Bài thi: Khoa học tự nhiên C - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Bài thi: Khoa học tự nhiên C - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Senvà thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2023 Trang 1
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41:(NB) Kali (K) phản ứng với clo (Cl ) sinh ra sản phẩm nào sau đây?
2
A. B. KCl. NaCl. C. KClO
3
. D. KOH.
Câu 42:(NB) Dung dịch chất nào sau đây hòa tan đuợc Al(OH) ?
3
A. B. KCl. HCl. C. BaCl
2
. D. Cu(NO .
3
)
2
Câu 43:(NB) Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
A. Anilin. Etanol.B. C. Glyxin. D. Metylamin.
Câu 44:(NB) Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học?
A. B. KCl. HCl. C. AgNO
3
. D. FeCl .
3
Câu 45:(NB) Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. B. NaNO
3
. NaOH. C. NaCl. D. HCl.
Câu 46:(NB) Trong điều kiện không oxi, sắt phản ứng với lượng dung dịch nào sau đây sinh ra muối
sắt(II)?
A. B. H đặc, nóng.
2
SO
4
HNO loãng. HCl loãng.
3
C. Cl
2
. D.
Câu 47:(TH) Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl , một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?
2
A. B. 1. 3. 2.C. 4. D.
Câu 48:(NB) Công thức của etyl fomat là
A. B. C
2
H COOCH
5 3
. CH
3
COOC
2
H
5
. C. HCOOCH
3
. D. HCOOC H .
2 5
Câu 49:(TH) Điện phân dung dịch CuSO , ở catot thu được chất nào sau đây?
4
A. B. H
2
SO
4
. O
2
. C. Cu. D. Cu(OH) .
2
Câu 50:(NB) Trùng hợp etilen tạo thành polime nào sau đây?
A. B. Polibutađien. Polietilen. Poli(vinyl clorua).C. D. Polistiren.
Câu 51:(NB) Chất nào sau đây là muối trung tính?
A. B. NaHCO
3
. Na
2
SO
4
. C. KHSO
4
. D. Na HPO .
2 4
Câu 52:(NB) Công thức của quặng boxit là
A. B. C. D. Al
2
O .2H
3 2
O 3NaF.AlF
3
Al
2
O .2SiO
3 2
Al
2
O
3
Câu 53:(NB) Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. B. C. D. CO và CO
2
. SO và NO
2
2
. CH và NH
4
3
. CO và CH .
4
Câu 54:(NB) Chất nào sau đây là chất béo?
A. Tinh bột. Tripanmitin. Etyl axetat.B. C. Glyxin. D.
Câu 55:(NB) Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al.
Câu 56:(NB) Công thức phân tử của glixerol
A. B. C. D. C
3
H
8
O. C
2
H
6
O
2
. C
2
H
6
O. C
3
H .
8
O
3
Câu 57:(NB) Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. B. CH
3
NH
2
. (CH
3
)
2
NH. C. (C H
2 5
)
3
N. D. C
6
H NH .
5 2
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làmi: 50 phút, kng kể thời gian phát đề
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2023 Trang 2
Câu 58:(NB) Công thức hóa học của kali đicromat là
A. B. C. D. KBr KNO
3
K
2
Cr
2
O
7
K
2
CrO
4
Câu 59:(NB) Chất nào sau đây tác dụng với H O (dư) tạo thành dung dịch kiềm?
2
A. B. KCl. Cu. C. Na
2
O. D. Fe O .
2 3
Câu 60:(NB) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Brom tạo kết tủa trắng?
A. B. Saccarozơ. Metyl amin. Tinh bột.C. D. Anilin.
Câu 61:(VD) Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O dư thu được sản phẩm là 4,0 gam magie oxit. Thể
2
tích khí O đã tham gia phản ứng là
2
A. B. C. D. 5,60 lít. 1,12 lít. 3,36 lít. 4,48 lít.
Câu 62:(TH) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
Câu 63:(TH) Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. B. Cu + 2FeCl CuCl + 2FeCl
3(dung dịch)
2 2
. 2Na +2H O 2NaOH + H .
2
2
+ CuO Cu + H Fe + ZnSO FeSO + Zn.C. H
2 2
O. D.
4
4
Câu 64:(VD) Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C OH. Giá trị của m là
2
H
5
A. B. C. D. 20,70. 27,60. 36,80. 10,35.
Câu 65:(VD) Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được
m gam muối. Giá trị của m là
A. B. C. D. 3,425. 4,725. 2,550. 3,825.
Câu 66:(TH) Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn
gọi là đường nho. Khử chất X bằng H thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
2
A. B. glucozơ và fructozơ. saccarozơ và glucozơ.
C. D. fructozơ và sobitol. glucozơ và sobitol.
Câu 67:(VD) Cho 6 gam một oxit kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với HCl cho 14,25 gam muối clorua của kim
loại đó. Cho biết công thức oxit kim loại?
A. B. C. D. CaO. MgO. CuO. Al O .
2 3
Câu 68:(VD) Khi thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ là
A. B. C
6
H
5
COONa và CH OH.
3
CH
3
COOH và C ONa.
6
H
5
C. D. CH H
3
COONa và C
6 5
ONa. CH H OH.
3
COONa và C
6 5
Câu 69:(TH) Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với dung dịch các chất riêng biệt sau: H loãng, CuCl ,
2
SO
4 2
Fe(NO
3
)
2
, AgNO , NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là
3
A. B. C. D. 5. 2. 4. 3.
Câu 70:(VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam este X thu được 4,48 lít CO (đktc) và 3,6 gam H O. Mặt khác, m gam X
2 2
phản ứng vừa đủ với 100,0 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 4,8 gam muối. Vậy X là
A. B. C. D. iso-propyl fomat vinyl axetat metyl propionat etyl axetat
Câu 71:(TH) Cho các phát biểu sau:
(a). Ở điều kiện thường, chất béo (C ở trạng thái lỏng.
17
H
33
COO) H
3
C
3 5
(b). Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c). Thành phần dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo.
(d). Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(e). Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh.
(f). Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
Số phát biểu đúng là
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2023 Trang 3
A B. C. D.. 3. 2. 4. 5.
Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO vào dung dịch KHSO .
3
)
2 4
(b) Cho K vào dung dịch CuSO dư.
4
(c) Cho dung dịch NH vào dung dịch Ba(OH) .
4
NO
3 2
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C
6
H
5
ONa.
(e) Cho dung dịch CO tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH) .
2 2
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là
A. B. C. D. 2. 4. 3. 5.
Câu 73:(VD) Một mẫu nước thải của nhà máy sản xuất pH = 4. Để thải ra ngoài môi trường thì cần phải tăng
pH lên từ 5,8 đến 8,6 (theo đúng qui định), nhà máy phải dùng vôi sống thả vào nước thải. Khối lượng vôi
sống cần dùng cho 1m nước để nâng pH từ 4 lên 7 là (Bỏ qua sự thủy phân của các muối nếu có)
3
A. C. D. 0,56 gam. B. 5,6 gam. 2,8 gam. 0,28 gam.
Câu 74:(VD) Cho 35,36 gam một triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol 36,48
gam muối. Cho 35,36 gam X tác dụng với a mol H (Ni, t ), thu được hỗn hợp chất béo Y. Đốt cháy hoàn toàn Y
2
o
cần vừa đủ 3,2375 mol O , thu được 2,28 mol CO . Giá trị của a là
2 2
A. B. C. D. 0,075. 0,025. 0,15. 0,05.
Câu 75:(VD) Một đơn vị cồn trong dung dịch uống theo cách tính của tổ chức Y Tế Thế Giới bằng 10 gam ancol
etylic nguyên chất. Theo khuyến cáo mỗi ngày nam giới không nên uống quá hai đơn vị cồn như thế sẽhại
cho thể. Biết khối lượng riêng của C OH 0,8 g/ml, nếu dùng loại rượu độ cồn 40 thì thể tích tương
2
H
5
0
ứng của loại rượu này để chứa hai đơn vị cồn là
A. B. 40,0 ml. 54,5 ml. 72,0 ml. 62,5 ml.C. D.
Câu 76:(VDC) Hỗn hợp E gồm Fe, Fe , Fe Fe(NO . Nung 23,84 gam E trong môi trường trơ, thu được
3
O
4 2
O
3 3
)
2
chất rắn X (chỉ gồm Fecác oxit) và 0,12 mol khí NO . Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 3,65%, thu
2
được 672 ml khí H (đktc)dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO vào Y, thu được 102,3
2 3
gam kết tủa gồm Ag AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl trong Y
2
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. B. C. D. 3,58%. 3,12%. 2,84%. 3,08%.
