Bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là gì?

15. Bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là gì
a. Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội.
b. Một chính sách trong giai đoạn độc quyền.
c. Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội.
d. Một cơ chế điều tiết của nhà nước tư sản. Tài liệu giúp bạn đọc tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đón đọc xem!

lOMoARcPSD|45650917
Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com)
A
2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính tr"?
a. Antoine Montchretien
b. Francois Quesney
c. Tomas Mun
d. William Petty
3. Ai là người được C. Mác coi là sáng lp ra kinh tế chính tr sản c đin? a. A.
Smith
b. D. Ricardo
c. W.Petty
d. R.T.Mathus
B
8. Bn cht khoa hc và cách mng ca kinh tế - chính tr Mác- Lênin th hin
chức năng nào?
a. Chức năng nhận thc
b. Chức năng tư tưởng
c. Chức năng phương pháp luận
d. C ba phương án trên đều đúng.
17. Bn cht ca tin t là g ?
a. L thước đo giá trị ca h ng hóa.
b. L phương tiện đ lưu thông h ng hóa v để thanh toán.
c. L h ng hóa đặc biệt đóng vai trò l vt ngang giá chung thng
nht.
d. L v ng, bc.
15. Bn cht ca ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là g ?
a. Mt quan h kinh tế, chính tr, xã hi.
b. Một chính sách trong giai đoạn đc quyn.
c. Mt kiu t chc kinh tế - xã hi.
d. Một cơ chế điu tiết ca nh c tư sản.
24. B phận tư bản nào dưới đây có vai trò trc tiếp to ra giá tr thặng dư ? a.
Tư bản bt biến.
b. Tư bản kh biến.
c. Tư bản c định.
lOMoARcPSD|45650917
Downloaded by Linh Tuan
(tuanclinh@gmail.com)
d. Tư bản lưu động.
42. Bn cht ca li tc cho vay trong ch nghĩa tư bản là g ?
a. L s tin li do đi vay với li tc thp, cho vay thu li tc cao m có.
b. L mt phn li nhun bình quân ca nh tư bản đi vay trả cho tư
bản cho vay vì đã vay tiền ca h.
c. L phn giá tr dôi ra ngo i giá tr sức lao động do nhân viên l m thuê trong
doanh nghiệp tư bản cho vay to ra.
d. L phn li nhun ca nh tư bản đi vay kiếm được do vay tin đkinh doanh.
3. B phận tư bản biu hiện dưới h nh thái giá tr ca nhng máy móc, thiết
bị, nhà xưởng..., tham gia toàn b vào quá tr nh sn xuất, nhưng giá trị ca
nó không chuyn hết mt ln vào sn phm, mà chuyn tng phn vào sn
phm trong quá tr nh sn xut là b phận tư bản g ? D. Tư bản kh biến.
C
4. Ch nghĩa tư bản độc quyền, đó là:
a. Một phương thức sn xut mi.
b. Một giai đoạn phát trin của phương thức sn xuất tư bản ch
nghĩa.
c. Mt hình thái kinh tế - xã hi.
d. Mt nc thang phát trin ca xã hi.
20. Cnh tranh gia các t chức độc quyn nghiệp ngoài độc quyn dẫn đến
điu g ?
a. Thôn tính các xí nghip ngo i độc quyn v chèn ép, chi phi các xí nghip ngo
i độc quyn.
b. Tạo động lc cho các xí nghip ngo i độc quyn.
c. H tr cho các xí nghip ngo i độc quyn phát trin.
d. C ba phương án trên đều đúng.
7. Các t chức độc quyn thiết lp giá c độc quyền để nhm mục đích cui cùng là g
?
a. Thu li nhuận độc quyn cao.
b. Khng chế th trường.
c. Gây thit hại cho các đối th cnh tranh.
d. Cng c vai trò t chc đc quyn.
lOMoARcPSD|45650917
Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com)
7. Cơ sở sâu xa cho vic h nh thành s hu là g ?
a. Xut phát t các cuc chiến tranh gia các b tc.
b. Xut phát t nhng mâu thun kinh tế trong xã hi.
c. Xut phát t s phân chia giai cp trong xã hi.
d. Xut phát t trình độ phát trin ca lực lượng sn xut.
2. Chức năng thực tin ca kinh tế- chính tr Mác- Lênin đối vi sinh viên là:
a. Cơ sở khoa hc lý lun đ nhn din v định v vai trò, trách
nhim v sáng to
b. Phát hin bn cht ca các hiện tượng v quá trình kinh tế.
c. Cơ sở để nhn thức được các qui lut v tính qui lut trong kinh tế
d. Trang b phương pháp để xem xét thế gii nói chung
5. Chức năng phương pháp luận ca kinh tế- chính trc- Lênin:
a. Trang b phương pháp để xem xét thế gii nói chung
b. L nn tng lý lun khoa hc cho vic tiếp cn các khoa hc kinh
tế khác
c. L cơ sở để nhn thức được các qui lut v tính qui lut trong kinhtế
d. Các đáp án kia đều đúng.
27. Cu to hữu cơ của tư bản là g ?
a. L cu tạo tư bản xét v ng giữa tư liệu sn xut v sức lao động s dng
những tư liệu sn xuất đó.
b. L cu to k thut của tư bản phn ánh cu to giá tr ca tư bản do cu to
giá tr quyết định.
c. L cu to giá tr của tư bản phn ánh s biến đi cu to k
thut của tư bản v do cu to k thut quyết định.
d. L cu tạo tư bản m các b phn ca nó có quan h gn bó hữu cơ với nhau.
29. Căn cứ vào đâu để chia tư bản thành tư bản bt biến và tư bản kh biến?
a. Tc đ chu chuyn chung của tư bản.
b. Phương thức chuyn giá tr các b phận tư bản sang sn phm.
c. Vai trò các b phận tư bản trong quá trình sn xut giá tr thng
dư.
d. S thay đổi v ng trong quá trình sn xut.
33. Các yếu t ới đây, yếu t nào không thuộc tư bản bt biến?
lOMoARcPSD|45650917
Downloaded by Linh Tuan
(tuanclinh@gmail.com)
a. Máy móc, thiết b, nh ng.
b. Kết cu h tng sn xut.
c. Tiền lương, tiền thưởng.
d. Điện, nước, nguyên liu.
50. Ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là g ?
a. S kết hp sc mnh ca các t chc đc quyền tư nhân v sc
mnh ca nh c tư sản th nh thiết chế, th chế thng nht.. b. Nh
ớc tư sản can thip v o kinh tế, chi phối độc quyn.
c. Các t chc đc quyn ph thuc v o nh c.
d. S tha hip gia nh c v t chc đc quyn.
2. Ch nghĩa tư bản độc quyn xut hin vào thi k lch s nào?
a. Thế k XVI XVII.
b. Thế k XVIII XIX.
c. Cui thế k XIX đầu thế k XX.
d. Gia thế k XX.
1. Cuc cách mng công nghip ln th nht diễn ra vào giai đoạn nào?
a. Gia thế k XVIII đến gia thế k XIX
b. Đầu thế k XVIII đến gia thế k XIX
c. Đầu thế k XIX đến cui thế k XIX
d. Gia thế k XVII đến gia thế k XVIII
61. Cuc cách mng công nghip ln th nht khi phát t quc gia nào?
a. c Anh
b. c Pháp
c. c Đc
d. c Nga
64. Cách mng công nghip ln th tư có đặc trưng g ?
a. Xut hin các công ngh mới có tính đột phá v chất như trí tuệnhân to
b. Liên kết gia thế gii thc v o
c. Xut hin các công ngh mới như big data, in 3D
d. Các phương án kia đều đúng
65. Cuc cách mng công nghip có vai trò g đối vi s phát trin c ta?
a. Thúc đẩy đổi mới phương thức qun tr phát trin
b. Phát huy được các li thế truyn thống đang sẵn có
c. To ra nhiu vic l m giảm được t trng tht nghiệp cơ cấu laođộng
lOMoARcPSD|45650917
Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com)
d. Các phương án kia đều đúng
3. “Chuyển t lao động th công thành lao động s dng máy móc, thực hiên cơ
gii hóa sn xut bng vic s dụng năng lượng nước và hơi nước” là đặc điểm ca
cách mng công nghip nào?
a. Cách mng công nghip ln th nht
b. Cách mng công nghip ln th hai
c. Cách mng công nghip ln th ba
d. Gia cách mng công nghip ln th hai v ln th ba
5. Cách mng công nghip nào din ra vào na cui thế k
XIX đến đầu thế k
XX cách mng công nghip ln th my?a. Cách mng công nghip
ln th nht
b. Cách mng công nghip ln th hai
c. Cách mng công nghip ln th ba
d. Cách mng công nghip ln th
6. Cách mng công nghip ln th ba din ra trong khong thi gian nào?
a. Khong na cui thế k XIX đến cui thế k XX
b. Khong na cui thế k XIX đến đu thế k XX
c. Khong những năm đầu thp niên 60 thế k XX đến cui thế k XX
d. Khoảng đầu thế k XVIII đến cui thế k XIX
8. Cách mng công nghip ln th tư có đặc trưng g ?
a. Xut hin các công ngh mới có tính đột phá v chất như trí tuệnhân to
b. Liên kết gia thế gii thc v o
c. Xut hin các công ngh mới như big data, in 3D
d. Các phương án kia đều đúng
10. Công nghip hoá, hiện đại hoá Vit Nam có những đặc điểm ch yếu g ?
a. Công nghip hoá, hin đi hoá l nhim v thuc v các doanhnghip
b. Công nghip hoá, hin đi hoá theo hướng ưu tiên phát triển côngnghip nng
c. Công nghip hoá, hin đại hoá theo định hưng xã hi ch nghĩa
d. Công nghip hoá, hiện đại hoá nhằm đm bo mc tiêu kinh tế nh c gi vai
trò ch đạo.
