1. Mô hình ph biến đ xây dng CSDL quan h là:
A. Mô hình phân cp
B. Mô hình d liu quan h
C. Mô hình hưng đi tưng
D. Mô hình cơ s quan h
2. c khái nim dùng đ mô t các yếu t nào s to thành mô hình d liu quan h?
A. Cu trúc d liu
B. c ràng buc d liu
D. Tt c câu trên
3. Trong mô hình quan h, v mt cu trúc thì d liu được th hin trong các:
A. Ct (Field) B. Hàng (Record) D. o cáo (Report) C. Bảng (Table)
4. Thao tác trên d liu có th là:
A. Sa bn ghi
B. Thêm bn ghi
C. Xoá bn ghi
D. Tt c đáp án trên
5. Phát biu nào v h QTCSDL quan h là đúng?
A. Phn mm dùng đ xây dng các CSDL quan h
B. Phn mm dùng đ to lp, cp nht và khai thác CSDL quan h
C. Phn mm Microsoft Access
D. Phn mm đ gii các bài toán qun lí có cha các quan h gia các d liu
6. Phát biu nào trong các phát biu sau là sai khi nói v min?
A. c min ca các thuc tính khác nhau không nht thiết phi khác nhau
B. Mi mt thuc tính có th có hai min tr lên
C. Hai thuc tính khác nhau có th cùng min
D. Min ca thuc tính h tên thưng là kiu text
7. Đc đim nào sau đây không là đc trưng ca mt quan h trong h CSDL quan h?
A. Các b là phân bit và th t các b không quan trng
B. Quan h không có thuc tính đa tr hay phc tp
C. Mi thuc tính có mt tên phân bit và th t các thuc tính là quan trng
D. Tên ca các quan h có th trùng nhau
8. Phát biu nào sai trong các phát biu sau khi nói v khoá chính?
A. Mt bng có th có nhiu khoá chính
B. Mi bng có ít nht mt khoá
C. Xác đnh khoá ph thuc vào quan h logic ca các d liu ch không ph thuc vào
giá tr các d liu
D. Nên chn khoá chính là khoá có ít thuc tính nht
9. Gi s mt bng có 2 trường SOBH (s bo him) và HOTEN (h tên) thì nên chn
A. Trường SOBH là duy nht, trong khi đó trường HOTEN không phi là duy nht
B. Trường SOBH là kiu s, trong khi đó trường HOTEN không phi là kiu s
C. Trường SOBH đng trước trường HOTEN
D. Trường SOBH là trường ngn hơn
10. Cho các bng sau :
- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)
- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)
- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)
Đ biết giá ca mt quyn sách thì cn nhng bng nào ?
A. HoaDon
B. DanhMucSach, HoaDon
C. DanhMucSach, LoaiSach
D. HoaDon, LoaiSach
11. - ng: Trường khóa chính là trư
[a]--Single Key
[b]--Unique Key
[c]--First Key
[d]--Primary Key
12.- d u quan h Thế nào là cơ s li ?
[a]--s u đư d li c xây dng da trên mô hình d liu quan h
[b]--s u dùng đ d li to lp, cp nht và khai thác CSDL quan h
[c]--s u đư d li c xây dng da trên mô hình d liu quan h và khai thác CSDL
quan h
[d]--s u dùng đ d li to lp, cp nht và khai thác CSDL quan h da trên mô hình
d u quan h li
13. t gi a trên: Liên kế a các bng đưc d
[a]--Thuc tính khóa
[b]--c thuc tính trùng tên nhau gi ng a các b
[c]--Ý đnh c a ngư i qu n tr h CSDL
[d]--Ý đnh ghép các b ng thành m t bng có nhi u thu c tính hơn
14 - t o CSDL: c bước chính đ
[a] T-- o b ng; Ch n khóa chính cho b u trúc b ng; T o liên ng; Đt tên bng và lưu c
kết bng
[b] T-- o b ng; Ch n khóa chính cho b u trúc b ng ng; Đt tên bng và lưu c
[c] T-- o b ng; Ch n khóa chính cho b u trúc b ng; T o liên k ng; c p nhng; Lưu c ết b t
và khai thác CSDL
[d] T-- o b ng; Ch n khóa chính cho b ng; T o liên k ng ng; Đt tên b ết b
15 - An toàn d u có th hi u là? li
[a] D-- dàng cho công vi o trì d u c b li
[b]--Ngăn chn các truy nh nh t trong ra ho c t ngoài vào ... p trái phép, sai quy đ
[c]--Thng nh t các tiêu chu n, th tc và các bi n pháp b o v , an toàn d u li
[d]--Tính nht quán và toàn v n d u li
16 - Mô hình ngoài là?
