Bài Tập Trắc Nghiệm Số Phức Theo Từng Mức Độ Có Đáp Án

Bài tập trắc nghiệm số phức theo từng mức được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 10 trang. Bài tập là kiến thức từ cơ bản đến nâng cao khác nhau và kèm sẵn đáp án để các em học sinh dễ dàng so sánh kết quả sao cho chuẩn xác nhất. Mời các em tham khảo thêm nhé!

Trang1
Chương IV. SỐ PHC
Bài 1. S phc và bài 2. Cng, tr và nhân s phc
I. MC Đ NHN BIT
Câu 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. S phức z = a + bi được biu din bằng điểm M(a; b) trong mt phng phc Oxy
B. S phức z = a + bi có môđun là
22
ab+
C.S phc z = a + bi = 0
0
0
a
b
í
ï
=
ï
ì
ï
=
ï
î
D. S phc z = a + bi có s phc đối z’ = a - bi
Câu 2. Cho s phc z = a + bi. Tìm mệnh đề đúng là:
A. z +
z
= 2bi B. z -
z
= 2a C. z.
z
= a
2
- b
2
D.
2
2
zz=
Câu 3. S phc liên hp ca s phc z = a + bi là s phc:
A. z’ = -a + bi B. z’ = b - ai C. z’ = -a - bi D. z’ = a - bi
Câu 4. Cho s phc z = a + bi. S phc
2
z
có phn thc là :
A. a
2
+ b
2
B. a
2
- b
2
C. a + b D. a - b
Câu 5. S phc z = 2 - 3i có đim biu din là:
A. (2; 3) B. (-2; -3) C. (2; -3)D. (-2; 3)
Câu 6. Cho s phc z = a + bi . S z + z’ luôn là:
A. S thc B. S o C. 0 D. 2
Câu 7. Cho s phc z = a + bi vi b 0. S z
z
luôn là:
A. S thc B. S o C. 0 D. i
Câu 8. Gi A là đim biu din ca s phức z = 2 + 5i và B là đim biu din ca
s phc z’ = -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đi xng vi nhau qua trc hoành
B. Hai điểm A và B đi xng vi nhau qua trc tung
C. Hai điểm A và B đi xng vi nhau qua gc to độ O
D. Hai điểm A và B đi xng với nhau qua đường thng y = x
Câu 9. Phn thc và phn o ca s phc:
12zi=+
A. 1 và 2 B. 2 và 1 C. 1 và 2i D. 1 và i.
Câu 10. S phc liên hp ca s phc:
13zi=-
là s phc:
A.
3zi=-
B.
13zi= - +
C.
D.
13zi= - -
.
Câu 11. Mô đun ca s phc:
A.
13
B.
5
C. 5 D. 2.
Câu 12. Đim biu din s phc
12zi=-
trên mt phng Oxy có ta đ là:
A.
( )
1; 2-
B.
( )
1; 2--
C.
( )
2; 1-
D.
( )
2;1
Câu 13. Vi giá tr nào ca x,y thì
( ) ( )
2 3 6x y x y i i+ + - = -
A.
1; 4xy= - =
B.
1; 4xy= - = -
C.
4; 1xy= = -
D.
4; 1xy==
Câu 14. Cho s phc
z a bi=+
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A.
2z z bi+=
B.
2z z a-=
C.
22
.z z a b=-
D.
2
2
zz=
Câu 15. Cho s phc
z a bi=+
. S phc
2
z
có phn thc là:
A.
22
ab+
B.
22
ab-
C.
ab+
D.
ab-
Câu 16. Cho hai s phc
z a bi=+
' ' 'z a b i=+
. S phc
z'z
có phn o là:
A.
''aa bb+
B.
''ab a b+
C.
''ab a b+
D.
( )
2 ' 'aa bb+
Trang2
Câu 17. Cho s phc
2022 2023zi=+
. S phc liên hp ca
z
có đim biu din là:
A.
( )
2022; 2023
B.
( )
2022; 2023-
C.
( )
2022; 20 23-
D.
( )
2022; 2023--
Câu 18. Cho s phc
23zi=-
. Tìm phn thc và phn o ca
3
z
.
A. Phn thc bng
46
và Phn o bng
9i-
B. Phn thc bng
46-
và Phn o bng
9i-
C. Phn thc bng
46
và Phn o bng
9i-
D.Phn thc bng
46-
và Phn o bng
9-
Câu 19. S phc
( )
3
1zi=+
có môdun bng:
A.
22z =
B.
2z =
C.
0z =
D.
Câu 20. Cho s phc
13
22
zi= - +
. Khi đó s phc
( )
2
z
bng:
A.
13
22
i--
B.
13
22
i-+
C.
13i+
D.
3 i-
Câu 21. Cho hai s phc
23zi=+
' 1 2zi=-
. Tính môđun ca s phc
'zz+
.
A.
' 10zz+=
B.
' 2 2zz+=
C.
'2zz+=
D.
' 2 10zz+=
Câu 22. Cho s phc
z a bi=+
. Khi đó số
( )
1
2
zz+
là:
A. Mt s thc B.
2
C. Mt s thun o D.
i
II.MC Đ THÔNG HIU
Câu 1. Phn thc và phn o s phc:
( )
12z i i=+
là:
A. -2 và 1 B. 1 và 2 C. 1 và -2 D. 2 và 1.
Câu 2. Cho s phc
z
thỏa mãn điều kin
2 2 5z iz i- = +
. S phc z cn tìm là:
A.
34zi=+
B.
C.
43zi=-
D.
43zi=+
.
Câu 3. Cho s phc z thỏa mãn điều kin
( )
2 3 1 1 9z i z i+ - = -
. Môđun của z
bng:A.
13
B.
82
C.
5
D.
13
.
Câu 4. S phc nghịch đảo ca s phc
13zi=-
là:
A.
1
z
-
=
13
22
i+
B.
1
z
-
=
13
44
i+
C.
1
z
-
= +
3i
D.
1
z
-
= -1 +
3i
Câu 5. Cho s phc
z a bi=+
. S phc
1
z
có phn o là:
A.
22
b
ab
-
+
B.
ab-
C.
22
a
ab+
D.
ab+
Câu 6. Đim biu din hình hc ca s phc
z a ai=+
nằm trên đường thng:
A.
yx=
B.
2yx=
C.
yx=-
D.
2yx=-
Câu 7. S phc
34
4
i
z
i
-
=
-
bng:
A.
16 13
17 17
i-
B.
16 11
15 15
i-
C.
94
55
i-
D.
9 13
25 25
i-
Câu 8. S phc
13
22
zi= - +
. S phc
2
1 zz++
bng:
Trang3
A.
13
22
zi= - +
B.
23i-
C. 1 D. 0
Câu 9. S phc
thì
3
z
bng:
A.
46 9i--
B.
46 9i+
C.
54 27i-
D.
27 24i+
Câu 10. Thu gn s phc
( )( )
23i i i-+
, ta được:
A.
25i+
B.
17i+
C. 6 D.
7i
Câu 11. Đim biu din ca các s phc
vi
b Î ¡
, nằm trên đưng
thẳng có phương trình là:
A.
7x =
B.
7y =
C.
yx=
D.
