CH NG 3 PH N 2ƯƠ
1. V n đ giai c p
- Đ nh nghĩa giai c p c a Lênin? Đ c nêu trong tác ph m? ượ
• Giai c p là nh ng t p đoàn ng i to l n g m nh ng ng i khác nhau v đ a v c a h ườ ườ
trong m t h th ng s n xu t h i nh t đ nh trong l ch s , khác nhau v quan h c a h
(th ng th ng thì nh ng quan h này đ c pháp lu t quy đ nh th a nh n) đ i v iườ ườ ượ
nh ng t li u s n xu t, v vai trò c a h trong t ch c lao đ n h i, khác nhau v ư
cách th c h ng th và v ph n c a c i c a xã h i, ít ho c nhi u mà h đ c h ng. ưở ượ ưở
• Tác ph m Sáng ki n vĩ đ i ế
- Giai c p là nh ng t p đoàn ng i khác nhau v nh ng gì? ườ
• Đ a v c a h trong m t h th ng s n xu t xã h i nh t đ nh
• Quan h c a h đ i v i nh ng t li u s n xu t ư
• Vai trò c a h trong t ch c lao đ ng xã h i
• Cách th c phân ph i làm ra s n ph m
- Ngu n g c sâu xa và ngu n g c tr c ti p d n đ n ra đ i c a giai c p? ế ế
• Sâu xa: do s phát tri n c a l c l ng s n xu t. ượ
• Tr c ti p: do s xu t hi n ch đ t h u v t li u s n xu t. ế ế ư ư
- T ng th các giai c pm i quan h gi a các giai c p, t n t i trong m t giai đo n
l ch s nh t đ nh đ c g i là gì? ượ
• C c u xã h i–giai c pơ
- Các giai c p c b n trong xã h i: ơ
• TBCN; PK; CHNL; XHCN
- Đ nh cao c a đ u tranh giai c p th ng d n đ n đi u gì? ườ ế
• Đ u tranh giai c p đ t t i đ nh cao th ng d n đ n cách m ng xã h i. ườ ế
- Khi ch a giành đ c chính quy n, cu c đ u tranh c a giai c p vô s n ch ng l i giaiư ượ
c p t s n đ c di n ra hình th c c b n nào? ư ượ ơ
• Đ u tranh t t ng , chính tr , kinh t ư ưở ế
- Giai c p là ph m trù có tính l ch s hay vĩnh vi n?
• Có tính l ch s
- Th c ch t c a quan h giai c p?
Th c ch t c a quan h giai c p quan h gi a bóc l t b bóc l t, t p đoàn
ng i này chi m đo t lao đ ng c a t p đoàn ng i khác do đ i l p v đ a v trong m tườ ế ườ
ch đ kinh t – xã h i nh t đ nh.ế ế
- Trí th c thu c y u t nào trong k t c u h i giai c p c a h i h i ch ế ế
nghĩa?
• T ng l p trung gian
- M c tiêu c a đ u tranh giai c p trong th i kỳ quá đ t ch nghĩa t b n lên ch ư
nghĩa xã h i là gì?
Xây d ng thành công ch nghĩah i trên t t c các lĩnh v c kinh t , chính tr , t ế ư
t ng, văn hóa.ưở
- Nhi m v c a đ u tranh giai c p v kinh t trong th i kỳ quá đ lên ch nghĩa ế
h i Vi t Nam hi n nay là gì?
• Xây d ng, phát tri n n n kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa. ế ườ ướ
- Theo các nhà kinh đi n c a tri t h c Mác – Lênin, đ giành chính quy n t tay giai ế
c p t s n, ph ng pháp cách m ng ph bi n nào bu c ph i th c hi n? ư ươ ế
• Ph ng pháp b o l c.ươ
- Đâu là th c ch t c a đ u tranh giai c p?
Đ u tranh giai c p cu c đ u tranh c a giai c p b áp b c, bóc l t ch ng l i giai
c p áp b c, bóc l t nh m gi i quy t mâu thu n v m t l i ích. ế
2. V n đ dân t c
- Hình th c c ng đ ng ng i nào g n li n v i xã h i có giai c p và nhà n c? ườ ướ
• Dân t c
- K tên các c ng đ ng ng i tr c khi hình thành dân t c? Hình th c nào xu t hi n ườ ướ
đ u tiên?
• Th t c, B l c, B t c
• Th t c xu t hi n đ u tiên
- Dân t c hi u theo m y nghĩa? C th là gì?
• Dân t c đ c hi u theo 2 nghĩa: ượ
+ Nghĩa th nh t : Dân t c – qu c gia( dùng đ ch các qu c gia)
+ Nghĩa th hai : Dân t c t c ng i( dùng đ ch các dân t c đa s , ti u s trong ườ
m t qu c gia).
- Các đ c tr ng c b n c a dân t c? ư ơ
n đ nh trên m t lãnh th th ng nh t
• Th ng nh t v ngôn ng
• Th ng nh t v kinh t ế
• B n v ng v văn hóa và tâm lí, tính cách
• Có nhà n c và pháp lu t th ng nh tướ
- Quy n l c c a tù tr ng, t c tr ng, th lĩnh quân s trong th t c đ c hình thành ưở ưở ượ
d a trên nh ng c s nào? ơ
• Uy tín, đ o đ c cá nhân
- Hình th c c ng đ ng ng i phát tri n cao nh t trong l ch s nhân lo i là gì? ườ
• Dân t c
- Hình th c c ng đ ng ng i đ c hình thành b i s liên k t các th t c l i v i nhau ườ ượ ế
trên c s quan h hôn nhân, huy t th ng đ c g i là gì?ơ ế ượ
• B l c
- Xét đ n cùng đâu là nguyên nhân quy t đ nh s hình thành, phát tri n c a các hìnhế ế
th c c ng đ ng ng i trong l ch s ? ườ
• S phát tri n c a ph ng th c s n xu t. ươ
- Đ c tr ng nào đã t o nên nét đ c đáo trong s c k t c ng đ ng c a dân t c Vi t ư ế
Nam?
• Vi c hình thành dân t c b t ngu n t nhu c u ch ng thiên tai và ngo i xâm.
- M i quan h gi a v n đ dân t c v i giai c p ?
• V n đ giai c p quy t đ nh v n đ dân t c. ế
• V n đ dân t c tác đ ng đ n v n đ giai. ế
- M i quan h gi a v n đ giai c p, dân t c và nhân lo i?
Trong h i giai c p, l i ích nhân lo i không tách r i l i ích giai c p, l i ích
dânt c và b chi ph i b i l i ích giai c p và dân t c.
3. V n đ nhà n c ướ
- Ngu n g c sâu xa và tr c ti p hình thành nhà n c? ế ướ
• Sâu xa: do LLSX phát tri n d n đ n s ra đ i ch đ t h u. ế ế ư
• Tr c ti p: do mâu thu n giai c p trong XH không th đi u hòa đ c. ế ượ
- B n ch t c a nhà n c? ướ
B n ch t giai c p : NNm t b máy c ng ch đ c bi t, là công c s c bén nh t ưỡ ế
đ th c h ên s th ng tr giai c p, thi t l p và duy trì tr t t xã h i. ế
B n ch t XH: Th hi n qua vai trò qu n XH, NN gi i quy t các v n đ n y sinh ế
trong XH, b o v l i ích, ph c v nh ng nhu c u chung cho toàn XH.
- Đ c tr ng c a nhà n c? ư ướ
• Qu n lý dân c trên m t vùng lãnh th nh t đ nh. ư
h th ng các c quan quy n l c chuyên nghi p mang tính c ng ch đ i v i ơ ưỡ ế
m i thành viên trong XH.
• Có h th ng thu khóa đ nuôi b máy nhà n c. ế ướ
- Theo ch nghĩa duy v t l ch s , đ n giai đo n phát tri n nào c a xã h i thì nhà n c ế ướ
s t tiêu vong?
• CNCS
- Các ki u nhà n c trong l ch s ? ướ
Nhà n c ch nô, Nhà n c phong ki n, Nhà n c t s n, Nhà n c s n (Nhàướ ướ ế ướ ư ướ
n c xã h i ch nghĩa).ướ
- Nhà n c là ph m trù l ch s hay vĩnh vi n?ướ
• Ph m trù l ch s
- Các ch c năng c a nhà n c? ướ
• CN th ng tr chính tr c a GC
• Ch c năng xã h i
• Ch c năng đ i n i
• Ch c năng đ i ngo i
- MQH gi a ch c năng th ng tr chính tr c a giai c p v i ch c năng xã h i c a nhà
n c?ướ
Ch c năng th ng tr chính tr c a giai c p gi đ a v quy t đ nh chi ph i đ nh ế
h ng ch c năng xã h i c a nhà n c.ướ ướ
Ch c năng h i c a nhà n c c s c a s th ng tr chính tr s th ng tr ướ ơ
chính tr cũng kéo dài ph n nào đó th c hi n ch c năng XH c a nó.
- MQH gi a ch c năng đ i n i v i ch c năng đ i ngo i c a nhà n c? ướ
hai m t c a m t th c th th ng nh t h tr tác đ ng l n nhau nh m th c
hu n đ ng l i đ i ngo i và đ i n i c a giai c p th ng tr . ườ
• CN đ i n i c a NN gi vai trò ch y u , là đi u ki n th c hi n CN đ i ngo i. ế
• Th c hi n t t CN đ i ngo i làm tăng v th , vai trò và s phát tri n c a NN. ế
- Hình th c quân ch l p hi n t n t i trong ki u nhà n c nào? ế ướ
• Nhà n c t s nướ ư
- Ki u nhà n c trong l ch s đ c g i là “m t n a nhà n c”, “nhà n c không còn ướ ượ ướ ướ
nguyên nghĩa”?
• Ki u nhà n c trong CNXH đ c g i là “m t n a nhà n c”. ướ ượ ướ
• Ki u nhà n c CNCS là “nhà n c không còn nguyên nghĩa". ướ ướ
- Nhà n c pháp quy n xã h i ch nghĩa Vi t Nam t n t i d a trên nguyên t c nào?ướ
• Đ ng lãnh đ o, nhà n c qu n lý, nhân dân làm ch . ướ
4. V n đ CMXH
- Ngu n g c sâu xa và tr c ti p c a CMXH? ế
• Mâu thu n gi a LLSX và QHSX.
• Đ u tranh giai c p.
- CMXH theo nghĩa h p và nghĩa r ng?
Nghĩa r ng: - s thay đ i căn b n v ch t toàn b các lĩnh v c c a đ i s ng
h i.
• Nghĩa h p: Là cu c đ u tranh l t đ chính quy n, thi t l p m t chính quy n m iti n ế ế
b h n. ơ
- Phân bi t CMXH v i đ o chính?
• CMXH:
* Đ c th c hi n là do b c nh y đ t bi n, làm thay đ i v ch t, thay đ i toàn b đ iượ ướ ế
s ng xã h i.
* S phát tri n c a phong trào CM.
• Đ o chính:
* ph ng th c ti n hành c a m t nhóm ng i v i m c đích giành chính songươ ế ườ
không làm thay đ i căn b n ch đ xã h i. ế
* Không ph i là phong trào CM.
- Đi u ki n khách quan và ch quan c a CMXH?
Khách quan: L c l ng s n xu t quan h s n xu t mâu thu n gay g t v i nhau ượ
t t y u s d n đ n s bùng n c a cách m ng xã h i. ế ế
u thu n giai c p th ng tr giai c p b tr , d n đ n kh ng ho ng chính tr , ế
xu thi n tình th cách m ng. ế
Ch quan: Trình đ giác ng nh n th c c a LLCM v m c tiêu nhi m v
CM, năng l c t ch c, kh năng t p h p LLCM.
- Khái ni m nào dùng đ ch ph ng th c giành chính quy n c a m t nhóm ng i ươ ườ
nh ng không làm thay đ i b n ch t ch đ ?ư ế
• Đ o chính
- Tình th và th i c cách m ng là gì?ế ơ
Tình th CM: s chín mu i c a mâu thu n gay g t gi a l c l ng s n xu t ế ượ
quan h s n xu t, s phát tri n đ n đ nh cao c a cu c đ u tranh giai c p d n t i nh ng ế
đ o l n sâu s c trong n n t ng kinh t - h i c a nhà n c đ ng th i, khi n cho vi c ế ướ ươ ế
thay th th ch chính tr đó b ng m t th ch chính tr khác, ti n b h n.ế ế ế ế ơ
Th i c CM: th i đi m đ c bi t khi đi u ki n khách quan nhân t ch ơ
quanc a cách m ng h i đã chín mu i, đó lúc thu n l i nh t th bùng n cách
m ng,có ý nghĩa quy t đ nh đ i v i thành công c a cách m ng. ế
- Đ ng l c c a CMXH?
nh ng giai c p l i ích g n ch t ch lâu dài đ i v i cách m ng,
tínht giác, tích c c, ch đ ng, kiên quy t, tri t đ cách m ng, kh năng lôi cu n, ế
t ph p các giai c p, t ng l p khác tham gia phong trào cách m ng.