[a]--Ni dung thông tin ca toàn b CSDL
[b] N-- i dung thông tin ca toàn b CSDL dưi cách nhìn ca ngưi s d ng
[c] N-- i dung thông tin ca mt phn cơ s d liu
[d] a m t ph n d d ng --Ni dung thông tin c liu dưi cách nhìn c a ngư i s
17 - Mô hình trong là?
[a]--Là mt trong các mô hình bi u di v t lý n CSDL dưi dng lưu tr
[b]--Mô hình biu di d m n cơ s liu trìu tưng c quan nim
[c]--Có nhiu cách bi u di v n CSDL dưi dng lưu tr t lý
[d]--Mô hình lưu tr v u t lý d li
18 - M d u là? c tiêu ca cơ s li
[a]--Không làm thay đi chiến lư p cơ sc truy nh d liu
[b] B-- o đm tính đc lp d liu
[c]--Không làm thay đi cu trúc lưu tr d liu
[d] D-- u chli đưc bi u di n, mô t m t cách duy nh t
19 - ng bu i tích? c gi
[a]--Quy t c bi u di n c u trúc d u li
[b] M-- i quan h gi a các thu u di n b ng các bi u th c tính đưc bi c toán hc
[c]--Mô t t ctính ch a các thuc tính khi t o l p CSDL
[d]--c phép toán đi s quan h
20 - ng bu c logic?
[a] M-- i quan h gi a các thu u di n b ng các ph thu c tính đưc bi c hàm
[b] M-- i quan h gi a các thu u di n b ng các bi u th c tính đưc bi c toán hc
[c]--c phép so sánh
[d]--c phép toán quan h
21 - Mô hình CSDL phân c p là mô hình?
[a]--D u di n b ng con trliu đưc bi
[b] D-- u di n b ng mliu đưc bi i quan h thc th
[c] D-- u di n b ng b ng liu đưc bi
[d] D-- u di n b ng c u trúc cây liu đưc bi
22 - Khi thao tác b ng ngôn ng thao tác d u trên CSDL phân c li p?
[a]--Đm b p co tính đc l a d liu
[b]--Đm b o tính nh n đ
[c]--Đm b o tính toàn v n c a d liu
[d]--Có nhiu kh y ra d năng x ng thông tin thư
23 - u trúc c a mô hình m ng là? Đc trưng c
[a]--Cha các liên kết m - mt t và mt - nhi u
[b]--Cha t m - mcác liên kế t t, mt - nhi u và nhi u - nhi u
[c]--Cha các liên kết m - mt t, mt - nhi u và nhi u - nhi u
[d]--Cha các liên kết nhiu - mt và mt - nhi u
24 - Trong CSDL m ng, khi th n các phép tìm ki m? c hi ế
[a]--Không phc tp
[b]--CSDL càng ln thì tìm ki m càng ph p ế c t
[c]--u hi và kết qu các câu hi tìm ki ng vếm thường đi x i nhau
[d]--u hi và kết qu các câu hi tìm ki ng vếm không đi x i nhau
25 - d u quan h Trong mô hình cơ s li ?
[a]--Th t c a các ct là quan trng
[b]--Th t c a các ct là không quan tr ng
[c]--Th t c a các hàng là quan trng
[d]--Th t c a các hàng là không quan trng
26 - D ng thông tin có th thư ?
[a] D-- u nh t quán và toàn v n li
[b]--Không xut hin mâu thu n thông tin
[c]--Tha thiếu thông tin trong lưu tr
[d]--Phn ánh đúng hin th c khách quan d liu
27 - d u là? Ưu đim ca cơ s li
[a]--Gim dư tha, nht quán và toàn vn ca d liu
[b]--c thu c mô t trong nhi u t p d u khác nhau c tính đư li
[c]--Kh n t hi n mâu thu n và không nh u ăng xu t quán d li
[d]--Xut hin d ng thông tin thư
28 - C n thi i chu n hoá d u vì? ết ph li
[a]--Khi thc hin các phép lưu tr chưa đư n hoá thư trên các quan h c chu ng xut
hin các d thưng thông tin
[b] h--Khi t c hin các phép tách - kết ni t nhiên các quan h
[c]--Khi thc hin các phép tìm ki m, xuế t hin các d ng thông tin thư
[d]--Giá tr khoá nh n giá tr null hay giá tr nh không xác đ
29 - M c tiêu c a chu n hoá d u là? li
[a]--Đm b o tính b o m t d u li
[b]--Trit tiêu m c cao nh t hi n các d t kh năng xu thưng thông tin
[c]Đm b o tính nh u t quán d li
[d]--Đm b o cho vi d u c lưu tr li
30 - N u A => B và A => C thì suy ra? ế
[a]--A => BC
[b]--A => AB
[c]--AB => BC
[d]--AA => C
31 - thu thu Ph c nào sau đây là ph c đy đ?
