Bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong mặt phẳng – Hồ Minh Nhựt

Tài liệu gồm 31 trang với 317 bài toán trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong mặt phẳng được chia thành 2 phần:

+ Trắc nghiệm tổng quan về hình học phẳng (32 câu)
+ Trắc nghiệm theo từng bài học (285 câu)
§1. Phương trình đường thẳng
§2. Khoảng cách
§3. Góc giữa hai đường thẳng
§4. Phương trình đường tròn
§.5 elip
§6. Hyperbol
§7. Parabol

Các bài tập đều có đáp án.

Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng Hình học 10 Chương 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17Sưu tầm & Biên soạn Trang 1/31
TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 3
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
CÓ ĐÁP ÁN – (ĐÁP ÁN LÀ CHỮ CÁI ĐƯỢC TÔ ĐỎ)
GỒM CÓ HAI PHẦN:
TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN VỀ HÌNH HỌC PHẲNG (32 CÂU)
TRẮC NGHIỆM THEO TỪNG BÀI HỌC (285 CÂU)
PHẦN I
TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN VỀ HÌNH HỌC PHẲNG
Câu 1: cho phương trình:
( )
01ax by c+ +=
với
22
0ab+>
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (1) là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là
(
)
;
n ab=
.
B.
0a =
(1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục
ox
.
C.
0b =
(1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục
oy
.
D. Điểm
(
)
000
;M xy
thuộc đường thẳng (1) khi và chỉ khi
.
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng (d) được xác định khi biết.
A. Một vecto pháp tuyến hoặc một vec tơ chỉ phương.
B. Hệ số góc và một điểm thuộc đường thẳng.
C. Một điểm thuộc (d) và biết (d) song song với một đường thẳng cho trước.
D. Hai điểm phân biệt thuộc (d).
Câu 3: Cho tam giác ABC. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A.
BC

là một vecto pháp tuyến của đường cao AH.
B.
BC

là một vecto chỉ phương của đường thẳng BC.
C. Các đường thẳng AB, BC, CA đều có hệ số c.
D. Đường trung trực của AB có
AB

là vecto pháp tuyến.
Câu 4: Đường thẳng (d) có vecto pháp tuyến
( )
;n ab
=
. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
( )
1
;u ba=
là vecto chỉ phương của (d).
B.
(
)
2
;u ba
=
là vecto chỉ phương của (d).
C.
( )
;n ka kb k R
=

là vecto pháp tuyến của (d).
D. (d) có hệ số góc
(
)
0
b
kb
a
=
.
Câu 5: Cho đường thẳng (d):
2 3 40
xy+ −=
. Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của
(d)?
A.
( )
1
3; 2
n =

B.
( )
2
4; 6n =−−

C.
( )
3
2; 3n =

D.
( )
4
2;3n =

.
Câu 6: Cho đường thẳng (d):
3 7 15 0xy+=
. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
( )
7;3u =
là vecto chỉ phương của (d). B. (d) có hệ số góc
3
7
k =
.
C. (d) kh ông đi qua góc tọa độ. D. (d) đi qua hai điểm
1
;2
3
M



( )
5;0N
.
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng Hình học 10 Chương 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17Sưu tầm & Biên soạn Trang 2/31
u 7: Cho đường thẳng (d):
3 5 15 0xy+−=
. Phương trình nào sau đây không phải là một
dạng
khác của (d)?
A.
1
53
xy
+=
. B.
3
3
5
yx=−+
. C.
( )
5
xt
tR
y
=
=
. D.
( )
5
5
3
xt
tR
yt
=
=
.
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây đúng? Đường thẳng (d):
2 50xy +=
:
A. Đi qua
( )
1; 2
A
. B.Có phương trình tham số:
( )
2
xt
tR
yt
=
=
.
C. (d) có hệ số góc
1
2
k =
. D. (d) cắt
( )
d
có phương trình:
20
xy−=
.
Câu 9: Cho đường thẳng(d):
2 10xy +=
. Nếu đường thẳng
( )
đi qua
( )
1; 1M
và song
song với (d) thì
( )
có phương trình :
A.
2 30xy −=
. B.
2 50xy +=
. C.
2 30xy +=
. D.
2 10xy+ +=
.
Câu 10: Cho ba điểm
( )
( )
( )
1; 2 , 5; 4 , 1; 4
ABC
−−
. Đường cao
AA
của tam giác ABC có
phương trình:
A.
3 4 80xy
+=
. B.
3 4 11 0
xy
−=
. C.
6 8 11 0xy−+ +=
. D.
8 6 13 0
xy
+ +=
.
Câu 11: Cho hai điểm
( ) ( )
4;0 0;5AB
. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình
của đường thẳng AB?
A.
( )
44
5
xt
tR
yt
=
=
. B.
1
45
xy
+=
. C.
4
45
xy
=
. D.
5
15
4
yx
= +
.
Câu 12: Đường thẳng
( )
:
3 2 70xy −=
cắt đường thẳng nào sau đây?
A.
( )
1
:3 2 0d xy+=
. B.
( )
2
:3 2 0d xy−=
.
C.
( )
3
: 3 2 7 0.d xy + −=
D.
( )
4
:6 4 14 0.d xy −=
Câu 13: Cho đường thẳng (d):
4 3 50xy +=
. Nếu đường thẳng
( )
đi qua góc tọa độ và
vuông góc với (d) thì
( )
có phương trình :
A.
430xy+=
. B.
34 0xy−=
. C.
34 0xy+=
. D.
43 0xy−=
.
Câu 14: Cho tam giác ABC có
( ) ( ) ( )
4;1 2; 7 5; 6AB C −−
và đường thẳng (d):
3 11 0xy++ =
.
Quan hệ giữa (d) và tam giác ABC là:
A. Đường cao vẽ từ A. B. Đường cao vẽ từ B.
C. Đường trung tuyến vẽ từ A. D. Đường Phân giác góc
.BAC
Câu 15: Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và đường cao của
tam giác
là:
:7 40; :2 40; : 20AB x y BH x y AH x y−+= +−= −−=
.
Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là:
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng Hình học 10 Chương 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17Sưu tầm & Biên soạn Trang 3/31
A.
7 2 0.xy+−=
B.
7 0.xy−=
C.
7 2 0.xy −=
D.
7 2 0.xy
+ −=
Câu 16: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
( ) ( )
2;4 ; 6;1AB−−
là:
A.
3 4 10 0.xy
+ −=
B.
3 4 22 0.xy+=
C.
3 4 8 0.xy
+=
D.Một phương trình
khác.
Câu 17: Phương trình đường thẳng đi qua điểm
( )
5; 3M
và cắt hai trục tọa đ tại hai điểm
A và B sao cho M là trung điểm của AB là:
A.
3 5 30 0.xy
−−=
B.
3 5 30 0.xy+−=
C.
5 3 34 0.xy
−−=
D. Một phương trình khác.
Câu 18: Viết Phương trình đường thẳng đi qua điểm
( )
2; 3M
và cắt hai trục tọa độ tại hai
điểm A và B sao cho tam giác OAB vuông cân.
A.
10
5 0.
xy
xy
+ +=
−=
B.
10
5 0.
xy
xy
+ −=
−=
C.
1 0.xy+ +=
D. Một phương trình khác.
Câu 19: Cho hai điểm
( ) ( )
2;3 ; 4; 1 .AB−−
viết phương trình trung trực đoạn AB.
A.
1 0.
xy −=
B.
2 3 1 0.xy +=
C.
2 3 5 0.xy+ −=
D.
3 2 1 0.
xy
−=
Câu 20: Cho tam giác ABC có
( ) ( ) ( )
2;3, 1; 2, 5;4.ABC −−
Đường trung trực trung tuyến AM
có phương trình tham số:
A.
2
3 2.
x
t
=
B.
24
3 2.
xt
yt
=−−
=
C.
2
2 3.
xt
yt
=
=−+
D.
2
3 2.
x
yt
=
=
Câu 21: Cho đường thẳng
( )
23
:
12
xt
d
yt
=
=−+
và điểm
7
;2.
2
A



Điểm
( )
Ad
ứng với giá trị nào của t?
A.
3
.
2
t
=
B.
1
.
2
t
=
C.
1
.
2
t
=
D.Một skhác.
Câu 22: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm
( )
2;3M
và vuông góc
với đường thẳng
( )
:3410d xy
+=
là:
A.
24
33
xt
yt
=−+
= +
B.
23
34
xt
yt
=−+
=
C.
23
34
xt
yt
=−+
= +
D.
54
63
xt
yt
= +
=
Câu 23: Cho đường thẳng (d) đi qua điểm
( )
1; 3M
có vecto chỉ phương
(
)
1; 2
a =
.
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của (d)?
A.
1
3 2.
xt
yt
=
= +
B.
13
.
12
xy−−
=
C.
2 5 0.xy
+−=
D.
2 5.yx=−−
Câu 24: Cho
( )
23
:
54
xt
d
yt
= +
=
. Điểm nào sau đây không thuộc
( )
?d
A.
( )
5;3 .A
B.
( )
2;5 .B
C.
( )
1; 9 .C
D.
( )
8; 3 .D
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng Hình học 10 Chương 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17Sưu tầm & Biên soạn Trang 4/31
Câu 25: Cho
( )
23
:
3.
xt
d
yt
= +
= +
Tìm điểm
( )
Md
cách A một đoạn bằng 5.
A.
8 10
;.
33
M



B.
( )
12
44 32
4;4 , ; .
55
MM



C.
( )
11
24 2
4;4 ; ; .
55
MM



D.Một đáp số khác.
Câu 26: Giao điểm M của
( )
12
:
35
xt
d
yt
=
=−+
( )
:3 2 1 0d xy
−=
là:
A.
11
2; .
2
M



B.
1
0; .
2
M



C.
1
0; .
2
M



D. Một đáp số khác
Câu 27: Cho tam giác ABC có
(
) (
) (
)
1;1 , 5; 5 , 2; 4MN P
lần lượt là trung điểm của BC, CA,
AB. Câu nào sau đây đúng?
A.
(
)
1
:
1.
xt
MN
yt
= +
= +
B.
(
)
2
:
4.
xt
AB
yt
= +
= +
C.
(
)
13
:
1.
xt
BC
yt
= +
= +
D.
(
)
52
:
5.
xt
CA
yt
= +
= +
Câu 28: Phương trình nào sau đây biểu diển đường thẳng không song song với đường
thẳng
( )
: 2 1?dy x
=
A.
2 5 0.
xy+=
B.
2 5 0.
xy
−=
C.
2 0.xy +=
D.
2 5 0.
xy
+−=
Câu 29: Cho hai đường thẳng
( ) ( )
12
: 1, : 2d mx y m d x my+=+ + =
cắt nhau khi và chỉ khi:
A.
2.m
B.
1.m ≠±
C.
1.m
D.
1.m ≠−
Câu 30: Cho hai đường thẳng
( )
( )
12
: 1, : 2d mx y m d x my+=+ + =
song song nhau khi và chỉ
khi:
A.
2.m =
B.
1.m = ±
C.
1.m =
D.
1.m =
Câu 31: Cho hai đường thẳng
( ) ( )
12
:4 3 18 0 , :3 5 19 0d xy d xy+−= +=
cắt nhau tai điểm:
A.
(
)
3; 2 .
A
B.
( )
3; 2 .B
C.
( )
3; 2 .C
D. Một đáp số khác
.
Câu 32: Hai đường thẳng
( )
1
25
:
2
xt
d
yt
=−+
=
( )
2
:4 3 18 0d xy
+−=
. Cắt nhau tại điểm có tọa
độ:
A.
(
)
2;3 .
B.
( )
3; 2 .
C.
( )
1; 2 .
D.
( )
2;1 .
ĐÁP ÁN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN VỀ HÌNH HỌC PHẲNG
CÂU
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
1
D
9
A
17
C
25
D
2
A
10
B
18
A
26
C
3
C
11
D
19
D
27
A
4
C
12
A
20
B
28
D
5
B
13
C
21
C
29
C
6
B
14
A
22
B
30
C
7
C
15
C
23
D
31
A
8
B
16
B
24
A
32
B
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng Hình học 10 Chương 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17Sưu tầm & Biên soạn Trang 5/31
PHẦN II
TRẮC NGHIỆM THEO TỪNG BÀI HỌC
§1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Câu 1: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :
1
:
42
13
xt
yt
= +
=
2
:
3 2 14 0xy+ −=
A. Trùng nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Song song nhau. D. Vuông góc nhau.
Câu 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 7) và B(1 ; 7).
A.
7
xt
y
=
=
. B.
7
xt
yt
=
=−−
C.
7
xt
y
=
=
D.
37
17
xt
yt
=
=
Câu 3: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox.
A. (0 ; 1) B. (1 ; 0) C. (1 ; 1). D. (1 ; 0)
Câu 4: Cho 2 điểm A(4 ; 1) , B(1 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn
thẳng AB.
A. x + y = 0 B. x y = 1 C. x + y = 1 D. x y = 0
Câu 5: Đường thẳng 12x 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây ?
A. (1 ; 1) B. (1 ; 1) C.
5
;0
12



D.
17
1;
7



Câu 6: Cho hai đường thẳng
1
: 11x 12y + 1 = 0 và
2
: 12x + 11y + 9 = 0. Khi đó hai đường
thẳng này :
A. Vuông góc nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Song song với nhau
Câu 7: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :
1
:
5 2 14 0xy+ −=
2
:
42
15
xt
yt
= +
=
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Vuông góc nhau.
C. Trùng nhau. D. Song song nhau.
Câu 8: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(1 ; 5).
A.
3
13
xt
yt
= +
=−−
. B.
3
13
xt
yt
=
=−−
C.
1
53
xt
yt
=
=
D.
3
13
xt
yt
= +
=−+
Câu 9: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(1 ; 5)
A. 3x y + 6 = 0 B. 3x + y 8 = 0 C. x + 3y + 6 = 0 D. 3x y + 10 = 0
Câu 10: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 2) và B(1 ; 4).
A. (2 ; 1) B. (1 ; 2) C. (2 ; 6) D. (1 ; 1).
Câu 11: Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến
AM.
A. 2x + y 3 = 0 B. x + 2y 3 = 0 C. x + y 2 = 0 D. x y = 0
Câu 12: Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao
AH.
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng Hình học 10 Chương 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17Sưu tầm & Biên soạn Trang 6/31
A. 3x + 7y + 1 = 0 B. 7x + 3y +13 = 0 C. 3x + 7y + 13 = 0 D. 7x + 3y 11 = 0
Câu 13: Đường thẳng đi qua điểm M(1;2) và vuông góc với vectơ
n
=(2;3) có phương trình chính
tắc là :
A.
12
32
xy++
=
B.
12
23
xy
−−
=
C.
12
32
xy−−
=
D. .
12
23
xy++
=
Câu 14: Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc ?
1
:
2
1 ( 1)
2
x mt
y mt
=++
=
2
:
2 3'
14 '
xt
y mt
=
=
A.
3
m
= ±
B.
3m =
. C.
3m =
D. Không có m
Câu 15: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây :
1
:
( 3 1) 1 0xy
+ + −=
2
:
2 ( 3 1) 1 3 0xy+ +− =
.
A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuông góc nhau. D. Cắt nhau.
Câu 16: Cho đường thẳng :
12 5
36
xt
yt
=
= +
. Điểm nào sau đây nằm trên ?
A. (12 ; 0) B. (7 ; 5) C. (20 ; 9) D. (13 ; 33).
Câu 17:
Cho 2 điểm A(1 ; 4) , B(1 ; 2 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn
thẳng AB.
A. y 1 = 0 B. x 4y = 0 C. x 1 = 0 D. y + 1 = 0
Câu 18: Cho hai đường thẳng
1
:
1
34
xy
−=
2
: 3x + 4y 10 = 0. Khi đó hai đường thẳng
này :
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Vuông góc nhau.
C. Song song với nhau. D. Trùng nhau.
Câu 19: Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến
CM.
A. 3x + 7y 26 = 0 B. 2x + 3y 14 = 0 C. 6x 5y 1 = 0 D. 5x 7y 6 = 0
Câu 20: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây :
1
:
22 2
55 5
xt
yt
= +
= +
2
:
2 3 19 0
xy+−=
.
A. (2 ; 5) B. (10 ; 25) C. (5 ; 3) D. (1 ; 7)
Câu 21: Cho 4 điểm A(1 ; 2), B(1 ; 4), C(2 ; 2), D(3 ; 2). Tìm tọa đgiao điểm của 2 đường
thẳng AB và CD
A. (1 ; 2) B. (5 ; 5). C. (3 ; 2) D. (0 ; 1)
Câu 22: Cho điểm M( 1 ; 2) đường thẳng d: 2x + y 5 = 0 .Toạ độ của điểm đối xứng với
điểm M qua d là :
A.
9 12
;
55



