Bài tập và đáp án môn Tín hiệu và hệ thống | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Bài tập và đáp án môn Tín hiệu và hệ thống | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
52 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập và đáp án môn Tín hiệu và hệ thống | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Bài tập và đáp án môn Tín hiệu và hệ thống | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

158 79 lượt tải Tải xuống
1
CÂU HI, I ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GI
MÔN: X LÝ TÍN HIU S
CÂU HI VÀ BÀI TP CHƯƠNG 1
Bài 1.1
Cho tín hi u tương t
( )
ttttx
a
π
π
π
100cos300sin1050cos3
+=
Hãy xác định tc độ ly m u Nyquist đối vi tín hi u này?
Bài 1.2
Cho tín hiu
(
)
ttx
a
π
100cos3=
a) Xác đị độ nh t c l y mu nh nh t c ế để đần thi t khôi ph c tín hi u ban u.
b) Gi s tín hi u được ly mu ti tc độ 200
=
s
F Hz. Tín hiu ri rc nào s được
sau l y m u?
Bài 1.3
Tìm quan h a dãy nh gi y đơn v u(n) và dãy xung đơ n v
(
)
n
δ
Bài 1.4
Tương t bi u di bài trên tìm quan h n dãy ch nh t rect
N
(n) theo dãy nhy đơ n v u(n).
Bài 1.5
Hãy bi u di n dãy
( )
1n
δ
+
Bài 1.6
Xác định x(n) = u(n-5)-u(n-2)
Bài 1.7
Xác định n ng căng lượ a chui
( )
( )
<
=
03
021
2
n
n
nx
n
Bài 1.8
Hãy xác đị ă nh n ng lượng c a tín hiu
( )
nj
Aenx
0
ω
=
Bài 1.9
Xác định công sut trung bình ca tín hiu nhy bc đơn v u(n)
2
Bài 1.10
Xác định công sut trung bình ca tín hiu nhy bc đơn v u(n)
Bài 1.11
Hãy xác định công sut trung bình ca tín hiu
( )
nj
Aenx
0
ω
=
Bài 1.12
Đáp ng xung và đầu vào ca mt h TTBB là:
( )
1 n 1
2 n 0
h n 1 n 1
1 n 2
0
=
=
= =
=
n
( )
1 n 0
2 n 1
x n 3 n 2
1 n 3
0
=
=
=
=
n
Hãy xác định đáp ng ra y(n) ca h.
Bài 1.13
Tương t như bài trên hãy tính phép chp x
3
(n) = x
1
(n)*x
2
(n) vi:
a) x
1
(n) =
1 0
3
0
n
n
n
; x
2
(n) = rect
2
(n-1).
b) x
1
(n) =
( )
1n
δ
+
+
( )
2n
δ
; x
2
(n) = rect
3
(n).
Bài 1.14
Cho HTTT bt biến có h(n) và x(n) như sau:
( )
0
0
n
a n
h n
n
=
( )
0
0
n
b n
x n
n
=
0 < a < 1, 0 < b < 1, a b. Tìm tín hiu ra (đáp ng ra)?
Bài 1.15
Hãy xác định xem các h ph ng trình tươ quan h vào ra dưới đây tuyến tính
không:
a)
( ) ( )
nnxny =
b)
( ) ( )
nxny
2
=
Bài 1.16
Hãy xác định xem các h ph ng trình tươ quan h vào ra dưới đây tuyến tính
không:
a)
( )
(
)
2
nxny =
b)
( ) ( )
BnAxny +=
3
Bài 1.17
Xác định xem các h được mô t bng nh ng ph ương trình dưới đây là nhân qu hay không:
a)
( ) ( ) ( )
1
= nxnxny
b)
( ) ( )
naxny =
Bài 1.18
Xác định xem các h được mô t bng nh ng ph ương trình dưới đây là nhân qu hay không:
a)
( ) ( ) ( )
43 ++= nxnxny ;
b)
( )
(
)
2
nxny = ;
c)
( ) ( )
nxny 2= ;
d)
( ) ( )
nxny =
Bài 1.19
Xét tính ng xung h(n) = rectn định ca h thng có đáp
N
(n).
Bài 1.20
Xác định khong giá tr ca a và b để cho h TT BB có đáp ng xung
( )
<
=
0
0
nb
na
nh
n
n
n định.
Bài 1.21.
Hãy tìm đáp ng xung h(n) ca mt h thng s được cho bi sơ đồ sau đây:
x(n)
(
)
2
h n
(
)
3
h n
y(n)
(
)
1
h n
Bài 1.22
Cho mt h thng tuyến tính bt biến được mô t bng phương trình sai phân sau đây:
( ) ( ) ( )
(
)
(
)
0 1 2 4
1 2 4y n b x n b x n b x n b x n= + + +
Hãy biu din h thng đó.
Bài 1.23
Hãy biu di n b ng u đồ th tín hi
(
)
(
)
nxny 2
=
, đây
(
)
nx tín hiu được t như
sau:.
4
Bài 1.24
Hãy xác định nghim riêng ca phương trình sai phân.
( )
)()2()1(
6
1
6
5
nxnynyny +=
khi hàm cưỡng b u vào c đầ
( )
0,2
= nnx
n
và bng không vi n khác.
Bài 1.25
Hãy gii phương trình sai phân tuyến tính h s h ng sau
y(n) – 3y(n-1) + 2y(n-2) = x(n) + x(n-2)
V
i điu kin đầu y(-1) = y(-2) = 0 và x(n) = 5
n
Bài 1.26
Cho x(n) = rect
3
(n)
Hãy xác nh hàm tđị tương quan R
xx
(n).
Bài 1.27
Hãy cho biết cách nào sau đây biu di n t ng quát mt tín hiu ri r t kc b x(n)?
a) ( ) ( ) ( )
k
x
n x n n k
δ
+∞
=−∞
=
b)
0
( ) ( ) ( )
k
x
n x k n k
δ
+∞
=
=
c) ( ) ( ) ( )
k
x
n x k n k
δ
+∞
=−∞
=
d)
( ) ( ) ( )
k
x
n x n k n
δ
+∞
=−∞
=
Bài 1.28
H thng được đặc trưng bi đáp ng xung h(n) nào sau đây là h thng nhân qu:
a) h(n) = u(n+1) b) h(n) = -u(n-1)
c) h(n) = -u(-n-1) d) h(n) = -u(n+1)
Bài 1.29
Phép chp làm nhim v nào sau đây:
a) Phân tích m c b) Xác t tín hiu min ri r định đáp ng ra ca h thng
-7 -6 -5 -4
-3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
n
(
)
nx
4
5
c) Xác định công sut ca tín hiu d) Xác định năng lượng tín hiu
Bài 1.30
Phương trình sai phân tuyến tính h s hng mô t đ h th ng ri r c nào sau ây:
a) H ng tuy th ến tính bt biến. b) H thng tuyến tính.
c) H thng n định. d) H thng bt biến.
ĐÁP ÁN CHƯƠNG I
Bài 1.1.
Do 2.
f
ω
π
= , tín hi n sau: u trên có các tn s thành ph
25
1
=F Hz, 150
2
=F Hz, 50
3
=
F Hz
Như vy, 150
max
=F Hz và theo định lý ly mu ta có:
max
2 300
s
F F = Hz
Tc độ ly mu Nyquist là
max
2FF
N
=
. Do đó, 300
=
N
F Hz.
Bài 1.2
a) Tn s c a tín hi u tương t 50
=
F Hz. thế, tc độ l ếy m u t i thi u c n thi t để
khôi phc tín hiu, tránh hin t ng mượng ch u là 100
=
s
F Hz.
b) Nếu tín hiu được ly m u t i 200
=
s
F Hz thì tín hiu ri rc có dng
( ) ( )
(
)
nnnx 2cos3200100cos3
π
π
=
=
Bài 1.3
Theo định nghĩa dãy nhy đơn v n v u(n) và dãy xung đơ
(
)
n
δ
ta có:
( )
( )
n
k
u n k
δ
=−∞
=
Bài 1.5
Ta có:
( )
1 1 0 1
1
0 0
n n
n
n
δ
+ = =
+ =
1
-1 0
( )
1n
δ
+
n1-2
6
Bài 1.6
Ta xác ó thđịnh u(n-2) và u(n-5) sau đ c hi n phép tr thu được kết qu
x(n) = u(n-5)-u(n-2) = rect
3
(n-2)
1
0
n
41 2
(
)
3
( ) 2x n rect n
=
2 3 5
Bài 1.7
Theo định nghĩa
( )
( )
( )
24
35
8
9
3
4
1
2
3
1
4
1
1
2
0
2
2
1
2
1
1
1
3
=+=+
=
+==
=
−∞=
=
−∞=
n
n
n
n
n
n
n
nxE
Vì năng lượng
E
là hu h u nn nên tín hiu x(n) là tín hi ăng lượng.
Bài 1.8
Đáp s: Năng lượng c u ba tín hi ng vô hn.
Chú ý
0
2 2 2
0 0
[ os ( ) sin ( )]
j n
Ae A c n n A
ω
ω ω
= + =
Bài 1.9
Xác định công sut trung bình ca tín hiu nhy bc đơn v u(n)
Gii
Ta có:
( )
2
1
12
11
lim
12
1
lim
12
1
lim
0
2
=
+
+
=
+
+
=
+
=
=
N
N
N
N
nu
N
P
NN
N
n
N
Do đó, tín hiu nhy b c đơn v là m t tín hi u công su t.
7
Bài 1.10
Ta có:
( )
2
1
12
11
lim
12
1
lim
12
1
lim
0
2
=
+
+
=
+
+
=
+
=
=
N
N
N
N
nu
N
P
NN
N
n
N
Do đó, tín hiu nhy b c đơn v là m t tín hi u công su t.
Bài 1.11
P=
2
1
lim
2 1
N
N
n N
A
N
→∞
=
+
=A
2
Bài 1.12
Ta s th th : c hin phép chp bng đồ đổi sang biến k, gi nguyên x(k), l y đối xng h(k)
qua trc tung thu được h(-k), sau đó dch chuyn h(-k) theo tng m n lu để tính l ượt các giá tr
ca y(n) c th như hình sau:
Dch chuyn h(-k) ta tính tương t ta có....y(-2)=0, y(-1)=1, y(0)=4, y(1)=8, y(2)=8,
y(3)=3....cui cùng ta thu được kết qu:
( )
0
, 0, 0, 1, 4, 8, 8, 3, 2, 1, 0, 0,
y n
=
Bài 1.14
Ly đối xng h(k)
thu
được h(-k)
Nhân, cng x(k)
và h(-k)
k
2 3
2
( )
kh
k
-1 0 1 2 3 4
3
( )
kx
-2
-1 0 1 2
k
2 3
2
( )
kh
y(0) = 1.2 + 2.1 = 4
-1 0 1 2 3 4
8
Nhn xét: H thng nhân qu u nhân qu h(n) và x(n) đề
( )
( )
1
0 0
.
n n
k
k n k n
k k
y n b a a b a
= =
= =
Có dng:
1
0
1
1
n
n
k
k
x
x
x
+
=
=
( )
( )
( )
1
1
1
1 .
0
1 .
0 0
n
n
b a
a n
y n
b a
n
+
=
<
Bài 1.15
a) Đối vi các chui xung đầu vào
(
)
nx
1
(
)
nx
2
, tín hiu ra tương ng là:
( ) ( )
nnxny
11
=
( ) ( )
nnxny
22
=
Liên h p tuy ến tính hai tín hiu vào s sinh ra m t tín hi u ra là:
( ) ( )
(
)
[ ]
(
)
(
)
[
]
( ) ( )
nnxannxa
nxanxannxanxaHny
2211
221122113
+=
+
=
+
=
Trong khi o nên tín hiđó liên hp hai tín hiu ra y
1
y t
2
u ra:
(
) ( )
(
)
(
)
nnxannxanyanya
22112211
+
=+
So sánh 2 phương trình ta suy ra htuyến tính.
b) Đầu ra ca h bình phương ca đầu vào, (Các thiết b đin th t nhường có qui lu ư thế
và gi là thiết b bc 2).
Đáp ng ca h đối vi hai tín hiu vào riêng r là:
( ) ( )
nxny
2
11
=
( ) ( )
nxny
2
22
=
Đáp ng ca h v i liên h p tuyến tính hai tín hiu là:
( ) ( ) ( )
[ ]
( ) ( )
[
]
( ) ( ) ( ) ( )
nxanxnxaanxa
nxanxanxanxaHny
2
2
2
22121
2
1
2
1
2
221122113
2 +++=
+=+=
Ngược li, n n tính, nó sếu h tuyế to ra liên hp tuyến tính t hai tín hi u, tc là:
( ) ( ) ( ) ( )
nxanxanyanya
2
22
2
112211
+=+
Vì tín hiu ra ca h như đ ã cho không bng nhau nên h là không tuyến tính.
Bài 1.16
9
a) H tuyến tính
b) H không tuyến tính.
Bài 1.17
Các h thu thuc phn a), b) rõ ràng là nhân qu đầu ra ch ph c hi i và quá khn t ca
đầu vào.
Bài 1.18
Các h phn a), b) và c) là không nhân qu đầu ra ph thuc c vào giá tr tương lai ca
đầu vào. H ũ ế d) c ng không nhân qu vì n u l a ch n 1
=
n thì
(
) ( )
11 xy
=
. Như vy đầu ra ta
1=n , nó nm cách hai đơn v thi gian v phía tương lai.
Bài 1.19
( )
1 1
n
S h n N
=−∞
= =
1
0
( 1 )
N
n
N
=
= =
H n nh đị
Bài 1.20
H này không phi là nhân qu. Đi u ki n n định là :
=
−∞=
−∞=
+=
0
1
)(
n n
nn
n
banh
Ta xác định được rng t nhng th t là hi t vi 1<a , tng th c bi hai có th đượ ến đổi
như sau:
( )
β
β
βββ
=+++=
+++==
=
−∞=
1
1
11
1
11
2
2
1
1
b
bb
b
b
n
n
n
n
đây b1=
β
phi nh hơn đơn v để chu i h i t . Bi v y, h n định n u cế 1<a
1>b đều tho mãn.
Bài 1.21.
Hướng dn
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
1 3
2
3
1 2
3
h n rect n
h n n n
h n n
δ δ
δ
=
=
+
=
Hướng dn:
Thc hin h
2
(n) + h
3
(n) ri sau đó ly kết qu thu được chp vi h
1
(n):
h(n) = h (n) + h
1
(n) * [h
2 3
(n)]
Bài 1.22
10
Áp dng các công c th th th c hin h ng ta v được h ng như sau:
0
b
1
b
2
b
4
b
(
)
0
b x n
(
)
1
1b x n
(
)
2
2b x n
(
)
4
4b x n
Bài 1.23
Ta chú ý rng tín hiu
( )
ny đạt được t
(
)
nx bng cách ly m i m t mu khác t
(
)
nx , bt
đầu vi
( )
0x . Chng hn
( )
(
)
00 xy
=
,
(
)
(
)
21 xy
=
,
(
)
(
)
42 xy
=
,...và
( )
(
)
21
= xy ,
( ) ( )
42 = xy ,v.v...
Nói cách khác, ta b qua các mu ng vi s l trong
(
)
nx gi li các mu mang s
chn. Tín hiu phi tìm được mô t như sau:
Bài 1.24
Dng nghim riêng là:
(
)
2 0
n
p
y n B n=
Thay
( )
ny
p
vào đầu bài ta có
1 2
5 1
6 6
2 2 2 2
n n n n
B B B
=
+
5 1
6 6
4 (2 ) 4B B B= + và tìm thy
8
5
B
=
Bi vy, nghim riêng là
-4 -2 -1 0 1 2
(
)
(
x
n
y
=
11
( )
02
5
8
= nny
n
p
Bài 1.25
Đáp án:
y(n) = (13/50) – (104/75).2
n
+ (13/6).5
n
vi n 0.
Bài 1.26
Đáp án:
R
xx
(-2) = R
xx
(2) = 1;
R
xx
(-1)= R
xx
(1)= 2;
R
xx
(0).
Lưu ý: hàm t tương quan bao gi cũ ng đạt giá tr c c đại t i n=0.
Bài 1.27
Phương án c)
Bài 1.28
Phương án b)
Bài 1.29
Phương án b)
Bài 1.30
Phương án a)
12
CÂU HI VÀ BÀI TP CHƯƠNG 2
Bài 2.1
Xác định biến đổi z ca các tín hiu h u h n sau
a)
( ) { }
107521
1
=nx
b)
( )
{
}
107521
2
=nx
c)
( ) { }
10752100
3
=nx
d)
( )
{
}
107542
4
=nx
Bài 2.2
Xác định biến đổi z ca các tín hiu h u h n sau
a)
(
)
(
)
1
x n n k , k 0= δ >
b)
( ) ( )
2
x n n k , k 0= δ + >
Bài 2.3
Xác định biến đổi
z
ca tín hiu:
( ) ( )
<
==
00
0
n
na
nunx
n
n
α
Bài 2.4
Cho
( )
(
)
(
)
[
]
( )
nunx
nn
3423 =
Xác định X(z).
Bài 2.5
Xác định biến đổi z ca tín hiu:
( )
=
0
101 Nn
nx
Bài 2.6
Cho
( )
1
3
=
+
z
X z
z
Xác định x(n) bng phương pháp khai trin thành chui lũy tha.
Bài 2.7
Cho
( )
2
3
1
( 1).( )
2
+
=
+ +
z
H z
z z z
13
Xác định đ i m cc điêm không h thng. Bi u di n trên mt phng z.
Bài 2.8
Cho
( )
2
3
1
( 1).( )
4
=
+ + +
H z
z z z
Xét n định h thng?
Bài 2.9
Cho tín hiu
( )
2
2
2 7 3
z
X z
z z
+
=
+
, Hãy xác định x(n) = ?
Bài 2.10
Cho h thng có hàm truyn đạt
( )
2
2 3
5 1
6 6
+
=
+ +
z
H z
z z
a) Xác định điêm cc đim không ca h thng.
b) Xét xem h thng có n định không.
c) Tìm đáp ng xung h(n) ca h thng.
Bài 2.11
Cho h thng có:
( )
2
2 3 1
z
H z
z z
=
+
a) Hãy xét xem h thng có n định không
b) Hãy xác định đáp ng xung ca h thng.
c) Xác định h(n) khi
( )
2006
2
2 3 1
z
H z
z z
=
+
Bài 2.12
Cho sơ đồ h thng:
14
1
z
(
)
2
X z
1
z
(
)
1
X z
1
z
(
)
12
H z
(
)
11
H z
(
)
2
H z
(
)
1
H z
Hãy xác t H(z) định hàm truyn đạ
Bài 2.13
Cho h thng có hàm truyn đạt:
1 2 3 4
1
( )
4 3 2
H z
z z z z
=
+ + + +
Hãy xét s n định ca h thng.
