Báo cáo đề án môn học Chủ nghĩa xã hội khoa học - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Báo cáo đề án môn học Chủ nghĩa xã hội khoa học - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.
Môn: Chủ nghĩa xã hội khoa học (cnxhkh)
Trường: Trường Đại học Kinh Tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Đ I H Ạ C QUỐỐC GIA TP Ọ . HỐỒ CHÍ MINH TRƯ NG Đ Ờ I H Ạ C CỐNG NGH Ọ THỐNG TIN Ệ Ch ng T ươ rình Đào T o CNTT ạ BÀI BÁO CÁO MÔN H C Ọ PHƯ N Ơ G PHÁP NGHIÊN C U Ứ KHOA H C Ọ TRONG TIN H C Ọ H c ọ viên: Trầần Văn ABC Mã sốố: 1234567890 TP. HCM, 05/2010 Tóm Tắt1 Các Ph ng Pháp Khoa H ươ c ọ
Trong Khoa Học Máy Tính Gordana DODIG-CRNKOVIC
Khoa Khoa h c máy tính, Đ ọ i h ạ c Malardalen ọ Vasteras, Th y Đi ụ ển
Bài báo này phân tích nh ng ữ khía c nh ạ khoa h c ọ c a
ủ KHMT. Đâầu tiên nó đ nh ị nghĩa khoa h c ọ và ph ng ươ pháp khoa h c
ọ nói chung. Bàn vêầ mốối quan hệ gi a ữ khoa h c, nghiên c ọ u, phát tri ứ n và c ể ống ngh . ệ
Các lý thuyêốt hi n có ệ vêầ khoa h c (theo P ọ
oper, Carnap, Kuhn, Chalmers) có tính châốt nh m ư t lý ộ t ng. Khống ưở
nhiêầu ngành khoa h c ọ tiêốp c n ậ đ c ượ v i ớ quan ni m ệ này. Triêốt h c ọ vêầ khoa h c
ọ (Lý thuyêốt vêầ khoa h c)
ọ ngày nay khống giúp đ c ượ gì nhiêầu
khi cốố gắống phân tích ngành Khoa h c Máy tính. ọ Khoa h c Máy ọ tính là m t lĩnh ộ v c m ự i và ớ đốối t ng
ượ nghiên c u (thêố ứ gi i) ớ c a ủ nó
là máy tính. Máy tính là cống cụ phát tri n ể khống ng ng,
ừ là sự hi n ệ th c ự hóa ý t ng đ ưở cốố gắ
ể ống bi u diêễn câ ể
ốu trúc tri th c và thống tin ứ
vêầ thêố gi i, bao ớ gốầm luốn
chính bản thân máy tính. Tuy nhiên có s khác bi ự t, Khoa h ệ
c Máy tính có nêần t ọ ng ả c s ơ c ở a ủ nó là logic h c, ọ toán h c, ọ c nh ả ng ữ ph ng
ươ pháp nghiên c uứ lý thuyêốt và th c ự nghi m đêầu ệ đi theo nh ng chu ữ n m ẩ c ự c a ủ khoa h c c ọ ổ đi n. Mố ph ể ng ỏ và
mố hình hóa máy tính nh ư m t ộ ph ng ươ pháp c th ụ ể cho ngành h c, ọ seễ phát tri n ể h n ơ n a ữ trong t ng
ươ lai, khống chỉ áp d ng
ụ cho máy tính mà còn cho nh ng ữ ngành khoa h c khác c ọ ũng nh trong lĩnh v ư c th ự ng m ươ i và ngh ạ thu ệ t ậ .
