Bài tập trắc nghiệm (quiz) môn Kinh doanh ngoại hối có đáp án

Bài tập trắc nghiệm (quiz) môn Kinh doanh ngoại hối có đáp án giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
71 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập trắc nghiệm (quiz) môn Kinh doanh ngoại hối có đáp án

Bài tập trắc nghiệm (quiz) môn Kinh doanh ngoại hối có đáp án giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

201 101 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36667950
KINH DOANH
NGOI HI
lOMoARcPSD|36667950
Khi tham gia to giá trên th trường liên ngân hàng trc tiếp, ngân hàng thương mại thường yết giá?
Select one:
a. 1 chiu
b. 2 chiu
c. 4 chiu
d. 3 chiu
Câu hi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
“Trong giao dịch tin t tương lai, khi tài khan ký qu ca nhà kinh doanh gim xuống dưới mc
........................., nhà kinh doanh s đưc yêu cầu .......................... để tài khan ký qu tr v mc
............................” Chọn th t đúng sau đây?
Select one:
a. ký qu ban đầu ; ký qu b sung ; ký qu ban đầu.
b. ký qu duy trì ; ký qu b sung ; ký qu ban đầu.
c. ký qu ban đầu ; ký qu b sung ; ký qu duy trì.
d. ký qu duy trì ; ký qu b sung ; ký qu duy trì. Câu hi 3
Không tr lời Đạt
đim 0,50
Công ty DEC bo him mt khon phi thu USD3,200,000 trong 180 ngày. T giá giao ngay hin hành là
0.9834 CHF/USD và t giá có k hn 180 ngày là 0.9625 CHF/USD. Nếu t giá giao ngay sau 180 ngày
0.9728 CHF/USD thì công ty DEC có tn tht khi bo him bng giao dch k hn là bao nhiêu?
Select one:
a. Là mt s khác
b. CHF66,880
c. CHF32,960
d. CHF33,920
Ri ro: USD gim giá so vi CHF, S(CHF/USD) gim giá S CHF nhận được ít hơn
X lý: Bán USD 3,200,000 k hn 180 ngày tai mc giá 0.9625 CHF/USD
Ta có: S’(CHF/USD)= 0.9728 > 0.9625 CHF/USD
- Không bo him: 0.9728 * 3,200,000 = CHF 3,112,960
- Bo him: 0.9625 * 3,200,000 = CHF 3,080,000
L: 3,112,960 3,080,000 = CHF 32,960
Câu hi 4
Không tr li
Đạt điểm 0,50
“Giao dịch trên âm
của ……. đồ Select
one:
i làm phát sinh các trng thái lung tiền dương và ……………… “.
Chn th t đúng sau đây?
a. mt ; hai thời điểm khác nhau.
b. mt ; cùng mt thời điểm.
lOMoARcPSD|36667950
c. hai ; hai thời điểm khác nhau.
d. hai ; cùng mt thời điểm.
Câu hi 5
Không tr li
(chưa nằm câu nào hết) Đạt điểm
0,50
Cách đây 2 tháng, công ty ABC ký hợp đồng bán k hn 3 tháng khon thu xut khu EUR2,000,000. Tuy
nhiên, vào hôm nay tc còn 1 tháng na mới đến hn thc hin hợp đồng, ABC đã nhận được khon thu xut
khu. Nếu s dng giao dịch hoán đổi ngoi hối để x lý tình hung này vào ngày hôm nay, công ty ABC s?
Select one:
a. Mua giao ngay EUR2,000,000 và bán k hn 2 tháng EUR2,000,000.
b. Mua giao ngay EUR2,000,000 và bán k hn 1 tháng EUR2,000,000.
c. Bán k hn 1 tháng EUR2,000,000 và mua k hn 2 tháng EUR2,000,000.
d. Bán giao ngay EUR2,000,0000 và mua k hn 1 tháng EUR2,000,000.
Câu hi 6
Không tr lời Đạt
đim 0,50
Bn ký hợp đồng hoán đổi ngoi hi vào ngày 25/04 trong đó bạn là bên bán k hn 2 tháng AUD1,000,000 và
mua k hn 3 tháng AUD1,000,000. Nếu b qua ngày ngh cui tun và ngày ngh l thì ngày giá tr th nht và
th hai ca giao dịch hoán đổi lần lượt là?
Select one:
a. 25/06 và 25/07
b. 27/04 và 27/07
c. 25/04 và 25/07
d. 27/06 và 27/07
Câu hi 7
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Ngân hàng A và B hai th trường khác nhau yết giá như sau? Ngân hàng A? 0.8516 / 28 USD/AUD; Ngân
hàng B? 0.8539 / 50 USD/AUD. Nếu bn s dng USD2,000,000 và thc hin nghip v kinh doanh chênh
lch t giá thì bn s?
Select one:
a. l USD2,576
b. li USD2,580
c. li USD7,985
d. l USD7,953
NHA: 0.8516 0.8528 USD/AUD 1.1726 1.1743 AUD/USD
NHB: 0.8539 0.8550 USD/AUD 1.1700 1.1711 AUD/USD
Mua vi bán bán thp: S
min
(AUD/USD) = 1.1711
Mua USD 2,000,000 = 2,000,000 * 1.1711= AUD 2,342,200
Bán vi giá mua cao: S
max
(AUD/USD) = 1.1726 AUD/USD
lOMoARcPSD|36667950
Bán USD 2,000,000 = 2,342,200 / 1.1726 = USD 1,997,441.583
USD 1,997,441.583 USD 2,000,000 = - USD 2558.417
Câu hi 8
Select one:
a.S = 0.7850
b. S < 0.7690 hoc S> 0.8010
c. S= 0.7690 hoc S = 0.8010
d. 0.7690 < S < 0.8010
Short Straddle = Short call + Short put
Câu hi 10
Trên th trường ngoi hi
Select one:
bán l
, ngân hàng thương mại là ch th?
a. chp nhn giá
b. điu tiết th trường
c. to giá th cp
d. tạo giá sơ cấp
Câu hi 11
Mt quyn chn mua USD vi t giá thc hin 1.2360CAD/USD. Nếu t giá giao ngay hin hành là
1.2350CAD/USD, quyn chọn này được cho là?
Select one:
a. ợt qua điểm hòa vn
b. out-of-the-money
c. at-the-money
d. in-the-money
Câu hi 12
Trên th trường ngoi hi
liên ngân hàn
g trc tiếp, ngân hàng thương mại là ch th?
Select one:
Câu hi
9
lOMoARcPSD|36667950
a. điu tiết th trường
b. to giá th cp
c. tạo giá sơ cấp
d. môi gii
Câu hi 13
Select one:
a. iHKD 3m > iUSD 3m và F > S.
b. iHKD 3m < iUSD 3m và F > S.
c. iHKD 3m < iUSD 3m và F < S.
d. iHKD 3m > iUSD 3m và F < S.
Câu hi 14
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?
Select one:
a. Không có phát biểu nào đúng
b. T khi mt hợp đồng tương lại được m ra, chênh lch gia t giá áp dng cho hợp đồng tương lai và tỷ
giá giao ngay không thay đổi
c. Theo thời gian, đến gần ngày đáo hạn (ngày giao hàng), chênh lch gia t giá áp dng cho hợp đồng
tương lai và tỷ giá giao ngay s ln dn
d. Theo thời gian, đến gần ngày đáo hạn (ngày giao hàng), chênh lch gia t giá áp
dng cho hợp đồng tương lai và tỷ giá giao ngay s thu hp dn
Câu hi 15
Nếu bn bán mt quyn chn mua, bn?
Select one:
a. Đưc nhn thanh toán khon phí ngay sau khi giao dịch được tha thun và có quyn bán đồng tiền cơ sở
cho người mua quyn chn
b. Đưc nhn thanh toán khon phí ngay sau khi giao dịch được tha thun và có nghĩa vụ bán đồng tiền cơ
s khi người mua quyn chn yêu cu
c. Phi tr phí ngay sau khi giao dịch được tha thun và có quyền mua đng tiền cơ sở theo hợp đồng
d. Đưc nhn thanh toán khon phí ngay sau khi giao dịch được tha thuận và có nghĩa
v mua đồng tiền cơ sở khi người mua quyn chn yêu cu
Câu hi 16
Giá tr hợp đồng tin t tương lai thay đổi thế nào khi t giá thanh toán cuối ngày cao hơn tỷ giá thanh toán
ngày hôm trước?
Select one:
a. Không đổi vì t giá đã chốt khi ký kết hợp đồng
b. Gim
lOMoARcPSD|36667950
c. Không th xác định
d. Tăng
Câu hi 17
Các ngân hàng yết giá như sau? Ngân hàng A? 1.3464 / 75 SGD/USD; Ngân hàng B?
1.3462 / 71 SGD/USD; Ngân hàng C? 1.3460 / 72 SGD/USD; Ngân hàng D? 1.3465 / 74 SGD/USD. Bn s bán
SGD vi mc giá tt nht là?
Select one:
a. 1.3460SGD/USD ca ngân hàng C
b. 1.3475SGD/USD ca ngân hàng A
c. 1.3471SGD/USD ca ngân hàng B
d. 1.3465SGD/USD ca ngân hàng D
Câu hi 18
Một nhà đầu tư từ Pháp nm gi tín phiếu kho bc M mệnh giá USD5,000,000 đáo hạn trong vòng 9 tháng.
Nhà đầu tư dự tính s rút vốn đầu tư về và chuyển sang EUR để đầu tư trong nướC. Ri ro t giá nhà đầu đối
mặt là gì? Nhà đầu tư có thể s dng hợp đồng tương lai EUR như thế nào để phòng nga ri ro t giá?
Select one:
a. Ri ro EUR gim giá. Bán hợp đồng tương lai EUR
b. Rủi ro EUR tăng giá. Bán hợp đồng tương lai EUR
c. Ri ro EUR gim giá. Mua hợp đồng tương lai EUR
d. Rủi ro EUR tăng giá. Mua hợp đồng tương lai EUR
Câu hi 19
Ngân hàng A yết t giá AUD= 0.8167 0.8178USD ; USD= 1.4358 1.4372SGD. T giá chéo bid - ask gia SGD
và AUD với AUD là đồng yết giá là?
Select one:
a. 1.1726 1.1742
b. 1.1738 1.1742
c. 1.1726 1.1753
d. 1.1738 1.1753
Câu hi 20
Khi thc hin giao dịch hoán đổi ngai hối, khách hàng được lợi hơn một s đim t giá so vi vic thc
hin hai giao dch riêng bit cho hai vế trong giao dịch hoán đổi. S điểm được lợi hơn bằng?
Select one:
a. Chênh lch gia t giá giao ngay bán ra và t giá giao ngay mua vào.
b. Chênh lch gia t giá k hn bán ra và t giá giao ngay mua vào hoc t giá k hn mua vào và t giá giao
ngay bán rA.
c. Chênh lch giữa điểm hoán đổi bán ra và điểm hoán đổi mua vào.
d. Chênh lch gia t giá k hn bán ra và t giá k hn mua vào.
Câu hi 1
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
lOMoARcPSD|36667950
Trong giao dch tin t tương lai?
a. Khách hàng không th tt toán hợp đồng trước hn bằng cách đảo hợp đồng.
b. Giá tr hợp đồng được điều chnh theo t giá thanh toán cui mi ngày.
c. Các điều khon ca hợp đồng được chun hóA.
d. Câu (a) và (b) đúng.
Câu hi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Quyn chọn nào cho phép người mua quyn thc hin quyn chn vào bt c lúc nào k t ngày ký hp
đồng quyn chọn cho đến ngày đáo hạn hợp đồng quyn chn?
Select one:
a. Quyn chn kiu Châu Au
b. Quyn chn kiu M
c. Quyn chn ngang giá (at-the-money option)
d. Quyn chn tng hp
Câu hi 3 Hoàn
thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Khi yết giá k hn trên th trường liên ngân hàng, nếu điểm k hn mua vào ln hơn điểm k hn bán ra thì?
Select one:
a. t giá k hạn tính được lớn hơn tỷ giá giao ngay
b. C ba câu trên đều đúng.
c. đim k hạn được yết là điểm k hn khu tr.
d. lãi sut của đồng tin yết giá nh hơn lãi suất của đồng tiền định giá
Câu hi 4
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Giao dch hoán đổi ngoi hi có th đưc s dng cho trường hp?
Select one:
a. Kéo dài thi hn trng thái lung tin.
lOMoARcPSD|36667950
b. Kim soát ngun vn kh dng.
c. Rút ngn thi hn trng thái lung tin.
d. C ba trường hp trên.
Câu hi 5
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Giao dch ngoi hi k hn?
Select one:
a. có các điều khon ca hợp đồng được tiêu chun hoá.
b. bt buc các bên tham gia phi thc hin vi t giá đã ký kết.
c. có t giá thc hiện được điều chnh hàng ngày.
d. có hai ngày giá tr.
Câu hi 6 Hoàn
thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Câu phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về phí quyn chn?
Select one:
a. Phí quyn chọn được hoàn tr lại cho người mua quyn nếu người này không thc hin quyn chn.
b. Phí quyn chọn do người mua quyn chn tr cho người bán quyn chn.
c. Phí quyn chọn được tr vào thời điểm ngưi mua quyn chn thc hin quyn.d. Câu a và c đúng.
Câu hi 7
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Trong 90 ngày, mt công ty M d kiến phi tr CHF1,000,000. Mt quyn chn mua
CHF đáo hạn trong 90 ngày có t giá thc hin 0.8500USD/CHF và phí quyn chn là
0.02USD/CHF. Mt quyn chn bán CHF đáo hạn trong 90 ngày có t giá thc hin
0.9000USD/CHF và phí quyn chn là 0.03USD/CHF. H nên chn quyn chn nào và s tin bng USD h tr
là bao nhiêu nếu h thc hin quyn chn?
Select one:
a. Mua Quyn chn bán CHF1,000,000, tr USD870,000
b. Mua Quyn chn mua CHF1,000,000, tr USD870,000
c. Mua Quyn chn mua CHF1,000,000, tr USD850,000
lOMoARcPSD|36667950
d. Mua Quyn chn bán CHF1,000,000, tr USD900,000
Câu hi 8
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Bn k vng GBP s đưc mua bán mc t giá 1.6200USD/GBP sau 1 tháng nA. Bn có th mua mt quyn
chn mua hoc mt quyn chn bán GBP250,000 ti mc t giá quyn chn 1.6100USD/GBP và phí quyn
chn 0.008USD/GBP. Bn s?
Select one:
a. mua quyn chọn mua và thu được li nhun là USD500
b. mua quyn chọn bán và thu được li nhun là USD500
c. mua quyn chọn bán và thu được li nhun là USD2,500
d. mua quyn chọn mua và thu được li nhun là USD2,500
Câu hi 9
Hoàn thành
Câu hi 10
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
T giá là 1.3589USD/GBP. Vy 1USD s bng?
Select one:
a. 0.5392GBP
b. 1.2486GBP
c. 0.7359GBP
d. 1.3589GBP
Câu hi 11
Không tr li
Đạt điểm 0,50
lOMoARcPSD|36667950
Vi các thông tin v các t giá như sau? JPY116.00 = CHF1 CHF0.9716 = USD1 JPY112.36 = USD1. Bạn có
CHF10,000,000. Liu bn có th kiếm li bng cách kinh doanh chênh lch t giá? Nếu có thì s tin li là
bao nhiêu?
Select one:
a. Có. Bn s kiếm được s tin li JPY30,758.28
b. Không có cơ hội kinh doanh chênh lch t giá
c. Có. Bn s kiếm được s tin li CHF625,629.75
d. Có. Bn s kiếm được s tin li CHF30,758.28
Câu hi 12
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Đối vi các bên ca mt hợp đồng tin t tương lai, giá trị ca hợp đồng vào các ngày tiếp theo được xác
định?
Select one:
Câu hi 13
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Trong giao dch ngoi hi k hn?
a. Giá tr hợp đng không thay đổi theo s biến động t giá trên th trường.
b. Trng thái ngoi hi không phát sinh ti thời điểm ký kết hợp đồng.
c. Trng thái lung tin không phát sinh ti thời điểm hợp đồng đến hn.
d. Khách hàng được quyn thc hin hay không thc hin hợp đồng.
Câu hi 14
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Một nhà đầu tư Mỹ nm gi tín phiếu kho bc Anh mệnh giá GBP5,000,000 đáo hạn trong vòng 9 tháng. Nhà
đầu tư dự tính s rút vốn đầu tư về để đầu tư trong nướC. Ri
ro t giá nhà đầu đối mặt là gì? Nhà đầu tư có thể s dng hợp đồng tương lai GBP như thế nào để phòng
nga ri ro t giá?
Select one:
lOMoARcPSD|36667950
a. Ri ro GPB gim giá. Mua hợp đồng tương lai GBP
b. Ri ro GBP gim giá. Bán hợp đồng tương lai GBP
c. Rủi ro GBP tăng giá. Bán hợp đồng tương lai GBP
d. Rủi ro GBP tăng giá. Mua hợp đổng tương lai GBP
Câu hi 15
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Gi s bạn đang ở trạng thái trường 2 hợp đồng tương lai CHF, một hợp đồng có quy mô CHF125,000, s
đáo hạn trong 76 ngày ti. Khi các hợp đồng được m ra, t giá đã được tha thun là 0.4500USD/CHF. Cui
ngày giao dch hôm tha thun hợp đồng, giá các hợp đồng tương lai đã tăng đến 0.4600USD/CHF và là giá
thanh toán cuối ngày. Thông qua điều chnh giá tr hợp đồng theo th giá?
Select one:
a. Bn s nhn CHF2,500 và mt hợp đồng tương lai mới được đặt mc giá 0.4600USD/CHF
b. Không câu nào trên là đúng
c. Bn phi tr USD2,500 t tài khon ký qu
d. Giá tr các hợp đồng tương lai của bạn đã tăng USD2,500
Câu hi 16
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Nhận định nào sau đây là SAI? Giao dịch hoán đổi ngoi hi?
Select one:
a. là mt giao dch kép gm hai giao dịch mua và bán trong đó.
b. có kết qu thc hiện tương đương thực hin hai giao dch riêng bit.
c. làm phát sinh ri ro lãi suất đối vi các bên tham giA.
d. không làm phát sinh ri ro t giá đối vi các bên tham giA.
Câu hi 17
Không tr li
Đạt điểm 0,50
lOMoARcPSD|36667950
Select one:
a. iUSD 6m > iEUR 6m và F < S.
b. iUSD 6m < iEUR 6m và F < S
c. iUSD 6m < iEUR 6m và F > S
d. iUSD 6m > iEUR 6m và F > S
Câu hi 18
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Select one:
a. 1.4353USD/GBP
b. 1.3542USD/GBP
c. 1.4345USD/GBP
d. 1.4350USD/GBP
Câu hi 19
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Ngân hàng A và B yết giá như sau? - Ngân hàng A? 0.7324/36USD/NZD; - Ngân hàng B?
0.7335/45USD/NZD. Câu phát biu nào sau đây đúng?
Select one:
a. Ngân hàng A có xu hung to ra trng thái ngai hối đỏan ròng đối vi NZD và ngân
hàng B có xu hung to ra trng thái ngai hi trường ròng đối vi NZD
lOMoARcPSD|36667950
b. Ngân hàng A và ngân hàng B đều có xu hung to ra trng thái ngai hối đỏan ròng đối vi NZD
c. Ngân hàng A và ngân hàng B đều có xu hung to ra trng thái ngai hối trường ròng
đối vi NZD
d. Ngân hàng A có xu hung to ra trng thái ngai hi trường ròng đối vi NZD và ngân
hàng B có xu hung to ra trng thái ngai hi đỏan ròng đối vi NZD
Câu hi 20
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Câu phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG về Spread?
a. Spread của các đồng tiền được giao dch ph biến nh hơn spread của các đồng tin ít
đưc giao dch
b. Nếu giá tr ca giao dch càng ln thì spread càng nh
c. Spread của đồng tin có giá tr ổn định cao s lớn hơn spread của đồng tin ít ổn định
d. Nếu th trường ngai hối nơi diễn ra giao dịch thưng xuyên biến động mnh thì
spread s càng ln
Câu hi 1
Không tr li
Đạt điểm 0,50
T giá thc hin ca mt quyn chn mua GBP là 1.4550USD/GBP và t giá giao ngay hin hành là
1.4375USD/GBP. Quyn chọn này đang ở trng thái?
Select one:
a. OTM
b. Không xác định
c. ATM
d. ITM
Câu hi 2
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Khi thc hin giao dịch hoán đổi ngoi hối, khách hàng được lợi hơn một s đim t giá so vi vic thc
hin hai giao dch riêng bit cho hai vế trong giao dịch hoán đổi. S điểm được lợi hơn bằng?
Select one:
a. spread ca t giá k hn.
b. spread ca t giá giao ngay.
lOMoARcPSD|36667950
c. C 3 câu trên đều sai.
d. spread ca t giá hoán đổi.
Câu hi 3
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Một người bán mt quyn chn bán EUR62,500. Nếu t giá thc hin quyn chn là 1.5500USD/EUR và
tng phí quyn chn là USD1,875, ti mc t giá giao ngay nào người bán quyn chn hòa vn?
Select one:
a. 1.5800USD/EUR
b. 1.5500USD/EUR
c. 1.5200USD/EUR Hòa vn (ATM): (1.5500 - S)*62,500 = 1875
d. 1.5530USD/EUR
Câu hi 4
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Ngày giá tr th nht ca giao dịch hoán đổi ngoi hi Spot - Forward Swap?
Select one:
a. là ngày giá tr ca giao dch k hn.
b. là ngày làm vic th tư sau ngày thỏa thun giao dịch hoán đổi.
c. là ngày giá tr ca giao dch giao ngay.
d. có th là ngày giá tr giao ngay hoc ngày giá tr k hạn tùy trường hp.
Câu hi 5
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Vi S là t giá giao ngay ti mt thời điểm trong thi hn ca hợp đồng quyn chn ; E là t giá thc hin
quyn chn, nếu S < E?
Select one:
a. giá tr ni ti quyn chn mua = 0 và giá tr ni ti quyn chn bán = E S.
b. giá tr ni ti quyn chn mua = S E và giá tr ni ti quyn chn bán = 0.
c. giá tr ni ti quyn chn mua = S E và giá tr ni ti quyn chn bán = E S.
d. giá tr ni ti quyn chn mua và giá tr ni ti quyn chọn bán đều bng 0.
Câu hi 6
Không tr li
Đạt điểm 0,50
lOMoARcPSD|36667950
Mt doanh nghip Úc vay s tin USD1,000,000 vi k hạn 6 tháng để chuyển ngay sang AUD để đáp ứng
nhu cu thiếu ht vn tm thi. Ri ro t giá doanh nhiệp Úc đối mt là gì? Doanh nghip Úc có th s dng
hợp đồng tương lai AUD như thế nào để phòng nga ri ro t giá?
Select one:
a. Rủi ro USD tăng giá. Bán hợp đồng tương lai AUD
b. Rủi ro USD tăng giá. Mua hợp đồng tương lai AUD
c. Ri ro USD gim giá. Bán hợp đồng tương lai AUD
d. Ri ro USD gim giá. Mua hợp đồng tương lai AUD
Câu hi 7
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Mt quyn chn mua vi E là t giá thc hin quyn chn, còn S là t giá giao ngay vào thời điểm thc hin
quyn chn, nếu S < E, người mua quyn chn?
Select one:
a. thc hin quyn, mua đồng tin yết giá.
b. không thc hin quyn, có th bán giao ngay đồng tin yết giá.
c. không thc hin quyn, có th mua giao ngay đồng tin yết giá.
d. thc hin quyền, bán đồng tin yết giá.
Câu hi 8
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
T giá được yết ti mt ngân hàng là 1.2033 1.2035USD/EUR. Ngân hàng mua USD ti mc giá?
Select one:
a. 1.2033EUR/USD
b. 1.2035USD/EUR
c. 1.2033USD/EUR
d. 1.2035EUR/USD
Câu hi 9
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Ngân hàng yết t giá 1.3524 1.3536USD/GBP. T giá nghịch đảo S(GBP/USD) là?
Select one:
lOMoARcPSD|36667950
a. Đáp án khác
b. 0.7388 0.7394
c. 0.7394 0.7388
d. 1.3536 1.3524
Câu hi 10
Không tr li
Đạt đim 0,50
Khi t giá thanh toán cuối ngày tăng cao hơn so với t giá thanh toán ngày hôm trước, bên bán hợp đồng
tin t tương lai sẽ có li nhun hay thua l?
Select one:
a. Thua l
b. Li nhun
c. Không th xác định do li nhun hay thua l chưa thành hiện thc
d. Không có la chọn nào đúng
Câu hi 11
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Mt doanh nghip M vay s tin CAD1,000,000 vi k hn 6 tháng ri chuyển ngay sang USD để đáp ứng
nhu cu thiếu ht vn tm thi. Ri ro t giá doanh nhip M đối mt là gì? Doanh nghip M có th s
dng hợp đồng tương lai CAD như thế nào để phòng nga ri ro t giá?
Select one:
a. Ri ro CAD gim giá. Bán hợp đồng tương lai CAD
b. Rủi ro CAD tăng giá. Bán hợp đồng tương lai CAD
c. Rủi ro CAD tăng giá. Mua hợp đồng tương lai CAD
d. Ri ro CAD gim giá. Mua hợp đồng tương lai CAD
Câu hi 12
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Mt doanh nghip M có khon phi thanh toán nhp khu EUR2,000,000 trong 3 tháng ti. Ri ro t giá
doanh nghiệp này đối mt là gì? Doanh nghip này có th s dng hợp đồng tương lai EUR như thế nào để
phòng nga ri ro t giá?
Select one:
a. Ri ro EUR gim giá. Bán hợp đồng tương lai EUR
lOMoARcPSD|36667950
b. Rủi ro EUR tăng giá. Mua hợp đổng tương lai EUR
c. Ri ro EUR gim giá. Mua hợp đồng tương lai EUR
d. Rủi ro EUR tăng giá. Bán hợp đồng tương lai EUR
Câu hi 13
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
Select one:
a. Điểm hoán đổi trong giao dịch hoán đổi còn được gi là t giá hoán đổi.
b. Điểm hoán đổi bng chênh lch gia hai t giá ca hai vế trong giao dịch hoán đi.c. Tt c đều đúng.
d. Điểm hoán đổi trong giao dịch hoán đổi chính là điểm k hn.
Câu hi 14
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
B qua ngày ngh l và cui tun, ngân hàng Y xác nhn bán HKD (thu USD) cho ngân hàng Z vào ngày
11/09/20XX thì tài khon USD ca ngân hàng Y s?
