Bài tập Vật lý lớp 10 - Chất khí

Bài tập Vật lý lớp 10 - Chất khí bao gồm một số câu hỏi tự luận có đáp án về chất khí.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

Chương V: CHẤT KHÍ
………….………….
1/* Biết khối lượng của 1 mol nước
3
18.10
=
kg 1mol
23
6,02.10
A
N =
phân tử. Xác định số
phân tử có trong 200 cm
3
nước. Khối lượng riêng của nước là
1000
=
kg/m
3
.
Giải
Khối lượng của nước
mV
=
Khối lượng của một phân tử nước:
0
.
A
m
N
=
Số phân tử nước phải tìm:
3 4 23
24
3
0
10 .2.10 .6,02.10
6,7.10
18.10
A
VN
m
n
m
= = =
phân tử.
2/* Một lượng khí khối lượng 15kg chứa 5,64.10
26
phân tử. Phân tử khí này gồm các nguyên tử hidro
và cacbon. Hãy xác định khối lượng của nguyên tử cacbon và hidro trong khí này. Biết một mol khí có
23
6,02.10
A
N =
phân tử.
Giải
Số mol khí :
(N là số phân tử khí)
Mặt khác,
m
n
=
. Do đó:
23
3
26
.
15.6,02.10
16,01.10
5,64.10
A
mN
N
= = =
kg/mol (1)
Trong các khí có hiđrô và cácbon thì CH
4
có:
3
(12 4).10
=+
kg/mol (2)
Từ (2) và (1) ta thấy phù hợp.
Vậy khí đã cho là
4
CH
.
Khối lượng của phân tử hợp chất là:
4
CH
m
=
m
N
Khối lượng của nguyên tử hidro là:
4
CH
m
m
N
=
Khối lượng của nguyên tử hiđrôlà:
44
27
44
. 6,64.10
16 16
H CH
m
mm
N
= =
kg.
Khối lượng của nguyên tử cacbon là:
4
26
12 12
. 2.10
16 16
C CH
m
mm
N
= =
kg.
3/ Một lượng khí nhiệt độ 18
o
C thể tích 1m
3
áp suất atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí với áp
suất 3,5atm. Tích thể tích khí nén.
Giải
3
11
1 1 2 2 2
2
1.1
0,286
3,5
PV
PV PV V m
P
= = = =
.
4/ Người ta điều chế khí hidro chứa một bình lớn dưới áp suất 1atm nhiệt độ 20
o
C. Tính thể tích
khí, lấy từ bình lớn ra để nạp vào bình nhỏ thể tích là 20lit dưới áp suất 25atm. Coi nhiệt độ không đổi.
Giải
22
1
1
25.20
500
1
PV
V
P
= = =
(lít)
5/ Tính khối lượng khí oxi đựng trong bình thể tích 10 lit dưới áp suất 150atm nhiệt độ 0
o
C. Biết
đều kiện chuẩn khối lượng riêng của oxi là 1,43 kg/m
3
.
Giải
Biết
0
0
m
V
=
m
V
=
suy ra
00
VV

=
(1)
Mặt khác
00
PV PV=
(2)
(vì nhiệt độ của khí bằng nhiệt độ ở điều kiện chuẩn).
Từ (1) và(2) suy ra:
3
0
0
1,43.150
214,5 /
1
p
kg m
p
= = =
2
214,5.10 2,145 .m kg
==
6/* chính giữa một ống thủy tinh nằm ngang, tiết diện nhỏ, chiều dài L = 100cm, hai đầu bịt kín
một cột thủy ngân dài h = 20cm. Trong ống không khí. Khi đặt ống thẳng đứng cột thủy ngân dịch
chuyển xuống dưới một đoạn l = 10cm. Tìm áp suất của không khí trong ống khi ống nằm ngang ra
cmHg và Pa.
Coi nhiệt độ không khí trong ống không đổi và khối lượng riêng thủy ngân là ρ = 1,36.10
4
kg/m
3
.
Giải
Trạng thái 1 của mỗi lượng khí ở hai bên cột thuỷ ngân (ống nằm ngang)
1 1 1
;;
2
Lh
p V S T

