CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
1
CH ĐỀ: ĐỒNG DƯ THC
A. PHN NI DUNG
Dng 1: Toán chng minh chia hết
Bài 1: Chng minh rng vi
n
là s t nhiên thì
( )
21
2021 2020 3
n+
+
.
Trích đ HSG trường THCS Yên Phong năm 2021 - 2022
Li gii
Ta thấy:
( )
2021 2 mod3
(
)
21 21
2021 2 mod3
nn++
Mặt khác:
21
2 2.4
nn+
=
mà:
( )
4 1 mod 3
( )
4 1 mod 3
nn
( )
2.4 2 mod 3
n
( )
21
2 2 mod 3
n+
nên
;
( )
21
2021 2 mod 3
n+
Vậy
( )
21
2021 2020 3
n+
+
.
Bài 2: Chng t:
5 15
16 2S
+
=
chia hết cho
33
.
Trích đ HSG huyn Tân Uyên năm 2010 - 2011
Li gii
(
)
5
15 15
4
22
5
16
2
S
= +
+
=
20 15
22= +
15 5 15
2 .2 2= +
15 5
2 (2 1)= +
15
2 .33 33=
Vậy
S
chia hết cho
33
.
Bài 3: Chng minh rằng:
2 3 4 101
333 3+ +…+ +
chia hết cho
120
.
Trích đ HSG huyn Hằng Hoá năm 2014 -2015
Li gii
Ta có:
2 3 4 101
333 3+ + + …… +
( ) ( ) ( )
2 3 4 5 6 7 8 9 98 99 100 101
3333 3333 3 3 3 3= + + + + + + + +…+ + + +
(
) ( ) ( )
1 234 5 234 97 234
333 3 3 333 3 3 3 33 3.. .3= +++ + +++ ++ +++
1 5 97
3 .120 3 .120 3 .120= + +…+
( )
1 5 97
120. 3 3 3 120= + +…+
(đpcm).
Bài 4: Cho
,
pq
là hai s nguyên tố lớn hơn
5
. Chng minh rng
44
2019pq+
chia hết cho
20
.
Trích đ HSG huyn Triệu Sơn năm 2022 - 2023
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
2
Li gii
Ta có
44444
1
20
09
20
2
Apqpqq= +
= −+
( )( )
422 22
2020pq pq q= + −+
,
pq
là hai s nguyên tố lớn hơn
5
nên
(
) (
)
;5 ;5 1pq= =
22
, 1;4(mod 5)pq
Nếu
22
(mod 5)pq
thì
22
0(mod5)pq−≡
( )( )
22 422
2020 0 (mod 5)A pq pq q+− = +
1
Nếu
22
,pq
không cùng s dư khi chia cho
5
thì
22
1 4 0 (mod 5)pq+ ≡+
Vậy
0 (mod 5)A
2
T
1
2
suy ra
5
A
*
Mặt khác:
,5
pq
>
nên
,pq
l
Suy ra
22
1 (mod 4)pq≡≡
22
0 (mod 4)pq
−≡
( )
( )
22
422
2020 0 (mod 4)A pq pq q
+− = +
Suy ra
4A
**
T
*
**
Suy ra
20A
.
Bài 5: Cho
,
pq
là hai s nguyên tố lớn hơn 5. Chứng minh rng
44
2019pq+
chia hết cho 20.
Trích đ HSG huyn Triệu Sơn năm 2021 - 2022
Li gii
44444
2019 2020
Apqpqq= + = −+
(
)
(
)
2222 4
2020pqpq q= + −+
,pq
là hai s nguyên tố lớn hơn 5 nên
( ) ( )
,5 ,5 1pq= =
22
, 1, 4(mod 5)pq⇒≡
Nếu
22
(mod 5)pq
thì
22
0(mod5)pq−≡
( )
( )
22 422
2020 0(mod5)A pq pq q +≡= −+
(1)
Nếu
22
,pq
không cùng s dư khi chia cho 5 thì
22
1 4 0(mod 5)pq+ ≡+
0(mod5)A⇒≡
(2)
T (1) và (2) suy ra
5A
(*)
Mặt khác:
,5pq>
nên
,pq
l
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
3
22
1(mod 4)
pq≡≡
22
0(mod 4)
pq−≡
(
)
( )
22 422
2020 0(mod 4)
A pq pq q
⇒+ = −+
4A
(**)
T (*) (**)
20A
Bài 6: Cho biết
4
ab
+
chia hết cho 13
( )
,.ab
Chng minh rng
10 13
b
+
Trích đ HSG huyện Lâm Thao, năm 2018- 2019
Li gii
4 13 10 40 13 10 39 13
39 13 10 13
a b a b ab b
b ab
+ + ++
⇒+


Bài 7: Cho
2 3 98 99
1 3 3 3 ..... 3 3S
=−+ + +
a) Chng minh rng
S
là bi ca
20
b) Tính S, t đó suy ra
100
3
chia cho 4 dư 1
Trích đ HSG huyện Vũ Thư, năm 2018- 2019
Li gii
a) Tng S có 100 s hng chia thành 25 nhóm, mi nhóm 4 s hng
2 3 98 99
1 3 3 3 ...... 3 3S
=−+ + +
(
)
(
)
(
)
2 3 4 5 6 7 96 97 98 99
1 3 3 3 3 3 3 3 ..... 3 3 3 3
= ++ + + + + +
( ) ( ) ( )
4 96
20 3 . 20 ...... 3 . 20 20S=−+−+ +
2 3 98 99
) 1 3 3 3 ...... 3 3bS=−+ + +
2 3 4 99 100
3 3 3 3 3 ..... 3 3S =−+−+ +
100
13
34
4
SS S
+= =
100 100
3 14 3 −⇒
chia cho 4 dư 1.
Bài 8: Chng tỏ:
chia hết cho
27
(vi
n
là s t nhiên)
Trích đ HSG huyện Kim Sơn năm 2021 - 2022
Li gii
10 18 1 10 1 9 27
nn
A n nn= + = −− +
99.....9 9 27
n
nn= −+

9.(11.....1 ) 27
n
nn= −+

Ta biết s
n
và s có tng các ch s bng
n
có cùng s dư khi chia cho
9
do đó
11.....1 9
n
n

nên
9.(11.....1 ) 27
n
n

.
Vậy
27A
Dng 2: Tìm s dư, chữ s tn cùng.
Trc nghim
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
4
Bài 1: Ch s tn cùng ca
2018 2017
21 11
là:
A.
0
. B.
1
. C.
7
. D.
8
.
Trích đ HSG trưng THCS Vit Tiến (Việt Yên) năm 2021 - 2022
Li gii
Đáp án: A.
0
.
T lun
Bài 1: Cho
0 1 3 5 7 9 ... 2019 2021 2023A
=+−++ + +
.Tìm ch s tn cùng ca
A
.
Trích đ HSG trưng THCS Vit Tiến (Việt Yên) năm 2021 - 2022
Li gii
0 1 3 5 7 9 ... 2019 2021 2023A =+−++ + +
S s hng ca
A
1013 2.506 1= +
0 1 3 5 7 9 ... 2019 2021 2023A =+−++ + +
0 ( 1 3) ( 5 7) ( 9 11) ... 2019 ( 2021 2023)= +−+ +−+ +−+ + + +− +
0 2 2 ... 2
=+++ +
0 2.506 1012=+=
Vậy số tn cùng ca
A
2
.
Bài 2:
1) Tìm ch s tn cùng ca các s sau:
a)
1999
57
b)
1999
93
2) Cho
1999 1997
999993 555557A =
. Chng minh rng
A
chia hết cho
5
Trích đ HSG cấp trường năm 2019-2020
Li gii
1) a) Ta có:
( )
499
1999 4 3 499
7 7 .7 2401 .343= =
nên ch s tn cùng là
3
. Vậy số
1999
57
có ch s tn cùng
3
b)
( )
499
1999 4 3 499
3 3 .3 81 .27= =
nên có ch s tn cùng là
7
2) Để chng minh
A
chia hết cho
5
, ta xét ch s tn cùng ca
A
bng vic xét ch s tn cùng ca
tng s hng
Theo câu 1b,
1999
999993
có ch s tn cùng là
7
Tương tự câu 1a, ta có:
( )
499
4 499
7 .7 2401 .7=
có ch s tn cùng là
7
Vậy
A
có ch s tn cùng là
0
, nên
A
chia hết cho
5
.
Bài 3: m ch s tn cùng ca các s sau :
a)
2011
57
. b)
1999
93
.
Trích đ HSG huyện Tân Uyên năm 2020 -2021
Li gii
a) Tìm ch s tn cùng ca s
2011
57
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
5
Xét
2011
7
; ta có:
(
)
502
2011 4 3 502
7 7 .7 2401 .343= =
Suy ra ch s tn cùng bng
3
.
Vậy s
2011
57
ch s tn cùng là
3
.
b) Tìm ch s tn cùng ca s
1999
93
Xét
1999
3
; Ta có:
( )
499
1999 4 3 499
3 3 .3 81 .27= =
Suy ra chữ s tn cùng ca s
1999
93
bng
7
.
Vậy s
1999
93
ch s tn cùng là
7
.
Bài 4: Cho s
22
3 2 32
n n nn
B
++
= +−
vi
*
n
. Khi đó chữ s tn cùng ca B bng
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Trích đ HSG huyện Tân Uyên năm 2020-2021
Bài 5: m ch s tn cùng ca các s sau:
2011
)57
a
1999
)93b
Trích đ HSG huyện Tân Uyên năm 2018-2019
Li gii
a) Tìm ch s tn cùng ca s
2011
57
Xét
2011
7
, ta có:
( )
502
2011 4 3 502
7 7 .7 2401 .343= =
,
suy ra chữ s tn cùng bng 3
Vậy số
2011
57
có ch s tn cùng là
3
b) Tìm ch s tn cùng ca s
1999
93
Xét
1999
3,
ta có:
( )
499
1999 4 3 499
3 3 .3 81 .27= =
Suy ra chữ s tn cùng bng 7
Vậy số
1999
93
có ch s tn cùng là
7.
Bài 6: m s dư trong phép chia khi chia một s t nhiên cho 91. Biết rng nếu lấy số t nhiên đó
chia cho 7 thì được dư là 5 và chia cho 13 được dư là 4
Trích đ HSG huyn Vũ Thư, năm 2018- 2019
Li gii
Gi s t nhiên đó là
a
Theo bài ra ta có:
( )
7 5; 13 4 ,a p a q pq=+=+
Suy ra :
( )
9 7 14 7. 2 7ap p+= + = +
( )
9 13 13 13 1 13aq q+= + = +
Ta có :
( )
9 7; 9 13; 7,13 1aa++ =
Do đó
( )
9 91 9 91 91 9 91 91 82 91. 1 82a a ka k k k+ += = −= + = +
Nên
a
chia cho 91 có dư là 82.
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
6
Bài 7: Mt s t nhiên khi chia cho 15 dư 5, chia cho 18 dư 17. Hỏi s dó khi chia cho 90 dư bao
nhiêu ?
Trích đ HSG huyn Quế Sơn 2018-2019
Li gii
15 5Ab= +
18 17Ac= +
( )
55 15 60 5 3 12 55Ab bA⇒+ = + = + ⇒+
chia hết cho 5
(
)
55 18 72 18 4 55A c cA+ = + = + ⇒+
chia hết cho 18
Do
(
)
5,18 1
=
nên
55A +
chia hết cho 90
A
chia 90 dư 35 (dư
90 55 35)−=
Bài 8: m ch s tn cùng ca s
2006 2007
6 ,7
Trích đ HSG cp huyện 2016-2017
Li gii
Ta có:
(
)
2
6 36 6 mod10 ,=
vậy
( ) ( )
2006
6 6 mod10 6 6 mod10
n
≡⇒≡⇒
ch s tn cùng ca
2006
6
là 6
( )
4
7 2401 1 mod10=
, mà
2007 4.501 3
7 7 .7
=
Mà ch s tn cùng ca
3
7
là 3 nên ch s tn cùng ca
2007
7
là 3.
