Bài tập và trắc nghiệm môn Kinh tế học đại cương | Đại học Thăng Long

Bài tập và trắc nghiệm môn Kinh tế học đại cương | Đại học Thăng Long được chia sẻ dưới dạng file PDF sẽ giúp bạn đọc tham khảo , củng cố kiến thức ,ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|40615597
Downloaded by Nguy?n Trí (nguyencongtri221102@gmail.com)
PHẦN 1. BÀI TẬP
CHƯƠNG 1
Bài 1. Bạn dự ịnh i học thêm vào mùa y. Nếu i học bạn sẽ không thể tiếp tục công việc
mang lại 6000$ cho thời gian hè. Tiền học phí là 2000$, tiền mua sách là 200$ và tiền chi cho
ăn uống 1400$. Vậy chi phí hội của việc i học thêm vào mùa của bạn bao nhiêu?
Tính Chi phí của việc học thêm vào mùa hè?
Bài 2 A là sinh viên mới tốt nghiệp, A muốn ầu tư 200 triệu ồng ể mở cửa hàng quần áo thời
trang. Dự kiến cửa ng sẽ tạo ra lợi nhuận 10 triệu /tháng. Giả s lãi suất tiết kiệm
0,5%/tháng. Nếu A i làm sẽ có thu nhập 6 triệu/tháng.
- Xác ịnh chi phí cơ hội của A khi mở cửa hàng quần áo.
- A nên mở cửa hàng hay i làm ?
Bài 3. Huy, Toàn Lan kế hoạch i du lịch từ Nội ến Nha Trang. Chuyến i mất 1 giờ
nếu i bằng máy bay 5 giờ nếu i bằng tàu hỏa. Giá máy bay là 100$ tàu hỏa 60$.
Họ ồng thời cùng bỏ lviệc làm trong khi i. Huy kiếm ược 5$ một giờ, toàn kiếm ược 10$
một giờ và Lan kiếm ược 12$ một giờ.
Giả ịnh rằng tất cả họ ều muốn sự lựa chọn tối ưu, mỗi người nên i bằng cách nào? Giải thích.
**********************
CHƯƠNG 2
Bài 1. Một nền kinh tế ơn giản 2 ngành sản xuất : lương thực máy tính. Giả ịnh
nền kinh tế này trạng thái toàn dụng (sử dụng tối ưu tất cả các nguồn lực). c khả
năng sản xuất có thể ạt ược của nền kinh tế ó ược thể hiện trong bảng sau :
Lương thực (triệu tấn)
Máy tính (triệu chiếc)
A
50
0
B
40
8
C
30
14
D
15
18
E
0
20
a. Tính chi phí cơ hội của việc sản xuất lương thực
b. Hãy vẽ ường giới hạn khả ng sản xuất của nền kinh tế này
c. Hãy nhận xét về các kết hợp :
- 8 triệu chiếc máy tính và 20 triệu tấn lương thực
- 16 triệu chiếc máy tính và 35 triệu tấn lương thực
Bài 2. Giả sử một nền kinh tế sản xuất hai loại hàng hóa cafe(X) hạt iều (Y). c
khả năng sản xuất có thể ạt ược của nền kinh tế ược thể hiện trong bảng sau:
Các khả năng
Cà phê (tạ)
Hạt iều (tạ)
A
25
0
B
20
2
lOMoARcPSD|40615597
1
C
15
4
D
10
6
E
5
8
F
0
10
a. Hãy vẽ ường giới hạn khả năng sản xuất của nền kinh tế này?
b. Cho biết chi phí hội của việc sản xuất cafe hạt iều của nền kinh tế y xu hướng
gì? Vì sao?
c. Nhận xét các kết hợp gồm: - 5 tạ cafe và 4 tạ hạt iều
- 15 tại cafe và 8 tạ hạt iều
d. Cho biết lượng cafe tối a và lượng hạt iều tối a mà nền kinh tế này có thể sản xuất? BÀI 3.
P K bạn cùng phòng. P cần 4 giờ làm một thùng bia và 2 giờ m một cái
bánh. K cần 6 giờ ể làm một thùng bia và 4 giờ ể làm một cái bánh.
a. Xác ịnh lợi thế tuyệt ối của từng người?
b. Tính chi phí hội của mỗi người trong việc làm bánh? Ai lợi thế so sánh trong
việc làm bánh?
c. Biểu diễn Giá của bánh tính theo số thùng bia. Xác ịnh khoảng giá trao ổi hai bên
cùng có lợi ?
BÀI 4. Bảng năng suất lao ộng của công nhân nước A B trong việc sản xuất thịt
tivi như sau:
Công nhân nước
Thịt
Ti vi
Nước A
1/8 tháng
1/4 tháng
Nước B
1/20 tháng
1/5 tháng
a. Ai có lợi thế tuyệt ối trong việc sản xuất thịt? Ai lợi thế so sánh trong việc sản xuất tivi?
b. Nếu giá trao ổi là 1 Tivi=1 thịt thì trao ổi có diễn ra ược hay không? Vì sao?
*****************
CHƯƠNG 3
BÀI 1. Điều gì xảy ra với giá và lượng cân bằng trên thị trường máy lạnh trong các tình
huống sau:
a) Thời tiết trở lên nóng bất thường, người bán không thay ổi lượng bán ra.
b) Lượng máy lạnh nhập khẩu gia tăng
c) Giá iện tăng cao, người bán không thay ổi lượng bán ra.
lOMoARcPSD|40615597
2
d) Các nhà khoa học khuyến cáo, máy lạnh có hại cho sức khỏe.
e) Thu nhập của người tiêu dùng giảm mạnh do suy thoái kinh tế.
f) Nhiều doanh nghiệp rời bỏ thị trường do chính phủ tăng thuế.
g) a và b xảy ra ồng thời nhưng ảnh hưởng của a mạnh hơn.
h) e và f xảy ra ồng thời
Bài 2. Cung cầu về sản phẩm Y có dạng: Q
S
= 2P - 8 và Q
D
= 15 0,5P
( trong ó Q tính bằng triệu tấn, P tính bằng nghìn ồng/tấn) a. Xác ịnh
giá và sản lượng cân bằng của sản phẩm Y.
b. một lý do nào ó cầu giảm 1 triệu tấn ở mọi mức giá, khi ó giá và lượng thay ổi như
thế nào. Vẽ ồ thị minh họa câu a và u b trên cùng một ồ thị
c. Do giá nguyên liệu sản xuất sản phẩm Y giảm nên lượng cung tăng 10% tại mọi mức
giá. Xác ịnh giá và lượng cân bằng mới. Vẽ ồ thị minh họa câu a và câu c.
d. Khi giá bán trên thị trường là 8 nghìn ồng/tấn thì thị trường xảy ra tình trạng gì? doanh
thu thu ược tại mức giá này là bao nhiêu?
e. Khi giá bán trên thị trường 11 nghìn ồng/tấn thì thị trường xảy ra hiện ợng cung
hay cầu? Tính mức dư cung hoặc cầu? Tính doanh thu thu ược tại mức giá y bao
nhiêu?
f. một do nào ó nên lượng cung sản phẩm Y tăng một lượng tuyệt ối tại mọi mức
giá. Biết giá cân bằng mới bây giờ là 5. Lập phương trình ường cung mới?
BÀI 3. Cho thị trường hàng hóa A có phương trình ường cung và ường cầu như sau: P
S
= 0,2Q 10 và P
D
= 20 0,2Q (bỏ qua ơn vị của giá và lượng)
a. Xác ịnh Giá và sản lượng cân bằng của thị trường?
b. Giả sử giá bán trên thị trường P = 10 thì thị trường xảy ra tình trạng gì? Doanh thu
thu ược tại mức giá này bằng bao nhiêu?
c. Do xuất hiện nhiều hàng hóa thay thế A m giảm cầu về hàng hóa A mất 20%. y
tính tác ộng của của việc giảm cầu này ối với giá ồng?
d. Vì khủng khoảng kinh tế nên lượng cung giảm 20% tại mọi mức giá. Đồng thời do thị
hiếu của người tiêu dùng thay ổi nên lượng cầu tại mọi mức giá giảm 10,5 ơn vị.
Xác ịnh giá và lượng cân bằng mới.
e. Do giá hàng B là hàng thay thế cho A giảm nên lượng cầu về A giảm một lượng tuyệt
ối tại mọi mức giá. Biết lượng cân bằng mới bây giờ 60. Lập phương trình ường cầu
mới?
Bài 4. Cho số liệu về cung cầu sản phẩm A như sau:
Giá (1000 /1kg)
Lượng cầu(kg)
Lượng cung(kg)
lOMoARcPSD|40615597
3
7
20
11
8
19
13
9
18
15
a. Viết phương trình ường cung, ường cầu, xác ịnh giá và lượng cân bằng. Doanh thu tại
trạng thái cân bằng.
b. Vì lý do nào ó, cung sản phẩm A tăng lên một lượng là 6 kg mỗi mức giá. Hãy xác
ịnh mức giá và sản lượng, tổng doanh thu tại trạng thái cân bằng mới?.
c. Chính phủ áp t giá bán trên thị trường 11 nghìn ồng/kg hứa mua hết phần sản
phẩm thừa, thì số tiền chính phủ phải chi ra là bao nhiêu?
Bài 5. Hàm cầu về sản phẩm X trên thị trường ược cho bởi PT: P = 100 0,05Q
D
; trong
ó Q sản lượng tính bằng ơn vị, P tính bằng $. Cung sản phẩm X luôn cố ịnh mức
1100 ơn vị.
a. Tính giá và sản lượng cân bằng của sản phẩm X.
b. Giả sử nhờ quảng cáo, lượng cầu tại mỗi mức giá tăng lên 15%. Giá sản lượng n bằng
mới trên thị trường là bao nhiêu. Vẽ hình minh họa?
c. Khi chính phủ áp ặt giá bán trên thị trường là 50 thì doanh thu là bao nhiêu?
Bài 6. Xác ịnh hàm cung và hàm cầu trong các trường hợp sau:
a. Trong một thị trường có 200 người bán và 100 người mua. Những người bán có hàm cung
giống nhau P = 0,5q + 100 những người mua m cầu giống nhau q = 2250
6P (trong ó q nghìn sản phẩm, p nghìn ồng/sp). Xác ịnh m cung, m cầu của thị
trường.
b. Thị trường của sản phẩm X ược tả thị sau
ây:
Hãy viết phương trình biểu diễn cung, cầu của sản phẩm
X.
***************************************
CHƯƠNG 4.
lOMoARcPSD|40615597
4
BÀI 1. Có biểu cầu về một hàng hoá như sau:
P (nghìn ồng/tấn)
40
36
32
28
24
20
Lượng (tấn)
0,5
1
1,5
2
2,5
3
a. Xác ịnh phương trình ường cầu?
b. Tại mọi mức giá, lượng cung luôn luôn 2 tấn. y xác ịnh giá cân bằng tổng doanh
thu? Tính PS và CS tại trạng thái cân bằng?
c. Khi giá bán trên thị trường là 25 nghìn ồng/tấn. Tính thặng CS và PS tại mức giá này?
BÀI 2. Cung và cầu của hàng hóa X có phương trình như sau:
Q
D
= 150 5P và Q
S
= 5P - 10
a.Tính giá và lượng cân bằng trên thị trường.
b. Nếu giá bán trên thị trường là P = 18 thì iều gì xảy ra trên thị trường?
c. So sánh thặng dư sản xuất và thặng dư tiêu dùng tại trạng thái cân bằng và khi P = 18
d. Gisử giá bán trên th trường 13, tính CS, PS tại mức giá y? BÀI 3. m cầu
hàm cung của trứng gà như sau:
P
D
= 10 Q P
S
= Q 4 (P tình bằng nghìn ồng/1quả, Q tính bằng triệu quả)
a.Tính giá và sản lượng cân bằng trên thị trường.
b.Tính thặng dư sản xuất và thặng dư tiêu dùng tại mức giá cân bằng.
c.Khi giá bán trên thị trường P= 2 nghìn ồng/quả. Thặng sản xuất thặng tiêu dùng
thay ổi như thế nào so với trước?
************************
CHƯƠNG 5
BÀI 1. Các giả ịnh sau ây ảnh hưởng như thế nào ến các thành tố của GDP theo cách
tiếp cận chi tiêu và GDP thay ổi như thế nào.
a. 1 sinh viên Việt Nam mua 1 chiếc Wave của Honda Việt Nam.
b. Honda Việt Nam bán 1 chiếc Dream cho một công dân Lào.
c. Một người tiêu dùng Việt Nam mua một chiếc xe honda PCX nhập khẩu từ Thái Lan
d. Sở công an Hà Nội mua một chiếc ô tô của Honda Việt Nam.
e. Petro Việt Nam mua một chiếc ô tô của Honda Việt Nam.
f. Honda Việt Nam chuyển một chiếc ô tô sản xuất chiều ngày 31/12/2017 vào kho.
g. Ngày 1/1/2018 Honda Việt Nam lấy chiếc ô tô của câu f ra bán cho người tiêu dùng.
BÀI 2. Một nền kinh tế chỉ sản xuất bút sách thông tin như sau. m gốc năm
2008.
lOMoARcPSD|40615597
5
Năm
Giá bút
(1000Đ)
Lượng bút
(1000cái)
Giá sách
(1000Đ)
Lượng sách
(1000quyển)
2008
3
100
10
50
2009
3
120
12
70
2010
4
120
14
70
a.Tính GDP danh nghĩa và GDP thực tế, chỉ số iều chỉnh GDP của các năm.
b. Tính tốc ộ tăng trưởng kinh tế của năm 2009 và 2010.
Bài 3. Cho bảng số liệu sau
Năm
GDP danh nghĩa (Tỷ USD)
Chỉ số iều chỉnh GDP
2008
17
100
2009
25
118
2010
32
135
Tính tốc ộ tăng trưởng kinh tế năm 2009 và 2010
****************************
CHƯƠNG 6
Bài tập. Một nền kinh tế chỉ sản xuất 2 loại hàng tiêu dùng là sách và bút có số liệu như
sau: (năm 2008 là năm gốc)
Năm
Giá sách
(1000Đ)
Lượng sách
(cuốn)
Giá bút
(1000Đ)
Lượng bút
(cái)
2008
2
100
1
100
2009
2,5
90
0,9
120
2010
2,75
105
1
130
a. Tính CPI của các năm.
b. Tính tỷ lệ lạm phát của năm 2009 và 2010.
c. Tính GDP danh nghĩa, GDP thực tế chỉ số iều chỉnh GDP của các năm? Tính tỉ lệ lạm
phát của năm 2009 và 2010 theo chỉ số iều chỉnh GDP?
lOMoARcPSD|40615597
6
PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 1
1. Thực tiễn nhu cầu của con người không ược thỏa mãn ầy ủ với nguồn lực hiện có ược gọi là
vấn ề:
a. Chi phí cơ hội b. Khan hiếm
c. Kinh tế chuẩn tắc d. Sản xuất cái gì
e. Tất cả các phương án trên ều sai
2. Vấn ề khan hiếm tồn tại:
a. Chỉ trong các nền kinh tế thị trường
b. Chỉ trong các nền kinh tế chỉ huy
c. Trong tất cả các nền kinh tế
d. Chỉ khi con người không tối ưu hóa hành vi
e. Trong nền kinh tế dựa vào cơ chế kinh tế hỗn hợp
3. Nguồn lực khan hiếm của nền kinh tế bao gồm:
a. Lao ộng b. Đất ai
c. Trình ộ công nghệ d. Tư bản hiện vật
e. Tất cả các phương án trên
4. Mỗi xã hội cần phải giải quyết vấn ề kinh tế nào sau ây:
a. Sản xuất cái gì? b. Sản xuất như thế nào?
c. Sản xuất cho ai? d. Tất cả các vấn ề trên
e. Chỉ giải quyết vấn ề sản xuất cái gì.
5. Kinh tế học là môn học nghiên cứu:
a. Việc các hộ gia ình ra quyết ịnh chi tiêu như thế nào.
b. Cách thức thỏa mãn mọi mong muốn của chúng ta.
lOMoARcPSD|40615597
7
c. Xã hội tránh ược sự ánh ổi như thế nào.
d. Phương thức xã hội quản lý các nguồn lực khan hiếm của nó.
e. Không có phương án úng trong các câu trên
6. Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết ịnh của hãng và hộ gia ình ược gọi là:
a. Kinh tế vĩ mô b. Kinh tế vi mô
c. Kinh tế thực chứng d. Kinh tế chuẩn tắc
7. Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu nền kinh tế với tư cách một tổng thể ược gọi là:
a. Kinh tế thực chứng b. Kinh tế chuẩn tắc
c. Kinh tế vi mô d. Kinh tế vĩ mô
e. Kinh tế gia ình
8. Vấn ề nào dưới ây không thuộc kinh tế vĩ mô:
a. Các nguyên nhân làm giá cam trên thị trường giảm
b. Các nguyên nhân làm giảm mức giá trung bình
c. Nguyên nhân của sự suy thoái kinh tế
d. Tác ộng của thâm hụt ngân sách ến lạm phát
e. Việc xác ịnh mức thu nhập quốc dân
9. Vấn ề nào sau ây thuộc phạm vi nghiên cứu của kinh tế vi mô:
a. Làm thế nào ể giá iện bình ổn.
b. Những nguyên nhân gây ra khủng hoảng kinh tế năm 2008.
c. Tốc ộ tăng trưởng của ngành may mặc ở Việt Nam.
d. Lạm phát của Việt Nam vào năm 2010 là 11,75%.
e. a và c.
10. Tất cả vấn ề nào dưới ây thuộc kinh tế vi mô ngoại trừ:
a. Sự thay ổi công nghệ b. Tiền công và thu nhập
c. Sự khác biệt thu nhập của quốc gia d. Tiêu dùng e.
Sản xuất
11. Câu nào úng trong những câu sau ây:
a. Sự tăng việc làm trong ngành dệt may là vấn ề thuộc về kinh tế vĩ mô vì nó xét ến cả một
ngành.
b. Sự thay ổi hành vi của người mua khi thu nhập của họ thay ổi là vấn ề thuộc về kinh tế vi
vì nó xem xét hành vi của các chủ thể cụ thể.
c. Tăng trưởng chung của nền kinh tế là vấn ề thuộc về kinh tế vĩ mô vì nó xét ến tổng thể
nền kinh tế.
d. Tất cả các câu trên.
e. b và c.
12. Nhận ịnh thực chứng là nhận ịnh về:
a. Về iều cần phải có.
b. Về mối quan hệ nhân quả
c. Mang tính chủ quan cá nhân
d. Mang tính khách quan hoặc khoa học
e. (b) và (d)
13. Một nhận ịnh chuẩn tắc là nhận ịnh:
lOMoARcPSD|40615597
8
a. Về bản chất hiện tượng
b. Cần phải như thế nào
c. Đưa ra các khuyến cáo hoặc kiến nghị của cá nhân
d. Không có phương án úng trong các phương án trên
e. (b) và (c)
14. Nhận ịnh nào sau ây là nhận ịnh thực chứng:
a. Các vận ộng viên chuyên nghiệp ược trả lương quá cao
b. Giáo viên cần phải ược trả lương cao vì họ rất quan trọng ối với tương lai của con bạn
c. Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà ở
d. Các chủ nhà nên ược tự do ặt giá tiền thuê nhà
e. Lãi suất cao là không tốt ối với nền kinh tế
15. Nhận ịnh nào sau ây là nhận ịnh chuẩn tắc:
a. Các bệnh viện tư cần phải hạ thấp giá khám bệnh
b. Trời rét sẽ làm tăng giá dầu mỏ
c. Nếu giảm thuế nhập khẩu, giá xe ô tô sẽ giảm xuống
d. Lãi suất cao không khuyến khích tiêu dùng
e. Tất cả các phương án trên
16. “Từ năm 2001 ến m 2006, GDP thực tế của Việt Nam luôn tăng chậm hơn GDP danh
nghĩa”. Nhận ịnh này thuộc:
a. Kinh tế vi mô và thực chứng
b. Kinh tế vĩ mô và thực chứng
c. Kinh tế vi mô và chuẩn tắc
d. Kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc
17. “ Để ngân sách xây dựng cơ sở hạ tầng, chính phủ phải tăng thuế ánh vào các hàng hóa”,
Đây là phát biểu thuộc:
a. Kinh tế vi mô và thực chứng
b. Kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc
c. Kinh tế vi mô và chuẩn tắc
d. Kinh tế vĩ mô và thực chứng
18. Khi chính phủ tăng thuế ối với hàng hóa của các doanh nghiệp sản xuất thì giá của hàng
hóa ó sẽ tăng lên”. Nhận ịnh này thuộc:
a. Kinh tế vi mô và thực chứng
b. Kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc
c. Kinh tế vi mô và chuẩn tắc
d. Kinh tế vĩ mô và thực chứng
19. Khi chính phủ quyết ịnh sử dụng nguồn lực xây dựng một con ê, nguồn lực ó sẽ không còn
ể xây ường cao tốc. Điều này minh họa khái niệm:
a. Cơ chế thị trường b. Kinh tế vĩ mô
c. Chi phí cơ hội d. Kinh tế óng
20. Chi phí cơ hội là:
a. Tất cả các cơ hội kiếm tiền.
lOMoARcPSD|40615597
9
b. Các cơ hội phải bỏ qua khi ưa ra sự lựa chọn.
c. Giá trị của sự lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua khi ưa ra sự lựa chọn.
d. Không có phương án nào úng
21. Điều nào dưới ây không ược coi là bộ phận của chi phí của việc i học ại học:
a. Học phí b. Chi phí mua sách
c. Chi phí ăn uống d. Thu nhập lẽ ra có thể kiếm ược nếu không i học e. a
và b
22. Điều nào dưới ây là chi phí cơ hội của việc i học ại học:
a. Học phí b. Chi phí mua sách
c. Chi phí ăn uống d. Thu nhập lẽ ra có thể kiếm ược nếu không i học e. a
và b
23. Chi phí của một người i cắt tóc mất 10.000 ồng là:
a. Việc sử dụng tốt nhất 10.000 ồng của người ó vào việc khác
b. Việc sử dụng tốt nhất lượng thời gian cắt tóc vào việc khác
c. Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 10.000 ồng của người ó
d. Giá trị 10.000 ồng ối với người thợ cắt tóc
e. Tất cả các phương án trên ều sai
24. Khi các nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên” họ ám chỉ:
a. Vừa b. Không quan trọng
c. Đường biên d. Bổ sung
e. c và d
25. Khái niệm “thay ổi cận biên” ề cập ến:
a. Sự ánh ổi do khan hiếm nguồn lực
b. ch thức tổ chức nền kinh tế
c. Thay ổi vùng lân cận cái mà bạn ang nghiên cứu
d. Đường giới hạn năng lực sản xuất
e. Không phương án nào úng trong các phương án trên
26. Trong quá trình ra quyết ịnh, ể ưa ra ược một quyết ịnh có nên thực hiện tiếp phương án ó
hay không thì chúng ta phải dựa trên :
a. Tổng lợi ích và tổng chi p
b. Lợi ích cận biên và chi phí cận biên
c. Tổng lợi ích của từng phương án.
d. Không có phương án úng
27. Khi ra một quyết ịnh dựa trên sự thay ổi cận biên, có nghĩa là người ta: a. Tính ến chi phí
hội
b. Tính ến chi phí tăng thêm và lợi ích tăng thêm
c. Tính ến chi phí tăng.
d. Tất cả các phương án trên ều không úng
28. Nếu một người ra quyết ịnh bằng cách so sánh lợi ích cận biên chi phí cận biên của sự
lựa chọn anh ta phải:
a. Chọn quyết ịnh khi mà lợi ích cận biên lớn hơn chi phí cận biên.
b. Chọn quyết ịnh khi mà chi phí cận biên bằng lợi ích cận biên
lOMoARcPSD|40615597
10
c. Chọn quyết ịnh khi mà lợi ích cận biên nhỏ hơn chi phí cận biên
d. Tránh việc lựa chọn
29. Chính sách của chính phủ có thể làm thay ổi chi phí và lợi ích của một số doanh nghiệp.
Những chính sách này có khả năng tác ộng:
a. Làm thay ổi hành vi của các chủ doanh nghiệp
b. làm thay ổi hành vi của các chủ doanh nghiệp dựa vào thay ổi cận biên
c. Cả (a) và (b) ều úng
d. Cả (a) và (b) ều sai
30. Theo nguyên lý 4, hành vi con người dễ thay ổi khi:
a. Lợi ích biên của họ thay ổi
b. Chi phí biên của họ thay ổi
c. Hoặc (a) hoặc (b) hoặc Cả (a) và (b)
d. Không có phương án úng.
31. Phát biểu nào sau ây về “thương mại” là úng:
a. Với thương mại, một quốc gia thành công, quốc gia khác thất bại
b. Việt Nam có thể nhận ược lợi ích từ việc thương mại với các nước khác.
c. Thương mại giúp cho mọi người có thể mua hàng hóa và dịch vụ a dạng hơn, phong phú
hơn.
d.Thương mại cho phép mỗi quốc gia chuyên môn hóa vào lĩnh vực mà mình sản xuất tốt nhất e.
Tất cả ều úng ngoại trừ a
32. Trong mô hình nền kinh tế hỗn hợp, các vấn ề kinh tế bản của nền kinh tế ược giải quyết:
a. Thông qua các kế hoạch của chính phủ
b. Thông qua thị trường
c. cả (a) và (b) d. Không có phương án nào úng
33. Trong nền kinh tế chỉ huy:
a. Không tồn tại sự iều hành của nhà nước
b. 3 vấn ề: sản xuất cái gì, sản xuất cho ai và sản xuất như thế nào do chính phủ quyết ịnh
c. Không tạo ra sự năng ộng cho các doanh nghiệp sản xuất d. b và c
e. Không có phương án úng trong các phương án trên
34. Điều nào sau ây mô tả úng nhất về nền kinh tế thị trường:
a. Trong nền kinh tế thị trường, xã hội trả lời các câu hỏi: "sản xuất cái gì", "sản xuất như thế
nào", "sản xuất cho ai" thông qua một cơ chế thị trường
b. Trong nền kinh tế thị trường, các chính sách của chính phủ quyết ịnh các câu hỏi: "sản
xuất cái gì", "sản xuất như thế nào", "sản xuất cho ai".
c. Trong nền kinh tế thị trường, chính phủ và khu vực tư nhân tác ộng qua lại ể giải quyết 3
vấn ề cơ bản của nền kinh tế.
d. Trong nền kinh tế tập trung, xã hội trả lời các câu hỏi: "sản xuất cái gì", "sản xuất như thế
nào", "sản xuất cho ai" thông qua một cơ chế thị trường
35. Đôi khi chính phủ phải can thiệp vào thị trường ể:
a. Khắc phục những thất bại thị trường (hay khuyết tật thị trường)
b. Đảm bảo mục tiêu công bằng.
lOMoARcPSD|40615597
11
c. Cả (a) và (b) ều úng
d. Cả (a) và (b) ều sai
36. Điều nào sau ây ược các nhà kinh tế gọi là thất bại thị trường:
a. Sản xuất những hàng hóa và dịch vụ gây ra ảnh hưởng ngoại hiện
b. Độc quyền
c. Sự phân hóa giàu nghèo
d. Tất cả các iều trên
37. Phát biểu nào sau ây không úng:
a. Khi sự hiện diện của thất bại thị trường, can thiệp của chính phủ luôn em lại kết quả tốt
hơn.
b. Khi có sự hiện diện của thất bại thị trường, can thiệp của chính phủ có them lại kết quả tốt
hơn.
c. Khi sự hiện diện của thất bại thị trường, can thiệp của chính phủ luôn em lại kết quả tệ hơn.
d. Cả (a) và (c) ều không úng
38. Điều nào sau ây úng khi nói về ảnh hưởng ngoại hiện (hay ngoại ứng)
a. Ảnh hưởng ngoại hiện là hành vi của một người hay một nhóm người tác ộng tới người
ngoài cuộc.
b. Khi hành vi của một người hay một nhóm người gây ra tổn thất cho người ngoài cuộc thì khi
ó họ ang gây ra ảnh hưởng ngoại hiện tiêu cực cho xã hội
c. Khi hành vi của một người hay một nhóm người em lại lợi ích cho người ngoài cuộc thì khi
ó họ ang tạo ra ảnh hưởng ngoại hiện tích cực cho xã hội
d. Tất cả các phương án trên ều úng
39. Hoạt ộng sử dụng lại túi nilon của người dân là một ví dụ về:
a. Ngoại ứng tiêu cực trong tiêu dùng
b. Ngoại ứng tích cực trong sản xuất
c. Ngoại ứng tiêu cực trong sản xuất
d. Ngoại ứng tích cực trong tiêu dùng
40. Hoạt ộng nào sau ây gây ra ảnh hưởng ngoại hiện tiêu cực cho xã hội: a. Chặt phá rừng
b. Xả chất thải gây ô nhiễm môi trường của VEDAN
c. Lái xe trong tình trạng say rượu
d. Tất cả các phương án trên ều úng
41. Hoạt ộng nào trong các hoạt ộng sau ây em lại ảnh hưởng ngoại hiện tích cực cho xã hội:
a. Thu gom túi Nilon, vỏ chai
b. Trồng rừng
c. Tiêm vacxin phòng bệnh
d. Một người chơi nhạc lớn trong một tòa nhà chung cư
e. Tất cả ều úng ngoại trừ d
42. Điều nào dưới ây là nhân tố chủ yếu quyết ịnh mức sống của người dân một quốc gia:
a. Mức ộ làm việc chăm chỉ của người lao ộng
b. Tư bản hiện vật
c. Tài nguyên thiên nhiên
d. Năng suất lao ộng
lOMoARcPSD|40615597
12
43. Đối với kinh tế vĩ mô, ngắn hạn là khoảng thời gian:
a. Dưới 1 năm
b. Trên 1 năm
c. Mức giá chung chưa kịp thay ổi
d. Múc giá chung ã thay ổi
44. Sự ánh ổi giữa lạm phát và thất nghiệp xảy ra khi nào?
a. Trong ngắn hạn
b. Trong dài hạn
c. (a) vì mức giá chung chưa kịp thay ổi hay giá cả cứng nhắc
d. (b) vì mức giá chung ã thay ổi
CHƯƠNG 2
1. Đường giới hạn khả năng sản xuất thể hiện:
a. Những kết hợp hàng hóa mà nền kinh tế mong muốn
b. Những kết hợp hàng hóa mà nền kinh tế có thể sản xuất với các nguồn lực và công nghệ sản
xuất hiện có.
c. Những kết hợp hàng hóa khả thi và hiệu quả của nền kinh tế
d. Tất cả các phương án ều sai
e. a và b
2. Khái niệm nào sau ây không thể lý giải bằng ường giới hạn khả năng sản xuất:
a. Cung cầu b. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
c. Sự khan hiếm d. Chi phí cơ hội
3. Các kết hợp về sản lượng nằm trên ường giới hạn khả năng sản xuất là các kết hợp: a. Sản
xuất không hiệu quả
b. Sản xuất hiệu quả do sử dụng hết nguồn lực sản xuất
c. Sản xuất phi hiệu quả
d. (b) và có thể tăng hàng hóa này mà không cần thay ổi lượng hàng kia.
e. (b) và muốn tăng lượng hàng hóa này thì phải giảm lượng hàng hóa kia
4. Các kết hợp sản lượng nằm bên trong ường giới hạn năng lực sản xuất là những kết hợp: a.
Rất hiệu quả
b. Không thể ạt ược do không ủ nguồn lực sản xuất
c. Có thể ạt ược mà không cần sử dụng tối a nguồn lực sản xuất
d. Chỉ có thể ạt ược khi sử dụng tối a nguồn lực sản xuất e. a và c
5. Các kết hợp về sản lượng nằm bên ngoài ường giới hạn khả năng sản xuất là các kết hợp:
a. Phân bổ không hiệu quả
b. Sản xuất không hiệu quả
c. Không thể ạt ược do không ủ nguồn lực sản xuất
d. Có thể tiêu dùng nhờ có thương mại
e. c và d
6. Độ dốc của ường PPF cho biết:
a. Sự khan hiếm
b. Chi phí cơ hội
lOMoARcPSD|40615597
13
c. Sự ánh ổi về lượng giữa hai hàng hóa
d. Tất cả các phương án trên ều úng
7. Một kết hợp sản lượng ược tả trên ường PPF, mà tại ó sử dụng hết nguồn lực sản xuất
là kết hợp sản lượng:
a. Nằm bên trên ường PPF
b. Nằm bên ngoài ường PPF
c. Nằm bên trong ường PPF
d. Tất cả các phương án trên ều úng
8. Một kết hợp sản lượng thể sản xuất ra ược mà không sử dụng hết nguồn lực sản xuất là
kết hợp:
a. Nằm bên trên ường PPF
b. Nằm bên ngoài ường PPF
c. Nằm bên trong ường PPF
d. Tất cả các phương án trên ều úng
9. Khi nguồn lực ược chuyển từ ngành này sang ngành khác, iều này ược minh họa bởi:
a. Sự vận ộng dọc theo ường giới hạn khả năng sản xuất
b. Sự dịch chuyển ường giới hạn khả năng sản xuất ra bên ngoài
c. Sự dịch chuyển ường giới hạn khả năng sản xuất vào bên trong
d. Làm dịch chuyển ường cầu sang trái
10. Một nền kinh tế sản xuất hai loại hàng hóa X và Y. Khi di chuyển từ kết hợp
(X = 40, Y =300) ến kết hợp (X = 60, Y = 200) trên ường giới hạn khả năng sản xuất, thì chi phí
cơ hội ể tăng thêm 1 ơn vị hàng X là:
a. 5 ơn vị hàng Y b. 2 ơn vị hàng Y
c. 5/2 ơn vị hàng Y d. 1/5 ơn vị hàng Y
11. Yếu tố nào sau ây gây ra sự dịch chuyển của ường giới hạn khả năng sản xuất:
a. Những thay ổi trong nguồn lực b. Thất nghiệp
c. Lạm phát d. Những thay ổi trong công nghệ sản xuất e. a
và d
Dùng hình sau ể trả lời 3 câu tiếp
12. Sự dịch chuyển từ ường PPF
1
dịch
chuyển sang ường PPF
2
cho biết:
a.Nền kinh tế trình công nghệ sản xuất
hàng X cao hơn
b.Nền kinh tế trình công nghệ sản xuất
hàng Y cao hơn
c. Nền kinh tế có cả trình ộ công nghệ sản xuất
cả X và Y cao hơn
13. Sự dịch chuyển từ ường PPF
1
dịch
chuyển sang ường PPF
3
cho biết:
a.Trình ộ công nghệ sản xuất hàng X tăng nhiều hơn trình ộ công nghệ sản xuất hàng Y tăng.
b.Trình ộ công nghệ sản xuất hàng Y tăng nhiều hơn trình ộ công nghệ sản xuất hàng Xtăng
X
Y
PPF
4
PPF
1
PPF
2
PPF
3
lOMoARcPSD|40615597
14
c.Trình ộ công nghệ sản xuất hàng X giảm ít hơn trình ộ công nghệ sản xuất hàng Y giảm
14. Sự dịch chuyển từ PPF
4
thành PPF
1
cho biết:
a. Năng lực sản xuất của hàng X và Y ều tăng lên với tốc ộ như nhau.
b. Năng lực sản xuất của hàng X và Y ều giảm xuống với tốc ộ như nhau.
c. Năng lực sản xuất của hàng X giảm nhiều hơn hàng Y giảm
15. Với các yếu tố khác không ổi, giả ịnh trình công nghệ sản xuất X Y ều tăng lên so với
ban ầu và tăng với tốc ộ như nhau, thì ường giới hạn khả năng sản xuất sẽ:
a. Dịch chuyển song song ra ngoài
b. Dịch chuyển song song vào trong
c. Xoay ra ngoài với iểm cố ịnh trên trục tung
d. Xoay ra ngoài với iểm cố ịnh trên trục hoành
16. Với các yếu tố khác không i, giả ịnh trình công nghệ sản xuất X giảm xuống, trong khi
trình ộ công nghệ sản xuất hàng Y không ổi, thì ường giới hạn khả năng sản xuất sẽ: a. Dịch
chuyển song song ra ngoài
b. Dịch chuyển song song vào trong
c. Xoay ra ngoài với iểm cố ịnh trên trục tung
d. Xoay vào trong với iểm cố ịnh trên trục tung
e. Xoay vào trong với iểm cố ịnh trên trục hoành
17. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) lồi ra ngoài so với gốc tọa ộ biểu thị:
a. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần (Quy luật lợi suất giảm dần)
b. Nguyên lý phân công lao ộng
c. Các yếu tố sản xuất khan hiếm có thể chuyển từ nganh này sang ngành khác
d. Sự khan hiếm của các tài nguyên kinh tế
e. Không có phương án nào úng
18. Điều nào sau ây là ặc iểm của ường giới hạn năng lực sản xuất (PPF):
a. PPF chỉ ra các kết hợp về sản lượng mà một nền kinh tế có thể sản xuất với các nguồn lực
công nghệ hiện có
b. Độ dốc của PPF phản ánh tỉ lệ ánh ổi giữa hai hàng hoá
c. Thông thường PPF có hình dạng là ường cong lồi ra ngoài so với gốc toạ ộ
d. Khi không có trao ổi thì PPF cũng chính là ường giới hạn khả năng tiêu dùng e. Tất cả các ặc
iểm trên.
19. Đường PPF là một ường thẳng dốc xuống khi:
a. Chi phí cơ hội tăng dần
b. Chi phí cơ hội bằng 0
c. Chi phí cơ hội không ổi
d. Tỷ lệ ánh ổi giữa hai hàng hóa không ổi
e. (c) và (d) úng
20. Người sản xuất một mặt hàng ược coi là có lợi thế tuyệt ối so với ối thủ cạnh tranh nếu người
ó:
a. Có chi phí cơ hội nhỏ hơn khi sản xuất mặt hàng này.
b. Có nhiều máy móc hơn.
lOMoARcPSD|40615597
15
c. Có công nghệ tiên tiến hơn.
d. Sản xuất mặt hàng này với lượng ầu vào nhỏ hơn.
21. Người sản suất một mặt hàng ược coi lợi thế so sánh với ối thủ cạnh tranh nếu người
ó:
a. Có chi phí cơ hội nhỏ hơn khi sản xuất mặt hàng này.
b. Có nhiều máy móc hơn.
c. Có công nghệ tiên tiến hơn.
d. Sản xuất mặt hàng này với lượng ầu vào nhỏ hơn.
e. Để sản xuất ra hàng hóa này thì người ó phải từ bỏ i ít ơn vị hàng kia hơn.
f. Tất cả u úng ngoại trừ d
g. (a) và (e) úng
22. North ường giới hạn năng lực sản xuất số 1, South ường năng lực sản xuất số 2. Khi
họ tiến hành trao ổi hàng hoá với nhau thì họ có thể tiêu dùng tối a ở iểm nào sau ây:
a. Những iểm nằm trên ường sản xuất của chính họ.
b. North tiêu dùng những iểm nằm trên ường sản xuất số 2 và South tiêu dùng những iểm
nằm trên ường sản xuất số 1.
c. Những iểm nằm ngoài cả hai ường số 1 và 2.
d. North tiêu dùng những iểm nằm trong ường sản xuất số 1 và South tiêu dùng những iểm
nằm trong ường sản xuất số 2.
e. Không có áp án nào thoả mãn
23. Để so sánh năng lực sản xuất của hai quốc gia hay hai các nhân, thể dựa vào: a. Lợi thế
tuyệt ối
b. Lợi thế so sánh
c. Cả (a) và (b) ều úng
d. Cả (a) và (b) ều sai
24. Điều nào sau ây úng khi nói về lợi ích của thương mại:
a. Thương mại ều em lại lợi ích cho các quốc gia.
b. Thương mại giúp cho mọi người có thể tiêu dùng hàng hóa nhiều hơn với chi phí như trước.
c. Khi có thương mại, mọi người có thể tiêu dùng ở những kết hợp sản lượng nằm bên ngoài
ường PPF
d. Thương mại cho phép mọi người chuyên môn hóa vào những hoạt ộng mà họ lợi thế so
sánh.
e. Tất cả ều úng
25. Lợi ích thu ược từ thương mại phải dựa trên:
a. Lợi thế tuyệt ối b. Lợi thế so sánh
c. Cả (a) và (b) ều úng d. Cả (a) và (b) ều sai
26. Những lợi ích từ thương mại quốc tế bao gồm:
a. Cho phép các nước tiêu dùng ở các kết hợp sản lượng nằm bên ngoài ường PPF của họ.
b. Cho phép các nước sản xuất các kết hợp sản lượng nằm bên ngoài ường PPF của họ.
c. Mở rộng các ường PPF của họ.
d. Cho phép các nước sản xuất và tiêu dùng kết hợp sản lượng nằm trên ường PPF của họ
lOMoARcPSD|40615597
16
Sử dụng bảng số liệu dưới ây ể trả lời hai câu hỏi tiếp:
Nước
Số giờ cần thiết ể sản xuất
ra một ơn vị
Quần áo
Lương thực
Nước A
30
20
Nước B
20
10
27. Câu nào sau ây là úng từ các số liệu trên:
a. B lợi thế tuyệt ối trong việc sản xuất cả hai mặt hàng lợi thế so sánh trong việc sản
xuất lương thực.
b. A có cả lợi thế tuyệt ối và lợi thế so sánh trong việc sản xuất quần áo
c. B lợi thế tuyệt ối trong việc sản xuất cả hai mặt hàng lợi thế so sánh trong việc sản
xuất quần áo
d. A lợi thế tuyệt ối trong việc sản xuất cả hai mặt hàng và lợi thế so sánh trong việc sản
xuất quần áo.
e. Các câu trên ều không chính xác
28. Để hai nước cùng có lợi trong trao ổi, giá của một quần áo tính theo số lương thực là:
a. Lớn hơn 0,5 lương thực nhỏ hơn 0,67 lương thực
b. Lớn hơn 1,5 lương thực và nhỏ hơn 2 lương thực
c. Lớn hơn 0,5 lương thực và nhỏ hơn 2 lương thực
d. Không có phương án úng trong các phương án trên
******************************
CHƯƠNG 3
1. Đặc iểm nào sau ây không phải là ặc iểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
a. Người mua và người bán ều là người chấp nhận giá thị trường
b. Khả năng gia nhập và rời bỏ thị trường là tự do.
c. Có duy nhất một người bán
d. Sản phẩm trên thị trường là ồng nhất.
e. Không có phương án úng trong các phương án trên
2. Đặc iểm nào sau ây là ặc iểm của thị trường ộc quyền hoàn toàn:
a. Khả năng gia nhập và rời bỏ thị trường là rất khó
b. Có một người bán duy nhất trên thị trường
c. Sản phẩm trên thị trường là duy nhất
d. Có quyền quyết ịnh giá
e. Tất cả các phương án trên ều úng
3. Trong các hàng hóa sau, hàng hóa nào mang ặc iểm của thị trường cạnh tranh ộc quyền:
a. Dầu gội ầu b. Gạo
c. Muối d. Trứng
lOMoARcPSD|40615597
17
e. Tất cả các phương án trên ều úng
4. Bạn có 200 triệu ồng muốn mua một chiếc xe ô BMW, biết chiếc xe giá 20.000USD
(tỷ giá ngân hàng: 1USD = 20.000VND). Nhận ịnh nào sau ây là úng nhất:
a. Tại mức giá này, bạn có cầu về mặt hàng này bằng 0
b. Tại mức giá này, bạn có nhu cầu về mặt hàng này.
c. Tại mức giá này, bạn có khả năng thanh toán.
d. Không có phương án thoả mãn.
5. Đường cầu dốc xuống thể hiện:
a. Số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng muốn mua.
b. Số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng có khả năng mua.
c. Số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng muốn mua và có khả năng mua tại các mức thu nhập.
d. Số lượng hàng hóa người tiêu dùng muốn mua tăng lên khi giá hàng hóa ó giảm ngược
lại.
6. Với giả ịnh các yếu tố khác không thay ổi, luật cầu cho biết:
a. Giá hàng hóa càng cao thì lượng cầu càng giảm
b. Giá hàng hóa càng cao thì lượng cầu càng tăng
c. Giá và lượng cung có mối quan hệ thuận chiều
d. Khi thu nhập tăng sẽ làm tăng khả năng thanh toán
7. Lượng hàng hóa mà người tiêu dùng mua phụ thuộc vào:
a. Giá của hàng hóa ó.
b. Thị hiếu của người tiêu dùng.
c. Thu nhập của người tiêu dùng.
d. Giá của hàng hóa thay thế
e. Tất cả các phương án trên
8. Đối với hàng hóa thông thường, khi thu nhập tăng:
a. Đường cầu dich chuyển sang trái
b. Đường cầu dịch chuyển sang phải
c. Lượng cầu giảm
d. Tất cả ều úng
9. Đối với hàng hóa cấp thấp, khi thu nhập tăng:
a. Đường cầu dịch chuyển sang trái
b. Đường cầu dịch chuyển sang phải
c. Lượng cầu tăng
d. Lượng cung tăng
e. Không có phương án nào úng
10. Lượng Cầu của một hàng hóa luôn giảm khi:
a. Thu nhập giảm
b. Giá của hàng hóa thay thế cho hàng hóa ó giảm
c. Giá của hàng hóa ó tăng
d. Giá của hàng hóa ó giảm
e. b và c
11. Khi giá giáo trình “Những nguyên lý của kinh tế học” của Mankiw tăng lên thì:
lOMoARcPSD|40615597
18
a. Lượng cầu về giáo trình giảm
b. Lượng cầu về giáo trình tăng
c. Lượng cầu giáo trình không thay ổi
d. Không có phương án úng
12. Khi giá cơm hộp tại căng tin của trường Đại học thăng Long tăng lên thì:
a. Cầu về cơm hộp giảm
b. Cầu về cơm hộp tăng
c. a và b
d. Không có phương án nào úng
13. Nếu giá cam tăng lên thì giá cân bằng của quýt trên ng một thị trường thay ổi như thế
nào:
a. Giá quýt sẽ giảm b. Giá quýt sẽ không ổi
c. Giá quýt sẽ tăng
d. Tất cả các iều trên ều úng
14. Nhân tố nào sau gây ra sự vận ộng dọc theo ường cầu:
a. Thu nhập
b. Giá hàng hóa liên quan
c. Giá của bản thân hàng hóa
d. Thị hiếu
e. Tất cả các nhân tố trên
15. Điều nào sau ây gây ra sự dịch chuyển của ường cầu:
a. Thu nhập của người tiêu dùng
b. Giá của hàng hóa liên quan
c. Thị hiếu
d. Các kỳ vọng
e. Tất cả các phương án trên
16. Nếu giá hàng hóa A tăng lên gây ra sự dịch chuyển của ường cầu ối với hàng hóa B về phía
bên trái thì:
a. A và B là hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng
b. A và B là hàng hóa thay thế trong tiêu dùng
c. A và B là hàng hóa thay thế trong sản xuất
d. B là hàng hóa cấp thấp
e. B là hàng hóa bình thường
17. Điều nào dưới ây không làm dịch chuyển ường cầu ối với thịt bò: a. Giá thịt lợn tăng lên
b. Giá thịt bò giảm xuống
c. Thị hiếu ối với thịt bò thay ổi
d. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
e. Các nhà sản xuất thịt lợn quảng cáo cho sản phẩm của họ
18. Khi giá cam tăng lên thì iều nào sau ây úng:
a. Đường cầu về cam dịch chuyển sang trái
b. Đường cung về cam dịch chuyển sang phải
c. Gây ra sự di chuyển dọc theo ường cầu lên phía trên
lOMoARcPSD|40615597
19
d. Gây ra sự di chuyển dọc theo ường cung xuống phía dưới
19. Nếu cam và táo cùng bán trên một thị trường. Điều gì xảy ra khi giá cam tăng lên:
a. Lượng cầu về cam giảm xuống
b. Cầu về táo tăng lên
c. a và b
d. Giá táo giảm xuống
e. Tất cả các phương án trên ều úng
20. Đường cầu thị trường có thể ược xác ịnh bằng cách:
a. Cộng tất cả ường cầu cá nhân theo chiều ngang
b. Cộng tất cả ường cầu cá nhân theo chiều dọc
c. Cộng lượng mua của các người mua lớn
d. Không có phương án nào úng
21. Sự thay ổi nào dưới ây không dẫn ến sự dịch chuyển ường cầu ối với bia: a. Sự tăng giá nem
chua
b. Sự tăng giá men làm bia
c. Sự giảm giá rượu vang
d. Sự tăng thu nhập của khách hàng mua bia
e. Người tiêu dùng thích bia hơn
22. Điều nào sau ây là úng khi nói về hàng hóa thông thường:
a. Khi người dân trở nên nghèo i sẽ tăng tiêu dùng mặt hàng này.
b. Người dân sẽ giảm tiêu dùng mặt hàng này khi thu nhập của họ tăng.
c. Người dân sẽ tăng tiêu dùng mặt hàng này khi thu nhập của họ tăng.
d. Người dân sẽ giảm tiêu dùng mặt hàng này khi thu nhập của họ giảm. e. c và d.
23. Điều nào sau ây là sai khi nói về hàng hóa thứ cấp:
a. Khi người dân trở nên nghèo i sẽ tăng tiêu dùng mặt hàng này.
b. Khi người dân trở nên nghèo i họ sẽ giảm tiêu dùng mặt hàng y.
c. Người dân sẽ giảm tiêu dùng mặt hàng này khi thu nhập của họ tăng.
d. Người dân sẽ tăng tiêu dùng mặt hàng này khi thu nhập của họ giảm.
e. Không có phương án nào thoả mãn.
24. Đường cung dốc lên thể hiện:
a. Số lượng hàng hóa người sản xuất muốn bán sẽ tăng lên khi giá bán hàng hóa giảm
ngược lại.
b. Số lượng hàng hóa mà người sản xuất muốn bán tại các mức thuế khác nhau
c. Số lượng hàng hóa người tiêu dùng mua sẽ tăng lên khi ghàng hóa ó giảm và ngược lại.
d. Số lượng hàng hóa mà người sản xuất bán tăng lên khi giá bán hàng hóa ó tăng và ngược lại.
25. Điều nào dưới ây tác ộng ến cung về hàng hóa:
a. Cầu hàng hóa thay ổi
b. Thị hiếu của người tiêu dùng thay ổi
c. Công nghệ sản xuất thay ổi
d. Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới
e. Không có phương án úng trong các phương án trên
26. Với giả ịnh các yếu tố khác không thay ổi, luật cung cho biết:
lOMoARcPSD|40615597
20
a. Giá dầu giảm làm lượng cung về dầu giảm
b. Giá dầu tăng làm lượng cung về dầu giảm
c. Cung dầu tăng khi giá dầu giảm
d. Chi phí sản xuất dầu giảm sẽ làm cung dầu giảm
e. a và d
27. Điều nào dưới ây gây ra sự vận ộng dọc theo ường cung:
a. Giá của chính hàng hóa ó thay ổi
b. Công nghệ sản xuất thay ổi
c. Kỳ vọng của người bán thay ổi
d. Không có áp án nào úng
e. Cả a,b và c
28. Điều nào dưới ây không gây ra sự dịch chuyển của ường cung một mặt hàng:
a. S xuất hiện của người tiêu dùng mới
b. Giá của chính hàng hóa ó
c. Công nghệ sản xuất thay ổi
d. a và b
e. Không phương án nào úng trong các phương án trên
29. Đường cung thị trường có thể ược xác ịnh bằng cách:
a. Cộng tất cả ường cung của các cá nhân theo chiều ngang
b. Cộng tất cả ường cùng của các cá nhân theo chiều dọc
c. Cộng lượng bán của các hãng lớn
d. Cộng lượng mua của các người mua lớn
30. Đường cung về thịt bò dịch chuyển là do:
a. Thị hiếu về thịt bò thay ổi
b. Giá của hàng hóa liên quan ến thịt bò thay ổi
c. Thu nhập thay ổi
d. Không có phương án nào úng
31. Điều nào dưới ây làm dịch chuyển ường cung ối với cà phê Trung Nguyên:
a. Giá hàng hóa thay thế cho cà phê Trung Nguyên tăng lên
b. Thị hiếu ối với cà phê Trung Nguyên thay ổi
c. Các nhà sản xuất chè Lipton quảng cáo cho sản phẩm của họ
d. Công nghệ chế biến cà phê trung nguyên thay ổi
32. Thị trường gạo có ường cung dốc lên và ường cầu dốc xuống, iều nào sau ây úng:
a. Giá gạo giảm làm ường cầu về gạo dịch chuyển sang phải
b. Giá gạo giảm làm ường cung về gạo dịch chuyển sang trái.
c. Giá gạo giảm làm di chuyển vận ộng dọc ường cầu xuống phía dưới
d. Giá gạo giảm làm di chuyển dọc ường cung lên phía trên
33. Khi người mua có thể mua bất kỳ lượng nào tại một mức giá cụ thể thì ường cầu là:
a. Đường dốc xuống từ trái qua phải
b.Đường nằm ngang
c. Đường thẳng ứng
lOMoARcPSD|40615597
21
d. Tất cả các phương án trên ều úng
34. Khi người sản xuất có thể bán bất kỳ mức giá nào tại một mức sản lượng cụ thể thì iều nào
sau ây úng:
a. Đường cung dốc lên từ trái qua phải
b. Đường cầu dốc xuống từ trái qua phải
c. Đường cung thẳng ứng
d. Đường cầu nằm ngang
35. Trong nền kinh tế thị trường giá cân bằng ược xác ịnh bởi:
a. Cung hàng hóa b. Chi phí sản xuất hàng hóa
c. Tương tác giữa cung và cầu d. Chính phủ e.
c và d
36. Nếu giá của thịt bò ang ở iểm cân bằng thì:
a. Thịt bò là hàng hóa thông thường
b. Người sản xuất muốn bán nhiều hơn tại mức giá hiện tại
c. Người tiêu dùng muốn mua nhiều hơn tại mức giá hiện tại
d. Lượng cung bằng với lượng cầu Sử dụng bảng sau trả lời 3 câu tiếp biểu cung
cầu thị trường áo len nam như sau:
Giá (1000
/chiếc)
Lượng cầu
(triệu chiếc)
Lượng cung
(triệu chiếc)
60
22
19
80
20
20
100
18
21
120
16
22
37. Giá và sản lượng cân bằng của thị trường áo len nam là:
a. P = 60, Q = 20 b. P = 80, Q = 20 c. P = 100, Q = 21 d. P = 80, Q = 16
38. Doanh thu tại trạng thái cân bằng của thị trường là:
a. 1600 triệu ồng b. 2100 triệu ồng c. 2100 tỷ ồng d. 1600 tỷ ồng
39. Khi giá bán trên thị trường là 120 nghìn ồng/ chiếc thì:
a. Thị trường xảy ra hiện tượng thiếu hụt hàng hóa
b. Thị trường xảy ra hiện tượng dư thừa hàng hóa
c. (a) và lượng hàng bán ược thực tế là 22
d. (b) và lượng hàng bán ược thực tế là 16
40. Giá cân bằng một hàng hóa trên thị trường là 8.000/1kg. Khi chính phủ áp giá là 9.000/1kg
thì thị trường xảy ra tình trạng:
a. Không có hàng hóa nào ược bán ra
b. Giá phải tăng trên thị trường
c. Có dư thừa trên thị trường
d. Có thiếu hụt trên thị trường
lOMoARcPSD|40615597
22
e. Không có phương án úng trong các phương án trên 41. Thiếu hụt trên thị trường tồn
tại khi:
a. Giá cao hơn giá cân bằng b. Giá thấp hơn giá cân bằng
c. Không ủ người sản xuất d. Không ủ người tiêu dùng
42. Giá cân bằng một hàng hóa trên thị trường 10.000 ồng/kg, khi chính pháp ặt mức giá
là 9.000 ồng/kg thì iều nào sau ây là úng:
a. Thị trường xảy ra tình trạng thiếu hụt hàng hóa
b. Thị trường xảy ra tình trạng dư thừa hàng hóa
c. Lượng cung giảm xuống so với trước ây
d. Lượng cầu giảm xuống so với trước ây
e. a và c
43. Có thể hạn chế dư thừa hàng hóa trên thị trường thông qua:
a. Tăng cung b. Chính phủ tăng giá
c. Giảm lượng cầu d. Giảm giá
e. Tất cả các phương án trên ều úng
44. Giá của hàng hóa có xu hướng giảm khi:
a. thừa hàng hóa tại mức giá hiện tại
b. Giá hiện tại cao hơn giá cân bằng
c. Lượng cung lớn hơn lượng cầu tại mức giá hiện tại
d. Tất cả các phương án trên
e. a và c
45. Giá cân bằng một hàng hóa trên thị trường 10.000 ồng/kg, khi chính pháp ặt mức giá
là 9.000 ồng/kg thì iều nào sau ây là úng:
a. Thị trường xảy ra tình trạng thiếu hụt hàng hóa
b. Thị trường xảy ra tình trạng dư thừa hàng hóa
c. Số lượng hàng bán ược thực tế giảm xuống so với trước khi áp ặt giá
d. Số lượng hàng bán ược thực tế tăng lên so với trước khi áp ặt giá e. a và c
46. Hạn hán có thể sẽ:
a. y ra sự vận ộng dọc theo ường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn
b. Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn
c. Làm cho cầu ối với lúa gạo giảm xuống
d. Làm cho ường cung ối với lúa gạo dịch chuyển sang bên trái
e. Làm giảm giá hàng hóa thay thế cho lúa gạo
47. Chi phí ầu vào ể sản xuất ra hàng hóa X tăng lên sẽ làm cho:
a. Đường cầu dịch chuyển lên trên
b. Đường cung dịch chuyển lên trên
c. Cả ường cung và ường cầu ều dịch chuyển lên trên
d. Đường cung dịch chuyển xuống dưới
e. Không có phương án úng trong các phương án trên 48. Thời tiết nóng bức sẽ làm cho:
a. Đường cung về kem dịch chuyển xuống dưới
b. Đường cung về kem dịch chuyển lên trên
c. Đường cầu về kem dịch chuyển lên trên
lOMoARcPSD|40615597
23
d. Không có phương án úng
e. a và c
49. Giả sử cầu về mặt hàng X theo thu nhập có phương trình như sau: Q
= 10I + 100. Ta có thể kết luận:
a.X là hàng thông thường b. X là hàng thứ cấp
c. X là hàng hóa không liên quan ến thu nhập d. Tất cả các áp án trên ều úng.
50. Giả sử cầu về mặt hàng X theo giá của mặt hàng Y dạng Q
X
= 100 2P
Y
.
Ta có thể kết luận:
a. X và Y là hai hàng hóa thay thế b. X và Y là hai hàng hóa bổ sung
c. X và Y là hai hàng hóa thứ cấp d. X và Y là hai hàng hóa thông thường
51. Trên thị trường hàng hóa A có 2 cá nhân mua có hàm cầu lần lượt như sau:
Q
1
= 30 3P
1
và P
2
= 10 0,5Q
2
. Phương trình ường cầu thị trường của hàng hóa A là:
a. Q = 50 5P
b. Q = 50 3P
c. Q = 30 3P
d. Không có phương án úng trong các phương án trên
52. Trong thị trường hàng hóa A 200 người mua, những người mua hàm cầu giống
nhau là q = 80 0,5P. Phương trình ường cầu của thị trường này là:
a. Q = 16000 100 P
b. Q = 8000 50 P
c. Q = 16000 + 100 P
d. Không có phương án úng trong các phương án trên
53. Khi thông tin trong sữa bột cho trẻ em có hóa chất gây hại, trong trường hợp nhà sản
xuất không thay ổi sản lượng bán ra thì trạng thái cân bằng của thị trường thay ổi như sau:
a. Giá tăng, lượng giảm so với giá và lượng cân bằng trước ây.
b. Giá giảm, lượng giảm so với giá và lượng cân bằng trước ây.
c. Giá tăng, lượng tăng so với giá và lượng cân bằng trước ây .
d. Giá giảm, lượng không thay ổi so với giá và lượng cân bằng trước ây.
e. Không có áp án úng trong các áp án trên.
54. Các linh kiện sản xuất máy tính ột nhiên rẻ i. Điều sẽ xảy ra với giá lượng cân
bằng trên thị trường máy tính:
a. Giá và lượng cân bằng tăng
b. Giá và lượng cân bằng giảm
c. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng
d. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
e. Giá cân bằng tăng còn lượng cân bằng không thay ổi 55. Điều gì chắc chắn gây ra sự
gia tăng của giá cân bằng:
a. Cả cung và cầu ều tăng
b. Cả cung và cầu ều giảm
c. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung
d. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung
56. Thị trường một loại hàng gia dụng có cung cầu ều giảm mạnh. Điều sẽ xảy ra với giá
và lượng cân bằng trên thị trường này:
lOMoARcPSD|40615597
24
a. Giá tăng, lượng giảm.
b. Giá giảm, lượng tăng.
c. Giá không rõ ràng, lượng giảm.
d. Giá giảm, lượng không rõ ràng.
e. Giá giảm, lượng không thay ổi.
57. Thị trường một loại hàng thực phẩmcung tăng nhưng cầu lại giảm. Điều gì sẽ xảy ra với
giá và lượng cân bằng trên thị trường này:
a. Giá tăng, lượng giảm.
b. Giá giảm, lượng tăng.
c. Giá không rõ ràng, lượng giảm.
d. Giá giảm, lượng không rõ ràng.
e. Giá giảm, lượng không thay ổi.
58. Thị trường hàng hóa X có cung và cầu ều tăng, giá thị trường sẽ:
a. Không thay ổi b. Tăng
c. Giảm d. Có thể xảy ra một trong ba tình huống a,b,c
59. Điều gì sẽ xảy ra với giá và lượng cân bằng trên thị trường sách khi mọi người thấy ọc sách
rất có ích và nguyên liệu làm giấy ngày càng tăng:
a. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
b. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng tăng
c. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng không thay ổi
d. Tất cả các khả năng trên ều có thể xảy ra
e. a và c
60. Thời tiết trở lên nóng bất thường làm cầu về máy iều hòa tăng mạnh, người bán nhập
khẩu rất ít máy iều hòa làm cung về máy iều hòa tăng ít hơn. Khi ó giá lượng cân bằng
trên thị trường máy iều hòa như sau:
a. Giá tăng, lượng giảm so với trước ây
b. Giá tăng, lượng tăng so với trước ây
c. Giá giảm, lượng giảm so với trước ây
d. Giá giảm, lượng tăng so với trước ây
e. Giá tăng, lượng không thay ổi so với trước ây
CHƯƠNG 4
1. Sự lựa chọn của người tiêu dùng dựa vào:
a. Giá của hàng hóa hoặc dịch vụ
b. Thu nhập
c. Sở thích
d. Tất cả các yếu tố trên
2. Sự sẵn sàng thanh toán là:
a. Tổng số tiền mà người tiêu dùng có trong tay.
b. Số tiền nhỏ nhất mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho một ơn vị hàng.
c. Số tiền tối a mà người tiêu dùng sẵn sàng trả.
d. Là tổng chi phí sản xuất ra mặt hàng nào ó.
lOMoARcPSD|40615597
25
e. Không phương án nào úng trong các phương án trên.
3. Người mua chấp nhận mua một hàng hóa và thu ược thặng dư tiêu dùng khi:
a. Giá bán lớn hơn sự sẵn sàng thanh toán của họ.
b. Giá bán nhỏ hơn sự sẵn sàng thanh toán của họ
c. Giá bán bằng sự sẵn sàng thanh toán của họ
d. Tất cả các phương án trên ều úng
4. Thặng dư tiêu dùng là:
a. Số tiền người mua sẵn sàng trả cho một hàng hóa trừ i giá mà họ thực sự phải trả
b. Tổng lợi ích thu ược từ việc tiêu dùng hàng hóa
c. Lợi ích cận biên giảm dần khi tăng số lượng tiêu dùng
d. Diện tích nằm dưới ường cầu
Dùng dữ kiện sau ể trả lời 4 câu tiếp:
Giả sử thị trường có 2 cái bàn học ược bán và có 4 người mua với các mức sẵn sàng thanh toán ược
cho trong bảng sau ( ơn vị tính: nghìn ồng).
Người mua
Sẵn sàng thanh toán
A
15
B
35
C
28
D
25
5. Biết rằng lượng bàn học tối a mỗi người muốn mua chỉ là 1 chiếc. Nếu giá bàn học 26 nghìn
ồng/chiếc thì lượng cầu trên thị trường là:
a.2 b. 4 c. 3 d. 1
6. Tổng thặng dư tiêu dùng trên thị trường tại mức giá ở cầu 5 sẽ là (nghìn ồng):
a. 0 b. 11 c. 2 d.9 e. 13
7. Biết rằng lượng bàn học tối a mỗi người muốn mua chỉ là 1 chiếc. Nếu giá bàn học 25 nghìn
ồng/chiếc thì lượng cầu trên thị trường là:
a.2 b. 4 c. 3 d. (a) và (c) ều có thể xảy ra
8. Tổng thặng dư tiêu dùng trên thị trường tại mức giá ở câu 7 sẽ là:
a. 0 b. 11 c. 2 d.9 e. 13
9. Thặng dư của người tiêu dùng ược tính:
a. Bằng phần diện tích bên dưới ường giá và bên trên ường cung.
b. Bằng phần diện tích bên trên ường giá và bên dưới ường cung.
c. Bằng phần diện tích bên trên ường giá và bên dưới ường cầu.
d. Bằng tổng thặng dư trừ i thặng dư của người sản xuất
e. c và d.
Sử dụng bảng dưới trả lời 3 câu tiếp
Giả sử thị trường cần sản xuất 4 sản phẩm bánh mì và có 4 người sản xuất với các chi phí ược
cho ở bảng sau:
Người sản xuất
Chi phí sản xuất (USD)
A
40
lOMoARcPSD|40615597
26
P
2
P
1
Q
1
Q
2
A
B
C
E
F
G
d. Giảm xuống là phần diện tích B+E
D
B
50
C
45
D
35
10. Biết rằng số lượng bánh mì tối a mỗi người sản xuất ược là một chiếc. Nếu giá bánh
là 45 USD thì lượng cung trên thị trường là:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 1 e. (a) và (b) ều có thể xảy ra
11. Tổng thặng dư sản xuất trên thị trường tại mức giá ở câu 10 là:
a. 15 USD b. 20 USD c. 25 USD d. 5 USD e. 10 USD
12. Biết rằng số lượng bánh tối a mỗi người sản xuất ược một chiếc. Nếu giá bánh
45 USD thì ai là người Bàng quan về việc bán sản phẩm:
a. Người A b. Người B c. Người C d. Người D
13. Người sản xuất bán một ơn vị sản lượng và thu ược thặng dư sản xuất khi giá bán: a.
Bằng với chi phí sản xuất.
b. Lớn hơn chi phí sản xuất.
c. Nhỏ hơn chi phí sản xuất.
d. Bằng 0.
14. Thặng dư sản xuất là phần diện tích:
a. Nằm bên trên ường giá và nằm bên dưới ường cầu
b. Nằm bên dưới ường giá và nằm bên trên ường cung
c. Nằm bên dưới ường giá và nằm bên dưới ường cung
d. Nằm bên dưới ường cung và nằm bên trên ường cầu
15. Thặng dư của người sản xuất là:
a. Là phần diện tích nằm trên ường giá và dưới ường cầu.
b. Là phần diện tích nằm dưới ường giá và trên ường cung.
c. phần diện tích nằm giữa ường cung và ường cầu.
d. Là sự chênh lệch giữa giá bán hàng hóa và chi phí sản xuất. e. b và d.
Sử dụng hình sau ể trả lời 2 câu tiếp
16. Thặng dư tiêu dùng tại mức giá P
1
là:
a. A + B + C b. C+F+G c. A+B+E d. A
17. Thặng dư tiêu dùng tại mức giá P
2
so với mức giá P
1
:
a. Tăng lên là phần diện tích A
b. Tăng lên là phần diện tích B+E
c. Tăng lên là phần diện tích C+F
e. Giảm xuống là phần diện tích A
Sử dụng hình dưới ể trả lời hai câu tiếp:
lOMoARcPSD|40615597
27
18. Thặng dư sản xuất tại mức giá P
1
là:
a. A b. A+B c. A+E d. A+C
19. Thặng dư sản xuất tại mức giá P
2
so với mức
giá P
1
:
a. Tăng lên là phần diện
tích B+D
b. Tăng lên là phần diện
tích B
c. Giảm xuống là phần
diện tích B
d. Giảm xuống là phần
diện tích C+D
e. Không có phương án úng
Sử dụng hình vẽ sau ể trả lời 3 câu tiếp
20. Thặng tiêu dùng thặng sản
xuất tại mức giá P
0
lần lượt là:
a. Diện tích AP
0
E
0
và diện tích P
0
CE
0
b. Diện tích AP
0
E
0
và diện tích P
0
BE
0
c. Diện tích AP
0
E
0
và diện tích P
0
CQ
0
E
0
d. Không phương án ứng trong các
phương án trên
O Q1 Q
0
21. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất tại mức giá P
1
lần lượt là:
a. Diện tích AP
0
E
0
và diện tích P
1
E
1
DB
b. Diện tích AP
1
E
1
và diện tích P
1
E
1
E
0
B
c. Diện tích AP
1
E
1
và diện tích P
1
E
1
DB
d. Diện tích AP
1
E
1
và diện tích P
0
CQ
0
E
0
22. Nếu mức giá tăng từ P
0
lên P
1
thì thặng dư tiêu dùng thay ổi:
a. Tăng thêm là phần diện tích P
1
E
1
E
0
P
0
b. Giảm i là phần diện tích P
1
E
1
E
0
P
0
c. Tăng thêm là phần diện tích AP
1
E
1
d. Giảm i là phần diện tích E
1
E
0
F
Sử dụng hình vẽ sau ể trả lời 3 câu tiếp
a. Diện tích AP
0
E
0
và diện tích P
0
CE
0
b. Diện tích AP
0
E
0
và diện tích P
0
BE
0
A
B
C
D
E
S
P
Q
1
Q
2
P
1
P
2
E
0
A
P
0
Q
B
C
P
E
1
P
1
D
F
lOMoARcPSD|40615597
28
E
0
A
P
0
Q
0
Q
B
O
P
1
Q
1
D
E
1
tại mc giá P
0
lần lượt là:
c. Diện tích AP
0
E
0
và diện tích P
0
OQ
0
E
0
d. Diện tích AP
0
E
0
và diện tích P
0
OBE
0
e. Không có phương án ứng
24. Thặng tiêu dùng thặng sản xuất tại
mức giá P
1
lần lượt là:
a. Diện tích AP
0
E
0
và din tích P
1
OB
E
1
b. Diện tích AP
1
E
1
D và diện tích P
1
C
E
1
C
c. Diện tích AP
1
E
1
D và diện tích P
1
OB
E
1
d. Diện tích AP
1
E
1
D và diện tích P
0
CE
0
25. Thặng dư sản xuất tại mức giá P
1
so với P
0
a. Tăng lên là phần diện tích P
0
E
0
E
1
P
1
b. Giảm xuống là phần diện tích P
0
E
0
E
1
P
1
c. Tăng lên là phần diện tích OBC
d. Giảm xuống là phần diện tích P
0
E
0
Q
0
O
26. Khi ường cầu một ường nằm ngang thì thặng tiêu dùng bằng: Hoặc “Khi ường cung
là một ường nằm ngang thì thặng dư sản xuất bằng:”
a. 0 b. ∞ c. 1 d. Không kết luận ược
27. Khi ường cầu thẳng ứng thì thặng dư của người tiêu dùng bằng:
a. 0 b. ∞ c.1 d.Không kết luận ược
28. Một thị trường có Thặng dư sản xuất bằng 0 khi:
a. Đường cung là ường thẳng ứng
b. Đường cung là ường nằm ngang
c. Đường cung là ường dốc lên
d. (a) và lượng cung luôn luôn cố ịnh dù giá thay ổi bao nhiêu
e. (b) và lượng cung là bất kỳ nhưng giá luôn cố ịnh
29. Điều nào sau ây úng:
a. Sự chênh lệch giữa sự sẵn sàng thanh toán của người tiêu dùng với giá mà người mua thực
sự phải trả chính là thặng dư của người tiêu dùng.
b. Sự chênh lệch giữa giá bán hàng hóa với chi phí của nhà sản xuất chính là thặng dư của nhà
sản xuất.
c. Sự chênh lệch giữa sự sẵn sàng thanh toán của người tiêu dùng với sự sẵn sàng bán của nhà
sản xuất chính là tổng thặng dư của thị trường.
d. Phần diện tích nằm giữa ường cung và ường cầu cho ến iểm cân bằng chính là tổng
thặng dư của thị trường.
e.Tất cả các phương án trên ều úng
f. (a), (b) và (c) úng
30. Tại các mức sản lượng nhỏ hơn mức sản lượng cân bằng thì iều nào sau ây úng:
a. Giá trị ối với người mua lớn hơn chi phí của người bán.
b. Giá trị ối với người mua nhỏ hơn chi phí của người bán
c. (a) và sự gia tăng của lượng hàng hóa sẽ làm tăng tổng thặng dư
d. (a) và scắt giảm sản lượng hàng hóa slàm tăng tổng thặng dư
lOMoARcPSD|40615597
29
e. (b) và sự gia tăng sản lượng hàng hóa sẽ làm tăng tổng thặng dư
31. Điền vào chỗ trống, Tại các mức sản lượng cao hơn sản lượng n bằng thì: Chi phí
của người bán ……….gtrị ối với người mua, TS sẽ………... nên việc ……….sản lượng
hàng hóa sẽ làm …………tổng thặng dư của thị trường.
*****************
CHƯƠNG 5.
1. Tổng sản phẩm trong nước GDP là chỉ tiêu ể o lường:
a. Sản lượng của một nền kinh tế
b. Thu nhập của một nền kinh tế
c. Sự thay ổi giá cả của nền kinh tế.
d. Tất cả các phương án trên ều úng
e. (a) và (b) úng
2. Tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam o lường giá trị sản xuất thu nhập ược tạo ra
bởi:
a. Người Việt Nam và các nhà máy của họ bất kể chúng ược ặt ở âu trên thế giới
b. Những người và nhà máy của họ ược ặt trên lãnh thổ Việt Nam
c. Riêng khu vực dịch vụ trong nước
d. Riêng khu vực chế tạo trong nước
3. Tổng sản phẩm trong nước là tổng giá trị thị trường của
a. Hàng hóa trung gian
b. Hàng hóa sản xuất
c. Hàng hóa và dịch vụ thông thường
d. Hàng hóa và dịch vụ cấp thấp
e. Hàng hóa và dịch vụ cuối cùng
4. Khi tính toán GDP, người ta ã không tính giá trị của sản phẩm trung gian vì:
a. Giá trị của sản phẩm trung gian là rất nhỏ.
b. Số lượng sản phẩm trung gian quá lớn.
c. Để tránh tính trùng do giá trị của sản phẩm trung gian ã nằm trong giá trcủa sản phẩm
cuối cùng.
d. Để tiết kiệm chi phí trong quá trình tính toán.
5. Điều nào sau ây là úng khi nói về GDP là:
a. Một chỉ tiêu hoàn hảo trong việc phản ánh chất lượng cuộc sống.
b. Một chỉ tiêu phản ánh thu nhập và những vấn ề liên quan ến chất lượng hàng hoá.
c. Một chỉ tiêu phản ánh thu nhập và sản lượng của một nền kinh tế.
d. Một chỉ tiêu phản ánh sự thay ổi của sản lượng.
e. Một chỉ tiêu ược tính toán dựa trên một tập hợp hàng hoá cố ịnh.
6. Khoản mục nào sau ây ược tính vào GDP:
a. Công việc nội trợ
lOMoARcPSD|40615597
30
b. Doanh thu từ việc bán ma túy bất hợp pháp
c. Doanh thu từ việc bán các sản phẩm trung gian
d. Dịch vụ tư vấn
e. Một ngôi nhà mới xây dựng năm trước và ược bán lần ầu tiên vào năm nay
7. Khi một gia ình trồng rau và tiêu dùng số rau ó thì hoạt ộng trên:
a. Được tính vào GDP thực tế.
b. Được tính vào GDP danh nghĩa và làm tăng thành tố C.
c. Không ược tính vào GDP do không thể tính ược những hoạt ộng này.
d. Các câu trên ều không chính xác.
8. Khoản mục nào sau ây không ược tính vào GDP năm 2009. Doanh thu của:
a. Một chiếc xe Honda sản xuất năm 2009 tại Sóc Sơn
b. Dịch vụ cắt tóc
c. Dịch vụ của nhà môi giới bất ộng sản
d. Một ngôi nhà ược xây dựng năm 2008 và ược bán lần ầu tiên trong năm 2009
9. Xét một chuỗi các hoạt ộng sản xuất sau của nước N: Người trồng lúa tạo ra lượng gạo trị
giá 10 triệu ồng rồi bán một nửa cho hộ gia ình tiêu dùng nửa còn lại ược bán cho người
làm bột tạo ra lượng bột trị giá 9 triệu ồng. Hai phần ba số bột này ược chuyển vào nhà
máy làm ra lượng bánh trị giá 11 triệu ồng rồi bán cho người tiêu dùng trong nước. Sbột
còn lại ược bán cho người tiêu dùng nước ngoài. Vậy chuỗi hoạt ộng sản xuất trên ã óng góp
vào GDP của nước N một lượng là:
a. 30 triệu ồng.
b. 5 triệu ồng.
c. 19 triệu ồng.
d. 14 triệu ồng.
e. 11 triệu ồng.
10. Để o lường tổng thu nhập do công dân một nước tạo ra, không cần biết tạo ra âu, người
ta sử dụng:
a. Tổng sản phẩm trong nước (GDP)
b. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
c. Tổng thu nhập quốc dân (NI)
d. Tất cả các chỉ tiêu trên
11. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) của Việt Nam o lường thu nhập:
a. mà người Việt Nam tạo ra cả ở trong nước và ngoài nước
b. tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam
c. của khu vực dịch vụ trong nước
d. của khu vực chế tạo trong nước
12. Trường hợp nào sau ây ồng thời ược tính vào cả GDP và GNP của Việt Nam:
a. Giá trị tổng sản phẩm của một doanh nghiệp Việt Nam tại Nga.
b. Thu nhập của nhà máy Honda tại Việt Nam.
c. Lợi nhuận của một dự án do chính phủ Việt Nam ầu tư tại Campuchia.
d. Tiền lương của một giám ốc tài chính người Mỹ làm thuê cho một doanh nghiệp Việt Nam.
lOMoARcPSD|40615597
31
e. Tiền lương của một bác sĩ người Việt Nam làm việc tại bệnh viện Bạch Mai
13. Muốn tính GNP từ GDP chúng ta phải:
a. Trừ i thanh toán chuyển khoản của chính phủ cho các hộ gia ình
b. Cộng với thuế gián thu ròng
c. Cộng với xuất khẩu ròng
d. Cộng với thu nhập ròng từ nước ngoài
e. Trừ i tiết kiệm
14. Nếu GDP lớn hơn GNP của Việt Nam thì:
a. Giá trị sản xuất mà người nước ngoài tạo ra Việt Nam lớn hơn gtrị sản xuất người Việt
Nam tạo ra ở nước ngoài.
b. Giá trị sản xuất người nước ngoài tạo ra Việt Nam nhỏ hơn giá trị sản xuất người
Việt Nam tạo ra ở nước ngoài.
c. GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa.
d. GDP thực tế nhỏ hơn GDP danh nghĩa.
15. Lợi nhuận của hãng Honda (Nhật Bản) tạo ra tại Việt Nam sẽ ược tính vào:
a. GNP của Việt Nam
b. GDP của Việt Nam
c. GNP của Nhật
d. GDP của Nhật
e. Cả b và c úng
16. Khi tính GDP hoặc GNP thì việc cộng hai khoản mục nào dưới ây là không úng:
a. Chi tiêu của chính phủ với tiền lương
b. Lợi nhuận của công ty và lợi tức nhận ược từ việc cho công ty vay tiền
c. Chi tiêu cho ầu tư và chi tiêu chính phủ
d. Tiêu dùng của dân cư và chi tiêu chính phủ
e. a và c
17. Các hoạt ộng nào sau ây ược tính vào GDP của Nhật
a. Mức ộ ô nhiễm môi trường gia tăng.
b. Thời gian nghỉ ngơi của người dân.
c. Giá trị tổng sản phẩm do công ty Honda Việt Nam tạo ra.
d. Số tiền lương một học sinh Việt Nam nhận ược do làm thêm trong thời gian du học tại
Nhật.
18. Trong mô hình dòng luân chuyển:
a. Các doanh nghiệp luôn trao ổi hàng hóa lấy tiền
b. Các hộ gia ình luôn trao ổi hàng hóa lấy tiền
c. Các hộ gia ình người bán trên thị trường yếu tố sản xuất và là người mua trên thị trường
hàng hóa
d. Các doanh nghiệp người mua trên thị trường hàng hóa người bán trên thị trường
yếu tố sản xuất
19. Công thức GDP = C + I + G + NX là tính GDP theo cách tiếp cận:
a. Chi tiêu b. Thu nhập
c. Giá trị gia tăng d. Cả 3 cách trên
lOMoARcPSD|40615597
32
20. Công thức Y = w + i + r + P
r
+ D
ep
+ Te là tính GDP theo cách tiếp cận:
a. Chi tiêu b. Thu nhập
c. Giá trị gia tăng d. Cả 3 cách trên
21. Tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo khía cạnh chi tiêu có thể ược o lường bằng tổng của:
a. Tiêu dùng, ầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng
b. Tiêu dùng, chuyển giao thu nhập, tiền lương và lợi nhuận
c. Đầu tư, tiêu dùng, lợi nhuận và chi phí hàng hóa trung gian
d. Giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng, chi phí hàng hóa trung gian, chuyển giao thu nhập và
tiền th
e. Sản phẩm quốc dân ròng, tổng sản phẩm quốc dân và thu nhập cá nhân khả dụng.
22. Trong công thức tính GDP theo khía cạnh thu nhập Y = w + i + r + P
r
+ D
ep
+ Te, thì D
ep
gì:
a. Tiền lương b. Lãi suất
c. Chi phí thuê nhà, thuê ất d. thuế gián thu
e. Khấu hao
23. Giá trị hao mòn của nhà máy các trang thiết btrong quá trình sản xuất hàng hóa
dịch vụ ược gọi là:
a. Tiêu dùng b. Khấu hao
c. Sản phẩm quốc dân ròng d. ầu tư
e. Hàng hóa trung gian
24. Khoản mục nào sau ây không ược tính vào GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu:
a. Dịch vụ tư vấn luật mà một gia ình thuê
b. Dịch vụ dọn nhà mà một gia ình thuê
c. Một cây cầu mới ược xây dựng bằng vốn ngân sách thành phố
d. Sợi bông ược công ty dệt Thành Công mua ưa vào sản xuất ngay
e. Khoản chi tiêu mua một chiếc xe Toyota Camry mới của UBND TP Hà Nội
25. Điều nào sau ây làm tăng thành tố I trong công thức tính GDP theo cách tiếp cận chi tiêu:
a. Chi tiêu của một hộ gia ình cho nhà mới
b. Doanh nghiệp mua thêm nguyên liệu sản xuất ưa vào sản xuất ngay
c. Chính phủ mua thêm thiết bị quân sự
d. Công ty may 10 tăng lượng xuất khẩu
e. a và b
26. Hoạt ộng nào sau ây không ược tính vào khoản mục C trong ch tính GDP theo phương
pháp chi tiêu:
a. Bạn vừa mua chiếc laptop.
b. Gia ình bạn vừa i buffer tại Grand Plaza.
c. Bạn vừa mới i mua một bộ quần áo mới tại 7.am.
d. Gia ình bạn vừa mới mua một căn hộ chung cư mới ở Garden city.
27. Khoản mục nào sau ây không ược coi là chi tiêu của chính phủ G trong cách tính GDP theo
khía cạnh chi tiêu:
a. Chính phủ mua một máy bay ném bom
b. Khoản tiền trợ cấp an sinh xã hội mà các hộ gia ình nhận ược
lOMoARcPSD|40615597
33
c. Chính phủ xây một con ê mới
d. Thành phố Hà Nội Tuyển dụng thêm một nhân viên cảnh sát mới.
28. Nếu bạn mua một ngôi nhà mới ể ở khi về hưu thì giao dịch này sẽ ược tính là: a. Tiêu
dùng b. Đầu tư
c. Chi tiêu chính phủ d. Xuất khẩu
e. Nhập khẩu
29. Khoản mục nào dưới ây ược coi là khoản chuyển giao thu nhập:
a. Tiền lương b. Lợi nhuận
c. Tiền thuê ất d. Chi tiêu chính phủ
e.Trợ cấp thất nghiệp
30. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) theo khía cạnh chi tiêu bao gồm những khoản mục dưới ây
ngoại trừ:
a. Chi tiêu cho tiêu dùng của hộ gia ình
b. Đầu tư
c. Mua sắm của chính phủ
d. Thanh toán chuyển nhượng của chính phủ
31. Khi một hãng trong nước xuất khẩu một chiếc ô từ hàng tồn kho từ năm trước cho người
tiêu dùng ở nước ngoài thì:
a. C tăng, I giảm.
b. I giảm, NX tăng.
c. I giảm, NX giảm.
d. C tăng, NX tăng.
32. Khoản tiền 50.000 ô la gia ình bạn chi mua một chiếc xe BMV ược sản xuất tại Đức sẽ
ược tính vào GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu như thế nào:
a. Đầu tư tăng 50.000 ô la và xuất khẩu ròng giảm 50.000 ô la
b. Tiêu dùng tăng 50.000 ô la và xuất khẩu dòng giảm 50.000 ô la
c. Xuất khẩu ròng giảm 50.000 ô la
d. Xuất khẩu ròng tăng 50.000 ô la
e. Không tác ộng gì vì chiếc xe này ược sản xuất ở nước ngoài
33. Giá trị gia tăng ược tính bằng:
a. Giá trị tổng sản lượng ngành ó + Tổng giá trị của hàng hóa trung gian ngành ó
b. Giá trị tổng sản lượng ngành ó – Tổng giá trị của hàng hóa trung gian ngành ó
c. Tổng giá trị các hàng hóa trung gian
d. Tổng giá trị sản lượng – giá trị các nhân tố ầu vào mua từ các Doanh nghiệp khác. e. Cả b
d úng
34. Một người nông dân trồng lúa bán cho một người sản xuất bánh với giá 1 triệu
ồng. Người sản xuất nh mỳ làm bánh bán cho cửa hàng với giá 2 triệu ồng. Cửa
hàng bán cho người tiêu dùng với giá 3 triệu ng. Các hoạt ộng này óng góp vào GDP một
lượng là:
a. 1 triệu ồng
b. 2 triệu ồng
c. 3 triệu ồng
lOMoARcPSD|40615597
34
d. 6 triệu ồng
e. Không có phương án úng
35. Với dữ kiện của câu 34, óng góp của cửa hàng vào GDP là:
a. 1 triệu ồng
b. 2 triệu ồng
c. 3 triệu ồng
d. 6 triệu ồng
e. Không có phương án úng
36. GDP thực tế ược o lường theo mức giá………trong khi ó GDP danh nghĩa ược o lường theo
mức giá…………
a. năm hiện hành, năm cơ sở
b. Năm cơ sở, năm hiện hành
c. trung gian, cuối cùng
d. trong nước, nước ngoài
37. GDP thực tế:
a. Được tính theo giá của năm gốc
b. Được tính theo giá hiện hành
c. Được sử dụng ể phản ánh phúc lợi kinh tế của một nước
d. Được sử dụng ể tính tốc ộ tăng trưởng kinh tế của một nước
e. Tất cả ều úng ngoại trừ b
38. Nếu muốn so sánh sản lượng giữa hai năm (không chịu tác ộng của giá) thì phải dựa
vào: a. GDP thực tế
b. GDP danh nghĩa
c. Chỉ số iều chỉnh GDP
d. GDP tính theo giá cố ịnh của năm gốc
e. (a) và (d) úng
39. Câu nào sau ây là sai:
a. GDP thực tế phản ánh lượng hàng hóa và dịch vụ mà nền kinh tế tạo ra.
b. Chỉ số iều chỉnh GDP (GDP
deflator
) phản ánh sự biến ộng của nền kinh tế là do giá thay ổi.
c. C sản lượng và giá u nh hưởng ến GDP danh nghĩa.
d. Khon chuyn giao thu nhp ca chính ph cho người nghèo ảnh hưởng ến GDP vì ược
tính vào chi tiêu G.
40. GDP danh nghĩa của năm 2009 lớn hơn GDP danh nghĩa của năm 2008 có nghĩa là: a. Sản
lượng tăng
b. Sản lượng giảm
c. Sản lượng không ổi
d. Sản lượng có thể tăng, giảm hoặc không ổi vì thông tin này chưa ủ ể biết về sản lượng thực tế
41. GDP danh nghĩa sẽ tăng khi:
a. Mức giá của các hàng hóa dịch vụ tăng
b. Lượng hàng hóa và dịch vụ ược sản xuất ra nhiều hơn
c. Cả mức giá và lượng hàng hóa dịch vụ ược sản xuất ra ều tăng
lOMoARcPSD|40615597
35
d. Tất cả các khả năng trên ều có thể xảy ra
42. Nếu cả mức giá và sản lượng trong năm sau ều cao hơn năm trước thì:
a. GDP thực tế của năm sau thấp hơn năm trước
b. GDP danh nghĩa của năm sau thấp hơn năm trước
c. GDP danh nghĩa của năm sau cao hơn năm trước, nhưng GDP thực tế của năm sau lại thấp
hơn năm trước.
d. GDP danh nghĩa và GDP thực tế năm sau ều cao hơn năm trước
43. Chỉ số iều chỉnh GDP ược tính bằng công thức:
a. (GDP danh nghĩa / GDP thực tế)x100
b. (GDP danh nghĩa x GDP thực tế x100
c. (GDP danh nghĩa - GDP thực tế)x100
d. (GDP danh nghĩa + GDP thực tế)x100
44. GDP không phải là một chỉ tiêu hoàn hảo nhất ể phản ánh về phúc lợi kinh tế của một nước
vì nó không tính ến:
a. Thời gian nghỉ ngơi
b. Hàng hóa và dịch vụ ược sản xuất và tiêu dùng tại các hộ gia ình.
c. c công việc tình nguyện.
d. Chất lượng môi trường.
e. Sự công bằng trong phân phối thu nhập.
f. Tất cả các phương án trên
45. Mức sống của dân cư một nước có thể ược phản ánh bằng chỉ tiêu:
a. GDP thực tế bình quân ầu người
b. GDP thực tế
c. GDP danh nghĩa bình quân ầu người
d. GDP danh nghĩa
46.Thu nhập các hộ gia ình và doanh nghiệpthể còn lại sau khi hoàn thành nghĩa vụ óng
thuế và các khoản phí cho nhà nước gọi là:
a. Thu nhập quốc dân
b. Thu nhập cá nhân
c. Thu nhập khả dụng
d. Tất cả các phương án trên ều úng
47. Thu nhập khả dụng là thu nhập cá nhân sau khi trừ i các khoản như:
a. Thuế thu nhập cá nhân
b. Tiền iện, nước
c. phí môi trường
d. Tất cả các phương án trên
48. Tốc ộ tăng trưởng của nền kinh tế là:
a. Tỷ lệ % thay ổi của GDP thực tế từ thời kỳ này/ năm này so với thời kỳ gốc/năm gốc.
b. Tỷ lệ % thay ổi của GDP thực tế từ thời kỳ này/ năm này so với thời kỳ/ năm trước.
c.Tỷ lệ % thay ổi của GDP danh nghĩa từ thời kỳ/ năm này so với thời kỳ/ năm trước.
d.Tỷ lệ % thay ổi của GDP danh nghĩa từ thời kỳ này/năm này so với thời kỳ gốc/năm gốc.
lOMoARcPSD|40615597
36
49. Sự gia tăng của nhân tố nào sau ây làm tăng năng suất lao ộng của một nước (hay tăng tốc
ộ tăng trưởng kinh tế của một nước):
a. Vốn nhân lực
b. Tư bản hiện vật
c. Tri thức công nghệ
d. Tài nguyên thiên nhiên
e. Tất cả các nhân tố trên
50. Chi phí cơ hội của tăng trưởng cao hơn trong tương lai là:
a. Sự giảm sút về ầu tư hiện tại
b. Sự giảm sút về tiết kiệm hiện tại
c. Sự giảm sút về tiêu dùng hiện tại
d. Sự giảm sút về thuế
51. Câu nào trong các câu sau là ví dụ về ầu tư nước ngoài gián tiếp:
a. Một người Việt gốc Hoa mua cổ phiếu của công ty VIFON VIFON sử dụng khoản tiền này
ể xây dựng một nhà máy mới.
b. Hãng Toyota xây dựng một nhà máy mới ở Biên Hòa.
c. Hãng Toyota mua cổ phiếu của nhà y ô Hòa Bình, nhà y ô Hòa Bình sử dụng
nguồn vốn huy ộng ược này ể xây dựng một nhà máy mới ở Xuân Mai.
d. Các câu trên ều sai.
52. Trường hợp nào sau ây là một ví dụ về ầu tư trực tiếp ra nước ngoài:
a. Công ty cổ phần Phú Gia xây dựng một nhà hàng ở Nga
b. Hãng phim Việt Nam bán bản quyền bộ phim Đời cát cho một hãng chiếu phim của pháp
c. Công ty ô tô Hòa Bình mua cổ phần của hãng ô tô Volvo
d. Công ty xe ạp Xuân Hòa mua thép của Nhật Bản
53. Điều nào sau ây không phải là nhân tố quyết ịnh tăng trưởng kinh tế:
a. Sự gia tăng của dân số
b. Sự gia tăng khối lượng tư bản trong nền kinh tế
c. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên
d. Tiến bộ công nghệ
54. Đầu tư cho giáo dục và ào tạo sẽ thúc ẩy tăng trưởng kinh tế bởi vì:
a. Tạo ra nhiều việc làm hơn cho các giáo viên
b. Làm gia tăng vốn nhân lực
c. Làm tăng quy mô của lực lượng lao ộng
d. Làm cho mọi người ngày càng quan tâm ến những vấn ề về môi trường
55. Để tăng khối lượng tư bản hiện vật trong nền kinh tế, thì cần phải:
a. Thu hút ầu
b. Tăng tiêu dùng
c. Tăng chi tiêu chính phủ
d. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
*********************
lOMoARcPSD|40615597
37
CHƯƠNG 6
1. Lạm phát là:
a. Sự tăng lên trong sản lượng của cả nền kinh tế
b. Sự hao mòn của cơ sở hạ tầng trong quá trình sản xuất của một ngành
c. Sự sụt giảm của mức giá chung trong nền kinh tế
d. Sự gia tăng của mức giá chung trong nền kinh tế
e. Sự gia tăng của mức giá hàng gia dụng trong nền kinh tế
2. Tỷ lệ lạm phát của năm 2008 bằng 25% cho biết:
a. Mức giá chung của năm 2008 giảm 25% so với mức giá chung của năm cơ sở (hay năm gốc).
b. Mức giá chung của năm 2008 không thay ổi so với mức giá chung của năm cơ sở.
c. Mức giá chung của năm 2008 tăng 25% so với mức giá chung của năm cơ sở.
d. Mức giá chung của năm 2008 tăng 25% so với mức giá chung của năm 2007.
e. Mức giá chung của năm 2008 giảm 25% so với mức giá chung của năm 2007.
3. Điều nào sau ây úng khi nói về Lạm phát vừa phải:
a. Mức lạm phát mà bình thường một nền kinh tế nào cũng phải trải qua
b. Lạm phát có tỷ lệ dưới 10%/năm
c. Khi có lạm phát vừa phải thì giá trị của ồng tiền vẫn ổn ịnh
d. Tất cả các áp án trên ều úng
4. Mức lạm phát từ 1000% trở lên, ược gọi là:
a. Lạm phát vừa phải
b. Lạm phát phi mã
c. Siêu lạm phát
d. Tất cả các áp án trên ều úng
5. Khi có sự thay ổi của một trong các chỉ tiêu: tiêu dùng hộ gia ình, ầu tư, chi tiêu tiêu chính,
Xuất khẩu ròng, làm cho mức giá chung trong nền kinh tế tăng thì gây ra: a. Lạm phát do
cầu kéo
b. Lạm phát do chi phí ẩy
c. Lạm phát theo thuyết số lượng tiền tệ
d. Tất cả các áp án trên ều úng
6. Trong các nguyên nhân sau ây, nguyên nhân nào gây ra hiện tượng lạm phát chi phí ẩy: a.
Giá xăng dầu trên thế giới tăng mạnh.
b. Hạn hán
c. Hộ gia ình tăng chi tiêu.
d. Chính phủ tăng chi tiêu cho việc xây dựng ường xá.
e. Doanh nghiệp tăng ầu tư.
f. a và b úng
g. c, d và e úng
7. Phương trình số lượng tiền tệ là:
a. MxP=VxY
b. MxV=PxY
c. M/V=P/Y
lOMoARcPSD|40615597
38
d. MxV=P/Y
8. Theo thuyết số lượng tiền tệ, nguyên nhân nào sau ây gây ra sự tăng giá và từ ó gây ra lạm
phát:
a. Sự gia tăng khối lượng tiền trong nền kinh tế
b. Sự gia tăng cung tiền danh nghĩa trong nền kinh tế
c. Sự gia tăng của GDP thực
d. Sự sụt giảm của tốc ộ lưu thông tiền tệ
e. a và b
9. Lạm phát theo thuyết số lượng tiền tệ chỉ úng khi:
a. Tốc ộ lưu thông tiền tệ không ổi
b. Tốc ộ lưu thông tiền tệ giảm dần qua các năm
c. Sản lượng thực của nền kinh tế (hay GDP thực) không ổi
d. Sản lượng thực của nền kinh tế (hay GDP thực) tăng dần qua các năm e. a và c úng
f. b và d úng
10. Chỉ số giá tiêu dùng CPI thước o tổng chi phí một người tiêu dùng iển hình bỏ ra
mua:
a. giỏ hàng hóa dịch vụ cố ịnh (hay giỏ hàng hóa dịch vụ tại năm gốc)
b. giỏ hàng hóa dịch vụ tại năm hiện hành
c. giỏ hàng hóa dịch vụ của ngay năm trước
d. Không có phương án úng
11. Giỏ hàng hóa sử dụng ể tính CPI bao gồm:
a. Các sản phẩm ược người tiêu dùng iển hình mua
b. Nguyên nhiên vật liệu mà các doanh nghiệp mua
c. Tất cả các sản phẩm ược sản xuất trong kỳ nghiên cứu
d. Tất cả các hàng hoá và dịch vụ ược sản xuất ra trên phạm vi lãnh thổ của quốc gia ó
e. Không phải các sản phẩm kể trên
12. Hàng hoá nào sau ây ược sử dụng ể tính CPI:
a. ng hoá quân sự.
b. Hàng hoá y tế.
c. Hàng hoá tiêu dùng cuối cùng.
d. Hàng hoá phục vụ cho sản xuất.
13. Điều nào sau ây là úng khi nói về chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
a. Là chỉ số phản ảnh sự thay ổi của mức giá chung.
b. Không phản ánh kịp thời sự thay ổi trong cơ cấu tiêu dùng của người dân.
c. Giỏ hàng ược sử dụng ể tính CPI bao gồm các sản phẩm ược người tiêu dùng iển hình mua
d. Không phản ánh ược ầy ủ về sự thay ổi của chất lượng hàng hoá
e. Tất cả các iều trên ều úng
14. CPI sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự gia tăng 10% giá cả của mặt hàng tiêu dùng nào sau
ây:
a. May mặc
lOMoARcPSD|40615597
39
b. Giao thông
c. Y tế và giáo dục
d. Lương thực và thực phẩm
e. Tất cả các mặt hàng trên ều có cùng một tác ộng
15. Trong năm 2009 CPI là 124, trong năm 2010 130,7. Tỷ lệ lạm phát trong thời kỳ này là:
a. 5,1% b. 5,4%
c. 6,7% d. 30,7%
16. Nếu CPI của năm 2006 là 136,5 và tỷ lệ lạm phát của năm 2006 là 5%, thì CPI của năm 2005
là:
a. 135 b. 125
c. 131,5 d. 130
17. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) chưa phải thước o hoàn chỉnh về chi phí sinh hoạt do khi o
lường CPI phát sinh:
a. Độ lệch thay thế
b. Sự xuất hiện của những hàng hóa mới
c. Không tính ược sự thay ổi của chất lượng hàng hóa
d. Tất cả các phương án trên ều úng
18. Nếu giá táo tăng khiến người tiêu dùng mua ít táo mua nhiều cam hơn thì CPI sẽ có: a.
Độ lệch thay thế
b. Độ chệch do sự xuất hiện của những sản phẩm mới.
c. Độc chệch do không tính ược sự thay ổi của chất lượng
d. Độc chệch năm cơ sở
19. Sự giống nhau giữa CPI và chỉ số iều chỉnh GDP là:
a. ều cho thấy sự gia tăng của sản lượng
b. ều cho thấy sự gia tăng của mức giá
c. ều cho thấy sự gia tăng của cả giá và sản lượng
d. Tất cả các áp án trên ều úng
20. Điều nào sau ây úng về sự khác nhau giữa CPI và chỉ số iều chỉnh GDP:
a. D
GDP
phản ánh giá của mọi hàng hoá, dịch vụ ược sản xuất trong nước, trong khi CPI phản
ánh giá của mọi hàng hoá, dịch vụ ược người tiêu dùng mua.
b. CPI dựa trên giỏ hàng hoá cố ịnh, trong khi giỏ hàng hoá, dịch vụ ể tính D
GDP
tự ộng thay
ổi qua từng năm.
c. Cả a và b ều sai
d. Cả a và b ều úng
21. Điều nào sau ây sẽ ảnh hưởng ến cả chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và chỉ số iều chỉnh GDP
(D
GDP
) của Việt Nam:
a. Tăng giá xe ạp thống nhất
b. Tăng giá xe tăng sản xuất trong nước và ược Bộ Quốc Phòng mua
c. Tăng giá máy bay chiến ấu sản xuất trong nước và ược bán cho Lào
d. Tăng giá xe máy Spacy ược sản xuất ở Nhật và bán ở Việt Nam
e. Tăng giá máy kéo hiệu Bông Sen
lOMoARcPSD|40615597
40
f. a và e
22. Sự tăng giá của hàng hóa nào sau ây sẽ ảnh hưởng ến chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mà không
ảnh hưởng ến chỉ số iều chỉnh GDP (GDP deflator) của Việt Nam:
b. Xe máy do công ty Honda Việt Nam sản xuất và ược bán trong nước.
c. Gạo do người nông dân ồng bằng sông Cửu Long sản xuất và ược xuất khẩu sang
Philippins.
d. Ti vi ược nhập khẩu từ Trung Quốc vào thị trường Việt Nam.
e. Lượng gạo do nông dân Thái Lan sản xuất và xuất khẩu sang Nhật Bản.
f. Không có phương án úng trong các phương án trên
23. Khi nền kinh tế có lạm phát thì các doanh nghiệp phải bỏ ra chi phí các chi phí như: in ấn
và gửi bảng báo giá mới cho khách hàng…vv. Các chi phí này ược gọi là:
a. Chi phí thực ơn. b. Chi phí biến ổi
c. Chi phí cố ịnh. d. Chi phí mòn giày.
e. Nhầm lẫn và bất tiện.
24. Khi nền kinh tế lạm phát làm lãi suất tăng, chúng ta thường xuyên phải ến ngân hàng
gửi tiền và rút tiền, làm phát sinh loại chi phí nào của lạm phát:
a. Chi phí thực ơn.
b. Chi phí biến ổi
c. Chi phí cố ịnh.
d. Chi phí mòn giày.
e. Nhầm lẫn và bất tiện.
25. Năm 2000 Anh Bình mua một cổ phiếu trị giá 20$, ến năm 2010 anh ta bán lại với giá 60$,
lạm phát từ năm 2000 ến 2010 tăng lên gấp ôi. Như vậy, trên thực tế Anh Bình thu ược một
khoản tiền lãi là:
a. 40$ b. 20$ c. 30$ d. 60$
26. Tiếp câu 25, Giả sử chính phủ ánh thuế 10% vào tiền lãi anh Bình thu ược thì tiền thuế anh
Bình phải chịu là:
a. 4$ b. 2$ c. 3$ d. 6$
27. Điều nào sau ây là úng:
a. Lãi suất thực tế là tổng của lãi suất danh nghĩa và tỉ lệ lạm phát
b. Lãi suất thực tế bằng lãi suất danh nghĩa trừ i tỉ lệ lạm phát
c. Lãi suất danh nghĩa bẳng tỉ lệ lạm phát trừ i lãi suất thực tế
d. Lái xuất danh nghĩa bằng lãi suất thực tế trừ i tỉ lệ lạm phát
e. Các câu trên ều sai
28. Nếu lãi suất danh nghĩa 7% tỷ lệ lạm phát 3% thì lãi suất thực tế là: a. 4%
b. 3%
c. 10% d. 21%
29. Nếu lạm phát 8% lãi suất thực tế 3%, thì lãi suất danh nghĩa là: a. 3,75% b.
5%
c. 11% d. -5%
30. Lãi suất danh nghĩa là 7%/năm, tỉ lệ lạm phát là 3%/năm. Mức thuế suất ánh vào thu nhập
từ tiền lãi là 10%. Vậy lãi suất thực tế sau thuế là:
a. 21% b.4%
c.10% d. 3,3%
lOMoARcPSD|40615597
41
31. Một nền kinh tế có lãi suất danh nghĩa 11%/năm, mức thuế suất ánh vào thu nhập từ tiền
lãi 10%, lãi suất thực tế sau thuế là 3,5%/năm. Vậy tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế là: a.
6,4% b. 13,3%
c. 9,9% d. 10,5%
32. Một nền kinh tế có tỉ lệ lạm phát là 3,25%/năm, mức thuế suất ánh vào thu nhập từ tiền lãi
10%, lãi suất thực tế sau thuế 3,5%/năm. Vậy lãi suất danh nghĩa của nền kinh tế là:
a. 6,4% b. 6,75%
c. 7,5% d. 10,5%
33. Nếu những người i vay và cho vay thống nhất về một mức lãi suất danh nghĩa tỷ lệ lạm
phát trên thực tế lại thấp hơn lạm phát dự kiến, thì:
a. Người i vay ược lợi và người cho vay bị thiệt.
b. Người cho vay ược lợi và người i vay bị thiệt.
c. Cả hai bên ều không ược lợi.
d. Cả hai bên ều ược lợi
34. Trong trường hợp nào sau ây bạn sẽ thích trở thành người cho vay hơn:
a. Lãi suất danh nghĩa là 20% và tỉ lệ lạm phát là 25%
b. Lãi suất danh nghĩa là 15% và tỉ lệ lạm phát là 14%
c. Lãi suất danh nghĩa là 12% và tỉ lệ lạm phát là 9%
d. Lãi suất danh nghĩa là 5% và tỉ lệ lạm phát là 1%
e. Không có phương án úng trong các phương án trên
35. Trong trường hợp nào sau ây bạn sẽ thích trở thành người i vay hơn:
a. Lãi suất danh nghĩa là 20% và tỉ lệ lạm phát là 25%
b. Lãi suất danh nghĩa là 15% và tỉ lệ lạm phát là 14%
c. Lãi suất danh nghĩa là 12% và tỉ lệ lạm phát là 9%
d. Lãi suất danh nghĩa là 5% và tỉ lệ lạm phát là 1%
e. Không có phương án úng trong các phương án trên
36. Một người có tổng thu nhập trong năm 1998 50 triệu ồng. Trong năm 2007 anh ta tổng
mức thu nhập 150 triệu ồng biết rằng giá cả của nền kinh tế trong thời gian từ 1998 ến
2007 ã tăng gấp 3 lần. Vậy tại năm 2007 người này ược xem là:
a. Có mức sống tương ương với năm 1998.
b. Có mức sống cao hơn năm 1998.
c. Có mức sống thấp hơn năm 1998.
d. Không ủ thông tin ể kết luận.
37. Tại năm 1990, một người mức thu nhập 19 triệu ồng. Năm 2002 thu nhập của anh ta
là 31 triệu ồng. Biết CPI năm 1990 là 122 và CPI năm 2002 là 169. Vậy có thể kết luận mức
sống của anh ta tại năm 2002:
a. ng so với mức sống của anh ta năm 1990
b. Giảm so với mức sống của anh ta năm 1990
c. Không thay ổi so với với mức sống của anh ta năm 1990
d. Chưa ủ iều kiện ể so sánh mức sống của người này ở hai thời iểm ã cho
lOMoARcPSD|40615597
42
38. Năm 2000 anh An có thu nhập là 10 triệu ồng/tháng. Biết CPI của năm 2000 là 125 và CPI
của năm 2015 là 375. Vậy ến năm 2015 anh An phải thu nhập bằng bao nhiêu năm 2015
và 2000 có mức sống bằng nhau?
a. 40 triệu ồng/tháng b. 15 triệu ồng/tháng
c. 20 triệu ồng/tháng d. 30 triệu ồng/tháng
39. Năm 2000 anh Bình thu nhập 72 triệu ồng, năm 2020 288 triệu ồng. Biết CPI của
năm 2020 420. Vậy hai năm có mức sống bằng nhau thì CPI của năm 2000 là: a. 140
b. 105
c. 201 d. 420
40. Người nào sau ây ược coi là thất nghiệp
a. một người ang làm việc nhưng muốn ược nghỉ phép vài ngày
b. Một sinh viên ang tìm một việc làm thêm suốt tháng qua
c. Một kế toán có chứng chỉ CPA không thể tìm ược việc và quyết ịnh ngừng tìm việc
d. Một người mới bỏ việc ang nộp hồ tuyển dụng vào một công việc mới 41. Trường
hợp nào sau ây ược xem là thất nghiệp tại Việt Nam:
a. Sinh viên ại học.
b. Một người công nhân mất 70% sức khỏe nhưng rất tích cực tìm việc làm.
c. Một thanh niên ang trong thời kỳ chữa bệnh.
d. Một ứa trẻ 16 tuổi, sức khoẻ tốt ang rất tích cực tìm một công việc ơn giản.
e. Một phụ nữ 45 tuổi ở nhà nội trợ.
42. Thành phần nào sau ây không nằm trong lực lượng lao ộng:
a. Học sinh trường trung học chuyên nghiệp
b. Người nội trợ
c. Bộ ội xuất ngũ
d. Sinh viên năm cuối ang i làm thêm
e. Tất cả các phương án trên 43. Lực lượng lao ộng bằng:
a. Số người thất nghiệp công với số người có việc làm
b. Dân số trưởng thành có nhu cầu làm việc
c. Tổng dân số trừ i bộ phận dân số chưa trưởng thành những người trưởng thành nhưng
không có nhu cầu làm việc
d. Tất cả các phương án trên ều úng
e. a và b
44. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng bằng:
a. Số người trưởng thành chia cho dân số
b. Số người có việc làm chia cho dân số
c. Số người có việc làm chia cho số người trưởng thành
d. Số người trong lực lượng lao ộng chia cho số người trưởng thành 45. Tỷ lệ thất nghiệp
bằng:
a. Số người thất nghiệp chia cho dân số
b. Số người thất nghiệp chia cho số người trưởng thành
c. Số người thất nghiệp chia cho số người trong lực lượng lao ộng
d. Số người thất nghiệp chia cho số người có việc
lOMoARcPSD|40615597
43
Hãy sử dụng số liệu sau cho các câu từ 46 ến 48 (số liệu tính bằng triệu người)
Vào thời iểm ngày 1/7/2004 tai một nước A, tổng dân số nước A 82 triệu người, số người có việc
làm là 41,6 triệu người, số người thất nghiệp là 0,9 triệu người. Số người ngoài ộ tuổi lao ộng chiếm
45 % dân số.
46. Số người trong ộ tuổi lao ộng bằng:
a. 36,9 triệu b. 42,5 triệu
c. 45,1 triệu d. 53 triệu
e. Không ủ dữ liệu
47. Tỉ lệ tham gia lực lượng lao ộng bằng:
a. 94,2% b. 97,9%
c. 55% d. 92,4%
48. Tỉ lệ thất nghiệp bằng:
a. 2,12% b.2.00%
c. 16% d. 16,2%
49. Một nền kinh tế có tổng dân số là 87 triệu người, lực lượng lao ộng chiếm 2/3 dân số. Trong
số lực lượng lao ộng có 54 triệu người có việc làm, vậy tỷ lệ thất nghiệp:
a. 6,98% b. 6,89%
c. 7,98% d. 7,89%
50. Tiếp câu 49, tỉ lệ người có việc làm là:
a. 93,1% b. 62,07%
c. 7,98% d. 7,89%
51. Mức thất nghiệp mà nền kinh tế thông thường phải chịu ược gọi là:
a. Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả
b. Thất nghiệp tạm thời
c. Thất nghiệp chu kỳ
d. Thất nghiệm tự nguyện
e. Thất nghiệp tự nhiên
52. Trong trường hợp nào sau ây một công nhân trong ngành thép ược coi thất nghiệp tạm
thời:
a. Anh ta bị mất việc khi nền kinh tế lâm vào suy thoái.
b. Anh ta bỏ việc ang i tìm một công việc tốt hơn ở gần nhà.
c. Anh ta tạm bị nghỉ việc trong 2 tuần do nhà máy ang lắp ặt thiết bị mới.
d. Tất cả các phương án trên ều úng.
53. Nếu bạn ang không việc m bởi bạn ã bỏ công việc ang i tìm một công việc tốt
hơn, bạn thuộc nhóm:
a. thất nghiệp chu kỳ
b. thất nghiệp tự nguyện
c. thất nghiệp không tự nguyện
d. tất cả ều úng
54. Phát biểu nào sau ây không úng khi nói về thất nghiệp tự nhiên:
a. Thất nghiệp tự nhiênmức thất nghiệp tồn tại ngay cả khi thị trường lao ộng ang trong trạng
thái cân bằng
lOMoARcPSD|40615597
44
b. Không thể loại bỏ thất nghiệp tự nhiên
c. Thất nghiệp tự nhiên là áng mong muốn ối với xã hội
d. Thất nghiệp tự nhiên không thay ổi theo thời gian
e. Các phát biểu trên ều không úng
55. Sự dịch chuyển khu vực có xu hướng làm tăng loại thất nghiệp nào:
a. Thất nghiệp tạm thời
b. Thất nghiệp tự nhiên
c. Thất nghiệp do công oàn
d. Thất nghiệp tự nguyện
e. Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả.
56. Khi người lao ộng thiếu những kỹ năng cần thiết cho công việc thì sẽ gây ra thất nghiệp: a.
Thất nghiệp tạm thời
b. Thất nghiệp tự nguyện
c. Thất nghiệp không tự nguyện
d. Thất nghiệp chu kỳ
| 1/45

Preview text:

lOMoARcPSD| 40615597 PHẦN 1. BÀI TẬP CHƯƠNG 1
Bài 1. Bạn dự ịnh i học thêm vào mùa hè này. Nếu i học bạn sẽ không thể tiếp tục công việc
mang lại 6000$ cho thời gian hè. Tiền học phí là 2000$, tiền mua sách là 200$ và tiền chi cho
ăn uống là 1400$. Vậy chi phí cơ hội của việc i học thêm vào mùa hè của bạn là bao nhiêu?
Tính Chi phí của việc học thêm vào mùa hè?
Bài 2 A là sinh viên mới tốt nghiệp, A muốn ầu tư 200 triệu ồng ể mở cửa hàng quần áo thời
trang. Dự kiến cửa hàng sẽ tạo ra lợi nhuận 10 triệu /tháng. Giả sử lãi suất tiết kiệm là
0,5%/tháng. Nếu A i làm sẽ có thu nhập 6 triệu/tháng.
- Xác ịnh chi phí cơ hội của A khi mở cửa hàng quần áo.
- A nên mở cửa hàng hay i làm ?
Bài 3. Huy, Toàn và Lan có kế hoạch i du lịch từ Hà Nội ến Nha Trang. Chuyến i mất 1 giờ
nếu i bằng máy bay và 5 giờ nếu i bằng tàu hỏa. Giá vé máy bay là 100$ và tàu hỏa là 60$.
Họ ồng thời cùng bỏ lỡ việc làm trong khi i. Huy kiếm ược 5$ một giờ, toàn kiếm ược 10$
một giờ và Lan kiếm ược 12$ một giờ.
Giả ịnh rằng tất cả họ ều muốn sự lựa chọn tối ưu, mỗi người nên i bằng cách nào? Giải thích.
********************** CHƯƠNG 2
Bài 1. Một nền kinh tế ơn giản có 2 ngành sản xuất : lương thực và máy tính. Giả ịnh
nền kinh tế này ở trạng thái toàn dụng (sử dụng tối ưu tất cả các nguồn lực). Các khả
năng sản xuất có thể ạt ược của nền kinh tế ó ược thể hiện trong bảng sau :

Lương thực (triệu tấn) Máy tính (triệu chiếc) A 50 0 B 40 8 C 30 14 D 15 18 E 0 20
a. Tính chi phí cơ hội của việc sản xuất lương thực
b. Hãy vẽ ường giới hạn khả năng sản xuất của nền kinh tế này
c. Hãy nhận xét về các kết hợp :
- 8 triệu chiếc máy tính và 20 triệu tấn lương thực
- 16 triệu chiếc máy tính và 35 triệu tấn lương thực
Bài 2. Giả sử một nền kinh tế sản xuất hai loại hàng hóa là cafe(X) và hạt iều (Y). Các
khả năng sản xuất có thể ạt ược của nền kinh tế ược thể hiện trong bảng sau: Các khả năng Cà phê (tạ) Hạt iều (tạ) A 25 0 B 20 2
Downloaded by Nguy?n Trí (nguyencongtri221102@gmail.com) lOMoARcPSD| 40615597 C 15 4 D 10 6 E 5 8 F 0 10
a. Hãy vẽ ường giới hạn khả năng sản xuất của nền kinh tế này?
b. Cho biết chi phí cơ hội của việc sản xuất cafe và hạt iều của nền kinh tế này có xu hướng gì? Vì sao?
c. Nhận xét các kết hợp gồm: - 5 tạ cafe và 4 tạ hạt iều
- 15 tại cafe và 8 tạ hạt iều
d. Cho biết lượng cafe tối a và lượng hạt iều tối a mà nền kinh tế này có thể sản xuất? BÀI 3.
P và K là bạn cùng phòng. P cần 4 giờ ể làm một thùng bia và 2 giờ ể làm một cái
bánh. K cần 6 giờ ể làm một thùng bia và 4 giờ ể làm một cái bánh.

a. Xác ịnh lợi thế tuyệt ối của từng người?
b. Tính chi phí cơ hội của mỗi người trong việc làm bánh? Ai có lợi thế so sánh trong việc làm bánh?
c. Biểu diễn Giá của bánh tính theo số thùng bia. Xác ịnh khoảng giá trao ổi ể hai bên cùng có lợi ?
BÀI 4. Bảng năng suất lao ộng của công nhân nước A và B trong việc sản xuất thịt và tivi như sau: Công nhân nước
Thời gian ể sản xuất ra một ơn vị Thịt Ti vi Nước A 1/8 tháng 1/4 tháng Nước B 1/20 tháng 1/5 tháng
a. Ai có lợi thế tuyệt ối trong việc sản xuất thịt? Ai có lợi thế so sánh trong việc sản xuất tivi?
b. Nếu giá trao ổi là 1 Tivi=1 thịt thì trao ổi có diễn ra ược hay không? Vì sao? ***************** CHƯƠNG 3
BÀI 1. Điều gì xảy ra với giá và lượng cân bằng trên thị trường máy lạnh trong các tình huống sau:
a) Thời tiết trở lên nóng bất thường, người bán không thay ổi lượng bán ra.
b) Lượng máy lạnh nhập khẩu gia tăng
c) Giá iện tăng cao, người bán không thay ổi lượng bán ra. 1 lOMoARcPSD| 40615597
d) Các nhà khoa học khuyến cáo, máy lạnh có hại cho sức khỏe.
e) Thu nhập của người tiêu dùng giảm mạnh do suy thoái kinh tế.
f) Nhiều doanh nghiệp rời bỏ thị trường do chính phủ tăng thuế.
g) a và b xảy ra ồng thời nhưng ảnh hưởng của a mạnh hơn.
h) e và f xảy ra ồng thời
Bài 2. Cung – cầu về sản phẩm Y có dạng: QS = 2P - 8 và QD = 15 – 0,5P
( trong ó Q tính bằng triệu tấn, P tính bằng nghìn ồng/tấn) a. Xác ịnh
giá và sản lượng cân bằng của sản phẩm Y. b.
Vì một lý do nào ó cầu giảm 1 triệu tấn ở mọi mức giá, khi ó giá và lượng thay ổi như
thế nào. Vẽ ồ thị minh họa câu a và câu b trên cùng một ồ thị c.
Do giá nguyên liệu sản xuất sản phẩm Y giảm nên lượng cung tăng 10% tại mọi mức
giá. Xác ịnh giá và lượng cân bằng mới. Vẽ ồ thị minh họa câu a và câu c. d.
Khi giá bán trên thị trường là 8 nghìn ồng/tấn thì thị trường xảy ra tình trạng gì? doanh
thu thu ược tại mức giá này là bao nhiêu? e.
Khi giá bán trên thị trường là 11 nghìn ồng/tấn thì thị trường xảy ra hiện tượng dư cung
hay dư cầu? Tính mức dư cung hoặc dư cầu? Tính doanh thu thu ược tại mức giá này là bao nhiêu? f.
Vì một lý do nào ó nên lượng cung sản phẩm Y tăng một lượng tuyệt ối tại mọi mức
giá. Biết giá cân bằng mới bây giờ là 5. Lập phương trình ường cung mới?
BÀI 3. Cho thị trường hàng hóa A có phương trình ường cung và ường cầu như sau: PS
= 0,2Q – 10 và PD = 20 – 0,2Q (bỏ qua ơn vị của giá và lượng)
a. Xác ịnh Giá và sản lượng cân bằng của thị trường?
b. Giả sử giá bán trên thị trường là P = 10 thì thị trường xảy ra tình trạng gì? Doanh thu
thu ược tại mức giá này bằng bao nhiêu?
c. Do xuất hiện nhiều hàng hóa thay thế A làm giảm cầu về hàng hóa A mất 20%. Hãy
tính tác ộng của của việc giảm cầu này ối với giá ồng?
d. Vì khủng khoảng kinh tế nên lượng cung giảm 20% tại mọi mức giá. Đồng thời do thị
hiếu của người tiêu dùng thay ổi nên lượng cầu tại mọi mức giá giảm 10,5 ơn vị.
Xác ịnh giá và lượng cân bằng mới.
e. Do giá hàng B là hàng thay thế cho A giảm nên lượng cầu về A giảm một lượng tuyệt
ối tại mọi mức giá. Biết lượng cân bằng mới bây giờ là 60. Lập phương trình ường cầu mới?
Bài 4. Cho số liệu về cung – cầu sản phẩm A như sau: Giá (1000 /1kg)
Lượng cầu(kg) Lượng cung(kg) 2 lOMoARcPSD| 40615597 7 20 11 8 19 13 9 18 15 a.
Viết phương trình ường cung, ường cầu, xác ịnh giá và lượng cân bằng. Doanh thu tại trạng thái cân bằng. b.
Vì lý do nào ó, cung sản phẩm A tăng lên một lượng là 6 kg ở mỗi mức giá. Hãy xác
ịnh mức giá và sản lượng, tổng doanh thu tại trạng thái cân bằng mới?. c.
Chính phủ áp ặt giá bán trên thị trường là 11 nghìn ồng/kg và hứa mua hết phần sản
phẩm thừa, thì số tiền chính phủ phải chi ra là bao nhiêu?
Bài 5. Hàm cầu về sản phẩm X trên thị trường ược cho bởi PT: P = 100 – 0,05QD; trong
ó Q là sản lượng tính bằng ơn vị, P tính bằng $. Cung sản phẩm X luôn cố ịnh ở mức 1100 ơn vị.
a. Tính giá và sản lượng cân bằng của sản phẩm X.
b. Giả sử nhờ quảng cáo, lượng cầu tại mỗi mức giá tăng lên 15%. Giá và sản lượng cân bằng
mới trên thị trường là bao nhiêu. Vẽ hình minh họa?
c. Khi chính phủ áp ặt giá bán trên thị trường là 50 thì doanh thu là bao nhiêu?
Bài 6. Xác ịnh hàm cung và hàm cầu trong các trường hợp sau:
a. Trong một thị trường có 200 người bán và 100 người mua. Những người bán có hàm cung
giống nhau là P = 0,5q + 100 và những người mua có hàm cầu giống nhau là q = 2250 –
6P (trong ó q là nghìn sản phẩm, p là nghìn ồng/sp). Xác ịnh hàm cung, hàm cầu của thị trường. b.
Thị trường của sản phẩm X ược mô tả ở ồ thị sau ây:
Hãy viết phương trình biểu diễn cung, cầu của sản phẩm X.
*************************************** CHƯƠNG 4. 3 lOMoARcPSD| 40615597
BÀI 1. Có biểu cầu về một hàng hoá như sau:
P (nghìn ồng/tấn) 40 36 32 28 24 20 Lượng (tấn) 0,5 1 1,5 2 2,5 3
a. Xác ịnh phương trình ường cầu?
b. Tại mọi mức giá, lượng cung luôn luôn là 2 tấn. Hãy xác ịnh giá cân bằng và tổng doanh
thu? Tính PS và CS tại trạng thái cân bằng?
c. Khi giá bán trên thị trường là 25 nghìn ồng/tấn. Tính thặng CS và PS tại mức giá này?
BÀI 2. Cung và cầu của hàng hóa X có phương trình như sau:
QD = 150 – 5P và QS = 5P - 10
a.Tính giá và lượng cân bằng trên thị trường.
b. Nếu giá bán trên thị trường là P = 18 thì iều gì xảy ra trên thị trường?
c. So sánh thặng dư sản xuất và thặng dư tiêu dùng tại trạng thái cân bằng và khi P = 18
d. Giả sử giá bán trên thị trường là 13, tính CS, PS tại mức giá này? BÀI 3. Hàm cầu và
hàm cung của trứng gà như sau:
PD = 10 – Q và PS = Q – 4 (P tình bằng nghìn ồng/1quả, Q tính bằng triệu quả)
a.Tính giá và sản lượng cân bằng trên thị trường.
b.Tính thặng dư sản xuất và thặng dư tiêu dùng tại mức giá cân bằng.
c.Khi giá bán trên thị trường P= 2 nghìn ồng/quả. Thặng dư sản xuất và thặng dư tiêu dùng
thay ổi như thế nào so với trước? ************************ CHƯƠNG 5
BÀI 1. Các giả ịnh sau ây ảnh hưởng như thế nào ến các thành tố của GDP theo cách
tiếp cận chi tiêu và GDP thay ổi như thế nào.
a. 1 sinh viên Việt Nam mua 1 chiếc Wave của Honda Việt Nam.
b. Honda Việt Nam bán 1 chiếc Dream cho một công dân Lào.
c. Một người tiêu dùng Việt Nam mua một chiếc xe honda PCX nhập khẩu từ Thái Lan
d. Sở công an Hà Nội mua một chiếc ô tô của Honda Việt Nam.
e. Petro Việt Nam mua một chiếc ô tô của Honda Việt Nam.
f. Honda Việt Nam chuyển một chiếc ô tô sản xuất chiều ngày 31/12/2017 vào kho.
g. Ngày 1/1/2018 Honda Việt Nam lấy chiếc ô tô của câu f ra bán cho người tiêu dùng.
BÀI 2. Một nền kinh tế chỉ sản xuất bút và sách có thông tin như sau. Năm gốc là năm 2008. 4 lOMoARcPSD| 40615597 Năm Giá bút Lượng bút Giá sách Lượng sách (1000Đ) (1000cái)
(1000Đ) (1000quyển) 2008 3 100 10 50 2009 3 120 12 70 2010 4 120 14 70
a.Tính GDP danh nghĩa và GDP thực tế, chỉ số iều chỉnh GDP của các năm.
b. Tính tốc ộ tăng trưởng kinh tế của năm 2009 và 2010.
Bài 3. Cho bảng số liệu sau Năm
GDP danh nghĩa (Tỷ USD)
Chỉ số iều chỉnh GDP 2008 17 100 2009 25 118 2010 32 135
Tính tốc ộ tăng trưởng kinh tế năm 2009 và 2010 **************************** CHƯƠNG 6
Bài tập. Một nền kinh tế chỉ sản xuất 2 loại hàng tiêu dùng là sách và bút có số liệu như
sau: (năm 2008 là năm gốc)
Năm Giá sách Lượng sách Giá bút Lượng bút (1000Đ) (cuốn) (1000Đ) (cái) 2008 2 100 1 100 2009 2,5 90 0,9 120 2010 2,75 105 1 130 a. Tính CPI của các năm.
b. Tính tỷ lệ lạm phát của năm 2009 và 2010.
c. Tính GDP danh nghĩa, GDP thực tế và chỉ số iều chỉnh GDP của các năm? Tính tỉ lệ lạm
phát của năm 2009 và 2010 theo chỉ số iều chỉnh GDP? 5 lOMoARcPSD| 40615597
PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1
1. Thực tiễn nhu cầu của con người không ược thỏa mãn ầy ủ với nguồn lực hiện có ược gọi là vấn ề:
a. Chi phí cơ hội b. Khan hiếm
c. Kinh tế chuẩn tắc d. Sản xuất cái gì
e. Tất cả các phương án trên ều sai
2. Vấn ề khan hiếm tồn tại:
a. Chỉ trong các nền kinh tế thị trường
b. Chỉ trong các nền kinh tế chỉ huy
c. Trong tất cả các nền kinh tế
d. Chỉ khi con người không tối ưu hóa hành vi
e. Trong nền kinh tế dựa vào cơ chế kinh tế hỗn hợp
3. Nguồn lực khan hiếm của nền kinh tế bao gồm: a. Lao ộng b. Đất ai
c. Trình ộ công nghệ d. Tư bản hiện vật
e. Tất cả các phương án trên
4. Mỗi xã hội cần phải giải quyết vấn ề kinh tế nào sau ây:
a. Sản xuất cái gì? b. Sản xuất như thế nào?
c. Sản xuất cho ai? d. Tất cả các vấn ề trên
e. Chỉ giải quyết vấn ề sản xuất cái gì.
5. Kinh tế học là môn học nghiên cứu:
a. Việc các hộ gia ình ra quyết ịnh chi tiêu như thế nào.
b. Cách thức thỏa mãn mọi mong muốn của chúng ta. 6 lOMoARcPSD| 40615597
c. Xã hội tránh ược sự ánh ổi như thế nào.
d. Phương thức xã hội quản lý các nguồn lực khan hiếm của nó.
e. Không có phương án úng trong các câu trên
6. Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết ịnh của hãng và hộ gia ình ược gọi là:
a. Kinh tế vĩ mô b. Kinh tế vi mô
c. Kinh tế thực chứng d. Kinh tế chuẩn tắc
7. Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu nền kinh tế với tư cách một tổng thể ược gọi là:
a. Kinh tế thực chứng b. Kinh tế chuẩn tắc
c. Kinh tế vi mô d. Kinh tế vĩ mô e. Kinh tế gia ình
8. Vấn ề nào dưới ây không thuộc kinh tế vĩ mô:
a. Các nguyên nhân làm giá cam trên thị trường giảm
b. Các nguyên nhân làm giảm mức giá trung bình
c. Nguyên nhân của sự suy thoái kinh tế
d. Tác ộng của thâm hụt ngân sách ến lạm phát
e. Việc xác ịnh mức thu nhập quốc dân
9. Vấn ề nào sau ây thuộc phạm vi nghiên cứu của kinh tế vi mô:
a. Làm thế nào ể giá iện bình ổn.
b. Những nguyên nhân gây ra khủng hoảng kinh tế năm 2008.
c. Tốc ộ tăng trưởng của ngành may mặc ở Việt Nam.
d. Lạm phát của Việt Nam vào năm 2010 là 11,75%. e. a và c.
10. Tất cả vấn ề nào dưới ây thuộc kinh tế vi mô ngoại trừ:
a. Sự thay ổi công nghệ b. Tiền công và thu nhập
c. Sự khác biệt thu nhập của quốc gia d. Tiêu dùng e. Sản xuất
11. Câu nào úng trong những câu sau ây:
a. Sự tăng việc làm trong ngành dệt may là vấn ề thuộc về kinh tế vĩ mô vì nó xét ến cả một ngành.
b. Sự thay ổi hành vi của người mua khi thu nhập của họ thay ổi là vấn ề thuộc về kinh tế vi
vì nó xem xét hành vi của các chủ thể cụ thể.
c. Tăng trưởng chung của nền kinh tế là vấn ề thuộc về kinh tế vĩ mô vì nó xét ến tổng thể nền kinh tế.
d. Tất cả các câu trên. e. b và c.
12. Nhận ịnh thực chứng là nhận ịnh về:
a. Về iều cần phải có.
b. Về mối quan hệ nhân quả
c. Mang tính chủ quan cá nhân
d. Mang tính khách quan hoặc khoa học e. (b) và (d)
13. Một nhận ịnh chuẩn tắc là nhận ịnh: 7 lOMoARcPSD| 40615597
a. Về bản chất hiện tượng
b. Cần phải như thế nào
c. Đưa ra các khuyến cáo hoặc kiến nghị của cá nhân
d. Không có phương án úng trong các phương án trên e. (b) và (c)
14. Nhận ịnh nào sau ây là nhận ịnh thực chứng:
a. Các vận ộng viên chuyên nghiệp ược trả lương quá cao
b. Giáo viên cần phải ược trả lương cao vì họ rất quan trọng ối với tương lai của con bạn
c. Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà ở
d. Các chủ nhà nên ược tự do ặt giá tiền thuê nhà
e. Lãi suất cao là không tốt ối với nền kinh tế
15. Nhận ịnh nào sau ây là nhận ịnh chuẩn tắc:
a. Các bệnh viện tư cần phải hạ thấp giá khám bệnh
b. Trời rét sẽ làm tăng giá dầu mỏ
c. Nếu giảm thuế nhập khẩu, giá xe ô tô sẽ giảm xuống
d. Lãi suất cao không khuyến khích tiêu dùng
e. Tất cả các phương án trên
16. “Từ năm 2001 ến năm 2006, GDP thực tế của Việt Nam luôn tăng chậm hơn GDP danh
nghĩa”. Nhận ịnh này thuộc:
a. Kinh tế vi mô và thực chứng
b. Kinh tế vĩ mô và thực chứng
c. Kinh tế vi mô và chuẩn tắc
d. Kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc
17. “ Để có ngân sách xây dựng cơ sở hạ tầng, chính phủ phải tăng thuế ánh vào các hàng hóa”,
Đây là phát biểu thuộc:
a. Kinh tế vi mô và thực chứng
b. Kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc
c. Kinh tế vi mô và chuẩn tắc
d. Kinh tế vĩ mô và thực chứng
18. “ Khi chính phủ tăng thuế ối với hàng hóa của các doanh nghiệp sản xuất thì giá của hàng
hóa ó sẽ tăng lên”. Nhận ịnh này thuộc:
a. Kinh tế vi mô và thực chứng
b. Kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc
c. Kinh tế vi mô và chuẩn tắc
d. Kinh tế vĩ mô và thực chứng
19. Khi chính phủ quyết ịnh sử dụng nguồn lực ể xây dựng một con ê, nguồn lực ó sẽ không còn
ể xây ường cao tốc. Điều này minh họa khái niệm:
a. Cơ chế thị trường b. Kinh tế vĩ mô
c. Chi phí cơ hội d. Kinh tế óng
20. Chi phí cơ hội là:
a. Tất cả các cơ hội kiếm tiền. 8 lOMoARcPSD| 40615597
b. Các cơ hội phải bỏ qua khi ưa ra sự lựa chọn.
c. Giá trị của sự lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua khi ưa ra sự lựa chọn.
d. Không có phương án nào úng
21. Điều nào dưới ây không ược coi là bộ phận của chi phí của việc i học ại học:
a. Học phí b. Chi phí mua sách
c. Chi phí ăn uống d. Thu nhập lẽ ra có thể kiếm ược nếu không i học e. a và b
22. Điều nào dưới ây là chi phí cơ hội của việc i học ại học:
a. Học phí b. Chi phí mua sách
c. Chi phí ăn uống d. Thu nhập lẽ ra có thể kiếm ược nếu không i học e. a và b
23. Chi phí của một người i cắt tóc mất 10.000 ồng là:
a. Việc sử dụng tốt nhất 10.000 ồng của người ó vào việc khác
b. Việc sử dụng tốt nhất lượng thời gian cắt tóc vào việc khác
c. Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 10.000 ồng của người ó
d. Giá trị 10.000 ồng ối với người thợ cắt tóc
e. Tất cả các phương án trên ều sai
24. Khi các nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên” họ ám chỉ:
a. Vừa ủ b. Không quan trọng
c. Đường biên d. Bổ sung e. c và d
25. Khái niệm “thay ổi cận biên” ề cập ến:
a. Sự ánh ổi do khan hiếm nguồn lực
b. Cách thức tổ chức nền kinh tế
c. Thay ổi vùng lân cận cái mà bạn ang nghiên cứu
d. Đường giới hạn năng lực sản xuất
e. Không phương án nào úng trong các phương án trên
26. Trong quá trình ra quyết ịnh, ể ưa ra ược một quyết ịnh có nên thực hiện tiếp phương án ó
hay không thì chúng ta phải dựa trên :
a. Tổng lợi ích và tổng chi phí
b. Lợi ích cận biên và chi phí cận biên
c. Tổng lợi ích của từng phương án.
d. Không có phương án úng
27. Khi ra một quyết ịnh dựa trên sự thay ổi cận biên, có nghĩa là người ta: a. Tính ến chi phí cơ hội
b. Tính ến chi phí tăng thêm và lợi ích tăng thêm c. Tính ến chi phí tăng.
d. Tất cả các phương án trên ều không úng
28. Nếu một người ra quyết ịnh bằng cách so sánh lợi ích cận biên và chi phí cận biên của sự
lựa chọn anh ta phải:
a. Chọn quyết ịnh khi mà lợi ích cận biên lớn hơn chi phí cận biên.
b. Chọn quyết ịnh khi mà chi phí cận biên bằng lợi ích cận biên 9 lOMoARcPSD| 40615597
c. Chọn quyết ịnh khi mà lợi ích cận biên nhỏ hơn chi phí cận biên d. Tránh việc lựa chọn
29. Chính sách của chính phủ có thể làm thay ổi chi phí và lợi ích của một số doanh nghiệp.
Những chính sách này có khả năng tác ộng:
a. Làm thay ổi hành vi của các chủ doanh nghiệp
b. làm thay ổi hành vi của các chủ doanh nghiệp dựa vào thay ổi cận biên c. Cả (a) và (b) ều úng d. Cả (a) và (b) ều sai
30. Theo nguyên lý 4, hành vi con người dễ thay ổi khi:
a. Lợi ích biên của họ thay ổi
b. Chi phí biên của họ thay ổi
c. Hoặc (a) hoặc (b) hoặc Cả (a) và (b)
d. Không có phương án úng.
31. Phát biểu nào sau ây về “thương mại” là úng:
a. Với thương mại, một quốc gia thành công, quốc gia khác thất bại
b. Việt Nam có thể nhận ược lợi ích từ việc thương mại với các nước khác.
c. Thương mại giúp cho mọi người có thể mua hàng hóa và dịch vụ a dạng hơn, phong phú hơn.
d.Thương mại cho phép mỗi quốc gia chuyên môn hóa vào lĩnh vực mà mình sản xuất tốt nhất e.
Tất cả ều úng ngoại trừ a
32. Trong mô hình nền kinh tế hỗn hợp, các vấn ề kinh tế cơ bản của nền kinh tế ược giải quyết:
a. Thông qua các kế hoạch của chính phủ b. Thông qua thị trường
c. cả (a) và (b) d. Không có phương án nào úng
33. Trong nền kinh tế chỉ huy:
a. Không tồn tại sự iều hành của nhà nước
b. 3 vấn ề: sản xuất cái gì, sản xuất cho ai và sản xuất như thế nào do chính phủ quyết ịnh
c. Không tạo ra sự năng ộng cho các doanh nghiệp sản xuất d. b và c
e. Không có phương án úng trong các phương án trên
34. Điều nào sau ây mô tả úng nhất về nền kinh tế thị trường:
a. Trong nền kinh tế thị trường, xã hội trả lời các câu hỏi: "sản xuất cái gì", "sản xuất như thế
nào", "sản xuất cho ai" thông qua một cơ chế thị trường
b. Trong nền kinh tế thị trường, các chính sách của chính phủ quyết ịnh các câu hỏi: "sản
xuất cái gì", "sản xuất như thế nào", "sản xuất cho ai".
c. Trong nền kinh tế thị trường, chính phủ và khu vực tư nhân tác ộng qua lại ể giải quyết 3
vấn ề cơ bản của nền kinh tế.
d. Trong nền kinh tế tập trung, xã hội trả lời các câu hỏi: "sản xuất cái gì", "sản xuất như thế
nào", "sản xuất cho ai" thông qua một cơ chế thị trường
35. Đôi khi chính phủ phải can thiệp vào thị trường ể:
a. Khắc phục những thất bại thị trường (hay khuyết tật thị trường)
b. Đảm bảo mục tiêu công bằng. 10 lOMoARcPSD| 40615597 c. Cả (a) và (b) ều úng d. Cả (a) và (b) ều sai
36. Điều nào sau ây ược các nhà kinh tế gọi là thất bại thị trường:
a. Sản xuất những hàng hóa và dịch vụ gây ra ảnh hưởng ngoại hiện b. Độc quyền
c. Sự phân hóa giàu nghèo
d. Tất cả các iều trên
37. Phát biểu nào sau ây không úng:
a. Khi có sự hiện diện của thất bại thị trường, can thiệp của chính phủ luôn em lại kết quả tốt hơn.
b. Khi có sự hiện diện của thất bại thị trường, can thiệp của chính phủ có thể em lại kết quả tốt hơn.
c. Khi có sự hiện diện của thất bại thị trường, can thiệp của chính phủ luôn em lại kết quả tệ hơn.
d. Cả (a) và (c) ều không úng
38. Điều nào sau ây úng khi nói về ảnh hưởng ngoại hiện (hay ngoại ứng)
a. Ảnh hưởng ngoại hiện là hành vi của một người hay một nhóm người tác ộng tới người ngoài cuộc.
b. Khi hành vi của một người hay một nhóm người gây ra tổn thất cho người ngoài cuộc thì khi
ó họ ang gây ra ảnh hưởng ngoại hiện tiêu cực cho xã hội
c. Khi hành vi của một người hay một nhóm người em lại lợi ích cho người ngoài cuộc thì khi
ó họ ang tạo ra ảnh hưởng ngoại hiện tích cực cho xã hội
d. Tất cả các phương án trên ều úng
39. Hoạt ộng sử dụng lại túi nilon của người dân là một ví dụ về:
a. Ngoại ứng tiêu cực trong tiêu dùng
b. Ngoại ứng tích cực trong sản xuất
c. Ngoại ứng tiêu cực trong sản xuất
d. Ngoại ứng tích cực trong tiêu dùng
40. Hoạt ộng nào sau ây gây ra ảnh hưởng ngoại hiện tiêu cực cho xã hội: a. Chặt phá rừng
b. Xả chất thải gây ô nhiễm môi trường của VEDAN
c. Lái xe trong tình trạng say rượu
d. Tất cả các phương án trên ều úng
41. Hoạt ộng nào trong các hoạt ộng sau ây em lại ảnh hưởng ngoại hiện tích cực cho xã hội:
a. Thu gom túi Nilon, vỏ chai b. Trồng rừng c. Tiêm vacxin phòng bệnh
d. Một người chơi nhạc lớn trong một tòa nhà chung cư
e. Tất cả ều úng ngoại trừ d
42. Điều nào dưới ây là nhân tố chủ yếu quyết ịnh mức sống của người dân một quốc gia:
a. Mức ộ làm việc chăm chỉ của người lao ộng b. Tư bản hiện vật c. Tài nguyên thiên nhiên d. Năng suất lao ộng 11 lOMoARcPSD| 40615597
43. Đối với kinh tế vĩ mô, ngắn hạn là khoảng thời gian: a. Dưới 1 năm b. Trên 1 năm
c. Mức giá chung chưa kịp thay ổi
d. Múc giá chung ã thay ổi
44. Sự ánh ổi giữa lạm phát và thất nghiệp xảy ra khi nào? a. Trong ngắn hạn b. Trong dài hạn
c. (a) vì mức giá chung chưa kịp thay ổi hay giá cả cứng nhắc
d. (b) vì mức giá chung ã thay ổi CHƯƠNG 2
1. Đường giới hạn khả năng sản xuất thể hiện:
a. Những kết hợp hàng hóa mà nền kinh tế mong muốn
b. Những kết hợp hàng hóa mà nền kinh tế có thể sản xuất với các nguồn lực và công nghệ sản xuất hiện có.
c. Những kết hợp hàng hóa khả thi và hiệu quả của nền kinh tế
d. Tất cả các phương án ều sai e. a và b
2. Khái niệm nào sau ây không thể lý giải bằng ường giới hạn khả năng sản xuất:
a. Cung cầu b. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
c. Sự khan hiếm d. Chi phí cơ hội
3. Các kết hợp về sản lượng nằm trên ường giới hạn khả năng sản xuất là các kết hợp: a. Sản xuất không hiệu quả
b. Sản xuất hiệu quả do sử dụng hết nguồn lực sản xuất
c. Sản xuất phi hiệu quả
d. (b) và có thể tăng hàng hóa này mà không cần thay ổi lượng hàng kia.
e. (b) và muốn tăng lượng hàng hóa này thì phải giảm lượng hàng hóa kia
4. Các kết hợp sản lượng nằm bên trong ường giới hạn năng lực sản xuất là những kết hợp: a. Rất hiệu quả
b. Không thể ạt ược do không ủ nguồn lực sản xuất
c. Có thể ạt ược mà không cần sử dụng tối a nguồn lực sản xuất
d. Chỉ có thể ạt ược khi sử dụng tối a nguồn lực sản xuất e. a và c
5. Các kết hợp về sản lượng nằm bên ngoài ường giới hạn khả năng sản xuất là các kết hợp:
a. Phân bổ không hiệu quả
b. Sản xuất không hiệu quả
c. Không thể ạt ược do không ủ nguồn lực sản xuất
d. Có thể tiêu dùng nhờ có thương mại e. c và d
6. Độ dốc của ường PPF cho biết: a. Sự khan hiếm b. Chi phí cơ hội 12 lOMoARcPSD| 40615597
c. Sự ánh ổi về lượng giữa hai hàng hóa
d. Tất cả các phương án trên ều úng
7. Một kết hợp sản lượng ược mô tả trên ường PPF, mà tại ó sử dụng hết nguồn lực sản xuất
là kết hợp sản lượng:
a. Nằm bên trên ường PPF
b. Nằm bên ngoài ường PPF
c. Nằm bên trong ường PPF
d. Tất cả các phương án trên ều úng
8. Một kết hợp sản lượng có thể sản xuất ra ược mà không sử dụng hết nguồn lực sản xuất là kết hợp:
a. Nằm bên trên ường PPF
b. Nằm bên ngoài ường PPF
c. Nằm bên trong ường PPF
d. Tất cả các phương án trên ều úng
9. Khi nguồn lực ược chuyển từ ngành này sang ngành khác, iều này ược minh họa bởi:
a. Sự vận ộng dọc theo ường giới hạn khả năng sản xuất
b. Sự dịch chuyển ường giới hạn khả năng sản xuất ra bên ngoài
c. Sự dịch chuyển ường giới hạn khả năng sản xuất vào bên trong
d. Làm dịch chuyển ường cầu sang trái
10. Một nền kinh tế sản xuất hai loại hàng hóa X và Y. Khi di chuyển từ kết hợp
(X = 40, Y =300) ến kết hợp (X = 60, Y = 200) trên ường giới hạn khả năng sản xuất, thì chi phí
cơ hội ể tăng thêm 1 ơn vị hàng X là:
a. 5 ơn vị hàng Y b. 2 ơn vị hàng Y
c. 5/2 ơn vị hàng Y d. 1/5 ơn vị hàng Y
11. Yếu tố nào sau ây gây ra sự dịch chuyển của ường giới hạn khả năng sản xuất:
a. Những thay ổi trong nguồn lực b. Thất nghiệp
c. Lạm phát d. Những thay ổi trong công nghệ sản xuất e. a và d
Dùng hình sau ể trả lời 3 câu tiếp Y
12. Sự dịch chuyển từ ường PPF1 dịch
chuyển sang ường PPF2 cho biết: PPF 3
a.Nền kinh tế có trình ộ công nghệ sản xuất hàng X cao hơn PPF 4
b.Nền kinh tế có trình ộ công nghệ sản xuất PPF 1 hàng Y cao hơn
c. Nền kinh tế có cả trình ộ công nghệ sản xuất cả X và Y cao hơn PPF 2 X 13.
Sự dịch chuyển từ ường PPF1 dịch
chuyển sang ường PPF3 cho biết:
a.Trình ộ công nghệ sản xuất hàng X tăng nhiều hơn trình ộ công nghệ sản xuất hàng Y tăng.
b.Trình ộ công nghệ sản xuất hàng Y tăng nhiều hơn trình ộ công nghệ sản xuất hàng Xtăng 13 lOMoARcPSD| 40615597
c.Trình ộ công nghệ sản xuất hàng X giảm ít hơn trình ộ công nghệ sản xuất hàng Y giảm
14. Sự dịch chuyển từ PPF4 thành PPF1 cho biết:
a. Năng lực sản xuất của hàng X và Y ều tăng lên với tốc ộ như nhau.
b. Năng lực sản xuất của hàng X và Y ều giảm xuống với tốc ộ như nhau.
c. Năng lực sản xuất của hàng X giảm nhiều hơn hàng Y giảm
15. Với các yếu tố khác không ổi, giả ịnh trình ộ công nghệ sản xuất X và Y ều tăng lên so với
ban ầu và tăng với tốc ộ như nhau, thì ường giới hạn khả năng sản xuất sẽ:
a. Dịch chuyển song song ra ngoài
b. Dịch chuyển song song vào trong
c. Xoay ra ngoài với iểm cố ịnh trên trục tung
d. Xoay ra ngoài với iểm cố ịnh trên trục hoành
16. Với các yếu tố khác không ổi, giả ịnh trình ộ công nghệ sản xuất X giảm xuống, trong khi
trình ộ công nghệ sản xuất hàng Y không ổi, thì ường giới hạn khả năng sản xuất sẽ: a. Dịch chuyển song song ra ngoài
b. Dịch chuyển song song vào trong
c. Xoay ra ngoài với iểm cố ịnh trên trục tung
d. Xoay vào trong với iểm cố ịnh trên trục tung
e. Xoay vào trong với iểm cố ịnh trên trục hoành
17. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) lồi ra ngoài so với gốc tọa ộ biểu thị:
a. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần (Quy luật lợi suất giảm dần)
b. Nguyên lý phân công lao ộng
c. Các yếu tố sản xuất khan hiếm có thể chuyển từ nganh này sang ngành khác
d. Sự khan hiếm của các tài nguyên kinh tế
e. Không có phương án nào úng
18. Điều nào sau ây là ặc iểm của ường giới hạn năng lực sản xuất (PPF):
a. PPF chỉ ra các kết hợp về sản lượng mà một nền kinh tế có thể sản xuất với các nguồn lực và công nghệ hiện có
b. Độ dốc của PPF phản ánh tỉ lệ ánh ổi giữa hai hàng hoá
c. Thông thường PPF có hình dạng là ường cong lồi ra ngoài so với gốc toạ ộ
d. Khi không có trao ổi thì PPF cũng chính là ường giới hạn khả năng tiêu dùng e. Tất cả các ặc iểm trên.
19. Đường PPF là một ường thẳng dốc xuống khi:
a. Chi phí cơ hội tăng dần
b. Chi phí cơ hội bằng 0
c. Chi phí cơ hội không ổi
d. Tỷ lệ ánh ổi giữa hai hàng hóa không ổi e. (c) và (d) úng
20. Người sản xuất một mặt hàng ược coi là có lợi thế tuyệt ối so với ối thủ cạnh tranh nếu người ó:
a. Có chi phí cơ hội nhỏ hơn khi sản xuất mặt hàng này.
b. Có nhiều máy móc hơn. 14 lOMoARcPSD| 40615597
c. Có công nghệ tiên tiến hơn.
d. Sản xuất mặt hàng này với lượng ầu vào nhỏ hơn.
21. Người sản suất một mặt hàng ược coi là có lợi thế so sánh với ối thủ cạnh tranh nếu người ó:
a. Có chi phí cơ hội nhỏ hơn khi sản xuất mặt hàng này.
b. Có nhiều máy móc hơn.
c. Có công nghệ tiên tiến hơn.
d. Sản xuất mặt hàng này với lượng ầu vào nhỏ hơn.
e. Để sản xuất ra hàng hóa này thì người ó phải từ bỏ i ít ơn vị hàng kia hơn.
f. Tất cả ều úng ngoại trừ d g. (a) và (e) úng
22. North có ường giới hạn năng lực sản xuất số 1, South có ường năng lực sản xuất số 2. Khi
họ tiến hành trao ổi hàng hoá với nhau thì họ có thể tiêu dùng tối a ở iểm nào sau ây:
a. Những iểm nằm trên ường sản xuất của chính họ.
b. North tiêu dùng những iểm nằm trên ường sản xuất số 2 và South tiêu dùng những iểm
nằm trên ường sản xuất số 1.
c. Những iểm nằm ngoài cả hai ường số 1 và 2.
d. North tiêu dùng những iểm nằm trong ường sản xuất số 1 và South tiêu dùng những iểm
nằm trong ường sản xuất số 2.
e. Không có áp án nào thoả mãn
23. Để so sánh năng lực sản xuất của hai quốc gia hay hai các nhân, có thể dựa vào: a. Lợi thế tuyệt ối b. Lợi thế so sánh c. Cả (a) và (b) ều úng d. Cả (a) và (b) ều sai
24. Điều nào sau ây úng khi nói về lợi ích của thương mại:
a. Thương mại ều em lại lợi ích cho các quốc gia.
b. Thương mại giúp cho mọi người có thể tiêu dùng hàng hóa nhiều hơn với chi phí như trước.
c. Khi có thương mại, mọi người có thể tiêu dùng ở những kết hợp sản lượng nằm bên ngoài ường PPF
d. Thương mại cho phép mọi người chuyên môn hóa vào những hoạt ộng mà họ có lợi thế so sánh. e. Tất cả ều úng
25. Lợi ích thu ược từ thương mại phải dựa trên:
a. Lợi thế tuyệt ối b. Lợi thế so sánh
c. Cả (a) và (b) ều úng d. Cả (a) và (b) ều sai
26. Những lợi ích từ thương mại quốc tế bao gồm:
a. Cho phép các nước tiêu dùng ở các kết hợp sản lượng nằm bên ngoài ường PPF của họ.
b. Cho phép các nước sản xuất các kết hợp sản lượng nằm bên ngoài ường PPF của họ.
c. Mở rộng các ường PPF của họ.
d. Cho phép các nước sản xuất và tiêu dùng kết hợp sản lượng nằm trên ường PPF của họ 15 lOMoARcPSD| 40615597
Sử dụng bảng số liệu dưới ây ể trả lời hai câu hỏi tiếp:
Số giờ cần thiết ể sản xuất Nước ra một ơn vị Quần áo Lương thực Nước A 30 20 Nước B 20 10
27. Câu nào sau ây là úng từ các số liệu trên:
a. B có lợi thế tuyệt ối trong việc sản xuất cả hai mặt hàng và có lợi thế so sánh trong việc sản xuất lương thực.
b. A có cả lợi thế tuyệt ối và lợi thế so sánh trong việc sản xuất quần áo
c. B có lợi thế tuyệt ối trong việc sản xuất cả hai mặt hàng và có lợi thế so sánh trong việc sản xuất quần áo
d. A có lợi thế tuyệt ối trong việc sản xuất cả hai mặt hàng và có lợi thế so sánh trong việc sản xuất quần áo.
e. Các câu trên ều không chính xác
28. Để hai nước cùng có lợi trong trao ổi, giá của một quần áo tính theo số lương thực là:
a. Lớn hơn 0,5 lương thực nhỏ hơn 0,67 lương thực
b. Lớn hơn 1,5 lương thực và nhỏ hơn 2 lương thực
c. Lớn hơn 0,5 lương thực và nhỏ hơn 2 lương thực
d. Không có phương án úng trong các phương án trên
****************************** CHƯƠNG 3
1. Đặc iểm nào sau ây không phải là ặc iểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
a. Người mua và người bán ều là người chấp nhận giá thị trường
b. Khả năng gia nhập và rời bỏ thị trường là tự do.
c. Có duy nhất một người bán
d. Sản phẩm trên thị trường là ồng nhất.
e. Không có phương án úng trong các phương án trên
2. Đặc iểm nào sau ây là ặc iểm của thị trường ộc quyền hoàn toàn:
a. Khả năng gia nhập và rời bỏ thị trường là rất khó
b. Có một người bán duy nhất trên thị trường
c. Sản phẩm trên thị trường là duy nhất
d. Có quyền quyết ịnh giá
e. Tất cả các phương án trên ều úng
3. Trong các hàng hóa sau, hàng hóa nào mang ặc iểm của thị trường cạnh tranh ộc quyền: a. Dầu gội ầu b. Gạo c. Muối d. Trứng 16 lOMoARcPSD| 40615597
e. Tất cả các phương án trên ều úng
4. Bạn có 200 triệu ồng muốn mua một chiếc xe ô tô BMW, biết chiếc xe có giá là 20.000USD
(tỷ giá ngân hàng: 1USD = 20.000VND). Nhận ịnh nào sau ây là úng nhất:
a. Tại mức giá này, bạn có cầu về mặt hàng này bằng 0
b. Tại mức giá này, bạn có nhu cầu về mặt hàng này.
c. Tại mức giá này, bạn có khả năng thanh toán.
d. Không có phương án thoả mãn.
5. Đường cầu dốc xuống thể hiện:
a. Số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng muốn mua.
b. Số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng có khả năng mua.
c. Số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng muốn mua và có khả năng mua tại các mức thu nhập.
d. Số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng muốn mua tăng lên khi giá hàng hóa ó giảm và ngược lại.
6. Với giả ịnh các yếu tố khác không thay ổi, luật cầu cho biết:
a. Giá hàng hóa càng cao thì lượng cầu càng giảm
b. Giá hàng hóa càng cao thì lượng cầu càng tăng
c. Giá và lượng cung có mối quan hệ thuận chiều
d. Khi thu nhập tăng sẽ làm tăng khả năng thanh toán
7. Lượng hàng hóa mà người tiêu dùng mua phụ thuộc vào: a. Giá của hàng hóa ó.
b. Thị hiếu của người tiêu dùng.
c. Thu nhập của người tiêu dùng.
d. Giá của hàng hóa thay thế
e. Tất cả các phương án trên
8. Đối với hàng hóa thông thường, khi thu nhập tăng:
a. Đường cầu dich chuyển sang trái
b. Đường cầu dịch chuyển sang phải c. Lượng cầu giảm d. Tất cả ều úng
9. Đối với hàng hóa cấp thấp, khi thu nhập tăng:
a. Đường cầu dịch chuyển sang trái
b. Đường cầu dịch chuyển sang phải c. Lượng cầu tăng d. Lượng cung tăng
e. Không có phương án nào úng
10. Lượng Cầu của một hàng hóa luôn giảm khi: a. Thu nhập giảm
b. Giá của hàng hóa thay thế cho hàng hóa ó giảm
c. Giá của hàng hóa ó tăng
d. Giá của hàng hóa ó giảm e. b và c
11. Khi giá giáo trình “Những nguyên lý của kinh tế học” của Mankiw tăng lên thì: 17 lOMoARcPSD| 40615597
a. Lượng cầu về giáo trình giảm
b. Lượng cầu về giáo trình tăng
c. Lượng cầu giáo trình không thay ổi
d. Không có phương án úng
12. Khi giá cơm hộp tại căng tin của trường Đại học thăng Long tăng lên thì:
a. Cầu về cơm hộp giảm
b. Cầu về cơm hộp tăng c. a và b
d. Không có phương án nào úng
13. Nếu giá cam tăng lên thì giá cân bằng của quýt trên cùng một thị trường thay ổi như thế nào:
a. Giá quýt sẽ giảm b. Giá quýt sẽ không ổi c. Giá quýt sẽ tăng
d. Tất cả các iều trên ều úng
14. Nhân tố nào sau gây ra sự vận ộng dọc theo ường cầu: a. Thu nhập b. Giá hàng hóa liên quan
c. Giá của bản thân hàng hóa d. Thị hiếu
e. Tất cả các nhân tố trên
15. Điều nào sau ây gây ra sự dịch chuyển của ường cầu:
a. Thu nhập của người tiêu dùng
b. Giá của hàng hóa liên quan c. Thị hiếu d. Các kỳ vọng
e. Tất cả các phương án trên
16. Nếu giá hàng hóa A tăng lên gây ra sự dịch chuyển của ường cầu ối với hàng hóa B về phía bên trái thì:
a. A và B là hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng
b. A và B là hàng hóa thay thế trong tiêu dùng
c. A và B là hàng hóa thay thế trong sản xuất
d. B là hàng hóa cấp thấp
e. B là hàng hóa bình thường
17. Điều nào dưới ây không làm dịch chuyển ường cầu ối với thịt bò: a. Giá thịt lợn tăng lên
b. Giá thịt bò giảm xuống
c. Thị hiếu ối với thịt bò thay ổi
d. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
e. Các nhà sản xuất thịt lợn quảng cáo cho sản phẩm của họ
18. Khi giá cam tăng lên thì iều nào sau ây úng:
a. Đường cầu về cam dịch chuyển sang trái
b. Đường cung về cam dịch chuyển sang phải
c. Gây ra sự di chuyển dọc theo ường cầu lên phía trên 18 lOMoARcPSD| 40615597
d. Gây ra sự di chuyển dọc theo ường cung xuống phía dưới
19. Nếu cam và táo cùng bán trên một thị trường. Điều gì xảy ra khi giá cam tăng lên:
a. Lượng cầu về cam giảm xuống b. Cầu về táo tăng lên c. a và b d. Giá táo giảm xuống
e. Tất cả các phương án trên ều úng
20. Đường cầu thị trường có thể ược xác ịnh bằng cách:
a. Cộng tất cả ường cầu cá nhân theo chiều ngang
b. Cộng tất cả ường cầu cá nhân theo chiều dọc
c. Cộng lượng mua của các người mua lớn
d. Không có phương án nào úng
21. Sự thay ổi nào dưới ây không dẫn ến sự dịch chuyển ường cầu ối với bia: a. Sự tăng giá nem chua
b. Sự tăng giá men làm bia
c. Sự giảm giá rượu vang
d. Sự tăng thu nhập của khách hàng mua bia
e. Người tiêu dùng thích bia hơn
22. Điều nào sau ây là úng khi nói về hàng hóa thông thường:
a. Khi người dân trở nên nghèo i sẽ tăng tiêu dùng mặt hàng này.
b. Người dân sẽ giảm tiêu dùng mặt hàng này khi thu nhập của họ tăng.
c. Người dân sẽ tăng tiêu dùng mặt hàng này khi thu nhập của họ tăng.
d. Người dân sẽ giảm tiêu dùng mặt hàng này khi thu nhập của họ giảm. e. c và d.
23. Điều nào sau ây là sai khi nói về hàng hóa thứ cấp:
a. Khi người dân trở nên nghèo i sẽ tăng tiêu dùng mặt hàng này.
b. Khi người dân trở nên nghèo i họ sẽ giảm tiêu dùng mặt hàng này.
c. Người dân sẽ giảm tiêu dùng mặt hàng này khi thu nhập của họ tăng.
d. Người dân sẽ tăng tiêu dùng mặt hàng này khi thu nhập của họ giảm.
e. Không có phương án nào thoả mãn.
24. Đường cung dốc lên thể hiện:
a. Số lượng hàng hóa mà người sản xuất muốn bán sẽ tăng lên khi giá bán hàng hóa giảm và ngược lại.
b. Số lượng hàng hóa mà người sản xuất muốn bán tại các mức thuế khác nhau
c. Số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng mua sẽ tăng lên khi giá hàng hóa ó giảm và ngược lại.
d. Số lượng hàng hóa mà người sản xuất bán tăng lên khi giá bán hàng hóa ó tăng và ngược lại.
25. Điều nào dưới ây tác ộng ến cung về hàng hóa: a. Cầu hàng hóa thay ổi
b. Thị hiếu của người tiêu dùng thay ổi
c. Công nghệ sản xuất thay ổi
d. Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới
e. Không có phương án úng trong các phương án trên
26. Với giả ịnh các yếu tố khác không thay ổi, luật cung cho biết: 19 lOMoARcPSD| 40615597
a. Giá dầu giảm làm lượng cung về dầu giảm
b. Giá dầu tăng làm lượng cung về dầu giảm
c. Cung dầu tăng khi giá dầu giảm
d. Chi phí sản xuất dầu giảm sẽ làm cung dầu giảm e. a và d
27. Điều nào dưới ây gây ra sự vận ộng dọc theo ường cung:
a. Giá của chính hàng hóa ó thay ổi
b. Công nghệ sản xuất thay ổi
c. Kỳ vọng của người bán thay ổi
d. Không có áp án nào úng e. Cả a,b và c
28. Điều nào dưới ây không gây ra sự dịch chuyển của ường cung một mặt hàng:
a. Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới
b. Giá của chính hàng hóa ó
c. Công nghệ sản xuất thay ổi d. a và b
e. Không phương án nào úng trong các phương án trên
29. Đường cung thị trường có thể ược xác ịnh bằng cách:
a. Cộng tất cả ường cung của các cá nhân theo chiều ngang
b. Cộng tất cả ường cùng của các cá nhân theo chiều dọc
c. Cộng lượng bán của các hãng lớn
d. Cộng lượng mua của các người mua lớn
30. Đường cung về thịt bò dịch chuyển là do:
a. Thị hiếu về thịt bò thay ổi
b. Giá của hàng hóa liên quan ến thịt bò thay ổi c. Thu nhập thay ổi
d. Không có phương án nào úng
31. Điều nào dưới ây làm dịch chuyển ường cung ối với cà phê Trung Nguyên:
a. Giá hàng hóa thay thế cho cà phê Trung Nguyên tăng lên
b. Thị hiếu ối với cà phê Trung Nguyên thay ổi
c. Các nhà sản xuất chè Lipton quảng cáo cho sản phẩm của họ
d. Công nghệ chế biến cà phê trung nguyên thay ổi
32. Thị trường gạo có ường cung dốc lên và ường cầu dốc xuống, iều nào sau ây úng:
a. Giá gạo giảm làm ường cầu về gạo dịch chuyển sang phải
b. Giá gạo giảm làm ường cung về gạo dịch chuyển sang trái.
c. Giá gạo giảm làm di chuyển vận ộng dọc ường cầu xuống phía dưới
d. Giá gạo giảm làm di chuyển dọc ường cung lên phía trên
33. Khi người mua có thể mua bất kỳ lượng nào tại một mức giá cụ thể thì ường cầu là:
a. Đường dốc xuống từ trái qua phải b.Đường nằm ngang c. Đường thẳng ứng 20 lOMoARcPSD| 40615597
d. Tất cả các phương án trên ều úng
34. Khi người sản xuất có thể bán bất kỳ mức giá nào tại một mức sản lượng cụ thể thì iều nào sau ây úng:
a. Đường cung dốc lên từ trái qua phải
b. Đường cầu dốc xuống từ trái qua phải
c. Đường cung thẳng ứng
d. Đường cầu nằm ngang
35. Trong nền kinh tế thị trường giá cân bằng ược xác ịnh bởi:
a. Cung hàng hóa b. Chi phí sản xuất hàng hóa
c. Tương tác giữa cung và cầu d. Chính phủ e. c và d
36. Nếu giá của thịt bò ang ở iểm cân bằng thì:
a. Thịt bò là hàng hóa thông thường
b. Người sản xuất muốn bán nhiều hơn tại mức giá hiện tại
c. Người tiêu dùng muốn mua nhiều hơn tại mức giá hiện tại
d. Lượng cung bằng với lượng cầu Sử dụng bảng sau ể trả lời 3 câu tiếp biểu cung –
cầu thị trường áo len nam như sau: Giá (1000 Lượng cầu Lượng cung /chiếc) (triệu chiếc) (triệu chiếc) 60 22 19 80 20 20 100 18 21 120 16 22
37. Giá và sản lượng cân bằng của thị trường áo len nam là:
a. P = 60, Q = 20 b. P = 80, Q = 20 c. P = 100, Q = 21 d. P = 80, Q = 16
38. Doanh thu tại trạng thái cân bằng của thị trường là:
a. 1600 triệu ồng b. 2100 triệu ồng c. 2100 tỷ ồng d. 1600 tỷ ồng
39. Khi giá bán trên thị trường là 120 nghìn ồng/ chiếc thì:
a. Thị trường xảy ra hiện tượng thiếu hụt hàng hóa
b. Thị trường xảy ra hiện tượng dư thừa hàng hóa
c. (a) và lượng hàng bán ược thực tế là 22
d. (b) và lượng hàng bán ược thực tế là 16
40. Giá cân bằng một hàng hóa trên thị trường là 8.000/1kg. Khi chính phủ áp giá là 9.000/1kg
thì thị trường xảy ra tình trạng:
a. Không có hàng hóa nào ược bán ra
b. Giá phải tăng trên thị trường
c. Có dư thừa trên thị trường
d. Có thiếu hụt trên thị trường 21 lOMoARcPSD| 40615597
e. Không có phương án úng trong các phương án trên 41. Thiếu hụt trên thị trường tồn tại khi:
a. Giá cao hơn giá cân bằng b. Giá thấp hơn giá cân bằng
c. Không ủ người sản xuất d. Không ủ người tiêu dùng
42. Giá cân bằng một hàng hóa trên thị trường là 10.000 ồng/kg, khi chính phủ áp ặt mức giá
là 9.000 ồng/kg thì iều nào sau ây là úng: a.
Thị trường xảy ra tình trạng thiếu hụt hàng hóa b.
Thị trường xảy ra tình trạng dư thừa hàng hóa c.
Lượng cung giảm xuống so với trước ây d.
Lượng cầu giảm xuống so với trước ây e. a và c
43. Có thể hạn chế dư thừa hàng hóa trên thị trường thông qua: a.
Tăng cung b. Chính phủ tăng giá
c. Giảm lượng cầu d. Giảm giá
e. Tất cả các phương án trên ều úng
44. Giá của hàng hóa có xu hướng giảm khi: a.
Dư thừa hàng hóa tại mức giá hiện tại b.
Giá hiện tại cao hơn giá cân bằng c.
Lượng cung lớn hơn lượng cầu tại mức giá hiện tại d.
Tất cả các phương án trên e. a và c
45. Giá cân bằng một hàng hóa trên thị trường là 10.000 ồng/kg, khi chính phủ áp ặt mức giá
là 9.000 ồng/kg thì iều nào sau ây là úng: a.
Thị trường xảy ra tình trạng thiếu hụt hàng hóa b.
Thị trường xảy ra tình trạng dư thừa hàng hóa c.
Số lượng hàng bán ược thực tế giảm xuống so với trước khi áp ặt giá d.
Số lượng hàng bán ược thực tế tăng lên so với trước khi áp ặt giá e. a và c
46. Hạn hán có thể sẽ: a.
Gây ra sự vận ộng dọc theo ường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn b.
Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn c.
Làm cho cầu ối với lúa gạo giảm xuống d.
Làm cho ường cung ối với lúa gạo dịch chuyển sang bên trái e.
Làm giảm giá hàng hóa thay thế cho lúa gạo
47. Chi phí ầu vào ể sản xuất ra hàng hóa X tăng lên sẽ làm cho: a.
Đường cầu dịch chuyển lên trên b.
Đường cung dịch chuyển lên trên c.
Cả ường cung và ường cầu ều dịch chuyển lên trên d.
Đường cung dịch chuyển xuống dưới e.
Không có phương án úng trong các phương án trên 48. Thời tiết nóng bức sẽ làm cho:
a. Đường cung về kem dịch chuyển xuống dưới
b. Đường cung về kem dịch chuyển lên trên
c. Đường cầu về kem dịch chuyển lên trên 22 lOMoARcPSD| 40615597
d. Không có phương án úng e. a và c 49.
Giả sử cầu về mặt hàng X theo thu nhập có phương trình như sau: Q
= 10I + 100. Ta có thể kết luận:
a.X là hàng thông thường b. X là hàng thứ cấp
c. X là hàng hóa không liên quan ến thu nhập d. Tất cả các áp án trên ều úng. 50.
Giả sử cầu về mặt hàng X theo giá của mặt hàng Y có dạng QX = 100 – 2PY.
Ta có thể kết luận:
a. X và Y là hai hàng hóa thay thế b. X và Y là hai hàng hóa bổ sung
c. X và Y là hai hàng hóa thứ cấp d. X và Y là hai hàng hóa thông thường
51. Trên thị trường hàng hóa A có 2 cá nhân mua có hàm cầu lần lượt như sau:
Q1 = 30 – 3P1 và P2 = 10 – 0,5Q2. Phương trình ường cầu thị trường của hàng hóa A là: a. Q = 50 – 5P b. Q = 50 – 3P c. Q = 30 – 3P
d. Không có phương án úng trong các phương án trên 52.
Trong thị trường hàng hóa A có 200 người mua, những người mua có hàm cầu giống
nhau là q = 80 – 0,5P. Phương trình ường cầu của thị trường này là: a. Q = 16000 – 100 P b. Q = 8000 – 50 P c. Q = 16000 + 100 P
d. Không có phương án úng trong các phương án trên 53.
Khi có thông tin trong sữa bột cho trẻ em có hóa chất gây hại, trong trường hợp nhà sản
xuất không thay ổi sản lượng bán ra thì trạng thái cân bằng của thị trường thay ổi như sau:
a. Giá tăng, lượng giảm so với giá và lượng cân bằng trước ây.
b. Giá giảm, lượng giảm so với giá và lượng cân bằng trước ây.
c. Giá tăng, lượng tăng so với giá và lượng cân bằng trước ây .
d. Giá giảm, lượng không thay ổi so với giá và lượng cân bằng trước ây.
e. Không có áp án úng trong các áp án trên. 54.
Các linh kiện ể sản xuất máy tính ột nhiên rẻ i. Điều gì sẽ xảy ra với giá và lượng cân
bằng trên thị trường máy tính:
a. Giá và lượng cân bằng tăng
b. Giá và lượng cân bằng giảm
c. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng
d. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
e. Giá cân bằng tăng còn lượng cân bằng không thay ổi 55. Điều gì chắc chắn gây ra sự
gia tăng của giá cân bằng:
a. Cả cung và cầu ều tăng
b. Cả cung và cầu ều giảm
c. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung
d. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung
56. Thị trường một loại hàng gia dụng có cung và cầu ều giảm mạnh. Điều gì sẽ xảy ra với giá
và lượng cân bằng trên thị trường này: 23 lOMoARcPSD| 40615597
a. Giá tăng, lượng giảm.
b. Giá giảm, lượng tăng.
c. Giá không rõ ràng, lượng giảm.
d. Giá giảm, lượng không rõ ràng.
e. Giá giảm, lượng không thay ổi.
57. Thị trường một loại hàng thực phẩm có cung tăng nhưng cầu lại giảm. Điều gì sẽ xảy ra với
giá và lượng cân bằng trên thị trường này:
a. Giá tăng, lượng giảm.
b. Giá giảm, lượng tăng.
c. Giá không rõ ràng, lượng giảm.
d. Giá giảm, lượng không rõ ràng.
e. Giá giảm, lượng không thay ổi.
58. Thị trường hàng hóa X có cung và cầu ều tăng, giá thị trường sẽ: a. Không thay ổi b. Tăng
c. Giảm d. Có thể xảy ra một trong ba tình huống a,b,c
59. Điều gì sẽ xảy ra với giá và lượng cân bằng trên thị trường sách khi mọi người thấy ọc sách
rất có ích và nguyên liệu làm giấy ngày càng tăng:
a. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
b. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng tăng
c. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng không thay ổi
d. Tất cả các khả năng trên ều có thể xảy ra e. a và c
60. Thời tiết trở lên nóng bất thường làm cầu về máy iều hòa tăng mạnh, và người bán nhập
khẩu rất ít máy iều hòa làm cung về máy iều hòa tăng ít hơn. Khi ó giá và lượng cân bằng
trên thị trường máy iều hòa như sau:

a. Giá tăng, lượng giảm so với trước ây
b. Giá tăng, lượng tăng so với trước ây
c. Giá giảm, lượng giảm so với trước ây
d. Giá giảm, lượng tăng so với trước ây
e. Giá tăng, lượng không thay ổi so với trước ây CHƯƠNG 4
1. Sự lựa chọn của người tiêu dùng dựa vào:
a. Giá của hàng hóa hoặc dịch vụ b. Thu nhập c. Sở thích
d. Tất cả các yếu tố trên
2. Sự sẵn sàng thanh toán là:
a. Tổng số tiền mà người tiêu dùng có trong tay.
b. Số tiền nhỏ nhất mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho một ơn vị hàng.
c. Số tiền tối a mà người tiêu dùng sẵn sàng trả.
d. Là tổng chi phí sản xuất ra mặt hàng nào ó. 24 lOMoARcPSD| 40615597
e. Không phương án nào úng trong các phương án trên.
3. Người mua chấp nhận mua một hàng hóa và thu ược thặng dư tiêu dùng khi:
a. Giá bán lớn hơn sự sẵn sàng thanh toán của họ.
b. Giá bán nhỏ hơn sự sẵn sàng thanh toán của họ
c. Giá bán bằng sự sẵn sàng thanh toán của họ
d. Tất cả các phương án trên ều úng
4. Thặng dư tiêu dùng là:
a. Số tiền người mua sẵn sàng trả cho một hàng hóa trừ i giá mà họ thực sự phải trả
b. Tổng lợi ích thu ược từ việc tiêu dùng hàng hóa
c. Lợi ích cận biên giảm dần khi tăng số lượng tiêu dùng
d. Diện tích nằm dưới ường cầu
Dùng dữ kiện sau ể trả lời 4 câu tiếp:
Giả sử thị trường có 2 cái bàn học ược bán và có 4 người mua với các mức sẵn sàng thanh toán ược
cho trong bảng sau ( ơn vị tính: nghìn ồng). Người mua
Sẵn sàng thanh toán A 15 B 35 C 28 D 25
5. Biết rằng lượng bàn học tối a mỗi người muốn mua chỉ là 1 chiếc. Nếu giá bàn học là 26 nghìn
ồng/chiếc thì lượng cầu trên thị trường là: a.2 b. 4 c. 3 d. 1
6. Tổng thặng dư tiêu dùng trên thị trường tại mức giá ở cầu 5 sẽ là (nghìn ồng): a. 0 b. 11 c. 2 d.9 e. 13
7. Biết rằng lượng bàn học tối a mỗi người muốn mua chỉ là 1 chiếc. Nếu giá bàn học là 25 nghìn
ồng/chiếc thì lượng cầu trên thị trường là: a.2 b. 4 c. 3
d. (a) và (c) ều có thể xảy ra
8. Tổng thặng dư tiêu dùng trên thị trường tại mức giá ở câu 7 sẽ là: a. 0 b. 11 c. 2 d.9 e. 13
9. Thặng dư của người tiêu dùng ược tính:
a. Bằng phần diện tích bên dưới ường giá và bên trên ường cung.
b. Bằng phần diện tích bên trên ường giá và bên dưới ường cung.
c. Bằng phần diện tích bên trên ường giá và bên dưới ường cầu.
d. Bằng tổng thặng dư trừ i thặng dư của người sản xuất e. c và d.
Sử dụng bảng dưới trả lời 3 câu tiếp
Giả sử thị trường cần sản xuất 4 sản phẩm bánh mì và có 4 người sản xuất với các chi phí ược cho ở bảng sau: Người sản xuất Chi phí sản xuất (USD) A 40 25 lOMoARcPSD| 40615597 B 50 C 45 D 35 10.
Biết rằng số lượng bánh mì tối a mỗi người sản xuất ược là một chiếc. Nếu giá bánh mì
là 45 USD thì lượng cung trên thị trường là: a. 2 b. 3 c. 4 d. 1
e. (a) và (b) ều có thể xảy ra
11. Tổng thặng dư sản xuất trên thị trường tại mức giá ở câu 10 là: a. 15 USD b. 20 USD c. 25 USD d. 5 USD e. 10 USD
12. Biết rằng số lượng bánh mì tối a mỗi người sản xuất ược là một chiếc. Nếu giá bánh mì là
45 USD thì ai là người Bàng quan về việc bán sản phẩm:
a. Người A b. Người B c. Người C d. Người D
13. Người sản xuất bán một ơn vị sản lượng và thu ược thặng dư sản xuất khi giá bán: a.
Bằng với chi phí sản xuất.
b. Lớn hơn chi phí sản xuất.
c. Nhỏ hơn chi phí sản xuất. d. Bằng 0.
14. Thặng dư sản xuất là phần diện tích:
a. Nằm bên trên ường giá và nằm bên dưới ường cầu
b. Nằm bên dưới ường giá và nằm bên trên ường cung
c. Nằm bên dưới ường giá và nằm bên dưới ường cung
d. Nằm bên dưới ường cung và nằm bên trên ường cầu
15. Thặng dư của người sản xuất là:
a. Là phần diện tích nằm trên ường giá và dưới ường cầu.
b. Là phần diện tích nằm dưới ường giá và trên ường cung.
c. Là phần diện tích nằm giữa ường cung và ường cầu.
d. Là sự chênh lệch giữa giá bán hàng hóa và chi phí sản xuất. e. b và d.
Sử dụng hình sau ể trả lời 2 câu tiếp
16. Thặng dư tiêu dùng tại mức giá P1 là:
a. A + B + C b. C+F+G c. A+B+E d. A A P 2
17. Thặng dư tiêu dùng tại mức giá P2 so với mức giá P1: B E
a. Tăng lên là phần diện tích A P 1
b. Tăng lên là phần diện tích B+E C F G D
c. Tăng lên là phần diện tích C+F Q
d. Giảm xuống là phần diện tích B+E 2 Q 1
e. Giảm xuống là phần diện tích A
Sử dụng hình dưới ể trả lời hai câu tiếp: 26 lOMoARcPSD| 40615597 P 18.
Thặng dư sản xuất tại mức giá P1 là: a. A b. A+B c. A+E d. A+C S P 2 19.
Thặng dư sản xuất tại mức giá P2 so với mức giá P1: B a. Tăng lên là phần diện P 1 tích B+D D A b. Tăng lên là phần diện C tích B c. Giảm xuống là phần E Q 1 Q 2 diện tích B d. Giảm xuống là phần diện tích C+D
e. Không có phương án úng
Sử dụng hình vẽ sau ể trả lời 3 câu tiếp P
20. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản A
xuất tại mức giá P0 lần lượt là:
a. Diện tích AP0E0 và diện tích P0CE0 E 1 P 1
b. Diện tích AP0E0 và diện tích P0BE0 E 0
c. Diện tích AP0E0 và diện tích P0CQ0E0 P 0 F
d. Không có phương án ứng trong các D phương án trên B C Q O Q1 Q0
21. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất tại mức giá P1 lần lượt là: a.
Diện tích AP0E0 và diện tích P1E1DB b.
Diện tích AP1E1 và diện tích P1E1E0B c.
Diện tích AP1E1 và diện tích P1E1DB d.
Diện tích AP1E1 và diện tích P0CQ0E0
22. Nếu mức giá tăng từ P0 lên P1 thì thặng dư tiêu dùng thay ổi: a.
Tăng thêm là phần diện tích P1E1E0P0 b.
Giảm i là phần diện tích P1E1E0P0 c.
Tăng thêm là phần diện tích AP1E1 d.
Giảm i là phần diện tích E1E0F Sử dụng hình vẽ sau ể trả lời 3 câu tiếp
a. Diện tích AP0E0 và diện tích P0CE0
b. Diện tích AP0E0 và diện tích P0BE0 27
tại mức giá P 0 lần lượt là: lOMoARcPSD| 40615597 A D
c. Diện tích AP0E0 và diện tích P0OQ0E0 P 0 E 0
d. Diện tích AP0E0 và diện tích P0OBE0 P
e. Không có phương án ứng 1 E 1
24. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất tại
mức giá P1 lần lượt là: Q O
a. Diện tích AP0E0 và diện tích P1OB E1 B Q 1 Q 0
b. Diện tích AP1E1D và diện tích P1C E1 C
c. Diện tích AP1E1D và diện tích P1OB E1
d. Diện tích AP1E1D và diện tích P0CE0
25. Thặng dư sản xuất tại mức giá P1 so với P0
a. Tăng lên là phần diện tích P0E0E1P1
b. Giảm xuống là phần diện tích P0E0E1P1
c. Tăng lên là phần diện tích OBC
d. Giảm xuống là phần diện tích P0E0Q0O
26. Khi ường cầu là một ường nằm ngang thì thặng dư tiêu dùng bằng: Hoặc “Khi ường cung
là một ường nằm ngang thì thặng dư sản xuất bằng:”
a. 0 b. ∞ c. 1 d. Không kết luận ược
27. Khi ường cầu thẳng ứng thì thặng dư của người tiêu dùng bằng:
a. 0 b. ∞ c.1 d.Không kết luận ược
28. Một thị trường có Thặng dư sản xuất bằng 0 khi:
a. Đường cung là ường thẳng ứng
b. Đường cung là ường nằm ngang
c. Đường cung là ường dốc lên
d. (a) và lượng cung luôn luôn cố ịnh dù giá thay ổi bao nhiêu
e. (b) và lượng cung là bất kỳ nhưng giá luôn cố ịnh
29. Điều nào sau ây úng:
a. Sự chênh lệch giữa sự sẵn sàng thanh toán của người tiêu dùng với giá mà người mua thực
sự phải trả chính là thặng dư của người tiêu dùng.
b. Sự chênh lệch giữa giá bán hàng hóa với chi phí của nhà sản xuất chính là thặng dư của nhà sản xuất.
c. Sự chênh lệch giữa sự sẵn sàng thanh toán của người tiêu dùng với sự sẵn sàng bán của nhà
sản xuất chính là tổng thặng dư của thị trường.
d. Phần diện tích nằm giữa ường cung và ường cầu cho ến iểm cân bằng chính là tổng
thặng dư của thị trường.
e.Tất cả các phương án trên ều úng f. (a), (b) và (c) úng
30. Tại các mức sản lượng nhỏ hơn mức sản lượng cân bằng thì iều nào sau ây úng:
a. Giá trị ối với người mua lớn hơn chi phí của người bán.
b. Giá trị ối với người mua nhỏ hơn chi phí của người bán
c. (a) và sự gia tăng của lượng hàng hóa sẽ làm tăng tổng thặng dư
d. (a) và sự cắt giảm sản lượng hàng hóa sẽ làm tăng tổng thặng dư 28 lOMoARcPSD| 40615597
e. (b) và sự gia tăng sản lượng hàng hóa sẽ làm tăng tổng thặng dư
31. Điền vào chỗ trống, Tại các mức sản lượng cao hơn sản lượng cân bằng thì: Chi phí
của người bán ……….giá trị ối với người mua, TS sẽ………... nên việc ……….sản lượng
hàng hóa sẽ làm …………tổng thặng dư của thị trường. ***************** CHƯƠNG 5.
1. Tổng sản phẩm trong nước GDP là chỉ tiêu ể o lường:
a. Sản lượng của một nền kinh tế
b. Thu nhập của một nền kinh tế
c. Sự thay ổi giá cả của nền kinh tế.
d. Tất cả các phương án trên ều úng e. (a) và (b) úng
2. Tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam o lường giá trị sản xuất và thu nhập ược tạo ra bởi:
a. Người Việt Nam và các nhà máy của họ bất kể chúng ược ặt ở âu trên thế giới
b. Những người và nhà máy của họ ược ặt trên lãnh thổ Việt Nam
c. Riêng khu vực dịch vụ trong nước
d. Riêng khu vực chế tạo trong nước
3. Tổng sản phẩm trong nước là tổng giá trị thị trường của a. Hàng hóa trung gian b. Hàng hóa sản xuất
c. Hàng hóa và dịch vụ thông thường
d. Hàng hóa và dịch vụ cấp thấp
e. Hàng hóa và dịch vụ cuối cùng
4. Khi tính toán GDP, người ta ã không tính giá trị của sản phẩm trung gian vì:
a. Giá trị của sản phẩm trung gian là rất nhỏ.
b. Số lượng sản phẩm trung gian quá lớn.
c. Để tránh tính trùng do giá trị của sản phẩm trung gian ã nằm trong giá trị của sản phẩm cuối cùng.
d. Để tiết kiệm chi phí trong quá trình tính toán.
5. Điều nào sau ây là úng khi nói về GDP là:
a. Một chỉ tiêu hoàn hảo trong việc phản ánh chất lượng cuộc sống.
b. Một chỉ tiêu phản ánh thu nhập và những vấn ề liên quan ến chất lượng hàng hoá.
c. Một chỉ tiêu phản ánh thu nhập và sản lượng của một nền kinh tế.
d. Một chỉ tiêu phản ánh sự thay ổi của sản lượng.
e. Một chỉ tiêu ược tính toán dựa trên một tập hợp hàng hoá cố ịnh.
6. Khoản mục nào sau ây ược tính vào GDP: a. Công việc nội trợ 29 lOMoARcPSD| 40615597
b. Doanh thu từ việc bán ma túy bất hợp pháp
c. Doanh thu từ việc bán các sản phẩm trung gian d. Dịch vụ tư vấn
e. Một ngôi nhà mới xây dựng năm trước và ược bán lần ầu tiên vào năm nay
7. Khi một gia ình trồng rau và tiêu dùng số rau ó thì hoạt ộng trên:
a. Được tính vào GDP thực tế.
b. Được tính vào GDP danh nghĩa và làm tăng thành tố C.
c. Không ược tính vào GDP do không thể tính ược những hoạt ộng này.
d. Các câu trên ều không chính xác.
8. Khoản mục nào sau ây không ược tính vào GDP năm 2009. Doanh thu của:
a. Một chiếc xe Honda sản xuất năm 2009 tại Sóc Sơn b. Dịch vụ cắt tóc
c. Dịch vụ của nhà môi giới bất ộng sản
d. Một ngôi nhà ược xây dựng năm 2008 và ược bán lần ầu tiên trong năm 2009
9. Xét một chuỗi các hoạt ộng sản xuất sau của nước N: Người trồng lúa tạo ra lượng gạo trị
giá 10 triệu ồng rồi bán một nửa cho hộ gia ình ể tiêu dùng và nửa còn lại ược bán cho người
làm bột ể tạo ra lượng bột trị giá 9 triệu ồng. Hai phần ba số bột này ược chuyển vào nhà
máy ể làm ra lượng bánh trị giá 11 triệu ồng rồi bán cho người tiêu dùng trong nước. Số bột
còn lại ược bán cho người tiêu dùng nước ngoài. Vậy chuỗi hoạt ộng sản xuất trên ã óng góp
vào GDP của nước N một lượng là:
a. 30 triệu ồng. b. 5 triệu ồng. c. 19 triệu ồng. d. 14 triệu ồng. e. 11 triệu ồng.
10. Để o lường tổng thu nhập do công dân một nước tạo ra, không cần biết tạo ra ở âu, người ta sử dụng:
a. Tổng sản phẩm trong nước (GDP)
b. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
c. Tổng thu nhập quốc dân (NI)
d. Tất cả các chỉ tiêu trên
11. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) của Việt Nam o lường thu nhập:
a. mà người Việt Nam tạo ra cả ở trong nước và ngoài nước
b. tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam
c. của khu vực dịch vụ trong nước
d. của khu vực chế tạo trong nước
12. Trường hợp nào sau ây ồng thời ược tính vào cả GDP và GNP của Việt Nam:
a. Giá trị tổng sản phẩm của một doanh nghiệp Việt Nam tại Nga.
b. Thu nhập của nhà máy Honda tại Việt Nam.
c. Lợi nhuận của một dự án do chính phủ Việt Nam ầu tư tại Campuchia.
d. Tiền lương của một giám ốc tài chính người Mỹ làm thuê cho một doanh nghiệp Việt Nam. 30 lOMoARcPSD| 40615597
e. Tiền lương của một bác sĩ người Việt Nam làm việc tại bệnh viện Bạch Mai
13. Muốn tính GNP từ GDP chúng ta phải:
a. Trừ i thanh toán chuyển khoản của chính phủ cho các hộ gia ình
b. Cộng với thuế gián thu ròng
c. Cộng với xuất khẩu ròng
d. Cộng với thu nhập ròng từ nước ngoài e. Trừ i tiết kiệm
14. Nếu GDP lớn hơn GNP của Việt Nam thì:
a. Giá trị sản xuất mà người nước ngoài tạo ra ở Việt Nam lớn hơn giá trị sản xuất mà người Việt
Nam tạo ra ở nước ngoài.
b. Giá trị sản xuất mà người nước ngoài tạo ra ở Việt Nam nhỏ hơn giá trị sản xuất mà người
Việt Nam tạo ra ở nước ngoài.
c. GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa.
d. GDP thực tế nhỏ hơn GDP danh nghĩa.
15. Lợi nhuận của hãng Honda (Nhật Bản) tạo ra tại Việt Nam sẽ ược tính vào: a. GNP của Việt Nam b. GDP của Việt Nam c. GNP của Nhật d. GDP của Nhật e. Cả b và c úng
16. Khi tính GDP hoặc GNP thì việc cộng hai khoản mục nào dưới ây là không úng:
a. Chi tiêu của chính phủ với tiền lương
b. Lợi nhuận của công ty và lợi tức nhận ược từ việc cho công ty vay tiền
c. Chi tiêu cho ầu tư và chi tiêu chính phủ
d. Tiêu dùng của dân cư và chi tiêu chính phủ e. a và c
17. Các hoạt ộng nào sau ây ược tính vào GDP của Nhật
a. Mức ộ ô nhiễm môi trường gia tăng.
b. Thời gian nghỉ ngơi của người dân.
c. Giá trị tổng sản phẩm do công ty Honda Việt Nam tạo ra.
d. Số tiền lương mà một học sinh Việt Nam nhận ược do làm thêm trong thời gian du học tại Nhật.
18. Trong mô hình dòng luân chuyển:
a. Các doanh nghiệp luôn trao ổi hàng hóa lấy tiền
b. Các hộ gia ình luôn trao ổi hàng hóa lấy tiền
c. Các hộ gia ình là người bán trên thị trường yếu tố sản xuất và là người mua trên thị trường hàng hóa
d. Các doanh nghiệp là người mua trên thị trường hàng hóa và là người bán trên thị trường yếu tố sản xuất
19. Công thức GDP = C + I + G + NX là tính GDP theo cách tiếp cận: a. Chi tiêu b. Thu nhập
c. Giá trị gia tăng d. Cả 3 cách trên 31 lOMoARcPSD| 40615597
20. Công thức Y = w + i + r + Pr + Dep + Te là tính GDP theo cách tiếp cận: a. Chi tiêu b. Thu nhập
c. Giá trị gia tăng d. Cả 3 cách trên
21. Tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo khía cạnh chi tiêu có thể ược o lường bằng tổng của:
a. Tiêu dùng, ầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng
b. Tiêu dùng, chuyển giao thu nhập, tiền lương và lợi nhuận
c. Đầu tư, tiêu dùng, lợi nhuận và chi phí hàng hóa trung gian
d. Giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng, chi phí hàng hóa trung gian, chuyển giao thu nhập và tiền thuê
e. Sản phẩm quốc dân ròng, tổng sản phẩm quốc dân và thu nhập cá nhân khả dụng.
22. Trong công thức tính GDP theo khía cạnh thu nhập Y = w + i + r + Pr + Dep + Te, thì Dep là gì:
a. Tiền lương b. Lãi suất
c. Chi phí thuê nhà, thuê ất d. thuế gián thu e. Khấu hao
23. Giá trị hao mòn của nhà máy và các trang thiết bị trong quá trình sản xuất hàng hóa và
dịch vụ ược gọi là: a. Tiêu dùng b. Khấu hao
c. Sản phẩm quốc dân ròng d. ầu tư e. Hàng hóa trung gian
24. Khoản mục nào sau ây không ược tính vào GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu:
a. Dịch vụ tư vấn luật mà một gia ình thuê
b. Dịch vụ dọn nhà mà một gia ình thuê
c. Một cây cầu mới ược xây dựng bằng vốn ngân sách thành phố
d. Sợi bông ược công ty dệt Thành Công mua ưa vào sản xuất ngay
e. Khoản chi tiêu mua một chiếc xe Toyota Camry mới của UBND TP Hà Nội
25. Điều nào sau ây làm tăng thành tố I trong công thức tính GDP theo cách tiếp cận chi tiêu:
a. Chi tiêu của một hộ gia ình cho nhà mới
b. Doanh nghiệp mua thêm nguyên liệu sản xuất ưa vào sản xuất ngay
c. Chính phủ mua thêm thiết bị quân sự
d. Công ty may 10 tăng lượng xuất khẩu e. a và b
26. Hoạt ộng nào sau ây không ược tính vào khoản mục C trong cách tính GDP theo phương pháp chi tiêu:
a. Bạn vừa mua chiếc laptop.
b. Gia ình bạn vừa i buffer tại Grand Plaza.
c. Bạn vừa mới i mua một bộ quần áo mới tại 7.am.
d. Gia ình bạn vừa mới mua một căn hộ chung cư mới ở Garden city.
27. Khoản mục nào sau ây không ược coi là chi tiêu của chính phủ G trong cách tính GDP theo
khía cạnh chi tiêu:
a. Chính phủ mua một máy bay ném bom
b. Khoản tiền trợ cấp an sinh xã hội mà các hộ gia ình nhận ược 32 lOMoARcPSD| 40615597
c. Chính phủ xây một con ê mới
d. Thành phố Hà Nội Tuyển dụng thêm một nhân viên cảnh sát mới.
28. Nếu bạn mua một ngôi nhà mới ể ở khi về hưu thì giao dịch này sẽ ược tính là: a. Tiêu dùng b. Đầu tư
c. Chi tiêu chính phủ d. Xuất khẩu e. Nhập khẩu
29. Khoản mục nào dưới ây ược coi là khoản chuyển giao thu nhập:
a. Tiền lương b. Lợi nhuận
c. Tiền thuê ất d. Chi tiêu chính phủ
e.Trợ cấp thất nghiệp
30. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) theo khía cạnh chi tiêu bao gồm những khoản mục dưới ây ngoại trừ:
a. Chi tiêu cho tiêu dùng của hộ gia ình b. Đầu tư
c. Mua sắm của chính phủ
d. Thanh toán chuyển nhượng của chính phủ
31. Khi một hãng trong nước xuất khẩu một chiếc ô tô từ hàng tồn kho từ năm trước cho người
tiêu dùng ở nước ngoài thì: a. C tăng, I giảm. b. I giảm, NX tăng. c. I giảm, NX giảm. d. C tăng, NX tăng.
32. Khoản tiền 50.000 ô la mà gia ình bạn chi mua một chiếc xe BMV ược sản xuất tại Đức sẽ
ược tính vào GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu như thế nào:
a. Đầu tư tăng 50.000 ô la và xuất khẩu ròng giảm 50.000 ô la
b. Tiêu dùng tăng 50.000 ô la và xuất khẩu dòng giảm 50.000 ô la
c. Xuất khẩu ròng giảm 50.000 ô la
d. Xuất khẩu ròng tăng 50.000 ô la
e. Không tác ộng gì vì chiếc xe này ược sản xuất ở nước ngoài
33. Giá trị gia tăng ược tính bằng:
a. Giá trị tổng sản lượng ngành ó + Tổng giá trị của hàng hóa trung gian ngành ó
b. Giá trị tổng sản lượng ngành ó – Tổng giá trị của hàng hóa trung gian ngành ó
c. Tổng giá trị các hàng hóa trung gian
d. Tổng giá trị sản lượng – giá trị các nhân tố ầu vào mua từ các Doanh nghiệp khác. e. Cả b và d úng
34. Một người nông dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất bánh mì với giá 1 triệu
ồng. Người sản xuất bánh mỳ làm bánh mì và bán cho cửa hàng với giá 2 triệu ồng. Cửa
hàng bán cho người tiêu dùng với giá 3 triệu ồng. Các hoạt ộng này óng góp vào GDP một lượng là:
a. 1 triệu ồng b. 2 triệu ồng c. 3 triệu ồng 33 lOMoARcPSD| 40615597 d. 6 triệu ồng
e. Không có phương án úng
35. Với dữ kiện của câu 34, óng góp của cửa hàng vào GDP là: a. 1 triệu ồng b. 2 triệu ồng c. 3 triệu ồng d. 6 triệu ồng
e. Không có phương án úng
36. GDP thực tế ược o lường theo mức giá………trong khi ó GDP danh nghĩa ược o lường theo
mức giá…………
a. năm hiện hành, năm cơ sở
b. Năm cơ sở, năm hiện hành c. trung gian, cuối cùng
d. trong nước, nước ngoài 37. GDP thực tế:
a. Được tính theo giá của năm gốc
b. Được tính theo giá hiện hành
c. Được sử dụng ể phản ánh phúc lợi kinh tế của một nước
d. Được sử dụng ể tính tốc ộ tăng trưởng kinh tế của một nước
e. Tất cả ều úng ngoại trừ b
38. Nếu muốn so sánh sản lượng giữa hai năm (mà không chịu tác ộng của giá) thì phải dựa
vào: a. GDP thực tế b. GDP danh nghĩa
c. Chỉ số iều chỉnh GDP
d. GDP tính theo giá cố ịnh của năm gốc e. (a) và (d) úng
39. Câu nào sau ây là sai:
a. GDP thực tế phản ánh lượng hàng hóa và dịch vụ mà nền kinh tế tạo ra.
b. Chỉ số iều chỉnh GDP (GDPdeflator) phản ánh sự biến ộng của nền kinh tế là do giá thay ổi.
c. Cả sản lượng và giá ều ảnh hưởng ến GDP danh nghĩa.
d. Khoản chuyển giao thu nhập của chính phủ cho người nghèo ảnh hưởng ến GDP vì nó ược tính vào chi tiêu G.
40. GDP danh nghĩa của năm 2009 lớn hơn GDP danh nghĩa của năm 2008 có nghĩa là: a. Sản lượng tăng b. Sản lượng giảm c. Sản lượng không ổi
d. Sản lượng có thể tăng, giảm hoặc không ổi vì thông tin này chưa ủ ể biết về sản lượng thực tế
41. GDP danh nghĩa sẽ tăng khi:
a. Mức giá của các hàng hóa dịch vụ tăng
b. Lượng hàng hóa và dịch vụ ược sản xuất ra nhiều hơn
c. Cả mức giá và lượng hàng hóa dịch vụ ược sản xuất ra ều tăng 34 lOMoARcPSD| 40615597
d. Tất cả các khả năng trên ều có thể xảy ra
42. Nếu cả mức giá và sản lượng trong năm sau ều cao hơn năm trước thì:
a. GDP thực tế của năm sau thấp hơn năm trước
b. GDP danh nghĩa của năm sau thấp hơn năm trước
c. GDP danh nghĩa của năm sau cao hơn năm trước, nhưng GDP thực tế của năm sau lại thấp hơn năm trước.
d. GDP danh nghĩa và GDP thực tế năm sau ều cao hơn năm trước
43. Chỉ số iều chỉnh GDP ược tính bằng công thức:
a. (GDP danh nghĩa / GDP thực tế)x100
b. (GDP danh nghĩa x GDP thực tế x100
c. (GDP danh nghĩa - GDP thực tế)x100
d. (GDP danh nghĩa + GDP thực tế)x100
44. GDP không phải là một chỉ tiêu hoàn hảo nhất ể phản ánh về phúc lợi kinh tế của một nước
vì nó không tính ến: a. Thời gian nghỉ ngơi
b. Hàng hóa và dịch vụ ược sản xuất và tiêu dùng tại các hộ gia ình.
c. Các công việc tình nguyện.
d. Chất lượng môi trường.
e. Sự công bằng trong phân phối thu nhập.
f. Tất cả các phương án trên
45. Mức sống của dân cư một nước có thể ược phản ánh bằng chỉ tiêu:
a. GDP thực tế bình quân ầu người b. GDP thực tế
c. GDP danh nghĩa bình quân ầu người d. GDP danh nghĩa
46.Thu nhập mà các hộ gia ình và doanh nghiệp cá thể còn lại sau khi hoàn thành nghĩa vụ óng
thuế và các khoản phí cho nhà nước gọi là: a. Thu nhập quốc dân b. Thu nhập cá nhân c. Thu nhập khả dụng
d. Tất cả các phương án trên ều úng
47. Thu nhập khả dụng là thu nhập cá nhân sau khi trừ i các khoản như:
a. Thuế thu nhập cá nhân b. Tiền iện, nước c. phí môi trường
d. Tất cả các phương án trên
48. Tốc ộ tăng trưởng của nền kinh tế là:
a. Tỷ lệ % thay ổi của GDP thực tế từ thời kỳ này/ năm này so với thời kỳ gốc/năm gốc.
b. Tỷ lệ % thay ổi của GDP thực tế từ thời kỳ này/ năm này so với thời kỳ/ năm trước.
c.Tỷ lệ % thay ổi của GDP danh nghĩa từ thời kỳ/ năm này so với thời kỳ/ năm trước.
d.Tỷ lệ % thay ổi của GDP danh nghĩa từ thời kỳ này/năm này so với thời kỳ gốc/năm gốc. 35 lOMoARcPSD| 40615597
49. Sự gia tăng của nhân tố nào sau ây làm tăng năng suất lao ộng của một nước (hay tăng tốc
ộ tăng trưởng kinh tế của một nước): a. Vốn nhân lực b. Tư bản hiện vật c. Tri thức công nghệ d. Tài nguyên thiên nhiên
e. Tất cả các nhân tố trên
50. Chi phí cơ hội của tăng trưởng cao hơn trong tương lai là:
a. Sự giảm sút về ầu tư hiện tại
b. Sự giảm sút về tiết kiệm hiện tại
c. Sự giảm sút về tiêu dùng hiện tại
d. Sự giảm sút về thuế
51. Câu nào trong các câu sau là ví dụ về ầu tư nước ngoài gián tiếp:
a. Một người Việt gốc Hoa mua cổ phiếu của công ty VIFON và VIFON sử dụng khoản tiền này
ể xây dựng một nhà máy mới.
b. Hãng Toyota xây dựng một nhà máy mới ở Biên Hòa.
c. Hãng Toyota mua cổ phiếu của nhà máy ô tô Hòa Bình, và nhà máy ô tô Hòa Bình sử dụng
nguồn vốn huy ộng ược này ể xây dựng một nhà máy mới ở Xuân Mai. d. Các câu trên ều sai.
52. Trường hợp nào sau ây là một ví dụ về ầu tư trực tiếp ra nước ngoài:
a. Công ty cổ phần Phú Gia xây dựng một nhà hàng ở Nga
b. Hãng phim Việt Nam bán bản quyền bộ phim Đời cát cho một hãng chiếu phim của pháp
c. Công ty ô tô Hòa Bình mua cổ phần của hãng ô tô Volvo
d. Công ty xe ạp Xuân Hòa mua thép của Nhật Bản
53. Điều nào sau ây không phải là nhân tố quyết ịnh tăng trưởng kinh tế:
a. Sự gia tăng của dân số
b. Sự gia tăng khối lượng tư bản trong nền kinh tế
c. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên d. Tiến bộ công nghệ
54. Đầu tư cho giáo dục và ào tạo sẽ thúc ẩy tăng trưởng kinh tế bởi vì:
a. Tạo ra nhiều việc làm hơn cho các giáo viên
b. Làm gia tăng vốn nhân lực
c. Làm tăng quy mô của lực lượng lao ộng
d. Làm cho mọi người ngày càng quan tâm ến những vấn ề về môi trường
55. Để tăng khối lượng tư bản hiện vật trong nền kinh tế, thì cần phải: a. Thu hút ầu tư b. Tăng tiêu dùng
c. Tăng chi tiêu chính phủ
d. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú ********************* 36 lOMoARcPSD| 40615597 CHƯƠNG 6 1. Lạm phát là:
a. Sự tăng lên trong sản lượng của cả nền kinh tế
b. Sự hao mòn của cơ sở hạ tầng trong quá trình sản xuất của một ngành
c. Sự sụt giảm của mức giá chung trong nền kinh tế
d. Sự gia tăng của mức giá chung trong nền kinh tế
e. Sự gia tăng của mức giá hàng gia dụng trong nền kinh tế
2. Tỷ lệ lạm phát của năm 2008 bằng 25% cho biết:
a. Mức giá chung của năm 2008 giảm 25% so với mức giá chung của năm cơ sở (hay năm gốc).
b. Mức giá chung của năm 2008 không thay ổi so với mức giá chung của năm cơ sở.
c. Mức giá chung của năm 2008 tăng 25% so với mức giá chung của năm cơ sở.
d. Mức giá chung của năm 2008 tăng 25% so với mức giá chung của năm 2007.
e. Mức giá chung của năm 2008 giảm 25% so với mức giá chung của năm 2007.
3. Điều nào sau ây úng khi nói về Lạm phát vừa phải:
a. Mức lạm phát mà bình thường một nền kinh tế nào cũng phải trải qua
b. Lạm phát có tỷ lệ dưới 10%/năm
c. Khi có lạm phát vừa phải thì giá trị của ồng tiền vẫn ổn ịnh
d. Tất cả các áp án trên ều úng
4. Mức lạm phát từ 1000% trở lên, ược gọi là: a. Lạm phát vừa phải b. Lạm phát phi mã c. Siêu lạm phát
d. Tất cả các áp án trên ều úng
5. Khi có sự thay ổi của một trong các chỉ tiêu: tiêu dùng hộ gia ình, ầu tư, chi tiêu tiêu chính,
Xuất khẩu ròng, làm cho mức giá chung trong nền kinh tế tăng thì gây ra: a. Lạm phát do cầu kéo
b. Lạm phát do chi phí ẩy
c. Lạm phát theo thuyết số lượng tiền tệ
d. Tất cả các áp án trên ều úng
6. Trong các nguyên nhân sau ây, nguyên nhân nào gây ra hiện tượng lạm phát chi phí ẩy: a.
Giá xăng dầu trên thế giới tăng mạnh. b. Hạn hán
c. Hộ gia ình tăng chi tiêu.
d. Chính phủ tăng chi tiêu cho việc xây dựng ường xá.
e. Doanh nghiệp tăng ầu tư. f. a và b úng g. c, d và e úng
7. Phương trình số lượng tiền tệ là: a. MxP=VxY b. MxV=PxY c. M/V=P/Y 37 lOMoARcPSD| 40615597 d. MxV=P/Y
8. Theo thuyết số lượng tiền tệ, nguyên nhân nào sau ây gây ra sự tăng giá và từ ó gây ra lạm phát:
a. Sự gia tăng khối lượng tiền trong nền kinh tế
b. Sự gia tăng cung tiền danh nghĩa trong nền kinh tế
c. Sự gia tăng của GDP thực
d. Sự sụt giảm của tốc ộ lưu thông tiền tệ e. a và b
9. Lạm phát theo thuyết số lượng tiền tệ chỉ úng khi:
a. Tốc ộ lưu thông tiền tệ không ổi
b. Tốc ộ lưu thông tiền tệ giảm dần qua các năm
c. Sản lượng thực của nền kinh tế (hay GDP thực) không ổi
d. Sản lượng thực của nền kinh tế (hay GDP thực) tăng dần qua các năm e. a và c úng f. b và d úng
10. Chỉ số giá tiêu dùng CPI là thước o tổng chi phí mà một người tiêu dùng iển hình bỏ ra ể mua:
a. giỏ hàng hóa dịch vụ cố ịnh (hay giỏ hàng hóa dịch vụ tại năm gốc)
b. giỏ hàng hóa dịch vụ tại năm hiện hành
c. giỏ hàng hóa dịch vụ của ngay năm trước
d. Không có phương án úng
11. Giỏ hàng hóa sử dụng ể tính CPI bao gồm:
a. Các sản phẩm ược người tiêu dùng iển hình mua
b. Nguyên nhiên vật liệu mà các doanh nghiệp mua
c. Tất cả các sản phẩm ược sản xuất trong kỳ nghiên cứu
d. Tất cả các hàng hoá và dịch vụ ược sản xuất ra trên phạm vi lãnh thổ của quốc gia ó
e. Không phải các sản phẩm kể trên
12. Hàng hoá nào sau ây ược sử dụng ể tính CPI: a. Hàng hoá quân sự. b. Hàng hoá y tế.
c. Hàng hoá tiêu dùng cuối cùng.
d. Hàng hoá phục vụ cho sản xuất.
13. Điều nào sau ây là úng khi nói về chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
a. Là chỉ số phản ảnh sự thay ổi của mức giá chung.
b. Không phản ánh kịp thời sự thay ổi trong cơ cấu tiêu dùng của người dân.
c. Giỏ hàng ược sử dụng ể tính CPI bao gồm các sản phẩm ược người tiêu dùng iển hình mua
d. Không phản ánh ược ầy ủ về sự thay ổi của chất lượng hàng hoá
e. Tất cả các iều trên ều úng
14. CPI sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự gia tăng 10% giá cả của mặt hàng tiêu dùng nào sau ây: a. May mặc 38 lOMoARcPSD| 40615597 b. Giao thông c. Y tế và giáo dục
d. Lương thực và thực phẩm
e. Tất cả các mặt hàng trên ều có cùng một tác ộng
15. Trong năm 2009 CPI là 124, trong năm 2010 là 130,7. Tỷ lệ lạm phát trong thời kỳ này là: a. 5,1% b. 5,4% c. 6,7% d. 30,7%
16. Nếu CPI của năm 2006 là 136,5 và tỷ lệ lạm phát của năm 2006 là 5%, thì CPI của năm 2005 là: a. 135 b. 125 c. 131,5 d. 130
17. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) chưa phải là thước o hoàn chỉnh về chi phí sinh hoạt do khi o
lường CPI phát sinh: a. Độ lệch thay thế
b. Sự xuất hiện của những hàng hóa mới
c. Không tính ược sự thay ổi của chất lượng hàng hóa
d. Tất cả các phương án trên ều úng
18. Nếu giá táo tăng khiến người tiêu dùng mua ít táo và mua nhiều cam hơn thì CPI sẽ có: a. Độ lệch thay thế
b. Độ chệch do sự xuất hiện của những sản phẩm mới.
c. Độc chệch do không tính ược sự thay ổi của chất lượng
d. Độc chệch năm cơ sở
19. Sự giống nhau giữa CPI và chỉ số iều chỉnh GDP là:
a. ều cho thấy sự gia tăng của sản lượng
b. ều cho thấy sự gia tăng của mức giá
c. ều cho thấy sự gia tăng của cả giá và sản lượng
d. Tất cả các áp án trên ều úng
20. Điều nào sau ây úng về sự khác nhau giữa CPI và chỉ số iều chỉnh GDP:
a. DGDP phản ánh giá của mọi hàng hoá, dịch vụ ược sản xuất trong nước, trong khi CPI phản
ánh giá của mọi hàng hoá, dịch vụ ược người tiêu dùng mua.
b. CPI dựa trên giỏ hàng hoá cố ịnh, trong khi giỏ hàng hoá, dịch vụ ể tính DGDP tự ộng thay ổi qua từng năm. c. Cả a và b ều sai d. Cả a và b ều úng
21. Điều nào sau ây sẽ ảnh hưởng ến cả chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và chỉ số iều chỉnh GDP
(DGDP) của Việt Nam:
a. Tăng giá xe ạp thống nhất
b. Tăng giá xe tăng sản xuất trong nước và ược Bộ Quốc Phòng mua
c. Tăng giá máy bay chiến ấu sản xuất trong nước và ược bán cho Lào
d. Tăng giá xe máy Spacy ược sản xuất ở Nhật và bán ở Việt Nam
e. Tăng giá máy kéo hiệu Bông Sen 39 lOMoARcPSD| 40615597 f. a và e
22. Sự tăng giá của hàng hóa nào sau ây sẽ ảnh hưởng ến chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mà không
ảnh hưởng ến chỉ số iều chỉnh GDP (GDP deflator) của Việt Nam:
b. Xe máy do công ty Honda Việt Nam sản xuất và ược bán trong nước.
c. Gạo do người nông dân ồng bằng sông Cửu Long sản xuất và ược xuất khẩu sang Philippins.
d. Ti vi ược nhập khẩu từ Trung Quốc vào thị trường Việt Nam.
e. Lượng gạo do nông dân Thái Lan sản xuất và xuất khẩu sang Nhật Bản.
f. Không có phương án úng trong các phương án trên
23. Khi nền kinh tế có lạm phát thì các doanh nghiệp phải bỏ ra chi phí các chi phí như: in ấn
và gửi bảng báo giá mới cho khách hàng…vv. Các chi phí này ược gọi là: a. Chi phí thực ơn.
b. Chi phí biến ổi c. Chi phí cố ịnh.
d. Chi phí mòn giày.
e. Nhầm lẫn và bất tiện.
24. Khi nền kinh tế có lạm phát làm lãi suất tăng, chúng ta thường xuyên phải ến ngân hàng
gửi tiền và rút tiền, làm phát sinh loại chi phí nào của lạm phát: a. Chi phí thực ơn.
b. Chi phí biến ổi c. Chi phí cố ịnh.
d. Chi phí mòn giày.
e. Nhầm lẫn và bất tiện.
25. Năm 2000 Anh Bình mua một cổ phiếu trị giá 20$, ến năm 2010 anh ta bán lại với giá 60$,
lạm phát từ năm 2000 ến 2010 tăng lên gấp ôi. Như vậy, trên thực tế Anh Bình thu ược một khoản tiền lãi là: a. 40$ b. 20$ c. 30$ d. 60$
26. Tiếp câu 25, Giả sử chính phủ ánh thuế 10% vào tiền lãi anh Bình thu ược thì tiền thuế anh
Bình phải chịu là: a. 4$ b. 2$ c. 3$ d. 6$
27. Điều nào sau ây là úng:
a. Lãi suất thực tế là tổng của lãi suất danh nghĩa và tỉ lệ lạm phát
b. Lãi suất thực tế bằng lãi suất danh nghĩa trừ i tỉ lệ lạm phát
c. Lãi suất danh nghĩa bẳng tỉ lệ lạm phát trừ i lãi suất thực tế
d. Lái xuất danh nghĩa bằng lãi suất thực tế trừ i tỉ lệ lạm phát e. Các câu trên ều sai
28. Nếu lãi suất danh nghĩa là 7% và tỷ lệ lạm phát là 3% thì lãi suất thực tế là: a. 4% b. 3% c. 10% d. 21%
29. Nếu lạm phát là 8% và lãi suất thực tế là 3%, thì lãi suất danh nghĩa là: a. 3,75% b. 5% c. 11% d. -5%
30. Lãi suất danh nghĩa là 7%/năm, tỉ lệ lạm phát là 3%/năm. Mức thuế suất ánh vào thu nhập
từ tiền lãi là 10%. Vậy lãi suất thực tế sau thuế là: a. 21% b.4% c.10% d. 3,3% 40 lOMoARcPSD| 40615597
31. Một nền kinh tế có lãi suất danh nghĩa là 11%/năm, mức thuế suất ánh vào thu nhập từ tiền
lãi là 10%, lãi suất thực tế sau thuế là 3,5%/năm. Vậy tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế là: a. 6,4% b. 13,3% c. 9,9% d. 10,5%
32. Một nền kinh tế có tỉ lệ lạm phát là 3,25%/năm, mức thuế suất ánh vào thu nhập từ tiền lãi
là 10%, lãi suất thực tế sau thuế là 3,5%/năm. Vậy lãi suất danh nghĩa của nền kinh tế là: a. 6,4% b. 6,75% c. 7,5% d. 10,5%
33. Nếu những người i vay và cho vay thống nhất về một mức lãi suất danh nghĩa và tỷ lệ lạm
phát trên thực tế lại thấp hơn lạm phát dự kiến, thì:
a. Người i vay ược lợi và người cho vay bị thiệt.
b. Người cho vay ược lợi và người i vay bị thiệt.
c. Cả hai bên ều không ược lợi.
d. Cả hai bên ều ược lợi
34. Trong trường hợp nào sau ây bạn sẽ thích trở thành người cho vay hơn:
a. Lãi suất danh nghĩa là 20% và tỉ lệ lạm phát là 25%
b. Lãi suất danh nghĩa là 15% và tỉ lệ lạm phát là 14%
c. Lãi suất danh nghĩa là 12% và tỉ lệ lạm phát là 9%
d. Lãi suất danh nghĩa là 5% và tỉ lệ lạm phát là 1%
e. Không có phương án úng trong các phương án trên
35. Trong trường hợp nào sau ây bạn sẽ thích trở thành người i vay hơn:
a. Lãi suất danh nghĩa là 20% và tỉ lệ lạm phát là 25%
b. Lãi suất danh nghĩa là 15% và tỉ lệ lạm phát là 14%
c. Lãi suất danh nghĩa là 12% và tỉ lệ lạm phát là 9%
d. Lãi suất danh nghĩa là 5% và tỉ lệ lạm phát là 1%
e. Không có phương án úng trong các phương án trên
36. Một người có tổng thu nhập trong năm 1998 là 50 triệu ồng. Trong năm 2007 anh ta có tổng
mức thu nhập là 150 triệu ồng biết rằng giá cả của nền kinh tế trong thời gian từ 1998 ến
2007 ã tăng gấp 3 lần. Vậy tại năm 2007 người này ược xem là:

a. Có mức sống tương ương với năm 1998.
b. Có mức sống cao hơn năm 1998.
c. Có mức sống thấp hơn năm 1998.
d. Không ủ thông tin ể kết luận.
37. Tại năm 1990, một người có mức thu nhập là 19 triệu ồng. Năm 2002 thu nhập của anh ta
là 31 triệu ồng. Biết CPI năm 1990 là 122 và CPI năm 2002 là 169. Vậy có thể kết luận mức
sống của anh ta tại năm 2002:

a. Tăng so với mức sống của anh ta năm 1990
b. Giảm so với mức sống của anh ta năm 1990
c. Không thay ổi so với với mức sống của anh ta năm 1990
d. Chưa ủ iều kiện ể so sánh mức sống của người này ở hai thời iểm ã cho 41 lOMoARcPSD| 40615597
38. Năm 2000 anh An có thu nhập là 10 triệu ồng/tháng. Biết CPI của năm 2000 là 125 và CPI
của năm 2015 là 375. Vậy ến năm 2015 anh An phải có thu nhập bằng bao nhiêu ể năm 2015
và 2000 có mức sống bằng nhau?

a. 40 triệu ồng/tháng b. 15 triệu ồng/tháng
c. 20 triệu ồng/tháng d. 30 triệu ồng/tháng
39. Năm 2000 anh Bình có thu nhập là 72 triệu ồng, năm 2020 là 288 triệu ồng. Biết CPI của
năm 2020 là 420. Vậy hai năm có mức sống bằng nhau thì CPI của năm 2000 là: a. 140 b. 105 c. 201 d. 420
40. Người nào sau ây ược coi là thất nghiệp
a. một người ang làm việc nhưng muốn ược nghỉ phép vài ngày
b. Một sinh viên ang tìm một việc làm thêm suốt tháng qua
c. Một kế toán có chứng chỉ CPA không thể tìm ược việc và quyết ịnh ngừng tìm việc
d. Một người mới bỏ việc và ang nộp hồ sơ ể tuyển dụng vào một công việc mới 41. Trường
hợp nào sau ây ược xem là thất nghiệp tại Việt Nam: a. Sinh viên ại học.
b. Một người công nhân mất 70% sức khỏe nhưng rất tích cực tìm việc làm.
c. Một thanh niên ang trong thời kỳ chữa bệnh.
d. Một ứa trẻ 16 tuổi, sức khoẻ tốt ang rất tích cực tìm một công việc ơn giản.
e. Một phụ nữ 45 tuổi ở nhà nội trợ.
42. Thành phần nào sau ây không nằm trong lực lượng lao ộng: a.
Học sinh trường trung học chuyên nghiệp b. Người nội trợ c. Bộ ội xuất ngũ d.
Sinh viên năm cuối ang i làm thêm e.
Tất cả các phương án trên 43. Lực lượng lao ộng bằng:
a. Số người thất nghiệp công với số người có việc làm
b. Dân số trưởng thành có nhu cầu làm việc
c. Tổng dân số trừ i bộ phận dân số chưa trưởng thành và những người trưởng thành nhưng
không có nhu cầu làm việc
d. Tất cả các phương án trên ều úng e. a và b
44. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng bằng: a.
Số người trưởng thành chia cho dân số b.
Số người có việc làm chia cho dân số c.
Số người có việc làm chia cho số người trưởng thành d.
Số người trong lực lượng lao ộng chia cho số người trưởng thành 45. Tỷ lệ thất nghiệp bằng:
a. Số người thất nghiệp chia cho dân số
b. Số người thất nghiệp chia cho số người trưởng thành
c. Số người thất nghiệp chia cho số người trong lực lượng lao ộng
d. Số người thất nghiệp chia cho số người có việc 42 lOMoARcPSD| 40615597
Hãy sử dụng số liệu sau cho các câu từ 46 ến 48 (số liệu tính bằng triệu người)
Vào thời iểm ngày 1/7/2004 tai một nước A, tổng dân số nước A là 82 triệu người, số người có việc
làm là 41,6 triệu người, số người thất nghiệp là 0,9 triệu người. Số người ngoài ộ tuổi lao ộng chiếm 45 % dân số.
46. Số người trong ộ tuổi lao ộng bằng:
a. 36,9 triệu b. 42,5 triệu
c. 45,1 triệu d. 53 triệu e. Không ủ dữ liệu
47. Tỉ lệ tham gia lực lượng lao ộng bằng: a. 94,2% b. 97,9% c. 55% d. 92,4%
48. Tỉ lệ thất nghiệp bằng: a. 2,12% b.2.00% c. 16% d. 16,2%
49. Một nền kinh tế có tổng dân số là 87 triệu người, lực lượng lao ộng chiếm 2/3 dân số. Trong
số lực lượng lao ộng có 54 triệu người có việc làm, vậy tỷ lệ thất nghiệp: a. 6,98% b. 6,89% c. 7,98% d. 7,89%
50. Tiếp câu 49, tỉ lệ người có việc làm là: a. 93,1% b. 62,07% c. 7,98% d. 7,89%
51. Mức thất nghiệp mà nền kinh tế thông thường phải chịu ược gọi là:
a. Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả
b. Thất nghiệp tạm thời c. Thất nghiệp chu kỳ
d. Thất nghiệm tự nguyện
e. Thất nghiệp tự nhiên
52. Trong trường hợp nào sau ây một công nhân trong ngành thép ược coi là thất nghiệp tạm thời:
a. Anh ta bị mất việc khi nền kinh tế lâm vào suy thoái.
b. Anh ta bỏ việc cũ và ang i tìm một công việc tốt hơn ở gần nhà.
c. Anh ta tạm bị nghỉ việc trong 2 tuần do nhà máy ang lắp ặt thiết bị mới.
d. Tất cả các phương án trên ều úng.
53. Nếu bạn ang không có việc làm bởi vì bạn ã bỏ công việc cũ và ang i tìm một công việc tốt
hơn, bạn thuộc nhóm: a. thất nghiệp chu kỳ
b. thất nghiệp tự nguyện
c. thất nghiệp không tự nguyện d. tất cả ều úng
54. Phát biểu nào sau ây không úng khi nói về thất nghiệp tự nhiên:
a. Thất nghiệp tự nhiên là mức thất nghiệp tồn tại ngay cả khi thị trường lao ộng ang trong trạng thái cân bằng 43 lOMoARcPSD| 40615597
b. Không thể loại bỏ thất nghiệp tự nhiên
c. Thất nghiệp tự nhiên là áng mong muốn ối với xã hội
d. Thất nghiệp tự nhiên không thay ổi theo thời gian
e. Các phát biểu trên ều không úng
55. Sự dịch chuyển khu vực có xu hướng làm tăng loại thất nghiệp nào:
a. Thất nghiệp tạm thời
b. Thất nghiệp tự nhiên
c. Thất nghiệp do công oàn
d. Thất nghiệp tự nguyện
e. Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả.
56. Khi người lao ộng thiếu những kỹ năng cần thiết cho công việc thì sẽ gây ra thất nghiệp: a. Thất nghiệp tạm thời
b. Thất nghiệp tự nguyện
c. Thất nghiệp không tự nguyện d. Thất nghiệp chu kỳ 44