
Câu 1: [0H3-1-1] Phương trình đường thẳng đi qua
(1;2)N
và song song với đường thẳng
2 3 12 0xy
là.
A.
2 3 8 0xy
. B.
2 3 8 0xy
. C.
4 6 1 0xy
. D.
2 3 8 0xy
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình đường thẳng cần tìm là
2( 1) 3( 2) 0 2 3 8 0x y x y
.
Câu 2: [0H3-1-1] Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
0 ; 0O
và song
song với đường thẳng có phương trình
6 4 1 0.xy
A.
4 6 0xy
. B.
3 1 0xy
. C.
3 2 0xy
. D.
6 4 1 0xy
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng đi qua
0
;
o
M x y
và song song với đường thẳng
:0d ax by c
có dạng:
00
0 ( 0)
oo
a x x b y y ax by
.
Nên đường thẳng đi qua điểm
0 ; 0O
và song song với đường thẳng có phương
trình
6 4 1 0xy
là
3 2 0xy
.
Câu 3: [0H3-1-1] Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua
2
điểm
3 (); 2A
và
1 ; 4B
A.
4 ; 2
. B.
1 ; 2
. C.
()1 ; 2
. D.
(2 ; .1)
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng đi qua
2
điểm
3 (); 2A
và
1 ; 4B
có vectơ chỉ phương là
4;2AB
suy ra tọa độ vectơ pháp tuyến là
()1 ; 2
.
Câu 4: [0H3-1-1] Đường thẳng đi qua
1; 2A
, nhận
(2; 4)n
làm véctơ pháp tuyến có
phương trình là:
A.
– 2 – 4 0xy
. B.
40xy
.
C.
– 2 – 4 0xy
. D.
– 2 5 0xy
.
Lời giải
Chọn D

Đường thẳng đi qua
1; 2A
, nhận
(2; 4)n
làm véctơ pháp tuyến có phương
trình là:
2 1 4 2 0 2 5 0x y x y
.
Câu 5: [0H3-1-1] Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Lời giải
Chọn D
Câu 6: [0H3-1-1] Đường thẳng
51 30 11 0xy
đi qua điểm nào sau đây?
A.
3
1; .
4
B.
3
1; .
4
C.
3
1; .
4
D.
4
1; .
3
Lời giải
Chọn D
Thay tọa độ từng điểm vào phương trình đường thẳng: thỏa phương trình đường
thẳng thì điểm đó thuộc đường thẳng.
Tọa độ điểm của câu D thỏa phương trình.
Câu 7: [0H3-1-1] Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm
( 3;2)A
và
1;4B
.
A.
1;2
. B.
4;2
. C.
2;1
. D.
1;2
.
Chọn A
Đường thẳng
AB
có
vtcp 4;2AB
,
vtpt 2; 4 2. 1;2n
.
Câu 8: [0H3-1-1] Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm
2;3A
và
4;1B
.
A.
2; 2
. B.
2; 1
. C.
1;1
. D.
1; 2
.
Chọn C
Đường thẳng
AB
có
vtcp 2; 2AB
,
vtpt 2;2 2. 1;1n
.
Câu 9: [0H3-1-1] Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm
;0 và 0;A a B b
.
A.
;ba
. B.
;ba
. C.
;ba
. D.
;ab
.
Chọn B

Đường thẳng
AB
có
vtcp ;AB a b
,
vtpt ;n b a
.
Câu 10: [0H3-1-1] Cho đường thẳng
: 3 2 0xy
. Tọa độ của vectơ nào không phải là
vectơ pháp tuyến của
.
A.
1;–3
. B.
–2;6
. C.
1
;1
3
. D.
3;1
.
Lời giải
Chọn D
Áp dụng lý thuyết: Đường thẳng có phương trình
0ax by c
thì vectơ pháp
tuyến
;n k a b
và vectơ chỉ phương
;u k b a
với
0k
.
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
là
1; 3nk
.
Với
1
1 1; 3kn
;
2
2 2;6kn
.
Câu 11: [0H3-1-1] Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau:
1
: 2 1 0d x y
và
2
: 3 6 10 0d x y
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. D. Vuông góc với nhau.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
1
: 2 1 0d x y
có
1
1; 2vtpt n
.
Đường thẳng
2
: 3 6 10 0d x y
có
2
3;6vtpt n
.
Ta có
21
3.nn
nên
1
n
,
2
n
cùng phương.
Chọn
1
1;0Ad
mà
2
1;0Ad
nên
1
d
,
2
d
song song với nhau.
HOẶC dùng dấu hiệu
1 1 1
2 2 2
a b c
a b c
kết luận ngay.
Câu 12: [0H3-1-1] Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau:
1
:1
23
xy
d
và
2
:6 4 8 0d x y
.
A. song song. B. Trùng nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. D. Vuông góc với nhau.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng
1
:1
23
xy
d
có
1
3; 2vtpt n

Đường thẳng
2
:6 4 8 0d x y
có
2
6; 4vtpt n
Ta có
21
2.nn
nên
1
n
,
2
n
cùng phương.
Chọn
1
2;0Ad
mà
2
2;0Ad
nên
1
d
,
2
d
song song với nhau.
HOẶC dùng dấu hiệu
1 1 1
2 2 2
a b c
a b c
kết luận ngay.
Câu 13: [0H3-1-1] Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau:
1
:1
34
xy
d
và
2
:3 4 10 0d x y
.
A. Vuông góc với nhau. B. Trùng nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. D. Song song.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng
1
:1
34
xy
d
có
1
4; 3vtpt n
Đường thẳng
2
:3 4 10 0d x y
có
2
3;4vtpt n
Ta có
12
.0nn
nên
1
d
,
2
d
vuông góc nhau.
Câu 14: [0H3-1-1] Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
15 2 10 0xy
và trục tung?
A.
2
;0
3
. B.
0; 5
. C.
0;5
. D.
5;0
.
Lời giải
Chọn B
Thay
0x
vào phương trình đường thẳng ta có:
15.0 2 10 0 5 yy
.
Câu 15: [0H3-1-1] Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
5 2 10 0xy
và trục hoành.
A.
2;0
. B.
0;5
. C.
2;0
. D.
0;2
.
Lời giải
Chọn A
Thay
0y
vào phương trình đường thẳng ta có:
5 2.0 10 0 2xx
.
Vậy đáp án đúng là
A
.
Câu 16: [0H3-1-1] Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
15 2 10 0xy
và trục hoành.
A.
0; 5
. B.
2
;0
3
. C.
0;5
. D.
5;0
.
Lời giải

Chọn B
Thay
0y
vào phương trình đường thẳng ta có:
2
15 2.0 10 0
3
xx
.
Câu 17: [0H3-1-1] Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng
7 3 16 0xy
và
10 0x
.
A.
10; 18
. B.
10;18
. C.
10;18
. D.
10; 18
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
10 0x
10x
.
Thay vào phương trình đường thẳng ta có:
7. 10 3 16 0 18yy
.
Câu 18: [0H3-1-1] Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng
5 2 29 0xy
và
3 4 7 0xy
.
A.
5; 2
. B.
2; 6
. C.
5;2
. D.
5;2
.
Lời giải
Chọn A
Xét hệ phương trình:
5 2 29 0 5 2 29 5
3 4 7 0 3 4 7 2
x y x y x
x y x y y
.
Câu 19: [0H3-1-1] Giao điểm của hai đường thẳng
1
: 2 – 8 0 d x y
và
2
12
:
4
xt
d
yt
là:
A.
3; –2M
. B.
3;2M
. C.
3;2M
. D.
3; –2M
.
Lời giải.
Chọn B
Thay
x
,
y
từ phương trình
2
d
vào
1
d
ta được:
2 1 2 – 4 8 0 tt
3 6 2 tt
.
Vậy
1
d
và
2
d
cắt nhau tại
3;2M
.
Câu 20: [0H3-1-1] Trong mặt phẳng
Oxy
, cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?
A.
1
1
:
2
xt
d
yt
và
2
2
:
34
xt
d
yt
.

B.
1
10 5
:
12
xy
d
và
2
11
:
11
xy
d
.
C.
1
:1d y x
và
2
: 10 0d x y
.
D.
1
:2 5 7 0d x y
và
2
: 2 0d x y
.
Lời giải
Chọn C
Đáp án
A
thì
1
d
,
2
d
lần lượt có VTCP
1
1;2u
,
2
1; 4u
không cùng phương.
Đáp án
B
thì
1
d
,
2
d
lần lượt có VTCP
1
1;2u
,
2
1;1u
không cùng
phương.
Đáp án
C
thì
1
d
,
2
d
lần lượt có tỉ số các hệ số
1 1 1
2 2 2
a b c
a b c
suy ra
1
d
,
2
d
song
song.
Đáp án
D
thì
1
d
,
2
d
lần lượt có tỉ số các hệ số
11
22
ab
ab
suy ra
1
d
,
2
d
không song
song.
Câu 21: [0H3-1-1] Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
1
12
:
75
xt
yt
và
2
14
:
63
xt
yt
.
A.
1;7
. B.
1; 3
. C.
3;1
. D.
3; 3
.
Lời giải:
Chọn D
Xét hệ:
1 2 1 4
7 5 6 4
tt
tt
2
1
t
t
giao điểm của
1
và
2
là
3; 3A
.

Câu 22: [0H3-1-1] Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
3
3
2
:
4
1
3
xt
yt
và
2
9
9
2
:
1
8
3
xt
yt
.
A. Song song nhau. B. Cắt nhau.
C. Vuông góc nhau. D. Trùng nhau.
Lời giải:
Chọn D
Xét hệ:
39
39
22
41
18
33
tt
tt
6 ' 1
6 ' 1
tt
tt
: hệ có vô số nghiệm
12
.
Câu 23: [0H3-1.21-2] Đường thẳng
:5 3 15xy
tạo với các trục tọa độ một tam giác
có diện tích bằng bao nhiêu?
A.
3
. B.
15
. C.
15
2
. D.
5
.
Lời giải:
Chọn C
Gọi
A
là giao điểm của
và
Ox
,
B
là giao điểm của
và
Oy
.
Ta có:
3;0A
,
0;5B
3OA
,
5OB
15
2
OAB
S
.
Câu 24: [0H3-1-1] Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
1
34
:
25
xt
yt
và
2
14
:
75
xt
yt
.
A.
5;1A
. B.
1;7A
. C.
3;2A
. D.
1; 3A
.
Lời giải:
Chọn B

Xét hệ:
3 4 1 4
2 5 7 5
tt
tt
1
'0
t
t
giao điểm
1;7A
.
Câu 25: [0H3-1-1] Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
:15 2 10 0xy
và trục tung
Oy
.
A.
5;0
. B.
0;5
. C.
0; 5
. D.
2
;5
3
.
Lời giải
Chọn C
Giải hệ:
15 2 10 0 5
00
x y y
xx
.
Vậy tọa độ giao điểm của
:15 2 10 0xy
và trục tung
Oy
là
0; 5
.
Câu 26: [0H3-1-1] Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng sau đây:
1
22 2
:
55 5
xt
yt
và
2
12 4
:
15 5
xt
yt
.
A.
6;5
. B.
0;0
. C.
5;4
. D.
2;5
.
Lời giải
Chọn B
Giải hệ:
22 2 12 4 11 0
55 5 15 5 3 0
t t t y
t t t x
.
Vậy tọa độ giao điểm của
1
và
2
là
0;0
.
Câu 27: [0H3-1-1] Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
:7 3 16 0xy
và đường
thẳng
: 10 0dx
.
A.
10; 18
. B.
10;18
. C.
10;18
. D.
10; 18
.
Lời giải
Chọn D
Giải hệ:
7 3 16 0 10
10 0 18
x y x
xy
.
Vậy tọa độ giao điểm của
và
d
là
10; 18
.

Câu 28: [0H3-1-1] Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng:
1
32
:
13
xt
yt
và
2
23
:
12
xt
yt
.
A. Song song nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông
góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1
2; 3u
là vectơ chỉ phương của đường thẳng
1
.
Và
2
3; 2u
là vectơ chỉ phương của đường thẳng
2
.
Vì
12
.0uu
nên
12
.
Câu 29: [0H3-1-1] Xác định vị trí tương đối của
2
đường thẳng:
1
2 3 2
:
2 3 2
xt
yt
và
2
3
:
3 5 2 6
xt
yt
.
A. Trùng nhau. B. Cắt nhau. C. Song song. D. Vuông
góc.
Lời giải
Chọn A
Giải hệ:
2 3 2 3
2 3 2 3 5 2 6
tt
tt
. Ta được hệ vô số nghiệm.
Vậy
1
2
.
Câu 30: [0H3-1-1] Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục
Oy
.
A.
0;1
. B.
1;1
C.
1; 1
. D.
1;0
.
Lời giải:
Chọn A

Hai đường thẳng song song có cùng vectơ chỉ phương hay hai vectơ chỉ phương cùng
phương.
Trục
Oy
có vectơ chỉ phương
0;1
nên chọn A.
Câu 31: [0H3-1-1] Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục
Oy
.
A.
1;1
. B.
1;0
. C.
0;1
. D.
1;0
.
Lời giải:
Chọn B
VTPT của đường thẳng song song với
Oy
: vuông góc với VTCP của trục
Oy
là
0;1
.
Hai vectơ vuông góc khi tích vô hướng của chúng bằng
0
.
Chọn đáp án B (lật ngược đổi một dấu).
Câu 32: [0H3-1-1] Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
:5 2 12 0xy
và đường
thẳng
: 1 0Dy
.
A.
1; 2
. B.
1;3
. C.
14
;1
5
. D.
14
1; .
5
Lời giải:
Chọn C
Dùng Casio bấm giải hệ phương trình từ hai phương trình của hai đường thẳng:
Hệ vô nghiệm: hai đường thẳng song song.
Hệ có nghiệm duy nhất: hai đường cắt nhau.
Nếu tích vô hướng của hai VTPT bằng
0
thì vuông góc.
Hệ có vô số nghiệm: hai đường trùng nhau.
Câu 33: [0H3-1-1] Khoảng cách từ điểm
1(1; )M
đến đường thẳng
:3 4 17 0xy
là:
A.
2
5
B.
2
C.
18
5
D.
10
5
.
Lời giải
Chọn B
+
22
3.1 4.( 1) 17
,2
34
dM
.

Câu 34: [0H3-1-1] Khoảng cách từ điểm
1;3A
đến đường thẳng
3 4 0xy
là:
A .
10
B.
1
C.
5
2
D.
2 10
Lời giải
Chọn A
+
22
3.1 3 4
A, 10
31
d
.
Câu 35: [0H3-1-1] Khoảng cách từ điểm
1(5; )B
đến đường thẳng
:3 2 13 0d x y
là:
A.
2 13.
B.
28
.
13
C.
2.
D.
13
.
2
Lời giải
Chọn A
3.5 2.1 13
, 2 13
13
d B d
.
Câu 36: [0H3-1-1] Khoảng cách từ điểm
O
đến đường thẳng
:1
68
xy
d
là:
A.
4,8
B.
1
.
10
C.
1
.
14
D.
6.
Lời giải
Chọn A
48
:8 6 48 0 , 4,8
100
d x y d O d
.
Câu 37: [0H3-1-1] Khoảng cách từ điểm
0;1M
đến đường thẳng
:5 12 1 0d x y
là:
A.
1.
B.
11
.
13
C.
13.
D.
13
.
17
Lời giải
Chọn A
5.0 12.1 1
,1
13
d M d
.
Câu 38: [0H3-1-1] Tìm khoảng cách từ
3;2M
đến đường thẳng
: 2 – 7 0xy
A.
1
. B.
3
. C.
–1
. D.
0
.
Lời giải

Chọn D
Ta có:
22
3 2 2 – 7 0
;0
12
dM
Câu 39: [0H3-1-1] Khoảng cách từ điểm
1(5 ; )M
đến đường thẳng
:
3 2 13 0xy
là:
A.
13
2
. B.
2.
C.
28
.
13
D.
2 13
.
Lời giải
Chọn D
Khoảng cách từ điểm
1(5 ; )M
đến đường thẳng
:
3 2 13 0xy
là:
22
3.5 2.( 1) 13
( ; ) 2 13
32
dM
.
Câu 40: [0H3-1-1] Khoảng cách từ điểm
1; 1M
đến đường thẳng
:3 4 17 0xy
là:
A.
2
5
B.
10
5
. C.
2
D.
18
5
.
Lời giải
Chọn C
Khoảng cách từ điểm
1(1 ; )M
đến đường thẳng
:
3 4 17 0xy
là:
2
2
3.1 4.( 1) 17
( ; ) 2.
34
dM
Câu 41: [0H3-1-1] Khoảng cách từ điểm
1;1M
đến đường thẳng
:
3 – 4 – 3 0xy
bằng bao nhiêu?
A.
2
5
. B.
2
. C.
4
5
. D.
4
25
.
Lời giải
Chọn B
Khoảng cách từ điểm
1;1M
đến đường thẳng
:
3 – 4 – 3 0.xy
2
2
3. 1 4.1 3
( , ) 2.
34
dM
Câu 42: [0H3-1-1] Khoảng cách từ điểm
0;1M
đến đường thẳng
:5 12 1 0xy
là

A.
11
13
. B.
13
17
. C.
1
. D.
13
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
12 1
,1
169
dM
.
Câu 43: [0H3-1-1] Khoảng cách từ điểm
1(1; )M
đến đường thẳng
:3 4 0xy
là:
A.
2 10
B.
3 10
5
. C.
5
2
D.
1
.
Lời giải
Chọn B
22
3.1 1 4
3 10
,
5
31
dM
.
Câu 44: [0H3-1-1] Tính góc giữa hai đường thẳng:
3 –1 0xy
và
4 – 2 – 4 0xy
.
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
90
. D.
0
45
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng:
3 –1 0xy
có
1
3;1 .vtpt n
Đường thẳng:
4 – 2 – 4 0xy
có
2
4; 2 .vtpt n
12
0
1 2 1 2 1 2
12
.
1
cos ; cos ; ; 45 .
.
2
nn
d d n n d d
nn
Câu 45: [0H3-1-1] Tìm côsin góc giữa
2
đường thẳng
1
:
2 2 0xy
và
2
:
0xy
.
A.
10
10
. B.
2
. C.
2
3
. D.
3
3
.
Chọn A
Câu 46: [0H3-1-1] Tìm côsin giữa
2
đường thẳng
1
:
2 3 10 0xy
và
2
:
2 3 4 0xy
.
A.
7
13
. B.
6
13
. C.
13
. D.
5
13
.
Chọn D

Câu 47: [0H3-1-1] Tìm góc giữa
2
đường thẳng
1
:
2 2 3 5 0xy
và
2
:
6 0.y
A.
60
. B.
125
. C.
145
. D.
30
.
Chọn D
Câu 48: [0H3-1-1] Tìm góc giữa hai đường thẳng
1
:
30xy
và
2
:
10 0.x
A.
45
. B.
125
. C.
30
. D.
60
.
Chọn D
Câu 49: [0H3-1-1] Tìm góc giữa
2
đường thẳng
1
:
2 10 0xy
và
2
:
3 9 0.xy
A.
60
. B.
0
. C.
90
. D.
45
.
Chọn D
Câu 50: [0H3-1-1] Tìm côsin góc giữa
2
đường thẳng
1
: 2 7 0xy
và
2
:2 4 9 0.xy
A.
3
5
. B.
2
5
. C.
1
5
. D.
3
5
.
Lời giải
Chọn A
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
1
là
1
(1;2).n
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
2
là
2
(2; 4).n
Gọi
là góc gữa
12
,
:
12
12
.
3
cos .
5
.
nn
nn
Câu 51: [0H3-1-1] Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua
2
điểm
3 (); 2A
và
1 ; 4B
A.
4 ; 2
B.
1 ; 2
C.
()1 ; 2
D.
(2 ; .1)
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng đi qua
2
điểm
3 (); 2A
và
1 ; 4B
có vectơ chỉ phương là
4;2AB
suy ra tọa độ vectơ pháp tuyến là
()1 ; 2

Câu 52: [0H3-1-1] Đường thẳng đi qua
1; 2A
, nhận
(2; 4)n
làm véctơ pháp tuyến
có phương trình là:
A.
– 2 – 4 0xy
. B.
40xy
.
C.
– 2 – 4 0xy
. D.
– 2 5 0xy
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng đi qua
1; 2A
, nhận
(2; 4)n
làm véctơ pháp tuyến có phương
trình là:
2 1 4 2 0 2 5 0x y x y
.
Câu 53: [0H3-1-1] Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm
0; 5A
và
3;0B
A.
1
53
xy
B.
1
53
xy
C.
1
35
xy
D.
1
53
xy
Lời giải
Chọn C
Do
,A Oy B Ox
. Phương trình đường thẳng
AB
là:
1
35
xy
.
Câu 54: [0H3-1-1] Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số.
Lời giải
Chọn D
Câu 55: [0H3-1-1] Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d
đi qua gốc tọa độ
O
và điểm
( ; )M a b
(với
,0ab
).
A.
(1;0).
B.
( ; )ab
. C.
( ; )ba
. D.
( ; )ab
.
Lời giải
Chọn C
Tìm tọa độ
( ; )OM a b
là VTCP của
d
. VTPT và VTCP của
d
vuông góc nhau.
Suy ra VTPT của
d
: câu C (lật ngược đổi 1 dấu)

Câu 56: [0H3-1-1] Đường thẳng
51 30 11 0xy
đi qua điểm nào sau đây ?
A.
3
1; .
4
B.
3
1; .
4
C.
3
1; .
4
D.
4
1; .
3
Lời giải
Chọn D
Thay tọa độ từng điểm vào phương trình đường thẳng: thỏa phương trình đường
thẳng thì điểm đó thuộc đường thẳng.
Tọa độ điểm của câu D thỏa phương trình.
Câu 57: [0H3-1-1] Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt
;0Aa
và
0;Bb
với
ab
.
A.
;ba
. B.
;ba
. C.
;ba
. D.
;ab
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
;AB a b
nên vtpt của của đường thẳng
AB
là
;ba
.
Câu 58: [0H3-1-1] Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm
( 3;2)A
và
1;4B
.
A.
1;2
. B.
4;2
. C.
2;1
. D.
1;2
.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng
AB
có
vtcp 4;2AB
,
vtpt 2; 4 2. 1;2n
.
Câu 59: [0H3-1-1] Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm
2;3A
và
4;1B
.
A.
2; 2
. B.
2; 1
. C.
1;1
. D.
1; 2
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
AB
có
vtcp 2; 2AB
,
vtpt 2;2 2. 1;1n
.

Câu 60: [0H3-1-1] Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm
;0 và 0;A a B b
.
A.
;ba
. B.
;ba
. C.
;ba
. D.
;ab
.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
AB
có
vtcp ;AB a b
,
vtpt ;n b a
.
Câu 61: [0H3-1-1] Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm
;A a b
?
A.
;ab
. B.
1;0
. C.
;ba
. D.
;ab
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
OA
có
vtcp ;OA a b
,
vtpt ;n b a
.
Câu 62: [0H3-1-1] Phương trình đoạn chắn của đường thẳng đi qua
()0; 5 , 3;0AB
là:
A.
1.
35
xy
B.
1.
35
xy
C.
1.
53
xy
D.
1.
53
xy
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
đi qua
5(0; )A
và
3;0B
là phương trình đoạn chắn:
1.
35
xy
Câu 63: [0H3-1-1] Đường thẳng
51 30 11 0xy
đi qua điểm nào sau đây?
A.
4
1; .
3
B.
4
1; .
3
C.
3
1; .
4
D.
3
1; .
4
Lời giải
Chọn A
Thay tọa độ các đáp án vào phương trình trên

Câu 64: [0H3-1-1] Đường thẳng
12 7 5 0xy
không đi qua điểm nào sau đây ?
A.
1;1
. B.
1; 1
. C.
5
;0
12
. D.
17
1;
7
.
Lời giải
Chọn A
Thay tọa độ các điểm trên vào ta được đáp án là
A
.
Câu 65: [0H3-1-1] Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục
Ox
.
A.
0;1
. B.
1;0
. C.
1;1
. D.
()1;0
.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng song song với trục
Ox
nhận vectơ cùng phương với
(0;1)j
làm
VTPT của nó.
Câu 66: [0H3-1-1] Đường thẳng
12 7 5 0 xy
không đi qua điểm nào sau đây?
A.
( 1; 1)
. B.
1;1
. C.
5
;0
12
. D.
17
1;
7
.
Lời giải
Chọn B
Thay tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng ta thấy điểm
(1;1)
không thỏa
mãn phương trình đường thẳng.
Câu 67: [0H3-1-1] Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
24
:
53
xt
d
yt
. Trong các điểm
sau, điểm nào thuộc đường thẳng
d
?
A.
( 4;3)A
. B.
(2;3)B
. C.
( 4; 5)C
. D.
( 6;1)D
.
Lời giải
Chọn D
Thay tọa độ
( 4;3)A
vào hệ phương trình của
d
ta được
3
2
8
3
t
Ad
t
.

Thay tọa độ
(2;3)B
vào hệ phương trình của
d
ta được
0
8
3
t
Bd
t
.
Thay tọa độ
( 4; 5)C
vào hệ phương trình của
d
ta được
3
2
0
t
Cd
t
.
Thay tọa độ
( 6;1)D
vào hệ phương trình của
d
ta được
2
2
t
Dd
t
.
Câu 68: [0H3-1-1] Cho đường thẳng
:3 5 15 0d x y
. Phương trình nào sau đây không
phải là một phương trình khác của
?d
A.
1.
53
xy
B.
3
3.
5
yx
C.
.
5
xt
t
y
D.
5
5
,.
3
xt
t
yt
Lời giải
Chọn C
3
3 5.
5
x t y t
Vậy
5
xt
t
y
không phải là phương trình tham số của
đường thẳng
d
.
Câu 69: [0H3-1-1] Cho đường thẳng
35
:
24
xt
yt
và các điểm
32; 50M
,
28;() 22N
,
17;( 4)1P
,
()3; 2Q
. Các điểm nằm trên
là:
A. Chỉ
P
B.
N
và
P
C.
, , N P Q
D. Không có điểm nào
Lời giải
Chọn B
Lần lượt thế tọa độ
, , ,M N P Q
vào phương trình đường thẳng, thỏa mãn thì nhận.
Thế
17;( 4)1P
:
17 3 5 4
4
14 2 4 4
tt
tP
tt
Thế
28;() 22N
:
28 3 5 5
5
22 2 4 5
tt
tN
tt
Thế
()3; 2Q
:
3 3 5 0
2 2 4 1
tt
Q
tt

Câu 70: [0H3-1-1] Cho đường thẳng có phương trình chính tắc
12
32
xy
. Trong các hệ
phương trình được liệt kê ở mỗi phương án A, B, C, D dưới đây, hệ phương nào là
phương trình tham của đường thẳng
?
A.
31
.
14
xt
yt
B.
31
.
21
xt
yt
C.
31
.
22
xt
yt
D.
31
.
22
xt
yt
Lời giải
Chọn C
Từ phương trình
31
1 2 1 2
.
22
3 2 3 2
xt
x y x y
t
yt
Câu 71: [0H3-1-1] Phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua
6(3; )A
và có vectơ chỉ
phương
4 )2( ;u
là:
A.
32
6
xt
yt
B.
12
2
xt
yt
C.
64
32
xt
yt
D.
24
12
xt
yt
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng
d
vtcp là
4; 2
suy ra có vtcp là
2; 1
. Đường thẳng cần viết
phương trình đi qua
6(3; )A
và vtcp là
2; 1
nên có phương trình tham số
32
6
xt
yt
.
Câu 72: [0H3-1-1] Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua
3;2A
và
1;4B
là
A.
1;2
. B.
2;1
. C.
2;6
. D.
1;1
.
Chọn B
Đường thẳng
AB
có VTCP
4; 2 2 2; 1AB
.
Câu 73: [0H3-1-1] Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song trục
Ox
.
A.
1;0
. B.
(0; 1).
C.
( 1;0).
D.
1;1 .
Lời giải:

Chọn A
Đường thẳng song song với
Ox
nên vectơ chỉ phương là vectơ đơn vị của trục
Ox
:
1;0i
.
Câu 74: [0H3-1-1] Cho phương trình:
01Ax By C
với
22
0.AB
Mệnh đề nào sau
đây sai?
A.
1
là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là
; n A B
.
B.
0A
thì đường thẳng
1
song song hay trùng với
.xOx
C.
0B
thì đường thẳng
1
song song hay trùng với
.y Oy
D. Điểm
0 0 0
; M x y
thuộc đường thẳng
1
khi và chỉ khi
00
0.Ax By C
Lời giải
Chọn D
0 0 0
( ; )M x y
nằm trên đường thẳng khi và chỉ khi
00
0.Ax By C
Câu 75: [0H3-1-1] Mệnh đề nào sau đây sai?
Đường thẳng
d
được xác định khi biết:
A. Một vectơ pháp tuyến hoặc một vectơ chỉ phương.
B. Hệ số góc và một điểm.
C. Một điểm thuộc
d
và biết
d
song song với một đường thẳng cho trước.
D. Hai điểm phân biệt của
d
.
Lời giải
Chọn A
Biết vectơ pháp tuyến hoặc vectơ chỉ phương thì đường thẳng chưa xác định (thiếu
một điểm mà đường thẳng đi qua).
Câu 76: [0H3-1-1] Cho tam giác
ABC
. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A.
BC
là một vectơ pháp tuyến của đường cao
.AH
B.
BC
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
.BC
C. Các đường thẳng
,,AB BC CA
đều có hệ số góc.
D. Đường trung trực của
AB
có
AB
là vectơ pháp tuyến.
Lời giải
Chọn C

Sai. Vì nếu có một trong ba đường thẳng
,,AB BC CA
song song hay trùng với
'y Oy
thì không có hệ số góc.
Câu 77: [0H3-1-1] Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
( 2; 4)A
,
(1; 0)B
là
A.
4 3 4 0xy
. B.
4 3 4 0xy
. C.
4 3 4 0xy
. D.
4 3 4 0xy
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
(3; 4)AB
nên phương trình đường thẳng
AB
là
10
4 3 4 0
34
xy
xy
Câu 78: [0H3-1-1]Phương trình đường thẳng
qua
( 3; 4)A
và vuông góc với đường thẳng
:3 4 12 0d x y
là
A.
3 4 24 0xy
. B.
4 3 24 0xy
. C.
3 4 24 0xy
. D.
4 3 24 0xy
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình đường thẳng cần tìm là
34
3 4 24 0
34
xy
xy
.
Câu 79: [0H3-1-1] Phương trình đường thẳng cắt hai trục toạ độ tại
( 2; 0)A
và
(0; 3)B
là
A.
1
32
xy
. B.
3 2 6 0xy
. C.
2 3 6 0xy
. D.
3 2 6 0xy
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình đoạn chắn là
1 3 2 6 0
23
xy
xy
.
Câu 80: [0H3-1-1] Cho hai đường thẳng
1
:1
34
xy
và
2
:3 4 10 0 xy
. Khi đó hai
đường thẳng này:
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Vuông góc với nhau.
C. Song song với nhau. D. Trùng nhau.
Lời giải
Chọn B

Ta có
12
11
; , 3;4
34
nn
.
12
11
. .3 .4 0
34
nn
nên hai đường thẳng
1
và
2
vuông góc với nhau.
Câu 81: [0H3-1-1] Xác định vị trí tương đối của
2
đường thẳng sau đây
1
: 2 1 0xy
và
2
: 3 6 10 0xy
.
A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuông góc nhau. D. Cắt
nhau.
Lời giải.
Chọn A
Ta có:
1 2 1
3 6 10
12
.
Câu 82: [0H3-1-1] Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
:4 3 26 0xy
và đường thẳng
:3 4 7 0d x y
.
A.
5;2
. B. Không có giao điểm.
C.
2; 6
. D.
5; 2
.
Lời giải.
Chọn D
Tọa độ giao điểm của đường thẳng
:4 3 26 0xy
và đường thẳng
:3 4 7 0d x y
là nghiệm của hệ phương trình:
4 3 26 0 5
3 4 7 0 2
x y x
x y y
.
Câu 83: [0H3-1-1] Cho hai đường thẳng
1
:1
34
xy
và
2
:3 4 10 0 xy
. Khi đó hai
đường thẳng này:
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Vuông góc với nhau.
C. Song song với nhau. D. Trùng nhau.
Lời giải
Chọn B
Ta có
12
11
; , 3;4
34
nn
.
12
11
. .3 .4 0
34
nn
nên hai đường thẳng
1
và
2
vuông góc với nhau.
Câu 84: [0H3-1-1] Xác định vị trí tương đối của
2
đường thẳng sau đây
1
: 2 1 0xy
và
2
: 3 6 10 0xy
.

A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuông góc nhau. D. Cắt
nhau.
Lời giải.
Chọn A
Ta có:
1 2 1
3 6 10
12
.
Câu 85: [0H3-1-1] Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
:4 3 26 0xy
và đường thẳng
:3 4 7 0d x y
.
A.
5;2
. B. Không có giao điểm.
C.
2; 6
. D.
5; 2
.
Lời giải.
Chọn D
Tọa độ giao điểm của đường thẳng
:4 3 26 0xy
và đường thẳng
:3 4 7 0d x y
là nghiệm của hệ phương trình:
4 3 26 0 5
3 4 7 0 2
x y x
x y y
.
Câu 86: [0H3-1-1] Điểm nào nằm trên đường thẳng
:
12
3
xt
t
yt
.
A.
2; –1A
. B.
–7; 0B
. C.
3; 5C
. D.
3; 2D
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
1 2 3
12
2 7 0
3
3
xy
xt
xy
yt
ty
.
Thay lần lượt tọa độ của các điểm
,A
,B
,C
D
thấy chỉ có
3; 2D
thỏa mãn.
Câu 87: [0H3-1-1] Viết phương trình tham số của đường thẳng qua
2; 1A
và
2; 5B
.
A.
2
16
x
yt
. B.
2
6
xt
yt
. C.
2
56
xt
yt
. D.
1
26
x
yt
.
Lời giải
Chọn A
0; 6AB

Phương trình đường thẳng đi qua
2; 1A
có véc tơ chỉ phương
0; 6AB
là
2
16
x
yt
Câu 88: [0H3-1-1] Viết phương trình tham số của đường thẳng qua
3; 1A
và
1; 5B
.
A.
3
13
xt
yt
. B.
3
13
xt
yt
. C.
3
13
xt
yt
. D.
1
53
xt
yt
.
Lời giải
Chọn C
2; 6AB
Phương trình đường thẳng
AB
có véctơ chỉ phương
2; 6u
chỉ có đáp án
C
.
Thay tọa điểm
,A
B
vào phương trình đường thẳng ở đáp án
C
thỏa.
Vậy đáp án đúng là
C
.
Cách khác:
2; 6AB
.Chọn véctơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm
,A
B
là
1; 3u
Phương trình tham số của đường thẳng qua
3; 1A
có véc tơ chỉ phương
1; 3u
là:
3
13
xt
yt
.
Phương trình tham số của đường thẳng qua
1; 5B
có véc tơ chỉ phương
1; 3u
là:
1
53
xt
yt
.
Câu 89: [0H3-1-1] Viết phương trình tham số của đường thẳng qua
3; 7A
và
1; 7B
.
A.
7
xt
y
. B.
7
xt
yt
. C.
3
17
xt
yt
. D.
7
xt
y
.
Lời giải
Chọn A
2; 0AB

Phương trình đường thẳng có véc tơ chỉ phương
2; 0u
chỉ có đáp án
A
và
D
.
Thay tọa điểm
,A
B
vào phương trình đường thẳng ở đáp án
A
và
D
ta thấy đáp
A
thỏa.
Vậy đáp án đúng là
A
.
Cách khác:
2;0AB
, chọn véc tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm
,A
B
là
1; 0u
Phương trình tham số của đường thẳng qua
3; 7A
có véc tơ chỉ phương
1; 0u
là:
7
xt
y
.
Phương trình tham số của đường thẳng qua
1; 7B
có véc tơ chỉ phương
1; 0u
là:
1
7
xt
y
.
Câu 90: [0H3-1-1] Phương trình nào dưới đây không là phương trình tham số của đường
thẳng đi qua
O
và
1; 3M
?
A.
1
3
xt
yt
. B.
1
33
xt
yt
. C.
12
36
xt
yt
. D.
3
xt
yt
.
Lời giải
Chọn A
Trong 4 phương trình tham số trên ta dễ thấy đường thẳng ở đáp án
A
không đi
qua điểm
O
hoặc điểm
M
.
Câu 91: [0H3-1-1] Cho đường thẳng
12 5
:
36
xt
d
yt
. Điểm nào sau đây nằm trên đường
thẳng?
A.
13; 33
. B.
20; 9
. C.
7; 5
. D.
12; 0
.
Lời giải
Chọn A
Câu 92: [0H3-1-1] Cho đường thẳng
1
:
2
xt
d
yt
. Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng
?

A.
1; 2
. B.
1; 0
. C.
( 1; 4)
. D.
1
;1
2
.
Lời giải
Chọn B
Câu 93: [0H3-1-1] Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua
2
điểm
3; 7A
và
1; 7B
.
A.
7
xt
y
. B.
7
xt
yt
. C.
7
xt
y
. D.
37
17
xt
yt
.
Lời giải
Chọn C
2; 0 2 1; 0AB
nên chọn
1; 0u
là 1
vtcp
của
AB
và
AB
đi qua
1; 7B
nên
AB
có phương trình tham số
1
7
xt
y
.
Cách 2:Vì
A
,
B
đều có tung độ bằng
7
nên chúng nằm trên đường thẳng
7y
.
Câu 94: [0H3-1-1] Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
3; 1A
và
1; 5B
.
A.
3
13
xt
yt
. B.
3
13
xt
yt
. C.
1
53
xt
yt
. D.
3
13
xt
yt
.
Lời giải
Chọn A
Có
2; 6 2 1; 3AB
Phương trình tham số của
AB
đi qua
3; 1A
và có
vtcp
1; 3u
là
3
,
13
xt
t
yt
.
Câu 95: [0H3-1-1] Đường thẳng đi qua điểm
1; 2M
và vuông góc với vectơ
2; 3n
có
phương trình chính tắc là:

A.
12
32
xy
. B.
12
23
xy
. C.
12
32
xy
. D.
12
23
xy
.
Lời giải
Chọn C
vtcp
2; 3n
VTCP
3; 2u
Phương trình chính tắc đi qua
1; 2M
và có
vtcp
3; 2u
là
12
23
xy
.
Câu 96: [0H3-1-1] Cho đường thẳng
12 5
:
36
xt
yt
. Điểm nào sau đây nằm trên
?
A.
12; 0
. B.
7; 5
. C.
20; 9
. D.
13; 33
.
Lời giải
Chọn D
Từ phương trình ta rút được
12 3
56
xy
(*)
Thay tọa độ điểm vào phương trình (*), tọa độ nào thỏa thì nằm trên đường thẳng.
Câu 97: [0H3-1-1] Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
3; 1 ,A
6; 2B
.
A.
33
1
xt
yt
. B.
33
1
xt
yt
. C.
33
6
xt
yt
. D.
13
2
xt
yt
.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng đi qua
3; 1 ,A
6; 2B
có
vtcp
là
9; 3 ,uk
0k
.
Câu 98: [0H3-1-1] Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục
Oy
.
A.
0;1 .
B.
1;1 .
C.
(1; 1 .)
D.
1;0 .
Lời giải
Chọn A
Vectơ cơ sở của trục
Oy
là
0;1 .

Câu 99: [0H3-1-1] Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục
Oy
.
A.
1;1 .
B.
1;0
. C.
0;1 .
D.
( 1;0 .)
Lời giải
Chọn B
VTCP của đường thẳng song song với trục
Oy
là
0;1
nên VTPT là
1;0
Câu 100: [0H3-1-1] Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm
; M a b
.
A.
0; .ab
B.
;.ab
C.
();.ab
D.
( .);ab
Lời giải
Chọn B
Vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ
(0;0)O
và điểm
; M a b
là:
( ; )OM a b
.
Câu 101: [0H3-1-1] Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng có vô số vectơ pháp tuyến và vô số vectơ chỉ phương.
Câu 102: [0H3-1-1] Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Lời giải
Chọn D
Một đường thẳng có vô số VTCP
Câu 103: [0H3-1-1] Phương trình tham số của đường thẳng
:2 6 23 0xy
là:
A.
53
11
2
xt
yt
. B.
53
11
2
xt
yt
. C.
53
11
2
xt
yt
. D.
0,5 3
4
xt
yt
.
Lời giải
Chọn D
VTCP của
: 3;1u
, điểm
1
;4
2
M
, vậy PTTS là:
1
3
2
4
x
yt

Câu 104: [0H3-1-1] Đường thẳng đi qua
1;2A
, nhận
(2; 4)n
làm véctơ pháp tuyến
có phương trình là:
A.
– 2 – 4 0xy
. B.
40xy
. C.
– 2 – 4 0xy
. D.
– 2 5 0xy
.
Lời giải
Chọn D
PTTQ của đường tahwngr cần tìm là :
2 1 4 2 0 2 5 0x y x y
Câu 105: [0H3-1-1] Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục
Ox
.
A.
(0; )1
. B.
1;1
. C.
0;1
. D.
1;0
.
Lời giải
Chọn D
Trục
Ox
có VTCP là
1;0i
Câu 106: [0H3-1-1] Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục
Oy
.
A.
(1;1)
. B.
(1;0)
. C.
(0;1)
. D.
( 1;0)
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B
VTPT của đường thẳng song song với
Oy
: vuông góc với VTCP của trục
Oy
là
(0;1).
Hai vectơ vuông góc khi tích vô hướng của chúng bằng 0
Chọn đáp án B (lật ngược đổi một dấu)
Câu 107: [0H3-1-1]Khoảng cách từ điểm
1(1; )M
đến đường thẳng
:3 4 17 0xy
là:
A.
2
5
B.
2
C.
18
5
D.
10
5
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
+
22
3.1 4.( 1) 17
,2
34
dM
.
Câu 108: [0H3-1-1] Khoảng cách từ điểm
1;3A
đến đường thẳng
3 4 0xy
là:
A .
10
B.
1
C.
5
2
D.
2 10
Hướng dẫn giải

Chọn A
+
22
3.1 3 4
A, 10
31
d
.
Câu 109: [0H3-1-1] Khoảng cách từ điểm
1(5; )B
đến đường thẳng
:3 2 13 0d x y
là:
A.
2 13.
B.
28
.
13
C.
2.
D.
13
.
2
Hướng dẫn giải
Chọn A
3.5 2.1 13
, 2 13
13
d B d
.
Câu 110: [0H3-1-1] Khoảng cách từ điểm
0;1M
đến đường thẳng
:5 12 1 0d x y
là:
A.
1.
B.
11
.
13
C.
13.
D.
13
.
17
Lời giải
Chọn A.
5.0 12.1 1
,1
13
d M d
.
Câu 111: [0H3-1-1] Tìm khoảng cách từ
3;2M
đến đường thẳng
: 2 – 7 0xy
A.
1
. B.
3
. C.
–1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
22
3 2 2 – 7 0
;0
12
dM
Câu 112: [0H3-1-1] Khoảng cách từ điểm
1(5 ; )M
đến đường thẳng
:
3 2 13 0xy
là:
A.
13
2
. B.
2.
C.
28
.
13
D.
2 13
.
Lời giải
Chọn D.
Khoảng cách từ điểm
1(5 ; )M
đến đường thẳng
:
3 2 13 0xy
là:
22
3.5 2.( 1) 13
( ; ) 2 13
32
dM
.
Câu 113: [0H3-1-1] Khoảng cách từ điểm
1(1 ; )M
đến đường thẳng
:3 4 17 0xy
là:

A.
2
.
5
B.
10
5
. C.
2.
D.
18
5
.
Lời giải.
Chọn C.
Khoảng cách từ điểm
1(1 ; )M
đến đường thẳng
:
3 4 17 0xy
là:
2
2
3.1 4.( 1) 17
( ; ) 2.
34
dM
Câu 114: [0H3-1-1] Khoảng cách từ điểm
1;1M
đến đường thẳng
:
3 – 4 – 3 0xy
bằng bao nhiêu?
A.
2
.
5
B.
2
. C.
4
5
D.
4
25
.
Lời giải
Chọn B.
Khoảng cách từ điểm
1;1M
đến đường thẳng
:
3 – 4 – 3 0xy
2
2
3. 1 4.1 3
( ; ) 2.
34
dM
Câu 115: [0H3-1-1] Khoảng cách từ điểm
0;1M
đến đường thẳng
:5 12 1 0xy
là
A.
11
13
. B.
13
17
. C.
1
. D.
13
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
12 1
,1
169
dM
.
Câu 116: [0H3-1-1] Khoảng cách từ điểm
1(1; )M
đến đường thẳng
:3 4 0xy
là:
A.
2 10
. B.
3 10
5
. C.
5
2
. D. 1.
Lời giải
Chọn B.
22
3.1 1 4
3 10
,
5
31
dM
.
Câu 117: [0H3-1-1] Khoảng cách từ điểm
0;0O
tới đường thẳng
:1
68
xy
là
A.
24
5
. B.
1
10
. C.
48
14
. D.
1
14
.

Lời giải
Chọn A
Ta có
: 1 4 3 24 0
68
xy
xy
.
22
4.0 3.0 24
24
,
5
43
dO
.
Câu 118: [0H3-1.23-2] Tính diện tích
ABC
biết
3;2 , 0;1 , 1;5 .A B C
A.
11
17
. B.
17
.
C.
11
. D.
11
2
.
Lời giải
Chọn D
3; 1 10; 2;3 13AB AB AC AC
. 6 3 3 11
cos , sin , .
| |.| |
10. 13 130 130
AB AC
AB AC AB AC
AB AC
1 11
. .sin , .
22
ABC
S AB AC AB AC
Câu 119: [0H3-1-1] Tính góc giữa hai đường thẳng:
3 –1 0xy
và
4 – 2 – 4 0xy
.
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
90
. D.
0
45
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng:
3 –1 0xy
có
1
3;1vtpt n
Đường thẳng:
4 – 2 – 4 0xy
có
2
4; 2vtpt n
12
0
1 2 1 2 1 2
12
.
1
cos ; cos ; ; 45
.
2
nn
d d n n d d
nn
Câu 120: [0H3-1-1] Tìm côsin góc giữa
2
đường thẳng
1
:
10 5 1 0xy
và
2
:
2
1
xt
yt
.
A.
3
10
. B.
10
.
10
C.
3 10
.
10
D.
3
.
5
Lời giải

Chọn C
Vectơ pháp tuyến của
21
,
lần lượt là
12
(2;1), (1;1)nn
12
1 2 1 2
12
.
3
cos , cos ,
10
nn
nn
nn
Câu 121: [0H3-1-1] Tìm côsin góc giữa
2
đường thẳng
1
:
2 2 0xy
và
2
:
0xy
.
A.
10
.
10
B.
2.
C.
2
.
3
D.
3
3
.
Lời giải
Chọn A
Vectơ pháp tuyến của
21
,
lần lượt là
12
(1;2), (1; 1)nn
12
1 2 1 2
12
.
10
cos , cos , .
10
nn
nn
nn
Câu 122: [0H3-1-1] Tìm côsin giữa
2
đường thẳng
1
:
2 3 10 0xy
và
2
:
2 3 4 0xy
.
A.
7
13
. B.
6
13
. C.
13
. D.
5
13
.
Lời giải
Chọn D
Vectơ pháp tuyến của
21
,
lần lượt là
12
(2;3), (2; 3)nn
12
1 2 1 2
12
.
5
cos , cos ,
13
nn
nn
nn
Câu 123: [0H3-1-1] Tìm góc giữa
2
đường thẳng
1
:
2 2 3 5 0xy
và
2
:
60y
A.
60
. B.
125
. C.
145
. D.
30
.
Lời giải
Chọn D

Vectơ pháp tuyến của
21
,
lần lượt là
12
(2;2 3), (0;1)nn
12
0
1 2 1 2 1 2
12
.
3
cos , cos , , 30
2
nn
nn
nn
Câu 124: [0H3-1-1] Tìm góc giữa hai đường thẳng
1
:
30xy
và
2
:
10 0x
.
A.
45
. B.
125
. C.
30
. D.
60
.
Lời giải
Chọn D
Vectơ pháp tuyến của
21
,
lần lượt là
12
(1; 3), (1;0)nn
12
0
1 2 1 2 1 2
12
.
1
cos , cos , , 60
2
nn
nn
nn
Câu 125: [0H3-1-1] Tìm góc giữa
2
đường thẳng
1
:
2 10 0xy
và
2
:
3 9 0xy
A.
60
. B.
0
. C.
90
. D.
45
.
Lời giải
Chọn D
Vectơ pháp tuyến của
21
,
lần lượt là
12
(2; 1), (1; 3)nn
12
0
1 2 1 2 1 2
12
.
2
cos , cos , , 45
2
nn
nn
nn
Câu 126: [0H3-1-1] Tìm côsin góc giữa
2
đường thẳng
1
: 2 7 0xy
và
2
:2 4 9 0xy
.
A.
3
5
. B.
2
5
. C.
1
5
. D.
3
5
.
Lời giải
Chọn A
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
1
là
1
(1;2)n

Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
2
là
2
(2; 4)n
Gọi
là góc gữa
12
,
:
12
12
.
3
cos
5
.
nn
nn
Câu 127: [0H3-1-1] Tìm góc giữa hai đường thẳng
30xy
và
10 0x
?
A.
60
. B.
30
. C.
45
. D.
125
.
Lời giải
Chọn A
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
1
là
1
(1; 3)n
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
2
là
2
(1;0)n
Gọi
là góc gữa
12
,
:
12
12
.
1
cos
2
.
nn
nn
60
Câu 128: [0H3-1-1] Tìm góc giữa hai đường thẳng
:2 2 3 5 0d x y
và
: 6 0.y
A.
60
B.
30
C.
45
D.
125
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến:
1; 3 ;
d
n
Đường thẳng
có một vectơ pháp tuyến:
0;1 ;n
.
3
cos , , 30 .
2
| |.| |
d
dd
d
nn
n n n n
nn
Góc giữa hai đường thẳng d và
là
30 .
Câu 129: [0H3-1-1] Tìm góc giữa hai đường thẳng
:2 10 0d x y
và
: 3 9 0.xy
A.
30
B.
60
C.
45 .
D.
125 .
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến:
2; 1 ;
d
n
Đường thẳng
có một vectơ pháp tuyến:
1; 3 ;n

22
2
.
2.1 1.3
2
cos , , 45 .
2
| |.| |
2 1 . 1 3
d
dd
d
nn
n n n n
nn
Góc giữa hai đường thẳng d và
là
45 .
Câu 130: [0H3-1-1] Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng
1
: 2 2 0d x y
và
2
:0d x y
.
A.
10
10
. B.
2
3
. C.
3
3
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Có VTPT
1
(1;2)n
và
2
d
có VTPT là
2
(1; 1)n
. Ta có
12
12
12
.
10
cos( ; )
10
nn
dd
nn
.
Câu 131: [0H3-1-1] Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng
1
:2 3 10 0d x y
và
2
:2 3 4 0d x y
?
A.
5
13
. B.
6
13
. C.
5
13
. D.
13
.
Lời giải
Chọn A
1
d
có VTPT
1
(2;3)n
và
2
d
có VTPT là
2
(2; 3)n
. Ta có
12
12
12
.
5
cos( ; )
13
nn
dd
nn
Câu 132: [0H3-1-1] Cho hai đường thẳng
7 – 3 6 0, 2 – 5 – 4 0.x y x y
Góc giữa hai đường
thẳng trên là
A.
4
. B.
3
4
. C.
3
. D.
2
3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
7.2 3 5
2
cos , ,
24
58. 29
d d d d
.

