Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân lớp 12: Thực hiện pháp luật

Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân lớp 12: Thực hiện pháp luật được  sưu tầm và đăng tải, giúp các em ôn tập môn GDCD lớp 12 bài 2 hiệu quả. Hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các em học sinh.

BÀI TP TRC NGHIM V THC HIN PHÁP LUT
Câu 1: Ngưi hành vi trm cp phi chu trách nhim pháp hay trách nhiệm đo
đức?
A. C trách nhim pháp lý và trách nhim đạo đức
B. Ch chu trách nhiệm đạo đức nếu trm cp tài sn có giá tr nh
C. Không phi chu trách nhim nào c
D. Trách nhim pháp lý
Câu 2: Người chưa thành niên, theo qui đnh pháp lut Việt Nam là người chưa đủ:
A. 18 tui
B. 16 tui
C. 15 tui
D. 17 tui
Câu 3: Pháp luật qui định ngưi t bao nhiêu tui tr lên phi chu trách nhim nh
chính v mi vi phm do mình gây ra?
A. 18 tui tr lên
B. 17 tui tr lên
C. 15 tui tr lên
D. 16 tui tr lên
Câu 4: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hin công dân áp dng pháp lut?
A. Người tham gia giao thông không vưt qua nga tư khi có tín hiệu đèn đỏ
B. Công dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan nhà nưc
C. Cnh sát giao thông x pht người không đội mũ bảo him
D. Anh A ch B đến UBND phường đăng ký kết hôn
Câu 5: Thế nào là ngưi có năng lc trách nhim pháp lý?
A. người đạt một độ tui nhất định theo qui định ca P.lut,có th nhn thc
điều khin hành vi ca mình
B. người không mc bnh tâm thn hoc mt bnh khác làm mt kh năng nhận
thc
C. Là người t quyết định cách x s của mình và độc lp chu trách nhim v hành vi
đã thực hin
D. Là ngưi đt một độ tui nhất định theo qui định ca P. lut
Câu 6: Hình thc x pht chính đi với người vi phm hành chính:
A. Tưc quyn s dng giy phép, chng ch
B. Buc khc phc hu qu do mình gây ra
C. Tch thu tang vt, phương tiện
D. Pht tin, cnh cáo
Câu 7: Pháp luật qui định người t bao nhiêu tui tr lên phi chu trách nhim hình
s v mi ti phm?
A. 20 tui tr lên
B. 16 tui tr lên
C. 18 tui tr lên
D. 14 tui tr lên
Câu 8: Nhà nước áp dng bin pháp ng chế đối với người vi phm PL nhm:
A. Buc các ch th vi phm PL chm dt hành vi trái PL
B. Giáo dc, răn đe những người khác
C. Buc h phi chu nhng thit hi, hn chế nht đnh
D. C 3 đều đúng
Câu 9: Vi phm pháp lut có các du hiệu cơ bản nào?
A. Do người có năng lc trách nhim pháp lý thc hin
B. Là hành vi không hp phap, hành vi trái pháp lut
C. Ngưi vi phm pháp lut phi có li
D. Có c 3 du hiu trên
Câu 10: Quyền lao động ca công dân ch bt đầu đưc thc hin khi nào?
