Bài tập trắc nghiệm Vật lý 10 bài 27 Cơ năng (có đáp án và lời giải chi tiết)

Bài tập trắc nghiệm Vật lý 10 bài 27 Cơ năng có đáp án và lời giải chi tiết rất hay được soạn dưới dạng file PDF gồm 9 trang. Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

BÀI TP TRC NGHIM VT LÝ 10
BÀI 27: CƠ NĂNG
Câu 1.Động lượng liên h cht ch nht vi
A. Công sut B. Thế năng
C. Động năng D. Xung ca lc
Câu 2.Mt vt chuyển động không nht thiết phi có:
A.Thế năng B.Động lượng
C.Động năng D. Cơ năng
Câu 3. Cho mt vt nh khối lượng 500g trượt xung mt rãnh cong tròn bán kính
20cm. Ma sát gia vt và mặt rãnh là không đáng kể .Nếu vt bắt đầu trượt vi vn
tốc ban đầu bng không v trí ngang vi tâm ca rãnh tròn thì vn tc đáy rãnh
là. Ly g=10
2
m/ s
A. 2m/s B.2,5m/s
C.4 m/s D.6m/s
Câu 4.T điểm M độ cao so vi mặt đt bng 4m ném lên mt vt vi vn tc
đầu 4m/s. Biết khối lượng ca vt bng 200g , ly g=10
2
m/ s
. Khi đó cơ năng của
vt bng:
A.6J B. 9,6 J
C.10,4J D.11J
Câu 5. Mt vt có khối lượng 100g được ném thẳng đứng lên cao vi tốc độ 10m/s
t mặt đất .B qua ma sát .Ly g=10
2
/ms
.Tính độ cao ca vt khi thế năng bằng
động năng.
A.10m B,20m
C.40m D.60m
Mt vt khối lượng 200g gắn vào đầu 1 lò xo đàn hồi , trượt trên 1 mt
phẳng ngang không ma sát, xo độ cứng 50N/m đầu kia được gi c
định, khi vt qua v trí cân bng thì xo không biến dạng thì động năng
5J. Dùng d kiển để tr li câu 5; 6
Câu 6.Xác định công ca lực đàn hồi ti v trí đó
A.
B.
( )
6J
C.
( )
10 J
D.
( )
4J
Câu 7. Xác định công sut ca lực đàn hồi ti v trí lò xo b nén 10cm và vật đang
chuyển động ra xa v trí cân bng
A.
( )
200 W
B.
( )
250 W
C.
( )
150 W
D.
( )
300 W
Câu 8.Trên hình v, hai vt lần lượt
khối lượng
12
1 , 2m kg m kg==
, ban đầu
được th nh nhàng .Động năng của h bng
bao nhiêu khi vật 2 rơi được 50cm? b qua
mi ma sát ròng dc khối lượng không
đáng kể, ly g=10m/
2
s
A.
( )
200 W
B.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 2
( )
250 W
C.
( )
150 W
D.
( )
300 W
Câu 9.Mt qu bóng khối lượng 200h được ném t độ cao 20 m theo phương
thẳng đứng. Khi chạm đất qu bóng nảy lên đến độ cao 40 m. B qua mất mát năng
ng khi va chm, vn tc ném vt là?
A.
( )
15 m / s
B.
( )
20 m / s
C.
( )
25 m / s
D.
( )
10 m / s
.
*Mt vt th rơi tự do t độ cao 20m. Ly gc thế năng ti mt đất. Dùng thông
tin này tr li câu 10; 11; 12. ly g=10m/
2
s
Câu 10. Vn tc cực đại ca vật trong quá trình rơi là?
A.
( )
10 m / s
B.
( )
15 m / s
C.
( )
20 m / s
D.
( )
25 m / s
Câu 11. V trí mà đó động năng bng thế năng là?
A.
( )
10 m
B.
( )
5m
C.
( )
6 ,67 m
D.
( )
15 m
Câu 12. Ti v trí đông năng bằng thế năng , vận tc ca vn là?
A.
( )
10 m / s
B.
( )
10 2 m / s
C.
( )
5 2 m / s
D.
( )
15 m / s
Câu 13.Mt khối lượng 1500g th không vn tốc đầu t đỉnh dc nghiêng cao 2m .
Do ma sát nên vn tc vt chân dc ch bng
2
3
vn tc vật đến chân dc khi
không có ma sát. Công ca lc ma sát là?
A.
( )
25 J
B.
( )
40 J
C.
( )
50 J
D.
