Bài tập trắc nghiệm về cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ CỘNG HÒA NHÂN DÂN Trung HOA

BÀI
TP
TRC
NGHIM
V
CNG
HÒA
NHÂN
DÂN
TRUNG
HOA
Câu 1. Din tích t nhiên ca Trung Quc khong
A. Gn 9,5 triu km
2
. B. Trên 9,5 triu km
2
.
C. Gn 9,6 triu km
2
. D. Trên 9,6 triu km
2
.
Câu 2. Din tích t nhiên ca Trung Quc đứng hàng
A. Th hai thế gii sau Liên bang Nga.
B. Th ba thế gii sau Liên bang Nga Canađa.
C. Th thế gii sau Liên bang Nga, Canađa Hoa K.
D. Th năm thế gii sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa K Braxin.
Câu 3. Lãnh th Trung Quc rng ln tiếp giáp vi
A. 13 c. B. 14 c. C. 15 c. D. 16 c.
Câu 4. Nhn xét đúng v đặc đim đưng biên gii vi các c trên đất lin ca Trung Quc
A. Ch yếu núi cao hoang mc.
B. Ch yếu đồi núi thp đồng bng.
C. Ch yếu đồng bng hoang mc.
D. Ch yếu núi cao nguyên.
Câu 5. Đưng b bin phía đông ca Trung Quc dài khong
A. 6000 km. B. 7000 km.
C. 8000 km. D. 9000 km.
Câu 6. V t chc hành cnh, Trung Quc đưc chia thành
A. 22 tnh, 6 khu t tr 3 thành ph trc thuc trung ương.
B. 22 tnh, 5 khu t tr 4 thành ph trc thuc trung ương.
C. 21 tnh, 5 khu t tr 4 thành ph trc thuc trung ương.
D. 22 tnh, 5 khu t tr 4 thành ph trc thuc trung ương.
Câu 7. Trung Quc hai đặc khu hành chính nm ven bin
A. Hng Công Thượng Hi.
B. Hng Công Ma Cao.
C. Hng Công Qung Châu.
D. Ma Cao Thượng Hi.
Câu 8. Nhn xét không đúng v đặc đim v trí lãnh th Trung Quc
A. din tích lãnh th rng ln đứng th ba thế gii.
B. Lãnh th tri rng t bc xung nam, t đông sang y.
C. đưng biên gii giáp 14 c ch yếu qua núi cao hoang mc.
D. Phía đông giáp bin vi đưng b bin dài khong 9000 km.
Câu 9. Phn nh th min Đông Trung Quc tri dài t vùng duyên hi vào đất lin, đến kinh
tuyến
A. 100
0
Đông. B. 105
0
Đông.
C. 107
0
Đông. D. 111
0
Đông.
Câu 10. Phn lãnh th min Đông Trung Quc chiếm.
A. Gn 50% din ch c c.
B. 50% din tích c c.
C. Trên 50% din ch c c.
D. 60% din tích c c.
Câu 11. Nhn xét không đúng v đặc đim min Đông Trung Quc
A. các đồng bng châu th rng ln, đất phù sa mu m.
B. Dân tp trung đông đúc, nông nghip trù phú.
C. T bc xung nam khí hu chuyn t ôn đới gió mùa sang cn nhit đới gió mùa.
D. Nghèo khoáng sn, ch than đá đáng k.
Câu 12. Các đồng bng min Đông Trung Quc theo th t bc xung nam
A. Hoa Bc, Đông Bc, Hoa Trung, Hoa Nam.
B. Đông Bc, Hoa Bc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bc, Hoa Bc, Hoa Nam, Hoa Trung.
D. Đông Bc, Hoa Nam, Hoa Bc, Hoa Trung.
Câu 13. Đồng bng thường chu nhiu thiên tai lt li nht min Đông Trung Quc
A. Đông Bc. B. Hoa Bc.
C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Câu 14. Mt đặc đim ln ca địa hình Trung Quc
A. Thp dn t bc xung nam.
B. Thp dn t tây sang đông.
C. Cao dn t bc xung nam.
D. Cao dn t tây sang đông.
Câu 15. Nhn xét không chính xác v s đi lp ca t nhiên gia min Đông min Tây Trung
Quc
A. Min Đông ch yếu đồng bng còn min Tây ch yếu núi cao nguyên.
B. Min Tây khí hu lc địa, ít mưa còn min Đông khí hu gió mùa, mưa nhiu.
C. Min Tây thượng ngun ca các sông ln chy v phía đông.
D. Min Đông giàu khoáng sn còn min y thì nghèo.
Câu 16. V t nhiên, min Tây Trung Quc không đặc đim
A. Gm c dãy núi cao nguyên đ s xen ln các bn đa.
B. Gm các dãy núi cao nguyên đồ s xen ln các đng bng màu m.
C. Khí hu ôn đới lc địa khc nghit, ít a.
D. nhiu hoang mc bán hoang mc rng ln.
Câu 17. Nhn xét đúng nht v đặc đim t nhiên tài nguyên ca min Đông Trung Quc cho
phát trin nông nghip
A. Đồng bng châu th rng ln, đất đai màu m.
B. Khí hu gió mùa thay đi t cn nhit đi đến ôn đới.
C. ng mưa ln, ngun c di dào.
D. Các ý trên.
Câu 18. V mt t nhiên, Trung Quc mt s khó khăn cho phát trin kinh tế
A. lt thưng xy ra các đng bng min Đông.
B. Min Tây khí hu lc địa khc nghit, khô hn.
C. Min Tây địa hình núi cao him tr, giao thông khó khăn.
D. Các ý trên
Câu 19. Năm 2005, dân s Trung Quc khong
A. Trên 1033 triu ngưi.
B. Trên 1303 triu ngưi.
C. Gn 1033 triu ni.
D. Gn 1303 triu ni.
Câu 20. Người Hán dân tc đa s Trung Quc chiếm
A. Gn 80% dân s c c.
B. Trên 80% dân s c c.
C. Gn 90% dân s c c.
D. Trên 90% dân s c c.
Câu 21. Quc gia Đông Nam Á nào i đây không đưng biên gii vi Trung Quc?
A.Vit Nam. B.Lào.
C. Mi-an-ma. D.Thái Lan.
Câu 22. Đồng bng nào ca Trung Quc nm h lưu sông Trường Giang?
A. Đông Bc. B.Hoa Bc.
B. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Câu 23. Các kiu khí hu o chiếm ưu thế min Đông Trung Quc?
1. Cn nhit đới gió mùa ôn đới gió a.
2. Nhit đới gió mùa ôn đới gió a.
3. Ôn đới lc địa ôn đới gió a.
4. Cn nhit đới gió mùa ôn đới lc đa.
Câu 24. Khoáng sn ni tiếng min Đông Trung Quc
1. Du m khí t nhiên.
2. Qung st than đá.
3. Than đá khí t nhiên.
4. c khoáng sn kim loi màu.
Câu 25. Min y Trung Quc hình thành c ng hoang mc bán hoang mc rng ln do
1. nh ng ca núi phía đông.
2. din ch quá ln.
3. Khí hu ôn đới hi dương ít mưa.
4. Khí hu ôn đới lc địa khc nghit.
Câu 26. ng o sau đây không bt ngun t min Tây Trung Quc?
1. Trường Giang.
2. Hoàng .
3. Hc Long Giang.
4. ng.
Câu 27. Tài nguyên chính ca min y Trung Quc
1. Đất phù sa màu m các khoáng sn kim loi u.
2. Đất phù sa màu m, rng đồng c.
3. Rng, đồng c các khoáng sn kim loi u.
4. Rng, đồng c các khoáng sn.
Câu 28. Các dân tc ít ngưi phân b ch yếu khu vc nào ca Trung Quc?
1. c thành ph ln.
2. c đng bng châu th.
3. Vùng núi biên gii.
4. Dc biên gii phía nam.
Câu 29. Dân Trung Quc tp trung ch yếu min Đông min này
1. i sinh sng lâu đời ca nhiu dân tc.
2. điu kin t nhiên thun li, d dàng cho giao u.
3. Ít thiên tai.
4. Không lt đe da hng m.
Câu 30. Nguyên nhân ch yếu m cho t sut gia tăng dân s nhiên ca Trung Quc ngày càng
gim do
1. Tiến hành chính ch dân s rt trit đ.
2. S phát trin nhanh ca y tế, giáo dc.
3. S phát trin nhanh ca nn kinh tế.
4. Tâm không mun sinh nhiu con ca ngưi dân.
Câu 31. Mt trong nhng tác động tiêu cc nht ca chính sách dân s rt trit để Trung Quc
1. Làm gia tăng tình trng bt bình đẳng trong hi
2. Mt cân bng gii tính nghiêm trng.
3. Mt cân bng phân b dân .
4. T l dân nông thôn gim mnh.
Câu 32. Trung Quc thi c, trung đại không phát minh nào sau đây?
1. La bàn. B
2. .Giy.
3. thut in.
4. Ch la tinh.
Câu 33. Nhng thay đổi quan trng trong nn kinh tế Trung Quc kết qu ca
1. Công cuc đại nhy vt.
2. ch mng văn hóa các kế hoch 5 m.
3. Công cuc hin đại hóa.
4. c bin pháp ci cách trong nông nghip.
Câu 34. Mt trong nhng thành tu quan trng nht ca Trung Quc trong phát trin kinh tế
hi
1. Thu nhp bình quân theo đầu ngưi tăng nhanh.
2. Không còn tình trng đói nghèo.
3. S phân a giàu nghèo ngày càng ln.
4. Tr tnh c GDP/người vào loi cao nht thế gii.
Câu 35. Các nghip, nhà y Trung Quc đưc ch đng hơn trong vic lp kế hoch sn
xut tìm th trưng tiêu th sn phm kết qu ca
1. Cnh sách m ca, tăng ng trao đổi hàng hóa vi th trường.
2. Th trưng xut khu đưc m rng.
3. Quá trình thu hút đầu c ngoài, thành lp các đặc khu kinh tế.
4. Vic cho phép công ti, doanh nghip c ngoài vào Trung Quc sn xut.
Câu 36. Để thu hút v đầu công ngh ca c ngoài, Trung Quc đã
1. Tiến hành ci cách rung đt.
2. Tiến hành nhân a, thc hin chế th trường.
3. Thành lp các đặc khu kinh tế, các khu chế xut.
4. Xây dng nhiu thành ph, làng mc.
Câu 37. Mt trong nhng thế mnh để phát trin công nghip ca Trung Quc
1. Khí hu n định.
2. Ngun lao động di dào, giá r.
3. Lao động trình độ cao.
4. ngun vn đầu ln.
Câu 38. Chính sách công nghip mi ca Trung Quc tp trung ch yếu vào 5 ngành chính là:
1. Chế to máy, dt may, hóa cht, sn xut ô xây dng.
2. Chế to máy, đin t, hóa cht, sn xut ô luyn kim.
3. Chế to máy, đin t, hóa du, sn xut ô luyn kim.
4. Chế to máy, đin t, hóa du, sn xut ô xây dng.
Câu 39. S phát trin ca c ngành công nghip o sau đây góp phn quyết định vic Trung
Quc chế to thành ng tàu tr?
1. Đin, luyn kim, khí.
2. Đin t, khí chính xác, sn xut máy t động.
3. Đin t, luyn kim, khí cnh xác.
4. Đin, chế ta máy, khí.
Câu 40. Các trung tâm công nghip ln ca Trung Quc tp trung ch yếu
1. Min Tây.
2. Min Đông.
3. Ven bin.
4. Gn Nht Bn Hàn Quc.
Câu 41. Các trung tâm công nghip rt ln ca Trung Quc
1. Bc Kinh, Thưng Hi, Hán, Qung Châu, Trùng Khánh.
2. Bc Kinh, Thưng Hi, Hán, Cáp Nhĩ Tân, Thm ơng.
3. Bc Kinh, Thưng Hi, Hán, Nam Kinh, Phúc Châu.
4. Bc Kinh, Thưng Hi, Hán, Lan Châu, Thành Đô.
Câu 42. Ngành công nghip nào sau đây ca Trung Quc đứng đầu thế gii?
1. Công nghip khai thác than.
2. Công nghip chế to máy bay.
3. Công nghip đóng u.
4. Công nghip hóa du.
Câu 43. Vùng nông thôn Trung Quc phát trin mnh ngành công nghip o?
1. Công nghip khí.
2. Công nghip dt may.
3. Công nghip luyn kim màu.
4. Công nghip hóa du.
Câu 44. Các ngành công nghip nông thôn phát trin mnh da trên thế mnh v
1. Lc ng lao động di o nguyên vt liu sn có.
2. Lc ng lao động thut nguyên vt liu sn có.
3. Lc ng lao động di o công ngh sn xut cao.
4. Th trường tiêu th rng ln công ngh sn xut cao.
Câu 45. Trung Quc điu kin thun li o để phát trin ng nghip sn xut hàng tiêu
dùng?
1. Thu hút đưc nhiu vn đầu c ngoài.
2. nhiu làng ngh vi truyn thng sn xut lâu đi.
3. Ngun tài nguyên khoáng sn phong phú đa dng.
4. Ngun lao động đông đảo, th trường tiêu th rng ln.
Câu 46. Trung Quc không áp dng chính sách, bin pháp nào trong ci cách nông. nghip?
1. Giao quyn s dng đất cho nông dân.
2. Ci to, xây dng mi đưng giao thông, h thng thy li.
3. Đưa thut mi vào sn xut, ph biến ging mi.
4. Tăng thuế ng nghip.
Câu 47. Trung Quc đứng hàng đầu thế gii v các sn phm ng nghip o?
1. Lương thc, c ci đưng, thy sn.
2. Lúa go, cao su, tht ln.
3. Lương thc, ng, tht ln.
4. Lúa mì, khoai tây, th bò.
Câu 48. Cây trng chiếm v trí quan trng nht v din tích sn ng Trung Quc
1. Cây công nghip.
2. Cây lương thc.
3. Cây ăn qu.
4. Cây thc phm.
Câu 49. Bình quân lương thc theo đầu ngưi ca Trung Quc vn còn thp do
1. Sn ng lương thc thp.
2. Din tích đất canh tác ch khong 100 triu ha.
3. Dân s đông nht thế gii.
4. Năng ut cây lương thc thp.
Câu 50. Vùng nông nghip trù phú ca Trung Quc
1. Đồng bng châu th các sông ln.
2. Đồng bng Đông Bc.
3. Đồng bng Hoa Bc.
4. Đồng bng Hoa Nam.
Câu 51. Các loi nông sn chính ca đng bng Đông Bc, Hoa Bc :
1. Lúa mì, ngô, c ci đưng.
2. Lúa go, mía, bông.
3. Lúa mì, lúa go, ngô.
4. Lúa go, ng dương, chè.
Câu 52. Các loi nông sn chính ca đồng bng Hoa Trung, Hoa Nam
1. Lúa mì, khoai tây, c ci đưng.
2. Lúa go, mía, chè, ng.
3. Lúa mì, lúa go, khoai tây.
4. Lúa go, ngô, ng dương.
Câu 53. Đồng bng Trung Quc điu kin t nhiên thun li nht để trng c ci đưng
1. Đông Bc.
2. Hoa Bc.
3. Hoa Trung.
4. Hoa Nam.
Câu 54. Loi gia c đưc nuôi nhiu nht min Tây Trung Quc
1. Bò.
2. .
3. Cu.
4. Nga.
Câu 55. Địa hình min Tây Trung Quc:
1. Gm toàn b c dãy núi cao đồ s.
2. Gm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ s xen ln các bn địa.
3. các đồng bng châu th rng ln, đất đai màu m.
4. vùng tương đối thp vi các bn địa rng.
Câu 56. Gia min Đông min Tây Trung Quc không s khác bit rt v
1. Khí hu.
2. Địa hình.
