



















Preview text:
B i à 2 Mục Đích bài học: Nguyên âm mở rông
Phụ âm bật hơi(4), phụ âm căng(6) 2) Phụ âm căng Âm thường
ㄱ ㄴ ㄷ ㄹ ㅁ ㅂ ㅅ ㅈ k n t r m b s ch Âm căng ㄲ ㄸ ㅃ ㅆ ㅉ 2) Phụ âm bật hơi
Âm thường ㄱ ㄴ ㄷ ㄹ ㅁ ㅂ ㅅ ㅈ k n t r m b s ch Âm căng ㄲ ㄸ ㅃ ㅆ ㅉ Âm bật hơi ㅋ ㅌ ㅍ ㅊㅎ k th p j h
Âm căng: đọc căng miệng, gằn giọng
Âm bật hơi: đọc bật hơi ra ngoài 2) Nguyên âm ㅣ o ㅏ o ㅑ o ㅓ o ㅕ o y a ya o yo
Cách ghép: Từ trái sang phải, từ trên xuống dưới o o o o o ㅡ ㅗ ㅛ ㅜ ㅠ ư ô yô yô yu
Nguyên âm nằm theo cùng hướng NGUYÊN ÂM ĐỨNG NGUYÊN ÂM NẰM GHÉP TỪ TRÁI SANG PHẢI
GHÉP TỪ TRÊN XUỐNG DƯỚI KẾT HỢP ㅏ ㅑ ㅓ ㅕ ㅗ ㅛ ㅜ ㅠ ㅇ ㄱ 교 ㄴ ㄷ ㄹ ㅁ ㅂ ㅅ ㅈ 죠 lime
2) Nguyên âm mở rộng ㅣ o ㅏ o ㅑ o ㅓ o ㅕ o ㅐ o oㅒ oㅔoㅖ y a ya o yo e ye ê Yê
Cách ghép: Từ trái sang phải, từ trên xuống dưới o o o o o ㅡ ㅗ ㅛ ㅜ ㅠ ư ô yô u yu
Nguyên âm nằm theo cùng hướng NGUYÊN ÂM ĐỨNG NGUYÊN ÂM NẰM GHÉP TỪ TRÁI SANG PHẢI
GHÉP TỪ TRÊN XUỐNG DƯỚI KẾT HỢP ㅑ ㅕ ㅐ ㅒ ㅔ ㅖ ㅛ ㅠ ㅇ ㄱ ㄴ ㄷ ㄹ ㅁ ㅂ ㅅ ㅈ