Select one:
a. b ghi N vào ngày 13/09/20XX
b. b ghi N vào ngày 11/09/20XX
c. đưc ghi Có vào ngày 11/09/20XX
d. đưc ghi Có vào ngày 13/09/20XX
Câu hi 15
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Đầu ngày bn mua mt u EUR (quy mô EUR125,000) vi t giá 1.5000USD/EUR. S tin ký qu ban đầu là
USD1,500 và mc ký qu duy trì là USD500. Cui ngày, vi mc t giá thanh toán nào bn s nhận được yêu
cu ký qu b sung?
Select one:
lOMoARcPSD|36667950
a. 1.5060USD/EUR
b. 1.5160USD/EUR
c. 1.4980USD/EUR
d. 1.4900USD/EUR
Mua = Sau - Trước
1.5000 * EUR 125,000 = USD 187,500
Câu hi 16
Hoàn thành
Câu hi 17
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Select one:
a. 200%
b. 100%
lOMoARcPSD|36667950
c. 1%
d. 50%
Câu hi 18
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Ngày 7/1/20XX, công ty AAA ký mt hợp đồng hoán đổi vi ngân hàng BBB. Trong đó, công ty AAA bán giao
ngay GBP950,000 và mua k hn 2 tháng GBP950,000. Biết rng?
T giá giao ngay: 1.4792 1.4796 USD/GBP;
Đim k hạn/ hoán đổi 2 tháng: 10 15.
Điểm hoán đổi áp dng cho công ty AAA là?
Select one:
a. 15 điểm gia tăng
b. 10 đim khu tr
c. 10 điểm gia tăng
d. 15 điểm khu tr
Bán giao ngay= Giá mua giao ngay
Mua k hạn = Mua giao ngay + Điểm hoán đổi bán ra
Câu hi 19
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Mt nhà xut khu Nht s có khon thu xut khu USD10,000,000 nhận đưc trong 4 tháng ti và cn bán
USD để ly JPY s dụng khi đó. Rủi ro t giá nhà xut khẩu đối mt là gì? Nhà xut khu có th s dng hp
đồng tương lai JPY như thế nào để phòng nga ri ro t giá?
Select one:
a. Rủi ro USD tăng giá. Mua hợp đổng tương lai JPY
b. Ri ro USD gim giá. Bán hợp đồng tương lai JPY
c. Ri ro USD gim giá. Mua hợp đồng tương lai JPY
d. Rủi ro USD tăng giá. Bán hợp đồng tương lai JPY
Câu hi 20
Không tr li
Đạt điểm 0,50
lOMoARcPSD|36667950
Một nhà đầu tư thực hin chiến lược Long Straddle, bng cách mua mt quyn chọn mua CHF và đồng thi
mua mt quyn chn bán CHF ti cùng mc t giá quyn chn E = 0.8850USD/CHF. C hai quyn chn có
cùng mc phí c = 0.0080USD/CHF. Ti thời điểm quyết định thc hin các quyn chọn, nhà đầu tư sẽ b l ti
đa nếu t giá giao ngay (S) trên th trường mc?
Select one:
a. S = 0.8850
b. S &lt; 0.8690 hoc S&gt; 0.9010
c. 0.8690 &lt; S &lt; 0.9010
d. S= 0.8690 hoc S = 0.9010
Long straddle: L tối đa = E
Câu hi 1
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Ngày 17/10, lúc 10 gi sáng, bn mua 5 triu EUR t ngân hàng A ti mc t giá 1.2530USD/EUR. Đến 02 gi
chiu, bn bán 5 triu EUR cho ngân hàng B ti mc t giá
1.2545USD/EUR. Vi các giao dch này, ngân hàng bn?
Select one:
a. có li nhun EUR7,500 và tài khon nostro ca ngân hàng s tăng lên s tin này vào
ngày 19/10
b. có li nhun EUR7,500 và tài khon nostro ca ngân hàng s tăng lên số tin này
trong ngày 17/10
c. có li nhun USD7,500 và tài khon nostro ca ngân hàng s tăng lên số tin này vào
ngày 19/10
d. có li nhun USD7,500 và tài khon nostro ca ngân hàng s tăng lên số tin này
trong ngày 17/10
Câu hi 2
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Ngày 10/03, A mua mt quyn chn mua AUD1,000,000 kiu Châu Âu ti mc t giá quyn chn
0.75USD/AUD vi phí quyn chọn 0.02USD/AUD và ngày đáo hạn 30/05. Ngày 25/04, t giá giao ngay đạt
mc 0.85USD/AUD và trên th trường có thông tin rng Ngân hàng D tr Úc s can thiệp để làm gim giá
AUD. A có thc hin quyn chn vào ngày 25/04 không? Li nhuận thu được là bao nhiêu?
Select one:
a. Không la chọn nào đúng
b. Không. Phải đợi đến khi đáo hạn mi quyết định đượC.
lOMoARcPSD|36667950
c. Có. Li nhuận ròng thu được là USD80,000
d. Có. Li nhuận ròng thu được là USD100,000
Câu hi 3
Hoàn thành
Câu hi 4
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Hôm nay, công ty của Đức ký hợp đồng hoán đổi với ngân hàng XYZ. Trong đó, công ty Đức bán giao ngay
USD1,500,000 và mua k hn 3 tháng USD1,500,000. Biết rng? T giá giao ngay: 1.1783 1.1789 USD/EUR;
Đim k hạn/ hoán đổi 3 tháng: 34 24. Điểm hoán đổi áp dụng cho công ty Đức là?
Select one:
a. 34 điểm khu tr
b. 24 điểm gia tăng
c. 34 điểm gia tăng
d. 24 điểm khu tr
Câu hi 5 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Trên th trường ngoi hi liên ngân hàng trc tiếp?
Select one:
a. ngân hàng thương mại là nhà to giá, khách hàng mua bán l là người chp nhn giá
b. ngân hàng thương mại và khách hàng mua bán l đều là nhà to giá
c. ngân hàng thương mại là người chp nhn giá, khách hàng mua bán l là nhà to giá
lOMoARcPSD|36667950
d. các ngân hàng thương mại to giá lẫn nhau trên cơ sở yết giá hai chiu
Câu hi 6
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Hai (2) triu USD là gii hn trng thái ngoi hi m qua đêm được phép đối vi mt nhà kinh doanh ngoi
t ca ngân hàng X. Khi bắt đầu ngày giao dch, anh ta trạng thái trường ròng 1 triu USD. Đến cui ngày
giao dịch, anh ta đã mua 9 triệu USD và đã bán 6 triệu USD. T giá giao ngay ph biến trên th trường là
105.20 - 105.70JPY/USD.
Anh ta nên thu hp trng thái m trước khi kết thúc ngày giao dch bng cách?
Select one:
a. đặt giá mua &gt; 105.20 và giá bán &gt; 105.70
b. đặt giá mua &gt; 105.20 và giá bán &lt; 105.70
c. đặt giá mua &lt; 105.20 và giá bán &lt; 105.70
d. đặt giá mua &lt; 105.20 và giá bán &gt; 105.70
Câu hi 7 Hoàn
thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Hin là tháng 4. Nếu mua/ bán hợp đồng tương lai giao hàng vào tháng 9, các nhà kinh doanh sẽ giao dch
mc t giá?
Select one:
a. thấp hơn mức t giá giao ngay ph biến trên th trường
b. bng vi mc t giá thanh toán ca ngày giao dịch trước đó
c. chưa có đủ thông tin để kết luận như ba lựa chn trên
d. cao hơn mức t giá giao ngay ph biến trên th trường
Câu hi 8
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Mt công ty M có khon phi thu AUD1,100,000 vi thi hn nhn tiền sau 1 năm. Giả thiết lãi sut k hn
1 năm của AUD là 9.50 10.00%/năm. Công ty M có th bo him ri ro t giá cho khon phi thu bng th
trường tin t như sau?
Select one:
a. Vay USD 1 năm để mua giao ngay AUD1,100,000 và đầu tư AUD 1 năm.
b. Vay AUD1,000,000 1 năm để mua giao ngay USD và đầu tư USD 1 năm.
c. Vay AUD1,100,000 1 năm để mua giao ngay USD và đầu tư USD 1 năm.
d. Vay USD 1 năm để mua giao ngay AUD1,004,566 và đầu tư AUD 1 năm.
Câu hi 9
lOMoARcPSD|36667950
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Nếu bn ký mt hợp đồng hoán đổi ngoi hi vi ngân hàng trong đó bạn là bên bán giao ngay và mua k
hn 6 tháng USD (thanh toán bng VND) và đim k hạn được yết là điểm k hn khu tr thì ngân hàng có
th tính các mc t giá giao ngay và t giá k hn cho bạn như sau?
Select one:
a. T giá giao ngay bình quân cho vế giao ngay và t giá k hn 6 tháng bán ra cho vế k hn = t giá giao
ngay bình quân - đim k hn 6 tháng bán rA.
b. T giá giao ngay mua vào cho vế giao ngay và t giá k hn 6 tháng bán ra cho vế k
hn = t giá giao ngay mua vào - đim k hn 6 tháng bán rA.
c. T giá giao ngay bán ra cho vế giao ngay và t giá k hn 6 tháng bán ra cho vế k hn = t giá giao ngay
bán ra - đim k hn 6 tháng bán rA.
d. Tt c đều đúng.
Câu hi 10
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Tng giá (phí) ca mt hợp đồng quyn chn mua SGD là 0.01USD/SGD; t giá giao ngay được yết là
0.4000USD/SGD và giá tr thi gian là 0.0020USD/SGD. Quyn chn này có t giá thc hin là?
Select one:
a. 0.4080 USD/SGD
b. 0.3920 USD/SGD
c. 0.3980 USD/SGD
d. 0.4020 USD/SGD
Câu hi 11
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Th trường ngoi hi là th trường hoạt đng hiu qu biu hin đặc đim?
Select one:
a. Các yếu t ảnh hưởng đến giá c đều đưc phn ánh ngay vào giá c
b. S ợng người mua và người bán đông đảo
c. Câu (a) và (b) đúng
d. S chênh lch t giá gia các th trường nhanh chóng được điều chnh
Câu hi 12
Hoàn thành
Đạt đim 0,50 trên 0,50
lOMoARcPSD|36667950
Đim k hn là?
Select one:
a. Không câu nào đúng
b. Chênh lch gia t giá giao ngay mua vào và t giá giao ngay bán ra
c. Chênh lch gia t giá k hn và t giá giao ngay
d. Chênh lch gia t giá k hn mua vào và t giá k hn bán ra
Câu hi 13
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Giao dịch hoán đổi được s dụng trong trường hợp nào sau đây?
Select one:
a. Rút ngn thi hn trng thái lung tin.
b. Câu (b) và (c) đúng.
c. Bo him trong hoạt động đấu thu.
d. Kéo dài thi hn trng thái lung tin.
Câu hi 14
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
T giá giao ngay hin thi là 1.4500 USD/GBP; lãi sut k hạn 1 năm của USD là 4% và ca GBP là 6%. T giá
k hạn 1 năm F(USD/GBP) là?
Select one:
a. 1.4226
b. 1.4360
c. 1.4479
d. 1.4450
Câu hi 15
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Theo định nghĩa về Ngoi hi trong Pháp Lnh Ngoi Hi ca Vit Nam thì?
Select one:
lOMoARcPSD|36667950
a. Trái phiếu USD do chính ph Vit Nam phát hành là ngoi hi, vàng trang sc không
phi là ngoi hi
b. Trái phiếu USD do chính ph Vit Nam phát hành và vàng trang sức đều là ngoi hi
c. Trái phiếu USD do chính ph Vit Nam phát hành và vàng trang sức đều không phi làngoi hi
d. Trái phiếu USD do chính ph Vit Nam phát hành không phi là ngoi hi, vàng trang
sc là ngoi hi
Câu hi 16
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Lung tin ròng trong giao dịch hoán đổi ph thuc vào?
Select one:
a. Câu b và C.
b. Độ ln của điểm hoán đổi.
c. S ng tiền được giao dch.
d. T giá giao ngay ca vế giao ngay trong giao dịch hoán đổi.
Câu hi 17
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Trên th trường ngoi hi liên ngân hàng trc tiếp, ngân hàng thương mại?
Select one:
a. to giá 2 chiu, yết giá 2 chiu
b. to giá 1 chiu, yết giá 2 chiu
c. to giá 2 chiu, yết giá 1 chiu
d. to giá 1 chiu, yết giá 1 chiu
Câu hi 18
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Hành vi nào sau đây là hành vi của nhà đầu cơ trên thị trường ngoi hi?
Select one:
a. Đang ở trạng thái đoản EUR, mua k hn EUR.
b. Mua EUR k hn 3 tháng, mt tháng sau bán EUR k hn 2 tháng.
c. Mua EUR giao ngay và bán EUR k hn ti cùng thời điểm.
lOMoARcPSD|36667950
d. Mua EUR k hn và bán EUR k hn cùng thời điểm các th trường khác nhau.
Câu hi 19
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Ngày 7/7/20XX, công ty AAA ký mt hợp đồng hoán đổi với ngân hàng BBB. Trong đó, công ty AAA mua giao
ngay USD1,700,000 và bán k hn 1 tháng USD1,700,000. Biết rng, t giá giao ngay là 0.9818 0.9823
CHF/USD, điểm hoán đổi 1 tháng ca USD là 15 10. Lung tiền ròng phát sinh đối vi ngân hàng BBB trong
hợp đồng hoán đổi này là?
Select one:
a. - CHF2,550
b. + CHF2,550
c. + CHF1,700
d. - CHF1,700
Câu hi 20
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Trong giao dch ngoi hi k hạn, điểm k hn khu tr cho biết t giá k hn?
Select one:
a. bng t giá giao ngay
b. nh hơn tỷ giá giao ngay
c. có th lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng t giá giao ngay tùy trường hp. d. lớn hơn tỷ
giá giao ngay
Câu hi 1
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Gi thiết A là một nhà đầu cơ ngoại t bng cách mua 5 hợp đồng quyn chn bán CHF kiu Châu Âu có ngày
đáo hạn vào tháng Sáu. Mi hợp đồng quyn chn CHF có s ợng định chun là CHF62,500. T giá thc
hin là 0.7000USD/CHF. Phí quyn chn A
phi tr là 0.01USD/CHF. Vừa trước ngày đáo hạn, t giá giao ngay gim xung
0.6700USD/CHF. A có thc hin quyn chn không? Thu nhập ròng A thu được là bao nhiêu?
Select one:
a. A thc hin quyn chn. Thu nhp ròng USD6,250
lOMoARcPSD|36667950
b. A phải đợi đến ngày đáo hạn. Chưa tính được thu nhp ròng.
c. A thc hin quyn chn. Thu nhp ròng USD9,375
d. A thc hin quyn chọn vào ngày đáo hạn. Thu nhp ròng là USD9,375
Câu hi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Bechtel, mt công ty M, va np h sơ bỏ thầu đối vi mt d án ti Thu S. Ba tháng na mi biết kết
qu đấu thu. Nếu trúng thu h s nhận được s tin CHF500,000.
Bechtel có th phòng nga ri ro t giá như thế nào?
Select one:
a. Mua quyn chọn bán CHF500,000 đáo hạn trong 3 tháng
b. Bán quyn chn mua CHF 500,000 đáo hạn trong 3 tháng
c. Mua CHF500,000 k hn 3 tháng
d. Bán CHF500,000 k hn 3 tháng
Câu hi 3 Hoàn
thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Thut ng “Yours” trong kinh doanh ngoi hi có nghĩa là?
Select one:
a. Nhà kinh doanh muốn bán đồng tiền được hi giá
b. Nhà kinh doanh không mun giao dch
c. Nhà kinh doanh muốn mua đồng tiền được hi giá
d. Nhà kinh doanh đang do d
Câu hi 4
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Cách đây 3 tháng, công ty Vit Nam ký hợp đồng bán k hn 3 tháng khon thu xut khu USD1,000,000 và
hôm nay đến hạn đối tác phi thanh toán khon tin hàng xut khẩu này. Tuy nhiên, hôm nay đối tác chưa
bán hết hàng nên đề ngh gia hn thanh
tóan thêm 2 tháng na và công ty Việt Nam đã đồng ý. Ngày hôm nay, công ty Vit Nam x lý tình hung
bng cách s dng giao dịch hoán đổi?
Select one:
lOMoARcPSD|36667950
a. Mua giao ngay USD1,000,000 và bán k hn 2 tháng USD1,000,000.
b. Bán giao ngay USD1,000,0000 và mua k hn 3 tháng USD1,000,000.
c. Bán giao ngay USD1,000,000 và mua k hn 2 tháng USD1,000,000.
d. Mua giao ngay USD1,000,000 và bán k hn 3 tháng USD1,000,000.
Câu hi 5 Hoàn
thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Đầu ngày 01/03/20XX, mt nhà kinh doanh mua 01 hợp đồng tương lai EUR (quy mô mt hợp đồng là
EUR125,000) vi t giá 1.2350USD/EUR và mc ký qu ban đầu (initial margin) là USD2,000/ mt hợp đồng.
Mc ký qu duy trì (maintenance margin) là USD1,500/ mt hợp đồng. T giá thanh toán vào cui ngày
01/03 và 02/03/200XX lần lượt là 1.2380 và 1.2410. Khi nào nhà kinh doanh nhận được yêu cu ký qu b
sung và s tin ký qu b sung là bao nhiêu?
Select one:
a. Cui ngày 01/03; s tin USD375
b. Chưa phải ký qu b sung
c. Cui ngày 02/03; s tin USD750
d. Cui ngày 02/03; s tin USD250
Câu hi 6 Hoàn
thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Câu hi 7
Hoàn thành
lOMoARcPSD|36667950
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Giá tr hợp đồng tin t tương lai thay đổi thế nào khi t giá thanh toán cuối ngày không đổi so vi t giá
thanh toán ngày hôm trước?
Select one:
a. Luôn luôn không đổi vì t giá đã chốt khi ký kết hợp đồng b. Gim
c. Tăng
d. Không có la chọn nào đúng
Câu hi 8
Hoàn thành
Câu hi 9
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Phát biểu nào sau đây là SAI? Trong giao dịch hoán đổi ngoi hi?
Select one:
a. Tt c đều sai.
b. T giá hoán đổi là t giá ca vế mua vào hoc t giá ca vế bán rA.
c. Các lung tiền phát sinh có độ lch v mt thi gian.
d. Điểm hoán đổi chính là t giá hoán đổi nhưng không phải là điểm k hn.
Câu hi 10
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Người tr phí cho người bán quyn chọn để có quyn la chn mua hoặc không mua đồng tin yết giá ti
mc t giá quyn chọn là người v thế?
Select one:
lOMoARcPSD|36667950
a. Long Put
b. Long Call
c. Short Put
d. Short Call
Câu hi 11
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Nếu lãi suất đồng tin yết giá cao hơn lãi suất đồng tiền định giá thì?
Select one:
a. Đồng tin yết giá gim giá k hn.
b. Câu b và c đúng.
c. Đồng tin yết giá tăng giá kỳ hn.
d. Đồng tiền định giá tăng giá kỳ hn.
Câu hi 12
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Biện pháp nào sau đây có thể đưc s dụng để qun tr ri ro th trường trong giao dch ngoi hi giao
ngay?
Select one:
a. xác định hn mc giao dch với đối tác
b. thiết lp hn mc trng thái ngoi hi
c. Tt c bin pháp trên
d. xếp hng ri ro th trường của đối tác
Câu hi 13
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Vi t giá 155.84 JPY/USD, 1 điểm bng?
Select one:
a. 1 USD
b. 0.01 USD
c. 0.01 JPY
d. 1 JPY
Câu hi 14
lOMoARcPSD|36667950
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Đầu ngày 01/10/20XX, mt nhà kinh doanh bán 01 hợp đồng tương lai EUR (một hợp đồng có quy mô
EUR125,000 ) vi t giá 1.2350USD/EUR và mc ký qu ban đầu (initial margin) là USD2,000/ mt hợp đồng.
Mc ký qu duy trì (maintenance margin) là USD1,500/mt hợp đồng. T giá thanh toán vào cui ngày
01/10 và 02/10/200XX lần lượt là 1.2380 và 1.2410. Đến cui ngày 02/10, nhà kinh doanh __________ s
tin __________.
Select one:
a. Li; USD750
b. Li; USD1,125
c. L; USD375
d. L; USD750
Câu hi 15
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Câu hi 16
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Khi yết giá k hn trên th trường liên ngân hàng, nếu điểm k hn mua vào nh hơn điểm k hn bán ra
thì?
Select one:
lOMoARcPSD|36667950
a. đim k hạn được yết là điểm k hạn gia tăng.
b. lãi sut của đồng tin yết giá nh hơn lãi suất của đng tiền định giác. C ba câu trên đu
đúng.
d. t giá k hạn tính được lớn hơn tỷ giá giao ngay
Câu hi 17
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Câu hi 18
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Ngày 7/1/20XX, công ty AAA ký mt hợp đồng hoán đổi với ngân hàng BBB. Trong đó, công ty AAA bán giao
ngay GBP950,000 và mua k hn 2 tháng GBP950,000. Biết rng: T giá giao ngay: 1.4792 1.4796 USD/GBP;
Đim k hạn/ hoán đổi 2 tháng: 10 15. T giá giao ngay được s dng trong hợp đồng hoán đổi là?
Select one:
a. 1.4792 USD/GBP
b. 1.4796 USD/GBP
c. 1.4794 USD/GBP
d. C 3 câu trên đều đúng.
Câu hi 19
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Nếu một nhà kinh doanh đang ở trng thái trường mt hợp đồng tin t tương lai và hợp đồng chưa đến
ngày đáo hạn, nhà kinh doanh có th đóng trạng thái bng cách?
lOMoARcPSD|36667950
Câu hi 20
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Ngày giá tr trong giao dch ngoi hi là ngày?
Select one:
a. Thc hin hợp đng
b. Tha thun hợp đồng
c. Ký kết hợp đồng
d. Chuyển nhượng hợp đồng
Câu hi 1
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Câu nào sau đây KHÔNG đúng? Giao dịch giao ngay bán l?
Select one:
a. có t giá ít thay đổi so vi t giá trên th trường liên ngân hàng
b. din ra giữa ngân hàng thương mại vi khách hàng mua bán l
c. chênh lch t giá mua/bán (Spread) tương đối rng
d. din ra giữa các ngân hàng thương mại vi nhau.
Câu hi 2 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Nếu bn ký mt hợp đồng hoán đổi ngoi hi vi ngân hàng trong đó bạn là bên bán giao ngay và mua k
hn 6 tháng USD (thanh toán bằng VND) và điểm k hạn được yết là điểm k hạn gia tăng thì ngân hàng có
th tính các mc t giá giao ngay và t giá k hn cho bạn như sau?
Select one:
a. T giá giao ngay bình quân cho vế giao ngay và t giá k hn 6 tháng bán ra cho vế
k hn = t giá giao ngay bình quân + điểm k hn 6 tháng bán rA.
lOMoARcPSD|36667950
b. T giá giao ngay mua vào cho vế giao ngay và t giá k hn 6 tháng bán ra cho vế k hn = t giá giao
ngay bán ra + điểm k hạn 6 tháng bán rA. c. Câu a và b đúng.
d. T giá giao ngay bán ra cho vế giao ngay và t giá k hn 6 tháng bán ra cho vế k hn = t giá giao ngay
mua vào + điểm k hn 6 tháng bán rA.
Câu hi 3
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Nhà kinh doanh dùng USD10,000,000 mua AUD lúc 10h sáng với giá 0.8005USD/AUD. Đến 2h chiu cùng
ngày, nhà kinh doanh bán hết s AUD đã mua với t giá 0.8000USD/AUD. Qua hai giao dch này anh ta?
Select one:
a. L USD6,246
b. Li USD5,000
c. L USD5,000
d. Li USD6,246
Câu hi 4
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Mt quyn chn bán GBP có t giá thc hin là 1.6120USD/GBP và GBP đang đưc giao dch giao ngay
mc t giá 1.6170USD/GBP. Nếu giá tr thi gian ca quyn chn là 0.0080USD/GBP thì phí ca quyn chn
là?
Select one:
a. 0.0130 USD/GBP
b. Mt giá tr khác
c. 0.0080 USD/GBP
d. 0.0050 USD/GBP
Câu hi 5
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Người v thế Short Call là?
Select one:
a. người mua quyn chn bán.
b. người bán quyn chn bán.
lOMoARcPSD|36667950
c. người bán quyn chn muA.
d. người mua quyn chn muA.
Câu hi 6
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Nếu bn ký hợp đồng k hạn 6 tháng để mua USD1,000,000 ti t giá k hn 6 tháng là 23,320 VND/USD thì
vào thời điểm đáo hạn hợp đồng, bn có quyn?
Select one:
a. mua ít hơn USD1,000,000 tại mc giá 23,320 VND/USD.
b. hy hợp đồng để mua USD1,000,000 theo t giá giao ngay là 23,000 VND/USD.
c. mua USD1,000,000 ti 23,320 VND/USD dù t giá giao ngay là 23,500 VND/USD.
d. di vic mua USD1,000,000 ti mc giá 23,320 VND/USD thêm 6 tháng nA.
Câu hi 7
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Xét các quyn chn EUR (call hoc put) kiu Châu Âu vi mt mc t giá thc hin nhất định, trong đó USD là
đồng tiền định giá và thanh toán (t giá thc hin th hin s đơn vị USD trên một đơn vị EUR). Chênh lch
lãi sut giữa USD và EUR tăng lên (lãi suất USD tăng lên và lãi suất EUR gim xung) s có tác động như thế
nào?
Select one:
a. Tăng giá trị ca quyn chn mua và quyn chọn bán trong điều kin các yếu t khác không đổi
b. Gim giá tr ca quyn chn mua và quyn chọn bán trong điều kin các yếu t khác không đổi
c. Gim giá tr quyn chn mua và tăng giá trị quyn chọn bán trong điều kin các yếu t khác không đổi
d. Tăng giá trị quyn chn mua và gim giá tr quyn chọn bán trong điều kin các yếu
t khác không đổi
Câu hi 8
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Quy trình giao dch giao ngay bán l gồm các bước? 1. Khách hàng cung cp thông tin; .Ngân hàng xác nhn
hợp đồng mua/bán giao ngay; 3. Ngân hàng thc hin ghi N tài khon khách hàng; 4. Ngân hàng kim tra
tính hp pháp, hp l ca giao dch; 5.
Ngân hàng thc hin ghi, Có tài khon khách hàng. Hãy sp xếp các bước theo th t đúng?
Select one:
lOMoARcPSD|36667950
a. (2), (1), (4), (3) và (5)
b. (1), (4), (2), (5) và (4)
c. (1), (4), (2), (3) và (5)
d. (2), (1), (3), (4) và (5)
Câu hi 9 Hoàn
thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Thông tin v t giá được yết ti ngân hàng X như sau? 0.8775 – 0.8778USD/AUD ; 111.77 111.80JPY/USD.
