Bài thực hành kế toán máy - Áp dụng trên hệ thống Amis kế toán | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Bài thực hành Kế toán Máy trên hệ thống AMIS KẾ TOÁN bao gồm các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I năm N, như mua hàng, bán hàng và các giao dịch tài chính khác. Chi nhánh làm việc trên hệ thống AMIS KẾ TOÁN áp dụng chính sách kế toán theo Thông tư và phương pháp tính giá xuất kho.

BỘ MÔN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
**************
BÀI THỰC HÀNH
KẾ TOÁN MÁY
Áp dụng trên hệ thống AMIS KẾ TN
I 1 ............................................................................................................................. 2
I 2: ......................................................................................................................... 10
I 3: ......................................................................................................................... 15
I 4: ......................................................................................................................... 20
I 5: ......................................................................................................................... 25
I 6: ......................................................................................................................... 30
I 7: ......................................................................................................................... 36
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
Tất cả chi nhánh làm việc trên hệ thống AMIS KẾ TOÁN đu áp dụng chính sách kế toán sau:
- Chế độ kế toán theo Tng 200/2014/TT-BTC;
- Phương pháp nh giá xuất kho:nh quân gia quyền cả kỳ dự trữ
- Phương pháp khai tính thuế GTGT: Phương pháp khấu trừ
I 1 :
I. Thông tin ban đầu:
Tn giao diện AMIS KẾ TOÁN, chi nhánh làm việc của sinh viên ngày bắt đầu hạch toán trên
phn mềm 01/01/N. nh vc hoạt động của chi nhánh: Thương mại. Chi nnh làm việc của sinh
viên có thông tin trong mục II, III, IV như sau:
Yêu cầu 1: Khai báo các danh mục nhập số đầu năm N
II. Các danh mục
2.1. Danh mục cấu tổ chức
STT
đơn vị
Tên đơn vị
Cấp tổ chức
1
PGĐ.MSV
Phòng Giám đốc
Phòng ban
2
PHC.MSV
Phòng Hành chính
Phòng ban
3
PKD.MSV
Phòng Kinh doanh
Phòng ban
4
PKT.MSV
Phòng Kế toán
Phòng ban
2.2. Danh mc Nhân viên
STT
nhân viên
Chức danh
Đơn vị/ Phòng ban
1
PMQUANG.MSV
Giám đốc
PGĐ.MSV
2
TNPHUONG.MSV
Phó giám đốc
PGĐ.MSV
3
NVNAM.MSV
Nhân viên
PHC.MSV
4
NVBINH.MSV
Nhân viên
PHC.MSV
5
TDCHI.MSV
Nhân viên
PKD.MSV
6
LMDUYEN.MSV
Nhân viên
PKD.MSV
7
PVMINH.MSV
Nhân viên
PKD.MSV
8
NTLAN.MSV
Kế toán viên
PKT.MSV
2.3. Danh mc Khách hàng
STT
Khách hàng
Tên khách hàng
Địa ch
1
CTANH DUC.MSV
Công ty CP Anh Đức
Giảng Võ, Cát Linh, Đống Đa, Nội
2
CTDUY KHOA.MSV
Công ty TNHH Duy Khoa
Trương Định, Hoàng Mai, Nội
3
CTDUC DAT.MSV
Công ty TNHH Đức Đạt
Tây Sơn, Đống Đa, Nội
4
CTNAM DUONG.MSV
Công ty CP Nam Dương
Kim Giang, Hoàng Mai, Nội
5
CTTHANH DO.MSV
Công ty CP Tnh Đô
Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm, Nội
6
CTTHE ANH.MSV
Công ty TNHH Thế Anh
Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa, Nội
7
CTTHUAN THANH.MSV
Công ty CP Thuận Thành
Khương Đình, Thanh Xuân, Nội
2.4. Danh mc Nhà cung cp
STT
Nhà cung cấp
Tên nhà cung cấp
Địa ch
1
CTHOP PHAT.MSV
Công ty CP Hợp Phát
Quang Trung, Đông, Nội
2
CTHUNG THINH.MSV
Công ty TNHH Hưng Thịnh
Nguyễn Sơn, Long Biên, Nội
3
CTPHU CUONG.MSV
Công ty TNHH Phú Cường
Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Nội
4
CTTHANH PHAT.MSV
Công ty TNHH Thành Phát
Khương Trung, Thanh Xuân, Nội
5
CTTHANG LONG.MSV
Công ty TNHH Thăng Long
Nguyễn Thái Hc, Ba Đình, Nội
2 AMIS KẾ TOÁN
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
3 AMIS KẾ TOÁN
6
CTTHINH KHOI.MSV
Công ty TNHH Thịnh Ki
Đường ng, Đống Đa, Nội
2.5. Tài khoản ngân hàng
STT
Số Tài khoản
Tên ngân ng
1
3100450190145.MSV
Ngân hàng Nông nghip PTNT Việt Nam
2
6731000030647.MSV
Ngân hàng Đầu Phát triển Vit Nam
2.6. Danh mục Vt tư, hàng hóa, công cụ dụng cụ
TT
Tên
Nm
vật tư,
hàng hóa
ĐVT
%
thuế
GTGT
Kho ngầm
định
TK
kho
kho ngầm định: 156.MSV Tên: Kho hàng hóa
1
TV_LG_42C.MSV
Tivi LG 42C
Hànga
Chiếc
10%
156.MSV
1561
2
TV_SONY_42E.MSV
Tivi Sony 42E
Hànga
Chiếc
10%
156.MSV
1561
3
TV_BRAVIA_42E.MSV
Tivi Bravia 42E
Hànga
Chiếc
10%
156.MSV
1561
4
TL_TOSHIBA_350.MSV
Tủ lạnh Toshiba 350
Hànga
Chiếc
10%
156.MSV
1561
5
TL_SANYO_350.MSV
Tủ lạnh Sanyo 350
Hànga
Chiếc
10%
156.MSV
1561
6
TL_HITACHI_350.MSV
Tủ lạnh Hitachi 350
Hànga
Chiếc
10%
156.MSV
1561
7
MG_ELEC_800.MSV
Máy giặt Electrolux 8kg
Hàng a
Chiếc
10%
156.MSV
1561
8
MG_PANA_900.MSV
Máy giặt Panasonic 9kg
Hànga
Chiếc
10%
156.MSV
1561
9
MG_SANYO_800.MSV
Máy giặt Sanyo 8kg
Hànga
Chiếc
10%
156.MSV
1561
kho ngầm định: 153.MSV Tên: Công cụ dụng cụ
1
INHPM130A.MSV
Máy in HP M130A
CCDC
Chiếc
10%
153.MSV
1531
2
IN_CANON.MSV
Máy in Canon
CCDC
Chiếc
10%
153.MSV
1531
3
MVT_DELL1270.MSV
Máy vi tính Dell 1270
CCDC
Chiếc
10%
153.MSV
1531
4
FAX_CANON.MSV
Máy fax Canon
CCDC
Chiếc
10%
153.MSV
1531
III. Nhập số ban đầu
3.1. Danh mục ng cụ dụng cụ đang được sử dụng
CCDC
Đơn vị
sử dụng
Số
lượng
Ngày ghi
tăng
Số kỳ
phân bổ
Số kỳ
phân bổ
n lại
Giá trị
CCDC
Giá trị
đã phân
bổ
MVTDELL.MSV
PGĐ.MSV
01
01/12/N-1
12 tháng
11 tháng
18.000.000
1.500.000
IN CANON.MSV
PGĐ.MSV
01
01/12/N-1
6 tháng
5 tháng
4.600.000
766.667
FAXCANON.MSV
PKD.MSV
01
01/12/N-1
6 tháng
5 tháng
3.600.000
600.000
Tổng cộng
26.200.000
2.866.667
3.2. Danh mục Tài sản cố định đang được sử dụng
TSCĐ
Tên TSCĐ
Phòng ban
Ngày tính
khấu hao
Thời gian
sử dụng
Nguyên giá
Hao mòn
y kế
VPLV.MSV
Văn phòng m việc
PHC.MSV
01/01/N-6
240 tháng
2.500.000.000
750.000.000
KHO-1.MSV
Nhà kho 1
PKD.MSV
01/01/N-5
180 tháng
1.200.000.000
400.000.000
XE-TOV.MSV
Xe Toyota Vios
PGĐ.MSV
01/01/N-5
120 tháng
870.000.000
435.000.000
XE-HD2.MSV
Xe tải Huyndai 2T
PKD.MSV
01/01/N-3
72 tháng
450.000.000
225.000.000
Tổng cng
5.020.000.000
1.810.000.000
(Doanh nghip tính khấu hao TSCĐ theo đường thẳng. Ny ghi tăng ngày tính khấu hao trùng nhau)
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
3.3. Số đầu kỳ các tài khoản
Số hiu
Tên Tài khoản
Đầu kỳ
Cấp 1
Cấp 2
Nợ
111
Tiền mặt
298.425.000
1111
Tiền Việt Nam
298.425.000
112
Tiền gửi ngân hàng
945.677.000
1121
Tiền Việt Nam
945.677.000
Chi tiết
Tại Ngân hàng Nông nghiệp PTNT VN
397.250.000
Tại Ngân hàng Đầu tư và phát triển VN
548.427.000
131
Phải thu của khách hàng
80.996.000
Chi tiết
Công ty CP Thuận Thành
30.510.000
Công ty CP Tnh Đô
50.486.000
153
1531
Công cụ, dụng cụ
8.800.000
Chi tiết
Máy in HP M130A (SL: 02)
156
Hàng hóa
475.450.000
1561
Giá mua hàng a
475.450.000
Chi tiết
Tivi LG 42C (SL: 10)
85.200.000
Tivi Sony 42E (SL: 15)
129.750.000
Tủ lạnh Sanyo 350 (SL: 10)
75.000.000
Tủ lạnh Hitachi 350 (SL: 5)
42.250.000
Máy giặt Electrolux 8 kg (SL: 15)
143.250.000
211
Tài sản cố định hữu hình
5.020.000.000
2111
Nhà cửa vật kiến trúc
3.700.000.000
2113
Phương tiện, vn tải truyễn dẫn
1.320.000.000
214
Hao mòn TSCĐ
1.810.000.000
2141
Hao mòn TSCĐ hữu nh
1.810.000.000
242
Chi phí trả trước
23.333.333
331
Phải tr cho người n
181.514.000
Chi tiết
Công ty TNHH Hưng Thịnh
100.614.000
Công ty TNHH Thăng Long
80.900.000
333
Thuế các khoản phải nộp N nước
12.834.000
33311
Thuế GTGT phi nộp
12.834.000
341
Vay nợ thuê i chính
350.000.000
3411
Các khoản đi vay
350.000.000
411
Vn đầu của chủ sở hữu
4.489.400.000
41111
Cổ phiếu phổ thông quyền biểu quyết
4.489.400.000
421
4212
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
X = ???
Yêu cầu 2: Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế pt sinh trong q I năm N
IV. Trong quý I năm N, chi nhánh c nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
Phân hệ Mua hàng
1. Ngày 07/01/N, mua ng thanh toán bằng Ủy nhiệm chi qua Ngân ng Agribank theo hóa đơn
GTGT s76, ký hiệu 1C22TVH của Công ty CP Việt , tl chiết khấu với mỗi mặt ng
1%, đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%, chi tiết:
Tủ lạnh Sanyo 350
SL: 15
ĐG: 7.500.000 đồng/chiếc
Tủ lạnh Hitachi 350
SL: 15
ĐG: 8.900.000 đồng/chiếc
2. Ngày 12/01/N, mua hàng chưa thanh toán theo hóa đơn GTGT số 45, hiệu 1C22TPC của Công ty
TNHH Phú ng ơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%):
4 AMIS KẾ TOÁN
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
5 AMIS KẾ TOÁN
Tivi LG 42C
SL: 10
ĐG: 8.700.000 đồng/chiếc
Tivi Bravia 42E
SL: 10
ĐG: 9.100.000 đồng/chiếc
3. Ngày 15/01/N, trả lạing mua cho Công ty TNHH Phúờng, theo hóa đơn GTGT số 490,
hiệu 1C22TQM ngày 15/01/N, trừ vào số tiền phải trả.
Tivi LG 42C SL: 02 ĐG: 8.700.000 đồng/chiếc
4. Ngày 18/01/N, chuyn khon bằng Ủy nhiệm chi qua Ngân hàng BIDV thanh toán tiền mua hàng
ngày 12/01/N cho công ty TNHH Phú Cường sau khi đã trừ đi giá trị hàng trả lại.
Mua hàng theo hợp đồng
5. Ngày 19/01/N, DN ký hợp đồng mua hàng số 08/HĐMH/QM-HP với Công ty CP Hp Phát v
việc mua các mt hàng sau, đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT:
Máy giặt Electrolux 8kg
SL: 10
ĐG: 9.800.000 đồng/chiếc
Máy giặt Sanyo 8kg
SL: 10
ĐG: 8.300.000 đồng/chiếc
6. Ngày 22/01/N, Công ty CP Hợp Phát giao hàng theo hợp đồng số 08/HĐMH/QM-HP, chưa thanh
toán tiền hàng theo hóa đơn GTGT số 1123, ký hiệu 1C22THP.
Mua hàng phát sinh chi phí vận chuyển (CP thu mua)
TH1: a đơn hàng mua về trước, hóa đơn CP vận chuyển hàng mua về sau
7. Ngày 30/01/N mua ng của Công ty Hưng Thịnh theo hóa đơn GTGT số 513, hiệu 1C22THT
(đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%), đã thanh toán bng UNC qua ngân hàng BIDV:
Tivi Sony 42E
SL: 10
ĐG: 8.900.000 đồng/chiếc
Tivi Bravia 42E
SL: 10
ĐG: 9.700.000 đồng/chiếc
8. Ngày 04/02/N, nhận được hóa đơn GTGT số 880, hiệu 1C22TPD về chi phí vn chuyển (cho lô
hàng mua ngày 30/01/N của Công ty Hưng Thịnh) từ Công ty TNHH vận tải PĐông. Tổng giá trị
thanh tn của hóa đơn trên 2.200.000 đồng (bao gồm thuế GTGT 10%) đã thanh toán bằng tin
mặt. Chi phí vận chuyển được phân bổ cho các mặt hàng theo tiêu thức số lượng.
TH2: Hóa đơn hàng mua về sau, hóa đơn CP vận chuyển hàng mua về trước
9. Ngày 16/02/N, nhận được hóa đơn GTGT số 905, hiệu 1C22TPD từ Công ty TNHH vận tải Phú
Đông về chi p vận chuyển cho hàng mua của Công ty Thăng Long (theo hóa đơn 1416). Chi phí
vận chuyển 1.700.000 đồng (chưa bao gồm thuế GTGT 10%), chưa thanh toán cho Công ty
TNHH vận tải Phú Đông.
10. Ngày 19/02/N, mua ng ca Công ty Thăng Long theo hóa đơn GTGT số 1416, hiệu
1C22TTL, chưa thanh toán (đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%):
Tủ lạnh Sanyo 350
SL: 15
ĐG: 7.500.000 đồng/chiếc
Tủ lạnh Hitachi 350
SL: 15
ĐG: 8.900.000 đồng/chiếc
Chi phí vận chuyển được phân bổ cho các mặt hàng theo tiêu thức số lượng.
TH3: a đơn hàng mua hóa đơn CP vận chuyển hàng mua về cùng 1 ngày
11. Ngày 26/02/N, mua ng của Công ty Thành Phát chưa thanh tn tiền hàng theo hóa đơn GTGT
số 962, ký hiệu 1C22TTP ơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%):
Máy giặt Panasonic 9kg
SL: 10
ĐG: 10.800.000 đồng/chiếc
Máy giặt Sanyo 8kg
SL: 20
ĐG: 8.400.000 đồng/chiếc
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
Tổng chi phí vận chuyển: 1.500.000 đồng (chưa bao gồm thuế GTGT 10%) đã thanh toán bằng
tiền mặt cho Công ty TNHH vận tải Phú Đông theo hóa đơn GTGT số 957, ký hiu 1C22TPD.
Chi phí vận chuyển đưc phân bổ theo tiêu thức số lượng.
Mua hàng theo đơn đặt hàng
12. Ngày 01/03/N, đặt mua hàng của Công ty Phú ờng, chi tiết đơn mua hàng (đơn giá đã bao gồm
thuế GTGT 10%):
Tivi LG 42C
SL: 20
ĐG: 9.570.000 đồng/chiếc
Tivi Bravia 42E
SL: 20
ĐG: 10.010.000 đồng/chiếc
13. Ngày 07/03/N, Công ty Phú Cường giao hàng theo đơn đặt ng ngày 1/3/N, hóa đơn GTGT số
157, ký hiệu 1C22TPC, chưa thanh toán tiền hàng.
14. Ngày 22/03/N, mua hàng ca ng ty PThái, đơn giá đã bao gồm thuế GTGT 10%. Hóa đơn
GTGT số 348, ký hiệu 1C22TPT, chưa thanh toán.
Máy giặt Sanyo 8kg
SL: 10
ĐG: 9.350.000 đồng/chiếc
Máy giặt Electrolux 8kg
SL: 10
ĐG: 10.780.000 đồng/chiếc
Phân hệ n hàng
1. Ngày 15/01/N, bán hàng cho Công ty Thế Anh ơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%) theo hóa
đơn GTGT số 491, ký hiu 1C22TQM, s tiền chiết khấu 4.566.600 đồng (phân bổ theo giá trị),
khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản qua ngân hàng BIDV.
Tivi LG 42C
SL: 18
ĐG: 13.870.000 đồng/chiếc
Tivi Sony 42E
SL: 15
ĐG: 13.800.000 đồng/chiếc
2. Ngày 20/01/N, n hàng cho Công ty Đức Đạt, chưa thu được tiền hàng (đơn giá chưa bao gồm
thuế GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 492, ký hiệu 1C22TQM.
Tủ lạnh Sanyo 350
SL: 25
ĐG: 10.990.000 đồng/chiếc
Tủ lạnh Hitachi 350
SL: 20
ĐG: 14.230.000 đồng/chiếc
3. Ngày 22/01/N, Công ty Đc Đạt trả lại hàng theo hóa đơn GTGT số 146, hiệu 1C22TDD, ngày
22/01/N, trừ o số tiền nợ chưa thanh toán.
Tủ lạnh Hitachi 350 SL: 02 ĐG: 14.230.000 đồng/chiếc
4. Ngày 15/02/N, Công ty Duy Khoa đặtng gồm 2 mặtng (đơn gchưa bao gồm thuế GTGT
10%). Ngày giao hàng dự kiến 16/02/N.
Máy giặt Electrolux 8kg
SL: 20
ĐG: 13.980.000 đồng/chiếc
Máy giặt Sanyo 8kg
SL: 10
ĐG: 12.775.000 đồng/chiếc
5. Ngày 16/02/N, chuyển hàng bán theo đơn đặt hàng ngày 15/02/N cho Công ty Duy Khoa, chưa
thu tiền hàng, hóa đơn GTGT số 493, ký hiệu 1C22TQM.
6. Ngày 28/02/N, bán hàng cho Công ty TNHH Tân Hòa, thu bằng tiền gửi ngân hàng BIDV, theo
a đơn GTGT số 494, ký hiệu 1C22TQM (đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%):
Tủ lạnh Sanyo 350
SL: 15
ĐG: 11.300.000 đồng/chiếc
Máy giặt Sanyo 8kg
SL: 15
ĐG: 13.100.000 đồng/chiếc
7. Ngày 10/03/N, bán hàng cho Công ty CP Nam Dương chưa thu tiền hàng (đơn giá chưa bao gồm
thuế GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 495, ký hiệu 1C22TQM.
Tivi Bravia 42E
SL: 20
ĐG: 10.950.000 đồng/chiếc
Tivi LG 42C
SL: 20
ĐG: 13.800.000 đồng/chiếc
6 AMIS KẾ TOÁN
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
7 AMIS KẾ TOÁN
8. Ngày 14/03/N, Công ty Duy Khoa trả tin mua hàng theo hóa đơn GTGT số 493, chiết khấu
thanh toán 1%, công ty đã nhận giy báo có của ngân hàng BIDV.
9. Ngày 21/03/N, bán hàng cho khách hàng cá nhân Nguyễn Thị Nga theo hóa đơn GTGT số 496,
hiu 1C22TQM, số ợng 01 y giặt Sanyo 8kg. Tổng giá thanh toán bằng tiền mt
15.400.000 đồng, thuế suất thuế GTGT 10%.
10. Ngày 24/03/N, lập giấy báo giá gửi cho Công ty Thế Anh (đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT
10%), hiệu lực báo g đến ngày 31/3/N, gồm:
Tivi Bravia 42E
SL: 10
ĐG: 10.950.000 đồng/chiếc
Tivi Sony 42E
SL: 10
ĐG: 13.600.000 đồng/chiếc
11. Ngày 28/03/N, bán ng cho Công ty Thế Anh (theo đúng nội dung báo giá gửi ngày 24/03/N),
a đơn GTGT số 497, ký hiệu 1C22TQM, chưa thu đưc tiền hàng.
Phân hệ quỹ/ Tiền mặt
1. Ngày 15/02/N, nhân viên Nguyễn ThLan rút tiền gửi nn hàng BIDV vnhp qu
tiền mặt tại công ty, số tiền 10.000.000 đồng.
2. Ngày 25/02/N, chi tiền mt tạm ứngng tác phí cho nhân vn Trần Đức Chi số tiền 3.500.000 đồng.
3. Ngày 07/03/N, chi tiền mặt mua văn phòng phẩm ca Cửang Thanh Nga, sử dụng cho phòng
kế toán, số tiền 4.600.000 đồng (chưa bao gồm thuế GTGT 10%), hóa đơn GTGT số 701, ký
hiệu 1C22TTN.
Phân hệ Ngân hàng/ Tiền gửi
1. Ngày 11/01/N, lập Ủy nhiệm chi qua Ngân hàng BIDV thanh tn toàn bộ tiền nợ kỳ trước cho
Công ty Hưng Thịnh.
2. Ngày 15/01/N, lập U nhim chi Agribank chuyển tiền nộp thuế GTGT cho Kho bạc Nhà ớc
Nam Từ Liêm, số tin 12.834.000 đồng, đã nhận được giấy báo N ca Ngân hàng Agribank.
3. Ngày 12/02/N, lập y nhiệm chi chuyển tiền gửi ngân hàng BIDV đ thanh toán tiền vận
chuyển ng bán cho Công ty vận tải n Phong số tiền 2.000.000 đồng (chưa bao gồm thuế
GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 148, ký hiệu 1C22TVP.
4. Ngày 15/02/N, nhân viên Nguyễn Thị Lan thanh tn tiền điện sử dụng chung cho toàn doanh
nghiệp cho Công ty Đin lực Nam TLiêm bằng chuyển khoản ngân hàng Agribank, tổng số
tiền thanh toán đã bao gồm thuế GTGT 10% 3.410.000 đồng, theo hóa đơn GTGT số 1245,
ký hiệu 1K22TAA.
5. Ngày 16/02/N, Công ty Đức Đạt thanh toán tin mua ng ngày 20/01/N bằng chuyển khon
qua Ngân hàng Agribank, đã nhn được giấy báocủa ngân hàng.
6. Ngày 28/03/N, Công ty Thế Anh chuyển tin gửi tại Ngân hàng BIDV đặt trước tiền mua hàng
30.000.000 đồng, đã nhận được giấy báo của ngân hàng.
Phân hệ Tài sản cố định
1. Ngày 15/01/N, mua mới 1 xe tải Kia 1.5T của Công ty Trường Hải cho phòng kinh doanh (chưa
thanh toán tiền) theo hóa đơn GTGT số 612, ký hiệu 1C22TTH số tiền 320.000.000 đồng, chưa
bao gồm thuế GTGT 10%. Thời gian s dụng 06 năm. Ngày bắt đầu tính khấu hao 15/01/N.
2. Ngày 19/01/N, nhượng bán xe tải Huyndai 2T cho Công ty Thuận Thành, thu tiền qua tài khon
tại ngân ng BIDV tổng số tiền 297.000.000 đồng ã bao gồm thuế GTGT 10%), căn cứ theo
a đơn GTGT số 497, ký hiệu 1C22TQM.
3. Ngày 26/01/N, Công ty n n giao xe Toyota Vios do sửa chữa hoàn thành theo biên bản số
01, nguyên giá mới 890.000.000 đồng (tăng 20.000.000 đồng so với nguyên giá cũ), thời gian
sử dụng mới: 12 năm (tăng 2 m so với thời gian sử dụng cũ). Doanh nghiệp đã thanh toán cho
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
Công ty Tân Văn bằng Ủy nhiệm chi qua Ngân hàng BIDV theo hóa đơn GTGT số 213 ký hiệu
1C22TTV (thuế suất thuế GTGT 10%), tổng số tiền thanh tn 22.000.000 đồng.
4. Ngày 09/03/N, mua mới một máy phát đin của Công ty Hữu Tn sử dụng cho phòng kế toán,
thanh toán bằng Ủy nhiệm chi qua i khoản Ngân ng Agribank, theo hóa đơn GTGT số 345,
hiệu 1C22THT. Giá mua 50.000.000 đồng, chưa bao gồm thuế GTGT 10%. Thời gian sử
dụng 05 năm. Ngày bắt đầu tính khấu hao 09/03/N.
Phân hệ ng cụ dng cụ Chi phí trả trước
1. Ngày 05/01/N, mua mới một y tính ASUS của Công ty FPT sử dụng ngay cho
phòng kế toán. Doanh nghiệp đã thanh toán bằng Ủy nhiệm chi qua tài khoản Ngân ng
Agribank. Tổng số tiền thanh toán 16.500.000 đồng, theo a đơn GTGT số 1745, ký hiệu
1C22TFT, thuế GTGT 10%. Thời gian phân bổ 12 tháng.
2. Ngày 01/02/N, xuất kho 01 máy in HP M130A đưa vào sử dụng tại phòng kế toán.
Thời gian phân bổ 06 tháng.
3. Ngày 25/01/N, lập Uỷ nhiệm chi ngân hàng BIDV để trả tiền thuê cửa hàng (Công ty
TNHH Sao Mai) theo hợp đồng từ ngày 01/02/N đến 30/06/N. Tổng số tin đã thanh toán
11.000.000 đồng, theo hóa đơn GTGT số 546, hiệu 1C22TSM.
Phân hệ Tổng hợp
1. Ngày 20/01/N, tính ra số thuế môn bài phải nộp trong m, số tin 2.000.000 đng nộp thuế
cho Kho bạc Nhà nước Nam Từ Liêm bằng Uỷ nhiệm chi qua Ngân hàng Agribank.
2. Ngày 02/03/N, Trần Đức Chi thanh toán tin tạm ng công c phí, số tiền 3.500.000 đồng, tính
vào chi p quản lý doanh nghiệp.
Phân hệ Tiền lương
1. Ngày 31/01/N, hạch toán ơng và các khoản trích theo lương, trả lương, đóng bảo hiểm bằng
Uỷ nhiệm chi ngân hàng BIDV ca công nhân viên trong tháng 1:
Bộ phận
Lương thực tế
Lương đóng bảo hiểm
P. Giám đốc, P. Hành chính, P. Kế toán
119.000.000 đ
50.000.000 đ
P. Kinh doanh
83.000.000 đ
42.000.000 đ
2. Ngày 28/02/N, hạch toán ơng và các khoản trích theo lương, trả lương, đóng bảo hiểm bằng
Uỷ nhiệm chi ngân hàng BIDV ca công nhân viên trong tháng 2:
Bộ phận
Lương thực tế
Lương đóng bảo hiểm
P. Giám đốc, P. Hành chính, P. Kế toán
92.000.000 đ
50.000.000 đ
P. Kinh doanh
65.000.000 đ
42.000.000 đ
3. Ngày 31/03/N, hạch toán ơng và các khoản trích theo lương, trả lương, đóng bảo hiểm bằng
Uỷ nhiệm chi ngân hàng BIDV ca công nhân viên trong tháng 3:
Bộ phận
Lương thực tế
Lương đóng bảo hiểm
P. Giám đốc, P. Hành chính, P. Kế toán
88.000.000 đ
50.000.000 đ
P. Kinh doanh
60.000.000 đ
42.0.0
Yêu cầu 3: Thực hiện c bút toán cuối kỳ (tháng):
- Tính khấu hao TSCĐ;
- Tính giá xuất kho;
- Phân bổ CCDC;
- Phân bổ chi phí trả trước;
8 AMIS KẾ TOÁN
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
9 AMIS KẾ TOÁN
- Lập tờ khai thuế GTGT khấu trừ thuế GTGT;
- Kết chuyển lãi, l để xác định kết quả kinh doanh của chi nhánh trong Quý I năm N.
Yêu cầu 4. Lập bảng cân đối kế toán, báo cáo kết qu hoạt động kinh doanh Quý I năm N.
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
I 2:
I. Thông tin chung:
Tn giao diện AMIS KẾ TOÁN, chi nhánh làm việc của sinh viên ngày bắt đầu hạch toán trên
phn mềm 01/03/N. nh vc hoạt động của chi nhánh: Thương mại. Chi nnh làm việc của sinh
viên có thông tin trong mục II, III, IV như sau:
Yêu cầu 1: Khai báo các danh mục nhập số đầu kỳ
II. Các danh mục
2.1. Danh mc cơ cấu tổ chức
STT
đơn vị
Tên đơn vị
Cấp tổ chức
1
PGĐ.MSV
Phòng giám đốc
Phòng ban
2
PKD.MSV
Phòng kinh doanh
Phòng ban
3
PKT.MSV
Phòng kế toán
Phòng ban
4
PHC.MSV
Phòng hành chính
Phòng ban
2.2. Danh mục nhân viên
STT
Họ tên
Chức vụ
Phòng ban
Lương thỏa
thuận
Lương đóng
bảo hiểm
Số người
phụ thuc
1
Trần Minh Quân
Giám đốc
PGĐ.MSV
12.000.000
4.500.000
2
2
Hoàng Oanh
Kế toán
PKT.MSV
9.000.000
4.500.000
2
3
Nguyễn Việt Hoàn
Nhân viên
PKD.MSV
8.000.000
4.500.000
1
4
Nguyễn Thu Hiền
Nhân viên
PKD.MSV
8.000.000
4.500.000
1
5
Quỳnh Hoa
Nhân viên
PHC.MSV
6.000.000
4.500.000
1
2.3. Danh mục i khoản ngân hàng
STT
Số Tài khoản
Ngân hàng
Tên ngân hang
1
0181003429133.MSV
Vietcombank
Ngân hàng thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam
2
2811100166009.MSV
MB
Ngân hàng thương mại Cổ phần Quân đội
2.4. Danh mc khách hàng
STT
khách ng
Tên khách hàng
Địa chỉ
1
CT_PHUONG DONG.MSV
Công ty TNHH Phương Đông
Láng Hạ, Đống Đa, Nội
2
CT_VIET CUONG.MSV
Công ty TNHH Việt Cường
Minh Khai, Hai Trưng, Nội
3
CT_HA LINH.MSV
Công ty cổ phần Linh
Khương Hạ, Thanh Xuân, Nội
4
CT_HOA THAI.MSV
Công ty cổ phn Hòa Thái
Thái Thịnh, Đống Đa, Nội
2.5. Danh mục nhà cung cấp
STT
nhà cung cấp
Tên nhà cung cấp
Địa chỉ
1
CT_MINH PHU.MSV
Công ty cổ phn Minh Phú
Âu Cơ, Từ Liêm, Tây Hồ, Nội
2
CT_QUANG ANH.MSV
Công ty TNHH Quang Anh
Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Nội
3
CT_THANH NAM.MSV
Công ty TNHH Thành Nam
Lĩnh Nam, Hoàng Mai, Nội
4
CT_TAN TIEN.MSV
Công ty cổ phn Tân Tiến
Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Nội
10 AMIS KẾ TOÁN
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
11 AMIS KẾ TOÁN
2.6. Danh mục vật tư, hàng a
TT
Tên
Loại
ĐVT
%Thuế
GTGT
Kho ngầm
định
TK
kho
kho ngầm định: 156.MSV Tên: Kho hàng hóa
1
LVS_SH_R20.MSV
vi sóng Sharp R20
Hàng hóa
Chiếc
10%
156.MSV
1561
2
LVS_GO_G20.MSV
vi sóng Goldsun G20
Hàng hóa
Chiếc
10%
156.MSV
1561
3
LN_SA_V36.MSV
ng Sanaky V36
Hàng hóa
Chiếc
10%
156.MSV
1561
4
LN_MA_A70.MSV
ng Magic A70
Hàng hóa
Chiếc
10%
156.MSV
1561
kho ngầm định: 153.MSV Tên: Kho CCDC
1
MAYIN_HP.MSV
Máy in HP
CCDC
Chiếc
10%
153.MSV
1531
2
QUAT_91.MSV
Quạt điện 91
CCDC
Chiếc
10%
153.MSV
1531
III. Nhập số ban đầu (Đơn vị tính: VNĐ)
3.1. Danh mục ng cụ dụng cụ đang sử dụng
Tên
SL
Ngày ghi
ng
Số tháng
phân bổ
G trị
CCDC
G trị
đã phân
bổ
Đơn vị
sử dụng
MAYIN_HP.MSV
Máy in HP
02
01/12/N-1
12
5.800.000
1.450.000
PGD.MS
V
KET_BAC.MSV
Két bạc Hòa Phát
01
01/12/N-1
12
5.400.000
1.350.000
PKT.MSV
3.2. Danh mục TSCĐ (Biết ngày mua, ngày ghi tăng, ngày sử dụng ngày tính khấu hao trùng nhau)
TSCĐ
Tên TS
Phòng ban
Ngày tính
khấu hao
Thời gian
sử dụng
(tháng)
Nguyên giá
Hao mòn
lũy kế
TNLV.MSV
Tòa nhàm việc
PGĐ.MSV
01/03/N-6
300
4.500.000.000
1.080.000.000
XE_NIS.MSV
Xe ch hàng Nissan
PKD.MSV
01/03/N-5
180
615.000.000
205.000.000
DH_DKI.MSV
Điều a Daikin
PHC.MSV
01/03/N-3
96
32.750.000
12.281.250
Tổng cộng
5.147.750.000
1.297.281.250
3.3. Số đầu kỳ của các tài khoản
Số hiệu TK
Tên Tài khoản
Số đầu kỳ
Cấp 1
Cấp 2
Nợ
111
Tiền mặt
248.678.000
1111
Tiền Việt Nam
248.678.000
112
Tiền gửi ngân hàng
1.223.790.000
1121
Tiền Việt Nam
1.223.790.000
Chi tiết
Tại ngân hàng Vietcombank
722.900.000
Tại ngân ng MB
500.890.000
131
Phải thu của khách hàng
89.320.000
Chi tiết
Công ty TNHH Phương Đông
58.550.000
Công ty cổ phn Linh
30.770.000
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
Số hiệu TK
Tên Tài khoản
Số đầu kỳ
Cấp 1
Cấp 2
N
153
1531
Công cụ dụng cụ
4.600.000
Chi tiết
Máy in HP (SL: 1)
3.400.000
Quạt điện 91 (SL: 4)
1.200.000
156
1561
Hàng hóa
282.250.000
Chi tiết
vi sóng Sharp R20 (SL: 42)
172.200.000
ớng Magic A70 (SL: 51)
66.300.000
nướng Sanaky V36 (SL: 35)
43.750.000
211
Tài sản cố định hữu hình
5.147.750.000
2111
Nhà cửa, vật kiến trúc
4.500.000.000
2113
Phương tiện vận tải, truyền dn
615.000.000
2114
Thiết b, dụng cụ quản
32.750.000
214
Hao mòn TSCĐ
1.297.281.250
2141
Hao mòn TSCĐ hữu nh
1.297.281.250
242
Chi phí trả trước
8.400.000
331
Phải tr người n
210.958.000
Chi tiết
Công ty cổ phần Minh Phú
125.734.000
Công ty TNHH Thành Nam
85.224.000
333
Thuế các khoản phải nộp N Nước
21.350.000
33311
Thuế GTGT phi nộp
21.350.000
341
Vay nợ thuê i chính
595.000.000
3411
Các khoản đi vay
595.000.000
411
Vn đầu của chủ sở hữu
4.910.000.000
41111
Cổ phiếu phổ thông quyền biểu quyết
4.910.000.000
421
4212
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
X = ???
Yêu cầu 2: Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
IV. Trong tháng 03 năm N, tại chi nhánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Ngày 04/03/N, mua hàng chưa thanh toán cho Công ty TNHH Thành Namơn gchưa bao
gồm thuế GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 1245, ký hiệu 1C22TTN:
Lò vi sóng Sharp R20 SL: 120 ĐG: 4.000.000 đồng/chiếc
ớng Magic A70 SL: 100 ĐG: 1.300.000 đồng/chiếc
2. Ngày 07/03/N, Công ty cổ phần Linh thanh toán tiền hàng kỳ trước số tiền 30.770.000 đồng,
đã nhận giấy báo có từ Ngân hàng Vietcombank.
3. Ngày 08/03/N, chuyển tiền nộp thuế GTGT cho Kho bạc Nhà nước Hoàn Kiếm, số tiền
21.350.000 đồng, đã nhận giấy báo nợ của ngân hàng MB.
4. Ngày 08/03/N, trả lại hàng mua cho Công ty Thành Nam theo hóa đơn GTGT s 197, ký hiu
1C22TQM, mặt hàng Lò nướng Magic A70, SL: 10 chiếc, trừ vào công nợ.
12 AMIS KẾ TOÁN
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
13 AMIS KẾ TOÁN
5. Ngày 09/03/N, bán hàng cho Công ty TNHH Phương Đông theo hóa đơn GTGT số 198, hiệu
1C22TQM (đơn giá chưa có thuế GTGT 10%), tỷ lchiết khấu với mỗi mặt ng 1%, khách
hàng thanh toán vào tài khon ngân hàng Vietcombank.
vi sóng Sharp R20
SL: 150
ĐG: 4.400.000 đồng/chiếc
ớng Magic A70
SL: 140
ĐG: 1.600.000 đồng/chiếc
6. Ngày 11/03/N, chuyển khon Ngân hàng MB trả tiền cho ng ty cổ phần Minh Psố tiền
50.000.000 đồng bng UNC, đã nhận giy báo N của ngân hàng.
7. Ngày 15/03/N, mua mới máy photocopy của Công ty TNHH Hương m sử dng cho phòng kế
toán, theo hóa đơn GTGT số 612, ký hiệu 1C22THL. Giá mua chưa thuế 85.000.000 đồng, thuế
suất thuế GTGT 10%, thời gian sử dụng 8 m. Đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng MB.
Ngày bắt đầunh khấu hao 15/03/N.
8. Ngày 16/03/N, mua ng theo hóa đơn GTGT số 1246, hiu 1C22TTT của Công ty cổ phần
Tân Tiến (tlệ chiết khấu 2% mỗi mặt hàng, đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%), thanh
toán ủy nhiệm chi qua ngân hàng Vietcombank
Lò vi sóng Goldsun G20 SL: 150 ĐG: 1.800.000 đồng/chiếc
ớng Sanaky V36 SL: 150 ĐG: 1.250.000 đồng/chiếc
Tổng chi phí vận chuyển: 2.200.000 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%), đã thanh toán bằng
tiền mặt cho Công ty vận tải An Huy theo a đơn GTGT số 646, hiệu 1C22TAH. Chi p
vận chuyển phân bổ theo tiêu thức số lượng.
9. Ngày 18/03/N, ng ty TNHH Việt ờng đặt hàng, gồm 2 mặt hàng ơn gchưa bao gm
thuế GTGT 10%), ny giao hàng 23/03/N
ớng Sanaky V36
SL: 180
ĐG: 1.500.000 đồng/chiếc
vi sóng Goldsun G20
SL: 150
ĐG: 2.100.000 đồng/chiếc
10. Ngày 23/03/N, chuyển hàng bán cho Công ty TNHH Việt Cường theo đơn đặt hàng ngày
18/03/N, chưa thu tiền hàng, hóa đơn GTGT số 199, ký hiệu 1C22TQM.
11. Ngày 23/03/N, chuyển khoản từ ngân hàng MB thanh toán tiền vận chuyểnng bán cho Công
ty TNHH Thương mại vận tải Trung Tnh số tiền 6.000.000 đồng, chưa bao gồm thuế
GTGT 10% theo hóa đơn GTGT số 1647, ký hiệu 1C22TTT.
12. Ngày 24/03/N, mua ng chưa thanh toán theo hóa đơn GTGT số 1247, ký hiệu 1C22TQA của
Công ty TNHH Quang Anh (đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%)
Lò vi sóng Sharp R20 SL: 200 ĐG: 4.050.000 đồng/chiếc
ớng Sanaky V36 SL: 150 ĐG: 1.300.000 đồng/chiếc
13. Ngày 25/03/N, Công ty TNHH Việt ờng trả lại hàng gồm 05 chiếc vi sóng Goldsun G20
theo hóa đơn GTGT s 98, ký hiệu 1C22VC, trừ vào công nợ.
14. Ngày 25/03/N, bán hàng cho Công ty cổ phần Hòa Thái theo a đơn GTGT số 200, ký hiệu
hóa đơn 1C22TQM (đơn giá chưa thuế GTGT 10%), đã thanh toán bng UNC qua ngân hàng
Vietcombank.
vi sóng Sharp R20
SL: 180
ĐG: 4.400.000 đồng/chiếc
ớng Sanaky V36
SL: 150
ĐG: 1.550.000 đồng/chiếc
15. Ngày 28/03/N, Công ty TNHH Việt Cường trả tiền mua hàng ngày 23/03/N sau khi đã trừ đi gtr
hàng trả lại, chiết khấu thanh toán 1%, công ty đã nhận giy báo của ngân hàng Vietcombank.
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
16. Ngày 28/03/N xuất qu tiền mặt nộp vào tài khoản ti ngân hàng MB số tiền 50.000.000 đồng.
17. Ngày 30/03/N, lp ủy nhiệm chi chuyn khoản qua ngân hàng Vietcombank thanh toán tiền điện thoi
sử dụng cho doanh nghiệp chong ty VNPT Nội, tổng số tiền thanh toán 5.000.000 đồng, đã bao
gồm thuế GTGT 10% theo hóa đơn GTGT số 234, hiệu 1K22TAD.
18. Ngày 30/03/N, lập ủy nhiệm chi chuyển khoản qua ngânng Vietcombank thanh toán tiền điện
sử dụng cho toàn doanh nghiệp cho Công ty điện lực Hoàn Kiếm số tin 7.975.000 ã bao gồm
10% thuế GTGT) theo hóa đơn GTGT số 12434, ký hiệu 1K22TAA.
19. Ngày 31/03/N, lập bảng chấm công tháng 03 (trên excel), bảng ơng tng 03 (trên excel),
hạch toán chi phí lương c khon trích theo lương tháng 03 cho công nhân viên trong công
ty. Biết rằng: Nhân viên ng ty m vic 5 ngày /tuần, từ thứ 2 đến thứ 6. Số công chuẩn 24
ngày công.
STT
Họ tên
Phòng ban
Số ngày nghỉ
hưởng 100%
lương
Số ngày nghỉ
không hưng
100% ơng
Ghi chú
1
Trần Minh Quân
PGĐ.MSV
1
0
Công tác hi tho
2
Quỳnh Hoa
PHC.MSV
0
0
-
3
Nguyễn Việt Hoàn
PKD.MSV
0
0
-
4
Hoàng Oanh
PKT.MSV
1
0
Nghỉ phép
5
Nguyễn Thu Hiền
PKD.MSV
0
2
Nghỉ ốm
Yêu cầu 3. Thực hiện các bút toán cuối kỳ (tháng):
- Tính khấu hao TSCĐ;
- Tính giá xuất kho;
- Phân bổ CCDC;
- Khấu trừ thuế GTGT;
- Kết chuyển lãi, l để c định kết quả kinh doanh (thuế suất thuế TNDN 20%).
Yêu cầu 4. Lập bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt đng kinh doanh.
14 AMIS KẾ TOÁN
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
I 3:
I. Thông tin chung:
Tn giao diện AMIS KẾ TOÁN, chi nhánh làm việc của sinh viên ngày bắt đầu hạch toán trên
phn mềm 01/05/N. nh vc hoạt động của chi nhánh: Thương mại. Chi nnh làm việc của sinh
viên có thông tin trong mục II, III, IV như sau:
Yêu cầu 1: Khai báo các danh mục nhập số đầu kỳ
II. Các danh mục
2.1. Danh mc cơ cấu tổ chức
STT
đơn vị
Tên đơn vị
Cấp tổ chức
1
PGĐ.MSV
Phòng giám đốc
Phòng ban
2
PKD.MSV
Phòng kinh doanh
Phòng ban
3
PHC.MSV
Phòng hành chính
Phòng ban
4
PKT.MSV
Phòng kế toán
Phòng ban
2.2. Danh mc khách hàng
STT
khách hàng
Tên khách hàng
Địa ch
1
CT_LAN CHI.MSV
Công ty TNHH Lan Chi
Hoàng Diu, Quang Trung, Nội
2
CT_THANH DO.MSV
Công ty cổ phn Thành Đô
Giải Phóng, Hai Trưng, Nội
3
KS_HORISON.MSV
Khách sn Nội Horison
Cát Linh, Giảng Võ, Nội
4
KS_NIKKO.MSV
Khách sn Nikko Nội
Trần Nhân ng, Hai Trưng, Ni
5
KS_SEDONA.MSV
Khách sn Sedona Hotel
Ngọc Vân, Tây Hồ, Nội
6
ST_BIG C.MSV
Siêu thị Big C Thăng Long
Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Nội
7
ST_HA NOI.MSV
Siêu thị Nội
Duẩn, Ba Đình, Nội
8
ST_FIVIMART.MSV
Siêu thị Fivimart
Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Nội
2.3. Danh mục nhà cung cấp
STT
nhà cung cấp
Tên n cung cấp
Địa chỉ
1
CT_KINH DO.MSV
Công ty cổ phn Kinh Đô
Lợi, Hà Đông, Nội
2
CT_VIET TUNG.MSV
Công ty TNHH Việt ng
Thái Hà, Đống Đa, Hà Nội
3
CT_ACE FOOD.MSV
Công ty CP thực phẩm Ace food
Trung Hòa, Cầu Giấy, Nội
4
CT_MASAN.MSV
Công ty CP thực phm Masan
Bồ Đề, Long Biên, Nội
5
CT_A CHAU.MSV
Công ty CP thực phẩm Á Châu
Hoàn Kiếm, Hà Nội
6
CT_HUU NGHI.MSV
Công ty CP thực phẩm Hữu Ngh
Hoàng Mai, Nội
7
CT_PHU HAI.MSV
Công ty TNHH Phú Hi
Thch Bàn, Long Biên, Nội
8
CT_BIDRICO.MSV
Công ty TNHH Bidrico
Mễ Trì, Từ Liêm, Nội
2.4. Danh mục vật tư, hàng a
STT
VT, HH
Tên VT, HH
Loại VT,
HH
Đơn vị
tính
Thuế
suất
Kho
ngầm
định
TK kho
kho ngầm định: 156.MSV Tên: Kho hàng hóa
1
BANH_SOLITE.MSV
Bánh solite
Hàng hóa
Hộp
10%
156.MSV
1561
2
BANH_COSY.MSV
Bánh cosy
Hàng hóa
Gói
10%
156.MSV
1561
15 AMIS KẾ TOÁN
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
STT
VT, HH
Tên VT, HH
Loại VT,
HH
Đơn vị
tính
Thuế
suất
Kho
ngầm
định
TK kho
3
MI_TOM.MSV
tôm
Hàng hóa
Thùng
10%
156.MSV
1561
4
NEM_CUA.MSV
Nem cua bể
Hàng hóa
Gói
10%
156.MSV
1561
5
NEM_CHUA.MSV
Nem chua
Hàng hóa
Gói
10%
156.MSV
1561
6
CA_MUOI.MSV
muối
Hàng hóa
Lọ
10%
156.MSV
1561
7
NUOC_MAM.MSV
Nước mắm
Hàng hóa
Chai
10%
156.MSV
1561
8
NUOC_TUONG.MSV
Nước tương
Hàng hóa
Chai
10%
156.MSV
1561
9
EP_NHO.MSV
Nước ép nho
Hàng hóa
Chai
10%
156.MSV
1561
10
EP_TAO.MSV
Nước ép táo
Hàng hóa
Chai
10%
156.MSV
1561
kho ngầm định: 153.MSV Tên: Kho ng cụ dụng cụ
1
XE_DAY.MSV
Xe đẩy
CCDC
Chiếc
10%
153.MSV
1531
2
LAN_XACH.MSV
Làn xách
CCDC
Chiếc
10%
153.MSV
1531
2.5. Danh mục Tài khoản ngân hàng
STT
Số Tài khoản
Tên viết tắt NH
Tên ngân ng
1
6420201008775.MSV
Agribank
Ngân hàng Nông nghiệp PTNT Việt Nam
2
102010000029102.MSV
Vietinbank
Ngân hàng TMCP công thương Việt Nam
III. Nhập số ban đầu (Đơn vị nh: VNĐ)
3.1. Danh mục TSCĐ (Biết ngày mua, ngày ghi tăng, ngày bắt đầu sử dụng nh khấu hao trùng nhau)
TSCĐ
Tên TS
Phòng
ban
Ngày tính
khấu hao
Thòi gian
sử dụng
Nguyên giá
Hao mòn
lũy kế
VPLV.MSV
Văn phòng làm việc
PGĐ.MSV
01/04/N-8
180 tháng
3.600.000.000
1.940.000.000
OTO.MSV
Ô chở hàng
PKD.MSV
01/05/N-6
120 tháng
600.000.000
360.000.000
MLL.MSV
Máy làm lnh
PKD.MSV
01/06/N-2
60 tháng
60.000.000
23.000.000
MĐH.MSV
Máy điều a
PHC.MSV
01/05/N-4
60 tháng
45.000.000
36.000.000
Tổng cộng
4.305.000.000
2.359.000.000
3.2. Số đầu kỳ của các tài khoản
Số hiu tài khoản
Tên tài khoản
Đầu kỳ
Cấp 1
Cấp 2
Nợ
111
Tiền mặt
456.835.000
1111
Tiền Việt Nam
456.835.000
112
Tiền gửi ngân hàng
745.890.000
1121
Tiền Việt Nam
745.890.000
Chi tiết
Tại ngânng Vietinbank
256.342.000
Tại ngânng Agribank
489.548.000
131
Phải thu của khách hàng
250.000.000
Chi tiết
Công ty TNHH Lan Chi
150.000.000
Công ty cổ phn Tnh Đô
100.000.000
153
1531
Công cụ dụng cụ
3.500.000
16 AMIS KẾ TOÁN
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
Số hiu tài khoản
Tên tài khoản
Đầu kỳ
Cấp 1
Cấp 2
Nợ
Chi tiết
Xe đẩy (SL: 10 chiếc)
2.500.000
Làn xách (SL: 20 chiếc)
1.000.000
156
1561
Hàng hóa
144.975.000
Chi tiết
Bánh Solite (SL: 2.500 hộp)
87.500.000
Nước mắm (SL: 950 chai)
14.725.000
Nước épo (SL: 450 chai)
42.750.000
211
Tài sản cố đnh hữu hình
4.305.000.000
2111
Nhà ca, vật kiến trúc
3.600.000.000
2112
Máy móc thiết bị
60.000.000
2113
Phương tiện vận ti truyền dẫn
600.000.000
2114
Thiết bị, dụng cụ quản
45.000.000
214
Hao mòn TSCĐ
2.359.000.000
2141
Hao mòn TSCĐ hữu nh
2.359.000.000
331
Phải trả người n
350.000.000
Chi tiết
Công ty cổ phn Kinh Đô
200.000.000
Công ty TNHH Phú Hi
150.000.000
333
Thuế các khoản phải nộp N nước
15.500.000
33311
Thuế GTGT phải nộp
15.500.000
334
3341
Phải trả ng nhân viên
95.000.000
341
3411
Các khoản đi vay
750.000.000
353
3532
Quỹ phúc lợi
25.000.000
411
Vn đầu của chủ sở hữu
X
41111
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
X
421
4212
Li nhuận sau thuế ca phân phi năm nay
230.125.000
Yêu cầu 2: Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
IV. Trong tháng 05 năm N, tại chi nhánh phát sinh các nghiệp vụ kinh tế như sau:
1. Ngày 02/05/N, Khách sạn Nikko Nội mua ng đã thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng
Agribank ơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%) theo a đơn GTGT số 2365, ký hiu
1C22TQM.
Bánh Solite SL: 1.000 hộp ĐG: 50.000 đồng/hộp
Nước ép táo SL: 200 chai ĐG: 150.000 đồng/chai
2. Ngày 02/05/N, nhân viên Phạm Nga phòng kế toán t tiền gửi ngân hàng Vietinbank v
nhp quỹ tiền mặt số tiền: 20.000.000 đồng.
3. Ngày 03/05/N, kế toán Nguyễn Thu lập phiếu chi trả tiền lương cho nhân viên công ty
95.000.000 đồng.
4. Ngày 05/05/N, đặt hàng của Công ty cổ phần Kinh Đô ơn giá đã bao gồm thuế GTGT 10%):
Bánh Solite
SL: 2.000 hộp
ĐG: 38.500 đồng/hộp
Bánh Cosy
SL: 1.500 i
ĐG: 13.750 đồng/gói
17 AMIS KẾ TOÁN
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
5. Ngày 06/05/N, Công ty cphn Kinh Đô chuyển hàng theo đơn đặt ng ngày 05/05/N, chưa
thanh toán tiền ng (tỷ lệ chiết khấu với mỗi mặt ng 1%) theo hóa đơn GTGT số 2435, ký
hiệu 1C22TKD.
6. Ngày 09/05/N, trả lại hàng cho Công ty cổ phần Kinh đô theo hóa đơn GTGT s 2366, ký hiệu
1C22TQM. Slượng 10 gói Bánh Cosy; Trừ vào công nợ.
7. Ngày 09/05/N, chi tiền mặt tạm ứng ng c phí cho nhân viên Hoàng Thị phòng kinh
doanh s tiền: 3.000.000 đng.
8. Ngày 09/05/N, mua hàng của Công ty cổ phần thực phm Masan, ca thanh toán tiền hàng (đơn giá
chưa bao gồm thuế GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 2436, hiệu 1C22TMS.
Nước mắm
SL: 3.500 chai
ĐG: 22.000 đồng/chai
Nước tương
SL: 2.200 chai
ĐG: 14.000 đồng/chai
muối
SL: 1.800 lọ
ĐG: 25.000 đồng/lọ
9. Ngày 12/05/N, chi tiền mặt để tiếp khách tại Nhà ng Kally (tính vào chi phí bán hàng) số tiền
5.500.000 đồng ã bao gồm thuế GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 2445, hiệu 1C22TKA.
10. Ngày 12/05/N, Công ty TNHH Lan Chi đặtng (đơn gchưa bao gồm thuế GTGT 10%)
Bánh Solite
SL: 3.000 hộp
ĐG: 55.000 đồng/hộp
Bánh Cosy
SL: 1.000 i
ĐG: 22.000 đồng/gói
11. Ngày 13/05/N, chuyển hàng cho Công ty TNHH Lan Chi theo đơn đặt ng ngày 12/05/N đã
thu tiền gửi ngân hàng Agribank (tỷ lệ chiết khấu 2% với mỗi mặt hàng) theo hóa đơn GTGT số
2367, ký hiệu 1C22TQM.
12. Ngày 16/05/N, Công ty TNHH Lan Chi trả lại hàng theo hóa đơn GTGT số 87, hiu 1C22TLC.
Số ợng 10 gói Bánh Cosy. Doanh nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt.
13. Ngày 16/05/N, mua hàng của Công ty thực phẩm chế biến Á Châu theo hóa đơn GTGT số 2567,
ký hiệu 1C22TAC (chưa thanh toán tiền hàng, đơn giá đã bao gồm thuế GTGT 10%).
Nem cua bể SL: 1.400 i ĐG: 44.000 đồng/gói
Nem chua SL: 1.900 i ĐG: 220.000 đồng/gói
Tổng chi phí vận chuyển: 1.100.000 đồng (chưa bao gồm thuế GTGT 10%) đã thanh toán bằng
tiền mặt cho Công ty vận tải Nội theo hóa đơn GTGT số 27865, ký hiệu 1C22TVT. Chi phí
vận chuyển phân bổ theo tiêu thức giá trị.
14. Ngày 19/05/N, bán ng cho Khách sạn Hà Nội Horison, chưa thu tiền ng (đơn giá chưa bao
gồm thuế GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 2368, ký hiệu 1C22TQM.
Nem cua bể
SL: 1.000 i
ĐG: 66.000 đồng/gói
muối
SL: 1.600 lọ
ĐG: 35.000 đồng/lọ
15. Ngày 19/05/N, mua mới một máy phát điện của Công ty TNHH Hoàng Hải sử dụng cho phòng
kinh doanh, chưa thanh toán tiền theo hóa đơn GTGT số 2790, hiu 1C22THH số tiền:
90.000.000 đồng, chưa bao gồm thuế GTGT 10%. Thời gian sử dụng 10 m, ngày bắt đầu s
dụng 22/05/N.
16. Ngày 20/05/N, chi tiền mặt muan phòng phẩm của Công ty n phòng phẩm Hng (tính
vào chi pquản lý) số tiền 1.500.000 đồng (chưa bao gồm thuế GTGT 10%), theo hóa đơn
GTGT số 956, ký hiệu1C22THH.
17. Ngày 20/05/N, Khách sạn Hà Nội Horison trả tiền mua hàng theo hóa đơn ngày 19/5/N (chiết
khấu thanh toán 1%) đã nhận giấy báo có của ngân hàng Vietinbank.
18 AMIS KẾ TOÁN
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
18. Ngày 23/05/N, mua 1.000 chai Nước ép nho của Công ty Welch chưa thanh toán tiền hàng, đơn giá
chưa gồm thuế GTGT 10% 560.000 đồng/chai theo hóa đơn GTGT số 33558/22.
19. Ngày 24/05/N nhưng bán y điều hòa cho Công ty TNHH Ngọc thu bằng tiền mặt
12.000.000 đồng, chưa bao gồm thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT số 2369, hiệu
1C22TQM.
20. Ngày 24/05/N, n hàng cho Khách sạn Sedona Hotel, chưa thu tiền hàng (đơn giá chưa bao
gồm thuế GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 2370, ký hiệu 1C22TQM.
Nước ép táo SL: 250 chai ĐG: 170.000 đồng/chai
Nước ép nho SL: 900 chai ĐG: 550.000 đồng/chai
21. Ngày 27/05/N, thanh toán tiền điện cho Công ty điện lực Nội (nh vào chi phí quản lý) bằng
chuyển khoản ngân hàng Agribank, tổng số tiền đã thanh toán bao gồm thuế GTGT 10%
5.500.000 đồng theo hóa đơn GTGT số 45678, hiệu 1K22TAA.
22. Ngày 27/05/N, chuyển khoản ngân hàng tại ngân hàng Agribank thanh toán cước phí internet
cho Công ty Viettel (tính o chi p quản lý) số tiền 2.200.000 đồng (chưa bao gồm thuế
GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 65978, ký hiệu 1K22TVA.
23. Ngày 29/05/N, chuyển khoản ngânng Agribank thanh toán tiền nước cho Công ty ớc sạch
Ni (tính o chi pquản lý), stiền chưa bao gồm thuế GTGT 5% thuế bảo vệ môi
trường 10% 2.500.000 đồng, tổng tiền thanh toán 2.875.000 đồng; theo hóa đơn GTGT số
4227, ký hiệu 1K22TAB.
