Bài tiếu luận kết thúc học phần môn kiểm toán - Kinh tế và quản trị doanh nghiệp | Đại học Lâm Nghiệp

Bài tiếu luận kết thúc học phần môn kiểm toán - Kinh tế và quản trị doanh nghiệp | Đại học Lâm Nghiệp được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG ĐẠI HC LÂM NGHIP
KHOA KINH T VÀ QU N TR KINH DOANH
------------------------------
BÀI TIU LU N KT THÚC H C PH N
HC PH N: KI M TOÁN
Mã đề thi: 02
H và tên SV: Lê Th Y n ế
Mã s sinh viên: 1854040407
S báo danh: 87
Lp: K63A- KTO
SĐT: 033.884.8419
Câu 1: Khái ni m gian l n? Các hình th n? Các nhân t ng c gian l ảnh hưở
đến gian ln?
- Theo CMKTVN s 240:
Khái nim gian l n: Gian l n là hành vi c ý do 1 hay nhi i trong Ban ều ngườ
qun tr c bên th 3 th n b ng các hành vi gian d ị, BGĐ, các nhân viên hoặ c hi ối để
thu l i b t h t chính hoc b p pháp.
*Các hình th n: Có hai lo i gian l n mà ki m toán viên c n phc gian l i quan
tâm là gian ln xu t phát t vi p báo cáo tài chính gian l n và gian l n do bi n th c l
tài sn.
- n trong l p BCTCGian l
• Liên quan đế ý như cốn các sai sót c ý b sót s liu hoc thông tin thuyết
minh c l d ng báo cáo tài chính ủa báo cáo tài chính để a dối người s
• Có thể ủa Ban Giám đ xut phát t ch định c c
Bao g m các hành vi:
c, làm gi (bao g m c vi m o ch ký) ho c s ng t , • Xuyên tạ c gi ửa đổi ch
s k toán có ch ng các n i dung, sế a đ liệu được dùng để lp BCTC
• Làm sai lệch hoc c ý không trình bày trong BCTC các s kin, giao dch
hoc các thông tin quan trng khác;
• Cố toán liên quan đế ý áp dng sai các nguyên tc kế n các s liu, s phân
loi, cách thc trình bày ho c thuy t minh ế
- n do bi n th tài sGian l n
• Biển th các khon thu
• Lấy cp tài sn vt cht hoc tài sn trí tu
• Làm cho đơn vị ền cho HH và DV mà đơn vị phi thanh toán ti không nhn
đượ c (Ngư i bán không có th i bán vực, thanh toán cho ngườ i m ức cao hơn giá trị tht
hưởng hoa hng, ...)
• Dùng tài sả ủa đơn vị đem lạn c để i li ích cho cá nhân
• Hành vi biển thu TS thường đi kèm với vic gi mo chng t, tài liu
*Các nhân t n gian l n: ảnh hưởng đế
- n sai sót phát sinh t vi p báo cáo tài chính gian l Liên quan đế c l n
• Động cơ hoặ ổn đị năng sinh lờ ảnh hưởc áp lc: S nh tài chính hay kh i b ng
bi tình hình kinh tế, ngành ngh u ki n ho ng c ; Áp l KD hay điề ạt độ ủa đơn vị c cao
đố i với BGĐ nhằm đáp ứng các yêu cu hoc k v ng ca các bên th ba; Các thông
tin cho th i y tình hình TC cá nhân c c Ban qu n tr b ng bủa BGĐ hoặ nh hưở
KQHĐ củ a DN; Áp lực cao đ i với BGĐ hoặ điều hành đểc nhân s đạt được các mc
tiêu TC mà B t ra, bao gan qun tr đặ ồm các chính sách khen thưởng theo doanh thu
hay t t l i nhu n. su
• Các cơ hội: Đặ ủa đơn vị ạo ra cơ c điểm c a ngành hay các hot đ ng c có th t
hi cho gian ln trong báo cáo tài chính; Vi c giám sát ho ng c ạt độ ủa Ban Giám đốc
không hi u qu u t p ho nh; Ki kém ả; Cơ cấ chc ph c t c không ổn đị m soát n i b
hiu qu .
• Thái độ ện minh cho hành độ ền đạ hoc s bi ng: Cp qun lý truy t, thc hin,
h tr ho c yêu c u th p ho c tiêu chu c hiện văn hoá doanh nghiệ n đạo đức ngh
nghip không phù h p và không hi u qu c không có chuyên ả; Thành viên Ban Giám đố
môn nghi p v v p ho t quá m c trong ho ng tài tài chính nhưng can thiệ ặc áp đặ ạt độ
chính kế ng th i là ch s h u, không tách bi ch cá toán; Ban Giám đốc đồ t giao d
nhân v i giao d ch kinh doanh ….