3. Din ch.
4. Sông ngòi.
Câu hi trc nghim Địa lp 11 bài 10 đáp án
BÀI TP TRC NGHIM V CNG A NHÂN DÂN TRUNG HOA
Câu 1. Din tích t nhiên ca Trung Quc khong
A. Gn 9,5 triu km2. B. Trên 9,5 triu km2.
C. Gn 9,6 triu km2. D. Trên 9,6 triu km2.
Câu 2. Din tích t nhiên ca Trung Quc đứng hàng
A. Th hai thế gii sau Liên bang Nga.
B. Th ba thế gii sau Liên bang Nga Canađa.
C. Th thế gii sau Liên bang Nga, Canađa Hoa K.
D. Th năm thế gii sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa K Braxin.
Câu 3. Lãnh th Trung Quc rng ln tiếp giáp vi
A. 13 c. B. 14 c. C. 15 c. D. 16 c.
Câu 4. Nhn xét đúng v đặc đim đưng biên gii vi các c trên đất lin ca Trung Quc
A. Ch yếu núi cao hoang mc.
B. Ch yếu đồi núi thp đồng bng.
C. Ch yếu đồng bng hoang mc.
D. Ch yếu núi cao nguyên.
Câu 5. Đưng b bin phía đông ca Trung Quc dài khong
A. 6000 km. B. 7000 km.
C. 8000 km. D. 9000 km.
Câu 6. V t chc hành cnh, Trung Quc đưc chia thành
A. 22 tnh, 6 khu t tr 3 thành ph trc thuc trung ương.
B. 22 tnh, 5 khu t tr 4 thành ph trc thuc trung ương.
C. 21 tnh, 5 khu t tr 4 thành ph trc thuc trung ương.
D. 22 tnh, 5 khu t tr 4 thành ph trc thuc trung ương.
Câu 7. Trung Quc hai đặc khu hành chính nm ven bin
A. Hng Công Thượng Hi.
B. Hng Công Ma Cao.
C. Hng Công Qung Châu.
D. Ma Cao Thượng Hi.
Câu 8. Nhn xét không đúng v đặc đim v trí lãnh th Trung Quc
A. din tích lãnh th rng ln đứng th ba thế gii.
B. Lãnh th tri rng t bc xung nam, t đông sang tây.
C. đưng biên gii giáp 14 c ch yếu qua núi cao hoang mc.
D. Phía đông giáp bin vi đưng b bin dài khong 9000 km.
Câu 9. Phn lãnh th min Đông Trung Quc tri dài t vùng duyên hi vào đất lin, đến kinh
tuyến
A. 1000 Đông. B. 1050 Đông.
C. 1070 Đông. D. 1110 Đông.
Câu 10. Phn lãnh th min Đông Trung Quc chiếm.
A. Gn 50% din tích c c.
B. 50% din tích c c.
C. Trên 50% din tích c c.
D. 60% din tích c c.
Câu 11. Nhn xét không đúng v đặc đim min Đông Trung Quc
A. các đồng bng châu th rng ln, đất phù sa mu m.
B. Dân tp trung đông đúc, nông nghip trù phú.
C. T bc xung nam khí hu chuyn t ôn đới gió mùa sang cn nhit đới gió mùa.
D. Nghèo khoáng sn, ch than đá đáng k.
Câu 12. Các đồng bng min Đông Trung Quc theo th t bc xung nam
A. Hoa Bc, Đông Bc, Hoa Trung, Hoa Nam.
B. Đông Bc, Hoa Bc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bc, Hoa Bc, Hoa Nam, Hoa Trung.
D. Đông Bc, Hoa Nam, Hoa Bc, Hoa Trung.
Câu 13. Đồng bng thường chu nhiu thiên tai lt li nht min Đông Trung Quc
A. Đông Bc. B. Hoa Bc.
C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Câu 14. Mt đặc đim ln ca địa hình Trung Quc
A. Thp dn t bc xung nam.
B. Thp dn t tây sang đông.
C. Cao dn t bc xung nam.
D. Cao dn t tây sang đông.
Câu hi trc nghim Địa lp 11 bài 10 đáp án
Trc nghim Đa 11 Bài 10 Tiết 1 ( đáp án): T nhiên, dân hi
(phn 2)
Câu 1: Kiu khí hu nào sau đây làm cho min Tây Trung Quc nhiu hoang mc, bán hoang
mc?
A. Khí hu ôn đới lc đa.
B. Khí hu cn nhit đới gió mùa.
C. Khí hu ôn đới gió a.
D. Khí hu ôn đới hi dương.
Hin th đáp án
Câu 2: Dân Trung Quc tp trung đông nht ng nào i đây?
A. Ven bin dc theo con đưng la.
B. Phía Tây bc ca min Đông.
C. Ven bin thượng lưu các con sông ln.
D. Ven bin h lưu các con sông ln.
Hin th đáp án
Câu 3: Đặc đim phân b dân Trung Quc
A. dân phân b đều khp lãnh th, tp trung ch yếu nông thôn.
B. dân phân b không đều, tp trung ch yếu min núi.
C. dân phân b không đều, tp trung ch yếu min y.
D. dân phân b không đều tp trung ch yếu min Đông.
Hin th đáp án
Câu 4: Dn chng o sau đây chng minh Trung Quc mt quc gia đa dân tc?
A. trên 50 dân tc khác nhau.
B. Người Hán chiếm trên 90% dân s.
C. Dân thành th chiếm 37% s dân.
D. Dân tc thiu s sng ti vùng núi.
Hin th đáp án
Câu 5: Vi đặc đim “Lãnh th tri dài t khong 200B ti 530B khong 730Đ ti 1350Đ, giáp
14 c, Trung Quc thun li bn v mt kinh tế - hi
A. nhiu dân tc cùng sinh sng.
B. nhiu tài nguyên thiên nhiên.
C. th giao lưu vi nhiu quc gia.
D. phân chia thành 22 tnh, 5 khu t tr.
Hin th đáp án
Câu 6: Lãnh th Trung Quc giáp vi bao nhiêu c?
A. 16 c.
B. 13 c.
C. 14 c.
D. 15 c.
Hin th đáp án
Câu 7: S đa dng ca t nhiên Trung Quc đưc th hin qua:
A. s đa dng ca sinh vt khoáng sn.
B. s khác bit gia min Đông min y.
C. s khác bit gia min Bc min Nam.
D. s đa dng ca địa hình khí hu.
Hin th đáp án
Câu 8: Dân s Trung Quc t l như thế nào so vi dân s thế gii?
A. Chiếm khong 1/4.
B. Chiếm khong 1/5.
C. Chiếm khong 1/6.
D. Chiếm khong 1/7.
Hin th đáp án
Câu 9: Nhn xét nào sau đây không chính xác v s khác nhau v t nhiên gia min Đông
min Tây Trung Quc?
A. Min Đông ch yếu đồng bng còn min Tây ch yếu núi cao nguyên.
B. Min Tây khí hu lc địa, ít mưa còn min Đông khí hu gió mùa, mưa nhiu.
C. Min Tây thượng ngun ca các sông ln chy v phía đông.
D. Min Đông giàu khoáng sn còn min y thì nghèo.
Hin th đáp án
Câu 10: Ý nào i đây không phi nhng thun li ca đặc đim t nhiên min Đông Trung
Quc?
A. Nhng n a a h gây lt li đồng bng.
B. Đưng b bin dài, v trí địa thun li.
C. Tp trung nhiu đồng bng châu th rng ln.
D. Đất phù sa màu m, giàu tài nguyên khoáng sn.
Hin th đáp án
Câu 11: Min Tây Trung Quc dân tp trung thưa tht, ch yếu do
A. ng ngòi ngn dc, thường xuyên gây lũ.
B. điu kin t nhiên không thun li.
C. Tài nguyên khoáng sn nghèo nàn.
D. nhiu hoang mc, bn đa.
Trc nghim Đa 11 Bài 10 Tiết 1 (có đáp án): T nhiên, dân hi
(phn 3)
Câu 12: Nguyên nhân ch yếu m cho t sut gia tăng dân s nhiên ca Trung Quc ngày ng
gim do
A. S phát trin nhanh ca nn kinh tế.
B. Tâm không mun sinh nhiu con ca ngưi dân.
C. Tiến hành chính ch dân s rt trit đ.
D. S phát trin nhanh ca y tế, giáo dc.
Hin th đáp án
Câu 13: Ý nào sau đây không đúng v thun li ca đặc đim dân hi Trung Quc đi
vi phát trin kinh tế?
A. Lc ng lao động di o.
B. Người lao động truyn thng cn cù, sáng to.
C. Lao đng phân b đều trong c c.
D. Lao động cht ng ngày càng cao.
Hin th đáp án
Câu 14: Tim năng to ln v đặc đim lao động ti phát trin kinh tế - hi Trung Quc?
A. Lao động tp trung ch yếu nông thôn.
B. Ngun nhân lc ngày càng gim cht ng.
C. Lao đng hot đng nông nghip ch yếu.
D. Lao đng truyn thng cn cù, sáng to.
Hin th đáp án
Câu 15: Ý nào sau đây không đúng v hu qu ca ng trng nam Trung Quc?
A. nh ng tiêu cc đến cu gii tính.
B. nh ng đến ngun lao động trong ơng lai.
C. To ra ngun lao động sc mnh.
D. To ra nhiu vn đề hi cho đất c kinh tế.
Hin th đáp án
Câu 16: Mt tiêu cc ca chính ch dân s “1 con” Trung Quc
A. t l dân thành th ng.
B. mt cân bng gii tính nghiêm trng.
C. gim t l gia tăng dân s t nhiên.
D. cht ng đi sng dân đưc ci thin.
Hin th đáp án
Câu 17: Ý nào i đây không phi tác động ca chính sách dân s “Mi gia đình ch mt
con” ti kinh tế - hi Trung Quc?
A. T sut gia tăng dân s t nhiên gim.
B. Chênh lch ln cu gii tính khi sinh.
C. Th tiêu ng trng nam khinh n.
D. Đẩy nhanh hơn tc đ già hóa dân s.
Hin th đáp án
Câu 18: Ý nào i đây không phi nguyên nhân làm cho các trung tâm công nghip ln ca
Trung Quc tp trung min Đông, đặc bit vùng duyên hi, ti các thành ph ln?
A. Khí hu ôn đới lc đa.
B. Ngun lao đng di dào.
C. Địa hình bng phng hơn.
D. s vt cht thut tt.
Hin th đáp án
Câu 19: Hoang mc o thuc lãnh th Trung Quc?
A. Tacla Macan.
B. Kalahari.
C. Victoria Ln.
D. Colorado.
Hin th đáp án
Câu 20: Đặc đim chung nào i đây ca địa hình Trung Quc Vit Nam?
A. Ch yếu đồng bng châu th rng ln.
B. Núi phân b phía y, đồng bng phía đông.
C. Phía Tây các hoang mc, bán hoang mc
D. Địa hình không s phân hóa.
Hin th đáp án
Câu 21: Trung Quc Vi Nam đều đưng biên gii trên đất lin vi quc gia o i đây?
A. Campuchia.
B. Thái Lan.
C. o.
D. Mianma.
Câu 22: Đưng kinh tuyến đưc coi như ranh gii phân chia hai min t nhiên Đông Tây
ca Trung Quc
A. Kinh tuyến 150Đ.
B. Kinh tuyến 1000Đ.
C. Kinh tuyến 1050Đ.
D. Kinh tuyến 1100Đ.
Hin th đáp án
Câu 23: Nguyên nhân ch yếu khiến bình quân lương thc theo đầu ngưi ca Trung Quc vn
còn thp trong khi sn ng ơng thc đứng đầu thế gii?
A. cu dân s tr.
B. Tc độ gia tăng dân cao.
C. Dân s nam nhiu.
D. Quy dân s đông.
Câu 24: Tác động to ln nht ca vic đa dng các loi hình trường ph thông, chuyên nghip,
đại hc,… đi vi hi Trung Quc?
A. Giúp ngưi hc nhiu la chn hơn khi c vào các tuyn sinh toàn quc.
B. Chun b đội ngũ lao động cht ng cao cho công cuc hin đại hóa đất c.
C. Hoàn thành đưc ch tiêu ca các kế hoch v giáo dc hin đại Trung Quc.
D. To lc hút ln vi các sinh viên, hc sinh thế gii nhu cu du hc Trung Quc.
Hin th đáp án
Câu 25: Tim năng to ln o i đây v đặc đim lao đng ti phát trin kinh tế - hi
Trung Quc?
A. Ngun nhân lc ngày càng gim cht ng.
B. Lao động tp trung ch yếu nông thôn.
C. Lao đng truyn thng cn cù, sáng to.
D. Lao đng hot đng nông nghip ch yếu.
Hin th đáp án
Câu 26: Mt trong nhng tác động tiêu cc nht ca chính ch dân s rt trit để Trung Quc
A. làm gia tăng tình trng bt bình đẳng trong hi.
B. mt cân bng gii tính nghiêm trng.
C. mt cân bng phân b dân .
D. t l dân nông thôn gim mnh.
Hin th đáp án
Câu 27: Ti sao Vit Nam Trung Quc ngành ng nghip ngành không th thiếu?
A. Đông dân.
C. Nhiu thành phn dân tc.
D. nhiu đồng bng.
D. Cung cp nông sn xut khu.
Hin th đáp án
Câu 28: Trung Quc Vit Nam mi quan h lâu đi ngày càng phát trin trong nhiu lĩnh
vc trên nn tng o i đây?
A. Tình hu ngh s n định lâu i.
B. nh đoàn kết s thnh vượng.
C. Tình láng ging hp tác toàn din.
D. nh thân ng ti tương lai.
Hin th đáp án
Câu 29: Ý nào i đây không phi tác động ca chính sách dân s “Mi gia đình ch mt
con” ti kinh tế - hi Trung Quc?
A. T sut gia tăng dân s t nhiên gim.
B. Chênh lch ln cu gii tính khi sinh.
C. Th tiêu ng trng nam khinh n.
D. Đẩy nhanh hơn tc đ già hóa dân s.
Hin th đáp án
Câu 30: Min Đông Trung Quc nhiu thành ph triu dân dân tp trung đông ch yếu
do
A. nn kinh tế phát trin.
B. gn bin, khí hu mát m.
C. đất phù sa màu m, địa hình bng phng.
D. ngun c di dào, sinh vt phong phú.
Hin th đáp án
Câu 31: Trung Quc điu kin thun li o i đây để phát trin công nghip sn xut hàng
tiêu dùng?
A. nhiu làng ngh vi truyn thng sn xut lâu đi.
B. Ngun tài nguyên khoáng sn phong phú đa dng.
C. Thu hút đưc nhiu vn đầu c ngoài.
D. Ngun lao đng đông đảo, th trường tiêu th rng ln.
Hin th đáp án
Câu 32: Min Tây Trung Quc khí hu khc nghit do
A. nhiu đồi núi cao, đng bng.
B. nhiu sơn nguyên đ s xen ln bn địa.
C. nm sâu trong lc địa, không giáp bin.
D. nm độ cao, nhiu đồi núi.
Hin th đáp án
Câu 33: Nguyên nhân chính to nên nhng vùng hoang mc bán hoang mc rng ln min
Tây Trung Quc?
A. Động đất mnh, núi la phun trào.
B. Khí hu ôn đới lc đa.
C. Hot động ng nghip mnh m.
D. Biến đổi khí hu toàn cu.
Hin th đáp án
Câu 34: Trong lch s, ngưi dân Trung Quc mang vi la, gm vóc,... đến trao đổi vi ngưi
dân Ba La ngưc li bng con đưng nào?
A. Đưng st Đông Tây.
B. Đưng sông Hoàng .
C. Con đưng la.
D. Vòng qua bin Đông.
Hin th đáp án
Câu 35: Hin nay để phát trin kinh tế min Tây Trung Quc thì Nhà c đã tiến hành y dng
tuyến đưng quan trng o?
A. Đưng st Đông Tây.
B. Đưng sông Hoàng Trưng Giang.
C. Các sân bay min y.
D. Đưng vành đai Bc Kinh.
Hin th đáp án
Trc nghim Đa 11 Bài 10 Tiết 2 (có đáp án): Kinh tế
Câu 1. Nhng thay đổi quan trng trong nn kinh tế Trung Quc kết qu ca
A. Công cuc đại nhy vt.
B. Cách mng văn hóa các kế hoach 5 m.
C. Công cuc hin đại hóa.
D. Các bin pháp ci ch trong nông nghip.
Hin th đáp án
Câu 2. Mt trong nhng tnh tu quan trng nht ca Trung Quc trong phát trin kinh tế
hi
A. Thu nhp bình quân theo đầu ngưi tăng nhanh.
B. Không còn tình trng đói nghèo.
C. S phân hóa giàu nghèo ngày càng ln.
D. Tr thành c GDP/người vào loi cao nht thế gii.
Hin th đáp án
Câu 3. Các nghip, nhà máy Trung Quc đưc ch động hơn trong vic lp kế hoch sn
xut tìm th trưng tiêu th sn phm kết qu ca
A. Chính sách m ca, tăng ng trao đổi hàng a vi th trường.
B. Th trường xut khu đưc m rng.
C. Quá trình thu hút đầu c ngoài, thành lp các đặc khu kinh tế.
D. Vic cho phép ng ti, doanh nghip c ngoài vào Trung Quc sn xut.
Hin th đáp án
Câu 4. Để thu hút v đầu ng ngh ca c ngoài, Trung Quc đã
A. Tiến hành ci ch rung đt.
B. Tiến hành nhân hóa, thc hin chế th trường.
C. Thành lp các đặc khu kinh tế, các khu chế xut.
D. Xây dng nhiu thành ph, làng mc.
Hin th đáp án
Câu 5. Mt trong nhng thế mnh để phát trin ng nghip ca Trung Quc
A. Khí hu n định.
B. Ngun lao đng di o, giá r.
C. Lao động trình độ cao.
D. ngun vn đầu ln.
Hin th đáp án
Câu 6. Chính sách ng nghip mi ca Trung Quc tp trung ch yếu vào 5 ngành chính là:
A. Chế to máy, dt may, hóa cht, sn xut ô xây dng.
B. Chế to máy, đin t, hóa cht, sn xut ô luyn kim.
C. Chế to máy, đin t, hóa du, sn xut ô luyn kim.
D. Chế to máy, đin t, hóa du, sn xut ô xây dng.
Hin th đáp án
Câu 7. S phát trin ca các ngành công nghip o sau đây góp phn quyết định vic rung Quc
chế to thành ng tàu tr?
