Bài tập tự luận Vật lý 10 bài 27 Cơ Năng (có lời giải chi tiết)

Bài tập tự luận Vật lý 10 bài 27 Cơ Năng có lời giải chi tiết rất hay được soạn dưới dạng file PDF gồm 18 trang. Bài tập gồm các dạng:Ném vật hoặc thả vật từ một vị trí theo phương thẳng đứng trong môi trường trọng trường; Bài toán về con lắc đơn; Biến thiên cơ năng ( Định luật bảo toàn năng lượng ).

BÀI TP T LUN VT LÝ 10
BÀI 27: CƠ NĂNG
I. LÝ THUYT
I. Cơ năng của vt chuyển động trong trọng trường.
1. Định nghĩa.
năng của vt chuyển động dưới tác dng ca trng lc thì bng tổng đng
năng và thế năng của vt :
= + = +
2
dt
1
W W W mv mgz
2
2. Định lut bo toàn năng của vt chuyển động dưới tác dng ca trng
lc.
Khi mt vt chuyển đng trong trọng trường ch chu tác dng ca trng lực thì cơ
năng của vt là một đại lượng bo toàn.
= + = + = +
2 2 2
1 1 2 2
1 1 1
W mv mgz const mv mgz mv mgz
2 2 2
3. H qu: Trong quá trình chuyển động ca mt vt trong trọng trường :
+ Cơ năng luôn luôn đưc bảo toàn và không thay đổi trong quá trình chuyển động
+ Nếu động năng giảm thì thế năng tăng ngược li (động năng thế năng
chuyn hoá ln nhau)
+ Ti v trí nào động năng cực đại thì thế năng cực tiểu và ngược li.
II. Cơ năng của vt chu tác dng ca lực đàn hồi.
1. Định nghĩa.
Cơ năng của vt chuyển động dưới tác dng ca lực đàn hồi bng tổng động năng
và thế năng đàn hồi ca vt :
( )
= + = +
2
2
dt
11
W W W mv k l
22
2. S bảo toàn cơ năng của vt chuyển động ch i tác dng ca lực đàn hồi.
Khi mt vt ch chu tác dng ca lực đàn hồi gây bi s biến dng ca mt lò xo
đàn hồi thì cơ năng của vt là một đại lượng bo toàn :
( ) ( ) ( )
= + = + = +
2 2 2
2 2 2
1 1 2 2
1 1 1 1 1 1
W mv k l const mv k l mv k l
2 2 2 2 2 2
Chú ý : Định lut bảo toàn cơ năng ch đúng khi vật chuyển động ch chu tác
dng ca trng lc và lực đàn hồi. Nếu vt còn chu tác dng thêm các lc khác thì
công ca các lực khác này đúng bằng độ biến thiên cơ năng. Sử dụng đnh lut bo
toàn năng lượng đểm bài
II. BÀI TP T LUN
Dng 1: Ném vt hoc th vt t mt v trí theo phương thẳng đứng trong môi
trường trọng trường
Phương pháp giải
- Chn mc thế năng ( Nên chọn mc thế năng tại mặt đất )
- Xác định các giá tr v độ cao hoc vn tốc đề bài cho rồi theo định lut bo toàn
cơ năng:
22
11
WW
22
A B A A B B
mv mgh mv mgh= + = +
- Xác định giá tr đề bài cn tính
Ví D Minh Ha
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 2
Câu 1: Cho mt vt có khối lượng m. Truyn cho vt một cơ năng là 37,5J. Khi
vt chuyển đọng độ cao 3m vt có
=
dt
3
WW
2
. Xác định khối lượng ca vt và
vn tc ca vt độ cao đó. Lấy
(
)
=
2
g 10 m / s
Gii: Chn mc thế năng tại mặt đất
Theo định lut bảo toàn năng lượng
Ta có
( )
= = =
2
dt
3 1 3
W W mv mgz v 3.gz 9,49 m / s
2 2 2
Câu 2: Mt hc sinh ca Trung Tâm Bồi Dưỡng Kiến Thc Thiên Thành Đang
chơi đùa ở sân thượng trung tâm có độ cao 45m, lin cm mt vt có khối lượng
100g th vật rơi tự do xung mặt đất mặt đất. Ly g = 10m/s
2
.
a. Tính vn tc ca vt khi vt chm đất.
b. Tính độ cao ca vt khi W
d
= 2W
t
c. Tính vn tc ca vt khi
=
dt
2W 5W
d. Xác định v trí đ vn có vn tc
( )
20 m / s
e. Ti v trí có độ cao 20m vt có vn tc bao nhiêu
f. Khi chạm đất, do đất mm nên vt b lún sâu 10cm. Tính lc cn trung bình tác
dng lên vt.
Gii: Chn mc thế năng tại mặt đất
a. Gi A là v trí ném, B là mặt đất
( ) ( ) ( )
= = =
A A B
v 0 m / s ;z 45 m ;z 0 m
Theo định lut bảo toàn cơ năng:
= = =
2
A B A B B A
1
W W mgz mv v 2gz
2
( )
= =v 2.10.45 30 m / s
b. Gi C là v trí
=
dt
W 2W
Theo định lut bảo toàn cơ năng:
( )
= = = = = =
C
A C A tC A C A
z
45
W W W 3W mgz 3mgz z 15 m
23
c. Gi D là v trí đ
= =
d t tD dD
2
2W 5W W W
5
Theo định lut bảo toàn cơ năng:
( )
=
D
10
v .10.45 25,355 m / s
7
d. Gi E là v trí để vn có vn tc
( )
20 m / s
Theo định lut bảo toàn cơ năng
= = + =
2
2
E
A E A E E E A
v
1
W W mgz mgz mv z z
2 2g
( )
= =
2
E
20
z 45 25 m
2.10
Vt cách mặt đất 25m thì vt có vn tc
( )
20 m / s
e. Gi F là v trí để vt có đọ cao 20m
Theo định lut bảo toàn cơ năng
( )
= = + =
2
A F A F F F A F
1
W W mgz mgz mv v 2g z z
2
( ) ( )
= =
F
v 2.10. 45 20 10 5 m / s
f. Áp dụng định lý động năng
= = =
22
dn dB B c B
11
A W W 0 mv F .s mv
22
( )
= = =
2
2
B
c
mv
0,1.30
F 4,5 N
2s 2.10
Câu 3: Mt viên bi khối lượng m chuyển động ngang không ma sát vi vn tc 2
m/s rồi đi lên mặt phng nghiêng góc nghiêng 30
o
.
a.Tính quãng đường s mà viên bi đi được trên mt phng nghiêng
b. độ cao nào thì vn tc ca viên bi gim còn mt na.
c. Khi vt chuyển động được quãng đường là 0,2 m lên mt phng nghiêng thì vt
có vn tc bao nhiêu.
Câu 3: Chn mc thế năng tại A, gi s lên đén B vt dng li
a. Theo định lut bo toàn cơ năng
= = =
2
2
A
A B A B B
v
1
W W mv mgz z
2 2g
( )
= =
2
2
z 0,2 m
2.10
( )
= = = =
0
BB
0
zz
0,2
sin 30 s s 0,4 m
1
s
sin 30
2
b. Gi C là v trí mà vn tc giảm đi một na tc là còn 1 m/s
Theo định lut bảo toàn cơ năng
(
)
= = + =
2 2 2 2
A B A c C C A C
1 1 1
W W mv mgz mv z v v
2 2 2g
(
)
( )
= =
22
C
1
z 2 1 0,15 m
2.10
Vt chuyển động đưc một quãng đường
( )
= =
C
0
z
s 0,3 m
sin 30
c. Khi vật đi được quãng đường 0,2m thì vật có độ cao:
( )
= = =
/0
D
1
z s .sin 30 0,2. 0,1 m
2
Theo định lut bảo toàn cơ năng
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 4
R
h
P
R
h
P
= = + =
2 2 2
A D A D D D A D
11
W W mv mgz mv v v 2gz
22
( )
= =
2
D
v 2 2.10.0,1 2 m / s
Câu 4: Một vòng xiếc’’ phần dưới được
uốn thành vòng tròn bán nh R như hình vẽ.
Mt vât nh khối lượng m được buông ra trượt
không ma sát dc theo vòng xiếc.
a. Tìm độ cao ti thiểu h để vt th trưt hết
vòng tròn. ng dng vi bán nh vòng tròn
20 cm
b. Nếu h = 60cm thì vn tc ca vt là bao nhiêu
khi lên tói đỉnh vòng tròn
Gii: Chon mc thế năng tại mặt đất
Theo định lut bảo toàn cơ năng
= = +
2
A M M M
1
W W m gh mv mgz
2
( ) ( )
=
2
MA
1
m.v mg h 2R 1
2
Mt ta có :
+ = =
22
MM
mv mv
P N N mg
RR
Để vt vn chuyển động trên vòng thì
N0
( )
2
2
M
M
mv
mgR
1
mg 0 mv 2
R 2 2
T ( 1 ) và ( 2 ) ta có :
( )
+ =
mgR
R 5R
mg h 2R h 2R
2 2 2
Nếu R = 20cm thì chiu cao là
= =
5.0,2
h 0,5m 50cm
2
b. T ( 1 ) ta có
( ) ( )
= =
2
M A M
1
m.v mg h 2R v 2g h 2R
2
( ) ( )
= =
M
v 2.10 0,6 2.0,2 2 m / s
Câu 5: Th vật rơi tự do t độ cao 45m so vi mặt đất. B qua sc cn ca không
khí. Ly g = 10m/s
2
a. Tính vn tc ca vt khi vt chm đất.
b. Tính độ cao ca vt khi W
d
= 2W
t
c. Khi chạm đất, do đt mm nên vt b lún sâu 10cm. Tính lc cn trung bình tác
dng lên vt, cho m = 100g.
Gii: Chn mc thế năng tại mặt đất
a. Gi M là mặt đất. Theo định lut bảo toàn cơ năng: W
M
= W
45
45
1
W W 30 /
2
dM t
mv mgz v m s = = =
b. Gi D là v trí W
đ
=2W
t
. Theo định lut bảo toàn cơ năng: W
D
= W
45
( )
45
45 45
45
3 W 3 15
33
tM t M M
z
W mgz mgz z m = = = = =
c. Áp dụng định lý động năng
A = W
dh
W
đMĐ
= F
c
.s
F
c
= - 450N
Bài Tp T Luyn:
Câu 1: Mt vt có khối lượng 100g được ném thẳng đứng lên cao vi vn tc 8m/s
t độ cao 4m so vi mặt đất. Ly
(
)
=
2
g 10 m / s
a. Xác định cơ năng của vt khi vt chuyển động?
b. Tìm độ cao cực đại mà bi đạt được?.
c. Vn tc ca vt khi chạm đất?
d. Tìm v trí vật đ có thế năng bằng động năng?
e. Xác định vn tc ca vt khi
=
dt
W 2W
?
f. Xác định vn tc ca vt khi vt độ cao 6m?
g.Tìm v trí để vn tc ca vt là 3m/s?
