lOMoARcPSD| 61554836
BÀI TEST TUẦN 1
1. Thuật ngữ "Kinh tế chính trị" được sử dụng đầu tiên vào
năm nào?
A. 1615
B. 1516
C. 1612
D.1618
2. Ai là người đầu tiên đưa ra thuật ngữ kinh tế chính trị?
A. Antoine Montchretien
B. William petty
C. Friedrich Angghen
D. Vladimir Ilych Lenin
3. Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế thừa phát triển trực
tiếp những thành tựu của Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
4. Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố?
A. Sức lao động với công cụ lao động
B. Lao động với tư liệu lao động
C. Sức lao động với tư liệu lao động và đối tượng lao động
D. Lao động với tư liệu lao động và đối tượng lao động
5. Phương thức sản xuất sự thống nhất của sở hạ tầng
kiến trức thượng tầng. Câu nói trên
lOMoARcPSD| 61554836
A. Đúng (LLSX & QHSX)
B. Sai
6. Lực lượng sản xuất biểu hiện:
A. Quan hệ giữa con người với con người
B. Quan hệ giữa con người với tự nhiên
C. Quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
D. Tất cả đáp án đều sai
7. Quan hệ sản xuất bao gồm:
A. Quan hệ sở hữu, quan hệ quản lý và quan hệ phân phối
B. Quan hệ sở hữu, quan hệ quản lý và quan hệ thống trị
C. Quan hệ sở hữu, quan hệ phân phối và quan hệ thống trị
D. Quan hệ thống trị, quan hệ quản lý và quan hệ phân phối
8. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định?
A. Quan hệ quản lý
B. Quan hệ phân phối
C. Quan hệ sở hữu
D. Tất cả các đáp án đều đúng
9. Đánh giá về quan điểm sau: Tiêu chí quan trọng nhất để phân
biệt các hình thái kinh tế xã hội là lực lượng sản xuất.
A. Đúng (QHSX)
B. Sai
10. "Những thời đại kinh tế khác nhau không phải chỗ chúng
sản xuất ra cái gì, chỗ chúng sản xuất bằng cách nào,
với....... nào". Điền vào dấu "..."
lOMoARcPSD| 61554836
A. Đối tượng lao động
B. Sức lao động
C. Tư liệu lao động
D. Phương tiện lao động
11. Khi nghiên cứu đối tượng, phải luôn đặt đối tượng trong một
ến trình vận động để từ đó mà xác định được bản chất
Phương pháp Duy vật biện chứng
Phương pháp Nghiên cứu trừu tượng
Phương pháp Logic Lịch sử Phương pháp Duy
vật siêu hình
12.
13.
14.
lOMoARcPSD| 61554836
15.
16.
17.
lOMoARcPSD| 61554836
BÀI TEST TUẦN 2
1. Sản xuất hàng hóa ra đời khi có đủ 2 điều kiện sau:
A. Phân công lao động hội đạt đến trình độ nhất địnhtồn tại
sự tách biệt tuyệt đối về mặt kinh tế giữa những chủ thể sản xuất B.
Phân công lao động hội đạt đến trình độ nhất định và tồn tại
sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những chủ thể sản
xuất
C. Phân công lao động xã hội đạt đến trình độ nhất định tồn tại
sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những chủ thể tiêu dùng
D. Phân công lao động hội đạt đến trình đnhất định tồn tại
sự tách biệt tuyệt đối về mặt kinh tế giữa những chủ thể tiêu dùng
2. Trong những sản phẩm dưới đây sản phẩm nào không phải là
hàng hóa?
