CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
1
CH ĐỀ: PHÂN S
A. PHN NI DUNG
Các bài toán v t s ca hai s; tìm s khi biết giá tr phân s ca nó; tìm giá tr phân s ca mt s;
t s phần trăm.
Trc nghim
Bài 1: Trung bình cng ca t s và mu s ca mt phân s
68
. Cng thêm vào t s ca phân s
đó
4
đơn vị thì được phân s mi bng phân s
3
2
. Phân s lúc đầu là:
A.
84
52
. B.
76
60
. C.
75
61
. D.
80
56
.
Trích đ HSG Trưng THCS Minh Đức năm 2021 - 2022
Li gii
Đáp án: D.
80
56
.
T lun
Bài 1. Vào tháng
9
, giá bán mt chiếc máy tính là
24000000
đồng. Đến tháng
, cửa hàng tăng giá
lên
20%
. Đến tháng
, ca hàng h giá ca tháng
xung
20%
. Hi giá bán ca chiếc máy tính
đó vào tháng
9
và tháng
11
, tháng nào đắt hơn.
Trích đ HSG Trưng THCS Ân Hữu năm 2021 - 2022
Li gii
Giá bán máy tính trong tháng
là:
24000000 24000000.20% 28800000
+=
ng)
Giá bán máy tính trong tháng
là:
28800000 28800000.20% 23040000−=
ng)
Vậy giá bán máy tính đó vào tháng
9
đắt hơn tháng
.
Bài 2: Hãng ô tô Vinfat có chính sách bán hàng theo hình thức tr góp hàng tháng như sau:
- Stiền gốc mỗi tháng phải trả
=
tổng số khoản vay/kỳ hạn vay (tính theo tháng)
- Số tiền lãi hàng tháng phải trả
=
dư nợ thực tế
x
lãi suất tháng
Biết rng: Lãi suất tháng
=
lãi suất ngân hàng theo năm
/12
tháng.
Một khách hàng kết hợp đồng mua Ô vay trả góp
600
triệu đồng với kỳ hạn
5
năm, lãi suất
ngân hàng là
6% / năm
a) Tính s tin c gốc và lãi mà khách hàng phải tr trong tháng đầu tiên, tháng th hai?
b) Tính tng s tin c gốc và lãi mà khách hàng phải tr cho đến khi trả hết n?
Trích đ HSG huyn K Anh năm 2021 - 2022
Li gii
a) Kỳ hạn vay tính theo tháng:
5 12 60⋅=
(tháng)
Số tiền gốc mỗi tháng phải trả:
600 : 60 10=
(triệu đồng)
Lãi suất tháng:
6 1 1 1 1 0,5
6% :12 0,5 0,5%
100 12 2 100 100 100
=⋅=⋅=⋅==
Số tiền gốc và lãi phải trả trong tháng đầu tiên:
0,5
10 0,5% 600 10 600 13
100
+ ⋅=+⋅=
(triệu đồng)
Dư nợ của tháng thứ 2: 600 -10 =590 (triệu đồng)
Số tiền gốc và lãi phải trả trong tháng thứ
2
là:
0,5 590
10 0,5% 590 10 10 2,95 12,95
100
+ ⋅=+ =+ =
(triệu đồng)
b) Tổng số tiền gốc và lãi phải trả từ tháng thứ nhất đến tháng thứ
60
là:
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
2
(
) ( )
(
) ( )
600 0,5% 600 0,5% 600 10 0,5% 600 20
0,5% 600 30 ... 0,5% 600 590
+⋅+⋅+⋅
+⋅− + ⋅−
( )
600 0,5% 600 600 10 600 20 ... 600 590=+ +−+−++−
(
)
600 0,5% 60 600 10 1 2 ... 59= + +++


59 60
600 0,5% 60 600 10
2

= + −⋅


59
600 0,5% 60 600 600
2

= + ⋅⋅


0,5 120 59
600 600
100 2
= + ⋅⋅
61
600 3
2
= +⋅
183
600
2
= +
600 91,5 691,5
=+=
(triệu đồng)
Bài 3: Vào tháng
9
, giá bán mt chiếc máy tính là
24000000
đng. Đến tháng
, ca hàng tăng giá lên
20%
. Đến tháng
, ca hàng h giá ca tháng
xung
20%
. Hi giá bán ca chiếc máy tính đó vào tháng
9
tháng
, tháng nào đt n.
Trích đ HSG huyn Chí Linh năm 2021-2022
Li gii
Giá bán máy tính trong tháng
24000000 24000000.20% 28800000+=
đồng
Giá bán máy tính trong tháng
28800000 28800000.20% 23040000−=
đồng
Vậy giá bán máy tính đó vào tháng
9
đắt hơn tháng
Bài 4: Tổng của hai số là
2015
, biết
6
7
của
2
3
số thứ nhất nhiều hơn
5
6
của
4
5
số thứ hai là
52
. Tìm
mỗi số.
Trích đ HSG huyn Th Xuân năm 2022 - 2023
Li gii
Gi
2
s cn tìm là
;xy
.
Theo đề bài ta có:
2015xy+=
nên
2015xy=
( )
1
62 54
. . 52
73 65
xy−=
nên
42
52
73
xy−=
( )
2
Thay
( )
1
vào
( )
2
ta có
( )
42
2015 52
73
yy−− =
26 8060
52
21 7
y =
26 7696
21 7
y =
23088
26
y =
888y =
2015 888 1127x = −=
Vy hai s cn tìm là
1127
;
888
.
Bài 5: m
3
s có tổng bng
210
, biết rng
6
7
s th nht bng
9
11
s th
2
9
11
s th hai bng
2
3
s th ba.
Trích đ HSG huyn Hoằng Hóa năm 2017 -2018
Li gii
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
3
S th nht bng:
9 6 21
:
11 7 22
=
(s th hai)
S th ba bng:
9 2 27
:
11 3 22
=
(s th hai)
Tng ca
3
s bng
21 27
1
22 22
++
(s th hai)
70
22
=
(s th hai)
S th hai là:
70
210 : 66
22
=
S th nht là:
21
.66 63
22
=
S th ba:
27
.66 81
22
=
.
Bài 6: Tng s trang ca
8
quyn v loi
1
;
9
quyn v loi
2
5
quyn v loi
3
1980
trang.
S trang ca mt quyn v loi
2
ch bng
2
3
s trang ca
1
quyn v loi
1
. S trang ca
4
quyn
v loi
3
bng s trang ca
3
quyn v loi
2
. Tính s trang ca mi quyn v mi loi.
Trích đ HSG huyện Phù Ninh năm 2015 -2016
Li gii
- Vì s trang ca mi quyn v loi
2
bng
2
3
s trang ca
1
quyn loi
1
. Nên s trang ca
3
quyn
loi
2
bng s trang ca
3
.
2
2
3
=
quyn loi
1
.
- Mà s trang ca
4
quyn loi
3
bng
3
quyn loi
2
. Nên s trang ca
2
quyn loi
1
bng s
trang ca
4
quyn loi
3
.
- Do đó số trang ca
8
quyn loi
1
bng:
(
)
8 : 2 .4 16=
(quyn loi
3
).
S trang ca
9
quyn loi
2
bng:
(
)
9 : 3 .4 12=
(quyn loi
3
).
Vy
1980
chính là s trang ca
16 12 5 33+ +=
(quyn loi
3
).
- Suy ra: S trang
1
quyn v loi
3
:
1980 : 33 60
=
( trang).
S trang
1
quyn v loi
2
:
60.4
80
3
=
(trang).
S trang
1
quyn v loi
1
:
80.3
120
2
=
( trang).
Bài 7: Tìm hai s biết t s ca chúng bng
5:8
và tích ca chúng bng
360
.
Trích đ HSG huyn Hoằng Hóa năm 2014 -2015
Li gii
Gi hai s cn tìm
a
b
Theo đề bài:
5
8
a
b
=
nên
85ab=
. Do đó
58
ab
=
Đặt
58
ab
k
= =
. Ta có
a 5k=
b 8k=
Ta có:
360ab⋅=
5 8 360kk=⋅=
2
40 360k =
2
360 : 40 9k = =
22
22
( 3)
3
k
k
=
=
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
4
3
3
k
k
=
=
( )
5 3 15
5.3 15a
a
= ⋅−
=
=
=
( )
8. 3 24
8.3 24
b
b
= −=
= =
Vậy có
2
cp s
,ab
tha mãn là
( )
15;24
,
( )
15;24
.
Bài 8: Cùng mt công vic nếu mỗi người làm riêng thì
3
người
,,ABC
hoàn thành công vic trong
thi gian ln lưt là
6
gi,
8
gi,
giờ. Hai người
B
C
làm chung trong
2
gi sau đó người
C
chuyển đi làm việc khác, người
A
cùng làm với người
B
tiếp tc công việc cho đến khi hoàn thành.
Hỏi người
A
làm trong my gi?
Trích đ HSG huyện Hoài Nhơn 2015-2016
Li gii
Trong
1
gi mỗi người
,,ABC
lần lượt làm đưc
1
6
(công vic) ,
1
8
(công vic) ,
1
12
(công vic) ,
B
C
làm được
11 5
8 12 24
+=
(công vic)
2
gi
B
C
làm đưc
55
2
24 12
⋅=
(công vic)
A
B
làm đưc
57
1
12 12
−=
(công vic)
1
gi
A
B
cùng làm được:
11 7
6 8 24
+=
(công vic)
Thi gian
A
cùng làm vi
B
là:
77
:2
12 24
=
gi.
Bài 9: Trên con đường đi qua
3
địa điểm
,,ABC
(
B
nm gia
A
C
), có hai người đi xe máy là
Hùng và Dũng. Hùng xuất phát t
A
, Dũng xuất phát t
B
. H cùng khởi hành lúc
8
gi để cùng đến
C
vào lúc
gi cùng ngày. Ninh đi xe đạp t
C
v phía
A
, gặp Dũng lúc
9
gi và gp Hùng lúc
9
gi
24
phút. Biết quãng đường
AB
dài
30
km, vn tc ca Ninh bng
1
4
vn tc ca Hùng. Tính
quãng đường
BC
.
Trích đ HSG cấp Trường năm 2019-2020
Li gii
Thời gian đi từ
A
đến
C
ca Hùng là:
11 8 3−=
(gi)
Thời gian đi từ
B
đến
C
của Dũng là:
11 8 3−=
(gi)
Quãng đường
AB
30
km do đó cứ 1 gi khoảng cách của Hùng và Dũng bớt đi
km. Vì vậy lúc
9
gi Hùng còn cách Dũng là
20
km, lúc đó Ninh gặp Dũng nên Ninh cũng cách Hùng
20
km.
Đến
9
gi
24
phút, Ninh gặp Hùng do đó tổng vn tc ca Ninh và Hùng là:
( )
24
20 : 50 km/h
60
=
Do vn tc ca Ninh bng
1
4
vn tc ca Hùng nên vn tc ca Hùng là:
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
5
( ) ( )
50 : 1 4 .4 40 km/h+=


T đó suy ra quãng đường
BC
là:
40.3 30 90( )km−=
Bài 10: Ba máy bơm cùng bơm vào một b ln. Nếu dùng c máy
I
và máy
III
thì sau
1
gi
20
phút
b s đầy, dùng c máy
III
thì sau
1
gi
30
phút b s đầy, dùng c máy
I
và máy
III
thì sau
2
gi
24
phút b s đầy. Hi nếu mỗi máy bơm được dùng mt mình thì b s đầy trong bao lâu.
Trích đ HSG huyn Ngc Lặc năm 2018-2019
Li gii
Ta quy ước dung tích b là đơn vị
4 3 12
1 20' ;1 30' ;2 24 '
32 5
h hh h h h= = =
Như vy, trong
1
gi.
Vòi
I
chảy được
3
4
b
Vòi
III
chảy được
2
3
b
Vòi
I
III
chảy được:
5
12
b
Suy ra trong
1
gi c
3
vòi chảy được:
3 2 5 11
:2
4 3 12 12

