Báo cáo cuối kỳ nguyên lý kế toán - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Báo cáo cuối kỳ nguyên lý kế toán - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen  và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
Khoa kinh tế - quản trị
BÁO CÁO CUỐI KỲ
BÁO CÁO CUỐI KỲ
BÁO CÁO CUỐI KỲ
BÁO CÁO CUỐI KỲ BÁO CÁO CUỐI KỲ
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
Giáo viên hướng dẫn:
Đinh Thanh Lan
Lớp:
Học kì:
TRANG MỤC LỤC
MỤC LỤC '!A1
LỜI CAM KẾT '!A1
THÀNH VIÊN NHÓM MSSV % THAM GIA
Lê Trâm Anh 22114335 65%
Nguyễn Văn Nhiều 2193516 65%
Phạm Phi Phụng 2198940 65%
Nguyễn Thị Huyền Trang 2193387 65%
Nguyễn Ngô Thảo Trâm 2194094 65%
Hồ Nguyễn Tâm 22102925 65%
Nguyễn Lê Nhật Linh 22109550 100%
BÀI THI CUỐI KỲ MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN – HK2233
Ngày thi: TỪ 9H NGÀY 14/07/2023 ĐẾN 9H NGÀY 16/7/2023
Hình thức thi: nhóm: TỪ 4 – ĐẾN 7 SINH VIÊN/ NHÓM
Thời gian: 48H (không kể thời gian phát đề và nộp bài)
Cam kết của nhóm như sau:
1/
1/ Mỗi sinh viên phải đảm bảo và cam kết tuân thủ yêu cầu “Tính chính trực trong học thuật (academic
integrity)” của Đề cương môn học này. Bất kỳ hành động không chính trực nào của sinh viên, dù bị
phát hiện ở bất kỳ thời điểm nào (kể cả sau khi điểm đã được công bố hoặc kết thúc môn học) đều sẽ
dẫn đến điểm 0 đối với phần kiểm tra tương ứng, hoặc điểm 0 cho toàn bộ môn học tùy vào mức độ.
(tham khảo Chính sách Phòng tránh Đạo văn tại: http://thuvien.hoasen.edu.vn/chinh-sach-phong-tranh-
dao-van). Để nêu cao và giữ vững tính chính trực, nhà trường cũng khuyến khích sinh viên báo cáo
cho giảng viên và Trưởng Khoa những trường hợp gian lận mà mình biết được.
2/
Sinh viên không được đặt password và bảo đảm mở file ra được.
3/
Cả nhóm chịu trách nhiệm hoàn thành tất cả các bài yêu cầu của đề bài ở mức tốt nhất.
4/
Nhóm thống nhất tự phân công nhiệm vụ làm bài thi nhằm đảm bảo trách nhiệm cao nhất của mỗi
5/
Điểm mỗi sinh viên = Điểm toàn bài chung của nhóm
6/
Sinh viên có nhiệm vụ xác nhận với giảng viên đã nộp bài nhóm hoàn thành và bảo đảm mở file ra
được trước khi rời khỏi buổi thi. Mọi khiếu nại chưa nộp bài sau này không được giải quyết.
CASE 1
Selling Price 3,000,000.00$
Book Value 1,200,000.00$
Gross Prot in 2022 1,800,000.00$
Giá trị thu hồi 50,000.00$
Nguyên giá thiết bị 500,000.00$
Mức KH năm 90,000.00$
Mức KH tháng 7,500.00$
Year/ Năm
Depreciable amount
/ Số ền khấu hao
Depreciaon Rate / Tỷ lệ %
khấu hao
Depreciaon Expenses /
Chi phí khấu hao
Accumulated Depreciaon /
Khấu hao lũy kế
Book value / Giá trị còn lại
2019 $ 22,500.00 $ 22,500.00 $ 22,500.00 $ 477,500.00 5%
2020 $ 90,000.00 $ 90,000.00 $ 112,500.00 $ 387,500.00 20%
2021 $ 90,000.00 $ 90,000.00 $ 202,500.00 $ 297,500.00 20%
2022 $ 90,000.00 $ 90,000.00 $ 292,500.00 $ 207,500.00 20%
2023 $ 90,000.00 $ 90,000.00 $ 382,500.00 $ 117,500.00 20%
2024 $ 67,500.00 $ 67,500.00 $ 450,000.00 $ 50,000.00 15%
TÀI SẢN SỐ TIỀN
Lợi nhuận giữ lại
Công cụ dụng cụ
Phải thu khách hàng
Thiết bị
PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN:
Hao mòn lũy kế ASSETS = LIABILITIES + OWNER'S QUITY
$10,880,920,662.00 + X = $3,187,717,546.00 + $8,252,160,116.00
VẬY X = 558,957,000.00$
NỢ PHẢI TRẢ SỐ TIỀN
Tiền lương phải trả
Thương phiếu phải trả
Phải trả người bán
VỐN CHỦ SỞ HỮU
Lợi nhuận giữ lại
Owner’s Capital
Nghiệp vụ
Tài khoản Nợ
Tiền mặt
Tiền mặt
Tiền mặt
Phải thu khách hàng
Tiền mặt
Giá vốn hàng bán
Tiền mặt
Phải trả người bán
Tiền mặt
Phải trả người bán
Tiền mặt
Nguồn vốn kinh doanh
Tiền mặt
Giá vốn hàng bán
Tiền mặt
Phải thu khách hàng
Không ghi sổ, chỉ theo dõi trên sổ nội bộ của cty
Phải trả người lao động
Hao mòn lũy kế
Tiền mặt
Tiền mặt
kết chuyển doanh thu
Xác định kết quả kinh doanh
Kết chuyển chi phí
Xác định kết quả kinh doanh
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận kế toán trước thuế = 2,430,000,000 - 1,903,375,000
Chi phí thuế TNDN= 526,625,000*20% =
Lợi nhuận kế toán sau thuế= 526,625,000 - 105,325,000 =
Chi phí thuế TNDN
Thuế TNDN phải nộp
Xác định kết quả kinh doanh
Chi phí thuế TNDN
Xác định kết quả kinh doanh
Lợi nhuận giữ lại
Lãi một tháng=
Giá trị hàng nhập kho=
Giá vốn hàng bán=
Giá vốn hàng bán= 3000*80.000+2000*80500=
Nợ TK 111
Nợ TK 341
Nợ TK 156
Nợ TK 331
Nợ TK 131
Nợ TK 411
Nợ TK821
Nợ TK821
Nợ TK641
Nợ TK642
Nợ TK 334
Nợ TK 214
Nợ TK 421
Nợ TK 511
Nợ TK 632
Nợ TK635
BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
INCOME STATEMENT
Jan-23
CHỈ TIÊU SỐ TIỀN
Tổng doanh thu (Total Revenue) 2,430,000,000.00$
Doanh thu bán h àng và cung cấp dịch vụ (Revenues) 2,430,000,000.00$
Tổng chi phí (Total Expenses) 1,903,375,000.00$
Giá vốn hàng bán (Co st of goods sold) 1,352,530,000.00$
Chi phí thuê hội trường hội nghị kh ách hàng (Rent expense) 20,000,000.00$
Chi phí lương bán hàng (Selling Sala ries Expense) 75,483,000.00$
Chi phí lương quản lý (Adm inistrator Salaries Expen se) 128,540,000.00$
Chi phí khấu hao b ộ phận bán hàn g (Depreciation expense - Selling) 55,000,000.00$ CHỈ TIÊU Số đầu tháng Số cuối tháng
Chi phí khấu hao b ộ phận quản lý DN ( Depreciation expense - General anh Ad ministration) 140,000,000.00$ TÀI SẢN (ASSETS)
Chi phí quảng cáo (Adve rtising expense) 12,000,000.00$ Tiền
Chi phí điện nước, điện thoại dùng ở bộ phận quản lý doa nh nghiệp 107,812,000.00$ Công cụ dụng cụ
Chi phí lãi vay (Interest exp ense) 12,010,000.00$ Phải thu khách hàng
Tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (Prot before Tax) 526,625,000.00$
Chi phí thuế thu nhập d oanh nghiệp (Copo rate Income Ta x charge) 105,325,000.00$ Thiết bị
Tổng lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (Prot aer Tax) 421,300,000.00$ Hao mòn lũy kế
TỔNG TÀI SẢN (ASSETS)
NỢ PHẢI TRẢ (LIABILITIES)
Phải trả người bán
Tiền lương phải trả
Thương phiếu phải trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
VỐN CHỦ SỞ HỮU (OWNER EQUITY)
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận giữ lại
TỔNG NGUỒN VỐN (TOTAL LIABILITIES AND OWNER EQUITY)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (BALANCE SHEET)
BÀI 4:
Nguyên kế toán cung cấp kiến thức quan trọng trong lĩnh vực kế toán. Đầu ên, nguyên kế toán cho chúng ta biết
cách ếp nhận, xử cung cấp các thông n đã được xử về sự vận động của tài sản trong một tổ chức. Sau khi học,
sinh viên sẽ biết hiểu được các cách ghi nhận thông n kế toán dưới nhiều phương pháp biết cách sửa chữa sai
sót thông qua phương pháp: cải chính, ghi bổ sung, ghi sổ âm. Dựa trên cách ghi nhận sửa chữa, sinh viên s hiểu
về mối quan hệ giữa các thành phần như tài sản, nợ, doanh thu,... Tiếp theo, khi đã được các thông n thể hiện nh
hình “sức khỏe” của doanh nghiệp, sinh viên biết được cách chuẩn bị trình bày các nguồn dữ liệu theo nguyên tắc kế
toán chung được thừa nhận. Cuối cùng, sinh viên biết cách ến hành đánh giá để kiểm tra mức độ n cậy của các dữ
liệu từ đó đưa ra các quyết định liên quan đến xu hướng phát triển bền vững (dưới góc nhìn của quản lý doanh nghiệp)
hoặc đầu tư vốn (dưới góc nhìn của chủ nợ hoặc nhà đầu tư).
| 1/12

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
Khoa kinh tế - quản trị BÁO BÁO C ÁO C ÁO C U C Ố U I Ố K I Ỳ K Ỳ NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Giáo viên hướng dẫn: Đinh Thanh Lan Lớp: Học kì: TRANG MỤC LỤC MỤC LỤC '!A1 LỜI CAM KẾT '!A1 THÀNH VIÊN NHÓM MSSV % THAM GIA Lê Trâm Anh 22114335 65% Nguyễn Văn Nhiều 2193516 65% Phạm Phi Phụng 2198940 65%
Nguyễn Thị Huyền Trang 2193387 65%
Nguyễn Ngô Thảo Trâm 2194094 65% Hồ Nguyễn Tâm 22102925 65%
Nguyễn Lê Nhật Linh 22109550 100%
BÀI THI CUỐI KỲ MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN – HK2233
Ngày thi: TỪ 9H NGÀY 14/07/2023 ĐẾN 9H NGÀY 16/7/2023
Hình thức thi: nhóm: TỪ 4 – ĐẾN 7 SINH VIÊN/ NHÓM
Thời gian: 48H (không kể thời gian phát đề và nộp bài)
Cam kết của nhóm như sau:
1/ Mỗi sinh viên phải đảm bảo và cam kết tuân thủ yêu cầu “Tính chính trực trong học thuật (academic
integrity)” của Đề cương môn học này. Bất kỳ hành động không chính trực nào của sinh viên, dù bị
phát hiện ở bất kỳ thời điểm nào (kể cả sau khi điểm đã được công bố hoặc kết thúc môn học) đều sẽ 1/
dẫn đến điểm 0 đối với phần kiểm tra tương ứng, hoặc điểm 0 cho toàn bộ môn học tùy vào mức độ.
(tham khảo Chính sách Phòng tránh Đạo văn tại: http://thuvien.hoasen.edu.vn/chinh-sach-phong-tranh-
dao-van). Để nêu cao và giữ vững tính chính trực, nhà trường cũng khuyến khích sinh viên báo cáo
cho giảng viên và Trưởng Khoa những trường hợp gian lận mà mình biết được. 2/
Sinh viên không được đặt password và bảo đảm mở file ra được. 3/
Cả nhóm chịu trách nhiệm hoàn thành tất cả các bài yêu cầu của đề bài ở mức tốt nhất.
Nhóm thống nhất tự phân công nhiệm vụ làm bài thi nhằm đảm bảo trách nhiệm cao nhất của mỗi 4/ 5/
Điểm mỗi sinh viên = Điểm toàn bài chung của nhóm
Sinh viên có nhiệm vụ xác nhận với giảng viên đã nộp bài nhóm hoàn thành và bảo đảm mở file ra 6/
được trước khi rời khỏi buổi thi. Mọi khiếu nại chưa nộp bài sau này không được giải quyết. CASE 1 Sel ing Price $ 3 ,000,000.00 Book Value $ 1 ,200,000.00 Gross Pro t in 2022 $ 1 ,800,000.00
Revenue = $30 - $20 = $10 Giá trị thu hồi $ 5 0,000.00 Nguyên giá thiết bị $ 5 00,000.00 Mức KH năm $ 9 0,000.00 Mức KH tháng $ 7 ,500.00
Depreciable amount Deprecia on Rate / Tỷ lệ % Deprecia on Expenses /
Accumulated Deprecia on / Year/ Năm / Số ền khấu hao khấu hao Chi phí khấu hao Khấu hao lũy kế
Book value / Giá trị còn lại 2019 $ 22,500.00
5% $ 22,500.00 $ 22,500.00 $ 477,500.00 2020 $ 90,000.00
20% $ 90,000.00 $ 112,500.00 $ 387,500.00 2021 $ 90,000.00
20% $ 90,000.00 $ 202,500.00 $ 297,500.00 2022 $ 90,000.00
20% $ 90,000.00 $ 292,500.00 $ 207,500.00 2023 $ 90,000.00
20% $ 90,000.00 $ 382,500.00 $ 117,500.00 2024 $ 67,500.00
15% $ 67,500.00 $ 450,000.00 $ 50,000.00 TÀI SẢN SỐ TIỀN Lợi nhuận giữ lại Công cụ dụng cụ Phải thu khách hàng Thiết bị PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN: Hao mòn lũy kế
ASSETS = LIABILITIES + OWNER'S QUITY
$10,880,920,662.00 + X = $3,187,717,546.00 + $8,252,160,116.00 VẬY X = $ 5 58,957,000.00 NỢ PHẢI TRẢ SỐ TIỀN Tiền lương phải trả Thương phiếu phải trả Phải trả người bán VỐN CHỦ SỞ HỮU Lợi nhuận giữ lại Owner’s Capital Nghiệp vụ Tài khoản Nợ Tiền mặt
Giá trị hàng nhập kho= Tiền mặt Tiền mặt Phải thu khách hàng Tiền mặt Giá vốn hàng bán Giá vốn hàng bán= Tiền mặt
Phải trả người bán Tiền mặt
Phải trả người bán Tiền mặt
Nguồn vốn kinh doanh Tiền mặt Giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán= 3000*80.000+2000*80500= Tiền mặt Phải thu khách hàng
Không ghi sổ, chỉ theo dõi trên sổ nội bộ của cty
Phải trả người lao động Hao mòn lũy kế Lãi một tháng= Tiền mặt Tiền mặt
kết chuyển doanh thu
Xác định kết quả kinh doanh Kết chuyển chi phí
Xác định kết quả kinh doanh Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận kế toán trước thuế = 2,430,000,000 - 1,903,375,000
Chi phí thuế TNDN= 526,625,000*20% =
Lợi nhuận kế toán sau thuế= 526,625,000 - 105,325,000 = Chi phí thuế TNDN
Thuế TNDN phải nộp
Xác định kết quả kinh doanh Chi phí thuế TNDN
Xác định kết quả kinh doanh
Lợi nhuận giữ lại Nợ TK 111 Có Nợ TK 341 Có SDĐK SDĐK TỔNG TỔNG Nợ TK 156 Có Nợ TK 331 Có SDĐK SDĐK TỔNG TỔNG Nợ TK 131 Có Nợ TK 411 Có SDĐK SDĐK TỔNG TỔNG Nợ TK 334 Có Nợ TK 214 Có SDĐK SDĐK TỔNG TỔNG Nợ TK 421 Có Nợ TK 511 Có SDĐK SDĐK TỔNG TỔNG Nợ TK 632 Có Nợ TK635 Có SDĐK SDĐK TỔNG TỔNG Nợ TK821 Có Nợ TK821 Có SDĐK SDĐK TỔNG TỔNG Nợ TK641 Có Nợ TK642 Có SDĐK SDĐK TỔNG TỔNG
BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH INCOME STATEMENT Jan-23 CHỈ TIÊU SỐ TIỀN
Tổng doanh thu (Total Revenue) $ 2 ,430,000,000.00
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Revenues) $ 2 ,430,000,000.00
Tổng chi phí (Total Expenses) $ 1 ,903,375,000.00
Giá vốn hàng bán (Cost of goods sold) $ 1 ,352,530,000.00
Chi phí thuê hội trường hội nghị khách hàng (Rent expense) $ 2 0,000,000.00
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (BALANCE SHEET)
Chi phí lương bán hàng (Selling Salaries Expense) $ 7 5,483,000.00
Chi phí lương quản lý (Administrator Salaries Expense) $ 128,540,000.00
Chi phí khấu hao bộ phận bán hàng (Depreciation expense - Selling) $ 5 5,000,000.00 CHỈ TIÊU Số đầu tháng Số cuối tháng
Chi phí khấu hao bộ phận quản lý DN (Depreciation expense - General anh Administration) $ 1 40,000,000.00 TÀI SẢN (ASSETS)
Chi phí quảng cáo (Advertising expense) $ 1 2,000,000.00 Tiền
Chi phí điện nước, điện thoại dùng ở bộ phận quản lý doanh nghiệp $ 1 07,812,000.00 Công cụ dụng cụ
Chi phí lãi vay (Interest expense) $ 1 2,010,000.00 Phải thu khách hàng
Tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (Pro t before Tax) $ 5 26,625,000.00
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (Coporate Income Tax charge) $ 1 05,325,000.00 Thiết bị
Tổng lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (Pro t a er Tax) $ 421,300,000.00 Hao mòn lũy kế
TỔNG TÀI SẢN (ASSETS)
NỢ PHẢI TRẢ (LIABILITIES) Phải trả người bán Tiền lương phải trả Thương phiếu phải trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
VỐN CHỦ SỞ HỮU (OWNER EQUITY) Vốn chủ sở hữu Lợi nhuận giữ lại
TỔNG NGUỒN VỐN (TOTAL LIABILITIES AND OWNER EQUITY) BÀI 4:
Nguyên lý kế toán cung cấp kiến thức quan trọng trong lĩnh vực kế toán. Đầu ên, nguyên lý kế toán cho chúng ta biết
cách ếp nhận, xử lý và cung cấp các thông n đã được xử lý về sự vận động của tài sản trong một tổ chức. Sau khi học,
sinh viên sẽ biết và hiểu được các cách ghi nhận thông n kế toán dưới nhiều phương pháp và biết cách sửa chữa sai

sót thông qua phương pháp: cải chính, ghi bổ sung, ghi sổ âm. Dựa trên cách ghi nhận và sửa chữa, sinh viên sẽ hiểu rõ
về mối quan hệ giữa các thành phần như tài sản, nợ, doanh thu,... Tiếp theo, khi đã có được các thông n thể hiện nh
hình “sức khỏe” của doanh nghiệp, sinh viên biết được cách chuẩn bị và trình bày các nguồn dữ liệu theo nguyên tắc kế
toán chung được thừa nhận. Cuối cùng, sinh viên biết cách ến hành đánh giá để kiểm tra mức độ n cậy của các dữ
liệu từ đó đưa ra các quyết định liên quan đến xu hướng phát triển bền vững (dưới góc nhìn của quản lý doanh nghiệp)
hoặc đầu tư vốn (dưới góc nhìn của chủ nợ hoặc nhà đầu tư).