Bài tập triết chương 2 và 3 - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

Yêu cầu của quan điểm toàn diện phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật nhằm mục đích gì? A. Chống quan điểm siêu hình B. Chống chủ nghĩa chiết trung và ngụy biện C. Chống quan điểm duy tâm. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

vYêu cầu của quan điểm toàn diện phải xem xét tất cả các mối liên hệ của
sự vật nhằm mục đích gì?
A. Chống quan điểm siêu hình
B. Chống chủ nghĩa chiết trung và ngụy biện
C. Chống quan điểm duy tâm
D. Đề phòng cho chúng ta khỏi sai lầm và sự cứng nhắc
ANSWER: D
vTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sự thống nhất của các
mặt đối lập có những biểu hiện gì?
A. Sự bài trừ phủ định nhau
B. Sự đồng nhất, có những điểm chung giữa hai mặt đối lập
C. Sự tác động ngang bằng nhau
D. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau
ANSWER: D
vTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây
là sai?
A. Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan
B. Không có chất lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật
C. Sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối
D. Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
ANSWER: D
vTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự thống nhất giữa
lượng và chất được thể hiện trong phạm trù nào?
A. Bước nhảy
B. Điểm nút
C. Lượng
D. Độ
ANSWER: D
vTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phạm trù nào nói lên
bước ngoặt của sự thay đổi về lượng đưa đến thay đổi về chất?
A. Độ
B. Điểm nút
C. Lượng
D. Bước nhảy
ANSWER: D
vTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát triển là gì?
A. Sự thay đổi về lượng trong quá trình vận động của vật chất
B. Sự thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật chất
C. Vận động
D. Khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng
ANSWER: D
vQuan niệm của triết học Mác- Lênin về sự phát triển?
A. Là mọi sự vận động nói chung
B. Là sự phủ định siêu hình
C. Là mọi sự phủ định nói chung
D. Là sự phủ định biện chứng
ANSWER: D
p“Cái riêng – Cái chung”, “Nguyên nhân – Kết quả”, “Tất nhiên – Ngẫu
nhiên”, “Nội dung – Hình thức”, “Bản chất – Hiện tượng”, “Khả năng – Hiện
thực” đó là các nội dung nào của phép biện chứng duy vật ?
A. Cặp khái niệm
B. Thuật ngữ cơ bản
C. Cặp nguyên lý cơ bản
D. cặp phạm trù cơ bản
ANSWER: D
pPhạm trù triết học nào dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính chung,
không những có ở một kết cấu vật chất nhất định mà còn được lặp lại trong
nhiều sự vật, hiện tượng hay quá trình riêng lẽ khác?
A. Cái riêng
B. Cái chung và cái riêng
C. Cái đơn nhất.
D. Cái chung
ANSWER: D
p“Đói nghèo” và “Dốt nát”, hiện tượng nào là Nguyên nhân, hiện tượng nào
là Kết quả?
A. Đói nghèo là nguyên nhân, Dốt nát là kết quả
B. Dốt nát là nguyên nhân, Đói nghèo là kết quả
C. Cả hai đều là nguyên nhân
D. Đói nghèo và dốt nát vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của nhau
ANSWER: D
pChọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Cái….chỉ tồn tại trong cái……thông
qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình
A. Đơn nhất, riêng
B. Riêng, chung
C. Chung, đơn nhất
D. Chung, riêng
ANSWER: D
pChọn từ phù hợp để hoàn chỉnh nội dung của câu: Cái …và cái... có thể
chuyển hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển của sự vật.
A. Chung , riêng
B. Riêng, chung
C. Đơn nhất, riêng
D. Chung, đơn nhất
ANSWER: D
vQuy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển?
A. Quy luật phủ định của phủ định
B. Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về
chất và ngược lại
C. Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng
D. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
ANSWER: D
vPhạm trù nào dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật, về quy mô,
trình độ phát triển của sự vật, biểu thị số lượng các thuộc tính, các yếu
tốc cấu hình sự vật?
A. Chất
B. Vận động
C. Độ
D. Lượng
ANSWER: D
pGiả sử khái niệm Việt Nam là một “cái riêng” thì yếu tố nào sau đây là
đơn nhất?
A. Con người
B. Quốc gia
C. Văn hóa
D. Hà Nội
ANSWER: D
vQuan điểm phát triển đòi hỏi phải xem xét sự vật như thế nào?
A. Xem xét trong trạng thái đang tồn tại của sự vật
B. Xem xét sự chuyển hóa từ trạng thái này sang trạng thái khác
C. Xem xét các giai đoạn khác nhau của sự vật
D. Xem xét trong trạng thái đang tồn tại của sự vật; Xem xét sự chuyển
hóa từ trạng thái này sang trạng thái khác; Xem xét các giai đoạn khác
nhau của sự vật
ANSWER: D
pNhững cái rộng nhất, phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối
liên hệ chung, cơ bản nhất của sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực
nhất định được gọi là gì ?
A. Hình thức
B. Kết quả
C. Nguyên nhân
D. Phạm trù
ANSWER: D
vQuy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển?
A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối
B. Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về
chất và ngược lại
C. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ
của lực lượng sản xuất
D. Quy luật phủ định của phủ định
ANSWER: D
vPhủ định biện chứng là hình thức phủ định như thế nào?
A. Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
B. Sự xuất hiện của cái mới
C. Phủ định làm cho sự vật vận động thụt lùi, đi xuống, tan rã, nó không
tạo điều kiện cho sự phát triển
D. Sự phủ định có kế thừa và tạo điều kiện cho phát triển
ANSWER: D
vLựa chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
A. Phát triển là sự thay đổi về vị trí của sự vật hiện tượng trong không
gian, thời gian.
B. Phát triển là sự đi lên liên tục của sự vật
C. Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của
sự vật hiện tượng
D. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số lượng và khối lượng mà nó
còn là sự thay đổi về chất của sự vật hiện tượng
ANSWER: D
vXác định câu đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác-Lênin?
A. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
B. Phát triển là một quá trình tiến lên thẳng tấp của sự vật
C. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi
cái cũ hoặc lắp ghép từ cái cũ sang cái mới một cách máy móc về mặt hình
thức
D. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán,
lọc bỏ, cải tạo và phát triển
ANSWER: D
vTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ của các sự
vật hiện tượng là gì?
A. Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vẻ, không
thể chuyển hóa cho nhau
B. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các
sự vật với nhau trong thực tế khách quan không có mối liên hệ nào cả
C. Các mặt của sự vật, hiện tượng không có mối liên hệ nào cả
D. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hóa lẫn nhau một cách khách
quan, phổ biến, nhiều vẻ giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng
hoặc giữa các sự vật, hiện tượng
ANSWER: D
Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng?
A. Phủ định có tính khách quan phổ biến
B. Phủ định đồng thời cũng là khẳng định
C. Phủ định có tính kế thừa
D. Phủ định là chấm dứt sự phát triển
ANSWER: D
vTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giai đoạn nhận thức cảm
tính (Trực quan sinh động) bao gồm những nhận thức nào?
A. Cảm giác, tri giác, phán đoán
B. Cảm giác, tri giác, khái niệm
C. Cảm giác, tri giác, suy luận
D. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
ANSWER: D
vTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giai đoạn nhận thức lý
tính (Tư duy trừu tượng) bao gồm những nhận thức nào?
A. Cảm giác, tri giác, phán đoán
B. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
C. Cảm giác, tri giác, khái niệm
D. Khái niệm, phán đoán, suy luận
ANSWER: D
pChọn đáp án đúng nhất, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
có tất cả là mấy cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật?
A. 3 cặp phạm trù
B. 4 cặp phạm trù
C. 5 cặp phạm trù
D. 6 cặp phạm trù
ANSWER: D
vTheo quan niệm của triết học Mác-Lênin, bản chất của nhận thức là gì?
A. Sự phản ánh thế giới khách quan vào đầu óc của con người
B. Sự tiến gần của tư duy đến khách thể
C. Sự tác động của thế giới khách quan vào chủ thể
D. Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể
ANSWER: D
vHình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn trực quan sinh động?
A. Biểu tượng
B. Tri giác
C. Khái niệm
D. Cảm giác
ANSWER: D
vHình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái niệm?
A. Khái niệm
B. Biểu tượng
C. Cảm giác
D. Phán đoán
ANSWER: D
vTiêu chuẩn của chân lý theo triết học Mác-Lênin là gì?
A. Hiện thực khách quan
B. Nhận thức
C. Khoa học
D. Thực tiễn
ANSWER: D
vHình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các phán đoán?
A. Khái niệm
B. Biểu tượng
C. Cảm giác
D. Suy lý
ANSWER: D
vTrong quy luật mâu thuẫn, tính quy định về chất và tính quy định về
lượng được gọi là gì?
A. Hai sự vật
B. Hai quá trình
C. Hai thuộc tính
D. Hai mặt đối lập
ANSWER: D
vSự tự thay thế sự vật này bằng sự vật kia không phụ thuộc vào ý thức con
người, trong phép biện chứng duy vật được gọi là gì?
A. Vận động
B. Phủ định của phủ định
C. Phủ định biện chứng
D. Phủ định
ANSWER: D
pPhạm trù là phạm trù chỉ những biến đổi xuất hiện do sự tác động lẫn
nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra?
A. Hệ quả
B. Nguyên nhân
C. Khả năng
D. Kết quả
ANSWER: D
pCái do những nguyên nhân cơ bản bên trong của kết cấu vật chất quyết
định và trong những điều kiện nhất định, nó phải xảy ra như thế chứ không
thể khác được, được gọi là gì?
A. Khả năng
B. Ngẫu nhiên
C. Hệ quả
D. Tất nhiên
ANSWER: D
vTrong mối quan hệ giữa “lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất”, yếu tố
nào là nội dung, yếu tố nào là hình thức?
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là hình thức
B. Quan hệ sản xuất là nội dung –lực lượng sản xuất là hình thức
C. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là nội dung
D. Lực lượng sản xuất là nội dung – quan hệ sản xuất là hình thức
ANSWER: D
vPhép biện chứng duy vật khẳng định nguyên lý về mối liên hệ phổ biến có
những tính chất nào?
A. Tính khách quan
B. Tính đa dạng, phong phú
C. Tính phổ biến
D. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú
ANSWER: D
vPhép biện chứng duy vật khẳng định nguyên lý về sự phát triển có những
tính chất nào?
A. Tính khách quan
B. Tính đa dạng, phong phú
C. Tính phổ biến
D. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú
ANSWER: D
vCăn cứ vào sự tồn tại và phát triển của toàn bộ sự vật, hiện tượng phép
biện chứng duy vật phân chia mâu thuẫn thành những loại mâu thuẫn nào?
A. Mâu thuẫn cơ bản
B. Mâu thuẫn không cơ bản
C. Mâu thuẫn bên trong
D. Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản
ANSWER: D
vQuan điểm “Dứt khoát là không có và không thể có bất kỳ sự khác nhau nào
về nguyên tắc giữa hiện tượng và vật tự nó. Chỉ có sự khác nhau giữa cái
đã được nhận thức và cái chưa được nhận thức” là quan điểm của ai?
A. Mác
B. Hêghen
C. Ph.Ăngghen
D. V.I.Lênin
ANSWER: D
vTheo quan điểm triết học Mác-Lênin về thực tiễn thì thực tiễn gồm mấy
đặc trưng?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
ANSWER: D
vTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thực tiễn tồn tại dưới
nhiều hình thức khác nhau, ở những lĩnh vực khác nhau, nhưng chung nhất
gồm những hình thức cơ bản nào?