1 Phâần trích yêốu (abstract) ii Mục Lục1
Tóm Tắốt......................................................................................................................................................... ii M c L ụ c
ụ ...................................................................................................................................................... iii L i Cám ờ n
Ơ ................................................................................................................................................ iv Danh M c B
ụ ảng & Hình nh
Ả ...............................................................................................................v M Đâầu ở
.......................................................................................................................................................... 1 1. Khoa h c là gì ọ
.................................................................................................................................... 3
1.1. Các ngành khoa h c kinh đi ọ n (
ể Classical Sciences).................................................3
1.2. Các ngành khoa h c thu ọ
c vêầ nhiêầu lĩnh v ộ c khác nhau ự
.......................................5
2. Phương pháp khoa h c
ọ .................................................................................................................6 3. Khoa h c, Nghiên c ọ u, Cống ngh ứ
ệ...........................................................................................9 3.1. Khoa h c c ọ a Aristot ủ le v i Cống ngh ớ
ệ..........................................................................9 3.2. Khoa h c hi ọ n đ ệ i v
ạ ới Cống nghệ...................................................................................9
4. Khoa h c Máy tính là gì? ọ
............................................................................................................11
4.1. Các lĩnh v c con c ự a KHMT ủ
..............................................................................................13
5. Phương pháp khoa h c c ọ a KHMT ủ
.......................................................................................15
5.1. Mố hình hóa (modeling).....................................................................................................15
5.2. KHMT lý thuyêốt (Theoretical Computer Science)....................................................17 5.3. KHMT th c nghi ự m (Experimental C ệ
omputer Science).......................................19
5.4. Mố ph ng máy tính ỏ
.............................................................................................................. 20
Kêốt lu n vêầ các ph ậ ương pháp khoa h c c ọ a KHMT ủ
...............................................................24 Tài li u tham kh ệ o
ả ................................................................................................................................ 25 Ph L ụ c
ụ ....................................................................................................................................................... vi 1 Mục l c t ụ đ ự ng (T ộ able of Contents) iii Lời Cám Ơn
Trong quá trình tìm tài li u cho ệ mốn h c Ph ọ ng pháp ươ nghiên c u ứ khoa h c trong ọ tin h c,
ọ tối tiêốp cận với hai bài báo khoa h c
ọ Scientific Methods in Computer Science c a Gordana D ủ .C thu c
ộ khoa Khoa h c máy tính, Đ ọ i h ạ c M ọ alardalen, Th y ụ Đi n
ể . Và Should Computer Scientists Experiment More? c a
ủ Walter F. Tichy, Đ i ạ h c ọ Karlsruhe, Đ c.
ứ Trong khuốn khổ bài thu ho ch ạ mốn h c
ọ này, tối xin đ c ượ
phép trình bày l i bài ạ báo khoa h c c ọ a Gordan ủ v i sớ hi ự u biêốt ể h n ạ chêố c a ủ tối,
trong quá trình chuy n ng ể vâễn còn m ữ t sốố thu ộ t ng ậ ch ữ a chu ư n xác. ẩ
Cuốối cùng tối xin c m ả n thâầy XYZ, ng ơ i đã h ườ ng dâễn c ướ húng tối mốn h c ọ này (và m t ộsốố mốn ở nh ng ữ nắm đ i ạ h c ọ c a
ủ tối), và các b n
ạ bè, đốầng nghi p ệ v i ớ nh ng ữ trao đ i thú v ổ
ị và sự giúp đ chân thà ỡ nh. iv
Danh Mục Bảng & Hình Ảnh B ng 1 - Các ng ả ành khoa h c,
ọ đốối t ng và ph ượ ng pháp ươ
...................................................4 B ng 2 - Các k ả hác bi t tiêu chu ệ n ẩ gi a khoa h ữ c v ọ i c
ớ ống nghệ......................................9
Hình 1 - Khoa h c là gì? ọ
......................................................................................................................... 3
Hình 2 - S đốầ mố t ơ tính châốt l ả p c ặ a ph ủ ng pháp gi ươ thuyê ả ốt-suy lu n ậ
(hypothetico-deductive method)........................................................................................................6
Hình 3 - Mốối quan h gi ệ a Khoa h ữ c, Nghiên c ọ u, Phát tri ứ n và C ể
ống nghệ. . . . . . 10
Hình 4 - KHMT trong câốu trúc c a lĩnh v ủ c Đi ự n toán ệ
.........................................................11
Hình 5 - Mố hình hóa............................................................................................................................ 15
Hình 6 - Quan ni m 3 chiêầu tro ệ
ng thu t toán Heapsort [21] ậ
.............................................18
Hình 7 - Khoa h c tính toán ọ
.............................................................................................................. 21
Hình 8 - Mố ph ng so sánh các biê ỏ ốn th mố hì ể nh v t châốt đen l ậ nh N-body trong ạ v t lý thiên th ậ
ể........................................................................................................................................ 22 v Mở Đầu1
Khoa học Máy tính (KHMT) là m t ộ lĩnh v c ự m i ớ nh ng
ư có đóng góp to l n ớ vào xã h i
ộ loài người. KHMT vâễn trên con đ ng ườ phát tri n, ể mang l i ạ nhiêầu ng ứ d ng ụ hi u ệ qu , đốầng ả th i ờtiêốp t c ụ hoàn thi n ệ các ph ng ươ pháp lu n ậ khoa h c ọ c a ủ nó.