10. Chi phí TBCN là:
D. Chi phí tư bản (c) v (v)
11. Chọn các ý đúng về li nhun và giá tr thng dư
lOMoARcPSD|45650917
Downloaded by Linh Tuan
(tuanclinh@gmail.com)
D. Li nhun l giá tr thặng dư
12. Chọn các ý đúng về t sut li nhun và t sut giá tr thặng dư:
D. p'< m'
13. Chọn các ý không đúng về các cp phạm trù tư bản:
D. Tư bản c định l b phn của tư bản bt biến, tư bản lưu động l b phn ca
tư bản kh biến
14. Chọn đáp án đúng: Lưu thông hàng hoá giản đơn bắt đầu bng vic g kết
thúc như thế nào?
D. Bán (H - T) v bng vic mua (T - H)
15. Chọn phương án đúng nhất điền vào ch trống : .................... phương pháp
sn xut ra giá tr đưc thc hiện trên sở kéo dài tuyệt đối ngày lao đng ca công
nhân trong điều kin thời gian lao động tt yếu không đổi.
D. Giá tr thặng dư tuyệt đối
16. Chọn phương án đúng nhất điền vào ch trống: “Các chính sách kinh tế ca nhà
ớc tư sản là s th hin rõ nét nht s điu tiết kinh tế ca ch nghĩa tư bản độc
quyền ....................... trong giai đon hiện nay”.
D. Nh c
17. Chọn phương án đúng nhất điền vào ch trống: “Chủ nghĩa tư bản càng phát
trin, tr nh độ hi hóa ca lực lượng sn xut ngày càng cao th .....................
v tư liệu sn xut ngày càng tr nên cht hp so vi ni dung vt cht ngày càng ln
lên của nó”.
D. Quan h s hữu tư nhân tư bản ch nghĩa
18. Chọn phương án đúng nhất điền vào ch trng: Ch nghĩa tư bản độc quyn nhà
c là ....... ca các t chức độc quyền tư nhân vi sc mnh của nhà nước tư sản
thành mt thiết chế và th chế thng nht.
D. S kết hp sc mnh
19. Chọn phương án đúng nhất điền vào ch trng: S hữu độc quyền nhànước
s hu tp th ca giai cấp tư sản độc quyn có nhim v ng hphc v li ích
của tư bản độc qun nhm .............. ca ch nghĩa tư bản.
D. Duy trì s tn ti
20. Chọn phương án đúng nhất điền vào ch trống: Tư liệu sn xut ch tr thành
bn khi nó tr thành tài sn của các nhà tư bản và được dùng đ ...... làm thuê. Khi
chế độ tư bản ba b th tư liệu sn xut không còn là tư bản na.
lOMoARcPSD|45650917
Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com)
D. Bóc lột lao động
21. Chọn phương án đúng nhất điền vào ch trống: V.I.Lênin nói: “.....................
kết qu ca s hp nht giữa bản ngân hàng ca mt s ít ngân hàng đc quyn
ln nht, với tư bản ca những liên minh độc quyn các nhà công nghiệp”.
D. Tư bản t i chính
22. Chọn phương án đúng nhất điền vào ch trống:“C.Mác đã chứng minh rng, trong
công th tc Ấn Độ thi c đã sự phân công lao động khá chi tiết, nhưng sản
phm của lao động chưa trở thành hàng hoá. Bi v ................... là ca chung nên
sn phm ca tng nhóm sn xuất chuyên môn hoá cũng là của chung”.
D. Tư liệu sn xut
23. Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
D. Lao động c th to ra tính hu ích ca sn phm
24. Chọn ý đúng về ờng độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên th :
D. Giá tr 1 đơn vị h ng hóa không thay đổi
25. Chọn ý đúng về năng suất lao động: Khi tăng ng suất lao đng th :
A. S ng h ng hoá l m ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
B. Tng giá tr ca h ng hoá không thay đổi
C. Giá tr 1 đơn vị h ng hoá gim xung
D. C a, b v c
26. Chu chuyển tư bản là .................. của tư bản đưc lặp đi lặp li một cách có định
k. Thi gian chu chuyển tư bản gm thi gian sn xut và thời gian lưu thông.
D. Tun ho n
27. Ch nghĩa tư bản đc quyền nhà nưc là g ?
S kết hp sc mnh ca các t chc đc quyền tư nhân v sc mnh ca nh
ớc tư sản th nh thiết chế, th chế thng nht..
28. Ch nghĩa tư bản đc quyn xut hin vào thi k lch snào?
C. Cui thế k XIX đầu thế k XX.
29. CNTB độc quyền nhà nước là:
D. Mt quan h kinh tế, chính tr, xã hi
30. Công thức nào dưới đây là công thức chung của Tư bn?
D. T- H- T’
8. Căn cứ vào đâu để chia tư bản thành tư bn bt biến và tư bản kh biến?
lOMoARcPSD|45650917
Downloaded by Linh Tuan
(tuanclinh@gmail.com)
C. Vai trò các b phận tư bản trong quá trình sn xut giá tr thặng dư.
9. Câu tr lời nào dưới đây đúng v các ch th kinh tế trong nn kinh tế th
trường?
a. Người lao động, người trí thức, người mua bán, người qun lý.
b. Nông dân, doanh nghip, ngân h ng, nh c.
c. Người sn xuất, người tiêu dùng, thương nhân, nh c.
d. Nh nông, nh doanh nghip, nh khoa hc, nh c.
13. Chọn phương án đúng về giá tr s dng ca hàng hóa?
a. L tính cht có ích, công dng ca vt th đó có th tha mãn mtnhu cu n
o đó của người mua.
b. C ba phương án trên đều đúng.
c. L giá tr s dụng cho người mua, cho xã hi.
d. L ni dung vt cht ca ca ci không k hình thc xã hi của nónhư thế n o.
3. Cơ chế th trường là:
A. Cơ chế điu tiết nn kinh tế t phát
B. Cơ chế điu tiết nn kinh tế theo các quy lut kinh tế
C. Cơ chế điu tiết nn kinh tế theo các quy lut ca kinh tế
th trường.
D. Cơ chế th trường do "b n tay vô hình" chi phi.
6. Các yếu t i đây, yếu t nào không thuộc tư bản bt biến?
C. Tiền lương, tiền thưởng.
5. Các công thc tính giá c ới đây, công thức nào đúng?
D. Giá c sn xut = c + v + p
4. Các cách din t giá tr hàng hoá dưới đây, cách nào đúng?
D. Giá tr h ng hoá = giá tr cũ + giá trị mi
27.Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động th :
a. Tng giá tr ca h ng hoá không thay đổi
b. S ng h ng hoá l m ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
c. Giá tr 1 đơn vị h ng hoá gim xung
d. Tt c các đáp án còn lại
D
1. Đâu là công thức lưu thông hàng hóa giản đơn?
lOMoARcPSD|45650917
Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com)
a. T H T’.
b. T H T.
c. H T H.
d. H T H’.
3. Đâu là công thức chung của tư bản?
a. T H T’.
b. T H T.
c. H T H’.
d. T’ – H T.
5. Để nghiên cu kinh tế - chính tr Mác-Lênin có th s
dng nhiều phương pháp, phương pháp nào
quan trng nht? a. Tru tượng hoá khoa hc
b. Phân tích v tng hp
c. Mô hình h
d. Điu tra thng kê
3. Đối tượng nghiên cu ca kinh tế- chính trc-Lênin là:
a. Sn xut ca ci vt cht
b. Quan h xã hi giữa người với ngưi
c. Quan h sn xut v trao đổi trong phương thức sn xut m các
quan h đó hình th nh v phát trin.
c. Quá trình sn xut, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
4. Đặc điểm của phương pháp trừu tượng hóa khoa hc trong nghiên cu kinh tế
chính tr
a. Tìm được bn cht của đối tượng nghiên cu
b. Tìm được ni dung của đối tượng nghiên cu
c. Tìm được hình thc của đối tượng nghiên cu
d. Tìm được ý nghĩa của đối tượng nghiên cu.
22. Điều kin biến sức lao động thành hàng hoá
a. Người lao động phải được mua bán; người lao động không có đủ tư liệu tiêu dùng
b. Người lao động được t do v thân thể; người lao động không có đủ tư liệu tiêu
dùng
c. Người lao động được t do v thân thể; người lao động không
đủ tư liệu sn xut cn thiết.
d. Người lao động phải được mua án; người lao động không có đủ tư liệu sn xut
30. Điểm ging nhau gia phương pháp sản xut giá tr thặng dư tuyệt đối và
phương pháp sản xut giá tr thặng dư tương đối là g ?
a. Đều l m tăng cường độ lao động.
lOMoARcPSD|45650917
Downloaded by Linh Tuan
(tuanclinh@gmail.com)
b. Đều l m tăng năng suất lao động.
c. Đều l m tăng tỷ sut giá tr thặng dư.
d. Đều l m gim giá tr sức lao động ca công nhân.
20. Điểm ging nhau giữa phương pháp giá trị thặng tuyệt đối phương
pháp giá tr thặng tương đối g ? a. Đều l m cho thời gian lao động
thặng dư tăng lên.
b. Đều to ra giá tr thặng dư v b nh tư bản chiếm không.
c. Đều l m cho t sut giá tr thặng dư tăng lên.
d. C ba phương án trên đều đúng.
