-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập trắc nghiệm về cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ CỘNG HÒA NHÂN DÂN Trung HOA
Hàm mật độ xác xuất 4 tài liệu
Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội 152 tài liệu
Bài tập trắc nghiệm về cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ CỘNG HÒA NHÂN DÂN Trung HOA
Môn: Hàm mật độ xác xuất 4 tài liệu
Trường: Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội 152 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội
Preview text:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA
Câu 1. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc khoảng
A. Gần 9,5 triệu km2. B. Trên 9,5 triệu km2.
C. Gần 9,6 triệu km2. D. Trên 9,6 triệu km2.
Câu 2. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng hàng
A. Thứ hai thế giới sau Liên bang Nga.
B. Thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa.
C. Thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ.
D. Thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.
Câu 3. Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn tiếp giáp với
A. 13 nước. B. 14 nước. C. 15 nước. D. 16 nước.
Câu 4. Nhận xét đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc là
A. Chủ yếu là núi cao và hoang mạc.
B. Chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.
C. Chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc.
D. Chủ yếu là núi và cao nguyên.
Câu 5. Đường bờ biển phía đông của Trung Quốc dài khoảng A. 6000 km. B. 7000 km. C. 8000 km. D. 9000 km.
Câu 6. Về tổ chức hành chính, Trung Quốc được chia thành
A. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương.
B. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
C. 21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
D. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
Câu 7. Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là
A. Hồng Công và Thượng Hải. B. Hồng Công và Ma Cao.
C. Hồng Công và Quảng Châu.
D. Ma Cao và Thượng Hải.
Câu 8. Nhận xét không đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc là
A. Có diện tích lãnh thổ rộng lớn và đứng thứ ba thế giới.
B. Lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây.
C. Có đường biên giới giáp 14 nước chủ yếu qua núi cao và hoang mạc.
D. Phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000 km.
Câu 9. Phần lãnh thổ miền Đông Trung Quốc trải dài từ vùng duyên hải vào đất liền, đến kinh tuyến
A. 1000 Đông. B. 1050 Đông.
C. 1070 Đông. D. 1110 Đông.
Câu 10. Phần lãnh thổ miền Đông Trung Quốc chiếm.
A. Gần 50% diện tích cả nước.
B. 50% diện tích cả nước.
C. Trên 50% diện tích cả nước.
D. 60% diện tích cả nước.
Câu 11. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là
A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa mầu mỡ.
B. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
C. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
D. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.
Câu 12. Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam là
A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.
D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.
Câu 13. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Câu 14. Một đặc điểm lớn của địa hình Trung Quốc là
A. Thấp dần từ bắc xuống nam.
B. Thấp dần từ tây sang đông.
C. Cao dần từ bắc xuống nam.
D. Cao dần từ tây sang đông.
Câu 15. Nhận xét không chính xác về sự đối lập của tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là
A. Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. Miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
C. Miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông.
D. Miền Đông giàu khoáng sản còn miền Tây thì nghèo.
Câu 16. Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm
A. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
B. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ.
C. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa.
D. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.
Câu 17. Nhận xét đúng nhất về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên của miền Đông Trung Quốc cho
phát triển nông nghiệp là
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ.
B. Khí hậu gió mùa thay đổi từ cận nhiệt đới đến ôn đới.
C. Lượng mưa lớn, nguồn nước dồi dào. D. Các ý trên.
Câu 18. Về mặt tự nhiên, Trung Quốc có một số khó khăn cho phát triển kinh tế là
A. Lũ lụt thường xảy ra ở các đồng bằng miền Đông.
B. Miền Tây có khí hậu lục địa khắc nghiệt, khô hạn.
C. Miền Tây địa hình núi cao hiểm trở, giao thông khó khăn. D. Các ý trên
Câu 19. Năm 2005, dân số Trung Quốc khoảng
A. Trên 1033 triệu người.
B. Trên 1303 triệu người.
C. Gần 1033 triệu người.
D. Gần 1303 triệu người.
Câu 20. Người Hán là dân tộc đa số ở Trung Quốc và chiếm
A. Gần 80% dân số cả nước.
B. Trên 80% dân số cả nước.
C. Gần 90% dân số cả nước.
D. Trên 90% dân số cả nước.
Câu 21. Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây không có đường biên giới với Trung Quốc? A.Việt Nam. B.Lào. C. Mi-an-ma. D.Thái Lan.
Câu 22. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang? A. Đông Bắc. B.Hoa Bắc. B. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Câu 23. Các kiểu khí hậu nào chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc? 1.
Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa. 2.
Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa. 3.
Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa. 4.
Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa.
Câu 24. Khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là 1.
Dầu mỏ và khí tự nhiên. 2. Quặng sắt và than đá. 3.
Than đá và khí tự nhiên. 4.
Các khoáng sản kim loại màu.
Câu 25. Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do 1.
Ảnh hưởng của núi ở phía đông. 2. Có diện tích quá lớn. 3.
Khí hậu ôn đới hải dương ít mưa. 4.
Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
Câu 26. Sông nào sau đây không bắt nguồn từ miền Tây Trung Quốc? 1. Trường Giang. 2. Hoàng Hà. 3. Hắc Long Giang. 4. Mê Công.
Câu 27. Tài nguyên chính của miền Tây Trung Quốc là 1.
Đất phù sa màu mỡ và các khoáng sản kim loại màu. 2.
Đất phù sa màu mỡ, rừng và đồng cỏ. 3.
Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản kim loại màu. 4.
Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản.
Câu 28. Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Trung Quốc? 1. Các thành phố lớn. 2.
Các đồng bằng châu thổ. 3. Vùng núi và biên giới. 4. Dọc biên giới phía nam.
Câu 29. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông vì miền này 1.
Là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc. 2.
Có điều kiện tự nhiên thuận lợi, dễ dàng cho giao lưu. 3. Ít thiên tai. 4.
Không có lũ lụt đe dọa hằng năm.
Câu 30. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do 1.
Tiến hành chính sách dân số rất triệt để. 2.
Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục. 3.
Sự phát triển nhanh của nền kinh tế. 4.
Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân.
Câu 31. Một trong những tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là 1.
Làm gia tăng tình trạng bất bình đẳng trong xã hội 2.
Mất cân bằng giới tính nghiêm trọng. 3.
Mất cân bằng phân bố dân cư. 4.
Tỉ lệ dân nông thôn giảm mạnh.
Câu 32. Trung Quốc thời kì cổ, trung đại không có phát minh nào sau đây? 1. La bàn. B 2. .Giấy. 3. Kĩ thuật in. 4. Chữ la tinh.
Câu 33. Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của 1.
Công cuộc đại nhảy vọt. 2.
Cách mạng văn hóa và các kế hoạch 5 năm. 3.
Công cuộc hiện đại hóa. 4.
Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp.
Câu 34. Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế – xã hội là 1.
Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh. 2.
Không còn tình trạng đói nghèo. 3.
Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn. 4.
Trở thành nước có GDP/người vào loại cao nhất thế giới.
Câu 35. Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản
xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của 1.
Chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường. 2.
Thị trường xuất khẩu được mở rộng. 3.
Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế. 4.
Việc cho phép công ti, doanh nghiệp nước ngoài vào Trung Quốc sản xuất.
Câu 36. Để thu hút vố đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã 1.
Tiến hành cải cách ruộng đất. 2.
Tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường. 3.
Thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất. 4.
Xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.
Câu 37. Một trong những thế mạnh để phát triển công nghiệp của Trung Quốc là 1. Khí hậu ổn định. 2.
Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. 3.
Lao động có trình độ cao. 4.
Có nguồn vốn đầu tư lớn.
Câu 38. Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là: 1.
Chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng. 2.
Chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim. 3.
Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim. 4.
Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.
Câu 39. Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định việc Trung
Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ? 1.