- n gian l n do bi n th n Liên quan đế tài s
• Động cơ hoặc áp lc: Áp lc t các nghĩa vụ tài chính cá nhân khi h tiếp cn
vi ti t ho m c tiêu cn m c nh ng tài s n d b tr p; Khi xu t hi n quan h c gi a
đơn vị ới nhân viên đượ v c quyn tiếp cn vi tin mt ho c tài s n khác d b trm cp
• Các cơ hội: Đặc điểm ho c hoàn c nh khiến cho tài sn tr nên d b trm cp
hoc bin th m soát n; Ki i b kém hi u qu đối vi tài s n có th làm gia tăng kh
năng biển th tài sn.
• Thái độ ện minh cho hành đ hoc s bi ng: D dàng b qua nhng v ăn cắp
vặt.Thay đổi hành vi hoc li sng cho th y có th có hành vi bi n th n. tài s
Câu 2: T cho s 3 nghi p v kinh t tài chính mà k toán doanh nghi p liu v ế ế
đị ngườnh khon vào s sai, liên quan đến các khon mc: Chi phí bán hàng, ph i tr i
lao độ ng, doanh thu bán hàng, giá v n hàng bán, tin mặt. Sau đó phân tích mỗi
nghip v nào t sai đó ảnh hưởng như thế i báo cáo tài chính c a doanh nghi p, nêu
các th t c ki m toán.
Khi kim toán chu trình bán hàng và thu ti n trong ki m toán báo cáo tài chính
kết thúc ngày 31/12/201N ca Công ty C ph ch vần Thương mại và D Tiến Thành.
Kiểm toán viên đã phát hiện các sai sót sau:
3. Ngày 25/9/201N, k sót m t nghi p v bao ế toán b chi phí quảng cáo, giá đã
gm thu GTGT 16,5 tri ng, doanh nghi cho bên d b ng ế ệu đồ ệp đã thanh toán đủ ch v
tin m t.
2. Ngày 08 /201N BPBH 25 /10 Kế toán tính thiếu lương ở bộ phận triệu đồng,
QLDN 35 triệu đồng.
3. Ngày 06/11/201N m p v bán hàng tr giá 200 tri ng, giá v n t nghi ệu đồ
hàng bán 150 ng b ghi nh m không ch ý l n th hai vào ngày cu i cùng ctriệu đồ a
năm.. Nghip v này đã đượ hai ngày trước vào s c đó.
Biết rng: Doanh nghi p bán hàng thu ng ch u thu GTGT 10%, ch u ộc đối tượ ế
thuế TNDN 20%
ĐVT: triệu đồng
NV
Ni
dung
Định khon
Ảnh hưởng
trên
BCKQKD
Ảnh hưởng
trên
BCĐKT
Bút toán điều
chnh
1
Kế toán
b sót 1
nghip
v chi
qung
cáo
N 641: 15 TK
N TK 1331:1,5
Có TK 111: 16,5
-Chi phí bán
hàng gi m: 15
-Li nhun
trước thuế
tăng:15
-Thuế GTGT
được khu
tr gi m: 1,5
-Tiền tăng:
16,5
N TK1331:1,5
N TK 3334: 3
N TK 421: 12
Có TK 111:
16,5
- Chi phí thu ế
TNDN tăng:
15*20%= 3
-Li nhun
sau thuế
TNDN tăng:
15-3= 12
-Thuế và các
khon phi
nộp nhà nước
tăng: 3
-Li nhun
sau thuế chưa
phân phi
tăng: 12
=>Tng TS
tăng:15
=>Tng NV
tăng:15
T ng
TS=Tng
NV
2
Kế toán
tính thiếu
lương
BPBH,
BP
QLDN
Đk đúng:
N TK 641:25
N TK 642: 35
Có TK 334: 60
Đk sai:
Không ghi
- Chi phí bán
hàng gi 25 m
- Chi phí
QLDN gim
35
- LNTT tăng
60
- CP thuế
TNDN tăng
60*20%=12
- L n i nhu
sau thuế
TNDN tăng
60-12= 48
- Phi tr
NLĐ giảm
60
- và các Thuế
khon n p
NN tăng 12
- LNST chưa
PP tăng 48
Tng NV
không đổi
N TK 3334:
12
N TK 421: 48
Có TK 334: 60
3
1 NV bán
hàng b
ghi nhm
ln th 2
a,
N TK 632:150
Có TK 155,156:
150
b,
N TK 131: 220
Có TK 511: 200
Có TK 3331: 20
-Doanh thu
bán hàng và
cung cp d ch
v tăng 200
-GVHB tăng
150
LNTT tăng
200-150=50
-CP Thuế
TNDN tăng
50*20%=10
- n Hàng t
kho gi 150 m
-Thuế và các
khon n p
nhà nước
tăng
10+20=30
- Phi thu
khách hàng
tăng 220
-LNST chưa
N TK 155,156
(HTK): 150
N TK 3331:20
N 3334: TK
10
N TK 421: 40
Có TK 111:
220
-LN sau thuế
TNDN tăng
50-10=40
phân phi
tăng 40
-Tng tài s n
tăng 70
- T ng NV
tăng 70
--> T ng
TS= Tng
NV
Câu 3: Anh (ch ) hãy t u v 40 kho n ph i thu khách hàng c cho s li a 1
doanh nghi p t i ngày 31/12/N.