Bài 9: Cho
2 3 2022 2023
5 5 5 ... 5 5
M
=+ + ++ +
. Tìm s dư khi chia
M
cho
31
Trích đ HSG trưng THCS Qunh Thiện 2021-2022
Ta có
2 3 2022 2023
5 5 5 ... 5 5M =+ + ++ +
( ) ( ) ( )
2 3 4 5 6 7 2021 2022 2023
5 5 5 5 5 5 5 .. 5 5 5=++++++++ + +
( ) (
) ( )
2 2 5 2 2021 2
55.155 5.155 ..5 .155=+ ++ + ++ ++ ++
2 5 2021
5 5 .31 5 .31 .. 5 .31
=+ + ++
s M chia cho 31 có dư là 5
Bài 10: Cho
( )( )( )( )
2 4 8 16
3.2 12 12 12 1A =+++ +
Không làm phép tính, hãy rút gọn biu thc ri tìm s tn cùng ca
.A
Trích đ HSG huyn Lp Thạch năm 2018 - 2019
Li gii
(
)
(
)
(
)
(
)
2 4 8 16
32 12 12 12 1A =+++ +
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2 2 4 8 16
2 12 12 12 12 1=−+++ +
(
)
(
)
(
)
(
)
4 4 8 16
2 12 12 12 1=++ +
(
)
(
)
(
)
8 8 16
2 12 12 1=−+ +
(
)
(
)
16 16 32
2 12 1 2 1= +=
32
2
tn cùng là 2 nên
32
21A =
tn cùng là 1.
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
7
Bài 11: Viết số
4321
4321
dưới dạng tổng của một số nguyên dương. Gọi
T
tổng các lập phương của tất cả
các số đó. m số dư của
T
trong phép chia cho
6
.
Trích đ HSG huyn Trực Ninh năm 2017 - 2018
Li gii
Nhận xét: Với
a
là s nguyên dương thì
(
)
( )
11
a aa
−+
là tích ca ba s nguyên liên tiếp nên
chia hết cho
6
. Mà
( ) ( )
3
11aaa aa+ =
, nên suy ra
3
aa
chia hết cho
6
vi
a
là s
nguyên dương.
Ta có:
1234
123
4321 ......
n
aaa a=+++ +
333 3
1 23
.......
n
Taaa a=+++ +
Xét hiu
(
)
( )
1234 3 3 3 3
1 23 123
4321 ..... .....
nn
T aaa a aaa a = +++ + +++ +
( ) ( ) ( ) ( )
1234 3 3 3 3
11 22 33
4321 ......
nn
T aa aa aa aa =+−+−++−
Do
33 3 3
11 22 33
6, 6, 6,........ 6,
nn
aa aa aa aa
−−

nên
1234
4321 6T
Suy ra
T
1234
4321
đồng dư khi chia cho
6
Mt khác
4321
chi
6
1
nên
1234
4321
chia cho
6
cũng dư
1
. Vậy
T
chia
6
1
Bài 12: Tìm ch s tn cùng ca s
14 9 4
14 9 3
14 9 2P = ++
Trích đ HSG huyện Lý Nhân năm 2018 - 2019
Li gii
14 9 4
14 9 3
14 9 2P = ++
Ch s tn cùng ca
14
14
14
6
Ch s tn cùng ca
9
9
9
9
Ch s tn cùng ca
4
3
2
2
Ch s tn cùng ca
P
là ch s tn cùng ca tng
( )
692++
7
B. PHN PHIU BÀI TP
Dng 1: Toán chng minh chia hết
Bài 1: Chng minh rng vi
n
là s t nhiên thì
( )
21
2021 2020 3
n+
+
.
Trích đ HSG trường THCS Yên Phong năm 2021 - 2022
Bài 2: Chng t:
5 15
16 2S
+=
chia hết cho
33
.
Trích đ HSG huyn Tân Uyên năm 2010 - 2011
Bài 3: Chng minh rằng:
2 3 4 101
333 3+ +…+ +
chia hết cho
120
.
Trích đ HSG huyn Hằng Hoá năm 2014 -2015
Bài 4: Cho
,pq
là hai s nguyên tố lớn hơn
5
. Chng minh rng
44
2019pq+
chia hết cho
20
.
Trích đ HSG huyn Triệu Sơn năm 2022 - 2023
Bài 5: Cho
,pq
là hai s nguyên tố lớn hơn 5. Chứng minh rng
44
2019pq+
chia hết cho 20.
Trích đ HSG huyn Triệu Sơn năm 2021 - 2022
Bài 6: Cho biết
4ab+
chia hết cho 13
( )
,.ab
Chng minh rng
10 13b+
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
8
Trích đ HSG huyện Lâm Thao, năm 2018- 2019
Bài 7: Cho
2 3 98 99
1 3 3 3 ..... 3 3S =−+ + +
c) Chng minh rng
S
là bi ca
20
d) Tính S, t đó suy ra
100
3
chia cho 4 dư 1
Trích đ HSG huyện Vũ Thư, năm 2018- 2019
Bài 8: Chng tỏ:
10 18 1
n
An=+−
chia hết cho
27
(vi
n
là s t nhiên)
Trích đ HSG huyện Kim Sơn năm 2021 - 2022
Dng 2: Tìm s dư, chữ s tn cùng.
Trc nghim
Bài 1: Ch s tn cùng ca
2018 2017
21 11
là:
A.
0
. B.
1
. C.
7
. D.
8
.
Trích đ HSG trưng THCS Vit Tiến (Việt Yên) năm 2021 - 2022
T lun
Bài 1: Cho
0 1 3 5 7 9 ... 2019 2021 2023
A =+−++ + +
.Tìm ch s tn cùng ca
A
.
Trích đ HSG trưng THCS Vit Tiến (Việt Yên) năm 2021 - 2022
Bài 2:
1) Tìm ch s tn cùng ca các s sau:
a)
1999
57
b)
1999
93
2) Cho
1999 1997
999993 555557A =
. Chng minh rng
A
chia hết cho
5
Trích đ HSG cấp trường năm 2019-2020
Bài 3: Tìm ch s tn cùng ca các s sau :
a)
2011
57
. b)
1999
93
.
Trích đ HSG huyện Tân Uyên năm 2020 -2021
Bài 4: Cho s
22
3 2 32
n n nn
B
++
= +−
vi
*
n
. Khi đó chữ s tn cùng ca B bng
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Trích đ HSG huyện Tân Uyên năm 2020-2021
Bài 5: Tìm ch s tn cùng ca các s sau:
2011
)57a
1999
)93b
Trích đ HSG huyện Tân Uyên năm 2018-2019
Bài 6: Tìm s dư trong phép chia khi chia một s t nhiên cho 91. Biết rng nếu lấy s t nhiên đó
chia cho 7 thì được dư là 5 và chia cho 13 được dư là 4
Trích đ HSG huyện Vũ Thư, năm 2018- 2019
Bài 7: Mt s t nhiên khi chia cho 15 dư 5, chia cho 18 dư 17. Hỏi skhi chia cho 90 dư bao
nhiêu ?
Trích đ HSG huyn Quế Sơn 2018-2019
Bài 8: Tìm ch s tn cùng ca s
2006 2007
6 ,7
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
9
Trích đ HSG cp huyện 2016-2017
Bài 9: Cho
2 3 2022 2023
5 5 5 ... 5 5M
=+ + ++ +
. Tìm s dư khi chia
M
cho
31
Trích đ HSG trưng THCS Qunh Thiện 2021-2022
Bài 10: Cho
( )( )( )( )
2 4 8 16
3.2 12 12 12 1A =+++ +
Không làm phép tính, hãy rút gọn biu thc ri tìm s tn cùng ca
.A
Trích đ HSG huyn Lp Thạch năm 2018 - 2019
Bài 11: Viết s
4321
4321
dưới dạng tổng của một số nguyên dương. Gọi
T
tổng các lập phương của tất cả
các số đó. m số dư của
T
trong phép chia cho
6
.
Trích đ HSG huyn Trực Ninh năm 2017 - 2018
Bài 12: Tìm ch s tn cùng ca s
14 9 4
14 9 3
14 9 2P = ++
Trích đ HSG huyện Lý Nhân năm 2018 - 2019
C. SƯU TM CÁC BÀI TRONG CÁC Đ CA NHNG NĂM TRƯC ĐÓ
(Phn này ly các câu t những năm trước, trước năm 2020-2021, tối thiu 10 bài)
1. Định nghĩa và các điều kin:
a. Định nghĩa:
Cho
*
; , m N ab Z∈∈
. Nếu
a
b
khi chia cho
m
có cùng s dư ta nói:
a
b
đồng dư theo
môđun
m
.
Kí hiệu:
( )
a b mod m
Hệ thc:
( )
a b mod m
gọi là đồng dư thức.
Ví dụ: 19
3 (mod 8);
b. Các điều kiện tương đương:
1)
( )
a b mod m
2)
( )
a bm
Ví d :
( )
19 9 mod 5
19 9 5⇒−
3) Tn ti
t
sao cho:
.a b mt= +
.
2. Các tính cht
a) Quan h đồng dư là một quan h tương đương trên tập hp
Z
có nghĩa là:
1)
( )
a a mod m
2)
( ) ( )
a b mod m b a mod m ⇒≡
3)
( ) ( )
( )
; a b mod m b c mod m a c mod m ⇒≡
.
3. Các h qu
1)
( ) ( )
a b mod m a c b c mod m ±≡±
2)
( ) ( )
a c b mod m a b c mod m+≡
3)
(
) ( )
. a b mod m a k m b mod m
⇒+
4)
( ) ( )
. . a b mod m a c b c mod m ⇒≡
5)
( ) ( )
nn
a b mod m a b mod m≡⇒
6) Cho
( )
1
1 10
. . . .
nn
nn
f x a x a x ax a
= + + ++
Nếu
( )
mod m
αβ
thì ta cũng có
( )
) ( ()f f mod m
αβ
. Đặc bit:
( )
( ) 0 f mod m
α
thì ta cũng có:
( )
) ( . 0 f k m mod m+
α
kZ∀∈
.
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
10
7) Ta có th chia c hai vế ca một đồng dư thức cho một ước chung của chúng nguyên tố vi
môđun. Cụ th là:
( )
. . a c b c mod m
; ƯCLN
( )
; 1cm=
(
)
a b mod m⇒≡
.
8) Ta có th nhân c hai vế và môđun của một đồng dư thức vi cùng mt s nguyên dương. Cụ
th là:
( )
a b mod m
( )
. . .
a c b c mod m c⇒≡
*
cN∀∈
.
9) Ta có th chia c hai vế và môđun của một đồng dư thức vi cùng một ước dương của chúng.
C th là:
( )
a b mod m
;
( )
0 ; ; c UC a b m<∈
suy ra
ab m
mod
cc c



.
10) Nếu 2 s
a
b
đồng dư với nhau theo nhiều môđun thì chúng đồng dư với nhau theo môđun
là bi chung nh nht của môđun ấy. Cụ th là:
( ) ( )
, 1 , .
i
a b mod m i n a b mod m = ⇒≡
Trong đó:
( )
12
,
n
m BCNN m m m=
.
11) Nếu
a
b
đồng dư với nhau theo môđun
m
thì chúng cũng đồng dư với nhau theo môđun
là ước dương của
m
. C th là:
( )
;a b mod m
0 <
Ư
( ) ( )
m a b mod
.
12) Nếu:
(
)
a b mod m
thì: ƯCLN
( )
; am=
ƯCLN
( )
; bm
.
Bài 1: Chng minh rng
21 2
12 11
nn++
+
chia hết cho
133
vi
n
.
Li gii
Cách 1: Ta có
2
12 144 11(mod133)=
;
2
11 121 12(mod 133)= ≡−
21 2
12 12.12 12.11 (mod133)
n nn
+
=
22
11 11 .11 12.11 (mod133)
n nn+
= ≡−
Do đó
21 2
12 11
nn++
+
12.11 12.11
nn
≡−
0(mod 133)
Cách 2: Ta có
2
12 144
=
11(mod 133)
nên
2
12 11 (mod 133)
nn
( )
1
12 121(mod133)≡−
11 (mod 133)
n
≡−
( )
2
Nhân
( )
1
( )
2
vế theo vế, ta được:
21 2
12 11 (mod 133)
nn++
≡−
Suy ra
21 2
12 11 0(mod 133)
nn
++
+≡
Vậy
21 2
12 11
nn++
+
chia hết cho 133 vi
n
.
Bài 2: Chng minh rng
2002
24
chia hết cho
31
.
Li gii
Ta có
( )
5
2 1 mod 31
2002 5.400 2= +
nên
( )
400
2002 5 2
2 2 .2=
( )
5
2 1 31mod
( )
( )
400
5 400
2 1 31mod
( )
( )
400
522
2 .2 1.2 31mod
Suy ra
( )
2002
2 4 31mod
hay
2002
2 4 31
Bài 3: Tìm s dư trong phép chia số
2021
2020A =
cho
3
.
Li gii
Ta có:
(
)
2020 1 3 mod
( ) ( )
2021 2021
2020 1 3 1 3mod mod≡≡
Vậy số 2020
2021
khi chia cho
3
thì dư
1
.
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
11
Bài 4: Tìm s dư của
2005 2005
34A = +
khi chia
A
cho
11
và khi chia cho
13
.
Li gii
Ta có
(
)
5
3 1 mod11
suy ra
(
)
(
)
401
5
3 1 mod11
( )
5
4 1 mod11
suy ra
(
)
(
)
401
5
4 1 mod11
Khi đó
A
chia cho
11
2
.