- Khái ni m nào dùng đ ch th i đi m thu n l i nh t th bùng n cách m ng, khi
đi u ki n khách quan nhân t khách quan c a cách m ng đã chín mu i, ý nghĩa
quy t đ nh đ i v i thành công c a cách m ng?ế
• Th i c cách m ng ơ
- Ch t ch H Chí Minh t ng kh ng đ nh mu n c u n c, gi i phóng dân t c thì ch ướ
có m t con đ ng duy nh t, không có con đ ng nào khác. Đó là con đ ng gì? ườ ườ ườ
• Cách m ng vô s n
5. M i quan h bi n ch ng gi a TTXH và YTXH
- Ph m trù nào dùng đ ch toàn b sinh ho t v t ch t nh ng đi u ki n sinh ho t
v t ch t c a xã h i?
• T n t i xã h i
- Các y u t c a TTXH? Y u t c b n nh t c a t n t i xã h i là gì?ế ế ơ
• PTSX V t ch t.
• Đi u ki n t nhiên, hoàn c nh đ a lý.
• Dân s và m t đ dân s .
- Khái ni m YTXH?
• Là ph ng di n sinh ho t tinh th n c a XH, n y sinh t TTXH và ph n ánh TTXHươ
trong giai đo n phát tri n nh t đ nh.
- YTXH do y u t nào sinh ra? YTXH ph n ánh y u t nào?ế ế
• Do TTXH sinh ra và ph n ánh TTXH
- Gi a TTXH và YTXH y u t nào quy t đ nh? ế ế
• TTXH quy t đ nhế
- H t t ng đ nh h ng cho m i ho t đ ng c a Đ ng C ng s n Vi t Nam là gì? ư ưở ướ
• Ch nghĩa Mác – Lênin, t t ng H Chí Minh. ư ưở
- T i sao nói YTXH mang tính đ c l p t ng đ i? ươ
Do s c c a ý th c h i, nh ng tác đ ng qua l i v l i ích trong h i do
b n ch t là s ph n ánh c a t n t i xã h i nên m t s y u t c a ý th c xã h i c v n t n ế
t i và phát huy nh h ng trong t n t i xã h i m i. ưở
- YTXH tác đ ng tr l i TTXH ntn
Ý th c xã h i có th tác đ ng m nh m tr l i t n t i xã h i, nó có th thúc đ y s
phát tri n c a t n t i xã h i khi ph n ánh đúng quy lu t v n đ ng c a t n t i xã h i, th m
chí kìm hãm s phát tri n c a t n t i xã h i khi ph n ánh không đúng quy lu t v n đ ng
c a t n t i xã h i.
- “Con vua thì l i làm vua/ Con sãi chùa ra quét đa/ Bao gi dân n i can qua/
Con vua th t th l i ra quét chùa”. Câu ca dao v a nêu ph n ánh tính ch t th hi n ế
c p đ nào c a ý th c xã h i?
• Tính giai c p và c p đ tâm lý xã h i
6. V n đ con ng i ườ
- Quan ni m c a ch nghĩa mác lênin v con ng i? ườ
• Con ng i là th c th sinh h c-xã h i.ườ
• Con ng i là s n ph m c a l ch s và c a chính b n thân con ng i .ườ ườ
• Con ng i v a là ch th c a l ch s , v a là s n ph m c a l ch s . ườ
• B n ch t con ng i là t ng hòa các quan h xã h i. ườ
- Theo tri t h c Mác – Lênin, ai là ch th chân chính sáng t o ra l ch s ?ế
• Qu n chúng nhân dân
- Theo H Chí Minh, con ng i theo nghĩa h p là gì? ườ
• Gia đình, anh em, h hàng, b u b n
- B n tính t nhiên và b n tính xã h i c a con ng i là gì? ườ
• T nhiên:
+ Con ng i là m t b ph n c a gi i t nhiên k t qu c a quá trình ti n hóa và phátườ ế ế
tri n c a gi i t nhiên.
+ Con ng i tuân theo quy lu t t nhiên và hòa vào TN.ườ
+ Ho t đ ng c a con ng i, loài ng i tác đ ng tr l i môi tr ng TN làm bi n đ i ườ ườ ườ ế
môi tr ng y.ườ
• Xã h i :
+ Xét t giác đ ngu n g c hình thành loài ng i => Nhân t lao đ ng. ườ
+ Xét t giác đ t n t i phát tri n loài ng i => Các nhân t XHcác quy lu t ườ
XH.
- “Trong tính hi n th c c a nó, b n ch t con ng i là t ng hòa các quan h xã h i” là ườ
câu nói c a ai? vi t trong tác ph m nào? ế
• Lu n c ng v Phoi b c ươ ơ
- Theo tri t h c Mác – Lênin, th c ch t c a hi n t ng tha hóa con ng i là gì?ế ượ ườ
• Lao đ ng c a con ng i b tha hóa ườ
- Khái ni m qu n chúng nhân dân? L c l ng nào đ c xem h t nhân c b n c a ượ ượ ơ
qu n chúng nhân dân?
• Là c ng đ ng XH có t ch c, có chung l i ích d i s lãnh đ o c a nh ng cá nhân ướ
hay các t ch c CT-XH nh t đ nh.
Nh ng ng i lao đ ng SX ra c a c i v t ch t các giá tr tinh th n - h t nhân c ườ ơ
b n trong c ng đ ng QCND.
- Khái ni m vĩ nhân? Lãnh t ?
nhân nh ng nhân ki t xu t, nh n th c đ c m t cách đúng đ n các quy ượ
lu t và nh ng v n đ trong các lĩnh v c c a đ i s ng XH.
Lãnh t nh ng nhân ki t xu t do phong trào qu n chúng nhân dân t o nên,
g n bó m t thi t v i QCND. ế
- Vai trò c a qu n chúng nhân dân? Vĩ nhân? Lãnh t ?
QCND: Là ng i sáng t o ra l ch s , là l c l ng quy t đ nh s phát tri n c a l chườ ượ ế
s .
nhân: ng i thúc đ y nhanh ti n trình CM, mang l i hi u qu cao cho qu nườ ế
chúng.
Lãnh t : Đ nh h ng chi n l c, sách l c t p h p qu n chúng theo m c đích ướ ế ượ ượ
nh t đ nh.