[a]--(S t , mã lth p) => H tên sinh viên
[b]--(Mã báo, mã khách hàng) => Giá báo
[c]--(S chng mionh thư, mã nhân viên) => Quá trình công tác
[d]--(S tên khách hang hoá đơn, mã khách hàng) => H
32 - nh nào là ph c hàm Khng đ thu
[a] H-- và tên -> S chng minh thư
[b] H-- và tên - a ch> Đ
[c] H-- và tên -> S đin tho i nhà riêng
[d] S-- -> Hchng minh thư và tên
33 - H Armstrong cho các ph thu c hàm g m các quy t tiên đ c:
[a]--Phn x , h p và tách.
[b]--Phn x , b u, h c c p và tách.
[c]--Phn x p và tách. , gia tăng, h
[d]--Phn x u. , gia tăng, bc c
34 - Quy t Armstrong : c gia tăng trong h tiên đ
[a] N-- ếu A > B => B > A -- --
[b] N-- ếu A > B => A > BC -- --
[c] N-- ếu A > B => BC > A -- --
[d] N-- ếu A > B => AC > B -- --
35 - Quy t u trong h Armstrong: c b c c tiên đ
[a] N-- ếu A > B và B > C => A > C. -- -- --
[b] N-- ếu A > B và B > C => AC > B. -- -- --
[c] N-- ếu A > B và B > C => AB > C. -- -- --
[d] N-- ếu A > B và B > C => AC -- -- --> BC
36 - N u A > B và A > C thì suy ra: ế -- --
[a]-- --AA > C
[b]-- --A > AB
[c]-- --A > BC
[d]-- --AB > BC
37 - N u A > BC suy ra: ế --
[a]-- --AC > B và A > CC. --
[b]-- --A > C.
[c]-- --A > B và A > C. --
[d]-- --A > B
38 - n m Ch t khng đnh nào sau đây là đúng nht:
[a] S-- đin tho > Mã vùng là phi -- thuc ph n x .
[b] S-- đin tho > Hi -- tên thuê bao là ph thuc phn x.
[c]--(S t , Mã lth p) > Mã l p là ph -- thuc phn x.
[d] S-- > Hchng minh thư -- tên là ph thuc phn x.
39 - thu Ph thuc nào sau đây là ph c đy đ:
[a]--(Mã nhân viên, tên nhân viên) xác đnh đơn v công tác.
[b]--(S t nh sth , đơn v) xác đ t trong b th ng lương.
[c]--Mã nhân viên xác đnh quá trình công tác nhân viên đó
[d] S-- t nh ti ng cth xác đ n lươ a mt nhân viên
40 - n m t khi nói v Ch t khng đnh nào sau đây là đúng nh bao đóng các thuc tính:
[a] H-- p t v i ct c ế ph a các ph thuc hàm
[b]--Bao đóng ca X ng vi tp F là hp ca vế trái ca các ph thuc hàm
[c]--Bao đóng ca X ng vi tp F là hp ca vế phi ca các ph thuc hàm
[d]--Thông tin v ng đi tư
41 - n m t khi nói v t Ch t khng đnh nào sau đây là đúng nh p tương đương:
[a] T-- p G là t p con c a F.
[b]--c ph thuc ca G là các ph thuc ca F
[c]--c ph thuc ca F đưc suy dn logic t G và các ph thuc c a G đư c suy d n
logic t F
[d]--c ph thuc c c ca F cũng là các ph thu a G và ngư c li.
42 - n m t khi nói v thu Ch t khng đnh nào sau đây là đúng nh c tính dư tha :
[a]--A1A2 -- --> B, A1 dư tha khi A2 > B
[b]-- --A1A2 > B, A1 dư th c đy đa khi A1A2 --> B ph thu
[c]-- --A1A2 > B, A1 dư th y đa khi A2 --> B ph thuc đ
[d]-- --A1A2 > B, A1 dư tha khi A2 không xác đnh B
43. -> B Hãy chn t/cm t tương ng đ hoàn thin khng đnh sau: Nói rng A
được suy dn t F, nếu:
A. Hai b bt k trùng nhau trên A thì khác nhau trên B.
B. Hai b bt k tho trên trên A thì tho trên B.
C. Hai b bt k khác nhau trên A thì cũng khác nhau trên B.
D. Áp dng liên tiếp các h tiên đ Armstrong
44. Hãy chn t/cm t tương ng đ hoàn thin khng đnh sau: Bao đóng tp các
ph thuc hàm gm các ph thuc:
A. Bc cu.đưc suy dn logic
B. Được suy dn bng đnh nghĩa.
C. Được suy dn bng cách áp dng liên tiếp các h tiên đ Armstrong.
D. Đy đ.đưc suy dn logic
45. Hãy chn t/cm t tương ng đ hoàn thin khng đnh sau: Nếu 2 b bt k
trùng nhau trên các thành phn ca khóa thì:
A. Cũng trùng nhau trên các thành phn ca tt c các b.
B. Cũng trùng nhau trên các thành phn không khóa.
C. Khác nhau trên các thành phn tt c các b.
D. Khác nhau trên các thành phn không khóa.
46. n m nh khoá c quan h Ch t khng đ nào sau đây là đúng nht khi nói v a lư c đ :
[a]--Giá tr ca mi thu nh duy nh t giá trc tính có th xác đ các thuc tính khác.
