Bài tập vận tải Thương mại quốc tế

Bài tập vận tải Thương mại quốc tế giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong học phần.

Môn:

Trường:

Đại học Tài Chính - Marketing 679 tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập vận tải Thương mại quốc tế

Bài tập vận tải Thương mại quốc tế giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong học phần.

131 66 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|17327 243
Bài tập buổi 1
Lượng rẽ nước của tàu A khi chở ầy hàng là 77145 LT. Trọng lượng của vỏ tàu là 26100 LT, của
máy móc thiết btrên tàu là 12300 LT, trọng lượng của nước trong nồi hơi 6582 LT, trọng
lượng của sĩ quan, thủy thủ và hành lý của họ là 18 LT. Tính :
- Trọng tải tịnh (sức ch) mà tàu có thể chuyên chược mớn nước tối a và an toàn. Biết
rằng, ể thực hiện chuyến hành trình này, tàu cần phải ược cung cấp 1350 LT nhiên liệu, 600 LT
nước ngọt, 150 LT vật liệu chèn lót 45 LT lương thực thực phẩm.
- Tàu sẽ chở 2 mặt hàng gỗ và bách hóa. Tìm trọng lượng và thể tích tương ng của hai
mặt hàng trên mà tàu có thể chun ch ược an toàn và sử dụng hết dung tích, trọng tải của tàu.
Biết dung tích chứa hàng còn lại của tàu là 52170M3, hệ số thể tích của gỗ là 0,65M3/tấn (LT)
cùa hàng bách hóa là 2,3M3/tấn (LT)
Bài tập tính cước
Bài tập 1:
Shipper: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐÔNG GIA
(Việt Nam)
Consignee: HERSTERA GARDEN S.L. (Tân Ban Nha) Tên hàng: Sản phẩm gốm
sứ.
Trị giá hàng theo giá xuất xưởng: 4.085,01 USD
Chi tiết lô hàng: 60 kiện / tổng là 9.600,00 kg / 54,00 cbm
Chi phí cước và phụ phí tại Cảng Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam như sau:
FCL
o O/F : USD 1450/20’ o THC : USD 78/20’ o
B/L : USD 25/SET (ORIGINAL) o TELEX:
USD 20/SET (SURRENDERED) o EBS: USD
65/20’ (for ASIAN cargo)
o ENS (if required): USD 30/BL (for EU
cargo) o SEAL: USD 5/UNIT
Yêu cầu:
1. Hãy tính cước và chi phí cho lô hàng.
2. Shipper rất muốn biết giá cước bằng ường hàng không, Nếu anh chị nhà kinh
doanh vận tải ngoại thương, anh chị chào gía là bao nhiêu nếu biết giá cước và phụ
phí là (USD/K) (+45:4,5; +100:4,3; +300:4,1; +500:3,5; +1000: 2,8) và công ty lấy
thêm lợi nhuận là 0,20 USD/K.
Bài tập 2
lOMoARcPSD|17327 243
1. Hàng hóa của 3 chủ hàng có tổng số kg và khối như sau, hàng i châu Á
Chi phí cước và phụ phí tại Cảng ở TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam như sau:
FCL
O/F : USD 150/20’
THC : USD 78/20’
B/L : USD 25/SET (ORIGINAL)
TELEX: USD 20/SET (SURRENDERED)
EBS : USD 65/20
ENS ( if required ): USD 30/BL ( for EU cargo )
SEAL: USD 5/UNIT
LCL: Rates are subject to the following local charges (incld VAT)
O/F: USD25/CBM (min 1 cbm).
