Bài tập trắc nghiệm môn tài chính tiền tệ

Bài tập trắc nghiệm môn tài chính tiền tệ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!

ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Nội
1
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ T TIỀN TỆÀI CHÍNH
1.1. Tổng quan về tiền tệ
1. Để một hàng hoá có thể trở thành tiền, hàng hoá đó phải:
a. Do chính phủ sản xuất ra
b. Được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện thanh toán
c. Được đảm bảo bằng vàng hoặc bạc
d. b và c
2. Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao nhất:
a. Nguyên liệu, vật liệu trong kho
b. Chứng khoán
c. Khoản phải thu khách hàng
d. Ngoại tệ gửi ngân hàng
3. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi:
a. Giá hàng hoá lương thực, thực phẩm tăng.
b. Lạm phát xảy ra
c. Cả a và b
4. a đồng Việt nam bị giảm sút khi:Sức mua củ
a. Đồng đô la Mỹ lên giá.
b. Giá cả trung bình tăng
c. Cả a và b
5. Tính thanh khoản của một tài sản là:
a. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành tiền
b. Khả năng tài sản đó có thể sinh lời
c. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường
d. Số tiền mà tài sản đó có thể bán được.
6. Sắp xếp những tài sản sau theo tính lỏng giảm dần: 1. Tài khoản vãng lai; 2. Thẻ
tín dụng; 3. Tiền; 4. Cổ phiếu; 5. Tiền gửi tiết kiệm mệnh giá nhỏ:
a. 3 1 2 5 - - - - 4
b. 3 1 5 2 - - - – 4
c. 3 5 1 2 - - - – 4
d. 3 2 1 5 - - - - 4
7. Hiện tượng “nền kinh tế tiền mặt”:
a. Có lợi cho nền kinh tế
b. Có nguồn gốc từ tỷ lệ dự trữ bắt buộc cao
c. Có hại cho nền kinh tế
d. Cả a và b
8. Tiền tệ là:
a. Một loại hàng hoá đặc biệt
b. ù kinh Một phạm tr tế lịch - sử
c. Vật ngang giá dùng đổi trong trao
d. đều đúngTất cả các câu trên
9. xuất kỳ: Tiền tệ hiện ở thời
a. công Thời kỳ đầu xã nguyên thuỷ
b. kỳ xã hội phân động phát Thời công lao triển
c. chế Thời kỳ độ hữu xuất hiện
d. kỳ đời vật gian phương đổi Thời ra của trung làm tiện trao
1.2. Các hình thái phát triển của tiền tệ
10. Hình thức thanh toán nào sau đây cho phép người sử dụng “tiêu tiền trước, trả
tiền sau”:
a. Thanh toán bằng thẻ ghi nợ (debit card)
b. dụngThanh toán bằng thẻ tín (credit card)
c. Thanh toán bằng séc doanh nghiệp
d. Thanh toán bằng séc du lịch.
11. Hoạt động thanh toán thẻ phát triển làm cho:
a. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt tăng lên
b. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt giảm
c. Tốc độ lưu thông tiền tệ tăng lên
d. b và c
12. Thẻ ghi nợ (debit card):
a. Có thể dùng để thanh toán thay tiền mặt tại các điểm chấp nhận thẻ
b. Là phương tiện để vay nợ ngân hàng
c. Cả a và b
13. Điều kiện tối thiểu để một dạng tiền tệ mới được chấp nhận là:
a. Sự biến động về giá trị của nó có thể kiểm soát được
b. Nó không b giảm giá t rị theo thời gian
c. Cả a và b
14. Tiền hàng hoá (Hóa tệ) là loại tiền:
a. Có thể sử dụng như là một hàng hoá thông thường
b. giá Không chứa đầy đủ trị trong nó
c. Được pháp luật bảo hộ
d. Không có phương án đúng
ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Nội
2
15. Thẻ credit là loại thẻ:
a. Phải nạp tiền o tài khoản mới sử dụng được
b. Không cho phép rút tiền tại máy ATM
c. Cho phép mua hàng rồi trả sau
d. a và c
16. Giá trị lưu thông của tiền giấy có đ à ược l nhờ:
a. Giá trị nội tại của đồng tiền
b. Sự khan hiếm của tiền giấy
c. Pháp luật quy định
d. Cả a và b
17 h. Trong các c ế độ tiền tệ, chế độ lưu thông tiền giấy :
a. Ra đời sớm nhất
b. Ra đời muộn nhất
c. Có tính ổn định cao nhất
d. Không có lạm phát
18 giấ. Việc sử dụng các loại thẻ thanh toán lưu thông iền để giảm bớt t y thuộc hình
thức tiền tệ nào sau đây:
a. Tiền hàng hoá
b. kim Tiền loại
c. Tiền giấy
d. hình khác Các thức của tiền tệ
19 ằng:. Việc sử sổ dụng ghi tiền được thực hiện b
a. Các bút n ghi toá Nợ trên tài iền khoản t gửi không kỳ hạn ngân hà g. n
b t. Các bút ghi toán Nợ trên các ài ền của khoản ti mặt doanh nghiệp
c. Các bút ghi ủa khách hàng gia với ngân hàng toán sổ c tham thanh toán
d. nào đúngKhông câu .
1.3. Chức năng của tiền
20. Trong các chức năng của tiền t
a. Chức năng phương tiện trao đổi phản ánh bản chất của tiền tệ
b. Chức năng cất trữ giá trị là chức năng chỉ thấy ở tiền tệ
c. Chức năng tiền tệ thế giới là chức năng quan trọng nhất
d. Cả a và b
21. Khi thực hiện chức năng nào sau đây, tiền KHÔNG cần hiện diện thực tế
a. Thước đo giá trị
b. Phương tiện thanh toán
c. Phương tiện trao đổi
d. Phương tiện cất trữ
22. Khi doanh nghiệp thanh toán tiền mua hàng thì tiền tệ đã phát huy chức năng
a. Trao đổi
b. Thanh toán
c. Thước đo giá trị
d. Cất tr
23. Trong giao dịch nào sau đây, tiền thực hiện chức năng trao đổi
a. Chuyển tiền qua tài khoản ngân hàng
b. Mua hàng tại siêu thị
c. Rút tiền từ máy ATM
d. Cả 3 đáp án trên
24. Khi doanh nghiệp lập bảng cân đối kế toán thì tiền tệ phát huy chức năng nào
a. Trao đổi
b. Thanh toán
c. Thước đo giá trị
d. Cất trữ
25. Để thực hiện tốt chức năng cất trữ giá trị
a. Tiền tệ phải có giá trị ổn định
b. Phải là tiền vàng
c. Cả a và b
26. Nền kinh tế cần tiền để thỏa mãn nhu cầu
a. Giao dịch.
b. Dự phòng.
c. Đầu tư.
d. Đáp án a, b và c.
27. Khái niệm “chi phí giao dịch do không có sự trùng khớp về nhu cầu”
a. của Cao hơn khi có sự xuất hiện tiền
b. Thấp hơn khi có sự xuất hiện của tiền
c. Do các bên giao dịch quy định
d. Do pháp luật quy định
28. Khi giá đo bằng giá trị hàng hoá được cả chức thì tiền tệ thực hiện năng:
a. Thước đo giá trị
b. Phương đổi tiện trao
c. Phương tiện tích luỹ giá trị
d. đều Cả 3 câu trên sai
29. Nhờ tiền tệ ta thể tách thời từ lúc thu có chức năng người rời gian nhập
đến gian thời chi êu ti dùng
ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Nội
3
a. á Thước đo gi trị
b. đổi Phương tiện trao
c. Phương tiện ích trị t luỹ giá
d. u đều Cả 3 câ trên sai
1.4. Khái ài chínhniệm về t
30. Các quan hệ tài chính
a. Xuất hiện chủ yếu trong khâu phân phối lại
b. Gắn liền với việc phân bổ các nguồn vốn tiền tệ trong nền kinh tế
c. Cả a và b
31. Tài chính là quan hệ
a. Trao đổi hàng hoá trực tiếp
b. Phân phối trong kênh mua bán hàng hoá
c. Phân phối nguồn lực giữa các chủ thể kinh tế
d. Cả a, và cb
32. Xét về thực chất, quan hệ tài chính
a. Quá trình tiêu dùng hàng hoá
b. Quá trình chuyển dịch các nguồn vốn
c. Quá trình sản xuất
d. Quá trình mua bán
33. Quan hệ tài chính luôn gắn liền với
a. Hàng hoá
b. Sản xuất
c. Mua bán
d. Tiền tệ
34. Tài chính không thể ra đời nếu thiếu
a. Nền kinh tế hàng hoá
b. Nền kinh tế hàng hoá tiền tệ
c. Nền kinh tế tri thức
d. Nền kinh tế thị trường
1.5. H g ệ thốn tài chính
35. Nhà nước tham gia vào quá trình phân phối tài chính với tư cách nào dưới đây
a. Là người tham gia phân phối lần đầu
b. Là người tham gia phân phối lại
c. Cả a và b
36. Hệ thống các quan hệ tài chính bao gồm các khâu nào
a. Tài chính Nhà nước
b. Tài chính Doanh nghiệp
c. Trung gian tài chính
d. Tất cả các đáp án trên
37. Vai trò của tài chính Nhà nước trong hệ thống tài chính là
a. Nền tảng
b. Trung gian
c. Tạo tính thanh khoản
d. Chủ đạo
38 h. Vai trò của tài chính doanh nghiệp trong hệ t ống tài chính
a. Nền tảng
b. T g gian run
c. Tạo tính thanh khoản
d. Chủ đạo
39. Trong hệ thống tài chính, chủ thể được nhắc tới
a. Các quan hệ tài chính
b. Các chủ thể tài chính
c. Các phương thức trao đổi hàng hóa
d. Đáp án a và b
ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Nội
4
CHƯƠNG 2
TÀI CHÍNH CÔNG
1. Khái át về tài chính công qu
1. Bản chất Ngân sách Nhà nước là:
a Quỹ tiền tệ tập trung lớn nhất của Nhà nước
b,Bản dự toán thu chi của Nhà nước trong một thời kỳ nhất định
c. Phản ánh các môi quan hệ kinh tế phát sinh giữa Nhà nước và các chủ thể khác nhau
trong nền kinh tế
2. Ngân sách nhà nước có đặc điểm:
a. Luôn gắn với quyền lực của nhà nước
b. Có tính hoàn trả trực tiếp cho người nộp
c. Được tổ chức theo các cấp chính quyền
d. Cả a và c
3. NSNN là bản d ằng tiên của Nhà nước đã được quan có thẩm ự toán thu chi b
quyền quyết định trong vòng
a. Hai năm
b. Một năm
c. Ba năm
d. Năm năm
4. NSNN hoạt động vì mục tiêu
a. Lợi nhuận là chủ yếu
b. Phi lợi nhuận
c. Phục vụ cho bộ máy quản lý Nhà nước
d. Cung cấp vốn cho các doanh nghiệp Nhà nước
5. Đặc điểm nào sau đây không phải của NSNN
a. Hoạt động thu chi NSNN gắn với việc thực hiện các chức năng và nhiệm vụ của Nhà
nước trong từng thời kỳ
b. Hoạt động thu chi NSNN mang tính hoàn trả trực tiếp là chủ yếu
c. Hoạt động thu chi NSNN thực chất là sự phân chia nguồn lực tài chính quốc gia
d. Hoạt động thu chi NSNN gắn với quyền lực của Nhà nước, được Nhà nước tiến hành
trên cơ sở luật định
6. Thời điểm bắt đầu và kết thúc của năm NSNN là:
a. Từ 1/1 đến 31/12 ·
b. Từ 1/4 năm trước đến 31/3 năm sau
c. Từ 1/10 năm trước đến 30/9 năm sau
d. Tùy thuộc vào quy định của các quốc gia
2. Thu ngân sách
7. Khi thu nhập bình quân đầu người tăng:
a. Nguồn thu NSNN sẽ tăng do thuế thu nhập cá nhân tăng
b. Nguồn thu N hay đổiSNN sẽ không t
c. Nguồn ập doanh nghiệp tăng thu NSNN thuế thu nhsẽ tăng do
8. Khi một quốc gia gia nhập vào WTO nguồn thu NSNN sẽ:
a. Không thay đổi
b. Tăng lên do thuế thu nhập doanh nghiệp tăng,
c. Giảm đi do thuế xuất nhập khẩu giảm sứt
d. Thời gian đầu giảm sau đó có thể tăng
9. Thuế có tính chất:
a. Hoàn trả gián tiếp cho người nộp
b. Có tính dân chủ và công khai
c. Có tính chất cưỡng chế cao
d. Tất cả các phương án trên
10. Ưu điểm của thuế trực thu là:
a. Dễ động viên thu thuế
b. Đi ông bằng xã hội ều tiết thu nhập và thực hiện c
c. Thuế lũy thoái so với thu nhập
11. Vai trò của nguồn thu phí, lệ phí đối với NSNN:
a. Thực hiện điều tiết công bằng xã hội
b. Tạo nguồn thu cho NSNN.
c. Thu hồi gián tiếp chị phí Nhà nước bỏ ra khi cung cấp hàng hóa công cộng.
d. Cå a, b và c.
12. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thu ngân sách Nhà nước
a. Thu NSNN mang tính hoàn trả gián tiếp là chủ yếu
b. Thu NSNN găn với thực trạng nền kinh tế
c. Thu NSNN được thực hiện dưới hình thái hiện vật
d. ớc Thu NSNN gắn với quyền lực của Nhà nư
13. Nhân tố nào sau đây tác động làm thu NSNN giảm
a. Thu nhập bình quân đầu người tăng
b. Tỷ suất lợi nhuận bình quân của nền kinh tế tăng
c. Khả năng xuất khẩu khoáng sản, dầu mỏ tăng
d. Mức độ trang trải các khoản chi phí của Nhà ớc giảm
14. oản Kh thu chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cầu thu NSNN là
a. Thuế
b. Phí
c. Lệ phí
d. Các khoản thu khác
15. Đặc điểm của thuế là:
a. Tính bắt buộc
b. Thuế có tính hoàn trả gián tiếp
c. Mang tính giai cấp của Nhà nước
d. b c Cả a, ,
ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Nội
5
16. Ưu điểm của thuế gián thu?
a. Hạn chế tình trạng trốn, lậu thuế
b. Đảm bảo công bằng về nghĩa vụ nộp thuế
c. Tiết kiệm chi phí trong công tác tổ chức hành thu
d. c Cả a, b,
17. Chủ thể cung cấp lệ phí là:
a. Nhà nước
b. Các doanh nghiệp
c. Các trung gian tài chính
d. Cả A, B
18. Trong các loại thuế sau, thuế nào là thuế gián thu
a. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
b. Thuế thu nhập cá nhân
c. Thuế giá trị gia tăng
d. Thuế tài sản
19. Nguyên tắc tổ chức thu lệ phí là:
a. Thu theo nguyên tắc bù đắp toàn bộ chi phí bỏ ra
b. Chủ yếu mang tính chất đóng góp cho công tác quản lý hành chính
c. Thu theo nguyên tắc bù đắp một phần chi phí bỏ ra
d. Không câu nào đúng
3. Chi ngân sách
20. Chi đầu tư phát triển là khoản chỉ:
a. Chú trọng phát triển về nguồn nhân lực
b. Không thường xuyên của NSNN
c. Chiếm tỷ trọng nhỏ trong tổng chỉ NSNN
21. Nhận định nào sau đây là sai?
a. Chi NSNN là sự phối hợp giữa hai quá trình phân phối và sử dụng quỹ NSNN
b. Chi NSNN gắn chặt với bộ máy của Nhà nước và nhiệm vụ kinh tế, chính trị Nhà nước
đảm đương trong từng thời kỳ
c. Chi NSNN mang tính hoàn trả trực tiếp là chủ yếu
d. Chi NSNN được thực hiện dưới hình thái giá trị
22. Căn cứ vào tính chất kinh tế thì chi NSNN được phân thành các khoản chi:
a. Chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên
b. Chi cho hoạt động quản lý Nhà nước và chi thường xuyên
c. Chi xây dựng cơ sở hạ tâng và chi đầu tư phát triển
d. Chi đầu tự phát triển và chi cho an ninh quốc phòng
23. Chi hỗ trợ cho các doanh nghiệp Nhà nước thuộc khoản chi nào của NSNN
a. C hi đầu tư phát triển
b. Chi thường xuyên
c. Chi quản lý hành chính
4. Ngân sách nhà nước
24. Vay nợ trong và ngoài nước để bù đắp bội chi có thể làm:
a. Gia tăng nợ công của quốc gia
b. Hạn chế đầu tư trong nền kinh tế
c. Lạm phát ăng gia t
25. Việc quản lý thu chi NSNN có hiệu quả sẽ giúp giảm bội chi NSNN trong dài hạn:
a. Đúng
b. Sai
26. Tăng thu và giảm chi để giảm bội chi NSNN
a. Luôn có hiệu quả cả trong ngắn hạn và dài hạn
b. Chỉ có hiệu quả trong dài hạn
c. Chỉ có ăng thuế hiệu quả với một mức t vừa phải.
27. Trong các giải pháp nhằm khắc phục thâm hụt Ngân sách Nhà nước dưới đây, giải
pháp nào sẽ có ảnh hưởng đến mức cung tiền tệ?
a. Phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.
b. Vay dân cư trong n phát hành trái ph hiếu Kho ước thông qua iếu Chính phủ và Tín p
bạc.
c. Phát hành trái phiếu Quốc tế.
d. Phát hành và bán trái phiếu Chính phủ cho các Ngân hàng Thương mại.
28. Giải pháp bù đắp thâm hụt Ngân sách Nhà nước có chi phí cơ hội thấp nhất là:
a. Chỉ cần phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông
b. Vay tiền của dân cư
c. Chỉ cần tăng thuế, đặc biệt thuế thu nhập doanh nghiệp.
d. Chi cần tăng thuế, đặc biệt là thuế Xuất – Nhập khẩu.
29. Khủng hoảng nợ công xảy ra khi:
a. Các doanh nghiệp vay nợ quá nhiều
b. khủng hoảng tài chí h Các quốc gia gặp phải n
c. Các quốc gia vay nợ nhiều và khó có khả năng trả nợ.