h. Nếu có lc cn 5N tác dụng thì độ cao cực đại mà vt lên được là bao nhiêu?
Câu 2: Một viên bi được th lăn không vận tốc đầu t đỉnh mt mt phng
nghiêng cao 40 cm. B qua ma sát và lc cn không khí. Ly
(
)
=
2
g 10 m / s
a. Xác định vn tc ca viên bi khi nó đi xuống được na dc?
b. Xác định vn tc ca viên bi ti chân dc?
c. Xác đnh v trí trên dốc để thế năng ca viên bi bng 3 lần động năng? Tìm vận
tc của viên bi khi đó?
Câu 3: Mt vt khối lượng 900g được đặt trên một đỉnh dc dài 75cm và cao
45cm. Cho trượt không vt tốc ban đầu t đỉnh dc. Ly
(
)
=
2
g 10 m / s
1. S dụng định lut bảo toàn cơ năng tìm:
a. Xác định vn tc ca vt cui chân dc ?
b. Xác định v trí đ
=
dt
W 2W
và vn tc ca vật khi đó. Tính thế năng cua vật ?
2. S dng định lý động năng tìm:
a. Xác định vn tc ca vt ca vt ti v trí cách chân dc 27cm.
b. Xác định quãng đưng ca vt khi vật đạt được vn tc
( )
1,2 m / s
Câu 4: T độ cao 15m so vi mặt đất, một người ném mt vt có khối lượng 1kg
thẳng đứng lên trên vi vn tốc ban đầu 10m/s. B qua ma sát không khí. Ly
(
)
=
2
g 10 m / s
a. Chng t rng vn tc ca vt không ph thuc vào khối lượng ca nó.
b. Xác định độ cao cực đại mà vt có th lên được ?
c. Xác định vn tc ca vật khi động năng gấp ba ln thế năng, vị trí vt khi đó ?
d. Khi rơi đến mặt đất do đất mm nên vật đi sâu xuống đất một đoạn 8cm. Xác
định độ ln ca lc cn trung bình của đất tác dng lên vt ?
Câu 5: Cho mt vt khối ợng 1kg trượt không vn tốc đầu t đỉnh dc ca
mt mt phng dài 10m nghiêng mt góc
0
30
so vi mt phng nm ngang. B
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 6
qua ma sát, ly
(
)
=
2
g 10 m / s
. Khi đến chân mt phng nghiêng vân tc ca vt
có giá tr bao nhiêu ?
ng dn gii:
Câu 1: Chn mc thế năng tại mặt đất
a. Cơ năng của vt ti v trí ném. Gi A là v trí ném
( ) ( )
==
AA
v 8 m / s ; z 4 m
( )
= + = + =
22
A A A
11
W mv mgz .0,1.8 0,1.10.4 7,2 J
22
b. B là độ cao cực đại
( )
=
B
v 0 m / s
Theo định lut bảo toàn cơ năng:
( )
= = = =
A B B B
7,2
W W 7,2 mgz z 7,2 m
0,1.10
c. Gi C là mặt đất
( )
=
C
z 0 m
Theo định lut bảo toàn cơ năng
( )
= = = = =
2
A C C C
1 7,2.2 7,2.2
W W 7,2 mv v 12 m / s
2 m 0,1
d. Gi D là v trí đ vật có động năng bằng thế năng
= = + = =
A D A d t t D
W W W W W 2W 7,2 2mgz
( )
= = =
D
7,2 7,2
z 3,6 m
2mg 2.0,1.10
e. Gi E là v trí để
=
dt
W 2W
Theo định lut bảo toàn năng lượng
= = + = =
2
A E A d t d E
3 3 1
W W W W W W 7,2 . mv
2 2 2
( )
= = =
E
7,2.4 28,8
v 4 6 m / s
3.m 3.0,1
f. Gi F là v trí ca vt khi vt độ cao 6m
Theo định lut bảo toàn năng lượng
= = + = +
2
A F A d t F F
1
W W W W W mv mgz
2
( )
= + =
2
FF
1
7,2 .0,1.v 0,1.10.6 v 2 6 m / s
2.
g.Gi G là v trí để vn tc ca vt là 3m/s
Theo định lut bảo toàn năng lượng
= = + = +
2
A G A d t G G
1
W W W W W mv mgz
2
( )
= + =
2
GG
1
7,2 .0,1.3 0,1.10.z z 6,75 m
2
h. Gi H là v trí mà vt có th lên được khi vt chu mt lc cản F = 5N Theo định
lý động năng
=−
dH dA
A W W
( )
= = = =
2
2
2
A
A
mv
1 0,1.8
F.s 0 mv s 1,28 m
2 F 5
Vậy độ cao ca v trí H so vi mặt đất là 4+1,28 =5,28m
Câu 2: Chn mc thế năng chân dc
a. Gọi A là đỉnh dc, B là gia dốc. Theo định lut bảo toàn cơ năng
( )
= = + =
2
A B A B B B A B
1
W W mgz mv mgz v 2g z z
2
( ) ( )
= =
B
v 2.10 0,4 0,2 2 m / s
b. Gi C chân dc. Theo định lut bảo toàn cơ năng
( )
= = = = =
2
A C A C C A
1
W W mgz mv v 2gz 2.10.0,4 2 2 m / s
2
c.Gi D v trí trên dốc để thế năng của viên bi bng 3 lần động năng. Theo định
lut bảo toàn cơ năng
= = + = =
A D A d t t A D
44
W W mgz W W W mgz mgz
33
( )
= = =
DA
33
z z .0,4 0,3 m
44
Theo bài ra
=
td
W 3W
( )
= = = =
2
A
D D D
2.g.z
1 2.10.0,3
mgz 3 mv v 2 m / s
2 3 3
Câu 3:
1. Goi A là đỉnh dc, B là chân dc
Chn mc thế năng nằm ti chân dc
a. Theo định lut bo toàn cơ năng
( )
= = = = =
2
A B A B B A
1
W W mgz mv v 2gz 2.10.0.45 3 m / s
2
b. Gi C là v trí
=
dt
W 2W
. Theo định lut bảo toàn cơ năng
= = + = =
A C A dC tC tC C
W W mgz W W 3W 3mgz
( )
= = =
A
C
z
0,45
z 0,15 m
33
Theo bài ra
( )
= = = = =
2
d t C C C C
1
W 2W mv 2mgz v 4.gz 4.10.0,15 6 m / s
2
Thế năng của vt ti C:
( )
= = =
tC C
W mgz 0,9.10.0,15 1,35 J
2. a. Quãng dường chuyển động ca vt
( ) ( )
= = =s 75 27 48 cm 0,48 m
Theo định lý động năng ta có
= = = =
22
d2 d1 x 2 2 2
11
A W W P .s mv mg.sin mv v 2g.sin .s
22
=
45
sin
75
Vy
( )
==
2
45
v 2.10. .0,48 2,4 m / s
75
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 8
b. Theo định lý động năng
= = =
/ / 2 / 2
d3 d1 x 3 3
11
A W W P s mv P sin .s mv
22
( )
= = = =
2
/ 2 /
3
3
v
1 1,2
g.sin .s v s 0,1 m
45
2 2.g.sin
2.10.
75
Vy vật đi được quãng đường 10cm
Câu 4:
a. Chn mc thế năng tại mặt đất
Theo định lut bảo toàn cơ năng ta có
= + = +
22
A A A
11
W W mv mgz mv mgz
22
( )
= +
2
AA
v v 2g z z
Vy vn tc ca vt ti v trí bt k không ph thuc vào khi lượng ca nó.
b. Gọi B là độ cao cực đại mà vt có th lên tới. Theo định lut bảo toàn cơ năng
=
AB
WW
+ =
2
A A B
1
mv mgz m gz
2
( )
+ = =
2
BB
1
.10 10.15 10.z z 20 m
2
c. Gi C là v trí
=
dt
W 3W
. Theo định lut bảo toàn cơ năng
=
AC
WW
+ = + =
2
A A dD t dD
14
mv mgz W W W
23
( )
+ = + = =
2 2 2 2
A A C C C
1 4 1 1 4
mv mgz . mv .10 10.15 v v 10 3 m / s
2 3 2 2 6
( )
( )
= = = = =
2
2
2
dt
10 3
1v
W 3W m v 3mgz z 5 m
2 6g 6.10
d.Theo định lut bảo toàn năng lượng:
= + = + = +
2
22
MD
MD C MD C C
mv
11
mv mgs A mv mgs F .s F mg
2 2 2s
Theo định lut bảo toàn cơ năng
= + = = +
2 2 2
A MD A A MD MD A A
11
W W mv mgz m v v v 2gz
22
( )
= + =
2
MD
v 10 2.10.15 20 m / s
Vy lc cn của đất:
( )
= + =
2
C
1.20
F 1.10 260 N
2.0,8
Câu 5: Ta có
( )
= = = =
0
z1
sin 30 z s.sin 30 10. 5 m
s2
Chn mc thế năng tại chân dốc. Theo định lut bảo toàn cơ năng
( )
= = = = =
2
AB
1
W W mgz mv v 2gz v 2.10.5 10 m / s
2
Dng 2: Bài toán v con lắc đơn
Phương pháp giải:
Chn mc thế năng tại v trí cân bng
Theo định lut bảo toàn cơ năng
= = +
2
A B A B B
1
W W mgz mv mgz
2
( ) ( )
=
B A B
v 2g z z 1
= = =
A0
z HM l OM l l cos
=
B
z l lcos
Thay vào ( 1 ) ta có
( )
=
B0
v 2gl cos cos
Xét tai B theo định lut hai newton ta có
+=P T ma
Chiếu theo phương của dây
= =
2
y ht
v
T P ma T P cos m
l
( )
=
0
T mgcos 2mg cos cos
( )
=
0
T mg 3cos 2cos
Ví D Minh Ha
Câu 1: Mt con lắc đơn có sợi dây dài 1m và vt nng có khối lưng 500g. Kéo
vt lch khi v trí cân bng sao cho cho dây làm với đường thẳng đứng mt góc
60
o
ri th nh. Ly
(
)
=
2
g 10 m / s
a. Xác định cơ năng của con lắc đơn trong quá trình chuyển động
b. Tính vn tc ca con lắc khi nó đi qua vị trí mà dây làm với đường thẳng đứng
góc
00
30 ; 45
và xác định lực căng ca dây hai v trí đó. Lấy g=10m/s
2
c. Xác định v trí để vt có
( )
=v 1,8 m / s
d. v trí vật có đ cao 0,18m vt có vn tc bao nhieu
e. Xác định vn tc ti v trí 2
đt
ww =
f. Xác định v trí để 2
đt
ww 3=
, tính vn tc và lực căng khi đó
Gii: Chn mc thế năng v trí cân bng
a. Ta có cơ năng
(
)
( ) ( )
= = = =
0
W mgz mgl 1 cos60 0,5.10.1 1 0,5 2,5 J
b. Theo định lut bảo toàn cơ năng
= = +
2
A B A B B
1
W W mgz mv mgz
2
( ) ( )
=
B A B
v 2g z z 1
= = =
A0
z HM l OM l l cos
=
B
z l l cos
Thay vào ( 1 ) ta có
( )
=
B0
v 2gl cos cos
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 10
+ Khi
=
0
30
ta có
(
)
=
00
B
v 2gl cos 30 cos60
( )

