lOMoARcPSD|59149108
BÀI TP XÁC SUT THNG KÊ
Tên sinh viên: . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. .
tm
t
đề
XSTK
các
năm
Biên
tp
li
theo
trình
t
bài
ging
thuyết
Tài
liu
lưu
hành
ni
b
HÀ NI
4
/
3
202
B CÔNG THƯƠNG - ĐẠI HỌC ĐIỆN LC
lOMoARcPSD|59149108
Câu hi 1:
50 đề thi trong đó 15 đề khó, 35 đề trung bình. Mt hc sinh bc ngẫu nhiên hai đề thi. Tính xác suất để
học sinh đó bốc được ít nht một đề trung bình?
Câu hi 2:
Mt máy ba b phn hoạt động độc lp vi nhau. Xác suất để các b phn b hng lần lượt 0,15; 0,35
0,25. Tính xác sut ca các biến c sau:
Có đúng 2 bộ phn b hng.
Có ít nht 1 b phn b hng.
Câu hi 3:
Mt hộp có 25 bóng đèn, trong đó có 7 bóng hỏng. Một người ly ngu nhiên 3 bóng trong hộp để kim tra. Tính
xác suất để:
bóng hng; s bóng hng nhiều hơn số bóng không
hng.
Câu hi 4:
Mt nhân viên bán hàng mỗi năm đến chào hàng công ty Phương Đông ba ln. Xác suất để lần đầu bán được
hàng là 0,7. Nếu lần trước bán được hàng thì xác suất để lần sau bán được hàng là 0,8, còn nếu lần trước không
bán được hàng thì xác suất để lần sau bán được hàng ch là 0,5. Tìm xác suất để:
C ba lần đều bán được hàng.
Có đúng hai lần bán được hàng.
Câu hi 5:
Ba máy 1, 2 và 3 ca mt xí nghip sn xut theo th t 60%, 25% và 15% tng s sn phm ca mt xí nghip.
T l sn xut ra phế phm ca các máy trên, theo th t, là 5%, 3% 4%. Ly ngu nhiên mt sn phm t
hàng ca xí nghiệp, trong đó để ln ln các sn phm do ba máy sn xut. Tính xác suất để sn phm ly ra là sn
phm tt?
Câu hi 6:
lOMoARcPSD|59149108
Mt hp có cha 9 qu cu trng và 3 qu cu đen cùng kích thước. Rút ngu nhiên cùng mt lúc 4 qu cu. Tính
xác suất để trong 4 qu cầu rút được có ít nht 2 qu cu đen.
Câu hi 7:
Mt công ty cn tuyển 4 nhân viên. Có 10 người, gm 7 nam và 3 n nộp đơn xin dự tuyn, và mỗi người đều
có cơ hội được tuyển như nhau. Tính xác suất để trong 4 người được tuyn có ít nht mt n?
Câu hi 8:
10 chiếc túi như sau: 4 túi loi 1, trong mi túi loi 1 cha 6 viên bi trắng 4 viên bi đen; 6 túi loi 2, trong
mi túi loi 2 cha 3 viên bi trắng và 7 viên bi đen. Chn ngu nhiên 1 chiếc túi ri ly ngu nhiên 2 viên bi. Tính
xác suất để lấy được hai viên bi trng.
Câu hi 9:
Có hai lô sn phm: Lô I có 8 chính phm và 4 phế phm, lô II có 9 chính phm và 3 phế phm. Ly ngu nhiên 1
sn phm t lô I b sang lô II ri t lô II ly ngu nhiên mt sn phm. Tính xác suất để sn phm ly ra sau cùng
là chính phm.
Câu hi 10:
Mt lô hàng gm có 80 sn phn loi A và 20 sn phm loi B . Trong quá trình vn chuyn v kho b mt mt sn
phm. Ly ngu nhiên trong các sn phm còn li 1 sn phm. Tính xác suất để lấy được mt sn phm loi A?
Câu hi 11:
Hai máy tin cùng sn xut ra mt loi trục xe đạp như nhau. Các trục xe được đóng chung vào một kiện. Năng
sut ca máy tin th hai gp đôi năng suất ca máy tin th nht. Máy tin th nht sn xuất trung bình được
85 % trc loi tt, máy tin th hai sn xuất trung bình được 90 % trc loi tt. Ly ngu nhiên t kin mt trc.
Tìm xác suất để lấy được trc loi tt?
Câu hi 12:
Ba sinh viên A,B,C cùng làm bài thi. Xác suất làm được bài ca sinh viên A là 0,7; ca sinh viên B là 0,8; ca sinh
viên C là 0,6. Tìm xác suất để: Có 1 sinh viên làm được bài; Có 2 sinh viên làm được bài.
Câu hi 13:
Có 2 máy cùng sn xut mt loi sn phm. T l chính phm ca máy th nht là 0,9;
ca máy th hailà 0,85. T mt kho cha 1 sn phm ca máy th nht (còn li ca máy th hai) ly
ngu nhiên mt
3
sn phẩm để kim tra.
lOMoARcPSD|59149108
Tính xác sut lấy được phế phm.
Nếu sn phm ly ra là chính phm. Tính xác sut sn phẩm đó do máy thứ hai sn xut.
Câu hi 14:
hai hàng. th nht 8 chính phm 4 phế phm, th hai 9 chính phm 3 phế phm. Chn
ngu nhiên 1 lô và t đó lấy ngu nhiên ra 2 sn phm:
Tìm xác suất để lấy được 2 chính phm;
Gi s đã lấy được 2 chính phm. Tìm xác suất để đó là 2 sn phm ca lô th nht.
Câu hi 15:
Mt lô hàng có 70% sn phm ca máy A và 30% sn phm ca máy B. T l phế phm của các máy tương ứng là
3% và 4%. Ly ngu nhiên 1 sn phẩm để kim tra:
Tìm xác suất để lấy được phế phm;
Gi s đã lấy được phế phm thì phế phẩm đó có khả năng do máy nào sản xut là nhiều hơn.