( )
65 J
Câu 14. Mt qu bóng khối lượng 500g th độ cao 6m. Qủa bóng nâng đến
2
3
độ
cao ban đầu. ng lượng đã chuyển sang nhit làm nóng qu bóng và ch va chm
là bao nhiêu? Ly g=10m/
A. 10J B. 15J
C. 20J D.25J
Câu 15.Cơ năng là một đại lượng
A.Luôn luôn khác không B.Luôn luôn dương
C.Luôn luôn dương hoc bng không D. Không đổi
Câu 16.Mt vt nh được ném lên t một điểm M phía trên mặt đất; vt lên ti
điểm N thì dừng và rơi xuống. Trong qúa trình MN
A.Động năng tăng B.Thế năng giảm
C.Cơ năng không đổi D. Cơ năng cực đại ti N
Câu 17. Một tàu lượn bằng đồ chơi chuyển động không
ma sát trên đường ray như hình vẽ. Khối lượng tàu 50g,
2
s
bán kính đường tròn R=20cm. Độ cao h ti thiu khi th tàu để đi hết đường
tròn là?
A. 80cm B. 50cm C. 40cm
D. 20cm
*Viên đạn khối lượng m=10g đang bay đến vi vn tc v=100m/s cm vào bao
cát khối lượng M=490g treo trên dây dài l=1m và đứng yên. Dùng thông tin nay
để tr li các câu hi 350-352.
Câu 18. Sau khi đn cm vào, bao cát chuyển động vi vn tc bao nhiêu?
A. 2m/s B.0,2m/s
C. 5m/s D. 0,5m/s
Câu 19. Bao cát lên đến v trí dây treo hp với phương thẳng đng mt
góc sp x bao nhiêu?
A.
0
25
B.
C.
0
32
D.
0
42
Câu 20. Bao nhiêu phần trăm năng lượng ban đầu đã chuyển sang
nhit?
A. 92% B. 98%
C.77% D.60%
Cho mt con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đầu trên c định đầu
i treo mt vt nng có khối lượng 1000g. Khi vật đang ở v trí cân bng thì
truyn cho vt mt vn tc là
( )
4 2 m / s
. Ly
(
)
=
2
g 10 m / s
. Dùng d liu
trae li các câu 21; 22; 23; 24
Câu 21. Xác định v trí cực đại mà vt có th lên ti ?.
A.
( )
0
1,6 m ;60
B.
( )
0
1,6 m ; 30
C.
( )
0
1,2 m ; 45
D.
( )
0
1,2 m ;60
Câu 22. Xác định vn tc ca vt v trí dây lch vi phương thẳng đứng là
0
30
lực căng sợi dây khi đó ?.
A.
( ) ( )
2 ,9 m / s ;16,15 N
B.
( ) ( )
4 ,9 m / s ;16,15 N
C.
( ) ( )
4 ,9 m / s ;12,15 N
D.
( ) ( )
2 ,9 m / s ;12,15 N
Câu 23. Xác định v trí để vt có vn tc
( )
2 2 m / s
. Xác định lực căng sợi dây
khi đó ?.
A.
( )
0
45 ;8,75 N
B.
( )
0
51,32 ;6,65 N
C.
( )
0
51,32 ;8,75 N
D.
( )
0
45 ;6,65 N
Câu 24. Xác định vn tốc để vt có
=
dt
W 3W
, lực căng của vật khi đó ?.
A.
( ) ( )
2 6 m / s ;15 N
B.
( ) ( )
2 2 m / s ;12,25 N
C.
( ) ( )
2 2 m / s ;15 N
D.
( ) ( )
2 6 m / s ;16,25 N
Mt hc sinh ném mt vt khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao
vi vn tốc ban đầu 8 m/s t độ cao 8m so vi mặt đất. Ly
(
)
=
2
g 10 m / s
0
37
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 4
Câu 25. Xác định cơ năng của vt khi vt chuyển động?
A.
( )
18,4 J
B.
( )
16 J
C.
( )
10 J
D.
( )
4J
Câu 26. Tìm độ cao cực đại mà bi đạt được?.
A.
( )
9,2 m
B.
( )
17,2 m
C.
( )
15,2 m
D.
( )
10 m
Câu 27. Vn tc ca vt khi chạm đất?
A.
( )
2 10 m / s
B.
( )
2 15 m / s
C.
( )
2 46 m / s
D.
( )
2 5 m / s
Câu 28. Tìm v trí vật để có thế năng bằng động năng?
A.
( )
10 m
B.
( )
6m
C.
( )
8,2 m
D.
( )
4,6 m
Câu 29. Xác định vn tc ca vt khi
=
dt
W 2W
?
A.
( )
11,075 m / s
B.
( )
2 15 m / s
C.
( )
10,25 m / s
D.
( )
2 5 m / s
Câu 30. Xác định vn tc ca vt khi vt độ cao 6m?
A.
( )
2 10 m / s
B.
( )
6 m / s
C.
( )
10 m / s
D.
( )
8 m / s
Câu 31.Tìm v trí để vn tc ca vt là 3m/s?
A.
( )
5,25 m
B.
( )
8,75 m
C.
( )
10 m
D.
( )
2 5 m
Câu 32. Nếu lc cn 5N tác dụng thì độ cao cực đại vật lên được bao
nhiêu?
A.
( )
4 ,56 m
B.
( )
2 ,56 m
C.
( )
8 ,56 m
D.
( )
9,21 m
Đáp án trắc nghim và li gii
Câu 1. Đáp án D.
.P F t =
đaị ng vecto lien h vi nhau c độ lớn và hướng
2
2
d
P mW=
đại lượng liên h với động năng nhưng chỉ th hiện độ ln ,
không th hiện hướng
Câu 2. Đáp án A.
=
t
W mgh
. Tùy vic chn gc thế năng , vật chuyển động trên mt phng nm
ngang. Cho
( )
=
t
W 0 J
khi h=0….
Câu 3. Đáp án A.
Ta có
2
2 2.10.0,2 2 /
2
mv
mgR v gR m s= = = =
Câu 4. Đáp án B
= + = + =
22
11
W mv mgz .0,2.4 0,2.10.4 9,6J
22
Câu 5. Đáp án A. Đnh lut bảo toàn cơ năng
22
2
1 10
2 2 2,5
2 4 4.10
t d t
v
W W W W mv mgh h m
g
= + = = = = =
Câu 6. Đáp án A
Ti v trí cân bng:
0
đh
F =
,công sut tc thi ca
đh
F
tại đó bằng 0
Câu 7. Đáp án B
Ti v trí lò xo nén 10cm, cơ năng dàn hi ca vt bng:
( ) ( )
22
2
1 1 1
500 0,1 2,5
2 2 2
mv k l J+ = =
Cơ năng đó có giá trị bằng động năng tại v trí cân bng
( thế năng bằng 0 v trí cân bng )
22
11
2,5 5 2,5 5 /
22
mv mv v m s+ = = =
.
Lực đàn hồi ti v trí đó
500.0,1 50
đh
F K l N= = =
Và vn tốc cùng hướng vi lực đàn hồi (nén lò xo) .
Vy
.v 50.5 250
đh
P F W= = =
Câu 8. Đáp án
Trong bài này
12
sinmm
nếu được th nh nhàng thì
2
m
đi xuống
1
m
đi
lên. Khi vt
2
m
đi xuống 1 đoạn bng h t
2
m
lên dc bằng 1 đoạn h độ
cao tăng thêm
sinh
.Động năng của h khi đó bằng :
( ) ( )
2
1 2 2 2 1
1
W sin 7,5
2
d
m m v m gh gh m m gh J
= + = = =
Câu 9. Đáp án B.
Ta có
=
/
h 2h
Bảo toàn cơ năng:
( )
= =v 2.10.20 20 m / s
Câu 10. Đáp án C.
( )
= =v 2.10.20 20 m / s
Câu 11. Đáp án A.
( )
=
/
h 10 m
22
11
0 0 0
22
'2mgh mv mgh mv mgh v gh+ = = =
2
1
2
2mgh mv v gh= =
2
2 2.mgh' h'
h
d t t
mgh W W W= + = = =
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 6
Câu 12. Đáp án B.
( )
==v 10.20 10 2 m / s
Câu 13. Đáp án C.
Khi không có ma sát : .
Có ma sát : (do
Độ giảm động năng:
( )
= = = = =
/
d d d d
5 5 5
W W W W mgh .1,5.10.6 50 J
9 9 9
Câu 14. Đáp án A.
Độ giảm cơ năng: .
Phần cơ năng giảm đã chuyển sang nhit.
Câu 15. Đáp án D
Câu 16. Đáp án C
Câu 17. Đáp án B.
Vn tc tại điểm cao nht D.
Tại điểm D theo đnh lut 2 Niutơn ta có:
+ = = =
22
ht
v mv
P N ma m N P
RR
Để tàu không ri khi đường ray thì N 0:
( ) ( )
= =
min
5R
h 50 cm h 50 cm
2
Câu 18. Đáp án A.
( )
==
+
m
V v 2 m / s
mM
Câu 19. Đáp án B.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
= + = + = +
2
A B B
1
W M m V ; W M m gh M m gl 1 cos
2
Theo định lut bảo toàn cơ năng:
( )
= = = = =
22
20
AB
1 V 2
W W V gl 1 cos cos 1 1 0,8 37
2 2gl 2.10.1
Câu 20. Đáp án B.
Độ giảm động năng :
( )
= +
22
d
11
W mv M m V
22
T l đã chuyển sang nhit :
−=
+
m
1 0,98
Mm
.
Vy 98% t l đã chuyển hết sang nhit.