KHMT vâễn kêố th a ừ nh ng ữ ph ng ươ pháp lu n
ậ từ các ngành khoa h c ọ kinh đi n ể
hàng ngàn nắm qua, mà nêần t ng ả c a ủ nó là Logic h c ọ và Toán h c ọ . Tuy nhiên, nó có ph i
ả là ngành khoa h c
ọ như bao ngành khoa h c ọ t
ự nhiên khác hay khống? Là khoa h c th ọ c nghi ự m hay khoa h ệ c lý thuyêốt? ọ
Theo Brooks (trong Allen Newell Award Lecture) nghi ng rắầng ờ th c ự têố các hi n ệ t ng/đốối ượ t ng ượ đ c ượ nghiên c u ứ b i
ở các nhà khoa h c
ọ máy tính là máy tính và ch ng ươ trình là nh ng ữ th do ứ con ng i
ườt oạ ra, vì v y
ậ chúng ta có th kêốt ể lu n ậ
rắầng KHMT khống ph i ảlà m t ộngành khoa h c ọ t nhiên ự
theo nghĩa truyêần thốống c a nó. ủ V y thì ậ ch đêầ ủ chính c a
ủ KHMT khống ph i là máy tính, mà ả
là thống tin và các quá
trình xử lý thống tin. Nh ng
ư các mố hình máy tính th t
ậ nghèo nàn khi so sánh v i ớ
quá trình xử lý thống tin trong t nhiên, ự ch ng ẳ h n ạ nh ư h
ệ thâần kinh, quá trình di truyêần…
Vâốn đêầ vâễn còn nhiêầu tranh cãi.
Khống rõ ràng nh tên ư g i, Khoa ọ h c Máy ọ
tính khống mang tiêu chu n ẩ “khoa h c” ọ
theo cách lý thuyêốt truyêần thốống vêầ khoa h c ọ [3-6] đ nh ị nghĩa c m ụ t ừ này. Khoa h c
ọ Máy tính (KHMT) là m t ộ ngành h c ọ trẻ kh i
ở đâầu từ Toán h c ọ và V t ậ lý h c, ọ t ng ươ t nh ự các ư ngành khoa h c c ọ đi ổ n khác, ể tâốt c đêầu ả
có nguốần gốốc trong triêốt h c c ọ a Hy L ủ p c ạ đ ổ i. ạ N i
ổlên trong giai đo nạ hi nệ đ i (máy ạ tính đi n ệ t kyễ ử thu t
ậsốố đâầu tiên đ c ượ xây d ng
ự vào th pậ niên 1940), KHMT đã lâốy nh ng ữ ngành khoa h c ọ hi n ệ có làm nêần
tảng, tạo ra cơ sở cho mình từ nhiêầu mốn h c
ọ khác [11], [14], [16]. Do đó nghiên c u
ứ KHMT đòi h i ỏph i ảs d ử ng ụ ý t ng ưở t nhiêầu ừ lĩnh v c. ự KHMT kêốt h p ợ cả lý
thuyêốt v i thớ c nghi ự m, tr ệ u từ ng (t ượ ng qua ổ
n) v i thiêốt kêố (c ớ hi tiêốt). S phát ự tri n ể mang tính l ch ị s dâễn ử đêốn vi c
ệ bùng nổ nhiêầu ngành khoa h c ọ trao
đổi thống tin nhiêầu và nhiêầu h n ơ b i
ở vì khống chỉ ph ng ươ ti n
ệ truyêần thốầng trở nên râốt thu n ti ậ n ệ và hi u ệ qu , mà ả
còn nhu câầu đ nhìn nh ể n ậ thêố gi i ớ d i góc đ ướ ộ
1 Phâần nh p đêầ (Introduction) ậ 1 t ng
ổ th ngày càng tắng, đó ể là cách gi n th ả hóa thêố gi ể i đang ớ
thốống tr ịm nh meễ ạ hi n ệ nay. 2 1.Khoa học là gì
“Tổng thể sự vậ t nhiêầu hơ n tổ ng các phâần củ a nó”
Aristotle, Siêu hình học (Metaphysica)
Nói vêầ “khoa h c” ọ chúng ta th ng
ườ có nhiêầu đ nh
ị nghĩa vêầ các ngành khoa h c ọ khác nhau. Và gi a
ữ các ngành khoa h c
ọ này l i ạkhác bi t
ệ nhau râốt nhiêầu. Đ nh ị nghĩa vêầ khoa h c ọ khống đ n ơ gi n
ả và do đó cũng khống rõ ràng. Xem thêm m t ộsốố phân lo i
ạ có thể trong [1] và [2]. Ví d , ụ l ch
ị sử và ngốn ng ữ h c ọ th ng ườ là khoa h c nh ọ n
ưg khống ph i lúc nào cũng đ ả c xêốp lo ượ i nh ạ là các ngành ư khoa h c. ọ 1.1.