[b]--Khoá gm nhi u thu c tính có kh u dinăng bi n các thuc khác
[c]--Giá tr ca mt hay nhi u thu c tính có th nh duy nh xác đ t giá tr các thuc tính
khác k c giá tr null.
[d]--Khoá là m t thu c tính hay m t t p các thu c tính có kh u di n duy nh năng bi t
các thuc tính còn l i.
47. Ch n m t khng đnh nào sau đây là đúng nht :
[a]--X là khóa A)+ = U n u: X+ = U và (X - ế
[b]--c thuc tính không khoá ph thuc đy đ vào khóa.
[c] M-- i mt giá tr ca khoá xác đnh các giá tr c a các thuc tính không khoá.
[d]--Giá tr trùng nhau. các khoá có th
48. F:={AB > C,D > EG,C > A,BE > C, > D, CG > BD,ACD > B, CE -- -- -- -- BC -- -- -- -->
AG}
[a]--EB, CE, BC không là khóa ca lưc đ quan h
[b]--EC, CE, BC khóa c a lư c đ quan h
[c]--AB, CG, CD không là khóa ca lư c đ quan h
[d]--AB, CG, CD khóa c a lư c đ quan h
49 - A, B, C, D, E, G }, F = {B > C, C > B, A > GD}, khoá quan h ={ -- -- -- là:
[a]--ACE
[b]--ABC
[c]--AC
[d]--AB
50 - Xét quan h > AB, D > E, B > G}. = {A, B, C, D, E, G, H} và F = {C -- -- --
[a]--Khoá quan h là {B, C, A}.
[b]--Quan h ng chu n 3NF có d
[c]--Khoá quan h là {H, C, D}.
[d] T-- t c đu sai
51 - n m Ch t khng đnh nào sau đây là đúng nht:
[a]--Chun hoá d u là quá trình th li c hin các phép lưu tr
[b] D-- n nh tính tính toàn v n d liu lưu tr trong CSDL ph liu.
[c]--Chun hoá d u là quá trình tách quan h không làm t li n th t thông tin.
[d]--Quan h g c đư c ch k t n nhiên c u. a trong quan h ế i t a các quan h chiế
53 - n m t khi tách quan h Ch t khng đnh nào sau đây là đúng nh :
[a]--Đm b o tính toàn v n d u li
[b]--Đm b c l p d u. o tính đ li
[c]--Làm tn th t thông tin
[d]--Không làm tn th t thông tin
54 - n m t kh t khi tách - k t n i không t n thCh ng đnh nào sau đây là đúng nh ế t
thông tin:
[a]--Quan h c khôi ph phép k nhiên các quan h u R đư c t ết ni t chiế
[b]--Thông tin ca R có th nh c t các k t n n đư ế i t nhiên các quan h u ng v chiế i
phép tách j .
[c]--Thông tin ca R có th nh c t các quan h khác n đư
[d]--Quan h R đưc khôi phc t phép kết ni các quan h u chiế
55 - n m Ch t khng đnh nào sau đây là đúng nht :
[a]--Khi th c hi trên các quan h c chu ng xu n các phép lưu tr chưa đư n hoá thư t
hin d thưng thông tin.
[b] D-- u trong các quan h o tính toàn v n li không đm b
[c]--Trong d t quán d u liu lưu tr luôn luôn có s dư tha, không nh li
[d] D-- ng xu n khi th n truy v n d u thường thông tin là thư t hi c hi li
56- n m Ch t khng đnh nào sau đây là đúng nht:
[a]--Trong quan h 2NF, c m t ph thu t c các c không đy đ vào khoá.
[b]--Trong quan h 2NF, c m t thu vào khoá. t c các ph c đy đ
[c]--Trong quan h 2NF, các thuc tính khoá ph thuc vào các t p con c a khoá.
[d]--Trong quan h 2NF, các thuc tính không khoá ph thuc vào khoá.
57--Chn mt kh t: ng đnh nào sau đây là đúng nh
[a]--Trong quan h 3NF, các thuc tính không khoá b ng r ng.
[b]--Trong quan h 3NF, c m các thu c tính không khoá ph thuc vào thuc tính có bao
đóng khác . [c]--Trong quan h 3NF, cm thuc tính không khoá ph thuc vào các
thuc tính có bao đóng bng . [d]--Trong quan h 3NF, các thu c tính không khoá ph
thuc hàm vào thu c tính có bao đóng khác .