Câu 21. Đáp án A
Chn mc thế năng tại v trí cân bng
= =
2
H A H A
1
W W mv mgz
2
2
1
2
2 1.
d
mgh W mv v gh= = =
dt
W W mgh==
'
4
9
dd
WW=
2
3
')vv=
1
3
' 10W mgh mgh mgh J = = =
( )
22
1
2
2 2 2mgh mg R mv v h R g= + =
( )
( )
= = =
2
2
H
A
42
v
z 1,6 m
2g 2.10
= =
A 0 0
z l lcos 1,6 3,2 3,2.cos
= =
0
00
1
cos 60
2
Vy vật có độ cao
( )
=z 1,6 m
so vi v trí cân bng và dây hp vi phương thẳng
đứng mt góc
0
60
Câu 22. Đáp án B
Theo điều kin cân bằng năng lượng
=
AB
WW
(
)
= + = +
2 0 2
A B B B
11
mgz mgz mv 10.1,6 10.3,2 1 cos30 v
22
( )
=
B
v 4,9 m / s
Xét tại B theo định lut II Newton
+=P T ma
Chiếu theo phương của dây
( )
+ =
+ =
=
2
B
2
0
v
Pcos T m
l
4,9
1.10.c os 30 T 1.
3,2
T 16,15 N
Câu 23.Đáp án C
Gi C là v trí để vt có vn tc
( )
2 2 m / s
.
Theo định lut bảo toàn cơ năng
= = + = +
22
A C A C B A C C
11
W W mgz mv mgz gz v gz
22
( )
( )
= + =
2
CC
1
10.1,6 . 2 2 10.z z 1,2 m
2
= = =
0
C C C C
5
z l l cos cos 51,32
8
Xét tại C theo định lut II Newton
+=P T ma
Chiếu theo phương của dây
( )
( )
+ = + = =
2
2
C
C C C
22
v
5
Pcos T m 1.10. T 1. T 8,75 N
l 8 3,2
Câu 24. Đáp án D
Gi D là v trí để
=
dt
W 3W
Theo định lut bảo toàn cơ năng
= = + = =
2
A D A dD tD A dD A D
4 4 1
W W mgz W W mgz W gz . v
3 3 2
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 8
( )
= =
2
DD
4
10.1,6 .v v 2 6 m / s
6
(
)
( )
= = =
0
D D D D
7
v 2gl cos cos 60 2 6 2.10.3,2 cos 0,5 cos
8
Xét tại D theo định lut II Newton
+=P T ma
Chiếu theo phương của dây
( )
( )
+ = + = =
2
2
D
D D D
26
v
7
Pcos T m 1.10. T 1. T 16,25 N
l 8 3,2
Câu 25.Đáp án A
Chn mc thế năng tại mặt đất
Cơ năng của vt ti v trí ném. Gi A là v trí ném
( ) ( )
==
AA
v 8 m / s ; z 8 m
( )
= + = + =
22
A A A
11
W mv mgz .0,2.8 0,2.10.6 18,4 J
22
Câu 26. Đáp án B
B là độ cao cực đại
( )
=
B
v 0 m / s
Theo định lut bảo toàn cơ năng:
( ) ( )
= = = = = + =
A B B B
18,4
W W 18,4 mgz z 9,2 m h 9,2 8 17,2 m
0,2.10
Câu 27. Đáp án C
Gi C là mặt đất
( )
=
C
z 0 m
Theo định lut bảo toàn cơ năng
( )
= = = = =
2
A C C C
1 18,4.2 18,4.2
W W 18,4 mv v 2 46 m / s
2 m 0,2
Câu 28. Đáp án D
Gi D là v trí để vật có động năng bằng thế năng
= = + = =
A D A d t t D
W W W W W 2W 18,4 2mgz
( )
= = =
D
18,4 18,4
z 4,6 m
2 mg 2.0,2.10
Câu 29. Đáp án A
Gi E là v trí để
=
dt
W 2W
Theo định lut bảo toàn năng lượng
= = + = =
2
A E A d t d E
3 3 1
W W W W W W 18,4 . mv
2 2 2
( )
= = =
E
18,4.4 73,6
v 11,075 m / s
3.m 3.0,2
Câu 30. Đáp án D
Gi F là v trí ca vt khi vt độ cao 6m
Theo định lut bảo toàn năng lượng
= = + = +
2
A F A d t F F
1
W W W W W mv mgz
2
( )
= + =
2
FF
1
18,4 .0,2.v 0,2.10.6 v 8 m / s
2.