A. Tủ lạnh được bày tại cửa hàng
B. Rau được trồng trên tầng thượng để phục vụ mục đích của
giađình
C. Chiếc áo bị lỗi
D. Chiếc xe Mercedes - Benz được nhập khẩu vào Việt Nam
E. Vắc xin Astrazeneca nhập khẩu
F. Bình oxi trong bệnh viện
lOMoARcPSD| 61554836
G. Dịch vụ khám chữa bệnh
H. Dịch vụ du lịch, lữ hành
3. Hàng hóa có 2 thuộc tính là:
A. Giá trị và giá trị trao đổi
B. Giá trị và giá trị sử dụng
C. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
D. Tất cả phương án đều sai
4. Yếu tố quyết định giá cả hàng hóa là:
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Giá trị của hàng hóa
C. Xu hướng thời trang của hàng hóa
D. Tất cả phương án đều sai
5. Giá trị của hàng hóa là:
A. Hao phí lao động hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh
trong hàng hóa
B. Lượng hao phí lao động hội của người sản xuất hàng hóa
kếttinh trong hàng hóa
C. Công dụng của sản phẩm, thể thoả mãn nhu cầu nào đó
củacon người
D. Tỉ lệ trao đổi giữa hàng hóa này lấy hàng hóa khác
6. "Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các nhà sản xuất"
nghĩa là:
A. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự
táchbiệt về sở hữu tư liệu sản xuất
B. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách
biệtvề sở hữu tư liệu tiêu dùng
lOMoARcPSD| 61554836
C. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách
biệt về chuyên môn, nghiệp vụ
D. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách
biệt về sở hữu sức lao động
7. Trong lịch sử, sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các
chủ thể sản xuất, xuất hiện khách quan khi nào?
A. Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất
B. Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu lao động
C. Khi có sự tách biệt về sở hữu sức lao động
D. Khi có sự tách biệt về công cụ lao động
8. Nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt trái của sản xuất
hàng hóa?
A. Các chủ thể sản xuất cạnh tranh với nhau
B. Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường
C. Phân hóa giàu nghèo
D. Tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế
9. Giá cả nhỏ hơn giá trị khi;
A. Cung lớn hơn cầu
B. Cung nhỏ hơn cầu
C. Cung bằng cầu
D. Tất cả các đáp án đều đúng
10. Trong lịch sử, stách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các
chủ thể sản xuất, xuất hiện khách quan khi nào?
A. Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất
B. Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu lao động
lOMoARcPSD| 61554836
C. Khi người lao động được tự do về thân thể
D. Khi có sự tách biệt về sở hữu sức lao động
11. Sản xuất hang hóa là
12.
13.
14.
lOMoARcPSD| 61554836
15.
BÀI TEST TUẦN 3
1. Tiền nhất thiết phải có đủ giá trị khi thực hiện chức năng:
A. Chức năng phương tiện cất trữ
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng phương tiện thanh toán
D. Tất cả các chức năng của tiền
2. Các hình thái đo lường giá trị đi từ thấp tới cao là:
lOMoARcPSD| 61554836
A. Hình thái giản đơn của giá trị; hình thái toàn bộ của giá trị;
hình thái chung của giá trị; hình thái tiền tệ
B. Hình thái giản đơn của giá trị, Hình thái chung của giá trị;
Hìnhthái toàn bộ của giá trị, Hình thái tiền tệ
C. Hình thái toàn bộ của gtrị; Hình thái chung của giá trị;
Hìnhthái giản đơn của giá trị; Hình thái tiền tệ
D. Hình thái giản đơn của giá trị; Hình thái tiền tệ; Hình
tháichung của giá trị, Hình thái mở rộng của giá tr
3. Hình thái đo lường giá trị dựa trên việc cộng đồng đã chọn
một hàng hóa làm vật ngang giá chung cho mọi hàng hóa khác
là:
A. Hình thái chung của giá trị
B. Hình thái giản đơn (ngẫu nhiên) của giá tr
C. Hình thái đầy đủ ( hay mở rộng) của giá tr
D. Tất cả các hình thái đều đúng
4. Chức năng nào dưới đây là chức năng gốc, gắn liền với sự ra
đời của tiền:
A. Chức năng phương tiện cất trữ
B. Chức năng thước đo giá trị
C. Chức năng phương tiện lưu thông
D. Chức năng tiền tệ thế giới
5. Tiền tệ mấy chức năng khi chưa quan hệ kinh tế quốc
tế:
A. 4
B. 5
C. 3
lOMoARcPSD| 61554836
D. Tất cả đáp án đều sai
6. Việc trao đổi trực tiếp hàng đổi hàng diễn ra hình thái nào?
A. Hình thái giản đơn (ngẫu nhiên) của giá trị B. Hình thái đầy
đủ (hay mở rộng) của giá trị
C. Hình thái chung của giá trị
D. Hình thái tiền tệ
7. Vàng là hàng hóa đặc biệt bởi vì:
A. Vàng cũng có giá trị và giá trị trao đổi
B. Vàng cũng có giá trị và giá trị sử dụng
C. Vàng cũng có giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
D. Tất cả phương án đều sai
8. Tiền pháp định thể dùng để đo lường, so sánh giá trị tài
sản hay không?
