Bài tập trắc nghiệm Số học 6 chương 1 có đáp án và lời giải

Nhằm hỗ trợ tài liệu dạy và học chương trình Số học 6 chương 1 – chủ đề ôn tập và bổ túc về số tự nhiên, giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh tài liệu tuyển chọn 61

NHÓM TOÁN VD- VDC THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I
SỐ HỌC 6
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể các thầy cô nhóm
VD VDC- THCS
Câu 1. Tập hợp
{ |8 14}A x x
gồm những phần tử nào?
A.
8;9;10;11;12;13A
B.
8;9;10;11;12;13;14A
C.
9;10;11;12;13;14A
D.
9;10;11;12;13A
ng dn
Chọn D.
9;10;11;12;13A
Câu 2. Cho tập
7B x x
. Lit kê các phn tử của
A.
0;1;2;3;4;5;6;7B
B.
0;1;2;3;4;5;6B
C.
1;2;3;4;5;6;7B
D.
1;2;3;4;5;6B
ng dn
Chọn A.
0;1;2;3;4;5;6;7B
Câu 3. Cho tập
21 23C x x
. Lit kê các phn tử của
?C
A.
21;22C
B.
22C
C.
21;22;23C
D.
22;23C
ng dn
Chọn C.
21;22;23C
Câu 4. Cho tập
*6D x x
. Lit kê các phn tử của
?D
A.
1;2;3;4;5;6D
B.
0;1;2;3;4;5;6D
C.
1;2;3;4;5D
D.
2;3;4;5;6D
ng dn
NHÓM TOÁN VD- VDC THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
Chọn A.
1;2;3;4;5;6D
Câu 5. Cho tập
20 40; 3E x x x
. Lit kê các phn tử của
?E
A.
21;24;27;30;33;36E
B.
24;27;30;33;36E
C.
24;27;30;33;36;39E
D.
21;24;27;30;33;36;39E
ng dn
Chọn D.
21;24;27;30;33;36;39E
Câu 6. Cho tập
30 40; 4E x x x
. Lit kê các phn tử của
?E
A.
32;36;40E
B.
32;36E
C.
30;32;36;40E
D.
32;40E
ng dn
Chọn A.
32;36;40E
Câu 7. Cho tập
10; 11; 12; ...; 98; 99E
. Ch ra tính chất đặc trưng của các phn tử thuộc
?E
A.
|9 100xE x
B.
|9 100xE x
C.
|9 100xE x
D.
|9 100xE x
ng dn
Chọn D.
|9 100xE x
.
Câu 8. Cho tập
4; 6; 8; 10E
. Ch ra tính chất đặc trưng của các phn tử thuộc
?E
A.
|3 11xxE
B.
| 11; 2xxE x
C.
|3 ; 2xxE x
D.
|2xxE
ng dn
Chọn B.
| 11; 2xxE x
Câu 9. Cho tập
1; 2; 3; 4; 5; 6E
. Ch ra tính chất đặc trưng của các phn tử thuộc
?E
A.
|7xxE
B.
*| 7E xx
NHÓM TOÁN VD- VDC THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
C.
*| 7E xx
D.
|7xxE
ng dn
Chọn B.
*| 7E xx
Câu 10. Cho tập hai tập hợp
1; 2; 3; 4; 5; 6 ;A
1; 5; 7; 9B
. Tp hp E bao gm các phn t va
thuc A va thuc B là
A.
1;3;5E
B.
1;5;7E
C.
1;5E
D.
1;2;5E
ng dn
Chọn C.
1;5E
Câu 11. Cho tp
0;2;4;6A
. Số tập con của
A
là ?
A. 16 B. 4 C. 8 D. 20
ng dn
Chọn A .
Nếu tập
A
n
phần tử thì sẽ có
2
n
tập con. Vì tập
A
có 4 phần tử nên số tập con là
4
2 16
tập con. Chọn A.
Câu 12. Số các tập con có 2 phần của
0;2;4;6A
là ?
A.
6
B.
8
C.
10
D.
12
ng dn
Chọn A .
Các tập con có 2 phần tử là:
0;2 ; 0;4 ; 0;6 ; 2;4 ; 2;6 ; 4;6
. Chọn A.
Câu 13. Số các tập con có 2 phần của
1;2;3;4;5;6A
là ?.
A.
12
B.
13
C.
15
D.
11
ng dn
Chọn C.
Các tập con có 2 phần tử là:
1;2 ; 1;3 ; 1;4 ; 1;5 ; 1;6 ; 2;3 ; 2;4 ; 2;5 ;
2;6 ; 3;4 ; 3;5 ; 3;6 ; 4;5 ; 4;6 ; 5;6
NHÓM TOÁN VD- VDC THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
Chọn C.
Câu 14. Cho tập hợp
, , , ,A a b c d e
. Số tập con của A có 4 phần tử là ?
A.
8
B.
12
C.
4
D.
5
ng dn
Chọn D .
Các tập con có 4 phần tử là:
; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;a b c d a b c e a b d e b c d e a c d e
Câu 15. Cho tập hợp
, , , ,A a b c d e
. Số tập con của A có 3 phần tử trong đó có chứa 2 phần tử
,ab
?
A.
3
B.
4
C.
6
D.
7
ng dn
Chọn A .
Các tập con cần tìm là:
; ; ; ; ; ; ; ;a b c a b d a b e
. Chọn A.
Câu 16. Cho tập hợp
1;2;3A
. Cách viết nào sau đây là sai ?
A.
1 A
B.
1 A
C.
3 A
D.
2;3 A
ng dn
Chọn A.
Kí hiệu
dùng để chỉ mối quan hệ giữa tập hợp phần tử,
Kí hiệu
dùng để biểu thị mối quan hệ giữa hai tập hợp. Chọn A.
Câu 17. Trong các tập sau đây, tập nào có đúng một tp con ?
A.
1
B.
C.
b
D.
0
ng dn
Chọn B.
Các đáp án A, C, D đều có 2 tập con là
và chính nó.
Tập
chỉ có 1 tập con chính là tập
. Chọn B
Câu 18. Trong các tập sau đây, tập nào có đúng hai tập con ?
A.
a
B.
;ab
C.
0;1
D.
;a
ng dn
Chọn A.
Tập
a
có hai tập con là
; a
. Chọn A.
Câu 19. Cho tập
1;2A
1;2;3;4;5B
. Có tất cả bao nhiêu tập
X
thỏa mãn
A X B
?
NHÓM TOÁN VD- VDC THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
A.
5
B.
6
C.
7
D.
8
ng dn
Chọn D.
Các tp
X
cn tìm là:
1;2 ; 1;2;3 ; 1;2;4 ; 1;2;5 ; 1;2;3;4 ; 1;2;3;5 ; 1;2;4;5 ; 1;2;3;4;5
.
Câu 20. Cho các tập hợp :
A 
;
1;2B
;
2,3C
;
/1 3 D x N x
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
AB
B.
DB
C.
CA
D.
DC
ng dn
Chọn C.
Câu 21. Cho tp hp
B
gm 100 s t nhiên đầu tiên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0 B
. B.
100B x N x
.
C.
100B x N x
. D.
100 B
.
ng dn
Chọn B.
Tp
0;1;2........;99B
Câu 22. Cho hai tp hp:
0A
;
0;B 
và chn cách viết đúng sau đây:
1
0 A
2
B
3
B
4
B
.
A.
1
đúng B.
1
2
đúng C.
1
đúng D.
1
4
đúng
ng dn
Chn B.
Câu 23. Tp hp các s t nhiên nh hơn hoặc bằng 6 được viết là:
A.
0;1;2;1;4;5;6
B.
0;1;2;3;4;5
C.
0;1;2;3;4;5;6
D.
1;2;3;4;5;6
ng dn
Chn C.
Câu 24. Cách viết đúng trong các trưng hợp sau đây là:
A.
*
NN
B.
*
NN
C.
*
NN
D.
*
0NN
ng dn
NHÓM TOÁN VD- VDC THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
Chn C.
Câu 25. Cho
1;3; ;A a b
;
3;Bb
. Chn khẳng định đúng ?
A.
aA
B.
AB
C.
aA
D.
aB
ng dn
Chn A.
Câu 26. Cho các tp hp :
/9 99A x N x
;
*
/ 100B x N x
. Chn khẳng định đúng ?
A.
9 A
B.
AB
C.
BA
D.
9 B
ng dn
Chn D.
Câu 27. S các tp hp
X
tho mãn điều kin:
1;2;3 1;2;3;4X
là:
A.Mt tp hp . B. Hai tp hp . C.Ba tp hp . D. Không có .
ng dn
Chn B.
Tp
X
là:
1;2;3 ; 1;2;3;4
Câu 28. Cho
1;2;3;4A
;
3;4;5B
. Các tp hp va là tp con ca
A
va là tp con ca
B
là :
A.
1;2;3;4;5
B.
3;4
C.
;3;4
D.
;
;
4
;
3;4
ng dn
Chn D.
Câu 29. Cho hai tp hp :
1;2;3;4;5;6A
;
1;3;5;7;9B
. Tp hp gm các phn t thuc
A
không thuc
B
là :
A.
1;2;3;4;5;6;7;9
B.
1;3;5
C.
7;9
D.
2;4;6
ng dn
Chn D.
Câu 30. Cho hai tp hp :
1;2;3;4;5;6A
;
1;3;5;7;9B
. Tp hp gm các phn t hoc thuc
A
hoc thuc
B
là :
A.
1;2;3;4;5;6;7;9
B.
1;3;5
C.
7;9
D.
2;4;6
ng dn
Chn A.
NHÓM TOÁN VD- VDC THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
Câu 31. Cho hai tp hp :
1;2;3;4;5;6A
;
1;3;5;7;9B
. Tp hp gm các phn t thuc
B
không thuc
A
là :
A.
1;2;3;4;5;6;7;9
B.
1;3;5
C.
7;9
D.
2;4;6
ng dn
Chn C.
Câu 32. S t nhiên lin sau ca s 89 là
A. 87
B. 88
C. 90
D. 91
ng dn
Chn C.
Để tìm s t nhiên lin sau ca s t nhiên a, ta tính
1a
S t nhiên lin sau ca s 89 là
89 1 90
. Chn C.
Câu 33. S t nhiên lin sau ca s 999 là
A. 1000
B. 989
C. 1001
D. 998
ng dn
Chn A.
S t nhiên lin sau ca s 999 là
999 1 1000
. Chn A.
Câu 34. S t nhiên lin sau ca s t nhiên m là
A.
1m
B.
1m
C.
2m
D.
2m
ng dn
Chn B.
S t nhiên lin sau ca s t nhiên m là
1m
. Chn B.
Câu 35. S t nhiên liền trước ca s 25 là
A. 24
B. 25
C. 26
D. 27
ng dn
Chn A.
Để tìm s t nhiên liền trước ca s t nhiên
a
, ta tính
1a
S t nhiên lin sau ca s 25 là
25 1 24
. Chn A.
Câu 36. S t nhiên liền trước ca s 99 là
A. 100
B. 98
C. 89
D. 101
ng dn
Chn B.
NHÓM TOÁN VD- VDC THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
S t nhiên lin sau ca s 99 là
99 1 98
. Chn B.
Câu 37. S t nhiên liền trước ca s t nhiên m là
A.
1m
B.
1m
C.
2m
D.
2m
ng dn
Chn A.
S t nhiên lin sau ca s t nhiên m là
1m
. Chn A.
Câu 38. S t nhiên liền trước, lin sau ca s 600 lần lưt là
A. 598; 599
B. 601; 602
C. 601; 599
D. 599; 601
ng dn
Chn D.
S t nhiên liền trước ca s 600 là
600 1 599
S t nhiên lin sau ca s 600 là
600 1 601
. Chn D.
Câu 39. S t nhiên lin sau, lin trước ca s 99 lần lượt là
A. 100; 101
B. 100; 98
C. 89; 99
D. 100; 89
ng dn
Chn B.
S t nhiên lin sau ca s 99 là
99 1 100
S t nhiên liền trước ca s 99 là
99 1 98
. Chn B.
Câu 40. S t nhiên lin sau ca s t nhiên
1x
A.
2x
B.
2x
C.
1x
D.
3x
ng dn
Chn A.
S t nhiên lin sau ca s t nhiên m là
1 1 2xx
. Chn A.
Câu 41. S t nhiên liền trước ca s t nhiên
2x
A.
1x
B.
3x
C.
1x
D.
3x
ng dn
Chn B.
S t nhiên lin sau ca s t nhiên
2x
2 1 3xx
. Chn B.
Câu 42. Số phần tử của tập hợp
13;15;17;...;85;87P
là:
A.
74
B.
37
C.
38
D.
44
ng dn
Chọn C.
NHÓM TOÁN VD- VDC THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
Tập hợp
P
87 13 :2 1 38
phần tử. Chọn C
Câu 43. Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 13 và nhỏ hơn 3000 là:
A.
1493
B.
2987
C.
1492
D. Một số khác
ng dn
Chọn A.
Tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 13 và nhỏ hơn 3000 là
14;16;18;...;2996;2998
Có số phần tử là
2998 14 :2 1 1493
phần tử . Chọn A.
Câu 44. Tổng các số tự nhiên lẻ từ
1
đến
999
A.
250000
B.
260000
C.
240000
D. Một số khác
ng dn
Chọn A.
Từ
1
đến
999
999 1 : 2 1 500
(số hạng)
1 999 .500
1 3 5 ... 997 999 250000
2
Vậy tổng các số tự nhiên lẻ từ
1
đến
999
250000
. Chọn A.
Câu 45. Từ nào sau đây có tập hợp các chữ cái gồm 5 phần tử?
A. “Song Hong” B. “Song Me Kong
C. “Song Sai Gon” D. “Song Dong Nai”
ng dn
Chọn A.
Tập hợp các chữ cái trong từ “Song Hong”
, , , ,S o n g H
Tập hợp các chữ cái trong từ “Song Me Kong”
, , , , , ,S o n g M e K
Tập hợp các chữ cái trong từ “Song Sai Gon” là
, , , , ,S o n g a i
Tập hợp các chữ cái trong từ “Song Dong Nai”
, , , , , , ,S o n g D N a i
Chọn A.
Câu 46. Cho
P
là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số, tận cùng bằng 5. Số phần tử của
P
là?
A.
70
B.
80
C.
60
D.
90
NHÓM TOÁN VD- VDC THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
ng dn
Chọn D.
Tập hợp
105;115;125;...;985;995P
có số phần tử là
995 105 :10 1 90
(phần tử)
Chọn D.
Câu 47. Cho dãy số
1;4;7;...
, số hạng thứ 100 của dãy là ?
A.
298
B.
299
C.
300
D.
301
ng dn
Chọn A.
Gọi số hạng thứ 100 của dãy là
x
, ta có
1 :3 1 100 298xx
. Chọn A.
Câu 48. Bạn Hồng đánh số trang của một cuốn sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 256. Bạn Hồng đã
phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
A.
670
B.
680
C.
660
D.
700
ng dn
Chọn C.
Số trang có 1 chữ số là :
9 1 1 9
(trang)
Số trang có 2 chữ số là :
99 10 1 90
(trang)
Số trang có 3 chữ số là :
256 100 1 157
(trang)
Số chữ số bạn Hồng phải viết tất cả là :
1.9 2.90 3.157 660
(chữ số) Chọn C.
Câu 49. Để đánh số trang của một cuốn sách (từ trang 1 đến hết), bạn Hà phải viết tất cả 282 chữ số.
Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?
A.
120
B.
125
C.
128
D.
130
ng dn
Chọn D.
99 trang đầu cần dùng
9.1 90.2 189
(chữ số)
999 trang đầu cần dùng
9.1 90.2 900.3 2889
(chữ số)
189 282 2889
nên trang cuối cùng phải có 3 chữ số.
Số chữ số dùng để đánh số các trang có 3 chữ số là :
282 189 93
(chữ số)
Số trang có 3 chữ số là
93:3 31
(trang)
NHÓM TOÁN VD- VDC THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
Số trang của quyển sách là
99 31 130
(trang)
Chọn D.
Câu 50. Khi viết các số tự nhiên từ
100
đến
999
ta cần dùng bao nhiêu chữ số 6?
A.
200
B.
280
C.
300
D.
285
Chọn B.
ng dn
Chữ số 6 ở hàng trăm có các số là
600;601;602;...;699
gồm có
699 600 1 100
(chữ số)
Chữ số 6 ở hàng chục có các số là
160;161;162;...;969
gồm có
99 10 1 90
(chữ số)
Chữ số 6 ở hàng đơn vị có các số là
106;116;126;...;996
gồm có
99 10 1 90
(chữ số)
Số chữ số 6 cần dùng là :
100 90 90 280
(chữ số 6).
Chọn B.
Câu 51. Viết liên tiếp các số tự nhiên từ
1
đến
999
thành một hàng ngang, ta được số
123...999
. Tổng
các chữ số của số đó là
A.
6400
B.
6300
C.
6500
D.
6600
ng dn
Chọn B.
Viết liên tiếp các số tự nhiên từ
1
đến
99
ta được tổng các chữ số là:
10. 1 2 3 ... 8 9 10 20 30 ... 80 90 450 450 900
Viết liên tiếp các số tự nhiên từ
100
đến
999
ta được tổng các chữ số là:
900 100 200 300 ... 800 900 5400
Vậy viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 999 thành một hàng ngang, ta được số
123...999
thì
tổng các chữ số của số đó là
900 5400 6300
Chọn B.
Câu 52. Từ các số
1,2,3,4
có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?
A. 63 B.64 C.65 D. 66
ng dn
Chọn B .
Gọi số tự nhiên có 3 chữ số cần tìm là
abc
NHÓM TOÁN VD- VDC THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
:a
có 4 cách chọn.
:b
có 4 cách chọn.
:c
có 4 cách chọn.
4.4.4 64
số tự nhiên có 3 chữ số cần tìm. Chọn B.
Câu 53. Từ các số
1,4,5,7,8
có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau? .
A.
60
B.
61
C.
66
D.
68
ng dn
Chọn A .
Gọi số tự nhiên có 3 chữ số cần tìm là
abc
:a
có 5 cách chọn.
:b
có 4 cách chọn.
:c
có 3 cách chọn. Vậy có
5.4.3 60
số. Chọn A.
Câu 54. Gọi
A
là số các số tự nhiên có 3 chữ số,
B
là số các số tự nhiên có 4 chữ số được tạo thành
từ các số
1,2,3,4,5,6,7.
Tính
2BA
?.
A.
1745
B.
1755
C.
1715
D.
1517
ng dn
Chọn C.
Gọi số tự nhiên có 3 chứ số là
abc
:a
có 7 cách chọn.
b
có 7 cách chọn.
:c
có 7 cách chọn. Nên có tất cả
7.7.7 343
số suy ra
343.A
Gọi số có 4 chữ số là
abcd
:a
có 7 cách chọn.
:b
có 7 cách chọn.
:c
có 7 cách chọn.
:d
có 7 cách chọn. Nên có tất cả
7.7.7.7 2401 2401B
Suy ra
2 2401 2.343 1715BA
. Chọn C.
Câu 55. Vi các ch s 1, 2, 3, 4, 5, 6 có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm 6 ch s?
A.
45766
B.
45666
C.
41766
D.
46656
ng dn
Chọn D .
NHÓM TOÁN VD- VDC THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
Gọi số có 6 chữ số cần tìm là
abcdef
.
:a
có 6 cách chọn.
:b
có 6 cách chọn.
:c
có 6 cách chọn.
:d
có 6 cách chọn.
:e
có 6 cách chọn.
:f
có 6 cách chọn.
Nên có tất cả
6.6.6.6.6.6 46656
số. Chọn D.
Câu 56. Vi các ch s 1, 2, 3, 4, 5, 6 có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm 6 ch s khác nhau?
A.
720
B.
700
C.
600
D.
120
ng dn
Chọn A .
Gọi số có 6 chữ số cần tìm là
abcdef
.
:a
có 6 cách chọn.
:b
có 5 cách chọn.
:c
có 4 cách chọn.
:d
có 3 cách chọn.
:e
có 2 cách chọn.
:f
có 1 cách chọn.
Nên có tất cả
6.5.4.3.2.1 720
số. Chọn A.
Câu 57. T các ch s 1, 2, 3, 4, 5 có th lập được bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s?
A.
3125
B.
1325
C.
1532
D.
2300
ng dn
Chọn A.
Gọi số có 5 chữ số cần tìm là
abcde
.
:a
có 5 cách chọn.
:b
có 5 cách chọn.
:c
có 5 cách chọn.
:d
có 5 cách chọn.
:e
có 5 cách chọn.
NHÓM TOÁN VD- VDC THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
Nên có tất cả
5.5.5.5.5 3125
số. Chọn A.
Câu 58. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có th lập được bao nhiêu s t nhiên chn có 3 ch s?
A.
125
B.
168
C.
120
D.
50
ng dn
Chọn B.
Gọi số tự nhiên chẵn có 3 chữ số là
abc
.
:c
có 4 cách chọn.
:a
có 6 cách chọn.
:b
có 7 cách chọn.
Nên có tất cả
4.6.7 168
số. Chọn B.
Câu 59. Vi 5 ch s 1, 2, 3, 4, 5 có th lập được bao nhiêu s gm 2 ch s?
A.
25
B.
120
C.
50
D.
10
ng dn
Chọn A.
Gọi số tự nhiên có 2 chữ số là
ab
.
:a
có 5 cách chọn.
:b
có 5 cách chọn.
Nên có tất cả
5.5 25
số. Chọn A.
Câu 60. Vi 5 ch s 1, 2, 3, 4, 5 có th lập được bao nhiêu s gm 2 ch s khác nhau?
A.
60
B.
30
C.
40
D.
20
ng dn
Chọn D.
Gọi số tự nhiên có 2 chữ số là
ab
.
:a
có 5 cách chọn.
:b
có 4 cách chọn.
Nên có tất cả
5.4 20
số. Chọn D.