++ =


(b)
Trong
1
gi,
Vòi
III
chảy được:
11 3 1
12 4 6
−=
b
Vòi
I
chảy được:
11 2 1
12 3 4
−=
b
Vòi
chảy được:
11 5 1
12 12 2
−=
b
Vy , vòi
I
chy
1
mình
4
h s đầy b
Vòi
chy mt mình
2
h s đầy b
Vòi
III
chy
1
mình
6
h s đầy b.
Bài 11: Ngưi ta th mt s bèo vào ao thì sau 6 ngày bèo ph kín mt ao. Biết rng c sau mt ngày
thì diện tích bèo tăng lên gấp đôi. Hỏi:
a) Sau my ngày bèo ph kín nửa ao?
b) Sau ngày th nht bèo ph được my phn ao?
Trích đ HSG huyn Nghi Sơn năm 2021 - 2022
Li gii
a) Vì c sau mt ngày thì diện tích bèo tăng lên gấp đôi mà sau
6
ngày bèo ph kín mt ao
Suy ra sau ngày th
5
bèo ph kín nửa ao.
b)
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
6
Sau ngày th
4
bèo ph kín
11
:2
24
=
(ao)
Sau ngày th
3
bèo ph kín
11
:2
48
=
(ao)
Sau ngày th
2
bèo ph kín
11
:2
8 16
=
(ao)
Sau ngày th nht bèo ph kín
11
:2
16 32
=
(ao)
Vy sau ngày th nht bèo ph kín được
1
32
(ao)
Bài 12: Cho
111 1
......
1.101 2.102 3.103 10.110
E
= + + ++
và
111 1
...... .
1.11 2.12 3.13 100.110
F = + + ++
Tính t s
E
F
Trích đ HSG huyện Vũ Thư, năm 2018- 2019
Li gii
Ta có:
11 1
......
1.101 2.102 10.110
1 100 100 100
. .....
100 1.10 2.102 10.110
1 111 1 1
. 1 .....
100 101 2 102 10 110
1 11 1 1 1 1
. 1 ..... ......
100 2 3 10 101 102 110
E
E
= + ++

= + ++



= +− + +




= +++ + + + +




11 1
.....
1.11 2.12 100.110
1 10 10 10
. .......
10 1.11 2.12 100.110
F
F
= + ++

= + ++


1 111 1 1
. 1 ....
10 11 2 12 100 110
1 11 1 1 1 1 1
. 1 ...... ......
10 2 3 100 11 12 13 110
1 11 1 1 1 1
. 1 ..... .....
10 2 3 10 101 102 110
1
1
100
1
10
10
F
F
F
E
F

= +− + +




= ++++ ++++






= ++++ + ++




⇒= =
Bài 13: Ba máy bơm cùng bơm vào một b ln, nếu dùng c máy mt và máy hai thì sau 1 gi 20
phút b s đầy, dùng máy hai và máy ba thì sau 1 gi 30 phút b s đầy còn nếu dùng máy mt và máy
ba thì b s đầy sau
2
gi 24 phút. Hi nếu mi máy m được dùng mt mình thì b s đầy sau bao
lâu ?
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
7
Trích đ HSG trưng Nguyn Khuyến năm 20… - 20…
Li gii
Máy 1 và máy 2 bơm 1 giờ 20 phút hay
4
3
gi đầy b nên 1 gi máy 1 và 2 bơm được
3
4
b
Máy 2 và máy 3 bơm 1 giờ 30 phút hay
3
2
gi đầy b nên 1 gi máy 2 và 3 bơm được
2
3
b
Máy 1 và máy 3 bơm 2 giờ 24 phút hay
12
5
gi đầy b nên 1 gi máy 1 và 3 bơm được
5
12
b.
Mt gi c ba máy bơm được
3 2 5 11
:2
4 3 12 12

++ =


(b)
Mt gi:
Máy 3 bơm được:
11 3 1
12 4 6
−=
b nên máy 3 bơm 1 mình 6 giờ đầy b
Máy 1 bơm được:
11 2 1
12 3 4
−=
b nên máy 1 bơm 1 mình 4 giờ đầy b
Máy 2 bơm được:
11 5 1
12 12 2
−=
b nên máy 2 bơm 1 mình 2 giờ đầy b
Bài 14: Bạn Nga đọc mt cun sách trong 3 ngày. Ngày th nhất đọc được
1
4
s trang ca cun sách.
Ngày th hai đọc được
4
5
s trang còn li. Ngày th ba đọc 30 trang cui cùng.
a) Tính s trang ca quyn sách.
b) Quyển sách đó có giá là 80 000 đồng. Khi mua quyển sách,Nga được gim giá 20%. Tính s tin
mà Nga phi tr cho cô bán hàng?
Trích đ HSG THCS Qunh Thiện năm 2022 - 2023
Li gii
Ngày th hai đọc được:
4 1 43 3
.1 .
5 4 54 5

−= =


(quyn sách)
30 trang sách chiếm:
13 3
1
4 5 20
−−=
(quyn sách)
Quyển sách có số trang là:
3
30 : 200
20
=
(trang)
(
)
100% 20% .80000 64000−=
ng)
Bài 15: Cho biu thc :
2 13 54 5
.
333
nn n
A
nnn
+−
=+−
−−
Tìm giá tr ca
n
để
a) A là mt phân s
b) A là mt s nguyên
Trích đ HSG huyện Đoan Hùng năm 2018-2019
Li gii
213545213545 1
a)
333 3 3
n n n nn nn
nnn n n
+ ++ + +
+−= =
−−
A là phân s khi
,3nn∈≠
b)
1 34 4
1
33 3
nn
A
nn n
+ −+
= = = +
−−
A là s nguyên khi
3n −∈
Ư
( ) { } { }
4 1; 2; 4; 1; 2; 4 4; 5; 7; 2;1; 1
n= −− ⇒∈
Bài 16: Vi giá tr nào ca s t nhiên
a
thì
8 19
41
a
a
+
+
có giá trị nguyên
Trích đ HSG cp huyện 2016-2017
S tin mà Nga phi tr cho cô bán hàng là:
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
8
Li gii
8 19 8 2 17 17
2
41 41 41
aa
N
aa a
+ ++
= = = +
++ +
Để
nguyên thì
41a +
là ước s ca 17
0, 4
aa
⇒= =
.
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
9
Bài 17: Cho hai biểu thức
11 1
M ..........
1.2 3.4 37.38
=++ +
11 1
N ...............
20.38 21.37 38.20
=++ +
.
Chứng minh rằng:
M
N
là một số nguyên.
Trích đ HSG huyện Nga Sơn năm 2021 - 2022
Li gii
Ta có:
1111 1 1
.....
1 2 3 4 37 38
M
=−+−+ +
11 1 111 1
1 ... .....
3 5 37 2 4 6 38
M

= ++++ +++ +


11 1 11 1
1 ..... 1 .....
2 3 38 2 3 19
M

= +++ + +++ +


11 1
.....
20 21 38
M = +++
Ta có
11 1
N ...............
20.38 21.37 38.20
=++ +
1111 11
58 .....
20 38 21 37 38 20
N =++++++
11 1
29 .....
20 21 38
N =+++
Suy ra
29
M
N
=
Bài 18: Cho các số a, b, c khác 0 thỏa mãn
2022abc++=
1 1 1 2021
2022abc
++=
Tính
bc ac ab
M
abc
+++
=++
Trích đ Olipic huyện Hương Sơn năm 2021 -2022
Li gii
Ta có
3111
bc ac ab
M
abc
+++
+ = ++ ++ +
3
abc abc abc
M
abc
++ ++ ++
+= + +
(
)
1 1 1 2021
3 2022. 2021
2022
M abc
abc

+= ++ + + = =


2021 3 2018M = −=
Bài 19: Cho
3
2
n
B
n
=
+
vi
nZ
a) Tìm điều kiện ca
n
để
B
là mt phân s.
b) Tìm tt c các s nguyên
n
để
B
có giá trị là mt s nguyên.
Trích đ HSG huyn Yên M năm 2021 - 2022
Li gii
a) Để
B
là mt phân s thì
20n +≠
suy ra
2n ≠−
b)
3 25 5
1
22 2
nn
B
nn n
+−
= = =
++ +
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
10
{ }
2 5; 1;1; 5
n + ∈−
{ }
7; 3; 1; 3n ∈−
B. PHN PHIU BÀI TP
(copy đề bài các dạng trên để làm phiếu phô tô cho HS)
Trc nghim
Bài 1: Trung bình cng ca t s và mu s ca mt phân s
68
. Cng thêm vào t s ca phân s
đó
4
đơn vị thì được phân s mi bng phân s
3
2
. Phân s lúc đầu là:
A.
84
52
. B.
76
60
. C.
75
61
. D.
80
56
.
Trích đ HSG Trưng THCS Minh Đức năm 2021 - 2022
T lun
Bài 1. Vào tháng
9
, giá bán mt chiếc máy tính là
24000000
đồng. Đến tháng
, cửa hàng tăng giá
lên
20%
. Đến tháng
, ca hàng h giá ca tháng
xung
20%
. Hi giá bán ca chiếc máy tính
đó vào tháng
9
và tháng
11
, tháng nào đắt hơn.
Trích đ HSG Trưng THCS Ân Hữu năm 2021 - 2022
Bài 2: Hãng ô tô Vinfat có chính sách bán hàng theo hình thức tr góp hàng tháng như sau:
- Số tiền gốc mỗi tháng phải trả
=
tổng số khoản vay/kỳ hạn vay (tính theo tháng)
- Số tiền lãi hàng tháng phải trả
=
dư nợ thực tế
x
lãi suất tháng
Biết rng: Lãi suất tháng
=
lãi suất ngân hàng theo năm
/12
tháng.
Một khách ng kết hợp đồng mua Ô tô vay trả góp
600
triệu đồng với kỳ hạn
5
năm, lãi suất
ngân hàng là
6% / năm
a) Tính s tin c gốc và lãi mà khách hàng phải tr trong tháng đầu tiên, tháng th hai?
b) Tính tng s tin c gc và lãi mà khách hàng phải tr cho đến khi trả hết n?
Trích đ HSG huyn K Anh năm 2021 - 2022
Bài 3: Vào tháng
9
, giá bán mt chiếc máy tính là
24000000
đng. Đến tháng
, ca hàng tăng giá lên
20%
. Đến tháng
, ca hàng h giá ca tháng
xung
20%
. Hi giá bán ca chiếc máy tính đó vào tháng
9
tháng
, tháng nào đt n.
Trích đ HSG huyn Chí Linh năm 2021-2022
Bài 4: Tổng của hai số là
2015
, biết
6
7
của
2
3
số thứ nhất nhiều hơn
5
6
của
4
5
số thứ hai là
52
. Tìm
mỗi số.
Trích đ HSG huyn Th Xuân năm 2022 - 2023
Bài 5: m
3
s có tổng bng
210
, biết rng
6
7
s th nht bng
9
11
s th
2
9
11
s th hai bng
2
3
s th ba.
Trích đ HSG huyn Hoằng Hóa năm 2017 -2018
Bài 6: Tng s trang ca
8
quyn v loi
1
;
9
quyn v loi
2
5
quyn v loi
3
1980
trang.
S trang ca mt quyn v loi
2
ch bng
2
3
s trang ca
1
quyn v loi
1
. S trang ca
4
quyn
v loi
3
bng s trang ca
3
quyn v loi
2
. Tính s trang ca mi quyn v mi loi.
Trích đ HSG huyện Phù Ninh năm 2015 -2016
Bài 7: Tìm hai s biết t s ca chúng bng
5:8
và tích ca chúng bng
360
.
Trích đ HSG huyn Hoằng Hóa năm 2014 -2015
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
11
Bài 8: Cùng mt công vic nếu mỗi người làm riêng thì
3
người
,,ABC
hoàn thành công vic trong
thi gian ln lưt là
6
gi,
8
gi,
giờ. Hai người
B
C
làm chung trong
2
gi sau đó người
C
chuyển đi làm việc khác, người
A
cùng làm với người
B
tiếp tc công việc cho đến khi hoàn thành.
Hỏi người
A
làm trong my gi?
Trích đ HSG huyện Hoài Nhơn 2015-2016
Bài 9: Trên con đường đi qua
3
địa điểm
,,ABC
(
B
nm gia
A
C
), có hai người đi xe máy là
Hùng và Dũng. Hùng xuất phát t
A
, Dũng xuất phát t
B
. H cùng khởi hành lúc
8
gi để cùng đến
C
vào lúc
gi cùng ngày. Ninh đi xe đạp t
C
v phía
A
, gặp Dũng lúc
9
gi và gp Hùng lúc
9
gi
24
phút. Biết quãng đường
AB
dài
30
km, vn tc ca Ninh bng
1
4
vn tc ca Hùng. Tính
quãng đường
BC
.
Trích đ HSG cấp Trường năm 2019-2020
Bài 10: Ba máy bơm cùng bơm vào một b ln. Nếu dùng c máy
I
và máy
III
thì sau
1
gi
20
phút
b s đầy, dùng c máy
III
thì sau
1
gi
30
phút b s đầy, dùng c máy
I
và máy
III
thì sau
2
gi
24
phút b s đầy. Hi nếu mỗi máy bơm được dùng mt mình thì b s đầy trong bao lâu.
Trích đ HSG huyn Ngc Lặc năm 2018-2019
Bài 11: Ngưi ta th mt s bèo vào ao thì sau 6 ngày bèo ph kín mt ao. Biết rng c sau mt ngày
thì diện tích bèo tăng lên gấp đôi. Hỏi:
a) Sau my ngày bèo ph kín nửa ao?
b) Sau ngày th nht bèo ph được my phn ao?
Trích đ HSG huyn Nghi Sơn năm 2021 - 2022
Bài 12: Cho
111 1
......
1.101 2.102 3.103 10.110
E = + + ++
và
111 1
...... .
1.11 2.12 3.13 100.110
F = + + ++
Tính t s
E
F
Trích đ HSG huyện Vũ Thư, năm 2018- 2019
Bài 13: Ba máy bơm cùng bơm vào một b ln, nếu dùng c máy mt và máy hai thì sau 1 gi 20
phút b s đầy, dùng máy hai và máy ba thì sau 1 gi 30 phút b s đầy còn nếu dùng máy mt và máy
ba thì b s đầy sau
2
gi 24 phút. Hi nếu mi máy m được dùng mt mình thì b s đầy sau bao
lâu ?
Trích đ HSG trưng Nguyn Khuyến năm 20… - 20…
Bài 14: Bạn Nga đọc mt cun sách trong 3 ngày. Ngày th nhất đọc được
1
4
s trang ca cun sách.
Ngày th hai đọc được
4
5
s trang còn li. Ngày th ba đọc 30 trang cui cùng.
a) Tính s trang ca quyn sách.
b) Quyển sách đó có giá là 80 000 đồng. Khi mua quyển sách,Nga được gim giá 20%. Tính s tin
mà Nga phi tr cho cô bán hàng?
Trích đ HSG THCS Qunh Thiện năm 2022 - 2023
Bài 15: Cho biu thc :
2 13 54 5
.
333
nn n
A
nnn
+−
=+−
−−
Tìm giá tr ca
n
để
c) A là mt phân s
d) A là mt s nguyên
Trích đ HSG huyện Đoan Hùng năm 2018-2019
Bài 16: Vi giá tr nào ca s t nhiên
a
thì
8 19
41
a
a
+
+
có giá trị nguyên
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
12
Trích đ HSG cp huyện 2016-2017
Bài 17: Cho hai biểu thức
11 1
M ..........
1.2 3.4 37.38
=++ +
11 1
N ...............
20.38 21.37 38.20
=++ +
.
Chứng minh rằng:
M
N
là một số nguyên.
Trích đ HSG huyện Nga Sơn năm 2021 - 2022
Bài 18: Cho các số a, b, c khác 0 thỏa mãn
2022abc
++=
1 1 1 2021
2022
abc
++=
Tính
bc ac ab
M
abc
+++
=++
Trích đ Olipic huyện Hương Sơn năm 2021 -2022
Bài 19: Cho
3
2
n
B
n
=
+
vi
nZ
a) Tìm điều kiện ca
n
để
B
là mt phân s.
b) Tìm tt c các s nguyên
n
để
B
có giá trị là mt s nguyên.
Trích đ HSG huyn Yên M năm 2021 - 2022
C. SƯU TM CÁC BÀI TRONG CÁC Đ CA NHNG NĂM TRƯC ĐÓ
(Phn này lấy các câu từ những năm trước, trước năm 2020-2021, tối thiu 10 bài)\
Bài 1: Có ba thùng gạo. Ly
1
5
s go thùng
A
đổ vào thùng
B
, sau đó lấy
1
3
s gạo có tất c
thùng
B
đổ vào thùng
C
thì s go mỗi thùng đều bng
20kg.
Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu
ki--gam go?
Trích đ HSG trưng THCS Quế Phú (Quế Sơn) năm 2018 - 2019
Li gii
Sau khi đổ vào thùng
B
, s go còn li thùng
A
(so với ban đầu) là:
14
1
55
−=
(thùng
A
)
4
5
thùng
A
bng
20 kg
nên thùng
A
có:
4
20 : 25 (kg)
5
=
S gạo đã đổ t
A
sang
B
:
1
25. 5 (kg)
5
=
Sau khi đổ vào thùng
C
, s go còn li thùng
B
(so với lúc chưa đổ qua
C
):
12
1
33
−=
2
3
thùng
B
bng
20
nên thùng
B
là:
2
20 : 30 (kg)
3
=
Thùng
B
lúc đầu (chưa đổ t
A
qua
B
):
( )
30 5 25 kg−=
S gạo đã đổ t
B
sang
C
:
1
30. 10 (kg)
3
=
S gạo ban đầu ca thùng
C
:
20 10 10 (kg)−=
.
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
13
Bài 2: Một người đi quãng đường
AB
dài
20km
. Biết rng
10km
đầu người đó đi với vn tc
20 km/h
10km
sau người đó đi với vn tc
30 km/h
. Hi vn tc trung bình của người đó trên
quãng đường
AB
là bao nhiêu?
Trích đ HSG huyn Vĩnh Tường (Vĩnh Phúc) năm 2019 - 2020
Li gii
Thời gian người đó đi
10km
đầu là
( )
10 1
h
20 2
=
Thời gian người đó đi
10km
sau là:
( )
10 1
h
30 3
=
Tng thời gian người đó đi quãng đường
AB
là:
( )
5
20 : 24 km/h
6
=
.
Bài 3: Xe máy th nht đi t
A
đến
B
mt
4
giờ, xe thứ hai đi từ
B
đến
A
mt
3
gi. Nếu hai xe
khởi hành cùng mt lúc t
A
B
thì sao
1, 5
gi hai xe sẽ còn cách nhau 15km (hai xe chưa gặp
nhau). Tính quãng đường
AB
.
Trích đ HSG huyn Phúc Th (Hà Nội) năm 2018 - 2019
Li gii
Mi gi xe th nhất đi được là
1
1:4
4
=
(quãng đường
AB
)
Mi gi xe th hai đi được là
1
1:3
3
=
(quãng đường
AB
)
Sau
1, 5
gi c hai xe đi được
11 7
.1, 5
43 8

+=


(quãng đường
AB
)
Phân s ch
15
km
71
1
88
−=
(quãng đường
AB
)
Quãng đường
AB
1
15 : 120( )
8
km=
Bài 4: Một người đi t
A
đến
B
vi vn tc
24 km/h
. Mt lát sau một người khác cũng đi t
A
đến
B
vi vn tc
40 km/h
. Theo dự định hai người s gp nhau ti
B
nhưng khi đi được na quãng
đường
AB
thì người th hai đi tăng vận tc lên thành
48 km/h
. Hỏi hai người s gp nhau ti đa
điểm cách
B
bao nhiêu
?km
Biết rằng quãng đường
AB
dài
160 km.
Trích đ HSG huyện Nga Sơn (Thanh Hoá) năm 2018 - 2019
Li gii
Hiu vn tc của hai người là
( )
40 24 16 km/h
−=
Thời gian người th nhất đi hết quãng đường
AB
là:
20
160 : 24 h 6 h 40'
3
= =
Thời gian người th hai đi hết quãng đường
AB
theo dự kiến:
160 : 40 4 h=
Thời gian người th nhất đi trước người th hai là:
8
6h40' 4h 2h40' h
3
−− =
Quãng đường người th nht đi trưc là:
( )
8
.24 64 km
3
=
Khong cách giữa hai người khi người th hai tăng vận tc:
( )
64 16.2 32 km−=
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
14
Thi gian t khi người th hai tăng vận tốc đến lúc gp nhau là:
( )
4
32 : 48 24 h
3
−=
Đến lúc gặp nhau người th hai đã đi quãng đường là:
( )
4
80 48. 144 km
3
+=
Ch gp nhau cách
B
là:
(
)
160 144 16 km
−=
Bài 5: Tính t s
biết:
111 1
.....
2 3 4 2009
A =+++ +
2008 2007 2006 1
.....
1 2 3 2008
B = + + ++
.
Li gii
2007 2006 1
1 1 ..... 1 1
2 3 2008
B

=+ ++ + ++ +


2009 2009 2009 2009 2009
.....
2 3 4 2008 2009
=+++++
111 1 1
2009 .....
2 3 4 2008 2009

= +++ + +


2009.
A=
Suy ra
2009
AA
BA
=
1
.
2009
=
Bài 6: Tính t s
biết:
111 1
.....
2 3 4 200
A =+++ +
1 2 3 198 199
.....
199 198 197 2 1
B =+++++
.
Li gii
1 2 3 198
1 1 1 ..... 1 1
199 198 197 2
B
 
=+ ++ ++ + ++ +
 
 
200 200 200 200
.....
199 198 2 200
=++++
1 1 11
200 .....
199 198 2 200

= + + ++


.
200.
A=
Suy ra
200
AA
BA
=
1
.
200
=
Bài 7: Tính giá tr
biết:
111 1
.....
1.2 3.4 5.6 101.102
A =++++
111 12
.....
52.102 53.101 54.100 102.52 77.154
B =+++++
.
Li gii
11 11 1 1
.....
1 2 3 4 101 102
A

=−+−++


1111 1 1
.....
1 2 3 4 101 102
A

= −+−+ +


111 1 1 11 1
..... 2 .....
1 2 3 101 102 2 4 102
A

= +++ + + ++ +


.
111 1 11 1
..... .....
1 2 3 102 1 2 51
A

= +++ + ++ +


11 1 1
.....
52 53 101 102
A =+++ +
1 1 1 1 11 1
.....
52 102 53 101 76 78 77
A

= + + + ++ + +


154 154 154 154
.....
52.102 53.101 76.78 77.154
A = + ++ +
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
15
1 1 11
154 .....
52.102 53.101 76.78 77.154
A

= + ++ +


1 1 1 1 11 2
.....
52.102 102.52 53.101 101.53 76.78 78.76 77.154
B

=+++++++


.
2 2 22
.....
52.102 53.101 76.78 77.154
B = + ++ +
1 1 11
2 .....
52.102 53.101 76.78 77.154
B

= + ++ +


Suy ra
154
77.
2
A
B
= =
Bài 8: Thc hin phép tính
111 222
2019 2020 2021 2021 2022 2023
555 333
2019 2020 2021 2021 2022 2023
A
+− +−
=
+− +−
Li gii
111
111
2.
2021 2022 2023
2019 2020 2021
111 111
5. 3.
2019 2020 2021 2021 2022 2023
A

+−
+−


=

+− +−


12 7
5 3 15
=−=
.
Bài 9: Tính
111 1
.....
2 3 4 2021
2020 2019 2018 1
.....
1 2 3 2020
A
+++ +
=
+ + ++
.
Li gii
Nhn thy mi phân s mu, tng t và mẫu đều bng nhau và bng
2021
.
Nên ta tách
2020
thành
2020
s
1
ri ghép các s
1
vào các phân s còn li.
Ta có
2020 2019 2018 1
.....
1 2 3 2020
+ + ++
2019 2018 1
1 1 ..... 1 1
2 3 2020

=+ ++ + ++ +


.
2021 2021 2021 2021
.....
2 3 2020 2021
= + ++ +
111 1
2021 .....
2 3 4 2021

= +++ +


.
Khi đó
111 1
.....
1
2 3 4 2021
11 1
2021
2021 .....
2 3 2021
A
+++ +
= =

++ +


.
Bài 10: Tính t s
biết:
111 1
.....
2 3 4 2009
A =+++ +
2008 2007 2006 1
.....
1 2 3 2008
B = + + ++
.
Li gii
2007 2006 1
1 1 ..... 1 1
2 3 2008
B

=+ ++ + ++ +


2009 2009 2009 2009 2009
.....
2 3 4 2008 2009
=+++++
.
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
16
111 1 1
2009 .....
2 3 4 2008 2009

= +++ + +


.
Khi đó
111 1
.....
2 3 4 2009
111 1
2009. .....
2 3 4 2009
A
B
+++ +
=

+++ +


1
2009
=
Bài 11: Cho phân s
( )
a
ab
b
<
cùng thêm
đơn vị vào t và mu thì phân s mi lớn hơn hay bé hơn
?
a
b
Trích đ HSG cấp trường năm 2017-2018
Li gii
Theo bài toán cho
ab<
nên
am bm
<
.
Do đó:
ab am ab bm+ <+
hay
( ) ( )
ab m ba m+< +
Vy
a am
b bm
+
<
+
.
Bài 12: Trên con đường đi qua
3
địa điểm
,,ABC
(B
nm gia
A
C
), có hai người đi xe máy là
Hùng và Dũng. Hùng xuất phát t
A
, Dũng xuất phát t
B
. H cùng khởi hành lúc
8
gi để cùng đến
C
vào lúc
gi cùng ngày. Ninh đi xe đạp t
C
v phía
A
, gặp Dũng lúc
9
gi và gp Hùng lúc
9
gi
24
phút. Biết quãng đường
AB
dài
30
km, vn tc ca Ninh bng
1
4
vn tc ca Hùng. Tính
quãng đường
BC
.
Trích đ HSG cấp trường năm 2019-2020
Li gii
Thời gian đi từ
A
đến
C
ca Hùng là:
11 8 3
−=
(gi)
Thời gian đi từ
B
đến
C
của Dũng là:
11 8 3−=
(gi)
Quãng đường
AB
30
km, do đó cứ
1
gi khong cách của Hùng và Dũng bớt đi
km.
Vì vy lúc
9
gi Hùng còn cách Dũng là
20
km, lúc đó Ninh gặp Dũng nên Ninh cũng cách Hùng
20
km.
Đến
9
gi
24
phút, Ninh gặp Hùng do đó tổng vn tc ca Ninh và Hùng là:
( )
24
20 : 50 km/h
60
=
Do vn tc ca Ninh bng
1
4
vn tc ca Hùng nên vn tc ca Hùng là:
( ) ( )
50 : 1 4 .4 40 km/h+=


Suy ra quãng đường
BC
là:
( )
40.3 30 90 km−=
.
Bài 13: Tích ca hai phân s
8
.
15
Thêm
4
đơn vị vào phân s th nht thì tích mi là
56
15
. Tìm hai
phân s đó.
Trích đ HSG cấp trường năm 2019-2020
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
17
Li gii
Tích ca hai phân s
8
.
15
Thêm
4
đơn vị vào phân s th nht thì tích mi là
56 8 48
15 15 15
−=
đây chính là
4
ln phân s th hai.
Suy ra phân s th hai là:
48
:4
15
12
15
=
4
5
=
.
Do đó: phân s th nht là:
84 2
:
15 5 3
=
.
Bài 14: Tng s trang ca
8
quyn v loi
1
,
9
quyn v loi
2
5
quyn v loi
3
1980
trang.
S trang ca mt quyn v loi
2
ch bng
2
3
s trang ca
1
quyn v loi
1
. S trang ca
4
quyn
v loi
3
bng s trang ca
3
quyn v loi
2
. Tính s trang ca mi quyn v mi loi.
Trích đ HSG cấp trường năm 2018-2019
Li gii
Vì s trang ca mi quyn v loi
2
bng
2
3
s trang ca
1
quyn v loi
1
.
Nên s trang ca
3
quyn v loi
2
bng s trang ca
2
quyn loi
1
.
Mà s trang ca
4
quyn v loi
3
bng
3
quyn v loi
2
.
Nên s trang ca
2
quyn v loi
1
bng s trang
4
quyn v loi
3
.
Do đó số trang
8
quyn v loi
1
:
4.8 : 2 16=
(quyn loi
3
)
S trang ca
9
quyn loi
2
bng:
9.4 : 3 12=
(quyn loi
3
)
Vy
1980
trang chính là s trang ca
16 12 5 33
+ +=
(quyn loi
3
)
Suy ra: S trang
1
quyn v loi
3
:
1980 : 33 60=
(trang)
S trang
1
quyn v loi
2
:
60.4
80
3
=
(trang).
S trang
1
quyn v loi
1
:
80.3
120
2
=
(trang).
Bài 15: Tính t s
biết
111 1
...
1.101 2.102 3.103 10.110
A = + + ++
111 1
.....
1.11 2.12 3.13 100.110
B = + + ++
.
Li gii
100 100 100 100
100. .....
1.101 2.102 3.103 10.110
A = + + ++
11 1 1 11 1 1
100. .....
1 101 2 102 3 103 10 110
A
 
= + +− ++
 
 
11 1 1 1 1 1
100. 1 ..... .....
2 3 10 101 102 103 110
A

=++++ + + ++


CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
18
10 10 10 10
10. .....
1.11 2.12 3.13 100.110
B = + + ++
11 1 1 11 1 1
10. .....
1 11 2 12 3 13 100 110
B
 
= + +− ++
 
 
111 1 1 1 1 1
10. ..... .....
1 2 3 100 11 12 13 110
B

=++++ ++++


11 1 1 1 1 1
10. 1 ..... .....
2 3 10 101 102 103 110
B

=++++ + + ++


Suy ra:
1
10
A
B
=
.
Bài 16: Cho
34 51 85 68
7.13 13.22 22.37 37.49
A =+++
39 65 52 26
7.16 16.31 31.43 43.49
B =+++
. Tính t s
Li gii
23 5 4
17.
7.13 13.22 22.37 37.49
A

= +++


6 9 15 12
3. 17.
7.13 13.22 22.37 37.49
A

= +++


11111111
3. 17.
7 13 13 22 22 37 37 49
A

= +−+−+−


11
3. 17.
7 49
A

=


.
35 4 2
13.
7.16 16.31 31.43 43.49
B

= +++


9 15 12 6
3. 13.
7.16 16.31 31.43 43.49
B

= +++


11111111
3. 13.
7 16 16 31 31 43 43 49
B

= −+−+−+


11
3. 13.
7 49
B

=


.
Vy
3. 17
3. 13
A
B
=
17
13
A
B
⇒=
.
Bài 17: Tính
101 100 99 ..... 3 2 1
101 100 99 ..... 3 2 1
A
+ + + +++
=
+ +−+
.
Li gii
Ta có
1 2 3 ..... 100 101+++ + +
( )
101 1 .101
51.101
2
+
= =
101 100 99 ..... 3 2 1 + +−+
( ) ( ) ( )
101 100 99 98 ..... 3 2 1= + + +−+
1 1 ..... 1 1=++ ++
51=
Vy
51.101
51
A =
101=
.
Bài 81: Tính
111 1 1
.....
2 3 4 99 100
99 98 97 1
.....
1 2 3 99
A
+++ + +
=
++++
.
Ta có
99 98 97 1
.....
1 2 3 99
++++
CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
19
98 97 1
1 1 ..... 1 1
2 3 99

=+ ++ + ++ +


100 100 100 100
.....
2 3 99 100
=++++
.
111 1
100 .....
2 3 4 100

= +++ +


.
Khi đó
1
100
A =
.
Bài 19: Tính t s
biết
111 1
.....
2 3 4 200
A =+++ +
1 2 3 198 199
.....
199 198 197 2 1
B =+++++
.
Li gii
1 2 3 198
1 1 1 ..... 1 1
199 198 197 2
B
 
=+ ++ ++ + ++ +
 
 
.
200 200 200 200
.....
199 198 2 200
=++++
111 1
200 .....
2 3 4 200

= +++ +


.
Khi đó
111 1
.....
2 3 4 200
111 1
200. .....
2 3 4 200
A
B
+++ +
=

+++ +


1
200
=
.
111 1
.....
2 3 4 100
11 1
100 .....
2 3 100
A
+++ +
=

++ +


1
100
=
.
Bài 20: Tính t s
biết
1 2 2011 2011
.....
2012 2011 2 1
A =++++
111 1
.....
2 3 4 2013
B =+++ +
.
Li gii
1 2 2011
1 1 ..... 1 1
2012 2011 2
A

= ++ ++ + ++


2013 2013 2013 2013
.....
2012 2011 2 2013
=++++
.
111 1
2013. .....
2 3 4 2013

= +++ +


.
Khi đó
111 1
2013. .....
2 3 4 2013
111 1
.....
2 3 4 2013
A
B

+++ +


=
+++ +
2013=
.
Bài 21: Cho
111 1 1
1 .....
2 3 4 2021 2022
P =−+−+ +
111 11
.....
1012 1013 1014 2021 2022
Q = + + ++ +
.
Tính t s
.
Li gii
11 1 111 1
1 ..... .....
3 5 2021 2 4 6 2022
P

=++++ −++++


111 1 1 111 1
1 ..... 2. .....
2 3 4 2021 2022 2 4 6 2022
P

= ++++ + +++ +


CÁC D ÁN GIÁO DC 2023 - 2024 TÁCH THEO CH ĐỀ T ĐỀ HSG
20
111 1 1 111 1
1 ..... 1 .....
2 3 4 2021 2022 2 3 4 1011
P

= ++++ + ++++ +


111 1
.....
1012 1013 1014 2022
P = + + ++
Vy
1
P
Q
=
.
Bài 22: Trong mt trưng hc s hc sinh n bng
6
5
s hc sinh nam.
a) Tính xem số hc sinh n bng my phn s học sinh toàn trường.
b) Nếu s hc sinh toàn trưng là
1210
em thì trường đó bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu hc
sinh n.
Li gii:
a) Theo đề bài trong trưng c
5
phn học sinh nam thì
6
phn hc sinh n. Như vy nếu hc sinh
toàn trưng là
phn thì s hc sinh n chiếm
6
phn, nên s hc sinh n bng
6
11
s hc sinh toàn
trưng.
b) Nếu s học sinh toàn trường là
1210
em thì
S hc sinh n là:
6
1210. 660
11
=
(em)
S hc sinh nam là:
1210 660 550−=
(em).
Bài 23: Ba lp
6
102
hc sinh. S hc sinh lp A bng
8
9
s hc sinh lp B, s hc sinh lp C
bng
17
16
s hc sinh lp A. Hi mi lớp có bao nhiêu học sinh?
Li gii:
S hc sinh lp B bng
9
8
s hc sinh lp A (hay bng
18
16
).
S hc sinh lp C bng
17
16
s hc sinh lp A.
Tng s phn ca
3
lp là:
16 18 17 51++=
S hc sinh lp A là:
( )
102 : 51 .16 32=
(hc sinh)
S hc sinh lp B là:
( )
102 : 51 .18 36=
(hc sinh)
S hc sinh lp C là:
( )
102 : 51 .17 34=
(hc sinh).
Bài 24: Ba t công nhân trồng được tt c
286
cây công viên. S cây t
1
trồng được bng
9
10
s
cây t
2
và s cây t
3
trồng được bng
24
25
s cây t
2
. Hi mi t trồng được bao nhiêu cây?
Li gii:
S cây t
1
bng
9
10
s cây t
2
(hay bng
45
50
).
S cây t
3
bng
24
25
s cây t
2
(hay bng
48
50
).
Như vy nếu s cây t
2
50
phn thì s cây t
1
45
phn, s cây t
3
48
phn.
Tng s phn ca
3
t là:
50 45 48 143
++=
S cây t
1
trng là:
( )
286 :143 .45 90=
(cây).
S cây t
2
trng là:
( )
286 :143 .50 100=
(cây).
S cây t
3
trng là:
( )
286 :143 .48 96=
(cây).
Bài 25: M hơn con
24
tuổi. Cách đây
4
năm tui con bng
1
4
tui m. Hi hin nay mỗi người

Preview text:

CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 1
CHỦ ĐỀ: PHÂN SỐ A. PHẦN NỘI DUNG
Các bài toán về tỷ số của hai số; tìm số khi biết giá trị phân số của nó; tìm giá trị phân số của một số; tỷ số phần trăm.
Trắc nghiệm
Bài 1: Trung bình cộng của tử số và mẫu số của một phân số là 68 . Cộng thêm vào tử số của phân số
đó 4 đơn vị thì được phân số mới bằng phân số 3 . Phân số lúc đầu là: 2 A. 84 . B. 76 . C. 75 . D. 80 . 52 60 61 56
Trích đề HSG Trường THCS Minh Đức năm 2021 - 2022 Lời giải Đáp án: D. 80 . 56 Tự luận
Bài 1. Vào tháng 9 , giá bán một chiếc máy tính là 24000000 đồng. Đến tháng 10, cửa hàng tăng giá
lên 20% . Đến tháng 11 , cửa hàng hạ giá của tháng 10 xuống 20% . Hỏi giá bán của chiếc máy tính
đó vào tháng 9 và tháng 11 , tháng nào đắt hơn.
Trích đề HSG Trường THCS Ân Hữu năm 2021 - 2022 Lời giải
Giá bán máy tính trong tháng 10 là: 24000000 + 24000000.20% = 28800000 (đồng)
Giá bán máy tính trong tháng 11 là: 28800000 − 28800000.20% = 23040000 (đồng)
Vậy giá bán máy tính đó vào tháng 9 đắt hơn tháng 11.
Bài 2: Hãng ô tô Vinfat có chính sách bán hàng theo hình thức trả góp hàng tháng như sau:
- Số tiền gốc mỗi tháng phải trả = tổng số khoản vay/kỳ hạn vay (tính theo tháng)
- Số tiền lãi hàng tháng phải trả = dư nợ thực tế x lãi suất tháng
Biết rằng: Lãi suất tháng = lãi suất ngân hàng theo năm /12 tháng.
Một khách hàng ký kết hợp đồng mua Ô tô vay trả góp 600 triệu đồng với kỳ hạn 5 năm, lãi suất
ngân hàng là 6% / năm
a) Tính số tiền cả gốc và lãi mà khách hàng phải trả trong tháng đầu tiên, tháng thứ hai?
b) Tính tổng số tiền cả gốc và lãi mà khách hàng phải trả cho đến khi trả hết nợ?
Trích đề HSG huyện Kỳ Anh năm 2021 - 2022 Lời giải
a) Kỳ hạn vay tính theo tháng: 5⋅12 = 60(tháng)
Số tiền gốc mỗi tháng phải trả: 600 : 60 =10 (triệu đồng) Lãi suất tháng: 6 1 1 1 1 0,5 6% :12 = ⋅ = ⋅ = 0,5⋅ = = 0,5% 100 12 2 100 100 100
Số tiền gốc và lãi phải trả trong tháng đầu tiên: 0,5 10 + 0,5%⋅600 =10 + ⋅600 =13(triệu đồng) 100
Dư nợ của tháng thứ 2: 600 -10 =590 (triệu đồng)
Số tiền gốc và lãi phải trả trong tháng thứ 2 là: 0,5⋅590 10 + 0,5%⋅590 =10 +
=10 + 2,95 =12,95(triệu đồng) 100
b) Tổng số tiền gốc và lãi phải trả từ tháng thứ nhất đến tháng thứ 60 là:
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 2
600 + 0,5%⋅600 + 0,5%⋅(600 −10) + 0,5%⋅(600 − 20) 0
+ ,5%⋅(600 − 30)...+ 0,5%⋅(600 − 590)
= 600 + 0,5%⋅(600 + 600 −10 + 600 − 20 +...+ 600 − 590)  ⋅
= 600 + 0,5%⋅ 60⋅600 −10⋅(1+ 2 +...+ 59) 59 60  
 = 600 + 0,5%⋅ 60⋅600 −10⋅  2     59 600 0,5% 60 600 600  = + ⋅ ⋅ − ⋅  2    0,5 120 − 59 = 600 + ⋅600⋅ 61 = 600 + 3⋅ 183 = 600 + 100 2 2 2
= 600 + 91,5 = 691,5 (triệu đồng)
Bài 3: Vào tháng9, giá bán một chiếc máy tính là 24000000 đồng. Đến tháng10, cửa hàng tăng giá lên20%
. Đến tháng11, cửa hàng hạ giá của tháng 10 xuống 20% . Hỏi giá bán của chiếc máy tính đó vào tháng 9 và
tháng11, tháng nào đắt hơn.
Trích đề HSG huyện Chí Linh năm 2021-2022 Lời giải
Giá bán máy tính trong tháng 10 là
24000000 + 24000000.20% = 28800000 đồng
Giá bán máy tính trong tháng 11 là
28800000 − 28800000.20% = 23040000đồng
Vậy giá bán máy tính đó vào tháng 9 đắt hơn tháng 11
Bài 4:
Tổng của hai số là 2015 , biết 6 của 2 số thứ nhất nhiều hơn 5 của 4 số thứ hai là 52. Tìm 7 3 6 5 mỗi số.
Trích đề HSG huyện Thọ Xuân năm 2022 - 2023 Lời giải Gọi 2 số cần tìm là ; x y .
Theo đề bài ta có: x + y = 2015 nên x = 2015 − y ( ) 1 6 2 5 4
. x − . y = 52 nên 4 2
x y = 52 (2) 7 3 6 5 7 3 Thay ( ) 4 2
1 vào (2) ta có (2015 − y) − y = 52 7 3 26 8060 y = − 52 21 7 26 7696 y = 21 7 23088 y = 26 y = 888 x = 2015 −888 =1127
Vậy hai số cần tìm là 1127 ; 888 .
Bài 5: Tìm 3 số có tổng bằng 210 , biết rằng 6 số thứ nhất bằng 9 số thứ 2 và 9 số thứ hai bằng 2 7 11 11 3 số thứ ba.
Trích đề HSG huyện Hoằng Hóa năm 2017 -2018 Lời giải
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 3
Số thứ nhất bằng: 9 6 21 : = (số thứ hai) 11 7 22 Số thứ ba bằng: 9 2 27 : = (số thứ hai) 11 3 22
Tổng của 3 số bằng 21 27 + +1(số thứ hai) 70 = (số thứ hai) 22 22 22 Số thứ hai là: 70 210 : = 66 22
Số thứ nhất là: 21.66 = 63 22
Số thứ ba: 27 .66 = 81. 22
Bài 6: Tổng số trang của 8 quyển vở loại 1; 9 quyển vở loại 2 và 5 quyển vở loại 3 là 1980 trang.
Số trang của một quyển vở loại 2 chỉ bằng 2 số trang của 1 quyển vở loại 1. Số trang của 4 quyển 3
vở loại 3 bằng số trang của 3 quyển vở loại 2 . Tính số trang của mỗi quyển vở mỗi loại.
Trích đề HSG huyện Phù Ninh năm 2015 -2016 Lời giải
- Vì số trang của mỗi quyển vở loại 2 bằng 2 số trang của 1 quyển loại 1. Nên số trang của 3 quyển 3
loại 2 bằng số trang của 3. 2 = 2 quyển loại 1. 3
- Mà số trang của 4 quyển loại 3 bằng 3 quyển loại 2 . Nên số trang của 2 quyển loại 1 bằng số
trang của 4 quyển loại 3.
- Do đó số trang của 8 quyển loại 1 bằng: (8: 2).4 =16 (quyển loại 3).
Số trang của 9 quyển loại 2 bằng: (9:3).4 =12 (quyển loại 3).
Vậy 1980 chính là số trang của 16 +12 + 5 = 33 (quyển loại 3).
- Suy ra: Số trang 1 quyển vở loại 3 là : 1980 :33 = 60 ( trang).
Số trang 1 quyển vở loại 2 là : 60.4 = 80 (trang). 3
Số trang 1 quyển vở loại1 là : 80.3 =120 ( trang). 2
Bài 7: Tìm hai số biết tỉ số của chúng bằng 5:8 và tích của chúng bằng 360.
Trích đề HSG huyện Hoằng Hóa năm 2014 -2015 Lời giải
Gọi hai số cần tìm là a b Theo đề bài: a 5 = nên a b
8a = 5b . Do đó = b 8 5 8 Đặt a b
= = k . Ta có a = 5k và b = 8k 5 8
Ta có: a b = 360 = 5k ⋅8k = 360 2 40k = 360 2 k = 360 : 40 = 9 2 2 k = ( 3) −  2 2 k = 3
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 4 k = 3 −  k = 3 a = 5⋅( 3 − ) = 15 −  a = 5.3 =15 b = 8.( 3 − ) = 24 −  b = 8.3 = 24
Vậy có 2 cặp số a,b thỏa mãn là ( 15 − ;24) ,(15;24) .
Bài 8: Cùng một công việc nếu mỗi người làm riêng thì 3 người ,
A B,C hoàn thành công việc trong
thời gian lần lượt là 6 giờ, 8 giờ, 12 giờ. Hai người B C làm chung trong 2 giờ sau đó người C
chuyển đi làm việc khác, người A cùng làm với người B tiếp tục công việc cho đến khi hoàn thành.
Hỏi người A làm trong mấy giờ?
Trích đề HSG huyện Hoài Nhơn 2015-2016 Lời giải Trong 1 giờ mỗi người ,
A B,C lần lượt làm được 1 (công việc) , 1 (công việc) , 1 (công việc) , B 6 8 12
C làm được 1 1 5 + = (công việc) 8 12 24
2 giờ B C làm được 5 5 ⋅ 2 = (công việc) 24 12
A B làm được 5 7 1− = (công việc) 12 12
1 giờ A B cùng làm được: 1 1 7 + = (công việc) 6 8 24
Thời gian A cùng làm với B là: 7 7 : = 2 giờ. 12 24
Bài 9: Trên con đường đi qua 3 địa điểm ,
A B,C ( B nằm giữa A C ), có hai người đi xe máy là
Hùng và Dũng. Hùng xuất phát từ A , Dũng xuất phát từ B . Họ cùng khởi hành lúc 8 giờ để cùng đến
C vào lúc 11 giờ cùng ngày. Ninh đi xe đạp từ C về phía A , gặp Dũng lúc 9 giờ và gặp Hùng lúc 9
giờ 24 phút. Biết quãng đường AB dài 30km, vận tốc của Ninh bằng 1 vận tốc của Hùng. Tính 4
quãng đường BC .
Trích đề HSG cấp Trường năm 2019-2020 Lời giải
Thời gian đi từ A đến C của Hùng là: 11−8 = 3(giờ)
Thời gian đi từ B đến C của Dũng là: 11−8 = 3(giờ)
Quãng đường AB là 30km do đó cứ 1 giờ khoảng cách của Hùng và Dũng bớt đi 10km. Vì vậy lúc 9
giờ Hùng còn cách Dũng là 20 km, lúc đó Ninh gặp Dũng nên Ninh cũng cách Hùng 20 km.
Đến 9 giờ 24 phút, Ninh gặp Hùng do đó tổng vận tốc của Ninh và Hùng là: 24 20 : = 50 (km/h) 60
Do vận tốc của Ninh bằng 1 vận tốc của Hùng nên vận tốc của Hùng là: 4
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 5 50 :  (1+ 4).4 = 40  (km/h)
Từ đó suy ra quãng đường BC là: 40.3− 30 = 90(km)
Bài 10: Ba máy bơm cùng bơm vào một bể lớn. Nếu dùng cả máy I và máy III thì sau 1 giờ 20 phút
bể sẽ đầy, dùng cả máy II III thì sau 1 giờ 30 phút bể sẽ đầy, dùng cả máy I và máy III thì sau
2 giờ 24 phút bể sẽ đầy. Hỏi nếu mỗi máy bơm được dùng một mình thì bể sẽ đầy trong bao lâu.
Trích đề HSG huyện Ngọc Lặc năm 2018-2019 Lời giải
Ta quy ước dung tích bể là đơn vị 4 3 12 1h20' = ; h 1h30' = ; h 2h24' = h 3 2 5 Như vậy, trong 1 giờ.
Vòi I II chảy được 3 bể 4
Vòi II III chảy được 2 bể 3
Vòi I III chảy được: 5 bể 12
Suy ra trong 1 giờ cả 3 vòi chảy được:  3 2 5  11 + +  : 2 =  (bể)  4 3 12  12 Trong 1 giờ,
Vòi III chảy được: 11 3 1 − = bể 12 4 6
Vòi I chảy được: 11 2 1 − = bể 12 3 4
Vòi II chảy được: 11 5 1 − = bể 12 12 2
Vậy , vòi I chảy 1 mình 4 h sẽ đầy bể
Vòi II chảy một mình 2 h sẽ đầy bể
Vòi III chảy 1 mình 6 h sẽ đầy bể.
Bài 11:
Người ta thả một số bèo vào ao thì sau 6 ngày bèo phủ kín mặt ao. Biết rằng cứ sau một ngày
thì diện tích bèo tăng lên gấp đôi. Hỏi:
a) Sau mấy ngày bèo phủ kín nửa ao?
b) Sau ngày thứ nhất bèo phủ được mấy phần ao? Trích đề HSG huyện Nghi Sơn năm 2021 - 2022 Lời giải
a) Vì cứ sau một ngày thì diện tích bèo tăng lên gấp đôi mà sau 6 ngày bèo phủ kín mặt ao
Suy ra sau ngày thứ 5 bèo phủ kín nửa ao. b)
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 6
Sau ngày thứ 4 bèo phủ kín 1 1 : 2 = (ao) 2 4
Sau ngày thứ 3 bèo phủ kín 1 1 : 2 = (ao) 4 8
Sau ngày thứ 2 bèo phủ kín 1 1 : 2 = (ao) 8 16
Sau ngày thứ nhất bèo phủ kín 1 1 : 2 = (ao) 16 32
Vậy sau ngày thứ nhất bèo phủ kín được 1 (ao) 32 Bài 12: Cho 1 1 1 1 E = + + +......+ 1.101 2.102 3.103 10.110 và 1 1 1 1 F = + + +......+ . Tính tỉ số E 1.11 2.12 3.13 100.110 F
Trích đề HSG huyện Vũ Thư, năm 2018- 2019 Lời giải Ta có: 1 1 1 E = + +......+ 1.101 2.102 10.110 1  100 100 100 E . .....  = + + + 100 1.10 2.102 10.110    1  1 1 1 1 1 .1 .....  = − + − + + − 100 101 2 102 10 110    1  1 1 1   1 1 1 = .1+ + +.....+ − + +   ......  + 100  2 3 10 101 102 110      1 1 1 F = + + .....+ 1.11 2.12 100.110 1  10 10 10 F . .......  = + + + 10 1.11 2.12 100.110    1  1 1 1 1 1 F .1 ....  = − + − + + − 10 11 2 12 100 110    1  1 1 1   1 1 1 1 F = .1+ + +......+ − + + +   ......  + 10  2 3 100 11 12 13 110      1  1 1 1   1 1 1 F = . 1+ + + .....+ − + +   .....  + 10  2 3 10 101 102 110      1 E 100 1 ⇒ = = F 1 10 10
Bài 13: Ba máy bơm cùng bơm vào một bể lớn, nếu dùng cả máy một và máy hai thì sau 1 giờ 20
phút bể sẽ đầy, dùng máy hai và máy ba thì sau 1 giờ 30 phút bể sẽ đầy còn nếu dùng máy một và máy
ba thì bể sẽ đầy sau 2 giờ 24 phút. Hỏi nếu mỗi máy bơm được dùng một mình thì bể sẽ đầy sau bao lâu ?
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 7
Trích đề HSG trường Nguyễn Khuyến năm 20… - 20… Lời giải
Máy 1 và máy 2 bơm 1 giờ 20 phút hay 4 giờ đầy bể nên 1 giờ máy 1 và 2 bơm được 3 bể 3 4
Máy 2 và máy 3 bơm 1 giờ 30 phút hay 3 giờ đầy bể nên 1 giờ máy 2 và 3 bơm được 2 bể 2 3
Máy 1 và máy 3 bơm 2 giờ 24 phút hay 12 giờ đầy bể nên 1 giờ máy 1 và 3 bơm được 5 bể. 5 12
⇒ Một giờ cả ba máy bơm được  3 2 5  11 + +  : 2 =  (bể)  4 3 12  12 Một giờ: Máy 3 bơm được: 11 3 1
− = bể nên máy 3 bơm 1 mình 6 giờ đầy bể 12 4 6 Máy 1 bơm được: 11 2 1
− = bể nên máy 1 bơm 1 mình 4 giờ đầy bể 12 3 4 Máy 2 bơm được: 11 5 1 −
= bể nên máy 2 bơm 1 mình 2 giờ đầy bể 12 12 2
Bài 14: Bạn Nga đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc được 1 số trang của cuốn sách. 4
Ngày thứ hai đọc được 4 số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc 30 trang cuối cùng. 5
a) Tính số trang của quyển sách.
b) Quyển sách đó có giá là 80 000 đồng. Khi mua quyển sách,Nga được giảm giá 20%. Tính số tiền
mà Nga phải trả cho cô bán hàng?
Trích đề HSG THCS Quỳnh Thiện năm 2022 - 2023 Lời giải
Ngày thứ hai đọc được: 4  1  4 3 3 .1− =  . = (quyển sách) 5  4  5 4 5 30 trang sách chiếm: 1 3 3 1− − = (quyển sách) 4 5 20
Quyển sách có số trang là: 3 30 : = 200 (trang) 20
Số tiền mà Nga phải trả cho cô bán hàng là: ( 100% − 20%).80000 = 64000 (đồng) + − −
Bài 15: Cho biểu thức :
2n 1 3n 5 4n 5 A = + −
.Tìm giá trị của n để n − 3 n − 3 n − 3 a) A là một phân số b) A là một số nguyên
Trích đề HSG huyện Đoan Hùng năm 2018-2019 Lời giải
2n +1 3n − 5 4n − 5 2n +1+ 3n − 5 − 4n + 5 n +1 a) + − = = n − 3 n − 3 n − 3 n − 3 n − 3
A là phân số khi n∈,n ≠ 3 + − + b) n 1 n 3 4 4 A = = =1+ n − 3 n − 3 n − 3
A là số nguyên khi n − 3∈Ư(4) = {1;2;4; 1 − ; 2; − − }
4 ⇒ n∈{4;5;7;2;1;− } 1 +
Bài 16: Với giá trị nào của số tự nhiên a a thì 8 19 có giá trị nguyên 4a +1
Trích đề HSG cấp huyện 2016-2017
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 8 Lời giải
8a +19 8a + 2 +17 17 N = = = 2 + 4a +1 4a +1 4a +1
Để N nguyên thì 4a +1là ước số của 17
a = 0,a = 4 .
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 9
Bài 17: Cho hai biểu thức 1 1 1 M = + +..........+ và 1 1 1 N = + +...............+ . 1.2 3.4 37.38 20.38 21.37 38.20
Chứng minh rằng: M là một số nguyên. N
Trích đề HSG huyện Nga Sơn năm 2021 - 2022 Lời giải Ta có: 1 1 1 1 1 1 M = − + − +.....+ − 1 2 3 4 37 38 1 1 1   1 1 1 1 M 1 ...   .....  = + + + + − + + + +  3 5 37 2 4 6 38      1 1 1   1 1 1 M 1 .....  1 .....  = + + + + − + + + +  2 3 38 2 3 19      1 1 1 M = + +.....+ 20 21 38 Ta có 1 1 1 N = + +...............+ 20.38 21.37 38.20 1 1 1 1 1 1 58N = + + + +.....+ + 20 38 21 37 38 20 1 1 1 29N = + +.....+ 20 21 38 Suy ra M = 29 N
Bài 18: Cho các số a, b, c khác 0 thỏa mãn a + b + c = 2022 và 1 1 1 2021 + + = a b c 2022 + + + Tính b c a c a b M = + + a b c
Trích đề Olipic huyện Hương Sơn năm 2021 -2022 Lời giải + + + Ta có + 3 b c = +1 a c + +1 a b M + +1 a b c
+ 3 a + b + c a + b + c a + b + c M = + + a b c
M + = (a + b + c) 1 1 1  2021 3 + + = 2022. =   2021  a b c  2022 M = 2021− 3 = 2018 − Bài 19: Cho n 3 B = với nZ n + 2
a) Tìm điều kiện của n để B là một phân số.
b) Tìm tất cả các số nguyên n để B có giá trị là một số nguyên.
Trích đề HSG huyện Yên Mỹ năm 2021 - 2022 Lời giải
a) Để B là một phân số thì n + 2 ≠ 0 suy ra n ≠ 2 − − + − b) n 3 n 2 5 5 B = = =1− n + 2 n + 2 n + 2
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 10 ⇒ n + 2∈{ 5 − ;−1;1; } 5 ⇒ n∈{ 7 − ;− 3;−1; } 3
B. PHẦN PHIẾU BÀI TẬP
(copy đề bài ở các dạng trên để làm phiếu phô tô cho HS) Trắc nghiệm
Bài 1: Trung bình cộng của tử số và mẫu số của một phân số là 68 . Cộng thêm vào tử số của phân số
đó 4 đơn vị thì được phân số mới bằng phân số 3 . Phân số lúc đầu là: 2 A. 84 . B. 76 . C. 75 . D. 80 . 52 60 61 56
Trích đề HSG Trường THCS Minh Đức năm 2021 - 2022 Tự luận
Bài 1. Vào tháng 9 , giá bán một chiếc máy tính là 24000000 đồng. Đến tháng 10, cửa hàng tăng giá
lên 20% . Đến tháng 11 , cửa hàng hạ giá của tháng 10 xuống 20% . Hỏi giá bán của chiếc máy tính
đó vào tháng 9 và tháng 11 , tháng nào đắt hơn.
Trích đề HSG Trường THCS Ân Hữu năm 2021 - 2022
Bài 2: Hãng ô tô Vinfat có chính sách bán hàng theo hình thức trả góp hàng tháng như sau:
- Số tiền gốc mỗi tháng phải trả = tổng số khoản vay/kỳ hạn vay (tính theo tháng)
- Số tiền lãi hàng tháng phải trả = dư nợ thực tế x lãi suất tháng
Biết rằng: Lãi suất tháng = lãi suất ngân hàng theo năm /12 tháng.
Một khách hàng ký kết hợp đồng mua Ô tô vay trả góp 600 triệu đồng với kỳ hạn 5 năm, lãi suất
ngân hàng là 6% / năm
a) Tính số tiền cả gốc và lãi mà khách hàng phải trả trong tháng đầu tiên, tháng thứ hai?
b) Tính tổng số tiền cả gốc và lãi mà khách hàng phải trả cho đến khi trả hết nợ?
Trích đề HSG huyện Kỳ Anh năm 2021 - 2022
Bài 3: Vào tháng9, giá bán một chiếc máy tính là 24000000 đồng. Đến tháng10, cửa hàng tăng giá lên20%
. Đến tháng11, cửa hàng hạ giá của tháng 10 xuống 20% . Hỏi giá bán của chiếc máy tính đó vào tháng 9 và
tháng11, tháng nào đắt hơn.
Trích đề HSG huyện Chí Linh năm 2021-2022
Bài 4: Tổng của hai số là 2015 , biết 6 của 2 số thứ nhất nhiều hơn 5 của 4 số thứ hai là 52. Tìm 7 3 6 5 mỗi số.
Trích đề HSG huyện Thọ Xuân năm 2022 - 2023
Bài 5: Tìm 3 số có tổng bằng 210 , biết rằng 6 số thứ nhất bằng 9 số thứ 2 và 9 số thứ hai bằng 2 7 11 11 3 số thứ ba.
Trích đề HSG huyện Hoằng Hóa năm 2017 -2018
Bài 6: Tổng số trang của 8 quyển vở loại 1; 9 quyển vở loại 2 và 5 quyển vở loại 3 là 1980 trang.
Số trang của một quyển vở loại 2 chỉ bằng 2 số trang của 1 quyển vở loại 1. Số trang của 4 quyển 3
vở loại 3 bằng số trang của 3 quyển vở loại 2 . Tính số trang của mỗi quyển vở mỗi loại.
Trích đề HSG huyện Phù Ninh năm 2015 -2016
Bài 7: Tìm hai số biết tỉ số của chúng bằng 5:8 và tích của chúng bằng 360.
Trích đề HSG huyện Hoằng Hóa năm 2014 -2015
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 11
Bài 8: Cùng một công việc nếu mỗi người làm riêng thì 3 người ,
A B,C hoàn thành công việc trong
thời gian lần lượt là 6 giờ, 8 giờ, 12 giờ. Hai người B C làm chung trong 2 giờ sau đó người C
chuyển đi làm việc khác, người A cùng làm với người B tiếp tục công việc cho đến khi hoàn thành.
Hỏi người A làm trong mấy giờ?
Trích đề HSG huyện Hoài Nhơn 2015-2016
Bài 9: Trên con đường đi qua 3 địa điểm ,
A B,C ( B nằm giữa A C ), có hai người đi xe máy là
Hùng và Dũng. Hùng xuất phát từ A , Dũng xuất phát từ B . Họ cùng khởi hành lúc 8 giờ để cùng đến
C vào lúc 11 giờ cùng ngày. Ninh đi xe đạp từ C về phía A , gặp Dũng lúc 9 giờ và gặp Hùng lúc 9