Mặt khác:
( )
3
3 1 mod13
nên
( )
( )
668
3
3 .3 3 mod13
( )
3
4 1 mod13≡−
nên
( )
( )
668
3
4 .4 4 mod13
,
Khi đó
A
chia cho
13
7
.
Bài 5: Chng minh rng:
2
7.5 12.6 19
nn
A = +
Li gii
7.25 12.6
nn
A = +
.
( )
25 6 mod19
nn
nên
( )
7.25 7.6 mod19
nn
Suy ra
( )
7.6 12.6 mod19
nn
A
= +
( )
6 .19 mod19
n
=
( )
0 mod19
Vậy
19
A
Bài 6: Tìm s dư khi chia
2005
1944A =
cho
7
.
Li gii
( )
1944 2 mod 7≡−
nên
(
) (
)
2005
2005
1944 2 mod 7≡−
( ) ( )
3
2 1 mod 7 ≡−
nên
( )
( )
668
2004 3
1944 2 mod 7≡−
( ) ( )
668
1 mod 7≡−
( )
1 mod 7
Vậy
( )(
)
2005
1944 1. 2 mod 7≡−
hay
A
chia cho
7
5
.
Bài 7: Chng minh rng các s
1000
61A =
1001
6 1B = +
đều là bi s ca
7
.
Li gii
Ta có:
6 1 (mod 7)≡−
1000
6 1 (mod 7)
1000
1
6 0 (mod 7)
hay
1000
176
Vậy
A
là bi ca
7
.
Ta có:
1000
6 1 (mod 7)
1001
6 6 (mod 7)
6 1 (mod 7)≡−
nên
1001
6 1 (mod 7)≡−
1001
16 0 (mod 7)+
hay
1000
176
+
Vậy
B
là bi ca
7
.
Bài 8: Chng minh rng:
93
1
3012
chia hết cho
13
.
Li gii
Ta có:
3012 13.231 9= +
Do đó:
( )
3012 9 mod13
Suy ra:
( )
33
3012 9 mod13
( )
3
9 729 1 mod13=
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
12
nên
(
)
3
3012 1 mod13
( )
( )
31
3
3012 1 mod13
hay
( )
93
3012 1 mod13
Suy ra
(
)
93
3012 1 1 1 mod13
−≡−
( )
93
3012 1 0 mod13−≡
Vậy
93
3012 1
chia hết cho
13
.
Bài 9: Chng minh rng:
2
7.5 12.6
nn
A = +
chia hết cho
19
.
Li gii
Ta có
2
7.5 12.6 7.25 12.6
nn nn
A ++==
( )
25 6 19mod
nên
( )
25 6 19
nn
mod
Suy ra
( )
7.25 7.6 19
nn
mod
Do đó
( )
7.25 12.6 7.6 12.6 19.6 0 19
nnnn n
mod+ ≡+
Chng t
A
chia hết cho
19
.
Bài 10: Chng minh rằng :
5555 2222
2222 5555
+
chia hết cho
7
.
Li gii
Ta có:
2222 4 7+
nên
( )
2222 4 7mod≡−
do đó
(
) ( )
5555
5555
2222 4 7
mod
≡−
Ta có:
5555 4 7
nên
( )
5555 4 7 mod
do đó
(
)
2222 2222
5555 4 7 mod
Suy ra
( )
( )
5555
5555 2222 2222
2 )
222 5555 4 4 7 (1
mod+
+≡−
( )
2222
2222
44=
nên
( )
5555
2222 2222 3333 2222
4 4 4 . 4 4
+= +
( )
( )
2222 3333 3
4 4 1 4 1 7 mod= ≡−
Ta li có:
( )
3
4 1 7 mod
3
4 1 63 7 −=
( )
3
4 1 0 7 mod−≡
nên
( ) ( )
5555
2222
(2) 4 4 0 7mod +≡
T (1) và (2) suy ra
5555 2222
2222 5555+
chia hết cho
7
.
Bài 11:
1) Tìm ch s tn cùng ca các s sau:
a)
1999
57
b)
1999
93
2) Cho
1999 1997
999993 555557A =
. Chng minh rng
A
chia hết cho
5
Trích đ HSG cấp trường năm 2017-2018
Li gii
1) a) Ta có:
( )
499
1999 4 3 499
7 7 .7 2401 .343= =
nên ch s tn cùng là
3
Vậy số
1999
57
có ch s tn cùng là
3
b)
( )
499
1999 4 3 499
3 3 .3 81 .27= =
nên có ch s tn cùng là
7
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
13
2) Để chng minh
A
chia hết cho
5
, ta xét ch s tn cùng ca
A
bng vic xét ch s tn cùng ca
tng s hng
Theo câu 1b,
1999
999993
có ch s tn cùng là
7
Tương tự câu 1a, ta có:
(
)
499
4 499
7 .7 2401 .7
=
có ch s tn cùng là
7
Vậy
A
có ch s tn cùng là
0
, nên
A
chia hết cho
5
.
Bài 12: Tìm s tn cùng ca các s sau:
35
52
;
402
204
.
Li gii
( )
8
35 4.8 3 4.8 3 4
52 52 52 .52 52 ......8 .....6......8 .....8
+
= = = = =
.
Vậy
35
52
có ch s tn cùng là
8
.
( )
100
402 4.100 2 4.100 2 4
204 204 204 .204 204 ......6 .....6......6 ....
.6
+
= = = = =
.
Vậy
402
204
có ch s tn cùng là
6
.
Bài 13: Tìm s tn cùng ca các s sau:
2018
58
;
3102
213
;
1040
120
.
Li gii
( )
504
2018 4.504 2 4.504 2 4
58 4 58 .58 58 ......6 .....6......6 .....6
+
= = = = =
Vậy
2018
58
có ch s tn cùng là
6
.
( )
775
3102 4.775 2 4.775 2 4
213 213 213 .213 213 ......9 .....1......9 .....9
+
= = = = =
.
Vậy
3102
213
có ch s tn cùng là
9
.
( )
260
1040 4.260 4
120 120 120 .....0= = =
.
Vậy
1040
120
có ch s tn cùng là
0
.
Bài 14: Tìm s tn cùng ca:
25 4 21
17 24 13A = +−
.
Li gii
( ) ( )
65
4.6 4 4.5 4 4 4
17 .17 24 13 .13 17 .17 24 13 .13A = +− = +−
.....1.17 .....6 .....1.13= +−
.....7 .....6 .....3 .....0=+−=
Vậy
A
có ch s tn cùng là
0
.
Bài 15: Tìm s tn cùng ca:
2008 2008 2008
17 11 3A = −−
.
Li gii
4.502 2008 4.502
17 11 3A = −−
( ) ( )
502 502
4 2008 4
17 11 3= −−
.....1 .....1 .....1=−−
.....0 .....1 .....9=−=
.
Vậy
A
có ch s tn cùng là
9
.
Bài 16: Cho
102 102
82A =
. Chng minh
A
chia hết cho
10
.
Li gii
Ta có:
102 102 4.25 2 4.25 2
8 2 8 .8 2 .2A =−=
( ) ( )
25 25
44
4 .64 2 .4
=
.
.....6.64 .....6.4=
.....4 .....4=
.....0=
.
Suy ra
A
chia hết cho
10
.
Bài 17: Cho
5432
99 98 97 96A =−+−
. Chng minh
A
chia hết cho
10
.
Li gii
Ta có:
5432
99 98 97 96A =−+−
4 432
99 .99 98 97 96= −+−
.....1.99 .....6 .....3 .....6= −+−
.....0=
.
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
14
Suy ra
A
chia hết cho
10
.
Bài 18: Tìm s dư trong phép chia
2004
2004
khi chia cho
11
.
Li gii
Ta có
2002 11
( )
2004 2 mod11
=>≡
( )
2004 2004
2004 2 mod11=>≡
( )
10
2 1 mod11
2004 4 2000
2004 2 .2
=>=
(
)
( )
200
4 10
2 . 2 mod11
( )
4
2 mod11
( )
5 mod11
Vậy
2004
2004
chia cho
11
5
.
Bài 19: Tìm s dư khi chia
2005
1944A
=
cho
7
.
Li gii
Ta có:
( )
1944 2 mod 7≡−
( ) ( )
2005
2005
1944 2 mod 7=> ≡−
( )
( )
3
2 1 mod 7 ≡−
( )
( )
668
2004 3
1944 2 mod 7=> ≡−
( ) ( )
668
1 mod 7≡−
( )
1 mod 7
Vậy
( )( )
2005
1944 1. 2 mod 7
≡−
hay
A
chia cho
7
5
.
Bài 20: Chng minh rng:
2002
2 4 31
.
Li gii
Ta có:
( )
5
2 32 1 mod 31=
( )
2002
2 4 0 mod 31A=> = −≡
( )
( )
400
52
2 .2 4 mod31=>≡
Vậy
2002
2 4 31
.
Bài 21: Tìm mt s t nhiên có
6
ch s tn cùng là ch s
4
. Biết rằng khi chuyển ch s
4
đó n
đầu còn các ch s khác gi nguyên thì ta được s mi gấp
4
ln s cũ.
thi HSG Gia Lai năm 2018 - 2019)
Li gii:
Gi s cn tìm là
4
abcde
, ta có:
4.4 4abcde abcde=
Đặt
44
abcde x abcde x=⇒=
Ta có:
4.4 400 000xx= +
( )
10 4 .4 400000xx+= +
40 16 400000xx
+= +
39 399984x =
10256x =
Vậy số cn tìm là
10256
.
Bài 22: Cho
2 3 18
2017 2017 2017 ... 2017
A= + + ++
. Chng t rng
2018A
.
Tìm ch s tn cùng ca
A
.
HSG Trực Ninh năm 2017 - 2018)
Li gii:
Ta có
2 3 18
2017 2017 2017 ... 2017A= + + ++
(tng
A
2018
s hng,
2018 2
)
( ) ( ) ( )
2 3 4 2017 2018
2017 2017 2017 2017 ... 2017 2017A=+++++ +
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
15
(
)
( ) ( )
3 2017
2017. 1 2017 2017 . 1 2017 ... 2017 1 2017= ++ +++ +
( )
3 2017
2018. 2017 2017 ... 2017 2018= + ++
(
) ( )
2 3 4 5 6 2015 2016 2017 2018
2017 2017 2017 2017 2017 2017 ... 2017 2017 2017 2017= + + + + + ++ + + +
( )
( )
( )
3 2015
...6 2017 . ...0 ... 2017 . ...0= + ++
( )
...6=
Vậy chữ s tn cùng ca
A
6
.
Bài 23: Tìm ch s tn cùng ca s
14 9 4
14 9 3
14 9 2P = ++
HSG Lý Nhân năm 2018 - 2019).
Li gii:
Ch s tn cùng ca
14
14
14
6
.
Ch s tn cùng ca
9
9
9
9
.
Ch s tn cùng ca
4
3
2
2
.
Ch s tn cùng ca
P
là ch s tn cùng ca tng
( )
692++
7
.
Bài 24: Cho
2 3 20
2 2 2 ... 2M =+ + ++
a) Chng t rng
5M
. b) Tìm ch s tn cùng ca
M
.
HSG Bắc Ninh năm 2016 - 2017)
Li gii:
a) Ta có:
2 3 20
2 2 2 ... 2M =+ + ++
(
) ( )
2 3 4 17 18 19 20
2 2 2 2 ... 2 2 2 2= + + + ++ + + +
( ) ( )
23 17 23
2 1 2 2 2 ... 2 1 2 2 2= ++ + + + ++ +
( )
17
15 2 ... 2= ++
( )
17
5.3. 2 ... 2 5= ++
b) D thấy
2; 5 10
MM M
Do đó:
M
có ch s tn cùng bng
0
.
Bài 25: Cho
( )( )( )( )
2 4 8 16
32 12 12 12 1A=+++ +
. Không làm phép tính, hãy rút gọn biu thc ri tìm s
tn cùng ca
A
.
HSG Bắc Ninh năm 2016 - 2017)
Li gii:
Ta có:
( )( )( )( )
2 4 8 16
32 12 12 12 1A=+++ +
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
16
( )( )( )( )( )
2 2 4 8 16
2 12 12 12 12 1=+++ +
( )( )(
)
( )
4 4 8 16
2 12 12 12 1=++ +
( )( )( )
8 8 16
2 12 12 1=−+ +
( )( )
16 16
2 12 1
=−+
32
21=
32
2
có ch s tn cùng là
2
nên
32
21A=
có ch s tn cùng là
1
.
Bài 26: Cho
( )
2015 94
2012 92
1
73
2
A=
. Chng minh
A
là s t nhiên chia hết cho
5
.