=



B
31
v 2.10.1 2,71 m / s
22
+ Khi
=
0
45
ta có
(
)
=
00
B
v 2gl cos 45 cos60
( )

=



B
21
v 2.10.1 2,035 m / s
22
Xét tai B theo định lut II Newton ta có
+=P T ma
Chiếu theo phương của dây
= =
2
y ht
v
T P ma T P cos m
l
( )
=
0
T mgcos 2mg cos cos
( )
=
0
T mg 3cos 2cos
+ Khi
=
0
30
ta có
(
)
=
00
T mg 3cos30 2cos60
( )

= =



31
T 0,5.10 3. 2. 7,99 N
22
+ Khi
=
0
45
ta có
(
)
=
00
T mg 3cos45 2cos60
( )

= =



21
T 0,5.10 3. 2. 5,61 N
22
Lưu ý: Khi làm trắc nghim thì các em áp dng luôn hai công thc
+ Vn tc ca vt ti v trí bt k:
( )
=
B0
v 2gl cos cos
+ Lực căng của si dây:
( )
=
0
T mg 3cos 2cos
c. Gi C là v trí để vt có
( )
=v 1,8 m / s
Áp dng công thc
( )
=
C0
v 2gl cos cos
(
)
= = =
00
1,8 2.10.1 cos cos60 cos 0,662 48,55
Vật có đọ cao
( )
= = =
C
z l lcos 1 1.0,662 0,338 m
d. Gi D là v trí vật có độ cao 0,18m
Áp dng công thc
= = =
D
z l l cos 0,18 1 1.cos cos 0,82
Áp dng công thc
( ) ( ) ( )
= = =
D0
v 2gl cos cos 2.10.1. 0,82 0,5 2,53 m / s
e. Gi E là v trí 2
đt
ww =
Theo định lut bảo toàn cơ năng
=
AE
WW
= + = =
2
A dE tE dE E
3 3 1
W W W W 2,5 . .mv
2 2 2
( )
= = =
E
2,5.4 10
v 2,581 m / s
3.m 3.0,5
f. Gi F là v trí để 2
đt
ww 3=
Theo định lut bảo toàn cơ năng
=
AF
WW
( )
= + = = = =
A dF tF tF F F
5 5 2,5.3
W W W W 2,5 .mgz z 0,3 m
3 3 5.m.g
= = = =
0
F F F F F
z l lcos 0 ,3 1 1.cos cos 0,7 45,573
Mt khác:
(
)
( ) ( )
= = =
0
FF
v 2gl cos cos60 2.10.1 0,7 0,5 2 m / s
Xét tại F theo định lut II Newton
+=P T ma
Chiếu theo phương của dây
( )
+ = + = =
2
2
F
F F F
v
2
Pcos T m 0,5.10.0,7 T 0,5. T 5 ,5 N
l1
Câu 2: Con lc th đạn là mt bao cát, khối lượng 19,9kg, treo vào mt si dây có
chiu dài là 2m. Khi bn một đầu đạn khối lượng 100g theo phương nằm ngang, thì
đầu đạn cm vào bao cát và nâng bao cát lên cao theo mt cung tròn cho trng
tâm ca bao cát sao cho dây treo bao cát hp với phương thẳng đứng mt góc
0
60
a. Xác định vn tc v của viên đạn trước lúc va chm vào bao cát.
b. Xác định năng lượng tỏa ra khi viên đạn găm vào bao cát
Gii:
a. Chn mc thế năng là vị trí cân bng ca bao cát
Vn tc của bao cát và viên đạn ngay sau khi va chm.
Theo định lut bảo toàn cơ năng
( ) ( )
= + = +
2
H A 0 H 0 A
1
W W m m V m m gz
2
(
)
= =
00
A
z l lcos60 l 1 cos60
(
)

= =


0
H
1
V 2gl 1 cos60 2.10.2 1
2
( )
=
H
V 2 5 m / s
Theo định lut bảo toàn động lượng
( )
( ) ( )
( )
++
= + = = =
0H
0 0 0 H 0
0
m m V 19,9 0,1 .2 5
m v m m V v 400 5 m / s
m 0,1
b. Độ biến thiên động năng

+
= =


+

2
2
0 0 0 0 0
d d d
21
0
m m m v m v
W W W
2 m m 2
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 12

= =


++

22
0 0 0 0 0
d
00
m m v m .v
m
W 1 .
m m 2 m m 2
( )
( )
= =
+
2
d
0,1. 400 5
19,9
W . 39800 J
19,9 0,1 2
Vậy năng lượng được chuyn hóa thành nhiệt năng là
( )
39800 J
Câu 3: Cho mt con lắc đơn gồm có si dây dài 80 cm và vt nng có khối lượng
200g. Khi vật đang ở v trí cân bng thì truyn cho vt mt vn tc là
( )
2 2 m / s
. Ly
(
)
=
2
g 10 m / s
a. Xác định v trí cực đại mà vt có th lên ti ?.
b. Xác định vn tc ca vt v trí dây lch với phương thẳng đứng
0
30
và lc
căng sợi dây khi đó ?.
c. Xác định v trí để vt có vn tc
( )
2 m / s
. Xác định lực căng sợi dây khi đó ?.
d. Xác định vn tc để vt có
=
dt
W 3W
, lực căng của vật khi đó ?.
Gii:
a. Chn mc thế năng tại v trí cân bng
= =
2
H A H A
1
W W mv mgz
2
( )
( )
= = =
2
2
H
A
22
v
z 0,4 m
2g 2.10
= =
A 0 0
z l l cos 0,4 0,8 0,8.cos
= =
0
00
1
cos 60
2
Vy vật có độ cao
( )
=z 0,4 m
so vi v trí cân
bng và dây hp với phương thẳng đứng mt góc
0
60
b. Theo điều kin cân bằng năng lượng
=
AB
WW
(
)
= + = =
2 0 2
A B B B
11
mgz mgz mv 10.0,4 10.0,8 1 cos30 v
22
( )
=
B
v 2,42 m / s
Xét tại B theo định lut II Newton
+=P T ma
Chiếu theo phương của dây
( )
+ =
+ =
=
2
B
2
0
v
Pcos T m
l
2,42
0,2.10.cos30 T 0,2.
0,8
T 3,2 N
c. Gi C là v trí để vt có vn tc
( )
2 m / s
.
Theo định lut bảo toàn cơ năng
= = + = +
22
A C A C B A C C
11
W W mgz mv mgz gz v gz
22
( )
( )
= + =
2
CC
1
10.0,4 . 2 10.z z 0,3 m
2
= = =
0
C C C C
5
z l l cos cos 51,32
8
Xét tại C theo định lut II Newton
+=P T ma
Chiếu theo phương của dây
( )
( )
+ = + = =
2
2
C
C C C
2
v
5
Pcos T m 0,2.10. T 0,2. T 1,75 N
l 8 0,8
d. Gi D là v trí đ
=
dt
W 3W
Theo định lut bảo toàn cơ năng
= = + = =
2
A D A dD tD A dD A D
4 4 1
W W mgz W W mgz W gz . v
3 3 2
( )
= =
2
DD
4
10.0,4 .v v 6 m / s
6
(
)
( )
= = =
0
D D D D
7
v 2gl cos cos 60 6 2.10.0,8 cos 0,5 cos
8
Xét tại D theo định lut II Newton
+=P T ma
Chiếu theo phương của dây
( )
( )
+ = + = =
2
2
D
D D D
6
v
7
Pcos T m 0,2.10. T 0,2. T 3,25 N
l 8 0,8
Dng 3: Biến thiên cơ năng ( Định lut bảo toàn năng lượng )
Phương pháp giải
- Chn mc thế năng
- Theo định lut bo toàn năng ng: Tổng năng lượng ban đầu bng tổng năng
ng lúc sau
+ Năng lượng ban đầu gồm cơ năng của vt
+ Năng lượng lúc sau là tổng cơ năng và công mất đi của vt do ma sát
- Xác định giá tr
- Hiu sut
==
ci th
tp tp
AP
H .100% .100%
AP
+
ci
A
công có ích +
tp
A
công toàn phn
+
th
P
công sut thc hin +
tp
P
công sut toàn phn
Ví D Minh Ha
Câu 1: Vật trượt không vn tốc đầu
trên máng nghiêng mt góc
0
60=
vi AH=1m , Sau đó trượt
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 14
tiếp trên mt phng nm ngang BC= 50cm và mt phng nghiêng DC mt góc
0
30=
biết h s ma sát gia vt và 3 mt phẳng là như nhau và bằng
1,0=
.
Tính độ cao DI mà vật lên được
Gii: Chn mc thế năng tại mt nm ngang BC
Theo định lut bảo toàn năng lượng
=+
A D ms
W W A
( )
= = =
AA
W mgz m.10.1 10.m J
;
( )
= = =
D D D D
W mgz m.10.z 10mz J
= + +
ms
A mg cos .AB mg.BC mgcos .CD
(
)
= + +
00
ms
A mg cos60 .AB BC cos30 .CD


= + + = + +




00
D
ms D
00
z
AH 1
A 0 ,1.10.m cos60 . BC cos30 . m 0,5 3.z
3
sin60 sin30
Vy

= + + +


DD
1
10m 10mz m 0,5 3z
3
( )
= + =
D D D
1
10 0,5 10z 3z z 0,761 m
3
Câu 2: Mt vật trượt t đỉnh ca mt phng nghiêng nghiêng
AB, sau đó tiếp tục trượt trên mt phẳng AB, sau đó tiếp
tục trượt trên mt phng nằm ngang BC như hình vẽ
vi AH= 0,1m, BH=0,6m. h s ma sát trượt gia
vt và hai mt phng
.1,0=
a. Tính vn tc ca vật khi đến B.
b. Quãng đường vật trượt được trên
mt phng ngang.
Gii: Chn mc thế năng tại mt nm ngang BC
a. Ta có
= = =
BH 0,6
cotan 6
AH 0,1
( ) ( )
= = = =
2
A B B
1
W m.g.AH m.10.0,1 m J ; W mv J
2
( )
= = = =
ms
AH
A mg cos .AB 0,1.m.10.cos . m.co tan .0,1 0,6m J
sin
Theo định lut bảo toàn năng lượng
=+
A B ms
W W A
( )
= + =
2
BB
1
m mv 0,6m v 0,8944 m / s
2
b. Theo định lut bảo toàn năng lượng
=+
A C ms
W W A
( ) ( )
= = = =
AC
W mg.AH m.10.0,1 m J ; W 0 J
= + = +
ms
A mgcos .AB mg.BC 0,6m m.BC
( )
= + + =m 0 0,6m m.BC BC 0,4 m
Câu 3: Hai vt có khối lượng
gmgm 100,150
21
==
được ni vi
nhau bằng dây ko dãn như hình vẽ, lúc đầu hai vật đứng yên.
Khi th ra vt hai chuyển động được 1m thì vn tc ca nó
là bao nhiêu ?. biết
1
m
trượt trên mt phng nghiêng góc
0
30=
so với phương
nm ngang vi h s ma sát trượt là
1,0=
Gii: Ta có
( )
= = = =
0
1x 1 1
1
P P .sin 30 m g. 0,15.10.0,5 0,75 N
2
( )
= = =
22
P m g 0,1.10 1 N
Vy
2 1x
PP
vật hai đi xuống vt một đi lên, khi vật hai đi xuống được một đoạn s
= 1m thì vt mt lên cao
( )
= = =
0
1
s
z s.sin 30 0,5 m
2
Chn v trí ban đầu ca hai vt là mc thế năng
Theo định lut bảo toàn năng lượng:
= + +
d t ms
0 W W A
Vi
( ) ( )
++
= = =
22
2
12
d
m m v 0,15 0,1 v
v
W
2 2 8
( )
= + = + =
t 2 1 1
W m gs m gz 0,1.10.1 0,15.10.0,5 0,25 J
( )
= = = =
0
ms ms 1
3
A F .s m g.cos30 .s 0,1.0,15.10. .1 0,1299 J
2
Vy
( )
= +
2
v
0 0,25 0,1299 v 0,98 m / s
8
Câu 4: Hiu suất động cơ ca một đầu tàu chạy điện và cơ chế truyn chuyển động
80%
. Khi tàu chy vi vn tc là
( )
72 km / h
động cơ sinh ra một công sut là
1200kW. Xác định lc kéo của đầu tàu ?
Gii:
( ) ( ) ( )
= = = =
5
tp
v 72 km / h 20 m / s ;P 1200kW 12.10 W
Ta có
( )
= = = =
54
th
th tp
tp
P
H P 0,8P 0,8.12.10 96.10 W
P
( )
= = = = =
4
th
kk
P
A 96.10
P F .v F 48000 N
t v 20
Bài Tp T Luyn:
Câu 1: Mt ô tô có khối lượng 2 tấn khi đi qua A
vn tc 72 km/h thì tài xế tt máy, xe chuyn
động chm dần đều đến B thì có vn tc 18km/h.
Biết quãng đường AB nm ngang dài 100m.
a, Xác định h s ma sát
1
trên đoạn đường AB.
b, Đến B xe vn không n máy và tiếp tc xung dc nghiêng
BC dài 50m, biết dc hp vi mt phng nm ngang mt góc
0
30=
. Biết h s
ma sát gia bánh xe và dc nghiêng là
1,0
2
=
. Xác định vn tc ca xe ti chân
dc nghiêng C.
Câu 2: Hai vt có khối lượng
gmgm 600,800
21
==
được ni
vi nhau bằng dây ko dãn như hình vẽ, lúc đầu hai vật đứng
yên. Khi th ra vt hai chuyển động được 50cm thì vn
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 16
tc ca nó là
( )
=v 1 m / s
. Biết
1
m
trưt trên mt phng nghiêng góc
0
30=
so
với phương nằm ngang và có h s ma sát . Tính h s ma sát
Câu 3: Mt phng nghiêng hp với phương ngang một góc
0
30=
, tiếp theo là mt phng nằm ngang như hình vẽ.
mt vật trượt không vn tốc ban đầu t đỉnh A ca mt
phăng nghiêng với độ cao h=1m và sau đó tiếp tc
trưt trên mt phng nn ngang mt khong
là BC. Tính BC, biết h s ma sát gia vt
vi hai mt phẳng đu là
1,0=
Câu 4: Để đóng mt cái cc có khối lượng m
1
= 10kg xung nn đất người ta dung
mt búa máy. Khi hoạt động, nhmột động cơ công suất
1,75kW=
, sau 5s
búa máy nâng vt nng khối lượng m
2
= 50kg lên đến độ cao h
0
= 7m so với đầu
cọc, và sau đó thả rơi xuống nện vào đầu cc. Mi ln nện vào đầu cc vt nng
ny lên h = 1m. Biết khi va chạm, 20% cơ năng ban đầu biến thành nhit và làm
biến dng các vt. Hãy tính:
a. Động năng vật nng truyn cho cc.
b. Lc cn trung bình của đất.
c. Hiu sut của động cơ búa máy. Lấy g =10m/s
2
.
ng dn gii:
Câu 1:
a. Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
= = = =
AB
v 72 km / h 20 m / s ; v 18 km / h 5 m / s
Chn mc thế năng tại AB
Theo định lut bảo toàn năng lượng
=+
A B ms
W W A
Ta có
( )
= = =
2 2 5
AA
11
W mv .2000.20 4.10 J
22
( )
= = =
22
BB
11
W mv .2000.5 25000 J
22
( )
= = =
6
ms 1 1 1
A .m.g.AB .2000.10.100 2.10 . J
= + =
56
11
4.10 25000 2.10 . 0,1875
b. Chn mc thế năng tại C.
( )
= = =
0
B
z BC.sin 30 50.0,5 25 m
Theo định lut bảo toàn năng lượng
=+
B C ms
W W A
Ta có
( )
= + = + =
22
B B B
11
W mv mgz .2000.5 2000.10.25 525000 J
22
( )
= = =
2 2 2
C C C C
11
W mv .2000.v 1000.v J
22
( )
= = =
0
ms 2
3
A .m.g.cos30 .BC 0,1.2000.10. .50 86602,54 J
2
( )
= + =
2
CC
525000 1000v 86602,54 v 20,94 m / s
Câu 2: Ta có
( )
= = = =
0
1x 1 1
1
P P .sin 30 m g. 0,8.10.0,5 4 N
2
( )
= = =
22
P m g 0,6.10 6 N
Vy
2 1x
PP
vật hai đi xuống vt một đi lên, khi vật hai đi xuống được một đoạn s
= 50 cm thì vt mt lên cao
( )
= = =
0
1
s
z s.sin 30 25 cm
2
Chn v trí ban đầu ca hai vt là mc thế năng
Theo định lut bảo toàn năng lượng:
= + +
d t ms
0 W W A
Vi
( ) ( )
( )
++
= = =
22
12
d
m m v 0,8 0,6 .1
W 0,7 J
22
( )
= + = + =
t 2 1 1
W m gs m gz 0,6.10.0,5 0,8.10.0,25 1 J
( )
= = = =
0
ms ms 1
3
A F .s m g.cos30 .s .0,8.10. .0,5 2 3 J
2
Vy
= + =0 0,7 1 .2. 3 0,0866
Câu 3: Chn mc thế năng tại mt nm ngang BC
Theo định lut bảo toàn năng lượng
=+
A C ms
W W A
( ) ( )
= = = =
AC
W mg.AH m.10 10.m J ;W 0 J
= + = +
0
ms
0
AH
A mgcos .AB mg.BC 0,1.m.10.cos30 . 0,1.m.10.BC
sin30
= +
ms
A m. 3. m.BC
( )
= + + =10.m 0 m 3 m.BC BC 8,268 m
Câu 4:
a. Áp dụng định lut bo toàn năng lượng ta có: W
t2
= Q + W
đ1
+ W
đ’2
Sau đó động năng W
đ2
ca vt nng li chuyển động thành thế năng W’
t2
khi nó
nảy lên độ cao h: W
đ’2
= W’
t2
T đó động năng W
đ1
vt nng truyn cho cc:
W
đ1
= W
t2
Q W’
t2
Theo bài ra: W
t2
= m
2
gh
0
; W’
t2
= m
2
gh;
Q = 0,2 W
đ2
= 0,2W
t2
= 0,2 m
2
gh
0
;
W
đ1
= m
2
g (h
0
0,2h
0
h).
Mà m
2
= 50kg; g = 10m/s
2
; h
0
= 7m; h = 1m
W
đ1
= 2300J
b. Theo định lut bảo toàn năng lượng, khi cc lún xuống, động năng W
đ1
và thế
năng W
t1
ca nó gim (chn mc thế năng tại v trí ban đầu), biến thành nội năng
ca cọc và đất (nhit và biến dạng), độ tăng nội năng này lại bng công A
c
ca lc
cn của đất;
Ta có: W
đ1
+ W
t1
= A
c
.
Theo đề bài ta có: W
đ1
= 2300J; W
t1
= m
1
g.s;
A
c
= F
c
. s (F
c
là lc cn trung bình của đất), vi s = 10cm = 0,1m.
F
c
= 23100N.
c. Hiu sut của động cơ:
ci
tp
A
H
A
=
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 18
Công có ích A
có ích
của động cơ là công kéo vật nng m
2
lên độ cao h
0
= 7m k t
đầu cc, công này biến thành thế năng W
t2
ca vt nng:
A
có ích
= m
2
gh
0
. Công toàn phn của động cơ tính bằng công thc:
A
t phn
=
. t, vi
= 1,75kW = 1750W.
T = 5s.
H = 40%.
| 1/18

Preview text:

BÀI TẬP TỰ LUẬN VẬT LÝ 10 BÀI 27: CƠ NĂNG I. LÝ THUYẾT
I. Cơ năng của vật chuyển động trong trọng trường. 1. Định nghĩa.
Cơ năng của vật chuyển động dưới tác dụng của trọng lực thì bằng tổng động
năng và thế năng của vật : W = W + W = 1 2 mv + d t mgz 2
2. Định luật bảo toàn cơ năng của vật chuyển động dưới tác dụng của trọng lực.
Khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ
năng của vật là một đại lượng bảo toàn. 1 1 1 W = 2 mv + mgz = const  2 mv + mgz = 2 mv + 1 1 2 mgz2 2 2 2
3. Hệ quả: Trong quá trình chuyển động của một vật trong trọng trường :
+ Cơ năng luôn luôn được bảo toàn và không thay đổi trong quá trình chuyển động
+ Nếu động năng giảm thì thế năng tăng và ngược lại (động năng và thế năng chuyển hoá lẫn nhau)
+ Tại vị trí nào động năng cực đại thì thế năng cực tiểu và ngược lại.
II. Cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi. 1. Định nghĩa.
Cơ năng của vật chuyển động dưới tác dụng của lực đàn hồi bằng tổng động năng
và thế năng đàn hồi của vật : = + = 1 + 1 W W W mv k (l)2 2 d t 2 2
2. Sự bảo toàn cơ năng của vật chuyển động chỉ dưới tác dụng của lực đàn hồi.
Khi một vật chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi gây bởi sự biến dạng của một lò xo
đàn hồi thì cơ năng của vật là một đại lượng bảo toàn : = 1 + 1 ( )2 =  1 + 1 ( )2 = 1 + 1 W mv k l const mv k l mv k (l )2 2 2 2 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2
Chú ý : Định luật bảo toàn cơ năng chỉ đúng khi vật chuyển động chỉ chịu tác
dụng của trọng lực và lực đàn hồi. Nếu vật còn chịu tác dụng thêm các lực khác thì
công của các lực khác này đúng bằng độ biến thiên cơ năng. Sử dụng định luật bảo
toàn năng lượng để làm bài II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Dạng 1: Ném vật hoặc thả vật từ một vị trí theo phương thẳng đứng trong môi trường trọng trường
Phương pháp giải
- Chọn mốc thế năng ( Nên chọn mốc thế năng tại mặt đất )
- Xác định các giá trị về độ cao hoặc vận tốc đề bài cho rồi theo định luật bảo toàn cơ năng: 1 1 2 2 W
= W  mv + mgh = mv + mgh A B 2 A A 2 B B
- Xác định giá trị đề bài cần tính Ví Dụ Minh Họa www.thuvienhoclieu.com
Câu 1: Cho một vật có khối lượng m. Truyền cho vật một cơ năng là 37,5J. Khi 3
vật chuyển đọng ở độ cao 3m vật có W = . Xác đị d t W
nh khối lượng của vật và 2
vận tốc của vật ở độ cao đó. Lấy = ( 2 g 10 m / s )
Giải: Chọn mốc thế năng tại mặt đất
Theo định luật bảo toàn năng lượng = + = 5  = 5  = 2W = 2.37,5 W W W W W mgz m = d t t 0,5(kg) 2 2 5gz 5.10.3 3 1 3 Ta có W = W  2 mv = mgz  v = 3.gz  d t 9,49 (m / s) 2 2 2
Câu 2: Một học sinh của Trung Tâm Bồi Dưỡng Kiến Thức Thiên Thành Đang
chơi đùa ở sân thượng trung tâm có độ cao 45m, liền cầm một vật có khối lượng
100g thả vật rơi tự do xuống mặt đất mặt đất. Lấy g = 10m/s2.
a. Tính vận tốc của vật khi vật chạm đất.
b. Tính độ cao của vật khi Wd = 2Wt
c. Tính vận tốc của vật khi 2W = d 5 t W
d. Xác định vị trí để vận có vận tốc 20(m / s)
e. Tại vị trí có độ cao 20m vật có vận tốc bao nhiêu
f. Khi chạm đất, do đất mềm nên vật bị lún sâu 10cm. Tính lực cản trung bình tác dụng lên vật.
Giải: Chọn mốc thế năng tại mặt đất
a. Gọi A là vị trí ném, B là mặt đất v = 0(m / s); z = 45(m); z = A A B 0(m)
Theo định luật bảo toàn cơ năng: W = W  mgz = 1 2 mv  v =  v = 2.10.45 = A B A B B 2gzA 30(m / s) 2 b. Gọi C là vị trí W = d 2 t W
Theo định luật bảo toàn cơ năng: =  =  =  = zC = 45 W W W 3W mgz 3mgz z = A C A tC A C A 15(m) 2 3 2
c. Gọi D là vị trí để 2W = 5W  W = d t tD dD W 5
Theo định luật bảo toàn cơ năng: W = W  W = 7 W  mgz = 7 1 2 . .mv  v = 10 A D A dD A D D .gzA 5 5 2 7  = 10 v .10.45  D 25,355(m / s) 7
d. Gọi E là vị trí để vận có vận tốc 20(m / s)
Theo định luật bảo toàn cơ năng 2 W = W  mgz = mgz + 1 2 mv  z = z − vE A E A E E E A 2 2g
www.thuvienhoclieu.com Trang 2 2  = − 20 z 45 = E 25(m) 2.10
Vật cách mặt đất 25m thì vật có vận tốc 20(m / s)
e. Gọi F là vị trí để vật có đọ cao 20m
Theo định luật bảo toàn cơ năng W = W  mgz = mgz + 1 2 mv  v = A F A F F F 2g (z − A zF ) 2  v = 2.10.(45 − 20) = F 10 5 (m / s)
f. Áp dụng định lý động năng A = W − W = 0 − 1 2 mv  F .s = − 1 2 dn dB B c mvB 2 2 2 2  = − mvB = − 0,1.30 F = − c 4,5(N) 2s 2.10
Câu 3: Một viên bi khối lượng m chuyển động ngang không ma sát với vận tốc 2
m/s rồi đi lên mặt phẳng nghiêng góc nghiêng 30o.
a.Tính quãng đường s mà viên bi đi được trên mặt phẳng nghiêng
b. Ở độ cao nào thì vận tốc của viên bi giảm còn một nửa.
c. Khi vật chuyển động được quãng đường là 0,2 m lên mặt phẳng nghiêng thì vật có vận tốc bao nhiêu.
Câu 3: Chọn mốc thế năng tại A, giả sử lên đén B vật dừng lại
a. Theo định luật bảo toàn cơ năng 2 W = W  1 2 mv = mgz  z = vA A B A B B 2 2g 2  = 2 z = 0,2(m) 2.10  0 = zB  = zB = 0,2 sin 30 s  s = 0,4(m) 0 s 1 sin 30 2
b. Gọi C là vị trí mà vận tốc giảm đi một nửa tức là còn 1 m/s
Theo định luật bảo toàn cơ năng =  1 2 = + 1 2  = 1 W W mv mgz mv z ( 2v − 2 A B A c C C A vC ) 2 2 2g  = 1 z ( 22 − 2 C 1 ) = 0,15(m) 2.10 z
Vật chuyển động được một quãng đường  s = C = 0,3(m) 0 sin 30
c. Khi vật đi được quãng đường 0,2m thì vật có độ cao: = / 0 = 1 z s .sin 30 0,2. = D 0,1(m) 2
Theo định luật bảo toàn cơ năng www.thuvienhoclieu.com W = W  1 2 mv = mgz + 1 2 mv  v = 2 v − A D A D D D A 2gzD 2 2  v = 2 2 − 2.10.0,1 = D 2 (m / s)
Câu 4: Một “ vòng xiếc’’ có phần dưới được
uốn thành vòng tròn có bán kính R như hình vẽ.
Một vât nhỏ khối lượng m được buông ra trượt P
không ma sát dọc theo vòng xiếc.
a. Tìm độ cao tối thiểu h để vật có thể trượt hết h
vòng tròn. ứng dụng với bán kính vòng tròn là R 20 cm
b. Nếu h = 60cm thì vận tốc của vật là bao nhiêu
khi lên tói đỉnh vòng tròn
Giải: Chon mốc thế năng tại mặt đất
Theo định luật bảo toàn cơ năng W = W  mgh = 1 2 mv + A M M mgzM 2 P  1 2 m.v = M mg (h − A 2R ) (1) 2 2 2 h R mv mv Mặt ta có : P + N = M  N = M − mg R R
Để vật vẫn chuyển động trên vòng thì N  0 2  mvM − mg  0  1 2 mv  mgR M (2) R 2 2 mgR R 5R
Từ ( 1 ) và ( 2 ) ta có : mg (h − 2R)   h  2R + = 2 2 2 5.0,2
Nếu R = 20cm thì chiều cao là  h  = 0,5m = 50cm 2 1 b. Từ ( 1 ) ta có  2 m.v = M mg (h − A 2R )  v = M 2g (h − 2R) 2  v = 2.10(0,6 − 2.0,2) = M 2 (m / s)
Câu 5: Thả vật rơi tự do từ độ cao 45m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10m/s2
a. Tính vận tốc của vật khi vật chạm đất.
b. Tính độ cao của vật khi Wd = 2Wt
c. Khi chạm đất, do đất mềm nên vật bị lún sâu 10cm. Tính lực cản trung bình tác
dụng lên vật, cho m = 100g.
Giải: Chọn mốc thế năng tại mặt đất
a. Gọi M là mặt đất. Theo định luật bảo toàn cơ năng: WM = W45 1
 W = W  mv = mgz v = 30m / s dM t 45 2
b. Gọi D là vị trí Wđ =2Wt . Theo định luật bảo toàn cơ năng: WD = W45
www.thuvienhoclieu.com Trang 4 z 45 45
 3W = W  3mgz = mgz z = = =15 m tM t 45 M 45 M ( ) 3 3
c. Áp dụng định lý động năng
A = Wdh – WđMĐ = Fc.s  Fc= - 450N Bài Tập Tự Luyện:
Câu 1:
Một vật có khối lượng 100g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 8m/s