=


Trạng thái 2 (ống đứng thẳng).
+ Đối với lượng khí ở trên cột thuỷ ngân:
2 2 2 1
;;
2
Lh
p V l S T T

= + =


+ Đối với lượng khí ở dưới cột thuỷ ngân:
' ' '
2 2 2 1
;;
2
Lh
p V l S T T

= =


Áp suất khí ở phần dưới bằng áp suất khí phần trên cộng với áp suất do cột thuỷ ngân gây ra. Do đó
đối với khí ở phần dưới, ta có:
' ' '
2 2 2 2 1
;;
2
Lh
p p h V l S T T

= + = =


Áp dụng ĐL Bôilơ–Maríôt cho từng lượng khí. Ta có:
+ Đối với khí ở trên:
( ) ( )
( ) ( )
1 2 1 2
2
2
22
L h S L h l S
p p p L h p L h l
+
= = +
(1)
+ Đối với khí ở dưới:
( )
( )
( )
( ) ( )( )
1 2 1 2
2
2
22
L h S L h l S
p p h p L h p h L h l
= + = +
(2)
Từ (1) & (2):
( )
2
2
4
h L h l
p
l
−−
=
Thay giá trị P
2
vào (1) ta được:
( )
( )
( )
( )
2
2
1
2
2
1
44
1
4
4
20 100 20 4.10
37.5
4.10 100 20
1,36.10 .9,8.0,375 5.10
h L h l
p
l L h
p cmHg
p gH Pa

−−

=

−−

==
= = =
7/ Mt bình kín cha khí oxi nhit đ 20
0
C áp sut 10
5
Pa. Nếu đem bình phơi nng nhiêt đ 40
0
C thì áp
sut trong bình s là bao nhiêu ?
Giải
5
5
12
2
1
10 .313
1,068.10
293
pT
p Pa
T
= = =
8/ Mt m xe máy đưc bơm căng không khí nhit đ 20
0
C và áp sut 2 atm. Hi săm có b n không khi đ
ngoài nng nhit đ 42
0
C? Coi s tăng th tích ca săm là không đáng kể và biết săm ch chu đưc áp sut ti đa
là 2,5 atm.
Giải
12
2
1
2.315
2,15 2,5
293
pT
p atm atm
T
= = =
Săm không bị nổ.
9/ Mt bình thy tinh n chu nhit cha không khí điu kin chun. Nung nóng bình lên ti 200
0
C. Áp suất
không khí trong bình là bao nhiêu? Coi sự nở vì nhiệt của bình là không đáng kể.
Giải
5
5
12
2
1
1,013.10 .473
1,755.10
273
pT
p Pa
T
= = =
10
*
. Mt chai cha không khí đưc nút kín bng mt nút có trng lưng không đáng k, tiết din 2,5cm
2
. Hi phi
đun nóng không khí trong chai lên ti nhit độ ti thiêu bng bao nhiêu đ nút bt ra ? Biết lc ma sát giữa nút và
chai có đ ln là 12 N, áp sut ban đu ca không khí trong chai bng áp sut khí quyn và bng 9,8.10
4
Pa, nhit
đ ban đu ca không khí trong chai là -3
0
C.
Giải
Trước khi nút bật ra, thể tích khí trong chai không đổi và quá trình đun nóng là quá trình đẳng tích. Tại
thời điểm nút bật ra, áp lực không khí trong chai tác dụng lên nút phải lớn hơn áp lực của khí quyển và
lực ma sát:
21ms
p S F p S+
Do đó:
21
ms
F
pp
S
+
Vì quá trình là đẳng tích nên:
12
12
2
21
1
1
21
1
4
2
44
270 12
9,8.10 402
9,8.10 2,5.10
ms
pp
TT
p
TT
p
F
T
Tp
pS
TK
=
=