HSG Hoằng Hoá năm 2018 - 2019 )
Li gii:
2012;92
đều là bi ca
4
nên
2015
2012
94
92
cũng là bội ca
4
.
Suy ra:
(
)
2015 *
2012 4mm=
(
)
94 *
92 4
nn=
Khi đó:
( ) (
)
2015 94
2012 92 4 4
7 3 7 3 ...1 ...1 0
mn
= −= =
Vậy
A
có tn cùng là
0
nên chia hết cho
10
nên
( )
2015 94
2012 92
1
7 35
2
A=
.
Bài 27: Cho
2012 2011 2010 2009
10 10 10 10 8A=++++
. Chng minh rng
A
không phải là s chính phương.
HSG Buôn Mê Thuột năm 2018 - 2019)
Li gii:
Ta có các s
2012 2011 2010 2009
10 ;10 ;10 ;10
đều có ch s tn cùng là
0
.
Do đó:
2012 2011 2010 2009
10 10 10 10 8A=++++
có ch s tn cùng là
8
.
Vậy
A
không phải là s chính phương.
Bài 28: Tìm ch s tn cùng ca các s sau:
a)
2011
57
b)
1999
93
HSG Tân Uyên 2018 - 2019)
Li gii:
a) Xét
2011
7
, ta có:
( )
502
2011 4 3 502
7 7 .7 2401 .343= =
Suy ra chữ s tn cùng bng
3
Vậy số
2011
57
có ch s tn cùng là
3
b) Xét
1999
3
ta có:
( )
499
1999 4 3 499
3 3 .3 81 .27= =
Suy ra chữ s tn cùng bng
7
Vậy số
1999
93
có ch s tn cùng là
7
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
17
Bài 29:
a) Tìm ch s tn cùng ca các s sau:
31 2000
49 ;32
b) Chng t rằng:
2011
10 8
+
chia hết cho
72
HSG Yên Lạc 2018 - 2019)
Li gii:
a) Do
49
có ch s tn cùng là
9
, khi đó nâng lên lũy bậc l có ch s tn cùng là
9
Vậy
31
49
có ch s tn cùng là
9
Ta có
2000 4.500
32 32
=
có ch s tn cùng là
0
nên khi nâng lên lũy thừa
4n
có tn cùng là ch s
6
.
Vậy
2000
32
có ch s tn cùng là
6
b) Vì
2011
10 8+
có tng các ch s chia hết cho
9
nên tng chia hết cho
9
Lại có
2011
10 8+
3
ch s tn cùng là
008
nên chia hết cho
8
Vậy
2011
10 8+
chia hết cho
72
.
Bài 30: Cho
2 96
5 5 ... 5
A=+ ++
. Tìm ch s tn cùng ca
A
.
HSG 2017 - 2018)
Li gii:
Ta có:
2 96
5 5 ... 5A
=+ ++
2 3 96 97
5 5 5 ... 5 5A=+++ +
Do đó:
97
5 55AA−=
Suy ra:
97
55
4
A
=
Ta có:
97
5
có ch s tn cùng là
5
Suy ra
97
55
có ch s tn cùng là
0
Vậy chữ s tn cùng ca
A
0
.
Bài 31: Tìm chữ số tận cùng của
324
187
Lời giải:
Ta thấy các số có tận cùng bằng
7
nâng lên luỹ thừa bậc
4
thì được số có tận cùng bằng
1.
Các số có tận cùng bằng
1
nâng lên luỹ thừa nào (khác
0
) cũng tận cùng bằng
1
.
Do đó:
( ) ( )
81
324 4 81
() 1187 187 .1 = =…=
Vậy chữ số tận cùng của
324
187
1
Bài 32: Tìm ba chữ số tận cùng của
2008
5
Lời giải:
( )
502
2008 4.502 4
55 5= =
4
5
có tận cùng là
625
Suy ra
( )
502
4
5
có tận cùng là
625
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
18
Vậy
2008
5
3
chữ số tận cùng là
625
.
Bài 33: Tìm ba chữ số tận cùng của
100
2
.
Lời giải
Ta có:
10
2 1024 024(mod1000)=
50 10 5 5
2 (2 ) 24 624(mod1000)= ≡≡
( )
2
100 50 2
2 2 624 376(mod1000)= ≡≡
Vậy ba chữ số tận cùng của
100
2
376
.
Bài 34. Tìm ba chữ số tận cùng của
101
123
Lời giải:
Ta có:
101 100
)123 123 123 1 123
() 1000 1
(23
kk
= −+ = +
. Vậy
101
123
có ba ch s tn cùng là
123.
Bài 35. Tìm ba chữ số tận cùng của
2003
9
2
Lời giải
- Tìm 2 chữ số tận cùng của
2003
9
Ta có
( )
2003 3 2000 3 20 50
9 9 .9 9 .(3 ) 29 mod1 00
= =
- Khi đó ta có
( )
2003
9 100k 29 29 100k
2 2 2 .2 912.376 912 mod1 000
+
==≡≡
Vậy
3
chữ số tận cùng là
912
.
Bài 36. Tìm ba chữ số tận cùng của
213
7
3
Lời giải
Ta có
( )
( )
26
213 26.8 5 8 5 26 5 5
7 7 7 .7 1 .7 7 7 mod1 000
+
≡≡
Khi đó
213
7 100k 7 100k 7
3 3 3 .3
+
= =
1.
( )
7
3 187 mod1 000
Vậy ba chữ số tận cùng của
213
7
3
187
.
Bài 37. Tìm ba chữ số tận cùng của
1992
5
Lời giải
( )
498
1992 4 498 498
5 5 625 0625 0625= = = =
Vậy bốn chữ số tận cùng của
1992
5
0625
Bài 38. Tìm ba chữ số tận cùng của số
946
5T
=
Lời giải
Ta có
3
5
có ba chữ số tận cùng là
125
Suy ra
T
=
946
5
=
( )
315
3
5
5⋅=
(
125n
)
315
5⋅=
125m
5⋅=
625t
(Với
,,nmt
)
Vậy
946
5T =
có ba chữ số tận cùng là
125
.
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
19
Bài 39. Tìm ba chữ số tận cùng của số:
1994
5P =
Lời giải
Ta có:
4
5 0625=
tận cùng là
0625
;
5
5
tận cùng là
3125
;
6
5
tận cùng là
5625
7
5
tận cùng là
8125
;
8
5
tận cùng là
0625
;
9
5
tận cùng là
3125
;
10
5
tận cùng là
5625
;
11
5
tận cùng là
8125
;
12
5
tận cùng là
0625
Chu kỳ lặp là
4
.
Suy ra:
4
5
m
tận cùng là
0625
;
41
5
m+
tận cùng là
3125
42
5
m+
tận cùng là
5625
;
43
5
m+
tận cùng là
8125
1994
có dạng
42m
+
, do đó
1994
5M =
4
chữ số tận cùng là
5625
.
Bài 40. Tìm ba chữ số tận cùng của số:
102
123R
=
Lời giải
Do
( )
100
123,5 1 123 1suy ra=
chia hết cho
125
(1).
Mặt khác:
( )( )( )
100 25 25 50 100
123 1 123 1 123 1 123 1 123 1suy ra−= + +
chia hết cho
8
(2).
( )
8,125 1=
, từ (1) và (2) suy ra
100
:123 1
chi hết cho
1000
( )
( )
102 2 100
: 123 123 123 1 15000 129 1000 129Suy ra k k= −+ + = +
.
Vậy
101
123
có ba chữ số tận cùng là
129
.
Bài 41: Chng minh rng:
( )
( )
2
2
2 57
n
A nN= + ∀∈
.
Trích đ HSG huyện Tân Uyên năm 2015 -2016
Li gii
Ta có:
( )
3
2 8 1 mod7=
Ta đi tìm số dư của
2
2
n
khi chia cho
3
.
(
) ( ) ( )
2
4 1 mod3 4 1 mod3 2 1 mod3
nn
≡⇒≡⇒
hay
n
chia cho
3
1
.
Gi s:
( )
2
2 31
n
k kN=+∈
Khi đó ta có:
31
2 5 2.8 5
kk
A
+
= += +
( ) ( ) ( )
8 1 mod7 2.8 2 mod7 2.8 5 2 5 mod7
kk k
+≡+
( )
0 mod7A⇒≡
Vậy
7A
.
Bài 42 : Chng minh rằng:
2n n
A 7.5 12.6= +
chia hết cho
19
.
Trích đ HSG huyn Vĩnh Tường năm 2014 -2015
Li gii
Ta có:
2
7.5 12.6 7.25 12.6
nn nn
AA=+==+
( ) ( )
nn
25 6 mod19 25 6 mod19 ⇒≡
Suy ra
( )
nn
7.25 7.6 mod19
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
20
Suy ra
( )
nnnn n
7.25 12.6 7.6 12.6 19.6 0 mod19+≡+≡
.Điều này chứng t
A
chia hết cho
19
.
Bài 43 : Chứng minh:
100
3 –3
chia hết cho
13
.
Trích đ HSG huyn V Bản năm 2011 -2012
Li gii
Ta có:
3
3 27 1=
(
)
13mod
(
)
100 99
3 3.3 3=
3.1 1
mod
( )
100
3 3 0 13 .mod
Vậy
100
33
chia hết cho
13
.
Bài 44 : Chứng minh rằng số
5555 2222
2222 5555A
= +
chia hết cho
7
?
Trích đ HSG huyn V Bản năm 2017 -2018
Li gii
Nhận xét:
(
) ( )
2222 3 7 1mod
Từ đó:
( )
44
2222 3 7mod
hay
( )
4
2222 81 7mod
( )
81 4 7mod
( ) ( )
4
2222 4 7 2mod
Nhân vế với vế
(
)
1
( )
2
ta được
( )
5
2222 3.4 7mod
Hay là:
( )
5
2222 5 7mod
( ) (
)
5555 1111
2222 5 7 3mod
Tương tự ta có:
( ) ( )
2222 1111
5555 2 7 4mod
Cộng vế với vế
( )
3
( )
4
ta có:
( ) ( )
1111 1111
2 5 7 5A mod≡+
Mặt khác:
( ) ( ) ( )
1111 1111
25 25.7.0 7 6M M mod+=+ =
Từ
( )
5
(
)
6
ta được:
( )
0 7A mod
Vậy:
5555 2222
2222 5555A = +
chia hết cho
7
.
Bài 45 : Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên
n
thì số
21 2
43
nn
B
++
= +
luôn chia hết cho
13
?
Trích đề HSG huyện Ý Yên năm 2017 -2018
Li gii
Nhận xét 1:
( )
2
4 16 3 13mod
=
( )
( )
2
4 3 13
n
n
mod
( )
2
4 3 13
nn
mod
( )
4 4 13mod
( )
21
4 4.3 13
nn
mod
+
Hay
( ) ( )
21
4 4.3 13 1
nn
mod
+
Nhận xét 2:
( )
2
3 9 4 13
mod= ≡−
( )
3 3 13
nn
mod
.
Từ đó
( )
2
3 .3 4.3 13
nn
mod
, hay là:
( ) ( )
2
3 4.3 13 2
nn
mod
+
Từ
( )
1
( )
2
, cộng vế với vế, ta được
( )
0 13 .B mod
Nghĩa là
21 2
43
nn
B
++
= +
luôn chia hết cho
13
với mọi
n N
.
Bài 46 :
2015 2011 2015
2015 3.2011 2018 A =++
chia hết cho
10
.
Trích đ HSG huyn Lc Ngạn năm 2017 -2018

Preview text:

CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 1
CHỦ ĐỀ: ĐỒNG DƯ THỨC A. PHẦN NỘI DUNG
Dạng 1: Toán chứng minh chia hết
Bài 1:
Chứng minh rằng với n là số tự nhiên thì ( 2n 1 2021 + + 2020)3.
Trích đề HSG trường THCS Yên Phong năm 2021 - 2022 Lời giải Ta thấy: 2021 ≡ 2(mod3) 2n 1 + 2n 1 2021 2 + ≡ (mod3) Mặt khác: 2n 1 2 + = 2.4n mà: 4 ≡1(mod3) 4n 1n ≡ (mod3) 2.4n ≡ 2(mod 3) 2n 1 2 + ≡ 2(mod 3) nên 2020 ≡1(mod3); 2n 1 2021 + ≡ 2(mod 3) Vậy ( 2n 1 2021 + + 2020)3. Bài 2: Chứng tỏ: 5 15
S = 16 + 2 chia hết cho 33 .
Trích đề HSG huyện Tân Uyên năm 2010 - 2011 Lời giải Có 5 S =16 + 2 = ( 4 2 )5 15 15 + 2 20 15 = 2 + 2 15 5 15 = 2 .2 + 2 15 5 = 2 (2 + 1) 15 = 2 .3333
Vậy S chia hết cho 33 .