Bn mun mua AUD500,000 t ngân hàng X, bn phi tr?
Select one:
a. JPY49,039,087.50
b. JPY49,052,250.00
c. JPY49,069,020.00
d. Đáp án khác
Câu hi 10
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Câu phát biu nào sau đây là ĐÚNG về Spread?
Select one:
a. Spread của các đồng tiền được giao dch ph biến lớn hơn Spread của các đồng tiền ítđược giao dch
b. Spread của đồng tin có giá tr ổn định cao s lớn hơn Spread của đồng tin ít ổn định
c. Nếu th trường ngai hi nơi diễn ra giao dịch thưng xuyên biến động mnh thì
Spread s càng ln
d. Nếu giá tr ca giao dch càng ln thì Spread càng ln
Câu hi 11
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Trng thái ngoi hối phát sinh đối vi nhng giao dịch liên quan đến …………... và làm chuyn
giao…………………..?
Select one:
lOMoARcPSD|36667950
a. ngoi t/ quyn s dng ngoi t
b. ngoi t/ quyn s hu ngoi t
c. ni t/ quyn s hu ni t
d. ni t/ quyn s dng ni t
Câu hi 12
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
T giá k hn F(SGD/USD) = 1.4729 và t giá giao ngay S(SGD/USD) = 1.4641. Điều này có nghĩa?
Select one:
a. SGD có điểm k hn khu tr là 41 điểm.
b. SGD có điểm k hạn gia tăng là 41 điểm.
c. USD có điểm k hạn gia tăng là 41 điểm.
d. Tt c các câu trên đều sai.
Câu hi 13
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Trên th trung liên ngân hàng trc tiếp, mc giá ph biến giữa VND và USD đang là 22,525 – 22,535
VND/USD. Một nhà kinh doanh đã yết giá USD khi có người hỏi giá như sau? 22,530 – 22,540 VND/USD.
Điu này chng t nhà kinh doanh đang áp dụng k thuật …………………. và anh ta đang ở trng thái ngai hi
……………………. Chn th t đúng nhất sau đây?
Select one:
a. “Using Spread” ; đoản ròng USD nên mun mua vào thêm
b. “Shading the rate” ; trường ròng USD nên mun bán ra bt
c. “Using Spread” ; trường ròng USD nên mun bán ra bt
d. “Shading the rate” ; đỏan ròng USD nên mun mua vào thêm
Câu hi 14
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Đầu ngày 01/03/20XX, mt nhà kinh doanh mua 03 hợp đồng tương lai GBP (một hợp đồng có quy mô
GBP62,500) vi t giá 1.6350USD/GBP và mc ký qu ban đầu (initial margin) là GBP2,000/ mt hợp đồng.
Mc ký qu duy trì (maintenance margin) là
lOMoARcPSD|36667950
USD1,500/mt hợp đồng. Vi t giá thanh toán vào cui ngày 01/03 là 1.6450USD/GBP thì t l li nhun
hay thua l ca nhà kinh doanh là?
Select one:
a. L 43.75%
b. L 31.25%
c. Li 31.25%
d. Li 43.75%
Câu hi 15
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Công ty Agifish s nhận được USD5,000,000 t khon thanh toán tin hàng của đối tác vào 6 tháng na và
khi đó cần đổi USD sang VND để tr các chi phí đầu vào. Hin ti, Agifish li cn s USD này để thanh toán
tin hàng nhp khu. Agifish có th bo him ri ro t giá bng hợp đồng hoán đổi vi chi tiết như sau?
Select one:
a. Bán giao ngay USD5,000,000 và mua k hn 6 tháng USD5,000,000.
b. Mua giao ngay USD5,000,000 và bán k hn 6 tháng USD5,000,000.
c. Bán giao ngay USD5,000,000 và bán k hn 6 tháng USD5,000,000.
d. Mua giao ngay USD5,000,000 và mua k hn 6 tháng USD5,000,000.
Câu hi 16
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Thut ng “outright forward” dùng để ch?
Select one:
a. vế k hn trong giao dch hoán đổi ngoi hi.
b. giao dch k hạn đơn lẻ.
c. Không câu nào đúng.
d. quyn thc hin hoc không thc hin hợp đồng.
Câu hi 17
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Trong trường hp cn kéo dài thi hn trng thái lung tin, nguyên tc thc hin là vào hôm nay khi hp
đồng k hạn đến hn, cn x lý sao cho các lung tin ròng ca các
lOMoARcPSD|36667950
đồng tin liên quan -------------------- và vào thời điểm đến hn mới trong tương lai thì cần x lý sao cho các
lung tiền ròng đó ------------------?
Select one:
a. khác 0 ; khác 0
b. khác 0 ; bng 0
c. bng 0 ; bng 0
d. bng 0 ; khác 0
Câu hi 18
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Nếu t giá thanh toán cuối ngày cao hơn so với hôm trước, tài khon margin ca người
n hợp đồng tương lai?
Select one:
a. Điu chnh theo yêu cu của người mua hp đồng
b. Không có điều chnh gì
c. S đưc ghi n s tin chênh lch
d. S đưc ghi có s tin chênh lch
Câu hi 19
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Trong giao dịch hoán đổi ngoi hi?
Select one:
a. Trng thái ngoi hi ròng cân bng.
b. Trng thái ngoi hi phát sinh vào hai thời điểm tương ứng vi hai ngày giá tr.c. Có mt ngày giá tr.
d. Có hai ngày giao dch.
Câu hi 20
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Câu phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về phí quyn chn?
Select one:
a. Tt c đều đúng.
b. Phí quyn chọn do người bán quyn chn tr cho người mua quyn chn.
lOMoARcPSD|36667950
c. Phí quyn chọn không được hoàn tr lại cho người mua quyn nếu người này không thc hin quyn
chn.
d. Phí quyn chọn được tr vào thời điểm ngưi mua quyn chn thc hin quyn.
Câu hi 1
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Biết spread ca t giá S(CHF/USD) do ngân hàng A yết là 15 điểm. Nếu ngân hàng A đồng thi mua vào và
bán ra USD2,000,000, ngân hàng A s?
Select one:
a. thu được khan li nhun là USD3,000
b. thu được khan li nhun là CHF3,000
c. mt thêm khan chi phí là CHF3,000
d. mt thêm khan chi phí là USD3,000
Câu hi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Bn là bên mua trong giao dch tin t tương lai, bạn phi ký qu b sung khi?
Select one:
a. bên bán yêu cu bn ký qu b sung.
b. s dư trong tài khon margin ca bn thấp hơn số dư trong tài khoản margin ca bên bán
c. s dư trong tài khoản margin ca bạn dưới mc ký qu duy trì.
d. công ty thanh toán bù tr nghi ng kh năng thanh toán của bn.
Câu hi 3 Hoàn
thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
d. to giá 1 chiu, yết giá 1 chiu
Câu hi 4
Hoàn thành
lOMoARcPSD|36667950
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Mt quyn chn kiu Châu Âu khác mt quyn chn kiu M ch?
Select one:
a. Quyn chn kiu Châu Âu có giá tr hơn nếu các yếu t khác như nhau
b. Quyn chn kiu Châu Âu ch đưc thc hiện vào ngày đáo hạn; Quyn chn kiu M đưc thc hin bt
c thời điểm nào k t sau khi ký hợp đồng đến khi đáo hạn.
c. Quyn chn kiu M có t giá thc hin c định; Quyn chn kiu Châu Âu có t giá
thc hin là t giá giao ngay bình quân trong sut thi gian hợp đồng có hiu lC.
d. Mt loại được giao dch Châu Âu còn mt loại được giao dch M
Câu hi 5 Hoàn
thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Đầu ngày 01/03/20XX, mt nhà kinh doanh bán 03 hợp đồng tương lai GBP (mt hợp đồng có quy mô
GBP62,500) vi t giá 1.6350USD/GBP và mc ký qu ban đầu (initial margin) là GBP2,000/ mt hợp đồng.
Mc ký qu duy trì (maintenance margin) là USD1,500/ mt hợp đồng. T giá thanh toán vào cui ngày 01/03
và 02/03/200XX lần lượt là 1.6450 và 1.6490. Đầu ngày 03/03, s dư tài khoản ký qu ca nhà kinh doanh là
bao nhiêu?
Select one:
a. USD5,250
b. USD6,000
c. USD1,750
d. USD2,000
Câu hi 6
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Mt ngân hàng yết giá như sau: Tỷ giá giao ngay: 7.7528 7.7544 HKD/USD; Điểm k hạn/ hoán đổi 1
tháng: 19 26; Nếu bn ký mt hợp đồng hoán đổi ngoi hi với ngân hàng trong đó bạn là bên bán giao
ngay và mua k hn 1 tháng USD thì ngân hàng có th tính cho bn mc t giá giao ngay là
....................HKD/USD và mc t giá k hn 1 tháng là .....................HKD/USD?
Select one:
a. 7.7544 ; 7.7554
b. Câu a và c đúng.
c. 7.7536 ; 7.7562
d. 7.7528 ; 7.7570
lOMoARcPSD|36667950
Câu hi 7
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Mt quyn chn mua EUR62,500 kiu M đáo hạn trong 3 tháng vi t giá thc hin 1.5000USD/EUR. Nếu
bn thanh toán phí quyn chn s tin USD5,000, bn s hoà vn ti mc t giá giao ngay nào?
Select one:
a. 1.5800USD/EUR
b. 1.6800USD/EUR
c. 1.6200USD/EUR
d. 1.5000USD/EUR
Câu hi 8
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
------------------- tìm kiếm li nhun t s thay đổi t giá, -------------------- c gng kiếm li t s khác nhau v t
giá gia các th trường khác nhau ti cùng mt thời điểm?
Select one:
a. Các nhà phòng nga ri ro t giá; các nhà kinh doanh chênh lch t giá
b. Các nhà kinh doanh chênh lch t giá; các nhà đầu cơ
c. Các nhà kinh doanh chênh lch t giá; các nhà phòng nga ri ro t giá
d. Các nhà đầu cơ; các nhà kinh doanh chênh lệch t giá
Câu hi 9 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Mt quyn chn bán CAD100,000 kiểu Châu Âu đáo hạn vào tháng Chín vi t giá thc hin
0.9600USD/CAD và phí quyn chn 0.0067USD/CAD?
Select one:
a. có điểm hoà vn ti mc t giá 0.9533USD/CAD
b. có tng phí quyn chn không nhiều hơn USD355
c. s đưc thc hin nếu t giá giao ngay vào ngày đáo hạn lớn hơn 0.9600USD/CAD
d. s có giá tr hơn khi tỷ giá giao ngay tăng lên
Câu hi 10
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
lOMoARcPSD|36667950
Mt quyn chn mua vi E là t giá thc hin quyn chn, còn S là t giá giao ngay vào thời điểm thc hin
quyn chn, nếu S > E, người mua quyn chn?
Select one:
a. thc hin quyền , mua đồng tin yết giá.
b. không thc hin quyn, có th mua giao ngay đồng tin yết giá.
c. không thc hin quyn, có th bán giao ngay đồng tin yết giá.
d. thc hin quyền, bán đồng tin yết giá.
Câu hi 11
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Đầu ngày 01/10/20XX, mt nhà kinh doanh bán 01 hợp đồng tương lai EUR (quy mô EUR125,000/1 hợp đồng)
vi t giá 1.2350USD/EUR và mc ký qu ban đầu (initial margin) là USD2,000/1 hợp đồng. Mc ký qu duy trì
(maintenance margin) là
USD1,500/ 1 hp đồng. T giá thanh toán vào cui ngày 01/10 và 02/10/200XX lần lượt là 1.2380 và 1.2410.
Khi nào nhà kinh doanh nhận được yêu cu ký qu b sung và s tin ký qu b sung là bao nhiêu?
Select one:
a. Chưa phi ký qu b sung
b. Cui ngày 02/10; s tin USD250
c. Cui ngày 02/10; s tin USD750
d. Cui ngày 01/10; s tin USD375
Câu hi 12
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Giao dịch nào sau đây là giao dịch hoán đổi ngoi hi?
Select one:
a. A mua giao ngay USD và bán k hn 3 tháng USD vi B trong mt hợp đồng.
b. A mua giao ngay USD vi B và bán k hn 3 tháng USD vi C.
c. C 3 giao dịch trên đều là giao dịch hoán đổi ngoi hi.
d. A mua giao ngay USD và bán k hn 3 tháng USD vi B bng hai hợp đồng riêng
Câu hi 13
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Cui ngày X/Y/Z, ngân hàng A (ti M) trạng thái đoản ròng EUR1,570,000. Sáng hôm sau, EUR gim 7
đim so vi USD, ngân hàng A?
Select one:
lOMoARcPSD|36667950
a. L (tiềm năng) EUR1,099
b. Li (tiềm năng) USD1,099
c. L (tiềm năng) USD1,099
d. Li (tiềm năng) EUR1,099
Câu hi 14
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Bạn đang ở trạng thái trường JPY. Được biết JPY đang được định giá cao, bn nên?
Select one:
a. bán JPY trước khi nó gim giá
b. mua JPY trước khi nó gim giá
c. bán JPY trước khi nó tăng giá
d. mua JPY trước khi nó tăng giá
Câu hi 15
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm ca th trường ngoi hi liên ngân hàng gián tiếp?
Select one:
a. Nhà kinh doanh có th giu mình lúc giao dch.
b. T l giao dch thành công nhiu hơn thị trường liên ngân hàng trc tiếp.
c. Nhà kinh doanh buộc phài đặt giá c hai chiu mua và bán cho nhà môi gii.
d. Nhà kinh doanh có th hy b lệnh đặt cho nhà môi giới trước khi lệnh được thc hin.
Câu hi 16
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Cách đây hai tuần, mt nhà kinh doanh mua 02 hợp đồng tương lai AUD (một hợp đồng có quy mô
AUD100,000) ti mc t giá 0.7350USD/AUD. Hai tuần sau đó, tỷ giá liên tục tăng và đạt mc
0.7650USD/AUD. Có thông tin cho rng Ngân hàng D tr Úc s can thip làm gim giá tr AUD trên th
trường ngoi hối để h tr xut khu. Nhà kinh doanh nên làm gì?
Select one:
lOMoARcPSD|36667950
a. Thanh lý ngay bng cách bán li 02 hợp đồng tương lai AUD
b. Mt thông tin tt, tiếp tc duy trì v thế trường để thu được li nhun nhiều hơn
c. Ch đến khi Ngân hàng D tr Úc can thip thì mi quyết định
d. Có th mua thêm hợp đồng tương lai AUD
Câu hi 17
Hoàn thành
Câu hi 18
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Trong giao dch mua/bán ngoi t?
Select one:
a. trng thái lung tiền phát sinh trước trng thái ngoi hi
b. trng thái ngoi hối phát sinh trước trng thái lung tin
c. trng thái lung tin không phát sinh
d. trng thái ngoi hi và trng thái lung tin phát sinh cùng thời điểm
Câu hi 19
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
lOMoARcPSD|36667950
Câu hi 20
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Câu hi 1
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Mt quyn chn bán vi E là t giá thc hin quyn chn, còn S là t giá giao ngay vào thời đim thc hin
quyn chn, nếu S > E, người mua quyn chn?
Select one:
a. thc hin quyền, mua đồng tin yết giá.
b. không thc hin quyn, có th mua giao ngay đồng tin yết giá.
c. không thc hin quyn, có th bán giao ngay đồng tin yết giá.
d. thc hin quyền, bán đồng tin yết giá.
Câu hi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Trong mt hợp đồng quyn chn, tùy thuc vào biến động t giá, đối với người mua hợp đồng?
Select one:
lOMoARcPSD|36667950
Câu hi 3
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Xét các quyn chn EUR (call hoc put) kiu Châu Âu vi mt mc t giá thc hin nhất định, trong đó USD là
đồng tiền định giá và thanh toán (t giá thc hin th hin s đơn vị USD trên một đơn vị EUR). Thời gian đáo
hạn tăng sẽ có tác động như thế nào?
Select one:
a. Tăng giá tr ca quyn chn mua và quyn chọn bán trong điều kin các yếu t khác không đổi
b. Gim giá tr ca quyn chn mua và quyn chn bán trong điều kin các yếu t khác không đổi
c. Tăng giá trị quyn chn mua và gim giá tr quyn chọn bán trong điều kin các yếu t khác không đổi
d. Gim giá tr quyn chọn mua và tăng giá trị quyn chọn bán trong điều kin các yếu
t khác không đổi
Câu hi 4
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Giao dịch hoán đổi ngoi hối được ký kết vào hôm nay. Ngày giá tr th nht là ngày hôm nay và ngày giá
tr th hai là ngày làm vic kế tiếp ngày hôm nay. Vy giao dịch hoán đổi này đưc gi là?
Select one:
a. Overnight (O/N).
b. Spot-one-week (S/W).
c. Tom-Next (T/N).
d. Spot-Next (S/N).
Câu hi 5
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Người nm gi quyn chn mua s thc hin quyn chn nếu?
Select one:
lOMoARcPSD|36667950
a. T giá giao ngay cao hơn tỷ giá thc hin quyn chn lúc đáo hạn
b. Bt chp t giá thc tế trong mối tương quan với t giá quyn chọn lúc đáo hạn
c. T giá giao ngay thấp hơn tỷ giá thc hin quyn chọn lúc đáo hạn
d. T giá giao ngay ngang bng t giá thc hin quyn chọn lúc đáo hạn
Câu hi 6
Hoàn thành
Câu hi 7
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Người v thế Long Call là?
Select one:
a. người bán quyn chn bán.
b. người mua quyn chn muA.
c. người bán quyn chn muA.
d. người mua quyn chn bán.
Câu hi 8 Hoàn
thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Trên th trường k hn liên ngân hàng, mt nhà kinh doanh ngai hi?
Select one:
a. ch yết t giá k hn mua vào hoc bán ra theo d định mua hay bán ca mình.
b. bt buc phi yết rõ t giá k hn mua vào và bán ra khi báo giá.
c. ch yết t giá k hạn khi người hỏi giá nói rõ ý định là mua hay bán.
d. có th yết giá theo điểm k hn mua vào và bán ra khi báo giá.
lOMoARcPSD|36667950
Câu hi 9
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Mt ngân hàng yết giá như sau: Tỷ giá giao ngay: 7.7528 7.7544 HKD/USD; Điểm k hạn/ hoán đổi 3
tháng: 26 19; Nếu bn ký mt hợp đồng hoán đổi ngoi hi với ngân hàng trong đó bạn là bên mua giao
ngay và bán k hn 3 tháng USD thì ngân hàng có th tính cho bn mc t giá giao ngay là
....................HKD/USD và mc t giá k hn 3 tháng là .....................HKD/USD?
Select one:
a. 7.7536 ; 7.7517
b. 7.7536 ; 7.7510
c. 7.7544 ; 7.7502
d. 7.7528 ; 7.7525
Câu hi 10
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Trong giao dch tin t tương lai, nếu nhà kinh doanh rút phn tiền dư trong tài khỏan ký qu ra để s dng
thì s tiền dư được phép t ra được tính bng?
Select one:
a. S dư đang còn trong tài khỏan ký qu mc ký qu ban đầu.
b. Mc ký qu ban đầu s dư đang còn trong tài khan ký qu.
c. Mc ký qu duy trì s dư đang còn trong tài khỏan ký qu.
d. S dư đang còn trong tài khan ký qu mc ký qu duy trì.
Câu hi 11
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Ngày giá tr th hai ca giao dịch hoán đổi ngoi hi Spot - Forward Swap?
Select one:
a. là ngày giá tr ca giao dch giao ngay.
b. là ngày giá tr ca giao dch k hn.
c. là ngày tha thun giao dịch hoán đổi.
d. có th là ngày giá tr giao ngay hoc ngày giá tr k hạn tùy trường hp.
Câu hi 12
Hoàn thành
lOMoARcPSD|36667950
Câu hi 13
Hoàn thành
Câu hi 14
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Trong giao dch tin t tương lai, một “tick” được hiu là?
a. Mc biến động tối đa trong ngày ca t giá
b. Không có la chọn nào đúng
c. Mức thay đổi ti thiu ca mt hợp đồng tin t tương lai khi tỷ giá tương lai thay đổi
d. Quy mô ca mt hợp đồng tin t tương lai
Câu hi 15
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Vi S là t giá giao ngay ti mt thời điểm trong thi hn ca hợp đồng quyn chn ; E là t giá thc hin
quyn chn, nếu S > E?
Select one:
a. giá tr ni ti quyn chn mua và giá tr ni ti quyn chọn bán đều bng 0.
lOMoARcPSD|36667950
b. giá tr ni ti quyn chn mua = 0 và giá tr ni ti quyn chn bán = E S.
c. giá tr ni ti quyn chn mua = S E và giá tr ni ti quyn chn bán = E S.
d. giá tr ni ti quyn chn mua = S E và giá tr ni ti quyn chn bán = 0.
Câu hi 16
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? Trong giao dịch hoán đổi ngoi hi?
Select one:
a. các bên tham gia không gp ri ro t giá vì trng thái ngoi hi ròng cân bng (vì: không to ra trng thái
ngoi hi)
b. các bên tham gia không gp ri ro lãi sut do trng thái lung tin ròng cân bng.
c. lung tiền ròng đối với đồng tin thanh tóan ph thuộc vào điểm hoán đổi. d. Câu b và c đều đúng.
Câu hi 17
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Ngân hàng Hng Kông va mua USD5,000,000 ti mc giá 7.7102HKD/USD. Ri ro th trường (biến động l)
đối vi ngân hàng là?
Select one:
a. đối tác phá sn nên không ghi Có USD5,000,000 cho ngân hàng
b. ngân hàng không có kh năng thanh toán HKD cho đối tác
c. t giá tăng cao hơn 7.7102HKD/USD
d. t giá gim thấp hơn 7.7102HKD/USD
Câu hi 18
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Mt nhà xut khu M s khon thu xut khu JPY100,000,000 nhận được trong 6 tháng ti. Ri ro t giá
nhà xut khẩu đối mt là gì? Nhà xut khu có th s dng hợp đồng tương lai JPY như thế nào để phòng
nga ri ro t giá?
Select one:
a. Ri ro JPY gim giá. Mua hợp đồng tương lai JPY
b. Ri ro JPY gim giá. Bán hợp đồng tương lai JPY
lOMoARcPSD|36667950
c. Rủi ro JPY tăng giá. Bán hợp đồng tương lai JPY
d. Rủi ro JPY tăng giá. Mua hợp đổng tương lai JPY
Câu hi 19
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Trong t giá 1.0539/ 48 CAD/USD?
Select one:
a. s 39 được gọi là “Ask Point“ và số 48 được gọi là “Bid Point“.
b. s 48 được gọi là “Bid Figure“ và số 1.05 được gọi là “Big Point“.
c. s 1.05 được gọi là “Big Figure“ và s 48 được gọi là “Ask Point“.
d. s 1.05 được gọi là “Big Figure“ và s 39 được gọi là “Ask Point”.
Câu hi 20
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Trên th trung liên ngân hàng trc tiếp, các nhà kinh doanh ngai hi s dng k thuật “Shading the rate”
khi có trng thái ngoi hi?
Select one:
a. C (b) và (c)
b. đỏan ròng và ch mun mua vào ngai t
c. mong mun và không muốn thay đổi
d. trường ròng và ch mun bán ra ngai t
Câu hi 1
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Các nhà kinh doanh ngai hi có th to giá hai chiu lẫn cho nhau trên cơ s yết giá hai chiu trên?
Select one:
a. Th trường ngoi hi bán l.
b. Câu a và b đúng.
c. Th trường ngoi hi liên ngân hàng trc tiếp.
d. Th trường ngoi hi liên ngân hàng gián tiếp.
Câu hi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
lOMoARcPSD|36667950
Nhận định nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG? Giao dịch hoán đổi ngoi hi?
Select one:
a. to ra trng thái ngoi hi m.
b. có ngày giá tr mua vào và ngày giá tr bán ra khác nhau.
c. làm phát sinh lung tiền ròng đối với đồng tin thanh tóan.
d. là mt giao dch kép bao gm hai giao dch mua và bán.
Câu hi 3
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Select one:
a. 1.2426 1.2492
b. 1.2444 1.2494
c. 1.2430 1.2494
d. 1.2430 1.2476
Câu hi 4
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Giao dịch hoán đổi ngoi hi là giao dịch kép mang đặc điểm?
Select one:
a. Bao gm hai giao dch vi s ng giao dch bng nhau.
b. Bao gm mt giao dch mua và mt giao dch bán.
c. C ba đặc điểm trên.
d. Bao gm hai giao dch có ngày giá tr khác nhau.
Câu hi 5 Hoàn
thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Bn ký hợp đồng hoán đổi ngoi hối vào ngày 10/03 trong đó bạn là bên mua giao ngay GBP500,000 và bán
k hn 6 tháng GBP500,000. Nếu b qua ngày ngh cui tun và ngày ngh l thì ngày giá tr th nht và th
hai ca giao dịch hoán đổi lần lượt là?
Select one:
a. 10/03 và 10/09
lOMoARcPSD|36667950
b. 12/03 và 10/09
c. 10/03 và 12/09
d. 12/03 và 12/09
Câu hi 6
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Nếu một nhà đầu cơ tin rằng USD tăng giá mạnh so vi CAD vào thời điểm 1 tháng sau làm cho t giá giao
ngay S(CAD/USD) 1 tháng sau cao hơn tỷ giá F(CAD/USD) k hạn 1 tháng được yết hin ti, anh ta có th
đầu cơ bằng cách?
Select one:
a. bán USD k hn 1 tháng hin tại và mua giao ngay USD vào 1 tháng sau. b. Câu b và c đu
đúng.
c. mua USD k hn 1 tháng hin ti và bán giao ngay USD vào 1 tháng sau.
d. mua CAD k hn 1 tháng hin ti và bán giao ngay CAD vào 1 tháng sau.
Câu hi 7
Không tr li
Đạt điểm 0,50
T giá giao dch trên th trường liên ngân hàng hin là 1.3457 1.3460USD/GBP. Mun có li nhuận 10 điểm
mi chiu mua bán thì ngân hàng s yết giá giao dch vi khách hàng mua bán l là?
Select one:
a. 1.3457 1.3470USD/GBP
b. 1.3447 1.3470USD/GBP
c. 1.3457 1.3450USD/GBP
d. 1.3447 1.3450USD/GBP
Câu hi 8
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Công ty Nht s thu USD1,500,000 tin hàng xut khu vào 1 tháng sau. Hin tại, công ty đang cần
USD1,000,000 để thanh toán cho đối tác Mỹ. Để vừa cân đối được lung tin va loi b hoàn toàn ri ro t
giá, công ty Nht s s dụng đồng thi?