- Tìm t còn thi u trong nh n đ nh sau đây c a V.I. Lênin “Trong l ch s ch a h ế ư
m t giai c p nào giành đ c quy n th ng tr , n ukhông đào t o đ c trong hàng ngũ ượ ế ượ
c a mình nh ng...”?
• Lãnh t chính tr
- Tình tr ng lao đ ng t ch ph c v con ng i b bi n thành l c l ng đ i l p, ườ ế ượ
d ch con ng i, khi n con ng i đánh m t b n thân mình đ c g i là gì? ườ ế ườ ượ
• Lao đ ng b tha hóa
- Tìm t còn thi u trong nh n đ nh sau đây: “S phát tri n t do c a m i ng i ế ườ
đi u ki n cho s phát tri n t do c a...”?
• T t c con ng i ườ
- Mối quan hệ giữa lãnh tụ với quần chúng nhân dân?
• M c đích và l i ích gi a QCND và lãnh t th ng nh t v i nhau.
QCND phong trào c a h t o nên lãnh t v i nh ng ĐK khách quan đ lãnh t
xu t hi n và hoàn thành nhi m v l ch s đ t ra.
QCDN l c l ng đóng vai trò quy t đ nh đ i v i PT c a l ch s XH. Lãnh t ượ ế
ng i d n d t đ nh h ng cho phong trào PT, thúc đ y s PT c a l ch s XH.ườ ướ
- Quan niệm của HCM về những phẩm chất bản của con người VN trong thời đại
mới là gì?
Trong t t ng đ o đ c H Chí Minh, nh ng ph m ch t đ o đ c đ c nêu ra là phùư ưở ượ
h p v i t ng đ i t ng. H n n a, Ng i nh n m nh ph m ch t này hay ph m ch t khác ượ ơ ườ
nh m đáp ng yêu c u c a nhi m v cách m ng trong t ng th i kỳ nh t đ nh. Có th
khái quát thành nh ng ph m ch t chung, c b n nh t c a con ng i Vi t Nam trong th i ơ ườ
đ i m i. Nói cách khác, đó nh ng chu n m c chung nh t c a n n đ o đ c m i, đ o
đ c cách m ng Vi t Nam mà m i ng i c n đ c b i d ng, giáo d c. ườ ượ ưỡ

Preview text:

CH NG 3 PH ƯƠ N 2 1. V n đ giai c ấp - Đ nh nghĩa giai c ị
ấp của Lênin? Đ c nêu trong tác ph ượ m? ẩ • Giai cấp là nh ng t ữ p đoàn ng ậ i to l ườ n g ớ m nh ồ ng ng ữ i ườ khác nhau v đ ề a v ị c ị a h ủ ọ trong m t ộ hệ th ng ố s n ả xu t ấ xã h i ộ nh t ấ đ nh ị trong l ch ị s , ử khác nhau v quan ề h c ệ a ủ họ (thường th ng ườ thì nh ng ữ quan hệ này đ c ượ pháp lu t ậ quy đ nh ị và th a ừ nh n) ậ đ i ố v i ớ những tư li u ệ sản xu t, ấ về vai trò c a ủ họ trong tổ ch c ứ lao đ n ộ xã h i, ộ và khác nhau về cách th c h ứ ng th ưở và v ụ ph ề n c ầ a c ủ i c ả a xã h ủ i, ít ho ộ c nhi ặ u mà h ề đ ọ c h ượ ng. ưở • Tác ph m Sáng ki ẩ n vĩ đ ế i ạ - Giai c p là nh ấ ng t ữ p đoàn ng ậ i khác nhau v ườ nh ề ng gì? ữ • Đ a v ị c ị a ủ h trong m ọ t h ộ th ệ ng s ố n xu ả t xã h ấ i nh ộ t đ ấ nh ị • Quan h c ệ a h ủ đ ọ i v ố i nh ớ ng t ữ li ư u s ệ n xu ả t ấ
• Vai trò của họ trong tổ chức lao đ ng xã h ộ i ộ • Cách th c phân ph ứ ối làm ra s n ph ả m ẩ - Ngu n g ồ
ốc sâu xa và nguồn g c tr ố c ti ự p d ế n đ ẫ n ra đ ế i c ờ a giai c ủ p? ấ • Sâu xa: do s phát tri ự n c ể a l ủ c l ự ng s ượ n xu ả t. ấ • Tr c ti ự p: do s ế xu ự t hi ấ n ch ệ ế độ tư h u v ữ t ề li ư u ệ s n xu ả t. ấ - Tổng thể các giai c p ấ và m i ố quan h ệ gi a ữ các giai c p, ấ t n ồ t i ạ trong m t ộ giai đo n ạ lịch s nh ử t đ ấ nh đ ị c g ượ i là gì? ọ • Cơ c u xã h ấ i–giai c ộ p ấ - Các giai c p c ấ b ơ ản trong xã h i: ộ • TBCN; PK; CHNL; XHCN - Đ nh cao c ỉ ủa đ u tranh giai c ấ p th ấ ng ườ d n đ ẫ n đi ế u gì? ề • Đ u tranh giai c ấ p đ ấ t t ạ ới đỉnh cao th ng d ườ ẫn đến cách m ng xã h ạ i. ộ - Khi ch a ư giành đ c ượ chính quy n, c ề u c đ ộ u tranh ấ c a ủ giai c p ấ vô s n ả ch ng l ố i ạ giai cấp t s ư n đ ả c di ượ n ra ễ hình th ở ức c ơ b n nào? ả • Đ u tranh t ấ t ư ng , chính tr ưở , kinh t ị ế - Giai c p là ph ấ m trù có tính l ạ ch s ị hay vĩnh vi ử n? ễ • Có tính l ch s ị ử - Th c ự ch t c ấ a quan h ủ giai c ệ p? ấ • Th c
ự chất của quan hệ giai c p ấ là quan h ệ gi a ữ bóc l t ộ và bị bóc l t, ộ là t p ậ đoàn ng i ườ này chiếm đo t ạ lao đ ng ộ c a ủ t p ậ đoàn ng i ườ khác do đ i ố l p ậ v ề đ a ị v ịtrong m t ộ chế độ kinh t – xã h ế i nh ộ t ấ đ nh. ị - Trí thức thu c ộ y u ế tố nào trong k t ế c u ấ xã h i ộ – giai c p ấ c a ủ xã h i ộ xã h i ộ chủ nghĩa? • T ng ầ lớp trung gian - M c ụ tiêu c a ủ đ u ấ tranh giai c p ấ trong th i
ờ kỳ quá độ từ chủ nghĩa t ư b n ả lên chủ nghĩa xã h i là gì? ộ • Xây d ng ự thành công ch nghĩa ủ xã h i trên ộ t t ấ c các ả lĩnh v c ự kinh t , ế chính tr , ị tư t ng, ưở văn hóa. - Nhi m ệ vụ c a ủ đ u ấ tranh giai c p ấ về kinh tế trong th i
ờ kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Vi t Nam hi ệ n nay là gì? ệ • Xây d ng, phát tri ự n n ể n kinh t ề th ế tr ị ng đ ườ nh ị h ng ướ xã h i ch ộ ủ nghĩa. - Theo các nhà kinh đi n ể c a
ủ triết học Mác – Lênin, đ ể giành chính quy n ề t tay ừ giai cấp t s ư n, ph ả ương pháp cách m ng ph ạ bi ổ n nào bu ế c ph ộ i th ả c hi ự n? ệ • Ph ng ươ pháp b o l ạ c. ự - Đâu là thực ch t c ấ a đ ủ u tranh giai c ấ p? ấ • Đ u ấ tranh giai c p ấ là cu c ộ đ u ấ tranh của giai c p ấ bị áp b c, ứ bóc l t ộ ch ng ố l i ạ giai cấp áp b c, bóc l ứ t nh ộ m gi ằ ải quyết mâu thu n v ẫ m ề t l ặ i ích. ợ 2. V n đ dân t ộc - Hình th c c ứ ng đ ộ ồng ng i nào g ườ n li ắ n v ề i xã h ớ i ộ có giai c p và nhà n ấ c ướ ? • Dân t c ộ - Kể tên các c ng ộ đ ng ồ ng i ườ tr c
ướ khi hình thành dân t c? ộ Hình th c ứ nào xu t ấ hi n ệ đ u tiên? ầ • Thị tộc, B l ộ c, B ạ t ộ c ộ • Thị t c xu ộ t hi ấ n đ ệ u tiên ầ
- Dân tộc hiểu theo m y nghĩa? C ấ th ụ là gì? ể • Dân t c đ ộ c hi ượ ểu theo 2 nghĩa: + Nghĩa th nh ứ ất : Dân t c – qu ộ c gia( dùng đ ố ch ể các qu ỉ c gia) ố + Nghĩa thứ hai : Dân t c ộ – t c ộ ng i(
ườ dùng để chỉ các dân t c ộ đa s , ố ti u ể số trong một qu c gia). ố - Các đ c tr ặ ng c ư b ơ n c ả a dân t ủ c? ộ • n đ Ổ nh trên m ị ột lãnh th ổ thống nh t ấ • Thống nh t ấ v ngôn ng ề ữ • Thống nh t ấ v kinh t ề ế • B n v ề ng ữ
v văn hóa và tâm lí, tính cách ề • Có nhà n c và pháp lu ướ t th ậ ng nh ố t ấ - Quy n ề l c ự c a ủ tù tr ng, ưở t c ộ tr ng, ưở thủ lĩnh quân s ự trong th t ị c ộ đ c ượ hình thành d a trên nh ự ng c ữ s ơ ở nào? • Uy tín, đ o đ ạ c cá nhân ứ - Hình th c c ứ ng đ ộ ồng ng i phát tri ườ n cao nh ể t ấ trong l ch ị s nhân lo ử i là gì? ạ • Dân t c ộ - Hình th c ứ cộng đ ng ồ người đ c ượ hình thành b i ở s liên ự k t ế các th ịt c ộ l i ạ v i ớ nhau trên cơ s quan h ở hôn nhân, huy ệ ết thống đ c g ượ i là gì? ọ • B l ộ c ạ - Xét đ n
ế cùng đâu là nguyên nhân quy t ế đ nh
ị sự hình thành, phát tri n ể c a ủ các hình th c c ứ ng đ ộ ồng người trong l ch s ị ? ử • S phát tri ự n c ể a ph ủ ng th ươ c s ứ n xu ả t. ấ - Đ c ặ tr ng ư nào đã t o ạ nên nét đ c ộ đáo trong sự c ố k t ế c ng ộ đ ng ồ c a ủ dân t c ộ Vi t ệ Nam? • Vi c hình thành dân t ệ ộc b t ngu ắ n t ồ ừ nhu c u ch ầ ng thiên tai và ngo ố i xâm. ạ - M i quan h ố gi ệ a v ữ ấn đ dân t ề c v ộ ới giai c p ? ấ • V n đ ấ giai c ề ấp quyết định v n đ ấ ề dân t c. ộ • Vấn đ dân t ề c tác đ ộ ng đ ộ n ế v n đ ấ giai. ề - M i quan h ố gi ệ a v ữ ấn đ giai c ề p, dân t ấ c và nhân lo ộ i? ạ • Trong xã h i ộ có giai c p, ấ lợi ích nhân lo i ạ không tách r i ờ l i ợ ích giai c p, ấ l i ợ ích dântộc và b ịchi ph i b ố i l ở i ích giai c ợ p và dân t ấ ộc. 3. V n đ nhà n ước - Ngu n g ồ ốc sâu xa và tr c ti ự p hình thành nhà n ế c? ướ