B.
26
;
55



C.
3
0;
5



D.
3
;5
5



Câu 23: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây :
1
: x 2y + 1 = 0 và
2
: 3x + 6y 10 = 0.
A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuông góc nhau. D. Cắt nhau.
Câu 24: Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến
BM.
A. 3x + y 2 = 0 B. 7x +5y + 10 = 0 C. 7x +7 y + 14 = 0 D. 5x 3y +1 = 0
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng Hình học 10 Chương 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17Sưu tầm & Biên soạn Trang 7/31
Câu 25: Cho đường thẳng :
15
67
x
yt
=
= +
. Viết phương trình tổng quát của .
A. x + 15 = 0 B. 6x 15y = 0 C. x 15 = 0 D. x y 9 = 0.
Câu 26: Cho 2 điểm A(1 ; 4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn
thẳng AB.
A. x + 3y + 1 = 0 B. 3x + y + 1 = 0 C. 3x y + 4 = 0 D. x + y 1 = 0
Câu 27: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây vuông góc nhau ?
1
:
19 0mx y+− =
2
:
( 1) ( 1) 20 0m xm y++ −=
A. Mọi m B. m = 2. C. Không có m D. m =
1±
Câu 28: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :
1
:
34
26
xt
yt
=−+
=
2
:
1 2'
4 3'
xt
yt
=
= +
A. Song song nhau. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Câu 29: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:
1
:
7 2 10xy
+ −=
2
:
4
15
xt
yt
= +
=
A. Song song nhau. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Câu 30: Cho đường thẳng :
35
14
xt
yt
=
= +
. Viết phương trình tổng quát của .
A. 4x + 5y 17 = 0 B. 4x + 5y + 17 = 0 C. 4x 5y + 17 = 0 D. 4x 5y 17 = 0.
Câu 31: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ?
1
:
2
2 ( 1) 50 0
xm y+ + −=
2
:
100 0mx y+− =
.
A. m = 1 B. Không có m C. m = 1 D. m = 0
Câu 32: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ?
1
:
8 ( 1)
10
x mt
yt
=++
=
2
:
6 76 0
mx y+−=
.
A. m = 3 B. m = 2 C. m = 2 hoặc m = 3 D. Không m nào
Câu 33: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) song song với
đường thẳng :
3410xy +=
.
A.
4
13
xt
yt
=
= +
. B.
3
4
xt
yt
=
=
C.
3
4
xt
yt
=
=
D.
4
3
xt
yt
=
=
Câu 34: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây :
1
:
1
23
xy
−=
2
: 6x 2y 8 = 0.
A. Cắt nhau. B. Vuông góc nhau. C. Trùng nhau. D. Song song.
Câu 35: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 7) và B(1 ; 7)
A. x + y + 4 = 0 B. y 7 = 0 C. x + y + 6 = 0 D. y + 7 = 0
Câu 36: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ?
1
:
2
2 ( 1) 3 0xm y+ + −=
2
:
100 0x my+− =
.
A. m = 2 B. m = 1 hoặc m = 2 C. m = 1 hoặc m = 0 D. m = 1
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng Hình học 10 Chương 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17Sưu tầm & Biên soạn Trang 8/31
Câu 37: Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao
CH.
A. x + 3y 3 = 0 . B. 2x + 6y 5 = 0 C. 3x y + 11 = 0 D. x + y 1 = 0
Câu 38: Định m để
1
:
3 2 60
mx y+ +=
2
:
2
( 2) 2 6 0m x my+ + −=
song song nhau :
A. m = 1 B. m = 1 C. m = 1 và m = 1 D. Không có m .
Câu 39: Cho 4 điểm A(3 ; 1), B(9 ; 3), C(6 ; 0), D(2 ; 4). Tìm tọa độ giao điểm của 2
đường thẳng AB và CD
A. (6 ; 1) B. (9 ; 3) C. (9 ; 3) D. (0 ; 4).
Câu 40: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 4x 3y 26 = 0 và đường thẳng D : 3x + 4y
7 = 0.
A. (5 ; 2) B. Không có giao điểm.
C. (2 ; 6) D. (5 ; 2)
Câu 41: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây cắt nhau?
1
:
2 3 10 0x my +=
2
:
4 10mx y
+ +=
A. 1 < m < 10. B. m = 1 C. Không có m D. Mọi m
Câu 42: Cho đường thẳng d phương trình tham số
5
92
xt
yt
= +
=−−
. Phương trình tổng quát của d
A. x + 2y 2 = 0 B. x + 2y + 2 = 0 C. 2x + y + 1 = 0 D. 2x + y 1 = 0
Câu 43: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(6 ; 2).
A.
33
1
xt
yt
= +
=−+
B.
33
1
xt
yt
= +
=−−
C.
33
6
xt
yt
= +
=−−
D.
13
2
xt
yt
=−+
=
.
Câu 44: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(6 ; 2)
A. x + y 2 = 0 B. x + 3y = 0 C. 3x y = 0 D. 3x y + 10 = 0
Câu 45: Phần đường thẳng :
1
34
xy
+=
nằm trong góc xOy có độ dài bằng bao nhiêu ?
A. 7 B.
5
C. 12 D. 5
Câu 46: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường phân giác của góc xOy.
A. (0 ; 1) B. (1 ; 0). C. (1 ; 1) D. (1 ; 1)
Câu 47: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau ?
1
:
23 0x ym +=
2
:
22
1
xt
y mt
= +
= +
A. Không có m B. m = 3 C. m =
4
3
. D. m =
1
Câu 48: Phương trình tham số của đường thẳng :
1
57
xy
−=
là:
A.
55
7
xt
yt
= +
=
B.
55
7
xt
yt
= +
=
C.
57
5
xt
yt
=
=
. D.
57
5
xt
yt
= +
=
Câu 49: Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc ?
1
:
(2 1) 10 0m x my + −=
2
:
3 2 60xy+ +=
A. m = 0. B. Không m nào C. m = 2 D.
3
8
m =
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng Hình học 10 Chương 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17Sưu tầm & Biên soạn Trang 9/31
Câu 50: Cho đường thẳng :
35
14
xt
y
=
=
. Viết phương trình tổng quát của .
A. x + y 17 = 0 B. y 14 = 0. C. y + 14 = 0 D. x 3 = 0
Câu 51: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua điểm A(1 ; 2) và song song với
đường thẳng :
5 13 31 0xy
−=
.
A.
1 13
25
xt
yt
=
=−+
B.
1 13
25
xt
yt
= +
=−+
C. Không có đường thẳng (D). D.
15
2 13
xt
yt
= +
=−−
Câu 52: m tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây :
1
:
12
75
xt
yt
= +
= +
2
:
1 4'
6 3'
xt
yt
= +
=−−
A. (1 ; 7) B. (1 ; 3) C. (3 ; 1) D. (3 ; 3)
Câu 53:
Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :
1
:
3
3
2
4
1
3
xt
yt
= +
=−+
2
:
9
9'
2
1
8'
3
xt
yt
= +
= +
A. Song song nhau. B. Cắt nhau. C. Vuông góc nhau. D. Trùng nhau.
Câu 54: Đường thẳng : 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao
nhiêu?
A. 3 B. 15 C. 7,5 D. 5
Câu 55: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây :
1
:
34
25
xt
yt
=−+
= +
2
:
1 4'
7 5'
xt
yt
= +
=
A. (5 ; 1) B. (1 ; 7) C. (3 ; 2) D. (1 ; 3)
Câu 56: Viết phương trình tổng quát của đ. thẳng đi qua 2 điểm O(0 ; 0) và M(1 ; 3)
A. 3x + y = 0. B. x 3y = 0 C. 3x + y + 1 = 0 D. 3x y = 0
Câu 57: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 15x 2y 10 = 0 và trục tung Oy.
A. (5 ; 0). B. (0 ; 5) C. (0 ; 5) D. (
2
3
; 5)
Câu 58: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây :
1
:
22 2
55 5
xt
yt
= +
= +
2
:
12 4 '
15 5 '
xt
yt
= +
=−−
A. (6 ; 5) B. (0 ; 0) C. (5 ; 4) D. (2 ; 5)
Câu 59: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 7x 3y + 16 = 0 và đường thẳng D : x + 10 =
0.
A. (10 ; 18). B. (10 ; 18) C. (10 ; 18) D. (10 ; 18)
Câu 60: Cho 4 điểm A(4 ; 3), B(5 ; 1), C(2 ; 3), D(2 ; 2). Xác định vị trí ơng đối của hai
đường thẳng AB và CD.
A. Trùng nhau. B. Cắt nhau. C. Song song. D. Vuông góc nhau.
Câu 61: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A(a ; 0) và B(0 ; b)
A. (b ; a) B. (b ; a) C. (b ; a) D. (a ; b).
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng Hình học 10 Chương 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17Sưu tầm & Biên soạn Trang 10/31
Câu 62: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :
1
:
32
13
xt
yt
= +
=
2
:
2 3'
1 2'
xt
yt
= +
= +
A. Song song nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
Câu 63: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :
1
:
2 ( 3 2)
2 ( 3 2)
xt
yt
=++
=−+
2
:
3'
3 (5 2 6) '
xt
yt
=−+
= +−
A. Trùng nhau. B. Cắt nhau. C. Song song. D. Vuông góc.
Câu 64: Cho 2 điểm A(4 ; 7) , B(7 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn
thẳng AB.
A. x y = 1 B. x y = 0 C. x + y = 0 D. x + y = 1
Câu 65: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :
1
:
25
36
xt
yt
= +
=
2
:
7 5'
3 6'
xt
yt
= +
=−+
A. Trùng nhau. B. Vuông góc nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Song song nhau.
Câu 66: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(1 ; 1) song song với
đường thẳng có phương trình
( 2 1) 1 0xy + +=
.
A.
( 2 1) 0xy +=
B.
( 2 1) 2 2 0xy+ +− =
C.
(21) 2210xy
+ −=
D.
( 2 1) 2 0xy +− =
Câu 67: Đường thẳng 51x 30y + 11 = 0 đi qua điểm nào sau đây ?
A.
3
1;
4



B.
3
1;
4

−−


C.
3
1;
4



D.
4
1;
3

−−


Câu 68: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy.
A. (0 ; 1) B. (1 ; 1). C. (1 ; 1) D. (1 ; 0)
Câu 69: Hai đường thẳng
1
:
20
21 2
xy
++=
2
:
2 2( 2 1) 0xy +=
:
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Song song với nhau.
C. Vuông góc nhau. D. Trùng nhau.
Câu 70: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy.
A. (1 ; 1). B. (1 ; 0) C. (0 ; 1) D. (1 ; 0)
Câu 71: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O điểm (a ; b) (với a, b
khác không).
A. (1 ; 0) B. (a ; b) C. (b ; a). D. (a ; b)
Câu 72: Tìm vectơ pháp tuyến của đường phân giác của góc xOy.
A. (1 ; 0) B. (0 ; 1) C. (1 ; 1) D. (1 ; 1).
Câu 73: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 5x 2y + 12 = 0 đường thẳng D : y + 1 =
0.
A. (1 ; 2) B. (1 ; 3). C. (
14
;1
5
−−
) D.
14
1;
5



Câu 74: Cho 4 điểm A(0 ; 1), B(2 ; 1), C(0 ; 1), D(3 ; 1). Xác định vị trí tương đối của hai đường
thẳng AB và CD.
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng Hình học 10 Chương 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17Sưu tầm & Biên soạn Trang 11/31
A. Song song. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau. D. Vuông góc nhau.
Câu 75: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau?
1
:
2
2
1 ( 1)
xm t
y mt
= +
=++
2
:
1x mt
ymt
= +
= +
A. Không có m B. m =
4
3
. C. m =
1
D. m = 3
Câu 76: Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2
điểm O(0 ; 0) và M(1 ; 3).
A.
12
36
xt
yt
=
=−+
B.
1
33
xt
yt
= +
=−−
C.
1
3
xt
yt
=
=
. D.
3
xt
yt
=
=
Câu 77: Cho 4 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 0), C(1 ; 3), D(7 ; 7). Xác định vị trí tương đối của hai
đường thẳng AB và CD.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Vuông góc nhau.
Câu 78: Định m để 2 đường thẳng sau đây vuông góc :
1
:
2 3 40
xy +=
2
:
23
14
xt
y mt
=
=
A. m =
1
2
B. m =
9
8
±
C. m =
1
2
D. m =
9
8
Câu 79: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 5x + 2y 10 = 0 và trục hoành Ox.
A. (0 ; 2). B. (0 ; 5) C. (2 ; 0) D. (2 ; 0)
Câu 80: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm M(a ; b).
A. (0 ; a + b). B. (a ; b) C. (a ; b) D. (a ; b)
Câu 81: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :
1
:
4
15
xt
yt
= +
=
2
:
2 10 15 0xy +=
A. Vuông góc nhau. B. Song song nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Trùng nhau.
Câu 82: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số.
Câu 83: Cho 2 điểm A(1 ; 4) , B(3 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn
thẳng AB.
A. x + y 2 = 0 B. y 4 = 0 C. y + 4 = 0 D. x 2 = 0
Câu 84: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2 ; 1) và B(2 ; 5).
A.
2x
yt
=
=
B.
2
6
xt
yt
=
=
C.
2
56
xt
yt
= +
= +
D.
1
26
x
yt
=
= +
.
Câu 85: Cho đường thẳng :
31 3
21 2
xt
yt
= +−
= ++
. Điểm nào sau đây không nằm trên ?
A. (
12 3 ; 2+
) B. (
1 3;1 2−+
) C. (1 ;1) D. (
1 3;1 2+−
)
Câu 86: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; 5) và B(3 ; 0)
A.
1
53
xy
+=
B.
1
53
xy
−+ =
C.
1
35
xy
−=
D.
1
53
xy
−=
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng Hình học 10 Chương 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17Sưu tầm & Biên soạn Trang 12/31
Câu 87: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0) và B(0 ; 5).
A.
33
5
xt
yt
= +
=
. B.
33
55
xt
yt
= +
=−+
C.
33
55
xt
yt
= +
=−−
D.
33
5
xt
yt
= +
=
Câu 88: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2 ; 1) và B(2 ; 5)
A. x + y 1 = 0 B. x 2 = 0 C. 2x 7y + 9 = 0 D. x + 2 = 0
Câu 89: Tìm tất cả giá trị m để hai đường thẳng sau đây song song.
1
:
8 ( 1)
10
x mt
yt
=−+
= +
2
:
2 14 0mx y
+ −=
.
A. Không m nào. B. m = 2 C. m = 1 hoặc m = 2 D. m = 1
Câu 90: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(
2
; 1) vuông góc với
đường thẳng có phương trình
( 2 1) ( 2 1) 0xy++ =
A.
(3 2 2) 2 0xy−+ + =
B.
(1 2) ( 2 1) 1 2 2 0xy + + +− =
C.
(1 2) ( 2 1) 1 0xy + + +=
D.
(3 2 2) 3 2 0xy−+ + =
Câu 91: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng
1
:
1 (1 2 )
22
xt
yt
=+−
= +
2
:
2(22)'
1 2'
xt
yt
=+−
= +
A. Vuông góc. B. Song song. C. Cắt nhau D. Trùng nhau.
Câu 92: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau ?
1
:
3 4 10xy+ −=
2
:
2
(2 1) 1 0m x my + +=
A. m = 2. B. Mọi m C. Không có m D. m =
1
±
Câu 93: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(1 ; 2) vuông góc với
đường thẳng có phương trình 2x y + 4 = 0.
A. x +2y 5 = 0 B. x +2y 3 = 0 C. x + 2y = 0 D. x 2y + 5 = 0
Câu 94: Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao
BH.
A. 3x + 5y 37 = 0 B. 3x 5y 13 = 0 . C. 5x 3y 5 = 0 D. 3x + 5y 20 = 0
Câu 95: Cho 4 điểm A(0 ; 2), B(1 ; 1), C(3 ; 5), D(3 ; 1). Xác định vị trí tương đối của hai
đường thẳng AB và CD.
A. Song song. B. Vuông góc nhau. C. Cắt nhau. D. Trùng nhau.
Câu 96: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Câu 97: Phương trình tham số của đường thẳng :
2 6 23 0xy+=
là :
A.
53
11
2
xt
yt
=−+
= +
B.
53
11
2
xt
yt
=
= +
C.
53
11
2
xt
yt
= +
=
D.
0,5 3
4
xt
yt
= +
= +
.
Câu 98: Đường thẳng đi qua A( -1 ; 2 ) , nhn
(2; 4)n =
làm véctơ pháp tuyến phương trình
là :
A. x 2y 4 = 0 B. x + y + 4 = 0 C. x + 2y 4 = 0 D. x 2y + 5 = 0
Câu 99: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng Hình học 10 Chương 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17Sưu tầm & Biên soạn Trang 13/31
1
:
32
13
xt
yt
= +
=
2
:
2 3'
1 2'
xt
yt
= +
=
A. Song song nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Vuông góc nhau. D. Trùng nhau.
Câu 100: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox.
A. (0 ; 1) B. (1 ; 1). C. (0 ; 1) D. (1 ; 0)
Câu 101: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) song song với
đường thẳng có phương trình 6x 4y + 1 = 0.
A. 4x + 6y = 0 B. 3x y 1 = 0 C. 3x 2y = 0 D. 6x 4y 1 = 0
Câu 102: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A(a ; 0) và B(0 ;
b).
A. (a ; b) B. (b ; a) C. (a ; b) D. (b ; a).
Câu 103: Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 2) và B(1 ; 4)
A. (4 ; 2) B. (1 ; 2). C. (1 ; 2) D. (2 ; 1)
Câu 104: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua điểm A(1 ; 2) và vuông góc
với đường thẳng :
2 40xy
−+=
.
A.
12
2
xt
yt
=−+
= +
B.
12
2
xt
yt
=−+
=
C.
12
2
xt
yt
= +
=
. D.
42
xt
yt
=
= +−
Câu 105: Cho 4 điểm A(0 ; 2), B(1 ; 0), C(0 ; 4), D(2 ; 0). Tìm tọa độ giao điểm của 2
đường thẳng AB và CD
A. (1 ; 4) B.
31
;
22