Bài 2.14
Tìm h thng và đáp ng mu ng đơn v ca h th được mô t bng phương tình sai phân:
( ) ( ) ( )
nxnyny 21
2
1
+=
Bài 2.15
Cho tín hiu
( ) ( )
3
2
n
x
n u n
=
Biến đổi z ca nó s là:
a)
( )
3
2
z
X z
z
=
v
i
3
2
z > b)
( )
1
1
3
1
2
X z
z
=
+
v
i
3
2
z >
c)
( )
1
1
3
1
2
X z
z
=
v
i
3
2
z < d)
( )
3
2
z
X z
z
=
+
v
i
3
2
z >
Bài 2.16
Cách bi n hàm truyu di u din nào sau đây thường được dùng bi n đạt H(Z) ca h thng:
15
a)
( )
0
1
M
r
r
r
N
k
k
k
b z
H z
a z
=
=
=
b)
( )
0
1
1
M
r
r
r
N
k
k
k
b z
H z
a z
=
=
=
+
c)
( )
0
1
1
M
r
r
r
N
k
k
k
b z
H z
a z
=
=
=
+
d)
( )
1
0
1
1
1
M
r
r
r
N
k
k
k
b z
H z
a z
=
=
=
+
Bài 2.17
Cho tín hiu x(n) =
( )
nuan
n
hãy cho bi i X(z) cế đ ết trường hp nào sau ây bi n đổ a
nó:
a)
( )
1
2
1
1
z
az
vi az > b)
( )
2
1
1
1
az
az
vi az >
c)
( )
2
1
1
1
az
az
vi z a< d)
( )
2
1
1
az
az
vi az >
Bài 2.18
Ph
n t n t Z
-1
trong h thng ri rc là ph :
a) ph n t tr b) ph n t tích phân
c) ph n t vi phân c) phn t nghch đảo
Bài 2.19
H thng s đặc trưng bi hàm truyn đạt H(z) s n định nếu:
a) T m không (Zero) z
t c các đ i
or
phân b bên trong vòng tròn đơn v .
b) Tt c các đ i m cc (Pole) z
pk
ca h thng phân b bên trong vòng tròn đơn v.
c) Tt c các đ i m cc (Pole) z
pk
ca h thng phân b bên ngoài vòng tròn đơn v.
d) T
t c các đ i m không (Zero) z
or
phân b bên ngoài vòng tròn đơn v .
Bài 2.20
Phương án nào sau đây th a h hin hàm truyn đạt c thng bi u di n theo dng đ i m cc
đ i m không?
a)
( )
( )
( )
0
1
0
1
.
=
=
=
M
r
r
N
k
k
z z
H z G
z z
b)
( )
( )
( )
1
0
1
.
=
=
=
N
pk
k
M
r
r
z z
H z G
z z
16
c)
( )
( )
( )
0
1
1
.
=
=
=
M
r
r
N
pk
k
z z
H z G
z z
d)
( )
( )
( )
0
0
0
.
=
=
=
M
r
r
N
pk
k
z z
H z G
z z
ĐÁP ÁN CHƯƠNG II
Bài 2.1
Đáp án
a)
( )
5321
1
7521
++++= zzzzzX , RC c mt phng z , tr 0=z .
b)
( )
312
2
752
++++= zzzzzX , RC: c mt phng z , tr 0
=
z =z
c)
( )
75432
3
752
++++= zzzzzzX , RC: c mt phng z , tr 0=z .
d)
( )
312
4
7542
++++= zzzzzX , RC: c mt phng z , tr 0
=
z =z
Bài 2.2
Đáp án:
a)
(
)
k
1
X z z
= [nghĩa là,
( )
ZT
k
n k z
δ ], 0>k , RC: c mt phng z , tr 0
=
z .
b)
(
)
k
2
X z z= [nghĩa là,
( )
ZT
k
n k zδ + ], k > 0, RC: c , tr mt phng z
=z .
Bài 2.3
Theo định nghĩa ta có:
( )
( )
=
=
==
0
1
0 n
n
n
nn
zzzX
αα
Nếu 1
1
<
z
α
hoc tương ng
α
>z , thì chui này hi t đến
(
)
1
1/1
z
α
.
Như vy, ta s có cp biến đổi
z
.
( ) ( ) ( )
z
n
1
1
x n u n X z RC: z
1 z
=
α = > α
α
Min h n ni t RC là mi m ngoài đường tròn có bán kính
α
.
Lưu ý rng, nói chung,
α
cn không phi là s thc.
Bài 2.4
Đáp án
17
( )
1 1
3 4
X z RC: z 3
1 2z 1 3z
= >
Bài 2.5
Ta có:
( )
( )
=
=+++==
=
1
1
1
1
...1.1
1
11
1
0
z
z
z
zN
zzzzX
N
N
N
n
n
( )
nx là hu hn, nên RC ca nó là c mt phng z , tr 0
=
z .
Bài 2.6
Đáp án:
Thc hin ging ví d 2.5 ta có:
x(n) = (-1/3)
n
. u(n)
Bài 2.7
Đim cc: z
p1, p2
= (-1/2) ± j(3/2); z
p3
= ½.
Đim không: z
o1
= -3
Bài 2.8
Đáp án: H thng không n định
Bài 2.9
Ta có:
( )
( )
2
2
2 7 3
X z
z
z
z z z
+
=
+
có 3 đ i m cc
1
1
2
p
z
=
,
2
3
p
z
=
,
3
0
p
z
=
( )
( )
31 2
2
1 1 3
2 3 2
2 2
X z
A
z A A
z z z
z z z z
+
= = + +
Đều là cc đơn nên:
1
1
2
A z
=
2
1
2
2
z
z
+
( )
1
2
1 5
2
2 2
1
1 1 5 1
2 3 . 1
3
2 2 2 2
z
z z
=
+
=
= =
18
( )
2
3A z=
( )
2
1
2 3
2
z
z z
+
3
3 2 5 1
5
1
3
6.
2 3 .3
2
2
z
z
=
+
=
= =
3
A z=
( )
2
1
2 3
2
z
z z z
+
( )
0
0 2 2
1
3
2 3
2
z=
+
=
=
Vy:
( )
1 1
1
3 3
1
3
2
2
X z
z z z
z
= + +
( )
1 1 1
1
2 3 3 3
2
z z
X z
z
z
=
+ +
m = 0 thì
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 2
3
2 2 3 3
n
n
x
n u n u n n
δ
= + +
Như vy đã hoàn thành biến đổi Z ngược.
Bài 2.10
Đáp án:
a) H có 1 điêrm không z
01
= -3/2; hai đ i m c c là z
p1
= -1/3 và z
p2
= -1/2
b) Căn c u n vào các đ i m cc đề m trong vòng tròn đơn v ta thy h thng n nh. đị
c/ Tìm h(n) ging bài tp 2.9
Bài 2.11
Đáp án:
a) H thng không n nh đị
b) h(n) = 2.u(n) – 2.(1/2)
n
.u(n)
c) Da vào k câu b) và tính chết qu t tr ta có
h(n) = 2.u(n+2006) – 2.(1/2)
2006
u(n+2006)
Bài 2.12
Áp dng: Trong min z: song song thì cng, ni tiếp thì nhân.
19
Phân tích ra H
1
(z), H
2
(z), …
( ) ( ) ( )
1 2
.H z H z H z=
( ) ( )
(
)
1 11 12
H z H z H z= +
( )
( )
( )
1
11
X
z
H z
X
z
=
( ) ( )
(
)
1
1
2 3
X
z X z z X z
= +
( )
1
11
2 3H z z
= +
( )
( )
( )
2
12
X
z
H z
X
z
=
( ) ( )
(
)
1
2 2
4
X
z X z z X z
= +
( ) ( )
( )
1
2
1 4
X
z X z z
=
( )
12
1
1
1 4
H z
z
=
( )
1
1
1
1
2 3
1 4
H z z
z
= + +
( )
1
2
H z z
=
( )
1 1
1
1
2 3
1 4
H z z z
z
= + +
Bài 2.13
Áp dng tiêu chun Jury. H n nh đị
Bài 2.14
Bng cách tính biến đổi
z
ca phương trình sai phân, ta có:
( ) ( ) ( )
zXzYzzY 2
2
1
1
+=
Do vy hàm h thng là:
( )
( )
( )
1
2
1
1
2
=
z
zH
zX
zY
H thng này có mt cc ti
2
1
=z và mt zero ti gc 0.
20
Ta có:
( )
( )
( )
nunh
n
2
1
2=
Đây là đáp ng xung đơn v ca h thng.
Bài 2.15
Phương án a)
Bài 2.16
Phương án b)
Bài 2.17
Phương án b)
Bài 2.18
Phương án a)
Bài 2.19
Phương án b)
Bài 2.20
Phương án c)
21
CÂU HI VÀ BÀI TP CHƯƠNG 3
Bài 3.1
Xác định biến u đổi Fourier ca tín hi
( )
1 1
n
x
n a a
=
< <
Bài 3.2
Tìm biến đổi Fourier và ph biên độ ca dãy
( )
=
0
10 LnA
nx
vi minh ho như hình sau
Bài 3.3
Hãy tính phép chp các dãy
(
)
(
)
1 2
*
x
n x n
vi
( ) ( )
1 2
0
1, 1 , 1x n x n
= =
thông qua biến đổi Fourier.
Bài 3.4
Xác định mt độ ph năng lượng
(
)
j
xx
S e
ω
ca tín hiu
( ) ( )
11
<<= anuanx
n
Bài 3.5
Cho ( ) ( )
n
x
n a u n= vi 5.0=a 5.0
=
a . Hãy biu di n m t độ ph năng lượng
( )
j
xx
S e
ω
Bài 3.6
Cho tín hiu
( ) ( )
3
4
n
x
n u n
=
. Ph đ đ c a tín hi u s áp án nào sau ây:
0
(
)
nx
....
1
L
n
A
22
a) Không tn ti. b)
( )
1
3
1
4
j
j
X e
e
ω
ω
=
+
c)
( )
1
3
1
4
j
j
X e
e
ω
ω
=
d)
( )
1
3
1
4
j
j
X e
e
ω
ω
=
Bài 3.7
Cho tín hiu
( ) ( )
4
3
n
x
n u n
=
. Ph đ đ c a tín hi u s áp án nào sau ây:
a) Không tn ti. b)
( )
1
4
1
3
j
j
X e
e
ω
ω
=
+
c)
( )
1
4
1
3
j
j
X e
e
ω
ω
=
d)
( )
1
4
1
3
j
j
X e
e
ω
ω
=
Bài 3.8
Thành phn tương ng ca
( )
knx
khi chuyn sang min tn s ω s là:
a)
( )
j k j
e X e
ω
ω
b)
(
)
j k j
e X e
ω
ω
c)
( )
j k j
e X e
ω
ω
d)
(
)
j k j
e X e
ω
ω
Bài 3.9
Thành phn tương ng ca
( )
nnx
0
cos
ω
khi chuyn sang min t n s ω s là:
a)
( )
0
1
2
X
ω
ω
+
b)
( )
0
1
2
X
ω
ω
c)
( ) ( )
00
2
1
2
1
ωωωω
++ XX
d)
( ) ( )
0 0
1 1
2 2
X X
ω
ω ω ω
+
Bài 3.10
Thành phn tương ng ca
( )
nxe
nj
0
ω
khi chuyn sang min tn s ω s là:
a)
(
)
0
( )j
X e
ω ω
+
b)
(
)
0
( )j
X e
ω ω
c)
(
)
0 0
( )j j
e X e
ω ω ω
d)
(
)
0 0
( )j j
e X e
ω ω ω
+
Bài 3.11
Khi nào pha ca b l đ đ c s tưởng b ng 0 thì quan h gi a áp ng t n s áp ng biên
độ tn s s là:
23
a)
( ) ( )
H H=
j j
e e
ω ω
b)
(
) ( )
H H=
j j
e e
ω ω
c)
( ) ( )
H H=
j
j j
e e e
ω
ω ω
d)
(
) ( )
H H=
j
j j
e e e
ω
ω ω
Bài 3.12
Đáp ng xung h(n) ca b l c s thông th p tưởng pha 0 được bi u di n dng nào sau
đây:
a)
( )
sin
c c
c
n
h n
n
ω
ω
π ω
= b)
( )
sin
.
c
n
h n
n
ω
π
=
c)
( )
sin
c c
c
n
h n
n
ω
ω
π ω
= d)
( )
sin
c c
n
h n
n
ω
ω
π
=
Bài 3.13
Đáp ng xung h(n) ca b l c s thông cao tưởng pha 0 được biu din dng nào sau
đây:
a)
( )
sin
( )
c c
c
n
h n n
n
ω
ω
δ
π ω
= b)
( )
sin
( )
.
c
n
h n n
n
ω
δ
π
=
c)
( )
sin
( )
c c
c
n
h n n
n
ω
ω
δ
π ω
= + d)
( )
sin
( )
c c
n
h n n
n
ω
ω
δ
π
=
Bài 3.14
Đáp ng xung h(n) ca b lc s thông di lý tưng pha 0 vi tn s ct ω
c1
< ω
c2
được biu
din dng nào sau đây:
a)
( )
2 2 1 1
2 1
sin sin
c c c c
c c
n n
h n
n n
ω
ω ω ω
π ω π ω
= +
b)
( )
2 2 1 1
2 1
sin sin
c c c c
c c
n n
h n
n n
ω
ω ω ω
π ω π ω
=
c)
( )
2 2 1 1
2 1
sin sin
c c c c
c c
n n
h n
n n
ω
ω ω ω
π ω π ω
=
d)
( )
1 1 2 2
1 2
sin sin
c c c c
c c
n n
h n
n n
ω
ω ω ω
π ω π ω
=
Bài 3.15
Đáp ng xung h(n) ca b lc s ch n di lý tưởng pha 0 vi tn s c t ω
c1
< ω
c2
được bi u
din dng nào sau đây:
a)
( )
1 1 2 2
1 2
sin sin
( )
c c c c
c c
n n
h n n
n n
ω
ω ω ω
δ
π ω π ω
= +
b)
( )
2 2 1 1
2 1
sin sin
( )
c c c c
c c
n n
h n n
n n
ω
ω ω ω
δ
π ω π ω
=
24
c)
( )
2 2 1 1
2 1
sin sin
( )
c c c c
c c
n n
h n n
n n
ω
ω ω ω
δ
π ω π ω
= +
d)
( )
2 2 1 1
2 1
sin sin
( )
c c c c
c c
n n
h n n
n n
ω
ω ω ω
δ
π ω π ω
= +
Bài 3.16
Cht lượng b l tc s t khi:
a) + Độ g , dn sóng di thông δ
1
i chn δ
2
đều nh.
+ Tn s n d gi gii h i thông ω
p
, tn s i hn di chn ω
s
cách xa nhau (nghĩa di
quá độ ln).
b)
+ Độ g , d ln sóng di thông δ
1
i chn δ
2
n.
+ Tn s gi n d i h i thông ω
p
, tn s gi n di h i chn ω
s
g ĩ n nhau (ngh a d i quá
độ nh).
c) + Độ g , dn sóng di thông δ
1
i chn δ
2
đều nh.
+ T
n s gi i hn di thông ω
p
, t n s gii h n d i ch n ω
s
g ĩ n nhau (ngh a d i quá
độ nh).
d) + Độ g , dn sóng di thông δ
1
i chn δ
2
đều ln.
+ Tn s gi n d gi i h i thông ω
p
, tn s i hn di chn ω
s
cách xa nhau(nghĩa di
quá độ ln).
Bài 3.17
Nhng câu tr li nào sau đây là đúng:
a) Biến đổi Fuorier là trường hp riêng ca biến đổi Z
b) Bi ng hến đổi Z là trườ p riêng ca biến đổi Fourier
c) Biến n đổi Fourier là biế đổi Z thc hin trên vòng tròn đơn v
d) Biến n đổi Fourier hoàn toàn độc lp vi biế đổi Z.
Bài 3.18
Các tín hiu trong min t n s ω có tính cht:
a) Tu i chu k n hoàn v π
b) Tun hoàn vi chu k là 2π
c) Không phi là tín hiu tun hoàn
d) Tun hoàn khi ω 0.
ĐÁP ÁN CHƯƠNG III
Bài 3.1
25
Ta phân ra làm 2 trường hp n < 0 và n > 0 ng v u xi các tín hi
1
(n) và x
2
(n)
như vy ta có kết qu:
( ) ( )
(
)
2
2
21
cos21
1
aa
a
XXX
+
=
+=
ω
ω
ω
ω
Bài 3.2
( )
nx
là m t kh t ế ng tuy t đối nên bi n đổi Fourier c a nó t n t i. Hơn n a,
( )
nx
là tín
hi
u n ng l ng h u hă ượ n vi
LAE
x
2
=
. Biế n đổi Fourier c a tín hi u này là
( )
1
0
1
1
j LL
j j n
j
n
e
X e Ae A
e
ω
ω ω
ω
=
= =
( )
( )
(
)
( )
1
2
sin / 2
sin / 2
j L
j
L
X e A e
ω
ω
ω
ω
=
Vi 0=
ω
, biến đổi ta có
( )
0j
X
e A L=
.
Ph biên độ ca
( )
nx
có dng
( )
( )
( )
=
=
2/sin
2/sin
0
ω
ω
ω
ω
L
A
LA
X
Bài 3.3
S dng biến đổi Fourier, ta có
(
)
(
)
1 2
1 2 cos
j j
X e X e
ω ω
ω
= = +
Do đó
2
1 2
2 2
( ) ( ) ( ) (1 2cos )
3 4 cos 2 cos 2
3 2( ) ( )
j j j
j j j j
X e X e X e
e e e e
ω ω ω
ω ω ω ω
ω
ω ω
= = +
= + +
= + + + +
Biến đổi Fourier ngược ta có:
( )
0
1 2 3 2 1x n
=
Kết qu này trùng vi kết qu nếu ta tính tích chp trên bng phương pháp đồ th.
Bài 3.4
1<a
nên dãy
( )
nx mt kh tng tuyt đối. th th m tra l i b ng cách dùng công
thc tng c p s nhân, nghĩa là
26
<
==
=
−∞=
a
anx
n
n
n
1
1
)(
0
Vì thế biến đổi Fourier ca
( )
nx t vn ti như y:
( )
( )
=
=
==
00 n
n
j
n
njn
aeeaX
ωω
ω
1<=
aae
j
ω
, nên
( )
ω
ω
j
ae
X
=
1
1
Ph m nt độ ăng lượng là
( ) ( ) ( ) ( )
(
)
(
)
ωω
ωωωω
jj
xx
aeae
XXXS
===
11
1
*
2
hoc tương ng đươ
( )
2
cos22
1
aa
S
xx
+
=
ω
ω
Bài 3.5
Hình bi u di n tín hiu
( )
nx ph tương ng c a khi 5.0
=
a 5.0=a . Nhn xét:
khi 5.0=a
tín hi ế u bi n đổi nhanh hơn và ph l ơ n h n các tn s cao.
Bài 3.6
Đáp án: Phương án d)
27
Bài 3.7
Đáp án: Phương án a)
Bài 3.8
Đáp án: Phương án d)
Bài 3.9
Đáp án: Phương án c)
Bài 3.10
Đáp án: Phương án b)
Bài 3.11
Đáp án: Phương án a).
Bài 3.12
Đáp án: Phương án c)
Bài 3.13
Đáp án: Phương án a)
Bài 3.14
Đáp án: Phương án b)
Bài 3.15
Đáp án: Phương án d)
Bài 3.16
Đáp án: Phương án c)
Bài 3.17
Đáp án: Phương án a) và c)
Bài 3.18
Đáp án: Phương án b)
28
CÂU HI VÀ BÀI TP CHƯƠNG 4
Bài 4.1
Cho dãy tun hoàn
( )
x
n
( )
1 0 5
0 6 11
n
x n
n
=
chu k N = 12.
Hãy xác định
( )
X
k
.
Bài 4.2
Cho dãy tun hoàn chu k 4 như sau:
( )
4
1 0
2 1
4 2
3 4
=
=
=
=
=
n
n
x n
n
n
hãy xác định
(
)
X
k
Bài 4.3
Cho:
( )
4
4 0
3 1
2 2
1 4
=
=
=
=
=
n
n
x n
n
n
hãy xác định
(
)
X
k
Bài 4.4
Cho tín hi u có chi u dài hu hn:
( )
1 0 n L 1
x n
0 n
=
Hãy tính biến đổi DFT ca dãy x(n) có chiu dài N vi LN
Bài 4.5
Hãy chng minh:
2
1
.
0
.
