Bài tập trắc nghiệm môn Tài chính tiền tệ
Bài tập trắc nghiệm môn Tài chính tiền tệ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tài chính tiền tệ (TCTT01)
Trường: Học viện Ngân hàng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
1. Hạn chế trong giao dịch tiền điện tử là:
a) Đòi hỏi cơ sở vật chất tốt phục vụ tốt cho hoạt động thanh toán
b) Mất chi phí giao dịch lớn
c) Nguy cơ bị làm tiền giả
d) Thời gian giao dịch dài
2. Các biện pháp tài trợ thâm hụt Ngân sách Nhà nước:
a) Không có phương án đúng.
b) Yêu cầu Chính phủ phát hành tiền
c) Giảm chi tiêu công và tăng thuế
d) Tăng vay nợ từ Chính phủ
3. Theo định nghĩa, hệ thống tài chính bao gồm các bộ phận:
a) Không có phương án đúng.
b) Người tiết kiệm, nhà đầu tư, thị trường tài chính, tổ chức tài chính
c) Người tiết kiệm, nhà đầu tư, thị trường tài chính, tổ chức tài
chính, cơ quan quản lí, giám sát và điều hành thị trường
d) Thị trường tiền tệ, thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp
4. Hàng hoá được giao dịch trên thị trường tài chính là:
a) Các công cụ nợ ngắn hạn
b) Các công cụ nợ dài hạn c) Công cụ vốn
d) Tất cả các loại công cụ tài chính
5. Tài chính công giống tài chính Nhà nước ở chỗ:
a) Bao gồm các bộ phận: TC chung của nhà nước, tài chính của
các cơ quan; Đơn vị trực tiếp sử dụng kinh phí của Nhà nước và
tài chính của doanh nghiệp.
b) Không bao gồm cả Tài chính của cá nhân.
c) Bao gồm các bộ phận: TC chung của nhà nước, tài chính của
các cơ quan; Đơn vị trực tiếp sử dụng kinh phí của Nhà nước.
d) Không bao gồm Tài chính của doanh nghiệp.
6. Một mô hình tổ chức các cơ quan giám sát hệ thống tài chính:
a) Không có phương án đúng.
b) Mô hình giám sát theo lĩnh vực hoạt động
c) Mô hình giám sát theo mô hình thị trường
d) Mô hình giám sát theo thể chế
7. Đại dịch do Covid 19 có thể gây ra tình trạng ... của
Ngân sách Nhà nước trong năm 2020 là: a) Ổn định b) Cân bằng c) Thâm hụt d) Bội thu
8. Phân loại theo đối tượng chịu thuế, thuế được chia thành:
a) Thuế tài sản; Thuế sản phẩm; Thuế thu nhập
b) Thuế thu nhập cá nhân; Thuế tiêu thụ đặc biệt; Thuế gián thu.
c) Thuế thu nhập; Thuế tài sản; Thuế tiêu dùng
d) Thuế trực thu; Thuế gián thu; Thuế tài sản
9. Thuế là khoản ... của Ngân sách nhà nước a) Thu khác b) Thu không thường xuyên c) Thu thường xuyên d) Thu để cân đối
10. Chi thường xuyên là khoản chi có tính ... trong tổng chi TCC: a) Biến động lớn nhất
b) Không thể dự đoán được c) Ổn định d) Không có đáp án đúng
11. Thu tài chính công được phân loại theo nội dung kinh tế là:
a) Thu tài chính cá nhân, thu tài chính hộ gia đình
b) Thu thường xuyên, thu không thường xuyên
c) Thu cân đối Ngân sách, thu bù đắp thiếu hụt ngân sách nhà nước
d) Không có phương án đúng
12. Trạng thái Ngân sách của Việt Nam hiện đang ở trạng thái:
a) Không có phương án đúng. b) Bội thu c) Bội chi d) Cân bằng
13. Giá cả các công cụ tài chính được giao dịch trên thị
trường sơ cấp được quyết định bởi:
a) Quan hệ cung cầu của hàng hoá đó b) Thị trường c) Người mua
d) Không có phương án đúng.
14. Thu từ bán, cho thuê tài sản, tài nguyên thuộc sở
hữu của Nhà nước là khoản thu ... của tài chính công a) Thu thường xuyên b) Thu để cân đối c) Thu khác d) Thu không thường xuyên
15. Ngân hàng trung gian bao gồm các loại hình:
a) Ngân hàng trung ương, ngân hàng chính sách và ngân hàng đầu tư
b) Ngân hàng thương mại, ngân hàng đầu tư và ngân hàng phát triển.
c) Ngân hàng thương mại, ngân hàng trung ương và các tổ chức tài chính phi nhân hàng
d) Ngân hàng chính sách xã hội, ngân hàng đầu tư, quỹ tín dụng nhân dân
16. Hạn chế của trao đổi trực tiếp Hàng - Hàng là:
a) Cần có tiền làm vật trung gian trong trao đổi.
b) Cần sự trùng hợp kép về địa điểm và thời gian (2)
c) Cần sự trùng hợp kép về địa điểm và thời gian (1)
d) Cả phương án (1) và (2)
17. Thuế thu nhập là sắc thuế có đối tượng chịu thuế là:
a) Không có phương án đúng.
b) Quyền sở hữu hay quyền sử dụng tài sản
c) Phần thu nhập được mang tiêu dùng trong hiện tại.
d) Thu nhập nhận được từ các nguồn khác nhau: như tiền công,
tiền lương, lợi tức cổ phần...
18. Thị trường tiền tệ là:
a) Tất cả các đáp án đều đúng.
b) Thị trường mua bán ngắn hạn các công cụ tài chính
c) Thị trường chỉ mua bán các công cụ tài chính ngắn hạn
d) Thị trường chỉ mua bán các công cụ tài chính dài hạn
19. Hàng hoá được giao dịch trên thị trường vốn là:
a) Tín phiếu kho bạc, tín phiếu ngân hàng trung ương, chứng chỉ tiền gửi.
b) Chứng chỉ tiền gửi, chấp phiếu ngân hàng và hợp đồng mua lại
c) Cổ phiếu, trái phiếu và các giấy tờ có giá trung dài hạn
d) Tất cả các đáp án đều đúng.
20. Thị trường tiền tệ là:
a) Một bộ phận của thị trường vốn
b) Một bộ phận của thị trường tài chính
c) Một bộ phận của thị trường chứng khoán
d) Không có đáp án đúng.
21. Hàng hoá được ưu chuộng sử dụng nhất trên thị trường tiền tệ: a) Thương phiếu b) Trái phiếu Chính phủ
c) Không có đáp án đúng. d) Hợp đồng mua lại
22. Điều kiện để hình thành tài chính:
a) Sự xuất hiện của nền kinh tế hàng hoá tiền tệ và Nhà nước
b) Không có phương án đúng.
c) Sự xuất hiện của tiền tệ, đặc biệt là tiền giấy
d) Sự xuất hiện của hệ thống luật pháp và điều tiết của Chính phủ
23. Chi đầu tư phát triển là khoản chi lớn của Ngân sách nhà nước nhưng:
a) Không có tính ổn định
b) Không có tính bền vững
c) Không có tính hỗ trợ doanh nghiệp.
d) Không có tính linh hoạt
24. Thị trường vốn cổ phần là thị trường mua bán:
a) Vốn ngắn hạn và tất cả các công cụ tài chính
b) Vốn cổ phần và các công cụ tài chính dài hạn
c) Vốn dài hạn, cổ phiếu, trái phiếu
d) Vốn cổ phần, cổ phiếu và chứng chỉ quỹ.
Câu 1: Trường hợp nào không phải phương thức luân chuyển vốn gián tiếp.
a. Công ty bảo hiểm Bảo Việt cho công ty TNHH Honda VN vay vốn
b. Bạn mua trái phiếu của ngân hàng VCB
c. Bạn mượn 100 triệu VNĐ từ bạn thân
d. Bạn vay ngân hàng Đông Á 100 triệu VNĐ
Câu 2: Cổ phiếu công ty vừa được phát hành sẽ được
giao dịch trên thị trường
Thị trường tiền tệ (I) Thị trường vốn (II)
Thị trường sơ cấp (III)
Thị trường thứ cấp (IV) a. I và III b. I và IV c. II và III d. II và IV
Câu 3: Khi khách hàng gửi 100 triệu VNĐ vào tài khoản
tiền gửi tiết kiệm, ngay lập tức sẽ tác động làm: a. MB giảm 100 triệu VNĐ
b. M1 giảm 100 triệu VNĐ, M2 không đổi c. M2 tăng 100 triệu VNĐ d. a và b
câu 4: Khi lãi suất của trái phiếu ……….. mức lãi suất cân
bằng, trên thị trường trái
phiếu sẽ dư ……………….. và giá trái phiếu sẽ ……………
a. Thấp hơn; cầu; tăng b. Cao hơn; cầu; giảm c. Thấp hơn; cung; giảm d. Cao hơn; cung; tăng
Câu 5: Theo thuyết dự tính, đường cong lãi suất hoàn vốn dốc xuống khi:
a. Lãi suất ngắn hạn thấp hơn lãi suất dài hạn
b. Lãi suất ngắn hạn cao hơn lãi suất dài hạn (lãi suất ngắn hạn trong tương lai có xu hướng giảm)
c. Lãi suất ngắn hạn bằng lãi suất dài hạn
Câu 6: Một trái phiếu có mệnh giá là 100 triệu đồng, lãi
suất 12%/năm, thời hạn 2 năm.
Nếu lãi suất thị trường dự tính tăng lên 15%/năm thì:
a. Tỷ suất lợi tức dự tính của trái phiếu có thể nhỏ hơn lãi suất trái phiếu
b. Tỷ suất lợi tức dự tính của trái phiếu có thể lớn hơn lãi suất trái phiếu
c. Tỷ suất lợi tức dự tính của trái phiếu không bị ảnh hưởng
d. Không có phương án nào đúng
Câu 7: Khoản mục nào không thuộc bên nguồn vốn của VCB? a. Vốn của ngân hàng
b. Tiền gửi có kì hạn của khách hàng c. Tiền gửi của BIDV d. Tiền gửi tại BIDV
Câu 8: Vì lãi suất thị trường tăng mạnh, khách hàng
chuyển 100 triệu VNĐ từ tài khoản tiền gửi không kì hạn
sang tài khoản tiền gửi có kì hạn sẽ có tác động làm:
a. M1 không đổi, M¬2 tăng 100 triệu VNĐ
b. MB tăng 100 triệu, M1 giảm 100 triệu VNĐ
c. M1 giảm 100 triệu, M2 không đổi
d. Không có phương án đúng
Câu 9: Một quyển sách có giá 40000 đồng. VD này minh
họa cho chức năng nào của,tiền:
a. Chức năng phương tiện trao đổi
b. Chức năng phương tiện tích lũy giá trị
c. Chức năng phương tiện đo lường giá trị d. a và c
Câu 10: Nếu hệ số nhân tiền bằng 3, NHTW cần thực
hiện nghiệp vụ nào dưới đây để tăng mức cung tiền lên 120 tỷ?
a. bán 360 tỷ trái phiếu cho các NHTM
b. Mua 3600 tỷ trái phiếu của các NHTM
c. Bán 40 tỷ trái phiếu cho các NHTM
d. Mua 40 tỷ trái phiếu của các NHTM
Câu 11: M2 không gồm gì?
a. Tiền gửi không kì hạn b. Cổ phiếu c. Trái phiếu
Câu 12: Khách hàng gửi vào ngân hàng 1 tỷ với tỷ lệ dự
trữ 10% thì đáp án phản ánh đúng:
a. Dự trữ bat buoc là 100 triệu b. du tru 1 tỷ
c. du tru dư thừa là 900 triệu d. tat ca
Câu 13: Ngân hàng tạo tiền khi nào?
a. Cho vay mà mua chứng khoán
b. Đi vay và bán chứng khoán
c. Cho vay và bán chứng khoán
Câu 14: VD nào thể hiện trung gian tài chính a. Vay tiền của bố mẹ b. Vay tiền bạn bè
c. Mẹ mua trái phiếu cho con gái
d. Mua xe máy bằng cách nhận tín dụng của NH chính sách
Câu 15: Từ năm 2008 đến nay, giá cả hàng hóa tăng cao,
tiền tệ đã không làm tốt chức năng nào?
A. Chức năng tích lũy giá trị
B. Chức năng phương tiện thanh toán C. Chức năng đo lường
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 16: Chức năng chính của thị trường tài chính là dẫn truyền vốn từ:
a. Người tiết kiệm đến người đầu tư
b. Người đầu tư đến người tiết kiệm
c. Từ cả người tiết kiệm và người đầu tư đến ngân hàng
d. Từ ngân hàng tới người tiết kiệm và người đầu tư
Câu 17: Sức mua của tiền tệ là:
a. Số lượng hàng hóa, dịch vụ mà nó có thể mua được
b. Tỷ suất lợi tức của tài sản mà nó có thể mua được c. Lãi suất d. Tỷ lệ lạm phát
Câu 18: Trên thị trường tiền tệ, khi lãi suất thấp hơn
mức lãi suất cân bằng, sẽ dư……..tiền. Công chúng sẽ
tìm cách bán trái phiếu và lãi suất sẽ…….. a. Cầu, tăng b. Cầu, giảm c. Cung, tăng d. Cung, giảm
Câu 19: Khi mức cung tiền tăng, lãi suất tăng ngay lập
tức nếu hiệu ứng tính lỏng……..hiệu ứng lạm phát dự tính a. Bằng b. Lớn hơn c. Nhỏ hơn
d. Không có phương án đúng
Câu 20: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào là VD về trung gian tài chính
a. Hai sinh viên bắt đầu thực hiện việc kinh doanh trên mạng
bởi số tiền mượn từ gia đình
b. 1 cặp vợ chồng mới cưới mua nhà bằng tiền vay từ bố mẹ
c. Người mẹ mua trái phiếu chính phủ cho con gái
d. Sinh viên mua xe máy từ khoản vay nhận được từ ngân hàng chính sách
Câu 21: Trong mô hình quỹ cho vay, nhân tố nào làm
dịch chuyển đường cung quỹ cho,vay sang trái?
a. Lạm phát dự tính giảm
b. Thâm hụt ngân sách tăng
c. Tài sản và thu nhập của công chúng giảm d. a và c
Câu 22: Mức cầu tiền giao dịch tập trung vào chức năng nào của tiền tệ?
a. chức năng phương tiện trao đổi
b. chức năng phương tiện tính toán giá trị
c. chức năng phương tiện đo lường giá trị d. a và c
câu 23: Nhận xét nào về đặc điểm trái phiếu và cổ phiếu dưới đây là đúng
a. Là công cụ tài chính ngắn hạn
b. Thu nhập từ trái phiếu có đặc trưng biến động ........thu nhập từ cổ phiếu
c. Người nắm giữ trái phiếu được trả cổ tức
d. Không đáp án nào đúng
Câu 24: Sự sụt giảm mạnh của lãi suất thị trường làm:
a. Tăng giá các trái phiếu đang lưu hành trên thị trường
b. Tăng lãi suất hoàn vốn của các trái phiếu đang lưu hành trên thị trường
c. Giảm giá các trái phiếu đang lưu hành trên thị trường d. a và b
câu 25: Lãi suất thị trường tăng
a. Người nắm giữ trái phiếu có kì hạn dài sẽ có suất lợi vốn âm nếu họ bán trái phiếu
b. Người nắm giữ trái phiếu có kì hạn dài sẽ có suất lợi vốn
dương nếu họ bán trái phiếu
c. Người nắm giữ tín phiếu kho bạc sẽ có suất lợi vốn âm còn
người nắm giữ trái phiếu sẽ
có suất lợi vốn dương nếu họ bán trái phiếu
d. Không có phương án đúng
Câu 26: Công cụ tài chính phát hành năm trước được
giao dịch chủ yếu trên thị trường nào?
a. Thị trường sơ cấp b. Thị trường thứ cấp c. Thị trường bán buôn d. b và c
Câu 27. Đường cầu tiền:
A. Dốc lên trên, với lãi suất càng cao thì chi phí cơ hội càng giảm
B. Dốc lên trên, với lãi suất càng cao thì chi phí cơ hội càng cao"
C. Dốc xuống dưới, với lãi suất càng cao thì chi phí cơ hội càng giảm
D. Dốc xuống dưới, với lãi suất càng thấp thì chi phí cơ hội càng giảm
Câu 28. Công cụ nào sau đây là công cụ trên thị trường tiền tệ A. Cổ phiếu VCB B. Tín phiếu kho bạc
C. Trái phiếu công ty CK SSI kỳ hạn 2 năm D. B và C
Câu 29. M2 ở VN không bao gồm: A. TG không kì hạn
B. Trái phiếu kì hạn 2 năm do công ty cổ phần X phát hành
C. Trái phiếu kỳ hạn 3 năm do NH Đông Á phát hành D. Cả 3 P.A trên
Câu 30.Trái phiếu kì hạn 6 tháng phát hành được 3
tháng giao dịch trên thị trường (I) TTTT (II)TTV (III)TTSC (IV) TTTC A. I, III B. I, IV C.II, III D. II, IV
1.1. Đặc điểm của chi đầu tư phát triển là:
a. Mang tính chất ổn định
b. Phạm vi và mức độ chi gắn với việc thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế c. Là khoản chi tích lũy d. Cả b và c đều đúng
1.2. Căn cứ để phân loại tài sản của doanh nghiệp thành
tài sản cố định, tài sản lưu động và tài sản tài chính là:
a. Thời gian đầu tư tài chính
b. Đặc điểm luân chuyển vốn c. Hình thái biểu hiện d. Đặc điểm kinh tế
1.3. Thị trường nào sau đây thuộc thị trường tiền tệ:
a. Thị trường liên ngân hàng
b. Thị trường cho thuê tài chính
c. Thị trường cho vay dài hạn
d. Thị trường cổ phiếu
1.4. Bản chất của tài chính là:
a. Quan hệ phân phối nguồn tài chính
b. Quan hệ phân phối của cải xã hội dưới hình thức giá trị thông
qua việc phân phối các nguồn lực tài chính
c. Quan hệ trao đổi hàng hóa
d. Không có phương án nào đúng
1.5. Đặc điểm của tài chính công không bao gồm:
a. Thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp nhà nước
b. Vì lợi ích công cộng, phạm vi hoạt động rộng
c. Hiệu quả hoạt động không lượng hóa được
d. Gắn liền với việc thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của nhà nước.
1.6. Quyết định nguồn vốn của tài chính doanh nghiệp là nhằm:
a. Đa dạng hóa các nguồn vốn của doanh nghiệp
b. Tối thiểu hóa chi phí sử dụng vốn trong điều kiện an toàn tài chính.
c. Cơ cấu lại tỷ trọng các loại vốn của doanh nghiệp
d. Không có phương án đúng
1.7. Đặc điểm thị trường sơ cấp:
a. Làm tăng nguồn vốn cho chủ thể phát hành
b. Làm tăng lượng tiền trong lưu thông
c. Không làm tăng vốn đầu tư cho nền kinh tế
d. Giá phát hành do quan hệ cung cầu quyết định
1.8. Cấu trúc hệ thống tài chính Việt Nam là:
a. Hệ thống tài chính dựa vào ngân hàng
b. Hệ thống tài chính dựa vào thị trường
c. Hệ thống tài chính dựa vào doanh nghiệp
d. Hệ thống tài chính dựa vào nhà nước
1.9. Điều tiết vĩ mô về mặt xã hội, tài chính công có thể
sử dụng chính sách:
a. Thuế trực thu, gián thu tác động vào thu nhập b. Phí, lệ phí
c. Các chương trình trợ cấp về y tế, giáo dục ,v…lợi xã hội
d. Cả phương án a và c đều đúng
1.10. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp bao gồm:
a. Vốn góp ban đầu của chủ sở hữu, phát hành cổ phiếu, vốn
góp liên doanh, liên kết, lợi nhuận giữ lại.
b. Vốn góp ban đầu của chủ sở hữu, phát hành trái phiếu, vốn
góp liên doanh, liên kết, lợi nhuận giữ lại
c. Vốn vay từ tổ chức tín dụng, phát hành cổ phiếu, vốn góp liên
doanh, liên kết, phát hành trái phiếu
d. Không có phương án đúng
1.11. Dựa vào tính chất, chứng khoán được phân thành:
a. Chứng khoán vô danh và chứng khoán ghi danh
b. Chứng khoán vốn, chứng khoán nợ và chứng khoán phái sinh
c. Chứng quyền và chứng khoán phái sinh
d. Hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng giao ngay
1.12. Công cụ tài chính dài hạn không bao gồm a. Trái phiếu b. Cổ phiếu c. Chấp phiếu ngân hàng
d. Trái phiếu chính quyền địa phương
1.13. Theo đối tượng đánh thuế, thuế được chia thành
a. Thuế thu nhập, thuế tài sản, thuế tiêu dùng
b. Thuế thu nhập, thuế tiêu dùng, thuế sản xuất
c. Thuế thu nhập, thuế sản xuất, thếu tài sản
d. Thuế sản xuất, thuế tiêu dùng, thuế tài sản
1.14. Lợi nhuận của doanh nghiệp là:
a. Tổng thu nhập mà doanh nghiệp đạt được trong quá trình kinh doanh
b. Được xác định bằng cách lấy tổng thu nhập đạt được trong
kỳ trừ đi tổng chi phí gánh chịu trong kỳ trước
c. Xác định bằng cách lấy tổng thu nhập đạt được trong kỳ trừ
đi tổng chi phí trong cùng kỳ
d. Không có phương án nào đúng
1.15. Chủ thể phát hành cổ phiếu trên thị tường chứng khoán là: a. Chính phủ b. NHTW c. Các doanh nghiệp d. Cả a,b,c
1.16. Ý nghĩa của việc nghiên cứu nguồn vốn của một doanh nghiệp là:
a. Đưa ra các quyết định về các biện pháp, chính sách huy động vốn
b. Đưa ra các quyết định trong công các quản trị dòng tiền
c. Đưa ra các biện pháp để tiết kiệm chi phí huy động vốn
d. Đưa ra các biện pháp quản lý sử dụng hiệu quả nhất đối với mỗi loại vốn
1.17. Trong các lý thuyết về ngân sách, lý thuyết nào
cho phép thâm hụt ngân sách nhiều hơn một năm tài khóa:
a. Lý thuyết thăng bằng ngân sách
b. Lý thuyết về ngân sách chu kỳ
c. Lý thuyết về ngân sách cố ý thiếu hụt d. Cả b và c đều đúng
1.18. Thời điểm ghi nhận doanh thu bán hàng:
a. Đã chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa, dịch vụ
b. Người mua chấp nhận thanh toán
c. Đã thu được tiền bán hàng hóa, dịch vụ d. Cả a và b
1.19. Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh
chính thức hoạt động vào năm a. 1995 b. 1996 c. 1998 d. 2000
1.20. Cơ sở nền tảng của chức năng phân phối thông qua
hệ thống tài chính:
a. Chủ thể gặp phải rủi ro khi dòng vốn luân chuyển
b. Nhu cầu của chủ thể dư thừa và chủ thể thiếu hụt vốn
c. Chủ thể quan tâm đến hiệu quả khi đưa ra quyết định phân bổ vốn
d. Chủ thể quan tâm đến tính lỏng của tài sản tài chính
1.21. Các khoản chi phát sinh chính phủ có thể sử dụng
để phòng chống dịch bệnh Covid-19 trong năm 2020
được xếp vào nhóm chi nào của NSNN
a. Chi đầu tư phát triển b. Chi thường xuyên
c. Chi quản lý hệ thống nhà nước
d. Chi bất thường ( hoặc chi khác)
1.22. Thông tin bất cân xứng có thể dẫn đến
a. Rủi ro đạo đức, rủi ro lãi suất
b. Lựa chọn đối nghịch, rủi ro lãi suất
c. Rủi ro đạo đức, lựa chọn đối nghịch
d. Rủi ro đạo đức, rủi ro thị trường
1.23. Đặc trưng khiến cho thị trường chứng khoán có
tính chất “may rủi” a. Rủi ro cao
b. Tất cả mọi tính toán đều mang tính tương đối
c. Chỉ thích hợp với những người ưa thích mạo hiểm d. Cả phương án a,b và c
Câu 1: Chức năng nào của tiền tệ khắc phục sự trùng
hợp kép về nhu cầu của trao đổi trực tiếp: a. Phương tiện trao đổi
b. Chức năng thước đo giá trị
c. Chức năng phương tiện tích lũy
d. Không có phương án nào đúng
câu 2. Lý thuyết về ngân sách chu kỳ cho rằng:
a. Sự thăng bằng ngân sách cần duy trì trong một năm ngân sách
b. Sự thăng bằng ngân sách cần duy trì trong một chu kỳ kinh tế
c. Sự thăng bằng ngân sách cần duy trì trong một chu kỳ tài chính
d. Sự thăng bằng ngân sách có thể hy sinh để hỗ trợ cho tăng trưởng kinh tế.
câu 3. Tài sản cố định của doanh nghiệp có đặc điểm chính là::
a. Tham gia vào một chu kỳ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
b. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh và chuyển
từng phần vào giá trị sản phẩm
c. Tham gia vào nhiều chu kì sản xuất kinh doanh
d. Tham gia vào một chu kì sản xuất kinh doanh và dịch chuyển
toàn bộ một lần vào giá trị sản phẩm
câu 4 Giao dịch được thực hiện trên thị trường vốn là:
a. Kho bạc nhà nước phát hành tín phiếu kho bạc
b. Ngân hàng trung ương phát hành tín phiếu NHTW
c. Doanh nghiệp phát hành cổ phiếu
d. Nhà đầu tư mua chứng chỉ tiền gửi kỳ hạn 6 tháng của Ngân hàng thương mại
câu 5. Tổ chức giám sát, điều hành hệ thống tài chính
Việt Nam không bao gồm:
a. Bảo hiểm tiền gửi VN b. Ngân hàng phát triển c. Ngân hàng trung ương
d. Uỷ ban giám sát tài chính quốc gia