C. (2 ; 2) D. Không có giao điểm
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng Hình học 10 Chương 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17Sưu tầm & Biên soạn Trang 14/31
§2. KHOẢNG CÁCH
Câu 106: Khoảng cách từ điểm M(15 ; 1) đến đường thẳng :
23xt
yt
= +
=
laø :
A.
5
B.
1
10
C.
10
D.
16
5
Câu 107: Khoảng cách từ điểm M(5 ; 1) đến đường thẳng :
3 2 13 0xy+ +=
là ø :
A.
13
2
. B. 2 C.
28
13
D.
2 13
Câu 108: Cho 3 điểm A(0 ; 1), B(12 ; 5), C(3 ; 5). Đường thẳng nào sau đây cách đều 3 điểm A,
B, C ?
A.
5 10xy
+=
B.
10 0
xy−+ + =
C.
0xy+=
D.
3 40xy +=
Câu 109: Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng
1
:
3 2 60xy −=
2
:
3 2 30xy +=
A. (0 ;
2
) B. (0,5 ; 0) C. (1 ; 0) D. (
2
; 0).
Câu 110: Cho 2 điểm A(1 ; 2), B(1 ; 2). Đường trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình
là :
A.
20xy+=
B.
20xy+=
C.
20xy−=
D.
2 10
xy +=
Câu 111: Khoảng cách từ điểm M(2 ; 0) đến đường thẳng :
13
24
xt
yt
= +
= +
A.
2
5
B.
2
C.
10
5
D.
5
2
Câu 112: Khoảng cách từ điểm M(1 ; 1) đến đường thẳng :
3 4 17 0xy−=
là:
A.
2
5
B.
10
5
. C. 2 D.
18
5
Câu 113: Cho đường thẳng :
21 11 10 0xy −=
. Trong các điểm M(21 ; 3), N(0 ; 4), P(-19 ;
5), Q(1 ; 5) điểm nào cách xa đường thẳng nhất ?
A. N B. M C. P D. Q.
Câu 114: Tính diện tích ABC biết A(2 ; 1), B(1 ; 2), C(2 ; 4) :
A.
3
. B.
3
37
C. 3 D.
3
2
Câu 115: Khoảng cách từ điểm M(-1;1) đến đường thẳng 3x 4y 3 = 0 bằng bao nhiêu?
A.
2
5
B. 2 C.
4
5
D.
4
25
Câu 116: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1), B(0 ; 3), tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho
khoảng cách từ M tới đường thẳng AB bằng 1.
A. (1 ; 0) và (3,5 ; 0) B. (
13
; 0). C. (4 ; 0) D. (2 ; 0)
Câu 117: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0), B(0 ; 4), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho
diện tích MAB bằng 6.
A. (0 ; 1) B. (0 ; 0) và (0 ;8). C. (1 ; 0) D. (0 ; 8)
Câu 118: Cho đường thẳng :
7 10 15 0xy+ −=
. Trong các điểm M(1 ; 3), N(0 ; 4), P(8 ; 0),
Q(1 ; 5) điểm nào cách xa đường thẳng nhất ?
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng Hình học 10 Chương 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17Sưu tầm & Biên soạn Trang 15/31
A. M B. P C. Q D. N
Câu 119: Khoảng cách từ điểm M(0 ; 1) đến đường thẳng :
5 12 1 0
xy −=
A.
11
13
B.
13
17
C. 1 D.
13
Câu 120: Cho 2 điểm A(2 ; 3), B(1 ; 4). Đường thẳng nào sau đây cách đều 2 điểm A, B ?
A.
10
xy+ −=
B.
20
xy
+=
C.
2 2 10 0xy+=
D.
100 0
xy−+ =
Câu 121: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng
1
:
7 30xy
+−=
2
:
7 12 0
xy++ =
A.
9
50
B. 9 C.
32
2
. D. 15
Câu 122: Khoảng cách từ điểm M(1 ; 1) đến đường thẳng :
3 40xy++=
là :
A.
2 10
. B.
10
C.
5
2
D. 1
Câu 123: Cho ABC với A(1 ; 2), B(0 ; 3), C(4 ; 0). Chiều cao tam giác ứng với cạnh BC bằng :
A. 3 B.
1
5
C.
1
25
D.
3
5
.
Câu 124:
Tìm khoảng cách từ điểm O(0 ; 0) tới đường thẳng :
1
68
xy
+=
A. 4,8 B.
1
10
C.
48
14
D.
1
14
Câu 125: Tính diện tích ABC biết A(3 ; 2), B(0 ; 1), C(1 ; 5) :
A.
11
17
B.
17
. C. 11 D.
11
2
Câu 126: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 6), m tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho
diện tích MAB bằng 1.
A. (0 ; 1) B. (0 ; 0) và (0 ;
4
3
) C. (0 ; 2). D. (1 ; 0)
Câu 127: Tính diện tích ABC biết A(3 ; 4), B(1 ; 5), C(3 ; 1) :
A. 10 B. 5. C.
26
D.
25
Câu 128: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng
1
:
34 0
xy−=
2
:
6 8 101 0
xy−− =
A. 1,01 B.
101
. C. 10,1 D. 101
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng Hình học 10 Chương 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17Sưu tầm & Biên soạn Trang 16/31
§3. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Câu 129: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng
1
:
10 5 1 0xy
+ −=
2
:
2
1
xt
yt
= +
=
.
A.
3
10
. B.
10
10
C.
3 10
10
D.
3
5
Câu 130: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng
1
:
2 20
xy+− =
2
:
0xy
−=
.
A.
10
10
B.
2
C.
2
3
D.
3
3
.
Câu 131: Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng
1
:
3 4 10xy
+ +=
2
:
2 40xy +=
.
A.
(3 5) 2(2 5) 1 4 5 0xy+ + ++ =
(3 5) 2(2 5) 1 4 5 0xy + + ++ =
.
B.
(3 5) 2(2 5) 1 4 5 0xy+ + ++ =
(3 5) 2(2 5) 1 4 5 0xy + + +− =
.
C.
(3 5) 2(2 5) 1 4 5 0xy + ++ =
(3 5) 2(2 5) 1 4 5 0xy+ + + +− =
.
D.
(3 5) 2(2 5) 1 4 5 0xy+ + + ++ =
(3 5) 2(2 5) 1 4 5 0xy
+ +− =
.
Câu 132: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng
1
:
2 3 10 0xy+−=
2
:
2 3 40
xy +=
.
A.
7
13
. B.
6
13
. C.
13
D.
5
13
.
Câu 133: Tìm góc giữa 2 đường thẳng
1
:
2 23 5 0xy+ +=
2
:
60y −=
A. 60
0
B. 125
0
. C. 145
0
D. 30
0
Câu 134: Cho đường thẳng d :
2
13
xt
yt
= +
=
và 2 điểm A(1 ; 2), B(2 ; m). Định m để A và B nằm
cùng phía đối với d.
A. m < 13 B.
13m
. C.
13m >
D. m = 13
Câu 135: Tìm góc giữa hai đường thẳng
1
:
30xy+=
và ø
2
:
10 0x +=
.
A. 45
0
B. 125
0
. C. 30
0
D. 60
0
Câu 136: Tìm góc giữa 2 đường thẳng
1
:
2 10 0xy−− =
2
:
3 90xy +=
A. 60
0
B. 0
0
C. 90
0
D. 45
0
.
Câu 137: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng
1
:
2 70xy+ −=
2
:
2 4 90xy +=
.
A.
3
5
B.
2
5
C.
1
5
D.
3
5
Câu 138: Cho đoạn thẳng AB với A(1 ; 2), B(3 ; 4) đường thẳng d :
47 0x ym +=
. Định m
để d và đoạn thẳng AB có điểm chung.
A.
10 40m≤≤
B. m > 40 hoặc m < 10.
C.
40m >
D.
10m <
.
Câu 139: Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng
:
0xy+=
và trục hoành Ox.
A.
(1 2 ) 0xy+ +=
;
(1 2) 0xy−− =
.
B.
(1 2 ) 0xy+ +=
;
(1 2) 0xy+− =
.
C.
(1 2 ) 0xy+ −=
;
(1 2) 0xy+− =
.
D.
(1 2 ) 0xy++ =
;
(1 2) 0xy+− =
.
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng Hình học 10 Chương 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17Sưu tầm & Biên soạn Trang 17/31
Câu 140: Cho đoạn thẳng AB với A(1 ; 2), B(3 ; 4) và đường thẳng d :
2
1
xm t
yt
= +
=
. Định m để
d cắt đoạn thẳng AB.
A. m < 3 B. m = 3 C. m > 3 D. Không có m nào.
Câu 141: Tìm góc giữa 2 đường thẳng
1
:
6 5 15 0
xy+=
2
:
10 6
15 .
xt
yt
=
= +
A. 90
0
B. 60
0
C. 0
0
D. 45
0
.
Câu 142: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng
1
:
3 4 10xy+ +=
2
:
15 12
15
xt
yt
= +
= +
.
A.
56
65
B.
63
13
. C.
6
65
D.
33
65
Câu 143: Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng
1
:
2 30xy+ −=
2
:
2 30xy+=
.
A.
30xy+=
30xy−=
. B.
30xy+=
3 60xy+ −=
.
C.
30xy+=
3 60
xy
−+ =
. D.
3 60
xy++=
3 60
xy −=
.
Câu 144: Cho đường thẳng d :
3 4 50xy+ −=
2 điểm A(1 ; 3), B(2 ; m). Định m đA và B
nằm cùng phía đối với d.
A. m < 0 B.
1
4
m >−
. C. m > 1 D.
1
4
m =
Câu 145: Cho ABC với A(1 ; 3), B(2 ; 4), C(1 ; 5) đường thẳng d :
2 3 60xy +=
.
Đường thẳng d cắt cạnh nào của ABC ?
A. Cạnh AC. B. Không cạnh nào. C. Cạnh AB. D. Cạnh BC.
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng Hình học 10 Chương 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17Sưu tầm & Biên soạn Trang 18/31
§4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Câu 146: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(2 ; 4), C(4 ; 0).
A. (0 ; 0). B. (1 ; 0) C. (3 ; 2) D. (1 ; 1)
Câu 147: Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(3 ; 4), C(3 ; 0).
A. 5 B. 3 C.
10
2
D.
5
2
.
Câu 148: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 5), B(3 ; 4), C(4 ; 3).
A. (6 ; 2) B. (1 ; 1) C. (3 ; 1) D. (0 ; 0)
Câu 149: Đường tròn
22
40
xy y
++=
không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng
dưới đây ?
A. x 2 = 0 B. x + y 3 = 0 C. x + 2 = 0 D. Trục hoành.
Câu 150: Đường tròn
22
10xy+ −=
tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây ?
A. x + y = 0 B. 3x + 4y 1 = 0 C. 3x 4y + 5 = 0 D. x + y 1 = 0
Câu 151: Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 0), B(0 ; 6), C(8 ; 0).
A. 6. B. 5 C. 10 D.
5
Câu 152: Tìm giao điểm 2 đường tròn (C
1
) :
22
40xy+ −=
và (C
2
) :
22
4 4 40xy xy
+ +=
A. (
2
;
2
) và (
2
;
2
) B. (0 ; 2) và (0 ; 2).
C. (2 ; 0) và (0 ; 2). D. (2 ; 0) và (2 ; 0).
Câu 153: Tìm giao điểm 2 đường tròn (C
1
) :
22
5xy+=
và (C
2
) :
22
4 8 15 0xy xy+−−+=
A. (1 ; 2) và (
2
;
3
). B. (1 ; 2).
C. (1 ; 2) và (
3
;
2
). D. (1; 2) và (2 ; 1)
Câu 154: Đường tròn (C) :
22
( 2) ( 1) 25xy −=
không cắt đường thẳng nào trong các đường
thẳng sau đây ?
A. Đường thẳng đi qua điểm (2 ; 6) và điểm (45 ; 50).
B. Đường thẳng có phương trình y 4 = 0.
C. Đường thẳng đi qua điểm (3 ; 2) và điểm (19 ; 33).
D. Đường thẳng có phương trình x 8 = 0.
Câu 155: Đường tròn
22
10 11 0xy x+ −=
có bán kính bằng bao nhiêu ?
A. 6 B. 2. C. 36 D.
6
Câu 156: Đường tròn nào dưới đây đi qua 3 điểm A(2 ; 0), B(0 ; 6), O(0 ; 0)?
A.
22
3 80xy y+ −=
B.
22
2 6 10
xy xy+ +=
.
C.
22
230xy xy+−+=
D.
22
26 0xy xy+−−=
.
Câu 157: Một đường tròn tâm I( 3 ; 2) tiếp xúc với đường thẳng :
5 10xy +=
. Hỏi bán
kính đường tròn bằng bao nhiêu ?
A. 6 B.
26
C.
14
26
D.
7
13
Câu 158: Một đường tròn tâm là điểm (0 ; 0) tiếp xúc với đường thẳng :
42 0xy+− =
.
Hỏi bán kính đường tròn đó bằng bao nhiêu ?
A.
2
B. 1 C. 4 ` D.
42
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng Hình học 10 Chương 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17Sưu tầm & Biên soạn Trang 19/31
Câu 159: Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn (C
1
) :
22
4xy+=
và (C
2
) :
22
( 10) ( 16) 1xy+ +− =
.
A. Cắt nhau. B. Không cắt nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong.
Câu 160: Với những giá trị nào của m thì đường thẳng :
43 0
x ym+ +=
tiếp xúc với đường
tròn (C) :
22
90
xy+ −=
.
A. m = 3 B. m = 3 và m = 3
C. m = 3 D. m = 15 và m = 15.
Câu 161: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox ?
A.
22
2 10 0xy x y+−− =
. B.
22
6 5 90xy xy++++=
C.
22
10 1 0xy y+ +=
D.
22
50xy+ −=
.
Câu 162: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy ?
A.
22
10 1 0
xy y+ +=
B.
22
6 5 10xy xy+++−=
C.
22
20xy x+−=
. D.
22
50xy
+ −=
.
Câu 163: Tâm đường tròn
22
10 1 0xy x+ +=
cách trục Oy bao nhiêu ?
A. 5 B. 0 C. 10. D. 5
Câu 164: Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm O(0 ; 0), A(a ; 0), B(0 ; b).
A.
22
20x y ax by+ −=
. B.
22
0x y ax by xy+−+=
.
C.
22
0x y ax by+−−=
D.
22
0x y ay by−+=
Câu 165: Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm A(4 ; 2)
A.
22
26 0
xy xy+−+=
. B.
22
4 7 80xy xy+ + −=
C.
22
6 2 90xy xy+ +=
. D.
22
2 20 0xy x++−=
Câu 166: Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 2), B(2 ; 2), C(1 ;
12+
).
A.
22
2 2 20xy xy+++ =
. B.
22
22 0xy xy+−−=
.
C.
22
2 2 20xy xy+ −=
D.
22
2 2 20
xy xy++−+ =
Câu 167: Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(11 ; 8), B(13 ; 8), C(14 ; 7).
A. 2. B. 1 C.
5
D.
2
Câu 168: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(1 ; 2), B(2 ; 3), C(4 ; 1).
A. (0 ; 1)
B. (0 ; 0)
C. Không có đường tròn đi qua 3 điểm đã cho.
D. (3 ; 0,5)
Câu 169: Một đường tròn tâm I(1 ; 3) tiếp xúc với đường thẳng :
34 0xy
+=
. Hỏi bán kính
đường tròn bằng bao nhiêu ?
A.
3
5
B. 1 C. 3 D. 15
Câu 170: Đường tròn
2 22
( )( )xa yb R +− =
cắt đường thẳng x + y a b = 0 theo một dây
cung có độ dài bằng bao nhiêu ?
A. 2R B.
2R
C.
2
2
R
D. R
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng Hình học 10 Chương 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17Sưu tầm & Biên soạn Trang 20/31
Câu 171: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng :
2 30xy +=
và đường tròn (C) :
22
24 0xy xy+−−=
.
A. ( 3 ; 3) và (1 ; 1). B. (1 ; 1) và (3 ; 3) C. ( 3 ; 3) và (1 ; 1) D. ( 2 ; 1) và (2 ; 1)
Câu 172: Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(1 ; 1), B(3 ; 1), C(1 ; 3).
A.
22
2 2 20
xy xy+ −=
B.
22
22 0
xy xy++−=
C.
22
2 2 20xy xy+ +=
. D.
22
2 2 20xy xy+ + + −=
.
Câu 173: Đường tròn
22
2 10 1 0xy x y+ + +=
đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây ?
A. (2 ; 1) B. (3 ; 2) C. (1 ; 3) D. (4 ; 1)
Câu 174: Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn (C
1
) :
22
40xy x+−=
và (C
2
) :
22
80xy y++=
.
A. Tiếp xúc trong. B. Không cắt nhau. C. Cắt nhau. D. Tiếp xúc ngoài.
Câu 175: Đường tròn nào dưới đây đi qua 2 điểm A(1 ; 0), B(3 ; 4) ?
A.
22
8 2 90xy xy+ + −=
. B.
22
3 16 0xy x+−=
C.
22
0
x y xy+ −+ =
D.
22
4 4 30xy xy+ +=
.
Câu 176: Đường tròn
22
68 0xy xy+−−=
có bán kính bằng bao nhiêu ?
A. 10 B. 25 C. 5 D.
10
.
Câu 177: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng :
70xy+−=
và đường tròn (C) :
22
25 0xy+−=
.
A. ( 3 ; 4) và (4 ; 3). B. (4 ; 3) C. ( 3 ; 4) D. ( 3 ; 4) và (4 ; 3)
Câu 178: Đường tròn
22
2 2 23 0xy xy+−−−=
cắt đường thẳng x y + 2 = 0 theo mt dây cung
có độ dài bằng bao nhiêu ?
A. 5 B.
2 23
C. 10 D.
52
Câu 179: Đường tròn
22
2 2 23 0xy xy
+−=
cắt đường thẳng x + y 2 = 0 theo một dây
cung có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 8 C. 6 D.
32
Câu 180: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy ?
A.
22
10 2 1 0xy xy+ + +=
. B.
22
4 50xy y+ −=
.
C.
22
10xy+ −=
D.
22
30x y xy
+ ++−=
.
Câu 181: Tìm giao điểm 2 đường tròn (C
1
) :
22
20xy+ −=
và (C
2
) :
22
20
xy x+−=
A. (2 ; 0) và (0 ; 2). B. (
2
; 1) và (1 ;
2
).
C. (1 ; 1) và (1 ; 1). D. (1; 0) và (0 ;
1
)
Câu 182: Đường tròn
22
4 2 10xy xy+ +=
tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng
dưới đây ?
A. Trục tung B. 4x + 2y 1 = 0 C. Trục hoành D. 2x + y 4 = 0
Câu 183: Cho đường tròn
22
5 7 30xy xy+ + + −=
. Tìm khoảng cách từ tâm đường tròn tới trục
Ox.
A. 5 B. 7. C. 3, 5 D. 2, 5
Câu 184: Đường tròn
22
50xy y+−=
có bán kính bằng bao nhiêu ?
A.
5
B. 25 C.
5
2
D.
25
2
.
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng Hình học 10 Chương 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17Sưu tầm & Biên soạn Trang 21/31
Câu 185: Đường tròn
22
30
2
x
xy
++ =
có tâm là điểm nào trong các điểm sau đây ?
A. (0 ;
3
2
). B. (
2
4
; 0) C. (
2
;
3
) D. (
1
22
; 0)
Câu 186: Đường tròn
22
2 2 8 4 10x y xy
+ + −=
có tâm là điểm nào trong các điểm sau đây ?
A. (2 ; 1) B. (8 ; 4). C. ( 8 ; 4) D. (2 ; 1)
Câu 187: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng :
yx
=
và đường tròn (C) :
22
20xy x+−=
.
A. ( 0 ; 0) B. ( 0 ; 0) và (1 ; 1). C. ( 2 ; 0) D. (1 ; 1)
Câu 188: Với những giá trị nào của m thì đường thẳng :
3 4 30xy+ +=
tiếp xúc với đường tròn
(C) :
22
() 9xm y +=
A. m = 0 và m = 1. B. m = 4 và m = 6 C. m = 2 D. m = 6
Câu 189:
Tìm tọa độ giao điểm của đường tròn (C) :
22
2 2 10xy xy+ +=
và đường thẳng
:
1
22
xt
yt
= +
= +
A. ( 1 ; 2) và (2 ; 1). B. ( 1 ; 2) và
12
;
55



