Bảng so sánh anken và ankin

Bảng so sánh anken và ankin cho các bạn học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU VÀ KHÁC NHAU CỦA ANKEN VÀ ANKIN
Anken Ankin
Công thức
chung
C
n
H
2n
(n ≥ 2) C
n
H
2n-2
(n ≥ 2)
Đặc
điểm
cấu
to
Giống
nhau
- Hiđrocacbon không no, mạch hở.
- đồng phân mạch C, đồng phân vị trí liên kết bội.
Khác
nhau
- một liên kết đôi.
- đồng phân hình học.
- một liên kết ba.
- Không có đồng phân hình học.
Tính
chất
vật
Giống
nhau
- điều kiện thường, các hợp chất từ C
1
C
4
chất khí, C
5
chất
lỏng hoặc rắn.
- Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng nói chung tăng
dần theo chiều tăng của phân tử khối.
- Khôngu, không tan trong nước nhẹ hơn nước.
Khác
nhau
- Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi,
khối lượng riêng nhỏ hơn ankin
tương ứng.
- Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ
sôi, khối lượng riêng lớn hơn
anken tương ứng.
Tính
chất
hóa
học
Giống
nhau
- Cộng hiđro.
- Cộng dung dịch brom.
- Cộng HX theo quy tắc Maccopnhicop.
- m mất màu dung dịch KMnO
4
.
Khác
nhau
Không phản ứng thế bằng ion
kim loại.
Ank-1-in phản ứng thế bằng
ion kim loại.
Ứng
dụng
Giống
nhau
Nguyên liệu tổng hợp rac hợp chất hữu khác.
Khác
nhau
Điều chế PE, PP,
Điều chế PVC, sản xuất
caosubuna, axetilen còn dùng
làm nhiên liệu.
Sự
chuyển
hóa
lẫn
nhau
giữa
ankan
anken
ankin
Anken
+H
2
, Pd/PbCO
3
, t
0
Ankin
+2H
2dư
, Ni, t
0
Ankan
+H
2
, Ni, t
0
-H
2, t
0
, xt
-2H
2, t
0
, xt
-H
2, t
0
, xt
| 1/2

Preview text:

NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU VÀ KHÁC NHAU CỦA ANKEN VÀ ANKIN Anken Ankin Công thức C chung nH2n (n ≥ 2) CnH2n-2 (n ≥ 2) Đặc Giống -
Hiđrocacbon không no, mạch hở. điểm nhau -
Có đồng phân mạch C, đồng phân vị trí liên kết bội. cấu
Khác - Có một liên kết đôi. - Có một liên kết ba. tạo
nhau - Có đồng phân hình học.
- Không có đồng phân hình học.
- Ở điều kiện thường, các hợp chất từ C1 – C4 là chất khí, ≥ C5 là chất lỏng hoặc rắn.
Tính Giống - Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng nói chung là tăng chất nhau
dần theo chiều tăng của phân tử khối. vật lý
- Không màu, không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
- Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, - Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ
Khác khối lượng riêng nhỏ hơn ankin sôi, khối lượng riêng lớn hơn nhau tương ứng. anken tương ứng. - Cộng hiđro.
Tính Giống - Cộng dung dịch brom. chất
nhau - Cộng HX theo quy tắc Maccopnhicop. hóa
- Làm mất màu dung dịch KMnO4. học Khác
Không có phản ứng thế bằng ion
Ank-1-in có phản ứng thế bằng nhau kim loại. ion kim loại. Giống Ứng
Nguyên liệu tổng hợp ra các hợp chất hữu cơ khác. nhau dụng
Điều chế PVC, sản xuất Khác Điều chế PE, PP, …
caosubuna, axetilen còn dùng nhau làm nhiên liệu. Sự chuyển hóa lẫn nhau giữa ankan 0 Ankan -H , xt 2, t Anken anken +H , Ni, t0 và 2 ankin 0 -2H 0, xt -H , xt 2, t 2, t +2H , Ni, t0 2dư +H , Pd/PbCO , t0 2 3 Ankin