Câu 77:(VDC) Cho các hợp chất hữu no, mạch hở sau: X Y (có cùng số mol) hai axit cacboxylic đơn
chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, Z ancol ba chức (có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 5). Đun 5 mol hỗn
hợp E gồm X, Y, Z với xúc tác H đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa với hiệu suất 50% được tính theo
2
SO
4
hai axit X Y) thu được 3,5 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z các sản phẩm hữu (chỉ chứa nhóm chức este).
Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol F tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,6 mol khí H .
2
Thí nghiệm 2: Đốt cháy hoàn toàn (a + 0,35) mol F cần vừa đủ 5,925 mol khí O thu được CO H
2 2 2
O.
Phần trăm khối lượng của các este trong F vớigần nhất
A. B. 12%. 52%. 35%.C. 43%. D.
Câu 78:(VDC) Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
4
độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Thể tích khí thu
được trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian điện phân như sau:
Thời gian điện phân t giây 2t giây 3t giây
Thể tích khí đo ở đktc 1,344 lít 2,464 lít 4,032 lít
Giá trị của a là
A. 0,13 mol. B. 0,15 mol. C. 0,14 mol. D. 0,12 mol.
Câu 79:(VD) Cho sơ đồ phản ứng: Al → X → Y→ Al.
2
(SO
4
)
3
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2023 Trang 4
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. B. C. D. NaAlO và Al(OH)
2 3
Al(OH) và NaAlO
3 2
Al và Al(OH)
2
O
3 3
Al(OH) và Al
3 2
O
3
Câu 80:(VDC) Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có công thức phân tử C ) tham gia phản ứng theo
4
H
6
O
4
đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
E + 2NaOH
t
0
Y + 2Z
F + 2NaOH
t
0
Y + T + X
Biết Y và T là các hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở.
(2) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn chất T.
(4) Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E.
(5) Đốt cháy Y chỉ thu được Na và CO .
2
CO
3 2
Số phát biểu đúng là
A . 1. B. 3. C. 4. D. 2.
-----------------HẾT------------------
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làmi: 50 phút, kng kể thời gian phát đề
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41:(NB) Natri (Na) phản ứng với nước sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. B. Na
2
O. NaCl. C. NaClO
3
. D. NaOH.
Câu 42:(NB) Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al ?
2
O
3
A. B. KCl. H
2
SO
4
. C. BaCl
2
. D. Cu(NO .
3
)
2
Câu 43:(NB) Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn?
A. B. Metyl fomat. Etanol. C. Glyxin. D. Metylamin.
Câu 44:(NB) Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học?
A. B. KCl. HCl. C. AgNO
3
. D. NaOH.
Câu 45:(NB) Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. B. NaNO
3
. Na .
3
PO
4
C. NaCl. D. HCl.
Câu 46:(NB) Trong điều kiện không oxi, sắt phản ứng với lượng chất nào sau đây điều kiện thích hợp
sinh ra muối sắt(II)?
A. B. H đặc, nóng.
2
SO
4
HNO loãng.
3
C. Cl
2
. D. S.
Câu 47:(TH) Trong phản ứng của kim loại K với khí Cl , một nguyên tử K nhường bao nhiêu electron?
2
A. B. 1. 3. 2.C. 4. D.
Câu 48:(NB) Este CH có tên gọi là
3
COOC H
2 5
A. B. Etyl axetat. Metyl axetat. Etyl fomat. Metyl propionat.C. D.
Câu 49:(TH) Điện phân nóng chảy MgCl , ở anot thu được chất nào sau đây?
2
A. B. HCl. Cl
2
. C. Mg. D. Mg(OH) .
2
Câu 50:(NB) Tơ đươc sản xuất từ xenlulozơ là
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2023 Trang 5
A. B. C. D. Tơ nilon-6,6 Tơ tằm Tơ capron Tơ visco
Câu 51:(NB) Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh khi tan trong nước?
A. B. HCl. H
2
S. C. HF. D. HClO.
Câu 52:(NB) Nhiệt độ nóng chảy của kim loại nhôm là
A. B. C. D.
660
0
C 2050
0
C 1540
0
C 1000 C
0
Câu 53:(NB) Chất có thể gây nghiện cho con người nếu sử dụng thường xuyên là
A. B. C. D. heroin. paradol. ampixilin. amoxilin.
Câu 54:(NB) Ở điều kiện thường, chất béo nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. C
17
H
33
COOC H (OOCC (OOCC H .
3 5 17
H
31
)
2
. B. C
3
H
5 17 35
)
3
C. D. C
3
H (OOCC
5 17
H
33
)
3
. C
3
H (OOCC .
5 17
H
31
)
3
Câu 55:(NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. B. C. D. Na. W. Fe. Al.
Câu 56:(NB) Người ta dùng đèn xì oxi – axetilen để hàn và cắt kim loại. Công thức phân tử của axetilen là
A. B. C. D. CH
4
. C
2
H
4
. C
2
H
2
. C
6
H .
6
Câu 57:(NB) Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. B. CH
3
NH
2
. (CH
3
)
2
NH. C. (C H
2 5
)
3
N. D. C
6
H NH .
5 2
Câu 58:(NB) Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. B. C. D. +2; +4, +6. +2, +3, +6. +1, +2, +4, +6. +3, +4, +6.
Câu 59:(NB) Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. B. C. D. Na. Cu. Fe. Ag.
Câu 60:(NB) Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7?
A. B. C. D. Saccarozơ. Etylamin. Axit glutamic. Lysin.
Câu 61:(VD) Hòa tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO ZnO bằng một lượng vừa đủ 150 ml
dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. B. C. D. 9,795. 7,095. 7,995. 8,445.
Câu 62:(TH) Dãy chất thuô
c loại polime thiên nhiên là
A. B. nilon - 6, polietilen, xenlulozơ. nilon - 6, tơ tằm, polistiren.
C. tinh bô t, xenlulozơ, tơ tằm. tơ nitron, tơ axetat, tinh bôD.
t.
Câu 63:(TH) Câu nào trong các câu dưới đây không đúng?
A. B. Cu tan trong dung dịch HNO loãng.
3
Fe tan trong dung dịch HCl.
C. D. Ag tan trong dung dịch CuCl
2
. Fe tan trong dung dịch CuSO .
4
Câu 64:(VD) Lên men rượu m gam tinh bột thu được V lít CO (đktc). Toàn bộ lượng CO sinh ra được hấp thụ
2 2
vào dung dịch Ca(OH) dư thu được 12 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%. Giá trị của m
2
A. B. C. D. 8,75. 9,72. 10,8. 43,2.
Câu 65:(VD) Cho 8,24 gam amino axit X (phân tử một nhóm -COOH và một nhóm -NH ) phản ứng với dung
2
dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là
A. B. H N-C H
2 3 6
-COOH. H H
2
N-C
2 4
-COOH.
C. D. H N-C H
2 4 8
-COOH. H N-CH
2 2
-COOH.
Câu 66:(TH) X và Y hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, vị ngọt nhưng
không ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. B. fructozơ và tinh bột. fructozơ và xenlulozơ.