7yx=+
Câu 12. Cho s phc
2
z a a i=+
vi
a Î ¡
. Khi đó điểm biu din ca s phc liên
hp ca
z
nm trên:
A. Đưng thng
2yx=
B. Đưng thng
1yx= - +
C. Parabol
2
yx=
D.Parabol
2
yx=-
Câu 13. Tp hợp các điểm trong mt phng biu din cho s phc
z
thỏa mãn điều
kin
1 2 4zi- + =
là:
A. Mt đưng thngB.Mt đưng trònC. Một đoạn thngD. Mt hình vuông
Câu 14. Cho hai s phc
z a bi=+
' ' 'z a b i=+
. Điều kin gia
, , ', 'a b a b
để
.'zz
là mt s thc là:
A.
' ' 0aa bb+=
B.
' ' 0aa bb-=
C.
' ' 0ab a b+=
D.
' ' 0ab a b-=
Câu 15. Cho
( )
2
2 3xx i yi+ = +
( )
,xyÎ ¡
. Giá tr ca
x
y
là:
A.
1x =
2y =
hoc
1x =-
2y =-
B.
1x =-
4y =-
hoc
4x =
16y =
C.
2x =
5y =
hoc
3x =
4y =-
D.
6x =
1y =
hoc
0x =
4y =
Câu 16. Tìm s phc z biết
5z =
và phn thc lớn hơn phần o một đơn vị.
A.
1
43zi=+
,
2
34zi=+
B.
1
43zi= - -
,
2
34zi= - -
C.
1
43zi=+
,
2
34zi= - -
D.
1
43zi= - -
,
2
34zi=+
Câu 17. Tp hợp các điểm trong mt phng biu din s phc
z
thỏa mãn điều kin
2
z
là mt s thc âm là:
A. Trc hoành (tr gc ta đ O)B. Đưng thng
yx=
(tr gc ta đ O)
C. Trc tung (tr gc ta đ O)D. Đưng thng
yx=-
(tr gc tọa độ O)
Câu 18. Cho s phc z thõa mãn:
50z +=
. Khi đó z có môđun là:
A. 0 B.
26
C.
5
D. 5
Câu 19. Cho x, y là các s thc. S phc:
12z xi y i= + + +
bng 0 khi:
A.
2, 1xy==
B.
2, 1xy= - = -
C.
0, 0xy==
D.
1, 2xy= - = -
Câu 20. Cho x s thc. S phc:
(2 )z x i=-
có mô đun bằng
5
khi:
A.
0x =
B.
2x =
C.
1x =-
D.
1
2
x =-
III. MỨC ĐỘ VN DNG
Câu 1. Cho s phc:
2 . 3zi=+
. Khi đó giá trị
.zz
là:
Trang4
A. 1 B. 2 ` C. 3 D. 5
Câu 2. Cho hai s phc:
1
12zi=+
,
2
2zi= - -
Khi đó giá trị
12
.zz
là:
A. 5 B.
25
` C. 25 D. 0
Câu 3. Cho s phc z có phn o gp hai phn thc và
25
1
5
z +=
.
Khi đó mô đun của z là:A. 4 B. 6 C.
25
D.
5
5
Câu 4. Cho s phc z có phn thc là s nguyên và z tha mãn:
2z 7 3z i z- = - + +
.Tính môđun của s phc:
2
w1zz= - +
.
A.
w 37=
B.
w 457=
C.
w 425=
D.
w 445=
Câu 5. Giá tr ca: i
105
+ i
23
+ i
20
i
34
là:
A.
2
B.
2-
C.
2i
D.
2i-
Câu 6. Gi s M(z) là đim trên mt phng phc biu din s phc z. Tp hp các
điểm M(z) tho mãn điều kiện sau đây:
1zi-+
=2 là mt đưng tròn:
A. Có tâm
( )
1; 1--
và bán kính là 2B. Có tâm
( )
1; 1-
và bán kính là
2
C. Có tâm
( )
1; 1-
và bán kính là 2 D. Có tâm
( )
1; 1-
và bán kính là 2
Câu 7. Gi s M(z) là đim trên mt phng phc biu din s phc z. Tp hp các
điểm M(z) tho mãn điều kiện sau đây:
21zi+ = -
là mt đưng thng
phương trình là:
A.
4x 2 3 0y- + + =
B.
4x 2 3 0y+ + =
C.
4x 2 3 0y- - =
D.
2x 2 0y++=
Câu 8. Tp hợp các điểm nm trong mt phng phc biu din các s phc z tho
mãn điều kiện sau đây: |z +
z
+ 1 - i| = 2 là hai đường thng:
A.
13
2
y
+
=
13
2
y
-
=
B.
13
2
y
--
=
13
2
y
-
=
C.
13
2
y
+
=
13
2
y
+
=-
D. Kết qu khác
Câu 9. Tìm s phc z tha mãn:
( )
2 10zi- + =
. 25zz=
.
A.
34zi=+
hoc
5z =
B.
34zi= - +
hoc
5z =-
C.
hoc
5z =
D.
45zi=+
hoc
3z =
Bài 3. Phép chia s phức và bài 4. Phương trình bc hai vi h s thc
I. MC ĐỘ NHN BIT:
Câu 1.
G
i
1
z
và
2
z
các nghim ca phương trình
2
2 5 0zz- + =
. Tính
44
12
P z z=+
A. 14 B. 14 C. -14i D. 14i
Câu 2.
G
i
1
z
là nghim phc có phn o âm của phương trình
2
2 3 0zz+ + =
.
Ta đ điểm M biu din s phc
1
z
là:
A.
( 1;2)M -
B.
( 1; 2)M --
C.
( 1; 2)M --
D.
( 1; 2 )Mi--
Trang5
Câu 3. Cho s phc z có phn o âm và tha mãn
2
3 5 0zz- + =
. Tìm mô đun
ca s phc:
2 3 14zw = - +
A. 4 B.
17
C.
24
D. 5
Câu 4.
G
i
1
z
và
2
z
ln t là nghim ca phươngtrình:
2
2 5 0zz- + =
. Tính
12
zz=+F
A.
25
B. 10 C. 3 D. 6
Câu 5. Cho
s
phc z tha mãn:
2
( 3 2 ) (2 ) 4 .i z i i+ + - = +
Hiu phn thc và phn
o ca
s
phc z là:
A. 1 B. 0 C. 4 D.6
Câu 6. Cho
s
phc z tha mãn:
(1 2 ) 7 4z i i+ = +
.Tìm mô đun
s
phc
2ziw =+
.
A. 4 B.
17
C.
24
D. 5
Câu 7. Dng z = a+bi ca s phc
1
32i+
là s phức nào dưới đây?
A.
32
13 13
i-
B.
32
13 13
i+
C.
32
13 13
i--
D.
32
13 13
i-+
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây là sai, khi nói v s phc?
A.
zz+
là s thc B.
''z z z z+ = +
C.
11
11ii
+
+-
là s thc. D.
10 10
(1 ) 2ii+=
Câu 9. Cho s phc
34zi=+
. Khi đó môđun ca
1
z
-
là:
A.
1
5
B.
1
5
C.
1
4
D.
1
3
Câu 10. Cho s phc
11
11
ii
z
ii
+-
=+
-+
. Kết lun nào sau đây là đúng?
A.
z Î R
. B.
z
là s thun o.
C. Mô đun của
z
bng 1D.
z
có phn thc và phn ảo đều bng 0.
Câu 11. Biu din v dng
z a bi=+
ca s phc
2016
2
(1 2 )
i
z
i
=
+
là s phc nào?
A.
34
25 25
i+
B.
34
25 25
i
-
+
C.
34
25 25
i-
D.