Điện, luyện kim, cơ khí. 2.
Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động. 3.
Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác. 4.
Điện, chế taọ máy, cơ khí.
Câu 40. Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở 1. Miền Tây. 2. Miền Đông. 3. Ven biển. 4.
Gần Nhật Bản và Hàn Quốc.
Câu 41. Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Trung Quốc là 1.
Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Quảng Châu, Trùng Khánh. 2.
Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Cáp Nhĩ Tân, Thẩm Dương. 3.
Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Nam Kinh, Phúc Châu. 4.
Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Lan Châu, Thành Đô.
Câu 42. Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới? 1.
Công nghiệp khai thác than. 2.
Công nghiệp chế tạo máy bay. 3. Công nghiệp đóng tàu. 4. Công nghiệp hóa dầu.
Câu 43. Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào? 1. Công nghiệp cơ khí. 2. Công nghiệp dệt may. 3.
Công nghiệp luyện kim màu. 4. Công nghiệp hóa dầu.
Câu 44. Các ngành công nghiệp ở nông thôn phát triển mạnh dựa trên thế mạnh về 1.
Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có. 2.
Lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có. 3.
Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao. 4.
Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.
Câu 45. Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nào để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? 1.
Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài. 2.
Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời. 3.
Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng. 4.
Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 46. Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào trong cải cách nông. nghiệp? 1.
Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. 2.
Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi. 3.
Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới. 4. Tăng thuế nông nghiệp.
Câu 47. Trung Quốc đứng hàng đầu thế giới về các sản phẩm nông nghiệp nào? 1.
Lương thực, củ cải đường, thủy sản. 2.
Lúa gạo, cao su, thịt lợn. 3.
Lương thực, bông, thịt lợn. 4.
Lúa mì, khoai tây, thị bò.
Câu 48. Cây trồng chiếm vị trí quan trọng nhất vầ diện tích và sản lượng ở Trung Quốc là 1. Cây công nghiệp. 2. Cây lương thực. 3. Cây ăn quả. 4. Cây thực phẩm.
Câu 49. Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do 1.
Sản lượng lương thực thấp. 2.
Diện tích đất canh tác chỉ có khoảng 100 triệu ha. 3.
Dân số đông nhất thế giới. 4.
Năng uất cây lương thực thấp.
Câu 50. Vùng nông nghiệp trù phú của Trung Quốc là 1.
Đồng bằng châu thổ các sông lớn. 2. Đồng bằng Đông Bắc. 3. Đồng bằng Hoa Bắc. 4. Đồng bằng Hoa Nam.
Câu 51. Các loại nông sản chính của đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc là: 1.
Lúa mì, ngô, củ cải đường. 2. Lúa gạo, mía, bông. 3. Lúa mì, lúa gạo, ngô. 4.
Lúa gạo, hướng dương, chè.
Câu 52. Các loại nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam là 1.
Lúa mì, khoai tây, củ cải đường. 2.
Lúa gạo, mía, chè, bông. 3.
Lúa mì, lúa gạo, khoai tây. 4.
Lúa gạo, ngô, hướng dương.
Câu 53. Đồng bằng ở Trung Quốc có điểu kiện tự nhiên thuận lợi nhất để trồng củ cải đường là 1. Đông Bắc. 2. Hoa Bắc. 3. Hoa Trung. 4. Hoa Nam.
Câu 54. Loại gia súc được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc là 1. Bò. 2. Dê. 3. Cừu. 4. Ngựa.
Câu 55. Địa hình miền Tây Trung Quốc: 1.
Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ. 2.
Gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. 3.
Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ. 4.
Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng.
Câu 56. Giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc không có sự khác biệt rõ rệt về 1. Khí hậu. 2. Địa hình. 3. Diện tích. 4. Sông ngòi.
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lý lớp 11 bài 10 có đáp án
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA
Câu 1. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc khoảng A. Gần 9,5 triệu km2. B. Trên 9,5 triệu km2. C. Gần 9,6 triệu km2. D. Trên 9,6 triệu km2.
Câu 2. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng hàng
A. Thứ hai thế giới sau Liên bang Nga.
B. Thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa.
C. Thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ.
D. Thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.
Câu 3. Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn tiếp giáp với A. 13 nước. B. 14 nước. C. 15 nước. D. 16 nước.
Câu 4. Nhận xét đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc là
A. Chủ yếu là núi cao và hoang mạc.
B. Chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.
C. Chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc.
D. Chủ yếu là núi và cao nguyên.
Câu 5. Đường bờ biển phía đông của Trung Quốc dài khoảng A. 6000 km. B. 7000 km. C. 8000 km. D. 9000 km.
Câu 6. Về tổ chức hành chính, Trung Quốc được chia thành
A. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương.
B. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
C. 21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
D. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
Câu 7. Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là
A. Hồng Công và Thượng Hải. B. Hồng Công và Ma Cao.
C. Hồng Công và Quảng Châu.
D. Ma Cao và Thượng Hải.
Câu 8. Nhận xét không đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc là
A. Có diện tích lãnh thổ rộng lớn và đứng thứ ba thế giới.
B. Lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây.
C. Có đường biên giới giáp 14 nước chủ yếu qua núi cao và hoang mạc.
D. Phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000 km.
Câu 9. Phần lãnh thổ miền Đông Trung Quốc trải dài từ vùng duyên hải vào đất liền, đến kinh tuyến A. 1000 Đông. B. 1050 Đông. C. 1070 Đông. D. 1110 Đông.
Câu 10. Phần lãnh thổ miền Đông Trung Quốc chiếm.
A. Gần 50% diện tích cả nước.
B. 50% diện tích cả nước.
C. Trên 50% diện tích cả nước.
D. 60% diện tích cả nước.
Câu 11. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là
A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa mầu mỡ.
B. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
C. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
D. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.
Câu 12. Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam là
A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.
D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.
Câu 13. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Câu 14. Một đặc điểm lớn của địa hình Trung Quốc là
A. Thấp dần từ bắc xuống nam.
B. Thấp dần từ tây sang đông.
C. Cao dần từ bắc xuống nam.
D. Cao dần từ tây sang đông.
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lý lớp 11 bài 10 có đáp án
Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 10 Tiết 1 (có đáp án): Tự nhiên, dân cư và xã hội (phần 2)
Câu 1: Kiểu khí hậu nào sau đây làm cho miền Tây Trung Quốc có nhiều hoang mạc, bán hoang mạc?
A. Khí hậu ôn đới lục địa.
B. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
C. Khí hậu ôn đới gió mùa.
D. Khí hậu ôn đới hải dương.
Hiển thị đáp án
Câu 2: Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng nào dưới đây?
A. Ven biển và dọc theo con đường tơ lụa.
B. Phía Tây bắc của miền Đông.
C. Ven biển và thượng lưu các con sông lớn.
D. Ven biển và hạ lưu các con sông lớn.
Hiển thị đáp án
Câu 3: Đặc điểm phân bố dân cư Trung Quốc là
A. dân cư phân bố đều khắp lãnh thổ, tập trung chủ yếu ở nông thôn.
B. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền núi.
C. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Tây.
D. dân cư phân bố không đều tập trung chủ yếu ở miền Đông.
Hiển thị đáp án
Câu 4: Dẫn chứng nào sau đây chứng minh Trung Quốc là một quốc gia đa dân tộc?
A. Có trên 50 dân tộc khác nhau.
B. Người Hán chiếm trên 90% dân số.
C. Dân thành thị chiếm 37% số dân.
D. Dân tộc thiểu số sống tại vùng núi.
Hiển thị đáp án
Câu 5: Với đặc điểm “Lãnh thổ trải dài từ khoảng 200B tới 530B và khoảng 730Đ tới 1350Đ, giáp
14 nước, Trung Quốc có thuận lợi cơ bản về mặt kinh tế - xã hội là
A. có nhiều dân tộc cùng sinh sống.
B. có nhiều tài nguyên thiên nhiên.
C. có thể giao lưu với nhiều quốc gia.
D. phân chia thành 22 tỉnh, 5 khu tự trị.
Hiển thị đáp án
Câu 6: Lãnh thổ Trung Quốc giáp với bao nhiêu nước? A. 16 nước. B. 13 nước. C. 14 nước. D. 15 nước.
