










Preview text:
CH NG 3 PH ƯƠ N 2 Ầ 1. V n đ ấ giai c ề ấp - Đ nh nghĩa giai c ị
ấp của Lênin? Đ c nêu trong tác ph ượ m? ẩ • Giai cấp là nh ng t ữ p đoàn ng ậ i to l ườ n g ớ m nh ồ ng ng ữ i ườ khác nhau v đ ề a v ị c ị a h ủ ọ trong m t ộ hệ th ng ố s n ả xu t ấ xã h i ộ nh t ấ đ nh ị trong l ch ị s , ử khác nhau v quan ề h c ệ a ủ họ (thường th ng ườ thì nh ng ữ quan hệ này đ c ượ pháp lu t ậ quy đ nh ị và th a ừ nh n) ậ đ i ố v i ớ những tư li u ệ sản xu t, ấ về vai trò c a ủ họ trong tổ ch c ứ lao đ n ộ xã h i, ộ và khác nhau về cách th c h ứ ng th ưở và v ụ ph ề n c ầ a c ủ i c ả a xã h ủ i, ít ho ộ c nhi ặ u mà h ề đ ọ c h ượ ng. ưở • Tác ph m Sáng ki ẩ n vĩ đ ế i ạ - Giai c p là nh ấ ng t ữ p đoàn ng ậ i khác nhau v ườ nh ề ng gì? ữ • Đ a v ị c ị a ủ h trong m ọ t h ộ th ệ ng s ố n xu ả t xã h ấ i nh ộ t đ ấ nh ị • Quan h c ệ a h ủ đ ọ i v ố i nh ớ ng t ữ li ư u s ệ n xu ả t ấ
• Vai trò của họ trong tổ chức lao đ ng xã h ộ i ộ • Cách th c phân ph ứ ối làm ra s n ph ả m ẩ - Ngu n g ồ
ốc sâu xa và nguồn g c tr ố c ti ự p d ế n đ ẫ n ra đ ế i c ờ a giai c ủ p? ấ • Sâu xa: do s phát tri ự n c ể a l ủ c l ự ng s ượ n xu ả t. ấ • Tr c ti ự p: do s ế xu ự t hi ấ n ch ệ ế độ tư h u v ữ t ề li ư u ệ s n xu ả t. ấ - Tổng thể các giai c p ấ và m i ố quan h ệ gi a ữ các giai c p, ấ t n ồ t i ạ trong m t ộ giai đo n ạ lịch s nh ử t đ ấ nh đ ị c g ượ i là gì? ọ • Cơ c u xã h ấ i–giai c ộ p ấ - Các giai c p c ấ b ơ ản trong xã h i: ộ • TBCN; PK; CHNL; XHCN - Đ nh cao c ỉ ủa đ u tranh giai c ấ p th ấ ng ườ d n đ ẫ n đi ế u gì? ề • Đ u tranh giai c ấ p đ ấ t t ạ ới đỉnh cao th ng d ườ ẫn đến cách m ng xã h ạ i. ộ - Khi ch a ư giành đ c ượ chính quy n, c ề u c đ ộ u tranh ấ c a ủ giai c p ấ vô s n ả ch ng l ố i ạ giai cấp t s ư n đ ả c di ượ n ra ễ hình th ở ức c ơ b n nào? ả • Đ u tranh t ấ t ư ng , chính tr ưở , kinh t ị ế - Giai c p là ph ấ m trù có tính l ạ ch s ị hay vĩnh vi ử n? ễ • Có tính l ch s ị ử - Th c ự ch t c ấ a quan h ủ giai c ệ p? ấ • Th c
ự chất của quan hệ giai c p ấ là quan h ệ gi a ữ bóc l t ộ và bị bóc l t, ộ là t p ậ đoàn ng i ườ này chiếm đo t ạ lao đ ng ộ c a ủ t p ậ đoàn ng i ườ khác do đ i ố l p ậ v ề đ a ị v ịtrong m t ộ chế độ kinh t – xã h ế i nh ộ t ấ đ nh. ị - Trí thức thu c ộ y u ế tố nào trong k t ế c u ấ xã h i ộ – giai c p ấ c a ủ xã h i ộ xã h i ộ chủ nghĩa? • T ng ầ lớp trung gian - M c ụ tiêu c a ủ đ u ấ tranh giai c p ấ trong th i