.
C. (2 ; 5). D. ( 1 ; 0) và (0 ; 1).
Câu 190: Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn (C
1
) :
22
4xy+=
(C
2
) :
22
( 3) ( 4) 25xy +− =
.
A. Không cắt nhau. B. Cắt nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong.
Câu 191: Đường tròn
22
60xy x+−=
không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng
dưới đây?
A. y 2 = 0 B. x 6 = 0 C. Trục tung D. 3 + y = 0
Câu 192: Đường tròn
22
3 3 6 9 90
xyxy+ + −=
có bán kính bằng bao nhiêu ?
A.
5
2
B.
5
C.
25
2
. D.
25
4
Câu 193: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ?
A.
22
90x y xy+ −−+=
. B.
22
0xyx+ −=
.
C.
22
2 10x y xy+ −=
D.
22
2 3 10xy xy−−+−=
Câu 194: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn ?
A.
22
40x y xy+ −++=
B.
22
0xyy+ −=
C.
22
20xy+ −=
. D.
22
100 1 0xy y+ +=
.
Câu 195: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. x
2
+ y
2
- 2x - 8y + 20 = 0 B. 4x
2
+ y
2
- 10x - 6y -2 = 0
C. x
2
+ y
2
- 4x +6y - 12 = 0 D. x
2
+ 2y
2
- 4x - 8y + 1 = 0
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng Hình học 10 Chương 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17Sưu tầm & Biên soạn Trang 22/31
§.5
ELIP
Câu 196: Cho Elip (E):
22
1
25 9
xy
+=
. Đường thẳng (d): x = - 4 cắt (E) tại hai điểm M, N. Khi đó:
A. MN =
9
25
B. MN =
18
25
C. MN =
18
5
D. MN =
9
5
Câu 197: Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng
43
A.
22
1
36 9
xy
+=
B.
22
1
36 24
xy
+=
C.
22
1
24 6
xy
+=
D.
22
1
16 4
xy
+=
Câu 198: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tâm sai bằng
1
3
và trục lớn bằng 6
A.
22
1
93
xy
+=
B.
22
1
98
xy
+=
C.
22
1
95
xy
+=
D.
22
1
65
xy
+=
Câu 199: Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đường chuẩn là x + 4 = 0 và một tiêu điểm
là điểm (1 ; 0)
A.
22
1
43
xy
+=
B.
22
1
16 15
xy
+=
C.
22
0
16 9
xy
+=
D.
22
1
98
xy
+=
Câu 200: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A(0; 5)
A.
22
1
100 81
xy
+=
B.
22
1
15 16
xy
+=
C.
22
1
25 9
xy
+=
D.
22
1
25 16
xy
−=
Câu 201: Tâm sai của Elip
22
1
54
xy
+=
bằng :
A.
5
4
B. 0, 4 C. 4 D. 0,2
Câu 202: Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm (2 ; 2)
A.
22
1
24 6
xy
+=
B.
22
1
36 9
xy
+=
C.
22
1
16 4
xy
+=
D.
22
1
20 5
xy
+=
Câu 203: Cho Elip phương trình :
22
9 25 225xy+=
. Lúc đó hình chữ nhật sở diện tích
bằng:
A. 15 B. 40 C. 60 D. 30
Câu 204: Cho Elip (E):
22
1
16 9
xy
+=
. M là điểm nằm trên (E) . Lúc đó đoạn thẳng OM thoả:
A. 4 ≤ OM ≤ 5 B. OM ≥ 5 C. OM ≤ 3 D. 3 ≤ OM ≤ 4
Câu 205: Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là M(4; 3)
A.
22
1
16 9
xy
+=
B.
22
1
16 9
xy
−=
C.
22
1
16 4
xy
+=
D.
22
1
43
xy
+=
Câu 206: Phương trình của Elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là:
A.
22
9 16 144xy+=
B.
22
1
9 16
xy
+=
C.
22
9 16 1xy+=
D.
22
1
64 36
xy
+=
Câu 207: Đường thẳng y = kx cắt Elip
22
22
1
xy
ab
+=
tại hai điểm
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng Hình học 10 Chương 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17Sưu tầm & Biên soạn Trang 23/31
A. đối xứng nhau qua trục Oy B. đối xứng nhau qua trục Ox
C. đối xứng nhau qua gốc toạ độ O D. Các khẳng định trên đều sai
Câu 208: Tìm phương trình chính tắc của Elip đi qua điểm (6 ; 0) và có tâm sai bằng
1
2
A.
22
1
36 27
xy
+=
B.
22
1
63
xy
+=
C.
22
1
62
xy
+=
D.
22
1
36 18
xy
+=
Câu 209: Trong các phương trình sau , phương trình nào biểu diễn một elíp khoảng cách giữa
các đường chuẩn là
50
3
và tiêu cự 6 ?
A.
22
1
64 25
xy
+=
B.
22
1
89 64
xy
+=
C.
22
1
25 16
xy
+=
D.
22
1
16 7
xy
+=
Câu 210: Biết Elip(E) các tiêu điểm F
1
(-
7
; 0), F
2
(
7
;0) đi qua M( -
7
;
9
4
). Gọi N
điểm đối xứng với M qua gốc toạ độ . Khi đó:
A. NF
1
+ MF
2
=
9
2
B. NF
2
+ MF
1
=
23
2
C. NF
2
NF
1
=
7
2
D. NF
1
+ MF
1
= 8
Câu 211: Cho elíp có phương trình 16x
2
+ 25y
2
= 100 . Tính tổng khoảng cách từ điểm thuộc elíp
có hoành độ x = 2 đến hai tiêu điểm.
A.
3
B.
22
C. 5 D.
43
Câu 212: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10
A.
22
1
25 9
xy
+=
B.
22
1
100 81
xy
+=
C.
22
1
25 16
xy
−=
D.
22
1
25 16
xy
+=
Câu 213: Cho Elip (E) :
22
1
16 12
xy
+=
điểm M nằm trên (E). Nếu điểm M hoành độ bằng 1
thì các khoảng cách từ M tới 2 tiêu điểm của (E) bằng :
A.
42±
B. 3 và 5 C. 3,5 và 4, 5 D.
2
4
2
±
Câu 214: Đường thẳng nào dưới đây là 1 đường chuẩn của Elip
22
1
16 12
xy
+=
A. x+
4
0
3
=
B. x + 2 = 0 C.
3
0
4
x −=
D. x + 8 = 0
Câu 215: Đường Elip
22
1
96
xy
+=
có 1 tiêu điểm là :
A. (0 ; 3) B.
(0 ; 3)
C. (
3
; 0) D. (3 ; 0)
Câu 216: Đường Elip
22
1
16 7
xy
+=
có tiêu cự bằng :
A. 18 B. 6 C. 9 D. 3
Câu 217: Đường thẳng qua M(1 ; 1) và cắt elíp (E) : 4x
2
+ 9y
2
= 36 tại hai điểm M
1
, M
2
sao cho
MM
1
= MM
2
có phương trình là
A. 2x + 4y 5 = 0 B. 4x + 9y 13 = 0
C. x + y + 5 = 0 D. 16x 15y + 100 = 0
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng Hình học 10 Chương 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17Sưu tầm & Biên soạn Trang 24/31
Câu 218: Một elip trục lớn bằng 26, tâm sai e =
12
13
. Trục nhỏ của elip độ dài bằng bao
nhiêu?
A. 10 B. 12 C. 24 D. 5
Câu 219: Đường Elip
22
1
54
xy
+=
có tiêu cự bằng :
A. 2 B. 4 C. 9 D. 1
Câu 220: Cho Elip (E) :
22
1
169 144
xy
+=
điểm M nằm trên (E). Nếu điểm M hoành độ bằng
13 thì các khoảng cách từ M tới 2 tiêu điểm của (E) bằng :
A. 8 và 18 B. 13
5±
C. 10 và 16 D. 13
10±
Câu 221: Đường thẳng nào dưới đây là 1 đường chuẩn của Elip
22
1
20 15
xy
+=
A. x+
45 0=
B. x 4 = 0 C. x + 2 = 0 D.
40x +=
Câu 222: Phương trình chính tắc của Elip có tâm sai e =
4
5
, độ dài trục nhỏ bằng 12 là:
A.
22
1
36 25
xy
+=
B.
22
1
100 36
xy
+=
C.
22
1
25 36
xy
+=
D.
22
1
64 36
xy
+=
Câu 223: Đường Elip
22
1
16 7
xy
+=
có tiêu cự bằng :
A. 3 B. 6 C.
9
16
. D.
6
7
Câu 224: Elip (E):
22
1
25 9
xy
+=
có tâm sai bằng bao nhiêu?
A.
4
5
B.
5
4
C.
5
3
D.
3
5
Câu 225: Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đường chuẩn là x + 5 = 0 và đi qua điểm (0
; 2)
A.
22
1
16 12
xy
+=
B.
22
1
20 4
xy
+=
C.
22
1
16 10
xy
+=
D.
22
1
20 16
xy
+=
Câu 226: Tìm phương trình chính tắc của Elip đi qua điểm (2; 1) và có tiêu cự bằng
23
A.
22
1
85
xy
+=
B.
22
1
82
xy
+=
C.
22
1
94
xy
+=
D.
22
1
63
xy
+=
Câu 227: Cho Elip (E) các tiêu điểm F
1
( - 4; 0 ), F
2
( 4; 0 ) và một điểm M nằm trên (E) biết
rằng chu vi của tam giác MF
1
F
2
bằng 18. Lúc đó tâm sai của (E) là:
A. e = -
4
5
B. e =
4
9
C. e =
4
18
D. e =
4
5
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng Hình học 10 Chương 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17Sưu tầm & Biên soạn Trang 25/31
§6. HYPERBOL
Câu 228: Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của Hyperbol
22
1
16 12
xy
−=
?
A.
3
0
4
x −=
B. x + 2 = 0 C. x + 8 = 0 D.
87
0
7
x +=
Câu 229: Hypebol có nửa trục thực là 4, tiêu cự bằng 10 có phương trình chính tắc là:
A.
22
1
16 9
xy
−=
B.
22
1
16 9
yx
+=
C.
22
1
16 9
yx
−=
D.
22
1
16 25
xy
−=
Câu 230: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết đi qua điểm (6 ; 0) tâm sai
bằng
7
6
A.
22
1
36 27
xy
−=
B.
22
1
36 13
xy
−=
C.
22
1
61
xy
−=
D.
22
1
36 18
xy
−=
Câu 231: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) mà hình chữ nhật cơ sở có một đỉnh là
(2 ; 3).
A.
22
1
23
xy
−=
B.
22
1
49
xy
−=
C.
22
1
93
xy
−=
D.
22
1
23
xy
−=
Câu 232: Đường Hyperbol
22
1
16 9
xy
−=
có một tiêu điểm là điểm nào dưới đây ?
A. (
7
; 0) B. (0 ;
7
) C. (0 ; 5) D. (5 ; 0)
Câu 233: Tâm sai của Hyperbol
22
1
54
xy
−=
bằng :
A.
3
5
B.
3
5
C.
5
5
D.
4
5
Câu 234: Hypebol 3x
2
– y
2
= 12 có tâm sai là:
A.
1
3
e
=
B.
1
2
e =
C.
2
e =
D.
3e =
Câu 235: Hypebol có hai đường tiệm cận vuông góc với nhau, độ dài trục thực bằng 6, có phương
trình chính tắc là:
A.
22
1
66
xy
−=
B.
22
1
99
xy
−=
C.
22
1
16
xy
−=
D.
22
1
61
xy
−=
Câu 236: Hyperbol (H) có 2 đường tiệm cận vuông góc nhau thì có tâm sai bằng bao nhiêu ?
A. 3 B.
2
2
C.
2
D. 2
Câu 237: Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu tiêu cự bằng 12 độ dài trục thực
bằng 10.
A.
22
1
25 11
xy
−=
B.
22
1
25 9
xy
−=
C.
22
1
100 125
xy
−=
D.
22
1
25 16
xy
−=
Câu 238: Tìm góc giữa 2 đường tiệm cận của hyperbol
2
2
1
3
x
y−=
.
A. 45
0
B. 30
0
C. 90
0
. D. 60
0
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng Hình học 10 Chương 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17Sưu tầm & Biên soạn Trang 26/31
Câu 239: Viết phương trình chính tắc của Hypebol , biết gtrtuyệt đối hiệu các bán kính qua
tiêu của điểm M bất kỳ trên hypebol là 8 , tiêu cự bằng 10 .
A.
22
1
16 9
xy
−=
hoặc
22
1
9 16
xy
−+ =
B.
22
1
16 9
xy
−=
C.
22
1
43
xy
+=
D.
22
1
43
xy
−=
Câu 240: Phương trình hai tiệm cận y=
2
3
x±
của hypebol phương trình chính tắc nào sau
đây?
A.
22
1
49
xy
−=
B.
22
1
32
xy
−=
C.
22
1
23
xy
−=
D.
22
1
94
xy
−=
Câu 241: Viết phương trình của Hypebol tiêu cự bằng 10, trục thực bằng 8 tiêu điểm nằm
trên trục Oy.
A.
22
1
9 16
xy
−+ =
B.
22
1
43
xy
−=
C.
22
1
16 9
xy
−=
D.
22
1
16 25
xy
−+ =
Câu 242: Đường Hyperbol
22
1
54
xy
−=
có tiêu cự bằng :
A. 2 B. 6 C. 3 D. 1
Câu 243: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết đi qua điểm (5 ; 4) một
đường tiệm cận có phương trình là :
0
xy+=
A.
2
2
1
2
y
x
−=
. B.
22
9
xy−=
C.
22
1xy−=
D.
22
1
54
xy
−=
Câu 244: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết một đường tiệm cận
20xy−=
và hình chữ nhật cơ sở của nó có diện tích bằng 24.
A.
22
1
12 48
xy
−=
B.
22
1
3 12
xy
−=
C.
22
1
12 3
xy
−=
D.
22
1
48 12
xy
−=
Câu 245: Đường Hyperbol
22
1
16 7
xy
−=
có tiêu cự bằng :
A. 2
23
B. 9 C. 3 D. 6
Câu 246: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết tiêu điểm (3 ; 0) một đường
tiệm cận có phương trình là :
20xy+=
A.
22
1
63
xy
−=
B.
22
1
36
xy
−=
C.
22
1
12
xy
−=
D.
22
1
18
xy
−=
Câu 247: Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của Hyperbol
22
1
20 15
xy
−=
?
A.
4 35
0
7
x −=
B. x + 2 = 0. C.
45 0x +=
D. x + 4 = 0
Câu 248: Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu một đỉnh của hình chữ nhựt sở của
hyperbol đó là M(4 ; 3).
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng Hình học 10 Chương 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17Sưu tầm & Biên soạn Trang 27/31
A.
22
1
16 9
xy
−=
B.
22
1
16 9
xy
+=
C.
22
1
16 4
xy
−=
D.
22
1
43
xy
−=
Câu 249: Hypebol có tâm sai
5
e =
và đi qua điểm (1;0) có phương trình chính tắc là:
A.
22
1
14
yx
−=
B.
22
1
14
xy
−=
C.
22
1
41
xy
−=
D.
22
1
14
yx
+=
Câu 250: Hypebol
2
2
1
4
y
x −=
có hai đường chuẩn là:
A.
2x = ±
B.
1
x = ±
C.
1
5
x = ±
D.
1
2
x = ±
Câu 251: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó có một đường chuẩn là 2x+
2
A.
22
1xy−=
B.
22
1
14
xx
−=
C.
2
2
1
2
y
x
−=
D.
22
1
22
xy
−=
Câu 252: Cho điểm M nằm trên Hyperbol (H) :
22
1
16 9
xy
−=
. Nếu hoành độ điểm M bằng 8 thì
khoảng cách từ M đến các tiêu điểm của (H) là bao nhiêu ?
A.
8 42
±
B.
85±
C. 5 và 13 D. 6 và 14
Câu 253: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết tâm sai bằng 2 tiêu cự bằng
4
A.
2
2
1
3
y
x
−=
B.
2
2
1
3
x
y−=
C.
22
1
65
xy
−=
D.
22
1
24
xy
−=
Câu 254: Cho điểm M nằm trên Hyperbol (H) :
22
1
16 20
xy
−=
. Nếu điểm M hoành độ bằng 12
thì khoảng cách từ M đến các tiêu điểm là bao nhiêu ?
A. 10 và 6 B. 14 và 22 C. 8 D.
47±
Câu 255: Hypebol
22
1
49
xy
−=
A. Hai đỉnh A
1
(-2;0), A
2
(2;0) và tâm sai
2
13
e =
;
B. Hai đường tiệm cận
2
3
yx= ±
và tâm sai
13
2
e =
.
C. Hai đường tiệm cận
3
2
yx= ±
và tâm sai
13
2
e =
;
D. Hai tiêu điểm F
1
(-2;0), F
2
(2;0) và tâm sai
2
13
e =
;
Câu 256: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó tiêu điểm là (1 ; 0) và một đường
tiệm cận có phương trình là :
30xy+=
A.
22
1
13
xy
−=
B.
2
2
1
9
y
x−+ =
C.
22
1
16
xy
−=
D.
22
1
19
xy
−=
Câu 257: Đường Hyperbol
22
1
20 16
xy
−=
có tiêu cự bằng :
A. 12 B. 2 C. 4 D. 6.
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng Hình học 10 Chương 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17Sưu tầm & Biên soạn Trang 28/31
Câu 258: Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu nó có tiêu cự bằng 10 và đi qua điểm
A(4 ; 0).
A.
22
1
16 9
xy
−=
B.
22
1
16 81
xy
−=
C.
22
1
25 9
xy
−=
D.
22
1
16 4
xy
−=
Câu 259: Điểm nào trong 4 điểm M(5 ; 0), N(10 ; 3
3
), P(5
2
; 3
2
), Q(5 ; 4) nằm trên một
đường tiệm cận của hyperbol
22
1 ?
25 9
xy
−=
A. N B. M C. Q. D. P
Câu 260: Hypebol
22
1
16 9
xy
−=
có hai tiêu điểm là :
A. F
1
(- 5 ; 0) ; F
2
(5 ; 0) B. F
1
(- 2 ; 0) ; F
2
(2 ; 0)
C. F
1
(- 3 ; 0) ; F
2
(3 ; 0) D. F
1
(- 4 ; 0) ; F
2
(4 ; 0)
Câu 261: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó có trục thực dài gấp đôi trục ảo và
có tiêu cự bằng 10
A.
22
1
16 4
xy
−=
B.
22
1
16 9
xy
−=
C.
22
1
20 5
xy
−=
D.
22
1
20 10
xy
−=
Câu 262: Hypebol hai tiêu điểm F
1
(-2;0) và F
2
(2;0) một đỉnh A(1;0) phương trình
chính tắc là
A.
22
1
13
yx
−=
B.
22
1
13
yx
+=
C.
22
1
31
xy
−=
D.
22
1
13
xy
−=
Câu 263: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết đi qua điểm (2 ; 1) một
đường chuẩn là
2
0
3
x +=
A.
2
2
1
2
x
y+=
B.
22
1
33
xy
−=
C.
2
2
1
2
y
x −=
D.
2
2
1
2
x
y−=
Câu 264: Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu đi qua điểm (4 ; 1) tiêu cự bằng
2 15
A.
22
1
14 7
xy
−=
B.
22
1
12 3
xy
−=
C.
22
1
11 4
xy
−=
D.
22
1
94
xy
+=
Câu 265: Đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của hypebol
2
2
1
4
x
y
−=
có có phương trình
là:
A.
22
1xy+=
B.
22
5xy
+=
C.
22
4xy+=
D.
22
3xy+=
Câu 266: Đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của hypebol :
2
2
1
4
x
y−=
có phương trình :
A. x
2
+ y = 4 B. x
2
+ y
2
= 3 . C. x
2
+ y
2
= 1 D. x
2
+ y
2
= 5
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng Hình học 10 Chương 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17Sưu tầm & Biên soạn Trang 29/31
§7.
PARABOL
Câu 267: Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol y
2
=
3
2
x ?
A. x=-
3
4
; B. x=
3
4
; C. x=
3
2
; D. x= -
3
8
;
Câu 268: Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm A(5 ; 2).
A.
2
3 12yx x=−−
B.
2
27yx=
C.
2
5 21
yx=
. D.
2
4
5
x
y =
Câu 269: Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol y
2
= - 4x?
A. x=4 B. x=2 C. x=1 D. x=
1
±
Câu 270: Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm A(1 ; 2).
A.
2
21yx x=+−
. B. y = 2x
2
C.
2
4yx=
D.
2
2yx=
Câu 271: Parabol (P) : y
2
=
2
x có:
A. Tiêu điểm F(
2
;0);
B. p=
2
;
C. Đường chuẩn
: x= -
2
4
;
D. Khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn d(F;
)=
2
2
;
Câu 272: Viết phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương trình x +
1
4
= 0.
A.
2
yx
=
B.
2
yx=
C.
2
2
x
y =
. D. y
2
= 2x
Câu 273: Cho Parabol (P) phương trình chính tắc
2
4yx=
. Một đường thẳng đi qua tiêu điểm
F của (P) cắt (P) tại 2 điểm A và B, Nếu A(1 ; 2) thì tọa độ của B bằng bao nhiêu ?
A. (1 ; 2) B. (4 ; 4) C. (1 ; 2). D. (2 ; 2
2
)
Câu 274: Điểm nào là tiêu điểm của parabol y
2
=
1
2
x ?
A. F(
1
8
;0); B. F(0;
1
4
) ; C. F(-
1
4
;0); D. F(
1
2
;0) ;
Câu 275: Khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn của parabol y
2
=
3
x là:
A. d(F,
)=
3
; B. d(F,
)=
3
8
; C. d(F,
)=
3
2
; D. d(F,
)=
3
4
;
Câu 276: Viết phương trình chính tắc của Parabol biết tiêu điểm F(2 ; 0).
A.
2
4yx=
B. y
2
= 8x C.
2
2yx=
D.
2
1
6
yx=
.
Câu 277: Cho điểm A(3 ; 0) , gọi M là một điểm tuỳ ý trên (P) : y
2
= x . Tìm giá trnhỏ nhất của
AM .
A. 4 B.
9
2
C.
11
2
D.
5
2
Câu 278: Xác định tiêu điểm của Parabol có phương trình y
2
= 6x
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng Hình học 10 Chương 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17Sưu tầm & Biên soạn Trang 30/31
A.
3
;0
2



B. (0 ; -3) C.
3
;0
2



D. (0 ; 3)
Câu 279: Viết phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương trình x + 1 = 0.
A.
2
2yx
=
B.
2
4yx=
C. y = 4x
2
D.
2
8yx=
.
Câu 280: Một điểm M thuộc Parabol (P):
2
yx=
. Nếu khoảng cách từ đến tiêu điểm F của (P)
bằng 1 thì hoành độ của điểm M bằng bao nhiêu ?
A.
3
2
B.
3
C.
3
4
D. 3
Câu 281: Một điểm A thuộc Parabol (P):
2
4yx=
. Nếu khoảng cách từ A đến đường chuẩn bằng
5 thì khoảng cách từ A đến trục hoành bằng bao nhiêu ?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 8
Câu 282: Viết phương trình chính tắc của Parabol biết tiêu điểm F(5 ; 0).
A.
2
20
yx
=
. B.
2
5yx=
C.
2
10yx=
D. y
2
=
1
5
x
Câu 283: Phương trình chính tắc của parabol mà khoảng cách từ đỉnh tới tiêu điểm bằng
3
4
là:
A. y
2
=
3
4
x; B. y
2
=6x; C. y
2
=3x; D. y
2
=
3
2
x;
Câu 284: Cho parabol (P) : y
2
= 4x. Điểm M thuộc (P) và MF=3 thì hoành độ của M là:
A. 1 ; B. 3 ; C. 2; D.
3
2
;
Câu 285: Viết phương trình Parabol (P) có tiêu điểm F(3 ; 0) và đỉnh là gốc tọa độ O
A. y
2
= -2x B. y
2
= 12x C. y
2
= 6x D.
2
1
2
yx
= +
-----------------------------------------------
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng Hình học 10 Chương 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17Sưu tầm & Biên soạn Trang 31/31
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 285 CÂU PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG MẶT PHẲNG THEO TỪNG BÀI HỌC
CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC LỚP 10
CÂU
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
1
A
51
C
101
C
151
B
201
C
251
A
2
C
52
D
102
A
152
C
202
D
252
D
3
A
53
D
103
C
153
B
203
C
253
A
4
A
54
C
104
B
154
D
204
D
254
B
5
B
55
B
105
D
155
A
205
A
255
C
6
A
56
A
106
C
156
D
206
A
256
D
7
D
57
C
107
C
157
C
207
C
257
A
8
A
58
B
108
D
158
C
208
A
258
A
9
B
59
D
109
B
159
B
209
C
259
D
10
A
60
B
110
C
160
D
210
D
260
A
11
C
61
C
111
B
161
B
211
C
261
C
12
D
62
D
112
C
162
C
212
D
262
D
13
B
63
A
113
B
163
D
213
C
263
D
14
A
64
B
114
D
164
C
214
D
264
B
15
B
65
C
115
B
165
A
215
C
265
B
16
D
66
D
116
A
166
B
216
B
266
D
17
D
67
D
117
B
167
C
217
B
267
D
18
B
68
A
118
C
168
C
218
A
268
D
19
D
69
C
119
C
169
C
219
A
269
C
20
A
70
B
120
B
170
A
220
A
270
C
21
A
71
C
121
C
171
A
221
A
271
C
22
A
72
C
122
B
172
A
222
B
272
A
23
A
73
C
123
B
173
D
223
B
273
A
24
B
74
B
124
A
174
C
224
A
274
A
25
C
75
C
125
D
175
D
225
B
275
C
26
A
76
C
126
B
176
C
226
D
276
B
27
C
77
B
127
B
177
D
227
D
277
C
28
A
78
D
128
C
178
B
228
D
278
A
29
D
79
C
129
C
179
A
229
A
279
B
30
A
80
B
130
A
180
A
230
B
280
C
31
C
81
A
131
B
181
C
231
B
281
A
32
A
82
D
132
D
182
A
232
D
282
A
33
D
83
D
133
D
183
C
233
A
283
D
34
A
84
A
134
A
184
C
234
C
284
C
35
D
85
A
135
D
185
B
235
B
285
B
36
D
86
C
136
D
186
D
236
C
37
A
87
D
137
A
187
B
237
A
38
A
88
B
138
A
188
B
238
D
39
C
89
C
139
B
189
B
239
B
40
D
90
B
140
D
190
B
240
D
41
D
91
B
141
A
191
A
241
A
42
D
92
C
142
D
192
A
242
B
43
B
93
B
143
C
193
B
243
B
44
B
94
C
144
B
194
A
244
C
45
D
95
D
145
B
195
C
245
A
46
D
96
D
146
D
196
C
246
B
47
A
97
D
147
C
197
D
247
A
48
B
98
D
148
D
198
B
248
A
49
D
99
B
149
B
199
A
249
B
50
B
100
D
150
C
200
C
250
C
| 1/31