58 M-- t quan h d ng chu n 1NF có th chuy i v nhóm các quan h 3NF b ng n đ
cách:
[a] h--Loi b các p thuc b c c u vào khoá.
[b]--Loi b các ph thuc không đy đ vào khoá
[c]--Loi b các ph thuc không đ y đ vào khoá và b c c u vào khoá.
[d]--Loi b các ph thuc đy đ vào khoá và b c c u vào khoá.
59. Vì sao Elasticsearch không đm bo tính toàn vn d liu?
[A]--Không có database transaction
[B]--Lưu tr phân tán gây mt mát d liu
[C]--Không phi là cơ s d liu quan h
[D]--Là search và analytic engine
60. Elasticsearch tìm ki m theo: ế
[A]--Forward index
[B]--Inverted index
[C]--Document
[D]--Shards
61. Tìm ki m full text trong Elasticsearch dùng gì: ế
[A]--Term
[B]--Match
[C]--Like
[D]--Query
62. Elasticsearch phát tri n b ng ngôn ng nào
[A]--Python
[B]--C++
[C]--Java
[D]--PHP
63. S quy t c chuy n t mô hình th sang mô hình quan h các c th
[A]-- 3
[B]-- 4
[C]-- 6
[D]-- 8
64. RDD trong Apache Spark là
[A]-- RDD là mt mô hình l p trình
[B]-- p h p c ng b n RDD trong Apache Spark là t a các đi tư t biế
[C]-- RDD là mt d d u ng cơ s li
[D]-- T u sai t c đáp án trên đ
65. Câu nào dưi đây không phi ca ERD? mô hình
[A]-- u Ki thc th.
[B]-- Thuc tính.
[C]-- Ki u liên kết.
[D]-- Không có đáp án đúng

Preview text:

1. Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là: A. Mô hình phân cấp
B. Mô hình dữ liệu quan hệ
C. Mô hình hướng đối tượng
D. Mô hình cơ sở quan hệ
2. Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ? A. Cấu trúc dữ liệu
B. Các ràng buộc dữ liệu
C. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu D. Tất cả câu trên
3. Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:
A. Cột (Field) B. Hàng (Record) C. Bảng (Table) D. Báo cáo (Report)
4. Thao tác trên dữ liệu có thể là: A. Sửa bản ghi B. Thêm bản ghi C. Xoá bản ghi D. Tất cả đáp án trên
5. Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?
A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ
B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
C. Phần mềm Microsoft Access
D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu
6. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền?
A. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau
B. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên
C. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền
D. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text
7. Đặc điểm nào sau đây không là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng
B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp
C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng
D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau
8. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về khoá chính?
A. Một bảng có thể có nhiều khoá chính
B. Mỗi bảng có ít nhất một khoá
C. Xác định khoá phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu
D. Nên chọn khoá chính là khoá có ít thuộc tính nhất
9. Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn
trường SOBH làm khoá chính hơn vì :
A. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất
B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số
C. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
D. Trường SOBH là trường ngắn hơn 10. Cho các bảng sau :
- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai) - LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)
- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)
Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ? A. HoaDon B. DanhMucSach, HoaDon C. DanhMucSach, LoaiSach D. HoaDon, LoaiSach
11. - Trường khóa chính là trường: [a]--Single Key [b]--Unique Key [c]--First Key [d]--Primary Key
12.- Thế nào là cơ sở dữ liệu quan hệ?
[a]--Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ
[b]--Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
[c]--Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ và khai thác CSDL quan hệ
[d]--Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ
13. Liên kết giữa các bảng được dựa trên: [a]--Thuộc tính khóa
[b]--Các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng
[c]--Ý định của người quản trị hệ CSDL
[d]--Ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn
14 - Các bước chính để tạo CSDL:
[a]--Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng
[b]--Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
[c]--Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng; cập nhật và khai thác CSDL
[d]--Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng; Tạo liên kết bảng
15 - An toàn dữ liệu có thể hiểu là?
[a]--Dễ dàng cho công việc bảo trì dữ liệu
[b]--Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào ...
[c]--Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu
[d]--Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu 16 - Mô hình ngoài là?
[a]--Nội dung thông tin của toàn bộ CSDL
[b]--Nội dung thông tin của toàn bộ CSDL dưới cách nhìn của người sử dụng
[c]--Nội dung thông tin của một phần cơ sở dữ liệu
[d]--Nội dung thông tin của một phần dữ liệu dưới cách nhìn của người sử dụng 17 - Mô hình trong là?
[a]--Là một trong các mô hình biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý
[b]--Mô hình biểu diễn cơ sở dữ liệu trìu tượng ở mức quan niệm
[c]--Có nhiều cách biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý
[d]--Mô hình lưu trữ vật lý dữ liệu
18 - Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là?