Hiển thị đáp án
Câu 7: Sự đa dạng của tự nhiên Trung Quốc được thể hiện qua:
A. sự đa dạng của sinh vật và khoáng sản.
B. sự khác biệt giữa miền Đông và miền Tây.
C. sự khác biệt giữa miền Bắc và miền Nam.
D. sự đa dạng của địa hình và khí hậu.
Hiển thị đáp án
Câu 8: Dân số Trung Quốc có tỉ lệ như thế nào so với dân số thế giới? A. Chiếm khoảng 1/4. B. Chiếm khoảng 1/5. C. Chiếm khoảng 1/6. D. Chiếm khoảng 1/7.
Hiển thị đáp án
Câu 9: Nhận xét nào sau đây không chính xác về sự khác nhau về tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?
A. Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. Miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
C. Miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông.
D. Miền Đông giàu khoáng sản còn miền Tây thì nghèo.
Hiển thị đáp án
Câu 10: Ý nào dưới đây không phải là những thuận lợi của đặc điểm tự nhiên miền Đông Trung Quốc?
A. Những cơn mưa mùa hạ gây lụt lội ở đồng bằng.
B. Đường bờ biển dài, vị trí địa lí thuận lợi.
C. Tập trung nhiều đồng bằng châu thổ rộng lớn.
D. Đất phù sa màu mỡ, giàu tài nguyên khoáng sản.
Hiển thị đáp án
Câu 11: Miền Tây Trung Quốc dân cư tập trung thưa thớt, chủ yếu do
A. sông ngòi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
B. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
C. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
D. nhiều hoang mạc, bồn địa.
Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 10 Tiết 1 (có đáp án): Tự nhiên, dân cư và xã hội (phần 3)
Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do
A. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế.
B. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân.
C. Tiến hành chính sách dân số rất triệt để.
D. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục.
Hiển thị đáp án
Câu 13: Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi của đặc điểm dân cư và xã hội Trung Quốc đối
với phát triển kinh tế?
A. Lực lượng lao động dồi dào.
B. Người lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo.
C. Lao động phân bố đều trong cả nước.
D. Lao động có chất lượng ngày càng cao.
Hiển thị đáp án
Câu 14: Tiềm năng to lớn về đặc điểm lao động tới phát triển kinh tế - xã hội ở Trung Quốc?
A. Lao động tập trung chủ yếu ở nông thôn.
B. Nguồn nhân lực ngày càng giảm chất lượng.
C. Lao động hoạt động nông nghiệp là chủ yếu.
D. Lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo.
Hiển thị đáp án
Câu 15: Ý nào sau đây không đúng về hậu quả của tư tưởng trọng nam ở Trung Quốc?
A. Ảnh hưởng tiêu cực đến cơ cấu giới tính.
B. Ảnh hưởng đến nguồn lao động trong tương lai.
C. Tạo ra nguồn lao động có sức mạnh.
D. Tạo ra nhiều vấn đề xã hội cho đất nước và kinh tế.
Hiển thị đáp án
Câu 16: Mặt tiêu cực của chính sách dân số “1 con” ở Trung Quốc là
A. tỉ lệ dân thành thị tăng.
B. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.
C. giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
D. chất lượng đời sống dân cư được cải thiện.
Hiển thị đáp án
Câu 17: Ý nào dưới đây không phải là tác động của chính sách dân số “Mỗi gia đình chỉ có một
con” tới kinh tế - xã hội Trung Quốc?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm.
B. Chênh lệch lớn cơ cấu giới tính khi sinh.
C. Thủ tiêu tư tưởng trọng nam khinh nữ.
D. Đẩy nhanh hơn tốc độ già hóa dân số.
Hiển thị đáp án
Câu 18: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho các trung tâm công nghiệp lớn của
Trung Quốc tập trung ở miền Đông, đặc biệt ở vùng duyên hải, tại các thành phố lớn?
A. Khí hậu ôn đới lục địa.
B. Nguồn lao động dồi dào.
C. Địa hình bằng phẳng hơn.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
Hiển thị đáp án
Câu 19: Hoang mạc nào thuộc lãnh thổ Trung Quốc? A. Tacla Macan. B. Kalahari. C. Victoria Lớn. D. Colorado.
Hiển thị đáp án
Câu 20: Đặc điểm chung nào dưới đây là của địa hình Trung Quốc và Việt Nam?
A. Chủ yếu là đồng bằng châu thổ rộng lớn.
B. Núi phân bố ở phía tây, đồng bằng ở phía đông.
C. Phía Tây có các hoang mạc, bán hoang mạc
D. Địa hình không có sự phân hóa.
Hiển thị đáp án
Câu 21: Trung Quốc và Việ Nam đều có đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào dưới đây? A. Campuchia. B. Thái Lan. C. Lào. D. Mianma.
Câu 22: Đường kinh tuyến được coi như là ranh giới phân chia hai miền tự nhiên Đông và Tây của Trung Quốc là A. Kinh tuyến 150Đ. B. Kinh tuyến 1000Đ. C. Kinh tuyến 1050Đ. D. Kinh tuyến 1100Đ.
Hiển thị đáp án
Câu 23: Nguyên nhân chủ yếu khiến bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn
còn thấp trong khi sản lượng lương thực đứng đầu thế giới? A. Cơ cấu dân số trẻ.
B. Tốc độ gia tăng dân cao. C. Dân số nam nhiều. D. Quy mô dân số đông.
Câu 24: Tác động to lớn nhất của việc đa dạng các loại hình trường phổ thông, chuyên nghiệp,
đại học,… đối với xã hội ở Trung Quốc?
A. Giúp người học có nhiều lựa chọn hơn khi bước vào các kì tuyển sinh toàn quốc.
B. Chuẩn bị đội ngũ lao động có chất lượng cao cho công cuộc hiện đại hóa đất nước.
C. Hoàn thành được chỉ tiêu của các kế hoạch về giáo dục hiện đại Trung Quốc.
D. Tạo lực hút lớn với các sinh viên, học sinh thế giới có nhu cầu du học ở Trung Quốc.
Hiển thị đáp án
Câu 25: Tiềm năng to lớn nào dưới đây về đặc điểm lao động tới phát triển kinh tế - xã hội ở Trung Quốc?
A. Nguồn nhân lực ngày càng giảm chất lượng.
B. Lao động tập trung chủ yếu ở nông thôn.
C. Lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo.
D. Lao động hoạt động nông nghiệp là chủ yếu.
Hiển thị đáp án
Câu 26: Một trong những tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là
A. làm gia tăng tình trạng bất bình đẳng trong xã hội.
B. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.
C. mất cân bằng phân bố dân cư.
D. tỉ lệ dân nông thôn giảm mạnh.
Hiển thị đáp án
Câu 27: Tại sao ở Việt Nam và Trung Quốc ngành nông nghiệp là ngành không thể thiếu? A. Đông dân.
C. Nhiều thành phần dân tộc.
D. Có nhiều đồng bằng.
D. Cung cấp nông sản xuất khẩu.
Hiển thị đáp án
Câu 28: Trung Quốc và Việt Nam có mối quan hệ lâu đời và ngày càng phát triển trong nhiều lĩnh
vực trên nền tảng nào dưới đây?