37. Để sn xut kinh doanh có hiu qu cao, các doanh nghip cn vn dng lý lun
v chu chuyn của tư bản như thế nào ?
a. Tăng tốc đ chu chuyn của tư bản.
b. Nâng cao hiu qu s dụng tư bản c định v tư bản lưu động.
c. Rút ngn thi gian sn xut v thời gian lưu thông của tư bản.
d. C a phương án đều đúng.
44. Địa tô chênh lch I là g ?
a. L địa tô thu được trên đất do hiu qu đầu tư tư bản đem lại.
b. L địa tô thu được trên ruộng đất tt v có điều kin t nhiên
thun lợi đem lại.
c. L địa tô thu được trên đất do thâm canh tăng năng suất m có.
d. L địa tô thu được trên đất do ng dng khoa hc k thut mang li.
52. Định hướng xã hi ch nghĩa trong nền kinh tế th trường thc chất là hướng ti
điu g ?
a. H giá tr to n din gm c dân gi u, nước mnh, xã hi dân ch,
công bằng, văn minh
b. Duy trì s lãnh đạo to n din của Đảng cng sn
c. Th nh phn kinh tế Nh c luôn gi vai trò then cht, ch đạo
d. Xóa b to n b đặc điểm ca nn sn xut h ng hóa
63. Đặc trưng cơ bản ca cuc cách mng công nghip ln ba là g ?
a. S dng công ngh thông tin, t động hóa sn xut
b. Cơ khí hóa sản xut v c đu s dng công ngh thông tin
lOMoARcPSD|45650917
Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com)
c. S dng công ngh thông tin v kết ni vn vt bng internet
d. S dng công ngh thông tin v đột phá v trí tu nhân to
16. Đ chuyn dịch cu ngành kinh tế theo hướng hiện đại, hiu qu th t trng
ca ngành nào s gim trong GDP? a. Công nghip.
b. Công nghip v dch v.
c. Nông nghip.
d. Dch v.
68. Đảng và Nhà nước ta xác định nhim v trung tâm trong sut thi k quá độ lên
ch nghĩa xã hội là nhim v nào?
a. Công nghip hóa, hin đại hóa đất nước
b. Phát trin nn kinh tế nhiu th nh phn
c. Phát triển nông lâm ngư nghiệp
d. Ci cách v giáo dc, nâng cao dân trí
33. Đặc trưng cơ bản ca cuc cách mng công nghip ln ba là g ?
S dng công ngh thông tin, t động hóa sn xut
34. Đảng và Nhà nước ta xác định nhim v trung tâm trong sut thi k quá độ lên
ch nghĩa xã hội là nhim v nào?
Công nghip hóa, hiện đại hóa đất nước 35. Đâu công
thc chung của tư bản?
A. T H T’.
36. Đâu là những biu hin ch yếu ca ch nghĩa tư bản đc quyền nhà nước:
D. S kết hp v nhân s gia t chức độc quyn v nh c, s hình th nh v
phát trin s hu nh c, s điu tiết kinh tế ca nh ớc tư sản.
37. Đầu tư nước ngoài và xut khẩu tư bản là:
D. Ging nhau v mục đích, khác nhau về phương thức
38. Địa tô chênh lch I là g ?
B. L địa tô thu đưc trên ruộng đất tt v có điều kin t nhiên thun lợi đem
li.
39. Địa tô chênh lch II là g ?
B. Địa tô thu được trên đất do thâm canh tăng năng suất m có.
40. Địa tô tư bản ch nghĩa phản ánh mi quan h nào sau đây?
B. Địa ch, nh tư bản đầu tư v công nhân nông nghip.
41. Điều kiện ra đời, tn ti ca sn xut hàng hóa gm:
lOMoARcPSD|45650917
Downloaded by Linh Tuan
(tuanclinh@gmail.com)
C. Có s phân công lao động xã hi v có s tách biệt tương đối v kinh tế gia
nhng
42. Định hướng xã hi ch nghĩa trong nền kinh tế th trường thc chất là hướng ti
điu g ?
A. H giá tr to n din gm c dân gi u, nước mnh, xã hi dân ch, công bng,
văn minh
G
6. Giá tr s dng là g ?
a.Tt c các phương án còn lại
b. L tính hu ích ca vt
c. L thuc tính t nhiên ca vt
d. L công dng ca vt có th tho mãn nhu cu n o đó của con
người
8. Giá tr hàng hóa sức lao động mang yếu t nào?
a. Tinh thn v vt cht.
b. Tinh thn v lch s.
c. Vt cht v lch s.
d. Tinh thn v t do.
9. Giá tr s dng ca hàng hóa sức lao động, khi s dng s to ra:
a. Giá tr mi bng giá tr sức lao động.
b. Giá tr mi lớn hơn giá trị sức lao động.
c. Giá tr mi nh hơn giá tr sức lao động.
d. Giá tr s dng mi lớn hơn giá trị s dng sức lao động.
19.Giá tr hàng hóa đưc to ra t đâu ?
a. T sn xut h ng hóa
b. C sn xut, phân phi v trao đổi h ng hóa
c. T phân phi h ng hóa
d. T trao đổi h ng hóa
8. Giá tr của hàng hóa được xác định bi yếu t nào sau đây?
a. S khan hiếm ca h ng hóa.
b. S hao phí sức lao đng ca con người nói chung.
lOMoARcPSD|45650917
Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com)
c. Lao động trừu tượng của người sn xut h ng hóa kết tinh trong
h ng hoá y.
d. Công dng h ng hóa.
9. Giá tr hàng hóa được to ra t khâu nào?
a. T sn xut h ng hóa.
b. T phân phi h ng hóa.
c. T trao đổi h ng hóa.
d. C sn xut, phân phi v trao đổi h ng hóa.
14. Giá c hàng hóa là g ?
a. Giá tr ca h ng hóa.
b. Quan h v ng gia h ng v tin.
c. Tng ca chi phí sn xut v li nhun.
d. Biu hin bng tin ca giá tr h ng hóa.
14. Giá tr cá bit ca hàng hóa do yếu t nào quyết định?
a. Hao phí lao động xã hi cn thiết quyết định.
b. Hao phí lao động ca ng nh quyết định.
c. Hao phí lao động cá bit ca người sn xut quyết định.
d. Tt c các phương án còn lại
23. Giá tr sức lao động được đo lường gián tiếp bng:
a. Giá tr những tư liệu sn xuất để nuôi sống người lao động.
b. Giá tr những tư liệu sinh hot cn thiết để tái sn xut ra sc lao
động
c. Giá tr s dng những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động.
d. Giá tr những tư liệu tiêu dùng để nuôi sng nh tư bản.
25. Giá tr s dng ca hàng hoá sức lao đng có tính chất đặc bit g ?
a. To ra ca ci nhm tha mãn nhu cầu con người.
b. To ra giá tr mi lớn hơn giá trị ca sức lao động.
c. To ra giá tr s dng lớn hơn bản thân nó.
d. To ra ca ci vt cht v tinh thần cho người lao đng.
28. Giá tr s dng ca hàng hóa sức lao động được coi là:
a. Chìa khóa để gii quyết mâu thun giữa tư bản v tư bản.
b. Chìa khóa để gii quyết mâu thun công thc chung của tư bản.
lOMoARcPSD|45650917
Downloaded by Linh Tuan
(tuanclinh@gmail.com)
c. Chìa khóa để gii quyết mâu thun giữa tư bản v lao động.
d. Chìa khóa để gii quyết mâu thun ca xã hội tư bản.
5. Giá tr trao đổi ca hàng hóa là g ?
a. L kh năng trao đổi ca h ng hóa.
b. L s phân bit v cht gia hai h ng hóa.
c. L t l so sánh v mặt lượng gia hai h ng hóa.
d. Ni dung vt cht ca h ng hóa.
24. Giá tr là phm trù:
a. Vĩnh viễn
b. Ni dung.
c. Hình thc.
d. Lch s
5. Gia công thức lưu thông hàng hoá giản đơn H T H công thức lưu thông
của tư bản T H T’, chúng có điểm ging nhau là g ? Chọn phán đoán sai.
a. Lưu thông h ng hoá giản đơn v lưu thông của tư bản đu có shin din ca
tin v h ng.
b. Lưu thông h ng hoá giản đơn v lưu thông của tư bản đu có quátrình mua
bán din ra.
c. Lưu thông h ng hoá giản đơn v lưu thông của tư bản đu thiếtlp mi quan
h giữa người mua v người bán.
d. Lưu thông h ng hoá giản đơn v lưu thông của tư bản đu cùng
chung mục đích l giá tr s dng .
H
4. Hàng hóa là g ?
a. L sn phm của lao động, có th tho mãn mt nhu cu nhnh n o đó
của con người thông qua trao đổi, mua bán.
b. L nhng sn phm có th tho mãn được nhu cu nhất đnh n ođó của con
người.
c. L mi sn phm tho mãn nhu cu của con người.
d. L sn phm của lao động, tho mãn nhng nhu cu của ngườil m ra nó.
lOMoARcPSD|45650917
Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com)
11. Hàng hóa có 2 thuc tính giá tr s dng và giá tr là v :
a. Có lao động quá kh v lao động sng.
b. Lao động sn xut h ng hóa có tính 2 mặt: lao động c th v lao động tru
ng.
c. Nhu cầu trong trao đổi h ng hóa.
d. Có lao động giản đơn v lao động phc tp.
13. H nh thc phân phi nào phản ánh định hướng xã hi ch nghĩa của nn
kinh tế th trường?
a. Phân phối theo lao động v hiu qu kinh tế, phân phi theo phúc li
b. Phân phối theo lao động v hiu qu kinh tế, phân phi theo vngóp
c. Phân phối theo lao động
d. Phân phi theo vn đầu tư
52. Hai hàng hoá trao đổi được vi nhau v :
A. Chúng cùng l sn phm của lao động
B. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hi cn thiết để sn xutra chúng bng
nhau
D. C a v b
53. Hàng hoá là:
D. Sn phm của lao động, có th tho mãn nhu cu n o đó của con người thông
qua trao đổi, mua bán
54. H nh thc nào không phi biu hin giá tr thng dư? D. Tiền lương.
18. H nh thc biu hin ca Ch nghĩa tư bản đc quyền nhà c? Chọn phương
án sai.
a. S kết hp nhân s nh c tư sản vi t chức tư bản đcquyn.
b. S hình th nh v phát trin s hu nh ớc týnước tư sản.
c. S điu tiết kinh tế ca nh ớc tư sản ng y c ng tăng.
d. S liên kết gia các t chc đc quyn ng y c ng cht ch.
K
1. Kinh tế- chính tr Mác - Lênin đã kế tha phát trin trc tiếp nhng thành tu
ca?
lOMoARcPSD|45650917
Downloaded by Linh Tuan
(tuanclinh@gmail.com)
a. Kinh tế chính tr c đin Anh
b. Ch nghĩa trọng nông
c. Ch nghĩa trọng thương
d. Kinh tế- chính tr tầm thường
17. Khối lượng giá tr thặng dư là g ?
a. L tích s gia t sut giá tr thặng dư v tổng tư bản kh biến đãđược s
dng.
b. L tích s gia t sut giá tr thặng dư v tổng tư bản bt biến đãđược s
dng.
c. L tích s gia t sut giá tr thặng dư v tổng tư bản c định đãđược s
dng.
d. L tích s gia t sut giá tr thặng dư v tổng tư bản lưu động đãđược s
dng.
6. Khi ch nghĩa bản đc quyền ra đời s làm cho các quy lut kinh tế như thế nào?
a. Ph định ho n to n các quy luật trong giai đoạn ch nghĩa tư bảnt do cnh
tranh.
b. Ph định ho n to n các quy lut kinh tế ca sn xut h ng hóa.
c. L m cho các quy lut kinh tế ca sn xut h ng hóa v ca ch nghĩa tư bản
có hình thc biu hien moi
d. Không l m thay đổi các quy lut kinh tế nói chung.
3. Kết luận sau đây là của ai? “Tự do cạnh tranh đẻ ra tp trung sn xut s tp
trung sn xut này khi phát triển đến mức độ nhất định, li dn tới độc quyền”. a.
C.Mác.
b. Ph.Ăng ghen.
c. V.I.Lênin.
d. C C.Mác v Ph.Ăng ghen.
6. Khi nghiên cứu phương thức sn xut TBCN, C.Mác bắt đu t vic nghiên
cu vấn đề g ?
a. Sn xut ca ci vt cht
b. Lưu thông h ng hoá
c. Sn xut giá tr thặng dư
lOMoARcPSD|45650917
Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com)
d. Sn xut h ng hoá giản đơn v h ng hoá
18. Khi thc hin chức năng phương tiện lưu thông, tiền dùng đ làm g ?
a. Tin l thước đo giá trị ca h ng hóa.
b. Tiền dùng để tr n, np thuế.
c. Tin l môi giới trong quá trình trao đổi h ng hóa.
d. Tiền dùng để tr khong mua chu h ng hóa.
53. Kinh tế th trường định hướng xã hi ch nghĩa Việt Nam phản ánh điều g ?
a. Trình độ phát trin v điu kin lch s ca Vit Nam
b. Xu thế hi nhp ca Vit Nam trong nn kinh tế thế gii
c. S phân công lao động Vit nam đã đạt đến trình độ cao
d. Quan h sn xut Việt Nam đã phù hợp ho n ho vi s pháttrin ca lc
ng sn xuấất.
54. Khẳng định nào dưới đây v kinh tế th trường là đúng?
a. Kinh tế th trường l nn kinh tế ca ch nghĩa tư bản.
b. Kinh tế th trường l nn kinh tế h ng hóa phát trin trình độ
cao.
c. Kinh tế th trường l mô hình kinh tế m mi quc gia buc phituân theo.
d. Kinh tế th trường phn ánh s phát trin bn vng ca xã hi.
L
4. Lưu thông tư bản nhm mục đích g ?
a. Giá tr v giá tr thặng dư.
b. Giá tr s dng để tha mãn nhu cu của người sn xut ra nó.
c. Giá c h ng hóa.
d. Đổi giá tr s dng n y ly giá tr s dng khác.
2. Lưu thông hàng hoá giản đơn nhằm mục đích g ?
a. Giá tr s dng.
b. Giá tr.
c. Giá tr thặng dư.
d. Giá tr v giá tr thặng dư.
10. Lao động trừu tưng là g ?
lOMoARcPSD|45650917
Downloaded by Linh Tuan
(tuanclinh@gmail.com)
a. L lao động không xác định được kết qu c th.
b. L lao động của người sn xut h ng hóa xét dưới hình thc hao
phí sc lc nói chung của con người, không k đến hình thc c th của nó như thế n
o.
c. L lao động ca những người sn xut nói chung.
d. C 3 phương án kia đều đúng.
59. Lao động trừu tưng là:
D. L thc th to ra giá tr ca h ng hóa
8. Lao động c thg ?
a. L lao động có ích của người sn xut h ng hóa xét dưới hình thc c th
ca mt ngh nghip chuyên môn nhất định.
b. L lao động của người sn xut h ng hóa xét dưới hình thc hao phí sc lc
nói chung của con người.
c. L lao động cá bit của người sn xut kết tinh trong h ng hóa.
d. C ba phương án trên đều đúng.
40. Li nhun b nh quân là ?
a. L con s trung bình ca các t sut li nhun.
b. L s li nhuận thu được các ng nh sn xut khác nhau.
c. L s li nhun bng nhau của tư bản như nhau đầu tư v o các
ng nh khác nhau.
d. L con s chênh lch gia doanh thu v chi phí ca doanh nghipkinh doanh
các ng nh khác nhau.
60. Li nhun b nh quân ca các ngành khác nhau ph thuc vào:
D. T sut li nhun bình quân
61. Li nhun b nh quân ph thuc vào:
D. T sut li nhun bình quân
62. Lượng giá tr ca một đơn vị hàng hoá thay đổi:
D. T l nghch với năng suất lao động, không ph thuc v o cường độ lao động
lOMoARcPSD|45650917
Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com)
63. Lượng giá tr xã hi của hàng hoá được quyết định bi:
D. Thời gian lao động xã hi cn thiết to ra h ng hóa
64. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điu này được hiểu như thế
nào là đúng?
A. Giá c ca tng h ng hoá luôn luôn bng giá tr ca nó
B. Giá c có th tách ri giá tr v xoay quanh giá tr ca nóD. C b v c
65. Lưu thông tư bản nhm thc hin mục đích g ?
A. Giá tr v giá tr thặng dư.
45. Loi ruộng đất nào ch có địa tô tuyệt đối?
a. Rung tt
b. Rung trung bình
c. Rung có v trí thun li
d. Rung xu.
M
55. Mt trong nhng mc tiêu phát trin kinh tế th trường định ng hi ch
nghĩa ở c ta là g ? a. Nhm có li thế khi tham gia mu dch quc tế
b. Gia tăng tầm ảnh hưởng ca nn kinh tế Việt Nam đối vi quc tế
c. Xây dựng cơ sở vt cht - k thut ca ch nghĩa xã hội
d. Nhm to sc hút trên lãnh th để thu hút đầu tư nước ngo i
3. Mệnh đề nào dưới đây không phải là đặc trưng của sn xut hàng hóa?
a. Sn xuất được chuyên môn hóa ng y c ng cao.
b. Th trường ng y c ng m rng.
c. Liên h gia các ng nh, các vùng, các nước ng y c ng cht ch.
d. Sn phm l m ra nhm tha mãn nhu cầu người sn xut.
60. Mun to lập môi trưng thun li cho các hoạt đng kinh tế đòi hỏi nhà nước
trước hết phi làm g ?
a. Gi vng n đnh v chính tr
b. Đảm bảo được đầy đủ các yếu t đầu v o
c. H thng pháp lut nghiêm minh
d. M rng quan h đối ngoi
66. Mi quan h giữa độc quyn và cnh tranh là:
lOMoARcPSD|45650917
Downloaded by Linh Tuan
(tuanclinh@gmail.com)
D. L m cho cnh tranh gay gắt hơn
67. Mt trong nhng mc tiêu phát trin kinh tế th trường định ng hi ch
nghĩa ở c ta là g ?
C. Xây dng cơ sở vt cht - k thut ca ch nghĩa xã hội
68. Muốn tăng khối ng giá tr thặng dư, nhà bản th s dng nhiu cách.
Chọn các ý đúng dưới đây:
D. Tăng V
69. Mun to lập môi trưng thun li cho các hoạt đng kinh tế đòi hỏi nhà nước
trước hết phi làm g ? A. Gi vng n đnh v chính tr
14. Mục đích chủ yếu nht ca xut khẩu tư bản là g ?
a. Để gii quyết nguồn tư bản “thừa” trong nước.
b. Chiếm đoạt giá tr thặng dư v các ngun li khác c nhpkhẩu tư bản.
c. Thc hin giá tr v chiếm các ngun li khác c nhp khẩu tưbản.
d. Giúp đỡ các nước nhp khẩu tư bản phát trin.
4. Mô h nh kinh tế tng quát trong sut thi k quá độ Vit Nam là g ?
a. Phát trin kinh tế ch yếu da v o nhng li thế t i nguyên sn có
b. Phát trin kinh tế h ng hóa hướng v o xut khu
c. Tp trung phát triển lĩnh vực công nghip, ct gim sn xut nôngnghip
d. Phát trin kinh tế th trường định hưng xã hi ch nghĩa
N
12. Năng suất lao động nào ảnh hưởng đến giá trhi ca hàng hóa?
a. Năng suất lao động cá bit.
b. Năng suất lao động xã hi.
c. Năng suất lao động ca những người sn xut h ng hóa.
d. Năng suất lao động cá bit v năng suất lao động xã hi.
8. Người tiêu dùng vai trò quan trọng trong định hướng sn xuất đồng thi
trách nhiệm đối vi s phát trin bn vng ca xã hi là do yếu t nào ?
a. S đáp ứng nhu cu của người tiêu dùng.
b. Nhu cu ca người tiêu dung ng y c ng cao.
c. Sc mua, s phát triến đa dạng v nhu cu ca người tiêu dùng.
| 1/37

Preview text:

lOMoARcPSD| 45650917 A
2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"? a. Antoine Montchretien b. Francois Quesney c. Tomas Mun d. William Petty
3. Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển? a. A. Smith b. D. Ricardo c. W.Petty d. R.T.Mathus B
8. Bản chất khoa học và cách mạng của kinh tế - chính trị Mác- Lênin thể hiện ở chức năng nào? a. Chức năng nhận thức b. Chức năng tư tưởng
c. Chức năng phương pháp luận
d. Cả ba phương án trên đều đúng.
17. Bản chất của tiền tệ là g 椃?
a. L 愃 thước đo giá trị của h 愃 ng hóa.
b. L 愃 phương tiện để lưu thông h 愃 ng hóa v 愃 để thanh toán.
c. L 愃 h 愃 ng hóa đặc biệt đóng vai trò l 愃 vật ngang giá chung thống nhất. d. L 愃 v 愃 ng, bạc.
15. Bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là g 椃?
a. Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội.
b. Một chính sách trong giai đoạn độc quyền.
c. Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội.
d. Một cơ chế điều tiết của nh 愃 nước tư sản.
24. Bộ phận tư bản nào dưới đây có vai trò trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư ? a. Tư bản bất biến. b. Tư bản khả biến. c. Tư bản cố định.
Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917 d. Tư bản lưu động.
42. Bản chất của lợi tức cho vay trong chủ nghĩa tư bản là g 椃?
a. L 愃 số tiền lời do đi vay với lợi tức thấp, cho vay thu lợi tức cao m 愃 có.
b. L 愃 một phần lợi nhuận bình quân của nh 愃 tư bản đi vay trả cho tư
bản cho vay vì đã vay tiền của họ.
c. L 愃 phần giá trị dôi ra ngo 愃 i giá trị sức lao động do nhân viên l 愃 m thuê trong
doanh nghiệp tư bản cho vay tạo ra.
d. L 愃 phần lợi nhuận của nh 愃 tư bản đi vay kiếm được do vay tiền đểkinh doanh.
3. Bộ phận tư bản biểu hiện dưới h 椃 nh thái giá trị của những máy móc, thiết
bị, nhà xưởng..., tham gia toàn bộ vào quá tr 椃 nh sản xuất, nhưng giá trị của
nó không chuyển hết một lần vào sản phẩm, mà chuyển từng phần vào sản
phẩm trong quá tr 椃 nh sản xuất là bộ phận tư bản g 椃? D. Tư bản khả biến. C
4. Chủ nghĩa tư bản độc quyền, đó là:
a. Một phương thức sản xuất mới.
b. Một giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
c. Một hình thái kinh tế - xã hội.
d. Một nấc thang phát triển của xã hội.
20. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền và xí nghiệp ngoài độc quyền dẫn đến điều g 椃?
a. Thôn tính các xí nghiệp ngo 愃 i độc quyền v 愃 chèn ép, chi phối các xí nghiệp ngo 愃 i độc quyền.
b. Tạo động lực cho các xí nghiệp ngo 愃 i độc quyền.
c. Hỗ trợ cho các xí nghiệp ngo 愃 i độc quyền phát triển.
d. Cả ba phương án trên đều đúng.
7. Các tổ chức độc quyền thiết lập giá cả độc quyền để nhằm mục đích cuối cùng là g 椃?
a. Thu lợi nhuận độc quyền cao.
b. Khống chế thị trường.
c. Gây thiệt hại cho các đối thủ cạnh tranh.
d. Củng cố vai trò tổ chức độc quyền. Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917
7. Cơ sở sâu xa cho việc h 椃 nh thành sở hữu là g 椃?
a. Xuất phát từ các cuộc chiến tranh giữa các bộ tộc.
b. Xuất phát từ những mâu thuẫn kinh tế trong xã hội.
c. Xuất phát từ sự phân chia giai cấp trong xã hội.
d. Xuất phát từ trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
2. Chức năng thực tiễn của kinh tế- chính trị Mác- Lênin đối với sinh viên là:
a. Cơ sở khoa học lý luận để nhận diện v 愃 định vị vai trò, trách nhiệm v 愃 sáng tạo
b. Phát hiện bản chất của các hiện tượng v 愃 quá trình kinh tế.
c. Cơ sở để nhận thức được các qui luật v 愃 tính qui luật trong kinh tế
d. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
5. Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin:
a. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
b. L 愃 nền tảng lý luận khoa học cho việc tiếp cận các khoa học kinh tế khác
c. L 愃 cơ sở để nhận thức được các qui luật v 愃 tính qui luật trong kinhtế
d. Các đáp án kia đều đúng.
27. Cấu tạo hữu cơ của tư bản là g 椃 ?
a. L 愃 cấu tạo tư bản xét về lượng giữa tư liệu sản xuất v 愃 sức lao động sử dụng
những tư liệu sản xuất đó.
b. L 愃 cấu tạo kỹ thuật của tư bản phản ánh cấu tạo giá trị của tư bản do cấu tạo giá trị quyết định.
c. L 愃 cấu tạo giá trị của tư bản phản ánh sự biến đổi cấu tạo kỹ
thuật của tư bản v 愃 do cấu tạo kỹ thuật quyết định.
d. L 愃 cấu tạo tư bản m 愃 các bộ phận của nó có quan hệ gắn bó hữu cơ với nhau.
29. Căn cứ vào đâu để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?
a. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản.
b. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm.
c. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
d. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.
33. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến?
Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917
a. Máy móc, thiết bị, nh 愃 xưởng.
b. Kết cấu hạ tầng sản xuất.
c. Tiền lương, tiền thưởng.
d. Điện, nước, nguyên liệu.
50. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là g 椃?
a. Sự kết hợp sức mạnh của các tổ chức độc quyền tư nhân v 愃 sức
mạnh của nh 愃 nước tư sản th 愃 nh thiết chế, thể chế thống nhất.. b. Nh 愃
nước tư sản can thiệp v 愃 o kinh tế, chi phối độc quyền.
c. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc v 愃 o nh 愃 nước.
d. Sự thỏa hiệp giữa nh 愃 nước v 愃 tổ chức độc quyền.
2. Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào? a. Thế kỷ XVI – XVII. b. Thế kỷ XVIII – XIX.
c. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX. d. Giữa thế kỷ XX.
1. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra vào giai đoạn nào?
a. Giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
b. Đầu thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
c. Đầu thế kỷ XIX đến cuối thế kỷ XIX
d. Giữa thế kỷ XVII đến giữa thế kỷ XVIII
61. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất khởi phát từ quốc gia nào? a. Nước Anh b. Nước Pháp c. Nước Đức d. Nước Nga
64. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có đặc trưng g 椃?
a. Xuất hiện các công nghệ mới có tính đột phá về chất như trí tuệnhân tạo
b. Liên kết giữa thế giới thực v 愃 ảo
c. Xuất hiện các công nghệ mới như big data, in 3D
d. Các phương án kia đều đúng
65. Cuộc cách mạng công nghiệp có vai trò g 椃 đối với sự phát triển ở nước ta?
a. Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
b. Phát huy được các lợi thế truyền thống đang sẵn có
c. Tạo ra nhiều việc l 愃 m giảm được tỷ trọng thất nghiệp cơ cấu laođộng Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917
d. Các phương án kia đều đúng
3. “Chuyển từ lao động thủ công thành lao động sử dụng máy móc, thực hiên cơ
giới hóa sản xuất bằng việc sử dụng năng lượng nước và hơi nước” là đặc điểm của
cách mạng công nghiệp nào?
a. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
b. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai
c. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba
d. Giữa cách mạng công nghiệp lần thứ hai v 愃 lần thứ ba
5. Cách mạng công nghiệp nào diễn ra vào nửa cuối thế kỷ
XIX đến đầu thế kỷ
XX là cách mạng công nghiệp lần thứ mấy?a. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
b. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai
c. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba
d. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư
6. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba diễn ra trong khoảng thời gian nào?
a. Khoảng nửa cuối thế kỷ XIX đến cuối thế kỷ XX
b. Khoảng nửa cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX
c. Khoảng những năm đầu thập niên 60 thế kỷ XX đến cuối thế kỷ XX
d. Khoảng đầu thế kỷ XVIII đến cuối thế kỷ XIX
8. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có đặc trưng g 椃?
a. Xuất hiện các công nghệ mới có tính đột phá về chất như trí tuệnhân tạo
b. Liên kết giữa thế giới thực v 愃 ảo
c. Xuất hiện các công nghệ mới như big data, in 3D
d. Các phương án kia đều đúng
10. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam có những đặc điểm chủ yếu g 椃? a.
Công nghiệp hoá, hiện đại hoá l 愃 nhiệm vụ thuộc về các doanhnghiệp b.