B/L fee: USD 30/ per set of original B/L
THC: USD 4,00 per w/m
EBS: USD 4,00 per w/m
ENS: USD 30 per shipment (for EU cargo)
CFS fee: VND 90.000 per ton / or 2,00 cbm (min 1 ton / or 2,00 cbm) whichever is
greater (New Port) – t giá USD/VND = 22.000
Notes: Weight or Measurement (w/m) conversion is based on 1.000,00 kgs or 1,00 cbm
whichever is greater, min 1cbmu cầu:
a. Hãynh cước và chi phí mà từng chủ hàng phải trả cho Forwarder này
b. Hãynh lợi nhuận của forwarder này ở ầu i.
c. Nếu các Shipper mun vận chuyển bằng ường hàng không, anh chị cho biết cước hàng không
từng shipper phải trả. Biết giá cước hãng hàng không chào cho FORWADER là (- 45: 3;
+45:1.9; +100:1.5; +300:1.3; +500:1.0; +1000: 0.8) và công ty lấy thêm lợi nhun là USD
0.15 / KG, Min USD 70/ SHIPMENT.
Bài tập 3
TC SHIPPING CO. LTD. kinh doanh dịch vụ gom hàng lẻ từ TP. HCM sang Singapore có
manifest như sau:
STT Shipper Commodity
P’kgs
kgs
m3
lOMoARcPSD|17327 243
AN CO CO., LTD.
CROWN WORLDWIDE GROUP KIEU
DANG CO., LTD.
KIM QUI CO., LTD.
THANH BINH CO., LTD.
HACOTA MANUFACTURE EX-IM CO.,
VHK CO., LTD.
General Cargo
Personal effect
General Cargo
Wooden product
Garment
General Cargo
Spare parts
76
4
15
36
27
15
10
1,638
2,450
450
1,230
850
250
150
3.50
6.70
2.10
7.80
1.35
0.85
0.36
Chi phí cước và phụ phí tại Cảng Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam như sau:
FCL
o O/F : USD 150/20’ o THC : USD 78/20’ o B/L : USD 25/SET
(ORIGINAL) o TELEX: USD 20/SET (SURRENDERED) o EBS: USD
65/20’ o ENS ( if required ): USD 30/BL ( for EU cargo )
o SEAL: USD 5/UNIT
LCL: Rates are subject to the following local charges (incld VAT):
o B/L fee: VND 440.000,00 per set of original B/L
o THC: USD 4,40 per w/m o EBS: USD 4,40 per w/m
o ENS ( if required ): USD 30/BL ( for EU cargo )
o CFS fee: VND 98.000,00 per ton / or 2,00 cbm (min 1 ton / or 2,00 cbm)
whichever is greater (New Port)
Notes: Weight or Measure (w/m) conversion is based on 1.000,00 kgs or 1,00 cbm
whichever is greater, min 1cbm
Chi phí tại Singapore:
FCL:
THC S$192.00/20ft
D/O S$40.00/shpt
Agency Fee S$45.00/shpt
FCL S$30.00/20ft
Wharfage S$55.00/20ft
Port Net & DHC S$20.00/20ft
Handling Chgs S$30.00/shpt
Unstuffing S$200.00/20ft
Trucking S$140.00/20ft
Lolo Chgs S$55.00/20ft
lOMoARcPSD|17327 243
LCL: (Unit: SGD)
LCL Charge 25,25/wm
Terminal Handling Charge 10,00 / wm
PSA Wharfage 1,75 / wm
Forklift Charge 45,00 /4CBM. (for shipment from 4 cbm)
Declaration Fee 30,00 / set
Tradenet Fee 15,00 / set
Agency Fee 45,00 / BL
Delivery Order 60,00 / BL
Import Processing Fee 45,00 / BL
Yêu cầu:
1. Hãy tính lợi nhuận ạt ược của Forwarder với thỏa thuận P/S 50%, với giá bán
cước cho shippers là USD25/CBM. Min 1 cbm.
Tỷ giá 1USD = 22000 VND, 1USD = 1.37 SGD
2. Nếu Shipper vận chuyển bằng ường hàng không, anh chị cho biết lợi nhuận
cho việc kinh doanh vận tải bằng ường hàng không này. Biết giá ớc hãng
hàng không chào cho FORWADER (+45:1.9; +100:1.5; +300:1.3; +500:1.0;
+1000: 0.8) và công ty lấy thêm lợi nhuận là USD 0.15 / KGS; Min USD 50 /
SHIPMENT.