A. Tình hữu nghị và sự ổn định lâu dài.
B. Tình đoàn kết và sự thịnh vượng.
C. Tình láng giềng và hợp tác toàn diện.
D. Tình thân và hướng tới tương lai.
Hiển thị đáp án
Câu 29: Ý nào dưới đây không phải là tác động của chính sách dân số “Mỗi gia đình chỉ có một
con” tới kinh tế - xã hội Trung Quốc?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm.
B. Chênh lệch lớn cơ cấu giới tính khi sinh.
C. Thủ tiêu tư tưởng trọng nam khinh nữ.
D. Đẩy nhanh hơn tốc độ già hóa dân số.
Hiển thị đáp án
Câu 30: Miền Đông Trung Quốc có nhiều thành phố triệu dân và dân cư tập trung đông chủ yếu do
A. nền kinh tế phát triển.
B. gần biển, khí hậu mát mẻ.
C. đất phù sa màu mỡ, địa hình bằng phẳng.
D. nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú.
Hiển thị đáp án
Câu 31: Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nào dưới đây để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời.
B. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
C. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Hiển thị đáp án
Câu 32: Miền Tây Trung Quốc có khí hậu khắc nghiệt là do
A. có nhiều đồi núi cao, đồng bằng.
B. có nhiều sơn nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa.
C. nằm sâu trong lục địa, không giáp biển.
D. nằm ở vĩ độ cao, có nhiều đồi núi.
Hiển thị đáp án
Câu 33: Nguyên nhân chính tạo nên những vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn ở miền Tây Trung Quốc?
A. Động đất mạnh, núi lửa phun trào.
B. Khí hậu ôn đới lục địa.
C. Hoạt động công nghiệp mạnh mẽ.
D. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
Hiển thị đáp án
Câu 34: Trong lịch sử, người dân Trung Quốc mang vải lụa, gấm vóc,... đến trao đổi với người
dân ở Ba Tư và La Mã và ngược lại bằng con đường nào?
A. Đường sắt Đông – Tây.
B. Đường sông Hoàng Hà. C. Con đường tơ lụa. D. Vòng qua biển Đông.
Hiển thị đáp án
Câu 35: Hiện nay để phát triển kinh tế miền Tây Trung Quốc thì Nhà nước đã tiến hành xây dựng
tuyến đường quan trọng nào?
A. Đường sắt Đông – Tây.
B. Đường sông Hoàng Hà – Trường Giang.
C. Các sân bay ở miền Tây.
D. Đường vành đai Bắc Kinh.
Hiển thị đáp án
Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 10 Tiết 2 (có đáp án): Kinh tế
Câu 1. Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của
A. Công cuộc đại nhảy vọt.
B. Cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm.
C. Công cuộc hiện đại hóa.
D. Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp.
Hiển thị đáp án
Câu 2. Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế – xã hội là
A. Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.
B. Không còn tình trạng đói nghèo.
C. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.
D. Trở thành nước có GDP/người vào loại cao nhất thế giới.
Hiển thị đáp án
Câu 3. Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản
xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của
A. Chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường.
B. Thị trường xuất khẩu được mở rộng.
C. Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế.
D. Việc cho phép công ti, doanh nghiệp nước ngoài vào Trung Quốc sản xuất.
Hiển thị đáp án
Câu 4. Để thu hút vố đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã
A. Tiến hành cải cách ruộng đất.
B. Tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
C. Thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất.
D. Xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.
Hiển thị đáp án
Câu 5. Một trong những thế mạnh để phát triển công nghiệp của Trung Quốc là A. Khí hậu ổn định.
B. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
C. Lao động có trình độ cao.
D. Có nguồn vốn đầu tư lớn.
Hiển thị đáp án
Câu 6. Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là:
A. Chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng.
B. Chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim.
C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim.
D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.
Hiển thị đáp án
Câu 7. Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định việc rung Quốc
chế tạo thành công tàu vũ trụ?
A. Điện, luyện kim, cơ khí.
B. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động.
C. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác.
D. Điện, chế tọ máy, cơ khí.
Hiển thị đáp án
Câu 8. Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở A. Miền Tây. B. Miền Đông. C. Ven biển.
D. Gần Nhật Bản và Hàn Quốc.
Hiển thị đáp án
Câu 9. Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Trung Quốc là
A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Quảng Châu, Trùng Khánh.
B. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Cáp Nhĩ Tân, Thẩm Dương.
C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Nam Kinh, Phúc Châu.
D. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Lan Châu, Thành Đô.
Hiển thị đáp án
Câu 10. Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?
A. Công nghiệp khai thác than.
B. Công nghiệp chế tạo máy bay.
C. Công nghiệp đóng tàu. D. Công nghiệp hóa dầu.
Hiển thị đáp án
Câu 11. Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào? A. Công nghiệp cơ khí. B. Công nghiệp dệt may.
C. Công nghiệp luyện kim màu. D. Công nghiệp hóa dầu.
Hiển thị đáp án
Câu 12. Các ngành công nghiệp ở nông thôn phát triển mạnh dựa trên thế mạnh về
A. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.
B. Lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.
C. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.
Hiển thị đáp án
Câu 13. Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nào để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời.
C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Hiển thị đáp án
Câu 14. Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào trong cải cách nông. nghiệp?
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
B. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi.
C. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới.
D. Tăng thuế nông nghiệp.
Hiển thị đáp án
Câu 15. Trung Quốc đứng hàng đầu thế giới về các sản phẩm nông nghiệp nào?
A. Lương thực, củ cải đường, thủy sản.
B. Lúa gạo, cao su, thịt lợn.
C. Lương thực, bông, thịt lợn.
D. Lúa mì, khoai tây, thị bò.
Hiển thị đáp án
Câu 16. Cây trồng chiếm vị trí quan trọng nhất vầ diện tích và sản lượng ở Trung Quốc là A. Cây công nghiệp. B. Cây lương thực. C. Cây ăn quả. D. Cây thực phẩm.
Hiển thị đáp án
Câu 17. Bình quân lương thực theo đàu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do
A. Sản lượng lương thực thấp.
B. Diện tích đất canh tác chỉ có khoảng 100 triệu ha.
C. Dân số đông nhất thế giới.
D. Năng suất cây lương thực thấp.
Hiển thị đáp án
Câu 18. Vùng nông nghiệp trù phú của Trung Quốc là
A. Đồng bằng châu thổ các sông lớn.
B. Đồng bằng Đông Bắc. C. Đồng bằng Hoa Bắc. D. Đồng bằng Hoa Nam.
Hiển thị đáp án
Câu 19. Các loại nông sản chính của đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc là:
A. Lúa mì, ngô, củ cải đường. B. Lúa gạo, mía, bông.
C. Lúa mì, lúa gạo, ngô.
D. Lúa gạo, hướng dương, chè.
Hiển thị đáp án
Câu 20. Các loại nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam là
A. Lúa mì, khoai tây, củ cải đường.
B. Lúa gạo, mía, chè, bông.
C. Lúa mì, lúa gạo, khoai tây.
D. Lúa gạo, ngô, hướng dương.
Hiển thị đáp án
Câu 21. Đồng bằng ở Trung Quốc có điểu kiện tự nhiên thuận lợi nhất để trồng củ cải đường là A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Hiển thị đáp án
Câu 22. Loại gia súc được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc là A. Bò. B. Dê. C. Cừu. D. Ngựa.
Hiển thị đáp án
Câu 23. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dùng nào sau đây?
A. Cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đọan 1985 – 2012.
B. Quy mô, cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đọan 1985 – 2012.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đọan 1985 – 2012.
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đọan 1985 – 2012.
Hiển thị đáp án
Câu 24. Ý nào sau đây không đúng về nền kinh tế Trung Quốc?
A. Hiện nay, quy mô GDP đứng hàng đầu thế giới.
B. Những năm qua, Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP vào loại cao nhất thế giới.
C. Thu nhập bình quân theo đầu người của Trung Quốc tăng nhanh.
D. Khoảng cách về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng ngày càng thu hẹp.
Câu 25: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa
miền Đông và miền Tây Trung Quốc?
A. Địa hình và khí hậu. B. Biển và khoáng sản.
C. Sông ngòi và khí hậu. D. Địa hình và rừng.
Hiển thị đáp án
Câu 26: Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do
A. sản lượng lương thực thấp.
B. diện tích đất canh tác chỉ có khoảng 100 triệu ha.
C. dân số đông nhất thế giới.
D. năng suất cây lương thực thấp.
Hiển thị đáp án
Câu 27: Sự phát triển của ngành công nghiệp kĩ thuật cao nào dưới đây là nhân tố quyết định
trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ? A. Cơ khí chính xác.
B. Lương thực thực phẩm.
C. Công nghiệp hóa chất. D. Công nghệ thông tin.
Hiển thị đáp án
Câu 28: Nguyên nhân chủ yếu khiến bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn
còn thấp trong khi sản lượng lương thực đứng đầu thế giới? A. Dân số nam nhiều. B. Quy mô dân số đông. C. Cơ cấu dân số trẻ.
D. Tốc độ gia tăng dân cao.
Hiển thị đáp án
Câu 29: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC QUA MỘT SỐ NĂM (Đơn vị: %)
Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng giá trị xuất khẩu của
Trung Quốc trong giai đoạn 1985 – 2014?
A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
B. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm ở giai đoạn 1985 – 1995 và giai đoạn 2004 – 2014; tăng ở giai đoạn 1995 – 2004.
D. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm ở giai đoạn 1985 – 1995 và giai đoạn 2004 – 2014; tăng ở giai đoạn 1995 – 2004.
Hiển thị đáp án
Câu 30: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa
miền Đông và miền Tây Trung Quốc?
A. Sông ngòi và khí hậu. B. Địa hình và rừng.
C. Địa hình và khí hậu. D. Biển và khoáng sản.
Hiển thị đáp án
Câu 31: Nhận xét nào dưới đây đúng về cơ cấu sản phẩm ngành trồng trọt của miền Bắc và miền
Nam thuộc lãnh thổ phía đông Trung Quốc?
A. Miền Bắc chỉ phát triển cây trồng có nguồn gốc ôn đới, miền Nam chỉ phát triển cây trồng miền nhiệt đới.
B. Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc nhiệt đới, miền Nam là cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
C. Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt, miền Nam chỉ phát triển cây nhiệt đới.
D. Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt; miền Nam là cây trồng có
nguồn gốc nhiệt đới và cận nhiệt.
Hiển thị đáp án
Câu 32: Sự phát triển của ngành công nghiệp kĩ thuật cao nào không phải là nhân tố quyết định
trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ? A. Điện tử. B. Cơ khí chính xác. C. Hóa chất.
D. Sản xuất máy tự động.
Hiển thị đáp án
Câu 33: Các chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc không phải là
A. phổ biến giống thuần chủng.
B. xây dựng mới đường giao thông.
C. đưa kĩ thuật mới vào sản xuất.
D. giao quyền sử dụng đất cho dân.
Hiển thị đáp án
Câu 34: Đặc điểm nổi bật nhất của các xí nghiệp, nhà máy trong quá trình chuyển đổi từ “nền kinh
tế chỉ huy sang kinh tế thị trường” ở Trung Quốc?
A. Được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. Được tự do trao đổi mọi sản phẩm hàng hóa với thị trường trong nước và thế giới.
C. Được nhận mọi nguồn vốn FDI của nước ngoài và được chia đều trên toàn quốc.
D. Được nhà nước chủ động đầu tư, hiện đại hóa thiết bị, trang bị vũ khí quân sự.
Hiển thị đáp án
Câu 35: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC (Đơn vị: %)
Để thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2004, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường.
Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 11 Tiết 1 (có đáp án): Tự nhiên, dân cư, xã hội
Lý thuyết Địa Lí 11 Bài 11 Tiết 1: Tự nhiên, dân cư, xã hội
Câu 1. Khu vực Đông Nam Á bao gồm A. 12 quốc gia. B. 11 quốc gia. C. 10 quốc gia. D. 21 quốc gia.
Hiển thị đáp án
Câu 2. Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây?
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
Hiển thị đáp án
Câu 3. Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là
A. Bán đảo Đông Dương. B. Bán đảo Mã Lai. C. Bán đảo Trung - Ấn. D. Bán đảo Tiểu Á.
Hiển thị đáp án
Câu 4. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa? A. Ma-lai-xi-a. B. Xin-ga-po. C. Thái Lan. D. In-đô-nê-xi-a.
Hiển thị đáp án
Câu 5. Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng vì
A. Khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.
B. Là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc.
C. Nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng.
Hiển thị đáp án
Câu 6. Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu A. Xích đạo. B. Cận nhiệt đới. C. Ôn đới. D. Nhiệt đới gió mùa.
Hiển thị đáp án
Câu 7. Một phần lãnh thổ của quốc gia nào ở Đông Nam Á vẫn có mùa đông lạnh? A. Phía bắc Mi-an-ma. B. Phía nam Việt Nam. C. Phía bắc của Lào. D. Phía bắc Phi-lip-pin.
Hiển thị đáp án
Câu 8. Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào?
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn. B. Núi và cao nguyên. C. Các thung lũng rộng.
D. Đồi, núi và núi lửa.
Hiển thị đáp án
Câu 9. Đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là A. Gia-va. B. Lu-xôn. C. Xu-ma-tra. D. Ca-li-man-tan.
Hiển thị đáp án
Câu 10. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là
A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào).
C. Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.
D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.
Hiển thị đáp án
Câu 11. Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là
A. Phát triển thủy điện.
B. Phát triển lâm nghiệp.
C. Phát triển kinh tế biển. D. Phát triển chăn nuôi.
Hiển thị đáp án
Câu 12. Các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản vì
A. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. Có nhiều kiểu, dạng địa hình.
C. Nằm trong vành đai sinh khoáng.
D. Nằm kề sát vành đai núi lửa Thái Bình Dương.
Hiển thị đáp án Cho hai biểu đồ:
Dựa vào hai biểu đồ,trả lời các câu hỏi từ 13 đến 16:
Câu 13. Biểu đồ đã cho được gọi là A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp (cột, đường). D. Biểu đồ tròn.
Hiển thị đáp án
Câu 14. Hai biểu đồ trên thể hiện
A. Nhiệt độ và lượng mưa trung bình năm tại Pa-đăng và Y-an-gun.
B. Nhiệt độ và lượng mưa tại Pa-đăng và Y-an-gun.
C. Khí hậu tại Pa-đăng và Y-an-gun.
D. Biên độ nhiệt độ tại Pa-đăng và Y-an-gun.
Hiển thị đáp án
Câu 15. Địa điểm Y-an-gun có kiểu khí hậu A. Nhiệt đới gió mùa. B. Cận xích đạo. C. Ôn đới gió mùa. D. Nhiệt đới khô.
Hiển thị đáp án
Câu 16. Địa điểm Pa-đăng có khí hậu A. Ôn đới. B. Cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo.
Hiển thị đáp án Cho bảng số liệu:
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 17 đến 21:
Câu 17. Mật độ dân số khu vực Đông Nam Á năm 2015 là A. 150 người/km2. B.126 người/km2. C. 139 người/km2. D.277 người/km2.
Hiển thị đáp án
Câu 18. Quốc gia có mật độ dân số cao nhất là A. Xin-ga-po. B.Việt Nam. C. Phi-lip-pin. D.In-đô-nê-xi-a.
Hiển thị đáp án
Câu 19. Quốc gia có mật độ dân số thấp nhất là A. Lào. B.Đông Ti-mo. C. Mi-an-ma. D.Thái Lan.
Hiển thị đáp án
Câu 20. Diện tích và số dân của Việt Nam lần lượt chiếm tỉ lệ phần trăm trong tổng diện tích và số
dân khu vực Đông Nam Á năm 2015 là A. 11,4% và 10,4%. B.7,4% và 14,6%. C. 15,0% và 8,3%. D.42,4% và 40,7%.
Hiển thị đáp án
Câu 21. Quốc gia có tỉ lệ dân thành thị cao nhất là A. Việt Nam. B.Phi-lip-pin. C. In-đô-nê-xi-a. D.Xin-ga-po.
Hiển thị đáp án
Câu 22. Dân cư Đông Nam Á phân bố không đều, thể hiện ở
A. Mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới.
B. Dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thưa ở Đông Nam Á biển đảo.
C. Dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.
D. Dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ badan.
Hiển thị đáp án
Câu 23. Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là
A. Lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
C. Lao động không cần cù, siêng năng.
D. Thiếu sự dẻo dai, năng động.
Hiển thị đáp án
Câu 24. Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do
A. Có số dân đông, nhiều quốc gia.
B. Nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.
C. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
D. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 11 Tiết 1 (có đáp án): Tự nhiên, dân cư, xã hội (phần 2)
Câu 1: Đông Nam Á là cầu nối lục địa
A. Á – Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a.
B. Phi với lục địa Ô-xtrây-li-a.
C. Nam Mĩ với lục địa Ô-xtrây-li-a.
D. Phi với lục địa Á – Âu.
Hiển thị đáp án
Câu 2: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là
A. khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào).
C. hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.
D. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.
Hiển thị đáp án
Câu 3: Một phần lãnh thổ của quốc gia nào ở Đông Nam Á vẫn có mùa đông lạnh?
A. Phía nam Việt Nam, phía nam Lào.
B. Phía bắc của Lào, phía bắc Mi-an-ma.
C. Phía bắc Mi-an-ma, phía bắc Việt Nam.
D. Phía bắc Phi-lip-pin, phía nam Việt Nam.
Hiển thị đáp án
Câu 4: Dân cư Đông Nam Á phân bố không đều, thể hiện ở
A. Dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thưa ở Đông Nam Á biển đảo.
B. Mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới.
C. Dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.
D. Dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ badan.
Hiển thị đáp án
Câu 5: Đông Nam Á có ngành khai khoáng phát triển do
A. có nhiều tài nguyên rừng.
B. giàu có về tài nguyên khoáng sản.
C. hầu hết các nước giáp biển.
D. có nền kinh tế phát triển.
Hiển thị đáp án
Câu 6: Những khó khăn về tự nhiên của khu vực Đông Nam Á trong phát triển kinh tế là
A. nghèo tài nguyên khoáng sản.
B. không có đồng bằng lớn.
C. lượng mưa quanh năm không đáng kể.
D. chịu ảnh hưởng nặng nề của các thiên tai.
Hiển thị đáp án
Câu 7: Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là:
A. Phát triển lâm nghiệp.
B. Phát triển thủy điện. C. Phát triển chăn nuôi.
D. Phát triển kinh tế biển.
Hiển thị đáp án
Câu 8: Đông Nam Á có những loại khoáng sản chủ yếu nào dưới đây?
A. Than, dầu mỏ, khí đốt, thiếc, vàng.
B. Dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt, đồng, vàng.
C. Than, khí tự nhiên, dầu mỏ, sắt, đồng.
D. Dầu mỏ, khí đốt, than, kim cương, vàng.
Hiển thị đáp án
Câu 9: Phong tục tập quán, sinh hoạt văn hóa của người dân có nhiều nét tương đồng là một
trong những điều kiện thuận lợi để các nước Đông Nam Á
A. hợp tác cùng phát triển. B. phát triển du lịch. C. ổn định chính trị. D. hội nhập kinh tế.
Hiển thị đáp án
Câu 10: Đông Nam Á là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới, đó là
A. văn hóa Trung Hoa, Ấn Độ, Nhật Bản và Âu, Mĩ.
B. văn hóa Trung Hoa, Hàn Quốc, Nhật Bản và Âu, Mĩ.
C. văn hóa Nam Á, Ấn Độ, Nhật Bản và Âu – Hàn.
D. văn hóa Hàn, Ấn Độ, Nhật Bản và Âu, Mĩ.
Hiển thị đáp án
Câu 11: Điểm khác nhau cơ bản của địa hình Đông Nam Á biển đảo với Đông Nam Á lục địa là
A. đồng bằng phù sa nằm đang xen giữa các dãy núi.
B. có nhiều núi lửa đang hoạt động.
C. ít đồng bằng, nhiều đồi núi.
D. Núi thường thấp dưới 3000m.
Hiển thị đáp án
Câu 12: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?
A. địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy hướng bắc – nam.
B. phần lớn có khí hậu xích đạo.
C. sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.
D. ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ.
Hiển thị đáp án
Câu 13: Đặc điểm của Đông Nam Á hải đảo không phải là
A. khu vực tập trung đảo lớn nhất thế giới.
B. ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa.
C. sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo.
Hiển thị đáp án
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?
A. Có dân số đông, mật độ dân số cao.
B. Tỉ suất gia tăng dân số hiện nay có chiều hướng gia tăng.
C. Dân số trẻ, số người trong tuổi lao động chiếm trên 50%.
D. Lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn còn hạn chế.
Hiển thị đáp án
Câu 15: Đông Nam Á có nhiều núi lửa đang hoạt động do
A. nằm trong vàng đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
B. nằm kề vành đai lửa Thái Bình Dương.
C. nằm trong vành đai sinh khoáng địa trung hải.
D. nằm trong vùng có gió mùa điển hình của châu Á.
Hiển thị đáp án
Câu 16: Dân cư các nước Đông Nam Á thường gây khó khăn trong quản lí, ổn định chính trị, xã
hội ở mỗi nước là do
A. có nền văn hóa, tôn giáo phong phú đa dạng.
B. phân bố không đồng đều giữa các quốc gia trong khu vực.
C. dân số đông ở nhiều quốc gia.
D. một số dân tộc phân bố rộng, không theo biên giới quốc gia.
Hiển thị đáp án
Câu 17: Đặc điểm nào dưới đây là hạn chế lớn nhất của nguồn lao động khu vực Đông Nam Á?
A. Tay nghề và trình độ chuyên môn cao còn hạn chế.
B. Nguồn lao động dồi dào, đông gây sức ép lớn về việc làm.
C. Chất lượng nguồn lao động ở một số nước chưa cao.
D. Trình độ chuyên môn của lao động phân bố không đều.
Hiển thị đáp án
Câu 18: Việc phát triển giao thông ở Đông Nam Á lục địa theo hướng Đông – Tây không thuận lợi là do A. biển ngăn cách.
B. phải phá nhiều rừng đặc dụng.
C. không mang lại hiệu quả kinh tế - xã hội.
D. các dãy núi và sông ngòi có hướng bắc – nam hoặc tây bắc – đông nam.
Hiển thị đáp án
Câu 19: Việc phát triển giao thông của Đông Nam Á lục địa theo hướng đông – tây có những ảnh
hưởng gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?
A. Thúc đẩy hoạt động giao lưu phát triển kinh tế - xã hội theo hướng đông –tây giữa các quốc
gia, đặc biệt ở những vùng núi khó khăn.
B. Thúc đẩy hoạt động giao lưu phát triển kinh tế - xã hội theo giữa các quốc gia Đông Nam Á lục
địvới Đông Nam Á hải đảo.
C. Mở rộng các vùng hậu phương cho các cảng của các quốc gia ven biển, thúc đẩy phát triển kinh tế biển.
D. Thúc đẩy hoạt động giao lưu phát triển kinh tế - xã hội theo hướng đông –tây giữa các quốc
gia, thúc đẩy phát triển kinh tế biển.
