



















Preview text:
LÊ BÁ BẢO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TOÁN 12 Chủ đề TÍCH PHÂN
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
CẬP NHẬT TỪ ĐỀ THI MỚI NHẤT
Chuyên đề NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN Luyện thi THPT 2025
Chủ đề 2: TÍCH PHÂN I. LÝ THUYẾT 1. Khái niệm tích phân
a. Diện tích hình thang cong
Hình phẳng giới hnaj bởi đồ thị y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a,x ba b ,
trong đó f x là hàm liên tục không âm trên đoạn a;b ,
gọi là một hình thang cong. Định lí 1
Nếu hàm số f x liên tục và không âm trên đoạn a;b ,
thì diện tích S của hình thang cong
giới hạn bởi đồ thị y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a,x b là
S F b F a ,
trong đó F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên đoạn a;b.
b. Định nghĩa tích phân
Cho f x là hàm số liên tục trên đoạn a;b.
Nếu F x là một nguyên hàm của hàm số f x
trên đoạn a; b
thì hiệu số F b F a được gọi là tích phân từ a đến b của hàm số f x , kí b
hiệu là f xd . x a Chú ý b
a) Hiệu F b F a thường được kí hiệu là F x . a b Như vậy: f
xdx Fb Fa a b
b) Ta gọi là dấu tích phân, a là cận dưới, b là cận trên, f xdx là biểu thức dưới dấu tích a
phân và f x là hàm số dưới dấu tích phân. a b a
c) Trong trường hợp a b hoặc a b, ta quy ước: f
xdx 0 ; f
xdx f xdx . a a b
Ý nghĩa hình học của tích phân
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN Luyện thi THPT 2025 b
Nếu hàm số f x liên tục và không âm trên đoạn a;b ,
thì tích phân f xdx là diện tích S a
của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a,x . b b Vậy S f xdx . a
2. Tính chất của tích phân
Cho f x ,gx là các hàm số liên tục trên đoạn a;b. Khi đó, ta có: b b 1) kf
xdx k f
xdx,k a a b b b 2) f
x gxdx f
xdx g xdx a a a b b b 3) f
x gxdx f
xdx g xdx a a a b c b 4) f
xdx f
xdx f
xdx,a c b a a c
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b
và số thực k tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng? b b b b A. kf
xdx k f
xd .x B. kf
xdx k f
xd .x a a a a b b b b b C. kf
xdx kd .x f
xd .x D. kf
xdx f
kxd .x a a a a a
Câu 2: Xét f x là một hàm số tùy ý, F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên đoạn a;b.
Mệnh đề nào dưới đây đúng? b b A. f
xdx Fb Fa. B. f
xdx Fa Fb. a a b b C. f
xdx Fa Fb. D. f
xdx Fa Fb. a a
Câu 3: Gọi F x, G x lần lượt là nguyên hàm của hai hàm số f x, g x trên đoạn ; a b , k là
hằng số khác 0 . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN Luyện thi THPT 2025 b b a
A. f xdx F a
F b .
B. f xdx
f xdx. a a b b b c c C. k.
f xdx k FbFa .
D. f xdx f xdx
f xdx . a a b a
Câu 4: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b
và số thực k tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây sai? b b a A. kf
xdx k f
xd .x B. f
xdx 0. a a a 2 b a b b C. f
xdx f
xd .x D. 2 f
xdx f
xdx . a b a a 2 2 Câu 5: Biết f
xdx 2. Khi đó, 2 f xdx bằng 1 1 A. 2. B. 4. C. 4. D. 2. 8 4 4 Câu 6: Biết f
xdx 2 ; f
xdx 3; g
xdx 7. Đẳng thức nào sau đây sai? 1 1 1 4 8 A. 4 f
x2gxdx 2 . B. f
xdx 1. 1 4 8 4
C. f xdx 5 . D. f
x gxdx 10 . 4 1 2 2 2 Câu 7: Biết f
xdx 2 và g
xdx 6. Khi đó, f
x gxdx bằng 1 1 1 A. 4. B. 8. C. 4. D. 8. 2
Câu 8: Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 1 ;2
, f 1 1 và f 2 2 . Giá trị f
xdx bằng 1 7
A. I 1 . B. I 1 .
C. I 3 . D. I . 2 2
Câu 9: Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 1 ;2
, f 1 1 và f
xdx 5. Giá trị f 2 bằng 1 A. 6. B. 4. C. 3. D. 7.