30. Theo lý thuyết cố điển về thăng bằng ngân sách thì:
a. NSNN phải cân bằng hàng năm
b. NSNN phải cân bằng theo chu kỳ
c. NSNN nên cố ý thiếu hụt
d. năm NSNN nên thặng dư hàng
31. Biện pháp nào xử lý bội chi khoản “thuế thu nhập" vô NSNN được ví như một
hình đánh vào mọi thành viên trong xã hội
a. Giảm chi tiêu công
b. Vay nợ trong và ngoài nước
c. Tăng thuế và kiện toàn hệ thống thu
d. Phát hành tiền giấy
32. Biện pháp xử lý bội chi NSNN được các quốc gia sử dụng thường xuyên là:
a. c Vay nợ trong và ngoài nướ
ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Nội
6
b. Phát hành tiền giấy
c. Tăng thuế và kiện toàn hệ thống thu
d. Giảm chi tiêu công
33. Trong một năm tài khóa khi NSNN thâm hụt thì có nên sử dụng biện pháp tăng
thuế hay không?
a. Nên sử dụng thường xuyên
b. Không nên sử dụng
c. Tùy thuộc vào mức độ thâm hụt
d. Tùy thuộc vào cơ cấu tổ chức bộ máy hành thu
CHƯƠNG 3
TẢI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1. Nhược điểm của việc phát hành cổ phiếu để huy động vốn là:
a. Tăng vốn chủ sở hữu
b Phân chia quyền kiểm soát doanh nghiệp
c. Không bị áp lực trả lãi
d. Tăng khả năng huy động vôn của doanh nghiệp
2 Nhược điểm của việc phát hành trái phiêu để huy động vốn
a Chi phí sử dụng v của doanh nghiệpốn được tính vào chi phí kinh doanh
b. Doanh nghiệp không phân chia quyền kiểm soát
c. Tăng vốn điều lệ
d. Doanh nghiệp chịu sức ép nợ nấn và thanh toán nợ gốc và lãi khi đến hạn
3. Đặc điểm của tài chính doanh nghiệp là:
a. Vận hành theo mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận
b. Là khâu cơ sở trong hệ thống tài chính quốc gia
c. Là quan hệ tài chính nội bộ
d. Tất cả các phương án trên
4. Nhân tố ảnh hưởng đến tổ chức tài chính doanh nghiệp là:
a. Trình độ người quản lý doanh nghiệp
b. Mối quan hệ giữa doanh nghiệp với Nhà nước
c. Hình thức pháp lý của doanh nghiệp
5. Vốn kinh doanh là:
a. Toàn bộ tài cô địn sản gồm cả tài sản h và tài sản lưu động của doanh nghiệp
b. Tiền doanh nghiệp sử dụng vào mục đích sinh lời
c. Biểu hiện bằng tiền của toàn bộ tài sản hữu hình và tài sản vô hình được doanh nghiệp
đầu tư vào hoạt động sản xuất kinh doanh
6. Đặc điểm c anh là:ủa vốn kinh do
a. Là quỹ tiền tệ lớn nhất trong nền kinh tế
b. Phản ánh sự vận động của tiền tệ giữa Nhà nước và doanh nghiệp
c. Thường xuyên được sử dụng trong cả các chu kỳ kinh doanh với hình ttất i tiền
d. Trước khi bắt đầu chu kỳ kinh doanh có thể tồn tại dưới nhiều hình thái nhưng khi kết
thúc chu kỳ kinh doanh phải là hình thái tiền
7. Vốn cố định có đặc điểm:
a. Luân chuyển một lần toàn bộ vào giá thàn ản phẩm tạo ra trong một chu kỳ sản xuất h s
kinh oanh d
b. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh do anh
c. Là quỹ tiền tệ lớn nhất của doanh nghiệp
8. Hao mòn hữu hình xảy ra với:
a. Tài sản cố định hữu hình
b. Cả tài sản cố định vô hình và tài sản cố định hữu hình
ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Nội
7
c. Tài sản cổ định vô hình
9. Điều kiện để tài sản cố định gọi là vốn cố định:
a. Có thời gian sử dụng dài (3 đến 5 năm)
b. Có thời gian sử dụng > 1 năm và giá trị tối thiểu là 30 triệu đồng
c. Có giá trị tối thiểu 5 triệu đồng
10. Vốn lưu động có đặc điểm:
a. Luân chuyên qua nhiều hình thái vật chất khác nhau trong một chu kỳ kinh doanh
b. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh
c. Luôn tồn tại dưới hình thái tiền trong chu kỷ kinh doanh
11. Vốn lưu động của doanh nghiệp theo nguyên lý chung có thể được hiểu là:
a, Giá trị của toàn bộ tài sản l nh nghiệp đó.ưu động của doa
b. Giá trị của tài sản lưu động và một số tài sản khác có thời gian luân chuyển từ 5 đến 10
năm.
c. Giá trị của công cụ lao động và nguyên nhiên vật liệu có thời an sử dụng ngắn. gi
d. Giá trị của tài sản lưu động, bằng phát minh sáng chế n Nhà và các loại chứng khoá
nước khác.
12. Vốn cố định theo nguyên lý chung có thể được hiểu là:
a. Giá trị của toàn bộ tài sản cố định, đất đai, nhà xưởng và những khoản đầu tư chính tài
dài hạn của doanh nghiệp.
b. Giá trị của máy móc thiết bị, nhà xưởng, đầu tư dài hạn của doanh nghiệp.
c. Giá trị của tài sản cố định hữu hình và vô hình của doanh nghiệp.
d. Theo quy định cụ thể của từng nước trong mỗi thời kỳ.
13. Sự khác nhau căn bản của vốn lưu động và vốn cố định là:
a. Quy mô và đặc điểm luân chuyển.
b. Đặc điểm luân chuyển, vai trỏ và hình thức tồn tại.
c. Quy mô và hình thức tồn tại.
d. Đặc điểm luân chuyển, hình thức tồn tại, thời gian sử dụng.
e. Vai trò và đặc điểm luân chuyển.
14. Chi phí sản xuất kinh doanh và giá thành sản phẩm:
a. Giống nhau
b. Khác nhau về thời gian tính toán
c. Khác nhau về thời gian và phạm vi tính toán
15. Trong trường hợp phá sản, giải thể doanh nghiệp, các cổ đông sẽ:
a. Là chủ nợ chung
b. Mất toàn bộ số tiền đầu tư
c. Được ưu tiên trả lại cổ phần đã góp trước.
d. Được trả cổ phần sau cùng.
16. Nguyên tắc ảnh hưởng đến tổ chức tài chính doanh nghiệp là:
a. Hình thức pháp lý
b. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
c. Môi trường kinh doanh
d. Cả a, b, c
17. Đâu không phải đặc điểm của vốn kinh doanh
a. Vốn kinh doanh là một quỹ tiền tệ đặc biệt, có trước khi tiến hành hoạt động kinh
doanh
b. Mục tiêu của vốn kinh doanh để phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh hoặc tiêu dùng
c. Vốn kinh doanh không ngừng vận động, chuyển đổi hình thái biểu hiện
d. b Cả a,
18. Căn cứ theo đặc điểm luân chuyển của vốn khi tham gia vào quá trình sản xuất
kinh doanh, vốn kinh doanh có thể chia thành 2 loại:
a. Vốn cố định và vốn lưu động
b. Vốn đầu tư vào tài sản tài chính và vốn đầu tư vào tài sản cố định
c. Vốn đầu tư vào tài sản lưu động và vốn đầu tư vào tài sản cổ định
d. Vố n đầu tư vào tài sản tài chính và vốn đầu tư vào tài sản lưu động
19. Những tư liệu lao động được coi tài sản cố định khi đồng thời thỏa mãn các tiêu
chuẩn nào?
a. Có thời gian sử dụng trên một năm
b. Nguyên giá của tài sản được xác định một cách đáng tin cậy
c. Có đủ giá trị theo quy định
d. Cả A, B, C
20. Căn cứ vào hình thái biểu hiện thì tài sản c định của doanh nghiên được chia
thành 2 loại:
a. Tài sản cố định đang sử dụng và tài sản cố định chưa cần dùng
b. Tài sản cố định dùng trong sản xuất kinh doanh và tài sản cố định dùng ngoài sản xuất
kinh doanh
c. Tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình
d. Tài sản cố định đi thuê và tài sản cố định thuộc sở hữu của doanh nghiệp
21. Ngoài vốn điều lệ, công ty hợp danh được phép huy động vốn thông qua:
a. Phát hành cổ phiếu
b. Phát hành trái phiếu
c. Phát hành kỳ phiếu
d. Không được phép phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào
22. Đặc điểm của tài sản cố định là
a. Tham gia vào một chu kỳ kinh doanh sản xuất
b. Giá trị của tài sản cố định được dịch chuyển dần dần vào giá trị của sản phẩm trong các
chu kỳ sản xuất kinh doanh
c. Tài sản cố định thường xuyên bị hao mòn
d. c Cả b,
23. Hao mòn hữu hình xảy ra đồi với tài sản cố định nào?
a. TSCÐ hữu hình
b. TSCĐ vô hình
c. TSCĐ đang sử dụng
ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Nội
8
d. TSCĐ thuộc sở hữu của doanh nghiệp
24. Nguyên nhân gây ra hao mòn vô hình là
a. Thời gian và cường độ sử dụng tài sản c định
b. g Môi trường tự nhiên và điều kiện sử dụn
c. Sự phát triển không ngừng hoa học kỹ thuậtcủa tiến bộ k
d. Chất lượng nguyên vật liệu câu tạo nên tài sản
25. Vốn cố định có đặc điểm nào sau đây?
a. Vốn cố định tham gia vào một chu kỳ sản xuất kinh doanh
b. Giá trị vốn cố định được thu hồi sau khi doanh nghiệp bán hàng và thu tiền về
c. Sau nhiều chu kỳ kinh doanh vốn cố định mới hoàn thành một vòng luân chuyển
d. a, b Cả
26. Đặc điểm của tài sản lưu động là:
a. TSLÐ tham gia vào một chu kỳ sản xuất kinh doanh
b. TSLĐ có thời gian sử dụng ngắn
c. TSLĐ không giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu
d. c Cả a, b,
27. Doanh thu chủ yếu trong tổng doanh thu của doanh nghiệp là:
a. Doanh thu từ hoạt động bán hàng
b. Doanh thu từ hoạt động đầu tư tài chính
c. Doanh thu bất thường
d. Cả b, c
28. Lợi nhuận của doanh nghiệp là chênh lệch giữa ... mà doanh nghiệp đã bỏ ra để
đạt được doanh thu đó:
a. Doanh thu và chi phí hoạt động tài chính
b. Doanh thu và chi phí
c. Doanh thu và chỉ phí bán hàng
d. Doanh thu bán hàng và chi phí c định
29. Loại hình công ty nào có quyền phát hành c hứng khoán
a. Công ty TNHH
b. Công ty hợp danh
c. Doanh nghiệp tư nhân
d. Công ty cổ phần
30. Phương thức huy động vốn của doanh nghiệp thông qua việc phát hành trái phiếu
có ưu điểm
a. Lãi suất cố định và thường thấp
b. Không phải phân chia quyền kiểm soát doanh nghiệp
c. Phân chia rủi ro trong hoạt động doanh nghiệp cho các cổ đông
d. Cả a, b
31. Phương thức huy động vốn của doanh nghiệp thông qua việc phát hành cổ phiếu
có nhược điểm là
a. Không ổn định
b. Phân chia quyền kiểm soát cho c ổ đông ác c
c. Doanh nghiệp chịu sức ép nợ nần
d. Không hấp dẫn nên khó huy động
32. Để huy động vốn chủ, doanh nghiệp sẽ phát hành:
a. Trái phiếu
b. Kỳ phiếu
c. Cổ phiếu
d. Thương phiếu
33. Chi phí thành lập doanh nghiệp, băng phát minh sáng chế là tài sản cố định:
a. Hữu hình
b. Vô hình
c. Dùng ngoài sản xuất kinh doanh
d. Đi thuê
34. Hao mòn vô hình là sự giảm dần về mặt
a. Vật chất của tài sản cố định
b. Giá trị sử dụng của tài sản cố định
c. Giá trị của tài sản cố định
d. a, b Cả
ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Nội
9
CHƯƠNG 4
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
1. Luân chuyển vốn trực tiếp và gián tiếp
1. Chủ thể tham gia mua bán trên thị trường tài chính là:
a. Chính phủ
b. Các ngân hàng thương mại
c. Quỹ đầu
d. Cả a,b và c
2. Chức năng của thị trường tài chính là:
a Chức năng kiểm soát, chức năng dẫn vốn, chức năng khuyến khích tiết kiệm
b. Chức năng dẫn vốn, chức năng tiết kiệm, chức năng thanh khoản
c. Chức năng thanh khoản, chức năng kiểm soát, chức năng dẫn vốn
d. Chức năng tiết kiệm, chức năng dẫn vốn, chức năng kiểm soát
3. Đối tượng mua bán trên thị trưởng tài chính là:
a. Quyền sở hữu các công cụ tài chính ngắn và dài hạn
b. Quyền sở hữu chứng khoán
c. Quyền sử ài chính ngắn hay dài hạn dụng các nguồn t
d. Quyền sử dụng hàng hóa
4. Chức năng của thị trường tài chính là:
a. Huy động vốn
b. Tiết kiệm
c. Thanh khoản
d. Cả A, B, C
5. Cơ quan quản lý đối với thị trường chứng khoán là:
a. Sở giao dịch chứng khoán
b. Hiệp hội kinh doanh chứng khoán
c. Ủy ban chứng khoán quốc gia
d. Ủy ban chứng khoán địa phương
6. Sự khác nhau giữa thị trường tài chính và thị trường hàng hóa thông thường
a. Sự chuyển nhượng quyền sử dụng
b. Hàng hóa mua bán
c. Phương thức thanh toán
d. Cả A, B
7. Nhược điểm của kênh tài chính trực tiếp là
a. Độ rủi ro cao
b. San sẻ lợi ích cho trung gian tài chính
c. Lãi suất cao
d. Cả B, C
2. Các cách phân loại thị trường
8. Thị trưởng vốn có đặc điểm:
a. Trao đổi các chứng khoán trung và dài hạn.
b. Có mức lãi suất và thời hạn nhất định
c. Người sở hữu công cụ vốn có quyền tham gia vào quản lý công ty
9. Thị trường tiên tệ có đặc điểm:
a. Là thị trường có tính thanh khoản cao
b Là thị trường trao đổi các chứng khoán có thời hạn dài
c. Thành viên tham gia mua bán trên thị trường còn gọi là các cổ động
10. Thị trường tsơ cấp là thị rường:
a. Mua đi bán lại các chứng khoán
b. Trao đổi các chứng khoán ngắn hạn
c. Làm tăng vốn đầu tư cho chủ thể phát hành và nền kinh tế
11. Hàng hóa mua bán trên thị trường vốn:
a. Tín phiếu kho bạc
b. Trái phiếu
c. Hối phiếu
d. Cổ phiếu và trái phiếu
12. Hàng hóa mua bán trên thị trường tiền tệ:
a. Trái phiếu
b. Chứng chỉ tiền gửi
c. Cổ phiếu
d. Tín phiếu kho bạc
13.Thị trường sơ cấp là:
a. Thị trường mua đi bán lại các chứng khoán
b. Thị trường tạo tính thanh khoản cho chứng khoán
c. Thị trường phát hành chứng khoán
d. Không có câu nào đúng
14. Thị trường thứ cấp là:
a. Thị trường huy động vốn
b. Thị trường tạo hàng hóa chứng khoán
c. Thị trường tạo tính anh khoản cho chứng khoán th
d. Tất cả các phương án trên
15. Thị trường vốn là t giao dịch:hị trường
a. Các công cụ tài chính ngắn hạn
b. Các công cụ tài chính trung và dài hạn
c. Chứng chỉ tiền gửi
d. Trái phiếu Kho bạc
16. Chứng khoán nào dưới đây không phải là chứng khoán nợ
a. Cổ phiếu
b. Trái phiếu kho bạc
ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Nội
10
c. Trái phiếu doanh nghiệp
d. Tín phiếu kho bạc
17. Cổ phiếu công ty sau khi được phát hành sẽ được giao dịch trên thị trường:
a. Thị trường tiền tệ
b. Thị trường vốn
c. Thị trường sơ cấp và thị trường tiền
d. Thị trường thứ cấp
18. Chức năng của thị trường sơ cấp là:
a. n Làm tăng vốn cho chủ thể phát hành chứng khoá
b. Luân chuyển vốn
c. Làm tăng tính thanh khoản của chứng khoán
d. Kiếm lợi nhuận do kinh doanh chênh lệch giá
19. Thị trường vốn là th trường giao dịch:
a. Các chứng khoán trung và dài hạn, bao gồm chứng khoán n trung và dài hạn và chứng
khoán vốn
b. Các chứng chỉ tiền
c. Trái phiếu chính phủ
d. Các công cụ tài chính ngắn hạn
20. Căn cứ để phân loại thị trường tài chính thành thị trường công cụ nợ và thị trường
công cụ vốn là:
a. Căn cứ vào thời hạn công cụ tài chính
b. Căn cứ vào tính chất công cụ tài chính
c. Căn cứ vào phương thức tổ chức thị trường
d. Căn cứ vào chủ thể tham gia thị trường
3. Các công cụ trên thị trường tài chính
21. Nhận xét nào về đặc điểm trái phiếu và cổ phiếu dưới đây là đúng
a. Là công cụ tài chính ngắn hạn
b. Thu nhập từ trái phiếu có đặc trưng biến động hơn thu nhập từ cổ phiếu
c. Người nắm giữ trái phiếu được trả cổ tức
d. Không đáp án nào đúng
22. Các công cụ tài chính bao gồm:
a. Các loại giấy tờ giá được mua bá n trên thị trường tài chính.
b. Cổ phiếu ưu đãi và phiếu nợ chuyển đổi.
c. Thương phiếu và những bảo lãnh của ngân hàng (Bank’s Acceptances).
d. Các phương tiện thanh toán không dùng tiến mặt.
23. Công cụ nào không phải là hàng hóa của thị trường tiền tệ?
a. Kỳ phiếu
b. c Tín phiếu Kho bạ
c. Trái phiếu Chính phủ
d. Thương phiếu
24 . Đ c điểm nào trong các đặc điểm dưới đây không phải của cổ phiếu thường
a. Là chứng khoán vốn vĩnh viễn
b. đông Cổ có quyền tham gia vào quản lý doanh nghiệp
c. Cổ tức cố định
d. Cả B, C
25. Công cụ nào sau đây có tính thanh khoản và độ an toàn cao nhất?
a. Chứng chỉ tiền gửi
b. Tín phiếu kho bạc
c. Trái phiếu Chính phủ
d. Thương phiếu
26 điể. Trái phiếu có đặc m là:
a. Lãi của trái phiếu không phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp
b. Trái chủ có tiếng nói trong tổ chức phát hành
c. Được hoàn trả vốn gốc khi đáo hạn
d. Được trả lãi sau cổ đông.
e a c Cả
ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Nội
11
CHƯƠNG 5
TRUNG GIAN TÀI CHÍNH
1. gian Phân loại trung tài chính
1. Ngân hàng thương mại th g trung gian thanh toán khiực hiện chức năn
a. Nhận tiền gửi tiết kiệm của khách hàng.
b. Cho vay chiết khấu với doanh nghiệp
c. Cung cấp dịch vụ bảo lãnh cho khách hàng.
d. Mở tài khoản thanh toán và thực hiện các lệnh thanh toán cho khách hàng.
2. Ch ghi sổ của ngâức năng tạo tiền n hàng thương mại nghĩa là:
a. Ngân hàng thương mại cung cấp một lượng tiền mặt ra công chúng
b. Ngân hàng thương mại mở tài khoản tiền gửi cho khách hàng
c. Ngân hàng thương mại tạo tiền thông qua quá trình cho vay chuyển khoản giữa các
khách hàng.
e. Theo quy định của NHTW trong từng thời k
3. Chức năng trung gian tín dụng của một ngân hàng thương mại có thể được hiểu là:
a. Làm cầu nối . giữa người vay và cho vay tiền
b. Làm cầu nối giữa các đối tượng khách hàng và sở giao dịch chứng khoán.
c. Cung cấp tất cả các dịch vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
d. Biến các khoản vốn có thời hạn ngắn thành các khoản vốn đầu tư dài hạn hơn.
4. Sư khác nhau căn bản giữa một ngân hàng thương mại và một công ty bảo hiểm là:
a. Ngân hàng thương mại không được thu phí của khách hàng
b. Ngân hàng thương mại được phép nhận tiền gửi và cho vay bằng tiền, trên cơ sở đó có
thể tạo tiền gửi, tăng k hả năng cho vay của cả hệ thống.
c. Ngân hàng thương mại không được phép dùng tiền gửi của khách hàng để đấu trung
dài hạn, trừ trường hợp đầu tư trực tiếp vào các doanh nghiệp.
d. Ngân hàng thương mại không được phép tham gia hoạt động kinh doanh trên thị
trưởng chứng khoán.
5. Quá trình tạo tiền của NHTM sẽ vô hạn khi:
a. NHTW không quy định dự trữ bắt buộc
b. NHTM không để lại dự trữ dư thừa
c. Công chúng không có nhu cầu rút tiền mặt
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
6. Các tổ chức tài chính phi ngân hàng không được thực hiện:
a. Phát hành giấy nợ để huy động vốn.
b. Nhận tiền gửi không kỳ hạn và làm dịch vụ thanh toán.
c. Nhận vốn ủy thác đầu tư, cho vay thương mại và công nghiệp.
d. Nhận tiền gửi có kỳ hạn.
7. Ngân hàng thương mại có chức năng:
a. Huy động vốn
b. Sử dụng vốn
c. Huy động vốn, sử dụng v , trung gian thanh toán ốn
d. Đầu tư vốn
8.Chức năng trung giản tin dụng của các NHTM là
a. Đi vay
b. Cho vay
c. Thanh toán hộ cho khách hàng
d. Đi vay để cho vay
9. Chức năng trung gian thanh toán của NHTM là:
a. Nhận tiền gửi của khách hàng
b. Thu hộ tiền cho khách hàng
c. Chi hộ tiền cho khách hàng
d. Cả A, B, C
10. Các NHTM có khả năng tạo tiền ghi sổ là do:
a. NHTM cho vay và thanh toán bằng chuyển khoản.
b. NHTM nhận tiền gửi
c. N cho vay HTM
d. NHTM thanh toán bằng chuyển khoản
11. NHTM có khả năng tạo tiền khi có sự kết hợp giữa 2 chức năng:
a. Chức năng thủ quỹ và trung gian tín dụng
b. Chức năng trung gian thanh toán và phát hành tiền
c. Chức năng trung gian tín dụng và chức năng trung gian thanh toán
d. Chức năng thủ quỹ và phát hành tiền.