Bài 3: Chứng minh rằng: 2 3 4 101
3 + 3 + 3 +…+ 3 chia hết cho 120.
Trích đề HSG huyện Hằng Hoá năm 2014 -2015 Lời giải Ta có: 2 3 4 101 3 + 3 + 3 +…… + 3 = ( 2 3 4 5 + + + )+( 6 7 8 9 + + + )+…+( 98 99 100 101 3 3 3 3 3 3 3 3 3 + 3 + 3 + 3 ) 1 = .( 2 3 4 + + + ) 5 + .( 2 3 4 + + + ) 97 +…+ .( 2 3 4 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3+ 3 + 3 + 3 ) 1 5 97
= 3 .120 + 3 .120 +…+ 3 .120 = ( 1 5 97 120. 3 + 3 +…+ 3 ) 120  (đpcm).
Bài 4: Cho p,q là hai số nguyên tố lớn hơn 5 . Chứng minh rằng 4 4
p + 2019q chia hết cho 20 .
Trích đề HSG huyện Triệu Sơn năm 2022 - 2023
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 2 Lời giải Ta có 4 4 4 4 4 A = p + 2 1
0 9q = p q + 2020q = ( 2 2 p + q )( 2 2 p q ) 4 + 2020q
p,q là hai số nguyên tố lớn hơn 5 nên ( p;5) = (q;5) =1 2 2
p , q ≡1;4(mod5) Nếu 2 2
p q (mod5) thì 2 2
p q ≡ 0(mod5) A = ( 2 2 p + q )( 2 2 p q ) 4
+ 2020q ≡ 0 (mod5)   1 Nếu 2 2
p ,q không cùng số dư khi chia cho 5 thì 2 2
p + q ≡1+ 4 ≡ 0 (mod5)
Vậy A ≡ 0 (mod5)   2 Từ   1 và   2 suy ra A5   *
Mặt khác: p, q > 5 nên p, q lẻ Suy ra 2 2
p q ≡1 (mod 4) 2 2
p q ≡ 0 (mod 4) A = ( 2 2 p + q )( 2 2 p q ) 4 + 2020q ≡ 0 (mod 4) Suy ra A4   ** Từ   * và   ** Suy ra A20 .
Bài 5:
Cho p,q là hai số nguyên tố lớn hơn 5. Chứng minh rằng 4 4
p + 2019q chia hết cho 20.
Trích đề HSG huyện Triệu Sơn năm 2021 - 2022 Lời giải 4 4 4 4 4
A = p + 2019q = p q + 2020q = ( 2 2 p + q )( 2 2 p q ) 4 + 2020q
p, q là hai số nguyên tố lớn hơn 5 nên ( p,5) = (q,5) =1 2 2
p ,q ≡1,4(mod5) Nếu 2 2
p q (mod5) thì 2 2
p q ≡ 0(mod5) ⇒ A = ( 2 2 p + q )( 2 2 p q ) 4
+ 2020q ≡ 0(mod5) (1) Nếu 2 2
p ,q không cùng số dư khi chia cho 5 thì 2 2
p + q ≡1+ 4 ≡ 0(mod5) ⇒ A ≡ 0(mod5) (2)
Từ (1) và (2) suy ra A5 (*)
Mặt khác: p,q > 5 nên p, q lẻ
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 3 2 2
p q ≡1(mod 4) 2 2
p q ≡ 0(mod 4) ⇒ A = ( 2 2 p + q )( 2 2 p q ) 4 + 2020q ≡ 0(mod 4) ⇒ A4 (**)
Từ (*) (**) ⇒ A20
Bài 6: Cho biết a + 4b chia hết cho 13 (a,b∈).Chứng minh rằng 10 + b 13 
Trích đề HSG huyện Lâm Thao, năm 2018- 2019 Lời giải a + 4b 13
 ⇒10a + 40b 13
 ⇔ 10a + b + 39b 13  39b 13
 ⇒10a + b 13  Bài 7: Cho 2 3 98 99
S =1−3+ 3 −3 +.....+ 3 −3
a) Chứng minh rằng S là bội của 20 −
b) Tính S, từ đó suy ra 100 3 chia cho 4 dư 1
Trích đề HSG huyện Vũ Thư, năm 2018- 2019 Lời giải
a) Tổng S có 100 số hạng chia thành 25 nhóm, mỗi nhóm 4 số hạng 2 3 98 99
S = 1− 3+ 3 − 3 +......+ 3 − 3 = ( 2 3 + + − ) + ( 4 5 6 7 − + − ) + + ( 96 97 98 99 1 3 3 3 3 3 3 3 ..... 3 − 3 + 3 − 3 ) = (− ) 4 + (− ) 96 20 3 . 20 +......+ 3 .( 20 − ) ⇒ S− 20 2 3 98 99
b)S = 1− 3+ 3 − 3 +......+ 3 − 3 2 3 4 99 100
3S = 3 − 3 + 3 − 3 +.....+ 3 − 3 100 1− 3
⇒ 3S + S = 4S = 4 100 100
⇒ 3 −14 ⇒ 3 chia cho 4 dư 1.
Bài 8:
Chứng tỏ: =10n A
+18n −1 chia hết cho 27 (với n là số tự nhiên)
Trích đề HSG huyện Kim Sơn năm 2021 - 2022 Lời giải
=10n +18 −1=10n A n −1−9n + 27n
= 99.....9 −9n + 27n 
= 9.(11.....1− n) + 27n  n n
Ta biết số n và số có tổng các chữ số bằng n có cùng số dư khi chia cho 9 do đó 11.....1− n9  n
nên 9.(11.....1− n)27  . n Vậy A27
Dạng 2: Tìm số dư, chữ số tận cùng. Trắc nghiệm
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 4
Bài 1: Chữ số tận cùng của 2018 2017 21 −11 là: A. 0 . B.1. C. 7 . D. 8 .
Trích đề HSG trường THCS Việt Tiến (Việt Yên) năm 2021 - 2022 Lời giải Đáp án: A. 0 . Tự luận
Bài 1: Cho A = 0 −1+ 3− 5 + 7 − 9 +...+ 2019 − 2021+ 2023 .Tìm chữ số tận cùng của A .
Trích đề HSG trường THCS Việt Tiến (Việt Yên) năm 2021 - 2022 Lời giải
A = 0 −1+ 3 − 5 + 7 − 9 +...+ 2019 − 2021+ 2023
Số số hạng của A là 1013 = 2.506 +1
A = 0 −1+ 3 − 5 + 7 − 9 + ...+ 2019 − 2021+ 2023 = 0 + ( 1 − + 3) + ( 5 − + 7) + ( 9 − +11) +...+ 2019 + ( 2021 − + 2023) = 0 + 2 + 2 + ... + 2 = 0 + 2.506 = 1012
Vậy số tận cùng của A là 2 . Bài 2:
1) Tìm chữ số tận cùng của các số sau: a) 1999 57 b) 1999 93 2) Cho 1999 1997
A = 999993 −555557 . Chứng minh rằng A chia hết cho 5
Trích đề HSG cấp trường năm 2019-2020 Lời giải 1) a) Ta có: = ( )499 1999 4 3 499 7 7
.7 = 2401 .343 nên chữ số tận cùng là 3 . Vậy số 1999 57 có chữ số tận cùng là 3 b) = ( )499 1999 4 3 499 3 3
.3 = 81 .27nên có chữ số tận cùng là 7
2) Để chứng minh A chia hết cho 5, ta xét chữ số tận cùng của A bằng việc xét chữ số tận cùng của từng số hạng Theo câu 1b, 1999
999993 có chữ số tận cùng là 7
Tương tự câu 1a, ta có: ( )499 4 499 7
.7 = 2401 .7 có chữ số tận cùng là 7
Vậy A có chữ số tận cùng là 0 , nên A chia hết cho 5.
Bài 3:
Tìm chữ số tận cùng của các số sau : a) 2011 57 . b) 1999 93 .
Trích đề HSG huyện Tân Uyên năm 2020 -2021 Lời giải
a) Tìm chữ số tận cùng của số 2011 57
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 5 Xét 2011 7 ; ta có: = ( )502 2011 4 3 502 7 7 .7 = 2401 .343
Suy ra chữ số tận cùng bằng 3. Vậy số 2011
57 có chữ số tận cùng là 3.
b) Tìm chữ số tận cùng của số 1999 93 Xét 1999 3 ; Ta có: = ( )499 1999 4 3 499 3 3 .3 = 81 .27
Suy ra chữ số tận cùng của số 1999 93 bằng 7 . Vậy số 1999
93 có chữ số tận cùng là 7 . Bài 4: Cho số n 2 n 2 3 2 3n 2n B + + = − + − với *
n∈ . Khi đó chữ số tận cùng của B bằng A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Trích đề HSG huyện Tân Uyên năm 2020-2021
Bài 5: Tìm chữ số tận cùng của các số sau: 2011 a)57 1999 b)93
Trích đề HSG huyện Tân Uyên năm 2018-2019 Lời giải
a) Tìm chữ số tận cùng của số 2011 57 Xét 2011 7 , ta có: = ( )502 2011 4 3 502 7 7 .7 = 2401 .343,
suy ra chữ số tận cùng bằng 3 Vậy số 2011
57 có chữ số tận cùng là 3
b) Tìm chữ số tận cùng của số 1999 93 Xét 1999 3 , ta có: = ( )499 1999 4 3 499 3 3 .3 = 81 .27
Suy ra chữ số tận cùng bằng 7 Vậy số 1999
93 có chữ số tận cùng là 7.
Bài 6: Tìm số dư trong phép chia khi chia một số tự nhiên cho 91. Biết rằng nếu lấy số tự nhiên đó
chia cho 7 thì được dư là 5 và chia cho 13 được dư là 4
Trích đề HSG huyện Vũ Thư, năm 2018- 2019 Lời giải
Gọi số tự nhiên đó là a
Theo bài ra ta có: a = 7 p + 5;a =13q + 4( p,q ∈)
Suy ra : a + 9 = 7 p +14 = 7.( p + 2)7
a + 9 =13q +13 =13(q + ) 1 13 
Ta có : a + 97;a + 9 13  ;(7,13) =1
Do đó a + 991⇒ a + 9 = 91k a = 91k −9 = 91k −91+82 = 91.(k − ) 1 + 82
Nên a chia cho 91 có dư là 82.
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 6
Bài 7: Một số tự nhiên khi chia cho 15 dư 5, chia cho 18 dư 17. Hỏi số dó khi chia cho 90 dư bao nhiêu ?
Trích đề HSG huyện Quế Sơn 2018-2019 Lời giải
A =15b + 5và A =18c +17
A + 55 =15b + 60 = 5(3b +12) ⇒ A + 55 chia hết cho 5
A + 55 =18c + 72 =18(c + 4) ⇒ A+ 55 chia hết cho 18
Do (5,18) =1nên A+ 55 chia hết cho 90
A chia 90 dư 35 (dư 90 − 55 = 35)
Bài 8: Tìm chữ số tận cùng của số 2006 2007 6 ,7
Trích đề HSG cấp huyện 2016-2017 Lời giải Ta có: 2
6 = 36 ≡ 6(mod10), vậy n ≡ ( ) 2006 6 6 mod10 ⇒ 6
≡ 6(mod10) ⇒ chữ số tận cùng của 2006 6 là 6 4
7 = 2401 ≡1(mod10) , mà 2007 4.501 3 7 = 7 .7
Mà chữ số tận cùng của 3
7 là 3 nên chữ số tận cùng của 2007 7 là 3. Bài 9: Cho 2 3 2022 2023 M = 5 + 5 + 5 +...+ 5 + 5
. Tìm số dư khi chia M cho 31
Trích đề HSG trường THCS Quỳnh Thiện 2021-2022 Ta có 2 3 2022 2023 M = 5 + 5 + 5 +...+ 5 + 5 = + ( 2 3 4 + + ) + ( 5 6 7 + + ) + + ( 2021 2022 2023 5 5 5 5 5 5 5 .. 5 + 5 + 5 ) 2 = + ( 2 + + ) 5 + ( 2 + + ) 2021 + + ( 2 5 5 . 1 5 5 5 . 1 5 5 . 5 . 1+ 5 + 5 ) 2 5 2021 = 5 + 5 .31+ 5 .31+..+ 5 .31
⇒ số M chia cho 31 có dư là 5
Bài 10: Cho A = ( 2 + )( 4 + )( 8 + )( 16 3. 2 1 2 1 2 1 2 + ) 1
Không làm phép tính, hãy rút gọn biểu thức rồi tìm số tận cùng của . A
Trích đề HSG huyện Lập Thạch năm 2018 - 2019 Lời giải
A = ( 2 + )( 4 + )( 8 + )( 16 3 2 1 2 1 2 1 2 + )1
= ( 2 − )( 2 + )( 4 + )( 8 + )( 16 2 1 2 1 2 1 2 1 2 + )1 = ( 4 − )( 4 + )( 8 + )( 16 2 1 2 1 2 1 2 + )1 = ( 8 − )( 8 + )( 16 2 1 2 1 2 + )1 = ( 16 − )( 16 + ) 32 2 1 2 1 = 2 −1 Vì 32 2 tận cùng là 2 nên 32
A = 2 −1 tận cùng là 1.