A. Đin, luyn kim, khí.
B. Đin t, khí cnh xác, sn xut máy t động.
C. Đin t, luyn kim, k cnh xác.
D. Đin, chế t máy, khí.
Hin th đáp án
Câu 8. Các trung tâm công nghip ln ca Trung Quc tp trung ch yếu
A. Min Tây. B. Min Đông.
C. Ven bin. D. Gn Nht Bn Hàn Quc.
Hin th đáp án
Câu 9. Các trung tâm công nghip rt ln ca Trung Quc
A. Bc Kinh, Thượng Hi, Hán, Qung Châu, Trùng Khánh.
B. Bc Kinh, Thưng Hi, Hán, Cáp Nhĩ Tân, Thm Dương.
C. Bc Kinh, Thượng Hi, Hán, Nam Kinh, Phúc Châu.
D. Bc Kinh, Thượng Hi, Hán, Lan Châu, Thành Đô.
Hin th đáp án
Câu 10. Ngành công nghip nào sau đây ca Trung Quc đứng đầu thế gii?
A. Công nghip khai thác than.
B. Công nghip chế to máy bay.
C. Công nghip đóng u.
D. Công nghip hóa du.
Hin th đáp án
Câu 11. Vùng ng thôn Trung Quc phát trin mnh ngành công nghip nào?
A. Công nghip khí.
B. Công nghip dt may.
C. Công nghip luyn kim màu.
D. Công nghip hóa du.
Hin th đáp án
Câu 12. Các ngành công nghip nông thôn phát trin mnh da trên thế mnh v
A. Lc ng lao động di dào nguyên vt liu sn .
B. Lc ng lao động thut nguyên vt liu sn có.
C. Lc ng lao động di dào công ngh sn xut cao.
D. Th trường tiêu th rng ln ng ngh sn xut cao.
Hin th đáp án
Câu 13. Trung Quc điu kin thun li nào để phát trin công nghip sn xut hàng tiêu
dùng?
A. Thu hút đưc nhiu vn đầu c ngoài.
B. nhiu làng ngh vi truyn thng sn xut lâu đi.
C. Ngun tài nguyên khoáng sn phong phú đa dng.
D. Ngun lao đng đông đảo, th trường tiêu th rng ln.
Hin th đáp án
Câu 14. Trung Quc không áp dng chính ch, bin pháp nào trong ci cách nông. nghip?
A. Giao quyn s dng đất cho nông dân.
B. Ci to, xây dng mi đưng giao thông, h thng thy li.
C. Đưa thut mi o sn xut, ph biến ging mi.
D. Tăng thuế nông nghip.
Hin th đáp án
Câu 15. Trung Quc đứng hàng đầu thế gii v các sn phm ng nghip o?
A. Lương thc, c ci đưng, thy sn.
B. Lúa go, cao su, tht ln.
C. Lương thc, ng, tht ln.
D. Lúa mì, khoai tây, th bò.
Hin th đáp án
Câu 16. Cây trng chiếm v trí quan trng nht v din tích sn ng Trung Quc
A. Cây công nghip. B. Cây lương thc.
C. Cây ăn qu. D. Cây thc phm.
Hin th đáp án
Câu 17. Bình quân lương thc theo đàu ngưi ca Trung Quc vn còn thp do
A. Sn ng lương thc thp.
B. Din ch đất canh tác ch khong 100 triu ha.
C. Dân s đông nht thế gii.
D. Năng sut cây ơng thc thp.
Hin th đáp án
Câu 18. Vùng nông nghip trù phú ca Trung Quc
A. Đồng bng châu th các sông ln.
B. Đng bng Đông Bc.
C. Đng bng Hoa Bc.
D. Đng bng Hoa Nam.
Hin th đáp án
Câu 19. Các loi nông sn chính ca đng bng Đông Bc, Hoa Bc :
A. Lúa mì, ngô, c ci đưng.
B. Lúa go, mía, ng.
C. Lúa mì, lúa go, ngô.
D. Lúa go, ng dương, chè.
Hin th đáp án
Câu 20. Các loi nông sn chính ca đồng bng Hoa Trung, Hoa Nam
A. Lúa mì, khoai tây, c ci đưng.
B. Lúa go, mía, chè, bông.
C. Lúa mì, lúa go, khoai y.
D. Lúa go, ngô, ng dương.
Hin th đáp án
Câu 21. Đồng bng Trung Quc điu kin t nhiên thun li nht để trng c ci đưng
A. Đông Bc. B. Hoa Bc.
C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Hin th đáp án
Câu 22. Loi gia súc đưc nuôi nhiu nht min Tây Trung Quc
A. Bò. B. Dê.
C. Cu. D. Nga.
Hin th đáp án
Câu 23. Cho biu đ:
Biu đ trên th hin ni dùng nào sau đây?
A. cu s chuyn dch cu xut, nhp khu ca Trung Quc giai đọan 1985
2012.
B. Quy mô, cu giá tr xut, nhp khu ca Trung Quc giai đọan 1985
2012.
C. Tc độ tăng trưởng giá tr xut, nhp khu ca Trung Quc giai đọan 1985
2012.
D. Giá tr xut, nhp khu ca Trung Quc giai đọan 1985
2012.
Hin th đáp án
Câu 24. Ý nào sau đây không đúng v nn kinh tế Trung Quc?
A. Hin nay, quy GDP đứng hàng đầu thế gii.
B. Nhng năm qua, Trung Quc tc độ tăng trưng GDP vào loi cao nht thế gii.
C. Thu nhp bình quân theo đầu ngưi ca Trung Quc tăng nhanh.
D. Khong cách v trình độ phát trin kinh tế gia các vùng ngày càng thu hp.
Câu 25: Nguyên nhân quan trng nht dn đến s khác bit ln trong phân b nông nghip gia
min Đông min Tây Trung Quc?
A. Địa hình khí hu.
B. Bin khoáng sn.
C. Sông ngòi khí hu.
D. Địa hình rng.
Hin th đáp án
Câu 26: Bình quân ơng thc theo đầu ngưi ca Trung Quc vn còn thp do
A. sn ng lương thc thp.
B. din ch đất canh tác ch khong 100 triu ha.
C. dân s đông nht thế gii.
D. năng sut cây lương thc thp.
Hin th đáp án
Câu 27: S phát trin ca ngành công nghip thut cao o i đây nhân t quyết định
trong vic Trung Quc chế to thành công tàu tr?
A. khí chính xác.
B. Lương thc thc phm.
C. Công nghip hóa cht.
D. Công ngh thông tin.
Hin th đáp án
Câu 28: Nguyên nhân ch yếu khiến bình quân lương thc theo đầu ngưi ca Trung Quc vn
còn thp trong khi sn ng ơng thc đứng đầu thế gii?
A. Dân s nam nhiu.
B. Quy dân s đông.
C. cu dân s tr.
D. Tc độ gia tăng dân cao.
Hin th đáp án
Câu 29: Cho bng s liu:
CU GIÁ TR XUT, NHP KHU CA TRUNG QUC QUA MT S NĂM ơn v: %)
T bng s liu trên, hãy cho biết, nhn xét nào sau đây đúng vi t trng giá tr xut khu ca
Trung Quc trong giai đon 1985
2014?
A. T trng giá tr xut khu tăng liên tc.
B. T trng giá tr nhp khu gim liên tc.
C. T trng giá tr xut khu gim giai đon 1985 1995 giai đon 2004 2014; tăng giai
đon
1995
2004.
D. T trng giá tr nhp khu gim giai đon 1985 1995 giai đon 2004 2014; tăng giai
đon
1995
2004.
Hin th đáp án
Câu 30: Nguyên nhân quan trng nht dn đến s khác bit ln trong phân b nông nghip gia
min Đông min Tây Trung Quc?
A. Sông ngòi khí hu.
B. Địa hình rng.
C. Địa hình khí hu.
D. Bin khoáng sn.
Hin th đáp án
Câu 31: Nhn xét o i đây đúng v cu sn phm ngành trng trt ca min Bc min
Nam thuc lãnh th phía đông Trung Quc?
A. Min Bc ch phát trin cây trng ngun gc ôn đới, min Nam ch phát trin cây trng min
nhit đới.
B. Min Bc ch yếu y trng ngun gc nhit đới, min Nam cây trng cn nhit ôn
đi.
C. Min Bc ch yếu cây trng ngun gc ôn đới cn nhit, min Nam ch phát trin cây
nhit đới.
D. Min Bc ch yếu cây trng ngun gc ôn đới cn nhit; min Nam cây trng
ngun gc nhit đi cn nhit.
Hin th đáp án
Câu 32: S phát trin ca ngành công nghip thut cao o không phi nhân t quyết định
trong vic Trung Quc chế to thành công tàu tr?
A. Đin t.
B. khí chính xác.
C. Hóa cht.
D. Sn xut máy t động.
Hin th đáp án
Câu 33: Các chính ch, bin pháp ci ch trong nông nghip ca Trung Quc không phi
A. ph biến ging thun chng.
B. xây dng mi đưng giao thông.
C. đưa thut mi o sn xut.
D. giao quyn s dng đất cho dân.
Hin th đáp án
Câu 34: Đặc đim ni bt nht ca các nghip, nhà máy trong quá trình chuyn đi t “nn kinh
tế ch huy sang kinh tế th trưng” Trung Quc?
A. Đưc ch động hơn trong vic lp kế hoch tìm th trường tiêu th sn phm.
B. Đưc t do trao đổi mi sn phm hàng hóa vi th trường trong c thế gii.
C. Đưc nhn mi ngun vn FDI ca c ngoài đưc chia đều trên toàn quc.
D. Đưc nhà c ch đng đầu tư, hin đại hóa thiết b, trang b khí quân s.
Hin th đáp án
Câu 35: Cho bng s liu:
CU GIÁ TR XUT, NHP KHU CA TRUNG QUC (Đơn v: %)
Để th hin cu xut, nhp khu ca Trung Quc giai đon 1985 - 2004, biu đ o sau đây
thích hp nht?
A. Biu đ tròn.
B. Biu đ ct.
C. Biu đ min.
D. Biu đồ đưng.
Trc nghim Đa 11 Bài 11 Tiết 1 ( đáp án): T nhiên, dân cư, hi
thuyết Địa 11 Bài 11 Tiết 1: T nhiên, dân , hi
Câu 1. Khu vc Đông Nam Á bao gm
A. 12 quc gia. B. 11 quc gia.
C. 10 quc gia. D. 21 quc gia.
Hin th đáp án
Câu 2. Đông Nam Á tiếp giáp vi các đại ơng nào i đây?
A. Thái Bình Dương Đại Tây Dương.
B. Thái nh Dương n Độ Dương.
C. n Độ Dương Đại y Dương.
D. n Độ Dương Bc ng Dương.
Hin th đáp án
Câu 3. Phn đất lin ca khu vc Đông Nam Á mang tên
A. Bán đảo Đông ơng. B. Bán đảo Lai.
C. Bán đảo Trung - n. D. Bán đảo Tiu Á.
Hin th đáp án
Câu 4. Quc gia nào sau đây nm b phn Đông Nam Á lc đa?
A. Ma-lai-xi-a. B. Xin-ga-po.
C. Thái Lan. D. In-đô--xi-a.
Hin th đáp án
Câu 5. Đông Nam Á v trí địa - chính tr rt quan trng
A. Khu vc này tp trung rt nhiu loi khoáng sn.
B. nơi đông dân nht thế gii, tp trung nhiu thành phn dân tc.
C. Nn kinh tế phát trin mnh đang trong quá trình ng nghip hóa, hin đại hóa.
D. nơi tiếp giáp gia hai đại dương, v trí cu ni hai lc địa i các ng quc thường
cnh tranh nh ng.
Hin th đáp án
Câu 6. Phn ln Đông Nam Á lc địa khí hu
A. Xích đo. B. Cn nhit đới.
C. Ôn đới. D. Nhit đới gió a.
Hin th đáp án
Câu 7. Mt phn lãnh th ca quc gia nào Đông Nam Á vn mùa đông lnh?
A. Phía bc Mi-an-ma. B. Phía nam Vit Nam.
C. Phía bc ca o. D. Phía bc Phi-lip-pin.
Hin th đáp án
Câu 8. Đông Nam Á bin đảo dng địa hình ch yếu nào?
A. Đồng bng châu th rng ln.
B. Núi cao nguyên.
C. Các thung lũng rng.
D. Đồi, núi núi la.
Hin th đáp án
Câu 9. Đảo ln nht trong khu vc Đông Nam Á ln th ba trên thế gii
A. Gia-va. B. Lu-n.
C. Xu-ma-tra. D. Ca-li-man-tan.
Hin th đáp án
Câu 10. Điu kin t nhiên thun li để phát trin nn nông nghip nhit đới Đông Nam Á
A. Khí hu ng m, h đất trng phong phú, mng i sông ngòi dày đặc.
B. Vùng bin rng ln giàu tim năng (tr Lào).
C. Hot động ca gió mùa vi mt mùa đông lnh thc s.
D. Địa hình đi núi chiếm ưu thế s phân a ca khí hu.
Hin th đáp án
Câu 11. Mt trong nhng li thế ca hu hết các c Đông Nam Á
A. Phát trin thy đin.
B. Phát trin lâm nghip.
C. Phát trin kinh tế bin.
D. Phát trin chăn nuôi.
Hin th đáp án
Câu 12. Các c Đông Nam Á nhiu loi khoáng sn
A. Nm trong ng khí hu nhit đới gió a.
B. nhiu kiu, dng địa nh.
C. Nm trong nh đai sinh khoáng.
D. Nm k sát vành đai núi la Ti Bình Dương.
Hin th đáp án
Cho hai biu đ:
Da vào hai biu đồ,tr li các câu hi t 13 đến 16:
Câu 13. Biu đồ đã cho đưc gi
A. Biu đ đưng. B. Biu đ min.
C. Biu đồ kết hp (ct, đưng). D. Biu đồ tròn.
Hin th đáp án
Câu 14. Hai biu đồ trên th hin
A. Nhit độ ng mưa trung bình năm ti Pa-đăng Y-an-gun.
B. Nhit độ ng mưa ti Pa-đăng Y-an-gun.
C. Khí hu ti Pa-đăng Y-an-gun.
D. Biên đ nhit độ ti Pa-đăng Y-an-gun.
Hin th đáp án
Câu 15. Địa đim Y-an-gun kiu khí hu
A. Nhit đới gió a. B. Cn xích đạo.
C. Ôn đới gió a. D. Nhit đi khô.
Hin th đáp án
Câu 16. Địa đim Pa-đăng khí hu
A. Ôn đới. B. Cn nhit đi.
C. Nhit đi. D. Xích đạo.
Hin th đáp án
Cho bng s liu:
Da vào bng s liu, tr li các câu hi t 17 đến 21:
Câu 17. Mt độ dân s khu vc Đông Nam Á năm 2015
A. 150 ngưi/km2. B.126 ngưi/km2.
C. 139 ngưi/km2. D.277 người/km2.
Hin th đáp án
Câu 18. Quc gia mt độ dân s cao nht
A. Xin-ga-po. B.Vit Nam.
C. Phi-lip-pin. D.In-đô--xi-a.
Hin th đáp án
Câu 19. Quc gia mt độ dân s thp nht
A. o. B.Đông Ti-mo.
C. Mi-an-ma. D.Thái Lan.
Hin th đáp án
Câu 20. Din tích s dân ca Vit Nam ln t chiếm t l phn trăm trong tng din ch s
dân khu vc Đông Nam Á năm 2015
A. 11,4% 10,4%. B.7,4% 14,6%.
C. 15,0% 8,3%. D.42,4% 40,7%.
Hin th đáp án
Câu 21. Quc gia t l dân thành th cao nht
A. Vit Nam. B.Phi-lip-pin.
C. In-đô--xi-a. D.Xin-ga-po.
Hin th đáp án
Câu 22. Dân Đông Nam Á phân b không đều, th hin
A. Mt độ dân s cao hơn mc trung bình ca toàn thế gii.
B. Dân tp trung đông Đông Nam Á lc địa, thưa Đông Nam Á bin đảo.
C. Dân tp trung đông đồng bng châu th ca các sông ln, ng ven bin.
D. Dân thưa tht mt s ng đất đỏ badan.
Hin th đáp án
Câu 23. Mt trong nhng hn chế ln ca lao động các c Đông Nam Á
A. Lao đng tr, thiếu kinh nghim.
B. Thiếu lao động tay ngh trình độ chuyên môn cao.
C. Lao đng không cn cù, siêng năng.
D. Thiếu s do dai, năng động.
Hin th đáp án
Câu 24. Đông Nam Á truyn thng văn hóa phong phú, đa dng do
A. s dân đông, nhiu quc gia.
B. Nm tiếp giáp gia các đại ơng ln.
C. V t cu ni gia lc địa Á
Âu lc địa Ô-xty-li-a.