Câu 31.Đáp án B
Gi G là v trí để vn tc ca vt là 3m/s
Theo định lut bảo toàn năng lượng
= = + = +
2
A G A d t G G
1
W W W W W mv mgz
2
( )
= + =
2
GG
1
18,4 .0,2.3 0,2.10.z z 8,75 m
2
Câu 32. Đáp án C
Gi H là v trí mà vt có th lên được khi vt chu mt lc cn
F = 5N Theo định lý động năng
=−
dH dA
A W W
( )
= = = =
2
2
2
A
A
mv
1 0,2.8
F.s 0 mv s 2,56 m
2 F 5
Vậy độ cao ca v trí H so vi mặt đất là 6+2,56 =8,56m
| 1/9

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 10 BÀI 27: CƠ NĂNG
Câu 1.Động lượng liên hệ chặt chẽ nhất với A. Công suất B. Thế năng C. Động năng D. Xung của lực
Câu 2.Một vật chuyển động không nhất thiết phải có: A.Thế năng B.Động lượng C.Động năng D. Cơ năng
Câu 3. Cho một vật nhỏ khối lượng 500g trượt xuống một rãnh cong tròn bán kính
20cm. Ma sát giữa vật và mặt rãnh là không đáng kể .Nếu vật bắt đầu trượt với vận
tốc ban đầu bằng không ở vị trí ngang với tâm của rãnh tròn thì vận tốc ở đáy rãnh là. Lấy g=10 2 m/ s A. 2m/s B.2,5m/s C.4 m/s D.6m/s
Câu 4.Từ điểm M có độ cao so với mặt đất bằng 4m ném lên một vật với vận tốc
đầu 4m/s. Biết khối lượng của vật bằng 200g , lấy g=10 2
m/ s . Khi đó cơ năng của vật bằng: A.6J B. 9,6 J C.10,4J D.11J
Câu 5. Một vật có khối lượng 100g được ném thẳng đứng lên cao với tốc độ 10m/s
từ mặt đất .Bỏ qua ma sát .Lấy g=10 2
m / s .Tính độ cao của vật khi thế năng bằng động năng. A.10m B,20m C.40m D.60m
Một vật có khối lượng 200g gắn vào đầu 1 lò xo đàn hồi , trượt trên 1 mặt
phẳng ngang không ma sát, lò xo có độ cứng 50N/m và đầu kia được giữ cố
định, khi vật qua vị trí cân bằng thì lò xo không biến dạng thì có động năng
5J. Dùng dữ kiển để trả lời câu 5; 6
Câu 6
.Xác định công của lực đàn hồi tại vị trí đó A. 0(J) B. 6(J) C. 10(J) D. 4(J)
Câu 7. Xác định công suất của lực đàn hồi tại vị trí lò xo bị nén 10cm và vật đang
chuyển động ra xa vị trí cân bằng A. 200(W) B. 250(W) C. 150(W) D. 300(W)
Câu 8.Trên hình vẽ, hai vật lần lượt có
khối lượng m = 1kg, m = 2kg , ban đầu 1 2
được thả nhẹ nhàng .Động năng của hệ bằng
bao nhiêu khi vật 2 rơi được 50cm? bỏ qua
mọi ma sát ròng dọc có khối lượng không đáng kể, lấy g=10m/ 2 s A. 200(W) B. www.thuvienhoclieu.com 250(W) C. 150(W) D. 300(W)
Câu 9.Một quả bóng khối lượng 200h được ném từ độ cao 20 m theo phương
thẳng đứng. Khi chạm đất quả bóng nảy lên đến độ cao 40 m. Bỏ qua mất mát năng
lượng khi va chạm, vận tốc ném vật là? A. 15(m / s) B. 20(m / s) C. 25(m / s) D. 10(m / s) .
*Một vật thả rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Dùng thông
tin này trả lời câu 10; 11; 12. lấy g=10m/ 2 s
Câu 10. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình rơi là? A. 10(m / s) B. 15(m / s) C. 20(m / s) D. 25(m / s)
Câu 11. Vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng là? A. 10(m) B. 5(m) C. 6,67 (m) D. 15(m)
Câu 12. Tại vị trí đông năng bằng thế năng , vận tốc của vận là? A. 10(m / s) B. 10 2 (m / s) C. 5 2 (m / s) D. 15(m / s)
Câu 13.Một khối lượng 1500g thả không vận tốc đầu từ đỉnh dốc nghiêng cao 2m . 2
Do ma sát nên vận tốc vật ở chân dốc chỉ bằng
vận tốc vật đến chân dốc khi 3
không có ma sát. Công của lực ma sát là? A. 25(J) B. 40(J) C. 50(J) D. 65(J) 2
Câu 14. Một quả bóng khối lượng 500g thả độ cao 6m. Qủa bóng nâng đến độ 3
cao ban đầu. Năng lượng đã chuyển sang nhiệt làm nóng quả bóng và chỗ va chạm 2
là bao nhiêu? Lấy g=10m/ s A. 10J B. 15J C. 20J D.25J
Câu 15.Cơ năng là một đại lượng A.Luôn luôn khác không B.Luôn luôn dương
C.Luôn luôn dương hoặc bằng không D. Không đổi
Câu 16.Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới
điểm N thì dừng và rơi xuống. Trong qúa trình MN A.Động năng tăng B.Thế năng giảm C.Cơ năng không đổi
D. Cơ năng cực đại tại N
Câu 17. Một tàu lượn bằng đồ chơi chuyển động không
ma sát trên đường ray như hình vẽ. Khối lượng tàu 50g,
www.thuvienhoclieu.com Trang 2
bán kính đường tròn R=20cm. Độ cao h tối thiểu khi thả tàu để nó đi hết đường tròn là? A. 80cm B. 50cm C. 40cm D. 20cm
*Viên đạn khối lượng m=10g đang bay đến với vận tốc v=100m/s cắm vào bao
cát khối lượng M=490g treo trên dây dài l=1m và đứng yên. Dùng thông tin nay
để trả lời các câu hỏi 350-352.