[a]--Không làm thay đổi chiến lược truy nhập cơ sở dữ liệu
[b]--Bảo đảm tính độc lập dữ liệu
[c]--Không làm thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu
[d]--Dữ liệu chỉ được biểu diễn, mô tả một cách duy nhất
19 - Ràng buộc giải tích?
[a]--Quy tắc biểu diễn cấu trúc dữ liệu
[b]--Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các biểu thức toán học
[c]--Mô tả tính chất của các thuộc tính khi tạo lập CSDL
[d]--Các phép toán đại số quan hệ 20 - Ràng buộc logic?
[a]--Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các phụ thuộc hàm
[b]--Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các biểu thức toán học [c]--Các phép so sánh
[d]--Các phép toán quan hệ
21 - Mô hình CSDL phân cấp là mô hình?
[a]--Dữ liệu được biểu diễn bằng con trỏ
[b]--Dữ liệu được biểu diễn bằng mối quan hệ thực thể
[c]--Dữ liệu được biểu diễn bằng bảng
[d]--Dữ liệu được biểu diễn bằng cấu trúc cây
22 - Khi thao tác bằng ngôn ngữ thao tác dữ liệu trên CSDL phân cấp?
[a]--Đảm bảo tính độc lập của dữ liệu
[b]--Đảm bảo tính ổn định
[c]--Đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu
[d]--Có nhiều khả năng xẩy ra dị thường thông tin
23 - Đặc trưng cấu trúc của mô hình mạng là?
[a]--Chứa các liên kết một - một và một - nhiều
[b]--Chứa các liên kết một -
một, một - nhiều và nhiều - nhiều
[c]--Chứa các liên kết một -
một, một - nhiều và nhiều - nhiều
[d]--Chứa các liên kết nhiều - một và một - nhiều
24 - Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép tìm kiếm? [a]--Không phức tạp
[b]--CSDL càng lớn thì tìm kiếm càng phức tạp
[c]--Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm thường đối xứng với nhau
[d]--Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm không đối xứng với nhau
25 - Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ?
[a]--Thứ tự của các cột là quan trọng
[b]--Thứ tự của các cột là không quan trọng
[c]--Thứ tự của các hàng là quan trọng
[d]--Thứ tự của các hàng là không quan trọng
26 - Dị thường thông tin có thể?
[a]--Dữ liệu nhất quán và toàn vẹn
[b]--Không xuất hiện mâu thuẫn thông tin
[c]--Thừa thiếu thông tin trong lưu trữ
[d]--Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu
27 - Ưu điểm của cơ sở dữ liệu là?
[a]--Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu
[b]--Các thuộc tính được mô tả trong nhiều tệp dữ liệu khác nhau
[c]--Khả năng xuất hiện mâu thuẫn và không nhất quán dữ liệu
[d]--Xuất hiện dị thường thông tin
28 - Cần thiết phải chuẩn hoá dữ liệu vì?
[a]--Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất
hiện các dị thường thông tin
[b]--Khi thực hiện các phép tách - kết nối tự nhiên các quan hệ
[c]--Khi thực hiện các phép tìm kiếm, xuất hiện các dị thường thông tin
[d]--Giá trị khoá nhận giá trị null hay giá trị không xác định
29 - Mục tiêu của chuẩn hoá dữ liệu là?
[a]--Đảm bảo tính bảo mật dữ liệu
[b]--Triệt tiêu mức cao nhất khả năng xuất hiện các dị thường thông tin
[c]—Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu
[d]--Đảm bảo cho việc lưu trữ dữ liệu
30 - Nếu A => B và A => C thì suy ra? [a]--A => BC [b]--A => AB [c]--AB => BC [d]--AA => C
31 - Phụ thuộc nào sau đây là phụ thuộc đầy đủ?
[a]--(Số thứ tự, mã lớp) => Họ tên sinh viên
[b]--(Mã báo, mã khách hàng) => Giá báo
[c]--(Số chứng mionh thư, mã nhân viên) => Quá trình công tác
[d]--(Số hoá đơn, mã khách hàng) => Họ tên khách hang
32 - Khẳng định nào là phụ thuộc hàm
[a]--Họ và tên -> Số chứng minh thư
[b]--Họ và tên -> Địa chỉ
[c]--Họ và tên -> Số điện thoại nhà riêng
[d]--Số chứng minh thư -> Họ và tên
33 - Hệ tiên đề Armstrong cho các phụ thuộc hàm gồm các quy tắc:
[a]--Phản xạ, hợp và tách.
[b]--Phản xạ, bắc cầu, hợp và tách.
[c]--Phản xạ, gia tăng, hợp và tách.
[d]--Phản xạ, gia tăng, bắc cầu.