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 7 Bài 11: Viết số 4321
4321 dưới dạng tổng của một số nguyên dương. Gọi T là tổng các lập phương của tất cả
các số đó. Tìm số dư của T trong phép chia cho 6 .
Trích đề HSG huyện Trực Ninh năm 2017 - 2018 Lời giải
Nhận xét: Với a là số nguyên dương thì (a − ) 1 a(a + )
1 là tích của ba số nguyên liên tiếp nên
chia hết cho 6 . Mà (a − )a(a + ) 3 1
1 = a a , nên suy ra 3
a a chia hết cho 6 với a là số nguyên dương. Ta có: 1234
4321 = a + a + a +......+ a 1 2 3 n 3 3 3 3
T = a + a + a +.......+ a 1 2 3 n Xét hiệu 1234 T − 4321 = ( 3 3 3 3
a + a + a +.....+ a a + a + a + + a n ..... 1 2 3 ) ( 1 2 3 n ) 1234 T − 4321 = ( 3 a a ) + ( 3 a a ) + ( 3
a a ) +......+ ( 3 a a 1 1 2 2 3 3 n n ) Do 3 3 3 3
a a 6,a a 6,a a 6,........a a nên 1234 T − 4321 6 n n 6, 1 1 2 2 3 3 Suy ra T và 1234
4321 đồng dư khi chia cho 6
Mặt khác 4321 chi 6 dư 1 nên 1234
4321 chia cho 6 cũng dư 1. Vậy T chia 6 dư 1
Bài 12: Tìm chữ số tận cùng của số 14 9 4 14 9 3 P =14 + 9 + 2
Trích đề HSG huyện Lý Nhân năm 2018 - 2019 Lời giải 14 9 4 14 9 3 P =14 + 9 + 2 Chữ số tận cùng của 14 14 14 là 6
Chữ số tận cùng của 99 9 là 9
Chữ số tận cùng của 43 2 là 2
Chữ số tận cùng của P là chữ số tận cùng của tổng (6 + 9 + 2) là 7
B. PHẦN PHIẾU BÀI TẬP
Dạng 1: Toán chứng minh chia hết
Bài 1:
Chứng minh rằng với n là số tự nhiên thì ( 2n 1 2021 + + 2020)3.
Trích đề HSG trường THCS Yên Phong năm 2021 - 2022 Bài 2: Chứng tỏ: 5 15
S =16 + 2 chia hết cho 33.
Trích đề HSG huyện Tân Uyên năm 2010 - 2011
Bài 3: Chứng minh rằng: 2 3 4 101
3 + 3 + 3 +…+ 3 chia hết cho 120.
Trích đề HSG huyện Hằng Hoá năm 2014 -2015
Bài 4: Cho p,q là hai số nguyên tố lớn hơn 5. Chứng minh rằng 4 4
p + 2019q chia hết cho 20 .
Trích đề HSG huyện Triệu Sơn năm 2022 - 2023
Bài 5: Cho p,q là hai số nguyên tố lớn hơn 5. Chứng minh rằng 4 4
p + 2019q chia hết cho 20.
Trích đề HSG huyện Triệu Sơn năm 2021 - 2022
Bài 6: Cho biết a + 4b chia hết cho 13 (a,b∈).Chứng minh rằng 10 + b 13 
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 8
Trích đề HSG huyện Lâm Thao, năm 2018- 2019 Bài 7: Cho 2 3 98 99
S =1− 3+ 3 − 3 +.....+ 3 − 3
c) Chứng minh rằng S là bội của 20 −
d) Tính S, từ đó suy ra 100 3 chia cho 4 dư 1
Trích đề HSG huyện Vũ Thư, năm 2018- 2019
Bài 8: Chứng tỏ: =10n A
+18n −1 chia hết cho 27 (với n là số tự nhiên)
Trích đề HSG huyện Kim Sơn năm 2021 - 2022
Dạng 2: Tìm số dư, chữ số tận cùng. Trắc nghiệm
Bài 1:
Chữ số tận cùng của 2018 2017 21 −11 là: A. 0 . B.1. C. 7 . D.8 .
Trích đề HSG trường THCS Việt Tiến (Việt Yên) năm 2021 - 2022 Tự luận
Bài 1: Cho A = 0 −1+ 3− 5 + 7 − 9 +...+ 2019 − 2021+ 2023 .Tìm chữ số tận cùng của A .
Trích đề HSG trường THCS Việt Tiến (Việt Yên) năm 2021 - 2022 Bài 2:
1) Tìm chữ số tận cùng của các số sau: a) 1999 57 b) 1999 93 2) Cho 1999 1997
A = 999993 − 555557 . Chứng minh rằng A chia hết cho 5
Trích đề HSG cấp trường năm 2019-2020
Bài 3: Tìm chữ số tận cùng của các số sau : a) 2011 57 . b) 1999 93 .
Trích đề HSG huyện Tân Uyên năm 2020 -2021 Bài 4: Cho số n 2 n 2 3 2 3n 2n B + + = − + − với *
n∈ . Khi đó chữ số tận cùng của B bằng A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Trích đề HSG huyện Tân Uyên năm 2020-2021
Bài 5: Tìm chữ số tận cùng của các số sau: 2011 a)57 1999 b)93
Trích đề HSG huyện Tân Uyên năm 2018-2019
Bài 6: Tìm số dư trong phép chia khi chia một số tự nhiên cho 91. Biết rằng nếu lấy số tự nhiên đó
chia cho 7 thì được dư là 5 và chia cho 13 được dư là 4
Trích đề HSG huyện Vũ Thư, năm 2018- 2019
Bài 7: Một số tự nhiên khi chia cho 15 dư 5, chia cho 18 dư 17. Hỏi số dó khi chia cho 90 dư bao nhiêu ?
Trích đề HSG huyện Quế Sơn 2018-2019
Bài 8: Tìm chữ số tận cùng của số 2006 2007 6 ,7
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 9
Trích đề HSG cấp huyện 2016-2017 Bài 9: Cho 2 3 2022 2023 M = 5 + 5 + 5 +...+ 5 + 5
. Tìm số dư khi chia M cho 31
Trích đề HSG trường THCS Quỳnh Thiện 2021-2022
Bài 10: Cho A = ( 2 + )( 4 + )( 8 + )( 16 3. 2 1 2 1 2 1 2 + ) 1
Không làm phép tính, hãy rút gọn biểu thức rồi tìm số tận cùng của . A
Trích đề HSG huyện Lập Thạch năm 2018 - 2019 Bài 11: Viết số 4321
4321 dưới dạng tổng của một số nguyên dương. Gọi T là tổng các lập phương của tất cả
các số đó. Tìm số dư của T trong phép chia cho 6 .
Trích đề HSG huyện Trực Ninh năm 2017 - 2018
Bài 12: Tìm chữ số tận cùng của số 14 9 4 14 9 3 P =14 + 9 + 2
Trích đề HSG huyện Lý Nhân năm 2018 - 2019
C. SƯU TẦM CÁC BÀI TRONG CÁC ĐỀ CỦA NHỮNG NĂM TRƯỚC ĐÓ
(Phần này lấy các câu từ những năm trước, trước năm 2020-2021, tối thiểu 10 bài)
1. Định nghĩa và các điều kiện: a. Định nghĩa: Cho * mN ; , a b
Z . Nếu a b khi chia cho m có cùng số dư ta nói: a b đồng dư theo môđun m . Kí hiệu: ab ( mod m)
Hệ thức: a b (
mod m)gọi là đồng dư thức. Ví dụ: 19 ≡ 3 (mod 8);
b. Các điều kiện tương đương: 1) a b ( mod m) 2) ( ab)
m Ví dụ : 19 ≡ 9 (mod5) ⇒19 − 95
3) Tồn tại t ∈ sao cho: a = b + . m t . 2. Các tính chất
a) Quan hệ đồng dư là một quan hệ tương đương trên tập hợp Z có nghĩa là:
1) a a (mod m) 2) a b ( mod m) ⇒ ba ( mod m) 3) a b ( mod m) b c ( ; mod m) ⇒ a c ( mod m) . 3. Các hệ quả 1) a b ( mod m) ⇒ a
±c b±c ( mod m)
2) a + cb (mod m) ⇒ abc (mod m) 3) ab ( mod m) ⇒ a +
k.m b ( mod m) 4) a b ( mod m) ⇒ . a c b c ( . mod m) 5) ≡ ( ) ⇒ n n a b mod m a
b (mod m) 6) Cho f (x) n n 1
= a x + a x − + + + Nếu α ≡ β ( mod m) thì ta cũng có − a x a n n . . . . 1 1 0
f (α) ≡ f (β ) (
mod m) . Đặc biệt: f (α) ≡ 0 (mod m) thì ta cũng có:
f α + k m) ≡ (mod m) ( . 0 k ∀ ∈ Z .
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 10
7) Ta có thể chia cả hai vế của một đồng dư thức cho một ước chung của chúng nguyên tố với môđun. Cụ thể là: . a c ≡ .
b c (mod m); ƯCLN ( ) ; 1 c m = ⇒ ab ( mod m) .
8) Ta có thể nhân cả hai vế và môđun của một đồng dư thức với cùng một số nguyên dương. Cụ
thể là: a b ( mod m) ⇒ . a c ≡ . b c (mod . m c) * c ∀ ∈ N .
9) Ta có thể chia cả hai vế và môđun của một đồng dư thức với cùng một ước dương của chúng.
Cụ thể là: a b (
mod m); 0 < cUC ( ; ;
a b m) suy ra a b m ≡ mod  . c c c 
10) Nếu 2 số a b đồng dư với nhau theo nhiều môđun thì chúng đồng dư với nhau theo môđun
là bội chung nhỏ nhất của môđun ấy. Cụ thể là: ab ( mod m
i = n a b mod m i ) , 1 , ( ) .
Trong đó: m = BCNN (m , m m . 1 2 n )
11) Nếu a b đồng dư với nhau theo môđun m thì chúng cũng đồng dư với nhau theo môđun
là ước dương của m . Cụ thể là: ab ( mod m)
; 0 < ∂ Ư(m) ⇒ a b ( mod ∂) . 12) Nếu: ab ( mod m) thì: ƯCLN( ; a m) = ƯCLN( ; b m) .
Bài 1: Chứng minh rằng 2n 1+ n+2 12
+11 chia hết cho 133 với n∈ . Lời giải
Cách 1: Ta có 2 12 =144 ≡11(mod133) ; 2 11 =121 ≡ 12( − mod 133) 2n 1 + 2 12
= 12.12 n ≡12.11n(mod133) n+2 2
11 =11 .11n ≡ 12.11n − (mod133) Do đó 2n 1+ n+2 12
+11 12.11n 12.11n ≡ − ≡ 0(mod 133) Cách 2: Ta có 2 12 =144 ≡11(mod 133) nên 2 12 n 11n ≡ (mod 133) ( ) 1 Mà 12 ≡ 121 − (mod133) 11n ≡ − (mod 133) (2) Nhân ( )
1 và (2) vế theo vế, ta được: 2n 1+ n+2 12 ≡ 11 − (mod 133) Suy ra 2n 1+ n+2 12 +11 ≡ 0(mod 133) Vậy 2n 1+ n+2 12
+11 chia hết cho 133 với n∈ .
Bài 2: Chứng minh rằng 2002 2 − 4 chia hết cho 31. Lời giải Ta có 5 2 ≡1 (mod ) 31 mà 2002 = 5.400 + 2 nên = ( )400 2002 5 2 2 2 .2 Vì 5 2 ≡1 (mod 3 ) 1 ( )400 5 400 2 ≡ 1 (mod ) 31 ( )400 5 2 2 2 .2 ≡1.2 (mod ) 31 Suy ra 2002 2 ≡ 4 (mod ) 31 hay 2002 2 − 4 31
Bài 3: Tìm số dư trong phép chia số 2021 A = 2020 cho 3. Lời giải
Ta có: 2020 ≡1(mod 3) 2021 2021 2020
≡ 1 (mod 3) ≡1(mod 3)
Vậy số 20202021 khi chia cho 3 thì dư 1.
