Bài thực hành kiểm tra điều kiện | Đại học Sư Phạm Hà Nội

Bài thực hành kiểm tra điều kiện | Đại học Sư Phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 40387276
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
KHOA GIÁO DỤC ĐC BIỆT
BÀI KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN
MÔN : NGÔN NGỮ KÍ HIỆU
Họ và tên sinh viên thực hiện : Mai Tùng Linh
Lớp K70A
MSV : 705905037
1. Phân ch cách làm 10 ngôn ngữ kí hiệu :
Kí hiệu Cách làm
1. Tên 1. Vị trí làm kí hiệu : Đặt trước ngực.
2. Hình dạng bàn tay : Hai tay giống số tự nhiên “1”, đặt
chéo ngón trỏ phải bên trêm ngón trỏ trái
lOMoARcPSD| 40387276
3. Chiều hướng bàn tay : Lòng bàn tay hướng vào nhau.
4. Chuyển động của tay : Đưa ngón trphải vào ngón
trỏ trái ( lặp lại 2 lần )
5. Sự diễn tả không bằng tay : Nét mặt bình thường,
hình miệng “tên”
2. Ông 1. Vị trí làm kí hiệu : Đặt phía dưới cằm. 2. Hình
dạng bàn tay : Tay phải giống chữ cái ngón tay “C.
3. Chiều hướng bàn tay : Lòng bàn tay hướng vào trong.
4. Chuyển động của tay : Di chuyển tay xuống dưới, đồng
thời nắm tay lại.
5. Sự diễn tả không bằng tay : Nét mặt bình thường, hình
miệng “ông
3. Bố 1. Vị trí làm hiệu : Đặt phía dưới cằm. 2. Hình dạng bàn tay : Tay
phải giống chữ cái ngón tay “B”
3. Chiều hướng bàn tay : Lòng bàn tay hướng vào
trong.
4. Chuyển động của tay : Đặt chạm các đầu ngón
tay vào cằm.
5. Sự diễn tả không bằng tay : Nét mặt bình
thường, hình miệng “ bố”
4. Thời gian 1. Vị trí làm kí hiệu : Đặt trước ngực.
2. nh dạng bàn tay : Tay trái khép, đầu ngón
tay hướng xuống dưới.
3. Chiều hướng bàn tay : Lòng bàn tay úp. 4.
Chuyển động của tay : Tay phải chuyển động vòng tròn
theo chiều kim đồng hồ.
5. Sự diễn tkhông bằng tay : Nét mặt bình thường, hình miệng thời gian”
5. Ở đâu 1. Vị trí làm kí hiệu : Đặt trước ngực.
2. nh dạng bàn tay : Hai tay nắm, ngón cái duỗi
thẳng, đầu ngón tay trái đặt chéo trên đầu ngón cái tay
trái.
3. Chiều hướng bàn tay : Lòng bàn tay úp sau đó
chuyển sang ngửa.
4. Chuyển động của tay : Khi hai đầu ngón cái tay
phải và đầu ngón tay trái đặt chéo nhau sau đó đưa hai
tay về 2 phía đồng thời các ngón tay mở xoè ra.
5. Sự diễn tả không bằng tay : Nét mặt bình
thường, hình miệng “ở đâu”
6. Mưa 1. Vị trí làm kí hiệu : Đặt bên phải ngang tầm tai.
2. Hình dạng bàn tay : Tay phải xoè, hơi khum lại, đầu
ngón tay hướng sang trái. 3. Chiều hướng bàn tay :
Lòng bàn tay úp. 4. Chuyển động của tay : đưa tay
xung dưới ( 2 lần )
5. Sự diễn tả không bằng tay : Nét mặt bình thường, hình
miệng “mưa”
lOMoARcPSD| 40387276
7. Bác sĩ 1. Vị trí làm kí hiệu : Đặt sát giữa trán.
2. Hình dạng bàn tay : Tay phải giống số tự nhiên “1”,
đầu ngón tay hướng sang trái. 3. Chiều hướng bàn
tay : Lòng bàn tay úp.
4. Chuyển động của tay : Đưa tay theo hình dấu cộng.
5. Sự diễn tả không bằng tay : Nét mặt bình thường, hình
miệng “ bác sĩ
8. Con trai 1. Vị trí làm kí hiệu : Đặt trước bụng.
2. Hình dạng bàn tay : Tay phải khép, khum lại, đặt
chạm các đầu ngón tay vào bụng.
3. Chiều hướng bàn tay : Lòng bàn tay hướng vào
trong.
4. Chuyển động của tay : Đưa tay xuống dưới và lắc
nhẹ cổ tay ra ngoài.
5. Sự diễn tả không bằng tay : Nét mặt bình thường,
hình miệng “con”
6. Vị trí làm kí hiệu : Đặt phía dưới cằm.
7. Hình dạng bàn tay : Tay phải khép, hơi khum lại.
8. Chiều hướng bàn tay : Lòng bàn tay hướng vào
trong.
9. Chuyển động của tay : Đặt chạm các đầu ngón tay
vào cằm
10. Sự diễn tả không bằng tay : Nét mặt bình thường,
hình miệng “trai”
9. Mùa xuân 1. Vị trí làm kí hiệu : Đặt trước ngực.
2. Hình dạng bàn tay : Tay trái khép, đầu ngón tay
ớng sang trái. Tay phải khép, đầu ngón tay hướng về
phía trước.
3. Chiều hướng bàn tay : tay trái lòng bàn tay
ngửa, tay phải lòng bàn tay hướng sang trái.
4. Chuyển động của tay : Đặt chạm o lòng bàn
tay trái, đưa tay phải theo dấu “+” trên lòng bàn tay trái.
5. Sự diễn tả không bằng tay : Nét mặt bình
thường, hình miệng “mùa”
6. Vị trí làm kí hiệu : Đặt phía trước ngực. 7. Hình
dạng bàn tay : Tay phải giống chữ cái ngón tay “O”
8. Chiều hướng bàn tay : Lòng bàn tay ngửa.
9. Chuyển động của tay : Đưa tay lên đồng thời mở
xoè các ngón tay ra.
10. Sự diễn tả không bằng tay : Nét mặt bình
thường, hình miệng “xuân”
10. Áo 1. Vị trí làm kí hiệu : Đặt trước ngực.
phông 2. Hình dạng bàn tay : Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ mở ra.
lOMoARcPSD| 40387276
3. Chiều hướng bàn tay : Lòng bàn tay hướng vào
trong.
4. Chuyển động của tay : Ngón cái và ngón trỏ mở ra
nắm nhẹ vào áo và kéo lên.
5. Sự diễn tả không bằng tay : Nét mặt bình thường,
hình miệng “áo”
6. Vị trí làm kí hiệu : Đặt trước ngực.
7. Hình dạng bàn tay : Tay phải giống chữ cái ngón tay
“P
8. Chiều hướng bàn tay : Lòng bàn tay hướng xuống
dui 9. Chuyển động của tay :
10. Sự diễn tả không bằng tay : Nét mặt bình thường,
hình miệng “phông
2. Soạn giáo án NNKH cho trẻ khiếm thính :
GIÁO ÁN
Ngôn ngữ kí hiệu - Lớp 1
CHỦ ĐỀ : NGHỀ NGHIỆP XUNG QUANH TA
lOMoARcPSD| 40387276
Người soạn : Mai Tùng Linh
I. Mục êu
Sau khi học xong bài học này, HS có khả năng :
- Biết được nghề nghiệp xung quanh HS, và m hiểu được nghề nghiệp của các
thành viên trong gia đình và ngôn ngữ kí hiệu cho từng nghề nghiệp như : cô giáo,
bác sĩ, công an, nông dân..
- Đọc,viết được tên 1 số nghề nghiệp mà HS đã học.
- Hiểu được tầm quan trong của nghề nghiệp trong cuộc sống.
II. Đồ dùng và phương ện dạy học :
1. Giáo viên :
- Slide bài giảng,bài soạn giáo án, thẻ tranh,..
2. Học sinh :
- Bút viết, vở ô li,..
- Thái độ học tập nghiêm túc, phát biểu ý kiến xây dựng bài.
III. Thực hiện bài học :
lOMoARcPSD| 40387276
ngón tay cái và sinh quan sát ngón trỏ mở ra, hình ảnh. nắm nhẹ vào ?
Em hay cho biết - HSTL : tai. trong hình ảnh là Đây là cô - Tay phải
nghề nghiệp gì ? giáo. giống số tự - GV viết từ “ cô nhiên “1”
lòng giáo” lên bảng - HS quan bàn tay hướng và yêu cầu
học sát và ghi sang trái, đầu sinh viết vào vở. bài.
ngón tay hướng - GV giới thiệu “
lên trên,đặt cô giáo” bằng bên phải,ngang NNKH và yêu - HS thực
tầm mặt,đưa cầu cả lớp thực hiện làm tay sang phải hiện. NNKH.
đồng thời gập - GV yêu cầu từ 1cổ tay ra – vào. 2 HS đứng lên -
HS thực thực hiện. hiện yêu
cầu của GV.
2. Bác sĩ : - GV cho HS quan - HS quan sát
hình ảnh sát.
Kí hiệu : “bác sĩ - HSTL :
Tay phải giống ? Em hãy cho biết Đây là số tự nhiên “1” đây là
nghề nghiệp bác sĩ.
lOMoARcPSD| 40387276
Downloaded by kim kim (ngothingocmaivtath5@gmail.com)
lòng bàn tay gì ? - HS thực úp, đầu ngón - GV viết từ “bác
hiện làm tay hướng sang ” lên bảng và NNKH. trái, đặt sát yêu
cầu cả lớp - HS thực giữa trán, đưa thực hiện. hiện yêu
tay theo dấu - GV yêu cầu từ 1- cầu của
“+” 2 HS đứng lên GV.
thực hiện.
3. Công an : - GV cho HS quan - HS quan sát hình ảnh sát.
Kí hiệu : công an” - HSTL :
Tay phải giống ? Em hãy cho biết Đây là chữ cái ngón đây là nghề
nghiệp công an. tay “C, lòng gì ? - HS thực bàn tay hướng -
GV viết từ “công hiện làm sang trái, đặt an” lên bảng và
NNKH. chạm vào giữa yêu cầu cả lớp - HS thực trán, sau
đó thực hiện. hiện yêu thay đổi tay - GV yêu cầu từ 1-
cầu của giống chữ cái 2 HS đứng lên GV. ngón tay “A thực hiện.
4. Nông dân : - GV cho HS quan - HS quan sát hình ảnh sát.
Kí hiệu : “nông dân” - HSTL :
- Tay phải ? Em hãy cho biết Đây là giống chữ cái đây là nghề nghiệp
công an. ngón tay “S” gì ? - HS thực lòng bàn tay - GV viết từ
“nông hiện làm hướng vào dân ” lên bảng NNKH.
trong, đặt gn và yêu cầu cả ngực trái, đưa lớp thực hiện. - HS thực
tay sang ngực - GV yêu cầu từ 1- hiện yêu
phải. 2 HS đứng lên cầu của - Ngón cái và thực hiện. GV. ngón trỏ của
hai tay chạm vào nhau, các ngón khác nắm
lại, lòng bàn tay
úp,đặt trước
ngực,giữ nguyên
tay trái, đưa tay
phải xuống dưới ( 2
lần )
Hoạt động 3 : - GV chỉ vào hình - HS thực
Luyện tập ảnh của các hiện làm Làm kí hiệu : nghề nghiệp học NNKH.
+ Cô giáo sinh vừa học và
+ Bác sĩ yêu cầu HS thực
+ Công an hiện làm NNKH. - HS đứng
+ Nông dân - GV mời từ 2-3 dậy thực HS đứng lên
hiện. thực hiện.
- GV hướng dẫn - HS quan HS đặt
các câu sát. như :
+ Mẹ em làm - HS chia
bác sĩ. thành các
+ Cô giáo em có nhóm và mái tóc dài
thực hiện ngang vai. yêu cầu.
lOMoARcPSD| 40387276
- GV yêu cầu 2 bạn một nhóm đặt
câu với những nghề nghiệp vừa
học.
lOMoARcPSD| 40387276
Yêu cầu HS nhắc lại các
nghề nghiệp vừa học.
Hệ thống nội dung, kiến
thức ôn tập.
Nhận xét giờ học.
Dặn dò học sinh chuẩn bị
bài cho buổi sau.
| 1/9

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40387276
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
KHOA GIÁO DỤC ĐẶC BIỆT
BÀI KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN
MÔN : NGÔN NGỮ KÍ HIỆU
Họ và tên sinh viên thực hiện : Mai Tùng Linh Lớp K70A MSV : 705905037
1. Phân tích cách làm 10 ngôn ngữ kí hiệu : Kí hiệu Cách làm
1. Tên 1. Vị trí làm kí hiệu : Đặt trước ngực.
2. Hình dạng bàn tay : Hai tay giống số tự nhiên “1”, đặt
chéo ngón trỏ phải bên trêm ngón trỏ trái lOMoAR cPSD| 40387276
3. Chiều hướng bàn tay : Lòng bàn tay hướng vào nhau.
4. Chuyển động của tay : Đưa ngón trỏ phải vào ngón
trỏ trái ( lặp lại 2 lần )
5. Sự diễn tả không bằng tay : Nét mặt bình thường, hình miệng “tên”
2. Ông 1. Vị trí làm kí hiệu : Đặt phía dưới cằm. 2. Hình
dạng bàn tay : Tay phải giống chữ cái ngón tay “C”.
3. Chiều hướng bàn tay : Lòng bàn tay hướng vào trong.
4. Chuyển động của tay : Di chuyển tay xuống dưới, đồng thời nắm tay lại.
5. Sự diễn tả không bằng tay : Nét mặt bình thường, hình miệng “ông”
3. Bố 1. Vị trí làm kí hiệu : Đặt phía dưới cằm. 2. Hình dạng bàn tay : Tay
phải giống chữ cái ngón tay “B” 3.
Chiều hướng bàn tay : Lòng bàn tay hướng vào trong. 4.
Chuyển động của tay : Đặt chạm các đầu ngón tay vào cằm. 5.
Sự diễn tả không bằng tay : Nét mặt bình
thường, hình miệng “ bố” 4. Thời gian
1. Vị trí làm kí hiệu : Đặt trước ngực. 2.
Hình dạng bàn tay : Tay trái khép, đầu ngón tay hướng xuống dưới. 3.
Chiều hướng bàn tay : Lòng bàn tay úp. 4.
Chuyển động của tay : Tay phải chuyển động vòng tròn
theo chiều kim đồng hồ.
5. Sự diễn tả không bằng tay : Nét mặt bình thường, hình miệng “ thời gian” 5. Ở đâu
1. Vị trí làm kí hiệu : Đặt trước ngực. 2.
Hình dạng bàn tay : Hai tay nắm, ngón cái duỗi
thẳng, đầu ngón tay trái đặt chéo trên đầu ngón cái tay trái. 3.
Chiều hướng bàn tay : Lòng bàn tay úp sau đó chuyển sang ngửa. 4.
Chuyển động của tay : Khi hai đầu ngón cái tay
phải và đầu ngón tay trái đặt chéo nhau sau đó đưa hai
tay về 2 phía đồng thời các ngón tay mở xoè ra. 5.
Sự diễn tả không bằng tay : Nét mặt bình
thường, hình miệng “ở đâu” 6.
Mưa 1. Vị trí làm kí hiệu : Đặt bên phải ngang tầm tai.
2. Hình dạng bàn tay : Tay phải xoè, hơi khum lại, đầu
ngón tay hướng sang trái. 3. Chiều hướng bàn tay :
Lòng bàn tay úp. 4. Chuyển động của tay : đưa tay xuống dưới ( 2 lần )
5. Sự diễn tả không bằng tay : Nét mặt bình thường, hình miệng “mưa” lOMoAR cPSD| 40387276 7. Bác sĩ
1. Vị trí làm kí hiệu : Đặt sát giữa trán.
2. Hình dạng bàn tay : Tay phải giống số tự nhiên “1”,
đầu ngón tay hướng sang trái. 3. Chiều hướng bàn tay : Lòng bàn tay úp.
4. Chuyển động của tay : Đưa tay theo hình dấu cộng.
5. Sự diễn tả không bằng tay : Nét mặt bình thường, hình miệng “ bác sĩ” 8. Con trai
1. Vị trí làm kí hiệu : Đặt trước bụng.
2. Hình dạng bàn tay : Tay phải khép, khum lại, đặt
chạm các đầu ngón tay vào bụng.
3. Chiều hướng bàn tay : Lòng bàn tay hướng vào trong.
4. Chuyển động của tay : Đưa tay xuống dưới và lắc nhẹ cổ tay ra ngoài.
5. Sự diễn tả không bằng tay : Nét mặt bình thường, hình miệng “con”
6. Vị trí làm kí hiệu : Đặt phía dưới cằm.
7. Hình dạng bàn tay : Tay phải khép, hơi khum lại.
8. Chiều hướng bàn tay : Lòng bàn tay hướng vào trong.
9. Chuyển động của tay : Đặt chạm các đầu ngón tay vào cằm
10. Sự diễn tả không bằng tay : Nét mặt bình thường, hình miệng “trai” 9.
Mùa xuân 1. Vị trí làm kí hiệu : Đặt trước ngực. 2.
Hình dạng bàn tay : Tay trái khép, đầu ngón tay
hướng sang trái. Tay phải khép, đầu ngón tay hướng về phía trước. 3.
Chiều hướng bàn tay : tay trái lòng bàn tay
ngửa, tay phải lòng bàn tay hướng sang trái. 4.
Chuyển động của tay : Đặt chạm vào lòng bàn
tay trái, đưa tay phải theo dấu “+” trên lòng bàn tay trái. 5.
Sự diễn tả không bằng tay : Nét mặt bình
thường, hình miệng “mùa” 6.
Vị trí làm kí hiệu : Đặt phía trước ngực. 7. Hình
dạng bàn tay : Tay phải giống chữ cái ngón tay “O” 8.
Chiều hướng bàn tay : Lòng bàn tay ngửa. 9.
Chuyển động của tay : Đưa tay lên đồng thời mở xoè các ngón tay ra. 10.
Sự diễn tả không bằng tay : Nét mặt bình
thường, hình miệng “xuân” 10.
Áo 1. Vị trí làm kí hiệu : Đặt trước ngực.
phông 2. Hình dạng bàn tay : Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ mở ra. lOMoAR cPSD| 40387276
3. Chiều hướng bàn tay : Lòng bàn tay hướng vào trong.
4. Chuyển động của tay : Ngón cái và ngón trỏ mở ra
nắm nhẹ vào áo và kéo lên.
5. Sự diễn tả không bằng tay : Nét mặt bình thường, hình miệng “áo”
6. Vị trí làm kí hiệu : Đặt trước ngực.
7. Hình dạng bàn tay : Tay phải giống chữ cái ngón tay “P”
8. Chiều hướng bàn tay : Lòng bàn tay hướng xuống
duới 9. Chuyển động của tay :
10. Sự diễn tả không bằng tay : Nét mặt bình thường, hình miệng “phông”
2. Soạn giáo án NNKH cho trẻ khiếm thính : GIÁO ÁN
Ngôn ngữ kí hiệu - Lớp 1
CHỦ ĐỀ : NGHỀ NGHIỆP XUNG QUANH TA lOMoAR cPSD| 40387276
Người soạn : Mai Tùng Linh I. Mục tiêu
Sau khi học xong bài học này, HS có khả năng :
- Biết được nghề nghiệp xung quanh HS, và tìm hiểu được nghề nghiệp của các
thành viên trong gia đình và ngôn ngữ kí hiệu cho từng nghề nghiệp như : cô giáo,
bác sĩ, công an, nông dân..
- Đọc,viết được tên 1 số nghề nghiệp mà HS đã học.
- Hiểu được tầm quan trong của nghề nghiệp trong cuộc sống.
II. Đồ dùng và phương tiện dạy học : 1. Giáo viên :
- Slide bài giảng,bài soạn giáo án, thẻ tranh,.. 2. Học sinh : - Bút viết, vở ô li,..
- Thái độ học tập nghiêm túc, phát biểu ý kiến xây dựng bài.