A. Có
B. Không
9. Ví dụ nào dưới đây thể hiện hình thái đầy đủ (hay mở rộng)
của giá trị:
A. 1 con gà = 10 kg thóc; hoặc 1 con = 2 cái u; hoặc 1 congà
= 5 mét vải,...
B. 2 cái rìu hoặc 3 met vải hoặc 5kg thóc = 0,1 gram vàng
C. 2 cái rìu; 3 met vải; 5 kg thóc = 0,2 gr vàng
D. Tất cả ví dụ đều đúng
10. Tiền dùng để đo lường biểu hiện giá trị của hàng hóa
khác là tiền thực hiện chức năng
A. Phương tiện lưu thông
lOMoARcPSD| 61554836
B. Thước đo giá tr
C. Phương tiện cất trữ D.
Phương tiện thanh toán
11.
12.
13.
14.
lOMoARcPSD| 61554836
15.
BÀI TEST TUẦN 4
1. Quy luật cung – cầu có tác dụng gì?
A. Điều tiết giá cả thị trường trong dài hạn
B. Xác định giá cả thị trường trong ngắn hạn
C. Xác định giá trị thị trường trong dài hạn
D. Xác định giá trị thị trường trong ngắn hạn
2. Quy luật giá trị có yêu cầu gì?
A. Sản xuất hàng hoá phải dựa trên sở hao phí lao động hộicần
thiết
B. u thông hàng hoá phải dựa trên nguyên tắc ngang giá
C. Giá trị sản phẩm biệt phải nhỏ hơn hoặc bằng Giá trị thịtrường
D. Tất cả các đáp án đều đúng
lOMoARcPSD| 61554836
3. Vai trò chủ yếu của nhà nước khi tham gia thị trường?
A. Sản xuất và cung cấp hàng hoá cho thị trường
B. Tiêu thụ hàng hoá cho thị trường
C. Kết nối doanh nghiệp ở các quốc gia
D. Điều tiết nền kinh tế mô thông qua luật pháp chính sách
4. Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông như thế nào so với
tốc độ lưu thông của tiền tệ?
A. Tỷ lệ nghịch
B. Tỷ lệ thuận
C. Bằng nhau
D. Lớn hơn
5. Chức ng thực hiện giá trị của thị trường sau khi bán
hàng người bán thu được tiền về trên thtrường, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
6. Sản xuất lưu thông hàng hoá chịu sự chi phối của những
quy luật kinh tế nào?
A. Quy luật Giá trị
B. Quy luật lưu thông tiền tệ
C. Quy luật cạnh tranh
D. Tất cả đáp án đều đúng
7. Theo quy luật giá trị, lưu thông hàng hoá phải dựa trên
nguyên tắc ngang giá nghĩa là gì?
lOMoARcPSD| 61554836
A. Giá cả độc lập với giá trị nhưng luôn vận động xoay quanh
giá trị
B. Giá cả thị trường bằng với Giá trị của hàng hoá
C. Giá cả thị trường luôn cao hơn Giá trị của hàng hoá
D. Giá cả thị trường luôn thấp hơn Giá trị của hàng hoá
8. Những ưu thế, lợi ích các doanh nghiệp cạnh tranh với
nhau?
A. Nguồn nguyên vật liệu
B. Thị trường đầu tư
C. Hợp đồng mua bán
D. Tất cả các đáp án đều đúng
9. Ý nghĩa của quy luật lưu thông tiền tệ là:
A. Xác định khối lượng tiền đưa vào lưu thông
B. Xác định giá cả hàng hoá
C. Xác định sản lượng hàng hoá
D. Tất cả phương án đều đúng
10. Quy luật giá trị quy luật bản của nền sản xuất hàng
hoá, vì sao?