= +



= +


Phải đun nóng tới nhiệt độ ít nhất là T
2
= 402 K hoặc
t
2
= 129
0
C.
11. Một lưng khí đng trong mt xi lanh có pittông chuyn đng đưc. Các thông s trng thái ca lưng khí
này
là: 2 atm, 300K. Khi pit tong nén khí, áp suất ca khí ng n
tới 3,5 atm, th tích gim còn 12l. Xác định nhit đ ca khí nén.
Giải
2 2 1
2
11
420
p V T
TK
pV
==
12. Mt bóng thám không đưc chế to đ có thng bán kính lên ti 10m khi bay tng khí quyn có áp sut
0,03atm và nhit đ 200K. Hi bán kímh ca bong khi bơm, biêt bóng đưc bơm khí áp sut 1 atm và nhit đ
300K ?
Giải
1 1 2 2
12
2 2 1
1
12
3
3
1
1
4
0,03. .10 .300
4
3
3 200.1
3,56
pV p V
TT
pVT
V
pT
R
Rm
=
=



=

13. Tính khi lưng riêng ca kng khí nhit đ 100
0
C và áp sut 2.10
5
Pa. Biết khi lưng riêng ca không
khí 0
0
C và 1,01.10
5
Pa 1,29kg/m
3
.
Giải
Thể tích của 1 kg không khí ở điều kiện chuẩn là:
3
0
0
1
0,78
1,29
m
Vm
= = =
Ở 0
0
C và 101 kPa: p
o
= 101 kPa
V
0
= 0,78 m
3
T
0
= 273 K
Ở 100
0
C và 200 kPa: p = 200 kPa
T = 373 K
V = ?
Ta có:
3
00
0
0,54
pV
pV
Vm
TT
= =
3
1
1,85 / .
0,54
kg m
==
14. Mt bình cu dung dịch 20l cha oxi nhit đ 16
0
C và áp sut 100atm. Tính th tích ca lưng khí này
điều kin chuẩn. To sao kết qu tìm đưc ch là gn đúng?
Giải
0
1889V
lít.
áp suất quá lớn nên khí không thể coi là khí tưởng. Do đó kết quả tìm được chỉ mang tính
gần đúng.
15*. Nời ta bơm khí oxi điu kiện chun vào một bình có th tích 5000l. sau na giờ bình cha đy khí
nhit đ 24
0
C và áp sut 765mmHg. Xác đnh khối lưng khí bơm vào sau mi giây. Coi quá trìnhm din ra
một cách điu đặn.
Giải
Lượng khí bơm vào trong mỗi giây: 3,3g.
Sau t giây khối lượng khí trong bình là:
m Vt V

= =
. Với
là khối lượng riêng của khí.
V
là thể tích khí bơm vào sau mỗi giây.
V là thể tích khí bơm vào sau t giây.
00
0
pV
pV
TT
=
(1) với
m
V
=
0
0
m
V
=
thay V và V
0
vào (1) ta được:
00
0
pT
pT
=
Lượng khí bơm vào sau mỗi giây là:
00
0
5.765.273.1,29
. 0,0033 / 3,3 / .
1800.760.297
pT
m V V
x kg s g s
t t t p T
= = = = = =
16*. Mt phòng có kích thưc 8m x 5m x 4m. Ban đu không khí trong phòng điu kin chun, sau đó nhit đ
ca không khí tăng lên tới 10
o
C, trong khi áp sut 78 cmHg. Tính th tích ca lưng khí đã ra khi phòng và
khi lưng không khí còn li trong phòng.
Giải
3
1,6Vm=
; m’ = 204,84 kg
Lượng không khí trong phòng ở trạng thái ban đầu (điều kiện chuẩn)
p
0
= 76 cmHg ; V
0
= 5.8.4 = 160 m
3
; T
0
= 273 K
Lượng không khí trong phòng ở trạng thái 2:
p
2
= 78 cmHg ; V
2
; T
2
= 283 K
Ta có:
3
0 0 0 0 2
22
2
0 2 0 2
76.160.283
161,60
273.78
p V p V T
pV
Vm
T T T p
= = =
Thể tích không khí thoát ra khỏi phòng:
3
20
161,6 160 1,6V V V m = = =
Thể tích không khí thoát ra khỏi phòng tính ở điều kiện chuẩn là:
3
0 0 2 0
2
0
0 2 2 0
1,6.78.273
1,58
283.76
p V Vp T
pV
Vm
T T T p