Câu 10: Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng K và a,b, c là các số bất kỳ trên khoảng K . Khẳng
định nào sau đây sai? b b c b b A. f
xdx f
tdt . B. f
xdx f
xdx f
xdx. a a a c a a b a C. f
xdx 1. D. f
xdx f
xdx. a a b 2 2 2 Câu 11: Cho f
xdx 2 và gxdx 1
. Tính I x 2 f
x3g xdx . 1 1 1 5 7 17 11
A. I .
B. I . C. I . D. I . 2 2 2 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN Luyện thi THPT 2025 2 1 4 3 4 3
Câu 12: Cho f xdx
, f xdx . Kết quả f
xdx f
xdx bằng 2 4 1 3 1 2 3 5 5 1 A. . B. . C. . D. 8 4 8 4
Câu 13: Cho hàm số f x liên tục trên
. Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên 2
thỏa mãn F 2 F 0 10 . Khi đó 3 f x dx bằng 0 A. 6 . B. 9 . C. 5 . D. 30 . 2 Câu 14: Biết 2
F x x là một nguyên hàm của hàm số f x trên
. Giá trị của 2 f xdx bằng 1 13 7 A. 5 . B. 3 . C. . D. . 3 3 3 Câu 15: Biết 3
F (x) x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên
. Giá trị của (1 f (x))dx bằng 1 A. 20. B. 22. C. 26. D. 28. 2 Câu 16: Biết 4
F x x là một nguyên hàm của hàm số f x trên
. Giá trị của 6x f xdx 1 bằng 78 123 A. . B. 24 . C. . D. 33 . 5 5 10 6
Câu 17: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;10 và f
xdx 7 ; f
xdx 3 . Giá trị 0 2 2 P f x 10 dx f
xdx bằng 0 6 A. 4. B. 10. C. 7. D. 4. 9 7
Câu 18: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;9 thỏa mãn f xdx 8, f xdx 3. Khi đó giá 0 4 4 9 trị của P
f x dx
f xdx là 0 7 A. P 20 .
B. P 9 .
C. P 5 .
D. P 11 . 2 5 5
Câu 19: Cho f (x)d x 5
và f (x)d x 3
, khi đó f (x)d x bằng 0 0 2 A. 8 . B. 15 . C. 8 . D. 15 . 2 2022 2022 Câu 20: Cho
f xdx 1,
f tdt 4. Tính
f ydy . 2 2 2 A. 5 . B. 15 . C. 3 . D. 5 . 3 3
Câu 21: Cho hàm số f x liên tục trên 0;
3 . Nếu f (x)dx 2
thì x 3 f (x)dx bằng 0 0
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN Luyện thi THPT 2025 3 3 A. 3. B. 3. C. . D. . 2 2 2 4 1 3 4 3
Câu 22: Cho f x dx , f xdx . Khi đó f
xdx f
xdx bằng 2 4 1 3 1 2 3 5 5 1 A. . B. . C. . D. . 8 4 8 4
Câu 23: Cho hàm số f x liên tục trên
và có một nguyên hàm là F x . Biết F
1 8 , giá trị F 9
được tính bằng công thức nào dưới đây?
A. F 9 f 9 .
B. F 9 8 f 1 . 9 9 C. F 9 8 f xdx .
D. F 9 8 f
xdx . 1 1
Câu 24: Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 1 1 1 2 2 1 1 2 1 1 1 A. dx . B. x dx e . C. x dx e . D. dx . x x e e x 2 e x 1 e x x e e 1 1 1 1 1 2 4 2 x x x 1
Câu 25: Cho tích phân I dx,
khẳng định nào dưới đây đúng? 2 x 1 4 4 1 1
A. I x 2 x .
B. I x x . x x 1 1 4 4 1 1
C. I x 2 x .
D. I x x . x x 1 1 3 2 Câu 26: Biết x
dx a 2 ln b , với a, b
. Tổng a b bằng x 1 A. 3 . B. 5 . C. 7 . D. 6 . 2 d
Câu 27: Tích phân x bằng x 3 0 16 5 5 2 A. . B. log . C. ln . D. . 225 3 3 15 2 2
Câu 28: Tính I d . x 2x 1 0 1 A. I ln 5 .