0
=
=
=
N
j n r
N
n
N r l N
e
n
π
l: nguyên
Bài 4.6
Cho hai dãy
x
1
(n)
4
=
(n 1)δ
29
4
n
1 0 n 4
x(n)
4
0 n
=
Hãy xác định phép chp vòng ca 2 dãy trên
Bài 4.7
Biến đổi DFT ca mt tín hi u tu n hoàn chu k N
(
)
N
x
n s là:
a)
( ) ( )
2
1
0
1
.
=
=
N
j
kn
N
n
X k x n e
N
π
b)
( ) ( )
2
1
0
.
=
=
N
j
kn
N
n
X k x n e
π
c)
( ) ( )
2
1
0
.
=
=
N
j
kn
N
n
X k x n e
π
d)
( ) ( )
2
1
0
1
.
=
=
N
j
kn
N
n
X k x n e
N
π
Bài 4.8
Biến u đổi ng c IDFT cượ a mt tín hi
(
)
X
k chu k N s là:
a)
( ) ( )
2
1
0
1
.
=
=
N
j
kn
N
k
x n X k e
N
π
b)
( ) ( )
2
1
0
.
=
=
N
j
kn
N
k
x n X k e
π
c)
( ) ( )
2
1
0
.
=
=
N
j
kn
N
k
x n X k e
π
d)
( ) ( )
2
1
0
1
.
N
j
kn
N
k
x n X k e
N
π
=
=
Bài 4.9
Cp biến đổi xuôi, ngược DFT đối vi dãy có chiu dài x(n)
N
s là:
a)
( )
( )
1
0
1
0 1
0
=
=
N
kn
N
n
x n W k N
X k
N
k
( )
( )
1
0
1
0 1
0
N
kn
N
k
X k W n N
x n
N
n
=
=
b)
( )
( )
1
0
0 1
0
N
kn
N
n
x n W k N
X k
k
=
=
( )
( )
1
0
1
0 1
0
N
kn
N
k
X k W n N
x n
N
n
=
=
c)
( )
( )
1
0
1
0 1
0
=
=
N
kn
N
n
x n W k N
X k
N
k
( )
( )
1
0
1
0 1
0
N
kn
N
k
X k W n N
x n
N
n
=
=
d)
( )
( )
1
0
0 1
0
=
=
N
kn
N
n
x n W k N
X k
k
( )
( )
1
0
0 1
0
=
=
N
kn
N
k
X k W n N
x n
n
Bài 4.10
Ta th tính phép chp tuyến tính hai dãy x
1
(n) x
2
(n) chiu dài L[x
1
(n)]=N
1
L[x
2
(n)]=N
2
thông qua biến đổi DFT n u ta chế n chi ếu dài th c hi n bi n đổi DFT là:
30
a) N N
1
+ N
2
-1 b) N N
1
+ N
2
-1
c) N<N
1
+ N
2
-1 d) N > N
1 2
+ N -1
ĐÁP ÁN CHƯƠNG IV
Bài 4.1
Hướng dn: Cách làm tương t ví d 4.1
Bài 4.2
Đây là dãy tun hoàn chu k N=4
Da vào biến đổi DFT
( ) ( )
2
1
0
.
=
=
N
j
kn
N
n
X k x n e
π
Ta có:
2
2
.
4 2 2
.
( )
( )
= = =
=
j kn
j kn j kn j
k n
N
k n
e e e e
j
π
π π π
T đây ta thay vào có:
( ) ( )
1
0
.( )
=
=
N
kn
n
X
k x n j
Vy:
( )
3
0.
0
0 ( ).( ) 10
=
=
=
n
n
X x n j
( )
3
1.
0
1 ( ).( ) 3
=
=
= +
n
n
X
x n j j
( )
3
2.
0
2 ( ).( ) 0
=
=
=
n
n
X x n j
( )
3
3.
0
3 ( ).( ) 3
=
=
=
n
n
X
x n j j
Bài 4.3
Hướng dn: Gii tương t bài trên
Bài 4.4
Đáp án:
( )
( )
( )
( )
NLkj
Nkj
Nknj
e
NkN
NkL
Nk
e
e
kX
/1
/2
/2
/sin
/sin
1,....,1,0
1
1
=
=
=
π
π
π
π
π
31
Bài 4.6
Đáp án: Cách làm tương t ví d 4.6 và ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3
3 1 2 1 2 2 4
4 4 4 4 4 4
0
* ( 1)
=
= = =
m
x n x n x n x m x n m x n
Tc x
3
(0) (1)
4
= 1/4; x
3 4
= 1; x
3
(2) (3)
4
= 3/4; x
3 4
= 1/2.
Bài 4.7
Đáp án: Phương án b)
Bài 4.8
Đáp án: Phương án d)
Bài 4.9
Đáp án: Phương án b)
Bài 4.10
Đáp án đúng: a)
32
CÂU HI VÀ BÀI TP CHƯƠNG 5
Bài 5.1
Cho b lc FIR loi 1 vi N=7 có đáp ng xung h(n) được xác định h(0)=1, h(1)=2, h(2)=3,
h(3)= 4.
Tìm
α
đáp ng xung h(n)
Bài 5.2
Cho b lc FIR loi 2 vi N=6 có đáp ng xung h(n) được xác định h(0)=1, h(1)=2, h(2)=3.
Tìm
α
đáp ng xung h(n).
Bài 5.3
Cho b lc FIR loi 3 vi N=7 có đáp ng xung h(n) được xác định h(0)=1, h(1)=2, h(2)=3.
Tìm
α
đáp ng xung h(n).
Bài 5.4
Cho b lc FIR loi 4 vi N=6 có đáp ng xung h(n) được xác định h(0)=1, h(1)=2, h(2)=3.
Tìm
α
đáp ng xung h(n).
Bài 5.5
Hãy thiết kế b l ếc s FIR thông cao pha tuy n tính, dùng ca s Barlett vi N = 9,
4
c
π
ω
= .
Bài 5.6
Hãy thiết kế b l ếc s FIR thông cao pha tuy n tính, dùng c a s ch nh t vi N = 9,
4
c
π
ω
= .
Bài 5.7
Hãy thiết kế b l ế c s FIR thông d i pha tuy n tính, dùng c a s ch nh t vi N = 9,
1
4
=
c
π
ω
,
2
3
=
c
π
ω
Bài 5.8
Hãy thiết kế b l ế c s FIR ch n d i pha tuy n tính, dùng c a s tam giác Barlett vi N = 9,
1
3
=
c
π
ω
,
2
2
=
c
π
ω
Bài 5.9
Cht lượng ca s s t t khi nào:
a) B rng đỉnh trung tâm
ω
Δ
hp t s gi a biên độ đỉnh th c p th nh t trên biên độ
đỉnh trung tâm:
( )
( )
0
20lg
s
j
j
W e
W e
ω
λ
= phi nh.
33
b) B rng đỉnh trung tâm
ω
Δ ln và t s gi a biên độ đỉ nh th c p th nht trên biên độ
đỉnh trung tâm:
( )
( )
0
20lg
s
j
j
W e
W e
ω
λ
= phi nh.
c) B rng đỉnh trung tâm
ω
Δ ln và t s gi a biên độ đỉnh th c p th nh t trên biên độ
đỉnh trung tâm:
( )
( )
0
20lg
s
j
j
W e
W e
ω
λ
= ln.
d) B rng đỉnh trung tâm
ω
Δ hp và t s gia biên độ đỉnh th cp th nht trên biên độ
đỉnh trung tâm:
( )
( )
0
20lg
s
j
j
W e
W e
ω
λ
= ln.
Bài 5.10
Ca s Hanning có cht lượng kém hơn ca s Hamming vì:
a) B n c rng đỉnh trung tâm ca c a s Hanning ln hơ a s Hamming
b) B rng đỉnh trung tâm ca c a s Hanning nh hơn ca s Hamming
c) T s gia biên độ đỉnh th c p th nh t trên biên độ đỉ nh trung tâm c a c a s Hanning
ln hơn ca s Hamming.
d) T s gia biên p thđộ đỉnh th c nht trên biên độ đỉnh trung tâm ca c a s Hanning
nh hơn ca s Hamming.
Bài 5.11
Ca s Blackman có độ gn sóng th p nh t so vi các c a s Hanning, Hamming, tam giác
và ch nht vì:
a) B rng đỉnh trung tâm ca c a s Blackman nh nht.
b) B rng đỉnh trung tâm ca c a s Blackman ln nht.
c) T s gi a biên độ đỉ nh th c p th nh t trên biên độ đỉ nh trung tâm c a c a s
Blackman ln nht.
d) T s gi a biên độ đỉnh th cp th nh t trên biên độ đỉnh trung tâm c a c a s
Blackman nh nht.
Bài 5.12
Khi thiết kế b l c s c ch FIR pha tuyến tính th t là chúng ta xác định:
a) Các h s l ca b c b) Lo i c u trúc b l c
c) Chiu dài ca b lc d) Đặc tính pha c a b lc
Bài 5.13
Khi thiết kế b l ế c FIR b ng phương pháp c a s , n u b l ư đ c ch a áp ng được các ch
tiêu k thut thì ta phi:
a) Thay đổi lo i c a s b) Tă ng chi u dài c a c a s
34
c) Dùng c phương pháp a) và b) d) Thay cu trúc b lc
Bài 5.14
Khi thiết kế, nếu ta tăng chiu dài N ca c a s , ta thy:
a) Độ g c dn sóng i thông và di chn tăng theo.
b) Độ g c dn sóng i thông và di chn gim đi.
c) T n s n d gii h i thông
p
ω
và tn s gii hn chn
s
ω
gn nhau hơn.
d) Tn s n d gii h i thông
p
ω
và tn s gii hn chn
s
ω
xa nhau hơn.
ĐÁP ÁN CHƯƠNG V
Bài 5.1
Ta có FIR loi 1
1
2
( ) ( 1 ) (0 1)
N
h n h N n n N
α
=
=
Vy
1 6
3
2 2
= = =
N
α
;
h(0) = h(6) =1 ; h(1) = h(5) =2; h(2) = h(4) =3; h(3) = 4.
Bài 5.2
Ta có FIR loi 2
1
2
( ) ( 1 ) (0 1)
N
h n h N n n N
α
=
=
Vy
1
2
=
N
α
vây tâm đối xng nm gia 2 và 3.
h(0) = h(5) =1 ; h(1) = h(4) =2; h(2) = h(3) =3.
Bài 5.3
Ta có FIR loi 3
1
2
( ) ( 1 ) (0 1)
=
=
N
h n h N n n N
α
35
Vy
1
2
=
N
α
= 3 vây tâm phn đối xng nm ti 3.
h(0) = -h(6) =1 ; h(1) = -h(5) =2; h(2) = -h(4) =3; h(3) = h(-3) = 0.
Bài 5.4
Ta có FIR loi 4
1
2
( ) ( 1 ) (0 1)
=
=
N
h n h N n n N
α
Vy
1
2
=
N
α
vây tâm ph a 2 và 3. n đối xng nm gi
h(0) = -h(5) =1 ; h(1) = -h(4) =2; h(2) = -h(3) =3.
Bài 5.5
Công thc b lc thông cao pha không (
(
)
0
θ ω
=
):
( ) ( )
sin
c c
hp
c
n
h n n
n
ω
ω
δ
π ω
=
Trong bài này có dch đi, t pha không chuyn sang pha tuyến tính
( )
1 9 1
4
2 2
N
θ
ω ω ω ω
= = =
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
sin 4
sin 4
1
4
4 4
4 4
4
4
c
c
hp
c
n
n
h n n n
n
n
π
ω
ω
δ δ
π
π ω
= =
( )
1 2 3 4 5 6 7
1 1 3 3 3 1 1
4 4 4
12 2 4 2 4 3 12 2
d
H z z z z z z z z
π π
π π π π
= +
Hay:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 3
1 2 3
4
12 2 4 2
3 3 1 1
3 5 6 7
4 4
4 3 12 2
=
+
y n x n x n x n
x n x n x n x n
π
π π
π
π π
Bài 5.6, Bài 5.7, Bài 5.8 Cách làm tương t ví d trên.
Bài 5.9
36
Đáp án: Phương án a)
Bài 5.10
Đáp án: Phương án c).
Bài 5.11
Đáp án: Phương án d)
Bài 5.12
Đáp án: Phương án a)
Bài 5.13
Đáp án: Phương án c)
Bài 5.14
Đáp án: Phương án b).
37
CÂU HI ÔN TP VÀ BÀI TP CHƯƠNG 6
Bài 6.1
Cho hàm truyn đạt b lc tương t:
( )
1
1
+
=
s
sH
a
Hãy chuyn sang b l c s b ng phươ ương pháp t ng đương vi phân v i tth i gian l y mu
T=0.1
Bài 6.2
Biến đổi b lc tương t hàm h thng:
( )
9)1,0(
1,0
2
++
+
=
s
s
sH
a
thành b lc s IIR nh phương pháp bt biến xung.
Bài 6.3
Cho mch đ i n sau đây:
Hãy chuyn m ch này thành m ch s b ng phươ ương pháp t ng đương vi phân
Bài 6.4
Hãy chuyn b lc tươ ương t sau sang b l c s b ng ph ng pháp biến đổi song tuyến.
Bài 6.5
Xác định cp và các cc c a b l c Butterworth thông th p có độ r ng băng -3dB là 500Hz
độ suy gim 40dB ti 1000Hz.
Bài 6.6
B lc Butterworth được mô t dng như sau
38
( )
( )
0
1
a
n
pk
k
H
H s
s s
=
=
; vi các đ i m c c
1 2 1
2 2
k
j
n
pk
s e
π
+
=
Trong đó
( )
0
1
1
n
pk
k
H s
=
= =
(chu n hóa)
Hãy xác định hàm truyn đạt H
a
(s) khi n= 3
Bài 6.7
Đáp ng biên độ tn s b lc s IIR theo phương pháp Butterworth có dng:
Hãy cho biết tham s N và tham s
c
Ω như hình v là:
a) b n sc c a b lc và t di chn b) chiu dài ca b lc và tn s di thông
c) b n sc c a b lc và t ct d) chiu dài ca b lc và tn s ct
Bài 6.8
Khi b c Butterworth tc N ca b l ăng lên thì:
a) Cht lương ca b lc được c i thi n.
b) Cht lượng ca b lc gim đi
c) Cht lượng không ph thuc vào vic tăng bc N c a b l c
d) Ch nh ht lượng không b ưởng ch có tn s ct thay đổi.
Bài 6.9
Đáp ng bình phương biên độ tn s c a b l c Chebyshev lo i I là:
a)
2
1
( )
1 ( / )
N c
H
T
Ω =
+
Ω Ω
b)
2
2 2
1
( )
1 ( / )
N c
H
T
Ω =
+ Ω Ω
39
c)
2
2
1
( )
1 ( / )
N c
H
T
Ω =
+
Ω Ω
d)
2
2 2
1
( )
1 ( / )
N c
H
T
Ω =
+ Ω Ω
Bài 6.10
Đáp ng bình phương biên độ tn s c a b l c Elip là:
a)
( )
2
2
1
( )
1 /
N c
H
U
Ω =
+ Ω Ω
b)
( )
2
2 2
1
( )
1 /
N c
H
U
Ω =
+
Ω Ω
c)
( )
2
1
( )
1 /
N c
H
U
Ω =
+ Ω Ω
d)
( )
cN
U
H
ΩΩ+
=Ω
/1
1
)(
2
2
đây
( )
xU
N
là hàm elíp Jacobian bc N .
ĐÁP ÁN CHƯƠNG VI
Bài 6.1
Ta có: Ánh x chuyn sang min s theo phương pháp tương đương vi phân là:
T
z
s
1
1
=
Do vy ta có:
( )
[
]
)]1/(1[
)1/(
1/1(
1
1
Tz
TzT
Tz
zH
+
+
=
+
=
Hay vi T=0.1:
( )
1
909,01
09,0
909,0
09,0
=
=
z
z
z
zH
Bài 6.2
Ta chú ý rng b l đ c tương t m t i m không t i 1.0
=
s m c bi n liên t cp ph ế
hp ti:
0.1 3
pk
s j= ±
Ta tìm
( )
zH trc tiếp theo khai tri n phân th c ca
(
)
sH
a
. Như vy ta có:
( )
31,0
2
1
31,0
2
1
jsjs
sH
++
+
+
=
Khi đó:
40
( )
131,0131,0
1
2
1
1
2
1
+
=
zeezee
zH
TjTTjT
hai cc ph c liên h p, ta có th kết hp chúng để t o ra b l c hai c c đơn vi hàm h
thng:
( )
12,011,0
11,0
3cos21
3cos1
+
=
zeTze
Tze
zH
TT
T
Bài 6.3
( )
ra
vào
a
u
H s
u
= , vi
2 2
ra vào 1
2 2
;
R
sL R sL
u i u i R
R
sL R sL
= = +
+ +
( )
( )
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
a
R sL R Ls
H s
R
R R sL R sL R R R R Ls
= =
+ + + +
( )
( )
( )
( )
( )
1
1
2
2
1
1
1 2 1 2
1 2 1 2
1
1
1
1
s
s
s
z
R L
R L z
T
H z
z
R
R T R R L z
R R R R L
T
= =
+ +
+ +
( )
( )
( ) ( )
1
2
1
1 2 1 2 1 2
1
s
R L z
H z
R
R T R R L R R Lz
=
+ + +
( )
( )
( )
( )
( )
1
2
1 2 1 2
1 2
1
1 2 1 2
1
1
s
s
R L
z
R R T R R L
H z
R R L
z
R R T R R L
+ +
=
+
+ +
( )
( )
( )
2
0 1 0
1 2 1 2
1 2
1
1 2 1 2
1 ;
1
s
s
R L
M
b b b
R R T R R L
R R L
N a
R R T R R L
= = =
+ +
+
= =
+ +
Vy:
( ) ( ) ( )
(
)
0 1 1
1 1y n b x n b x n a y n= + +
Sau đó ta v sơ đồ c l . u trúc b c s
Bài 6.4
Tương t như các bài trên.
Bài 6.5
Các tn s n s ti hn chính là t -3dB
c
Ω
và tn s băng chn
s
Ω
. C th, chúng bng:
41
π
1000
=
Ω
c
π
2000
=
Ω
s
ng vi độ suy gi m 40dB, 01.0
2
=
δ
. Vì thế, t (8.2.54) ta có:
64,6
2log2
)110(log
10
4
10
=
=N
Để tho mãn các ch tiêu mong mun, ta chn 7
=
N . Các v trí cc là:
[
]
/ 2 (2 1) /14
1000 0, 1, 2, , 6
j k
pk
s e k
π π
π
+ +
= =
Bài 6.6
Các đ i m cc này đều được phân b đều trong vòng tròn Butterworth. Khi chun hóa thì
các vòng tròn có bán kính là 1, không chun hóa thì bán kính là
c
ω
.
( )
( )
2 2
3 3
1
1
a
j j
H s
s s e s e
π π
=
+
( )
( )
( )
2 2
2
2
3 3
1 1
2
1 1 2cos
1 1
3
a
j j
H s
s s s
s s s e e
π π
π
= =
+ + +
+ + +
( )
( )
2
1
1 1
a
H s
s s s
=
+ +
Bài 6.7 Đáp án: Phương án c)
Bài 6.8 Đáp án: Phương án a)
Bài 6.9 Đáp án: Phương án b)
Bài 6.10 Đáp án: Phương án d)
42
CÂU HI VÀ BÀI TP CHƯƠNG 7
Bài 7.1
Hãy tính toán DFT vi 15=N đi i im bng tích ca các DFT 3 đ m và 5 đ m.