Hiển thị đáp án
Câu 20: Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là:
A. Bán đảo Đông Dương. B. Bán đảo Mã Lai. C. Bán đảo Trung - Ấn. D. Bán đảo Tiểu Á.
Hiển thị đáp án
Câu 21: Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là
A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
C. lao động không cần cù, siêng năng.
D. thiếu sự dẻo dai, năng động.
Hiển thị đáp án
Câu 22: Các quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây có ngành khai thác dầu khí phát triển nhanh
trong những năm gần đây?
A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.
B. Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia.
C. Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan.
D. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Cam-pu-chia.
Hiển thị đáp án
Câu 23: Nguyên nhân khu vực Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng là do
A. nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, hai lục địa và nơi các cường quốc cạnh tranh ảnh hưởng.
C. khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.
D. là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc.
Hiển thị đáp án
Câu 24: Đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là đảo nào dưới đây? A. Gia-va. B. Lu-xôn. C. Xu-ma-tra. D. Ca-li-man-tan.
Hiển thị đáp án
Câu 25: Vì sao các quốc gia Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản?
A. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. Có nhiều kiểu, dạng địa hình.
C. Nằm trong vành đai sinh khoáng.
D. Nằm kề sát vành đai núi lửa Thái Bình Dương.
Hiển thị đáp án
Câu 26: Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do
A. Có số dân đông, nhiều quốc gia.
B. Nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.
C. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
D. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
Hiển thị đáp án
Câu 27: Sản lượng điện tiêu dùng bình quân đầu người của Đông Nam Á thấp là do
A. Đông Nam Á chủ yếu phát triển nhiệt điện.
B. Sản lượng điện cao nhưng dân số đông.
C. Sản lượng điện thấp và dân số đông.
D. Đông Nam Á chủ yếu phát triển thủy điện.
Hiển thị đáp án
Câu 28: Phát triển giao thông theo hướng Đông – Tây của Đông Nam Á lục địa có vai trò nào dưới đây?
A. Thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội trong nước và giữa các nước.
B. Thúc đẩy giao lưu văn hóa, du lịch giữa các nước.
C. Tăng cường giao thương kinh tế qua các cửa khẩu.
D. Thúc đẩy phát triển kinh tế vùng hậu phương cảng.
Hiển thị đáp án
Câu 29: Khu vực nào ở nước ta chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc? A. Miền Trung. B. Miền Bắc. C. Miền Nam. D. Cả nước.
Hiển thị đáp án
Câu 30: “Phần lớn lãnh thổ Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa, tuy vậy một phần
lãnh thổ phía Bắc Mi-an-ma và Việt Nam có mùa đông lạnh”. Nguyên nhân là do:
A. Lãnh thổ phía Bắc Mi-an-ma và Việt Nam có địa hình núi cao làm nhiệt độ hạ thấp vào mùa đông.
B. Hai khu vực này có vị trí nằm ở vĩ độ cao nhất (phía Bắc lãnh thổ) kết hợp hướng địa hình nên
đón khối khí lạnh từ phương Bắc xuống.
C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển Đông và đại Dương.
D. Hai khu vực này nằm trong đới khí hậu ôn hòa.
Hiển thị đáp án
Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 11 Tiết 2 (có đáp án): Kinh tế
Lý thuyết Địa Lí 11 Bài 11 Tiết 2: Kinh tế
Câu 1. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng
A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
B. Giảm tỉ trọng khu vực I và khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III.
C. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
D. Tỉ trọng các khu vực không thay đổi nhiều.
Hiển thị đáp án
Câu 2. Quốc gia nào ở Đông Nam Á có tỉ trọng khu vực I trong cơ cấu GDP (năm 2004) còn cao? A. Cam-pu-chia. B.In-đô-nê-xi-a. C. Phi-lip-pin. D.Việt Nam.
Hiển thị đáp án
Câu 3. Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.
B. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
C. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại.
D. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống.
Hiển thị đáp án
Câu 4. Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế
mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là
A. Công nghiệp dệt may, da dày.
B. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.
C. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
Hiển thị đáp án
Câu 5. Các nước Đông Nam Á có ngành khai thác dầu khí phát triển nhanh trong những năm gần đây là:
A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.
B. Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia.
C. Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan.
D. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Cam-pu-chia.
Hiển thị đáp án
Câu 6. Điểm tương đồng về phát triển nông nghiệp giữa các nước Đông Nam Á và Mĩ Latinh là
A. Thế mạnh về trồng cây lương thực.
B. Thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn.
C. Thế mạnh về trồng cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Thế mạnh về trồng cây thực phẩm.
Hiển thị đáp án
Câu 7. Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là:
A. Lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.
B. Lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là.
C. Lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía.
D. Lúa mì, dừa, cà phê, cacao, mía.
Hiển thị đáp án
Câu 8. Ngành nào sau đây đặc trưng cho nông nghiệp Đông Nam Á?
A. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả. B. Trồng lúa nước.
C. Chăn nuôi trâu, bò, lợn, gà.
D. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
Hiển thị đáp án
Câu 9. Nước đứng đầy về sản lượng lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á là A. Thái Lan. B.Việt Nam. C.Ma-lai-xi-a. D.In-đô-nê-xi-a.
Hiển thị đáp án
Câu 10. Các nước đứng hàng đầu về xuất khẩu lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á là A. Lào, In-đô-nê-xi-a. B.Thái Lan, Việt Nam.
C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a. D.Thái Lan, Ma-lai-xi-a.
Hiển thị đáp án
Câu 11. Diện tích trồng lúa nước ở các nước Đông Nam Á có xu hướng giảm chủ yếu là do
A. Sản xuất lúa gạo đã đâp ứng được nhu cầu của người dân.
B. Năng suất tăng lên nhanh chóng.
C. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.
D. Nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm.
Hiển thị đáp án
Câu 12. Cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Á do
A. Có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ.
B. Truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định.
D. Quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
Hiển thị đáp án
Câu 13. Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
A. Làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
B. Khai thác thế mạnh về đất đai .
C. Thay thế cây lương thực.
D. Xuất khẩu thu ngoại tệ.
Hiển thị đáp án
Câu 14. Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất
nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.
B. Những hạn chế về thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. Thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
D. Nhiều thiên tai, dịch bệnh.
Hiển thị đáp án
Câu 15. Ngành kinh tế truyền thống, đang được chú trọng phát triển ở hầu hết các nước Đông Nam Á là
A. Đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản. B. Chăn nuôi bò.
. Khai thác và chế biến lâm sản.
D. Nuôi cừu để lấy lông.
Hiển thị đáp án
Câu 16. Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài
nguyên biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. Phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
B. Thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên ai đặc biệt là bão.
C. Chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
D. Môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
Hiển thị đáp án
Câu 17. Nước đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở khu vực Đông Nam Á những năm gàn đay là A. Thái Lan. B.In-đô-nê-xi-a. C. Việt Nam. D.Phi-lip-pin.
Hiển thị đáp án Cho bảng số liệu:
Diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới (Đơn vị: triệu tấn)
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi 18, 19:
Câu 18. Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 –
2013 biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ kết hợp (cột, đường). D. Biểu đồ miền.
Hiển thị đáp án
Câu 19. Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế
giới giai đoạn 1985 – 2013?
A. Tỉ trọng ngày càng tăng.
B. Chiếm tỉ trọng co nhất.
C. Tỉ trọng ngày càng giảm.
D. Tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
Hiển thị đáp án
Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 11 Tiết 2 (có đáp án): Kinh tế (phần 2)
Câu 1: Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á đang có sự thay đổi theo xu hướng nào dưới đây?
A. tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
B. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và dịch vụ.
C. giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
D. giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
Hiển thị đáp án
Câu 2: Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế
mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là ngành nào dưới đây?
A. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
B. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
C. Công nghiệp dệt may, da dày.
D. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.
Hiển thị đáp án
Câu 3: Nền nông nghiệp Đông Nam Á là nền nông nghiệp A. nhiệt đới. B. cận nhiệt. C. ôn đới. D. hàn đới.
Hiển thị đáp án
Câu 4: Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là
A. Lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là.
B. Lúa mì, dừa, cà phê, cacao, mía.
C. Lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía.
D. Lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.
Hiển thị đáp án
Câu 5: Cây trồng truyền thống và quan trọng ở các nước Đông Nam Á là A. lúa mì. B. lúa nước. C. cà phê. D. cao su.
Hiển thị đáp án
Câu 6: Ngành nào sau đây đặc trưng cho nông nghiệp Đông Nam Á?
A. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả. B. Trồng lúa nước.
C. Chăn nuôi trâu, bò, lợn, gà.
D. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
Hiển thị đáp án
Câu 7: Cây cao su được trồng nhiều ở nước nào trong khu vực Đông Nam Á?
A. Thái Lan, Việt Nam, Xin-ga-po và Bru-nây.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a và Việt Nam.
C. Campuchia, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a và Việt Nam.
D. Thái Lan, Campuchia, Ma-lai-xi-a và Việt Nam.
Hiển thị đáp án
Câu 8: Nước đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở khu vực Đông Nam Á những năm gần đây là: A. Việt Nam. B. Phi-lip-pin. C. Thái Lan. D. In-đô-nê-xi-a.
Hiển thị đáp án
Câu 9: Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ ở Đông Nam Á?
A. Cơ sở hạ tầng hoàn thiện và hiện đại.
B. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp.
C. Hệ thống giao thông được mở rộng và hiện đại.
D. Hệ thống ngân hàng, tín dụng phát triển và được hiện đại hóa.
Hiển thị đáp án
Câu 10: Hải cảng lớn ở Đông Nam Á không phải là A. Băng Cốc. B. Hải Phòng. C. Xin-ga-po. D. TP. Hồ Chí Minh.
Hiển thị đáp án
Câu 11: Công nghiệp ở các nước Đông Nam Á không phát triển theo hướng nào sau đây?
A. Liên doanh, liên kết với nước ngoài.
B. Hiện đại hóa trang thiết bị và công nghệ.
C. Chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
D. Đầu tư phát triển các ngành công nghệ cao.
Hiển thị đáp án
Document Outline
- Hiển thị đáp án
- Hiển thị đáp án (1)
- Hiển thị đáp án (2)
- Hiển thị đáp án (3)
- Hiển thị đáp án (4)
- Hiển thị đáp án (5)
- Hiển thị đáp án (6)
- Hiển thị đáp án (7)
- Hiển thị đáp án (8)
- Hiển thị đáp án (9)
- Hiển thị đáp án (10)
- Hiển thị đáp án (11)
- Hiển thị đáp án (12)
- Hiển thị đáp án (13)
- Hiển thị đáp án (14)
- Hiển thị đáp án (15)
- Hiển thị đáp án (16)
- Hiển thị đáp án (17)
- Hiển thị đáp án (18)
- Hiển thị đáp án (19)
- Hiển thị đáp án (20)
- Hiển thị đáp án (21)
- Hiển thị đáp án (22)
- Hiển thị đáp án (23)
- Hiển thị đáp án (24)
- Hiển thị đáp án (25)
- Hiển thị đáp án (26)
- Hiển thị đáp án (27)
- Hiển thị đáp án (28)
- Hiển thị đáp án (29)
- Hiển thị đáp án (30)
- Hiển thị đáp án (31)
- Hiển thị đáp án (32)
- Hiển thị đáp án (33)
- Hiển thị đáp án (34)
- Hiển thị đáp án (35)
- Hiển thị đáp án (36)
- Hiển thị đáp án (37)
- Hiển thị đáp án (38)
- Hiển thị đáp án (39)
- Hiển thị đáp án (40)
- Hiển thị đáp án (41)
- Hiển thị đáp án (42)
- Hiển thị đáp án (43)
- Hiển thị đáp án (44)
- Hiển thị đáp án (45)
- Hiển thị đáp án (46)
- Hiển thị đáp án (47)
- Hiển thị đáp án (48)
- Hiển thị đáp án (49)
- Hiển thị đáp án (50)
- Hiển thị đáp án (51)
- Hiển thị đáp án (52)
- Hiển thị đáp án (53)
- Hiển thị đáp án (54)
- Hiển thị đáp án (55)
- Hiển thị đáp án (56)
- Hiển thị đáp án (57)
- Hiển thị đáp án (58)
- Hiển thị đáp án (59)
- Hiển thị đáp án (60)
- Hiển thị đáp án (61)
- Hiển thị đáp án (62)
- Hiển thị đáp án (63)
- Hiển thị đáp án (64)
- Hiển thị đáp án (65)
- Hiển thị đáp án (66)
- Hiển thị đáp án (67)
- Hiển thị đáp án (68)
- Hiển thị đáp án (69)
- Hiển thị đáp án (70)
- Hiển thị đáp án (71)
- Hiển thị đáp án (72)
- Hiển thị đáp án (73)
- Hiển thị đáp án (74)
- Hiển thị đáp án (75)
- Hiển thị đáp án (76)
- Hiển thị đáp án (77)
- Hiển thị đáp án (78)
- Hiển thị đáp án (79)
- Hiển thị đáp án (80)
- Hiển thị đáp án (81)
- Hiển thị đáp án (82)
- Hiển thị đáp án (83)
- Hiển thị đáp án (84)
- Hiển thị đáp án (85)
- Hiển thị đáp án (86)
- Hiển thị đáp án (87)
- Hiển thị đáp án (88)
- Hiển thị đáp án (89)
- Hiển thị đáp án (90)
- Hiển thị đáp án (91)
- Hiển thị đáp án (92)
- Hiển thị đáp án (93)
- Hiển thị đáp án (94)
- Hiển thị đáp án (95)
- Hiển thị đáp án (96)
- Hiển thị đáp án (97)
- Hiển thị đáp án (98)
- Hiển thị đáp án (99)
- Hiển thị đáp án (100)
- Hiển thị đáp án (101)
- Hiển thị đáp án (102)
- Hiển thị đáp án (103)
- Hiển thị đáp án (104)
- Hiển thị đáp án (105)
- Hiển thị đáp án (106)
- Hiển thị đáp án (107)
- Hiển thị đáp án (108)
- Hiển thị đáp án (109)
- Hiển thị đáp án (110)
- Hiển thị đáp án (111)
- Hiển thị đáp án (112)
- Hiển thị đáp án (113)
- Hiển thị đáp án (114)
- Hiển thị đáp án (115)
- Hiển thị đáp án (116)
- Hiển thị đáp án (117)
- Hiển thị đáp án (118)
- Hiển thị đáp án (119)
- Hiển thị đáp án (120)
- Hiển thị đáp án (121)
- Hiển thị đáp án (122)
- Hiển thị đáp án (123)
- Hiển thị đáp án (124)
- Hiển thị đáp án (125)
- Hiển thị đáp án (126)
- Hiển thị đáp án (127)
- Hiển thị đáp án (128)
- Hiển thị đáp án (129)
- Hiển thị đáp án (130)
- Hiển thị đáp án (131)
- Hiển thị đáp án (132)
- Hiển thị đáp án (133)
- Hiển thị đáp án (134)
- Hiển thị đáp án (135)
- Hiển thị đáp án (136)
- Hiển thị đáp án (137)
- Hiển thị đáp án (138)
- Hiển thị đáp án (139)
- Hiển thị đáp án (140)
- Hiển thị đáp án (141)
- Hiển thị đáp án (142)
- Hiển thị đáp án (143)
- Hiển thị đáp án (144)