




Preview text:
Bài tập về động từ tobe lớp 6 có đáp án chi tiết
I. Tại sao thực hành tiếng anh lại cần thiết?
- Hiểu rõ cấu trúc ngữ pháp để dùng phù hợp với hoàn cảnh: làm bài tập
thường xuyên cùng với lý thuyết sẽ hiểu rõ hơn về cấu trúc ngữ pháp trong
từng thì và từng loại câu, từ đó sử dụng từ ngữ một cách chính xá và tránh
sai sót trong khi dùng trong từng hoàn cảnh cụ thể
- Gia tăng vốn từ vựng: khi làm bài tập chia động tù các bạn học sinh thường
được tiếo xúc với nhiều từ vựng và cụm từ khác nhau trong bối cảnh cụ thể.
Điều này giúp các em nâng cao vốn từ vựng của bản thân và sử dụng từ ngữ đa dạng hơn.
- Tự tin giao tiếp: khi các bạn sinh biết cách sử dụng động từ tobe đúng sẽ
giúp các em tự tin hơn khi tham gia các chương trình hoạt động giao tiếp
bằng Tiếng anh và khả năng diễn đạt cũng lô gíc hơn.
- Sẵn sàng cho các bài kiểm tra và kỳ thi: Bài tập động từ tobe lớp 6 giúp học
sinh chuẩn bị tốt hơn cho các bài kiểm tra, bài đánh giá năng lực và các kỳ thi
quan trọng trong quá trình học tập. Việc nắm vững các quy tắc về động từ
tobe là một yếu tố rất quan trọng trong việc đạt được những con điểm cao
trong các kỳ thi Tiếng anh.
I . Các dạng bài tập động từ tobe
1. Điền động từ tobe (am, is, are) vào chỗ trống thích hợp
1. My name ..... .... Trang. 2. They ..... ... Manh and Ly. 3. How .... .. he? 4. She .... ... my sister.
5. You and your family ..... kind. 6. We .... .. 10 years old.
7. Mr. Nam ..... ... an engineer.
8. Guangzhou and Nanning .... ... in China. 9. Jakarta .... . in Malaysia. 10. Lao cai .... .. in Vietnam
11. He ..... . Cong. He ... .. thirty.
12. Ha Noi ..... . the capital of Vietnam 13. I ..... .. a girl
14. Tung and I ..... ... siblings. 15. Rex ..... alively dog. 16. Hue ..... al right. 17. How old .... . they?
18. Bandar Seri Begawan ..... Brunei.
19. Bangkok ..... . in Thailand.
20. Today ..... .. Monday. I ..... . at school. 21. My mother .... . a nurse. 22. Who .... they?
23. I ..... Trang. I .... . student. My brother and sister ... ... teachers. My
brother ..... . twenty -four years old. My sister ..... twenty- two. There ..... . four people in my family. 24. It ..... a book 25. What ..... . your name?
2. Thêm am not, aren't, isn't vào chỗ trống các câu dưới đây 1. It ..... a pencil. 2. Minh and I .... . here. 3. She .... an engineer.
4. That .... . a desk. That ..... a stable.
5. Trang ..... to school by bus 6. He .... a nurse
7. Those schools ..... big. They are smal .
8. She .... ... at school. She ..... . at home.
9. The weather ... . nice. It .... . windy and rainy.
10. She ..... at home. She ... . riding her bike with her brother. 11. This bag ..... not cheap.
3. Hoàn thành các câu sau có nghĩa
1. A: Hi Simon. Where's Lyz?
B: She ..... swimming with her classmates. 2. A: Let's play footbal !
B: Sorry. We ..... having dinner at the moment
3. A: Where are Trang ang Tung?
B: They ..... shopping. They want to buy dresses for their summer holiday. 4. A: Are you ok?
B: Yes, I having ..... great fun. What about you?
5. A: Can I talk to Long, please?
B: He ..... at home. He ..... riding her bike with her brother.
4. Sắp xếp và hoàn thành câu sau
1. Was/ my brother/ big fan/ Vietnam
..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... ....
2. Yesterday/ and/ my sister/ my brother/ at home.
..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... ....
3. Young/ I/ When/ I/ used to/ was/ skipping rope/ everyday.
..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... .... ... .... .
4. Not/ was/ my parents/ office/ their/ yesterday.
..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .
5. Your sister/ were/ yesterday/ where?
..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... ....
5. Tìm lỗi sai ở những câu sau và sửa lại cho đúng 1. Trang are so cute 2. Tung are a student.
3. Tom and Jerry is my friends. 4. They is cats.
5. I are Lyz and I is five years old. 6. We am fine, thank you. 7. Here are my book. 8. Long am very tal . 9. They is from Austraylia. 10. I is Russian 11. Jane and Peter is single. 12. Is I in your way?
I I. Đáp án bài tập động từ tobe tiếng anh lớp 6
1. Điền động từ tobe (am, is, are) vào chỗ trống thích hợp
1. My name .....is..... Trang
2. They .....are... . Manh and Ly 3. How .... ..is... he? 4. She ....is... my sister.
5. Yoy and your family .....are... . kind.
6. We ....are.. ... 10 years old.
7. Mr. Nam .....is...... an engineer.
8. Guangzhou and Nanning .... are. .. in China.
9. Jarkata .... is.... . in Malaysia.
10. Lao Cai .....is...... in Vietnam.
11. He .....is...... Cong. He .....is..... thirty,
12. Ha Noi ....is.. .. the capital of Vietnam 13. I ..... am... a girl. 14. Tung and I are siblings.
15. Rex .....is...... a lively dog. 16. Hue .....is..... al right. 17. How old ....are... they?
18. Bandar Seri begawan .....is...... Brunei.
19. Bangkok .....is..... in Thailand.
20. Today .....is..... Monday. I am at home.
21. My mother .... .is... . a nurse. 22. Who .....are... . they?
23. I ....am. ... Trang. I... .am.. . student. My brother and sister ....are... .
teachers. My brother ....is.. . twenty- four years old. My sister ..... is..... twenty-
two years old. There...are.... four people in my family. 24. It ...is... a book.
25. What ....is.. .. your name?
2. Thêm am not, isn't, aren't vào chỗ trống các câu dưới đây
1. It ....isn't.... . a pencil.
2. Minh and I .... am not. .. here.
3. She ....isn't ..... an engineer.
4. That .... .isn't. .... a desk. That ..... is.... a stable.
5. Trang .....is...... to school by bus. 6. He ....isn't... . a nurse.
7. Those schools ....aren't. .. big. They are smal .
8. She ....isn't... .. at school. She ...is... at home
9. The weather ... .isn't. .... nice. It ..... is.... windy and rainy.
10. She ...isn't. ... at home. She ... .is.... riding her bike with her brother.
11. This bag .....is..... not cheap. 3. Hoàn thành câu sau
1. A: Hi Simon. Where's Lyz?
B: She .....is..... swimming with her classmates. 2. A: Let's play footbal !
B: They ....are... shopping. They want to buy dresses for their summer holiday. 4. A: Are you ok?
B: Yes, I .....am.... having great fun. What about you?
5. A: Can I talk to Long, please?
B: He....isn't.... at home. He ..... is..... playing footbal with his friends.
4. Sắp xếp và hoàn thành câu
1. Was/ my brother/ big fan/ Vietnam.
..... . My brother was a big fan of Vietnam .....
2. Yesterday/ and/ my sister/ my brother/ at home.
..... . Yesterday my sister and my brother were at home ....
3. Young/ I/ When/ I/ used to/ was/ kipping rope/ everyday.
..... . When i was young, I used to skip rope everyday .....
4. Not/ was/ my parents/ office/ their/ yesterday.
..... . My parents weren't at their office yesterday ....
5. Your sister/ were/ yesterday/ where?
..... Where were your sister yesterday? .....
5. Tìm lỗi sai ở những câu sau và sửa lại cho đúng 1. are thành is 2. are thành is 3. is thành are 4. is thành are 5. is thành are 6. am thành are 7. are thành is 8. am thành is 9. is thành are 10. is thành am 11. is thành are 12. is thành am
Trên đây là các dạng bài tập liên quan đến kiến thức các dạng động từ tobe
thông qua các bài tập cụ thể. Ngoài ra các bạn cũng có thể tham khảo đáp án
chi tiết bên dưới để so sánh với kết quả của các bạn. Ngoài các kiến thức này
các bạn cần phải trau dồi thêm nhiều cấu trúc và ngữ pháp khác. Có thể nói
rằng tiếng anh hiện nay là thứ tiếng đứng thứ hai về lượng người sử dụng và
được sử dụng hầu hết ở các quốc gia trên thế giới. Học tiếng anh từ sớm sẽ
giúp các bạn mở ra nhiều cơ hội và có đủ điều kiện cạnh tranh với môi trường
khốc liệt hiện nay. Tiếng anh giúp bạn giao tiếp với nhiều người đến từ nhiều
khu vực khác nhau và sẽ có lợi cho bạn như khi đi du lịch, thi trung học phổ
thông, thi lên đại học. Có tiếng anh bạn có rất nhiều lựa chọn để làm việc
trong những ngành bắt buộc phải có ngôn ngữ này.
Document Outline
- Bài tập về động từ tobe lớp 6 có đáp án chi tiết
- I. Tại sao thực hành tiếng anh lại cần thiết?
- II. Các dạng bài tập động từ tobe
- III. Đáp án bài tập động từ tobe tiếng anh lớp 6