Câu 133: [0H3-1-1] Đường thẳng
2 1 0xy
có vectơ pháp tuyến là vectơ nào?
A.
2; 1n
. B.
1; 1n
. C.
2;1n
. D.
1;2n
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
2 1 0xy
có vectơ pháp tuyến là vectơ
2;1n
.
Câu 134: [0H3-1-1] Đường trung trực của đoạn thẳng
AB
với
3;2A
,
3;3B
có
vectơ pháp tuyến là vectơ nào?
A.
6;5n
. B.
0;1n
. C.
3;5n
. D.
1;0n
.
Lời giải
Chọn B
Đường trung trực của đoạn thẳng
AB
có vectơ pháp tuyến
0;1AB
.
Câu 135: [0H3-1-1] Vectơ nào là vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình
12
3?
xt
yt
A.
2; 1n
. B.
1;2n
. C.
1; 2n
. D.
1;2n
.
Lời giải
Chọn D
2 5 0xy
Ta có
2; 1 (1;2)un
Câu 136: [0H3-1-1] Đường thẳng nào không cắt đường thẳng
2 3 1 0xy
?
A.
2 3 1 0xy
. B.
2 5 0xy
. C.
2 3 3 0xy
. D.
4 6 2 0xy
.
Lời giải
Chọn A
Do 2 đường thẳng song song với nhau do cùng vectơ pháp tuyến .
Câu 137: [0H3-1-1] Đường thẳng nào song song với đường thẳng
3 4 0xy
?

A.
1
2 3 .
xt
yt
. B.
1
2 3 .
xt
yt
. C.
13
2.
xt
yt
. D.
13
2.
xt
yt
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1; 3 ( 3; 1)nu
Câu 138: [0H3-1-1] Khoảng cách từ điểm
0;0O
đến đường thẳng
4 3 5 0xy
bằng bao
nhiêu?
A.
0
. B.
1
. C.
5
. D.
1
5
.
Lời giải
Chọn B
Câu 139: Ta có:
4.0 3.0 5
;1
16 9
dO
. [0H3-1-1] Trong các điểm sau đây, điểm nào
nằm trên đường thẳng
có phương trình tham số là
2
xt
yt
.
A.
1; 1
. B.
0; 2
. C.
1; 1
. D.
1; 1
.
Lời giải
Chọn A
Câu 140: [0H3-1-1] Cho đường thẳng
: 3 5 2006 0d x y
. Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào sai ?
A.
d
có vectơ pháp tuyến là
3; 5n
. B.
d
có vectơ chỉ phương là
5; 3u
.
C.
d
có hệ số góc
5
3
k
. D.
d
song song với đường thẳng
3 5 0xy
Lời giải
Chọn C
Ta có
3 2006
3 5 2006 0
55
x y y x
. Từ đó suy ra, hệ số góc của đường

thẳng
d
là
3
5
k
. Vậy khẳng định C sai.
Câu 141: [0H3-1-1] Đường thẳng nào sau đây song với đường thẳng
32yx
?
A.
1
2
3
yx
. B.
2yx
. C.
32yx
. D.
32yx
.
Lời giải
Chọn D
Vì hai đường thẳng
y ax b
và
y cx d
song song với nhau
ac
bd
.
Phân tích phương án nhiễu:
Chọn các phương án còn lại là do nhầm ln về điều kiện để hai đường thẳng song
song.
Câu 142: [0H3-1-1] Hai vectơ
u
và
v
được gọi là cùng phương khi nào ?
A. Giá của chúng trùng nhau. B. Tồn tại một số
k
sao cho
u kv
.
C. Hai vectơ vuông góc với nhau. D. Góc giữa hai vectơ là góc nhọn.
Lời giải
Chọn B
Theo đnh l: Điu kin đ hai vec tơ cng phương
Hai vectơ
u
và
v
được gọi là cùng phương khi và chỉ khi tồn tại một số
k
sao cho
u kv
.
Phân tích phương án nhiễu:
Hai véc tơ cùng phương thì hai véc tơ có giá song song nhau hoặc trùng nhau. Hơn
nữa góc giữa hai vectơ đó bằng
0
hoặc
180
nên các phương án còn lại SAI.
Câu 143: [0H3-1-1] Vectơ
u
được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng
khi nào?
A. Giá của
u
song song hoặc trùng với
.
B. Vectơ
0u
và giá của
u
song song với
.
C. Vectơ
0u
và giá của
u
song song hoặc trùng với
.
D. Vectơ
u
vuông góc với
.
Lời giải

Chọn C
Theo định ngha VTCP của đường thẳng: Vectơ
u
được gọi là vectơ chỉ phương
của đường thẳng
nếu vectơ
0u
và giá của
u
song song hoặc trùng với
.
Câu 144: [0H3-1-1] Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương ?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D. Vô số.
Lời giải
Chọn D
Một đường thẳng có vô số vectơ chỉ phương, các vectơ đó cùng phương với nhau.
Câu 145: [0H3-1-1] Cho đường thẳng
d
có phương trình
23
3
xt
yt
. Một vectơ chỉ phương
của
d
là ?
A.
2; –3
. B.
3; –1
. C.
3; 1
. D.
3; –3
.
Lời giải
Chọn B
PTTS của
d
là
23
3
xt
yt
suy ra
d
có 1 VTCP là
3; 1u
và các vectơ dạng
ku
,
(
0k
).
Câu 146: [0H3-1-1] Vectơ
n
được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng
khi nào ?
A.
0n
.
B.
n
vuông góc với
.
C.
0n
và
n
vuông góc với vectơ chỉ phương của
.
D.
n
song song với vectơ chỉ phương của
.
Lời giải
Chọn C
Vectơ
n
được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng
nếu
0n
và
n
vuông
góc với vectơ chỉ phương của
.
Câu 147: [0H3-1-1] Đường thẳng
d
có VTPT là
n
và VTCP
u
. Khẳng định nào dưới đây
đúng ?
A.
n ku
, (
0k
). B.
.0nu
. C.
nu
. D.
0nu
.

Lời giải
Chọn B
Theo định ngha VTPT và VTCP của một đường thẳng. Đường thẳng
d
có VTPT
là
n
và VTCP
u
thì
.0n u nu
.
Câu 148: [0H3-1-1] Đường thẳng
3 5 0xy
có vectơ chỉ phương là:
A.
2;2
. B.
2;3
. C.
3;2
. D.
3;1
.
Lời giải
Chọn D
Từ phương trình đường thẳng
3 5 0xy
, ta có vtpt
(1;3)n
.
Vtcp
( 3;1)u
.
Câu 149: [0H3-1-1] Đường thẳng
2 5 0xy
song song với đường thẳng nào sau đây
A.
2yx
. B.
25yx
. C.
25yx
. D.
yx
.
Lời gii
Chọn C
Từ phương trình đường thẳng đã cho, ta có đường thẳng song song với nó s có
dạng :
20
5
x y c
c
.
Vậy, loại đáp án A,D,B.
Câu 150: [0H3-1-1] Cho đường thẳng
d
có phương trình tổng quát là
3 5 2017 0xy
.
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau :
A.
d
có véctơ pháp tuyến
(3;5)n
.
B.
d
có véctơ chỉ phương
( 5;3)u
.
C.
d
có hệ số góc
5
3
k
.
D.
d
song song với đường thẳng
3 5 0xy
.
Lời giải
Chọn C

Từ phương trình tổng quát
3 5 2017 0xy
, ta có vtpt
(3;5)n
suy ra vtcp
( 5;3)u
.
Ta cng viết lại được đường thẳng dưới dạng hệ số góc như sau :
3 2017
55
yx
.
Hệ số góc
3
5
k
.
Câu 151: [0H3-1-1] Tính khoảng cách
h
từ điểm
3;0A
tới đường thẳng
: 2 5 0d x y
.
A.
5
5
h
. B.
15
5
h
. C.
10
5
h
. D.
1
5
h
.
Lời giải
Chọn A
Ta có :
22
3.( 2) 0.1 5
5
,
5
( 2) 1
h d A d
.
Câu 152: [0H3-1-1] Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
: 2 3 5 0d x y
là.
A.
2;1u
. B.
3; 2u
. C.
3;2u
. D.
2;3u
.
Lời giải
Chọn C
Từ phương trình tổng quát
: 2 3 5 0d x y
, ta có vtpt
( 2;3)n
nên vtcp
(3;2)u
.
Câu 153: [0H3-1-1] Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
A. Một vectơ. B. Hai vectơ.
C. Ba vectơ. D. Vô số vectơ.
Lời giải
Chọn D
Một đường thẳng nhận vectơ
u
làm vectơ chỉ phương thì cng nhận
ku
làm vectơ
chỉ phương nên có vô số vectơ chỉ phương của một đường thẳng.
Câu 154: [0H3-1-1] Cho đường thẳng có phương trình tham số
23
3
xt
yt
có tọa độ vectơ
chỉ phương là:

A.
2; – 3
. B.
3; –1
. C.
3;1
. D.
3; – 3
.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng có phương trình tham số
23
3; 1
3
xt
u
yt
.
Câu 155: [0H3-1-1] Cho đường thẳng có phương trình tham số
13
63
xt
yt
có hệ số góc là
A.
1k
. B.
2k
. C.
–1k
. D.
–2k
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng có phương trình tham số
13
3
3; 3 1
63
3
xt
uk
yt
.
Câu 156: [0H3-1-1] Hai vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến của một đường thẳng
A. Song song với nhau. B. Vuông góc với nhau.
C. Trùng nhau. D. Bằng nhau.
Lời giải
Chọn B
Theo định ngha SGK hình học 10.
Câu 157: [0H3-1-1] Khoảng cách từ điểm
2; –3M
đến đường thẳng
d
có phương trình
2 3 – 7 0xy
là:
A.
12
13
. B.
12
13
. C.
12
13
. D.
12
13
.
Lời giải
Chọn B
22
2.2 3. 3
12
,
13
23
–7
d M d
nên chọn B.
Câu 158: [0H3-1-1] Hãy chọn phương án đúng. Đường thẳng đi qua hai điểm
1; 1A
,
3; 1B
có vectơ chỉ phương là:
A.
4; 2
. B.
2; 1
. C.
2; 0
. D.
(0; 2)
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng đi qua hai điểm
1; 1A
,
3; 1B
có vectơ chỉ phương
2; 0AB
.
Câu 159: [0H3-1-1] Các số sau đây, hệ số góc của đường thẳng đi qua hai điểm
2; –1A
,
–3; 4B
là:

A.
2
. B.
–2
. C.
1
. D.
–1
.
Lời giải
Chọn D
2
1
2;–1 –3;,54 ;1 5.
u
AB kAB
u
nên chọn D.
Câu 160: [0H3-1-1] Cho phương trình tham số của đường thẳng
5
:
92
xt
d
yt
. Trong các
phương trình sau, phương trình nào là phương trình tổng quát của
d
?
A.
2 –1 0xy
. B.
2 4 0xy
.
C.
2 – 2 0xy
. D.
– 2 3 0xy
.
Lời giải
Chọn A
5
9
: 5 2 5 9 0 2 1 0
92
2
xt
y
d t x x y x y
yt
.
Câu 161: [0H3-1-1] Cho đường thẳng
d
có phương trình tổng quát:
3 5 2017 0xy
. Tìm
mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
d
có vectơ pháp tuyến
3; 5n
.
B.
d
có véctơ chỉ phương
5; 3a
.
C.
d
có hệ số góc
5
3
k
.
D.
d
song song với đường thẳng
3 5 0xy
.
Lời giải
Chọn C
d
có phương trình tổng quát:
3 5 2017 0xy
nên có hệ số góc
2
1
3
5
u
k
u
.
Vậy C là sai.
Câu 162: [0H3-1-1] Cho đường thẳng có vectơ pháp tuyến
2; 3n
. Vectơ nào sau là vectơ
chỉ phương của đường thẳng đó?
A.
2; 3u
. B.
– 3)( 2;u
.
C.
3; 2u
. D.
–3; 3u
.
Lời giải
Chọn C
. 0 2. 3. 0 3; 2nu a b a b
.
Câu 163: [0H3-1-1] Cho đường thẳng có vectơ pháp tuyến
2; 0n
.Vectơ nào không là
vectơ chỉ phương của đường thẳng đó?

A.
0; 3u
. B.
0; – 7u
.
C.
8; 0u
. D.
0; – 5u
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
. 0 2. 0. 0 0nu a b a
. Vậy C sai.
Câu 164: [0H3-1-1] Cho đường thẳng
có phương trình tổng quát:
–2 3 –1 0xy
. Những
điểm sau, điểm nào thuộc
?
A.
3; 0
. B.
1; 1
. C.
–3; 0
. D.
0; – 3
.
Lời giải
Chọn B
Ta thay tọa độ điểm vào phương trình đường thẳng:
–2.3 3.0–1 7
loại A;
–2.1 3.1–1 0
B thỏa mãn.
Câu 165: [0H3-1-1] Cho đường thẳng
có phương trình tổng quát:
–2 3 –1 0xy
. Vectơ
nào sau đây không là vectơ chỉ phương của
?
A.
2
1;
3
. B.
3; 2
. C.
2; 3
. D.
–3; – 2
.
Lời giải
Chọn C
–2 3 –1 0 2; 3x y n
mà
11
2
. 0 ,
3
nu u u u
. Vậy chỉ có C không
thỏa mãn.
Câu 166: [0H3-1-1] Cho đường thẳng
có phương trình tổng quát:
–2 3 –1 0xy
. Đường
thẳng song song với
là:
A.
2 – –1 0xy
. B.
2 3 4 0xy
.
C.
25xy
. D.
3
70
2
xy
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng
có vectơ pháp tuyến
2; 3n
.
Ở đáp án D, đường thẳng
3
70
2
xy
có vectơ pháp tuyến
3
1;
2
cùng phương
với
2; 3n
. Nên đường thẳng
3
70
2
xy
song song với
.

Cách 2: sử dụng mtct giải hệ pt: phương trình đường thẳng ở ý A cho nghiệm
1;1 .
phương trình đường thẳng ở ý B cho nghiệm
51
;.
43
phương trình đường thẳng
ở ý C cho nghiệm
73
;.
42
Nên chọn D (mất khoảng 2ph để tìm nghiệm của 3 hệ với
máy thôi).
Câu 167: [0H3-1-1] Trong các đường sau đây, đường thẳng nào song song với đường thẳng
: – 4 1 0xy
?
A.
23yx
. B.
20xy
.
C.
2 8 0xy
. D.
– 4 – 2 0xy
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng
có vectơ pháp tuyến
1; 4n
.
Ở đáp án D, đường thẳng
– 4 – 2 0xy
có vectơ pháp tuyến
1; 4
cùng phương
với
1; 4n
. Nên đường thẳng
– 4 – 2 0xy
song song với
.
Câu 168: [0H3-1-1] Đường nào sau đây cắt đường thẳng
có phương trình:
– 4 1 0xy
?
A.
23yx
. B.
–2 8 0xy
.
C.
2 – 8 0xy
. D.
– 4 – 2 0xy
.
Lời giải
Chọn A
Ta xét hệ phương trình:
11
4 1 0
7
.
2 3 0 1
7
x
xy
xy
y
Do đó đường thẳng
và
đường thẳng
23yx
cắt nhau.
Cách 2 : nhẩm nhanh tỉ số
ab
ab
hay không ? ví dụ :
28
/ / :
14
–2 8 0
B
d xy
Câu 169: [0H3-1-1] Góc giữa hai đường thẳng
1
: 2 4 0d x y
;
2
: – 3 6 0d x y
là:
A.
30
. B.
60
. C.
45
. D.
23 12'
.
Lời giải
Chọn C

Đặt góc giữa hai đường thẳng
1
d
và
2
d
là
. Khi đó
được tính bằng công
thức:
2
2 2 2
1.1 2. 3
2
cos 45
2
1 2 . 1 3
.
Câu 170: [0H3-1-1] Cho hai đường thẳng
1
: 2 4 0d x y
và
2
:2 6 0d x y
. Góc
giữa hai đường thẳng
1
d
và
2
d
là :
A.
30
. B.
60
. C.
90
. D.
45
.
Lời giải
Chọn C
Đặt góc giữa hai đường thẳng
1
d
và
2
d
là
. Khi đó
được tính bằng công
thức:
2 2 2 2
1.2 2. 1
cos 0 90
1 2 . 2 1
.
Cách 2: Nhận thấy
12
. . 1.2 2. 1 0 .a a bb d d
12
; 90dd
Câu 171: [0H3-1-1] Khoảng cách từ
1; 2C
đến đường thẳng
1:3 4 – 1 0xy
là:
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn D
Cách 1: Ta có
22
3.1 4.2 11
,0
34
dC
.
Cách 2: Ta có toạ độ điểm
C
thoả phương trình đường thẳng
vì
3.1 4.2 11 0
.
Do đó
,0C d C
.
Câu 172: [0H3-1-1] Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng
: 2 2 0
1
xy
và
:0
2
xy
.
A.
10
10
. B.
2
. C.
2
3
. D.
3
3
.
Lời giải
Chọn A
Có
(1;2) , (1; 1)
12
nn

cos , cos ,
12
12
nn
1.1 2.( 1) 1 10
2 2 2 2
10
10
1 2 . 1 ( 1)
.
Câu 173: [0H3-1-1] Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng
1
:2 3 10 0xy
và
2
:2 3 4 0xy
.
A.
7
13
. B.
6
13
. C.
13
. D.
5
13
.
Lời giải
Chọn D
Có
(2;3) , (2;-3) cos , cos ,
12
1 2 1 2
n n Þ n n
5
13
2.2 3.(-3)
2 2 2 2
2 3 . 2 (-3)
Câu 174: [0H3-1-1] Tìm góc giữa 2 đường thẳng
1
:2 2 3 5 0xy
và
2
: 6 0y
A.
60
. B.
125
. C.
145
. D.
30
.
Lời giải
Chọn D
Có
1 2 1 2
12
(2;2 3) , (0;1) cos , cos ,n n n n
2 2 2 2
2.0 2 3.1 2 3 3
42
2 (2 3) . 0 1
.
Câu 175: [0H3-1-1] Cho phương trình:
01Ax By C
với
22
0.AB
Mệnh đề nào
sau đây sai?
A.
1
là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là
;n A B
.
B.
0A
thì đường thẳng
1
song song hay trùng với
x Ox
.
C.
0B
thì đường thẳng
1
song song hay trùng với
y Oy
.
D. Điểm
0 0 0
;M x y
thuộc đường thẳng
1
khi và chỉ khi
00
0.Ax By C
Lời giải

Chọn D
0 0 0
( ; )M x y
nằm trên đường thẳng khi và chỉ khi
00
0Ax By C
.
Câu 176: [0H3-1-1] Mệnh đề nào sau đây sai?
Đường thẳng
d
được xác định khi biết:
A. Một vectơ pháp tuyến hoặc một vectơ chỉ phương.
B. Hệ số góc và một điểm.
C. Một điểm thuộc
d
và biết
d
song song với một đường thẳng cho trước.
D. Hai điểm phân biệt của
d
.
Lời giải
Chọn A
Biết vectơ pháp tuyến hoặc vectơ chỉ phương thì đường thẳng chưa xác định (thiếu
một điểm mà đường thẳng đi qua).
Câu 177: [0H3-1-1] Cho tam giác
ABC
. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A.
BC
là một vectơ pháp tuyến của đường cao
AH
.
B.
BC
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
BC
.
C. Các đường thẳng
,,AB BC CA
đều có hệ số góc.
D. Đường trung trực của
AB
có
AB
là vectơ pháp tuyến.
Lời giải
Chọn C
Sai. Vì nếu có một trong ba đường thẳng
,,AB BC CA
song song hay trùng với
'y Oy
thì không có hệ số góc.
Câu 178: [0H3-1-1] Cho đường thẳng
d
có vectơ pháp tuyến là
;n A B
.
Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Vectơ
1
;u B A
là vectơ chỉ phương của
d
.
B. Vectơ
2
;u B A
là vectơ chỉ phương của
d
.
C. Vectơ
;n kA kB
với
k
cng là vectơ pháp tuyến của
d
.
D.
d
có hệ số góc là
A
k
B
(nếu
0B
).
Lời giải
Chọn C
( ; )n kA kB
không thể là vectơ pháp tuyến của
d
khi
0k
.
Câu 179: [0H3-1-1] Cho đường thẳng
:2 3 4 0d x y
. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp
tuyến của
?d

A.
1
3;2n
. B.
2
4; 6n
. C.
3
2; 3n
. D.
4
2;3 .n
Lời giải
Chọn B
Một vectơ pháp tuyến của
d
là
(2;3)n
nên vectơ
2 ( 4; 6)n
là vectơ pháp
tuyến của
d
.
Câu 180: [0H3-1-1] Cho đường thẳng
:3 7 15 0d x y
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
7;3u
là vectơ chỉ phương của
d
. B.
d
có hệ số góc
3
7
k
.
C.
d
không qua gốc toạ độ. D.
d
đi qua
2
điểm
1
;2
3
M
và
5;0 .N
Lời giải
Chọn D
Cho
0 3 15 0 5y x x
. Vậy
d
qua
5;0N
.
Câu 181: [0H3-1-1] Cho đường thẳng
: 2 1 0d x y
. Nếu đường thẳng
qua điểm
1; 1M
và
song song với
d
thì
có phương trình:
A.
2 3 0xy
. B.
2 5 0xy
. C.
2 3 0xy
. D.
2 1 0.xy
Lời giải
Chọn A
D
có véc tơ pháp tuyến là
1; 2n
.
d
qua
1; 1M
và
//dD
nên
: 1 1 2 1 0 2 3 0d x y x y
.
Câu 182: [0H3-1-1] Đường thẳng
:3 2 7 0xy
cắt đường thẳng nào sau đây?
A.
1
:3 2 0.d x y
. B.
2
:3 2 0d x y
.
C.
3
: 3 2 7 0d x y
. D.
4
:6 4 14 0.d x y
Lời giải
Chọn A
:3 2 7 0xy
và
1
:3 2 0d x y
có
32
32
cắt
1
.d
Câu 183: [0H3-1-1] Đường thẳng
:4 3 5 0d x y
. Một đường thẳng
đi qua gốc toạ độ
và vuông góc với
d
có phương trình:

A.
4 3 0xy
. B.
3 4 0xy
. C.
3 4 0xy
. D.
4 3 0.xy
Lời giải
Chọn C
vuông góc với
d
nên
có vectơ pháp tuyến
3;4n
và
qua
O
nên có
phương trình
3 4 0 ( 0)x y c
.
Câu 184: [0H3-1-1] Phương trình nào sau đây biểu diễn đường thẳng không song song với
đường thẳng
: 2 1?d y x
A.
2 5 0xy
. B.
2 5 0xy
. C.
20xy
. D.
2 5 0.xy
Lời giải
Chọn D
: 2 1 2 1 0d y x x y
và đường thẳng
2 5 0xy
không song song vì
21
21
.
Câu 185: [0H3-1-1] Hai đường thẳng
12
:4 3 18 0; :3 5 19 0d x y d x y
cắt nhau tại
điểm có toạ độ:
A.
3;2
. B.
3;2
. C.
3; 2
. D.
3; 2
.
Lời giải
Chọn A
Giải hệ phương trình
4 3 18 0
3 5 19 0
xy
xy
ta được
3
2
x
y
.
Câu 186: [0H3-1-1] Khoảng cách từ điểm
3; 4M
đến đường thẳng
:3 4 1 0xy
bằng:
A.
12
5
. B.
24
5
. C.
12
5
. D.
8
.
5
Lời giải
Chọn B
22
3.3 4 4 1
24
,
5
3 ( 4)
dM
.
Câu 187: [0H3-1-1] Tính góc giữa hai đường thẳng:
2
:5 3 0; :5 7 0.d x y d x y
A.
45
. B.
76 13
. C.
62 32
. D.
22 37.

Lời giải
Chọn D
5.5 1 1
12
cos , ' , ' 22 37
13
25 1. 25 1
D D D D
.

Câu 1: [0H3-1-3] Phương trình đường thẳng
d
qua
(1;4)M
và chắn trên hai trục toạ độ những
đoạn bằng nhau là
A.
30xy
. B.
30xy
. C.
50xy
. D.
50xy
.
Lời giải
Chọn C
Do
(1;4)M
thuộc góc phần tư thứ Nhất nên đường thẳng cần tìm song song với
đường thẳng
,
( ):
II IV
d y x
, vậy đường thẳng cần tìm có phương trình
( 1) 4 5 0x y x y
.
Câu 2: [0H3-1-3] Tam giác
ABC
có đỉnh
( 1; 3)A
. Phương trình đường cao
:5 3 25 0BB x y
, phương trình đường cao
:3 8 12 0CC x y
. Toạ độ đỉnh
B
là
A.
(5;2)B
. B.
(2;5)B
. C.
(5; 2)B
. D.
(2; 5)B
.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
AB
có phương trình
8( 1) 3( 3) 0 8 3 1 0x y x y
nên tọa
độ điểm
( ; )B x y
là nghiệm của hệ phương trình
8 3 1 2
5 3 25 5
x y x
x y y
.
Câu 3: [0H3-1-3] Cho hai đường thẳng
1
: 1 0d x y
,
2
: 3 3 0d x y
. Phương trình
đường thẳng
d
đối xứng với
1
d
qua đường thẳng
2
d
là:
A.
7 1 0xy
. B.
7 1 0xy
. C.
7 1 0xy
. D.
7 1 0xy
.
Lời giải
Chọn D
Giao điểm của
1
d
và
2
d
là nghiệm của hệ
1 0 1 0
0;1
3 3 0 3 3 1
x y x y x
A
x y x y y
.
Lấy
1
1;0Md
. Tìm
'M
đối xứng
M
qua
2
d
.
Viết phương trình đường thẳng
đi qua
M
và vuông góc với
2
d
:
:3 3 0xy
.
Gọi H là giao điểm của
và đường thẳng
2
d
. Tọa độ H là nghiệm của hệ

3
3 3 0 3 3
36
5
;
3 3 0 3 3 6
55
5
x
x y x y
H
x y x y
y
.
Ta có H là trung điểm của
'MM
. Từ đó suy ra tọa độ
1 12
';
55
M
.
Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua 2 điểm
A
và
'M
: điểm đi qua
(0;1)A
,
vectơ chỉ phương
17
';
55
AM
vectơ pháp tuyến
71
;
55
n
.
71
: 0 1 0 7 1 0
55
d x y x y
.
Câu 4: [0H3-1-3] Cho hai đường thẳng
:2 3 0d x y
và
: 3 2 0xy
. Phương trình
đường thẳng
'd
đối xứng với
d
qua
là:
A.
11 13 2 0xy
. B.
11 2 13 0xy
. C.
13 11 2 0xy
. D.
11 2 13 0xy
.
Lời giải
Chọn B
Giao điểm của
d
và
là nghiệm của hệ
2 3 0 2 3 1
1;1
3 2 0 3 2 1
x y x y x
A
x y x y y
.
Lấy
0;3Md
. Tìm
'M
đối xứng
M
qua
.
Viết phương trình đường thẳng
'
đi qua
M
và vuông góc với
:
':3 3 0xy
.
Gọi
H
là giao điểm của
'
và đường thẳng
. Tọa độ
H
là nghiệm của hệ
7
3 2 0 3 2
79
10
;
3 3 0 3 3 9
10 10
10
x
x y x y
H
x y x y
y
.
Ta có
H
là trung điểm của
'MM
. Từ đó suy ra tọa độ
76
';
55
M
.
Viết phương trình đường thẳng
'd
đi qua 2 điểm
A
và
'M
: điểm đi qua
( 1;1)A
,
vectơ chỉ phương
2 11
';
55
AM
vectơ pháp tuyến
11 2
;
55
n
.

11 2
': 1 1 0 11 2 13 0
55
d x y x y
.
Câu 5: [0H3-1-3] Một điểm
M
di động có tọa độ:
2
4cos 3
cos2 1
xt
yt
. Tập hợp những điểm
M
là:
A. Đoạn thẳng có độ dài là
4
B. Đoạn thẳng có độ dài là
25
C. Đoạn thẳng có độ dài là
2
D. Hai nửa đường thẳng.
Lời giải
Chọn B
Gọi
00
;M x y
, ta có
22
0
0
00
0
00
0
5
2cos2 5
4cos 3 4cos 2 5 cos2
2
1 cos2
cos2 1 cos2 1
1 cos2
x
xt
x t x t t
yt
y t y t
yt
Vì
1 cos2 1t
nên ta có:
0
0
5
1 1 3 7
2
x
x
0
x
chạy trên một đoạn có độ dài bằng
4
00
1 1 1 0 2yx
0
y
chạy trên một đoạn có độ dài bằng
2
Khi đó
00
;M x y
chạy trên một đoạn có độ dài
22
2 4 2 5.
Câu 6: [0H3-1-3] Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng sau song song nhau:
2
2 1 3 0x m y
và
100 0mx y
.
A.
m
. B.
2m
.
C.
1m
. D.
1m
hoặc
1m
.
Lời giải
Chọn C
2
3
2
12
21
20
1
2 1 3
200 200
// 1
1 100
33
0
00
m
mm
m
m
d d m m m
m
m
mm
.
Câu 7: [0H3-1-3] Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng sau song song nhau:
1
:3 2 6 0d mx y
và
2
2
: 2 2 3 0d m x my
.

A.
1m
hoặc
1m
. B.
m
. C.
2m
. D.
1m
.
Lời giải
Chọn A
2
2
2
12
32
44
22
3 2 6
1
21
// 2
2 2 3
1
22
0
0
0
m
m
mm
m
m
d d m
mm
m
m
m
m
m
.
Câu 8: [0H3-1-3] Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng sau song song nhau:
1
81
:
10
x m t
d
yt
và
2
: 2 14 0d mx y
.
A.
1m
hoặc
2m
. B.
1m
. C.
2m
. D.
m
.
Lời giải
Chọn A
12
// dd
hệ phương trình
8 1 1
10 2
2 14 0 3
x m t
yt
mx y
vô nghiệm
Thay
1 , 2
vào
3
ta được
8 ( 1) 2 10 14 0m m t t
2
2 8 6 4m m t m
Phương trình
4
vô nghiệm khi và chỉ khi
2
1
20
2
8 6 0
m
mm
m
m
.
Câu 9: [0H3-1-3] Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
22
:
1
xt
d
y mt
và
2
:4 3 0d x y m
trùng nhau ?
A.
3m
. B.
1m
. C.
4
3
m
. D.
m
.
Lời giải
Chọn D
12
dd
hệ phương trình
2 2 1
1 2
4 3 0 3
xt
y mt
x y m
có nghiệm tùy ý.
Thay
1 , 2
vào
3
ta được
4 2 2 3 1 0t mt m
3 8 5 4m t m

Phương trình
4
có nghiệm tùy ý khi và chỉ khi
3 8 0
50
m
m
m
.
Câu 10: [0H3-1-3] Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
: 2 1 10 0 d m x my
và
2
:3 2 6 0d x y
vuông góc nhau ?
A.
3
2
m
. B.
3
8
m
. C.
3
8
m
. D.
m
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
1
: 2 1 10 0 d m x my
có
1
2 1;vtpt n m m
.
Đường thẳng
2
:3 2 6 0d x y
có
2
3;2vtpt n
.
1 2 1 2
3
. 0 2 1 . 3 . 2 0
8
d d n n m m m
.
Câu 11: [0H3-1-3] Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
:2 3 10 0d x y
và
2
23
:
14
xt
d
y mt
vuông góc nhau ?
A.
1
2
m
. B.
9
8
m
. C.
9
8
m
. D.
m
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
1
:2 3 10 0d x y
có
1
2; 3vtpt n
Đường thẳng
2
23
:
14
xt
d
y mt
có
2
4 ; 3vtpt n m
1 2 1 2
9
. 0 2 . 4 3 . 3 0
8
d d n n m m
.
Câu 12: [0H3-1-3] Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
:3 4 10 0d x y
và
2
2
: 2 1 10 0 d m x m y
trùng nhau ?
A.
m
. B.
1m
. C.
2m
. D.
m
.
Lời giải
Chọn C
2
2
2
12
22
21
3 8 4 0
2 1 10
34
3 4 10
10 4
4 10
mm
mm
mm
dd
mm

2
2
3
2 2
mm
mm
2m
.
Câu 13: [0H3-1-3] Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
:4 3 3 0d x y m
và
2
12
:
4
xt
d
y mt
trùng nhau ?
A.
8
3
m
. B.
8
3
m
. C.
4
3
m
. D.
4
3
m
.
Lời giải
Chọn B
12
dd
hệ phương trình
1 2 1
4 2
4 3 3 0 3
xt
y mt
x y m
có nghiệm tùy ý.
Thay
1 , 2
vào
3
ta được
4 1 2 3 4 3 0t mt m
3 8 3 8 4m t m
Phương trình
4
có nghiệm tùy ý khi và chỉ khi
8
3 8 0
3
mm
.
Câu 14: [0H3-1-3] Cho hai điểm
–2;0A
,
1;4B
và đường thẳng
:
2
xt
d
yt
. Tìm giao
điểm của đường thẳng
và d AB
.
A.
2;0
. B.
–2;0
. C.
0;2
. D.
0; – 2
.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
AB
đi qua điểm
–2;0A
và có
3;4vtcp AB
,
4; 3vtpt n
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng
:4 3 8 0AB x y
.
Đường thẳng
d
. đi qua điểm
0;2M
và có
1; 1vtcp u
,
1; 1vtpt p
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng
: 2 0d x y
.
Gọi
K
là giao điểm của đường thẳng
và d AB
.
Tọa độ điểm
K
thỏa hệ phương trình
4 3 8 0 2
2;0
2 0 0
x y x
KA
x y y
.
Câu 15: [0H3-1-3] Với giá trị nào của
m
hai đường thẳng sau đây trùng nhau?

1
2
2
:
11
x m t
y m t
và
2
1
:
x mt
y m t
A. Không có
m
. B.
4
3
m
. C.
1m
. D.
3m
.
Lời giải
Chọn C
Chuyển về phương trình tổng quát, hai đường thẳng trùng nhau khi các hệ số tương
ứng tỷ lệ.
Giải ra được
1m
. Chọn C
***Giải nhanh: lấy đáp án thế vào hai phương trình.
Câu 16: [0H3-1-3] Tìm tất cả giá trị
m
để hai đường thẳng sau đây song song.
1
:
8 ( 1)
10
x m t
yt
và
2
:
2 14 0mx y
.
A. Không
m
nào. B.
2.m
C.
1m
hoặc
2.m
D.
1.m
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
1
có vtcp
1
1;1um
nên vtpt
1
1; 1nm
.
Đường thẳng
2
có vtpt
2
;2nm
.
12
1
11
// .
2
2
m
m
m
m
Câu 17: [0H3-1-3] Với giá trị nào của
m
hai đường thẳng sau đây trùng nhau ?
1
:
3 4 1 0xy
và
2
:
2
(2 1) 1 0m x m y
A.
2.m
B. Mọi
m
C. Không có
m
D.
1.m
Lời giải
Chọn C
Hai đường thẳng trùng nhau khi
2
2 1 1
3 4 1
mm
nên không có
m
.
Câu 18: [0H3-1-3] Tìm điểm
M
trên trục
Ox
sao cho nó cách đều hai đường thẳng:
1
:3 2 6 0d x y
và
3
:3 2 6 0d x y
?

A.
1;0 .
B.
0;0 .
C.
0; 2 .
D.
2;0 .
Lời giải
Chọn B
Gọi
;0 3 6 3 6 0 0;0M a a a a M
Câu 19: [0H3-1-3] Cho hai điểm
1(3; )A
và
0;3 .B
Tìm tọa độ điểm
M
trên trục
Ox
sao
cho khoảng cách từ
M
đến đường thẳng
AB
bằng
AB
?
A.
34
;0 ; 4;0 .
9
B.
2;0
và
1;0 .
C.
4;0 .
D.
( 13;0).
Lời giải
Chọn A
Ta gọi
;0Ma
, pt
:4 3 9 0, 5AB x y AB
12
34
49
34
, 5 5 ;0 , 4;0
9
59
4
a
a
d M AB M M
a
Câu 20: [0H3-1-3] Cho hai điểm
1;2A
và
4;6 .B
Tìm tọa độ điểm
M
trên trục
Oy
sao
cho diện tích tam giác
MAB
bằng
1
?
A.
0;0
và
4
0; .
3
B.
1;0 .
C.
4;0 .
D.
0;2 .
Lời giải
Chọn A
5AB
, Gọi
0;Mm
Vì diện tích tam giác
MAB
bằng
2
1 , ,
5
d M AB
0
32
2
:4 3 2 0
4
55
3
m
m
AB x y
m
Câu 21: [0H3-1-3] Cho hai điểm
1(2; )A
và
0;100B
,
4(2; )C
.Tính diện tích tam giác
ABC
?
A.
3.
B.
3
.
2
C.
3
.
2
D.
147.
Lời giải

Chọn A
Phương trình
1
: 2 0, 3, , 2 . , 3
2
ABC
AC x AC d B AC S AC d B AC
.
Câu 22: [0H3-1-3] Tìm tọa độ điểm
M
trên trục
Ox
và cách đều hai đường thẳng:
1
:3 2 6 0d x y
và
2
:3 2 3 0d x y
A.
1
;0
2
B.
(0; 2)
C.
2;0 .
D.
1;0 .
Lời giải
Chọn A
Gọi
( ;0)Mm
. Theo bài ra ta có
12
11
, , 3 6 3 3 ;0
22
d M d d M d m m m M
.
Câu 23: [0H3-1-3] Cho hai điểm
2;3A
và
1;4 .B
Đường thẳng nào sau đây cách đều hai
điểm
,AB
?
A.
20xy
. B.
100 0xy
. C.
20xy
. D.
2 10 0xy
.
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Gọi
d
là đường thẳng cách đều hai điểm
,AB
, ta có:
2 2 2 2
22
; 2 3 1 4
2 2 4 0 2 0
M x y d MA MB x y x y
x y x y
Cách 2: Gọi
I
là trung điểm của đoạn
AB
37
;
22
I
Gọi
d
là đường thẳng cách đều hai điểm
,AB
d
là đường trung trực của đoạn
AB
.
d
đi qua
37
;
22
I
và nhận
1;1AB
làm VTPT
37
: 0 : 2 0
22
d x y d x y
Câu 24: [0H3-1-3] Cho ba điểm
0;1 , 12;5AB
và
()3;0 .C
Đường thẳng nào sau đây cách
đều ba điểm
,,A B C

A.
3 4 0xy
. B.
10 0xy
. C.
0xy
. D.
5 1 0xy
.
Lời giải
Chọn A
Viết phương trình đường thẳng
d
qua ba điểm thẳng hàng
,,A B C
. Nếu đường
thẳng cách đều ba điểm
,,A B C
thì nó phải song song hoặc trùng với
d
Gọi
d
là đường thẳng qua hai điểm
,AC
: 1 3 3 0
31
xy
d x y
Kiểm tra các phương án, ta thấy phương án A thỏa.
Câu 25: [0H3-1-3] Phương trình của đường thẳng qua
2;5P
và cách
5;1Q
một khoảng
bằng
3
là:
A.
7 24 –134 0xy
. B.
2 x
C.
2, 7 24 –134 0x x y
. D.
3 4 5 0xy
Lời giải
Chọn C
qua
: ( 2) ( 5) 0 -2 -5; 025 a x b y ax by a bP
22
22
5 2 5
, 3 3 3 4 3
a b a b
d Q a b a b
ab
2
0
24 7 0
24
7
b
ab b
ba
.
Với
0b
, chọn
1 : 2ax
Với
24
7
ba
, chọn
7 24 :7 24 134 0a b x y
Câu 26: [0H3-1-3] Cho đường thẳng
:3 – 4 2 0.d x y
Có đường thẳng
1
d
và
2
d
cùng song
song với
d
và cách
d
một khoảng bằng
1.
Hai đường thẳng đó có phương trình là:
A.
3 – 4 – 7 0; 3 – 4 3 0x y x y
. B.
3 – 4 7 0; 3 – 4 – 3 0x y x y
C.
3 – 4 4 0; 3 – 4 3 0x y x y
. D.
3 – 4 – 7 0; 3 – 4 7 0x y x y
.
Lời giải
Chọn B
Giả sử đường thẳng
song song với
:3 – 4 2 0d x y
có phương trình là
:3 4 0x y C
Lấy điểm
2; 1Md

Do
2
2
7
3.( 2) 4( 1)
, 1 1 2 5
3
34
C
C
d d C
C
Câu 27: [0H3-1.26-3] Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳng
12
: 4 – 3 5 0, :3 4 – 5 0d x y d x y
, đỉnh
2; 1A
. Diện tích của hình chữ nhật là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Do điểm
A
không thuộc hai đường thẳng trên.
Độ dài hai cạnh kề của hình chữ nhật bằng khoảng cách từ
2; 1A
đến hai đường
thẳng trên, do đó diện tích hình chữ nhật bằng
2 2 2 2
4.2 3.1 5 3.2 4.1 5
.2
4 3 4 3
S
.
Câu 28: [0H3-1-3] Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song với đường thẳng
:
23
5
xt
yt
và cách
1;1A
một khoảng
35
là:
:0d x by c
. Thế thì
bc
bằng
A.
14
hoặc
16
. B.
16
hoặc
14
. C.
10
hoặc
20
. D.
10
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
:0d x by c
Vì đường thẳng
23
:
5
xt
yt
d//
nên
2b
Phương trình của
: 2 0d x y c
.
Theo đề ra ta có:
14
; 3 5 1 15
16
c
d A d c
c
Câu 29: [0H3-1-3] Phương trình các đường thẳng qua
2;7M
và cách điểm
1; 2N
một
khoảng bằng
1
là
A.
12 – 5 –11 0; – 2 0.x y x
B.
12 5 –11 0; 2 0.x y x
C.
12 – 5 11 0; – 2 0.x y x
D.
12 5 11 0; 1 0.x y x
Lời giải
Chọn C
Sử dụng phương pháp loại trừ:

Dễ thấy điểm
2;7M
không thuộc hai đường thẳng
2 0; 1 0xx
nên loại B;
D.
Điểm
2;7M
không thuộc đường thẳng
12 5 11 0xy
nên loại A.
Câu 30: [0H3-1-3] Cho đường thẳng
– 2 –1: 2 –1 0.m x m y m
Với giá trị nào của
m
thì khoảng cách từ điểm
2;3
đến
lớn nhất ?
A.
11
.
5
m
B.
11
.
5
m
C.
11.m
D.
11.m
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
78
2 6 5
m
d
mm
. Bấm máy tính, chọn A.
Câu 31: [0H3-1-3] Cho đường thẳng
:3 – 4 2 0.d x y
Có đường thẳng
1
d
và
2
d
cùng
song song với
d
và cách
d
một khoảng bằng
1
. Hai đường thẳng đó có phương
trình là
A.
3 – 4 – 7 0; 3 – 4 3 0.x y x y
B.
3 – 4 +7 0; 3 – 4 3 0.x y x y
C.
3 – 4 +4 0; 3 – 4 3 0.x y x y
D.
3 – 4 +3 0; 3 – 4 13 0.x y x y
Lời giải
Chọn B
Gọi
:3 4 0; 2x y C C
Theo đề ra ta có:
3
( ; ) 1 2 5
7
C
d d C
C
Câu 32: [0H3-1-3] Cho tam giác
ABC
có
2;–2 , 1; –1 , 5;2 .A B C
Độ dài đường cao
AH
của tam giác
ABC
là
A.
3
5
B.
7
5
C.
9
5
D.
1
5
Lời giải
Chọn B
Phương trình đường thẳng
:3 4 7 0.BC x y
Độ dài đường cao
7
;
5
AH d A BC

Câu 33: [0H3-1-3] Cho
2;2 , 5;1AB
và đường thẳng
: – 2 8 0.xy
Điểm
C
.
C
có hoành độ dương sao cho diện tích tam giác
ABC
bằng
17
. Tọa độ của
C
là
A.
10;12 .
B.
12; 10 .
C.
8; 8 .
D.
10; 8 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình đường thẳng
: 3 8 0AB x y
. Điểm
2 8;C C t t
Diện tích tam giác
ABC
:
10
5 16
11
. ; 17 10. 17 12;10
18
22
10
5
t
t
AB d C AB C
t
Câu 34: [0H3-1.26-3] Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳng
4 – 3 5 0;3 4 – 5 0,x y x y
đỉnh
2;1A
. Diện tích của hình chữ nhật là
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Lời giải
Chọn B
Khoảng cách từ đỉnh
2;1A
đến đường thẳng
4 3 5 0xy
là
2
Khoảng cách từ đỉnh
2;1A
đến đường thẳng
3 4 5 0xy
là
1
Diện tích hình chữ nhật bằng
2.1 2
.
Câu 35: [0H3-1-3] Tìm tọa độ điểm
M
nằm trên trục
Ox
và cách đều
2
đường thẳng
1
:3 2 6 0xy
và
2
:3 2 3 0.xy
A.
0 ; 2
. B.
1
; 0
2
. C.
1; 0
. D.
2; 0
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
;0M Ox M x
.
12
3 6 3 3( )
3 6 3 3
( ; ) ( ; )
1
3 6 3 3
13 13
2
x x vn
xx
d M d M
x x x
.

Vậy
1
;0 .
2
M
Câu 36: [0H3-1-3] Tính diện tích
ABC
biết
2; 1 , 1; 2 , 2; 4A B C
:
A.
3
. B.
3
37
. C.
3
. D.
3
2
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng đi qua
2
điểm
1(2; )A
và
1 ; 2B
có vectơ chỉ phương là
1;3AB
. Suy ra tọa độ vectơ pháp tuyến là
(3;1).
Suy ra
AB
:
3 2 1 1 0 3 5 0.x y x y
22
3.2 4 5
3
( , )
10
31
d C AB
;
10.AB
Diện tích
ABC
:
13
. , . .
22
S d C AB AB
Câu 37: [0H3-1-3] Cho đường thẳng đi qua
2
điểm
3; 1 , () 3 ,0;AB
tìm tọa độ điểm
M
thuộc
Ox
sao cho khoảng cách từ điểm
M
tới đường thẳng
AB
bằng
1.
A.
1; 0
và
3,5; 0
. B.
13; 0
C.
4; 0
D.
2; 0
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng đi qua
2
điểm
1(3; )A
và
0;3B
có vectơ chỉ phương là
3;4AB
. Suy ra tọa độ vectơ pháp tuyến là
(4;3).
Suy ra:
AB
:
4 3 3 1 0 4 3 9 0.x y x y
;0M Ox M x
.
22
77
;0
4 9 5
49
22
( , ) 1 1
4 9 5
43
1 1;0
xM
x
x
d M AB
x
xM
.
Câu 38: [0H3-1-3] Cho
ABC
với
1;2 , 0;3 , 4;0A B C
. Chiều cao tam giác ứng với cạnh
BC
bằng:

A.
3
. B.
1
5
. C.
1
25
. D.
3
5
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
BC
có phương trình
1 3 4 12 0.
43
xy
xy
Chiều cao cần tìm là
1
,.
5
d A BC
Câu 39: [0H3-1-3] Tính diện tích
ABC
biết
3;2 , 0;1 , 1;5 .A B C
A.
11
17
. B.
17
.
C.
11
. D.
11
2
.
Lời giải
Chọn D
3; 1 10; 2;3 13.AB AB AC AC
. 6 3 3 11
cos , sin , .
| |.| |
10. 13 130 130
AB AC
AB AC AB AC
AB AC
1 11
. .sin , .
22
ABC
S AB AC AB AC
Câu 40: [0H3-1-3] Cho đường thẳng đi qua 2 điểm
1;2 , 4;6 ,AB
tìm tọa độ điểm
M
thuộc
Oy
sao cho diện tích
MAB
bằng
1
.
A.
0;1
. B.
0;0
và
4
0;
3
. C.
0;2
. D.
1;0
.
Lời giải
Chọn B
3;4 5; 0; ; : 4 3 2 0.
M
AB AB M y AB x y
22
0
| 4.0 3. 2|
1 2 2
. , 1 , .
4
2 5 5
43
3
M
M
MAB
M
y
y
S AB d M AB d M AB
y
Câu 41: [0H3-1-3] Tính diện tích
ABC
biết
3 ; 4 , 1 ; 5 , 3 ; ( 1)A B C
:
A.
10
. B.
5
. C.
26
. D.
25
.

Lời giải
Chọn B
Ta có
(0;5) (1;0)AC n
là véctơ pháp tuyến của
.AC
Phương trình đường thẳng
1
: 3 0 ( , ) 5.
2
ABC
AC x S d B AC AC
Câu 42: [0H3-1-3] Tìm hình chiếu của
3; –4A
lên đường thẳng
2
:
2
1
xt
yt
d
. Sau đây
là bài giải:
Bước 1: Lấy điểm
2 2 ;–1–H t t
thuộc
d
. Ta có
2 –1; – 3tA tH
.
Vectơ chỉ phương của
d
là
2;–1u
.
Bước 2:
H
là hình chiếu của
A
trên
. 0.d AH d u AH
2 2 –1 – – 3 0 1.t t t
Bước 3: Với
1t
ta có
.4; – 2H
Vậy hình chiếu của
A
trên
d
là
.4;–2H
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Đúng. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 2. D. Sai từ
bước 3
Lời giải
Chọn A
Bài giải trên đúng.
Câu 43: [0H3-1-3] Cho hai đường thẳng
: 2 1 0 d x y
,
: 2 1 0.d x y
Câu nào sau đây
đúng?
A.
d
và
d
đối xứng qua
.O
B.
d
và
d
đối xứng qua
Ox
.
C.
d
và
d
đối xứng qua
Oy
. D.
d
và
d
đối xứng qua đường
thẳng
.yx
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
1;0 .d Ox A d
Lấy điểm
1
0;
2
Md
ox
1
0; .
2
Đ M N d

Câu 44: [0H3-1-3] Cho đường thẳng
13
:
2
xt
yt
và điểm
3;3 .M
Tọa độ hình chiếu
vuông góc của
M
trên đường thẳng
là:
A.
4;–2
. B.
1;0
. C.
2;2
. D.
7; –4
.
Lời giải.
Chọn B
Gọi
H
là hình chiếu của
M
trên
. Ta có:
1 3 ; 2 , 2 3 ; 3 2 .H H t t MH t t
Đường thẳng
có vectơ chỉ phương là
3; 2 .u
. 0 3 2 3 2 3 2 0 13 0 0 (1;0).MH u MH u t t t t H
Câu 45: [0H3-1-3] Cho đường thẳng
23
:
12
xt
yt
. Hoành độ hình chiếu của
4;5M
trên
gần nhất với số nào sau đây?
A.
1,1
. B.
1,2
. C.
1,3
. D.
1,5
.
Lời giải.
Chọn D
Gọi
H
là hình chiếu của
M
trên
. Ta có:
2 3 ;1 2 , 2 3 ; 4 2 .H H t t MH t t
Đường thẳng
có vectơ chỉ phương là
3; 2u
.
2 20 17
. 0 3 2 3 2 4 2 0 13 2 0 ; .
13 13 13
MH u MH u t t t t H
Câu 46: [0H3-1-3] Tìm hình chiếu của
3; –4A
lên đường thẳng
22
:
1
xt
d
yt
. Sau đây là
bài giải:
Bước 1: Lấy điểm
2 2 ;–1–H t t
thuộc
.d
Ta có:
2 –1; – 3 .AH t t
Vectơ chỉ phương của
d
là
2;–1 .u
Bước 2:
H
là hình chiếu của
A
trên
d
. 0 2 2 –1 – – 3 0 1.AH d u AH t t t

Bước 3: Với
1t
ta có
4;–2 .H
Vậy hình chiếu của
A
trên
d
là
4;–2 .H
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Đúng. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 2. D. Sai từ
bước 3
Lời giải.
Chọn A
Đúng.
Câu 47: [0H3-1-3] Cho đường thẳng
: 2 – 3 3 0d x y
và
8;2M
. Tọa độ của điểm
M
đối
xứng với
M
qua
d
là
A.
–4; 8
. B.
–4; –8
. C.
4;8
. D.
4; –8
.
Lời giải:
Chọn C
Gọi
d
qua
M
và vuông góc với
d
nên
:3 2 28 0.d x y
Gọi
6;5 .H d d H
Vì
M
đối xứng với
M
qua
d
nên
H
là trung điểm của
MM
suy ra
4;8 .M
Câu 48: [0H3-1-3] Cho hai đường thẳng
: 2 3 0, : 2 3 0.d x y d x y
Phương trình
các đường phân giác của các góc tạo bởi
d
và
d
là:
A.
0; – 2 0x y x y
. B.
– 0; 2 0x y x y
.
C.
2 0; – 0x y x y
. D.
– 2 0; – –1 0x y x y
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi
d
và
d
là:
2 2 2 2
2 3 2 3
0
2 3 2 3
2 3 2 3
20
1 2 1 2
x y x y
xy
x y x y
x y x y
xy
.
Câu 49: [0H3-1-3] Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường
thẳng
1
:3 4 1 0xy
và
2
: 2 4 0xy
.
A.
(3 5) 2(2 5) 1 4 5 0xy
và
(3 5) 2(2 5) 1 4 5 0xy
.