• Sâu xa: do LLSX phát tri n d ể n đ ẫ n s ế ự ra đ i ch ờ đ ế t ộ h ư u. ữ • Tr c ti ự p: do mâu thu ế n giai c ẫ p trong XH không th ấ đi ể u hòa đ ề c. ượ - B n ch ả ất của nhà nước? • B n ả ch t ấ giai c p ấ : NN là m t ộ b ộ máy c ng ưỡ ch ế đ c ặ bi t, ệ là công c ụ s c ắ bén nh t ấ đ th ể ực h ên s ị th ự ng tr ố giai c ị p, thi ấ t l ế p và duy trì tr ậ t ậ t xã h ự i. ộ • B n ả chất XH: Th ể hi n ệ qua vai trò qu n ả lý XH, NN gi i ả quy t ế các v n ấ đề n y ả sinh trong XH, b o v ả l ệ i ích, ph ợ ục vụ nh ng nhu c ữ u chung cho toàn XH. ầ - Đ c tr ặ ng ư c a ủ nhà n c? ướ • Qu n lý dân c ả trên m ư t vùng lãnh th ộ nh ổ t đ ấ nh. ị • Có hệ th ng ố các cơ quan quy n ề l c ự chuyên nghi p ệ mang tính cư ng ỡ ch ế đ i ố v i ớ mọi thành viên trong XH. • Có h th ệ ng thu ố khóa đ ế nuôi b ể máy nhà n ộ c. ướ - Theo chủ nghĩa duy v t l ậ ch ị s , đ ử n giai đo ế n ạ phát tri n nà ể o c a xã h ủ i thì ộ nhà n c ướ sẽ tự tiêu vong? • CNCS - Các ki u nhà n ể c trong l ướ ch s ị ? ử • Nhà n c ướ chủ nô, Nhà n c ướ phong ki n, ế Nhà n c ướ t s ư n, ả Nhà n c ướ vô s n ả (Nhà n c ướ xã hội chủ nghĩa). - Nhà n c là ph ướ m trù l ạ ch s ị hay vĩnh vi ử n? ễ • Ph m trù l ạ ch s ị ử - Các chức năng c a ủ nhà n c? ướ • CN thống tr chính tr ị ịc a GC ủ • Ch c năng xã h ứ i ộ • Ch c năng đ ứ ối nội • Ch c năng đ ứ ối ngo i ạ - MQH gi a ữ ch c ứ năng th ng ố tr ịchính trị c a ủ giai c p ấ v i ớ ch c ứ năng xã h i ộ c a ủ nhà n c? ướ • Ch c ứ năng th ng ố trị chính trị c a ủ giai c p ấ giữ đ a ị vị quy t ế đ nh ị chi ph i ố và đ nh ị h ng ướ ch c năng xã h ứ i c ộ a nhà n ủ c. ướ • Ch c ứ năng xã h i ộ c a ủ nhà n c ướ là cơ sở c a ủ sự th ng ố tr ịchính trị và s ự th ng ố trị chính tr cũng kéo dài ph ị n nào đó th ầ c hi ự n ệ ch c năng XH c ứ a ủ nó. - MQH gi a ch ữ
ức năng đối nội với ch c năng đ ứ i ngo ố i c ạ a nhà n ủ c? ướ • Là hai m t ặ c a ủ m t ộ th c ự thể th ng ố nh t ấ hỗ trợ và tác đ ng ộ l n ẫ nhau nh m ằ th c ự hu n đ ệ ng l ườ i đ ố i ngo ố i và đ ạ ối nội c a ủ giai c p th ấ ng tr ố . ị • CN đ i n ố i c ộ a ủ NN gi vai trò ch ữ y ủ u , là đi ế u ki ề n ệ th c hi ự n CN đ ệ i ngo ố i. ạ • Th c hi ự n ệ tốt CN đ i ngo ố i làm tăng v ạ th ị , vai trò và s ế phát tri ự n c ể a NN. ủ - Hình th c quân ch ứ ủ l p hi ậ n t ế n t ồ i ạ trong ki u nhà n ể c nào? ướ • Nhà n c t ướ s ư n ả - Ki u ể nhà n c trong ướ l ch ị s ử đ c ượ gọi là “m t ộ n a ử nhà n c”, ướ “nhà n c không ướ còn nguyên nghĩa”? • Ki u nhà n ể c trong CNXH đ ướ c ượ gọi là “m t n ộ a ử nhà n c”. ướ • Ki u nhà n ể c CNCS là “nhà n ướ c không còn nguyên nghĩa". ướ - Nhà n c pháp quy ướ n xã h ề i ch ộ ủ nghĩa Vi t Nam t ệ n t ồ i d ạ a trên nguyên t ự c nào? ắ • Đ ng lãnh đ ả o, nhà n ạ
ước qu n lý, nhân dân làm ch ả . ủ 4. V n đ CMXH - Ngu n g ồ ốc sâu xa và trực ti p c ế a CMXH? ủ • Mâu thu n gi ẫ a LLSX và QHSX. ữ • Đ u tranh giai c ấ p. ấ
- CMXH theo nghĩa h p và nghĩa r ẹ ng? ộ • Nghĩa r ng: ộ - Là s ự thay đ i ổ căn b n ả về ch t ấ toàn b các ộ lĩnh v c ự c a ủ đ i ờ s ng ố xã h i. ộ • Nghĩa h p: ẹ Là cu c ộ đ u ấ tranh l t đ ậ ổ chính quy n, thi ề t l ế p ậ m t chính ộ quy n ề m iti ớ n ế bộ hơn. - Phân bi t CMXH v ệ ới đ o chính? ả • CMXH: * Được th c hi ự ện là do b c nh ướ y đ ả t ộ bi n, ế làm thay đ i v ổ ề ch t, thay đ ấ i ổ toàn b đ ộ ời s ng xã h ố i. ộ * S phát tri ự n c ể a phong trào CM. ủ • Đ o chính: ả * Là ph ng ươ th c ứ ti n ế hành c a ủ m t ộ nhóm ng i ườ với m c ụ đích giành chính song
không làm thay đổi căn b n ch ả ế đ xã h ộ i. ộ
* Không ph i là phong trào CM. ả - Đi u ki ề n khách quan và ch ệ quan c ủ a CMXH? ủ • Khách quan: L c ự l ng ượ s n ả xu t ấ và quan h ệ s n ả xu t ấ mâu thu n ẫ gay g t ắ v i ớ nhau t t ấ y u s ế d ẽ n đ ẫ n s ế ự bùng n c ổ a cách m ủ ng xã h ạ ội. • Mâu thu n ẫ giai c p ấ th ng ố trị và giai c p ấ bị tr ,ị d n ẫ đ n ế kh ng ủ ho ng ả chính tr ,ị xu thi ấ n tình th ệ cách m ế ng. ạ
• Chủ quan: Trình độ giác ngộ và nh n ậ th c ứ c a ủ LLCM v ề m c ụ tiêu và nhi m ệ vụ CM, năng l c t ự ch ổ c, kh ứ năng t ả p h ậ ợp LLCM. - Khái ni m
ệ nào dùng để chỉ phương th c ứ giành chính quy n ề c a ủ m t ộ nhóm ng i ườ nh ng không làm thay đ ư i b ổ n ch ả ất ch ế đ ? ộ • Đ o chính ả
- Tình thế và thời c cách m ơ ạng là gì?