Công nghiệp hoá, hiện đại hoá theo hướng ưu tiên phát triển côngnghiệp nặng
c. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá theo định hướng xã hội chủ nghĩa
d. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá nhằm đảm bảo mục tiêu kinh tế nh 愃 nước giữ vai trò chủ đạo.
10. Chi phí TBCN là:
D. Chi phí tư bản (c) v 愃 (v)
11. Chọn các ý đúng về lợi nhuận và giá trị thặng dư
Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917
D. Lợi nhuận l 愃 giá trị thặng dư
12. Chọn các ý đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư: D. p'< m'
13. Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù tư bản:
D. Tư bản cố định l 愃 bộ phận của tư bản bất biến, tư bản lưu động l 愃 bộ phận của tư bản khả biến
14. Chọn đáp án đúng: Lưu thông hàng hoá giản đơn bắt đầu bằng việc g 椃 và kết
thúc như thế nào?
D. Bán (H - T) v 愃 bằng việc mua (T - H)
15. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống : .................... là phương pháp
sản xuất ra giá trị được thực hiện trên cơ sở kéo dài tuyệt đối ngày lao động của công
nhân trong điều kiện thời gian lao động tất yếu không đổi.

D. Giá trị thặng dư tuyệt đối
16. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: “Các chính sách kinh tế của nhà
nước tư sản là sự thể hiện rõ nét nhất sự điều tiết kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc
quyền ....................... trong giai đoạn hiện nay”.
D. Nh 愃 nước
17. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: “Chủ nghĩa tư bản càng phát
triển, tr 椃 nh độ xã hội hóa của lực lượng sản xuất ngày càng cao th 椃 .....................
về tư liệu sản xuất ngày càng trở nên chật hẹp so với nội dung vật chất ngày càng lớn lên của nó”.
D. Quan hệ sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa
18. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà
nước là ....... của các tổ chức độc quyền tư nhân với sức mạnh của nhà nước tư sản
thành một thiết chế và thể chế thống nhất.

D. Sự kết hợp sức mạnh
19. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Sở hữu độc quyền nhànước là
sở hữu tập thể của giai cấp tư sản độc quyền có nhiệm vụ ủng hộ và phục vụ lợi ích
của tư bản độc quền nhằm .............. của chủ nghĩa tư bản.
D. Duy trì sự tồn tại
20. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Tư liệu sản xuất chỉ trở thành tư
bản khi nó trở thành tài sản của các nhà tư bản và được dùng để ...... làm thuê. Khi
chế độ tư bản bị xóa bỏ th 椃 tư liệu sản xuất không còn là tư bản nữa. Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917 D. Bóc lột lao động
21. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: V.I.Lênin nói: “..................... là
kết quả của sự hợp nhất giữa tư bản ngân hàng của một số ít ngân hàng độc quyền
lớn nhất, với tư bản của những liên minh độc quyền các nhà công nghiệp”.
D. Tư bản t 愃 i chính
22. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống:“C.Mác đã chứng minh rằng, trong
công xã thị tộc Ấn Độ thời cổ đã có sự phân công lao động khá chi tiết, nhưng sản
phẩm của lao động chưa trở thành hàng hoá. Bởi v 椃 ................... là của chung nên
sản phẩm của từng nhóm sản xuất chuyên môn hoá cũng là của chung”. D. Tư liệu sản xuất
23. Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
D. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
24. Chọn ý đúng về cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên th 椃:
D. Giá trị 1 đơn vị h 愃 ng hóa không thay đổi
25. Chọn ý đúng về năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động th 椃:
A. Số lượng h 愃 ng hoá l 愃 m ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
B. Tổng giá trị của h 愃 ng hoá không thay đổi
C. Giá trị 1 đơn vị h 愃 ng hoá giảm xuống D. Cả a, b v 愃 c
26. Chu chuyển tư bản là .................. của tư bản được lặp đi lặp lại một cách có định
kỳ. Thời gian chu chuyển tư bản gồm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông. D. Tuần ho 愃 n
27. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là g 椃?
Sự kết hợp sức mạnh của các tổ chức độc quyền tư nhân v 愃 sức mạnh của nh 愃
nước tư sản th 愃 nh thiết chế, thể chế thống nhất..
28. Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sửnào?
C. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX.
29. CNTB độc quyền nhà nước là:
D. Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội
30. Công thức nào dưới đây là công thức chung của Tư bản? D. T- H- T’
8. Căn cứ vào đâu để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?
Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917
C. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
9. Câu trả lời nào dưới đây là đúng về các chủ thể kinh tế trong nền kinh tế thị trường?
a. Người lao động, người trí thức, người mua bán, người quản lý.
b. Nông dân, doanh nghiệp, ngân h 愃 ng, nh 愃 nước.
c. Người sản xuất, người tiêu dùng, thương nhân, nh 愃 nước.
d. Nh 愃 nông, nh 愃 doanh nghiệp, nh 愃 khoa học, nh 愃 nước.
13. Chọn phương án đúng về giá trị sử dụng của hàng hóa?
a. L 愃 tính chất có ích, công dụng của vật thể đó có thể thỏa mãn mộtnhu cầu n 愃 o đó của người mua.
b. Cả ba phương án trên đều đúng.
c. L 愃 giá trị sử dụng cho người mua, cho xã hội.
d. L 愃 nội dung vật chất của của cải không kể hình thức xã hội của nónhư thế n 愃 o.
3. Cơ chế thị trường là:
A. Cơ chế điều tiết nền kinh tế tự phát
B. Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật kinh tế
C. Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật của kinh tế thị trường.
D. Cơ chế thị trường do "b 愃 n tay vô hình" chi phối.
6. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến?
C. Tiền lương, tiền thưởng.
5. Các công thức tính giá cả dưới đây, công thức nào đúng?
D. Giá cả sản xuất = c + v + p
4. Các cách diễn tả giá trị hàng hoá dưới đây, cách nào đúng?
D. Giá trị h 愃 ng hoá = giá trị cũ + giá trị mới
27.Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động th 椃:
a. Tổng giá trị của h 愃 ng hoá không thay đổi
b. Số lượng h 愃 ng hoá l 愃 m ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
c. Giá trị 1 đơn vị h 愃 ng hoá giảm xuống
d. Tất cả các đáp án còn lại D
1. Đâu là công thức lưu thông hàng hóa giản đơn? Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917 a. T – H – T’. b. T – H – T. c. H – T – H. d. H – T – H’.
3. Đâu là công thức chung của tư bản? a. T – H – T’. b. T – H – T. c. H – T – H’. d. T’ – H – T.
5. Để nghiên cứu kinh tế - chính trị Mác-Lênin có thể sử
dụng nhiều phương pháp, phương pháp nào
quan trọng nhất? a. Trừu tượng hoá khoa học
b. Phân tích v 愃 tổng hợp c. Mô hình hoá d. Điều tra thống kê
3. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Quan hệ xã hội giữa người với người
c. Quan hệ sản xuất v 愃 trao đổi trong phương thức sản xuất m 愃 các
quan hệ đó hình th 愃 nh v 愃 phát triển.
c. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
4. Đặc điểm của phương pháp trừu tượng hóa khoa học trong nghiên cứu kinh tế chính trị là
a. Tìm được bản chất của đối tượng nghiên cứu
b. Tìm được nội dung của đối tượng nghiên cứu
c. Tìm được hình thức của đối tượng nghiên cứu
d. Tìm được ý nghĩa của đối tượng nghiên cứu.
22. Điều kiện biến sức lao động thành hàng hoá
a. Người lao động phải được mua bán; người lao động không có đủ tư liệu tiêu dùng
b. Người lao động được tự do về thân thể; người lao động không có đủ tư liệu tiêu dùng
c. Người lao động được tự do về thân thể; người lao động không có
đủ tư liệu sản xuất cần thiết.
d. Người lao động phải được mua án; người lao động không có đủ tư liệu sản xuất
30. Điểm giống nhau giữa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và
phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là g 椃?
a. Đều l 愃 m tăng cường độ lao động.
Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917
b. Đều l 愃 m tăng năng suất lao động.
c. Đều l 愃 m tăng tỷ suất giá trị thặng dư.
d. Đều l 愃 m giảm giá trị sức lao động của công nhân.
20. Điểm giống nhau giữa phương pháp giá trị thặng dư tuyệt đối và phương
pháp giá trị thặng dư tương đối là g 椃? a. Đều l 愃 m cho thời gian lao động thặng dư tăng lên.
b. Đều tạo ra giá trị thặng dư v 愃 bị nh 愃 tư bản chiếm không.
c. Đều l 愃 m cho tỷ suất giá trị thặng dư tăng lên.
d. Cả ba phương án trên đều đúng.
37. Để sản xuất kinh doanh có hiệu quả cao, các doanh nghiệp cần vận dụng lý luận
về chu chuyển của tư bản như thế nào ?
a. Tăng tốc độ chu chuyển của tư bản.
b. Nâng cao hiệu quả sử dụng tư bản cố định v 愃 tư bản lưu động.
c. Rút ngắn thời gian sản xuất v 愃 thời gian lưu thông của tư bản.
d. Cả a phương án đều đúng.
44. Địa tô chênh lệch I là g 椃?
a. L 愃 địa tô thu được trên đất do hiệu quả đầu tư tư bản đem lại.
b. L 愃 địa tô thu được trên ruộng đất tốt v 愃 có điều kiện tự nhiên thuận lợi đem lại.
c. L 愃 địa tô thu được trên đất do thâm canh tăng năng suất m 愃 có.
d. L 愃 địa tô thu được trên đất do ứng dụng khoa học kỹ thuật mang lại.
52. Định hướng xã hội chủ nghĩa trong nền kinh tế thị trường thực chất là hướng tới điều g 椃?
a. Hệ giá trị to 愃 n diện gồm cả dân gi 愃 u, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
b. Duy trì sự lãnh đạo to 愃 n diện của Đảng cộng sản
c. Th 愃 nh phần kinh tế Nh 愃 nước luôn giữ vai trò then chốt, chủ đạo
d. Xóa bỏ to 愃 n bộ đặc điểm của nền sản xuất h 愃 ng hóa
63. Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần ba là g 椃?
a. Sử dụng công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất
b. Cơ khí hóa sản xuất v 愃 bước đầu sử dụng công nghệ thông tin Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917
c. Sử dụng công nghệ thông tin v 愃 kết nối vạn vật bằng internet
d. Sử dụng công nghệ thông tin v 愃 đột phá về trí tuệ nhân tạo
16. Để chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng hiện đại, hiệu quả th 椃 tỷ trọng
của ngành nào sẽ giảm trong GDP? a. Công nghiệp.
b. Công nghiệp v 愃 dịch vụ. c. Nông nghiệp. d. Dịch vụ.
68. Đảng và Nhà nước ta xác định nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội là nhiệm vụ nào?
a. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
b. Phát triển nền kinh tế nhiều th 愃 nh phần
c. Phát triển nông lâm ngư nghiệp
d. Cải cách về giáo dục, nâng cao dân trí
33. Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần ba là g 椃?
Sử dụng công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất
34. Đảng và Nhà nước ta xác định nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội là nhiệm vụ nào?
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước 35. Đâu là công
thức chung của tư bản? A. T – H – T’.
36. Đâu là những biểu hiện chủ yếu của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước:
D. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền v 愃 nh 愃 nước, sự hình th 愃 nh v
愃 phát triển sở hữu nh 愃 nước, sự điều tiết kinh tế của nh 愃 nước tư sản.
37. Đầu tư nước ngoài và xuất khẩu tư bản là:
D. Giống nhau về mục đích, khác nhau về phương thức
38. Địa tô chênh lệch I là g 椃?
B. L 愃 địa tô thu được trên ruộng đất tốt v 愃 có điều kiện tự nhiên thuận lợi đem lại.
39. Địa tô chênh lệch II là g 椃?
B. Địa tô thu được trên đất do thâm canh tăng năng suất m 愃 có.
40. Địa tô tư bản chủ nghĩa phản ánh mối quan hệ nào sau đây?
B. Địa chủ, nh 愃 tư bản đầu tư v 愃 công nhân nông nghiệp.
41. Điều kiện ra đời, tồn tại của sản xuất hàng hóa gồm:
Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917
C. Có sự phân công lao động xã hội v 愃 có sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những
42. Định hướng xã hội chủ nghĩa trong nền kinh tế thị trường thực chất là hướng tới điều g 椃?
A. Hệ giá trị to 愃 n diện gồm cả dân gi 愃 u, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh G
6. Giá trị sử dụng là g 椃?
a.Tất cả các phương án còn lại
b. L 愃 tính hữu ích của vật
c. L 愃 thuộc tính tự nhiên của vật
d. L 愃 công dụng của vật có thể thoả mãn nhu cầu n 愃 o đó của con người
8. Giá trị hàng hóa sức lao động mang yếu tố nào?
a. Tinh thần v 愃 vật chất.
b. Tinh thần v 愃 lịch sử.
c. Vật chất v 愃 lịch sử. d. Tinh thần v 愃 tự do.
9. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động, khi sử dụng sẽ tạo ra:
a. Giá trị mới bằng giá trị sức lao động.
b. Giá trị mới lớn hơn giá trị sức lao động.
c. Giá trị mới nhỏ hơn giá trị sức lao động.
d. Giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng sức lao động.
19.Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu ?
a. Từ sản xuất h 愃 ng hóa
b. Cả sản xuất, phân phối v 愃 trao đổi h 愃 ng hóa
c. Từ phân phối h 愃 ng hóa
d. Từ trao đổi h 愃 ng hóa
8. Giá trị của hàng hóa được xác định bởi yếu tố nào sau đây?
a. Sự khan hiếm của h 愃 ng hóa.
b. Sự hao phí sức lao động của con người nói chung. Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917
c. Lao động trừu tượng của người sản xuất h 愃 ng hóa kết tinh trong h 愃 ng hoá ấy.
d. Công dụng h 愃 ng hóa.
9. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ khâu nào?
a. Từ sản xuất h 愃 ng hóa.
b. Từ phân phối h 愃 ng hóa.
c. Từ trao đổi h 愃 ng hóa.
d. Cả sản xuất, phân phối v 愃 trao đổi h 愃 ng hóa.
14. Giá cả hàng hóa là g 椃?
a. Giá trị của h 愃 ng hóa.
b. Quan hệ về lượng giữa h 愃 ng v 愃 tiền.
c. Tổng của chi phí sản xuất v 愃 lợi nhuận.
d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị h 愃 ng hóa.
14. Giá trị cá biệt của hàng hóa do yếu tố nào quyết định?
a. Hao phí lao động xã hội cần thiết quyết định.
b. Hao phí lao động của ng 愃 nh quyết định.
c. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định.
d. Tất cả các phương án còn lại
23. Giá trị sức lao động được đo lường gián tiếp bằng:
a. Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người lao động.
b. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất ra sức lao động
c. Giá trị sử dụng những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động.
d. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống nh 愃 tư bản.
25. Giá trị sử dụng của hàng hoá sức lao động có tính chất đặc biệt g 椃?
a. Tạo ra của cải nhằm thỏa mãn nhu cầu con người.
b. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của sức lao động.
c. Tạo ra giá trị sử dụng lớn hơn bản thân nó.
d. Tạo ra của cải vật chất v 愃 tinh thần cho người lao động.
28. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động được coi là:
a. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản v 愃 tư bản.
b. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản.
Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917
c. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản v 愃 lao động.
d. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của xã hội tư bản.
5. Giá trị trao đổi của hàng hóa là g 椃?
a. L 愃 khả năng trao đổi của h 愃 ng hóa.
b. L 愃 sự phân biệt về chất giữa hai h 愃 ng hóa.
c. L 愃 tỷ lệ so sánh về mặt lượng giữa hai h 愃 ng hóa.
d. Nội dung vật chất của h 愃 ng hóa.
24. Giá trị là phạm trù: a. Vĩnh viễn b. Nội dung. c. Hình thức. d. Lịch sử
5. Giữa công thức lưu thông hàng hoá giản đơn H – T – H và công thức lưu thông
của tư bản T – H – T’, chúng có điểm giống nhau là g 椃? Chọn phán đoán sai.
a. Lưu thông h 愃 ng hoá giản đơn v 愃 lưu thông của tư bản đều có sựhiện diện của tiền v 愃 h 愃 ng.
b. Lưu thông h 愃 ng hoá giản đơn v 愃 lưu thông của tư bản đều có quátrình mua – bán diễn ra.
c. Lưu thông h 愃 ng hoá giản đơn v 愃 lưu thông của tư bản đều thiếtlập mối quan
hệ giữa người mua v 愃 người bán.
d. Lưu thông h 愃 ng hoá giản đơn v 愃 lưu thông của tư bản đều cùng
chung mục đích l 愃 giá trị sử dụng . H
4. Hàng hóa là g 椃?
a. L 愃 sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn một nhu cầu nhấtđịnh n 愃 o đó
của con người thông qua trao đổi, mua bán.
b. L 愃 những sản phẩm có thể thoả mãn được nhu cầu nhất định n 愃 ođó của con người.
c. L 愃 mọi sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người.
d. L 愃 sản phẩm của lao động, thoả mãn những nhu cầu của ngườil 愃 m ra nó. Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917
11. Hàng hóa có 2 thuộc tính giá trị sử dụng và giá trị là v 椃:
a. Có lao động quá khứ v 愃 lao động sống.
b. Lao động sản xuất h 愃 ng hóa có tính 2 mặt: lao động cụ thể v 愃 lao động trừu tượng.
c. Nhu cầu trong trao đổi h 愃 ng hóa.
d. Có lao động giản đơn v 愃 lao động phức tạp.
13. H 椃 nh thức phân phối nào phản ánh định hướng xã hội chủ nghĩa của nền
kinh tế thị trường?
a. Phân phối theo lao động v 愃 hiệu quả kinh tế, phân phối theo phúc lợi
b. Phân phối theo lao động v 愃 hiệu quả kinh tế, phân phối theo vốngóp
c. Phân phối theo lao động
d. Phân phối theo vốn đầu tư
52. Hai hàng hoá trao đổi được với nhau v 椃:
A. Chúng cùng l 愃 sản phẩm của lao động
B. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuấtra chúng bằng nhau D. Cả a v 愃 b 53. Hàng hoá là:
D. Sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn nhu cầu n 愃 o đó của con người thông qua trao đổi, mua bán
54. H 椃 nh thức nào không phải biểu hiện giá trị thặng dư? D. Tiền lương.
18. H 椃 nh thức biểu hiện của Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước? Chọn phương án sai.
a. Sự kết hợp nhân sự nh 愃 nước tư sản với tổ chức tư bản độcquyền.
b. Sự hình th 愃 nh v 愃 phát triển sở hữu nh 愃 nýớc týnước tư sản.
c. Sự điều tiết kinh tế của nh 愃 nước tư sản ng 愃 y c 愃 ng tăng.
d. Sự liên kết giữa các tổ chức độc quyền ng 愃 y c 愃 ng chặt chẽ. K
1. Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của?
Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917
a. Kinh tế chính trị cổ điển Anh b. Chủ nghĩa trọng nông
c. Chủ nghĩa trọng thương
d. Kinh tế- chính trị tầm thường
17. Khối lượng giá trị thặng dư là g 椃? a.
L 愃 tích số giữa tỷ suất giá trị thặng dư v 愃 tổng tư bản khả biến đãđược sử dụng. b.
L 愃 tích số giữa tỷ suất giá trị thặng dư v 愃 tổng tư bản bất biến đãđược sử dụng. c.
L 愃 tích số giữa tỷ suất giá trị thặng dư v 愃 tổng tư bản cố định đãđược sử dụng. d.
L 愃 tích số giữa tỷ suất giá trị thặng dư v 愃 tổng tư bản lưu động đãđược sử dụng.
6. Khi chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời sẽ làm cho các quy luật kinh tế như thế nào?
a. Phủ định ho 愃 n to 愃 n các quy luật trong giai đoạn chủ nghĩa tư bảntự do cạnh tranh.
b. Phủ định ho 愃 n to 愃 n các quy luật kinh tế của sản xuất h 愃 ng hóa.
c. L 愃 m cho các quy luật kinh tế của sản xuất h 愃 ng hóa v 愃 của chủ nghĩa tư bản
có hình thức biểu hien moi
d. Không l 愃 m thay đổi các quy luật kinh tế nói chung.
3. Kết luận sau đây là của ai? “Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất và sự tập
trung sản xuất này khi phát triển đến mức độ nhất định, lại dẫn tới độc quyền”. a. C.Mác. b. Ph.Ăng ghen. c. V.I.Lênin.
d. Cả C.Mác v 愃 Ph.Ăng ghen.
6. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ việc nghiên
cứu vấn đề g 椃?
a. Sản xuất của cải vật chất b. Lưu thông h 愃 ng hoá
c. Sản xuất giá trị thặng dư Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917
d. Sản xuất h 愃 ng hoá giản đơn v 愃 h 愃 ng hoá
18. Khi thực hiện chức năng phương tiện lưu thông, tiền dùng để làm g 椃?
a. Tiền l 愃 thước đo giá trị của h 愃 ng hóa.
b. Tiền dùng để trả nợ, nộp thuế.
c. Tiền l 愃 môi giới trong quá trình trao đổi h 愃 ng hóa.
d. Tiền dùng để trả khoảng mua chịu h 愃 ng hóa.
53. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam phản ánh điều g 椃?
a. Trình độ phát triển v 愃 điều kiện lịch sử của Việt Nam
b. Xu thế hội nhập của Việt Nam trong nền kinh tế thế giới
c. Sự phân công lao động ở Việt nam đã đạt đến trình độ cao
d. Quan hệ sản xuất ở Việt Nam đã phù hợp ho 愃 n hảo với sự pháttriển của lực lượng sản xuấất.
54. Khẳng định nào dưới đây về kinh tế thị trường là đúng?
a. Kinh tế thị trường l 愃 nền kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
b. Kinh tế thị trường l 愃 nền kinh tế h 愃 ng hóa phát triển ở trình độ cao.
c. Kinh tế thị trường l 愃 mô hình kinh tế m 愃 mọi quốc gia buộc phảituân theo.
d. Kinh tế thị trường phản ánh sự phát triển bền vững của xã hội. L
4. Lưu thông tư bản nhằm mục đích g 椃?
a. Giá trị v 愃 giá trị thặng dư.
b. Giá trị sử dụng để thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất ra nó. c. Giá cả h 愃 ng hóa.
d. Đổi giá trị sử dụng n 愃 y lấy giá trị sử dụng khác.
2. Lưu thông hàng hoá giản đơn nhằm mục đích g 椃? a. Giá trị sử dụng. b. Giá trị. c. Giá trị thặng dư.
d. Giá trị v 愃 giá trị thặng dư.
10. Lao động trừu tượng là g 椃?
Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917
a. L 愃 lao động không xác định được kết quả cụ thể.
b. L 愃 lao động của người sản xuất h 愃 ng hóa xét dưới hình thức hao
phí sức lực nói chung của con người, không kể đến hình thức cụ thể của nó như thế n 愃 o.
c. L 愃 lao động của những người sản xuất nói chung.
d. Cả 3 phương án kia đều đúng.
59. Lao động trừu tượng là:
D. L 愃 thực thể tạo ra giá trị của h 愃 ng hóa
8. Lao động cụ thể là g 椃?
a. L 愃 lao động có ích của người sản xuất h 愃 ng hóa xét dưới hình thức cụ thể
của một nghề nghiệp chuyên môn nhất định.
b. L 愃 lao động của người sản xuất h 愃 ng hóa xét dưới hình thức hao phí sức lực
nói chung của con người.
c. L 愃 lao động cá biệt của người sản xuất kết tinh trong h 愃 ng hóa.
d. Cả ba phương án trên đều đúng.
40. Lợi nhuận b 椃 nh quân là ?
a. L 愃 con số trung bình của các tỷ suất lợi nhuận.
b. L 愃 số lợi nhuận thu được ở các ng 愃 nh sản xuất khác nhau.
c. L 愃 số lợi nhuận bằng nhau của tư bản như nhau đầu tư v 愃 o các ng 愃 nh khác nhau.
d. L 愃 con số chênh lệch giữa doanh thu v 愃 chi phí của doanh nghiệpkinh doanh ở các ng 愃 nh khác nhau.
60. Lợi nhuận b 椃 nh quân của các ngành khác nhau phụ thuộc vào:
D. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
61. Lợi nhuận b 椃 nh quân phụ thuộc vào:
D. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
62. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá thay đổi:
D. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc v 愃 o cường độ lao động Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917
63. Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết tạo ra h 愃 ng hóa
64. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng?
A. Giá cả của từng h 愃 ng hoá luôn luôn bằng giá trị của nó
B. Giá cả có thể tách rời giá trị v 愃 xoay quanh giá trị của nóD. Cả b v 愃 c
65. Lưu thông tư bản nhằm thực hiện mục đích g 椃?
A. Giá trị v 愃 giá trị thặng dư.
45. Loại ruộng đất nào chỉ có địa tô tuyệt đối? a. Ruộng tốt b. Ruộng trung bình
c. Ruộng có vị trí thuận lợi d. Ruộng xấu. M
55. Một trong những mục tiêu phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa ở nước ta là g 椃? a. Nhằm có lợi thế khi tham gia mậu dịch quốc tế
b. Gia tăng tầm ảnh hưởng của nền kinh tế Việt Nam đối với quốc tế
c. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
d. Nhằm tạo sức hút trên lãnh thổ để thu hút đầu tư nước ngo 愃 i
3. Mệnh đề nào dưới đây không phải là đặc trưng của sản xuất hàng hóa?
a. Sản xuất được chuyên môn hóa ng 愃 y c 愃 ng cao.
b. Thị trường ng 愃 y c 愃 ng mở rộng.
c. Liên hệ giữa các ng 愃 nh, các vùng, các nước ng 愃 y c 愃 ng chặt chẽ.
d. Sản phẩm l 愃 m ra nhằm thỏa mãn nhu cầu người sản xuất.
60. Muốn tạo lập môi trường thuận lợi cho các hoạt động kinh tế đòi hỏi nhà nước
trước hết phải làm g 椃?
a. Giữ vững ổn định về chính trị
b. Đảm bảo được đầy đủ các yếu tố đầu v 愃 o
c. Hệ thống pháp luật nghiêm minh
d. Mở rộng quan hệ đối ngoại
66. Mối quan hệ giữa độc quyền và cạnh tranh là:
Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917
D. L 愃 m cho cạnh tranh gay gắt hơn
67. Một trong những mục tiêu phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa ở nước ta là g 椃?
C. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
68. Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư, nhà tư bản có thể sử dụng nhiều cách.
Chọn các ý đúng dưới đây: D. Tăng V
69. Muốn tạo lập môi trường thuận lợi cho các hoạt động kinh tế đòi hỏi nhà nước
trước hết phải làm g 椃? A. Giữ vững ổn định về chính trị
14. Mục đích chủ yếu nhất của xuất khẩu tư bản là g 椃?
a. Để giải quyết nguồn tư bản “thừa” trong nước.
b. Chiếm đoạt giá trị thặng dư v 愃 các nguồn lợi khác ở nước nhậpkhẩu tư bản.
c. Thực hiện giá trị v 愃 chiếm các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tưbản.
d. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển.
4. Mô h 椃 nh kinh tế tổng quát trong suốt thời kỳ quá độ ở Việt Nam là g 椃?
a. Phát triển kinh tế chủ yếu dựa v 愃 o những lợi thế t 愃 i nguyên sẵn có
b. Phát triển kinh tế h 愃 ng hóa hướng v 愃 o xuất khẩu
c. Tập trung phát triển lĩnh vực công nghiệp, cắt giảm sản xuất nôngnghiệp
d. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa N
12. Năng suất lao động nào ảnh hưởng đến giá trị xã hội của hàng hóa?
a. Năng suất lao động cá biệt.
b. Năng suất lao động xã hội.
c. Năng suất lao động của những người sản xuất h 愃 ng hóa.
d. Năng suất lao động cá biệt v 愃 năng suất lao động xã hội.
8. Người tiêu dùng có vai trò quan trọng trong định hướng sản xuất đồng thời có
trách nhiệm đối với sự phát triển bền vững của xã hội là do yếu tố nào ?
a. Sự đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng.
b. Nhu cầu của người tiêu dung ng 愃 y c 愃 ng cao.
c. Sức mua, sự phát triến đa dạng về nhu cầu của người tiêu dùng. Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com)