D. nơi giao thoa ca nhiu nn văn hóa ln.
Trc nghim Đa 11 Bài 11 Tiết 1 (có đáp án): T nhiên, dân cư, hi
(phn 2)
Câu 1: Đông Nam Á cu ni lc đa
A. Á Âu vi lc địa Ô-xtrây-li-a.
B. Phi vi lc địa Ô-xtrây-li-a.
C. Nam vi lc địa Ô-xtrây-li-a.
D.
Phi
vi
lc
địa
Á
Âu.
Hin th đáp án
Câu 2: Điu kin t nhiên thun li để phát trin nn nông nghip nhit đới Đông Nam Á
A. khí hu nóng m, h đất trng phong phú, mng i ng ngòi dày đặc.
B. vùng bin rng ln giàu tim năng (tr o).
C. hot đng ca gió mùa vi mt mùa đông lnh thc s.
D. địa hình đồi núi chiếm ưu thế s phân a ca khí hu.
Hin th đáp án
Câu 3: Mt phn lãnh th ca quc gia o Đông Nam Á vn mùa đông lnh?
A. Phía nam Vit Nam, phía nam o.
B. Phía bc ca o, phía bc Mi-an-ma.
C. Phía bc Mi-an-ma, phía bc Vit Nam.
D. Phía bc Phi-lip-pin, phía nam Vit Nam.
Hin th đáp án
Câu 4: Dân Đông Nam Á phân b không đều, th hin
A. Dân tp trung đông Đông Nam Á lc địa, thưa Đông Nam Á bin đảo.
B. Mt độ dân s cao hơn mc trung bình ca toàn thế gii.
C. Dân tp trung đông đồng bng châu th ca các sông ln, ng ven bin.
D. Dân thưa tht mt s ng đất đỏ badan.
Hin th đáp án
Câu 5: Đông Nam Á ngành khai khoáng phát trin do
A. nhiu tài nguyên rng.
B. giàu v tài nguyên khoáng sn.
C. hu hết các c giáp bin.
D. nn kinh tế phát trin.
Hin th đáp án
Câu 6: Nhng khó khăn v t nhiên ca khu vc Đông Nam Á trong phát trin kinh tế
A. nghèo tài nguyên khoáng sn.
B. không đồng bng ln.
C. ng mưa quanh năm không đáng k.
D. chu nh ng nng n ca các thiên tai.
Hin th đáp án
Câu 7: Mt trong nhng li thế ca hu hết các c Đông Nam Á :
A. Phát trin lâm nghip.
B. Phát trin thy đin.
C. Phát trin chăn nuôi.
D. Phát trin kinh tế bin.
Hin th đáp án
Câu 8: Đông Nam Á nhng loi khoáng sn ch yếu nào i đây?
A. Than, du m, khí đốt, thiếc, vàng.
B. Du m, khí t nhiên, st, đồng, vàng.
C. Than, khí t nhiên, du m, st, đồng.
D. Du m, khí đốt, than, kim cương, ng.
Hin th đáp án
Câu 9: Phong tc tp quán, sinh hot văn a ca ngưi dân nhiu nét tương đồng mt
trong nhng điu kin thun li để các c Đông Nam Á
A. hp tác cùng phát trin.
B. phát trin du lch.
C. n định chính tr.
D. hi nhp kinh tế.
Hin th đáp án
Câu 10: Đông Nam Á nơi giao thoa ca nhiu nn văn hóa ln trên thế gii, đó
A. văn hóa Trung Hoa, n Độ, Nht Bn Âu, Mĩ.
B. văn hóa Trung Hoa, Hàn Quc, Nht Bn Âu, .
C. văn hóa Nam Á, n Độ, Nht Bn Âu
Hàn.
D. văn a Hàn, n Độ, Nht Bn Âu, .
Hin th đáp án
Câu 11: Đim khác nhau bn ca địa hình Đông Nam Á bin đảo vi Đông Nam Á lc địa
A. đồng bng phù sa nm đang xen gia c dãy i.
B. nhiu núi la đang hot đng.
C. ít đồng bng, nhiu đi i.
D. Núi thưng thp i 3000m.
Hin th đáp án
Câu 12: Ý nào i đây không phi đặc đim t nhiên ca Đông Nam Á lc địa?
A. địa nh b chia ct mnh bi các dãy núi chy ng bc
nam.
B. phn ln khí hu ch đạo.
C. sông ngòi nhiu c, giàu phù sa.
D. ven bin các đồng bng phù sa màu m.
Hin th đáp án
Câu 13: Đặc đim ca Đông Nam Á hi đảo không phi
A. khu vc tp trung đảo ln nht thế gii.
B. ít đồng bng, nhiu đồi, núi núi la.
C. sông ngòi nhiu c, giàu phù sa.
D. khí hu nhit đới gió mùa khí hu xích đo.
Hin th đáp án
Câu 14: Đặc đim nào sau đây không đúng vi dân Đông Nam Á?
A. dân s đông, mt độ dân s cao.
B. T sut gia tăng dân s hin nay chiu ng gia tăng.
C. Dân s tr, s ngưi trong tui lao đng chiếm trên 50%.
D. Lao động tay ngh trình độ chuyên môn còn hn chế.
Hin th đáp án
Câu 15: Đông Nam Á nhiu núi la đang hot động do
A. nm trong vàng đai sinh khoáng Thái Bình ơng.
B. nm k nh đai la Thái Bình Dương.
C. nm trong vành đai sinh khoáng địa trung hi.
D. nm trong vùng gió mùa đin hình ca châu Á.
Hin th đáp án
Câu 16: Dân các c Đông Nam Á thường gây khó khăn trong qun lí, n định chính tr,
hi mi c do
A. nn văn hóa, tôn giáo phong phú đa dng.
B. phân b không đồng đều gia các quc gia trong khu vc.
C. dân s đông nhiu quc gia.
D. mt s dân tc phân b rng, không theo biên gii quc gia.
Hin th đáp án
Câu 17: Đặc đim o i đây hn chế ln nht ca ngun lao động khu vc Đông Nam Á?
A. Tay ngh trình độ chuyên môn cao còn hn chế.
B. Ngun lao động di dào, đông gây sc ép ln v vic m.
C. Cht ng ngun lao động mt s c chưa cao.
D. Trình độ chuyên môn ca lao động phân b không đều.
Hin th đáp án
Câu 18: Vic phát trin giao thông Đông Nam Á lc địa theo ng Đông
y không thun li
do
A. bin ngăn cách.
B. phi phá nhiu rng đặc dng.
C. không mang li hiu qu kinh tế - hi.
D. các dãy núi ng ngòi ng bc nam hoc y bc đông nam.
Hin th đáp án
Câu 19: Vic phát trin giao thông ca Đông Nam Á lc địa theo ng đông
tây nhng nh
ng đối vi s phát trin kinh tế - hi?
A. Thúc đẩy hot động giao lưu phát trin kinh tế - hi theo ng đông tây gia các quc
gia, đặc bit nhng ng núi khó khăn.
B. Thúc đẩy hot động giao lưu phát trin kinh tế - hi theo gia các quc gia Đông Nam Á lc
địvi Đông Nam Á hi đảo.
C. M rng c vùng hu phương cho các cng ca các quc gia ven bin, thúc đẩy phát trin
kinh tế bin.
D. Thúc đẩy hot đng giao lưu phát trin kinh tế - hi theo ng đông tây gia các quc
gia, thúc đẩy phát trin kinh tế bin.
Hin th đáp án
Câu 20: Phn đất lin ca khu vc Đông Nam Á mang tên :
A. Bán đảo Đông ơng.
B. Bán đảo Lai.
C. Bán đảo Trung - n.
D. Bán đảo Tiu Á.
Hin th đáp án
Câu 21: Mt trong nhng hn chế ln ca lao động các c Đông Nam Á
A. lao động tr, thiếu kinh nghim.
B. thiếu lao đng tay ngh trình độ chuyên môn cao.
C. lao đng không cn cù, siêng năng.
D. thiếu s do dai, năng động.
Hin th đáp án
Câu 22: Các quc gia Đông Nam Á nào i đây ngành khai thác du khí phát trin nhanh
trong nhng năm gn đây?
A. Bru-nây, In-đô--xi-a, Vit Nam.
B. Xin-ga-po, In-đô--xi-a, Cam-pu-chia.
C. Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan.
D. In-đô--xi-a, Thái Lan, Cam-pu-chia.
Hin th đáp án
Câu 23: Nguyên nhân khu vc Đông Nam Á v trí địa - chính tr rt quan trng do
A. nn kinh tế phát trin mnh đang trong quá trình công nghip hóa, hin đại hóa.
B. nơi tiếp giáp gia hai đại dương, hai lc địa nơi các ng quc cnh tranh nh ng.
C. khu vc y tp trung rt nhiu loi khoáng sn.
D. nơi đông dân nht thế gii, tp trung nhiu thành phn dân tc.
Hin th đáp án
Câu 24: Đảo ln nht trong khu vc Đông Nam Á ln th ba trên thế gii đảo nào i đây?
A. Gia-va.
B. Lu-xôn.
C. Xu-ma-tra.
D. Ca-li-man-tan.
Hin th đáp án
Câu 25: sao các quc gia Đông Nam Á nhiu loi khoáng sn?
A. Nm trong ng khí hu nhit đới gió a.
B. nhiu kiu, dng địa nh.
C. Nm trong nh đai sinh khoáng.
D. Nm k sát vành đai núi la Ti Bình Dương.
Hin th đáp án
Câu 26: Đông Nam Á truyn thng n hóa phong phú, đa dng do
A. s dân đông, nhiu quc gia.
B. Nm tiếp giáp gia các đại ơng ln.
C. nơi giao thoa ca nhiu nn văn hóa ln.
D. V t cu ni gia lc địa Á
Âu lc địa Ô-xty-li-a.
Hin th đáp án
Câu 27: Sn ng đin tiêu dùng bình quân đầu ngưi ca Đông Nam Á thp do
A. Đông Nam Á ch yếu phát trin nhit đin.
B. Sn ng đin cao nhưng dân s đông.
C. Sn ng đin thp dân s đông.
D. Đông Nam Á ch yếu phát trin thy đin.
Hin th đáp án
Câu 28: Pt trin giao thông theo ng Đông
y ca Đông Nam Á lc đa vai t nào
i đây?
A. Thúc đẩy phát trin kinh tế - hi trong c gia các c.
B. Thúc đẩy giao lưu văn a, du lch gia các c.
C. Tăng ng giao thương kinh tế qua các ca khu.
D. Thúc đẩy phát trin kinh tế vùng hu phương cng.
Hin th đáp án
Câu 29: Khu vc o c ta chu nh ng mnh nht ca gió mùa Đông Bc?
A. Min Trung.
B. Min Bc.
C. Min Nam.
D. C c.
Hin th đáp án
Câu 30: “Phần ln lãnh th Đông Nam Á lc địa khí hu nhit đới gió mùa, tuy vy mt phn
lãnh th phía Bc Mi-an-ma Vit Nam mùa đông lạnh”. Nguyên nhân do:
A. Lãnh th phía Bc Mi-an-ma Vit Nam địa hình núi cao làm nhit đ h thp o mùa
đông.
B. Hai khu vc y v trí nm độ cao nht (phía Bc lãnh th) kết hp ng địa hình nên
đón khi khí lnh t phương Bc xung.
C. Chu nh ng sâu sc ca bin Đông đại Dương.
D. Hai khu vc này nm trong đới khí hu ôn hòa.
Hin th đáp án
Trc nghim Đa 11 Bài 11 Tiết 2 (có đáp án): Kinh tế
thuyết Đa 11 Bài 11 Tiết 2: Kinh tế
Câu 1. cu GDP phân theo khu vc kinh tế ca các c Đông Nam Á nhng năm gn đây
chuyn dch theo ng
A. Gim t trng khu vc I, tăng t trng khu vc II III.
B. Gim t trng khu vc I khu vc II, tăng t trng khu vc III.
C. Tăng t trng khu vc I, gim t trng khu vc II III.
D. T trng các khu vc không thay đổi nhiu.
Hin th đáp án
Câu 2. Quc gia o Đông Nam Á t trng khu vc I trong cu GDP (năm 2004) còn cao?
A. Cam-pu-chia. B.In-đô--xi-a.
C. Phi-lip-pin. D.Vit Nam.
Hin th đáp án
Câu 3. Mt trong nhng ng phát trin công nghip ca các c Đông Nam Á hin nay
A. Chú trng phát trin sn xut các mt hàng phc v nhu cu trong c.
B. Tăng ng liên doanh, liên kết vi c ngoài.
C. Phát trin các ngành ng nghip đòi hi ngun vn ln, ng ngh hin đi.
D. Ưu tiên phát trin các ngành truyn thng.
Hin th đáp án
Câu 4. Trong nhng năm gn đây, ngành công nghip tăng nhanh ngày càng tr thành thế
mnh ca nhiu c Đông Nam Á
A. Công nghip dt may, da dày.
B. Công nghip khai thác than khoáng sn kim loi.
C. Công nghip lp ráp ô tô, xe máy, thiết b đin t.
D. Các ngành tiu th công nghip phc v xut khu.
Hin th đáp án
Câu 5. Các c Đông Nam Á ngành khai thác du khí phát trin nhanh trong nhng năm gn
đây là:
A. Bru-nây, In-đô--xi-a, Vit Nam.
B. Xin-ga-po, In-đô--xi-a, Cam-pu-chia.
C. Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan.
D. In-đô--xi-a, Thái Lan, Cam-pu-chia.
Hin th đáp án
Câu 6. Đim tương đng v phát trin nông nghip gia các c Đông Nam Á Latinh
A. Thế mnh v trng cây ơng thc.
B. Thế mnh v chăn nuôi gia súc ln.
C. Thế mnh v trng cây công nghip nhit đới.
D. Thế mnh v trng cây thc phm.
Hin th đáp án
Câu 7. Các cây trng ch yếu Đông Nam Á :
A. Lúa go, phê, cao su, h tiêu, da.
B. Lúa mì, phê, c ci đưng, c là.
C. Lúa go, c ci đưng, h tiêu, a.
D. Lúa mì, da, phê, cacao, a.
Hin th đáp án
Câu 8. Ngành nào sau đây đặc trưng cho nông nghip Đông Nam Á?
A. Trng cây công nghip, cây ăn qu.
B. Trng lúa c.
C. Chăn nuôi trâu, bò, ln, gà.
D. Đánh bt nuôi trng thy sn.
Hin th đáp án
Câu 9. c đứng đầy v sn ng lúa go trong khu vc Đông Nam Á
A. Thái Lan. B.Vit Nam.
C.Ma-lai-xi-a. D.In-đô--xi-a.
Hin th đáp án
Câu 10. Các c đứng hàng đầu v xut khu lúa go trong khu vc Đông Nam Á
A. o, In-đô--xi-a. B.Thái Lan, Vit Nam.
C. Phi-lip-pin, In-đô--xi-a. D.Thái Lan, Ma-lai-xi-a.
Hin th đáp án
Câu 11. Din tích trng lúa c các c Đông Nam Á xu ng gim ch yếu do
A. Sn xut lúa go đã đâp ng đưc nhu cu ca ngưi dân.
B. Năng sut tăng lên nhanh chóng.
C. Chuyn đổi mc đích s dng đất cu cây trng.
D. Nhu cu s dng lúa go gim.
Hin th đáp án
Câu 12. phê, cao su, h tiêu đưc trng nhiu nht Đông Nam Á do
A. khí hu nóng m, đất badan màu m.
B. Truyn thng trng cây ng nghip t lâu đi.
C. Th trưng tiêu th sn phm luôn n định.
D. Qu đất dành cho phát trin c cây ng nghip này ln.
Hin th đáp án
Câu 13. Mc đích ch yếu ca vic trng cây ng nghip các c Đông Nam Á
A. Làm nguyên liu cho công nghip chế biến.
B. Khai thác thế mnh v đất đai
.