12. NHTM giống các công ty tài chính ở chỗ
a. Đều tham gia vào quá trình tạo tiền
b. Đều cung cấp dịch vụ tiền gửi
c. Đều huy động tiền gửi không kỳ hạn
d. Đều là các trung gian tài chính
13. NHTM hoạt động vì mục đích:
a. Tìm kiếm lợi nhuận
b. Trợ giúp cho 'hoạt động của NHTW
c. Thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
d. Tài trợ cho các đối tương chính sách
14. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của ngân hàng chính sách xã hôị
a. Mục tiêu hoạt động là phi lợi nhuận
b. Là NHTM cổ phần
c. Nguồn vốn hoạt động chủ yếu là vốn từ huy động tiền gửi của công chúng
d. Chuyên cho vay trung và dài hạn các dự án cơ sở hạ tầng
15. Sự khác biệt giữa NHTM và ngân hàng phát triển là:
a. Không được phép nhận tiền gửi không kỳ hạn
b. Không được tham gia vào quá trình tạo tiền
c. Mục tiêu lợi nhuận là chủ yếu
ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Nội
12
d. Không được cho vay tiêu dùng
2. vụ Các nghiệp của NHTM
16. Vốn tự có của ngân hàng thương mại gồm:
a. Vốn do Nhà nước cấp và vốn phát hành cổ phiếu
b. Vốn phát hành cổ phiếu và chênh lệch đánh giá lại tài sản cố định
c. Vốn điều lệ và vốn nhà nước cấp thêm
d. Vốn điều lệ và quỹ bổ sung vốn điều lệ, vốn nhà nướ hành thêm c cấp thêm hoặc phát
cổ phiếu.
17. Vốn tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi có kỳ hạn khác nhau về:
a. Mục đích của khách hàng
b. Lãi suất
c. Quy định về thời hạn rút tiền
d. Cả a,b và c
18. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các NHTM nhất thiết phải:
a. 10% nguồn vốn huy động
b. 10% nguồn vốn
c. 10% doanh thu cho vay
d.10% tiền gửi không kỳ hạn
e. Tuỳ thuộc từng từng thời vào quốc gia và kỳ
19. Nghiệp vụ ân quỹ của ngân hàng thương mại có đặc điểmng :
a. Là nghiệp vụ sinh lời
b. Là nghiệp vụ đầu tư lớn nhất
c. Là nghiệp vụ nhằm đảm bảo an toàn cho ngân hàng
20. Nghiệp vụ kinh doanh ngoại bảng:
a. Là nghiệp vụ đầu tư chứng khoán của NHTM
b. Là nghiệp vụ liên kết của NHTM
c. Là nghiệp vụ không nằm trong bảng cân đối tài sản của NHTM
21. Nghiệp vụ đầu tư của ngân hàng thương mại gồm:
a. Đầu tư bất động sản
b. Đầu tư tín dụng quốc tế
c. Đầu tư thanh toán quốc tế
d Đầu tự chứng khoán, liên doanh liên kết
22. Vốn nào được ví như “tấm đệm" phòng chống rủi ro phá sản ngân hàng?
a. Vốn tiền gửi
b. Vốn đi vay
c. Vốn chủ sở hữu
d. Vốn do phát hành giấy tờ có giá
23. Vốn chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng nguồn vốn của NHTM là?
a. Vốn tiền gửi
b. Vốn đi vay
c. Vốn chủ sở hữu
d. Vốn do phát hành giấy tờ có giá
24. Đâu không phải là đặc điểm của tiền gửi không kỳ hạn?
a. Lãi suất cao
b. Có thể rút ra bất cứ lúc nào
c. M ục đích gửi để thanh toán
d. Lãi suất thấp
25. Vốn đi vay của NHTM có đặc điểm sau:
a. Chiếm tỷ trọng nhỏ trong tổng nguồn vốn
b. C ó lãi suất hơn vốn tiền gửi
c. Mang lại sự chủ động trong tạo nguồn của ngân hàng
26. Nghiệp vụ tài sản nợ của NHTM là:
a. Nghiệp vụ tạo lập vốn
b. Nghiệp vụ ngân quỹ .
c. Nghiệp vụ khai thác, sử dụng nguồn vốn
d. Nghiệp vụ ngoại bảng
27. Nghiệp vụ ngân quỹ của NHTM bao gồm:
a. Tiền mặt tại quỹ
b. Tiền gửi ở các ngân hàng khác
c. Tiền gửi ở NHTW
d. Cả A, B, C
28. Nghiệp vụ mang lại nhiều lợi nhuận cho NHTM nhất
a. Nghiệp vụ ngân quỹ
b. Nghiệp vụ cho vay
c. Nghiệp vụ đầu tư
d. Nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán
29. Nghiệp vụ cho vay của NHTM nhằm mục đích
a. Đáp ứng vốn cho các nhu cầu vay
b. Mang lại thu nhập cho ngân hàng
c. Kiểm soát khách hàng vay vốn
d. Cả A B
ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Nội
13
CHƯƠNG 6
LÃI SUẤT
1. Lãi suất và phân loại về lãi suất
1. Lãi suất tín dụng trong nền kinh tế là:
a. Một loại giá đặc biệt
b. Chi phí cơ hội của việc sử dụng tiền theo thời gian
c. G á cả của mối quan hệ cung cầu i
d. Tất cả các trường hợp trên
2. Lãi suất tiền gửi của các ngân hàng thương mại luôn là:
a. Lớn ãi suất cho vay của các ngân hàng thưhơn l ơng mại
b. Phụ thuộc vào thời hạn gửi tiền của khách hàng
c. Đây là chi phí thấp nhất cho các ngân hàng thương mại.
3. Lãi suất tái chiết khấu được áp dụng khi:
a. Ngân hàng thương mại cho doanh nghiệp vay
b. Ngân hàng trung ương cho vay doanh nghiệp
c. Ngân hàng trung ương cho vay ngân hàng thương mại
4. n Mục đích vay liên n hàng của các ngân hàng thương mại là:
a. Tránh rủi ro thanh toán cho các ngân hàng thương mại
b. Bù đắp thiếu hụt dự trữ bắt buộc ngân hàng thương mại của
c. Tăng cường mối liên hệ mật thiết với Ngân hàng trung ương
5. Thời hạn của lãi suất liên ngân hàng là:
a. Trung và dài hạn
b. Linh hoạt gồm cả ngắn, trung và dài hạn
c. Ngắn hạn
6. Hoạt động tái cấp vốn của ngân hàng trung ương là:
a. Ngân hàng trung ương cho vay các ngân hàng thương mại
b. Ngân hàng trung ương tái chiết khấu các giấy tờ có giá ủa ngân hàng thương mại c
c. Ngân hàng trương ương cứu cánh cuối cùng các ngân hàng thương mại
d. Tất cả các phương án trên
7. Lãi suất danh nghĩa là:
a. Lãi suất phản ánh thu nhập thực sự của chủ thể có vốn
b. Lãi suất chưa được điều chỉnh lại theo sự thay đổi về lạm phát
c. Lãi suất tỷ lệ nghịch với lạm phát trong nền kinh tế
8. Chủ thể sở hữu vốn sẽ càng có lợi nếu:
a. Đo lường lãi suất với lãi suất đơn
b. Đo lường lãi suất với lãi suất kép trong năm
c. Đo lường lãi suất với lãi suất kép và càng có nhiều kỳ hạn tính lãi
9. Tỷ suất lợi tức:
a. Luôn bằng lãi suất tín dụng
b. Lớn hơn lãi suất tín dụng
c. Phản ánh thu nhập thực sự của nhà đầu tư
10. Lãi suất cao sẽ làm:
a. Giảm đầu tư, giảm tiêu dùng
b. Giảm đầu tư, tăng tiêu dùng
c. Tăng đầu tư, giảm tiêu dùng
d. Tăng đầu tư, tăng tiêu dùng
11. Lãi suất thấp sẽ làm:
a. Tăng tiền gửi, tăng tiền vay
b. Giảm tiền gửi, tăng tiền vay
c. Giảm tiền gửi, giảm tiền vay
d. Tăng tiền gửi, giảm tiền vay
12. Lãi suất là:
a. Giá của quyền sử dụng vốn vay trong một thời gian nhất định
b. Phần giá trị tăng thêm khi cho vay
c. Thu nhập của người có vốn đầu
d. Tổng số tiền thu được từ cho vay vốn
13. Lãi suất tái chiết khấu áp dụng khi:
a. Các NHTM cho vay lẫn nhau
b. Các trung gian tài chính cho nhau vay
c. C c NHTM cho khách hàng vay á
d. NHTW tái chiết khấu cho các ngân hàng
14. Lãi suất liên ngân hàng là:
a. Lãi suất tái cấp vốn của NHTW
b. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với khách hàng
c. Lãi suất mà các ngân hàng áp dụng khi cho vay lẫn nhau
d. Lãi suất NHTW chỉ đạo
15. Lãi suất được trả bởi vì:
a. Người cho vay cần vốn
b. Người đi vay cần vốn
c. Người cho vay hy sinh quyền s à sử dụng vốnhữu v
d. h quyền sử dụng vốnNgười cho vay hy sin
16. Lãi suất tiền gửi thay đổi khi:
a. Thay đổi thời hạn tiền gửi
b. Thay đổi chính sách kinh doanh của ngân hàng thương mại
c. Thay đổi lãi suất chỉ đạo của NHTW
d. Tất cả các yếu tố trên
17. Lãi suất tái chiết khấu thường
a. Lớn hơn lãi suất chiết khấu
b. Nhỏ hơn lãi suất chiết khấu và lớn hơn lãi suất cơ bản
c. Lớn hơn lãi suất cơ bản
d. Nhỏ hơn khấu. lãi suất chiết
ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Nội
14
18. Lãi suất kép được áp dụng
a. Trong các hợp đồng tài chính có nhiều kỳ hạn
b. Trong các hợp đồng tài chính có 1 kỳ hạn
c. Trong các hợp đồng tài chính có nhiều kỳ hạn và cuối mỗi năm tiền lãi được rút ra
d. Trong các hợp đồng tài chính có nhiều kỳ hạn và cuối mỗi kỳ hạn tiền lãi được cộng
vào vốn gốc.
19. Lãi suất thị trường và giá trái phiếu trên thị trường vận động:
a. Cùng chiều với nhau
b. Ngược chiều với nhau
c. Theo định hướng của NHTW
d. Theo định hướng của ủy ban chứng khoán quốc gia
20. Lợi tức dự tính của các cơ hội đầu tư tăng sẽ làm
a. Tăng nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi
b. nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổiGiảm
c. Tăng nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi
d. Giảm nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi
21. Phải chăng tất cả mọi người đều cũng bị thiệt hại khi lãi suất tăng
a. Đúng, nhất là các ngân hàng thương mại
b n. Sai, vì các ngân hàng thươ g mại sẽ luôn có lợi do thu nhập
c. 50 % số người có lợi và 50 % số người bị thiệt hại
d. Tất cả các nhận định trên đều sai.
22. Lãi suất trả cho tiền gửi (huy động vốn) của ngân hàng phụ thuộc
a. Nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng và thời hạn của khoản tiền gửi
b. Nhu cầu và thời han vay vốn của khach hàng
c. Mức độ rủi ro của món vay và thời hạn sử dụng vốn của khách hàng
d. Q uy mô và thời hạn của khoản tiền gửi
23. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ khác nhau phụ
thuộc vào
a. Mức độ rủi ro của món vay
b. Thời hạn của món vay dài ngắn khác nhau
c. Khách hàng vay vốn thuộc đối tượng ưu tiên
d. Vị địa lý của khách hàng vay vốn trí
e. Tất cả các trường hợp trên
24. Lãi suất thực là lãi suất
a. Lãi p suất ghi trên các hợ đồng kinh tế
b. Lãi suất thay đổi theo lãi suất tham chiếu
c. Lãi suất Libor
d. L ãi suất danh nghĩa sau khi loại bỏ tỷ lệ về lạm phát
25. Lãi suất tiền vay được áp dụng khi
a. Các ngân hàng nhận tiền gửi của khách hàng
b. g Các ngân hàng cho khách hàn vay
c. Các ngân hàng đi vay NHTW
d. Các ngân hàng gửi tiền vào NHTW
26. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các khoản vay khác nhau phụ thuộc vào
a. Thời hạn của khoản vay
b. Mức độ rủi ro của khoản vay
c. K hách hàng vay vốn
d. Cả a, b, c
27 C nh. ác ân tố tác động đến lãi suất tiền gửi là :
a. Thời hạn gửi tiền
b. Quy mô tiền gửi
c. Uy tín của ngân hàng
d. Tất cả các đáp án trên
28. Lãi suất liên ngân hàng là lãi suất
a. Các ngân hàng áp dụng khi cho nhau vay trên thị trường liên ngân hàng
b. TW NH cho các NHTM vay ngắn hạn
c. NHTM cho khách hàng vay
d. Lãi suất công bố của NHTW
29. Lãi suất liên ngân hàng thường
a. Lớn hơn lãi suất tiền vay
b. Nhỏ hơn lãi suất tiền vay
c. Lớn hơn lãi suất tái chiết khấu và nhỏ hơn lãi suất tiền vay
d. n Lớn lãi suất tiền vay và nhỏ hơn lãi suất tái chiết khấu
30. Lãi suất tái chiết khấu được áp dụng giữa
a. NHTW và NHTM
b. NHTM và khách hàng vay tiền
c. Các NHTM với nhau
d. NHTM và khách hàng gửi tiền
31. Lãi suất kép được áp dụng
a. Trong các khoản vay ngắn hạn rút ra
b. Tăng nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nêu cũng quỹ cho vay không đổi
c. Trong các khoản vay nhiều kỳ hạn và cuối mỗi kỳ hạn tiền lãi được nhập vào gốc để
tính lãi cho kỳ tiếp theo
d. Trong các khoản vay nhiều kỳ hạn
32. Mối liên hệ giữa lãi suất chiết khấu và lãi suất tái chiết khấu là :
a. Lãi suất chiết khấu lớn hơn lãi suất tái chiết khấu
b. Lãi suất chiết khấu nhỏ hơn lãi suất tái chiết khấu
c. Lãi suất chiết khấu bằng lãi suất tái chiết khấu
d. Không câu nào đúng
ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Nội
15
2. yếthu t về cung cầu cho vay và cung cầu tiền
33. Cầu quỹ cho vay sẽ tăng nếu
a. Lạm phát dự tính giảm
b. Lợi tức dự tính của các cơ hội đầu tư giảm
c. Tình trạng thâm hụt ngân sách nhà nước gia tăng
34. Cung quỹ cho vay sẽ tăng nếu:
a. Tài sản và thu nhập c các chủ thể giảmủa
b. Tỷ suất lợi tức của công cụ nợ tăng
c. Rủi ro của công cụ nợ tăng
35. Lợi tức dự tính của các cơ hội đầu tư tăng sẽ làm
a. Tăng nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi
b. Gi u cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổiảm nh
c. Tăng nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi
d. Giảm nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi
36. Lạm phát dự tính tăng lên sẽ làm
a. Tăng nhu cầu vay vốn và giả m lãi suất
b. Tăng nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất
c. Giảm nhu cầu vay và vốn và giảm lãi suất
d. Giảm nhu cầu vay và tăng lãi suất
37. Tài sản và thu nhập của công chúng tăng lên trong điều kiện cầu về vốn không đổi
sẽ làm
a. Tăng khả năng cung ứng vốn tăng lãi suất
b. Giảm khả năng cung g vốn và tăng lãi suất ứn
c. Tăng khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
d. Giảm khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
38. Nhu cầu vay vốn của khách hàng sẽ thay đổi như thế nào nếu chi tiêu của Chính
phủ tăng và thuế giảm xuống?
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
d. Không có cơ sở để đưa ra nhận định
39. Thành phần nào không phải cầu quỹ cho vay?
a. Nhu cầu vay tiền của doanh nghiệp và các hộ gia đình
b. Các khoản thu chưa sử dụng đến của NSNN
c. Nhu cầu vay tiền của các chủ thể nước ngoài
d. Nhu cầu vay tiền của Chính phủ
40. Nếu rủi ro mất vốn khi cho vay tăng lên thì
a. Tăng cung quỹ cho vay và giảm lãi suất nếu cầu quỹ cho vay không đổi
b. Giảm cung quỹ cho vay và giảm lãi suất nếu nếu cầu quỹ cho vay không đổi
c. i s Giảm cung quỹ cho vay và tăng lã uất nếu cầu quỹ cho vay không đổi
d. Tăng cung quỹ cho vay và tăng lãi suất nếu cầu quỹ cho vay không đổi
41. Khi lạm phát dự tính tăng lên trong điều kiện cung quỹ cho vay không đổi sẽ làm
cho
a. Cầu quỹ cho vay tăng và lãi suất giảm
b. Cầu quỹ cho vay tăng và lãi suất tăng
c. Cầu quỹ cho vay giảm và lãi suất tăng
d. Cầu quỹ cho vay giảm và lãi suất giảm
3. Các lý thuyết về đường cong lãi suất
42. Lý thuyết môi trường ưu tiên cho rằng
a. Đường cong lãi suất dốc lên khi lãi suất ngắn hạn nhỏ hơn lãi suất dài hạn
b. Thị trường của các công cụ nợ có kỳ hạn thanh toán khác nhau hoàn toàn độc lập với
nhau
c. Mức bù kỳ hạn giải thích ngay cả lãi suất dài hạn thấp đường cong lãi suất vẫn dốc lên
43. Theo lý thuyết dự tính , đường cong lãi suất sẽ dốc xuống khi
a. ãi suất ngắn hạn thấp hơn lãi suất dài hạnL
b. Lãi suất ngắn hạn cao hơn lãi suất dài hạn (lãi suất ngắn hạn trong tương lai có xu
hướng giảm)
c. Lãi suất ngắn hạn bằng lãi suất dài hạn
44. Lý thuyết dự tính hình thành từ tiền đề nào?
a. Người mua công cụ nợ không quan tâm đến kỳ hạn thanh toán mà chỉ quan tâm đến tỷ
suất lợi tức giữa các công cụ đó
b. Người mua công cụ nợ không quan tâm đến tỷ suất lợi tức mà chỉ quan tâm đến kỳ hạn
thanh toán của các công cụ đó
c. Các công cụ nợ với kỳ hạn khác nhau không thể thay thế được cho nhau
d. Không câu nào đúng
45. Theo lý thuyết dự tính, đường cong lãi suất có dạng dốc lên là do
a. Các mức lãi suất ngắn hạn dự tính tăng lên trong tương lai làm cho trung bình lãi suất
ngắn hạn được trông đợi tăng lên
b. Các mức lãi suất ngắn hạn dự tính giảm đi trong tương lai làm cho trung bình lãi suất
ngắn hạn được trông đợi tăng lên
c. Các mức lãi suất ngắn hạn dự tính tăng lên trong tương lai làm cho trung bình lãi suất
ngắn hạn được trông đợi giảm đi
d. c mức lãi suất ngắn hạn dự tính giảm đi trong tương lai làm cho trung bình lãi suất
ngắn hạn được trông đợi giảm đi
46. Tiền đề hình thành lý thuyết thị trường phân cách là
a. Các công cụ nợ với kỳ hạn thanh toán khác nhau có thể thay thế được cho nhau nếu tỷ
suất lợi tức bằng nhau
b. Các công cụ nợ với kỳ hạn thanh toán khác nhau có thể thay thế được cho nhau nhưng
không hoàn hảo
c. Các công cụ nợ với kỳ hạn thanh toán khác nhau không thể thay thế được cho nhau và
chúng độc lập với nhau
ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Nội
16
d a. Cả , b
47. Theo lý thuyết thị trường phân cách , đường cong lãi suất có dạng dốc lên là do
a. Lượng cầu đối với công cụ nợ ngắn hạn cao hơn đối với công cụ nợ dài hạn , do vậy
giá cao hơn và lãi suất thấp hơn
b. ngắn Lượng cầu đối với công cụ nợ hạn thấp hơn đối với công cụ nợ dài hạn , do vậy
giá cao hơn và lãi suất thấp hơn
c. Lượng cầu đối với công cụ nợ ngắn hạn thấp hơn đối với công cụ nợ dài hạn , do vậy
giá cao hơn và lãi suất cao hơn
d. Lượng cầu đối với công cụ nợ ngắn hạn cao hơn đối với công dự nợ dài hạn , do vậy
giá cao hơn và lãi suất cao hơn
CHƯƠNG 7
CUNG CẦU TIỀN T VÀ LẠM PHÁT
1. Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:
a. Tiền dự trữ của các ngân hàng thương mại tăng.
b. Ngân hàng Trung ương phát hành thê g. m tiền mặt vào lưu thôn
c. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống.
d. Tất cả các trường hợp trên.
2. Khối tiền M2 bao gồm:
a. M1 và các tài sản kém lỏng hơn M2.
b. M1 và tiền gửi tiết kiệm tại các ngân hàng.
c. Khối tiền M1 và tiền gửi có kỳ hạn tại c ngân hàng
d. Tất cả đều sai.
3. Cơ số tiền tệ (MB) phụ thuộc vào các yếu tố:
a. Lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khả năng cho vay của các ngân hàng thương mại.
b. Mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận của các ngân hàng thương mại.
c. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự trữ vượt quá và lượng tiền mặt trong lưu thông.
d. Mục tiêu mở rộng cung tiến tệ của Ngân hàng Trung ương
4. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự
trữ bắt buộc, số nhân tiền tệ sẽ:
a. Giảm
b. Tăng
c. Không xác định được
d. Không thay đổi
5. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, cơ số tiền tệ (MB) sẽ giảm xuống khi:
a. Các ngân hàng thương mại rút tiền từ Ngân hàng Trung ương.
b. Ngân hàng Trung ương mở rộng cho vay đối với các ngân hàng thương mại.
c. N gân hàng trung ương mua tín phiêu kho bạc trên thị trưởng mở.
d. Không có phương án nào đúng.
6. Mức ăng lên khi: cung tiền tệ sẽ t
a Tiền dự trữ của các ngân hàng thương mại tăng.
b. Ngân hàng Trung ương phát hành thêm tiến mặt vào lưu thông.
c. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống.
d. Tất cả các trường hợp trên.
7. Cơ số tiền tệ (MB) sẽ thay đổi như thế nào nếu Ngân hàng Trung ương bán 200 tỷ
trái phiếu cho các ngân hàng thương mại trên thị trường mờ?
a. Tăng.
b. Giảm.
c. Không đổi.
d. Không i có cơ sở xác định về sự thay đ của cơ số tiền tệ.
8. Mức cầu tiền tệ phụ thuộc vào nhân tố:
ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Nội
17
a. Thu nhập các chủ th
b. Chi phí cơ hội
c. Tài sản của chủ thể
d. Thói quen và sở thích của công chúng
e. Tất cả các nhân tố trên
9. Tài sản nợ của ngân hàng trung ương có:
a. Cho vay chính phủ
b. Tài sản ngoại tệ
c. Tiền mặt lưu thông ngoài NHTW
d. Cho vay các ngân hàng
10. Tài sản có của ngân hàng trung ương có:
a. Cho vay các ngân hàng
b. Tiền gửi của các ngân hàng
c. Tiền gửi của chính phủ
d. Tiền mặt ngoài lưu thông NHTW
11. Cầu tiền giao dịch nhằm đáp ứng:
a. Nhu cầu dự phòng của các chủ th
b. Nhu cầu giao dịch của các chủ thể
c. Nhu cầu đầu tư của các chủ thể
d. Cả A, C
12. Khối tiền M1 bao gồm:
a. Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân hàng
b. Tiền mặt lưu thông ngoài h thống ngân hàng và tiền gửi không kỳ hạn tại các ngân
hàng
c. Toàn bộ tiền mặt do NHTW phát hành ra
d. Tiền gửi không kỳ hạn tại hệ thống ngân hàng
13. Khối tiền M2 bao gồm:
a. Khối tiền M1, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn và kỳ phiếu, trái phiếu do ngân
hàng phát hành
b. Khối tiền M1 và tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn
c. Khối tiền M1 và kỳ phiếu, trái phiếu ngân hàng phát hành
d. Tiền gửi có kỳ hạn và trái phiếu do ngân hàng phát hành
14. Khối tiền cơ sở bao gồm:
a. Tiền mặt trong quỹ của c hàng tại NHTW ác ngân hàng và tiền gửi dự trữ của các ngân
b. Toàn bộ tiền dự trữ của các ngân hàng
c. Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thông ngân hàng và tiền dự trữ của các ngân hàng
d. Tiền mặt lru thông ngoài hệ thống ngân hàng và tiền mặt trong quỹ của các ngân hàng
15. Khi NHTW cho các NHTM vay thì:
a. Lượng tiên cơ sở tăng
b. Lượng tiến cơ sở giảm
c. Lượng tiến cơ sở và lượng tiến cung ứng giảm
d. Lượng tiên cung ứng giảm
16. Khách hàng đem tiền mặt gửi vào tài khoản tiền gửi có kỳ han tại NHTM thì M1,
M2 thay đổi như thế nào?
a. M1 và M2 không đổi
b. M1 không đổi, M2 tăng
c. M1 và M2 đều tăng
d. giảm M1 , M2 không đổi
17. Dự trữ của hệ thống NHTM bao gồm:
a. Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi tại NHTW và tiền gửi tại các NHTM khác
b. Tiền mặt tại quỹ và tiền gửi tại NHTW
c. Tiền mặt tại quỹ và các chứng khoán ngắn hạn có tính thanh khoản cao
d. Cả b, c
18. Giá cả hàng hóa tăng lên làm cho
a. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng tăng
b. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng không đổi
c. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng giảm
d. Tất cả đều sai
19. Chọn mệnh để đúng trong các mệnh để sau:
a. Mức thu nhập của công chúng tăng sẽ làm cho nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng
tăng
b. Mức thu nhập của công chúng tăng sẽ làm cho nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của
công chúng tăng
c. Mức thu nhập của công chúng tăng sẽ làm cho nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng
không đổi
d. Mức thu nhập của công chúng tăng sẽ làm cho nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của
công chúng không đổi
20. NHNN Việt Nam quản lý mức cung tiền theo khối tiền
a. M1 và M2
b. M1, M2 và M3
c. M1
d. M2
21. Khối tiền được sử dụng cho nhu cầu giao dịch là:
a. Khối tiền M1
b. Khối tiền M2
c. Khối tiền M1 và M2
d. Khối tiền M3
22. Chọn mệnh để đú ong các mệnh đề sau: ng tr
a. i Khố tiền càng mở rộng thì tính lỏng của nó càng tăng
b. Khối tiền càng mở rộng thì tính lỏng của nó càng giảm
c. Khối tiền càng mở rộng thì tính lỏng của nó không đổi
d. Không câu nào đúng
ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Nội
18
23. Khi NHTW mua vàng trên thị trường vàng làm cho
a. Lượng tiên cơ sở tăng
b. Lượng tiên cơ sở giảm
c. Lượng tiền cung ứng tăng
d. Lượng tiền cung ứng giảm
24. Lượng tiền cơ sở phụ thuộc vào các yếu tố:
a. i suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khả năng cho vay của các NHTM
b. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận của các NHTM
c. Mục tiêu mở rộng cung tiền của NHTW
d. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự trữ dư thừa, lượng tiền mặt trong lưru thông
25. Giả sử các yếu tố khác không đổi, khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì số nhân
tiền sẽ:
a. Tăng lên
b. Giảm xuống
c. K hông đổi
d. Không có cơ sở xác định
26. Khi NHTM tăng tỷ lệ dự trữ dư thừa để đảm bảo khả năng thanh toán thì số nhân
tiền sẽ thay đổi như thế nào nếu các yếu tố khác không đổi?
a. Tăng lên
b. Tăng không đáng kể
c. Giảm xuống
d. K hông thay đổi
27. NHT kho bạc trên thW mua tín phiếu trường tiền tệ sẽ làm cho:
a. Tăng dự trữ của hệ thống ngân hàng và tăng lượng tiền cơ sở
b. Giảm dự trữ của hệ thống ngân hàng và tăng lượng tiền cơ sở
c. Tăng dự trữ của hệ thống ngân hàng và giảm lượng tiền cơ sở
d. Giảm dự trữ của hệ thống ngân hàng và giảm lượng tiền cơ sở
28. Lượng tiền cung ứng thay đổi ngược chiều với sự thay đổi của nhân tố nào?
a. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
b. Tỷ lệ dự trữ dư thừa
c. n Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi không kỳ hạ
d. a, b Cả và c
29. Khi phủ vay NHTW cho Chính tiền sẽ làm cho:
a. Tăng dự trữ của hệ thống ngân hàng hoặc tăng tiến mặt trong lưu thông
b. Tăng dự trữ của hệ thống ngân hàng hoặc giảm tiến mặt trong lưu thông
c. Giảm dự trữ của hệ thống ngân hàng hoặc tăng tiền mặt trong lưu thông
d. Giảm dự trữ của hệ thống ngân hàng hoặc giảm tiền mặt trong lưu thông
30. Biện pháp nào sau đây không làm tăng cung tiền?
a. NHTW bán các giấy tờ có giá trên thị trường mở
b. NHTW mua các giấy tờ có giá trên thị trường mở
c. NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
d. NHTW giảm lãi suất tái chiết khấu
ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Nội
19
CHƯƠNG 8
NGÂN VÀ CHÍNH HÀNG TRUNG ƯƠNG SÁCH TIỀN TỆ
1. NHTW, lịch sử ra đời, vị trí pháp lý và chức năng
1. Sự khác biệt giữa sự hình thành hệ thống ngân hàng trên thế giới so với Việt Nam
là:
a. Ngân hàng thương mại ra đời trước
b. Những ngân hàng đầu tiên thuộc sở hữu của tư nhân
c. Ra đời sớm hơn Việt Nam
d. Tất cả các phương án trên
2. Ưu điểm của mô hình tổ chức Ngân hàng trung ương trực thuộc Chính phủ là:
a. của Ngân hàng trung ương trong điều hành chính sách tiền tệSự chủ động
b. Chính sách tiền tệ và chính sách tài khóa sẽ có sự kết hợp chặt chẽ.
c. Mục tiêu ổn định tiền tệ sẽ không bị ảnh hưởng bởi mục tiêu tăng trưởng kinh tế trong
điều hành chính sách n tệ. tiề
3. Ngân hàng trung ương phát hành tiền trên nguyên tắc:
a. Quy định về lượng tiền cung ứng của Chính phủ trong từng giai đoạn
b. Lãi suất điều chỉnh của Ngân hàng trương ương
c. Có đảm bảo bằng khối lượng hàng hóa và dịch vụ sản xuất ra và đưa vào lưu thông
4. Kênh phát hành tiền của Ngân hàng trung ương là:
a. Thị trường vàng và ngoại tệ
b. Qua các ngân hàng trung gian
c. Qua các doanh nghiệp nhà nước
d. Cå a và b
5. Ngân hàng trung ương là ngân hàng của chính phủ khi:
a. Ngân hàng trung ương là trung tâm thanh toán cho các ngân hàng
b. Ngân hàng trung ương tham gia vào hoạch định chính sách kinh tế vĩ mô
c. Ngân hàng trung ương mở tài khoản và nhận tiền gửi của các ngân hàng.
6. Ngân hàng trung ương là ngân hàng của Chính phủ vì:
a. Là ngân hàng thuộc sở hữu của Chính phủ
b. Cung cấp các sản phẩm dịch vụ ngân hàng, làm tư vấn..cho Chính Phủ
c. Là ngân hàng do Chính phủ thành lập
d. Cả a và b
7. NHTW thực hiện thanh tra, giám sát và kiểm soát hoạt động của hệ thống NHTM
vì:
a. Hoạt động kinh chứa đựng nhiều rủi ro doanh tiền tệ
b. Rủi ro trong hoạt động kinh doanh tiền tệ có tính lan truyền
c. Mục tiêu của chính sách tiền tệ
d. Tất cả các lý do
8. Chức năng nào không phải là chức năng của NHTW?
a, Phát hành tiền và điều tiết lượng tiền cung g ứn
b, NH của các NH
c, NH của Chính phủ
d, Kinh doanh tiền tệ
9. Khi thực hiện chức năng ngân hàng của các ngân hàng, NHTW thực hiện các hoạt
động nghiệp vụ:
a. Làm trung gian thanh toán cho các ngân hàng
b. Cho các ngân hàng vay
c. Mở tài khoản và nhận tiền gửi của các ngân hàng
d. Cả A, B, C
10. Đâu không phải là kênh phát hành tiền của NHTW?
a. Phát hành qua việc cấp tín dụng cho các doanh nghiệp trong nền kinh tế
b. Phát hành qua nghiệp vụ thị trường mở
c. Phát hành qua thị trường vàng và ngoại tệ
d. Phát hành qua nghiệp vụ cấp tín dụng cho các NHTM
11. Nguyên tắc phát hành tiền của NHTW ngày nay là:
a. Đảm bảo bằng vàng
b. Đảm bảo bằng hàng hóa, dịch v
c. Đảm bảo bằng các giấy tờ có giá
d. Đảm bảo bằng các ngoại tệ mạnh
12. ph Theo nguyên tắc át hành tiền được đảm bảo bằng hàng hóa, dịch vụ, khi sản
phẩm hàng hóa, dịch vụ tăng lên trong nền kinh tế thì NHTW sẽ:
a. Hút bớt tiền về
b. Không thay đổi lượng cung tiền
c. Phát hành thêm tiền vào lưu thông
d. Không câu nào đúng
2. Chính sách tiền ệ và các côt ng cụ của chính sách tiền tệ
13. Nhược điểm của công cụ dự trữ bắt buộc là:
a. Kém chặt chẽ
b. Không linh hoạt
c. Không đảm bảo được sự an toàn cho các ngân hàng thương mại
14. Khi Ngân hàng trung ương bán tín phiếu g kho bạc cho các ngân hàn thương mại:
a. Lượng tiến cung ứng ra nền kinh tế tăng lên
b. Lượng tiền cung ứng ra nền kinh tế không thay đổi
c. Lượng tiền cung ứng ra nền kinh tế giảm
15. Công cụ dự trữ bắt buộc và chính sách tái cấp vốn thường được sử dụng
a. Ngân hàng trung ương dễ dàng thực hiện
b. Tác động mạnh đến khối lượng tiến cung ứng
c. Ưu nhược điểm của hai công cụ có thể bù đắp cho nhau mang lại hiệu quả cao
16. Hai trong số những công cụ gián tiếp của chính sách tiền tệ là:
a. Hạn mức tín dụng và dự trữ bắt buộc
ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Nội
20
b. hung “lãi suất tối thiểu về tiền gửi K – lãi suất tối đa về tiền vay" và chính sách lãi suất
tái chiết khấu
c. Nghiệp vụ thị trường mở và dự trữ bắt buộc
d. Hạn mức tín dụng và chính sách tái cấp vốn.
17. Nghiệp vụ thị trường mở được hiểu như sau:
a. Là hoạt động làm giảm dự trữ của các ngân hàng thương mại
b. Việc ngân hàng trung ương quản lý việc mua bán chứng khoán của các ngân hàng
thương mại trên thị trường tiền tệ
c. Là cơ chế tác động trực tiếp tới lãi suất kinh doanh của hệ thống ngân hàng
d. Là hoạ động mua bt án giấy tờ có giá của NHTW trên thị trường tiền tệ
18. Mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ là:
a. Tăng trưởng kinh tế
b. Công ăn việc làm
c. Ổn định tiền tệ
d. Cå a và c , b
19. Nội dung của chính sách tiên tệ là:
a. Kiểm soát chi tiê của Chính phu
b. Kiểm soát mức cung tiền
c. Kiểm soát tiền lương
d. Tất cả các ý kiến trên
20. Nghiệp vụ thị trường mở được hiểu theo định nghĩa nào?
a. Là hoạt động làm giảm dự trữ của hệ thống ngân hàng.
b. Là việc NHTW quản việc mua bán chứng k hoán của các NHTM trên thị trường tiền
tệ.
c. Là hoạt động mua bán giấy tờ có giá của NHTW trên thị trường tiền tệ.
d. Là cơ chế tác động trực tiếp tới lãi suất kinh doanh của hệ thống NHTM
21 . n định tiền tệ được hiểu là?
a. Ổn đ ịnh sức mùa đối nội thông qua kiêm soát lạm phát
b. Ổ n định sức mua đối ngoại của đồng tiền quốc gia thông qua ổn định tỷ giá hối đoái
c. Cả A, B
d. Không câu nào đúng
22. Nội dung của chính sách tiền tê là:
a. Kiểm soát chi tiêu của Chính ph
b. K l iểm soát mức cung tiền và ãi suất
c. Kiểm soát và phân phối lại giá trị của cải trong xã hội
d. Kiểm soát hoạt động của các doanh nghiệp trong nền kinh tế
23. Mục tiêu dài hạn mà chính sách tiền tệ theo đuổi là:
a. Ổn định tiền tệ
b. Tăng trưởng kinh tế
c. m Tạo công ăn việc là
d. cả A, B và C
24. Để thực hiện được mục tiêu tăng trưởng kinh tế và tạo công ăn việc làm thì chính
sách tiền tệ được điều hành theo hướng
a. Chính sách tiền tệ thắt chặt
b. Chính sách tiền tệ nới lỏng
c. C g hính sách tiền tệ vừa thắt chặt, vừa nới lòn
d. Không câu nào đúng
25. Công cụ trực tiếp được NHTW sử dụng để điều hành chính sách tiền tệ là:
a. Dự trữ bắt buộc
b. Quản lý lãi suất kinh doanh
c. Hạn mức tín dụng
d. Nghiệp vụ thị trường mở
26. Mục tiêu của CSTT không g ngănmâu thuẫn với nhau cả tron hạn và dài hạn
a. Tăng trưởng kinh tế và tạo công ăn việc làm
b. Tăng trưởng kinh tế và ổn định tiền tệ
c. Ổ n định tiền tệ và tạo công ăn việc làm
d. Cả A, B
27. Công cụ linh hoạt nhất của chính sách tiền tệ là:
a. Dự trữ bắt buộc
b. ý Quản l lãi suất kinh doanh
c. Hạn mức tín dụng
d. Nghiệp vụ thị trường mở
28. Cơ sở để xác định hạn nức tín dụng là:
a. Đ ặc điểm kinh doanh của từng ngân hàng
b. Mục tiêu tăng trưởng tín dụng cho toàn nền kinh tế
c. u cầu chuyển đổi cơ cấu tín dụng
d. Cả A và B
29. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm có tác động:
a. Mở rộng khả năng cho vay của hệ thống NHTM
b. Tăng mức cung tiền
c. Giảm khả năng tạo tiền của các ngân hàng
d. Cả A, B
30. Công cụ nào của chính sách tiền tệ được ví như một khoản thuế vô hình đối với
các ngân hàng?
a. Tái cấp vốn
b. Dự trữ bắt buộc
c. Hạn mức tín dụng
d. Nghiệp vụ thị trường mở
31. Nghiệp vụ thị trường mở được hiểu là:
a. Là hoạt động làm giảm dự trữ của hệ thống ngân hàng
b. Là cơ chế tác động trực tiếp đến lãi suất kinh doanh của hệ thông ngân hàng
c. n Là việc NHTW quản lý việc mua bán chứng khoán của NHTM trên thị trường vố
ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Nội
21
d. Là việc mua bán các giấy tờ có giá của NHTW trên thị trường tiền tệ
32. Khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì lượng tiền cu g ra lưu thông ng ứn sẽ:
a. Giảm
b. Tăng
c. Không đổi
d. Có thể tăng hoặc giảm
33. NHTW không nên thay đổi thường xuyên tỷ lệ DTBB vì:
a. Sự điều chỉnh đó dẫn đến làm giảm qui mô cho vay của các NHTM
b. Sự điều chỉnh đó làm tăng chi phí của các NHTM
c. y Sự điều chỉnh đó gâ khó khăn cho việc quản lý khả năng thanh khoản của hệ thống
ngân hàng
d. Cả A, B và C
34. Nếu muốn gia tăng khối lượng tiền trong lưu thông, NHTW thực hiện nghiệp vụ:
a. Mua các giấy tờ có giá trên thị trường tiền tệ
b. Bán các giấy tờ có giá đang nắm giữ
c. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
d. Tăng lãi suất tái cấp vốn
35. Công cụ nào cho phép NHTW sửa chữa sai lầm dễ dàng bằng cách đảo ngược việc
sử dụng
a. Tái cấp vốn
b. Hạn mức tín dụng
c. Nghiệp vụ thị trường mở
d. Quản lý lãi suất kinh doanh
| 1/42

Preview text:

ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội CHƯƠNG 1 d. Cả a và b
TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH T IỀN TỆ
8. Tiền tệ là:
a. Một loại hàng hoá đặc biệt
1.1. Tổng quan về tiền tệ b. Một phạm t ù r kinh tế - lịch sử
1. Để một hàng hoá có thể trở thành tiền, hàng hoá đó phải:
c. Vật ngang giá dùng trong trao đ ổi
a. Do chính phủ sản xuất ra
d. Tất cả các câu trên đ ều đúng
b. Được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện thanh toán 9. Tiền tệ x
uất hiện ở thời k ỳ:
c. Được đảm bảo bằng vàng hoặc bạc a. Thời kỳ đầu c ông xã nguyên thuỷ d. b và c b. Thời k
ỳ xã hội phân công lao đ ộng phát triển
2. Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao nhất: c. Thời kỳ c hế độ tư h ữu xuất hiện
a. Nguyên liệu, vật liệu trong kho d. Thời k ỳ ra đ ời của v ật trung g ian làm p hương tiện trao đ ổi b. Chứng khoán
c. Khoản phải thu khách hàng
1.2. Các hình thái phát triển của tiền tệ
d. Ngoại tệ gửi ngân hàng
10. Hình thức thanh toán nào sau đây cho phép người sử dụng “tiêu tiền trước, trả
3. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi: tiền sau”:
a. Giá hàng hoá lương thực, thực phẩm tăng.
a. Thanh toán bằng thẻ ghi nợ (debit card) b. Lạm phát xảy ra
b. Thanh toán bằng thẻ tín dụng (credit card ) c. Cả a và b
c. Thanh toán bằng séc doanh nghiệp 4. Sức mua c a
ủ đồng Việt nam bị giảm sút khi:
d. Thanh toán bằng séc du lịch.
a. Đồng đô la Mỹ lên giá.
11. Hoạt động thanh toán thẻ phát triển làm cho:
b. Giá cả trung bình tăng
a. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt tăng lên c. Cả a và b
b. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt giảm
5. Tính thanh khoản của một tài sản là:
c. Tốc độ lưu thông tiền tệ tăng lên
a. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành tiền d. b và c
b. Khả năng tài sản đó có thể sinh lời
12. Thẻ ghi nợ (debit card):
c. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó c
ó thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường
a. Có thể dùng để thanh toán thay tiền mặt tại các điểm chấp nhận thẻ
d. Số tiền mà tài sản đó có thể bán được.
b. Là phương tiện để vay nợ ngân hàng
6. Sắp xếp những tài sản sau theo tính lỏng giảm dần: 1. Tài khoản vãng lai; 2. Thẻ c. Cả a và b
tín dụng; 3. Tiền; 4. Cổ phiếu; 5. Tiền gửi tiết kiệm mệnh giá nhỏ:
13. Điều kiện tối thiểu để mộ tdạng tiền tệ mới được chấp nhận là : a. 3 - 1 - 2 - 5 - 4
a. Sự biến động về giá trị của nó có thể kiểm soát được b. 3 - 1 - 5 - 2 – 4
b. Nó không bị giảm giá trị theo thời gian c. 3 - 5 - 1 - 2 – 4 c. Cả a và b d. 3 - 2 - 1 - 5 - 4
14. Tiền hàng hoá (Hóa tệ) là loại tiền:
7. Hiện tượng “nền kinh tế tiền mặt”:
a. Có thể sử dụng như là một hàng hoá thông thường
a. Có lợi cho nền kinh tế
b. Không chứa đầy đủ giá trị trong n ó
b. Có nguồn gốc từ tỷ lệ dự trữ bắt buộc cao
c. Được pháp luật bảo hộ
c. Có hại cho nền kinh tế
d. Không có phương án đúng 1 ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
15. Thẻ credit là loại thẻ:
d. Phương tiện cất trữ a. Phải nạp tiền v o à tài khoản mới s ử dụng đượ c
22. Khi doanh nghiệp thanh toán tiền mua hàng thì tiền tệ đã phát huy chức năng
b. Không cho phép rút tiền tại máy ATM a. Trao đổi
c. Cho phép mua hàng rồi trả sau b. Thanh toán d. a và c c. Thước đo giá trị
16. Giá trị lưu thông của tiền giấy có được à l nhờ: d. Cất trữ
a. Giá trị nội tại của đồng tiền
23. Trong giao dịch nào sau đây, tiền thực hiện chức năng trao đổi
b. Sự khan hiếm của tiền giấy
a. Chuyển tiền qua tài khoản ngân hàng c. Pháp luật quy định
b. Mua hàng tại siêu thị d. Cả a và b c. Rút tiền từ máy ATM 17. Trong các h
c ế độ tiền tệ, chế độ lưu thông tiền giấy : d. Cả 3 đáp án trên a. Ra đời sớm nhất
24. Khi doanh nghiệp lập bảng cân đối kế toán thì tiền tệ phát huy chức năng nào b. Ra đời muộn nhất a. Trao đổi
c. Có tính ổn định cao nhất b. Thanh toán d. Không có lạm phát c. Thước đo giá trị
18. Việc sử dụng các loại thẻ thanh toán để giảm bớt lưu thông tiền giấy thuộc hình d. Cất trữ
thức tiền tệ nào sau đây: 25. Để thự
c hiện tốt chức năng cất trữ giá tr ị a. Tiền hàng hoá
a. Tiền tệ phải có giá trị ổn định b. Tiền k im loại b. Phải là tiền vàng c. Tiền giấy c. Cả a và b d. Các h ình thức k hác của tiền tệ
26. Nền kinh tế cần tiền để thỏa mãn nhu cầu
19. Việc sử dụng tiền g hi s
ổ được thực hiện bằng: a. Giao dịch. a. Các bút to n á ghi Nợ v à C
ó trên tài khoản tiền gửi không kỳ hạn ở n gân hàng. b. Dự phòng. b. Các bút toán g hi Nợ v à C
ó trên các t ài khoản t ề i n mặt c ủa doanh nghiệp c. Đầu tư. c. Các bút toán g
hi sổ của khách hàng tham g ia thanh toán v ới ngân hàng d. Đáp án a, b và c. d. Không câu n ào đúng.
27. Khái niệm “chi phí giao dịch do không có sự trùng khớp về nhu cầu
a. Cao hơn khi có sự xuất hiện c ủa tiề n
1.3. Chức năng của tiền
b. Thấp hơn khi có sự xuất hiện của tiền
20. Trong các chức năng của tiền tệ
c. Do các bên giao dịch quy định
a. Chức năng phương tiện trao đổi phản ánh bản chất của tiền t ệ
d. Do pháp luật quy định
b. Chức năng cất trữ giá trị là chức năng chỉ thấy ở tiền tệ
28. Khi giá trị hàng hoá được đ
o bằng giá cả thì tiền tệ thực hiện chức năng:
c. Chức năng tiền tệ thế giới là chức năng quan trọng nhất a. Thước đo giá trị d. Cả a và b b. Phương tiện trao đ ổi
21. Khi thực hiện chức năng nào sau đây, tiền KHÔNG cần hiện diện thực tế
c. Phương tiện tích luỹ giá trị a. Thước đo giá trị d. Cả 3 câu trên đ ều sai
b. Phương tiện thanh toán
29. Nhờ tiền tệ có chức năng gì mà người ta có thể tách rời thời gian từ lúc thu nhập
c. Phương tiện trao đổi đến thời g ian chi t ê i u dùng 2 ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội a. Thước đo g á i trị a. Tài chính Nhà nước b. Phương tiện trao đ ổi b. Tài chính Doanh nghiệp
c. Phương tiện tích luỹ giá t rị c. Trung gian tài chính d. Cả 3 c u â trên đ ều sai
d. Tất cả các đáp án trên
37. Vai trò của tài chính Nhà nước trong hệ thống tài chính là
1.4. Khái niệm về à t i chính a. Nền tảng
30. Các quan hệ tài chính b. Trung gian
a. Xuất hiện chủ yếu trong khâu phân phối lại c. Tạo tính thanh khoản
b. Gắn liền với việc phân bổ các nguồn vốn tiền tệ trong nền kinh t ế d. Chủ đạo c. Cả a và b
38. Vai trò của tài chính doanh nghiệp trong hệ h
t ống tài chính
31. Tài chính là quan hệ a. Nền tảng
a. Trao đổi hàng hoá trực tiếp b. Tru g n gian
b. Phân phối trong kênh mua bán hàng hoá c. Tạo tính thanh khoản
c. Phân phối nguồn lực giữa các chủ thể kinh tế d. Chủ đạo d. Cả a, b và c
39. Trong hệ thống tài chính, chủ thể được nhắc tới là
32. Xét về thực chất, quan hệ tài chính là a. Các quan hệ tài chính
a. Quá trình tiêu dùng hàng hoá
b. Các chủ thể tài chính
b. Quá trình chuyển dịch các nguồn vốn
c. Các phương thức trao đổi hàng hó a c. Quá trình sản xuất d. Đáp án a và b d. Quá trình mua bán
33. Quan hệ tài chính luôn gắn liền với a. Hàng hoá b. Sản xuất c. Mua bán d. Tiền tệ
34. Tài chính không thể ra đời nếu thiếu a. Nền kinh tế hàng hoá
b. Nền kinh tế hàng hoá tiền tệ c. Nền kinh tế tri thức
d. Nền kinh tế thị trường 1.5. Hệ thố g n tài chính
35. Nhà nước tham gia vào quá trình phân phối tài chính với tư cách nào dưới đâ y
a. Là người tham gia phân phối lần đầu
b. Là người tham gia phân phối lại c. Cả a và b
36. Hệ thống các quan hệ tài chính bao gồm các khâu nào 3 ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội CHƯƠNG 2
b. Nguồn thu NSNN sẽ không h t ay đổi TÀI CHÍNH CÔNG
c. Nguồn thu NSNN sẽ tăng do t huế thu n ậ h p doanh nghiệp tăng
8. Khi một quốc gia gia nhập vào WTO nguồn thu NSNN sẽ: 1. Khái q á
u t về tài chính công a. Không thay đổi
1. Bản chất Ngân sách Nhà nước là:
b. Tăng lên do thuế thu nhập doanh nghiệp tăng,
a Quỹ tiền tệ tập trung lớn nhất của Nhà nước
c. Giảm đi do thuế xuất nhập khẩu giảm sứt
b,Bản dự toán thu chi của Nhà nước trong một thời kỳ nhất định
d. Thời gian đầu giảm sau đó có thể tăng
c. Phản ánh các môi quan hệ kinh tế phát sinh giữa Nhà nước và các chủ thể khác nhau
9. Thuế có tính chất: trong nền kinh tế
a. Hoàn trả gián tiếp cho người nộp
2. Ngân sách nhà nước có đặc điểm:
b. Có tính dân chủ và công khai
a. Luôn gắn với quyền lực của nhà nước
c. Có tính chất cưỡng chế cao
b. Có tính hoàn trả trực tiếp cho người nộp
d. Tất cả các phương án trên
c. Được tổ chức theo các cấp chính quyền
10. Ưu điểm của thuế trực thu là: d. Cả a và c
a. Dễ động viên thu thuế
3. NSNN là bản dự toán thu chi ằ
b ng tiên của Nhà nước đã được cơ quan có thẩm
b. Điều tiết thu nhập và thực hiện ô c ng bằng xã hội
quyền quyết định trong vòng
c. Thuế lũy thoái so với thu nhập a. Hai năm
11. Vai trò của nguồn thu phí, lệ phí đối với NSNN: b. Một năm
a. Thực hiện điều tiết công bằng xã hội c. Ba năm
b. Tạo nguồn thu cho NSNN. d. Năm năm
c. Thu hồi gián tiếp chị phí Nhà nước bỏ ra khi cung cấp hàng hóa công cộng.
4. NSNN hoạt động vì mục tiêu d. Cå a, b và c.
a. Lợi nhuận là chủ yếu
12. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thu ngân sách Nhà nước b. Phi lợi nhuận
a. Thu NSNN mang tính hoàn trả gián tiếp là chủ yếu
c. Phục vụ cho bộ máy quản lý Nhà nước
b. Thu NSNN găn với thực trạng nền kinh t ế
d. Cung cấp vốn cho các doanh nghiệ p Nhà nước
c. Thu NSNN được thực hiện dưới hình thái hiện vật
5. Đặc điểm nào sau đây không phải của NSNN
d. Thu NSNN gắn với quyền lực của Nhà n ớ ư c
a. Hoạt động thu chi NSNN gắn với việc thực hiện các chức năng và nhiệm vụ của Nhà
13. Nhân tố nào sau đây tác động làm thu NSNN giảm
nước trong từng thời kỳ
a. Thu nhập bình quân đầu người tăng
b. Hoạt động thu chi NSNN mang tính hoàn trả trực tiếp là chủ yếu
b. Tỷ suất lợi nhuận bình quân của nền kinh tế tăn g
c. Hoạt động thu chi NSNN thực chất là sự phâ
n chia nguồn lực tài chính quốc gi a
c. Khả năng xuất khẩu khoáng sản, dầu mỏ tăn g
d. Hoạt động thu chi NSNN gắn với quyền lực của Nhà nước, được Nhà nước tiến hành d. Mức độ tran
g trải các khoản chi phí của Nh à nước giả m trên cơ sở luật định 14. K o
h ản thu chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cầu th u NSNN l à
6. Thời điểm bắt đầu và kết thúc của năm NSNN là: a. Thuế a. Từ 1/1 đến 31/12 · b. Phí
b. Từ 1/4 năm trước đến 31/3 năm sa u c. Lệ ph í c. T ừ 1/10 nă
m trước đến 30/9 năm sau d. Các khoản thu khá c
d. Tùy thuộc vào quy định của các quốc gia
15. Đặc điểm của thuế là: a. Tính bắt buộ c 2. Thu ngân sách
b. Thuế có tính hoàn trả gián tiếp
7. Khi thu nhập bình quân đầu người tăng:
c. Mang tính giai cấp của Nhà nước
a. Nguồn thu NSNN sẽ tăng do thuế thu nhập cá nhân tăng d. Cả a ,b, c 4 ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
16. Ưu điểm của thu ế gián thu?
4. Ngân sách nhà nước
a. Hạn chế tình trạng trốn, lậu thuế
24. Vay nợ trong và ngoài nước để bù đắp bội chi có thể làm:
b. Đảm bảo công bằng về nghĩa vụ nộp thuế
a. Gia tăng nợ công của quốc gia
c. Tiết kiệm chi phí trong công tác tổ chức hành th u
b. Hạn chế đầu tư trong nền kinh tế d. Cả a, b, c c. Lạm phát gia ă t ng
17. Chủ thể cung cấp lệ phí là:
25. Việc quản lý thu chi NSNN có hiệu quả sẽ giúp giảm bội chi NSNN trong dài hạn: a. Nhà nước a. Đúng b. Các doanh nghiệp b. Sai c. Các trun g gian tài chính
26. Tăng thu và giảm chi để giảm bội chi NSNN d. Cả A, B
a. Luôn có hiệu quả cả trong ngắn hạn và dài hạn
18. Trong các loại thuế sau, thuế nào là thuế gián thu
b. Chỉ có hiệu quả trong dài hạn
a. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
c. Chỉ có hiệu quả với một mức ă t ng thuế vừa phải.
b. Thuế thu nhập cá nhân
27. Trong các giải pháp nhằm khắc phục thâm hụt Ngân sách Nhà nước dưới đây, giải c. Thuế giá trị gia tăn g
pháp nào sẽ có ảnh hưởng đến mức cung tiền tệ? d. Thuế tài sản
a. Phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.
19. Nguyên tắc tổ chức thu lệ phí là:
b. Vay dân cư trong nước thông qua phát hành trái phiếu Chính phủ và Tín phiếu Kho
a. Thu theo nguyên tắc bù đắp toà
n bộ chi phí bỏ ra bạc.
b. Chủ yếu mang tính chất đóng góp cho công tác quản lý hành chính
c. Phát hành trái phiếu Quốc tế.
c. Thu theo nguyên tắc bù đắp một phần chi phí bỏ ra
d. Phát hành và bán trái phiếu Chính phủ cho các Ngân hàng Thương mại. d. Không câu nào đún g
28. Giải pháp bù đắp thâm hụt Ngân sách Nhà nước có chi phí cơ hội thấp nhất là:
a. Chỉ cần phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông 3. Chi ngân sách b. Vay tiền của dân c ư
20. Chi đầu tư phát triển là khoản chỉ:
c. Chỉ cần tăng thuế, đặc biệt thuế thu nhập doanh nghiệp.
a. Chú trọng phát triển về nguồn nhân lực
d. Chi cần tăng thuế, đặc biệt là thuế Xuất – Nhập khẩu.
b. Không thường xuyên của NSNN
29. Khủng hoảng nợ công xảy ra khi:
c. Chiếm tỷ trọng nhỏ trong tổng chỉ NSNN
a. Các doanh nghiệp vay nợ quá nhiều
21. Nhận định nào sau đây là sai?
b. Các quốc gia gặp phải k hủng hoảng tài chính
a. Chi NSNN là sự phối hợp giữa hai quá trình phân phối và sử dụng quỹ NSNN
c. Các quốc gia vay nợ nhiều và khó có khả năng trả nợ.
b. Chi NSNN gắn chặt với bộ máy của Nhà nước và nhiệm vụ kin
h tế, chính trị Nhà nước
30. Theo lý thuyết cố điển về thăng bằng ngân sách thì:
đảm đương trong từng thời kỳ
a. NSNN phải cân bằng hàng năm
c. Chi NSNN mang tính hoàn trả trực tiếp là chủ yếu
b. NSNN phải cân bằng theo chu kỳ
d. Chi NSNN được thực hiện dưới hình thái giá trị
c. NSNN nên cố ý thiếu hụ t
22. Căn cứ vào tính chất kinh tế thì chi NSNN được phân thành các khoản chi: d. NSNN nên thặng dư hàn g năm
a. Chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên
31. Biện pháp nào xử lý bội chi NSNN được ví như một khoản “thuế thu nhập" vô
b. Chi cho hoạt động quản lý Nhà nước và chi thường xuyê n
hình đánh vào mọi thành viên trong xã hộ i
c. Chi xây dựng cơ sở hạ tâng và chi đầu tư phát triển a. Giảm chi tiêu công
d. Chi đầu tự phát triển và chi cho an ninh quốc phòng
b. Vay nợ trong và ngoài nước
23. Chi hỗ trợ cho các doanh nghiệp Nhà nước thuộc khoản chi nào của NSNN
c. Tăng thuế và kiện toàn hệ thống thu
a. Chi đầu tư phát triển d. Phát hành tiền giấy b. Chi thường xuyên
32. Biện pháp xử lý bội chi NSNN được các quốc gia sử dụng thường xuyên là:
c. Chi quản lý hành chính
a. Vay nợ trong và ngoài nư c ớ 5 ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội b. Phát hành tiền giấy CHƯƠNG 3
c. Tăng thuế và kiện toàn hệ thống th u
TẢI CHÍNH DOANH NGHIỆP d. Giảm chi tiêu công
33. Trong một năm tài khóa khi NSNN thâm hụt thì có nên sử dụng biện pháp tăng
1. Nhược điểm của việc phát hành cổ phiếu để huy động vốn là:
thuế hay không?
a. Tăng vốn chủ sở hữu
a. Nên sử dụng thường xuyê n
b Phân chia quyền kiểm soát doanh nghiệp b. Không nên sử dụng
c. Không bị áp lực trả lãi c. Tùy thuộc vào mức đ ộ thâm hụ t
d. Tăng khả năng huy động vôn của doanh nghiệp
d. Tùy thuộc vào cơ cấu tổ chức bộ máy hành th u
2 Nhược điểm của việc phát hành trái phiêu để huy động vốn
a Chi phí sử dụng vốn được tính vào chi phí kinh doanh c ủa doanh nghiệp
b. Doanh nghiệp không phân chia quyền kiểm soát c. Tăng vốn điều lệ
d. Doanh nghiệp chịu sức ép nợ nấn và thanh toán nợ gốc và lãi khi đến hạn
3. Đặc điểm của tài chính doanh nghiệp là:
a. Vận hành theo mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận
b. Là khâu cơ sở trong hệ thống tài chính quốc gia
c. Là quan hệ tài chính nội b ộ
d. Tất cả các phương án trên
4. Nhân tố ảnh hưởng đến tổ chức tài chính doanh nghiệp là:
a. Trình độ người quản lý doanh nghiệp
b. Mối quan hệ giữa doanh nghiệp với Nhà nước
c. Hình thức pháp lý của doanh nghiệp
5. Vốn kinh doanh là:
a. Toàn bộ tài sản gồm cả tài sản c
ô định và tài sản lưu động của doanh nghiệp
b. Tiền doanh nghiệp sử dụng vào mục đích sinh lời
c. Biểu hiện bằng tiền của toàn bộ tài sản hữu hình và tài sản vô hình được doanh nghiệp
đầu tư vào hoạt động sản xuất kinh doanh
6. Đặc điểm của vốn kinh d a o nh là:
a. Là quỹ tiền tệ lớn nhất trong nền kinh tế
b. Phản ánh sự vận động của tiền tệ giữa Nhà nước và doanh nghiệp
c. Thường xuyên được sử dụng trong tất cả các chu kỳ kinh doanh với hình thái tiền
d. Trước khi bắt đầu chu kỳ kinh doanh có thể tồn tạ idưới nhiều hình thái nhưng khi kết
thúc chu kỳ kinh doanh phải là hình thái tiền
7. Vốn cố định có đặc điểm:
a. Luân chuyển một lần toàn bộ vào giá thành ả
s n phẩm tạo ra trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh
b. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh
c. Là quỹ tiền tệ lớn nhất của doanh nghiệp
8. Hao mòn hữu hình xảy ra với:
a. Tài sản cố định hữu hìn h
b. Cả tài sản cố định vô hình và tài sản cố định hữu hình 6 ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
c. Tài sản cổ định vô hình d. Cả a, b, c
9. Điều kiện để tài sản cố định gọi là vốn cố định:
17. Đâu không phải l
à đặc điểm của vốn kin h doanh
a. Có thời gian sử dụng dài (3 đến 5 năm)
a. Vốn kinh doanh là một quỹ tiền tệ đặc biệt, có trước khi tiến hành hoạt động kinh
b. Có thời gian sử dụng > 1 năm và giá trị tối thiểu là 30 triệu đồng doanh
c. Có giá trị tối thiểu 5 triệu đồng
b. Mục tiêu của vốn kinh doanh để phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh hoặ c tiêu dùng
10. Vốn lưu động có đặc điểm:
c. Vốn kinh doanh không ngừng vận động, chuyển đổi hình thái biểu hiện
a. Luân chuyên qua nhiều hình thái vật chất khác nhau trong một chu kỳ kinh doanh d. Cả a, b
b. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh
18. Căn cứ theo đặc điểm luân chuyển của vốn khi tham gia vào quá trình sản xuất
c. Luôn tồn tại dưới hình thái tiền trong chu kỷ kinh doanh
kinh doanh, vốn kinh doanh có thể chia thành 2 loại:
11. Vốn lưu động của doanh nghiệp theo nguyên lý chung có thể được hiểu là:
a. Vốn cố định và vốn lư u độn g
a, Giá trị của toàn bộ tài sản lưu động của do n a h nghiệp đó.
b. Vốn đầu tư vào tài sản tài chính và vốn đầu tư vào tài sản cố định
b. Giá trị của tài sản lưu động và một số tài sản khác có thời gian luân chuyển từ 5 đến 10
c. Vốn đầu tư vào tài sản lưu động và vốn đầu tư vào tài sản cổ địn h năm.
d. Vốn đầu tư vào tài sản tài chính và vốn đầu tư vào tài sản lưu độn g
c. Giá trị của công cụ lao động và nguyên nhiên vật liệu có thời g a i n sử dụng ngắn.
19. Những tư liệu lao động được coi l
à tài sản cố định khi đồng thời thỏa mãn các tiêu
d. Giá trị của tài sản lưu động, bằng phát minh sáng chế và các loại chứng kho n á Nhà chuẩn nào? nước khác.
a. Có thời gian sử dụng trên một nă m
12. Vốn cố định theo nguyên lý chung có thể được hiểu là:
b. Nguyên giá của tài sản được xác định một cách đáng tin cậ y
a. Giá trị của toàn bộ tài sản cố định, đất đai, nhà xưởng và những khoản đầu tư tài chính
c. Có đủ giá trị theo quy định
dài hạn của doanh nghiệp. d. Cả A, B, C
b. Giá trị của máy móc thiết bị, nhà xưởng, và đầu tư dài hạn của doanh nghiệp.
20. Căn cứ vào hình thái biểu hiện thì tài sản ố
c định của doanh nghiên được chia
c. Giá trị của tài sản cố định hữu hình và vô hình của doanh nghiệp.
thành 2 loại:
d. Theo quy định cụ thể của từng nước trong mỗi thời kỳ.
a. Tài sản cố định đang sử dụng và tài sản cố định chưa cần dùn g
13. Sự khác nhau căn bản của vốn lưu động và vốn cố định là :
b. Tài sản cố định dùng trong sản xuất kinh doanh và tài sản cố định dùng ngoài sản xuất
a. Quy mô và đặc điểm luân chuyển. kinh doanh
b. Đặc điểm luân chuyển, vai trỏ và hình thức tồn tại.
c. Tài sản cố định hữu hình và tài sản cố địn h vô hình
c. Quy mô và hình thức tồn tại.
d. Tài sản cố định đi thuê và tài sản cố định thuộc sở hữu của doanh nghiệ p
d. Đặc điểm luân chuyển, hình thức tồn tại, thời gian sử dụng.
21. Ngoài vốn điều lệ, công ty hợp danh được phép huy động vốn thông qua:
e. Vai trò và đặc điểm luân chuyển . a. Phát hành cổ phiếu
14. Chi phí sản xuất kinh doanh và giá thành sản phẩm: b. Phát hành trái phiếu a. Giống nhau c. Phát hành kỳ phiếu
b. Khác nhau về thời gian tính toán
d. Không được phép phát hành bất kỳ loại chứng khoán nà o
c. Khác nhau về thời gian và phạm vi tính toán
22. Đặc điểm của tài sản cố định là
15. Trong trường hợp phá sản, giải thể doanh nghiệp, các cổ đông sẽ: a. Tha
m gia vào một chu kỳ sản xuất k inh doanh a. Là chủ nợ chung
b. Giá trị của tài sản cố định được dịch chuyển dần dần vào giá trị của sản phẩm trong các
b. Mất toàn bộ số tiền đầu tư
chu kỳ sản xuất kinh doanh
c. Được ưu tiên trả lại cổ phần đã góp trước.
c. Tài sản cố định thường xuyên bị hao mò n
d. Được trả cổ phần sau cùng. d. Cả b, c
16. Nguyên tắc ảnh hưởng đến tổ chức tài chính doanh nghiệp là:
23. Hao mòn hữu hình xảy ra đồi với tài sản cố định nào? a. Hình thức pháp l ý
a. TSCÐ hữu hình
b. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh b. TSCĐ vô hìn h c. Môi trường kinh doanh c. TSCĐ đang sử dụng 7 ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
d. TSCĐ thuộc sở hữu của doanh nghiệ p b. Phân chia quyề n kiểm soát cho các ổ c đông
24. Nguyên nhân gây ra hao mòn vô hình là
c. Doanh nghiệp chịu sức ép nợ nầ n
a. Thời gian và cường độ sử dụng tài sản ố c địn h
d. Không hấp dẫn nên khó huy độn g b. Môi trường tự nhiê
n và điều kiện sử dụng
32. Để huy động vốn chủ, doanh nghiệp sẽ phát hành: c. Sự phát triể
n không ngừng của tiến bộ h k oa học kỹ thuậ t a. Trái phiế u
d. Chất lượng nguyên vật liệu câu tạo nên tài sả n b. Kỳ phiếu
25. Vốn cố định có đặc điểm nào sau đây? c. Cổ phiếu
a. Vốn cố định tham gia vào một chu kỳ sản xuất kinh doan h d. Thương phiế u
b. Giá trị vốn cố định được thu hồi sau khi doanh nghiệp bán hàng và thu tiền về
33. Chi phí thành lập doanh nghiệp, băng phát minh sáng chế là tài sản cố định:
c. Sau nhiều chu kỳ kinh doanh vốn cố định mới hoàn thành một vòng luân chuyển a. Hữu hình d. Cả a , b b. Vô hình
26. Đặc điểm của tài sản lưu động là:
c. Dùng ngoài sản xuất kinh doanh
a. TSLÐ tham gia vào một chu kỳ sản xuất kinh doanh d. Đi thuê
b. TSLĐ có thời gian sử dụng ngắ n
34. Hao mòn vô hình là sự giảm dần về mặ t
c. TSLĐ không giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu
a. Vật chất của tài sản cố địn h d. Cả a, b, c
b. Giá trị sử dụng của tài sản cố địn h
27. Doanh thu chủ yếu trong tổng doanh thu của doanh nghiệp là:
c. Giá trị của tài sản cố định
a. Doanh thu từ hoạt động bán hàn g d. Cả a , b
b. Doanh thu từ hoạt động đầu tư tài chín h c. Doanh thu bất thườn g d. Cả b, c
28. Lợi nhuận của doanh nghiệp là chênh lệch giữa ... mà doanh nghiệp đã bỏ ra để
đạt được doanh thu đó:
a. Doanh thu và chi phí hoạt động tài chính b. Doanh thu và chi phí
c. Doanh thu và chỉ ph íbán hàng
d. Doanh thu bán hàng và chi phí c ố địn h
29. Loại hình công ty nào có quyền phát hành chứng khoán a. Công ty TNHH b. Công ty hợp danh c. Doanh nghiệp tư nhâ n d. Công ty cổ phầ n
30. Phương thức huy động vốn của doanh nghiệp thông qua việc phát hành trái phiếu
có ưu điểm là
a. Lãi suất cố định và thường thấp b. Khôn
g phải phân chia quyền kiểm soát doanh nghiệ p
c. Phân chia rủi ro trong hoạt động doanh nghiệp cho các cổ đông d. Cả a, b
31. Phương thức huy động vốn của doanh nghiệp thông qua việc phát hành cổ phiếu
có nhược điểm là a. Không ổn định 8 ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội CHƯƠNG 4
2. Các cách phân loại thị trường
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
8. Thị trưởng vốn có đặc điểm:
a. Trao đổi các chứng khoán trung và dài hạn .
1. Luân chuyển vốn trực tiếp và gián tiếp
b. Có mức lãi suất và thời hạn nhất định
1. Chủ thể tham gia mua bán trên thị trường tài chính là:
c. Người sở hữu công cụ vốn có quyền tham gia vào quản lý công t y a. Chính ph ủ
9. Thị trường tiên tệ có đặc điểm: b. Cá c ngân hàng thương mạ i
a. Là thị trường có tính thanh khoản cao c. Quỹ đầu t ư
b Là thị trường trao đổi các chứng khoán có thời hạn dài d. Cả a,b và c
c. Thành viên tham gia mua bán trên thị trường còn gọi là các cổ động
2. Chức năng của thị trường tài chính là:
10. Thị trường sơ cấp là th ịtrường:
a Chức năng kiểm soát, chức năng dẫn vốn, chức năng khuyến khích tiết kiệm
a. Mua đi bán lại các chứng khoán
b. Chức năng dẫn vốn, chức năng tiết kiệm, chức năng thanh khoản
b. Trao đổi các chứng khoán ngắn hạn
c. Chức năng thanh khoản, chức năng kiểm soát, chức năng dẫn vố n
c. Làm tăng vốn đầu tư cho chủ thể phát hành và nền kinh tế
d. Chức năng tiết kiệm, chức năn
g dẫn vốn, chức năng kiểm soát
11. Hàng hóa mua bán trên thị trường vốn :
3. Đối tượng mua bán trên thị trưởng tài chính là: a. Tín phiếu kho bạc
a. Quyền sở hữu các công cụ tài chính ngắn và dài hạn b. Trái phiếu
b. Quyền sở hữu chứng khoán c. Hối phiếu
c. Quyền sử dụng các nguồn à
t i chính ngắn hay dài hạn
d. Cổ phiếu và trái phiếu
d. Quyền sử dụng hàng hóa
12. Hàng hóa mua bán trên thị trường tiền tệ :
4. Chức năng của thị trường tài chín h là : a. Trái phiếu a. Huy động vốn b. Chứng chỉ tiền gửi b. Tiết kiệm c. Cổ phiếu c. Thanh khoản d. Tín phiếu kho bạc d. Cả A, B, C
13.Thị trường sơ cấp là:
5. Cơ quan quản lý đối với thị trường chứng khoán là:
a. Thị trường mua đi bán lại các chứng khoá n
a. Sở giao dịch chứng khoá n
b. Thị trường tạo tính thanh khoản cho chứng khoán
b. Hiệp hội kinh doanh chứng khoá n
c. Thị trường phát hành chứng khoán
c. Ủy ban chứng khoán quốc gi a
d. Không có câu nào đúng
d. Ủy ban chứng khoán địa phươn g
14. Thị trường thứ cấp là:
6. Sự khác nhau giữa thị trường tài chính và thị trường hàng hóa thông thường là
a. Thị trường huy động vốn
a. Sự chuyển nhượng quyền sử dụng
b. Thị trường tạo hàng hóa chứng khoán b. Hàng hóa mua bá n
c. Thị trường tạo tính t a
h nh khoản cho chứng khoán c. Phương thức thanh toá n
d. Tất cả các phương án trên d. Cả A, B
15. Thị trường vốn là thị trường giao dịch:
7. Nhược điểm của kênh tài chính trực tiếp là
a. Các công cụ tài chính ngắn hạn a. Độ rủi ro cao
b. Các công cụ tài chính trung và dài hạn
b. San sẻ lợi ích cho trung gian tài chính c. Chứng chỉ tiền gửi c. Lãi suất ca o d. Trái phiếu Kho bạc d. Cả B, C
16. Chứng khoán nào dưới đây không phải là chứng khoán n a. Cổ phiếu b. Trái phiếu kho bạc 9 ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
c. Trái phiếu doanh nghiệp 24. ặ
Đ c điểm nào trong các đặc điểm dưới đây không phải của cổ phiếu thường d. Tín phiếu kho bạc
a. Là chứng khoán vốn vĩnh viễ n
17. Cổ phiếu công ty sau khi được phát hành sẽ được giao dịch trên thị trường : b. Cổ đ
ông có quyền tham gia vào quản lý doanh nghiệ p
a. Thị trường tiền tệ c. Cổ tức cố định b. Thị trường vốn d. Cả B, C
c. Thị trường sơ cấp và thị trường tiền
25. Công cụ nào sau đây có tính thanh khoản và độ an toàn cao nhất?
d. Thị trường thứ cấp a. Chứng chỉ tiền gửi
18. Chức năng của thị trường sơ cấp là : b. Tín phiếu kho bạ c
a. Làm tăng vốn cho chủ thể phát hành chứng kho n á c. Trái phiếu Chính phủ b. Luân chuyển vố n d. Thương phiế u
c. Làm tăng tính thanh khoản của chứng khoá n
26. Trái phiếu có đặc đ iểm là:
d. Kiếm lợi nhuận do kinh doanh chênh lệch gi á
a. Lãi của trái phiếu không phụ thuộc và
o kết quả hoạt động kinh doanh của doanh
19. Thị trường vốn là thị trường giao dịch : nghiệp
a. Các chứng khoán trung và dài hạn, bao gồm chứng khoán n ợ trung và dài hạn v à chứng
b. Trái chủ có tiếng nói trong tổ chức phát hàn h khoán vốn
c. Được hoàn trả vốn gốc khi đáo hạ n b. Các chứng chỉ tiề n
d. Được trả lãi sau cổ đông . c. Trái phiếu chính ph ủ e Cả a và c
d. Các công cụ tài chính ngắn hạ n
20. Căn cứ để phân loại thị trường tài chính thành thị trường công cụ nợ và thị trường
công cụ vốn là:
a. Căn cứ vào thời hạn công cụ tài chính
b. Căn cứ vào tính chất công cụ tài chính
c. Căn cứ vào phương thức tổ chức thị trường
d. Căn cứ vào chủ thể tham gia thị trường
3. Các công cụ trên thị trường tài chính
21. Nhận xét nào về đặc điểm trái phiếu và cổ phiếu dưới đây là đúng
a. Là công cụ tài chính ngắn hạn
b. Thu nhập từ trái phiếu có đặc trưng biến động hơn thu nhập từ cổ phiếu
c. Người nắm giữ trái phiếu được trả cổ tức
d. Không đáp án nào đúng
22. Các công cụ tài chính bao gồm:
a. Các loại giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài chính.
b. Cổ phiếu ưu đãi và phiếu nợ chuyển đổi.
c. Thương phiếu và những bảo lãnh của ngân hàng (Bank’s Acceptances).
d. Các phương tiện thanh toán không dùng tiến mặt.
23. Công cụ nào không phải là hàng hóa của thị trường tiền tệ? a. Kỳ phiế u b. Tín phiếu Kho b c ạ c. Trái phiếu Chính phủ d. Thương phiếu 10 ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội CHƯƠNG 5
c. Huy động vốn, sử dụng vố , n trung gian thanh toán TRUNG GIAN TÀI CHÍNH d. Đầu tư vốn
8.Chức năng trung giản tin dụng của các NHTM là 1. Phân loại trung g ian tài chính a. Đi vay
1. Ngân hàng thương mại thực hiện chức nă g
n trung gian thanh toán khi b. Cho vay
a. Nhận tiền gửi tiết kiệm của khách hàng. c. Thanh toán hộ ch o khách hàng
b. Cho vay chiết khấu với doanh nghiệp d. Đi vay để cho vay
c. Cung cấp dịch vụ bảo lãnh cho khách hàng.
9. Chức năng trung gian thanh toán của NHTM là:
d. Mở tài khoản thanh toán và thực hiện các lệnh thanh toán cho khách hàng.
a. Nhận tiền gửi của khách hàng
2. Chức năng tạo tiền ghi sổ của ngân hàng thương mại có nghĩa là:
b. Thu hộ tiền cho khách hàng
a. Ngân hàng thương mại cung cấp một lượng tiền mặt ra công chúng
c. Chi hộ tiền cho khách hàn g
b. Ngân hàng thương mại mở tài khoản tiền gửi cho khách hàng d. Cả A, B, C
c. Ngân hàng thương mại tạo tiền thông qua quá trình cho vay chuyển khoản giữa các
10. Các NHTM có khả năng tạo tiền ghi sổ là do: khách hàng.
a. NHTM cho vay và thanh toán bằng chuyển khoản.
e. Theo quy định của NHTW trong từng thời kỳ b. NHTM nhận tiền gửi
3. Chức năng trung gian tín dụng của một ngân hàng thương mại có thể được hiểu là: c. NHTM cho vay
a. Làm cầu nối giữa ngườ ivay và cho vay tiề . n
d. NHTM thanh toán bằng chuyển khoản
b. Làm cầu nối giữa các đối tượng khách hàng và sở giao dịch chứng khoán.
11. NHTM có khả năng tạo tiền khi có sự kết hợp giữa 2 chức năng:
c. Cung cấp tất cả các dịch vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
a. Chức năng thủ quỹ và trung gian tín dụng
d. Biến các khoản vốn có thời hạn ngắn thành các khoản vốn đầu tư dài hạn hơn.
b. Chức năng trung gian thanh toán và phát hành tiền
4. Sư khác nhau căn bản giữa một ngân hàng thương mại và một công ty bảo hiểm là:
c. Chức năng trung gian tín dụng và chức năng trung gian thanh toán
a. Ngân hàng thương mại không được thu phí của khách hàng
d. Chức năng thủ quỹ và phát hành tiền.
b. Ngân hàng thương mại được phép nhận tiền gửi và cho vay bằng tiền, trên cơ sở đó có
12. NHTM giống các công ty tài chính ở chỗ
thể tạo tiền gửi, tăng khả năng cho vay của cả hệ thống.
a. Đều tham gia vào quá trình tạo tiền
c. Ngân hàng thương mại không được phép dùng tiền gửi của khách hàng để đấu trung
b. Đều cung cấp dịch vụ tiền gử i
dài hạn, trừ trường hợp đầu tư trực tiếp vào các doanh nghiệp.
c. Đều huy động tiền gửi không kỳ hạn
d. Ngân hàng thương mại không được phép tham gia hoạt động kinh doanh trên thị
d. Đều là các trung gian tài chín h trưởng chứng khoán.
13. NHTM hoạt động vì mục đích:
5. Quá trình tạo tiền của NHTM sẽ vô hạn khi: a. Tìm kiếm lợi nhuận
a. NHTW không quy định dự trữ bắt buộc
b. Trợ giúp cho 'hoạt động của NHTW
b. NHTM không để lại dự trữ dư thừa
c. Thực hiện chính sách tiền tệ quốc gi a
c. Công chúng không có nhu cầu rút tiền mặt
d. Tài trợ cho các đối tương chính sách
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
14. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của ngân hàng chính sách xã hôị
6. Các tổ chức tài chính phi ngân hàng không được thực hiện:
a. Mục tiêu hoạt động là phi lợi nhuận
a. Phát hành giấy nợ để huy động vốn. b. Là NHTM cổ phần
b. Nhận tiền gửi không kỳ hạn và làm dịch vụ thanh toán.
c. Nguồn vốn hoạt động chủ yếu là vốn từ huy động tiền gửi của công chún g
c. Nhận vốn ủy thác đầu tư, cho vay thương mại và công nghiệp.
d. Chuyên cho vay trung và dài hạn các dự án cơ sở hạ tầng
d. Nhận tiền gửi có kỳ hạn.
15. Sự khác biệt giữa NHTM và ngân hàng phát triển là:
7. Ngân hàng thương mại có chức năng:
a. Không được phép nhận tiền gửi không kỳ hạ n a. Huy động vốn
b. Không được tham gia vào quá trình tạo tiề n b. Sử dụng vốn
c. Mục tiêu lợi nhuận là chủ yế u 11 ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
d. Không được cho vay tiêu dùn g c. Vốn chủ sở hữu
d. Vốn do phát hành giấy tờ có giá 2. Các nghiệp v ụ của NHTM
24. Đâu không phải là đặc điểm của tiền gửi không kỳ hạn?
16. Vốn tự có của ngân hàng thương mại gồm: a. Lãi suất cao
a. Vốn do Nhà nước cấp và vốn phát hành cổ phiếu
b. Có thể rút ra bất cứ lúc nào
b. Vốn phát hành cổ phiếu và chênh lệch đánh giá lại tài sản cố định
c. Mục đích gửi để thanh toán
c. Vốn điều lệ và vốn nhà nước cấp thêm d. Lãi suất thấp
d. Vốn điều lệ và quỹ bổ sung vốn điều lệ, vốn nhà nước cấp thêm hoặc phát hành thêm
25. Vốn đi vay của NHTM có đặc điểm sau: cổ phiếu.
a. Chiếm tỷ trọng nhỏ trong tổng nguồn vố n
17. Vốn tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi có kỳ hạn khác nhau về :
b. Có lãi suất hơn vốn tiền gử i
a. Mục đích của khách hàng
c. Mang lại sự chủ động trong tạo nguồn của ngân hàng b. Lãi suất
26. Nghiệp vụ tài sản nợ của NHTM là :
c. Quy định về thời hạn rút tiền
a. Nghiệp vụ tạo lập vốn d. Cả a,b và c
b. Nghiệp vụ ngân quỹ .
18. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các NHTM nhất thiết phải:
c. Nghiệp vụ khai thác, sử dụng nguồn vố n
a. 10% nguồn vốn huy động
d. Nghiệp vụ ngoại bảng b. 10% nguồn vốn
27. Nghiệp vụ ngân quỹ của NHTM bao gồm: c. 10% doanh thu cho vay a. Tiền mặt tại quỹ
d.10% tiền gửi không kỳ hạn
b. Tiền gửi ở các ngân hàng khác
e. Tuỳ thuộc vào t ừng quốc gia và t ừng thời kỳ c. Tiền gửi ở NHTW
19. Nghiệp vụ n â
g n quỹ của ngân hàng thương mại có đặc điểm: d. Cả A, B, C
a. Là nghiệp vụ sinh lời
28. Nghiệp vụ mang lại nhiều lợi nhuận cho NHTM nhất
b. Là nghiệp vụ đầu tư lớn nhất a. Nghiệp vụ ngân quỹ
c. Là nghiệp vụ nhằm đảm bảo an toàn cho ngân hàng b. Nghiệp vụ cho vay
20. Nghiệp vụ kinh doanh ngoại bảng: c. Nghiệp vụ đầu tư
a. Là nghiệp vụ đầu tư chứng khoán của NHTM
d. Nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán
b. Là nghiệp vụ liên kết của NHTM
29. Nghiệp vụ cho vay củ
a NHTM nhằm mục đích
c. Là nghiệp vụ không nằm trong bảng cân đối tài sản của NHTM
a. Đáp ứng vốn cho các nhu cầu vay
21. Nghiệp vụ đầu tư của ngân hàng thương mại gồm:
b. Mang lại thu nhập cho ngân hàn g
a. Đầu tư bất động sản
c. Kiểm soát khách hàng vay vốn
b. Đầu tư tín dụng quốc tế d. Cả A và B
c. Đầu tư thanh toán quốc tế
d Đầu tự chứng khoán, liên doanh liên kết
22. Vốn nào được ví như “tấm đệm" phòng chống rủi ro phá sản ngân hàng? a. Vốn tiền gửi b. Vốn đi vay c. Vốn chủ sở hữu
d. Vốn do phát hành giấy tờ có giá
23. Vốn chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng nguồn vốn của NHTM là? a. Vốn tiền gửi b. Vốn đi vay 12 ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội CHƯƠNG 6
c. Phản ánh thu nhập thực sự của nhà đầu t ư LÃI SUẤT
10. Lãi suất cao sẽ làm:
a. Giảm đầu tư, giảm tiêu dùng
1. Lãi suất và phân loại về lãi suất
b. Giảm đầu tư, tăng tiêu dùng
1. Lãi suấ ttín dụng trong nền kinh tế là:
c. Tăng đầu tư, giảm tiêu dùn g
a. Một loại giá đặc biệt
d. Tăng đầu tư, tăng tiêu dùng
b. Chi phí cơ hội của việc sử dụng tiền theo thời gian
11. Lãi suất thấp sẽ làm:
c. Giá cả của mối quan hệ cung cầu
a. Tăng tiền gửi, tăng tiền vay
d. Tất cả các trường hợp trên
b. Giảm tiền gửi, tăng tiền vay
2. Lãi suất tiền gửi của các ngân hàng thương mại luôn là:
c. Giảm tiền gửi, giảm tiền vay a. Lớn hơn ã
l i suất cho vay của các ngân hàng thương mại
d. Tăng tiền gửi, giảm tiền vay
b. Phụ thuộc vào thời hạn gửi tiền của khách hàng
12. Lãi suất là:
c. Đây là chi phí thấp nhất cho các ngân hàng thương mại.
a. Giá của quyền sử dụng vốn vay trong một thời gian nhất địn h
3. Lãi suất tái chiết khấu được áp dụng khi:
b. Phần giá trị tăng thêm khi cho vay
a. Ngân hàng thương mại cho doanh nghiệp vay
c. Thu nhập của người có vốn đầu tư
b. Ngân hàng trung ương cho vay doanh nghiệp
d. Tổng số tiền thu được từ cho vay vốn
c. Ngân hàng trung ương cho vay ngân hàng thương mại
13. Lãi suất tái chiết khấu áp dụng khi:
4. Mục đích vay liên ng n
â hàng của các ngân hàng thương mại là :
a. Các NHTM cho vay lẫn nhau
a. Tránh rủi ro thanh toán cho các ngân hàng thương mại
b. Các trung gian tài chính cho nhau vay
b. Bù đắp thiếu hụt dự trữ bắt buộc của n gân hàng thương mại
c. Các NHTM cho khách hàng vay
c. Tăng cường mối liên hệ mật thiết với Ngân hàng trung ương
d. NHTW tái chiết khấu cho các ngân hàng
5. Thời hạn của lãi suất liên ngân hàng là:
14. Lãi suất liên ngân hàng là: a. Trung và dài hạn
a. Lãi suất tái cấp vốn của NHTW
b. Linh hoạt gồm cả ngắn, trung và dài hạn
b. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với khách hàng c. Ngắn hạn
c. Lãi suất mà các ngân hàng áp dụng khi cho vay lẫn nhau
6. Hoạt động tái cấp vốn của ngân hàng trung ương là:
d. Lãi suất NHTW chỉ đạo
a. Ngân hàng trung ương cho vay các ngân hàng thương mại
15. Lãi suất được trả bởi vì:
b. Ngân hàng trung ương tái chiết khấu các giấy tờ có giá của ngân hàng thương mại
a. Người cho vay cần vốn
c. Ngân hàng trương ương cứu cánh cuối cùng các ngân hàng thương mại
b. Người đi vay cần vố n
d. Tất cả các phương án trên
c. Người cho vay hy sinh quyền sở hữu à v sử dụng vốn
7. Lãi suấ tdanh nghĩa là : d. Người cho vay hy si h n quyền sử dụng vốn
a. Lãi suất phản ánh thu nhập thực sự của chủ thể có vốn
16. Lãi suất tiền gửi thay đổi khi:
b. Lãi suất chưa được điều chỉnh lại theo sự thay đổi về lạm phát
a. Thay đổi thời hạn tiền gửi
c. Lãi suất tỷ lệ nghịch với lạm phát trong nền kinh tế
b. Thay đổi chính sách kinh doanh của ngân hàng thương mại
8. Chủ thể sở hữu vốn sẽ càng có lợi nếu:
c. Thay đổi lãi suất chỉ đạo của NHTW
a. Đo lường lãi suất với lãi suất đơ n
d. Tất cả các yếu tố trên
b. Đo lường lãi suất với lãi suất kép trong năm
17. Lãi suất tái chiết khấu thường
c. Đo lường lãi suất với lãi suất kép và càng có nhiều kỳ hạn tính lãi
a. Lớn hơn lãi suất chiết khấu
9. Tỷ suất lợi tức:
b. Nhỏ hơn lãi suất chiết khấu và lớn hơn lãi suất cơ bản
a. Luôn bằng lãi suất tín dụng
c. Lớn hơn lãi suất cơ bản
b. Lớn hơn lãi suất tín dụng
d. Nhỏ hơn lãi suất chiế tkhấu. 13 ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
18. Lãi suất kép được áp dụng
c. Các ngân hàng đi vay NHT W
a. Trong các hợp đồng tài chính có nhiều kỳ hạn
d. Các ngân hàng gửi tiền vào NHTW
b. Trong các hợp đồng tài chính có 1 kỳ hạn
26. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các khoản vay khác nhau phụ thuộc vào
c. Trong các hợp đồng tài chính có nhiều kỳ hạn và cuối mỗi năm tiền lãi được rút ra
a. Thời hạn của khoản va y
d. Trong các hợp đồng tài chính có nhiều kỳ hạn và cuối mỗi kỳ hạn tiền lãi được cộng
b. Mức độ rủi ro của khoản vay vào vốn gốc. c. Khách hàng vay vố n
19. Lãi suất thị trường và giá trái phiếu trên thị trường vận động: d. Cả a, b, c a. Cùng chiều với nhau 27. C ác n
hân tố tác động đến lãi suất tiền gửi là :
b. Ngược chiều với nhau a. Thời hạn gửi tiền
c. Theo định hướng của NHTW b. Quy mô tiề n gử i
d. Theo định hướng của ủy ban chứng khoán quốc gia c. Uy tín của ngân hàng
20. Lợi tức dự tính của các cơ hội đầu tư tăng sẽ làm
d. Tất cả các đáp án trên
a. Tăng nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi
28. Lãi suất liên ngân hàng là lãi suất
b. Giảm nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi
a. Các ngân hàng áp dụng khi cho nhau vay trên thị trường liên ngân hàng
c. Tăng nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi b. N T
H W cho các NHTM vay ngắn hạn
d. Giảm nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi c. NHTM cho khách hàng va y
21. Phải chăng tất cả mọi người đều cũng bị thiệt hại khi lãi suất tăn g
d. Lãi suất công bố của NHT W
a. Đúng, nhất là các ngân hàng thương mại
29. Lãi suất liên ngân hàng thường
b. Sai, vì các ngân hàng thư n
ơ g mại sẽ luôn có lợi do thu nhập
a. Lớn hơn lãi suất tiền vay
c. 50 % số người có lợi và 50 % số người bị thiệt hại
b. Nhỏ hơn lãi suất tiền vay
d. Tất cả các nhận định trên đều sai.
c. Lớn hơn lãi suất tái chiết khấu và nhỏ hơn lãi suất tiền va y
22. Lãi suất trả cho tiền gửi (huy động vốn
) của ngân hàng phụ thuộc d. Lớ n h n
ơ lãi suất tiền vay và nhỏ hơn lãi suất tái chiết khấu
a. Nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng và thời hạn của khoản tiền gửi
30. Lãi suất tái chiết khấu được áp dụng giữ a
b. Nhu cầu và thời han vay vốn của khach hàng a. NHTW và NHTM
c. Mức độ rủi ro của món vay và thời hạn sử dụng vốn của khách hàng
b. NHTM và khách hàng vay tiề n d. Quy m
ô và thời hạn của khoản tiền gử i c. Các NHTM với nha u
23. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ khác nhau phụ
d. NHTM và khách hàng gửi tiền thuộc vào
31. Lãi suất kép được áp dụng
a. Mức độ rủi ro của món vay
a. Trong các khoản vay ngắn hạn rút r a
b. Thời hạn của món vay dài ngắn khác nhau
b. Tăng nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nêu cũng quỹ cho vay không đổ i
c. Khách hàng vay vốn thuộc đối tượng ưu tiên
c. Trong các khoản vay nhiều kỳ hạn và cuối mỗi kỳ hạn tiền lãi được nhập vào gốc để d. Vị trí đ
ịa lý của khách hàng vay vốn
tính lãi cho kỳ tiếp theo
e. Tất cả các trường hợp trên
d. Trong các khoản vay nhiều kỳ hạn
24. Lãi suất thực là lãi suất
32. Mối liên hệ giữa lãi suất chiết khấu và lãi suất tái chiết khấu là :
a. Lãi suất ghi trên các h p
ợ đồng kinh tế
a. Lãi suất chiết khấu lớn hơn lãi suất tái chiết khấu
b. Lãi suất thay đổi theo lãi suất tham chiếu
b. Lãi suất chiết khấu nhỏ hơn lãi suất tái chiết khấu c. Lãi suất Libor
c. Lãi suất chiết khấu bằng lãi suất tái chiết khấu
d. Lã isuất danh nghĩa sau khi loại bỏ tỷ lệ về lạm phát d. Không câu nào đún g
25. Lãi suất tiền vay được áp dụng kh i
a. Các ngân hàng nhận tiền gửi của khách hàng
b. Các ngân hàng cho khách hà g n vay 14 ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội 2. Lý th y
u ết về cung cầu cho vay và cung cầu tiền
41. Khi lạm phát dự tính tăng lên trong điều kiện cung quỹ cho vay không đổi sẽ làm
33. Cầu quỹ cho vay sẽ tăng nếu cho
a. Lạm phát dự tính giảm a. Cầu quỹ cho va y tăn g và lãi suất giảm
b. Lợi tức dự tính của các cơ hội đầu tư giảm b. Cầu quỹ cho va y tăng và lãi suất tăng
c. Tình trạng thâm hụt ngân sách nhà nước gia tăng
c. Cầu quỹ cho vay giảm và lãi suất tăng
34. Cung quỹ cho vay sẽ tăng nếu:
d. Cầu quỹ cho vay giảm và lãi suất giả m
a. Tài sản và thu nhập của các chủ thể giảm
b. Tỷ suất lợi tức của công cụ nợ tăng
3. Các lý thuyết về đường cong lãi suất
c. Rủi ro của công cụ nợ tăng
42. Lý thuyết môi trường ưu tiên cho rằng
35. Lợi tức dự tính của các cơ hội đầu tư tăng sẽ làm
a. Đường cong lãi suất dốc lên khi lãi suất ngắn hạn nhỏ hơn lãi suất dài hạn
a. Tăng nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi
b. Thị trường của các công cụ nợ có kỳ hạn thanh toán khác nhau hoàn toàn độc lập với b. Giảm n u
h cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi nhau
c. Tăng nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi
c. Mức bù kỳ hạn giải thích ngay cả lãi suất dài hạn thấp đường cong lãi suất vẫn dốc lê n
d. Giảm nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi
43. Theo lý thuyết dự tính , đường cong lãi suất sẽ dốc xuống khi
36. Lạm phát dự tính tăng lên sẽ làm
a. Lãi suất ngắn hạn thấp hơn lãi suất dài hạn
a. Tăng nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất
b. Lãi suất ngắn hạn cao hơn lãi suất dài hạn (lãi suất ngắn hạn trong tương lai có xu
b. Tăng nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất hướng giảm)
c. Giảm nhu cầu vay và vốn và giảm lãi suất
c. Lãi suất ngắn hạn bằng lãi suất dài hạn
d. Giảm nhu cầu vay và tăng lãi suấ t
44. Lý thuyết dự tính hình thành từ tiền đề nào?
37. Tài sản và thu nhập của công chúng tăng lên trong điều kiện cầu về vốn không đổi
a. Ngườ imua công cụ nợ không quan tâm đến kỳ hạn thanh toán mà chỉ quan tâm đến tỷ sẽ làm
suất lợi tức giữa các công cụ đó
a. Tăng khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
b. Người mua công cụ nợ không quan tâm đến tỷ suất lợi tức mà chỉ quan tâm đến kỳ hạn
b. Giảm khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
thanh toán của các công cụ đó
c. Tăng khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
c. Các công cụ nợ với kỳ hạn khác nhau không thể thay thế được cho nhau
d. Giảm khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất d. Không câu nào đúng
38. Nhu cầu vay vốn của khách hàng sẽ thay đổi như thế nào nếu chi tiêu của Chính
45. Theo lý thuyết dự tính, đường cong lãi suất có dạng dốc lên là d o phủ tăn
g và thuế giảm xuống?
a. Các mức lãi suất ngắn hạn dự tính tăng lên trong tương lai làm cho trung bình lãi suất a. Tăng
ngắn hạn được trông đợi tăng lên b. Giảm b. Cá
c mức lãi suất ngắn hạn dự tính giảm đi trong tương lai làm cho trung bình lãi suất c. Không thay đổi
ngắn hạn được trông đợi tăng lên
d. Không có cơ sở để đưa ra nhận định
c. Các mức lãi suất ngắn hạn dự tính tăng lên trong tương lai làm cho trung bình lãi suất
39. Thành phần nào không phải cầu quỹ cho vay?
ngắn hạn được trông đợi giảm đi
a. Nhu cầu vay tiền của doanh nghiệp và các hộ gia đình d. C c
á mức lãi suất ngắn hạn dự tính giảm đi trong tương lai làm cho trung bình lãi suất
b. Các khoản thu chưa sử dụng đến của NSNN
ngắn hạn được trông đợi giảm đi c. Nhu cầu vay tiề
n của các chủ thể nước ngoà i
46. Tiền đề hình thành lý thuyết thị trường phân cách là d. Nhu cầu va y tiền của Chính phủ
a. Các công cụ nợ với kỳ hạn thanh toán khác nhau c
ó thể thay thế được cho nhau nế u tỷ
40. Nếu rủi ro mất vốn khi cho vay tăng lên thì
suất lợi tức bằng nhau
a. Tăng cung quỹ cho vay và giảm lãi suất nếu cầu quỹ cho vay không đổi
b. Các công cụ nợ với kỳ hạn thanh toán khác nhau có thể thay thế được cho nhau nhưng
b. Giảm cung quỹ cho vay và giảm lãi suất nếu nếu cầu quỹ cho vay không đổi không hoàn hảo
c. Giảm cung quỹ cho vay và tăng l i
ã suất nếu cầu quỹ cho vay không đổi
c. Các công cụ nợ với kỳ hạn thanh toán khác nhau không thể thay thế được cho nhau và
d. Tăng cung quỹ cho vay và tăng lãi suất nếu cầu quỹ cho vay không đổi
chúng độc lập với nhau 15 ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội d. Cả a , b CHƯƠNG 7
47. Theo lý thuyết thị trường phân cách , đường cong lãi suất có dạng dốc lên là do CUNG CẦU TIỀN T Ệ VÀ LẠM PHÁT
a. Lượng cầu đối với công cụ nợ ngắn hạn cao hơn đối với công cụ nợ dài hạn , do vậy
giá cao hơn và lãi suất thấp hơn
1. Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:
b. Lượng cầu đối với công cụ n
ợ ngắn hạn thấp hơn đối với côn
g cụ nợ dài hạn , do vậy
a. Tiền dự trữ của các ngân hàng thương mại tăng.
giá cao hơn và lãi suất thấp hơn
b. Ngân hàng Trung ương phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.
c. Lượng cầu đối với công cụ nợ ngắn hạn thấp hơn đối với công cụ nợ dài hạn , do vậy
c. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống.
giá cao hơn và lãi suất cao hơn
d. Tất cả các trường hợp trên.
d. Lượng cầu đối với công cụ nợ ngắn hạn cao hơn đối với công dự nợ dài hạn , do vậy
2. Khối tiền M2 bao gồm:
giá cao hơn và lãi suất cao hơn
a. M1 và các tài sản kém lỏng hơn M2.
b. M1 và tiền gửi tiết kiệm tại các ngân hàng.
c. Khối tiền M1 và tiền gửi có kỳ hạn tại các ngân hàng d. Tất cả đều sai.