A. Quy luật Giá trị điều tiết Giá cả trong dài hạn
B. Quy luật Giá trị điều tiết sản xuất hàng hoá
C. Quy luật Giá trị điều tiết lưu thông hàng hoá
D. Tất cả các đáp án đều đúng
lOMoARcPSD| 61554836
BÀI TEST TUẦN 5
1. Giá trị thặng dư là gì?
A. Một phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do
người công nhân làm thuê tạo ra bị nhà tư bản chiếm không
B. Một phần giá tr dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người
công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không
C. Một phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị TLSX do người công
nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không
D. Một phần giá trị dôi ra ngoài giá trị TLSX do người công
nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không
2. Nguồn gốc của Giá trị thặng dư là từ đâu?
A. Lao động
B. Trao đổi
C. Tiêu dùng
D. Đầu tư
3. Những lựa chọn nào được coi là tư bản?
A. Xe taxi để chạy grab B. Tiền để đầu tư bất động sản C. Nhà
để cho thuê
D. Xe máy để đi học
E. Tiền để tiêu dùng sinh hoạt
F. Tiền chơi chứng khoán
G. Nhà để cất trữ tài sản
4. Giá trị thặng dư phản ánh mối quan hệ giữa:
A. Nhà tư bản với nhau
B. Người làm thuê với nhau
lOMoARcPSD| 61554836
C. Nhà tư bản với người lao động làm thuê
D. Tất cả các đáp án đều đúng
5. Sức lao động trở thành hàng hóa một cách phổ biến khi nào?
A. Trong nền sản xuất hàng hóa giản đơn
B. Trong nền sản xuất tự cung tự cấp
C. Trong nền sản xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa
D. Trong nền sản xuất lớn hiện đại
6. Thời gian lao động tất yếu là thời gian để tạo nên:
A. Giá trị thặng dư
B. Giá trị sức lao động
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Tất cả các đáp án đều sai
7. Điểm khác nhau giữa công thức H-T-H' và T-H-T' là:
A. Yếu tố cấu thành
B. Mục đích C. Xu thế vận động
D. Tất cả đáp án đều sai
8. Cách diễn tả giá trị hàng hóa dưới đây, những cách nào đúng?
A. Giá trị hàng hóa = giá trliệu sản xuất + gtrị sức lao
động + giá trị thặng B. Giá trị hàng hóa = giá trị cũ (c) + g
trị mới (v+m)
C. Giá trị hàng hóa = giá trị tư liệu sản xuất + giá trị sức lao động
D. Tất cả các đáp án đều sai
9. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh điều gì?
A. Hiệu quả đầu tư của NTB
lOMoARcPSD| 61554836
B. Tnh độ bóc lột của NTB
C. Quy mô bóc lột của NTB
D. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi 10.
11.
12.
lOMoARcPSD| 61554836
13.
14.
10. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng
dư?
A. Máy móc là yếu tố quyết định tạo ra GTTD
lOMoARcPSD| 61554836
B. Máy móc là nguồn gốc tạo ra GTTD
C. Máy móc là nhân tố cốt lõi tạo ra GTTD
D. Tất cả đáp án đều sai
BÀI TEST TUẦN 6
1. Kéo dài tuyệt đối ngày lao động của công nhân trong điều
kiện thời gian lao động tất yếu không đổi cách thức thực hiện
của phương pháp?
A. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối
B. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
C. Sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch
D. Tất cả phương án đều đúng
2. Phương pháp sản xuất giá trị thặng tuyệt đối được áp
dụng chủ yếu vào giai đoạn nào?
A. Giai đoạn đầu của CNTB
B. Giai đoạn CNTB hiện đại
C. Giai đoạn CNTB độc quyền
D. Giai đoạn CNTB độc quyền nhà nước
3. Những nhận xét dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị
thặng dư tuyệt đối, những nhận xét nào không đúng?