C. Thay thế cây ơng thc.
D. Xut khu thu ngoi t.
Hin th đáp án
Câu 14. Nguyên nhân quan trng nht khiến chăn nuôi chưa tr thành ngành chính trong sn xut
nông nghip các c Đông Nam Á
A. Công nghip chế biến thc phm chưa phát trin.
B. Nhng hn chế v th trường tiêu th sn phm.
C. Thiếu vn, s thc ăn chưa đảm bo.
D. Nhiu thiên tai, dch bnh.
Hin th đáp án
Câu 15. Ngành kinh tế truyn thng, đang đưc chú trng phát trin hu hết các c Đông
Nam Á
A. Đánh bt nuôi trng thy, hi sn.
B. Chăn nuôi bò.
. Khai thác chế biến lâm sn.
D. Nuôi cu để ly lông.
Hin th đáp án
Câu 16. Nguyên nhân chính làm cho các c Đông Nam Á chưa phát huy đưc li thế ca tài
nguyên bin để phát trin ngành khai thác hi sn
A. Phương tin khai thác lc hu, chm đổi mi công ngh.
B. Thi tiết din biến tht thưng, nhiu thiên ai đặc bit o.
C. Chưa c trng phát trin các ngành kinh tế bin.
D. i trường bin b ô nhim nghiêm trng.
Hin th đáp án
Câu 17. c đng đu v sn ng khai thác khu vc Đông Nam Á nhng năm gàn đay
A. Thái Lan. B.In-đô--xi-a.
C. Vit Nam. D.Phi-lip-pin.
Hin th đáp án
Cho bng s liu:
Din tích cao su ca các c Đông Nam Á thế gii
(Đơn v: triu tn)
Da vào bng s liu, tr li các câu hi 18, 19:
Câu 18. Đ th hin sn ng cao su ca các c Đông Nam Á thế gii giai đon 1985
2013 biu đồ nào thích hp nht?
A. Biu đ ct. B. Biu đ đưng.
C. Biu đồ kết hp (ct, đưng). D. Biu đồ min.
Hin th đáp án
Câu 19. Nhn xét nào sau đây kng đúng v t trng din tích cao su ca Đông Nam Á so vi thế
gii giai đon 1985
2013?
A. T trng ngày càng ng.
B. Chiếm t trng co nht.
C. T trng ngày càng gim.
D. T trng luôn chiếm hơn 70%.
Hin th đáp án
Trc nghim Đa 11 Bài 11 Tiết 2 ( đáp án): Kinh tế (phn 2)
Câu 1: cu kinh tế các c Đông Nam Á đang s thay đổi theo xu ng nào i
đây?
A. tăng t trng khu vc nông lâm ngư nghip, gim t trng khu vc công nghip dch v.
B. tăng t trng khu vc ng nghip, gim t trng khu vc nông lâm ngư nghip dch v.
C. gim t trng khu vc nông lâm ngư nghip, tăng t trng khu vc công nghip dch v.
D. gim t trng khu vc nông lâm ngư nghip ng nghip, gim t trng khu vc dch v.
Hin th đáp án
Câu 2: Trong nhng năm gn đây, ngành công nghip tăng nhanh ngày càng tr thành thế
mnh ca nhiu c Đông Nam Á ngành nào i đây?
A. Công nghip lp ráp ô tô, xe máy, thiết b đin t.
B. c ngành tiu th ng nghip phc v xut khu.
C. Công nghip dt may, da dày.
D. Công nghip khai thác than khoáng sn kim loi.
Hin th đáp án
Câu 3: Nn nông nghip Đông Nam Á nn nông nghip
A. nhit đới.
B. cn nhit.
C. ôn đi.
D. hàn đới.
Hin th đáp án
Câu 4: Các cây trng ch yếu Đông Nam Á
A. Lúa mì, phê, c ci đưng, c là.
B. Lúa mì, da, phê, cacao, a.
C. Lúa go, c ci đưng, h tiêu, a.
D. Lúa go, phê, cao su, h tiêu, da.
Hin th đáp án
Câu 5: Cây trng truyn thng quan trng các c Đông Nam Á
A. lúa .
B. a c.
C. phê.
D. cao su.
Hin th đáp án
Câu 6: Ngành nào sau đây đặc trưng cho nông nghip Đông Nam Á?
A. Trng cây công nghip, cây ăn qu.
B. Trng lúa c.
C. Chăn nuôi trâu, bò, ln, gà.
D. Đánh bt nuôi trng thy sn.
Hin th đáp án
Câu 7: Cây cao su đưc trng nhiu c nào trong khu vc Đông Nam Á?
A. Thái Lan, Vit Nam, Xin-ga-po Bru-nây.
B. Thái Lan, In-đô--xi-a, Ma-lai-xi-a Vit Nam.
C. Campuchia, In-đô--xi-a, Ma-lai-xi-a Vit Nam.
D. Thái Lan, Campuchia, Ma-lai-xi-a Vit Nam.
Hin th đáp án
Câu 8: c đng đầu v sn ng khai thác khu vc Đông Nam Á nhng năm gn đây là:
A. Vit Nam.
B. Phi-lip-pin.
C. Thái Lan.
D. In-đô--xi-a.
Hin th đáp án
Câu 9: Ý nào sau đây không đúng vi ngành dch v Đông Nam Á?
A. s h tng hoàn thin hin đại.
B. Thông tin liên lc đưc ci thin nâng cp.
C. H thng giao thông đưc m rng hin đại.
D. H thng ngân hàng, tín dng phát trin đưc hin đại hóa.
Hin th đáp án
Câu 10: Hi cng ln Đông Nam Á không phi
A. Băng Cc.
B. Hi Phòng.
C. Xin-ga-po.
D. TP. H Chí Minh.
Hin th đáp án
Câu 11: ng nghip các c Đông Nam Á không phát trin theo ng o sau đây?
A. Liên doanh, liên kết vi c ngoài.
B. Hin đại hóa trang thiết b công ngh.
C. Chú trng sn xut các mt hàng xut khu.
D. Đầu phát trin các ngành ng ngh cao.
Hin th đáp án
| 1/40

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA
Câu 1. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc khoảng
A. Gần 9,5 triệu km2. B. Trên 9,5 triệu km2.
C. Gần 9,6 triệu km2. D. Trên 9,6 triệu km2.
Câu 2. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng hàng
A. Thứ hai thế giới sau Liên bang Nga.
B. Thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa.
C. Thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ.
D. Thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.
Câu 3. Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn tiếp giáp với
A. 13 nước. B. 14 nước. C. 15 nước. D. 16 nước.
Câu 4. Nhận xét đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc là
A. Chủ yếu là núi cao và hoang mạc.
B. Chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.
C. Chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc.
D. Chủ yếu là núi và cao nguyên.
Câu 5. Đường bờ biển phía đông của Trung Quốc dài khoảng A. 6000 km. B. 7000 km. C. 8000 km. D. 9000 km.
Câu 6. Về tổ chức hành chính, Trung Quốc được chia thành
A. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương.
B. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
C. 21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
D. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
Câu 7. Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là
A. Hồng Công và Thượng Hải. B. Hồng Công và Ma Cao.
C. Hồng Công và Quảng Châu.
D. Ma Cao và Thượng Hải.
Câu 8. Nhận xét không đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc là
A. Có diện tích lãnh thổ rộng lớn và đứng thứ ba thế giới.
B. Lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây.
C. Có đường biên giới giáp 14 nước chủ yếu qua núi cao và hoang mạc.
D. Phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000 km.
Câu 9. Phần lãnh thổ miền Đông Trung Quốc trải dài từ vùng duyên hải vào đất liền, đến kinh tuyến
A. 1000 Đông. B. 1050 Đông.
C. 1070 Đông. D. 1110 Đông.
Câu 10. Phần lãnh thổ miền Đông Trung Quốc chiếm.
A. Gần 50% diện tích cả nước.
B. 50% diện tích cả nước.
C. Trên 50% diện tích cả nước.
D. 60% diện tích cả nước.
Câu 11. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là
A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa mầu mỡ.
B. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
C. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
D. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.
Câu 12. Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam là
A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.
D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.
Câu 13. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Câu 14. Một đặc điểm lớn của địa hình Trung Quốc là
A. Thấp dần từ bắc xuống nam.
B. Thấp dần từ tây sang đông.
C. Cao dần từ bắc xuống nam.
D. Cao dần từ tây sang đông.
Câu 15. Nhận xét không chính xác về sự đối lập của tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là
A. Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. Miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
C. Miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông.
D. Miền Đông giàu khoáng sản còn miền Tây thì nghèo.
Câu 16. Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm
A. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
B. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ.
C. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa.
D. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.
Câu 17. Nhận xét đúng nhất về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên của miền Đông Trung Quốc cho
phát triển nông nghiệp là
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ.
B. Khí hậu gió mùa thay đổi từ cận nhiệt đới đến ôn đới.
C. Lượng mưa lớn, nguồn nước dồi dào. D. Các ý trên.
Câu 18. Về mặt tự nhiên, Trung Quốc có một số khó khăn cho phát triển kinh tế là
A. Lũ lụt thường xảy ra ở các đồng bằng miền Đông.
B. Miền Tây có khí hậu lục địa khắc nghiệt, khô hạn.
C. Miền Tây địa hình núi cao hiểm trở, giao thông khó khăn. D. Các ý trên
Câu 19. Năm 2005, dân số Trung Quốc khoảng
A. Trên 1033 triệu người.
B. Trên 1303 triệu người.
C. Gần 1033 triệu người.
D. Gần 1303 triệu người.
Câu 20. Người Hán là dân tộc đa số ở Trung Quốc và chiếm
A. Gần 80% dân số cả nước.
B. Trên 80% dân số cả nước.
C. Gần 90% dân số cả nước.
D. Trên 90% dân số cả nước.
Câu 21. Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây không có đường biên giới với Trung Quốc? A.Việt Nam. B.Lào. C. Mi-an-ma. D.Thái Lan.
Câu 22. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang? A. Đông Bắc. B.Hoa Bắc. B. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Câu 23. Các kiểu khí hậu nào chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc? 1.
Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa. 2.
Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa. 3.
Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa. 4.
Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa.
Câu 24. Khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là 1.
Dầu mỏ và khí tự nhiên. 2. Quặng sắt và than đá. 3.
Than đá và khí tự nhiên. 4.
Các khoáng sản kim loại màu.
Câu 25. Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do 1.
Ảnh hưởng của núi ở phía đông. 2. Có diện tích quá lớn. 3.
Khí hậu ôn đới hải dương ít mưa. 4.
Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
Câu 26. Sông nào sau đây không bắt nguồn từ miền Tây Trung Quốc? 1. Trường Giang. 2. Hoàng Hà. 3. Hắc Long Giang. 4. Mê Công.
Câu 27. Tài nguyên chính của miền Tây Trung Quốc là 1.
Đất phù sa màu mỡ và các khoáng sản kim loại màu. 2.
Đất phù sa màu mỡ, rừng và đồng cỏ. 3.
Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản kim loại màu. 4.
Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản.
Câu 28. Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Trung Quốc? 1. Các thành phố lớn. 2.
Các đồng bằng châu thổ. 3. Vùng núi và biên giới. 4. Dọc biên giới phía nam.
Câu 29. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông vì miền này 1.
Là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc. 2.
Có điều kiện tự nhiên thuận lợi, dễ dàng cho giao lưu. 3. Ít thiên tai. 4.
Không có lũ lụt đe dọa hằng năm.
Câu 30. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do 1.
Tiến hành chính sách dân số rất triệt để. 2.
Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục. 3.
Sự phát triển nhanh của nền kinh tế. 4.
Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân.
Câu 31. Một trong những tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là 1.
Làm gia tăng tình trạng bất bình đẳng trong xã hội 2.
Mất cân bằng giới tính nghiêm trọng. 3.
Mất cân bằng phân bố dân cư. 4.
Tỉ lệ dân nông thôn giảm mạnh.
Câu 32. Trung Quốc thời kì cổ, trung đại không có phát minh nào sau đây? 1. La bàn. B 2. .Giấy. 3. Kĩ thuật in. 4. Chữ la tinh.
Câu 33. Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của 1.
Công cuộc đại nhảy vọt. 2.
Cách mạng văn hóa và các kế hoạch 5 năm. 3.
Công cuộc hiện đại hóa. 4.
Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp.
Câu 34. Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế – xã hội là 1.
Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh. 2.
Không còn tình trạng đói nghèo. 3.
Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn. 4.
Trở thành nước có GDP/người vào loại cao nhất thế giới.
Câu 35. Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản
xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của 1.
Chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường. 2.
Thị trường xuất khẩu được mở rộng. 3.
Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế. 4.
Việc cho phép công ti, doanh nghiệp nước ngoài vào Trung Quốc sản xuất.
Câu 36. Để thu hút vố đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã 1.
Tiến hành cải cách ruộng đất. 2.
Tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường. 3.
Thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất. 4.
Xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.
Câu 37. Một trong những thế mạnh để phát triển công nghiệp của Trung Quốc là 1. Khí hậu ổn định. 2.
Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. 3.
Lao động có trình độ cao. 4.
Có nguồn vốn đầu tư lớn.
Câu 38. Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là: 1.
Chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng. 2.
Chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim. 3.
Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim. 4.
Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.
Câu 39. Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định việc Trung
Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ? 1.
Điện, luyện kim, cơ khí. 2.
Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động. 3.
Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác. 4.
Điện, chế taọ máy, cơ khí.
Câu 40. Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở 1. Miền Tây. 2. Miền Đông. 3. Ven biển. 4.
Gần Nhật Bản và Hàn Quốc.
Câu 41. Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Trung Quốc là 1.
Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Quảng Châu, Trùng Khánh. 2.
Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Cáp Nhĩ Tân, Thẩm Dương. 3.
Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Nam Kinh, Phúc Châu. 4.
Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Lan Châu, Thành Đô.
Câu 42. Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới? 1.
Công nghiệp khai thác than. 2.
Công nghiệp chế tạo máy bay. 3. Công nghiệp đóng tàu. 4. Công nghiệp hóa dầu.
Câu 43. Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào? 1. Công nghiệp cơ khí. 2. Công nghiệp dệt may. 3.
Công nghiệp luyện kim màu. 4. Công nghiệp hóa dầu.
Câu 44. Các ngành công nghiệp ở nông thôn phát triển mạnh dựa trên thế mạnh về 1.
Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có. 2.
Lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có. 3.
Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao. 4.
Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.
Câu 45. Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nào để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? 1.
Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài. 2.
Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời. 3.
Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng. 4.
Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 46. Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào trong cải cách nông. nghiệp? 1.
Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. 2.
Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi. 3.
Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới. 4. Tăng thuế nông nghiệp.
Câu 47. Trung Quốc đứng hàng đầu thế giới về các sản phẩm nông nghiệp nào? 1.
Lương thực, củ cải đường, thủy sản. 2.
Lúa gạo, cao su, thịt lợn. 3.
Lương thực, bông, thịt lợn. 4.
Lúa mì, khoai tây, thị bò.
Câu 48. Cây trồng chiếm vị trí quan trọng nhất vầ diện tích và sản lượng ở Trung Quốc là 1. Cây công nghiệp. 2. Cây lương thực. 3. Cây ăn quả. 4. Cây thực phẩm.
Câu 49. Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do 1.
Sản lượng lương thực thấp. 2.
Diện tích đất canh tác chỉ có khoảng 100 triệu ha. 3.
Dân số đông nhất thế giới. 4.
Năng uất cây lương thực thấp.
Câu 50. Vùng nông nghiệp trù phú của Trung Quốc là 1.
Đồng bằng châu thổ các sông lớn. 2. Đồng bằng Đông Bắc. 3. Đồng bằng Hoa Bắc. 4. Đồng bằng Hoa Nam.
Câu 51. Các loại nông sản chính của đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc là: 1.
Lúa mì, ngô, củ cải đường. 2. Lúa gạo, mía, bông. 3. Lúa mì, lúa gạo, ngô. 4.
Lúa gạo, hướng dương, chè.
Câu 52. Các loại nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam là 1.
Lúa mì, khoai tây, củ cải đường. 2.
Lúa gạo, mía, chè, bông. 3.
Lúa mì, lúa gạo, khoai tây. 4.
Lúa gạo, ngô, hướng dương.
Câu 53. Đồng bằng ở Trung Quốc có điểu kiện tự nhiên thuận lợi nhất để trồng củ cải đường là 1. Đông Bắc. 2. Hoa Bắc. 3. Hoa Trung. 4. Hoa Nam.
Câu 54. Loại gia súc được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc là 1. Bò. 2. Dê. 3. Cừu. 4. Ngựa.
Câu 55. Địa hình miền Tây Trung Quốc: 1.
Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ. 2.
Gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. 3.
Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ. 4.
Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng.
Câu 56. Giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc không có sự khác biệt rõ rệt về 1. Khí hậu. 2. Địa hình. 3. Diện tích. 4. Sông ngòi.
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lớp 11 bài 10 đáp án
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA
Câu 1. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc khoảng A. Gần 9,5 triệu km2. B. Trên 9,5 triệu km2. C. Gần 9,6 triệu km2. D. Trên 9,6 triệu km2.
Câu 2. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng hàng
A. Thứ hai thế giới sau Liên bang Nga.
B. Thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa.
C. Thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ.
D. Thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.
Câu 3. Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn tiếp giáp với A. 13 nước. B. 14 nước. C. 15 nước. D. 16 nước.
Câu 4. Nhận xét đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc là
A. Chủ yếu là núi cao và hoang mạc.
B. Chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.
C. Chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc.
D. Chủ yếu là núi và cao nguyên.
Câu 5. Đường bờ biển phía đông của Trung Quốc dài khoảng A. 6000 km. B. 7000 km. C. 8000 km. D. 9000 km.
Câu 6. Về tổ chức hành chính, Trung Quốc được chia thành
A. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương.
B. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
C. 21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
D. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
Câu 7. Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là
A. Hồng Công và Thượng Hải. B. Hồng Công và Ma Cao.
C. Hồng Công và Quảng Châu.
D. Ma Cao và Thượng Hải.
Câu 8. Nhận xét không đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc là
A. Có diện tích lãnh thổ rộng lớn và đứng thứ ba thế giới.
B. Lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây.
C. Có đường biên giới giáp 14 nước chủ yếu qua núi cao và hoang mạc.
D. Phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000 km.
Câu 9. Phần lãnh thổ miền Đông Trung Quốc trải dài từ vùng duyên hải vào đất liền, đến kinh tuyến A. 1000 Đông. B. 1050 Đông. C. 1070 Đông. D. 1110 Đông.
Câu 10. Phần lãnh thổ miền Đông Trung Quốc chiếm.
A. Gần 50% diện tích cả nước.
B.
50% diện tích cả nước.
C.
Trên 50% diện tích cả nước.
D.
60% diện tích cả nước.
Câu 11. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là
A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa mầu mỡ.
B. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
C. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
D. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.
Câu 12. Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam là
A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.
D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.
Câu 13. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Câu 14. Một đặc điểm lớn của địa hình Trung Quốc là
A. Thấp dần từ bắc xuống nam.
B. Thấp dần từ tây sang đông.
C. Cao dần từ bắc xuống nam.
D. Cao dần từ tây sang đông.
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lớp 11 bài 10 đáp án
Trắc nghiệm Địa 11 Bài 10 Tiết 1 (có đáp án): Tự nhiên, dân hội (phần 2)
Câu 1: Kiểu khí hậu nào sau đây làm cho miền Tây Trung Quốc có nhiều hoang mạc, bán hoang mạc?
A. Khí hậu ôn đới lục địa.
B. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
C. Khí hậu ôn đới gió mùa.
D. Khí hậu ôn đới hải dương.
Hiển thị đáp án
Câu
2: Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng nào dưới đây?
A. Ven biển và dọc theo con đường tơ lụa.
B. Phía Tây bắc của miền Đông.
C. Ven biển và thượng lưu các con sông lớn.
D. Ven biển và hạ lưu các con sông lớn.
Hiển thị đáp án
Câu
3: Đặc điểm phân bố dân cư Trung Quốc là
A. dân cư phân bố đều khắp lãnh thổ, tập trung chủ yếu ở nông thôn.
B. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền núi.
C. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Tây.
D. dân cư phân bố không đều tập trung chủ yếu ở miền Đông.
Hiển thị đáp án
Câu
4: Dẫn chứng nào sau đây chứng minh Trung Quốc là một quốc gia đa dân tộc?
A. Có trên 50 dân tộc khác nhau.
B. Người Hán chiếm trên 90% dân số.
C. Dân thành thị chiếm 37% số dân.
D. Dân tộc thiểu số sống tại vùng núi.
Hiển thị đáp án
Câu
5: Với đặc điểm “Lãnh thổ trải dài từ khoảng 200B tới 530B và khoảng 730Đ tới 1350Đ, giáp
14 nước, Trung Quốc có thuận lợi cơ bản về mặt kinh tế - xã hội là
A. có nhiều dân tộc cùng sinh sống.
B. có nhiều tài nguyên thiên nhiên.
C. có thể giao lưu với nhiều quốc gia.
D. phân chia thành 22 tỉnh, 5 khu tự trị.
Hiển thị đáp án
Câu
6: Lãnh thổ Trung Quốc giáp với bao nhiêu nước? A. 16 nước. B. 13 nước. C. 14 nước. D. 15 nước.
Hiển thị đáp án
Câu
7: Sự đa dạng của tự nhiên Trung Quốc được thể hiện qua:
A. sự đa dạng của sinh vật và khoáng sản.
B. sự khác biệt giữa miền Đông và miền Tây.
C. sự khác biệt giữa miền Bắc và miền Nam.
D. sự đa dạng của địa hình và khí hậu.
Hiển thị đáp án
Câu
8: Dân số Trung Quốc có tỉ lệ như thế nào so với dân số thế giới? A. Chiếm khoảng 1/4. B. Chiếm khoảng 1/5. C. Chiếm khoảng 1/6. D. Chiếm khoảng 1/7.
Hiển thị đáp án
Câu
9: Nhận xét nào sau đây không chính xác về sự khác nhau về tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?
A. Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. Miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
C. Miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông.
D. Miền Đông giàu khoáng sản còn miền Tây thì nghèo.
Hiển thị đáp án
Câu
10: Ý nào dưới đây không phải là những thuận lợi của đặc điểm tự nhiên miền Đông Trung Quốc?
A. Những cơn mưa mùa hạ gây lụt lội ở đồng bằng.
B. Đường bờ biển dài, vị trí địa lí thuận lợi.
C. Tập trung nhiều đồng bằng châu thổ rộng lớn.
D. Đất phù sa màu mỡ, giàu tài nguyên khoáng sản.
Hiển thị đáp án
Câu
11: Miền Tây Trung Quốc dân cư tập trung thưa thớt, chủ yếu do
A. sông ngòi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
B. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
C. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
D. nhiều hoang mạc, bồn địa.
Trắc nghiệm Địa 11 Bài 10 Tiết 1 (có đáp án): Tự nhiên, dân hội (phần 3)
Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do
A. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế.
B. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân.
C. Tiến hành chính sách dân số rất triệt để.
D. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục.
Hiển thị đáp án
Câu
13: Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi của đặc điểm dân cư và xã hội Trung Quốc đối
với phát triển kinh tế?
A. Lực lượng lao động dồi dào.
B. Người lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo.
C. Lao động phân bố đều trong cả nước.
D. Lao động có chất lượng ngày càng cao.
Hiển thị đáp án
Câu
14: Tiềm năng to lớn về đặc điểm lao động tới phát triển kinh tế - xã hội ở Trung Quốc?
A. Lao động tập trung chủ yếu ở nông thôn.
B. Nguồn nhân lực ngày càng giảm chất lượng.
C. Lao động hoạt động nông nghiệp là chủ yếu.
D. Lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo.
Hiển thị đáp án
Câu
15: Ý nào sau đây không đúng về hậu quả của tư tưởng trọng nam ở Trung Quốc?
A. Ảnh hưởng tiêu cực đến cơ cấu giới tính.
B. Ảnh hưởng đến nguồn lao động trong tương lai.
C. Tạo ra nguồn lao động có sức mạnh.
D. Tạo ra nhiều vấn đề xã hội cho đất nước và kinh tế.
Hiển thị đáp án
Câu
16: Mặt tiêu cực của chính sách dân số “1 con” ở Trung Quốc là
A. tỉ lệ dân thành thị tăng.
B. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.
C. giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
D. chất lượng đời sống dân cư được cải thiện.
Hiển thị đáp án
Câu
17: Ý nào dưới đây không phải là tác động của chính sách dân số “Mỗi gia đình chỉ có một
con” tới kinh tế - xã hội Trung Quốc?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm.
B. Chênh lệch lớn cơ cấu giới tính khi sinh.
C. Thủ tiêu tư tưởng trọng nam khinh nữ.
D. Đẩy nhanh hơn tốc độ già hóa dân số.
Hiển thị đáp án
Câu
18: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho các trung tâm công nghiệp lớn của
Trung Quốc tập trung ở miền Đông, đặc biệt ở vùng duyên hải, tại các thành phố lớn?
A. Khí hậu ôn đới lục địa.
B. Nguồn lao động dồi dào.
C. Địa hình bằng phẳng hơn.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
Hiển thị đáp án
Câu
19: Hoang mạc nào thuộc lãnh thổ Trung Quốc? A. Tacla Macan. B. Kalahari. C. Victoria Lớn. D. Colorado.
Hiển thị đáp án
Câu
20: Đặc điểm chung nào dưới đây là của địa hình Trung Quốc và Việt Nam?
A. Chủ yếu là đồng bằng châu thổ rộng lớn.
B. Núi phân bố ở phía tây, đồng bằng ở phía đông.
C. Phía Tây có các hoang mạc, bán hoang mạc
D. Địa hình không có sự phân hóa.
Hiển thị đáp án
Câu
21: Trung Quốc và Việ Nam đều có đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào dưới đây? A. Campuchia. B. Thái Lan. C. Lào. D. Mianma.
Câu 22: Đường kinh tuyến được coi như là ranh giới phân chia hai miền tự nhiên Đông và Tây của Trung Quốc là A. Kinh tuyến 150Đ. B. Kinh tuyến 1000Đ. C. Kinh tuyến 1050Đ. D. Kinh tuyến 1100Đ.
Hiển thị đáp án
Câu
23: Nguyên nhân chủ yếu khiến bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn
còn thấp trong khi sản lượng lương thực đứng đầu thế giới? A. Cơ cấu dân số trẻ.
B. Tốc độ gia tăng dân cao. C. Dân số nam nhiều. D. Quy mô dân số đông.
Câu 24: Tác động to lớn nhất của việc đa dạng các loại hình trường phổ thông, chuyên nghiệp,
đại học,… đối với xã hội ở Trung Quốc?
A. Giúp người học có nhiều lựa chọn hơn khi bước vào các kì tuyển sinh toàn quốc.
B. Chuẩn bị đội ngũ lao động có chất lượng cao cho công cuộc hiện đại hóa đất nước.
C. Hoàn thành được chỉ tiêu của các kế hoạch về giáo dục hiện đại Trung Quốc.
D. Tạo lực hút lớn với các sinh viên, học sinh thế giới có nhu cầu du học ở Trung Quốc.
Hiển thị đáp án
Câu
25: Tiềm năng to lớn nào dưới đây về đặc điểm lao động tới phát triển kinh tế - xã hội ở Trung Quốc?
A. Nguồn nhân lực ngày càng giảm chất lượng.
B. Lao động tập trung chủ yếu ở nông thôn.
C. Lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo.
D. Lao động hoạt động nông nghiệp là chủ yếu.
Hiển thị đáp án
Câu
26: Một trong những tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là
A. làm gia tăng tình trạng bất bình đẳng trong xã hội.
B. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.
C. mất cân bằng phân bố dân cư.
D. tỉ lệ dân nông thôn giảm mạnh.
Hiển thị đáp án
Câu
27: Tại sao ở Việt Nam và Trung Quốc ngành nông nghiệp là ngành không thể thiếu? A. Đông dân.
C. Nhiều thành phần dân tộc.
D. Có nhiều đồng bằng.
D. Cung cấp nông sản xuất khẩu.
Hiển thị đáp án
Câu
28: Trung Quốc và Việt Nam có mối quan hệ lâu đời và ngày càng phát triển trong nhiều lĩnh
vực trên nền tảng nào dưới đây?
A. Tình hữu nghị và sự ổn định lâu dài.
B. Tình đoàn kết và sự thịnh vượng.
C. Tình láng giềng và hợp tác toàn diện.
D. Tình thân và hướng tới tương lai.
Hiển thị đáp án
Câu
29: Ý nào dưới đây không phải là tác động của chính sách dân số “Mỗi gia đình chỉ có một
con” tới kinh tế - xã hội Trung Quốc?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm.
B. Chênh lệch lớn cơ cấu giới tính khi sinh.
C. Thủ tiêu tư tưởng trọng nam khinh nữ.
D. Đẩy nhanh hơn tốc độ già hóa dân số.
Hiển thị đáp án
Câu
30: Miền Đông Trung Quốc có nhiều thành phố triệu dân và dân cư tập trung đông chủ yếu do
A. nền kinh tế phát triển.
B. gần biển, khí hậu mát mẻ.
C. đất phù sa màu mỡ, địa hình bằng phẳng.
D. nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú.
Hiển thị đáp án
Câu
31: Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nào dưới đây để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời.
B. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
C. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Hiển thị đáp án
Câu
32: Miền Tây Trung Quốc có khí hậu khắc nghiệt là do
A. có nhiều đồi núi cao, đồng bằng.
B. có nhiều sơn nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa.
C. nằm sâu trong lục địa, không giáp biển.
D. nằm ở vĩ độ cao, có nhiều đồi núi.
Hiển thị đáp án
Câu
33: Nguyên nhân chính tạo nên những vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn ở miền Tây Trung Quốc?
A. Động đất mạnh, núi lửa phun trào.
B. Khí hậu ôn đới lục địa.
C. Hoạt động công nghiệp mạnh mẽ.
D. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
Hiển thị đáp án
Câu
34: Trong lịch sử, người dân Trung Quốc mang vải lụa, gấm vóc,... đến trao đổi với người
dân ở Ba Tư và La Mã và ngược lại bằng con đường nào?
A. Đường sắt Đông – Tây.
B. Đường sông Hoàng Hà. C. Con đường tơ lụa. D. Vòng qua biển Đông.
Hiển thị đáp án
Câu
35: Hiện nay để phát triển kinh tế miền Tây Trung Quốc thì Nhà nước đã tiến hành xây dựng
tuyến đường quan trọng nào?
A. Đường sắt Đông – Tây.
B. Đường sông Hoàng Hà – Trường Giang.
C. Các sân bay ở miền Tây.
D. Đường vành đai Bắc Kinh.
Hiển thị đáp án
Trắc nghiệm Địa 11 Bài 10 Tiết 2 (có đáp án): Kinh tế
Câu 1. Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của
A. Công cuộc đại nhảy vọt.
B. Cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm.
C. Công cuộc hiện đại hóa.
D. Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp.
Hiển thị đáp án
Câu
2. Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế – xã hội là
A. Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.
B. Không còn tình trạng đói nghèo.
C. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.
D. Trở thành nước có GDP/người vào loại cao nhất thế giới.
Hiển thị đáp án
Câu
3. Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản
xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của
A. Chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường.
B. Thị trường xuất khẩu được mở rộng.
C. Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế.
D. Việc cho phép công ti, doanh nghiệp nước ngoài vào Trung Quốc sản xuất.
Hiển thị đáp án
Câu
4. Để thu hút vố đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã
A. Tiến hành cải cách ruộng đất.
B. Tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
C. Thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất.
D. Xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.
Hiển thị đáp án
Câu
5. Một trong những thế mạnh để phát triển công nghiệp của Trung Quốc là A. Khí hậu ổn định.
B. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
C. Lao động có trình độ cao.
D. Có nguồn vốn đầu tư lớn.
Hiển thị đáp án
Câu
6. Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là:
A. Chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng.
B. Chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim.
C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim.
D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.
Hiển thị đáp án
Câu
7. Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định việc rung Quốc
chế tạo thành công tàu vũ trụ?
A. Điện, luyện kim, cơ khí.
B. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động.
C. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác.
D. Điện, chế tọ máy, cơ khí.
Hiển thị đáp án
Câu
8. Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở A. Miền Tây. B. Miền Đông. C. Ven biển.
D. Gần Nhật Bản và Hàn Quốc.
Hiển thị đáp án
Câu
9. Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Trung Quốc là
A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Quảng Châu, Trùng Khánh.
B. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Cáp Nhĩ Tân, Thẩm Dương.
C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Nam Kinh, Phúc Châu.
D. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Lan Châu, Thành Đô.
Hiển thị đáp án
Câu
10. Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?
A. Công nghiệp khai thác than.
B. Công nghiệp chế tạo máy bay.
C. Công nghiệp đóng tàu. D. Công nghiệp hóa dầu.
Hiển thị đáp án
Câu
11. Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào? A. Công nghiệp cơ khí. B. Công nghiệp dệt may.
C. Công nghiệp luyện kim màu. D. Công nghiệp hóa dầu.
Hiển thị đáp án
Câu
12. Các ngành công nghiệp ở nông thôn phát triển mạnh dựa trên thế mạnh về
A. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.
B. Lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.
C. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.
Hiển thị đáp án
Câu
13. Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nào để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời.
C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Hiển thị đáp án
Câu
14. Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào trong cải cách nông. nghiệp?
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
B. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi.
C. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới.