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động sản xuất tinh thần
C. Hoạt động chính trị - xã hội
D. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - xã hội, hoạt động
thực nghiệm khoa học
ANSWER: D
pTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hiện tượng là khái niệm
dùng để thể hiện điều gì?
A. Một bộ phận của bản chất
B. Luôn đồng nhất với bản chất
C. Kết quả của bản chất
D. Biểu hiện bên ngoài của bản chất
ANSWER: D
v“Độ” trong quy luật lượng - chất là gì?
A. Tốc độ của sự vật
B. Sự chuyển hóa về chất
C. Là thời điểm tại đó có sự chuyển hóa về chất
D. Là sự thống nhất giữa lượng và chất. Là khoảng giới hạn mà ở đó sự
thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự vật
ANSWER: D
pCâu nói “miệng nam mô bụng đựng một bồ dao găm” nói về cặp phạm trù nào?
A. Nội dung - Hình thức
B. Cái chung - cái riêng
C. Nguyên nhân - kết quả
D. Hiện tượng - Bản chất
ANSWER: D
pChọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Trong tác phẩm Bút ký triết học,
V.I.Lênin có ví mối quan hệ giữa “…và …” với sự vận động của một con sông
– bọt ở bên trên và luống nước sâu ở dưới.
A. Hình thức, nội dung
B. Nội dung, hình thức
C. Bản chất, hiện tượng
D. Hiện tượng, bản chất
ANSWER: D
vTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây
là sai?
A. Lượng là tính quy định vốn có của sự vật
B. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật
C. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật
D. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
ANSWER: D
vTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, tiêu chuẩn để kiểm tra
chân lý là gì?
A. Tính chính xác
B. Là được nhiều người thừa nhận
C. Là tiện lợi cho tư duy
D. Thực tiễn
ANSWER: D
vTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vai trò của thực tiễn
đối với nhận thức là gì?
A. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức
C. Thực tiễn là mục đích của nhận thức
D. Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức; thực tiễn là mục đích của
nhận thức; thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra chân lý
ANSWER: D
vTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, chân lý có bao nhiêu
tính chất?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
ANSWER: D
vTheo V.I.Lênin: Quan điểm về đời sống, về thực tiễn phải là quan điểm
như thế nào của lý luận nhận thức ?
A. Đầu tiên
B. Điều quan trọng
C. Điểm thứ nhất
D. Quan điểm thứ nhất và cơ bản
ANSWER: D
vTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây
là sai?
A. Nhận thức cảm tính gắn liền với thực tiễn
B. Nhận thức cảm tính chưa phân biệt được cái bản chất với cái không bản
chất
C. Nhận thức cảm tính chưa phản ánh đầy đủ và sâu sắc sự vật
D. Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật
ANSWER: D
pHạt thóc khi gieo xuống đất có thể nảy mầm thành cây lúa. Vậy hạt thóc
là nội dung nào trong các cặp phạm trù của phép biện chứng duy vật?
A. Khả năng
B. Hiện thực
C. Không phải hiện thực
D. Vừa khả năng vừa hiện thực
ANSWER: D
pĐiền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành câu nói của V.I.Lênin:
“Chủ nghĩa C. Mác dựa vào ... chứ không phải dựa vào ... để vạch ra đường
lối chính trị của mình”
A. Khả năng, hiện thực
B. Hiện thực, ngẫu nhiên
C. Tất yếu, ngẫu nhiên
D. Hiện thực, khả năng
ANSWER: D
vTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thế nào là mâu thuẫn
biện chứng?
A. Có hai mặt khác nhau
B. Có hai mặt trái ngược nhau
C. Có hai mặt đối lập nhau
D. Vừa thống nhất, vừa đấu tranh, vừa chuyển hoá lẫn nhau giữa các mặt
đối lập
ANSWER: D
vCái gì được xác định là nguồn gốc và động lực của sự phát triển?
A. Mâu thuẫn
B. Thống nhất
C. Đấu tranh
D. Mâu thuẫn biện chứng
ANSWER: D
vHình thức nhận thức nào không cần có sự tác động trực tiếp của vật vào
cơ quan cảm giác của con người?
A. Cảm giác, tri giác
B. Cảm giác, khái niệm
C. Tri giác, suy luận
D. Khái niệm, suy luận
ANSWER: D
vKhẳng định nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa lý luận và
kinh nghiệm?
A. Lý luận luôn đi trước kinh nghiệm
B. Mọi lý luận đều được xuất phát từ kinh nghiệm
C. Kinh nghiệm nhiều tự phát dẫn đến sự ra đời lý luận
D. Lý luận được hình thành từ kinh nghiệm trên cơ sở kinh nghiệm
ANSWER: D
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
sai?
A. Không có chất thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật
B. Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại
C. Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau
D. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại
ANSWER: D
vLuận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: vật chất tồn tại khách
quan trước khi sự vật tồn tại, quyết định đến sự tồn tại của sự vật?
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
ANSWER: D
vTrong lý luận về mâu thuẫn, người ta gọi hai cực bắc và cực nam của
thanh nam châm là gì?
A. Hai mặt
B. Hai thộc tính
C. Hai yếu tố
D. Hai mặt đối lập
ANSWER: D
sTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, sản xuất vật chất là gì?
A. Sản xuất xã hội và sản xuất tinh thần
B. Sản xuất ra đời sống xã hội
C. Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần
D. Sản xuất của cải vật chất
ANSWER: D
sXã hội loài người có các loại hình sản xuất cơ bản nào?
A. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và văn hóa
B. Sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống tinh thần
C. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật
D. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất ra bản thân con
người
ANSWER: D
sTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, sản xuất ra của cải vật
chất giữ vai trò gì?
A. Nền tảng của xã hội
B. Nền tảng kỹ thuật, công nghệ của xã hội
C. Nền tảng tinh thần của xã hội
D. Nền tảng vật chất của xã hội
ANSWER: D
sTrình độ phát triển của phương thức sản xuất ra của cải vật chất là nhân
tố giữ vai trò quyết định điều gì?
A. Đời sống tinh thần của xã hội
B. Đời sống văn hóa của xã hội
C. Đời sống chính trị, đạo đức của xã hội
D. Trình độ phát triển của nền sản xuất xã hội
ANSWER: D
sNghiên cứu về cuộc sống của con người hiện thực, các nhà kinh điển của
Triết học Mác-Lênin phát hiện ra phương thức tồn tại của con người đó
chính là gì?
A. Hoạt động chính trị xã hội
B. Hoạt động sản xuất vật chất
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học
D. Hoạt động thực tiễn
ANSWER: D
sCác nhà kinh điển Triết học Mác-Lênin cho rằng động lực thúc đẩy con
người hoạt động trong tiến trình lịch sử đó là gì?
A. Nhu cầu và lợi ích mà trước hết là nhu cầu văn hóa
B. Nhu cầu và lợi ích mà trước hết là nhu cầu chính trị
C. Nhu cầu và lợi ích mà trước hết là nhu cầu tôn giáo
D. Nhu cầu và lợi ích mà trước hết là nhu cầu vật chất
ANSWER: D
sSự sản xuất xã hội, tức là sản xuất và tái sản xuất ra đời sống hiện
thực, bao gồm ba phương diện không tách rời nhau, đó là những phương diện
nào?
A. Sản xuất vật chất, sản xuất văn hóa và sản xuất ra đời sống tâm linh
B. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất ra đời sống chính
trị
C. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất ra đời sống văn hóa
D. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất ra bản thân con
người
ANSWER: D
sTheo Mác, các nền kinh tế căn bản được phân biệt với nhau bởi điều gì?
A. Mục đích xã hội của quá trình sản xuất ra của cải vật chất
B. Mục đích của quá trình sản xuất ra của cải vật chất
C. Mục đích tự nhiên của quá trình sản xuất ra của cải vật chất
D. Phương thức sản xuất ra của cải vật chất
ANSWER: D
sMỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt nào?
A. Kỹ thuật và tổ chức
B. Kỹ thuật và công nghệ
C. Kỹ thuật và lao động
D. Kỹ thuật và kinh tế
ANSWER: D
sThực chất của quá trình sản xuất vật chất là quá trình gì?
A. Con người thực hiện lợi ích của mình
B. Con người nhận thức thế giới và bản thân mình
C. Con người thực hiện sự sáng tạo trong tư duy
D. Con người thực hiện sự cải biến giới tự nhiên
ANSWER: D
s Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, hoạt động chính trị - xã
hội là gì? A. Hoạt động của một tổ chức
B. Hoạt động của một nhóm người
C. Hoạt động của con người
D. Hoạt động của các cộng đồng người, các tổ chức khác nhau trong xã hội
ANSWER: D
sTrong các hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn, hình thức nào là
quan trọng nhất?
A. Thực nghiệm khoa học
B. Chính trị xã hội
C. Chính trị khoa học
D. Sản xuất vật chất
ANSWER: D
sHình thức nào sau đây được coi là hoạt động cơ bản nhất, quan trọng nhất
của hoạt động thực tiễn?
A. Nghiên cứu khoa học
B. Sáng tác âm nhạc
C. Nghiên cứu thực tiễn
D. Sản xuất vật chất
ANSWER: D
sHãy xác định cách định nghĩa đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác-
Lênin về xã hội?
A. Xã hội là hình thái vận động cao nhất của thế giới vật chất. Hình thái
vận động này lấy con người và sự tác động lẫn nhau giữa con người với con
người làm nền tảng
B. Xã hội là môi trường hoạt động lao động sản xuất của con người
C. Xã hội là một cộng đồng người đang hoạt động người đang hoạt động sản
xuất
D. Xã hội là một bộ phận đặc thù của tự nhiên mà là sản phẩm của sự phát
triển của tự nhiên
ANSWER: D
sHãy xác định cách định nghĩa đúng nhất theo quan điểm triết học Mác-
Lênin về tự nhiên?
A. Tự nhiên là toàn bộ thế giới vật chất vô cùng, vô tận
B. Tự nhiên là môi trường con người đang sống
C. Tự nhiên là môi trường tồn tại và phát triển của xã hội
D. Tự nhiên là nguồn gốc của xã hội
ANSWER: D
sChọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “..................... là phương
thức kết hợp giữa người lao động với tư liệu sản xuất và kinh nghiệm của
họ tạo ra một sức sản xuất nhất định trong sản xuất vật chất”
A. Quan hệ sản xuất
B. Tư liệu sản xuất
C. Phương thức sản xuất
D. Lực lượng sản xuất
ANSWER: D
sTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, yếu tố nào có tác động
trực tiếp nhất và mạnh mẽ nhất tới cơ sở hạ tầng của xã hội?
A. Quốc hội
B. Pháp luật
C. Chính trị
D. Nhà nước
ANSWER: D
sTheo quan điểm của các nhà kinh điển, có mấy nguyên nhân làm cho ý thức
xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
ANSWER: D
sTheo quan niệm của các nhà kinh điển, ý thức xã hội có bao nhiêu hình
thái?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
ANSWER: D
sHãy xác định cách giải thích đúng nhất theo quan điểm triết học
MácLênin: Lao động là yếu tố đầu tiên, cơ bản, quan trọng nhất tạo nên sự
thống nhất hữu cơ giữa xã hội và tự nhiên vì sao?
A. Lao động làm cho con người ngày càng hoàn thiện hơn
B. Lao động là đặc trưng cơ bản đầu tiên phân biệt hoạt động của con
người với động vật
C. Lao động tạo ra của cải vật chất cho xã hội, mà xã hội là một bộ phận
đặc thù của tự nhiên
D. Lao động là quá trình diễn ra giữa con người và tự nhiên, con người là
trung gian điều tiết, kiểm tra sự trao đổi chất với tự nhiên
ANSWER: D
s Hãy xác định phương trả lời đúng nhất. Yếu tố nào của dân số tác động
chủ yếu tới sự phát triển của xã hội trong thời đại ngày nay?