ờ kỳ quá độ từ chủ nghĩa t ư b n ả lên chủ nghĩa xã h i là gì? ộ • Xây d ng ự thành công ch nghĩa ủ xã h i trên ộ t t ấ c các ả lĩnh v c ự kinh t , ế chính tr , ị tư t ng, ưở văn hóa. - Nhi m ệ vụ c a ủ đ u ấ tranh giai c p ấ về kinh tế trong th i
ờ kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Vi t Nam hi ệ n nay là gì? ệ • Xây d ng, phát tri ự n n ể n kinh t ề th ế tr ị ng đ ườ nh ị h ng ướ xã h i ch ộ ủ nghĩa. - Theo các nhà kinh đi n ể c a
ủ triết học Mác – Lênin, đ ể giành chính quy n ề t tay ừ giai cấp t s ư n, ph ả ương pháp cách m ng ph ạ bi ổ n nào bu ế c ph ộ i th ả c hi ự n? ệ • Ph ng ươ pháp b o l ạ c. ự - Đâu là thực ch t c ấ a đ ủ u tranh giai c ấ p? ấ • Đ u ấ tranh giai c p ấ là cu c ộ đ u ấ tranh của giai c p ấ bị áp b c, ứ bóc l t ộ ch ng ố l i ạ giai cấp áp b c, bóc l ứ t nh ộ m gi ằ ải quyết mâu thu n v ẫ m ề t l ặ i ích. ợ 2. V n đ ấ dân t ề ộc - Hình th c c ứ ng đ ộ ồng ng i nào g ườ n li ắ n v ề i xã h ớ i ộ có giai c p và nhà n ấ c ướ ? • Dân t c ộ - Kể tên các c ng ộ đ ng ồ ng i ườ tr c
ướ khi hình thành dân t c? ộ Hình th c ứ nào xu t ấ hi n ệ đ u tiên? ầ • Thị tộc, B l ộ c, B ạ t ộ c ộ • Thị t c xu ộ t hi ấ n đ ệ u tiên ầ
- Dân tộc hiểu theo m y nghĩa? C ấ th ụ là gì? ể • Dân t c đ ộ c hi ượ ểu theo 2 nghĩa: + Nghĩa th nh ứ ất : Dân t c – qu ộ c gia( dùng đ ố ch ể các qu ỉ c gia) ố + Nghĩa thứ hai : Dân t c ộ – t c ộ ng i(
ườ dùng để chỉ các dân t c ộ đa s , ố ti u ể số trong một qu c gia). ố - Các đ c tr ặ ng c ư b ơ n c ả a dân t ủ c? ộ • n đ Ổ nh trên m ị ột lãnh th ổ thống nh t ấ • Thống nh t ấ v ngôn ng ề ữ • Thống nh t ấ v kinh t ề ế • B n v ề ng ữ
v văn hóa và tâm lí, tính cách ề • Có nhà n c và pháp lu ướ t th ậ ng nh ố t ấ - Quy n ề l c ự c a ủ tù tr ng, ưở t c ộ tr ng, ưở thủ lĩnh quân s ự trong th t ị c ộ đ c ượ hình thành d a trên nh ự ng c ữ s ơ ở nào? • Uy tín, đ o đ ạ c cá nhân ứ - Hình th c c ứ ng đ ộ ồng ng i phát tri ườ n cao nh ể t ấ trong l ch ị s nhân lo ử i là gì? ạ • Dân t c ộ - Hình th c ứ cộng đ ng ồ người đ c ượ hình thành b i ở s liên ự k t ế các th ịt c ộ l i ạ v i ớ nhau trên cơ s quan h ở hôn nhân, huy ệ ết thống đ c g ượ i là gì? ọ • B l ộ c ạ - Xét đ n
ế cùng đâu là nguyên nhân quy t ế đ nh