Câu 61. Vi 5 ch s 1, 2, 3, 4, 5 có th lập được bao nhiêu s l gm 2 ch s?
A.
3125
B.
168
C.
15
D.
120 3
NHÓM TOÁN VD- VDC THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
ng dn
Chọn C.
Gọi số tự nhiên lẻ có 2 chữ số là
ab
.
:b
có 3 cách chọn.
:a
có 5 cách chọn.
Nên có tất cả
3.5 15
số. Chọn C.
| 1/15

Preview text:

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I SỐ HỌC 6
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể các thầy cô nhóm
VD – VDC- THCS Câu 1.
Tập hợp A  {x  | 8  x 14} gồm những phần tử nào?
A. A  8;9;10;11;12  ;13
B. A  8;9;10;11;12;13;1  4
C. A  9;10;11;12;13;1  4
D. A  9;10;11;12  ;13 Hướng dẫn Chọn D. A  9;10;11;12  ;13 Câu 2.
Cho tập B  x x  
7 . Liệt kê các phần tử của B ?
A. B  0;1; 2;3; 4;5;6;  7
B. B  0;1; 2;3; 4;5;  6
C. B  1; 2;3; 4;5;6;  7
D. B  1; 2;3; 4;5;  6 Hướng dẫn Chọn A.
B  0;1; 2;3; 4;5;6;  7 Câu 3.
Cho tập C  x  21 x  
23 . Liệt kê các phần tử của C ?
A. C  21; 2  2 B. C    22
C. C  21; 22; 2  3
D. C  22;  23 Hướng dẫn Chọn C. C  21; 22; 2  3 Câu 4.
Cho tập D  x  * x  
6 . Liệt kê các phần tử của D ?
A. D  1; 2;3; 4;5;  6
B. D  0;1; 2;3; 4;5;  6
C. D  1; 2;3; 4;  5
D. D  2;3; 4;5;  6 Hướng dẫn
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
Chọn A.
D  1; 2;3; 4;5;  6 Câu 5.
Cho tập E  x 20  x  40; x
3 . Liệt kê các phần tử của E ?
A. E  21; 24; 27;30;33;3  6
B. E  24; 27;30;33;3  6
C. E  24; 27;30;33;36;  39
D. E  21; 24; 27;30;33;36;3  9 Hướng dẫn Chọn D.
E  21; 24; 27;30;33;36;3  9 Câu 6.
Cho tập E  x  30  x  40; x
4 . Liệt kê các phần tử của E ?
A. E  32;36; 
40 B. E  32;3  6
C. E  30;32;36;  40 D. E  32;  40 Hướng dẫn Chọn A. E  32;36;  40 Câu 7.
Cho tập E  10; 11; 12; ...; 98; 9 
9 . Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?
A. E  x  | 9  x  10  0
B. E  x  | 9  x  10  0
C. E  x  | 9  x  10  0
D. E  x  | 9  x  10  0 Hướng dẫn Chọn D. E  x  | 9  x  10  0 . Câu 8.
Cho tập E  4; 6; 8; 1 
0 . Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?
A. E  x  | 3  x   11
B. E  x  | x  11; x  2
C. E  x  | 3  ; x x  2
D. E  x  | x  2 Hướng dẫn Chọn B. E  x
| x  11; x  2 Câu 9.
Cho tập E  1; 2; 3; 4; 5; 
6 . Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?
A. E  x  | x   7
B. E  x  * | x   7
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/

C. E  x  * | x   7
D. E  x  | x   7 Hướng dẫn Chọn B.
E  x  * | x   7
Câu 10. Cho tập hai tập hợp A  1; 2; 3; 4; 5; 
6 ; B  1; 5; 7; 
9 . Tập hợp E bao gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B là
A. E  1;3;  5
B. E  1;5;  7
C. E  1;  5
D. E  1; 2;  5 Hướng dẫn Chọn C. E  1;  5
Câu 11. Cho tập A  0; 2; 4; 
6 . Số tập con của A là ? A. 16 B. 4 C. 8 D. 20 Hướng dẫn Chọn A .
Nếu tập A n phần tử thì sẽ có 2n tập con. Vì tập A có 4 phần tử nên số tập con là 4
2  16 tập con. Chọn A.
Câu 12. Số các tập con có 2 phần của A  0; 2; 4;  6 là ? A. 6 B. 8 C.10 D. 12 Hướng dẫn Chọn A .
Các tập con có 2 phần tử là: 0;  2 ;0;  4 ;0;  6 ;2;  4 ;2;  6 ;4;  6 . Chọn A.
Câu 13. Số các tập con có 2 phần của A  1; 2;3; 4;5;  6 là ?. A. 12 B.13 C.15 D. 11 Hướng dẫn Chọn C.
Các tập con có 2 phần tử là: 1;  2 ;1;  3 ;1;  4 ;1;  5 ;1;  6 ;2;  3 ;2;  4 ;2;  5 ;  2;  6 ;3;  4 ;3;  5 ;3;  6 ;4;  5 ;4;  6 ;5;  6
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
Chọn C.
Câu 14. Cho tập hợp A  a,b, c, d, 
e . Số tập con của A có 4 phần tử là ? A. 8 B.12 C. 4 D. 5 Hướng dẫn Chọn D .
Các tập con có 4 phần tử là:  ; a ; b ; c d; ; a ; b ; c e ; ; a ; b d;  e ; ; b ; c d;  e ; ; a ; c d;  e ;
Câu 15. Cho tập hợp A  a,b, c, d, 
e . Số tập con của A có 3 phần tử trong đó có chứa 2 phần tử a,b là? A. 3 B. 4 C. 6 D. 7 Hướng dẫn Chọn A .