Bài 7.2
Chng minh r ng m i s
( )
10
2
Nke
kNj
π
tương ng vi mt căn bc N c a đơn v . V nh ng s này d ng các pha trong m t
phng phc và minh ho tính cht trc giao bng cách s dng nhn xét này:
( ) ( )
=
=
=
lk
lkN
ee
N
n
nNjknNj
0
1
0
22
ππ
Bài 7.3
Hãy chng minh rng vi đồ hình dng cánh bướm như sau
Ta có:
1 1
1 1
Re ( ) 1; Re ( 1) 1
Re ( ) 1; Re ( 1) 1
i i
i i
X p X p
X q X q
+ +
+ +
< + <
< + <
Nếu:
1
( )
2
i
X p
<
1
( )
2
i
X q
<
Bài 7.4
V đồ th lư đ u đồ tín hiu 16 im s d ng thu t toán FFT cơ s 4 chia theo thi gian
trong đó dãy đầu vào có trt t bình thưng và các tính toán được th c hi n t i ch .
Bài 7.5
V đồ th lưu đồ tín hi đ u 16 im s d ng thu t toán FFT cơ s 4 chia theo thi gian,
trong đó dãy vào và dãy ra có tr bình tht t ường.
1
( )
i
X
q
( )
i
X
p
1
( )
i
X
q
+
1
( )
i
X
p
+
43
ĐÁP ÁN CHƯƠNG VII
Bài 7.1
Để minh ho cho th t c tính toán trên, chúng ta hãy xem xét vi c tính m t DFT 15
=
N
đ i m. 1553 =×=N nên ta chn 5
=
L 3
=
M . Mt khác chúng ta lưu dãy
( )
nx 15 đ i m
theo kiu ct như sau:
( )
(
)
(
)
(
)
(
) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
142,491,440,4
132,381,330,3
122,271,220,2
112,161,110,1:2
102,051,000,0
xxxxxx
xxxxxx
xxxxxx
xxxxxx
xxxxxx
===
===
===
===
=
=
=
:5Hµng
:4Hµng
:3Hµng
Hµng
:1Hµng
Bây gi chúng ta tính ln lượt DFT 3 đ i m ca các hàng. Vic tính toán này dn ng đến m
5×3 sau :
( ) ( )
(
)
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2,41,40,4
2,31,30,3
2,21,20,2
2,11,10,1
2,01,00,0
FFF
FFF
FFF
FFF
FFF
11
12
13
1
5
10
0
14
6
7
2
8
3
9
4
DFT 3 đim
( )
3
=
M
lq
N
W
0
1
2
5
8
11
14
DFT 5 đim
( )
5=L
Tính toán DFT vi 15=N đi im bng tích ca các DFT 3 đ m và 5 đim.
44
Trong bước tiếp theo cn phi nhân mi giá tr
(
)
qlF
, vi h s pha
lqlq
N
WW
15
= , vi
40 l 20 q . Vic tính toán này dn đến mng 5×3 :
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2,41,40,4
2,31,30,3
2,21,20,2
2,11,10,1
2,0
3
1,00,0
GGG
GGG
GGG
GGG
GGG
Cét2Cét1Cét
Bước cui cùng là tính toán DFT 5 đim ln lượt cho 3 hàng. Vic tính toán ln cui này ta
nhn được các giá tr mong mun ca DFT dng :
(
) ( )
(
)
(
)
(
)
(
)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
142,491,440,4
132,381,330,3
122,271,220,2
112,161,110,1
102,051,000,0
xXxXxX
xXxXxX
xXxXxX
xXxXxX
xXxXxX
===
===
===
===
=
=
=
Minh ho trong hình 9.9 th hin các bước tính toán này.
Ta cn quan tâm đến vic dãy d liu được phân chia và kết qu DFT
( )
kX được lưu trong
các mng mt chiu. Khi dãy đầu vào
(
)
nx dãy đầu ra ca DFT
( )
kX trong các mng hai
chiu được đọc chéo t hàng 1 sang hàng 5 thì các dãy chúng ta nhn được là :
DÃY ĐẦU VÀO
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
) ( ) ( )
149141383127211611050 xxxxxxxxxxxxxxx
DÃY ĐẦU RA
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
) ( ) ( )
(
)
14131211109876543210 XXXXXXXXXXXXXXX
Chúng ta th bình thy rng dãy n tđầu vào b xáo tr các trt t ường trong tính toán DFT.
Mt khác, dãy đầu ra li tuân đúng vi trt t. Trong trường h p này vi c sp xếp li mng đầu
vào ph thuc vào vic phân đ o n ca mng m đt chi u thành m ng hai chi u và tr t t mà theo ó
các tính toán DFT được tính. Vic xáo trn ca dãy d liu u đầu vào hoc dãy d li đầu ra này là
mt đặc tính chung ca hu hết các thut toán tính toán FFT.
45
CÂU HI VÀ BÀI TP CHƯƠNG 8
Bài 8.1
Cho b lc có hàm truyn đạt
( )
2
2
1
1
2
2
1
10
1
++
++
=
zaza
zbzbb
zH
Hãy biu din b lc theo dng trc tiếp
Bài 8.2
Cho b lc có hàm truyn đạt
( )
2
2
1
1
2
2
1
10
1
++
++
=
zaza
zbzbb
zH
Hãy biu din b lc theo dng chun tc tr c ti ếp II
Bài 8.3
Cho h thng được mô t bi phương trình sai phân sau:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2 1 4 6 1 2y n y n x n x n x n+ = + +
Hãy th hin h thng dng trc tiếp
Bài 8.4
Cho h thng được mô t bi phương trình sai phân sau:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
0.5 1 2 2 2 3 1 2 2y n y n y n x n x n x n+ + = + +
Hãy v sơ đồ h d thng ng chun tc tr c ti ếp 2
Bài 8.5
Cho h thng vi hàm truyn đạt
( )
1 2
1 2 3 4
3 2 0.5
2 2 3 0.5
z z
H z
z z z z
+ +
=
+ + + +
Hãy v sơ đồ th thc hin h ng dng trc tiếp và chun tc.
Bài 8.6
Cho h thng được mô t bi phương trình sai phân sau:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2 5 1 2 ( 3) 2 1 0.5 2y n y n y n y n x n x n x n+ + + = + +
Hãy v sơ đồ th thc hin h ng dng trc tiếp và chun tc.
Bài 8.7
Cho mt lc n 3 tng vi các h s
3
1
,
2
1
,
4
1
321
=== kkk , hãy tìm các h s b lc FIR
có c u trúc d ng trc tiếp.
46
Bài 8.8
Cho mt lc dàn 5 tng vi các h s
1 2 3 4 5
1 1 1 1 1
, , , ,
4 2 3 4 2
k k k k k
=
= = = = , hãy tìm các h
s b lc FIR có cu trúc dng trc tiếp.
Bài 8.9
Tìm các h s l dàn tương ng vi b c FIR có hàm h thng:
( ) ( )
321
3
3
1
8
5
24
13
1
+++== zzzzAzH
Bài 8.10
Tìm các h s l dàn tương ng vi b c FIR có hàm h thng:
( ) ( )
1 2
2
1 1
1
2 8
H z A z z z
= = + +
ĐÁP ÁN CHƯƠNG VIII
Bài 8.1
Bài 8.2
Bài 8.3
Phi đưa v dng:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
0.5 1 2 3 1 0.5 2y n y n x n x n x n+ = + +
(
)
ny
0
b
(
)
nx
2
b
1
b
+
1
a
2
a
+
1
z
+ +
1
z
1
z
1
z
2
b
(
)
ny
( )
nx
0
b
1
b
+
+
1
a
a
2
+
+
1
z
1
z
47
Bài 8.4
Chuyn như bài 8.2 ta có
Bài 8.5
Cách làm tương t bài 8.1, 8.2
Bài 8.6
Cách làm tương t bài 8.1, 8.2
Bài 8.7
Ta gii bài toán theo phương pháp đệ quy vi 1
=
m
. Như v y, ta có:
( ) ( )
(
)
11
1
0
1
101
4
1
11
+=+=
+=
zzk
zBzkzAzA
T đó các h s c a b l c FIR tương ng vi dàn 1 t ng
(
)
10
1
=
α
,
( )
4
1
1
11
== k
α
.
( )
zB
m
đ a th c ngh ch đảo c a
(
)
zA
m
, nên ta có:
( )
1
1
4
1
+= zzB
Kế tiếp ta cng thêm tng th hai vào dàn. Đối vi 2
=
m
, cho:
( ) ( )
(
)
21
1
1
212
2
1
8
3
1
++=
+=
zz
zBzkzAzA
2
(
)
ny
(
)
nx
2
3
+
+
2
+
+
1
z
1
z
(
)
ny
0
b
( )
nx
2
b
1
b
+
0.5
+
1
z
+
1
z
1
z
48
Do đó các tham s b l c FIR tương ng vi dàn hai t ng
(
)
,10
2
=
α
( ) ( )
2
1
2,
8
3
1
22
==
αα
. Và ta cũng có:
( )
21
2
8
3
2
1
++= zzzB
Cui cùng, vic b xung thêm t đ ng th 3 vào dàn s d n n đế a th c:
( ) ( )
(
)
321
2
1
323
3
1
8
5
24
13
1
+++=
+=
zzz
zBzkzAzA
Vì vy, b lc FIR dng trc ti c trếp cn tìm được đặ ưng bi các h s:
( )
,10
3
=
α
( ) ( )
8
5
2,
24
13
1
33
==
αα
( )
3
1
3
3
=
α
Bài 8.8
Cách làm tương t bài 8.7
Bài 8.9
Trước hết ta lưu ý rng
( )
3
1
3
33
==
α
K . Hơn na:
( )
321
3
24
13
8
5
3
1
+++= zzzzB
H thc gim bước vi 3=m có:
( )
( )
(
)
21
2
3
333
2
2
1
8
3
1
1
++=
=
zz
K
zBKzA
zA
thế
( )
2
1
2
22
==
α
K
( )
21
2
8
3
2
1
++= zzzB
. B ng s l p l i phép đệ quy h tng
bước ta đạt được:
( )
( )
(
)
1
2
2
222
1
4
1
1
1
+=
=
z
K
zBKzA
zA
Do đó
( )
4
1
1
11
==
α
K
Bài 8.10
Cách làm tương t bài 8.9
49
CÂU HI VÀ BÀI TP CHƯƠNG 9
Bài 9.1
Cho tín hiu:
1 0 6
( )
6
0
n
n
x n
n
=
Hãy xác định tín hiu khi đi qua b phân chia vi h s M=2
Bài 9.2
( )
1 2 3 4 5 6 7
2 3 2 3 2
X
z z z z z z z z
= + + + + + +
Hãy xác định tín hiu
( )
M
Y z
vi M=2
Bài 9.3
Cho ph tín hiu
/ 2
π
π
3
2
π
/ 2
π
π
ω
(
)
j
X e
ω
3
2
π
Hãy xác định
( )
2
j
Y e
ω
Bài 9.4
Cho
( )
1 0 6
3
0
n
n
x n
n
=
Hãy xác định:
( )
2
y n
Bài 9.5
Cho tín hiu
(
) {
}
1,3,3,1x n = . Tín hiu này qua b ni suy vi L = 2.
Tìm X(z) = ?
( )
?
L
Y z
=
Bài 9.6
Cho ph tín hiu
50
/ 2
π
π
3
2
π
/ 2
π
π
ω
(
)
j
X e
ω
3
2
π
Hãy xác định
( )
2
?
j
Y e
ω
=
Bài 9.7
Cho 2 sơ đồ
Sơ đồ 1:
( ) ( )
(
)
(
)
H z
L
L LH
X
z Y z Y z
⎯⎯ ⎯⎯⎯
Sơ đồ 2:
( )
(
)
( )
(
)
H z
L
H
H L
X
z Y z Y z
⎯⎯⎯ ⎯⎯
Hãy chng minh 2 sơ đồ tương đương.
Bài 9.8
Cho tín hiu:
(
)
1 2 3 4 5 6
1 2 3 4 5 6 7
X
z z z z z z z
= + + + + + +
Tín hi
u này đi qua b ly mu
2
3
↓↑
2
3
. Tìm
(
)
2
3
?Y z
↓↑
=
( )
2
3
?Y z
↑↓
=
Bài 9. 9
Cho
( ) ( )
2
x
n rect n=
( )
1 0 3
3
0
n
n
h n
n
=
Tính
( )
2
?
H
y z
=
Bài 9. 10
Cho
( ) ( )
2
x
n rect n=
( )
1 0 3
3
0
n
n
h n
n
=
Tính
( )
2
?
H
Y z
=
51
ĐÁP ÁN CHƯƠNG IX
Bài 9.1
Tương t d 9.1 ta có: sau khi chun hoá tín hiu đi qua b phân chia
là:
(
)
(
)
2
2.y n x n
=
( )
2
0y
= 1;
(
)
2
1y
= 2/3;
( )
2
2y
= 1/3;
Bài 9.2
Cách làm ging ví d 9.2
Bài 9.3
Cách làm ging ví d 9.3
Bài 9.4
( )
2
0, 1 , 2 ,...
0
n
x n L L
y n
L
n
= ± ±
=
Ta có:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2
0 1 2 3
3 3
y y y
=
= =
Bài 9.5
( )
1 2 3 4
3 3
X
z z z z z
= + + +
( )
2 4 6 8
2
3 3Y z z z z z
= + + +
Bài 9.6
( ) ( )
2
2
j j
Y e X e
ω
ω
=
Ta v ra thy ph b nén li m t n a gi ng ví d 9.6
Bài 9.7
Sơ đồ 1:
( ) ( )
(
)
(
)
H zL
L LH
X
z Y z Y z
⎯⎯ ⎯⎯⎯
( )
( )
L
L
Y z X z
=
(
) ( )
(
)
(
)
(
)
. .
L
LH L
Y z Y z H z X z H z
= =
Sơ đồ 2:
( )
(
)
( )
(
)
H z
L
H
H L
X
z Y z Y z
⎯⎯⎯ ⎯⎯
52
( ) ( ) ( )
H
Y z X z H z=
(
)
( )
(
)
(
)
.
L L L
H
H L
Y z Y z X z H z
= =
Kết lun: 2 sơ đồ tương đương
L
( )
H
L
z
L
Bài 9.8
Cho tín hiu:
( )
1 2 3 4 5 6
1 2 3 4 5 6 7
X
z z z z z z z
= + + + + + +
Tín hi
u này đi qua b ly mu
2
3
↓↑
2
3
. Tìm
(
)
2
3
?Y z
↓↑
( )
2
3
?Y z
↑↓
=
Bài 9. 9
( )
1
1
X
z z
= +
( )
1 2
2 1
1
3 3
H z z z
= + +
( ) ( ) ( )
.
H
Y z X z H z=
( )
1 2 1 2
1
2 2 2 2
2
0
1
.
2
j l j l
H
l
Y z X z e H z e
π π
=
=
( )
1 1
2 2
1 1 1 1
2 2 2 2
2
( ) ( )
1
[ ( ) ( ) ( ) ( )]
2
H H
H
Y z Y z
Y z X z H z X z H z
= +

C thế ta tiếp tc tính tương t như ví 9.10
Bài 9. 10
( )
1
1
X
z z
= +
( )
( )
2 2
2
1Y z X z z
= = +
( )
1 2
2 1
1
3 3
H z z z
= + +
( ) ( ) ( )
( )
(
)
2
2 2
. .
H
Y z Y z H z X z H z
= =
T đây ta thc hin tương t ging ví d 9.14
| 1/52

Preview text:

CÂU HI, ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
MÔN: X LÝ TÍN HIU S
CÂU HI VÀ BÀI TP CHƯƠNG 1 Bài 1.1 Cho tín hiệu tương tự
x (t ) = 3cos 50 t π + 10sin π
300 t − cos100 t π a
Hãy xác định tốc độ lấy mẫu Nyquist đối với tín h ệ i u này? Bài 1.2 Cho tín hiệu x = 3cos π a (t) 100 t a) Xác định tốc đ
ộ lấy mẫu nhỏ nhất cần th ế i t đ ể khôi phục tín h ệ i u ban đầu. b) Giả sử tín h ệ
i u được lấy mẫu tại tốc độ F = 200 s
Hz. Tín hiệu rời rạc nào sẽ có được sau lấy mẫu? Bài 1.3
Tìm quan hệ giữa dãy nhảy đơn vị u(n) và dãy xung đơn vị δ (n) Bài 1.4
Tương tự bài trên tìm quan hệ biểu diễn dãy c ữ
h nhật rectN(n) theo dãy nhảy đơn vị u(n). Bài 1.5
Hãy biểu diễn dãy δ (n +1) Bài 1.6
Xác định x(n) = u(n-5)-u(n-2) Bài 1.7 Xác định năng lư n ợ g của chuỗi 2 (x ) (⎪⎧1 ) 2 n ≥ 0 n = ⎨ ⎪⎩ 3n n < 0 Bài 1.8
Hãy xác định năng lượng của tín hiệu ω x(n) j n = Ae 0 Bài 1.9
Xác định công suất trung bình của tín hiệu nhảy bậc đơn vị u(n) 1 Bài 1.10
Xác định công suất trung bình của tín hiệu nhảy bậc đơn vị u(n) Bài 1.11
Hãy xác định công suất trung bình của tín hiệu ( ω x ) j n n = Ae 0 Bài 1.12
Đáp ứng xung và đầu vào của một hệ TTBB là: ⎧ 1 n = 1 − ⎧1 n = 0 ⎪ 2 n = 0 ⎪ ⎪ 2 n = 1 ⎪ ⎪⎪ h (n ) = ⎨ 1 n =1 x (n ) = ⎨3 n = 2 ⎪ 1 − n = 2 ⎪ ⎪ 1 n = 3 ⎪ ⎪⎩ 0 n ≠ ⎪0 ≠ ⎩ n
Hãy xác định đáp ứng ra y(n) của hệ. Bài 1.13
Tương tự như bài trên hãy tính phép chập x3(n) = x1(n)*x2(n) với: 1 ⎧ n ⎪ − n ≥ 0 a) x1(n) = ⎨ 3 ; x2(n) = rect2(n-1). ⎪⎩ 0 n ≠ b) x1(n) = δ ( n + ) 1 + δ (n −2) ; x2(n) = rect3(n). Bài 1.14
Cho HTTT bất biến có h(n) và x(n) như sau: n ⎧ ≥ nb n h (n ) a n 0 = ⎨ x( n) 0 = ⎨ 0 n ≠ ⎩ 0 n ≠ ⎩
0 < a < 1, 0 < b < 1, a ≠ b. Tìm tín hiệu ra (đáp ứng ra)? Bài 1.15
Hãy xác định xem các hệ có phư n
ơ g trình mô tả quan hệ vào ra dưới đây có tuyến tính không:
a) y(n) = nx(n) b) ( 2
y n) = x (n) Bài 1.16
Hãy xác định xem các hệ có phư n
ơ g trình mô tả quan hệ vào ra dưới đây có tuyến tính không:
a) y(n) = x( 2 n ) b) ( y ) n = ( Ax ) n + B 2 Bài 1.17
Xác định xem các hệ được mô tả bằng những phương trình dưới đây là nhân quả hay không:
a) y(n) = x(n)− x(n − ) 1
b) y(n) = ax(n) Bài 1.18
Xác định xem các hệ được mô tả bằng những phương trình dưới đây là nhân quả hay không:
a) y(n) = x(n) + 3x(n + 4); b) ( y ) n = ( 2 x n );
c) y (n )= x (2n ); d) ( y ) n = ( x − ) n Bài 1.19
Xét tính ổn định của hệ thống có đáp ứng xung h(n) = rectN(n). Bài 1.20
Xác định khoảng giá trị của a và b để cho hệ TT BB có đáp ứng xung n
(h ) ⎧a n ≥ 0 n = ⎨ ⎩b n n < 0 là ổn định. Bài 1.21.
Hãy tìm đáp ứng xung h(n) của một hệ thống số được cho bởi sơ đồ sau đây: h n 2 ( ) 1 h (n ) x(n) y(n) 3 h ( n) Bài 1.22
Cho một hệ thống tuyến tính bất biến được mô tả bằng phương trình sai phân sau đây:
y (n) = b x n + b x n −1 + b x n − 2 + b x n − 4 0 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 4 ( )
Hãy biểu diễn hệ thống đó. Bài 1.23
Hãy biểu diễn bằng đồ thị tín hiệu ( y n) = (
x 2n) , ở đây x(n) là tín hiệu được mô tả như sau:. 3 x(n) 4 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 n Bài 1.24
Hãy xác định nghiệm riêng của phương trình sai phân. y(n) 5 = y(n − ) 1 1
y(n − 2) + x(n) 6 6 khi hàm cưỡng bức đ u ầ vào ( x )
n = 2n , n ≥ 0 và bằng không với n khác. Bài 1.25
Hãy giải phương trình sai phân tuyến tính hệ số hằng sau
y(n) – 3y(n-1) + 2y(n-2) = x(n) + x(n-2)
Với điều kiện đầu y(-1) = y(-2) = 0 và x(n) = 5 n Bài 1.26 Cho x(n) = rect3(n) Hãy xác đ n
ị h hàm tự tương quan Rxx(n). Bài 1.27
Hãy cho biết cách nào sau đây biểu diễn tổng quát một tín hiệu rời rạc bất kỳ x(n)? +∞ +∞
a) x(n) = ∑ x( )
n δ (n k)
b) x(n) = ∑ x(k)δ (n k) k =−∞ k =0 +∞ +∞
c) x(n) = ∑ x(k)δ (n k)
d) x(n) = ∑ x(n)δ(k n) k =−∞ k =−∞ Bài 1.28
Hệ thống được đặc trưng bởi đáp ứng xung h(n) nào sau đây là hệ thống nhân quả: a) h(n) = u(n+1) b) h(n) = -u(n-1) c) h(n) = -u(-n-1) d) h(n) = -u(n+1) Bài 1.29
Phép chập làm nhiệm vụ nào sau đây:
a) Phân tích một tín hiệu ở miền rời rạc
b) Xác định đáp ứng ra của hệ thống 4
c) Xác định công suất của tín hiệu
d) Xác định năng lượng tín hiệu Bài 1.30
Phương trình sai phân tuyến tính hệ số hằng mô tả ệ h t ố h ng rời ạ r c nào sau đ ây:
a) Hệ thống tuyến tính bất biến.
b) Hệ thống tuyến tính. c) Hệ thống ổn định. d) Hệ thống bất biến.
ĐÁP ÁN CHƯƠNG I Bài 1.1.
Do ω = 2.π f , tín hiệu trên có các tần số thành phần sau: 1 F = 25 Hz, F 150 2 = Hz, F 50 3 = Hz Như vậy, m
F ax = 150 Hz và theo định lý lấy mẫu ta có: F ≥ 2F = 300 Hz s max
Tốc độ lấy mẫu Nyquist là F = 2 = N m F ax . Do đó, 300 N F Hz. Bài 1.2 a) Tần số của tín h ệ i u tương ự
t là F = 50 Hz. Vì thế, tốc độ lấy mẫu ố t i th ể i u ầ c n th ế i t để
khôi phục tín hiệu, tránh hiện tượng chồng mẫu là s F = 100 Hz.
b) Nếu tín hiệu được lấy mẫu ạ
t i F s = 200 Hz thì tín hiệu rời rạc có dạng ( x n) = 3co ( s 100π 20 ) 0 n = 3co ( s π ) 2 n Bài 1.3
Theo định nghĩa dãy nhảy đơn vị u(n) và dãy xung đ n ơ vị δ (n) ta có: n
u(n) = ∑ δ (k ) k =−∞ Bài 1.5 Ta có: δ(n+ )1 1 ⎧ + = → = − δ (n + ) 1 n 1 0 n 1 1 = ⎨ 0 n ≠ ⎩ 0 -2 -1 0 1 n 5 Bài 1.6
Ta xác định u(n-2) và u(n-5) sau đó thực hiện phép trừ thu được kết quả
x(n) = u(n-5)-u(n-2) = rect3(n-2)
x(n) = rect n − 2 3 ( ) 1 0 1 2 3 4 5 n Bài 1.7 Theo định nghĩa ∞ ∞ −1 n E = (x )2 n = (1)2 2 + 3 ∑ ∑ ∑ n 2 n = −∞ n = = n −∞ 0 ∞ 1 n = + (1)2 4 9 35 = + − 1 = ∑ 1 3 3 8 24 1 − 4 n 1=
Vì năng lượng E là hữu hạn nên tín hiệu x(n) là tín hiệu năng lượng. Bài 1.8
Đáp s: Năng lượng của tín hiệu bằng vô hạn. Chú ý jω 0n 2 2 2 Ae = A [ o c s (ω ) n +sin (ω n)] = 0 0 A Bài 1.9
Xác định công suất trung bình của tín hiệu nhảy bậc đơn vị u(n) Gii Ta có: N 1 P = lim 2 u (n) N N ∑ →∞ 2 + 1 n =0 N + 1 1+ 1 N 1 = lim = lim = N →∞ 2 N + 1 N →∞ 2 + 1 N 2
Do đó, tín hiệu nhảy bậc đơn ị v là ộ m t tín h ệ i u công s ấ u t. 6 Bài 1.10 Ta có: N 1 P = lim 2 u (n) N N ∑ →∞ 2 + 1 n =0 N + 1 1+ 1 N 1 = lim = lim = N →∞ 2 N + 1 N →∞ 2 + 1 N 2
Do đó, tín hiệu nhảy bậc đơn ị v là ộ m t tín h ệ i u công s ấ u t. Bài 1.11 1 N P= 2 lim ∑ A =A2 N →∞ 2 N 1 + n=−N Bài 1.12
Ta sẽ thực hiện phép chập bằng đ
ồ thị: đổi sang biến k, giữ nguyên x(k), lấy đối xứng h(k)
qua trục tung thu được h(-k), sau đó dịch chuyển h(-k) theo từng mẫu để tính lần lượt các giá trị
của y(n) cụ thể như hình sau: h(k ) ( x k ) 3 2 2 3 -1 0 1 2 3 4 k -1 0 1 2 3 4 k Lấy đối xứng h(k) thu được h(-k) Nhân, cộng x(k) và h(-k) h(− k ) y(0) = 1.2 + 2.1 = 4 2 -2 2 3 -1 0 1 2 k
Dịch chuyển h(-k) ta có và tính tương tự ta có....y(-2)=0, y(-1)=1, y(0)=4, y(1)=8, y(2)=8,
y(3)=3....cuối cùng ta thu được kết quả: ⎧⎪ ⎫⎪ y( )
n = ⎨… , 0, 0, 1, 4, 8, 8, 3, − 2, − 1, 0, 0,…⎬ ⎪⎩ 0 ⎪⎭ Bài 1.14 7
Nhn xét: Hệ thống nhân quả h(n) và x(n) đ u ề nhân quả n n
y (n) = ∑b a − = a ∑ ( − 1 b.a )k k n k n k = 0 k = 0 n n 1 − x + k 1 Có dạng: x = ∑ = − x k 0 1 + ⎧ 1− b an ( . )n 1 1 ⎪ ( ) an y n = ⎨ 1 − ( 0 − 1 . b a ) ⎪0⎪⎩ n < 0 Bài 1.15
a) Đối với các chuỗi xung đầu vào x1 (n) và x (n) 2
, tín hiệu ra tương ứng là:
y1(n) = nx1( ) n y2( ) n = nx2( ) n
Liên hợp tuyến tính hai tín hiệu vào sẽ sinh ra một tín h ệ i u ra là:
y3(n) = H[a x 1 1(n) + a x 2 2(n)] = [ n a x 1 1(n) + a x 2 2 ( ) n ] = a n
1 x1(n) + a2nx2 (n)
Trong khi đó liên hợp hai tín hiệu ra y1 y2 tạo nên tín hiệu ra:
a y (n ) + a y (n ) = a nx (n )+ a nx (n) 1 1 2 2 1 1 2 2
So sánh 2 phương trình ta suy ra hệ là tuyến tính.
b) Đầu ra của hệ là bình phương của đầu vào, (Các thiết bị điện thường có qui luật như thế
và gọi là thiết bị bậc 2).
Đáp ứng của hệ đối với hai tín hiệu vào riêng rẽ là: 2
y1(n) = x1 (n) 2
y 2(n) = x 2 (n)
Đáp ứng của hệ với liên ợ
h p tuyến tính hai tín hiệu là: 2 y3( ) n = [ H a1 x1( )
n + a2 x2 ( )
n ] = [a1 x1( )
n + a2 x2( ) n ] 2 2 2 2
= a1 x1 (n) + + a
2 1a2 x1 (n)x2 (n) + a2 x2 (n)
Ngược lại, nếu hệ tuyến tính, nó sẽ tạo ra liên hợp tuyến tính từ hai tín hiệu, tức là: 2 2 a y ( )
n + a y (n) = a x ( ) n + a 1 1 2 2 1 1 2x 2( ) n
Vì tín hiệu ra của hệ như đã cho không bằng nhau nên hệ là không tuyến tính. Bài 1.16 8 a) Hệ tuyến tính b) Hệ không tuyến tính. Bài 1.17
Các hệ thuộc phần a), b) rõ ràng là nhân quả vì đầu ra chỉ phụ thuộc hiện tại và quá khứ của đầu vào. Bài 1.18
Các hệ ở phần a), b) và c) là không nhân quả vì đầu ra phụ thuộc cả vào giá trị tương lai của đầu vào. Hệ d) ũ c ng không nhân q ả u vì ế n u lựa c ọ h n n = 1 − thì ( y − 1)= x( )
1 . Như vậy đầu ra taị
n = −1, nó nằm cách hai đơn vị thời gian về phía tương lai. Bài 1.19 N 1 − = = ∑
(= ∑ 1 = N ) → Hệ ổn đ n ị h 1 S 1 h (n) N n =−∞ n =0 Bài 1.20
Hệ này không phải là nhân quả. Điều k ệ i n ổ n định là : ∞ ∞ − 1
∑ (h )n =∑ na + ∑ nb n=−∞ n = 0 n=−∞
Ta xác định được rằng tổng thứ nhất là hội tụ với a < 1 , tổng thứ hai có thể đư c ợ biến đổi như sau: −1 ∞ ⎛ ⎞ n 1 1 ⎜ 1 1 ⎟ b = = ∑ ∑ n ⎜1+ + +… 2 ⎟ b b b b n= −∞ n =1 ⎝ ⎠ = β (1+ β + 2 + ) β β … = 1− β
ở đây β = 1 b phải nhỏ hơn đơn vị để chuỗi ộ h i ụ t . Bởi ậ
v y, hệ là ổn định nếu cả a < 1
b > 1 đều thoả mãn. Bài 1.21.
Hướng dn h = 1( n ) rect 3(n) h
n = δ n − 1 + δ n − 2 2 ( ) ( ) ( ) h n = δ n − 3 3 ( ) ( ) Hướng dẫn:
Thực hiện h2(n) + h3(n) rồi sau đó lấy kết quả thu được chập với h1(n):
h(n) = h1(n) * [h2(n) + h3(n)] Bài 1.22 9
Áp dụng các công cụ thực hiện hệ thống ta vẽ được hệ thống như sau: 0 b 0 b x (n) 1 b b x n− 1 1 ( ) 2 b b x n− 2 2 ( ) 4 b b x n− 4 4 ( ) Bài 1.23
Ta chú ý rằng tín hiệu y(n) đạt được từ x(n) bằng cách lấy mỗi ộ m t mẫu khác ừ t x(n), bắt đầu với (x )
0 . Chẳng hạn y (0 )= x (0 ), y( ) 1 = ( x 2), (y ) 2 = (
x 4),...và y(−1) = x(− 2) , (y− ) 2 = ( x − ) 4 ,v.v...
Nói cách khác, ta bỏ qua các mẫu ứng với số lẻ trong x (n ) và giữ lại các mẫu mang số
chẵn. Tín hiệu phải tìm được mô tả như sau: y (n) = ( x -4 -2 -1 0 1 2 Bài 1.24 Dạng nghiệm riêng là: y n = B n p ( ) 2n 0 Thay y (n) p vào đầu bài ta có n n−1 n− 2 5 1 2 = 2 − 2 + 2n B B B 6 6 5 1
4B = (2B) − B + 4 và tìm thấy 8 6 6 B = 5
Bởi vậy, nghiệm riêng là 10 y (n ) 8 = 2n n ≥ 0 p 5 Bài 1.25 Đáp án:
y(n) = (13/50) – (104/75).2 n + (13/6).5 n với n ≥ 0. Bài 1.26 Đáp án: Rxx(-2) = Rxx(2) = 1; Rxx(-1)= Rxx(1)= 2; Rxx(0).
Lưu ý: hàm tự tương quan bao giờ cũng đạt giá t ị r ự c c đại ạ t i n=0. Bài 1.27 Phương án c) Bài 1.28 Phương án b) Bài 1.29 Phương án b) Bài 1.30 Phương án a) 11
CÂU HI VÀ BÀI TP CHƯƠNG 2 Bài 2.1
Xác định biến đổi z của các tín hiệu hữu hạn sau a) x n = 1 ( ) {1 2 5 7 0 } 1 b) x n = 2 ( ) {1 2 5 7 0 }1 ↑ c) x n = 3 ( ) {0 0 1 2 5 7 0 } 1 d) x n = 4 ( ) {2 4 5 7 0 }1 ↑ Bài 2.2
Xác định biến đổi z của các tín hiệu hữu hạn sau
a) x n = δ n − k , k > 0 1 ( ) ( ) b) x n = δ n + k , k > 0 2 ( ) ( ) Bài 2.3
Xác định biến đổi z của tín hiệu: ( n x n) a n 0 = n α u(n) ⎧ ≥ = ⎨ ⎩0 n < 0 Bài 2.4
Cho x (n )= [ ( n 3 2 )− 4( n 3 )]u (n ) Xác định X(z). Bài 2.5
Xác định biến đổi z của tín hiệu: x(n ) ⎧1
0 ≤ n N − 1 = ⎨ ⎩0 ≠ Bài 2.6 z Cho X ( z) = 1 z + 3
Xác định x(n) bằng phương pháp khai triển thành chuỗi lũy thừa. Bài 2.7 z + 3 Cho H ( z) = 1 2
(z + z +1).(z − ) 2 12
Xác định điểm cực điêm không hệ thống. Biểu diễn trên mặt phẳng z. Bài 2.8 3 Cho H ( z) = 1 2
(z + z +1).(z + ) 4
Xét ổn định hệ thống? Bài 2.9 z + 2
Cho tín hiệu X (z ) = , Hãy xác định x(n) = ? 2 2z − 7z + 3 Bài 2.10
Cho hệ thồng có hàm truyền đạt H ( z) 2z+ 3 = 5 1 2 z + z + 6 6
a) Xác định điêm cực điểm không của hệ thống.
b) Xét xem hệ thống có ổn định không.
c) Tìm đáp ứng xung h(n) của hệ thống. Bài 2.11 Cho hệ thống có: ( ) z H z = 2 2z − 3z +1
a) Hãy xét xem hệ thống có ổn định không
b) Hãy xác định đáp ứng xung của hệ thống. 2006 z
c) Xác định h(n) khi H ( z) = 2 2 z −3z +1 Bài 2.12 Cho sơ đồ hệ thống: 13 X z 1 ( ) 1 z − H z 2 ( ) 1 z − H z 11 ( ) X z 2 ( ) 1 z − H z 12 ( ) H z 1 ( )
Hãy xác định hàm truyền đ t ạ H(z) Bài 2.13
Cho hệ thống có hàm truyền đạt: 1 H ( z) = −1 2 − 3 − 4
4 + 3z + 2z + z + z
Hãy xét sự ổn định của hệ thống. Bài 2.14
Tìm hệ thống và đáp ứng mẫu đơn vị của hệ thống được mô tả bằng phương tình sai phân: 1 y(n) = y(n − ) 1 + 2 ( x n) 2 Bài 2.15 ⎛ 3 n⎞ Cho tín hiệu x ( ) n = u ⎜ ⎟ ( ) n ⎝ 2 ⎠
Biến đổi z của nó sẽ là: 3 1 3 a) ( ) z X z = với z > b)X (z ) = với z > 3 2 3 2 z − 1 1+ z − 2 2 1 3 3 c) z X (z ) = với z < d) X ( ) z = với z > 3 3 1 1− 2 2 zz + 2 2 Bài 2.16
Cách biểu diễn nào sau đây thường được dùng biểu diễn hàm truyền đạt H(Z) của hệ thống: 14 M M rb z− − rb z r r a) H ( z ) r= 0 = b)H (z ) r= 0 = N Nka z 1 − k + ∑ a z k k k 1 = k 1 = M M 1 − rb z rb zr r c) H ( z) r=0 = d) H (z ) r= 0 = N N −1 1 k + ∑ a z 1 −k + ∑ a z k k k =1 k 1 = Bài 2.17
Cho tín hiệu x(n) = n a n u(n) hãy cho biết trường hợp nào sau đây là b ế i n đ i ổ X(z) của nó: −1 z −1 az a) (
với z > a b)
với z > a az− − )2 1 1 (1 − − az )2 1 1 − az az c) (
với z < a d)
với z > a 1 − − az )2 1 ( az− − )2 1 1 Bài 2.18
Phần tử Z-1 trong hệ thống rời rạc là phần tử: a) phần tử trễ b) phần ử t tích phân c) phần tử vi phân
c) phần tử nghịch đảo Bài 2.19
Hệ thống số đặc trưng bởi hàm truyền đạt H(z) sẽ ổn định nếu:
a) Tất cả các điểm không (Zero) zor phân bố bên trong vòng tròn đơn ị v .
b) Tất cả các điểm cực (Pole) zpk của hệ thống phân bố bên trong vòng tròn đơn vị.
c) Tất cả các điểm cực (Pole) zpk của hệ thống phân bố bên ngoài vòng tròn đơn vị.
d) Tất cả các điểm không (Zero) zor phân bố bên ngoài vòng tròn đơn ị v . Bài 2.20
Phương án nào sau đây thể hiện hàm truyền đạt của hệ thống biểu diễn theo dạng điểm cực và điểm không? M N ∑(z z ∑( z zpk ) 0r ) a) H (z ) r 1 = . = G b) H ( z) k 1 = . = G N M ∑( z z
∑ (z z0r ) 0k ) k =1 r = 1 15 M M ∏(z z ∏( z− 0zr) 0r ) c) H (z ) r 1 = . = G d) H ( z) r 0 = . = G N N ∏ (z z ∏( zzpk ) pk ) = k 1 k = 0
ĐÁP ÁN CHƯƠNG II Bài 2.1 Đáp án a) X z = 1 + 2 − z + 5 − z + 7 − − z + , RC cả mặt phẳng z = . 1 ( ) 1 2 3 5 z z , trừ 0 b) X (z) 2 1 − 3 = z + 2z + 5 + 7 − z + , RC: cả mặt phẳng z = và z = ∞ 2 z z , trừ 0 c) − X z = z + 2 − z + 5 − z + 7 − − z + , RC: cả mặt phẳng z = . 3( ) 2 3 4 5 7 z z , trừ 0
d) X z = 2z + 4z + 5 + 7 − − z + , RC: cả mặt phẳng z = và z = ∞ 4 ( ) 2 1 3 z z , trừ 0 Bài 2.2 Đáp án: a) X ( ) k z z− = [nghĩa là, ( ) ZT k n k z− δ − ↔
], k > 0 , RC: cả mặt phẳng z = . 1 z , trừ 0 b) X ( z) k = z [nghĩa là, δ( + ) ZT k n
k ↔ z ], k > 0, RC: cả mặt phẳng z , trừ z = ∞ . 2 Bài 2.3 Theo định nghĩa ta có: ∞ ∞ X (z) n n = n α z = ( −1 α z ) ∑ ∑ n= 0 n =0 Nếu 1 −
α z < 1 hoặc tương ứng z > α , thì chuỗi này hội tụ đến 1/( −1 1−α z ) .
Như vậy, ta sẽ có cặp biến đổi z . z 1 x( n) n = α u( n)↔ X( ) z = RC : z > α 1 1− α z−
Miền hội tụ RC là miền nằm ngoài đường tròn có bán kính α .
Lưu ý rằng, nói chung, α cần không phải là số thực. Bài 2.4 Đáp án 16 ( ) 3 4 X z = − RC : z >3 1 − 1 1 − 2z 1 −3z − Bài 2.5 Ta có: ⎧N z = 1 N −1 −n − 1 − N− 1 ⎪ X (z) ( ) = ∑ . 1 z = + 1 z + ...+ z = ⎨1− − z N n=0 ⎪ z ≠ 1 ⎩1 − −1 z vì ( x )
n là hữu hạn, nên RC của nó là cả mặt phẳng z , trừ z = 0 . Bài 2.6 Đáp án:
Thực hiện giống ví dụ 2.5 ta có: x(n) = (-1/3)n. u(n) Bài 2.7
Điểm cực: zp1, p2 = (-1/2) ± j(3/2); zp3 = ½. Điểm không: zo1 = -3 Bài 2.8
Đáp án: Hệ thống không ổn định Bài 2.9 Ta có: X ( z) z + 2 1 =
có 3 điểm cực z = , z = 3, z = 0 p 2 p3 z ( 2 2 1 p z − 7z + ) 3 z 2 X ( z) z + 2 1 A 2 A 3 A = = + + z ⎛ 1 ⎞ − ⎟ ( − ) ⎛ 1 ⎞ z − 3 2 3 2 z z z z z − ⎜ 2 ⎜ 2 ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ Đều là cực đơn nên: 1 5 + 2 ⎛ 1 ⎞ z + 2 = − 2 2 = = = −1 1 A z ⎜ 2⎟ ⎝ ⎠ ⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞ 1 ⎛ 5 ⎞ 1 2 z − ⎜ ( z −3) z 2 −3 . 1 − ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ 2 ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ 2 ⎠ 2 ⎝ 2 ⎠ 2 1 z =2 17 z + 2 3 + 2 5 1 A = z − 3 = = = 2 ( ) ⎛ 1⎞ ⎛ 1⎞ 5 2 3 z − ( z− ⎜ ⎟ )3 z 2 3− .3 6. ⎜ ⎟ ⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 2 ⎠ z 3 = z + 2 0+ 2 2 = = = 3 A z ⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞ 2 3 z − ⎜ ⎟ (z− 3 ) z 2 − ( 3 − ⎜ ⎟ ) ⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠ z 0 = 1 1 X ( z) 1 − Vậy: 3 3 = + + z ⎛ 1 ⎞ z− 3 2 z z − ⎜ 2 ⎟ ⎝ ⎠ X (z ) 1 z 1 z 1 = − + + 2 1 3 z −3 3 z − 2 m = 0 thì n ( ) ⎛ 1⎞⎛ 1⎞ = − ⎜ ⎟⎜ ⎟ ( ) 1 n x n u n + u (n ) 2 3 + δ (n) ⎝ 2 ⎠⎝ 2 ⎠ 3 3
Như vậy đã hoàn thành biến đổi Z ngược. Bài 2.10 Đáp án:
a) Hệ có 1 điêrm không z01 = -3/2; hai điểm ự
c c là zp1 = -1/3 và zp2 = -1/2
b) Căn cứ vào các điểm cực đ u
ề nằm trong vòng tròn đơn vị ta thấy hệ thống ổn đ n ị h.
c/ Tìm h(n) giống bài tập 2.9 Bài 2.11 Đáp án:
a) Hệ thống không ổn đ n ị h
b) h(n) = 2.u(n) – 2.(1/2)n .u(n)
c) Dựa vào kết quả câu b) và tính chất trễ ta có
h(n) = 2.u(n+2006) – 2.(1/2)2006u(n+2006) Bài 2.12
Áp dụng: Trong miền z: song song thì cộng, nối tiếp thì nhân. 18
Phân tích ra H1(z), H2(z), …
H (z ) = H z . 1 ( ) H 2 (z ) = + 1 H ( z) 1 H 1 ( z) 1 H 2 ( z ) X z = 1 H 1 ( z) 1 ( ) X (z )
X (z ) = 2X (z ) −1 + 3 1 z X (z) H ( z) 1 2 3 11 z − = + X z = 1 H 2 ( z) 2 ( ) X ( z)
X ( z) = X ( z) −1 + 4 2 z X2 (z)
X (z ) X (z )( 1 1 4 2 z− = − ) 1 = 1 H 2 ( z) 1 1− 4zH ( ) − 1 1 z = 2 + 3 + 1 z −1 1− 4z ( ) 1 2 H z z− = ⎛ ⎞ H ( z) − 1 1 1 = 2+ 3z + z− ⎜ 1 ⎝ 1 4 ⎟ − z − ⎠ Bài 2.13
Áp dụng tiêu chuẩn Jury. Hệ ổn đ n ị h Bài 2.14
Bằng cách tính biến đổi z của phương trình sai phân, ta có: 1 Y (z )= − z Y 1
(z )+2X (z ) 2
Do vậy hàm hệ thống là: Y (z ) 2 ≡ H( ) X (z) z = 1 1 1 − − z 2
Hệ thống này có một cực tại 1 z =
và một zero tại gốc 0. 2 19 Ta có: n 1 h(n) = ( 2 ) u(n) 2
Đây là đáp ứng xung đơn vị của hệ thống. Bài 2.15 Phương án a) Bài 2.16 Phương án b) Bài 2.17 Phương án b) Bài 2.18 Phương án a) Bài 2.19 Phương án b) Bài 2.20 Phương án c) 20
CÂU HI VÀ BÀI TP CHƯƠNG 3 Bài 3.1
Xác định biến đổi Fourier của tín hiệu ( ) n x n = a − 1 < a < 1 Bài 3.2
Tìm biến đổi Fourier và phổ biên độ của dãy ⎧A
0 ≤ n L − 1 x(n) = ⎨ ⎩0 ≠
với minh hoạ như hình sau x (n) A .... 0 L −1 n Bài 3.3
Hãy tính phép chập các dãy x n * với 1 ( ) x 2 (n ) ⎧ ⎫ ⎪ ⎪ x n = x n = ⎨ 1, 1 , 1 1 ( ) 2 ( ) ⎬ → 0 ⎪ ⎪ ⎩ ⎭
thông qua biến đổi Fourier. Bài 3.4
Xác định mật độ phổ năng lượng ω S ( j e của tín hiệu x x )
x(n) = a n u(n) −1 < a < 1 Bài 3.5 Cho ( ) n
x n = a u (n) với a = . 0 5 và a = − .
0 5. Hãy biểu diễn mật độ phổ năng lượng ω S ( je x x ) Bài 3.6 ⎛ 3 n⎞ Cho tín hiệu x ( ) n = u ⎜ ⎟ ( ) n . Phổ ủ c a tín h ệ i u ẽ s là đ áp án nào sau đây: ⎝ 4 ⎠ 21 a) Không tồn tại. b) ω X ( j e ) 1 = 3 1 − j + e ω 4 c) ω ω X ( j e ) 1 = d) X ( j e ) 1 = 3 3 1 je ω 1 − je ω 4 4 Bài 3.7 ⎛ 4 n⎞ Cho tín hiệu x ( ) n = u ⎜ ⎟ ( ) n . Phổ ủ c a tín h ệ i u ẽ s là đ áp án nào sau đây: ⎝ 3 ⎠ a) Không tồn tại. b) X ( j e ω) 1 = 4 1 − j + e ω 3 c) X ( j e ω ) 1 = d) X ( j e ω) 1 = 4 4 1 je ω 1 − je ω 3 3 Bài 3.8
Thành phần tương ứng của x (n k ) khi chuyển sang miền tần số ω sẽ là: a) jωk ( jω ω − ω e X e ) b) j k ( j e X e ) c) − jω k ( − jω − ω ω e X e ) d) j k ( j e X e ) Bài 3.9
Thành phần tương ứng của x (n )cos ω n 0
khi chuyển sang miền tần số ω sẽ là: 1 1 a) X (ω +ω b) X (ω − ω 0 ) 0 ) 2 2 1 1 1 1 c) X (ω + 0 ω )+ X(ω − 0 ω ) d) X (ω + ω − ω −ω 0 ) X ( 0 ) 2 2 2 2 Bài 3.10
Thành phần tương ứng của ω e j n 0
x (n ) khi chuyển sang miền tần số ω sẽ là: a) X ( j( + 0 ) e ω ω )
b) X ( j( − 0 ) e ω ω ) c) j ω ω− ω ω ω ω + 0 e X ( j( 0 ) e ) d) j 0 e X ( j( 0 ) e ) Bài 3.11
Khi nào pha của bộ lọc ố s lý tưởng ằ b ng 0 thì quan ệ h g ữ i a đáp ứ ng ầ t n ố s và đáp ứng biên độ tần số ẽ s là: 22
a) H ( jω ) = H ( j e e ω )
b) H( jω ) = − H( j e e ω )
c) H ( jω ) = H ( jω ) j e e e ω
d) H( jω ) = − H( jω ) j e e e ω Bài 3.12
Đáp ứng xung h(n) của bộ lọc ố s thông t ấ
h p lý tưởng pha 0 được b ể i u d ễ i n ở dạng nào sau đây: ω ω ω a) n h (n ) sin n c c = −
b) h(n) sin c = π ω n π.n c ω ω ω ω c) n h(n) sin n c c = d) h(n) sin c c = π ω n π n c Bài 3.13
Đáp ứng xung h(n) của bộ lọc số thông cao lý tưởng pha 0 được biểu diễn ở dạng nào sau đây: ω ω n ω n a) h (n ) sin =δ (n) c c − b) h(n) sin = δ (n) c − π ω n π.n c ω ω n ω ω n c) h(n) sin = δ(n) c c + d) h(n) sin = δ (n) c c − π ω n π n c Bài 3.14
Đáp ứng xung h(n) của bộ lọc số thông dải lý tưởng pha 0 với tần số cắt ωc1 < ωc2 được biểu
diễn ở dạng nào sau đây:
ω sin ω n ω sin ω n a) h(n) c 2 c 2 c1 c1 = + π ω π ω 2 n n c 1 c
ω sin ω n ω sin ω n b) h(n) c 2 c 2 c1 1 c = − π ω n π ω n c 2 c1
ω sin ω n ω sin ω n c) h(n) c 2 c 2 c 1 c 1 = − − π ω n π ω n c 2 c1
ω sin ω n ω sin ω n d) h(n) c 1 c 1 c 2 c 2 = − π ω π ω 1n n c c 2 Bài 3.15
Đáp ứng xung h(n) của bộ lọc số chắn dải lý tưởng pha 0 với tần số cắt ωc1 < ωc2 được b ể i u
diễn ở dạng nào sau đây:
ω sinω n ω sinω n a) h(n) 1 1 2 2 = δ(n) c c c c − + π ω n π ω n 1 c c 2
ω sin ω n ω sin ω n b) h(n) 2 2 1 1 = δ( ) c c c c n − − π ω n π ω n c 2 c 1 23
ω sin ω n ω sin ω n c) h(n) 2 2 1 1 = δ(n) c c c c + − π ω n π ω n c 2 c1
ω sin ω n ω sin ω n d) h(n) 2 2 1 1 = δ( ) c c c c n − + π ω n π ω n c 2 c 1 Bài 3.16
Chất lượng bộ lọc số tốt khi:
a) + Độ gợn sóng dải thông δ1, dải chắn δ2 đều nhỏ.
+ Tần số giới hạn dải thông ωp, tần số giới hạn dải chắn ωs cách xa nhau (nghĩa là dải quá độ lớn).
b) + Độ gợn sóng dải thông δ1, dải chắn δ2 lớn.
+ Tần số giới hạn dải thông ωp, tần số giới hạn dải chắn ωs gần nhau (ng ĩ h a là ả d i quá độ nhỏ).
c) + Độ gợn sóng dải thông δ1, dải chắn δ2 đều nhỏ.
+ Tần số giới hạn dải thông ωp, tần ố s giới hạn ả d i c ắ h n ωs gần nhau (ng ĩ h a là ả d i quá độ nhỏ).
d) + Độ gợn sóng dải thông δ1, dải chắn δ2 đều lớn.
+ Tần số giới hạn dải thông ωp, tần số giới hạn dải chắn ωs cách xa nhau(nghĩa là dải quá độ lớn). Bài 3.17
Những câu trả lời nào sau đây là đúng:
a) Biến đổi Fuorier là trường hợp riêng của biến đổi Z b) Biến đổi Z là trư n
ờ g hợp riêng của biến đổi Fourier
c) Biến đổi Fourier là biến đổi Z thực hiện trên vòng tròn đơn vị
d) Biến đổi Fourier hoàn toàn độc lập với biến đổi Z. Bài 3.18
Các tín hiệu trong miền tần số ω có tính chất:
a) Tuần hoàn với chu kỳ là π
b) Tuần hoàn với chu kỳ là 2π
c) Không phải là tín hiệu tuần hoàn d) Tuần hoàn khi ω ≥ 0.
ĐÁP ÁN CHƯƠNG III Bài 3.1 24
Ta phân ra làm 2 trường hợp n < 0 và n > 0 ứng với các tín hiệu x1(n) và x2(n)
như vậy ta có kết quả:
X (ω ) = X (ω )+ X (ω ) 1 2 2 1 − a = 2
1 − 2a cos ω + a Bài 3.2
x(n) là một k ả h tổng tu ệ y t đối nên b ế i n đổi Fourier ủ c a nó ồ t n ạ t i. Hơn ữ
n a, x(n) là tín 2 hiệu năng lư n
ợ g hữu hạn với E = A L . Biến đổi Fourier ủ c a tín h ệ i u này là x − − ω ω − − ω X ( e j e ) L 1 1 j L j n = ∑ Ae = A 1 − j ω − n = 0 e ⎛ ω ⎞ − − ⎜ ⎟ ω X ( L j e ω ) j (L 1) sin / 2 ⎝ 2 ⎠ ( ) = A e sin (ω / 2 )
Với ω = 0 , biến đổi ta có X ( j0 e ) = A L .
Phổ biên độ của x(n) có dạng ⎧ A L ω = 0 ⎪ X (ω ) = ⎨ sin (ωL / 2) ⎪ A ≠ ⎩ sin (ω / 2 ) Bài 3.3
Sử dụng biến đổi Fourier, ta có jω j X e = X e ω = 1 + 2 co s ω 1 ( ) 2 ( ) Do đó jω jω jω 2
X (e ) = X (e ) X (e ) = (1 + 2cos ) ω 1 2 = 3 + 4cosω + 2cos 2ω jω − jω j 2ω − j 2 = 3 + 2( ω e + e ) + (e + e )
Biến đổi Fourier ngược ta có: ⎧ ⎫ ⎪ ⎪ x ( n ) = ⎨ 1 2 3 2 1 ⎬ → ⎪ 0 ⎪ ⎩ ⎭
Kết quả này trùng với kết quả nếu ta tính tích chập trên bằng phương pháp đồ thị. Bài 3.4 a < 1nên dãy ( x )
n là một khả tổng tuyệt đối. Có thể t ẩ h m tra ạ l i ằ b ng cách dùng công
thức tổng cấp số nhân, nghĩa là 25 ∞ ∞ n 1 x(n) = a = < ∞ ∑ ∑ 1− a = n −∞ = n 0
Vì thế biến đổi Fourier của x(n ) tồn tại như vậy: ∞ ∞ ω ω X (ω ) nn = j n a e = ( − j ae ) ∑ ∑ n = 0 n = 0 Vì −
ae jω = a < 1 , nên 1 X (ω ) = − jω 1 − ae Phổ mật đ ộ năng lượng là 2 1 * S
(ω ) = X (ω ) = X (ω )X (ω ) = xx ( − j ω 1 − ae )( j ω 1 − ae ) hoặc tương đư n ơ g S ω = xx ( ) 1 2
2 − 2 a cos ω + a Bài 3.5
Hình biểu diễn tín hiệu x (n ) và phổ tương ứng ủ
c a nó khi a = 0.5 và a = . 0 − 5 . Nhận xét: khi a = −0 5 . tín hiệu b ế
i n đổi nhanh hơn và p ổ h lớn ơ h n ở các tần số cao. Bài 3.6 Đáp án: Phương án d) 26 Bài 3.7 Đáp án: Phương án a) Bài 3.8 Đáp án: Phương án d) Bài 3.9 Đáp án: Phương án c) Bài 3.10 Đáp án: Phương án b) Bài 3.11 Đáp án: Phương án a). Bài 3.12 Đáp án: Phương án c) Bài 3.13 Đáp án: Phương án a) Bài 3.14 Đáp án: Phương án b) Bài 3.15 Đáp án: Phương án d) Bài 3.16 Đáp án: Phương án c) Bài 3.17
Đáp án: Phương án a) và c) Bài 3.18 Đáp án: Phương án b) 27
CÂU HI VÀ BÀI TP CHƯƠNG 4 Bài 4.1
Cho dãy tuần hoàn x ( ) n ⎧ ≤ ≤ x( n) 1 0 n 5 = ⎨ chu kỳ N = 12. 0 6 ≤ n ≤ ⎩ 11
Hãy xác định X (k ) . Bài 4.2
Cho dãy tuần hoàn chu kỳ 4 như sau: ⎧1 n = 0 ⎪ x( n) ⎪2 n = 1 = ⎨
hãy xác định X (k ) 4 4 n = 2 ⎪ ⎪⎩3 n = 4 Bài 4.3 Cho: ⎧4 n = 0 ⎪ ⎪3 n= 1 x( n) = ⎨
hãy xác định X (k ) 4 2 n = 2 ⎪ ⎪1 n = 4 ⎩ Bài 4.4
Cho tín hiệu có chiều dài hữu hạn: ( ) 1 ⎧ 0 ≤ n ≤ L −1 x n = ⎨ 0 n ≠ ⎩
Hãy tính biến đổi DFT của dãy x(n) có chiều dài N với N L Bài 4.5 Hãy chứng minh: N− 1 2π − j n .r
N r = l.N N e = ∑ ⎨ = n n ⎩ 0 ≠ 0 l: nguyên Bài 4.6 Cho hai dãy x1(n)4 = δ(n −1) 28 ⎧ n 1 ⎪ − 0 ≤ n ≤ 4 x(n) = ⎨ 4 4 ⎪⎩ 0 n ≠
Hãy xác định phép chập vòng của 2 dãy trên Bài 4.7
Biến đổi DFT của một tín hiệu tuần hoàn chu kỳ N x (n) sẽ là: N 1 − 2 1 π −1 2π − j knj kn a) X ( k) = ∑ N x( n). N e b) X ( k) = ∑ N x( n) . N e N n=0 = n 0 1 − 2π 1 − 2π j kn 1 j kn c) X ( k) = ∑ N x( n). N e d) X ( k) = ∑ N x( n) . N e = N n 0 n= 0 Bài 4.8 Biến đổi ngư c
ợ IDFT của một tín hiệu X (k )chu kỳ N sẽ là: 1 − 2 1 π −1 2π − j knj kn a) x (n) = ∑ N X (k ). N e b) x (n) = ∑ N X (k ). N e N k=0 k 0 = 1 − 2π N− 1 2π j kn 1 j kn c) x (n) = ∑ N X (k ). N e d) x (n) =
X (k). N e N k =0 k=0 Bài 4.9
Cặp biến đổi xuôi, ngược DFT đối với dãy có chiều dài x(n)N sẽ là: −1 ⎧ 1 N− 1 ⎧1 − x n W 0 ⎪ ∑ N knk N 1 − kn ⎪ ∑X k W 0 ≤n N 1 − a) X (k ) ( ) = ⎨ N Nx (n) ( ) N = n =0 ⎨N k=0 ⎪ ⎪ ⎩ 0 k ≠ ⎩0 n N−1 ⎧ N −1 ⎧ 1 kn ⎪∑ − x n W
0 ≤ k N −1 kn ⎪ ∑ X k W
0 ≤ n N − 1 b) X (k ) ( ) N = ⎨ và x( n) ( ) N = n= 0 ⎨N k=0 ⎪ ⎪ ⎩0 k ≠ ⎩ 0 n≠ −1 ⎧ 1 N 1 ⎧ 1 − − x n W 0 ⎪ ∑ N knk N 1 − kn ⎪ ∑ X k W
0 ≤ n N −1 c) X (k ) ( ) = ⎨ N Nx (n ) ( ) N = n =0 ⎨N k=0 ⎪ ⎪ ⎩ 0 k ≠ ⎩ 0 n ≠ −1 ⎧ 1 − ⎧ ⎪∑ N knx n W
0 ≤ k N −1 ⎪ ∑ N kn X k W
0≤ n N − 1 d) X ( k) ( ) = ⎨ Nx (n) ( ) = N n=0 ⎨ k=0 ⎪ ⎪ ⎩ 0 k ≠ ⎩0 n Bài 4.10
Ta có thể tính phép chập tuyến tính hai dãy x1(n) và x2(n) có chiều dài L[x1(n)]=N1 và
L[x2(n)]=N2 thông qua biến đổi DFT nếu ta chọn chiều dài t ự h c h ệ i n b ế i n đổi DFT là: 29 a) N ≥ N1 + N2 -1 b) N≤ N1 + N2 -1 c) N d) N > N1 + 2 N -1
ĐÁP ÁN CHƯƠNG IV Bài 4.1
Hướng dẫn: Cách làm tương tự ví dụ 4.1 Bài 4.2
Đây là dãy tuần hoàn chu kỳ N=4 − 1 2 π − j kn
Dựa vào biến đổi DFT X (k ) = ∑ N x (n ) . N e n=0 Ta có: 2π 2π π π − j knj knj knj . N 4 2 2 e = e = e = (e ) k n k . = ( − j) n Từ đây ta thay vào có: N 1 −
X (k ) = ∑ x (n ).( j)−kn n 0 = Vậy: 3 X (0 ) 0 − . = ∑ x( ) n .( j) =n10 n=0 3 X (1) 1 − . = ∑ ( x ) n .( j) =n −3+ j n=0 3 X (2 ) − 2. = ∑ ( x ) n .( j) =n0 n 0 = 3 X (3 ) 3 − . = ∑ ( x ) n .( ) j =n−3 − j n 0 = Bài 4.3
Hướng dẫn: Giải tương tự bài trên Bài 4.4 Đáp án:
j kn / N 1 − X ( ) e k = k = 0 1 , ,...., N − 1
jk / N 1 − e
sin (π kL / N ) − jπk(L − ) 1 / N
= N sin (πk / )e N 30 Bài 4.6
Đáp án: Cách làm tương tự ví dụ 4.6 và ta có: 3 x n = x n * x n = x m
x nm = x (n − 1) ∑ 3 ( ) 1 ( ) ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 2 4 4 4 4 4 4 4 = m 0
Tức x3(0)4 = 1/4; x3(1)4 = 1; x3(2)4 = 3/4; x3(3)4 = 1/2. Bài 4.7 Đáp án: Phương án b) Bài 4.8 Đáp án: Phương án d) Bài 4.9 Đáp án: Phương án b) Bài 4.10 Đáp án đúng: a) 31
CÂU HI VÀ BÀI TP CHƯƠNG 5 Bài 5.1
Cho bộ lọc FIR loại 1 với N=7 có đáp ứng xung h(n) được xác định h(0)=1, h(1)=2, h(2)=3, h(3)= 4.