A. Số lượng dân cư và mặt độ dân số hợp lý
B. Số lượng dân cư và sự gia tăng dân số hợp lý
C. Số lượng dân cư
D. Chất lượng dân cư
ANSWER: D
s“Tư tưởng của xã hội là chủ yếu” thuộc phạm trù nào?
A. Cơ sở hạ tầng
B. Sản xuất vật chất
C. Tồn tại xã hội
D. Kiến trúc thượng tầng
ANSWER: D
sPhương thức sản xuất là thể thống nhất của các nhân tố nào? ACơ sở hạ
tầng và Kiến trúc thượng tầng
B. Quan hệ sản xuất và Kiến trúc thượng tầng
C. Lực lượng sản xuất và Cơ sở hạ tầng
D. Quan hệ sản xuất và Lực lượng sản xuất
ANSWER: D
sCấu trúc của lực lượng sản xuất bao gồm những yếu tố nào?
A. Người lao động và công cụ lao động
B. Người lao động và đối tượng lao động
C. Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động
D. Người lao động và tư liệu sản xuất
ANSWER: D
s Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là gì?
A. Quan hệ sản xuất
B. Kiến trúc thượng tầng
C. Cơ sở hạ tầng
D. Lực lượng sản xuất
ANSWER: D
sPhạm trù thể hiện mối quan hệ giữa con người và tự nhiên trong quá trình
sản xuất là gì?
A. Phương thức sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Tư liệu sản xuất
D. Lực lượng sản xuất
ANSWER: D
sPhạm trù thể hiện mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản
xuất gì?
A. Phương thức sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Tư liệu sản xuất
D. Quan hệ sản xuất
ANSWER: D
sTrong chủ nghĩa duy vật lịch sử, khái niệm “phương thức sản xuất” dùng
để thể hiện vấn đề gì?
A. Quá trình sản xuất ra của cải vật chất trong một giai đoạn lịch sử
nhất định
B. Quá trình sản xuất ra của cải vật chất với một cơ chế kinh tế nhất
định
C. Cơ chế vận hành kinh tế trong các điều kiện cụ thể của xã hội
D. Cách thức tiến hành quá trình sản xuất ra của cải vật chất trong một
giai đoạn lịch sử nhất định
ANSWER: D
sNhân tố quyết định nhất trong lực lượng sản xuất là nhân tố nào?
A. Tư liệu sản xuất
B. Đối tượng lao động
C. Công cụ lao động
D. Người lao động
ANSWER: D
sKhái niệm quan hệ sản xuất dùng để chỉ những mối quan hệ nào?
A. Mối quan hệ giữa con người và giới tự nhiên
B. Mối quan hệ giữa con người và con người
C. Mối quan hệ giữa con người và con người trong quá trình lao động
D. Mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất và tái sản
xuất của xã hội
ANSWER: D
sTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, quan hệ cơ bản nhất trong
hệ thống quan hệ sản xuất là quan hệ nào?
A. Sở hữu
B. Sở hữu về trí tuệ
C. Sở hữu về công cụ lao động
D. Sở hữu về tư liệu sản xuất
ANSWER: D
sTính chất của lực lượng sản xuất là gì?
A. Tính chất xã hội và tính chất hiện đại
B. Tính chất hiện đại và tính chất cá nhân
C. Tính chất xã hội hóa và tính chất hiện đại
D. Tính chất cá nhân và tính chất xã hội hóa
ANSWER: D
sTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, yếu tố cách mạng nhất
trong lực lượng sản xuất là yếu tố nào?
A. Người lao động
B. Tư liệu lao động
C. Phương tiện lao động
D. Công cụ lao động
ANSWER: D
sTrong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quan trọng nhất?
A. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
B. Quan hệ tổ chức và quản lý sản xuất
C. Quan hệ phân phối sản phẩm
D. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
ANSWER: D
sTiêu chuẩn khách quan để phân biệt bản chất của một chế độ xã hội là
tiêu chuẩn nào?
A. Lực lượng sản xuất
B. Phương thức sản xuất
C. Chính trị, tư tưởng
D. Quan hệ sản xuất
ANSWER: D
sNhân tố bảo đảm cho sự thắng lợi cuối cùng của một chế độ xã hội là gì?
A. Có nền khoa học tiên tiến
B. Có nhân tố chính trị tiến bộ
C. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Có thể sáng tạo ra năng suất lao động cao hơn
ANSWER: D
sMối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là mối quan hệ
gì?
A. Luôn luôn thống nhất với nhau
B. Luôn luôn đối lập loại trừ nhau
C. Có lúc hoàn toàn đối lập, có khi hoàn toàn thống nhất với nhau
D. Thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
ANSWER: D
sQuy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát
triển của xã hội?
A. Quy luật đấu tranh giai cấp
B. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
C. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
D. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất
ANSWER: D
sTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, trong mối quan hệ giữa lực
lượng sản xuất và quan hệ sản xuất yếu tố nào thường xuyên biến đổi, phát
triển?
A. Không có yếu tố nào thường xuyên biến đổi, phát triển
B. Quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển
C. Cả hai đều là những yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển
D. Lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển
ANSWER: D
sKhi xuất hiện mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản
xuất thì mặt nào sẽ thay đổi?
A. Quan hệ sản xuất sẽ tự động thay đổi cho phù hợp với lực lượng sản
xuất
B. Quan hệ sản xuất không thể thay đổi được vì nó được bảo vệ bằng quyền
lực nhà nước
C. Lực lượng sản xuất phải tự điều chỉnh cho phù hợp với quan hệ sản xuất
D. Quan hệ sản xuất được thay đổi thông qua những cuộc cải cách và các
cuộc cách mạng xã hội
ANSWER: D
sTheo Ph.Ăngghen, nhà nước có mấy đặc trưng cơ bản?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
ANSWER: D
sỞ mỗi giai đoạn lịch sử, cách thức nhất định mà con người dùng để tiến
hành sản xuất được gọi là gì?
A. Tính chất sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Phương thức sản xuất
ANSWER: D
s Vì sao hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức ?
A. Hoạt động thực tiễn có mục đích
B. Hoạt động thực tiễn có tính chất lích sử- xã hội
C. Hoạt động thực tiễn có tính đa dạng
D. Hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất
ANSWER: D
sThực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng
tầng là gì?
A. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội
B. Quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
C. Quan hệ giữa vật chất và tinh thần
D. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị
ANSWER: D
sTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, khái niệm cơ sở hạ tầng
dùng để chỉ nội dung gì?
A. Quan hệ kinh tế của xã hội
B. Kết cấu vật chất – kỹ thuật làm cơ sở để phát triển kinh tế
C. Quan hệ sản xuất của xã hội
D. Quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội
ANSWER: D
sTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, quan hệ cơ bản nhất, quyết
định mọi quan hệ khác của xã hội là quan hệ nào?
A. Quan hệ quyền lực nhà nước
B. Quan hệ văn hóa
C. Quan hệ tôn giáo
D. Quan hệ kinh tế
ANSWER: D
s Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật
tự xã hội mới là gì?
A.Sự điều hành và quản lý xã hội của Nhà nước
B. Sức mạnh của luật pháp
C. Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị
D. Năng suất lao động
ANSWER: D
sSự thay đổi của cơ sở hạ tầng sẽ làm cho những yếu tố nào của kiến trúc
thượng tầng thay đổi nhanh chóng?
A. Đạo đức, tôn giáo, nghệ thuật
B. Đạo đức, tôn giáo, chính trị
C. Chính trị, pháp luật, đạo đức
D. Chính trị, pháp luật, nhà nước
ANSWER: D
sTrong xã hội có giai cấp, sự thay đổi của cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng phải thông qua vấn đề nào?
A. Ý muốn của giai cấp thống trị
B. Các nhà khoa học
C. Nhân dân
D. Cuộc đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội
ANSWER: D
sTrong kiến trúc thượng tầng của xã hội có giai cấp, yếu tố cơ bản nhất,
có tác động trực tiếp và mạnh mẽ nhất tới cơ sở hạ tầng của xã hội là yếu
tố nào?
A. Tổ chức chính đảng
B. Các tổ chức văn hóa – xã hội
C. Tổ chức tôn giáo
D. Tổ chức nhà nước
ANSWER: D
sTrong quan hệ sản xuất, quan hệ nào là cội nguồn của bình đẳng hay bất
công, bóc lột hay bị bóc lột, giàu có hay nghèo khổ?
A. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
B. Quan hệ tổ chức và quản lý sản xuất
C. Quan hệ phân phối sản phẩm
D. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
ANSWER: D
sYếu tố nào có nhiệm vụ bảo vệ, duy trì và phát triển cơ sở hạ tầng sinh
ra nó?
A. Lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Phương thức sản xuất
D. Kiến trúc thượng tầng
ANSWER: D
sYếu tố nào sau đây tác động đến cơ sở hạ tầng một cách gián tiếp?
A. Đảng chính trị, viện triết học
B. Tổ chức tôn giáo, Đảng chính trị
C. Chính phủ, tổ chức tôn giáo
D. Viện triết học, tổ chức tôn giáo
ANSWER: D
sYếu tố nào trong kiến trúc thượng tầng có quan hệ trực tiếp đến cơ sở hạ
tầng?
A. Pháp luật và triết học
B. Triết học, tôn giáo
C. Chính trị, giáo dục
D. Chính trị, pháp luật
ANSWER: D
sYếu tố nào trong kiến trúc thượng tầng có quan hệ gián tiếp đến cơ sở hạ
tầng?
A. Chính trị, pháp luật
B. Pháp luật và triết học
C. Chính trị, giáo dục
D. Triết học, tôn giáo, giáo dục
ANSWER: D
sTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, sự tác động của kiến trúc
thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng là sự tác động như thế nào?
A. Luôn luôn diễn ra theo chiều hướng tích cực
B. Luôn luôn diễn ra theo chiều hướng tiêu cực
C. Tiêu cực là cơ bản còn đôi khi theo chiều hướng tích cực
D. Có thể diễn ra theo chiều hướng tích cực hoặc tiêu cực
ANSWER: D
sTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, nguồn gốc sâu xa của mọi
sự vận động, phát triển của xã hội là do yếu tố nào?
A. Kiến trúc thượng tầng
B. Sự thay đổi của quan hệ sản xuất
C. Cơ sở hạ tầng
D. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
ANSWER: D
sMối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là gì?
A. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
B. Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng
C. Chúng có quan hệ biện chứng với nhau, trong đó kiến trúc thượng tầng
quyết định cơ sở hạ tầng
D. Chúng có quan hệ biện chứng với nhau, trong đó cơ sở hạ tầng quyết
định kiến trúc thượng tầng
ANSWER: D
4Nhà nước là gì?
A. Tổ chức phi chính phủ
B. Tổ chức quyền lực phi giai cấp
C. Tổ chức quyền lực mang bản chất của mọi giai cấp trong xã hội
D. Tổ chức quyền lực mang bản chất của giai cấp sở hữu tư liệu sản xuất
chủ yếu của xã hội
ANSWER: D
sYếu tố nào giữ vai trò quyết định trong tồn tại xã hội?
A. Lực lượng sản xuất
B. Dân số
C. Môi trường tự nhiên
D. Phương thức sản xuất
ANSWER: D
sTồn tại xã hội bao gồm những yếu tố nào?