• Tình thế CM: Là sự chín muồi c a ủ mâu thu n ẫ gay g t ắ gi a ữ l c ự l ng ượ s n ả xu t ấ và quan hệ s n ả xu t, ấ sự phát tri n ể đ n ế đ nh ỉ cao c a ủ cu c ộ đ u ấ tranh giai c p ấ d n ẫ t i ớ nh ng ữ đ o ả l n ộ sâu s c ắ trong n n ề t ng ả kinh t ế - xã hội c a ủ nhà n c ướ đ ng ươ th i, ờ khi n ế cho vi c ệ thay th th ế ch ể ế chính trị đó b ng m ằ t th ộ ch ể chính tr ế khác, ti ị n b ế h ộ n. ơ
• Thời cơ CM: là thời đi m ể đ c ặ bi t ệ khi đi u ề ki n
ệ khách quan và nhân tố chủ quancủa cách mạng xã h i ộ đã chín mu i, ồ đó là lúc thu n ậ l i ợ nh t ấ có thể bùng n ổ cách m ng,có ý nghĩa quy ạ t đ ế nh đ ị
ối với thành công c a cách m ủ ng. ạ - Đ ng l ộ c c ự a CMXH? ủ • Là nh ng ữ giai c p ấ có l i ợ ích g n ắ bó ch t ặ chẽ và lâu dài đ i ố v i ớ cách m ng, ạ có tínhtự giác, tích c c, ự chủ đ ng, ộ kiên quy t, ế tri t ệ để cách m ng, ạ có khả năng lôi cu n, ố t ph ậ p các giai c ợ p, t ấ ng l ầ
ớp khác tham gia phong trào cách m ng. ạ - Khái ni m ệ nào dùng đ ể chỉ th i ờ đi m ể thu n ậ lợi nh t ấ có th ể bùng n cách ổ m ng, ạ khi đi u ề ki n
ệ khách quan và nhân tố khách quan c a ủ cách m ng ạ đã chín mu i, ồ có ý nghĩa quy t ế định đối v i ớ thành công c a cách m ủ ạng? • Thời cơ cách m ng ạ - Chủ t ch ị Hồ Chí Minh t ng ừ kh ng ẳ đ nh ị mu n ố c u ứ n c, ướ gi i ả phóng dân t c ộ thì chỉ có một con đ ng duy nh ườ
ất, không có con đ ng nào khác. Đó là con đ ườ ng gì? ườ • Cách m ng vô s ạ n ả 5. M i quan h bi n ch ng gi a TTXH và YTXH
- Phạm trù nào dùng để chỉ toàn bộ sinh ho t ạ v t ậ ch t ấ và nh ng ữ đi u ề ki n ệ sinh ho t ạ v t ậ chất của xã hội? • Tồn t i ạ xã hội - Các y u t ế c ố a TTXH? ủ Y u t ế c ố b ơ n ả nh t c ấ a t ủ n t ồ i xã h ạ i là gì? ộ • PTSX V t ch ậ t. ấ • Đi u ki ề n t ệ nhiên, hoàn c ự nh đ ả ịa lý. • Dân số và m t đ ậ dân s ộ . ố - Khái ni m ệ YTXH? • Là ph ng ươ diện sinh hoạt tinh th n ầ c a ủ XH, n y ả sinh t TTXH và ừ ph n ả ánh TTXH trong giai đo n phát tri ạ n nh ể t đ ấ nh. ị - YTXH do y u t ế nào sinh ra? ố YTXH ph n ánh y ả u t ế nào? ố
• Do TTXH sinh ra và ph n ánh TTXH ả - Gi a ữ TTXH và YTXH y u t ế nào quy ố t đ ế nh? ị • TTXH quy t đ ế nh ị - H t ệ t ư ng ưở định h ng cho m ướ i ho ọ t đ ạ ng c ộ a Đ ủ ng C ả ộng s n V ả i t Nam là gì? ệ
• Ch nghĩa Mác – Lênin, t ủ ư t ng H ưở Chí Minh. ồ
- Tại sao nói YTXH mang tính đ c l ộ p t ậ ng đ ươ i? ố • Do s c ứ ỳ c a ủ ý th c ứ xã h i, ộ những tác đ ng ộ qua l i ạ về l i ợ ích trong xã h i ộ và do b n ả ch t ấ là sự ph n á ả nh của t n ồ t i ạ xã h i ộ nên m t ộ s ố y u ế t ố c a ủ ý th c ứ xã h i ộ c ụ v n ẫ t n ồ tại và phát huy nh h ả ưởng trong tồn t i xã h ạ i m ộ i. ớ - YTXH tác đ ng tr ộ ở l i TTXH ntn ạ • Ý th c ứ xã h i ộ có th ể tác đ ng ộ m nh ạ mẽ tr ở l i ạ t n ồ t i ạ xã h i, ộ nó có th thúc ể đ y ẩ sự phát tri n ể của t n ồ t i ạ xã h i ộ khi ph n ánh ả đúng quy lu t ậ v n đ ậ ng ộ c a t ủ n ồ t i xã ạ h i, ộ th m ậ
chí kìm hãm sự phát tri n ể c a ủ t n ồ t i ạ xã h i ộ khi ph n
ả ánh không đúng quy lu t ậ v n ậ đ ng ộ c a t ủ ồn t i xã h ạ i. ộ - “Con vua thì l i
ạ làm vua/ Con sãi ở chùa ra quét lá đa/ Bao giờ dân n i ổ can qua/ Con vua th t ấ thế l i
ạ ra quét chùa”. Câu ca dao v a ừ nêu ph n ả ánh tính ch t ấ gì và th ể hi n ệ c p đ ấ nào c ộ a ủ ý th c xã h ứ ội? • Tính giai c p và ấ c ở p ấ đ tâm lý xã h ộ i ộ 6. V n đ con ng ười - Quan ni m c ệ a ch ủ
ủ nghĩa mác lênin v con ng ề i? ườ • Con ng i là th ườ c th ự sinh h ể c-xã h ọ i. ộ • Con ng i là s ườ n ph ả m c ẩ a l ủ ch s ị và c ử a chính b ủ n thân con ng ả i . ườ • Con ng i v ườ a là ch ừ th ủ c ể a l ủ ch s ị , v ử a là s ừ n ph ả m c ẩ a l ủ ch s ị . ử • B n ch ả t con ng ấ i là t ườ ổng hòa các quan h xã h ệ i. ộ - Theo tri t h ế c Mác – Lênin, ai là ch ọ th ủ chân chính sáng t ể o ra l ạ c ị h s ? ử • Qu n chúng nhân dân ầ - Theo H Chí Minh, con ng ồ i theo nghĩa h ườ p là gì? ẹ