ị sự hình thành, phát tri n ể c a ủ các hình th c c ứ ng đ ộ ồng người trong l ch s ị ? ử • S phát tri ự n c ể a ph ủ ng th ươ c s ứ n xu ả t. ấ - Đ c ặ tr ng ư nào đã t o ạ nên nét đ c ộ đáo trong sự c ố k t ế c ng ộ đ ng ồ c a ủ dân t c ộ Vi t ệ Nam? • Vi c hình thành dân t ệ ộc b t ngu ắ n t ồ ừ nhu c u ch ầ ng thiên tai và ngo ố i xâm. ạ - M i quan h ố gi ệ a v ữ ấn đ dân t ề c v ộ ới giai c p ? ấ • V n đ ấ giai c ề ấp quyết định v n đ ấ ề dân t c. ộ • Vấn đ dân t ề c tác đ ộ ng đ ộ n ế v n đ ấ giai. ề - M i quan h ố gi ệ a v ữ ấn đ giai c ề p, dân t ấ c và nhân lo ộ i? ạ • Trong xã h i ộ có giai c p, ấ lợi ích nhân lo i ạ không tách r i ờ l i ợ ích giai c p, ấ l i ợ ích dântộc và b ịchi ph i b ố i l ở i ích giai c ợ p và dân t ấ ộc. 3. V n đ ấ nhà n ề ước - Ngu n g ồ ốc sâu xa và tr c ti ự p hình thành nhà n ế c? ướ
• Sâu xa: do LLSX phát tri n d ể n đ ẫ n s ế ự ra đ i ch ờ đ ế t ộ h ư u. ữ • Tr c ti ự p: do mâu thu ế n giai c ẫ p trong XH không th ấ đi ể u hòa đ ề c. ượ - B n ch ả ất của nhà nước? • B n ả ch t ấ giai c p ấ : NN là m t ộ b ộ máy c ng ưỡ ch ế đ c ặ bi t, ệ là công c ụ s c ắ bén nh t ấ đ th ể ực h ên s ị th ự ng tr ố giai c ị p, thi ấ t l ế p và duy trì tr ậ t ậ t xã h ự i. ộ • B n ả chất XH: Th ể hi n ệ qua vai trò qu n ả lý XH, NN gi i ả quy t ế các v n ấ đề n y ả sinh trong XH, b o v ả l ệ i ích, ph ợ ục vụ nh ng nhu c ữ u chung cho toàn XH. ầ - Đ c tr ặ ng ư c a ủ nhà n c? ướ • Qu n lý dân c ả trên m ư t vùng lãnh th ộ nh ổ t đ ấ nh. ị • Có hệ th ng ố các cơ quan quy n ề l c ự chuyên nghi p ệ mang tính cư ng ỡ ch ế đ i ố v i ớ mọi thành viên trong XH. • Có h th ệ ng thu ố khóa đ ế nuôi b ể máy nhà n ộ c. ướ - Theo chủ nghĩa duy v t l ậ ch ị s , đ ử n giai đo ế n ạ phát tri n nà ể o c a xã h ủ i thì ộ nhà n c ướ sẽ tự tiêu vong? • CNCS - Các ki u nhà n ể c trong l ướ ch s ị ? ử • Nhà n c ướ chủ nô, Nhà n c ướ phong ki n, ế Nhà n c ướ t s ư n, ả Nhà n c ướ vô s n ả (Nhà n c ướ xã hội chủ nghĩa). - Nhà n c là ph ướ m trù l ạ ch s ị hay vĩnh vi ử n? ễ • Ph m trù l ạ ch s ị ử - Các chức năng c a ủ nhà n c? ướ • CN thống tr chính tr ị ịc a GC ủ • Ch c năng xã h ứ i ộ • Ch c năng đ ứ ối nội • Ch c năng đ ứ ối ngo i ạ - MQH gi a ữ ch c ứ năng th ng ố tr ịchính trị c a ủ giai c p ấ v i ớ ch c ứ năng xã h i ộ c a ủ nhà n c? ướ • Ch c ứ năng th ng ố trị chính trị c a ủ giai c p ấ giữ đ a ị vị quy t ế đ nh ị chi ph i ố và đ nh ị h ng ướ ch c năng xã h ứ i c ộ a nhà n ủ c. ướ • Ch c ứ năng xã h i ộ c a ủ nhà n c ướ là cơ sở c a ủ sự th ng ố tr ịchính trị và s ự th ng ố trị chính tr cũng kéo dài ph ị n nào đó th ầ c hi ự n ệ ch c năng XH c ứ a ủ nó. - MQH gi a ch ữ