= = =
Khối lượng không khí còn lại trong phòng:
( )
'
0 0 0 0 0 0 0
'
204,84
m m m V V V V
m kg
= = =
17*. Mt xi lanh có pittong cách nhit và nm ngang. Pittong v trí chia xi lanh thành hai phn bng nhau, chiu
dài ca mi phn là 30cm. Mi phn cha mt lưng khí như nhau nhit đ 17
o
C và áp sut 2 atm. Muốn
pittong dch chuyển 2cm thì phi đunng khí mt phn lên thêm bao nhiêu ? Áp sut cu khí pittong đã dch
chuyn là bao nhiêu.
Giải
41,4TK=
;
2,14p atm
.
l l
Đối với phần khí bị nung nóng:
+ Trạng thái đầu:
111
;; TlSVp =
(1)
+ Trạng thái cuối:
( )
222
;; TSllVp +=
(2)
Đối với phần khí không bị nung nóng:
+ Trạng thái đầu:
111
;; TlSVp =
(1)
+ Trạng thái cuối:
( )
1
'
2
'
2
'
2
;; TTSllVp ==
(3)
Ta có:
1
'
2
'
2
2
22
1
11
T
Vp
T
Vp
T
Vp
==
Vì pittông ở trạng thái cân bằng nên:
2
'
2
pp =
. Do đó:
( ) ( )
12
1
2
2
2
1
'
22
2
22
T
ll
ll
T
T
Sllp
T
Sllp
T
Vp
T
Vp
+
=
=
+
=
Vậy phải đun nóng khí ở một bên lên them
T
độ:
KT
ll
l
TT
ll
ll
TTT 4,41290
02,03,0
02,0.22
11112
=
=
=
+
==
2
22
1
11
T
Vp
T
Vp
=
nên:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
atmp
llT
TTlp
SllT
TTlSp
VT
TVp
p
14,2
02,03,0290
412903,0.2
2
1
11
1
11
21
211
2
+
+
=
+
+
=
+
+
==
T
1
T
2
| 1/7

Preview text:

Chương V: CHẤT KHÍ
………….………….
1/* Biết khối lượng của 1 mol nước 3  18.10− = kg và 1mol có 23
N = 6, 02.10 phân tử. Xác định số A
phân tử có trong 200 cm3 nước. Khối lượng riêng của nước là  = 1000kg/m3. Giải
Khối lượng của nước m = V  
Khối lượng của một phân tử nước: m = . 0 N A
Số phân tử nước phải tìm: 3 4 − 23 m VN  10 .2.10 .6, 02.10 A 24 n = = =  6,7.10 phân tử. 3 m  18.10− 0
2/* Một lượng khí khối lượng 15kg chứa 5,64.1026phân tử. Phân tử khí này gồm các nguyên tử hidro
và cacbon. Hãy xác định khối lượng của nguyên tử cacbon và hidro trong khí này. Biết một mol khí có 23
N = 6, 02.10 phân tử. A Giải N Số mol khí : n = (N là số phân tử khí) N A Mặt khác, m n = . Do đó:  23 . m N 15.6, 02.10 A 3  16, 01.10− = = = kg/mol (1) 26 N 5, 64.10
Trong các khí có hiđrô và cácbon thì CH4 có: 3  (12 4).10− = + kg/mol (2)
Từ (2) và (1) ta thấy phù hợp.
Vậy khí đã cho là CH . 4
Khối lượng của phân tử hợp chất là: m m = CH4 N
Khối lượng của nguyên tử hidro là: m m = CH4 N
Khối lượng của nguyên tử hiđrôlà: 4 4 m 27 m m . 6, 64.10− = =  kg. H CH 4 4 16 16 N
Khối lượng của nguyên tử cacbon là: 12 12 m 26 m m . 2.10− = =  kg. C CH4 16 16 N
3/ Một lượng khí ở nhiệt độ 18oC có thể tích 1m3 và áp suất atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí với áp
suất 3,5atm. Tích thể tích khí nén. Giải PV 1.1 1 1 3
PV = PV V = = = 0, 286m . 1 1 2 2 2 P 3, 5 2
4/ Người ta điều chế khí hidro và chứa một bình lớn dưới áp suất 1atm ở nhiệt độ 20oC. Tính thể tích
khí, lấy từ bình lớn ra để nạp vào bình nhỏ thể tích là 20lit dưới áp suất 25atm. Coi nhiệt độ không đổi. Giải P V 25.20 2 2 V = = = 500 (lít) 1 P 1 1
5/ Tính khối lượng khí oxi đựng trong bình thể tích 10 lit dưới áp suất 150atm ở nhiệt độ 0oC. Biết ở
đều kiện chuẩn khối lượng riêng của oxi là 1,43 kg/m3. Giải Biết m  = m và  =
suy ra  V = V  (1) 0 V V 0 0 0
Mặt khác PV = PV (2) 0 0
(vì nhiệt độ của khí bằng nhiệt độ ở điều kiện chuẩn). Từ (1) và(2) suy ra:  p 1,43.150 0 3  = =
= 214,5kg / m và 2 m 214, 5.10− = = 2,145kg. p 1 0
6/* Ở chính giữa một ống thủy tinh nằm ngang, tiết diện nhỏ, chiều dài L = 100cm, hai đầu bịt kín có
một cột thủy ngân dài h = 20cm. Trong ống có không khí. Khi đặt ống thẳng đứng cột thủy ngân dịch
chuyển xuống dưới một đoạn l = 10cm. Tìm áp suất của không khí trong ống khi ống nằm ngang ra cmHg và Pa.
Coi nhiệt độ không khí trong ống không đổi và khối lượng riêng thủy ngân là ρ = 1,36.104kg/m3. Giải
Trạng thái 1 của mỗi lượng khí ở hai bên cột thuỷ ngân (ống nằm ngang)  L h p ;V = S;T 1 1   1  2 
Trạng thái 2 (ống đứng thẳng).  − 
+ Đối với lượng khí ở trên cột thuỷ ngân: L h p ;V =
+ l S;T = T 2 2   2 1  2   − 
+ Đối với lượng khí ở dưới cột thuỷ ngân: L h ' ' ' p ;V =
l S;T = T 2 2   2 1  2 
Áp suất khí ở phần dưới bằng áp suất khí ở phần trên cộng với áp suất do cột thuỷ ngân gây ra. Do đó
đối với khí ở phần dưới, ta có:  L h  ' ' ' p = p + ; h V =
l S;T = T 2 2 2   2 1  2 
Áp dụng ĐL Bôilơ–Maríôt cho từng lượng khí. Ta có:
+ Đối với khí ở trên: (Lh)S
(Lh+ 2l)S p = p
p L h = p L h + 2l (1) 1 2 1 ( ) 2 ( ) 2 2