C. D. glucozơ và xenlulozơ. glucozơ và tinh bột.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2023 Trang 6
Câu 67:(VD) Hòa tan hoàn toàn 11,0 gam hỗn hợp X gồm Zn Cu bằng dung dịch H loãng dư, thu được
2
SO
4
0,12 mol khí H . Số mol Cu trong 11,0 gam X là
2
A. B. C. D. 0,05 mol 0,06 mol. 0,12 mol. 0,1 mol.
Câu 68:(VD) Chất X (có M = 60 chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng. X
không tác dụng Na, NaHCO . Tên gọi của X là
3
A. B. C. D. metyl fomat. etyl axetat. ancol propylic. axit axetic.
Câu 69:(TH) Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl , Cu(NO , AgNO , MgCl . Số trường
3 3
)
2 3 2
hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. C. 4. 3. B. 1. 2. D.
Câu 70:(VD) Đốt hoàn toàn 4,2 gam một este E thu được 6,16 gam CO và 2,52 gam H O. Công thức cấu tạo của
2 2
E là
A. B. C. D. HCOOC
2
H
5
. CH
3
COOC
2
H
5
. CH
3
COOCH
3
. HCOOCH .
3
Câu 71:(TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(b) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
(c) Poliisopren là hiđrocacbon.
(d) Có thể dùng Cu(OH) để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.
2
(e) Tơ nilon-6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
(g) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.
Số phát biểu đúng là
A. B. C. D. 3. 4. 5. 6.
Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl vào dung dịch KHSO .
2 4
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO .
3
)
2
(c) Cho dung dịch NH tới dư vào dung dịch Fe(NO .
3 3
)
3
(d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl .
3
(e) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl dư.
3
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. B. C. D. 3. 4. 2. 5.
Câu 73:(VD) Hỗn hợp amoni peclorat (NH ) bột nhôm (Al) nhiên liệu rắn của tàu trụ con thoi theo
4
ClO
4
phản ứng sau: NH N + Cl + O + H
4
ClO
4 2 2 2 2
O
Mỗi một lần phóng tàu con thoi tiêu tốn 750 tấn amoni peclorat (NH ). Giả sử tất cả khí oxi (O ) sinh ra
4
ClO
4 2
tác dụng hoàn toàn với bột nhôm (Al). Khối lượng bột nhôm đã tham gia phản ứng với giá trị nào saugần nhất
đây?
A. B. C. D. 245 tấn. 268 tấn. 230 tấn. 250 tấn.
Câu 74:(VD) Đốt cháy hoàn toàn a gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic các axit
béo tự do đó) cần vừa đủ 18,816t O (đktc). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO (đktc) 10,44 gam nước.
2 2
Xà phòng hoá a gam X bằng NaOH vừa đủ thì thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,68. B. 11,48. C. 11,04. D. 11,84.
Câu 75:(VD)
Cho biết để đưa 1 gam nước lên 1 C thì cần 4,184 J. Muốn đun sôi 1 lít nước từ 25 C đến 100 C thì
0 0 0
cần đốt bao nhiêu lít khí butan (ga đun bếp) ở đktc, biết rằng 1 mol butan cháy tỏa ra 2870,2 kJ (khối lượng riêng
của nước là 1g/ml)?
A. B. C. D. 2,44 lít. 2,24 lít. 4,48 lít. 5,6 lít.
Câu 76:(VDC) Cho m gam hỗn hợp Mg, Al, Al , Fe (trong đó oxi chiếm 25% v khối lượng) phản ng
2
O
3 3
O
4
vừa đủ trong 196 gam dung dịch H 42,5% đun nóng nhẹ, sau phản ứng thu được một phần chất rắn không
2
SO
4
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2023 Trang 7
tan 5,6 lít hỗn hợp hai khí H SO tỉ khối so với He 9,8. Phần dung dịch thu được đem choc dụng
2 2
với dung dịch NH dư, thu được 43,14 gam kết tủa.
3
Giá trị của m là
A. 34,40. B. 26,24. C. 32,00. D. 28,00.
Câu 77:(VDC) Hỗn hợp E gồm một axit đa chức X một hợp chất hữu tạp chức Y đều thành phần chứa
các nguyên tố C, H, O. Tiến hành ba thí nghiệm với m gam hỗn hợp E:
- Thí nghiệm 1: Phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO trong NH , thu được 43,2 gam Ag.
3 3
- Thí nghiệm 2: Phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KHCO 2M.
3
- Thí nghiệm 3: Phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 4M, thu được 1 ancol duy nhất Z và hỗn hợp
T gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9 gam, đồng thời thu được 0,1
mol khí H . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T bằng lượng O vừa đủ, thu được 0,4 mol CO nước và muối cacbonat.
2 2 2,
Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị với giá trị nào sau đây?gần nhất
A. B. C. D. 30,5%. 69,5%. 31,0%. 69,0 %.
Câu 78:(VDC) Điện phân dung dịch chứa Cu(NO , CuSO và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không
3
)
2 4
đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) t t + 2895 2t
Tổng số mol khí ở 2 điện cực a a + 0,03 2,125a
Số mol Cu ở catot b b + 0,02 b + 0,02
Giá trị của t là
A. B. C. D. 4825 3860 2895 5790
Câu 79:(VD) Cho chuyển hóa sau: Các chất X, Y, Z không phù hợp với đồ
trên là
A. B. Al ; Al(OH) ; AlCl
2
O
3 3 3
. Al(OH) ; Al ; AlCl .
3 2
(SO
4
)
3 3
C. D. Al, Al(OH) ; Al
3 2
O
3
. Al ; AlCl ; Al .
2
O
3 3 2
O
3
Câu 80:(VDC) Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
(1) X + 3NaOH C ONa + Y + CH CHO + H
6
H
5 3 2
O
(2) Y + 2NaOH T + 2Na
2
CO
3
(3) CH CHO + 2AgNO + 3NH + H O Z + …
3 3 3 2
(4) Z + NaOH E +...
(5) E + NaOH T + Na
2
CO
3
Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây?
A. B. C. D. C .
12
H
20
O
6
C .
12
H O
14 4
C .
11
H
10
O
4
C .
11
H
12
O
4
-----------------HẾT------------------
ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làmi: 50 phút, kng kể thời gian phát đề
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2023 Trang 8
Câu 41:(NB) Magie (Mg) phản ứng với axit H loãng tạo sản phẩm nào sau đây?
2
SO
4
A. B. MgSO
4
. Mg
2
SO
4
.C. Mg(OH)
2
. D. Mg(SO .
4
)
2
Câu 42:(NB) Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. B. C. D. Al. AlCl
3
. Al(OH)
3
. Al(NO .
3
)
3
Câu 43:(NB) Dung dịch chất nào làm quì tím hóa xanh?
A. B. C. Metyl amin Benzen Anilin Axit axeticD.
Câu 44:(NB) Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những
tấm kim loại
A. B. C. D. Cu. Zn. Sn. Pb.
Câu 45:(NB) X chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, tạo được loại bột nhão khả năng đông cứng
nhanh khi nhào bột với nước; thường dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương. X có công thức là
A. B. C. D. CaSO
4
.H
2
O CaO CaSO
4
CaSO
4
.2H O
2
Câu 46:(NB) Dung dich FeSO tác dụng với chất nào sau đây tạo kết tủa?
4
A. B. C. D. H
2
SO
4
KOH Cu NaCl
Câu 47:(TH) Nếu cho dung dịch Ca(HCO vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
3
)
2
A. vàng. B. trắng. C. xanh lam. D. nâu đỏ.
Câu 48:(NB) Chất X có cấu tạo CH . Tên gọi của X là
3
COOCH
3
A. metyl axetat. B. metyl fomat. C. etyl axetat. D. etyl fomat.
Câu 49:(TH) Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt luyện?