ức năng đối nội với ch c năng đ ứ i ngo ố i c ạ a nhà n ủ c? ướ • Là hai m t ặ c a ủ m t ộ th c ự thể th ng ố nh t ấ hỗ trợ và tác đ ng ộ l n ẫ nhau nh m ằ th c ự hu n đ ệ ng l ườ i đ ố i ngo ố i và đ ạ ối nội c a ủ giai c p th ấ ng tr ố . ị • CN đ i n ố i c ộ a ủ NN gi vai trò ch ữ y ủ u , là đi ế u ki ề n ệ th c hi ự n CN đ ệ i ngo ố i. ạ • Th c hi ự n ệ tốt CN đ i ngo ố i làm tăng v ạ th ị , vai trò và s ế phát tri ự n c ể a NN. ủ - Hình th c quân ch ứ ủ l p hi ậ n t ế n t ồ i ạ trong ki u nhà n ể c nào? ướ • Nhà n c t ướ s ư n ả - Ki u ể nhà n c trong ướ l ch ị s ử đ c ượ gọi là “m t ộ n a ử nhà n c”, ướ “nhà n c không ướ còn nguyên nghĩa”? • Ki u nhà n ể c trong CNXH đ ướ c ượ gọi là “m t n ộ a ử nhà n c”. ướ • Ki u nhà n ể c CNCS là “nhà n ướ c không còn nguyên nghĩa". ướ - Nhà n c pháp quy ướ n xã h ề i ch ộ ủ nghĩa Vi t Nam t ệ n t ồ i d ạ a trên nguyên t ự c nào? ắ • Đ ng lãnh đ ả o, nhà n ạ
ước qu n lý, nhân dân làm ch ả . ủ 4. V n đ ấ CMXH ề - Ngu n g ồ ốc sâu xa và trực ti p c ế a CMXH? ủ • Mâu thu n gi ẫ a LLSX và QHSX. ữ • Đ u tranh giai c ấ p. ấ
- CMXH theo nghĩa h p và nghĩa r ẹ ng? ộ • Nghĩa r ng: ộ - Là s ự thay đ i ổ căn b n ả về ch t ấ toàn b các ộ lĩnh v c ự c a ủ đ i ờ s ng ố xã h i. ộ • Nghĩa h p: ẹ Là cu c ộ đ u ấ tranh l t đ ậ ổ chính quy n, thi ề t l ế p ậ m t chính ộ quy n ề m iti ớ n ế bộ hơn. - Phân bi t CMXH v ệ ới đ o chính? ả • CMXH: * Được th c hi ự ện là do b c nh ướ y đ ả t ộ bi n, ế làm thay đ i v ổ ề ch t, thay đ ấ i ổ toàn b đ ộ ời s ng xã h ố i. ộ * S phát tri ự n c ể a phong trào CM. ủ • Đ o chính: ả * Là ph ng ươ th c ứ ti n ế hành c a ủ m t ộ nhóm ng i ườ với m c ụ đích giành chính song
không làm thay đổi căn b n ch ả ế đ xã h ộ i. ộ
* Không ph i là phong trào CM. ả - Đi u ki ề n khách quan và ch ệ quan c ủ a CMXH? ủ • Khách quan: L c ự l ng ượ s n ả xu t ấ và quan h ệ s n ả xu t ấ mâu thu n ẫ gay g t ắ v i ớ nhau t t ấ y u s ế d ẽ n đ ẫ n s ế ự bùng n c ổ a cách m ủ ng xã h ạ ội. • Mâu thu n ẫ giai c p ấ th ng ố trị và giai c p ấ bị tr ,ị d n ẫ đ n ế kh ng ủ ho ng ả chính tr ,ị xu thi ấ n tình th ệ cách m ế ng. ạ
• Chủ quan: Trình độ giác ngộ và nh n ậ th c ứ c a ủ LLCM v ề m c ụ tiêu và nhi m ệ vụ CM, năng l c t ự ch ổ c, kh ứ năng t ả p h ậ ợp LLCM. - Khái ni m
ệ nào dùng để chỉ phương th c ứ giành chính quy n ề c a ủ m t ộ nhóm ng i ườ nh ng không làm thay đ ư i b ổ n ch ả ất ch ế đ ? ộ • Đ o chính ả
- Tình thế và thời c cách m ơ ạng là gì?
• Tình thế CM: Là sự chín muồi c a ủ mâu thu n ẫ gay g t ắ gi a ữ l c ự l ng ượ s n ả xu t ấ và quan hệ s n ả xu t, ấ sự phát tri n ể đ n ế đ nh ỉ cao c a ủ cu c ộ đ u ấ tranh giai c p ấ d n ẫ t i ớ nh ng ữ đ o ả l n ộ sâu s c ắ trong n n ề t ng ả kinh t ế - xã hội c a ủ nhà n c ướ đ ng ươ th i, ờ khi n ế cho vi c ệ thay th th ế ch ể ế chính trị đó b ng m ằ t th ộ ch ể chính tr ế khác, ti ị n b ế h ộ n. ơ
• Thời cơ CM: là thời đi m ể đ c ặ bi t ệ khi đi u ề ki n
ệ khách quan và nhân tố chủ quancủa cách mạng xã h i ộ đã chín mu i, ồ đó là lúc thu n ậ l i ợ nh t ấ có thể bùng n ổ cách m ng,có ý nghĩa quy ạ t đ ế nh đ ị
ối với thành công c a cách m ủ ng. ạ - Đ ng l ộ c c ự a CMXH? ủ • Là nh ng ữ giai c p ấ có l i ợ ích g n ắ bó ch t ặ chẽ và lâu dài đ i ố v i ớ cách m ng, ạ có tínhtự giác, tích c c, ự chủ đ ng, ộ kiên quy t, ế tri t ệ để cách m ng, ạ có khả năng lôi cu n, ố t ph ậ p các giai c ợ p, t ấ ng l ầ
ớp khác tham gia phong trào cách m ng. ạ - Khái ni m ệ nào dùng đ ể chỉ th i ờ đi m ể thu n ậ lợi nh t ấ có th ể bùng n cách ổ m ng, ạ khi đi u ề ki n
ệ khách quan và nhân tố khách quan c a ủ cách m ng ạ đã chín mu i, ồ có ý nghĩa quy t ế định đối v i ớ thành công c a cách m ủ ạng? • Thời cơ cách m ng ạ - Chủ t ch ị Hồ Chí Minh t ng ừ kh ng ẳ đ nh ị mu n ố c u ứ n c, ướ gi i ả phóng dân t c ộ thì chỉ có một con đ ng duy nh ườ
ất, không có con đ ng nào khác. Đó là con đ ườ ng gì? ườ • Cách m ng vô s ạ n ả 5. M i quan h ố bi ệ n ch ệ ng gi ứ a TTXH và YTXH ữ
- Phạm trù nào dùng để chỉ toàn bộ sinh ho t ạ v t ậ ch t ấ và nh ng ữ đi u ề ki n ệ sinh ho t ạ v t ậ chất của xã hội? • Tồn t i ạ xã hội - Các y u t ế c ố a TTXH? ủ Y u t ế c ố b ơ n ả nh t c ấ a t ủ n t ồ i xã h ạ i là gì? ộ • PTSX V t ch ậ t. ấ • Đi u ki ề n t ệ nhiên, hoàn c ự nh đ ả ịa lý. • Dân số và m t đ ậ dân s ộ . ố - Khái ni m ệ YTXH? • Là ph ng ươ diện sinh hoạt tinh th n ầ c a ủ XH, n y ả sinh t TTXH và ừ ph n ả ánh TTXH trong giai đo n phát tri ạ n nh ể t đ ấ nh. ị - YTXH do y u t ế nào sinh ra? ố YTXH ph n ánh y ả u t ế nào? ố
• Do TTXH sinh ra và ph n ánh TTXH ả - Gi a ữ TTXH và YTXH y u t ế nào quy ố t đ ế nh? ị • TTXH quy t đ ế nh ị - H t ệ t ư ng ưở định h ng cho m ướ i ho ọ t đ ạ ng c ộ a Đ ủ ng C ả ộng s n V ả i t Nam là gì? ệ
• Ch nghĩa Mác – Lênin, t ủ ư t ng H ưở Chí Minh. ồ
- Tại sao nói YTXH mang tính đ c l ộ p t ậ ng đ ươ i? ố • Do s c ứ ỳ c a ủ ý th c ứ xã h i, ộ những tác đ ng ộ qua l i ạ về l i ợ ích trong xã h i ộ và do b n ả ch t ấ là sự ph n á ả nh của t n ồ t i ạ xã h i ộ nên m t ộ s ố y u ế t ố c a ủ ý th c ứ xã h i ộ c ụ v n ẫ t n ồ tại và phát huy nh h ả ưởng trong tồn t i xã h ạ i m ộ i. ớ - YTXH tác đ ng tr ộ ở l i TTXH ntn ạ • Ý th c ứ xã h i ộ có th ể tác đ ng ộ m nh ạ mẽ tr ở l i ạ t n ồ t i ạ xã h i, ộ nó có th thúc ể đ y ẩ sự phát tri n ể của t n ồ t i ạ xã h i ộ khi ph n ánh ả đúng quy lu t ậ v n đ ậ ng ộ c a t ủ n ồ t i xã ạ h i, ộ th m ậ
chí kìm hãm sự phát tri n ể c a ủ t n ồ t i ạ xã h i ộ khi ph n
ả ánh không đúng quy lu t ậ v n ậ đ ng ộ c a t ủ ồn t i xã h ạ i. ộ - “Con vua thì l i
ạ làm vua/ Con sãi ở chùa ra quét lá đa/ Bao giờ dân n i ổ can qua/ Con vua th t ấ thế l i
ạ ra quét chùa”. Câu ca dao v a ừ nêu ph n ả ánh tính ch t ấ gì và th ể hi n ệ c p đ ấ nào c ộ a ủ ý th c xã h ứ ội? • Tính giai c p và ấ c ở p ấ đ tâm lý xã h ộ i ộ 6. V n đ ấ con ng ề ười - Quan ni m c ệ a ch ủ
ủ nghĩa mác lênin v con ng ề i? ườ • Con ng i là th ườ c th ự sinh h ể c-xã h ọ i. ộ • Con ng i là s ườ n ph ả m c ẩ a l ủ ch s ị và c ử a chính b ủ n thân con ng ả i . ườ • Con ng i v ườ a là ch ừ th ủ c ể a l ủ ch s ị , v ử a là s ừ n ph ả m c ẩ a l ủ ch s ị . ử • B n ch ả t con ng ấ i là t ườ ổng hòa các quan h xã h ệ i. ộ - Theo tri t h ế c Mác – Lênin, ai là ch ọ th ủ chân chính sáng t ể o ra l ạ c ị h s ? ử • Qu n chúng nhân dân ầ - Theo H Chí Minh, con ng ồ i theo nghĩa h ườ p là gì? ẹ
• Gia đình, anh em, h hàng, b ọ u b ầ n ạ - B n tính t ả nhiên và b ự n tính xã h ả i c ộ a con ng ủ i là gì? ườ • T nhiên: ự + Con ng i ườ là m t ộ bộ ph n ậ của gi i ớ t ự nhiên k t ế qu ả c a ủ quá trình ti n ế hóa và phát tri n c ể a gi ủ ới tự nhiên. + Con ng i ườ tuân theo quy lu t t ậ nhiên và hòa vào T ự N. + Ho t ạ đ ng ộ c a ủ con ng i, ườ loài ng i ườ tác động tr ở l i ạ môi tr ng ườ TN làm bi n ế đ i ổ môi tr ng ườ y ấ . • Xã h i : ộ + Xét t giác đ ừ ộ ngu n g ồ c hình ố
thành loài ng i => Nhân t ườ lao đ ố ng. ộ + Xét từ giác đ ộ t n ồ t i ạ và phát tri n ể loài ng i ườ => Các nhân t XH ố và các quy lu t ậ XH. - “Trong tính hi n th ệ c ự c a ủ nó, b n ả ch t ấ con ng i ườ là t ng ổ hòa các quan h ệ xã h i” ộ là câu nói c a ai? vi ủ t trong tác ph ế m nào? ẩ • Lu n c ậ ương về Phoi b ơ c ắ - Theo tri t h ế c Mác – Lênin, th ọ c ch ự t ấ c a hi ủ n t ệ ng tha hóa con ng ượ i là gì? ườ • Lao động c a con ng ủ i b ườ tha hóa ị - Khái ni m ệ qu n ầ chúng nhân dân? L c ự l ng ượ nào đ c ượ xem là h t ạ nhân c b ơ n ả c a ủ qu n chúng nhân dân? ầ • Là c ng ộ đ ng XH có ồ t ch ổ c, ứ có chung l i ích d ợ i s ướ ự lãnh đ o c ạ a nh ủ ng cá nhân ữ hay các t ch ổ ức CT-XH nh t đ ấ nh. ị • Nh ng ữ người lao đ ng ộ SX ra c a ủ c i ả v t ậ ch t ấ và các giá tr tinh ị th n ầ - h t ạ nhân cơ b n trong c ả ng đ ộ ng QCND. ồ