Câu 18. Sau khi đạn cắm vào, bao cát chuyển động với vận tốc bao nhiêu? A. 2m/s B.0,2m/s C. 5m/s D. 0,5m/s
Câu 19. Bao cát lên đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc sấp xỉ bao nhiêu? 0 A. 0 25 B. 37 C. 0 32 D. 0 42
Câu 20. Bao nhiêu phần trăm năng lượng ban đầu đã chuyển sang nhiệt? A. 92% B. 98% C.77% D.60%
Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đầu trên cố định đầu
dưới treo một vật nặng có khối lượng 1000g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì
truyền cho vật một vận tốc là 4 2 (m / s) . Lấy = ( 2
g 10 m / s ) . Dùng dữ liệu
trae lời các câu 21; 22; 23; 24
Câu 21
. Xác định vị trí cực đại mà vật có thể lên tới ?. A. ( ) 0 1,6 m ; 60 B. ( ) 0 1,6 m ; 30 C. ( ) 0 1,2 m ; 45 D. ( ) 0 1,2 m ; 60
Câu 22. Xác định vận tốc của vật ở vị trí dây lệch với phương thẳng đứng là 0 30 và
lực căng sợi dây khi đó ?. A. 2,9(m / s);16,15(N) B. 4,9(m / s);16,15(N) C. 4,9(m / s);12,15(N) D. 2,9(m / s);12,15(N)
Câu 23. Xác định vị trí để vật có vận tốc 2 2 (m / s) . Xác định lực căng sợi dây khi đó ?. A. 0 45 ; 8,75(N) B. 0 51,32 ; 6,65(N) C. 0 51,32 ; 8,75(N) D. 0 45 ; 6,65(N)
Câu 24. Xác định vận tốc để vật có W = d 3 t
W , lực căng của vật khi đó ?. A. 2 6 (m / s);15(N) B. 2 2 (m / s);12,25(N) C. 2 2 (m / s);15(N) D. 2 6 (m / s);16,25(N)
Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao
với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy = ( 2 g 10 m / s ) www.thuvienhoclieu.com
Câu 25. Xác định cơ năng của vật khi vật chuyển động? A. 18,4(J) B. 16(J) C. 10(J) D. 4(J)
Câu 26. Tìm độ cao cực đại mà bi đạt được?. A. 9,2(m) B. 17,2(m) C. 15,2(m) D. 10(m)
Câu 27. Vận tốc của vật khi chạm đất? A. 2 10 (m / s) B. 2 15 (m / s) C. 2 46 (m / s) D. 2 5 (m / s)
Câu 28. Tìm vị trí vật để có thế năng bằng động năng? A. 10 (m) B. 6(m) C. 8,2(m) D. 4,6(m)
Câu 29. Xác định vận tốc của vật khi W = d 2 t W ? A. 11,075(m / s) B. 2 15 (m / s) C. 10,25(m / s) D. 2 5 (m / s)
Câu 30. Xác định vận tốc của vật khi vật ở độ cao 6m? A. 2 10 (m / s) B. 6(m / s) C. 10(m / s) D. 8(m / s)
Câu 31.Tìm vị trí để vận tốc của vật là 3m/s? A. 5,25(m) B. 8,75(m) C. 10(m) D. 2 5 (m)
Câu 32. Nếu có lực cản 5N tác dụng thì độ cao cực đại mà vật lên được là bao nhiêu? A. 4,56(m) B. 2,56(m) C. 8,56(m) D. 9,21(m)
Đáp án trắc nghiệm và lời giải
Câu 1. Đáp án D.