34 - Quy tắc gia tăng trong hệ tiên đề Armstrong :
[a]--Nếu A --> B => B --> A
[b]--Nếu A --> B => A --> BC
[c]--Nếu A --> B => BC --> A
[d]--Nếu A --> B => AC --> B
35 - Quy tắc bắc cầu trong hệ tiên đề Armstrong:
[a]--Nếu A --> B và B --> C => A --> C.
[b]--Nếu A --> B và B --> C => AC --> B.
[c]--Nếu A --> B và B --> C => AB --> C.
[d]--Nếu A --> B và B --> C => AC --> BC
36 - Nếu A --> B và A --> C thì suy ra: [a]--AA --> C [b]--A --> AB [c]--A --> BC [d]--AB --> BC
37 - Nếu A --> BC suy ra:
[a]--AC --> B và A --> CC. [b]--A --> C.
[c]--A --> B và A --> C. [d]--A --> B
38 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
[a]--Số điện thoại --> Mã vùng là phụ thuộc phản xạ.
[b]--Số điện thoại --> Họ tên thuê bao là phụ thuộc phản xạ.
[c]--(Số thứ tự, Mã lớp) --> Mã lớp là phụ thuộc phản xạ.
[d]--Số chứng minh thư --> Họ tên là phụ thuộc phản xạ.
39 - Phụ thuộc nào sau đây là phụ thuộc đầy đủ:
[a]--(Mã nhân viên, tên nhân viên) xác định đơn vị công tác.
[b]--(Số thứ tự, đơn vị) xác định số thứ tự trong bảng lương.
[c]--Mã nhân viên xác định quá trình công tác nhân viên đó
[d]--Số thứ tự xác định tiền lương của một nhân viên
40 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về bao đóng các thuộc tính:
[a]--Hợp tất cả vế phải của các phụ thuộc hàm
[b]--Bao đóng của X ứng với tập F là hợp của vế trái của các phụ thuộc hàm
[c]--Bao đóng của X ứng với tập F là hợp của vế phải của các phụ thuộc hàm
[d]--Thông tin về đối tượng
41 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về tập tương đương:
[a]--Tập G là tập con của F.
[b]--Các phụ thuộc của G là các phụ thuộc của F
[c]--Các phụ thuộc của F được suy dẫn logic từ G và các phụ thuộc của G được suy dẫn logic từ F
[d]--Các phụ thuộc của F cũng là các phụ thuộc của G và ngược lại.
42 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về thuộc tính dư thừa :
[a]--A1A2 --> B, A1 dư thừa khi A2 --> B
[b]--A1A2 --> B, A1 dư thừa khi A1A2 --> B phụ th ộ u c đầy đủ
[c]--A1A2 --> B, A1 dư thừa khi A2 --> B phụ thuộc đầy đủ
[d]--A1A2 --> B, A1 dư thừa khi A2 không xác định B
43. Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Nói rằng A -> B
được suy dẫn từ F, nếu:
A. Hai bộ bất kỳ trùng nhau trên A thì khác nhau trên B.
B. Hai bộ bất kỳ thoả trên trên A thì thoả trên B.
C. Hai bộ bất kỳ khác nhau trên A thì cũng khác nhau trên B.
D. Áp dụng liên tiếp các hệ tiên đề Armstrong
44. Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Bao đóng tập các
phụ thuộc hàm gồm các phụ thuộc:
A. Bắc cầu.được suy dẫn logic
B. Được suy dẫn bằng định nghĩa.
C. Được suy dẫn bằng cách áp dụng liên tiếp các hệ tiên đề Armstrong.
D. Đầy đủ.được suy dẫn logic
45. Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Nếu 2 bộ bất kỳ
trùng nhau trên các thành phần của khóa thì:
A. Cũng trùng nhau trên các thành phần của tất cả các bộ.
B. Cũng trùng nhau trên các thành phần không khóa.
C. Khác nhau trên các thành phần tất cả các bộ.
D. Khác nhau trên các thành phần không khóa.
46. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về khoá của lược đồ quan hệ:
[a]--Giá trị của mỗi thuộc tính có thể xác định duy nhất giá trị các thuộc tính khác.
[b]--Khoá gồm nhiều thuộc tính có khả năng biểu diễn các thuộc khác
[c]--Giá trị của một hay nhiều thuộc tính có thể xác định duy nhất giá trị các thuộc tính
khác kể cả giá trị null.
[d]--Khoá là một thuộc tính hay một tập các thuộc tính có khả năng biểu diễn duy nhất
các thuộc tính còn lại .
47. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
[a]--X là khóa nếu: X+ = U và (X - A)+ = U
[b]--Các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ vào khóa.
[c]--Mỗi một giá trị của khoá xác định các giá trị của các thuộc tính không khoá.
[d]--Giá trị các khoá có thể trùng nhau.
