Bài tập trắc nghiệm nhị thức Niu-tơn (có đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nhị thức Niu-tơn có đáp án và lời giải rất hay được viết dưới dạng file PDF gồm 12 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Preview text:
TRẮC NGHIỆM NHỊ THỨC NIU-TƠN CÓ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI I. KIẾN THỨC
1. Nhị thức Niu-tơn (a+b)n 0 n 1 n 1 - n 1 - n 1 - n n
= C a +C a b +…+C ab +C b n n n n n n-k k = åa b k =0 2. Hệ quả
Với a = b =1, ta có n 0 1 n-1 2 n
= C + C +…+ C + C . n n n Với a =1;b = 1 - , ta có 0 1 0 = C -C +!+ - C +!+ - C n ( )1k n ( )1n n k n . n 3. Chú ý
Trong biểu thức ở vế phải của khai triển ( + )n a b
! Số các hạng tử là n +1;
! Các hạng tử có số mũ của a giảm dần từ n đến 0 ; số mũ của b tăng dần từ 0 đến
n , nhưng tổng các số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n (quy ước 0 0 a = b =1) ;
! Các hệ số của mỗi cặp hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối đều bằng nhau. II. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tìm hệ số của 12
x trong khai triển ( - )10 2 2x x A. 8 C . B. 2 8 C 2 . C. 2 C . D. 2 8 -C 2 . 10 10 10 10
Câu 2: Khai triển đa thức P ( x) = ( x - )2007 5 1 ta được P(x) 2007 2006 = a x + a x +…+ a x + a . 2007 2006 1 0
Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. a 7 7 = C - .5 . B. a 7 7 = C .5 . a = 2000 2000 C - 5 a = 7 7 C 5 2000 2007 2000 2007 C. D. 2000 2007 2000 2007
Câu 3: Đa thức P(x) 5 4 3 2
= 32x -80x +80x - 40x +10x -
1 là khai triển của nhị thức nào dưới đây? A. ( - )5 1 2x . B. ( + )5 1 2x . C. ( x - )5 2 1 . D. ( x - )5 1 1
Câu 4: Tìm số hạng chứa 7 x trong khai triển 13 (x - ) x A. 4 7 -C x . B. 3 C - . C. 3 7 -C x . D. 3 7 C x . 13 13 13 13 1
Câu 5: Tìm số hạng chứa 3 x trong khai triển 9 (x + ) 2x 1 1 A. − 3 3 C x . B. 3 3 C x . C. 3 3 -C x . D. 3 3 C x . 9 8 9 8 9 9 1
Câu 6: Tìm số hạng chứa 31 x trong khai triển 40 (x + ) 2 x A. 37 31 C - x . B. 37 31 C x . C. 2 31 C x . D. 4 31 C x . 40 40 40 40 2
Câu 7: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2 6 (x + ) x 2 A. 4 2 . B. 2 C . C. 4 4 2 - C . D. 2 4 2 - C . C 2 2 6 6 6 6 1
Câu 8: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2 8 (xy - ) xy A. 4 70y . B. 4 60y . C. 4 50y . D. 4 40y . 1
Câu 9: Tìm số hạng chứa 3
x y trong khai triển 5 (xy + ) y A. 3 3x y . B. 3 5x y. C. 3 10x y . D. 3 4x . y 3 1 1 n+ æ ö
Câu 10: Tìm hệ số của 6 x trong khai triển 3 + x
với x ¹ 0 , biết n là số nguyên ç ÷ è x ø dương thỏa mãn 2 2 3C + nP = 4A . n 1 + 2 n A. 6 210x . B. 6 120x . C. 120. D. 210. n
Câu 11: Tìm hệ số của 9
x trong khai triển ( - x)2 1 3
, biết n là số nguyên dương thỏa mãn 2 14 1 + = . 2 3 C 3C n n n A. C - 3 -C 3 x C 3 x C 3 18 ( )9 9 18 ( )9 9 9 18 ( )9 9 9 18 ( )9 9 . B. . C. . D. 3
Câu 12: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2 (2 - ) n x
với x ¹ 0 , biết n là 3 x
số nguyên dương thỏa mãn 3 2
C + 2n = A . n n 1 + A. 12 4 12 -C .2 .3 . B. 0 16 C 2 . C. 12 4 12 C .2 .3 . D. 16 0 C .2 . 16 16 16 16 2
Câu 13: Tìm hệ số của 7 x trong khai triển 2 (3 - )n x
với x ¹ 0 , biết hệ số của số x
hạng thứ ba trong khai triển bằng 1080.