A. Hoàn cảnh địa lý, phương thức sản xuất
B. Hoàn cảnh địa lý, dân số
C. Dân số, phương thức sản xuất
D. Hoàn cảnh địa lý, phương thức sản xuất, dân số
ANSWER: D
sÝ thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động mà có
tác động tích cực trở lại tồn tại xã hội, đó là sự thể hiện điều gì của ý
thức xã hội?
A. Tính vượt trước của ý thức xã hội
B. Tính định hướng của ý thức xã hội
C. Tính lạc hậu của ý thức xã hội
D. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội
ANSWER: D
4Lịch sử phát triển của các hình thức cộng đồng người được sắp xếp như
thế nào theo thứ tự từ thấp đến cao?
A. Dân tộc, bộ tộc, bộ lạc, thị tộc
B. Bộ tộc, bộ lạc, thị tộc, dân tộc
C. Bộ lạc, thị tộc, dân tộc, bộ tộc
D. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc, dân tộc
ANSWER: D
sTư liệu sản xuất là điều kiện vật chất cần thiết để tổ chức sản xuất,
bao gồm các các yếu tố nào?
A. Tư liệu lao động và người lao động
B. Tư liệu lao động và công cụ lao động
C. Tư liệu lao động và phương tiện lao động
D. Tư liệu lao động và đối tượng lao động
ANSWER: D
sVai trò của ý thức cá nhân đối với ý thức xã hội là gì?
A. Ý thức cá nhân quyết định ý thức xã hội
B. Tổng số ý thức cá nhân bằng ý thức xã hội
C. Ý thức cá nhân độc lập với ý thức xã hội
D. Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện của ý thức xã hội
ANSWER: D
sTâm lý, tính cách tiểu nông của người Việt Nam truyền thống căn bản là
do vấn đề gì ?
A. Bản tính cố hữu của người Việt
B. Bị phong kiến, đế quốc nhiều thế kỷ áp bức thống trị
C. Điều kiện tổ chức dân cư khép kín của các làng, xã
D. Phương thức sản xuất tiểu nông, lạc hậu tồn tại lâu dài trong lịch sử
ANSWER: D
sCách viết nào sau đây là đúng về hình thức?
A. Hình thái kinh tế của xã hội
B. Hình thái xã hội
C. Hình thái kinh tế, xã hội
D. Hình thái kinh tế - xã hội
ANSWER: D
sTiêu chuẩn khách quan để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội là
gì ?
A. Lực lượng sản xuất
B. Phương thức sản xuất
C. Chính trị, tư tưởng
D. Quan hệ sản xuất đặc trưng
ANSWER: D
sNền tảng vật chất của hình thái kinh tế - xã hội là gì ?
A. Tư liệu sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Lực lượng sản xuất
ANSWER: D
sNhững nhu cầu nào sau đây là nhu cầu tất yếu khách quan của con người ?
A. Nhu cầu ăn, mặc, ở
B. Nhu cầu tái sản xuất xã hội
C. Nhu cầu tình cảm
D. Nhu cầu ăn, mặc, ở; Nhu cầu tái sản xuất xã hội; Nhu cầu tình cảm
ANSWER: D
sTiêu chuẩn cơ bản nhất của tiến bộ xã hội là tiêu chuẩn nào ?
A. Trình độ phát triển của khoa học kỹ thuật
B. Trình độ dân trí và mức sống cao của xã hội
C. Trình độ phát triển của luật pháp, đạo đức và tôn giáo
D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
ANSWER: D
sTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, phạm trù hình thái kinh tế
- xã hội là phạm trù được áp dụng cho vấn đề gì ?
A. Cho xã hội Cộng sản chủ nghĩa
B. Cho một xã hội cụ thể
C. Cho xã hội Tư bản chủ nghĩa
D. Cho mọi xã hội trong lịch sử
ANSWER: D
sMỗi hình thái kinh tế - xã hội đều được cấu thành từ những nhân tố nào ?
A. Lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
B. Quan hệ xã hội, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
C. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
D. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã
hội và kiến trúc thượng tầng
ANSWER: D
sTìm từ thích hợp điền vào chỗ trống, Mác cho rằng “Sự phát triển của các
hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình…”
A. Lịch sử tất yếu theo quy luật
B. Lịch sử đi lên
C. Lịch sử của các dân tộc
D. Lịch sử - tự nhiên
ANSWER: D
sMác đã xuất phát từ quan hệ nào, coi đó là những quan hệ cơ bản nhất để
phân tích kết cấu xã hội ?
A. Quan hệ pháp luật
B. Quan hệ chính trị
C. Quan hệ giữa con người và giới tự nhiên
D. Quan hệ sản xuất
ANSWER: D
sQuá trình “lịch sử - tự nhiên” của sự phát triển các hình thái kinh tế -
xã hội là quá trình phát triển như thế nào ?
A. Quy luật tự nhiên
B. Ý muốn chủ quan của con người
C. Ý niệm tuyệt đối
D. Quy luật khách quan của xã hội
ANSWER: D
sNhân tố quyết định xu hướng phát triển của các hình thái kinh tế - xã
hội là gì ?
A. Ý thức của giai cấp nắm quyền lực nhà nước
B. Ý chí của nhân dân
C. Điều kiện khách quan và chủ quan của mỗi xã hội
D. Quy luật khách quan
ANSWER: D
4Trong 4 đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng nào giữ vai trò chi phối
các đặc trưng khác?
A. Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã hội
B. Khác nhau về phương thức và quy mô thu nhập của cải
C. Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động xã hội
D. Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội
ANSWER: D
4Thực chất của quan hệ giai cấp trong các xã hội có đối kháng giai cấp là
gì?
A. Quan hệ giữa người và người trong xã hội
B. Quan hệ giữa cấp trên và cấp dưới
C. Quan hệ giữa người giàu và người nghèo
D. Quan hệ giữa bóc lột và bị bóc lột
ANSWER: D
4Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, sự khác biệt cơ bản nhất
giữa các giai cấp là địa vị của họ trong vấn đề gì?
A. Quyền lực chính trị
B. Quyền lực nhà nước
C. Quyền lực quản lý kinh tế
D. Quyền sở hữu tư liệu sản xuất
ANSWER: D
4Nguồn gốc trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội?
A. Do sự phát triển lực lượng sản xuất làm xuất hiện “của dư” tương đối
B. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người
C. Do sự phân hóa giữa giàu và nghèo trong xã hội
D. Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
ANSWER: D
4Nguồn gốc sâu xa của sự ra đời giai cấp trong xã hội?
A. Do sự phân hóa giữa giàu và nghèo trong xã hội
B. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người
C. Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Do sự phát triển lực lượng sản xuất
ANSWER: D
4Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, giai cấp là những tập đoàn
người to lớn có sự phân biệt về vấn đề gì?
A. Địa vị của họ trong việc nắm quyền lực nhà nước
B. Địa vị của họ trong quá trình quản lý và phân phối của cải của xã hội
C. Địa vị của họ trong quản lý chính trị, văn hóa, xã hội
D. Địa vị của họ trong một hệ thống sản xuất xã hội nhất định trong lịch
sử
ANSWER: D
4Một giai cấp chỉ thực sự thực hiện được quyền thống trị của nó đối với
toàn thể xã hội khi nào?
A. Nắm được quyền lực nhà nước
B. Nắm được tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Là giai cấp tiến bộ và có hệ tư tưởng khoa học
D. Nắm được tư liệu sản xuất chủ yếu và quyền lực nhà nước
ANSWER: D
4Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng là nhằm mục đích gì?
A. Phát triển sản xuất
B. Giành lấy chính quyền nhà nước
C. Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị bóc lột
D. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp về mặt lợi ích
ANSWER: D
4Nguyên nhân trực tiếp của sự xuất hiện đấu tranh giai cấp trong xã hội?
A. Do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người
C. Do sự phân hóa giữa giàu và nghèo trong xã hội
D. Do mâu thuẫn giai cấp
ANSWER: D
4Nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện đấu tranh giai cấp trong xã hội?
A. Do sự phân hóa giữa giàu và nghèo trong xã hội
B. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người
C. Do mâu thuẫn giai cấp
D. Do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
ANSWER: D
4Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do nguyên nhân nào?
A. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
B. Sự khác nhau về mức thu nhập
C. Sự khác nhau giữa nghèo và giàu
D. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
ANSWER: D
4Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại?
A. Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội
B. Thay thế các hình thái kinh tế - xã hội từ thấp đến cao
C. Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị
D. Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội
có giai cấp
ANSWER: D
4Đỉnh cao của đấu tranh giai cấp là gì?
A. Đảo chính
B. Tiến hóa xã hội
C. Cải cách
D. Cách mạng xã hội
ANSWER: D
4 Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội?
A. Quần chúng nhân dân lao động bị áp bức
B. Do mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được giữa giai cấp thống trị
lỗi thời và giai cấp cách mạng
C. Giai cấp cầm quyền bị khủng hoảng về đường lối cai trị
D. Do mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
ANSWER: D
sYếu tố vật chất của sản xuất mà con người dựa vào đó để tác động lên đối
tượng lao động nhằm biến đổi đối tượng lao động là yếu tố nào?
A. Khoa học kỹ thuật
B. Công cụ lao động
C. Phương tiện lao động
D. Tư liệu lao động
ANSWER: D
4.Nội dung cơ bản của cuộc đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay là gì?
A. Thực hiện thắng lợi mục tiêu độc lập dân tộc
B. Xây dựng một xã hội phát triển toàn diện
C. Đảm bảo sự phát triển toàn diện cho mội người dân
D. Thực hiện thắng lợi mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, xây
dựng một xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
ANSWER: D
sTrong các mặt của quan hệ sản xuất, quan hệ quy định địa vị kinh tế- xã
hội của các tập đoàn người trong sản xuất là quan hệ nào?
A. Quan hệ con người với con người trong sản xuất
B. Quan hệ trong tổ chức quản lý sản xuất
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động
D. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
ANSWER: D
4Nguyên nhân trực tiếp của cách mạng xã hội?
A. Do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Giai cấp cầm quyền bị khủng hoảng về đường lối cai trị
C. Quần chúng nhân dân bị áp bức nặng nề
D. Do mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được giữa giai cấp thống trị
lỗi thời và giai cấp cách mạng
ANSWER: D
4Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, thực chất của cách mạng xã
hội là gì?
A. Thay đổi thể chế chính trị này bằng thể chế chính trị khác
B. Thay đổi thể chế kinh tế này bằng thể chế kinh tế khác
C. Thay đổi chế độ xã hội
D. Thay đổi hình thái kinh tế - xã hội này bằng hình thái kinh tế khác
ANSWER: D
4Quan điểm “Tôi coi sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là
một quá trình lịch sử - tự nhiên” là của ai?
A. Ph.Ăngghen
B. Hêghen
C. V.I.Lênin
D. Mác
ANSWER: D
sMác chỉ rõ: “Toàn bộ những quan hệ sản xuất ấy hợp thành cơ cấu kinh tế
của xã hội, tức là cái cơ sở hiện thực trên đó dựng lên một kiến trúc
thượng tầng pháp lý và chính trị và những hình thái ý thức xã hội nhất
định tương ứng với cơ sở hiện thực đó”. Nội dung này muốn nói đến phạm
trù nào?
A. Hình thái kinh tế -xã hội
B. Kiến trúc thượng tầng
C. Lực lượng sản xuất
D. Cơ sở hạ tầng
ANSWER: D
cnTheo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử, con người được hiểu là gì ?
A. Thực thể vật chất tự nhiên
B. Thực thể chính trị và đạo đức
C. Thực thể chính trị, có tư duy và văn hóa
D. Thực thể tự nhiên và xã hội
ANSWER: D
cnTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản chất của con người
được quyết định bởi điều gì ?
A. Hoàn cảnh xã hội
B. Nỗ lực của mỗi cá nhân
C. Giáo dục của gia đình và nhà trường
D. Các mối quan hệ xã hội
ANSWER: D
cnTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, lực lượng quyết định đến
sự phát triển của lịch sử là lực lượng nào?
A. Nhân dân
B. Vĩ nhân, lãnh tụ
C. Các nhà khoa học
D. Quần chúng nhân dân
ANSWER: D
cnTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản chất con người là gì
theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử?
A. Thiện
B. Ác
C. Không thiện, không ác (mang bản chất tự nhiên)
D. Tổng hòa các quan hệ xã hội
ANSWER: D
cnTheo Ăngghen: Con người là một động vật thế nào?
A. Biết tư duy
| 1/21

Preview text:

vYêu cầu của quan điểm toàn diện phải xem xét tất cả các mối liên hệ của
sự vật nhằm mục đích gì?
A. Chống quan điểm siêu hình
B. Chống chủ nghĩa chiết trung và ngụy biện
C. Chống quan điểm duy tâm
D. Đề phòng cho chúng ta khỏi sai lầm và sự cứng nhắc ANSWER: D
vTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sự thống nhất của các
mặt đối lập có những biểu hiện gì?
A. Sự bài trừ phủ định nhau
B. Sự đồng nhất, có những điểm chung giữa hai mặt đối lập
C. Sự tác động ngang bằng nhau
D. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau ANSWER: D
vTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A. Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan
B. Không có chất lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật
C. Sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối
D. Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người ANSWER: D
vTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự thống nhất giữa
lượng và chất được thể hiện trong phạm trù nào? A. Bước nhảy B. Điểm nút C. Lượng D. Độ ANSWER: D
vTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phạm trù nào nói lên
bước ngoặt của sự thay đổi về lượng đưa đến thay đổi về chất? A. Độ B. Điểm nút C. Lượng D. Bước nhảy ANSWER: D
vTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát triển là gì?
A. Sự thay đổi về lượng trong quá trình vận động của vật chất
B. Sự thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật chất C. Vận động
D. Khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng ANSWER: D
vQuan niệm của triết học Mác- Lênin về sự phát triển?
A. Là mọi sự vận động nói chung
B. Là sự phủ định siêu hình
C. Là mọi sự phủ định nói chung
D. Là sự phủ định biện chứng ANSWER: D
p“Cái riêng – Cái chung”, “Nguyên nhân – Kết quả”, “Tất nhiên – Ngẫu
nhiên”, “Nội dung – Hình thức”, “Bản chất – Hiện tượng”, “Khả năng – Hiện
thực” đó là các nội dung nào của phép biện chứng duy vật ? A. Cặp khái niệm B. Thuật ngữ cơ bản C. Cặp nguyên lý cơ bản D. cặp phạm trù cơ bản ANSWER: D
pPhạm trù triết học nào dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính chung,
không những có ở một kết cấu vật chất nhất định mà còn được lặp lại trong
nhiều sự vật, hiện tượng hay quá trình riêng lẽ khác? A. Cái riêng B. Cái chung và cái riêng C. Cái đơn nhất. D. Cái chung ANSWER: D
p“Đói nghèo” và “Dốt nát”, hiện tượng nào là Nguyên nhân, hiện tượng nào là Kết quả?
A. Đói nghèo là nguyên nhân, Dốt nát là kết quả
B. Dốt nát là nguyên nhân, Đói nghèo là kết quả
C. Cả hai đều là nguyên nhân
D. Đói nghèo và dốt nát vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của nhau ANSWER: D
pChọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Cái….chỉ tồn tại trong cái……thông
qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình A. Đơn nhất, riêng B. Riêng, chung C. Chung, đơn nhất D. Chung, riêng ANSWER: D
pChọn từ phù hợp để hoàn chỉnh nội dung của câu: Cái …và cái... có thể
chuyển hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển của sự vật. A. Chung , riêng B. Riêng, chung C. Đơn nhất, riêng D. Chung, đơn nhất ANSWER: D
vQuy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển?
A. Quy luật phủ định của phủ định
B. Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
D. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập ANSWER: D
vPhạm trù nào dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật, về quy mô,
trình độ phát triển của sự vật, biểu thị số lượng các thuộc tính, các yếu tốc cấu hình sự vật? A. Chất B. Vận động C. Độ D. Lượng ANSWER: D
pGiả sử khái niệm Việt Nam là một “cái riêng” thì yếu tố nào sau đây là đơn nhất? A. Con người B. Quốc gia C. Văn hóa D. Hà Nội ANSWER: D
vQuan điểm phát triển đòi hỏi phải xem xét sự vật như thế nào?
A. Xem xét trong trạng thái đang tồn tại của sự vật
B. Xem xét sự chuyển hóa từ trạng thái này sang trạng thái khác
C. Xem xét các giai đoạn khác nhau của sự vật
D. Xem xét trong trạng thái đang tồn tại của sự vật; Xem xét sự chuyển
hóa từ trạng thái này sang trạng thái khác; Xem xét các giai đoạn khác nhau của sự vật ANSWER: D
pNhững cái rộng nhất, phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối
liên hệ chung, cơ bản nhất của sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực
nhất định được gọi là gì ? A. Hình thức B. Kết quả C. Nguyên nhân D. Phạm trù ANSWER: D
vQuy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển?
A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối
B. Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ
của lực lượng sản xuất
D. Quy luật phủ định của phủ định ANSWER: D
vPhủ định biện chứng là hình thức phủ định như thế nào?
A. Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
B. Sự xuất hiện của cái mới
C. Phủ định làm cho sự vật vận động thụt lùi, đi xuống, tan rã, nó không
tạo điều kiện cho sự phát triển
D. Sự phủ định có kế thừa và tạo điều kiện cho phát triển ANSWER: D
vLựa chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Phát triển là sự thay đổi về vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian.
B. Phát triển là sự đi lên liên tục của sự vật
C. Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng
D. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số lượng và khối lượng mà nó
còn là sự thay đổi về chất của sự vật hiện tượng ANSWER: D
vXác định câu đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác-Lênin?
A. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
B. Phát triển là một quá trình tiến lên thẳng tấp của sự vật
C. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi
cái cũ hoặc lắp ghép từ cái cũ sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức
D. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán,
lọc bỏ, cải tạo và phát triển ANSWER: D
vTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì?
A. Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vẻ, không thể chuyển hóa cho nhau
B. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các
sự vật với nhau trong thực tế khách quan không có mối liên hệ nào cả
C. Các mặt của sự vật, hiện tượng không có mối liên hệ nào cả
D. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hóa lẫn nhau một cách khách
quan, phổ biến, nhiều vẻ giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng
hoặc giữa các sự vật, hiện tượng ANSWER: D
Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng?
A. Phủ định có tính khách quan phổ biến
B. Phủ định đồng thời cũng là khẳng định
C. Phủ định có tính kế thừa
D. Phủ định là chấm dứt sự phát triển ANSWER: D
vTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giai đoạn nhận thức cảm
tính (Trực quan sinh động) bao gồm những nhận thức nào?
A. Cảm giác, tri giác, phán đoán
B. Cảm giác, tri giác, khái niệm
C. Cảm giác, tri giác, suy luận
D. Cảm giác, tri giác, biểu tượng ANSWER: D
vTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giai đoạn nhận thức lý
tính (Tư duy trừu tượng) bao gồm những nhận thức nào?
A. Cảm giác, tri giác, phán đoán
B. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
C. Cảm giác, tri giác, khái niệm
D. Khái niệm, phán đoán, suy luận ANSWER: D
pChọn đáp án đúng nhất, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
có tất cả là mấy cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật? A. 3 cặp phạm trù B. 4 cặp phạm trù C. 5 cặp phạm trù D. 6 cặp phạm trù ANSWER: D
vTheo quan niệm của triết học Mác-Lênin, bản chất của nhận thức là gì?
A. Sự phản ánh thế giới khách quan vào đầu óc của con người
B. Sự tiến gần của tư duy đến khách thể
C. Sự tác động của thế giới khách quan vào chủ thể
D. Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể ANSWER: D
vHình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn trực quan sinh động? A. Biểu tượng B. Tri giác C. Khái niệm D. Cảm giác ANSWER: D
vHình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái niệm? A. Khái niệm B. Biểu tượng C. Cảm giác D. Phán đoán ANSWER: D
vTiêu chuẩn của chân lý theo triết học Mác-Lênin là gì? A. Hiện thực khách quan B. Nhận thức C. Khoa học D. Thực tiễn ANSWER: D
vHình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các phán đoán? A. Khái niệm B. Biểu tượng C. Cảm giác D. Suy lý ANSWER: D
vTrong quy luật mâu thuẫn, tính quy định về chất và tính quy định về
lượng được gọi là gì? A. Hai sự vật B. Hai quá trình C. Hai thuộc tính D. Hai mặt đối lập ANSWER: D
vSự tự thay thế sự vật này bằng sự vật kia không phụ thuộc vào ý thức con
người, trong phép biện chứng duy vật được gọi là gì? A. Vận động
B. Phủ định của phủ định
C. Phủ định biện chứng D. Phủ định ANSWER: D
pPhạm trù là phạm trù chỉ những biến đổi xuất hiện do sự tác động lẫn
nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra? A. Hệ quả B. Nguyên nhân C. Khả năng D. Kết quả ANSWER: D
pCái do những nguyên nhân cơ bản bên trong của kết cấu vật chất quyết
định và trong những điều kiện nhất định, nó phải xảy ra như thế chứ không
thể khác được, được gọi là gì? A. Khả năng B. Ngẫu nhiên C. Hệ quả D. Tất nhiên ANSWER: D
vTrong mối quan hệ giữa “lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất”, yếu tố
nào là nội dung, yếu tố nào là hình thức?
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là hình thức
B. Quan hệ sản xuất là nội dung –lực lượng sản xuất là hình thức
C. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là nội dung
D. Lực lượng sản xuất là nội dung – quan hệ sản xuất là hình thức ANSWER: D
vPhép biện chứng duy vật khẳng định nguyên lý về mối liên hệ phổ biến có những tính chất nào? A. Tính khách quan
B. Tính đa dạng, phong phú C. Tính phổ biến
D. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú ANSWER: D
vPhép biện chứng duy vật khẳng định nguyên lý về sự phát triển có những tính chất nào? A. Tính khách quan
B. Tính đa dạng, phong phú C. Tính phổ biến
D. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú ANSWER: D
vCăn cứ vào sự tồn tại và phát triển của toàn bộ sự vật, hiện tượng phép
biện chứng duy vật phân chia mâu thuẫn thành những loại mâu thuẫn nào? A. Mâu thuẫn cơ bản
B. Mâu thuẫn không cơ bản C. Mâu thuẫn bên trong
D. Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản ANSWER: D
vQuan điểm “Dứt khoát là không có và không thể có bất kỳ sự khác nhau nào
về nguyên tắc giữa hiện tượng và vật tự nó. Chỉ có sự khác nhau giữa cái
đã được nhận thức và cái chưa được nhận thức” là quan điểm của ai? A. Mác B. Hêghen C. Ph.Ăngghen D. V.I.Lênin ANSWER: D
vTheo quan điểm triết học Mác-Lênin về thực tiễn thì thực tiễn gồm mấy đặc trưng? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 ANSWER: D
vTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thực tiễn tồn tại dưới
nhiều hình thức khác nhau, ở những lĩnh vực khác nhau, nhưng chung nhất
gồm những hình thức cơ bản nào?
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động sản xuất tinh thần
C. Hoạt động chính trị - xã hội
D. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - xã hội, hoạt động thực nghiệm khoa học ANSWER: D
pTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hiện tượng là khái niệm
dùng để thể hiện điều gì?
A. Một bộ phận của bản chất
B. Luôn đồng nhất với bản chất
C. Kết quả của bản chất
D. Biểu hiện bên ngoài của bản chất ANSWER: D
v“Độ” trong quy luật lượng - chất là gì?
A. Tốc độ của sự vật
B. Sự chuyển hóa về chất
C. Là thời điểm tại đó có sự chuyển hóa về chất
D. Là sự thống nhất giữa lượng và chất. Là khoảng giới hạn mà ở đó sự
thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự vật ANSWER: D
pCâu nói “miệng nam mô bụng đựng một bồ dao găm” nói về cặp phạm trù nào? A. Nội dung - Hình thức B. Cái chung - cái riêng C. Nguyên nhân - kết quả
D. Hiện tượng - Bản chất ANSWER: D
pChọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Trong tác phẩm Bút ký triết học,
V.I.Lênin có ví mối quan hệ giữa “…và …” với sự vận động của một con sông
– bọt ở bên trên và luống nước sâu ở dưới. A. Hình thức, nội dung B. Nội dung, hình thức
C. Bản chất, hiện tượng
D. Hiện tượng, bản chất ANSWER: D
vTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A. Lượng là tính quy định vốn có của sự vật
B. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật
C. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật
D. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người ANSWER: D
vTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý là gì? A. Tính chính xác
B. Là được nhiều người thừa nhận
C. Là tiện lợi cho tư duy D. Thực tiễn ANSWER: D
vTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vai trò của thực tiễn
đối với nhận thức là gì?
A. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức
C. Thực tiễn là mục đích của nhận thức
D. Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức; thực tiễn là mục đích của
nhận thức; thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra chân lý ANSWER: D
vTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, chân lý có bao nhiêu tính chất? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 ANSWER: D
vTheo V.I.Lênin: Quan điểm về đời sống, về thực tiễn phải là quan điểm
như thế nào của lý luận nhận thức ? A. Đầu tiên B. Điều quan trọng C. Điểm thứ nhất
D. Quan điểm thứ nhất và cơ bản ANSWER: D
vTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A. Nhận thức cảm tính gắn liền với thực tiễn
B. Nhận thức cảm tính chưa phân biệt được cái bản chất với cái không bản chất
C. Nhận thức cảm tính chưa phản ánh đầy đủ và sâu sắc sự vật
D. Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật ANSWER: D
pHạt thóc khi gieo xuống đất có thể nảy mầm thành cây lúa. Vậy hạt thóc
là nội dung nào trong các cặp phạm trù của phép biện chứng duy vật? A. Khả năng B. Hiện thực C. Không phải hiện thực
D. Vừa khả năng vừa hiện thực ANSWER: D
pĐiền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành câu nói của V.I.Lênin:
“Chủ nghĩa C. Mác dựa vào ... chứ không phải dựa vào ... để vạch ra đường
lối chính trị của mình” A. Khả năng, hiện thực
B. Hiện thực, ngẫu nhiên C. Tất yếu, ngẫu nhiên D. Hiện thực, khả năng ANSWER: D
vTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thế nào là mâu thuẫn biện chứng? A. Có hai mặt khác nhau
B. Có hai mặt trái ngược nhau
C. Có hai mặt đối lập nhau
D. Vừa thống nhất, vừa đấu tranh, vừa chuyển hoá lẫn nhau giữa các mặt đối lập ANSWER: D
vCái gì được xác định là nguồn gốc và động lực của sự phát triển? A. Mâu thuẫn B. Thống nhất C. Đấu tranh D. Mâu thuẫn biện chứng ANSWER: D
vHình thức nhận thức nào không cần có sự tác động trực tiếp của vật vào
cơ quan cảm giác của con người? A. Cảm giác, tri giác B. Cảm giác, khái niệm C. Tri giác, suy luận D. Khái niệm, suy luận ANSWER: D
vKhẳng định nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa lý luận và kinh nghiệm?
A. Lý luận luôn đi trước kinh nghiệm
B. Mọi lý luận đều được xuất phát từ kinh nghiệm
C. Kinh nghiệm nhiều tự phát dẫn đến sự ra đời lý luận
D. Lý luận được hình thành từ kinh nghiệm trên cơ sở kinh nghiệm ANSWER: D
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A. Không có chất thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật
B. Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại
C. Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau
D. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại ANSWER: D
vLuận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: vật chất tồn tại khách
quan trước khi sự vật tồn tại, quyết định đến sự tồn tại của sự vật?
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng ANSWER: D
vTrong lý luận về mâu thuẫn, người ta gọi hai cực bắc và cực nam của thanh nam châm là gì? A. Hai mặt B. Hai thộc tính C. Hai yếu tố D. Hai mặt đối lập ANSWER: D
sTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, sản xuất vật chất là gì?
A. Sản xuất xã hội và sản xuất tinh thần
B. Sản xuất ra đời sống xã hội
C. Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần
D. Sản xuất của cải vật chất ANSWER: D
sXã hội loài người có các loại hình sản xuất cơ bản nào?
A. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và văn hóa
B. Sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống tinh thần
C. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật
D. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất ra bản thân con người ANSWER: D
sTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, sản xuất ra của cải vật chất giữ vai trò gì?
A. Nền tảng của xã hội
B. Nền tảng kỹ thuật, công nghệ của xã hội
C. Nền tảng tinh thần của xã hội
D. Nền tảng vật chất của xã hội ANSWER: D
sTrình độ phát triển của phương thức sản xuất ra của cải vật chất là nhân
tố giữ vai trò quyết định điều gì?
A. Đời sống tinh thần của xã hội
B. Đời sống văn hóa của xã hội
C. Đời sống chính trị, đạo đức của xã hội
D. Trình độ phát triển của nền sản xuất xã hội ANSWER: D
sNghiên cứu về cuộc sống của con người hiện thực, các nhà kinh điển của
Triết học Mác-Lênin phát hiện ra phương thức tồn tại của con người đó chính là gì?
A. Hoạt động chính trị xã hội
B. Hoạt động sản xuất vật chất
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học
D. Hoạt động thực tiễn ANSWER: D
sCác nhà kinh điển Triết học Mác-Lênin cho rằng động lực thúc đẩy con
người hoạt động trong tiến trình lịch sử đó là gì?
A. Nhu cầu và lợi ích mà trước hết là nhu cầu văn hóa
B. Nhu cầu và lợi ích mà trước hết là nhu cầu chính trị
C. Nhu cầu và lợi ích mà trước hết là nhu cầu tôn giáo
D. Nhu cầu và lợi ích mà trước hết là nhu cầu vật chất ANSWER: D
sSự sản xuất xã hội, tức là sản xuất và tái sản xuất ra đời sống hiện
thực, bao gồm ba phương diện không tách rời nhau, đó là những phương diện nào?
A. Sản xuất vật chất, sản xuất văn hóa và sản xuất ra đời sống tâm linh
B. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất ra đời sống chính trị
C. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất ra đời sống văn hóa
D. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất ra bản thân con người ANSWER: D
sTheo Mác, các nền kinh tế căn bản được phân biệt với nhau bởi điều gì?
A. Mục đích xã hội của quá trình sản xuất ra của cải vật chất
B. Mục đích của quá trình sản xuất ra của cải vật chất
C. Mục đích tự nhiên của quá trình sản xuất ra của cải vật chất
D. Phương thức sản xuất ra của cải vật chất ANSWER: D
sMỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt nào?
A. Kỹ thuật và tổ chức
B. Kỹ thuật và công nghệ
C. Kỹ thuật và lao động D. Kỹ thuật và kinh tế ANSWER: D
sThực chất của quá trình sản xuất vật chất là quá trình gì?
A. Con người thực hiện lợi ích của mình
B. Con người nhận thức thế giới và bản thân mình
C. Con người thực hiện sự sáng tạo trong tư duy
D. Con người thực hiện sự cải biến giới tự nhiên ANSWER: D
s Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, hoạt động chính trị - xã
hội là gì? A. Hoạt động của một tổ chức
B. Hoạt động của một nhóm người
C. Hoạt động của con người
D. Hoạt động của các cộng đồng người, các tổ chức khác nhau trong xã hội ANSWER: D
sTrong các hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn, hình thức nào là quan trọng nhất? A. Thực nghiệm khoa học B. Chính trị xã hội C. Chính trị khoa học D. Sản xuất vật chất ANSWER: D
sHình thức nào sau đây được coi là hoạt động cơ bản nhất, quan trọng nhất
của hoạt động thực tiễn? A. Nghiên cứu khoa học B. Sáng tác âm nhạc C. Nghiên cứu thực tiễn D. Sản xuất vật chất ANSWER: D
sHãy xác định cách định nghĩa đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác- Lênin về xã hội?
A. Xã hội là hình thái vận động cao nhất của thế giới vật chất. Hình thái
vận động này lấy con người và sự tác động lẫn nhau giữa con người với con người làm nền tảng
B. Xã hội là môi trường hoạt động lao động sản xuất của con người
C. Xã hội là một cộng đồng người đang hoạt động người đang hoạt động sản xuất
D. Xã hội là một bộ phận đặc thù của tự nhiên mà là sản phẩm của sự phát triển của tự nhiên ANSWER: D
sHãy xác định cách định nghĩa đúng nhất theo quan điểm triết học Mác- Lênin về tự nhiên?
A. Tự nhiên là toàn bộ thế giới vật chất vô cùng, vô tận
B. Tự nhiên là môi trường con người đang sống
C. Tự nhiên là môi trường tồn tại và phát triển của xã hội
D. Tự nhiên là nguồn gốc của xã hội ANSWER: D
sChọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “..................... là phương
thức kết hợp giữa người lao động với tư liệu sản xuất và kinh nghiệm của
họ tạo ra một sức sản xuất nhất định trong sản xuất vật chất” A. Quan hệ sản xuất B. Tư liệu sản xuất
C. Phương thức sản xuất D. Lực lượng sản xuất ANSWER: D
sTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, yếu tố nào có tác động
trực tiếp nhất và mạnh mẽ nhất tới cơ sở hạ tầng của xã hội? A. Quốc hội B. Pháp luật C. Chính trị D. Nhà nước ANSWER: D
sTheo quan điểm của các nhà kinh điển, có mấy nguyên nhân làm cho ý thức
xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 ANSWER: D
sTheo quan niệm của các nhà kinh điển, ý thức xã hội có bao nhiêu hình thái? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 ANSWER: D
sHãy xác định cách giải thích đúng nhất theo quan điểm triết học
MácLênin: Lao động là yếu tố đầu tiên, cơ bản, quan trọng nhất tạo nên sự
thống nhất hữu cơ giữa xã hội và tự nhiên vì sao?
A. Lao động làm cho con người ngày càng hoàn thiện hơn
B. Lao động là đặc trưng cơ bản đầu tiên phân biệt hoạt động của con người với động vật
C. Lao động tạo ra của cải vật chất cho xã hội, mà xã hội là một bộ phận đặc thù của tự nhiên
D. Lao động là quá trình diễn ra giữa con người và tự nhiên, con người là
trung gian điều tiết, kiểm tra sự trao đổi chất với tự nhiên ANSWER: D
s Hãy xác định phương trả lời đúng nhất. Yếu tố nào của dân số tác động
chủ yếu tới sự phát triển của xã hội trong thời đại ngày nay?