III. Thực hiện bài học : lOMoAR cPSD| 40387276
ngón tay cái và sinh quan sát ngón trỏ mở ra, hình ảnh. nắm nhẹ vào ? Em hay cho biết - HSTL : tai. trong hình ảnh là Đây là cô - Tay phải nghề nghiệp gì ? giáo. giống số tự -
GV viết từ “ cô nhiên “1” lòng giáo” lên bảng - HS quan bàn tay hướng và yêu cầu học
sát và ghi sang trái, đầu sinh viết vào vở. bài. ngón tay hướng - GV giới thiệu “ lên trên,đặt
cô giáo” bằng bên phải,ngang NNKH và yêu - HS thực
tầm mặt,đưa cầu cả lớp thực hiện làm tay sang phải hiện. NNKH. đồng thời gập -
GV yêu cầu từ 1cổ tay ra – vào. 2 HS đứng lên - HS thực thực hiện. hiện yêu cầu của GV. 2. Bác sĩ : - GV cho HS quan - HS quan sát hình ảnh sát. Kí hiệu : “bác sĩ” - HSTL :
Tay phải giống ? Em hãy cho biết
Đây là số tự nhiên “1” đây là nghề nghiệp bác sĩ. lOMoAR cPSD| 40387276 lòng bàn tay gì ? - HS thực úp, đầu ngón - GV viết từ “bác
hiện làm tay hướng sang sĩ” lên bảng và NNKH. trái, đặt sát yêu cầu cả lớp - HS thực giữa trán, đưa thực hiện. hiện yêu tay theo dấu - GV yêu cầu từ 1- cầu của “+” 2 HS đứng lên GV. thực hiện. 3. Công an : - GV cho HS quan -
HS quan sát hình ảnh sát. Kí hiệu : “công an” - HSTL :
Tay phải giống ? Em hãy cho biết
Đây là chữ cái ngón đây là nghề
nghiệp công an. tay “C”, lòng gì ? - HS thực bàn tay hướng - GV viết từ “công
hiện làm sang trái, đặt an” lên bảng và NNKH. chạm vào giữa yêu cầu cả lớp - HS thực trán, sau đó thực hiện. hiện yêu thay đổi tay - GV yêu cầu từ 1-
cầu của giống chữ cái 2 HS đứng lên GV. ngón tay “A” thực hiện. 4. Nông dân : - GV cho HS quan -
HS quan sát hình ảnh sát. Kí hiệu : “nông dân” - HSTL : - Tay phải ? Em hãy cho biết
Đây là giống chữ cái đây là nghề nghiệp
công an. ngón tay “S” gì ? - HS thực lòng bàn tay - GV viết từ “nông
hiện làm hướng vào dân ” lên bảng NNKH.
trong, đặt gần và yêu cầu cả ngực trái, đưa lớp thực hiện. - HS thực tay sang ngực - GV yêu cầu từ 1- hiện yêu phải.
2 HS đứng lên cầu của - Ngón cái và thực hiện. GV. ngón trỏ của
hai tay chạm vào nhau, các ngón khác nắm lại, lòng bàn tay úp,đặt trước ngực,giữ nguyên tay trái, đưa tay phải xuống dưới ( 2 lần )
Hoạt động 3 : - GV chỉ vào hình - HS thực
Luyện tập ảnh của các hiện làm Làm kí hiệu : nghề nghiệp học NNKH. + Cô giáo sinh vừa học và + Bác sĩ yêu cầu HS thực + Công an hiện làm NNKH. - HS đứng + Nông dân -
GV mời từ 2-3 dậy thực HS đứng lên hiện. thực hiện.
- GV hướng dẫn - HS quan HS đặt các câu sát. như : + Mẹ em làm - HS chia bác sĩ. thành các + Cô giáo em có
nhóm và mái tóc dài
thực hiện ngang vai. yêu cầu.
Downloaded by kim kim (ngothingocmaivtath5@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40387276
- GV yêu cầu 2 bạn một nhóm đặt
câu với những nghề nghiệp vừa học. lOMoAR cPSD| 40387276
Yêu cầu HS nhắc lại các nghề nghiệp vừa học.
Hệ thống nội dung, kiến thức ôn tập. Nhận xét giờ học.
Dặn dò học sinh chuẩn bị bài cho buổi sau.