A. Phi có người có nhu cu s dụng lao động (thuê mướn)
B. Công dân phải tìm được vêc làm
C. Người lao động và người s dụng lao động xác lp mt quan h PL lao động c th
D. C 3 đều đúng
Câu 11: Ch th pháp lut là:
A. Mi nhân, t chc đủ năng lực hành vi năng lực pháp khi tham gia vào
các quan h pháp lut
B. Mi công dân
C. Mi cá nhân, t chc khi tham gia vào các quan h pháp lut
D. C 3 phương án trên
Câu 12: Quá trình thc hin pháp lut ch đạt hiu qu khi các ch th tham gia quan
h PL thc hin:
A. Đúng đn các quyn Câua mình theo HP và pháp lut
B. Đúng đn các quyền và nghĩa v ca mình theo HP và pháp lut
C. Đy đủ nghĩa vụ ca mình theo HP và pháp lut
D. Đầy đủ các quyền và nghĩa vụ ca mình theo HP và pháp lut
Câu 13: Xác định câu phát biu sai: Trong mt quan h pháp lut
A. Không có ch th nào ch có quyền mà không có nghĩa vụ
B. Quyền và nghĩa v ca các ch th không tách ri nhau
C. Không có ch th nào ch có nghĩa vụ mà không có quyn
D. Quyn ca nhân, t chc y không liên quan đến nghĩa vụ ca nhân, t chc
khác
Câu 14: Ông B đi vào đường ngược chiều, chưa gây tai nạn cho ai nhưng CSGT đã xử
pht vi vic x phạt đó nhằm mc đích gì?
A. Ngăn chặn không đy tai nn cho chính ông B
B. Chm dt hành vi vi phm pháp luật (đi ngưc chiu)
C. Ngăn chặn không đy tai nạn cho người khác
D. C 3 đều đúng
Câu 15: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hin công dân s dng pháp lut?
A. Ngưi kinh doanh trn thế phi np pht
B. Anh A ch B đến UBND phường đăng ký kết hôn
C. Các bên tranh chp phi thc hin các quyền nghĩa vụ của mình theo qui đnh
ca PL
D. Công ty X thc hin nghĩa vụ đóng thuế theo quy định pháp lut
Câu 16: Quan h xã hi nào dưới đây không phi là quan h pháp lut
A. Anh A ch B làm th tục đăng ký kết hôn
B. Quan h v tình yêu nam n
C. Ch N ra ch mua rau
D. Quan h lao đng
Câu 17: Ông A xây nhà ln vào lối đi chung của các h khác. Ông A s chu hình thc
x lý nào ca y ban nhân dân phường?
A. Cnh cáo, pht tin
B. Pht tù
C. Cnh cáo, buc tháo d phn xây dng trái phép
D. Thuyết phc, giáo dc
Câu 18: Vi phm hình s mc đ ti phm nghiêm trng,khung hình cao nht là:
A. 7 năm
B. 5 năm
C. 3 năm
D. 8 năm
Câu 19: Trong các nh vi dưới đây hành vi nào th hin công dân thc hin PL vi
s tham gia can thip ca nhà nưc
A. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ
B. Công dân thc hin quyn t do kinh doanh
C. Ngưi kinh doanh phi thc hiện nghĩa vụ np thuế
D. Ngưi kinh doanh trn thuế phi np pht
Câu 20: Thc hin pháp lut là:
A. Không làm nhng gì pháp lut cm
B. Làm nhng gì pháp lut qui đnh phi làm
C. Làm nhng gì pháp lut không cm
D. C 3 phương án trên
Câu 21: Thc hin pháp lut là:
A. Đưa pháp luật vào đi sng ca tng công dân
B. Làm cho những quy định ca pháp luật đi vào đi sng
C. Làm cho các qui định ca pháp lut tr thành các hành vi hp pháp ca công dân, t
chc
D. Áp dng pháp lut đ x lý các hành vi vi phm pháp lut
Câu 22: Trong các hành vi sau đây hành vi nào vi phm pháp lut v mt hành chính?
A. Li dng chc v chiếm đọat s tin ln ca nhà nưc
B. Đánh người gây thương tích dưới 11%
C. Phóng nhanh vưt u gây tai nn chết ngưi
D. Tháo trm các ốc vít trên đường ray xe la
Câu 23: nhân, t chc thc hin PL vi s tham gia, can thip của nhà nước trong
trưng hp nào?