Bài tập 4.
1. Với dữ liệu bài III, nhưng giá cước O/F: - 10 USD. Hỏi Forwarder lời hay lỗ (bao
nhiêu)
2. Giá cước bằng bao nhiêu thì Forwarder hòa vốn
Bài tập 5
TÍNH CƯỚC SEA-AIR
HACOTA MANUFACTURE EX-IM CO., do trễ hợp ồng nên không thể xuất hàng bằng
ường biển, công ty cần biết chi phí cho việc gửi i bằng ường hàng không vận tải a
phương thức (SEA-AIR). Chi tiết lô hàng như sau:
- Tên hàng: WRIGLEY’S CHEWING GUM
- Số kiện: 900 cases
- Trọng lượng: 20,700 kg
- Thể tích: 27.90 cbm
1) Cost HCM / SIN:
O/F : USD 120/20’
lOMoARcPSD|17327 243
THC : USD 78/20’
B/L : USD 25/SET
TELEX: USD 20/SET
EBS: USD 65/20’
SEAL: USD 5/UNIT
2) Import Clearance Charges in Singapore ( in SGD)
FOR CONTAINER SHIPMENT
THC S$192.00/20ft
D/O S$80.00/shpt
Agency Fee S$45.00/shpt
FCL S$30.00/20ft
Wharfage S$55.00/20ft
Port Net & DHC S$20.00/20ft
Handling Chgs S$30.00/shpt
Documentation S$40.00/set
Unstuffing S$200.00/20ft
Trucking S$140.00/20ft
Lolo Chgs S$55.00/20ft
FOR LCL SHIPMENT
LCL Charge 25.25/w/m
Terminal Handling Charge 10.00 / wm
PSA Wharfage 1.75 / wm
Forklift Charge 45.00 /4CBM
Declaration Fee 30.00 / set
Tradenet Fee 15.00 / set
Agency Fee 45.00 / BL
Delivery Order 60.00 / BL
Import Processing Fee 45.00 / BL
3) Export Air Freight - From Singapore to London
Air Freight (+1000K): S$2.55/kg
FSC: S$0.15/kg
ISS: S$0.18/kg
lOMoARcPSD|17327 243
4) EXPORT LOCAL HANDLING CHARGES (ALL-IN) IN SIN
(Including Airwaybill Fee / Stamp Fee / Documentation / Tradenet Fee / Weight
Verification Fee / Export Transfer Fee / Cartage & Screening Fee)
- SGD 0.25 per kg OR Minimum SGD100.00 per shipments (which ever is greater)
Hãy báo giá cho khách hàng với mức lợi nhuận 15%.
Exchange rate: 1 U.S. dollar = 1.2212 Singapore dollars
Bài tập 6
Công ty giao nhận A nhận 2 lô hàng gửi bằng ường hàng không
Lô 1: 40 kiện, kích thước 30 x 40 x 60 (cm), total gross weight: 512 kg
Lô 2: 15 kiện, kích thước 25 x 30 x 80 (cm), total gross weight 135 kg
Hãy tính lợi nhuận của công ty giao nhận biết rằng cước hãng hàng không bán cho công
ty giao nhận như sau: ( 45: 4; +45:3,9; +100:3.5; +300:3.3; +500:3.0; +1000: 2.3) và
Công ty báo cho khách hàng trên giá này.