Câu hi 16:
Mt túi cha 9 nhn bc và 1 nhn vàng. Túi kia có 1 nhn bc và 5 nhn vàng. T mi túi rút ra ngu nhiên mt
nhn. Nhng chiếc nhn còn lại được dn vào mt túi th ba. T túi th ba này li rút ngu nhiên mt chiếc
nhn. Tính xác suất để ta rút ra được nhn vàng túi th ba.
Câu hi 17:
Hp th nht có 7 sn phm loi A và 3 sn phm loi B ; hp th hai có 5 sn phm loi A và 5 sn phm loi
B . Ly ngu nhiên t mi hp ra 2 sn phm. Tính xác suất để đưc ba sn phm loi A?
Câu hi 18:
Trước cổng trường đại học 3 quán cơm chất lượng ngang nhau. Có 3 sinh viên, mỗi người độc lp chn mt
quán để ăn. Tính xác suất để
3 sinh viên vào cùng mt quán;
2 sinh viên vào cùng một quán, còn người kia thì vào quán khác.
Câu hi 19:
Một nhà máy có 3 phân xưởng. Phân xưởng I có t l làm hng sn phm (hay còn gi là t l phế phm) là 3%;
phân xưởng II có t l phế phm là 5%, phân xưởng III có t l phế phm 7%. Biết rằng năng suất chế to sn
phm của phân xưởng I và II là như nhau năng sut của phân xưởng III bằng năng suất của phân xưởng I và II
cng li.
T kho ca nhà máy, ly ra ngu nhiên 1 sn phẩm để kim tra. Tìm xác suất đ lấy được phế phm.
Gi s đã lấy được chính phm. Tìm xác suất để sn phẩm đó do phân xưởng II sn xut.
lOMoARcPSD|59149108
Câu hi 20:
Mt hộp đng 10 phong bì bc thăm trúng thưởng, trong đó có 3 phong bì đựng 500 nghìn và 7 phong bì đựng
100 nghìn. Bc ngu nhiên liên tiếp hai phong bì. Nếu biết phong bì th hai 500 nghìn, tìm xác suất để phong
bì đầu tiên cũng có 500 nghìn?
BÀI TP TNG HỢP CHƯƠNG 2
(BIN NGU NHIÊN VÀ QUI LUT PHÂN PHI XÁC SUT CA BIN NGU NHIÊN)
Câu hi 2:
Mt lô hàng gồm 20 máy tính xách tay tương tự nhau, trong đó có 3 máy có khiếm khuyết. Một trường hc mua
ngu nhiên 3 máy. Lp bng phân phi xác sut cho s máy tính xác tay có khiếm khuyết X mà trường h c mua
ph i, tính E(X),V (X).
Câu hi 3:
Mt lô hàng có 8 chính phm và 6 phế phm. Ly ngu nhiên t lô hàng 3 sn phm. Gi X là s chính ph m l
y đ ược. Hãy l p b ng phân ph i xác su t c a X; tính kì v ng E(X), phương sai V (X)?
Câu hi 4:
2 hp, mi hộp đựng 10 sn phm. S phế phm trong mi hộp tương ng 3 6(còn li sn phm
tt). Ly ngu nhiên t mi hp ra mt sn phm. Gi X là s sn phm tt trong 2 sn phm ly ra. Hãy lp
bng phân phi xác sut ca X; Tính E(X); V (X).
Câu hi 5:
Mt hộp có 3 bi xanh và 2 bi đỏ. Một người ly lần lượt tng viên bi (không hoàn lại) cho đến khi lấy được 1
bi xanh. Gi X là s bi l y ra. Hãy l p b ng phân ph i xác su t c a X; tính E(X),V (X).
X
có hàm mt
đ
xác
sut
f
(
x
=
)
(
a.x
(3
x
)
x
,
3]
0
x
/
[0
,
3]
.
a, E
(
X
)
, V
(
X
)
?
lOMoARcPSD|59149108
Câu hi 7:
Trong 1 000 000 vé x s phát hành có 1 gii tr giá 100 triệu đồng, 20 gii tr giá 20 triệu đồng, 150 gii tr giá 5
triệu đồng, 1500 gii tr giá 1 triệu đồng. Một người mua ngu nhiên mt x s. Lp bng phân phi ca s
tiền người đó nhận được, tìm kì vọng, phương sai.
Câu hi 11:
Mt lô hàng có 600 sn phm loi I và 400 sn phm loi II. Ly ngu nhiên ra 5 sn phm có hoàn li. Gi X là s
s n ph m lo i I l y đ ược. L p b ng phân ph i xác su t c a X; Tìm k v ngphương sai c a
X.
X
có qui lut
phân phi
xác sut
nh
sau:
x
, x
p
E
(
X
)
=
1
,
8
V
(
X
2
=
)
,
(
76
x
x
<
X
x
x
p
X
có hàm mt đ xác sut
nh sau (đn v: ngàn sn phm):
f
(
x
)
=
(
k
(30
x
)
vi
x
,
30)
0
vi
x
/
(0
,
30)
(
f
x
k
x
x
,
x
/
,
.
k
f
x
k
E
X
, V
X
(
f
x
kx
x
,
x
/
,
.
k
f
x
X
k
E
X
lOMoARcPSD|59149108
Câu hi 16:
Mt hộp đựng 7 chai thuốc trong đó có 1 chai giả. Người ta kim tra lần lưt tng chai(không hoàn li) cho
đến khi phát hiện được chai thuc gi thì thôi. Gi X là s chai được ki m tra.
L p b ng phân ph i xác su t c a X;
Tìm k v ng và phương sai c a X.
Câu hi 17:
Mt thiết b gm 3 b phn hoạt động độc lp vi nhau. Xác sut trong thi gian hoạt động các b phn b hng
tương ứng là 0,3; 0,4 và 0,5. Gi X là s b ph n b h ng trong th i gian ho t đ ng.
X
có hàm mt
đ
xác
sut
f
(
x
)
=
(
a.x
(5
x
)
x
,
5]
0
x
/
[0
,
5]
.
a, E
(
X
)
, V
(
X
)
?