+ Đối với khí ở dưới: (Lh)S
L h − 2l S p = p + h
p L h = p + h L h − 2l (2) 1 ( 2 )( ) 1 ( ) ( 2 )( ) 2 2 Từ (1) & (2):
h ( L h − 2l ) p = 2 4l
Thay giá trị P2 vào (1) ta được:
h ( L h)2 2 − 4l    p = 1
4l ( L h) 20 (100 − 20)2 2 − 4.10    p = = 37.5cmHg 1 4.10 (100 − 20) 4 4
p =  gH = 1, 36.10 .9,8.0, 375 = 5.10 Pa 1
7/ Một bình kín chứa khí oxi ở nhiệt độ 200C và áp suất 105 Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiêt độ 400C thì áp
suất trong bình sẽ là bao nhiêu ? Giải 5 p T 10 .313 1 2 5 p = = =1,068.10 Pa 2 T 293 1
8/ Một săm xe máy được bơm căng không khí ở nhiệt độ 200C và áp suất 2 atm. Hỏi săm có bị nổ không khi để
ngoài nắng nhiệt độ 420C? Coi sự tăng thể tích của săm là không đáng kể và biết săm chỉ chịu được áp suất tối đa là 2,5 atm. Giải p T 2.315 1 2 p = =
= 2,15atm  2,5atm 2 T 293 1 Săm không bị nổ.
9/ Một bình thủy tinh kín chịu nhiệt chứa không khí ở điều kiện chuẩn. Nung nóng bình lên tới 2000C. Áp suất
không khí trong bình là bao nhiêu? Coi sự nở vì nhiệt của bình là không đáng kể. Giải 5 p T 1, 013.10 .473 1 2 5 p = = =1,755.10 Pa 2 T 273 1
10*. Một chai chứa không khí được nút kín bằng một nút có trọng lượng không đáng kể, tiết diện 2,5cm2. Hỏi phải
đun nóng không khí trong chai lên tới nhiệt độ tối thiêu bằng bao nhiêu để nút bật ra ? Biết lực ma sát giữa nút và
chai có độ lớn là 12 N, áp suất ban đầu của không khí trong chai bằng áp suất khí quyển và bằng 9,8.104Pa, nhiệt
độ ban đầu của không khí trong chai là -30C. Giải
Trước khi nút bật ra, thể tích khí trong chai không đổi và quá trình đun nóng là quá trình đẳng tích. Tại
thời điểm nút bật ra, áp lực không khí trong chai tác dụng lên nút phải lớn hơn áp lực của khí quyển và lực ma sát:
p S F + p S 2 ms 1 Do đó: Fms p  + p 2 1 S
Vì quá trình là đẳng tích nên: p p 1 2 = T T 1 2 p2  T = T 2 1 p1 T F  1 msT = + p 2  1  p S  1 270  12  4  T = + 9,8.10  402K 2   4 4 9,8.10  2,5.10− 
Phải đun nóng tới nhiệt độ ít nhất là T2 = 402 K hoặc t2 = 1290C.
11. Một lượng khí đựng trong một xi lanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này
là: 2 atm, 300K. Khi pit tong nén khí, áp suất của khí tăng lên
tới 3,5 atm, thể tích giảm còn 12l. Xác định nhiệt độ của khí nén. Giải p V T 2 2 1 T = = 420K 2 p V 1 1
12. Một bóng thám không được chế tạo để có thể tăng bán kính lên tới 10m khi bay ở tầng khí quyển có áp suất
0,03atm và nhiệt độ 200K. Hỏi bán kímh của bong khi bơm, biêt bóng được bơm khí ở áp suất 1 atm và nhiệt độ 300K ? Giải p V p V 1 1 2 2 = T T 1 2 p V T 2 2 1  V = 1 p T 1 2  4  3 0, 03. .10 .300   4 3  3    R = 1 3 200.1  R  3,56m 1
13. Tính khối lượng riêng của không khí ở nhiệt độ 1000C và áp suất 2.105Pa. Biết khối lượng riêng của không
khí ở 00C và 1,01.105 Pa là 1,29kg/m3. Giải
Thể tích của 1 kg không khí ở điều kiện chuẩn là: m 1 3 V = = = 0,78m 0  1, 29 0
Ở 00C và 101 kPa: po = 101 kPa V0 = 0,78 m3 T0 = 273 K
Ở 1000C và 200 kPa: p = 200 kPa T = 373 K V = ? p V pV Ta có: 0 0 3 =  V = 0,54m T T 0 1 Và 3  = =1,85kg / m . 0, 54
14. Một bình cầu dung dịch 20l chứa oxi ở nhiệt độ 160C và áp suất 100atm. Tính thể tích của lượng khí này ở
điều kiện chuẩn. Tạo sao kết quả tìm được chỉ là gần đúng? Giải V 1889 lít. 0
Vì áp suất quá lớn nên khí không thể coi là khí lí tưởng. Do đó kết quả tìm được chỉ mang tính gần đúng.
15*. Người ta bơm khí oxi ở điều kiện chuẩn vào một bình có thể tích 5000l. sau nữa giờ bình chứa đầy khí ở
nhiệt độ 240C và áp suất 765mmHg. Xác định khối lượng khí bơm vào sau mỗi giây. Coi quá trình bơm diễn ra một cách điều đặn. Giải
Lượng khí bơm vào trong mỗi giây: 3,3g.
Sau t giây khối lượng khí trong bình là: m =  Vt = V
 . Với  là khối lượng riêng của khí. V
 là thể tích khí bơm vào sau mỗi giây.
V là thể tích khí bơm vào sau t giây. pV p V m 0 0 = (1) với m V = và V = T T  0  0 0
thay V và V0 vào (1) ta được: pT  0 0  = p T 0
Lượng khí bơm vào sau mỗi giây là: m V V pT  5.765.273.1, 29 0 0 x = = = . =
= 0,0033kg / s = 3,3g / . s t t t p T 1800.760.297 0
16*. Một phòng có kích thước 8m x 5m x 4m. Ban đầu không khí trong phòng ở điều kiện chuẩn, sau đó nhiệt độ
của không khí tăng lên tới 10oC, trong khi áp suất là 78 cmHg. Tính thể tích của lượng khí đã ra khỏi phòng và
khối lượng không khí còn lại trong phòng. Giải 3 V
 = 1,6m ; m’ = 204,84 kg
Lượng không khí trong phòng ở trạng thái ban đầu (điều kiện chuẩn)
p0 = 76 cmHg ; V0 = 5.8.4 = 160 m3 ; T0 = 273 K
Lượng không khí trong phòng ở trạng thái 2:
p2 = 78 cmHg ; V2 ; T2 = 283 K Ta có: p V p V p V T 76.160.283 0 0 2 2 0 0 2 3 =  V = =  161,60m 2 T T T p 273.78 0 2 0 2
Thể tích không khí thoát ra khỏi phòng: 3 V
 =V V =161,6 −160 =1,6m 2 0
Thể tích không khí thoát ra khỏi phòng tính ở điều kiện chuẩn là: p Vp VVpT 1, 6.78.273 0 0 2 2 0 3 =  V  = =  1,58m 0 T T T p 283.76 0 2 2 0
Khối lượng không khí còn lại trong phòng: '
m = m m
 = V  − V
  =  V V  0 0 0 0 0 ( 0 0 ) ' m  204,84kg
17*. Một xi lanh có pittong cách nhiệt và nằm ngang. Pittong ở vị trí chia xi lanh thành hai phần bằng nhau, chiều
dài của mỗi phần là 30cm. Mỗi phần chứa một lượng khí như nhau ở nhiệt độ 17oC và áp suất 2 atm. Muốn
pittong dịch chuyển 2cm thì phải đun nóng khí ở một phần lên thêm bao nhiêu ? Áp suất cuả khí pittong đã dịch chuyển là bao nhiêu. Giải T
 = 41,4K ; p  2,14atm . T1 T2 l l
Đối với phần khí bị nung nóng:
+ Trạng thái đầu: p ;V = lS;T (1) 1 1 1
+ Trạng thái cuối: p ;V = l + lS;T (2) 2 2 ( ) 2
Đối với phần khí không bị nung nóng:
+ Trạng thái đầu: p ;V = lS;T (1) 1 1 1 + Trạng thái cuối: ' '
p ;V = l l
S;T = T (3) 2 2 ( ) ' 2 1 ' ' p V p V p V Ta có: 1 1 2 2 2 2 = = T T T 1 2 1
Vì pittông ở trạng thái cân bằng nên: '
p = p . Do đó: 2 2 ' p V p V p l + lS p l lS l + l  2 2 2 2 2 ( ) 2 ( ) =  =  T = T 2 1 T T T T l l  2 1 2 1
Vậy phải đun nóng khí ở một bên lên them T độ: l + l  2 l  02 , 0 . 2 T  = T T = T T = T = 290 = , 41 4K 2 1 l l 1 1  l l 1  3 , 0 − , 0 02 p V p V Vì 1 1 2 2 = nên: T T 1 2 p V T p lS +  1 1 2 1 (T T 1 ) p = = 2 TV T +  1 2 1 (l l )S p l +  + 1 (T T 1 ) 2. (3 , 0 290 ) 41 = = T +  + 1 (l l ) 290( 3 , 0 , 0 02) p  14 , 2 atm 2