Bài 7
Với dữ liệu của bài 2
Nếu các Shipper muốn vận chuyển bằng ường hàng không, anh chcho biết cước hàng không từng
shipper phải trả. Biết giá c hãng hàng không chào cho FORWADER (- 45: 3; +45:1.9;
+100:1.5; +300:1.3; +500:1.0; +1000: 0.8) ISS 0.2 USD/ kg. Chính sách của Forwarder
tính thêm thêm lợi nhuận là USD 0.15 / Kg, Min USD 70/ SHIPMENT.
| 1/6

Preview text:

lOMoARc PSD|17327243 Bài tập buổi 1
Lượng rẽ nước của tàu A khi chở ầy hàng là 77145 LT. Trọng lượng của vỏ tàu là 26100 LT, của
máy móc thiết bị trên tàu là 12300 LT, trọng lượng của nước trong nồi hơi là 6582 LT, trọng
lượng của sĩ quan, thủy thủ và hành lý của họ là 18 LT. Tính : -
Trọng tải tịnh (sức chở) mà tàu có thể chuyên chở ược ở mớn nước tối a và an toàn. Biết
rằng, ể thực hiện chuyến hành trình này, tàu cần phải ược cung cấp 1350 LT nhiên liệu, 600 LT
nước ngọt, 150 LT vật liệu chèn lót và 45 LT lương thực thực phẩm. -
Tàu sẽ chở 2 mặt hàng gỗ và bách hóa. Tìm trọng lượng và thể tích tương ứng của hai
mặt hàng trên mà tàu có thể chuyên chở ược an toàn và sử dụng hết dung tích, trọng tải của tàu.
Biết dung tích chứa hàng còn lại của tàu là 52170M3, hệ số thể tích của gỗ là 0,65M3/tấn (LT)
và cùa hàng bách hóa là 2,3M3/tấn (LT) Bài tập tính cước Bài tập 1:
• Shipper: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐÔNG GIA (Việt Nam)
• Consignee: HERSTERA GARDEN S.L. (Tân Ban Nha) Tên hàng: Sản phẩm gốm sứ.
• Trị giá hàng theo giá xuất xưởng: 4.085,01 USD
• Chi tiết lô hàng: 60 kiện / tổng là 9.600,00 kg / 54,00 cbm
Chi phí cước và phụ phí tại Cảng Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam như sau: • FCL
o O/F : USD 1450/20’ o THC : USD 78/20’ o
B/L : USD 25/SET (ORIGINAL) o TELEX:
USD 20/SET (SURRENDERED) o EBS: USD 65/20’ (for ASIAN cargo)
o ENS (if required): USD 30/BL (for EU cargo) o SEAL: USD 5/UNIT Yêu cầu:
1. Hãy tính cước và chi phí cho lô hàng.
2. Shipper rất muốn biết giá cước bằng ường hàng không, Nếu anh chị là nhà kinh
doanh vận tải ngoại thương, anh chị chào gía là bao nhiêu nếu biết giá cước và phụ
phí là (USD/K) (+45:4,5; +100:4,3; +300:4,1; +500:3,5; +1000: 2,8) và công ty lấy
thêm lợi nhuận là 0,20 USD/K. Bài tập 2 lOMoARc PSD|17327243
1. Hàng hóa của 3 chủ hàng có tổng số kg và khối như sau, hàng i châu Á
Chi phí cước và phụ phí tại Cảng ở TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam như sau: • FCL O/F : USD 150/20’ THC : USD 78/20’ B/L : USD 25/SET (ORIGINAL)
TELEX: USD 20/SET (SURRENDERED) EBS : USD 65/20’
ENS ( if required ): USD 30/BL ( for EU cargo ) SEAL: USD 5/UNIT
• LCL: Rates are subject to the following local charges (incld VAT)
O/F: USD25/CBM (min 1 cbm).
