Bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là gì?
15. Bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là gì
a. Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội.
b. Một chính sách trong giai đoạn độc quyền.
c. Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội.
d. Một cơ chế điều tiết của nhà nước tư sản. Tài liệu giúp bạn đọc tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đón đọc xem!
Preview text:
lOMoARcPSD| 45650917 A
2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"? a. Antoine Montchretien b. Francois Quesney c. Tomas Mun d. William Petty
3. Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển? a. A. Smith b. D. Ricardo c. W.Petty d. R.T.Mathus B
8. Bản chất khoa học và cách mạng của kinh tế - chính trị Mác- Lênin thể hiện ở chức năng nào? a. Chức năng nhận thức b. Chức năng tư tưởng
c. Chức năng phương pháp luận
d. Cả ba phương án trên đều đúng.
17. Bản chất của tiền tệ là g 椃?
a. L 愃 thước đo giá trị của h 愃 ng hóa.
b. L 愃 phương tiện để lưu thông h 愃 ng hóa v 愃 để thanh toán.
c. L 愃 h 愃 ng hóa đặc biệt đóng vai trò l 愃 vật ngang giá chung thống nhất. d. L 愃 v 愃 ng, bạc.
15. Bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là g 椃?
a. Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội.
b. Một chính sách trong giai đoạn độc quyền.
c. Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội.
d. Một cơ chế điều tiết của nh 愃 nước tư sản.
24. Bộ phận tư bản nào dưới đây có vai trò trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư ? a. Tư bản bất biến. b. Tư bản khả biến. c. Tư bản cố định.
Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917 d. Tư bản lưu động.
42. Bản chất của lợi tức cho vay trong chủ nghĩa tư bản là g 椃?
a. L 愃 số tiền lời do đi vay với lợi tức thấp, cho vay thu lợi tức cao m 愃 có.
b. L 愃 một phần lợi nhuận bình quân của nh 愃 tư bản đi vay trả cho tư
bản cho vay vì đã vay tiền của họ.
c. L 愃 phần giá trị dôi ra ngo 愃 i giá trị sức lao động do nhân viên l 愃 m thuê trong
doanh nghiệp tư bản cho vay tạo ra.
d. L 愃 phần lợi nhuận của nh 愃 tư bản đi vay kiếm được do vay tiền đểkinh doanh.
3. Bộ phận tư bản biểu hiện dưới h 椃 nh thái giá trị của những máy móc, thiết
bị, nhà xưởng..., tham gia toàn bộ vào quá tr 椃 nh sản xuất, nhưng giá trị của
nó không chuyển hết một lần vào sản phẩm, mà chuyển từng phần vào sản
phẩm trong quá tr 椃 nh sản xuất là bộ phận tư bản g 椃? D. Tư bản khả biến. C
4. Chủ nghĩa tư bản độc quyền, đó là:
a. Một phương thức sản xuất mới.
b. Một giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
c. Một hình thái kinh tế - xã hội.
d. Một nấc thang phát triển của xã hội.
20. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền và xí nghiệp ngoài độc quyền dẫn đến điều g 椃?
a. Thôn tính các xí nghiệp ngo 愃 i độc quyền v 愃 chèn ép, chi phối các xí nghiệp ngo 愃 i độc quyền.
b. Tạo động lực cho các xí nghiệp ngo 愃 i độc quyền.
c. Hỗ trợ cho các xí nghiệp ngo 愃 i độc quyền phát triển.
d. Cả ba phương án trên đều đúng.
7. Các tổ chức độc quyền thiết lập giá cả độc quyền để nhằm mục đích cuối cùng là g 椃?
a. Thu lợi nhuận độc quyền cao.
b. Khống chế thị trường.
c. Gây thiệt hại cho các đối thủ cạnh tranh.
d. Củng cố vai trò tổ chức độc quyền. Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917
7. Cơ sở sâu xa cho việc h 椃 nh thành sở hữu là g 椃?
a. Xuất phát từ các cuộc chiến tranh giữa các bộ tộc.
b. Xuất phát từ những mâu thuẫn kinh tế trong xã hội.
c. Xuất phát từ sự phân chia giai cấp trong xã hội.
d. Xuất phát từ trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
2. Chức năng thực tiễn của kinh tế- chính trị Mác- Lênin đối với sinh viên là:
a. Cơ sở khoa học lý luận để nhận diện v 愃 định vị vai trò, trách nhiệm v 愃 sáng tạo
b. Phát hiện bản chất của các hiện tượng v 愃 quá trình kinh tế.
c. Cơ sở để nhận thức được các qui luật v 愃 tính qui luật trong kinh tế
d. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
5. Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin:
a. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
b. L 愃 nền tảng lý luận khoa học cho việc tiếp cận các khoa học kinh tế khác
c. L 愃 cơ sở để nhận thức được các qui luật v 愃 tính qui luật trong kinhtế
d. Các đáp án kia đều đúng.