A. Số lượng dân cư và mặt độ dân số hợp lý
B. Số lượng dân cư và sự gia tăng dân số hợp lý C. Số lượng dân cư D. Chất lượng dân cư ANSWER: D
s“Tư tưởng của xã hội là chủ yếu” thuộc phạm trù nào? A. Cơ sở hạ tầng B. Sản xuất vật chất C. Tồn tại xã hội
D. Kiến trúc thượng tầng ANSWER: D
sPhương thức sản xuất là thể thống nhất của các nhân tố nào? ACơ sở hạ
tầng và Kiến trúc thượng tầng
B. Quan hệ sản xuất và Kiến trúc thượng tầng
C. Lực lượng sản xuất và Cơ sở hạ tầng
D. Quan hệ sản xuất và Lực lượng sản xuất ANSWER: D
sCấu trúc của lực lượng sản xuất bao gồm những yếu tố nào?
A. Người lao động và công cụ lao động
B. Người lao động và đối tượng lao động
C. Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động
D. Người lao động và tư liệu sản xuất ANSWER: D
s Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là gì? A. Quan hệ sản xuất
B. Kiến trúc thượng tầng C. Cơ sở hạ tầng D. Lực lượng sản xuất ANSWER: D
sPhạm trù thể hiện mối quan hệ giữa con người và tự nhiên trong quá trình sản xuất là gì?
A. Phương thức sản xuất B. Quan hệ sản xuất C. Tư liệu sản xuất D. Lực lượng sản xuất ANSWER: D
sPhạm trù thể hiện mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất gì?
A. Phương thức sản xuất B. Lực lượng sản xuất C. Tư liệu sản xuất D. Quan hệ sản xuất ANSWER: D
sTrong chủ nghĩa duy vật lịch sử, khái niệm “phương thức sản xuất” dùng
để thể hiện vấn đề gì?
A. Quá trình sản xuất ra của cải vật chất trong một giai đoạn lịch sử nhất định
B. Quá trình sản xuất ra của cải vật chất với một cơ chế kinh tế nhất định
C. Cơ chế vận hành kinh tế trong các điều kiện cụ thể của xã hội
D. Cách thức tiến hành quá trình sản xuất ra của cải vật chất trong một
giai đoạn lịch sử nhất định ANSWER: D
sNhân tố quyết định nhất trong lực lượng sản xuất là nhân tố nào? A. Tư liệu sản xuất B. Đối tượng lao động C. Công cụ lao động D. Người lao động ANSWER: D
sKhái niệm quan hệ sản xuất dùng để chỉ những mối quan hệ nào?
A. Mối quan hệ giữa con người và giới tự nhiên
B. Mối quan hệ giữa con người và con người
C. Mối quan hệ giữa con người và con người trong quá trình lao động
D. Mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất và tái sản xuất của xã hội ANSWER: D
sTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, quan hệ cơ bản nhất trong
hệ thống quan hệ sản xuất là quan hệ nào? A. Sở hữu B. Sở hữu về trí tuệ
C. Sở hữu về công cụ lao động
D. Sở hữu về tư liệu sản xuất ANSWER: D
sTính chất của lực lượng sản xuất là gì?
A. Tính chất xã hội và tính chất hiện đại
B. Tính chất hiện đại và tính chất cá nhân
C. Tính chất xã hội hóa và tính chất hiện đại
D. Tính chất cá nhân và tính chất xã hội hóa ANSWER: D
sTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, yếu tố cách mạng nhất
trong lực lượng sản xuất là yếu tố nào? A. Người lao động B. Tư liệu lao động C. Phương tiện lao động D. Công cụ lao động ANSWER: D
sTrong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quan trọng nhất?
A. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
B. Quan hệ tổ chức và quản lý sản xuất
C. Quan hệ phân phối sản phẩm
D. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất ANSWER: D
sTiêu chuẩn khách quan để phân biệt bản chất của một chế độ xã hội là tiêu chuẩn nào? A. Lực lượng sản xuất
B. Phương thức sản xuất C. Chính trị, tư tưởng D. Quan hệ sản xuất ANSWER: D
sNhân tố bảo đảm cho sự thắng lợi cuối cùng của một chế độ xã hội là gì?
A. Có nền khoa học tiên tiến
B. Có nhân tố chính trị tiến bộ
C. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Có thể sáng tạo ra năng suất lao động cao hơn ANSWER: D
sMối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là mối quan hệ gì?
A. Luôn luôn thống nhất với nhau
B. Luôn luôn đối lập loại trừ nhau
C. Có lúc hoàn toàn đối lập, có khi hoàn toàn thống nhất với nhau
D. Thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập ANSWER: D
sQuy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã hội?
A. Quy luật đấu tranh giai cấp
B. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
C. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
D. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất ANSWER: D
sTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, trong mối quan hệ giữa lực
lượng sản xuất và quan hệ sản xuất yếu tố nào thường xuyên biến đổi, phát triển?
A. Không có yếu tố nào thường xuyên biến đổi, phát triển
B. Quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển
C. Cả hai đều là những yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển
D. Lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển ANSWER: D
sKhi xuất hiện mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản
xuất thì mặt nào sẽ thay đổi?
A. Quan hệ sản xuất sẽ tự động thay đổi cho phù hợp với lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất không thể thay đổi được vì nó được bảo vệ bằng quyền lực nhà nước
C. Lực lượng sản xuất phải tự điều chỉnh cho phù hợp với quan hệ sản xuất
D. Quan hệ sản xuất được thay đổi thông qua những cuộc cải cách và các cuộc cách mạng xã hội ANSWER: D
sTheo Ph.Ăngghen, nhà nước có mấy đặc trưng cơ bản? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 ANSWER: D
sỞ mỗi giai đoạn lịch sử, cách thức nhất định mà con người dùng để tiến
hành sản xuất được gọi là gì? A. Tính chất sản xuất
B. Lực lượng sản xuất C. Quan hệ sản xuất
D. Phương thức sản xuất ANSWER: D
s Vì sao hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức ?
A. Hoạt động thực tiễn có mục đích
B. Hoạt động thực tiễn có tính chất lích sử- xã hội
C. Hoạt động thực tiễn có tính đa dạng
D. Hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất ANSWER: D
sThực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là gì?
A. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội
B. Quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
C. Quan hệ giữa vật chất và tinh thần
D. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị ANSWER: D
sTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, khái niệm cơ sở hạ tầng
dùng để chỉ nội dung gì?
A. Quan hệ kinh tế của xã hội
B. Kết cấu vật chất – kỹ thuật làm cơ sở để phát triển kinh tế
C. Quan hệ sản xuất của xã hội
D. Quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội ANSWER: D
sTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, quan hệ cơ bản nhất, quyết
định mọi quan hệ khác của xã hội là quan hệ nào?
A. Quan hệ quyền lực nhà nước B. Quan hệ văn hóa C. Quan hệ tôn giáo D. Quan hệ kinh tế ANSWER: D
s Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới là gì?
A.Sự điều hành và quản lý xã hội của Nhà nước
B. Sức mạnh của luật pháp
C. Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị D. Năng suất lao động ANSWER: D
sSự thay đổi của cơ sở hạ tầng sẽ làm cho những yếu tố nào của kiến trúc
thượng tầng thay đổi nhanh chóng?
A. Đạo đức, tôn giáo, nghệ thuật
B. Đạo đức, tôn giáo, chính trị
C. Chính trị, pháp luật, đạo đức
D. Chính trị, pháp luật, nhà nước ANSWER: D
sTrong xã hội có giai cấp, sự thay đổi của cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng phải thông qua vấn đề nào?
A. Ý muốn của giai cấp thống trị B. Các nhà khoa học C. Nhân dân
D. Cuộc đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội ANSWER: D
sTrong kiến trúc thượng tầng của xã hội có giai cấp, yếu tố cơ bản nhất,
có tác động trực tiếp và mạnh mẽ nhất tới cơ sở hạ tầng của xã hội là yếu tố nào? A. Tổ chức chính đảng
B. Các tổ chức văn hóa – xã hội C. Tổ chức tôn giáo D. Tổ chức nhà nước ANSWER: D
sTrong quan hệ sản xuất, quan hệ nào là cội nguồn của bình đẳng hay bất
công, bóc lột hay bị bóc lột, giàu có hay nghèo khổ?
A. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
B. Quan hệ tổ chức và quản lý sản xuất
C. Quan hệ phân phối sản phẩm
D. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất ANSWER: D
sYếu tố nào có nhiệm vụ bảo vệ, duy trì và phát triển cơ sở hạ tầng sinh ra nó? A. Lực lượng sản xuất B. Quan hệ sản xuất
C. Phương thức sản xuất
D. Kiến trúc thượng tầng ANSWER: D
sYếu tố nào sau đây tác động đến cơ sở hạ tầng một cách gián tiếp?
A. Đảng chính trị, viện triết học
B. Tổ chức tôn giáo, Đảng chính trị
C. Chính phủ, tổ chức tôn giáo
D. Viện triết học, tổ chức tôn giáo ANSWER: D
sYếu tố nào trong kiến trúc thượng tầng có quan hệ trực tiếp đến cơ sở hạ tầng?
A. Pháp luật và triết học B. Triết học, tôn giáo C. Chính trị, giáo dục D. Chính trị, pháp luật ANSWER: D
sYếu tố nào trong kiến trúc thượng tầng có quan hệ gián tiếp đến cơ sở hạ tầng? A. Chính trị, pháp luật
B. Pháp luật và triết học C. Chính trị, giáo dục
D. Triết học, tôn giáo, giáo dục ANSWER: D
sTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, sự tác động của kiến trúc
thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng là sự tác động như thế nào?
A. Luôn luôn diễn ra theo chiều hướng tích cực
B. Luôn luôn diễn ra theo chiều hướng tiêu cực
C. Tiêu cực là cơ bản còn đôi khi theo chiều hướng tích cực
D. Có thể diễn ra theo chiều hướng tích cực hoặc tiêu cực ANSWER: D
sTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, nguồn gốc sâu xa của mọi
sự vận động, phát triển của xã hội là do yếu tố nào?
A. Kiến trúc thượng tầng
B. Sự thay đổi của quan hệ sản xuất C. Cơ sở hạ tầng
D. Sự phát triển của lực lượng sản xuất ANSWER: D
sMối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là gì?
A. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
B. Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng
C. Chúng có quan hệ biện chứng với nhau, trong đó kiến trúc thượng tầng
quyết định cơ sở hạ tầng
D. Chúng có quan hệ biện chứng với nhau, trong đó cơ sở hạ tầng quyết
định kiến trúc thượng tầng ANSWER: D 4Nhà nước là gì?
A. Tổ chức phi chính phủ
B. Tổ chức quyền lực phi giai cấp
C. Tổ chức quyền lực mang bản chất của mọi giai cấp trong xã hội
D. Tổ chức quyền lực mang bản chất của giai cấp sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội ANSWER: D
sYếu tố nào giữ vai trò quyết định trong tồn tại xã hội?
A. Lực lượng sản xuất B. Dân số C. Môi trường tự nhiên
D. Phương thức sản xuất ANSWER: D
sTồn tại xã hội bao gồm những yếu tố nào?
A. Hoàn cảnh địa lý, phương thức sản xuất
B. Hoàn cảnh địa lý, dân số
C. Dân số, phương thức sản xuất
D. Hoàn cảnh địa lý, phương thức sản xuất, dân số ANSWER: D
sÝ thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động mà có
tác động tích cực trở lại tồn tại xã hội, đó là sự thể hiện điều gì của ý thức xã hội?
A. Tính vượt trước của ý thức xã hội
B. Tính định hướng của ý thức xã hội
C. Tính lạc hậu của ý thức xã hội
D. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội ANSWER: D
4Lịch sử phát triển của các hình thức cộng đồng người được sắp xếp như
thế nào theo thứ tự từ thấp đến cao?
A. Dân tộc, bộ tộc, bộ lạc, thị tộc
B. Bộ tộc, bộ lạc, thị tộc, dân tộc
C. Bộ lạc, thị tộc, dân tộc, bộ tộc
D. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc, dân tộc ANSWER: D
sTư liệu sản xuất là điều kiện vật chất cần thiết để tổ chức sản xuất,
bao gồm các các yếu tố nào?
A. Tư liệu lao động và người lao động
B. Tư liệu lao động và công cụ lao động
C. Tư liệu lao động và phương tiện lao động
D. Tư liệu lao động và đối tượng lao động ANSWER: D
sVai trò của ý thức cá nhân đối với ý thức xã hội là gì?
A. Ý thức cá nhân quyết định ý thức xã hội
B. Tổng số ý thức cá nhân bằng ý thức xã hội
C. Ý thức cá nhân độc lập với ý thức xã hội
D. Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện của ý thức xã hội ANSWER: D
sTâm lý, tính cách tiểu nông của người Việt Nam truyền thống căn bản là do vấn đề gì ?
A. Bản tính cố hữu của người Việt
B. Bị phong kiến, đế quốc nhiều thế kỷ áp bức thống trị
C. Điều kiện tổ chức dân cư khép kín của các làng, xã
D. Phương thức sản xuất tiểu nông, lạc hậu tồn tại lâu dài trong lịch sử ANSWER: D
sCách viết nào sau đây là đúng về hình thức?
A. Hình thái kinh tế của xã hội B. Hình thái xã hội
C. Hình thái kinh tế, xã hội
D. Hình thái kinh tế - xã hội ANSWER: D
sTiêu chuẩn khách quan để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội là gì ?
A. Lực lượng sản xuất
B. Phương thức sản xuất C. Chính trị, tư tưởng
D. Quan hệ sản xuất đặc trưng ANSWER: D
sNền tảng vật chất của hình thái kinh tế - xã hội là gì ? A. Tư liệu sản xuất B. Quan hệ sản xuất
C. Kiến trúc thượng tầng D. Lực lượng sản xuất ANSWER: D
sNhững nhu cầu nào sau đây là nhu cầu tất yếu khách quan của con người ? A. Nhu cầu ăn, mặc, ở
B. Nhu cầu tái sản xuất xã hội C. Nhu cầu tình cảm
D. Nhu cầu ăn, mặc, ở; Nhu cầu tái sản xuất xã hội; Nhu cầu tình cảm ANSWER: D
sTiêu chuẩn cơ bản nhất của tiến bộ xã hội là tiêu chuẩn nào ?
A. Trình độ phát triển của khoa học kỹ thuật
B. Trình độ dân trí và mức sống cao của xã hội
C. Trình độ phát triển của luật pháp, đạo đức và tôn giáo
D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất ANSWER: D
sTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, phạm trù hình thái kinh tế
- xã hội là phạm trù được áp dụng cho vấn đề gì ?
A. Cho xã hội Cộng sản chủ nghĩa
B. Cho một xã hội cụ thể
C. Cho xã hội Tư bản chủ nghĩa
D. Cho mọi xã hội trong lịch sử ANSWER: D
sMỗi hình thái kinh tế - xã hội đều được cấu thành từ những nhân tố nào ?
A. Lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
B. Quan hệ xã hội, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
C. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
D. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã
hội và kiến trúc thượng tầng ANSWER: D
sTìm từ thích hợp điền vào chỗ trống, Mác cho rằng “Sự phát triển của các
hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình…”
A. Lịch sử tất yếu theo quy luật B. Lịch sử đi lên
C. Lịch sử của các dân tộc D. Lịch sử - tự nhiên ANSWER: D
sMác đã xuất phát từ quan hệ nào, coi đó là những quan hệ cơ bản nhất để
phân tích kết cấu xã hội ? A. Quan hệ pháp luật B. Quan hệ chính trị
C. Quan hệ giữa con người và giới tự nhiên D. Quan hệ sản xuất ANSWER: D
sQuá trình “lịch sử - tự nhiên” của sự phát triển các hình thái kinh tế -
xã hội là quá trình phát triển như thế nào ? A. Quy luật tự nhiên
B. Ý muốn chủ quan của con người C. Ý niệm tuyệt đối
D. Quy luật khách quan của xã hội ANSWER: D
sNhân tố quyết định xu hướng phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là gì ?
A. Ý thức của giai cấp nắm quyền lực nhà nước B. Ý chí của nhân dân
C. Điều kiện khách quan và chủ quan của mỗi xã hội D. Quy luật khách quan ANSWER: D
4Trong 4 đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng nào giữ vai trò chi phối các đặc trưng khác?
A. Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã hội
B. Khác nhau về phương thức và quy mô thu nhập của cải
C. Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động xã hội
D. Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội ANSWER: D
4Thực chất của quan hệ giai cấp trong các xã hội có đối kháng giai cấp là gì?
A. Quan hệ giữa người và người trong xã hội
B. Quan hệ giữa cấp trên và cấp dưới
C. Quan hệ giữa người giàu và người nghèo
D. Quan hệ giữa bóc lột và bị bóc lột ANSWER: D
4Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, sự khác biệt cơ bản nhất
giữa các giai cấp là địa vị của họ trong vấn đề gì? A. Quyền lực chính trị B. Quyền lực nhà nước
C. Quyền lực quản lý kinh tế
D. Quyền sở hữu tư liệu sản xuất ANSWER: D
4Nguồn gốc trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội?
A. Do sự phát triển lực lượng sản xuất làm xuất hiện “của dư” tương đối
B. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người
C. Do sự phân hóa giữa giàu và nghèo trong xã hội
D. Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất ANSWER: D
4Nguồn gốc sâu xa của sự ra đời giai cấp trong xã hội?
A. Do sự phân hóa giữa giàu và nghèo trong xã hội
B. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người
C. Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Do sự phát triển lực lượng sản xuất ANSWER: D
4Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, giai cấp là những tập đoàn
người to lớn có sự phân biệt về vấn đề gì?
A. Địa vị của họ trong việc nắm quyền lực nhà nước
B. Địa vị của họ trong quá trình quản lý và phân phối của cải của xã hội
C. Địa vị của họ trong quản lý chính trị, văn hóa, xã hội
D. Địa vị của họ trong một hệ thống sản xuất xã hội nhất định trong lịch sử ANSWER: D
4Một giai cấp chỉ thực sự thực hiện được quyền thống trị của nó đối với
toàn thể xã hội khi nào?
A. Nắm được quyền lực nhà nước
B. Nắm được tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Là giai cấp tiến bộ và có hệ tư tưởng khoa học
D. Nắm được tư liệu sản xuất chủ yếu và quyền lực nhà nước ANSWER: D
4Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng là nhằm mục đích gì? A. Phát triển sản xuất
B. Giành lấy chính quyền nhà nước
C. Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị bóc lột
D. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp về mặt lợi ích ANSWER: D
4Nguyên nhân trực tiếp của sự xuất hiện đấu tranh giai cấp trong xã hội?
A. Do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người
C. Do sự phân hóa giữa giàu và nghèo trong xã hội D. Do mâu thuẫn giai cấp ANSWER: D
4Nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện đấu tranh giai cấp trong xã hội?
A. Do sự phân hóa giữa giàu và nghèo trong xã hội
B. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người C. Do mâu thuẫn giai cấp
D. Do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất ANSWER: D
4Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do nguyên nhân nào?
A. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
B. Sự khác nhau về mức thu nhập
C. Sự khác nhau giữa nghèo và giàu
D. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế ANSWER: D
4Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại?
A. Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội
B. Thay thế các hình thái kinh tế - xã hội từ thấp đến cao
C. Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị
D. Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp ANSWER: D
4Đỉnh cao của đấu tranh giai cấp là gì? A. Đảo chính B. Tiến hóa xã hội C. Cải cách D. Cách mạng xã hội ANSWER: D
4 Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội?
A. Quần chúng nhân dân lao động bị áp bức
B. Do mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được giữa giai cấp thống trị
lỗi thời và giai cấp cách mạng
C. Giai cấp cầm quyền bị khủng hoảng về đường lối cai trị
D. Do mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất ANSWER: D
sYếu tố vật chất của sản xuất mà con người dựa vào đó để tác động lên đối
tượng lao động nhằm biến đổi đối tượng lao động là yếu tố nào? A. Khoa học kỹ thuật B. Công cụ lao động
C. Phương tiện lao động D. Tư liệu lao động ANSWER: D
4.Nội dung cơ bản của cuộc đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay là gì?
A. Thực hiện thắng lợi mục tiêu độc lập dân tộc
B. Xây dựng một xã hội phát triển toàn diện
C. Đảm bảo sự phát triển toàn diện cho mội người dân
D. Thực hiện thắng lợi mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, xây
dựng một xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh ANSWER: D
sTrong các mặt của quan hệ sản xuất, quan hệ quy định địa vị kinh tế- xã
hội của các tập đoàn người trong sản xuất là quan hệ nào?
A. Quan hệ con người với con người trong sản xuất
B. Quan hệ trong tổ chức quản lý sản xuất
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động
D. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất ANSWER: D
4Nguyên nhân trực tiếp của cách mạng xã hội?
A. Do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Giai cấp cầm quyền bị khủng hoảng về đường lối cai trị
C. Quần chúng nhân dân bị áp bức nặng nề
D. Do mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được giữa giai cấp thống trị
lỗi thời và giai cấp cách mạng ANSWER: D
4Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, thực chất của cách mạng xã hội là gì?
A. Thay đổi thể chế chính trị này bằng thể chế chính trị khác
B. Thay đổi thể chế kinh tế này bằng thể chế kinh tế khác
C. Thay đổi chế độ xã hội
D. Thay đổi hình thái kinh tế - xã hội này bằng hình thái kinh tế khác ANSWER: D
4Quan điểm “Tôi coi sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là
một quá trình lịch sử - tự nhiên” là của ai? A. Ph.Ăngghen B. Hêghen C. V.I.Lênin D. Mác ANSWER: D
sMác chỉ rõ: “Toàn bộ những quan hệ sản xuất ấy hợp thành cơ cấu kinh tế
của xã hội, tức là cái cơ sở hiện thực trên đó dựng lên một kiến trúc
thượng tầng pháp lý và chính trị và những hình thái ý thức xã hội nhất
định tương ứng với cơ sở hiện thực đó”. Nội dung này muốn nói đến phạm trù nào?
A. Hình thái kinh tế -xã hội
B. Kiến trúc thượng tầng C. Lực lượng sản xuất D. Cơ sở hạ tầng ANSWER: D
cnTheo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử, con người được hiểu là gì ?
A. Thực thể vật chất tự nhiên
B. Thực thể chính trị và đạo đức
C. Thực thể chính trị, có tư duy và văn hóa
D. Thực thể tự nhiên và xã hội ANSWER: D
cnTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản chất của con người
được quyết định bởi điều gì ? A. Hoàn cảnh xã hội
B. Nỗ lực của mỗi cá nhân
C. Giáo dục của gia đình và nhà trường
D. Các mối quan hệ xã hội ANSWER: D
cnTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, lực lượng quyết định đến
sự phát triển của lịch sử là lực lượng nào? A. Nhân dân B. Vĩ nhân, lãnh tụ C. Các nhà khoa học D. Quần chúng nhân dân ANSWER: D
cnTheo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản chất con người là gì
theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử? A. Thiện B. Ác
C. Không thiện, không ác (mang bản chất tự nhiên)
D. Tổng hòa các quan hệ xã hội ANSWER: D
cnTheo Ăngghen: Con người là một động vật thế nào? A. Biết tư duy