Báo cáo cuối kỳ 1990 Ca 1 Thứ 4 mới - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Báo cáo cuối kỳ 1990 Ca 1 Thứ 4 mới - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

 

 

Môn:

Logistics (HS) 177 tài liệu

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
79 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Báo cáo cuối kỳ 1990 Ca 1 Thứ 4 mới - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Báo cáo cuối kỳ 1990 Ca 1 Thứ 4 mới - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

 

 

31 16 lượt tải Tải xuống
i
BÁO CÁO CUỐI KỲ
ĐỀ TÀI:
H V TÊN
MSSV
Lê Thị Ngọc Phúc
22110624
Phạm Thục Huệ
22113184
Phan Thị Mỹ Châu
22118747
Mai Nguyệt Anh
22112483
Dư Gia Bảo
22110329
Lê Uyển Mị
22196966
TP. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 202
Môn h c
:
Giao nh n HH và khai báo HQ
Lp & Ca
:
1990 & Ca 1- 4 Th
Giảng viên hướng dn
:
Châu Th Kiều Phương
Nhóm
:
07
QUY TRÌNH TH
N CH
NG T
XU
T
KH
U KH
U TRANG Y T
T
VI
T NAM
SANG NH
T B
N
Trường Đại học Hoa Sen ận hàng hóa & Khai báo hải quan Giao nh
ii
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA LOGISTICS – THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
BÁO CÁO CUỐI KỲ
ĐỀ TÀI:
H V TÊN
MSSV
Lê Thị Ngọc Phúc
22110624
Phạm Thục Huệ
22113184
Phan Thị Mỹ Châu
22118747
Mai Nguyệt Anh
22112483
Dư Gia Bảo
22110329
Lê Uyển Mị
22196966
TP. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2023
Môn h c
:
Giao nh n HH và khai báo HQ
Lp & Ca
:
1990 & Ca 1- 4 Th
Giảng viên hướng dn
:
Châu Th Kiều Phương
Nhóm
:
07
QUY TRÌNH TH
N CH
NG T
XU
T
KH
U KH
U TRANG Y T
T
VI
T NAM
SANG NH
T B
N
Trường Đại học Hoa Sen ận hàng hóa & Khai báo hải quan Giao nh
iii
L I CAM K T
Chúng tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm liêm chính học thuật.
Chúng tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng bài làm này do chúng tôi tự ực hiệnth
và không vi phạm về liêm chính học thuật.
Ngày 29 tháng 12 năm 2023
(Họ tên và chữ ký của sinh viên)
Trường Đại học Hoa Sen ận hàng hóa & Khai báo hải quan Giao nh
iv
TRÍCH Y U
Hoạt động logistics, một phần trong chuỗi cung ứng từ nguyên liệu đầu vào cho đến
tay người dùng cuối cùng. Đây một ngành tính tuân thủ cao, đòi hỏi những kinh nghiệm
liên quan đến pháp luật, liên quan đến hàng hóa và các chứng từ và hiệp định quốc tế. Nhận thức
được tầm quan trọng của hoạt động logistics, sinh viên học môn Giao nhận hàng hóa và Khai báo
hải quan được cung cấp kiến thức liên quan đến quá trình xuất nhập khẩu bằng các loại vận lại
như đường bộ, đường biển, v.v. thông qua đó kết hợp các loại hình vận chuyển với nhau.
Các chứng từ liên quan đến lô hàng hoạt động giao nhận hàng hoá đóng vai trò cùng
quan trọng. Do đó, bài tiểu luận cuối kì là một bước đệm để chúng tôi có thể hiểu quy trình và
hành trang cho công việc sau này. Dựa vào bài báo cáo này, chúng tôi sẽ trình bày về mặt nội
dung của các quy trình xuất nhập khẩu và khai báo các loại chứng từ hợp lệ trong suốt quy trình
thông quan hàng hóa. Đồng thời trong suốt quá trình làm bài hoàn thành bài báo cáo, nhóm
cùng nhau nghiên cứu, tìm hiểu cũng như tham khảo kiến thức để hoàn thành bài báo cáo tốt
nhất, hoàn thiện kiến thức trong quá trình học tập, áp dụng lý thuyết để giải quyết vấn đề. Nhóm
chúng tôi còn rèn luyện được tinh thần làm việc nhóm trong quá trình làm bài báo cáo. Và đây là
một bài tiểu luận thực tế đầu tiên tiếp xúc với chứng từ làm thực tế nên trong suốt quá trình
làm việc và thực hiện báo cáo sẽ khó tránh khỏi những sai sót và kiến thức thực tế.
Kính mong cô có thể xem xét, góp ý để bài báo cáo này sẽ được cải thiện hơn!
Trường Đại học Hoa Sen ận hàng hóa & Khai báo hải quan Giao nh
v
LỜI CẢM ƠN
Hoàn thành bài báo cáo, chúng tôi với cách những thành viên của Nhóm 09 xin gửi
lời cảm ơn chân thành đến Ban Giám hiệu Trường Đại học Hoa Sen đã tạo điều kiện học tập lý
tưởng và môi trường nghiên cứu tuyệt vời. Đây là nguồn tài nguyên phong phú, nhiều sách và tài
liệu khác nhau và cơ sở hạ tầng hiện đại được trang bị các thiết bị tiên tiến.
Chúng tôi muốn gửi lời cảm ơn chân thành đến giảng viên bộ môn Giao nhận hàng hóa
khai báo hải quan cô Châu Thị Kiều Phương. Sự tận tâm và những kiến thức chuyên ngành của -
đã giúp nhóm trong việc tìm hiểu hoàn thành bài báo cáo. đã dành thời gian công
sức để hướng dẫn định hình cho quá trình nghiên cứu. Nhờ sự chỉ bảo hỗ trợ từ
nhóm đã có thể phát triển khả năng nghiên cứu một cách toàn diện.
Trường Đại học Hoa Sen ận hàng hóa & Khai báo hải quan Giao nh
vi
NHN XÉT C A GI ẢNG VIÊN HƯNG DN
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
TP.HCM, ngày 27 tháng 12 năm 2022
Giảng viên nhận xét
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
Trường Đại học Hoa Sen ận hàng hóa & Khai báo hải quan Giao nh
vii
MC L C
LI CAM K T ..................................................................................................................................... iii
TRÍCH Y U ........................................................................................................................................iv
LI CẢM ƠN ...................................................................................................................................... v
NHN XÉT C A GI ẢNG VIÊN HƯỚNG DN ......................................................................................... vi
MC LC ......................................................................................................................................... vii
Danh m c hình nh ............................................................................................................................ x
Danh m c b ng bi u ......................................................................................................................... xi
NHẬP ĐỀ .......................................................................................................................................... xii
Bng phân công công vi c xiv ...............................................................................................................