X
có hàm mt
đ
xác
sut
(
k.
(
x
f
(
x
)
=
x
,
4]
x
/
[0
,
4]
.
k, E
(
X
)
, V
(
X
)
?
X
liên tc
có hàm mt
đ
xác
sut
f
(
x
)
=
k
x
x
,
3]
x
/
[1
,
3]
.
k, E
(
X
)
, V
(
X
)
?
0
X
có hàm mt
đ
xác
sut
f
(
x
=
)
(
k.
sin
x
, khi
x
, π
]
, khi
0
x
/
[0
, π
]
.
Tìm hng s
k
;
Tìm k vng,
ph
ng
sai ca
X
.
lOMoARcPSD|59149108
Tìm b ng phân ph i xác su t c a X.
Tính xác su t đ trong th i gian ho t đ ng có không quá 2 b ph n b h ng.
Câu hi 18:
Có hai hp sn phm: hp th nht có 9 chính phm và 3 phế phm, hp th hai có 10 chính phm và 2 phế
phm. Ly ngu nhiên mt hp ri t đó lấy ngu nhiên ra 1 sn phm.
Lp bng phân phi xác sut ca s chính phẩm được ly ra; Tính s chính phm
trung bình được ly ra.
f
(
x
)
=
(
ae
0
x
x
,
2]
x
/
[0
,
2]
.
a, E
(
X
)
, V
(
X
)
?
f
(
x
=
)
k
(1
2
+
x
)
k
(1
x
)
x
,
0)
vi
x
,
2]
vi
x
/
[
,
2]
Xác đnh
k
đ
f
(
x
)
là hàm mt
đ
xác sut
ca
bin
ngu
nhiên
X
.
Tìm k vng
và ph
ng
sai ca
X
.
0
lOMoARcPSD|59149108
Ước lượng mc thu nhp/tháng trung bình ca nhân viên công ty A vi độ 琀椀 n cy 0,95. Biết thu
x) chun. Ước lượng nhu cu trung bình v mt hàng này ca khu vc trong mt năm vi độ 琀椀 n cy 95%.
X
i
n
i
lOMoARcPSD|59149108
Câu hi 5:
Kết qu quan sát v hàm lượng vitamin C ca mt loi trái cây cho
bng sau: Hàm lượng vitamin 3 - 7 8 - 10 11 - 13 14 -16 17 - 19 20 - 24 C(%)
S trái cây 5 10 20 35 25 5
Biết hàm lượng vitamin C trái cây này là biến ngu nhiên phân phi (xp x) chun. Với độ 琀椀 n
cy
95%, hãy m khong 琀椀 n cậy đối xng của hàm lượng vitamin C trung bình trong mi trái;
Câu hi 7:
Điu tra doanh s bán hàng X (đơn vị: triệu đồng/tháng) ca các h kinh doanh mt loại hàng năm nay cho số
liu:Doanh s(triu 11 11,5 12 12,5 13 13,5
đồng/tháng)
S h 10 15 20 30 15 10
Năm trước doanh s bán hàng trung bình ca các h này là 120 triu/1 năm. Có thể cho rng doanh s
bán hàng ca các h này năm nay tăng lên không, với mức ý nghĩa 5%?
Câu hi 8:
Kích thước (cm) 11 13 15 17 19
Mt loi sn phẩm A có kích thước trung bình là 14cm, nghi ng kích thước ca sn phẩm A thay đổi nên
người ta kim tra mt s sn phm và bng s liu sau:S sn phẩm tương 5 10 16 12 3
ng
x
i
lOMoARcPSD|59149108
Vi mức ý nghĩa 0,05 hãy kết lun v điu trên, biết rng kích tc ca sn phm A là biến ngu nhiên
phân phi chun, cho u
0,025
= 1, 96; u
0,05
= 1, 65.
Câu hi 9:
Doanh s ca mt ca hàng là biến ngu nhiên phân phi chuẩn. Điều tra doanh s ca mt s ca hàng có quy
mô tương tự nhau, ta có bng s liu sau:
Doanh s 14 16 18 20 22
(triu/tháng)
S ca hàng 7 15 32 24 8
Tìm khong 琀椀 n cậy đối xng doanh s trung bình ca các ca hàng nói trên, với độ 琀椀 n cy 95%.
Cho u
0,025
= 1, 96; u
0,05
= 1, 65.
Câu hi 10:
Điu tra doanh s bán ca mt s h kinh doanh mt ngành hàng, ta có
Doanh s 11,5 11,6 11,7 11,8 11,9 12
bng s liu sau: (triu/tháng)
S h 9 17 20 31 12 10
Tìm khong 琀椀 n cậy đối xng doanh s trung bình ca các h nói trên, vi độ 琀椀 n cy 95%. Biết
doanh s bán hàng ca các h là đại lượng ngu nhiên phân phi chun, cho u
0,025
= 1, 96; u
0,05
= 1, 65.
Câu hi 11:
Khảo sát năng suất ging ngô ca mt vùng qua các điểm thu hoạch ta thu được Năng suất (t/ha) 7 9 11 13
17 bng s liu sau: S đim thu 3 6 11 3 1
hoch
Với độ 琀椀 n cy 95%, hãy nh năng suất ging ngô trung bình ti thiu ca vùng này, biết rằng năng
sut ging ngô ca vùng này là biến ngu nhiên có phân phi chun. Cho biết:t
(23)
= 2
0
,
,
064
02
; t
(23)
=
0
,
0
1, 711; u
0,05
= 1, 65; u
0,025
= 5 5
1,96.