27. Cấu tạo hữu cơ của tư bản là g 椃 ?
a. L 愃 cấu tạo tư bản xét về lượng giữa tư liệu sản xuất v 愃 sức lao động sử dụng
những tư liệu sản xuất đó.
b. L 愃 cấu tạo kỹ thuật của tư bản phản ánh cấu tạo giá trị của tư bản do cấu tạo giá trị quyết định.
c. L 愃 cấu tạo giá trị của tư bản phản ánh sự biến đổi cấu tạo kỹ
thuật của tư bản v 愃 do cấu tạo kỹ thuật quyết định.
d. L 愃 cấu tạo tư bản m 愃 các bộ phận của nó có quan hệ gắn bó hữu cơ với nhau.
29. Căn cứ vào đâu để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?
a. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản.
b. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm.
c. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
d. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.
33. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến?
Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917
a. Máy móc, thiết bị, nh 愃 xưởng.
b. Kết cấu hạ tầng sản xuất.
c. Tiền lương, tiền thưởng.
d. Điện, nước, nguyên liệu.
50. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là g 椃?
a. Sự kết hợp sức mạnh của các tổ chức độc quyền tư nhân v 愃 sức
mạnh của nh 愃 nước tư sản th 愃 nh thiết chế, thể chế thống nhất.. b. Nh 愃
nước tư sản can thiệp v 愃 o kinh tế, chi phối độc quyền.
c. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc v 愃 o nh 愃 nước.
d. Sự thỏa hiệp giữa nh 愃 nước v 愃 tổ chức độc quyền.
2. Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào? a. Thế kỷ XVI – XVII. b. Thế kỷ XVIII – XIX.
c. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX. d. Giữa thế kỷ XX.
1. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra vào giai đoạn nào?
a. Giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
b. Đầu thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
c. Đầu thế kỷ XIX đến cuối thế kỷ XIX
d. Giữa thế kỷ XVII đến giữa thế kỷ XVIII
61. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất khởi phát từ quốc gia nào? a. Nước Anh b. Nước Pháp c. Nước Đức d. Nước Nga
64. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có đặc trưng g 椃?
a. Xuất hiện các công nghệ mới có tính đột phá về chất như trí tuệnhân tạo
b. Liên kết giữa thế giới thực v 愃 ảo
c. Xuất hiện các công nghệ mới như big data, in 3D
d. Các phương án kia đều đúng
65. Cuộc cách mạng công nghiệp có vai trò g 椃 đối với sự phát triển ở nước ta?
a. Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
b. Phát huy được các lợi thế truyền thống đang sẵn có
c. Tạo ra nhiều việc l 愃 m giảm được tỷ trọng thất nghiệp cơ cấu laođộng Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917
d. Các phương án kia đều đúng
3. “Chuyển từ lao động thủ công thành lao động sử dụng máy móc, thực hiên cơ
giới hóa sản xuất bằng việc sử dụng năng lượng nước và hơi nước” là đặc điểm của
cách mạng công nghiệp nào?
a. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
b. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai
c. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba
d. Giữa cách mạng công nghiệp lần thứ hai v 愃 lần thứ ba
5. Cách mạng công nghiệp nào diễn ra vào nửa cuối thế kỷ
XIX đến đầu thế kỷ
XX là cách mạng công nghiệp lần thứ mấy?a. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
b. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai
c. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba
d. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư
6. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba diễn ra trong khoảng thời gian nào?
a. Khoảng nửa cuối thế kỷ XIX đến cuối thế kỷ XX
b. Khoảng nửa cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX
c. Khoảng những năm đầu thập niên 60 thế kỷ XX đến cuối thế kỷ XX
d. Khoảng đầu thế kỷ XVIII đến cuối thế kỷ XIX
8. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có đặc trưng g 椃?
a. Xuất hiện các công nghệ mới có tính đột phá về chất như trí tuệnhân tạo
b. Liên kết giữa thế giới thực v 愃 ảo
c. Xuất hiện các công nghệ mới như big data, in 3D
d. Các phương án kia đều đúng
10. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam có những đặc điểm chủ yếu g 椃? a.
Công nghiệp hoá, hiện đại hoá l 愃 nhiệm vụ thuộc về các doanhnghiệp b.
Công nghiệp hoá, hiện đại hoá theo hướng ưu tiên phát triển côngnghiệp nặng
c. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá theo định hướng xã hội chủ nghĩa
d. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá nhằm đảm bảo mục tiêu kinh tế nh 愃 nước giữ vai trò chủ đạo.