A. 4Fe + 3O → 2Fe .
2 2
O
3
B. 2Al + 2NaOH + 2H O → 2NaAlO + 3H .
2 2 2
C. D. 2Al + 3CuSO → Al + 3Cu.
4 2
(SO
4
)
3
Fe + 3CO → 2Fe + 3CO .
2
O
3 2
Câu 50:(NB) Tơ lapsan thuộc loại tơ
A. B. C. D. poliamit. polieste. poliete. vinylic.
Câu 51:(NB) Chất nào sau đây là bazơ?
A. B. C. D. HCl. KNO
3
. NaHSO
4
. KOH.
Câu 52:(NB) Nhiệt độ nóng chảy của nhôm oxit (Al ) là
2
O
3
A. B. C. D.
660
0
C 2050
0
C 1540
0
C 1000 C
0
Câu 53:(NB) Trong khẩu trang y tế chứa chất X khả năng ngăn chặn được bụi bẩn, khí độc, vi khuẩn, vi rút
gây bệnh như vi-rút corona. Chất X là
A. B. C. D. I
2
C(than hoạt tính) H
2
O
2
NaCl
Câu 54:(NB) Ở điều kiện thường, chất béo nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?
A. C
17
H
35
COOC H (OOCC (OOCC H .
3 5 15
H
31
)
2
. B. C
3
H
5 17 35
)
3
C. D. C
3
H (OOCC
5 17
H
33
)
3
. C
3
H (OOCC .
5 15
H
31
)
3
Câu 55:(NB) Kim loại nào sau đây dẻo nhất?
A. B. C. D. Na. W. Fe. Au.
Câu 56:(NB) Chất nào sau đây có hai liên kết đôi trong phân tử?
A. But-1-in. B. C. D. Etilen. Buta-1,3-đien. Benzen.
Câu 57:(NB) ?Cho các chất dưới đây, chất nào có phân tử khối M = 146 đvC
A. B. C. Glyxin. Lysin. Valin. D. Alanin.
Câu 58:(NB) Crom (VI) oxit (CrO ) có màu gì?
3
A. B. C. D. Màu vàng. Màu đỏ thẫm. Màu xanh lục. Màu da cam.
Câu 59:(NB) Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch H đặc, nguội?
2
SO
4
A. B. C. D. Zn. Mg. Fe. Cu.
Câu 60:(NB) Chất tác dụng với Cu(OH) tạo sản phẩm có màu tím là
2
A. B. C. D. lòng trắng trứng. xenlulozơ. tinh bột. anđehit axetic.
Câu 61:(VD) Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể
tích khí hiđro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2023 Trang 9
A. B. C. D. 6,72 lít. 67,2 lít. 4,48 lít. 2,24 lít.
Câu 62:(TH) Nhóm vật liệu nào sau đây mà polime của nó đều có thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. B. Thủy tinh plexiglas, cao su, nhựa PVC. Tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ nilon-6.
C. D. Tơ lapsan, tơ nilon-6,6, tơ nilon-6. Tơ nilon-6, tơ lapsan, tơ olon.
Câu 63:(TH) không Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
B. Cho dung dịch AgNO vào dung dịch FeCl có xảy ra phản ứng.
3 3
C. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử.
Câu 64:(VD) Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%. Lượng CO sinh ra được hấp thụ vào dung dịch
2
Ca(OH)
2
thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Giá trị của m là
A. B. C. D. 24. 15. 20. 30.
Câu 65:(VD) Cho 9,3 gam anilin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoniclorua thu được
25,900 gam. 6,475gam. 19,425gam. 12,950gam.A. B. C. D.
Câu 66:(TH) Chất X tồn tại thể rắn dạng sợi, thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật tạo nên bộ
khung của cây cối. Đun nóng X trong dung dịch H đặc thu được chất Y được dùng để sản xuất cồn công
2
SO
4
nghiệp. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. saccarozơ và glucozơ.
C. D. xenlulozơ và saccarozơ. xenlulozơ và glucozơ.
Câu 67:(VD) Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tan hết trong dung dịch HNO loãng dư, thu được 4,48 lít
2
O
3 3
khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
2
O
3
A. B. C. D. 65,38%. 48,08%. 34,62%. 51,92%.
Câu 68:(VD) Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun
nóng thì thu được dung dịch chỉ chứa 3 muối. Công thức cấu tạo của 2 este có thể là
A . HCOOC H COOC H
6 5
; CH
3 6 5
. B. HCOOC COOC .
2
H
5
; CH
3 2
H
5
C . HCOOC H COOC H
2 5
; CH
3 6 5
. D. HCOOCH H .
3
; HCOOC
6 5
Câu 69:(TH) Cho hỗn hợp FeO FeCO tác dụng với lượng dung dịch HNO đặc, nóng thu được hỗn hợp
3 3
gồm hai chất khí trong đó có một khí màu nâu đỏ. Hai chất khí đó là
A. B. C. D. NO và CO .
2
NO
2
và CO .
2
N
2
O và CO .
2
NO
2
và NO.
Câu 70:(VD) phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC CH bằng dung
2
H
5 3
COOCH
3
dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. B. C. D. 400 ml. 200 ml. 150 ml. 300 ml.
Câu 71:(TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(b) Có ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C
3
H .
6
O
2
(c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường bazơ.
(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
A. B. C. D. 6. 2. 5. 3.
Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Dẫn khí H S vào dung dịch FeCl .
2 2
(b) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch NaHCO .
3
(c) Cho x mol Cu với dung dịch hỗn hợp chứa 1,5x mol Fe(NO và 0,25x mol Fe
3
)
3 2
(SO .
4
)
3
(d) Cho dung dịch KHSO vào dung dịch KAlO dư.
4 2
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2023 Trang 10
(e) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng toàn phần.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. B. C. D. 5 3 2 4
Câu 73:(VD) Theo tính toán, năm 2019 cả nước ta tiêu thụ lượng nhiên liệu tương đương 30 triệu tấn dầuthải
vào môi trường khoảng 2,3 triệu tấn khí CO . Trong 1 ngày lượng nhiên liệu tiêu thụ tương đương với khối lượng
2
dầu và lượng khí CO thải vào môi trường là
2
A. B. 0,082 triệu tấn dầu, 0,006 triệu tấn CO
2
0,082 triệu tấn dầu, 0,012 triệu tấn CO
2
C. D. 0,041 triệu tấn dầu, 0,006 triệu tấn CO
2.
0,041 triệu tấn dầu, 0,012 triệu tấn CO
2
Câu 74:(VD) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E gồm (triglixerit X và triglixerit Y) trong dung dịch NaOH, thu được
glixerol, natri stearat natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E cần vừa đủ 2,42 mol O , thu được H
2 2
O
và 1,71 mol CO . Mặt khác, m gam E tác dụng tối đa với a mol Br trong dung dịch. Giá trị của (m/a) là
2 2
A. B. C. D. 522 478 532 612
Câu 75:(VD) Bệnh viêm đường hấp cấp do virus COVID-19 gây ra bệnh truyền nhiễm nguy hiểm. Một
trong những biện pháp để hạn chế virus COVID-19 vào thể phải thường xuyên rửa tay bằng dung dịch sát
khuẩn. Để pha chế “nước rửa tay khô” cần các nguyên liệu sau: cồn y tế 96%, oxy già 3%, glixerol 98%. Biết
trong mỗi chai xịt, cồn 96% chiếm 83,33% thể tích dung dịch, để sản xuất được 500 chai xịt rửa tay 70 ml thì cần
bao nhiêu lít cồn 96% (d = 0,8 g/ml)?
A. B. C. D. Khoảng 40 lít. Khoảng 28 lít. Khoảng 42 lít. Khoảng 29 lít.
Câu 76:(VDC) Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe Fe vào dung dịch HCl dư, thu được a
2
O
3 3
O
4
mol H dung dịch chứa 62,38 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch chứa
2
1,1 SO
mol H
2 4
(đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và 0,28 mol SO (sản phẩm khử duy nhất của S ). Cho 800
2
+6
ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 21,4 gam một chất kết tủa. Giá trị của a
bằng
bao nhiêu?
