BÀI THI THỬ SỐ 2
Câu 1: Ngày 1/1/N cty M mua một thiết bị sản xuất với giá mua phải thanh toán
1700trđ, chi phí vận chuyển lắp đặt chạy thử là 115trđ, giá trị thanh lý ước tính thu
hồi bằng 15trđ, thời gian sử dụng hữu ích là 6 năm theo phương pháp đường thẳng.
Ngày 1/1/N+2 cty bán thiết bị này với giá bán 1150trđ, chi phí bán phát sinh 20trđ.
Giá trị còn lại của thiết bị này tại ngày 31/12/N+1 bằng bao nhiêu.
600 1215 1315 915
Câu 2: Theo nội dung ghi chép, Nhật -Sổ cái thuộc loại sổ kế toán nào?1/1 Sổ tổng
hợp
Sổ chi tiết Sổ kế toán ghi theo thứ tự thời gian Sổ kế toán ghi theo hệ thống
Câu 3: Bước thứ nhất của định khoản kế toán là gì?
Xác định đối tượng kế toán bị ảnh hưởng và sự biến động tăng, giảm của từng đối
tượng kế toán này do tác động của nghiệp vụ kinh tế - tài chính.
Xác định tài khoản kế toán sử dụng phản ánh đối tượng kế toán bị ảnh hưởng.
Xác định ghi vào bên Nợ, bên Có của những tài khoản kế toán có liên quan.
Câu 4: Nguyên tắc giá thấp hơn giữa giá gốc và giá thị trường làm phát sinh chênh
lệch giá tăng hay giảm?
Tăng Giảm Cả tăng và giảm Cả tăng và giảm
Câu 5: Trong kế toán dồn tích, thu nhâp được ghi nhậ n khi nào?
KHi nhận được tiền
Khi giao hàng và khách hàng đã thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán
Khi khách hàng ứng trước tiền
Câu 6: Định khoản kế toán là bĀt toán của cách gì?
Ghi đơn Ghi cả đơn và kép Ghi kép
Câu 7: Kế toán sử dụng phương pháp kế toán nào để cung cấp thông tin kế toán?
Tổng hợp cân đối Tài khoản Chứng từ Tính giá
Câu 8: Bảng cân đối kế toán phản ánh các đối tượng kế toán ở trạng thái nào?
Trạng thái động Trạng thái cả động và tĩnh Trạng thái tĩnh
Câu 9: Căn cứ số liệu để lập Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản là gì? Số dư
cuối kỳ Số phát sinh trong kỳ Số phát sinh và số dư cuối kỳ các tài khoản Câu
10: Yếu tố nào tạo nên tính pháp lý của chứng từ gốc?
Tên gọi chứng từ
Nội dung nghiệp vụ kinh tế - tài chính
Tên, địa chỉ, chữ ký, dấu (nếu có) của đơn vị, bộ phận, cá nhân có liên quan đến
nghiệp vụ kinh tế - tài chính ghi trong chứng từ kế toán
Các đơn vị đo lường cần thiết
Câu 11: Bảng cân đối kế toán được lâp ở thời điểm nào? Thời điểm cuối kỳ
Thời điểm giữa k Thời điểm đầu kỳ Câu 12: TK Hao mòn TSCĐ có số dư bên
nào?
Bên Nợ Bên Có Cả 2 bên Không có bên nào
Câu 13: Mỗi đối tượng kế toán cụ thể được mở bao nhiêu tài khoản để theo dõi?
Duy nhất một Một và một số Từ hai trở lên
Câu 14: Nếu trong kdoanh nghiệp bị lỗ thì khoản lỗ đó được phản bên nào của TK
Lợi nhuận chưa phân phối?
Bên Nợ Bên Có Cả 2 bên Nợ và Có Không ghi nhận vào bên nào
Câu 15: Trong kế toán dồn tích, khoản trả trước của người mua được ghi nhận yếu
tố BCTC nào? Tài sản Nợ phải trả Thu nhập Chi phí
Câu 16: Một nghĩa vụ hiện tại ước đoán trên sở giao dịch quá khứ đáng tin cậy
có được nhận là NPT không? Không
Câu 17: Giá gốc ghi nhận ban đầu của nguyên vật liệu nhận vốn góp xác định theo
loại giá nào?
Giá hợp lý Giá thị trường Giá do hội đồng đánh giá ghi nhận Giá gốc Câu
18: Giá gốc của tài sản được biếu tặng/ tài trợ được ghi nhận ban đầu theo loại giá
nào?