P = F. t
đaị lượng vecto lien hệ với nhau cả độ lớn và hướng 2
P = 2mW đại lượng có liên hệ với động năng nhưng chỉ thể hiện độ lớn , d không thể hiện hướng
Câu 2. Đáp án A. = t W
mgh . Tùy việc chọn gốc thế năng , vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang. Cho = khi h=0…. t W 0(J) Câu 3. Đáp án A.
www.thuvienhoclieu.com Trang 4 2 mv Ta có mgR =
v = 2gR = 2.10.0,2 = 2m / s 2 Câu 4. Đáp án B W = 1 2 mv + mgz = 1 2 .0, 2.4 + 0, 2.10.4 = 9,6J 2 2
Câu 5. Đáp án A. Định luật bảo toàn cơ năng 2 2 1 v 10 2
W = W + W = 2W
mv = 2mgh h = = = 2,5m t d t 2 4g 4.10 Câu 6. Đáp án A
Tại vị trí cân bằng: F đh = 0 ,công suất tức thời của đh F tại đó bằng 0 Câu 7. Đáp án B
Tại vị trí lò xo nén 10cm, cơ năng dàn hồi của vật bằng: 1 1 2 1 2 2 mv + k ( l  ) = 500(0 ) ,1 = 2,5J 2 2 2
Cơ năng đó có giá trị bằng động năng tại vị trí cân bằng
( thế năng bằng 0 ở vị trí cân bằng ) 1 1 2 2 mv + 2,5 = 5 
mv = 2,5  v = 5m / s . 2 2
Lực đàn hồi tại vị trí đó =  = 500.0,1= 50 đh F K l N
Và vận tốc cùng hướng với lực đàn hồi (nén lò xo) .
Vậy P = F .v = 50.5 = 250 đh W Câu 8. Đáp án
Trong bài này m sin  m nếu được thả nhẹ nhàng thì m đi xuống và m đi 1 2 2 1
lên. Khi vật m đi xuống 1 đoạn bằng h thì m lên dốc bằng 1 đoạn h và có độ 2 2
cao tăng thêm hsin .Động năng của hệ khi đó bằng : 1 W =
m + m v = m gh gh
 = m m gh = J d ( ) 2 sin 7,5 1 2 2 ( 2 1) 2 Câu 9. Đáp án B. Ta có / h = 2h 2 2 Bảo toàn cơ năng: 1 1
mgh + mv = mgh '  mv = mgh v = 2gh 2 0 2 0 0  v = 2.10.20 = 20(m / s) 2 Câu 10. Đáp án C. 1
mgh = mv v = 2gh 2  v = 2.10.20 = 20(m / s)
Câu 11. Đáp án A. mgh = W + W = 2W = 2.mgh'  h' h = d t t 2  / h = 10(m) www.thuvienhoclieu.com 2 Câu 12. Đáp án B. 1
mgh = 2W = 1. mv v = gh d 2 v = 10.20 = 10 2 (m / s) Câu 13. Đáp án C.
Khi không có ma sát :W = W = mgh . d t ' Có ma sát : 4 W = W (do 2 v ' = v) d 9 d 3 Độ 5 5 5
giảm động năng: W = W − / W = W = mgh = .1, 5.10.6 = d d d d 50 (J) 9 9 9 Câu 14. Đáp án A. Độ giảm cơ năng: 1 W
 = mgh mgh' = mgh =10J . 3
Phần cơ năng giảm đã chuyển sang nhiệt. Câu 15. Đáp án D Câu 16. Đáp án C Câu 17. Đáp án B. 2 2
Vận tốc tại điểm cao nhất D. 1
mgh = mg2R + mv v = 2 h − 2R g 2 ( )
Tại điểm D theo định luật 2 Niutơn ta có: 2 2 + = = v  = mv P N ma m N − ht P R R
Để tàu không rời khỏi đường ray thì N  0:   5R h = 50(cm)  h = min 50 (cm) 2 m
Câu 18. Đáp án A. V = v = 2 (m / s) m + M Câu 19. Đáp án B. 1 Ta có: W = A (M + m) 2 V ; W = B (M + m)gh = B (M + m)gl(1−cos) 2
Theo định luật bảo toàn cơ năng: 2 2 =  1 2 = ( − )   = − V = − 2 W W V gl 1 cos cos 1 1 = 0,8    0 A B 37 2 2gl 2.10.1 Câu 20. Đáp án B. Độ 1 1 giảm động năng : W = 2 mv − (M + m) 2 d V 2 2 m
Tỉ lệ đã chuyển sang nhiệt : 1 − = 0,98 . M + m
Vậy 98% tỉ lệ đã chuyển hết sang nhiệt. Câu 21. Đáp án A
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng W = W  1 2 mv = H A H mgzA 2
www.thuvienhoclieu.com Trang 6 (4 2 v )2 2  z = H = = A 1,6 (m) 2g 2.10
Mà z = l − l cos   1,6 = 3,2 − 3,2.cos  A 0 0   = 1 cos   = 0 0 0 60 2
Vậy vật có độ cao z = 1,6(m) so với vị trí cân bằng và dây hợp với phương thẳng đứng một góc 0 60 Câu 22. Đáp án B
Theo điều kiện cân bằng năng lượng W = A B W mgz = mgz + 1 2 mv  10.1,6 = 10.3, 2 (1 − 0 cos30 ) + 1 2 A B B vB 2 2  v = B 4,9(m / s)
Xét tại B theo định luật II Newton P + T = ma
Chiếu theo phương của dây 2 −Pcos + T = vB m l 2  − 0 + = 4,9 1.10.cos 30 T 1. 3,2  T = 16,15(N) Câu 23.Đáp án C
Gọi C là vị trí để vật có vận tốc 2 2 (m / s) .