A. 1080. B. −810. C. 810. D. 810.
Câu 14: Tìm số tự nhiên n , biết hệ số của số hạng thứ 3 theo số mũ giảm dần của x trong khai triển 1 ( )n x - bằng 4. 3 A. 8. B. 17. C. 9. D. 4.
Câu 15: Tìm số hạng đứng giữa trong khai triển (x + xy)21 3 . A. 10 40 10 C x y . B. 10 43 10 C x y . 21 21 C. 11 41 11 C x y . D. 10 43 10 C x y ; 11 41 11 C x y . 21 21 21
Câu 16: Tính tổng S tất cả các hệ số trong khai triển ( x - )17 3 4 A. S = 1. B. S = 1 - . C. S = 0 . D. S = 8192.
Câu 17: Khai triển đa thức P ( x) = ( x - )1000 2 1 ta được P(x) 1000 999 = a x
+ a x +…+ a x + a . 1000 999 1 0
Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. + +…+ = 2 .n a a a B. + +…+ = 2n a a a -1. 1000 999 1 1000 999 1 C. a +a +…+ a = 1 D. a
+a +…+ a = 0 1000 999 1 1000 999 1
Câu 18: Tìm hệ số của 5
x trong khai triển P ( x) = x( - x)5 + x ( + x)10 2 1 2 1 3 A. 80. B. 3240. C. 3320. D. 259200. 2 æ 1 ö
Câu 19: Tìm hệ số chứa 10
x trong khai triển ( ) = + +1 ç ÷ ( + 2)3 2 n f x x x x với n là số è 4 ø
tự nhiên thỏa mãn hệ thức 3 n-2 A + C =14 . n n n 10 9 10 A. 5 2 C 10 B. 5 10 10 2 C x . C. 9 2 C 10 D. 2 x . C19 19 19 19 n
Câu 20: Tìm hệ số của 4
x trong khai triển P(x) = ( 3
1- x - 3x ) với n là số tự nhiên
thỏa mãn hệ thức n-2 2 C + 6n + 5 = A . n n 1 + A. 210. B. 840. C. 480. D. 270.
Câu 21: Tìm hệ số của 10
x trong khai triển ( + + + )5 2 3 1 x x x A. 5. B. 50. C. 101. D. 105.
Câu 22: Tìm hệ số của 5
x trong khai triển P(x) = ( + x) + ( + x)2 +…+ ( + x)8 1 2 1 8 1 A. 630. B. 635. C. 636. D. 637.
Câu 23: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 0 C 1 +C + n +C = n 1 C + n 2 C + + + 2n +C . 2n 2n 2n 2n 2n 2n B. 0 C 1 +C n 1 c - +…+ = n 1 c + n 2 c + + + 2n +C . 2n 2n 2n 2n 2n 2n C. 0 1 n-2 n 1 + n+2 2
C + C + + C = C + C + n + C . 2n 2n 2n 2n 2n 2n D. 0 C 1 +C + n 1 C + + = n 1 C + n 2 C + + + 2n +C . 2n 2n 2n 2n 2n 2n Câu 24: Tính tổng 0 1 2 n
S = C + C + C +…+ C . n n n n A. 2n S = -1. B. 2n S = . C. 1 2n S = - . D. 2n S = +1. Câu 25: Tính tổng 0 1 2 2n
S = C + C + C +…+ C . 2n 2n 2n 2n A. 2 2 n S = . B. 2 2 n S = -1. C. 2n S = . D. 2 2 n S = +1.