B.
(3 5) 2(2 5) 1 4 5 0xy
và
(3 5) 2(2 5) 1 4 5 0xy
.
C.
(3 5) 2(2 5) 1 4 5 0xy
và
(3 5) 2(2 5) 1 4 5 0xy
.
D.
(3 5) 2(2 5) 1 4 5 0xy
và
(3 5) 2(2 5) 1 4 5 0xy
.
Lời giải
Chọn B
Cặp đường thẳng là phân giác của các góc tạo bởi
21
,
là:
3 4 1 5( 2 4)
|3 4 1| | 2 4|
5
5
3 4 1 5( 2 4)
x y x y
x y x y
x y x y
3 4 1 5( 2 4)
3 4 1 5( 2 4)
x y x y
x y x y
.
Câu 50: [0H3-1-3] Cho đường thẳng
d
:
2
13
xt
yt
và
2
điểm
(1 ; 2 , .)2 ;A B m
Định
m
để
A
và
B
nằm cùng phía đối với
.d
A.
13m
. B.
13m
. C.
13m
. D.
13m
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình tổng quát của đường thẳng
:3( 2) 1( 1) 0.d x y
hay
:3x 7 0dy
.
,AB
cùng phía với
(3 7)(3 7) 0 2( 13 ) 0 13.
A A B B
d x y x y m m
Câu 51: [0H3-1-3] Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường
thẳng
:0xy
và trục hoành
Ox
.
A.
(1 2) 0xy
;
(1 2) 0xy
. B.
(1 2) 0xy
;
(1 2) 0xy
.
C.
(1 2) 0xy
;
(1 2) 0xy
. D.
(1 2) 0xy
;
(1 2) 0xy
.
Lời giải
Chọn D

Gọi
( ; )M x y
là điểm thuộc đường phân giác
( , ) ( , ) (1 2) 0.
2
xy
d M d M Ox y x y
Câu 52: [0H3-1-3] Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường
thẳng
1
: 2 3 0xy
và
2
:2 3 0xy
.
A.
30xy
và
30xy
. B.
30xy
và
3 6 0xy
.
C.
30xy
và
3 6 0xy
. D.
3 6 0xy
và
3 6 0xy
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
( ; )M x y
là điểm thuộc đường phân giác
12
2 3 2 3
( , ) ( , ) .
55
3 6 0
2 3 (2 3) .
30
x y x y
d M d M
xy
x y x y
xy
Câu 53: [0H3-1-3] Cho đường thẳng
:3 4 5 0d x y
và 2 điểm
.1;3 , 2;A B m
Định
m
để
A
và
B
nằm cùng phía đối với
.d
A.
0m
. B.
1
4
m
. C.
1m
. D.
1
4
m
.
Lời giải
Chọn B
,AB
nằm về hai phía của đường thẳng
1
(3 12 5)(6 4 5) 0 .
4
d m m
Câu 54: [0H3-1-3] Cho
ABC
với
1;3 ,A
()2;4 ,B
5()1;C
và đường thẳng
:2 3 6 0.d x y
Đường thẳng
d
cắt cạnh nào của
ABC
?
A. Cạnh
.AC
B. Không cạnh nào. C. Cạnh
.AB
D. Cạnh
.BC
Lời giải
Chọn B
Thay điểm
A
vào phương trình đường thẳng
d
ta được
2.

Thay điểm
B
vào phương trình đường thẳng
d
ta được
10.
Thay điểm
C
vào phương trình đường thẳng
d
ta được
11.
Câu 55: [0H3-1-3] Cho đường tròn
22
( ): 6 2 5 0C x y x y
và đường thẳng
d
đi qua
điểm
( 4;2)A
, cắt
()C
tại hai điểm
,MN
sao cho
A
là trung điểm của
MN
.
Phương trình của đường thẳng
d
là
A.
60xy
. B.
7 3 34 0xy
. C.
7 3 30 0xy
. D.
7 35 0xy
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
C
có tâm
3;1 , 5IR
. Do đó,
2IA R A
ở trong
C
.
A
là trung điểm của
1;1MN IA MN IA
là vectơ pháp tuyến của
d
,
nên
d
có phương trình:
1( 4) 1( 2) 0 6 0x y x y
.
Câu 56: [0H3-1-3] Cho tam giác
ABC
có
1;4 , 3;2 , 7;3 .A B C
Lập phương trình đường
trung tuyến
AM
của tam giác
ABC
.
A.
3 8 35 0.xy
B.
3 8 35 0.xy
C.
8 3 20 0.xy
D.
8 3 4 0xy
Lời giải
Chọn B
Vì
M
là trung điểm của
5
5;
2
BC M
Phương trình đường thẳng
14
: :3 8 35 0.
5
51
4
2
xy
AM AM x y
Câu 57: [0H3-1-3] Cho tam giác
ABC
có
1;1 , 0;()2 , 4;2 .A B C
Lập phương trình đường
trung tuyến của tam giác
ABC
kẻ từ
.B
A.
7 5 10 0xy
B.
5 13 1 0.xy
C.
7 7 14 0.xy
D.
3 2 0.xy
Lời giải
Chọn A

Gọi
M
là trung điểm của
53
;
22
AC M
Phương trình đường thẳng
02
: : 7 5 10 0
53
02
22
xy
BM BM x y
Câu 58: [0H3-1-3] Cho tam giác
ABC
có
1;1 , 0;()2 , 4;2 .A B C
Lập phương trình đường
trung tuyến của tam giác
ABC
kẻ từ
.A
A.
2 0.xy
B.
2 3 0.xy
C.
2 3 0.xy
D.
0.xy
Lời giải
Chọn A
Gọi
M
là trung điểm của
2;0BC M
Phương trình đường thẳng
11
: : 2 0
1 2 1 0
xy
AM AM x y
Câu 59: [0H3-1-3] Cho tam giác
ABC
có
1;1 , 0;()2 , 4;2 .A B C
Lập phương trình đường
trung tuyến của tam giác
ABC
kẻ từ
.C
A.
5 7 6 0.xy
B.
2 3 14 0.xy
C.
3 7 26 0.xy
D.
6 5 1 0.xy
Lời giải
Chọn A
Gọi
M
là trung điểm của
11
;
22
AB M
Phương trình đường thẳng
42
: :5 7 6 0
11
42
22
xy
CM CM x y
Câu 60: [0H3-1-3] Viết phương trình đường thẳng qua
5; 1A
và chắn trên hai nửa trục
dương
,Ox Oy
những đoạn bằng nhau.
A.
4xy
. B.
6xy
. C.
4xy
. D.
4xy
.
Lời giải
Chọn C
Nhận thấy điểm
5; 1A
thuộc 2 đường thẳng:
6xy
,
4xy

Với
6xy
: cho
0 6 6 0x y y
(không thỏa đề bài)
Với
4xy
: cho
0 4 0xy
; cho
0 4 0yx
Cách khác:
Vì chắn hai nửa trục dương những đoạn bằng nhau nên đường thẳng đó song song
với đường thẳng
0y x x y
, vậy có hai đáp án
,CD
.
Thay tọa độ
5; 1A
vào thấy
C
thỏa mãn
Câu 61: [0H3-1-3] Tìm điểm
M
nằm trên
: 1 0xy
và cách
1;3N
một khoảng
bằng
5
.
A.
2; 1 .
B.
2; 1 .
C.
2;1 .
D.
2;1 .
Lời giải
Chọn A
2
22
( ;1 ): 5: 1 (2 ) 25 2 6 20 0M M t t MN t t t t
2 2; 1
5 5;6
tM
tM
Câu 62: [0H3-1-3] Tam giác
ABC
đều có
( 1; 3)A
và đường cao
:5 3 15 0BB x y
. Tọa
độ đỉnh
C
là:
A.
128 36
;.
17 17
C
B.
128 36
;.
17 17
C
C.
128 36
;.
17 17
C
D.
128 36
;.
17 17
C
Lời giải
Chọn A
Vì tam giác
ABC
đều nên
A
và
C
đối xứng nhau qua
BB
Gọi
d
là đường thẳng qua
A
và
:3 5 12 0d BB d x y
H d BB
tọa độ điểm
H
là nghiệm của hệ:
5 3 15 0
128 15
;
3 5 12 0
34 34
xy
H
xy
Suy ra
128 36
;.
17 17
C

Câu 63: [0H3-1-3] Một điểm
M
di động có tọa độ:
2
4cos 3
cos2 1
xt
yt
. Tập hợp những điểm
M
là:
A. Đoạn thẳng có độ dài là
4
B. Đoạn thẳng có độ dài là
25
C. Đoạn thẳng có độ dài là
2
D. Hai nửa đường thẳng.
Lời giải.
Chọn B
Gọi
00
;M x y
, ta có
22
0
0
00
0
00
0
5
2cos2 5
4cos 3 4cos 2 5 cos2
2
1 cos2
cos2 1 cos2 1
1 cos2
x
xt
x t x t t
yt
y t y t
yt
Vì
1 cos2 1t
nên ta có:
0
0
5
1 1 3 7
2
x
x
0
x
chạy trên một đoạn có độ dài bằng
4
00
1 1 1 0 2yx
0
y
chạy trên một đoạn có độ dài bằng
2
Khi đó
00
;M x y
chạy trên một đoạn có độ dài
22
2 4 2 5.
Câu 64: [0H3-1-3] Gọi
H
là trực tâm tam giác
ABC
, phương trình của các cạnh và đường
cao tam giác là:
:7 4 0AB x y
;
:2 4 0BH x y
;
: 2 0AH x y
.
Phương trình đường cao
CH
của tam giác
ABC
là:
A.
7 2 0.xy
B.
7 0.xy
C.
7 2 0.xy
D.
7 2 0.xy
Lời giải
Chọn D
CH AB
mà
:7 4 0AB x y
nên
CH
có phương trình
1 7 0
HH
x x y y
trong đó
,
HH
xy
là nghiệm của hệ:
2 4 0 2
2 0 0
x y x
x y y
Từ đó
2; 0H
Vậy
1 2 7 0 0 7 2 0x y x y
.
Ghi chú: Có thể đoán nhanh kết quả này như sau: Đường cao
CH AB
nên
CH
có
vectơ pháp tuyến
1; 7n
Vậy chỉ chọn (D).

Câu 65: [0H3-1-3] Phương trình đường thẳng qua
5; 3M
và cắt 2 trục
,x Ox y Oy
tại 2
điểm
A
và
B
sao cho
M
là trung điểm của
AB
là:
A.
3 5 30 0xy
. B.
3 5 30 0xy
. C.
5 3 34 0xy
. D.
3 5 30 0xy
.
Lời giải
Chọn A
M
: trung điểm của
1
xy
AB
ab
. Đường thẳng này qua điểm
2; 3M
nên
23
1
ab
. Ta có:
23
1 1 1 0
23
1 5 5 0
a b a x y
ab
ab
a b a x y
ab
.
Ghi chú: Có thể giải nhanh như sau:
OAB
vuông cân nên cạnh
AB
song song
với phân giác góc phần tư thứ I, hoặc II. Do đó,
1; 1n
, hay
1; 1
. Nhu thế
khả năng chọn là một trong hai câu
A
hoặc
B
. Thay tọa độ điểm
M
vào, loại
được
B
và chọn
A
.
Câu 66: [0H3-1-3] Viết phương trình đường thẳng qua
2; 3M
và cắt hai trục
, Ox Oy
tại
A
và
B
sao cho tam giác
OAB
vuông cân.
A.
10
50
xy
xy
. B.
10
50
xy
xy
. C.
10xy
. D.
50xy
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình đường thẳng
: 1
xy
AB
ab
. Đường thẳng này đi qua
2; 3M
nên Ta có.
23
1
ab
:
23
1 1 1 0
23
1 5 5 0
a b a x y
ab
ab
a b a x y
ab
.
Ghi chú có thể giải nhanh như sau:
OAB
vuông nên cạnh
AB
song song với phân
giác của góc phần tư thứ nhất hoặc thứ hai. Do đó
1; 1n
hay
1; 1n
. Như thế,
khả năng chọn một trong hai câu A hoặc B. Thay tọa độ
M
vào loại được đáp án B
và chọn đáp án A.

Câu 67: [0H3-1-3] Cho
ABC
với
4; 3A
;
1; 1B
,
1
1;
2
C
. Phân giác trong của
góc
B
có phương trình:
A.
7 6 0xy
. B.
7 6 0xy
. C.
7 6 0xy
. D.
7 6 0xy
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
I
là chân đường phân giác trong góc
B
, ta có:
22
2
2
4 2 1
2
1 2 3
1 4 1 3
2
1
32
1
4
2
1 1 1
2
33
x
IA BA
I
BC
IC
y
Phân giác trong là đường thẳng qua
,BI
nên có phương trình:
1
1
2
7 6 0
24
11
33
x
y
xy
.
Câu 68: [0H3-1-3] Cho hai đường thẳng
1
: 1 0d x y
,
2
: 3 3 0d x y
. Phương trình
đường thẳng
d
đối xứng với
1
d
qua đường thẳng
2
d
là:
A.
7 1 0xy
. B.
7 1 0xy
. C.
7 1 0xy
. D.
7 1 0xy
.
Lời giải
Chọn D
Giao điểm của
1
d
và
2
d
là nghiệm của hệ
1 0 1 0
0; 1
3 3 0 3 3 1
x y x y x
A
x y x y y
Lấy
1
1; 0Md
. Tìm
M
đối xứng
M
qua
2
d
Viết phương trình đường thẳng
đi qua
M
và vuông góc với
2
d
:
:3 3 0xy
Gọi H là giao điểm của
và đường thẳng
2
d
. Tọa độ H là nghiệm của hệ

3
3 3 0 3 3
36
5
;
3 3 0 3 3 6
55
5
x
x y x y
H
x y x y
y
Ta có H là trung điểm của
MM
. Từ đó suy ra tọa độ
1 12
;
55
M
Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua 2 điểm
A
và
M
: điểm đi qua
(0; 1)A
,
vectơ chỉ phương
17
' ;
55
AM
vectơ pháp tuyến
71
;
55
n
71
: 0 1 0 7 1 0
55
d x y x y
Câu 69: [0H3-1-3] Cho hai đường thẳng
:2 3 0d x y
và
: 3 2 0xy
. Phương trình
đường thẳng
d
đối xứng với
d
qua
là:
A.
11 13 2 0xy
. B.
11 2 13 0xy
. C.
13 11 2 0xy
. D.
11 2 13 0xy
.
Lời giải
Chọn B
Giao điểm của
d
và
là nghiệm của hệ
2 3 0 2 3 1
1; 1
3 2 0 3 2 1
x y x y x
A
x y x y y
Lấy
0; 3Md
. Tìm
M
đối xứng
M
qua
Viết phương trình đường thẳng
đi qua
M
và vuông góc với
:
:3 3 0xy
Gọi
H
là giao điểm của
và đường thẳng
. Tọa độ
H
là nghiệm của hệ
7
3 2 0 3 2
79
10
;
3 3 0 3 3 9
10 10
10
x
x y x y
H
x y x y
y
Ta có
H
là trung điểm của
MM
. Từ đó suy ra tọa độ
76
;
55
M
Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua 2 điểm
A
và
M
: điểm đi qua
( 1;1)A
,
vectơ chỉ phương
2 11
;
55
AM
vectơ pháp tuyến
11 2
;
55
n

11 2
: 1 1 0 11 2 13 0
55
d x y x y
Câu 70: [0H3-1-3] Cho 4 điểm
1; 2A
,
1; 4B
,
2; 2C
,
3; 2D
. Tìm tọa độ giao điểm
của 2 đường thẳng
AB
và
CD
.
A.
1; 2
. B.
5; 5
. C.
3; 2
. D.
0; 1
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2; 2 2 1; 1 1; 1
AB
AB n
. Đường thẳng
AB
đi qua
1; 2A
nhận
1; 1
AB
n
là véc tơ pháp tuyến có phương trình
: 1 2 0 30: AB y A xyBx
.
Ta có
5; 0 5 1; 0 0; 1
CD
CD n
. Đường thẳng
CD
đi qua
2; 2C
nhận
0; 1
CD
n
là véc tơ pháp tuyến có phương trình
: 0:0 22 2 0 xyCD y CD
. Tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng
AB
và
CD
là nghiệm của hệ phương trình:
30
20
1
2
xy
y
x
y
. Vậy độ giao điểm của
AB
và
CD
là
1; 2
.
Câu 71: [0H3-1-3] Cho điểm
1;2M
và đường thẳng
:2 5 0d x y
. Toạ độ của điểm đối
xứng với điểm
M
qua
d
là:
A.
9 12
;
55
. B.
26
;
55
. C.
3
0;
5
. D.
3
;5
5
.
Lời giải.
Chọn A
+ Phương trình đường thẳng
qua
1;2M
và vuông góc với
d
là
: 2 3 0xy
.
+ Tìm tọa độ giao điểm
I
của
và
d
là nghiệm của hệ phương trình:
7
2 5 0
7 11
5
;
2 3 0 11
55
5
x
xy
I
xy
y
.
+
;
MM
M x y
đối xứng với điểm
M
qua
d
I
là trung điểm
MM
.

79
2. 1
2
9 12
55
2
;
2 11 12
55
2. 2
55
2
MM
M
I
M I M
M M M I M
M
I
xx
x
x
x x x
M
y y y y y
y
y
.
Câu 72: [0H3-1-3] Cho
2
điểm
1; 4A
,
3;2B
. Viết phương trình tổng quát đường trung
trực của đoạn thẳng
AB
.
A.
3 1 0xy
. B.
3 1 0xy
. C.
3 4 0xy
. D.
10xy
.
Lời giải.
Chọn A
+ Giả sử
là đường trung trực của
AB
vuông góc với
AB
tại trung điểm
AB
.
+ Tọa độ trung điểm
M
của
AB
là :
2
2
2; 1
1
2
AB
M
AB
M
xx
x
M
yy
y
.
+ Ta có
2;6 1;3AB
1;3n AB
.
phương trình tổng quát đường trung trực
của đoạn thẳng
AB
là:
1 2 3 1 0 3 1 0x y x y
.
Câu 73: [0H3-1-3] Với giá trị nào của
m
hai đường thẳng sau đây vuông góc nhau?
1
: 19 0mx y
và
2
: 1 1 20 0m x m y
.
A. Mọi
m
. B.
2m
. C. Không có
m
. D.
1m
.
Lời giải.
Chọn C
Ta có
1
;1nm
,
2
1;m 1nm
. Để
12
thì
12
.0nn
.
Ta có
2
12
. 1 1 1 0 n n m m m m m
không có giá trị nào của
m
để
12
.
Câu 74: [0H3-1-3] Với giá trị nào của
m
hai đường thẳng sau đây song song?
2
1
:2 1 3 0x m y
và
2
: 100 0x my
.
A.
2m
. B.
1m
hoặc
2m
. C.
1m
hoặc
0m
. D.
1m
.
Lời giải.
Chọn D
Ta có
2
1
2; 1nm
,
2
1;nm
và
12
3 100cc
nên
1 2 1 2
0n kn k

2
2
2
1
2
2 1 0
2; 1 1; 1
2
12
m
k
mm
m k m m
k tm
km m k
.
Câu 75: [0H3-1-3] Tìm
m
để
1
:3 2 6 0mx y
và
2
2
: 2 2 6 0m x my
song song
nhau:
A.
1m
hoặc
1m
. B.
1m
. C.
1m
và
1m
. D. Không
có
m
.
Lời giải.
Chọn A
Ta có
1
3 ;2nm
,
2
2
2;2n m m
và
12
66cc
nên
1 2 1 2
0n kn k
22
2
1
1
1
3 2 2 2 0
2;2 3 ;2
1
22
1
1
m
k tm
m
km m m
m m k m
m
k m k m
m
k tm
.
Câu 76: [0H3-1-3] Cho
4
điểm
3;1A
,
9; 3B
,
6;0C
,
2;4D
. Tìm tọa độ giao
điểm của
2
đường thẳng
AB
và
CD
.
A.
6; 1
. B.
9;3
. C.
9; 3
. D.
0;4
.
Lời giải.
Chọn C
Phương trình đương thẳng đi qua
3;1A
,
9; 3B
có dạng:
93
4 9 6 3 2 3 9 0
3 9 1 3
xy
x y x y
.
Phương trình đương thẳng đi qua
6;0C
,
2;4D
có dạng:
60
4 6 4 6 0
2 6 4 0
xy
x y x y
.
Tọa độ giao điểm của
2
đường thẳng
AB
và
CD
là nghiệm của hệ phương trình:
2 3 9 0 9
6 0 3
x y x
x y y
.
Câu 77: [0H3-1-3] Phần đường thẳng :
1
34
xy
nằm trong góc
xOy
có độ dài bằng bao
nhiêu?
A. 7. B.
5
. C. 12. D. 5.
Lời giải

Chọn D
Đường thẳng cắt trục
,Ox Oy
lần lượt tại
3;0 , 0;4BA
(hình vẽ)
Phần đường thẳng nằm trong góc
xOy
là đoạn thẳng
22
3 4 5.AB
Câu 78: [0H3-1-3] Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau?
1
:2 3 0x y m
và
2
22
:
1
xt
y mt
A. Không có m. B.
3.m
C.
4
3
m
. D.
1m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
22
21
: 2 2 2 0.
1
2
xt
xy
mx y m
y mt
m
12
4
23
3
3
2 2 2
4
m
m
mm
m
m
.
Câu 79: [0H3-1-3] Cho 4 điểm
4; 3 , 5;1 , 2;3 , 2;2 .A B C D
Xác định vị trí tương đối
của hai đường thẳng AB và CD.
A. Trùng nhau. B. Cắt nhau. C. Song song. D. Vuông
góc nhau.
Lời giải
Chọn B
Phương trình tham số của đường thẳng
AB
là:
4
:.
34
xt
AB
yt
Phương trình tham số của đường thẳng
CD
là:
24
:.
3
xt
CD
yt

Giải hệ:
26 86
4 2 4 '
15 15
3 4 3 ' 14 14
15 15
tx
tt
tt
ty
.
Câu 80: [0H3-1-3] Cho 4 điểm
1; 2A
,
1; 4B
,
2; 2C
,
3; 2D
. Tìm tọa độ giao
điểm của 2 đường thẳng
AB
và
CD
.
A.
1; 2
. B.
5; 5
. C.
3; 2
. D.
0; 1
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2; 2 2 1; 1 1; 1
AB
AB n
. Đường thẳng
AB
đi qua
1; 2A
nhận
1; 1
AB
n
là véc tơ pháp tuyến có phương trình
: 1 2 0 30: AB y A xyBx
.
Ta có
5; 0 5 1; 0 0; 1
CD
CD n
. Đường thẳng
CD
đi qua
2; 2C
nhận
0; 1
CD
n
là véc tơ pháp tuyến có phương trình
: 0:0 22 2 0 xyCD y CD
. Tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng
AB
và
CD
là nghiệm của hệ phương trình:
30
20
1
2
xy
y
x
y
. Vậy độ giao điểm của
AB
và
CD
là
1; 2
.
Câu 81: [0H3-1-3] Cho điểm
1;2M
và đường thẳng
:2 5 0d x y
. Toạ độ của điểm đối
xứng với điểm
M
qua
d
là:
A.
9 12
;
55
. B.
26
;
55
. C.
3
0;
5
. D.
3
;5
5
.
Lời giải.
Chọn A
+ Phương trình đường thẳng
qua
1;2M
và vuông góc với
d
là
: 2 3 0xy
.
+ Tìm tọa độ giao điểm
I
của
và
d
là nghiệm của hệ phương trình:
7
2 5 0
7 11
5
;
2 3 0 11
55
5
x
xy
I
xy
y
.

+
;
MM
M x y
đối xứng với điểm
M
qua
d
I
là trung điểm
MM
.
79
2. 1
2
9 12
55
2
;
2 11 12
55
2. 2
55
2
MM
M
I
M I M
M M M I M
M
I
xx
x
x
x x x
M
y y y y y
y
y
.
Câu 82: [0H3-1-3] Cho
2
điểm
1; 4A
,
3;2B
. Viết phương trình tổng quát đường trung
trực của đoạn thẳng
AB
.
A.
3 1 0xy
. B.
3 1 0xy
. C.
3 4 0xy
. D.
10xy
.
Lời giải.
Chọn A
+ Giả sử
là đường trung trực của
AB
vuông góc với
AB
tại trung điểm
AB
.
+ Tọa độ trung điểm
M
của
AB
là :
2
2
2; 1
1
2
AB
M
AB
M
xx
x
M
yy
y
.
+ Ta có
2;6 1;3AB
1;3n AB
.
phương trình tổng quát đường trung trực
của đoạn thẳng
AB
là:
1 2 3 1 0 3 1 0x y x y
.
Câu 83: [0H3-1-3] Với giá trị nào của
m
hai đường thẳng sau đây vuông góc nhau?
1
: 19 0mx y
và
2
: 1 1 20 0m x m y
.
A. Mọi
m
. B.
2m
. C. Không có
m
. D.
1m
.
Lời giải.
Chọn C
Ta có
1
;1nm
,
2
1;m 1nm
. Để
12
thì
12
.0nn
.
Ta có
2
12
. 1 1 1 0 n n m m m m m
không có giá trị nào của
m
để
12
.
Câu 84: [0H3-1-3] Với giá trị nào của
m
hai đường thẳng sau đây song song?
2
1
:2 1 3 0x m y
và
2
: 100 0x my
.
A.
2m
. B.
1m
hoặc
2m
. C.
1m
hoặc
0m
. D.
1m
.
Lời giải.
Chọn D

Ta có
2
1
2; 1nm
,
2
1;nm
và
12
3 100cc
nên
1 2 1 2
0n kn k
2
2
2
1
2
2 1 0
2; 1 1; 1
2
12
m
k
mm
m k m m
k tm
km m k
.
Câu 85: [0H3-1-3] Tìm
m
để
1
:3 2 6 0mx y
và
2
2
: 2 2 6 0m x my
song song
nhau:
A.
1m
hoặc
1m
. B.
1m
. C.
1m
và
1m
. D. Không
có
m
.
Lời giải.
Chọn A
Ta có
1
3 ;2nm
,
2
2
2;2n m m
và
12
66cc
nên
1 2 1 2
0n kn k
22
2
1
1
1
3 2 2 2 0
2;2 3 ;2
1
22
1
1
m
k tm
m
km m m
m m k m
m
k m k m
m
k tm
.
Câu 86: [0H3-1-3] Cho
4
điểm
3;1A
,
9; 3B
,
6;0C
,
2;4D
. Tìm tọa độ giao
điểm của
2
đường thẳng
AB
và
CD
.
A.
6; 1
. B.
9;3
. C.
9; 3
. D.
0;4
.
Lời giải.
Chọn C
Phương trình đương thẳng đi qua
3;1A
,
9; 3B
có dạng:
93
4 9 6 3 2 3 9 0
3 9 1 3
xy
x y x y
.
Phương trình đương thẳng đi qua
6;0C
,
2;4D
có dạng:
60
4 6 4 6 0
2 6 4 0
xy
x y x y
.
Tọa độ giao điểm của
2
đường thẳng
AB
và
CD
là nghiệm của hệ phương trình:
2 3 9 0 9
6 0 3
x y x
x y y
.
Câu 87: [0H3-1-3] Phần đường thẳng :
1
34
xy
nằm trong góc
xOy
có độ dài bằng bao
nhiêu?

A. 7. B.
5
. C. 12. D. 5.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng cắt trục
,Ox Oy
lần lượt tại
3;0 , 0;4BA
(hình vẽ)
Phần đường thẳng nằm trong góc
xOy
là đoạn thẳng
22
3 4 5.AB
Câu 88: [0H3-1-3] Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau?
1
:2 3 0x y m
và
2
22
:
1
xt
y mt
A. Không có m. B.
3.m
C.
4
3
m
. D.
1m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
22
21
: 2 2 2 0.
1
2
xt
xy
mx y m
y mt
m
12
4
23
3
3
2 2 2
4
m
m
mm
m
m
.
Câu 89: [0H3-1-3] Cho 4 điểm
4; 3 , 5;1 , 2;3 , 2;2 .A B C D
Xác định vị trí tương đối
của hai đường thẳng AB và CD.
A. Trùng nhau. B. Cắt nhau. C. Song song. D. Vuông
góc nhau.
Lời giải
Chọn B
Phương trình tham số của đường thẳng
AB
là:
4
:.
34
xt
AB
yt
Phương trình tham số của đường thẳng
CD
là:
24
:.
3
xt
CD
yt

Giải hệ:
26 86
4 2 4 '
15 15
3 4 3 ' 14 14
15 15
tx
tt
tt
ty
.
Câu 90: [0H3-1-3] Cho điểm
(0;1)A
và đường thẳng
12
:
xt
d
yt
. Tìm một điểm
M
trên
d
và cách
A
một khoảng bằng
10
.
A.
2; 3
. B.
3; 2
. C.
3; 2
. D.
3; 2
.
Lời giải
Chọn B
(1 2 ; )M d M t t
2
22
2 3; 2
10 1 2 ( 1) 10 5 6 8 0
4 13 4
;
5 5 5
tM
MA t t t t
tM
.
Câu 91: [0H3-1-3] Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
có phương trình
1
34
xy
. Gọi
,A
B
là các giao điểm của đường thẳng
với các trục tọa độ. Độ dài
của đoạn thẳng
AB
bằng:
A.
7
. B.
5
. C.
12
. D.
5
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng đi qua
0; 4A
,
3; 0B
.
Phần đường thẳng nằm trong góc
xOy
có độ dài là
5AB
.
Câu 92: [0H3-1-3] Cho hai đường thẳng
1
5
:
1
3
xt
y
d
t
,
2
: – 2 1 0d x y
. Tìm mệnh đề
đúng:
A.
12
// dd
. B.
2
// d Ox
. C.
2
1
0;
2
d Oy A
D.
12
13
;
88
d d B
.
Lời giải
Chọn C

+
1
1; 3u
,
2
1; 2n
nên phương án
A
,
B
loại.
+
2
d Oy
:
1
0
2
xy
. Phương án
C
đúng.
+ Kiểm tra phương án D: Thế tọa độ
B
vào PT
2
d
, không thỏa mãn.
Câu 93: [0H3-1-3] Xác định
a
để hai đường thẳng
1
: 3 – 4 0d ax y
và
2
1
:
33
xt
d
yt
cắt
nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.
A.
1a
. B.
–1a
. C.
2a
. D.
–2a
.
Lời giải
Chọn D
+
3 3 0 1tt
.
+
. 1 3 3 3 4 0 2 4 0 2a t t a a
.
Câu 94: [0H3-1-3] Phần đường thẳng
10xy
nằm trong góc
xOy
có độ dài bằng bao
nhiêu ?
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B
Do tam giác
ABC
vuông tại
O
.
Suy ra
21
1 1 2.AB
Câu 95: [0H3-1-3] Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng sau song song nhau:
1
81
:
10
x m t
d
yt
và
2
: 2 14 0d mx y
.
A.
1 và 2mm
. B.
1m
. C.
2m
. D.
m
.
Lời giải
Chọn A

12
//dd
hệ phương trình:
8 ( 1) 1
10 2
2 14 0 3
x m t
yt
mx y
vô nghiệm
Thay
1,
2
vào
3
ta được:
8 ( 1) 2 10 14 0m m t t
2
2 8 6 4m m t m
Phương trình
4
vô nghiệm khi và chỉ khi:
2
1
20
2
8 6 0
m
mm
m
m
.
Câu 96: [0H3-1-3] Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
22
:
1
xt
d
y mt
và
2
:4 3 0d x y m
trùng nhau?
A.
3m
. B.
1m
. C.
4
3
m
. D.
m
.
Lời giải
Chọn D
12
dd
hệ phương trình
2 2 1
1 2
4 3 0 3
xt
y mt
x y m
có nghiệm tùy ý.
Thay
1,
2
vào
3
ta được:
4 2 2 3 1 0t mt m
3 8 5 4m t m
Phương trình
4
có nghiệm tùy ý khi và chỉ khi:
3 8 0
50
m
m
m
.
Câu 97: [0H3-1-3] Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
:(2 1) 10 0d m x my
và
2
:3 2 6 0d x y
vuông góc nhau?
A.
3
2
m
. B.
3
8
m
. C.
3
8
m
. D.
m
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
1
:(2 1) 10 0d m x my
có
1
2 1;vtpt n m m
.
Đường thẳng
2
:3 2 6 0d x y
có
2
3;2vtpt n
.
1 2 1 2
3
. 0 2 1 . 3 . 2 0
8
d d n n m m m
.

Câu 98: [0H3-1-3] Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
:2 3 10 0d x y
và
2
23
:
14
xt
d
y mt
vuông góc nhau?
A.
1
2
m
. B.
9
8
m
. C.
9
8
m
. D.
m
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
1
:2 3 10 0d x y
có
1
2; 3vtpt n
.
Đường thẳng
2
23
:
14
xt
d
y mt
có
2
4 ; 3vtpt n m
.
1 2 1 2
9
. 0 2 . 4 3 . 3 0
8
d d n n m m
.
Câu 99: [0H3-1-3] Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
:4 3 3 0d x y m
và
2
12
:
4
xt
d
y mt
trùng nhau?
A.
8
3
m
. B.
8
3
m
. C.
4
3
m
. D.
4
3
m
.
Lời giải
Chọn B
12
dd
hệ phương trình
1 2 1
4 2
4 3 3 0 3
xt
y mt
x y m
có nghiệm tùy ý.
Thay
1,
2
vào
3
ta được:
4 1 2 3 4 3 0t mt m
3 8 3 8 4m t m
Phương trình
4
có nghiệm tùy ý khi và chỉ khi:
8
3 8 0
3
mm
.
Câu 100: [0H3-1-3] Nếu ba đường thẳng
1
: 2 – 4 0d x y
;
2
:5 – 2 3 0d x y
;
3
: 3 – 2 0d mx y
đồng qui thì
m
có giá trị là:
A.
12
5
. B.
12
5
. C.
12
. D.
12
.
Lời giải
Chọn D
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
1
d
và
2
d
là nghiệm của hệ phương trình:

5
2 – 4 0
9
5 – 2 3 0 26
9
x
xy
xy
y
.Suy ra
1
d
,
2
d
cắt nhau tại
5 26
( ; )
99
M
.
Vì
1
d
,
2
d
,
3
d
đồng quy nên
3
Md
ta có:
5 26
. 3. 2 0 12.
99
mm
Câu 101: [0H3-1-3]Cho hai điểm
–2;0 , 1;4AB
và đường thẳng
:
2
xt
d
yt
. Tìm giao
điểm của đường thẳng
và d AB
.
A.
2;0
. B.
–2;0
. C.
0;2
. D.
0; – 2
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Đường thẳng
AB
đi qua điểm
–2;0A
và có
3;4vtcp AB
,
4; 3vtpt n
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng
:4 3 8 0AB x y
.
Đường thẳng
d
. đi qua điểm
0;2M
và có
1; 1vtcp u
,
1; 1vtpt p
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng
: 2 0d x y
.
Gọi
K
là giao điểm của đường thẳng
và d AB
.
Tọa độ điểm
K
thỏa hệ phương trình
4 3 8 0 2
2;0
2 0 0
x y x
KA
x y y
Câu 102: [0H3-1-3]Hai đường thẳng
2 4 1 0 xy
và
1
3 ( 1)
x at
y a t
vuông góc với nhau
thì giá trị của
a
là:
A.
–2a
B.
2a
C.
–1a
D.
1a
Hướng dẫn giải.
Chọn D
Ta có:
1
:2x 4y 1 0
có vectơ chỉ pháp tuyến
1
2; 4n
suy ra vectơ chỉ phương là
1
2;1u
2
1
:
3 ( 1)
x at
y a t
có vectơ chỉ phương là
2
;1u a a
.
Hai đường thẳng vuông góc với nhau
12
. 0 2 1 1 0 1.u u a a a

Câu 103: [0H3-1-3]Xác định a để hai đường thẳng
1
: 3 – 4 0 d ax y
và
2
1
:
33
xt
d
yt
cắt
nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.
A.
1a
B.
–1a
C.
2a
D.
–2a
Hướng dẫn giải.
Chọn D
Cách 1: Gọi
1 2 2
1 ;3 3 , 3 3 0 –1M d d M t t d M Ox t t
Suy ra
2;0M
.
1
Md
, thay tọa độ của M vào phương trình
1
d
ta được
2 3.0 – 4 0 –2aa
. Vậy
2a
là giá trị cần tìm.
Cách 2:Thay
, xy
từ phương trình
2
d
vào
1
d
ta được:
5
1 3 3 3 – 4 0 9 5
9
a
a t t a t a t
a
Gọi
12
14 6 12
;
99
a
M d d M
aa
. Theo đề
6 12 0 2M Ox a a
.
Vậy
–2a
là giá trị cần tìm.
Câu 104: [0H3-1-3]Định
m
sao chohai đường thẳng
1
:(2 1) 10 0m x my
và
2
:3 2 6 0xy
vuông góc với nhau.
A.
0m
. B. Không
m
nào. C.
2m
. D.
3
8
m
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D
1
có vectơ pháp tuyến là
1
2 1;n m m
,
2
có vectơ pháp tuyến là
2
3;2n
.
Ta có:
1 2 1 2
3
. 0 3 2 1 2 0
8
n n m m m
.
Câu 105: [0H3-1-3]Đường thẳng
:5 3 15xy
tạo với các trục tọa độ một tam giác có
diện tích bằng bao nhiêu?
A.
3
. B.
15
. C.
15
2
. D.
5
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C

Gọi
A
là giao điểm của
và
Ox
,
B
là giao điểm của
và
Oy
.
Ta có:
3;0A
,
0;5B
3OA
,
5OB
15
2
OAB
S
.
Câu 106: [0H3-1-3] Cho 4 điểm
4; 3A
,
5;1B
,
2;3C
,
2; 2D
. Xác định vị trí
tương đối của hai đường thẳng
AB
và
CD
.
A. Trùng nhau. B. Cắt nhau. C. Song song. D. Vuông
góc nhau.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Phương trình tham số của đường thẳng
AB
là:
4
:.
34
xt
AB
yt
Phương trình tham số của đường thẳng
CD
là:
24
:.
3
xt
CD
yt
Giải hệ:
26 86
4 2 4 '
15 15
3 4 3 ' 14 14
15 15
tx
tt
tt
ty
.
Câu 107: [0H3-1-3] Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng:
1
25
:
36
xt
yt
và
2
75
:
36
xt
yt
.
A. Trùng nhau. B. Vuông góc nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Song song nhau.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
1
5; 6u
là vectơ chỉ phương của đường thẳng
1
.
Và
2
5;6u
là vectơ chỉ phương của đường thẳng
2
.
Vì
12
. 11uu
nên
1
không vuông góc với
2
.
Giải hệ
2 5 7 5 1
3 6 3 6 0
t t t
t t t
.
Vậy
1
và
2
cắt nhau tại điểm
7; 3I
nhưng không vuông góc với nhau.

Câu 108: [0H3-1-3] Cho 4 điểm
(0;1)A
,
(2;1)B
,
(0;1)C
,
(3;1)D
. Xác định vị trí tương đối
của hai đường thẳng
AB
và
CD
.
A. Song song. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau. D. Vuông
góc nhau.
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Biểu diễn bốn điểm lên hệ trục tọa độ: cùng nằm trên một đường thẳng.
Hay nhìn nhanh: bốn điểm có cùng tung độ, vì vậy cùng nằm trên đường thẳng
1y
.
Câu 109: [0H3-1-3] Cho 4 điểm
1;2 , 4;0 , 1; 3 , 7; 7A B C D
. Xác định vị trí tương
đối của hai đường thẳng
AB
và
CD
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Vuông góc nhau.
Hướng dẫn giải
Chọn B
3; 2 , 6; 4AB CD
. Ta có:
32
64
. Suy ra
AB
và
CD
song song.
Câu 110: [0H3-1-3] Định
m
để 2 đường thẳng sau đây vuông góc:
1
:
2 3 4 0xy
và
2
:
23
14
xt
y mt
A.
1
.
2
m
B.
9
.
8
m
C.
1
.
2
m
D.
9
.
8
m
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đường thẳng
1
có vtpt
1
2; 3n
,
2
có vtcp
22
3; 4 4 ;3u m vtpt n m
.
Để
1 2 1 2
9
. 0 .
8
n n m
Câu 111: [0H3-1-3] Cho 4 điểm
0;2 , 1;1 , 3;5 , 3; 1A B C D
. Xác định vị trí tương
đối của hai đường thẳng
AB
và
CD
.

A. Song song. B. Vuông góc nhau. C. Cắt nhau. D. Trùng
nhau.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Câu 112: [0H3-1-3] Cho
4
điểm
0 ; 2 , 1 ; 0 , 0 ; 4( ) ( ) ( ), ); ( 2 0A B C D
. Tìm tọa độ
giao điểm của
2
đường thẳng
AB
và
CD
A.
(1 ; )4
. B.
31
;.
22
C.
()2 ; 2
. D. Không có giao điểm.
Hướng dẫn giải
Chọn D
AB
có vectơ chỉ phương là
1;2AB
và
CD
có vectơ chỉ phương là
2;4CD
.
Ta có:
1;2AB
và
2;4CD
cùng phương nên
AB
và
CD
không có giao
điểm.
Câu 113: [0H3-1-3] Tìm điểm M trên trục
Ox
sao cho nó cách đều hai đường thẳng:
1
:3 2 6 0d x y
và
3
:3 2 6 0d x y
?
A.
1;0 .
B.
0;0 .
C.
0; 2 .
D.
2;0 .
Lời giải
Chọn B.
Gọi
;0 3 6 3 6 2 0 0;0M a a a M
Câu 114: [0H3-1-3] Cho hai điểm
1(3; )A
và
0;3 .B
Tìm tọa độ điểm
M
trên trục
Ox
sao
cho khoảng cách từ
M
đến đường thẳng
AB
bằng
AB
?
A.
34
;0 ; 4;0 .
9
B.
2;0
và
1;0 .
C.
4;0 .
D.
( 13;0).
Lời giải
Chọn A.
Ta gọi
;0Ma
, pt
:4 3 9 0, 5AB x y AB

12
34
49
34
, 5 5 ;0 , 4;0
9
59
4
a
a
d M AB M M
a
Câu 115: [0H3-1-3] Cho hai điểm
1;2A
và
4;6 .B
Tìm tọa độ điểm
M
trên trục
Oy
sao
cho diện tích tam giác
MAB
bằng
1
?
A.
13
0;
4
và
9
0; .
4
B.
1;0 .
C.
4;0 .
D.
0;2 .
Lời giải
Chọn A.
5AB
, Gọi
0;Mm
Vì diện tích tam giác
MAB
bằng
2
1 , ,
5
d M AB
13
4 11
2
4
:3 4 11 0
9
55
4
m
m
AB x y
m
Câu 116: [0H3-1-3] Cho hai điểm
1(2; )A
và
0;100B
,
4(2; )C
.Tính diện tích tam giác
ABC
?
A.
3.
B.
3
.
2
C.
3
.
2
D.
147.
Lời giải
Chọn A.
Phương trình
1
: 2 0, 3, , 2 . , 3
2
ABC
AC x AC d B AC S AC d B AC
.
Câu 117: [0H3-1-3] Cho hai điểm
2;3A
và
1;4 .B
Đường thẳng nào sau đây cách đều hai
điểm
,AB
?
A.
20xy
. B.
100 0xy
. C.
20xy
. D.
2 10 0xy
.
Lời giải
Chọn A.
Cách 1: Gọi
d
là đường thẳng cách đều 2 điểm
,AB
, ta có:
2 2 2 2
22
; 2 3 1 4
2 2 4 0 2 0
M x y d MA MB x y x y
x y x y
Cách 2: Gọi I là trung điểm của đoạn AB
37
;
22
I
Gọi
d
là đường thẳng cách đều 2 điểm
,AB
d
là đường trung trực của đoạn AB

d
đi qua
37
;
22
I
và nhận
1;1AB
làm VTPT
37
: 0 : 2 0
22
d x y d x y
Câu 118: [0H3-1-3] Cho ba điểm
0;1 , 12;5AB
và
()3;0 .C
Đường thẳng nào sau đây cách
đều ba điểm
,,A B C
A.
3 4 0xy
. B.
10 0xy
. C.
0xy
. D.
5 1 0xy
.
Lời giải
Chọn A.
Cách 1: Viết phương trình đường thẳng
d
qua 3 điểm thẳng hàng
,,A B C
. Nếu
đường thẳng cách đều 3 điểm
,,A B C
thì nó phải song song hoặc trùng với
d
Gọi
d
là đường thẳng qua 2 điểm
,AC
: 1 3 3 0
31
xy
d x y
Kiểm tra các phương án, ta thấy phương án A thỏa.
Cách 2:
Tính khoảng cách từ 3 điểm đến lần lượt các đường trong các phương án A, B, C, D
.
Câu 119: [0H3-1-3] Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
1
:6 – 8 101 0dxy
và
2
:3 – 4 0d x y
là:
A.
10,1
. B.
1,01
. C.
101
. D.
101
.
Lời giải
Chọn A.
Kí hiệu
: 6 – 8 101 0xy
và
:3 – 4 0d x y
Lấy điểm
0;0 :3 4 0O d x y
2
2
101
101
; ; 10,1
10
68
d d d O
Câu 120: [0H3-1-3] Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
7 3 0xy
và
7 12 0 xy
là:
A.
32
2
. B.
15
. C.
9
. D.
9
50
.
Lời giải
Chọn A.
Kí hiệu
:7 3 0d x y
và
:7 12 0 xy

Lấy điểm
70;3 30: xAdy
22
3 12
15 3 2
;;
2
50
71
d d d A
Câu 121: [0H3-1-3] Phương trình của đường thẳng qua
2;5P
và cách
5;1Q
một khoảng
bằng
3
là:
A.
7 24 –134 0xy
. B.
2 x
C.
2, 7 24 –134 0x x y
. D.
3 4 5 0xy
Lời giải
Chọn C.
qua
: ( 2) ( 5) 0 -2 -5; 025 a x b y ax by a bP
22
22
5 2 5
, 3 3 3 4 3
a b a b
d Q a b a b
ab
2
0
24 7 0
24
7
b
ab b
ba
.
Với
0b
, chọn
1 : 2ax
Với
24
7
ba
, chọn
7 24 :7 24 134 0a b x y
Câu 122: [0H3-1-3] Cho đường thẳng
:3 – 4 2 0.d x y
Có đường thẳng
1
d
và
2
d
cùng song
song với
d
và cách
d
một khoảng bằng
1.
Hai đường thẳng đó có phương trình là:
A.
3 – 4 – 7 0; 3 – 4 3 0x y x y
. B.
3 – 4 7 0; 3 – 4 – 3 0x y x y
C.
3 – 4 4 0; 3 – 4 3 0x y x y
. D.
3 – 4 – 7 0; 3 – 4 7 0x y x y
.
Lời giải
Chọn B.
Giả sử đường thẳng
song song với
:3 – 4 2 0d x y
có phương trình là
:3 4 0x y C
Lấy điểm
2; 1Md
Do
2
2
7
3.( 2) 4( 1)
, 1 1 2 5
3
34
C
C
d d C
C
Câu 123: [0H3-1.26-3] Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳng
12
: 4 – 3 5 0, :3 4 – 5 0d x y d x y
, đỉnh
2; 1A
. Diện tích của hình chữ nhật là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải

Chọn B.
Do điểm
A
không thuộc hai đường thẳng trên.
Độ dài hai cạnh kề của hình chữ nhật bằng khoảng cách từ
2; 1A
đến hai đường
thẳng trên, do đó diện tích hình chữ nhật bằng
2 2 2 2
4.2 3.1 5 3.2 4.1 5
.2
4 3 4 3
S
.
Câu 124: [0H3-1-3] Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song với đường thẳng
:
23
5
xt
yt
và cách
1;1A
một khoảng
35
là:
0x bx c
. Thế thì
bc
bằng
A. 14 hoặc –16. B. 16 hoặc –14. C. 10 hoặc –20. D. 10.
Hướng dẫn:
Chọn A.
Gọi
:0d x by c
Vì đường thẳng
23
// :
5
xt
d
yt
nên
2b
Phương trình của
: 2 0d x y c
.
Theo đề ra ta có:
14
; 3 5 1 15
16
c
d A d c
c
Câu 125: [0H3-1-3] Cho đường thẳng
2: – 2 0xyd
. Phương trình các đường thẳng song
song với
d
và cách
d
một đoạn bằng
5
là
A.
– 2 – 3 0; – 2 7 0.x y x y
B.
– 2 3 0; – 2 7 0.x y x y
C.
– 2 – 3 0; – 2 7 0.x y x y
D.
– 2 3 0; – 2 7 0.x y x y
.
Hướng dẫn:
Chọn A.
Gọi
là đường thẳng song song với
2: – 2 0xyd
: 2 0; 2x y c c
Theo đề ra ta có
7
; 5 2 5
3
c
d d c
c
Câu 126: [0H3-1-3] Phương trình các đường thẳng qua
2;7M
và cách điểm
1; 2N
một
khoảng bằng 1 là
A.
12 – 5 –11 0; – 2 0.x y x
B.
12 5 –11 0; 2 0.x y x
C.
12 – 5 11 0; – 2 0.x y x
D.
12 5 11 0; 1 0.x y x
Hướng dẫn:
Chọn C.
Sử dụng phương pháp loại trừ:
Dễ thấy điểm
2;7M
không thuộc hai đường thẳng
2 0; 1 0xx
nên loại
,BD
.
Điểm
2;7M
không thuộc đường thẳng
12 5 11 0xy
nên loại
A
.