1. CÁC LO I CH NG T I V I LÔ HÀNG XU T KH U ĐỐ ......................................................................1
1.1 Thông tin chung v lô hàng xu t kh ếu kh u trang y t ................................................................. 1
1.2 H ng ngoợp đồ ại thương (Sale contract) .......................................................................................... 2
1.2.1 Khái niệm ........................................................................................................................ 2
1.2.2 Đặc điểm ......................................................................................................................... 2
1.2.3 Kết cấu của hợp đồng ..................................................................................................... 3
1.2.4 Hợp đồng ngoại thương (Sale contract) ......................................................................... 4
1.3 Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice/CI) ............................................................................. 5
1.3.1 Bản chất, công dụng ....................................................................................................... 5
1.3.2 Nội dung Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice/ CI) ............................................. 6
1.4 Phiếu đóng gói (Packing List_P/L) .................................................................................................. 7
1.4.1 Khái niệm ........................................................................................................................ 7
1.4.2 Nội dung ......................................................................................................................... 7
1.4.3 Phiếu đóng gói (Packing List (P/L) ................................................................................ 9
1.5 Cách tra mã HS CODE và Thu xu t kh u cho lô hàng xuế t kh u ............................................. 9
Trường Đại học Hoa Sen ận hàng hóa & Khai báo hải quan Giao nh
viii
1.6 Gi y ch ng nh n xu t x ngu n g c (Certificate of Original_ C /O) ......................................... 11
1.6.1 Khái niệm ...................................................................................................................... 11
1.6.2 Phân loại giấy chứng nhận xuất xứ C/O: ..................................................................... 11
1.6.3 Cơ quan thẩm quyền cấp C/O ở Việt Nam ................................................................... 20
1.6.4 Quy trình xin cấp C/O tại Bộ Công Thương: ............................................................... 20
1.6.5 ............................................................................... 21 Các nội dung mẫu C/O (Form AJ)
1.7 Giấy xác nhận khối lượng toàn bộ (VGM) .................................................................................. 26
1.7.1 Khái niệm ...................................................................................................................... 26
1.7.2 Nội dung chính của phiếu VGM ................................................................................... 26
1.7.3 Giấy xác nhận khối lượng toàn bộ ............................................................................... 26
1.8 Giấy Shipping Instruction (SI)....................................................................................................... 27
1.8.1 Khái niệm ...................................................................................................................... 27
1.8.2 Vai trò của SI ................................................................................................................ 27
1.8.3 Nội dung chính của SI .................................................................................................. 28
1.9 Tờ khai hải quan đối với lô hàng xuất khẩu ................................................................................ 29
1.9.1 Khái niệm ...................................................................................................................... 29
1.9.2 Mục đích ....................................................................................................................... 30
1.9.3 Phân luồng tờ khai hải quan ........................................................................................ 30
2.1 Ch ng nh ận FDA (Cơ quan Quản lý Thc ph c ph m Hoa K ) .............................. 33ẩm và Dượ
2.1.1 Khái niệm ..................................................................................................................... 33
2.1.2 Nội dung ....................................................................................................................... 33
2.2 Gi y ch ng nh n ch ất lượng khu trang y t c kiế đã đượ m tra bởi các cơ quan chức năng .. 35
2.2.1 Khái niệm ..................................................................................................................... 35
2.2.2 Nội dung ....................................................................................................................... 35
2.3 Gi y ch ng nh n CFS (Gi ấy phép lưu hành tự do) ..................................................................... 39
2.3.1 Khái niệm ...................................................................................................................... 39
Trường Đại học Hoa Sen ận hàng hóa & Khai báo hải quan Giao nh
ix
2.3.2 Nội dung ....................................................................................................................... 39
2.4 Gi y ch ng nh n CE (Gi ấy phép lưu thông hàng hóa trên thị trường EU) .............................. 41
2.4.1 Khái niệm ...................................................................................................................... 41
2.4.2 Nội dung có trong Conformity European ..................................................................... 41
2.5 M t s y t khác ......................................................................................................................... 42 gi
2.5.1 Giấy chứng nhận Analytical report/ Certificate of analysis ...................................... 42
2.5.2 Chứng nhận ISO 13485 (Quản lý Chất lượng Hệ thống Y tế) .................................. 49
3. CÁC LO I GI Y CH NG T DO NGƯỜ TU, NGƯỜI CH I V N T I TH C HI N ............................... 52
3.1 V ng bi n (Bill of Landing) .......................................................................................... 52ận đơn đườ
3.1.1 Khái niệm ..................................................................................................................... 52
3.1.2 Chức năng .................................................................................................................... 52
3.1.3 Phân loại ...................................................................................................................... 52
3.2 Giấy thông báo hàng đến (ARRIVAL NOTICE _ A/N) .............................................................. 57
3.2.1 Khái niệm ...................................................................................................................... 57
3.2.2 Nội dung trên Giấy thông báo hàng đến (A/N) ............................................................ 57
3.2.3 Giấy thông báo hàng đến (A/N) đối với đơn hàng ....................................................... 58
3.3 B ng kê khai hàng hóa (Manifest /MNF) ...................................................................................... 59
4. CÁCH TÍNH TNG TI N THU T KH U CHO LÔ HÀNG XU ............................................................... 60
4.1 Danh m c t t t t các lo i thu viế ế ................................................................................................. 60
4.2 Cách tính các lo i thu p kh u ................................................................................................ 60 ế nh
KT LU N ........................................................................................................................................63
TÀI LI U THAM KH O ....................................................................................................................... 64
Trường Đại học Hoa Sen ận hàng hóa & Khai báo hải quan Giao nh
x
Danh m c hình nh
HÌNH 1 HỢP ĐỒNG THNG MẠI (SALE CONTRACT)..................................................................................................4
HÌNH 2 HỢP ĐỒNG THNG MẠI (SALE CONTRACT) .................................................................................................. 4
HÌNH 3 HỢP ĐỒNG THNG MẠI (SALE CONTRACT) .................................................................................................. 5
HÌNH 4 HÓA ĐN THNG MẠI ( COMMERCIAL INVOICE) CỦA LÔ HÀNG.................................................................. 7
HÌNH 5 PHIU ĐÓNG GÓI (PARKING LIST) ................................................................................................................... 9
HÌNH 6 TRANG CHỦ HI QUAN VIT NAM................................................................................................................. 10
HÌNH 7 NỘI DUNG CỦA BNG TRA CU MẶT HÀNG KHẨU TRANG (NGUỒN: CUSTOMS.GOV.VN)........................... 10
HÌNH 8 MÃ HS CODE VÀ THU NHP KHẨU CỦA KHẨU TRANG................................................................................. 11
HÌNH 9 C/O FORM A ...................................................................................................................................................12
HÌNH 10 C/O FORM B..................................................................................................................................................13
HÌNH 11 C/O FORM D................................................................................................................................................. 14
HÌNH 12 C/O FORM E. ................................................................................................................................................ 15
HÌNH 13 C/O FORM S.................................................................................................................................................. 16
HÌNH 14 C/O FORM AK............................................................................................................................................... 17
HÌNH 15 C/O FORM VJ................................................................................................................................................ 18
HÌNH 16 C/O FORM ICO.............................................................................................................................................. 19
HÌNH 17 MẪU CHNG NHN XUẤT X FORM AJ....................................................................................................... 22
HÌNH 18 MẪU CHNG TỪ C/O FORM AJ ................ 25
HÌNH 19 ẤY XÁC NHN KHỐI LỢNG TOÀN BỘ CONTAINER VN CHUYỂN QUỐC T ..................................GI .......... 27
HÌNH 20: MẪU ĐN SHIPPING INSTRUCTION SINH VIÊN TỰ ỰC HIN................................................................- TH 29
HÌNH 21 PHÂN LUỒNG TỜ KHAI HI QUAN ............................................................................................................... 30
HÌNH 22 TỜ KHAI HI QUAN (PHÂN LUỒNG) ............................................................................................................. 31
HÌNH 23 TỜ KHAI HI QUAN (PHÂN LUỒNG) ............................................................................................................. 32
HÌNH 24 MẪU GIẤY CHNG NHN FDA 34
HÌNH 25 TRANG 1 PHIU KT QU Ử NGHIM (CHNG NHN C/Q)TH .................................................................. 36
HÌNH 26 TRANG 2 PHIU KT QU Ử NGHIM (CHNG NHN C/Q)TH .................................................................. 37
HÌNH 27 TRANG 3 PHIU KT QU Ử NGHIM (CHNG NHN C/Q)TH .................................................................. 38
HÌNH 28 MẪU GIẤY CHNG NHN CFS ................................................................................................................... 40
HÌNH 29 MẪU GIẤY CHNG NHN CE................................................................................................................... 42
HÌNH 30 TRANG 1 ANALYTICAL REPORT ................................................................................................................... 44
HÌNH 31 TRANG 2 ANALYTICAL REPORT ................................................................................................................... 45
HÌNH 32 TRANG 3 ANALYTICAL REPORT................................................................................................................... 46
HÌNH 33 TRANG 4 ANALYTICAL REPORT................................................................................................................... 47
HÌNH 34 TRANG 5 ANALYTICAL REPORT................................................................................................................... 48
HÌNH 35 TRANG 6 ANALYTICAL REPORT................................................................................................................... 49
HÌNH 36 NG NHN ISO 13485CH ............................................................................................................................. 51
HÌNH 37 VN ĐN ĐỜNG BIỂN ( B/L) ĐỐI VỚI ĐN HÀNG XUẤT KHẨU KHẨU TRANG Y T ...................................55
HÌNH 38 VN ĐN ĐIN GIAO HÀNG ( SURRENDERED B/L) ĐỐI VỚI ĐN HÀNG XUẤT KHẨU KHẨU TRANG Y T.... 56
HÌNH 39 ẤY THÔNG BÁO HÀNG ĐN (A/N) ĐỐI VỚI ĐN HÀNG XUẤT KHẨU KHẨU TRANG Y TGI ...........................58
HÌNH 40: MC THU T THU GTGT .....................................................................................................................61 SU
Trường Đại học Hoa Sen ận hàng hóa & Khai báo hải quan Giao nh
xi
Danh m c b ng bi u
BẢNG 1 BẢNG THÔNG TIN LÔ HÀNG XUẤT KHẨU .......................................................................................................
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
BẢNG 2 BẢNG KÊ KHAI HÀNG HOÁ ĐỐI VỚI LÔ HÀNG (MNF).................................................................................... 59
BẢNG 3 BẢNG KÊ KHAI HÀNG HOÁ (MNF) PHẦN CÒN LẠI......................................................................................... 59
Trường Đại học Hoa Sen ận hàng hóa & Khai báo hải quan Giao nh
xii
NHẬP ĐỀ
Sống trong xã hội với xu thế toàn cầu hóa, quốc tế hóa như ngày nay, hoạt động kinh tế
đối ngoại nói chung và hoạt động xuất nhập khẩu nói riêng đóng góp to lớn cho đất nước ta. Để
có thể giao nhận hàng hóa đúng cách thì cần phải hiểu cũng như nắm bắt được các nghiệp vụ liên
quan, cần áp dụng nhiều kiến thức chuyên môn. Nhờ đó, các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh
vực xuất nhập khẩu cũng ngày càng phát triển, mở rộng cả về quy lẫn tầm vóc. Hoạt động
xuất nhập khẩu giúp các quốc gia đạt hiệu quả kinh tế cao và đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng đa
dạng trong nước, tiêu dùng những sản phẩm chất lượng cao với giá rẻ hơn từ nước khác, đồng
thời mở rộng thị trường tiêu thụ các sản phẩm thế mạnh của mình. Điều đó đã góp phần đẩy
mạnh nền kinh tế Việt Nam phát triển và hội nhập với các nước tiên tiến trong khu vực trên
thế giới.
Thấu hiểu được điều đó, Trường đại học Hoa Sen trong quá trình giảng dạy cho khoa
Logistics Thương mại quốc tế đã tạo điều kiện cho sinh viên được học môn Giao nhận hàng
hóa và khai báo hải quan để sinh viên có cơ hội tìm hiểu, được trải nghiệm để học hỏi nhằm giúp
sinh viên có cái nhìn thực tế hơn về công việc trong tương lai của mình.
Để hiểu hơn về thuyết thực hành, nhóm chúng tôi sẽ dựa trên những thông tin
của giảng viên cho và áp dụng các kiến thức đã được học để xuất trình các giấy tờ cần thiết trong
quá trình xuất nhập khẩu, cách xác định mã HS code trị giá tính thuế hàng xuất khẩu khẩu
trang y tế từ Cảng Cát Lái của Việt Nam đến cảng Hiroshima của Nhật Bản.
Để thực hiện bài đề án cuối kì này, nhóm chúng em đề ra ba mục tiêu chính:
M c ti u 1 ê . Thi t l p và ho n ch nh c c th c hi n b ng t . ế à á ông tin để th ch
M c ti u 2. ê V n d c nh ng ki n th h n th ng tin ụng đượ ế ức đã ọc để hoàn thành việc điề ô
ch chính x c v o bá à ng t xu t nh p kh ẩu theo đúng thủ tục hải quan như: Sale Contract,
Commercial Invoice… Nêu định nghĩa, vai trò, nội dung bản trong bộ chứng từ xuất nhập
khẩu.
M c ti u 3. ê Tìm mã HS code và t t nhính được trị giá tính thuế, tổng số tiền thuế xuấ p
kh u c a l h ô àng khẩu trang y tế.
Trường Đại học Hoa Sen ận hàng hóa & Khai báo hải quan Giao nh
xiii
Bố cục bài báo cáo: Bao gồm 4 phần
Phần I: Các loại giấy chứng từ đối với hàng xuất khẩu
Phần II: Các giấy tờ chuyên ngành thuộc về lô hàng
Phần III: Các loại giấy chứng từ do người chủ tàu, người vận tải thực hiện
Phần IV: Cách tính tổng tiền thuế xuất khẩu cho lô hàng
Trường Đại học Hoa Sen ận hàng hóa & Khai báo hải quan Giao nh
xiv
Bng phân công công vi c
STT
H và tên
MSSV
N i dung th c hi n
Ch
1.
Dư Gia Bảo
22110329
Phn 1.1-1.5
2.
Mai Nguyt Anh
22112483
Phn 1.6-1.9
3.
Phan Th M
Châu
22118747
Phn 2.1-2.3
4.
Lê Uyn M
2196966
Phn 2.4-2.5
5.
Lê Th Ngc
Phúc
22110624
Phn 3+ Ch nh word
6.
Phm Thc Hu
22113184
Phn 4+Ch nh word
1
1. CÁC LO I CH NG T I V I LÔ HÀNG ĐỐ
XUT KHU
1.1 Thông tin chung về ất khẩu khẩu trang y tếlô hàng xu
NỘI DUNG THÔNG TIN LÔ HÀNG
1. Bên xuất
khẩu
Tên: AMIMEXCO JOINT STOCK COMPANY
Địa chỉ: No 312 Huong Lo 80, Binh Hung Hoa B, Binh Tan District, Ho Ch
Minh city, Viet Nam
Điện thoại: 84-19001002
Fax: 84-19001002
2. Bên nhập
khẩu
Tên: HITACHI CO.,LTD
Địa chỉ: No 1-17-1 Toranomon, Minato-ku, Tokyo
Điện thoại: 81-225-3686869
Fax: 81-225-3686869
3. Điều khoản
hợp đồng
thương mại
CFR (Cost and Freight)
Phía bên bán có nghĩa vụ chịu trách nhiệm và chi phí cho việc giao hàng tới
cảng xếp hàng và trả cước phí vận tải biển.
Phía bên mua có nghĩa vụ chịu trách nhiệm từ cảng xếp hàng (sau khi hàng
hóa được xếp lên tàu) đến cảng dở hàng. Bên mua cũng phải tự thực hiện các
thủ tục nhập khẩu và chi trả các khoản phí liên quan đến việc nhập khẩu hàng
hóa
4. Mặt hàng
xuất khẩu
Commodity: Khẩu trang y tế
HS Code: 63079040
Volume: 2 x 40’DC và 1 x 20’DC
5. Đơn giá
Tỉ giá chuyển đổi: 24,090 VND/ USD
Tổng giá trị lô hàng: 50,000 USD
Trường Đại học Hoa Sen ận hàng hóa & Khai báo hải quan Giao nh
2
6. Giao hàng
C ng x p h ế àng: Cát Lái Port, Hồ Chí Minh
C ng d h àng: Hiroshima, Japan
Điề àu ki n giao h ng: CFR
Phươ ng th c vận chuyển: Đường biển
Thời gian dự kiến xuất phát (ETD): 15/12/2023
Thời gian dự kiến đến nơi (ETA): 20/12/2023
Hãng tàu: Evergreen Line
7. Thanh toán
Thanh toán chuyển tiền T/T
8. Thuế xuất
khẩu
0%
Bng 1. B ng thông tin lô hàng nh ập khẩu
(Nguồn: Sinh viên thực hiện)
1.2 Hợ p đồng ngoại thương (Sale contract)
1.2.1 Khái niệm
Theo luật pháp Việt Nam thì Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế (hay còn gọi Hợp đồng
ngoại thương) sự thỏa thuận về việc mua bán hàng hóa giữa các bên có trụ sở thương mại đặt
ở các nước khác nhau, hoặc giữa các bên có trụ sở cùng nằm trên lãnh thổ Việt Nam, nhưng một
bên trong nội địa bên kia trong các khu vực hải quan riêng theo quy định của pháp luật.
Trong đó quy định quyền và nghĩa vụ của các bên, bên bán phải cung cấp hàng hóa, chuyển giao
cá chứng từ liên quan đến hàng hóa quyền sở hữu hàng hóa, bên mua phải thanh toán tiền
hàng và nhận hàng
1.2.2 Đặc điểm
Về chủ thể của hợp đồng: Đây là đặc điểm quan trọng nhất, liên quan đến vấn đề này tồn tại
hai quan điểm:
Quan điểm 1: Chủ thể hợp đồng các bên quốc tịch khác nhau; quan điểm này được thể
hiện trong Luật Thương mại Việt Nam 1997 và trong Điều kiện chung giao hàng của khối SEV.
Trường Đại học Hoa Sen ận hàng hóa & Khai báo hải quan Giao nh
3
Quan điểm 2: Chủ thể của hợp đồng các bên trụ sở thương mại đặt tại các nước khác
nhau. Nếu các bên không có trụ sở thương mại thì sẽ dựa vào nơi cư trú của họ; quan điểm này
được thể hiện trong Công ước La Haye 1964 về mua bán quốc tế những động sản hữu hình
Công ước viên 1980 (điều 1). → Trong bối cảnh thương mại quốc tế hiện nay, thì quan điểm 2 là
phù hợp hơn. − Về đối tượng của hợp đồng: Hàng hóa là đối tượng của hợp đồng có thể được di
chuyển qua biên giới của một nước trong quá trình thực hiện hợp đồng. Thông thường thì hàng
hóa được di chuyển ra khỏi đất nước người bán, nhưng cũng có một số trường hợp không xảy ra
sự di chuyển này. : Đồng tiền dùng để thanh toán Về đồng tiền thanh toán trong hợp đồng
giữa người bán người mua có thể ngoại tệ đối với một trong hai bên hoặc cả hai bên. Về
nguồn luật điều chỉnh hợp đồng: Do tính chất quốc tế nên nguồn luật điều chỉnh Hợp đồng mua
bán hàng hóa quốc tế rất đa dạng và phức tạp. Nguồn luật điều chỉnh có thể là các điều ước quốc
tế, luật quốc gia, tập quán thương mại quốc tế, án lệ, … Do đó, hợp đồng mua bán hàng hóa quốc
tế rất dễ xảy ra tranh chấp liên quan đến việc chọn nguồn luật áp dụng giá trị tranh chấp
thường rất lớn. vậy, khi đàm phán kết hợp đồng, các bên phải thống nhất nguồn luật áp
dụng để làm cơ sở phân định.
Về quan giải quyết tranh chấp: Đa dạng và phức tạp. Cơ quan giải quyết các tranh chấp
phát sinh từ hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế có thể là tòa án hoặc trọng tài của một trong hai
nước hoặc nước thứ ba do hai bên thỏa thuận.
1.2.3 ủa hợp đồ Kết cấu c ng
Phần giới thiệu: Tiêu đề, Số hợp đồng, Ngày tháng năm hợp đồng địa điểm hợp
đồng, Thông tin của các bên, Các định nghĩa liên quan, sở ký kết hợp đồng (Hiệp định, Nghị
định, …), Thỏa thuận tự nguyện giữa các bên.
Các điều khoản, điều kiện:
Hàng hóa: tên hàng, chất lượng, số lượng, bao bì, đóng gói.
Điều kiện tài chính:giá cả, thanh toán, chứng từ thanh toán.
: thời gian, địa điểm giao hàng, số lần giao hàng, vấn đề chuyển tải.Điều kiện về vận tải
: luật áp dụng, khiếu nại, trường hợp bất khả kháng, trọng tài.Điều khoản pháp lý
Phần kết: Số bản hợp đồng, Ngôn ngữ hợp đồng, Thời gian hiệu lực hợp đồng, Quy định liên
quan đến việc sửa đổi và bổ sung hợp đồng, Chữ ký của đại diện hai bên
Trường Đại học Hoa Sen ận hàng hóa & Khai báo hải quan Giao nh
4
1.2.4 ồng ngoại thương (Sale contract) Hợp đ
Hình 1: Hợp đồng thưng mại (Sale contract)
(Nguồn: Sinh viên tự thực hiện)
Trường Đại học Hoa Sen ận hàng hóa & Khai báo hải quan Giao nh
5
Hình 2: Hợp đồng thưng mại (Sale contract)
(Nguồn: Sinh viên tự thực hiện)
1.3 Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice/CI)
1.3.1 Bản chất, công dụ ng
Hóa đơ ương mạin th chứng từ chứng từ bản của khâu thanh toán, yêu cầu của
người bán đòi người mua phải trả số tiền hàng ghi trên hóa đơn. Trong hóa đơn phải nêu được
đặc điểm của hàng hóa, đơn giá, tổng giá trị hàng hóa, điều kiện sở giao hàng, phương thức
thanh toán, phương tiện vận tải, …
Trường Đại học Hoa Sen ận hàng hóa & Khai báo hải quan Giao nh
6
Hóa đơn thường được lập thành nhiều bản, để dùng trong nhiều việc khác nhau: xuất
trình cho ngân hàng đđòi tiền ngân hàng, xuất trình cho công ty bảo hiểm để tính chi phí bảo
hiểm, xuất trình cho hải quan để tính thuế, …
Lưu ý: Invoice không phải chứng từ sở hữu hàng hóa, ngoại trừ khi chứng từ
đính kèm về việc chứng minh thanh toán hàng hóa của nhà nhập khẩu (người mua).
Ngoài hóa đơn thương mại (Commercial Invoice) mà ta thường gặp, trong thực tế còn
các loại hóa đơn khác như:
: là hóa đơn để thanh toán bộ tiền hàng trong các Hóa đơn tạm thời (Provisional Invoice)
trường hợp: giá hàng mới giá tạm tính, thanh toán từng phần hàng hóa (trong trường hợp hợp
đồng giao hàng nhiều lần), …
: hóa đơn dùng để thanh toán tiền hàng khi thực hiện Hóa đơn chính thức (Final Invoice)
toàn bộ hợp đồng.
Hóa đơn chi tiết (Detailed Invoice): có tác dụng phân tích chi tiết cá bộ phận của giá hàng.
: loại chứng từ hình thức giống như hóa đơn, Hóa đơn chiếu lệ (Proforma Invoice)
nhưng không dùng để thanh toán vì nó không phải yêu cầu đòi tiền. Hóa đơn chiếu lệ về hình
thức giống như hóa đơn thương mại bình thường tác dụng đại diện cho số hàng gửi đi triển
lãm, gửi bán hoặc có tác dụng làm đơn chào hàng, làm thủ tục xin giấy phép xuất nhập khẩu
1.3.2 Nội dung Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice/ CI)
- . Ngày tháng lập hoá đơn – Số Invoice
- Thông tin người mua (Buyer/ Importer) người bán : gồm các thông (Seller/ Exporter)
tin như: tên công ty, địa chỉ, email, người đại diện, tùy theo điều kiện thanh toán sẽ bao gồm cả
thông tin tài khoản ngân hàng của người nhập khẩu.
- Thông tin cảng đi (Port of Loading POL)
- Thông tin cảng đến (Port of Discharging POD)
- Phương thức thanh toán : một số phương thức phổ biến như: Thanh (Terms of Payment)
toán chuyển tiền T/T, Thanh toán thư tín dụng chứng từ L/C và thanh toán nhờ thu chứng từ D/A,
D/P.
- Mô tả chi tiết sản phẩm : tên thông thường của sản phẩm, chất liệu… (Description)
- Đơn giá của hàng hoá, loại tiền, số lượng hàng hoá, điều kiện giao hàng, khối lượng của
vật thể hàng hóa, không tính bao bì bên ngoài kèm theo (Net weight), tổng trọng lượng hàng hóa
sau khi đã đóng gói (Gross weight).
| 1/79

Preview text:

BÁO CÁO CUỐI KỲ ĐỀ TÀI:
QUY TRÌNH THỰC HIỆN CHỨNG TỪ XUẤT
KHẨU KHẨU TRANG Y TẾ TỪ VIỆT NAM SANG NHẬT BẢN Môn hc
: Giao nhận HH và khai báo HQ Lp & Ca : 1990 & Ca 1-Th 4 ứ
Giảng viên hướng dn : Châu Thị Kiều Phương Nhóm : 07 H V TÊN MSSV Lê Thị Ngọc Phúc 22110624 Phạm Thục Huệ 22113184 Phan Thị Mỹ Châu 22118747 Mai Nguyệt Anh 22112483 Dư Gia Bảo 22110329 Lê Uyển Mị 22196966
TP. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 202 i
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA LOGISTICS – THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ BÁO CÁO CUỐI KỲ ĐỀ TÀI:
QUY TRÌNH THỰC HIỆN CHỨNG TỪ XUẤT
KHẨU KHẨU TRANG Y TẾ TỪ VIỆT NAM SANG NHẬT BẢN Môn hc
: Giao nhận HH và khai báo HQ Lp & Ca : 1990 & Ca 1-Th 4 ứ
Giảng viên hướng dn : Châu Thị Kiều Phương Nhóm : 07 H V TÊN MSSV Lê Thị Ngọc Phúc 22110624 Phạm Thục Huệ 22113184 Phan Thị Mỹ Châu 22118747 Mai Nguyệt Anh 22112483 Dư Gia Bảo 22110329 Lê Uyển Mị 22196966
TP. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2023 ii
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan LI CAM KT
Chúng tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm liêm chính học thuật.
Chúng tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng bài làm này do chúng tôi tự thực hiện
và không vi phạm về liêm chính học thuật. Ngày 29 tháng 12 năm 2023
(Họ tên và chữ ký của sinh viên) iii
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan TRÍCH YU
Hoạt động logistics, nó là một phần trong chuỗi cung ứng từ nguyên liệu đầu vào cho đến
tay người dùng cuối cùng. Đây là một ngành có tính tuân thủ cao, đòi hỏi những kinh nghiệm
liên quan đến pháp luật, liên quan đến hàng hóa và các chứng từ và hiệp định quốc tế. Nhận thức
được tầm quan trọng của hoạt động logistics, sinh viên học môn Giao nhận hàng hóa và Khai báo
hải quan được cung cấp kiến thức liên quan đến quá trình xuất nhập khẩu bằng các loại vận lại
như đường bộ, đường biển, v.v. thông qua đó kết hợp các loại hình vận chuyển với nhau.
Các chứng từ liên quan đến lô hàng và hoạt động giao nhận hàng hoá đóng vai trò vô cùng
quan trọng. Do đó, bài tiểu luận cuối kì là một bước đệm để chúng tôi có thể hiểu quy trình và là
hành trang cho công việc sau này. Dựa vào bài báo cáo này, chúng tôi sẽ trình bày về mặt nội
dung của các quy trình xuất nhập khẩu và khai báo các loại chứng từ hợp lệ trong suốt quy trình
thông quan hàng hóa. Đồng thời trong suốt quá trình làm bài và hoàn thành bài báo cáo, nhóm
cùng nhau nghiên cứu, tìm hiểu cũng như tham khảo kiến thức để hoàn thành bài báo cáo tốt
nhất, hoàn thiện kiến thức trong quá trình học tập, áp dụng lý thuyết để giải quyết vấn đề. Nhóm
chúng tôi còn rèn luyện được tinh thần làm việc nhóm trong quá trình làm bài báo cáo. Và đây là
một bài tiểu luận thực tế đầu tiên tiếp xúc với chứng từ và làm thực tế nên trong suốt quá trình
làm việc và thực hiện báo cáo sẽ khó tránh khỏi những sai sót và kiến thức thực tế.
Kính mong cô có thể xem xét, góp ý để bài báo cáo này sẽ được cải thiện hơn! iv
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan LỜI CẢM ƠN
Hoàn thành bài báo cáo, chúng tôi với tư cách là những thành viên của Nhóm 09 xin gửi
lời cảm ơn chân thành đến Ban Giám hiệu Trường Đại học Hoa Sen đã tạo điều kiện học tập lý
tưởng và môi trường nghiên cứu tuyệt vời. Đây là nguồn tài nguyên phong phú, nhiều sách và tài
liệu khác nhau và cơ sở hạ tầng hiện đại được trang bị các thiết bị tiên tiến.
Chúng tôi muốn gửi lời cảm ơn chân thành đến giảng viên bộ môn Giao nhận hàng hóa và
khai báo hải quan - cô Châu Thị Kiều Phương. Sự tận tâm và những kiến thức chuyên ngành của
cô đã giúp nhóm trong việc tìm hiểu và hoàn thành bài báo cáo. Cô đã dành thời gian và công
sức để hướng dẫn và định hình cho quá trình nghiên cứu. Nhờ sự chỉ bảo và hỗ trợ từ cô mà
nhóm đã có thể phát triển khả năng nghiên cứu một cách toàn diện. v
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
NHN XÉT CA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DN
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
TP.HCM, ngày 27 tháng 12 năm 2022
Giảng viên nhận xét
(Ký tên và ghi rõ họ tên) vi
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan MC LC
LỜI CAM KẾT ..................................................................................................................................... iii
TRÍCH YẾU ........................................................................................................................................ iv
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................................................... v
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ......................................................................................... vi
MỤC LỤC ......................................................................................................................................... vii
Danh mục hình ảnh ............................................................................................................................ x
Danh mục bảng biểu ......................................................................................................................... xi
NHẬP ĐỀ .......................................................................................................................................... xii
Bảng phân công công việc ............................................................................................................... xiv
1. CÁC LOẠI CHỨNG TỪ ĐỐI VỚI LÔ HÀNG XUẤT KHẨU ......................................................................1
1.1 Thông tin chung v lô hàng xut khu khu trang y tế ................................................................. 1
1.2 Hợp đồng ngoại thương (Sale contract) .......................................................................................... 2
1.2.1 Khái niệm ........................................................................................................................ 2
1.2.2 Đặc điểm ......................................................................................................................... 2
1.2.3 Kết cấu của hợp đồng ..................................................................................................... 3
1.2.4 Hợp đồng ngoại thương (Sale contract) ......................................................................... 4
1.3 Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice/CI) ............................................................................. 5
1.3.1 Bản chất, công dụng ....................................................................................................... 5
1.3.2 Nội dung Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice/ CI) ............................................. 6
1.4 Phiếu đóng gói (Packing List_P/L) .................................................................................................. 7
1.4.1 Khái niệm ........................................................................................................................ 7
1.4.2 Nội dung ......................................................................................................................... 7
1.4.3 Phiếu đóng gói (Packing List (P/L) ................................................................................ 9
1.5 Cách tra mã HS CODE và Thuế xut khu cho lô hàng xut khu ............................................. 9 vii
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
1.6 Giy chng nhn xut x ngun gc (Certificate of Original_ C/O) ......................................... 11
1.6.1 Khái niệm ...................................................................................................................... 11
1.6.2 Phân loại giấy chứng nhận xuất xứ C/O: ..................................................................... 11
1.6.3 Cơ quan thẩm quyền cấp C/O ở Việt Nam ................................................................... 20
1.6.4 Quy trình xin cấp C/O tại Bộ Công Thương: ............................................................... 20
1.6.5 Các nội dung mẫu C/O (Form AJ) ............................................................................... 21
1.7 Giấy xác nhận khối lượng toàn bộ (VGM) .................................................................................. 26
1.7.1 Khái niệm ...................................................................................................................... 26
1.7.2 Nội dung chính của phiếu VGM ................................................................................... 26
1.7.3 Giấy xác nhận khối lượng toàn bộ ............................................................................... 26
1.8 Giấy Shipping Instruction (SI)....................................................................................................... 27
1.8.1 Khái niệm ...................................................................................................................... 27
1.8.2 Vai trò của SI ................................................................................................................ 27
1.8.3 Nội dung chính của SI .................................................................................................. 28
1.9 Tờ khai hải quan đối với lô hàng xuất khẩu ................................................................................ 29
1.9.1 Khái niệm ...................................................................................................................... 29
1.9.2 Mục đích ....................................................................................................................... 30
1.9.3 Phân luồng tờ khai hải quan ........................................................................................ 30
2.1 Chng nhận FDA (Cơ quan Quản lý Thc phẩm và Dược phm Hoa K) .............................. 33
2.1.1 Khái niệm ..................................................................................................................... 33
2.1.2 Nội dung ....................................................................................................................... 33
2.2 Giy chng nhn chất lượng khu trang y tế đã được kim tra bởi các cơ quan chức năng .. 35
2.2.1 Khái niệm ..................................................................................................................... 35
2.2.2 Nội dung ....................................................................................................................... 35
2.3 Giy chng nhn CFS (Giấy phép lưu hành tự do) ..................................................................... 39
2.3.1 Khái niệm ...................................................................................................................... 39 viii
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
2.3.2 Nội dung ....................................................................................................................... 39
2.4 Giy chng nhn CE (Giấy phép lưu thông hàng hóa trên thị trường EU) .............................. 41
2.4.1 Khái niệm ...................................................................................................................... 41
2.4.2 Nội dung có trong Conformity European ..................................................................... 41
2.5 Mt s giy t khác ......................................................................................................................... 42
2.5.1 Giấy chứng nhận Analytical report/ Certificate of analysis ...................................... 42
2.5.2 Chứng nhận ISO 13485 (Quản lý Chất lượng Hệ thống Y tế) .................................. 49
3. CÁC LOẠI GIẤY CHỨNG TỪ DO NGƯỜI CHỦ TU, NGƯỜI VẬN TẢI THỰC HIỆN ............................... 52
3.1 Vận đơn đường bin (Bil of Landing) .......................................................................................... 52
3.1.1 Khái niệm ..................................................................................................................... 52
3.1.2 Chức năng .................................................................................................................... 52
3.1.3 Phân loại ...................................................................................................................... 52
3.2 Giấy thông báo hàng đến (ARRIVAL NOTICE _ A/N) .............................................................. 57
3.2.1 Khái niệm ...................................................................................................................... 57
3.2.2 Nội dung trên Giấy thông báo hàng đến (A/N) ............................................................ 57
3.2.3 Giấy thông báo hàng đến (A/N) đối với đơn hàng ....................................................... 58
3.3 Bng kê khai hàng hóa (Manifest /MNF) ...................................................................................... 59
4. CÁCH TÍNH TỔNG TIỀN THUẾ XUẤT KHẨU CHO LÔ HÀNG ............................................................... 60
4.1 Danh mc t viết tt các loi thuế ................................................................................................. 60
4.2 Cách tính các loi thuế nhp khu ................................................................................................ 60
KẾT LUẬN ........................................................................................................................................ 63
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................................................... 64 ix
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
Danh mc hình nh
HÌNH 1 HỢP ĐỒNG THNG MẠI (SALE CONTRACT)..................................................................................................4
HÌNH 2 HỢP ĐỒNG THNG MẠI (SALE CONTRACT) .................................................................................................. 4
HÌNH 3 HỢP ĐỒNG THNG MẠI (SALE CONTRACT) .................................................................................................. 5
HÌNH 4 HÓA ĐN THNG MẠI ( COMMERCIAL INVOICE) CỦA LÔ HÀNG.................................................................. 7
HÌNH 5 PHIU ĐÓNG GÓI (PARKING LIST) ................................................................................................................... 9
HÌNH 6 TRANG CHỦ HI QUAN VIT NAM................................................................................................................. 10
HÌNH 7 NỘI DUNG CỦA BNG TRA CU MẶT HÀNG KHẨU TRANG (NGUỒN: CUSTOMS.GOV.VN)........................... 10
HÌNH 8 MÃ HS CODE VÀ THU NHP KHẨU CỦA KHẨU TRANG................................................................................. 11
HÌNH 9 C/O FORM A ...................................................................................................................................................12
HÌNH 10 C/O FORM B..................................................................................................................................................13
HÌNH 11 C/O FORM D................................................................................................................................................. 14
HÌNH 12 C/O FORM E. ................................................................................................................................................ 15
HÌNH 13 C/O FORM S.................................................................................................................................................. 16
HÌNH 14 C/O FORM AK............................................................................................................................................... 17
HÌNH 15 C/O FORM VJ................................................................................................................................................ 18
HÌNH 16 C/O FORM ICO.............................................................................................................................................. 19
HÌNH 17 MẪU CHNG NHN XUẤT X FORM AJ....................................................................................................... 22
HÌNH 18 MẪU CHNG TỪ C/O FORM AJ ................ 25 HÌNH 19 G Ấ

I Y XÁC NHN KHỐI LỢNG TOÀN BỘ CONTAINER VN CHUYỂN QUỐC T ............................................ 27
HÌNH 20: MẪU ĐN SHIPPING INSTRUCTION - SINH VIÊN TỰ T Ự
H C HIN................................................................ 29
HÌNH 21 PHÂN LUỒNG TỜ KHAI HI QUAN ............................................................................................................... 30
HÌNH 22 TỜ KHAI HI QUAN (PHÂN LUỒNG) ............................................................................................................. 31
HÌNH 23 TỜ KHAI HI QUAN (PHÂN LUỒNG) ............................................................................................................. 32
HÌNH 24 MẪU GIẤY CHNG NHN FDA
34
HÌNH 25 TRANG 1 PHIU KT QU T Ử
H NGHIM (CHNG NHN C/Q) .................................................................. 36
HÌNH 26 TRANG 2 PHIU KT QU T Ử
H NGHIM (CHNG NHN C/Q) .................................................................. 37
HÌNH 27 TRANG 3 PHIU KT QU T Ử
H NGHIM (CHNG NHN C/Q) .................................................................. 38
HÌNH 28 MẪU GIẤY CHNG NHN CFS ................................................................................................................... 40
HÌNH 29 MẪU GIẤY CHNG NHN CE...................................................................................................................
42
HÌNH 30 TRANG 1 ANALYTICAL REPORT ................................................................................................................... 44
HÌNH 31 TRANG 2 ANALYTICAL REPORT ................................................................................................................... 45
HÌNH 32 TRANG 3 ANALYTICAL REPORT................................................................................................................... 46
HÌNH 33 TRANG 4 ANALYTICAL REPORT................................................................................................................... 47
HÌNH 34 TRANG 5 ANALYTICAL REPORT................................................................................................................... 48
HÌNH 35 TRANG 6 ANALYTICAL REPORT................................................................................................................... 49 HÌNH 36 C 

H NG NHN ISO 13485............................................................................................................................. 51
HÌNH 37 VN ĐN ĐỜNG BIỂN ( B/L) ĐỐI VỚI ĐN HÀNG XUẤT KHẨU KHẨU TRANG Y T ...................................55
HÌNH 38 VN ĐN ĐIN GIAO HÀNG ( SURRENDERED B/L) ĐỐI VỚI ĐN HÀNG XUẤT KHẨU KHẨU TRANG Y T.... 56 HÌNH 39 G Ấ

I Y THÔNG BÁO HÀNG ĐN (A/N) ĐỐI VỚI ĐN HÀNG XUẤT KHẨU KHẨU TRANG Y T...........................58
HÌNH 40: MC THU SUẤT THU GTGT .....................................................................................................................61 x
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
Danh mc bng biu
BẢNG 1 BẢNG THÔNG TIN LÔ HÀNG XUẤT KHẨU .......................................................................................................
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
BẢNG 2 BẢNG KÊ KHAI HÀNG HOÁ ĐỐI VỚI LÔ HÀNG (MNF).................................................................................... 59
BẢNG 3 BẢNG KÊ KHAI HÀNG HOÁ (MNF) PHẦN CÒN LẠI......................................................................................... 59 xi
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan NHẬP ĐỀ
Sống trong xã hội với xu thế toàn cầu hóa, quốc tế hóa như ngày nay, hoạt động kinh tế
đối ngoại nói chung và hoạt động xuất nhập khẩu nói riêng đóng góp to lớn cho đất nước ta. Để
có thể giao nhận hàng hóa đúng cách thì cần phải hiểu cũng như nắm bắt được các nghiệp vụ liên
quan, cần áp dụng nhiều kiến thức chuyên môn. Nhờ đó, các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh
vực xuất nhập khẩu cũng ngày càng phát triển, mở rộng cả về quy mô lẫn tầm vóc. Hoạt động
xuất nhập khẩu giúp các quốc gia đạt hiệu quả kinh tế cao và đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng đa
dạng trong nước, tiêu dùng những sản phẩm chất lượng cao với giá rẻ hơn từ nước khác, đồng
thời mở rộng thị trường tiêu thụ các sản phẩm thế mạnh của mình. Điều đó đã góp phần đẩy
mạnh nền kinh tế Việt Nam phát triển và hội nhập với các nước tiên tiến trong khu vực và trên thế giới.
Thấu hiểu được điều đó, Trường đại học Hoa Sen trong quá trình giảng dạy cho khoa
Logistics và Thương mại quốc tế đã tạo điều kiện cho sinh viên được học môn Giao nhận hàng
hóa và khai báo hải quan để sinh viên có cơ hội tìm hiểu, được trải nghiệm để học hỏi nhằm giúp
sinh viên có cái nhìn thực tế hơn về công việc trong tương lai của mình.
Để hiểu rõ hơn về lý thuyết và thực hành, nhóm chúng tôi sẽ dựa trên những thông tin
của giảng viên cho và áp dụng các kiến thức đã được học để xuất trình các giấy tờ cần thiết trong
quá trình xuất nhập khẩu, cách xác định mã HS code và trị giá tính thuế lô hàng xuất khẩu khẩu
trang y tế từ Cảng Cát Lái của Việt Nam đến cảng Hiroshima của Nhật Bản.
Để thực hiện bài đề án cuối kì này, nhóm chúng em đề ra ba mục tiêu chính:
Mc tiêu 1. Thiết lập và hoàn chỉnh các thông tin để thực hiện b ộ ch ng t ứ ừ.
Mc tiêu 2. Vận dụng được những kiến thức đã học để hoàn thành việc điền th ng tin ô
chính xác vào bộ chứng từ xuất nhập khẩu theo đúng thủ tục hải quan như: Sale Contract,
Commercial Invoice… Nêu rõ định nghĩa, vai trò, nội dung cơ bản trong bộ chứng từ xuất nhập khẩu.
Mc tiêu 3. Tìm mã HS code và tính được trị giá tính thuế, tổng số tiền thuế xuất nhập khẩu c a l ủ h ô àng khẩu trang y tế. xii
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
Bố cục bài báo cáo: Bao gồm 4 phần Phần I:
Các loại giấy chứng từ đối với hàng xuất khẩu
Phần II: Các giấy tờ chuyên ngành thuộc về lô hàng Phần III:
Các loại giấy chứng từ do người chủ tàu, người vận tải thực hiện
Phần IV: Cách tính tổng tiền thuế xuất khẩu cho lô hàng xiii
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
Bng phân công công vic STT H và tên MSSV
Ni dung thc hin Ch ký 1. Dư Gia Bảo 22110329 Phần 1.1-1.5 2. Mai Nguyệt Anh 22112483 Phần 1.6-1.9 Phan Thị Mỹ 3. 22118747 Phần 2.1-2.3 Châu 4. Lê Uyển Mị 2196966 Phần 2.4-2.5 Lê Thị Ngọc 5. 22110624 Phúc Phần 3+ Chỉnh word 6.
Phạm Thục Huệ 22113184 Phần 4+Chỉnh word xiv
1. CÁC LOI CHNG T ĐỐI VI LÔ HÀNG XUT KHU
1.1 Thông tin chung về lô hàng x ấ
u t khẩu khẩu trang y tế
NỘI DUNG THÔNG TIN LÔ HÀNG 1. Bên xuất
Tên: AMIMEXCO JOINT STOCK COMPANY khẩu
Địa chỉ: No 312 Huong Lo 80, Binh Hung Hoa B, Binh Tan District, Ho Ch Minh city, Viet Nam
Điện thoại: 84-19001002 Fax: 84-19001002 2. Bên nhập Tên: HITACHI CO.,LTD khẩu
Địa chỉ: No 1-17-1 Toranomon, Minato-ku, Tokyo
Điện thoại: 81-225-3686869 Fax: 81-225-3686869 3. Điều khoản CFR (Cost and Freight) hợp đồng
Phía bên bán có nghĩa vụ chịu trách nhiệm và chi phí cho việc giao hàng tới thương mại
cảng xếp hàng và trả cước phí vận tải biển.
Phía bên mua có nghĩa vụ chịu trách nhiệm từ cảng xếp hàng (sau khi hàng
hóa được xếp lên tàu) đến cảng dở hàng. Bên mua cũng phải tự thực hiện các
thủ tục nhập khẩu và chi trả các khoản phí liên quan đến việc nhập khẩu hàng hóa 4. Mặt hàng
Commodity: Khẩu trang y tế xuất khẩu HS Code: 63079040
Volume: 2 x 40’DC và 1 x 20’DC 5. Đơn giá
Tỉ giá chuyển đổi: 24,090 VND/ USD
Tổng giá trị lô hàng: 50,000 USD 1
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan 6. Giao hàng C ng x
ếp hàng: Cát Lái Port, Hồ Chí Minh C ng d
hàng: Hiroshima, Japan
Điều kin giao hàng: CFR
Phương thc vận chuyển: Đường biển
Thời gian dự kiến xuất phát (ETD): 15/12/2023
Thời gian dự kiến đến nơi (ETA): 20/12/2023
Hãng tàu: Evergreen Line
7. Thanh toán Thanh toán chuyển tiền T/T 8. Thuế xuất 0% khẩu
Bng 1. B ng thông tin lô hàng nh ập khẩu
(Nguồn: Sinh viên thực hiện)
1.2 Hợp đồng ngoại thương (Sale contract)
1.2.1 Khái niệm
Theo luật pháp Việt Nam thì Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế (hay còn gọi là Hợp đồng
ngoại thương) là sự thỏa thuận về việc mua bán hàng hóa giữa các bên có trụ sở thương mại đặt
ở các nước khác nhau, hoặc giữa các bên có trụ sở cùng nằm trên lãnh thổ Việt Nam, nhưng một
bên ở trong nội địa và bên kia ở trong các khu vực hải quan riêng theo quy định của pháp luật.
Trong đó quy định quyền và nghĩa vụ của các bên, bên bán phải cung cấp hàng hóa, chuyển giao
cá chứng từ có liên quan đến hàng hóa và quyền sở hữu hàng hóa, bên mua phải thanh toán tiền hàng và nhận hàng
1.2.2 Đặc điểm
− Về chủ thể của hợp đồng: Đây là đặc điểm quan trọng nhất, liên quan đến vấn đề này tồn tại hai quan điểm:
• Quan điểm 1: Chủ thể hợp đồng là các bên có quốc tịch khác nhau; quan điểm này được thể
hiện trong Luật Thương mại Việt Nam 1997 và trong Điều kiện chung giao hàng của khối SEV. 2
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
• Quan điểm 2: Chủ thể của hợp đồng là các bên có trụ sở thương mại đặt tại các nước khác
nhau. Nếu các bên không có trụ sở thương mại thì sẽ dựa vào nơi cư trú của họ; quan điểm này
được thể hiện trong Công ước La Haye 1964 về mua bán quốc tế những động sản hữu hình và
Công ước viên 1980 (điều 1). → Trong bối cảnh thương mại quốc tế hiện nay, thì quan điểm 2 là
phù hợp hơn. − Về đối tượng của hợp đồng: Hàng hóa là đối tượng của hợp đồng có thể được di
chuyển qua biên giới của một nước trong quá trình thực hiện hợp đồng. Thông thường thì hàng
hóa được di chuyển ra khỏi đất nước người bán, nhưng cũng có một số trường hợp không xảy ra
sự di chuyển này. − Về đồng tiền thanh toán trong hợp đồng: Đồng tiền dùng để thanh toán
giữa người bán và người mua có thể là ngoại tệ đối với một trong hai bên hoặc cả hai bên. − Về
nguồn luật điều chỉnh hợp đồng: Do tính chất quốc tế nên nguồn luật điều chỉnh Hợp đồng mua
bán hàng hóa quốc tế rất đa dạng và phức tạp. Nguồn luật điều chỉnh có thể là các điều ước quốc
tế, luật quốc gia, tập quán thương mại quốc tế, án lệ, … Do đó, hợp đồng mua bán hàng hóa quốc
tế rất dễ xảy ra tranh chấp liên quan đến việc chọn nguồn luật áp dụng và giá trị tranh chấp
thường rất lớn. Vì vậy, khi đàm phán ký kết hợp đồng, các bên phải thống nhất nguồn luật áp
dụng để làm cơ sở phân định.
− Về cơ quan giải quyết tranh chấp: Đa dạng và phức tạp. Cơ quan giải quyết các tranh chấp
phát sinh từ hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế có thể là tòa án hoặc trọng tài của một trong hai
nước hoặc nước thứ ba do hai bên thỏa thuận.
1.2.3 Kết cấu ủ c a hợp đồng
Phần giới thiệu: Tiêu đề, Số hợp đồng, Ngày tháng năm ký hợp đồng và địa điểm ký hợp
đồng, Thông tin của các bên, Các định nghĩa liên quan, Cơ sở ký kết hợp đồng (Hiệp định, Nghị
định, …), Thỏa thuận tự nguyện giữa các bên.
Các điều khoản, điều kiện:
• Hàng hóa: tên hàng, chất lượng, số lượng, bao bì, đóng gói.
Điều kiện tài chính:giá cả, thanh toán, chứng từ thanh toán.
Điều kiện về vận tải: thời gian, địa điểm giao hàng, số lần giao hàng, vấn đề chuyển tải. •
: luật áp dụng, khiếu nại, trường hợp bất khả kháng, trọng tài.
Điều khoản pháp lý
Phần kết: Số bản hợp đồng, Ngôn ngữ hợp đồng, Thời gian hiệu lực hợp đồng, Quy định liên
quan đến việc sửa đổi và bổ sung hợp đồng, Chữ ký của đại diện hai bên 3
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan 1.2.4 Hợp ồ
đ ng ngoại thương (Sale contract)
Hình 1: Hợp đồng thưng mại (Sale contract)
(Nguồn: Sinh viên tự thực hiện) 4
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
Hình 2: Hợp đồng thưng mại (Sale contract)
(Nguồn: Sinh viên tự thực hiện)
1.3 Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice/CI)
1.3.1 Bản chất, công dụng
Hóa đơn thương mại là chứng từ chứng từ cơ bản của khâu thanh toán, là yêu cầu của
người bán đòi người mua phải trả số tiền hàng ghi trên hóa đơn. Trong hóa đơn phải nêu được
đặc điểm của hàng hóa, đơn giá, tổng giá trị hàng hóa, điều kiện cơ sở giao hàng, phương thức
thanh toán, phương tiện vận tải, … 5
Trường Đại học Hoa Sen
Giao nhận hàng hóa & Khai báo hải quan
Hóa đơn thường được lập thành nhiều bản, để dùng trong nhiều việc khác nhau: xuất
trình cho ngân hàng để đòi tiền ngân hàng, xuất trình cho công ty bảo hiểm để tính chi phí bảo
hiểm, xuất trình cho hải quan để tính thuế, …
Lưu ý: Invoice không phải là chứng từ sở hữu hàng hóa, ngoại trừ khi nó có chứng từ
đính kèm về việc chứng minh thanh toán hàng hóa của nhà nhập khẩu (người mua).
Ngoài hóa đơn thương mại (Commercial Invoice) mà ta thường gặp, trong thực tế còn có
các loại hóa đơn khác như:
Hóa đơn tạm thời (Provisional Invoice): là hóa đơn để thanh toán sơ bộ tiền hàng trong các
trường hợp: giá hàng mới là giá tạm tính, thanh toán từng phần hàng hóa (trong trường hợp hợp
đồng giao hàng nhiều lần), …
Hóa đơn chính thức (Final Invoice): là hóa đơn dùng để thanh toán tiền hàng khi thực hiện toàn bộ hợp đồng.
Hóa đơn chi tiết (Detailed Invoice): có tác dụng phân tích chi tiết cá bộ phận của giá hàng.
Hóa đơn chiếu lệ (Proforma Invoice): là loại chứng từ có hình thức giống như hóa đơn,
nhưng không dùng để thanh toán vì nó không phải là yêu cầu đòi tiền. Hóa đơn chiếu lệ về hình
thức giống như hóa đơn thương mại bình thường có tác dụng đại diện cho số hàng gửi đi triển
lãm, gửi bán hoặc có tác dụng làm đơn chào hàng, làm thủ tục xin giấy phép xuất nhập khẩu
1.3.2 Nội dung Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice/ CI)
- Ngày tháng lập hoá đơn – . Số Invoice
- Thông tin người mua (Buyer/ Importer) và người bán (Seller/ Exporter): gồm các thông
tin như: tên công ty, địa chỉ, email, người đại diện, tùy theo điều kiện thanh toán sẽ bao gồm cả
thông tin tài khoản ngân hàng của người nhập khẩu.
- Thông tin cảng đi (Port of Loading POL)
- Thông tin cảng đến (Port of Discharging POD)
- Phương thức thanh toán (Terms of Payment): một số phương thức phổ biến như: Thanh
toán chuyển tiền T/T, Thanh toán thư tín dụng chứng từ L/C và thanh toán nhờ thu chứng từ D/A, D/P.
- Mô tả chi tiết sản phẩm (Description)
: tên thông thường của sản phẩm, chất liệu…
- Đơn giá của hàng hoá, loại tiền, số lượng hàng hoá, điều kiện giao hàng, khối lượng của
vật thể hàng hóa, không tính bao bì bên ngoài kèm theo (Net weight), tổng trọng lượng hàng hóa
sau khi đã đóng gói (Gross weight). 6