Dưới đây là danh sách chi tiết các khoản phải thu của khách hàng của Công ty
C ph n bánh k : ẹo Kinh Đô tại ngày 31/12/201N
STT
Tên khách hàng
S tin $
STT
Tên khách hàng
S tin $
1
Công ty Hà Anh
15.560
21
Văn phòng phẩm HA
5.062
2
Ca hàng Thúy Toàn
6.560
22
Ca hàng th c ph m
6.422
3
Khách sn H ng Anh
2.211
23
Công ty qu n ạt điệ
3.768
4
Hng Vân
1.979
24
Trung tâm Tiếng Anh
14.337
5
Đức Trí
4.553
25
Cửa hàng điện tho i
1.320
6
Thức ăn gia súc
3.145
26
Xưởng đóng bàn ghế
3.540
7
Mì ăn liền Komi
12.100
27
Nhà máy in đồng phc
8.445
8
Đồ gia dng Hi
Dương
13.250
28
XN nước sch Hoàng
Mai
1.380
9
Điện dân dng Tun
Sa
1.980
29
Liên doanh ô tô VMC
15.430
10
Ca hàng Mây
2.750
30
Khách sạn Thượng Hi
4.531
11
Công ty gi i khát
5.500
31
Khách sn Sheraton
2.056
12
Công ty d t Á Âu
1.325
32
Công ty điện HN
8.653
13
Nhà máy bánh Tràng
An
12.461
33
Đại din bia Sài Gòn
2.452
14
Nhà máy Đông cơ điện
11.819
34
Công ty Lâm th y s n
5.530
15
Nhà hàng Liên Hoa
4.315
35
Công ty xây d ng XT
7.657
16
Nhà máy cám CP
1.346
36
Công ty rượu Tân
Xuân
12.344
17
Công ty hóa ch t
2.751
37
Đại lý xi măng Hải
Phòng
9.768
18
Công ty g ng ạch Trườ
Xuân
1.120
38
Đại lý bao bì Lưu
Hnh
18.554
19
Công ty xe đạp Hi
Vân
2.450
39
Công ty xây d ng
Handico
19.000
20
Công ty dược phm
Băng Hải
1.719
40
XN ph p tùng xe đạ
30.567
Kim toán viên mu n g trong s ửi thư xác nhận cho 16 đơn vị 40 đơn vị trên để
kiểm tra độ sách đố tin cy ca các khon n trong s i vi doanh nghip.
Yêu cu: n m n t và theo h m xu t phát 1.650 Ch ẫu theo đơn vị ti thống, điể
Bướ c 1: Xác đ nh s lũy kế
STT
Tên khách hàng
Số tiền $
Số lũy kế
STT
Tên khách hàng
Số tiền $
Số lũy
kế
1
Công ty Hà Anh
15.560
15.560
21
Văn phòng phẩm HA
5.062
113.956
2
Cửa hàng Thúy
Toàn
6.560
22.120
22
Cửa hàng thực phẩm
6.422
120.378
3
Khách sạn Hồng
Anh
2.211
24.331
23
Công ty quạt điện
3.768
124.146
4
Hồng Vân
1.979
26.310
24
Trung tâm Tiếng Anh
14.337
138.483
5
Đức Trí
4.553
30.863
25
Cửa hàng điện thoại
1.320
139.803
6
Thức ăn gia súc
3.145
34.008
26
Xưởng đóng bàn ghế
3.540
143.343
7
Quán mì ăn liền
Komi
12.100
46.108
27
Nhà máy in đồng phục
8.445
151.788
8
Đồ gia dụng Hải
Dương
13.250
59.358
28
XN nước sạch Hoàng
Mai
1.380
153.168
9
Điện dân dụng
Tuấn Sa
1.980
61.338
29
Liên doanh ô tô VMC
15.430
168.598
10
Cửa hàng Mây
2.750
64.088
30
Khách sạn Thượng Hải
4.531
173.129
11
Công ty giải khát
5.500
69.588
31
Khách sạn Sheraton
2.056
175.185
12
Công ty dệt Á Âu
1.325
70.913
32
Công ty điện HN
8.653
183.838
13
Nhà máy bánh
Tràng An
12.461
83.374
33
Đại diện bia Sài Gòn
2.452
186.290
14
Nhà máy Đông cơ
điện
11.819
95.193
34
Công ty Lâm thủy sản
5.530
191.820
15
Nhà hàng Liên
Hoa
4.315
99.508
35
Công ty xây dựng XT
7.657
199.477
16
Nhà máy cám CP
1.346
100.854
36
Công ty rượu Tân Xuân
12.344
211.821
17
Công ty hóa chất
2.751
103.605
37
Đại lý xi măng Hải
Phòng
9.768
221.589
18
Công ty gạch
Trường Xuân
1.120
104.725
38
Đại lý bao bì Lưu Hạnh
18.554
240.143
19
Công ty xe đạp
Hải Vân
2.450
107.175
39
Công ty xây dựng
Handico
19.000
259.143
20
Công ty dược
phẩm Băng Hải
1.719
108.894
40
XN phụ tùng xe đạp
30.567
289.710
Bước 2: Quy mô tng th: N = 289.710
Bướ c 3: Kích c mu: M = 16
Bước 4: Khong cách mu: K = M/N = 289.710/16 = 18.106,875 ;
Ly K = 18.106
Bước 5: Điểm xut phát: Mo = 1.650 (thuc tng th)
Bướ c 6: Xác đ nh s t s ng n (ch n s l lũy kế ẫu nhiên được l a ch ớn hơn
gn nh t, không ch p nh n m u l p)
M1 = M0 = 1.650 > 15.560 > Công ty Hà Anh -- --
M2= 1.650+18.106 = 19.756 > 22.120 > C -- -- a hàng Thúy Toàn
M3= 19.756+18.106= 37.862 > 46.108 Quán m n Komi -- --> ì ăn liề
M4= 37.862+18.106= 55.968 > 59.358 gia d ng H -- --> Đồ ải Dương
M5= 55.968+18.106 = 74.074 > 83.374 > Nhà máy bánh Tràng An -- --
M6= 74.074+18.106= 92.180 > 95.193 n -- --> Nhà máy động cơ điệ
M7=92.180+ 18.106= 110.286 > 113.956 m HA -- --> Văn phòng phẩ
M8= 110.286+18.106 = 128.392 > 138.483 ng anh -- --> Trung tâm tiế
M9= 128.392+18.106= 146.498 > 151.788 ng ph c -- --> Nhà máy in đồ
M10= 146.498+18.106= 164.604 > 168.598 > Liên doanh ô tô VMC-- --
M11= 164.612+ 18.106 = 182.710 > 183.838 n HN -- --> Công ty điệ
M12= 182.710 + 18.106 = 200.816 > 211.821 Công ty u Tân xuân -- --> rượ
M13 = 200.816 + 18.106 = 218.922 -->221.598--> Đại lí xi măng HP
M14 = 218.922+ 18.106 = 237.028 >240.143 i lí bao bì L nh-- --> Đạ ưu H
M15 = 237.028 + 18.106 = 255.134 > Công ty XD Handico -->259.143--
M16= 255.134 + 18.106 = 273.240 >289.710 > XN ph p -- -- tùng xe đạ
Bước 7: Các khách hàng Công ty Hà Anh; C Quán mì a hàng Thúy Toàn, ăn
lin K gia d ng H n; omi; Đồ ải Dương; Nhà máy bánh Tràng An; Nhà máy động cơ điệ
Văn phòng phẩm HA; Trung tâm Ti ng phếng Anh; Nhà máy in đồ c; Liên doanh ô tô
VMC; Công ty điện HN; Công ty rượu Tân Xuân; Đại lí xi măng HP; Đại lí bao bì
Lưu Hạ ạp là các khách hàng đưnh; Công ty Xây dng Handico; XN ph tùng xe đ c
chọn để ửi thư xác nh g n.