10. Chi phí TBCN là:
D. Chi phí tư bản (c) v 愃 (v)
11. Chọn các ý đúng về lợi nhuận và giá trị thặng dư
Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917
D. Lợi nhuận l 愃 giá trị thặng dư
12. Chọn các ý đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư: D. p'< m'
13. Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù tư bản:
D. Tư bản cố định l 愃 bộ phận của tư bản bất biến, tư bản lưu động l 愃 bộ phận của tư bản khả biến
14. Chọn đáp án đúng: Lưu thông hàng hoá giản đơn bắt đầu bằng việc g 椃 và kết
thúc như thế nào?
D. Bán (H - T) v 愃 bằng việc mua (T - H)
15. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống : .................... là phương pháp
sản xuất ra giá trị được thực hiện trên cơ sở kéo dài tuyệt đối ngày lao động của công
nhân trong điều kiện thời gian lao động tất yếu không đổi.
D. Giá trị thặng dư tuyệt đối
16. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: “Các chính sách kinh tế của nhà
nước tư sản là sự thể hiện rõ nét nhất sự điều tiết kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc
quyền ....................... trong giai đoạn hiện nay”. D. Nh 愃 nước
17. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: “Chủ nghĩa tư bản càng phát
triển, tr 椃 nh độ xã hội hóa của lực lượng sản xuất ngày càng cao th 椃 .....................
về tư liệu sản xuất ngày càng trở nên chật hẹp so với nội dung vật chất ngày càng lớn lên của nó”.
D. Quan hệ sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa
18. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà
nước là ....... của các tổ chức độc quyền tư nhân với sức mạnh của nhà nước tư sản
thành một thiết chế và thể chế thống nhất.
D. Sự kết hợp sức mạnh
19. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Sở hữu độc quyền nhànước là
sở hữu tập thể của giai cấp tư sản độc quyền có nhiệm vụ ủng hộ và phục vụ lợi ích
của tư bản độc quền nhằm .............. của chủ nghĩa tư bản. D. Duy trì sự tồn tại
20. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Tư liệu sản xuất chỉ trở thành tư
bản khi nó trở thành tài sản của các nhà tư bản và được dùng để ...... làm thuê. Khi
chế độ tư bản bị xóa bỏ th 椃 tư liệu sản xuất không còn là tư bản nữa. Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917 D. Bóc lột lao động
21. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: V.I.Lênin nói: “..................... là
kết quả của sự hợp nhất giữa tư bản ngân hàng của một số ít ngân hàng độc quyền
lớn nhất, với tư bản của những liên minh độc quyền các nhà công nghiệp”. D. Tư bản t 愃 i chính
22. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống:“C.Mác đã chứng minh rằng, trong
công xã thị tộc Ấn Độ thời cổ đã có sự phân công lao động khá chi tiết, nhưng sản
phẩm của lao động chưa trở thành hàng hoá. Bởi v 椃 ................... là của chung nên
sản phẩm của từng nhóm sản xuất chuyên môn hoá cũng là của chung”. D. Tư liệu sản xuất
23. Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
D. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
24. Chọn ý đúng về cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên th 椃:
D. Giá trị 1 đơn vị h 愃 ng hóa không thay đổi
25. Chọn ý đúng về năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động th 椃:
A. Số lượng h 愃 ng hoá l 愃 m ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
B. Tổng giá trị của h 愃 ng hoá không thay đổi
C. Giá trị 1 đơn vị h 愃 ng hoá giảm xuống D. Cả a, b v 愃 c
26. Chu chuyển tư bản là .................. của tư bản được lặp đi lặp lại một cách có định
kỳ. Thời gian chu chuyển tư bản gồm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông. D. Tuần ho 愃 n
27. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là g 椃?
Sự kết hợp sức mạnh của các tổ chức độc quyền tư nhân v 愃 sức mạnh của nh 愃
nước tư sản th 愃 nh thiết chế, thể chế thống nhất..
28. Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sửnào?
C. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX.
29. CNTB độc quyền nhà nước là:
D. Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội
30. Công thức nào dưới đây là công thức chung của Tư bản? D. T- H- T’
8. Căn cứ vào đâu để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?
Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917
C. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
9. Câu trả lời nào dưới đây là đúng về các chủ thể kinh tế trong nền kinh tế thị trường?
a. Người lao động, người trí thức, người mua bán, người quản lý.
b. Nông dân, doanh nghiệp, ngân h 愃 ng, nh 愃 nước.
c. Người sản xuất, người tiêu dùng, thương nhân, nh 愃 nước.
d. Nh 愃 nông, nh 愃 doanh nghiệp, nh 愃 khoa học, nh 愃 nước.
13. Chọn phương án đúng về giá trị sử dụng của hàng hóa?
a. L 愃 tính chất có ích, công dụng của vật thể đó có thể thỏa mãn mộtnhu cầu n 愃 o đó của người mua.
b. Cả ba phương án trên đều đúng.
c. L 愃 giá trị sử dụng cho người mua, cho xã hội.
d. L 愃 nội dung vật chất của của cải không kể hình thức xã hội của nónhư thế n 愃 o.