B. I ln 5 .
C. I 4 ln 5 .
D. I 2 ln 5 . 2 1
Câu 29: Giá trị của 2019 x dx bằng 0 1 1 A. 2019 . B. . C. . D. 2020 . 2020 2019 1 Câu 30: Cho f x 2
dx x x C ; g x 4 3
dx x x C . Khi đó, f x g x dx bằng 0
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN Luyện thi THPT 2025 51 71 77 A. . B. . C. 4 . D. . 10 105 60
Câu 31: Cho hàm số f x 2 x 1 . Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x . Biết rằng
F 2 F 0 5 . Giá trị của biểu thức P F 3 F 2 bằng A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 1. 1
Câu 32: Cho hàm số f x liên tục trên và có một nguyên hàm là F x . Nếu f
2xdx 6 thì giá 0
trị F 0 F 2 bằng A. 12 . B. 3 . C. 12 . D. 3 .
Câu 33: Cho hàm số f x liên tục trên
thỏa mãn f x 3 f 2x, x
. Gọi F x là nguyên 8
hàm của f x trên
thỏa mãn F 4 3 và F 2 4F 8 0. Khi đó f xdx bằng 2 A. 15. B. 15. C. 75. D. 75. 1 2
Câu 34: Cho hàm số y f x là hàm số liên tục trên thỏa mãn f x f
xdx.x f
xdx1. 0 0 2023 Giá trị của
f xdx bằng 2022 2023 2023 4046 4046 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 b
Câu 35: Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng ;3 sao cho 4 cos 2 d x x 1 ? A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 2 . 6 Câu 36: Biết 2
4 sin x dx a b 3 , a;b . Tính . ab 0 1 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 3 7 4 6 8 b Câu 37: Cho 2 cos 2 d , b x x với *
a, b, c
, tối giản. Tính P a b c . a c c 0 A. P 23.
B. P 24 .
C. P 25 .
D. P 15 . 2
Câu 38: Gọi là các số nguyên sao cho x 2 2 e
dx 2ae be,a;b . Giá trị của 2 2
a b bằng 0 A. 3 . B. 8 . C. 4 . D. 5 . m
Câu 39: Biết 2
3x 2x
1 dx 6 , giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? 0
A. 1; 2 . B. ; 0. C. 0; 4 . D. 3; 1 . 1
Câu 40: Nếu các số hữu tỉ a,b thỏa mãn ex a
bdx e 2 thì giá trị của biểu thức a b bằng 0
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN Luyện thi THPT 2025 A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 3 . 1
Câu 41: Có bao nhiêu số thực a để 3 2 2
4ax 3a x 2x 1 dx 0 ? 0 A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . a
Câu 42: Biết có hai giá trị của số thực a là a , a ( 0 a a ) thỏa mãn 2x 3dx 0 . Tính 1 2 1 2 1 a a a 1 2 2
T 3 3 log . 2 a 1
A. T 26 .
B. T 12 .
C. T 13 .
D. T 28 . 1 4 3 Câu 43: Cho dx 4
với hằng số m 6 . Khẳng định nào sau đây đúng? 8x 17 6x m 1
A. 12 m 20 .
B. 9 m 12 .
C. m 20 .
D. 6 m 9 . 1 2
Câu 44: Tích phân I d x bằng
x 2 x 3 0 8 4 8 4
A. 4 3 3 2 .
B. 4 3 3 2 . C. 4 2 2 3 3 . D. 4 3 3 2 2 . 3 3 3 3 3 d Câu 45: Biết 3 2 x a b
c với a , b , c là các số hữu tỷ. Tính P a b c . x 1 x 1 2 13 16
A. P 5 . B. P . C. P . D. P . 3 2 3 2 dx a b Câu 46: Biết
a b c với a , b , * c . Tính P .
(x 1) x x x 1 c 1
A. P 10 .
B. P 46 .
C. P 18 .
D. P 12 . 1 6x 3 Câu 47: Biết
dx a bln 2 c ln 5,
a;b;c . Tính a 2b 3c. 3x 5 0 A. 3. B. 5. C. 0. D. 1. 1 4x 7 Câu 48: Biết
dx a bln 3 c ln 5,
a; ;bc . Tính a 2b 2 .c 2x 3 0 A. 3. B. 1. C. 2. D. 1. 1 1 1 Câu 49: Cho
dx a ln 2 b ln 3,
với a, b . Tính . ab
x 1 x 3 0 10 3 A. 2. B. . C. . D. 1. 9 4 4 x 2 c Câu 50: Biết
dx a bln 3
ln 5, a;b;c .
Tính a b c. 2 x 1 2 2 A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 1 2x 1 Câu 51: Biết
dx aln 2 bln 3, a; b . Tính . ab 2 x 4 0 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 5 8 7 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN Luyện thi THPT 2025 2 2x 1 Câu 52: Biết
dx a bln 2 c ln 3, ; a ; b c .