Các tập con cần tìm là:  ; a ; b c ; ; a ; b d; ; a ; b e . Chọn A.
Câu 16. Cho tập hợp A  1; 2; 
3 . Cách viết nào sau đây là sai ? A.   1  A
B. 1 A C.   3  A D. 2;  3  A Hướng dẫn Chọn A.
Kí hiệu  dùng để chỉ mối quan hệ giữa tập hợp – phần tử,
Kí hiệu  dùng để biểu thị mối quan hệ giữa hai tập hợp. Chọn A.
Câu 17. Trong các tập sau đây, tập nào có đúng một tập con ? A.   1 B. C.   b D.   0 Hướng dẫn Chọn B.
Các đáp án A, C, D đều có 2 tập con là  và chính nó.
Tập  chỉ có 1 tập con chính là tập  . Chọn B
Câu 18. Trong các tập sau đây, tập nào có đúng hai tập con ? A.   a B. a;  b C. 0;  1 D.  ;   a Hướng dẫn Chọn A. Tập  
a có hai tập con là ;    a . Chọn A.
Câu 19. Cho tập A  1; 
2 và B  1; 2;3; 4; 
5 . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn A X B ?
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Hướng dẫn Chọn D.
Các tập X cần tìm là: 1;  2 ;1; 2;  3 ;1; 2;  4 ;1; 2;  5 ;1; 2;3;  4 ;1; 2;3;  5 ;1; 2; 4;  5 ;1; 2;3; 4;  5 .
Câu 20. Cho các tập hợp : A   ; B  1;  2 ; C  2, 
3 ; D  x N /1  x  3
Khẳng định nào sau đây là sai? A. AB B.    D B
C. C A
D. D C Hướng dẫn Chọn C.
Câu 21. Cho tập hợp B gồm 100 số tự nhiên đầu tiên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0 B .
B. B  x N x   100 .
C. B  x N x   100 .
D. 100 B . Hướng dẫn Chọn B.
Tập B  0;1; 2........;9  9
Câu 22. Cho hai tập hợp: A    0 ; B  0; 
 và chọn cách viết đúng sau đây:  
1 0 A 2  B 3  B 4   B . A.   1 đúng B.   1 và 2 đúng C.   1 và 3 đúng D.   1 và 4 đúng Hướng dẫn Chọn B.
Câu 23. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 6 được viết là: A.0;1; 2;1; 4;5; 
6 B. 0;1; 2;3; 4;  5
C. 0;1; 2;3; 4;5;  6 D. 1; 2;3; 4;5;  6 Hướng dẫn Chọn C.
Câu 24. Cách viết đúng trong các trường hợp sau đây là: A. * N N B. *
N N C. * N N D. *
N N    0 Hướng dẫn
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
Chọn C.
Câu 25. Cho A  1;3; a;b ; B  3;b . Chọn khẳng định đúng ?
A. a A
B. A B
C. a A
D. a B Hướng dẫn Chọn A.
Câu 26. Cho các tập hợp : A  x N / 9  x  9  9 ; B   *
x N / x  
100 . Chọn khẳng định đúng ?
A. 9 A
B. AB
C. B A D. 9 B Hướng dẫn Chọn D.
Câu 27. Số các tập hợp X thoả mãn điều kiện: 1; 2; 
3  X  1; 2;3;  4 là:
A.Một tập hợp .
B. Hai tập hợp .
C.Ba tập hợp . D. Không có . Hướng dẫn Chọn B.
Tập X là: 1; 2;  3 ;1; 2;3;  4
Câu 28. Cho A  1; 2;3;  4 ; B  3; 4; 
5 . Các tập hợp vừa là tập con của A vừa là tập con của B là : A. 1; 2;3; 4;  5 B. 3;  4 C.  ;  3;  4 D.    ;  3 ;  4 ;3;  4 Hướng dẫn Chọn D.
Câu 29. Cho hai tập hợp : A  1; 2;3; 4;5; 
6 ; B  1;3;5;7; 
9 . Tập hợp gồm các phần tử thuộc A
không thuộc B là :
A. 1; 2;3; 4;5;6;7;  9 B. 1;3;  5 C. 7;  9 D. 2; 4;  6 Hướng dẫn Chọn D.
Câu 30. Cho hai tập hợp : A  1; 2;3; 4;5; 
6 ; B  1;3;5;7; 
9 . Tập hợp gồm các phần tử hoặc thuộc A
hoặc thuộc B là :
A. 1; 2;3; 4;5;6;7;  9 B. 1;3;  5 C. 7;  9 D. 2; 4;  6 Hướng dẫn Chọn A.
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/

Câu 31. Cho hai tập hợp : A  1; 2;3; 4;5; 
6 ; B  1;3;5;7; 
9 . Tập hợp gồm các phần tử thuộc B
không thuộc A là :
A. 1; 2;3; 4;5;6;7;  9 B. 1;3;  5 C. 7;  9 D. 2; 4;  6 Hướng dẫn Chọn C.
Câu 32. Số tự nhiên liền sau của số 89 là A. 87 B. 88 C. 90 D. 91 Hướng dẫn Chọn C.
 Để tìm số tự nhiên liền sau của số tự nhiên a, ta tính a 1
 Số tự nhiên liền sau của số 89 là 89 1 90 . Chọn C.
Câu 33. Số tự nhiên liền sau của số 999 là A. 1000 B. 989 C. 1001 D. 998 Hướng dẫn Chọn A.
 Số tự nhiên liền sau của số 999 là 999 11000. Chọn A.
Câu 34. Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên m là A. m 1 B. m 1 C. m  2 D. m  2 Hướng dẫn Chọn B.
 Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên m là m 1. Chọn B.
Câu 35. Số tự nhiên liền trước của số 25 là A. 24 B. 25 C. 26 D. 27 Hướng dẫn Chọn A.
 Để tìm số tự nhiên liền trước của số tự nhiên a , ta tính a 1
 Số tự nhiên liền sau của số 25 là 251 24 . Chọn A.
Câu 36. Số tự nhiên liền trước của số 99 là A. 100 B. 98 C. 89 D. 101 Hướng dẫn Chọn B.
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/

 Số tự nhiên liền sau của số 99 là 99 1 98 . Chọn B.
Câu 37. Số tự nhiên liền trước của số tự nhiên m là A. m 1 B. m 1 C. m  2 D. m  2 Hướng dẫn Chọn A.
Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên m là m 1 . Chọn A.
Câu 38. Số tự nhiên liền trước, liền sau của số 600 lần lượt là A. 598; 599 B. 601; 602 C. 601; 599 D. 599; 601 Hướng dẫn Chọn D.
 Số tự nhiên liền trước của số 600 là 600 1 599
 Số tự nhiên liền sau của số 600 là 600 1 601. Chọn D.
Câu 39. Số tự nhiên liền sau, liền trước của số 99 lần lượt là A. 100; 101 B. 100; 98 C. 89; 99 D. 100; 89 Hướng dẫn Chọn B.
 Số tự nhiên liền sau của số 99 là 991100
 Số tự nhiên liền trước của số 99 là 99 1 98 . Chọn B.
Câu 40. Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên x 1 là A. x  2 B. x  2 C. x 1 D. x  3 Hướng dẫn Chọn A.
Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên m là x 11  x  2 . Chọn A.
Câu 41. Số tự nhiên liền trước của số tự nhiên x  2 là A. x 1 B. x  3 C. x 1 D. x  3 Hướng dẫn Chọn B.
Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên x  2 là x  2 1  x  3 . Chọn B. Câu 42.
Số phần tử của tập hợp P  13;15;17;...;85;8  7 là: A. 74 B. 37 C. 38 D. 44 Hướng dẫn Chọn C.
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/

Tập hợp P có 87 13 : 2 1  38 phần tử. Chọn C
Câu 43. Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 13 và nhỏ hơn 3000 là: A. 1493 B. 2987 C. 1492
D. Một số khác Hướng dẫn Chọn A.
Tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 13 và nhỏ hơn 3000 là 14;16;18;...;2996;299  8
Có số phần tử là 2998 14 : 2 1 1493 phần tử . Chọn A.
Câu 44. Tổng các số tự nhiên lẻ từ 1 đến 999 là A. 250000 B. 260000 C. 240000
D. Một số khác Hướng dẫn Chọn A.
Từ 1 đến 999 có 999  
1 : 2 1  500 (số hạng) 1999.500
1 3  5  ...  997  999   250000 2
Vậy tổng các số tự nhiên lẻ từ 1 đến 999là 250000 . Chọn A.
Câu 45. Từ nào sau đây có tập hợp các chữ cái gồm 5 phần tử?
A. “Song Hong”
B. “Song Me Kong”
C. “Song Sai Gon”
D. “Song Dong Nai” Hướng dẫn Chọn A.
Tập hợp các chữ cái trong từ “Song Hong” là S, , o ,
n g, H
Tập hợp các chữ cái trong từ “Song Me Kong” là S, , o , n g, M , , e K
Tập hợp các chữ cái trong từ “Song Sai Gon” là S, , o , n g, a,  i
Tập hợp các chữ cái trong từ “Song Dong Nai” là S, , o ,
n g, D, N , a,  i Chọn A.
Câu 46. Cho P là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số, tận cùng bằng 5. Số phần tử của P là? A. 70 B. 80 C. 60 D. 90
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
Hướng dẫn Chọn D.
Tập hợp P  105;115;125;...;985;99 
5 có số phần tử là 995 105 :10 1  90 (phần tử) Chọn D.
Câu 47. Cho dãy số 1; 4;7;... , số hạng thứ 100 của dãy là ? A. 298 B. 299 C. 300 D. 301 Hướng dẫn Chọn A.
Gọi số hạng thứ 100 của dãy là x , ta có  x  
1 : 3 1  100  x  298 . Chọn A.
Câu 48. Bạn Hồng đánh số trang của một cuốn sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 256. Bạn Hồng đã
phải viết tất cả bao nhiêu chữ số? A. 670 B. 680 C. 660 D. 700 Hướng dẫn Chọn C.
Số trang có 1 chữ số là : 9 11 9 (trang)
Số trang có 2 chữ số là : 99 10 1 90 (trang)
Số trang có 3 chữ số là : 256 100 1157 (trang)
Số chữ số bạn Hồng phải viết tất cả là : 1.9  2.90  3.157  660(chữ số) Chọn C.
Câu 49. Để đánh số trang của một cuốn sách (từ trang 1 đến hết), bạn Hà phải viết tất cả 282 chữ số.
Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? A. 120 B. 125 C. 128 D. 130 Hướng dẫn Chọn D.
99 trang đầu cần dùng 9.1 90.2 189(chữ số)
999 trang đầu cần dùng 9.1 90.2  900.3  2889 (chữ số)
Vì 189  282  2889 nên trang cuối cùng phải có 3 chữ số.
Số chữ số dùng để đánh số các trang có 3 chữ số là : 282 189  93(chữ số)
Số trang có 3 chữ số là 93: 3  31 (trang)
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/

Số trang của quyển sách là 99  31 130 (trang) Chọn D.
Câu 50. Khi viết các số tự nhiên từ 100 đến 999 ta cần dùng bao nhiêu chữ số 6? A. 200 B. 280 C. 300 D. 285 Chọn B. Hướng dẫn
Chữ số 6 ở hàng trăm có các số là 600;601;602;...;699 gồm có 699  600 1 100 (chữ số)
Chữ số 6 ở hàng chục có các số là 160;161;162;...;969 gồm có 99 10 1 90 (chữ số)
Chữ số 6 ở hàng đơn vị có các số là 106;116;126;...;996 gồm có 99 10 1 90 (chữ số)
Số chữ số 6 cần dùng là : 100  90  90  280 (chữ số 6). Chọn B.
Câu 51. Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 999 thành một hàng ngang, ta được số 123...999 . Tổng
các chữ số của số đó là A. 6400 B. 6300 C. 6500 D. 6600 Hướng dẫn Chọn B.
Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 99 ta được tổng các chữ số là:
10.1 2  3  ...  8  9 10  20  30  ...  80  90  450  450  900
Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 100 đến 999 ta được tổng các chữ số là:
900 100  200  300  ...  800  900  5400
Vậy viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 999 thành một hàng ngang, ta được số 123...999 thì
tổng các chữ số của số đó là 900  5400  6300 Chọn B.
Câu 52. Từ các số 1, 2,3, 4 có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số? A. 63 B.64 C.65 D. 66 Hướng dẫn Chọn B .
Gọi số tự nhiên có 3 chữ số cần tìm là abc
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/

a : có 4 cách chọn.
b : có 4 cách chọn.
c : có 4 cách chọn.
 có 4.4.4  64 số tự nhiên có 3 chữ số cần tìm. Chọn B.
Câu 53. Từ các số 1, 4,5, 7,8 có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau? . A. 60 B. 61 C. 66 D. 68 Hướng dẫn Chọn A .
Gọi số tự nhiên có 3 chữ số cần tìm là abc
a : có 5 cách chọn.
b : có 4 cách chọn.
c : có 3 cách chọn. Vậy có 5.4.3  60 số. Chọn A.
Câu 54. Gọi A là số các số tự nhiên có 3 chữ số, B là số các số tự nhiên có 4 chữ số được tạo thành
từ các số 1, 2,3, 4,5,6,7. Tính B  2A ?. A. 1745 B.1755 C.1715 D. 1517 Hướng dẫn Chọn C.
Gọi số tự nhiên có 3 chứ số là abc
a : có 7 cách chọn. b có 7 cách chọn.
c : có 7 cách chọn. Nên có tất cả 7.7.7  343 số suy ra A  343.
Gọi số có 4 chữ số là abcd
a : có 7 cách chọn.
b : có 7 cách chọn.
c : có 7 cách chọn.
d : có 7 cách chọn. Nên có tất cả 7.7.7.7  2401 B  2401
Suy ra B  2A  2401 2.343 1715 . Chọn C.
Câu 55. Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số? A. 45766 B. 45666 C. 41766 D. 46656 Hướng dẫn Chọn D .
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/

Gọi số có 6 chữ số cần tìm là abcdef .
a : có 6 cách chọn.
b : có 6 cách chọn.
c : có 6 cách chọn.
d : có 6 cách chọn.
e : có 6 cách chọn.
f : có 6 cách chọn.
Nên có tất cả 6.6.6.6.6.6  46656 số. Chọn D.
Câu 56. Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau? A. 720 B. 700 C. 600 D. 120 Hướng dẫn Chọn A .
Gọi số có 6 chữ số cần tìm là abcdef .
a : có 6 cách chọn.
b : có 5 cách chọn.
c : có 4 cách chọn.
d : có 3 cách chọn.
e : có 2 cách chọn.
f : có 1 cách chọn.
Nên có tất cả 6.5.4.3.2.1 720 số. Chọn A.
Câu 57. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số? A. 3125 B. 1325 C. 1532 D. 2300 Hướng dẫn Chọn A.
Gọi số có 5 chữ số cần tìm là abcde.
a : có 5 cách chọn.
b : có 5 cách chọn.
c : có 5 cách chọn.
d : có 5 cách chọn.
e : có 5 cách chọn.
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/

Nên có tất cả 5.5.5.5.5  3125 số. Chọn A.
Câu 58. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số? A. 125 B. 168 C. 120 D. 50 Hướng dẫn Chọn B.
Gọi số tự nhiên chẵn có 3 chữ số là abc .
c : có 4 cách chọn.
a : có 6 cách chọn.
b : có 7 cách chọn.
Nên có tất cả 4.6.7 168 số. Chọn B.
Câu 59. Với 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 2 chữ số? A. 25 B. 120 C. 50 D. 10 Hướng dẫn Chọn A.
Gọi số tự nhiên có 2 chữ số là ab .
a : có 5 cách chọn.
b : có 5 cách chọn.
Nên có tất cả 5.5  25 số. Chọn A.
Câu 60. Với 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 2 chữ số khác nhau? A. 60 B. 30 C. 40 D. 20 Hướng dẫn Chọn D.
Gọi số tự nhiên có 2 chữ số là ab .
a : có 5 cách chọn.
b : có 4 cách chọn.
Nên có tất cả 5.4  20 số. Chọn D.
Câu 61. Với 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 2 chữ số? A. 3125 B. 168 C. 15 D. 120 3
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/
Hướng dẫn Chọn C.
Gọi số tự nhiên lẻ có 2 chữ số là ab .
b : có 3 cách chọn.
a : có 5 cách chọn.
Nên có tất cả 3.5 15 số. Chọn C.
NHÓM TOÁN VD- VDC – THCS
https://www.facebook.com/groups/VD.VDC.THCS/