A. nhân, t chc s tranh chp phi thc hin các quyền nghĩa v theo qui
định ca PL
B. Cá nhân, t chc vi phm pháp lut và phi thc hin trách nhim pháp lut
C. Các quyền & nghĩa vụ ca công dân không t phát sinh hay chm dưt nếu không có
văn bản PL
D. C 3 câu đều đúng
Câu 24: Trong c giai đoạn ca quá trình thc hin pháp lut, giai đoạn nào không
phi là giai đon bt buc:
A. Không có giai đoạn là giai đoạn không bt buc
B. Giai đoạn xác lp mt quan h pháp lut
C. Giai đoạn x lý vi phm và gii quyết tranh chp gia các ch th
D. Giai đon các ch th thc hin các quyền và nghĩa vụ ca mình
Câu 25: Trong các giai đoạn ca quá trình thc hin pháp lut giai đoạn o quan
trng và ch yếu:
A. Giai đon các ch th thc hin các quyền và nghĩa vụ ca mình
B. Giai đoạn xác lp quan h PL quan trng, giai đọan thc hin quyền nghĩa v
là ch yếu
C. Giai đoạn xác lp mt quan h pháp lut
D. Giai đon x lý vi phm và gii quyết tranh chp gia các ch th
Câu 26: Tìm câu phát biu sai:
A. Công dân có quyn t do kinh doanh bt c ngh gì,hàng
B. Kinh doanh phi theo đúng quy định ca pháp lut
C. Công dân có quyn t do la chn hình thc kinh doanh
D. Kinh doanh là quyn t do ca mi ngưi không ai có quyn can thip
Câu 27: A và B đua xe, lạng lách đánh võng trên đưng và b CSGT x lý. Theo em A
và B phi chu trách nhim pháp lý nào?
A. Cnh cáo, pht tin, giam xe
B. Cnh cáo, pht tin
C. Cnh cáo, giam xe
D. Pht tin, giam xe
Câu 28: K đánh H gây thương tích 15%. Theo em K phi chu hình pht nào?
A. Răn đe, giáo dc
B. Pht tù
C. Cnh cáo và bồi thường tin thuc men cho H
D. Tm gi để giáo dc
Câu 29: Các quyền và nghĩa vụ pháp lý cơ bản của công dân được qui định trong:
A. Lut hành chính
B. Lut hôn nhân - gia đình
C. Lut dân s
D. Hiến pháp
Câu 30: Các hình thc thc hin pháp lut có những điểm nào ging nhau?
A. Công dân thc hiện đúng đắn các quyền theo quy định Plut
B. Công dân thc hin đầy đủ nghĩa vụ theo quy định Plut
C. Công dân không làm nhng điều pháp lut cm
D. C. dân thc hiện đúng đn các quyền và nghĩa vụ theo quy định Plut
Câu 31: Tên K r C, D, H, T đi cắt trộm cáp điện, khi b phát hin, theo em C.A s x
lý như thế nào?
A. Pht tù mình K vì là k ch mưu
B. Cnh cáo, pht tin, thu hi dây cáp
C. Pht tù c 5 tên trong đó K tội nặng hơn
D. Pht tin, giáo dc, răn đe
Câu 32: Xác định câu phát biu sai:Khi phát sinh tranh chp v quyền nghĩa v
gia các ch th thì:
A. Các ch th không có quyn t gii quyết tranh chp
B. Các ch th có th nh người hòa gii
C. Các ch th có th tha thun vi nhau v cách gii quyết tranh chp
D. Các ch th có quyn yêu cầu nhà nưc gii quyết
Câu 33: T (17t) r H (16t) đi cướp git dây chuyn. Khi b bt, H T s chu hình
thc x pht nào?
A. Pht tù c 2 trong đó T mức án nặng hơn H
B. Cnh cáo, giáo dục vì chưa đến tui thành niên
C. Pht tù c 2 vi mức án như nhau
D. Cnh cáo, pht tin, bi thưng thit hi
Câu 34: Ông A t chc buôn ma túy. Hi ông A phi chu trách nhim pháp lý nào?