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HC LÂM NGHIP
KHOA KINH T VÀ QUN TR KINH DOANH
------------------------------
BÀI TIU LUN KT THÚC HC PHN
HC PHN: KIM TOÁN Mã đề thi: 02
H và tên SV: Lê Th Yến
Mã s sinh viên: 1854040407
S báo danh: 87 Lp: K63A-KTO SĐT: 033.884.8419
Câu 1: Khái niệm gian lận? Các hình thức gian lận? Các nhân tố ảnh hưởng đến gian lận? - Theo CMKTVN số 240:
Khái niệm gian lận: Gian lận là hành vi cố ý do 1 hay nhiều người trong Ban
quản trị, BGĐ, các nhân viên hoặc bên thứ 3 thực hiện bằng các hành vi gian dối để
thu lợi bất chính hoặc bất hợp pháp.
*Các hình thức gian lận: Có hai loại gian lận mà kiểm toán viên cần phải quan
tâm là gian lận xuất phát từ việc lập báo cáo tài chính gian lận và gian lận do biển thủ tài sản.
- Gian ln trong lp BCTC
• Liên quan đến các sai sót cố ý như cố ý bỏ sót số liệu hoặc thông tin thuyết
minh của báo cáo tài chính để lừa dối người sử dụng báo cáo tài chính
• Có thể xuất phát từ chủ định của Ban Giám đốc Bao gồm các hành vi:
• Xuyên tạc, làm giả (bao gồm cả việc giả mạo chữ ký) hoặc sửa đổi chứng từ,
sổ kế toán có chứa đựng các nội dung, số liệu được dùng để lập BCTC
• Làm sai lệch hoặc cố ý không trình bày trong BCTC các sự kiện, giao dịch
hoặc các thông tin quan trọng khác;
• Cố ý áp dụng sai các nguyên tắc kế toán liên quan đến các số liệu, sự phân
loại, cách thức trình bày hoặc thuyết minh
- Gian ln do bin th tài sn
• Biển thủ các khoản thu
• Lấy cắp tài sản vật chất hoặc tài sản trí tuệ
• Làm cho đơn vị phải thanh toán tiền cho HH và DV mà đơn vị không nhận
được (Người bán không có thực, thanh toán cho người bán với mức cao hơn giá trị thật hưởng hoa hồng, ...)
• Dùng tài sản của đơn vị để đem lại lợi ích cho cá nhân
• Hành vi biển thu TS thường đi kèm với việc giả mạo chứng từ, tài liệu
*Các nhân t ảnh hưởng đến gian ln:
- Liên quan đến sai sót phát sinh từ việc lập báo cáo tài chính gian lận
• Động cơ hoặc áp lực: Sự ổn định tài chính hay khả năng sinh lời bị ảnh hưởng
bởi tình hình kinh tế, ngành nghề KD hay điều kiện hoạt động của đơn vị; Áp lực cao
đối với BGĐ nhằm đáp ứng các yêu cầu hoặc kỳ vọng của các bên thứ ba; Các thông
tin cho thấy tình hình TC cá nhân của BGĐ hoặc Ban quản trị bị ảnh hưởng bởi
KQHĐ của DN; Áp lực cao đối với BGĐ hoặc nhân sự điều hành để đạt được các mục
tiêu TC mà Ban quản trị đặt ra, bao gồm các chính sách khen thưởng theo doanh thu
hay tỷ suất lợi nhuận.
• Các cơ hội: Đặc điểm của ngành hay các hoạt ộ
đ ng của đơn vị có thể tạo ra cơ
hội cho gian lận trong báo cáo tài chính; Việc giám sát hoạt động của Ban Giám đốc
không hiệu quả; Cơ cấu tổ chức phức tạp hoặc không ổn định; Kiểm soát nội bộ kém hiệu quả.
• Thái độ hoặc sự biện minh cho hành động: Cấp quản lý truyền đạt, thực hiện,
hỗ trợ hoặc yêu cầu thực hiện văn hoá doanh nghiệp hoặc tiêu chuẩn đạo đức nghề
nghiệp không phù hợp và không hiệu quả; Thành viên Ban Giám đốc không có chuyên
môn nghiệp vụ về tài chính nhưng can thiệp hoặc áp đặt quá mức trong hoạt động tài
chính kế toán; Ban Giám đốc đồng thời là chủ sở hữu, không tách biệt giao dịch cá
nhân với giao dịch kinh doanh ….