Theo định luật bảo toàn cơ năng W = W  mgz = 1 2 mv + mgz  gz = 1 2 v + A C A C B A C gzC 2 2 2  = 1 10.1,6 .(2 2 ) + 10.z  z = C C 1, 2 (m) 2 5
Mà z = l − l cos   cos  =   = 0 C C C C 51, 32 8
Xét tại C theo định luật II Newton P + T = ma
Chiếu theo phương của dây (2 2 v 5 )2 2 −Pcos + T = C m  −1.10. + T = 1.  T = C C C 8,75(N) l 8 3,2 Câu 24. Đáp án D
Gọi D là vị trí để W = d 3 t
W Theo định luật bảo toàn cơ năng W = W  mgz = W + W  mgz = 4 W  gz = 4 1 2 A D A dD tD A dD A . vD 3 3 2 www.thuvienhoclieu.com  10.1,6 = 4 2 .v  v = D D 2 6 (m / s) 6 7 Mà v = 2gl (cos − 0 D D
cos 60 )  2 6 = 2.10.3,2(cos − D 0, 5)  cos  = D 8
Xét tại D theo định luật II Newton P + T = ma
Chiếu theo phương của dây (2 6 v 7 )2 2 −P cos  + T = D m  −1.10. + T = 1.  T = D D D 16,25(N) l 8 3,2 Câu 25.Đáp án A
Chọn mốc thế năng tại mặt đất
Cơ năng của vật tại vị trí ném. Gọi A là vị trí ném v = 8(m / s);z = A A 8(m) W = 1 2 mv + mgz = 1 2 .0, 2.8 + 0, 2.10.6 = A A A 18, 4 (J) 2 2 Câu 26. Đáp án B
B là độ cao cực đại v = B 0(m / s)
Theo định luật bảo toàn cơ năng: =  =  = 18,4 W W 18,4 mgz z = 9,2(m)  h = 9,2 + 8 = A B B B 17,2 (m) 0,2.10 Câu 27. Đáp án C Gọi C là mặt đất z = C 0(m)
Theo định luật bảo toàn cơ năng =  = 1 2  = 18,4.2 = 18,4.2 W W 18,4 mv v = A C C C 2 46 (m / s) 2 m 0,2 Câu 28. Đáp án D
Gọi D là vị trí để vật có động năng bằng thế năng
W = W  W = W + W = 2W  18,4 = A D A d t t 2mgzD  = 18,4 = 18,4 z = D 4,6(m) 2mg 2.0,2.10 Câu 29. Đáp án A
Gọi E là vị trí để W = d 2 t W
Theo định luật bảo toàn năng lượng
W = W  W = W + W = 3 W  18, 4 = 3 1 2 A E A d t d . mvE 2 2 2  = 18,4.4 = 73,6 v = E 11,075(m / s) 3.m 3.0,2 Câu 30. Đáp án D
Gọi F là vị trí của vật khi vật ở độ cao 6m
Theo định luật bảo toàn năng lượng W = W  W = W + W = 1 2 mv + A F A d t F mgzF 2
www.thuvienhoclieu.com Trang 8  18,4 = 1 2 .0, 2.v + 0, 2.10.6  v = F F 8 (m / s) 2. Câu 31.Đáp án B
Gọi G là vị trí để vận tốc của vật là 3m/s
Theo định luật bảo toàn năng lượng W = W  W = W + W = 1 2 mv + A G A d t G mgzG 2  18,4 = 1 2 .0, 2.3 + 0, 2.10.z  z = G G 8,75 (m) 2 Câu 32. Đáp án C
Gọi H là vị trí mà vật có thể lên được khi vật chịu một lực cản
F = 5N Theo định lý động năng A = W − dH d W A 2 2  − = − 1 2  = mvA = 0,2.8 F.s 0 mv s = A 2,56 (m) 2 F 5
Vậy độ cao của vị trí H so với mặt đất là 6+2,56 =8,56m