A. B. C. D. 0,05. 0,04. 0,03. 0,06.
Câu 77:(VDC) Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo thành từ
axit cacboxylicancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H O và 11,2 lít CO . Xà phòng hóa hoàn toàn m
2 2
gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân
tử) và 13,48 gam hỗn hợp muối F của axit cacboxilyc. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H O, 0,1 mol Na 0,1
2 2
CO
3
mol CO . Khối lượng của Z trong m gam T là
2
A. B. C. D. 19,0 gam. 13,5 gam. 9,5 gam. 8,8 gam.
Câu 78:(VDC) Hòa tan 13,68 gam muối MSO vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường
4
độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot0,035 mol khíanot.
Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực0,1245 mol. Giá trị của y
A. B. C. D. 1,680. 3,920. 4,480. 4,788.
Câu 79:(VD) Cho các phản ứng theo sơ đồ sau
CO
2
+ NaAlO + H O (A)↓ + (B) CaCO (X) + (Y)↑ (X) + H O (Z)
2 2
3
2
Nếu cho ( ) tác dụng với ( ) dư thì tổng hệ số của tất cả các chất trong phương trình phản ứng làB Z
A. B. C. D. 4. 6. 5. 7.
Câu 80:(VDC) Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C . Từ X thực hiện sơ đồ sau:
6
H
8
O
4
(1) X + NaOH → Y + Z + T (2) Y + H → Na + E
2
SO
4 2
SO
4
(3) Z (H đặc, 170°C) → F + H O (4) Z + CuO → T + Cu + H
2
SO
4 2 2
O
Cho các phát biểu sau:
(a) T dùng làm nguyên liệu sản xuất nhựa phenolfomanđehit.
(b) Trong y tế, Z được dùng để sát trùng vết thương.
(c) T vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
| 1/36

Preview text:

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2023 Trang 1
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ SỐ 1
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41:(NB) Kali (K) phản ứng với clo (Cl ) sinh ra sản phẩm nào sau đây? 2 A. KCl. B. NaCl. C. KClO3. D. KOH.
Câu 42:(NB) Dung dịch chất nào sau đây hòa tan đuợc Al(OH) ? 3 A. KCl. B. HCl. C. BaCl2. D. Cu(NO3) .2
Câu 43:(NB) Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí? A. Anilin. Etanol. B. C. Glyxin. D. Metylamin.
Câu 44:(NB) Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học? A. KCl. B. HCl. C. AgNO3. D. FeCl .3
Câu 45:(NB) Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa? A. NaNO3. B. NaOH. C. NaCl. D. HCl.
Câu 46:(NB) Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt(II)? A. H2SO đặc, nóng. 4 B. HNO3 loãng. C. Cl2. D. HCl loãng.
Câu 47:(TH) Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl , một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron? 2 A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 48:(NB) Công thức của etyl fomat là A. C2H COOCH 5 3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC H 2 .5
Câu 49:(TH) Điện phân dung dịch CuSO , ở catot thu được chất nào sau đây? 4 A. H2SO4. B. O2. C. Cu. D. Cu(OH) .2
Câu 50:(NB) Trùng hợp etilen tạo thành polime nào sau đây? A. Polibutađien. B. Polietilen.
C. Poli(vinyl clorua). D. Polistiren.
Câu 51:(NB) Chất nào sau đây là muối trung tính? A. NaHCO3. B. Na2SO4. C. KHSO4. D. Na HPO 2 .4
Câu 52:(NB) Công thức của quặng boxit là A. Al2O3.2H2O B. 3NaF.AlF3 C. Al2O .2SiO 3 2 D. Al2O3
Câu 53:(NB) Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. CO và CO2. B. SO2 và NO 2. C. CH4 và NH 3. D. CO và CH .4
Câu 54:(NB) Chất nào sau đây là chất béo? A. Tinh bột. T B. ripanmitin. C. Glyxin. D. Etyl axetat.
Câu 55:(NB) Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al.
Câu 56:(NB) Công thức phân tử của glixerol là A. C3H8O. B. C2H6O2. C. C2H6O. D. C3H8O .3
Câu 57:(NB) Chất nào sau đây là amin bậc hai? A. CH3NH2. B. (CH3)2NH. C. (C H 2 5)3N. D. C6H NH 5 .2
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2023 Trang 2
Câu 58:(NB) Công thức hóa học của kali đicromat là A. KBr B. KNO3 C. K2Cr2O7 D. K2CrO4
Câu 59:(NB) Chất nào sau đây tác dụng với H O (dư) tạo thành dung dịch kiềm? 2 A. KCl. B. Cu. C. Na2O. D. Fe O 2 .3
Câu 60:(NB) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Brom tạo kết tủa trắng? A. Saccarozơ. B. Metyl amin. C. Tinh bột. D. Anilin.
Câu 61:(VD) Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O dư 2
thu được sản phẩm là 4,0 gam magie oxit. Thể
tích khí O đã tham gia phản ứng là 2 A. 5,60 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 62:(TH) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
Câu 63:(TH) Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3(dung dịch)  CuCl2 + 2FeCl2. B. 2Na +2H O 2  2NaOH + H . 2 C. H2 + CuO Cu + H2O.
D. Fe + ZnSO 4 FeSO + Zn. 4
Câu 64:(VD) Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H OH. Giá trị của m là 5 A. 20,70. B. 27,60. C. 36,80. D. 10,35.
Câu 65:(VD) Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được
m gam muối. Giá trị của m là A. 3,425. B. 4,725. C. 2,550. D. 3,825.
Câu 66:(TH) Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn
gọi là đường nho. Khử chất X bằng H thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là 2
A. glucozơ và fructozơ.
B. saccarozơ và glucozơ.
C. fructozơ và sobitol.
D. glucozơ và sobitol.
Câu 67:(VD) Cho 6 gam một oxit kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với HCl cho 14,25 gam muối clorua của kim
loại đó. Cho biết công thức oxit kim loại? A. CaO. B. MgO. C. CuO. D. Al O 2 .3
Câu 68:(VD) Khi thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ là
A. C6H5COONa và CH OH. 3
B. CH3COOH và C6H ONa. 5 C. CH3COONa và C H 6 5ONa. D. CH3COONa và C H 6 OH. 5
Câu 69:(TH) Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với dung dịch các chất riêng biệt sau: H2SO 4 loãng, CuCl2,
Fe(NO3)2, AgNO , NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là 3 A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 70:(VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam este X thu được 4,48 lít CO (đktc) 2 và 3,6 gam H O. Mặt 2 khác, m gam X
phản ứng vừa đủ với 100,0 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 4,8 gam muối. Vậy X là A. iso-propyl fomat B. vinyl axetat C. metyl propionat D. etyl axetat
Câu 71:(TH) Cho các phát biểu sau:
(a). Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C H 3 ở trạng thái lỏng. 5
(b). Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c). Thành phần dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo.
(d). Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(e). Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh.
(f). Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat. Số phát biểu đúng là
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2023 Trang 3 A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO .4
(b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Cho dung dịch NH4NO vào dung dịch Ba(OH) 3 .2
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6H5ONa.
(e) Cho dung dịch CO tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH) 2 .2
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 73:(VD) Một mẫu nước thải của nhà máy sản xuất có pH = 4. Để thải ra ngoài môi trường thì cần phải tăng
pH lên từ 5,8 đến 8,6 (theo đúng qui định), nhà máy phải dùng vôi sống thả vào nước thải. Khối lượng vôi
sống cần dùng cho 1m nước để nâng pH từ 4 lên 7 là (Bỏ qua sự thủy phân của các muối nếu có) 3 A. 0,56 gam. B. 5,6 gam. C. 2,8 gam. D. 0,28 gam.