Câu 127: [0H3-1-3] (trùng câu 3064) Cho đường thẳng
:3 – 4 2 0.d x y
Có đường thẳng
1
d
và
2
d
cùng song song với
d
và cách
d
một khoảng bằng 1. Hai đường thẳng đó
có phương trình là
A.
3 – 4 – 7 0; 3 – 4 3 0.x y x y
B.
3 – 4 +7 0; 3 – 4 3 0.x y x y
C.
3 – 4 +4 0; 3 – 4 3 0.x y x y
D.
3 – 4 +3 0; 3 – 4 13 0.x y x y
Hướng dẫn:
Chọn B.
Gọi
:3 4 0; 2x y C C
Theo đề ra ta có:
3
( ; ) 1 2 5
7
C
d d C
C
Câu 128: [0H3-1-3] Cho tam giác
ABC
có
2;–2 , 1; –1 , 5;2 .A B C
Độ dài đường cao
AH
của tam giác
ABC
là
A.
3
5
B.
7
5
C.
9
5
D.
1
5
Hướng dẫn:
Chọn B.
Phương trình đường thẳng
:3 4 7 0.BC x y
Độ dài đường cao
7
;
5
AH d A BC
Câu 129: [0H3-1-3] Tìm tọa độ điểm
M
nằm trên trục
Ox
và cách đều
2
đường thẳng
1
:3 2 6 0xy
và
2
:3 2 3 0xy
A.
(0 ; 2)
. B.
1
; 0
2
. C.
1 ; 0
. D.
(2 ; 0).
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
;0M Ox M x
12
3 6 3 3( )
3 6 3 3
( ; ) ( ; )
1
3 6 3 3
13 13
2
x x vn
xx
d M d M
x x x
.Vậy
1
;0
2
M
.
Câu 130: [0H3-1-3] Tính diện tích
ABC
biết
2; 1 , 1; 2 , ( ) (2; )4A B C
:

A.
3
. B.
3
.
37
C.
3
. D.
3
2
.
Lời giải
Chọn D.
Đường thẳng đi qua
2
điểm
1(2; )A
và
1 ; 2B
có vectơ chỉ phương là
1;3AB
suy ra tọa độ vectơ pháp tuyến là
(3;1)
.
Suy ra
AB
:
3 2 1 1 0 3 5 0x y x y
22
3.2 4 5
3
( ; )
10
31
d C AB
;
10AB
.
Diện tích
ABC
:
13
. ; .
22
S d C AB AB
.
Câu 131: [0H3-1-3] Cho đường thẳng đi qua
2
điểm
3; 1 , () 0; 3AB
, tìm tọa độ điểm
M
thuộc
Ox
sao cho khoảng cách từ
M
tới đường thẳng
AB
bằng
1
.
A.
1; 0
và
3,5; 0
. B.
( 13; 0).
C.
4; 0
D.
2; 0
.
Lời giải
Chọn A.
Đường thẳng đi qua
2
điểm
1(3; )A
và
0;3B
có vectơ chỉ phương là
3;4AB
suy ra tọa độ vectơ pháp tuyến là
(4;3)
.
Suy ra:
AB
:
4 3 3 1 0 4 3 9 0x y x y
;0M Ox M x
22
77
;0
4 9 5
49
22
( ; ) 1 1
4 9 5
43
1 1;0
xM
x
x
d M AB
x
xM
.
Câu 132: [0H3-1-3] Cho đường thẳng đi qua
2
điểm
(3;0 , 0; 4 ,)AB
tìm tọa độ điểm
M
thuộc
Oy
sao cho diện tích
MAB
bằng
6
.
A.
0;1
B.
0;0
và
(0; 8 .)
C.
1;0
. D.
0;8
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
3; 4 5ABAB
,
Đường thẳng
AB
đi qua
3;0 , 4()0;AB
nên có phương trình
4 3 12 0xy
.
M
thuộc
Oy
nên
3 12
0; ; ,
5
m
M m d M AB

0
6 3 12 12
8
MAB
m
Sm
m
.
Vậy tọa độ của
M
là
0;0
và
(0; 8 .)
Câu 133: [0H3-1-3] (trùng câu 3055) Cho
2
điểm
2;3 , 1;4 .AB
Đường thẳng nào sau
đây cách đều
2
điểm
,AB
?
A.
10xy
B.
20xy
C.
2 2 10 0xy
D.
100 0xy
Lời giải
Chọn A.
Ta có đường thẳng cách đều hai điểm
,AB
là đường thẳng đi qua trung điểm
37
;
22
I
của
AB
hoặc là đường thẳng song song với
: 5 0.AB x y
Ta chọn
A
.
Câu 134: [0H3-1-3] Khoảng cách giữa
2
đường thẳng
1
:7 3 0xy
và
2
:7 12 0xy
là
A.
9
50
. B. 9. C.
32
2
. D. 15.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
1
0;3M
và
12
//
nên:
1 2 2
32
,,
2
d d M
.
Câu 135: [0H3-1-3] Cho đường thẳng đi qua 2 điểm
1;2 , 4;6 ,AB
tìm tọa độ điểm
M
thuộc
Oy
sao cho diện tích
MAB
bằng
1
.
A.
0;1
. B.
0;0
và
4
0;
3
.
C.
0;2
. D.
1;0
.
Lời giải
Chọn B
3;4 5; 0; ; :4 3 2 0
M
AB AB M y AB x y
22
0
| 4.0 3. 2|
1 2 2
. , 1 , .
4
2 5 5
43
3
M
M
MAB
M
y
y
S AB d M AB d M AB
y
Câu 136: [0H3-1-3] Tính diện tích
ABC
biết
3 ; 4 , 1 ; 5 , 3 ; ( 1)A B C
:
A.
10
. B.
5
. C.
26
. D.
25
.

Lời giải
Chọn B
Ta có
(0;5) (1;0)AC n
là véctơ pháp tuyến của
AC
Phương trình đường thẳng
1
: 3 0 ( , ) 5
2
ABC
AC x S d B AC AC
Câu 137: [0H3-1-3] Khoảng cách giữa
2
đường thẳng:
1
:3 4 0xy
và
2
0:6 8 1 1 0xy
A.
1,01
. B.
101
. C.
10,1
. D.
101
.
Lời giải
Chọn C
1 1 2 1 2 2
(0;0) , // ( , ) ( , ) 10,1O d d O
HÌNH CHIẾU – ĐỐI XỨNG
Câu 138: [0H3-1-3] Cho điểm
(1;2)M
và đường thẳng
:2 5 0d x y
. Toạ độ của điểm đối
xứng với điểm
M
qua
d
là:
A.
9 12
;
55
. B.
26
;
55
. C.
3
0;
5
. D.
3
;5
5
.
Lời giải
Chọn A
Ta thấy
Md
.
Gọi
,H a b
là hình chiếu của điểm
M
lên đường thẳng
d
.
Ta có đường thẳng
:2x 5 0dy
nên có vtpt:
2;1n
Suy ra
1;2u
là vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
7
1 1 2 2 0
2 3 0
.0
5
2a 5 0 11
2 5 0
5
a
ab
ab
MH u MH u
b
ab
H d H d
b
Do đó
7 11
;
55
H
.
Gọi
,M x y
đỗi xứng với
M
qua đường thẳng
d
. Khi đó ta có:
H
là trung điểm
của
MM

Ta có:
7 1 9
5 2 5
11 2 12
5 2 5
x
x
y
y
Vậy tọa độ điểm đối xứng với
M
qua
d
là
9 12
;
55
M
.
Câu 139: [0H3-1-3] Cho đường thẳng
: 2 – 3 3 0 d x y
và
8; 2M
. Tọa độ của điểm
M
đối xứng với
M
qua
d
là:
A.
( 4 );8
. B.
( 84; )
. C.
(4;8)
. D.
(4; )8
.
Lời giải
Chọn C
Ta thấy hoành độ và tung độ của điểm
M
chỉ nhận một trong 2 giá trị nên ta có thể
làm như sau:
Đường thẳng
d
có 1 VTPT
(2; 3)n
, Gọi
'( ; )M x y
thì
'( 2; 3)MM x y
M
đối xứng với
M
qua
d
nên
'( 2; 3)MM x y
và
(2; 3)n
cùng phương khi và
chỉ khi
2 3 28 2
2 3 3
x y y
x
Thay
8y
vào ta được
4x
Thay
8y
vào thấy không ra đúng
4x
.
Cách 2:
+ptdt
đi qua
M
và vuông góc với
d
là:
3( 8) 2( 2) 0 3 2 28 0x y x y
.
+ Gọi
(6;5)H d H
.
+ Khi đó H là trung điểm của đoạn
MM
Áp dụng công thức trung điểm ta suy ra
2 12 8 4
2 10 2 8
M H M
M H M
x x x
y y y
. Vậy
(4;8)M
.
Câu 140: [0H3-1-3] Toạ độ hình chiếu của
4;1M
trên đường thẳng
: – 2 4 0xy
là:

A.
)14;( 19
. B.
(2;3 )
. C.
14 17
;
55
. D.
14 17
;
55
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
()
có 1 VTPT
(1; 2)n
, Gọi
(2 4; )H t t
là hình chiếu của
4;1M
trên đường thẳng
()
thì
(2 8; 1)MH t t
(2 4; )H t t
là hình chiếu của
4;1M
trên đường thẳng
()
nên
(2 8; 1)MH t t
và
(2; 3)n
cùng phương khi và chỉ khi
2 8 1 17
1 2 5
tt
t
14 17
;
55
H
Câu 141: [0H3-1-3] Tìm hình chiếu của
3; –4A
lên đường thẳng
2
:
2
1
xt
yt
d
. Sau đây
là bài giải:
Bước 1: Lấy điểm
2 2 ;–1–H t t
thuộc
d
. Ta có
2 –1; – 3tA tH
Vectơ chỉ phương của
d
là
2;–1u
Bước 2:
H
là hình chiếu của
A
trên
.0d AH d u AH
2 2 –1 – – 3 0 1t t t
Bước 3: Với
1t
ta có
4; – 2H
. Vậy hình chiếu của
A
trên
d
là
4; – 2H
.
Bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ bước nào ?
A. Đúng. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 2. D. Sai từ
bước 3.
Lời giải
Chọn A
Bài giải trên đúng.
Câu 142: [0H3-1-3] Cho hai đường thẳng
: 2 1 0d x y
,
: 2 1 0d x y
. Câu nào sau
đây đúng ?
A.
d
và
d
đối xứng qua
O
. B.
d
và
d
đối xứng qua
Ox
.
C.
d
và
d
đối xứng qua
Oy
. D.
d
,
d
đối xứng qua đường thẳng
yx
.

Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
1;0d Ox A d
Lấy điểm
1
0;
2
Md
ox
1
0;
2
Đ M N d
Câu 143: [0H3-1-3] Cho đường thẳng
13
:
2
xt
yt
và điểm
3;3 .M
Tọa độ hình chiếu
vuông góc của
M
trên đường thẳng
là:
A.
4;–2
. B.
1;0
. C.
2;2
. D.
7; –4
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
H
là hình chiếu của
M
trên
. Ta có:
1 3 ; 2 , 2 3 ; 3 2H H t t MH t t
Đường thẳng
có vectơ chỉ phương là
3; 2u
.
. 0 3 2 3 2 3 2 0 13 0 0 (1;0).MH u MH u t t t t H
Câu 144: [0H3-1-3] Cho đường thẳng
23
:
12
xt
yt
. Hoành độ hình chiếu của
4;5M
trên
gần nhất với số nào sau đây ?
A.
1,1
. B.
1,2
. C.
1,3
. D.
1,5
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
H
là hình chiếu của
M
trên
. Ta có:
2 3 ;1 2 , 2 3 ; 4 2H H t t MH t t
Đường thẳng
có vectơ chỉ phương là
3; 2u
.
2 20 17
. 0 3 2 3 2 4 2 0 13 2 0 ; .
13 13 13
MH u MH u t t t t H
Câu 145: [0H3-1-3] Cho điểm
–1;2A
và đường thẳng
2
:
3
xt
yt
. Tìm điểm
M
trên
sao cho
AM
ngắn nhất.
Bước 1: Điểm
– 2;– – 3M t t

Bước 2: Có
2 2 2
2 2 2
–1 – – 5 2 8 26 4 13 2 9 9MA t t t t t t t
Bước 3:
2
93MA MA
.
Vậy
min 3MA
khi
–2t
. Khi đó
–4;–1M
.
Bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai ở đâu ?
A. Đúng. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 2. D. Sai ở
bước 3.
Lời giải
Chọn C
Điểm
– 2;– – 3M t t
Có
2 2 2
2 2 2
–1 – – 5 2 8 26 2 4 13 2 2 18 18MA t t t t t t t
2
18 3 2MA MA
. Vậy
min 3 2MA
khi
–2t
. Khi đó
–4; –1 .M
Sai từ bước 2.
Câu 146: [0H3-1-3] Tìm hình chiếu của
3; –4A
lên đường thẳng
22
:
1
xt
d
yt
. Sau đây là
bài giải:
Bước 1: Lấy điểm
2 2 ;–1–H t t
thuộc
d
. Ta có
2 –1; – 3AH t t
Vectơ chỉ phương của
d
là
2; –1u
Bước 2:
H
là hình chiếu của
A
trên
d
. 0 2 2 –1 – – 3 0 1AH d u AH t t t
Bước 3: Với
1t
ta có
4;–2 .H
Vậy hình chiếu của
A
trên
d
là
4;–2 .H
Bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ bước nào ?
A. Đúng. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 2. D. Sai từ
bước 3.
Lời giải
Chọn A
Đúng.

Câu 147: [0H3-1-3] Cho đường thẳng
: 2 – 3 3 0d x y
và
8;2M
. Tọa độ của điểm
M
đối
xứng với
M
qua
d
là
A.
–4; 8 .
B.
–4;–8 .
C.
4;8 .
D.
4; –8 .
Lời giải
Chọn C
Gọi
d
qua
M
và vuông góc với
d
nên
:3 2 28 0d x y
Gọi
6;5H d d H
Vì
M
đối xứng với
M
qua
d
nên
H
là trung điểm của
MM
suy ra
4;8M
Câu 148: [0H3-1-3] Cho hai điểm
1;2A
và
4()3;B
và đường thẳng
D: 4 7 0x y m
.
Tìm điều kiện của
m
để đường thẳng
D
và đoạn thẳng
AB
có điểm chung.
A.
10 40m
. B.
10m
hoặc
40m
.
C.
40m
. D.
10m
.
Lời giải
Chọn A
Để
D
và đoạn
AB
có điểm chung thì A và B phải nằm khác phía với
D
(4 14 )( 12 2 ) 10 4080mm m
.
Câu 149: [0H3-1-3] Cho đường thẳng
:3 – 4 –12 0.d x y
Phương trình các đường thẳng qua
2;–1M
và tạo với
d
một góc
4
là
A.
7 – –15 0; 7 5 0x y x y
. B.
7 –15 0; – 7 5 0x y x y
.
C.
7 – 15 0; 7 – 5 0x y x y
. D.
7 15 0; – 7 – 5 0x y x y
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
;n A B
và
22
0AB
là véctơ pháp tuyến của
Ta có:
22
2 2 2 2
34
cos 2 3 4 5
4
3 4 .
AB
A B A B
AB

22
7
7 48 7 0
7
BA
A AB B
AB
Với
7BA
chọn
1, 7 7 5A B x y
Với
7AB
chọn
7, 1 7 15 0A B x y
.
Câu 150: [0H3-1-3] Cho hai đường thẳng
: – 3 5 0d x y
và
’: 3 – 15 0d x y
. Phương
trình đường phân giác góc tù tạo bởi
d
và
’d
là
A.
– – 5 0xy
. B.
5 0xy
. C.
– 5 0xy
. D.
– 5 0xy
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1
1; 3n
và
2
3; 1n
là véctơ pháp tuyến của
d
và
’d
và
12
. 3 4 0nn
Nên phương trình đường phân giác của góc nhọn là:
3 5 3 15
50
10 10
x y x y
xy
.
Câu 151: [0H3-1-3] Lập phương trình đường thẳng
song song với đường thẳng
: 3 2 12 0d x y
và cắt
,Ox Oy
lần lượt tại
,AB
sao cho
13AB
, ta được một
kết quả là
A.
3 2 12 0xy
. B.
3 2 12 0xy
. C.
6 4 12 0xy
. D.
3 4 6 0xy
.
Lời giải
Chọn C
Do
song song với đường thẳng
d
nên
: 3 2 0x y c
.
Từ đó suy ra,
; 0 , 0;
32
cc
AB
.
Theo giả thiết
22
22
6
13 13 13 36
6
94
c
cc
AB AB c
c
.
Vậy ta có hai đường thẳng thỏa mãn là
3 2 6 0xy
và
3 2 6 0xy
.
Câu 152: [0H3-1-3] Hình chiếu vuông góc của
1;4M
xuống đường thẳng
: 2 2 0xy
có
tọa độ là

A.
3;0
. B.
0;3
. C.
2;2
. D.
2; 2
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
;H x y
là hình chiếu của
M
lên
.
Ta có
2 2 0
2
2 1 1 4 0
2
xy
Hx
xy
HM y
.
Vậy
2;2H
.
Câu 153: [0H3-1-3] Phương trình đường thẳng qua
5; 3M
và cắt 2 trục
,x Ox y Oy
tại 2
điểm
A
và
B
sao cho
M
là trung điểm của
AB
là:
A.
3 5 30 0xy
. B.
3 5 30 0xy
. C.
5 3 34 0xy
. D.
3 5 30 0.xy
Lời giải
Chọn A
M
: trung điểm của
1
xy
AB
ab
. Đường thẳng này qua điểm
2; 3M
nên
23
1
ab
. Ta có:
23
1 1 1 0
23
1 5 5 0
a b a x y
ab
ab
a b a x y
ab
.
Ghi chú: Có thể giải nhanh như sau:
OAB
vuông cân nên cạnh
AB
song song
với phân giác góc phần tư thứ I, hoặc II. Do đó,
1;1n
, hay
1; 1
. Nhu thế khả
năng chọn là một trong hai câu
A
hoặc
B
. Thay tọa độ điểm
M
vào, loại
được
B
và chọn
A
.
Câu 154: [0H3-1-3] Viết phương trình đường thẳng qua
2; 3M
và cắt hai trục
,Ox Oy
tại
A
và
B
sao cho tam giác
OAB
vuông cân.
A.
10
50
xy
xy
. B.
10
50
xy
xy
. C.
10xy
. D.
50xy
.
Lời giải
Chọn A

Phương trình đường thẳng
: 1.
xy
AB
ab
Đường thẳng này đi qua
2; 3M
nên
23
1.
ab
Ta có.:
23
1 1 1 0
23
1 5 5 0
a b a x y
aa
ab
a b a x y
aa
Ghi chú có thể giải nhanh như sau:
OAB
vuông nên cạnh
AB
song song với phân
giác của góc phần tư thứ nhất hoặc thứ hai. Do đó
1;1 ,n
hay
1; 1 .n
Như thế,
khả năng chọn một trong hai câu A hoặc BThay tọa độ
M
vào loại được đáp án B
và chọn đáp án A.
Câu 155: [0H3-1-3] Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua
2;0A
và tạo với đường
thẳng
: 3 3 0d x y
một góc
45 .
A.
2 4 0xy
và
2 2 0xy
.
B.
2 4 0xy
và
2 2 0xy
.
C.
6 5 3 3 2 6 5 3 0xy
và
6 5 3 3 2 6 5 3 0xy
.
D.
2 4 0xy
và
2 2 0.xy
Lời giải
Chọn B
Phương trình đường thẳng
D
có dạng:
20A x By
.
Theo giả thiết, ta có:
0
22
3
2
cos , cos45
2
. 10
AB
Dd
AB
, hay:
22
2 2, 1
2 3 2 0
1
1, 2
2
A
AB
B
A AB B
A
AB
B
.
Vậy:
:2 4 0D x y
hoặc
: 2 2 0D x y
.

Câu 1: [0H3-1-4] Cho đường thẳng
– 2 –1: 2 –1 0.m x m y m
Với giá trị nào của
m
thì khoảng cách từ điểm
2;3
đến lớn nhất?
A.
11
.
5
m
B.
11
.
5
m
C.
11.m
D.
11.m
Hướng dẫn:
Chọn A.
Ta có
2
78
2 6 5
m
d
mm
.
Tự luận :
Trắc nghiệm : Bấm máy tính, chọn
.A
Câu 2: [0H3-1-4] Cho
2;2 , 5;1AB
và đường thẳng
: – 2 8 0.xy
Điểm
C
.
C
có
hoành độ dương sao cho diện tích tam giác
ABC
bằng 17. Tọa độ của
C
là
A.
10;12 .
B.
12; 10 .
C.
8; 8 .
D.
10; 8 .
Hướng dẫn:
Chọn B.
Phương trình đường thẳng
: 3 8 0AB x y
. Điểm
2 8;C C t t
Diện tích tam giác
ABC
:
10
5 16
11
. ; 17 10. 17 12;10
18
22
10
5
t
t
AB d C AB C
t
Câu 3: [0H3-1.26-3] (trùng câu 3065) Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳng
4 – 3 5 0;3 4 – 5 0,x y x y
đỉnh
2;1A
. Diện tích của hình chữ nhật là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn:
Chọn D.
Khoảng cách từ đỉnh
2;1A
đến đường thẳng
4 3 5 0xy
là 2
Khoảng cách từ đỉnh
2;1A
đến đường thẳng
3 4 5 0xy
là 2
Diện tích hình chữ nhật bằng
2.2 4
.
Câu 4: [0H3-1-4] Cho 2 đường thẳng
: – 2 2 0; : 2 – – 4 0d x y d x y
. Hai đường thẳng
này chia mặt phẳng thành những miền đánh số 1, 2, 3, 4. Điểm
M
thuộc miền nào
để
; xy
nghiệm đúng
– 2 2 – – 4 0x y x y

A. Miền 1 và 3 B. Miền 2 và 4 C. Miền 1 và 4 D. Miền 2
và 3
Lời giải:
Chọn D.
Ta có:
20
2 4 0
– 2 2 – – 4 0
20
2 4 0
xy
xy
x y x y
xy
xy
Câu 5: [0H3-1-4] Cho hai đường thẳng
1
: 2 1 0d x y
,
2
: 3 3 0d x y
. Phương trình
đường thẳng
d
đối xứng với
1
d
qua
2
d
là:
A.
7 1 0xy
. B.
7 1 0xy
.
C.
7 1 0xy
. D.
7 1 0xy
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
I
là giao điểm của hai đường thẳng
12
,dd
. Tọa độ điểm
I
là nghiệm của hệ:
2 1 0
34
;
3 3 0
55
xy
I
xy
Lấy điểm
1
1;0Md
. Đường thẳng
qua
M
và vuông góc với
2
d
có phương trình:
3 3 0.xy
1
2
3
4
y

Gọi
2
Hd
, suy ra tọa độ điểm
H
là nghiệm của hệ:
3 3 0
36
;
3 3 0
55
xy
H
xy
Phương trình đường thẳng
34
qua ;
55
:
62
;
55
d
I
d
u IH
có dạng:
3 1 0.xy
Câu 6: [0H3-1-4] Cho hai đường thẳng
: 3 – 6 0d x y
và
:3 3 0.d x y
Phương trình
đường phân giác của góc tạo bởi
d
và
d
nằm trong miền xác định bởi
, dd
và
chứa gốc
O
là
A.
2 – 2 9 0.xy
B.
4 4 3 0.xy
C.
2 2 9 0.xy
D.
4 4 3 0.xy
Lời giải
Chọn B
Gọi
,M x y
thuộc đường phân giác của
, dd
khi
3 6 3 3
;;
10 10
x y x y
d M d d M d
2 2 9 0
3 6 3 3
4 4 3 0
xy
x y x y
xy
Câu 7: [0H3-1-4] Cho tam giác
ABC
có
: 2 – 4 0; : – 2 – 6 0AB x y AC x y
. Hai đểm
B
và
C
thuộc
Ox
. Phương trình
phân giác góc ngoài của góc
BAC
là
A.
3 – 3 – 2 0xy
.
B.
– 10 0xy
. C.
3 3 10 0xy
.
D.
10 0xy
.
Lời giải
Chọn A

Do
, 2;0 , 6;0B C Ox B C
. Gọi
;M x y
thuộc đường phân giác của góc
BAC
Ta có:
2 4 2 6
, , 2 4 2 6
55
x y x y
d M AB d M AC x y x y
10 0
3 3 2 0
xy
xy
Khi đó:
2 10 6 2 0
nên
3 3 2 0xy
là đường thẳng cần tìm.
Câu 8: [0H3-1-4] Cho đường thẳng đi qua
2
điểm
(3;0 , 0; 4 ,)AB
tìm tọa độ điểm
M
thuộc
Oy
sao cho diện tích
MAB
bằng
6.
A.
0;1
. B.
0;0
và
(0; )8
. C.
1;0
. D.
0;8
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3; 4 5.ABAB
Đường thẳng
AB
đi qua
3;0 , 4()0;AB
nên có phương trình
4 3 12 0xy
.
M
thuộc
Oy
nên
3 12
0; ; ,
5
m
M m d M AB
.
0
6 3 12 12
8
MAB
m
Sm
m
.
Vậy tọa độ của
M
là
0;0
và
0; 8
.
Câu 9: [0H3-1-4] Cho điểm
(1;2)M
và đường thẳng
:2 5 0.d x y
Toạ độ của điểm đối
xứng với điểm
M
qua
d
là:
A.
9 12
;
55
. B.
26
;
55
. C.
3
0;
5
D.
3
;5
5
.
Lời giải
Chọn A

Ta thấy
.Md
Gọi
,H a b
là hình chiếu của điểm
M
lên đường thẳng
.d
Ta có đường thẳng
:2x 5 0dy
nên có vtpt:
2;1 .n
Suy ra:
1;2u
là vectơ chỉ phương của đường thẳng
.d
7
1 1 2 2 0
2 3 0
.0
5
2a 5 0 11
2 5 0
5
a
ab
ab
MH u MH u
b
ab
H d H d
b
Do đó:
7 11
;.
55
H
Gọi
,M x y
đỗi xứng với
M
qua đường thẳng
d
. Khi đó ta có:
H
là trung điểm
của
MM
Ta có:
7 1 9
5 2 5
11 2 12
5 2 5
x
x
y
y
Vậy tọa độ điểm đối xứng với
M
qua
d
là
9 12
;
55
M
.
Câu 10: [0H3-1-4] Cho đường thẳng
: 2 – 3 3 0 d x y
và
.8; 2M
Tọa độ của điểm
M
đối xứng với
M
qua
d
là:
A.
( 4 );8
. B.
( 84; )
. C.
(4;8)
. D.
(4; )8
.
Lời giải
Chọn C
Ta thấy hoành độ và tung độ của điểm
M
chỉ nhận một trong 2 giá trị nên ta có thể
làm như sau:
Đường thẳng
d
có 1 VTPT
(2; 3).n
Gọi
'( ; )M x y
thì
( 2; 3).MM x y
M
đối xứng với
M
qua
d
nên
( 2; 3)MM x y
và
(2; 3)n
cùng phương
khi và chỉ khi
2 3 28 2
.
2 3 3
x y y
x
Thay
8y
vào ta được
4.x

Thay
8y
vào thấy không ra đúng
4x
.
Cách 2:
+ Ptđt
đi qua
M
và vuông góc với
d
là:
3 8 2 2 0 3 2 28 0.x y x y
+ Gọi
(6;5).H d H
+ Khi đó H là trung điểm của đoạn
.MM
Áp dụng công thức trung điểm ta suy ra
2 12 8 4
2 10 2 8
M H M
M H M
x x x
y y y
. Vậy
(4;8)M
.
Câu 11: [0H3-1-4] Toạ độ hình chiếu của
4;1M
trên đường thẳng
: – 2 4 0xy
là:
A.
14; 19
. B.
2;3
. C.
14 17
;
55
. D.
14 17
;
55
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
()
có 1 VTPT
(1; 2)n
, Gọi
(2 4; )H t t
là hình chiếu của
4;1M
trên đường thẳng
()
thì
(2 8; 1)MH t t
.
(2 4; )H t t
là hình chiếu của
4;1M
trên đường thẳng
()
nên
(2 8; 1)MH t t
và
(2; 3)n
cùng phương khi và chỉ khi
2 8 1 17
1 2 5
tt
t
14 17
;.
55
H
Câu 12: [0H3-1-4] Cho hai đường thẳng
1
: 2 1 0 d x y
,
2
: 3 3 0.d x y
Phương trình
đường thẳng
d
đối xứng với
1
d
qua
2
d
là:
A.
7 1 0xy
. B.
7 1 0xy
. C.
7 1 0xy
. D.
7 1 0xy
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
I
là giao điểm của hai đường thẳng
12
,dd
.
Tọa độ điểm
I
là nghiệm của hệ:
2 1 0
34
;
3 3 0
55
xy
I
xy
.

Lấy điểm
1
1;0 .Md
Đường thẳng
qua
M
và vuông góc với
2
d
có phương trình:
3 3 0.xy
Gọi
2
Hd
, suy ra tọa độ điểm
H
là nghiệm của hệ:
3 3 0
36
;.
3 3 0
55
xy
H
xy
Phương trình đường thẳng
34
qua ;
55
:
62
;
55
d
I
d
u IH
có dạng:
3 1 0.xy
Câu 13: [0H3-1-4] Cho điểm
–1;2A
và đường thẳng
2
:
3
xt
yt
. Tìm điểm
M
trên
sao cho
AM
ngắn nhất.
Bước 1: Điểm
– 2; – – 3 .M t t
Bước 2: Có
2 2 2
2 2 2
–1 – – 5 2 8 26 4 13 2 9 9.MA t t t t t t t
Bước 3:
2
93MA MA
.
Vậy
min 3MA
khi
–2t
. Khi đó
–4; –1 .M
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu?
A. Đúng. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 2. D. Sai ở
bước 3.
Lời giải.
Chọn C
Điểm
– 2;– – 3M t t
.
Có
2 2 2
2 2 2
–1 – – 5 2 8 26 2 4 13 2 2 18 18.MA t t t t t t t
2
18 3 2MA MA
. Vậy
min 3 2MA
khi
–2t
. Khi đó
–4; –1 .M
Sai từ bước 2.
Câu 14: [0H3-1-4] Cho đoạn thẳng
AB
với
(;2 , ; )1 3 4AB
và đường thẳng
:4 7 0d x y m
. Định
m
để
d
và đoạn thẳng
AB
có điểm chung.
A.
10 40m
B.
40m
hoặc
10m
.
C.
40m
. D.
10m
.

Lời giải
Chọn A
Đường thẳng
d
và đoạn thẳng
AB
có điểm chung
,AB
nằm về hai phía của đường thẳng
d
(4 14 )( 12 28 ) 0mm
10 40m
.
Câu 15: [0H3-1-4] Cho đoạn thẳng
AB
với
(;2 , ; )1 3 4AB
và đường thẳng
2
:
1
x m t
d
yt
. Định
m
để
d
cắt đoạn thẳng
.AB
A.
3m
. B.
3m
. C.
3m
. D. Không
có
m
nào.
Lời giải
Chọn D
Dạng tổng quát của đường thẳng
: 2 2 0.d x y m
Đường thẳng
d
và đoạn thẳng
AB
có điểm chung
,AB
nằm về hai phía của đường thẳng
d
(1 4 2)( 3 8 2) 0 (3 )(3 ) 0 (VN).m m m m

Câu 1: [0H3-2-1] Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm
4; 2A
A.
22
2 6 24 0x y x y
. B.
22
4 7 8 0x y x y
.
C.
22
6 2 9 0x y x y
. D.
22
2 20 0x y x
.
Lời giải
Chọn A
Thế tọa độ điểm
A
vào lần lượt các phương trình, ta được đáp án A
Câu 2: [0H3-2-1] Đường tròn
22
2 10 1 0x y x y
đi qua điểm nào trong các điểm dưới
đây?
A.
2;1 .
B.
3; 2
. C.
1;3 .
D.
4; 1 .
Lời giải
Chọn D
Thay tọa độ
4; 1
vào PT đường tròn ta có :
16 1 8 10 1 0.
Câu 3: [0H3-2.21-2] Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn (C
1
):
22
40x y x
và
(C
2
):
22
80x y y
.
A. Tiếp xúc trong. B. Không cắt nhau. C. Cắt nhau. D. Tiếp
xúc ngoài.
Lời giải
Chọn C
Đường tròn
1
C
có tâm
1
2;0I
và bán kính
1
2.R
Đường tròn
2
C
có tâm
2
0; 4I
và bán kính
2
4.R
Ta có :
1 2 1 2
6 2 5.R R I I
Vậy
1
C
cắt
2
.C
Câu 4: [0H3-2-1] Đường tròn nào dưới đây đi qua 2 điểm A(1; 0), B(3; 4)?
A.
22
8 2 9 0x y x y
. B.
22
3 16 0x y x
.
C.
22
0x y x y
. D.
22
4 4 3 0x y x y
.
Lời giải
Chọn D
Thay tọa độ A, B vào đáp án D thỏa mãn.
Câu 5: [0H3-2-1] Đường tròn
22
6 8 0x y x y
có bán kính bằng bao nhiêu?
A. 10. B. 25. C. 5. D.
10
.
Lời giải
Chọn C

22
9 16 0 5R a b c
Câu 6: [0H3-2-2] Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng :
70xy
và đường tròn (C):
22
25 0xy
.
A.
3;4
và
()4;3
. B.
4;3
. C.
3;4
. D.
3;4
và
4;3
.
Lời giải
Chọn D
Tọa độ giao điểm của và (C) là nghiệm hệ phương trình :
22
70
25 0
xy
xy
2
3
7
4
7
3
2 14 49 0
4
4
3
x
yx
y
yx
x
xx
x
x
y
.
Câu 7: [0H3-2-2] Đường thẳng :
70xy
cắt đường tròn (C):
22
25 0xy
theo
một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu ?
A. 5. B.
2
. C. 2. D.
52
.
Lời giải
Chọn B
Tọa độ giao điểm của và (C) là
3;4 , 4;3 .AB
Độ dài dây cung là
2.AB
Câu 8: [0H3-2-1] Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
90x y x y
. B.
22
0x y x
.
C.
22
2 1 0x y xy
. D.
22
2 3 1 0x y x y
.
Lời giải
Chọn B
22
: 2a 2 0PT x y x by c
là phương trình đường tròn
22
0.a b c
Câu 9: [0H3-2-1] Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn?
A.
22
40x y x y
. B.
22
0x y y
.
C.
22
20xy
. D.
22
100 1 0x y y
.
Lời giải
Chọn A
22
: 2a 2 0PT x y x by c
là phương trình đường tròn
22
0.a b c
Xét đáp án A.
Ta có
11
, , 4.
22
a b c

22
7
0.
2
a b c
Câu 10: [0H3-2-1] Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
2 8 20 0x y x y
. B.
22
4 10 6 2 0x y x y
C.
22
4 6 12 0.x y x y
D.
22
2 4 8 1 0.x y x y
Lời giải
Chọn C
22
: 2a 2 0PT x y x by c
là phương trình đường tròn
22
0.a b c
Xét đáp án C.
Ta có
2, 3, 12.a b c
22
25 0.a b c
§.5 ELIP.
Câu 11: [0H3-2-1] Đường tròn
22
: 1 0C x y x y
có tâm
I
và bán kính
R
là:
A.
1;1 , 1IR
. B.
1 1 6
; ,
2 2 2
IR
.
C.
1 1 6
; ,
2 2 2
IR
. D.
1; 1 , 6IR
.
Lời giải
Chọn B
22
: 1 0C x y x y
có
1
2
1
2
1
a
b
c
Tọa độ tâm
11
;
22
I
, bán kính
22
6
2
R a b c
.
Câu 12: [0H3-2-1] Phương trình nào là phương trình của đường tròn có tâm
3;4I
và bán
kính
2R
?
A.
22
3 4 4 0xy
. B.
22
3 4 4xy
.
C.
22
3 4 4xy
. D.
22
3 4 2xy
.
Lời giải
Chọn A

Phương trình của đường tròn có tâm
3;4I
và bán kính
2R
có dạng :
2 2 2 2
3 4 4 3 4 4 0x y x y
.
Câu 13: [0H3-2-1] Phương trình
22
2 4 1 0x y x y
là phương trình của đường tròn
nào?
A. Đường tròn có tâm
1;2
, bán kính
1R
.
B. Đường tròn có tâm
1; 2
, bán kính
2R
.
C. Đường tròn có tâm
2; 4
, bán kính
2R
.
D. Đường tròn có tâm
1; 2
, bán kính
1R
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình
22
2 4 1 0x y x y
22
1 2 4xy
. Vậy đường tròn có
tâm
1; 2
, bán kính
2R
.
Câu 14: [0H3-2-1] Điểm nào là tiêu điểm của parabol
2
5yx
?
A.
5; 0F
. B.
5
;0
2
F
. C.
5
;0
4
F
. D.
5
;0
4
F
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình chính tắc của parabol là
2
2y px
. Theo giả thiết, ta có
5
25
2
pp
.
Vậy tiêu điểm của parabol là
5
; 0 ; 0
24
p
FF
.
Câu 15: [0H3-2-1] Đường thẳng
d
có phương trình tham số
13
63
xt
yt
có hệ số góc
k
là ?
A.
1k
. B.
2k
. C.
–1k
. D.
–2k
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
d
có vectơ chỉ phương là
3
13; –3
3
uk
.

Câu 16: [0H3-2-1] Tâm của đường tròn
C
có phương trình
22
3 4 12xy
là:
A.
3; 4
. B.
4; 3
. C.
3; 4
. D.
3; 4
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình tổng quát của đường tròn:
22
2
x a y b R
với
,I a b
là tâm
của đường tròn.
Từ phương trình tổng quát của
22
: 3 4 12C x y
ta suy ra
3a
,
4b
. Vậy tâm của đường tròn
C
là
3; 4
.
Câu 17: [0H3-2-1] Cho đường tròn có phương trình
22
5 4 4 0x y x y
. Tâm của đường
tròn có tọa độ là:
A.
5; 4
. B.
4; 5
. C.
5
;2
2
. D.
5
;2
2
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình tổng quát của đường tròn có dạng:
22
2 2 0x y ax by c
với
;I a b
là tâm và bán kính được tính bằng công thức
22
R a b c
.
Từ phương trình tổng quát của
22
: 5 4 4 0C x y x y
ta suy ra
5
2
a
,
2b
. Vậy tâm của đường tròn
C
là
5
;2
2
.
Câu 18: [0H3-2-1] Cho đường tròn có phương trình
22
5 4 4 0x y x y
. Bán kính của
đường tròn là:
A.
3
2
. B.
4
2
. C.
5
.
2
D.
6
2
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình tổng quát của đường tròn có dạng:
22
2 2 0x y ax by c
với
;I a b
là tâm và bán kính được tính bằng công thức
22
R a b c
.

Từ phương trình tổng quát của
22
: 5 4 4 0C x y x y
ta suy ra
2
2
55
24
22
R
.
Câu 19: [0H3-2-1] Cho đường tròn
22
: 2 4 20 0C x y x y
. Tìm mệnh đề sai trong
các mệnh đề sau:
A.
C
có tâm
1; 2I
. B.
C
có bán kính
5R
.
C.
C
đi qua điểm
2; 2M
. D.
C
không đi qua điểm
1; 1A
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình tổng quát của đường tròn có dạng:
22
2 2 0x y ax by c
với
;I a b
là tâm.
Từ phương trình tổng quát của
22
: 2 4 20 0C x y x y
ta suy ra
1a
,
2b
. Nên tâm của đường tròn
C
là
1; 2
. Vậy A sai.
Câu 20: [0H3-2-1] Tọa độ tâm và bán kính
R
đường tròn có phương trình
22
2 3 25 xy
.
A.
2; 3I
và
5R
. B.
2;3I
và
5R
.
C.
2; 3I
và
25R
. D.
2;3I
và
5R
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình đường tròn có dạng:
22
2
x a y b R
.
Do đó :
22
33
aa
bb
tâm
2; 3I
và
2
25 5RR
.
Câu 21: [0H3-2-1] Tọa độ tâm và bán kính
R
đường tròn
C
có phương trình
22
2 2 2 0 x y x y
.
A.
2; 3I
và
3R
. B.
2; 3I
và
4R
.
C.
1;1I
và
2R
. D.
1; 1I
và
2R
.
Lời giải
Chọn C

Phương trình đường tròn dạng khai triển có dạng:
22
2 2 0x y ax by c
Do đó,
2 2 1
2 2 1
22
aa
bb
cc
tâm
1;1I
Bán kính
22
1 1 2 2R a b c
.
Câu 22: [0H3-2-1] Đường tròn
22
– 5 0x y y
có bán kính bằng bao nhiêu?
A.
5
. B.
25
. C.
25
2
. D.
2,5
.
Chọn D
Câu 23: [0H3-2-1] Đường tròn
22
3 3 – 6 9 9 0x y x y
có bán kính bằng bao nhiêu?
A.
7,5
. B.
2,5
. C.
25
. D.
5
.
Chọn B
Câu 24: [0H3-2-1] Một đường tròn có tâm
3; 2I
tiếp xúc với đường thẳng
: 5 1 0xy
.
Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu?
A.
6
. B.
26
. C.
14
26
. D.
7
13
.
Lời giải
Chọn C
Bán kính bằng khoảng cách từ tâm đến đường thẳng
14
,
26
R d I
Câu 25: [0H3-2-1] Một đường tròn có tâm là điểm
0;0
và tiếp xúc với đường thẳng
: 4 2 0xy
. Hỏi bán kính đường tròn đó bằng bao nhiêu?
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
42
.
Lời giải
Chọn C
Bán kính bằng khoảng cách từ tâm đến đường thẳng
42
,4
2
R d I
Câu 26: [0H3-2.21-2] Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn
22
1
:4C x y
và
22
2
:( 10) ( 16) 1C x y
.
A.Cắt nhau. B.Không cắt nhau. C.Tiếp xúc ngoài. D.Tiếp xúc
trong.

Lời giải
Chọn B
1
C
có tâm và bán kính:
1
0;0I
,
1
2R
;
2
C
có tâm và bán kính:
2
10;16I
,
2
1R
; khoảng cách giữa hai tâm
22
1 2 1 2
10 16 2 89I I R R
.
Vậy
1
C
và
2
C
không có điểm chung
Câu 27: [0H3-2-2] Với những giá trị nào của
m
thì đường thẳng
:4 3 0x y m
tiếp xúc với
đường tròn
22
: 9 0C x y
.
A.
3m
. B.
3m
và
3m
.
C.
3m
. D.
15m
và
15m
.
Lời giải
Chọn D
Đường tròn
C
có tâm và bán kính là
0;0I
,
3R
.
tiếp xúc
C
,d I R
3
5
m
15
15
m
m
Câu 28: [0H3-2-2] Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục
Ox
?
A.
22
2 10 0x y x y
. B.
22
6 5 9 0x y x y
.
C.
22
10 1 0x y y
. D.
22
50xy
.
Lời giải
Chọn B
Ta có: Đường tròn:
22
2
22
55
6 5 9 0 3
22
x y x y x y
có tâm và bán
kính lần lượt là
55
3; ;
22
IR
.Mà
,
5
2
I Ox
dR
Câu 29: [0H3-2-2] Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục
Oy
?
A.
22
10 1 0x y y
. B.
22
6 5 1 0x y x y
.
C.
22
20x y x
. D.
22
50xy
.
Lời giải
Chọn C

Ta có: đường tròn:
2
2 2 2
2 0 1 1x y x x y
có tâm và bán kính lần lượt là
1;0 , 1IR
.Mà
,
1
I Oy
dR
Câu 30: [0H3-2-1] Tâm đường tròn
22
10 1 0x y x
cách trục
Oy
một khoảng bằng
A.
5
. B.
0
. C.
10
. D.
5
.
Lời giải
Chọn D
Ta có đường tròn:
2
2 2 2
10 1 0 5 24x y x x y
có tâm
5;0I
.
Khoảng cách từ
I
đến
Oy
là
,
5
I Oy
d
Câu 31: [0H3-2-1] Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm
2(4; )A
A.
22
2 6 0x y x y
. B.
22
4 7 8 0x y x y
.
C.
22
6 2 9 0x y x y
. D.
22
2 20 0x y x
.
Lời giải
Chọn A
Thế tọa độ của điểm
2(4; )A
vào phương trình đường tròn
22
2 6 0x y x y
ta có:
2
2
4 2 2.4 6 2 16 4 8 12 0
nên
2(4; )A
thuộc đường tròn.
Câu 32: [0H3-2-1] Một đường tròn có tâm
(1;3)I
tiếp xúc với đường thẳng
:3 4 0xy
. Hỏi
bán kính đường tròn bằng bao nhiêu ?
A.
3
5
. B.
1
. C.
3
. D.
15
.
Lời giải
Chọn C
22
3.1 3.4
( ; ) 3
34
ycbt R d I
.
Câu 33: [0H3-2-3] Đường tròn
2 2 2
( ) ( )x a y b R
cắt đường thẳng
0x y a b
theo một
dây cung có độ dài bằng bao nhiêu ?
A.
2R
. B.
2R
. C.
2
2
R
. D.
R
.
Lời giải
Chọn A

Vì đường tròn có tâm
( ; )I a b
, bán kính
R
và tâm
( ; )I a b
thuộc đường thẳng
0x y a b
.
Nên độ dài của dây cung bằng độ dài đường kính bằng
2R
.
Câu 34: [0H3-2-2] Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
: 2 3 0xy
và đường tròn
22
( ): 2 4 0C x y x y
A.
3;3
và
1;1
. B.
1;1
và
3; 3
. C.
3;3
và
1;1
. D.
2;1
và
2; 1
.
Lời giải
Chọn A
Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ phương trình sau
2
22
2
23
2 3 0
2 4 0
2 3 2 2 3 4 0
xy
xy
x y x y
y y y y
2
1
4 3 0
1
23
y
yy
x
xy
hoặc
3
3
y
x
Vậy tọa độ giao điểm là
3;3
và
1;1
.
Câu 35: [0H3-2-1] Đường tròn
22
2 10 1 0x y x y
đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây
?
A.
2;1
. B.
3; 2
. C.
1;3
. D.
4; 1
.
Lời giải
Chọn D
Cách 1
Thay lần lượt các điểm vào đường tròn điểm nào thỏa mãn phương trình đường tròn
thì điểm đó thuộc đường tròn
22
22
22
22
2 1 2.2 10.1 1 12
3 2 2.3 10.2 1 12
1 3 2.1 10.3 1 43
4 1 2.4 10.1 1 0
.
Cách 2
Đường tròn
22
2 10 1 0x y x y
có tâm
(1; 5)I
và bán kính
5R
.
Ta tính độ dài lần lượt các phương án

37 ; 13 ; 2 17 ; 5IA R IB R IC R ID R
Câu 36: [0H3-2.21-2] Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn
22
1
( ): 4 0C x y x
và
22
2
( ): 8 0C x y y
.
A.Tiếp xúc trong. B.Không cắt nhau. C.Cắt nhau. D.Tiếp xúc
ngoài.
Lời giải
Chọn C
Đường tròn
22
1
( ): 4 0C x y x
có tâm
1
(2;0)I
, bán kính
1
2R
.
Đường tròn
22
2
( ): 8 0C x y y
có tâm
2
(0; 4)I
, bán kính
2
4R
.
Ta có
2 1 1 2 2 1
25R R I I R R
nên hai đường tròn cắt nhau.
Câu 37: [0H3-2-2] Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
: 7 0xy
và đường tròn
22
: 25 0C x y
.
A.
3;4
và
4;3
. B.
4;3
. C.
3;4
. D.
3;4
và
4;3
.
Lời giải
Chọn D
Giải hệ PT
22
25 0
70
xy
xy
2
2 14 24 0
7
xx
yx
43
34
xx
hay
yy
Câu 38: [0H3-2-2] Đường tròn
22
2 2 23 0x y x y
cắt đường thẳng
20xy
theo một
dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
A.
5
. B.
2 23
. C.
10
. D.
52
.
Lời giải
Chọn B
Giải hệ PT
22
2 2 23 0
20
x y x y
xy
2
2 23 0
2
x
yx
46 46
22
4 46 4 46
22
xx
hay
yy
. Vậy hai giao điểm là
46 4 46
;
22
A
,
46 4 46
;
22
B
. Độ dài dây cung
2 23AB

Câu 39: [0H3-2-2] Đường tròn
22
2 2 23 0x y x y
cắt đường thẳng
20xy
theo một
dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
A.
10
. B.
8
. C.
6
. D.
32
.
Lời giải
Chọn A
Giải hệ PT
22
2 2 23 0
20
x y x y
xy
2
2 4 23 0
2
xx
yx
2 5 2 2 5 2
22
2 5 2 2 5 2
22
xx
hay
yy
Độ dài dây cung
10AB
Câu 40: [0H3-2-2] Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục
Oy
?
A.
22
10 2 1 0x y x y
. B.
22
4 5 0x y y
.
C.
22
10xy
. D.
22
30x y x y
.
Lời giải
Chọn A
PT
:0Oy x
– Tâm và bán kính của
22
10 2 1 0x y x y
là
1
5; 1I
,
1
5R
.
Khoảng cách
11
;5d I Oy R
đường tròn này tiếp xúc
Oy
– Tâm và bán kính của
22
4 5 0x y y
là
2
0;2I
,
2
3R
Khoảng cách
22
;0d I Oy R
đường tròn này không tiếp xúc
Oy
– Tâm và bán kính của
22
10xy
là
3
0;0IO
,
3
1R
Khoảng cách
33
;0d I Oy R
đường tròn này không tiếp xúc
Oy
– Tâm và bán kính của
22
30x y x y
là
4
11
;
22
I
,
4
14
2
R
Khoảng cách
44
1
;
2
d I Oy R
đường tròn này không tiếp xúc
Oy

CÁCH 2: PT
:0Oy x
. Giải hệ PT
Oy
và PT đường tròn bằng phương pháp thế
0x
vào PT đường tròn; nếu PT nào được nghiệm kép theo
y
thì khi đó
Oy
tiếp xúc đường
tròn.
Hệ
22
0
10 2 1 0
x
x y x y
có nghiệm kép
1y
nên đường tròn này tiếp xúc
Oy
Câu 41: [0H3-2.21-2] Tìm giao điểm 2 đường tròn
22
1
: 2 0C x y
và
22
2
: 2 0C x y x
A.
2;0
và
0;2
. B.
2;1
và
1; 2
.
C.
1; 1
và
1;1
. D.
1;0
và
0; 1
.
Lời giải
Chọn C
Giải hệ PT
22
22
20
20
xy
x y x
22
20
2 2 0
xy
x
11
11
xx
hay
yy
.
Vậy hai giao điểm
1;1A
,
1; 1B
Câu 42: [0H3-2-2] Đường tròn
22
4 2 1 0x y x y
tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường
thẳng dưới đây?
A.Trục tung. B.
4 2 1 0xy
. C.Trục hoành. D.
2 4 0xy
.
Lời giải
Chọn A
Đường tròn có tâm và bán kính:
2;1I
,
2R
. Tính khoảng cách từ tâm
I
đến từng
đường thẳng và so sánh
R
.
* Xét trục tung
:0Oy x
có
,2d I Oy R
đường tròn tiếp xúc trục tung
Oy
* Xét đường thẳng
:4 2 1 0xy
có
9
,
20
d I R
đường tròn không tiếp
xúc
* Xét trục hoành
:0Ox y
có
,1d I Ox R
đường tròn tiếp xúc trục tung
Ox
* Xét đường thẳng
:2 4 0D x y
có
1
,
5
d I D R
đường tròn không tiếp
xúc
D
Câu 43: [0H3-2-1] Cho đường tròn
22
5 7 3 0x y x y
. Tìm khoảng cách từ tâm đường tròn
tới trục
Ox

A.
5
. B.
7
. C.
3,5
. D.
2,5
.
Lời giải
Chọn C
Đường tròn có tâm :
57
;
22
I
. Khoảng cách
7
,
2
d I Ox
=
3,5
Câu 44: [0H3-2-2] Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng :
yx
và đường tròn (C) :
22
20x y x
.
A.
0;0
. B.
0;0
và
1;1
. C.
2;0
. D.
1;1
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2 2 2
0
1
2 0 2 2 0
y x y x
xy
xy
x y x x x
Câu 45: [0H3-2-3] Với những giá trị nào của
m
thì đường thẳng
:3 4 3 0xy
tiếp xúc với
đường tròn
22
:( ) 9C x m y
A.
0m
và
1m
. B.
4m
và
6m
C.
2m
D.
6m
Lời giải
Chọn B
Ta có
C
có tâm
;0Im
và bán kính
3R
nên theo đề bài ta được:
22
3 4.0 3
; 3 3 3 3 15 4 6
34
m
d I m m m
Câu 46: [0H3-2-2] Tọa độ giao điểm của đường tròn
22
: 2 2 1 0x y x yC
và đường thẳng
1
:
22
xt
yt
A.
1; 2
và
2; 1
. B.
1; 2
và
12
;
55
.
C.
2; 5
. D.
1; 0
và
0; 1
.
Lời giải
Chọn B
Thế
1
22
xt
yt
vào
C
ta có:

2 2 2
1;2
11
1 2 2 2 1 2 2 2 1 0 5 1 6 1 1 0
1
12
1
;
5
55
t
t t t t t t
t
Câu 47: [0H3-2.21-2] Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn
22
1
:4C x y
và
22
2
:( 3) ( 4) 25C x y
.
A.Không cắt nhau. B.Cắt nhau. C.Tiếp xúc ngoài. D.Tiếp xúc
trong.
Lời giải
Chọn B
Ta có: tâm
12
0;0 , 3;4II
, bán kính
12
2, 5RR
nên
2 1 1 2 2 1
3 5 7R R I I R R
nên 2 đường tròn trên cắt nhau, do đó
Câu 48: [0H3-2-2] Đường tròn (C):
22
60x y x
không tiếp xúc đường thẳng nào trong các
đường thẳng dưới đây?
A.
20y
. B.
60x
. C.Trục tung. D.
30y
.
Lời giải
Chọn A
Ta có: tâm
3;0I
và bán kính
3R
.
Với
: 2 0y
thì
;2d I R
nên (C) cắt
do đó chọn B.
Câu 49: [0H3-2-2] Đường tròn
22
2 2 23 0x y x y
cắt đường thẳng
20xy
theo một
dây cung có độ dài bằng bao nhiêu ?
A.
6
. B.
10
. C.
5
. D.
52
.
Lời giải
Chọn B
Đường tròn
22
2 2 23 0x y x y
có tâm
1;1I
và bán kính
5R
.
Vì
I
thuộc đường thẳng
: 2 0xy
nên
cắt đường tròn theo đường kính có độ
dài
2 10R
.
Câu 50: [0H3-2-2] Đường tròn.
22
2 2 23 0x y x y
cắt đường thẳng
3 4 8 0xy
theo
một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu ?
A.
8
. B.
6
. C.
4
. D.
32
.
Lời giải

Chọn A
Đường tròn
22
2 2 23 0x y x y
có tâm
1;1I
và bán kính
5R
.
Vì khoảng cách từ
I
đến đường thẳng
:3 4 8 0xy
là
,3d d I
nên
cắt
đường tròn theo đường kính có độ dài
22
28l R d
.
Câu 51: [0H3-2-2] Đường tròn
22
–1 0xy
tiếp xúc với đường thẳng nào sau đây ?
A.
3 4 5 0xy
. B.
10xy
. C.
0xy
. D.
3 4 1 0xy
.
Lời giải
Chọn A
Đường tròn
22
–1 0xy
có tâm là gốc tọa độ
O
và bán kính
1R
.
Để đường thẳng tiếp xúc với đường tròn thì khoảng cách từ
O
đến đường thẳng bằng 1.
Câu 52: [0H3-2-2] Đường tròn
22
– 4 2 1 0x y x y
tiếp xúc với đường thẳng nào sau đây ?
A. Trục tung. B.
4 2 1 0xy
. C.
2 4 0xy
. D. Trục hoành.
Lời giải
Chọn A
Đường tròn
22
– 4 2 1 0x y x y
có tâm
2;1I
và bán kính
2R
.
Để đường thẳng tiếp xúc với đường tròn thì khoảng cách từ
I
đến đường thẳng bằng 2.
Câu 53: [0H3-2-2] Đường tròn
22
– 4 2 4 0x y x y
tiếp xúc với đường thẳng nào sau đây ?
A. Trục tung. B.
4 2 1 0xy
. C.
3 4 13 0xy
. D. Trục hoành.
Lời giải
Chọn C
Đường tròn
22
– 4 2 4 0x y x y
có tâm
2;1I
và bán kính
3R
.
Để đường thẳng tiếp xúc với đường tròn thì khoảng cách từ
I
đến đường thẳng bằng 3.
Câu 54: [0H3-2-2] Đường tròn
22
– 6 0x y x
không tiếp xúc với đường thẳng nào sau đây ?
A.
20y
. B. Trục tung. C.
60x
. D.
30y
.
Lời giải
Chọn A
Đường tròn
22
– 6 0x y x
có tâm
3;0I
và bán kính
3R
.
Để đường thẳng không tiếp xúc với đường tròn thì khoảng cách từ
I
đến đường thẳng
khác 3.