Câu 26: Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 1 2 n 20 C + C +…+ C = 2 -1. 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + A. n = 8 . B. n = 9 . C. n = 10 . D. n = 11.
Câu 27: Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 1 3 2n 1 C + C +…+ C + =1024. 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + A. n = 5. B. n = 9 . C. n = 10 . D. n = 4. Câu 28: Tính tổng 0 1 2 3
S = C + 3C + 3 C +…+ 3n n C . n n n n A. 3n S = . B. 2n S = . C. 3.2n S = . D. 4n S = .
Câu 29: Khai triển đa thức P ( x) = (1+ 2x)12 12
= a + a x +…+ a x . Tìm hệ số ak 0 1 12
(0 £ k £12) lớn nhất trong khai triển trên. A. 8 8 C 2 . B. 9 9 C 2 . C. 10 10 C 2 . D. 8 8 1+ C 2 . 12 12 12 12 10 æ 1 2 ö
Câu 30: Khai triển đa thức P ( x) 9 10 = + x
= a + a x +…+ a x + a x . Tìm hệ số ç ÷ 0 1 9 10 è 3 3 ø a (0 £ k £10) k
lớn nhất trong khai triển trên. 7 2 7 2 6 2 8 2 A. 7 1+ C . B. 7 C . C. 6 C . D. 8 C . 10 10 3 10 10 3 10 10 3 10 10 3
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 1. Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có ( k 2x - x ) 10 10 = C . å (2x)10 2 - k k .( 2 -x 10 ) k =0 10 = C . 2 x å = C . 2 k k k . k x + å - 10 ( ) 10 10 ( )10 1 10 k =0 k =0 Hệ số của 12
x ứng với 10 + k = 12 Û k = 2 ® hệ số cần tìm 2 8 C 2 . ChọnB. 10
Câu 2.Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có (5x - ) 2017 2007 1 = C . å
(5x)2017-k . 1 k k - 2017 ( ) k =0 2017 = C . 5 k . 1 k k å - - . - k x 2017 ( )2017 ( ) 2017 k =0 Hệ số của 2000 x
ứng với 2017 - k = 2000 Û k = 7
®hệ số cần tìm C - . 5 = C - .5 2017 ( )2000 7 2000 2000 . Chọn C. 2007
Câu 3. Lời giải. Nhận thấy P(x) có dấu đan xen nên loại đáp án B. Hệ số của 5
x bằng 32 nên loại đáp án D và còn lại hai đáp án A và C thì chỉ có C
phù hợp (vì khai triển số hạng đầu tiên của đáp án C là 5 32x .) Chọn C.