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 11
Bài 4: Tìm số dư của 2005 2005 A = 3
+ 4 khi chia A cho 11 và khi chia cho 13. Lời giải Ta có 5 3 ≡1( mod ) 401 5 ≡ 11 suy ra (3 ) 1( mod ) 11 5 4 ≡1( mod ) 11 suy ra ( )401 5 4 ≡ 1( mod ) 11
Khi đó A chia cho 11 dư 2 . Mặt khác: 3 3 ≡1( mod13) nên ( )668 3 3 .3 ≡ 3( mod13) Và 3 4 ≡ 1 − ( mod13) nên ( )668 3 4 .4 ≡ 4( mod13),
Khi đó A chia cho 13 dư 7 .
Bài 5: Chứng minh rằng: 2 7.5 n 12.6n A = + 19  Lời giải 7.25n 12.6n A = + . Vì 25n 6n
( mod19) nên 7.25n 7.6n ≡ ( mod19) Suy ra 7.6n 12.6n A = + ( mod19) 6 .19 n = ( mod19) ≡ 0( mod19) Vậy A  19
Bài 6: Tìm số dư khi chia 2005 A =1944 cho 7 . Lời giải 1944 ≡ 2 − ( mod 7) nên 2005 1944 ≡ ( 2 − )2005 ( mod 7) Mà (− )3 2 ≡ 1 − ( mod )7 nên ≡ (− )668 2004 3 1944 2 ( mod7) ≡ (− )668 1 ( mod7) ≡1( mod7) Vậy 2005 1944 ≡ 1.( 2
− )( mod 7) hay A chia cho 7 dư 5.
Bài 7: Chứng minh rằng các số 1000 A = 6 −1 và 1001 B =
6 + 1 đều là bội số của 7 . Lời giải Ta có: 6 ≡ 1 − (mod 7) 1000 6 ≡1 (mod 7) 1000 6 −1≡ 0 (mod 7) 1000 hay 6 −1  7
Vậy A là bội của 7 . Ta có: 1000 6 ≡1 (mod 7) 1001 6 ≡ 6 (mod 7) mà 6 ≡ 1 − (mod 7) nên 1001 6 ≡ 1 − (mod 7) 1001 1000
6 +1≡ 0 (mod 7) hay 6 +1  7
Vậy B là bội của 7 .
Bài 8: Chứng minh rằng: 93 3012 −1 chia hết cho 13. Lời giải Ta có: 3012 =13.231+ 9 Do đó: 3012 ≡ 9(mod13) Suy ra: 3 3 3012 ≡ 9 (mod13) mà 3 9 = 729 ≡ 1(mod13)
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 12 nên 3 3012 ≡1(mod13) ( )31 3 3012 ≡ 1(mod13) hay 93 3012 ≡1(mod13) Suy ra 93 3012 −1 ≡1−1(mod13) 93 3012 −1 ≡ 0(mod13) Vậy 93 3012 −1 chia hết cho 13.
Bài 9: Chứng minh rằng: 2 7.5 n 12.6n A = + chia hết cho 19. Lời giải Ta có 2
= 7.5 n +12.6n = 7.25n 12.6n A +
Vì 25 ≡ 6 (mod 19) nên 25n ≡ 6n (mod 19)
Suy ra 7.25n ≡ 7.6n (mod 19)
Do đó 7.25n + 12.6n ≡ 7.6n + 12.6n ≡ 19.6n ≡ 0 (mod 19)
Chứng tỏ A chia hết cho 19.
Bài 10: Chứng minh rằng : 5555 2222 2222 + 5555 chia hết cho 7 . Lời giải Ta có: 2222 + 4
 7 nên 2222 ≡ − 4 (mod 7) do đó 5555
2222 ≡ (− 4)5555 (mod 7)
Ta có: 5555 − 4  7 nên 5555 ≡ 4 (mod 7) do đó 2222 2222 5555 ≡ 4 (mod 7) Suy ra 5555 2222 222 + 5555 ≡ (− 4)5555 2222 2 + 4 (mod 7) ) (1 Mà 2222 4 = ( 4 − )2222 nên (− 4)5555 2222 2222 3333 2222 + 4 = 4 − . 4 + 4 2222 = − ( 3333 − ) 3 4 4 1 ≡ 4 −1( mod 7) Ta lại có: 3 4 ≡1(mod 7) 3 4 −1 = 63 7 3 4 −1 ≡ 0 (mod 7) nên (− 4)5555 2222 + 4 ≡ 0 (mod 7) (2) Từ (1) và (2) suy ra 5555 2222 2222 + 5555 chia hết cho 7 . Bài 11:
1) Tìm chữ số tận cùng của các số sau: a) 1999 57 b) 1999 93 2) Cho 1999 1997
A = 999993 − 555557 . Chứng minh rằng A chia hết cho 5
Trích đề HSG cấp trường năm 2017-2018 Lời giải 1) a) Ta có: = ( )499 1999 4 3 499 7 7
.7 = 2401 .343 ⇒ nên chữ số tận cùng là 3 Vậy số 1999
57 có chữ số tận cùng là 3 b) = ( )499 1999 4 3 499 3 3
.3 = 81 .27nên có chữ số tận cùng là 7
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 13
2) Để chứng minh A chia hết cho 5, ta xét chữ số tận cùng của A bằng việc xét chữ số tận cùng của từng số hạng Theo câu 1b, 1999
999993 có chữ số tận cùng là 7
Tương tự câu 1a, ta có: ( )499 4 499 7
.7 = 2401 .7 có chữ số tận cùng là 7
Vậy A có chữ số tận cùng là 0 , nên A chia hết cho 5.
Bài 12: Tìm số tận cùng của các số sau: 35 52 ; 402 204 . Lời giải + = = = ( )8 35 4.8 3 4.8 3 4 52 52 52 .52
52 ......8 = .....6......8 = .....8. Vậy 35
52 có chữ số tận cùng là 8 . + = = = ( )100 402 4.100 2 4.100 2 4 204 204 204 .204 204
......6 = .....6......6 = .....6 . Vậy 402
204 có chữ số tận cùng là 6 .
Bài 13: Tìm số tận cùng của các số sau: 2018 58 ; 3102 213 ; 1040 120 . Lời giải + = = = ( )504 2018 4.504 2 4.504 2 4 58 4 58 .58 58
......6 = .....6......6 = .....6 Vậy 2018
58 có chữ số tận cùng là 6 . + = = = ( )775 3102 4.775 2 4.775 2 4 213 213 213 .213 213
......9 = .....1......9 = .....9 . Vậy 3102
213 có chữ số tận cùng là 9. = = ( )260 1040 4.260 4 120 120 120 = .....0 . Vậy 1040
120 có chữ số tận cùng là 0 .
Bài 14: Tìm số tận cùng của: 25 4 21 A =17 + 24 −13 . Lời giải A = + − = ( )6 + − ( )5 4.6 4 4.5 4 4 4 17 .17 24 13 .13 17 .17 24
13 .13 = .....1.17 +.....6 −.....1.13
= .....7 +.....6 −.....3 = .....0
Vậy A có chữ số tận cùng là 0 .
Bài 15: Tìm số tận cùng của: 2008 2008 2008 A =17 −11 − 3 . Lời giải 4.502 2008 4.502 A =17 −11 − 3 = ( )502 − − ( )502 4 2008 4 17 11 3
= .....1−.....1−.....1 = .....0 −.....1 = .....9.
Vậy A có chữ số tận cùng là 9. Bài 16: Cho 102 102
A = 8 − 2 . Chứng minh A chia hết cho 10. Lời giải Ta có: 102 102 4.25 2 4.25 2
A = 8 − 2 = 8 .8 − 2 .2 = ( )25 − ( )25 4 4 4 .64 2
.4. = .....6.64 −.....6.4 = .....4 −.....4 = .....0.
Suy ra A chia hết cho 10. Bài 17: Cho 5 4 3 2
A = 99 − 98 + 97 − 96 . Chứng minh A chia hết cho 10. Lời giải Ta có: 5 4 3 2
A = 99 − 98 + 97 − 96 4 4 3 2
= 99 .99 − 98 + 97 − 96 = .....1.99 −.....6 +.....3−.....6 = .....0.
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 14
Suy ra A chia hết cho 10.
Bài 18: Tìm số dư trong phép chia 2004 2004 khi chia cho 11. Lời giải Ta có 2002 11  => 2004 ≡ 2( mod ) 11 2004 2004 => 2004 ≡ 2 ( mod ) 11 Mà 10 2 ≡1( mod ) 11 2004 4 2000 => 2004 = 2 .2 ≡ ( )200 4 10 2 . 2 ( mod ) 11 4 ≡ 2 ( mod ) 11 ≡ 5( mod ) 11 Vậy 2004 2004 chia cho 11 dư 5.
Bài 19: Tìm số dư khi chia 2005 A =1944 cho 7 . Lời giải Ta có: 1944 ≡ 2 − ( mod 7) 2005 =>1944 ≡ ( 2 − )2005 ( mod 7) Mà (− )3 2 ≡ 1 − ( mod 7 ) => ≡ (− )668 2004 3 1944 2 ( mod7) ≡ (− )668 1 ( mod7) ≡1( mod7) Vậy 2005 1944 ≡ 1.( 2
− )( mod 7) hay A chia cho 7 dư 5.
Bài 20: Chứng minh rằng: 2002 2 − 431. Lời giải Ta có: 5 2 = 32 ≡1( mod ) 31 2002 => A = 2 − 4 ≡ 0( mod ) 31 => ( )400 5 2 2 .2 ≡ 4( mod31 ) Vậy 2002 2 − 431.
Bài 21: Tìm một số tự nhiên có 6 chữ số tận cùng là chữ số 4 . Biết rằng khi chuyển chữ số 4 đó lên
đầu còn các chữ số khác giữ nguyên thì ta được số mới gấp 4 lần số cũ.
(Đề thi HSG Gia Lai năm 2018 - 2019) Lời giải:
Gọi số cần tìm là abcde4 , ta có: abcde4.4= 4abcde
Đặt abcde= xabcde4= x4
Ta có: x4.4= 400000+ x
(10x+4).4=400000+ x
40x +16= 400000+ x 39x =399984 x =10256
Vậy số cần tìm là 10256. Bài 22: Cho 2 3 18
A= 2017 + 2017 + 2017 +...+ 2017 . Chứng tỏ rằng A2018 .
Tìm chữ số tận cùng của A .
(Đề HSG Trực Ninh năm 2017 - 2018) Lời giải: Ta có 2 3 18
A= 2017 + 2017 + 2017 +...+ 2017 (tổng A có 2018 số hạng, 20182 ) A=( 2 + )+( 3 4 + )+ +( 2017 2018 2017 2017 2017 2017 ... 2017 + 2017 )
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 15 = ( + ) 3 + ( + ) 2017
2017. 1 2017 2017 . 1 2017 +...+ 2017 (1+2017) = ( 3 2017
2018. 2017 + 2017 +...+ 2017 )2018 2 = + +( 3 4 5 6 + + + )+ +( 2015 2016 2017 2018 2017 2017 2017 2017 2017 2017 ... 2017 + 2017 + 2017 + 2017 ) =( ) 3 + ( ) 2015
...6 2017 . ...0 +...+ 2017 .(...0) =(...6)
Vậy chữ số tận cùng của A là 6 .
Bài 23: Tìm chữ số tận cùng của số 14 9 4 14 9 3
P =14 +9 + 2
(Đề HSG Lý Nhân năm 2018 - 2019). Lời giải: Chữ số tận cùng của 14 14 14 là 6 .
Chữ số tận cùng của 99 9 là 9.
Chữ số tận cùng của 43 2 là 2 .
Chữ số tận cùng của P là chữ số tận cùng của tổng (6+9+ 2) là 7 . Bài 24: Cho 2 3 20 M = 2+ 2 + 2 +...+ 2
a) Chứng tỏ rằng M 5.
b) Tìm chữ số tận cùng của M .
(Đề HSG Bắc Ninh năm 2016 - 2017) Lời giải: a) Ta có: 2 3 20 M = 2+ 2 + 2 +...+ 2 =( 2 3 4 + + + )+ +( 17 18 19 20 2 2 2 2 ... 2 + 2 + 2 + 2 ) = ( 2 3 + + + ) 17 + + ( 2 3 2 1 2 2 2 ... 2 1+ 2+ 2 + 2 ) = ( 17 15 2+...+ 2 ) = ( 17 5.3. 2+...+ 2 )5
b) Dễ thấy M 2;M 5⇒ M 10 
Do đó: M có chữ số tận cùng bằng 0 .
Bài 25: Cho A= ( 2 + )( 4 + )( 8 + )( 16 3 2 1 2 1 2 1 2 + )
1 . Không làm phép tính, hãy rút gọn biểu thức rồi tìm số
tận cùng của A .