giờ 24 phút. Biết quãng đường AB dài 30km, vận tốc của Ninh bằng 1 vận tốc của Hùng. Tính 4
quãng đường BC .
Trích đề HSG cấp Trường năm 2019-2020
Bài 10: Ba máy bơm cùng bơm vào một bể lớn. Nếu dùng cả máy I và máy III thì sau 1 giờ 20 phút
bể sẽ đầy, dùng cả máy II III thì sau 1 giờ 30 phút bể sẽ đầy, dùng cả máy I và máy III thì sau
2 giờ 24 phút bể sẽ đầy. Hỏi nếu mỗi máy bơm được dùng một mình thì bể sẽ đầy trong bao lâu.
Trích đề HSG huyện Ngọc Lặc năm 2018-2019
Bài 11: Người ta thả một số bèo vào ao thì sau 6 ngày bèo phủ kín mặt ao. Biết rằng cứ sau một ngày
thì diện tích bèo tăng lên gấp đôi. Hỏi:
a) Sau mấy ngày bèo phủ kín nửa ao?
b) Sau ngày thứ nhất bèo phủ được mấy phần ao? Trích đề HSG huyện Nghi Sơn năm 2021 - 2022 Bài 12: Cho 1 1 1 1 E = + + +......+ 1.101 2.102 3.103 10.110 và 1 1 1 1 F = + + +......+ . Tính tỉ số E 1.11 2.12 3.13 100.110 F
Trích đề HSG huyện Vũ Thư, năm 2018- 2019
Bài 13: Ba máy bơm cùng bơm vào một bể lớn, nếu dùng cả máy một và máy hai thì sau 1 giờ 20
phút bể sẽ đầy, dùng máy hai và máy ba thì sau 1 giờ 30 phút bể sẽ đầy còn nếu dùng máy một và máy
ba thì bể sẽ đầy sau 2 giờ 24 phút. Hỏi nếu mỗi máy bơm được dùng một mình thì bể sẽ đầy sau bao lâu ?
Trích đề HSG trường Nguyễn Khuyến năm 20… - 20…
Bài 14: Bạn Nga đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc được 1 số trang của cuốn sách. 4
Ngày thứ hai đọc được 4 số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc 30 trang cuối cùng. 5
a) Tính số trang của quyển sách.
b) Quyển sách đó có giá là 80 000 đồng. Khi mua quyển sách,Nga được giảm giá 20%. Tính số tiền
mà Nga phải trả cho cô bán hàng?
Trích đề HSG THCS Quỳnh Thiện năm 2022 - 2023 + − −
Bài 15: Cho biểu thức :
2n 1 3n 5 4n 5 A = + −
.Tìm giá trị của n để n − 3 n − 3 n − 3 c) A là một phân số d) A là một số nguyên
Trích đề HSG huyện Đoan Hùng năm 2018-2019 +
Bài 16: Với giá trị nào của số tự nhiên a a thì 8 19 có giá trị nguyên 4a +1
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 12
Trích đề HSG cấp huyện 2016-2017
Bài 17: Cho hai biểu thức 1 1 1 M = + +..........+ và 1 1 1 N = + +...............+ . 1.2 3.4 37.38 20.38 21.37 38.20
Chứng minh rằng: M là một số nguyên. N
Trích đề HSG huyện Nga Sơn năm 2021 - 2022
Bài 18: Cho các số a, b, c khác 0 thỏa mãn a + b + c = 2022 và 1 1 1 2021 + + = a b c 2022 + + + Tính b c a c a b M = + + a b c
Trích đề Olipic huyện Hương Sơn năm 2021 -2022 Bài 19: Cho n 3 B = với nZ n + 2
a) Tìm điều kiện của n để B là một phân số.
b) Tìm tất cả các số nguyên n để B có giá trị là một số nguyên.
Trích đề HSG huyện Yên Mỹ năm 2021 - 2022
C. SƯU TẦM CÁC BÀI TRONG CÁC ĐỀ CỦA NHỮNG NĂM TRƯỚC ĐÓ
(Phần này lấy các câu từ những năm trước, trước năm 2020-2021, tối thiểu 10 bài)\
Bài 1: Có ba thùng gạo. Lấy 1 số gạo ở thùng A đổ vào thùng B , sau đó lấy 1 số gạo có tất cả ở 5 3
thùng B đổ vào thùng C thì số gạo ở mỗi thùng đều bằng 20kg. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Trích đề HSG trường THCS Quế Phú (Quế Sơn) năm 2018 - 2019 Lời giải
Sau khi đổ vào thùng B , số gạo còn lại ở thùng A (so với ban đầu) là: 1 4 1− = (thùng A ) 5 5
4 thùng A bằng 20 kg nên thùng A có: 4 20 : = 25 (kg) 5 5
Số gạo đã đổ từ A sang B : 1 25. = 5 (kg) 5
Sau khi đổ vào thùng C , số gạo còn lại ở thùng B (so với lúc chưa đổ qua C ): 1 2 1− = 3 3
2 thùng B bằng 20 nên thùng B là: 2 20 : = 30 (kg) 3 3
Thùng B lúc đầu (chưa đổ từ A qua B ): 30 − 5 = 25 (kg)
Số gạo đã đổ từ B sang C : 1 30. =10 (kg) 3
Số gạo ban đầu của thùng C : 20 −10 =10 (kg) .
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 13
Bài 2: Một người đi quãng đường AB dài 20km . Biết rằng 10km đầu người đó đi với vận tốc
20 km/h và 10km sau người đó đi với vận tốc 30 km/h . Hỏi vận tốc trung bình của người đó trên
quãng đường AB là bao nhiêu?
Trích đề HSG huyện Vĩnh Tường (Vĩnh Phúc) năm 2019 - 2020 Lời giải
Thời gian người đó đi 10km đầu là 10 1 = (h) 20 2
Thời gian người đó đi 10km sau là: 10 1 = (h) 30 3
Tổng thời gian người đó đi quãng đường AB là: 5 20 : = 24 (km/h) . 6
Bài 3: Xe máy thứ nhất đi từ A đến B mất 4 giờ, xe thứ hai đi từ B đến A mất 3 giờ. Nếu hai xe
khởi hành cùng một lúc từ A B thì sao 1,5 giờ hai xe sẽ còn cách nhau 15km (hai xe chưa gặp
nhau). Tính quãng đường AB .
Trích đề HSG huyện Phúc Thọ (Hà Nội) năm 2018 - 2019 Lời giải
Mỗi giờ xe thứ nhất đi được là 1
1: 4 = (quãng đường AB ) 4
Mỗi giờ xe thứ hai đi được là 1
1:3 = (quãng đường AB ) 3 Sau 1,5  
giờ cả hai xe đi được 1 1 7 + .1,5 = 
(quãng đường AB )  4 3  8
Phân số chỉ 15kmlà 7 1
1− = (quãng đường AB ) 8 8
Quãng đường AB là 1 15: =120(km) 8
Bài 4: Một người đi từ A đến B với vận tốc 24 km/h . Một lát sau một người khác cũng đi từ A đến
B với vận tốc 40 km/h . Theo dự định hai người sẽ gặp nhau tại B nhưng khi đi được nửa quãng
đường AB thì người thứ hai đi tăng vận tốc lên thành 48 km/h . Hỏi hai người sẽ gặp nhau tại địa
điểm cách B bao nhiêu km? Biết rằng quãng đường AB dài 160 km.
Trích đề HSG huyện Nga Sơn (Thanh Hoá) năm 2018 - 2019 Lời giải
Hiệu vận tốc của hai người là 40 − 24 =16 (km/h)
Thời gian người thứ nhất đi hết quãng đường AB là: 20 160 : 24 = h = 6h 40' 3
Thời gian người thứ hai đi hết quãng đường AB theo dự kiến: 160 : 40 = 4 h
Thời gian người thứ nhất đi trước người thứ hai là: 8 6h40'− 4h − 2h40' = h 3
Quãng đường người thứ nhất đi trước là: 8.24 = 64 (km) 3
Khoảng cách giữa hai người khi người thứ hai tăng vận tốc: 64 −16.2 = 32 (km)
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 14
Thời gian từ khi người thứ hai tăng vận tốc đến lúc gặp nhau là: ( − ) 4 32 : 48 24 = h 3
Đến lúc gặp nhau người thứ hai đã đi quãng đường là: 4 80 + 48. =144 (km) 3
Chỗ gặp nhau cách B là: 160 −144 =16 (km)
Bài 5: Tính tỉ số A biết: 1 1 1 1 A = + + +.....+ và 2008 2007 2006 1 B = + + +.....+ . B 2 3 4 2009 1 2 3 2008 Lời giải 2007   2006   1 B 1 1 ..... 1  = + + + + + + + 2009 2009 2009 2009 2009       1 = + + +.....+ +  2   3   2008  2 3 4 2008 2009  1 1 1 1 1 2009 .....  = + + + + +  = 2009.A 2 3 4 2008 2009    Suy ra A A = 1 = . B 2009A 2009
Bài 6: Tính tỉ số A biết: 1 1 1 1 A = + + +.....+ và 1 2 3 198 199 B = + + +.....+ + . B 2 3 4 200 199 198 197 2 1 Lời giải 1   2   3   198 B 1 1 1 ..... 1  = + + + + + + + + + 200 200 200 200         1 = + +.....+ + 
199   198   197   2  199 198 2 200  1 1 1 1 200 .....  = + + + +  . = 200.A 199 198 2 200    Suy ra A A = 1 = . B 200A 200
Bài 7: Tính giá trị A biết: B 1 1 1 1 A = + + +.....+ và 1 1 1 1 2 B = + + +.....+ + . 1.2 3.4 5.6 101.102 52.102 53.101 54.100 102.52 77.154 Lời giải 1 1 1 1 1 1 A     = − + − +    .....+ −  1 2   3 4  101 102 1 1 1 1 1 1 A  .....  = − + − + + −  1 2 3 4 101 102    1 1 1 1 1   1 1 1 A  .....  2 .....  = + + + + + − + + +  . 1 2 3 101 102 2 4 102      1 1 1 1  1 1 1 A  .....   .....  = + + + + − + + +  1 2 3 102 1 2 51     1 1 1 1 A = + +.....+ + 52 53 101 102 1 1 1 1  1 1  1 A     = + + + +    .....+ + +  52 102 53 101  76 78       77 154 154 154 154 A = + +.....+ + 52.102 53.101 76.78 77.154
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 15  1 1 1 1 A 154 .....  = + + + +  52.102 53.101 76.78 77.154    và 1 1 1 1  1 1  2 B     = + + + +    .....+ + +  . 52.102 102.52 53.101 101.53  76.78 78.76       77.154 2 2 2 2 B = + +.....+ + 52.102 53.101 76.78 77.154  1 1 1 1 B 2 .....  = + + + +  52.102 53.101 76.78 77.154    Suy ra A 154 = = 77. B 2 1 1 1 2 2 2 + − + −
Bài 8: Thực hiện phép tính 2019 2020 2021 2021 2022 2023 A = 5 5 5 − 3 3 3 + − + − 2019 2020 2021 2021 2022 2023 Lời giải 1 1 1  1 1 1 + − 2.  + −   2019 2020 2021  2021 2022 2023 1 2 7 − A  = − = − = .  1 1 1   1 1 1 5. 5 3 15  3.  + − + −  2019 2020 2021  2021 2022 2023     1 1 1 1 + + + .....+ Bài 9: Tính 2 3 4 2021 A = 2020 2019 2018 1 . + + +.....+ 1 2 3 2020 Lời giải
Nhận thấy mỗi phân số ở mẫu, tổng tử và mẫu đều bằng nhau và bằng 2021.
Nên ta tách 2020 thành 2020 số 1 rồi ghép các số 1 vào các phân số còn lại. Ta có 2020 2019 2018 1 + + +.....+ 1 2 3 2020  2019   2018   1 1 1 ..... 1  = + + + + + + +       1.  2   3   2020  2021 2021 2021 2021 = + +.....+ + 2 3 2020 2021  1 1 1 1 2021 .....  = + + + +  . 2 3 4 2021   1 1 1 1 + + + .....+ Khi đó 2 3 4 2021 1 A = = .  1 1 1  2021 2021 + +.....+  2 3 2021  
Bài 10: Tính tỉ số A biết: 1 1 1 1 A = + + +.....+ và 2008 2007 2006 1 B = + + +.....+ . B 2 3 4 2009 1 2 3 2008 Lời giải 2007   2006   1 B 1 1 ..... 1  = + + + + + + +       1  2   3   2008  2009 2009 2009 2009 2009 = + + +.....+ + . 2 3 4 2008 2009
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 16  1 1 1 1 1 2009 .....  = + + + + +  . 2 3 4 2008 2009    1 1 1 1 + + + .....+ Khi đó A 2 3 4 2009 1 = = B  1 1 1 1 2009. .....  + + + + 2009  2 3 4 2009   
Bài 11: Cho phân số a (a < b) cùng thêm m đơn vị vào tử và mẫu thì phân số mới lớn hơn hay bé hơn b a ? b
Trích đề HSG cấp trường năm 2017-2018 Lời giải
Theo bài toán cho a < b nên am < bm .
Do đó: ab + am < ab + bm hay a(b + m) < b(a + m) + Vậy a a m < . b b + m
Bài 12: Trên con đường đi qua 3 địa điểm ,
A B,C (B nằm giữa A C ), có hai người đi xe máy là
Hùng và Dũng. Hùng xuất phát từ A , Dũng xuất phát từ B . Họ cùng khởi hành lúc 8 giờ để cùng đến
C vào lúc 11 giờ cùng ngày. Ninh đi xe đạp từ C về phía A , gặp Dũng lúc 9 giờ và gặp Hùng lúc 9
giờ 24 phút. Biết quãng đường AB dài 30km, vận tốc của Ninh bằng 1 vận tốc của Hùng. Tính 4 quãng đường BC .
Trích đề HSG cấp trường năm 2019-2020 Lời giải
Thời gian đi từ A đến C của Hùng là: 11−8 = 3 (giờ)
Thời gian đi từ B đến C của Dũng là: 11−8 = 3 (giờ)
Quãng đường AB là 30km, do đó cứ 1 giờ khoảng cách của Hùng và Dũng bớt đi 10km.
Vì vậy lúc 9 giờ Hùng còn cách Dũng là 20 km, lúc đó Ninh gặp Dũng nên Ninh cũng cách Hùng 20 km.
Đến 9 giờ 24 phút, Ninh gặp Hùng do đó tổng vận tốc của Ninh và Hùng là: 24 20 : = 50 (km/h) 60
Do vận tốc của Ninh bằng 1 vận tốc của Hùng nên vận tốc của Hùng là: 4 50 :  (1+ 4).4 = 40  (km/h)
Suy ra quãng đường BC là: 40.3− 30 = 90 (km).
Bài 13: Tích của hai phân số là 8 . Thêm 4 đơn vị vào phân số thứ nhất thì tích mới là 56 . Tìm hai 15 15 phân số đó.
Trích đề HSG cấp trường năm 2019-2020
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 17 Lời giải
Tích của hai phân số là 8 . 15
Thêm 4 đơn vị vào phân số thứ nhất thì tích mới là 56 8 48 − =
đây chính là 4 lần phân số thứ hai. 15 15 15
Suy ra phân số thứ hai là: 48 : 4 12 = 4 = . 15 15 5
Do đó: phân số thứ nhất là: 8 4 2 : = . 15 5 3
Bài 14: Tổng số trang của 8 quyển vở loại 1, 9 quyển vở loại 2 và 5 quyển vở loại 3 là 1980 trang.
Số trang của một quyển vở loại 2 chỉ bằng 2 số trang của 1 quyển vở loại 1. Số trang của 4 quyển 3
vở loại 3 bằng số trang của 3 quyển vở loại 2 . Tính số trang của mỗi quyển vở mỗi loại.
Trích đề HSG cấp trường năm 2018-2019 Lời giải
Vì số trang của mỗi quyển vở loại 2 bằng 2 số trang của 1 quyển vở loại 1. 3
Nên số trang của 3 quyển vở loại 2 bằng số trang của 2 quyển loại 1.
Mà số trang của 4 quyển vở loại 3 bằng 3 quyển vở loại 2 .
Nên số trang của 2 quyển vở loại 1 bằng số trang 4 quyển vở loại 3.
Do đó số trang 8 quyển vở loại 1: 4.8: 2 =16 (quyển loại 3)
Số trang của 9 quyển loại 2 bằng: 9.4 :3 =12 (quyển loại 3)
Vậy 1980 trang chính là số trang của 16 +12 + 5 = 33 (quyển loại 3)
Suy ra: Số trang 1 quyển vở loại 3: 1980 :33 = 60 (trang)
Số trang 1quyển vở loại 2 : 60.4 = 80 (trang). 3
Số trang 1 quyển vở loại 1: 80.3 =120 (trang). 2
Bài 15: Tính tỉ số A biết B 1 1 1 1 A = + + +...+ và 1 1 1 1 B = + + +.....+ . 1.101 2.102 3.103 10.110 1.11 2.12 3.13 100.110 Lời giải 100 100 100 100 100.A = + + +.....+ 1.101 2.102 3.103 10.110 1 1 1 1 1 1  1 1 100.A            .....  = − + − + − + + −  1 101 2 102 3 103 10 110         1 1 1   1 1 1 1 100.A 1 .....   .....  = + + + + − + + + +  2 3 10 101 102 103 110      Và
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 18 10 10 10 10 10.B = + + +.....+ 1.11 2.12 3.13 100.110 1 1 1 1 1 1  1 1 10.B            .....  = − + − + − + + −  1 11 2 12 3 13 100 110         1 1 1 1   1 1 1 1 10.B  .....   .....  = + + + + − + + + +  1 2 3 100 11 12 13 110      1 1 1   1 1 1 1 10.B 1 .....   .....  = + + + + − + + + +  2 3 10 101 102 103 110      Suy ra: A 1 = . B 10 Bài 16: Cho 34 51 85 68 A = + + + và 39 65 52 26 B = + + + . Tính tỉ số A 7.13 13.22 22.37 37.49 7.16 16.31 31.43 43.49 B Lời giải  2 3 5 4 A 17.  = + + +  7.13 13.22 22.37 37.49     6 9 15 12 3.A 17.  = + + +  7.13 13.22 22.37 37.49     1 1 1 1 1 1 1 1 3.A 17.  = − + − + − + −  7 13 13 22 22 37 37 49     1 1 3.A 17.  = −  . 7 49     3 5 4 2 B 13.  = + + +  7.16 16.31 31.43 43.49     9 15 12 6 3.B 13.  = + + +  7.16 16.31 31.43 43.49     1 1 1 1 1 1 1 1 3.B 13.  = − + − + − + −  7 16 16 31 31 43 43 49     1 1 3.B 13.  = −  . 7 49    Vậy 3.A 17 = A 17 ⇒ = . 3.B 13 B 13 Bài 17: Tính 101 100 99 ..... 3 2 1 A + + + + + + = .
101−100 + 99 −.....+ 3− 2 +1 Lời giải (101+ )1.101
Ta có 1+ 2 + 3+.....+100 +101 = = 51.101 2
Và 101−100 + 99 −.....+ 3− 2 +1
= (101−100) + (99 − 98) +.....+ (3− 2) +1 = 1+1+.....+1+1 = 51 Vậy 51.101 A = = 101. 51 1 1 1 1 1 + + + .....+ + Bài 81: Tính 2 3 4 99 100 A = 99 98 97 1 . + + + .....+ 1 2 3 99 Ta có 99 98 97 1 + + +.....+ 1 2 3 99
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 19  98   97   1 1 1 ..... 1  = + + + + + + +       1  2   3   99  100 100 100 100 = + +.....+ + . 2 3 99 100  1 1 1 1 100 .....  = + + + +  . 2 3 4 100    Khi đó 1 A = . 100
Bài 19: Tính tỉ số A biết 1 1 1 1 A = + + +.....+ và 1 2 3 198 199 B = + + +.....+ + . B 2 3 4 200 199 198 197 2 1 Lời giải 1   2   3   198 B 1 1 1 ..... 1  = + + + + + + + + +         1. 
199   198   197   2  200 200 200 200 = + +.....+ +  1 1 1 1 200 .....  = + + + + . 199 198 2 200 2 3 4 200    1 1 1 1 + + + .....+ Khi đó A 2 3 4 200 1 = = . B  1 1 1 1 200. .....  + + + + 200  2 3 4 200    1 1 1 1 + + +.....+ 2 3 4 100 1 A = = .  1 1 1 100 .....  + + + 100  2 3 100   
Bài 20: Tính tỉ số A biết 1 2 2011 2011 A = + +.....+ + và 1 1 1 1 B = + + +.....+ . B 2012 2011 2 1 2 3 4 2013 Lời giải 1   2   2011 A  1 1 ..... 1 = + + + + + + +       1  2012   2011   2  2013 2013 2013 2013 = + +.....+ + . 2012 2011 2 2013  1 1 1 1 2013. .....  = + + + +  . 2 3 4 2013     1 1 1 1 2013. .....  + + + +   Khi đó A  2 3 4 2013  = = 2013 . B 1 1 1 1 + + + .....+ 2 3 4 2013 Bài 21: Cho 1 1 1 1 1 P =1− + − +.....+ − và 1 1 1 1 1 Q = + + +.....+ + . 2 3 4 2021 2022 1012 1013 1014 2021 2022 Tính tỉ số P . Q Lời giải 1 1 1   1 1 1 1 P 1 .....   .....  = + + + + − + + + +  3 5 2021 2 4 6 2022      1 1 1 1 1   1 1 1 1 P 1 .....  2. .....  = + + + + + − − + + + +  2 3 4 2021 2022 2 4 6 2022     
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 20 1 1 1 1 1   1 1 1 1 P 1 .....  1 .....  = + + + + + − − + + + + +  2 3 4 2021 2022 2 3 4 1011     1 1 1 1 P = + + +.....+ 1012 1013 1014 2022 Vậy P =1. Q
Bài 22: Trong một trường học số học sinh nữ bằng 6 số học sinh nam. 5
a) Tính xem số học sinh nữ bằng mấy phần số học sinh toàn trường.
b) Nếu số học sinh toàn trường là 1210 em thì trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ. Lời giải:
a) Theo đề bài trong trường cứ 5 phần học sinh nam thì có 6 phần học sinh nữ. Như vậy nếu học sinh
toàn trường là 11 phần thì số học sinh nữ chiếm 6 phần, nên số học sinh nữ bằng 6 số học sinh toàn 11 trường.
b) Nếu số học sinh toàn trường là 1210 em thì Số học sinh nữ là: 6 1210. = 660 (em) 11
Số học sinh nam là: 1210 − 660 = 550 (em).
Bài 23: Ba lớp 6 có 102 học sinh. Số học sinh lớp A bằng 8 số học sinh lớp B, số học sinh lớp C 9
bằng 17 số học sinh lớp A. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? 16 Lời giải:
Số học sinh lớp B bằng 9 số học sinh lớp A (hay bằng 18 ). 8 16
Số học sinh lớp C bằng 17 số học sinh lớp A. 16
Tổng số phần của 3 lớp là: 16 +18 +17 = 51
Số học sinh lớp A là: (102: ) 51 .16 = 32 (học sinh)
Số học sinh lớp B là: (102: ) 51 .18 = 36 (học sinh)
Số học sinh lớp C là: (102: ) 51 .17 = 34 (học sinh).
Bài 24: Ba tổ công nhân trồng được tất cả 286 cây ở công viên. Số cây tổ 1 trồng được bằng 9 số 10
cây tổ 2 và số cây tổ 3 trồng được bằng 24 số cây tổ 2 . Hỏi mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây? 25 Lời giải:
Số cây tổ 1 bằng 9 số cây tổ 2 (hay bằng 45 ). 10 50
Số cây tổ 3 bằng 24 số cây tổ 2 (hay bằng 48 ). 25 50
Như vậy nếu số cây tổ 2 là 50 phần thì số cây tổ 1 là 45 phần, số cây tổ 3 là 48 phần.
Tổng số phần của 3 tổ là: 50 + 45 + 48 =143
Số cây tổ 1 trồng là: (286:143).45 = 90 (cây).
Số cây tổ 2 trồng là: (286:143).50 =100 (cây).
Số cây tổ 3 trồng là: (286:143).48 = 96 (cây).
Bài 25: Mẹ hơn con 24 tuổi. Cách đây 4 năm tuổi con bằng 1 tuổi mẹ. Hỏi hiện nay mỗi người 4