Câu 55: [0H3-2-2] Đường tròn
22
60x y x
không tiếp xúc với đường thẳng nào sau đây ?
A.
20y
. B. Trục tung. C.
60x
. D.
30y
.
Lời giải
Chọn A
Đường tròn
22
60x y x
có tâm
3;0I
và bán kính
3R
.
Để đường thẳng không tiếp xúc với đường tròn thì khoảng cách từ
I
đến đường thẳng
khác 3.
Câu 56: [0H3-2-2] Đường tròn
22
40x y y
không tiếp xúc với đường thẳng nào sau đây ?
A.
30xy
. B. Trục hoành. C.
20x
. D.
20x
.
Lời giải
Chọn A
Đường tròn
22
40x y y
có tâm
0; 2I
và bán kính
2R
.
Để đường thẳng không tiếp xúc với đường tròn thì khoảng cách từ
I
đến đường thẳng
khác 2.
Câu 57: [0H3-2-2] Trong các đường tròn sau đây, đường tròn nào tiếp xúc với trục
Ox
?
A.
22
– 5 0xy
. B.
22
– 2 10 0x y x y
.
C.
22
–10 1 0x y x
. D.
22
6 5 9 0x y x y
.
Lời giải
Chọn D
Đường tròn tiếp xúc với trục
Ox
thì khoảng cách từ tâm của đường tròn đến trục
Ox
bằng bán kính. Tức là đường tròn có tâm
,I a b
và bán kính
Rb
.
Trắc nghiệm: cho
0y
được phương trình bậc hai theo ẩn
x
có nghiệm kép.
Câu 58: [0H3-2-2] Trong các đường tròn sau đây, đường tròn nào tiếp xúc với trục
Ox
?
A.
22
– 5 0xy
. B.
22
4 2 4 0x y x y
.
C.
22
–10 1 0x y x
. D.
22
– 2 10 0x y x
.
Lời giải
Chọn B
Đường tròn tiếp xúc với trục
Ox
thì khoảng cách từ tâm của đường tròn đến trục
Ox
bằng bán kính. Tức là đường tròn có tâm
,I a b
và bán kính
Rb
.
Trắc nghiệm: cho
0y
được phương trình bậc hai theo ẩn
x
có nghiệm kép.
Câu 59: [0H3-2-2] Trong các đường tròn sau đây đường tròn nào tiếp xúc với trục
Oy
?

A.
22
+y 5=0x
. B.
22
– 2 0yxx
.
C.
22
–10 1 0x y x
. D.
22
6 5 1 0x y x y
.
Lời giải
Chọn B
-Trục
Oy
có phương trình trục
0x
Đường tròn
2 2 2 2
– 2 0 ( 1) 1yx x x y
có tâm
1,0I
và bán kính
1R
.
Khoảng cách từ tâm
1,0I
đến đường thẳng
Oy
là
|1|
( , ) 1
1
d I Oy R
.Chọn B
Đường tròn
22
+y 5=0x
có tâm
0,0O
và bán kính
5R
,
Khoảng cách từ tâm
0,0O
đến đường thẳng
Oy
là
| 0 |
(O, ) 0
1
d Oy R
loại A.
Đường tròn
22
–10 1 0x y x
có tâm
5,0I
và bán kính
2
5 1 24R
,
Khoảng cách từ tâm
5,0I
đến đường thẳng
Oy
là
|5|
(I, ) 5
1
d Oy R
loại C.
Đường tròn
22
6 5 1 0x y x y
có tâm
5
3,
2
I
và bán kính
22
5 65
( 3) ( ) 1
24
R
Khoảng cách từ tâm
5
3,
2
I
đến đường thẳng
Oy
là
| 3|
(I, ) 3
1
d Oy R
loại
D.
Câu 60: [0H3-2-2] Trong các đường tròn sau đây đường tròn nào tiếp xúc với trục
Oy
?
A.
22
–1 0xy
. B.
22
–10 2 1 0x y x y
.
C.
22
30x y x y
. D.
22
+ 4 5 0x y y
.
Lời giải
Chọn B
-Trục
Oy
có phương trình trục
0x
Đường tròn
22
–10 2 1 0x y x y
có tâm
5, 1I
và bán kính
21
5 1 1 5R
.

Khoảng cách từ tâm
5, 1I
đến đường thẳng
Oy
là
|5|
( , ) 5
1
d I Oy R
. Chọn B
Đường tròn
22
+y =01x
có tâm
0,0O
và bán kính
1R
,
Khoảng cách từ tâm
0,0O
đến đường thẳng
Oy
là
| 0 |
(O, ) 0
1
d Oy R
loại A.
Đường tròn
22
30x y x y
có tâm
11
,
22
I
và bán kính
22
1 1 7
( ) ( ) 3
2 2 2
R
,
Khoảng cách từ tâm
11
,
22
I
đến đường thẳng
Oy
là
1
||
1
2
(I, )
12
d Oy R
loại C.
Đường tròn
22
+ 4 5 0x y y
có tâm
0,2I
và bán kính
22
5 65
( 3) ( ) 1
24
R
,
Khoảng cách từ tâm
0,2I
đến đường thẳng
Oy
là
| 0 |
(I, ) 0
1
d Oy R
loại D.
Câu 61: [0H3-2-3] Với giá trị nào của
m
thì đường thẳng
4 3 0x y m
tiếp xúc với đường
tròn
22
90xy
?
A.
15m
. B.
3m
. C.
3m
. D.
3m
.
Lời giải
Chọn A
Đường tròn
22
90xy
có tâm
0,0I
và bán kính
3R
. Gọi
3 4: 0d x y m
Khoảng cách từ tâm
0,0I
đến đường thẳng
d
là
| m |
( ,d) 3 15
5
h I m
.
Câu 62: [0H3-2-3] Với giá trị nào của
m
thì đường thẳng
:3 4 3 0d x y
tiếp xúc với đường
tròn
22
:( ) 9mC xy
?
A.
4 6m và m
. B.
= 2m
. C.
6m
. D.
0 1m và m
.
Lời giải

Chọn A
Đường tròn
22
9()x m y
có tâm
;0Im
và bán kính
3R
. Gọi
3 4: 30xyd
Khoảng cách từ tâm
,0Im
đến đường thẳng
d
là
6
|3m 3|
( ,d) 3
4
5
m
dI
m
.

Câu 1: [0H3-2-2] Cho đường cong
22
: –8 10 0
m
C x y x y m
. Với giá trị nào của
m
thì
m
C
là đường tròn có bán kính bằng
7
?
A.
4m
. B.
8m
. C.
–8m
. D.
= – 4m
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
22
4 5 7 8R m m
.
Dạng 2. Viết phương trình đường tròn
Câu 2: [0H3-2-2] Đường tròn tâm
(3; 1)I
và bán kính
2R
có phương trình là
A.
22
( 3) ( 1) 4xy
. B.
22
( 3) ( 1) 4xy
.
C.
22
( 3) ( 1) 4xy
. D.
22
( 3) ( 1) 4xy
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Phương trình đường tròn có tâm
3; 1I
, bán kính
2R
là:
22
3 1 4xy
Câu 3: [0H3-2-2] Đường tròn tâm
( 1;2)I
và đi qua điểm
(2;1)M
có phương trình là
A.
22
2 4 5 0x y x y
. B.
22
2 4 3 0.x y x y
C.
22
2 4 5 0x y x y
. D.
22
2 4 5 0.x y x y
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đường tròn có tâm
1;2I
và đi qua
2;1M
thì có bán kính là:
2
2
3 1 10R IM
Khi đó có phương trình là:
22
22
1 2 10 2 4 5 0x y x y x y
Câu 4: [0H3-2-2] Đường tròn tâm
(1; 4)I
và đi qua điểm
(2; 6)B
có phương trình là
A.
22
1 4 5xy
. B.
22
1 4 5xy
C.
22
1 4 5xy
. D.
22
1 4 5xy
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đường tròn có tâm
(1; 4)I
và đi qua
(2; 6)B
thì có bán kính là:
22
2 1 6 4 5R IB

Khi đó có phương trình là:
22
1 4 5xy
Câu 5: [0H3-2-2] Đường tròn
()C
tâm
( 4;3)I
và tiếp xúc với trục tung có phương trình là
A.
22
304 9x y x y
. B.
22
( 4) ( 3) 16xy
.
C.
22
( 4) ( 3) 16xy
. D.
22
8 6 12 0.x y x y
Hướng dẫn giải
Chọn B
C
tiếp xúc với
'y Oy
và có tâm
4; 3I
nên:
4, 3, 4a b R a
.
Do đó,
C
có phương trình
22
4 3 16xy
.
Câu 6: [0H3-2-2] Đường tròn
()C
tâm
(4; 3)I
và tiếp xúc với đườngthẳng
:3 4 5 0xy
có phương trình là
A.
22
( 4) ( 3) 1xy
. B.
22
( 4) ( 3) 1xy
.
C.
22
( 4) ( 3) 1xy
. D.
22
( 4) ( 3) 1xy
Hướng dẫn giải
Chọn B
C
có bán kính
2
2
3.4 4.3 5
,1
34
R d I
.
Do đó,
C
có phương trình
22
( 4) ( 3) 1xy
.
Câu 7: [0H3-2-2] Đường tròn
C
đi qua điểm
2;4A
và tiếp xúc với các trục tọa độ có
phương trình là
A.
22
( 2) ( 2) 4xy
hoặc
22
( 10) ( 10) 100xy
B.
22
( 2) ( 2) 4xy
hoặc
22
( 10) ( 10) 100xy
C.
22
( 2) ( 2) 4xy
hoặc
22
( 10) ( 10) 100xy
D.
22
( 2) ( 2) 4xy
hoặc
22
( 10) ( 10) 100xy
Hướng dẫn giải
Chọn A
22
2
:C x a y b R
tiếp xúc với các trục tọa độ nên
a b R
và điểm
2; 4AC
nằm trong góc phần tư thứ nhất nên
;I a b
cũng ở góc phần tư thứ
nhất. Suy ra
a b R
. Vậy
22
2
x a y a a C
.
22
22
2 4 12 20 0A C a a a a a
22
22
2 2 4
2
10
10 10 100
xy
a
a
xy

Câu 8: [0H3-2-2] Đường tròn
()C
có tâm
( 1;3)I
và tiếp xúc với đường thẳng
:3 4 5 0d x y
có phương trình là
A.
22
( 1) ( 3) 4xy
. B.
22
( 1) ( 3) 2xy
.
C.
22
( 1) ( 3) 10xy
. D.
22
( 1) ( 3) 2xy
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đường tròn có bán kính
22
3.( 1) 4(3) 5
,2
3 ( 4)
R d I d
.
Vậy phương đường tròn là:
22
1 3 4xy
Câu 9: [0H3-2-2] Có một đường tròn đi qua hai điểm
(1;3)A
,
( 2;5)B
và tiếp xúc với đường
thẳng
:2 4 0d x y
. Khi đó
A. phương trình đường tròn là
22
3 2 8 0x y x y
.
B. phương trình đường tròn là
22
3 4 6 0x y x y
.
C. phương trình đường tròn là
22
5 7 9 0x y x y
.
D. Không có đường tròn nào thỏa mãn bài toán.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đặt
; 2 4f x y x y
. Ta có:
1;3 3 0, 2;5 4 5 4 0ff
ở ngoài
C
.
A
,
B
ở hai bên đường thẳng
d
; do đó không có đường tròn nào thỏa điều kiện
đề bài.
Câu 10: [0H3-2-2] Đường tròn
()C
đi qua hai điểm
(1;3)A
,
(3;1)B
và có tâm nằm trên đường
thẳng
:2 7 0d x y
có phương trình là
A.
22
( 7) ( 7) 102xy
. B.
22
( 7) ( 7) 164xy
.
C.
22
( 3) ( 5) 25xy
. C.
22
( 3) ( 5) 25xy
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
;I a b
là tâm của đường tròn
C
, do đó:
2 2 2 2
22
1 3 3 1AI BI a b a b
Hay:
(1)ab
. Mà
; :2 7 0 nên 2 7 0 (2)I a b d x y a b
.
Thay (1) vào (2) ta có:
22
7 7 164a b R AI
.

Vậy
22
: 7 7 164C x y
.
Câu 11: [0H3-2-2] Đường tròn
()C
tiếp xúc với trục tung tại điểm
(0; 2)A
và đi qua điểm
(4; 2)B
có phương trình là
A.
22
( 2) ( 2) 4xy
. B.
22
( 2) ( 2) 4xy
C.
22
( 3) ( 2) 4xy
D.
22
( 3) ( 2) 4xy
Hướng dẫn giải
Chọn A
Vì
2 nên '
AB
y y AB y Oy
và
AB
là đường kính của
C
. Suy ra
2; 2I
và bán kính
2R IA
. Vậy
22
: 2 2 4C x y
.
Câu 12: [0H3-2-2] Tâm của đường tròn qua ba điểm
2; 1A
,
2; 5B
,
2; 1C
thuộc đường
thẳng có phương trình
A.
30xy
. B.
30xy
C.
30xy
D.
30xy
Hướng dẫn giải
Chọn A
Phương trình
C
có dạng:
2 2 2 2
2 2 0 ( 0)x y ax by c a b c
. Tâm
;I a b
.
2; 1
4 1 4 2 0 0
2; 5 4 25 4 10 0 3 0; 3
4 1 4 2 0 1
2; 1
AC
a b c a
B C a b c b I
a b c c
CC
Lần lượt thế tọa độ
I
vào các phương trình để kiểm tra.
Câu 13: [0H3-2-2] Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm
0;4A
,
2;4B
,
4;0C
.
A.
0;0
. B.
1;0
. C.
3;2
. D.
1;1
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
22
: 2 2 0C x y ax by c
.
,,A B C C
nên
16 8 0
20 4 8 0
16 8 0
bc
a b c
ac
1
1
8
a
b
c
.
Vậy tâm
1;1I

Câu 14: [0H3-2-2] Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm
0;4A
,
3;4B
,
3;0C
.
A.
5
. B.
3
. C.
10
. D.
5
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
22
: 2 2 0C x y ax by c
.
,,A B C C
nên
16 8 0
25 6 8 0
9 6 0
bc
a b c
ac
3
2
2
0
a
b
c
.
Vậy bán kính
22
R a b c
=
10
Câu 15: [0H3-2-2] Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm
0;5A
,
3;4B
,
4;3C
.
A.
6; 2
. B.
1; 1
. C.
3;1
. D.
0;0
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
22
: 2 2 0C x y ax by c
.
,,A B C C
nên
25 10 0
25 6 8 0
25 8 6 0
bc
a b c
a b c
0
0
25
a
b
c
.
Vậy tâm
0;0IO
Câu 16: [0H3-2-2] Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm
0;0A
,
0;6B
,
8;0C
.
A.
6
. B.
5
. C.
10
. D.
5
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
22
: 2 2 0C x y ax by c
.
,,A B C C
nên
00
36 12 0
64 16 0
c
bc
ac
4
3
0
a
b
c
.
Vậy bán kính
22
R a b c
=
5

Câu 17: [0H3-2-2] Đường tròn nào dưới đây đi qua 3 điểm
2;0A
,
0;6B
,
0;0O
?
A.
22
3 8 0x y y
B.
22
2 6 1 0x y x y
.
C.
22
2 3 0x y x y
D.
22
2 6 0x y x y
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Thay toạ độ ba điểm
,,A B C
vào từng phương trình; nếu cùng thoả một phương trình
nào thì đường tròn đó qua ba điểm
,,A B C
Câu 18: [0H3-2-2] Đường tròn đi qua 3 điểm
0;0 , ;0 , 0;O A a B b
có phương trình là
A.
22
20x y ax by
. B.
22
0x y ax by xy
.
C.
22
0. x y ax by
D.
22
0x y ay by
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có tam giác
OAB
vuông tại
O
nên tâm
I
của đường tròn đi qua 3 điểm
0;0 , ;0 , 0;O A a B b
là trung điểm
;
22
ab
AB I
và bán kính
22
1
2
R a b
.
Phương trình đường tròn đi qua 3 điểm
0;0 , ;0 , 0;O A a B b
là
22
22
22
0
2 2 4
a b a b
x y x y ax by
Câu 19: [0H3-2-2] Đường tròn đi qua 3 điểm
0;2 , 2;2 , 1; 2()1A B C
có phương trình
là
A.
22
2 2 2 0x y x y
. B.
22
2 2 0x y x y
.
C.
22
2 2 2 0x y x y
. D.
22
2 2 2 0x y x y
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi phương trình đường tròn cần tìm có dạng:
2 2 2 2
2 2 0 0x y ax by c a b c
.
Đường tròn đi qua 3 điểm
0;2 , 2;2 , 1; 2()1A B C
nên ta có:

4 4 0 1
8 4 4 0 1
0
4 2 2 2 2 1 2 0
b c a
a b c b
c
a b c
Vậy phương trình đường tròn đi qua 3 điểm
0;2 , 2;2 , 1; 2()1A B C
là
22
2 2 0x y x y
Câu 20: [0H3-2-2] Đường tròn đi qua 3 điểm
11;8 , 13;8 , 14;7A B C
có bán kính
R
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
5
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi phương trình đường tròn cần tìm có dạng:
2 2 2 2
2 2 0 0x y ax by c a b c
.
Đường tròn đi qua 3 điểm
11;8 , 13;8 , 14;7A B C
nên ta có:
121 64 22 16 0 12
169 64 26 16 0 6
196 49 28 14 0 175
a b c a
a b c b
a b c c
Ta có
22
5R a b c
Vậy phương trình đường tròn đi qua 3 điểm
11;8 , 13;8 , 14;7A B C
có bán kính
là
5R
.
Câu 21: [0H3-2-2] Đường tròn đi qua 3 điểm
1;2 , 2();3 , 4;1A B C
có tâm
I
có tọa độ là
A.
(0; )1
.
B.
0;0
.
C. Không có đường tròn đi qua 3 điểm đã cho.
D.
1
3;
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
3;1 , 6; 2AB BC
2BC AB
nên 3 điểm
,,A B C
thẳng hàng.
Vậy không có đường tròn qua 3 điểm
1;2 , 2();3 , 4;1A B C
.

Câu 22: [0H3-2-2] Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm
( 1;1), (3;1), (1;3)A B C
.
A.
22
2 2 2 0x y x y
. B.
22
2 2 0x y x y
.
C.
22
2 2 2 0x y x y
. D.
22
2 2 2 0x y x y
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi phương trình đường tròn có dạng
22
( ): 2 2 0C x y ax by c
trong đó
22
0a b c
.
Vì
()C
đi qua 3 điểm
( 1;1), (3;1), (1;3)A B C
nên ta có hệ phương trình
1 1 2 2 0 2 2 2 1
9 1 6 2 0 6 2 10 1
1 9 2 6 0 2 6 10 2
a b c a b c a
a b c a b c b
a b c a b c c
.
Vậy phương trình đường tròn là
22
2 2 2 0x y x y
.
Câu 23: [0H3-2-2] Đường tròn nào dưới đây đi qua 2 điểm
(1;0), (3;4)AB
?
A.
22
8 2 9 0x y x y
. B.
22
3 16 0x y x
.
C.
22
0x y x y
. D.
22
4 4 3 0x y x y
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Thử phương án
Điểm
(3;4)B
không thuộc đường trònA.
Điểm
(1;0)A
không thuộc đường tròn B.
Điểm
(3;4)B
không thuộc đường tròn C.
Điểm
(1;0), (3;4)AB
thuộc đường tròn D.
Câu 24: [0H3-2-2] Đường tròn nào sau đây đi qua ba điểm
2;0 , 0;6 , 0;0A B O
?
A.
22
2 6 1 0.x y x y
B.
22
2 6 0.x y x y
C.
22
2 3 0.x y x y
D.
22
3 8 0.x y x
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 25: [0H3-2-2] Đường tròn nào sau đây đi qua ba điểm
, ;0 , 0;O A a B b
?
A.
22
0x y ax by
B.
22
2 2 0.x y ax by
C.
22
0x y ax by xy
D.
22
0.x y ax by
Hướng dẫn giải

Chọn D
Câu 26: [0H3-2-2] Đường tròn nào sau đây đi qua ba điểm
1()1;A
,
3;1B
,
1;3C
?
A.
22
2 2 2 0x y x y
. B.
22
2 2 2 0x y x y
C.
22
2 2 0x y x y
. D.
22
2 2 2 0x y x y
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 27: [0H3-2-2] Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua ba điểm có tọa độ
0;5
,
3;4
,
()4;3
?
A.
0;0
. B.
3;1
. C.
( 6; 2)
. D.
( 1; 1)
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 28: [0H3-2-2] Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua ba điểm có tọa độ
0;4
,
2;4
,
4;0
?
A.
3;2
. B.
1;1
. C.
0;0
. D.
1;0
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 29: [0H3-2-2] Tìm bán kính đường tròn đi qua ba điểm
0;4
,
3;4
,
3;0
?
A.
3
. B.
5
. C.
2,5
. D.
10
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 30: [0H3-2-2] Tìm bán kính đường tròn đi qua ba điểm (0;0), (0;6), (8;0)?
A.
10
. B.
6
. C.
5
. D.
5
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Câu 31: [0H3-2-2] Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn đi qua 3 điểm
1;0A
,
0;2B
,
3;1C
?
A.
22
3 3 2 0x y x y
. B.
22
3 3 2 0x y x y
C.
22
3 3 2 0x y x y
D.
22
3 3 0x y x y
Hướng dẫn giải
Chọn B

Gọi
22
: 2 2 0C x y ax by c
là đường tròn đi qua ba điểm
1;0A
,
0;2B
,
3;1C
Ta có hệ
2 0 1
3
0 4 2 4
2
2
6 2 10
a b c
ab
ab
c
a b c
Vậy phương trình đường tròn
22
: 3 3 2 0C x y x y
.
Câu 32: [0H3-2-2] Cho đường tròn
22
( ):( 3) ( 1) 10C x y
. Phương trình tiếp tuyến của
()C
tại điểm
(4;4)A
là
A.
3 5 0xy
. B.
3 4 0xy
. C.
3 16 0xy
. D.
3 16 0xy
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
C
có tâm
3;1 1; 3I IA
là vectơ pháp tuyến của tiếp tuyến
.D
Suy ra
:1 4 3 4 0 3 16 0D x y x y
.
Câu 33: [0H3-2-2] Cho đường tròn
22
( ):( 2) ( 2) 9C x y
. Phương trình tiếp tuyến của
()C
đi qua điểm
( 5;1)A
là
A.
40xy
và
20xy
. B.
5x
và
1y
.
C.
2 3 0xy
và
3 2 2 0xy
. D.
3 2 2 0xy
và
2 3 5 0xy
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
C
có tâm
2; 2I
và bán kính
3R
.
;n A B
là vectơ pháp tuyến nên
: 5 1 0D A x B y
.
D
là tiếp tuyến của
C
khi và chỉ khi :
22
2 5 2 1
, 3 . 0
AB
d I R A B
AB
0 chon 0 1
0 chon 0 5
A B y
B A x
.
Câu 34: [0H3-2-2] Cho đường tròn
22
( ): 2 2 0C x y ax by c
22
( 0)a b c
. Hỏi mệnh đề
nào sau đây sai?
A.
()C
có bán kính
22
R a b c
.

B.
()C
tiếp xúc với trục hoành khi và chỉ khi
22
bR
.
C.
()C
tiếp xúc với trục tung khi và chỉ khi
aR
.
D.
()C
tiếp xúc với trục tung khi và chỉ khi
2
bc
.
Lời giải
Chọn C
C
tiếp xúc với
'y Oy
khi
,'d I y Oy R a R
.
Do đó đáp án
C
sai vì nếu
9 9 0aR
(vô lý)
Câu 35: [0H3-2-2] Mệnh đề nào sau đây đúng?
(I) Đường tròn
22
( 2) ( 3) 9xy
tiếp xúc với trục tung.
(II) Đường tròn
22
( 3) ( 3) 9xy
tiếp xúc với các trục tọa độ.
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả (I) và (II). D. Không có.
Lời giải
Chọn B
22
: 2 3 9I x y
. Vì
3bR
nên đường tròn tiếp xúc với
'x Ox I
sai.
22
: 3 3 9II x y
. Vì
3a b R
nên đường tròn tiếp xúc với các trục tọa
độ nên
II
đúng.
Câu 36: [0H3-2-2]Đường tròn có tâm
O
và tiếp xúc với đường thẳng
: 4 2 0d x y
. Hỏi
bán kính của đường tròn bằng bao nhiêu?
A.
42
. B.
4
. C.
15
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Tâm
0,0O
bán kính
R
. Gọi
4: 2 0xyd
Khoảng cách từ tâm
0,0O
đến đường thẳng
d
là
| 4 2 |
(O,d) 4 4
2
dR
.
Câu 37: [0H3-2-3]Đường tròn
22
: – 2 2 1 0C x y x y
cắt đường thẳng
: 2 0d x y
theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
2
2
.
Lời giải

Chọn B
Tâm
1,1I
bán kính
1R
. Gọi
2: 0xyd
,
Khoảng cách từ tâm
(1 );1I
đến đường thẳng
d
là
(I,d) 0d
nên dây cung đi qua
tâm
I
có độ dài bằng đường kính.
Câu 38: [0H3-2-2]Đường tròn có tâm
2(3; )I
và tiếp xúc với đường thẳng
: 5 1 0.d x y
Hỏi bán kính của đường tròn bằng bao nhiêu?
A.
26
. B.
14
26
. C.
7
13
. D.
6
.
Lời giải
Chọn B
Tâm
2(3; )I
bán kính
R
. Gọi
5: 10 xyd
Khoảng cách từ tâm
2(3; )I
đến đường thẳng
d
là
|3 10 1| 14 14
( , )
1 25 26 26
d I d R
.
Câu 39: [0H3-2-2]Đường tròn có tâm
1;3 I
và tiếp xúc với đường thẳng
:3 4 0d x y
.
Hỏi bán kính của đường tròn bằng bao nhiêu?
A.
3
5
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Tâm
1;3 I
bán kính
R
. Gọi
0:34xd y
Khoảng cách từ tâm
1;3 I
đến đường thẳng
d
là
22
|3 3.4|
( , ) 3 3
34
d I d R
.
Câu 40: [0H3-2-2]Tìm toạ độ giao điểm của đường tròn
22
: + 25 0C x y
và đường thẳng
: 7 0xy
?
A.
3;4
. B.
4;3
. C.
3;4
và
4;3
. D.
3;4
và
( )4;3
.
Lời giải
Chọn C

Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ
22
– 25 0 1
7 02
xy
xy
Từ
2
ta được
73yx
Thay
3
vào
1
ta được phương trình
2
34
2 14 24
4
0
3
xy
xx
xy
Câu 41: [0H3-2-2]Tìm toạ độ giao điểm của đường tròn
22
: – 2 4 0C x y x y
và đường
thẳng
: 2 3 0d x y
A.
3;3
và
1;1
. B.
()1;1
và
(3; )3
. C.
2;1
và
(2; )1
. D.
3;3
và
()1;1
.
Lời giải
Chọn D
Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ
22
–2
02
4 0 1
23
x y x y
xy
Từ
2
ta được
2 3 3xy
Thay
3
vào
1
ta được phương trình
2
33
5 20 15
1
0
1
yx
yy
yx
Câu 42: [0H3-2-2]Tìm toạ độ giao điểm của đường tròn
22
: – 2 0C x y x
và đường thẳng
:0d x y
?
A.
0;0
. B.
1;1
. C.
2;0
. D.
0;0
và
(1;1)
.
Lời giải
Chọn D
Toạ độ giao điểm của
d
và
C
là nghiệm của hệ
2 2 2 2 2 2
0
1
2 0 2 0 2 0
0
x y x x y x x x x
x y y
x
x y x
yx
x
0
0
x
y
hoặc
1
1
x
y
.

Câu 43: [0H3-2-2]Toạ độ giao điểm của đường tròn
22
: – 2 2 1 0C x y x y
và đường
thẳng
1
:
22
xt
yt
A.
1;0
và
0;1
. B.
1;2
và
2;1
. C.
1;2
và
12
;
55
. D.
2;5
.
Lời giải
Chọn D
Tọa độ giao điểm của
C
và
là nghiệm của hệ
22
1
– 2 2
2
22
01
3
1x y x y
xt
yt
Thay
2
,
3
vào
1
ta được phương trình
2 2 2
(2 2 ) – 2(1 ) 2(2 2 ) 1 0( 501 4) 0t t t tt tt
hoặc
4
5
t
Câu 44: [0H3-2.21-2]Tìm toạ độ giao điểm của hai đường tròn
22
1
: 2 0C x y
và
22
2
: – 2 0C x y x
?
A.
2;0
và
()2;0
. B.
(1; )1
và
1;1
.
C.
( 2;1)
và
(1; 2)
. D.
( 2; 2)
và
(2; 2)
.
Lời giải
Chọn B
Tọa độ giao điểm của
1
C
và
2
C
là nghiệm của hệ
22
22
+
– 2 0 1
2 0 2
x y x
xy
Lấy
1
trừ
2
ta được
2 0 1 32xx
Thay
3
vào
2
ta được phương trình
2
1
1
1
0
y
y
y
Câu 45: [0H3-2.21-3]Tìm toạ độ giao điểm của hai đường tròn
22
1
: 4 0C x y
và
22
2
: – 4 4 4 0C x y x y
A.
2;0
và
()2;0
. B.
2;0
và
(0;2)
.
C.
( 2;1)
và
(1; 2)
. D.
( 2; 2)
và
(2; 2)
.

Lời giải
Chọn B
Tọa độ giao điểm của
1
C
và
2
C
là nghiệm của hệ
22
22
– 4 4
+4 0
41
2
0x y x y
xy
Lấy
1
trừ
2
ta được
4 4 +4 4 0 2 3x y x y
Thay
3
vào
2
ta được phương trình
2
02
24
20
0
yx
yy
yx
Câu 46: [0H3-2.21-3]Tìm toạ độ giao điểm của hai đường tròn
22
1
: 5 0C x y
và
22
2
: 4 8 +15 0C x y x y
A.
1;2
và
2;1
. B.
1;2
. C.
1;2
và
( 2; 3)
. D.
1;2
và
0;1
.
Lời giải
Chọn B
Tọa độ giao điểm của
1
C
và
2
C
là nghiệm của hệ
22
22
4 8 +15 0 1
+2 50
x y x y
xy
Lấy
1
trừ
2
ta được
4 8 +15 5 0 2 5 3x y x y
Thay
3
vào
2
ta được phương trình
2
5 20 0 2 102y y y x
Câu 47: [0H3-2.21-3]Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn
22
1
: 4 0C x y
và
2
2
2
3 4 2() 5: ( )xyC
A. Không cắt nhau. B. Cắt nhau. C. Tiếp xúc nhau. D. Tiếp
xúc ngoài.
Lời giải
Chọn B
22
1
: 4 0C x y
có tâm
0,0O
bán kính
2R
;
2
2
2
3 4 2() 5: ( )xyC
có tâm
3;4 I
bán kính
5R
Mà
5 2 5 5 2OI
nên chúng cắt nhau.

Câu 48: [0H3-2.21-3]Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn
22
1
: 4 0C x y
và
2
2
2
:(10 1 )61xyC
A. Không cắt nhau. B. Cắt nhau. C. Tiếp xúc nhau. D. Tiếp
xúc ngoài.
Lời giải
Chọn A
Đường tròn
22
1
: 4 0C x y
có tâm
0,0O
bán kính
2R
;
2
2
2
:(10 1 )61xyC
có tâm
10;16 I
bán kính
1R
. Mà
356 1 2OI
. Nên chúng không cắt nhau.
Câu 49: [0H3-2.21-3]Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn
22
: 4 0C x y x
và
22
: 8 0C x y y
?
A. Không cắt nhau. B. Cắt nhau. C. Tiếp xúc nhau. D. Tiếp
xúc ngoài.
Lời giải
Chọn B
22
: 4 0C x y x
có tâm
2,0I
bán kính
2R
;
22
: 8 0C x y y
có tâm
0; 4 J
bán kính
4R
mà
4 2 20 4 2OI
. Nên chúng cắt nhau.
Câu 50: [0H3-2-2]Cho đường tròn
22
: 3 0C x y x y
. Phương trình tiếp tuyến của
C
tại
1; 1M
là:
A.
3 2 0xy
. B.
3 2 0xy
. C.
3 2 0xy
. D.
3 2 0xy
.
Lời giải
Chọn D
Áp dụng công thức phân đôi tọa độ ta được phương trình tiếp tuyến
00
00
11
3 0 1. 1 . 3 0
2 2 2 2
x x y y
xy
x x y y x y
3 2 0xy
Cách khác :
Dễ thấy điểm
1; 1M
không thuộc các đường thẳng
3 2 0xy
,
3 2 0xy
,
3 2 0xy
, và thuộc đường thẳng
3 2 0xy
.

Cách khác :
Đường tròn
22
: 3 0C x y x y
có tâm
31
;
22
I
.
Điểm
1; 1M
thuộc đường tròn
C
.
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
C
tại điểm
1; 1M
là đường thẳng đi
qua
M
và nhận vec tơ
1 3 1
; 1;3
2 2 2
IM
nên có phương trình
3 2 0xy
.
Câu 51: [0H3-2.21-3]Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn
22
1
: 4 0C x y x
và
22
2
: 2 0C x y y
.
A. Không cắt nhau. B. Cắt nhau tại 2 điểm.
C. Tiếp xúc trong. D. Tiếp xúc ngoài.
Lời giải
Chọn B
Đường tròn
22
1
: 4 0C x y x
có tâm
1
2;0I
và bán kính
1
2R
.
Đường tròn
22
2
: 2 0C x y y
có tâm
2
0;1I
và bán kính
2
1R
.
1 2 1 2 1 2 1
5R R I I R R C
1
C
và
2
C
cắt nhau.
Câu 52: [0H3-2.21-3]Cho 2 đường tròn
22
1
: 8 2 7 0C x y x y
,
22
2
: 3 7 12 0C x y x y
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
1
C
và
2
C
không có điểm chung. B.
1
C
và
2
C
tiếp xúc ngoài.
C.
1
C
và
2
C
tiếp xúc trong. D.
1
C
và
2
C
cắt nhau.
Lời giải
Chọn D
1
C
có tâm
1
4;1I
bán kính
1
10R
;
2
C
có tâm
2
37
;
22
I
, bán kính
2
10
2
R
1 2 1 2 1 2
25
2
R R I I R R
1
C
và
2
C
cắt nhau.

§.5 ELIP
Câu 53: [0H3-2-2] Một đường tròn có tâm là điểm
0; 0O
và tiếp xúc với đường thẳng
:
4 2 0xy
. Hỏi bán kính đường tròn đó bằng bao nhiêu?
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
42
.
Lời giải
Chọn C
;4R d I
Câu 54: [0H3-2.21-2] Vị trí tương đối giữa
2
đường tròn
1
:C
22
4xy
và
2
:C
22
( 10) ( 16) 1xy
là
A. Cắt nhau. B. Không cắt nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp
xúc trong.
Lời giải
Chọn B
Ta có đường tròn
1
:C
có tâm
1
0;0I
và bán kính
1
2R
Đường tròn
2
:C
có tâm
2
10;16I
và bán kính
2
1R
1 2 1 2
356 3I I R R
Câu 55: [0H3-2-2] Với những giá trị nào của
m
thì đường thẳng
43: 0x y m
tiếp
xúc với đường tròn
22
: 90xyC
.
A.
3m
. B.
3m
và
3m
.
C.
3m
. D.
1 5m
và
1 5m
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn khi
;d I R
15
3 15
15
5
m
m
m
m
Câu 56: [0H3-2-2] Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục
Ox
?
A.
22
2 10 0x y x y
. B.
22
6 5 9 0x y x y
.
C.
22
10 0x y y
. D.
22
50xy
.
Lời giải
Chọn C
0;5I
,
5R
;5d I Ox R

Câu 57: [0H3-2-2] Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục
Oy
?
A.
22
10 1 0x y y
. B.
22
6 5 1 0x y x y
.
C.
22
20x y x
. D.
22
50xy
.
Lời giải
Chọn C
1;0I
,
1R
;1d I Oy R
Câu 58: [0H3-2-2] Tâm đường tròn
22
10 1 0x y x
cách trục
Oy
bao nhiêu?
A.
1 5
. B.
0
. C.
10
. D.
5
.
Lời giải
Chọn D
5;0I
;5d I Oy
Câu 59: [0H3-2-2] Một đường tròn có tâm
1;3I
tiếp xúc với đường thẳng
4:30xy
. Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu?
A.
3
5
. B.
1
. C.
3
. D.
15
.
Lời giải
Chọn C
3 12
;3
5
R d I
Câu 60: [0H3-2-2] Đường tròn
2 2 2
( ) ( )x a y b R
cắt đường thẳng
0x y a b
theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
A.
2R
. B.
2R
. C.
2
2
R
. D.
.R
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng đi qua tâm đường tròn nên độ dài dây cung bằng đường kính bằng
2R
Câu 61: [0H3-2-2] Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng :
2 3 0xy
và đường tròn
(C) :
22
2 4 0x y x y
.
A. ( 3; 3) và (1; 1). B. (1; 1) và (3; 3). C. ( 3; 3) và (1; 1). D. ( 2; 1)
và (2; 1).
Lời giải
Chọn A

Tọa độ giao điểm của và (C) là nghiệm hệ phương trình :
22
2 3 0
2 4 0
xy
x y x y
2
3
23
3
23
3
5 20 15 0
1
1
1
x
xy
y
xy
y
yy
x
y
y
.
Câu 62: [0H3-2-2] Tìm
m
để
22
: 4 2 2 3 0
m
C x y mx my m
là phương trình
đường tròn ?
A.
5
3
m
hoặc
1.m
B.
5
3
m
.
C.
1.m
D.
3
1.
5
m
Lời giải
Chọn A
m
C
là phương trình đường tròn
2
2 2 2
0 2 2 3 0a b c m m m
2
5
5 2 3 0 1.
3
m m m m
Câu 63: [0H3-2-2] Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục
Oy
?
A.
22
10 2 1 0x y x y
. B.
22
4 5 0x y y
.
C.
22
10xy
. D.
22
30x y x y
.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (C) khi và chỉ khi
;.d I d R
Xét đáp án A. Đường tròn có tâm
5; 1 ,I
bán kính
5.R
Ta có
; 5 .d I Oy R
Câu 64: [0H3-2.21-2] Tìm giao điểm 2 đường tròn (C
1
):
22
20xy
và (C
2
):
22
2 0.x y x
A.
2;0 , 0;2 .
B.
2;1 , 1; 2 .
C.
1; 1 , 1;1 .
D.
1;0 , 0; 1 .
Lời giải
Chọn C
Tọa độ giao điểm của
12
,CC
là nghiệm hệ phương trình:
22
22
2 0 1
.
1
20
x y x
y
x y x

Câu 65: [0H3-2-2] Đường tròn
22
4 2 1 0x y x y
tiếp xúc đường thẳng nào trong các
đường thẳng dưới đây?
A. Trục tung. B.
4 2 1 0xy
. C. Trục hoành. D.
2 4 0.xy
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (C) khi và chỉ khi
;.d I d R
Xét đáp án A. Đường tròn có tâm
2;1 ,I
bán kính
2.R
Ta có
; 2 .d I Oy R
Câu 66: [0H3-2-1] Cho đường tròn
22
5 7 3 0x y x y
. Tìm khoảng cách từ tâm
đường tròn tới trục
.Ox
A. 5. B. 7. C.
3,5
. D.
2,5
.
Lời giải
Chọn C
Đường tròn có tâm
57
;.
22
I
Ta có
7
; 3,5.
2
d I Ox
Câu 67: [0H3-2-2] Đường tròn
22
50x y y
có bán kính bằng bao nhiêu?
A.
5
. B. 25. C.
5
2
. D.
25
2
.
Lời giải
Chọn C
Đường tròn có tâm
5
0; ,
2
I
bán kính
22
25 5
0 0 .
42
R a b c
Câu 68: [0H3-2-2] Đường tròn
22
30
2
x
xy
có tâm là điểm nào trong các điểm
sau đây?
A.
3
0;
2
. B.
2
;0
4
. C.
2; 3
. D.
1
;0
22
.
Lời giải
Chọn B
Câu 69: [0H3-2-2] Đường tròn
22
2 2 8 4 1 0x y x y
có tâm là điểm nào trong các
điểm sau đây?
A.
()2;1
. B.
(8; )4
. C.
()8;4
. D.
(2; )1
Lời giải

Chọn D
2 2 2 2
1
2 2 8 4 1 0 4 2 0.
2
x y x y x y x y
Đường tròn có tâm
2; 1 .I
Câu 70: [0H3-2-2] Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng :
yx
và đường tròn (C):
22
20x y x
.
A.
0;0
B.
0;0
và
1;1
. C.
2;0
D.
1;1
.
Lời giải
Chọn D
Tọa độ giao điểm của và
C
là nghiệm hệ phương trình :
22
20
yx
x y x
2
0
0
1
2 2 0
1
yx
yx
xy
x
xy
xx
x
.
Câu 71: [0H3-2-2] Với những giá trị nào của m thì đường thẳng :
3 4 3 0xy
tiếp xúc
với đường tròn (C):
22
( ) 9x m y
A.
0m
và
1m
. B.
4m
và
6m
. C.
2m
. D.
6m
.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn (C) khi và chỉ khi
;.d I R
Đường tròn có tâm
;0 ,Im
bán kính
3.R
Ta có :
4
3 4.0 3
; 3 3 3 15 .
6
9 16
m
m
d I m
m
Câu 72: [0H3-2-2] Tìm tọa độ giao điểm của đường tròn (C):
22
2 2 1 0x y x y
và
đường thẳng :
1
22
xt
yt
A.
1;2
và
2;1
. B.
1;2
và
12
;
55
.
C.
2;5
. D.
1;0
và
0;1
.
Lời giải
Chọn B
Tọa độ giao điểm của và (C) là nghiệm hệ phương trình:

2 2 2
1, 2
11
12
,
2 2 2 2 .
55
4
2 2 1 0 5 4 0
0,
5
xy
x t x t
xy
y t y t
x y x y t t
tt
Câu 73: [0H3-2.21-2] Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn (C
1
):
22
4xy
và (C
2
):
22
( 3) ( 4) 25xy
.
A. Không cắt nhau. B. Cắt nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp
xúc trong.
Lời giải
Chọn B
Đường tròn
1
C
có tâm
1
0;0I
và bán kính
1
2.R
Đường tròn
2
C
có tâm
2
3;4I
và bán kính
2
5.R
Ta có :
1 2 1 2
7 5.R R I I
Vậy
1
C
cắt
2
.C
Câu 74: [0H3-2-2] Đường tròn
22
60x y x
không tiếp xúc đường thẳng nào trong các
đường thẳng dưới đây?
A.
2 0.y
B.
6 0.x
C. Trục tung. D.
3 0.y
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng không tiếp xúc với đường tròn (C) khi và chỉ khi
;.d I R
Đường tròn có tâm
3;0 ,I
bán kính
3.R
Xét đáp án A, ta có :
02
; 2 0.
1
dI
Câu 75: [0H3-2-2] Đường tròn
22
3 3 6 9 9 0x y x y
có bán kính bằng bao nhiêu?
A.
5
2
. B.
5
. C.
25
2
. D.
25
4
.
Lời giải
Chọn D
2 2 2 2
3 3 6 9 9 0 2 3 3 0.x y x y x y x y
Đường tròn có tâm
3
1; ,
2
I
bán kính
95
1 3 .
42
R
Câu 76: [0H3-2-2] Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua
3
điểm
0;4 , 2;4 , 4;0 .ABC
A.
0; 0
. B.
1; 0
. C.
3; 2
. D.
1;1
.

Lời giải
Chọn D
Gọi phương trình đường tròn là
22
: 2 2 0C x y ax by c
Ta có:
0;4 8 16
2;4 4 8 20
4;0 8 16
A C b c
B C a b c
C C a c
Giải hệ trên ta được
1
1
8
a
b
c
Vậy tâm
1;1I
Câu 77: [0H3-2-2] Tìm bán kính đường tròn đi qua
3
điểm
0; 4 , 3; 4 , 3; 0A B C
.
A.
5
. B.
3
. C.
10
2
. D.
5
2
.
Lời giải
Chọn C
Gọi phương trình đường tròn là
22
: 2 2 0C x y ax by c
Ta có:
0;4 8 16
3;4 6 8 25
3;0 6 9
A C b c
B C a b c
C C a c
Giải hệ trên ta được
3
2
2
0
a
b
c
Vậy bán kính
22
95
4
42
R a b c
Câu 78: [0H3-2-2] Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua
3
điểm
0; 5 , 3; 4 , 4; 3 .A B C
A.
6; 2
. B.
1;1
. C.
3;1
. D.
0; 0
.
Lời giải
Chọn D
Gọi phương trình đường tròn là
22
: 2 2 0C x y ax by c
Ta có:

0;5 10 25
3;4 6 8 25
4;3 8 6 25
A C b c
B C a b c
C C a b c
Giải hệ trên ta được
0
0
25
a
b
c
Vậy tâm
0;0I
Câu 79: [0H3-2-2] Đường tròn
22
40x y y
không tiếp xúc đường thẳng nào trong các
đường thẳng dưới đây?
A.
2 0x
. B.
3 0xy
. C.
2 0x
. D. Trục
hoành.
Lời giải
Chọn B
Ta có đường tròn
22
: 4 0C x y y
có tâm
0; 2I
, bán kính
2R
Đường thẳng
: 3 0xy
Xét khoảng cách
5
;2
2
d I R
Vậy đường tròn không tiếp xúc
Câu 80: [0H3-2-2] Đường tròn
22
10xy
tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường
thẳng dưới đây?
A.
0xy
. B.
3 4 1 0xy
. C.
3 4 5 0xy
. D.
1 0xy
.
Lời giải
Chọn C
Ta có đường tròn
22
: 1 0C x y
có tâm
0;0I
, bán kính
1R
Đường thẳng
:3 4 5 0xy
Xét khoảng cách
;1d I R
Vậy đường tròn tiếp xúc
Câu 81: [0H3-2-2] Tìm bán kính đường tròn đi qua
3
điểm
0; 0 , 0; 6 , (8; 0A B C
).
A.
6
. B.
5
. C.
10
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B
Gọi phương trình đường tròn là
22
: 2 2 0C x y ax by c
Ta có:

0;0 0
0;6 12 36
8;0 16 64
A C c
B C b c
C C a c
Giải hệ trên ta được
4
3
0
a
b
c
Vậy bán kính
22
5R a b c
Câu 82: [0H3-2-2] Tìm giao điểm
2
đường tròn
1
:C
22
40xy
và
2
:C
22
4 4 4 0x y x y
A.
2;2
và
2; 2
. B.
0; 2 ; 0; 2 .
C.
2; 0 ; 0; 2
. D.
2; 0 ; 2; 0
.
Lời giải
Chọn C
Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ
22
22
40
4 4 4 0
xy
x y x y
22
4 4 8 0
4
xy
xy
2
2
2
02
24
20
yx
xy
xx
xy
Câu 83: [0H3-2.21-2] Tìm giao điểm
2
đường tròn
1
:C
22
5xy
và
2
:C
22
4 8 15 0.x y x y
A.
1; 2
và
2; 3
. B.
1; 2
. C.
1; 2
và
3; 2
. D.
1; 2
và
2;1 .
Lời giải
Chọn B
Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ
22
22
5
4 8 15 0
xy
x y x y
22
4 8 20
5
xy
xy

2
2
52
5 2 5 2 1
xy
y y y x
Câu 84: [0H3-2-2] Đường tròn
:C
22
( 2) ( 1) 25xy
không cắt đường thẳng nào
trong các đường thẳng sau đây?
A. Đường thẳng đi qua điểm
2; 6
và điểm
45; 50 .
B. Đường thẳng có phương trình
– 4 0y
.
C. Đường thẳng đi qua điểm
3; 2
và điểm
19; 33 .
D. Đường thẳng có phương trình
8 0.x
Lời giải
Chọn D
Ta có đường tròn
:C
22
( 2) ( 1) 25xy
có tâm
2;1 , 5IR
Đường thẳng
: 8 0x
Xét khoảng cách
; 6 5d I R
Nên đường tròn không cắt
Câu 85: [0H3-2-2] Đường tròn
22
10 11 0x y x
có bán kính bằng bao nhiêu?
A.
6
. B.
2
. C.
36
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
5;0I
22
5 0 11 6R
Câu 86: [0H3-2-2] Đường tròn nào dưới đây đi qua
3
điểm
2; 0 , 0; 6 , 0; 0A B O
?
A.
22
3 8 0x y y
. B.
22
2 6 1 0x y x y
.
C.
22
2 3 0x y x y
. D.
22
2 6 0x y x y
.
Lời giải
Chọn D
Gọi phương trình đường tròn là
22
: 2 2 0C x y ax by c
Ta có:
2;0 4 4
0;6 12 36
0;0 0
A C a c
B C b c
C C c
Giải hệ trên ta được
1
3
0
a
b
c

Câu 87: [0H3-2-2] Một đường tròn có tâm
3; 2I
tiếp xúc với đường thẳng
:
5 1 0xy
. Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu?
A.
6
. B.
26
. C.
14
26
. D.
7
13
.
Lời giải
Chọn C
14
;
26
R d I
Câu 88: [0H3-2-2] Bán kính của đường tròn tâm
0; 2I
tiếp xúc với đường thẳng
:3 4 23 0xy
là:
A. 15. B. 5. C.
3
5
. D. 3.
Lời giải
Chọn D
2
2
3.0 4. 2 23
,3
34
R d I
.
Câu 89: [0H3-2-2] Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
2 4 8 1 0x y x y
. B.
22
4 10 6 2 0x y x y
.
C.
22
2 8 20 0x y x y
. D.
22
4 6 12 0x y x y
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình đường tròn có dạng
22
2 2 0x y ax by c
.
A, B không có dạng phương trình đường tròn
Loại.
Xét
22
2 8 20 0x y x y
có
1
4
20
a
b
c
;
2 2 2 2
1 4 20 3 0a b c
không phải là phương trình đường tròn.
Loại C.
Xét
22
4 6 12 0x y x y
có
2
3
12
a
b
c
;
2
2 2 2
2 3 12 25 0a b c
là phương trình đường tròn
Chọn D
Câu 90: [0H3-2-2] Cho đường tròn
22
: 2 4 20 0C x y x y
. Tìm mệnh đề sai trong
các mệnh đề sau:
A.
C
có tâm
1;2I
. B.
C
có bán kính
5R
.

C.
C
đi qua điểm
2;2M
. D.
C
không đi qua điểm
1;1A
.
Lời giải
Chọn A
22
: 2 4 20 0C x y x y
có
1
2
20
a
b
c
Tọa độ tâm
1; 2I
.
Bán kính
22
5R a b c
.
Thay
2;2M
vào
C
22
2 2 2.2 4.2 20 0
MC
.
Thay
1;1A
vào
C
22
1 1 2.1 4.1 20 12 0
AC
.
Vậy chọn A.
Câu 91: [0H3-2-2]Phương trình tiếp tuyến tại điểm
3;4M
với đường tròn
22
: 2 4 3 0C x y x y
là:
A.
70xy
. B.
70xy
. C.
70xy
. D.
30xy
.
Lời giải
Chọn A
Đường tròn
C
có tọa độ tâm
1;2I
.
Tiếp tuyến tại
3;4M
đi qua
3;4M
và nhận
2;2IM
làm vec tơ pháp tuyến
có phương trình
2 2 14 0 7 0x y x y
.
Câu 92: [0H3-2-3] Cho đường tròn
22
: 4 2 0C x y x y
và đường thẳng
: 2 1 0xy
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
đi qua tâm của
C
. B.
cắt
C
tại hai điểm.
C.
tiếp xúc với
C
. D.
không có điểm chung với
C
.
Lời giải
Chọn C
Đường tròn
C
có tọa độ tâm
2;1I
.
Thay
2;1I
vào
2 2.1 1 5 0
I
.
Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ phương trình

22
2
2
2
4 2 0
2 1 0
12
1 2 4 1 2 2 0
12
1
1
5 10 5 0
x y x y
xy
xy
y y y y
xy
y
x
yy
Vậy
tiếp xúc
C
tại điểm
1; 1
.
Câu 93: [0H3-2-2] Với giá trị nào của
m
thì phương trình sau đây là phương trình sau đây
là phương trình của đường tròn
22
2 2 4 19 6 0x y m x my m
?
A.
12m
. B.
21m
.
C.
1m
hoặc
2m
. D.
2m
hoặc
1m
.
Lời Giải
Chọn C
Xét phương trình
22
2 2 4 19 6 0x y m x my m
. Để
là phương
trình đường tròn thì
Ta có
22
2 2 2
2 2 19 6 5 15 10 0a b c m m m m m
1m
hoặc
2m
.
Câu 94: [0H3-2-2] Cho hai điểm
1;1A
và
7;5B
. Phương trình đường tròn đường kính
AB
là:
A.
22
8 6 12 0x y x y
. B.
22
8 6 12 0x y x y
.
C.
22
8 6 12 0x y x y
. D.
22
8 6 12 0x y x y
.
Lời Giải
Chọn C
Gọi
I
là trung điểm của
AB
suy ra
4;3I
22
4 1 3 1 13AI
Đường tròn cần tìm có đường kính
AB
suy ra nó nhận
4;3I
làm tâm và bán kính
13R AI
có dạng
22
22
4 3 13 8 6 12 0x y x y x y
Câu 95: [0H3-2-2] Cho điểm
0;4M
và đường tròn
C
có phương trình
22
8 6 21 0x y x y
. Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A.
M
nằm ngoài
C
. B.
M
nằm trên
C
.
C.
M
nằm trong
C
. D.
M
trùng với tâm của
C
.
Lời Giải

Chọn A
Đường tròn
C
có tâm
4;3I
, bán kính
4R
Ta có
16 1 17IM R
nên điểm
M
nằm ngoài
C
.
Câu 96: [0H3-2-2] Đường tròn
C
có tâm là gốc
0;0O
và tiếp xúc với đường thẳng
:8 6 100 0xy
. Bán kính của đường tròn
C
là:
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Lời giải
Chọn D
Bán kính của đường tròn
C
là:
100
; 10
36 64
R d O d
.
Câu 97: [0H3-2-2] Phương trình nào trong các phương trình sau đây không là phương trình đường
tròn?
A.
22
40xy
. B.
22
20x y x y
.
C.
22
0x y x y
. D.
22
2 2 1 0x y x y
.
Lời giải
Chọn B
Câu 98: [0H3-2-2] Tiếp tuyến với đường tròn
22
:2C x y
tại điểm
1;1M
có phương trình là:
A.
20xy
. B.
10xy
. C.
2 3 0xy
. D.
0xy
.
Lời giải
Chọn A
Tiếp tuyến cần tìm đi qua
1;1M
và có vtpt
1;1OM
có pt là:
20xy
.
Câu 99: [0H3-2-3] Số đường thẳng đi qua điểm
5;6M
và tiếp xúc với đường tròn
22
:( 1) ( 2) 1C x y
là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn C
Đường tròn
C
có tâm
1;2I
và bán kính
1R
.
Đường thẳng
đi qua
5;6M
có phương trình là:
5 6 0a x b y
.
là tiếp tuyến của đường tròn
C
22
22
44
, 1 15 32 15 0
ab
d I R a ab b
ab
.

Phương trình có hai nghiệm nên có
2
tiếp tuyến đi qua
5;6M
.
Câu 100: [0H3-2-3] Có bao nhiêu tiếp tuyến với đường tròn
22
: 8 4 0C x y x y
đi qua gốc
tọa độ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn B
Đường tròn
C
có tâm
4;2I
và bán kính
20R
.
Đường thẳng
đi qua gốc tọa độ có phương trình là:
y kx
.
là tiếp tuyến của đường tròn
C
2
42
, 20 2
1
k
d I R k
k
.
Vậy có duy nhất một tiếp tuyến đi qua gốc tọa độ.
Câu 101: [0H3-2-2] Đường tròn đi qua ba điểm
0;3 , 3;0 , 3;0A B C
có phương trình là
A.
22
3xy
. B.
22
6 6 9 0x y x y
.
C.
22
6 6 0x y x y
. D.
22
90xy
.
Lời giải
Chọn D
Cách 1: Dể dàng ta thay lần lượt 3 điểm
0;3 , 3;0 , 3;0A B C
vào
22
: 9 0C x y
thấy thỏa mản.
Cách 2: giải hệ 3 phương trình.
Câu 102: [0H3-2-3] Với giá trị nào của
m
thì đường thẳng
22
:0
22
x y m
tiếp xúc với
đường tròn
22
1xy
?
A.
1m
. B.
0m
. C.
2m
. D.
2
2
m
.
Lời giải
Chọn A
22
:1C x y
0;0 , 1IR
Để
tiếp xúc với đường tròn khi và chỉ khi
,1dI
22
1
22
22
m
1m
.
Câu 103: [0H3-2-2] Cho hai đường thẳng
1
: 4 – 3 5 0d x y
và
2
: 2 – 4 0d x y
. Tính
12
cos ,dd
.

A.
2
55
. B.
2
5
. C.
2
5
. D.
2
55
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
2
2
2
1
2
4.1 3 .2
cos ,
2
55
4 3 . 1 2
dd
.
Câu 104: [0H3-2-2] Khoảng cách từ điểm
2; –3M
đến đường thẳng
2 3 –: 70xy
bằng ?
A.
12
13
. B.
12
13
. C.
12
13
. D.
12
13
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
22
2.2 3. 3
,
7
12
13
23
d M
.
Câu 105: [0H3-2-2] Đường thẳng đi qua hai điểm
2; –1A
,
–3; 4B
có hệ số góc
k
bằng ?
A.
2
. B.
–2
. C.
1
. D.
–1
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng có vectơ chỉ phương là
5;5
5
1
5
AB k
.
Câu 106: [0H3-2-2] Cho đường thẳng
–2 3 –: 10xy
. Đường thẳng nào sau đây vuông
góc với
?
A.
3 – 2 –1 0xy
. B.
3 2 4 0xy
. C.
3 2 1xy
. D.
4 6 3 0xy
.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
có 1 VTPT là
1
2;3n
. Đường thẳng
3 2 4 0xy
có 1 VTPT
là
2
3;2n
. Ta có
1 2 1 2
. 2.3 3.2 0n n n n
. Dó đó hai đường thẳng đó
vuông góc nhau.
Câu 107: [0H3-2-2] Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng
: – 4 1 0xy
?
A.
8 2 2yx
. B.
1 4 0xy
. C.
2 8 0xy
. D.
24xy
.

Lời giải
Chọn D
Giải hệ phương trình
– 4 1
42
xy
xy
(vô nghiệm). Nên đường thẳng song song với
là
24xy
.
Cách khác: Đưa đường thẳng
24xy
về dạng
4 2 0xy
. Có tỉ số giữa
và
đường thẳng
4 2 0xy
là:
1 4 1
1 4 2
.
Câu 108: [0H3-2-2] Đường nào sau đây cắt đường thẳng
1: – 4 0xy
.
A.
2 – 8 2 0xy
. B.
–2 8 0.xy
C.
2 8 0xy
. D.
– 4 – 2 0xy
.
Lời giải
Chọn C
Giải hệ phương trình
– 4 1
2 8 0
xy
xy
(có 1 nghiệm). Nên đường thẳng cắt
là
2 8 0xy
.
Cách khác: Đường thẳng
1: – 4 0xy
cắt đường thẳng
2 8 0xy
vì có tỉ số
2 8 0
1 4 1
.
Câu 109: [0H3-2-2] Góc giữa hai đường thẳng
1
: 2 4 0d x y
và
2
– 3 0: 6d x y
là
A.
30
. B.
60
. C.
45
. D.
135
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
1
d
,
2
d
có VTPT tương ứng là
1
1;2n
và
2
1; 3n
.
Ta có:
1 2 1 2
2
2 2 2
1.1 2. 3 5 1
cos , , 45
50 2
1 2 . 1 3
d d d d
.
Câu 110: [0H3-2-2] Tính tích khoảng cách từ điểm
–2;1M
và gốc tọa độ
0;0O
đến
đường thẳng
:5 –12 +9 0xy
.
A.
0
. B.
9
13
. C.
1
. D.
9
13
.
Lời giải
Chọn B

Ta có:
2
2
5. 2 12.1 9 13
,1
13
5 12
dM
và
2
2
5.0 12.0 9 9
,
13
5 12
dO
.
Khi đó
9
, . ,
13
d M d O
.
Câu 111: [0H3-2-2] Tìm
x
sao cho
uv
trong đó
2;3u
,
2;vx
.
A.
1x
. B.
–1x
. C.
3
4
x
. D.
4
3
x
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
4
. 0 2. 2 3. 0
3
u v u v x x
.
Câu 112: [0H3-2-2] Cho
12; 4u
,
1;0v
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề SAI ?
A.
13; 4uv
. B.
11; 4uv
. C.
. 12uv
. D.
12uv
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
12; 4u
,
1;0 12 12;0vv
. Do vậy MĐ SAI là
12uv
. Hơn thế
nữa:
12 1; 4 0 13; 4uv
,
12 1; 4 0 11; 4uv
,
. 12.1 4 .0 12uv
.
Câu 113: [0H3-2-2] Cho
4;0A
,
2; – 3B
,
9;6C
. Tìm tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
.
A.
3;5
. B. (5;1). C.
15;3
. D.
3;3
.
Lời giải
Chọn B
Tọa độ trọng tâm của tam giác
ABC
là
4 2 9 0 3 6
; 5;1
33
GG
.
Câu 114: [0H3-2-2] Bán kính đường tròn tâm
–2; –2C
tiếp xúc với đường thẳng
:5 12 –10 0xy
là?
A.
44
13
. B.
43
13
. C.
42
13
. D.
41
13
.

Lời giải
Chọn A
Ta có bán kính
R
của đường tròn tâm
C
tiếp xúc với đường thẳng
là:
22
5. 2 12. 2 10 44 44
,
13 13
5 12
R d C
.
Câu 115: [0H3-2-2] Khoảng cách từ
1;2A
đến đường thẳng
1:3 4 – 1 0xy
là :
A.
1
5
. B.
1
. C.
5
. D.
0
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
22
3.1 4.2 11 0
,0
5
34
da
.
Câu 116: [0H3-2-2] Viết phương trình đường tròn
C
có đường kính
AB
với
1;1 , 7;5AB
A.
22
:( 4) ( 2) 13C x y
. B.
22
:( 4) ( 3) 13C x y
.
C.
22
:( 4) ( 3) 13C x y
. D.
22
:( 4) ( 3) 13C x y
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
I
là trung điểm của
AB
thì
4;3I
là tâm đường tròn
C
có đường kính
AB
.
6;4 2 13AB AB
.
Phương trình đường tròn
22
:( 4) ( 3) 13C x y
.
Câu 117: [0H3-2-2] Tìm phương trình đường tròn
C
đi qua ba điểm
1;1 , 3;1 , 1;3A B C
.
A.
22
: 2 2 2 0C x y x y
. B.
22
: 2 2 2 0C x y x y
.
C.
22
: 2 2 0C x y x y
. D.
22
: 2 2 2 0C x y x y
.
Lời giải
Chọn D
Cch 1 :

Gọi phương trình đường tròn đi qua ba điểm
,,A B C
là
C
với tâm
;I a b
.
Khi đó
IA IB IC R
.
Từ đó, ta có hệ phương trình sau :
2 2 2 2
2 2 2 2
( 1 ) (1 ) (3 ) (1 )
( 1 ) (1 ) (1 ) (3 )
IA IB a b a b
IB IC
a b a b
8 8 1
4 4 8 1
aa
a b b
.
22
( 1 1) (1 1) 2R IA
.
22
( ):( 1) ( 1) 4C x y
22
: 2 2 2 0C x y x y
.
Cch 2:
Gọi phương trình đường tròn đi qua ba điểm
,,A B C
là
C
với tâm
;I a b
.
C
có dạng :
22
2 2 0x y ax by c
.
Thế tọa độ
,,A B C
vào phương trình
C
ta có hệ sau :
22
22
22
( 1) 1 2 2 0
1
3 1 6 2 0 1
2
1 3 2 6 0
a b c
a
a b c b
c
a b c
.
Khi đó
22
: 2 2 2 0C x y x y
.
Câu 118: [0H3-2-2] Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm
1;2 , 2;3 , 4;1A B C
.
A.
0; 1
. B.
1
3;
2
. C.
0;0
. D. Không
có.
Lời giải
Chọn D
Gọi phương trình đường tròn đi qua ba điểm
,,A B C
là
C
với tâm
;I a b
.
Khi đó
IA IB IC R
.
Từ đó, ta có hệ phương trình sau :

2 2 2 2
2 2 2 2
(1 ) (2 ) ( 2 ) (3 )
(1 ) (2 ) (4 ) (1 )
IA IB a b a b
IB IC
a b a b
6 2 8 2 6 8
6 2 12 6 6 8 12
a b b a
a b a a
Hệ phương trình vô nghiệm nên không tn tại đường tròn đi qua ba điểm nêu trên.
Câu 119: [0H3-2.21-2] Xác định vị trí tương đối giữa hai đường tròn
22
1
:4C x y
và
22
2
: 10 16 1C x y
.
A. Không cắt nhau. B. Cắt nhau.
C. Tiếp xúc trong. D. Tiếp xúc ngoài.
Lời giải
Chọn A
Đường tròn
22
1
:4C x y
có tâm
1
0; 0I
,
1
2R
.
Đường tròn
22
2
: 10 16 1C x y
có tâm
2
10; 16I
,
2
1R
nên khoảng
cách giữa 2 tâm
2
2
1 2 1 2
10 16 2 89 18,86 3I I R R
nên hai đường
tròn không cắt nhau.
Câu 120: [0H3-2-2] Đường thẳng
:4 3 0x y m
tiếp xúc với đường tròn
22
:1C x y
khi:
A.
3m
. B.
5m
. C.
1m
. D.
0m
.
Lời giải
Chọn B
Đường tròn
22
:1C x y
có tâm
0; 0I
,
1R
. Đường thẳng
:4 3 0x y m
tiếp xúc với đường tròn
22
:1C x y
khi:
22
4.0 3.0
, 1 1 5
5
43
mm
d I C R m
. Vậy chọn B.
Câu 121: [0H3-2-2] Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn:
A.
22
2 4 8 1 0x y x y
. B.
22
4 10 6 2 0x y x y
.
C.
22
2 8 20 0x y x y
. D.
22
4 6 12 0x y x y
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình
22
2 2 0x y ax by c
là phương trình của đường tròn khi và chỉ
khi
22
0a b c
.
Ở đáp án D, vì
2
2 2 2
2 3 12 25 0a b c
nên
22
4 6 12 0x y x y
là phương trình đường tròn.

Loại đáp án A và B vì không có dạng
22
2 2 0x y ax by c
.
Loại đáp án C vì
2 2 2 2
1 4 20 3 0a b c
.
Câu 122: [0H3-2-2] Phương trình đường tròn
C
có tâm
1; 3I
và đi qua
3; 1M
là:
A.
22
1 3 8xy
. B.
22
1 3 10.xy
C.
22
3 1 10xy
. D.
22
3 1 8xy
.
Lời giải
Chọn A
Điểm
3; 1M
thuộc đường tròn
C
nên
22
3 1 1 3 2 2R IM
.
Đường tròn
C
có tâm
1; 3I
và bán kính
22R
có phương trình tổng quát là:
22
: 1 3 8C x y
.
Cách 2: thay tọa độ điểm
M
vào cc phương trình đường tròn.
22
3 1 1 3 8 10.
nên loại B;
22
3 3 1 1 0 10; 8.
nên loại C; D.
Do đó chọn A.
Câu 123: [0H3-2-2] Phương trình đường tròn
C
có tâm
2; 0I
và tiếp xúc với đường
thẳng
:2 1 0d x y
là:
A.
2
2
25xy
. B.
2
2
25xy
. C.
2
2
25xy
. D.
2
2
25xy
.
Lời giải
Chọn B
Vì đường tròn
C
tiếp xúc với đường thẳng
d
nên
22
2. 2 1
,5
21
R d I d
.
Đường tròn
C
có tâm
2; 0I
và bán kính
5R
có phương trình tổng quát là:
2
2
: 2 5C x y
.
Câu 124: [0H3-2-2] Phương trình đường tròn
C
đi qua ba điểm
1; 1A
,
3; 1B
,
1; 3C
là:
A.
22
: 2 2 2 0C x y x y
. B.
22
: 2 2 2 0C x y x y
.
C.
22
: 2 2 0C x y x y
. D.
22
: 2 2 2 0C x y x y
.
Lời giải
Chọn D

Giả sử phương trình tổng quát của đường tròn
C
có dạng
22
2 2 0x y ax by c
.
Vì ba điểm
1; 1A
,
3; 1B
,
1; 3C
thuộc đường tròn
C
nên ta có hệ phương
trình:
1 1 2 1 2 0 1
9 1 2.3 2 0 1
1 9 2 2.3 0 2
a b c a
a b c b
a b c c
.
Khi đó ta có phương trình tổng quát của đường tròn
22
: 2 2 2 0C x y x y
.
Câu 125: [0H3-2-2] Tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm
1; 2A
,
2; 3B
,
4; 1C
là:
A.
0; 1
. B.
1
3;
2
. C.
0; 0
. D. Không
có.
Lời giải
Chọn D
Cách 1: Ta có
24
1
22
31
2
22
BC
A
BC
A
xx
x
yy
y
nên
A
là trung điểm
BC
. Suy ra
A
,
B
,
C
thẳng hàng nên không tn tại đường tròn đi qua 3 điểm
A
,
B
,
C
.
Cách 2: Giả sử phương trình tổng quát của đường tròn
C
có dạng
22
2 2 0x y ax by c
.
Vì ba điểm
1; 2A
,
2; 3B
,
4; 1C
thuộc đường tròn
C
nên ta có hệ phương
trình:
1 4 2 2.2. 0 2 4 5 1
4 9 2 2 2.3. 0 4 6 13 2
16 1 2.4. 2 0 8 2 17 3
a b c a b c
a b c a b c
a b c a b c
.
Lấy phương trình
1
nhân
2
ri cộng vào phương trình
2
và
3
ta được
0 20
(Vô lí).
Do đó không tn tại đường tròn đi qua 3 điểm
A
,
B
,
C
.
Câu 126: [0H3-2.21-2] Vị trí tương đối giữa hai đường tròn
22
1
:4C x y
và
22
2
: 10 16 1C x y
là:
A. Không cắt nhau. B. Cắt nhau. C. Tiếp xúc trong. D. Tiếp
xúc ngoài.
Lời giải
Chọn A

Đường tròn
22
1
:4C x y
có tâm
0; 0O
và bán kính
1
2R
.
Đường tròn
22
2
: 10 16 1C x y
có tâm
10; 16I
và bán kính
2
1R
.
Ta có
2
2
10 16 2 89OI
,
12
2 1 3RR
.
Vì
12
OI R R
nên hai đường tròn không cắt nhau.
Câu 127: [0H3-2-2] Đường thẳng
:4 3 0x y m
tiếp xúc với đường tròn
22
:1C x y
khi:
A.
3m
. B.
5m
. C.
1m
. D.
0m
.
Lời giải
Chọn B
Đường tròn
22
:1C x y
có tâm
0; 0O
và bán kính
1R
.
Đường thẳng
tiếp xúc với đường tròn
C
22
, 1 5 5
34
m
d O d R m m
.
Câu 128: [0H3-2-2] Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
C
có phương trình :
22
4 8 5 0 x y x y
. Đi qua điểm
1;0A
.
A.
3 – 4 3 0xy
. B.
3 4 3 0 xy
. C.
3 4 3 0 xy
. D.
3 4 3 0 xy
.
Lời giải
Chọn B
Đường tròn
C
có tâm
2;4I
, bán kính
22
2 ( 4) 5 5R
.
Nhận xét :
1;0 ( )AC
(tọa độ của
A
thỏa phương trình
C
).
Do đó, tiếp tuyến của (C) đi qua
1;0A
có VTPT
3; 4 3; 4 IA
Phương trình tiếp tuyến có dạng :
3 1 4 0 3 4 3 0 x y x y
.
Câu 129: [0H3-2-2] Đường thẳng
:4 3 0 d x y m
tiếp xúc với đường tròn
22
:4C x y
khi :
A.
3m
. B.
10m
. C.
1m
. D.
4m
.
Lời giải
Chọn B
Đường tròn
C
có tâm
0;0O
, bán kính
2R

Ta có,
d
tiếp xúc với
C
,d O d R
22
2
43
m
10 10mm
.
Câu 130: [0H3-2-2] Phương trình tiếp tuyến tại điểm
3;4M
với đường tròn
22
: 2 4 3 0 C x y x y
là:
A.
70 xy
. B.
70 xy
. C.
70 xy
. D.
30 xy
.
Lời giải
Chọn A
Đường tròn
C
có tâm
1;2I
, bán kính
22
1 2 3 2 2R
Tiếp tuyến của (C) tại
3;4M
có VTPT
2;2 2 1; 1IM
Phương trình tiếp tuyến có dạng :
3 4 0 7 0 x y x y
.
Câu 131: [0H3-2-2] Cho đường tròn
22
: 4 2 0 C x y x y
và đường thẳng
: 2 1 0 xy
.Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A.
đi qua tâm
C
. B.
cắt
C
và không đi qua tâm
C
.
C.
tiếp xúc với
C
. D.
không có điểm chung với
C
.
Lời giải
Chọn C
Đường tròn
C
có tâm
2;1I
, bán kính
22
2 1 0 5R
Thay tọa độ của
I
vào phương trình đường thẳng
, ta được :
2 2.1 1 0
(sai)
nên
I
( loại đáp án A)
Ta có,
22
2 2.1 1
,5
12
dI
,d I R
. Do đó,
tiếp xúc với
C
.
Câu 132: [0H3-2-2] Cho hai điểm
1;1 , 7;5AB
. Phương trình đường tròn đường kính
AB
là:
A.
22
8 6 12 0 x y x y
. B.
22
8 6 12 0 x y x y
.

C.
22
8 6 12 0 x y x y
. D.
22
8 6 12 0 x y x y
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
I
là trung điểm
AB
17
4
2
4;3
15
3
2
I
I
x
I
y
22
6;4 6 4 2 13AB AB
Đường tròn
C
có đường kính
AB
C
có tâm
I
và bán kính
13
2
AB
R
Nên phương trình đường tròn là:
22
4 3 13xy
22
8 6 12 0x y x y
.
Câu 133: [0H3-2-2] Viết phương trình đường tròn
C
có đường kính
AB
với
1; 1 , 7;5AB
.
A.
22
:( 3) ( 2) 25C x y
. B.
22
:( 3) ( 2) 25C x y
.
C.
22
:( 3) ( 2) 25C x y
. D.
22
:( 3) ( 2) 5C x y
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
I
là trung điểm
AB
17
3
2
3;2
15
2
2
I
I
x
I
y
22
8;6 8 6 10AB AB
Đường tròn
C
có đường kính
AB
C
có tâm
I
và bán kính
5
2
AB
R
Nên phương trình đường tròn là:
22
3 2 25xy
.
Câu 134: [0H3-2-2] Cho điểm
0;4M
và đường tròn
22
: 8 6 21 0 C x y x y
. Tìm
phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A.
M
nằm ngoài
C
. B.
M
nằm trên
C
.
C.
M
nằm trong
C
. D.
M
trùng với tâm
C
.

Lời giải
Chọn A
Đường tròn
C
có tâm
4;3I
, bán kinh
22
4 3 21 2R
Ta có:
22
4 0 3 4 17IM R
. Do đó,
M
nằm ngoài
C
.
Câu 135: [0H3-2-2] Các đường thẳng
51yx
;
3y x a
;
3y ax
đng quy với giá
trị của
a
là
A.
10
. B.
11
. C.
12
. D.
13
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đường thẳng
51yx
,
3y x a
là:
5 5 3 8 5x x a x a
(1)
Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đường thẳng
3y x a
,
3y ax
là:
3 3 3 3 1 3ax x a a x a x a
.
Thế
1x
vào (1) ta được:
8 5 13 ( )a a n
. Vậy
13a
.

Câu 1: [0H3-2-3] Viết phương trình đường tròn đi qua
3
điểm
0; 0 , ; 0 , 0; .O A a B b
A.
22
20x y ax by
. B.
22
0x y ax by xy
.
C.
22
0x y ax by
. D.
22
0x y ay by
.
Lời giải
Chọn C
Nhận xét: tam giác
OAB
vuông tại
O
, nên đường tròn đi qua ba điểm
OAB
có tâm
;
22
ab
I
là trung điểm
AB
và
22
44
ab
R OI
Phương trình đường tròn cần tìm là :
22
22
2 2 4 4
a b a b
xy
22
0x y ax by
Câu 2: [0H3-2-3] Viết phương trình đường tròn đi qua
3
điểm
0; 2 , 2; 2 , 1;1 2ABC
.
A.
22
2 2 2 0x y x y
. B.
22
2 2 0x y x y
.
C.
22
2 2 2 0x y x y
. D.
22
2 2 2 0x y x y
.
Lời giải
Chọn B
Gọi phương trình đường tròn là
22
: 2 2 0C x y ax by c
Ta có:
2
0;2 4 4
2;2 4 4 8
1;1 2 2 2 1 2 1 1 2
A C b c
B C a b c
C C a b c
Giải hệ trên ta được
1
1
0
a
b
c
Câu 3: [0H3-2-3] Tìm bán kính đường tròn đi qua
3
điểm
11; 8 , 13; 8 , 14; 7A B C
.
A.
2
. B.
1
. C.
5
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
Gọi phương trình đường tròn là
22
: 2 2 0C x y ax by c
Ta có:
11;8 22 16 185
13;8 26 16 233
14;7 28 14 245
A C a b c
B C a b c
C C a b c

Giải hệ trên ta được
12
6
175
a
b
c
22
5R a b c
Câu 4: [0H3-2-3] Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua
3
điểm
1; 2 , 2; 3 , 4;1A B C
.
A.
(0; 1 .)
B.
0;0
. C.
53
;
22
. D.
3;0,5 .
Lời giải
Chọn C
Gọi phương trình đường tròn là
22
: 2 2 0C x y ax by c
Ta có:
1;2 2 4 5
2;3 4 6 13
4;1 8 2 17
A C a b c
B C a b c
C C a b c
Giải hệ trên ta được
5
2
3
2
6
a
b
c
Câu 5: [0H3-2-3] Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm
1;1 , 3;1 , 1;3 .A B C
A.
22
2 2 2 0x y x y
. B.
22
2 2 0x y x y
.
C.
22
2 2 2 0x y x y
. D.
22
2 2 2 0x y x y
.
Lời giải
Chọn A
Gọi phương trình đường tròn cần tìm có
dạng
2 2 2 2
: 2a 2 0, (a 0).C x y x by c b c
Vì (C) đi qua ba điểm A, B, C nên ta có hệ phương trình:
1 1 2a 2 0 2a 2 2 1
9 1 6a 2 0 6a 2 10 1 ( ).
1 9 2a 6 0 2a 6 10 2
b c b c a
b c b c b tm
b c b c c
Vậy PT đường tròn cần tìm:
22
: 2 2 2 0.C x y x y
Câu 6: [0H3-2-3] Đường thẳng
:4 3 0x y m
tiếp xúc với đường tròn
22
:1C x y
khi:
A.
3m
. B.
5m
. C.
1m
. D.
0m
.

Lời Giải
Chọn B
Đường tròn
22
:1C x y
có tâm
0;0I
bán kính
1R
Để
tiếp xúc với
C
thì
4.0 3.0
, 1 5 5
16 9
m
d I R m m
.
Câu 7: [0H3-2-3] Đường tròn đi qua ba điểm
0;2A
,
2;0B
và
2;0C
có phương trình
là:
A.
22
8xy
. B.
22
2 4 0x y x
.
C.
22
2 8 0x y x
. D.
22
40xy
.
Lời Giải
Chọn D
Gọi phương trình đường tròn
C
có dạng:
22
2 2 0x y ax by c
Vì
C
đi qua ba điểm
,,A B C
nên ta có hệ
4 4 0 4 4 0
4 4 0 4 4 0
4 4 0 4 4 4
b c b c a
a c a c b
a c a c c
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là:
22
40xy
Câu 8: [0H3-2-3] Cho ba điểm
1; 4 , 3; 2 , 5; 4A B C
. Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác
ABC
là
A.
2; 5
. B.
3
;2
2
. C.
9; 10
. D.
3; 4
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
22
22
2 2 2
22
3 1 2 4 8
5 1 4 4 16
5 3 4 2 8
AB
AC AB BC AC
BC
.
Vậy tam giác
ABC
vuông tại
B
. Từ đó suy ra, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
là trung điểm của đoạn
AC
, điểm này có tọa độ
3; 4
.
Câu 9: [0H3-2-3] Cho 3 điểm
2;0A
,
2; 2B
,
2;0C
. Đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
có phương trình là:

A.
22
40xy
. B.
22
4 4 0x y x
.
C.
22
4 4 4 0x y x y
. D.
22
2xy
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
;I x y
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
Ta có:
22
2
2
22
22
2 2 2
2 2 2 0
0
0
0
22
x y x y
xy
IA IB x
IA IC y
x
x y x y
Bán kính
2R IA
.
Vậy phương trình đường tròn là:
22
40xy
Câu 10: [0H3-2-3] Cho hai điểm
3;0A
,
0;4B
. Đường tròn nội tiếp tam giác
OAB
có phương
trình là
A.
22
1xy
. B.
22
2xy
.
C.
22
2 2 1 0x y x y
. D.
22
6 8 25 0x y x y
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình đường thẳng
AB
:
1 4 3 12 0
34
xy
xy
.
Gọi
;I x y
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
OAB
.
Nhận xét:
0x
,
0y
.
Ta có:
,,
1
7 12
3 4 12
1
,,
5
5
xy
xy
d I OA d I OB
x
x
xy
y
d I OA d I BA
x
x
Bán kính
,1R d I OA
.
Vậy phương trình đường tròn là:
22
2 2 1 0x y x y
Câu 11: [0H3-2.21-2] Cho hai đường tròn:
22
1
: 2 6 6 0C x y x y
,
22
2
: 4 2 4 0C x y x y
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
1
C
cắt
2
C
. B.
1
C
không có điểm chung với
2
C
.
C.
1
C
tiếp xúc trong với
2
C
. D.
1
()C
tiếp xúc ngoài với
2
C
.
Lời giải

Chọn B
Đường tròn
1
C
có tâm
1;3I
và bán kính
1
2R
.
Đường tròn
2
C
có tâm
2; 1I
và bán kính
2
3R
.
Vì
1 2 1 2
5I I R R
nên
1
()C
tiếp xúc ngoài với
2
C
.
Câu 12: [0H3-2-3] Trong mặt phẳng toạ độ cho ba điểm
( 2;0), (8;0), (0;4)A B C
. Tính bán
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.
A.
26
. B.
26
. C.
6
. D.
5
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
( ; )I a b
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
Ta có
22
22
22
22
28
24
x y x y
IA IB
IA IC
x y x y
20 60 3
(3;0) 5;0 5
4 8 12 0
xx
I IA R IA
x y y
.
Câu 13: [0H3-2-3] Trong mặt phẳng toạ độ cho ba điểm
(100;0), (0;75), (72;96)A B C
. Tính bán
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.
A.
6
. B.
62,5
. C.
7,15
. D.
7,5
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
( ; )I a b
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
Ta có
22
22
2 2 2
2
100 75
100 72 96
x y x y
IA IB
IA IC
x y x y
50
8 6 175
75 75 125
50; 50;
75
7 24 550
2 2 2
2
x
xy
I IA R IA
xy
y
.
Câu 14: [0H3-2-3] Trong mặt phẳng toạ độ cho ba điểm
(4;0), (0;2),C(1,6;3,2)AB
. Tính bán
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.
A.
5
. B.
4,75
. C.
25
. D.
4,5
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
( ; )I a b
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác

Ta có
22
22
2 2 2
2
42
4 1,6 3,2
x y x y
IA IB
IA IC
x y x y
2 3 2
(2;1) 2; 1 5
0,3 0,4 0,2 1
x y x
I IA R IA
x y y
.
Câu 15: [0H3-2-3] Trong mặt phẳng toạ độ cho ba điểm
(0;3), (0; 12), (6;0)A B C
. Tìm toạ độ
tâm đường tròn ngoại tiếp.
A.
( 4,5;0,5)
. B.
(0; 4,5)
. C.
( 4;0)
. D.
(5; 1)
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
( ; )I a b
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
Ta có
22
22
22
22
0
3 12
30 135
9
0;
9
4 2 9
2
36
2
x
x y x y
IA IB y
I
IA IC x y
y
x y x y
.
Câu 16: [0H3-2-3] Cho điểm
( ; )M x y
có
1 2cos
()
2 2sin
xt
t
yt
. Tập hợp điểm
M
là
A. Đường tròn tâm
(1; 2)I
, bán kính
2R
. B. Đường tròn tâm
( 1;2)I
, bán
kính
2R
.
C. Đường tròn tâm
( 1;2)I
, bán kính
4R
. D. Đường tròn tâm
(1; 2)I
, bán
kính
4R
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
2
2
2
2
1 4cos
1 2cos 1 2cos
2 2sin 2 2sin
2 4sin
xt
x t x t
M
y t y t
yt
2 2 2 2
2 2 2 2
22
1 2 4cos 4sin 1 2 4 sin cos
1 2 4
x y t t x y t t
xy
Vậy tập hợp điểm
M
là phương trình đường tròn có tâm
1;2I
, bán kính
2R
Câu 17: [0H3-2-3] Phương trình
2 4sin
()
3 4cos
xt
t
yt
là phương trình đường tròn có
A. Tâm
( 2;3)I
, bán kính
4R
. B. Tâm
(2; 3)I
, bán kính
4R
.
C. Tâm
( 2;3)I
, bán kính
16R
. D. Tâm
(2; 3)I
, bán kính
16R
.

Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
2
2
2
2
2 16sin
2 4sin 2 4sin
3 4cos 3 4cos
3 16cos
xt
x t x t
y t y t
yt
2 2 2 2
2 2 2 2
22
2 3 16sin 16cos 2 3 16 sin cos
2 3 16
x y t t x y t t
xy
Vậy
2 4sin
34
xt
t
y cost
là phương trình đường tròn có tâm
2; 3I
, bán
kính
4R
.
Câu 18: [0H3-2-3] Cho hai điểm
(5; 1)A
,
( 3;7)B
. Đường tròn có đường kính
AB
có
phương trình là
A.
22
2 6 22 0x y x y
. B.
22
2 6 22 0.x y x y
C.
22
2 1 0x y x y
. D.
22
6 5 1 0.x y x y
Hướng dẫn giải
Chọn C
Tâm
I
của đường tròn là trung điểm
AB
nên
1;3I
.
Bán kính
22
11
3 5 7 1 4 2
22
R AB
Vậy phương trình đường tròn là:
22
22
1 3 32 2 6 22 0x y x y x y
Câu 19: [0H3-2-3] Cho hai điểm
( 4;2)A
và
(2; 3)B
. Tập hợp điểm
( ; )M x y
thỏa mãn
22
31MA MB
có phương trình là
A.
22
2 6 1 0x y x y
. B.
22
6 5 1 0.x y x y
C.
22
2 6 22 0x y x y
. D.
22
2 6 22 0.x y x y
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
22
31MA MB
2 2 2 2
22
4 2 2 3 31 2 1 0x y x y x y x y
Câu 20: [0H3-2-3] Phương trình đường tròn
C
có tâm
6; 2I
và tiếp xúc ngoài với đường
tròn
22
: 4 2 1 0C x y x y
là
A.
22
12 4 9 0x y x y
. B.
22
6 12 31 0x y x y
.
C.
22
12 4 31 0x y x y
. D.
22
12 4 31 0x y x y
.

Hướng dẫn:
Chọn D
Đường tròn
22
: 4 2 1 0C x y x y
có tâm
2; 1I
bán kính
2R
.
Đường tròn
C
tâm
6; 2I
tiếp xúc ngoài với
C
khi
3II R R R II R
3II R R II R
.
Phương trình đường tròn cần tìm
22
6 2 9xx
hay
22
12 4 31 0x y x y
.
Câu 21: [0H3-2-3] Phương trình đường tròn đường kính
AB
với
1;1 ,B 7;5 A
là:
A.
22
– 8 – 6 12 0x y x y
. B.
22
8 – 6 –12 0x y x y
.
C.
22
8 6 12 0x y x y
. D.
22
– 8 – 6 –12 0x y x y
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Có trung điểm của
AB
là
(4,3), 13I IA
nên phương trình đường tròn đường
kính
AB
là
2 2 2 2
( 4) ( 3) – 8 – 13 6 12 0x y x y x y
Dạng 3. Vị trí tường đối. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
Câu 22: [0H3-2-3] Cho đường tròn
22
( ): 2 6 5 0C x y x y
. Phương trình tiếp tuyến
của
()C
song song với đường thẳng
: 2 15 0D x y
là
A.
20xy
và
2 10 0xy
. B.
20xy
và
2 10 0xy
.
C.
2 1 0xy
và
2 3 0xy
. D.
2 1 0xy
và
2 3 0xy
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
C
có tâm
1; 3I
và bán kính
1 9 5 5, : 2 0R d x y m
.
d
là tiếp tuyến của
C
khi và chỉ khi:
16
, 5 5 5
14
m
d I d R m
5 5 0 : 2 0
5 5 10 : 2 10 0
m m d x y
m m d x y
.
Câu 23: [0H3-2-3] Cho đường tròn
22
( ): 6 2 5 0C x y x y
và đường thẳng
:2 ( 2) 7 0d x m y m
. Với giá trị nào của
m
thì
d
là tiếp tuyến của
()C
?

A.
3m
. B.
15m
. C.
13m
. D.
3m
hoặc
13m
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
C
có tâm
3; 1I
và bán kính
5R
.
d
là tiếp tuyến của
C
khi va chỉ khi:
2
2
3
6 2 7
, 5 16 39 0 .
13
4 ( 2)
m
mm
d I d R m m
m
m
Câu 24: [0H3-2-3] Cho hai điểm
( 2;1)A
,
(3;5)B
và điểm
M
thỏa mãn
90
o
AMB
. Khi đó
điểm
M
nằm trên đường tròn nào sau đây?
A.
22
6 1 0x y x y
. B.
22
6 1 0x y x y
.
C.
22
5 4 11 0x y x y
. D.
22
5 4 11 0x y x y
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
M
nằm trên đường tròn đường kính
AB
, có tâm
1
;3
2
I
là trung điểm của
AB
và bán kính
1 1 1
25 16 41
2 2 2
R AB
nên có phương trình
2
2
22
1 41
3 6 1 0
24
x y x y x y
.
Câu 25: [0H3-2-3] Đường tròn
()C
có tâm
( 1;3)I
và tiếp xúc với đường thẳng
:3 4 5 0d x y
tại điểm
H
có tọa độ là
A.
17
;
55
. B.
17
;
55
. C.
17
;
55
. D.
17
;
55
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
:4 3 0IH IH x y cd
. Đường thẳng
IH
qua
1; 3I
nên
4( 1) 3.3 0 5cc
. Vậy
:4 3 5 0IH x y
.

Giải hệ:
1
4 3 5 0
17
5
;
3 4 5 0 7
55
5
x
xy
H
xy
y
.
Câu 26: [0H3-2-2] Cho đường tròn
22
( ): 4 6 3 0C x y x y
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
(I) Điểm
(1;1)A
nằm ngoài
()C
.
(II) Điểm
(0;0)O
nằm trong
()C
.
(III)
()C
cắt trục tung tại hai điểm phân biệt.
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Chỉ (III). D. Cả (I),
(II) và (III).
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đặt
22
; 4 6 3f x y x y x y
1;1 1 1 4 6 3 1 0fA
ở ngoài
C
.
0;0 3 0 0; 0fO
ở trong
C
.
2
0 6 3 0x y y
. Phương trình này có hai nghiệm, suy ra
C
cắt
'y Oy
tại
2 điểm.
Câu 27: [0H3-2-3] Cho phương trình
2 2 2
4 2 0(1)x y x my m
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phương trình
(1)
là phương trình đường tròn, với mọi giá trị của
m
.
B. Đường tròn
(1)
luôn tiếp xúc với trục tung.
C. Đường tròn
(1)
tiếp xúc với các trục tọa độ khi và chỉ khi
2m
.
D. Đường tròn
(1)
có bán kính
2R
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2 2 2 2
4 4 0a b c m m
nên
A
,
D
đúng.
Vì
2aR
nên
B
đúng.
Từ đó suy ra
C
sai, vì đường tròn tiếp xúc với
'x Ox
khi và chỉ khi
22b m m
.
Câu 28: [0H3-2-3] Cho đường tròn
22
( ): 2 6 6 0C x y x y
và đường thẳng
:4 3 5 0d x y
. Đường thẳng
d
song song với đường thẳng
d
và chắn trên
()C
một
dây cung có độ dại bằng
23
có phương trình là
A.
4 3 8 0xy
. B.
4 3 8 0xy
hoặc
4 3 18xy
.

C.
4 3 8 0xy
. D.
4 3 8 0xy
.
Lời giải
C
có tâm
1; 3 , 2IR
//d d d
có phương trình
4 3 0 5x y m m
.
Vẽ
2 2 2
3 4 3 1IH MN HM IH R HM
.
8
4.1 3.( 3)
, 1 13 5
18.
16 9
m
m
d I d IH m
m
Vậy:
:4 3 8 0
:4 3 18 0
d x y
d x y
.
Câu 29: [0H3-2-3] Đường thẳng
: cos sin 2sin 3 4 0d x y cos
(
là tham số) luôn
tiếp xúc với đường tròn nào sau đây?
A. Đường tròn tâm
(3; 2)I
và bán kính
4R
.
B. Đường tròn tâm
( 3;2)I
và bán kính
4R
.
C. Đường tròn tâm
(0;0)O
và bán kính
1R
.
D. Đường tròn tâm
( 3; 2)I
và bán kính
4R
.
Lời giải
Chọn A
Khoảng cách từ điểm
;
oo
M x y
đến
d
là:
22
3 os 2 sin 4
3 os 2 sin 4
sin os
oo
oo
x c y
d x c y
c
Chọn
3, 2
oo
xy
thì
4d
: không lệ thuộc vào
.
Suy ra
d
luôn tiếp xúc với đường tròn tâm
3; 2I
, bán kính
4R
Câu 30: [0H3-2-3] Đường thẳng
: cos2 sin 2 2sin (cos sin ) 3 0xy
(
là tham
số) luôn tiếp xúc với đường tròn nào sau đây?
A. Đường tròn tâm
(2;3)I
và bán kính
1R
.
B. Đường tròn tâm
( 1;1)I
và bán kính
1R
.
C. Đường tròn tâm
( 1;1)I
và bán kính
2R
.
D. Đường tròn tâm
( 2; 3)I
và bán kính
1R
.
Lời giải
Chọn C
Cho
;
oo
M x y
, ta có:
2
22
cos2 sin2 2sin .cos 3 2sin
,
sin 2 cos 2
oo
xy
dM
H
I
M
N

1 cos2 1 sin2 2 2
oo
xy
(khi chọn
1; 1
oo
xy
).
Vậy đường thẳng
luôn tiếp xúc với đường tròn tâm
1;1 , 2IR
.
Câu 31: [0H3-2-2] Đường tròn
22
40x y y
không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường
thẳng dưới đây?
A.
20x
. B.
30xy
. C.
20x
. D.Trục hoành.
Lời giải
Chọn B
Đường tròn có tâm
0; 2I
, bán kính
2R
.
– Khoảng cách từ tâm
I
đến đường thẳng
1
: 2 0x
:
1
02
,2
1
d I R
C
tiếp xúc
1
– Tương tự:
C
tiếp xúc
2
: 2 0x
;
C
tiếp xúc trục hoành
:0Ox y
– Khoảng cách từ tâm
I
đến đường thẳng
3
: 3 0xy
:
1
2 3 5
,
1 1 2
d I R
C
không tiếp xúc
3
Câu 32: [0H3-2-2] Đường tròn
22
10xy
tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới
đây ?
A.
0xy
. B.
3 4 1 0xy
. C.
3 4 5 0xy
. D.
10xy
.
Lời giải
Chọn C
Đường tròn
22
: 1 0C x y
có tâm
0;0IO
, bán kính
1R
.
– Khoảng cách từ tâm
I
đến đường thẳng
1
:0xy
:
1
0
,0
2
d I R
C
không tiếp xúc
1
– Tương tự,
C
không tiếp xúc
2
:3 4 1 0xy
;
3
10xy
– Khoảng cách từ tâm
I
đến đường thẳng
4
:3 4 5 0xy
:
4
22
5
,1
34
d I R
C
tiếp xúc
4

Câu 33: [0H3-2.21-2] Tìm giao điểm 2 đường tròn
22
1
: 4 0C x y
và
22
2
: 4 4 4 0C x y x y
A.
2; 2
và (
2; 2
. B.
0;2
và
0; 2
.
C.
2;0
và
0;2
. D.
2;0
và
2;0
.
Lời giải
Chọn C
Giải hệ PT
22
22
40
4 4 4 0
xy
x y x y
22
40
4 4 4 4 0
xy
xy
22
40
2
xy
xy
2
2
2 4 0
2
xx
yx
2
2
2 4 0
2
xx
yx
02
20
xx
hay
yy
.
Vậy giao điểm
0;2A
,
2;0B
Câu 34: [0H3-2.21-2] Tìm toạ độ giao điểm hai đường tròn
22
1
:5C x y
và
22
2
: 4 8 15 0C x y x y
A.
1;2
và
2; 3
. B.
1;2
.
C.
1;2
và
3; 2
. D.
1;2
và
2;1
.
Lời giải
Chọn B
Giải hệ PT
22
22
5
4 8 15 0
xy
x y x y
22
5
4 8 20 0
xy
xy
2
5 20 20 0
52
yy
xy
1
2
x
y
. Vậy toạ độ giao điểm là
1;2
.
Câu 35: [0H3-2-3] Đường tròn
22
:( 2) ( 1) 25C x y
không cắt đường thẳng nào trong các
đường thẳng sau đây?
A.Đường thẳng đi qua điểm
2;6
và điểm
45;50
.
B.Đường thẳng có phương trình
40y
.
C.Đường thẳng đi qua điểm
3; 2
và điểm
19;33
.
D.Đường thẳng có phương trình
80x
.
Lời giải
Chọn D

Đường tròn có tâm và bán kính là:
2;1I
,
5R
Xét khoảng cách
d
từ tâm
I
đến từng đường thẳng và so sánh với
R
; nếu
dR
thì
đường tròn không cắt đường thẳng
* Đường thẳng đi qua điểm
2;6
và điểm
45;50
:
1
:44 43 170 0xy
khoảng
cách
1
215
,
3785
d I R
C
cắt
1
*
2
: 4 0y
khoảng cách
2
,3d I R
C
cắt
1
* Đường thẳng đi qua điểm
3; 2
và điểm
19;33
:
3
:35 16 137 0xy
khoảng cách
3
116
,
1481
d I R
C
cắt
3
*
4
: 8 0x
khoảng cách
4
,6d I R
C
không cắt
1
Câu 36: [0H3-2-3]Cho đường tròn
22
: 3 1 5C x y
. Phương trình tiếp tuyến của
C
song song với đường thẳng
:2 7 0d x y
là
A.
2 0; 2 10 0x y x y
. B.
2 1 0; 2 1 0x y x y
.
C.
2 10 0; 2 10 0x y x y
. D.
2 0; 2 10 0x y x y
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình tiếp tuyến có dạng
:2 0x y m
với
7m
.
Đường tròn
22
: 3 1 5C x y
có tâm
3; 1I
và bán kính
5R
Đường thẳng
tiếp xúc với đường tròn
C
khi
0
2.3 1
;5
10
5
m
m
d I R
m
Vậy
12
:2 0; :2 10 0x y x y
.
Câu 37: [0H3-2-3]Nếu đường tròn
22
2
: 1 3C x y R
tiếp xúc với đường thẳng
:5 12 60 0d x y
thì giá trị của
R
là:
A.
22R
. B.
19
13
R
. C.
5R
. D.
2R
.
Lời giải

Chọn B
Đường tròn
22
2
: 1 3C x y R
có tâm
1;3I
bán kính
R
.
Đường thẳng
:5 12 60 0d x y
tiếp xúc với đường tròn
C
khi
33
5.1 12.3 60
19
,
13
5 12
d d I d
.
Câu 38: [0H3-2-3]Cho đường tròn
22
: 2 8 23 9C x y x y
và điểm
8; 3M
. Độ dài
đoạn tiếp tuyến của
C
xuất phát từ
M
là :
A.
10
. B.
2 10
. C.
10
2
. D.
10
.
Lời giải
Chọn D
Đường tròn
22
: 2 8 23 9C x y x y
có tâm
1; 4I
bán kính
40R
.
Độ dài tiếp tuyến là
22
10IM R
.

Câu 1: [0H3-2-4] Cho đường tròn
22
( ):( 1) ( 3) 4C x y
và đường thẳng
:3 4 5 0d x y
. Phương trình của đường thẳng
d
song song với đường thẳng
d
và chắn trên
()C
một dây cung có độ dài lớn nhất là
A.
4 3 13 0xy
. B.
3 4 25 0xy
. C.
3 4 15 0xy
. D.
4 3 20 0xy
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
C
có tâm
1;3I
và
2. // :3 4 0R d d d x y c
.
Yêu cầu bài toán có nghĩa là
d
qua tâm
1; 3I
của
C
, tức là :
3 12 0 1cc
Vậy
:3 4 15 0d x y
.
Câu 2: [0H3-2-4] Cho đường tròn
22
( ): 4 6 5 0C x y x y
. Đường thẳng
d
đi qua
(3;2)A
và cắt
()C
theo một dây cung dài nhất có phương trình là
A.
50xy
. B.
50xy
. C.
2 5 0xy
. D.
2 5 0xy
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Dây cung dài nhất khi dây cung đó là đường kính của
C
. Vậy
d
qua
2; 3I
và
3;2A
.
Do đó:
32
: 5 0
3 2 2 3
xy
d x y
Câu 3: [0H3-2-4] Cho đường tròn
22
( ): 4 6 5 0C x y x y
. Đường thẳng
d
đi qua
(3;2)A
và cắt
()C
theo một dây cung ngắn nhất có phương trình là
A.
2 2 0xy
. B.
10xy
.
C.
10xy
. D.
10xy
.
Hướng dẫn giải

H
I
M
N
A
.
Chọn C
22
; 4 6 5.
(3;2) 9 4 12 12 5 6 0.
f x y x y x y
f
Vậy
3; 2A
ở trong
C
.
Dây cung
MN
ngắn nhất
IH
lớn nhất
HA
MN
có vectơ pháp tuyến
là
1; 1IA
. Vậy
d
có phương trình:
1( 3) 1( 2) 0 1 0x y x y
.

Câu 1: [0H3-3-1] Đường Elip
22
:1
96
xy
E
có một tiêu điểm là:
A.
0;3
. B.
(0 ; 3)
. C.
( 3;0)
. D.
3;0
.
Lời giải
Chọn C
22
:1
96
xy
E
2
2
9
6
a
b
Mặt khác
2 2 2
9 6 3 3c a b c
.
Vậy
E
có một tiêu điểm
3;0
.
Câu 2: [0H3-3-1] Đường Elip
22
:1
16 7
xy
E
có tiêu cự bằng:
A.
18
. B.
6
. C.
9
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
22
:1
16 7
xy
E
2
2
16
7
a
b
Mặt khác
2 2 2
16 7 9 3c a b c
.
Vậy
E
có tiêu cự bằng
6
.
Câu 3: [0H3-3-1] Đường Elip
22
:1
54
xy
E
có tiêu cự bằng:
A.
2
. B.
4
. C.
9
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
22
:1
54
xy
E
2
2
5
4
a
b
Mặt khác
2 2 2
5 4 1 1c a b c
Vậy
E
có tiêu cự bằng
22c
.
Câu 4: [0H3-3-1] Đường Elip
22
1
16 7
xy
có tiêu cự bằng:
A.
3
. B.
6
. C.
9
16
. D.
6
7
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
22
16; 7ab
mà
2 2 2 2 2 2
93b a c c a b c
Vậy tiêu cự là
12
26F F c

Câu 5: [0H3-3-1] Elip (E):
22
1
25 9
xy
có tâm sai bằng bao nhiêu?
A.
4
5
. B.
5
4
. C.
5
3
. D.
3
5
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
22
25 5; 9a a b
mà
2 2 2 2 2 2
16 4 0b a c c a b c Do c
Vậy tâm sai là
4
5
c
e
a
.
Câu 6: [0H3-3-1] Cặp điểm nào là các tiêu điểm của elip
22
:1
54
xy
E
?
A.
1;2
1;0F
. B.
1;2
3;0F
. C.
1;2
0; 1F
. D.
1;2
1; 2F
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
22
2 2 2 2 2
: 1 5, 4, 1
54
xy
E a b c a b
Câu 7: [0H3-3-1] Elip
22
:1
94
xy
E
có tâm sai bằng bao nhiêu?
A.
3
2
e
. B.
5
3
e
. C.
2
3
e
. D.
5
3
e
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
22
222
: 1 9, 4, 5
94
xy
E a b c
Tâm sai của elip là:
5
3
c
e
a
.
Câu 8: [0H3-3-1] Cho elip
22
22
:1
xy
E
pq
với
0pq
, khi đó tiêu cự của elip
E
bằng
A.
pq
. B.
22
pq
. C.
pq
. D.
22
2 pq
.
Lời giải
Chọn D

Tiêu cự của elip
E
được tính bởi
22
22c p q
.
Câu 9: [0H3-3-1] Phương trình
22
22
1
xy
ab
, với
0, 0ab
, là phương trình chính tắc của
đường nào?
A. Elip với trục lớn bằng
2a
, trục bé bằng
2b
.
B. Hypebol với trục lớn bằng
2a
, trục bé bằng
2b
.
C. Hypebol với trục hoành bằng
2a
, trục tung bằng
2b
.
D. Hypebol với trục thực bằng
2a
, trục ảo bằng
2b
.
Lời giải
Chọn D
Câu 10: [0H3-3-1] Cặp điểm nào là các tiêu điểm của hypebol
22
1
95
xy
?
A.
4; 0
và
4; 0
. B.
14; 0
và
14; 0
.
C.
2; 0
và
2; 0
. D.
0; 14
và
0; 14
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
22
9 5 14c a b
. Vậy cặp điểm
14; 0 , 14; 0
là các tiêu
điểm của hypebol.
Câu 11: [0H3-3-1] Cặp đường thẳng nào là các đường tiệm cận của hypebol
22
1
16 25
xy
?
A.
5
4
yx
. B.
4
5
yx
. C.
25
16
yx
. D.
16
25
yx
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
22
16 4, 25 5a a b b
. Vậy phương trình các đường tiệm cận của
hypebol là
5
4
b
y x x
a
.
Câu 12: [0H3-3-1] Cặp đường thẳng nào dưới đây là các đường chuẩn của hypebol
22
22
1
xy
qp
?

A.
p
x
q
. B.
q
x
p
. C.
2
22
q
x
pq
. D.
2
22
p
x
pq
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
22
c p q
.
Tâm sai của hypebol là
22
pq
c
e
aq
.
Vậy phương trình các đường chuẩn là
2
2 2 2 2
a q q
x
e
p q q p
q
.
Câu 13: [0H3-3-1] Đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của hypebol
22
1
16 9
xy
?
A.
22
25xy
. B.
22
7xy
. C.
22
7xy
. D.
22
7xy
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
22
16 4, 9 3a a b b
.
Vậy hình chữ nhật cơ sở có độ dài hai cạnh là
28a
và
26b
. Từ đó, suy ra bán
kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở được tính bởi
22
86
5
2
R
.
Đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở có tâm tại gốc tọa độ nên phương trình
của đường tròn này là
22
25xy
.
Câu 14: [0H3-3-1] Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của parabol
2
4yx
?
A.
4x
. B.
2x
. C.
1x
. D.
1x
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2 4 2pp
.
Phương trình đường chuẩn là
0 1 0 1
2
p
x x x
.

Câu 15: [0H3-3-1] Cho elip
E
có hai tiêu điểm
1
F
,
2
F
và có độ dài trục lớn bằng
2a
. Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A.
12
2a F F
. B.
12
2a F F
. C.
12
2a F F
. D.
12
4a F F
.
Lời giải
Chọn B
Câu 16: [0H3-3-1] Cho một elip
E
có phương trình chính tắc
22
22
1
xy
ab
. Gọi
2c
là tiêu cự của
E
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A.
2 2 2
c a b
. B.
2 2 2
b a c
. C.
2 2 2
a b c
. D.
c a b
.
Lời giải
Chọn C
Câu 17: [0H3-3-1] Cho điểm
2;3M
nằm trên đường elip
E
có phương trình chính tắc:
22
22
1
xy
ab
. Trong các điểm sau đây điểm nào không nằm trên
E
:
A.
1
( 2;3)M
. B.
2
(2; 3)M
. C.
3
( 2; 3)M
. D.
4
(3;2)M
.
Lời giải
Chọn D
Câu 18: [0H3-3-1] Cho elip
E
có phương trình chính tắc
22
1
100 36
xy
. Trong các điểm có tọa độ
sau đây điểm nào là tiêu điểm của elip
E
?
A.
10;0
. B.
6;0
. C.
4;0
. D.
8;0
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
100 36 8c
Vậy ta có hai tiêu điểm
1
8;0F
và
2
8;0F
Câu 19: [0H3-3-1] Cho phương trình chính tắc của đường tròn
22
2
:C x a y b R
.
Khẳng định nào đúng?
A. tâm
– ; –I a b
bán kính
R
. B. tâm
;I a b
bán kính
2
R
.
C. tâm
;I a b
bán kính
R
. D. tâm
;–I a b
bán kính
R
.
Lời giải

Chọn C
Đường tròn có PTCT
22
2
x a y b R
cho biết
C
có tâm
;I a b
và bán
kính
R
.
Câu 20: [0H3-3-1] Tâm của đường tròn
C
có phương trình
22
3 4 12xy
là
A.
3;4
. B.
4;3
. C.
3; 4
. D.
3;4
.
Lời giải
Chọn C
Đường tròn
C
có phương trình
22
3 4 12xy
thì có tọa độ tâm là
3; 4
.
Câu 21: [0H3-3-1] Phương trình đường tròn
C
có tâm
–2;3I
và đi qua
2;–3M
là:
A.
22
3 4 12xy
. B.
22
3 4 5xy
.
C.
22
2 3 52xy
. D.
22
2 3 52xy
.
Lời giải
Chọn C
22
4; 6 52IM R IM
nên phương trình đường tròn
C
là
22
2 3 52xy
.
Câu 22: [0H3-3-1] Phương trình đường tròn
C
có tâm
1;3I
và đi qua
3;1M
là
A.
22
1 3 8xy
. B.
22
1 3 10.xy
C.
22
3 1 10xy
. D.
22
3 1 8xy
.
Lời giải
Chọn A
22
2; 2 8IM R IM
nên phương trình đường tròn
C
là
22
1 3 8xy
.
Câu 23: [0H3-3-1] Phương trình chính tắc của
E
có độ dài trục lớn
2 10a
và tiêu cự
26c
là:
A.
22
1
53
xy
. B.
22
1
53
xy
.

C.
22
1
25 16
xy
. D.
22
1
25 16
xy
.
Lời giải
Chọn D
22
2 10 5
4
2 6 3
aa
b a c
cc
.
Câu 24: [0H3-3-1] Viết phương trình chính tắc của elip
E
biết trục lớn
28a
, trục bé
26b
.
A.
22
:1
16 9
xy
E
. B.
22
:1
25 9
xy
E
.
C.
22
:1
25 16
xy
E
. D.
22
:1
9 16
xy
E
.
Lời giải
Chọn A
Từ đề bài, ta có :
2 8 4
2 6 3
aa
bb
.
Phương trình chính tắc
2 2 2 2
22
: 1 : 1.
16 9
x y x y
EE
ab
Câu 25: [0H3-3-1] Viết phương trình chính tắc của elip
E
biết trục lớn
2 10a
, trục bé
28b
.
A.
22
:1
16 9
xy
E
. B.
22
:1
25 9
xy
E
.
C.
22
:1
25 16
xy
E
. D.
22
:1
9 16
xy
E
.
Lời giải
Chọn C
Từ đề bài, ta có :
2 10 5
2 8 4
aa
bb
.
Phương trình chính tắc
2 2 2 2
22
: 1 : 1.
25 16
x y x y
EE
ab

Câu 26: [0H3-3-1] Viết phương trình chính tắc của
E
có độ dài trục lớn
28a
và tiêu cự
26c
.
A.
22
:1
16 7
xy
E
. B.
22
:1
25 7
xy
E
.
C.
22
:1
25 16
xy
E
. D.
22
:1
7 16
xy
E
.
Lời giải
Chọn A
Từ đề bài, ta có :
2 8 4
2 6 3
aa
cc
.
Mà
2 2 2 2 2
4 3 7b a c
.
2 2 2 2
22
: 1 : 1.
16 7
x y x y
EE
ab
Câu 27: [0H3-3-1] Hãy chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
1
.
Cho hai điểm cố định
12
,FF
và một độ dài không đổi
2a
lớn hơn
12
FF
. Elip là tập
hợp các điểm
M
trong mặt phẳng sao cho..
1
... Các điểm
1
F
và
2
F
gọi là các tiêu
điểm của elip. Độ dài
12
2F F c
gọi là tiêu cự của elip.
A.
12
2FM F M a
. B.
12
2FM F M a
. C.
12
2FM F M a
. D.
12
2F M F M c
Lời giải
Chọn C
Theo định nghĩa Elip của SGK.
Câu 28: [0H3-3-1] Cho Elip có trục lớn nằm trên trục hoành. Tọa độ các tiêu điểm của Elip
là
A.
1
;0Fc
và
2
;0Fc
. B.
1
;0Fc
và
2
;0Fc
.
C.
1
;0Fc
và
2
0;Fc
. D.
1
;0Fc
và
2
0;Fc
.
Lời giải
Chọn A
Theo công thức tiêu điểm của Elip:
1
;0Fc
và
2
;0Fc
.
Cách khác: Vì 2 tiêu điểm không thể trùng nhau nên loại đáp án B .

Vì tiêu điểm nằm trên trục hoành nên loại các đáp án C, D .
Câu 29: [0H3-3-1] Phương trình chính tắc của elip là :
A.
22
22
1
xy
ab
. B.
22
22
1,( 0)
xy
ab
ab
.
C.
22
22
1
xy
ab
. D.
22
22
1
xy
ab
.
Lời giải
Chọn B
Theo công thức phương trình chính tắc trong SGK.
Câu 30: [0H3-3-1] Tìm các tiêu điểm của
22
: 1.
91
xy
E
A.
1
3;0F
và
2
0; 3F
. B.
1
3;0F
và
2
0; 3F
.
C.
1
8;0F
và
2
8;0F
. D.
1
8;0F
và
2
0; 8F
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
2
9
1
a
b
. Mà
2 2 2 2
88a b c c c
Công thức tiêu điểm :
1
;0Fc
và
2
;0Fc
1
8;0F
và
2
8;0F
.
Câu 31: [0H3-3-1] Đường elip
22
:1
62
xy
E
có tiêu cự bằng?
A.
2 3.
B.
22
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
2
6
2
a
b
. Mà
2 2 2 2
42a b c c c
Công thức tiêu cự :
12
24F F c
.
Câu 32: [0H3-3-1] Viết phương trình chính tắc của
E
có độ dài trục lớn bằng 8 và tiêu cự
bằng 6.

A.
22
: 1.
16 7
xy
E
B.
22
: 1.
25 7
xy
E
C.
22
: 1.
25 16
xy
E
D.
22
: 1.
7 16
xy
E
Lời giải
Chọn A
Phương trình Elip có dạng :
22
22
1
xy
ab
Ta có, độ dài trục lớn
2 8 4aa
và tiêu cự
2 6 3cc
Mà
2 2 2 2
7a b c b
Vậy:
22
: 1.
16 7
xy
E
Câu 33: [0H3-3-1]Đường Elip
22
1
16 7
xy
có tiêu cự bằng
A. 18. B. 6. C. 9. D. 3.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 2 2
93c a b c
suy ra tiêu cự:
26c
.
Câu 34: [0H3-3-1]Đường Elip
22
1
54
xy
có tiêu cự bằng
A.
2
. B.
4
. C.
9
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
22
5, 4ab
suy ra
22
1c a b
.Tiêu cự bằng
22c
. Chọn A
Câu 35: [NC] Cho Elip
22
9 36 144 0xy
. Câu nào sau đây sai?
A. Trục lớn bằng 8. B. Tiêu cự bằng
43
.
C. Tâm sai bằng
3
7
. D. Phương trình đường chuẩn
83
3
x
.

Lời giải
Chọn C
Ta có
22
22
4
3
9 36 144 0 1 2 3,
2
16 4 2
a
x y c
x y x e
b
a
Nên: Trục lớn
28a
, trục nhỏ
24b
,
Tiêu cự
2 4 3c
Tâm sai
3
2
e
,
Phương trình đường chuẩn
8 8 3
3
3
x
8 8 3
3
3
x
Câu 36: [0H3-3-1]Đường thẳng nào dưới đây là 1 đường chuẩn của Elip
22
1
20 15
xy
?
A.
1
0.
2
x
B.
4 0.x
C.
2 0.x
D.
4 0.x
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 2 2 2
20, 15 5a b c a b
do đó
51
2
25
c
e
a
.
Vậy phương trình đường chuẩn là
1
2
x
.
Câu 37: [0H3-3-1]Cho hai phương trình
22
1
95
xy
(1) ,
22
1
59
xy
(2). Phương trình nào là
phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 6, tiêu cự bằng 4?
A. Phương trình (1). B. Phương trình (2).
C. Cả (1) và (2). D. Không phỉa hai phương trình
đã cho.
Lời giải
Chọn A

2
22
2
2
3
9
1 : 1 5 5
95
2
4
a
a
xy
bb
c
c
,
2
22
2
2
5
5
2 : 1 9 3
59
2
4
a
a
xy
bb
c
c
Cả hai phương trình (1) và (2) đều là phương trình của elip có độ dài trục lớn bằng
6, tiêu cự bằng 4. Nhưng (1) là phương trình chính tắc thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 38: [0H3-3-1] Lập phương trình chính tắc của elip có tâm
O
, hai trục đối xứng là hai
trục toạ độ và qua hai điểm
3
2 3;
2
M
,
33
2;
2
N
.
A.
22
1.
12 9
xy
B.
22
1.
12 6
xy
C.
22
1.
16 9
xy
D.
22
1.
9 16
xy
Lời giải
Chọn C
Gọi phương trình chính tắc elip cần tìm là
22
22
: 1 0
xy
E a b
ab
. Do elip đi
qua
3
2 3;
2
M
,
33
2;
2
N
nên ta có hệ
2
22
2
22
12 9
1
16
4
4 27
9
1
4
a
ab
b
ab
Vậy elip cần tìm là
22
1
16 9
xy
.
Câu 39: [0H3-3-1] Elip
22
+1
96
xy
có một tiêu điểm là
A.
3;0
. B.
0; 6
. C.
3;0
. D.
0;3
.
Lời giải
Chọn C
Từ dạng của elip
22
22
1
xy
ab
ta có
3
6
a
b
.
Từ công thức
2 2 2
12
3 3;0 , 0; 3b a c c F F
Câu 40: [0H3-3-1] Elip
22
+1
95
xy
có một tiêu điểm là

A.
0; 3
. B.
2;0
. C.
3;0
. D.
0;3
.
Lời giải
Chọn B
Từ dạng của elip
22
22
1
xy
ab
ta có
3
5
a
b
.
Từ công thức
2 2 2
12
2 2;0 , 0;2b a c c F F
Câu 41: [0H3-3-1] Elip
22
+1
54
xy
có tiêu cự bằng
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
9
.
Lời giải
Chọn A
Từ dạng của elip
22
22
1
xy
ab
ta có
5
2
a
b
.
Từ công thức
2 2 2
12
1 2 2b a c c F F c
.
Câu 42: [0H3-3-1] Elip
22
+1
16 7
xy
có tiêu cự bằng
A.
18
. B.
3
. C.
9
. D.
6
.
Lời giải
Chọn D
Từ dạng của elip
22
22
1
xy
ab
ta có
4
7
a
b
.
Từ công thức
2 2 2
12
3 2 6b a c c F F c
.
Câu 43: [0H3-3-1] Elip
22
+1
16 7
xy
có tâm sai bằng
A.
3
. B.
1
2
. C.
3
4
. D.
1
8
.
Lời giải
Chọn C

Từ dạng của elip
22
22
1
xy
ab
ta có
4
7
a
b
.
Từ công thức
2 2 2
3b a c c
.
Tâm sai của elip
3
4
c
ee
a
.
Câu 44: [0H3-3-1] Tâm sai của elip
22
+1
54
xy
bằng
A.
0,4
. B.
0,2
. C.
5
5
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Từ dạng của elip
22
22
1
xy
ab
ta có
5
2
a
b
.
Từ công thức
2 2 2
1b a c c
.
Tâm sai của elip
15
5
5
c
ee
a
.
Câu 45: [0H3-3-1] Tâm sai của elip
22
+1
16 7
xy
bằng
A.
2
2
. B.
4
. C.
7
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Từ dạng của elip
22
22
1
xy
ab
ta có
4
7
a
b
.
Từ công thức
2 2 2
3b a c c
.
Tâm sai của elip
2 2 2
42
c
ee
a
.

Câu 1: [0H3-3-2]Cho Elip
22
1
54
xy
. Tính tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn của Elip.
A.
5
.
4
B.
5
.
5
C.
35
.
5
D.
25
.
5
Lời giải
Chọn B
Gọi phương trình chính tắc của Elip có dạng
22
22
1, 0
xy
ab
ab
.
Elip
22
1
54
xy
có
2 2 2 2 2
5, 4 1 1a b c a b c
Độ dài trục lớn:
2 2 5a
. Tiêu cự:
22c
Tỉ số
21
.
2
5
c
e
a
Câu 2: [0H3-3-2]Cho Elip có phương trình :
22
9 25 225xy
. Lúc đó hình chữ nhật cơ sở
có diện tích bằng
A.
15
. B.
40
. C.
60
. D.
30
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
22
22
2
25 5
9 25 225 1
3
25 9
9
aa
xy
xy
b
b
Độ dài trục lớn ( chiều dài hình chữ nhật cơ sở )
2 10a
.
Độ dài trục nhỏ ( chiều rộng hình chữ nhật cơ sở)
26b
.
Diện tích hình chữ nhật cơ sở là
2 .2 60ab
Câu 3: [0H3-3-2]Đường thẳng nào dưới đây là 1 đường chuẩn của Elip
22
1
16 12
xy
A.
4
0.
3
x
B.
2 0.x
C.
3
0.
4
x
D.
80x
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
16 12 4 2cc

đường chuẩn
2
: 0 0 8 0
aa
x x x
ec
.
Câu 4: [0H3-3-2]Đường Elip
22
1
96
xy
có 1 tiêu điểm là
A.
0;3 .
B.
(0; 6).
C.
3;0 .
D.
3;0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2 2 2
33c a b c
suy ra tiêu điểm
3;0F
.
Câu 5: [0H3-3-2]Một elip có trục lớn bằng 26, tâm sai e =
12
13
. Trục nhỏ của elip có độ dài
bằng bao nhiêu?
A. 10. B. 12. C. 24. D. 5.
Lời giải
Chọn A
Ta có
13a
, mà
12
12
13
c
ec
a
. Suy ra
22
5b a c
.
Câu 6: [0H3-3-2]Phương trình chính tắc của Elip có một tiêu điểm
1
3;0F
và đi qua
3
1;
2
M
là
A.
22
1.
42
xy
B.
22
1.
94
xy
C.
22
1.
41
xy
D.
22
1.
14
xy
Lời giải
Chọn C
Phương trình chính tắc của elip có dạng
22
2 2 2 2
22
: 1, 0 3 3
xy
E a b c a b a b
ab
(1)
2 2 2 2
22
3 1 1
1; 1 4 3 4
24
M E b a a b
ab
(2)

Giải hệ (1) và (2)
22
2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 4 2 2
3
3 3 4
4 3 3 4 3
4 3 4 4 5 9 0 1
ab
a b a b a
b b b b
b a a b b b b
Vậy phương trình elip là:
22
:1
41
xy
E
.
Câu 7: [0H3-3-2] Lập phương trình chính tắc của Elip có tâm sai
2
2
e
, khoảng cách giữa
hai đường chuẩn là
82
.
A.
22
1.
16 8
xy
B.
22
1.
16 9
xy
C.
22
1.
16 12
xy
D.
22
1.
16 4
xy
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2
e
, khoảng cách giữa hai đường chuẩn là
2
2. 2 2 8 2 4
2
2
aa
d a a
e
2 2 2
2 2 8c b a c
. Suy ra phương trình elip là:
22
1
16 8
xy
.
Câu 8: [0H3-3-2] Cho Elip
22
4 9 36 0xy
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Trục nhỏ bằng
4
. B. Tiêu điểm
12
5;0 , 5;0FF
.
C. Tâm sai
5
3
e
. D. Phương trình đường chuẩn
5
3
x
.
Lời giải
Chọn D
Ta đưa elip về dạng chính tắc
22
1
94
xy

Từ dạng của elip
22
22
1
xy
ab
ta có
3
2
a
b
. Trục bé
12
24B B b
(A đúng)
Từ công thức
2 2 2
12
5 5;0 , 5;0b a c c F F
(B đúng.
Tâm sai của elip
5
3
c
ee
a
(C đúng).
Phương trình đường chuẩn
95
:
5
a
xx
e
(D sai)
Câu 9: [0H3-3-2] Cho Elip
22
9 36 144 0xy
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Trục lớn bằng
8
. B. Tiêu cự bằng
27
.
C. Tâm sai bằng
7
3
. D. Phương trình đường chuẩn
16 7
7
x
.
Lời giải
Chọn A
Ta đưa elip về dạng chính tắc
22
1
16 4
xy
Từ dạng của elip
22
22
1
xy
ab
ta có
4
2
a
b
. Trục lớn
12
28A A a
(A đúng).
Từ công thức
2 2 2
12
2 3 2 4 3b a c c F F c
(B sai)
Tâm sai của elip
3
2
c
ee
a
(C sai)
Phương trình đường chuẩn
83
:
3
a
xx
e
(D sai)
Câu 10: [0H3-3-2] Cho elip
22
: + 1
16 12
xy
E
và điểm
M
nằm trên
E
. Nếu
M
có hoành
độ bằng
1
thì khoảng cách từ
M
đến hai tiêu điểm bằng
A.
3,5
và
4,5
. B.
3
và
5
. C.
42
. D.
2
4
2
.
Lời giải

Chọn A
Từ dạng của elip
22
22
1
xy
ab
ta có
4
23
a
b
.
Từ công thức
2 2 2
2b a c c
.
Tâm sai của elip
1
2
c
ee
a
.
1
4,5
M
MF a ex
;
2
3,5
M
MF a ex
Câu 11: [0H3-3-2] Cho elip
22
: + 1
169 144
xy
E
và điểm
M
nằm trên (E). Nếu
M
có hoành
độ bằng
13
thì khỏang cách từ
M
đến hai tiêu điểm bằng
A. 10 và 6. B. 8 và 18. C. 13
5
. D. 13
10
.
Lời giải
Chọn B
Từ dạng của elip
22
22
1
xy
ab
ta có
13
12
a
b
.
Từ công thức
2 2 2
5b a c c
.
Tâm sai của elip
5
13
c
ee
a
.
1
8
M
MF a ex
;
2
18
M
MF a ex
.
Câu 12: [0H3-3-2] Cho elip
22
: + 1
16 7
xy
E
. Khoảng cách giữa hai đường chuẩn của elip
là
A.
32
3
. B.
16
3
. C.
16
. D.
16
3
.
Lời giải
Chọn A
Từ dạng của elip
22
22
1
xy
ab
ta có
4
7
a
b
.
Từ công thức
2 2 2
3b a c c
.

Tâm sai của elip
3
4
c
ee
a
.
Phương trình đường chuẩn
16
:
3
a
xx
e
.
Khoảng cách giữa hai đường chuẩn của elip là:
32
3
.
Câu 13: [0H3-3-2] Cho elip (E) :
22
xy
+
25 9
= 1. Khoảng cách giữa hai đường chuẩn của elip
là
A.9. B.
25
4
. C.
25
4
. D.
25
2
.
Lời giải
Chọn D
Từ dạng của elip
22
22
1
xy
ab
ta có
5
3
a
b
.
Từ công thức
2 2 2
4b a c c
.
Tâm sai của elip
4
5
c
ee
a
.
Phương trình đường chuẩn
25
:
4
a
xx
e
.
Khoảng cách giữa hai đường chuẩn của elip là:
25
2
.
Câu 14: [0H3-3-2] Cho elip
22
: + 1
25 16
xy
E
. Khoảng cách giữa hai đường chuẩn của elip
là
A.
25
3
. B.
50
3
. C.
25
3
. D.
16
.
Lời giải
Chọn B
Từ dạng của elip
22
22
1
xy
ab
ta có
5
4
a
b
.
Từ công thức
2 2 2
3b a c c
.

Tâm sai của elip
3
5
c
ee
a
.
Phương trình đường chuẩn
25
:
3
a
xx
e
.
Khoảng cách giữa hai đường chuẩn của elip là:
50
3
.
Câu 15: [0H3-3-2] Đường nào dưới đây là phương trình đường chuẩn của elip
22
+1
16 12
xy
?
A.
20x
. B.
80x
. C.
4
0
3
x
. D.
4
0
3
x
.
Lời giải
Chọn B
Từ dạng của elip
22
22
1
xy
ab
ta có
4
23
a
b
.
Từ công thức
2 2 2
2b a c c
.
Tâm sai của elip
1
2
c
ee
a
.
Phương trình đường chuẩn
:8
a
xx
e
.
Câu 16: [0H3-3-2] Đường nào dưới đây là phương trình đường chuẩn của elip
22
+1
20 15
xy
?
A.
20x
. B.
40x
. C.
40x
. D.
4 5 0x
.
Lời giải
Chọn D
Từ dạng của elip
22
22
1
xy
ab
ta có
20
15
a
b
.
Từ công thức
2 2 2
5b a c c
.
Tâm sai của elip
1
2
c
ee
a
.

Phương trình đường chuẩn
: 4 5
a
xx
e
.
Câu 17: [0H3-3-2] Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó có tiêu cự bằng 6 và trục lớn
bằng 10?
A.
22
+1
25 9
xy
. B.
22
1
25 16
xy
. C.
22
+1
25 16
xy
. D.
22
+1
100 81
xy
.
Lời giải
Chọn C
Từ đề ta có:
12
12
26
3
2 10 5
F F c
c
A A a a
Từ công thức
2 2 2
4b a c b
.
Phương trình elip
22
+1
25 16
xy
.
Câu 18: [0H3-3-2] Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó có tiêu cự bằng 2 và trục lớn
bằng 10?
A.
22
+1
25 24
xy
. B.
22
1
25 16
xy
. C.
22
+1
25 9
xy
. D.
22
xy
+
100 81
= 1 .
Lời giải
Chọn A
Từ đề ta có:
12
12
22
1
2 10 5
F F c
c
A A a a
Từ công thức
2 2 2
24b a c b
.
Phương trình đường chuẩn
22
+1
25 24
xy
.
Câu 19: [0H3-3-2] Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó có tiêu cự bằng
6
và đi qua
5;0A
?

A..
22
1
25 16
xy
. B.
22
+1
25 16
xy
. C.
22
+1
25 9
xy
. D.
22
+1
100 81
xy
.
Lời giải
Chọn B
Gọi phương trình chính tắc của elip
22
22
1
xy
ab
.
Từ đề ta có:
12
2 6 3F F c c
.
Mà
5;0AE
nên ta có:
5a
.
Từ công thức
2 2 2
4b a c b
.
Phương trình đường chuẩn
22
+1
25 16
xy
.
Câu 20: [0H3-3-2] Tìm phương trình chính tắc của elip nếu một đỉnh của hình chữ nhật cơ
sở của elip đó là
4;3 ?M
A.
22
+1
43
xy
. B.
22
1
16 9
xy
. C.
22
+1
16 9
xy
. D.
22
+1
16 4
xy
.
Lời giải
Chọn C
Vì hình chữ nhật cơ sở của elip đó là
4;3M
nên elip có
4; 3.ab
2 2 2 2
22
: 1 1
16 9
x y x y
E
ab
.
Câu 21: [0H3-3-2] Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm
2;1A
và có
tiêu cự bằng
23
?
A.
22
+1
94
xy
. B.
22
1
82
xy
. C.
22
1
85
xy
. D.
22
+1
63
xy
.
Lời giải

Chọn D
Giả sử elip có phương trình tổng quát là
22
22
:1
xy
E
ab
.
Do
E
đi qua điểm
2;1A
và có tiêu cự bằng
23
nên ta có
2
22
22
2 2 2 2
2
2
2 2 4 2
2 2 2
41
4 1 4 1
1
11
6
:1
63
3
3 2 3 0
33
a
xy
ab
E
a b a b
b
a b b b
a b c
Câu 22: [0H3-3-2] Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm
6;0A
và có
tâm sai bằng
1
?
2
A.
22
1
63
xy
. B.
22
+1
36 27
xy
. C.
22
+1
36 18
xy
. D.
22
+1
62
xy
.
Lời giải
Chọn B
Giả sử elip có phương trình tổng quát là
22
22
:1
xy
E
ab
.
Do
E
đi qua điểm
6;0A
và có tâm sai bằng
1
2
nên ta có:
22
2
22
2
22
2
36
1
36 36
36
:1
11
1
36 27
9
27
24
2
aa
a
xy
a
E
c
c a c a
b
e
a
.
Câu 23: [0H3-3-2] Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó có tâm sai bằng
1
3
và độ dài
trục lớn bằng 6?
A.
22
1
65
xy
. B.
22
1
95
xy
. C.
22
+1
98
xy
. D.
22
+1
93
xy
.
Lời giải

Chọn C
Giả sử elip có phương trình tổng quát là
22
22
:1
xy
E
ab
.
Do
E
có tâm sai bằng
1
3
và độ dài trục lớn bằng 6 nên ta có:
22
1
3
3
:1
3
1
98
22
26
c
a
a
e
xy
E
a
c
b
a
Câu 24: [0H3-3-2] Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó có một đường chuẩn
40x
và một tiêu điểm là
()1;0 ?A
A.
22
+1
43
xy
. B.
22
1
16 9
xy
. C.
22
1
16 15
xy
. D.
22
+1
98
xy
.
Lời giải
Chọn A
Giả sử elip có phương trình tổng quát là
22
22
:1
xy
E
ab
.
Do
E
có một đường chuẩn
40x
và một tiêu điểm là
0()1;A
nên ta có:
2
2
22
2
4
4
4
:1
43
3
1
1
a
a
a
xy
E
e
c
b
c
c
Câu 25: [0H3-3-2] Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm là
2(0; )A
và
có một đường chuẩn
5 0?x
A.
22
+1
16 10
xy
. B.
22
1
16 12
xy
. C.
22
1
20 16
xy
. D.
22
+1
29 4
xy
.
Lời giải
Chọn D
Giả sử elip có phương trình tổng quát là
22
22
:1
xy
E
ab
.

Do
E
đi qua điểm là
2(0; )A
và có một đường chuẩn
50x
nên ta có
2
2
2
2
4
1
4
5
5
b
b
a
ac
c
Câu 26: [0H3-3-2] Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó trục lớn gấp đôi trục bé và có
tiêu cự bằng
4 3?
A.
22
1
36 9
xy
. B.
22
+1
16 4
xy
. C.
22
1
36 24
xy
. D.
22
+1
24 16
xy
.
Lời giải
Chọn B
Giả sử elip có phương trình tổng quát là
22
22
:1
xy
E
ab
.
Do
E
có trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng
43
nên
2
22
2
2
22
2
2
2
16
:1
16 4
3 12
23
4
23
ab
ab
ab
a
xy
E
b
c
b
ab
Câu 27: [0H3-3-2] Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó trục lớn gấp đôi trục bé và đi
qua
()2; ?2M
A.
22
1
24 6
xy
. B.
22
1
36 9
xy
. C.
22
+1
20 5
xy
. D.
22
+1
16 4
xy
.
Lời giải
Chọn C
Giả sử elip có phương trình tổng quát là
22
22
:1
xy
E
ab
.
Do
E
có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua
2(2; )M
nên ta có

2
22
2
2 2 2
22
5
:1
4 4 5
20 5
11
20
a b a b
b
xy
E
a
a b b
Câu 28: [0H3-3-2] Phương trình chính tắc của elip có một tiêu điểm
1
3;0F
và đi qua
3
1;
2
M
là:
A.
22
1
42
xy
. B.
22
1
94
xy
. C.
22
1
41
xy
. D.
22
1
14
xy
.
Lời giải
Chọn C
Giả sử elip có phương trình tổng quát là
22
22
:1
xy
E
ab
.
Do
E
có một tiêu điểm
1
3;0F
và đi qua
3
1;
2
M
nên
22
2 2 2
22
4 2 2
22
22
3
3
34
:1
13
13
41
1
4 5 9 0 1
1
4
4
ab
c
a b a
xy
E
b b b
ab
ab
Câu 29: [0H3-3-2] Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng
26,
tâm sai
12
13
e
là :
A.
22
1
25 169
xy
. B.
22
1
169 25
xy
. C.
22
1
36 25
xy
. D.
22
1
25 36
xy
.
Lời giải
Chọn B
Giả sử elip có phương trình tổng quát là
22
22
:1
xy
E
ab
.

Do
E
có độ dài trục lớn bằng
26,
tâm sai
12
13
e
nên
22
2
13
13
13
:1
12
12
169 25
25
13
a
a
a
xy
E
c
c
e
b
a
.
Câu 30: [0H3-3-2] Lập phương trình chính tắc của elip có tâm sai
2
2
e
và khoảng cách
giữa hai đường chuẩn là
82
.
A.
22
1
16 8
xy
. B.
22
1
16 9
xy
. C.
22
1
16 12
xy
. D.
22
1
16 4
xy
.
Lời giải
Chọn B
Giả sử elip có phương trình tổng quát là
22
22
:1
xy
E
ab
.
Do
E
có tâm sai
2
2
e
và khoảng cách giữa hai đường chuẩn là
82
nên
22
2
2
2
4
4
2
:1
2
16 8
8
2 2 2
4
82
c
c
e
a
a
xy
e
a
E
a
b
ac
a
e
.
Câu 31: [0H3-3-2] Cho elip
22
3 4 48 0xy
và đường thẳng
: 2 4 0.d x y
Giao
điểm của
d
và Elip là :
A.
0; –4 , –2;–3 .
B.
4;0 , 3;2 .
C.
0;4 , –2;3 .
D.
–4;0 , 2;3 .
Lời giải
Chọn D
Xét hệ phương trình:

22 2
4
0
2 4 0 2 4
16 48 0
2
3 4 48 0
3
x
d
y
x y x y
E
yy
x
xy
y
Câu 32: [0H3-3-2] Lập phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng
8
và đi qua
15; 1M
A.
22
1
20 4
xy
. B.
22
1
12 4
xy
. C.
22
1
94
xy
. D.
22
1
20 16
xy
.
Lời giải
Chọn A
Giả sử elip có phương trình tổng quát là
22
22
:1
xy
E
ab
.
Do
E
có tiêu cự bằng
8
và đi qua
15; 1M
nên
2 2 2 2
2 2 2
22
42
22
2 2 2 2
4
16 16
16 4
:1
15 1
15 1 15 1
20 4
1
11
16 20
c
a b a b
a b b
xy
E
ba
ab
a b a b
.
Câu 33: [0H3-3-2] Cho Elip
E
:
22
1
25 9
xy
. Đường thẳng
:4d x
cắt
E
tại hai điểm
, MN
. Khi đó:
A.
9
25
MN
. B.
18
25
MN
. C.
18
5
MN
. D.
9
5
MN
.
Lời giải
Chọn C
Ta có tọa độ M, N lần lượt là
99
4; ; 4;
55
MN
vậy
18
5
MN

Câu 34: [0H3-3-2] Tìm phương trình chính tắc của Elip có tâm sai bằng
1
3
và trục lớn bằng
6
A.
22
1
93
xy
. B.
22
1
98
xy
. C.
22
1
95
xy
. D.
22
1
65
xy
.
Lời giải:
Chọn B
Giả sử phương trình chính tắc của
22
22
: 1 0
xy
E a b
ab
Elip có tâm sai bằng
1
3
và trục lớn bằng
6
3
3
1
1
3
a
a
c
c
a
Mặt khác
2 2 2
9 1 8b a c
Vậy
22
:1
98
xy
E
.
Câu 35: [0H3-3-2] Tâm sai của Elip
22
:1
54
xy
E
bằng:
A.
5
4
. B.
0,4
. C.
1
5
. D.
0,2
.
Lời giải:
Chọn C
22
:1
54
xy
E
2
2
5
5
2
4
a
a
b
b
Mặt khác
2 2 2
5 4 1c a b
Suy ra:
1c
Vậy
1
5
c
e
a
.
Câu 36: [0H3-3-2] Phương trình của Elip có độ dài trục lớn bằng
8,
độ dài trục nhỏ bằng
6
là:
A.
22
9 16 144xy
. B.
22
1
9 16
xy
. C.
22
9 16 1xy
. D.
22
1
64 36
xy
.
Lời giải:
Chọn A
Giả sử phương trình chính tắc của
22
22
: 1 0
xy
E a b
ab

Elip có độ dài trục lớn bằng
8,
độ dài trục nhỏ bằng
6
2 8 4
2 6 3
aa
bb
Vậy
22
:1
16 9
xy
E
.
Câu 37: [0H3-3-2] Tìm phương trình chính tắc của Elip đi qua điểm
6;0
và có tâm sai bằng
1
2
A.
22
1
36 27
xy
. B.
22
1
63
xy
. C.
22
1
62
xy
. D.
22
1
36 18
xy
.
Lời giải
Chọn A
Giả sử phương trình chính tắc của
22
22
: 1 0
xy
E a b
ab
Elip đi qua điểm
6;0
và có tâm sai bằng
1
6
2
2
2
36
1
36
1
9
2
a
a
c
c
a
Mặt khác
2 2 2
36 9 27b a c
.
Vậy
22
:1
36 27
xy
E
.
Câu 38: [0H3-3-2] Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn một elíp có khoảng
cách giữa các đường chuẩn là
50
3
và tiêu cự
6
?
A.
22
1
64 25
xy
. B.
22
1
89 64
xy
. C.
22
1
25 16
xy
. D.
22
1
16 7
xy
.
Lời giải
Chọn C
Giả sử phương trình chính tắc của
22
22
: 1 0
xy
E a b
ab
Vì
E
có tiêu cự bằng
6
nên
2 6 3 1cc
Hai đường chuẩn của
E
có phương trình là:
1
2
:0
:0
a
x
e
a
x
e

Do đó khoảng cách giữa
2
đường chuẩn là:
2
22
aa
ec
2
50
22
3
a
c
Từ
1
và
2
2
25a
Mặt khác
2 2 2
25 9 16b a c
.
Vậy
22
:1
25 16
xy
E
.
Câu 39: [0H3-3-2] Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng
6
và trục lớn bằng
10
A.
22
1
25 9
xy
. B.
22
1
100 81
xy
. C.
22
1
25 16
xy
. D.
22
1
25 16
xy
.
Lời giải
Chọn D
Giả sử phương trình chính tắc của
22
22
: 1 0
xy
E a b
ab
Elip có tiêu cự bằng
6
và trục lớn bằng
10
2 10 5
2 6 3
aa
cc
Mặt khác
2 2 2
25 9 16b a c
.
Vậy
22
:1
25 16
xy
E
.
Câu 40: [0H3-3-2] Cho Elip
22
:1
16 12
xy
E
và điểm
M
nằm trên
.E
Nếu điểm
M
có
hoành độ bằng
1
thì các khoảng cách từ
M
tới
2
tiêu điểm của
E
bằng:
A.
42
. B.
3
và
5
. C.
3,5
và
4,5
. D.
2
4
2
.
Lời giải
Chọn C
22
:1
16 12
xy
E
2
2
4
16
23
12
a
a
b
b
Mặt khác
2 2 2
16 12 4 2c a b c
.
Ta có:
1
2
29
. 4 .1
42
27
. 4 .1
42
M
M
c
MF a x
a
c
MF a x
a
.

Câu 41:
[0H3-3-2] Đường thẳng nào dưới đây là một đường chuẩn của Elip
22
:1
16 12
xy
E
A.
4
3
x
. B.
20x
. C.
3
0
4
x
. D.
80x
.
Lời giải
Chọn D
22
:1
16 12
xy
E
2
2
4
16
23
12
a
a
b
b
Mặt
khác
2 2 2
16 12 4 2c a b c
.
Một phương trình đường chuẩn của
E
là:
2
0 8 0
a
xx
c
.
Câu 42: [0H3-3-2] Một Elip có trục lớn bằng
26,
tâm sai
12
13
e
Trục nhỏ của elip có độ dài
bằng bao nhiêu?
A.
10
. B.
12
. C.
24
. D.
5
.
Lời giải
Chọn A
Giả sử phương trình chính tắc của
22
22
: 1 0
xy
E a b
ab
Elip có trục lớn bằng
26,
tâm sai
e
12
13
2 26
13
12
12
13
a
a
c
c
a
Mặt
khác
2 2 2
169 144 25 5b a c b
Vậy độ dài trục nhỏ bằng 10.
Câu 43: [0H3-3-2] Đường thẳng nào dưới đây là 1 đường chuẩn của Elip
22
1
20 15
xy
A.
4 5 0x
. B.
40x
. C.
20x
. D.
40x
Lời giải
Chọn A
Elíp (E):
22
22
1
xy
ab
với
0ab
có 2 đường chuẩn
a
x
e
Với Elip (E):
22
1
20 15
xy
có
2 2 2 2 2
20 2 5 , 15 15;a a b b b a c
2 2 2
55c a b c
. nên
51
2
25
c
e
a

Vậy đường chuẩn của Elíp trên là :
25
4 5 4 5 0
1
2
a
xx
e
.
Cách gắn id câu 27- Đã sửa
Câu 44: [0H3-3-2] Phương trình chính tắc của Elip có tâm sai
4
5
e
, độ dài trục nhỏ bằng
12
là:
A.
22
1
36 25
xy
. B.
22
1
100 36
xy
. C.
22
1
25 36
xy
. D.
22
1
64 36
xy
.
Lời giải
Chọn B
Gọi phương trình chính tắc của Elíp (E) là:
22
22
1
xy
ab
với
0ab
Đô dài trục nhỏ là:
2 12 6bb
Mà
2 2 2 2 2
36 1b a c a c
Tâm sai
44
2
55
c
e c a
a
.
Thay (2) vào (1):
2 2 2
16 9
36 36 10 0
25 25
a a a a do a
.
Vậy phương trình chính tắc của Elíp (E) là:
22
1
100 36
xy
.
Câu 45: [0H3-3-2] Cho elip
22
:1
25 9
xy
E
và cho các mệnh đề:
(I)
E
có các tiêu điểm
1
4;0F
và
2
4;0F
;
(II)
E
có tỉ số
4
5
c
a
;
(III)
E
có đỉnh
1
5;0A
;
(IV)
E
có độ dài trục nhỏ bằng 3.
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. (I) và (II). B. (II) và (III). C. (I) và (III). D. (II) và
(IV).
Lời Giải
Đã sửa đáp án D(II) và (IV).
Chọn D
Ta có
2 2 2 2 2
25, 9 25 9 16a b c a b
Độ dài trục nhỏ
12
26B B b

Suy ra mệnh đề
,I III
đúng
Mệnh đề
,II IV
sai.
Câu 46: [0H3-3-2] Phương trình chính tắc của elip có hai đỉnh là
3;0 , 3;0
và hai tiêu
điểm là
1;0 , 1;0
là:
A.
22
1
91
xy
. B.
22
1
89
xy
C.
22
1
98
xy
. D.
22
1
19
xy
.
Lời Giải
Chọn C
Từ giả thiết suy ra
2 2 2 2 2
9, 1 8a c b a c
Vậy Phương trình chính tắc của elip là:
22
1
98
xy
Câu 47: [0H3-3-2] Cho elip
22
: 4 1E x y
và cho các mệnh đề:
(I)
E
có trục lớn bằng 1 ; (II)
E
có trục nhỏ bằng 4 ;
(III)
E
có tiêu điểm
1
3
0;
2
F
; (IV)
E
có tiêu cự bằng
3
.
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. (I) B. (II) và (IV) C. (I) và (III) D. (IV)
Lời Giải
Chọn D
22
22
: 4 1 1
1
1
4
xy
E x y
2 2 2 2 2
13
1,
44
a b c a b
Trục lớn
12
22A A a
, trục nhỏ
12
1
2 2. 1
2
B B b
E
có tiêu điểm
1
3
;0
2
F
, Tiêu cự
12
3
2 2. 3
2
F F c
Vậy mệnh đề
IV
đúng.
Câu 48: [0H3-3-2] Một elip có trục lớn bằng
26
, tỉ số
12
13
c
a
. Trục nhỏ của elip bằng bao
nhiêu?
A.
5
. B.
10
. C.
12
. D.
24
.
Lời Giải

Chọn B
Trục lớn
12
2 26 13A A a a
12
12
13
c
c
a
. Ta có
2 2 2 2 2
13 12 25b a c
Suy ra trục nhỏ
12
2 5.2 10B B b
.
Câu 49: [0H3-3-2] Cho elip
22
:4 9 36E x y
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
E
có trục lớn bằng 6. B.
E
có trục nhỏ bằng 4.
C.
E
có tiêu cự bằng
5
. D.
E
có tỉ số
5
3
c
a
.
Lời Giải
Chọn C
22
22
:4 9 36 1
94
xy
E x y
2 2 2 2 2
9, 4, 5a b c a b
Trục lớn
12
2 2.3 6A A a
, trục nhỏ
12
2 2.2 4B B b
Tiêu cự
12
2 2. 5F F c
,
5
3
c
a
Vậy mệnh đề C sai.
Câu 50: [0H3-3-2] Cho elip
22
:1
16 9
xy
E
và đường thẳng
: 3 0y
. Tích các khoảng
cách từ hai tiêu điểm của
E
đến đường thẳng
bằng giá trị nào sau đây:
A.
16
. B.
9
. C.
81
. D.
7
.
Lời Giải
Chọn B
Ta có
2 2 2
16 9 7c a b
1
7;0F
,
2
7;0F
.
nên
11
0 3 0 3
; . ; . 9
11
d F d F
.
Câu 51: [0H3-3-2] Cho elip có các tiêu điểm
12
3;0 , 3;0FF
và đi qua
5;0A
. Điểm
;M x y
thuộc elip đã cho có các bán kính qua tiêu là bao nhiêu?
A.
12
33
5 , 5
55
MF x MF x
. B.
12
44
5 , 5
55
MF x MF x
.
C.
12
3 5 , 3 5MF x MF x
. D.
12
5 4 , 5 4MF x MF x
Lời giải
Chọn A

Phương trình chính tắc của elip có dạng
22
22
:1
xy
E
ab
.
Elip có các tiêu điểm
12
3;0 , 3;0FF
suy ra
3c
hay
22
9ab
1
Elip đi qua
5;0A
nên
2
2
25
1 25 5aa
a
2
Từ
1 , 2
suy ra
2
16 4bb
.
Bán kính qua tiêu là
12
,
cc
MF a x MF a x
aa
Câu 52: [0H3-3-2] Cônic có tâm sai
1
2
e
là đường nào ?
A. Hypebol. B. Parabol. C. Elip. D. Đường
tròn.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1
1
2
e
đây là tâm sai của đường Elip.
Câu 53: [0H3-3-2] Tìm tâm của đường tròn
C
có phương trình
22
5 4 4 0x y x y
.
A.
5;4
. B.
4; 5
. C.
5
;2
2
. D.
5
;2
2
.
Lời giải
Chọn C
Đường tròn
C
có phương trình
22
5 4 4 0x y x y
thì có tọa độ tâm là
5
;2
2
.
Câu 54: [0H3-3-2] Cho đường cong có phương trình
22
5 4 4 0x y x y
. Bán kính của
đường tròn là:
A.
3
2
. B.
4
2
. C.
5
.
2
D.
6
2
.
Lời giải
Chọn C

Ta có
22
5 4 4 0x y x y
có
5
; 2; 4
2
a b c
nên
22
5
2
R a b c
.
Câu 55: [0H3-3-2] Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn.
A.
22
2 4 8 1 0x y x y
. B.
22
4 10 6 2 0x y x y
.
C.
22
2 8 20 0x y x y
. D.
22
4 6 12 0x y x y
.
Lời giải
Chọn D
Hệ số của
22
,xy
không giống nhau nên loại A,B.
22
2 8 20 0x y x y
có
1; 4; 20a b c
nên
22
15 0a b c
nên
không phải là phương trình đường tròn. Loại C.
22
4 6 12 0x y x y
có
2; 3; 12a b c
nên
22
0a b c
.
Câu 56: [0H3-3-2] Cho đường tròn
22
: 2 4 20 0C x y x y
. Tìm mệnh đề sai trong
các mệnh đề sau
A.
C
có tâm
1;2 .I
B.
C
có bán kính
5R
.
C.
C
đi qua điểm
2;2M
. D.
C
không đi qua điểm
1;1 .A
Lời giải
Chọn A
22
: 2 4 20 0C x y x y
có
1; 2; 20a b c
nên
22
25 0a b c
nên
C
là
phương trình đường tròn và có tâm
1; 2I
và bán kính
5R
.
Thế tọa độ điểm
2;2M
vào
C
thỏa nên
C
đi qua điểm
2;2M
.
Thế tọa độ điểm
1;1A
vào
C
không thỏa nên
C
không đi qua điểm
2;2M
.
Câu 57: [0H3-3-2] Phương trình đường tròn
C
có tâm
2;0I
và tiếp xúc với đường thẳng
:2 1 0d x y
.
A.
2
2
25xy
. B.
2
2
25xy
. C.
2
2
25xy
. D.
2
2
25xy
.
Lời giải
Chọn B

21
,5
5
II
xy
R d I d
nên phương trình đường tròn
C
là
2
2
25xy
.
Câu 58: [0H3-3-2] Tọa độ tâm và bán kính
R
đường tròn có phương trình
22
2 3 25xy
.
A.
2; 3I
và
5R
. B.
2;3I
và
5R
.
C.
2; 3I
và
25R
. D.
2;3I
và
5R
.
Lời giải
Chọn A
22
2 3 25xy
có tâm và bán kính
2; 3I
và
5R
.
Câu 59: [0H3-3-2] Tọa độ tâm và bán kính
R
đường tròn
C
có phương trình
22
2 2 2 0x y x y
.
A.
2; 3I
và
3R
. B.
2; 3I
và
4R
.
C.
1;1I
và
2R
. D.
1; 1I
và
2R
.
Lời giải
Chọn C
22
2 2 2 0x y x y
có
1; 1; 2abc
nên
22
40a b c
Khi đó tâm và bán kính
R
đường tròn
C
là
1;1I
và
2R
.
Câu 60: [0H3-3-2] Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
C
có phương trình :
22
4 8 5 0x y x y
đi qua điểm
1;0A
.
A.
3 – 4 3 0xy
. B.
3 4 3 0xy
. C.
3 4 3 0xy
. D.
3 4 3 0xy
.
Lời giải
Chọn B
Trắc nghiệm.
Thế tọa độ điểm
1;0A
vào phương trình các đường thẳng ở các đáp án, ta loại
đáp án C,D.
C
có tâm
2;4 ; 5IR
.

Đường thẳng
1
:3 – 4 3 0d x y
có
1
7
,
5
d I d R
.
Đường thẳng
2
:3 4 3 0d x y
có
2
,d I d R
. Chọn B
Tự luận.
I
A
Phương trình đường thẳng
d
qua
1;0A
có vectơ pháp tuyến
;n A B
(học
sinh s nhầm ln
với điểm A ) có dạng
0Ax By A
(hơi tắt).
Sửa lại : Phương trình đường thẳng
d
qua
1;0A
có vectơ pháp tuyến
;n a b
có dạng
( 1) 0 0 a x by ax by a
22
34
3
,5
4
ab
d I d a b
ab
.
Chọn
43 ba
nên PTĐT là
:3 4 3 0d x y
.
Câu 61: [0H3-3-2] Đường thẳng
:4 3 0d x y m
tiếp xúc với đường tròn
22
:1C x y
khi :
A.
3m
. B.
5m
. C.
1m
. D.
4m
.
Lời giải
Chọn B
22
:1C x y
có tâm và bán kính
0;0 ; 1OR
.
Đường thẳng
:4 3 0d x y m
tiếp xúc với đường tròn
22
:1C x y
, 5 5d O d R m m
.
Câu 62: [0H3-3-2] Phương trình tiếp tuyến tại điểm
3;4M
với đường tròn
22
: 2 4 3 0C x y x y
là:

A.
70xy
. B.
70xy
. C.
70xy
. D.
30xy
.
Lời giải
Chọn A
I
M
Đường tròn
22
: 2 4 3 0C x y x y
có tâm
1;2I
và bán kinh
22R
.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
3;4M
có VTPT
2; 2n IM
có dạng :
70xy
.
Câu 63: [0H3-3-2] Cho đường tròn
22
: 4 2 0C x y x y
và đường thẳng
: 2 1 0xy
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A.
đi qua tâm
C
. B.
cắt
C
và không đi qua tâm
C
.
C.
tiếp xúc với
C
. D.
không có điểm chung với
C
.
Lời giải
Chọn C
Đường tròn
22
: 4 2 0C x y x y
có tâm
2;1I
và bán kính
5R
.
;5d I R
nên
tiếp xúc với
C
Câu 64: [0H3-3-2] Cho hai điểm
1;1 , 7;5AB
. Phương trình đường tròn đường kính
AB
là:
A.
22
8 6 12 0x y x y
. B.
22
8 6 12 0x y x y
.
C.
22
8 6 12 0x y x y
. D.
22
8 6 12 0x y x y
.

Lời giải
Chọn D
6;4 52 2 13AB AB
.
Gọi
I
là trung điểm của
AB
thì
4;3I
là tâm đường tròn đường kính
AB
Phương trình
22
22
4 3 13 8 6 12 0x y x y x y
Câu 65: [0H3-3-2] Cho điểm
0;4M
và đường tròn
22
: 8 6 21 0C x y x y
.Tìm phát
biểu đúng trong các phát biểu sau:
A.
M
nằm ngoài
C
. B.
M
nằm trên
C
.
C.
M
nằm trong
C
. D.
M
trùng với tâm
C
.
Lời giải
Chọn A
Đường tròn
22
: 8 6 21 0C x y x y
có tâm
4;3I
và bán kính
2R
.
4; 1 17 2IM IM R
nên
M
nằm ngoài
C
.
Câu 66: [0H3-3-2] Tìm các tiêu điểm của
22
:1
91
xy
E
.
A.
1
3;0F
và
2
0; 3F
. B.
1
3;0F
và
2
0; 3F
.
C.
1
8;0F
và
2
8;0F
. D.
1
8;0F
và
2
0; 8F
.
Lời giải
Chọn C
22
:1
91
xy
E
có
3; 1ab
nên
22c
.
Tiêu điểm của
E
là
1
8;0F
và
2
8;0F
.
Câu 67: [0H3-3-2] Đường elip
22
:1
62
xy
E
có tiêu cự bằng?
A.
23
. B.
22
. C.
4
. D.
–2
.
Lời giải
Chọn C

22
:1
62
xy
E
có
6; 2ab
.
Mà
2 2 2
2c a b c
12
24F F c
.
Câu 68: [0H3-3-2] Đường
22
:1
42
xy
E
có tiêu cự bằng?
A.
22
. B.
22
. C.
3
. D.
23
.
Lời giải
Chọn A
Từ đề bài, ta có :
2
2
4
2
a
b
.
Vậy, ta có:
2 2 2
4 2 2c a b
2 2 2 2cc
.
Câu 69: [0H3-3-2] Một elip có trục lớn bằng
26
, tỉ số
12
13
c
a
. Trục nhỏ của elip bằng bao
nhiêu ?
A.
5
. B.
10
. C.
12
. D.
24
.
Lời giải
Chọn B
Từ đề bài, ta có :
2 26
13
12
12
13
a
a
c
c
a
.
Mà
2 2 2 2 2
13 12 25b a c
.
5 2 10bb
.
Câu 70: [0H3-3-2] Phương trình chính tắc của elip
E
có hai đỉnh
3;0 ; 3;0
và hai tiêu
điểm
1;0 ; 1;0
là.
A.
22
:1
91
xy
E
. B.
22
:1
89
xy
E
.
C.
22
:1
98
xy
E
. D.
22
:1
19
xy
E
.
Lời giải
Chọn C

Từ đề bài, ta có :
3
1
a
c
.
Mà
2 2 2 2 2
3 1 8b a c
.
2 2 2 2
22
: 1 : 1
98
x y x y
EE
ab
.
Câu 71: [0H3-3-2] Viết phương trình chính tắc của elip
E
biết tiêu cự
26c
và trục bé
28b
là:
A.
22
:1
16 25
xy
E
. B.
22
:1
16 9
xy
E
.
C.
22
:1
16 9
xy
E
. D.
22
:1
25 16
xy
E
.
Lời giải
Chọn D
Từ
2 6 3
2 8 4
cc
bb
.
Ta có
2 2 2
16 9 25 5a b c a
.
Phương trình elip cần tìm
2 2 2 2
22
: 1 : 1
25 16
x y x y
EE
ab
.
Câu 72: [0H3-3-2] Cho elíp có phương trình
22
:1
16 9
xy
E
và đường thẳng
: 3 0dy
Tính tích các khoảng cách
h
từ hai tiêu điểm của elip
E
tới đường thẳng
d
.
A.
81h
. B.
16h
. C.
9h
. D.
7h
.
Lời giải
Chọn C
Từ phương trình
22
:1
16 9
xy
E
, ta có :
2 2 2
4
3
16 9 7 7
a
b
c a b c
.
E
có hai tiêu cự là
1
7;0F
và
2
7;0F
.

12
7.0 0.1 3 7.0 0.1 3
, . , . 9
11
h d F d d F d
.
Câu 73: [0H3-3-2] Cho phương trình elip
22
:4 9 36E x y
. Tìm khẳng định sai trong các
khẳng định sau?
A.
E
có trục lớn bằng
6
. B.
E
có trục nhỏ bằng
4
.
C.
E
có tiêu cự bằng
5
. D.
E
có tỉ số
5
3
c
a
.
Lời giải
Chọn C
Từ phương trình
22
:4 9 36E x y
, ta đưa về dạng chính tắc:
22
( ): 1
94
xy
E
.
Khi đó
2 2 2
3 2 6
2 2 4
9 4 5 5 2 2 5
aa
bb
c a b c c
.
Câu 74: [0H3-3-2] Cho elip
22
:1
25 9
xy
E
và các mệnh đề sau
:I
Elip
E
có các tiêu điểm
1
4;0F
và
2
4;0F
.
:II
Elip
E
có tỉ số
4
5
c
a
.
:III
Elip
E
có đỉnh
1
5;0A
.
:IV
Elip
E
có độ dài trục nhỏ bằng 3.
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
I
và
II
. B.
II
và
III
. C. I và
III
D.
IV
.
Lời giải
Chọn D
Từ phương trình chính tắc
22
:1
25 9
xy
E
, ta có :

2 2 2
5 2 10
3 2 6
25 9 16 4 2 8
aa
bb
c a b c c
.
Câu 75: [0H3-3-2] Cho elip
22
: 4 1E x y
và cho các mệnh đề:
I
:
E
có trục lớn bằng
1
.
II
:
E
có trục nhỏ bằng
4
.
III
:
E
có tiêu điểm
1
3
0;
2
F
.
IV
:
E
có tiêu cự bằng
3
.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
I
. B.
II
và
IV
. C.
I
và
III
. D.
IV
.
Lời giải
Chọn D
Từ phương trình
22
: 4 1E x y
, ta đưa về dạng chính tắc :
22
2
( ): 1
1
1
2
xy
E
.
2 2 2
1 2 2
1
21
2
1 3 3
1 2 3
4 4 2
aa
bb
c a b c c
Câu 76: [0H3-3-2] Phương trình chính tắc của elip
E
có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua
điểm
2; 2
là:
A.
22
:1
16 4
xy
E
. B.
22
:1
20 5
xy
E
.
C.
22
:1
36 9
xy
E
. D.
22
:1
24 6
xy
E
.
Lời giải
Chọn B

Giả sử phương trình chính tắc của elip
E
có dạng
22
22
1
xy
ab
. Elip
E
có trục
lớn gấp đôi trục bé suy ra
2ab
, đi qua điểm
2; 2
nên ta có
2
2
2
2 2 2
2
2 1 4
1 1 5 2 5
2
ba
b b b
b
.
Vậy phương trình chính tắc của elip cần tìm là
22
:1
20 5
xy
E
.
Câu 77: [0H3-3-2] Phương trình chính tắc của
E
có độ dài trục lớn
2 10a
và tiêu cự
26c
là:
A.
22
1.
53
xy
B.
22
1.
53
xy
C.
22
1.
25 16
xy
D.
22
1.
25 16
xy
Lời giải
Chọn D
Phương trình Elip có dạng :
22
22
1
xy
ab
Ta có độ dài trục lớn
2 10 5aa
và tiêu cự
2 6 3cc
Mà
2 2 2 2
16a b c b
Vậy,
22
: 1.
25 16
xy
E
Câu 78: [0H3-3-2] Đường
22
:1
42
xy
E
có tiêu cự bằng?
A.
2 2.
B.
2 2.
C.
3.
D.
2 3.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
2
4
2
a
b
. Mà
2 2 2 2
22a b c c c
Tiêu cự :
12
2 2 2FF c
Câu 79: [0H3-3-2] Viết phương trình chính tắc của elip
E
biết trục lớn
2 10a
, trục bé
28b
.

A.
22
: 1.
16 9
xy
E
B.
22
: 1.
25 9
xy
E
C.
22
: 1.
25 16
xy
E
D.
22
: 1.
9 16
xy
E
Lời giải
Chọn C
Phương trình Elip có dạng :
22
22
1
xy
ab
Ta có, độ dài trục lớn
2 10 5aa
và trục bé
2 8 4bb
Vậy,
22
: 1.
25 16
xy
E
Câu 80: [0H3-3-2] Một elip có trục lớn bằng
26
, tỉ số
12
13
c
a
. Trục nhỏ của elip bằng bao
nhiêu ?
A.
5
. B.
10
. C.
12
. D.
24
.
Lời giải
Chọn B
Ta có, độ dài trục lớn
2 26 13aa
và
12 12
12
13 13
c
c a c
a
Mà
2 2 2 2
25 5a b c b b
Độ dài trục nhỏ :
2 10b
.
Câu 81: [0H3-3-2] Phương trình chính tắc của elip
E
có hai đỉnh
3;0 ; 3;0
và hai tiêu
điểm
1;0 ; 1;0
là
A.
22
:1
91
xy
E
. B.
22
:1
89
xy
E
. C.
22
: 1.
98
xy
E
D.
22
: 1.
19
xy
E
Lời giải
Chọn C
Phương trình Elip có dạng :
22
22
1
xy
ab
Vì elip có hai tiêu điểm
1;0 ; 1;0
nên suy ra
1c
và tiêu điểm nằm trên trục
hoành.

Vì elip có hai đỉnh
3;0 ; 3;0
nên suy ra
3a
Mà
2 2 2 2
8 a b c b
Vậy
22
: 1.
98
xy
E
Câu 82: [0H3-3-2] Viết phương trình chính tắc của elip
E
biết tiêu cự bằng
6
và trục bé
bằng
8
là:
A
22
1.
16 25
xy
B.
22
1.
9 16
xy
C.
22
1.
25 16
xy
D.
22
1.
25 16
xy
Lời giải
Chọn D
Ta có, tiêu cự
2 6 3cc
và trục bé
2 8 4bb
Mà
2 2 2 2
25 a b c a
Phương trình Elip có dạng :
22
22
1
xy
ab
22
1.
25 16
xy
Câu 83: [0H3-3-2] Cho elíp có phương trình
22
:1
16 9
xy
E
và đường thẳng
: 3 0dy
. Tính tích các khoảng cách
h
từ hai tiêu điểm của elip
E
tới đường thẳng
d
.
A.
81h
. B.
16h
. C.
9h
. D.
7h
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
2
16 4
3
9
aa
b
b
Mà
2 2 2 2
77a b c c c
Tiêu điểm :
1
7;0F
và
2
7;0F
.
Ta có :
12
33
, . , . 9
11
h d F d d F d
.
Câu 84: [0H3-3-2] Cho phương trình elip
22
:4 9 36E x y
.Tìm khẳng định sai trong các
khẳng định sau?

A.
E
có trục lớn bằng
6
. B.
E
có trục nhỏ bằng
4
.
C.
E
có tiêu cự bằng
5
. D.
E
có tỉ số
5
3
c
a
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình elip
22
:4 9 36E x y
22
1
94
xy
Ta có:
2
2
93
2
4
aa
b
b
Mà
2 2 2 2
55a b c c c
Vậy trục lớn bằng
26a
Trục nhỏ bằng
24b
Tiêu cự bằng
2 2 5c
. Do đó, ta chọn đáp án là C
Câu 85: [0H3-3-2] Cho elip
22
:1
25 9
xy
E
và các mệnh đề sau
I
Elip có các tiêu điểm
12
4;0 , 4;0FF
.
II
Elip
E
có tỉ số
4
5
c
a
.
III
Elip
E
có đỉnh
1
5;0A
.
IV
Elip
E
có độ dài trục nhỏ bằng
3
.
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
I
và
II
. B.
II
và
III
. C.
I
và
III
. D.
IV
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
2
25 5
3
9
aa
b
b
Mà
2 2 2 2
16 4a b c c c
Vậy
Tiêu điểm là :
12
4;0 , 4;0FF
( mệnh đề
I
đúng)

Tỷ số
4
5
c
a
( mệnh đề
II
đúng)
Đỉnh
12
5;0 , 5;0AA
( mệnh đề
III
đúng)
Trục nhỏ bằng
26b
( mệnh đề
IV
sai)
Câu 86: [0H3-3-2] Cho elip
22
41xy
và cho các mệnh đề:
I
:
E
có trục lớn bằng
1
.
II
:
E
có trục nhỏ bằng
4
.
III
:
E
có tiêu điểm
1
3
0;
2
F
.
IV
:
E
có tiêu cự bằng
3
.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
I
. B.
II
và
IV
. C.
I
và
III
. D.
IV
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình elip:
22
22
4 1 1
1
1
4
xy
xy
Ta có:
2
2
1
1
1
1
2
4
a
a
b
b
Mà
2 2 2 2
33
42
a b c c c
Khi đó:
E
có trục lớn bằng
22a
( mệnh đề
I
sai)
E
có trục nhỏ bằng
21b
( mệnh đề
II
sai)
E
có tiêu điểm
1
3
;0
2
F
( mệnh đề
III
sai)
E
có tiêu cự bằng
23c
( mệnh đề
IV
đúng).

Câu 87: [0H3-3-2] (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Q Trị - HKII - 2016 - 2017 - BTN) Ta
xem quả bóng bầu dục là một khối tròn xoay tạo bởi khi quay một elip quanh trục
lớn của nó. Biết chiều dài quả bóng
30cm
và đo được (bằng thước kẹp) đoạn lớn
nhất có đường kính là
20cm
. Giả thiết độ dày của vỏ bóng không đáng kể. Tính thể
tích khí bên trong quả bóng.
A.
3
0,6 dm
. B.
3
dm
. C.
3
0,15 dm
. D.
3
2 dm
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình elip có dạng:
22
22
:1
xy
E
ab
.
Theo đề bài ta có:
2 3dm 1,5dmaa
,
2 2dm 1dmbb
.
Suy ra
22
2
2
:1
1
1,5
xy
E
2
2
1
2,25
x
y
.
Thể tích khí bên trong quả bóng là:
1,5 1,5
2
2
00
2 d 2 1 d
2,25
x
y x x
1,5
3
0
22
6,75
x
x
.

Câu 1: [0H3-3-3]Cho Elip
E
:
22
1
25 9
xy
. Đường thẳng
:4d x
cắt
E
tại hai điểm
, MN
. Khi đó:
A.
9
.
25
MN
B.
18
.
25
MN
C.
18
.
5
MN
D.
9
.
5
MN
Lời giải
Chọn C
Dể thấy
:4d x
là đường thẳng đi qua tiêu điểm
1
4;0F
của
E
.
Do đó
1
18
22
5
M
c
MN MF a x
a
.
Câu 2: [0H3-3-3]Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu
cự bằng
43
A.
22
1.
36 9
xy
B.
22
1.
36 24
xy
C.
22
1.
24 6
xy
D.
22
1.
16 4
xy
Lời giải
Chọn D
Gọi phương trình chính tắc của Elip
22
22
1, 0
xy
ab
ab
.
Ta có
2 2 2
2 2 2
2 2.2
4 16
2 4 3
12 4
ab
a b a
c
a b b
.
Câu 3: [0H3-3-3]Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn bằng 6 và tỉ số của tiêu cự
với độ dài trục lớn bằng
1
3
.
A.
22
1.
93
xy
B.
22
1.
98
xy
C.
22
1.
95
xy
D.
22
1.
65
xy
Lời giải

Chọn B
Gọi phương trình chính tắc của Elip có dạng
22
22
1, 0
xy
ab
ab
.
Tỉ số
21
3.
23
c
ac
a
Lại có
2 2 2
2 6 3 1 8.a a c b a c
Câu 4: [NC] Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đường chuẩn là
40x
và một
tiêu điểm là điểm
1;0
.
A.
22
1
43
xy
B.
22
1
16 15
xy
. C.
22
1
16 9
xy
. D.
22
1
98
xy
.
Lời giải
Chọn A
Gọi phương trình chính tắc của Elip có dạng
22
22
1, 0
xy
ab
ab
.
Ta có
2
22
2
4 16. 4
ac
a a c
ea
2 2 2 2
;0 1;0 1 4 3F c F c a b a c
.
Câu 5: [0H3-3-3]Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm
0;5A
( Không có đáp án đúng)
A.
22
1.
100 81
xy
B.
22
1.
15 16
xy
C.
22
1.
25 9
xy
D.
22
1.
25 16
xy
Lời giải
Chọn C
Gọi phương trình chính tắc của Elip có dạng
22
22
1, 0
xy
ab
ab
.
Ta có
22
2 6 9c a b
22
0;5 25 34A E b a
22
:1
34 25
xy
E
.

Câu 6: [0H3-3-3]Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua
điểm
(2; )2
A.
22
1.
24 6
xy
B.
22
1.
36 9
xy
C.
22
1.
16 4
xy
D.
22
1.
20 5
xy
Lời giải
Chọn D
Gọi phương trình chính tắc của Elip có dạng
22
22
1, 0
xy
ab
ab
.
Theo đề ra: Trục lớn gấp đôi trục bé
22
24a b a b
Điểm
(2; )2
thuộc Elip
2
2 2 2
2 2 2 2
2
2
11
xy
a b a b
Ta được hệ:
22
2
2
22
4
5
44
1
20
4
ab
b
a
bb
.
Câu 7: [0H3-3-3]Cho Elip (E):
22
1
16 9
xy
.
M
là điểm nằm trên
E
. Lúc đó đoạn thẳng
OM
thoả:
A.
4 5.OM
B.
5.OM
C.
3.OM
D.
3 4.OM
Lời giải
Chọn D
Gọi
4cos ;3sinM t t E
.Khi đó
2 2 2
16cos 9sin 9 7cosOM t t t
.Vì
2
0 cos 1t
nên
3 4.OM
Câu 8: [0H3-3-3]Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là
4;3M
A.
22
1.
16 9
xy
B.
22
1.
16 9
xy
C.
22
1.
16 4
xy
D.
22
1.
43
xy
Lời giải

Chọn A
Gọi phương trình chính tắc của Elip có dạng
22
22
1, 0
xy
ab
ab
.
Các đỉnh của hình chữ nhật cơ sở có tọa độ:
; , ; , ; , ;a b a b a b a b
Ta có
4;3M
là một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở nên chọn
4
3
a
b
.
Câu 9: [0H3-3-3]Phương trình của Elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là:
A.
22
9 16 144.xy
B.
22
1.
9 16
xy
C.
22
9 16 1.xy
D.
22
1.
64 36
xy
Lời giải
Chọn A
Gọi phương trình chính tắc của Elip có dạng
22
22
1, 0
xy
ab
ab
.
Ta có
2 8 4
2 6 3
aa
bb
.
Câu 10: [0H3-3-3]Đường thẳng
y kx
cắt Elip
22
22
1, 0
xy
ab
ab
tại hai điểm
A. đối xứng nhau qua trục
Oy
. B. đối xứng nhau qua trục
Ox
.
C. đối xứng nhau qua gốc toạ độ
O
. D. Các khẳng định trên đều sai.
Lời giải
Chọn C
Vì
E
có tâm đối xứng là gốc tọa độ
0;0O
, hàm số
y kx
là hàm số lẻ nên đồ
thị của nó cũng có tâm đối xứng là
0;0O
nên chọn C.
Cách khác:
Tọa độ giao điểm của đường thẳng
y kx
với Elip
22
22
1, 0
xy
ab
ab
là
nghiệm của hệ:

22
22
0
22
22
1
y kx
ab
x
xy
b ka
ab
Suy ra hai giao điểm là:
22
0 0 0 0
22
; ; ; ;
o
ab
A x kx B x kx x
b kb
.
Câu 11: [0H3-3-3]Tìm phương trình chính tắc của Elip đi qua điểm
6;0
và có tâm sai
bằng
1
.
2
A.
22
1.
36 27
xy
B.
22
1.
63
xy
C.
22
1.
62
xy
D.
22
1.
36 18
xy
Lời giải
Chọn A
Ta có có
1
22
ca
ec
a
mà Elip qua điểm
6;0
nên
6a
từ đó
2
3 27cb
. Vậy
22
:1
36 27
xy
E
.
Câu 12: [0H3-3-3]Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn một elíp có
khoảng cách giữa các đường chuẩn là
50
3
và tiêu cự 6?
A.
22
1
64 25
xy
.
B.
22
1.
89 64
xy
C.
22
1.
25 16
xy
D.
22
1.
16 7
xy
Lời giải
Chọn C
Ta có: Tiêu cự
2 6 3cc
, khoảng cách giữa 2 đường chuẩn
2 2 2
2 50
6 50 25 16
3
a
a c a b
e
.
Câu 13: [0H3-3-3]Biết Elip (E) có các tiêu điểm
12
7;0 , 7;0FF
và đi qua
9
7;
4
M
. Gọi
N
là điểm đối xứng với
M
qua gốc toạ độ. Khi đó

A.
22
1.
16 12
xy
. B.
2;3M
. C.
12
2;0 ,F 2;0F
. D.
11
8NF MF
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
9
7;
4
N
. Suy ra:
2
2
11
9 23 9
2 7 ;
4 4 4
NF MF
Từ đó:
11
8NF MF
.
Câu 14: [0H3-3-3]Cho elíp có phương trình
22
16 25 100xy
.Tính tổng khoảng cách từ
điểm thuộc elíp có hoành độ
2x
đến hai tiêu điểm.
A.
3.
B.
2 2.
C.
5
. D.
4 3.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
22
22
5
16 25 100 1
25
42
4
xy
x y a
Tổng khoảng cách từ 1 điểm
thuộc
Elip đến 2 tiêu điểm bẳng
25a
.
Câu 15: [0H3-3-3]Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng
10
A.
22
1
25 9
xy
. B.
22
1
100 81
xy
. C.
22
1
25 16
xy
. D.
22
1
25 16
xy
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2 2 2
2 6 3
16
2 10 5
cc
b a c
aa
.
Câu 16: [0H3-3-3]Cho Elip
E
:
22
1
16 12
xy
và điểm
M
nằm trên
E
. Nếu điểm
M
có
hoành độ bằng 1 thì các khoảng cách từ
M
tới 2 tiêu điểm của
E
bằng

A.
4 2.
B. 3 và 5. C.
3,5
và
4,5
. D.
2
4.
2
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
12
16 12 4 2 2;0 , 2;0c c F F
Điểm
M
thuộc
E
và
35
1
2
MM
xy
Từ đó
12
97
;
22
MF MF
.
Câu 17: [0H3-3-3]Đường thẳng qua
1;1M
và cắt elíp
E
:
22
4 9 36xy
tại hai điểm
12
;MM
sao cho
12
MM MM
có phương trình là
A.
2 4 5 0.xy
B.
4 9 13 0.xy
C.
5 0.xy
D.
16 15 100 0.xy
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Thử điểm
1;1M
vào các đáp án, thỏa phương án B.
Cách 2: Gọi
1 0 0
;M x y E
. Vì
12
MM MM
nên
M
là trung điểm của
12
MM
2 0 0
2 ;2M x y
. Hai điểm
12
;MM
cùng thuộc
E
nên ta có hệ phương
trình
22
00
22
00
4 9 36
4 2 9 2 36
xy
xy
. Giải hệ ta tìm được tọa độ hai điểm
12
;MM
,
suy ra phương trình đường thẳng.
Câu 18: [0H3-3-3]Phương trình chính tắc của elip có hai tiêu điểm
12
2;0 ,F 2;0F
và đi
qua điểm
2;3M
là
A.
22
1.
16 12
xy
B.
22
1.
16 9
xy
C.
22
1.
16 4
xy
D.
22
1.
16 8
xy
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 2 2
24c c a b
nên chỉ có A thỏa.

Câu 19: [0H3-3-3]Phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng 26, tâm sai
12
13
e
là
A.
22
1.
25 169
xy
B.
22
1.
169 25
xy
C.
22
1.
36 25
xy
D.
22
1.
25 36
xy
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 2 2 2
12
13 169, 12 25
13
c
a a e c b a c
a
Phương trình chính tắc của elip là:
22
:1
25 16
xy
E
.
Câu 20: [0H3-3-3] Tìm phương trình chính tắc của elip nếu phương trình đường chuẩn của
nó là
3
5
x
và độ dài trục lớn là 10?
A.
22
+1
25 9
xy
. B.
22
1
25 9
xy
. C.
22
+1
25 16
xy
. D.
22
+1
81 64
xy
.
Lời giải
Chọn A
Gọi phương trình chính tắc của elip
22
22
1
xy
ab
Phương trình đường chuẩn của elip là
3
5
x
nên
2
25 25
44
aa
ec
.
Độ dài trục lớn
12
2 10 5A A a a
Thay vào công thức
2
25
4
4
a
c
c
Từ công thức
2 2 2
3b a c b
.
Phương trình đường chuẩn
22
+1
25 9
xy
.

Câu 21: [0H3-3-3] Cho Elip
22
:1
25 9
xy
E
. Đường thẳng
:4dx
cắt
E
tại hai
điểm
,.MN
Khi đó:
A.
9
25
MN
. B.
18
25
MN
. C.
18
5
MN
. D.
9
5
MN
.
Lời giải:
Chọn C
Phương trình tung độ giao điểm của
E
và
2
2
4
:1
25 9
y
d
9
5
y
Khi đó,
99
; 4 ; ; 4
55
MN
Vậy
18
5
MN
.
Câu 22: [0H3-3-3] Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu
cự bằng
43
A.
22
1
36 9
xy
. B.
22
1
36 24
xy
. C.
22
1
24 6
xy
. D.
22
1
16 4
xy
.
Lời giải:
Chọn D
Giả sử phương trình chính tắc của
22
22
: 1 0
xy
E a b
ab
Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng
43
2
23
ab
c
Mặt khác:
2 2 2 2 2 2 2
4 12 4 16a b c b b b a
Vậy
22
:1
16 4
xy
E
.
Câu 23: [0H3-3-3] Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đường chuẩn là
40x
và
một tiêu điểm là điểm
1;0
A.
22
1
43
xy
. B.
22
1
16 15
xy
. C.
22
0
16 9
xy
. D.
22
1
98
xy
.
Lời giải:
Chọn A

Giả sử phương trình chính tắc của
22
22
: 1 0
xy
E a b
ab
Elip có một đường chuẩn là
40x
và một tiêu điểm là điểm
1;0
2
2
1
1
1
4
4
4
c
c
c
a
a
a
e
c
Mặt khác
2 2 2
4 1 3b a c
Vậy
22
:1
43
xy
E
.
Câu 24: [0H3-3-3] Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng
6
và đi qua điểm
()5;0A
A.
22
1
100 81
xy
. B.
22
1
15 16
xy
. C.
22
1
25 9
xy
. D.
22
1
25 16
xy
.
Lời giải:
Chọn C
Giả sử phương trình chính tắc của
22
22
: 1 0
xy
E a b
ab
Elip có tiêu cự bằng
6
và đi qua điểm
0;5A
2
2
2
3
3
5
25
1
c
c
a
a
Mặt khác
2 2 2
25 9 16b a c
Vậy
22
:1
25 16
xy
E
.
Câu 25: [0H3-3-3] Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua
điểm
2;2
A.
22
1
24 6
xy
. B.
22
1
36 9
xy
. C.
22
1
16 4
xy
. D.
22
1
20 5
xy
.
Lời giải:
Chọn D
Giả sử phương trình chính tắc của
22
22
: 1 0
xy
E a b
ab
Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm
2;2
2
2 2 2 2
2
2 2 2 2
22
20
2 2 2 2
11
5
4
a b a b
a
b
a b b b

Vậy
22
:1
20 5
xy
E
.
Câu 26: [0H3-3-3] Cho Elip có phương trình:
22
:9 25 225E x y
. Lúc đó hình chữ nhật
cơ sở có diện tích bằng:
A.
15
. B.
40
. C.
60
. D.
30
.
Lời giải:
Chọn C
22
22
:9 25 225 1
25 9
xy
E x y
2
2
25 5
3
9
aa
b
b
Diện tích hình chữ nhật cơ sở bằng:
1 2 1 2
. 2 .2 60A A B B a b
.
Câu 27: [0H3-3-3] Cho Elip
22
:1
16 9
xy
E
.
M
là điểm nằm trên
.E
Lúc đó đoạn thẳng
OM
thoả:
A.
45OM
. B.
5OM
. C.
3OM
. D.
34OM
.
Lời giải:
Chọn D
22
:1
16 9
xy
E
2
2
16 4
3
9
aa
b
b
Ta có:
b OM a
Vậy
34OM
.
Câu 28: [0H3-3-3] Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở
là
4;3M
A.
22
1
16 9
xy
. B.
22
1
16 9
xy
. C.
22
1
16 4
xy
. D.
22
1
43
xy
.
Lời giải:
Chọn A
Giả sử phương trình chính tắc của
22
22
: 1 0
xy
E a b
ab
Elip có một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là
4;3M
4
3
a
b
Vậy
22
:1
16 9
xy
E
.

Câu 29: [0H3-3-3] Đường thẳng
:d y kx
cắt Elip
22
22
:1
xy
E
ab
tại hai điểm
A. đối xứng nhau qua trục
Oy
. B. đối xứng nhau qua trục
Ox
.
C. đối xứng nhau qua gốc toạ độ
O
. D. Các khẳng định trên đều sai.
Lời giải:
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của
d
và
:E
2 2 2 2
2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1.
11
x k x k a b abk
x x y
a b a b
b a k b a k
Vậy đường thẳng
d
cắt
E
tại hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ
O
.
Câu 30: [0H3-3-3] Biết Elip
E
có các tiêu điểm
12
( 7;0), ( 7;0)FF
và đi qua
9
7;
4
M
. Gọi
N
là điểm đối xứng với
M
qua gốc toạ độ. Khi đó:
A.
12
NF MF
9
2
. B.
21
NF MF
23
2
. C.
21
NF NF
7
2
. D.
11
8NF MF
.
Lời giải
Chọn D
12
( 7;0), ( 7;0),FF
9
7;
4
M
.
N
là điểm đối xứng với
M
qua gốc toạ độ. Suy ra
9
7;
4
N
.
Vậy
11
8NF MF
.
Câu 31: [0H3-3-3] Cho Elíp có phương trình
22
16 25 100.xy
Tính tổng khoảng cách từ
điểm thuộc Elíp có hoành độ
2x
đến hai tiêu điểm.
A.
3
. B.
22
. C.
5
. D.
43
.
Lời giải
Chọn C
22
22
:16 25 100 1
25
4
4
xy
E x y
2
2
25
5
4
2
2
4
a
a
b
b
Ta có:
12
5
2 2. 5
2
MF MF a
.
Vậy tổng khoảng cách từ điểm thuộc Elíp có hoành độ
2x
đến hai tiêu điểm bằng
5
.

Câu 32: [0H3-3-3] Cho Elip
22
:1
169 144
xy
E
và điểm
M
nằm trên
.E
Nếu điểm
M
có
hoành độ bằng
13
thì các khoảng cách từ
M
tới
2
tiêu điểm của
E
bằng:
A.
8
và
18
. B.
13 5
. C.
10
và
16
. D.
13 10
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
22
:1
169 144
xy
E
2
2
169 13
12
144
aa
b
b
Mặt khác
2 2 2
169 144 25 5c a b c
Ta có:
1
2
5
. 13 .13 18.
13
5
. 13 .13 8.
13
M
M
c
MF a x
a
c
MF a x
a
Câu 33: [0H3-3-3] Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đường chuẩn là
50x
và
đi qua điểm
(0; 2)
A.
22
1
16 12
xy
. B.
22
1
20 4
xy
. C.
22
1
16 10
xy
. D.
22
1
20 16
xy
.
Lời giải
Chọn B
Gọi phương trình chính tắc của Elíp (E) là:
22
22
1
xy
ab
với
0ab
Đường chuẩn
a
x
e
nên ta chọn
2
5 5 5
aa
ac
c
e
a
.
Elíp đi qua
2
2
2
22
2
0
(0; 2) 1 4 2bb
ab
.
Mà
2 2 2 2 2 2 2
1
54
4
c
b a c c a b c c
c
.
Với
2
4 20ca
.
Vậy phương trình chính tắc của Elíp (E) là
22
1
20 4
xy
.
Câu 34: [0H3-3-3] Tìm phương trình chính tắc của Elip đi qua điểm
2;1
và có tiêu cự bằng
23
.

A.
22
1
85
xy
. B.
22
1
82
xy
. C.
22
1
94
xy
. D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi phương trình chính tắc của Elíp (E) là: với
Elíp đi qua (1)
Tiêu cự
Mà (2)
Thay (2) vào (1) ta được :
Chọn suy ra
Vậy phương trình chính tắc của Elíp (E) là
Câu 35: [0H3-3-3] Cho Elip (E) có các tiêu điểm và một điểm M nằm trên (E) biết rằng chu
vi của tam giác MF
1
F
2
bằng 18. Lúc đó tâm sai của (E) là:
A. e = - . B. e = . C. e =. D. e =
Lời giải
Chọn D
Vì tiêu điểm suy ra
Chu vi của tam giác MF
1
F
2
bằng
Theo định nghĩa Elíp thì
Tâm sai của (E) là :
Câu 36: [0H3-3-3] Dây cung của elip
22
22
:1
xy
E
ab
0 ba
vuông góc với trục lớn tại
tiêu điểm có độ dài là:
A.
2
2c
a
. B.
2
2b
a
. C.
2
2a
c
. D.
2
a
c
.
Lời Giải
Chọn B
Xét tiêu điểm trái
1
;0Fc
. Phương trình đường thẳng qua
1
F
và vuông góc với
trục
Ox
là
xc
Giao điểm
,AB
của
E
và đường thẳng
xc
có tọa độ
22
; , ;
bb
A c B c
aa
Suy ra độ dài của dây cung
2
22
22bb
AB
aa
.
Câu 37: [0H3-3-3] Cho đường tròn
C
tâm
1
F
bán kính
2a
và một điểm
2
F
ở bên trong của
C
. Tập hợp tâm
M
của các đường tròn
'C
thay đổi nhưng luôn đi qua
2
F
và

tiếp xúc
C
là đường nào sau đây?
A. Đường thẳng. B. Đường tròn. C. Elip. D. Parabol.
Lời Giải
Chọn C
Gọi bán kính của đường tròn
C
là
r
.
Ta có:
C
tiếp xúc trong với đường tròn
C
nên
1
2–F M a r
.
2
’FC
nên
2
F M r
.
Ta có:
12
2 – 2F M F M a r r a
.
Suy ra: Tập hợp tâm
M
của đường tròn
C
là một elip.
Câu 38: [0H3-3-3] Khi cho
t
thay đổi, điểm
5cos ;4sinM t t
đi dộng trên đường nào sau
đây?
A. Elip. B. Đường thẳng. C. Parabol. D. Đường
tròn.
Lời Giải
Chọn A
Ta có
22
22
25cos 16sin
1
25 16 25 16
MM
xy
tt
.
Nên khi cho
t
thay đổi, điểm
5cos ;4sinM t t
đi dộng trên đường Elip :
22
1
25 16
xy
.
Câu 39: [0H3-3-3] Cho elip
22
22
:1
xy
E
ab
0 ba
. Gọi
12
, FF
là hai tiêu điểm và cho
điểm
0;Mb
. Giá trị nào sau đây bằng giá trị biểu thức
2
12
.MF MF OM
?
A.
2
c
. B.
2
2a
. C.
2
2b
. D.
22
ab
.
Lời Giải
Chọn D
Ta có
1
;0Fc
,
2
;0Fc
nên
2 2 2
1
MF c b a a
( do
2 2 2
b a c
), tương
tự
2
MF a
.
OM b
nên
2 2 2 2
12
..MF MF OM a a b a b
.
Câu 40: [0H3-3-3] Cho elip
E
có tiêu điểm
1
(4;0)F
và có một đỉnh là
5;0A
. Phương trình
chính tắc của
E
là

A.
22
1
25 16
xy
. B.
22
1
54
xy
. C.
22
1
25 9
xy
. D.
1
54
xy
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2 2 2
c a b
2 2 2
b a c
22
5 4 9
Mặt khác ta có
22
22
:1
xy
E
ab
hay
22
1
25 9
xy
.
Câu 41: [0H3-3-3] Elip
22
:1
25 16
xy
E
và đường tròn
22
: 25C x y
có bao nhiêu điểm
chung?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Lời giải
Chọn C
Ta có phương hệ phương trình:
2 2 2 2
2 2 2 2
25
1 1 1
25 16 25 16
25 25
x y x x
x y y x
Giải phương trình
1
:
22
25
1
25 16
xx
22
16 25 25 25.16 0xx
2
9 225 0x
225
5
9
x
. Vậy có hai điểm chung.
Câu 42: [0H3-3-3] Cho elip
22
:1
16 9
xy
E
và đường thẳng
:3y
. Tích các khoảng cách từ
hai tiêu điểm của
E
đến
bằng giá trị nào sau đây?
A. 16. B. 9. C. 81. D. 7.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
16 9 7c
1
7;0F
,
2
7;0F
Do đó:
1
3
,3
1
dF
,
2
3
,3
1
dF
Vậy tích
12
, . , 9d F d F
.
Câu 43: [0H3-3-3] Tìm phương trình chính tắc của elip
E
có trục lớn gấp đôi trục bé và đi
qua điểm
2; 2
.

A.
22
:1
16 4
xy
E
. B.
22
:1
20 5
xy
E
. C.
22
:1
36 9
xy
E
. D.
22
:1
24 6
xy
E
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình Elip có dạng
22
22
:1
xy
E
ab
Trục lớn gấp đôi trục bé nên
2 2.2 2a b a b
(1)
Vì elip đi qua điểm
2; 2M
nên
22
44
1
ab
(2)
Thay (1) vào (2), ta có:
2 2 2
4 4 5
11
4b b b
2
5 5 2 5b b a
Vậy phương trình elip là:
22
:1
20 5
xy
E
.
§3. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG.
Câu 44: [0H3-3-3] [THPT Chuyên Bình Long - 2017] Một mảnh vườn hình elip có độ dài
trục lớn bằng
12m
, độ dài trục bé bằng
8m
. Người ta dự định trồng hoa trong một
hình chữ nhật nội tiếp của elip như hình vẽ. Hỏi diện tích trồng hoa lớn nhất có thể
là ?
AA'=12
BB'=8
B'
B
A'
A
.
A.
2
576
m
13
. B.
2
48m
. C.
2
62m
. D.
2
46m
.
Lời giải
Chọn B

AA'=12
BB'=8
B'
B
A'
A
.
Đặt phương trình chính tắc của
22
22
:1
xy
E
ab
.
Ta có
2 12 6aa
,
2 8 4bb
. Suy ra
22
:1
36 16
xy
E
.
Chọn
;
AA
A x y
là đỉnh hình chữ nhật và
0
A
x
,
0
A
y
.
22
1
36 16
AA
xy
;
Diện tích hình chữ nhật là
22
4 48.2. . 48 48
6 4 36 16
A A A A
AA
x y x y
S x y
.

Câu 1: [0H3-3-4] Đường thẳng qua
1;1M
và cắt Elíp
:E
22
4 9 36xy
tại hai điểm
12
,MM
sao cho
12
MM MM
có phương trình là
A.
2 4 5 0xy
. B.
4 9 13 0xy
.
C.
50xy
. D.
16 15 100 0xy
.
Lời giải
Chọn B
Thay tọa độ điểm
M
và biểu thức ta có:
22
4.1 9.1 36
M
nằm trong
E
.
Mà
12
MM MM
M
là trung điểm
12
MM
12
22
M
x x x
.
Đường thẳng qua
1;1M
có dạng:
11y k x
.
Hoành độ
12
,MM
thỏa mãn phương trình:
2
2
4 9 1 1 36x k x
.
2
22
4 9 18 1 9 1 36 0k x k k x k
.
Ta có
12
2
18 1
4
2
9
49
kk
x x k
k
.
Suy ra phương trình đường thẳng cần tìm là
4
1 1 4 9 13 0
9
y x x y
.
Bấm Tải xuống để xem toàn bộ.