B/L fee: USD 30/ per set of original B/L THC: USD 4,00 per w/m EBS: USD 4,00 per w/m
ENS: USD 30 per shipment (for EU cargo)
CFS fee: VND 90.000 per ton / or 2,00 cbm (min 1 ton / or 2,00 cbm) whichever is
greater (New Port) – tỷ giá USD/VND = 22.000
Notes: Weight or Measurement (w/m) conversion is based on 1.000,00 kgs or 1,00 cbm
whichever is greater, min 1cbm Yêu cầu:
a. Hãy tính cước và chi phí mà từng chủ hàng phải trả cho Forwarder này
b. Hãy tính lợi nhuận của forwarder này ở ầu i.
c. Nếu các Shipper muốn vận chuyển bằng ường hàng không, anh chị cho biết cước hàng không
từng shipper phải trả. Biết giá cước hãng hàng không chào cho FORWADER là (- 45: 3;
+45:1.9; +100:1.5; +300:1.3; +500:1.0; +1000: 0.8) và công ty lấy thêm lợi nhuận là USD
0.15 / KG, Min USD 70/ SHIPMENT. Bài tập 3
TC SHIPPING CO. LTD. kinh doanh dịch vụ gom hàng lẻ từ TP. HCM sang Singapore có manifest như sau: STT Shipper Commodity P’kgs kgs m3 lOMoARc PSD|17327243 1 AN CO CO., LTD. General Cargo 76 1,638 3.50 2
CROWN WORLDWIDE GROUP KIEU Personal effect 4 2,450 6.70 3 DANG CO., LTD. General Cargo 15 450 2.10 4 KIM QUI CO., LTD. Wooden product 36 1,230 7.80 5 THANH BINH CO., LTD. Garment 27 850 1.35 6 0.85
HACOTA MANUFACTURE EX-IM CO., General Cargo 15 250 7 0.36 VHK CO., LTD. Spare parts 10 150
Chi phí cước và phụ phí tại Cảng Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam như sau: • FCL
o O/F : USD 150/20’ o THC : USD 78/20’ o B/L : USD 25/SET
(ORIGINAL) o TELEX: USD 20/SET (SURRENDERED) o EBS: USD
65/20’ o ENS ( if required ): USD 30/BL ( for EU cargo ) o SEAL: USD 5/UNIT
• LCL: Rates are subject to the following local charges (incld VAT):
o B/L fee: VND 440.000,00 per set of original B/L
o THC: USD 4,40 per w/m o EBS: USD 4,40 per w/m
o ENS ( if required ): USD 30/BL ( for EU cargo )
o CFS fee: VND 98.000,00 per ton / or 2,00 cbm (min 1 ton / or 2,00 cbm)
whichever is greater (New Port)
Notes: Weight or Measure (w/m) conversion is based on 1.000,00 kgs or 1,00 cbm
whichever is greater, min 1cbm
Chi phí tại Singapore: FCL: • THC S$192.00/20ft • D/O S$40.00/shpt • Agency Fee S$45.00/shpt • FCL S$30.00/20ft • Wharfage S$55.00/20ft
• Port Net & DHC S$20.00/20ft
• Handling Chgs S$30.00/shpt • Unstuffing S$200.00/20ft • Trucking S$140.00/20ft • Lolo Chgs S$55.00/20ft lOMoARc PSD|17327243 LCL: (Unit: SGD) • LCL Charge 25,25/wm
• Terminal Handling Charge 10,00 / wm • PSA Wharfage 1,75 / wm
• Forklift Charge 45,00 /4CBM. (for shipment from 4 cbm)
• Declaration Fee 30,00 / set • Tradenet Fee 15,00 / set • Agency Fee 45,00 / BL • Delivery Order 60,00 / BL
• Import Processing Fee 45,00 / BL Yêu cầu:
1. Hãy tính lợi nhuận ạt ược của Forwarder với thỏa thuận P/S 50%, với giá bán
cước cho shippers là USD25/CBM. Min 1 cbm.
Tỷ giá 1USD = 22000 VND, 1USD = 1.37 SGD
2. Nếu Shipper vận chuyển bằng ường hàng không, anh chị cho biết lợi nhuận
cho việc kinh doanh vận tải bằng ường hàng không này. Biết giá cước hãng
hàng không chào cho FORWADER là (+45:1.9; +100:1.5; +300:1.3; +500:1.0;
+1000: 0.8) và công ty lấy thêm lợi nhuận là USD 0.15 / KGS; Min USD 50 / SHIPMENT. Bài tập 4.
1. Với dữ liệu bài III, nhưng giá cước O/F: - 10 USD. Hỏi Forwarder lời hay lỗ (bao nhiêu)
2. Giá cước bằng bao nhiêu thì Forwarder hòa vốn Bài tập 5 TÍNH CƯỚC SEA-AIR
HACOTA MANUFACTURE EX-IM CO., do trễ hợp ồng nên không thể xuất hàng bằng
ường biển, công ty cần biết chi phí cho việc gửi i bằng ường hàng không và vận tải a
phương thức (SEA-AIR). Chi tiết lô hàng như sau:
- Tên hàng: WRIGLEY’S CHEWING GUM - Số kiện: 900 cases - Trọng lượng: 20,700 kg - Thể tích: 27.90 cbm 1) Cost HCM / SIN: • O/F : USD 120/20’ lOMoARc PSD|17327243 • THC : USD 78/20’ • B/L : USD 25/SET • TELEX: USD 20/SET • EBS: USD 65/20’ • SEAL: USD 5/UNIT
2) Import Clearance Charges in Singapore ( in SGD)
FOR CONTAINER SHIPMENT • THC S$192.00/20ft • D/O S$80.00/shpt • Agency Fee S$45.00/shpt • FCL S$30.00/20ft • Wharfage S$55.00/20ft
• Port Net & DHC S$20.00/20ft
• Handling Chgs S$30.00/shpt • Documentation S$40.00/set • Unstuffing S$200.00/20ft • Trucking S$140.00/20ft • Lolo Chgs S$55.00/20ft • FOR LCL SHIPMENT • LCL Charge 25.25/w/m
• Terminal Handling Charge 10.00 / wm • PSA Wharfage 1.75 / wm
• Forklift Charge 45.00 /4CBM
• Declaration Fee 30.00 / set • Tradenet Fee 15.00 / set • Agency Fee 45.00 / BL • Delivery Order 60.00 / BL
• Import Processing Fee 45.00 / BL
3) Export Air Freight - From Singapore to London
• Air Freight (+1000K): S$2.55/kg • FSC: S$0.15/kg • ISS: S$0.18/kg lOMoARc PSD|17327243
4) EXPORT LOCAL HANDLING CHARGES (ALL-IN) IN SIN
(Including Airwaybill Fee / Stamp Fee / Documentation / Tradenet Fee / Weight
Verification Fee / Export Transfer Fee / Cartage & Screening Fee)
- SGD 0.25 per kg OR Minimum SGD100.00 per shipments (which ever is greater)
Hãy báo giá cho khách hàng với mức lợi nhuận 15%.
Exchange rate: 1 U.S. dollar = 1.2212 Singapore dollars Bài tập 6
Công ty giao nhận A nhận 2 lô hàng gửi bằng ường hàng không
Lô 1: 40 kiện, kích thước 30 x 40 x 60 (cm), total gross weight: 512 kg
Lô 2: 15 kiện, kích thước 25 x 30 x 80 (cm), total gross weight 135 kg
Hãy tính lợi nhuận của công ty giao nhận biết rằng cước hãng hàng không bán cho công
ty giao nhận như sau: ( 45: 4; +45:3,9; +100:3.5; +300:3.3; +500:3.0; +1000: 2.3) và
Công ty báo cho khách hàng trên giá này. Bài 7
Với dữ liệu của bài 2
Nếu các Shipper muốn vận chuyển bằng ường hàng không, anh chị cho biết cước hàng không từng
shipper phải trả. Biết giá cước hãng hàng không chào cho FORWADER là (- 45: 3; +45:1.9;
+100:1.5; +300:1.3; +500:1.0; +1000: 0.8) và ISS là 0.2 USD/ kg. Chính sách của Forwarder là
tính thêm thêm lợi nhuận là USD 0.15 / Kg, Min USD 70/ SHIPMENT.