Câu 4.Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có 13 13 æ 1 ö k æ 1 k k 13 ö x - = C .x . å - - ç ÷ 13 ç ÷ è x ø = è x k 0 ø 13 = C . 1 k k å - . - k x 13 ( ) 13 2 k =0 Hệ số của 7
x ứng với 13 - 2k = 7 Û k = 3 ® số hạng cần tìm 3 7 -C x . Chọn C. 13
Câu 5.Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có 9 9 æ 1 ö k æ 1 k k 9 ö x + = C .x . ç ÷ å - 9 ç ÷ è 2x ø = è x k 2 0 ø 9 æ 1 k k ö 9 2 = C . . k x å - 9 ç ÷ k = è 2 0 ø Hệ số của 3 1
x ứng với 9 - 2k = 3 Û k = 3 ® số hạng cần tìm 3 3 C x . Chọn B. 9 8
Câu 6.Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có 40 40 æ 1 ö k æ 1 k k 40 ö x + = C .x ç å - 2 ÷ 40 ç 2 ÷ è x ø = è x k 0 ø 40 k 40 3 = C . k x å - 40 k =0 Hệ số của 31
x ứng với 40 - 3k = 31 Û k = 3 ® số hạng cần tìm 37 31 C x . Chọn B. 40
Câu 7.Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có 6 6 æ 2 ö - æ ö ç x + ÷ = C å (x ) k 6 2 2 k k 2 . . 6 ç ÷ x è ø = è x k 0 ø 6 = C . 2 k k . k x å - 6 ( ) 12 3 k =0
Số hạng không chứa x ứng với 12 - 3k = 0 Û k = 4 ® số hạng cần tìm 4 4 4 2
C .2 = 2 C . Chọn A. 6 6
Câu 8.Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có 8 8 k æ 1 ö - æ ö xy - = C å (xy )8 2 2 k k 1 . . - ç ÷ 8 ç ÷ è xy ø = è xy k 0 ø 8 = C . 1 k k å - . - k x . - k y 8 ( ) 8 2 16 3 k =0
Số hạng không chứa x ứng với 8 - 2k = 0 Û k = 4 ® số hạng cần tìm 4 4 4
C y = 70y . ChọnA. 8
Câu 9.Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có 5 5 k æ 1 ö - æ ö xy + = C ç ÷ å (xy)5 k k 1 . . 5 ç ÷ è y ø = è y k 0 ø 5 k 5 k 5 2 = C .x . k y å - - 5 k =0 ì - = Hệ số của 3 5 k 3 x y ứng với í
Û k = 2 ® số hạng cần tìm 2 3 3 C x y = 10x y . 5 î - 2k =1 5 Chọn C.
Câu 10.Lời giải. Từ phương trình 2 2 3C
+ nP = 4A ® n = 3. n 1 + 2 n 3n 1 + 10 Với æ 1 ö æ 1 ö n = 3, ta có 3 3 + x = + x = ç ÷ ç ÷ è x ø è x ø 10 10 æ 1 -k k k ö C . . k x å = C . k x å - 10 ç ÷ ( ) 10 3 4 10 10 = è x k 0 ø k =0 Hệ số của 6
x ứng với 4k -10 = 6 Û k = 4 ®hệ số cần tìm 4 C = 210. Chọn D. 10
Câu 11.Lời giải. Từ phương trình 2 14 1 + = ® n = 9. 2 3 C 3C n n n Với 2n 18
n = 9 , ta có (1- 3x) = (1- 3x) = 18 k k k C . å (- 3x) 18 k = C . å - 3 . kx 18 18 ( ) k =0 k =0 Hệ số của 9
x ứng với k = 9 ® hệ số cần tìm C - 3 18 ( )9 9 . Chọn A.
Câu 12.Lời giải. Từ phương trình 3 2
C + 2n = A ® n = 8. n n 1 + Với n = 8, ta có 2n 16 æ 3 ö æ 3 ö 2x - = 2x - ç ÷ ç ÷ 3 3 è x ø è x ø 16 k æ ö k 3 k = C . 2x . å - - 16 ( )16 ç ÷ 3 k =0 è x ø 16 4k - = C .2 . 3 k k k å - - .x . 16 ( ) 16 16 3 k =0 Số hạng không chứa 4k x ứng với 16 - = 0 Û k =12 3
® số hạng cần tìm 12 4 12 C .2 .3 . Chọn C. 16 A. 1080. B. 810 - . C. 810. D. 1080.
Câu 13.Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có æ 2 n n k ö k æ 2 k n 2 ö 3x - = C . x å - - ç ÷ n ( 2 3 ) .ç ÷ è x ø = è x k 0 ø n = C .3 å - - x - n ( 2)k k n k 2n 3 . k k =0
Số hạng thứ 3 ứng với k = 2 , kết hợp với giả thiết ta có 2 n- 2 C = Û n n - = Û n = n ( ) n 5 .3 .4 1080 1 .3 4.5.3 5. Hệ số của 7
x ứng với 2n - 3k = 7 Û 10 - 3k = 7 Û k = 1 ® hệ số cần tìm 1 4 C 3 2 - = 8 - 10 5 ( ) . Chọn B.