3. Cơ chế thị trường là:
A. Cơ chế điều tiết nền kinh tế tự phát
B. Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật kinh tế
C. Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật của kinh tế thị trường.
D. Cơ chế thị trường do "b 愃 n tay vô hình" chi phối.
6. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến?
C. Tiền lương, tiền thưởng.
5. Các công thức tính giá cả dưới đây, công thức nào đúng?
D. Giá cả sản xuất = c + v + p
4. Các cách diễn tả giá trị hàng hoá dưới đây, cách nào đúng?
D. Giá trị h 愃 ng hoá = giá trị cũ + giá trị mới
27.Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động th 椃:
a. Tổng giá trị của h 愃 ng hoá không thay đổi
b. Số lượng h 愃 ng hoá l 愃 m ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
c. Giá trị 1 đơn vị h 愃 ng hoá giảm xuống
d. Tất cả các đáp án còn lại D
1. Đâu là công thức lưu thông hàng hóa giản đơn? Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917 a. T – H – T’. b. T – H – T. c. H – T – H. d. H – T – H’.
3. Đâu là công thức chung của tư bản? a. T – H – T’. b. T – H – T. c. H – T – H’. d. T’ – H – T.
5. Để nghiên cứu kinh tế - chính trị Mác-Lênin có thể sử
dụng nhiều phương pháp, phương pháp nào
quan trọng nhất? a. Trừu tượng hoá khoa học
b. Phân tích v 愃 tổng hợp c. Mô hình hoá d. Điều tra thống kê
3. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Quan hệ xã hội giữa người với người
c. Quan hệ sản xuất v 愃 trao đổi trong phương thức sản xuất m 愃 các
quan hệ đó hình th 愃 nh v 愃 phát triển.
c. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
4. Đặc điểm của phương pháp trừu tượng hóa khoa học trong nghiên cứu kinh tế chính trị là
a. Tìm được bản chất của đối tượng nghiên cứu
b. Tìm được nội dung của đối tượng nghiên cứu
c. Tìm được hình thức của đối tượng nghiên cứu
d. Tìm được ý nghĩa của đối tượng nghiên cứu.
22. Điều kiện biến sức lao động thành hàng hoá
a. Người lao động phải được mua bán; người lao động không có đủ tư liệu tiêu dùng
b. Người lao động được tự do về thân thể; người lao động không có đủ tư liệu tiêu dùng
c. Người lao động được tự do về thân thể; người lao động không có
đủ tư liệu sản xuất cần thiết.
d. Người lao động phải được mua án; người lao động không có đủ tư liệu sản xuất
30. Điểm giống nhau giữa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và
phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là g 椃?
a. Đều l 愃 m tăng cường độ lao động.
Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917
b. Đều l 愃 m tăng năng suất lao động.
c. Đều l 愃 m tăng tỷ suất giá trị thặng dư.
d. Đều l 愃 m giảm giá trị sức lao động của công nhân.
20. Điểm giống nhau giữa phương pháp giá trị thặng dư tuyệt đối và phương
pháp giá trị thặng dư tương đối là g 椃? a. Đều l 愃 m cho thời gian lao động thặng dư tăng lên.
b. Đều tạo ra giá trị thặng dư v 愃 bị nh 愃 tư bản chiếm không.
c. Đều l 愃 m cho tỷ suất giá trị thặng dư tăng lên.
d. Cả ba phương án trên đều đúng.
37. Để sản xuất kinh doanh có hiệu quả cao, các doanh nghiệp cần vận dụng lý luận
về chu chuyển của tư bản như thế nào ?
a. Tăng tốc độ chu chuyển của tư bản.
b. Nâng cao hiệu quả sử dụng tư bản cố định v 愃 tư bản lưu động.
c. Rút ngắn thời gian sản xuất v 愃 thời gian lưu thông của tư bản.
d. Cả a phương án đều đúng.
44. Địa tô chênh lệch I là g 椃?
a. L 愃 địa tô thu được trên đất do hiệu quả đầu tư tư bản đem lại.
b. L 愃 địa tô thu được trên ruộng đất tốt v 愃 có điều kiện tự nhiên thuận lợi đem lại.
c. L 愃 địa tô thu được trên đất do thâm canh tăng năng suất m 愃 có.
d. L 愃 địa tô thu được trên đất do ứng dụng khoa học kỹ thuật mang lại.