A. Độ dài ngày lao động không thay đổi
B. Áp dụng phổ biến trong CNTB hiện đại
C. Dễ gặp phản kháng của người lao động
D. Thời gian lao động thặng dư tăng lên
4. Giá trị thặng dư tương đối là kết quả của việc:

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61554836 BÀI TEST TUẦN 1
1. Thuật ngữ "Kinh tế chính trị" được sử dụng đầu tiên vào năm nào? A. 1615 B. 1516 C. 1612 D.1618
2. Ai là người đầu tiên đưa ra thuật ngữ kinh tế chính trị?
A. Antoine Montchretien B. William petty C. Friedrich Angghen D. Vladimir Ilych Lenin
3. Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực
tiếp những thành tựu của Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
4. Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố?
A. Sức lao động với công cụ lao động
B. Lao động với tư liệu lao động
C. Sức lao động với tư liệu lao động và đối tượng lao động
D. Lao động với tư liệu lao động và đối tượng lao động
5. Phương thức sản xuất là sự thống nhất của cơ sở hạ tầng và
kiến trức thượng tầng. Câu nói trên lOMoAR cPSD| 61554836 A. Đúng (LLSX & QHSX) B. Sai
6. Lực lượng sản xuất biểu hiện:
A. Quan hệ giữa con người với con người
B. Quan hệ giữa con người với tự nhiên
C. Quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
D. Tất cả đáp án đều sai
7. Quan hệ sản xuất bao gồm:
A. Quan hệ sở hữu, quan hệ quản lý và quan hệ phân phối
B. Quan hệ sở hữu, quan hệ quản lý và quan hệ thống trị
C. Quan hệ sở hữu, quan hệ phân phối và quan hệ thống trị
D. Quan hệ thống trị, quan hệ quản lý và quan hệ phân phối
8. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định? A. Quan hệ quản lý B. Quan hệ phân phối
C. Quan hệ sở hữu
D. Tất cả các đáp án đều đúng
9. Đánh giá về quan điểm sau: Tiêu chí quan trọng nhất để phân
biệt các hình thái kinh tế xã hội là lực lượng sản xuất. A. Đúng (QHSX) B. Sai
10. "Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng
sản xuất ra cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào,
với....... nào". Điền vào dấu "..."
lOMoAR cPSD| 61554836
A. Đối tượng lao động B. Sức lao động
C. Tư liệu lao động
D. Phương tiện lao động
11. Khi nghiên cứu đối tượng, phải luôn đặt đối tượng trong một
tiến trình vận động để từ đó mà xác định được bản chất
Phương pháp Duy vật biện chứng
Phương pháp Nghiên cứu trừu tượng
Phương pháp Logic Lịch sử Phương pháp Duy vật siêu hình 12. 13. 14. lOMoAR cPSD| 61554836 15. 16. 17. lOMoAR cPSD| 61554836 BÀI TEST TUẦN 2
1. Sản xuất hàng hóa ra đời khi có đủ 2 điều kiện sau:
A. Phân công lao động xã hội đạt đến trình độ nhất định và tồn tại
sự tách biệt tuyệt đối về mặt kinh tế giữa những chủ thể sản xuất B.