Preview text:

Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng – Hình học 10 – Chương 3
TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 3
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
CÓ ĐÁP ÁN – (ĐÁP ÁN LÀ CHỮ CÁI ĐƯỢC TÔ ĐỎ) GỒM CÓ HAI PHẦN:
TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN VỀ HÌNH HỌC PHẲNG (32 CÂU)
TRẮC NGHIỆM THEO TỪNG BÀI HỌC (285 CÂU) PHẦN I
TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN VỀ HÌNH HỌC PHẲNG
Câu 1: cho phương trình: ax + by + c = 0( ) 1 với 2 2
a + b > 0 . Mệnh đề nào sau đây sai? 
A. (1) là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là n = ( ; a b) .
B. a = 0 (1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục ox .
C. b = 0 (1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục oy .
D. Điểm M x ; y thuộc đường thẳng (1) khi và chỉ khi ax + by + c ≠ 0 . 0 ( 0 0 ) 0 0
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng (d) được xác định khi biết.
A. Một vecto pháp tuyến hoặc một vec tơ chỉ phương.
B. Hệ số góc và một điểm thuộc đường thẳng.
C. Một điểm thuộc (d) và biết (d) song song với một đường thẳng cho trước.
D. Hai điểm phân biệt thuộc (d).
Câu 3: Cho tam giác ABC. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai? 
A. BC là một vecto pháp tuyến của đường cao AH. 
B. BC là một vecto chỉ phương của đường thẳng BC.
C. Các đường thẳng AB, BC, CA đều có hệ số góc. 
D. Đường trung trực của AB có AB là vecto pháp tuyến. 
Câu 4: Đường thẳng (d) có vecto pháp tuyến n = ( ;
a b) . Mệnh đề nào sau đây sai ?  A. u = − 1
( ;b a) là vecto chỉ phương của (d).  B. u = − 2
( ;ba) là vecto chỉ phương của (d). 
C. n′ = (k ;
a kb) k R là vecto pháp tuyến của (d). b
D. (d) có hệ số góc k = (b ≠ 0) . a
Câu 5: Cho đường thẳng (d): 2x + 3y − 4 = 0 . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)?     A. n = 3; 2 B. n = 4; − 6 − C. n = 2; 3 − D. n = 2; − 3 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 6: Cho đường thẳng (d): 3x − 7 y +15 = 0 . Mệnh đề nào sau đây sai ? 
A. u = (7;3) là vecto chỉ phương của (d).
B. (d) có hệ số góc 3 k = . 7  
C. (d) kh ông đi qua góc tọa độ.
D. (d) đi qua hai điểm 1 M − ; 2   và N (5;0) .  3 
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm & Biên soạn Trang 1/31
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng – Hình học 10 – Chương 3
Câu 7: Cho đường thẳng (d): 3x + 5y −15 = 0 . Phương trình nào sau đây không phải là một dạng khác của (d)?  5 x y 3 x = tx = 5 − t A. + = 1.
B. y = − x + 3 . C.  (t R) . D.  3 (t R) . 5 3 5 y = 5 y = t
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây đúng? Đường thẳng (d): x − 2y + 5 = 0 : x = t
A. Đi qua A(1; 2 − ) .
B.Có phương trình tham số:  (t R) . y = 2 − t
C. (d) có hệ số góc 1 k = .
D. (d) cắt (d′) có phương trình: x − 2y = 0 . 2
Câu 9: Cho đường thẳng(d): x − 2y +1 = 0 . Nếu đường thẳng (∆) đi qua M (1;− ) 1 và song
song với (d) thì (∆) có phương trình :
A. x − 2 y − 3 = 0 .
B. x − 2 y + 5 = 0 .
C. x − 2 y + 3 = 0 .
D. x + 2 y +1 = 0 .
Câu 10: Cho ba điểm A(1; 2 − ), B(5; 4 − ),C ( 1
− ;4) . Đường cao AA′ của tam giác ABC có phương trình:
A. 3x − 4 y + 8 = 0 . B. 3x − 4 y −11 = 0 . C. 6
x + 8y +11 = 0 .
D. 8x + 6 y +13 = 0 .
Câu 11: Cho hai điểm A(4;0) B (0;5) . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB? x = 4 − 4t x y x − 4 y 5 − A.
(tR) . B. + =1 . C. = . D. y = x +15 . y = 5t 4 5 4 − 5 4
Câu 12: Đường thẳng (∆) : 3x − 2y − 7 = 0 cắt đường thẳng nào sau đây?
A. (d : 3x + 2y = 0 .
B. (d : 3x − 2y = 0 . 2 ) 1 ) C. (d : 3
x + 2y − 7 = 0.
D. (d : 6x − 4y −14 = 0. 4 ) 3 )
Câu 13: Cho đường thẳng (d): 4x − 3y + 5 = 0 . Nếu đường thẳng (∆) đi qua góc tọa độ và
vuông góc với (d) thì (∆) có phương trình :
A. 4x + 3y = 0 .
B. 3x − 4 y = 0 .
C. 3x + 4 y = 0 .
D. 4x − 3y = 0 .
Câu 14: Cho tam giác ABC có A( 4; − ) 1 B (2; 7 − )C (5; 6
− ) và đường thẳng (d):3x + y +11 = 0.
Quan hệ giữa (d) và tam giác ABC là:
A. Đường cao vẽ từ A.
B. Đường cao vẽ từ B.
C. Đường trung tuyến vẽ từ A.
D. Đường Phân giác góc  BAC.
Câu 15: Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và đường cao của tam giác
là: AB : 7x y + 4 = 0; BH :2x + y − 4 = 0; AH : x y − 2 = 0 .
Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là:
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm & Biên soạn Trang 2/31
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng – Hình học 10 – Chương 3
A. 7x + y − 2 = 0.
B. 7x y = 0.
C. x − 7 y − 2 = 0.
D. x + 7 y − 2 = 0.
Câu 16: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A( 2; − 4); B( 6; − ) 1 là:
A. 3x + 4 y −10 = 0. B. 3x − 4 y + 22 = 0. C. 3x − 4 y + 8 = 0. D.Một phương trình khác.
Câu 17: Phương trình đường thẳng đi qua điểm M (5; 3
− ) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm
A và B sao cho M là trung điểm của AB là:
A. 3x − 5y − 30 = 0. B. 3x + 5y − 30 = 0. C. 5x − 3y − 34 = 0. D. Một phương trình khác.
Câu 18: Viết Phương trình đường thẳng đi qua điểm M (2; 3
− ) và cắt hai trục tọa độ tại hai
điểm A và B sao cho tam giác OAB vuông cân. x + y +1 = 0
x + y −1 = 0 A. B.
C. x + y +1 = 0. D. Một phương trình khác.
x y − 5 = 0.
x y − 5 = 0.
Câu 19: Cho hai điểm A( 2; − 3); B(4;− )
1 . viết phương trình trung trực đoạn AB.
A. x y −1 = 0. B. 2x − 3y +1 = 0. C. 2x + 3y − 5 = 0. D. 3x − 2 y −1 = 0.
Câu 20: Cho tam giác ABC có A( 2 − ;3), B(1; 2 − ),C ( 5
− ;4).Đường trung trực trung tuyến AM
có phương trình tham số: x = 2 x = 2 − − 4tx = 2 − tx = 2 − A.B. C. D.  3  − 2t. y = 3 − 2t. y = 2 − + 3t. y = 3 − 2t. x = − t  
Câu 21: Cho đường thẳng (d ) 2 3 :  và điểm 7 A ; 2 − .   y = 1 − + 2t  2 
Điểm A∈(d ) ứng với giá trị nào của t? 3 1 1
A. t = . B. t = . C. t = − . D.Một số khác. 2 2 2
Câu 22: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm M ( 2; − 3) và vuông góc
với đường thẳng(d′):3x − 4y +1= 0là: x = 2 − + 4tx = 2 − + 3tx = 2 − + 3tx = 5 + 4t A. B.C.D.  y = 3 + 3ty = 3 − 4ty = 3 + 4t
y = 6 − 3t
Câu 23: Cho đường thẳng (d) đi qua điểm M (1;3) và có vecto chỉ phương a = (1; 2 − ) .
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của (d)? x = 1− t x −1 y − 3 A. B. = .
C. 2x + y − 5 = 0. D. y = 2 − x − 5. y = 3 + 2t. 1 − 2 x = + t
Câu 24: Cho (d ) 2 3 : 
. Điểm nào sau đây không thuộc (d )? y = 5 − 4t A. A(5;3). B. B (2;5). C. C ( 1 − ;9). D. D (8; 3 − ).
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm & Biên soạn Trang 3/31
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng – Hình học 10 – Chương 3 x = + t
Câu 25: Cho (d ) 2 3 : 
Tìm điểm M ∈(d ) cách A một đoạn bằng 5. y = 3 + t.  8 10   44 32   24 − 2  A. M ; . 
B. M 4;4 , M ;
. C. M 4; 4 ; M ; −
. D.Một đáp số khác. 1 ( ) 1 ( )      3 3  2  5 5  1  5 5  x = − t
Câu 26: Giao điểm M của (d ) 1 2 : 
và (d′) : 3x − 2y −1 = 0 là: y = 3 − + 5t  11   1   1  A. M 2; − .   B. M 0; .   C. M 0; − . 
D. Một đáp số khác  2   2   2 
Câu 27: Cho tam giác ABC có M (1; )
1 , N (5;5), P (2; 4) lần lượt là trung điểm của BC, CA,
AB. Câu nào sau đây đúng? x = + tx = + tx = + tx = + t A. (MN ) 1 :  B. ( AB) 2 :  C. ( BC ) 1 3 :  D. (CA) 5 2 :  y = 1+ t. y = 4 + t. y = 1+ t. y = 5 + t.
Câu 28: Phương trình nào sau đây biểu diển đường thẳng không song song với đường
thẳng (d ): y = 2x −1?
A. 2x y + 5 = 0.
B. 2x y − 5 = 0. C. 2 − x + y = 0.
D. 2x + y − 5 = 0.
Câu 29: Cho hai đường thẳng (d : mx + y = m +1 , d : x + my = 2 cắt nhau khi và chỉ khi: 1 ) ( 2) A. m ≠ 2. B. m ≠ 1. ± C. m ≠ 1. D. m ≠ 1. −
Câu 30: Cho hai đường thẳng (d : mx + y = m +1 , d : x + my = 2 song song nhau khi và chỉ 1 ) ( 2) khi: A. m = 2. B. m = 1. ± C. m = 1. D. m = 1. −
Câu 31: Cho hai đường thẳng (d : 4x + 3y −18 = 0 , d : 3x + 5y −19 = 0 cắt nhau tai điểm: 1 ) ( 2) A. A(3;2). B. B ( 3 − ;2). C. C (3; 2 − ).
D. Một đáp số khác. x = 2 − + 5t
Câu 32: Hai đường thẳng (d : 
và (d : 4x + 3y −18 = 0 . Cắt nhau tại điểm có tọa 2 ) 1 ) y = 2t độ: A. (2;3). B. (3;2). C. (1;2). D. (2; ) 1 .
ĐÁP ÁN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN VỀ HÌNH HỌC PHẲNG CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN 1 D 9 A 17 C 25 D 2 A 10 B 18 A 26 C 3 C 11 D 19 D 27 A 4 C 12 A 20 B 28 D 5 B 13 C 21 C 29 C 6 B 14 A 22 B 30 C 7 C 15 C 23 D 31 A 8 B 16 B 24 A 32 B
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm & Biên soạn Trang 4/31
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng – Hình học 10 – Chương 3 PHẦN II
TRẮC NGHIỆM THEO TỪNG BÀI HỌC
§1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Câu 1: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : x = 4 + 2t  + − = 1:  và 2 : 3x 2 y 14 0 y = 1− 3t A. Trùng nhau.
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Song song nhau. D. Vuông góc nhau.
Câu 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −7) và B(1 ; −7). x = tx = tx = tx = 3 − 7t A.  . B. C. D.  y = 7 y = 7 − − ty = 7 − y = 1− 7t
Câu 3: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox. A. (0 ; 1) B. (1 ; 0) C. (1 ; 1). D. (−1 ; 0)
Câu 4: Cho 2 điểm A(4 ; −1) , B(1 ; −4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. x + y = 0 B. x − y = 1 C. x + y = 1 D. x − y = 0
Câu 5: Đường thẳng 12x − 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây ?  5   17  A. (−1 ; −1) B. (1 ; 1) C. − ; 0   D. 1 ;    12   7 
Câu 6: Cho hai đường thẳng ∆1: 11x − 12y + 1 = 0 và ∆2: 12x + 11y + 9 = 0. Khi đó hai đường thẳng này : A. Vuông góc nhau.
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau.
D. Song song với nhau
Câu 7: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : x = 4 + 2t  + − = 1: 5x 2 y 14 0 và 2 :  y = 1− 5t
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Vuông góc nhau. C. Trùng nhau. D. Song song nhau.
Câu 8: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1) và B(1 ; 5). x = 3 + tx = 3 − tx = 1− tx = 3 + t A.  . B. C. D.  y = 1 − − 3ty = 1 − − 3ty = 5 − 3ty = 1 − + 3t
Câu 9: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1) và B(1 ; 5) A. 3x − y + 6 = 0 B. 3x + y − 8 = 0 C. −x + 3y + 6 = 0 D. 3x − y + 10 = 0
Câu 10: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm A(−3 ; 2) và B(1 ; 4). A. (2 ; 1) B. (−1 ; 2) C. (−2 ; 6) D. (1 ; 1).
Câu 11: Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; −2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến AM. A. 2x + y −3 = 0 B. x + 2y −3 = 0 C. x + y −2 = 0 D. x −y = 0
Câu 12: Cho ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm & Biên soạn Trang 5/31
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng – Hình học 10 – Chương 3 A. 3x + 7y + 1 = 0 B. 7x + 3y +13 = 0
C. −3x + 7y + 13 = 0 D. 7x + 3y −11 = 0 
Câu 13: Đường thẳng đi qua điểm M(1;2) và vuông góc với vectơ n =(2;3) có phương trình chính tắc là : x +1 y + 2 x −1 y − 2 x −1 y − 2 x +1 y + 2 A. = B. = C. = = 3 − 2 2 3 3 2 − D. . 2 3
Câu 14: Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc ? 2
x =1+ (m +1)t
x = 2 − 3t ' 1 :  và 2 : 
y = 2 − mt
y = 1− 4mt ' A. m = ± 3 B. m = − 3 . C. m = 3 D. Không có m
Câu 15: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây : ∆ + + − = + − + − = 1: ( 3 1)x y 1 0 và ∆2 : 2x ( 3 1) y 1 3 0 . A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuông góc nhau. D. Cắt nhau. x = 12 − 5t
Câu 16: Cho đường thẳng  : 
. Điểm nào sau đây nằm trên ? y = 3 + 6t A. (12 ; 0) B. (7 ; 5) C. (20 ; 9) D. (−13 ; 33).
Câu 17: Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(1 ; 2 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. y −1 = 0 B. x − 4y = 0 C. x −1 = 0 D. y + 1 = 0 x y
Câu 18: Cho hai đường thẳng ∆ − = 1:
1 và ∆2 : 3x + 4y − 10 = 0. Khi đó hai đường thẳng 3 4 này :
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Vuông góc nhau.
C. Song song với nhau. D. Trùng nhau.
Câu 19: Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; −2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến CM. A. 3x + 7y −26 = 0 B. 2x + 3y −14 = 0 C. 6x − 5y −1 = 0 D. 5x − 7y −6 = 0
Câu 20: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây : x = 22 + 2t  + − = 1:  và 2 : 2x 3y 19 0 . y = 55 + 5t A. (2 ; 5) B. (10 ; 25) C. (5 ; 3) D. (−1 ; 7)
Câu 21: Cho 4 điểm A(1 ; 2), B(−1 ; 4), C(2 ; 2), D(−3 ; 2). Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD A. (1 ; 2) B. (5 ; −5). C. (3 ; −2) D. (0 ; −1)
Câu 22: Cho điểm M( 1 ; 2) và đường thẳng d: 2x + y – 5 = 0 .Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là :  9 12   2 6   3   3  A. ;   B. − ;   C. 0;   D. ; 5 −    5 5   5 5   5   5 
Câu 23: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây :
1 : x − 2y + 1 = 0 và 2 : −3x + 6y − 10 = 0. A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuông góc nhau. D. Cắt nhau.
Câu 24: Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; −2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM. A. 3x + y −2 = 0 B. −7x +5y + 10 = 0 C. 7x +7 y + 14 = 0 D. 5x − 3y +1 = 0
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm & Biên soạn Trang 6/31
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng – Hình học 10 – Chương 3 x = 15
Câu 25: Cho đường thẳng  : 
. Viết phương trình tổng quát của . y = 6 + 7t A. x + 15 = 0 B. 6x − 15y = 0 C. x −15 = 0 D. x − y − 9 = 0.
Câu 26: Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. x + 3y + 1 = 0 B. 3x + y + 1 = 0 C. 3x − y + 4 = 0 D. x + y − 1 = 0
Câu 27: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây vuông góc nhau ?  + − = 1 : mx y 19
0 và 2 : (m −1)x + (m +1) y − 20 = 0 A. Mọi m B. m = 2. C. Không có m D. m = 1 ±
Câu 28: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : x = 3 − + 4tx = 1− 2t ' 1:  và 2 :  y = 2 − 6ty = 4 + 3t ' A. Song song nhau. B. Trùng nhau. C. Vuông góc nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Câu 29: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng: x = 4 + t  + − = 1: 7 x 2 y 1 0 và 2 :  y = 1− 5t A. Song song nhau. B. Trùng nhau. C. Vuông góc nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc. x = 3 − 5t
Câu 30: Cho đường thẳng  : 
. Viết phương trình tổng quát của . y = 1+ 4t A. 4x + 5y − 17 = 0 B. 4x + 5y + 17 = 0 C. 4x − 5y + 17 = 0
D. 4x − 5y − 17 = 0.
Câu 31: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ?  + + − = + − = 1: 2 2x (m 1) y 50 0 và 2 : mx y 100 0 . A. m = −1 B. Không có m C. m = 1 D. m = 0
Câu 32: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ?
x = 8 + (m +1)t  + − = 1:  và 2 : mx 6 y 76 0 . y = 10 − t A. m = −3 B. m = 2
C. m = 2 hoặc m = −3 D. Không m nào
Câu 33: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và song song với
đường thẳng  : 3x − 4y +1 = 0 . x = 4tx = 3 − tx = 3tx = 4t A.  . B. C. D.  y = 1+ 3ty = 4ty = 4 − ty = 3t
Câu 34: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây : x y ∆ − = 1 :
1 và ∆2 : 6x −2y − 8 = 0. 2 3 A. Cắt nhau. B. Vuông góc nhau. C. Trùng nhau. D. Song song.
Câu 35: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −7) và B(1 ; −7) A. x + y + 4 = 0 B. y − 7 = 0 C. x + y + 6 = 0 D. y + 7 = 0
Câu 36: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ?  + + − = + − = 1: 2 2x (m 1) y 3 0 và 2 : x my 100 0 . A. m = 2 B. m = 1 hoặc m = 2
C. m = 1 hoặc m = 0 D. m = 1
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm & Biên soạn Trang 7/31
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng – Hình học 10 – Chương 3
Câu 37: Cho ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao CH. A. x + 3y −3 = 0 . B. 2x + 6y − 5 = 0 C. 3x − y + 11 = 0 D. x + y − 1 = 0
Câu 38: Định m để  + + = + + − = 1 : 3mx 2 y 6 0 và 2 : 2 (m 2)x 2my 6 0 song song nhau : A. m = −1 B. m = 1 C. m = 1 và m = −1 D. Không có m .