- Liên quan đến gian lận do biển thủ tài sản
• Động cơ hoặc áp lực: Áp lực từ các nghĩa vụ tài chính cá nhân khi họ tiếp cận
với tiền mặt hoặc những tài sản dễ bị trộm cắp; Khi xuất hiện quan hệ tiêu cực giữa
đơn vị với nhân viên được quyền tiếp cận với tiền mặt hoặc tài sản khác dễ bị trộm cắp
• Các cơ hội: Đặc điểm hoặc hoàn cảnh khiến cho tài sản trở nên dễ bị trộm cắp
hoặc biển thủ; Kiểm soát nội bộ kém hiệu quả đối với tài sản có thể làm gia tăng khả
năng biển thủ tài sản.
• Thái độ hoặc sự biện minh cho hành động: Dễ dàng bỏ qua những vụ ăn cắp
vặt.Thay đổi hành vi hoặc lối sống cho thấy có thể có hành vi biển thủ tài sản.
Câu 2: Tự cho số liệu về 3 nghiệp vụ kinh tế tài chính mà kế toán doanh nghiệp
định khoản vào sổ sai, liên quan đến các khoản mục: Chi phí bán hàng, phải t ả r người
lao động, doanh thu bán hàng, giá vốn hàng bán, tiền mặt. Sau đó phân tích mỗi
nghiệp vụ sai đó ảnh hưởng như thế nào tới báo cáo tài chính của doanh nghiệp, nêu
các thủ tục kiểm toán.
Khi kiểm toán chu trình bán hàng và thu tiền trong kiểm toán báo cáo tài chính
kết thúc ngày 31/12/201N của Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Tiến Thành.
Kiểm toán viên đã phát hiện các sai sót sau:
3. Ngày 25/9/201N, kế toán bỏ sót một nghiệp vụ chi phí quảng cáo, giá đã bao
gồm thuế GTGT 16,5 triệu đồng, doanh nghiệp đã thanh toán đủ cho bên dịch vụ bằng tiền mặt. 2. Ngày 08/1 /
0 201N Kế toán tính thiếu lương ở bộ phận BPBH 25 triệu đồng, QLDN 35 triệu đồng.
3. Ngày 06/11/201N một nghiệp vụ bán hàng trị giá 200 triệu đồng, giá vốn
hàng bán 150 triệu đồng bị ghi nhầm không chủ ý lần thứ hai vào ngày cuối cùng của
năm.. Nghiệp vụ này đã được vào sổ hai ngày trước đó.
Biết rng: Doanh nghip bán hàng thuộc đối tượng chu thuế GTGT 10%, chu thuế TNDN 20% ĐVT: triệu đồng Ảnh hưởng Ảnh hưởng Ni Bút toán điều
Th tc NV Định khon trên trên dung chnh kim toán BCKQKD BCĐKT Kế toán Kiểm tra -Chi phí bán -Thuế GTGT Nợ TK1331:1,5 bỏ sót 1 đối chiếu Nợ TK 641: 15
hàng giảm: 15 được khấu Nợ TK 3334: 3 nghiệp số dư các 1
Nợ TK 1331:1,5 -Lợi nhuận
trừ giảm: 1,5 Nợ TK 421: 12 vụ chi tài khoản
Có TK 111: 16,5 trước thuế -Tiền tăng: Có TK 111: quảng liên quan. tăng:15 16,5 16,5 cáo Kiểm tra
- Chi phí thuế -Thuế và các chứng từ, TNDN tăng: khoản phải hóa đơn 15*20%= 3 nộp nhà nước mua dịch -Lợi nhuận tăng: 3 vụ. sau thuế -Lợi nhuận Kiểm tra TNDN tăng: sau thuế chưa đối chiếu 15-3= 12 phân phối phiếu chi tăng: 12 Kiểm tra =>Tổng TS sổ cái các tăng:15 TK liên =>Tổng NV quan tăng:15 641,111 Tổng TS=Tổng NV - Chi phí bán hàng giảm 2 5 - Phải trả - Chi phí NLĐ giảm QLDN giảm Kiểm tra 60 Kế toán Đk đúng: 35 lại bảng - Thuế và các tính thiếu Nợ TK 641:25 - LNTT tăng Nợ TK 3334: tính lương khoản nộp lương Nợ TK 642: 35 60 12 - Kiểm tra 2 NN tăng 12 BPBH, Có TK 334: 60 - CP thuế
Nợ TK 421: 48 chi tiết sổ - LNST chưa BP Đk sai: TNDN tăng Có TK 334: 60 cái TK PP tăng 48 QLDN Không ghi 60*20%=12 641,642, Tổng NV - Lợi nhuận 334 không đổi sau thuế TNDN tăng 60-12= 48 -Doanh thu - Hàng tồn bán hàng và kho giảm 1 50 Kiểm kê a, Nợ TK 155,156
cung cấp dịch -Thuế và các HTK, Gửi Nợ TK 632:150 (HTK): 150 vụ tăng 200 khoản nộp thư xác 1 NV bán Có TK 155,156: Nợ TK 3331:20 -GVHB tăng nhà nước nhận, hàng bị 150 Nợ TK 3334: 3 150 tăng Kiểm tra ghi nhầm b, 10 LNTT tăng 10+20=30 chi tiết sổ
lần thứ 2 Nợ TK 131: 220 Nợ TK 421: 40 200-150=50 - Phải thu cái TK Có TK 511: 200 Có TK 111: -CP Thuế khách hàng 632,HTK, Có TK 3331: 20 220 TNDN tăng tăng 220 511,131 50*20%=10 -LNST chưa -LN sau thuế phân phối TNDN tăng tăng 40 50-10=40 -Tổng tài sản tăng 70 - Tổng NV tăng 70 --> Tổng TS= Tổng NV
Câu 3: Anh (chị) hãy tự cho số liệu về 40 khoản phải thu khách hàng của 1
doanh nghiệp tại ngày 31/12/N.