24. Ngày 31/05/N, hạch toán lương c khoản trích theo ơng tháng 5/N cho các bộ phận:
Phòng ban
Lương thực tế
Lương đóng bảo hiểm
PGĐ.MSV, PHC.MSV & PKT.MSV
53.000.000
35.000.000
PKD.MSV
46.000.000
20.000.000
Cng
99.000.000
55.000.000
Yêu cầu 3: Thực hiện các bút toán cuối kỳ
- Tính khấu hao TSCĐ
- Tính giá xuất kho
- Khấu trừ thuế GTGT
- Kết chuyển lãi, l để c định kết quả kinh doanh (thuế suất thuế TNDN 20%)
Yêu cầu 4. Lập bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt đng kinh doanh
19 AMIS KẾ TOÁN
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
I 4:
I. Thông tin chung:
Tn giao diện AMIS KẾ TOÁN, chi nhánh làm việc của sinh viên ngày bắt đầu hạch toán trên
phn mềm 01/07/N. nh vc hoạt động của chi nhánh: Thương mại. Chi nnh làm việc của sinh
viên có thông tin trong mục II, III, IV như sau:
Yêu cầu 1: Khai báo các danh mục nhập số đầu kỳ
II. c danh mục
2.1. Danh mc cơ cấu tổ chức
STT
đơn vị
Tên đơn vị
Cấp tổ chức
1
PGĐ.MSV
Phòng giám đốc
Phòng ban
2
PKD.MSV
Phòng kinh doanh
Phòng ban
3
PHC.MSV
Phòng hành chính
Phòng ban
4
PKT.MSV
Phòng kế toán
Phòng ban
2.2. Danh mục nhà cung cấp
STT
nhà cung cấp
Tên nhà cung cấp
Địa chỉ
1
CT_VIET TUNG.MSV
Công ty TNHH Việt ng
Thái Hà, Đống Đa, Nội
2
CT_KINH DO.MSV
Công ty cổ phn Kinh Đô
Lợi, Hà Đông, Nội
3
CT_MASAN.MSV
ng ty CP thực phm Masan
Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội
4
CT_A CHAU.MSV
Công ty CP thực phẩm Á Châu
Hoàn Kiếm, Nội
5
CT_ACE FOOD.MSV
Công ty CP thực phẩm ACE Food
Trung Hòa, Cầu Giấy, Nội
6
CT_BIDRICO.MSV
Công ty TNHH Bidrico
Mễ Trì, Từ Liêm, Nội
7
CT_PHU HAI.MSV
Công ty TNHH Phú Hi
Thạchn, Long Biên, Nội
8
CT_HUU NGHI.MSV
Công ty CP thực phẩm Hữu Ngh
Hoàng Mai, Nội
2.3. Danh mc khách hàng
STT
khách ng
Tên khách hàng
Địa ch
1
ST_FIVIMART.MSV
Siêu thị Fivimart
Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Nội
2
CT_LAN CHI.MSV
Công ty TNHH Lan Chi
Hoàng Diu, Quang Trung, Nội
3
KS_NIKKO.MSV
Khách sn Nikko Nội
Trần Nhân Tông, Hai Trưng, Nội
4
ST_BIG C.MSV
Siêu thị Big C Thăng Long
Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Nội
5
KS_HORISON.MSV
Khách sạn Nội Horison
Cát Linh, Giảng Võ, Nội
6
CT_THANH DO.MSV
Công ty cổ phn Tnh Đô
Giải Phóng, Hai Trưng, Nội
7
ST_HA NOI.MSV
Siêu thị Nội
Duẩn, Ba Đình, Nội
2.4. Danh mục vật tư, hàng a
STT
VT, HH
Tên VT, HH
Loại VT,
HH
Đơn vị
nh
Thuế
suất
Kho
ngầm
định
TK
kho
kho ngầm định: 156.MSV Tên: Kho hàng hóa
1
OMACHI.MSV
tôm Omachi
Hàng hóa
Thùng
10%
156.MSV
1561
2
BA MIỀN.MSV
tôm ba miền
Hàng hóa
Thùng
10%
156.MSV
1561
20 AMIS KẾ TOÁN
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
STT
VT, HH
Tên VT, HH
Loại VT,
HH
Đơn vị
tính
Thuế
suất
Kho
ngầm
định
TK
kho
3
HAO HAO.MSV
tôm hảo ho
Hàng hóa
Thùng
10%
156.MSV
1561
4
NUOC_MAM.MSV
Nước mắm Phú Quốc
Hàng hóa
Chai
10%
156.MSV
1561
5
NUOC_TUONG.MSV
Nước ơng Maggi
Hàng hóa
Chai
10%
156.MSV
1561
6
BIA.MSV
Bia Nội
Hàng hóa
Thùng
10%
156.MSV
1561
7
COCA-COLA.MSV
Coca-cola
Hàng hóa
Thùng
10%
156.MSV
1561
kho ngầm định: 153.MSV Tên: Kho ng cụ dụng cụ
1
N.MSV
Bàn làm việc
CCDC
Chiếc
10%
153.MSV
1531
2
GHẾ.MSV
Ghế
CCDC
Chiếc
10%
153.MSV
1531
2.5. Danh mục Tài khoản ngân hàng
STT
Số Tài khoản
Tên viết tắt NH
Tên ngân ng
1
6420201008775.MSV
Agribank
Ngân hàng Nông nghiệp PTNT Việt Nam
2
102010000029102.MSV
Vietinbank
Ngân hàng TMCP công thương Việt Nam
III. Nhập số ban đầu (Đơn vị tính: VNĐ)
3.1. Danh mục TSCĐ (Biết ngày mua, ngày ghi tăng, ngày bắt đu sử dụng nh khấu hao trùng nhau)
TSCĐ
Tên TS
Phòng
ban
Ngày tính
khấu hao
Thời gian
sử dụng
Nguyên giá
Hao mòn
lũy kế
VPLV.MSV
Văn phòng làm việc
PGĐ.MSV
01/06/N-8
180 tháng
3.600.000.000
1.940.000.000
OTO.MSV
Ô chở hàng
PKD.MSV
01/07/N-6
120 tháng
600.000.000
360.000.000
MLL.MSV
Máy làm lnh
PKD.MSV
01/08/N-2
60 tháng
60.000.000
23.000.000
MĐH.MSV
Máy điều a
PHC.MSV
01/07/N-4
60 tháng
45.000.000
36.000.000
Tổng cộng
4.305.000.000
2.359.000.000
3.2. Số đầu kỳ của các tài khoản
Số hiu tài khoản
Tên tài khoản
Đầu kỳ
Cấp 1
Cấp 2
Nợ
111
Tiền mặt
456.835.000
1111
Tiền Việt Nam
456.835.000
112
Tiền gửi ngân hàng
745.890.000
1121
Tiền Việt Nam
745.890.000
Chi tiết
Tại ngân hàng Vietinbank
256.342.000
Tại ngân ng Agribank
489.548.000
131
Phải thu của khách hàng
250.000.000
Chi tiết
Công ty TNHH Lan Chi
130.000.000
Công ty cổ phn Thành Đô
120.000.000
153
1531
Công cụ dụng cụ
3.500.000
Chi tiết
Bàn làm vic (SL: 2 chiếc)
2.500.000
Ghế (SL: 10 chiếc)
1.000.000
156
1561
Hàng hóa
144.975.000
Chi tiết
tôm Hảo Hảo (SL: 1.900 thùng)
87.500.000
tôm Ba Miền (SL: 387 thùng)
14.725.000
21 AMIS KẾ TOÁN
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
Số hiu tài khoản
Tên tài khoản
Đầu kỳ
Cấp 1
Cấp 2
Nợ
tôm Omachi (SL: 292 thùng)
42.750.000
211
Tài sản cố định hữu hình
4.305.000.000
2111
Nhà cửa, vật kiến trúc
3.600.000.000
2113
Phương tiện vận tải truyn dn
600.000.000
2114
Thiết b, dụng cụ quản
105.000.000
214
Hao mòn TSCĐ
2.359.000.000
2141
Hao mòn TSCĐ hữu nh
2.359.000.000
331
Phải tr người n
350.000.000
Chi tiết
Công ty cổ phần Kinh Đô
200.000.000
Công ty TNHH Phú Hi
150.000.000
333
Thuế các khoản phải nộp N nước
15.500.000
33311
Thuế GTGT phi nộp
15.500.000
334
3341
Phải trả ng nhân viên
195.000.000
341
3411
Các khoản đi vay
650.000.000
353
3532
Quỹ phúc lợi
15.000.000
411
Vn đầu của chủ sở hữu
X
41111
Cổ phiếu phổ thông quyền biểu quyết
X
421
4212
Li nhun sau thuế chưa phân phi năm nay
93.125.000
Yêu cầu 2: Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
IV. Trong tháng 07 năm N, tại chi nhánh phát sinh các nghiệp vụ kinh tế như sau:
1. Ngày 02/07/N, Công ty TNHH Lan Chi mua hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản ngânng
Agribank ơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT s 2365, ký hiu
1C22TQM.
tôm Hảo Ho SL: 900 thùng ĐG: 75.000 đồng/thùng
tôm Omachi SL: 150 thùng ĐG: 178.000 đồng/thùng
2. Ngày 05/07/N, đặt hàng của Công ty CP thực phẩm Masan (đơn giá đã bao gồm thuế GTGT 10%):
tôm Ba Miền SL: 1.200 thùng ĐG: 51.700 đng/thùng
Nước mm Phú Quốc SL: 1.800 chai ĐG: 38.500 đồng/chai
tôm Omachi SL: 2.000 thùng ĐG: 159.500 đồng/thùng
3. Ngày 06/07/N, Công ty CP thực phẩm Masan chuyểnng theo đơn đặt ng ngày 05/07/N, chưa
thanh tn tiền ng (tlchiết khấu với mỗi mặt ng 1%) theo hóa đơn GTGT số 2435, ký
hiệu 1C22TMS.
4.Ngày 09/07/N, trả lại ng cho Công ty CP thực phẩm Masan theo hóa đơn số 2366, hiệu
1C22TQM. Slượng 20 thùng Mì tôm Omachi; Trừ vào công nợ.
5. Ngày 10/07/N, xuất kho 1 chiếc bàn làm việc sử dụng cho phòng kế toán, phân bổ dần đều, thời
gian phân bổ ước tính 4 tháng.
6.Ngày 12/07/N, kế toán Nguyễn Thị Thu lập phiếu chi trả tiền ơng cho nhân viên ng ty
195.000.000 đồng.
22 AMIS KẾ TOÁN
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
7. Ngày 12/07/N, xuất kho 5 chiếc ghế ng cho phòng kinh doanh, phân bổ dần đu, thời gian
phân bổ ước tính 2 tháng.
8. Ngày 13/07/N, chi tạm ứng công c phí cho nhân viên Hoàng Thị phòng kinh doanh số tiền:
13.000.000 đồng.
9. Ngày 14/07/N, mua ng của Công ty TNHH PHải, chưa thanh toán tiền ng ơn gchưa bao
gồm thuế GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 2436, hiệu 1C22TPH.
Bia
SL: 4.500 thùng
ĐG: 220.000 đồng/thùng
Coca-Cola
SL: 2.200 thùng
ĐG: 150.000 đồng/thùng
Nước ơng Maggi
SL: 1.800 chai
ĐG: 20.000 đồng/chai
10. Ngày 15/07/N, n hàng cho Siêu thị Fivimart, đơn giá đã bao gồm thuế GTGT 10%, đã thu
bằng chuyển khoản qua ngân hàng Agribank theo hóa đơn GTGT số 2367, ký hiu 1C22TQM.
Bia
SL: 1.500 thùng
ĐG: 308.000 đồng/thùng
Coca-Cola
SL: 800 thùng
ĐG: 203.500 đồng/thùng
Nước ơng Maggi
SL: 1.100 chai
ĐG: 30.800 đồng/chai
11. Ngày 17/07/N, chi tin mặt đ tiếp khách tại Nhàng Hoa Sen (tính o chi phí bán ng) số
tiền 7.700.000 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT s 2445, ký hiệu
1C22THS.
12. Ngày 20/07/N, bán hàng cho Công ty cổ phn Thành Đô, đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%,
khách ng chưa thanh toán theo hóa đơn GTGT số 2368, hiệu 1C22TQM.
tôm Ba Miền
SL: 600 thùng
ĐG: 71.000 đồng/thùng
Nước mắm Phú Quốc
SL: 200 chai
ĐG: 58.800 đồng/chai
tôm Omachi
SL: 290 thùng
ĐG: 178.000 đồng/thùng
13. Ngày 21/07/N, mua hàng của ng ty CP thực phẩm ACE Food theo hóa đơn GTGT số 2567,
hiệu 1C22TAF (chưa thanh toán tiền hàng, đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%), (tỷ l
chiết khấu với mỗi mt hàng là 1%).
Coca-Cola
SL: 1.390 thùng
ĐG: 144.000 đồng/thùng
tôm Omachi
SL: 1.900 thùng
ĐG: 148.000 đồng/thùng
Tổng chi phí vận chuyển: 2.100.000 đồng (chưa bao gồm thuế GTGT 10%) đã thanh toán bằng
tiền mặt cho Công ty vận tải ng Phong theo hóa đơn GTGT số 26835, hiệu 1C22THP. Chi
phí vận chuyển phân bổ theo tiêu thức giá trị.
14. Ngày 22/07/N, Công ty TNHH Lan Chi đặtng (đơn gchưa bao gồm thuế GTGT 10%)
Coca-Cola
SL: 1.470 thùng
ĐG: 190.000 đồng/thùng
tôm Omachi
SL: 1.200 thùng
ĐG: 185.000 đồng/thùng
15. Ngày 22/07/N, mua mới một máy phát điện của Công ty TNHH Sơn Lan sử dụng cho phòng
hành chính, chưa thanh toán tiền theo hóa đơn GTGT số 2790, hiệu 1C22TSL số tiền:
88.000.000 đồng, đã bao gồm thuế GTGT 10%. Thời gian sử dụng 10 năm, ngày bắt đầu sử
dụng 22/07/N.
16. Ngày 23/07/N, chi tiền mặt mua văn phòng phẩm của Công ty văn phòng phẩm Hương Nguyên
(tính o chi pquản lý) số tiền 2.700.000 đồng (chưa bao gồm thuế GTGT 10%), theo a
đơn GTGT số 956, hiệu 1C22THN.
23 AMIS KẾ TOÁN
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
17. Ngày 23/07/N, chuyển ng cho ng ty TNHH Lan Chi theo đơn đặt ng ngày 22/07/N đã
thu tiền gửi ngân hàng Agribank (tỷ lệ chiết khấu 2% với mỗi mặt hàng) theo hóa đơn GTGT s
2369, ký hiệu 1C22TQM.
18. Ngày 23/07/N, nhượngn máy làm lạnh cho Công ty cổ phần Ngọc thu bằng chuyển khoản
qua ngân hàng Vietinbank số tiền 33.000.000 đồng, đã bao gồm thuế GTGT 10%, theo hóa đơn
GTGT số 2370, ký hiệu 1C22TQM.
19. Ngày 23/07/N, bán ng cho Khách sạn Hà Nội Horison, chưa thu tiền ng (đơn giá chưa bao
gồm thuế GTGT 10%) (tỷ lchiết khấu với mỗi mặt hàng 1%) theo hóa đơn GTGT số 2371,
ký hiệu 1C22TQM.
Bia SL: 2.500 thùng ĐG: 320.000 đồng/thùng
Coca-cola SL: 1.000 thùng ĐG: 187.000 đồng/thùng
20. Ngày 24/07/N, Khách sạn Hà Nội Horison trả tiền mua ng theo hóa đơn ngày 23/07/N (chiết
khấu thanh toán 2%) đã nhận giấy báo có của ngân hàng Vietinbank.
21. Ngày 26/07/N, Công ty TNHH Lan Chi trả lại hàng theo hóa đơn GTGT số 287, hiệu 1C22TLC.
Số ợng 50 thùng Coca-Cola. Doanh nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt.
22. Ngày 27/07/N, thanh toán tiền điện cho Công ty điện lực Nội (nh vào chi phí quản lý) bằng
chuyển khoản ngân hàng Agribank, số tiền chưa bao gồm thuế GTGT 10% 6.350.000 đồng
theo hóa đơn GTGT s 45678, ký hiệu 1K22TAA.
23. Ngày 29/07/N, chuyển khon ngân hàng Agribank thanh toán tiền nước phục vụ toàn doanh
nghiệp cho Công ty ớc sạch Hà Nội, số tiền chưa bao gồm thuế GTGT 5% thuế bảo vệ
môi trường 10% 3.000.000 đồng, tổng tiền thanh toán 3.450.000 đồng; theo hóa đơn GTGT
số 3507, ký hiu 1K22TAT.
24. Ngày 29/07/N, chuyển khoản ngân hàng tại ngân hàng Agribank thanh toán cước p internet
cho Công ty FPT (tính vào chi phí quản lý) số tiền 2.280.000 đồng (chưa bao gồm thuế GTGT
10%) theo hóa đơn GTGT số 5978, ký hiu 1C22TFP.
25. Ngày 31/07/N, hạch toán lương các khoản trích theo ơng tháng 7/N cho các bộ phận:
Phòng ban
Lương thực tế
Lương đóng bảo hiểm
PGĐ.MSV, PHC.MSV & PKT.MSV
83.000.000
55.000.000
PKD.MSV
112.000.000
70.000.000
Cng
195.000.000
125.000.000
Yêu cầu 3: Thực hiện các bút toán cuối kỳ
- Thực hiện các bút toán cuối k (tháng);
- Tính khấu hao TSCĐ
- Phân bổ CCDC
- Tính giá xuất kho
- Khấu trừ thuế GTGT
- Kết chuyển lãi, l để c định kết quả kinh doanh (thuế suất thuế TNDN 20%)
Yêu cầu 4. Lập bảng cân đối kế toán, o cáo kết quả hoạt đng kinh doanh
24 AMIS KẾ TOÁN
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
I 5:
I. Thông tin ban đầu
Tn giao diện AMIS KẾ TOÁN, chi nhánh làm việc của sinh viên có ngày bắt đầu hạch toán trên
phn mềm là 01/01/N. Lĩnh vực hoạt động của chi nhánh: Sn xuất.
Chi nhánh làm việc ca sinh viên có thông tin trong mục II, III, IV n sau:
Yêu cầu 1: Khai báo các danh mục nhập số đầu kỳ
II. c danh mục
2.1. Danh mc Cơ cu t chức
STT
đơn vị
Tên đơn vị
Cấp tổ chức
1
PX1.MSV
Phân xưng 1
Phân xưởng
2
PX2.MSV
Phân xưng 2
Phân xưởng
2.2. Danh mc Nhà cung cp
STT
Tên
Địa ch
1
CT_HALIEN.MSV
Công ty TNHH Liên
Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Nội
2
CT_TRAANH.MSV
Công ty cổ phn T Anh
Xuân Thủy, Cầu Giấy, Ni
3
CT_NUOC2.MSV
Công ty c sạch số 2 Nội
Nguyễn Văn Linh, Long Biên, Nội
4
CT_DIENLUC.MSV
Công ty Đin lực Long Biên
Ngô Gia Tự, Long Biên, Nội
2.3. Danh mục i khoản ngân hàng
Số tài khoản
Tên viết tắt NH
Tên ngân ng
0181003429133.MSV
Vietcombank
Ngân ng TMCP ngoại thương Việt Nam
2.4. Danh mục Vt tư,ng hóa
TT
VT, HH
Tên VT, HH
Thuế
suất
Đơn
vị
Kho
TK
kho
nh
chất
SL
tồn
Giá tr tồn
kho ngm định: 152.MSV Tên: Kho Nguyên vật liệu
1
KAKI 1,5.MSV
Vải kaki kh 1,5 m
10%
M
152.MSV
152
VTHH
1.500
97.500.000
2
KAKI 1,4.MSV
Vải kaki kh 1,4 m
10%
M
152.MSV
152
VTHH
1.000
60.000.000
3
LON_TRANG.MSV
Vải lon trắng
10%
M
152.MSV
152
VTHH
3.600
180.000.000
4
LON_KE.MSV
Vải lon kẻ
10%
M
152.MSV
152
VTHH
3.500
192.500.000
5
KHOA_20.MSV
Khóa 20 cm
10%
i
152.MSV
152
VTHH
500
5.000.000
6
CUC_500.MSV
Cúc hộp 500
10%
Hộp
152.MSV
152
VTHH
40
5.000.000
7
CHI_500.MSV
Chỉ khâu 500 m
10%
Cuộn
152.MSV
152
VTHH
500
10.000.000
kho ngm định: 153.MSV Tên: Kho công cụ dụng cụ
1
KIM.MSV
Kim may
10%
Hộp
153.MSV
1531
VTHH
10
1.500.000
2
KEO.MSV
Kéo cắt
10%
Chiếc
153.MSV
1531
VTHH
20
2.000.000
kho ngm định: 155.MSV Tên: Kho thành phẩm
1
QUAN_NAM.MSV
Qun nam
10%
i
155.MSV
1551
TP
0
0
2
QUAN_NU.MSV
Qun nữ
10%
i
155.MSV
1551
TP
0
0
3
SOMI_NAM.MSV
Áo mi nam
10%
i
155.MSV
1551
TP
0
0
4
SOMI_NU.MSV
Áo mi nữ
10%
i
155.MSV
1551
TP
0
0
25 AMIS KẾ TOÁN
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
2.5. Đối tượng tập hợp chi phí: Theo phân xưởng, chi tiết:
STT
ĐTTHCP
Tên ĐTTHCP
Tên thành phẩm
1
PX1_QUAN.MSV
Phân xưng 1 Quần
Quần nam
Quần nữ
2
PX2_SOMI.MSV
Phân xưởng 2 mi
Áo mi nam
Áo mi nữ
Các chi phí liên quan trực tiếp đến phân xưởng nào ttập hợp trực tiếp cho từng phân ởng đó,
các chi phí khác sẽ tập hợp cho toàn doanh nghiệp phân bổ cho từng phân xưởng theo chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp.
III. Nhập số ban đầu (đơn vị: VNĐ)
3.1. Danh mục chi phí trả trước đầu kỳ
Tên chi phí
Phân
xưởng
Đối tượng tập
hợp chi phí
Ngày ghi
nhận
Số kỳ
phân bổ
Số tiền
Số tiền đã
phân bổ
CPSC-
NX1.MSV
Chi phí sửa chữa
Nhà xưởng 1
PX1
PX1_QUAN.MSV
01/12/N-1
4
20.000.000
5.000.000
3.2. Danh mục Tài sản cố định đầu kỳ
Tên TSCĐ
Phân
xưởng
Đối tượng tập hợp
chi phí
Ngày tính
khấu hao
Thời gian
sử dụng
Nguyên giá
HMLK
NX1.MSV
Nhà xưởng 1
PX1
PX1_QUAN.MSV
01/01/N-6
120 tháng
1.500.000.000
900.000.000
MM1.MSV
Máy may 1
PX1
PX1_QUAN.MSV
01/01/N-3
72 tháng
33.000.000
16.500.000
MM3.MSV
Máy may 3
PX1
PX1_QUAN.MSV
01/01/N-3
84 tháng
35.000.000
15.000.000
NX2.MSV
Nhà xưởng 2
PX2
PX2_SOMI.MSV
01/01/N-5
180 tháng
1.950.000.000
650.000.000
MM2.MSV
Máy may 2
PX2
PX2_SOMI.MSV
01/01/N-3
72 tháng
33.000.000
16.500.000
MM4.MSV
Máy may 4
PX2
PX2_SOMI.MSV
01/01/N-3
84 tháng
35.000.000
15.000.000
Tổng cng
3.586.000.000
1.613.000.000
(Doanh nghiệp tính khấu hao TSCĐ theo đường thẳng. Ngày ghi tăng ngày tính khấu hao trùng nhau)
3.3. Số đầu kỳ của c i khoản
Số hiệu TK
Tên tài khoản
Số đầu kỳ
Cấp 1
Cấp 2
Nợ
111
Tiền mặt
48.000.000
1111
Tiền Việt Nam
48.000.000
112
Tiền gửi ngân hang
352.400.000
1121
Tiền Việt Nam (Vietcombank)
352.400.000
152
Nguyên vật liệu (*)
550.000.000
153
1531
Công cụ dụng cụ (**)
3.500.000
154
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
57.500.000
- Phân xưởng 1 (CP NVL trực tiếp)
27.500.000
- Phân xưởng 2 (CP NVL trực tiếp)
30.000.000
211
Tài sản cố định hữu hình
3.586.000.000
26 AMIS KẾ TOÁN
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
Số hiệu TK
Tên tài khoản
Số đầu kỳ
Cấp 1
Cấp 2
Nợ
2111
Nhà ca vật kiến trúc
3.450.000.000
2112
Máy móc, thiết bị
136.000.000
214
Hao mòn TSCĐ
1.613.000.000
2141
Hào mòn TSCĐ hữu nh
1.613.000.000
242
Chi phí trả trước
15.000.000
338
3388
Phải trả, phải nộp khác
12.340.000
341
3411
Các khoản đi vay
250.000.000
411
4111
Vn góp của chủ sở hữu
2.797.400.000
41111
Cổ phiếu phổ thông quyền biểu quyết
2.797.400.000
421
4212
LN sau thuế chưa phân phối m nay
X = ???
(*) (**) Chi tiết theo danh mục vật ng hóa, công cụ dụng cụ thành phẩm.
Yêu cầu 2: Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
IV. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
1. Ngày 04/01/N, mua vật chưa thanh toán của ng ty TNHH Liên sử dụng ngay cho
PX1_QUAN, theo hóa đơn GTGT số 88, ký hiệu 1C22THL, ngày 04/01/N, đơn giá chưa bao
gồm thuế GTGT 10%:
Vi kaki khổ 1,5 m SL: 4.500 ĐG: 65.000 đồng/m
Vi kaki khổ 1,4 m SL: 5.000 ĐG: 60.000 đồng/m
Khóa 20 cm SL: 4.500 ĐG: 10.000 đồng/cái
Chỉ khâu 500 m SL: 200 ĐG: 20.000 đồng/cuộn
2. Ngày 05/01/N, mua công cụ dụng cụ nhập kho của Công ty cổ phn T Anh (chưa thanh toán).
Đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT s45, ký hiệu 1C22TTA, ny
05/01/N:
Kéo cắt
SL: 10
ĐG: 100.000 đồng/chiếc
Kim may
SL: 20
ĐG: 150.000 đồng/hộp
3. Ngày 06/01/N, xuất công cụ dụng cụ sử dụng cho sản xuất (phân bổ 1 ln):
CCDC
Số lượng
PX1_QUAN.MSV
Kéo cắt
15
Kim may
10
PX2_SOMI.MSV
Kéo cắt
14
Kim may
18
4. Ngày 07/01/N, xuất vật cho PX2_SOMI để sản xuất sn phẩm, bao gồm:
Vật
Đơn vị tính
Số lượng
Vi lon trắng
M
3.500
Vi lon kẻ
M
3.500
Cúc hộp 500
Hộp
30
Chỉ khâu 500m
Cuộn
200
27 AMIS KẾ TOÁN
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
5. Ngày 12/01/N, nhp kho thành phm:
Thành phẩm
Số lượng
PX1-QUAN.MSV
Quần nam
1.000
Quần nữ
800
PX2-SOMI.MSV
Áo mi nam
900
Áo mi nữ
1.000
6. Ngày 27/01/N, chuyển khoản ngân hàng Vietcombank thanh toán tiền điện phục vụ sản xuất cho
Công ty điện lực Long Biên, số tiền chưa bao gồm thuế GTGT 10% 5.000.000 đồng, hóa đơn
số 1356 ký hiệu 1K22TAA.
7. Ngày 27/01/N, chuyển khoản ngân hàng Vietcombank thanh toán tiền c phc vụ sản xuất
cho Công ty nước sạch số 2 Nội, số tiền chưa bao gồm thuế GTGT 5% thuế bảo v i
trường 10% 2.000.000 đồng, tổng tiền thanh toán 2.300.000 đồng; theo a đơn GTGT số
1587, ký hiệu 1K22TAT.
8. Ngày 28/01/N, nhp kho thành phẩm:
Thành phẩm
Số lượng
PX1_QUAN.MSV
Quần nam
1.400
Quần nữ
1.000
PX2_SOMI.MSV
Áo mi nam
900
Áo mi nữ
1.200
9. Ngày 28/01/N, chi tiền mặt thanh toán tiền sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị sản xuất cho
Công ty TNHH ng Long số tiền 5.500.000 đồng đã bao gồm thuế GTGT 10%, theo hóa
đơn GTGT số 251, ký hiệu 1C22THL. Tiền sửa chữa được phân bổ 1 lần vào chi phí sn xuất
chung của c 2 phân xưởng.
10. Ngày 31/01/N, hạch toán lương các khoản trích theo ơng của công nhân viên trong tháng:
Bộ phận
Lương thực tế
Lương đóng bảo hiểm
Sản xuất PX1_QUAN
130.405.000
116.340.000
Sản xuất PX2_SOMI
160.000.000
147.000.000
Quản phân xưởng
25.000.000
20.000.000
11. Ngày 31/01/N, phân bổ chi phí trả trước cho phân ởng 1.
12. Ngày 31/01/N, lập bng tính khấu hao TSCĐ tháng 1 năm N.
13. Tính gxuất kho cho vật tư, công cụ dụng cụ sử dụng trong kỳ.
Yêu cầu 3: Tính giá thành cho các thành phẩm trong tháng 1 năm N theo phương pháp hệ số
kết chuyển chi phí.
Biết rằng:
- Giá thành định mc của từng sản phm như sau:
28 AMIS KẾ TOÁN
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
SP
CP NVL
trc tiếp
CP NC
trc tiếp
CP NC
gián tiếp
CP
khấu hao
CP dịch vụ
mua ngoài
CP bằng
tin kc
Tổng
cộng
QUAN_NU.MSV
83.000
27.000
1.500
1.200
2.600
1.200
116.500
QUAN_NAM.MSV
94.000
30.000
2.000
1.500
3.000
1.200
131.700
SOMI_NAM.MSV
54.000
32.000
1.500
1.000
1.500
400
90.400
SOMI_NU.MSV
54.000
35.000
1.400
1.000
1.300
700
93.400
- Kỳ nh giá thành: tháng
- Chi phí sn xuất chung phân bổ theo nguyên vật liệu trực tiếp
- Chi phí dở dang cuối kỳ c định theo nguyên vật liệu trực tiếp:
STT
Sản phẩm
Số ợng sản phẩm dở dang
1
Quần nam
180
2
Quần nữ
155
3
mi nam
210
4
mi nữ
220
Yêu cầu 4. Lập Bảng n đối kế toán B01 vào ngày 31/01/N. (Giám đc: Quốc Cường
người lập biểu: Nguyễn Thị Lan)
29 AMIS KẾ TOÁN
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
I 6:
I. Thông tin ban đầu
Tn giao diện AMIS KẾ TOÁN, chi nhánh làm việc của sinh viên có ngày bắt đầu hạch toán trên
phn mềm là 01/01/N. Lĩnh vực hoạt động của chi nhánh: Thương mại và sản xuất.
Chi nhánh làm việc ca sinh viên có thông tin trong mục II, III, IV n sau:
Yêu cầu 1: Khai báo các danh mục nhập số đầu kỳ
II. c danh mục
2.1. Danh mục phòng ban, phân xưởng
STT
đơn vị
Tên đơn vị
Cấp tổ chức
1
PGD.MSV
Phòng Giám đốc
Phòng ban
2
PKD.MSV
Phòng kinh doanh
Phòng ban
3
PX.MSV
Phân xưởng
Phân xưởng
2.2. Danh mục Tài khoản ngân hàng
STT
Số Tài khoản
Tên viết tắt
NH
Tên ngân ng
1
102010001230356.MSV
Vietinbank
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
2
6420201008775.MSV
Agribank
Ngân hàng Nông nghiệp PTNT Việt Nam
2.3. Danh mc Khách hàng
STT
khách ng
Tên khách hàng
Địa ch
1
CT_HOANGHA.MSV
Công ty TNHH Hoàng
Láng Hạ, Ba Đình, Nội
2
CT_BINHMINH.MSV
Công ty cổ phần Bình Minh
Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Nội
2.4. Danh mc Nhà cung cp
STT
nhà cung cấp
Tên nhà cung cấp
Địa ch
1
CT_NAMHA.MSV
Công ty cổ phn Nam
Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Nội
2
CT_ANHHONG.MSV
Công ty TNHH Ánh Hồng
Yên Hòa, Cầu Giấy, Nội
3
CT_TUONGAN.MSV
Công ty cổ phần Tường An
Giảng Võ, Ba Đình, Ni
2.5. Danh mục vật hàng hóa
TT
Tên VT, HH
% Thuế
GTGT
Đơn vị
tính
Kho
TK
kho
Số lượng
tồn
Giá tr tồn
kho ngm định: 152.MSV Tên: Kho nguyên vt liệu
1
SUA_TUOI.MSV
Sữa ơi
10%
Lít
152.MSV
152
20.000
500.000.000
2
DUONG.MSV
Đường
10%
Kg
152.MSV
152
12.000
324.000.000
3
BOT_SUA.MSV
Bột sa
10%
Kg
152.MSV
152
10.000
280.000.000
4
COD.MSV
Chất ổn định
10%
Kg
152.MSV
152
7.500
150.000.000
5
BO.MSV
10%
Kg
152.MSV
152
2.000
200.000.000
6
HOP_GIAY.MSV
Hộp giấy
10%
Hộp
152.MSV
152
50.000
150.000.000
7
TUI_GIAY.MSV
Túi giấy
10%
Túi
152.MSV
152
50.000
125.000.000
8
VANI.MSV
Vani
10%
Lít
152.MSV
152
8.000
320.000.000
30 AMIS KẾ TOÁN
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
kho ngm định: 153.MSV Tên: Kho công cụ dụng cụ
1
BUA.MSV
a
10%
i
153.MSV
1531
100
7.500.000
2
KIM.MSV
Kìm
10%
i
153.MSV
1531
50
2.750.000
3
DAO.MSV
Dao
10%
i
153.MSV
1531
120
4.200.000
kho ngầm định: 155.MSV Tên: Kho thành phẩm
1
STDH.MSV
Sữa tươi đóng
hộp
10%
Hộp
155.MSV
1551
54.000
300.000.000
2
STDT.MSV
Sữa tươi
đóng túi
10%
Túi
155.MSV
1551
49.000
200.000.000
2.6. Danh mục đối tượng tập hợp chi phí: Sản phẩm.
Các chi phí liên quan trực tiếp đến sản phẩm nào t tập hợp trực tiếp cho sản phẩm đó, các chi phí
khác stập hợp cho toàn phân xưởng phân bổ cho từng sản phẩm theo chi phí nguyên vật liu
trực tiếp.
III. Nhập số ban đầu (đơn vị: VNĐ)
3.1. Danh mục tài sản cố định (Ngày ghi tăng và ngày bt đầu tính khấu hao là trùng nhau).
Chú ý: N xưởng máy trộn sử dụng cho cả 2 sản phẩm, máy đóng hộp chỉ sử dụng cho sản
phẩm sữa tươi đóng hộp, máy dán i chỉ sử dụng cho sản phẩm sữa tươi đóng túi.
TSCĐ
Tên TSCĐ
Đơn vị sử
dụng
Ngày tính
khấu hao
Thời gian
sử dụng
Nguyên giá
Hao mòn
y kế
VPLV1.MSV
Văn phòng làm việc 1
PGD.MS
V
01/01/N-4
240 tháng
2.500.000.000
500.000.000
DH_DK.MSV
Điều hòa Daikin
PGD.MS
V
01/01/N-3
96 tháng
32.000.000
12.000.000
VPLV2.MSV
Văn phòng làm việc 2
PKD.MS
V
01/01/N-4
132 tháng
1.100.000.000
400.000.000
XE_NIS.MSV
Xe chở hàng Nissan
PKD.MS
V
01/01/N-4
120 tháng
650.000.000
260.000.000
NXSX.MSV
Nhà xưởng sản xut
PX.MSV
01/01/N-4
480 tháng
6.000.000.000
600.000.000
MT.MSV
Máy trn
PX.MSV
01/09/N-2
120 tháng
720.000.000
96.000.000
H.MSV
Máy đóng hộp
PX.MSV
01/06/N-3
120 tháng
840.000.000
217.000.000
MDT.MSV
Máy dán túi
PX.MSV
01/01/N-4
120 tháng
600.000.000
240.000.000
Tổng
12.442.000.000
2.325.000.000
3.2. Số đầu kỳ của các tài khoản
Số hiệu TK
Tên i khoản
Số đầu kỳ
Cấp 1
Cấp 2
Nợ
111
Tiền mặt
466.434.000
1111
Tiền Việt Nam
466.434.000
112
1211
Tiền gửi ngân hang
652.254.000
31 AMIS KẾ TOÁN
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
Số hiệu TK
Tên i khoản
Số đầu kỳ
Cấp 1
Cấp 2
Nợ
Chi tiết
Tại ngân hàng Vietinbank
220.211.000
Tại ngân hàng Agribank
432.043.000
131
Phải thu của khách hàng
80.000.000
Chi tiết
Công ty TNHH Hoàng
50.000.000
Công ty cổ phn Bình Minh
30.000.000
152
Nguyên vật liu (*)
2.049.000.000
153
1531
Công cụ dụng cụ (**)
14.450.000
154
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
50.000.000
- Sữa tươi đóng hộp (CP NVL trực tiếp)
30.000.000
- Sữa ơi đóng túi (CP NVL trực tiếp)
20.000.000
155
1551
Thành phẩm (***)
500.000.000
211
Tài sản cố định
12.442.000.000
2111
Nhà cửa vật kiến trúc
9.600.000.000
2112
Máy móc thiết bị
2.160.000.000
2113
Phương tiện vận ti truyền dẫn
650.000.000
2114
Thiết bị dụng cụ quản
32.000.000
214
Hao mòn TSCĐ
2.325.000.000
2141
Hao mòn TSCĐ hữu nh
2.325.000.000
331
Phải trả người n
180.000.000
Chi tiết
Công ty cổ phần Tường An
80.000.000
Công ty TNHH Ánh Hồng
100.000.000
341
Vay nợ thuê i chính
850.000.000
3411
Các khoản đi vay
850.000.000
353
Quỹ khen thưởng phúc lợi
54.000.000
3531
Quỹ khen thưởng
54.000.000
411
4111
Vn góp của chủ sở hữu
X
41111
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
X
421
4212
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phi
102.348.000
(*) (**) (***) Chi tiết theo danh mục vật hàng hóa, công cụ dụng cụ thành phẩm
Yêu cầu 2: Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
IV. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
1. Ngày 04/01/N, mua vt về nhp kho của Công ty cổ phần Nam theo hóa đơn GTGT số 2034,
hiệu 1C22TNH (chưa thanh toán tiền ng, đơn g chưa thuế GTGT 10%)
Hộp giy
SL: 180.000 hộp
ĐG: 2.800 đồng/hộp
Túi giấy
SL: 180.000 túi
ĐG: 2.000 đồng/túi
32 AMIS KẾ TOÁN
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
Tổng chi phí vận chuyển: 2.200.000 đồng ã bao gồm thuế GTGT 10%) đã thanh toán bằng
tiền mặt cho Công ty vận tải Hằng theo hóa đơn GTGT số 3735, ký hiệu 1C22TLH. Chi phí
vận chuyển được phân bổ theo tiêu thc số lượng.
2. Ngày 05/01/N, mua công cụ dụng cụ nhập kho của Công ty TNHH Ngọc Dũng. DN chưa thanh toán:
Búa SL: 50 cái ĐG: 75.000 đồng/cái
Dao SL: 50 cái ĐG: 35.000 đồng/cái
Đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT số 138, ký hiệu 1C22TND, ngày
05/01/N.
3. Ngày 06/01/N, xuất kho thành phẩm n cho Công ty cphần Bình Minh,
thu bằng tiền gửi ngân hàng Agribank ơn giá đã bao gồm 10% thuế GTGT) theo hóa đơn
GTGT số 539, ký hiệu 1C22TQM .
Sữa tươi đóng hộp
SL: 45.000 hộp
ĐG: 6.930 đồng/hộp
Sữa tươi đóng túi
SL: 40.000 túi
ĐG: 5.500 đồng/túi
4. Ngày 06/01/N, mua vật tư vnhập kho của ng ty cphần Tường An, đã
thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng Agribank (Chiết khấu thương mại 1% trên mỗi mặt hàng)
Sữa tươi
SL: 5.000 lít
ĐG: 25.000 đồng/lít
Đường
SL: 3.000 kg
ĐG: 27.000 đồng/kg
Bột sữa
SL: 2.000 kg
ĐG: 28.000 đồng/kg
Chất ổn định
SL: 1.000 kg
ĐG: 20.000 đồng/kg
Đơn gchưa bao gồm thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT số 42, ký hiệu 1C22TTA ngày
06/01/N.
5. Ngày 07/01/N, xuất công cụ dụng cụ sử dụng cho sn xuất (phân bổ 1 lần)
Búa SL: 20 Kìm SL: 20 Dao SL: 20
6. Ngày 07/01/N xuất kho Nguyên vật liệu để sản xuất 2 sn phẩm
ĐVT
Sữa ơi đóng hp
Sữa ơi đóng i
Lít
8.000
4.000
Kg
5.000
2.000
Kg
4.000
1.000
Kg
3.000
1.000
Hộp
230.000
-
Túi
-
153.000
7. Ngày 08/01/N mua nguyên vật liệu của Công ty TNHH Ánh Hồng sử dng ngay cho sản xuất:
Nguyên vật liu
Đơn giá
Sữa ơi đóng hp
Sữa ơi đóng i
100.000 đồng/kg
750 kg
500 kg
Vani
40.000 đồng/lít
300 lít
220 lít
Đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT số 22, ký hiu 1C22TAH, ngày
08/01/N, chưa thanh toán cho ngưi bán.
33 AMIS KẾ TOÁN
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
8. Ngày 15/01/N, chi tiền mặt thanh toán tiền sửa chữa, bảo ỡng máy móc thiết bị sản xuất cho
Công ty Cổ phần chế tạo y Hà Nội số tiền 8.800.000 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%)
theo hóa đơn GTGT số 154, ký hiu 1C22THN, ngày 15/01/N. Chi p này được phân bổ 2
lần (trong tháng 1/N tháng 2/N) vào chi phí sản xuất chung ca 2 sản phẩm.
9. Ngày 26/01/N mua mới 1 y trộn của Công ty kViệt Trung cho phân ng sản xuất
(chưa thanh tn) theo hóa đơn GTGT số 265, hiu 1C22TVT số tiền: 800.000.000 đng,
chưa bao gồm thuế GTGT 10%. Thời gian s dng 11 năm, bắt đầu sdụng từ ngày 01/02/N.
Tổng chi phí vận chuyển lắp đặt máy trên 27.500.000 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%), đã
thanh toán bằng chuyển khoản qua ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam cho Công ty Lê
Hằng theo hóa đơn GTGT số 346, hiu 1C22TLH.
10. Ngày 27/01/N, chuyển khon ngân hàng Agribank thanh toán tiền điện cho Công ty điện lực
Nội, tổng số tiền thanh toán 9.416.000 đồng ã bao gồm thuế GTGT 10%), a đơn GTGT s
4674, ký hiệu 1K22TAA.
Bộ phận
Phân xưởng
P. Giám đốc
P. Kinh doanh
Cng
Số tiền
6.820.000
1.265.000
1.331.000
9.416.000
11. Ngày 27/01/N, chuyển khoản ngân hàng Agribank thanh toán tiền c phục vụ hoạt động sản
xuất cho Công ty nước sch Nội. Theo hóa đơn GTGT số 3545, hiệu 1K22TNT: stiền
chưa bao gồm thuế GTGT 5% thuế bảo vệ môi trường 10% 6.590.000 đồng, tổng s tiền
thanh toán là 7.578.500 đồng.
12. Ngày 29/01/N, nhập kho thành phẩm:
Sữa tươi đóng hộp SL: 240.000 hộp
Sữa tươi đóng túi SL: 160.000 túi
13. Ngày 30/01/N, xuất kho thành phẩm n cho Công ty TNHH Hoàng ca thu được tiền hàng
(đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 540, hiệu 1C22TQM (tỷ lệ
chiết khấu 2% với mỗi mặt hàng).
Sữa tươi đóng hộp
SL: 230.000
ĐG: 6.400 đồng/hộp
Sữa tươi đóng túi
SL: 160.000
ĐG: 5.200 đồng/túi
14. Ngày 31/01/N, hạch toán lương các khon trích theo ơng của công nhân viên trong tháng:
Bộ phận
ơng thực tế
Lương đóng bảo hiểm
Sản xuất Sữa ơi đóng hộp
75.000.000 đ
60.000.000 đ
Sản xuất Sữa ơi đóng túi
52.000.000 đ
40.000.000 đ
Quản phân xưởng
55.000.000 đ
45.000.000 đ
P. Giám đốc
50.000.000 đ
30.000.000 đ
P. Kinh doanh
30.000.000 đ
20.000.000 đ
Cng
262.000.000 đ
195.000.000 đ
15. Ngày 31/01/N, lập bảng tính khấu hao TSCĐ tháng 01, phân bổ chi phí trả trước (cho CP sửa
chữa, bảo dưỡng máy móc thiết bị) tháng 01
16. Tính cp nhật giá xuất kho cho nguyên vật liệu công cụ dng cụ trong tháng 01.
17. Ngày 31/01/N, tính giá thành kết chuyển chi phí sn xuất của các thành phẩm nhập kho trong
tháng 1 năm N theo phương pháp gin đơn.
34 AMIS KẾ TOÁN
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
- Kỳ nh giá thành: Tháng
- PP đánh giá sản phẩm dở dang: Theo Chi phí nguyên vt liệu trực tiếp
- Số lượng sn phẩm dở dang: 5.000 Sữa tươi đóng hộp; 3.000 Sữa tươi đóng túi;
18. Ngày 31/01/N, lập tờ khai thuế GTGT khấu trừ thuế GTGT của tháng 01.
19. Kết chuyển chi phí, doanh thu c định kết quả kinh doanh tháng 01. Biết thuế suất thuế
TNDN 20%.
Yêu cầu 3. Lập Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết qu hoạt động kinh doanh tháng 01 m N.
(Giám đốc: Nguyễn Văn Long người lập biểu: Hn sinh viên)
35 AMIS KẾ TOÁN
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
I 7:
I. Thông tin ban đầu
Tn giao diện AMIS KẾ TOÁN, chi nhánh làm vic ca sinh viên có ngày bắt đầu hạch toán trên
phn mềm là 01/01/N. Lĩnh vực hoạt động của chi nhánh: Thương mại và sn xuất.
Chi nhánh làm việc ca sinh viên có thông tin trong mục II, III, IV n sau:
Yêu cầu 1: Khai báo các danh mục nhập số đầu kỳ
II. c danh mục
2.1. Danh mục phòng ban, phân xưởng
STT
đơn vị
Tên đơn vị
Cấp tổ chức
1
PGD.MSV
Phòng Giám đốc
Phòng ban
2
PKD.MSV
Phòng kinh doanh
Phòng ban
3
PX.MSV
Phân xưởng
Phân xưởng
2.2. Danh mục Tài khoản ngân hàng
STT
Số Tài khoản
Tên viết tắt
NH
Tên ngân ng
1
102019999230356.MSV
Vietinbank
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
2
64202010076555.MSV
Agribank
Ngân hàng Nông nghiệp PTNT Việt Nam
2.3. Danh mc Khách hàng
STT
khách hang
Tên khách hàng
Địa ch
1
CT_HOANGHA.MSV
Công ty TNHH Hoàng
Láng Hạ, Ba Đình, Nội
2
CT_BINHMINH.MSV
Công ty cổ phần Bình Minh
Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Nội
2.4. Danh mc Nhà cung cp
STT
nhà cung cấp
Tên nhà cung cấp
Địa ch
1
CT_TUONGAN.MSV
Công ty cổ phn ờng An
Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Ni
2
CT_ANHHONG.MSV
Công ty TNHH Ánh Hồng
Yên Hòa, Cầu Giấy, Nội
2.5. Danh mục vật tư hàng hóa
TT
VT, HH
n VT, HH
Thuế
suất
Đơn
vị
Kho
TK
kho
Tính
chất
SL
tn
Giá tr tn
kho ngầm định: 152.MSV Tên: Kho Nguyên vật liệu
1
THOLUA.MSV
Vải thô lụa khổ 2m35
10%
M
152.MSV
1521
VTHH
2.500
200.000.000
2
COTTONLUA.MSV
Vải cotton lụa khổ 2m35
10%
M
152.MSV
1521
VTHH
2.200
264.000.000
3
LUATENCEL.MSV
Vi la tencel 40s khổ 2m5
10%
M
152.MSV
1521
VTHH
1.600
256.000.000
4
CHIVATSO.MSV
Chỉ May Vắt S
10%
Cun
152.MSV
1522
VTHH
500
25.000.000
5
CHIMAY.MSV
Chỉ may_5000m
10%
Cun
152.MSV
1522
VTHH
650
32.500.000
6
CHUN.MSV
Chun 10m
10%
Cun
152.MSV
1522
VTHH
480
8.640.000
kho ngầm định: 153.MSV Tên: Kho công cụ dụng cụ
1
KIMMAY.MSV
Kim may
10%
Hp
153.MSV
1531
VTHH
100
600.000
2
KEOCAT.MSV
Kéo cắt
10%
Chiếc
153.MSV
1531
VTHH
80
5.760.000
3
BAN.MSV
n
10%
Chiếc
153.MSV
1531
VTHH
20
25.000.000
4
GHE.MSV
Ghế
10%
Chiếc
153.MSV
1531
VTHH
50
5.000.000
36 AMIS KẾ TOÁN
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
kho ngầm định: 155.MSV Tên: Kho thành phẩm
1
BO_THO.MSV
Bộ chăn ga gối TLụa
10%
Bộ
155.MSV
1551
TP
224
56.000.000
2
BO_COTTON.MSV
Bộ chăn ga gối Cotton Lụa
10%
Bộ
155.MSV
1551
TP
380
122.100.000
3
BO_TENCEL.MSV
Bộ chăn ga gi Lụa Tencel
10%
Bộ
155.MSV
1551
TP
234
92.500.000
2.6. Danh mục đối tượng tập hợp chi phí: Sản phẩm.
Các chi phí liên quan trực tiếp đến sản phẩm nào t tập hợp trực tiếp cho sản phẩm đó, các chi phí
khác stập hợp cho toàn phân xưởng phân bổ cho từng sản phẩm theo chi pnguyên vật liệu
trực tiếp.
III. Nhập số ban đầu (Đơn vị tính: VND)
3.1. Danh mục chi phí trả trước
Tên chi phí
Phòng ban
Ngày ghi
nhận
Số kỳ
phân bổ
Số tiền
Số tiền đã
phân bổ
CPSC-
QL.MSV
Chi phí trả trước sửa
chữa dụng cụ BP
QLDN
PGD.MSV
01/12/N-1
3
15.000.000
5.000.000
3.2. Danh mục tài sản cố định ( Ngày ghi ng và ngày bắt đầu nh khấu hao là trùng nhau).
Tên TSCĐ
Đơn vị sử dng
Ngày tính
khấu hao
Thời gian
sử dụng
Nguyên giá
HMLK
VPLV.MSV
Văn phòng làm việc
PGD.MSV
01/01/N-4
240 tháng
2.500.000.000
500.000.000
XE_NIS.MSV
Xe chở hàng Nissan
PKD.MSV
01/01/N-4
120 tháng
650.000.000
260.000.000
DH_DK.MSV
Điều hòa Daikin
PGD.MSV
01/01/N-3
96 tháng
32.000.000
12.000.000
NK.MSV
Nhà kho
PX.MSV
01/01/N-6
120 tháng
1.500.000.000
900.000.000
NXSX.MSV
Nhà xưởng
PX.MSV
01/01/N-5
180 tháng
1.950.000.000
650.000.000
MM1.MSV
Máy may 1
PX.MSV
01/01/N-3
84 tháng
35.000.000
15.000.000
MM2.MSV
Máy may 2
PX.MSV
01/01/N-3
84 tháng
35.000.000
15.000.000
MM3.MSV
Máy may 3
PX.MSV
01/01/N-3
84 tháng
35.000.000
15.000.000
MVS1.MSV
Máy vắt s 1
PX.MSV
01/01/N-3
72 tháng
33.000.000
16.500.000
MVS2.MSV
Máy vắt s 2
PX.MSV
01/01/N-3
72 tháng
33.000.000
16.500.000
Tổng cng
6.803.000.000
2.400.000.000
3.3. Số đầu kỳ của các tài khoản
Số hiệu TK
Tên tài khoản
Số đầu kỳ
Cấp 1
Cấp 2
Nợ
111
Tiền mặt
451.434.000
1111
Tiền Việt Nam
451.434.000
112
1211
Tiền gửi ngân hàng
652.254.000
Chi tiết
Tại ngân ng Vietinbank
220.211.000
Tại ngân ng Agribank
432.043.000
131
Phải thu của khách hàng
280.000.000
Chi tiết
Công ty TNHH Hoàng
150.000.000
37 AMIS KẾ TOÁN
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
Số hiệu TK
Tên tài khoản
Số đầu kỳ
Cấp 1
Cấp 2
Nợ
Công ty cổ phần Bình Minh
130.000.000
152
Nguyên vật liệu (*)
786.140.000
153
1531
Công cụ dụng cụ (**)
36.360.000
154
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
62.000.000
Bộ chăn ga gối Thô Lụa (CP NVL trực tiếp)
32.000.000
Bộ chăn ga gối Cotton Lụa (CP NVL trực tiếp)
18.000.000
Bộ chăn ga gối Lụa Tencel (CP NVL trực tiếp)
12.000.000
155
1551
Thành phẩm (***)
270.600.000
211
Tài sản cố định
6.803.000.000
2111
Nhà cửa vật kiến trúc
5.950.000.000
2112
Máy móc thiết bị
171.000.000
2113
Phương tiện vận tải truyn dn
650.000.000
2114
Thiết bị dụng cụ quản
32.000.000
214
Hao mòn TSCĐ
2.400.000.000
2141
Hao mòn TSCĐ hữu nh
2.400.000.000
242
Chi phí trả trước
15.000.000
331
Phải tr người n
260.000.000
Chi tiết
Công ty cổ phn ờng An
90.000.000
Công ty TNHH Ánh Hồng
170.000.000
341
Vay nợ thuê i chính
2.850.000.000
3411
Các khoản đi vay
2.850.000.000
353
Quỹ khen thưởng phúc lợi
54.000.000
3531
Quỹ khen thưởng
54.000.000
411
4111
Vn góp của chủ sở hữu
X
41111
Cổ phiếu phổ thông quyền biểu quyết
X
421
4212
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
302.348.000
(*) (**) (***) Chi tiết theo danh mục vật hàng hóa, công cụ dụng cụ thành phẩm
Yêu cầu 2: Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
IV. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
1. Ngày 03/01/N, xuất kho thành phẩmn cho Công ty TNHH Hoàng Hà chưa thu được tiền ng
(đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 540, ký hiu hàng ơn giá
chưa bao gồm thuế GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 540, hiệu 1C22TQM (tỷ lệ chiết
khấu 1% với mỗi mặt hàng).
Bộ chăn ga gối TLụa
SL: 180 bộ
ĐG: 370.000 đồng/bộ
Bộ chăn ga gối Cotton Lụa
SL: 270 bộ
ĐG: 460.000 đồng/bộ
Bộ chăn ga gối Lụa Tencel
SL: 200 bộ
ĐG: 540.000 đồng/bộ
2. Ngày 04/01/N, thanh toán tiền vận chuyển hàng n 1.100.000 đồng ã bao gồm thuế GTGT 10%)
cho Công ty TNHH vận chuyển ơng Hà bằng tiền mặt, theo hóa đơn GTGT s314, ký hiệu
1C22THH.
38 AMIS KẾ TOÁN
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
3. Ngày 05/01/N, xuất kho Nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm
Nguyên vật liu
ĐVT
Bộ chăn ga gối
Thô Lụa
Bộ chăn ga gối
Cotton Lụa
Bộ chăn ga gối
Lụa Tencel
Vi tlụa khổ 2m35
M
2.500
Vi cotton lụa khổ 2m35
M
2.200
Vi lụa tencel 40s khổ 2m5
M
1.600
Chỉ May Vắt Sổ
Cuộn
120
105
100
Chỉ may_5000m
Cuộn
120
105
100
Chun
Cuộn
130
150
200
4. Ngày 07/01/N, chuyển khon qua ngân ng Viettinbank thanh toán nợ kỳ trước cho Công ty
TNHH Ánh Hồng số tiền 150.000.000 đồng.
5. Ngày 08/01/N, Công ty TNHH Hoàng chuyển khoản nn hàng thanh toán tiền mua hàng hóa
của hóa đơn 540 ngày 03/01/N qua ngân hàng Viettinbank.
6. Ngày 10/01/N, mua nguyên vật liệu của Công ty TNHH Ánh Hồng sử dụng ngay cho sản xuất:
Nguyên vật liu
Đơn giá
Bộ chăn ga
gối Thô Lụa
Bộ chăn ga gối
Cotton Lụa
Bộ chăn ga gối
Lụa Tencel
Vi tlụa khổ 2m35
88.000 đồng/m
3.000 m
Vi cotton lụa khổ 2m35
128.000 đồng/m
2.500 m
Vải lụa tencel 40s kh 2m5
170.000 đồng/m
2.800 m
Chun 10m
20.000 đồng/cuộn
500 cuộn
390 cuộn
300 cuộn
Đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT số 22, ký hiệu 1C22TAH, ngày
08/01/N, chưa thanh toán cho ngưi bán.
7. Ngày 08/01/N, xuất công cdụng c sử dụng cho sn xuất (phân bổ 1 ln)
Kim may SL: 40 Hộp
Kéo cắt SL: 30 Chiếc
Bàn SL: 5 Chiếc
Ghế SL: 20 Chiếc
8. Ngày 09/01/N, mua vật về nhập kho của Công ty cổ phần Tường An theo hóa đơn GTGT
số 2324, hiệu 1C22TTA (chưa thanh toán tiền hàng, đơn giá chưa thuế GTGT 10%).
Vi thô lụa khổ 2m35
SL: 3.000 m
ĐG: 86.000 đồng/m
Vi cotton lụa khổ 2m35
SL: 2.800 m
ĐG: 125.000 đồng/m
Vi lụa tencel 40s khổ 2m5
SL: 2.000 m
ĐG: 170.000 đồng/m
Tổng chi p vận chuyển: 2.750.000 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%) đã thanh toán bằng
tiền mặt cho Công ty vận tải An Phước theo hóa đơn GTGT số 735, hiệu 1C22TAP. Chi phí
vận chuyển được phân bổ theo tiêu thc số lượng.
9. Ngày 15/01/N, nhập kho thành phẩm:
Bộ chăn ga gi Thô Lụa
SL: 1.200 b
Bộ chăn ga gối Cotton Lụa
SL: 1.070 bộ
39 AMIS KẾ TOÁN
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
Bộ chăn ga gối Lụa Tencel
SL: 990 bộ
10. Ngày 20/01/N, xuất kho thành phẩm bán cho Công ty cổ phần Anh Minh, thu bằng tiền gửi ngân
hàng Agribank ơn g đã bao gồm 10% thuế GTGT) theo hóa đơn GTGT số 541, ký hiu
1C22TQM.
Bộ chăn ga gi Thô Lụa SL: 880 bộ ĐG: 429.000 đồng/bộ
Bộ chăn ga gi Cotton Lụa
SL: 770 bộ ĐG: 500.500 đồng/bộ
Bộ chăn ga gối Lụa Tencel
SL: 650 bộ ĐG: 616.000 đồng/bộ
11. Ngày 22/01/N, mua vật tư vnhập kho của Công ty cổ phần Tường An, đã thanh toán bằng tin
gửi ngân hàng Agribank (Chiết khấu thương mại 1% trên mỗi mặt hàng)
Chun 10 m
SL: 1.000 cuộn
ĐG: 20.000 đồng/cuộn
Chỉ May Vắt Sổ
SL: 500 cuộn
ĐG: 48.000 đồng/cuộn
Chỉ may_5000m
SL: 500 cuộn
ĐG: 52.000 đồng/cuộn
Đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT số 242, ký hiệu 1C22TTA, ngày
22/01/N.
12. Ngày 25/01/N, chi tin mặt thanh toán tiền sửa chữa, bảo dưỡng y c thiết bị sản xuất cho
công ty Cổ phần chế tạo máy Toàn Ms tiền 7.700.000 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%)
theo hóa đơn GTGT số 454, ký hiệu 1C22TTM, ngày 25/01/N. Chi phí này được phân bổ 1 lần
vào chi phí sn xuất chung ca 3 sản phm.
13. Ngày 26/01/N mua mới 1 máy may của Công ty cơ k Thành Trung cho phân xưởng sản xuất
(chưa thanh toán) theo hóa đơn GTGT số 365, hiệu 1C22TTT số tiền: 42.000.000 đồng, chưa
bao gồm thuế GTGT 10%. Thời gian s dụng 8 năm, bắt đầu sử dụng từ ngày 01/02/N.
Tổng chi pvận chuyển lắp đặt máy trên 550.000 đồng ã bao gồm thuế GTGT 10%), đã
thanh toán bằng tiền mặt cho Công ty cổ phần Lê Hằng theo hóa đơn GTGT số 146, ký hiu
1C22TLH.
14. Ngày 27/01/N, chuyển khoản ngân hàng Agribank thanh toán tiền điện cho Công ty điện lực Hà
Nội, tổng số tiền thanh toán 7.772.600 đồng ã bao gồm thuế GTGT 10%), hóa đơn GTGT số
2676, ký hiệu 1K22TAA.
Bộ phận
Phân xưởng
P. Giám đốc
P. Kinh doanh
Cng
Số tiền
5.610.000
1.188.000
974.600
7.772.600
15. Ngày 27/01/N, chuyển khoản ngân hàng Agribank thanh tn tin ớc phục vụ hoạt động sản
xuất cho ng ty c sạch Nội. Theo hóa đơn GTGT số 3533, ký hiệu 1K22TNT: số tiền
chưa bao gồm thuế GTGT 5% thuế bảo vmôi trường 10% 3.150.000 đồng, tổng số tiền
thanh toán là 3.622.500 đồng.
16. Ngày 29/01/N, nhập kho thành phẩm:
Bộ chăn ga gối TLụa
SL: 908 bộ
Bộ chăn ga gối Cotton Lụa
SL: 870 bộ
Bộ chăn ga gối Lụa Tencel
SL: 880 bộ
17. Ngày 30/01/N, xuất kho thành phm bán cho Công ty TNHH Hoàng Hải đã thu đưc tiềnng
qua ngânng Agribank (đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%) theo a đơn GTGT số 542,
ký hiệu 1C22TQM (tỷ lệ chiết khấu 2% với mỗi mặt hàng).
Bộ chăn ga gối TLụa
SL: 550 bộ
ĐG: 375.000 đồng/bộ
Bộ chăn ga gối Cotton Lụa
SL: 630 bộ
ĐG: 435.000 đồng/bộ
Bộ chăn ga gối Lụa Tencel
SL: 430 bộ
ĐG: 550.000 đồng/bộ
40 AMIS KẾ TOÁN
Bộ n Kế toán tài chính
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁNY
18. Ngày 31/01/N, hạch toán lương các khon trích theo ơng của công nhân viên trong tháng:
Bộ phận
Lương thực tế
Lương đóng bảo hiểm
Công nhân sn xut Bộ chăn ga gối Thô La
33.000.000 đ
25.000.000 đ
Công nhân sn xuất Bộ chăn ga gối Cotton Lụa
30.000.000 đ
28.000.000 đ
Công nhân sn xuất B chăn ga gối Lụa Tencel
38.000.000 đ
30.000.000 đ
Quản phân xưởng
35.000.000 đ
25.000.000 đ
P. Giám đốc
50.000.000 đ
30.000.000 đ
P. Kinh doanh
30.000.000 đ
20.000.000 đ
19. Ngày 31/01/N, lập bảng tính khấu hao TSCĐ tháng 01
20. Ngày 31/01/N, phân bổ chi phí trả trước nh vào chi phí quản lý doanh nghip s tin 5.000.000 đồng.
21. Tính cp nhật giá xuất kho cho nguyên vật liệu công cụ dng cụ trong tháng 01.
22. Ngày 31/01/N, tính giá thành và kết chuyển chi phí sn xuất của các thành phẩm nhập kho theo
phương pháp giản đơn.
- Kỳ nh giá thành: Tháng
- Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ xác định theo CP NVL trực tiếp.
B chăn ga gối TLụa
SL dở dang: 120 bộ
Bộ chăn ga gối Cotton Lụa
SL dở dang: 150 bộ
Bộ chăn ga gối Lụa Tencel
SL dở dang: 220 bộ
23. Ngày 31/01/N, lập tờ khai thuế GTGT khấu trừ thuế GTGT của tháng 01.
24. Kết chuyển chi phí, doanh thu c định kết quả kinh doanh tháng 01. Biết thuế suất thuế
TNDN 20%.
Yêu cầu 3. Lập Bảng n đối kế toán, Báo cáo kết qu hoạt đng kinh doanh tháng 01 m N.
(Giám đốc: Nguyễn Văn Long người lập biu: Nguyn Thị Hoa)
41 AMIS KẾ TOÁN
| 1/41

Preview text:

BỘ MÔN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH **************
BÀI THỰC HÀNH
KẾ TOÁN MÁY
Áp dụng trên hệ thống AMIS KẾ TOÁN
BÀI 1 ............................................................................................................................. 2
BÀI 2: ......................................................................................................................... 10
BÀI 3: ......................................................................................................................... 15
BÀI 4: ......................................................................................................................... 20
BÀI 5: ......................................................................................................................... 25
BÀI 6: ......................................................................................................................... 30
BÀI 7: ......................................................................................................................... 36
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính
Tất cả chi nhánh làm việc trên hệ thống AMIS KẾ TOÁN đều áp dụng chính sách kế toán sau: -
Chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC; -
Phương pháp tính giá xuất kho: Bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ -
Phương pháp kê khai và tính thuế GTGT: Phương pháp khấu trừ BÀI 1 :
I. Thông tin ban đầu:
Trên giao diện AMIS KẾ TOÁN, chi nhánh làm việc của sinh viên có ngày bắt đầu hạch toán trên
phần mềm là 01/01/N. Lĩnh vực hoạt động của chi nhánh: Thương mại. Chi nhánh làm việc của sinh
viên có thông tin trong mục II, III, IV như sau:
Yêu cầu 1: Khai báo các danh mục nhập số đầu năm N
II. Các danh mục
2.1. Danh mục Cơ cấu tổ chức STT
đơn vị
Tên đơn vị
Cấp tổ chức 1 PGĐ.MSV Phòng Giám đốc Phòng ban 2 PHC.MSV Phòng Hành chính Phòng ban 3 PKD.MSV Phòng Kinh doanh Phòng ban 4 PKT.MSV Phòng Kế toán Phòng ban
2.2. Danh mục Nhân viên STT
nhân viên
Họ tên Chức danh
Đơn vị/ Phòng ban 1 PMQUANG.MSV
Phạm Minh Quang Giám đốc PGĐ.MSV 2
TNPHUONG.MSV Tạ Nguyệt Phương Phó giám đốc PGĐ.MSV 3 NVNAM.MSV Nguyễn Văn Nam Nhân viên PHC.MSV 4 NVBINH.MSV Nguyễn Văn Bình Nhân viên PHC.MSV 5 TDCHI.MSV Trần Đức Chi Nhân viên PKD.MSV 6 LMDUYEN.MSV Lê Mỹ Duyên Nhân viên PKD.MSV 7 PVMINH.MSV Phạm Văn Minh Nhân viên PKD.MSV 8 NTLAN.MSV Nguyễn Thị Lan Kế toán viên PKT.MSV
2.3. Danh mục Khách hàng STT
Khách hàng
Tên khách hàng Địa chỉ 1 CT–ANH DUC.MSV Công ty CP Anh Đức
Giảng Võ, Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội 2 CT–DUY KHOA.MSV Công ty TNHH Duy Khoa
Trương Định, Hoàng Mai, Hà Nội 3 CT–DUC DAT.MSV Công ty TNHH Đức Đạt
Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội 4 CT–NAM DUONG.MSV Công ty CP Nam Dương
Kim Giang, Hoàng Mai, Hà Nội 5 CT–THANH DO.MSV Công ty CP Thành Đô
Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội 6 CT–THE ANH.MSV Công ty TNHH Thế Anh
Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa, Hà Nội 7 CT–THUAN THANH.MSV Công ty CP Thuận Thành
Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
2.4. Danh mục Nhà cung cấp STT
Nhà cung cấp
Tên nhà cung cấp Địa chỉ 1 CT–HOP PHAT.MSV Công ty CP Hợp Phát
Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội 2 CT–HUNG THINH.MSV Công ty TNHH Hưng Thịnh
Nguyễn Sơn, Long Biên, Hà Nội 3 CT–PHU CUONG.MSV Công ty TNHH Phú Cường
Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội 4 CT–THANH PHAT.MSV Công ty TNHH Thành Phát
Khương Trung, Thanh Xuân, Hà Nội 5 CT–THANG LONG.MSV Công ty TNHH Thăng Long
Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội 2 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính 6 CT–THINH KHOI.MSV Công ty TNHH Thịnh Khôi
Đường Láng, Đống Đa, Hà Nội
2.5. Tài khoản ngân hàng STT
Số Tài khoản
Tên viết tắt NH
Tên ngân hàng 1 3100450190145.MSV Agribank
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt Nam 2 6731000030647.MSV BIDV
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
2.6. Danh mục Vật tư, hàng hóa, công cụ dụng cụ Nhóm %
Kho ngầm TK TT Tên vật tư, ĐVT thuế định kho hàng hóa GTGT
kho ngầm định: 156.MSV Tên: Kho hàng hóa 1 TV_LG_42C.MSV Tivi LG 42C Hàng hóa Chiếc 10% 156.MSV 1561 2 TV_SONY_42E.MSV Tivi Sony 42E Hàng hóa Chiếc 10% 156.MSV 1561 3 TV_BRAVIA_42E.MSV Tivi Bravia 42E Hàng hóa Chiếc 10% 156.MSV 1561 4
TL_TOSHIBA_350.MSV Tủ lạnh Toshiba 350 Hàng hóa Chiếc 10% 156.MSV 1561 5 TL_SANYO_350.MSV Tủ lạnh Sanyo 350 Hàng hóa Chiếc 10% 156.MSV 1561 6 TL_HITACHI_350.MSV Tủ lạnh Hitachi 350 Hàng hóa Chiếc 10% 156.MSV 1561 7 MG_ELEC_800.MSV Máy giặt Electrolux 8kg Hàng hóa Chiếc 10% 156.MSV 1561 8 MG_PANA_900.MSV Máy giặt Panasonic 9kg Hàng hóa Chiếc 10% 156.MSV 1561 9 MG_SANYO_800.MSV Máy giặt Sanyo 8kg Hàng hóa Chiếc 10% 156.MSV 1561
kho ngầm định: 153.MSV Tên: Công cụ dụng cụ 1 IN–HPM130A.MSV Máy in HP M130A CCDC Chiếc 10% 153.MSV 1531 2 IN_CANON.MSV Máy in Canon CCDC Chiếc 10% 153.MSV 1531 3 MVT_DELL1270.MSV Máy vi tính Dell 1270 CCDC Chiếc 10% 153.MSV 1531 4 FAX_CANON.MSV Máy fax Canon CCDC Chiếc 10% 153.MSV 1531
III. Nhập số ban đầu
3.1. Danh mục công cụ dụng cụ đang được sử dụng Đơn Số kỳ Giá trị vị Số Ngày ghi Số kỳ Giá trị CCDC đã sử phân bổ phân dụng lượng tăng phân bổ CCDC còn lại bổ MVT–DELL.MSV PGĐ.MSV 01 01/12/N-1 12 tháng 11 tháng 18.000.000 1.500.000 IN– CANON.MSV PGĐ.MSV 01 01/12/N-1 6 tháng 5 tháng 4.600.000 766.667 FAX–CANON.MSV PKD.MSV 01 01/12/N-1 6 tháng 5 tháng 3.600.000 600.000 Tổng cộng 26.200.000 2.866.667
3.2. Danh mục Tài sản cố định đang được sử dụng Ngày tính Thời gian Hao mòn TSCĐ Tên TSCĐ Phòng ban khấu Nguyên giá hao sử dụng lũy kế VPLV.MSV Văn phòng làm việc PHC.MSV 01/01/N-6 240 tháng 2.500.000.000 750.000.000 KHO-1.MSV Nhà kho 1 PKD.MSV 01/01/N-5 180 tháng 1.200.000.000 400.000.000 XE-TOV.MSV Xe Toyota Vios PGĐ.MSV 01/01/N-5 120 tháng 870.000.000 435.000.000 XE-HD2.MSV Xe tải Huyndai 2T PKD.MSV 01/01/N-3 72 tháng 450.000.000 225.000.000 Tổng cộng
5.020.000.000 1.810.000.000
(Doanh nghiệp tính khấu hao TSCĐ theo đường thẳng. Ngày ghi tăng ngày tính khấu hao trùng nhau) 3 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính
3.3. Số đầu kỳ các tài khoản Số hiệu Đầu kỳ
Tên Tài khoản Cấp 1 Cấp 2 Nợ 111 Tiền mặt 298.425.000 1111 Tiền Việt Nam 298.425.000 112
Tiền gửi ngân hàng 945.677.000 1121 Tiền Việt Nam 945.677.000
Chi tiết Tại Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT VN 397.250.000
Tại Ngân hàng Đầu tư và phát triển VN 548.427.000 131
Phải thu của khách hàng 80.996.000
Chi tiết Công ty CP Thuận Thành 30.510.000 Công ty CP Thành Đô 50.486.000 153 1531
Công cụ, dụng cụ 8.800.000
Chi tiết Máy in HP M130A (SL: 02) 156 Hàng hóa 475.450.000 1561 Giá mua hàng hóa 475.450.000
Chi tiết Tivi LG 42C (SL: 10) 85.200.000 Tivi Sony 42E (SL: 15) 129.750.000
Tủ lạnh Sanyo 350 (SL: 10) 75.000.000
Tủ lạnh Hitachi 350 (SL: 5) 42.250.000
Máy giặt Electrolux 8 kg (SL: 15) 143.250.000 211
Tài sản cố định hữu hình 5.020.000.000 2111 Nhà cửa vật kiến trúc 3.700.000.000 2113
Phương tiện, vận tải truyễn dẫn 1.320.000.000 214
Hao mòn TSCĐ 1.810.000.000 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 1.810.000.000 242
Chi phí trả trước 23.333.333 331
Phải trả cho người bán 181.514.000
Chi tiết Công ty TNHH Hưng Thịnh 100.614.000 Công ty TNHH Thăng Long 80.900.000 333
Thuế các khoản phải nộp Nhà nước 12.834.000 33311 Thuế GTGT phải nộp 12.834.000 341
Vay nợ thuê tài chính 350.000.000 3411 Các khoản đi vay 350.000.000 411
Vốn đầu của chủ sở hữu 4.489.400.000 41111
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 4.489.400.000 421 4212
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối X = ???
Yêu cầu 2: Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I năm N
IV. Trong quý I năm N, chi nhánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
Phân hệ Mua hàng
1. Ngày 07/01/N, mua hàng thanh toán bằng Ủy nhiệm chi qua Ngân hàng Agribank theo hóa đơn
GTGT số 76, ký hiệu 1C22TVH của Công ty CP Việt Hà, tỷ lệ chiết khấu với mỗi mặt hàng là
1%, đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%, chi tiết: Tủ lạnh Sanyo 350 SL: 15
ĐG: 7.500.000 đồng/chiếc Tủ lạnh Hitachi 350 SL: 15
ĐG: 8.900.000 đồng/chiếc
2. Ngày 12/01/N, mua hàng chưa thanh toán theo hóa đơn GTGT số 45, ký hiệu 1C22TPC của Công ty
TNHH Phú Cường (đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%): 4 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính Tivi LG 42C SL: 10
ĐG: 8.700.000 đồng/chiếc Tivi Bravia 42E SL: 10
ĐG: 9.100.000 đồng/chiếc
3. Ngày 15/01/N, trả lại hàng mua cho Công ty TNHH Phú Cường, theo hóa đơn GTGT số 490, ký
hiệu 1C22TQM ngày 15/01/N, trừ vào số tiền phải trả. Tivi LG 42C SL: 02
ĐG: 8.700.000 đồng/chiếc
4. Ngày 18/01/N, chuyển khoản bằng Ủy nhiệm chi qua Ngân hàng BIDV thanh toán tiền mua hàng
ngày 12/01/N cho công ty TNHH Phú Cường sau khi đã trừ đi giá trị hàng trả lại. Mua hàng theo hợp đồng
5. Ngày 19/01/N, DN ký hợp đồng mua hàng số 08/HĐMH/QM-HP với Công ty CP Hợp Phát về
việc mua các mặt hàng sau, đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT: Máy giặt Electrolux 8kg SL: 10
ĐG: 9.800.000 đồng/chiếc Máy giặt Sanyo 8kg SL: 10
ĐG: 8.300.000 đồng/chiếc
6. Ngày 22/01/N, Công ty CP Hợp Phát giao hàng theo hợp đồng số 08/HĐMH/QM-HP, chưa thanh
toán tiền hàng theo hóa đơn GTGT số 1123, ký hiệu 1C22THP.
Mua hàng phát sinh chi phí vận chuyển (CP thu mua)
TH1: Hóa đơn hàng mua về trước, hóa đơn CP vận chuyển hàng mua về sau
7. Ngày 30/01/N mua hàng của Công ty Hưng Thịnh theo hóa đơn GTGT số 513, ký hiệu 1C22THT
(đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%), đã thanh toán bằng UNC qua ngân hàng BIDV: Tivi Sony 42E SL: 10
ĐG: 8.900.000 đồng/chiếc Tivi Bravia 42E SL: 10
ĐG: 9.700.000 đồng/chiếc
8. Ngày 04/02/N, nhận được hóa đơn GTGT số 880, ký hiệu 1C22TPD về chi phí vận chuyển (cho lô
hàng mua ngày 30/01/N của Công ty Hưng Thịnh) từ Công ty TNHH vận tải Phú Đông. Tổng giá trị
thanh toán của hóa đơn trên là 2.200.000 đồng (bao gồm thuế GTGT 10%) đã thanh toán bằng tiền
mặt. Chi phí vận chuyển được phân bổ cho các mặt hàng theo tiêu thức số lượng.
TH2: Hóa đơn hàng mua về sau, hóa đơn CP vận chuyển hàng mua về trước
9. Ngày 16/02/N, nhận được hóa đơn GTGT số 905, ký hiệu 1C22TPD từ Công ty TNHH vận tải Phú
Đông về chi phí vận chuyển cho lô hàng mua của Công ty Thăng Long (theo hóa đơn 1416). Chi phí
vận chuyển là 1.700.000 đồng (chưa bao gồm thuế GTGT 10%), chưa thanh toán cho Công ty TNHH vận tải Phú Đông.
10. Ngày 19/02/N, mua hàng của Công ty Thăng Long theo hóa đơn GTGT số 1416, ký hiệu
1C22TTL, chưa thanh toán (đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%): Tủ lạnh Sanyo 350 SL: 15
ĐG: 7.500.000 đồng/chiếc Tủ lạnh Hitachi 350 SL: 15
ĐG: 8.900.000 đồng/chiếc
Chi phí vận chuyển được phân bổ cho các mặt hàng theo tiêu thức số lượng.
TH3: Hóa đơn hàng mua hóa đơn CP vận chuyển hàng mua về cùng 1 ngày
11. Ngày 26/02/N, mua hàng của Công ty Thành Phát chưa thanh toán tiền hàng theo hóa đơn GTGT
số 962, ký hiệu 1C22TTP (đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%): Máy giặt Panasonic 9kg SL: 10
ĐG: 10.800.000 đồng/chiếc Máy giặt Sanyo 8kg SL: 20
ĐG: 8.400.000 đồng/chiếc 5 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính
Tổng chi phí vận chuyển: 1.500.000 đồng (chưa bao gồm thuế GTGT 10%) đã thanh toán bằng
tiền mặt cho Công ty TNHH vận tải Phú Đông theo hóa đơn GTGT số 957, ký hiệu 1C22TPD.
Chi phí vận chuyển được phân bổ theo tiêu thức số lượng.
Mua hàng theo đơn đặt hàng
12. Ngày 01/03/N, đặt mua hàng của Công ty Phú Cường, chi tiết đơn mua hàng (đơn giá đã bao gồm thuế GTGT 10%): Tivi LG 42C SL: 20
ĐG: 9.570.000 đồng/chiếc Tivi Bravia 42E SL: 20
ĐG: 10.010.000 đồng/chiếc
13. Ngày 07/03/N, Công ty Phú Cường giao hàng theo đơn đặt hàng ngày 1/3/N, hóa đơn GTGT số
157, ký hiệu 1C22TPC, chưa thanh toán tiền hàng.
14. Ngày 22/03/N, mua hàng của Công ty Phú Thái, đơn giá đã bao gồm thuế GTGT 10%. Hóa đơn
GTGT số 348, ký hiệu 1C22TPT, chưa thanh toán. Máy giặt Sanyo 8kg SL: 10
ĐG: 9.350.000 đồng/chiếc Máy giặt Electrolux 8kg SL: 10
ĐG: 10.780.000 đồng/chiếc
Phân hệ Bán hàng
1. Ngày 15/01/N, bán hàng cho Công ty Thế Anh (đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%) theo hóa
đơn GTGT số 491, ký hiệu 1C22TQM, số tiền chiết khấu 4.566.600 đồng (phân bổ theo giá trị),
khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản qua ngân hàng BIDV. Tivi LG 42C SL: 18
ĐG: 13.870.000 đồng/chiếc Tivi Sony 42E SL: 15
ĐG: 13.800.000 đồng/chiếc
2. Ngày 20/01/N, bán hàng cho Công ty Đức Đạt, chưa thu được tiền hàng (đơn giá chưa bao gồm
thuế GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 492, ký hiệu 1C22TQM. Tủ lạnh Sanyo 350 SL: 25
ĐG: 10.990.000 đồng/chiếc Tủ lạnh Hitachi 350 SL: 20
ĐG: 14.230.000 đồng/chiếc
3. Ngày 22/01/N, Công ty Đức Đạt trả lại hàng theo hóa đơn GTGT số 146, ký hiệu 1C22TDD, ngày
22/01/N, trừ vào số tiền nợ chưa thanh toán. Tủ lạnh Hitachi 350 SL: 02
ĐG: 14.230.000 đồng/chiếc
4. Ngày 15/02/N, Công ty Duy Khoa đặt hàng gồm 2 mặt hàng (đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT
10%). Ngày giao hàng dự kiến 16/02/N. Máy giặt Electrolux 8kg SL: 20
ĐG: 13.980.000 đồng/chiếc Máy giặt Sanyo 8kg SL: 10
ĐG: 12.775.000 đồng/chiếc
5. Ngày 16/02/N, chuyển hàng bán theo đơn đặt hàng ngày 15/02/N cho Công ty Duy Khoa, chưa
thu tiền hàng, hóa đơn GTGT số 493, ký hiệu 1C22TQM.
6. Ngày 28/02/N, bán hàng cho Công ty TNHH Tân Hòa, thu bằng tiền gửi ngân hàng BIDV, theo
hóa đơn GTGT số 494, ký hiệu 1C22TQM (đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%): Tủ lạnh Sanyo 350 SL: 15
ĐG: 11.300.000 đồng/chiếc Máy giặt Sanyo 8kg SL: 15
ĐG: 13.100.000 đồng/chiếc
7. Ngày 10/03/N, bán hàng cho Công ty CP Nam Dương chưa thu tiền hàng (đơn giá chưa bao gồm
thuế GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 495, ký hiệu 1C22TQM. Tivi Bravia 42E SL: 20
ĐG: 10.950.000 đồng/chiếc Tivi LG 42C SL: 20
ĐG: 13.800.000 đồng/chiếc 6 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính
8. Ngày 14/03/N, Công ty Duy Khoa trả tiền mua hàng theo hóa đơn GTGT số 493, chiết khấu
thanh toán 1%, công ty đã nhận giấy báo có của ngân hàng BIDV.
9. Ngày 21/03/N, bán hàng cho khách hàng cá nhân Nguyễn Thị Nga theo hóa đơn GTGT số 496,
ký hiệu 1C22TQM, số lượng 01 Máy giặt Sanyo 8kg. Tổng giá thanh toán bằng tiền mặt là
15.400.000 đồng, thuế suất thuế GTGT 10%.
10. Ngày 24/03/N, lập giấy báo giá gửi cho Công ty Thế Anh (đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT
10%), hiệu lực báo giá đến ngày 31/3/N, gồm: Tivi Bravia 42E SL: 10
ĐG: 10.950.000 đồng/chiếc Tivi Sony 42E SL: 10
ĐG: 13.600.000 đồng/chiếc
11. Ngày 28/03/N, bán hàng cho Công ty Thế Anh (theo đúng nội dung báo giá gửi ngày 24/03/N),
hóa đơn GTGT số 497, ký hiệu 1C22TQM, chưa thu được tiền hàng.
Phân hệ quỹ/ Tiền mặt 1.
Ngày 15/02/N, nhân viên Nguyễn Thị Lan rút tiền gửi ngân hàng BIDV về nhập quỹ
tiền mặt tại công ty, số tiền 10.000.000 đồng.
2. Ngày 25/02/N, chi tiền mặt tạm ứng công tác phí cho nhân viên Trần Đức Chi số tiền 3.500.000 đồng.
3. Ngày 07/03/N, chi tiền mặt mua văn phòng phẩm của Cửa hàng Thanh Nga, sử dụng cho phòng
kế toán, số tiền 4.600.000 đồng (chưa bao gồm thuế GTGT 10%), hóa đơn GTGT số 701, ký hiệu 1C22TTN.
• Phân hệ Ngân hàng/ Tiền gửi
1. Ngày 11/01/N, lập Ủy nhiệm chi qua Ngân hàng BIDV thanh toán toàn bộ tiền nợ kỳ trước cho Công ty Hưng Thịnh.
2. Ngày 15/01/N, lập Uỷ nhiệm chi Agribank chuyển tiền nộp thuế GTGT cho Kho bạc Nhà nước
Nam Từ Liêm, số tiền 12.834.000 đồng, đã nhận được giấy báo Nợ của Ngân hàng Agribank.
3. Ngày 12/02/N, lập Ủy nhiệm chi chuyển tiền gửi ngân hàng BIDV để thanh toán tiền vận
chuyển hàng bán cho Công ty vận tải Văn Phong số tiền 2.000.000 đồng (chưa bao gồm thuế
GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 148, ký hiệu 1C22TVP.
4. Ngày 15/02/N, nhân viên Nguyễn Thị Lan thanh toán tiền điện sử dụng chung cho toàn doanh
nghiệp cho Công ty Điện lực Nam Từ Liêm bằng chuyển khoản ngân hàng Agribank, tổng số
tiền thanh toán đã bao gồm thuế GTGT 10% là 3.410.000 đồng, theo hóa đơn GTGT số 1245, ký hiệu 1K22TAA.
5. Ngày 16/02/N, Công ty Đức Đạt thanh toán tiền mua hàng ngày 20/01/N bằng chuyển khoản
qua Ngân hàng Agribank, đã nhận được giấy báo Có của ngân hàng.
6. Ngày 28/03/N, Công ty Thế Anh chuyển tiền gửi tại Ngân hàng BIDV đặt trước tiền mua hàng
30.000.000 đồng, đã nhận được giấy báo Có của ngân hàng.
Phân hệ Tài sản cố định
1. Ngày 15/01/N, mua mới 1 xe tải Kia 1.5T của Công ty Trường Hải cho phòng kinh doanh (chưa
thanh toán tiền) theo hóa đơn GTGT số 612, ký hiệu 1C22TTH số tiền 320.000.000 đồng, chưa
bao gồm thuế GTGT 10%. Thời gian sử dụng 06 năm. Ngày bắt đầu tính khấu hao 15/01/N.
2. Ngày 19/01/N, nhượng bán xe tải Huyndai 2T cho Công ty Thuận Thành, thu tiền qua tài khoản
tại ngân hàng BIDV tổng số tiền 297.000.000 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%), căn cứ theo
hóa đơn GTGT số 497, ký hiệu 1C22TQM.
3. Ngày 26/01/N, Công ty Tân Văn giao xe Toyota Vios do sửa chữa hoàn thành theo biên bản số
01, nguyên giá mới 890.000.000 đồng (tăng 20.000.000 đồng so với nguyên giá cũ), thời gian
sử dụng mới: 12 năm (tăng 2 năm so với thời gian sử dụng cũ). Doanh nghiệp đã thanh toán cho 7 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính
Công ty Tân Văn bằng Ủy nhiệm chi qua Ngân hàng BIDV theo hóa đơn GTGT số 213 ký hiệu
1C22TTV (thuế suất thuế GTGT 10%), tổng số tiền thanh toán 22.000.000 đồng.
4. Ngày 09/03/N, mua mới một máy phát điện của Công ty Hữu Toàn sử dụng cho phòng kế toán,
thanh toán bằng Ủy nhiệm chi qua tài khoản Ngân hàng Agribank, theo hóa đơn GTGT số 345,
ký hiệu 1C22THT. Giá mua 50.000.000 đồng, chưa bao gồm thuế GTGT 10%. Thời gian sử
dụng 05 năm. Ngày bắt đầu tính khấu hao 09/03/N.
• Phân hệ Công cụ dụng cụ Chi phí trả trước 1.
Ngày 05/01/N, mua mới một máy tính ASUS của Công ty FPT sử dụng ngay cho
phòng kế toán. Doanh nghiệp đã thanh toán bằng Ủy nhiệm chi qua tài khoản Ngân hàng
Agribank. Tổng số tiền thanh toán 16.500.000 đồng, theo hóa đơn GTGT số 1745, ký hiệu
1C22TFT, thuế GTGT 10%. Thời gian phân bổ 12 tháng. 2.
Ngày 01/02/N, xuất kho 01 máy in HP M130A đưa vào sử dụng tại phòng kế toán.
Thời gian phân bổ 06 tháng. 3.
Ngày 25/01/N, lập Uỷ nhiệm chi ngân hàng BIDV để trả tiền thuê cửa hàng (Công ty
TNHH Sao Mai) theo hợp đồng từ ngày 01/02/N đến 30/06/N. Tổng số tiền đã thanh toán là
11.000.000 đồng, theo hóa đơn GTGT số 546, ký hiệu 1C22TSM.
• Phân hệ Tổng hợp
1. Ngày 20/01/N, tính ra số thuế môn bài phải nộp trong năm, số tiền là 2.000.000 đồng và nộp thuế
cho Kho bạc Nhà nước Nam Từ Liêm bằng Uỷ nhiệm chi qua Ngân hàng Agribank.
2. Ngày 02/03/N, Trần Đức Chi thanh toán tiền tạm ứng công tác phí, số tiền 3.500.000 đồng, tính
vào chi phí quản lý doanh nghiệp.
Phân hệ Tiền lương
1. Ngày 31/01/N, hạch toán lương và các khoản trích theo lương, trả lương, đóng bảo hiểm bằng
Uỷ nhiệm chi ngân hàng BIDV của công nhân viên trong tháng 1: Bộ phận
Lương thực tế
Lương đóng bảo hiểm
P. Giám đốc, P. Hành chính, P. Kế toán 119.000.000 đ 50.000.000 đ P. Kinh doanh 83.000.000 đ 42.000.000 đ
2. Ngày 28/02/N, hạch toán lương và các khoản trích theo lương, trả lương, đóng bảo hiểm bằng
Uỷ nhiệm chi ngân hàng BIDV của công nhân viên trong tháng 2: Bộ phận
Lương thực tế
Lương đóng bảo hiểm
P. Giám đốc, P. Hành chính, P. Kế toán 92.000.000 đ 50.000.000 đ P. Kinh doanh 65.000.000 đ 42.000.000 đ
3. Ngày 31/03/N, hạch toán lương và các khoản trích theo lương, trả lương, đóng bảo hiểm bằng
Uỷ nhiệm chi ngân hàng BIDV của công nhân viên trong tháng 3: Bộ phận
Lương thực tế
Lương đóng bảo hiểm
P. Giám đốc, P. Hành chính, P. Kế toán 88.000.000 đ 50.000.000 đ P. Kinh doanh 60.000.000 đ 42.0.0
Yêu cầu 3: Thực hiện các bút toán cuối kỳ (tháng): - Tính khấu hao TSCĐ; - Tính giá xuất kho; - Phân bổ CCDC; -
Phân bổ chi phí trả trước; 8 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính -
Lập tờ khai thuế GTGT và khấu trừ thuế GTGT; -
Kết chuyển lãi, lỗ để xác định kết quả kinh doanh của chi nhánh trong Quý I năm N.
Yêu cầu 4. Lập bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Quý I năm N. 9 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính BÀI 2:
I. Thông tin chung:
Trên giao diện AMIS KẾ TOÁN, chi nhánh làm việc của sinh viên có ngày bắt đầu hạch toán trên
phần mềm là 01/03/N. Lĩnh vực hoạt động của chi nhánh: Thương mại. Chi nhánh làm việc của sinh
viên có thông tin trong mục II, III, IV như sau:
Yêu cầu 1: Khai báo các danh mục nhập số đầu kỳ
II. Các
danh mục
2.1.
Danh mục cơ cấu tổ chức STT
đơn vị
Tên đơn vị
Cấp tổ chức 1 PGĐ.MSV Phòng giám đốc Phòng ban 2 PKD.MSV Phòng kinh doanh Phòng ban 3 PKT.MSV Phòng kế toán Phòng ban 4 PHC.MSV Phòng hành chính Phòng ban
2.2. Danh mục nhân viên Lương thỏa Lương đóng Số người STT
Họ tên Chức vụ Phòng ban thuận bảo hiểm phụ thuộc 1 Trần Minh Quân Giám đốc PGĐ.MSV 12.000.000 4.500.000 2 2 Lê Hoàng Oanh Kế toán PKT.MSV 9.000.000 4.500.000 2 3
Nguyễn Việt Hoàn Nhân viên PKD.MSV 8.000.000 4.500.000 1 4 Nguyễn Thu Hiền Nhân viên PKD.MSV 8.000.000 4.500.000 1 5 Lê Quỳnh Hoa Nhân viên PHC.MSV 6.000.000 4.500.000 1
2.3. Danh mục tài khoản ngân hàng STT
Số Tài khoản
Ngân hàng
Tên ngân hang 1 0181003429133.MSV Vietcombank
Ngân hàng thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam 2 2811100166009.MSV MB
Ngân hàng thương mại Cổ phần Quân đội
2.4. Danh mục khách hàng STT
khách hàng
Tên khách hàng Địa chỉ 1
CT_PHUONG DONG.MSV Công ty TNHH Phương Đông
Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội 2 CT_VIET CUONG.MSV Công ty TNHH Việt Cường
Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội 3 CT_HA LINH.MSV Công ty cổ phần Hà Linh
Khương Hạ, Thanh Xuân, Hà Nội 4 CT_HOA THAI.MSV
Công ty cổ phần Hòa Thái
Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
2.5. Danh mục nhà cung cấp STT
nhà cung cấp
Tên nhà cung cấp Địa chỉ 1 CT_MINH PHU.MSV
Công ty cổ phần Minh Phú
Âu Cơ, Từ Liêm, Tây Hồ, Hà Nội 2 CT_QUANG ANH.MSV Công ty TNHH Quang Anh
Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội 3 CT_THANH NAM.MSV Công ty TNHH Thành Nam
Lĩnh Nam, Hoàng Mai, Hà Nội 4 CT_TAN TIEN.MSV
Công ty cổ phần Tân Tiến
Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội 10 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính
2.6. Danh mục vật tư, hàng hóa
%Thuế Kho ngầm TK TT Tên Loại ĐVT GTGT định kho
kho ngầm định: 156.MSV Tên: Kho hàng hóa 1 LVS_SH_R20.MSV Lò vi sóng Sharp R20 Hàng hóa Chiếc 10% 156.MSV 1561 2 LVS_GO_G20.MSV Lò vi sóng Goldsun G20 Hàng hóa Chiếc 10% 156.MSV 1561 3 LN_SA_V36.MSV Lò nướng Sanaky V36 Hàng hóa Chiếc 10% 156.MSV 1561 4 LN_MA_A70.MSV Lò nướng Magic A70 Hàng hóa Chiếc 10% 156.MSV 1561
kho ngầm định: 153.MSV Tên: Kho CCDC 1 MAYIN_HP.MSV Máy in HP CCDC Chiếc 10% 153.MSV 1531 2 QUAT_91.MSV Quạt điện cơ 91 CCDC Chiếc 10% 153.MSV 1531
III. Nhập số ban đầu (Đơn vị tính: VNĐ)
3.1. Danh mục công cụ dụng cụ đang sử dụng Giá trị Đơn vị Ngày ghi Số tháng Giá trị Tên SL đã sử tăng phân dụng phân bổ CCDC bổ 1.450.000 PGD.MS MAYIN_HP.MSV Máy in HP 02 01/12/N-1 12 5.800.000 V KET_BAC.MSV Két bạc Hòa Phát 01 01/12/N-1 12 5.400.000 1.350.000 PKT.MSV
3.2. Danh mục TSCĐ (Biết ngày mua, ngày ghi tăng, ngày sử dụng ngày tính khấu hao trùng nhau)
Thời gian Ngày tính Hao mòn TSCĐ Tên TSCĐ Phòng ban sử dụng khấu Nguyên giá hao (tháng) lũy kế TNLV.MSV Tòa nhà làm việc PGĐ.MSV 01/03/N-6 300 4.500.000.000 1.080.000.000
XE_NIS.MSV Xe chở hàng Nissan PKD.MSV 01/03/N-5 180 615.000.000 205.000.000
DH_DKI.MSV Điều hòa Daikin PHC.MSV 01/03/N-3 96 32.750.000 12.281.250 Tổng cộng
5.147.750.000 1.297.281.250
3.3. Số đầu kỳ của các tài khoản
Số hiệu TK
Tên Tài khoản
Số đầu kỳ
Cấp 1 Cấp 2 Nợ 111 Tiền mặt 248.678.000 1111 Tiền Việt Nam 248.678.000 112
Tiền gửi ngân hàng 1.223.790.000 1121 Tiền Việt Nam 1.223.790.000
Chi tiết Tại ngân hàng Vietcombank 722.900.000 Tại ngân hàng MB 500.890.000 131
Phải thu của khách hàng 89.320.000
Chi tiết Công ty TNHH Phương Đông 58.550.000 Công ty cổ phần Hà Linh 30.770.000 11 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính
Số hiệu TK
Tên Tài khoản
Số đầu kỳ
Cấp 1 Cấp 2 Nợ 153 1531
Công cụ dụng cụ 4.600.000 Chi tiết Máy in HP (SL: 1) 3.400.000 Quạt điện cơ 91 (SL: 4) 1.200.000 156 1561 Hàng hóa 282.250.000
Chi tiết Lò vi sóng Sharp R20 (SL: 42) 172.200.000
Lò nướng Magic A70 (SL: 51) 66.300.000
Lò nướng Sanaky V36 (SL: 35) 43.750.000 211
Tài sản cố định hữu hình 5.147.750.000 2111
Nhà cửa, vật kiến trúc 4.500.000.000 2113
Phương tiện vận tải, truyền dẫn 615.000.000 2114
Thiết bị, dụng cụ quản lý 32.750.000 214
Hao mòn TSCĐ 1.297.281.250 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 1.297.281.250 242
Chi phí trả trước 8.400.000 331
Phải trả người bán 210.958.000
Chi tiết Công ty cổ phần Minh Phú 125.734.000 Công ty TNHH Thành Nam 85.224.000 333
Thuế các khoản phải nộp Nhà Nước 21.350.000 33311 Thuế GTGT phải nộp 21.350.000 341
Vay nợ thuê tài chính 595.000.000 3411 Các khoản đi vay 595.000.000 411
Vốn đầu của chủ sở hữu 4.910.000.000 41111
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 4.910.000.000 421 4212
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay X = ???
Yêu cầu 2: Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
IV. Trong tháng 03 năm N, tại chi nhánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Ngày 04/03/N, mua hàng chưa thanh toán cho Công ty TNHH Thành Nam (đơn giá chưa bao
gồm thuế GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 1245, ký hiệu 1C22TTN: Lò vi sóng Sharp R20 SL: 120
ĐG: 4.000.000 đồng/chiếc Lò nướng Magic A70 SL: 100
ĐG: 1.300.000 đồng/chiếc
2. Ngày 07/03/N, Công ty cổ phần Hà Linh thanh toán tiền hàng kỳ trước số tiền 30.770.000 đồng,
đã nhận giấy báo có từ Ngân hàng Vietcombank.
3. Ngày 08/03/N, chuyển tiền nộp thuế GTGT cho Kho bạc Nhà nước Hoàn Kiếm, số tiền
21.350.000 đồng, đã nhận giấy báo nợ của ngân hàng MB.
4. Ngày 08/03/N, trả lại hàng mua cho Công ty Thành Nam theo hóa đơn GTGT số 197, ký hiệu
1C22TQM, mặt hàng Lò nướng Magic A70, SL: 10 chiếc, trừ vào công nợ. 12 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính
5. Ngày 09/03/N, bán hàng cho Công ty TNHH Phương Đông theo hóa đơn GTGT số 198, ký hiệu
1C22TQM (đơn giá chưa có thuế GTGT 10%), tỷ lệ chiết khấu với mỗi mặt hàng là 1%, khách
hàng thanh toán vào tài khoản ngân hàng Vietcombank. Lò vi sóng Sharp R20 SL: 150
ĐG: 4.400.000 đồng/chiếc Lò nướng Magic A70 SL: 140
ĐG: 1.600.000 đồng/chiếc
6. Ngày 11/03/N, chuyển khoản Ngân hàng MB trả tiền cho Công ty cổ phần Minh Phú số tiền
50.000.000 đồng bằng UNC, đã nhận giấy báo Nợ của ngân hàng.
7. Ngày 15/03/N, mua mới máy photocopy của Công ty TNHH Hương Lâm sử dụng cho phòng kế
toán, theo hóa đơn GTGT số 612, ký hiệu 1C22THL. Giá mua chưa thuế 85.000.000 đồng, thuế
suất thuế GTGT 10%, thời gian sử dụng 8 năm. Đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng MB.
Ngày bắt đầu tính khấu hao 15/03/N.
8. Ngày 16/03/N, mua hàng theo hóa đơn GTGT số 1246, ký hiệu 1C22TTT của Công ty cổ phần
Tân Tiến (tỷ lệ chiết khấu 2% mỗi mặt hàng, đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%), thanh
toán ủy nhiệm chi qua ngân hàng Vietcombank Lò vi sóng Goldsun G20 SL: 150
ĐG: 1.800.000 đồng/chiếc Lò nướng Sanaky V36 SL: 150
ĐG: 1.250.000 đồng/chiếc
Tổng chi phí vận chuyển: 2.200.000 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%), đã thanh toán bằng
tiền mặt cho Công ty vận tải An Huy theo hóa đơn GTGT số 646, ký hiệu 1C22TAH. Chi phí
vận chuyển phân bổ theo tiêu thức số lượng.
9. Ngày 18/03/N, Công ty TNHH Việt Cường đặt hàng, gồm 2 mặt hàng (đơn giá chưa bao gồm
thuế GTGT 10%), ngày giao hàng 23/03/N Lò nướng Sanaky V36 SL: 180
ĐG: 1.500.000 đồng/chiếc Lò vi sóng Goldsun G20 SL: 150
ĐG: 2.100.000 đồng/chiếc
10. Ngày 23/03/N, chuyển hàng bán cho Công ty TNHH Việt Cường theo đơn đặt hàng ngày
18/03/N, chưa thu tiền hàng, hóa đơn GTGT số 199, ký hiệu 1C22TQM.
11. Ngày 23/03/N, chuyển khoản từ ngân hàng MB thanh toán tiền vận chuyển hàng bán cho Công
ty TNHH Thương mại và vận tải Trung Thành số tiền 6.000.000 đồng, chưa bao gồm thuế
GTGT 10% theo hóa đơn GTGT số 1647, ký hiệu 1C22TTT.
12. Ngày 24/03/N, mua hàng chưa thanh toán theo hóa đơn GTGT số 1247, ký hiệu 1C22TQA của
Công ty TNHH Quang Anh (đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%) Lò vi sóng Sharp R20 SL: 200
ĐG: 4.050.000 đồng/chiếc Lò nướng Sanaky V36 SL: 150
ĐG: 1.300.000 đồng/chiếc
13. Ngày 25/03/N, Công ty TNHH Việt Cường trả lại hàng gồm 05 chiếc Lò vi sóng Goldsun G20
theo hóa đơn GTGT số 98, ký hiệu 1C22VC, trừ vào công nợ.
14. Ngày 25/03/N, bán hàng cho Công ty cổ phần Hòa Thái theo hóa đơn GTGT số 200, ký hiệu
hóa đơn 1C22TQM (đơn giá chưa có thuế GTGT 10%), đã thanh toán bằng UNC qua ngân hàng Vietcombank. Lò vi sóng Sharp R20 SL: 180
ĐG: 4.400.000 đồng/chiếc Lò nướng Sanaky V36 SL: 150
ĐG: 1.550.000 đồng/chiếc
15. Ngày 28/03/N, Công ty TNHH Việt Cường trả tiền mua hàng ngày 23/03/N sau khi đã trừ đi giá trị
hàng trả lại, chiết khấu thanh toán 1%, công ty đã nhận giấy báo Có của ngân hàng Vietcombank. 13 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính
16. Ngày 28/03/N xuất quỹ tiền mặt nộp vào tài khoản tại ngân hàng MB số tiền 50.000.000 đồng.
17. Ngày 30/03/N, lập ủy nhiệm chi chuyển khoản qua ngân hàng Vietcombank thanh toán tiền điện thoại
sử dụng cho doanh nghiệp cho Công ty VNPT Hà Nội, tổng số tiền thanh toán 5.000.000 đồng, đã bao
gồm thuế GTGT 10% theo hóa đơn GTGT số 234, ký hiệu 1K22TAD.
18. Ngày 30/03/N, lập ủy nhiệm chi chuyển khoản qua ngân hàng Vietcombank thanh toán tiền điện
sử dụng cho toàn doanh nghiệp cho Công ty điện lực Hoàn Kiếm số tiền 7.975.000 (đã bao gồm
10% thuế GTGT) theo hóa đơn GTGT số 12434, ký hiệu 1K22TAA.
19. Ngày 31/03/N, lập bảng chấm công tháng 03 (trên excel), bảng lương tháng 03 (trên excel),
hạch toán chi phí lương và các khoản trích theo lương tháng 03 cho công nhân viên trong công
ty. Biết rằng: Nhân viên công ty làm việc 5 ngày /tuần, từ thứ 2 đến thứ 6. Số công chuẩn 24 ngày công.
Số ngày nghỉ
Số ngày nghỉ Ghi chú STT
Họ tên Phòng ban hưởng 100% không hưởng lương 100% lương 1 Trần Minh Quân PGĐ.MSV 1 0 Công tác hội thảo 2 Lê Quỳnh Hoa PHC.MSV 0 0 - 3 Nguyễn Việt Hoàn PKD.MSV 0 0 - 4 Lê Hoàng Oanh PKT.MSV 1 0 Nghỉ phép 5 Nguyễn Thu Hiền PKD.MSV 0 2 Nghỉ ốm
Yêu cầu 3. Thực hiện các bút toán cuối kỳ (tháng): - Tính khấu hao TSCĐ; - Tính giá xuất kho; - Phân bổ CCDC; - Khấu trừ thuế GTGT; -
Kết chuyển lãi, lỗ để xác định kết quả kinh doanh (thuế suất thuế TNDN 20%).
Yêu cầu 4. Lập bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 14 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính BÀI 3:
I. Thông tin chung:
Trên giao diện AMIS KẾ TOÁN, chi nhánh làm việc của sinh viên có ngày bắt đầu hạch toán trên
phần mềm là 01/05/N. Lĩnh vực hoạt động của chi nhánh: Thương mại. Chi nhánh làm việc của sinh
viên có thông tin trong mục II, III, IV như sau:
Yêu cầu 1: Khai báo các danh mục nhập số đầu kỳ
II. Các danh mục
2.1. Danh mục cơ cấu tổ chức STT
đơn vị
Tên đơn vị
Cấp tổ chức 1 PGĐ.MSV Phòng giám đốc Phòng ban 2 PKD.MSV Phòng kinh doanh Phòng ban 3 PHC.MSV Phòng hành chính Phòng ban 4 PKT.MSV Phòng kế toán Phòng ban
2.2. Danh mục khách hàng STT
khách hàng
Tên khách hàng Địa chỉ 1 CT_LAN CHI.MSV Công ty TNHH Lan Chi
Hoàng Diệu, Quang Trung, Hà Nội 2 CT_THANH DO.MSV
Công ty cổ phần Thành Đô
Giải Phóng, Hai Bà Trưng, Hà Nội 3 KS_HORISON.MSV
Khách sạn Hà Nội Horison
Cát Linh, Giảng Võ, Hà Nội 4 KS_NIKKO.MSV Khách sạn Nikko Hà Nội
Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội 5 KS_SEDONA.MSV Khách sạn Sedona Hotel
Tô Ngọc Vân, Tây Hồ, Hà Nội 6 ST_BIG C.MSV Siêu thị Big C Thăng Long
Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội 7 ST_HA NOI.MSV Siêu thị Hà Nội
Lê Duẩn, Ba Đình, Hà Nội 8 ST_FIVIMART.MSV Siêu thị Fivimart
Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội
2.3. Danh mục nhà cung cấp STT
nhà cung cấp
Tên nhà cung cấp Địa chỉ 1 CT_KINH DO.MSV
Công ty cổ phần Kinh Đô
Lê Lợi, Hà Đông, Hà Nội 2 CT_VIET TUNG.MSV Công ty TNHH Việt Tùng
Thái Hà, Đống Đa, Hà Nội 3 CT_ACE FOOD.MSV
Công ty CP thực phẩm Ace food
Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội 4 CT_MASAN.MSV
Công ty CP thực phẩm Masan
Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội 5 CT_A CHAU.MSV
Công ty CP thực phẩm Á Châu Hoàn Kiếm, Hà Nội 6 CT_HUU NGHI.MSV
Công ty CP thực phẩm Hữu Nghị Hoàng Mai, Hà Nội 7 CT_PHU HAI.MSV Công ty TNHH Phú Hải
Thạch Bàn, Long Biên, Hà Nội 8 CT_BIDRICO.MSV Công ty TNHH Bidrico
Mễ Trì, Từ Liêm, Hà Nội
2.4. Danh mục vật tư, hàng hóa Kho Loại VT, Đơn vị Thuế STT
VT, HH
Tên VT, HH ngầm TK kho HH tính suất định
kho ngầm định: 156.MSV Tên: Kho hàng hóa 1 BANH_SOLITE.MSV Bánh solite Hàng hóa Hộp 10% 156.MSV 1561 2 BANH_COSY.MSV Bánh cosy Hàng hóa Gói 10% 156.MSV 1561 15 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính Kho Loại VT, Đơn vị Thuế STT
VT, HH
Tên VT, HH ngầm TK kho HH tính suất định 3 MI_TOM.MSV Mì tôm Hàng hóa Thùng 10% 156.MSV 1561 4 NEM_CUA.MSV Nem cua bể Hàng hóa Gói 10% 156.MSV 1561 5 NEM_CHUA.MSV Nem chua Hàng hóa Gói 10% 156.MSV 1561 6 CA_MUOI.MSV Cà muối Hàng hóa Lọ 10% 156.MSV 1561 7 NUOC_MAM.MSV Nước mắm Hàng hóa Chai 10% 156.MSV 1561 8
NUOC_TUONG.MSV Nước tương Hàng hóa Chai 10% 156.MSV 1561 9 EP_NHO.MSV Nước ép nho Hàng hóa Chai 10% 156.MSV 1561 10 EP_TAO.MSV Nước ép táo Hàng hóa Chai 10% 156.MSV 1561
kho ngầm định: 153.MSV Tên: Kho công cụ dụng cụ 1 XE_DAY.MSV Xe đẩy CCDC Chiếc 10% 153.MSV 1531 2 LAN_XACH.MSV Làn xách CCDC Chiếc 10% 153.MSV 1531
2.5. Danh mục Tài khoản ngân hàng STT
Số Tài khoản
Tên viết tắt NH
Tên ngân hàng 1 6420201008775.MSV Agribank
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt Nam 2 102010000029102.MSV Vietinbank
Ngân hàng TMCP công thương Việt Nam
III. Nhập số ban đầu (Đơn vị tính: VNĐ)
3.1. Danh mục TSCĐ (Biết ngày mua, ngày ghi tăng, ngày bắt đầu sử dụng tính khấu hao trùng nhau) Phòng Ngày tính Thòi gian Hao mòn TSCĐ Tên TSCĐ Nguyên giá ban khấu hao sử dụng lũy kế VPLV.MSV
Văn phòng làm việc PGĐ.MSV 01/04/N-8 180 tháng 3.600.000.000 1.940.000.000 OTO.MSV Ô tô chở hàng PKD.MSV 01/05/N-6 120 tháng 600.000.000 360.000.000 MLL.MSV Máy làm lạnh PKD.MSV 01/06/N-2 60 tháng 60.000.000 23.000.000 MĐH.MSV Máy điều hòa PHC.MSV 01/05/N-4 60 tháng 45.000.000 36.000.000 Tổng cộng
4.305.000.000 2.359.000.000
3.2. Số đầu kỳ của các tài khoản
Số hiệu tài khoản Đầu kỳ
Tên tài khoản Cấp 1 Cấp 2 Nợ 111 Tiền mặt 456.835.000 1111 Tiền Việt Nam 456.835.000 112
Tiền gửi ngân hàng 745.890.000 1121 Tiền Việt Nam 745.890.000 Chi tiết Tại ngân hàng Vietinbank 256.342.000 Tại ngân hàng Agribank 489.548.000 131
Phải thu của khách hàng 250.000.000 Chi tiết Công ty TNHH Lan Chi 150.000.000
Công ty cổ phần Thành Đô 100.000.000 153 1531
Công cụ dụng cụ 3.500.000 16 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính
Số hiệu tài khoản Đầu kỳ
Tên tài khoản Cấp 1 Cấp 2 Nợ Chi tiết Xe đẩy (SL: 10 chiếc) 2.500.000 Làn xách (SL: 20 chiếc) 1.000.000 156 1561 Hàng hóa 144.975.000 Chi tiết
Bánh Solite (SL: 2.500 hộp) 87.500.000 Nước mắm (SL: 950 chai) 14.725.000
Nước ép táo (SL: 450 chai) 42.750.000 211
Tài sản cố định hữu hình 4.305.000.000 2111
Nhà cửa, vật kiến trúc 3.600.000.000 2112 Máy móc thiết bị 60.000.000 2113
Phương tiện vận tải truyền dẫn 600.000.000 2114
Thiết bị, dụng cụ quản lý 45.000.000 214
Hao mòn TSCĐ 2.359.000.000 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 2.359.000.000 331
Phải trả người bán 350.000.000 Chi tiết
Công ty cổ phần Kinh Đô 200.000.000 Công ty TNHH Phú Hải 150.000.000 333
Thuế các khoản phải nộp Nhà nước 15.500.000 33311 Thuế GTGT phải nộp 15.500.000 334 3341
Phải trả công nhân viên 95.000.000 341 3411
Các khoản đi vay 750.000.000 353 3532
Quỹ phúc lợi 25.000.000 411
Vốn đầu của chủ sở hữu X 41111
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết X 421 4212
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay 230.125.000
Yêu cầu 2: Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
IV. Trong tháng 05 năm N, tại chi nhánh phát sinh các nghiệp vụ kinh tế như sau:
1. Ngày 02/05/N, Khách sạn Nikko Hà Nội mua hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng
Agribank (đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 2365, ký hiệu 1C22TQM. Bánh Solite SL: 1.000 hộp ĐG: 50.000 đồng/hộp Nước ép táo SL: 200 chai ĐG: 150.000 đồng/chai
2. Ngày 02/05/N, nhân viên Phạm Tú Nga phòng kế toán rút tiền gửi ngân hàng Vietinbank về
nhập quỹ tiền mặt số tiền: 20.000.000 đồng.
3. Ngày 03/05/N, kế toán Nguyễn Thu Hà lập phiếu chi trả tiền lương cho nhân viên công ty 95.000.000 đồng.
4. Ngày 05/05/N, đặt hàng của Công ty cổ phần Kinh Đô (đơn giá đã bao gồm thuế GTGT 10%): Bánh Solite SL: 2.000 hộp ĐG: 38.500 đồng/hộp Bánh Cosy SL: 1.500 gói ĐG: 13.750 đồng/gói 17 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính
5. Ngày 06/05/N, Công ty cổ phần Kinh Đô chuyển hàng theo đơn đặt hàng ngày 05/05/N, chưa
thanh toán tiền hàng (tỷ lệ chiết khấu với mỗi mặt hàng là 1%) theo hóa đơn GTGT số 2435, ký hiệu 1C22TKD.
6. Ngày 09/05/N, trả lại hàng cho Công ty cổ phần Kinh đô theo hóa đơn GTGT số 2366, ký hiệu
1C22TQM. Số lượng 10 gói Bánh Cosy; Trừ vào công nợ.
7. Ngày 09/05/N, chi tiền mặt tạm ứng công tác phí cho nhân viên Hoàng Thị Hà phòng kinh
doanh số tiền: 3.000.000 đồng.
8. Ngày 09/05/N, mua hàng của Công ty cổ phần thực phẩm Masan, chưa thanh toán tiền hàng (đơn giá
chưa bao gồm thuế GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 2436, ký hiệu 1C22TMS. Nước mắm SL: 3.500 chai ĐG: 22.000 đồng/chai Nước tương SL: 2.200 chai ĐG: 14.000 đồng/chai Cà muối SL: 1.800 lọ ĐG: 25.000 đồng/lọ
9. Ngày 12/05/N, chi tiền mặt để tiếp khách tại Nhà hàng Kally (tính vào chi phí bán hàng) số tiền
5.500.000 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 2445, ký hiệu 1C22TKA.
10. Ngày 12/05/N, Công ty TNHH Lan Chi đặt hàng (đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%) Bánh Solite SL: 3.000 hộp ĐG: 55.000 đồng/hộp Bánh Cosy SL: 1.000 gói ĐG: 22.000 đồng/gói
11. Ngày 13/05/N, chuyển hàng cho Công ty TNHH Lan Chi theo đơn đặt hàng ngày 12/05/N đã
thu tiền gửi ngân hàng Agribank (tỷ lệ chiết khấu 2% với mỗi mặt hàng) theo hóa đơn GTGT số 2367, ký hiệu 1C22TQM.
12. Ngày 16/05/N, Công ty TNHH Lan Chi trả lại hàng theo hóa đơn GTGT số 87, ký hiệu 1C22TLC.
Số lượng 10 gói Bánh Cosy. Doanh nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt.
13. Ngày 16/05/N, mua hàng của Công ty thực phẩm chế biến Á Châu theo hóa đơn GTGT số 2567,
ký hiệu 1C22TAC (chưa thanh toán tiền hàng, đơn giá đã bao gồm thuế GTGT 10%). Nem cua bể SL: 1.400 gói ĐG: 44.000 đồng/gói Nem chua SL: 1.900 gói ĐG: 220.000 đồng/gói
Tổng chi phí vận chuyển: 1.100.000 đồng (chưa bao gồm thuế GTGT 10%) đã thanh toán bằng
tiền mặt cho Công ty vận tải Hà Nội theo hóa đơn GTGT số 27865, ký hiệu 1C22TVT. Chi phí
vận chuyển phân bổ theo tiêu thức giá trị.
14. Ngày 19/05/N, bán hàng cho Khách sạn Hà Nội Horison, chưa thu tiền hàng (đơn giá chưa bao
gồm thuế GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 2368, ký hiệu 1C22TQM. Nem cua bể SL: 1.000 gói ĐG: 66.000 đồng/gói Cà muối SL: 1.600 lọ ĐG: 35.000 đồng/lọ
15. Ngày 19/05/N, mua mới một máy phát điện của Công ty TNHH Hoàng Hải sử dụng cho phòng
kinh doanh, chưa thanh toán tiền theo hóa đơn GTGT số 2790, ký hiệu 1C22THH số tiền:
90.000.000 đồng, chưa bao gồm thuế GTGT 10%. Thời gian sử dụng 10 năm, ngày bắt đầu sử dụng 22/05/N.
16. Ngày 20/05/N, chi tiền mặt mua văn phòng phẩm của Công ty văn phòng phẩm Hồng Hà (tính
vào chi phí quản lý) số tiền 1.500.000 đồng (chưa bao gồm thuế GTGT 10%), theo hóa đơn
GTGT số 956, ký hiệu1C22THH.
17. Ngày 20/05/N, Khách sạn Hà Nội Horison trả tiền mua hàng theo hóa đơn ngày 19/5/N (chiết
khấu thanh toán 1%) đã nhận giấy báo có của ngân hàng Vietinbank. 18 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính
18. Ngày 23/05/N, mua 1.000 chai Nước ép nho của Công ty Welch chưa thanh toán tiền hàng, đơn giá
chưa gồm thuế GTGT 10% là 560.000 đồng/chai theo hóa đơn GTGT số 33558/22.
19. Ngày 24/05/N nhượng bán máy điều hòa cho Công ty TNHH Ngọc Hà thu bằng tiền mặt
12.000.000 đồng, chưa bao gồm thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT số 2369, ký hiệu 1C22TQM.
20. Ngày 24/05/N, bán hàng cho Khách sạn Sedona Hotel, chưa thu tiền hàng (đơn giá chưa bao
gồm thuế GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 2370, ký hiệu 1C22TQM. Nước ép táo SL: 250 chai ĐG: 170.000 đồng/chai Nước ép nho SL: 900 chai ĐG: 550.000 đồng/chai
21. Ngày 27/05/N, thanh toán tiền điện cho Công ty điện lực Hà Nội (tính vào chi phí quản lý) bằng
chuyển khoản ngân hàng Agribank, tổng số tiền đã thanh toán bao gồm thuế GTGT 10% là
5.500.000 đồng theo hóa đơn GTGT số 45678, ký hiệu 1K22TAA.
22. Ngày 27/05/N, chuyển khoản ngân hàng tại ngân hàng Agribank thanh toán cước phí internet
cho Công ty Viettel (tính vào chi phí quản lý) số tiền 2.200.000 đồng (chưa bao gồm thuế
GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 65978, ký hiệu 1K22TVA.
23. Ngày 29/05/N, chuyển khoản ngân hàng Agribank thanh toán tiền nước cho Công ty nước sạch
Hà Nội (tính vào chi phí quản lý), số tiền chưa bao gồm thuế GTGT 5% và thuế bảo vệ môi
trường 10% là 2.500.000 đồng, tổng tiền thanh toán 2.875.000 đồng; theo hóa đơn GTGT số 4227, ký hiệu 1K22TAB.
24. Ngày 31/05/N, hạch toán lương và các khoản trích theo lương tháng 5/N cho các bộ phận: Phòng ban
Lương thực tế
Lương đóng bảo hiểm
PGĐ.MSV, PHC.MSV & PKT.MSV 53.000.000 35.000.000 PKD.MSV 46.000.000 20.000.000 Cộng 99.000.000 55.000.000
Yêu cầu 3: Thực hiện các bút toán cuối kỳ - Tính khấu hao TSCĐ - Tính giá xuất kho - Khấu trừ thuế GTGT -
Kết chuyển lãi, lỗ để xác định kết quả kinh doanh (thuế suất thuế TNDN 20%)
Yêu cầu 4. Lập bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 19 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính BÀI 4:
I. Thông tin chung:
Trên giao diện AMIS KẾ TOÁN, chi nhánh làm việc của sinh viên có ngày bắt đầu hạch toán trên
phần mềm là 01/07/N. Lĩnh vực hoạt động của chi nhánh: Thương mại. Chi nhánh làm việc của sinh
viên có thông tin trong mục II, III, IV như sau:
Yêu cầu 1: Khai báo các danh mục nhập số đầu kỳ
II. Các danh mục
2.1. Danh mục cơ cấu tổ chức STT
đơn vị
Tên đơn vị
Cấp tổ chức 1 PGĐ.MSV Phòng giám đốc Phòng ban 2 PKD.MSV Phòng kinh doanh Phòng ban 3 PHC.MSV Phòng hành chính Phòng ban 4 PKT.MSV Phòng kế toán Phòng ban
2.2. Danh mục nhà cung cấp STT
nhà cung cấp
Tên nhà cung cấp Địa chỉ 1 CT_VIET TUNG.MSV Công ty TNHH Việt Tùng
Thái Hà, Đống Đa, Hà Nội 2 CT_KINH DO.MSV
Công ty cổ phần Kinh Đô
Lê Lợi, Hà Đông, Hà Nội 3 CT_MASAN.MSV
Công ty CP thực phẩm Masan
Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội 4 CT_A CHAU.MSV
Công ty CP thực phẩm Á Châu Hoàn Kiếm, Hà Nội 5 CT_ACE FOOD.MSV
Công ty CP thực phẩm ACE Food
Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội 6 CT_BIDRICO.MSV Công ty TNHH Bidrico
Mễ Trì, Từ Liêm, Hà Nội 7 CT_PHU HAI.MSV Công ty TNHH Phú Hải
Thạch Bàn, Long Biên, Hà Nội 8 CT_HUU NGHI.MSV
Công ty CP thực phẩm Hữu Nghị Hoàng Mai, Hà Nội
2.3. Danh mục khách hàng STT
khách hàng
Tên khách hàng Địa chỉ 1 ST_FIVIMART.MSV Siêu thị Fivimart
Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội 2 CT_LAN CHI.MSV Công ty TNHH Lan Chi
Hoàng Diệu, Quang Trung, Hà Nội 3 KS_NIKKO.MSV Khách sạn Nikko Hà Nội
Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội 4 ST_BIG C.MSV
Siêu thị Big C Thăng Long Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội 5 KS_HORISON.MSV
Khách sạn Hà Nội Horison Cát Linh, Giảng Võ, Hà Nội 6
CT_THANH DO.MSV Công ty cổ phần Thành Đô Giải Phóng, Hai Bà Trưng, Hà Nội 7 ST_HA NOI.MSV Siêu thị Hà Nội
Lê Duẩn, Ba Đình, Hà Nội
2.4. Danh mục vật tư, hàng hóa Kho Loại VT, Đơn vị Thuế TK STT
VT, HH
Tên VT, HH ngầm HH tính suất định kho
kho ngầm định: 156.MSV Tên: Kho hàng hóa 1 OMACHI.MSV Mì tôm Omachi Hàng hóa Thùng 10% 156.MSV 1561 2 BA MIỀN.MSV Mì tôm ba miền Hàng hóa Thùng 10% 156.MSV 1561 20 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính Kho Loại VT, Đơn vị Thuế TK STT
VT, HH
Tên VT, HH ngầm HH tính suất định kho 3 HAO HAO.MSV Mì tôm hảo hảo Hàng hóa Thùng 10% 156.MSV 1561 4 NUOC_MAM.MSV Nước mắm Phú Quốc Hàng hóa Chai 10% 156.MSV 1561 5
NUOC_TUONG.MSV Nước tương Maggi Hàng hóa Chai 10% 156.MSV 1561 6 BIA.MSV Bia Hà Nội Hàng hóa Thùng 10% 156.MSV 1561 7 COCA-COLA.MSV Coca-cola Hàng hóa Thùng 10% 156.MSV 1561
kho ngầm định: 153.MSV Tên: Kho công cụ dụng cụ 1 BÀN.MSV Bàn làm việc CCDC Chiếc 10% 153.MSV 1531 2 GHẾ.MSV Ghế CCDC Chiếc 10% 153.MSV 1531
2.5. Danh mục Tài khoản ngân hàng STT
Số Tài khoản
Tên viết tắt NH
Tên ngân hàng 1 6420201008775.MSV Agribank
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt Nam 2 102010000029102.MSV Vietinbank
Ngân hàng TMCP công thương Việt Nam
III. Nhập số ban đầu (Đơn vị tính: VNĐ)
3.1. Danh mục TSCĐ (Biết ngày mua, ngày ghi tăng, ngày bắt đầu sử dụng tính khấu hao trùng nhau) Phòng Ngày tính Thời gian Hao mòn TSCĐ Tên TSCĐ Nguyên giá ban khấu hao sử dụng lũy kế VPLV.MSV
Văn phòng làm việc PGĐ.MSV 01/06/N-8 180 tháng 3.600.000.000 1.940.000.000 OTO.MSV Ô tô chở hàng PKD.MSV 01/07/N-6 120 tháng 600.000.000 360.000.000 MLL.MSV Máy làm lạnh PKD.MSV 01/08/N-2 60 tháng 60.000.000 23.000.000 MĐH.MSV Máy điều hòa PHC.MSV 01/07/N-4 60 tháng 45.000.000 36.000.000 Tổng cộng
4.305.000.000 2.359.000.000
3.2. Số đầu kỳ của các tài khoản
Số hiệu tài khoản Đầu kỳ
Tên tài khoản Cấp 1 Cấp 2 Nợ 111 Tiền mặt 456.835.000 1111 Tiền Việt Nam 456.835.000 112
Tiền gửi ngân hàng 745.890.000 1121 Tiền Việt Nam 745.890.000 Chi tiết Tại ngân hàng Vietinbank 256.342.000 Tại ngân hàng Agribank 489.548.000 131
Phải thu của khách hàng 250.000.000 Chi tiết Công ty TNHH Lan Chi 130.000.000
Công ty cổ phần Thành Đô 120.000.000 153 1531
Công cụ dụng cụ 3.500.000 Chi tiết
Bàn làm việc (SL: 2 chiếc) 2.500.000 Ghế (SL: 10 chiếc) 1.000.000 156 1561 Hàng hóa 144.975.000 Chi tiết
Mì tôm Hảo Hảo (SL: 1.900 thùng) 87.500.000
Mì tôm Ba Miền (SL: 387 thùng) 14.725.000 21 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính
Số hiệu tài khoản Đầu kỳ
Tên tài khoản Cấp 1 Cấp 2 Nợ
Mì tôm Omachi (SL: 292 thùng) 42.750.000 211
Tài sản cố định hữu hình 4.305.000.000 2111
Nhà cửa, vật kiến trúc 3.600.000.000 2113
Phương tiện vận tải truyền dẫn 600.000.000 2114
Thiết bị, dụng cụ quản lý 105.000.000 214
Hao mòn TSCĐ 2.359.000.000 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 2.359.000.000 331
Phải trả người bán 350.000.000 Chi tiết
Công ty cổ phần Kinh Đô 200.000.000 Công ty TNHH Phú Hải 150.000.000 333
Thuế các khoản phải nộp Nhà nước 15.500.000 33311 Thuế GTGT phải nộp 15.500.000 334 3341
Phải trả công nhân viên 195.000.000 341 3411
Các khoản đi vay 650.000.000 353 3532
Quỹ phúc lợi 15.000.000 411
Vốn đầu của chủ sở hữu X 41111
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết X 421 4212
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay 93.125.000
Yêu cầu 2: Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
IV. Trong tháng 07 năm N, tại chi nhánh phát sinh các nghiệp vụ kinh tế như sau:
1. Ngày 02/07/N, Công ty TNHH Lan Chi mua hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng
Agribank (đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 2365, ký hiệu 1C22TQM. Mì tôm Hảo Hảo SL: 900 thùng ĐG: 75.000 đồng/thùng Mì tôm Omachi SL: 150 thùng ĐG: 178.000 đồng/thùng
2. Ngày 05/07/N, đặt hàng của Công ty CP thực phẩm Masan (đơn giá đã bao gồm thuế GTGT 10%): Mì tôm Ba Miền SL: 1.200 thùng ĐG: 51.700 đồng/thùng Nước mắm Phú Quốc SL: 1.800 chai ĐG: 38.500 đồng/chai Mì tôm Omachi SL: 2.000 thùng ĐG: 159.500 đồng/thùng
3. Ngày 06/07/N, Công ty CP thực phẩm Masan chuyển hàng theo đơn đặt hàng ngày 05/07/N, chưa
thanh toán tiền hàng (tỷ lệ chiết khấu với mỗi mặt hàng là 1%) theo hóa đơn GTGT số 2435, ký hiệu 1C22TMS.
4.Ngày 09/07/N, trả lại hàng cho Công ty CP thực phẩm Masan theo hóa đơn số 2366, ký hiệu
1C22TQM. Số lượng 20 thùng Mì tôm Omachi; Trừ vào công nợ.
5. Ngày 10/07/N, xuất kho 1 chiếc bàn làm việc sử dụng cho phòng kế toán, phân bổ dần đều, thời
gian phân bổ ước tính 4 tháng.
6.Ngày 12/07/N, kế toán Nguyễn Thị Thu lập phiếu chi trả tiền lương cho nhân viên công ty 195.000.000 đồng. 22 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính
7. Ngày 12/07/N, xuất kho 5 chiếc ghế dùng cho phòng kinh doanh, phân bổ dần đều, thời gian
phân bổ ước tính 2 tháng.
8. Ngày 13/07/N, chi tạm ứng công tác phí cho nhân viên Hoàng Thị Hà phòng kinh doanh số tiền: 13.000.000 đồng.
9. Ngày 14/07/N, mua hàng của Công ty TNHH Phú Hải, chưa thanh toán tiền hàng (đơn giá chưa bao
gồm thuế GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 2436, ký hiệu 1C22TPH. Bia SL: 4.500 thùng ĐG: 220.000 đồng/thùng Coca-Cola SL: 2.200 thùng ĐG: 150.000 đồng/thùng Nước tương Maggi SL: 1.800 chai ĐG: 20.000 đồng/chai
10. Ngày 15/07/N, bán hàng cho Siêu thị Fivimart, đơn giá đã bao gồm thuế GTGT 10%, đã thu
bằng chuyển khoản qua ngân hàng Agribank theo hóa đơn GTGT số 2367, ký hiệu 1C22TQM. Bia SL: 1.500 thùng ĐG: 308.000 đồng/thùng Coca-Cola SL: 800 thùng ĐG: 203.500 đồng/thùng Nước tương Maggi SL: 1.100 chai ĐG: 30.800 đồng/chai
11. Ngày 17/07/N, chi tiền mặt để tiếp khách tại Nhà hàng Hoa Sen (tính vào chi phí bán hàng) số
tiền 7.700.000 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 2445, ký hiệu 1C22THS.
12. Ngày 20/07/N, bán hàng cho Công ty cổ phần Thành Đô, đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%,
khách hàng chưa thanh toán theo hóa đơn GTGT số 2368, ký hiệu 1C22TQM. Mì tôm Ba Miền SL: 600 thùng ĐG: 71.000 đồng/thùng Nước mắm Phú Quốc SL: 200 chai ĐG: 58.800 đồng/chai Mì tôm Omachi SL: 290 thùng ĐG: 178.000 đồng/thùng
13. Ngày 21/07/N, mua hàng của Công ty CP thực phẩm ACE Food theo hóa đơn GTGT số 2567,
ký hiệu 1C22TAF (chưa thanh toán tiền hàng, đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%), (tỷ lệ
chiết khấu với mỗi mặt hàng là 1%). Coca-Cola SL: 1.390 thùng ĐG: 144.000 đồng/thùng Mì tôm Omachi SL: 1.900 thùng ĐG: 148.000 đồng/thùng
Tổng chi phí vận chuyển: 2.100.000 đồng (chưa bao gồm thuế GTGT 10%) đã thanh toán bằng
tiền mặt cho Công ty vận tải Hưng Phong theo hóa đơn GTGT số 26835, ký hiệu 1C22THP. Chi
phí vận chuyển phân bổ theo tiêu thức giá trị.
14. Ngày 22/07/N, Công ty TNHH Lan Chi đặt hàng (đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%) Coca-Cola SL: 1.470 thùng ĐG: 190.000 đồng/thùng Mì tôm Omachi SL: 1.200 thùng ĐG: 185.000 đồng/thùng
15. Ngày 22/07/N, mua mới một máy phát điện của Công ty TNHH Sơn Lan sử dụng cho phòng
hành chính, chưa thanh toán tiền theo hóa đơn GTGT số 2790, ký hiệu 1C22TSL số tiền:
88.000.000 đồng, đã bao gồm thuế GTGT 10%. Thời gian sử dụng 10 năm, ngày bắt đầu sử dụng 22/07/N.
16. Ngày 23/07/N, chi tiền mặt mua văn phòng phẩm của Công ty văn phòng phẩm Hương Nguyên
(tính vào chi phí quản lý) số tiền 2.700.000 đồng (chưa bao gồm thuế GTGT 10%), theo hóa
đơn GTGT số 956, ký hiệu 1C22THN. 23 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính
17. Ngày 23/07/N, chuyển hàng cho Công ty TNHH Lan Chi theo đơn đặt hàng ngày 22/07/N đã
thu tiền gửi ngân hàng Agribank (tỷ lệ chiết khấu 2% với mỗi mặt hàng) theo hóa đơn GTGT số 2369, ký hiệu 1C22TQM.
18. Ngày 23/07/N, nhượng bán máy làm lạnh cho Công ty cổ phần Hà Ngọc thu bằng chuyển khoản
qua ngân hàng Vietinbank số tiền 33.000.000 đồng, đã bao gồm thuế GTGT 10%, theo hóa đơn
GTGT số 2370, ký hiệu 1C22TQM.
19. Ngày 23/07/N, bán hàng cho Khách sạn Hà Nội Horison, chưa thu tiền hàng (đơn giá chưa bao
gồm thuế GTGT 10%) (tỷ lệ chiết khấu với mỗi mặt hàng là 1%) theo hóa đơn GTGT số 2371, ký hiệu 1C22TQM. Bia SL: 2.500 thùng ĐG: 320.000 đồng/thùng Coca-cola SL: 1.000 thùng ĐG: 187.000 đồng/thùng
20. Ngày 24/07/N, Khách sạn Hà Nội Horison trả tiền mua hàng theo hóa đơn ngày 23/07/N (chiết
khấu thanh toán 2%) đã nhận giấy báo có của ngân hàng Vietinbank.
21. Ngày 26/07/N, Công ty TNHH Lan Chi trả lại hàng theo hóa đơn GTGT số 287, ký hiệu 1C22TLC.
Số lượng 50 thùng Coca-Cola. Doanh nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt.
22. Ngày 27/07/N, thanh toán tiền điện cho Công ty điện lực Hà Nội (tính vào chi phí quản lý) bằng
chuyển khoản ngân hàng Agribank, số tiền chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 6.350.000 đồng
theo hóa đơn GTGT số 45678, ký hiệu 1K22TAA.
23. Ngày 29/07/N, chuyển khoản ngân hàng Agribank thanh toán tiền nước phục vụ toàn doanh
nghiệp cho Công ty nước sạch Hà Nội, số tiền chưa bao gồm thuế GTGT 5% và thuế bảo vệ
môi trường 10% là 3.000.000 đồng, tổng tiền thanh toán 3.450.000 đồng; theo hóa đơn GTGT
số 3507, ký hiệu 1K22TAT.
24. Ngày 29/07/N, chuyển khoản ngân hàng tại ngân hàng Agribank thanh toán cước phí internet
cho Công ty FPT (tính vào chi phí quản lý) số tiền 2.280.000 đồng (chưa bao gồm thuế GTGT
10%) theo hóa đơn GTGT số 5978, ký hiệu 1C22TFP.
25. Ngày 31/07/N, hạch toán lương và các khoản trích theo lương tháng 7/N cho các bộ phận: Phòng ban
Lương thực tế
Lương đóng bảo hiểm
PGĐ.MSV, PHC.MSV & PKT.MSV 83.000.000 55.000.000 PKD.MSV 112.000.000 70.000.000 Cộng 195.000.000 125.000.000
Yêu cầu 3: Thực hiện các bút toán cuối kỳ -
Thực hiện các bút toán cuối kỳ (tháng); - Tính khấu hao TSCĐ - Phân bổ CCDC - Tính giá xuất kho - Khấu trừ thuế GTGT -
Kết chuyển lãi, lỗ để xác định kết quả kinh doanh (thuế suất thuế TNDN 20%)
Yêu cầu 4. Lập bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 24 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính BÀI 5:
I. Thông tin ban đầu
Trên giao diện AMIS KẾ TOÁN, chi nhánh làm việc của sinh viên có ngày bắt đầu hạch toán trên
phần mềm là 01/01/N. Lĩnh vực hoạt động của chi nhánh: Sản xuất.
Chi nhánh làm việc của sinh viên có thông tin trong mục II, III, IV như sau:
Yêu cầu 1: Khai báo các danh mục nhập số đầu kỳ
II. Các danh mục
2.1. Danh mục Cơ cấu tổ chức STT
đơn vị
Tên đơn vị
Cấp tổ chức 1 PX1.MSV Phân xưởng 1 Phân xưởng 2 PX2.MSV Phân xưởng 2 Phân xưởng
2.2. Danh mục Nhà cung cấp STT Tên Địa chỉ 1 CT_HALIEN.MSV Công ty TNHH Hà Liên
Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội 2 CT_TRAANH.MSV Công ty cổ phần Trà Anh
Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội 3 CT_NUOC2.MSV
Công ty Nước sạch số 2 Hà Nội Nguyễn Văn Linh, Long Biên, Hà Nội 4
CT_DIENLUC.MSV Công ty Điện lực Long Biên
Ngô Gia Tự, Long Biên, Hà Nội
2.3. Danh mục tài khoản ngân hàng
Số tài khoản
Tên viết tắt NH
Tên ngân hàng 0181003429133.MSV Vietcombank
Ngân hàng TMCP ngoại thương Việt Nam
2.4. Danh mục Vật tư, hàng hóa Thuế Đơn TK Tính SL TT
VT, HH
Tên VT, HH suất Kho vị kho chất tồn
Giá trị tồn
kho ngầm định: 152.MSV Tên: Kho Nguyên vật liệu 1 KAKI 1,5.MSV Vải kaki khổ 1,5 m 10% M 152.MSV 152 VTHH 1.500 97.500.000 2 KAKI 1,4.MSV Vải kaki khổ 1,4 m 10% M 152.MSV 152 VTHH 1.000 60.000.000 3
LON_TRANG.MSV Vải lon trắng 10% M 152.MSV 152 VTHH 3.600 180.000.000 4 LON_KE.MSV Vải lon kẻ 10% M 152.MSV 152 VTHH 3.500 192.500.000 5 KHOA_20.MSV Khóa 20 cm 10% Cái 152.MSV 152 VTHH 500 5.000.000 6 CUC_500.MSV Cúc hộp 500 10% Hộp 152.MSV 152 VTHH 40 5.000.000 7 CHI_500.MSV Chỉ khâu 500 m 10% Cuộn 152.MSV 152 VTHH 500 10.000.000
kho ngầm định: 153.MSV Tên: Kho công cụ dụng cụ 1 KIM.MSV Kim may 10% Hộp 153.MSV 1531 VTHH 10 1.500.000 2 KEO.MSV Kéo cắt 10% Chiếc 153.MSV 1531 VTHH 20 2.000.000
kho ngầm định: 155.MSV Tên: Kho thành phẩm 1 QUAN_NAM.MSV Quần nam 10% Cái 155.MSV 1551 TP 0 0 2 QUAN_NU.MSV Quần nữ 10% Cái 155.MSV 1551 TP 0 0 3 SOMI_NAM.MSV Áo Sơ mi nam 10% Cái 155.MSV 1551 TP 0 0 4 SOMI_NU.MSV Áo Sơ mi nữ 10% Cái 155.MSV 1551 TP 0 0 25 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính
2.5. Đối tượng tập hợp chi phí: Theo phân xưởng, chi tiết: STT ĐTTHCP Tên ĐTTHCP
Tên thành phẩm Quần nam 1 PX1_QUAN.MSV Phân xưởng 1 – Quần Quần nữ Áo sơ mi nam 2 PX2_SOMI.MSV Phân xưởng 2 – Sơ mi Áo sơ mi nữ
Các chi phí liên quan trực tiếp đến phân xưởng nào thì tập hợp trực tiếp cho từng phân xưởng đó,
các chi phí khác sẽ tập hợp cho toàn doanh nghiệp và phân bổ cho từng phân xưởng theo chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp.
III. Nhập số ban đầu (đơn vị: VNĐ)
3.1. Danh mục chi phí trả trước đầu kỳ Phân
Đối tượng tập Ngày ghi Số kỳ
Số tiền đã
Tên chi phí xưởng Số tiền
hợp chi phí nhận phân bổ phân bổ CPSC- Chi phí sửa chữa PX1 PX1_QUAN.MSV 01/12/N-1 4 20.000.000 5.000.000 NX1.MSV Nhà xưởng 1
3.2. Danh mục Tài sản cố định đầu kỳ
Phân Đối tượng tập hợp Ngày tính Thời gian
Tên TSCĐ xưởng Nguyên giá HMLK chi phí khấu hao sử dụng NX1.MSV Nhà xưởng 1 PX1 PX1_QUAN.MSV 01/01/N-6 120 tháng 1.500.000.000 900.000.000 MM1.MSV Máy may 1 PX1 PX1_QUAN.MSV 01/01/N-3 72 tháng 33.000.000 16.500.000 MM3.MSV Máy may 3 PX1 PX1_QUAN.MSV 01/01/N-3 84 tháng 35.000.000 15.000.000 NX2.MSV Nhà xưởng 2 PX2 PX2_SOMI.MSV 01/01/N-5 180 tháng 1.950.000.000 650.000.000 MM2.MSV Máy may 2 PX2 PX2_SOMI.MSV 01/01/N-3 72 tháng 33.000.000 16.500.000 MM4.MSV Máy may 4 PX2 PX2_SOMI.MSV 01/01/N-3 84 tháng 35.000.000 15.000.000 Tổng cộng 3.586.000.000 1.613.000.000
(Doanh nghiệp tính khấu hao TSCĐ theo đường thẳng. Ngày ghi tăng ngày tính khấu hao trùng nhau)
3.3. Số đầu kỳ của các tài khoản
Số hiệu TK
Số đầu kỳ
Tên tài khoản Cấp 1 Cấp 2 Nợ 111 Tiền mặt 48.000.000 1111 Tiền Việt Nam 48.000.000 112
Tiền gửi ngân hang 352.400.000 1121
Tiền Việt Nam (Vietcombank) 352.400.000 152
Nguyên vật liệu (*) 550.000.000 153 1531
Công cụ dụng cụ (**) 3.500.000 154
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 57.500.000
- Phân xưởng 1 (CP NVL trực tiếp) 27.500.000
- Phân xưởng 2 (CP NVL trực tiếp) 30.000.000 211
Tài sản cố định hữu hình 3.586.000.000 26 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính
Số hiệu TK
Số đầu kỳ
Tên tài khoản Cấp 1 Cấp 2 Nợ 2111 Nhà cửa vật kiến trúc 3.450.000.000 2112 Máy móc, thiết bị 136.000.000 214
Hao mòn TSCĐ 1.613.000.000 2141 Hào mòn TSCĐ hữu hình 1.613.000.000 242
Chi phí trả trước 15.000.000 338 3388
Phải trả, phải nộp khác 12.340.000 341 3411
Các khoản đi vay 250.000.000 411 4111
Vốn góp của chủ sở hữu 2.797.400.000 41111
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 2.797.400.000 421 4212
LN sau thuế chưa phân phối năm nay X = ???
(*) (**) Chi tiết theo danh mục vật hàng hóa, công cụ dụng cụ thành phẩm.
Yêu cầu 2: Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
IV. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
1.
Ngày 04/01/N, mua vật tư chưa thanh toán của Công ty TNHH Hà Liên sử dụng ngay cho
PX1_QUAN, theo hóa đơn GTGT số 88, ký hiệu 1C22THL, ngày 04/01/N, đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%: Vải kaki khổ 1,5 m SL: 4.500 ĐG: 65.000 đồng/m Vải kaki khổ 1,4 m SL: 5.000 ĐG: 60.000 đồng/m Khóa 20 cm SL: 4.500 ĐG: 10.000 đồng/cái Chỉ khâu 500 m SL: 200 ĐG: 20.000 đồng/cuộn
2. Ngày 05/01/N, mua công cụ dụng cụ nhập kho của Công ty cổ phần Trà Anh (chưa thanh toán).
Đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT số 45, ký hiệu 1C22TTA, ngày 05/01/N: Kéo cắt SL: 10 ĐG: 100.000 đồng/chiếc Kim may SL: 20 ĐG: 150.000 đồng/hộp
3. Ngày 06/01/N, xuất công cụ dụng cụ sử dụng cho sản xuất (phân bổ 1 lần): CCDC Số lượng Kéo cắt 15 PX1_QUAN.MSV Kim may 10 Kéo cắt 14 PX2_SOMI.MSV Kim may 18
4. Ngày 07/01/N, xuất vật tư cho PX2_SOMI để sản xuất sản phẩm, bao gồm: Vật
Đơn vị tính Số lượng Vải lon trắng M 3.500 Vải lon kẻ M 3.500 Cúc hộp 500 Hộp 30 Chỉ khâu 500m Cuộn 200 27 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính
5. Ngày 12/01/N, nhập kho thành phẩm: Thành phẩm Số lượng Quần nam 1.000 PX1-QUAN.MSV Quần nữ 800 Áo Sơ mi nam 900 PX2-SOMI.MSV Áo Sơ mi nữ 1.000
6. Ngày 27/01/N, chuyển khoản ngân hàng Vietcombank thanh toán tiền điện phục vụ sản xuất cho
Công ty điện lực Long Biên, số tiền chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 5.000.000 đồng, hóa đơn số 1356 ký hiệu 1K22TAA.
7. Ngày 27/01/N, chuyển khoản ngân hàng Vietcombank thanh toán tiền nước phục vụ sản xuất
cho Công ty nước sạch số 2 Hà Nội, số tiền chưa bao gồm thuế GTGT 5% và thuế bảo vệ môi
trường 10% là 2.000.000 đồng, tổng tiền thanh toán 2.300.000 đồng; theo hóa đơn GTGT số 1587, ký hiệu 1K22TAT.
8. Ngày 28/01/N, nhập kho thành phẩm: Thành phẩm Số lượng Quần nam 1.400 PX1_QUAN.MSV Quần nữ 1.000 Áo Sơ mi nam 900 PX2_SOMI.MSV Áo Sơ mi nữ 1.200
9. Ngày 28/01/N, chi tiền mặt thanh toán tiền sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị sản xuất cho
Công ty TNHH Hưng Long số tiền là 5.500.000 đồng đã bao gồm thuế GTGT 10%, theo hóa
đơn GTGT số 251, ký hiệu 1C22THL. Tiền sửa chữa được phân bổ 1 lần vào chi phí sản xuất
chung của cả 2 phân xưởng.
10. Ngày 31/01/N, hạch toán lương và các khoản trích theo lương của công nhân viên trong tháng: Bộ phận
Lương thực tế
Lương đóng bảo hiểm Sản xuất – PX1_QUAN 130.405.000 116.340.000 Sản xuất – PX2_SOMI 160.000.000 147.000.000 Quản lý phân xưởng 25.000.000 20.000.000
11. Ngày 31/01/N, phân bổ chi phí trả trước cho phân xưởng 1.
12. Ngày 31/01/N, lập bảng tính khấu hao TSCĐ tháng 1 năm N.
13. Tính giá xuất kho cho vật tư, công cụ dụng cụ sử dụng trong kỳ.
Yêu cầu 3: Tính giá thành cho các thành phẩm trong tháng 1 năm N theo phương pháp hệ số
kết chuyển chi phí.
Biết
rằng: -
Giá thành định mức của từng sản phẩm như sau: 28 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính CP NVL CP NC CP NC CP
CP dịch vụ CP bằng Tổng SP trực tiếp
trực tiếp gián tiếp
khấu hao mua ngoài tiền khác cộng QUAN_NU.MSV 83.000 27.000 1.500 1.200 2.600 1.200 116.500 QUAN_NAM.MSV 94.000 30.000 2.000 1.500 3.000 1.200 131.700 SOMI_NAM.MSV 54.000 32.000 1.500 1.000 1.500 400 90.400 SOMI_NU.MSV 54.000 35.000 1.400 1.000 1.300 700 93.400 -
Kỳ tính giá thành: tháng -
Chi phí sản xuất chung phân bổ theo nguyên vật liệu trực tiếp -
Chi phí dở dang cuối kỳ xác định theo nguyên vật liệu trực tiếp: STT Sản phẩm
Số lượng sản phẩm dở dang 1 Quần nam 180 2 Quần nữ 155 3 Sơ mi nam 210 4 Sơ mi nữ 220
Yêu cầu 4. Lập Bảng cân đối kế toán B01 vào ngày 31/01/N. (Giám đốc: Quốc Cường
người lập biểu: Nguyễn Thị Lan) 29 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính BÀI 6:
I. Thông tin ban đầu
Trên giao diện AMIS KẾ TOÁN, chi nhánh làm việc của sinh viên có ngày bắt đầu hạch toán trên
phần mềm là 01/01/N. Lĩnh vực hoạt động của chi nhánh: Thương mại và sản xuất.