Select one:
lOMoARcPSD|36667950
a. Giao dịch hoán đổi (mua giao ngay và bán k hn 1 tháng USD1,000,000) và giao dch k hn (mua k hn
1 tháng USD500,000).
b. Giao dịch hoán đổi (mua giao ngay và bán k hn 1 tháng USD1,000,000) và giao dch k hn (bán k hn
1 tháng USD500,000).
c. Giao dịch hoán đổi (bán giao ngay và mua k hn 1 tháng USD1,000,000) và giao dch
k hn (bán k hn 1 tháng USD500,000).
d. Giao dịch hoán đổi (bán giao ngay và mua k hn 1 tháng USD1,000,000) và giao dch k hn (mua k hn
1 tháng USD500,000).
Câu hi 9
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Ngày 7/7/200x, công ty AAA ký mt hợp đồng hoán đổi với ngân hàng BBB. Trong đó, công ty AAA bán giao
ngay USD1,000,000 và mua k hn 2 tháng USD1,000,000. Biết rng, t giá giao ngay là 22,800 22,900
VND/USD, điểm k hn 2 tháng ca USD là 10 15. Lung tiền ròng phát sinh đối vi công ty AAA trong hp
đồng hoán đổi này là?
Select one:
a. + VND15,000,000
b. - VND15,000,000
c. + VND10,000,000
d. - VND10,000,000
Câu hi 10
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Hợp đồng tin t tương lai?
Select one:
a. được đảm bảo nghĩa vụ thc hin hợp đồng bi công ty thanh toán bù tr.
b. được định giá li mi ngày theo mc t giá giao ngay vào cui ngày.c. có thi gian giao hàng
tùy ý.
d. được mua bán ti S Giao Dch và th trường OTC.
Câu hi 11
Không tr lời Đạt điểm 0,50
Nếu t giá k hn F(USD/NZD) lớn hơn t giá giao ngay S(USD/NZD) thì?
Select one:
lOMoARcPSD|36667950
a. Lãi sut NZD thấp hơn lãi suất USD.
b. USD tăng giá kỳ hn.
c. NZD có điểm k hn khu tr.
d. NZD chc chắn tăng giá trong tương lai.
Câu hi 12
Không tr li
Câu hi 13
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Người nhn phí t người mua quyn chn và phi thc hin trách nhim mua lại đồng tin yết giá ti mc
t giá quyn chọn là người v thế?
Select one:
a. Long Call
b. Short Call
c. Short Put
d. Long Put
Câu hi 14
Không tr li
b. giá chào mua và giá chào bán đều cao nht
c. giá chào mua cao nht và giá chào bán thp nht
d. giá chào mua và giá chào bán đều thp nht
Câu hi 15
lOMoARcPSD|36667950
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Mt ngân hàng yết giá như sau: Tỷ giá giao ngay: 7.7528 7.7544 HKD/USD; Điểm k hạn/ hoán đổi 1
tháng: 19 26; Nếu bn ký mt hợp đồng hoán đổi ngoi hi với ngân hàng trong đó bạn là bên bán giao
ngay và mua k hn 1 tháng USD thì ngân hàng có th tính cho bn mc t giá giao ngay là
....................HKD/USD và mc t giá k hn 1 tháng là .....................HKD/USD?
Select one:
a. 7.7528 ; 7.7554
b. 7.7528 ; 7.7547
c. 7.7544 ; 7.7547
d. 7.7544 ; 7.7554
Câu hi 16
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Xét các quyn chn EUR (call hoc put) kiu Châu Âu vi mt mc t giá thc hin nhất định, trong đó USD là
đồng tiền định giá và thanh toán (t giá thc hin th hin s đơn vị USD trên một đơn vị EUR). Lãi sut USD
tăng lên sẽ có tác động như thế nào?
Select one:
a. Gim giá tr quyn chọn mua và tăng giá trị quyn chọn bán trong điều kin các yếu t khác không đi
b. Tăng giá trị quyn chn mua và gim giá tr quyn chọn bán trong điều kin các yếu t khác không đổi
c. Gim giá tr ca quyn chn mua và quyn chọn bán trong điều kin các yếu t khác không đổi
d. Tăng giá trị ca quyn chn mua và quyn chọn bán trong điều kin các yếu t khác
không đổi
Câu hi 17
Không tr li
Đạt điểm 0,50
T giá được yết ti ngân hàng là 110.36/41JPY/USD. Nếu ngân hàng mua và bán đồng thi USD2,000,000 thì
s?
Select one:
lOMoARcPSD|36667950
a. Li JPY50,000
b. Li JPY100,000
c. L USD905.72
d. Li USD905.72
Câu hi 18
Không tr li
u hi 19
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Công ty SeaPro bán USD500,000 cho ngân hàng A vi t giá 22,690 22,760VND/USD vào lúc 8?00am. Sau
đó, ngân hàng A mua USD1,000,000 của ngân hàng B vi t giá được yết ti ngân hàng B là 22,700
22,730VND/USD và đã bán USD1,500,000 cho công ty VNEX vi t giá 22,695 22,755VND/USD. Qua các
giao dch này, ngân hàng A?
Select one:
a. li VND52,500,000
b. li VND57,500,000
c. Đáp án khác
d. li VND22,500,000
Câu hi 20
Không tr li
Đạt điểm 0,50
Nếu một nhà đầu cơ tin rằng GBP gim giá mnh so vi USD vào thời điểm 3 tháng sau làm cho t giá
giao ngay S(USD/GBP) 3 tháng sau thấp hơn tỷ giá F(USD/GBP) k hạn 3 tháng được yết hin ti, anh
ta s đầu cơ bằng cách?
Select one:
a. Câu b và c đều đúng.
lOMoARcPSD|36667950
b. bán GBP k hn 3 tháng hin ti và mua giao ngay GBP vào 3 tháng sau.
c. mua GBP k hn 3 tháng hin ti và bán giao ngay GBP vào 3 tháng sau.
d. mua USD k hn 3 tháng hin ti và bán giao ngay USD vào 3 tháng sau.
Câu hi 1
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50
Mt công ty M mun bo him khon phi tr bằng EUR đáo hạn sau 1 tháng nA.
Công ty M có th bo him ri ro t giá trên th trường tin t bng cách?
Select one:
a. Vay USD 1 tháng, mua giao ngay EUR, đầu tư EUR 1 tháng.
b. Vay USD 1 tháng, đầu tư USD 1 tháng, mua giao ngay EUR vào 1 tháng sau.
c. Vay EUR 1 tháng, mua giao ngay USD, đầu tư USD 1 tháng.
d. Vay EUR 1 tháng, đầu tư EUR 1 tháng, bán giao ngay EUR vào 1 tháng sau.
Câu hi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50
Khác bit gia hợp đồng k hn và hợp đồng tương lai là?
Select one:
a. Hợp đồng k hạn được thương lượng trên th trường OTC; hợp đồng tương lai được
mua bán trên các th trường có t chC.
b. Tt c ba câu trên.
c. Giá tr hợp đồng k hn là bt biến; giá tr hợp đồng tương lai biến động mi ngày.
d. Hợp đồng k hạn đi theo những tha thun riêng; hợp đồng tương lai đưc tiêu chun
hóA.
Câu hi 3
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50
Cách đây 3 tháng, tỷ giá giao ngay S(SGD/USD) là 1.3478. Hiện nay, SGD đã lên giá 5% so vi USD, t giá giao
ngay S(SGD/USD) hin là?
Select one:
a. 1.4152
b. Đáp án khác
lOMoARcPSD|36667950
Câu hi 4
Hoàn thành
Câu hi 5
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50
Vit Nam, t giá giao ngay bán l S(VND/USD) mà các ngân hàng thương mại yết cho khách hàng mua bán
l được xác định bng cách?
Select one:
a. da vào tho thun giữa ngân hàng thương mại và mi khách hàng nên s có mc t
giá riêng bit cho mi khách hàng
b. da theo mi quan h cung cu v USD trên th trường ngai hi Vit nam
c. ly chính t giá do Ngân hàng Nhà nước công b vào đầu ngày ti S Giao dch ca Ngân hàng Nhà nuc
d. không vượt quá một biên độ nhất định so vi t giá trung tâm do Ngân hàng Nhà
c công b vào đầu ngày
Câu hi 6
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50
Trong giao dch tin t tương lai, nếu nhà kinh doanh nhận được yêu cu ký qu b sung thì s tin ký qu
b sung được tính bng?
Select one:
a. S dư đang còn trong tài khỏan ký qu mc ký qu ban đầu.
b. S dư đang còn trong tài khan ký qu mc ký qu duy trì.
c. Mc ký qu ban đầu s dư đang còn trong tài khan ký qu.
lOMoARcPSD|36667950
d. Mc ký qu duy trì s dư đang còn trong tài khỏan ký qu.
Câu hi 7
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50
Ba ngân hàng đang niêm yết t giá như sau? A? 1.2300/05CAD/USD; B?
1.1900/03USD/EUR ; C? 1.5000/07CAD/EUR. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
Select one:
a. Th trường đang ở trng thái cân bằng, không có cơ hội kinh doanh chênh lch giá
b. EUR đang được định giá thp tại C, có cơ hội kinh doanh chênh lch giá
c. CAD đang bị định giá thp tại C, có cơ hội kinh doanh chênh lch giá d. Tt c đều sai
Câu hi 8
Hoàn thành
Đạt đim 0,50
Đặc điểm ca hoạt động đầu cơ tỷ giá là?
Select one:
a. chp nhn ri ro t giá
b. không to trng thái ngoi hi m
c. li/l chc chn và biết trước
d. thc hin mua thp và bán cao ti cùng mt thời điểm
Câu hi 9
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50
Hin ti, mt nhà kinh doanh Nht có khon n vay 1,000,000 AUD vi lãi suất 6%/năm sẽ phi tr sau 6
tháng nữA. Nhà kinh doanh đã chuyển n vay sang JPY để s dng. Nhà kinh doanh Nhật đang ở trng thái
ngai hối……………, đối mt ri ro t giá là AUD ………….. so vi JPY nên bo him ri ro t giá bng cách
…………… kỳ hn 6 tháng ti mc giá 91.15 JPY/AUD và s tiền ………………………. ?
Select one:
a. đoản AUD ; tăng giá ; mua AUD ; chi ra là JPY93,884,500
b. đon AUD ; gim giá ; mua AUD ; chi ra là JPY91,150,000
c. trường AUD ; tăng giá ; bán AUD ; thu về JPY93,884,500
d. trường AUD ; gim giá ; bán AUD ; thu v JPY 96,619,000
Câu hi 10
Hoàn thành
lOMoARcPSD|36667950
Câu hi 11
Hoàn thành
Đạt điểm 0/0,50
Khi đang ở trạng thái trường ròng GBP5,000,000, nhà kinh doanh cặp đồng tin USD và GBP s?
Select one:
a. đối mt vi ri ro t giá và s có lãi (tiềm năng) khi tỷ giá S(USD/GBP) gim
b. đối mt vi ri ro lãi sut
c. có th đóng trạng thái bng cách mua li GBP5,000,000
d. đối mt vi ri ro t giá và s b l (tiềm năng) khi tỷ giá S(USD/GBP) gim
Câu hi 12
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50
Giao dịch nào sau đây là giao dịch hoán đổi ngoi hi?
Select one:
a. A bán giao ngay EUR và mua k hn 2 tháng EUR vi B bng 2 hợp đồng riêng. b. Câu a và C.
c. A bán k hn 1 tháng EUR và mua k hn 2 tháng EUR vi B trong 1 hợp đồng.
d. A bán giao ngay EUR và mua k hn 2 tháng EUR vi B trong 1 hợp đồng.
Câu hi 13
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50
Vi S là t giá giao ngay ti mt thời điểm trong thi hn ca hợp đồng ; E là t giá thc hin quyn chn,
nếu S < E?
Select one:
lOMoARcPSD|36667950
a. quyn chn mua và quyn chọn bán đều không được giá.
b. quyn chọn mua được giá và quyn chn bán không đưc giá.
c. quyn chn mua và quyn chọn bán đều được giá.
d. quyn chọn mua không được giá và quyn chọn bán được giá.
Câu hi 14
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50
Trên th trường ngoi hi liên ngân hàng trc tiếp?
Select one:
a. Dealer hi giá là nhà to th trường và dealer báo giá là nhà chp nhn giá.
b. Dealer hi giá là nhà khi to giao dch và dealer báo giá là nhà to th trường.
c. Dealer hi giá là nhà to th trường và dealer báo giá là nhà khi to giao dch.
d. Dealer hi giá là nhà khi to giao dch và dealer báo giá là nhà chp nhn giá.
Câu hi 15
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50
Mt ngân hàng yết giá: T giá giao ngay: 112.58 112.73 JPY/USD; Điểm k hn 2 tháng: 24 13; T giá k
hn 2 tháng F(JPY/USD) là?
Select one:
a. 112.34 112.60
b. 112.82 112.86
c. 112.34 112.86
d. 112.60 112.82
Câu hi 16
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50
Mt ngân hàng yết t giá 23180 - 23480 VND/USD. Spread (theo t l %) là?
Select one:
a. 1.277%
Câu hi 17
lOMoARcPSD|36667950
Hoàn thành
Câu hi 18
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50
Ngân hàng BBB hi giá USD của ngân hàng AAA. Ngân hàng AAA đang ở trạng thái trường ròng USD vượt
mc cho phép. T giá trên th trường được yết 110.47/51JPY/USD. T giá AAA nên đưa ra cho BBB là?
Select one:
a. 110.45/53 JPY/USD
b. 110.49/50 JPY/USD
c. 110.46/49 JPY/USD
d. 110.50/52 JPY/USD
Câu hi 19
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50
Lúc 10?00 am, ngân hàng A bán USD1,000,000 cho khách hàng theo t giá đang yết là 22,690
22,760VND/USD. Mt gi sau, ngân hàng A mua li USD1,000,000 ca ngân hàng B theo mc giá ca ngân
hàng B là 22,700 22,745VND/USD. Qua hai giao dch này, ngân hàng A?
Select one:
a. li VND15,000,000
b. li VND60,000,000
c. l VND60,000,0000
d. l VND15,000,000
Câu hi 20
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50
lOMoARcPSD|36667950
T giá k hn F(SGD/USD) = 1.3729 và t giá giao ngay S(SGD/USD) = 1.3641. Điều này có nghĩa?
Select one:
a. USD có điểm k hn khu tr là 88 điểm.
b. USD có điểm k hạn gia tăng là 88 điểm.
c. SGD có điểm k hn khu tr là 88 điểm.
d. SGD có điểm k hạn gia tăng là 88 điểm.
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Vi S là t giá giao ngay ti mt thời điểm trong thi hn ca hợp đồng ; E là t giá thc hin quyn chn,
nếu S > E?
Select one:
a. quyn chọn mua không được giá và quyn chọn bán được giá.
b. quyn chọn mua được giá và quyn chọn bán không được giá.
c. quyn chn mua và quyn chọn bán đều được giá.
d. quyn chn mua và quyn chọn bán đều không được giá.
Câu hi 2
Hoàn thành
lOMoARcPSD|36667950
d. xác định hn mc giao dịch đối vi từng đối tác
Câu hi 3
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Mt ngân hàng yết giá? T giá giao ngay ? 1.2153 1.2159 USD/EUR; Điểm k hn 3 tháng ?18 28. Điều
này có nghĩa?
Select one:
a. USD có điểm k hạn 3 tháng gia tăng mua vào 18 điểm và bán ra 28 điểm.
b. EUR có điểm k hạn 3 tháng gia tăng mua vào 18 điểm và bán ra 28 điểm.
c. EUR có điểm k hn 3 tháng khu tr mua vào 18 điểm và bán ra 28 điểm.
d. USD có điểm k hn 3 tháng khu tr mua vào 18 điểm và bán ra 28 điểm.
Câu hi 4
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Khi hợp đồng k hạn đáo hạn, các bên tham gia?
Select one:
a. không có quyền thay đổi và phi thc hiện đúng các điều khon tha thun.
b. có quyền điều chnh t giá vi bên còn li nếu thy không phù hp.
c. có quyn kéo dài thêm k hn giao dch vi bên còn li.
d. có quyền điều chnh s ng tin vi bên còn li nếu thy không phù hp.
Câu hi 5 Hoàn
thành
Đạt đim 0,00 trên 0,50
Mt công ty Vit Nam có mt hợp đồng xut khu thy sn tr giá USD2,000,000; 6 tháng na s đến hn
giao hàng và nhn tin thanh toán t đối táC. Công ty có th bo him ri ro t giá trên th trường tin t
bng cách?
Select one:
a. Vay USD 6 tháng, bán giao ngay USD nhn v VND, đầu tư VND 6 tháng.
b. Vay VND 6 tháng, đầu tư VND 6 tháng, mua giao ngay USD vào 6 tháng sau.
c. Vay USD 6 tháng, đầu tư USD 6 tháng, bán giao ngay USD vào 6 tháng sau.
d. Vay VND 6 tháng, mua giao ngay USD, đầu tư USD 6 tháng.
lOMoARcPSD|36667950
Câu hi 6
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
T giá mua GBP là 1.6500USD và t giá bán GBP là 1.6800USD. Chênh lch t giá mua bán là?
Select one:
a. -1.82%
b. -1.79%
c. 1.82%
d. 1.79%
Câu hi 7
Hoàn thành
Câu hi 8
Hoàn thành
Câu hi 9
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHI là ca giao dịch hoán đổi ngoi hi?
lOMoARcPSD|36667950
Select one:
a. Có hai chiu mua và bán cho mi bên tham giA.
b. Có hai t giá được xác định để thc hin giao dch.
c. hai ngày giá tr được xác định.
d. Có hai s ợng mua và bán khác nhau được xác định.
Câu hi 10
Hoàn thành
Câu hi 11
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
“Khi một hợp đồng tin t tương lai được m, nhà kinh doanh phi np mc ........................ vào tài khan
ký qu. Khi tài khan ký qu gim xuống dưới mc ........................., nhà kinh doanh s đưc yêu cu
.......................... để tài khan ký qu tr v mức ............................” Chọn th t đúng sau đây?
Select one:
a . ký qu ban đầu ; ký qu duy trì ; ký qu b sung ; ký qu ban đầu.
b. ký qu duy trì ; ký qu duy trì ; ký qu b sung ; ký qu ban đầu..
c. ký qu duy trì ; ký qu ban đầu ; ký qu b sung ; ký qu duy trì.
d. ký qu ban đầu ; ký qu ban đầu ; ký qu b sung ; ký qu duy trì.
Câu hi 12
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? T giá hoán đi là?
Select one:
lOMoARcPSD|36667950
a. t giá giao ngay trong vế giao ngay ca giao dịch hoán đi.
b. t giá k hn trong vế k hn ca giao dịch hoán đổi.
c. điểm k hạn tương ứng k hn ca giao dịch hoán đổi.
d. muốn nói đến c hai mc t giá mua vào và bán ra trong giao dịch hoán đi.
Câu hi 13
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Mt ngân hàng yết giá như sau: Tỷ giá giao ngay: 7.7528 7.7544 HKD/USD; Điểm k hạn/ hoán đổi 3
tháng: 26 19; Nếu bn ký mt hợp đồng hoán đổi ngoi hi vi ngân hàng trong đó bạn là bên mua giao
ngay và bán k hn 3 tháng USD thì ngân hàng có th tính cho bn mc t giá giao ngay là
....................HKD/USD và mc t giá k hn 3 tháng là .....................HKD/USD?
Select one:
a. Tt c đều đúng.
b. 7.7544 ; 7.7518
c. 7.7536 ; 7.7510
d. 7.7528 ; 7.7502
Câu hi 14
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Câu hi 15
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
T giá k hn F(x/y) KHÔNG ph thuc vào yếu t nào sau đây?
Select one:
lOMoARcPSD|36667950
a. T giá giao ngay S(x/y) vào thời điểm ký hợp đồng k hn.
b. K hn ca giao dch.
c. T giá giao ngay S(x/y) vào thời điểm đáo hạn hợp đồng.
d. Lãi sut của đồng tiền x và đồng tin y.
Câu hi 16
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Quyn chn kiu Châu Âu là?
Select one:
a. quyn chọn được thc hin vào bt c c nào trong thi hn hiu lc ca quyn
chn.
b. quyn chn mà t giá thc hin bng vi t giá giao ngay
c. quyn chn ch có th đưc thc hiện vào ngày đáo hạn
d. quyn chn phi thc hiện trước khi đáo hạn
Câu hi 17
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Th trường ngoi hi Vit Nam hin nay có nhng giao dịch cơ bản?
Select one:
a. Giao ngay, k hạn, hoán đổi, tương lai, quyền chn
b. Giao ngay, k hạn, tương lai
c. Giao ngay, k hạn, hoán đổi
d. Giao ngay, k hạn, hoán đổi, quyn chn
Câu hi 18
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Theo góc độ quc gia, t giá được yết theo cách gián tiếp biu th?
Select one:
a. s ng ngoi t trên một đơn vị ni t; t giá tăng có nghĩa là ngoại t lên giá
b. s ng ni t trên một đơn vị ngoi t; t giá tăng có nghĩa là ngoại t lên giá
c. s ng ni t trên một đơn vị ngoi t; t giá tăng có nghĩa là nội t lên giá
d. s ng ngoi t trên một đơn vị ni t; t giá tăng có nghĩa là nội t lên giá
lOMoARcPSD|36667950
Câu hi 19
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Mt hợp đồng ngoi hi cho phép người mua quyn (ch không phải nghĩa vụ) bán AUD100,000 ti bt c
thời điểm nào trước hoặc vào ngày 30 tháng 9 năm 20XX tại mc t giá là 0.7530USD/AUD được gi là?
Select one:
a. mt hợp đồng quyn chn bán AUD
b. mt quyn chn mua USD kiu Châu Âu
c. mt hợp đồng ngoi hi k hn
d. mt hợp đồng bán AUD tương lai giao hàng vào tháng Chín
Câu hi 20
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
B qua ngày ngh l và cui tun, theo thông l quc tế, một giao dich giao ngay được kí kết vào ngày T s
thc hin vào ngày?
Select one:
a. T+2
b. T+3
c. T+1
d. T
| 1/71

Preview text:

lOMoARcPSD| 36667950 KINH DOANH NGOẠI HỐI lOMoARcPSD| 36667950
Khi tham gia tạo giá trên thị trường liên ngân hàng trực tiếp, ngân hàng thương mại thường yết giá? Select one: a. 1 chiều b. 2 chiều c. 4 chiều d. 3 chiều Câu hỏi 2 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
“Trong giao dịch tiền tệ tương lai, khi tài khỏan ký quỹ của nhà kinh doanh giảm xuống dưới mức
........................., nhà kinh doanh sẽ được yêu cầu .......................... để tài khỏan ký quỹ trở về mức
............................” Chọn thứ tự đúng sau đây? Select one:
a. ký quỹ ban đầu ; ký quỹ bổ sung ; ký quỹ ban đầu.
b. ký quỹ duy trì ; ký quỹ bổ sung ; ký quỹ ban đầu.
c. ký quỹ ban đầu ; ký quỹ bổ sung ; ký quỹ duy trì.
d. ký quỹ duy trì ; ký quỹ bổ sung ; ký quỹ duy trì. Câu hỏi 3 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Công ty DEC bảo hiểm một khoản phải thu USD3,200,000 trong 180 ngày. Tỷ giá giao ngay hiện hành là
0.9834 CHF/USD và tỷ giá có kỳ hạn 180 ngày là 0.9625 CHF/USD. Nếu tỷ giá giao ngay sau 180 ngày là
0.9728 CHF/USD thì công ty DEC có tổn thất khi bảo hiểm bằng giao dịch kỳ hạn là bao nhiêu? Select one: a. Là một số khác b. CHF66,880 c. CHF32,960 d. CHF33,920
Rủi ro: USD giảm giá so với CHF, S(CHF/USD) giảm giá Số CHF nhận được ít hơn
Xử lý: Bán USD 3,200,000 kỳ hạn 180 ngày tai mức giá 0.9625 CHF/USD
Ta có: S’(CHF/USD)= 0.9728 > 0.9625 CHF/USD -
Không bảo hiểm: 0.9728 * 3,200,000 = CHF 3,112,960 -
Bảo hiểm: 0.9625 * 3,200,000 = CHF 3,080,000
Lỗ: 3,112,960 – 3,080,000 = CHF 32,960 Câu hỏi 4 Không trả lời Đạt điểm 0,50
“Giao dịch trên âm thị trường ngọai hố
i làm phát sinh các trạng thái luồng tiền dương và ……………… “.
của ……. đồ Select ng tiền tại …………
Chọn thứ tự đúng sau đây? one:
a. một ; hai thời điểm khác nhau.
b. một ; cùng một thời điểm. lOMoARcPSD| 36667950
c. hai ; hai thời điểm khác nhau.
d. hai ; cùng một thời điểm. Câu hỏi 5 Không trả lời
(chưa nằm câu nào hết) Đạt điểm 0,50
Cách đây 2 tháng, công ty ABC ký hợp đồng bán kỳ hạn 3 tháng khoản thu xuất khầu EUR2,000,000. Tuy
nhiên, vào hôm nay tức còn 1 tháng nữa mới đến hạn thực hiện hợp đồng, ABC đã nhận được khoản thu xuất
khẩu. Nếu sử dụng giao dịch hoán đổi ngoại hối để xử lý tình huống này vào ngày hôm nay, công ty ABC sẽ? Select one:
a. Mua giao ngay EUR2,000,000 và bán kỳ hạn 2 tháng EUR2,000,000.
b. Mua giao ngay EUR2,000,000 và bán kỳ hạn 1 tháng EUR2,000,000.
c. Bán kỳ hạn 1 tháng EUR2,000,000 và mua kỳ hạn 2 tháng EUR2,000,000.