Câu 74:(VD) Cho 35,36 gam một triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 36,48
gam muối. Cho 35,36 gam X tác dụng với a mol H o
2 (Ni, t ), thu được hỗn hợp chất béo Y. Đốt cháy hoàn toàn Y
cần vừa đủ 3,2375 mol O , thu được 2,28 mol CO 2 . Giá trị của a là 2 A. 0,075. B. 0,025. C. 0,15. D. 0,05.
Câu 75:(VD) Một đơn vị cồn trong dung dịch uống theo cách tính của tổ chức Y Tế Thế Giới bằng 10 gam ancol
etylic nguyên chất. Theo khuyến cáo mỗi ngày nam giới không nên uống quá hai đơn vị cồn vì như thế sẽ có hại
cho cơ thể. Biết khối lượng riêng của C 0 2H OH 5
là 0,8 g/ml, nếu dùng loại rượu có độ cồn là 40 thì thể tích tương
ứng của loại rượu này để chứa hai đơn vị cồn là A. 40,0 ml. B. 54,5 ml. C. 72,0 ml. D. 62,5 ml.
Câu 76:(VDC) Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O ,4 Fe2O 3và Fe(NO3) .
2 Nung 23,84 gam E trong môi trường trơ, thu được
chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,12 mol khí NO .2 Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 3,65%, thu
được 672 ml khí H 2(đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO 3dư vào Y, thu được 102,3
gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl 2trong Y
gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,58%. B. 3,12%. C. 2,84%. D. 3,08%.
Câu 77:(VDC) Cho các hợp chất hữu cơ no, mạch hở sau: X và Y (có cùng số mol) là hai axit cacboxylic đơn
chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, Z là ancol ba chức (có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 5). Đun 5 mol hỗn
hợp E gồm X, Y, Z với xúc tác H2SO 4đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa với hiệu suất 50% được tính theo
hai axit X và Y) thu được 3,5 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ (chỉ chứa nhóm chức este).
Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol F tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,6 mol khí H .2
Thí nghiệm 2: Đốt cháy hoàn toàn (a + 0,35) mol F cần vừa đủ 5,925 mol khí O 2thu được CO 2và H2O.
Phần trăm khối lượng của các este trong F gần nhất với A. 12%. B. 52%. C. 43%. D. 35%.
Câu 78:(VDC) Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO 4và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Thể tích khí thu
được trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian điện phân như sau: Thời gian điện phân t giây 2t giây 3t giây Thể tích khí đo ở đktc 1,344 lít 2,464 lít 4,032 lít Giá trị của a là A. 0,13 mol. B. 0,15 mol. C. 0,14 mol. D. 0,12 mol.
Câu 79:(VD) Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4) → X → Y→ Al. 3
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2023 Trang 4
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây? A. NaAlO và Al(OH) 2 3 B. Al(OH) và NaAlO 3 2 C. Al2O và Al(OH) 3 3 D. Al(OH) và Al 3 2O3
Câu 80:(VDC) Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có công thức phân tử C4H6O ) tham 4 gia phản ứng theo
đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:  E + 2NaOH t 0 Y + 2Z  F + 2NaOH t 0 Y + T + X
Biết Y và T là các hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở.
(2) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn chất T.
(4) Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E.
(5) Đốt cháy Y chỉ thu được Na2CO và CO 3 .2 Số phát biểu đúng là A .1. B .3. C .4. D .2.
-----------------HẾT------------------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ SỐ 2
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41:(NB) Natri (Na) phản ứng với nước sinh ra sản phẩm nào sau đây? A. Na2O. B. NaCl. C. NaClO3. D. NaOH.
Câu 42:(NB) Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al2O ? 3 A. KCl. B. H2SO4. C. BaCl2. D. Cu(NO3) .2
Câu 43:(NB) Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn? A. Metyl fomat. B. Etanol. C. Glyxin. D. Metylamin.
Câu 44:(NB) Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học? A. KCl. B. HCl. C. AgNO3. D. NaOH.
Câu 45:(NB) Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa? A. NaNO3. B. Na3PO . 4 C. NaCl. D. HCl.
Câu 46:(NB) Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư chất nào sau đây ở điều kiện thích hợp sinh ra muối sắt(II)? A. H2SO đặc, nóng. 4 B. HNO3 loãng. C. Cl2. D. S.
Câu 47:(TH) Trong phản ứng của kim loại K với khí Cl , một nguyên tử K nhường bao nhiêu electron? 2 A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 48:(NB) Este CH3COOC H 2 có tên gọi là 5 A. Etyl axetat. B. Metyl axetat. C. Etyl fomat. D. Metyl propionat.
Câu 49:(TH) Điện phân nóng chảy MgCl , ở anot thu được chất nào sau đây? 2 A. HCl. B. Cl2. C. Mg. D. Mg(OH) .2
Câu 50:(NB) Tơ đươc sản xuất từ xenlulozơ là
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2023 Trang 5 A. Tơ nilon-6,6 B. Tơ tằm C. Tơ capron D. Tơ visco
Câu 51:(NB) Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh khi tan trong nước? A. HCl. B. H2S. C. HF. D. HClO.
Câu 52:(NB) Nhiệt độ nóng chảy của kim loại nhôm là A. 6600C B. 20500C C. 15400C D. 1000 C 0
Câu 53:(NB) Chất có thể gây nghiện cho con người nếu sử dụng thường xuyên là A. heroin. B. paradol. C. ampixilin. D. amoxilin.
Câu 54:(NB) Ở điều kiện thường, chất béo nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn? A. C17H33COOC H 3 5(OOCC17H31)2. B. C3H (OOCC 5 H 17 35) . 3 C. C3H (OOCC 5 17H33)3. D. C3H ( 5 OOCC17H31) . 3
Câu 55:(NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Na. B. W. C. Fe. D. Al.
Câu 56:(NB) Người ta dùng đèn xì oxi – axetilen để hàn và cắt kim loại. Công thức phân tử của axetilen là A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H .6
Câu 57:(NB) Chất nào sau đây là amin bậc ba? A. CH3NH2. B. (CH3)2NH. C. (C H 2 5)3N. D. C6H NH 5 .2
Câu 58:(NB) Các số oxi hoá đặc trưng của crom là A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 59:(NB) Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Na. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 60:(NB) Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7? A. Saccarozơ. B. Etylamin. C. Axit glutamic. D. Lysin.
Câu 61:(VD) Hòa tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150 ml
dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 9,795. B. 7,095. C. 7,995. D. 8,445.
Câu 62:(TH) Dãy chất thuô …c loại polime thiên nhiên là
A. nilon - 6, polietilen, xenlulozơ.
B. nilon - 6, tơ tằm, polistiren.
C. tinh bô …t, xenlulozơ, tơ tằm.
D. tơ nitron, tơ axetat, tinh bô …t.
Câu 63:(TH) Câu nào trong các câu dưới đây không đúng?
A. Cu tan trong dung dịch HNO loãng. 3
B. Fe tan trong dung dịch HCl.
C. Ag tan trong dung dịch CuCl2.
D. Fe tan trong dung dịch CuSO .4
Câu 64:(VD) Lên men rượu m gam tinh bột thu được V lít CO 2(đktc). Toàn bộ lượng CO 2sinh ra được hấp thụ
vào dung dịch Ca(OH) dư thu được 12 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%. Giá trị của m 2 A. 8,75. B. 9,72. C. 10,8. D. 43,2.
Câu 65:(VD) Cho 8,24 gam amino axit X (phân tử có một nhóm -COOH và một nhóm -NH ) 2 phản ứng với dung
dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là A. H N-C 2 H 3 6-COOH. B. H2N-C H 2 4-COOH. C. H N-C 2 H 4 8-COOH. D. H N-CH 2 2-COOH.
Câu 66:(TH) X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng
không ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. fructozơ và tinh bột.
B. fructozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và xenlulozơ.
D. glucozơ và tinh bột.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2023 Trang 6
Câu 67:(VD) Hòa tan hoàn toàn 11,0 gam hỗn hợp X gồm Zn và Cu bằng dung dịch H2SO 4loãng dư, thu được
0,12 mol khí H . Số mol Cu trong 11,0 gam X là 2 A. 0,05 mol B. 0,06 mol. C. 0,12 mol. D. 0,1 mol.
Câu 68:(VD) Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng. X
không tác dụng Na, NaHCO3. Tên gọi của X là A. metyl fomat. B. etyl axetat. C. ancol propylic. D. axit axetic.
Câu 69:(TH) Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl ,3 Cu(NO3) ,2 AgNO ,3 MgCl .2 Số trường
hợp xảy ra phản ứng hóa học là A. 4. 3. B. C. 1. D. 2.
Câu 70:(VD) Đốt hoàn toàn 4,2 gam một este E thu được 6,16 gam CO 2và 2,52 gam H O. Công 2 thức cấu tạo của E là A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH .3
Câu 71:(TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(b) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
(c) Poliisopren là hiđrocacbon.
(d) Có thể dùng Cu(OH) để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala. 2
(e) Tơ nilon-6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
(g) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl vào dung dịch KHSO 2 .4
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3) .2
(c) Cho dung dịch NH tới dư vào dung dịch Fe(NO 3 3) . 3
(d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl .3
(e) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl dư. 3
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 73:(VD) Hỗn hợp amoni peclorat (NH4ClO )
4 và bột nhôm (Al) là nhiên liệu rắn của tàu vũ trụ con thoi theo phản ứng sau: NH4ClO 4 N + Cl 2 + O 2 + H 2 2O
Mỗi một lần phóng tàu con thoi tiêu tốn 750 tấn amoni peclorat (NH4ClO ). G 4
iả sử tất cả khí oxi (O ) 2 sinh ra
tác dụng hoàn toàn với bột nhôm (Al). Khối lượng bột nhôm đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 245 tấn. B. 268 tấn. C. 230 tấn. D. 250 tấn.
Câu 74:(VD) Đốt cháy hoàn toàn a gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit
béo tự do đó) cần vừa đủ 18,816 lít O2 (đktc). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam nước.
Xà phòng hoá a gam X bằng NaOH vừa đủ thì thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 10,68. B. 11,48. C. 11,04. D. 11,84.
Câu 75:(VD) Cho biết để đưa 1 gam nước lên 1 C 0
thì cần 4,184 J. Muốn đun sôi 1 lít nước từ 25 C 0 đến 100 C thì 0
cần đốt bao nhiêu lít khí butan (ga đun bếp) ở đktc, biết rằng 1 mol butan cháy tỏa ra 2870,2 kJ (khối lượng riêng của nước là 1g/ml)? A. 2,44 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít.
Câu 76:(VDC) Cho m gam hỗn hợp Mg, Al, Al2O3, Fe3O4 (trong đó oxi chiếm 25% về khối lượng) phản ứng
vừa đủ trong 196 gam dung dịch H2SO4 42,5% đun nóng nhẹ, sau phản ứng thu được một phần chất rắn không
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2023 Trang 7
tan và 5,6 lít hỗn hợp hai khí H2 và SO2 có tỉ khối so với He là 9,8. Phần dung dịch thu được đem cho tác dụng
với dung dịch NH3 dư, thu được 43,14 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,40. B. 26,24. C. 32,00. D. 28,00.
Câu 77:(VDC) Hỗn hợp E gồm một axit đa chức X và một hợp chất hữu cơ tạp chức Y đều có thành phần chứa
các nguyên tố C, H, O. Tiến hành ba thí nghiệm với m gam hỗn hợp E:
- Thí nghiệm 1: Phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO trong NH 3 , thu được 43,2 gam Ag. 3
- Thí nghiệm 2: Phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KHCO 2M. 3
- Thí nghiệm 3: Phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 4M, thu được 1 ancol duy nhất Z và hỗn hợp
T gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9 gam, đồng thời thu được 0,1
mol khí H . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T bằng lượng O 2
vừa đủ, thu được 0,4 mol CO 2 nước và muối cacbonat. 2,
Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30,5%. B. 69,5%. C. 31,0%. D. 69,0 %.
Câu 78:(VDC) Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3) , CuSO 2
4và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không
đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) t t + 2895 2t
Tổng số mol khí ở 2 điện cực a a + 0,03 2,125a Số mol Cu ở catot b b + 0,02 b + 0,02 Giá trị của t là A. 4825 B. 3860 C. 2895 D. 5790
Câu 79:(VD) Cho chuyển hóa sau:
Các chất X, Y, Z không phù hợp với sơ đồ trên là A. Al2O3; Al(OH) ; AlCl 3 3. B. Al(OH) ; Al 3 2(SO4) ; AlCl 3 .3 C. Al, Al(OH) ; Al 3 2O3. D. Al2O ; AlCl 3 ; Al 3 2O . 3
Câu 80:(VDC) Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau: (1) X + 3NaOH C6H ONa + Y + CH 5 CHO + H 3 2O (2) Y + 2NaOH T + 2Na2CO3 (3) CH CHO + 2AgNO 3 + 3NH 3 3 + H O 2 Z + … (4) Z + NaOH E +... (5) E + NaOH T + Na2CO3
Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây? A. C12H20O . 6 B. C12H O 14 . 4 C. C11H10O . 4 D. C11H12O .4
-----------------HẾT------------------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ SỐ 3
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2023 Trang 8
Câu 41:(NB) Magie (Mg) phản ứng với axit H2SO loãng tạo sản phẩm nào sau đây? 4 A. MgSO4.
B. Mg2SO4.C. Mg(OH)2. D. Mg(SO4) .2
Câu 42:(NB) Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Al. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. Al(NO3) .3
Câu 43:(NB) Dung dịch chất nào làm quì tím hóa xanh? A. Metyl amin B. Benzen C. Anilin D. Axit axetic
Câu 44:(NB) Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb.
Câu 45:(NB) X là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, tạo được loại bột nhão có khả năng đông cứng
nhanh khi nhào bột với nước; thường dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương. X có công thức là A. CaSO4.H2O B. CaO C. CaSO4 D. CaSO4.2H O 2
Câu 46:(NB) Dung dich FeSO tác dụng với chất nào sau đây tạo kết tủa? 4 A. H2SO4 B. KOH C. Cu D. NaCl
Câu 47:(TH) Nếu cho dung dịch Ca(HCO3) vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu 2 A. vàng. B. trắng. C. xanh lam. D. nâu đỏ.
Câu 48:(NB) Chất X có cấu tạo CH3COOCH . Tên gọi của X là 3 A. metyl axetat. B. metyl fomat. C. etyl axetat. D. etyl fomat.
Câu 49:(TH) Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt luyện? A. 4Fe + 3O → 2Fe 2 2O . 3
B. 2Al + 2NaOH + 2H O → 2NaAlO 2 + 3H 2 .2 C. 2Al + 3CuSO → Al 4 2(SO4)3 + 3Cu.
D. Fe2O + 3CO → 2Fe + 3CO 3 .2
Câu 50:(NB) Tơ lapsan thuộc loại tơ A. poliamit. B. polieste. C. poliete. D. vinylic.
Câu 51:(NB) Chất nào sau đây là bazơ? A. HCl. B. KNO3. C. NaHSO4. D. KOH.
Câu 52:(NB) Nhiệt độ nóng chảy của nhôm oxit (Al2O ) là 3 A. 6600C B. 20500C C. 15400C D. 1000 C 0
Câu 53:(NB) Trong khẩu trang y tế chứa chất X có khả năng ngăn chặn được bụi bẩn, khí độc, vi khuẩn, vi rút
gây bệnh như vi-rút corona. Chất X là A. I2 B. C(than hoạt tính) C. H2O2 D. NaCl
Câu 54:(NB) Ở điều kiện thường, chất béo nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng? A. C17H35COOC H 3 5(OOCC15H31)2. B. C3H (OOCC 5 H 17 35) . 3 C. C3H (OOCC 5 17H33)3. D. C3H ( 5 OOCC15H31) . 3
Câu 55:(NB) Kim loại nào sau đây dẻo nhất? A. Na. B. W. C. Fe. D. Au.