Câu 39: Cho 4 điểm A(−3 ; 1), B(−9 ; −3), C(−6 ; 0), D(−2 ; 4). Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD A. (−6 ; −1) B. (−9 ; 3) C. (−9 ; −3) D. (0 ; 4).
Câu 40: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng ∆ : 4x − 3y − 26 = 0 và đường thẳng D : 3x + 4y − 7 = 0. A. (5 ; 2)
B. Không có giao điểm. C. (2 ; −6) D. (5 ; −2)
Câu 41: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây cắt nhau?  − + = + + = 1 : 2 x 3my 10 0 và 2 : mx 4 y 1 0 A. 1 < m < 10. B. m = 1 C. Không có m D. Mọi m x = + t
Câu 42: Cho đường thẳng d có phương trình tham số 5 
. Phương trình tổng quát của d y = 9 − − 2tA. x + 2y – 2 = 0 B. x + 2y + 2 = 0 C. 2x + y + 1 = 0 D. 2x + y – 1 = 0
Câu 43: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1) và B(−6 ; 2). x = 3 + 3tx = 3 + 3tx = 3 + 3tx = 1 − + 3t A. B. C. D.  . y = 1 − + ty = 1 − − ty = 6 − − ty = 2t
Câu 44: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1) và B(−6 ; 2) A. x + y − 2 = 0 B. x + 3y = 0 C. 3x − y = 0 D. 3x − y + 10 = 0 x y
Câu 45: Phần đường thẳng ∆:
+ = 1 nằm trong góc xOy có độ dài bằng bao nhiêu ? 3 4 A. 7 B. 5 C. 12 D. 5
Câu 46: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường phân giác của góc xOy. A. (0 ; 1) B. (1 ; 0). C. (1 ; −1) D. (1 ; 1)
Câu 47: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau ? x = 2 + 2t  − + = 1 : 2 x 3y m 0 và 2 :  y = 1+ mt 4 A. Không có m B. m = −3 C. m = . D. m = 1 3 x y
Câu 48: Phương trình tham số của đường thẳng : − = 1 là: 5 7 x = 5 + 5tx = 5 + 5tx = 5 − 7tx = 5 + 7t A. B. C.  . D.  y = 7 − ty = 7ty = 5ty = 5t
Câu 49: Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc ?  + + =
1 : (2m − 1) x + my − 10 = 0 và 2 : 3x 2 y 6 0 3 A. m = 0. B. Không m nào C. m = 2 D. m = 8
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm & Biên soạn Trang 8/31
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng – Hình học 10 – Chương 3 x = 3 − 5t
Câu 50: Cho đường thẳng  : 
. Viết phương trình tổng quát của . y = 14 A. x + y − 17 = 0 B. y − 14 = 0. C. y + 14 = 0 D. x −3 = 0
Câu 51: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua điểm A(−1 ; 2) và song song với
đường thẳng  : 5x −13y − 31 = 0 . x = 1−13tx = 1+13t A. B.  y = 2 − + 5ty = 2 − + 5tx = 1+ 5t
C. Không có đường thẳng (D). D.  y = 2 − −13t
Câu 52: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây : x = 1+ 2tx = 1+ 4t ' 1:  và 2 :  y = 7 + 5ty = 6 − − 3t ' A. (1 ; 7) B. (1 ; −3) C. (3 ; 1) D. (−3 ; −3)
Câu 53: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :  3  9 x = 3 + t  = +  x 9t '  2  2 1:  và 2 :  4  1 y = 1 − + t  = +  y 8t '  3  3 A. Song song nhau. B. Cắt nhau. C. Vuông góc nhau. D. Trùng nhau.
Câu 54: Đường thẳng : 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu? A. 3 B. 15 C. 7,5 D. 5
Câu 55: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây : x = 3 − + 4tx = 1+ 4t ' 1:  và 2 :  y = 2 + 5t
y = 7 − 5t ' A. (5 ; 1) B. (1 ; 7) C. (−3 ; 2) D. (1 ; −3)
Câu 56: Viết phương trình tổng quát của đ. thẳng đi qua 2 điểm O(0 ; 0) và M(1 ; −3) A. 3x + y = 0. B. x − 3y = 0 C. 3x + y + 1 = 0 D. 3x − y = 0
Câu 57: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng ∆: 15x − 2y − 10 = 0 và trục tung Oy. 2 A. (−5 ; 0). B. (0 ; 5) C. (0 ; −5) D. ( ; 5) 3
Câu 58: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây : x = 22 + 2tx = 12 + 4t ' 1:  và 2 :  y = 55 + 5ty = 15 − − 5t ' A. (6 ; 5) B. (0 ; 0) C. (−5 ; 4) D. (2 ; 5)
Câu 59: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng ∆: 7x − 3y + 16 = 0 và đường thẳng D : x + 10 = 0. A. (10 ; −18). B. (10 ; 18) C. (−10 ; 18) D. (−10 ; −18)
Câu 60: Cho 4 điểm A(4 ; −3), B(5 ; 1), C(2 ; 3), D(−2 ; 2). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD. A. Trùng nhau. B. Cắt nhau. C. Song song. D. Vuông góc nhau.
Câu 61: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A(a ; 0) và B(0 ; b) A. (b ; −a) B. (−b ; a) C. (b ; a) D. (a ; b).
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm & Biên soạn Trang 9/31
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng – Hình học 10 – Chương 3
Câu 62: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : x = 3+ 2t
x = 2 + 3t ' 1:  và 2 :  y =1− 3t y =1+ 2t ' A. Song song nhau.
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
Câu 63: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :
x = 2 + ( 3 + 2)t
x = − 3 + t ' 1:  và 2 : 
y = − 2 + ( 3 − 2)t
y = − 3 + (5 − 2 6)t ' A. Trùng nhau. B. Cắt nhau. C. Song song. D. Vuông góc.
Câu 64: Cho 2 điểm A(4 ; 7) , B(7 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. x − y = 1 B. x − y = 0 C. x + y = 0 D. x + y = 1
Câu 65: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : x = 2 + 5tx = 7 + 5t ' 1:  và 2 :  y = 3 − 6ty = 3 − + 6t ' A. Trùng nhau. B. Vuông góc nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Song song nhau.
Câu 66: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(1 ; 1) và song song với
đường thẳng có phương trình ( 2 −1)x + y +1 = 0.
A. ( 2 −1)x + y = 0
B. x + ( 2 + 1) y − 2 2 = 0
C. ( 2 −1)x y + 2 2 −1 = 0
D. ( 2 −1)x + y − 2 = 0
Câu 67: Đường thẳng 51x − 30y + 11 = 0 đi qua điểm nào sau đây ?  3   3   3   4  A. 1 − ;   B. 1 − ; −   C. 1 ;   D. 1 − ; −    4   4   4   3 
Câu 68: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy. A. (0 ; 1) B. (1 ; 1). C. (1 ; −1) D. (1 ; 0) x y
Câu 69: Hai đường thẳng ∆ + + = − + = 1: 2 0 và ∆2 : 2x 2( 2 1) y 0 là : 2 −1 2
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
B. Song song với nhau. C. Vuông góc nhau. D. Trùng nhau.
Câu 70: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy. A. (1 ; 1). B. (1 ; 0) C. (0 ; 1) D. (−1 ; 0)
Câu 71: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và điểm (a ; b) (với a, b khác không). A. (1 ; 0) B. (−a ; b) C. (b ; −a). D. (a ; b)
Câu 72: Tìm vectơ pháp tuyến của đường phân giác của góc xOy. A. (1 ; 0) B. (0 ; 1) C. (−1 ; 1) D. (1 ; 1).
Câu 73: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng ∆ : 5x − 2y + 12 = 0 và đường thẳng D : y + 1 = 0. 14  14  A. (1 ; −2) B. (−1 ; 3). C. ( − ; −1) D. 1 − ;   5  5 
Câu 74: Cho 4 điểm A(0 ; 1), B(2 ; 1), C(0 ; 1), D(3 ; 1). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm & Biên soạn Trang 10/31
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng – Hình học 10 – Chương 3 A. Song song. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau. D. Vuông góc nhau.
Câu 75: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau?
x = m + 2t  x = 1+ mt 1 :  và 2 :  2
y =1+ (m +1)t
y = m + t 4 A. Không có m B. m = . C. m = 1 D. m = −3 3
Câu 76: Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2
điểm O(0 ; 0) và M(1 ; −3). x = 1− 2tx = 1+ tx = 1− tx = tA. B. C.  . D.  y = 3 − + 6ty = 3 − − 3ty = 3ty = 3t
Câu 77: Cho 4 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 0), C(1 ; −3), D(7 ; −7). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD. A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Vuông góc nhau.
Câu 78: Định m để 2 đường thẳng sau đây vuông góc : x = 2 − 3t  − + = 1 : 2 x 3y 4 0 và 2 :  y = 1− 4mt 9 1 A. m = − 1 B. m = ± C. m = D. m = − 9 2 8 2 8
Câu 79: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 5x + 2y − 10 = 0 và trục hoành Ox. A. (0 ; 2). B. (0 ; 5) C. (2 ; 0) D. (−2 ; 0)
Câu 80: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm M(a ; b). A. (0 ; a + b). B. (a ; b) C. (a ; −b) D. (−a ; b)
Câu 81: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : x = 4 + t  − + = 1: 
và 2 : 2x 10 y 15 0 y = 1− 5t A. Vuông góc nhau. B. Song song nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Trùng nhau.
Câu 82: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số.
Câu 83: Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; −4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. x + y −2 = 0 B. y − 4 = 0 C. y + 4 = 0 D. x −2 = 0
Câu 84: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2 ; −1) và B(2 ; 5). x = 2 x = 2tx = 2 + tx = 1 A. B. C. D.  . y = ty = 6 − ty = 5 + 6ty = 2 + 6t
x = 3 +1− 3t
Câu 85: Cho đường thẳng : 
. Điểm nào sau đây không nằm trên ?
y = − 2 +1+ 2t A. (12 + 3 ; 2 ) B. (1 − 3 ; 1 + 2 ) C. (1 ;1) D. (1 + 3 ; 1 − 2 )
Câu 86: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; −5) và B(3 ; 0) x y x y x y x y A. + = 1 B. − + = 1 C. − = 1 D. − = 1 5 3 5 3 3 5 5 3
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm & Biên soạn Trang 11/31
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng – Hình học 10 – Chương 3
Câu 87: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0) và B(0 ; −5). x = 3 + 3tx = 3 + 3tx = 3 + 3tx = 3 + 3t A.  . B. C. D.  y = 5 − ty = 5 − + 5ty = 5 − − 5ty = 5t
Câu 88: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2 ; −1) và B(2 ; 5) A. x + y − 1 = 0 B. x − 2 = 0 C. 2x − 7y + 9 = 0 D. x + 2 = 0
Câu 89: Tìm tất cả giá trị m để hai đường thẳng sau đây song song.
x = 8 − (m +1)t  + − = 1:  và 2 : mx 2 y 14 0 . y = 10 + t A. Không m nào. B. m = −2
C. m = 1 hoặc m = −2 D. m = 1
Câu 90: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M( 2 ; 1) và vuông góc với
đường thẳng có phương trình ( 2 +1)x + ( 2 −1)y = 0
A. x + (3 + 2 2) y − 2 = 0 B. (1 −
2)x + ( 2 +1) y +1− 2 2 = 0 C. (1 −
2)x + ( 2 +1) y +1 = 0
D. x + (3 + 2 2) y − 3 − 2 = 0
Câu 91: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng
x =1+ (1− 2t)  = + −  x 2 ( 2 2)t ' 1:  và 2 :  y = 2 + 2t y =1+ 2t ' A. Vuông góc. B. Song song. C. Cắt nhau D. Trùng nhau.
Câu 92: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau ?  + − = − + + = 1 : 3x 4 y 1 0 và 2 : 2 (2m 1)x m y 1 0 A. m = 2. B. Mọi m C. Không có m D. m = 1 ±
Câu 93: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(−1 ; 2) và vuông góc với
đường thẳng có phương trình 2x − y + 4 = 0. A. −x +2y − 5 = 0 B. x +2y − 3 = 0 C. x + 2y = 0 D. x −2y + 5 = 0
Câu 94: Cho ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao BH. A. 3x + 5y − 37 = 0
B. 3x − 5y −13 = 0 . C. 5x − 3y − 5 = 0 D. 3x + 5y − 20 = 0
Câu 95: Cho 4 điểm A(0 ; 2), B(−1 ; 1), C(3 ; 5), D(−3 ; −1). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD. A. Song song. B. Vuông góc nhau. C. Cắt nhau. D. Trùng nhau.
Câu 96: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Câu 97: Phương trình tham số của đường thẳng  : 2x − 6 y + 23 = 0 là : x = 5 − + 3t  = −  = +  x 5 3tx 5 3t  x = 0,5 + 3t A.  11 B.  11 C.  11 D.  . y = + ty = + t y = − ty = 4 + t    2  2  2 
Câu 98: Đường thẳng đi qua A( -1 ; 2 ) , nhận n = (2; 4
− ) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là : A. x – 2y – 4 = 0 B. x + y + 4 = 0
C. – x + 2y – 4 = 0 D. x – 2y + 5 = 0
Câu 99: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm & Biên soạn Trang 12/31
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng – Hình học 10 – Chương 3 x = 3+ 2t
x = 2 + 3t ' 1:  và 2 :  y =1− 3t
y =1− 2t ' A. Song song nhau.
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Vuông góc nhau. D. Trùng nhau.
Câu 100: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox. A. (0 ; −1) B. (1 ; 1). C. (0 ; 1) D. (1 ; 0)
Câu 101: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và song song với
đường thẳng có phương trình 6x − 4y + 1 = 0. A. 4x + 6y = 0 B. 3x − y − 1 = 0 C. 3x − 2y = 0 D. 6x − 4y − 1 = 0
Câu 102: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A(a ; 0) và B(0 ; b). A. (a ; −b) B. (b ; a) C. (a ; b) D. (−b ; a).
Câu 103: Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A(−3 ; 2) và B(1 ; 4) A. (4 ; 2) B. (1 ; 2). C. (−1 ; 2) D. (2 ; −1)
Câu 104: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua điểm A(−1 ; 2) và vuông góc
với đường thẳng  : 2x y + 4 = 0. x = 1 − + 2tx = 1 − + 2tx = 1+ 2tx = t A. B. C.  . D.  y = 2 + ty = 2 − ty = 2 − ty = 4 + 2 − t
Câu 105: Cho 4 điểm A(0 ; −2), B(−1 ; 0), C(0 ; −4), D(−2 ; 0). Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD  3 1  A. (1 ; −4) B. − ;    2 2  C. (−2 ; 2)
D. Không có giao điểm
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm & Biên soạn Trang 13/31
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng – Hình học 10 – Chương 3 §2. KHOẢNG CÁCH x = 2 + 3t
Câu 106: Khoảng cách từ điểm M(15 ; 1) đến đường thẳng  :  laø : y = t 1 16 A. 5 B. C. 10 D. 10 5
Câu 107: Khoảng cách từ điểm M(5 ; −1) đến đường thẳng  : 3x + 2 y +13 = 0 là ø : 13 28 A. . B. 2 C. D. 2 13 2 13
Câu 108: Cho 3 điểm A(0 ; 1), B(12 ; 5), C(−3 ; 5). Đường thẳng nào sau đây cách đều 3 điểm A, B, C ?
A. 5x y + 1 = 0
B. x + y + 10 = 0
C. x + y = 0
D. x − 3y + 4 = 0
Câu 109: Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng  − − = − + = 1: 3x 2 y 6 0 và 2 : 3x 2 y 3 0 A. (0 ; 2 ) B. (0,5 ; 0) C. (1 ; 0) D. ( 2 ; 0).
Câu 110: Cho 2 điểm A(1 ; −2), B(−1 ; 2). Đường trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là :
A. 2x + y = 0
B. x + 2 y = 0
C. x − 2 y = 0
D. x − 2 y + 1 = 0 x = 1+ 3t
Câu 111: Khoảng cách từ điểm M(2 ; 0) đến đường thẳng  :  là y = 2 + 4t 2 10 5 A. B. 2 C. D. 5 5 2
Câu 112: Khoảng cách từ điểm M(1 ; −1) đến đường thẳng  : 3x − 4 y −17 = 0 là: 2 10 18 A. B. . C. 2 D. − 5 5 5
Câu 113: Cho đường thẳng : 21x −11y −10 = 0 . Trong các điểm M(21 ; −3), N(0 ; 4), P(-19 ;
5), Q(1 ; 5) điểm nào cách xa đường thẳng  nhất ? A. N B. M C. P D. Q.
Câu 114: Tính diện tích ABC biết A(2 ; −1), B(1 ; 2), C(2 ; −4) : 3 3 A. 3 . B. C. 3 D. 37 2
Câu 115: Khoảng cách từ điểm M(-1;1) đến đường thẳng 3x – 4y – 3 = 0 bằng bao nhiêu? 2 4 4 A. B. 2 C. D. 5 5 25
Câu 116: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1), B(0 ; 3), tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho
khoảng cách từ M tới đường thẳng AB bằng 1.
A. (1 ; 0) và (3,5 ; 0) B. ( 13 ; 0). C. (4 ; 0) D. (2 ; 0)
Câu 117: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0), B(0 ; −4), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích MAB bằng 6. A. (0 ; 1)
B. (0 ; 0) và (0 ;−8). C. (1 ; 0) D. (0 ; 8)
Câu 118: Cho đường thẳng  : 7x +10 y −15 = 0 . Trong các điểm M(1 ; −3), N(0 ; 4), P(8 ; 0),
Q(1 ; 5) điểm nào cách xa đường thẳng  nhất ?
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm & Biên soạn Trang 14/31
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng – Hình học 10 – Chương 3 A. M B. P C. Q D. N
Câu 119: Khoảng cách từ điểm M(0 ; 1) đến đường thẳng  : 5x −12 y −1 = 0 là 11 13 A. B. C. 1 D. 13 13 17
Câu 120: Cho 2 điểm A(2 ; 3), B(1 ; 4). Đường thẳng nào sau đây cách đều 2 điểm A, B ?
A. x + y −1 = 0
B. x + 2 y = 0
C. 2x − 2 y + 10 = 0
D. x y + 100 = 0
Câu 121: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng  + − = + + = 1 : 7 x y 3 0 và 2 : 7x y 12 0 9 3 2 A. B. 9 C. . D. 15 50 2
Câu 122: Khoảng cách từ điểm M(1 ; −1) đến đường thẳng  : 3x + y + 4 = 0 là : 5 A. 2 10 . B. 10 C. D. 1 2
Câu 123: Cho ABC với A(1 ; 2), B(0 ; 3), C(4 ; 0). Chiều cao tam giác ứng với cạnh BC bằng : 1 1 3 A. 3 B. C. D. . 5 25 5 x y
Câu 124: Tìm khoảng cách từ điểm O(0 ; 0) tới đường thẳng  : + = 1 6 8 1 48 1 A. 4,8 B. C. D. 10 14 14
Câu 125: Tính diện tích ABC biết A(3 ; 2), B(0 ; 1), C(1 ; 5) : 11 11 A. B. 17 . C. 11 D. 17 2
Câu 126: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 6), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích MAB bằng 1. 4 A. (0 ; 1) B. (0 ; 0) và (0 ; ) C. (0 ; 2). D. (1 ; 0) 3
Câu 127: Tính diện tích ABC biết A(3 ; −4), B(1 ; 5), C(3 ; 1) : A. 10 B. 5. C. 26 D. 2 5
Câu 128: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng  − = − − = 1 : 3x 4 y
0 và 2 : 6x 8 y 101 0 A. 1,01 B. 101 . C. 10,1 D. 101
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm & Biên soạn Trang 15/31
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng – Hình học 10 – Chương 3
