Bài tập tự luận Môn mạng máy tính

Bài tập tự luận Môn mạng máy tính gồm 7 câu hỏi có kèm đáp án chi tiết, là một tài liệu hay giúp sinh viên ngành công nghệ thông tin dễ dàng tham khảo, ôn luyện và đạt điểm cao trong các kỳ thi. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Cần Thơ 236 tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập tự luận Môn mạng máy tính

Bài tập tự luận Môn mạng máy tính gồm 7 câu hỏi có kèm đáp án chi tiết, là một tài liệu hay giúp sinh viên ngành công nghệ thông tin dễ dàng tham khảo, ôn luyện và đạt điểm cao trong các kỳ thi. Mời bạn đọc đón xem!

357 179 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 35883770
lOMoARcPSD| 35883770
MSSV: B2012129
H và tên: Huỳnh Vĩnh Phúc
Nhóm hc: 05
Câu 1:
Hình bên dưới một đoạn d liệu trao đổi gia 02 máy tính trên mng s dụng phương
pp
đ
nh
khung đếm t (Character Count), b
n y cho bi
ế
t
đ
o
n d
li
u
đ
ó bao g
m m
y khung?
các ký t trong mi khung?
5
2
3
4
6
8
1
8
9
0
1
2
3
2
3
5
9
0
1
Đon d liu trên bao gm 4 khung:
- Frame 1:
- Frame 2:
- Frame 3:
- Frame 4:
Câu 2: Trong ph
ươ
ng pháp
đ
nh khung s
d
ng byte làm c các byte độn, v
i
đ
o
n d
li
u
gc
như bên i, thì đon d liu chuyn lênh kênh truyn s gì?
A
B
ESC
ESC
FLAG
B
Đon d liu chuyn lênh kênh truyn là:
A
B
ESC
ESC
ESC
ESC
ESC
FLAG
B
Câu 3: Trong ph
ươ
ng pháp
đ
nh khung s
d
ng c
b
t
đầ
u & k
ế
t thúc cùng v
i các bit
độ
n, m
u bit
đc
biệt để m c 01111110, với đoạn d liu gc
110011111111100111000111111111000000
,
thì đon d
liu chuyn lênh kênh truyn s gì?
Đon d liu chuyn lênh nh truyn : 11001111101111001110001111101111000000
Câu 4:
Vi khung d liệu được xếp theo mt khối như bảng bên dưới,
s dng kim tra l kết
hp vi
kim tra thêm theo chiu dc (Longitudinal Redundancy Check or Checksum), bn hãy cho bi
ế
t giá
t
r
c
a các bit ch
n l
(parity bits, màu xanh) các bit LRC (LRC bits: màu vàng)?
1
0
0
0
0
1
1
1
?
1
1
1
0
0
1
1
1
?
1
1
1
1
1
1
1
1
?
0
0
0
0
0
0
0
0
?
1
1
0
0
0
0
1
1
?
0
1
1
0
0
1
1
1
?
3
2
5
2
3
4
6
8
1
8
9
0
1
2
3
5
9
lOMoARcPSD| 35883770
lOMoARcPSD| 35883770
1
1
1
1
1
1
1
0
?
1
1
1
1
0
1
1
1
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
1
0
0
0
0
1
1
1
1
1
1
1
0
0
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
1
0
0
0
0
1
1
1
0
1
1
0
0
1
1
1
0
1
1
1
1
1
1
1
0
0
1
1
1
1
0
1
1
1
0
1
1
0
0
1
1
0
1
0
Câu 5:
Gi s h thng s dụng phương pháp Kiểm tra phần dư tuần hoàn (Cycle Redundancy
Check)
để
phát hi
n và x
l
i. Thông
đ
i
p c
n truy
n
đ
i là M=1010001101, giá t
r
P=110101. Hãy cho biết d
truyn đi (T) sau khi đã thêm chui kim tra khung (F) gì?
Gi s ta có:
M = 1010001101 (10 bit)
P = 110101 (6 bit)
FCS cn phi tính toán (5 bit)
Ta ln t thc hin các c sau:
Tính M*2
5
= 101000110100000.
Thc hin phép chia modulo M*2
5
cho P, ta đưc phn F = 01110
To
khung gi đi T = M*2
r
+ F = 101000110101110
Câu 6: Cho m
t giao th
c c
a s
t
rư
t s
d
ng 4 bits
để
đ
ánh s
th
t
các v
t trên c
a s
. ng
b nh
đệm ca bên nhn th cha đưc 4 khung, Hãy tr li các câu hi sau:
- C
a s
t
rư
t s
đ
ượ
c chia thành bao nhiêu v
trí? Li
t kê các v
trí?
C
a s
t
rư
t s
đ
ượ
c chia thành: 2
4
= 16 v
t
G
m các v
t : 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15
-
Hi kích thước ca ca s trượt trong trường hp này bao nhiêu?
Kích thước ca ca s trượt trong trường hp này là:
Kích thưc ti đa ca ca s 4
Câu 7: Cho m
t giao th
c c
a s
t
rư
t s
d
ng 3 bits
để
đ
ánh s
th
t
các v
t trên c
a s
, v
i
kích thước
ca ca s trượt đưc tha thun gia bên gi nhn 4. Gi s hin ti ca s
lOMoARcPSD| 35883770
nh
n
đ
ang ch
a các giá t
r
3,4,5,6. Khung s
3,4 5
đ
ượ
c g
i
đế
n kng b
l
i d
li
u, khi
đ
ó ca s
nhn s ng x như thế nào?
Giao th
c c
a s
t
rư
t s
d
ng 3 bits
để
đ
ánh s
th
t
các v
t trên c
a s
, v
i kích th
ướ
c
ca ca s
trượt được tha thun gia bên gi và nhn là 4. Gi s hin ti ca s nhận đang
ch
a các giá t
r
3,4,5,6.
Khung s
3,4 và 5
đ
ượ
c g
i
đế
n và không b
l
i d
li
u, khi
đ
ó c
a s
nh
n
s gi khung báo nhn ca 3,4,5 v
cho ca s gi. Đồng thi ca ca ca s gi nhn di chuyn
để loi b khung s 3,4,5 ra khi ca s trước. Ca
trước s di chuyn để m rng kích thước ca
c
a s
đế
n giá t
r
t
i
đ
a. C
a s
nh
n c y th
nh
n khung
6,7,0,1.
| 1/4

Preview text:

lOMoAR cPSD| 35883770 lOMoAR cPSD| 35883770 MSSV: B2012129
Họ và tên: Huỳnh Vĩnh Phúc Nhóm học: 05
Câu 1: Hình bên dưới là một đoạn dữ liệu trao đổi giữa 02 máy tính trên mạng sử dụng phương pháp định
khung đếm tự (Character Count), bạn hãy cho biết đoạn dữ liệu đó bao gồm mấy khung? và
các ký tự trong mỗi khung? 5 2 3 4 6 8 1 8 9 0 1 2 3 2 3 5 9 0 1 2
❖ Đoạn dữ liệu trên bao gồm 4 khung: - Frame 1: 5 2 3 4 6 - Frame 2: 8 1 8 9 0 1 2 3 - Frame 3: 2 3 - Frame 4: 5 9 0 1 2
Câu 2: Trong phương pháp định khung sử dụng byte làm cờ các byte độn, với đoạn dữ liệu gốc
như bên dưới, thì đoạn dữ liệu chuyển lênh kênh truyền sẽ là gì? A B ESC ESC FLAG B
❖ Đoạn dữ liệu chuyển lênh kênh truyền là:
A B ESC ESC ESC ESC ESC FLAG B
Câu 3: Trong phương pháp định khung sử dụng cờ bắt đầu & kết thúc cùng với các bit độn, mẫu bit đặc
biệt để làm cờ là 01111110, với đoạn dữ liệu gốc là 110011111111100111000111111111000000, thì đoạn dữ
liệu chuyển lênh kênh truyền sẽ là gì?
❖ Đoạn dữ liệu chuyển lênh kênh truyền là: 11001111101111001110001111101111000000
Câu 4: Với khung dữ liệu được xếp theo một khối như bảng bên dưới, sử dụng kiểm tra lẻ kết hợp với
kiểm tra thêm theo chiều dọc
(Longitudinal Redundancy Check or Checksum), bạn hãy cho biết giá
trị của các bit chắn lẽ (parity bits, màu xanh) và các bit LRC (LRC bits: màu vàng)? 1 0 0 0 0 1 1 1 ? 1 1 1 0 0 1 1 1 ? 1 1 1 1 1 1 1 1 ? 0 0 0 0 0 0 0 0 ? 1 1 0 0 0 0 1 1 ? 0 1 1 0 0 1 1 1 ? lOMoAR cPSD| 35883770 lOMoAR cPSD| 35883770 1 1 1 1 1 1 1 0 ? 1 1 1 1 0 1 1 1 ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? 1 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 0 0 0 0 1 1 1 0 1 1 0 0 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 0 1 1 1 0 1 1 0 0 1 1 0 1 0
Câu 5: Giả sử hệ thống sử dụng phương pháp Kiểm tra phần dư tuần hoàn (Cycle Redundancy Check) để
phát hiện và xử lý lỗi. Thông điệp cần truyền đi là M=1010001101, giá trị P=110101. Hãy cho biết dữ
truyền đi (T) sau khi đã thêm chuỗi kiểm tra khung (F) là gì? Giả sử ta có: M = 1010001101 (10 bit) P = 110101 (6 bit)
FCS cần phải tính toán (5 bit)
Ta lần lượt thực hiện các bước sau: Tính M*25 = 101000110100000.
Thực hiện phép chia modulo M*25 cho P, ta được phần dư F = 01110 Tạo
khung gởi đi là T = M*2r + F = 101000110101110
Câu 6: Cho một giao thức cửa sổ trượt sử dụng 4 bits để đánh số thứ tự các vị trí trên cửa sổ. Vùng bộ nhớ
đệm của bên nhận có thể chứa được 4 khung, Hãy trả lời các câu hỏi sau: -
Cửa sổ trượt sẽ được chia thành bao nhiêu vị trí? Liệt kê các vị trí?
Cửa sổ trượt sẽ được chia thành: 24 = 16 vị trí
Gồm các vị trí : 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15 -
Hỏi kích thước của cửa sổ trượt trong trường hợp này là bao nhiêu?
Kích thước của cửa sổ trượt trong trường hợp này là: Kích thước tối đa của cửa số là 4
Câu 7: Cho một giao thức cửa sổ trượt sử dụng 3 bits để đánh số thứ tự các vị trí trên cửa sổ, với kích thước
của cửa sổ trượt được thỏa thuận giữa bên gởi và nhận là 4. Giả sử hiện tại cửa sổ lOMoAR cPSD| 35883770
nhận đang chứa các giá trị 3,4,5,6. Khung số 3,4 và 5 được gởi đến và không bị lỗi dữ liệu, khi đó cửa sổ
nhận sẽ ứng xử như thế nào?
Giao thức cửa sổ trượt sử dụng 3 bits để đánh số thứ tự các vị trí trên cửa sổ, với kích thước của cửa sổ
trượt được thỏa thuận giữa bên gởi và nhận là 4. Giả sử hiện tại cửa sổ nhận đang chứa các giá trị 3,4,5,6.
Khung số 3,4 và 5 được gởi đến và không bị lỗi dữ liệu, khi đó cửa sổ nhận sẽ gửi khung báo nhận của 3,4,5 về
cho cửa sổ gởi. Đồng thời cửa của của sổ gửi nhận di chuyển để loại bỏ khung số 3,4,5 ra khỏi cửa sổ trước. Cửa
trước sẽ di chuyển để mở rộng kích thước của của sổ đến giá trị tối đa. Cửa sổ nhận lúc này có thể nhận khung 6,7,0,1.