D. Tăng thuế nông nghiệp.
Hiển thị đáp án
Câu
15. Trung Quốc đứng hàng đầu thế giới về các sản phẩm nông nghiệp nào?
A. Lương thực, củ cải đường, thủy sản.
B. Lúa gạo, cao su, thịt lợn.
C. Lương thực, bông, thịt lợn.
D. Lúa mì, khoai tây, thị bò.
Hiển thị đáp án
Câu
16. Cây trồng chiếm vị trí quan trọng nhất vầ diện tích và sản lượng ở Trung Quốc là A. Cây công nghiệp. B. Cây lương thực. C. Cây ăn quả. D. Cây thực phẩm.
Hiển thị đáp án
Câu
17. Bình quân lương thực theo đàu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do
A. Sản lượng lương thực thấp.
B. Diện tích đất canh tác chỉ có khoảng 100 triệu ha.
C. Dân số đông nhất thế giới.
D. Năng suất cây lương thực thấp.
Hiển thị đáp án
Câu
18. Vùng nông nghiệp trù phú của Trung Quốc là
A. Đồng bằng châu thổ các sông lớn.
B. Đồng bằng Đông Bắc. C. Đồng bằng Hoa Bắc. D. Đồng bằng Hoa Nam.
Hiển thị đáp án
Câu
19. Các loại nông sản chính của đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc là:
A. Lúa mì, ngô, củ cải đường. B. Lúa gạo, mía, bông.
C. Lúa mì, lúa gạo, ngô.
D. Lúa gạo, hướng dương, chè.
Hiển thị đáp án
Câu
20. Các loại nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam là
A. Lúa mì, khoai tây, củ cải đường.
B. Lúa gạo, mía, chè, bông.
C. Lúa mì, lúa gạo, khoai tây.
D. Lúa gạo, ngô, hướng dương.
Hiển thị đáp án
Câu
21. Đồng bằng ở Trung Quốc có điểu kiện tự nhiên thuận lợi nhất để trồng củ cải đường là A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Hiển thị đáp án
Câu
22. Loại gia súc được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc là A. Bò. B. Dê. C. Cừu. D. Ngựa.
Hiển thị đáp án
Câu
23. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dùng nào sau đây?
A. Cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đọan 1985 – 2012.
B. Quy mô, cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đọan 1985 – 2012.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đọan 1985 – 2012.
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đọan 1985 – 2012.
Hiển thị đáp án
Câu
24. Ý nào sau đây không đúng về nền kinh tế Trung Quốc?
A. Hiện nay, quy mô GDP đứng hàng đầu thế giới.
B. Những năm qua, Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP vào loại cao nhất thế giới.
C. Thu nhập bình quân theo đầu người của Trung Quốc tăng nhanh.
D. Khoảng cách về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng ngày càng thu hẹp.
Câu 25: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa
miền Đông và miền Tây Trung Quốc?
A. Địa hình và khí hậu. B. Biển và khoáng sản.
C. Sông ngòi và khí hậu. D. Địa hình và rừng.
Hiển thị đáp án
Câu
26: Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do
A. sản lượng lương thực thấp.
B. diện tích đất canh tác chỉ có khoảng 100 triệu ha.
C. dân số đông nhất thế giới.
D. năng suất cây lương thực thấp.
Hiển thị đáp án
Câu
27: Sự phát triển của ngành công nghiệp kĩ thuật cao nào dưới đây là nhân tố quyết định
trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ? A. Cơ khí chính xác.
B. Lương thực thực phẩm.
C. Công nghiệp hóa chất. D. Công nghệ thông tin.
Hiển thị đáp án
Câu 28: Nguyên nhân chủ yếu khiến bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn
còn thấp trong khi sản lượng lương thực đứng đầu thế giới? A. Dân số nam nhiều. B. Quy mô dân số đông. C. Cơ cấu dân số trẻ.
D. Tốc độ gia tăng dân cao.
Hiển thị đáp án
Câu
29: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC QUA MỘT SỐ NĂM (Đơn vị: %)
Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng giá trị xuất khẩu của
Trung Quốc trong giai đoạn 1985 – 2014?
A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
B. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm ở giai đoạn 1985 – 1995 và giai đoạn 2004 – 2014; tăng ở giai đoạn 1995 – 2004.
D. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm ở giai đoạn 1985 – 1995 và giai đoạn 2004 – 2014; tăng ở giai đoạn 1995 – 2004.
Hiển thị đáp án
Câu
30: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa
miền Đông và miền Tây Trung Quốc?
A. Sông ngòi và khí hậu. B. Địa hình và rừng.
C. Địa hình và khí hậu. D. Biển và khoáng sản.
Hiển thị đáp án
Câu
31: Nhận xét nào dưới đây đúng về cơ cấu sản phẩm ngành trồng trọt của miền Bắc và miền
Nam thuộc lãnh thổ phía đông Trung Quốc?
A. Miền Bắc chỉ phát triển cây trồng có nguồn gốc ôn đới, miền Nam chỉ phát triển cây trồng miền nhiệt đới.
B. Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc nhiệt đới, miền Nam là cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
C. Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt, miền Nam chỉ phát triển cây nhiệt đới.
D. Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt; miền Nam là cây trồng có
nguồn gốc nhiệt đới và cận nhiệt.
Hiển thị đáp án
Câu
32: Sự phát triển của ngành công nghiệp kĩ thuật cao nào không phải là nhân tố quyết định
trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ? A. Điện tử. B. Cơ khí chính xác. C. Hóa chất.
D. Sản xuất máy tự động.
Hiển thị đáp án
Câu
33: Các chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc không phải là
A. phổ biến giống thuần chủng.
B. xây dựng mới đường giao thông.
C. đưa kĩ thuật mới vào sản xuất.
D. giao quyền sử dụng đất cho dân.
Hiển thị đáp án
Câu
34: Đặc điểm nổi bật nhất của các xí nghiệp, nhà máy trong quá trình chuyển đổi từ “nền kinh
tế chỉ huy sang kinh tế thị trường” ở Trung Quốc?
A. Được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. Được tự do trao đổi mọi sản phẩm hàng hóa với thị trường trong nước và thế giới.
C. Được nhận mọi nguồn vốn FDI của nước ngoài và được chia đều trên toàn quốc.
D. Được nhà nước chủ động đầu tư, hiện đại hóa thiết bị, trang bị vũ khí quân sự.
Hiển thị đáp án
Câu
35: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC (Đơn vị: %)
Để thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2004, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường.
Trắc nghiệm Địa 11 Bài 11 Tiết 1 (có đáp án): Tự nhiên, dân cư, hội
Lý thuyết Địa Lí 11 Bài 11 Tiết 1: Tự nhiên, dân cư, xã hội
Câu 1. Khu vực Đông Nam Á bao gồm A. 12 quốc gia. B. 11 quốc gia. C. 10 quốc gia. D. 21 quốc gia.
Hiển thị đáp án
Câu
2. Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây?
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
Hiển thị đáp án
Câu
3. Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là
A. Bán đảo Đông Dương. B. Bán đảo Mã Lai. C. Bán đảo Trung - Ấn. D. Bán đảo Tiểu Á.
Hiển thị đáp án
Câu
4. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa? A. Ma-lai-xi-a. B. Xin-ga-po. C. Thái Lan. D. In-đô-nê-xi-a.
Hiển thị đáp án
Câu
5. Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng vì
A. Khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.
B. Là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc.
C. Nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng.
Hiển thị đáp án
Câu
6. Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu A. Xích đạo. B. Cận nhiệt đới. C. Ôn đới. D. Nhiệt đới gió mùa.
Hiển thị đáp án
Câu
7. Một phần lãnh thổ của quốc gia nào ở Đông Nam Á vẫn có mùa đông lạnh? A. Phía bắc Mi-an-ma. B. Phía nam Việt Nam. C. Phía bắc của Lào. D. Phía bắc Phi-lip-pin.
Hiển thị đáp án
Câu
8. Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào?
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn. B. Núi và cao nguyên. C. Các thung lũng rộng.
D. Đồi, núi và núi lửa.
Hiển thị đáp án
Câu
9. Đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là A. Gia-va. B. Lu-xôn. C. Xu-ma-tra. D. Ca-li-man-tan.
Hiển thị đáp án
Câu
10. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là
A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào).
C. Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.
D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.
Hiển thị đáp án
Câu
11. Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là
A. Phát triển thủy điện.
B. Phát triển lâm nghiệp.
C. Phát triển kinh tế biển. D. Phát triển chăn nuôi.
Hiển thị đáp án
Câu
12. Các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản vì
A. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. Có nhiều kiểu, dạng địa hình.
C. Nằm trong vành đai sinh khoáng.
D. Nằm kề sát vành đai núi lửa Thái Bình Dương.
Hiển thị đáp án Cho hai biểu đồ:
Dựa vào hai biểu đồ,trả lời các câu hỏi từ 13 đến 16:
Câu 13. Biểu đồ đã cho được gọi là A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp (cột, đường). D. Biểu đồ tròn.
Hiển thị đáp án
Câu
14. Hai biểu đồ trên thể hiện
A. Nhiệt độ và lượng mưa trung bình năm tại Pa-đăng và Y-an-gun.
B. Nhiệt độ và lượng mưa tại Pa-đăng và Y-an-gun.
C. Khí hậu tại Pa-đăng và Y-an-gun.
D. Biên độ nhiệt độ tại Pa-đăng và Y-an-gun.
Hiển thị đáp án
Câu
15. Địa điểm Y-an-gun có kiểu khí hậu A. Nhiệt đới gió mùa. B. Cận xích đạo. C. Ôn đới gió mùa. D. Nhiệt đới khô.
Hiển thị đáp án
Câu
16. Địa điểm Pa-đăng có khí hậu A. Ôn đới. B. Cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo.
Hiển thị đáp án Cho bảng số liệu:
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 17 đến 21:
Câu 17. Mật độ dân số khu vực Đông Nam Á năm 2015 là A. 150 người/km2. B.126 người/km2. C. 139 người/km2. D.277 người/km2.
Hiển thị đáp án
Câu
18. Quốc gia có mật độ dân số cao nhất là A. Xin-ga-po. B.Việt Nam. C. Phi-lip-pin. D.In-đô-nê-xi-a.
Hiển thị đáp án
Câu
19. Quốc gia có mật độ dân số thấp nhất là A. Lào. B.Đông Ti-mo. C. Mi-an-ma. D.Thái Lan.
Hiển thị đáp án
Câu
20. Diện tích và số dân của Việt Nam lần lượt chiếm tỉ lệ phần trăm trong tổng diện tích và số
dân khu vực Đông Nam Á năm 2015 là A. 11,4% và 10,4%. B.7,4% và 14,6%. C. 15,0% và 8,3%. D.42,4% và 40,7%.
Hiển thị đáp án
Câu
21. Quốc gia có tỉ lệ dân thành thị cao nhất là A. Việt Nam. B.Phi-lip-pin. C. In-đô-nê-xi-a. D.Xin-ga-po.
Hiển thị đáp án
Câu
22. Dân cư Đông Nam Á phân bố không đều, thể hiện ở
A. Mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới.
B. Dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thưa ở Đông Nam Á biển đảo.
C. Dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.
D. Dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ badan.
Hiển thị đáp án
Câu
23. Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là
A. Lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
C. Lao động không cần cù, siêng năng.
D. Thiếu sự dẻo dai, năng động.
Hiển thị đáp án
Câu
24. Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do
A. Có số dân đông, nhiều quốc gia.
B. Nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.
C. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
D. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
Trắc nghiệm Địa 11 Bài 11 Tiết 1 (có đáp án): Tự nhiên, dân cư, hội (phần 2)
Câu 1: Đông Nam Á là cầu nối lục địa
A. Á – Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a.
B. Phi với lục địa Ô-xtrây-li-a.
C. Nam Mĩ với lục địa Ô-xtrây-li-a.
D. Phi với lục địa Á – Âu.
Hiển thị đáp án
Câu
2: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là
A. khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào).
C. hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.
D. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.
Hiển thị đáp án
Câu
3: Một phần lãnh thổ của quốc gia nào ở Đông Nam Á vẫn có mùa đông lạnh?
A. Phía nam Việt Nam, phía nam Lào.
B. Phía bắc của Lào, phía bắc Mi-an-ma.
C. Phía bắc Mi-an-ma, phía bắc Việt Nam.
D. Phía bắc Phi-lip-pin, phía nam Việt Nam.
Hiển thị đáp án
Câu
4: Dân cư Đông Nam Á phân bố không đều, thể hiện ở
A. Dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thưa ở Đông Nam Á biển đảo.
B. Mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới.
C. Dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.
D. Dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ badan.
Hiển thị đáp án
Câu
5: Đông Nam Á có ngành khai khoáng phát triển do
A. có nhiều tài nguyên rừng.
B. giàu có về tài nguyên khoáng sản.
C. hầu hết các nước giáp biển.
D. có nền kinh tế phát triển.
Hiển thị đáp án
Câu
6: Những khó khăn về tự nhiên của khu vực Đông Nam Á trong phát triển kinh tế là
A. nghèo tài nguyên khoáng sản.
B. không có đồng bằng lớn.
C. lượng mưa quanh năm không đáng kể.
D. chịu ảnh hưởng nặng nề của các thiên tai.
Hiển thị đáp án
Câu
7: Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là:
A. Phát triển lâm nghiệp.
B. Phát triển thủy điện. C. Phát triển chăn nuôi.
D. Phát triển kinh tế biển.
Hiển thị đáp án
Câu
8: Đông Nam Á có những loại khoáng sản chủ yếu nào dưới đây?
A. Than, dầu mỏ, khí đốt, thiếc, vàng.
B. Dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt, đồng, vàng.
C. Than, khí tự nhiên, dầu mỏ, sắt, đồng.
D. Dầu mỏ, khí đốt, than, kim cương, vàng.
Hiển thị đáp án
Câu
9: Phong tục tập quán, sinh hoạt văn hóa của người dân có nhiều nét tương đồng là một
trong những điều kiện thuận lợi để các nước Đông Nam Á
A. hợp tác cùng phát triển. B. phát triển du lịch. C. ổn định chính trị. D. hội nhập kinh tế.
Hiển thị đáp án
Câu
10: Đông Nam Á là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới, đó là
A. văn hóa Trung Hoa, Ấn Độ, Nhật Bản và Âu, Mĩ.
B. văn hóa Trung Hoa, Hàn Quốc, Nhật Bản và Âu, Mĩ.
C. văn hóa Nam Á, Ấn Độ, Nhật Bản và Âu – Hàn.
D. văn hóa Hàn, Ấn Độ, Nhật Bản và Âu, Mĩ.
Hiển thị đáp án
Câu
11: Điểm khác nhau cơ bản của địa hình Đông Nam Á biển đảo với Đông Nam Á lục địa là
A. đồng bằng phù sa nằm đang xen giữa các dãy núi.
B. có nhiều núi lửa đang hoạt động.
C. ít đồng bằng, nhiều đồi núi.
D. Núi thường thấp dưới 3000m.
Hiển thị đáp án
Câu
12: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?
A. địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy hướng bắc – nam.
B. phần lớn có khí hậu xích đạo.
C. sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.
D. ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ.
Hiển thị đáp án
Câu
13: Đặc điểm của Đông Nam Á hải đảo không phải là
A. khu vực tập trung đảo lớn nhất thế giới.
B. ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa.
C. sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo.
Hiển thị đáp án
Câu
14: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?
A. Có dân số đông, mật độ dân số cao.
B. Tỉ suất gia tăng dân số hiện nay có chiều hướng gia tăng.
C. Dân số trẻ, số người trong tuổi lao động chiếm trên 50%.
D. Lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn còn hạn chế.
Hiển thị đáp án
Câu
15: Đông Nam Á có nhiều núi lửa đang hoạt động do
A. nằm trong vàng đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
B. nằm kề vành đai lửa Thái Bình Dương.
C. nằm trong vành đai sinh khoáng địa trung hải.
D. nằm trong vùng có gió mùa điển hình của châu Á.
Hiển thị đáp án
Câu
16: Dân cư các nước Đông Nam Á thường gây khó khăn trong quản lí, ổn định chính trị, xã
hội ở mỗi nước là do
A. có nền văn hóa, tôn giáo phong phú đa dạng.
B. phân bố không đồng đều giữa các quốc gia trong khu vực.
C. dân số đông ở nhiều quốc gia.
D. một số dân tộc phân bố rộng, không theo biên giới quốc gia.
Hiển thị đáp án
Câu
17: Đặc điểm nào dưới đây là hạn chế lớn nhất của nguồn lao động khu vực Đông Nam Á?
A. Tay nghề và trình độ chuyên môn cao còn hạn chế.
B. Nguồn lao động dồi dào, đông gây sức ép lớn về việc làm.
C. Chất lượng nguồn lao động ở một số nước chưa cao.
D. Trình độ chuyên môn của lao động phân bố không đều.
Hiển thị đáp án
Câu
18: Việc phát triển giao thông ở Đông Nam Á lục địa theo hướng Đông – Tây không thuận lợi là do A. biển ngăn cách.