(Đề HSG Bắc Ninh năm 2016 - 2017) Lời giải:
Ta có: A= ( 2 + )( 4 + )( 8 + )( 16 3 2 1 2 1 2 1 2 + ) 1
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 16
=( 2 − )( 2 + )( 4 + )( 8 + )( 16 2 1 2 1 2 1 2 1 2 + ) 1 =( 4 − )( 4 + )( 8 + )( 16 2 1 2 1 2 1 2 + ) 1 =( 8 − )( 8 + )( 16 2 1 2 1 2 + ) 1 =( 16 − )( 16 2 1 2 + ) 1 32 = 2 −1 Vì 32
2 có chữ số tận cùng là 2 nên 32
A= 2 −1 có chữ số tận cùng là 1. Bài 26: Cho 1 A= ( 2015 94 2012 92 7
−3 ) . Chứng minh Alà số tự nhiên chia hết cho5. 2
(Đề HSG Hoằng Hoá năm 2018 - 2019 ) Lời giải:
Vì 2012;92 đều là bội của 4 nên 2015 2012 và 94 92 cũng là bội của 4 . Suy ra: 2015 = ( * 2012 4m m∈ ) 94 = ( * 92 4n n∈ ) Khi đó: 2015 94 2012 92 4m 4 7 3 7 3 n − = − =( ) ...1 −( ) ...1 =0
Vậy A có tận cùng là 1
0 nên chia hết cho 10 nên A= ( 2015 94 2012 92 7 −3 )5. 2 Bài 27: Cho 2012 2011 2010 2009 A=10 +10 +10 +10
+8 . Chứng minh rằng A không phải là số chính phương.
(Đề HSG Buôn Mê Thuột năm 2018 - 2019) Lời giải: Ta có các số 2012 2011 2010 2009 10 ;10 ;10 ;10
đều có chữ số tận cùng là 0 . Do đó: 2012 2011 2010 2009 A=10 +10 +10 +10
+8 có chữ số tận cùng là 8 .
Vậy A không phải là số chính phương. Bài 28:
Tìm chữ số tận cùng của các số sau: a) 2011 57 b) 1999 93
(Đề HSG Tân Uyên 2018 - 2019) Lời giải: a) Xét 2011 7 , ta có: =( )502 2011 4 3 502 7 7 .7 = 2401 .343
Suy ra chữ số tận cùng bằng 3 Vậy số 2011
57 có chữ số tận cùng là 3 b) Xét 1999 3 ta có: =( )499 1999 4 3 499 3 3 .3 =81 .27
Suy ra chữ số tận cùng bằng 7 Vậy số 1999
93 có chữ số tận cùng là 7
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 17 Bài 29:
a) Tìm chữ số tận cùng của các số sau: 31 2000 49 ;32
b) Chứng tỏ rằng: 2011 10 +8 chia hết cho 72
(Đề HSG Yên Lạc 2018 - 2019) Lời giải:
a) Do 49 có chữ số tận cùng là 9, khi đó nâng lên lũy bậc lẻ có chữ số tận cùng là 9 Vậy 31
49 có chữ số tận cùng là 9 Ta có 2000 4.500 32 =32
có chữ số tận cùng là 0 nên khi nâng lên lũy thừa 4n có tận cùng là chữ số 6 . Vậy 2000
32 có chữ số tận cùng là 6 b) Vì 2011 10
+8 có tổng các chữ số chia hết cho 9 nên tổng chia hết cho 9 Lại có 2011 10
+8 có 3 chữ số tận cùng là 008 nên chia hết cho 8 Vậy 2011 10 +8 chia hết cho 72 . Bài 30: Cho 2 96
A=5+5 +...+5 . Tìm chữ số tận cùng của A .
(Đề HSG 2017 - 2018) Lời giải: Ta có: 2 96 A=5+5 +...+5 2 3 96 97
5A=5 +5 +... +5 +5 Do đó: 97 5AA=5 −5 97 Suy ra: 5 5 A − = 4 Ta có: 97
5 có chữ số tận cùng là 5 Suy ra 97
5 −5 có chữ số tận cùng là 0
Vậy chữ số tận cùng của A là 0 .
Bài 31: Tìm chữ số tận cùng của 324 187 Lời giải:
Ta thấy các số có tận cùng bằng 7 nâng lên luỹ thừa bậc 4 thì được số có tận cùng bằng 1.
Các số có tận cùng bằng 1 nâng lên luỹ thừa nào (khác 0 ) cũng tận cùng bằng 1 . Do đó: 187 = 187 = (… )81 324 4 81 ( ) .1 = (… ) 1
Vậy chữ số tận cùng của 324 187 là 1
Bài 32: Tìm ba chữ số tận cùng của 2008 5 Lời giải: = = ( )502 2008 4.502 4 5 5 5 4 5 có tận cùng là 625 Suy ra ( )502 4 5 có tận cùng là 625
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 18 Vậy 2008
5 có 3 chữ số tận cùng là 625.
Bài 33: Tìm ba chữ số tận cùng của 100 2 . Lời giải Ta có: 10 2 =1024 ≡ 024(mod1000) 50 10 5 5
2 = (2 ) ≡ 24 ≡ 624(mod1000) = ( )2 100 50 2 2 2 ≡ 624 ≡ 376(mod1000)
Vậy ba chữ số tận cùng của 100 2 là376.
Bài 34. Tìm ba chữ số tận cùng của 101 123 Lời giải: Ta có: 101 100 123 = 123 123 (
− 1) + 123 = 1000k + 123 (k ∈) . Vậy 101
123 có ba chữ số tận cùng là 123.
Bài 35. Tìm ba chữ số tận cùng của 2003 9 2 Lời giải
- Tìm 2 chữ số tận cùng của 2003 9 Ta có 2003 3 2000 3 20 50 9 = 9 .9 = 9 .(3 ) ≡ 29 ( mod1 00) - Khi đó ta có 2003 9 100k+29 29 100k 2 = 2 = 2 .2 ≡ 912.376 ≡ 912(mod1 000)
Vậy 3 chữ số tận cùng là 912.
Bài 36. Tìm ba chữ số tận cùng của 213 7 3 Lời giải Ta có + ≡ ≡ ( )26 213 26.8 5 8 5 26 5 5 7 7 7
.7 ≡1 .7 ≡ 7 ≡ 7(mod1 000) Khi đó 213 7 100k+7 100k 7 3 = 3 = 3 .3 ≡ 1. 7 3 ≡187(mod1 000)
Vậy ba chữ số tận cùng của 213 7 3 là 187 .
Bài 37. Tìm ba chữ số tận cùng của 1992 5 Lời giải = ( )498 1992 4 498 498 5 5 = 625 = 0625 = …0625
Vậy bốn chữ số tận cùng của 1992 5 là 0625
Bài 38. Tìm ba chữ số tận cùng của số 946 T = 5 Lời giải Ta có 3
5 có ba chữ số tận cùng là 125 Suy ra T = 946 5 = ( )315 3 5 5 ⋅ = ( 125 n ) 315 5 ⋅ = 125 m 5 ⋅ = t625 (Với n, , m t ∈ ) Vậy 946
T = 5 có ba chữ số tận cùng là125.
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 19
Bài 39. Tìm ba chữ số tận cùng của số: 1994 P = 5 Lời giải Ta có: 4
5 = 0625 tận cùng là 0625 ; 5 5 tận cùng là 3125; 6 5 tận cùng là5625 7 5 tận cùng là8125 ; 8 5 tận cùng là0625 ; 9 5 tận cùng là 3125; 10 5 tận cùng là 5625; 11 5 tận cùng là 8125 ; 12 5 tận cùng là 0625 Chu kỳ lặp là 4 . Suy ra: 4
5 m tận cùng là 0625 ; 4 1
5 m+ tận cùng là 3125 4 2
5 m+ tận cùng là 5625; 4 3
5 m+ tận cùng là 8125
Mà 1994 có dạng 4m + 2, do đó 1994
M = 5 có 4 chữ số tận cùng là5625.
Bài 40. Tìm ba chữ số tận cùng của số: 102 R =123 Lời giải Do ( ) 100
123,5 =1 suy ra 123 −1 chia hết cho 125 (1). Mặt khác:
100 − = ( 25 − )( 25 + )( 50 + ) 100 123 1 123 1 123 1 123
1 suy ra 123 −1 chia hết cho 8 (2).
Vì(8,125) =1 , từ (1) và (2) suy ra 100 :123 −1 chi hết cho 1000 102 2 Suy ra = ( 100 : 123 123 123 − )
1 +15000 +129 =1000k +129(k ∈) . Vậy 101
123 có ba chữ số tận cùng là129.
Bài 41: Chứng minh rằng: = ( 22 2 n A + 5)7( n ∀ ∈ N ) .
Trích đề HSG huyện Tân Uyên năm 2015 -2016 Lời giải Ta có: 3 2 = 8 ≡1 (mod7) Ta đi tìm số dư của 2 2 n khi chia cho 3 . Vì ( ) n ( ) 2 4 1 mod3 4 1 mod3 2 n ≡ ⇒ ≡ ⇒
≡1(mod3) hay n chia cho 3 dư 1 . Giả sử: 2
2 n = 3k +1 (k N ) Khi đó ta có: 3k 1 2 5 2.8k A + = + = + 5 Vì 8k 1(mod7)
2.8k 2(mod7) 2.8k ≡ ⇒ ≡ ⇒ + 5 ≡ 2 + 5(mod7) ⇒ A ≡ 0(mod7) Vậy A7 .
Bài 42 : Chứng minh rằng: 2n n
A = 7.5 +12.6 chia hết cho 19.
Trích đề HSG huyện Vĩnh Tường năm 2014 -2015 Lời giải Ta có: 2
= 7.5 n +12.6n = = 7.25n +12.6n A A Vì ≡ ( ) n n
25 6 mod19 ⇒ 25 ≡ 6 (mod19) Suy ra n n 7.25 ≡ 7.6 (mod19)
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 20 Suy ra n n n n n
7.25 +12.6 ≡ 7.6 +12.6 ≡19.6 ≡ 0(mod19)
.Điều này chứng tỏ A chia hết cho 19.
Bài 43 :
Chứng minh: 100 3 – 3 chia hết cho 13 .
Trích đề HSG huyện Vụ Bản năm 2011 -2012 Lời giải Ta có: 3 3 = 27 ≡ 1 (mod 13) 100 99 3 3.3 = ≡ 3.1 (mod 13) 100
3 − 3 ≡ 0 (mod 13). Vậy 100 3 − 3chia hết cho 13.
Bài 44 : Chứng minh rằng số 5555 2222 A = 2222 + 5555 chia hết cho 7 ?
Trích đề HSG huyện Vụ Bản năm 2017 -2018 Lời giải Nhận xét: 2222 ≡ 3 (mod 7) ( ) 1 Từ đó: 4 4 2222 ≡ 3 (mod 7) hay 4 2222 ≡ 81 (mod 7) Mà 81 ≡ 4 (mod 7) 4
⇒ 2222 ≡ 4 (mod 7) (2) Nhân vế với vế ( ) 1 và (2) ta được 5 2222 ≡ 3.4 (mod 7) Hay là: 5 2222 ≡ 5 (mod 7) 5555 1111 ⇒ 2222 ≡ 5 (mod 7) (3) Tương tự ta có: 2222 1111 5555 ≡ 2 (mod 7) (4)
Cộng vế với vế (3) và (4) ta có: 1111 1111
A ≡ 2 + 5 (mod 7) (5) Mặt khác: 1111 1111 2 + 5
= (2 + 5).M = 7.M ≡ 0 (mod 7) (6)
Từ (5)và (6) ta được: A ≡ 0 (mod 7) Vậy: 5555 2222 A = 2222 + 5555 chia hết cho 7 .
Bài 45 : Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì số 2n 1 + n+2 B = 4 + 3 luôn chia hết cho 13 ?
Trích đề HSG huyện Ý Yên năm 2017 -2018 Lời giải Nhận xét 1: 2 4 =16 ≡ 3 (mod 13) ( 2
4 )n ≡ 3n (mod 13) 2
4 n ≡ 3n (mod 13) Mà 4 ≡ 4 (mod 13) 2n 1
4 + ≡ 4.3n (mod 13) Hay 2n 1
4 + ≡ 4.3n (mod 13) ( ) 1 Nhận xét 2: 2
3 = 9 ≡ − 4 (mod 13) mà 3n ≡ 3n (mod 13) . Từ đó 2
⇒ 3 .3n ≡ − 4.3n (mod 13), hay là: n+2
3 ≡ − 4.3n (mod 13) (2) Từ ( )
1 và (2) , cộng vế với vế, ta được B ≡ 0 (mod 13). Nghĩa là 2n 1 + n+2 B = 4
+ 3 luôn chia hết cho 13 với mọi nN . Bài 46 : 2015 2011 2015 A = 2015 + 3.2011 + 2018 chia hết cho 10.
Trích đề HSG huyện Lục Ngạn năm 2017 -2018