A. Trách nhim hành chính
B. Trách nhim hình s
C. Trách nhim dân s
D. Trách nhim k lut
Câu 35: y xác đnh câu sai trong các nguyên tc x pht nh chính v giao thông
đường b
A. Mi vi phm hành chính v giao thông đưng b phải được phát hin kp thi
phi đình ch ngay
B. Mt vi phm hành chính s b x pht nhiu ln
C. Nhiều ngưi cùng thc hin mt hành vi vi phm hành chính thì mỗi người vi phm
đều b x pht
D. Một ngưi thc hin nhiu nh vi vi phm hành chính thì b x pht v tng hành
vi vi phm
Câu 36: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phi chu trách nhim v mt hình s?
A. Vượt đèn đỏ,gây tai nn
B. Đi ngưc chiu
C. T tp và gây gi trt t công cng
D. Ct trm cáp đin
Câu 37: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phi chu trách nhim k lut?
A. Cưp git dây chuyn,túi xách ngưi đi đưng
B. Cht cành,tỉa cây mà không đặt bin báo
C. Vay tiền dây dưa không trả
D. Xây nhà trái phép
Câu 38: Trong các nghĩa vụ sau đây nghĩa vụ nào không phải là nghĩa vụ pháp lý?
A. Con cái có nghĩa v phụng dưỡng cha m già
B. Ngưi kinh doanh phi thc hiện nghĩa vụ np thuế
C. Thanh niên đủ 18 tui phi thc hin nghĩa vụ quân s
D. Đoàn viên thanh niên phi chấp hành điu l ca Đoàn
Câu 39: Nếu ngưi s dụng lao đng buộc người lao động thôi vic trái pháp lut t
người lao đng có quyn
A. Kin ra tòa
B. Yêu cầu người s dụng lao động phi bồi thường thit hi trong thi gian b buc
thôi vic
C. Yêu cu người s dụng lao động phi tiếp nhận người lao động tr li làm vic bình
thưng
D. C 3 đều đúng
Câu 40: Anh A lái xe máy lưu thông đúng lut. Ch B đi xe đạp không quan sát
bt ng băng ngang qua đường làm anh A b thương (giám định 10%). Theo em
trưng hp này x phạt như thế nào?
A. Cnh cáo pht tin ch B
B. Cnh cáo và buc ch B phi bi thưng thit hại cho gia đình anh A
C. Không x lý ch B vì ch B là người đi xe đp
D. Pht tù ch B
| 1/8

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ THỰC HIỆN PHÁP LUẬT
Câu 1: Người có hành vi trộm cắp phải chịu trách nhiệm pháp lý hay trách nhiệm đạo đức?
A. Cả trách nhiệm pháp lý và trách nhiệm đạo đức
B. Chỉ chịu trách nhiệm đạo đức nếu trộm cắp tài sản có giá trị nhỏ
C. Không phải chịu trách nhiệm nào cả D. Trách nhiệm pháp lý
Câu 2: Người chưa thành niên, theo qui định pháp luật Việt Nam là người chưa đủ: A. 18 tuổi B. 16 tuổi C. 15 tuổi D. 17 tuổi
Câu 3: Pháp luật qui định người từ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hành
chính về mọi vi phạm do mình gây ra? A. 18 tuổi trở lên B. 17 tuổi trở lên C. 15 tuổi trở lên D. 16 tuổi trở lên
Câu 4: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân áp dụng pháp luật?
A. Người tham gia giao thông không vượt qua nga tư khi có tín hiệu đèn đỏ
B. Công dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan nhà nước
C. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm
D. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn
Câu 5: Thế nào là người có năng lực trách nhiệm pháp lý?
A. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của P.luật,có thể nhận thức và
điều khiển hành vi của mình
B. Là người không mắc bệnh tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức
C. Là người tự quyết định cách xử sự của mình và độc lập chịu trách nhiệm về hành vi đã thực hiện
D. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của P. luật
Câu 6: Hình thức xử phạt chính đối với người vi phạm hành chính:
A. Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ
B. Buộc khắc phục hậu quả do mình gây ra
C. Tịch thu tang vật, phương tiện D. Phạt tiền, cảnh cáo
Câu 7: Pháp luật qui định người từ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm? A. 20 tuổi trở lên B. 16 tuổi trở lên C. 18 tuổi trở lên D. 14 tuổi trở lên
Câu 8: Nhà nước áp dụng biện pháp cưỡng chế đối với người vi phạm PL nhằm:
A. Buộc các chủ thể vi phạm PL chấm dứt hành vi trái PL
B. Giáo dục, răn đe những người khác
C. Buộc họ phải chịu những thiệt hại, hạn chế nhất định D. Cả 3 đều đúng
Câu 9: Vi phạm pháp luật có các dấu hiệu cơ bản nào?
A. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
B. Là hành vi không hợp phap, hành vi trái pháp luật
C. Người vi phạm pháp luật phải có lỗi
D. Có cả 3 dấu hiệu trên
Câu 10: Quyền lao động của công dân chỉ bắt đầu được thực hiện khi nào?
A. Phải có người có nhu cầu sử dụng lao động (thuê mướn)
B. Công dân phải tìm được vịêc làm
C. Người lao động và người sử dụng lao động xác lập một quan hệ PL lao động cụ thể D. Cả 3 đều đúng
Câu 11: Chủ thể pháp luật là:
A. Mọi cá nhân, tổ chức có đủ năng lực hành vi và năng lực pháp lý khi tham gia vào các quan hệ pháp luật B. Mọi công dân
C. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ pháp luật D. Cả 3 phương án trên
Câu 12: Quá trình thực hiện pháp luật chỉ đạt hiệu quả khi các chủ thể tham gia quan hệ PL thực hiện:
A. Đúng đắn các quyền Câua mình theo HP và pháp luật
B. Đúng đắn các quyền và nghĩa vụ của mình theo HP và pháp luật
C. Đầy đủ nghĩa vụ của mình theo HP và pháp luật
D. Đầy đủ các quyền và nghĩa vụ của mình theo HP và pháp luật
Câu 13: Xác định câu phát biểu sai: Trong một quan hệ pháp luật
A. Không có chủ thể nào chỉ có quyền mà không có nghĩa vụ
B. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể không tách rời nhau
C. Không có chủ thể nào chỉ có nghĩa vụ mà không có quyền
D. Quyền của cá nhân, tổ chức này không liên quan đến nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức khác
Câu 14: Ông B đi vào đường ngược chiều, chưa gây tai nạn cho ai nhưng CSGT đã xử
phạt với việc xử phạt đó nhằm mục đích gì?
A. Ngăn chặn không để gây tai nạn cho chính ông B
B. Chấm dứt hành vi vi phạm pháp luật (đi ngược chiều)
C. Ngăn chặn không để gây tai nạn cho người khác D. Cả 3 đều đúng
Câu 15: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân sử dụng pháp luật?
A. Người kinh doanh trốn thế phải nộp phạt
B. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn
C. Các bên tranh chấp phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình theo qui định của PL
D. Công ty X thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định pháp luật
Câu 16: Quan hệ xã hội nào dưới đây không phải là quan hệ pháp luật
A. Anh A chị B làm thủ tục đăng ký kết hôn
B. Quan hệ về tình yêu nam – nữ C. Chị N ra chợ mua rau D. Quan hệ lao động
Câu 17: Ông A xây nhà lấn vào lối đi chung của các hộ khác. Ông A sẽ chịu hình thức
xử lý nào của Ủy ban nhân dân phường? A. Cảnh cáo, phạt tiền B. Phạt tù
C. Cảnh cáo, buộc tháo dỡ phần xây dựng trái phép
D. Thuyết phục, giáo dục
Câu 18: Vi phạm hình sự ở mức độ tội phạm nghiêm trọng,khung hình cao nhất là: A. 7 năm B. 5 năm C. 3 năm D. 8 năm
Câu 19: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân thực hiện PL với
sự tham gia can thiệp của nhà nước
A. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ
B. Công dân thực hiện quyền tự do kinh doanh
C. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế
D. Người kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt
Câu 20: Thực hiện pháp luật là:
A. Không làm những gì pháp luật cấm
B. Làm những gì pháp luật qui định phải làm
C. Làm những gì pháp luật không cấm D. Cả 3 phương án trên
Câu 21: Thực hiện pháp luật là:
A. Đưa pháp luật vào đời sống của từng công dân
B. Làm cho những quy định của pháp luật đi vào đời sống
C. Làm cho các qui định của pháp luật trở thành các hành vi hợp pháp của công dân, tổ chức
D. Áp dụng pháp luật để xử lý các hành vi vi phạm pháp luật
Câu 22: Trong các hành vi sau đây hành vi nào vi phạm pháp luật về mặt hành chính?