Phân công lao động xã hội đạt đến trình độ nhất định và tồn tại
sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những chủ thể sản xuất
C. Phân công lao động xã hội đạt đến trình độ nhất định và tồn tại
sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những chủ thể tiêu dùng
D. Phân công lao động xã hội đạt đến trình độ nhất định và tồn tại
sự tách biệt tuyệt đối về mặt kinh tế giữa những chủ thể tiêu dùng
2. Trong những sản phẩm dưới đây sản phẩm nào không phải là hàng hóa?
A. Tủ lạnh được bày tại cửa hàng
B. Rau được trồng trên tầng thượng để phục vụ mục đích của giađình
C. Chiếc áo bị lỗi
D. Chiếc xe Mercedes - Benz được nhập khẩu vào Việt Nam
E. Vắc xin Astrazeneca nhập khẩu
F. Bình oxi trong bệnh viện lOMoAR cPSD| 61554836
G. Dịch vụ khám chữa bệnh
H. Dịch vụ du lịch, lữ hành
3. Hàng hóa có 2 thuộc tính là:
A. Giá trị và giá trị trao đổi
B. Giá trị và giá trị sử dụng
C. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
D. Tất cả phương án đều sai
4. Yếu tố quyết định giá cả hàng hóa là:
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Giá trị của hàng hóa
C. Xu hướng thời trang của hàng hóa
D. Tất cả phương án đều sai
5. Giá trị của hàng hóa là:
A. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Lượng hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kếttinh trong hàng hóa
C. Công dụng của sản phẩm, có thể thoả mãn nhu cầu nào đó củacon người
D. Tỉ lệ trao đổi giữa hàng hóa này lấy hàng hóa khác
6. "Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các nhà sản xuất" nghĩa là: A.
Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự
táchbiệt về sở hữu tư liệu sản xuất B.
Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách
biệtvề sở hữu tư liệu tiêu dùng lOMoAR cPSD| 61554836 C.
Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách
biệt về chuyên môn, nghiệp vụ D.
Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách
biệt về sở hữu sức lao động
7. Trong lịch sử, sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các
chủ thể sản xuất, xuất hiện khách quan khi nào?
A. Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất
B. Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu lao động
C. Khi có sự tách biệt về sở hữu sức lao động
D. Khi có sự tách biệt về công cụ lao động
8. Nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt trái của sản xuất hàng hóa?
A. Các chủ thể sản xuất cạnh tranh với nhau
B. Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường C. Phân hóa giàu nghèo
D. Tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế
9. Giá cả nhỏ hơn giá trị khi;
A. Cung lớn hơn cầu B. Cung nhỏ hơn cầu C. Cung bằng cầu
D. Tất cả các đáp án đều đúng
10. Trong lịch sử, sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các
chủ thể sản xuất, xuất hiện khách quan khi nào?
A. Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất
B. Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu lao động lOMoAR cPSD| 61554836
C. Khi người lao động được tự do về thân thể
D. Khi có sự tách biệt về sở hữu sức lao động
11. Sản xuất hang hóa là 12. 13. 14. lOMoAR cPSD| 61554836 15. BÀI TEST TUẦN 3
1. Tiền nhất thiết phải có đủ giá trị khi thực hiện chức năng:
A. Chức năng phương tiện cất trữ
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng phương tiện thanh toán
D. Tất cả các chức năng của tiền
2. Các hình thái đo lường giá trị đi từ thấp tới cao là: lOMoAR cPSD| 61554836
A. Hình thái giản đơn của giá trị; hình thái toàn bộ của giá trị;
hình thái chung của giá trị; hình thái tiền tệ B.
Hình thái giản đơn của giá trị, Hình thái chung của giá trị;
Hìnhthái toàn bộ của giá trị, Hình thái tiền tệ C.
Hình thái toàn bộ của giá trị; Hình thái chung của giá trị;
Hìnhthái giản đơn của giá trị; Hình thái tiền tệ D.
Hình thái giản đơn của giá trị; Hình thái tiền tệ; Hình
tháichung của giá trị, Hình thái mở rộng của giá trị
3. Hình thái đo lường giá trị dựa trên việc cộng đồng đã chọn
một hàng hóa làm vật ngang giá chung cho mọi hàng hóa khác là:
A. Hình thái chung của giá trị
B. Hình thái giản đơn (ngẫu nhiên) của giá trị
C. Hình thái đầy đủ ( hay mở rộng) của giá trị
D. Tất cả các hình thái đều đúng
4. Chức năng nào dưới đây là chức năng gốc, gắn liền với sự ra đời của tiền:
A. Chức năng phương tiện cất trữ
B. Chức năng thước đo giá trị
C. Chức năng phương tiện lưu thông
D. Chức năng tiền tệ thế giới
5. Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế: A. 4 B. 5 C. 3 lOMoAR cPSD| 61554836