Câu 56:(NB) Chất nào sau đây có hai liên kết đôi trong phân tử? A. But-1-in. B. Etilen. C. Buta-1,3-đien. D. Benzen.
Câu 57:(NB) Cho các chất dưới đây, chất nào có phân tử khối M = 146 đvC ? A. Glyxin. B. Lysin. C. Valin. D. Alanin.
Câu 58:(NB) Crom (VI) oxit (CrO ) có màu gì? 3 A. Màu vàng. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu xanh lục. D. Màu da cam.
Câu 59:(NB) Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch H2SO đặc, nguội? 4 A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Cu.
Câu 60:(NB) Chất tác dụng với Cu(OH) tạo sản phẩm có màu tím là 2
A. lòng trắng trứng. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. anđehit axetic.
Câu 61:(VD) Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể
tích khí hiđro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2023 Trang 9 A. 6,72 lít. B. 67,2 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít.
Câu 62:(TH) Nhóm vật liệu nào sau đây mà polime của nó đều có thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Thủy tinh plexiglas, cao su, nhựa PVC.
B. Tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ nilon-6.
C. Tơ lapsan, tơ nilon-6,6, tơ nilon-6.
D. Tơ nilon-6, tơ lapsan, tơ olon.
Câu 63:(TH) Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
B. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl có xảy ra phản ứng. 3
C. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử.
Câu 64:(VD) Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%. Lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch
Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Giá trị của m là A. 24. B. 15. C. 20. D. 30.
Câu 65:(VD) Cho 9,3 gam anilin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoniclorua thu được
A. 25,900 gam. 6,475gam. B.
C. 19,425gam. D. 12,950gam.
Câu 66:(TH) Chất X tồn tại ở thể rắn dạng sợi, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật và tạo nên bộ
khung của cây cối. Đun nóng X trong dung dịch H2SO 4 đặc thu được chất Y được dùng để sản xuất cồn công
nghiệp. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ.
B. saccarozơ và glucozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ.
D. xenlulozơ và glucozơ.
Câu 67:(VD) Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O tan hết trong dung dịch HNO 3
3 loãng dư, thu được 4,48 lít
khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Fe2O trong X là 3 A. 65,38%. B. 48,08%. C. 34,62%. D. 51,92%.
Câu 68:(VD) Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun
nóng thì thu được dung dịch chỉ chứa 3 muối. Công thức cấu tạo của 2 este có thể là A .HCOOC H 6 5; CH COOC 3 H 6 5. B .HCOOC2H5; CH COOC 3 2H . 5 C .HCOOC H 2 5; CH COOC 3 H 6 5. D .HCOOCH3; HCOOC H 6 .5
Câu 69:(TH) Cho hỗn hợp FeO và FeCO 3tác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3đặc, nóng thu được hỗn hợp
gồm hai chất khí trong đó có một khí màu nâu đỏ. Hai chất khí đó là A. NO và CO . 2 B. NO2 và CO . 2 C. N2O và CO . 2 D. NO2 và NO.
Câu 70:(VD) Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H 5và CH3COOCH 3bằng dung
dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 200 ml. C. 150 ml. D. 300 ml.
Câu 71:(TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(b) Có ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C3H6O .2
(c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường bazơ.
(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Dẫn khí H S vào dung dịch FeCl 2 .2
(b) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch NaHCO .3
(c) Cho x mol Cu với dung dịch hỗn hợp chứa 1,5x mol Fe(NO3) và 0,25x mol Fe 3 2(SO4) . 3
(d) Cho dung dịch KHSO vào dung dịch KAlO 4 dư. 2
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 2023 Trang 10
(e) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng toàn phần.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất rắn là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 73:(VD) Theo tính toán, năm 2019 cả nước ta tiêu thụ lượng nhiên liệu tương đương 30 triệu tấn dầu và thải
vào môi trường khoảng 2,3 triệu tấn khí CO . Trong 2
1 ngày lượng nhiên liệu tiêu thụ tương đương với khối lượng
dầu và lượng khí CO thải vào môi trường là 2
A. 0,082 triệu tấn dầu, 0,006 triệu tấn CO2
B. 0,082 triệu tấn dầu, 0,012 triệu tấn CO2
C. 0,041 triệu tấn dầu, 0,006 triệu tấn CO2.
D. 0,041 triệu tấn dầu, 0,012 triệu tấn CO2
Câu 74:(VD) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E gồm (triglixerit X và triglixerit Y) trong dung dịch NaOH, thu được
glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E cần vừa đủ 2,42 mol O ,2 thu được H2O
và 1,71 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng tối đa với a mol Br trong dung dịch. G 2 iá trị của (m/a) là A. 522 B. 478 C. 532 D. 612
Câu 75:(VD) Bệnh viêm đường hô hấp cấp do virus COVID-19 gây ra là bệnh truyền nhiễm nguy hiểm. Một
trong những biện pháp để hạn chế virus COVID-19 vào cơ thể là phải thường xuyên rửa tay bằng dung dịch sát
khuẩn. Để pha chế “nước rửa tay khô” cần các nguyên liệu sau: cồn y tế 96%, oxy già 3%, glixerol 98%. Biết
trong mỗi chai xịt, cồn 96% chiếm 83,33% thể tích dung dịch, để sản xuất được 500 chai xịt rửa tay 70 ml thì cần
bao nhiêu lít cồn 96% (d = 0,8 g/ml)? A. Khoảng 40 lít. B. Khoảng 28 lít. C. Khoảng 42 lít. D. Khoảng 29 lít.
Câu 76:(VDC) Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O 3và Fe3O 4vào dung dịch HCl dư, thu được a mol H2 và
dung dịch chứa 62,38 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch chứa 1,1 +6 mol H SO 2
4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và 0,28 mol SO
2 (sản phẩm khử duy nhất của S ). Cho 800
ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 21,4 gam một chất kết tủa. Giá trị của a bằng bao nhiêu? A. 0,05. B. 0,04. C. 0,03. D. 0,06.
Câu 77:(VDC) Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo thành từ
axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H O 2
và 11,2 lít CO .2 Xà phòng hóa hoàn toàn m
gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân
tử) và 13,48 gam hỗn hợp muối F của axit cacboxilyc. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H O, 2 0,1 mol Na2CO 3và 0,1
mol CO . Khối lượng của Z trong m gam T là 2 A. 19,0 gam. B. 13,5 gam. C. 9,5 gam. D. 8,8 gam.
Câu 78:(VDC) Hòa tan 13,68 gam muối MSO vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực 4 trơ, cường
độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot.
Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là A. 1,680. B. 3,920. C. 4,480. D. 4,788.
Câu 79:(VD) Cho các phản ứng theo sơ đồ sau CO2 + NaAlO2 + H O 2  (A)↓ + (B) CaCO 3  (X) + (Y)↑ (X) + H O 2  (Z)
Nếu cho (B) tác dụng với (Z) dư thì tổng hệ số của tất cả các chất trong phương trình phản ứng là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 80:(VDC) Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C6H8O . Từ X thực hiện sơ đồ sau: 4 (1) X + NaOH → Y + Z + T (2) Y + H2SO → Na 4 2SO + E 4
(3) Z (H2SO đặc, 170°C) → F + H 4 O 2 (4) Z + CuO → T + Cu + H2O Cho các phát biểu sau:
(a) T dùng làm nguyên liệu sản xuất nhựa phenolfomanđehit.
(b) Trong y tế, Z được dùng để sát trùng vết thương.
(c) T vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.