A. Lợi dụng chức vụ chiếm đọat số tiền lớn của nhà nước
B. Đánh người gây thương tích dưới 11%
C. Phóng nhanh vượt ẩu gây tai nạn chết người
D. Tháo trộm các ốc vít trên đường ray xe lửa
Câu 23: Cá nhân, tổ chức thực hiện PL với sự tham gia, can thiệp của nhà nước trong trường hợp nào?
A. Cá nhân, tổ chức có sự tranh chấp phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ theo qui định của PL
B. Cá nhân, tổ chức vi phạm pháp luật và phải thực hiện trách nhiệm pháp luật
C. Các quyền & nghĩa vụ của công dân không tự phát sinh hay chấm dưt nếu không có văn bản PL D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 24: Trong các giai đoạn của quá trình thực hiện pháp luật, giai đoạn nào không
phải là giai đoạn bắt buộc:
A. Không có giai đoạn là giai đoạn không bắt buộc
B. Giai đoạn xác lập một quan hệ pháp luật
C. Giai đoạn xử lý vi phạm và giải quyết tranh chấp giữa các chủ thể
D. Giai đoạn các chủ thể thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình
Câu 25: Trong các giai đoạn của quá trình thực hiện pháp luật giai đoạn nào quan trọng và chủ yếu:
A. Giai đoạn các chủ thể thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình
B. Giai đoạn xác lập quan hệ PL là quan trọng, giai đọan thực hiện quyền và nghĩa vụ là chủ yếu
C. Giai đoạn xác lập một quan hệ pháp luật
D. Giai đoạn xử lý vi phạm và giải quyết tranh chấp giữa các chủ thể
Câu 26: Tìm câu phát biểu sai:
A. Công dân có quyền tự do kinh doanh bất cứ nghề gì,hàng gì
B. Kinh doanh phải theo đúng quy định của pháp luật
C. Công dân có quyền tự do lựa chọn hình thức kinh doanh
D. Kinh doanh là quyền tự do của mỗi người không ai có quyền can thiệp
Câu 27: A và B đua xe, lạng lách đánh võng trên đường và bị CSGT xử lý. Theo em A
và B phải chịu trách nhiệm pháp lý nào?
A. Cảnh cáo, phạt tiền, giam xe B. Cảnh cáo, phạt tiền C. Cảnh cáo, giam xe D. Phạt tiền, giam xe
Câu 28: K đánh H gây thương tích 15%. Theo em K phải chịu hình phạt nào? A. Răn đe, giáo dục B. Phạt tù
C. Cảnh cáo và bồi thường tiền thuốc men cho H
D. Tạm giữ để giáo dục
Câu 29: Các quyền và nghĩa vụ pháp lý cơ bản của công dân được qui định trong: A. Luật hành chính
B. Luật hôn nhân - gia đình C. Luật dân sự D. Hiến pháp
Câu 30: Các hình thức thực hiện pháp luật có những điểm nào giống nhau?
A. Công dân thực hiện đúng đắn các quyền theo quy định Pluật
B. Công dân thực hiện đầy đủ nghĩa vụ theo quy định Pluật
C. Công dân không làm những điều pháp luật cấm
D. C. dân thực hiện đúng đắn các quyền và nghĩa vụ theo quy định Pluật
Câu 31: Tên K rủ C, D, H, T đi cắt trộm cáp điện, khi bị phát hiện, theo em C.A sẽ xử lý như thế nào?
A. Phạt tù mình K vì là kẻ chủ mưu
B. Cảnh cáo, phạt tiền, thu hồi dây cáp
C. Phạt tù cả 5 tên trong đó K tội nặng hơn
D. Phạt tiền, giáo dục, răn đe
Câu 32: Xác định câu phát biểu sai:Khi phát sinh tranh chấp về quyền và nghĩa vụ giữa các chủ thể thì:
A. Các chủ thể không có quyền tự giải quyết tranh chấp
B. Các chủ thể có thể nhờ người hòa giải
C. Các chủ thể có thể thỏa thuận với nhau về cách giải quyết tranh chấp
D. Các chủ thể có quyền yêu cầu nhà nước giải quyết
Câu 33: T (17t) rủ H (16t) đi cướp giựt dây chuyền. Khi bị bắt, H và T sẽ chịu hình thức xử phạt nào?
A. Phạt tù cả 2 trong đó T mức án nặng hơn H
B. Cảnh cáo, giáo dục vì chưa đến tuổi thành niên
C. Phạt tù cả 2 với mức án như nhau
D. Cảnh cáo, phạt tiền, bồi thường thiệt hại
Câu 34: Ông A tổ chức buôn ma túy. Hỏi ông A phải chịu trách nhiệm pháp lý nào?
A. Trách nhiệm hành chính B. Trách nhiệm hình sự C. Trách nhiệm dân sự D. Trách nhiệm kỷ luật
Câu 35: Hãy xác định câu sai trong các nguyên tắc xử phạt hành chính về giao thông đường bộ
A. Mọi vi phạm hành chính về giao thông đường bộ phải được phát hiện kịp thời và phải đình chỉ ngay
B. Một vi phạm hành chính sẽ bị xử phạt nhiều lần
C. Nhiều người cùng thực hiện một hành vi vi phạm hành chính thì mỗi người vi phạm đều bị xử phạt
D. Một người thực hiện nhiều hành vi vi phạm hành chính thì bị xử phạt về từng hành vi vi phạm
Câu 36: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm về mặt hình sự?
A. Vượt đèn đỏ,gây tai nạn B. Đi ngược chiều
C. Tụ tập và gây gối trật tự công cộng D. Cắt trộm cáp điện
Câu 37: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm kỉ luật?
A. Cướp giật dây chuyền,túi xách người đi đường
B. Chặt cành,tỉa cây mà không đặt biển báo
C. Vay tiền dây dưa không trả D. Xây nhà trái phép
Câu 38: Trong các nghĩa vụ sau đây nghĩa vụ nào không phải là nghĩa vụ pháp lý?
A. Con cái có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ già
B. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế
C. Thanh niên đủ 18 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự
D. Đoàn viên thanh niên phải chấp hành điều lệ của Đoàn
Câu 39: Nếu người sử dụng lao động buộc người lao động thôi việc trái pháp luật thì
người lao động có quyền A. Kiện ra tòa
B. Yêu cầu người sử dụng lao động phải bồi thường thiệt hại trong thời gian bị buộc thôi việc
C. Yêu cầu người sử dụng lao động phải tiếp nhận người lao động trở lại làm việc bình thường D. Cả 3 đều đúng
Câu 40: Anh A lái xe máy và lưu thông đúng luật. Chị B đi xe đạp không quan sát và
bất ngờ băng ngang qua đường làm anh A bị thương (giám định là 10%). Theo em
trường hợp này xử phạt như thế nào?
A. Cảnh cáo phạt tiền chị B
B. Cảnh cáo và buộc chị B phải bồi thường thiệt hại cho gia đình anh A
C. Không xử lý chị B vì chị B là người đi xe đạp D. Phạt tù chị B