Giá hợp lý Giá do hội đồng đánh giá ghi nhận Giá gốc
Câu 19: Giá gốc th a mãn yêu cầu nào tốt hơn so với giá thị trường?
Tính tin cậy Tính hữu ích Tính trung thực Tính hợp lý
Câu 20: Tài khoản Doanh thu chưa thực hiện có số dư như nào?
Không có số Số dư bên Nợ Số dư bên Có Số dư bên Nợ hoặc bên Có
Câu 21: Căn cứ số liệu để ghi Nhât ký chung là gì?
Sổ cái Chứng từ gốc Sổ nhật ký chuyên dùng
Câu 22: Định khoản kế toán yếu tố bản hay yếu tố bổ sung của chứng từ kế
toán?
Yểu tố cơ bản Yếu tố bổ sung Vừa cơ bản vừa bổ sung
Câu 23: Chi sửa chữa nh tài sản cố định được ghi nhận vào yếu tố nào trên báo
cáo tài chính?
Tài sản Nợ phải trả Thu nhập Chi phí
Câu 24: “Thông tin kế toán phải được thu nhận, xử cung cấp trên sở các
bằng chứng để chứng minh các nghiệp vụ KT – TC phát sinh và hoàn thành” là nội
dung của ngtắc kt nào?
Nguyên tắc kế toán tiền Nguyên tắc thận trọng
Nguyên tắc khách quan Nguyên tắc trọng yếu
Câu 25: Theo cách thức ghi chép, kế toán chia thành những loại nào?
Kế toán đơn, kế toán kép Kế toán tài chính, kế toán quản tr
Kế toán doanh nghiệp, kế toán công Kế toán tổng hợp, kế toán chi tiết
Câu 26: Ngày 12/04/N, Cty cố phần M công bố trả cổ tức năm N-1 bằng tiền mặt
10%. Ngày 20/04/N, Cty M đã chi trả toàn bộ scổ tức bằng TGNH. Biết rằng
Nguồn vố kinh doanh (Vốn đầu từ của Chủ sở hữu 200 tđồng). Tại ngày 12/04/N
nghiệp vụ trên ảnh hưởng như nào tới các yếu tố của báo cáo tài chính:
TS (TGNH) giảm 20, NPT (PTPNK) giảm 20 TS (TGNH) giảm 20, VCSH
(LNCPP) giảm 20
NPT (NPPNK) tăng 20, VCSH (LNCPP) giảm 20
Câu 27: Ngày 5/1/N công ty thương mại X (áp dụng nguyên tắc giá gốc và dồn tích)
mua 1 hàng hóa của công ty Y với gmua 300trđ, chi phí vận chuyển hàng
trên về kho 20trđ. Thời hạn thanh toán 6 tháng. Nếu thanh toán trong 1 tháng
công ty X sẽ được hưởng 1 khoản chiết khấu thanh toán 5% trên tổng giá thanh
toán. 10/1/N Công ty X đã chuyển khoản thanh toán cho Y toàn bộ số tiền sau khi
trừ đi phần chiết khấu thanh toán được hưởng. Xác định trị giá của lô hàng trên:
320trđ 300trđ 304trđ
Câu 28: Công ty B, quý I/N, tài khoản Người mua trả tiền trước có số dư đầu kỳ bên
300trđ, trong kỳ phát sinh bên thêm 100trđ, không phát sinh Nợ. Số
tại thời điểm cuối kỳ của TK trên là bao nhiêu:
400 300 200 350
Câu 29: Ngày 10/3/N, Cty X nhận được tiền gửi ngân hàng về số tiền công ty A trả
về vi phạm hợp đồng kinh tế năm N-1: 89trđ, công ty áp dụng nguyên tắc kế toán
tiền, thời điểm ghi nhận doanh thu là:
Năm N Năm N-1 Năm N+1 Cả năm N và N+1
Câu 30: Tại Công ty A, năm N, Tài sản tăng 150 tỷ đồng. Nợ phải trả giảm 40 tỷ
đồng. VCSH giảm trực tiếp 10 tỷ đồng, lợi nhuận: 60 tỷ đồng. Chi phí phát sinh
trong kỳ bằng 80% thu nhập phát sinh trong kỳ. Xác định chi phí năm N:
300 400 320 350
Câu 31: Tại Công ty A, năm N, Tài sản tăng 150 tỷ đồng. Nợ phải trả giảm 40 tỷ
đồng. VCSH giảm trực tiếp 10 tỷ đồng, lợi nhuận: 60 tỷ đồng. Chi phí phát sinh
trong kỳ bằng 80% thu nhập phát sinh trong kỳ. Xác định sự thay đổi của VCSH1
180 190 200 210
Câu 32: Năm N, Mua CCDC phục vụ QLDN, trị giá 20trđ trả bằng tiền mặt đưa vào
sử dụng ngay, thời gian sử dụng là 2 năm, giá trị CCDC được xác định không
trọng yếu. Xác định chi phí năm N biết rằng kỳ kế toán là năm?
20 10 5
Câu 33: Ngày 2/4/N đối tác nộp tiền mặt trả nợ tiền bồi thường do vi phạm hợp đồng
từ kỳ trước: 100trđ. Hãy lập định khoản kế toán nghiệp vụ này?
Nợ TK TGNH 100/ Có TK TNK 100 Nợ TK TM 100/ Có TK TNK 100
Nợ TK TM 100/ Có TK PTK 100
Nợ TK TGNH 100/ Có TK PTK 100
Câu 34: Tại công ty A, áp dụng kế toán dồn tích, kỳ kế toán năm nghiệp vụ:
Ngày 2/4/N đối tác nộp tiền mặt trả nợ tiền bồi thường do vi phạm hợp đồng từ kỳ
trước: 100trđ. Công ty A áp dụng hình thức kế toán Nhật ký chung thì nghiệp vụ trên
được ghi vào những sổ kế toán nào?
Sổ nhật ký chung Sổ cái TK TM, phải thu khác
Sổ nhật ký chung, sổ cái TK tiền mặt, phải thu khác
Sổ nhật ký chung, Sổ cái TK tiền mặt, sổ cái TK thu nhập khác
Câu 35: Tháng 12/N, nghiệp vụ kinh tế phát sinh “Công ty M nhận ứng trước tiền
mua hàng của Công ty Q bằng tiền mặt: 100trđ”. Cuối tháng Công ty M chưa giao
hàng cho Công ty Q”. Công ty Q ghi nhận khoản ứng trước yếu tố nào trên BCTC?
Biết rằng CTy Q áp dụng kế toán dồn tích.
Nợ phải trả Tài sản Thu nhập Chi phí
Câu 36: Ngày 10/1/N, Công ty A chuyển tiền trả nợ tiền hàng kỳ trước cho Công ty
B: 200trđ. Kế toán Công ty A đã ghi sổ nghiệp vụ trên theo định khoản: Nợ TK
PTNB 100t/Có TK TGNH 100trđ. Sai sót này được phát hiện sau khi cộng sổ kế
toán. Hãy nêu cách chữa sổ trong trường hợp này pp ghi số âm pp cải chính pp
ghi bổ sung
Câu 37: Theo nội dung kinh tế, TK Quỹ khen thưởng phĀc lợi thuộc loại tài khoản
nào?
Tài sản Nợ phải trả Vốn ghủ sở hữu Nguồn vốn
Câu 38: Chỉ tiêu Doanh thu hoạt động tài chính được trình bày trên Báo cáo tài chính
nào?
Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả kinh doanh Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Câu
39: Tại C. Ty Z, năm N tài liệu sau (đvt: tỷ đồng): Tài sản tăng 30, Nợ phải trả
giảm 10, Vốn chủ sở hữu tăng trực tiếp 10, lợi nhuận là 35, chi phí 10. Xác định
thu nhập trong kỳ của công ty Z? 25 45 55 35
Câu 40: Ngày 2/1/N Cty A (đvt: trđ) mua một TSCĐ với giá mua là 900trđ. Chi phí
vận chuyển, lắp đặt chạy thử 100trđ. TSCĐ được đưa vào sử dụng phục vụ quản lý
chung và khấu hao t tháng 1/N, thời gian khấu hao 4 năm, phương pháp khấu hao
đường thẳng, giá trị thanh ước tính thu hồi bằng 0. Ngày 15/11/N Cty A đã thực
hiện công việc sửa chữa nh thiết bị này với khoản chi bằng TM là
15trđ. Xác định nguyên giá của tài sản cố định trên? 1000 900 915 1015

Preview text:

BÀI THI THỬ SỐ 2
Câu 1: Ngày 1/1/N cty M mua một thiết bị sản xuất với giá mua phải thanh toán là
1700trđ, chi phí vận chuyển lắp đặt chạy thử là 115trđ, giá trị thanh lý ước tính thu
hồi bằng 15trđ, thời gian sử dụng hữu ích là 6 năm theo phương pháp đường thẳng.
Ngày 1/1/N+2 cty bán thiết bị này với giá bán 1150trđ, chi phí bán phát sinh là 20trđ.
Giá trị còn lại của thiết bị này tại ngày 31/12/N+1 bằng bao nhiêu. 600 1215 1315 915
Câu 2: Theo nội dung ghi chép, Nhật ký-Sổ cái thuộc loại sổ kế toán nào?1/1 Sổ tổng hợp
Sổ chi tiết Sổ kế toán ghi theo thứ tự thời gian Sổ kế toán ghi theo hệ thống
Câu 3: Bước thứ nhất của định khoản kế toán là gì?
Xác định đối tượng kế toán bị ảnh hưởng và sự biến động tăng, giảm của từng đối
tượng kế toán này do tác động của nghiệp vụ kinh tế - tài chính.
Xác định tài khoản kế toán sử dụng phản ánh đối tượng kế toán bị ảnh hưởng.
Xác định ghi vào bên Nợ, bên Có của những tài khoản kế toán có liên quan.
Câu 4: Nguyên tắc giá thấp hơn giữa giá gốc và giá thị trường làm phát sinh chênh lệch giá tăng hay giảm?
Tăng Giảm Cả tăng và giảm Cả tăng và giảm
Câu 5: Trong kế toán dồn tích, thu nhâp được ghi nhậ n khi nào?̣ KHi nhận được tiền
Khi giao hàng và khách hàng đã thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán
Khi khách hàng ứng trước tiền
Câu 6: Định khoản kế toán là b甃Āt toán của cách gì?
Ghi đơn Ghi cả đơn và kép Ghi kép
Câu 7: Kế toán sử dụng phương pháp kế toán nào để cung cấp thông tin kế toán?
Tổng hợp cân đối Tài khoản Chứng từ Tính giá
Câu 8: Bảng cân đối kế toán phản ánh các đối tượng kế toán ở trạng thái nào?
Trạng thái động Trạng thái cả động và tĩnh Trạng thái tĩnh
Câu 9: Căn cứ số liệu để lập Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản là gì? Số dư
cuối kỳ Số phát sinh trong kỳ Số phát sinh và số dư cuối kỳ các tài khoản Câu
10: Yếu tố nào tạo nên tính pháp lý của chứng từ gốc? Tên gọi chứng từ
Nội dung nghiệp vụ kinh tế - tài chính
Tên, địa chỉ, chữ ký, dấu (nếu có) của đơn vị, bộ phận, cá nhân có liên quan đến
nghiệp vụ kinh tế - tài chính ghi trong chứng từ kế toán
Các đơn vị đo lường cần thiết
Câu 11: Bảng cân đối kế toán được lâp ở thời điểm nào?̣ Thời điểm cuối kỳ
Thời điểm giữa kỳ Thời điểm đầu kỳ Câu 12: TK Hao mòn TSCĐ có số dư bên nào?
Bên Nợ Bên Có Cả 2 bên Không có bên nào
Câu 13: Mỗi đối tượng kế toán cụ thể được mở bao nhiêu tài khoản để theo dõi?
Duy nhất một Một và một số Từ hai trở lên
Câu 14: Nếu trong kỳ doanh nghiệp bị lỗ thì khoản lỗ đó được phản bên nào của TK
Lợi nhuận chưa phân phối?
Bên Nợ Bên Có Cả 2 bên Nợ và Có Không ghi nhận vào bên nào
Câu 15: Trong kế toán dồn tích, khoản trả trước của người mua được ghi nhận yếu
tố BCTC nào? Tài sản Nợ phải trả Thu nhập Chi phí
Câu 16: Một nghĩa vụ hiện tại ước đoán trên cơ sở giao dịch quá khứ đáng tin cậy
có được nhận là NPT không? Không
Câu 17: Giá gốc ghi nhận ban đầu của nguyên vật liệu nhận vốn góp xác định theo loại giá nào?
Giá hợp lý Giá thị trường Giá do hội đồng đánh giá ghi nhận Giá gốc Câu
18: Giá gốc của tài sản được biếu tặng/ tài trợ được ghi nhận ban đầu theo loại giá nào?
Giá hợp lý Giá do hội đồng đánh giá ghi nhận Giá gốc
Câu 19: Giá gốc th漃ऀ a mãn yêu cầu nào tốt hơn so với giá thị trường?
Tính tin cậy Tính hữu ích Tính trung thực Tính hợp lý
Câu 20: Tài khoản Doanh thu chưa thực hiện có số dư như nào?
Không có số dư Số dư bên Nợ Số dư bên Có Số dư bên Nợ hoặc bên Có
Câu 21: Căn cứ số liệu để ghi Nhât ký chung là gì?̣
Sổ cái Chứng từ gốc Sổ nhật ký chuyên dùng
Câu 22: Định khoản kế toán là yếu tố cơ bản hay yếu tố bổ sung của chứng từ kế toán?
Yểu tố cơ bản Yếu tố bổ sung Vừa cơ bản vừa bổ sung
Câu 23: Chi sửa chữa nh漃ऀ tài sản cố định được ghi nhận vào yếu tố nào trên báo cáo tài chính?
Tài sản Nợ phải trả Thu nhập Chi phí
Câu 24: “Thông tin kế toán phải được thu nhận, xử lý và cung cấp trên cơ sở các
bằng chứng để chứng minh các nghiệp vụ KT – TC phát sinh và hoàn thành” là nội dung của ngtắc kt nào?
Nguyên tắc kế toán tiền Nguyên tắc thận trọng
Nguyên tắc khách quan Nguyên tắc trọng yếu
Câu 25: Theo cách thức ghi chép, kế toán chia thành những loại nào?
Kế toán đơn, kế toán kép Kế toán tài chính, kế toán quản trị
Kế toán doanh nghiệp, kế toán công Kế toán tổng hợp, kế toán chi tiết
Câu 26: Ngày 12/04/N, Cty cố phần M công bố trả cổ tức năm N-1 bằng tiền mặt
10%. Ngày 20/04/N, Cty M đã chi trả toàn bộ số cổ tức bằng TGNH. Biết rằng
Nguồn vố kinh doanh (Vốn đầu từ của Chủ sở hữu là 200 tỷ đồng). Tại ngày 12/04/N
nghiệp vụ trên ảnh hưởng như nào tới các yếu tố của báo cáo tài chính:
TS (TGNH) giảm 20, NPT (PTPNK) giảm 20 TS (TGNH) giảm 20, VCSH (LNCPP) giảm 20
NPT (NPPNK) tăng 20, VCSH (LNCPP) giảm 20
Câu 27: Ngày 5/1/N công ty thương mại X (áp dụng nguyên tắc giá gốc và dồn tích)
mua 1 lô hàng hóa của công ty Y với giá mua 300trđ, chi phí vận chuyển lô hàng
trên về kho là 20trđ. Thời hạn thanh toán là 6 tháng. Nếu thanh toán trong 1 tháng
công ty X sẽ được hưởng 1 khoản chiết khấu thanh toán là 5% trên tổng giá thanh
toán. 10/1/N Công ty X đã chuyển khoản thanh toán cho Y toàn bộ số tiền sau khi
trừ đi phần chiết khấu thanh toán được hưởng. Xác định trị giá của lô hàng trên: 320trđ 300trđ 304trđ
Câu 28: Công ty B, quý I/N, tài khoản Người mua trả tiền trước có số dư đầu kỳ bên
Có 300trđ, trong kỳ phát sinh bên CÓ thêm 100trđ, không có phát sinh Nợ. Số dư
tại thời điểm cuối kỳ của TK trên là bao nhiêu: 400 300 200 350
Câu 29: Ngày 10/3/N, Cty X nhận được tiền gửi ngân hàng về số tiền công ty A trả
về vi phạm hợp đồng kinh tế năm N-1: 89trđ, công ty áp dụng nguyên tắc kế toán
tiền, thời điểm ghi nhận doanh thu là:
Năm N Năm N-1 Năm N+1 Cả năm N và N+1
Câu 30: Tại Công ty A, năm N, Tài sản tăng 150 tỷ đồng. Nợ phải trả giảm 40 tỷ
đồng. VCSH giảm trực tiếp 10 tỷ đồng, lợi nhuận: 60 tỷ đồng. Chi phí phát sinh
trong kỳ bằng 80% thu nhập phát sinh trong kỳ. Xác định chi phí năm N:
300 400 320 350
Câu 31: Tại Công ty A, năm N, Tài sản tăng 150 tỷ đồng. Nợ phải trả giảm 40 tỷ
đồng. VCSH giảm trực tiếp 10 tỷ đồng, lợi nhuận: 60 tỷ đồng. Chi phí phát sinh
trong kỳ bằng 80% thu nhập phát sinh trong kỳ. Xác định sự thay đổi của VCSH1 180 190 200 210
Câu 32: Năm N, Mua CCDC phục vụ QLDN, trị giá 20trđ trả bằng tiền mặt đưa vào
sử dụng ngay, thời gian sử dụng là 2 năm, giá trị CCDC được xác định là không
trọng yếu. Xác định chi phí năm N biết rằng kỳ kế toán là năm? 20 10 5
Câu 33: Ngày 2/4/N đối tác nộp tiền mặt trả nợ tiền bồi thường do vi phạm hợp đồng
từ kỳ trước: 100trđ. Hãy lập định khoản kế toán nghiệp vụ này?
Nợ TK TGNH 100/ Có TK TNK 100 Nợ TK TM 100/ Có TK TNK 100
Nợ TK TM 100/ Có TK PTK 100
Nợ TK TGNH 100/ Có TK PTK 100
Câu 34: Tại công ty A, áp dụng kế toán dồn tích, kỳ kế toán là năm có nghiệp vụ:
Ngày 2/4/N đối tác nộp tiền mặt trả nợ tiền bồi thường do vi phạm hợp đồng từ kỳ
trước: 100trđ. Công ty A áp dụng hình thức kế toán Nhật ký chung thì nghiệp vụ trên
được ghi vào những sổ kế toán nào?
Sổ nhật ký chung Sổ cái TK TM, phải thu khác
Sổ nhật ký chung, sổ cái TK tiền mặt, phải thu khác
Sổ nhật ký chung, Sổ cái TK tiền mặt, sổ cái TK thu nhập khác
Câu 35: Tháng 12/N, có nghiệp vụ kinh tế phát sinh “Công ty M nhận ứng trước tiền
mua hàng của Công ty Q bằng tiền mặt: 100trđ”. Cuối tháng Công ty M chưa giao
hàng cho Công ty Q”. Công ty Q ghi nhận khoản ứng trước là yếu tố nào trên BCTC?
Biết rằng CTy Q áp dụng kế toán dồn tích.
Nợ phải trả Tài sản Thu nhập Chi phí
Câu 36: Ngày 10/1/N, Công ty A chuyển tiền trả nợ tiền hàng kỳ trước cho Công ty
B: 200trđ. Kế toán Công ty A đã ghi sổ nghiệp vụ trên theo định khoản: Nợ TK
PTNB 100trđ/Có TK TGNH 100trđ. Sai sót này được phát hiện sau khi cộng sổ kế
toán. Hãy nêu cách chữa sổ trong trường hợp này pp ghi số âm pp cải chính pp ghi bổ sung
Câu 37: Theo nội dung kinh tế, TK Quỹ khen thưởng ph甃Āc lợi thuộc loại tài khoản nào?
Tài sản Nợ phải trả Vốn ghủ sở hữu Nguồn vốn
Câu 38: Chỉ tiêu Doanh thu hoạt động tài chính được trình bày trên Báo cáo tài chính nào?
Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả kinh doanh Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Câu
39: Tại C. Ty Z, năm N có tài liệu sau (đvt: tỷ đồng): Tài sản tăng 30, Nợ phải trả
giảm 10, Vốn chủ sở hữu tăng trực tiếp 10, lợi nhuận là 35, chi phí là 10. Xác định
thu nhập trong kỳ của công ty Z? 25 45 55 35
Câu 40: Ngày 2/1/N Cty A (đvt: trđ) mua một TSCĐ với giá mua là 900trđ. Chi phí
vận chuyển, lắp đặt chạy thử 100trđ. TSCĐ được đưa vào sử dụng phục vụ quản lý
chung và khấu hao từ tháng 1/N, thời gian khấu hao 4 năm, phương pháp khấu hao
đường thẳng, giá trị thanh lí ước tính thu hồi bằng 0. Ngày 15/11/N Cty A đã thực
hiện công việc sửa chữa nh漃ऀ thiết bị này với khoản chi bằng TM là
15trđ. Xác định nguyên giá của tài sản cố định trên? 1000 900 915 1015