d. Bán giao ngay EUR2,000,0000 và mua kỳ hạn 1 tháng EUR2,000,000. Câu hỏi 6 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Bạn ký hợp đồng hoán đổi ngoại hối vào ngày 25/04 trong đó bạn là bên bán kỳ hạn 2 tháng AUD1,000,000 và
mua kỳ hạn 3 tháng AUD1,000,000. Nếu bỏ qua ngày nghỉ cuối tuần và ngày nghỉ lễ thì ngày giá trị thứ nhất và
thứ hai của giao dịch hoán đổi lần lượt là? Select one: a. 25/06 và 25/07 b. 27/04 và 27/07 c. 25/04 và 25/07 d. 27/06 và 27/07 Câu hỏi 7 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Ngân hàng A và B ở hai thị trường khác nhau yết giá như sau? Ngân hàng A? 0.8516 / 28 USD/AUD; Ngân
hàng B? 0.8539 / 50 USD/AUD. Nếu bạn sử dụng USD2,000,000 và thực hiện nghiệp vụ kinh doanh chênh
lệch tỷ giá thì bạn sẽ? Select one: a. lỗ USD2,576 b. lời USD2,580 c. lời USD7,985 d. lỗ USD7,953
NHA: 0.8516 – 0.8528 USD/AUD 1.1726 – 1.1743 AUD/USD
NHB: 0.8539 – 0.8550 USD/AUD 1.1700 – 1.1711 AUD/USD
Mua – với bán bán thấp: Smin (AUD/USD) = 1.1711
Mua USD 2,000,000 = 2,000,000 * 1.1711= AUD 2,342,200
Bán – với giá mua cao: Smax (AUD/USD) = 1.1726 AUD/USD lOMoARcPSD| 36667950
Bán USD 2,000,000 = 2,342,200 / 1.1726 = USD 1,997,441.583
USD 1,997,441.583 – USD 2,000,000 = - USD 2558.417 Câu hỏi 8 Select one: a.S = 0.7850
b. S < 0.7690 hoặc S> 0.8010
c. S= 0.7690 hoặc S = 0.8010 d. 0.7690 < S < 0.8010
Short Straddle = Short call + Short put Câu hỏi 9 Câu hỏi 10
Trên thị trường ngoại hối
bán l ẻ, ngân hàng thương mại là chủ thể? Select one: a. chấp nhận giá
b. điều tiết thị trường c. tạo giá thứ cấp d. tạo giá sơ cấp Câu hỏi 11
Một quyền chọn mua USD với tỷ giá thực hiện 1.2360CAD/USD. Nếu tỷ giá giao ngay hiện hành là
1.2350CAD/USD, quyền chọn này được cho là? Select one:
a. vượt qua điểm hòa vốn b. out-of-the-money c. at-the-money d. in-the-money Câu hỏi 12
Trên thị trường ngoại hối liên ngân hàn
g trực tiếp, ngân hàng thương mại là chủ thể? Select one: lOMoARcPSD| 36667950
a. điều tiết thị trường b. tạo giá thứ cấp c. tạo giá sơ cấp d. môi giới Câu hỏi 13 Select one:
a. iHKD 3m > iUSD 3m và F > S.
b. iHKD 3m < iUSD 3m và F > S.
c. iHKD 3m < iUSD 3m và F < S.
d. iHKD 3m > iUSD 3m và F < S. Câu hỏi 14
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG? Select one:
a. Không có phát biểu nào đúng
b. Từ khi một hợp đồng tương lại được mở ra, chênh lệch giữa tỷ giá áp dụng cho hợp đồng tương lai và tỷ
giá giao ngay không thay đổi
c. Theo thời gian, đến gần ngày đáo hạn (ngày giao hàng), chênh lệch giữa tỷ giá áp dụng cho hợp đồng
tương lai và tỷ giá giao ngay sẽ lớn dần
d. Theo thời gian, đến gần ngày đáo hạn (ngày giao hàng), chênh lệch giữa tỷ giá áp
dụng cho hợp đồng tương lai và tỷ giá giao ngay sẽ thu hẹp dần Câu hỏi 15
Nếu bạn bán một quyền chọn mua, bạn? Select one:
a. Được nhận thanh toán khoản phí ngay sau khi giao dịch được thỏa thuận và có quyền bán đồng tiền cơ sở
cho người mua quyền chọn
b. Được nhận thanh toán khoản phí ngay sau khi giao dịch được thỏa thuận và có nghĩa vụ bán đồng tiền cơ
sở khi người mua quyền chọn yêu cầu
c. Phải trả phí ngay sau khi giao dịch được thỏa thuận và có quyền mua đồng tiền cơ sở theo hợp đồng
d. Được nhận thanh toán khoản phí ngay sau khi giao dịch được thỏa thuận và có nghĩa
vụ mua đồng tiền cơ sở khi người mua quyền chọn yêu cầu Câu hỏi 16
Giá trị hợp đồng tiền tệ tương lai thay đổi thế nào khi tỷ giá thanh toán cuối ngày cao hơn tỷ giá thanh toán ngày hôm trước? Select one:
a. Không đổi vì tỷ giá đã chốt khi ký kết hợp đồng b. Giảm lOMoARcPSD| 36667950 c. Không thể xác định d. Tăng Câu hỏi 17
Các ngân hàng yết giá như sau? Ngân hàng A? 1.3464 / 75 SGD/USD; Ngân hàng B?
1.3462 / 71 SGD/USD; Ngân hàng C? 1.3460 / 72 SGD/USD; Ngân hàng D? 1.3465 / 74 SGD/USD. Bạn sẽ bán
SGD với mức giá tốt nhất là? Select one:
a. 1.3460SGD/USD của ngân hàng C
b. 1.3475SGD/USD của ngân hàng A
c. 1.3471SGD/USD của ngân hàng B
d. 1.3465SGD/USD của ngân hàng D Câu hỏi 18
Một nhà đầu tư từ Pháp nắm giữ tín phiếu kho bạc Mỹ mệnh giá USD5,000,000 đáo hạn trong vòng 9 tháng.
Nhà đầu tư dự tính sẽ rút vốn đầu tư về và chuyển sang EUR để đầu tư trong nướC. Rủi ro tỷ giá nhà đầu đối
mặt là gì? Nhà đầu tư có thể sử dụng hợp đồng tương lai EUR như thế nào để phòng ngừa rủi ro tỷ giá? Select one:
a. Rủi ro EUR giảm giá. Bán hợp đồng tương lai EUR
b. Rủi ro EUR tăng giá. Bán hợp đồng tương lai EUR
c. Rủi ro EUR giảm giá. Mua hợp đồng tương lai EUR
d. Rủi ro EUR tăng giá. Mua hợp đồng tương lai EUR Câu hỏi 19
Ngân hàng A yết tỷ giá AUD= 0.8167 – 0.8178USD ; USD= 1.4358 – 1.4372SGD. Tỷ giá chéo bid - ask giữa SGD
và AUD với AUD là đồng yết giá là? Select one: a. 1.1726 – 1.1742 b. 1.1738 – 1.1742 c. 1.1726 – 1.1753 d. 1.1738 – 1.1753 Câu hỏi 20
Khi thực hiện giao dịch hoán đổi ngọai hối, khách hàng được lợi hơn một số điểm tỷ giá so với việc thực
hiện hai giao dịch riêng biệt cho hai vế trong giao dịch hoán đổi. Số điểm được lợi hơn bằng? Select one:
a. Chênh lệch giữa tỷ giá giao ngay bán ra và tỷ giá giao ngay mua vào.
b. Chênh lệch giữa tỷ giá kỳ hạn bán ra và tỷ giá giao ngay mua vào hoặc tỷ giá kỳ hạn mua vào và tỷ giá giao ngay bán rA.
c. Chênh lệch giữa điểm hoán đổi bán ra và điểm hoán đổi mua vào.
d. Chênh lệch giữa tỷ giá kỳ hạn bán ra và tỷ giá kỳ hạn mua vào. Câu hỏi 1 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50 lOMoARcPSD| 36667950
Trong giao dịch tiền tệ tương lai?
a. Khách hàng không thể tất toán hợp đồng trước hạn bằng cách đảo hợp đồng.
b. Giá trị hợp đồng được điều chỉnh theo tỷ giá thanh toán cuối mỗi ngày.
c. Các điều khoản của hợp đồng được chuẩn hóA. d. Câu (a) và (b) đúng. Câu hỏi 2 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Quyền chọn nào cho phép người mua quyền thực hiện quyền chọn vào bất cứ lúc nào kể từ ngày ký hợp
đồng quyền chọn cho đến ngày đáo hạn hợp đồng quyền chọn? Select one:
a. Quyền chọn kiểu Châu Au b. Quyền chọn kiểu Mỹ
c. Quyền chọn ngang giá (at-the-money option)
d. Quyền chọn tổng hợp Câu hỏi 3 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Khi yết giá kỳ hạn trên thị trường liên ngân hàng, nếu điểm kỳ hạn mua vào lớn hơn điểm kỳ hạn bán ra thì? Select one:
a. tỷ giá kỳ hạn tính được lớn hơn tỷ giá giao ngay
b. Cả ba câu trên đều đúng.
c. điểm kỳ hạn được yết là điểm kỳ hạn khấu trừ.
d. lãi suất của đồng tiền yết giá nhỏ hơn lãi suất của đồng tiền định giá Câu hỏi 4 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Giao dịch hoán đổi ngoại hối có thể được sử dụng cho trường hợp? Select one:
a. Kéo dài thời hạn trạng thái luồng tiền. lOMoARcPSD| 36667950
b. Kiểm soát nguồn vốn khả dụng.
c. Rút ngắn thời hạn trạng thái luồng tiền.
d. Cả ba trường hợp trên. Câu hỏi 5 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Giao dịch ngoại hối kỳ hạn? Select one:
a. có các điều khoản của hợp đồng được tiêu chuẩn hoá.
b. bắt buộc các bên tham gia phải thực hiện với tỷ giá đã ký kết.
c. có tỷ giá thực hiện được điều chỉnh hàng ngày. d. có hai ngày giá trị. Câu hỏi 6 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Câu phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về phí quyền chọn? Select one:
a. Phí quyền chọn được hoàn trả lại cho người mua quyền nếu người này không thực hiện quyền chọn.
b. Phí quyền chọn do người mua quyền chọn trả cho người bán quyền chọn.
c. Phí quyền chọn được trả vào thời điểm người mua quyền chọn thực hiện quyền.d. Câu a và c đúng. Câu hỏi 7 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Trong 90 ngày, một công ty Mỹ dự kiến phải trả CHF1,000,000. Một quyền chọn mua
CHF đáo hạn trong 90 ngày có tỷ giá thực hiện 0.8500USD/CHF và phí quyền chọn là
0.02USD/CHF. Một quyền chọn bán CHF đáo hạn trong 90 ngày có tỷ giá thực hiện
0.9000USD/CHF và phí quyền chọn là 0.03USD/CHF. Họ nên chọn quyền chọn nào và số tiền bằng USD họ trả
là bao nhiêu nếu họ thực hiện quyền chọn? Select one:
a. Mua Quyền chọn bán CHF1,000,000, trả USD870,000
b. Mua Quyền chọn mua CHF1,000,000, trả USD870,000
c. Mua Quyền chọn mua CHF1,000,000, trả USD850,000 lOMoARcPSD| 36667950
d. Mua Quyền chọn bán CHF1,000,000, trả USD900,000 Câu hỏi 8 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Bạn kỳ vọng GBP sẽ được mua bán ở mức tỷ giá 1.6200USD/GBP sau 1 tháng nữA. Bạn có thể mua một quyền
chọn mua hoặc một quyền chọn bán GBP250,000 tại mức tỷ giá quyền chọn 1.6100USD/GBP và phí quyền
chọn 0.008USD/GBP. Bạn sẽ? Select one:
a. mua quyền chọn mua và thu được lợi nhuận là USD500
b. mua quyền chọn bán và thu được lợi nhuận là USD500
c. mua quyền chọn bán và thu được lợi nhuận là USD2,500
d. mua quyền chọn mua và thu được lợi nhuận là USD2,500 Câu hỏi 9 Hoàn thành Câu hỏi 10 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Tỷ giá là 1.3589USD/GBP. Vậy 1USD sẽ bằng? Select one: a. 0.5392GBP b. 1.2486GBP c. 0.7359GBP d. 1.3589GBP Câu hỏi 11 Không trả lời Đạt điểm 0,50 lOMoARcPSD| 36667950
Với các thông tin về các tỉ giá như sau? JPY116.00 = CHF1 CHF0.9716 = USD1 JPY112.36 = USD1. Bạn có
CHF10,000,000. Liệu bạn có thể kiếm lời bằng cách kinh doanh chênh lệch tỷ giá? Nếu có thì số tiền lời là bao nhiêu? Select one:
a. Có. Bạn sẽ kiếm được số tiền lời JPY30,758.28
b. Không có cơ hội kinh doanh chênh lệch tỷ giá
c. Có. Bạn sẽ kiếm được số tiền lời CHF625,629.75
d. Có. Bạn sẽ kiếm được số tiền lời CHF30,758.28 Câu hỏi 12 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Đối với các bên của một hợp đồng tiền tệ tương lai, giá trị của hợp đồng vào các ngày tiếp theo được xác định? Select one: Câu hỏi 13 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Trong giao dịch ngoại hối kỳ hạn?
a. Giá trị hợp đồng không thay đổi theo sự biến động tỷ giá trên thị trường.
b. Trạng thái ngoại hối không phát sinh tại thời điểm ký kết hợp đồng.
c. Trạng thái luồng tiền không phát sinh tại thời điểm hợp đồng đến hạn.
d. Khách hàng được quyền thực hiện hay không thực hiện hợp đồng. Câu hỏi 14 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Một nhà đầu tư Mỹ nắm giữ tín phiếu kho bạc Anh mệnh giá GBP5,000,000 đáo hạn trong vòng 9 tháng. Nhà
đầu tư dự tính sẽ rút vốn đầu tư về để đầu tư trong nướC. Rủi
ro tỷ giá nhà đầu đối mặt là gì? Nhà đầu tư có thể sử dụng hợp đồng tương lai GBP như thế nào để phòng ngừa rủi ro tỷ giá? Select one: lOMoARcPSD| 36667950
a. Rủi ro GPB giảm giá. Mua hợp đồng tương lai GBP
b. Rủi ro GBP giảm giá. Bán hợp đồng tương lai GBP
c. Rủi ro GBP tăng giá. Bán hợp đồng tương lai GBP
d. Rủi ro GBP tăng giá. Mua hợp đổng tương lai GBP Câu hỏi 15 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Giả sử bạn đang ở trạng thái trường 2 hợp đồng tương lai CHF, một hợp đồng có quy mô CHF125,000, sẽ
đáo hạn trong 76 ngày tới. Khi các hợp đồng được mở ra, tỷ giá đã được thỏa thuận là 0.4500USD/CHF. Cuối
ngày giao dịch hôm thỏa thuận hợp đồng, giá các hợp đồng tương lai đã tăng đến 0.4600USD/CHF và là giá
thanh toán cuối ngày. Thông qua điều chỉnh giá trị hợp đồng theo thị giá? Select one:
a. Bạn sẽ nhận CHF2,500 và một hợp đồng tương lai mới được đặt ở mức giá 0.4600USD/CHF
b. Không câu nào ở trên là đúng
c. Bạn phải trả USD2,500 từ tài khoản ký quỹ
d. Giá trị các hợp đồng tương lai của bạn đã tăng USD2,500 Câu hỏi 16 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Nhận định nào sau đây là SAI? Giao dịch hoán đổi ngoại hối? Select one:
a. là một giao dịch kép gồm hai giao dịch mua và bán trong đó.
b. có kết quả thực hiện tương đương thực hiện hai giao dịch riêng biệt.
c. làm phát sinh rủi ro lãi suất đối với các bên tham giA.
d. không làm phát sinh rủi ro tỷ giá đối với các bên tham giA. Câu hỏi 17 Không trả lời Đạt điểm 0,50 lOMoARcPSD| 36667950 Select one:
a. iUSD 6m > iEUR 6m và F < S.
b. iUSD 6m < iEUR 6m và F < S
c. iUSD 6m < iEUR 6m và F > S
d. iUSD 6m > iEUR 6m và F > S Câu hỏi 18 Không trả lời Đạt điểm 0,50 Select one: a. 1.4353USD/GBP b. 1.3542USD/GBP c. 1.4345USD/GBP d. 1.4350USD/GBP Câu hỏi 19 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Ngân hàng A và B yết giá như sau? - Ngân hàng A? 0.7324/36USD/NZD; - Ngân hàng B?
0.7335/45USD/NZD. Câu phát biểu nào sau đây đúng? Select one:
a. Ngân hàng A có xu huớng tạo ra trạng thái ngọai hối đỏan ròng đối với NZD và ngân
hàng B có xu huớng tạo ra trạng thái ngọai hối trường ròng đối với NZD lOMoARcPSD| 36667950
b. Ngân hàng A và ngân hàng B đều có xu huớng tạo ra trạng thái ngọai hối đỏan ròng đối với NZD
c. Ngân hàng A và ngân hàng B đều có xu huớng tạo ra trạng thái ngọai hối trường ròng đối với NZD
d. Ngân hàng A có xu huớng tạo ra trạng thái ngọai hối trường ròng đối với NZD và ngân
hàng B có xu huớng tạo ra trạng thái ngọai hối đỏan ròng đối với NZD Câu hỏi 20 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Câu phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG về Spread?
a. Spread của các đồng tiền được giao dịch phổ biến nhỏ hơn spread của các đồng tiền ít được giao dịch
b. Nếu giá trị của giao dịch càng lớn thì spread càng nhỏ
c. Spread của đồng tiền có giá trị ổn định cao sẽ lớn hơn spread của đồng tiền ít ổn định
d. Nếu thị trường ngọai hối nơi diễn ra giao dịch thường xuyên biến động mạnh thì spread sẽ càng lớn Câu hỏi 1 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Tỉ giá thực hiện của một quyền chọn mua GBP là 1.4550USD/GBP và tỉ giá giao ngay hiện hành là
1.4375USD/GBP. Quyền chọn này đang ở trạng thái? Select one: a. OTM b. Không xác định c. ATM d. ITM Câu hỏi 2 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Khi thực hiện giao dịch hoán đổi ngoại hối, khách hàng được lợi hơn một số điểm tỷ giá so với việc thực
hiện hai giao dịch riêng biệt cho hai vế trong giao dịch hoán đổi. Số điểm được lợi hơn bằng? Select one:
a. spread của tỷ giá kỳ hạn.
b. spread của tỷ giá giao ngay. lOMoARcPSD| 36667950
c. Cả 3 câu trên đều sai.
d. spread của tỷ giá hoán đổi. Câu hỏi 3 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Một người bán một quyền chọn bán EUR62,500. Nếu tỷ giá thực hiện quyền chọn là 1.5500USD/EUR và
tổng phí quyền chọn là USD1,875, tại mức tỷ giá giao ngay nào người bán quyền chọn hòa vốn? Select one: a. 1.5800USD/EUR b. 1.5500USD/EUR
c. 1.5200USD/EUR Hòa vốn (ATM): (1.5500 - S)*62,500 = 1875 d. 1.5530USD/EUR Câu hỏi 4 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Ngày giá trị thứ nhất của giao dịch hoán đổi ngoại hối Spot - Forward Swap? Select one:
a. là ngày giá trị của giao dịch kỳ hạn.
b. là ngày làm việc thứ tư sau ngày thỏa thuận giao dịch hoán đổi.
c. là ngày giá trị của giao dịch giao ngay.
d. có thể là ngày giá trị giao ngay hoặc ngày giá trị kỳ hạn tùy trường hợp. Câu hỏi 5 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Với S là tỷ giá giao ngay tại một thời điểm trong thời hạn của hợp đồng quyền chọn ; E là tỷ giá thực hiện
quyền chọn, nếu S < E? Select one:
a. giá trị nội tại quyền chọn mua = 0 và giá trị nội tại quyền chọn bán = E – S.
b. giá trị nội tại quyền chọn mua = S – E và giá trị nội tại quyền chọn bán = 0.
c. giá trị nội tại quyền chọn mua = S – E và giá trị nội tại quyền chọn bán = E – S.
d. giá trị nội tại quyền chọn mua và giá trị nội tại quyền chọn bán đều bằng 0. Câu hỏi 6 Không trả lời Đạt điểm 0,50 lOMoARcPSD| 36667950
Một doanh nghiệp Úc vay số tiền USD1,000,000 với kỳ hạn 6 tháng để chuyển ngay sang AUD để đáp ứng
nhu cầu thiếu hụt vốn tạm thời. Rủi ro tỷ giá doanh nhiệp Úc đối mặt là gì? Doanh nghiệp Úc có thể sử dụng
hợp đồng tương lai AUD như thế nào để phòng ngừa rủi ro tỷ giá? Select one:
a. Rủi ro USD tăng giá. Bán hợp đồng tương lai AUD
b. Rủi ro USD tăng giá. Mua hợp đồng tương lai AUD
c. Rủi ro USD giảm giá. Bán hợp đồng tương lai AUD
d. Rủi ro USD giảm giá. Mua hợp đồng tương lai AUD Câu hỏi 7 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Một quyền chọn mua với E là tỷ giá thực hiện quyền chọn, còn S là tỷ giá giao ngay vào thời điểm thực hiện
quyền chọn, nếu S < E, người mua quyền chọn? Select one:
a. thực hiện quyền, mua đồng tiền yết giá.
b. không thực hiện quyền, có thể bán giao ngay đồng tiền yết giá.
c. không thực hiện quyền, có thể mua giao ngay đồng tiền yết giá.
d. thực hiện quyền, bán đồng tiền yết giá. Câu hỏi 8 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Tỷ giá được yết tại một ngân hàng là 1.2033 – 1.2035USD/EUR. Ngân hàng mua USD tại mức giá? Select one: a. 1.2033EUR/USD b. 1.2035USD/EUR c. 1.2033USD/EUR d. 1.2035EUR/USD Câu hỏi 9 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Ngân hàng yết tỷ giá 1.3524 – 1.3536USD/GBP. Tỷ giá nghịch đảo S(GBP/USD) là? Select one: lOMoARcPSD| 36667950 a. Đáp án khác b. 0.7388 – 0.7394 c. 0.7394 – 0.7388 d. 1.3536 – 1.3524 Câu hỏi 10 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Khi tỷ giá thanh toán cuối ngày tăng cao hơn so với tỷ giá thanh toán ngày hôm trước, bên bán hợp đồng
tiền tệ tương lai sẽ có lợi nhuận hay thua lỗ? Select one: a. Thua lỗ b. Lợi nhuận
c. Không thể xác định do lợi nhuận hay thua lỗ chưa thành hiện thực
d. Không có lựa chọn nào đúng Câu hỏi 11 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Một doanh nghiệp Mỹ vay số tiền CAD1,000,000 với kỳ hạn 6 tháng rồi chuyển ngay sang USD để đáp ứng
nhu cầu thiếu hụt vốn tạm thời. Rủi ro tỷ giá doanh nhiệp Mỹ đối mặt là gì? Doanh nghiệp Mỹ có thể sử
dụng hợp đồng tương lai CAD như thế nào để phòng ngừa rủi ro tỷ giá? Select one:
a. Rủi ro CAD giảm giá. Bán hợp đồng tương lai CAD
b. Rủi ro CAD tăng giá. Bán hợp đồng tương lai CAD
c. Rủi ro CAD tăng giá. Mua hợp đồng tương lai CAD
d. Rủi ro CAD giảm giá. Mua hợp đồng tương lai CAD Câu hỏi 12 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Một doanh nghiệp Mỹ có khoản phải thanh toán nhập khẩu EUR2,000,000 trong 3 tháng tới. Rủi ro tỷ giá
doanh nghiệp này đối mặt là gì? Doanh nghiệp này có thể sử dụng hợp đồng tương lai EUR như thế nào để
phòng ngừa rủi ro tỷ giá? Select one:
a. Rủi ro EUR giảm giá. Bán hợp đồng tương lai EUR lOMoARcPSD| 36667950
b. Rủi ro EUR tăng giá. Mua hợp đổng tương lai EUR
c. Rủi ro EUR giảm giá. Mua hợp đồng tương lai EUR
d. Rủi ro EUR tăng giá. Bán hợp đồng tương lai EUR Câu hỏi 13 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? Select one:
a. Điểm hoán đổi trong giao dịch hoán đổi còn được gọi là tỷ giá hoán đổi.
b. Điểm hoán đổi bằng chênh lệch giữa hai tỷ giá của hai vế trong giao dịch hoán đổi.c. Tất cả đều đúng.
d. Điểm hoán đổi trong giao dịch hoán đổi chính là điểm kỳ hạn. Câu hỏi 14 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Bỏ qua ngày nghỉ lễ và cuối tuần, ngân hàng Y xác nhận bán HKD (thu USD) cho ngân hàng Z vào ngày
11/09/20XX thì tài khoản USD của ngân hàng Y sẽ? Select one:
a. bị ghi Nợ vào ngày 13/09/20XX
b. bị ghi Nợ vào ngày 11/09/20XX
c. được ghi Có vào ngày 11/09/20XX
d. được ghi Có vào ngày 13/09/20XX Câu hỏi 15 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Đầu ngày bạn mua một u EUR (quy mô EUR125,000) với tỷ giá 1.5000USD/EUR. Số tiền ký quỹ ban đầu là
USD1,500 và mức ký quỹ duy trì là USD500. Cuối ngày, với mức tỷ giá thanh toán nào bạn sẽ nhận được yêu cầu ký quỹ bổ sung? Select one: lOMoARcPSD| 36667950 a. 1.5060USD/EUR b. 1.5160USD/EUR c. 1.4980USD/EUR d. 1.4900USD/EUR Mua = Sau - Trước
1.5000 * EUR 125,000 = USD 187,500 Câu hỏi 16 Hoàn thành Câu hỏi 17 Không trả lời Đạt điểm 0,50 Select one: a. 200% b. 100% lOMoARcPSD| 36667950 c. 1% d. 50% Câu hỏi 18 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Ngày 7/1/20XX, công ty AAA ký một hợp đồng hoán đổi với ngân hàng BBB. Trong đó, công ty AAA bán giao
ngay GBP950,000 và mua kỳ hạn 2 tháng GBP950,000. Biết rằng?
Tỷ giá giao ngay: 1.4792 – 1.4796 USD/GBP;
Điểm kỳ hạn/ hoán đổi 2 tháng: 10 – 15.
