1,3360
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
DẠNG 1: BÀI TẬP VỀ TỶ GIÁ HỐI ĐI
Bài 1:
a/ KH mua GBP bằng JPY
Tỷ giá bán: GBP/JPY = GBP/USD * USD/JPY
= 1,6860 * 102,70
= 173,1522
b/ KH mua GBP bằng EUR
Tỷ giá bán: GBP/EUR = GBP/USD * USD/EUR
= 1,6860 *
1
= 1,2619
c/ KH mua EUR bằng JPY
Tỷ giá bán: EUR/JPY = EUR/USD * USD/JPY
= 1,3410 * 102,70
= 137,7207
d/ KH bán GBP lấy JPY
Tỷ giá mua: GBP/JPY = GBP/USD * USD/JPY
= 1,6810 * 102,20
= 171,7982
e/ KH bán EUR lấy JPY
Tỷ giá mua: EUR/JPY = EUR/USD * USD/JPY
1,7355
= 1,3360 * 102,20
= 136,5392
Bài 2:
a/ KH bán 1.000.000 GBP nhận JPY
Tỷ giá mua: GBP/JPY = GBP/USD * USD/SGD * SGD/JPY
= 1,7350 * 1,2460 * 74,500
= 161,0548
1 GBP = 161,0548 JPY
1.000.000 GBP = ? JPY
Số tiền KH nhận được: 1.000.000 * 161,0548 = 161.054.800 JPY
b/ KH mua 100.000.000 JPY trả bằng VND
Tỷ giá bán: JPY/VND = JPY/SGD * SGD/USD * USD/VND
=
1
*
1
* 20.960
74,5 1,2460
= 225,7964
1 JPY = 225,7964VND
100.000.000 JPY = ? VND
Số tiền KH phải trả: 100 triệu * 225,7964 = 225.796,4 triệu VND
c/ KH bán 800.000 EUR nhận HKD
Tỷ giá mua: EUR/HKD = EUR/USD * USD/GBP * GBP/HKD
= 1,2350 *
1
* 12,32
= 8,767
1 EUR = 8,767 HKD
800.000 EUR = ? HKD
Số tiền KH nhận được: 800.000 * 8,767= 7.013.600 HKD
d/ KH mua 5.000.000 CAD thanh toán bằng HKD
Tỷ giá bán: CAD/HKD = CAD/VND * VND/USD * USD/GBP * GBP/HKD
= 19.680 *
1
*
1
* 12,3215
20.940 1,7350
= 6,6744
1 CAD = 6,6744 HKD
5.000.000 CAD = ? HKD
Số tiền KH phải trả: 5.000.000 * 6,6744 = 33.372.000 HKD
Bài 3:
a/ KH nhận được: 3.004.180.500 VND
b/ KH nhận được: 3.193.800 SGD
c/ KH phải trả: 146.467.600 JPY
d/ KH phải trả: 11.296.069,46 HKD
Bài 4:
1/ KH phải trả: 1.420.790,907 GBP
2/ KH nhận được: 579.218,8398 SGD
3/ KH nhận được: 100.028.250 JPY
Bài 5:
a/ KH phải trả: 368.000.000 JPY
b/ KH nhận được: 1.400.000 AUD
c/ KH nhận được: 56.818.181,82 HKD
DẠNG 2: NGHIỆP VỤ KỲ HẠN, NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN
Bài 1:
Tỷ giá JPY/VND:
Mức Swap mua < mức Swap bán => F = S + W
Tỷ giá kỳ hạn mua: 200,92 + 0,28 = 201,2
Tỷ giá kỳ hạn bán: 218,83 + 0,37 = 219,2
Vậy tỷ giá k hạn 1 tháng của JPY/VND = 201,2/219,2
Tỷ giá SGD/VND:
Mức Swap mua > mức Swap bán => F = S W
Tỷ giá kỳ hạn mua: 16.722,56 0,86 = 16.721,7
Tỷ giá kỳ hạn bán: 16.773,21 0,61 = 16772,6
Vậy tỷ giá k hạn 3 tháng của SGD/VND = 16.721,7/16.772,6
Bài 2:
hợp đồng hợp đồng kỳ hạn mua nên tỷ giá hợp đồng tỷ giá kỳ hạn n
Ta : F
O
= S
O
*
1+r
TL
t
1+ r
CD
t
Trong đó: F
O
: tỷ giá kỳ hạn n
S
O
: tỷ giá bán giao ngay
r
TL
: lãi suất cho vay của đồng tiền định giá
r
CD:
lãi suất tiền gửi của đồng tiền yết giá
t: kỳ hn t = n/360 (n: số ngày kỳ hạn)
Thay số ta được: F
O
1+12% 90/360
1+0,5% 90/360
= 29.267
Lãi/ lỗ của khách hàng:
= 28.450 *
a/ EUR/VND = 28.940/90
S
OF
= 28.990 < F
O
= 29.267 => KH bị l
Số lãi = 1.000.000 * (29.267 28.990) = 277.000.000 VND
b/ EUR/VND = 29.200/67
S
OF
= 29.267 = F
O
=> KH hòa vốn
c/ EUR/VND = 29.450/00
S
OF
= 29.500 > F
O
= 29.267 => KH i
Số lãi = 1.000.000 * (29.500 29.267) = 233.000.000 VND
Bài 3:
hợp đồng hợp đồng kỳ hạn bán nên tỷ giá hợp đồng tỷ giá kỳ hạn mua
= S
B
*
1+ r
TD
t
1+r
CL
t
Trong đó: F
B
: tỷ giá kỳ hạn mua
S
B
: tỷ giá mua giao ngay
r
TD
: i suất tiền gửi của đồng tiền định giá
r
CL
: lãi suất cho vay của đồng tiền yết giá
t: kỳ hn t = n/360 (n: số ngày kỳ hạn)
Thay số ta được: F
B
1+ 7 % 90/360
1+3% 90/360
= 21.390
Lãi/ lỗ của khách hàng:
a/ USD/VND = 21.000/50
S
BF
= 21.000 < F
B
= 21.390 => KH i
Số lãi = 1.000.000 * (21.390 21.000) = 390.000.000 VND
= 21.180 *
b/ USD/VND = 21.390/50
S
BF
= 21.390 = F
B
=> KH hòa vốn
c/ USD/VND = 21.500/50
S
BF
= 21.500 > F
B
= 21.390 => KH bị l
Số lỗ = 1.000.000 * (21.500 21.390) = 110.000.000 VND
Bài 4:
1) Tỷ giá hợp đồng: F
B
= 21.054
2) Lãi lỗ của khách hàng: a) Số lãi = 104.000.000 VND
b) Số lãi = 54.000.000 VND
c) Số lỗ = 46.000.000 VND
d) Số lỗ = 146.000.000 VND
Bài 5:
1/ Hp đồng hợp đồng quyn chn mua nên tỷ giá hợp đng là tỷ
giá kỳ hn bán của Nn hàng.
Ta : F
O
= S
O
*
1+r
TL
t
1+ r
CD
t
Trong đó: F
O
: tỷ giá kỳ hạn n
S
O
: tỷ giá bán giao ngay
r
TL
: lãi suất cho vay của đồng tiền định giá
r
CD:
lãi suất tiền gửi của đồng tiền yết giá
t: kỳ hn t = n/360 (n: số ngày kỳ hạn)
Thay số ta được: F
O
1+12% 90/360
1+1,5% 90/360
= 36.439
= 35.510 *
Tỷ g n thc tế: F
OR
= 36.439 + 100 = 36.539
2/ Lãi (lỗ) của khách ng
a)
S
OF
=
35.850
<
F
O
=
36.439
KH kng thực hiện hợp đồng, b lỗ
Số lỗ = 500.000 * 100 = 50.000.000 VND
b)
S
OF
= 36.439 = F
O
KH kng thực hiện hợp đồng, b lỗ
Số lỗ = 500.000 * 100 = 50.000.000 VND
c)
S
OF
= 36.850 > F
OR
= 36.539
KH thc hin hợp đồng, có lãi
Số lãi = 500.000 * (36.850 36.539) = 155.500.000 VND
Bài 6:
1/ Hp đồng hợp đồng quyn chn bán n t giá hp đồng t
giá kỳ hn mua của Ngân ng.