Dưới đây là danh sách chi tiết các khoản phải thu của khách hàng của Công ty
Cổ phần bánh kẹo Kinh Đô tại ngày 31/12/201N: STT Tên khách hàng
S tin $ STT Tên khách hàng
S tin $ 1 Công ty Hà Anh 15.560 21 Văn phòng phẩm HA 5.062 2 Cửa hàng Thúy Toàn 6.560 22 Cửa hàng thực phẩm 6.422 3 Khách sạn Hồng Anh 2.211 23 Công ty quạt điện 3.768 4 Hồng Vân 1.979 24 Trung tâm Tiếng Anh 14.337 5 Đức Trí 4.553 25 Cửa hàng điện thoại 1.320 6 Thức ăn gia súc 3.145 26 Xưởng đóng bàn ghế 3.540 7 Mì ăn liền Komi 12.100 27 Nhà máy in đồng phục 8.445 Đồ gia dụng Hải XN nước sạch Hoàng 8 13.250 28 1.380 Dương Mai Điện dân dụng Tuấn 9 1.980 29 Liên doanh ô tô VMC 15.430 Sa 10 Cửa hàng Mây 2.750 30 Khách sạn Thượng Hải 4.531
11 Công ty giải khá t 5.500 31 Khách sạn Sheraton 2.056
12 Công ty dệt Á Â u 1.325 32 Công ty điện HN 8.653 Nhà máy bánh Tràng 13 12.461 33 Đại diện bia Sài Gòn 2.452 An
14 Nhà máy Đông cơ điện 11.819 34 Công ty Lâm thủy sản 5.530
15 Nhà hàng Liên Hoa 4.315 35 Công ty xây dựng XT 7.657 Công ty rượu Tân 16 Nhà máy cám CP 1.346 36 12.344 Xuân Đại lý xi măng Hải
17 Công ty hóa chất 2.751 37 9.768 Phòng Công ty gạch Trường Đại lý bao bì Lưu 18 1.120 38 18.554 Xuân Hạnh Công ty xe đạp Hải Công ty xây dựng 19 2.450 39 19.000 Vân Handico Công ty dược phẩm 20 1.719 40 XN phụ tùng xe đạp 30.567 Băng Hải
Kiểm toán viên muốn gửi thư xác nhận cho 16 đơn vị trong số 40 đơn vị trên để
kiểm tra độ tin cậy của các khoản nợ trong sổ sách đối với doanh nghiệp.