Tính a b c. 2 x 3x 2 1 A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 3 x 8 Câu 53: Cho
dx a ln 2 b ln 5
với a, b . Đẳng thức nào sau đây đúng? 2 x x 2 2
A. a b 3 .
B. a b 5 .
C. a 2b 11.
D. a 2b 11 . 3 3x 2 Câu 54: Biết
dx a bln 2 c ln 5, ; a ; b c .
Tính 5a b c. 2 x 4x 4 0 1 2 3 A. . B. . C. . D. 6. 3 7 4 5 x 2
Câu 55: Cho tích phân
dx a b ln 2 c ln 3
với a, b, c là các số nguyên. Tính P = abc. x 1 1
A. P 36.
B. P 0.
C. P 18.
D. P 18. 2 Câu 56: Tính 2 2 1d x x x 0 1 5 A. . B. 2 . C. . D. 1 . 2 2 2 5 1 Câu 57: Cho d ln , x x c I x b * a, , b c
. Tổng a bc bằng x 3 a a 0 A. 17 . B. 15 . C. 13 . D. 16 . 6 Câu 58: Biết sin d , x x a b a b
. Khi đó, a 4b bằng 2 A. 5 . B. 8 . C. 10 . D. 7 . 2
Câu 59: Tính tích phân I max
3x, xdx . 0 9 17 19 11 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 5 2 x 2 1
Câu 60: Biết I
dx 4 a ln 2 b ln 5 với a,b
. Tính S a b . x 1 A. S 9 . B. S 11 . C. S 3 . D. S 5 . 1
Câu 61: Tính tích các giá trị của số thực m để tích phân I 2x mdx 2 . 0 A. 6. B. 3. C. 2. D. 4. 2 2 x 5x 2 Câu 62: Biết
dx a b ln 3 c ln 5 , a, , b c
. Giá trị của abc bằng 2 x 4x 3 0 A. 8 . B. 10 . C. 12 . D. 16 . 1 2 2 4 Câu 63: Cho x x x a
với a, b là các số nguyên dương. Giá trị của a b bằng x 3 d 4 ln 2 4 b 0
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN Luyện thi THPT 2025 A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . 5 x Câu 64: Cho
với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của abc bằng
x dx a bln 2 cln 3 2 4 1 1 2 A. . B. 3. C. . D. 2. 6 3
x x 2
Câu 65: Cho hàm số f x 2 1, 1
. Tích phân f xdx bằng
2x, x 1 0 5 5 13 A. . B. . C. 3 . D. . 2 3 3 2 khi 0 x 1 3
Câu 66: Cho hàm số y f x x 1
. Tính tích phân f xdx .
2x 1 khi 1 x 3 0 A. 6 ln 4 . B. 4 ln 4 . C. 6 ln 2 . D. 2 2 ln 2 .
Câu 67: Cho hàm số f x có đạo hàm trên
là f x sin c
x osx và f 0 1. Tính tích phân 4
I f xdx . 0 4 3 4 3 2 5 2 A. I . B. I . C. I . D. I . 2 8 16 16 3 2 4
Câu 68: Cho hàm số f x có f 4
và f x 1, x
0; . Khi đó, f xdx bằng 2 2 sin x 2 2 2 2 2 A. ln 2 . B. ln 2 . C. ln 2 . D. ln 2 . 32 32 32 32 4
Câu 69: Cho hàm số f x . Biết f 0 4 và f x 2
2cos x 3, x . , Khi đó, f
xdx bằng 0 2 2 2 8 8 2 8 2 2 6 8 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8 4
Câu 70: Cho hàm số f x . Biết f 0 4 và f x 2
2sin x 1, x . Khi đó, f
xdx bằng 0 2 15 2 16 16 2 16 4 2 4 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16 3
Câu 71: Cho hàm số f x có f 0 2
và đạo hàm f x 1 , x 1
. Tích phân f xdx x 1 0 bằng 64 10 13 8 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 8
Câu 72: Cho hàm số f x có f và f x 2 ' 16cos 4 . x sin x , x
. Tính I f xd .x 4 3 0
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN Luyện thi THPT 2025 4 64 16
A. I . B. I . C. I .
D. I 0 . 3 27 3 2
Câu 73: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f
x xfx1dx 2. Giá 0 trị f 2 bằng A. 2. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 74: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên 0; . Biết 2
x là một nguyên hàm của 2
x f ' x trên
0; và f
1 1. Tính f e . A. 2 . B. 3 .