52. Định hướng xã hội chủ nghĩa trong nền kinh tế thị trường thực chất là hướng tới điều g 椃?
a. Hệ giá trị to 愃 n diện gồm cả dân gi 愃 u, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
b. Duy trì sự lãnh đạo to 愃 n diện của Đảng cộng sản
c. Th 愃 nh phần kinh tế Nh 愃 nước luôn giữ vai trò then chốt, chủ đạo
d. Xóa bỏ to 愃 n bộ đặc điểm của nền sản xuất h 愃 ng hóa
63. Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần ba là g 椃?
a. Sử dụng công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất
b. Cơ khí hóa sản xuất v 愃 bước đầu sử dụng công nghệ thông tin Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917
c. Sử dụng công nghệ thông tin v 愃 kết nối vạn vật bằng internet
d. Sử dụng công nghệ thông tin v 愃 đột phá về trí tuệ nhân tạo
16. Để chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng hiện đại, hiệu quả th 椃 tỷ trọng
của ngành nào sẽ giảm trong GDP? a. Công nghiệp.
b. Công nghiệp v 愃 dịch vụ. c. Nông nghiệp. d. Dịch vụ.
68. Đảng và Nhà nước ta xác định nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội là nhiệm vụ nào?
a. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
b. Phát triển nền kinh tế nhiều th 愃 nh phần
c. Phát triển nông lâm ngư nghiệp
d. Cải cách về giáo dục, nâng cao dân trí
33. Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần ba là g 椃?
Sử dụng công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất
34. Đảng và Nhà nước ta xác định nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội là nhiệm vụ nào?
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước 35. Đâu là công
thức chung của tư bản? A. T – H – T’.
36. Đâu là những biểu hiện chủ yếu của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước:
D. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền v 愃 nh 愃 nước, sự hình th 愃 nh v
愃 phát triển sở hữu nh 愃 nước, sự điều tiết kinh tế của nh 愃 nước tư sản.
37. Đầu tư nước ngoài và xuất khẩu tư bản là:
D. Giống nhau về mục đích, khác nhau về phương thức
38. Địa tô chênh lệch I là g 椃?
B. L 愃 địa tô thu được trên ruộng đất tốt v 愃 có điều kiện tự nhiên thuận lợi đem lại.
39. Địa tô chênh lệch II là g 椃?
B. Địa tô thu được trên đất do thâm canh tăng năng suất m 愃 có.
40. Địa tô tư bản chủ nghĩa phản ánh mối quan hệ nào sau đây?
B. Địa chủ, nh 愃 tư bản đầu tư v 愃 công nhân nông nghiệp.
41. Điều kiện ra đời, tồn tại của sản xuất hàng hóa gồm:
Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917
C. Có sự phân công lao động xã hội v 愃 có sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những
42. Định hướng xã hội chủ nghĩa trong nền kinh tế thị trường thực chất là hướng tới điều g 椃?
A. Hệ giá trị to 愃 n diện gồm cả dân gi 愃 u, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh G
6. Giá trị sử dụng là g 椃?
a.Tất cả các phương án còn lại
b. L 愃 tính hữu ích của vật
c. L 愃 thuộc tính tự nhiên của vật
d. L 愃 công dụng của vật có thể thoả mãn nhu cầu n 愃 o đó của con người
8. Giá trị hàng hóa sức lao động mang yếu tố nào?
a. Tinh thần v 愃 vật chất.
b. Tinh thần v 愃 lịch sử.
c. Vật chất v 愃 lịch sử. d. Tinh thần v 愃 tự do.
9. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động, khi sử dụng sẽ tạo ra:
a. Giá trị mới bằng giá trị sức lao động.
b. Giá trị mới lớn hơn giá trị sức lao động.
c. Giá trị mới nhỏ hơn giá trị sức lao động.
d. Giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng sức lao động.
19.Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu ?
a. Từ sản xuất h 愃 ng hóa
b. Cả sản xuất, phân phối v 愃 trao đổi h 愃 ng hóa
c. Từ phân phối h 愃 ng hóa
d. Từ trao đổi h 愃 ng hóa
8. Giá trị của hàng hóa được xác định bởi yếu tố nào sau đây?
a. Sự khan hiếm của h 愃 ng hóa.
b. Sự hao phí sức lao động của con người nói chung. Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917
c. Lao động trừu tượng của người sản xuất h 愃 ng hóa kết tinh trong h 愃 ng hoá ấy.
d. Công dụng h 愃 ng hóa.
9. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ khâu nào?
a. Từ sản xuất h 愃 ng hóa.
b. Từ phân phối h 愃 ng hóa.
c. Từ trao đổi h 愃 ng hóa.
d. Cả sản xuất, phân phối v 愃 trao đổi h 愃 ng hóa.
14. Giá cả hàng hóa là g 椃?
a. Giá trị của h 愃 ng hóa.
b. Quan hệ về lượng giữa h 愃 ng v 愃 tiền.
c. Tổng của chi phí sản xuất v 愃 lợi nhuận.
d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị h 愃 ng hóa.