D. Tất cả đáp án đều sai
6. Việc trao đổi trực tiếp hàng đổi hàng diễn ra ở hình thái nào?
A. Hình thái giản đơn (ngẫu nhiên) của giá trị B. Hình thái đầy
đủ (hay mở rộng) của giá trị
C. Hình thái chung của giá trị D. Hình thái tiền tệ
7. Vàng là hàng hóa đặc biệt bởi vì:
A. Vàng cũng có giá trị và giá trị trao đổi
B. Vàng cũng có giá trị và giá trị sử dụng
C. Vàng cũng có giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
D. Tất cả phương án đều sai
8. Tiền pháp định có thể dùng để đo lường, so sánh giá trị tài sản hay không? A. Có B. Không
9. Ví dụ nào dưới đây thể hiện hình thái đầy đủ (hay mở rộng) của giá trị:
A. 1 con gà = 10 kg thóc; hoặc 1 con gà = 2 cái rìu; hoặc 1 congà = 5 mét vải,...
B. 2 cái rìu hoặc 3 met vải hoặc 5kg thóc = 0,1 gram vàng
C. 2 cái rìu; 3 met vải; 5 kg thóc = 0,2 gr vàng
D. Tất cả ví dụ đều đúng
10. Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa
khác là tiền thực hiện chức năng
A. Phương tiện lưu thông lOMoAR cPSD| 61554836
B. Thước đo giá trị
C. Phương tiện cất trữ D. Phương tiện thanh toán 11. 12. 13. 14. lOMoAR cPSD| 61554836 15. BÀI TEST TUẦN 4
1. Quy luật cung – cầu có tác dụng gì?
A. Điều tiết giá cả thị trường trong dài hạn
B. Xác định giá cả thị trường trong ngắn hạn
C. Xác định giá trị thị trường trong dài hạn
D. Xác định giá trị thị trường trong ngắn hạn
2. Quy luật giá trị có yêu cầu gì?
A. Sản xuất hàng hoá phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hộicần thiết
B. Lưu thông hàng hoá phải dựa trên nguyên tắc ngang giá
C. Giá trị sản phẩm cá biệt phải nhỏ hơn hoặc bằng Giá trị thịtrường
D. Tất cả các đáp án đều đúng lOMoAR cPSD| 61554836
3. Vai trò chủ yếu của nhà nước khi tham gia thị trường?
A. Sản xuất và cung cấp hàng hoá cho thị trường
B. Tiêu thụ hàng hoá cho thị trường
C. Kết nối doanh nghiệp ở các quốc gia
D. Điều tiết nền kinh tế vĩ mô thông qua luật pháp và chính sách
4. Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông như thế nào so với
tốc độ lưu thông của tiền tệ? A. Tỷ lệ nghịch B. Tỷ lệ thuận C. Bằng nhau D. Lớn hơn
5. Chức năng thực hiện giá trị của thị trường là sau khi bán
hàng người bán thu được tiền về trên thị trường, đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
6. Sản xuất và lưu thông hàng hoá chịu sự chi phối của những
quy luật kinh tế nào? A. Quy luật Giá trị
B. Quy luật lưu thông tiền tệ C. Quy luật cạnh tranh
D. Tất cả đáp án đều đúng
7. Theo quy luật giá trị, lưu thông hàng hoá phải dựa trên
nguyên tắc ngang giá nghĩa là gì? lOMoAR cPSD| 61554836
A. Giá cả độc lập với giá trị nhưng luôn vận động xoay quanh giá trị
B. Giá cả thị trường bằng với Giá trị của hàng hoá
C. Giá cả thị trường luôn cao hơn Giá trị của hàng hoá
D. Giá cả thị trường luôn thấp hơn Giá trị của hàng hoá
8. Những ưu thế, lợi ích mà các doanh nghiệp cạnh tranh với nhau?
A. Nguồn nguyên vật liệu B. Thị trường đầu tư C. Hợp đồng mua bán
D. Tất cả các đáp án đều đúng
9. Ý nghĩa của quy luật lưu thông tiền tệ là:
A. Xác định khối lượng tiền đưa vào lưu thông
B. Xác định giá cả hàng hoá
C. Xác định sản lượng hàng hoá
D. Tất cả phương án đều đúng
10. Quy luật giá trị là quy luật cơ bản của nền sản xuất hàng hoá, vì sao?
A. Quy luật Giá trị điều tiết Giá cả trong dài hạn
B. Quy luật Giá trị điều tiết sản xuất hàng hoá
C. Quy luật Giá trị điều tiết lưu thông hàng hoá
D. Tất cả các đáp án đều đúng lOMoAR cPSD| 61554836 BÀI TEST TUẦN 5
1. Giá trị thặng dư là gì?
A. Một phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do
người công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không B.