Câu hi 12:
Mức hao phí xăng trung bình cho một loi xe ôtô chạy trên đoạn đường AB là 50 lít. Do đường được tu sa li,
người ta cho rng mức hao phí xăng trung bình đã gim xuống. Điều tra mt s chuyến xe chạy trên đoạn đưng
AB ta thu được bng s liu:Mc hao phí xăng 48,5-49 49-49,5 49,5-50 50-50,5 50,5-51
lOMoARcPSD|59149108
(lít)
S ln 5 8 10 4 2
Vi mức ý nghĩa 5% hãy kết lun v ý kiến nêu trên, biết rng mức hao phí xăng cho một loi xe ôtô chy trên
đoạn đường AB là biến ngu nhiên có phân phi chun. Cho biết: t
(28)
= 2
0
,
02
, 045; t
(28)
0
= 1
,
0
, 699; u
0,05
=
1, 65; u
0,025
= 1, 5 5
96.
Câu hi 13:
Theo dõi mt ôtô chạy trên đoạn đường AB ta thu được bng s liu v lượng xăng hao phí như sau: Mc
hao phí xăng 9,6-9,8 9,8-10 10-10,210,2-10,410,4-10,6
(lít)
S ln 6 15 27 8 3
Biết rằng lượng hao phí xăng là biến ngu nhiên có phân phi chun, bng khong 琀椀 n cậy đối xng vi
độ 琀椀 n cậy 95%, hãy ước lượng lượng hao phí xăng trung bình cho mt ôtô chạy trên đoạn đường AB?
Cho biết: u
0,05
= 1, 65; u
0,025
= 1, 96.
Câu hi 14:
Trọng lượng sn phm X do nhà máy sn sut biến ngu nhiên có phân phi chun vi trọng lượng trung bình
là 20 (kg). Nghi ng máy hoạt động không bình thường làm thay
đổi trọng lượng trung bình ca sn phẩm, người ta cân th mt s sn phẩm và thu được
bng s liu sau: Trọng lượng sn 19 20 21 22 23 phm
S sn phm 7 22 27 11 6
Vi mức ý nghĩa 5%, hãy kết lun v điu nghi ng nói trên. Cho biết: u
0,05
= 1, 65; u
0,025
= 1, 96.
Câu hi 15:
Điu tra mc thu nhp hàng tháng ca mt s công nhân ngành cơ khí, ta có Mức thu nhp 14 16 18 20
22
bng s liu sau: (triu/tháng)
S công nhân 3 19 30 11 7
Tìm khong 琀椀 n cậy đối xng mc thu nhp trung bình của công nhân ngành cơ khí nói trên, với độ 琀椀 n
cy 95%. Biết mc thu nhp hàng tháng của công nhân ngành cơ khí là đại lượng ngu nhiên phân phi chun,
cho u
0,025
= 1, 96; u
0,05
= 1, 65.
lOMoARcPSD|59149108
Câu hi 16:
Trọng lượng ca các bao bt m do mt nhà máy sn xuất là 37kg. Người ta nghi ng Trọng lượng (kg) 34 35 36
37 38 39 trọng lượng ca các bao bt m đang giảm, theo dõi mt s bao ta được kết qu sau:S bao tương
2 15 21 10 5 7
ng
Vi mức ý nghĩa 0,05 hãy cho kết lun v nhận định trên, biết rng trọng lượng ca các bao bt m
biến ngu nhiên phân phi chun, cho u
0,05
= 1, 65; u
0,025
= 1, 96.
Câu hi 17:
Điu tra mc thu nhập hàng năm của mt s công nhân nghành điện, ta
thu được bng: Thu nhp (triu 8,5 8,8 9 9,2 9,5
đồng/năm)
S công nhân 5 21 26 10 5
Bng khong 琀椀 n cậy đối xứng hãy ước lượng mc thu nhập trung bình hàng năm của công nhân nghành
đin, vi độ 琀椀 n cy 95%. Biết mc thu nhập hàng năm của công nhân nghành điện đại lương ngẫu
nhiên phân phi chun, cho u
0,025
= 1, 96; u
0,05
= 1, 65.
Câu hi 18:
Mt nghiệp đúc một s rt ln các sn phm bng thép vi s khuyết tt trung bình mi sn phm 3.
Người ta ci tiến cách sn xut nhm làm gim s khuyết tt trung bình. Kim tra 36 sn phm, kếtqu thu đưc
như sau:
S khuyết tt trên sn 0 1 2 3 4 5 6
phm
S sn phẩm tương ứngg 6 8 9 6 5 3 1
Gi s s khuyết tt ca các sn phm có phân phi chun. Vi mức ý nghĩa là 0,05 hãy cho kết lun v
hiu qu ca vic ci 琀椀 ến sn xuất đó. Cho biết: u
0,05
= 1, 65; u
0,025
= 1, 96.
Câu hi 19:
Đo ion Na
+
trên 14 người thu được kết qu như sau:
129; 132; 140; 141; 138; 143; 133; 138; 140; 143; 138; 140; 129; 135
Bng khong tin cậy đối xứng, hãy ước lượng trung bình ion Na
+
trên 14 người nêu trên
95%. Biết rằng lượng ion Na+ trên người là biến ngu nhiên có phân phi chun. Cho
với độ tin cy
t
(13)
= 1
,
0
796
,
0
;
lOMoARcPSD|59149108
t)(130,02 = 2, 201. 5
5
Câu hi 20:
Đo lượng cholesterCholesterol150-160160-170170-180180-190190-200200-210 (đơn vị: mg%) cho
mt s người, ta thu được bng s liu sau: S người 2 4 5 6 4 3
Với độ 琀椀 n cậy 95%, hãy ước lượng cholesterol trung bình của nhóm người này, biết rằng lượng cholesterol
của nhóm người này là biến ngu nhiên có phân phi chun. Cho:t
(23)
= 2
0
,
02
, 069; t
(23)
= 1
0
,
0
, 714.
5 5
lOMoARcPSD|59149108
CÁC BNG PH LC
lOMoARcPSD|59149108
lOMoARcPSD|59149108
lOMoARcPSD|59149108

Preview text:

lOMoARcPSD| 59149108
BỘ CÔNG THƯƠNG - ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ
Tên sinh viên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Sư tầm từ đề thi XSTK các năm
Biên tập lại theo trình tự bài giảng lý thuyết
Tài liệu lưu hành nội bộ HÀ NỘI – 4 / 202 3 lOMoARcPSD| 59149108 Câu hỏi 1:
Có 50 đề thi trong đó có 15 đề khó, 35 đề trung bình. Một học sinh bốc ngẫu nhiên hai đề thi. Tính xác suất để
học sinh đó bốc được ít nhất một đề trung bình? Câu hỏi 2:
Một máy có ba bộ phận hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để các bộ phận bị hỏng lần lượt là 0,15; 0,35 và
0,25. Tính xác suất của các biến cố sau:
Có đúng 2 bộ phận bị hỏng.
Có ít nhất 1 bộ phận bị hỏng. Câu hỏi 3:
Một hộp có 25 bóng đèn, trong đó có 7 bóng hỏng. Một người lấy ngẫu nhiên 3 bóng trong hộp để kiểm tra. Tính xác suất để:
có bóng hỏng; số bóng hỏng nhiều hơn số bóng không hỏng. Câu hỏi 4:
Một nhân viên bán hàng mỗi năm đến chào hàng ở công ty Phương Đông ba lần. Xác suất để lần đầu bán được
hàng là 0,7. Nếu lần trước bán được hàng thì xác suất để lần sau bán được hàng là 0,8, còn nếu lần trước không
bán được hàng thì xác suất để lần sau bán được hàng chỉ là 0,5. Tìm xác suất để:
Cả ba lần đều bán được hàng.
Có đúng hai lần bán được hàng. Câu hỏi 5:
Ba máy 1, 2 và 3 của một xí nghiệp sản xuất theo thứ tự 60%, 25% và 15% tổng số sản phẩm của một xí nghiệp.
Tỉ lệ sản xuất ra phế phẩm của các máy trên, theo thứ tự, là 5%, 3% và 4%. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm từ lô
hàng của xí nghiệp, trong đó để lẫn lộn các sản phẩm do ba máy sản xuất. Tính xác suất để sản phẩm lấy ra là sản phẩm tốt? Câu hỏi 6: lOMoARcPSD| 59149108
Một hộp có chứa 9 quả cầu trắng và 3 quả cầu đen cùng kích thước. Rút ngẫu nhiên cùng một lúc 4 quả cầu. Tính
xác suất để trong 4 quả cầu rút được có ít nhất 2 quả cầu đen. Câu hỏi 7:
Một công ty cần tuyển 4 nhân viên. Có 10 người, gồm 7 nam và 3 nữ nộp đơn xin dự tuyển, và mỗi người đều
có cơ hội được tuyển như nhau. Tính xác suất để trong 4 người được tuyển có ít nhất một nữ? Câu hỏi 8:
Có 10 chiếc túi như sau: 4 túi loại 1, trong mỗi túi loại 1 chứa 6 viên bi trắng và 4 viên bi đen; 6 túi loại 2, trong
mỗi túi loại 2 chứa 3 viên bi trắng và 7 viên bi đen. Chọn ngẫu nhiên 1 chiếc túi rồi lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính
xác suất để lấy được hai viên bi trắng. Câu hỏi 9:
Có hai lô sản phẩm: Lô I có 8 chính phẩm và 4 phế phẩm, lô II có 9 chính phẩm và 3 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 1
sản phẩm từ lô I bỏ sang lô II rồi từ lô II lấy ngẫu nhiên một sản phẩm. Tính xác suất để sản phẩm lấy ra sau cùng là chính phẩm. Câu hỏi 10:
Một lô hàng gồm có 80 sản phẩn loại A và 20 sản phẩm loại B . Trong quá trình vận chuyển về kho bị mất một sản
phẩm. Lấy ngẫu nhiên trong các sản phẩm còn lại 1 sản phẩm. Tính xác suất để lấy được một sản phẩm loại A? Câu hỏi 11:
Hai máy tiện cùng sản xuất ra một loại trục xe đạp như nhau. Các trục xe được đóng chung vào một kiện. Năng
suất của máy tiện thứ hai gấp đôi năng suất của máy tiện thứ nhất. Máy tiện thứ nhất sản xuất trung bình được
85 % trục loại tốt, máy tiện thứ hai sản xuất trung bình được 90 % trục loại tốt. Lấy ngẫu nhiên từ kiện một trục.
Tìm xác suất để lấy được trục loại tốt? Câu hỏi 12:
Ba sinh viên A,B,C cùng làm bài thi. Xác suất làm được bài của sinh viên A là 0,7; của sinh viên B là 0,8; của sinh
viên C là 0,6. Tìm xác suất để: Có 1 sinh viên làm được bài; Có 2 sinh viên làm được bài. Câu hỏi 13:
Có 2 máy cùng sản xuất một loại sản phẩm. Tỉ lệ chính phẩm của máy thứ nhất là 0,9;
của máy thứ hailà 0,85. Từ một kho chứa 1 sản phẩm của máy thứ nhất (còn lại của máy thứ hai) lấy ngẫu nhiên một 3
sản phẩm để kiểm tra. lOMoARcPSD| 59149108
Tính xác suất lấy được phế phẩm.
Nếu sản phẩm lấy ra là chính phẩm. Tính xác suất sản phẩm đó do máy thứ hai sản xuất. Câu hỏi 14:
Có hai lô hàng. Lô thứ nhất có 8 chính phẩm và 4 phế phẩm, lô thứ hai có 9 chính phẩm và 3 phế phẩm. Chọn
ngẫu nhiên 1 lô và từ đó lấy ngẫu nhiên ra 2 sản phẩm:
Tìm xác suất để lấy được 2 chính phẩm;
Giả sử đã lấy được 2 chính phẩm. Tìm xác suất để đó là 2 sản phẩm của lô thứ nhất. Câu hỏi 15:
Một lô hàng có 70% sản phẩm của máy A và 30% sản phẩm của máy B. Tỷ lệ phế phẩm của các máy tương ứng là
3% và 4%. Lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm để kiểm tra:
Tìm xác suất để lấy được phế phẩm;
Giả sử đã lấy được phế phẩm thì phế phẩm đó có khả năng do máy nào sản xuất là nhiều hơn. Câu hỏi 16:
Một túi chứa 9 nhẫn bạc và 1 nhẫn vàng. Túi kia có 1 nhẫn bạc và 5 nhẫn vàng. Từ mỗi túi rút ra ngẫu nhiên một
nhẫn. Những chiếc nhẫn còn lại được dồn vào một túi thứ ba. Từ túi thứ ba này lại rút ngẫu nhiên một chiếc
nhẫn. Tính xác suất để ta rút ra được nhẫn vàng ở túi thứ ba. Câu hỏi 17:
Hộp thứ nhất có 7 sản phẩm loại A và 3 sản phẩm loại B ; hộp thứ hai có 5 sản phẩm loại A và 5 sản phẩm loại
B . Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 2 sản phẩm. Tính xác suất để được ba sản phẩm loại A? Câu hỏi 18:
Trước cổng trường đại học có 3 quán cơm chất lượng ngang nhau. Có 3 sinh viên, mỗi người độc lập chọn một
quán để ăn. Tính xác suất để
3 sinh viên vào cùng một quán;
2 sinh viên vào cùng một quán, còn người kia thì vào quán khác. Câu hỏi 19:
Một nhà máy có 3 phân xưởng. Phân xưởng I có tỷ lệ làm hỏng sản phẩm (hay còn gọi là tỷ lệ phế phẩm) là 3%;
phân xưởng II có tỷ lệ phế phẩm là 5%, và phân xưởng III có tỷ lệ phế phẩm 7%. Biết rằng năng suất chế tạo sản
phẩm của phân xưởng I và II là như nhau và năng suất của phân xưởng III bằng năng suất của phân xưởng I và II cộng lại.
Từ kho của nhà máy, lấy ra ngẫu nhiên 1 sản phẩm để kiểm tra. Tìm xác suất để lấy được phế phẩm.
Giả sử đã lấy được chính phẩm. Tìm xác suất để sản phẩm đó do phân xưởng II sản xuất. lOMoARcPSD| 59149108 Câu hỏi 20:
Một hộp đựng 10 phong bì bốc thăm trúng thưởng, trong đó có 3 phong bì đựng 500 nghìn và 7 phong bì đựng
100 nghìn. Bốc ngẫu nhiên liên tiếp hai phong bì. Nếu biết phong bì thứ hai có 500 nghìn, tìm xác suất để phong
bì đầu tiên cũng có 500 nghìn?
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG 2
(BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ QUI LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN) X có hàm mt đ xác sut
( a.x (3 x ) x , 3] f ( x ) = 0
x / [0 , 3] .
a, E ( X ) , V ( X ) ? Câu hỏi 2:
Một lô hàng gồm 20 máy tính xách tay tương tự nhau, trong đó có 3 máy có khiếm khuyết. Một trường học mua
ngẫu nhiên 3 máy. Lập bảng phân phối xác suất cho số máy tính xác tay có khiếm khuyết X mà trường h c mua
ph i, tính ọ ả E(X),V (X). Câu hỏi 3:
Một lô hàng có 8 chính phẩm và 6 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên từ lô hàng 3 sản phẩm. Gọi X là số chính ph m l
y đẩ ấ ược. Hãy l p b ng phân ph i xác su t c a X; tính kì v ng ậ ả ố ấ ủ ọ E(X), phương sai V (X)? Câu hỏi 4:
Có 2 hộp, mỗi hộp đựng 10 sản phẩm. Số phế phẩm có trong mỗi hộp tương ứng là 3 và 6(còn lại là sản phẩm
tốt). Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra một sản phẩm. Gọi X là số sản phẩm tốt có trong 2 sản phẩm lấy ra. Hãy lập
bảng phân phối xác suất của X; Tính E(X); V (X). Câu hỏi 5:
Một hộp có 3 bi xanh và 2 bi đỏ. Một người lấy lần lượt từng viên bi (không hoàn lại) cho đến khi lấy được 1
bi xanh. Gọi X là s bi l y ra. Hãy l p b ng phân ph i xác su t c a X; tính ố ấ ậ ả ố ấ ủ E(X),V (X). lOMoARcPSD| 59149108
X có qui lut phân phi xác sut nh sau: X x x p x , x p
E ( X ) = 1 , 8 và V ( X ) = 2 , 76 ( x < x Câu hỏi 7:
Trong 1 000 000 vé xổ số phát hành có 1 giải trị giá 100 triệu đồng, 20 giải trị giá 20 triệu đồng, 150 giải trị giá 5
triệu đồng, 1500 giải trị giá 1 triệu đồng. Một người mua ngẫu nhiên một vé xổ số. Lập bảng phân phối của số
tiền người đó nhận được, tìm kì vọng, phương sai.
X có hàm mt đ xác sut nh sa u (đn v: n gà n sn phm) :
( k (30 x ) vi x , 30)
f ( x ) = 0 vi x / (0 , 30) ( k x x , f x
x / , . k f x k
E X , V X ( kx x , f x
x / , . k f x X k E X Câu hỏi 11:
Một lô hàng có 600 sản phẩm loại I và 400 sản phẩm loại II. Lấy ngẫu nhiên ra 5 sản phẩm có hoàn lại. Gọi X là s
s n ph m lo i I l y đố ả ẩ ạ ấ ược. L pậ b ngả phân ph iố xác su tấ c aủ X; Tìm kỳ v ngọ và phương sai c aủ X. lOMoARcPSD| 59149108 X có hàm mt đ xác sut
( a.x (5 x ) x , 5]
f ( x ) = 0 x / [0 , 5] .
a, E ( X ) , V ( X ) ? X có hàm mt đ xác sut
( k. ( x x , f ( x ) = 4]
x / [0 , 4]
k, E ( X ) , V ( X ) ? .