Câu 14.Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có æ 1 n ö n æ 1 0 1 ö n-1 x - = C x + C - x ç ÷ ç ÷ è 3 n n ø è 3 ø 2 æ 1 ö n- n æ 1 n 2 2 ö +C - x +…+ C - n ç ÷ ç ÷ è 3 n ø è 3 ø 2
® số hạng thứ 3 theo số mũ giảm dần của æ 1 ö x là 2 n- 2 C - x n ç ÷ è 3 ø 2 Yêu cầu bài toán æ 1 2 ö Û C - = 4 n ç ÷ è 3 ø n! 1 Û . = 4 ® n = 9 ( 2! n - 2)! 9
Do nÎ N nên ta chọn n = 9 thỏa mãn. Chọn C.
Câu 15.Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có ( - x + xy) 21 21 k = C . å (x )21 3 3 . k k xy 21 ( ) k =0 21 k 63 2 = C . k x . k y å - 21 k =0 Suy ra khai triển ( + )21 3 x
xy có 22 số hạng nên có hai số hạng đứng giữa là số hạng
thứ 11 (ứng với k =10 ) và số hạng thứ 12 (ứng với k =11).
Vậy hai số hạng đứng giữa cần tìm là 10 43 10 C x y ; 11 41 11 C x y . Chọn D. 21 21
Câu 16.Lời giải. Tính tổng các hệ số trong khai triển ® cho x =1. Khi đó S = ( - )17 3.1 4 = - . C 1 họn B.
Câu 17.Lời giải. Ta có P(x) 1000 999 = a x
+ a x +…+ a x + a . 1000 999 1 0
Cho x =1 ta được P( ) 1 = a
+a +…+ a + a . 1000 999 1 0
Mặt khác P(x) = ( x - )1000 ® P( ) = ( - )1000 2 1 1 2.1 1 =1. Từ đó suy ra a
+ a +…+ a + a =1 1000 999 1 0 ® a
+ a +…+ a =1- a . 1000 999 1 0
Mà là số hạng không chứa x trong khai triển P(x) = ( x - )1000 2 1 nên a = C 2x 1 - = C =1. 0 1000 ( )0 ( )1000 1000 1000 1000 Vậy a
+ a +…+ a = 0. Chọn D. 1000 999 1
Câu 18.Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có x (1- 2x) 5 5 = .x C . å ( 2 - x)5-k k 5 k =0 5 = C . å -2 -k k . -k x 5 ( )5 6 k =0 ® số hạng chứa 5
x tương ứng với 6 - k = 5 Û k = 1. 10
Tương tự, ta có x (1+ 3x)10 = x . C . å (3x)10 2 2 - l l 10 l=0 10 l 10 l 12 = C .3 . l x å - - 10 l=0 ® số hạng chứa 5
x tương ứng với 12 - l = 5 Û l = 7. Vậy hệ số của 5
x cần tìm P(x) là C . 2 +C .3 = 3320 5 ( )4 1 7 3 . Chọn C. 10
Câu 19.Lời giải. Từ phương trình 3 n- 2 A + C =14n ® n = 5. n n 2 Với æ 1 ö n = 5, ta có ( ) = + +1 ç ÷ ( + 2)3 2 n f x x x x è 4 ø 1 =
(x + )4 (x + )15 1 2 2 = (x + 2)19 16 16
Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có f (x) 1 = (x + 2) 19 19 1 k k 19 = C .2 . k x å - 19 16 16 k=0 Số hạng chứa 10
x trong khai triển tương ứng với 19 - k = 10 Û k = 9.