Một phần giá trị cũ dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người
công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không C.
Một phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị TLSX do người công
nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không D.
Một phần giá trị cũ dôi ra ngoài giá trị TLSX do người công
nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không
2. Nguồn gốc của Giá trị thặng dư là từ đâu? A. Lao động B. Trao đổi C. Tiêu dùng D. Đầu tư
3. Những lựa chọn nào được coi là tư bản?
A. Xe taxi để chạy grab B. Tiền để đầu tư bất động sản C. Nhà để cho thuê D. Xe máy để đi học
E. Tiền để tiêu dùng sinh hoạt
F. Tiền chơi chứng khoán
G. Nhà để cất trữ tài sản
4. Giá trị thặng dư phản ánh mối quan hệ giữa: A. Nhà tư bản với nhau
B. Người làm thuê với nhau lOMoAR cPSD| 61554836
C. Nhà tư bản với người lao động làm thuê
D. Tất cả các đáp án đều đúng
5. Sức lao động trở thành hàng hóa một cách phổ biến khi nào?
A. Trong nền sản xuất hàng hóa giản đơn
B. Trong nền sản xuất tự cung tự cấp
C. Trong nền sản xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa
D. Trong nền sản xuất lớn hiện đại
6. Thời gian lao động tất yếu là thời gian để tạo nên: A. Giá trị thặng dư
B. Giá trị sức lao động
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Tất cả các đáp án đều sai
7. Điểm khác nhau giữa công thức H-T-H' và T-H-T' là: A. Yếu tố cấu thành
B. Mục đích C. Xu thế vận động
D. Tất cả đáp án đều sai
8. Cách diễn tả giá trị hàng hóa dưới đây, những cách nào đúng?
A. Giá trị hàng hóa = giá trị tư liệu sản xuất + giá trị sức lao
động + giá trị thặng dư B. Giá trị hàng hóa = giá trị cũ (c) + giá trị mới (v+m)
C. Giá trị hàng hóa = giá trị tư liệu sản xuất + giá trị sức lao động
D. Tất cả các đáp án đều sai
9. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh điều gì?
A. Hiệu quả đầu tư của NTB lOMoAR cPSD| 61554836
B. Trình độ bóc lột của NTB
C. Quy mô bóc lột của NTB
D. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi 10. 11. 12. lOMoAR cPSD| 61554836 13. 14.
10. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư?
A. Máy móc là yếu tố quyết định tạo ra GTTD lOMoAR cPSD| 61554836
B. Máy móc là nguồn gốc tạo ra GTTD
C. Máy móc là nhân tố cốt lõi tạo ra GTTD
D. Tất cả đáp án đều sai BÀI TEST TUẦN 6
1. Kéo dài tuyệt đối ngày lao động của công nhân trong điều
kiện thời gian lao động tất yếu không đổi là cách thức thực hiện của phương pháp?
A. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối
B. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
C. Sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch
D. Tất cả phương án đều đúng
2. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối được áp
dụng chủ yếu vào giai đoạn nào?
A. Giai đoạn đầu của CNTB
B. Giai đoạn CNTB hiện đại
C. Giai đoạn CNTB độc quyền
D. Giai đoạn CNTB độc quyền nhà nước
3. Những nhận xét dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị
thặng dư tuyệt đối, những nhận xét nào không đúng?
A. Độ dài ngày lao động không thay đổi
B. Áp dụng phổ biến trong CNTB hiện đại
C. Dễ gặp phản kháng của người lao động
D. Thời gian lao động thặng dư tăng lên
4. Giá trị thặng dư tương đối là kết quả của việc: