Sach Bao cao Logistics 2021 19x27 update 15-12 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Sach Bao cao Logistics 2021 19x27 update 15-12 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Preview text:
BỘ CÔNG THƯƠNG BÁO CÁO Logistics Việt Nam
2PHÁT T0RIỂN N2HÂN LỰ1C LOGISTICS
NHÀ XUẤT BẢN CÔNG THƯƠNG Hà Nội, 2021
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2021 MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU 7
CHƯƠNG I: MÔI TRƯỜNG KINH DOANH LOGISTICS 11
1.1. Tình hình kinh tế Việt Nam và thế giới năm 2021 12
1.1.1. Tình hình kinh tế Việt Nam năm 2021 12
1.1.2. Tình hình kinh tế Thế giới năm 2021 16
1.2. Logistics thế giới năm 2021 và xu hướng 18
1.2.1. Logistics thế giới chịu tác động mạnh mẽ từ Covid-19 18
1.2.2. Biến động của giá cước vận tải 24
1.2.3. Xu hướng M&A trong lĩnh vực Logistics 25
1.3. Quy định pháp luật cho phát triển logistics 27
1.3.1. Chính sách chung về logistics 27
1.3.2. Chính sách trong lĩnh vực vận tải 34
1.3.3. Chính sách khác liên quan đến logistics 37
CHƯƠNG II: HẠ TẦNG LOGISTICS 39
2.1. Hạ tầng giao thông đường bộ 40
2.2. Hạ tầng giao thông đường sắt 43
2.3. Hạ tầng giao thông đường biển 44
2.3.1. Hạ tầng cảng biển 44
2.3.2. Đội tàu biển Việt Nam 47
2.4. Hạ tầng giao thông đường thủy nội địa 49
2.5. Hạ tầng giao thông đường hàng không 52
2.6. Trung tâm logistics 55
2 PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC LOGISTICS
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2021
2.6.1. Quy hoạch trung tâm logistics tại các địa phương 55
2.6.2. Trung tâm logistics đã đi vào hoạt động trong năm 2021 56
2.6.3. Trung tâm logistics đang trong quá trình triển khai xây dựng 59
CHƯƠNG III: DỊCH VỤ LOGISTICS 61
3.1. Dịch vụ vận tải 62
3.1.1. Khái quát chung về dịch vụ vận tải 62
3.1.2. Dịch vụ vận tải đường bộ 63
3.1.3. Dịch vụ vận tải đường sắt 65
3.1.4. Dịch vụ vận tải đường biển 66
3.1.5. Dịch vụ vận tải đường thủy nội địa 68
3.1.6. Dịch vụ vận tải hàng không 69
3.2. Dịch vụ kho bãi 71
3.2.1. Dịch vụ kho bãi đông lạnh và chuỗi cung ứng hàng lạnh 71
3.2.2. Dịch vụ kho ngoại quan 72
3.3. Dịch vụ giao nhận 73 3.4. Dịch vụ khác 74
3.4.1. Dịch vụ đại lý hải quan 74
3.4.2. Dịch vụ cảng cạn 75
3.5. Phát triển thị trường dịch vụ logistics 76
3.5.1. Phát triển doanh nghiệp cung ứng dịch vụ logistics 76
3.5.2. Phát triển cầu dịch vụ logistics 79
3.5.3. Phát triển thị trường dịch vụ logistics 80
CHƯƠNG IV: HOẠT ĐỘNG LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT, 83 KINH DOANH
4.1. Khái quát xu hướng phát triển doanh nghiệp sản xuất và dịch vụ của 84 Việt Nam
PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC LOGISTICS 3
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2021
4.2. Phát triển logistics tại doanh nghiệp để giảm chi phí, nâng cao hiệu quả sản 87 xuất, kinh doanh
4.2.1. Logistics trong ngành công nghiệp chế biến, chế tạo 88
4.2.2. Logistics trong ngành dệt may, da giày 89
4.2.3. Logistics trong ngành chế biến nông, thủy sản 93
4.2.4. Logistics trong thương mại 94
CHƯƠNG V: HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ LOGISTICS 101
5.1. Ứng dụng công nghệ thông tin trong logistics 102
5.1.1. Ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong quản lý nhà nước 102 về logistics
5.1.2. Ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong doanh nghiệp logistics 103
5.1.3. Ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số tại một số doanh nghiệp logistics 107
5.2. Xây dựng, tiêu chuẩn, quy chuẩn trong logistics 108
5.3. Phổ biến, tuyên truyền về logistics 109
5.3.1. Phổ biến, tuyên truyền về logistics trên phương tiện truyền thông 109
5.3.2. Hoạt động tuyên truyền về logistics năm 2021 112
5.4. Hợp tác quốc tế về logistics 112
5.4.1. Liên kết hợp tác quốc tế 112
5.4.2. Đầu tư ra nước ngoài và đầu tư trực tiếp nước ngoài 114
CHƯƠNG VI : PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC LOGISTICS 117
6.1. Khái quát về nhân lực logistics 118
6.2. Thực trạng nhân lực logistics tại Việt Nam 119
6.2.1. Quy mô nhân lực logistics theo loại hình dịch vụ và khu vực địa lý 119
6.2.2. Đánh giá về trình độ và chất lượng nhân lực logistics 121
6.2.3. Tuyển dụng và đào tạo nhân lực logistics của doanh nghiệp 124
6.3. Thực trạng đào tạo nhân lực logistics tại Việt Nam 130
6.3.1. Cơ cấu và đặc điểm của các bậc đào tạo nhân lực logistics tại Việt Nam 130
4 PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC LOGISTICS
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2021
6.3.2. Hoạt động hỗ trợ đào tạo, phát triển nhân lực logistics 138
6.4. Dự báo nhu cầu nhân lực logistics Việt Nam giai đoạn 2021 - 2025 146
6.4.1. Dự báo nhu cầu nhân lực tại doanh nghiệp dịch vụ logistics Việt Nam 146
6.4.2. Dự báo nhu cầu nhân lực tại doanh nghiệp sản xuất, thương mại 147
6.5. Giải pháp phát triển nhân lực logistics Việt Nam giai đoạn 2021 - 2025 147
6.5.1. Giải pháp đối với các cơ sở đào tạo nhân lực logistics 148
6.5.2. Giải pháp đối với doanh nghiệp sử dụng nhân lực logistics 150
6.5.3. Kiến nghị với cơ quan quản lý Nhà nước và các tổ chức liên quan 151 KẾT LUẬN 154 PHỤ LỤC 155
Phụ lục 1. Danh mục văn bản chính sách liên quan đến logistics 155
Phụ lục 2. Danh sách trường đại học đào tạo ngành, chuyên ngành logistics và 157
quản lý chuỗi cung ứng trình độ đại học
Phụ lục 3. Danh sách trường trung cấp, cao đẳng đào tạo ngành nghề logistics 160
Phụ lục 4. Đặc điểm mẫu khảo sát trong chương VI của Báo cáo 163 DANH MỤC BẢNG 165 DANH MỤC HỘP 165 DANH MỤC HÌNH 166
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 168
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 169
PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC LOGISTICS 5 BÁO CÁO Logistics Việt Nam 2021
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2021 LỜI NÓI ĐẦU
Thực hiện Quyết định số 200/QĐ-TTg ngày 14 tháng 2 năm 2017 phê
duyệt Kế hoạch hành động nâng cao năng lực cạnh tranh và phát triển
dịch vụ logistics Việt Nam đến năm 2025, bắt đầu từ năm 2017, Bộ Công
Thương đã phối hợp cùng các chuyên gia logistics xây dựng Báo cáo Logistics
Việt Nam thường niên nhằm rà soát, đánh giá, cung cấp thông tin về tình hình,
triển vọng logistics Việt Nam và quốc tế và các quy định chính sách liên quan. .
góp phần phục vụ công tác quản lý nhà nước, hoạt động sản xuất, kinh doanh,
đầu tư của các doanh nghiệp, công tác nghiên cứu khoa học và truyền thông trong lĩnh vực logistics.
Tiếp thu ý kiến của các chuyên gia từ Báo cáo Logistics 2017, 2018, 2019, 2020 và
trên tinh thần liên tục đổi mới, bám sát những xu hướng và biến động thực tiễn
trên thị trường trong nước và quốc tế, Báo cáo Logistics Việt Nam 2021 được kết
cấu theo 6 chương, trong đó có một chương chuyên đề. Cụ thể như sau:
(i) Môi trường kinh doanh logistics; (i ) Hạ tầng logistics; (i i) Dịch vụ logistics;
(iv) Hoạt động logistics tại doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh;
(v) Hoạt động hỗ trợ logistics;
(vi) Chuyên đề: Phát triển nhân lực logistics.
PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC LOGISTICS 7
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2021
Báo cáo được xây dựng với sự tham gia của Ban Biên tập gồm các chuyên gia
đến từ các Bộ, ngành, Hiệp hội, các tổ chức đào tạo và nghiên cứu. . trên cơ sở hệ
thống thông tin và dữ liệu đáng tin cậy, cập nhật từ các nguồn thông tin chính
thống và kết quả khảo sát thực tế do Ban Biên tập tiến hành.
Ban Biên tập hy vọng Báo cáo sẽ đáp ứng được cơ bản các nhu cầu về thông tin,
số liệu và định hướng của độc giả và mong nhận được các ý kiến góp ý để hoàn
thiện. Mọi vấn đề cần trao đổi, xin vui lòng liên hệ với Ban Biên tập theo địa chỉ:
Cục Xuất nhập khẩu, Bộ Công Thương 54 Hai Bà Trưng, Hà Nội Email: cucxnk@moit.gov.vn Website: www.logistics.gov.vn
8 PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC LOGISTICS
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2021 DANH SÁCH THÀNH VIÊN
BAN BIÊN TẬP BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2021
(kèm theo Quyết định số 674/QĐ-BCT ngày 23 tháng 02 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
ThS. Trần Thanh Hải, Phó Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu, 1. Trưởng Ban Biên tập Bộ Công Thương
TS. Trịnh Thị Thanh Thủy, Phó Viện trưởng Viện nghiên cứu 2. Chương IV
Chiến lược, Chính sách Công Thương, Bộ Công Thương
TS. Đinh Thị Bảo Linh, Phó Giám đốc Trung tâm Thông tin Chương I,
3. Công nghiệp và Thương mại, Bộ Công Thương mục 1.1 và 1.3
Ông Đào Trọng Khoa, Phó Chủ tịch Hiệp hội Doanh nghiệp Chương III,
4. Dịch vụ Logistics Việt Nam mục 3.1 đến 3.4
PGS. TS. Hồ Thị Thu Hòa, Viện trưởng Viện Nghiên cứu và
Phát triển Logistics Việt Nam; Trưởng Bộ môn Logistics và Chương I I, mục 3.5,
5. Quản lý chuỗi cung ứng, Trường Đại học Quốc tế, Đại học Chương V, mục 5.1 và 5.2 Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
PGS. TS. Trịnh Thị Thu Hương, Phó Viện trưởng Viện Kinh tế 6. Chương V, mục 5.3 và 5.4
và Kinh doanh quốc tế, Trường đại học Ngoại thương
TS. Nguyễn Thị Vân Hà, Phó Trưởng khoa, Khoa Đào tạo 7.
Chương II, mục 2.1 đến 2.5
quốc tế, Trường đại học Giao thông vận tải
TS. Trần Thị Thu Hương, Trưởng Bộ môn Logistics Kinh 8. Chương VI
doanh, Khoa Marketing, Trường đại học Thương mại Chương I, mục 1.2
9. Ông Nguyễn Tùy Anh, Chuyên gia logistics và Chương II, mục 2.6
Bà Đặng Hồng Nhung, Chuyên viên, Cục Xuất nhập khẩu, 10. Tổng hợp chung Bộ Công Thương
PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC LOGISTICS 9