Vậy hệ số của số hạng chứa 10 1
x trong khai triển là 10 9 5 10
C 2 = 2 C . Chọn A. 19 19 16
Câu 20.Lời giải. Từ phương trình n-2 2 C
+ 6n + 5 = A ® n =10. n n 1 + Với n
n = 10 , khi đó P(x) = ( - x - x ) = ( - x - x )10 3 3 1 3 1 3 .
Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có P (x) = ( k 1- x - 3x )10 3 = (1-( 3 x + 3x ) 10 10 = C å (- )1k k ( 3 x + 3x 10 ) k =0 10 k k = C 1 k
å - x 1+3x = C C 1 k k k k l å å - 3l k l x + 10 ( ) ( ) 10 2 10 k ( ) 2 k =0 k =0 l=0 ìk + 2l = 4 Số hạng chứa ï 4
x trong khai triển tương ứng với í0 £ k £10 Û (k;l) = ( { 4;0),(2; )1} ï0 î £ l £ k
Vậy hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển là 4 0 2 1
C C + C C 3 = 480. ChọnC. 10 4 10 2
Câu 21.Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có
( + x+ x + x )5 =( + x) ( + x )5 5 2 3 2 1 1 1 5 5 5 5 l k k = C x . l k C x å å = C . l C . k l x + å å 5 5 ( 2 ) 2 5 5 k =0 l=0 k =0 l=0 Số hạng chứa 10
x trong khai triển tương ứng với k + 2l = 10 Û k = 10 - 2l. ì + =
Kết hợp với điều kiện ta có hệ k 2l 10 í
Û 0 £ k £ 5,0 £ l £ 5 îk,l ÎN Û (k;l) = ( { 0;5),(2;4),(4; )3}.
Vậy hệ số cần tìm là 0 5 2 4 4 3
C .C + C .C + C .C = 101. Chọn C. 5 5 5 5 5 5
Câu 22.Lời giải. Các biểu thức (1+ x) , ( + x)2 ( + x)4 1 ,...., 1
không chứa số hạng chứa 5 x .
Hệ số của số hạng chứa 5
x trong khai triển 5 ( + )5 1 x là 5 5C . 5
Hệ số của số hạng chứa 5
x trong khai triển 6 ( + )6 1 x là 5 6C . 6
Hệ số của số hạng chứa 5
x trong khai triển 7 ( + )7 1 x là 5 7C . 7
Hệ số của số hạng chứa 5
x trong khai triển 8 ( + )8 1 x là 5 8C . 8 Vậy hệ số của 5
x trong khai triển P(x) là 5 5 5 5
5C + 6C + 7C + 8C = 636. Chọn C. 5 6 7 8 0 2n C ì = C 2n 2n ï 1 2n-1 ï =
Câu 23.Lời giải. Áp dụng công thức C C k n- k C = C , ta có 2n 2n í n n … ï 1n n 1 C ï = C + î 2n 2n
Cộng vế theo vế, ta được 0 1 n-1
C + C +…+ C = 2n 2n 2n n 1 + n+2 2n C + C +…+ C . Chọn B. 2n 2n 2n
Câu 24. Lời giải. Khai triển nhị thức Niu-tơn của (1+ )n x , ta có ( + x)n 0 1 2 2 1
= C +C x +C x +... n n +C x . n n n n Cho x =1, ta được 0 1 2
C + C + C +...+ C = + = n n n n (1 )1n n 2n. Chọn B.
Câu 25.Lời giải. Khai triển nhị thức Niu-tơn của ( + )2 1 n x , ta có (1+ x)2n 0 1 2 2 2n 2
= C +C x +C x +... n +C x . 2n 2n 2n 2n Cho x =1, ta được 0 1 2 2
C + C + C + ... n + C = 2n 2n 2n 2n ( )2n 2 1 1 2 n + = . Chọn A. Câu 26.Lời giải. Ta có (1+ )2 1+ 0 1 2 1 1 n n = C +C +…+C + . ( 11) 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + Lại có 0 2n 1 C = C + ; 1 2n C = C ; 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 2 2n-1 C = C ; …; n n 1 C = C + . (2) 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + Từ ( 1) và (2) , suy ra n 2 0 1 C + C +…+ C = 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 2 1 n 2n 20 2 Û C +…+ C
= 2 -1 Û 2 -1 = 2 n -1 Û n =10. 2n 1 + 2n 1 +
Vậy n =10 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C.
Câu 27.Lời giải. Xét khai triển (x + )2n 1+ 0 2n 1 + 1 2n 2n 1 1 = C x +C x +…+C + . 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 +
Cho x =1, ta được 2 1+ 0 1 2 1 2 n n = C + C +…+ C + . ( 11) 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + Cho x = 1 - , ta được 0 1 2 1 0 n = C - + C -…+ C + . (2) 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 +
Cộng ( 1) và (2) vế theo vế, ta được 2n 1 2 + = 2( 1 3 2n 1 C +C
+…+C + Û 2 n+ = 2.1024 Û n = 5 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + ) 2 1 . Chọn A.
Câu 28.Lời giải. Khai triển nhị thức Niu-tơn của (1+ )n x , ta có ( + x)n 0 1 2 2 1
= C +C x +C x +... n n +C x . n n n n
Cho x = 3, ta được 0 1 2 3
C + 3C + 3 C +…+ 3 C = + = n n n n (1 ) 3 n n n 4n. Chọn D.
Câu 29.Lời giải. Khai triển nhị thức Niu-tơn của ( + )12 1 2x , ta có (1+ 2x) 12 = C 2 k k k x å = C 2k k x å 12 ( ) 12 12 12 k =0 k =0 Suy ra k
a = C 2k. k 12 k k k 1 + k 1 ìa ³ a ì2 .c ³ 2 C +
Hệ số a lớn nhất khi k k 1 + 12 12 í Û k í k k k-1 k-1 a ³ a î - c C k k 2 2 1 î ³ 12 12 ì 1 2 ³ 1 ïï 2- k k +1 23 26 Û í Û £ k £ 2 1 3 3 ï ³ ïîk 12 - k +1
0 £ k £12 Þ k =8 k Î •
Vậy hệ số lớn nhất là 8 8
a = C .2 . Chọn B. 8 12 10
Câu 30. Lời giải. Khai triển nhị thức Niu-tơn của æ 1 2 ö + x , ta có ç ÷ è 3 3 ø 10 10 10 æ 1 2 ö æ 1 -k ö æ 2 k k ö + x = C x ç ÷ å 10 ç ÷ ç ÷ è 3 3 ø k = è 3 ø è 3 0 ø 10 10 æ 1 -k ö æ 2 k k ö k = C x . å 10 ç ÷ ç ÷ k = è 3 ø è 3 0 ø 10- k k Suy ra k æ 1 ö æ 2 ö a = C k 10 ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 3 ø ìa ³ a Giả sử a k k 1 +
k là hệ số lớn nhất, khi đó ía ³ a î k k-1 10-k k 10-(k 1) + k 1 + ì k æ 1 ö æ 2 ö k 1 + æ 1 ö æ 2 ö C ï ³ ç ÷ ç ÷ C 10 10 ç ÷ ç ÷ ï è 3 ø è 3 ø è 3 ø è 3 ø í 10-k k 10-(k 1) - k 1 - ï k æ 1 ö æ 2 ö k 1 - æ 1 ö æ 2 ö C ³ ï ç ÷ ç ÷ C 10 10 ç ÷ ç ÷ î è 3 ø è 3 ø è 3 ø è 3 ø ì 19 k ³ ïï 3 Û í 0£k 1 £ 0 ¾¾¾®k = 7 22 kΕ ïk £ ïî 3 7
Vậy hệ số lớn nhất là 2 7 a = C . Chọn B. 7 10 10 3