• Gia đình, anh em, h hàng, b ọ u b ầ n ạ - B n tính t ả nhiên và b ự n tính xã h ả i c ộ a con ng ủ i là gì? ườ • T nhiên: ự + Con ng i ườ là m t ộ bộ ph n ậ của gi i ớ t ự nhiên k t ế qu ả c a ủ quá trình ti n ế hóa và phát tri n c ể a gi ủ ới tự nhiên. + Con ng i ườ tuân theo quy lu t t ậ nhiên và hòa vào T ự N. + Ho t ạ đ ng ộ c a ủ con ng i, ườ loài ng i ườ tác động tr ở l i ạ môi tr ng ườ TN làm bi n ế đ i ổ môi tr ng ườ y ấ . • Xã h i : ộ + Xét t giác đ ừ ộ ngu n g ồ c hình ố
thành loài ng i => Nhân t ườ lao đ ố ng. ộ + Xét từ giác đ ộ t n ồ t i ạ và phát tri n ể loài ng i ườ => Các nhân t XH ố và các quy lu t ậ XH. - “Trong tính hi n th ệ c ự c a ủ nó, b n ả ch t ấ con ng i ườ là t ng ổ hòa các quan h ệ xã h i” ộ là câu nói c a ai? vi ủ t trong tác ph ế m nào? ẩ • Lu n c ậ ương về Phoi b ơ c ắ - Theo tri t h ế c Mác – Lênin, th ọ c ch ự t ấ c a hi ủ n t ệ ng tha hóa con ng ượ i là gì? ườ • Lao động c a con ng ủ i b ườ tha hóa ị - Khái ni m ệ qu n ầ chúng nhân dân? L c ự l ng ượ nào đ c ượ xem là h t ạ nhân c b ơ n ả c a ủ qu n chúng nhân dân? ầ • Là c ng ộ đ ng XH có ồ t ch ổ c, ứ có chung l i ích d ợ i s ướ ự lãnh đ o c ạ a nh ủ ng cá nhân ữ hay các t ch ổ ức CT-XH nh t đ ấ nh. ị • Nh ng ữ người lao đ ng ộ SX ra c a ủ c i ả v t ậ ch t ấ và các giá tr tinh ị th n ầ - h t ạ nhân cơ b n trong c ả ng đ ộ ng QCND. ồ
- Khái ni m vĩ nhân? Lãnh t ệ ? ụ • Vĩ nhân là nh ng ữ cá nhân ki t ệ xu t, ấ nh n ậ th c ứ đ c ượ m t ộ cách đúng đ n ắ các quy lu t ậ và nh ng v ữ n đ ấ trong các lĩnh v ề c c ự a đ ủ ời s ng XH. ố • Lãnh tụ là nh ng ữ cá nhân ki t ệ xu t ấ do phong trào qu n ầ chúng nhân dân t o ạ nên, g n bó m ắ t thi ậ t v ế ới QCND. - Vai trò c a qu ủ n chúng nhân dân? Vĩ nh ầ ân? Lãnh t ? ụ • QCND: Là ng i ườ sáng t o ạ ra l ch ị s , ử là l c ự l ng ượ quy t ế đ nh ị sự phát tri n ể c a ủ l ch ị s . ử • Vĩ nhân: Là ng i ườ thúc đ y ẩ nhanh ti n ế trình CM, mang l i ạ hi u ệ qu ả cao cho qu n ầ chúng. • Lãnh t : ụ Định h ng ướ chi n ế l c, ượ sách l c ượ và t p ậ h p ợ qu n ầ chúng theo m c ụ đích nh t ấ đ nh. ị - Tìm t ừ còn thi u ế trong nh n ậ đ nh ị sau đây c a ủ V.I. Lênin “Trong l ch ị s ử ch a ư h ệ có một giai c p ấ nào giành đ c ượ quy n ề th ng ố tr ,ị n u ế nó không đào t o ạ đ c ượ trong hàng ngũ c a mình nh ủ ng...”? ữ • Lãnh tụ chính trị - Tình tr ng ạ lao đ ng ộ từ chỗ ph c ụ vụ con ng i ườ bị bi n ế thành l c ự l ng ượ đ i ố l p, ậ nô dịch con ng i, ườ khi n con ng ế i đánh m ườ t b ấ n thân mình đ ả c g ượ i là gì? ọ • Lao động b tha hóa ị
- Tìm từ còn thiếu trong nh n
ậ định sau đây: “Sự phát tri n ể tự do c a ủ m i ỗ ng i ườ là đi u ề kiện cho s phát tri ự n t ể do c ự a...”? ủ • T t ấ c con ng ả i ườ
- Mối quan hệ giữa lãnh tụ với quần chúng nhân dân? • M c đích và l ụ i ích gi ợ a QCND và lãnh t ữ th ụ ng nh ố t v ấ ới nhau. • QCND và phong trào c a ủ họ t o ạ nên lãnh t ụ v i ớ nh ng ữ ĐK khách quan đ ể lãnh tụ xu t
ấ hiện và hoàn thành nhi m v ệ l ụ ịch s đ ử t ra. ặ • QCDN là l c ự l ng ượ đóng vai trò quy t ế đ nh ị đ i ố v i ớ PT c a ủ l ch ị s ử XH. Lãnh tụ là ng i ườ d n d ẫ t đ ắ nh h ị ng cho phong trào PT ướ , thúc đ y s ẩ ự PT c a l ủ ch s ị XH. ử
- Quan niệm của HCM về những phẩm chất cơ bản của con người VN trong thời đại mới là gì? • Trong tư t ng ưở đ o ạ đ c ứ H ồ Chí Minh, nh ng ữ ph m ẩ ch t đ ấ o ạ đ c ứ đ c ượ nêu ra là phù hợp v i ớ từng đ i ố t ng. ượ H n ơ n a, ữ Ng i ườ nh n ấ m nh ạ ph m ẩ ch t ấ này hay ph m ẩ ch t ấ khác là nh m ằ đáp ng ứ yêu c u ầ c a ủ nhi m ệ vụ cách m ng ạ trong t ng ừ th i ờ kỳ nh t ấ đ nh. ị Có thể khái quát thành nh ng ữ ph m ẩ ch t ấ chung, c ơ b n ả nh t ấ c a ủ con ng i ườ Vi t ệ Nam trong th i ờ đ i
ạ mới. Nói cách khác, đó là nh ng ữ chu n ẩ m c ự chung nh t ấ c a ủ n n ề đ o ạ đ c ứ m i, ớ đ o ạ đ c cách m ứ ng V ạ iệt Nam mà m i ng ọ ười c n đ ầ c b ượ i d ồ ng, giáo d ưỡ c. ụ