Chi nhánh làm việc của sinh viên có thông tin trong mục II, III, IV như sau:
Yêu cầu 1: Khai báo các danh mục nhập số đầu kỳ
II. Các danh mục
2.1. Danh mục phòng ban, phân xưởng STT
đơn vị
Tên đơn vị
Cấp tổ chức 1 PGD.MSV Phòng Giám đốc Phòng ban 2 PKD.MSV Phòng kinh doanh Phòng ban 3 PX.MSV Phân xưởng Phân xưởng
2.2. Danh mục Tài khoản ngân hàng
Tên viết tắt STT
Số Tài khoản
Tên ngân hàng NH 1 102010001230356.MSV Vietinbank
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam 2 6420201008775.MSV Agribank
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt Nam
2.3. Danh mục Khách hàng STT
khách hàng
Tên khách hàng Địa chỉ 1
CT_HOANGHA.MSV Công ty TNHH Hoàng Hà
Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội 2
CT_BINHMINH.MSV Công ty cổ phần Bình Minh
Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội
2.4. Danh mục Nhà cung cấp STT
nhà cung cấp
Tên nhà cung cấp Địa chỉ 1 CT_NAMHA.MSV Công ty cổ phần Nam Hà
Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội 2
CT_ANHHONG.MSV Công ty TNHH Ánh Hồng
Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội 3
CT_TUONGAN.MSV Công ty cổ phần Tường An
Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội
2.5. Danh mục vật tư hàng hóa % Thuế Đơn vị TK Số lượng TT
Tên VT, HH Kho
Giá trị tồn GTGT tính kho tồn
kho ngầm định: 152.MSV Tên: Kho nguyên vật liệu 1 SUA_TUOI.MSV Sữa tươi 10% Lít 152.MSV 152 20.000 500.000.000 2 DUONG.MSV Đường 10% Kg 152.MSV 152 12.000 324.000.000 3 BOT_SUA.MSV Bột sữa 10% Kg 152.MSV 152 10.000 280.000.000 4 COD.MSV Chất ổn định 10% Kg 152.MSV 152 7.500 150.000.000 5 BO.MSV Bơ 10% Kg 152.MSV 152 2.000 200.000.000 6 HOP_GIAY.MSV Hộp giấy 10% Hộp 152.MSV 152 50.000 150.000.000 7 TUI_GIAY.MSV Túi giấy 10% Túi 152.MSV 152 50.000 125.000.000 8 VANI.MSV Vani 10% Lít 152.MSV 152 8.000 320.000.000 30 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính
kho ngầm định: 153.MSV Tên: Kho công cụ dụng cụ 1 BUA.MSV Búa 10% Cái 153.MSV 1531 100 7.500.000 2 KIM.MSV Kìm 10% Cái 153.MSV 1531 50 2.750.000 3 DAO.MSV Dao 10% Cái 153.MSV 1531 120 4.200.000
kho ngầm định: 155.MSV Tên: Kho thành phẩm STDH.MSV Sữa tươi đóng 1 hộp 10% Hộp 155.MSV 1551 54.000 300.000.000 STDT.MSV Sữa tươi 2 đóng 10% Túi 155.MSV 1551 49.000 200.000.000 túi
2.6. Danh mục đối tượng tập hợp chi phí: Sản phẩm.
Các chi phí liên quan trực tiếp đến sản phẩm nào thì tập hợp trực tiếp cho sản phẩm đó, các chi phí
khác sẽ tập hợp cho toàn phân xưởng và phân bổ cho từng sản phẩm theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
III. Nhập số ban đầu (đơn vị: VNĐ)
3.1. Danh mục tài sản cố định (Ngày ghi tăng và ngày bắt đầu tính khấu hao là trùng nhau).
Chú ý: Nhà xưởng máy trộn sử dụng cho cả 2 sản phẩm, máy đóng hộp chỉ sử dụng cho sản
phẩm sữa tươi đóng hộp, máy dán túi chỉ sử dụng cho sản phẩm sữa tươi đóng túi. Đơn vị sử Ngày tính Thời gian Hao mòn TSCĐ Tên TSCĐ dụng Nguyên giá khấu hao sử dụng lũy kế PGD.MS VPLV1.MSV Văn phòng làm việc 1 01/01/N-4 240 tháng 2.500.000.000 500.000.000 V PGD.MS DH_DK.MSV Điều hòa Daikin 01/01/N-3 96 tháng 32.000.000 12.000.000 V PKD.MS VPLV2.MSV Văn phòng làm việc 2 01/01/N-4 132 tháng 1.100.000.000 400.000.000 V PKD.MS XE_NIS.MSV Xe chở hàng Nissan 01/01/N-4 120 tháng 650.000.000 260.000.000 V NXSX.MSV Nhà xưởng sản xuất PX.MSV 01/01/N-4 480 tháng 6.000.000.000 600.000.000 MT.MSV Máy trộn PX.MSV 01/09/N-2 120 tháng 720.000.000 96.000.000 MĐH.MSV Máy đóng hộp PX.MSV 01/06/N-3 120 tháng 840.000.000 217.000.000 MDT.MSV Máy dán túi PX.MSV 01/01/N-4 120 tháng 600.000.000 240.000.000 Tổng
12.442.000.000 2.325.000.000
3.2. Số đầu kỳ của các tài khoản
Số hiệu TK
Số đầu kỳ
Tên tài khoản Cấp 1 Cấp 2 Nợ 111 Tiền mặt 466.434.000 1111 Tiền Việt Nam 466.434.000 112 1211
Tiền gửi ngân hang 652.254.000 31 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính
Số hiệu TK
Số đầu kỳ
Tên tài khoản Cấp 1 Cấp 2 Nợ Chi tiết Tại ngân hàng Vietinbank 220.211.000 Tại ngân hàng Agribank 432.043.000 131
Phải thu của khách hàng 80.000.000 Chi tiết Công ty TNHH Hoàng Hà 50.000.000
Công ty cổ phần Bình Minh 30.000.000 152
Nguyên vật liệu (*) 2.049.000.000 153 1531
Công cụ dụng cụ (**) 14.450.000 154
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 50.000.000
- Sữa tươi đóng hộp (CP NVL trực tiếp) 30.000.000
- Sữa tươi đóng túi (CP NVL trực tiếp) 20.000.000 155 1551
Thành phẩm (***) 500.000.000 211
Tài sản cố định 12.442.000.000 2111 Nhà cửa vật kiến trúc 9.600.000.000 2112 Máy móc thiết bị 2.160.000.000 2113
Phương tiện vận tải truyền dẫn 650.000.000 2114
Thiết bị dụng cụ quản lý 32.000.000 214
Hao mòn TSCĐ 2.325.000.000 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 2.325.000.000 331
Phải trả người bán 180.000.000 Chi tiết
Công ty cổ phần Tường An 80.000.000 Công ty TNHH Ánh Hồng 100.000.000 341
Vay nợ thuê tài chính 850.000.000 3411 Các khoản đi vay 850.000.000 353
Quỹ khen thưởng phúc lợi 54.000.000 3531 Quỹ khen thưởng 54.000.000 411 4111
Vốn góp của chủ sở hữu X 41111
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết X 421 4212
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 102.348.000
(*) (**) (***) Chi tiết theo danh mục vật hàng hóa, công cụ dụng cụ thành phẩm
Yêu cầu 2: Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
IV. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
1. Ngày 04/01/N, mua vật tư về nhập kho của Công ty cổ phần Nam Hà theo hóa đơn GTGT số 2034,
ký hiệu 1C22TNH (chưa thanh toán tiền hàng, đơn giá chưa có thuế GTGT 10%) Hộp giấy SL: 180.000 hộp ĐG: 2.800 đồng/hộp Túi giấy SL: 180.000 túi ĐG: 2.000 đồng/túi 32 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính
Tổng chi phí vận chuyển: 2.200.000 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%) đã thanh toán bằng
tiền mặt cho Công ty vận tải Lê Hằng theo hóa đơn GTGT số 3735, ký hiệu 1C22TLH. Chi phí
vận chuyển được phân bổ theo tiêu thức số lượng.
2. Ngày 05/01/N, mua công cụ dụng cụ nhập kho của Công ty TNHH Ngọc Dũng. DN chưa thanh toán: Búa SL: 50 cái ĐG: 75.000 đồng/cái Dao SL: 50 cái ĐG: 35.000 đồng/cái
Đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT số 138, ký hiệu 1C22TND, ngày 05/01/N. 3.
Ngày 06/01/N, xuất kho thành phẩm bán cho Công ty cổ phần Bình Minh,
thu bằng tiền gửi ngân hàng Agribank (đơn giá đã bao gồm 10% thuế GTGT) theo hóa đơn
GTGT số 539, ký hiệu 1C22TQM . Sữa tươi đóng hộp SL: 45.000 hộp ĐG: 6.930 đồng/hộp Sữa tươi đóng túi SL: 40.000 túi ĐG: 5.500 đồng/túi 4.
Ngày 06/01/N, mua vật tư về nhập kho của Công ty cổ phần Tường An, đã
thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng Agribank (Chiết khấu thương mại 1% trên mỗi mặt hàng) Sữa tươi SL: 5.000 lít ĐG: 25.000 đồng/lít Đường SL: 3.000 kg ĐG: 27.000 đồng/kg Bột sữa SL: 2.000 kg ĐG: 28.000 đồng/kg Chất ổn định SL: 1.000 kg ĐG: 20.000 đồng/kg
Đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT số 42, ký hiệu 1C22TTA ngày 06/01/N.
5. Ngày 07/01/N, xuất công cụ dụng cụ sử dụng cho sản xuất (phân bổ 1 lần) Búa SL: 20 Kìm SL: 20 Dao SL: 20
6. Ngày 07/01/N xuất kho Nguyên vật liệu để sản xuất 2 sản phẩm
Nguyên vật liệu ĐVT
Sữa tươi đóng hộp
Sữa tươi đóng túi Sữa tươi Lít 8.000 4.000 Đường Kg 5.000 2.000 Bột sữa Kg 4.000 1.000 Chất ổn định Kg 3.000 1.000 Hộp giấy Hộp 230.000 - Túi giấy Túi - 153.000
7. Ngày 08/01/N mua nguyên vật liệu của Công ty TNHH Ánh Hồng sử dụng ngay cho sản xuất:
Nguyên vật liệu Đơn giá
Sữa tươi đóng hộp
Sữa tươi đóng túi Bơ 100.000 đồng/kg 750 kg 500 kg Vani 40.000 đồng/lít 300 lít 220 lít
Đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT số 22, ký hiệu 1C22TAH, ngày
08/01/N, chưa thanh toán cho người bán. 33 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính
8. Ngày 15/01/N, chi tiền mặt thanh toán tiền sửa chữa, bảo dưỡng máy móc thiết bị sản xuất cho
Công ty Cổ phần chế tạo máy Hà Nội số tiền là 8.800.000 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%)
theo hóa đơn GTGT số 154, ký hiệu 1C22THN, ngày 15/01/N. Chi phí này được phân bổ 2
lần (trong tháng 1/N tháng 2/N) vào chi phí sản xuất chung của 2 sản phẩm.
9. Ngày 26/01/N mua mới 1 máy trộn của Công ty cơ khí Việt Trung cho phân xưởng sản xuất
(chưa thanh toán) theo hóa đơn GTGT số 265, ký hiệu 1C22TVT số tiền: 800.000.000 đồng,
chưa bao gồm thuế GTGT 10%. Thời gian sử dụng 11 năm, bắt đầu sử dụng từ ngày 01/02/N.
Tổng chi phí vận chuyển lắp đặt máy trên là 27.500.000 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%), đã
thanh toán bằng chuyển khoản qua ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam cho Công ty Lê
Hằng theo hóa đơn GTGT số 346, ký hiệu 1C22TLH.
10. Ngày 27/01/N, chuyển khoản ngân hàng Agribank thanh toán tiền điện cho Công ty điện lực Hà
Nội, tổng số tiền thanh toán 9.416.000 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%), hóa đơn GTGT số 4674, ký hiệu 1K22TAA. Bộ phận Phân xưởng P. Giám đốc P. Kinh doanh Cộng Số tiền 6.820.000 1.265.000 1.331.000 9.416.000
11. Ngày 27/01/N, chuyển khoản ngân hàng Agribank thanh toán tiền nước phục vụ hoạt động sản
xuất cho Công ty nước sạch Hà Nội. Theo hóa đơn GTGT số 3545, ký hiệu 1K22TNT: số tiền
chưa bao gồm thuế GTGT 5% và thuế bảo vệ môi trường 10% là 6.590.000 đồng, tổng số tiền
thanh toán là 7.578.500 đồng.
12. Ngày 29/01/N, nhập kho thành phẩm: Sữa tươi đóng hộp SL: 240.000 hộp Sữa tươi đóng túi SL: 160.000 túi
13. Ngày 30/01/N, xuất kho thành phẩm bán cho Công ty TNHH Hoàng Hà chưa thu được tiền hàng
(đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 540, ký hiệu 1C22TQM (tỷ lệ
chiết khấu 2% với mỗi mặt hàng). Sữa tươi đóng hộp SL: 230.000 ĐG: 6.400 đồng/hộp Sữa tươi đóng túi SL: 160.000 ĐG: 5.200 đồng/túi
14. Ngày 31/01/N, hạch toán lương và các khoản trích theo lương của công nhân viên trong tháng: Bộ phận
Lương thực tế
Lương đóng bảo hiểm
Sản xuất – Sữa tươi đóng hộp 75.000.000 đ 60.000.000 đ
Sản xuất – Sữa tươi đóng túi 52.000.000 đ 40.000.000 đ Quản lý phân xưởng 55.000.000 đ 45.000.000 đ P. Giám đốc 50.000.000 đ 30.000.000 đ P. Kinh doanh 30.000.000 đ 20.000.000 đ Cộng 262.000.000 đ 195.000.000 đ
15. Ngày 31/01/N, lập bảng tính khấu hao TSCĐ tháng 01, phân bổ chi phí trả trước (cho CP sửa
chữa, bảo dưỡng máy móc thiết bị) tháng 01
16. Tính và cập nhật giá xuất kho cho nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ trong tháng 01.
17. Ngày 31/01/N, tính giá thành và kết chuyển chi phí sản xuất của các thành phẩm nhập kho trong
tháng 1 năm N theo phương pháp giản đơn. 34 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính -
Kỳ tính giá thành: Tháng -
PP đánh giá sản phẩm dở dang: Theo Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp -
Số lượng sản phẩm dở dang: 5.000 Sữa tươi đóng hộp; 3.000 Sữa tươi đóng túi;
18. Ngày 31/01/N, lập tờ khai thuế GTGT và khấu trừ thuế GTGT của tháng 01.
19. Kết chuyển chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tháng 01. Biết thuế suất thuế TNDN 20%.
Yêu cầu 3. Lập Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 01 năm N.
(Giám đốc: Nguyễn Văn Long và người lập biểu: Họ tên sinh viên) 35 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính BÀI 7:
I. Thông tin ban đầu
Trên giao diện AMIS KẾ TOÁN, chi nhánh làm việc của sinh viên có ngày bắt đầu hạch toán trên
phần mềm là 01/01/N. Lĩnh vực hoạt động của chi nhánh: Thương mại và sản xuất.
Chi nhánh làm việc của sinh viên có thông tin trong mục II, III, IV như sau:
Yêu cầu 1: Khai báo các danh mục nhập số đầu kỳ
II. Các
danh mục
2.1.
Danh mục phòng ban, phân xưởng STT
đơn vị
Tên đơn vị
Cấp tổ chức 1 PGD.MSV Phòng Giám đốc Phòng ban 2 PKD.MSV Phòng kinh doanh Phòng ban 3 PX.MSV Phân xưởng Phân xưởng
2.2. Danh mục Tài khoản ngân hàng
Tên viết tắt STT
Số Tài khoản
Tên ngân hàng NH 1 102019999230356.MSV Vietinbank
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam 2 64202010076555.MSV Agribank
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt Nam
2.3. Danh mục Khách hàng STT
khách hang
Tên khách hàng Địa chỉ 1
CT_HOANGHA.MSV Công ty TNHH Hoàng Hà
Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội 2
CT_BINHMINH.MSV Công ty cổ phần Bình Minh
Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội
2.4. Danh mục Nhà cung cấp STT
nhà cung cấp
Tên nhà cung cấp Địa chỉ 1
CT_TUONGAN.MSV Công ty cổ phần Tường An
Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội 2
CT_ANHHONG.MSV Công ty TNHH Ánh Hồng
Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
2.5. Danh mục vật tư hàng hóa Thuế Đơn TK Tính SL TT
VT, HH
Tên VT, HH suất Kho vị kho chất tồn
Giá trị tồn
kho ngầm định: 152.MSV Tên: Kho Nguyên vật liệu 1 THOLUA.MSV Vải thô lụa khổ 2m35 10% M 152.MSV 1521 VTHH 2.500 200.000.000 2
COTTONLUA.MSV Vải cotton lụa khổ 2m35 10% M 152.MSV 1521 VTHH 2.200 264.000.000 3
LUATENCEL.MSV Vải lụa tencel 40s khổ 2m5 10% M 152.MSV 1521 VTHH 1.600 256.000.000 4 CHIVATSO.MSV Chỉ May Vắt Sổ 10% Cuộn 152.MSV 1522 VTHH 500 25.000.000 5 CHIMAY.MSV Chỉ may_5000m 10% Cuộn 152.MSV 1522 VTHH 650 32.500.000 6 CHUN.MSV Chun 10m 10% Cuộn 152.MSV 1522 VTHH 480 8.640.000
kho ngầm định: 153.MSV Tên: Kho công cụ dụng cụ 1 KIMMAY.MSV Kim may 10% Hộp 153.MSV 1531 VTHH 100 600.000 2 KEOCAT.MSV Kéo cắt 10% Chiếc 153.MSV 1531 VTHH 80 5.760.000 3 BAN.MSV Bàn 10% Chiếc 153.MSV 1531 VTHH 20 25.000.000 4 GHE.MSV Ghế 10% Chiếc 153.MSV 1531 VTHH 50 5.000.000 36 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính
kho ngầm định: 155.MSV Tên: Kho thành phẩm 1 BO_THO.MSV
Bộ chăn ga gối Thô Lụa 10% Bộ 155.MSV 1551 TP 224 56.000.000 2
BO_COTTON.MSV Bộ chăn ga gối Cotton Lụa 10% Bộ 155.MSV 1551 TP 380 122.100.000 3 BO_TENCEL.MSV
Bộ chăn ga gối Lụa Tencel 10% Bộ 155.MSV 1551 TP 234 92.500.000
2.6. Danh mục đối tượng tập hợp chi phí: Sản phẩm.
Các chi phí liên quan trực tiếp đến sản phẩm nào thì tập hợp trực tiếp cho sản phẩm đó, các chi phí
khác sẽ tập hợp cho toàn phân xưởng và phân bổ cho từng sản phẩm theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
III. Nhập số ban đầu (Đơn vị tính: VND)
3.1. Danh mục chi phí trả trước Ngày ghi Số kỳ
Số tiền đã
Tên chi phí Phòng ban nhận Số tiền phân bổ phân bổ
Chi phí trả trước sửa CPSC- chữa dụng cụ ở BP PGD.MSV 01/12/N-1 3 15.000.000 5.000.000 QL.MSV QLDN
3.2. Danh mục tài sản cố định ( Ngày ghi tăng và ngày bắt đầu tính khấu hao là trùng nhau). Ngày tính Thời gian Tên TSCĐ
Đơn vị sử dụng khấu Nguyên giá HMLK hao sử dụng VPLV.MSV Văn phòng làm việc PGD.MSV 01/01/N-4 240 tháng 2.500.000.000 500.000.000 XE_NIS.MSV Xe chở hàng Nissan PKD.MSV 01/01/N-4 120 tháng 650.000.000 260.000.000 DH_DK.MSV Điều hòa Daikin PGD.MSV 01/01/N-3 96 tháng 32.000.000 12.000.000 NK.MSV Nhà kho PX.MSV 01/01/N-6 120 tháng 1.500.000.000 900.000.000 NXSX.MSV Nhà xưởng PX.MSV 01/01/N-5 180 tháng 1.950.000.000 650.000.000 MM1.MSV Máy may 1 PX.MSV 01/01/N-3 84 tháng 35.000.000 15.000.000 MM2.MSV Máy may 2 PX.MSV 01/01/N-3 84 tháng 35.000.000 15.000.000 MM3.MSV Máy may 3 PX.MSV 01/01/N-3 84 tháng 35.000.000 15.000.000 MVS1.MSV Máy vắt sổ 1 PX.MSV 01/01/N-3 72 tháng 33.000.000 16.500.000 MVS2.MSV Máy vắt sổ 2 PX.MSV 01/01/N-3 72 tháng 33.000.000 16.500.000 Tổng cộng 6.803.000.000 2.400.000.000
3.3. Số đầu kỳ của các tài khoản
Số hiệu TK
Số đầu kỳ
Tên tài khoản Cấp 1 Cấp 2 Nợ 111 Tiền mặt 451.434.000 1111 Tiền Việt Nam 451.434.000 112 1211
Tiền gửi ngân hàng 652.254.000
Chi tiết Tại ngân hàng Vietinbank 220.211.000 Tại ngân hàng Agribank 432.043.000 131
Phải thu của khách hàng 280.000.000
Chi tiết Công ty TNHH Hoàng Hà 150.000.000 37 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính
Số hiệu TK
Số đầu kỳ
Tên tài khoản Cấp 1 Cấp 2 Nợ
Công ty cổ phần Bình Minh 130.000.000 152
Nguyên vật liệu (*) 786.140.000 153 1531
Công cụ dụng cụ (**) 36.360.000 154
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 62.000.000
Bộ chăn ga gối Thô Lụa (CP NVL trực tiếp) 32.000.000
Bộ chăn ga gối Cotton Lụa (CP NVL trực tiếp) 18.000.000
Bộ chăn ga gối Lụa Tencel (CP NVL trực tiếp) 12.000.000 155 1551
Thành phẩm (***) 270.600.000 211
Tài sản cố định 6.803.000.000 2111 Nhà cửa vật kiến trúc 5.950.000.000 2112 Máy móc thiết bị 171.000.000 2113
Phương tiện vận tải truyền dẫn 650.000.000 2114
Thiết bị dụng cụ quản lý 32.000.000 214
Hao mòn TSCĐ 2.400.000.000 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 2.400.000.000 242
Chi phí trả trước 15.000.000 331
Phải trả người bán 260.000.000
Chi tiết Công ty cổ phần Tường An 90.000.000 Công ty TNHH Ánh Hồng 170.000.000 341
Vay nợ thuê tài chính 2.850.000.000 3411 Các khoản đi vay 2.850.000.000 353
Quỹ khen thưởng phúc lợi 54.000.000 3531 Quỹ khen thưởng 54.000.000 411 4111
Vốn góp của chủ sở hữu X 41111
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết X 421 4212
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 302.348.000
(*) (**) (***) Chi tiết theo danh mục vật hàng hóa, công cụ dụng cụ thành phẩm
Yêu cầu 2: Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
IV. Các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh
1.
Ngày 03/01/N, xuất kho thành phẩm bán cho Công ty TNHH Hoàng Hà chưa thu được tiền hàng
(đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 540, ký hiệu hàng (đơn giá
chưa bao gồm thuế GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 540, ký hiệu 1C22TQM (tỷ lệ chiết
khấu 1% với mỗi mặt hàng).
Bộ chăn ga gối Thô Lụa SL: 180 bộ ĐG: 370.000 đồng/bộ
Bộ chăn ga gối Cotton Lụa SL: 270 bộ ĐG: 460.000 đồng/bộ
Bộ chăn ga gối Lụa Tencel SL: 200 bộ ĐG: 540.000 đồng/bộ
2. Ngày 04/01/N, thanh toán tiền vận chuyển hàng bán 1.100.000 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%)
cho Công ty TNHH vận chuyển Hương Hà bằng tiền mặt, theo hóa đơn GTGT số 314, ký hiệu 1C22THH. 38 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính
3. Ngày 05/01/N, xuất kho Nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm
Bộ chăn ga gối
Bộ chăn ga gối
Bộ chăn ga gối
Nguyên vật liệu ĐVT Thô Lụa Cotton Lụa Lụa Tencel Vải thô lụa khổ 2m35 M 2.500 Vải cotton lụa khổ 2m35 M 2.200
Vải lụa tencel 40s khổ 2m5 M 1.600 Chỉ May Vắt Sổ Cuộn 120 105 100 Chỉ may_5000m Cuộn 120 105 100 Chun Cuộn 130 150 200
4. Ngày 07/01/N, chuyển khoản qua ngân hàng Viettinbank thanh toán nợ kỳ trước cho Công ty
TNHH Ánh Hồng số tiền 150.000.000 đồng.
5. Ngày 08/01/N, Công ty TNHH Hoàng Hà chuyển khoản ngân hàng thanh toán tiền mua hàng hóa
của hóa đơn 540 ngày 03/01/N qua ngân hàng Viettinbank.
6. Ngày 10/01/N, mua nguyên vật liệu của Công ty TNHH Ánh Hồng sử dụng ngay cho sản xuất:
Bộ chăn ga
Bộ chăn ga gối Bộ chăn ga gối
Nguyên vật liệu Đơn giá
gối Thô Lụa Cotton Lụa Lụa Tencel Vải thô lụa khổ 2m35 88.000 đồng/m 3.000 m Vải cotton lụa khổ 2m35 128.000 đồng/m 2.500 m
Vải lụa tencel 40s khổ 2m5 170.000 đồng/m 2.800 m Chun 10m 20.000 đồng/cuộn 500 cuộn 390 cuộn 300 cuộn
Đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT số 22, ký hiệu 1C22TAH, ngày
08/01/N, chưa thanh toán cho người bán.
7. Ngày 08/01/N, xuất công cụ dụng cụ sử dụng cho sản xuất (phân bổ 1 lần) Kim may SL: 40 Hộp Kéo cắt SL: 30 Chiếc Bàn SL: 5 Chiếc Ghế SL: 20 Chiếc
8. Ngày 09/01/N, mua vật về nhập kho của Công ty cổ phần Tường An theo hóa đơn GTGT
số 2324, hiệu 1C22TTA (chưa thanh toán tiền hàng, đơn giá chưa thuế GTGT 10%). Vải thô lụa khổ 2m35 SL: 3.000 m ĐG: 86.000 đồng/m Vải cotton lụa khổ 2m35 SL: 2.800 m ĐG: 125.000 đồng/m
Vải lụa tencel 40s khổ 2m5 SL: 2.000 m ĐG: 170.000 đồng/m
Tổng chi phí vận chuyển: 2.750.000 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%) đã thanh toán bằng
tiền mặt cho Công ty vận tải An Phước theo hóa đơn GTGT số 735, ký hiệu 1C22TAP. Chi phí
vận chuyển được phân bổ theo tiêu thức số lượng.
9. Ngày 15/01/N, nhập kho thành phẩm:
Bộ chăn ga gối Thô Lụa SL: 1.200 bộ
Bộ chăn ga gối Cotton Lụa SL: 1.070 bộ 39 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính
Bộ chăn ga gối Lụa Tencel SL: 990 bộ
10. Ngày 20/01/N, xuất kho thành phẩm bán cho Công ty cổ phần Anh Minh, thu bằng tiền gửi ngân
hàng Agribank (đơn giá đã bao gồm 10% thuế GTGT) theo hóa đơn GTGT số 541, ký hiệu 1C22TQM.
Bộ chăn ga gối Thô Lụa SL: 880 bộ ĐG: 429.000 đồng/bộ
Bộ chăn ga gối Cotton Lụa SL: 770 bộ ĐG: 500.500 đồng/bộ
Bộ chăn ga gối Lụa Tencel SL: 650 bộ ĐG: 616.000 đồng/bộ
11. Ngày 22/01/N, mua vật tư về nhập kho của Công ty cổ phần Tường An, đã thanh toán bằng tiền
gửi ngân hàng Agribank (Chiết khấu thương mại 1% trên mỗi mặt hàng) Chun 10 m SL: 1.000 cuộn ĐG: 20.000 đồng/cuộn Chỉ May Vắt Sổ SL: 500 cuộn ĐG: 48.000 đồng/cuộn Chỉ may_5000m SL: 500 cuộn ĐG: 52.000 đồng/cuộn
Đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT số 242, ký hiệu 1C22TTA, ngày 22/01/N.
12. Ngày 25/01/N, chi tiền mặt thanh toán tiền sửa chữa, bảo dưỡng máy móc thiết bị sản xuất cho
công ty Cổ phần chế tạo máy Toàn Mỹ số tiền là 7.700.000 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%)
theo hóa đơn GTGT số 454, ký hiệu 1C22TTM, ngày 25/01/N. Chi phí này được phân bổ 1 lần
vào chi phí sản xuất chung của 3 sản phẩm.
13. Ngày 26/01/N mua mới 1 máy may của Công ty cơ khí Thành Trung cho phân xưởng sản xuất
(chưa thanh toán) theo hóa đơn GTGT số 365, ký hiệu 1C22TTT số tiền: 42.000.000 đồng, chưa
bao gồm thuế GTGT 10%. Thời gian sử dụng 8 năm, bắt đầu sử dụng từ ngày 01/02/N.
Tổng chi phí vận chuyển lắp đặt máy trên là 550.000 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%), đã
thanh toán bằng tiền mặt cho Công ty cổ phần Lê Hằng theo hóa đơn GTGT số 146, ký hiệu 1C22TLH.
14. Ngày 27/01/N, chuyển khoản ngân hàng Agribank thanh toán tiền điện cho Công ty điện lực Hà
Nội, tổng số tiền thanh toán 7.772.600 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%), hóa đơn GTGT số 2676, ký hiệu 1K22TAA. Bộ phận Phân xưởng
P. Giám đốc
P. Kinh doanh Cộng Số tiền 5.610.000 1.188.000 974.600 7.772.600
15. Ngày 27/01/N, chuyển khoản ngân hàng Agribank thanh toán tiền nước phục vụ hoạt động sản
xuất cho Công ty nước sạch Hà Nội. Theo hóa đơn GTGT số 3533, ký hiệu 1K22TNT: số tiền
chưa bao gồm thuế GTGT 5% và thuế bảo vệ môi trường 10% là 3.150.000 đồng, tổng số tiền
thanh toán là 3.622.500 đồng.
16. Ngày 29/01/N, nhập kho thành phẩm:
Bộ chăn ga gối Thô Lụa SL: 908 bộ
Bộ chăn ga gối Cotton Lụa SL: 870 bộ
Bộ chăn ga gối Lụa Tencel SL: 880 bộ
17. Ngày 30/01/N, xuất kho thành phẩm bán cho Công ty TNHH Hoàng Hải đã thu được tiền hàng
qua ngân hàng Agribank (đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%) theo hóa đơn GTGT số 542,
ký hiệu 1C22TQM (tỷ lệ chiết khấu 2% với mỗi mặt hàng).
Bộ chăn ga gối Thô Lụa SL: 550 bộ ĐG: 375.000 đồng/bộ
Bộ chăn ga gối Cotton Lụa SL: 630 bộ ĐG: 435.000 đồng/bộ
Bộ chăn ga gối Lụa Tencel SL: 430 bộ ĐG: 550.000 đồng/bộ 40 – AMIS KẾ TOÁN
BÀI THỰC HÀNH KẾ TOÁN MÁY
Bộ môn Kế toán tài chính
18. Ngày 31/01/N, hạch toán lương và các khoản trích theo lương của công nhân viên trong tháng: Bộ phận
Lương thực tế
Lương đóng bảo hiểm
Công nhân sản xuất Bộ chăn ga gối Thô Lụa 33.000.000 đ 25.000.000 đ
Công nhân sản xuất Bộ chăn ga gối Cotton Lụa 30.000.000 đ 28.000.000 đ
Công nhân sản xuất Bộ chăn ga gối Lụa Tencel 38.000.000 đ 30.000.000 đ Quản lý phân xưởng 35.000.000 đ 25.000.000 đ P. Giám đốc 50.000.000 đ 30.000.000 đ P. Kinh doanh 30.000.000 đ 20.000.000 đ
19. Ngày 31/01/N, lập bảng tính khấu hao TSCĐ tháng 01
20. Ngày 31/01/N, phân bổ chi phí trả trước tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp số tiền 5.000.000 đồng.
21. Tính và cập nhật giá xuất kho cho nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ trong tháng 01.
22. Ngày 31/01/N, tính giá thành và kết chuyển chi phí sản xuất của các thành phẩm nhập kho theo phương pháp giản đơn. -
Kỳ tính giá thành: Tháng -
Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ xác định theo CP NVL trực tiếp.
Bộ chăn ga gối Thô Lụa SL dở dang: 120 bộ
Bộ chăn ga gối Cotton Lụa SL dở dang: 150 bộ
Bộ chăn ga gối Lụa Tencel SL dở dang: 220 bộ
23. Ngày 31/01/N, lập tờ khai thuế GTGT và khấu trừ thuế GTGT của tháng 01.
24. Kết chuyển chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tháng 01. Biết thuế suất thuế TNDN 20%.
Yêu cầu 3. Lập Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 01 năm N.
(Giám đốc: Nguyễn Văn Long và người lập biểu: Nguyễn Thị Hoa) 41 – AMIS KẾ TOÁN