Yêu cầu: Chọn mẫu theo đơn vị tiền tệ và theo hệ thống, điểm xuất phát 1.650
Bước 1: Xác định số lũy kế Số lũy
STT Tên khách hàng Số tiền $ Số lũy kế STT Tên khách hàng Số tiền $ kế 1 Công ty Hà Anh 15.560 15.560 21 Văn phòng phẩm HA 5.062 113.956 Cửa hàng Thúy 2 6.560 22.120 22 Cửa hàng thực phẩm 6.422 120.378 Toàn Khách sạn Hồng 3 2.211 24.331 23 Công ty quạt điện 3.768 124.146 Anh 4 Hồng Vân 1.979 26.310 24 Trung tâm Tiếng Anh 14.337 138.483 5 Đức Trí 4.553 30.863 25 Cửa hàng điện thoại 1.320 139.803 6 Thức ăn gia súc 3.145 34.008 26 Xưởng đóng bàn ghế 3.540 143.343 Quán mì ăn liền 7 12.100 46.108 27 Nhà máy in đồng phục 8.445 151.788 Komi Đồ gia dụng Hải XN nước sạch Hoàng 8 13.250 59.358 28 1.380 153.168 Dương Mai Điện dân dụng 9 1.980 61.338 29 Liên doanh ô tô VMC 15.430 168.598 Tuấn Sa 10 Cửa hàng Mây 2.750 64.088 30 Khách sạn Thượng Hải 4.531 173.129 11 Công ty giải khát 5.500 69.588 31 Khách sạn Sheraton 2.056 175.185
12 Công ty dệt Á Âu 1.325 70.913 32 Công ty điện HN 8.653 183.838 Nhà máy bánh 13 12.461 83.374 33 Đại diện bia Sài Gòn 2.452 186.290 Tràng An Nhà máy Đông cơ 14 11.819 95.193 34 Công ty Lâm thủy sản 5.530 191.820 điện Nhà hàng Liên 15 4.315 99.508 35 Công ty xây dựng XT 7.657 199.477 Hoa 16 Nhà máy cám CP 1.346 100.854 36 Công ty rượu Tân Xuân 12.344 211.821 Đại lý xi măng Hải 17 Công ty hóa chất 2.751 103.605 37 9.768 221.589 Phòng Công ty gạch 18 1.120 104.725 38
Đại lý bao bì Lưu Hạnh 18.554 240.143 Trường Xuân Công ty xe đạp Công ty xây dựng 19 2.450 107.175 39 19.000 259.143 Hải Vân Handico Công ty dược 20 1.719 108.894 40 XN phụ tùng xe đạp 30.567 289.710 phẩm Băng Hải
Bước 2: Quy mô tổng thể: N = 289.710
Bước 3: Kích cỡ mẫu: M = 16
Bước 4: Khoảng cách mẫu: K = M/N = 289.710/16 = 18.106,875 ; Lấy K = 18.106
Bước 5: Điểm xuất phát: Mo = 1.650 (thuộc tổng thể)
Bước 6: Xác định số lũy kế từ số ngẫu nhiên được lựa chọn (chọn số lớn hơn
gần nhất, không chấp nhận mẫu lặp)
M1 = M0 = 1.650 --> 15.560 --> Công ty Hà Anh
M2= 1.650+18.106 = 19.756 --> 22.120 --> Cửa hàng Thúy Toàn
M3= 19.756+18.106= 37.862 --> 46.108 --> Quán mì ăn liền Komi
M4= 37.862+18.106= 55.968 --> 59.358 --> Đồ gia dụng Hải Dương
M5= 55.968+18.106 = 74.074 --> 83.374 --> Nhà máy bánh Tràng An
M6= 74.074+18.106= 92.180 --> 95.193--> Nhà máy động cơ điện
M7=92.180+ 18.106= 110.286 --> 113.956 --> Văn phòng phẩm HA
M8= 110.286+18.106 = 128.392 --> 138.483 --> Trung tâm tiếng anh
M9= 128.392+18.106= 146.498 --> 151.788 --> Nhà máy in đồng phục
M10= 146.498+18.106= 164.604 --> 168.598 --> Liên doanh ô tô VMC
M11= 164.612+ 18.106 = 182.710 --> 183.838 --> Công ty điện HN
M12= 182.710 + 18.106 = 200.816 --> 211.821 --> Công ty rượu Tân xuân
M13 = 200.816 + 18.106 = 218.922 -->221.598--> Đại lí xi măng HP
M14 = 218.922+ 18.106 = 237.028 -->240.143 --> Đại lí bao bì Lưu Hạnh
M15 = 237.028 + 18.106 = 255.134 -->259.143--> Công ty XD Handico
M16= 255.134 + 18.106 = 273.240 -->289.710 --> XN phụ tùng xe đạp
Bước 7: Các khách hàng Công ty Hà Anh; Cửa hàng Thúy Toàn, Quán mì ăn
liền Komi; Đồ gia dụng Hải Dương; Nhà máy bánh Tràng An; Nhà máy động cơ điện;
Văn phòng phẩm HA; Trung tâm Tiếng Anh; Nhà máy in đồng phục; Liên doanh ô tô
VMC; Công ty điện HN; Công ty rượu Tân Xuân; Đại lí xi măng HP; Đại lí bao bì
Lưu Hạnh; Công ty Xây dựng Handico; XN phụ tùng xe đạp là các khách hàng được
chọn để gửi thư xác nhận.