34
25 25
i
-
-
Câu 12. Đim biu din s phc
(2 3 )(4 )
32
ii
z
i
--
=
+
có ta đ
A. (1;-4) B. (-1;-4) C. (1;4) D. (-1;4)
Câu 13. Tp hp nghim của phương trình
. 2017 0i z i+ - =
là:
A.
{1 2017 }i+
B.
{1 201 7 }i-
C.
{ 2017 }i-+
D.
{1 201 7 }i-
Câu 14. Tp nghim của phương trình
(3 ). 5 0iz- - =
là :
A.
{ }
31
22
i+
B.
{ }
31
22
i-
C.
{ }
31
22
i-+
D.
{ }
31
22
i--
Câu 15. Tìm hai s phc có tng và tích ln lượt là -6 và 10.
A. -3-i và -3+i B. -3+2i và -3+8i C. -5 +2i và -1-5iD. 4+4i và 4-4i
Câu 16. Cho s phc
34zi=+
z
là s phc liên hp ca
z
. Phương trình bậc
hai nhn
z
z
làm nghim là:
Trang6
A.
2
6 25 0zz- + =
B.
2
6 25 0zz+ - =
C.
2
3
60
2
z z i- + =
D.
2
1
60
2
zz- + =
Câu 17. Trong
£
, cho phương trình bc hai az
2
+ bz + c = 0 (*) (a 0).
Gi = b
2
4ac. Ta xét các mệnh đề:
1) Nếu là s thực âm thì phương trình (*) vô nghim
2) Nếu  0 thì phương trình có hai nghim s phân bit
3) Nếu = 0 thì phương trình có một nghim kép
Trong các mệnh đề trên:
A. Không có mệnh đề nào đúng B. Có mt mệnh đề đúng
C. Có hai mệnh đề đúng D. C ba mệnh đề đều đúng
Câu 18. Đim biu din ca s phc z =
1
23i-
là:
A.
( )
2; 3-
B.
23
;
13 13
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
C.
( )
3; 2-
D.
( )
4; 1-
Câu 19. Cho s phc :
23zi=-
. Hãy tìm nghch đo ca s phc z
A.
23
11 11
i+
B.
23
11 11
i-
C.
32
11 11
i+
D.
32
11 11
i-
Câu 20. Tìm phn thc và phn o ca s phc z biết :
54
43
36
i
zi
i
+
= - +
+
A.Phn thc :
73
15
, phn o :
17
15
-
B. Phn thc :
17
15
-
, phn o :
73
15
C.Phn thc :
73
15
-
, phn o:
17
15
D. Phn thc :
17
15
, phn o :
17
15
-
Câu 21. Trong C, phương trình iz + 2 - i = 0 có nghim là:
A. z = 1 - 2i B. z = 2 + iC. z = 1 + 2i D. z = 4 3i
Câu 22. Cho s phc z =
13
+i
22
-
. S phc (
z
)
2
bng:
A.
13
i
22
--
B.
13
+i
22
-
C.
1+ 3i
D.
3i-
Câu 23. Nghim của phương trình
2
2 3 4 0zz+ + =
trên tp s phc
A.
12
3 23 3 23
;
44
ii
zz
- + - -
==
B.
12
3 23 3 23
;
44
ii
zz
+ - -
==
C.
12
3 23 3 23
;
44
ii
zz
- + -
==
D.
12
3 23 3 23
;
44
ii
zz
+-
==
Câu 24. Pt bc hai vi các nghim:
1
1 5 5
3
i
z
--
=
,
2
1 5 5
3
i
z
-+
=
là:
A. z
2
- 2z + 9 = 0B. 3z
2
+ 2z + 42 = 0C. 2z
2
+ 3z + 4 = 0D. z
2
+ 2z + 27 = 0
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIU :
Trang7
Câu 1. Cho s phc z = x + yi 1. (x, y R). Phn o ca s
1
1
z
z
+
-
là:
A.
( )
2
2
2
1
x
xy
-
-+
B.
( )
2
2
2
1
y
xy
-
-+
C.
( )
2
2
1
xy
xy-+
D.
( )
2
2
1
xy
xy
+
-+
Câu 2. Trong C, phương trình z
2
+ 4 = 0 có nghim là:
A.
2
2
zi
zi
é
=
ê
ê
=-
ê
ë
B.
12
12
zi
zi
é
=+
ê
ê
=-
ê
ë
C.
1
32
zi
zi
é
=+
ê
ê
=-
ê
ë
D.
52
35
zi
zi
é
=+
ê
ê
=-
ê
ë
Câu 3. Trong C, phương trình
4
1
1
i
z
=-
+
có nghim là:
A. z = 2 - i B. z = 3 + 2i C. z = 5 - 3i D. z = 1 + 2i
Câu 4. Cho phương trình z
2
+ bz + c = 0. Nếu phương trình nhận z = 1 + i làm mt
nghim thì b và c bng (b, c là s thc) :
A. b = 3, c = 5 B. b = 1, c = 3 C. b = 4, c = 3 D. b = -2, c = 2
Câu 5. Cho phương trình z
3
+ az
2
+ bz + c = 0. Nếu z = 1 + i và z = 2 là hai nghim
của phương trình thì a, b, c bằng (a,b,c là s thc):
A.
4
6
4
a
b
c
í
ï
=-
ï
ï
ï
=
ì
ï
ï
=-
ï
ï
î
B.
2
1
4
a
b
c
í
ï
=
ï
ï
ï
=
ì
ï
ï
=
ï
ï
î
C.
4
5
1
a
b
c
í
ï
=
ï
ï
ï
=
ì
ï
ï
=
ï
ï
î
D.
0
1
2
a
b
c
í
ï
=
ï
ï
ï
=-
ì
ï
ï
=
ï
ï
î
Câu 6. Tính
2017
1
2
i
z
i
+
=
+
.
A.
31
55
i+
B.
13
55
i-
C.
13
55
i+
D.
31
55
i-
Câu 7. Đim M biu din s phc
2019
34i
z
i
+
=
có ta đ là :
A. M(-4;3) B(3;-4) C. (3;4) D(4;3)
Câu 8. S phức nào sau đây là số thc:
A.
1 2 1 2
3 4 3 4
ii
z
ii
-+
=+
--
B
1 2 1 2
3 4 3 4
ii
z
ii
+-
=+
-+
C.
1 2 1 2
3 4 3 4
ii
z
ii
-+
=-
-+
D.
1 2 1 2
3 4 3 4
ii
z
ii
+-
=+
-+
Câu 9. Nghim của phương trình là:
A.
18 13
77
i-
B.
18 13
17 17
i-
C.
18 13
7 17
i
-
+
D.
18 13
17 17
i+
Câu 10. Trên tp s phc, tính
2017
1
i
A.
i
B.
i-
C.
1
D.
1-
Câu 11. Cho hai s phc
( )( ) ( )( )
12
1 2 3 , 1 3 2z i i z i i= - - = - - +
, la chọn phương án
đúng
A.
1
2
z
z
Î ¡
B.
12
.zzÎ ¡
C.
12
.zz Î ¡
D.
12
zz¡
Câu 12. Tìm s phc liên hp ca s phc z thõa :
(1 3 ) (2 5 ) (2 )i z i i z+ - + = +
Trang8
A.
89
55
zi=+
B.
89
55
zi=-
C .
89
55
zi= - +
D.
89
55
zi= - -
Câu 13. Cho
23zi=+
là mt s phc . Hãy tìm một phương trình bậc hai vi h
s thc nhn
z
z
làm nghim.
A.
2
4 13 0zz- + =
B.
2
4 13 0zz+ + =
C.
2
4 13 0zz- - =
D.
2
4 13 0zz+ - =
Câu 14. Giải phương trình sau tìm z :
2 3 5 2
43
z
ii
i
+ - = -
-
A.
27 11zi=+
B.
27 11zi=-
C.
27 11zi= - +
D.
27 11zi= - -
Câu 15. S phc
2-
là nghim của phương trình nào sau đây:
A.
2
2 9 0zz+ + =
B.
42
7 10 0zz+ + =
C.
( )
21z i i z+ = - - +
D.
235z i i- = -
Câu 16. Tìm hai s phc biết rng tng ca chúng bng 4 - i và tích ca chúng bng
5(1 - i). Đáp số ca bài toán là:
A.
3
12
zi
zi
é
=+
ê
ê
=+
ê
ë
B.
32
52
zi
zi
é
=+
ê
ê
=-
ê
ë
C.
3
12
zi
zi
é
=+
ê
ê
=-
ê
ë
D.
1
23
zi
zi
é
=+
ê
ê
=-
ê
ë
Câu 17. Trong
£
, Phương trình
3
10z +=
có nghim là:
A. 1B. 1;
13
2
i±
C. 1;
53
4
i±
D. 1;
23
2
i±
Câu 18. Cho hai s phc
12
1 , 1z i z i= + = -
, kết luận nào sau đây là sai:
A.
1
2
z
i
z
=
B.
12
2zz+=
C.
12
.2zz =
D.
12
2zz-=
Câu 19. Cho (x + 2i)
2
= yi (x, y R). Giá tr ca x và y bng:
A. x = 2 và y = 8 hoc x = -2 và y = -8 B. x = 3 và y = 12 hoc x = -3 và y = -12
C. x = 1 và y = 4 hoc x = -1 và y = -4D. x = 4 và y = 16 hoc x = -4 và y = -16
Câu 20. Cho (x + 2i)
2
= 3x + yi (x, y R). Giá tr ca x và y bng:
A. x = 1 và y = 2 hoc x = 2 và y = 4 B. x = -1 và y = -4 hoc x = 4 và y = 1
C. x = 2 và y = 5 hoc x = 3 và y = -4 D. x = 6 và y = 1 hoc x = 0 và y = 4
III. MỨC ĐỘ VN DNG
Câu 1.
G
i
1
z
và
2
z
các nghim ca phương trình
2
4 9 0zz- + =
. Gi M, N là các
điểm biu din ca
1
z
và
2
z
trên mt phng phức. Khi đó độ dài ca MN là:A.
4MN =
B.
5MN =
C.
25MN =-
D.
25MN =
Câu 2.
G
i
1
z
và
2
z
các nghim ca phương trình
2
4 9 0zz- + =
. Gi M, N, P
lần lượt là các đim biu din ca
1
z
,
2
z
và s phc
k x iy=+
trên mt phng
phc. Khi đó tp hợp điểm P trên mt phng phc đ tam giác MNP vuông ti P
là:
A. Đưng thẳng có phương trình
5yx=-
B. Là đường tròn có phương trình
22
2 8 0x x y- + - =
C. Là đường tròn có phương trình
22
8 2 0x x y- + - =
, nhưng không chứa M, N.
Trang9
D. Là đường tròn có phương trình
22
2 1 0x x y- + - =
, nhưng không chứa M, N.
Câu 3.
G
i
1
z
và
2
z
các nghim ca phương trình
1
1z
z
+ = -
. Giá tr ca
33
12
P z z=+
là:A. P = 0 B. P = 1 C. P = 2 D. P = 3
Câu 4. Biết s phc z thỏa phương trình
1
1z
z
+=
. Giá tr ca
2016
2016
1
Pz
z
=+
là:
A. P = 0 B. P = 1 C. P = 2 D. P = 3
Câu 5. Tp nghim của phương trình
42
2 8 0zz- - =
là:
A.
{ }
2; 2i±±
B.
{ }
2 ; 2i±±
C.
{ }
2; 4i±±
D.
{ }
2; 4i±±
Câu 6. Cho s phc z tha mãn:
3
(1 3 )
1
i
z
i
-
=
-
. Tìm môđun của
z iz+
.
A.
82
B.
42
C. 8 D. 4
Câu 7. Tp nghim của phương trình :
22
( 9)( 1) 0z z z+ - + =
là:
A.
13
3;
22
i
íü
ïï
ïï
ïï
±+
ìý
ïï
ïï
ïï
îþ
B.
13
3;
22
i
íü
ïï
ïï
ïï
±-
ìý
ïï
ïï
ïï
îþ
C.
13
3;
22
i
íü
ïï
ïï
ïï
±±
ìý
ïï
ïï
ïï
îþ
D.
13
3;
22
i
íü
ïï
ïï
ïï
±
ìý
ïï
ïï
ïï
îþ
Câu 8. Cho s phc z tha mn
2
(1 ) (2 ) 8 (1 2 )i i z i i z+ - = + + +
. Phn thc và
phn o ca z là:
A. 2; 3 B. 2; -3 C. -2; 3 D. -2; -3
Câu 9.
G
i
1
z
và
2
z
các nghim ca phương trình
2
2 10 0zz- + =
. Gi M, N, P
lần lượt là các đim biu din ca
1
z
,
2
z
và s phc
k x iy=+
trên mt phng
phc. Đ tam giác MNP đều thì s phc k là:
A.
1 27 1 27k hay k= + = -
B.
1 27 1 27k i hay k i= + = -
C.
27 27k i ha y k i= - = +
D. Mt đáp số khác.
Câu 10. Phn thc và phn o ca
2008 2009 2010 2011 2012
2013 2014 2015 2016 2017
i i i i i
z
i i i i i
+ + + +
=
+ + + +
:
A. 0; -1 B. 1; 0 C. -1; 0 D. 0; 1
Câu 11. Trong C, phương trình (2 - i)
z
- 4 = 0 có nghim là:
A. z =
84
55
i-
B. z =
48
55
i-
C. z =
23
55
i+
D. z =
73
55
i-
Câu 12. Hãy chn một đáp án là nghiệm ca phương trình sau trên tập s phc
42
2 3 5 0zz+ - =
A.
1 2 3 4
55
1; 1; ;
22
z z z i z i= = - = = -
B.
1 2 3 4
55
; 1; ;
22
z i z z i z i= = - = = -
C.
1 2 3 4
55
1; ; ;
22
z z i z i z i= = - = = -
D.
1 2 3 4
5
1; 1; 5 ;
2
z z z i z i= = - = = -
Trang10
Câu 13. Trong mt phng phc, gi A, B, C lần lượt là điểm biu din các s phc
1 2 3
1 3 ; 1 5 ; 4z i z i z i= - + = + = +
. S phc biu diễn đim D sao cho t giác
ABCD là mt hình bình hành là:
A. 2 + 3i B. 2 iC. 2 + 3i D. 3 + 5i
Câu 14. Tìm s phc z , biết :
34z z i+ = +
A.
7
4
6
zi= - +
B.
7
4
6
zi= - -
C.
7
4
6
zi=-
D.
74zi= - +
Câu 15. Cho s phc
. ( , )z x y i x y R= + Î
. Tp hợp các đim biu din caz sao cho
zi
zi
+
-
là mt s thc âm là:
A. Các điểm trên trc hoành vi -1 <x< 1B. Các đim trên trc tung vi -1 <y< 1
C. Các điểm trên trc hoành vi
1
1
x
x
é
£-
ê
ê
³
ê
ë
D. Các điểm trên trc tung vi
1
1
y
y
é
£-
ê
ê
³
ê
ë
Câu 16. Cho hai s phc z = x + yi và u = a + bi . Nếu z
2
= u thì h thức nào sau đây
là đúng:
A.
2 2 2
2
x - y = a
2xy = b
í
ï
ï
ï
ì
ï
ï
ï
î
B.
22
x - y = a
2xy = b
í
ï
ï
ï
ì
ï
ï
ï
î
C.
2 2 2
2
x + y = a
x + y = b
í
ï
ï
ï
ì
ï
ï
ï
î
D.
x - y = a
2xy = b
í
ï
ï
ì
ï
ï
î
Câu 17. Cho hai s phc
12
,zz
, la chọn phương án đúng
A.
1 2 1 2
..z z z z=
B.
1 2 1 2
z z z z- = -
C.C.
1 2 1 2
z z z z+ = +
D.
( )
1
1
2
2
2
0
z
z
z
z
z
| 1/10

Preview text:

Chương IV. SỐ PHỨC
Bài 1. Số phức và bài 2. Cộng, trừ và nhân số phức
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1.
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
B. Số phức z = a + bi có môđun là 2 2 a + b íï a = ï
C.Số phức z = a + bi = 0  0 ì
D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi ï b = 0 ïî Câu 2.
Cho số phức z = a + bi. Tìm mệnh đề đúng là: 2 A. z + z = 2bi
B. z - z = 2a C. z. z = a2 - b2 D. 2 z = z Câu 3.
Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là số phức: A. z’ = -a + bi
B. z’ = b - ai C. z’ = -a - bi D. z’ = a - bi Câu 4.
Cho số phức z = a + bi. Số phức 2
z có phần thực là : A. a2 + b2 B. a2 - b2 C. a + b D. a - b Câu 5.
Số phức z = 2 - 3i có điểm biểu diễn là: A. (2; 3) B. (-2; -3)
C. (2; -3)D. (-2; 3) Câu 6.
Cho số phức z = a + bi . Số z + z’ luôn là: A. Số thực B. Số ảo C. 0 D. 2 Câu 7.
Cho số phức z = a + bi với b  0. Số z – z luôn là: A. Số thực B. Số ảo C. 0 D. i Câu 8.
Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của
số phức z’ = -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x Câu 9.
Phần thực và phần ảo của số phức: z = 1 + 2i A. 1 và 2 B. 2 và 1 C. 1 và 2i D. 1 và i. Câu 10.
Số phức liên hợp của số phức: z = 1 - 3i là số phức:
A. z = 3 - i B. z = - 1 + 3i
C. z = 1 + 3i D. z = - 1 - 3i . Câu 11.
Mô đun của số phức: z = 2 + 3i A. 13 B. 5 C. 5 D. 2. Câu 12.
Điểm biểu diễn số phức z = 1 - 2i trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là: A.(1;- ) 2 B.(- 1;- ) 2 C.(2;- ) 1 D.(2; ) 1 Câu 13.
Với giá trị nào của x,y thì (x + y)+ (2x - y)i = 3 - 6i
A.x = - 1;y = 4 B.x = - 1;y = - 4 C.x = 4;y = - 1
D.x = 4;y = 1 Câu 14.
Cho số phức z = a + bi . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. 2
z + z = 2bi
B.z - z = 2a C. 2 2
z.z = a - b D. 2 z = z Câu 15.
Cho số phức z = a + bi . Số phức 2
z có phần thực là: A. 2 2 a + b B. 2 2 a - b C.a + b D.a - b Câu 16.
Cho hai số phức z = a + bi z ' = a '+ b'i . Số phức zz ' có phần ảo là:
A.aa '+ bb '
B.ab '+ a 'b C.ab + a 'b ' D. 2(aa '+ bb') Trang1
Câu 17. Cho số phức z = 2022 + 2023i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
A.(2022; 2023)B.(2022; - 202 )
3 C.(- 2022; 2023)D.(- 2022; - 202 ) 3 Câu 18.
Cho số phức z = 2 - 3i . Tìm phần thực và phần ảo của 3 z .
A. Phần thực bằng 46 và Phần ảo bằng - 9i
B. Phần thực bằng - 46 và Phần ảo bằng - 9i
C. Phần thực bằng 46 và Phần ảo bằng - 9i
D.Phần thực bằng - 46 và Phần ảo bằng - 9 Câu 19.
Số phức z = ( + i)3 1 có môdun bằng:
A. z = 2 2 B. z = 2
C. z = 0 D. z = - 2 2 2 Câu 20. Cho số phức 1 3 z = - +
i . Khi đó số phức (z ) bằng: 2 2 1 3 1 3 A.- - i B.- + i C.1 +
3i D. 3 - i 2 2 2 2
Câu 21. Cho hai số phức z = 2 + 3i z ' = 1 - 2i . Tính môđun của số phức z + z ' .
A. z + z ' = 10 B. z + z ' = 2 2 C. z + z ' = 2 D. z + z ' = 2 10 1 Câu 22.
Cho số phức z = a + bi . Khi đó số (z + z) là: 2 A. Một số thực B. 2
C. Một số thuần ảo D.i
II.MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 1.
Phần thực và phần ảo số phức: z = (1 + 2i)i là: A. -2 và 1 B. 1 và 2 C. 1 và -2 D. 2 và 1. Câu 2.
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2z - iz = 2 + 5i . Số phức z cần tìm là:
A. z = 3 + 4i B. z = 3 - 4i C. z = 4 - 3i D. z = 4 + 3i .
Câu 3. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2z + 3(1- i)z = 1- 9i . Môđun của z bằng:A. 13 B. 82 C. 5 D.13 . Câu 4.
Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là: A. 1 z - = 1 3 + i B. 1 z - = 1 3 + i C. 1
z - = + 3i D. 1 z - = -1 + 3i 2 2 4 4 1 Câu 5.
Cho số phức z = a + bi . Số phức có phần ảo là: z - b a A. B.a - b C. D.a + b 2 2 a + b 2 2 a + b Câu 6.
Điểm biểu diễn hình học của số phức z = a + ai nằm trên đường thẳng:
A.y = x B. y = 2x C.y = - x D.y = - 2x 3 - 4i Câu 7. Số phức z = bằng: 4 - i A. 16 13 - i B. 16 11 - i C. 9 4 - i D. 9 13 - i 17 17 15 15 5 5 25 25 1 3 Câu 8. Số phức z = - + i . Số phức 2
1 + z + z bằng: 2 2 Trang2 A. 1 3 z = - + i B. 2 - 3i C. 1 D. 0 2 2 3 Câu 9.
Số phức z = 2 - 3i thì z bằng:
A.- 46 - 9i B. 46 + 9i
C. 54 - 27i D. 27 + 24i
Câu 10. Thu gọn số phức i (2 - i)(3 + i) , ta được: A. 2 + 5i B.1 + 7i C. 6 D. 7i
Câu 11. Điểm biểu diễn của các số phức z = 7 + bi với b Î ¡ , nằm trên đường
thẳng có phương trình là: A. x = 7 B.y = 7
C.y = x D. y = x + 7
Câu 12. Cho số phức 2
z = a + a i với a Î ¡ . Khi đó điểm biểu diễn của số phức liên
hợp của z nằm trên:
A. Đường thẳng y = 2x
B. Đường thẳng y = - x + 1 C. Parabol 2 y = x D.Parabol 2 y = - x
Câu 13. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thỏa mãn điều
kiện z - 1 + 2i = 4 là:
A. Một đường thẳngB.Một đường trònC. Một đoạn thẳngD. Một hình vuông
Câu 14. Cho hai số phức z = a + bi z ' = a '+ b 'i . Điều kiện giữa a, ,
b a ', b ' để
z.z ' là một số thực là:
A.aa '+ bb' = 0 B.aa '- bb ' = 0 C.ab'+ a 'b = 0D.ab '- a 'b = 0
Câu 15. Cho (x + i)2 2
= 3x + yi (x, y Î ¡ ). Giá trị của x y là:
A. x = 1 và y = 2 hoặc x = - 1 và y = - 2
B. x = - 1 và y = - 4 hoặc x = 4 và y = 16
C. x = 2 và y = 5 hoặc x = 3 và y = - 4
D. x = 6 và y = 1 hoặc x = 0 và y = 4
Câu 16. Tìm số phức z biết z = 5 và phần thực lớn hơn phần ảo một đơn vị.
A. z = 4 + 3i , z = 3 + 4i B. z = - 4 - 3i , z = - 3 - 4i 1 2 1 2
C. z = 4 + 3i , z = - 3 - 4i D. z = - 4 - 3i , z = 3 + 4i 1 2 1 2
Câu 17. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện 2
z là một số thực âm là:
A. Trục hoành (trừ gốc tọa độ O)B. Đường thẳng y = x (trừ gốc tọa độ O)
C. Trục tung (trừ gốc tọa độ O)D. Đường thẳng y = - x (trừ gốc tọa độ O)
Câu 18. Cho số phức z thõa mãn: z + 5 = 0 . Khi đó z có môđun là: A. 0 B. 26 C. 5 D. 5
Câu 19. Cho x, y là các số thực. Số phức: z = 1 + xi + y + 2i bằng 0 khi:
A.x = 2, y = 1B.x = - 2,y = - 1 C.x = 0,y = 0
D.x = - 1,y = - 2
Câu 20. Cho x số thực. Số phức: z = x(2 - i) có mô đun bằng 5 khi: 1 A. x = 0 B. x = 2 C. x = - 1 D. x = - 2
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 1. Cho số phức: z =
2 + i. 3 . Khi đó giá trị z.z là: Trang3 A. 1 B. 2 ` C. 3 D. 5 Câu 2.
Cho hai số phức: z = 1 + 2i , z = - 2 - i Khi đó giá trị z .z là: 1 2 1 2 A. 5 B. 2 5 ` C. 25 D. 0 Câu 3.
Cho số phức z có phần ảo gấp hai phần thực và 2 5 z + 1 = . 5 Khi đó mô đun củ 5 a z là:A. 4 B. 6 C. 2 5 D. 5 Câu 4.
Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn: z - 2z = - 7 + 3i + z
.Tính môđun của số phức: 2 w = 1 - z + z . A. w = 37 B. w = 457 C. w = 425 D. w = 445 Câu 5.
Giá trị của: i105 + i23 + i20 – i34là: A. 2 B.- 2 C. 2i D.- 2i Câu 6.
Giả sử M(z) là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z. Tập hợp các
điểm M(z) thoả mãn điều kiện sau đây: z - 1 + i =2 là một đường tròn: A. Có tâm (- 1; - )
1 và bán kính là 2B. Có tâm (1; - ) 1 và bán kính là 2 C. Có tâm (- 1; ) 1 và bán kính là 2 D. Có tâm (1; - ) 1 và bán kính là 2
Câu 7. Giả sử M(z) là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z. Tập hợp các
điểm M(z) thoả mãn điều kiện sau đây: 2 + z = 1- i là một đường thẳng có phương trình là:
A.- 4x + 2y + 3 = 0 B. 4x + 2y + 3 = 0
C. 4x - 2y - 3 = 0
D. 2x + y + 2 = 0 Câu 8.
Tập hợp các điểm nằm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thoả
mãn điều kiện sau đây: |z + z + 1 - i| = 2 là hai đường thẳng: A. 1 + 3 - - - - y = và 1 3 B. 1 3 y = y = và 1 3 y = 2 2 2 2 C. 1 + 3 + y = và 1 3 y = - D. Kết quả khác 2 2 Câu 9.
Tìm số phức z thỏa mãn: z - (2 + i) = 10 và z.z = 25 .
A. z = 3 + 4i hoặc z = 5 B. z = - 3 + 4i hoặc z = - 5
C. z = 3 - 4i hoặc z = 5
D. z = 4 + 5i hoặc z = 3
Bài 3. Phép chia số phức và bài 4. Phương trình bậc hai với hệ số thực
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT:

z z là các nghiệm của phương trình 2
z - 2z + 5 = 0 . Tính Câu 1. Gọi 1 2 4 4 P = z + z 1 2 A. – 14 B. 14 C. -14i D. 14i Câu 2.
Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z + 2z + 3 = 0 . 1
Tọa độ điểm M biểu diễn số phức z là: 1
A. M (- 1;2) B. M (- 1;- 2) C. M (- 1;- 2) D. M (- 1;- 2i) Trang4 Câu 3.
Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn 2
z - 3z + 5 = 0 . Tìm mô đun
của số phức: w = 2z - 3 + 14 A. 4 B. 17 C. 24 D. 5
Câu 4. Gọi z z lần lượt là nghiệm của phươngtrình: 2
z - 2z + 5 = 0 . Tính 1 2
F = z + z A. 2 5 B. 10 C. 3 D. 6 1 2 Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn: 2
(3 + 2i)z + (2 - i) = 4 + i. Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là: A. 1 B. 0 C. 4 D.6 Câu 6.
Cho số phức z thỏa mãn: z (1 + 2i) = 7 + 4i .Tìm mô đun số phức w = z + 2i . A. 4 B. 17 C. 24 D. 5 1 Câu 7.
Dạng z = a+bi của số phức
là số phức nào dưới đây? 3 + 2i 3 2 3 2 3 2 3 2 A. - i B. + i C.- - i D.- + i 13 13 13 13 13 13 13 13 Câu 8.
Mệnh đề nào sau đây là sai, khi nói về số phức?
A. z + z là số thực
B. z + z ' = z + z ' 1 1 C. + là số thực. D. 10 10 (1 + i) = 2 i 1 + i 1 - i Câu 9.
Cho số phức z = 3 + 4i . Khi đó môđun của 1 z - là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 5 5 4 3
Câu 10. Cho số phức 1 + i 1 - i z = +
. Kết luận nào sau đây là đúng? 1 - i 1 + i A. z Î R .
B. z là số thuần ảo.
C. Mô đun của z bằng 1D. z có phần thực và phần ảo đều bằng 0. 2016
Câu 11. Biểu diễn về dạng z = a + bi của số phức i z = là số phức nào? 2 (1 + 2i) 3 4 - 3 4 3 4 - 3 4 A. + i B. + i C. - i D. - i 25 25 25 25 25 25 25 25
Câu 12. Điểm biểu diễn số phức (2 - 3i)(4 - i) z = có tọa độ là 3 + 2i A. (1;-4) B. (-1;-4) C. (1;4) D. (-1;4)
Câu 13. Tập hợp nghiệm của phương trình i.z + 2017 - i = 0 là:
A.{1 + 2017i} B. {1 - 2017i} C.{- 2017 + i} D.{1 - 2017i}
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình (3 - i).z - 5 = 0 là : 3 1 A. { 3 1 3 1 3 1 + i }B. { - i }C.{ - + i }D.{ - - i } 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 15. Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là -6 và 10. A. -3-i và -3+i B. -3+2i và -3+8i
C. -5 +2i và -1-5iD. 4+4i và 4-4i
Câu 16. Cho số phức z = 3 + 4i z là số phức liên hợp của z . Phương trình bậc
hai nhận z z làm nghiệm là: Trang5 A. 2 z - 6z + 25 = 0 B. 2 z + 6z - 25 = 0 3 1 C. 2 z - 6z + i = 0 D. 2 z - 6z + = 0 2 2
Câu 17. Trong £ , cho phương trình bậc hai az2 + bz + c = 0 (*) (a  0).
Gọi  = b2 – 4ac. Ta xét các mệnh đề:
1) Nếu  là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm
2) Nếu  0 thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt
3) Nếu  = 0 thì phương trình có một nghiệm kép
Trong các mệnh đề trên:
A. Không có mệnh đề nào đúng
B. Có một mệnh đề đúng
C. Có hai mệnh đề đúng
D. Cả ba mệnh đề đều đúng 1
Câu 18. Điểm biểu diễn của số phức z = là: 2 - 3i æ2 3 ö A.( ç ÷ 2; - ) 3 B.ç ; ÷ ç ÷ C.(3; - ) 2 D.(4; - ) 1 1 çè 3 13÷ø
Câu 19. Cho số phức : z =
2 - 3i . Hãy tìm nghịch đảo của số phức z 2 3 2 3 3 2 3 2 A. + i B. - i C. + i D. - i 11 11 11 11 11 11 11 11
Câu 20. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z biết : 5 + 4i z = 4 - 3i + 3 + 6i 73 17 17 73 A.Phần thực : , phần ảo : - B. Phần thực : - , phần ảo : 15 15 15 15 73 17 17 17 C.Phần thực : - , phần ảo: D. Phần thực : , phần ảo : - 15 15 15 15
Câu 21. Trong C, phương trình iz + 2 - i = 0 có nghiệm là:
A. z = 1 - 2i B. z = 2 + iC. z = 1 + 2i D. z = 4 – 3i
Câu 22. Cho số phức z = 1 3 - +
i . Số phức ( z )2 bằng: 2 2 A. 1 3 - - i B. 1 3 - + i C.1 + 3i D. 3 - i 2 2 2 2
Câu 23. Nghiệm của phương trình 2
2z + 3z + 4 = 0 trên tập số phức - 3 + 23i - 3 - 23i 3 + 23i - 3 - 23i A.z = ;z = B.z = ;z = 1 2 4 4 1 2 4 4 - 3 + 23i 3 - 23i 3 + 23i 3 - 23i C.z = ;z = D.z = ;z = 1 2 4 4 1 2 4 4
Câu 24. Pt bậc hai với các nghiệm: - 1 - 5i 5 - 1 + 5i 5 z = , z = là: 1 3 2 3
A. z2 - 2z + 9 = 0B. 3z2 + 2z + 42 = 0C. 2z2 + 3z + 4 = 0D. z2 + 2z + 27 = 0
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU : Trang6 z + 1 Câu 1.
Cho số phức z = x + yi  1. (x, y  R). Phần ảo của số là: z - 1 A. - 2x B. - 2y C. xy D. x + y (x - )2 2 1 + y (x - )2 2 1 + y (x - )2 2 1 + y (x - )2 2 1 + y Câu 2.
Trong C, phương trình z2 + 4 = 0 có nghiệm là: z é = 2i z é = 1 + 2i z é = 1 + i z é = 5 + 2i A. ê B. ê C. ê D. ê z ê = - 2i ê ê ê êë z = 1 - 2i êë z = 3 - 2i êë z = 3 - 5i êë Câu 3.
Trong C, phương trình 4 = 1 - i có nghiệm là: z + 1 A. z = 2 - i
B. z = 3 + 2i C. z = 5 - 3i D. z = 1 + 2i Câu 4.
Cho phương trình z2 + bz + c = 0. Nếu phương trình nhận z = 1 + i làm một
nghiệm thì b và c bằng (b, c là số thực) : A. b = 3, c = 5 B. b = 1, c = 3 C. b = 4, c = 3 D. b = -2, c = 2 Câu 5.
Cho phương trình z3 + az2 + bz + c = 0. Nếu z = 1 + i và z = 2 là hai nghiệm
của phương trình thì a, b, c bằng (a,b,c là số thực): íï í í íï a = - 4 ï ï a = 2 ï ï a = 4 a = 0 ï ï ïï ï A.ïï ï ï ì ï b = 6 B.ìb = 1 C.ìb = 5 D.ìb = - 1 ï ï ï ï ï ï ï ï ï c = - 4 ï ï ï ï c = 2 î c = 4 ïî c = 1 ïî ïî 2017 1 + i Câu 6. Tính z = . 2 + i 3 1 1 3 1 3 3 1 A. + i B. - i C. + i D. - i 5 5 5 5 5 5 5 5 3 + 4i Câu 7.
Điểm M biểu diễn số phức z = có tọa độ là : 2019 i A. M(-4;3) B(3;-4) C. (3;4) D(4;3) Câu 8.
Số phức nào sau đây là số thực: 1 + 2i 1 - 2i A. 1 - 2i 1 + 2i z = + B z = + 3 - 4i 3 - 4i 3 - 4i 3 + 4i 1 + 2i 1 - 2i C. 1 - 2i 1 + 2i z = - D. z = + 3 - 4i 3 + 4i 3 - 4i 3 + 4i Câu 9.
Nghiệm của phương trình là: 18 13 18 13 - 18 13 18 13 A. - i B. - i C. + i D. + i 7 7 17 17 7 17 17 17 1
Câu 10. Trên tập số phức, tính 2017 i A.i
B.- i C.1 D.- 1
Câu 11. Cho hai số phức z = 1 - i 2i - 3 , z = - i - 1 3 + 2i , lựa chọn phương án 1 ( )( ) 2 ( )( ) đúng z A. 1 Î ¡
B. z .z Î ¡ C. z .z Î ¡
D. z - z Î ¡ z 1 2 1 2 1 2 2
Câu 12. Tìm số phức liên hợp của số phức z thõa : (1 + 3i)z - (2 + 5i) = (2 + i)z Trang7 8 9 8 9 8 9 8 9 A. z = + i B. z = - i C . z = - + i D. z = - - i 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 13. Cho z = 2 + 3i là một số phức . Hãy tìm một phương trình bậc hai với hệ
số thực nhận z z làm nghiệm. A. 2 z - 4z + 13 = 0 B. 2 z + 4z + 13 = 0 C. 2 z - 4z - 13 = 0 D. 2 z + 4z - 13 = 0 z
Câu 14. Giải phương trình sau tìm z :
+ 2 - 3i = 5 - 2i 4 - 3i
A.z = 27 + 11i
B.z = 27 - 11i C.z = - 27 + 11i D.z = - 27 - 11i
Câu 15. Số phức - 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây: A. 2 z + 2z + 9 = 0 B. 4 2 z + 7z + 10 = 0
C. z + i = - 2 - i (z + ) 1
D. 2z - 3i = 5 - i
Câu 16. Tìm hai số phức biết rằng tổng của chúng bằng 4 - i và tích của chúng bằng
5(1 - i). Đáp số của bài toán là: z é = 3 + i z é = 3 + 2i z é = 3 + i z é = 1 + i A. ê B. ê C. ê D. ê z ê = 1 + 2i ê ê ê êë z = 5 - 2i êë z = 1 - 2i êë z = 2 - 3i êë
Câu 17. Trong £ , Phương trình 3
z + 1 = 0 có nghiệm là: 1 ± i 3 5 ± i 3 2 ± i 3
A. – 1B. – 1; C. – 1; D. – 1; 2 4 2
Câu 18. Cho hai số phức z = 1 + i, z = 1 - i , kết luận nào sau đây là sai: 1 2 z
A. 1 = i B. z + z = 2 C. z .z = 2 D. z - z = 2 z 1 2 1 2 1 2 2
Câu 19. Cho (x + 2i)2 = yi (x, y  R). Giá trị của x và y bằng:
A. x = 2 và y = 8 hoặc x = -2 và y = -8 B. x = 3 và y = 12 hoặc x = -3 và y = -12
C. x = 1 và y = 4 hoặc x = -1 và y = -4D. x = 4 và y = 16 hoặc x = -4 và y = -16
Câu 20. Cho (x + 2i)2 = 3x + yi (x, y  R). Giá trị của x và y bằng:
A. x = 1 và y = 2 hoặc x = 2 và y = 4 B. x = -1 và y = -4 hoặc x = 4 và y = 1
C. x = 2 và y = 5 hoặc x = 3 và y = -4 D. x = 6 và y = 1 hoặc x = 0 và y = 4
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 1.