14. Giá trị cá biệt của hàng hóa do yếu tố nào quyết định?
a. Hao phí lao động xã hội cần thiết quyết định.
b. Hao phí lao động của ng 愃 nh quyết định.
c. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định.
d. Tất cả các phương án còn lại
23. Giá trị sức lao động được đo lường gián tiếp bằng:
a. Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người lao động.
b. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất ra sức lao động
c. Giá trị sử dụng những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động.
d. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống nh 愃 tư bản.
25. Giá trị sử dụng của hàng hoá sức lao động có tính chất đặc biệt g 椃?
a. Tạo ra của cải nhằm thỏa mãn nhu cầu con người.
b. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của sức lao động.
c. Tạo ra giá trị sử dụng lớn hơn bản thân nó.
d. Tạo ra của cải vật chất v 愃 tinh thần cho người lao động.
28. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động được coi là:
a. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản v 愃 tư bản.
b. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản.
Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917
c. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản v 愃 lao động.
d. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của xã hội tư bản.
5. Giá trị trao đổi của hàng hóa là g 椃?
a. L 愃 khả năng trao đổi của h 愃 ng hóa.
b. L 愃 sự phân biệt về chất giữa hai h 愃 ng hóa.
c. L 愃 tỷ lệ so sánh về mặt lượng giữa hai h 愃 ng hóa.
d. Nội dung vật chất của h 愃 ng hóa.
24. Giá trị là phạm trù: a. Vĩnh viễn b. Nội dung. c. Hình thức. d. Lịch sử
5. Giữa công thức lưu thông hàng hoá giản đơn H – T – H và công thức lưu thông
của tư bản T – H – T’, chúng có điểm giống nhau là g 椃? Chọn phán đoán sai.
a. Lưu thông h 愃 ng hoá giản đơn v 愃 lưu thông của tư bản đều có sựhiện diện của tiền v 愃 h 愃 ng.
b. Lưu thông h 愃 ng hoá giản đơn v 愃 lưu thông của tư bản đều có quátrình mua – bán diễn ra.
c. Lưu thông h 愃 ng hoá giản đơn v 愃 lưu thông của tư bản đều thiếtlập mối quan
hệ giữa người mua v 愃 người bán.
d. Lưu thông h 愃 ng hoá giản đơn v 愃 lưu thông của tư bản đều cùng
chung mục đích l 愃 giá trị sử dụng . H
4. Hàng hóa là g 椃?
a. L 愃 sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn một nhu cầu nhấtđịnh n 愃 o đó
của con người thông qua trao đổi, mua bán.
b. L 愃 những sản phẩm có thể thoả mãn được nhu cầu nhất định n 愃 ođó của con người.
c. L 愃 mọi sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người.
d. L 愃 sản phẩm của lao động, thoả mãn những nhu cầu của ngườil 愃 m ra nó. Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917
11. Hàng hóa có 2 thuộc tính giá trị sử dụng và giá trị là v 椃:
a. Có lao động quá khứ v 愃 lao động sống.
b. Lao động sản xuất h 愃 ng hóa có tính 2 mặt: lao động cụ thể v 愃 lao động trừu tượng.
c. Nhu cầu trong trao đổi h 愃 ng hóa.
d. Có lao động giản đơn v 愃 lao động phức tạp.
13. H 椃 nh thức phân phối nào phản ánh định hướng xã hội chủ nghĩa của nền
kinh tế thị trường?
a. Phân phối theo lao động v 愃 hiệu quả kinh tế, phân phối theo phúc lợi
b. Phân phối theo lao động v 愃 hiệu quả kinh tế, phân phối theo vốngóp
c. Phân phối theo lao động
d. Phân phối theo vốn đầu tư
52. Hai hàng hoá trao đổi được với nhau v 椃:
A. Chúng cùng l 愃 sản phẩm của lao động
B. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuấtra chúng bằng nhau D. Cả a v 愃 b 53. Hàng hoá là:
D. Sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn nhu cầu n 愃 o đó của con người thông qua trao đổi, mua bán
54. H 椃 nh thức nào không phải biểu hiện giá trị thặng dư? D. Tiền lương.
18. H 椃 nh thức biểu hiện của Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước? Chọn phương án sai.
a. Sự kết hợp nhân sự nh 愃 nước tư sản với tổ chức tư bản độcquyền.
b. Sự hình th 愃 nh v 愃 phát triển sở hữu nh 愃 nýớc týnước tư sản.
c. Sự điều tiết kinh tế của nh 愃 nước tư sản ng 愃 y c 愃 ng tăng.
d. Sự liên kết giữa các tổ chức độc quyền ng 愃 y c 愃 ng chặt chẽ. K
1. Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của?
Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917
a. Kinh tế chính trị cổ điển Anh b. Chủ nghĩa trọng nông
c. Chủ nghĩa trọng thương
d. Kinh tế- chính trị tầm thường
17. Khối lượng giá trị thặng dư là g 椃? a.
L 愃 tích số giữa tỷ suất giá trị thặng dư v 愃 tổng tư bản khả biến đãđược sử dụng. b.
L 愃 tích số giữa tỷ suất giá trị thặng dư v 愃 tổng tư bản bất biến đãđược sử dụng. c.
L 愃 tích số giữa tỷ suất giá trị thặng dư v 愃 tổng tư bản cố định đãđược sử dụng. d.
L 愃 tích số giữa tỷ suất giá trị thặng dư v 愃 tổng tư bản lưu động đãđược sử dụng.
6. Khi chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời sẽ làm cho các quy luật kinh tế như thế nào?
a. Phủ định ho 愃 n to 愃 n các quy luật trong giai đoạn chủ nghĩa tư bảntự do cạnh tranh.
b. Phủ định ho 愃 n to 愃 n các quy luật kinh tế của sản xuất h 愃 ng hóa.
c. L 愃 m cho các quy luật kinh tế của sản xuất h 愃 ng hóa v 愃 của chủ nghĩa tư bản
có hình thức biểu hien moi
d. Không l 愃 m thay đổi các quy luật kinh tế nói chung.
3. Kết luận sau đây là của ai? “Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất và sự tập
trung sản xuất này khi phát triển đến mức độ nhất định, lại dẫn tới độc quyền”. a. C.Mác. b. Ph.Ăng ghen. c. V.I.Lênin.
d. Cả C.Mác v 愃 Ph.Ăng ghen.
6. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ việc nghiên
cứu vấn đề g 椃?
a. Sản xuất của cải vật chất b. Lưu thông h 愃 ng hoá
c. Sản xuất giá trị thặng dư Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917
d. Sản xuất h 愃 ng hoá giản đơn v 愃 h 愃 ng hoá
18. Khi thực hiện chức năng phương tiện lưu thông, tiền dùng để làm g 椃?
a. Tiền l 愃 thước đo giá trị của h 愃 ng hóa.
b. Tiền dùng để trả nợ, nộp thuế.
c. Tiền l 愃 môi giới trong quá trình trao đổi h 愃 ng hóa.
d. Tiền dùng để trả khoảng mua chịu h 愃 ng hóa.
53. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam phản ánh điều g 椃?
a. Trình độ phát triển v 愃 điều kiện lịch sử của Việt Nam
b. Xu thế hội nhập của Việt Nam trong nền kinh tế thế giới
c. Sự phân công lao động ở Việt nam đã đạt đến trình độ cao
d. Quan hệ sản xuất ở Việt Nam đã phù hợp ho 愃 n hảo với sự pháttriển của lực lượng sản xuấất.
54. Khẳng định nào dưới đây về kinh tế thị trường là đúng?
a. Kinh tế thị trường l 愃 nền kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
b. Kinh tế thị trường l 愃 nền kinh tế h 愃 ng hóa phát triển ở trình độ cao.
c. Kinh tế thị trường l 愃 mô hình kinh tế m 愃 mọi quốc gia buộc phảituân theo.
d. Kinh tế thị trường phản ánh sự phát triển bền vững của xã hội. L
4. Lưu thông tư bản nhằm mục đích g 椃?
a. Giá trị v 愃 giá trị thặng dư.
b. Giá trị sử dụng để thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất ra nó. c. Giá cả h 愃 ng hóa.
d. Đổi giá trị sử dụng n 愃 y lấy giá trị sử dụng khác.
2. Lưu thông hàng hoá giản đơn nhằm mục đích g 椃? a. Giá trị sử dụng. b. Giá trị. c. Giá trị thặng dư.
d. Giá trị v 愃 giá trị thặng dư.
10. Lao động trừu tượng là g 椃?
Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917
a. L 愃 lao động không xác định được kết quả cụ thể.
b. L 愃 lao động của người sản xuất h 愃 ng hóa xét dưới hình thức hao
phí sức lực nói chung của con người, không kể đến hình thức cụ thể của nó như thế n 愃 o.
c. L 愃 lao động của những người sản xuất nói chung.
d. Cả 3 phương án kia đều đúng.
59. Lao động trừu tượng là:
D. L 愃 thực thể tạo ra giá trị của h 愃 ng hóa
8. Lao động cụ thể là g 椃?
a. L 愃 lao động có ích của người sản xuất h 愃 ng hóa xét dưới hình thức cụ thể
của một nghề nghiệp chuyên môn nhất định.
b. L 愃 lao động của người sản xuất h 愃 ng hóa xét dưới hình thức hao phí sức lực
nói chung của con người.
c. L 愃 lao động cá biệt của người sản xuất kết tinh trong h 愃 ng hóa.
d. Cả ba phương án trên đều đúng.
40. Lợi nhuận b 椃 nh quân là ?
a. L 愃 con số trung bình của các tỷ suất lợi nhuận.
b. L 愃 số lợi nhuận thu được ở các ng 愃 nh sản xuất khác nhau.
c. L 愃 số lợi nhuận bằng nhau của tư bản như nhau đầu tư v 愃 o các ng 愃 nh khác nhau.
d. L 愃 con số chênh lệch giữa doanh thu v 愃 chi phí của doanh nghiệpkinh doanh ở các ng 愃 nh khác nhau.
60. Lợi nhuận b 椃 nh quân của các ngành khác nhau phụ thuộc vào:
D. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
61. Lợi nhuận b 椃 nh quân phụ thuộc vào:
D. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
62. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá thay đổi:
D. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc v 愃 o cường độ lao động Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917
63. Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết tạo ra h 愃 ng hóa
64. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng?
A. Giá cả của từng h 愃 ng hoá luôn luôn bằng giá trị của nó
B. Giá cả có thể tách rời giá trị v 愃 xoay quanh giá trị của nóD. Cả b v 愃 c
65. Lưu thông tư bản nhằm thực hiện mục đích g 椃?
A. Giá trị v 愃 giá trị thặng dư.
45. Loại ruộng đất nào chỉ có địa tô tuyệt đối? a. Ruộng tốt b. Ruộng trung bình
c. Ruộng có vị trí thuận lợi d. Ruộng xấu. M
55. Một trong những mục tiêu phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa ở nước ta là g 椃? a. Nhằm có lợi thế khi tham gia mậu dịch quốc tế
b. Gia tăng tầm ảnh hưởng của nền kinh tế Việt Nam đối với quốc tế
c. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
d. Nhằm tạo sức hút trên lãnh thổ để thu hút đầu tư nước ngo 愃 i
3. Mệnh đề nào dưới đây không phải là đặc trưng của sản xuất hàng hóa?
a. Sản xuất được chuyên môn hóa ng 愃 y c 愃 ng cao.
b. Thị trường ng 愃 y c 愃 ng mở rộng.
c. Liên hệ giữa các ng 愃 nh, các vùng, các nước ng 愃 y c 愃 ng chặt chẽ.
d. Sản phẩm l 愃 m ra nhằm thỏa mãn nhu cầu người sản xuất.
60. Muốn tạo lập môi trường thuận lợi cho các hoạt động kinh tế đòi hỏi nhà nước
trước hết phải làm g 椃?
a. Giữ vững ổn định về chính trị
b. Đảm bảo được đầy đủ các yếu tố đầu v 愃 o
c. Hệ thống pháp luật nghiêm minh
d. Mở rộng quan hệ đối ngoại
66. Mối quan hệ giữa độc quyền và cạnh tranh là:
Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com) lOMoARcPSD| 45650917
D. L 愃 m cho cạnh tranh gay gắt hơn
67. Một trong những mục tiêu phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa ở nước ta là g 椃?
C. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
68. Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư, nhà tư bản có thể sử dụng nhiều cách.
Chọn các ý đúng dưới đây: D. Tăng V
69. Muốn tạo lập môi trường thuận lợi cho các hoạt động kinh tế đòi hỏi nhà nước
trước hết phải làm g 椃? A. Giữ vững ổn định về chính trị
14. Mục đích chủ yếu nhất của xuất khẩu tư bản là g 椃?
a. Để giải quyết nguồn tư bản “thừa” trong nước.
b. Chiếm đoạt giá trị thặng dư v 愃 các nguồn lợi khác ở nước nhậpkhẩu tư bản.
c. Thực hiện giá trị v 愃 chiếm các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tưbản.
d. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển.
4. Mô h 椃 nh kinh tế tổng quát trong suốt thời kỳ quá độ ở Việt Nam là g 椃?
a. Phát triển kinh tế chủ yếu dựa v 愃 o những lợi thế t 愃 i nguyên sẵn có
b. Phát triển kinh tế h 愃 ng hóa hướng v 愃 o xuất khẩu
c. Tập trung phát triển lĩnh vực công nghiệp, cắt giảm sản xuất nôngnghiệp
d. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa N
12. Năng suất lao động nào ảnh hưởng đến giá trị xã hội của hàng hóa?
a. Năng suất lao động cá biệt.
b. Năng suất lao động xã hội.
c. Năng suất lao động của những người sản xuất h 愃 ng hóa.
d. Năng suất lao động cá biệt v 愃 năng suất lao động xã hội.
8. Người tiêu dùng có vai trò quan trọng trong định hướng sản xuất đồng thời có
trách nhiệm đối với sự phát triển bền vững của xã hội là do yếu tố nào ?
a. Sự đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng.
b. Nhu cầu của người tiêu dung ng 愃 y c 愃 ng cao.
c. Sức mua, sự phát triến đa dạng về nhu cầu của người tiêu dùng. Downloaded by Linh Tuan (tuanclinh@gmail.com)