C. 2e 1 . D. e . 1 1 1 2 Câu 75: Nếu 2 f
x f x dx 5 và f
x1 dx 36
thì f xdx bằng: 0 0 0 A. 10. B. 31. C. 5. D. 30. 1 4
Câu 76: Cho hàm số f (x) x x xf (x)d x . Tính I f (x)d . x 0 0 528 438 408 368 A. I . B. I . C. I . D. I . 35 35 35 35
Câu 77: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x 1 x 1 x trên
và thỏa mãn F 1 3.
Tính tổng F 0 F 2 A. 3 . B. 2 . C. 7 . D. 5 . 2 x Câu 78: Biết
f t dt x cos
x . Tính f 4. 0 1 1 A. 2. B. 4. C. . D. . 4 2
Câu 79: Cho hàm số f (x) xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên [1; 4] thỏa mãn 2 3
x 2xf (x) f ( x) , x [1;4], f (1)
. Giá trị f (4) bằng 2 391 361 381 371 A. . B. . C. . D. . 18 18 18 18
Câu 80: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên \ 0 thỏa mãn f 1 2 , 1 f x và x 4 2 2
x f x 2x
1 f x xf x 1 x \
0 . Tính I f xdx . 1 3 1 3 1 A. I 2 ln 2 . B. I 2 ln 2 .
C. I ln 2 .
D. I ln 2 . 4 4 4 4
Câu 81: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0; vaf thỏa mãn f x 0, x 0 và
x f x f x 1 , x
0. Tính f 2 f 1 . x 2 9 1 9 4 1 4 A. ln . B. ln . C. ln . D. ln . 8 2 8 3 2 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN Luyện thi THPT 2025 Câu 82: Cho hàm số f x liên tục trên . Biết f x 1, f 0 0 và thỏa mãn 2 2 f x 2
x 1 2x f x 1. Khi đó f
xdx bằng 0 A. 3 . B. 8 . C. 1 . D. 6 .
Câu 83: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm, nhận giá trị dương trên (0; ) và thoả mãn 2 2 1 2 2 2 f (
x ) 9x f (x ) với mọi x (0; ). Biết f , tính f . 3 3 3 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 12 6
Câu 84: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm liên tục trên
và thỏa mãn 2 f (x) f (
x) 2x 1, x 1
và f (0) 1. Giá trị của f (x)dx bằng 0 1 1 1 1 A. 1 . B. 1 . C. . D. . 2 2e 2 2e 2 2e 2 2e 1
Câu 85: Cho hàm số f x liên tục trên [0;1]
f x x k với 2 2
k x f (x )dx . Khi đó thỏa mãn 3 4 0 1 f (x)dx bằng 0 3 5 2 A. . B. . C. 2. D. . 2 3 3 Câu 86: Cho hàm số ( ), ( ) x y
f x f x e , x
0; thỏa mãn ( 1) ( ) '( ) x x f x xf
x e , f (1) 3e .Giá 2 trị ( )d
f x x bằng 1 A. 2 3e 3e . B. 2 3e e . C. 2 3e . D. 2 3e e Câu 87: Cho hàm số ( ), ( ) x y
f x f x e , x
0; thỏa mãn ( 1) ( ) '( ) x x f x xf
x e , f (1) 3e .Giá 2
trị f (x)dx bằng 1 A. 2 3e 3e . B. 2 3e e . C. 2 3e . D. 2 3e e f x x
Câu 88: Cho hàm số thỏa mãn f 1 1
và f x
, x 0; . Giá trị của f 2 2 2 x x x 1
thuộc khoảng nào dưới đây? A. 1;2. B. 2;3. C. 3;4. D. 0; 1 .
Câu 89: Cho hàm số f (x) liên tục trên 0; , thỏa mãn f 1 1
và xf x x f x f x 2 2 3 ( ) ( ) 2 ( ) , 2
f (x) 0 với x 0; . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số f (x)
trên đoạn 1; 2 . Tổng M m bằng 21 7 9 6 A. . B. . C. . D. . 10 5 10 5
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN Luyện thi THPT 2025
Câu 90: Cho hàm đa thức bậc ba y f (x) có đồ thị hàm số y f (
x) được cho bởi hình vẽ sau:
Giá trị biểu thức f 3 f 2 bằng A. 20 . B. 51. C. 64 . D. 45 .
Câu 91: Cho hàm số f x 3 2
ax bx cx d,a; ; b ; c d
có hai điểm cực trị x 0, x 2 và đồ thị như hình vẽ bên dưới: 0
Giá trị a f x 2 2
x 2xdx bằng 1 32 16 32 16 A. . B. . C. . D. . 9 3 27 9
III. LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b
và số thực k tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng? b b b b A. kf
xdx k f
xd .x B. kf
xdx k f
xd .x a a a a b b b b b C. kf
xdx kd .x f
xd .x D. kf
xdx f
kxd .x a a a a a
Câu 2: Xét f x là một hàm số tùy ý, F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên đoạn a;b.