từ độ cao 4m so với mặt đất. Lấy = ( 2 g 10 m / s )
a. Xác định cơ năng của vật khi vật chuyển động?
b. Tìm độ cao cực đại mà bi đạt được?.
c. Vận tốc của vật khi chạm đất?
d. Tìm vị trí vật để có thế năng bằng động năng?
e. Xác định vận tốc của vật khi W = d 2 t W ?
f. Xác định vận tốc của vật khi vật ở độ cao 6m?
g.Tìm vị trí để vận tốc của vật là 3m/s?
h. Nếu có lực cản 5N tác dụng thì độ cao cực đại mà vật lên được là bao nhiêu?
Câu 2: Một viên bi được thả lăn không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng
nghiêng cao 40 cm. Bỏ qua ma sát và lực cản không khí. Lấy = ( 2 g 10 m / s )
a. Xác định vận tốc của viên bi khi nó đi xuống được nửa dốc?
b. Xác định vận tốc của viên bi tại chân dốc?
c. Xác định vị trí trên dốc để thế năng của viên bi bằng 3 lần động năng? Tìm vận
tốc của viên bi khi đó?
Câu 3: Một vật có khối lượng 900g được đặt trên một đỉnh dốc dài 75cm và cao
45cm. Cho trượt không vật tốc ban đầu từ đỉnh dốc. Lấy = ( 2 g 10 m / s )
1. Sử dụng định luật bảo toàn cơ năng tìm:
a. Xác định vận tốc của vật ở cuối chân dốc ?
b. Xác định vị trí để W = d 2 t
W và vận tốc của vật khi đó. Tính thế năng cua vật ?
2. Sử dụng định lý động năng tìm:
a. Xác định vận tốc của vật của vật tại vị trí cách chân dốc 27cm.
b. Xác định quãng đường của vật khi vật đạt được vận tốc 1,2(m / s)
Câu 4: Từ độ cao 15m so với mặt đất, một người ném một vật có khối lượng 1kg
thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu là 10m/s. Bỏ qua ma sát không khí. Lấy = ( 2 g 10 m / s )
a. Chứng tỏ rằng vận tốc của vật không phụ thuộc vào khối lượng của nó.
b. Xác định độ cao cực đại mà vật có thể lên được ?
c. Xác định vận tốc của vật khi động năng gấp ba lần thế năng, vị trí vật khi đó ?
d. Khi rơi đến mặt đất do đất mềm nên vật đi sâu xuống đất một đoạn là 8cm. Xác
định độ lớn của lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật ?
Câu 5: Cho một vật có khối lượng 1kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc của
một mặt phẳng dài 10m và nghiêng một góc 0
30 so với mặt phẳng nằm ngang. Bỏ www.thuvienhoclieu.com qua ma sát, lấy = ( 2
g 10 m / s ). Khi đến chân mặt phẳng nghiêng vân tốc của vật có giá trị bao nhiêu ?
Hướng dẫn giải:
Câu 1: Chọn mốc thế năng tại mặt đất
a. Cơ năng của vật tại vị trí ném. Gọi A là vị trí ném v = 8(m / s);z = A A 4(m) W = 1 2 mv + mgz = 1 2 .0,1.8 + 0,1.10.4 = A A A 7,2 (J) 2 2
b. B là độ cao cực đại v = B 0(m / s)
Theo định luật bảo toàn cơ năng: =  =  = 7,2 W W 7,2 mgz z = A B B B 7,2(m) 0,1.10
c. Gọi C là mặt đất z = C 0(m)
Theo định luật bảo toàn cơ năng =  = 1 2  = 7,2.2 = 7,2.2 W W 7,2 mv v = A C C C 12 (m / s) 2 m 0,1
d. Gọi D là vị trí để vật có động năng bằng thế năng
W = W  W = W + W = 2W  7,2 = A D A d t t 2mgzD  = 7,2 = 7,2 z = D 3,6(m) 2mg 2.0,1.10
e. Gọi E là vị trí để W = d 2 t W
Theo định luật bảo toàn năng lượng
W = W  W = W + W = 3 W  7,2 = 3 1 2 A E A d t d . mvE 2 2 2  = 7,2.4 = 28,8 v = E 4 6 (m / s) 3.m 3.0,1
f. Gọi F là vị trí của vật khi vật ở độ cao 6m
Theo định luật bảo toàn năng lượng W = W  W = W + W = 1 2 mv + A F A d t F mgzF 2  7,2 = 1 2 .0,1.v + 0,1.10.6  v = F F 2 6 (m / s) 2.
g.Gọi G là vị trí để vận tốc của vật là 3m/s
Theo định luật bảo toàn năng lượng W = W  W = W + W = 1 2 mv + A G A d t G mgzG 2  7,2 = 1 2 .0,1.3 + 0,1.10.z  z = G G 6,75(m) 2
h. Gọi H là vị trí mà vật có thể lên được khi vật chịu một lực cản F = 5N Theo định lý động năng A = W − dH d W A
www.thuvienhoclieu.com Trang 6 2 2  − = − 1 2  = mvA = 0,1.8 F.s 0 mv s = A 1,28 (m) 2 F 5
Vậy độ cao của vị trí H so với mặt đất là 4+1,28 =5,28m
Câu 2: Chọn mốc thế năng ở chân dốc
a. Gọi A là đỉnh dốc, B là giữa dốc. Theo định luật bảo toàn cơ năng W = W  mgz = 1 2 mv + mgz  v = A B A B B B 2g (z − A zB ) 2  v = 2.10(0,4 − 0,2) = B 2 (m / s)
b. Gọi C ở chân dốc. Theo định luật bảo toàn cơ năng W = W  mgz = 1 2 mv  v = 2gz = 2.10.0,4 = A C A C C A 2 2 (m / s) 2
c.Gọi D là vị trí trên dốc để thế năng của viên bi bằng 3 lần động năng. Theo định luật bảo toàn cơ năng
W = W  mgz = W + W = 4 W  mgz = 4 A D A d t t A mgzD 3 3  = 3 = 3 z z .0,4 = D A 0,3(m) 4 4 Theo bài ra W = t 3 d W  = 1 2  = 2.g.zA = 2.10.0,3 mgz 3 mv v = D D D 2 (m / s) 2 3 3 Câu 3:
1.
Goi A là đỉnh dốc, B là chân dốc
Chọn mốc thế năng nằm tại chân dốc
a. Theo định luật bảo toàn cơ năng W = W  mgz = 1 2 mv  v = 2gz = 2.10.0.45 = A B A B B A 3(m / s) 2 b. Gọi C là vị trí W = d 2 t
W . Theo định luật bảo toàn cơ năng W = W  mgz = W + W = 3W = A C A dC tC tC 3mgzC  = zA = 0,45 z = C 0,15(m) 3 3 Theo bài ra W = 2W  1 2 mv = 2mgz  v = 4.gz = 4.10.0,15 = d t C C C C 6 (m / s) 2
Thế năng của vật tại C: W = mgz = 0,9.10.0,15 = tC C 1,35(J)
2. a. Quãng dường chuyển động của vật s = 75 − 27 = 48(cm) = 0,48(m)
Theo định lý động năng ta có A = W − W  P .s = 1 2 mv  mg.sin  = 1 2 mv  v = 2g.sin  d2 d1 x 2 2 2 .s 2 2 45 Mà  = 45 sin Vậy v = 2.10. .0,48 = 2 2,4(m / s) 75 75 www.thuvienhoclieu.com
b. Theo định lý động năng / A = W − W  / P s = 1 2 mv  P sin  / .s = 1 2 d3 d1 x 3 mv3 2 2 2   / = 1 2  / = v3 = 1,2 g.sin .s v s = 3 0,1(m) 2 2.g.sin  45 2.10. 75
Vậy vật đi được quãng đường 10cm Câu 4:
a.
Chọn mốc thế năng tại mặt đất
Theo định luật bảo toàn cơ năng ta có W = W  1 2 mv + mgz = 1 2 mv +  v = 2 v + 2g z − A A A mgz A ( A z) 2 2
Vậy vận tốc của vật tại vị trí bất kỳ không phụ thuộc vào khối lượng của nó.
b. Gọi B là độ cao cực đại mà vật có thể lên tới. Theo định luật bảo toàn cơ năng 1 W = 2 A B W  mv + mgz = A A mgzB 2  1 2 .10 + 10.15 = 10.z  z = B B 20 (m) 2 c. Gọi C là vị trí W = d 3 t
W . Theo định luật bảo toàn cơ năng 1 4 W = 2 A C W  mv + mgz = W + W = A A dD t dD W 2 3  1 2 mv + mgz = 4 1 2 . mv  1 2 .10 + 10.15 = 4 2 v  v = A A C C C 10 3 (m / s) 2 3 2 2 6 10 3 1 2 v ( )2 2 Mà W = 3W  mv = 3mgz  z = = = d t 5(m) 2 6g 6.10
d.Theo định luật bảo toàn năng lượng: 2 1 2 mv = −mgs + A  1 2 mv = −mgs + F .s  F = mvMD + MD C MD C C mg 2 2 2s
Theo định luật bảo toàn cơ năng W = W  1 2 mv + mgz = 1 2 mv  v = 2 v + A MD A A MD MD A 2gzA 2 2  v = 2 10 + 2.10.15 = MD 20 (m / s) 2 1.20
Vậy lực cản của đất: F = + 1.10 = C 260(N) 2.0,8 z 1 Câu 5: Ta có sin 30 =  z = 0 s.sin 30 = 10. = 5(m) s 2
Chọn mốc thế năng tại chân dốc. Theo định luật bảo toàn cơ năng W = W  mgz = 1 2
mv  v = 2gz  v = 2.10.5 = A B 10 (m / s) 2
Dạng 2: Bài toán về con lắc đơn Phương pháp giải:
www.thuvienhoclieu.com Trang 8
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng
Theo định luật bảo toàn cơ năng W = W  mgz = 1 2 mv + A B A B mgzB 2  v = 2g(z − B A zB ) (1)
Mà z = HM = l − OM = l − l cos  A 0 z = l − l cos  B
Thay vào ( 1 ) ta có v = 2gl (cos − cos B 0 )
Xét tai B theo định luật hai newton ta có P + T = ma
Chiếu theo phương của dây 2 − P = ma  T − Pcos = v T y ht m l
 T − mgcos = 2mg(cos − cos 0 )  T = mg(3cos − 2cos 0 ) Ví Dụ Minh Họa
Câu 1: Một con lắc đơn có sợi dây dài 1m và vật nặng có khối lượng 500g. Kéo
vật lệch khỏi vị trí cân bằng sao cho cho dây làm với đường thẳng đứng một góc 60o rồi thả nhẹ. Lấy = ( 2 g 10 m / s )
a. Xác định cơ năng của con lắc đơn trong quá trình chuyển động
b. Tính vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí mà dây làm với đường thẳng đứng góc 0 0
30 ; 45 và xác định lực căng của dây ở hai vị trí đó. Lấy g=10m/s2
c. Xác định vị trí để vật có v = 1,8(m / s)
d. Ở vị trí vật có độ cao 0,18m vật có vận tốc bao nhieu
e. Xác định vận tốc tại vị trí 2 w = w t đ
f. Xác định vị trí để 2 w = 3w , tính vận tốc và lực căng khi đó t đ
Giải: Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng a. Ta có cơ năng = = ( − 0
W mgz mgl 1 cos 60 ) = 0,5.10.1(1− 0,5) = 2,5(J)
b. Theo định luật bảo toàn cơ năng W = W  mgz = 1 2 mv + A B A B mgzB 2  v = 2g (z − B A zB ) (1)
Mà z = HM = l − OM = l − l cos  A 0 z = l − l cos  B
Thay vào ( 1 ) ta có v = 2gl (cos  − cos  B 0 ) www.thuvienhoclieu.com + Khi  = 0 30 ta có  v = 2gl ( 0 cos 30 − 0 B cos 60 )    =  3 − 1 v 2.10.1   B 2,71(m / s)    2 2  + Khi  = 0 45 ta có  v = 2gl ( 0 cos 45 − 0 B cos 60 )    =  2 − 1 v 2.10.1   B 2,035(m / s)    2 2 
Xét tai B theo định luật II Newton ta có P + T = ma
Chiếu theo phương của dây 2 − P = ma  T − Pcos = v T y ht m l
 T − mgcos = 2mg(cos − cos 0 )
 T = mg(3cos − 2cos 0 ) + Khi  = 0 30 ta có  = ( 0 − 0 T mg 3cos 30 2 cos 60 )    =  3 − 1 T 0,5.10 3. 2.  = 7,99 (N)    2 2  + Khi  = 0 45 ta có  = ( 0 − 0 T mg 3cos 45 2 cos 60 )    =  2 − 1 T 0,5.10 3. 2.  = 5,61(N)    2 2 
Lưu ý: Khi làm trắc nghiệm thì các em áp dụng luôn hai công thức
+ Vận tốc của vật tại vị trí bất kỳ: v = 2gl (cos  − cos  B 0 )
+ Lực căng của sợi dây: T = mg(3cos − 2cos 0 )
c. Gọi C là vị trí để vật có v = 1,8(m / s)
Áp dụng công thức v = 2gl (cos  − cos  C 0 ) = ( − 0 )   =   = 0 1,8 2.10.1 cos cos 60 cos 0,662 48,55 Vật có đọ cao = −  = − = C z l l cos 1 1.0,662 0,338(m)
d. Gọi D là vị trí vật có độ cao 0,18m
Áp dụng công thức z = l − l cos   0,18 = 1 − 1.cos   cos  = D 0,82 Áp dụng công thức
v = 2gl (cos − cos ) = 2.10.1.(0,82 − 0,5) = D 0 2,53(m / s)
e. Gọi E là vị trí mà 2 w = w Theo định luật bảo toàn cơ năng W = W t đ A E
www.thuvienhoclieu.com Trang 10 W = W + W = 3 W  2,5 = 3 1 2 A dE tE dE . .mvE 2 2 2  = 2,5.4 = 10 v = E 2,581(m / s) 3.m 3.0,5
f. Gọi F là vị trí để 2 w = 3w t đ
Theo định luật bảo toàn cơ năng W = A F W = + = 5  = 5  = 2,5.3 W W W W 2,5 .mgz z = A dF tF tF F F 0,3(m) 3 3 5.m.g
Mà z = l − l cos   0,3 = 1 − 1.cos   cos  = 0,7   = 0 F F F F F 45,573
Mặt khác: v = 2gl (cos − 0 F F
cos 60 ) = 2.10.1(0,7 − 0,5) = 2(m / s)
Xét tại F theo định luật II Newton P + T = ma
Chiếu theo phương của dây 2 2 v 2 −P cos  + T = F m  −0,5.10.0,7 + T = 0,5.  T = F F F 5,5(N) l 1
Câu 2: Con lắc thử đạn là một bao cát, khối lượng 19,9kg, treo vào một sợi dây có
chiều dài là 2m. Khi bắn một đầu đạn khối lượng 100g theo phương nằm ngang, thì
đầu đạn cắm vào bao cát và nâng bao cát lên cao theo một cung tròn là cho trọng
tâm của bao cát sao cho dây treo bao cát hợp với phương thẳng đứng một góc 0 60
a. Xác định vận tốc v của viên đạn trước lúc va chạm vào bao cát.
b. Xác định năng lượng tỏa ra khi viên đạn găm vào bao cát Giải:
a. Chọn mốc thế năng là vị trí cân bằng của bao cát
Vận tốc của bao cát và viên đạn ngay sau khi va chạm.
Theo định luật bảo toàn cơ năng W = W  1 H A (m + m0) 2 V = H (m + m0)gzA 2 Mà z = l − 0 l cos 60 = l (1− 0 A cos 60 ) V 2gl ( 0 1 H 1 cos60 )    = − = 2.10.2 1 −   2   = H V 2 5 (m / s)
Theo định luật bảo toàn động lượng m m V 19,9 0,1 .2 5 m v = 0 0 (m + m0) ( + 0) H ( + ) V  v = = = H 0 400 5 (m / s) m0 0,1 m + m  m v 2 2 m v
b. Độ biến thiên động năng W = W − W = 0  0 0  − 0 0 d d d 2 1   2 m +  m0  2 www.thuvienhoclieu.com  m  2 2  W = m v m m .v  0 − 1 0 0 = − 0 0 d   . m + m 2 m +  0  m0 2 0,1.(400 5 19,9 )2  W = − . = − d 39800(J) 19,9 + 0,1 2
Vậy năng lượng được chuyển hóa thành nhiệt năng là 39800(J)
Câu 3: Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 80 cm và vật nặng có khối lượng
200g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là 2 2 (m / s) . Lấy = ( 2 g 10 m / s )
a. Xác định vị trí cực đại mà vật có thể lên tới ?.
b. Xác định vận tốc của vật ở vị trí dây lệch với phương thẳng đứng là 0 30 và lực căng sợi dây khi đó ?.
c. Xác định vị trí để vật có vận tốc 2 (m / s) . Xác định lực căng sợi dây khi đó ?.
d. Xác định vận tốc để vật có W = d 3 t
W , lực căng của vật khi đó ?. Giải:
a. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng W = W  1 2 mv = mgz H A H A 2(2 2 v )2 2 H  z = = = A 0,4 (m) 2g 2.10
Mà z = l − l cos   0,4 = 0,8 − 0,8.cos  A 0 0   = 1 cos   = 0 0 0 60 2
Vậy vật có độ cao z = 0,4(m) so với vị trí cân
bằng và dây hợp với phương thẳng đứng một góc 0 60
b. Theo điều kiện cân bằng năng lượng W = A B W mgz = mgz + 1 2 mv  10.0,4 = 10.0,8 (1 − 0 cos30 ) = 1 2 A B B vB 2 2  v = B 2,42(m / s)
Xét tại B theo định luật II Newton P + T = ma
Chiếu theo phương của dây 2 −Pcos + T = vB m l 2  − 0 + = 2,42 0,2.10.cos 30 T 0,2. 0,8  T = 3,2(N)
www.thuvienhoclieu.com Trang 12
c. Gọi C là vị trí để vật có vận tốc 2 (m / s) .
Theo định luật bảo toàn cơ năng W = W  mgz = 1 2 mv + mgz  gz = 1 2 v + A C A C B A C gzC 2 2 2  = 1 10.0,4 .( 2 ) + 10.z  z = C C 0,3(m) 2 5
Mà z = l − l cos   cos  =   = 0 C C C C 51,32 8
Xét tại C theo định luật II Newton P + T = ma
Chiếu theo phương của dây ( 2 v 5 )2 2 −Pcos + T = C m  −0,2.10. + T = 0,2.  T = C C C 1,75(N) l 8 0,8
d. Gọi D là vị trí để W = d 3 t
W Theo định luật bảo toàn cơ năng W = W  mgz = W
+ W  mgz = 4 W  gz = 4 1 2 A D A dD tD A dD A . vD 3 3 2  10.0,4 = 4 2 .v  v = D D 6 (m / s) 6 7 Mà v = 2gl(cos − 0 D D
cos 60 )  6 = 2.10.0,8(cos − D 0,5)  cos  = D 8
Xét tại D theo định luật II Newton P + T = ma
Chiếu theo phương của dây ( 6 v 7 )2 2 −P cos  + T = D m  −0,2.10. + T = 0,2.  T = D D D 3,25(N) l 8 0,8
Dạng 3: Biến thiên cơ năng ( Định luật bảo toàn năng lượng ) Phương pháp giải - Chọn mốc thế năng
- Theo định luật bảo toàn năng lượng: Tổng năng lượng ban đầu bằng tổng năng lượng lúc sau
+ Năng lượng ban đầu gồm cơ năng của vật
+ Năng lượng lúc sau là tổng cơ năng và công mất đi của vật do ma sát - Xác định giá trị A P - Hiệu suất H = ci .100% = th .100% Atp t P p
+ Aci công có ích + A công toàn phần tp + th
P công suất thực hiện + tp P công suất toàn phần Ví Dụ Minh Họa
Câu 1:
Vật trượt không vận tốc đầu
trên máng nghiêng một góc 0
 = 60 với AH=1m , Sau đó trượt www.thuvienhoclieu.com
tiếp trên mặt phẳng nằm ngang BC= 50cm và mặt phẳng nghiêng DC một góc 0
 = 30 biết hệ số ma sát giữa vật và 3 mặt phẳng là như nhau và bằng  = 1 , 0 .
Tính độ cao DI mà vật lên được
Giải: Chọn mốc thế năng tại mặt nằm ngang BC
Theo định luật bảo toàn năng lượng W = W + A D Ams Mà W = mgz = m.10.1 = ; W = mgz = m.10.z = D D D 10mzD (J) A A 10.m(J) A