3. Cơ số tiền tệ (MB) phụ thuộc vào các yếu tố:
a. Lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khả năng cho vay của các ngân hàng thương mại.
b. Mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận của các ngân hàng thương mại.
c. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự trữ vượt quá và lượng tiền mặt trong lưu thông.
d. Mục tiêu mở rộng cung tiến tệ của Ngân hàng Trung ươn g
4. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự
trữ bắt buộc, số nhân tiền tệ sẽ: a. Giảm b. Tăng
c. Không xác định được d. Không thay đổ i
5. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, cơ số tiền tệ (MB) sẽ giảm xuống khi:
a. Các ngân hàng thương mại rút tiền từ Ngân hàng Trung ương.
b. Ngân hàng Trung ương mở rộng cho vay đối với các ngân hàng thương mại.
c. Ngân hàng trung ương mua tín phiêu kho bạc trên thị trưởng mở.
d. Không có phương án nào đúng.
6. Mức cung tiền tệ sẽ ă t ng lên khi:
a Tiền dự trữ của các ngân hàng thương mại tăng.
b. Ngân hàng Trung ương phát hành thêm tiến mặt vào lưu thông.
c. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống .
d. Tất cả các trường hợp trên.
7. Cơ số tiền tệ (MB) sẽ thay đổi như thế nào nếu Ngân hàng Trung ương bán 200 tỷ
trái phiếu cho các ngân hàng thương mại trên thị trường mờ? a. Tăng. b. Giảm. c. Không đổi.
d. Không có cơ sở xác định về sự thay đ i
ổ của cơ số tiền tệ.
8. Mức cầu tiền tệ phụ thuộc vào nhân tố: 16 ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
a. Thu nhập các chủ thể
d. Lượng tiên cung ứng giảm b. Chi phí cơ hội
16. Khách hàng đem tiền mặt gửi vào tài khoản tiền gửi có k
ỳ han tại NHTM thì M1,
c. Tài sản của chủ thể
M2 thay đổi như thế nào?
d. Thói quen và sở thích của công chúng a. M1 v à M2 không đổi
e. Tất cả các nhân tố trê n b. M1 không đổi, M2 tăng
9. Tài sản nợ của ngân hàng trung ương có: c. M1 và M2 đều tăn g a. Cho vay chính phủ d. M1 g iảm, M2 không đổi b. Tài sản ngoại tệ
17. Dự trữ của hệ thống NHTM bao gồm:
c. Tiền mặt lưu thông ngoài NHTW
a. Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi tại NHTW và tiề n gửi tại các NHTM khác d. Cho vay các ngân hàng
b. Tiền mặt tại quỹ và tiền gửi tại NHTW
10. Tài sản có của ngân hàng trung ương có:
c. Tiền mặt tại quỹ và các chứng khoán ngắn hạn có tính thanh khoản cao a. Cho vay các ngân hàng d. Cả b, c
b. Tiền gửi của các ngân hàng
18. Giá cả hàng hóa tăng lên làm cho
c. Tiền gửi của chính phủ
a. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng tăng d. Tiền mặt lưu thông n goài NHTW
b. Nhu cầu nắm giữ tiề
n của công chúng không đổi
11. Cầu tiền giao dịch nhằm đáp ứng: c. Nh
u cầu nắm giữ tiền của công chúng giảm
a. Nhu cầu dự phòng của các chủ thể d. Tất cả đều sai
b. Nhu cầu giao dịch của các chủ thể
19. Chọn mệnh để đúng trong các mệnh để sau:
c. Nhu cầu đầu tư của các chủ th ể
a. Mức thu nhập của công chúng tăng sẽ làm cho nhu cầu nắm gi ữ tiền của công chúng d. Cả A, C tăng
12. Khối tiền M1 bao gồm:
b. Mức thu nhập của công chún g tăn
g sẽ làm cho nhu cầu nắm giữ tiền gia o dịch của
a. Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân hàn g công chúng tăng
b. Tiền mặt lưu thông ngoài ệ
h thống ngân hàng và tiền gửi không kỳ hạn tại các ngân
c. Mức thu nhập của công chúng tăng sẽ làm cho nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng hàng không đổi
c. Toàn bộ tiền mặt do NHTW phát hành ra
d. Mức thu nhập của công chúng tăng sẽ làm cho nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của
d. Tiền gửi không kỳ hạn tại hệ thống ngân hàng công chúng không đổi
13. Khối tiền M2 bao gồm:
20. NHNN Việt Nam quản lý mức cung tiền theo khối tiền
a. Khối tiền M1, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi c
ó kỳ hạn và kỳ phiếu, trái phiếu do ngân a. M1 và M2 hàng phát hành b. M1, M2 và M 3
b. Khối tiền M1 và tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn c. M1
c. Khối tiền M1 và kỳ phiếu, trái phiếu ngân hàng phát hành d. M2
d. Tiền gửi có kỳ hạn và trái phiếu do ngân hàng phát hành
21. Khối tiền được sử dụng cho nhu cầu giao dịch là:
14. Khối tiền cơ sở bao gồm: a. Khối tiền M1
a. Tiền mặt trong quỹ của các ngân hàng và tiền gửi dự trữ của các ngân h àng tại NHTW b. Khối tiền M2
b. Toàn bộ tiền dự trữ của các ngân hàng c. Khối tiền M1 và M2
c. Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thông ngân hàng và tiền dự trữ của các ngân hàng d. Khối tiền M3
d. Tiền mặt lru thông ngoài hệ thốn
g ngân hàng và tiền mặ ttron
g quỹ của các ngân hàng
22. Chọn mệnh để đúng t o
r ng các mệnh đề sau:
15. Khi NHTW cho các NHTM vay thì: a. Kh i
ố tiền càng mở rộng thì tính lỏng của nó càng tăng
a. Lượng tiên cơ sở tăng
b. Khối tiền càng mở rộng thì tính lỏng của nó càng giảm
b. Lượng tiến cơ sở giảm
c. Khối tiền càng mở rộng thì tính lỏng của nó không đổ i
c. Lượng tiến cơ sở và lượng tiến cung ứng giảm d. Không câu nào đúng 17 ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
23. Khi NHTW mua vàng trên thị trường vàng làm cho
d. NHTW giảm lãi suất tái chiết khấu a. Lượn g tiên cơ sở tăng
b. Lượng tiên cơ sở giảm
c. Lượng tiền cung ứng tăng
d. Lượng tiền cung ứng giảm
24. Lượng tiền cơ sở phụ thuộc vào các yếu tố:
a. Lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khả năng cho vay của các NHTM
b. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận của các NHT M
c. Mục tiêu mở rộng cung tiền củ a NHTW
d. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự trữ dư thừa, lượng tiền mặt trong lưru thông
25. Giả sử các yếu tố khác không đổi, khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì số nhân tiền sẽ: a. Tăng lên b. Giảm xuống c. Không đổi
d. Không có cơ sở xác địn h
26. Khi NHTM tăng tỷ lệ dự trữ dư thừa để đảm bảo khả năng thanh toán thì số nhân
tiền sẽ thay đổi như thế nào nếu các yếu tố khác không đổi? a. Tăng lên b. Tăng không đáng k ể c. Giảm xuống d. Không thay đổi
27. NHTW mua tín phiếu kho bạc trên thị trường tiền tệ sẽ làm cho:
a. Tăng dự trữ của hệ thống ngân hàng và tăng lượng tiền cơ sở
b. Giảm dự trữ của hệ thống ngân hàng và tăng lượng tiền cơ s ở
c. Tăng dự trữ của hệ thống ngân hàng và giảm lượng tiền cơ sở d. Giảm dự trữ của h
ệ thống ngân hàng và giảm lượng tiền cơ sở
28. Lượng tiền cung ứng thay đổi ngược chiều với sự thay đổi của nhân tố nào ?
a. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
b. Tỷ lệ dự trữ dư thừa
c. Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi không kỳ h n ạ d. Cả a , b và c
29. Khi NHTW cho Chính p
hủ vay tiền sẽ làm cho:
a. Tăng dự trữ của hệ thống ngân hàng hoặc tăng tiến mặt trong lưu thôn g
b. Tăng dự trữ của hệ thống ngân hàng hoặc giảm tiến mặt trong lưu thông
c. Giảm dự trữ của hệ thống ngân hàng hoặc tăng tiền mặt trong lưu thôn g
d. Giảm dự trữ của hệ thống ngân hàng hoặc giảm tiền mặt trong lưu thông
30. Biện pháp nào sau đây không làm tăng cung tiền?
a. NHTW bán các giấy tờ có giá trên thị trường mở
b. NHTW mua các giấy tờ có giá trên thị trườn g mở
c. NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc 18 ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội CHƯƠNG 8 b, NH của các NH
NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG V
À CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ c, NH của Chính phủ d, Kinh doanh tiền tệ
1. NHTW, lịch sử ra đời, vị trí pháp lý và chức năng
9. Khi thực hiện chức năng ngân hàng của các ngân hàng, NHTW thực hiện các hoạt
1. Sự khác biệt giữa sự hình thành hệ thống ngân hàng trên thế giới so với Việt Nam
động nghiệp vụ: là:
a. Làm trung gian thanh toán cho các ngân hàn g
a. Ngân hàng thương mại ra đời trước b. Cho các ngân hàng va y
b. Những ngân hàng đầu tiên thuộc sở hữu của tư nhân
c. Mở tài khoản và nhận tiền gửi củ a các ngân hàng
c. Ra đời sớm hơn Việt Nam d. Cả A, B, C
d. Tất cả các phương án trên
10. Đâu không phải là kênh phát hành tiền của NHTW?
2. Ưu điểm của mô hình tổ chức Ngân hàng trung ương trực thuộc Chính phủ là:
a. Phát hành qua việc cấp tín dụng cho các doanh nghiệp trong nền kinh tế a. Sự chủ động c
ủa Ngân hàng trung ương trong điều hành chính sách tiền tệ
b. Phát hành qua nghiệp vụ thị trường mở
b. Chính sách tiền tệ và chính sách tài khóa sẽ có sự kết hợp chặt chẽ.
c. Phát hành qua thị trường vàng và ngoạ it ệ
c. Mục tiêu ổn định tiền tệ sẽ không bị ảnh hưởng bởi mục tiêu tăng trưởng kinh tế trong
d. Phát hành qua nghiệp vụ cấp tín dụng cho các NHTM
điều hành chính sách tiền tệ.
11. Nguyên tắc phát hành tiền củ
a NHTW ngày nay là :
3. Ngân hàng trung ương phát hành tiền trên nguyên tắc: a. Đảm bảo bằng vàn g
a. Quy định về lượng tiền cung ứng của Chính phủ trong từng giai đoạn
b. Đảm bảo bằng hàng hóa, dịch vụ
b. Lãi suất điều chỉnh của Ngân hàng trương ương
c. Đảm bảo bằng các giấy tờ có gi á
c. Có đảm bảo bằng khối lượng hàng hóa và dịch vụ sản xuất ra và đưa vào lưu thôn g
d. Đảm bảo bằng các ngoại tệ mạnh
4. Kênh phát hành tiền của Ngân hàng trung ương là:
12. Theo nguyên tắ
c phát hành tiền được đảm bảo bằng hàng hóa, dịch vụ, khi sản
a. Thị trường vàng và ngoại tệ
phẩm hàng hóa, dịch vụ tăng lên trong nền kinh tế thì NHTW sẽ:
b. Qua các ngân hàng trung gian a. Hút bớt tiền về
c. Qua các doanh nghiệp nhà nước
b. Không thay đổi lượng cung tiền d. Cå a và b
c. Phát hành thêm tiền vào lưu thôn g
5. Ngân hàng trung ương là ngân hàng của chính phủ khi: d. Không câ u nào đún g
a. Ngân hàng trung ương là trung tâm thanh toán cho các ngân hàng
b. Ngân hàng trung ương tham gia vào hoạch định chính sách kinh tế vĩ mô
2. Chính sách tiền tệ và các công cụ của chính sách tiền tệ
c. Ngân hàng trung ương mở tài khoản và nhận tiền gửi của các ngân hàng.
13. Nhược điểm của công cụ dự trữ bắt buộc là:
6. Ngân hàng trung ương là ngân hàng của Chính phủ vì : a. Kém chặt chẽ
a. Là ngân hàng thuộc sở hữu của Chính phủ b. Không linh hoạ t
b. Cung cấp các sản phẩm dịch vụ ngân hàng, làm tư vấn..cho Chính Phủ
c. Không đảm bảo được sự an toàn cho các ngân hàng thương mạ i
c. Là ngân hàng do Chính phủ thành lập
14. Khi Ngân hàng trung ương bán tín phiếu kho bạc cho các ngân hà g
n thương mại: d. Cả a và b
a. Lượng tiến cung ứng ra nền kinh tế tăng lên
7. NHTW thực hiện thanh tra, giám sát và kiểm soát hoạt động của hệ thống NHTM
b. Lượng tiền cung ứng ra nền kinh tế không thay đổi vì:
c. Lượng tiền cung ứng ra nền kinh tế giảm
a. Hoạt động kinh doanh tiền tệ c
hứa đựng nhiều rủi ro
15. Công cụ dự trữ bắt buộc và chính sách tái cấp vốn thường được sử dụng
b. Rủi ro trong hoạt động kinh doanh tiền tệ có tính lan truyền
a. Ngân hàng trung ương dễ dàng thực hiệ n
c. Mục tiêu của chính sách tiền tệ
b. Tác động mạnh đến khối lượng tiến cung ứng d. Tất cả các lý do
c. Ưu nhược điểm của hai công cụ có thể bù đắp cho nhau mang lại hiệu quả cao
8. Chức năng nào không phải là chức năng của NHTW ?
16. Hai trong số những công cụ gián tiếp của chính sách tiền tệ là:
a, Phát hành tiền và điều tiết lượng tiền cung ứ g n
a. Hạn mức tín dụng và dự trữ bắt buộc 19 ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
b. Khung “lãi suất tối thiểu về tiền gửi – lãi suất tối đa về tiền vay" và chính sách lãi suất
24. Để thực hiện được mục tiêu tăng trưởng kinh tế và tạo công ăn việc làm thì chính tái chiết khấ u
sách tiền tệ được điều hành theo hướng
c. Nghiệp vụ thị trường mở và dự trữ bắt buộc
a. Chính sách tiền tệ thắt chặ t
d. Hạn mức tín dụng và chính sách tái cấp vốn.
b. Chính sách tiền tệ nới lỏng
17. Nghiệp vụ thị trường mở được hiểu như sau :
c. Chính sách tiền tệ vừa thắt chặt, vừa nới lò g n
a. Là hoạt động làm giảm dự trữ của các ngân hàng thương mại d. Không câu nào đúng
b. Việc ngân hàng trung ương quản lý việc mua bán chứng khoán của các ngân hàng
25. Công cụ trực tiếp được NHTW sử dụng để điều hành chính sách tiền tệ là:
thương mại trên thị trường tiền tệ a. Dự trữ bắt buộc
c. Là cơ chế tác động trực tiếp tới lãi suất kinh doanh của hệ thống ngân hàng
b. Quản lý lãi suất kinh doanh
d. Là hoạt động mua bán giấy tờ có giá của NHTW trên thị trường tiền tệ c. Hạn mức tín dụng
18. Mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ là:
d. Nghiệp vụ thị trường mở a. Tăng trưởng kinh tế
26. Mục tiêu của CSTT không mâu thuẫn với nhau cả trong ngăn hạn và dài hạ n l à b. Công ăn việc làm
a. Tăng trưởng kinh tế và tạo công ăn việc làm c. Ổn định tiền tệ
b. Tăng trưởng kinh tế và ổn định tiền tệ d. Cå a, b và c
c. Ổn định tiền tệ và tạo công ăn việc là m
19. Nội dung của chính sách tiên tệ là: d. Cả A, B
a. Kiểm soát chi tiêu của Chính phủ
27. Công cụ linh hoạt nhất của chính sách tiền tệ là:
b. Kiểm soát mức cung tiền a. Dự tr ữ bắt buộc
c. Kiểm soát tiền lương b. Quản ý l lãi suất kinh doan h
d. Tất cả các ý kiến trên c. Hạn mức tín dụng
20. Nghiệp vụ thị trường mở được hiểu theo định nghĩa nào?
d. Nghiệp vụ thị trường mở
a. Là hoạt động làm giảm dự trữ của hệ thống ngân hàng.
28. Cơ sở để xác định hạn nức tín dụng là:
b. Là việc NHTW quản lý v
iệc mua bán chứng khoán của các NHTM trên thị trường tiền
a. Đặc điểm kinh doanh của từng ngân hàng tệ.
b. Mục tiêu tăng trưởng tín dụng cho toàn nền kinh tế
c. Là hoạt động mua bán giấy tờ có giá của NHTW trên thị trường tiền tệ.
c. Yêu cầu chuyển đổi cơ cấ u tín dụng
d. Là cơ chế tác động trực tiếp tới lãi suất kinh doanh của hệ thống NHTM d. Cả A và B 21. Ổ
n định tiền tệ được hiểu là?
29. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm có tác động: a. Ổn địn
h sức mùa đối nội thông qua kiêm soát lạm phát
a. Mở rộng khả năng cho vay của hệ thống NHTM
b. Ổn định sức mua đối ngoại của đồng tiền quốc gia thông qua ổn định tỷ giá hối đoái b. Tăng mức cung tiền c. Cả A, B
c. Giảm khả năng tạo tiền của các ngân hàng d. Không câu nào đúng d. Cả A, B
22. Nội dung của chính sách tiền tê là:
30. Công cụ nào của chính sách tiền tệ được ví như một khoản thuế vô hình đối với
a. Kiểm soát chi tiêu của Chính phủ
các ngân hàng?
b. Kiểm soát mức cung tiền v à lãi suất a. Tái cấp vốn
c. Kiểm soát và phân phối lại giá trị của cải trong xã hộ i b. Dự trữ bắt buộc
d. Kiểm soát hoạt động của cá
c doanh nghiệp trong nền kinh tế c. Hạn mức tín dụng
23. Mục tiêu dài hạn mà chính sách tiền tệ theo đuổi là:
d. Nghiệp vụ thị trường mở a. Ổn định tiền tệ
31. Nghiệp vụ thị trường mở được hiểu là: b. Tăng trưởng kinh tế
a. Là hoạt động làm giảm dự trữ của hệ thống ngân hàng c. Tạo công ăn việc l m à
b. Là cơ chế tác động trực tiếp đế
n lãi suất kinh doanh của hệ thông ngân hàn g d. cả A, B và C
c. Là việc NHTW quản lý việc mua bán chứng khoán của NHTM trên thị trường v n ố 20 ÔN THI HỌC KÌ Hoa Quốc Quỳnh
Số 90, ngõ 167, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
d. Là việc mua bán các giấy tờ có giá của NHTW trên thị trường tiền tệ
32. Khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì lượng tiền cung ứ g
n ra lưu thông sẽ: a. Giảm b. Tăn g c. Không đổi
d. Có thể tăng hoặc giả m
33. NHTW không nên thay đổi thường xuyên tỷ lệ DTBB vì:
a. Sự điều chỉnh đó dẫn đến làm giảm qui mô cho vay của các NHTM
b. Sự điều chỉnh đó làm tăng chi phí của các NHTM
c. Sự điều chỉnh đó g y
â khó khăn cho việc quản lý khả năng thanh khoản của hệ thống ngân hàng d. Cả A, B và C
34. Nếu muốn gia tăng khối lượng tiền trong lưu thông, NHTW thực hiện nghiệp vụ:
a. Mua các giấy tờ có giá trên thị trường tiền t ệ b. Bán các giấy tờ c ó giá đang nắm giữ
c. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộ c
d. Tăng lãi suất tái cấp vố n
35. Công cụ nào cho phép NHTW sửa chữa sai lầm dễ dàng bằng cách đảo ngược việc sử dụng a. Tái cấp vốn b. Hạn mức tín dụng
c. Nghiệp vụ thị trường mở
d. Quản lý lãi suất kinh doan h 21