B. phải phá nhiều rừng đặc dụng.
C. không mang lại hiệu quả kinh tế - xã hội.
D. các dãy núi và sông ngòi có hướng bắc – nam hoặc tây bắc – đông nam.
Hiển thị đáp án
Câu
19: Việc phát triển giao thông của Đông Nam Á lục địa theo hướng đông – tây có những ảnh
hưởng gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?
A. Thúc đẩy hoạt động giao lưu phát triển kinh tế - xã hội theo hướng đông –tây giữa các quốc
gia, đặc biệt ở những vùng núi khó khăn.
B. Thúc đẩy hoạt động giao lưu phát triển kinh tế - xã hội theo giữa các quốc gia Đông Nam Á lục
địvới Đông Nam Á hải đảo.
C. Mở rộng các vùng hậu phương cho các cảng của các quốc gia ven biển, thúc đẩy phát triển kinh tế biển.
D. Thúc đẩy hoạt động giao lưu phát triển kinh tế - xã hội theo hướng đông –tây giữa các quốc
gia, thúc đẩy phát triển kinh tế biển.
Hiển thị đáp án
Câu
20: Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là:
A. Bán đảo Đông Dương. B. Bán đảo Mã Lai. C. Bán đảo Trung - Ấn. D. Bán đảo Tiểu Á.
Hiển thị đáp án
Câu
21: Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là
A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
C. lao động không cần cù, siêng năng.
D. thiếu sự dẻo dai, năng động.
Hiển thị đáp án
Câu
22: Các quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây có ngành khai thác dầu khí phát triển nhanh
trong những năm gần đây?
A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.
B. Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia.
C. Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan.
D. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Cam-pu-chia.
Hiển thị đáp án
Câu
23: Nguyên nhân khu vực Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng là do
A. nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, hai lục địa và nơi các cường quốc cạnh tranh ảnh hưởng.
C. khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.
D. là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc.
Hiển thị đáp án
Câu
24: Đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là đảo nào dưới đây? A. Gia-va. B. Lu-xôn. C. Xu-ma-tra. D. Ca-li-man-tan.
Hiển thị đáp án
Câu
25: Vì sao các quốc gia Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản?
A. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. Có nhiều kiểu, dạng địa hình.
C. Nằm trong vành đai sinh khoáng.
D. Nằm kề sát vành đai núi lửa Thái Bình Dương.
Hiển thị đáp án
Câu
26: Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do
A. Có số dân đông, nhiều quốc gia.
B. Nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.
C. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
D. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
Hiển thị đáp án
Câu
27: Sản lượng điện tiêu dùng bình quân đầu người của Đông Nam Á thấp là do
A. Đông Nam Á chủ yếu phát triển nhiệt điện.
B. Sản lượng điện cao nhưng dân số đông.
C. Sản lượng điện thấp và dân số đông.
D. Đông Nam Á chủ yếu phát triển thủy điện.
Hiển thị đáp án
Câu
28: Phát triển giao thông theo hướng Đông – Tây của Đông Nam Á lục địa có vai trò nào dưới đây?
A. Thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội trong nước và giữa các nước.
B. Thúc đẩy giao lưu văn hóa, du lịch giữa các nước.
C. Tăng cường giao thương kinh tế qua các cửa khẩu.
D. Thúc đẩy phát triển kinh tế vùng hậu phương cảng.
Hiển thị đáp án
Câu
29: Khu vực nào ở nước ta chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc? A. Miền Trung. B. Miền Bắc. C. Miền Nam. D. Cả nước.
Hiển thị đáp án
Câu
30: “Phần lớn lãnh thổ Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa, tuy vậy một phần
lãnh thổ phía Bắc Mi-an-ma và Việt Nam có mùa đông lạnh”. Nguyên nhân là do:
A. Lãnh thổ phía Bắc Mi-an-ma và Việt Nam có địa hình núi cao làm nhiệt độ hạ thấp vào mùa đông.
B. Hai khu vực này có vị trí nằm ở vĩ độ cao nhất (phía Bắc lãnh thổ) kết hợp hướng địa hình nên
đón khối khí lạnh từ phương Bắc xuống.
C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển Đông và đại Dương.
D. Hai khu vực này nằm trong đới khí hậu ôn hòa.
Hiển thị đáp án
Trắc nghiệm Địa 11 Bài 11 Tiết 2 (có đáp án): Kinh tế
Lý thuyết Địa Lí 11 Bài 11 Tiết 2: Kinh tế
Câu 1. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng
A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
B. Giảm tỉ trọng khu vực I và khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III.
C. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
D. Tỉ trọng các khu vực không thay đổi nhiều.
Hiển thị đáp án
Câu
2. Quốc gia nào ở Đông Nam Á có tỉ trọng khu vực I trong cơ cấu GDP (năm 2004) còn cao? A. Cam-pu-chia. B.In-đô-nê-xi-a. C. Phi-lip-pin. D.Việt Nam.
Hiển thị đáp án
Câu 3. Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.
B. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
C. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại.
D. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống.
Hiển thị đáp án
Câu
4. Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế
mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là
A. Công nghiệp dệt may, da dày.
B. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.
C. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
Hiển thị đáp án
Câu
5. Các nước Đông Nam Á có ngành khai thác dầu khí phát triển nhanh trong những năm gần đây là:
A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.
B. Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia.
C. Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan.
D. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Cam-pu-chia.
Hiển thị đáp án
Câu
6. Điểm tương đồng về phát triển nông nghiệp giữa các nước Đông Nam Á và Mĩ Latinh là
A. Thế mạnh về trồng cây lương thực.
B. Thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn.
C. Thế mạnh về trồng cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Thế mạnh về trồng cây thực phẩm.
Hiển thị đáp án
Câu
7. Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là:
A. Lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.
B. Lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là.
C. Lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía.
D. Lúa mì, dừa, cà phê, cacao, mía.
Hiển thị đáp án
Câu
8. Ngành nào sau đây đặc trưng cho nông nghiệp Đông Nam Á?
A. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả. B. Trồng lúa nước.
C. Chăn nuôi trâu, bò, lợn, gà.
D. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
Hiển thị đáp án
Câu
9. Nước đứng đầy về sản lượng lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á là A. Thái Lan. B.Việt Nam. C.Ma-lai-xi-a. D.In-đô-nê-xi-a.
Hiển thị đáp án
Câu
10. Các nước đứng hàng đầu về xuất khẩu lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á là A. Lào, In-đô-nê-xi-a. B.Thái Lan, Việt Nam.
C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a. D.Thái Lan, Ma-lai-xi-a.
Hiển thị đáp án
Câu
11. Diện tích trồng lúa nước ở các nước Đông Nam Á có xu hướng giảm chủ yếu là do
A. Sản xuất lúa gạo đã đâp ứng được nhu cầu của người dân.
B. Năng suất tăng lên nhanh chóng.
C. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.
D. Nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm.
Hiển thị đáp án
Câu
12. Cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Á do
A. Có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ.
B. Truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định.
D. Quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
Hiển thị đáp án
Câu
13. Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
A. Làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
B. Khai thác thế mạnh về đất đai .
C. Thay thế cây lương thực.
D. Xuất khẩu thu ngoại tệ.
Hiển thị đáp án
Câu
14. Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất
nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.
B. Những hạn chế về thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. Thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
D. Nhiều thiên tai, dịch bệnh.
Hiển thị đáp án
Câu
15. Ngành kinh tế truyền thống, đang được chú trọng phát triển ở hầu hết các nước Đông Nam Á là
A. Đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản. B. Chăn nuôi bò.
. Khai thác và chế biến lâm sản.
D. Nuôi cừu để lấy lông.
Hiển thị đáp án
Câu
16. Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài
nguyên biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. Phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
B. Thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên ai đặc biệt là bão.
C. Chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
D. Môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
Hiển thị đáp án
Câu
17. Nước đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở khu vực Đông Nam Á những năm gàn đay là A. Thái Lan. B.In-đô-nê-xi-a. C. Việt Nam. D.Phi-lip-pin.
Hiển thị đáp án Cho bảng số liệu:
Diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới (Đơn vị: triệu tấn)
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi 18, 19:
Câu 18. Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 –
2013 biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ kết hợp (cột, đường). D. Biểu đồ miền.
Hiển thị đáp án
Câu
19. Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế
giới giai đoạn 1985 – 2013?
A. Tỉ trọng ngày càng tăng.
B. Chiếm tỉ trọng co nhất.
C. Tỉ trọng ngày càng giảm.
D. Tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
Hiển thị đáp án
Trắc nghiệm Địa 11 Bài 11 Tiết 2 (có đáp án): Kinh tế (phần 2)
Câu 1: Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á đang có sự thay đổi theo xu hướng nào dưới đây?
A. tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
B. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và dịch vụ.
C. giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
D. giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
Hiển thị đáp án
Câu
2: Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế
mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là ngành nào dưới đây?
A. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
B. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
C. Công nghiệp dệt may, da dày.
D. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.
Hiển thị đáp án
Câu
3: Nền nông nghiệp Đông Nam Á là nền nông nghiệp A. nhiệt đới. B. cận nhiệt. C. ôn đới. D. hàn đới.
Hiển thị đáp án
Câu
4: Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là
A. Lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là.
B. Lúa mì, dừa, cà phê, cacao, mía.
C. Lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía.
D. Lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.
Hiển thị đáp án
Câu
5: Cây trồng truyền thống và quan trọng ở các nước Đông Nam Á là A. lúa mì. B. lúa nước. C. cà phê. D. cao su.
Hiển thị đáp án
Câu
6: Ngành nào sau đây đặc trưng cho nông nghiệp Đông Nam Á?
A. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả. B. Trồng lúa nước.
C. Chăn nuôi trâu, bò, lợn, gà.
D. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
Hiển thị đáp án
Câu
7: Cây cao su được trồng nhiều ở nước nào trong khu vực Đông Nam Á?
A. Thái Lan, Việt Nam, Xin-ga-po và Bru-nây.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a và Việt Nam.
C. Campuchia, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a và Việt Nam.
D. Thái Lan, Campuchia, Ma-lai-xi-a và Việt Nam.
Hiển thị đáp án
Câu
8: Nước đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở khu vực Đông Nam Á những năm gần đây là: A. Việt Nam. B. Phi-lip-pin. C. Thái Lan. D. In-đô-nê-xi-a.
Hiển thị đáp án
Câu
9: Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ ở Đông Nam Á?
A. Cơ sở hạ tầng hoàn thiện và hiện đại.
B. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp.
C. Hệ thống giao thông được mở rộng và hiện đại.
D. Hệ thống ngân hàng, tín dụng phát triển và được hiện đại hóa.
Hiển thị đáp án
Câu
10: Hải cảng lớn ở Đông Nam Á không phải là A. Băng Cốc. B. Hải Phòng. C. Xin-ga-po. D. TP. Hồ Chí Minh.
Hiển thị đáp án
Câu
11: Công nghiệp ở các nước Đông Nam Á không phát triển theo hướng nào sau đây?
A. Liên doanh, liên kết với nước ngoài.
B. Hiện đại hóa trang thiết bị và công nghệ.
C. Chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
D. Đầu tư phát triển các ngành công nghệ cao.
Hiển thị đáp án
Document Outline

  • Hiển thị đáp án
  • Hiển thị đáp án (1)
  • Hiển thị đáp án (2)
  • Hiển thị đáp án (3)
  • Hiển thị đáp án (4)
  • Hiển thị đáp án (5)
  • Hiển thị đáp án (6)
  • Hiển thị đáp án (7)
  • Hiển thị đáp án (8)
  • Hiển thị đáp án (9)
  • Hiển thị đáp án (10)
  • Hiển thị đáp án (11)
  • Hiển thị đáp án (12)
  • Hiển thị đáp án (13)
  • Hiển thị đáp án (14)
  • Hiển thị đáp án (15)
  • Hiển thị đáp án (16)
  • Hiển thị đáp án (17)
  • Hiển thị đáp án (18)
  • Hiển thị đáp án (19)
  • Hiển thị đáp án (20)
  • Hiển thị đáp án (21)
  • Hiển thị đáp án (22)
  • Hiển thị đáp án (23)
  • Hiển thị đáp án (24)
  • Hiển thị đáp án (25)
  • Hiển thị đáp án (26)
  • Hiển thị đáp án (27)
  • Hiển thị đáp án (28)
  • Hiển thị đáp án (29)
  • Hiển thị đáp án (30)
  • Hiển thị đáp án (31)
  • Hiển thị đáp án (32)
  • Hiển thị đáp án (33)
  • Hiển thị đáp án (34)
  • Hiển thị đáp án (35)
  • Hiển thị đáp án (36)
  • Hiển thị đáp án (37)
  • Hiển thị đáp án (38)
  • Hiển thị đáp án (39)
  • Hiển thị đáp án (40)
  • Hiển thị đáp án (41)
  • Hiển thị đáp án (42)
  • Hiển thị đáp án (43)
  • Hiển thị đáp án (44)
  • Hiển thị đáp án (45)
  • Hiển thị đáp án (46)
  • Hiển thị đáp án (47)
  • Hiển thị đáp án (48)
  • Hiển thị đáp án (49)
  • Hiển thị đáp án (50)
  • Hiển thị đáp án (51)
  • Hiển thị đáp án (52)
  • Hiển thị đáp án (53)
  • Hiển thị đáp án (54)
  • Hiển thị đáp án (55)
  • Hiển thị đáp án (56)
  • Hiển thị đáp án (57)
  • Hiển thị đáp án (58)
  • Hiển thị đáp án (59)
  • Hiển thị đáp án (60)
  • Hiển thị đáp án (61)
  • Hiển thị đáp án (62)
  • Hiển thị đáp án (63)
  • Hiển thị đáp án (64)
  • Hiển thị đáp án (65)
  • Hiển thị đáp án (66)
  • Hiển thị đáp án (67)
  • Hiển thị đáp án (68)
  • Hiển thị đáp án (69)
  • Hiển thị đáp án (70)
  • Hiển thị đáp án (71)
  • Hiển thị đáp án (72)
  • Hiển thị đáp án (73)
  • Hiển thị đáp án (74)
  • Hiển thị đáp án (75)
  • Hiển thị đáp án (76)
  • Hiển thị đáp án (77)
  • Hiển thị đáp án (78)
  • Hiển thị đáp án (79)
  • Hiển thị đáp án (80)
  • Hiển thị đáp án (81)
  • Hiển thị đáp án (82)
  • Hiển thị đáp án (83)
  • Hiển thị đáp án (84)
  • Hiển thị đáp án (85)
  • Hiển thị đáp án (86)
  • Hiển thị đáp án (87)
  • Hiển thị đáp án (88)
  • Hiển thị đáp án (89)
  • Hiển thị đáp án (90)
  • Hiển thị đáp án (91)
  • Hiển thị đáp án (92)
  • Hiển thị đáp án (93)
  • Hiển thị đáp án (94)
  • Hiển thị đáp án (95)
  • Hiển thị đáp án (96)
  • Hiển thị đáp án (97)
  • Hiển thị đáp án (98)
  • Hiển thị đáp án (99)
  • Hiển thị đáp án (100)
  • Hiển thị đáp án (101)
  • Hiển thị đáp án (102)
  • Hiển thị đáp án (103)
  • Hiển thị đáp án (104)
  • Hiển thị đáp án (105)
  • Hiển thị đáp án (106)
  • Hiển thị đáp án (107)
  • Hiển thị đáp án (108)
  • Hiển thị đáp án (109)
  • Hiển thị đáp án (110)
  • Hiển thị đáp án (111)
  • Hiển thị đáp án (112)
  • Hiển thị đáp án (113)
  • Hiển thị đáp án (114)
  • Hiển thị đáp án (115)
  • Hiển thị đáp án (116)
  • Hiển thị đáp án (117)
  • Hiển thị đáp án (118)
  • Hiển thị đáp án (119)
  • Hiển thị đáp án (120)
  • Hiển thị đáp án (121)
  • Hiển thị đáp án (122)
  • Hiển thị đáp án (123)
  • Hiển thị đáp án (124)
  • Hiển thị đáp án (125)
  • Hiển thị đáp án (126)
  • Hiển thị đáp án (127)
  • Hiển thị đáp án (128)
  • Hiển thị đáp án (129)
  • Hiển thị đáp án (130)
  • Hiển thị đáp án (131)
  • Hiển thị đáp án (132)
  • Hiển thị đáp án (133)
  • Hiển thị đáp án (134)
  • Hiển thị đáp án (135)
  • Hiển thị đáp án (136)
  • Hiển thị đáp án (137)
  • Hiển thị đáp án (138)
  • Hiển thị đáp án (139)
  • Hiển thị đáp án (140)
  • Hiển thị đáp án (141)
  • Hiển thị đáp án (142)
  • Hiển thị đáp án (143)
  • Hiển thị đáp án (144)