Mệnh đề nào dưới đây đúng? b b A. f
xdx Fb Fa. B. f
xdx Fa Fb. a a b b C. f
xdx Fa Fb. D. f
xdx Fa Fb. a a
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN Luyện thi THPT 2025
Câu 3: Gọi F x, G x lần lượt là nguyên hàm của hai hàm số f x, g x trên đoạn ; a b , k là
hằng số khác 0 . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? b b a
A. f xdx F a
F b .
B. f xdx
f xdx. a a b b b c c C. k.
f xdx k FbFa .
D. f xdx f xdx
f xdx . a a b a Lời giải: b b Ta có: k.
f xdx k f xdx k Fb Fa . a a
Câu 4: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b
và số thực k tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây sai? b b a A. kf
xdx k f
xd .x B. f
xdx 0. a a a 2 b a b b C. f
xdx f
xd .x D. 2 f
xdx f
xdx . a b a a 2 2 Câu 5: Biết f
xdx 2. Khi đó, 2 f xdx bằng 1 1 A. 2. B. 4. C. 4. D. 2. Lời giải: 2 2 Ta có: 2 f
xdx 2 f
xdx 4. 1 1 8 4 4 Câu 6: Biết f
xdx 2 ; f
xdx 3; g
xdx 7. Đẳng thức nào sau đây sai? 1 1 1 4 8 A. 4 f
x2gxdx 2 . B. f
xdx 1. 1 4 8 4
C. f xdx 5 . D. f
x gxdx 10 . 4 1 Lời giải: 8 1 8 4 8 Ta có f
xdx f
xdx f
xdx f xdx f xdx 3 2 5 . 4 4 1 1 1 4 4 4 Mặt khác: 4
f x2gxdx 4
f xdx2 gxdx 4.32.7 2 . 1 1 1 4 4 4
f x gxdx
f xdx gxdx 37 1 0. 1 1 1 2 2 2 Câu 7: Biết f
xdx 2 và g
xdx 6. Khi đó, f
x gxdx bằng 1 1 1 A. 4. B. 8. C. 4. D. 8.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN Luyện thi THPT 2025 2
Câu 8: Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 1 ;2
, f 1 1 và f 2 2 . Giá trị f
xdx bằng 1 7
A. I 1 . B. I 1 .
C. I 3 . D. I . 2 Lời giải: 2 2 Ta có: f
xdx f x f 2 f 1 1. 1 1 2
Câu 9: Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 1 ;2
, f 1 1 và f
xdx 5. Giá trị f 2 bằng 1 A. 6. B. 4. C. 3. D. 7. Lời giải: 2 2 Ta có: f
xdx f x f 2 f 1 f 2 f 1 5 f 2 6. 1 1
Câu 10: Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng K và a,b, c là các số bất kỳ trên khoảng K . Khẳng