- Khái ni m vĩ nhân? Lãnh t ệ ? ụ • Vĩ nhân là nh ng ữ cá nhân ki t ệ xu t, ấ nh n ậ th c ứ đ c ượ m t ộ cách đúng đ n ắ các quy lu t ậ và nh ng v ữ n đ ấ trong các lĩnh v ề c c ự a đ ủ ời s ng XH. ố • Lãnh tụ là nh ng ữ cá nhân ki t ệ xu t ấ do phong trào qu n ầ chúng nhân dân t o ạ nên, g n bó m ắ t thi ậ t v ế ới QCND. - Vai trò c a qu ủ n chúng nhân dân? Vĩ nh ầ ân? Lãnh t ? ụ • QCND: Là ng i ườ sáng t o ạ ra l ch ị s , ử là l c ự l ng ượ quy t ế đ nh ị sự phát tri n ể c a ủ l ch ị s . ử • Vĩ nhân: Là ng i ườ thúc đ y ẩ nhanh ti n ế trình CM, mang l i ạ hi u ệ qu ả cao cho qu n ầ chúng. • Lãnh t : ụ Định h ng ướ chi n ế l c, ượ sách l c ượ và t p ậ h p ợ qu n ầ chúng theo m c ụ đích nh t ấ đ nh. ị - Tìm t ừ còn thi u ế trong nh n ậ đ nh ị sau đây c a ủ V.I. Lênin “Trong l ch ị s ử ch a ư h ệ có một giai c p ấ nào giành đ c ượ quy n ề th ng ố tr ,ị n u ế nó không đào t o ạ đ c ượ trong hàng ngũ c a mình nh ủ ng...”? ữ • Lãnh tụ chính trị - Tình tr ng ạ lao đ ng ộ từ chỗ ph c ụ vụ con ng i ườ bị bi n ế thành l c ự l ng ượ đ i ố l p, ậ nô dịch con ng i, ườ khi n con ng ế i đánh m ườ t b ấ n thân mình đ ả c g ượ i là gì? ọ • Lao động b tha hóa ị
- Tìm từ còn thiếu trong nh n
ậ định sau đây: “Sự phát tri n ể tự do c a ủ m i ỗ ng i ườ là đi u ề kiện cho s phát tri ự n t ể do c ự a...”? ủ • T t ấ c con ng ả i ườ
- Mối quan hệ giữa lãnh tụ với quần chúng nhân dân? • M c đích và l ụ i ích gi ợ a QCND và lãnh t ữ th ụ ng nh ố t v ấ ới nhau. • QCND và phong trào c a ủ họ t o ạ nên lãnh t ụ v i ớ nh ng ữ ĐK khách quan đ ể lãnh tụ xu t
ấ hiện và hoàn thành nhi m v ệ l ụ ịch s đ ử t ra. ặ • QCDN là l c ự l ng ượ đóng vai trò quy t ế đ nh ị đ i ố v i ớ PT c a ủ l ch ị s ử XH. Lãnh tụ là ng i ườ d n d ẫ t đ ắ nh h ị ng cho phong trào PT ướ , thúc đ y s ẩ ự PT c a l ủ ch s ị XH. ử
- Quan niệm của HCM về những phẩm chất cơ bản của con người VN trong thời đại mới là gì? • Trong tư t ng ưở đ o ạ đ c ứ H ồ Chí Minh, nh ng ữ ph m ẩ ch t đ ấ o ạ đ c ứ đ c ượ nêu ra là phù hợp v i ớ từng đ i ố t ng. ượ H n ơ n a, ữ Ng i ườ nh n ấ m nh ạ ph m ẩ ch t ấ này hay ph m ẩ ch t ấ khác là nh m ằ đáp ng ứ yêu c u ầ c a ủ nhi m ệ vụ cách m ng ạ trong t ng ừ th i ờ kỳ nh t ấ đ nh. ị Có thể khái quát thành nh ng ữ ph m ẩ ch t ấ chung, c ơ b n ả nh t ấ c a ủ con ng i ườ Vi t ệ Nam trong th i ờ đ i
ạ mới. Nói cách khác, đó là nh ng ữ chu n ẩ m c ự chung nh t ấ c a ủ n n ề đ o ạ đ c ứ m i, ớ đ o ạ đ c cách m ứ ng V ạ iệt Nam mà m i ng ọ ười c n đ ầ c b ượ i d ồ ng, giáo d ưỡ c. ụ