= S
B
*
1+ r
TD
t
1+r
CL
t
Trong đó: F
B
: tỷ giá kỳ hạn mua
S
B
: tỷ giá mua giao ngay
r
TD
: i suất tiền gửi của đồng tiền định giá
r
CL:
lãi suất cho vay của đồng tiền yết giá
t: kỳ hn t = n/360 (n: số ngày kỳ hạn)
Thay số ta được: F
B
1+ 2,5% 120/360
1+3 % 90/360
= 1,5415
Tỷ giá mua thực tế: F
BR
=
1,5415
0,005
=
1,5365
2/ i (lỗ) của khách hàng
a/ S
BF
= 1,5320 < F
BR
= 1,5365
KH thc hin hợp đồng, có lãi
= 1,5402 *
Số i
=
900.000 x (1,5365
1,5320)
=
4.050 USD
b/ S
BF
=
1,5355
<
F
BR
=
1,5365
KH thc hin hợp đồng, có lãi
Số i
=
900.000 * (1,5365
1,5355)
=
900 USD
c/ F
BR
=
1,5365
<
S
BF
=
1,5400
<
F
B
=
1,5415
KH thực hin hp đồng, bị lỗ
Số lỗ = 900.000 * (1,5400
1,5365) = 3.150 USD
Bài 7:
1) Tỷ giá mua thực tế: F
BR
= 0,589
2) Lãi lỗ của khách hàng:
a) KH thực hiện lãi 9.000 EUR
b) KH thực hiện b lỗ 13.000 EUR
c) KH không thực hiện bị lỗ 15.000 EUR
d) KH không thực hiện bị lỗ 15.000 EUR
Bài 8:
1) Tỷ giá mua thực tế: F
BR
= 0,5876
2) Lãi lỗ của khách hàng:
a) KH không thực hiện bị lỗ 10.000 GBP
b) KH không thực hiện bị lỗ 10.000 GBP
c) KH không thực hiện bị lỗ 10.000 EUR
d) KH không thực hiện bị lỗ 10.000 GBP
t
E =
DẠNG 3: ĐẦU VÀO CỔ PHIẾU, TRÁI PHIẾU
Bài 1:
Công thức xác định tỷ suất lợi nhuận khi đầu vào cổ phiếu:
R
s
=
P
1
+¿
1+ E
P
0
P
0
* 100%
Trong đó: R
s
tỷ suất lợi nhuận đầu vào cổ phiếu quốc tế
P
o
giá mua thực tế cổ phiếu tính theo đồng tiền giao dịch
P
o
= thị g mua + chi phí hoa hồng giao dịch
P
1
giá bán thực tế cổ phiếu tính theo đồng tiền giao dịch
P
1
= thị g bán chi phí hoa hồng giao dịch
DIV lợi tức cổ phiếu tính bằng đồng tiền giao dịch
E
t
tỷ lệ thay đổi tỷ giá giữa đồng tiền đầu tư/ đồng tiền giao dịch cuối
kỳ so với đầu kỳ
E
1
E
0
t
E
0
E
o
tỷ g mua đầu kỳ giữa đồng tiền đầu tư/ đồng tiền giao dịch
E
1
tỷ giá bán cuối kỳ giữa đồng tiền đầu tư/ đồng tiền giao dịch
Ta có: P
0
= 5 + 0,4 = 5,4 USD/cp
P
1
= 6 0,2 = 5,8 USD/cp
E =
E
t
E
0
=
1,92751.8022
= 0,0695
t
E
0
1,8022
Thay số vào công thức ta được:
5,8+1,2
5,4
R
s
=
1+0,0695
* 100% = 21,21%
5,4
Lợi nhuận của n đầu (tính theo đồng giao dịch):
LN = (P
1
+ DIV P
O
) * số c phiếu/ trái phiếu mua ban đầu
= (5,8 +1,2 - 5,4) * 10.000
= 16.000 USD
Bài 2:
Tỷ suất LN: R
s
= 43,84%
LN thu được = 4153,9408 EUR
Bài 3:
a) T suất LN: R
b
= - 6,84% => không nên đầu
b) Tỷ suất LN: R
b
= 3,4% => LN thu được = 19.500 SGD
Bài 4:
a) T suất LN: R
s
= 47,62%
b) LN thu được = 82.000 JPY

Preview text:

ĐÁP ÁN BÀI TẬP TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
DẠNG 1: BÀI TẬP VỀ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Bài 1:
a/ KH mua GBP bằng JPY
Tỷ giá bán: GBP/JPY = GBP/USD * USD/JPY = 1,6860 * 102,70 = 173,1522
b/ KH mua GBP bằng EUR
Tỷ giá bán: GBP/EUR = GBP/USD * USD/EUR = 1,6860 * 1 1,3360 = 1,2619
c/ KH mua EUR bằng JPY
Tỷ giá bán: EUR/JPY = EUR/USD * USD/JPY = 1,3410 * 102,70 = 137,7207
d/ KH bán GBP lấy JPY
Tỷ giá mua: GBP/JPY = GBP/USD * USD/JPY = 1,6810 * 102,20 = 171,7982
e/ KH bán EUR lấy JPY
Tỷ giá mua: EUR/JPY = EUR/USD * USD/JPY = 1,3360 * 102,20 = 136,5392 Bài 2:
a/ KH bán 1.000.000 GBP nhận JPY
Tỷ giá mua: GBP/JPY = GBP/USD * USD/SGD * SGD/JPY = 1,7350 * 1,2460 * 74,500 = 161,0548 ⇨ 1 GBP = 161,0548 JPY 1.000.000 GBP = ? JPY
Số tiền KH nhận được: 1.000.000 * 161,0548 = 161.054.800 JPY
b/ KH mua 100.000.000 JPY trả bằng VND
Tỷ giá bán: JPY/VND = JPY/SGD * SGD/USD * USD/VND = 1 * 1 * 20.960 74,5 1,2460 = 225,7964 ⇨ 1 JPY = 225,7964VND 100.000.000 JPY = ? VND
Số tiền KH phải trả: 100 triệu * 225,7964 = 225.796,4 triệu VND
c/ KH bán 800.000 EUR nhận HKD
Tỷ giá mua: EUR/HKD = EUR/USD * USD/GBP * GBP/HKD = 1,2350 * 1 1,7355 * 12,32 = 8,767 ⇨ 1 EUR = 8,767 HKD 800.000 EUR = ? HKD
Số tiền KH nhận được: 800.000 * 8,767= 7.013.600 HKD
d/ KH mua 5.000.000 CAD thanh toán bằng HKD
Tỷ giá bán: CAD/HKD = CAD/VND * VND/USD * USD/GBP * GBP/HKD = 19.680 * 1 * 1 * 12,3215 20.940 1,7350 = 6,6744 ⇨ 1 CAD = 6,6744 HKD 5.000.000 CAD = ? HKD
Số tiền KH phải trả: 5.000.000 * 6,6744 = 33.372.000 HKD Bài 3:
a/ KH nhận được: 3.004.180.500 VND
b/ KH nhận được: 3.193.800 SGD
c/ KH phải trả: 146.467.600 JPY
d/ KH phải trả: 11.296.069,46 HKD Bài 4:
1/ KH phải trả: 1.420.790,907 GBP
2/ KH nhận được: 579.218,8398 SGD
3/ KH nhận được: 100.028.250 JPY Bài 5:
a/ KH phải trả: 368.000.000 JPY
b/ KH nhận được: 1.400.000 AUD
c/ KH nhận được: 56.818.181,82 HKD
DẠNG 2: NGHIỆP VỤ KỲ HẠN, NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN Bài 1: Tỷ giá JPY/VND:
Mức Swap mua < mức Swap bán => F = S + W
⇨ Tỷ giá kỳ hạn mua: 200,92 + 0,28 = 201,2
Tỷ giá kỳ hạn bán: 218,83 + 0,37 = 219,2
➔ Vậy tỷ giá kỳ hạn 1 tháng của JPY/VND = 201,2/219,2 Tỷ giá SGD/VND:
Mức Swap mua > mức Swap bán => F = S – W
⇨ Tỷ giá kỳ hạn mua: 16.722,56 – 0,86 = 16.721,7
Tỷ giá kỳ hạn bán: 16.773,21 – 0,61 = 16772,6
➔ Vậy tỷ giá kỳ hạn 3 tháng của SGD/VND = 16.721,7/16.772,6 Bài 2:
Vì hợp đồng là hợp đồng kỳ hạn mua nên tỷ giá hợp đồng là tỷ giá kỳ hạn bán Ta có: F * 1+rTLt O = SO 1+ rCDt Trong đó: FO: tỷ giá kỳ hạn bán SO: tỷ giá bán giao ngay
rTL: lãi suất cho vay của đồng tiền định giá
rCD: lãi suất tiền gửi của đồng tiền yết giá t: kỳ hạn
t = n/360 (n: số ngày kỳ hạn) Thay số ta được: F 1+12%∗ 90/360 O = 28.450 * 1+0,5%∗ 90/360 = 29.267
Lãi/ lỗ của khách hàng: a/ EUR/VND = 28.940/90
SOF = 28.990 < FO = 29.267 => KH bị lỗ
Số lãi = 1.000.000 * (29.267 – 28.990) = 277.000.000 VND b/ EUR/VND = 29.200/67
SOF = 29.267 = FO => KH hòa vốn c/ EUR/VND = 29.450/00
SOF = 29.500 > FO = 29.267 => KH có lãi
Số lãi = 1.000.000 * (29.500 – 29.267) = 233.000.000 VND Bài 3:
Vì hợp đồng là hợp đồng kỳ hạn bán nên tỷ giá hợp đồng là tỷ giá kỳ hạn mua Ta có: F * 1+rTDt B = SB 1+rCLt Trong đó: FB: tỷ giá kỳ hạn mua SB: tỷ giá mua giao ngay
rTD: lãi suất tiền gửi của đồng tiền định giá
rCL: lãi suất cho vay của đồng tiền yết giá t: kỳ hạn
t = n/360 (n: số ngày kỳ hạn) Thay số ta được: F 1+ 7 %∗ 90/360 B = 21.180 * 1+3%∗ 90/360 = 21.390
Lãi/ lỗ của khách hàng: a/ USD/VND = 21.000/50
SBF = 21.000 < FB = 21.390 => KH có lãi
Số lãi = 1.000.000 * (21.390 – 21.000) = 390.000.000 VND b/ USD/VND = 21.390/50
SBF = 21.390 = FB => KH hòa vốn c/ USD/VND = 21.500/50
SBF = 21.500 > FB = 21.390 => KH bị lỗ
Số lỗ = 1.000.000 * (21.500 – 21.390) = 110.000.000 VND Bài 4:
1) Tỷ giá hợp đồng: FB = 21.054
2) Lãi lỗ của khách hàng: a) Số lãi = 104.000.000 VND b) Số lãi = 54.000.000 VND c) Số lỗ = 46.000.000 VND d) Số lỗ = 146.000.000 VND Bài 5:
1/ Hợp đồng là hợp đồng quyền chọn mua nên tỷ giá hợp đồng là tỷ
giá kỳ hạn bán của Ngân hàng. Ta có: F * 1+rTLt O = SO 1+ rCDt Trong đó: FO: tỷ giá kỳ hạn bán SO: tỷ giá bán giao ngay
rTL: lãi suất cho vay của đồng tiền định giá
rCD: lãi suất tiền gửi của đồng tiền yết giá t: kỳ hạn
t = n/360 (n: số ngày kỳ hạn) Thay số ta được: F 1+12%∗ 90/360 O = 35.510 * 1+1,5%∗ 90/360 = 36.439
Tỷ giá bán thực tế: FOR = 36.439 + 100 = 36.539
2/ Lãi (lỗ) của khách hàng
a) SOF = 35.850 < FO = 36.439
KH không thực hiện hợp đồng, bị lỗ
Số lỗ = 500.000 * 100 = 50.000.000 VND b) SOF = 36.439 = FO
KH không thực hiện hợp đồng, bị lỗ
Số lỗ = 500.000 * 100 = 50.000.000 VND
c) SOF = 36.850 > FOR = 36.539
KH thực hiện hợp đồng, có lãi
Số lãi = 500.000 * (36.850 – 36.539) = 155.500.000 VND Bài 6:
1/ Hợp đồng là hợp đồng quyền chọn bán nên tỷ giá hợp đồng là tỷ
giá kỳ hạn mua của Ngân hàng. Ta có: F * 1+rTDt B = SB 1+rCLt Trong đó: FB: tỷ giá kỳ hạn mua SB: tỷ giá mua giao ngay
rTD: lãi suất tiền gửi của đồng tiền định giá
rCL: lãi suất cho vay của đồng tiền yết giá t: kỳ hạn
t = n/360 (n: số ngày kỳ hạn) Thay số ta được: F 1+2,5%∗ 120/360 B = 1,5402 * 1+3%∗ 90/360 = 1,5415
Tỷ giá mua thực tế: FBR = 1,5415 – 0,005 = 1,5365
2/ Lãi (lỗ) của khách hàng
a/ SBF = 1,5320 < FBR = 1,5365
KH thực hiện hợp đồng, có lãi
Số lãi = 900.000 x (1,5365 – 1,5320) = 4.050 USD
b/ SBF = 1,5355 < FBR = 1,5365
KH thực hiện hợp đồng, có lãi
Số lãi = 900.000 * (1,5365 – 1,5355) = 900 USD
c/ FBR = 1,5365 < SBF = 1,5400 < FB = 1,5415
KH thực hiện hợp đồng, bị lỗ
Số lỗ = 900.000 * (1,5400 – 1,5365) = 3.150 USD Bài 7:
1) Tỷ giá mua thực tế: FBR = 0,589
2) Lãi lỗ của khách hàng:
a) KH thực hiện HĐ và có lãi 9.000 EUR
b) KH thực hiện HĐ và bị lỗ 13.000 EUR
c) KH không thực hiện HĐ và bị lỗ 15.000 EUR
d) KH không thực hiện HĐ và bị lỗ 15.000 EUR Bài 8:
1) Tỷ giá mua thực tế: FBR = 0,5876
2) Lãi lỗ của khách hàng:
a) KH không thực hiện HĐ và bị lỗ 10.000 GBP
b) KH không thực hiện HĐ và bị lỗ 10.000 GBP
c) KH không thực hiện HĐ và bị lỗ 10.000 EUR
d) KH không thực hiện HĐ và bị lỗ 10.000 GBP
DẠNG 3: ĐẦU TƯ VÀO CỔ PHIẾU, TRÁI PHIẾU Bài 1:
Công thức xác định tỷ suất lợi nhuận khi đầu tư vào cổ phiếu: P1+¿ R −P s = 1+ E t 0 * 100% P0
Trong đó: Rs là tỷ suất lợi nhuận đầu tư vào cổ phiếu quốc tế
Po là giá mua thực tế cổ phiếu tính theo đồng tiền giao dịch
Po = thị giá mua + chi phí hoa hồng giao dịch
P1 là giá bán thực tế cổ phiếu tính theo đồng tiền giao dịch
P1 = thị giá bán – chi phí hoa hồng giao dịch
DIV là lợi tức cổ phiếu tính bằng đồng tiền giao dịch
Et là tỷ lệ thay đổi tỷ giá giữa đồng tiền đầu tư/ đồng tiền giao dịch cuối kỳ so với đầu kỳ E = E1− E0 t E0
Eo là tỷ giá mua đầu kỳ giữa đồng tiền đầu tư/ đồng tiền giao dịch
E1 là tỷ giá bán cuối kỳ giữa đồng tiền đầu tư/ đồng tiền giao dịch
Ta có: P0 = 5 + 0,4 = 5,4 USD/cp P1 = 6 – 0,2 = 5,8 USD/cp
E = EtE0 = 1,9275−1.8022 = 0,0695 t E0 1,8022
Thay số vào công thức ta được: 5,8+1,2 −5,4 Rs = 1+0,0695 * 100% = 21,21% 5,4
Lợi nhuận của nhà đầu tư (tính theo đồng giao dịch):
LN = (P1 + DIV – PO) * số cố phiếu/ trái phiếu mua ban đầu = (5,8 +1,2 - 5,4) * 10.000 = 16.000 USD Bài 2: Tỷ suất LN: Rs = 43,84%
LN thu được = 4153,9408 EUR Bài 3:
a) Tỷ suất LN: Rb = - 6,84% => không nên đầu tư
b) Tỷ suất LN: Rb = 3,4% => LN thu được = 19.500 SGD Bài 4: a) Tỷ suất LN: Rs = 47,62%
b) LN thu được = 82.000 JPY
Document Outline

  • Bài 2:
    • ⇨1 GBP= 161,0548 JPY
    • ⇨1 JPY= 225,7964VND 100.000.000 JPY = ? VND
    • ⇨1 EUR= 8,767 HKD
    • ⇨1 CAD= 6,6744 HKD
  • Bài 3:
  • Bài 4:
  • Bài 5:
  • DẠNG 2: NGHIỆP VỤ KỲ HẠN, NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN
  • Bài 2:
    • = SO
  • Bài 3:
    • = SB
  • Bài 4:
  • Bài 5:
    • = SO
    • a)SOF = 35.850 < FO = 36.439
    • b)SOF = 36.439 = FO
    • c)SOF = 36.850 > FOR = 36.539
  • Bài 6:
    • = SB
  • Bài 7:
  • Bài 8:
  • DẠNG 3: ĐẦU TƯ VÀO CỔ PHIẾU, TRÁI PHIẾU
  • Bài 2:
  • Bài 3:
  • Bài 4: