







Preview text:
BÀI THI THỬ SỐ 3
Câu 1: Nêu sổ kế toán tổng hợp được sử dụng trong hình thức kế toán chứng từ ghi sổ? Sổ chứng từ ghi sổ Sổ cái
Sổ chứng từ ghi sổ, Sổ cái
Sổ Nhật ký chung, sổ cái
Câu 2: Ngày 01/01/N, cty A có tài liệu hàng hóa K như sau (đvt: 1.000đ) tồn kho
1000kg, đơn giá 15/kg Ngày 12/1, mua nhập kho 1500kg. Ngày 21/1, xuất kho
700kg. Ngày 30/1, xuất kho bán 900kg. Biết rằng, tổng trị giá HH K xuất kho là
30.000 và giá xuất kho tính theo phương pháp bình quân. Xác định trị giá nhập kho: 31.875 31.775 30.875 30.775
Câu 3: " Ngày và số hiệu" là yếu tố cơ bản hay bổ sung của chứng từ kế toán? Bổ sung Bắt buộc
Vừa bổ sung vừa bắt buộc
Câu 4: Tháng 1/N cty RT (kỳ kế toán là quý) xuất kho công cụ dụng cụ trị giá 12trđ
phục vụ cho bán hàng, dự kiến sử dụng trong 1 năm. Kế toán cty RT đã ghi nhận
toàn bộ trị giá lô CCDC vào chi phí quý 1/N. Kế toán cty RT đã áp dụng nguyên tắc
kế toán gì? Nguyên tắc dồn tích
Nguyên tắc kế toán tiền Nguyên tắc phù hợp Nguyên tắc trọng yếu
Câu 5: 8/1/N cty A mua nhập kho NVL Z: khối lượng 1550kg, tổng giá mua chưa
thanh toán là 3000trđ, chi phí vận chuyển về kho 100trđ đã trả bằng tiền mặt. 5/12/N
cty A xuất kho 1000kg NVL Z đểsản xuất sản phẩm. Xác định trị giá thực tế NVL Z
theo phương pháp FIFO tại các thời điểm (biết rằng: tồn đầu kỳ NVL Z :
1000kg, thành tiền: 2200trđ). Xác định trị giá nguyên vật liệu tồn cuối kỳ: 2200 3000 3100 900
Câu 6: Tháng 4/N cty K mua chịu 500 tấn hàng hóa, ĐG 1,6trđ/tấn. Chi phí vận
chyển hàng hóa K đã trả hộ bên bán bằng TM 25trđ. Tháng 8/N cty K chuyển khoản
tra người bán toàn bộ người bán số tiền hàng sau khi trừ toàn bộ khoản chi phí vận
chuyển. Xđinh ảnh hưởng của giao dịch trên đến các đối tượng kế toán cụ thể của
công ty K (áp dụng kế toán dồn tích) tại thời điểm mua hàng hóa
TS (HH) tăng 800/NPT (PTNB) tăng 800
TS (HH) tăng 825/ NPT (PTNB) tăng 825
TS (HH) tăng 825/ NPT (PTNB) tăng 800/ TS (PTK) tăng 25
TS (HH) tăng 775 / NPT (PTNB) tăng 775
Câu 7: 10/12/N. Cty A (kế toán dồn tích) nhập kho hàng hóa K: SL= 2.000kg,
ST=4.000trđ đã thanh toán 70%. Ngày 15/12/N xuất kho 1/2 số hàng này để bán, số
tiền bán hàng đã nhận chuyển khoản 2.000trđ, khách hàng còn nợ: 1.500trđ. Giá vốn
hàng xuất bán của lô hàng trên là 2000 1000 3500 4000
Câu 8: Tại Cty K, trên Nhật ký- Sổ cái ngày 31/12/N có tài liệu: Cột số tiền, dòng
Số dư cuối kỳ: 820 tỷ đồng, Số dư cuối kỳ TK Hao mòn TSCĐ: 50 Tỷ đồng. Xác
định tổng tài sản của công ty K 820 770 870 720
Câu 9: Để lượng hóa các đối tượng kế toán dưới dạng tiền tệ, kế toán sử dụng phương pháp kế toán gì? PP tài khoản PP tính giá PP tổng hợp cân đối PP chứng từ kế toán
Câu 10: Ngày 31/12/N, cty A có một khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn trị giá
1.500(đvt: trđ). Quý I/N+1, có nghiệp vụ sau: “ Thanh lý toàn bộ khoản đầu tư chứng
khoán ngắn hạn, tổng giá bán là 1.650 khách hàng chưa thanh toán, chi phí bán là
40 đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng”. Công ty A thanh lý khoản đầu tư trên lãi
hay lỗ và ghi nhận vào yếu tố nào của BCTC
Lãi 150, doanh thu tài chính 150
Lãi 1650, doanh thu tài chính 1650
Lãi 110, doanh thu tài chính 110
Lãi 110, doanh thu bán hàng 110
Câu 11: Đơn vị kế toán tiến hành phân bổ chi phí trả trước cho các kỳ kế toán là tuân
thủ nguyên tắc kế toán nào? Nguyên tắc phù hợp Nguyên tắc thận trọng Nguyên tắc khách quan Nguyên tắc dồn tích Nguyên tắc phù hợp
Câu 12: Nếu phân loại theo nội dung kinh tế, TK chi phí bán hàng thuộc nào tài
khoản gì? Tài khoản chi phí
Tài khoản kết quả hoạt động Tài khoản thực Tài khoản tạm thời
Tài khoản kết quả hoạt động
Câu 13: Số lượng tài khoản kế toán cần mở phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Yêu cầu quản lý của đơn vị kế toán
Số lượng tài sản của đơn vị kế toán
Số lượng các đối tượng kế toán cụ thể và yêu cầu quản lý của đơn vị
Số lượng các đối tượng kế toán cụ thể của đơn vị
Câu 14: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
Báo cáo tài chính chỉ công khai cho một số đối tượng nhất định
Báo cáo tài chính có tính pháp lý cao
Báo cáo tài chính phản ánh thông tin chung, không phản ánh các thông tin cụ thể
Báo cáo tài chính chỉ công khai cho một số đối tượng nhất định
Câu 15: Nghiệp vụ nào sau đây phát sinh bên Có của TK tạm ứng
Mua hàng hóa về nhập kho bằng tiền tạm ứng 200trđ
Tạm ứng tiền mặt cho nhân viên đi mua CCDC trị giá 15trđ
Tạm ứng tiền cho công ty B để mua hàng hóa vào kỳ sau số tiền 150trđ
Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi công tác 50trđ
Câu 16: Đặc trưng nào sau đây không phải đặc trưng của các đối tượng kế toán? Tính vận động Tính nhất quán Tính tổng hợp được Tính cân đối
Câu 16: Trong quá trình hoạt động các đối tượng kế toán có xu hướng: Xu hướng tăng Xu hướng giảm Không biến động
Thường xuyên biến động
Câu 17: Tài khoản chi phí phải trả có số dư bên Nợ hay bên Có? Bên Nợ Bên Có Không có số dư Cả bên Nợ và Có Bên Có
Câu 18: ‘Bản chất kinh tế của các giao dịch được coi là quan trọng hợp hình thức
pháp lý’ là nội dung của nguyên tắc nào? Nguyên tắc thận trọng Nguyên tắc khách quan Nguyên tắc phù hợp Nguyên tắc nhất quán
Câu 19: Phương pháp chứng từ kế toán gắn với khâu nào của quy trình kế toán? Thu thập thông tin Xử lý thông tin Cung cấp thông tin
Câu 20: Theo phương pháp ghi chép, kế toán chia thành những loại nào?
Kế toán tài chính và kế toán quản trị
Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết
Kế toán đơn và kế toán kép
Kế toán doanh nghiệp và kế toán công
Câu 21: Việc trích trước chi phí bảo hành sản phẩm là tuân thủ theo nguyên tắc kế toán nào? Nguyên tắc thận trọng Nguyên tắc khách quan Nguyên tắc giá gốc Nguyên tắc nhất quán
Câu 22: Sức mua của đồng tiền thay đổi sẻ ảnh hưởng đến độ tin cậy của thông tin kế toán, đúng hay sai? Đúng Sai
Câu 23: Thước đo tiền tệ là thước đo sử dụng để đo lường các đối tượng quản lý kinh
tế dưới dạng giá trị và hiện vật, đúng hay sai? Đúng Sai
Câu 24: Số Cái tài khoản là số ghi theo thứ tự thời gian, Đúng hay Sai? Đúng Sai
Câu 25: Sổ cái tài khoản (kiểu một bên) theo cách ghi chép được xếp vào loại sổ nào? Sổ tổng hợp Sổ chi tiết
Sổ kế toán ghi theo thời gian
Sổ kế toán ghi theo hệ thống
Câu 26: Ngày 01/01/N Công ty X (kỳ kế toán là quý) chuyển khoản trả toàn bộ tiền
thuê cửa hàng trong hai năm cho Công ty A (kỳ kế toán là năm): 240trđ. Lập định
khoản kế toán trong trường hợp công ty áp dụng kế toán tiền Nợ TK CPTT/ Có TK TGNH 240 Nợ TK CPBH/ Có TK TGNH 240 Nợ TK CPTT/ Có TK TM 240
Nợ TK CPQLDN/ Có TK TGNH 240
Nợ TK CPBH/ Có TK TGNH 240
Câu 27: Tại Công ty B, năm N, Tài sản tăng 250 tỷ đồng, Nợ phải trả tăng 200 tỷ
đồng, trong kỳ cổ đông góp vốn 10 tỷ đồng, Công ty B áp dụng nguyên tắc kế toán
dồn tích, kỳ kế toán là năm. Nếu trong kỳ doanh thu bán hàng 300 tỷ đồng, chi phí
bán hàng 20 tỷ đồng, chi phí quản lý doanh nghiệp 40 tỷ đồng, chi phí khác 10 tỷ
đồng. Xác định giá vốn hàng xuất bán. 190 200 210 220
Câu 28: C.ty P (kế toán dồn tích, kỳ kế toán quý) trích trước chi phí sửa chữa lớn tài
sản cố định sử dụng cho quản lý chung với dự toán 360trđ; dự kiến sửa chữa vào
tháng 12/N. Đến tháng 12/N, công việc sửa chữa đã hoàn hành với chi phí thực tế
chi bằng tiền mặt 360trđ. Kế toán C.ty P ghi nhận các yếu tố trên báo cáo tài chính
như thế nào tại thời điểm trích trước chi phí:
NPT (Dự phòng chi phí phải trả) tăng/ CP (CPQLDN) tăng 360
NPT (Dự phòng chi phí phải trả) tăng/ CP (CPQLDN) tăng 180
NPT (Dự phòng chi phí phải trả) tăng/ CP (CPBH) tăng 180
TS (TM/TGNH) giảm / CP (CPQLDN) tăng 360
Câu 29: Công ty M kế toán theo nguyên tắc giá gốc và dồn tích. Ngày 1/1/N-3 mua
1 dây chuyền sản xuất với giá mua đã thanh toán chuyển khoản là 2.900 trđ. Chi phí
lắp đặt chạy thử đã thanh toán bằng tiền mặt là 100 trđ. Trong năm N phát sinh một
số giao dịch liên quan như sau: - Chi bảo dưỡng định kỳ bằng tiền măt: 10̣ trđ- Chi
sửa chữa lớn thanh toán bằng chuyển khoản: 150 trđ. Xác định nguyên giá dây
chuyền sản xuất tại thời điểm mua 3.150 3.160 3.000 2.900
Câu 30: Tháng 1/N, C.ty A thuê quảng cáo sản phẩm cho cả năm với giá trị hợp đồng
là 300trđ. C.ty A đã thanh toán ngay bằng tiền mặt là 120trđ, phần còn lại thanh toán
chuyển khoản vào tháng 3/N+1. (Kỳ k.toán C.ty A là năm). Xác định chi phí quảng cáo năm N của C.ty A? 120 180 300 420