Tìm α và đáp ứng xung h(n) Bài 5.2
Cho bộ lọc FIR loại 2 với N=6 có đáp ứng xung h(n) được xác định h(0)=1, h(1)=2, h(2)=3.
Tìm α và đáp ứng xung h(n). Bài 5.3
Cho bộ lọc FIR loại 3 với N=7 có đáp ứng xung h(n) được xác định h(0)=1, h(1)=2, h(2)=3.
Tìm α và đáp ứng xung h(n). Bài 5.4
Cho bộ lọc FIR loại 4 với N=6 có đáp ứng xung h(n) được xác định h(0)=1, h(1)=2, h(2)=3.
Tìm α và đáp ứng xung h(n). Bài 5.5
Hãy thiết kế bộ lọc ố s FIR thông cao pha tu ế
y n tính, dùng cửa sổ Barlett với N = 9, π ω = . c 4 Bài 5.6
Hãy thiết kế bộ lọc ố s FIR thông cao pha tu ế y n tính, dùng cửa ổ s c ữ h n ậ h t với N = 9, π ω = . c 4 Bài 5.7
Hãy thiết kế bộ lọc ố s FIR thông ả d i pha tu ế y n tính, dùng ử c a ổ s c ữ h n ậ h t với N = 9, π ω π = , ω = c 1 4 c2 3 Bài 5.8
Hãy thiết kế bộ lọc ố s FIR c ắ h n ả d i pha tu ế y n tính, dùng ử c a ổ
s tam giác Barlett với N = 9, π π ω = , ω = c 1 3 c2 2 Bài 5.9
Chất lượng cửa sổ sẽ tốt khi nào:
a) Bề rộng đỉnh trung tâm ω Δ hẹp và tỷ số g ữ i a biên độ đỉnh t ứ h cấp t ứ h n ấ h t trên biên độ W ( j ωs e ) đỉnh trung tâm: λ = 20lg phải nhỏ. W ( j0 e ) 32
b) Bề rộng đỉnh trung tâm ω Δ lớn và tỷ số g ữ i a biên độ đỉnh t ứ
h cấp thứ nhất trên biên độ W ( j ωs e ) đỉnh trung tâm: λ = 20lg phải nhỏ. W ( j0 e )
c) Bề rộng đỉnh trung tâm ω Δ lớn và tỷ số g ữ
i a biên độ đỉnh thứ cấp t ứ h n ấ h t trên biên độ W ( j ωs e ) đỉnh trung tâm: λ = 20lg lớn. W ( j0 e )
d) Bề rộng đỉnh trung tâm ω
Δ hẹp và tỷ số giữa biên độ đỉnh thứ cấp thứ nhất trên biên độ W ( j ωs e ) đỉnh trung tâm: λ = 20lg lớn. W ( j0 e ) Bài 5.10
Cửa sổ Hanning có chất lượng kém hơn cửa sổ Hamming vì:
a) Bề rộng đỉnh trung tâm của cửa sổ Hanning lớn hơn cửa sổ Hamming
b) Bề rộng đỉnh trung tâm của cửa sổ Hanning nhỏ hơn cửa sổ Hamming
c) Tỷ số giữa biên độ đỉnh thứ cấp t ứ h n ấ
h t trên biên độ đỉnh trung tâm ủ c a cửa ổ s Hanning
lớn hơn cửa sổ Hamming.
d) Tỷ số giữa biên độ đỉnh thứ cấp thứ nhất trên biên độ đỉnh trung tâm của cửa sổ Hanning
nhỏ hơn cửa sổ Hamming. Bài 5.11
Cửa sổ Blackman có độ gợn sóng thấp n ấ h t so với các ử c a ổ s Hanning, Hamming, tam giác và chữ nhật vì:
a) Bề rộng đỉnh trung tâm của cửa sổ Blackman nhỏ nhất.
b) Bề rộng đỉnh trung tâm của cửa sổ Blackman lớn nhất. c) Tỷ số g ữ i a biên độ đỉnh t ứ h cấp t ứ h n ấ
h t trên biên độ đỉnh trung tâm ủ c a ử c a sổ Blackman lớn nhất. d) Tỷ số g ữ
i a biên độ đỉnh thứ cấp thứ n ấ
h t trên biên độ đỉnh trung tâm của ử c a sổ Blackman nhỏ nhất. Bài 5.12
Khi thiết kế bộ lọc số FIR pha tuyến tính thực chất là chúng ta xác định:
a) Các hệ số của bộ lọc b) Loại ấ c u trúc ộ b ọ l c
c) Chiều dài của bộ lọc d) Đặc tính pha của ộ b lọc Bài 5.13
Khi thiết kế bộ lọc FIR ằ b ng phương pháp ử c a ổ s , nếu ộ b lọc c ư
h a đáp ứng được các c ỉ h
tiêu kỹ thuật thì ta phải:
a) Thay đổi loại cửa sổ b) Tăng ch ề i u dài ủ c a ử c a ổ s 33
c) Dùng cả phương pháp a) và b)
d) Thay cấu trúc bộ lọc Bài 5.14
Khi thiết kế, nếu ta tăng chiều dài N của cửa sổ, ta thấy:
a) Độ gợn sóng ở cả dải thông và dải chắn tăng theo.
b) Độ gợn sóng ở cả dải thông và dải chắn giảm đi.
c) Tần số giới hạn dải thôngω ω
p và tần số giới hạn chắn s gần nhau hơn.
d) Tần số giới hạn dải thôngω ω
p và tần số giới hạn chắn s xa nhau hơn.
ĐÁP ÁN CHƯƠNG V Bài 5.1 Ta có FIR loại 1 N 1 α − = 2
h(n) = h(N −1− n)
(0 ≤ n N −1) Vậy N −1 6 α = = = 3; 2 2 h(0) = h(6) =1 ; h(1) = h(5) =2; h(2) = h(4) =3; h(3) = 4. Bài 5.2 Ta có FIR loại 2 N 1 α − = 2
h(n) = h(N −1− n)
(0 ≤ n N −1) Vậy −1 = N α
vây tâm đối xứng nằm giữa 2 và 3. 2 h(0) = h(5) =1 ; h(1) = h(4) =2; h(2) = h(3) =3. Bài 5.3 Ta có FIR loại 3 N −1 α = 2
h(n) = −h(N −1 −n)
(0 ≤ n N −1) 34 Vậy −1 = N α
= 3 vây tâm phản đối xứng nằm tại 3. 2 h(0) = -h(6) =1 ; h(1) = -h(5) =2; h(2) = -h(4) =3; h(3) = h(-3) = 0. Bài 5.4 Ta có FIR loại 4 N −1 α = 2
h(n) = −h(N −1 −n)
(0 ≤ n N −1) Vậy −1 = N α
vây tâm phản đối xứng nằm giữa 2 và 3. 2 h(0) = -h(5) =1 ; h(1) = -h(4) =2; h(2) = -h(3) =3. Bài 5.5
Công thức bộ lọc thông cao pha không (θ (ω) = 0 ): ω ω
h (n ) = δ (n ) sin n c chp π ω n c
Trong bài này có dịch đi, từ pha không chuyển sang pha tuyến tính − − θ (ω) N 1 9 1 = − ω = − ω = −4ω 2 2 π sin ( n− 4) ω ω n h n = δ n− − = δ n− − hp ( ) ( ) sin c c ( 4 ) ( 4) 1 4 4 π ω n − π c ( 4) 4 (n − 4) 4 H z zzzzzzz− = − − − + − − − d ( ) 1 1 1 2 3 3 3 4 3 5 1 6 1 7 12 2π 4π 4 2π 4 4 3π 4π 12 2π Hay: y (n) 1 = − x (n − ) 1 − x (n − ) 3 1 2 − x (n −3) 12 2π 4π 4 2π 3 + x( n− ) 3 − x( n− ) 1 − x( n− ) 1 3 5 6 − x( n−7 ) 4 4 3π 4π 12 2π
Bài 5.6, Bài 5.7, Bài 5.8 Cách làm tương tự ví dụ trên. Bài 5.9 35 Đáp án: Phương án a) Bài 5.10 Đáp án: Phương án c). Bài 5.11 Đáp án: Phương án d) Bài 5.12 Đáp án: Phương án a) Bài 5.13 Đáp án: Phương án c) Bài 5.14 Đáp án: Phương án b). 36
CÂU HI ÔN TP VÀ BÀI TP CHƯƠNG 6 Bài 6.1 1
Cho hàm truyền đạt bộ lọc tương tự: H a (s) = s + 1
Hãy chuyển sang bộ lọc ố s bằng phương pháp ư
t ơng đương vi phân với tt ờ h i gian ấ l y mẫu T=0.1 Bài 6.2
Biến đổi bộ lọc tương tự có hàm hệ thống: H a (s) s + 0 1 , = (s + ) 1 , 0 2 + 9
thành bộ lọc số IIR nhờ phương pháp bất biến xung. Bài 6.3 Cho mạch điện sau đây:
Hãy chuyển mạch này thành ạ m ch ố s ằ b ng phương pháp ư t ơng đương vi phân Bài 6.4
Hãy chuyển bộ lọc tương tự sau sang ộ b ọ l c ố s ằ b ng p ư
h ơng pháp biến đổi song tuyến. Bài 6.5
Xác định cấp và các cực của bộ lọc Butterworth thông t ấ
h p có độ rộng băng -3dB là 500Hz
và độ suy giảm 40dB tại 1000Hz. Bài 6.6
Bộ lọc Butterworth được mô tả ở dạng như sau 37 ⎛ 1 2 k 1⎞ H jπ − + ⎜ ⎟ H s = ; với các điểm ự c c ⎝ 2 2n s e ⎠ = a ( ) 0 n pk ∏(s spk ) k 1 = n Trong đó H = −s =1 ∏ (chuẩn hóa) 0 ( pk ) k 1 =
Hãy xác định hàm truyền đạt Ha(s) khi n= 3 Bài 6.7
Đáp ứng biên độ tần số bộ lọc số IIR theo phương pháp Butterworth có dạng:
Hãy cho biết tham số N và tham số Ωc như hình vẽ là:
a) bậc của bộ lọc và tần số dải chắn
b) chiều dài của bộ lọc và tần số dải thông
c) bậc của bộ lọc và tần số cắt
d) chiều dài của bộ lọc và tần số cắt Bài 6.8
Khi bậc N của bộ lọc Butterworth tăng lên thì:
a) Chất lương của bộ lọc được cải thiện.
b) Chất lượng của bộ lọc giảm đi
c) Chất lượng không phụ thuộc vào việc tăng bậc N của ộ b ọ l c
d) Chất lượng không bị ảnh hưởng chỉ có tần số cắt thay đổi. Bài 6.9
Đáp ứng bình phương biên độ tần số của ộ b ọ l c Chebyshev l ạ o i I là: 1 a) 2 1 H ( ) Ω = b) 2 H (Ω) = 1+ ∈T (Ω / Ω ) 2 2 1+ ∈ T (Ω/ Ω ) N c N c 38 1 1 c) 2 H ( ) Ω = d) 2 H (Ω) = 2 1+ ∈ T (Ω / Ω ) 2 2 1+ ∈ T (Ω / ) Ω N c N c Bài 6.10
Đáp ứng bình phương biên độ tần số của ộ b ọ l c Elip là: 1 1 a) 2 2 H (Ω ) = b) H (Ω) = 2 1+ ∈ 2 2 U (Ω /Ω 1+ ∈ U (Ω /Ω N c) N c ) 2 1 c) 2 1 H (Ω ) = d) H (Ω) = 1+ ∈ U (Ω /Ω + 1 ∈2 U (Ω /Ω ) N c ) N c ở đây U N ( )
x là hàm elíp Jacobian bậc N .
ĐÁP ÁN CHƯƠNG VI Bài 6.1 1 1 − − z
Ta có: Ánh xạ chuyển sang miền số theo phương pháp tương đương vi phân là: s = T 1 zT / 1 ( + T ) Do vậy ta có: H (z )= [ = 1 ( −1 − z / T ]+1 z − 1 [ / 1 ( + T)] , 0 09z , 0 09 Hay với T=0.1: H (z )= = −1 z − 9 , 0 09 1 0 − 9 , 09 z Bài 6.2
Ta chú ý rằng bộ lọc tương ự t có ộ m t điểm không ạ t i s = − .
0 1 và một cặp phức biến liên hợp tại: s = 0 − .1 ± 3 j pk
Ta tìm H (z) trực tiếp theo khai triển phân thức của H (s ) a . Như vậy ta có: 1 1 H( ) 2 2 s = + s + 0 1 , − j3 s + 0 1 , + j3 Khi đó: 39 1 1 H(z) 2 2 = + 0 − 1 , T 3 j T 1 − 0 1 , T − 3 j T 1 1 −e e z 1 − − e e z
Vì hai cực là phức liên hợp, ta có thể kết hợp chúng để tạo ra ộ b lọc hai ự c c đơn với hàm hệ thống: 1 , 0 T −1 H(z) 1− e cos3 = Tz 0 1 , T 1 − 0,2T 1 1 − 2e cos3 − Tz + e z Bài 6.3 u R sLR sL H s = , với 2 2 u = i ; u = i R + a ( ) ra ra vào ⎜ 1 ⎟ + + v u ào 2 R sL ⎝ 2 R sL R sL R Ls H s = = a ( ) 2 2 + + + + 1 R 2 R 1 R sL 2 R sL 1 R 2 R ( 1 R 2 R ) Ls −1 1− z R L R L( 1 2 1 − − 2 z T ) H ( z) s = = − 1 1− z
R R T + R + R L 1− zs + + 1 R R2 ( 1 R R2 ) ( ) ( 1 1 2 1 2 ) L Ts R L ( −1 1− 2 z ) H ( z) =
R R T + R + R L R + R Lzs ( ) ( ) 1 1 2 1 2 1 2 R2L ( 1 1− z− ) + + H ( z) 1 R R2T R R L s ( 1 2 ) = ( + 1 R 2 R ) L 1 1− z− + + 1 R 2 R T R R L s ( 1 2 ) 2 = 1 R L Mb = ; = − 0 b b
R R T + R + R L s ( ) 1 0 1 2 1 2 ( + 1 R R2 ) L N = 1 → = − 1 a + + 1 R 2 R T R R L s ( 1 2 )
Vậy: y (n) = b x n + b x n −1 + a y n −1 0 ( ) 1 ( ) 1 ( )
Sau đó ta vẽ sơ đồ cấu trúc bộ lọc số. Bài 6.4
Tương tự như các bài trên. Bài 6.5
Các tần số tới hạn chính là tần số -3dB Ω Ω
c và tần số băng chắn
s . Cụ thể, chúng bằng: 40 Ω = 1000π c Ω = 200 π 0 s Ứng với độ suy g ả i m 40dB, δ 0.01 2 =
. Vì thế, từ (8.2.54) ta có: log 1 ( 04 − ) 1 10 N = = , 6 64 2 log 2 10 Để thoả mãn các c ỉ
h tiêu mong muốn, ta chọn N = 7 . Các vị trí cực là:
[jπ /2 (2k 1)π /1 ]4 s 1000π + + = e k = 0, 1, 2, …, 6 pk Bài 6.6
Các điểm cực này đều được phân bố đều trong vòng tròn Butterworth. Khi chuẩn hóa thì
các vòng tròn có bán kính là 1, không chuẩn hóa thì bán kính là ω . c H s = a ( ) 1 2π 2π ⎛ ⎞⎛ ⎞ ( − s +1 ) j j 3 3 ⎜s e ⎟⎜s e ⎟ ⎝ ⎠⎝ ⎠ H s = = a ( ) 1 1 2π 2π ⎡ ⎛ − ⎤ ⎞ ⎡ ⎛ π ⎤ j j 2 ( ⎞ s 1 )⎢s 1 s e e ⎥ (s+1) 2 2 3 3 s + 1+ s − + + + − − 2 cos ⎟ ⎢ ⎜ ⎣ ⎝ 3 ⎟⎥ ⎠⎦ ⎢⎣ ⎝ ⎥ ⎠⎦ H s = a ( ) 1 ( s+1) 2 ⎡ s s+1⎤ ⎣ ⎦
Bài 6.7 Đáp án: Phương án c)
Bài 6.8 Đáp án: Phương án a)
Bài 6.9 Đáp án: Phương án b)
Bài 6.10 Đáp án: Phương án d) 41
CÂU HI VÀ BÀI TP CHƯƠNG 7 Bài 7.1
Hãy tính toán DFT với N = 15 điểm bằng tích của các DFT 3 điểm và 5 điểm. Bài 7.2
Chứng minh rằng mỗi số j(2π N ) e k
0 ≤ k N − 1
tương ứng với một căn bậc N của đơn ị v . ẽ V n ữ h ng ố
s này ở dạng các pha trong ặ m t
phẳng phức và minh hoạ tính chất trực giao bằng cách sử dụng nhận xét này: N −1
(jN)kn − (jN)n N k = l e e = ⎨ ∑ ⎩ 0 k l n =0 Bài 7.3
Hãy chứng minh rằng với đồ hình dạng cánh bướm như sau X (p ) X ( p) i i +1 X ( ) q X ( ) q ii+1 1 Re X p < X p + < i ( ) 1; Re + i ( 1) 1 Ta có: 1 + 1 Re X (q) <1;
Re X (q +1) < 1 i+1 i+1 Nếu: 1 1 X ( p) < và X (q) < i 2 i 2 Bài 7.4
Vẽ đồ thị lưu đồ tín hiệu có 16 điểm ử
s dụng thuật toán FFT cơ số 4 chia theo thời gian
trong đó dãy đầu vào có trật tự bình thường và các tính toán được thực h ệ i n ạ t i c ỗ h . Bài 7.5
Vẽ đồ thị lưu đồ tín hiệu có 16 điểm sử dụng th ậ
u t toán FFT cơ số 4 chia theo thời gian,
trong đó dãy vào và dãy ra có trật tự bình thường. 42
ĐÁP ÁN CHƯƠNG VII Bài 7.1 Để minh hoạ cho t ủ
h tục tính toán ở trên, chúng ta hãy xem xét v ệ i c tính ộ m t DFT N = 15
điểm. N = 3× 5 = 15 nên ta chọn L = 5 và M = 3 . Mặt khác chúng ta lưu dãy x(n) 15 điểm theo kiểu cột như sau: Hµng 1 :
(x ,0 0) = x(0) x( ,0 1) = (x5) (x ,0 2 )= x(10 ) Hµng 2 : (x ,1 0) = ( x ) 1 (x ,1 )1 = (x6) (x ,1 ) 2 = ( x 1 ) 1 Hµng 3 : ( x , 2 0) = ( x 2) ( x , 2 ) 1 = ( x 7 )
(x ,2 2) = (x12) Hµng 4 : x( , 3 0) = ( x 3) (x ,3 1) = ( x 8) x( , 3 2) = ( x 13) Hµng 5 : ( x , 4 0) = ( x 4) ( x 4, 1) = ( x 9) (x ,4 2) = (x14) 0 1 2 5 lq WN 8 11 DFT 5 điểm (L = ) 5 14 DFT 3 điểm (M = 3) 0 5 1 10 2 6 11 3 7 12 4 8 13 9 14
Tính toán DFT với N = 15 điểm bằng tích của các DFT 3 điểm và 5 điểm.
Bây giờ chúng ta tính lần lượt DFT 3 điểm của các hàng. Việc tính toán này dẫn đến mảng 5×3 sau : F( , 0 0) F(0, ) 1 F( , 0 2) ( F , 1 ) 0 ( F , 1 ) 1 ( F , 1 ) 2 F( , 2 0) F(2, ) 1 F ( , 2 2) F( , 3 0) F( , 3 ) 1 F ( , 3 2) F( , 4 0) F(4, ) 1 F ( , 4 2) 43
Trong bước tiếp theo cần phải nhân mỗi giá trị F(l, q) với hệ số pha lq lq W = W , với N 15
0 ≤ l ≤ 4 và 0 ≤ q ≤ 2 . Việc tính toán này dẫn đến mảng 5×3 : Cét 1 Cét 2 Cét 3 G ( , 0 0) G( , 0 ) 1 G ( , 0 2) ( G , 1 ) 0 ( G , 1 ) 1 ( G , 1 ) 2 G ( , 2 0) G ( , 2 ) 1 G ( , 2 2) ( G , 3 0) ( G , 3 ) 1 ( G , 3 2) G ( , 4 0) G ( , 4 ) 1 G ( , 4 2)
Bước cuối cùng là tính toán DFT 5 điểm lần lượt cho 3 hàng. Việc tính toán lần cuối này ta
nhận được các giá trị mong muốn của DFT ở dạng : X ( ,
0 0) = x(0) X (0, 1)= x(5 ) X ( , 0 2) = x(10) X ( , 1 0) = ( x ) 1 X ( , 1 ) 1 = ( x 6) X ( , 1 2) = ( x 1 ) 1 X ( ,
2 0) = x(2) X (2, 1) = ( x 7 ) X ( , 2 2) = ( x 12 ) X( , 3 0) = ( x ) 3 X( , 3 ) 1 = ( x 8) X( , 3 ) 2 = ( x 1 ) 3 X ( , 4 0) = ( x 4 ) X ( ,
4 1) = x(9) X ( , 4 2) = ( x 14)
Minh hoạ trong hình 9.9 thể hiện các bước tính toán này.
Ta cần quan tâm đến việc dãy dữ liệu được phân chia và kết quả DFT X (k) được lưu trong
các mảng một chiều. Khi dãy đầu vào x(n) và dãy đầu ra của DFT X (k ) trong các mảng hai
chiều được đọc chéo từ hàng 1 sang hàng 5 thì các dãy chúng ta nhận được là : DÃY ĐẦU VÀO
(x )0 (x )5 (x1 ) 0 ( x ) 1 ( x ) 6 ( x 1 ) 1 ( x ) 2 ( x ) 7 x(12) ( x ) 3 ( x ) 8 ( x 1 ) 3 ( x 1 ) 4 ( x ) 9 ( x 1 ) 4 DÃY ĐẦU RA X( ) 0 X( ) 1 X( ) 2 X( ) 3 X( )
4 X (5) X (6) X ( ) 7 X( ) 8 X ( ) 9 X (1 ) 0 X(1 ) 1 X (1 ) 2 X(1 ) 3 X(14)
Chúng ta thấy rằng dãy đầu vào bị xáo trộn từ các trật tự bình thường trong tính toán DFT.
Mặt khác, dãy đầu ra lại tuân đúng với trật tự. Trong trường hợp này việc sắp xếp lại mảng đầu
vào phụ thuộc vào việc phân đoạn của mảng một ch ề i u thành ả m ng hai ch ề i u và t ậ r t ự t mà theo đó
các tính toán DFT được tính. Việc xáo trộn của dãy dữ liệu đầu vào hoặc dãy dữ liệu đầu ra này là
một đặc tính chung của hầu hết các thuật toán tính toán FFT. 44
CÂU HI VÀ BÀI TP CHƯƠNG 8 Bài 8.1
Cho bộ lọc có hàm truyền đạt 1 − 2 − H (z ) 0 b + 1 b z + 2 = b z 1 − 2 1 − + 1 a z + 2 a z
Hãy biểu diễn bộ lọc theo dạng trực tiếp Bài 8.2
Cho bộ lọc có hàm truyền đạt 1 − 2 − H(z) 0 b + 1 b z + 2 = b z 1 − 2 1 − + 1 a z + 2 a z
Hãy biểu diễn bộ lọc theo dạng chuẩn tắc trực tiếp II Bài 8.3
Cho hệ thống được mô tả bởi phương trình sai phân sau:
2y( n) + y (n − )
1 = 4x(n) + 6x(n − ) 1 + x( n − 2)
Hãy thể hiện hệ thống ở dạng trực tiếp Bài 8.4
Cho hệ thống được mô tả bởi phương trình sai phân sau:
y( n )+ 0.5y (n − ) 1 + 2y (n − )
2 = 2x( n) +3x (n − )
1 + 2x( n − 2)
Hãy vẽ sơ đồ hệ thống ở dạng chuẩn tắc trực tiếp 2 Bài 8.5
Cho hệ thống với hàm truyền đạt 1 − 2 − ( ) 3+ 2z + 0.5z H z = 1 − 2 − 3 − 4 2+ 2 −
z + 3z + 0.5z + z
Hãy vẽ sơ đồ thực hiện hệ thống ở dạng trực tiếp và chuẩn tắc. Bài 8.6
Cho hệ thống được mô tả bởi phương trình sai phân sau:
2 y( n) + 5y (n − )
1 + y (n − 2) + y(n − 3) = 2x( n)+ x(n − )
1 + 0.5x(n − 2)
Hãy vẽ sơ đồ thực hiện hệ thống ở dạng trực tiếp và chuẩn tắc. Bài 8.7 1 1 1
Cho một lọc dàn 3 tầng với các hệ số k = ,k = ,k = , hãy tìm các hệ số bộ lọc FIR 1 4 2 2 3 3
có cấu trúc dạng trực tiếp. 45 Bài 8.8 1 1 1 1 1
Cho một lọc dàn 5 tầng với các hệ số k = ,k = ,k = ,k = , = , hãy tìm các hệ 1 2 3 4 k5 4 2 3 4 2
số bộ lọc FIR có cấu trúc dạng trực tiếp. Bài 8.9
Tìm các hệ số dàn tương ứng với bộ lọc FIR có hàm hệ thống: H( ) z = A ( ) 13 5 1 1 − 2 − 3 z = 1 − + z + z + 3 z 24 8 3 Bài 8.10
Tìm các hệ số dàn tương ứng với bộ lọc FIR có hàm hệ thống:
H ( z) = A ( z) 1 − 1 1 − 2 =1 + + 2 z z 2 8
ĐÁP ÁN CHƯƠNG VIII Bài 8.1 (x )n 0 b y (n) + + 1 − z − 1 − 1 b a1 z + + 1 − 1 − z a z b 2 2 Bài 8.2 x(n) y 0 b (n) + + 1 − za1 + + b1 1 − z −a2 b2 Bài 8.3
Phải đưa về dạng: y (n) + 0.5y(n − )
1 = 2x (n )+3x (n −1)+ 0.5x(n − 2) 46 x(n) 0 b y(n) + + 1 − 1 − z 1 b z + 0 − .5 1 − z b2 Bài 8.4 Chuyển như bài 8.2 ta có (x )n 2 ( y n) + + 1 − z + + 3 1 − z −2 2 Bài 8.5
Cách làm tương tự bài 8.1, 8.2 Bài 8.6
Cách làm tương tự bài 8.1, 8.2 Bài 8.7
Ta giải bài toán theo phương pháp đệ quy với m = 1. Như ậ v y, ta có: − A z = A z + 1 ( ) 0 ( ) 1 1 k z B0(z) 1 − 1 1 = 1+ k z = 1 − + z 1 4 1
Từ đó các hệ số của ộ
b lọc FIR tương ứng với dàn 1 ầ t ng là α (0 = , α = k = . Vì 1 (1 ) 1 ) 1 1 4 B là đa t ứ h c ng ị h ch đảo ủ c a A , nên ta có: m ( z ) m ( z ) B (z ) 1 1 − = + 1 z 4
Kế tiếp ta cộng thêm tầng thứ hai vào dàn. Đối với m = 2 , cho: − A z = A z + 2 ( ) 1( ) 1 k 2z 1 B (z ) 3 − 1 1 2 = 1 − + z + z 8 2 47
Do đó các tham số bộ lọc FIR tương ứng với dàn hai ầ t ng là α (0 = 2 ) ,1 α ( ) 3 1 = , α ( ) 1 2 = . Và ta cũng có: 2 8 2 2 B (z) 1 3 1− 2 − = + z + 2 z 2 8
Cuối cùng, việc bổ xung thêm tầng thứ 3 vào dàn ẽ s ẫ d n đ n ế đ a t ứ h c: − A z = A z + 3 ( ) 2 ( ) 1
k3z B2 (z) 13 1 − 5 −2 1 3 = 1 − + z + z + z 24 8 3
Vì vậy, bộ lọc FIR dạng trực tiếp cần tìm được đ c
ặ trưng bởi các hệ số: α ( ) 13 5 1 0 , 1 3 = α ( ) 1 = , α (2) α 3 = và ( ) 3 24 3 8 3 = 3 Bài 8.8
Cách làm tương tự bài 8.7 Bài 8.9 1
Trước hết ta lưu ý rằng K = α = 3 3 (3) . Hơn nữa: 3 1 5 − 13 − − B z = + z + z + 3( ) 1 2 3 z 3 8 24
Hệ thức giảm bước với m = 3 có: A z K B z A z = 2 ( ) ( ) 3 3 3 ( ) 2 1 − K 3 3 − 1 1 − 2 = 1 + z + z 8 2 1 1 3 Vì thế K = α = và − − B z = + z + . Bằng ự s lặp ạ l i phép đệ quy ạ h tầng 2 ( ) 1 2 2 (2 2 ) z 2 2 8 bước ta đạt được: A z A z = K B z 1( ) 2 ( ) 2 2 ( ) 2 1 − K 2 1 1 = 1 − + z 4 1 Do đó K = α ( ) 1 = 1 1 4 Bài 8.10
Cách làm tương tự bài 8.9 48
CÂU HI VÀ BÀI TP CHƯƠNG 9 Bài 9.1 Cho tín hiệu: ⎧ n ⎪1− 0 ≤ n ≤ 6 ( x ) n = ⎨ 6 ⎪⎩ 0 n
Hãy xác định tín hiệu khi đi qua bộ phân chia với hệ ố s M=2 Bài 9.2 X ( z) −1 −2 −3 −4 −5 6 − −7
= z + 2z + 3z + 2z + z + 3z + 2z
Hãy xác định tín hiệuY (z với M=2 ↓ ) M Bài 9.3 Cho phổ tín hiệu ( j X e ω ) 3π π − −π / 2 π / 2 π 3π ω − 2 2 Hãy xác định j Y e ω 2 ↓ ( ) Bài 9.4 n ⎪ − ≤ n ≤ Cho x (n) 1 0 6 = ⎨ 3 ⎪⎩0 n
Hãy xác định: y (n) 2 ↑ Bài 9.5
Cho tín hiệu x (n )= {1,3,3, }
1 . Tín hiệu này qua bộ nội suy với L = 2.
Tìm X(z) = ?Y ( z) = ? ↑ L Bài 9.6 Cho phổ tín hiệu 49 ( j X e ω ) 3π π − −π / 2 π / 2 π 3π ω − 2 2 Hãy xác định jω Y e = ? 2 ↑ ( ) Bài 9.7 Cho 2 sơ đồ Sơ đồ 1: X (z ) ↑ L
⎯⎯→Y (z ) H (z) ⎯⎯⎯ Y → (z ) LLH Sơ đồ 2: X (z ) H ( z ) ⎯⎯⎯ Y → (z ) L↑ ⎯⎯ Yz H H L ↑ ( )
Hãy chứng minh 2 sơ đồ tương đương. Bài 9.8
Cho tín hiệu: X ( z) 1 − 2 − 3 − 4 − 5 − 6 1 2z 3z 4z 5z 6z 7z− = + + + + + + 2 2
Tín hiệu này đi qua bộ lấy mẫu ↓↑ và ↑↓ . Tìm Y z = ? và Y z = ? 2 ( ) 2 ( ) 3 3 ↓↑ ↑↓ 3 3 Bài 9. 9
Cho x (n) = rec 2 t (n) ⎧ n ⎪ − ≤ ≤ h (n ) 1 0 n 3 = ⎨ 3 0 ⎪ n ≠ ⎩ Tính y (z = ↓ ) ? H 2 Bài 9. 10
Cho x (n) = rec 2 t (n) ⎧ n ⎪ − ≤ ≤ h (n ) 1 0 n 3 = ⎨ 3 0 ⎪ n ≠ ⎩ Tính Y (z) = ? ↑ 2H 50
ĐÁP ÁN CHƯƠNG IX Bài 9.1
Tương tự ví dụ 9.1 ta có: sau khi chuẩn hoá tín hiệu đi qua bộ phân chia là: y
n = x 2.n ↓2 ( ) ( ) y (0)= 1; y ( ) 1 = 2/3; y (2) = 1/3; ↓2 ↓2 ↓2 Bài 9.2
Cách làm giống ví dụ 9.2 Bài 9.3
Cách làm giống ví dụ 9.3 Bài 9.4 ⎧ ⎛ n ⎞ ⎪x n = 0, 1 ± , L 2 ± , L ... ⎜ ⎟ y n = ⎨ ⎝ L⎠ 2 ↑ ( ) ⎪ ⎩ 0 n ≠ 2 2 Ta có: y 0 =1 y 2 = y 3 = 2 ↑ ( ) 2 ↑ ( ) 2 ↑ ( ) 3 3 Bài 9.5 X ( z) −1 −2 −3 −4
= z + 3z + 3z + z Y (z ) 2 − 4 − 6 − 8
= z + 3z + 3z + z − ↑ 2 Bài 9.6 Y ( j
e ω )= X ( j2 e ω ↑ 2 )
Ta vẽ ra thấy phổ bị nén lại một ử n a g ố i ng ví ụ d 9.6 Bài 9.7 Sơ đồ 1: X (z ) ↑ L ⎯⎯→Y ⎯⎯⎯ → ↑ (z ) H (z ) Y↑ (z ) L LH
Y ( z ) = X ↑ ( Lz L ) Y = = ↑
( z) Y↑ (z).H( z) X ( Lz H z LH L ). ( ) Sơ đồ 2: X (z ) H ( z ) ⎯⎯⎯ Y → (z ) L↑ ⎯⎯ Yz H H L ↑ ( ) 51 Y z = X z H z H ( ) ( ) ( ) Y = = ↑ ( z ) Y z X z H z H L ( L) ( L). ( L H )
Kết luận: 2 sơ đồ tương đương ↑ L H ( L z ) ↑ L Bài 9.8
Cho tín hiệu: X (z ) −1 −2 −3 −4 −5 −6
= 1+ 2z + 3z + 4z + 5z + 6z + 7z 2 2
Tín hiệu này đi qua bộ lấy mẫu ↓↑ và ↑↓ . Tìm Y = và Y = 2 ( z ) 2 ( ) z ? ? 3 3 ↓↑ ↑↓ 3 3 Bài 9. 9 X ( z) 1 1 z− = + H ( z) 2 1− 1 2 1 z z − = + + 3 3
Y ( z) = X ( z) .H z H ( ) 1 2π 1 2 1 π ⎛ − ⎞ ⎛ − ⎞ Y = ∑ ↓ ( z ) 1 j l j l 2 2 2 2 X z e . ⎟ H z eH 2 2 l= 0 ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 1 1 1 1 Y = + − − ↓ ( z ) 1 2 2 2 2
[ X( z ) H( z ) X( z ) H( z )] H 2 2 1 1 2 2 Y (z ) Y (−z ) H H
Cứ thế ta tiếp tục tính tương tự như ví 9.10 Bài 9. 10 X ( z) 1 1 z− = +
Y (z )= X ( 2 z ) 2 = 1+ z− ↑ 2 H ( z) 2 1− 1 2 1 z z − = + + 3 3 Y z = Y z H z = X z H z H ( ) ↑ ( ). ( ) ( 2 . 2 2 ) ( )
Từ đây ta thực hiện tương tự giống ví dụ 9.14 52