48. F:={AB --> C,D --> EG,C--> A,BE --> C, BC --> D, CG --> BD,ACD --> B, CE --> AG}
[a]--EB, CE, BC không là khóa của lược đồ quan hệ
[b]--EC, CE, BC khóa của lược đồ quan hệ
[c]--AB, CG, CD không là khóa của lược đồ quan hệ
[d]--AB, CG, CD khóa của lược đồ quan hệ
49 - Ω ={A, B, C, D, E, G }, F = {B --> C, C --> B, A --> GD}, khoá quan hệ là: [a]--ACE [b]--ABC [c]--AC [d]--AB
50 - Xét quan hệ Ω = {A, B, C, D, E, G, H} và F = {C --> AB, D --> E, B --> G}.
[a]--Khoá quan hệ là {B, C, A}.
[b]--Quan hệ có dạng chuẩn 3NF
[c]--Khoá quan hệ là {H, C, D}. [d]--Tất cả đều sai
51 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
[a]--Chuẩn hoá dữ liệu là quá trình thực hiện các phép lưu trữ
[b]--Dữ liệu lưu trữ trong CSDL phản ảnh tính tính toàn vẹn dữ liệu.
[c]--Chuẩn hoá dữ liệu là quá trình tách quan hệ không làm tổn thất thông tin.
[d]--Quan hệ gốc được chứa trong quan hệ kết nối tự nhiên của các quan hệ chiếu.
53 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi tách quan hệ:
[a]--Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu
[b]--Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
[c]--Làm tổn thất thông tin
[d]--Không làm tổn thất thông tin
54 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi tách - kết nối không tổn thất thông tin:
[a]--Quan hệ R được khôi phục từ phép kết nối tự nhiên các quan hệ chiếu
[b]--Thông tin của R có thể nhận được từ các kết nối tự nhiên các quan hệ chiếu ứng với phép tách j .
[c]--Thông tin của R có thể nhận được từ các quan hệ khác
[d]--Quan hệ R được khôi phục từ phép kết nối các quan hệ chiếu
55 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
[a]--Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất
hiện dị thường thông tin.
[b]--Dữ liệu trong các quan hệ không đảm bảo tính toàn vẹn
[c]--Trong dữ liệu lưu trữ luôn luôn có sự dư thừa, không nhất quán dữ liệu
[d]--Dị thường thông tin là thường xuất hiện khi thực hiện truy vấn dữ liệu
56- Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
[a]--Trong quan hệ 2NF, cấm tất cả các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá.
[b]--Trong quan hệ 2NF, cấm tất cả các phụ thuộc đầy đủ vào khoá.
[c]--Trong quan hệ 2NF, các thuộc tính khoá phụ thuộc vào các tập con của khoá.
[d]--Trong quan hệ 2NF, các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá.
57--Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
[a]--Trong quan hệ 3NF, các thuộc tính không khoá bằng rỗng.
[b]--Trong quan hệ 3NF, cấm các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào thuộc tính có bao
đóng khác Ω. [c]--Trong quan hệ 3NF, cấm thuộc tính không khoá phụ thuộc vào các
thuộc tính có bao đóng bằng Ω. [d]--Trong quan hệ 3NF, các thuộc tính không khoá phụ
thuộc hàm vào thuộc tính có bao đóng khác Ω.
58--Một quan hệ dạng chuẩn 1NF có thể chuyển đổi về nhóm các quan hệ 3NF bằng cách:
[a]--Loại bỏ các phụ thuộc bắc cầu vào khoá.
[b]--Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá
[c]--Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá và bắc cầu vào khoá.
[d]--Loại bỏ các phụ thuộc đầy đủ vào khoá và bắc cầu vào khoá.
59. Vì sao Elasticsearch không đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu?
[A]--Không có database transaction
[B]--Lưu trữ phân tán gây mất mát dữ liệu
[C]--Không phải là cơ sở dữ liệu quan hệ
[D]--Là search và analytic engine
60. Elasticsearch tìm kiếm theo: [A]--Forward index [B]--Inverted index [C]--Document [D]--Shards
61. Tìm kiếm full text trong Elasticsearch dùng gì: [A]--Term [B]--Match [C]--Like [D]--Query
62. Elasticsearch phát triển bằng ngôn ngữ nào [A]--Python [B]--C++ [C]--Java [D]--PHP
63. Số các quy tắc chuyển từ mô hình thực thể sang mô hình quan hệ [A]-- 3 [B]-- 4 [C]-- 6 [D]-- 8 64. RDD trong Apache Spark l à
[A]-- RDD là một mô hình lập trình
[B]-- RDD trong Apache Spark là tập hợp của các đối tượng bất biến
[C]-- RDD là một dạng cơ sở dữ liệu
[D]-- Tất cả đáp án trên đều sai
65. Câu nào dưới đây không phải của mô hình ERD? [A]-- Kiểu thực thể. [B]-- Thuộc tính. [C]-- Kiểu liên kết.
[D]-- Không có đáp án đúng