X liên tc có hàm mt đ xác sut k f ( x ) = x x , 0 3]
x / [1 , 3] .
k, E ( X ) , V ( X ) ? X có hàm mt đ xác sut
( k. sin x , khi x , π ] f ( x ) = , khi 0
x / [0 , π ] . Tìm hằng số k ; Tìm kỳ vng, ph ng sai ca X . Câu hỏi 16:
Một hộp đựng 7 chai thuốc trong đó có 1 chai giả. Người ta kiểm tra lần lượt từng chai(không hoàn lại) cho
đến khi phát hiện được chai thuốc giả thì thôi. Gọi X là s chai ố được ki m tra.ể L pậ b ngả
phân ph iố xác su tấ c aủ X;
Tìm kỳ v ngọ và phương sai c aủ X. Câu hỏi 17:
Một thiết bị gồm 3 bộ phận hoạt động độc lập với nhau. Xác suất trong thời gian hoạt động các bộ phận bị hỏng
tương ứng là 0,3; 0,4 và 0,5. Gọi X là s b ph n b h ng trong th i ố ộ ậ ị ỏ ờ gian ho t đ ng.ạ ộ lOMoARcPSD| 59149108
Tìm b ngả phân ph iố xác su tấ c aủ X.
Tính xác su tấ để trong th iờ gian ho tạ đ ngộ có không quá 2 bộ ph nậ bị h ng.ỏ Câu hỏi 18:
Có hai hộp sản phẩm: hộp thứ nhất có 9 chính phẩm và 3 phế phẩm, hộp thứ hai có 10 chính phẩm và 2 phế
phẩm. Lấy ngẫu nhiên một hộp rồi từ đó lấy ngẫu nhiên ra 1 sản phẩm.
Lập bảng phân phối xác suất của số chính phẩm được lấy ra; Tính số chính phẩm
trung bình được lấy ra. ( aex x , 2] f ( x ) = 0
x / [0 , 2] .
a, E ( X ) , V ( X ) ? f x , 0) k (1 + 2 x ) ( x ) = vi x , 2] k (1 vi x / [ , 2] 0 x )
Xác đn h k đ f ( x ) là hàm mt đ xác sut ca bin ngu nhiên X . Tìm kỳ vng và ph ng sai ca X . lOMoARcPSD| 59149108 X i n i
Ước lượng mức thu nhập/tháng trung bình của nhân viên công ty A với độ 琀椀 n cậy 0,95. Biết thu
xỉ) chuẩn. Ước lượng nhu cầu trung bình về mặt hàng này của khu vực trong một năm với độ 琀椀 n cậy 95%. lOMoARcPSD| 59149108 Câu hỏi 5:
Kết quả quan sát về hàm lượng vitamin C của một loại trái cây cho ở bảng sau: Hàm lượng vitamin
3 - 7 8 - 10 11 - 13 14 -16 17 - 19 20 - 24 C(%) Số trái cây 5 10 20 35 25 5
Biết hàm lượng vitamin C ở trái cây này là biến ngẫu nhiên có phân phối (xấp xỉ) chuẩn. Với độ 琀椀 n cậy
95%, hãy 琀 m khoảng 琀椀 n cậy đối xứng của hàm lượng vitamin C trung bình trong mỗi trái; x i Câu hỏi 7:
Điều tra doanh số bán hàng X (đơn vị: triệu đồng/tháng) của các hộ kinh doanh một loại hàng năm nay cho số liệu:Doanh số(triệu 11 11,5 12 12,5 13 13,5 đồng/tháng) Số hộ 10 15 20 30 15 10
Năm trước doanh số bán hàng trung bình của các hộ này là 120 triệu/1 năm. Có thể cho rằng doanh số
bán hàng của các hộ này năm nay tăng lên không, với mức ý nghĩa 5%? Câu hỏi 8: Kích thước (cm) 11 13 15 17 19
Một loại sản phẩm A có kích thước trung bình là 14cm, nghi ngờ kích thước của sản phẩm A thay đổi nên
người ta kiểm tra một số sản phẩm và bảng số liệu sau:Số sản phẩm tương 5 10 16 12 3 ứng lOMoARcPSD| 59149108
Với mức ý nghĩa 0,05 hãy kết luận về điều trên, biết rằng kích thước của sản phẩm A là biến ngẫu nhiên
phân phối chuẩn, cho u0,025 = 1, 96; u0,05 = 1, 65. Câu hỏi 9:
Doanh số của một cửa hàng là biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn. Điều tra doanh số của một số cửa hàng có quy
mô tương tự nhau, ta có bảng số liệu sau: Doanh số 14 16 18 20 22 (triệu/tháng) Số cửa hàng 7 15 32 24 8
Tìm khoảng 琀椀 n cậy đối xứng doanh số trung bình của các cửa hàng nói trên, với độ 琀椀 n cậy 95%.
Cho u0,025 = 1, 96; u0,05 = 1, 65. Câu hỏi 10:
Điều tra doanh số bán của một số hộ kinh doanh một ngành hàng, ta có Doanh số 11,5 11,6 11,7 11,8 11,9 12 bảng số liệu sau: (triệu/tháng) Số hộ 9 17 20 31 12 10
Tìm khoảng 琀椀 n cậy đối xứng doanh số trung bình của các hộ nói trên, với độ 琀椀 n cậy 95%. Biết
doanh số bán hàng của các hộ là đại lượng ngẫu nhiên phân phối chuẩn, cho u0,025 = 1, 96; u0,05 = 1, 65. Câu hỏi 11:
Khảo sát năng suất giống ngô của một vùng qua các điểm thu hoạch ta thu được Năng suất (tạ/ha) 7 9 11 13
17 bảng số liệu sau: Số điểm thu 3 6 11 3 1 hoạch
Với độ 琀椀 n cậy 95%, hãy 琀 nh năng suất giống ngô trung bình tối thiểu của vùng này, biết rằng năng , 064
suất giống ngô của vùng này là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Cho biết:t(23) = 20 ,
02 ; t(23) = 0,0
1, 711; u0,05 = 1, 65; u0,025 = 5 5 1,96. Câu hỏi 12:
Mức hao phí xăng trung bình cho một loại xe ôtô chạy trên đoạn đường AB là 50 lít. Do đường được tu sửa lại,
người ta cho rằng mức hao phí xăng trung bình đã giảm xuống. Điều tra một số chuyến xe chạy trên đoạn đường
AB ta thu được bảng số liệu:Mức hao phí xăng 48,5-49 49-49,5 49,5-50 50-50,5 50,5-51 lOMoARcPSD| 59149108 (lít) Số lần 5 8 10 4 2
Với mức ý nghĩa 5% hãy kết luận về ý kiến nêu trên, biết rằng mức hao phí xăng cho một loại xe ôtô chạy trên
đoạn đường AB là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Cho biết: t(28) = 2 = 1
0,02 , 045; t(28)0 ,0
, 699; u0,05 =
1, 65; u0,025 = 1, 5 5 96. Câu hỏi 13:
Theo dõi một ôtô chạy trên đoạn đường AB ta thu được bảng số liệu về lượng xăng hao phí như sau: Mức
hao phí xăng 9,6-9,8 9,8-10 10-10,210,2-10,410,4-10,6 (lít) Số lần 6 15 27 8 3
Biết rằng lượng hao phí xăng là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn, bằng khoảng 琀椀 n cậy đối xứng với
độ 琀椀 n cậy 95%, hãy ước lượng lượng hao phí xăng trung bình cho một ôtô chạy trên đoạn đường AB?
Cho biết: u0,05 = 1, 65; u0,025 = 1, 96. Câu hỏi 14:
Trọng lượng sản phẩm X do nhà máy sản suất là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với trọng lượng trung bình
là 20 (kg). Nghi ngờ máy hoạt động không bình thường làm thay
đổi trọng lượng trung bình của sản phẩm, người ta cân thử một số sản phẩm và thu được bảng số liệu sau:
Trọng lượng sản 19 20 21 22 23 phẩm Số sản phẩm 7 22 27 11 6
Với mức ý nghĩa 5%, hãy kết luận về điều nghi ngờ nói trên. Cho biết: u0,05 = 1, 65; u0,025 = 1, 96. Câu hỏi 15:
Điều tra mức thu nhập hàng tháng của một số công nhân ngành cơ khí, ta có Mức thu nhập 14 16 18 20 22 bảng số liệu sau: (triệu/tháng) Số công nhân 3 19 30 11 7
Tìm khoảng 琀椀 n cậy đối xứng mức thu nhập trung bình của công nhân ngành cơ khí nói trên, với độ 琀椀 n
cậy 95%. Biết mức thu nhập hàng tháng của công nhân ngành cơ khí là đại lượng ngẫu nhiên phân phối chuẩn,
cho u0,025 = 1, 96; u0,05 = 1, 65. lOMoARcPSD| 59149108 Câu hỏi 16:
Trọng lượng của các bao bột mỳ do một nhà máy sản xuất là 37kg. Người ta nghi ngờ Trọng lượng (kg) 34 35 36
37 38 39 trọng lượng của các bao bột mỳ đang giảm, theo dõi một số bao ta được kết quả sau:Số bao tương 2 15 21 10 5 7 ứng
Với mức ý nghĩa 0,05 hãy cho kết luận về nhận định trên, biết rằng trọng lượng của các bao bột mỳ là
biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn, cho u0,05 = 1, 65; u0,025 = 1, 96. Câu hỏi 17:
Điều tra mức thu nhập hàng năm của một số công nhân nghành điện, ta thu được bảng: Thu nhập (triệu 8,5 8,8 9 9,2 9,5 đồng/năm) Số công nhân 5 21 26 10 5
Bằng khoảng 琀椀 n cậy đối xứng hãy ước lượng mức thu nhập trung bình hàng năm của công nhân nghành
điện, với độ 琀椀 n cậy 95%. Biết mức thu nhập hàng năm của công nhân nghành điện là đại lương ngẫu
nhiên phân phối chuẩn, cho u0,025 = 1, 96; u0,05 = 1, 65. Câu hỏi 18:
Một xí nghiệp đúc một số rất lớn các sản phẩm bằng thép với số khuyết tật trung bình ở mỗi sản phẩm là 3.
Người ta cải tiến cách sản xuất nhằm làm giảm số khuyết tật trung bình. Kiểm tra 36 sản phẩm, kếtquả thu được như sau:
Số khuyết tật trên sản 0 1 2 3 4 5 6 phẩm
Số sản phẩm tương ứngg 6 8 9 6 5 3 1
Giả sử số khuyết tật của các sản phẩm có phân phối chuẩn. Với mức ý nghĩa là 0,05 hãy cho kết luận về
hiểu quả của việc cải 琀椀 ến sản xuất đó. Cho biết: u0,05 = 1, 65; u0,025 = 1, 96. Câu hỏi 19:
Đo ion Na+ trên 14 người thu được kết quả như sau:
129; 132; 140; 141; 138; 143; 133; 138; 140; 143; 138; 140; 129; 135
Bằng khoảng tin cậy đối xứng, hãy ước lượng trung bình ion Na+ trên 14 người nêu trên ,
95%. Biết rằng lượng ion Na+ trên người là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Cho với độ tin cậyt(13) = 1 796 0 ,0 ; lOMoARcPSD| 59149108
t)(130,02 = 2, 201. 5 5 Câu hỏi 20:
Đo lượng cholesterCholesterol150-160160-170170-180180-190190-200200-210 (đơn vị: mg%) cho
một số người, ta thu được bảng số liệu sau: Số người 2 4 5 6 4 3
Với độ 琀椀 n cậy 95%, hãy ước lượng cholesterol trung bình của nhóm người này, biết rằng lượng cholesterol
của nhóm người này là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Cho:t(23) = 20,02 , 069; t(23) = 10,0 , 714. 5 5 lOMoARcPSD| 59149108 CÁC BẢNG PHỤ LỤC lOMoARcPSD| 59149108 lOMoARcPSD| 59149108 lOMoARcPSD| 59149108