Điểm hoán đổi áp dụng cho công ty AAA là? Select one: a. 15 điểm gia tăng b. 10 điểm khấu trừ c. 10 điểm gia tăng d. 15 điểm khấu trừ
Bán giao ngay= Giá mua giao ngay
Mua kỳ hạn = Mua giao ngay + Điểm hoán đổi bán ra Câu hỏi 19 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Một nhà xuất khẩu Nhật sẽ có khoản thu xuất khẩu USD10,000,000 nhận được trong 4 tháng tới và cần bán
USD để lấy JPY sử dụng khi đó. Rủi ro tỷ giá nhà xuất khẩu đối mặt là gì? Nhà xuất khẩu có thể sử dụng hợp
đồng tương lai JPY như thế nào để phòng ngừa rủi ro tỷ giá? Select one:
a. Rủi ro USD tăng giá. Mua hợp đổng tương lai JPY
b. Rủi ro USD giảm giá. Bán hợp đồng tương lai JPY
c. Rủi ro USD giảm giá. Mua hợp đồng tương lai JPY
d. Rủi ro USD tăng giá. Bán hợp đồng tương lai JPY Câu hỏi 20 Không trả lời Đạt điểm 0,50 lOMoARcPSD| 36667950
Một nhà đầu tư thực hiện chiến lược Long Straddle, bằng cách mua một quyền chọn mua CHF và đồng thời
mua một quyền chọn bán CHF tại cùng mức tỷ giá quyền chọn E = 0.8850USD/CHF. Cả hai quyền chọn có
cùng mức phí c = 0.0080USD/CHF. Tại thời điểm quyết định thực hiện các quyền chọn, nhà đầu tư sẽ bị lỗ tối
đa nếu tỷ giá giao ngay (S) trên thị trường ở mức? Select one: a. S = 0.8850
b. S < 0.8690 hoặc S> 0.9010 c. 0.8690 < S < 0.9010
d. S= 0.8690 hoặc S = 0.9010
Long straddle: Lỗ tối đa = E Câu hỏi 1 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Ngày 17/10, lúc 10 giờ sáng, bạn mua 5 triệu EUR từ ngân hàng A tại mức tỷ giá 1.2530USD/EUR. Đến 02 giờ
chiều, bạn bán 5 triệu EUR cho ngân hàng B tại mức tỷ giá
1.2545USD/EUR. Với các giao dịch này, ngân hàng bạn? Select one:
a. có lợi nhuận EUR7,500 và tài khoản nostro của ngân hàng sẽ tăng lên số tiền này vào ngày 19/10
b. có lợi nhuận EUR7,500 và tài khoản nostro của ngân hàng sẽ tăng lên số tiền này trong ngày 17/10
c. có lợi nhuận USD7,500 và tài khoản nostro của ngân hàng sẽ tăng lên số tiền này vào ngày 19/10
d. có lợi nhuận USD7,500 và tài khoản nostro của ngân hàng sẽ tăng lên số tiền này trong ngày 17/10 Câu hỏi 2 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Ngày 10/03, A mua một quyền chọn mua AUD1,000,000 kiểu Châu Âu tại mức tỷ giá quyền chọn
0.75USD/AUD với phí quyền chọn 0.02USD/AUD và ngày đáo hạn 30/05. Ngày 25/04, tỷ giá giao ngay đạt
mức 0.85USD/AUD và trên thị trường có thông tin rằng Ngân hàng Dự trữ Úc sẽ can thiệp để làm giảm giá
AUD. A có thực hiện quyền chọn vào ngày 25/04 không? Lợi nhuận thu được là bao nhiêu? Select one:
a. Không lựa chọn nào đúng
b. Không. Phải đợi đến khi đáo hạn mới quyết định đượC. lOMoARcPSD| 36667950
c. Có. Lợi nhuận ròng thu được là USD80,000
d. Có. Lợi nhuận ròng thu được là USD100,000 Câu hỏi 3 Hoàn thành Câu hỏi 4 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Hôm nay, công ty của Đức ký hợp đồng hoán đổi với ngân hàng XYZ. Trong đó, công ty Đức bán giao ngay
USD1,500,000 và mua kỳ hạn 3 tháng USD1,500,000. Biết rằng? Tỷ giá giao ngay: 1.1783 – 1.1789 USD/EUR;
Điểm kỳ hạn/ hoán đổi 3 tháng: 34 – 24. Điểm hoán đổi áp dụng cho công ty Đức là? Select one: a. 34 điểm khấu trừ b. 24 điểm gia tăng c. 34 điểm gia tăng d. 24 điểm khấu trừ
Câu hỏi 5 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Trên thị trường ngoại hối liên ngân hàng trực tiếp? Select one:
a. ngân hàng thương mại là nhà tạo giá, khách hàng mua bán lẻ là người chấp nhận giá
b. ngân hàng thương mại và khách hàng mua bán lẻ đều là nhà tạo giá
c. ngân hàng thương mại là người chấp nhận giá, khách hàng mua bán lẻ là nhà tạo giá lOMoARcPSD| 36667950
d. các ngân hàng thương mại tạo giá lẫn nhau trên cơ sở yết giá hai chiều Câu hỏi 6 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Hai (2) triệu USD là giới hạn trạng thái ngoại hối mở qua đêm được phép đối với một nhà kinh doanh ngoại
tệ của ngân hàng X. Khi bắt đầu ngày giao dịch, anh ta ở trạng thái trường ròng 1 triệu USD. Đến cuối ngày
giao dịch, anh ta đã mua 9 triệu USD và đã bán 6 triệu USD. Tỷ giá giao ngay phổ biến trên thị trường là 105.20 - 105.70JPY/USD.
Anh ta nên thu hẹp trạng thái mở trước khi kết thúc ngày giao dịch bằng cách? Select one:
a. đặt giá mua > 105.20 và giá bán > 105.70
b. đặt giá mua > 105.20 và giá bán < 105.70
c. đặt giá mua < 105.20 và giá bán < 105.70
d. đặt giá mua < 105.20 và giá bán > 105.70 Câu hỏi 7 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Hiện là tháng 4. Nếu mua/ bán hợp đồng tương lai giao hàng vào tháng 9, các nhà kinh doanh sẽ giao dịch ở mức tỷ giá? Select one:
a. thấp hơn mức tỷ giá giao ngay phổ biến trên thị trường
b. bằng với mức tỷ giá thanh toán của ngày giao dịch trước đó
c. chưa có đủ thông tin để kết luận như ba lựa chọn trên
d. cao hơn mức tỷ giá giao ngay phổ biến trên thị trường Câu hỏi 8 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Một công ty Mỹ có khoản phải thu AUD1,100,000 với thời hạn nhận tiền sau 1 năm. Giả thiết lãi suất kỳ hạn
1 năm của AUD là 9.50 – 10.00%/năm. Công ty Mỹ có thể bảo hiểm rủi ro tỷ giá cho khoản phải thu bằng thị
trường tiền tệ như sau? Select one:
a. Vay USD 1 năm để mua giao ngay AUD1,100,000 và đầu tư AUD 1 năm.
b. Vay AUD1,000,000 1 năm để mua giao ngay USD và đầu tư USD 1 năm.
c. Vay AUD1,100,000 1 năm để mua giao ngay USD và đầu tư USD 1 năm.
d. Vay USD 1 năm để mua giao ngay AUD1,004,566 và đầu tư AUD 1 năm. Câu hỏi 9 lOMoARcPSD| 36667950 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Nếu bạn ký một hợp đồng hoán đổi ngoại hối với ngân hàng trong đó bạn là bên bán giao ngay và mua kỳ
hạn 6 tháng USD (thanh toán bằng VND) và điểm kỳ hạn được yết là điểm kỳ hạn khấu trừ thì ngân hàng có
thể tính các mức tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn cho bạn như sau? Select one:
a. Tỷ giá giao ngay bình quân cho vế giao ngay và tỷ giá kỳ hạn 6 tháng bán ra cho vế kỳ hạn = tỷ giá giao
ngay bình quân - điểm kỳ hạn 6 tháng bán rA.
b. Tỷ giá giao ngay mua vào cho vế giao ngay và tỷ giá kỳ hạn 6 tháng bán ra cho vế kỳ
hạn = tỷ giá giao ngay mua vào - điểm kỳ hạn 6 tháng bán rA.
c. Tỷ giá giao ngay bán ra cho vế giao ngay và tỷ giá kỳ hạn 6 tháng bán ra cho vế kỳ hạn = tỷ giá giao ngay
bán ra - điểm kỳ hạn 6 tháng bán rA. d. Tất cả đều đúng. Câu hỏi 10 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Tổng giá (phí) của một hợp đồng quyền chọn mua SGD là 0.01USD/SGD; tỷ giá giao ngay được yết là
0.4000USD/SGD và giá trị thời gian là 0.0020USD/SGD. Quyền chọn này có tỷ giá thực hiện là? Select one: a. 0.4080 USD/SGD b. 0.3920 USD/SGD c. 0.3980 USD/SGD d. 0.4020 USD/SGD Câu hỏi 11 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Thị trường ngoại hối là thị trường hoạt động hiệu quả biểu hiện ở đặc điểm? Select one:
a. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả đều được phản ánh ngay vào giá cả
b. Số lượng người mua và người bán đông đảo c. Câu (a) và (b) đúng
d. Sự chênh lệch tỷ giá giữa các thị trường nhanh chóng được điều chỉnh Câu hỏi 12 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 lOMoARcPSD| 36667950 Điểm kỳ hạn là? Select one: a. Không câu nào đúng
b. Chênh lệch giữa tỷ giá giao ngay mua vào và tỷ giá giao ngay bán ra
c. Chênh lệch giữa tỷ giá kỳ hạn và tỷ giá giao ngay
d. Chênh lệch giữa tỷ giá kỳ hạn mua vào và tỷ giá kỳ hạn bán ra Câu hỏi 13 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Giao dịch hoán đổi được sử dụng trong trường hợp nào sau đây? Select one:
a. Rút ngắn thời hạn trạng thái luồng tiền. b. Câu (b) và (c) đúng.
c. Bảo hiểm trong hoạt động đấu thầu.
d. Kéo dài thời hạn trạng thái luồng tiền. Câu hỏi 14 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Tỷ giá giao ngay hiện thời là 1.4500 USD/GBP; lãi suất kỳ hạn 1 năm của USD là 4% và của GBP là 6%. Tỷ giá
kỳ hạn 1 năm F(USD/GBP) là? Select one: a. 1.4226 b. 1.4360 c. 1.4479 d. 1.4450 Câu hỏi 15 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Theo định nghĩa về Ngoại hối trong Pháp Lệnh Ngoại Hối của Việt Nam thì? Select one: lOMoARcPSD| 36667950
a. Trái phiếu USD do chính phủ Việt Nam phát hành là ngoại hối, vàng trang sức không phải là ngoại hối
b. Trái phiếu USD do chính phủ Việt Nam phát hành và vàng trang sức đều là ngoại hối
c. Trái phiếu USD do chính phủ Việt Nam phát hành và vàng trang sức đều không phải làngoại hối
d. Trái phiếu USD do chính phủ Việt Nam phát hành không phải là ngoại hối, vàng trang sức là ngoại hối Câu hỏi 16 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Luồng tiền ròng trong giao dịch hoán đổi phụ thuộc vào? Select one: a. Câu b và C.
b. Độ lớn của điểm hoán đổi.
c. Số lượng tiền được giao dịch.
d. Tỷ giá giao ngay của vế giao ngay trong giao dịch hoán đổi. Câu hỏi 17 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Trên thị trường ngoại hối liên ngân hàng trực tiếp, ngân hàng thương mại? Select one:
a. tạo giá 2 chiều, yết giá 2 chiều
b. tạo giá 1 chiều, yết giá 2 chiều
c. tạo giá 2 chiều, yết giá 1 chiều
d. tạo giá 1 chiều, yết giá 1 chiều Câu hỏi 18 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Hành vi nào sau đây là hành vi của nhà đầu cơ trên thị trường ngoại hối? Select one:
a. Đang ở trạng thái đoản EUR, mua kỳ hạn EUR.
b. Mua EUR kỳ hạn 3 tháng, một tháng sau bán EUR kỳ hạn 2 tháng.
c. Mua EUR giao ngay và bán EUR kỳ hạn tại cùng thời điểm. lOMoARcPSD| 36667950
d. Mua EUR kỳ hạn và bán EUR kỳ hạn cùng thời điểm ở các thị trường khác nhau. Câu hỏi 19 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Ngày 7/7/20XX, công ty AAA ký một hợp đồng hoán đổi với ngân hàng BBB. Trong đó, công ty AAA mua giao
ngay USD1,700,000 và bán kỳ hạn 1 tháng USD1,700,000. Biết rằng, tỷ giá giao ngay là 0.9818 – 0.9823
CHF/USD, điểm hoán đổi 1 tháng của USD là 15 – 10. Luồng tiền ròng phát sinh đối với ngân hàng BBB trong
hợp đồng hoán đổi này là? Select one: a. - CHF2,550 b. + CHF2,550 c. + CHF1,700 d. - CHF1,700 Câu hỏi 20 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Trong giao dịch ngoại hối kỳ hạn, điểm kỳ hạn khấu trừ cho biết tỷ giá kỳ hạn? Select one: a. bằng tỷ giá giao ngay
b. nhỏ hơn tỷ giá giao ngay
c. có thể lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng tỷ giá giao ngay tùy trường hợp. d. lớn hơn tỷ giá giao ngay Câu hỏi 1 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Giả thiết A là một nhà đầu cơ ngoại tệ bằng cách mua 5 hợp đồng quyền chọn bán CHF kiểu Châu Âu có ngày
đáo hạn vào tháng Sáu. Mỗi hợp đồng quyền chọn CHF có số lượng định chuẩn là CHF62,500. Tỷ giá thực
hiện là 0.7000USD/CHF. Phí quyền chọn A
phải trả là 0.01USD/CHF. Vừa trước ngày đáo hạn, tỷ giá giao ngay giảm xuống
0.6700USD/CHF. A có thực hiện quyền chọn không? Thu nhập ròng A thu được là bao nhiêu? Select one:
a. A thực hiện quyền chọn. Thu nhập ròng USD6,250 lOMoARcPSD| 36667950
b. A phải đợi đến ngày đáo hạn. Chưa tính được thu nhập ròng.
c. A thực hiện quyền chọn. Thu nhập ròng USD9,375
d. A thực hiện quyền chọn vào ngày đáo hạn. Thu nhập ròng là USD9,375 Câu hỏi 2 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Bechtel, một công ty Mỹ, vừa nộp hồ sơ bỏ thầu đối với một dự án tại Thuỵ Sỹ. Ba tháng nữa mới biết kết
quả đấu thầu. Nếu trúng thầu họ sẽ nhận được số tiền CHF500,000.
Bechtel có thể phòng ngừa rủi ro tỷ giá như thế nào? Select one:
a. Mua quyền chọn bán CHF500,000 đáo hạn trong 3 tháng
b. Bán quyền chọn mua CHF 500,000 đáo hạn trong 3 tháng
c. Mua CHF500,000 kỳ hạn 3 tháng
d. Bán CHF500,000 kỳ hạn 3 tháng Câu hỏi 3 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Thuật ngữ “Yours” trong kinh doanh ngoại hối có nghĩa là? Select one:
a. Nhà kinh doanh muốn bán đồng tiền được hỏi giá
b. Nhà kinh doanh không muốn giao dịch
c. Nhà kinh doanh muốn mua đồng tiền được hỏi giá
d. Nhà kinh doanh đang do dự Câu hỏi 4 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Cách đây 3 tháng, công ty Việt Nam ký hợp đồng bán kỳ hạn 3 tháng khoản thu xuất khầu USD1,000,000 và
hôm nay đến hạn đối tác phải thanh toán khoản tiền hàng xuất khẩu này. Tuy nhiên, hôm nay đối tác chưa
bán hết hàng nên đề nghị gia hạn thanh
tóan thêm 2 tháng nữa và công ty Việt Nam đã đồng ý. Ngày hôm nay, công ty Việt Nam xử lý tình huống
bằng cách sử dụng giao dịch hoán đổi? Select one: lOMoARcPSD| 36667950
a. Mua giao ngay USD1,000,000 và bán kỳ hạn 2 tháng USD1,000,000.
b. Bán giao ngay USD1,000,0000 và mua kỳ hạn 3 tháng USD1,000,000.
c. Bán giao ngay USD1,000,000 và mua kỳ hạn 2 tháng USD1,000,000.
d. Mua giao ngay USD1,000,000 và bán kỳ hạn 3 tháng USD1,000,000. Câu hỏi 5 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Đầu ngày 01/03/20XX, một nhà kinh doanh mua 01 hợp đồng tương lai EUR (quy mô một hợp đồng là
EUR125,000) với tỷ giá 1.2350USD/EUR và mức ký quỹ ban đầu (initial margin) là USD2,000/ một hợp đồng.
Mức ký quỹ duy trì (maintenance margin) là USD1,500/ một hợp đồng. Tỷ giá thanh toán vào cuối ngày
01/03 và 02/03/200XX lần lượt là 1.2380 và 1.2410. Khi nào nhà kinh doanh nhận được yêu cầu ký quỹ bổ
sung và số tiền ký quỹ bổ sung là bao nhiêu? Select one:
a. Cuối ngày 01/03; số tiền USD375
b. Chưa phải ký quỹ bổ sung
c. Cuối ngày 02/03; số tiền USD750
d. Cuối ngày 02/03; số tiền USD250 Câu hỏi 6 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50 Câu hỏi 7 Hoàn thành lOMoARcPSD| 36667950
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Giá trị hợp đồng tiền tệ tương lai thay đổi thế nào khi tỷ giá thanh toán cuối ngày không đổi so với tỷ giá
thanh toán ngày hôm trước? Select one:
a. Luôn luôn không đổi vì tỷ giá đã chốt khi ký kết hợp đồng b. Giảm c. Tăng
d. Không có lựa chọn nào đúng Câu hỏi 8 Hoàn thành Câu hỏi 9 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Phát biểu nào sau đây là SAI? Trong giao dịch hoán đổi ngoại hối? Select one: a. Tất cả đều sai.
b. Tỷ giá hoán đổi là tỷ giá của vế mua vào hoặc tỷ giá của vế bán rA.
c. Các luồng tiền phát sinh có độ lệch về mặt thời gian.
d. Điểm hoán đổi chính là tỷ giá hoán đổi nhưng không phải là điểm kỳ hạn. Câu hỏi 10 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Người trả phí cho người bán quyền chọn để có quyền lựa chọn mua hoặc không mua đồng tiền yết giá tại
mức tỷ giá quyền chọn là người ở vị thế? Select one: lOMoARcPSD| 36667950 a. Long Put b. Long Call c. Short Put d. Short Call Câu hỏi 11 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Nếu lãi suất đồng tiền yết giá cao hơn lãi suất đồng tiền định giá thì? Select one:
a. Đồng tiền yết giá giảm giá kỳ hạn. b. Câu b và c đúng.
c. Đồng tiền yết giá tăng giá kỳ hạn.
d. Đồng tiền định giá tăng giá kỳ hạn. Câu hỏi 12 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Biện pháp nào sau đây có thể được sử dụng để quản trị rủi ro thị trường trong giao dịch ngoại hối giao ngay? Select one:
a. xác định hạn mức giao dịch với đối tác
b. thiết lập hạn mức trạng thái ngoại hối
c. Tất cả biện pháp trên
d. xếp hạng rủi ro thị trường của đối tác Câu hỏi 13 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Với tỷ giá 155.84 JPY/USD, 1 điểm bằng? Select one: a. 1 USD b. 0.01 USD c. 0.01 JPY d. 1 JPY Câu hỏi 14 lOMoARcPSD| 36667950 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Đầu ngày 01/10/20XX, một nhà kinh doanh bán 01 hợp đồng tương lai EUR (một hợp đồng có quy mô
EUR125,000 ) với tỷ giá 1.2350USD/EUR và mức ký quỹ ban đầu (initial margin) là USD2,000/ một hợp đồng.
Mức ký quỹ duy trì (maintenance margin) là USD1,500/một hợp đồng. Tỷ giá thanh toán vào cuối ngày
01/10 và 02/10/200XX lần lượt là 1.2380 và 1.2410. Đến cuối ngày 02/10, nhà kinh doanh __________ số tiền __________. Select one: a. Lời; USD750 b. Lời; USD1,125 c. Lỗ; USD375 d. Lỗ; USD750 Câu hỏi 15 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50 Câu hỏi 16 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Khi yết giá kỳ hạn trên thị trường liên ngân hàng, nếu điểm kỳ hạn mua vào nhỏ hơn điểm kỳ hạn bán ra thì? Select one: lOMoARcPSD| 36667950
a. điểm kỳ hạn được yết là điểm kỳ hạn gia tăng.
b. lãi suất của đồng tiền yết giá nhỏ hơn lãi suất của đồng tiền định giác. Cả ba câu trên đều đúng.
d. tỷ giá kỳ hạn tính được lớn hơn tỷ giá giao ngay Câu hỏi 17 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Câu hỏi 18 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Ngày 7/1/20XX, công ty AAA ký một hợp đồng hoán đổi với ngân hàng BBB. Trong đó, công ty AAA bán giao
ngay GBP950,000 và mua kỳ hạn 2 tháng GBP950,000. Biết rằng: Tỷ giá giao ngay: 1.4792 – 1.4796 USD/GBP;
Điểm kỳ hạn/ hoán đổi 2 tháng: 10 – 15. Tỷ giá giao ngay được sử dụng trong hợp đồng hoán đổi là? Select one: a. 1.4792 USD/GBP b. 1.4796 USD/GBP c. 1.4794 USD/GBP
d. Cả 3 câu trên đều đúng. Câu hỏi 19 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Nếu một nhà kinh doanh đang ở trạng thái trường một hợp đồng tiền tệ tương lai và hợp đồng chưa đến
ngày đáo hạn, nhà kinh doanh có thể đóng trạng thái bằng cách? lOMoARcPSD| 36667950 Câu hỏi 20 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Ngày giá trị trong giao dịch ngoại hối là ngày? Select one:
a. Thực hiện hợp đồng
b. Thỏa thuận hợp đồng c. Ký kết hợp đồng
d. Chuyển nhượng hợp đồng Câu hỏi 1 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Câu nào sau đây KHÔNG đúng? Giao dịch giao ngay bán lẻ? Select one:
a. có tỷ giá ít thay đổi so với tỷ giá trên thị trường liên ngân hàng
b. diễn ra giữa ngân hàng thương mại với khách hàng mua bán lẻ
c. có chênh lệch tỷ giá mua/bán (Spread) tương đối rộng
d. diễn ra giữa các ngân hàng thương mại với nhau.
Câu hỏi 2 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Nếu bạn ký một hợp đồng hoán đổi ngoại hối với ngân hàng trong đó bạn là bên bán giao ngay và mua kỳ
hạn 6 tháng USD (thanh toán bằng VND) và điểm kỳ hạn được yết là điểm kỳ hạn gia tăng thì ngân hàng có
thể tính các mức tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn cho bạn như sau? Select one:
a. Tỷ giá giao ngay bình quân cho vế giao ngay và tỷ giá kỳ hạn 6 tháng bán ra cho vế
kỳ hạn = tỷ giá giao ngay bình quân + điểm kỳ hạn 6 tháng bán rA. lOMoARcPSD| 36667950
b. Tỷ giá giao ngay mua vào cho vế giao ngay và tỷ giá kỳ hạn 6 tháng bán ra cho vế kỳ hạn = tỷ giá giao
ngay bán ra + điểm kỳ hạn 6 tháng bán rA. c. Câu a và b đúng.
d. Tỷ giá giao ngay bán ra cho vế giao ngay và tỷ giá kỳ hạn 6 tháng bán ra cho vế kỳ hạn = tỷ giá giao ngay
mua vào + điểm kỳ hạn 6 tháng bán rA. Câu hỏi 3 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Nhà kinh doanh dùng USD10,000,000 mua AUD lúc 10h sáng với giá 0.8005USD/AUD. Đến 2h chiều cùng
ngày, nhà kinh doanh bán hết số AUD đã mua với tỷ giá 0.8000USD/AUD. Qua hai giao dịch này anh ta? Select one: a. Lỗ USD6,246 b. Lời USD5,000 c. Lỗ USD5,000 d. Lời USD6,246 Câu hỏi 4 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Một quyền chọn bán GBP có tỷ giá thực hiện là 1.6120USD/GBP và GBP đang được giao dịch giao ngay ở
mức tỷ giá 1.6170USD/GBP. Nếu giá trị thời gian của quyền chọn là 0.0080USD/GBP thì phí của quyền chọn là? Select one: a. 0.0130 USD/GBP b. Một giá trị khác c. 0.0080 USD/GBP d. 0.0050 USD/GBP Câu hỏi 5 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Người ở vị thế Short Call là? Select one:
a. người mua quyền chọn bán.
b. người bán quyền chọn bán. lOMoARcPSD| 36667950
c. người bán quyền chọn muA.
d. người mua quyền chọn muA. Câu hỏi 6 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Nếu bạn ký hợp đồng kỳ hạn 6 tháng để mua USD1,000,000 tại tỷ giá kỳ hạn 6 tháng là 23,320 VND/USD thì
vào thời điểm đáo hạn hợp đồng, bạn có quyền? Select one:
a. mua ít hơn USD1,000,000 tại mức giá 23,320 VND/USD.
b. hủy hợp đồng để mua USD1,000,000 theo tỷ giá giao ngay là 23,000 VND/USD.
c. mua USD1,000,000 tại 23,320 VND/USD dù tỷ giá giao ngay là 23,500 VND/USD.
d. dời việc mua USD1,000,000 tại mức giá 23,320 VND/USD thêm 6 tháng nữA. Câu hỏi 7 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Xét các quyền chọn EUR (call hoặc put) kiểu Châu Âu với một mức tỷ giá thực hiện nhất định, trong đó USD là
đồng tiền định giá và thanh toán (tỷ giá thực hiện thể hiện số đơn vị USD trên một đơn vị EUR). Chênh lệch
lãi suất giữa USD và EUR tăng lên (lãi suất USD tăng lên và lãi suất EUR giảm xuống) sẽ có tác động như thế nào? Select one:
a. Tăng giá trị của quyền chọn mua và quyền chọn bán trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
b. Giảm giá trị của quyền chọn mua và quyền chọn bán trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
c. Giảm giá trị quyền chọn mua và tăng giá trị quyền chọn bán trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
d. Tăng giá trị quyền chọn mua và giảm giá trị quyền chọn bán trong điều kiện các yếu tố khác không đổi Câu hỏi 8 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Quy trình giao dịch giao ngay bán lẻ gồm các bước? 1. Khách hàng cung cấp thông tin; .Ngân hàng xác nhận
hợp đồng mua/bán giao ngay; 3. Ngân hàng thực hiện ghi Nợ tài khoản khách hàng; 4. Ngân hàng kiểm tra
tính hợp pháp, hợp lệ của giao dịch; 5.
Ngân hàng thực hiện ghi, Có tài khoản khách hàng. Hãy sắp xếp các bước theo thứ tự đúng? Select one: lOMoARcPSD| 36667950 a. (2), (1), (4), (3) và (5) b. (1), (4), (2), (5) và (4) c. (1), (4), (2), (3) và (5) d. (2), (1), (3), (4) và (5) Câu hỏi 9 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Thông tin về tỷ giá được yết tại ngân hàng X như sau? 0.8775 – 0.8778USD/AUD ; 111.77 – 111.80JPY/USD.
Bạn muốn mua AUD500,000 từ ngân hàng X, bạn phải trả? Select one: a. JPY49,039,087.50 b. JPY49,052,250.00 c. JPY49,069,020.00 d. Đáp án khác Câu hỏi 10 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Câu phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về Spread? Select one:
a. Spread của các đồng tiền được giao dịch phổ biến lớn hơn Spread của các đồng tiền ítđược giao dịch
b. Spread của đồng tiền có giá trị ổn định cao sẽ lớn hơn Spread của đồng tiền ít ổn định
c. Nếu thị trường ngọai hối nơi diễn ra giao dịch thường xuyên biến động mạnh thì Spread sẽ càng lớn
d. Nếu giá trị của giao dịch càng lớn thì Spread càng lớn Câu hỏi 11 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Trạng thái ngoại hối phát sinh đối với những giao dịch liên quan đến …………... và làm chuyển giao…………………..? Select one: lOMoARcPSD| 36667950
a. ngoại tệ/ quyền sử dụng ngoại tệ
b. ngoại tệ/ quyền sở hữu ngoại tệ
c. nội tệ/ quyền sở hữu nội tệ
d. nội tệ/ quyền sử dụng nội tệ Câu hỏi 12 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Tỷ giá kỳ hạn F(SGD/USD) = 1.4729 và tỷ giá giao ngay S(SGD/USD) = 1.4641. Điều này có nghĩa? Select one:
a. SGD có điểm kỳ hạn khấu trừ là 41 điểm.
b. SGD có điểm kỳ hạn gia tăng là 41 điểm.
c. USD có điểm kỳ hạn gia tăng là 41 điểm.
d. Tất cả các câu trên đều sai. Câu hỏi 13 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Trên thị truờng liên ngân hàng trực tiếp, mức giá phổ biến giữa VND và USD đang là 22,525 – 22,535
VND/USD. Một nhà kinh doanh đã yết giá USD khi có người hỏi giá như sau? 22,530 – 22,540 VND/USD.
Điều này chứng tỏ nhà kinh doanh đang áp dụng kỹ thuật …………………. và anh ta đang ở trạng thái ngọai hối
……………………. Chọn thứ tự đúng nhất sau đây? Select one:
a. “Using Spread” ; đoản ròng USD nên muốn mua vào thêm
b. “Shading the rate” ; trường ròng USD nên muốn bán ra bớt
c. “Using Spread” ; trường ròng USD nên muốn bán ra bớt
d. “Shading the rate” ; đỏan ròng USD nên muốn mua vào thêm Câu hỏi 14 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Đầu ngày 01/03/20XX, một nhà kinh doanh mua 03 hợp đồng tương lai GBP (một hợp đồng có quy mô
GBP62,500) với tỷ giá 1.6350USD/GBP và mức ký quỹ ban đầu (initial margin) là GBP2,000/ một hợp đồng.
Mức ký quỹ duy trì (maintenance margin) là lOMoARcPSD| 36667950
USD1,500/một hợp đồng. Với tỷ giá thanh toán vào cuối ngày 01/03 là 1.6450USD/GBP thì tỷ lệ lợi nhuận
hay thua lỗ của nhà kinh doanh là? Select one: a. Lỗ 43.75% b. Lỗ 31.25% c. Lời 31.25% d. Lời 43.75% Câu hỏi 15 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Công ty Agifish sẽ nhận được USD5,000,000 từ khoản thanh toán tiền hàng của đối tác vào 6 tháng nữa và
khi đó cần đổi USD sang VND để trả các chi phí đầu vào. Hiện tại, Agifish lại cần số USD này để thanh toán
tiền hàng nhập khẩu. Agifish có thể bảo hiểm rủi ro tỷ giá bằng hợp đồng hoán đổi với chi tiết như sau? Select one:
a. Bán giao ngay USD5,000,000 và mua kỳ hạn 6 tháng USD5,000,000.
b. Mua giao ngay USD5,000,000 và bán kỳ hạn 6 tháng USD5,000,000.
c. Bán giao ngay USD5,000,000 và bán kỳ hạn 6 tháng USD5,000,000.
d. Mua giao ngay USD5,000,000 và mua kỳ hạn 6 tháng USD5,000,000. Câu hỏi 16 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Thuật ngữ “outright forward” dùng để chỉ? Select one:
a. vế kỳ hạn trong giao dịch hoán đổi ngoại hối.
b. giao dịch kỳ hạn đơn lẻ. c. Không câu nào đúng.
d. quyền thực hiện hoặc không thực hiện hợp đồng. Câu hỏi 17 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Trong trường hợp cần kéo dài thời hạn trạng thái luồng tiền, nguyên tắc thực hiện là vào hôm nay khi hợp
đồng kỳ hạn đến hạn, cần xử lý sao cho các luồng tiền ròng của các lOMoARcPSD| 36667950
đồng tiền liên quan -------------------- và vào thời điểm đến hạn mới trong tương lai thì cần xử lý sao cho các
luồng tiền ròng đó ------------------? Select one: a. khác 0 ; khác 0 b. khác 0 ; bằng 0 c. bằng 0 ; bằng 0 d. bằng 0 ; khác 0 Câu hỏi 18 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Nếu tỷ giá thanh toán cuối ngày cao hơn so với hôm trước, tài khoản margin của người
bá n hợp đồng tương lai? Select one:
a. Điều chỉnh theo yêu cầu của người mua hợp đồng
b. Không có điều chỉnh gì
c. Sẽ được ghi nợ số tiền chênh lệch
d. Sẽ được ghi có số tiền chênh lệch Câu hỏi 19 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Trong giao dịch hoán đổi ngoại hối? Select one:
a. Trạng thái ngoại hối ròng cân bằng.
b. Trạng thái ngoại hối phát sinh vào hai thời điểm tương ứng với hai ngày giá trị.c. Có một ngày giá trị. d. Có hai ngày giao dịch. Câu hỏi 20 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Câu phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về phí quyền chọn? Select one: a. Tất cả đều đúng.
b. Phí quyền chọn do người bán quyền chọn trả cho người mua quyền chọn. lOMoARcPSD| 36667950
c. Phí quyền chọn không được hoàn trả lại cho người mua quyền nếu người này không thực hiện quyền chọn.
d. Phí quyền chọn được trả vào thời điểm người mua quyền chọn thực hiện quyền. Câu hỏi 1 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Biết spread của tỷ giá S(CHF/USD) do ngân hàng A yết là 15 điểm. Nếu ngân hàng A đồng thời mua vào và
bán ra USD2,000,000, ngân hàng A sẽ? Select one:
a. thu được khỏan lợi nhuận là USD3,000
b. thu được khỏan lợi nhuận là CHF3,000
c. mất thêm khỏan chi phí là CHF3,000
d. mất thêm khỏan chi phí là USD3,000 Câu hỏi 2 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Bạn là bên mua trong giao dịch tiền tệ tương lai, bạn phải ký quỹ bổ sung khi? Select one:
a. bên bán yêu cầu bạn ký quỹ bổ sung.
b. số dư trong tài khoản margin của bạn thấp hơn số dư trong tài khoản margin của bên bán
c. số dư trong tài khoản margin của bạn dưới mức ký quỹ duy trì.
d. công ty thanh toán bù trừ nghi ngờ khả năng thanh toán của bạn. Câu hỏi 3 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
d. tạo giá 1 chiều, yết giá 1 chiều Câu hỏi 4 Hoàn thành lOMoARcPSD| 36667950
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Một quyền chọn kiểu Châu Âu khác một quyền chọn kiểu Mỹ ở chỗ? Select one:
a. Quyền chọn kiểu Châu Âu có giá trị hơn nếu các yếu tố khác như nhau
b. Quyền chọn kiểu Châu Âu chỉ được thực hiện vào ngày đáo hạn; Quyền chọn kiểu Mỹ được thực hiện bất
cứ thời điểm nào kể từ sau khi ký hợp đồng đến khi đáo hạn.
c. Quyền chọn kiểu Mỹ có tỷ giá thực hiện cố định; Quyền chọn kiểu Châu Âu có tỷ giá
thực hiện là tỷ giá giao ngay bình quân trong suốt thời gian hợp đồng có hiệu lựC.
d. Một loại được giao dịch ở Châu Âu còn một loại được giao dịch ở Mỹ Câu hỏi 5 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Đầu ngày 01/03/20XX, một nhà kinh doanh bán 03 hợp đồng tương lai GBP (một hợp đồng có quy mô
GBP62,500) với tỷ giá 1.6350USD/GBP và mức ký quỹ ban đầu (initial margin) là GBP2,000/ một hợp đồng.
Mức ký quỹ duy trì (maintenance margin) là USD1,500/ một hợp đồng. Tỷ giá thanh toán vào cuối ngày 01/03
và 02/03/200XX lần lượt là 1.6450 và 1.6490. Đầu ngày 03/03, số dư tài khoản ký quỹ của nhà kinh doanh là bao nhiêu? Select one: a. USD5,250 b. USD6,000 c. USD1,750 d. USD2,000 Câu hỏi 6 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Một ngân hàng yết giá như sau: Tỷ giá giao ngay: 7.7528 – 7.7544 HKD/USD; Điểm kỳ hạn/ hoán đổi 1
tháng: 19 – 26; Nếu bạn ký một hợp đồng hoán đổi ngoại hối với ngân hàng trong đó bạn là bên bán giao
ngay và mua kỳ hạn 1 tháng USD thì ngân hàng có thể tính cho bạn mức tỷ giá giao ngay là
....................HKD/USD và mức tỷ giá kỳ hạn 1 tháng là .....................HKD/USD? Select one: a. 7.7544 ; 7.7554 b. Câu a và c đúng. c. 7.7536 ; 7.7562 d. 7.7528 ; 7.7570 lOMoARcPSD| 36667950 Câu hỏi 7 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Một quyền chọn mua EUR62,500 kiểu Mỹ đáo hạn trong 3 tháng với tỷ giá thực hiện 1.5000USD/EUR. Nếu
bạn thanh toán phí quyền chọn số tiền USD5,000, bạn sẽ hoà vốn tại mức tỷ giá giao ngay nào? Select one: a. 1.5800USD/EUR b. 1.6800USD/EUR c. 1.6200USD/EUR d. 1.5000USD/EUR Câu hỏi 8 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
------------------- tìm kiếm lợi nhuận từ sự thay đổi tỷ giá, -------------------- cố gắng kiếm lời từ sự khác nhau về tỷ
giá giữa các thị trường khác nhau tại cùng một thời điểm? Select one:
a. Các nhà phòng ngừa rủi ro tỷ giá; các nhà kinh doanh chênh lệch tỷ giá
b. Các nhà kinh doanh chênh lệch tỷ giá; các nhà đầu cơ
c. Các nhà kinh doanh chênh lệch tỷ giá; các nhà phòng ngừa rủi ro tỷ giá
d. Các nhà đầu cơ; các nhà kinh doanh chênh lệch tỷ giá
Câu hỏi 9 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Một quyền chọn bán CAD100,000 kiểu Châu Âu đáo hạn vào tháng Chín với tỷ giá thực hiện
0.9600USD/CAD và phí quyền chọn 0.0067USD/CAD? Select one:
a. có điểm hoà vốn tại mức tỷ giá 0.9533USD/CAD
b. có tổng phí quyền chọn không nhiều hơn USD355
c. sẽ được thực hiện nếu tỷ giá giao ngay vào ngày đáo hạn lớn hơn 0.9600USD/CAD
d. sẽ có giá trị hơn khi tỷ giá giao ngay tăng lên Câu hỏi 10 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50 lOMoARcPSD| 36667950
Một quyền chọn mua với E là tỷ giá thực hiện quyền chọn, còn S là tỷ giá giao ngay vào thời điểm thực hiện
quyền chọn, nếu S > E, người mua quyền chọn? Select one:
a. thực hiện quyền , mua đồng tiền yết giá.
b. không thực hiện quyền, có thể mua giao ngay đồng tiền yết giá.
c. không thực hiện quyền, có thể bán giao ngay đồng tiền yết giá.
d. thực hiện quyền, bán đồng tiền yết giá. Câu hỏi 11 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Đầu ngày 01/10/20XX, một nhà kinh doanh bán 01 hợp đồng tương lai EUR (quy mô EUR125,000/1 hợp đồng)
với tỷ giá 1.2350USD/EUR và mức ký quỹ ban đầu (initial margin) là USD2,000/1 hợp đồng. Mức ký quỹ duy trì (maintenance margin) là
USD1,500/ 1 hợp đồng. Tỷ giá thanh toán vào cuối ngày 01/10 và 02/10/200XX lần lượt là 1.2380 và 1.2410.
Khi nào nhà kinh doanh nhận được yêu cầu ký quỹ bổ sung và số tiền ký quỹ bổ sung là bao nhiêu? Select one:
a. Chưa phải ký quỹ bổ sung
b. Cuối ngày 02/10; số tiền USD250
c. Cuối ngày 02/10; số tiền USD750
d. Cuối ngày 01/10; số tiền USD375 Câu hỏi 12 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Giao dịch nào sau đây là giao dịch hoán đổi ngoại hối? Select one:
a. A mua giao ngay USD và bán kỳ hạn 3 tháng USD với B trong một hợp đồng.
b. A mua giao ngay USD với B và bán kỳ hạn 3 tháng USD với C.
c. Cả 3 giao dịch trên đều là giao dịch hoán đổi ngoại hối.
d. A mua giao ngay USD và bán kỳ hạn 3 tháng USD với B bằng hai hợp đồng riêng Câu hỏi 13 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Cuối ngày X/Y/Z, ngân hàng A (tại Mỹ) ở trạng thái đoản ròng EUR1,570,000. Sáng hôm sau, EUR giảm 7
điểm so với USD, ngân hàng A? Select one: lOMoARcPSD| 36667950
a. Lỗ (tiềm năng) EUR1,099
b. Lời (tiềm năng) USD1,099
c. Lỗ (tiềm năng) USD1,099
d. Lời (tiềm năng) EUR1,099 Câu hỏi 14 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Bạn đang ở trạng thái trường JPY. Được biết JPY đang được định giá cao, bạn nên? Select one:
a. bán JPY trước khi nó giảm giá
b. mua JPY trước khi nó giảm giá
c. bán JPY trước khi nó tăng giá
d. mua JPY trước khi nó tăng giá Câu hỏi 15 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của thị trường ngoại hối liên ngân hàng gián tiếp? Select one:
a. Nhà kinh doanh có thể giấu mình lúc giao dịch.
b. Tỷ lệ giao dịch thành công nhiều hơn thị trường liên ngân hàng trực tiếp.
c. Nhà kinh doanh buộc phài đặt giá cả hai chiều mua và bán cho nhà môi giới.
d. Nhà kinh doanh có thể hủy bỏ lệnh đặt cho nhà môi giới trước khi lệnh được thực hiện. Câu hỏi 16 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Cách đây hai tuần, một nhà kinh doanh mua 02 hợp đồng tương lai AUD (một hợp đồng có quy mô
AUD100,000) tại mức tỷ giá 0.7350USD/AUD. Hai tuần sau đó, tỷ giá liên tục tăng và đạt mức
0.7650USD/AUD. Có thông tin cho rằng Ngân hàng Dự trữ Úc sẽ can thiệp làm giảm giá trị AUD trên thị
trường ngoại hối để hỗ trợ xuất khẩu. Nhà kinh doanh nên làm gì? Select one: lOMoARcPSD| 36667950
a. Thanh lý ngay bằng cách bán lại 02 hợp đồng tương lai AUD
b. Một thông tin tốt, tiếp tục duy trì vị thế trường để thu được lợi nhuận nhiều hơn
c. Chờ đến khi Ngân hàng Dự trữ Úc can thiệp thì mới quyết định
d. Có thể mua thêm hợp đồng tương lai AUD Câu hỏi 17 Hoàn thành Câu hỏi 18 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Trong giao dịch mua/bán ngoại tệ? Select one:
a. trạng thái luồng tiền phát sinh trước trạng thái ngoại hối
b. trạng thái ngoại hối phát sinh trước trạng thái luồng tiền
c. trạng thái luồng tiền không phát sinh
d. trạng thái ngoại hối và trạng thái luồng tiền phát sinh cùng thời điểm Câu hỏi 19 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 lOMoARcPSD| 36667950 Câu hỏi 20 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Câu hỏi 1 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Một quyền chọn bán với E là tỷ giá thực hiện quyền chọn, còn S là tỷ giá giao ngay vào thời điểm thực hiện
quyền chọn, nếu S > E, người mua quyền chọn? Select one:
a. thực hiện quyền, mua đồng tiền yết giá.
b. không thực hiện quyền, có thể mua giao ngay đồng tiền yết giá.
c. không thực hiện quyền, có thể bán giao ngay đồng tiền yết giá.
d. thực hiện quyền, bán đồng tiền yết giá. Câu hỏi 2 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Trong một hợp đồng quyền chọn, tùy thuộc vào biến động tỉ giá, đối với người mua hợp đồng? Select one: lOMoARcPSD| 36667950 Câu hỏi 3 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Xét các quyền chọn EUR (call hoặc put) kiểu Châu Âu với một mức tỷ giá thực hiện nhất định, trong đó USD là
đồng tiền định giá và thanh toán (tỷ giá thực hiện thể hiện số đơn vị USD trên một đơn vị EUR). Thời gian đáo
hạn tăng sẽ có tác động như thế nào? Select one:
a. Tăng giá trị của quyền chọn mua và quyền chọn bán trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
b. Giảm giá trị của quyền chọn mua và quyền chọn bán trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
c. Tăng giá trị quyền chọn mua và giảm giá trị quyền chọn bán trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
d. Giảm giá trị quyền chọn mua và tăng giá trị quyền chọn bán trong điều kiện các yếu tố khác không đổi Câu hỏi 4 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Giao dịch hoán đổi ngoại hối được ký kết vào hôm nay. Ngày giá trị thứ nhất là ngày hôm nay và ngày giá
trị thứ hai là ngày làm việc kế tiếp ngày hôm nay. Vậy giao dịch hoán đổi này được gọi là? Select one: a. Overnight (O/N). b. Spot-one-week (S/W). c. Tom-Next (T/N). d. Spot-Next (S/N). Câu hỏi 5 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Người nắm giữ quyền chọn mua sẽ thực hiện quyền chọn nếu? Select one: lOMoARcPSD| 36667950
a. Tỷ giá giao ngay cao hơn tỷ giá thực hiện quyền chọn lúc đáo hạn
b. Bất chấp tỷ giá thực tế trong mối tương quan với tỷ giá quyền chọn lúc đáo hạn
c. Tỷ giá giao ngay thấp hơn tỷ giá thực hiện quyền chọn lúc đáo hạn
d. Tỷ giá giao ngay ngang bằng tỷ giá thực hiện quyền chọn lúc đáo hạn Câu hỏi 6 Hoàn thành Câu hỏi 7 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Người ở vị thế Long Call là? Select one:
a. người bán quyền chọn bán.
b. người mua quyền chọn muA.
c. người bán quyền chọn muA.
d. người mua quyền chọn bán. Câu hỏi 8 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Trên thị trường kỳ hạn liên ngân hàng, một nhà kinh doanh ngọai hối? Select one:
a. chỉ yết tỷ giá kỳ hạn mua vào hoặc bán ra theo dự định mua hay bán của mình.
b. bắt buộc phải yết rõ tỷ giá kỳ hạn mua vào và bán ra khi báo giá.
c. chỉ yết tỷ giá kỳ hạn khi người hỏi giá nói rõ ý định là mua hay bán.
d. có thể yết giá theo điểm kỳ hạn mua vào và bán ra khi báo giá. lOMoARcPSD| 36667950 Câu hỏi 9 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Một ngân hàng yết giá như sau: Tỷ giá giao ngay: 7.7528 – 7.7544 HKD/USD; Điểm kỳ hạn/ hoán đổi 3
tháng: 26 – 19; Nếu bạn ký một hợp đồng hoán đổi ngoại hối với ngân hàng trong đó bạn là bên mua giao
ngay và bán kỳ hạn 3 tháng USD thì ngân hàng có thể tính cho bạn mức tỷ giá giao ngay là
....................HKD/USD và mức tỷ giá kỳ hạn 3 tháng là .....................HKD/USD? Select one: a. 7.7536 ; 7.7517 b. 7.7536 ; 7.7510 c. 7.7544 ; 7.7502 d. 7.7528 ; 7.7525 Câu hỏi 10 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Trong giao dịch tiền tệ tương lai, nếu nhà kinh doanh rút phần tiền dư trong tài khỏan ký quỹ ra để sử dụng
thì số tiền dư được phép rút ra được tính bằng? Select one:
a. Số dư đang còn trong tài khỏan ký quỹ – mức ký quỹ ban đầu.
b. Mức ký quỹ ban đầu – số dư đang còn trong tài khỏan ký quỹ.
c. Mức ký quỹ duy trì – số dư đang còn trong tài khỏan ký quỹ.
d. Số dư đang còn trong tài khỏan ký quỹ – mức ký quỹ duy trì. Câu hỏi 11 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Ngày giá trị thứ hai của giao dịch hoán đổi ngoại hối Spot - Forward Swap? Select one:
a. là ngày giá trị của giao dịch giao ngay.
b. là ngày giá trị của giao dịch kỳ hạn.
c. là ngày thỏa thuận giao dịch hoán đổi.
d. có thể là ngày giá trị giao ngay hoặc ngày giá trị kỳ hạn tùy trường hợp. Câu hỏi 12 Hoàn thành lOMoARcPSD| 36667950 – Câu hỏi 13 Hoàn thành Câu hỏi 14 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Trong giao dịch tiền tệ tương lai, một “tick” được hiểu là?
a. Mức biến động tối đa trong ngày của tỷ giá
b. Không có lựa chọn nào đúng
c. Mức thay đổi tối thiểu của một hợp đồng tiền tệ tương lai khi tỷ giá tương lai thay đổi
d. Quy mô của một hợp đồng tiền tệ tương lai Câu hỏi 15 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Với S là tỷ giá giao ngay tại một thời điểm trong thời hạn của hợp đồng quyền chọn ; E là tỷ giá thực hiện
quyền chọn, nếu S > E? Select one:
a. giá trị nội tại quyền chọn mua và giá trị nội tại quyền chọn bán đều bằng 0. lOMoARcPSD| 36667950
b. giá trị nội tại quyền chọn mua = 0 và giá trị nội tại quyền chọn bán = E – S.
c. giá trị nội tại quyền chọn mua = S – E và giá trị nội tại quyền chọn bán = E – S.
d. giá trị nội tại quyền chọn mua = S – E và giá trị nội tại quyền chọn bán = 0. Câu hỏi 16 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? Trong giao dịch hoán đổi ngoại hối? Select one:
a. các bên tham gia không gặp rủi ro tỷ giá vì trạng thái ngoại hối ròng cân bằng (vì: không tạo ra trạng thái ngoại hối)
b. các bên tham gia không gặp rủi ro lãi suất do trạng thái luồng tiền ròng cân bằng.
c. luồng tiền ròng đối với đồng tiền thanh tóan phụ thuộc vào điểm hoán đổi. d. Câu b và c đều đúng. Câu hỏi 17 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Ngân hàng Hồng Kông vừa mua USD5,000,000 tại mức giá 7.7102HKD/USD. Rủi ro thị trường (biến động lỗ) đối với ngân hàng là? Select one:
a. đối tác phá sản nên không ghi Có USD5,000,000 cho ngân hàng
b. ngân hàng không có khả năng thanh toán HKD cho đối tác
c. tỷ giá tăng cao hơn 7.7102HKD/USD
d. tỷ giá giảm thấp hơn 7.7102HKD/USD Câu hỏi 18 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Một nhà xuất khẩu Mỹ sẽ có khoản thu xuất khẩu JPY100,000,000 nhận được trong 6 tháng tới. Rủi ro tỷ giá
nhà xuất khẩu đối mặt là gì? Nhà xuất khẩu có thể sử dụng hợp đồng tương lai JPY như thế nào để phòng ngừa rủi ro tỷ giá? Select one:
a. Rủi ro JPY giảm giá. Mua hợp đồng tương lai JPY
b. Rủi ro JPY giảm giá. Bán hợp đồng tương lai JPY lOMoARcPSD| 36667950
c. Rủi ro JPY tăng giá. Bán hợp đồng tương lai JPY
d. Rủi ro JPY tăng giá. Mua hợp đổng tương lai JPY Câu hỏi 19 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Trong tỷ giá 1.0539/ 48 CAD/USD? Select one:
a. số 39 được gọi là “Ask Point“ và số 48 được gọi là “Bid Point“.
b. số 48 được gọi là “Bid Figure“ và số 1.05 được gọi là “Big Point“.
c. số 1.05 được gọi là “Big Figure“ và số 48 được gọi là “Ask Point“.
d. số 1.05 được gọi là “Big Figure“ và số 39 được gọi là “Ask Point”. Câu hỏi 20 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Trên thị truờng liên ngân hàng trực tiếp, các nhà kinh doanh ngọai hối sử dụng kỹ thuật “Shading the rate”
khi có trạng thái ngoại hối? Select one: a. Cả (b) và (c)
b. đỏan ròng và chỉ muốn mua vào ngọai tệ
c. mong muốn và không muốn thay đổi
d. trường ròng và chỉ muốn bán ra ngọai tệ Câu hỏi 1 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Các nhà kinh doanh ngọai hối có thể tạo giá hai chiều lẫn cho nhau trên cơ sở yết giá hai chiều trên? Select one:
a. Thị trường ngoại hối bán lẻ. b. Câu a và b đúng.
c. Thị trường ngoại hối liên ngân hàng trực tiếp.
d. Thị trường ngoại hối liên ngân hàng gián tiếp. Câu hỏi 2 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50 lOMoARcPSD| 36667950
Nhận định nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG? Giao dịch hoán đổi ngoại hối? Select one:
a. tạo ra trạng thái ngoại hối mở.
b. có ngày giá trị mua vào và ngày giá trị bán ra khác nhau.
c. làm phát sinh luồng tiền ròng đối với đồng tiền thanh tóan.
d. là một giao dịch kép bao gồm hai giao dịch mua và bán. Câu hỏi 3 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Select one: a. 1.2426 – 1.2492 b. 1.2444 – 1.2494 c. 1.2430 – 1.2494 d. 1.2430 – 1.2476 Câu hỏi 4 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Giao dịch hoán đổi ngoại hối là giao dịch kép mang đặc điểm? Select one:
a. Bao gồm hai giao dịch với số lượng giao dịch bằng nhau.
b. Bao gồm một giao dịch mua và một giao dịch bán.
c. Cả ba đặc điểm trên.
d. Bao gồm hai giao dịch có ngày giá trị khác nhau. Câu hỏi 5 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Bạn ký hợp đồng hoán đổi ngoại hối vào ngày 10/03 trong đó bạn là bên mua giao ngay GBP500,000 và bán
kỳ hạn 6 tháng GBP500,000. Nếu bỏ qua ngày nghỉ cuối tuần và ngày nghỉ lễ thì ngày giá trị thứ nhất và thứ
hai của giao dịch hoán đổi lần lượt là? Select one: a. 10/03 và 10/09 lOMoARcPSD| 36667950 b. 12/03 và 10/09 c. 10/03 và 12/09 d. 12/03 và 12/09 Câu hỏi 6 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Nếu một nhà đầu cơ tin rằng USD tăng giá mạnh so với CAD vào thời điểm 1 tháng sau làm cho tỷ giá giao
ngay S(CAD/USD) ở 1 tháng sau cao hơn tỷ giá F(CAD/USD) kỳ hạn 1 tháng được yết ở hiện tại, anh ta có thể đầu cơ bằng cách? Select one:
a. bán USD kỳ hạn 1 tháng ở hiện tại và mua giao ngay USD vào 1 tháng sau. b. Câu b và c đều đúng.
c. mua USD kỳ hạn 1 tháng ở hiện tại và bán giao ngay USD vào 1 tháng sau.
d. mua CAD kỳ hạn 1 tháng ở hiện tại và bán giao ngay CAD vào 1 tháng sau. Câu hỏi 7 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Tỷ giá giao dịch trên thị trường liên ngân hàng hiện là 1.3457 – 1.3460USD/GBP. Muốn có lợi nhuận 10 điểm
ở mỗi chiều mua bán thì ngân hàng sẽ yết giá giao dịch với khách hàng mua bán lẻ là? Select one: a. 1.3457 – 1.3470USD/GBP b. 1.3447 – 1.3470USD/GBP c. 1.3457 – 1.3450USD/GBP d. 1.3447 – 1.3450USD/GBP Câu hỏi 8 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Công ty Nhật sẽ thu USD1,500,000 tiền hàng xuất khẩu vào 1 tháng sau. Hiện tại, công ty đang cần
USD1,000,000 để thanh toán cho đối tác Mỹ. Để vừa cân đối được luồng tiền vừa loại bỏ hoàn toàn rủi ro tỷ
giá, công ty Nhật sẽ sử dụng đồng thời? Select one: lOMoARcPSD| 36667950
a. Giao dịch hoán đổi (mua giao ngay và bán kỳ hạn 1 tháng USD1,000,000) và giao dịch kỳ hạn (mua kỳ hạn 1 tháng USD500,000).
b. Giao dịch hoán đổi (mua giao ngay và bán kỳ hạn 1 tháng USD1,000,000) và giao dịch kỳ hạn (bán kỳ hạn 1 tháng USD500,000).
c. Giao dịch hoán đổi (bán giao ngay và mua kỳ hạn 1 tháng USD1,000,000) và giao dịch
kỳ hạn (bán kỳ hạn 1 tháng USD500,000).
d. Giao dịch hoán đổi (bán giao ngay và mua kỳ hạn 1 tháng USD1,000,000) và giao dịch kỳ hạn (mua kỳ hạn 1 tháng USD500,000). Câu hỏi 9 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Ngày 7/7/200x, công ty AAA ký một hợp đồng hoán đổi với ngân hàng BBB. Trong đó, công ty AAA bán giao
ngay USD1,000,000 và mua kỳ hạn 2 tháng USD1,000,000. Biết rằng, tỷ giá giao ngay là 22,800 – 22,900
VND/USD, điểm kỳ hạn 2 tháng của USD là 10 – 15. Luồng tiền ròng phát sinh đối với công ty AAA trong hợp
đồng hoán đổi này là? Select one: a. + VND15,000,000 b. - VND15,000,000 c. + VND10,000,000 d. - VND10,000,000 Câu hỏi 10 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Hợp đồng tiền tệ tương lai? Select one:
a. được đảm bảo nghĩa vụ thực hiện hợp đồng bởi công ty thanh toán bù trừ.
b. được định giá lại mỗi ngày theo mức tỷ giá giao ngay vào cuối ngày.c. có thời gian giao hàng tùy ý.
d. được mua bán tại Sở Giao Dịch và thị trường OTC. Câu hỏi 11
Không trả lời Đạt điểm 0,50
Nếu tỷ giá kỳ hạn F(USD/NZD) lớn hơn tỷ giá giao ngay S(USD/NZD) thì? Select one: lOMoARcPSD| 36667950
a. Lãi suất NZD thấp hơn lãi suất USD. b. USD tăng giá kỳ hạn.
c. NZD có điểm kỳ hạn khấu trừ.
d. NZD chắc chắn tăng giá trong tương lai. Câu hỏi 12 Không trả lời Câu hỏi 13 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Người nhận phí từ người mua quyền chọn và phải thực hiện trách nhiệm mua lại đồng tiền yết giá tại mức
tỷ giá quyền chọn là người ở vị thế? Select one: a. Long Call b. Short Call c. Short Put d. Long Put Câu hỏi 14 Không trả lời
b. giá chào mua và giá chào bán đều cao nhất
c. giá chào mua cao nhất và giá chào bán thấp nhất
d. giá chào mua và giá chào bán đều thấp nhất Câu hỏi 15 lOMoARcPSD| 36667950 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Một ngân hàng yết giá như sau: Tỷ giá giao ngay: 7.7528 – 7.7544 HKD/USD; Điểm kỳ hạn/ hoán đổi 1
tháng: 19 – 26; Nếu bạn ký một hợp đồng hoán đổi ngoại hối với ngân hàng trong đó bạn là bên bán giao
ngay và mua kỳ hạn 1 tháng USD thì ngân hàng có thể tính cho bạn mức tỷ giá giao ngay là
....................HKD/USD và mức tỷ giá kỳ hạn 1 tháng là .....................HKD/USD? Select one: a. 7.7528 ; 7.7554 b. 7.7528 ; 7.7547 c. 7.7544 ; 7.7547 d. 7.7544 ; 7.7554 Câu hỏi 16 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Xét các quyền chọn EUR (call hoặc put) kiểu Châu Âu với một mức tỷ giá thực hiện nhất định, trong đó USD là
đồng tiền định giá và thanh toán (tỷ giá thực hiện thể hiện số đơn vị USD trên một đơn vị EUR). Lãi suất USD
tăng lên sẽ có tác động như thế nào? Select one:
a. Giảm giá trị quyền chọn mua và tăng giá trị quyền chọn bán trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
b. Tăng giá trị quyền chọn mua và giảm giá trị quyền chọn bán trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
c. Giảm giá trị của quyền chọn mua và quyền chọn bán trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
d. Tăng giá trị của quyền chọn mua và quyền chọn bán trong điều kiện các yếu tố khác không đổi Câu hỏi 17 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Tỷ giá được yết tại ngân hàng là 110.36/41JPY/USD. Nếu ngân hàng mua và bán đồng thời USD2,000,000 thì sẽ? Select one: lOMoARcPSD| 36667950 a. Lời JPY50,000 b. Lời JPY100,000 c. Lỗ USD905.72 d. Lời USD905.72 Câu hỏi 18 Không trả lời Câu hỏi 19 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Công ty SeaPro bán USD500,000 cho ngân hàng A với tỷ giá 22,690 – 22,760VND/USD vào lúc 8?00am. Sau
đó, ngân hàng A mua USD1,000,000 của ngân hàng B với tỷ giá được yết tại ngân hàng B là 22,700 –
22,730VND/USD và đã bán USD1,500,000 cho công ty VNEX với tỷ giá 22,695 – 22,755VND/USD. Qua các
giao dịch này, ngân hàng A? Select one: a. lời VND52,500,000 b. lời VND57,500,000 c. Đáp án khác d. lời VND22,500,000 Câu hỏi 20 Không trả lời Đạt điểm 0,50
Nếu một nhà đầu cơ tin rằng GBP giảm giá mạnh so với USD vào thời điểm 3 tháng sau làm cho tỷ giá
giao ngay S(USD/GBP) ở 3 tháng sau thấp hơn tỷ giá F(USD/GBP) kỳ hạn 3 tháng được yết ở hiện tại, anh
ta sẽ đầu cơ bằng cách? Select one:
a. Câu b và c đều đúng. lOMoARcPSD| 36667950
b. bán GBP kỳ hạn 3 tháng ở hiện tại và mua giao ngay GBP vào 3 tháng sau.
c. mua GBP kỳ hạn 3 tháng ở hiện tại và bán giao ngay GBP vào 3 tháng sau.
d. mua USD kỳ hạn 3 tháng ở hiện tại và bán giao ngay USD vào 3 tháng sau. Câu hỏi 1 Hoàn thành Đạt điểm 0,50
Một công ty Mỹ muốn bảo hiểm khoản phải trả bằng EUR đáo hạn sau 1 tháng nữA.
Công ty Mỹ có thể bảo hiểm rủi ro tỷ giá trên thị trường tiền tệ bằng cách? Select one:
a. Vay USD 1 tháng, mua giao ngay EUR, đầu tư EUR 1 tháng.
b. Vay USD 1 tháng, đầu tư USD 1 tháng, mua giao ngay EUR vào 1 tháng sau.
c. Vay EUR 1 tháng, mua giao ngay USD, đầu tư USD 1 tháng.
d. Vay EUR 1 tháng, đầu tư EUR 1 tháng, bán giao ngay EUR vào 1 tháng sau. Câu hỏi 2 Hoàn thành Đạt điểm 0,50
Khác biệt giữa hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng tương lai là? Select one:
a. Hợp đồng kỳ hạn được thương lượng trên thị trường OTC; hợp đồng tương lai được
mua bán trên các thị trường có tổ chứC. b. Tất cả ba câu trên.
c. Giá trị hợp đồng kỳ hạn là bất biến; giá trị hợp đồng tương lai biến động mỗi ngày.
d. Hợp đồng kỳ hạn đi theo những thỏa thuận riêng; hợp đồng tương lai được tiêu chuẩn hóA. Câu hỏi 3 Hoàn thành Đạt điểm 0,50
Cách đây 3 tháng, tỷ giá giao ngay S(SGD/USD) là 1.3478. Hiện nay, SGD đã lên giá 5% so với USD, tỷ giá giao ngay S(SGD/USD) hiện là? Select one: a. 1.4152 b. Đáp án khác lOMoARcPSD| 36667950 Câu hỏi 4 Hoàn thành Câu hỏi 5 Hoàn thành Đạt điểm 0,50
Ở Việt Nam, tỷ giá giao ngay bán lẻ S(VND/USD) mà các ngân hàng thương mại yết cho khách hàng mua bán
lẻ được xác định bằng cách? Select one:
a. dựa vào thoả thuận giữa ngân hàng thương mại và mỗi khách hàng nên sẽ có mức tỷ
giá riêng biệt cho mỗi khách hàng
b. dựa theo mối quan hệ cung cầu về USD trên thị trường ngọai hối Việt nam
c. lấy chính tỷ giá do Ngân hàng Nhà nước công bố vào đầu ngày tại Sở Giao dịch của Ngân hàng Nhà nuớc
d. không vượt quá một biên độ nhất định so với tỷ giá trung tâm do Ngân hàng Nhà
nước công bố vào đầu ngày Câu hỏi 6 Hoàn thành Đạt điểm 0,50
Trong giao dịch tiền tệ tương lai, nếu nhà kinh doanh nhận được yêu cầu ký quỹ bổ sung thì số tiền ký quỹ
bổ sung được tính bằng? Select one:
a. Số dư đang còn trong tài khỏan ký quỹ – mức ký quỹ ban đầu.
b. Số dư đang còn trong tài khỏan ký quỹ – mức ký quỹ duy trì.
c. Mức ký quỹ ban đầu – số dư đang còn trong tài khỏan ký quỹ. lOMoARcPSD| 36667950
d. Mức ký quỹ duy trì – số dư đang còn trong tài khỏan ký quỹ. Câu hỏi 7 Hoàn thành Đạt điểm 0,50
Ba ngân hàng đang niêm yết tỷ giá như sau? A? 1.2300/05CAD/USD; B?
1.1900/03USD/EUR ; C? 1.5000/07CAD/EUR. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? Select one:
a. Thị trường đang ở trạng thái cân bằng, không có cơ hội kinh doanh chênh lệch giá
b. EUR đang được định giá thấp tại C, có cơ hội kinh doanh chênh lệch giá
c. CAD đang bị định giá thấp tại C, có cơ hội kinh doanh chênh lệch giá d. Tất cả đều sai Câu hỏi 8 Hoàn thành Đạt điểm 0,50
Đặc điểm của hoạt động đầu cơ tỷ giá là? Select one:
a. chấp nhận rủi ro tỷ giá
b. không tạo trạng thái ngoại hối mở
c. lời/lỗ chắc chắn và biết trước
d. thực hiện mua thấp và bán cao tại cùng một thời điểm Câu hỏi 9 Hoàn thành Đạt điểm 0,50
Hiện tại, một nhà kinh doanh Nhật có khoản nợ vay 1,000,000 AUD với lãi suất 6%/năm sẽ phải trả sau 6
tháng nữA. Nhà kinh doanh đã chuyển nợ vay sang JPY để sử dụng. Nhà kinh doanh Nhật đang ở trạng thái
ngọai hối……………, đối mặt rủi ro tỷ giá là AUD ………….. so với JPY nên bảo hiểm rủi ro tỷ giá bằng cách
…………… kỳ hạn 6 tháng tại mức giá 91.15 JPY/AUD và số tiền ………………………. ? Select one:
a. đoản AUD ; tăng giá ; mua AUD ; chi ra là JPY93,884,500
b. đoản AUD ; giảm giá ; mua AUD ; chi ra là JPY91,150,000
c. trường AUD ; tăng giá ; bán AUD ; thu về JPY93,884,500
d. trường AUD ; giảm giá ; bán AUD ; thu về JPY 96,619,000 Câu hỏi 10 Hoàn thành lOMoARcPSD| 36667950 Câu hỏi 11 Hoàn thành Đạt điểm 0/0,50
Khi đang ở trạng thái trường ròng GBP5,000,000, nhà kinh doanh cặp đồng tiền USD và GBP sẽ? Select one:
a. đối mặt với rủi ro tỷ giá và sẽ có lãi (tiềm năng) khi tỷ giá S(USD/GBP) giảm
b. đối mặt với rủi ro lãi suất
c. có thể đóng trạng thái bằng cách mua lại GBP5,000,000
d. đối mặt với rủi ro tỷ giá và sẽ bị lỗ (tiềm năng) khi tỷ giá S(USD/GBP) giảm Câu hỏi 12 Hoàn thành Đạt điểm 0,50
Giao dịch nào sau đây là giao dịch hoán đổi ngoại hối? Select one:
a. A bán giao ngay EUR và mua kỳ hạn 2 tháng EUR với B bằng 2 hợp đồng riêng. b. Câu a và C.
c. A bán kỳ hạn 1 tháng EUR và mua kỳ hạn 2 tháng EUR với B trong 1 hợp đồng.
d. A bán giao ngay EUR và mua kỳ hạn 2 tháng EUR với B trong 1 hợp đồng. Câu hỏi 13 Hoàn thành Đạt điểm 0,50
Với S là tỷ giá giao ngay tại một thời điểm trong thời hạn của hợp đồng ; E là tỷ giá thực hiện quyền chọn, nếu S < E? Select one: lOMoARcPSD| 36667950
a. quyền chọn mua và quyền chọn bán đều không được giá.
b. quyền chọn mua được giá và quyền chọn bán không được giá.
c. quyền chọn mua và quyền chọn bán đều được giá.
d. quyền chọn mua không được giá và quyền chọn bán được giá. Câu hỏi 14 Hoàn thành Đạt điểm 0,50
Trên thị trường ngoại hối liên ngân hàng trực tiếp? Select one:
a. Dealer hỏi giá là nhà tạo thị trường và dealer báo giá là nhà chấp nhận giá.
b. Dealer hỏi giá là nhà khởi tạo giao dịch và dealer báo giá là nhà tạo thị trường.
c. Dealer hỏi giá là nhà tạo thị trường và dealer báo giá là nhà khởi tạo giao dịch.
d. Dealer hỏi giá là nhà khởi tạo giao dịch và dealer báo giá là nhà chấp nhận giá. Câu hỏi 15 Hoàn thành Đạt điểm 0,50
Một ngân hàng yết giá: Tỷ giá giao ngay: 112.58 – 112.73 JPY/USD; Điểm kỳ hạn 2 tháng: 24 – 13; Tỷ giá kỳ
hạn 2 tháng F(JPY/USD) là? Select one: a. 112.34 – 112.60 b. 112.82 – 112.86 c. 112.34 – 112.86 d. 112.60 – 112.82 Câu hỏi 16 Hoàn thành Đạt điểm 0,50
Một ngân hàng yết tỷ giá 23180 - 23480 VND/USD. Spread (theo tỷ lệ %) là? Select one: a. 1.277% Câu hỏi 17 lOMoARcPSD| 36667950 Hoàn thành Câu hỏi 18 Hoàn thành Đạt điểm 0,50
Ngân hàng BBB hỏi giá USD của ngân hàng AAA. Ngân hàng AAA đang ở trạng thái trường ròng USD vượt
mức cho phép. Tỷ giá trên thị trường được yết 110.47/51JPY/USD. Tỷ giá AAA nên đưa ra cho BBB là? Select one: a. 110.45/53 JPY/USD b. 110.49/50 JPY/USD c. 110.46/49 JPY/USD d. 110.50/52 JPY/USD Câu hỏi 19 Hoàn thành Đạt điểm 0,50
Lúc 10?00 am, ngân hàng A bán USD1,000,000 cho khách hàng theo tỷ giá đang yết là 22,690 –
22,760VND/USD. Một giờ sau, ngân hàng A mua lại USD1,000,000 của ngân hàng B theo mức giá của ngân
hàng B là 22,700 – 22,745VND/USD. Qua hai giao dịch này, ngân hàng A? Select one: a. lời VND15,000,000 b. lời VND60,000,000 c. lỗ VND60,000,0000 d. lỗ VND15,000,000 Câu hỏi 20 Hoàn thành Đạt điểm 0,50 lOMoARcPSD| 36667950
Tỷ giá kỳ hạn F(SGD/USD) = 1.3729 và tỷ giá giao ngay S(SGD/USD) = 1.3641. Điều này có nghĩa? Select one:
a. USD có điểm kỳ hạn khấu trừ là 88 điểm.
b. USD có điểm kỳ hạn gia tăng là 88 điểm.
c. SGD có điểm kỳ hạn khấu trừ là 88 điểm.
d. SGD có điểm kỳ hạn gia tăng là 88 điểm. Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Với S là tỷ giá giao ngay tại một thời điểm trong thời hạn của hợp đồng ; E là tỷ giá thực hiện quyền chọn, nếu S > E? Select one:
a. quyền chọn mua không được giá và quyền chọn bán được giá.
b. quyền chọn mua được giá và quyền chọn bán không được giá.
c. quyền chọn mua và quyền chọn bán đều được giá.
d. quyền chọn mua và quyền chọn bán đều không được giá. Câu hỏi 2 Hoàn thành lOMoARcPSD| 36667950
d. xác định hạn mức giao dịch đối với từng đối tác Câu hỏi 3 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Một ngân hàng yết giá? Tỷ giá giao ngay ? 1.2153 – 1.2159 USD/EUR; Điểm kỳ hạn 3 tháng ?18 – 28. Điều này có nghĩa? Select one:
a. USD có điểm kỳ hạn 3 tháng gia tăng mua vào 18 điểm và bán ra 28 điểm.
b. EUR có điểm kỳ hạn 3 tháng gia tăng mua vào 18 điểm và bán ra 28 điểm.
c. EUR có điểm kỳ hạn 3 tháng khấu trừ mua vào 18 điểm và bán ra 28 điểm.
d. USD có điểm kỳ hạn 3 tháng khấu trừ mua vào 18 điểm và bán ra 28 điểm. Câu hỏi 4 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Khi hợp đồng kỳ hạn đáo hạn, các bên tham gia? Select one:
a. không có quyền thay đổi và phải thực hiện đúng các điều khoản thỏa thuận.
b. có quyền điều chỉnh tỷ giá với bên còn lại nếu thấy không phù hợp.
c. có quyền kéo dài thêm kỳ hạn giao dịch với bên còn lại.
d. có quyền điều chỉnh số lượng tiền với bên còn lại nếu thấy không phù hợp. Câu hỏi 5 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Một công ty Việt Nam có một hợp đồng xuất khẩu thủy sản trị giá USD2,000,000; 6 tháng nữa sẽ đến hạn
giao hàng và nhận tiền thanh toán từ đối táC. Công ty có thể bảo hiểm rủi ro tỷ giá trên thị trường tiền tệ bằng cách? Select one:
a. Vay USD 6 tháng, bán giao ngay USD nhận về VND, đầu tư VND 6 tháng.
b. Vay VND 6 tháng, đầu tư VND 6 tháng, mua giao ngay USD vào 6 tháng sau.
c. Vay USD 6 tháng, đầu tư USD 6 tháng, bán giao ngay USD vào 6 tháng sau.
d. Vay VND 6 tháng, mua giao ngay USD, đầu tư USD 6 tháng. lOMoARcPSD| 36667950 Câu hỏi 6 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Tỷ giá mua GBP là 1.6500USD và tỷ giá bán GBP là 1.6800USD. Chênh lệch tỷ giá mua bán là? Select one: a. -1.82% b. -1.79% c. 1.82% d. 1.79% Câu hỏi 7 Hoàn thành Câu hỏi 8 Hoàn thành Câu hỏi 9 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI là của giao dịch hoán đổi ngoại hối? lOMoARcPSD| 36667950 Select one:
a. Có hai chiều mua và bán cho mỗi bên tham giA.
b. Có hai tỷ giá được xác định để thực hiện giao dịch.
c. Có hai ngày giá trị được xác định.
d. Có hai số lượng mua và bán khác nhau được xác định. Câu hỏi 10 Hoàn thành Câu hỏi 11 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
“Khi một hợp đồng tiền tệ tương lai được mở, nhà kinh doanh phải nộp mức ........................ vào tài khỏan
ký quỹ. Khi tài khỏan ký quỹ giảm xuống dưới mức ........................., nhà kinh doanh sẽ được yêu cầu
.......................... để tài khỏan ký quỹ trở về mức ............................” Chọn thứ tự đúng sau đây? Select one:
a . ký quỹ ban đầu ; ký quỹ duy trì ; ký quỹ bổ sung ; ký quỹ ban đầu.
b. ký quỹ duy trì ; ký quỹ duy trì ; ký quỹ bổ sung ; ký quỹ ban đầu..
c. ký quỹ duy trì ; ký quỹ ban đầu ; ký quỹ bổ sung ; ký quỹ duy trì.
d. ký quỹ ban đầu ; ký quỹ ban đầu ; ký quỹ bổ sung ; ký quỹ duy trì. Câu hỏi 12 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? Tỷ giá hoán đổi là? Select one: lOMoARcPSD| 36667950
a. tỷ giá giao ngay trong vế giao ngay của giao dịch hoán đổi.
b. tỷ giá kỳ hạn trong vế kỳ hạn của giao dịch hoán đổi.
c. điểm kỳ hạn tương ứng kỳ hạn của giao dịch hoán đổi.
d. muốn nói đến cả hai mức tỷ giá mua vào và bán ra trong giao dịch hoán đổi. Câu hỏi 13 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Một ngân hàng yết giá như sau: Tỷ giá giao ngay: 7.7528 – 7.7544 HKD/USD; Điểm kỳ hạn/ hoán đổi 3
tháng: 26 – 19; Nếu bạn ký một hợp đồng hoán đổi ngoại hối với ngân hàng trong đó bạn là bên mua giao
ngay và bán kỳ hạn 3 tháng USD thì ngân hàng có thể tính cho bạn mức tỷ giá giao ngay là
....................HKD/USD và mức tỷ giá kỳ hạn 3 tháng là .....................HKD/USD? Select one: a. Tất cả đều đúng. b. 7.7544 ; 7.7518 c. 7.7536 ; 7.7510 d. 7.7528 ; 7.7502 Câu hỏi 14 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50 Câu hỏi 15 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Tỷ giá kỳ hạn F(x/y) KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? Select one: lOMoARcPSD| 36667950
a. Tỷ giá giao ngay S(x/y) vào thời điểm ký hợp đồng kỳ hạn.
b. Kỳ hạn của giao dịch.
c. Tỷ giá giao ngay S(x/y) vào thời điểm đáo hạn hợp đồng.
d. Lãi suất của đồng tiền x và đồng tiền y. Câu hỏi 16 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Quyền chọn kiểu Châu Âu là? Select one:
a. quyền chọn được thực hiện vào bất cứ lúc nào trong thời hạn hiệu lực của quyền chọn.
b. quyền chọn mà tỷ giá thực hiện bằng với tỷ giá giao ngay
c. quyền chọn chỉ có thể được thực hiện vào ngày đáo hạn
d. quyền chọn phải thực hiện trước khi đáo hạn Câu hỏi 17 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Thị trường ngoại hối Việt Nam hiện nay có những giao dịch cơ bản? Select one:
a. Giao ngay, kỳ hạn, hoán đổi, tương lai, quyền chọn
b. Giao ngay, kỳ hạn, tương lai
c. Giao ngay, kỳ hạn, hoán đổi
d. Giao ngay, kỳ hạn, hoán đổi, quyền chọn Câu hỏi 18 Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Theo góc độ quốc gia, tỷ giá được yết theo cách gián tiếp biểu thị? Select one:
a. số lượng ngoại tệ trên một đơn vị nội tệ; tỷ giá tăng có nghĩa là ngoại tệ lên giá
b. số lượng nội tệ trên một đơn vị ngoại tệ; tỷ giá tăng có nghĩa là ngoại tệ lên giá
c. số lượng nội tệ trên một đơn vị ngoại tệ; tỷ giá tăng có nghĩa là nội tệ lên giá
d. số lượng ngoại tệ trên một đơn vị nội tệ; tỷ giá tăng có nghĩa là nội tệ lên giá lOMoARcPSD| 36667950 Câu hỏi 19 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Một hợp đồng ngoại hối cho phép người mua quyền (chứ không phải nghĩa vụ) bán AUD100,000 tại bất cứ
thời điểm nào trước hoặc vào ngày 30 tháng 9 năm 20XX tại mức tỷ giá là 0.7530USD/AUD được gọi là? Select one:
a. một hợp đồng quyền chọn bán AUD
b. một quyền chọn mua USD kiểu Châu Âu
c. một hợp đồng ngoại hối kỳ hạn
d. một hợp đồng bán AUD tương lai giao hàng vào tháng Chín Câu hỏi 20 Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Bỏ qua ngày nghỉ lễ và cuối tuần, theo thông lệ quốc tế, một giao dich giao ngay được kí kết vào ngày T sẽ thực hiện vào ngày? Select one: a. T+2 b. T+3 c. T+1 d. T