Gọi z z là các nghiệm của phương trình 2
z - 4z + 9 = 0. Gọi M, N là các 1 2
điểm biểu diễn của z z trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là:A. 1 2
MN = 4 B. MN = 5
C. MN = - 2 5 D. MN = 2 5 Câu 2.
Gọi z z là các nghiệm của phương trình 2
z - 4z + 9 = 0 . Gọi M, N, P 1 2
lần lượt là các điểm biểu diễn của z , z và số phức k = x + iy trên mặt phẳng 1 2
phức. Khi đó tập hợp điểm P trên mặt phẳng phức để tam giác MNP vuông tại P là:
A. Đường thẳng có phương trình y = x - 5
B. Là đường tròn có phương trình 2 2
x - 2x + y - 8 = 0
C. Là đường tròn có phương trình 2 2
x - 8x + y - 2 = 0 , nhưng không chứa M, N. Trang8
D. Là đường tròn có phương trình 2 2
x - 2x + y - 1 = 0 , nhưng không chứa M, N. 1
Câu 3. Gọi z z là các nghiệm của phương trình z + = - 1 . Giá trị của 1 2 z 3 3
P = z + z là:A. P = 0 B. P = 1 C. P = 2 D. P = 3 1 2 Câu 4.
Biết số phức z thỏa phương trình 1 1 z + = 1. Giá trị của 2016 P = z + là: z 2016 z A. P = 0 B. P = 1 C. P = 2 D. P = 3 Câu 5.
Tập nghiệm của phương trình 4 2
z - 2z - 8 = 0 là:
A.{± 2; ± 2i}B.{± 2i; ± }
2 C. {± 2; ± 4i}D.{± 2; ± 4i} 3 Câu 6.
Cho số phức z thỏa mãn: (1 - 3i) z =
. Tìm môđun của z + iz . 1 - i
A. 8 2 B. 4 2 C. 8 D. 4 Câu 7.
Tập nghiệm của phương trình : 2 2
(z + 9)(z - z + 1) = 0 là: íï üï íï üï íï üï íï üï A.ï 1 3i ï ï ï i ï ï ï i ï ï ï i ï ï ì ± ï ï 3; + ý B. 1 3 ì ± 3; - C. 1 3 ì ± 3; ± ý D. 1 3 ì ± ï ý 3; ý 2 2 ï ï ï ï ï ï ï ï ï ïî ïþ 2 2 ï ï ïî ïþ 2 2 ï ï ïî ïþ 2 2 ï ï ïî ïþ Câu 8.
Cho số phức z thỏa mản 2
(1 + i) (2 - i)z = 8 + i + (1 + 2i)z . Phần thực và phần ảo của z là: A. 2; 3 B. 2; -3 C. -2; 3 D. -2; -3 Câu 9.
Gọi z z là các nghiệm của phương trình 2
z - 2z + 10 = 0 . Gọi M, N, P 1 2
lần lượt là các điểm biểu diễn của z , z và số phức k = x + iy trên mặt phẳng 1 2
phức. Để tam giác MNP đều thì số phức k là:
A.k = 1 + 27 hay k = 1 - 27 B. k = 1 + 27i hay k = 1 - 27i C.k = 27 - i hay k =
27 + i D. Một đáp số khác. 2008 2009 2010 2011 2012 i + i + i + i + i
Câu 10. Phần thực và phần ảo của z = là : 2013 2014 2015 2016 2017 i + i + i + i + i A. 0; -1 B. 1; 0 C. -1; 0 D. 0; 1
Câu 11. Trong C, phương trình (2 - i) z - 4 = 0 có nghiệm là: 8 4 4 8 2 3 7 3 A. z = - i B. z = - i C. z = + i D. z = - i 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 12. Hãy chọn một đáp án là nghiệm của phương trình sau trên tập số phức 4 2 2z + 3z - 5 = 0 5 5
A. z = 1;z = - 1;z = i;z = - i 1 2 3 4 2 2 B. 5 5
z = i;z = - 1;z = i;z = - i 1 2 3 4 2 2 5 5
C. z = 1;z = - i;z = i;z = - i 1 2 3 4 2 2 5
D. z = 1;z = - 1;z = 5i;z = - i 1 2 3 4 2 Trang9
Câu 13. Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức
z = - 1 + 3i;z = 1 + 5i;z = 4 + i . Số phức biểu diễn điểm D sao cho tứ giác 1 2 3
ABCD là một hình bình hành là: A. 2 + 3i
B. 2 – iC. 2 + 3i D. 3 + 5i
Câu 14. Tìm số phức z , biết : z + z = 3 + 4i 7 7 7 A.z = -
+ 4i B.z = -
- 4i C. z =
- 4i D. z = - 7 + 4i 6 6 6
Câu 15. Cho số phức z = x + y.i(x, y Î R ) . Tập hợp các điểm biểu diễn củaz sao cho
z + i là một số thực âm là: z - i
A. Các điểm trên trục hoành với -1 <x< 1B. Các điểm trên trục tung với -1 <y< 1 x é £ - 1 y é £ - 1
C. Các điểm trên trục hoành với ê
D. Các điểm trên trục tung với ê x ê ³ 1 ê ê ³ ë y 1 êë
Câu 16. Cho hai số phức z = x + yi và u = a + bi . Nếu z2 = u thì hệ thức nào sau đây là đúng: 2 2 2 íï x - y = a 2 2 íï x - y = a 2 2 2 íï x + y = a íï x - y = a A.ï ï ï ì B.ïì C.ì D.ïì 2 ï 2xy = b 2 ï ï ï ï ïî 2xy = b ïî x + y = b ïïî 2xy = b ïî
Câu 17. Cho hai số phức z , z , lựa chọn phương án đúng 1 2
A. z .z = z .z
B. z - z = z - z 1 2 1 2 1 2 1 2 z z C.C. 1
z + z = z + z D. 1 = (z ¹ 0 2 ) 1 2 1 2 z z 2 2 Trang10