§3. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG x = 2 + t
Câu 129: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng  + − = 1 : 10 x 5 y 1 0 và 2 :  . y = 1− t 3 10 3 10 3 A. . B. C. D. 10 10 10 5
Câu 130: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng  + − = − = 1 : x 2 y 2 0 và 2 : x y 0 . 10 2 3 A. B. 2 C. D. . 10 3 3
Câu 131: Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng  + + = − + = 1 : 3x 4 y 1 0 và 2 : x 2 y 4 0 .
A. (3 + 5)x + 2(2 − 5) y + 1 + 4 5 = 0 và (3 − 5)x + 2(2 + 5) y + 1 + 4 5 = 0 .
B. (3 + 5)x + 2(2 − 5) y + 1 + 4 5 = 0 và (3 − 5)x + 2(2 + 5) y + 1 − 4 5 = 0 .
C. (3 − 5)x + 2(2 − 5) y + 1 + 4 5 = 0 và (3 + 5)x + 2(2 + 5) y + 1 − 4 5 = 0 .
D. (3 + 5)x + 2(2 + 5) y + 1 + 4 5 = 0 và (3 − 5)x + 2(2 − 5) y + 1 − 4 5 = 0 .
Câu 132: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng  + − = − + = 1 : 2 x 3y 10 0 và 2 : 2x 3y 4 0 . 7 6 5 A. . B. . C. 13 D. . 13 13 13
Câu 133: Tìm góc giữa 2 đường thẳng  + + = = 1 : 2 x 2 3y 5 0 và 2 : y − 6 0 A. 600 B. 1250. C. 1450 D. 300 x = + t
Câu 134: Cho đường thẳng d : 2 
và 2 điểm A(1 ; 2), B(−2 ; m). Định m để A và B nằm y = 1− 3t cùng phía đối với d. A. m < 13 B. m ≥ 13. C. m > 13 D. m = 13
Câu 135: Tìm góc giữa hai đường thẳng  + = = 1 : x 3y 0 và ø 2 : x +10 0 . A. 450 B. 1250. C. 300 D. 600
Câu 136: Tìm góc giữa 2 đường thẳng  − − = − + = 1 : 2 x y 10 0 và 2 : x 3y 9 0 A. 600 B. 00 C. 900 D. 450.
Câu 137: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng  + − = − + = 1 : x 2 y 7 0 và 2 : 2x 4 y 9 0 . 3 2 1 3 A. B. C. D. 5 5 5 5
Câu 138: Cho đoạn thẳng AB với A(1 ; 2), B(−3 ; 4) và đường thẳng d : 4x − 7 y + m = 0 . Định m
để d và đoạn thẳng AB có điểm chung.
A. 10 ≤ m ≤ 40
B. m > 40 hoặc m < 10. C. m > 40 D. m < 10 .
Câu 139: Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng
 : x + y = 0 và trục hoành Ox. A. (1 + 2)x + y = 0
; x − (1 − 2) y = 0 . B. (1 +
2)x + y = 0 ; x + (1− 2) y = 0 . C. (1 + 2)x y = 0
; x + (1 − 2) y = 0 . D. x + (1 +
2) y = 0 ; x + (1− 2) y = 0 .
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm & Biên soạn Trang 16/31
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng – Hình học 10 – Chương 3
x = m + t
Câu 140: Cho đoạn thẳng AB với A(1 ; 2), B(−3 ; 4) và đường thẳng d : 2  . Định m để y = 1− t d cắt đoạn thẳng AB. A. m < 3 B. m = 3 C. m > 3 D. Không có m nào. x = 10 − 6t
Câu 141: Tìm góc giữa 2 đường thẳng  − + = 1 : 6 x 5 y 15 0 và 2 :  y = 1+ 5t . A. 900 B. 600 C. 00 D. 450. x = 15 +12t
Câu 142: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng  + + = 1 : 3x 4 y 1 0 và 2 :  . y = 1+ 5t 56 63 6 33 A. B. . C. D. 65 13 65 65
Câu 143: Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng  + − = − + = 1 : x 2 y 3 0 và 2 : 2x y 3 0 .
A. 3x + y = 0
x − 3y = 0 .
B. 3x + y = 0 và
x + 3y − 6 = 0 .
C. 3x + y = 0 và −x + 3y − 6 = 0 .
D. 3x + y + 6 = 0 và x − 3y − 6 = 0 .
Câu 144: Cho đường thẳng d : 3x + 4 y − 5 = 0 và 2 điểm A(1 ; 3), B(2 ; m). Định m để A và B
nằm cùng phía đối với d. 1 1 A. m < 0 B. m > − . C. m > − 1 D. m = − 4 4
Câu 145: Cho ABC với A(1 ; 3), B(−2 ; 4), C(−1 ; 5) và đường thẳng d : 2x − 3y + 6 = 0 .
Đường thẳng d cắt cạnh nào của ABC ? A. Cạnh AC. B. Không cạnh nào. C. Cạnh AB. D. Cạnh BC.
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm & Biên soạn Trang 17/31
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng – Hình học 10 – Chương 3
§4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Câu 146: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(2 ; 4), C(4 ; 0). A. (0 ; 0). B. (1 ; 0) C. (3 ; 2) D. (1 ; 1)
Câu 147: Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(3 ; 4), C(3 ; 0). 10 5 A. 5 B. 3 C. D. . 2 2
Câu 148: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 5), B(3 ; 4), C(−4 ; 3). A. (−6 ; −2) B. (−1 ; −1) C. (3 ; 1) D. (0 ; 0)
Câu 149: Đường tròn 2 2
x + y + 4 y = 0 không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây ? A. x − 2 = 0 B. x + y − 3 = 0 C. x + 2 = 0 D. Trục hoành.
Câu 150: Đường tròn 2 2
x + y −1 = 0 tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây ? A. x + y = 0 B. 3x + 4y − 1 = 0 C. 3x − 4y + 5 = 0 D. x + y − 1 = 0
Câu 151: Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 0), B(0 ; 6), C(8 ; 0). A. 6. B. 5 C. 10 D. 5
Câu 152: Tìm giao điểm 2 đường tròn (C + − = + − − + = 1) : 2 2 x y 4 0 và (C2) : 2 2 x y 4x 4 y 4 0
A. ( 2 ; 2 ) và ( 2 ; − 2 )
B. (0 ; 2) và (0 ; −2).
C. (2 ; 0) và (0 ; 2).
D. (2 ; 0) và (−2 ; 0).
Câu 153: Tìm giao điểm 2 đường tròn (C + = + − − + = 1) : 2 2 x y 5 và (C2) : 2 2 x y 4x 8 y 15 0
A. (1 ; 2) và ( 2 ; 3 ). B. (1 ; 2).
C. (1 ; 2) và ( 3 ; 2 ). D. (1; 2) và (2 ; 1)
Câu 154: Đường tròn (C) : 2 2
(x − 2) ( y −1) = 25 không cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây ?
A. Đường thẳng đi qua điểm (2 ; 6) và điểm (45 ; 50).
B. Đường thẳng có phương trình y – 4 = 0.
C. Đường thẳng đi qua điểm (3 ; −2) và điểm (19 ; 33).
D. Đường thẳng có phương trình x − 8 = 0.
Câu 155: Đường tròn 2 2
x + y −10x −11 = 0 có bán kính bằng bao nhiêu ? A. 6 B. 2. C. 36 D. 6
Câu 156: Đường tròn nào dưới đây đi qua 3 điểm A(2 ; 0), B(0 ; 6), O(0 ; 0)? A. 2 2
x + y − 3y − 8 = 0 B. 2 2
x + y − 2x − 6 y +1 = 0 . C. 2 2
x + y − 2x + 3y = 0 D. 2 2
x + y − 2x − 6 y = 0 .
Câu 157: Một đường tròn có tâm I( 3 ; −2) tiếp xúc với đường thẳng ∆ : x − 5 y +1 = 0 . Hỏi bán
kính đường tròn bằng bao nhiêu ? 14 7 A. 6 B. 26 C. D. 26 13
Câu 158: Một đường tròn có tâm là điểm (0 ; 0) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : x + y − 4 2 = 0 .
Hỏi bán kính đường tròn đó bằng bao nhiêu ? A. 2 B. 1 C. 4 ` D. 4 2
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm & Biên soạn Trang 18/31
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng – Hình học 10 – Chương 3
Câu 159: Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn (C + = 1) : 2 2 x y 4 và (C2) : 2 2
(x +10) + ( y −16) = 1. A. Cắt nhau. B. Không cắt nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong.
Câu 160: Với những giá trị nào của m thì đường thẳng ∆ : 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn (C) : 2 2
x + y − 9 = 0 . A. m = −3 B. m = 3 và m = −3 C. m = 3
D. m = 15 và m = −15.
Câu 161: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox ? A. 2 2
x + y − 2x −10 y = 0 . B. 2 2
x + y + 6x + 5 y + 9 = 0 C. 2 2
x + y −10 y +1 = 0 D. 2 2
x + y − 5 = 0 .
Câu 162: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy ? A. 2 2
x + y −10 y +1 = 0 B. 2 2
x + y + 6x + 5 y −1 = 0 C. 2 2
x + y − 2x = 0 . D. 2 2
x + y − 5 = 0 .
Câu 163: Tâm đường tròn 2 2
x + y −10x +1 = 0 cách trục Oy bao nhiêu ? A. − 5 B. 0 C. 10. D. 5
Câu 164: Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm O(0 ; 0), A(a ; 0), B(0 ; b). A. 2 2
x + y − 2ax by = 0 . B. 2 2
x + y ax by + xy = 0 . C. 2 2
x + y ax by = 0 D. 2 2
x y ay + by = 0
Câu 165: Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm A(4 ; −2) A. 2 2
x + y − 2x + 6 y = 0 . B. 2 2
x + y − 4x + 7 y − 8 = 0 C. 2 2
x + y − 6x − 2 y + 9 = 0 . D. 2 2
x + y + 2x − 20 = 0
Câu 166: Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 2), B(2 ; 2), C(1 ; 1+ 2 ). A. 2 2
x + y + 2x + 2 y − 2 = 0 . B. 2 2
x + y − 2x − 2 y = 0 . C. 2 2
x + y − 2x − 2 y − 2 = 0 D. 2 2
x + y + 2x − 2 y + 2 = 0
Câu 167: Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(11 ; 8), B(13 ; 8), C(14 ; 7). A. 2. B. 1 C. 5 D. 2
Câu 168: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(1 ; 2), B(−2 ; 3), C(4 ; 1). A. (0 ; −1) B. (0 ; 0)
C. Không có đường tròn đi qua 3 điểm đã cho. D. (3 ; 0,5)
Câu 169: Một đường tròn có tâm I(1 ; 3) tiếp xúc với đường thẳng ∆ : 3x + 4 y = 0 . Hỏi bán kính
đường tròn bằng bao nhiêu ? 3 A. B. 1 C. 3 D. 15 5
Câu 170: Đường tròn 2 2 2
(x a) + ( y b) = R cắt đường thẳng x + y − a − b = 0 theo một dây
cung có độ dài bằng bao nhiêu ? R 2 A. 2R B. R 2 C. D. R 2
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm & Biên soạn Trang 19/31
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng – Hình học 10 – Chương 3
Câu 171: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng ∆ : x − 2 y + 3 = 0 và đường tròn (C) : 2 2
x + y − 2x − 4 y = 0 .
A. ( 3 ; 3) và (−1 ; 1). B. (−1 ; 1) và (3 ; −3) C. ( 3 ; 3) và (1 ; 1)
D. ( 2 ; 1) và (2 ; −1)
Câu 172: Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(−1 ; 1), B(3 ; 1), C(1 ; 3). A. 2 2
x + y − 2x − 2 y − 2 = 0 B. 2 2
x + y + 2x − 2 y = 0 C. 2 2
x + y − 2x − 2 y + 2 = 0 . D. 2 2
x + y + 2x + 2 y − 2 = 0 .
Câu 173: Đường tròn 2 2
x + y − 2x +10 y +1 = 0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây ? A. (2 ; 1) B. (3 ; −2) C. (−1 ; 3) D. (4 ; −1)
Câu 174: Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn (C + − = 1) : 2 2 x y 4x 0 và (C2) : 2 2
x + y + 8 y = 0 . A. Tiếp xúc trong. B. Không cắt nhau. C. Cắt nhau. D. Tiếp xúc ngoài.
Câu 175: Đường tròn nào dưới đây đi qua 2 điểm A(1 ; 0), B(3 ; 4) ? A. 2 2
x + y + 8x − 2 y − 9 = 0 . B. 2 2
x + y − 3x −16 = 0 C. 2 2
x + y x + y = 0 D. 2 2
x + y − 4x − 4 y + 3 = 0 .
Câu 176: Đường tròn 2 2
x + y − 6x − 8 y = 0 có bán kính bằng bao nhiêu ? A. 10 B. 25 C. 5 D. 10 .
Câu 177: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng ∆ : x + y − 7 = 0 và đường tròn (C) : 2 2
x + y − 25 = 0 .
A. ( 3 ; 4) và (−4 ; 3). B. (4 ; 3) C. ( 3 ; 4)
D. ( 3 ; 4) và (4 ; 3)
Câu 178: Đường tròn 2 2
x + y − 2x − 2 y − 23 = 0 cắt đường thẳng x − y + 2 = 0 theo một dây cung
có độ dài bằng bao nhiêu ? A. 5 B. 2 23 C. 10 D. 5 2
Câu 179: Đường tròn 2 2
x + y − 2x − 2 y − 23 = 0 cắt đường thẳng x + y − 2 = 0 theo một dây
cung có độ dài bằng bao nhiêu? A. 10 B. 8 C. 6 D. 3 2
Câu 180: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy ? A. 2 2
x + y −10x + 2 y +1 = 0 . B. 2 2
x + y − 4 y − 5 = 0 . C. 2 2 x + y −1 = 0 D. 2 2
x + y + x + y − 3 = 0 .
Câu 181: Tìm giao điểm 2 đường tròn (C + − = + − = 1) : 2 2 x y 2 0 và (C2) : 2 2 x y 2x 0
A. (2 ; 0) và (0 ; 2).
B. ( 2 ; 1) và (1 ; − 2 ).
C. (1 ; −1) và (1 ; 1). D. (−1; 0) và (0 ; 1 − )
Câu 182: Đường tròn 2 2
x + y − 4x − 2 y +1 = 0 tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây ? A. Trục tung B. 4x + 2y − 1 = 0 C. Trục hoành D. 2x + y − 4 = 0
Câu 183: Cho đường tròn 2 2
x + y + 5x + 7 y − 3 = 0 . Tìm khoảng cách từ tâm đường tròn tới trục Ox. A. 5 B. 7. C. 3, 5 D. 2, 5
Câu 184: Đường tròn 2 2
x + y − 5 y = 0 có bán kính bằng bao nhiêu ? 5 25 A. 5 B. 25 C. D. . 2 2
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm & Biên soạn Trang 20/31
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng – Hình học 10 – Chương 3 x
Câu 185: Đường tròn 2 2 x + y +
− 3 = 0 có tâm là điểm nào trong các điểm sau đây ? 2 3 2 1 A. (0 ; ). B. ( − ; 0) C. ( 2 ; 3 ) D. ( ; 0) 2 4 2 2
Câu 186: Đường tròn 2 2
2x + 2 y − 8x + 4 y −1 = 0 có tâm là điểm nào trong các điểm sau đây ? A. (−2 ; 1) B. (8 ; − 4). C. (− 8 ; 4) D. (2 ; −1)
Câu 187: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng ∆ : y = x và đường tròn (C) : 2 2
x + y − 2x = 0 . A. ( 0 ; 0)
B. ( 0 ; 0) và (1 ; 1). C. ( 2 ; 0) D. (1 ; 1)
Câu 188: Với những giá trị nào của m thì đường thẳng ∆ : 3x + 4 y + 3 = 0 tiếp xúc với đường tròn (C) : 2 2
(x m) + y = 9 A. m = 0 và m = 1. B. m = 4 và m = −6 C. m = 2 D. m = 6
Câu 189: Tìm tọa độ giao điểm của đường tròn (C) : 2 2
x + y − 2x − 2 y +1 = 0 và đường thẳng  = + ∆ x 1 t :  y = 2 + 2t  1 2 
A. ( 1 ; 2) và (2 ; 1). B. ( 1 ; 2) và ;   .  5 5  C. (2 ; 5).
D. ( 1 ; 0) và (0 ; 1).
Câu 190: Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn (C + = 1) : 2 2 x y 4 và (C − + − = 2) : 2 2 (x 3) ( y 4) 25 . A. Không cắt nhau. B. Cắt nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong.
Câu 191: Đường tròn 2 2
x + y − 6x = 0 không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây? A. y − 2 = 0 B. x − 6 = 0 C. Trục tung D. 3 + y = 0
Câu 192: Đường tròn 2 2
3x + 3y − 6x + 9 y − 9 = 0 có bán kính bằng bao nhiêu ? 5 25 25 A. B. 5 C. . D. 2 2 4
Câu 193: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ? A. 2 2
x + y x y + 9 = 0 . B. 2 2
x + y x = 0 . C. 2 2
x + y − 2xy −1 = 0 D. 2 2
x y − 2x + 3y −1 = 0
Câu 194: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn ? A. 2 2
x + y x + y + 4 = 0 B. 2 2
x + y y = 0 C. 2 2
x + y − 2 = 0 . D. 2 2
x + y −100 y +1 = 0 .
Câu 195: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. x2 + y2 - 2x - 8y + 20 = 0
B. 4x2 + y2 - 10x - 6y -2 = 0
C. x2 + y2 - 4x +6y - 12 = 0
D. x2 + 2y2 - 4x - 8y + 1 = 0
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm & Biên soạn Trang 21/31
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng – Hình học 10 – Chương 3 §.5 ELIP 2 2 x y
Câu 196: Cho Elip (E): +
= 1. Đường thẳng (d): x = - 4 cắt (E) tại hai điểm M, N. Khi đó: 25 9 9 18 18 9 A. MN = B. MN = C. MN = D. MN = 25 25 5 5
Câu 197: Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng 4 3 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + = 1 B. + = 1 C. + = 1 D. + = 1 36 9 36 24 24 6 16 4
Câu 198: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tâm sai bằng 1 và trục lớn bằng 6 3 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + = 1 B. + = 1 C. + = 1 D. + = 1 9 3 9 8 9 5 6 5
Câu 199: Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đường chuẩn là x + 4 = 0 và một tiêu điểm là điểm (−1 ; 0) 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + = 1 B. + = 1 C. + = 0 D. + = 1 4 3 16 15 16 9 9 8
Câu 200: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A(0; 5) 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + = 1 B. + = 1 C. + = 1 D. − = 1 100 81 15 16 25 9 25 16 2 2 x y
Câu 201: Tâm sai của Elip + = 1 bằng : 5 4 5 A. B. 0, 4 C. 4 D. 0,2 4
Câu 202: Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm (2 ; −2) 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + = 1 B. + = 1 C. + = 1 D. + = 1 24 6 36 9 16 4 20 5
Câu 203: Cho Elip có phương trình : 2 2
9x + 25 y = 225 . Lúc đó hình chữ nhật cơ sở có diện tích bằng: A. 15 B. 40 C. 60 D. 30 2 2 x y
Câu 204: Cho Elip (E): +
= 1. M là điểm nằm trên (E) . Lúc đó đoạn thẳng OM thoả: 16 9 A. 4 ≤ OM ≤ 5 B. OM ≥ 5 C. OM ≤ 3 D. 3 ≤ OM ≤ 4
Câu 205: Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là M(4; 3) 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + = 1 B. − = 1 C. + = 1 D. + = 1 16 9 16 9 16 4 4 3
Câu 206: Phương trình của Elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là: 2 2 x y 2 2 x y A. 2 2 9x +16 y = 144 B. + = 1 C. 2 2 9x +16 y = 1 D. + = 1 9 16 64 36 2 2 x y
Câu 207: Đường thẳng y = kx cắt Elip + = 1 tại hai điểm 2 2 a b
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm & Biên soạn Trang 22/31
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng – Hình học 10 – Chương 3
A. đối xứng nhau qua trục Oy
B. đối xứng nhau qua trục Ox
C. đối xứng nhau qua gốc toạ độ O
D. Các khẳng định trên đều sai
Câu 208: Tìm phương trình chính tắc của Elip đi qua điểm (6 ; 0) và có tâm sai bằng 1 2 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + = 1 B. + = 1 C. + = 1 D. + = 1 36 27 6 3 6 2 36 18
Câu 209: Trong các phương trình sau , phương trình nào biểu diễn một elíp có khoảng cách giữa
các đường chuẩn là 50 và tiêu cự 6 ? 3 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + = 1 B. + = 1 C. + = 1 D. + = 1 64 25 89 64 25 16 16 7 9
Câu 210: Biết Elip(E) có các tiêu điểm F1(- 7 ; 0), F2( 7 ;0) và đi qua M( - 7 ; ). Gọi N là 4
điểm đối xứng với M qua gốc toạ độ . Khi đó: 9 23 7 A. NF1+ MF2 = B. NF2 + MF1 = C. NF2 – NF1 = D. NF1 + MF1 = 8 2 2 2
Câu 211: Cho elíp có phương trình 16x2 + 25y2 = 100 . Tính tổng khoảng cách từ điểm thuộc elíp