= mgcos.AB + mg.BC + mgcos ms .CD  A = mg( 0 cos 60 .AB + BC + 0 ms cos 30 .CD)  AH z   1   A = 0,1.10.m 0 cos 60 . + BC + 0 D ms cos 30 .  = m + 0,5 + 3.z   sin 60 sin 30   D 0 0 3   1  Vậy  10m = 10mz + m  + 0,5 + 3z  D  D 3   − 1 10 − 0,5 = 10z + 3z  z = D D D 0,761(m) 3
Câu 2: Một vật trượt từ đỉnh của mặt phẳng nghiêng nghiêng
AB, sau đó tiếp tục trượt trên mặt phẳng AB, sau đó tiếp
tục trượt trên mặt phẳng nằm ngang BC như hình vẽ
với AH= 0,1m, BH=0,6m. hệ số ma sát trượt giữa
vật và hai mặt phẳng là  = . 1 , 0
a. Tính vận tốc của vật khi đến B.
b. Quãng đường vật trượt được trên mặt phẳng ngang.
Giải: Chọn mốc thế năng tại mặt nằm ngang BC BH 0,6 a. Ta có co tan  = = = 6 AH 0,1 1
Mà W = m.g.AH = m.10.0,1 = m (J); W = 2 A B mvB (J) 2 =   =  AH A mg cos .AB 0,1.m.10.cos . = m.co tan .0,1 = ms 0,6m (J) sin 
Theo định luật bảo toàn năng lượng W = W + A B Ams  m = 1 2 mv + 0,6m  v = B B 0,8944 (m / s) 2
b. Theo định luật bảo toàn năng lượng W = W + A C Ams
Mà W = mg.AH = m.10.0,1 = m(J); W = A C 0(J) A
= mgcos.AB + mg.BC = 0,6m + ms m.BC
 m = 0 + 0,6m + m.BC  BC = 0,4(m)
Câu 3: Hai vật có khối lượng m = 150g, m = 100g được nối với 1 2
nhau bằng dây ko dãn như hình vẽ, lúc đầu hai vật đứng yên.
Khi thả ra vật hai chuyển động được 1m thì vận tốc của nó
www.thuvienhoclieu.com Trang 14
là bao nhiêu ?. biết m trượt trên mặt phẳng nghiêng góc 0  = 30 so với phương 1
nằm ngang với hệ số ma sát trượt là  = 1 , 0 1 Giải: Ta có P = 0 P .sin 30 = m g. = 0,15.10.0,5 = 1x 1 1 0,75 (N) 2 P = m g = 0,1.10 = 2 2 1(N) Vậy P  2 1
P x vật hai đi xuống vật một đi lên, khi vật hai đi xuống được một đoạn s s
= 1m thì vật một lên cao z = 0 s.sin 30 = = 1 0,5(m) 2
Chọn vị trí ban đầu của hai vật là mốc thế năng
Theo định luật bảo toàn năng lượng: 0 = W + W + d t Ams (m + 1 m2 ) 2 v (0,15 + 0,1) 2 2 v v Với W = = = d 2 2 8
W = −m gs + m gz = −0,1.10.1 + 0,15.10.0,5 = − t 2 1 1 0,25(J) = =  0 = 3 A F .s m g.cos 30 .s 0,1.0,15.10. .1 = ms ms 1 0,1299 (J) 2 2 v Vậy 0 =
− 0,25 + 0,1299  v  0,98(m / s) 8
Câu 4: Hiệu suất động cơ của một đầu tàu chạy điện và cơ chế truyền chuyển động
là 80% . Khi tàu chạy với vận tốc là 72(km / h) động cơ sinh ra một công suất là
1200kW. Xác định lực kéo của đầu tàu ?
Giải: v = 72(km / h) = 20(m / s);P = 1200kW = 5 tp 12.10 (W) P Ta có H = th  P = 0,8P = 5 0,8.12.10 = 4 th tp 96.10 (W) tp P 4 A P 96.10 Mà P = = F .v  F = th = = k k 48000(N) t v 20 Bài Tập Tự Luyện:
Câu 1:
Một ô tô có khối lượng 2 tấn khi đi qua A có
vận tốc 72 km/h thì tài xế tắt máy, xe chuyển độ
ng chậm dần đều đến B thì có vận tốc 18km/h.
Biết quãng đường AB nằm ngang dài 100m.
a, Xác định hệ số ma sát  trên đoạn đường AB. 1
b, Đến B xe vẫn không nổ máy và tiếp tục xuống dốc nghiêng
BC dài 50m, biết dốc hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc 0  = 30 . Biết hệ sồ
ma sát giữa bánh xe và dốc nghiêng là  = 1 ,
0 . Xác định vận tốc của xe tại chân 2 dốc nghiêng C.
Câu 2: Hai vật có khối lượng m = 800g, m = 600g được nối 1 2
với nhau bằng dây ko dãn như hình vẽ, lúc đầu hai vật đứng
yên. Khi thả ra vật hai chuyển động được 50cm thì vận www.thuvienhoclieu.com
tốc của nó là v = 1(m / s) . Biết m trượt trên mặt phẳng nghiêng góc 0  = 30 so 1
với phương nằm ngang và có hệ số ma sát . Tính hệ số ma sát 
Câu 3: Mặt phẳng nghiêng hợp với phương ngang một góc 0
 = 30 , tiếp theo là mặt phẳng nằm ngang như hình vẽ.
một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh A của mặt
phăng nghiêng với độ cao h=1m và sau đó tiếp tục
trượt trên mặt phẳng nằn ngang một khoảng
là BC. Tính BC, biết hệ số ma sát giữa vật
với hai mặt phẳng đều là  = 1 , 0
Câu 4: Để đóng một cái cọc có khối lượng m1 = 10kg xuống nền đất người ta dung
một búa máy. Khi hoạt động, nhờ có một động cơ công suất = 1, 75kW , sau 5s
búa máy nâng vật nặng khối lượng m2 = 50kg lên đến độ cao h0 = 7m so với đầu
cọc, và sau đó thả rơi xuống nện vào đầu cọc. Mỗi lần nện vào đầu cọc vật nặng
nảy lên h = 1m. Biết khi va chạm, 20% cơ năng ban đầu biến thành nhiệt và làm
biến dạng các vật. Hãy tính:
a. Động năng vật nặng truyền cho cọc.
b. Lực cản trung bình của đất.
c. Hiệu suất của động cơ búa máy. Lấy g =10m/s2.
Hướng dẫn giải: Câu 1:
a. Ta có v = 72(km / h) = 20(m / s); v = 18(km / h) = A B 5(m / s)
Chọn mốc thế năng tại AB
Theo định luật bảo toàn năng lượng W = W + A B Ams 1 1 Ta có W = 2 mv = 2 .2000.20 = 5 A A 4.10 (J) 2 2 W = 1 2 mv = 1 2 .2000.5 = B B 25000 (J) 2 2 A
=  .m.g.AB =  .2000.10.100 = 6 2.10  ms 1 1 . 1 (J)  5 4.10 = 25000 + 6 2.10  .   = 1 1 0,1875
b. Chọn mốc thế năng tại C. z = 0 BC.sin 30 = 50.0,5 = B 25(m)
Theo định luật bảo toàn năng lượng W = W + B C Ams 1 1 Ta có W = 2 mv + mgz = 2 .2000.5 + 2000.10.25 = B B B 525000 (J) 2 2 W = 1 2 mv = 1 2 .2000.v = 2 C C C 1000.vC (J) 2 2 =  0 = 3 A .m.g.cos 30 .BC 0,1.2000.10. .50 = ms 2 86602,54(J) 2  525000 = 2 1000v + 86602,54  v = C C 20,94 (m / s) 1 Câu 2: Ta có P = 0 P .sin 30 = m g. = 0,8.10.0,5 = 1x 1 1 4 (N) 2
www.thuvienhoclieu.com Trang 16 P = m g = 0,6.10 = 2 2 6(N) Vậy P  2 1
P x vật hai đi xuống vật một đi lên, khi vật hai đi xuống được một đoạn s s
= 50 cm thì vật một lên cao z = 0 s.sin 30 = = 1 25(cm) 2
Chọn vị trí ban đầu của hai vật là mốc thế năng
Theo định luật bảo toàn năng lượng: 0 = W + W + d t Ams (m + 1 m2 ) 2 v (0,8 + 0,6) 2 .1 Với W = = = d 0,7 (J) 2 2
W = −m gs + m gz = −0,6.10.0,5 + 0,8.10.0,25 = − t 2 1 1 1(J) = =  0 =  3 A F .s m g.cos 30 .s .0,8.10. .0,5 =  ms ms 1 2 3 (J) 2
Vậy 0 = 0,7 − 1 + .2. 3   = 0,0866
Câu 3: Chọn mốc thế năng tại mặt nằm ngang BC
Theo định luật bảo toàn năng lượng W = W + A C Ams
Mà W = mg.AH = m.10 = 10.m(J); W = A C 0(J) AH A = mgcos.AB + mg.BC = 0 0,1.m.10.cos 30 . + ms 0,1.m.10.BC 0 sin 30  A = m. 3. + ms m.BC
 10.m = 0 + m 3 + m.BC  BC = 8,268(m) Câu 4:
a. Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng ta có: Wt2 = Q + Wđ1 + Wđ’2
Sau đó động năng W’đ2 của vật nặng lại chuyển động thành thế năng W’t2 khi nó
nảy lên độ cao h: Wđ’2 = W’t2
Từ đó động năng Wđ1 vật nặng truyền cho cọc: Wđ1 = Wt2 – Q – W’t2
Theo bài ra: Wt2 = m2gh0; W’t2 = m2gh;
Q = 0,2 Wđ2 = 0,2Wt2 = 0,2 m2 gh0;
 Wđ1 = m2g (h0 – 0,2h0 – h).
Mà m2 = 50kg; g = 10m/s2; h0 = 7m; h = 1m  Wđ1 = 2300J
b. Theo định luật bảo toàn năng lượng, khi cọc lún xuống, động năng Wđ1 và thế
năng Wt1 của nó giảm (chọn mốc thế năng tại vị trí ban đầu), biến thành nội năng
của cọc và đất (nhiệt và biến dạng), độ tăng nội năng này lại bằng công Ac của lực cản của đất; Ta có: Wđ1 + Wt1 = Ac.
Theo đề bài ta có: Wđ1 = 2300J; Wt1 = m1g.s;
Ac = Fc . s (Fc là lực cản trung bình của đất), với s = 10cm = 0,1m.  Fc = 23100N. A
c. Hiệu suất của động cơ: ci H = Atp www.thuvienhoclieu.com
Công có ích Acó ích của động cơ là công kéo vật nặng m2 lên độ cao h0 = 7m kể từ
đầu cọc, công này biến thành thế năng Wt2 của vật nặng:
Acó ích = m2gh0. Công toàn phần của động cơ tính bằng công thức:
At phần = . t, với  = 1,75kW = 1750W. T = 5s.  H = 40%.
www.thuvienhoclieu.com Trang 18