định nào sau đây sai? b b c b b A. f
xdx f
tdt . B. f
xdx f
xdx f
xdx. a a a c a a b a C. f
xdx 1. D. f
xdx f
xdx. a a b Lời giải: a a Ta có: f
xdx F x F a F a 0. a a 2 2 2 Câu 11: Cho f
xdx 2 và gxdx 1
. Tính I x 2 f
x3g xdx . 1 1 1 5 7 17 11
A. I .
B. I . C. I . D. I . 2 2 2 2 Lời giải: 2 2 2 2 2 x 3
Ta có: I x 2 f
x3g xdx 2 f
xdx3 g
xdx 2.23 1 17 . 2 2 2 1 1 1 1 2 1 4 3 4 3
Câu 12: Cho f xdx
, f xdx . Kết quả f
xdx f
xdx bằng 2 4 1 3 1 2 3 5 5 1 A. . B. . C. . D. 8 4 8 4 Lời giải: 4 3 2 4 1 3 5
Ta có: f xdx f xdx f xdx f xdx . 2 4 4 1 2 1 3
Câu 13: Cho hàm số f x liên tục trên
. Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên 2
thỏa mãn F 2 F 0 10 . Khi đó 3 f x dx bằng 0
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN Luyện thi THPT 2025 A. 6 . B. 9 . C. 5 . D. 30 . Lời giải: 2 3 f
x dx 3F x2 3F 2 F 0 3.10 30. 0 0 2 Câu 14: Biết 2
F x x là một nguyên hàm của hàm số f x trên
. Giá trị của 2 f xdx bằng 1 13 7 A. 5 . B. 3 . C. . D. . 3 3 Lời giải: 2 2 Ta có: 2
f xdx 2
2x x 8 3 5. 1 1 3 Câu 15: Biết 3
F (x) x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên
. Giá trị của (1 f (x))dx bằng 1 A. 20. B. 22. C. 26. D. 28. Lời giải: 3 3 3
Ta có 1 f (x)dx x F(x) 3
x x ) 30 2 28 . 1 1 1 2 Câu 16: Biết 4
F x x là một nguyên hàm của hàm số f x trên
. Giá trị của 6x f xdx 1 bằng 78 123 A. . B. 24 . C. . D. 33 . 5 5 Lời giải: 2 2
Ta có 6x f xdx 2 4
3x x 12 16 31 24 . 1 1 10 6
Câu 17: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;10 và f
xdx 7 ; f
xdx 3 . Giá trị 0 2 2 P f x 10 dx f
xdx bằng 0 6 A. 4. B. 10. C. 7. D. 4. Lời giải: 2 10 10 2 2 10 Ta có: P f
xdx f
xdx f
xdx f
xdx f
xdx f
xdx 0 6 0 10 6 2 10 f x 2 2 10 dx f
xdx f
xdx f
xdx 7 3 0 4. 0 6 10 2 9 7
Câu 18: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;9 thỏa mãn f xdx 8, f xdx 3. Khi đó giá 0 4 4 9 trị của P
f x dx
f xdx là 0 7
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN Luyện thi THPT 2025 A. P 20 .
B. P 9 .
C. P 5 .
D. P 11 . Lời giải: 9 4 7 9 Ta có: f
xdx 8 f
xdx f
xdx f
xdx 8 0 0 4 7 4 4 9 f x 9 7 dx f
xdx 8 f
xdx f
xdx f
xdx 83 5 . 0 7 4 0 7 2 5 5
Câu 19: Cho f (x)d x 5
và f (x)d x 3
, khi đó f (x)d x bằng 0 0 2 A. 8 . B. 15 . C. 8 . D. 15 . Lời giải: 5 2 5 5 5 2
Ta có f (x)d x f (x)d x f (x)dx f (x)d x
f (x) d x
f (x) d x 3 5 8 . 0 0 2 2 0 0 2 2022 2022 Câu 20: Cho
f xdx 1,
f tdt 4. Tính
f ydy . 2 2 2 A. 5 . B. 15 . C. 3 . D. 5 . Lời giải: 2022 2 2022 2 2022 Ta có: f
ydy f
ydy f
ydy f
xdx f ydy 2 2 2 2 2 2022 f y 2022 2 dy
f ydy f xdx 4 1 3 . 2 2 2 3 3
Câu 21: Cho hàm số f x liên tục trên 0;
3 . Nếu f (x)dx 2
thì x 3 f (x)dx bằng 0 0 3 3 A. 3. B. 3. C. . D. . 2 2 Lời giải: 3 3 2 3 x 9 3
Ta có x 3 f (x)dx 3 f xdx 3.2 . 2 2 2 0 0 0 2 4 1 3 4 3
Câu 22: Cho f x dx , f xdx . Khi đó f
xdx f
xdx bằng 2 4 1 3 1 2 3 5 5 1 A. . B. . C. . D. . 8 4 8 4 Lời giải: Ta có 4 2 3 4 4 3 2 4
f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f xdx f xdx
f xdx 1 1 2 3 1 2 1 3 1 3 5 . 2 4 4
Câu 23: Cho hàm số f x liên tục trên
và có một nguyên hàm là F x . Biết F
1 8 , giá trị F 9
được tính bằng công thức nào dưới đây?
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN Luyện thi THPT 2025
A. F 9 f 9 .
B. F 9 8 f 1 . 9 9 C. F 9 8 f xdx .
D. F 9 8 f
xdx . 1 1 Lời giải: b b Ta có f
xdx F x F b F a ( với a b). a a 9 9 f
xdx F x9 F 9 F 1 F 98 F 9 8 f xdx . 1 1 1
Câu 24: Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 1 1 1 2 2 1 1 2 1 1 1 A. dx . B. x dx e . C. x dx e . D. dx . x x e e x 2 e x 1 e x x e e 1 1 1 1 1 2 Lời giải: 1 2 2 2 1 x x 1 Ta có:
dx e dx e . x 1 x e e 1 1 2 4 2 x x x 1
Câu 25: Cho tích phân I dx,
khẳng định nào dưới đây đúng? 2 x 1 4 4 1 1
A. I x 2 x .
B. I x x . x x 1 1 4 4 1 1
C. I x 2 x .
D. I x x . x x 1 1 Lời giải: 4 4 2 4 x x x 1 1 1 1 I dx 1
dx I x 2 x . 2 2 x x x x 1 1 1 3 2 Câu 26: Biết x
dx a 2 ln b , với a, b
. Tổng a b bằng x 1 A. 3 . B. 5 . C. 7 . D. 6 . Lời giải: 3 3 2 2 x 9 1 Ta có x dx
2ln x 2ln 3 4 2ln 3 a 4;b 3 a b 7 . x 2 2 2 1 1 2 d
Câu 27: Tích phân x bằng x 3 0 16 5 5 2 A. . B. log . C. ln . D. . 225 3 3 15 Lời giải: 2 d 5 Ta có: 2 ln 3 ln . x x 0 x 3 3 0
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN Luyện thi THPT 2025 2 2
Câu 28: Tính I d . x 2x 1 0 1 A. I ln 5 .
B. I ln 5 .
C. I 4 ln 5 .
D. I 2 ln 5 . 2 Lời giải: 2 2 2 d 2 1 2 Ta có d ln 2 1 ln 5 x I x x . 0 2x 1 2x 1 0 0 1
Câu 29: Giá trị của 2019 x dx bằng 0 1 1 A. 2019 . B. . C. . D. 2020 . 2020 2019 Lời giải: 1 1 2020 x 1 Ta có: 2019 x dx . 2020 2020 0 0 1 Câu 30: Cho f x 2
dx x x C ; g x 4 3
dx x x C . Khi đó, f x g x dx bằng 0 51 71 77 A. . B. . C. 4 . D. . 10 105 60 Lời giải:
Ta có f x f xdx 2x 1; g x g x x 3 2 d 4x 3x 1 1 51 Do đó d
f x g x x 2x 1 3 2
4x 3x dx . 10 0 0
Câu 31: Cho hàm số f x 2 x 1 . Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x . Biết rằng
F 2 F 0 5 . Giá trị của biểu thức P F 3 F 2 bằng A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Lời giải: 3 2
Ta có P F 3 F 2
F 2 f
xdx F 0 f
xdx 0. 2 0 1
Câu 32: Cho hàm số f x liên tục trên và có một nguyên hàm là F x . Nếu f
2xdx 6 thì giá 0
trị F 0 F 2 bằng A. 12 . B. 3 . C. 12 . D. 3 . Lời giải: 1 1 2 1 Ta có f 2x x d 6 f 2x x d2 6 f x x
d 12 F 0 F 2 1 2 2 0 0 0
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN Luyện thi THPT 2025
Câu 33: Cho hàm số f x liên tục trên
thỏa mãn f x 3 f 2x, x
. Gọi F x là nguyên 8
hàm của f x trên
thỏa mãn F 4 3 và F 2 4F 8 0. Khi đó f xdx bằng 2 A. 15. B. 15. C. 75. D. 75. Lời giải: 4 8 4 4 3
Có: f x 3 f 2x, x
f (x)dx 3 f (2x)dx f (x)dx
f (2x)d (2x) 2 2 4 2 2 4 3 8 3
F(x) F(x) F(4) F(2) [F(8) F(4)] 2 4 2 2 3
Mà F 4 3 và F 2 4
F 8 nên 3 4F(8) [F(8) 3] F(8) 3 và F(2) 12 2 8 Vậy f
xdx F(8)F(2) 1 5 . 2 1 2
Câu 34: Cho hàm số y f x là hàm số liên tục trên thỏa mãn f x f
xdx.x f
xdx1. 0 0 2023 Giá trị của
f xdx bằng 2022 2023 2023 4046 4046 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Lời giải: f x 1 f x 2
dx .x f
xdx1 f x ax b, 0 0 1 2 với a f
xdx,b f
xdx 1 0 0 Do đó: f x 1 f x 2 1 2
dx .x f
xdx 1 ax b ax bdxx ax bdx 1 0 0 0 0 1 2 2 2 x x
ax b . a
bx .x . a bx 1 2 2 0 0 a ax b
b x 2a 2b 1 2 2 a a b 2 0 a a b 5 2 2a b 1 1
b 2a 2b 1 b 5 f x 2023 2 1 x f x 4046 dx . 5 5 5 2022 b
Câu 35: Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng ;3 sao cho 4 cos 2 d x x 1 ?
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115