có hoành độ x = 2 đến hai tiêu điểm. A. 3 B. 2 2 C. 5 D. 4 3
Câu 212: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + = 1 B. + = 1 C. − = 1 D. + = 1 25 9 100 81 25 16 25 16 2 2 x y
Câu 213: Cho Elip (E) : +
= 1 và điểm M nằm trên (E). Nếu điểm M có hoành độ bằng 1 16 12
thì các khoảng cách từ M tới 2 tiêu điểm của (E) bằng : 2 A. 4 ± 2 B. 3 và 5 C. 3,5 và 4, 5 D. 4 ± 2 2 2 x y
Câu 214: Đường thẳng nào dưới đây là 1 đường chuẩn của Elip + = 1 16 12 4 3 A. x+ = 0 B. x + 2 = 0 C. x − = 0 D. x + 8 = 0 3 4 2 2 x y
Câu 215: Đường Elip + = 1 có 1 tiêu điểm là : 9 6 A. (0 ; 3) B. (0 ; 3) C. ( − 3 ; 0) D. (3 ; 0) 2 2 x y
Câu 216: Đường Elip + = 1 có tiêu cự bằng : 16 7 A. 18 B. 6 C. 9 D. 3
Câu 217: Đường thẳng qua M(1 ; 1) và cắt elíp (E) : 4x2 + 9y2 = 36 tại hai điểm M1 , M2 sao cho
MM1 = MM2 có phương trình là A. 2x + 4y – 5 = 0 B. 4x + 9y – 13 = 0 C. x + y + 5 = 0
D. 16x – 15y + 100 = 0
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm & Biên soạn Trang 23/31
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng – Hình học 10 – Chương 3 12
Câu 218: Một elip có trục lớn bằng 26, tâm sai e =
. Trục nhỏ của elip có độ dài bằng bao 13 nhiêu? A. 10 B. 12 C. 24 D. 5 2 2 x y
Câu 219: Đường Elip + = 1 có tiêu cự bằng : 5 4 A. 2 B. 4 C. 9 D. 1 2 2 x y
Câu 220: Cho Elip (E) : +
= 1 và điểm M nằm trên (E). Nếu điểm M có hoành độ bằng 169 144
−13 thì các khoảng cách từ M tới 2 tiêu điểm của (E) bằng : A. 8 và 18 B. 13 ± 5 C. 10 và 16 D. 13 ± 10 2 2 x y
Câu 221: Đường thẳng nào dưới đây là 1 đường chuẩn của Elip + = 1 20 15 A. x+ 4 5 = 0 B. x −4 = 0 C. x + 2 = 0 D. x + 4 = 0
Câu 222: Phương trình chính tắc của Elip có tâm sai e = 4 , độ dài trục nhỏ bằng 12 là: 5 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + = 1 B. + = 1 C. + = 1 D. + = 1 36 25 100 36 25 36 64 36 2 2 x y
Câu 223: Đường Elip + = 1 có tiêu cự bằng : 16 7 9 6 A. 3 B. 6 C. . D. 16 7 2 2 x y Câu 224: Elip (E): +
= 1 có tâm sai bằng bao nhiêu? 25 9 4 5 5 3 A. B. C. D. 5 4 3 5
Câu 225: Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đường chuẩn là x + 5 = 0 và đi qua điểm (0 ; − 2) 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + = 1 B. + = 1 C. + = 1 D. + = 1 16 12 20 4 16 10 20 16
Câu 226: Tìm phương trình chính tắc của Elip đi qua điểm (2; 1) và có tiêu cự bằng 2 3 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + = 1 B. + = 1 C. + = 1 D. + = 1 8 5 8 2 9 4 6 3
Câu 227: Cho Elip (E) có các tiêu điểm F1( - 4; 0 ), F2( 4; 0 ) và một điểm M nằm trên (E) biết
rằng chu vi của tam giác MF1F2 bằng 18. Lúc đó tâm sai của (E) là: 4 4 4 4 A. e = - B. e = C. e = D. e = 5 9 18 5
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm & Biên soạn Trang 24/31
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng – Hình học 10 – Chương 3 §6. HYPERBOL 2 2 x y
Câu 228: Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của Hyperbol − = 1? 16 12 3 8 7 A. x − = 0 B. x + 2 = 0 C. x + 8 = 0 D. x + = 0 4 7
Câu 229: Hypebol có nửa trục thực là 4, tiêu cự bằng 10 có phương trình chính tắc là: 2 2 x y 2 2 y x 2 2 y x 2 2 x y A. − = 1 B. + = 1 C. − = 1 D. − = 1 16 9 16 9 16 9 16 25
Câu 230: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó đi qua điểm (6 ; 0) và có tâm sai bằng 7 6 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − = 1 B. − = 1 C. − = 1 D. − = 1 36 27 36 13 6 1 36 18
Câu 231: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) mà hình chữ nhật cơ sở có một đỉnh là (2 ; −3). 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − = 1 − = 1 C. − = 1 D. − = 1 2 3 − B. 4 9 9 3 2 3 2 2 x y
Câu 232: Đường Hyperbol −
= 1 có một tiêu điểm là điểm nào dưới đây ? 16 9 A. ( 7 ; 0) B. (0 ; 7 ) C. (0 ; 5) D. (−5 ; 0) 2 2 x y
Câu 233: Tâm sai của Hyperbol − = 1 bằng : 5 4 3 3 5 4 A. B. C. D. 5 5 5 5
Câu 234: Hypebol 3x2 – y2 = 12 có tâm sai là: 1 1 A. e = B. e = C. e = 2 D. e = 3 3 2
Câu 235: Hypebol có hai đường tiệm cận vuông góc với nhau, độ dài trục thực bằng 6, có phương trình chính tắc là: 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − = 1 B. − = 1 C. − = 1 D. − = 1 6 6 9 9 1 6 6 1
Câu 236: Hyperbol (H) có 2 đường tiệm cận vuông góc nhau thì có tâm sai bằng bao nhiêu ? 2 A. 3 B. C. 2 D. 2 2
Câu 237: Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu nó có tiêu cự bằng 12 và độ dài trục thực bằng 10. 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − = 1 B. − = 1 C. − = 1 D. − = 1 25 11 25 9 100 125 25 16 2 x
Câu 238: Tìm góc giữa 2 đường tiệm cận của hyperbol 2 − y = 1. 3 A. 450 B. 300 C. 900. D. 600
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm & Biên soạn Trang 25/31
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng – Hình học 10 – Chương 3
Câu 239: Viết phương trình chính tắc của Hypebol , biết giá trị tuyệt đối hiệu các bán kính qua
tiêu của điểm M bất kỳ trên hypebol là 8 , tiêu cự bằng 10 . 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − = 1 hoặc − + = 1 B. − = 1 16 9 9 16 16 9 2 2 x y 2 2 x y C. + = 1 D. − = 1 4 3 4 3
Câu 240: Phương trình hai tiệm cận y= 2
± x là của hypebol có phương trình chính tắc nào sau 3 đây? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − = 1 B. − = 1 C. − = 1 D. − = 1 4 9 3 2 2 3 9 4
Câu 241: Viết phương trình của Hypebol có tiêu cự bằng 10, trục thực bằng 8 và tiêu điểm nằm trên trục Oy. 2 2 x y 2 2 x y A. − + = 1 B. − = 1 9 16 4 3 2 2 x y 2 2 x y C. − = 1 D. − + = 1 16 9 16 25 2 2 x y
Câu 242: Đường Hyperbol − = 1 có tiêu cự bằng : 5 4 A. 2 B. 6 C. 3 D. 1
Câu 243: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó đi qua điểm là (5 ; 4) và một
đường tiệm cận có phương trình là : x + y = 0 2 y 2 2 x y A. 2 x − = 1. B. 2 2 x y = 9 C. 2 2 x y = 1 D. − = 1 2 5 4
Câu 244: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó có một đường tiệm cận là
x − 2 y = 0 và hình chữ nhật cơ sở của nó có diện tích bằng 24. 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − = 1 B. − = 1 C. − = 1 D. − = 1 12 48 3 12 12 3 48 12 2 2 x y
Câu 245: Đường Hyperbol − = 1 có tiêu cự bằng : 16 7 A. 2 23 B. 9 C. 3 D. 6
Câu 246: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó tiêu điểm là (3 ; 0) và một đường
tiệm cận có phương trình là : 2x + y = 0 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − = 1 B. − = 1 C. − = 1 D. − = 1 6 3 3 6 1 2 1 8 2 2 x y
Câu 247: Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của Hyperbol − = 1? 20 15 4 35 A. x − = 0 B. x + 2 = 0. C. x + 4 5 = 0 D. x + 4 = 0 7
Câu 248: Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu một đỉnh của hình chữ nhựt cơ sở của hyperbol đó là M(4 ; 3).
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm & Biên soạn Trang 26/31
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng – Hình học 10 – Chương 3 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − = 1 B. + = 1 C. − = 1 D. − = 1 16 9 16 9 16 4 4 3
Câu 249: Hypebol có tâm sai e =
5 và đi qua điểm (1;0) có phương trình chính tắc là: 2 2 y x 2 2 x y 2 2 x y 2 2 y x A. − = 1 B. − = 1 C. − = 1 D. + = 1 1 4 1 4 4 1 1 4 2 y Câu 250: Hypebol 2 x
= 1 có hai đường chuẩn là: 4 1 1 A. x = 2 ± B. x = 1 ± C. x = ± D. x = ± 5 2
Câu 251: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó có một đường chuẩn là 2x+ 2 2 2 x x 2 y 2 2 x y A. 2 2 x y = 1 B. − = 1 C. 2 x − = 1 D. − = 1 1 4 2 2 2 2 2 x y
Câu 252: Cho điểm M nằm trên Hyperbol (H) : −
= 1. Nếu hoành độ điểm M bằng 8 thì 16 9
khoảng cách từ M đến các tiêu điểm của (H) là bao nhiêu ? A. 8 ± 4 2 B. 8 ± 5 C. 5 và 13 D. 6 và 14
Câu 253: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó có tâm sai bằng 2 và tiêu cự bằng 4 2 y 2 x 2 2 x y 2 2 x y A. 2 x − = 1 B. 2 − y = 1 C. − = 1 D. − = 1 3 3 6 5 2 4 2 2 x y
Câu 254: Cho điểm M nằm trên Hyperbol (H) : −
= 1. Nếu điểm M có hoành độ bằng 12 16 20
thì khoảng cách từ M đến các tiêu điểm là bao nhiêu ? A. 10 và 6 B. 14 và 22 C. 8 D. 4 ± 7 2 2 x y Câu 255: Hypebol − = 1 có 4 9 2
A. Hai đỉnh A1(-2;0), A2(2;0) và tâm sai e = ; 13 13
B. Hai đường tiệm cận 2 y = ±
x và tâm sai e = . 3 2 13
C. Hai đường tiệm cận 3 y = ±
x và tâm sai e = ; 2 2 2
D. Hai tiêu điểm F1(-2;0), F2(2;0) và tâm sai e = ; 13
Câu 256: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó tiêu điểm là (−1 ; 0) và một đường
tiệm cận có phương trình là : 3x + y = 0 2 2 x y 2 y 2 2 x y 2 2 x y A. − = 1 B. 2 −x + = 1 C. − = 1 D. − = 1 1 3 9 1 6 1 9 2 2 x y
Câu 257: Đường Hyperbol − = 1 có tiêu cự bằng : 20 16 A. 12 B. 2 C. 4 D. 6.
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm & Biên soạn Trang 27/31
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng – Hình học 10 – Chương 3
Câu 258: Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu nó có tiêu cự bằng 10 và đi qua điểm A(4 ; 0). 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − = 1 B. − = 1 C. − = 1 D. − = 1 16 9 16 81 25 9 16 4
Câu 259: Điểm nào trong 4 điểm M(5 ; 0), N(10 ; 3 3 ), P(5 2 ; 3 2 ), Q(5 ; 4) nằm trên một 2 2
đường tiệm cận của hyperbol x y − = 1 ? 25 9 A. N B. M C. Q. D. P 2 2 x y Câu 260: Hypebol −
= 1 có hai tiêu điểm là : 16 9
A. F1(- 5 ; 0) ; F2(5 ; 0)
B. F1(- 2 ; 0) ; F2(2 ; 0)
C. F1(- 3 ; 0) ; F2(3 ; 0)
D. F1(- 4 ; 0) ; F2(4 ; 0)
Câu 261: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó có trục thực dài gấp đôi trục ảo và có tiêu cự bằng 10 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − = 1 B. − = 1 C. − = 1 D. − = 1 16 4 16 9 20 5 20 10
Câu 262: Hypebol có hai tiêu điểm là F1(-2;0) và F2(2;0) và một đỉnh A(1;0) có phương trình là chính tắc là 2 2 y x 2 2 y x 2 2 x y 2 2 x y A. − = 1 B. + = 1 C. − = 1 D. − = 1 1 3 1 3 3 1 1 3
Câu 263: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó đi qua điểm (2 ; 1) và có một đường chuẩn là 2 x + = 0 3 2 x 2 2 x y 2 y 2 x A. 2 + y = 1 B. − = 1 C. 2 x − = 1 D. 2 − y = 1 2 3 3 2 2
Câu 264: Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu nó đi qua điểm (4 ; 1) và có tiêu cự bằng 2 15 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − = 1 B. − = 1 C. − = 1 D. + = 1 14 7 12 3 11 4 9 4 2 x
Câu 265: Đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của hypebol 2
y = 1 có có phương trình 4 là: A. 2 2 x + y = 1 B. 2 2 x + y = 5 C. 2 2 x + y = 4 D. 2 2 x + y = 3 2 x
Câu 266: Đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của hypebol : 2
y = 1 có phương trình : 4 A. x2 + y = 4 B. x2 + y2 = 3 . C. x2 + y2 = 1 D. x2 + y2 = 5
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm & Biên soạn Trang 28/31
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng – Hình học 10 – Chương 3 §7. PARABOL 3
Câu 267: Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol y2 = x ? 2 3 3 3 3 A. x=- ; B. x= ; C. x= ; D. x= - ; 4 4 2 8
Câu 268: Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm A(5 ; −2). x A. 2
y = x − 3x −12 B. 2 y = x − 27 C. 2 y = 5x − 21. D. 2 4 y = 5
Câu 269: Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol y2= - 4x? A. x=4 B. x=2 C. x=1 D. x= 1 ±
Câu 270: Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm A(1 ; 2). A. 2
y = x + 2x −1. B. y = 2x2 C. 2 y = 4x D. 2 y = 2x
Câu 271: Parabol (P) : y2 = 2 x có:
A. Tiêu điểm F( 2 ;0); B. p= 2 ; 2
C. Đường chuẩn ∆ : x= - ; 4 2
D. Khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn d(F; ∆ )= ; 2 1
Câu 272: Viết phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương trình x + = 0. 4 x A. 2 y = x B. 2 y = −x C. 2 y = . D. y2 = 2x 2
Câu 273: Cho Parabol (P) có phương trình chính tắc 2
y = 4x . Một đường thẳng đi qua tiêu điểm
F của (P) cắt (P) tại 2 điểm A và B, Nếu A(1 ; −2) thì tọa độ của B bằng bao nhiêu ? A. (1 ; 2) B. (4 ; 4) C. (−1 ; 2). D. (2 ; 2 2 ) 1
Câu 274: Điểm nào là tiêu điểm của parabol y2 = x ? 2 1 1 1 1 A. F( ;0); B. F(0; ) ; C. F(- ;0); D. F( ;0) ; 8 4 4 2
Câu 275: Khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn của parabol y2= 3 x là: 3 3 3 A. d(F, ∆ )= 3 ; B. d(F, ∆ )= ; C. d(F, ∆ )= ; D. d(F, ∆ )= ; 8 2 4
Câu 276: Viết phương trình chính tắc của Parabol biết tiêu điểm F(2 ; 0). 1 A. 2 y = 4x B. y2 = 8x C. 2 y = 2x D. 2 y = x . 6
Câu 277: Cho điểm A(3 ; 0) , gọi M là một điểm tuỳ ý trên (P) : y2 = x . Tìm giá trị nhỏ nhất của AM . 9 11 5 A. 4 B. C. D. 2 2 2
Câu 278: Xác định tiêu điểm của Parabol có phương trình y2 = 6x
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm & Biên soạn Trang 29/31
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng – Hình học 10 – Chương 3  3   3  A. ;0   B. (0 ; -3) C. − ;0   D. (0 ; 3)  2   2 
Câu 279: Viết phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương trình x + 1 = 0. A. 2 y = 2x B. 2 y = 4x C. y = 4x2 D. 2 y = 8x .
Câu 280: Một điểm M thuộc Parabol (P): 2
y = x . Nếu khoảng cách từ đến tiêu điểm F của (P)
bằng 1 thì hoành độ của điểm M bằng bao nhiêu ? 3 3 A. B. 3 C. D. 3 2 4
Câu 281: Một điểm A thuộc Parabol (P): 2
y = 4x . Nếu khoảng cách từ A đến đường chuẩn bằng
5 thì khoảng cách từ A đến trục hoành bằng bao nhiêu ? A. 4 B. 3 C. 5 D. 8
Câu 282: Viết phương trình chính tắc của Parabol biết tiêu điểm F(5 ; 0). 1 A. 2 y = 20x . B. 2 y = 5x C. 2 y = 10x D. y2 = x 5
Câu 283: Phương trình chính tắc của parabol mà khoảng cách từ đỉnh tới tiêu điểm bằng 3 là: 4 3 3 A. y2= x; B. y2=6x; C. y2=3x; D. y2= x; 4 2
Câu 284: Cho parabol (P) : y2 = 4x. Điểm M thuộc (P) và MF=3 thì hoành độ của M là: 3 A. 1 ; B. 3 ; C. 2; D. ; 2
Câu 285: Viết phương trình Parabol (P) có tiêu điểm F(3 ; 0) và đỉnh là gốc tọa độ O A. y2 = + = -2x B. y2 = 12x C. y2 = 6x D. 2 1 y x 2
-----------------------------------------------
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm & Biên soạn Trang 30/31
Trắc nghiệm Phương pháp Tọa độ trong Mặt phẳng – Hình học 10 – Chương 3
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 285 CÂU PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG MẶT PHẲNG THEO TỪNG BÀI HỌC
CHƯƠNG 3 – HÌNH HỌC LỚP 10 CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN 1 A 51 C 101 C 151 B 201 C 251 A 2 C 52 D 102 A 152 C 202 D 252 D 3 A 53 D 103 C 153 B 203 C 253 A 4 A 54 C 104 B 154 D 204 D 254 B 5 B 55 B 105 D 155 A 205 A 255 C 6 A 56 A 106 C 156 D 206 A 256 D 7 D 57 C 107 C 157 C 207 C 257 A 8 A 58 B 108 D 158 C 208 A 258 A 9 B 59 D 109 B 159 B 209 C 259 D 10 A 60 B 110 C 160 D 210 D 260 A 11 C 61 C 111 B 161 B 211 C 261 C 12 D 62 D 112 C 162 C 212 D 262 D 13 B 63 A 113 B 163 D 213 C 263 D 14 A 64 B 114 D 164 C 214 D 264 B 15 B 65 C 115 B 165 A 215 C 265 B 16 D 66 D 116 A 166 B 216 B 266 D 17 D 67 D 117 B 167 C 217 B 267 D 18 B 68 A 118 C 168 C 218 A 268 D 19 D 69 C 119 C 169 C 219 A 269 C 20 A 70 B 120 B 170 A 220 A 270 C 21 A 71 C 121 C 171 A 221 A 271 C 22 A 72 C 122 B 172 A 222 B 272 A 23 A 73 C 123 B 173 D 223 B 273 A 24 B 74 B 124 A 174 C 224 A 274 A 25 C 75 C 125 D 175 D 225 B 275 C 26 A 76 C 126 B 176 C 226 D 276 B 27 C 77 B 127 B 177 D 227 D 277 C 28 A 78 D 128 C 178 B 228 D 278 A 29 D 79 C 129 C 179 A 229 A 279 B 30 A 80 B 130 A 180 A 230 B 280 C 31 C 81 A 131 B 181 C 231 B 281 A 32 A 82 D 132 D 182 A 232 D 282 A 33 D 83 D 133 D 183 C 233 A 283 D 34 A 84 A 134 A 184 C 234 C 284 C 35 D 85 A 135 D 185 B 235 B 285 B 36 D 86 C 136 D 186 D 236 C 37 A 87 D 137 A 187 B 237 A 38 A 88 B 138 A 188 B 238 D 39 C 89 C 139 B 189 B 239 B 40 D 90 B 140 D 190 B 240 D 41 D 91 B 141 A 191 A 241 A 42 D 92 C 142 D 192 A 242 B 43 B 93 B 143 C 193 B 243 B 44 B 94 C 144 B 194 A 244 C 45 D 95 D 145 B 195 C 245 A 46 D 96 D 146 D 196 C 246 B 47 A 97 D 147 C 197 D 247 A 48 B 98 D 148 D 198 B 248 A 49 D 99 B 149 B 199 A 249 B 50 B 100 D 150 C 200 C 250 C
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sưu tầm & Biên soạn Trang 31/31