Báo cáo, bài luận kết thúc môn đồ án lập trình .net | Trường đại học Điện Lực

Báo cáo, bài luận kết thúc môn đồ án lập trình .net | Trường đại học Điện Lực được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÁO CÁO MÔN HỌC
ĐỒ ÁN LẬP TRÌNH .NET
ĐÊ TI: QUẢN LÝ SINH VIÊN
Giảng viên hướng dẫn : ĐẶNG TRẦN ĐỨC
Sinh viên thực hiện : VŨ QUANG LONG
: NGUYỄN ÁNH DƯƠNG
: NGÔ MINH HIẾU
Ngành : CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Chuyên ngành : Hệ thống thương mại điện tử
Lớp : D13HTTMDT1
Khóa : 2018-2023
Hà Nội, tháng 12 năm 2020
PHIẾU CHẤM ĐIỂM
Sinh viên thực hiện:
Họ tên Chữ kí Ghi chú
Vũ Quang Long
Nguyễn Ánh Dương
Ngô Minh Hiếu
Giảng viên chấm:
Họ tên Chữ kí Ghi chú
Giảng viên chấm 1:
Giảng viên chấm 2:
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU……………………………………………….2
1.1 Mục đích nghiên cứu.........................................................................2
1.2 Lý do lựa chọn đề tài.........................................................................2
1.3 Phạm vi tài liệu tài liệu.....................................................................2
1.4 Thuật ngữ và các từ viết tắt...............................................................3
1.5 Mô tả tài liệu.....................................................................................3
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN PHẦN MỀM……………………………4
2.1 Yêu cầu chung của phần mềm...........................................................4
2.2 Mục tiêu phần mềm...........................................................................4
2.3 Đối tượng người dùng.......................................................................4
2.4 Các yêu cầu phần mềm.....................................................................4
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ…………….6
3.1 Biểu đồ phân cấp chức năng……………………………………...6
3.1.1 Biểu đồ gồm 3 lớp chức năng....................................................6
3.2 Biểu đồ luồng dữ liệu........................................................................8
3.2.1 Biểu đồ luồng dữ liệu khung cảnh.............................................8
3.2.2 Biểu đồ luồng dữ liệu mức đỉnh.................................................8
3.2.3 Biểu đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh........................................9
3.3 Sơ đồ thực thể liên kết ERD của hệ thống......................................11
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ LOGIC CSDL………………………………12
4.1 Mô hình quan hệ của CSDL............................................................12
4.2 Bảng SinhVien................................................................................13
4.3 Bảng Tinh........................................................................................15
4.4 Bảng Huyen.....................................................................................15
4.5 Bảng Xã...........................................................................................15
4.6 Bảng Khoa.......................................................................................16
4.7 Bảng Lớp.........................................................................................16
4.8 Bảng DiemRL.................................................................................16
4.9 Bảng CanBo....................................................................................17
4.10 Bảng Hosotamtru..........................................................................18
CHƯƠNG 5: GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG………………………19
5.1. Form giao diện phần mền...............................................................19
5.1.1 Giao đăng nhập........................................................................19
5.1.2 Tạo tên khoa.............................................................................19
5.1.3 Thêm chuyên ngành.................................................................20
5.1.4 Giao diện quản lý giảng viên...................................................20
5.1.5 Môn học...................................................................................21
5.1.6 Mở lớp......................................................................................21
5.1.7 Tạo khóa học............................................................................22
5.1.8 Danh sách lớp...........................................................................23
5.1.9 Thêm thông tin sinh viên..........................................................23
5.1.10 Thêm tài khoản sinh viên.......................................................24
5.1.11 Đăng nhập tài khoản sinh viên vừa tạo để đăng ký môn học.24
5.1.12 Nhập điểm cho sinh viên........................................................25
5.1.13 Xem điểm của sinh viên.........................................................26
5.1.14 Nhập điểm rèn luyện sinh viên..............................................26
5.1.15 Xem điểm rèn luyện của sinh viên.........................................27
5.1.16 Thống kê báo cáo...................................................................28
5.1.17 Địa danh.................................................................................28
5.2 Các đối tượng giao diện và hoạt động đi kèm.................................29
5.2.1 Form đăng nhập và đăng ký.....................................................29
5.2.2 Form Chức Năng của phần mềm.............................................29
CHƯƠNG 6: KIỂM THỬ……………………………………………… 41
CHƯƠNG 7: KẾT LUẬN………………………………………………55
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 3.1: Biểu đồ phân cấp chức năng của phần mềm………………….6
Hình 3.2: Biểu đồ luồng dữ liệu mức khung cảnh………………………8
Hình 3.3: Biểu đồ luồng dữ liệu mức đỉnh………………………………8
Hình 3.4: Biểu đồ luồng dữ liệu phân rã chức năng Ql hệ thống………9
Hình 3.5: Biểu đồ luồng phân rã chức năng cập nhật hồ sơ………….9
Hình 3.6: Biểu đò luồng dữ liệu phân rã chức năng QL điểm rèn luyện.10
Hình 3.7: Biểu đồ luồng dữ liệu phân rã chức năng thống kê báo cáo…10
Hình 3.8: Biểu đồ luồng dữ liệu phân rã chức năng tìm kiếm………..11
Hình 3.9: Sơ đồ thực thể liên kết ERD của hệ thống……………….......11
Hình 4.1: Mô hình quan hệ CSDL………….…………………………..12
Hình 5.1: Giao diện đăng nhập…………………………………………19
Hình 6.2: Giao diện tạo khoa……………………………………………20
Hình 5.3: Giao diện thêm chuyên ngành………………………………20
Hình 5.4: Giao diện quan lý sinh viên…………………………………21
Hình 5.5: Giao diện môn học……………………………………………21
Hình 5.6: Giao diện mở lớp……………………………………………...21
Hình 5.7: Giao diện tạo khóa học……………………………………….22
Hình 5.8: Giao diện thêm danh sách lớp………………………………..23
Hình 5.8: Giao diện thêm danh sách sinh viên…………………………23
Hình 5.10: Giao diện thêm danh tài khoản sinh viên……………………24
Hình 5.11: Giao diện đăng ký môn học…………………………………25
Hình 5.12: Giao diện nhập điểm cho sinh viên………………………….25
Hình 5.13: Giao diện xem điểm của sinh viên…………………………26
Hình 5.14: Giao diện nhập điểm rèn luyện……………………………27
Hình 5.15: Giao diện xem điểm rèn luyện của sinh viên………………27
Hình 5.16: Giao diện thống kê báo cáo………………………………..28
Hình 5.17: Giao diện địa danh..................................................................28
Hình 6.1: Giao diện đăng nhập thành công...............................................41
Hình 6.2: Sai username………………………………………………….42
Hình 6.3: Sai password………………………………………………….43
Hình 6.4: Bạn chưa nhập user và password……………………………..44
Hình 6.5: Chưa nhập password............................................................44
Hình 6.6: Chưa nhập user……………………………………………….45
Hình 6.7: Tài khoản không hợp lệ……………………………………..46
Hình 6.9: Tạo khoa thành công…………………………………………46
Hình 6.10: Thêm chuyên ngành thành công…………………………….47
Hình 6.11: Thêm giảng viên……………………………………………..48
Hình 6.12: Thêm môn học thành công…………………………………..49
Hình 6.13: mở lớp học…………………………………………………..50
Hình 6.14: Thêm sinh viên………………………………………………51
Hình 6.15: Tạo tài khoản sinh viên……………………………………..52
Hình 6.16: Đăng nhập tài khoản sinh viên vừa đăng kí môn học……..53
Hình 6.17: Nhập điểm rèn luyện………………………………………..54
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 5.2: Hồ sơ sinh viên………………………………………………29
Bảng 5.3: Hồ sơ tạm trú………………………………………………...32
Bảng 5.4: Danh sách lớp………………………………………………..35
Bảng 5.4: Danh sách khoa………………………………………………36
Bảng 5.5: Địa danh……………………………………………………...37
Bảng 5.6: Thống kê……………………………………………………..39
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1 Mục đích nghiên cứu
Xây dựng quản phần mềm quản hồ thông tin sinh viên nhằm mục đích
hồ trợ cho cán bộ quản sinh viên thể kiểm soát cũng như quản được hồ
của sinh viên trong thời gian theo học tại trường, quản điểm rèn luyện
trong quá trình theo học tại nhà trường, hỗ trợ người quản lý sinh viên có thể tìm
hồ sinh viên cách chính xác, nhanh chóng hiệu quả. Đồng thời hỗ trợ báo
cáo thống kê hồ sơ sinh viên cho phòng quản lý.
1.2 Lý do lựa chọn đề tài
Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ thông tin cùng với sự xâm
nhập nhanh chóng của tin học vào mọi lĩnh vực của đời sống hội thì việc sử
dụng máy tính trong công tác quản đã trở thành một nhu cầu cấp bách,
một trong những yếu tố không thể thiếu nhằm nâng cao chất lượng hiệu quả
trong công tác quản lý.
Trong lĩnh vực quản thông sinh viên, việc điều chỉnh bổ sung thông
tin thực hiện rất khó khăn không ràng, việc tìm kiếm thông tin cũng mất
nhiều thời gian do số lượng sinh viên hàng năm nhập học rất lớn .Quản
bằng sổ sách rất thủ công Mà độ chính xác lại kém. Do đó việc ứng dụng tin học
trong công tác quản sẽ giúp các cán bộ đào tạo trong trường nâng cao hiệu
quả của công việc, tiết kiệm được thời gian hơn thao tác cũng đơn giản hơn
rất nhiều…
1.3 Phạm vi tài liệu tài liệu
Phần mềm này sẽ hỗ trợ cho cán bộ quản SV quản đươc chặt chẽ hồ
thông tin sinh viên.
1.4 Thuật ngữ và các từ viết tắt
Thuật ngữ Định nghĩa Chú thích
QL Quản lý
SV Sinh Viên
DS Danh Sách
PK Primary Key Khóa chính
FK Foreign Key Khóa ngoại
CSDL Cơ sở dữ liệu
1.5 Mô tả tài liệu
Tài liệu phân tích yêu cầu giới thiệu tổng quan về phần mềm quản lý SV gồm có
mục tiêu phần mềm, đối tượng người dùng, mô hình phần mềm. Tiếp theo là quy
trình nghiệp vụ gồm có quản lý hồ sơ , cập nhật SV ,tìm kiếm hồ sơ SV, quản
điểm rèn luyện của sinh viên … và cuối cùng là thống kê số liệu thông tin SV.
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN PHẦN MÊM
2.1 Yêu cầu chung của phần mềm
Phần mềm QL hồ SV giúp cho người quảnthể quản lý được hồ sơ sinh
viên trong trường cũng như điểm rèn luyện của cá nhân sinh viên đó …
Phần mềm QL hồ sơ SV được cài đặt trên nền Windows
Phần mềm cũng giúp theo dõi thống chi tiết về điểm rèn luyện của SV
cũng như thông tin hồ sơ SV.
2.2 Mục tiêu phần mềm
Phần mềm đảm bảo được các chương trình:
Quản lý hồ sơ sinh viên
Quản lý Tạm T
Quản lý tài khoản
Quản lý giảng viên
Quản lý điểm rèn luyện
Qluản lý các dịa danh
Quản lý các khoa-lớp
Thống kê báo cáo
Tìm kiếm
2.3 Đối tượng người dùng
Người quản lí hồ sơ sinh viên, phòng cộng tác sinh viên và phòng đào tạo.
2.4 Các yêu cầu phần mềm
2.4.1 Yêu cầu tính dễ sử dụng
Mã yêu
cầu
Mô tả
[YC
10.1.1]
Sử dụng ngôn ngữ tiếng việt
[YC
10.1.2]
Sử dụng ngôn ngữ lập trình C# trên Windows 7
[YC
10.1.3]
Giaodiện đẹp, tiện ích, dễ sử dụng
…. …..
2.4.2 Yêu cầu về tính ổn định
Mã yêu
cầu
Mô tả
[YC
11.1.1]
Chương trình hoạt động ổn định 24/24
[YC
11.1.2]
Chương trình bao vệ quyền riêng tư thông tin sinh viên
…. …..
2.4.3. Yêu cầu bảo mật
Mã yêu
cầu
Mô tả
[YC
100.1.1]
Người sử dụng được cấp tài khoản và mật khẩu duy nhất
[YC
100.1.2]
Phân quyền cho người sử dụng đến từng chức năng
…. …..
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ
3.1 Biểu đồ phân cấp chức năng
Hình 3.1: Biu đ phân cp chc năng ca phn mm
3.1.1 Biểu đồ gồm 3 lớp chức năng
QL hồ sơ SV
Phân rã cấp 1
+ QL Hệ thống
+ Cập nhật hồ sơ
+ QL điểm rèn luyện
+ Thống kê báo cáo
+ Tìm kiếm
Phân rã chức năng cấp 2
- QL Hệ thống
+ Đăng nhập
+ Đăng kí
- Cập nhật hồ sơ
+ Nhập hồ sơ
+ Bổ sung sửa xóa
+ Phân loại hồ sơ
- QL điểm
+ Cập nhật điểm
+ Xuất excel
- Thống kê báo cáo
+ Đưa ra danh sách sinh viên theo lớp
+ Đưa ra danh sách theo sinh viên khoa
+ Xuất Excel
- Tìm kiếm
+ Tìm kiếm theo MSV
+ Tìm kiếm theo Lớp
+ Tìm kiếm theo khoa
3.2 Biểu đồ luồng dữ liệu
3.2.1 Biểu đồ luồng dữ liệu khung cảnh
Hình 3.2: Biu đ lung d liu mc khung cnh
3.2.2 Biểu đồ luồng dữ liệu mức đỉnh
Hình 3.3: Biu đ lung d liu mc đnh
3.2.3 Biểu đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh
Biểu đồ luồng dữ liệu phân rã chức năng QL hệ thống
Hình 3.4: Biu đ lung d liu phân rã chc ng Ql h thng
Biểu đồ luồng dữ liệu phân rã chức năng Cập nhật hồ sơ
Hình 3.5: Biu đ lung phân rã chc năng cp nht h sơ
Biểu đồ luồng dữ liệu phân rã chức năng QL Điểm Rèn Luyện
Hình 3.6: Biu đò lung d liu phân rã chc ng QL đim rèn
luyn
Biểu đồ luồng dữ liệu phân rã chức năng Thống Kê Báo Cáo
Hình 3.7 : Biu đ lung d liu phân rã chc năng thng kê báo
cáo
Biểu đồ luồng dữ liệu phân rã chức năng tìm kiếm
Hình 3.8: Biu đ lung d liu phân rã chc năng tìm kiếm
3.3 Sơ đồ thực thể liên kết ERD của hệ thống
Hình 3.9 : Sơ đ thc th liên kết ERD ca h thng
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ LOGIC CSDL
4.1 Mô hình quan hệ của CSDL
Hình 4.1: Mô hình quan h CSDL
Bảng 4.1: Bảng danh sách các bảng trong CSDL
STT Tên bảng Mô tả Alias
1 SinhVien Là bảng lưu thông tin sinh viên SV
2 Tinh Là bảng lưu thông tin tỉnh T
3 Huyen Là bảng lưu thông tin huyện H
4 Xa Là bảng lưu thông tin xã X
5 Khoa Là bảng lưu thông tin khoa K
6 Lop Là bảng lưu thông tin lớp L
7 DiemRL Là bảng lưu thông tin bảng rèn
luyện
DRL
8 Canbo Là bảng lưu thông tin hồ sơ người
dùng
CB
9 Hosotamtru Là bảng lưu thông tin hồ sơ tạm trú HSTR
4.2 Bảng SinhVien
STT Tên trường Kiểu
dữ liệu
Độ
dài
Allow
Null
Primary/For
eign Key
Mô tả
1 MSV INT PK trường lưu
SV khóa
chính của bản ghi
2 Hoten nvarcha
r
10
0
trường lưu họ
tên SV
3 Ngaysinh date x Là trường lưu ngày
sinh của SV
4 Gioitinh nvarcha
r
20 x trường lưu giới
tính SV
5 Dantoc nvarcha
r
30 x trường lưu dân
tộc SV
6 SDT nvarcha
r
30 x trường lưu SDT
SV
7 CMND nvarcha
r
30 x trường lưu số
CMND SV
8 Email nvarcha 50 x trường lưu
r Email SV
9 Hedaotao nvarcha
r
30 x trường lưu hệ
đào tạo SV
10 Hotenbo nvarcha
r
50 x trường lưu họ
tên bố SV
11 Nghebo nvarcha
r
50 x Là trường lưu nghề
bố SV
12 Hotenme nvarcha
r
50 x trường lưu họ
tên mẹ SV
13 Ngheme nvarcha
r
50 x Là trường lưu nghề
mẹ SV
14 Maxa int FK trường lưu
xã SV
15 Makhoa int trường lưu
khoa SV
16 Malop int FK trường lưu
lớp SV
17 Tinhtrang nvarcha
r
20 x trường lưu tình
trạng SV
18 NamNhapHo
c
int trường lưu năm
nhập học SV
19 AnhHoSo img x Trường Lưu trữ
ảnh của sinh viên
4.3 Bảng Tinh
STT Tên
trường
Kiểu
dữ liệu
Độ
dài
Allow
Null
Primary/For
eign Key
Mô tả
1 Matinh INT PK trường lưu
tỉnh SV
2 Tentinh nvarch
ar
30 trường lưu tên
tỉnh
4.4 Bảng Huyen
STT Tên
trường
Kiểu dữ
liệu
Độ
dài
Allow
Null
Primary/For
eign Key
Mô tả
1 Mahuyen INT PK trường lưu
huyện SV
2 Tenhuyen nvarchar 30 trường lưu tên
huyện SV
3 Matinh INT FK trường lưu
tỉnh SV
4.5 Bảng Xã
STT Tên
trường
Kiểu dữ
liệu
Độ
dài
Allow
Null
Primary/For
eign Key
Mô tả
1 Maxa INT FK trường lưu
xã SV
2 Tenxa nvarchar 50 trường lưu tên
xã SV
3 Mahuyen INT FK trường lưu
huyện SV
4.6 Bảng Khoa
STT Tên
trường
Kiểu dữ
liệu
Độ
dài
Allow
Null
Primary/Foreign
Key
Mô tả
1 Makhoa INT PK Là trường
lưu mã khoa
SV
4.7 Bảng Lớp
ST
T
Tên
trường
Kiểu dữ
liệu
Độ dài Allow
Null
Primary/Fo
reign Key
Mô tả
1 Malop INT PK Là trường lưu mã
lớp SV
2 Tenlop nvarchar 30 Là trường lưu tên
lớp SV
3 Makhoa INT FK Là trường lưu
khoa SV
4.8 Bảng DiemRL
STT Tên
trường
Kiểu dữ
liệu
Độ
dài
Allow
Null
Primary/Foreign
Key
Mô tả
1 masodie
m
INT PK trường
lưu số
điểm của
sinh viên
2 MSVien INT FK trường
lưu sinh
viên
3 Namhoc nvarchar 50 trường
lưu năm học
SV
4 Hocky nvarchar 20 trường
lưu học
của SV
5 Tongdiem INT trường
lưu tổng
điểm SV
6 Xeploai nvarchar 50 trường
xếp loại SV
4.9 Bảng CanBo
STT Tên
trường
Kiểu dữ
liệu
Độ
dài
Allow
Null
Primary/Foreign
Key
Mô tả
1 ID INT PK trường
lưu ID SV
2 Hoten nvarchar 100 x trường
lưu họ tên
SV
3 Usernam
e
nvarchar 100 trường
lưu
Username
SV
4 Password nvarchar 100 trường
lưu Password
SV
4.10 Bảng Hosotamtru
STT Tên
trường
Kiểu dữ
liệu
Độ
dài
Allow
Null
Primary/Foreign
Key
Mô tả
1 ID INT PK trường
lưu ID SV
2 MSVien INT FK trường
lưu mã SV
3 Noitamtr
u
nvarchar 300 x trường
lưu nơi tạm
trú
4 Ngayden date x trường
lưu ngày
đến SV
5 Ghichu nvarchar 300 x trường
lưu ghi chú
CHƯƠNG 5: GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG
5.1. Form giao diện phần mền
5.1.1 Giao đăng nhập
Hình 5.1: Giao din đăng nhp
5.1.2 Tạo tên khoa
Hình 6.2: Giao din to khoa
5.1.3 Thêm chuyên ngành
Hình 5.3: Giao din thêm chuyên ngành
5.1.4 Giao diện quản lý giảng viên
Hình 5.4: Giao din quan lý sinh viên
5.1.5 Môn học
Hình 5.5: Giao din môn hc
5.1.6 Mở lớp
Hình 5.6: Giao din m lp
5.1.7 Tạo khóa học
Hình 5.7: Giao din to khóa hc
5.1.8 Danh sách lớp
Hình 5.8: Giao din thêm danh sách lp
5.1.9 Thêm thông tin sinh viên
Hình 5.8: Giao din thêm danh sách sinh viên
5.1.10 Thêm tài khoản sinh viên
Đăng kí tài khoản cho những sinh viên đã có thông tin trong hồ sơ sinh viên.
Hình 5.10: Giao din thêm danh tài khon sinh viên
5.1.11 Đăng nhập tài khoản sinh viên vừa tạo để đăng ký môn học
Sau khi phòng đào tạo mở lớp học thì sinh viên mới thể đăng nhập vào để
đăng kí môn học.
Hình 5.11: Giao din đăng ký môn hc
5.1.12 Nhập điểm cho sinh viên
Hình 5.12: Giao din nhp đim cho sinh viên
5.1.13 Xem điểm của sinh viên
Hình 5.13: Giao din xem đim ca sinh viên
5.1.14 Nhập điểm rèn luyện sinh viên
Quy tắc tính điểm rèn luyện: Trên 90 điểm => Hạnh kiểm Khá
80<=X<90 hạnh kiểm Tốt, 70<=X<80 hạnh kiểm khá, dưới 70
hạnh kiểm trung bình
Hình 5.14: Giao din nhp đim rèn luyn
5.1.15 Xem điểm rèn luyện của sinh viên
Hình 5.15: Giao din xem đim rèn luyn ca sinh viên
5.1.16 Thống kê báo cáo
Hình 5.16: Giao din thng kê báo cáo
5.1.17 Địa danh
Hình 5.17: Giao din đa danh
5.2 Các đối tượng giao diện và hoạt động đi kèm
5.2.1 Form đăng nhập và đăng ký
Bảng 5.1: Form đăng nhập và đăng ký
Đối tượng Tên Kiểu Mô tả
Textbox txtUsername String Người dùng nhập tên ĐN
txtPassword String Người dùng nhập mật
khẩu
Button btnLogin Đăng nhập vào hệ thống
linklabel linkRegister Đăng ký tài khoản người
dùng
Đối tượng Tên Kiểu Mô Tả
Textbox Txthoten String Người dùng nhập họ tên
txtTendangnhap String Người dùng nhập tên ĐN
Txtmatkhau String Người dùng nhập MK
txtNhaplaiMK String Người dùng nhập lại MK
Button btnDangky Người dùng xác nhận
đăng ký tài khoản
5.2.2 Form Chức Năng của phần mềm
- QL Hồ Sơ Sinh Viên:
Bảng 5.2: Hồ sơ sinh viên
Đối tượng Tên Kiểu Mô Tả
Textbox txtMSV1 String Sửa-xóa mã sinh viên
txtHoten1
String
Sửa-xóa họ tên SV
txtSDT1 String Sửa-xóa SDT sinh viên
txtCMND1 String Sửa-xóa số CMND sinh
viên
txtEmail1 String
Sửa-xóa Email sinh viên
txtHotenbo1 String Sửa-xóa họ tên bố SV
txtNghebo1 String Sửa-xóa nghề nghiệp bố
SV
txtHotenMe1 String Sửa-xóa họ tên mẹ SV
txtNgheme1 String Sửa-Xóa nghề nghiệp mẹ
SV
txtNamnhaphoc1 String Sửa-xóa Năm SV nhập
Học
txtHoten String Nhập Thêm Họ Tên SV
Mới
txtSDT String Nhập Thêm SDT SV Mới
txtCMND String Nhập Thêm số CMND
SV Mới
txtHotenbo String Nhập Thêm Họ Tên Bố
SV Mới
txtNghebo String Nhập Thêm Nghề Nghiệp
bố SV Mới
txtHotenMe String Nhập Thêm Họ Tên mẹ
SV Mới
txtNgheme String Nhập Thêm Nghề nghiệp
mẹ SV Mới
txtNamnhaphoc String Nhập Thêm Năm nhập
học SV Mới
txtTimkiem String Nhập Tìm kiếm SV
Combo box Cbboxkhoa1 String Người dùng nhập chọn
khoa(Sửa-Xóa)
cbboxLop1 String Người dùng nhập chọn
lớp(Sửa-Xóa)
cbboxTinhThanhPho1 String Người dùng nhập chọn
tỉnh thành phố(Sửa-Xóa)
cbboxQuanHuyen1 String Người dùng nhập chọn
quận huyền(Sửa-Xóa)
cbboxPhuongXa1 String Người dùng nhập chọn
phường xã(Sửa-Xóa)
cbboxTinhTrang1 String Người dùng nhập chọn
tình trạng học thôi
học(Sửa-Xóa)
cbboxHedaotao1 String Người dùng nhập chọn hệ
đào tạo(Sửa-Xóa)
cbboxGioitinh1 String Người dùng nhập chọn
giới tính(Sửa-Xóa)
cbboxDantoc1 String Người dùng nhập dân tộc
(Sửa-Xóa)
cbboxkhoa String Người dùng nhập chọn
khoa để Thêm mới
cbboxlop String Người dùng nhập chọn
lớp để Thêm mới
cbboxTinhThanhPho String Người dùng nhập chọn
thanhpho(Them Moi)
cbboxQuanHuyen String Người dùng nhập chọn
quanhuyen(Them Moi)
cbboxPhuongXa String Người dùng nhập chọn
xaphuong(Them Moi)
cbboxTinhTrang String Người dùng nhập chọn
tinh trang hoc tap(Them
Moi)
cbboxHedaotao String Người dùng nhập chọn hệ
đào tạo (Them Moi)
cbboxGioitinh String Người dùng nhập chọn
giới tính(Them Moi)
Datagridview Datagridview1 Hiển Thị Danh Sách Hồ
Sơ Sinh viên lên Form
button btnThemSV Người dùng thêm SV
btnSuaSV Người dùng Sửa SV
btnXoaSV Người dùng Xóa SV
btnTimKiem Người dùng Tìm kiếm SV
datetimePicker datetimePicker1 date Người dùng chọn ngày
tháng năm sinh sinh viên
picturebox picstudent Người dùng chọn ảnh HS
- QL Hồ Sơ Tạm Trú:
Bảng 5.3: Hồ sơ tạm trú
Đối tượng Tên Kiểu Mô tả
Textbox txtMaID String ID Hồ Sơ Tạm Trú(Sửa-
Xóa)
txtMSV1 String MSV Sinh Viên (Sửa-
Xóa)
txtHoten1 String Họ Tên Sinh Viên(Sửa-
Xóa)
txtTimkiem String Tìm kiếm hồ sơ tạm trú
của sinh viên
txtNoitamtru1 String Địa Chỉ nơi tạm trú(Sửa-
Xóa)
txtGhichu1 String Ghi chú cần thiết (Sửa-
Xóa)
txtMSV string Người dùng chọn MSV
thêm mới
txtNoitamtru string Người dùng thêm mới nơi
tạm trú sv
txtGhichu String Nguoi dùng Thêm mới
ghi chú tạm trú sinh viên
cbbbox Cbboxchonkhoa String Người dùng chọn khoa
lọc hồ sơ tạm trú SV
cbboxchonlop String Người dùng chọn lớp lọc
hồ sơ tạm trú SV
cbboxkhoa String Người dùng chọn khoa
cbboxlop String Người dùng chọn Lớp
cbboxhoten String Người dùng chọn thẳng
tên sinh viên trong lớp
datagridview Datagridview1 Hiển Thị Danh sách
SV,Hồ Sơ Tạm Trú SV
lên Form
datetimePicker datetimePicker1 date Người dùng chọn ngày
đến nơi tạm trú trong hồ
sơ tạm trú
button btnCapnhat Người dùng Load Dữ liệu
hồ sơ sinh viên
btnSua Người dùng Sửa Dữ liệu
hồ sơ sinh viên
btnXoa Người dùng Xóa Dữ liệu
hồ sơ sinh viên
btnTimKiem Người dùng Tìm kiếm Dữ
liệu hồ sơ sinh viên
btnThem Người dùng thêm dữ liệu
hồ sơ sinh viên
-QL Điểm RL Sinh Viên:
Đối tượng Tên Kiểu Mô tả
Textbox txtMSV String Người dùng xác định
MSV để nhập điểm
txtHoten String Người dùng xác định họ
tên để nhập điểm
txtLop String Người dùng xác định lớp
để nhập điểm
txtTongdiemRL string Người dùng nhập điểm để
xếp loại
combobox cbboxChonkhoa String Người dùng chọn khoa để
lọc sinh viên
cbboxChonlop String Người dùng chọn lớp để
lọc sinh viên
cbboxNamhoc String Người dùng chọn năm
học để nhập điểm rèn
luyện sinh viên
radiobutton radioButtonHK1 checked Người dùng chọn học kỳ I
để nhập điểm SV
radioButtonHK1 checked Người dùng chọn học kỳ
II để nhập điểm SV
datagirdview Datagridview1 Hiển thị danh sách sinh
viên (Điểm SV) lên Form
button btnLoadSV Người dùng click hiển thị
danh sách sinh viên lên
datagridview
btnNhapdiem Người dùng nhập điểm
cho sv
btnXoa Người dùng xóa điểm sv
btnSua Người dùng sửa điểm sv
btnXuatExcel Người dùng Xuất File
Excel danh sách điểm
sinh viên
-QL Danh sách Lớp
Bảng 5.4: Danh sách lớp
Đối tượng Tên Kiểu Mô tả
datagridview Datagridview1 Hiển thị Danh sách lớp
lên Form
Textbox txtTenlop String Người dùng nhập tên lớp
theem mới
txtTenlop1 String Người dùng sửa tên lớp
txtMalop String Người dùng xác định mã
lớp để sửa-xóa
combobox cbboxkhoa string Người dùng chọn khoa để
thêm lớp mới
Cbboxkhoa1 string Người dùng chọn khoa để
sửa - xóa
button btnCapnhat Người dùng load danh
sách lớp lên Datagridview
btnThem Người dùng xóa lớp
btnSua Người dùng sửa lớp
btnXoa Người dùng thêm lớp
-QL Danh Sách Khoa:
Bảng 5.4: Danh sách khoa
btnXoa Người dùng xóa
khoa
- QL Địa Danh
Bảng 5.5: Địa danh
Đối tượng Tên Kiểu Mô tả
datagridview datagridview Hiển thị danh sách
Tỉnh,Huyện,Xã lên
Form để thao tác dữ
liệu
Textbox txtmatinh string Người dùng xác
định mã tỉnh để
sửa- xóa
txttentinh string Người dùng nhập
hoặc sửa mã tỉnh
txtmaquanhuyen string Người dùng xác
định mã quận
huyện để sửa-xóa
txttenquanhuyen string Người dùng nhập-
sửa tên quận huyện
txtmaphuongxa string Người dùng xác
định mã phường xã
để sửa-xóa
txttenphuongxa string Người dùng nhập-
sửa tên phường xã
combobox cbboxtinh string Người dùng chọn
để sửa huyện
cbboxhuyen string Người dùng chọn
để sửa xã
cbboxdiadanh string Người dùng chọn
để cập nhật
Tỉnh,Huyện, hoặc
Xã lên Form
button btnLoad Người dùng CLick
để load dữ liệu
huyện, tỉnh hoặc xã
lên Form
btnThem Người dùng thêm
mới Tỉnh,Huyện,Xã
btnSua Người dùng sửa
Tỉnh,Huyện,Xã
btnXoa Người dùng xóa
tỉnh,huyện,xã
btnReset Người dùng dọn
sạch những textbox.
-Thống Kê:
Bảng 5.6: Thống kê
Đối tượng Tên Kiểu Mô tả
datagridview Datagridview1 Hiển thị
Danh Sách các sinh
viên theo các thống
kê lựa chọn
combobox cbboxchonkhoa string Người dùng
chọn để lọc sinh
viên
cbboxchonlop string Người dùng
chọn để lọc sinh
viên
radiobutton radiotatca checked Người dùng
chọn để thống kê
tất cả sv
radiodanghoc checked Người dùng
chọn để thống kê sv
đang học
radiodathoihoc checked Người dùng
chọn để thống kê sv
đã nghỉ học
Textbox txtTongso string Hiển thị
Tổng số lượng sinh
viên thống kê
button btnThongke Hiển Thị
những Sinh viên
theo những thuộc
tính đã chọn lên
Form
btnXuatExecl Xuất File
Excel vào đường
dẫn đã chọn
CHƯƠNG 6: KIỂM THỬ
+TH1: Đăng nhập đúng tài khoản mật khẩu
Input:
User: admin
Password: admin
Output: => Đăng nhập thành công
Hình 6.1: Giao din đăng nhp thành công
+TH2: Đăng nhập sai username
Input:
User: admin11
Pass: admin
Output: => Sai username
Hình 6.2: Sai username
+TH3: Đăng nhập sai password
Input:
User: Admin
Pass: nm1
Output: => Sai password
Hình 6.3: Sai password
+TH4: Đăng nhập không có user và pasword
Input:
User:
Pass:
Output: => Bạn chưa nhập user và password
Hình 6.4: Bn chưa nhp user và password
+TH5: Đăng nhập không nhâp password
Input:
User: Admin
Pass:
Output: => Bạn chưa nhập password
Hình 6.5: Chưa nhp password
+TH6: Đăng nhập không nhập username
Input:
User:
Pass: Admin
Output: => Bạn chưa nhập user
Hình 6.6: Chưa nhp user
+TH7: Đăng nhập sai tài khoản
Input:
User: Teodeptrai12
Pass: Teodeptrai
Output: Tài khoản không tồn tại !!
Hình 6.7: Tài khon không hp l
+ TH8: Tạo khoa
Input:
Khoa: Quản ly nhân lực
Output: => Tạo khoa thành công
Hình 6.9: To khoa thành công
+ TH9: Thêm chuyên ngành
Input:
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ HỌC
Khoa: Quản lý môi trường
Output: => Thêm thành công
Hình 6.10: Thêm chuyên ngành thành công
+ TH10: Thêm giảng viên
Input:
Mã GV: QTNL2
Họ tên: Đặng Thị Thu Thủy
Giới tính: Nữ
CMTND: 030200007607
Ngày sinh: 20/07/2000
SDT: 0373420141
Email: thuthuy@gmail.com
Chuyên môn: Tài chình tiền tệ
Khoa: Quản trị nhân lực
Output: => Thêm thành công
Hình 6.11: Thêm ging viên
+ TH11: Thêm môn học
Input:
Mã môn học: CTKH2307
Tên môn học: Nhập môn cơ sơ dữ liệu
Số tín chỉ: 2
Học kỳ thứ: 3
Output=> Thêm môn thành công
Hình 6.12: Thêm môn hc thành công
+ TH12: Mở lớp
Input:
Mã lớp: Lớp TT1
Tên lớp: Tiền tệ 1
Môn học: Tài chính tiền tệ
Giảng viên: Đặng Thị Thu Thủy
Địa điểm: Đại học Điện Lực
Hình 6.13: m lp hc
+ TH13: Thêm thông tin sinh viên
Input:
Họ tên: Vũ Quang Long
Ngày sinh: 15-12-2020
Giới tính: Nam
Dân tộc: Kinh
SĐT: 0337420141
Số CMND: 18181818
Email: quanglong@gmail.com
Họ tên bố: Vũ Ngọc X
Nghề bố: CEO
Họ tên mẹ: Đặng Thị X
Khoa: Quan trị nhân lực
Lớp: Quản trị học
Năm nhập học: 2020
Tỉnh: Hải Dương
Huyện: Tứ Kỳ
Xã: Bình Lãng
Tình trạng: Đang học
Output=> thêm sinh viên thành công
Hình 6.14: Thêm sinh viên
+ TH14: Thêm tài khoản sinh viên
Input:
Mã sinh viên: 145
Họ tên: Nguyễn Ánh Dương
Mật khẩu: 123456
Nhập lại mật khẩu: 123456
Output=> Tạo tài khoản thành công
Hình 6.15: To tài khon sinh viên
+ TH15: Đăng nhập vào tài khoản sinh viên vừa đăng kí môn học
Input:
Tài khoản: 173 (mã sinh viên)
Mật khẩu: 123456
Output=> Đăng nhập thành công
Hình 6.16: Đăng nhp tài khon sinh viên va đăng kí môn hc
+ TH16: Nhập điểm rèn luyện cho sinh viên:
(Quy tắc tính điểm rèn luyện: từ 90 đến 100 điểm => hạnh kiểm Giỏi
Từ 80 đên 89 điểm => hạnh kiểm Tốt
Từ 70 đến 79 điểm => hạnh kiểm Khá
Dưới 70 điểm => hạnh kiểm Trung bình)
Input:
Khoa: Quản trị nhân lực
Lớp: QTNL11
Mã sinh viên: 173
Họ tên: Vũ Quang Long
Năm học: 2020-2021
Học kỳ: I
Tổng điểm rèn luyện: 100
Output: => Nhập thành công
Hình 6.17: Nhp đim rèn luyn
CHƯƠNG 7: KẾT LUẬN
Trên đấy cái nhìn tổng quan về phần mềm QL hồ sinh viên. Mối một
đồ lại làm khái quát lên một phần của hệ thống, đồ phân chức năng
BDF thì cho ta cái nhìn tổng quan dễ hiểu về các chức năng của phần mềm
thì sơ đồ luồng lại cho ta 1 cái nhìn chính xác về từng chức năng 1 của hệ thống
cũng như cách thức hoạt động của phần mềm đồ erd lại cho ta thấy
đước những tác nhân tác động lên phần mêm 1 cách rõ ràng.
phần mềm cũng đảm bảo tối ưu lỗi trong quá trình sử dụng cho dùng,
để người dùng một cảm nhận tốt nhất khi sử dụng phần mềm hỗ trợ đắc
lực trong quá trình sử dụng và làm việc của người sử dụng, làm giảm khối lượng
công việc mà người sủ dụng phải làm.
| 1/63

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BÁO CÁO MÔN HỌC
ĐỒ ÁN LẬP TRÌNH .NET ĐÊ TI: QUẢN LÝ SINH VIÊN
Giảng viên hướng dẫn : ĐẶNG TRẦN ĐỨC
Sinh viên thực hiện : VŨ QUANG LONG
: NGUYỄN ÁNH DƯƠNG : NGÔ MINH HIẾU
Ngành : CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Chuyên ngành : Hệ thống thương mại điện tử Lớp : D13HTTMDT1 Khóa : 2018-2023
Hà Nội, tháng 12 năm 2020 PHIẾU CHẤM ĐIỂM Sinh viên thực hiện: Họ tên Chữ kí Ghi chú Vũ Quang Long Nguyễn Ánh Dương Ngô Minh Hiếu Giảng viên chấm: Họ tên Chữ kí Ghi chú Giảng viên chấm 1: Giảng viên chấm 2: MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU……………………………………………….2
1.1 Mục đích nghiên cứu.........................................................................2
1.2 Lý do lựa chọn đề tài.........................................................................2
1.3 Phạm vi tài liệu tài liệu.....................................................................2
1.4 Thuật ngữ và các từ viết tắt...............................................................3
1.5 Mô tả tài liệu.....................................................................................3
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN PHẦN MỀM……………………………4
2.1 Yêu cầu chung của phần mềm...........................................................4
2.2 Mục tiêu phần mềm...........................................................................4
2.3 Đối tượng người dùng.......................................................................4
2.4 Các yêu cầu phần mềm.....................................................................4
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ…………….6
3.1 Biểu đồ phân cấp chức năng……………………………………...6
3.1.1 Biểu đồ gồm 3 lớp chức năng....................................................6
3.2 Biểu đồ luồng dữ liệu........................................................................8
3.2.1 Biểu đồ luồng dữ liệu khung cảnh.............................................8
3.2.2 Biểu đồ luồng dữ liệu mức đỉnh.................................................8
3.2.3 Biểu đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh........................................9
3.3 Sơ đồ thực thể liên kết ERD của hệ thống......................................11
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ LOGIC CSDL………………………………12
4.1 Mô hình quan hệ của CSDL............................................................12
4.2 Bảng SinhVien................................................................................13
4.3 Bảng Tinh........................................................................................15
4.4 Bảng Huyen.....................................................................................15
4.5 Bảng Xã...........................................................................................15
4.6 Bảng Khoa.......................................................................................16
4.7 Bảng Lớp.........................................................................................16
4.8 Bảng DiemRL.................................................................................16
4.9 Bảng CanBo....................................................................................17
4.10 Bảng Hosotamtru..........................................................................18
CHƯƠNG 5: GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG………………………19
5.1. Form giao diện phần mền...............................................................19
5.1.1 Giao đăng nhập........................................................................19
5.1.2 Tạo tên khoa.............................................................................19
5.1.3 Thêm chuyên ngành.................................................................20
5.1.4 Giao diện quản lý giảng viên...................................................20
5.1.5 Môn học...................................................................................21
5.1.6 Mở lớp......................................................................................21
5.1.7 Tạo khóa học............................................................................22
5.1.8 Danh sách lớp...........................................................................23
5.1.9 Thêm thông tin sinh viên..........................................................23
5.1.10 Thêm tài khoản sinh viên.......................................................24
5.1.11 Đăng nhập tài khoản sinh viên vừa tạo để đăng ký môn học.24
5.1.12 Nhập điểm cho sinh viên........................................................25
5.1.13 Xem điểm của sinh viên.........................................................26
5.1.14 Nhập điểm rèn luyện sinh viên..............................................26
5.1.15 Xem điểm rèn luyện của sinh viên.........................................27
5.1.16 Thống kê báo cáo...................................................................28
5.1.17 Địa danh.................................................................................28
5.2 Các đối tượng giao diện và hoạt động đi kèm.................................29
5.2.1 Form đăng nhập và đăng ký.....................................................29
5.2.2 Form Chức Năng của phần mềm.............................................29
CHƯƠNG 6: KIỂM THỬ……………………………………………… 41
CHƯƠNG 7: KẾT LUẬN………………………………………………55 DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 3.1: Biểu đồ phân cấp chức năng của phần mềm………………….6
Hình 3.2: Biểu đồ luồng dữ liệu mức khung cảnh………………………8
Hình 3.3: Biểu đồ luồng dữ liệu mức đỉnh………………………………8
Hình 3.4: Biểu đồ luồng dữ liệu phân rã chức năng Ql hệ thống………9
Hình 3.5: Biểu đồ luồng phân rã chức năng cập nhật hồ sơ………….9
Hình 3.6: Biểu đò luồng dữ liệu phân rã chức năng QL điểm rèn luyện.10
Hình 3.7: Biểu đồ luồng dữ liệu phân rã chức năng thống kê báo cáo…10
Hình 3.8: Biểu đồ luồng dữ liệu phân rã chức năng tìm kiếm………..11
Hình 3.9: Sơ đồ thực thể liên kết ERD của hệ thống……………….......11
Hình 4.1: Mô hình quan hệ CSDL………….…………………………..12
Hình 5.1: Giao diện đăng nhập…………………………………………19
Hình 6.2: Giao diện tạo khoa……………………………………………20
Hình 5.3: Giao diện thêm chuyên ngành………………………………20
Hình 5.4: Giao diện quan lý sinh viên…………………………………21
Hình 5.5: Giao diện môn học……………………………………………21
Hình 5.6: Giao diện mở lớp……………………………………………...21
Hình 5.7: Giao diện tạo khóa học……………………………………….22
Hình 5.8: Giao diện thêm danh sách lớp………………………………..23
Hình 5.8: Giao diện thêm danh sách sinh viên…………………………23
Hình 5.10: Giao diện thêm danh tài khoản sinh viên……………………24
Hình 5.11: Giao diện đăng ký môn học…………………………………25
Hình 5.12: Giao diện nhập điểm cho sinh viên………………………….25
Hình 5.13: Giao diện xem điểm của sinh viên…………………………26
Hình 5.14: Giao diện nhập điểm rèn luyện……………………………27
Hình 5.15: Giao diện xem điểm rèn luyện của sinh viên………………27
Hình 5.16: Giao diện thống kê báo cáo………………………………..28
Hình 5.17: Giao diện địa danh..................................................................28
Hình 6.1: Giao diện đăng nhập thành công...............................................41
Hình 6.2: Sai username………………………………………………….42
Hình 6.3: Sai password………………………………………………….43
Hình 6.4: Bạn chưa nhập user và password……………………………..44
Hình 6.5: Chưa nhập password............................................................44
Hình 6.6: Chưa nhập user……………………………………………….45
Hình 6.7: Tài khoản không hợp lệ……………………………………..46
Hình 6.9: Tạo khoa thành công…………………………………………46
Hình 6.10: Thêm chuyên ngành thành công…………………………….47
Hình 6.11: Thêm giảng viên……………………………………………..48
Hình 6.12: Thêm môn học thành công…………………………………..49
Hình 6.13: mở lớp học…………………………………………………..50
Hình 6.14: Thêm sinh viên………………………………………………51
Hình 6.15: Tạo tài khoản sinh viên……………………………………..52
Hình 6.16: Đăng nhập tài khoản sinh viên vừa đăng kí môn học……..53
Hình 6.17: Nhập điểm rèn luyện………………………………………..54
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 5.2: Hồ sơ sinh viên………………………………………………29
Bảng 5.3: Hồ sơ tạm trú………………………………………………...32
Bảng 5.4: Danh sách lớp………………………………………………..35
Bảng 5.4: Danh sách khoa………………………………………………36
Bảng 5.5: Địa danh……………………………………………………...37
Bảng 5.6: Thống kê……………………………………………………..39
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU 1.1 Mục đích nghiên cứu
Xây dựng quản lý phần mềm quản lý hồ sơ thông tin sinh viên nhằm mục đích
hồ trợ cho cán bộ quản lý sinh viên có thể kiểm soát cũng như quản lý được hồ
sơ của sinh viên trong thời gian theo học tại trường, quản lý điểm rèn luyện
trong quá trình theo học tại nhà trường, hỗ trợ người quản lý sinh viên có thể tìm
hồ sơ sinh viên cách chính xác, nhanh chóng và hiệu quả. Đồng thời hỗ trợ báo
cáo thống kê hồ sơ sinh viên cho phòng quản lý.
1.2 Lý do lựa chọn đề tài
Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ thông tin và cùng với sự xâm
nhập nhanh chóng của tin học vào mọi lĩnh vực của đời sống xã hội thì việc sử
dụng máy tính trong công tác quản lý đã trở thành một nhu cầu cấp bách, nó là
một trong những yếu tố không thể thiếu nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả trong công tác quản lý.
Trong lĩnh vực quản lý thông sinh viên, việc điều chỉnh và bổ sung thông
tin thực hiện rất khó khăn và không rõ ràng, việc tìm kiếm thông tin cũng mất
nhiều thời gian do số lượng sinh viên hàng năm nhập học là rất lớn .Quản lý
bằng sổ sách rất thủ công Mà độ chính xác lại kém. Do đó việc ứng dụng tin học
trong công tác quản lý sẽ giúp các cán bộ đào tạo trong trường nâng cao hiệu
quả của công việc, tiết kiệm được thời gian hơn và thao tác cũng đơn giản hơn rất nhiều…
1.3 Phạm vi tài liệu tài liệu
Phần mềm này sẽ hỗ trợ cho cán bộ quản lý SV quản lý đươc chặt chẽ hồ sơ thông tin sinh viên.
1.4 Thuật ngữ và các từ viết tắt Thuật ngữ Định nghĩa Chú thích QL Quản lý SV Sinh Viên DS Danh Sách PK Primary Key Khóa chính FK Foreign Key Khóa ngoại CSDL Cơ sở dữ liệu 1.5 Mô tả tài liệu
Tài liệu phân tích yêu cầu giới thiệu tổng quan về phần mềm quản lý SV gồm có
mục tiêu phần mềm, đối tượng người dùng, mô hình phần mềm. Tiếp theo là quy
trình nghiệp vụ gồm có quản lý hồ sơ , cập nhật SV ,tìm kiếm hồ sơ SV, quản lý
điểm rèn luyện của sinh viên … và cuối cùng là thống kê số liệu thông tin SV.
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN PHẦN MÊM
2.1 Yêu cầu chung của phần mềm
Phần mềm QL hồ sơ SV giúp cho người quản lý có thể quản lý được hồ sơ sinh
viên trong trường cũng như điểm rèn luyện của cá nhân sinh viên đó …
Phần mềm QL hồ sơ SV được cài đặt trên nền Windows
Phần mềm cũng giúp theo dõi và thống kê chi tiết về điểm rèn luyện của SV
cũng như thông tin hồ sơ SV. 2.2 Mục tiêu phần mềm
Phần mềm đảm bảo được các chương trình: Quản lý hồ sơ sinh viên Quản lý Tạm Trú Quản lý tài khoản Quản lý giảng viên
Quản lý điểm rèn luyện Qluản lý các dịa danh Quản lý các khoa-lớp Thống kê báo cáo Tìm kiếm
2.3 Đối tượng người dùng
Người quản lí hồ sơ sinh viên, phòng cộng tác sinh viên và phòng đào tạo.
2.4 Các yêu cầu phần mềm
2.4.1 Yêu cầu tính dễ sử dụng Mã yêu Mô tả cầu [YC
Sử dụng ngôn ngữ tiếng việt 10.1.1] [YC
Sử dụng ngôn ngữ lập trình C# trên Windows 7 10.1.2] [YC
Giaodiện đẹp, tiện ích, dễ sử dụng 10.1.3] …. …..
2.4.2 Yêu cầu về tính ổn định Mã yêu Mô tả cầu [YC
Chương trình hoạt động ổn định 24/24 11.1.1] [YC
Chương trình bao vệ quyền riêng tư thông tin sinh viên 11.1.2] …. …..
2.4.3. Yêu cầu bảo mật Mã yêu Mô tả cầu [YC
Người sử dụng được cấp tài khoản và mật khẩu duy nhất 100.1.1] [YC
Phân quyền cho người sử dụng đến từng chức năng 100.1.2] …. …..
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ
3.1 Biểu đồ phân cấp chức năng
Hình 3.1: Biểu đồ phân cấp chức năng của phần mềm
3.1.1 Biểu đồ gồm 3 lớp chức năng QL hồ sơ SV Phân rã cấp 1 + QL Hệ thống + Cập nhật hồ sơ + QL điểm rèn luyện + Thống kê báo cáo + Tìm kiếm
Phân rã chức năng cấp 2 - QL Hệ thống + Đăng nhập + Đăng kí - Cập nhật hồ sơ + Nhập hồ sơ + Bổ sung sửa xóa + Phân loại hồ sơ - QL điểm + Cập nhật điểm + Xuất excel - Thống kê báo cáo
+ Đưa ra danh sách sinh viên theo lớp
+ Đưa ra danh sách theo sinh viên khoa + Xuất Excel - Tìm kiếm + Tìm kiếm theo MSV + Tìm kiếm theo Lớp + Tìm kiếm theo khoa
3.2 Biểu đồ luồng dữ liệu
3.2.1 Biểu đồ luồng dữ liệu khung cảnh
Hình 3.2: Biểu đồ luồng dữ liệu mức khung cảnh
3.2.2 Biểu đồ luồng dữ liệu mức đỉnh
Hình 3.3: Biểu đồ luồng dữ liệu mức đỉnh
3.2.3 Biểu đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh
Biểu đồ luồng dữ liệu phân rã chức năng QL hệ thống
Hình 3.4: Biểu đồ luồng dữ liệu phân rã chức năng Ql hệ thống
Biểu đồ luồng dữ liệu phân rã chức năng Cập nhật hồ sơ
Hình 3.5: Biểu đồ luồng phân rã chức năng cập nhật hồ sơ
Biểu đồ luồng dữ liệu phân rã chức năng QL Điểm Rèn Luyện
Hình 3.6: Biểu đò luồng dữ liệu phân rã chức năng QL điểm rèn luyện
Biểu đồ luồng dữ liệu phân rã chức năng Thống Kê Báo Cáo
Hình 3.7 : Biểu đồ luồng dữ liệu phân rã chức năng thống kê báo cáo
Biểu đồ luồng dữ liệu phân rã chức năng tìm kiếm
Hình 3.8: Biểu đồ luồng dữ liệu phân rã chức năng tìm kiếm
3.3 Sơ đồ thực thể liên kết ERD của hệ thống
Hình 3.9 : Sơ đồ thực thể liên kết ERD của hệ thống
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ LOGIC CSDL
4.1 Mô hình quan hệ của CSDL
Hình 4.1: Mô hình quan hệ CSDL
Bảng 4.1: Bảng danh sách các bảng trong CSDL STT Tên bảng Mô tả Alias 1 SinhVien
Là bảng lưu thông tin sinh viên SV 2 Tinh
Là bảng lưu thông tin tỉnh T 3 Huyen
Là bảng lưu thông tin huyện H 4 Xa Là bảng lưu thông tin xã X 5 Khoa
Là bảng lưu thông tin khoa K 6 Lop
Là bảng lưu thông tin lớp L 7 DiemRL
Là bảng lưu thông tin bảng rèn DRL luyện 8 Canbo
Là bảng lưu thông tin hồ sơ người CB dùng 9 Hosotamtru
Là bảng lưu thông tin hồ sơ tạm trú HSTR 4.2 Bảng SinhVien STT Tên trường Kiểu Độ Allow Primary/For Mô tả dữ liệu dài Null eign Key 1 MSV INT PK Là trường lưu mã SV và là khóa chính của bản ghi 2 Hoten nvarcha 10 Là trường lưu họ r 0 tên SV 3 Ngaysinh date x Là trường lưu ngày sinh của SV 4 Gioitinh nvarcha 20 x Là trường lưu giới r tính SV 5 Dantoc nvarcha 30 x Là trường lưu dân r tộc SV 6 SDT nvarcha 30 x Là trường lưu SDT r SV 7 CMND nvarcha 30 x Là trường lưu số r CMND SV 8 Email nvarcha 50 x Là trường lưu r Email SV 9 Hedaotao nvarcha 30 x Là trường lưu hệ r đào tạo SV 10 Hotenbo nvarcha 50 x Là trường lưu họ r tên bố SV 11 Nghebo nvarcha 50 x Là trường lưu nghề r bố SV 12 Hotenme nvarcha 50 x Là trường lưu họ r tên mẹ SV 13 Ngheme nvarcha 50 x Là trường lưu nghề r mẹ SV 14 Maxa int FK Là trường lưu mã xã SV 15 Makhoa int Là trường lưu mã khoa SV 16 Malop int FK Là trường lưu mã lớp SV 17 Tinhtrang nvarcha 20 x Là trường lưu tình r trạng SV 18 NamNhapHo int Là trường lưu năm c nhập học SV 19 AnhHoSo img x Là Trường Lưu trữ ảnh của sinh viên 4.3 Bảng Tinh STT Tên Kiểu Độ Allow Primary/For Mô tả trường dữ liệu dài Null eign Key 1 Matinh INT PK Là trường lưu mã tỉnh SV 2 Tentinh nvarch 30 Là trường lưu tên ar tỉnh 4.4 Bảng Huyen STT Tên Kiểu dữ Độ Allow Primary/For Mô tả trường liệu dài Null eign Key 1 Mahuyen INT PK Là trường lưu mã huyện SV 2 Tenhuyen nvarchar 30 Là trường lưu tên huyện SV 3 Matinh INT FK Là trường lưu mã tỉnh SV 4.5 Bảng Xã STT Tên Kiểu dữ Độ Allow Primary/For Mô tả trường liệu dài Null eign Key 1 Maxa INT FK Là trường lưu mã xã SV 2 Tenxa nvarchar 50 Là trường lưu tên xã SV 3 Mahuyen INT FK Là trường lưu mã huyện SV 4.6 Bảng Khoa STT Tên Kiểu dữ Độ Allow Primary/Foreign Mô tả trường liệu dài Null Key 1 Makhoa INT PK Là trường lưu mã khoa SV 4.7 Bảng Lớp ST Tên Kiểu dữ
Độ dài Allow Primary/Fo Mô tả T trường liệu Null reign Key 1 Malop INT PK Là trường lưu mã lớp SV 2 Tenlop nvarchar 30 Là trường lưu tên lớp SV 3 Makhoa INT FK Là trường lưu mã khoa SV 4.8 Bảng DiemRL STT Tên Kiểu dữ Độ Allow Primary/Foreign Mô tả trường liệu dài Null Key 1 masodie INT PK Là trường m lưu mã số điểm của sinh viên 2 MSVien INT FK Là trường lưu mã sinh viên 3 Namhoc nvarchar 50 Là trường lưu năm học SV 4 Hocky nvarchar 20 Là trường lưu học kì của SV 5 Tongdiem INT Là trường lưu tổng điểm SV 6 Xeploai nvarchar 50 Là trường xếp loại SV 4.9 Bảng CanBo STT Tên Kiểu dữ Độ Allow Primary/Foreign Mô tả trường liệu dài Null Key 1 ID INT PK Là trường lưu ID SV 2 Hoten nvarchar 100 x Là trường lưu họ tên SV 3 Usernam nvarchar 100 Là trường e lưu Username SV 4 Password nvarchar 100 Là trường lưu Password SV 4.10 Bảng Hosotamtru STT Tên Kiểu dữ Độ Allow Primary/Foreign Mô tả trường liệu dài Null Key 1 ID INT PK Là trường lưu ID SV 2 MSVien INT FK Là trường lưu mã SV 3 Noitamtr nvarchar 300 x Là trường u lưu nơi tạm trú 4 Ngayden date x Là trường lưu ngày đến SV 5 Ghichu nvarchar 300 x Là trường lưu ghi chú
CHƯƠNG 5: GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG
5.1. Form giao diện phần mền 5.1.1 Giao đăng nhập
Hình 5.1: Giao diện đăng nhập 5.1.2 Tạo tên khoa
Hình 6.2: Giao diện tạo khoa 5.1.3 Thêm chuyên ngành
Hình 5.3: Giao diện thêm chuyên ngành
5.1.4 Giao diện quản lý giảng viên
Hình 5.4: Giao diện quan lý sinh viên 5.1.5 Môn học
Hình 5.5: Giao diện môn học 5.1.6 Mở lớp
Hình 5.6: Giao diện mở lớp 5.1.7 Tạo khóa học
Hình 5.7: Giao diện tạo khóa học 5.1.8 Danh sách lớp
Hình 5.8: Giao diện thêm danh sách lớp
5.1.9 Thêm thông tin sinh viên
Hình 5.8: Giao diện thêm danh sách sinh viên
5.1.10 Thêm tài khoản sinh viên
Đăng kí tài khoản cho những sinh viên đã có thông tin trong hồ sơ sinh viên.
Hình 5.10: Giao diện thêm danh tài khoản sinh viên
5.1.11 Đăng nhập tài khoản sinh viên vừa tạo để đăng ký môn học
Sau khi phòng đào tạo mở lớp học thì sinh viên mới có thể đăng nhập vào để đăng kí môn học.
Hình 5.11: Giao diện đăng ký môn học
5.1.12 Nhập điểm cho sinh viên
Hình 5.12: Giao diện nhập điểm cho sinh viên
5.1.13 Xem điểm của sinh viên
Hình 5.13: Giao diện xem điểm của sinh viên
5.1.14 Nhập điểm rèn luyện sinh viên
Quy tắc tính điểm rèn luyện: Trên 90 điểm => Hạnh kiểm Khá
80<=X<90 là hạnh kiểm Tốt, 70<=X<80 là hạnh kiểm khá, dưới 70 là hạnh kiểm trung bình
Hình 5.14: Giao diện nhập điểm rèn luyện
5.1.15 Xem điểm rèn luyện của sinh viên
Hình 5.15: Giao diện xem điểm rèn luyện của sinh viên 5.1.16 Thống kê báo cáo
Hình 5.16: Giao diện thống kê báo cáo 5.1.17 Địa danh
Hình 5.17: Giao diện địa danh
5.2 Các đối tượng giao diện và hoạt động đi kèm
5.2.1 Form đăng nhập và đăng ký
Bảng 5.1: Form đăng nhập và đăng ký Đối tượng Tên Kiểu Mô tả Textbox txtUsername String Người dùng nhập tên ĐN txtPassword String Người dùng nhập mật khẩu Button btnLogin
Đăng nhập vào hệ thống linklabel linkRegister
Đăng ký tài khoản người dùng Đối tượng Tên Kiểu Mô Tả Textbox Txthoten String
Người dùng nhập họ tên txtTendangnhap String Người dùng nhập tên ĐN Txtmatkhau String Người dùng nhập MK txtNhaplaiMK String Người dùng nhập lại MK Button btnDangky Người dùng xác nhận đăng ký tài khoản
5.2.2 Form Chức Năng của phần mềm - QL Hồ Sơ Sinh Viên:
Bảng 5.2: Hồ sơ sinh viên Đối tượng Tên Kiểu Mô Tả Textbox txtMSV1 String Sửa-xóa mã sinh viên String txtHoten1 Sửa-xóa họ tên SV txtSDT1 String Sửa-xóa SDT sinh viên txtCMND1 String Sửa-xóa số CMND sinh viên txtEmail1 String Sửa-xóa Email sinh viên txtHotenbo1 String Sửa-xóa họ tên bố SV txtNghebo1 String
Sửa-xóa nghề nghiệp bố SV txtHotenMe1 String Sửa-xóa họ tên mẹ SV txtNgheme1 String
Sửa-Xóa nghề nghiệp mẹ SV txtNamnhaphoc1 String Sửa-xóa Năm SV nhập Học txtHoten String Nhập Thêm Họ Tên SV Mới txtSDT String Nhập Thêm SDT SV Mới txtCMND String Nhập Thêm số CMND SV Mới txtHotenbo String Nhập Thêm Họ Tên Bố SV Mới txtNghebo String Nhập Thêm Nghề Nghiệp bố SV Mới txtHotenMe String Nhập Thêm Họ Tên mẹ SV Mới txtNgheme String Nhập Thêm Nghề nghiệp mẹ SV Mới txtNamnhaphoc String Nhập Thêm Năm nhập học SV Mới txtTimkiem String Nhập Tìm kiếm SV Combo box Cbboxkhoa1 String Người dùng nhập chọn khoa(Sửa-Xóa) cbboxLop1 String Người dùng nhập chọn lớp(Sửa-Xóa) cbboxTinhThanhPho1 String Người dùng nhập chọn
tỉnh thành phố(Sửa-Xóa) cbboxQuanHuyen1 String Người dùng nhập chọn quận huyền(Sửa-Xóa) cbboxPhuongXa1 String Người dùng nhập chọn phường xã(Sửa-Xóa) cbboxTinhTrang1 String Người dùng nhập chọn tình trạng học – thôi học(Sửa-Xóa) cbboxHedaotao1 String
Người dùng nhập chọn hệ đào tạo(Sửa-Xóa) cbboxGioitinh1 String Người dùng nhập chọn giới tính(Sửa-Xóa) cbboxDantoc1 String
Người dùng nhập dân tộc (Sửa-Xóa) cbboxkhoa String Người dùng nhập chọn khoa để Thêm mới cbboxlop String Người dùng nhập chọn lớp để Thêm mới cbboxTinhThanhPho String Người dùng nhập chọn thanhpho(Them Moi) cbboxQuanHuyen String Người dùng nhập chọn quanhuyen(Them Moi) cbboxPhuongXa String Người dùng nhập chọn xaphuong(Them Moi) cbboxTinhTrang String Người dùng nhập chọn tinh trang hoc tap(Them Moi) cbboxHedaotao String
Người dùng nhập chọn hệ đào tạo (Them Moi) cbboxGioitinh String Người dùng nhập chọn giới tính(Them Moi) Datagridview Datagridview1 Hiển Thị Danh Sách Hồ Sơ Sinh viên lên Form button btnThemSV Người dùng thêm SV btnSuaSV Người dùng Sửa SV btnXoaSV Người dùng Xóa SV btnTimKiem Người dùng Tìm kiếm SV datetimePicker datetimePicker1 date Người dùng chọn ngày tháng năm sinh sinh viên picturebox picstudent Người dùng chọn ảnh HS - QL Hồ Sơ Tạm Trú:
Bảng 5.3: Hồ sơ tạm trú Đối tượng Tên Kiểu Mô tả Textbox txtMaID String ID Hồ Sơ Tạm Trú(Sửa- Xóa) txtMSV1 String MSV Sinh Viên (Sửa- Xóa) txtHoten1 String Họ Tên Sinh Viên(Sửa- Xóa) txtTimkiem String
Tìm kiếm hồ sơ tạm trú của sinh viên txtNoitamtru1 String
Địa Chỉ nơi tạm trú(Sửa- Xóa) txtGhichu1 String Ghi chú cần thiết (Sửa- Xóa) txtMSV string Người dùng chọn MSV thêm mới txtNoitamtru string
Người dùng thêm mới nơi tạm trú sv txtGhichu String Nguoi dùng Thêm mới ghi chú tạm trú sinh viên cbbbox Cbboxchonkhoa String Người dùng chọn khoa lọc hồ sơ tạm trú SV cbboxchonlop String
Người dùng chọn lớp lọc hồ sơ tạm trú SV cbboxkhoa String Người dùng chọn khoa cbboxlop String Người dùng chọn Lớp cbboxhoten String Người dùng chọn thẳng tên sinh viên trong lớp datagridview Datagridview1 Hiển Thị Danh sách SV,Hồ Sơ Tạm Trú SV lên Form datetimePicker datetimePicker1 date Người dùng chọn ngày
đến nơi tạm trú trong hồ sơ tạm trú button btnCapnhat
Người dùng Load Dữ liệu hồ sơ sinh viên btnSua
Người dùng Sửa Dữ liệu hồ sơ sinh viên btnXoa
Người dùng Xóa Dữ liệu hồ sơ sinh viên btnTimKiem
Người dùng Tìm kiếm Dữ liệu hồ sơ sinh viên btnThem
Người dùng thêm dữ liệu hồ sơ sinh viên -QL Điểm RL Sinh Viên: Đối tượng Tên Kiểu Mô tả Textbox txtMSV String Người dùng xác định MSV để nhập điểm txtHoten String
Người dùng xác định họ tên để nhập điểm txtLop String
Người dùng xác định lớp để nhập điểm txtTongdiemRL string
Người dùng nhập điểm để xếp loại combobox cbboxChonkhoa String
Người dùng chọn khoa để lọc sinh viên cbboxChonlop String
Người dùng chọn lớp để lọc sinh viên cbboxNamhoc String Người dùng chọn năm
học để nhập điểm rèn luyện sinh viên radiobutton radioButtonHK1 checked
Người dùng chọn học kỳ I để nhập điểm SV radioButtonHK1 checked
Người dùng chọn học kỳ II để nhập điểm SV datagirdview Datagridview1 Hiển thị danh sách sinh viên (Điểm SV) lên Form button btnLoadSV
Người dùng click hiển thị danh sách sinh viên lên datagridview btnNhapdiem Người dùng nhập điểm cho sv btnXoa Người dùng xóa điểm sv btnSua
Người dùng sửa điểm sv btnXuatExcel Người dùng Xuất File Excel danh sách điểm sinh viên -QL Danh sách Lớp Bảng 5.4: Danh sách lớp Đối tượng Tên Kiểu Mô tả datagridview Datagridview1 Hiển thị Danh sách lớp lên Form Textbox txtTenlop String
Người dùng nhập tên lớp theem mới txtTenlop1 String
Người dùng sửa tên lớp txtMalop String
Người dùng xác định mã lớp để sửa-xóa combobox cbboxkhoa string
Người dùng chọn khoa để thêm lớp mới Cbboxkhoa1 string
Người dùng chọn khoa để sửa - xóa button btnCapnhat Người dùng load danh sách lớp lên Datagridview btnThem Người dùng xóa lớp btnSua Người dùng sửa lớp btnXoa Người dùng thêm lớp -QL Danh Sách Khoa: Bảng 5.4: Danh sách khoa btnXoa Người dùng xóa khoa - QL Địa Danh Bảng 5.5: Địa danh Đối tượng Tên Kiểu Mô tả datagridview datagridview Hiển thị danh sách Tỉnh,Huyện,Xã lên Form để thao tác dữ liệu Textbox txtmatinh string Người dùng xác định mã tỉnh để sửa- xóa txttentinh string Người dùng nhập hoặc sửa mã tỉnh txtmaquanhuyen string Người dùng xác định mã quận huyện để sửa-xóa txttenquanhuyen string Người dùng nhập- sửa tên quận huyện txtmaphuongxa string Người dùng xác định mã phường xã để sửa-xóa txttenphuongxa string Người dùng nhập- sửa tên phường xã combobox cbboxtinh string Người dùng chọn để sửa huyện cbboxhuyen string Người dùng chọn để sửa xã cbboxdiadanh string Người dùng chọn để cập nhật Tỉnh,Huyện, hoặc Xã lên Form button btnLoad Người dùng CLick để load dữ liệu huyện, tỉnh hoặc xã lên Form btnThem Người dùng thêm mới Tỉnh,Huyện,Xã btnSua Người dùng sửa Tỉnh,Huyện,Xã btnXoa Người dùng xóa tỉnh,huyện,xã btnReset Người dùng dọn sạch những textbox. -Thống Kê: Bảng 5.6: Thống kê Đối tượng Tên Kiểu Mô tả datagridview Datagridview1 Hiển thị Danh Sách các sinh viên theo các thống kê lựa chọn combobox cbboxchonkhoa string Người dùng chọn để lọc sinh viên cbboxchonlop string Người dùng chọn để lọc sinh viên radiobutton radiotatca checked Người dùng chọn để thống kê tất cả sv radiodanghoc checked Người dùng chọn để thống kê sv đang học radiodathoihoc checked Người dùng chọn để thống kê sv đã nghỉ học Textbox txtTongso string Hiển thị Tổng số lượng sinh viên thống kê button btnThongke Hiển Thị những Sinh viên theo những thuộc tính đã chọn lên Form btnXuatExecl Xuất File Excel vào đường dẫn đã chọn
CHƯƠNG 6: KIỂM THỬ
+TH1: Đăng nhập đúng tài khoản mật khẩu Input: User: admin Password: admin
Output: => Đăng nhập thành công
Hình 6.1: Giao diện đăng nhập thành công
+TH2: Đăng nhập sai username Input: User: admin11 Pass: admin Output: => Sai username Hình 6.2: Sai username
+TH3: Đăng nhập sai password Input: User: Admin Pass: nm1 Output: => Sai password Hình 6.3: Sai password
+TH4: Đăng nhập không có user và pasword Input: User: Pass:
Output: => Bạn chưa nhập user và password
Hình 6.4: Bạn chưa nhập user và password
+TH5: Đăng nhập không nhâp password Input: User: Admin Pass:
Output: => Bạn chưa nhập password
Hình 6.5: Chưa nhập password
+TH6: Đăng nhập không nhập username Input: User: Pass: Admin
Output: => Bạn chưa nhập user Hình 6.6: Chưa nhập user
+TH7: Đăng nhập sai tài khoản Input: User: Teodeptrai12 Pass: Teodeptrai
Output: Tài khoản không tồn tại !!
Hình 6.7: Tài khoản không hợp lệ + TH8: Tạo khoa Input: Khoa: Quản ly nhân lực
Output: => Tạo khoa thành công
Hình 6.9: Tạo khoa thành công + TH9: Thêm chuyên ngành Input:
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ HỌC
Khoa: Quản lý môi trường
Output: => Thêm thành công
Hình 6.10: Thêm chuyên ngành thành công + TH10: Thêm giảng viên Input: Mã GV: QTNL2
Họ tên: Đặng Thị Thu Thủy Giới tính: Nữ CMTND: 030200007607 Ngày sinh: 20/07/2000 SDT: 0373420141 Email: thuthuy@gmail.com
Chuyên môn: Tài chình tiền tệ Khoa: Quản trị nhân lực
Output: => Thêm thành công
Hình 6.11: Thêm giảng viên + TH11: Thêm môn học Input: Mã môn học: CTKH2307
Tên môn học: Nhập môn cơ sơ dữ liệu Số tín chỉ: 2 Học kỳ thứ: 3
Output=> Thêm môn thành công
Hình 6.12: Thêm môn học thành công + TH12: Mở lớp Input: Mã lớp: Lớp TT1 Tên lớp: Tiền tệ 1
Môn học: Tài chính tiền tệ
Giảng viên: Đặng Thị Thu Thủy
Địa điểm: Đại học Điện Lực Hình 6.13: mở lớp học
+ TH13: Thêm thông tin sinh viên Input: Họ tên: Vũ Quang Long Ngày sinh: 15-12-2020 Giới tính: Nam Dân tộc: Kinh SĐT: 0337420141 Số CMND: 18181818 Email: quanglong@gmail.com Họ tên bố: Vũ Ngọc X Nghề bố: CEO
Họ tên mẹ: Đặng Thị X Khoa: Quan trị nhân lực Lớp: Quản trị học Năm nhập học: 2020 Tỉnh: Hải Dương Huyện: Tứ Kỳ Xã: Bình Lãng Tình trạng: Đang học
Output=> thêm sinh viên thành công Hình 6.14: Thêm sinh viên
+ TH14: Thêm tài khoản sinh viên Input: Mã sinh viên: 145
Họ tên: Nguyễn Ánh Dương Mật khẩu: 123456
Nhập lại mật khẩu: 123456
Output=> Tạo tài khoản thành công
Hình 6.15: Tạo tài khoản sinh viên
+ TH15: Đăng nhập vào tài khoản sinh viên vừa đăng kí môn học Input:
Tài khoản: 173 (mã sinh viên) Mật khẩu: 123456
Output=> Đăng nhập thành công
Hình 6.16: Đăng nhập tài khoản sinh viên vừa đăng kí môn học
+ TH16: Nhập điểm rèn luyện cho sinh viên:
(Quy tắc tính điểm rèn luyện: từ 90 đến 100 điểm => hạnh kiểm Giỏi
Từ 80 đên 89 điểm => hạnh kiểm Tốt
Từ 70 đến 79 điểm => hạnh kiểm Khá
Dưới 70 điểm => hạnh kiểm Trung bình) Input: Khoa: Quản trị nhân lực Lớp: QTNL11 Mã sinh viên: 173 Họ tên: Vũ Quang Long Năm học: 2020-2021 Học kỳ: I
Tổng điểm rèn luyện: 100
Output: => Nhập thành công
Hình 6.17: Nhập điểm rèn luyện
CHƯƠNG 7: KẾT LUẬN
Trên đấy là cái nhìn tổng quan về phần mềm QL hồ sơ sinh viên. Mối một
sơ đồ lại làm khái quát lên một phần của hệ thống, sơ đồ phân rã chức năng
BDF thì cho ta cái nhìn tổng quan và dễ hiểu về các chức năng của phần mềm
thì sơ đồ luồng lại cho ta 1 cái nhìn chính xác về từng chức năng 1 của hệ thống
cũng như là cách thức hoạt động của phần mềm và sơ đồ erd lại cho ta thấy
đước những tác nhân tác động lên phần mêm 1 cách rõ ràng.
Và phần mềm cũng đảm bảo tối ưu lỗi trong quá trình sử dụng cho dùng,
để người dùng có một cảm nhận tốt nhất khi sử dụng phần mềm và hỗ trợ đắc
lực trong quá trình sử dụng và làm việc của người sử dụng, làm giảm khối lượng
công việc mà người sủ dụng phải làm.