Các ngành khoa học kinh điển (Classical Sciences)
Hình 1 - Khoa học là gì?
Hình trên cho thâốy rắầng khoa h c ọ có các lĩnh v c ự phân bi t
ệ rõ ràng. Logic và toán h c (tr ọ u t ừ
ng nhâốt và đốầng th ượ i là khoa h ờ c
ọchính xác nhâốt) là phâần quan tr ng ọ nhiêầu ho c ít ặ h n so ơ v i các
ớ ngành khoa h c khác. ọ
Nó râốt câần thiêốt cho v t ậ lý, ít 3 quan tr ng h ọ n đốối v ơ i hóa ớ h c và sinh h ọ c. V
ọ à ý nghĩa c a nó tiêốp t ủ c ụ gi m so v ả i ớ
các lĩnh v c khác ngoài ự l c đốầ trên. ượ
Dĩ nhiên cho đêốn ngày nay, cách lý lu n
ậ logic vâễn là nêần t ng ả cho tâốt c ả tri th c ứ nhân lo i trong m ạ i lĩnh v ọ c khoa h ự c cũng nh ọ triêốt h ư c. ọ Câốu trúc c a
ủ Hình 1 cho ta thâốy sự t ng
ươ tự như khi nhìn vào m t ộ kính hi n ể vi. V i đ ớ phân ộ gi i cao
ả nhâốt chúng ta có th nhìn ể thâốu vào khu v c ự gâần trung tâm
nhâốt. Bên trong khu v c
ự trung tâm logic h c ọ khống ch là ỉ cống c đ
ụ aư ra quyêốt đ nh, đối ị
lúc nó còn là đốối t ng
ượ để nghiên c u ứ . M c
ặ dù phâần l n các b ớ ph ộ n ậ c a ủ toán h c
ọ có thể gi m ả g n
ọ lại thành logic h c
ọ (theo Freg, Rusell và Whitehead), nh ng vi ư c rút g ệ n
ọ hoàn toàn thành logic h c là điêầu khống th ọ . ể Trong t ng ừ b c
ướ thu nhỏ lại, các lĩnh v c ự bên trong đ c
ượ xem như là điêầu ki n ệ
tiên quyêốt cho các lĩnh v c ự bên ngoài. V t ậ lý s ử d ng ụ toán h c ọ và logic h c ọ nh ư là các cống c mà
ụ khống câần ph i biêốt ả
rõ vêầ câốu trúc bên trong toán h c ọ hay logic.
Nghĩa là các thống tin vêầ câốu trúc sâu bên trong toán h c ọ và logic đ c ượ che giâốu khi nhìn t bên ừ ngoài. T ng ươ t nh ự vư y, v ậ t lý
ậ là điêầu ki n tiên ệ
quyêốt (câần thiêốt) cho hóa h c và t ọ i l ớ t hóa h ượ c đ ọ c che giâốu bên tro ượ ng lĩnh v c sinh h ự c ọ … Ý t ng ưở cơ b n
ả trên Hình 1 là trình bày m t
ộcách gi nả l c
ượ mốối liên hệ gi a ữ ba nhóm ngành khoa h c
ọ (Logic & Toán h c, ọ Khoa h c
ọ Tự nhiên và Khoa h c ọ Xã h i) ộ
cũng nh kêốt nốối v ư i các h ớ thốống t ệ t ư ng c ưở a nhân lo ủ i. ạ
Cuốối cùng toàn b h ộ thốống ệ lý lu n, ậ khoa h c ọ và tri th c ứ c a ủ nhân lo i ạ đ c ượ
nhúng vào trong mối tr ng vắn hóa. ườ
Bả ng 1 - Các ngành khoa h c, đốối t ọ
ượng và phươ ng pháp KHOA H C Ọ ĐỐỐI T NG ƯỢ PH NG ƯƠ PHÁP THỐỐNG TRỊ Đ n gi ơ n ả Gi n hóa lu ả n (phân tích) ậ Logic & Toán h c ọ Các đốối t ng
ượ trừu t ng: ượ Suy lu n (Deduction) ậ
m nh đêầ, sốố… ệ Khoa h c T ọ ự Các đốối t ng
ượ tự nhiên: các Ph ng
ươ pháp gi thuyêốt ả -suy nhiên câốu trúc v t ậ lý, tr ng ườ & lu n
ậ (Hypothetico-deductive
tương tác, các cơ thể method) sốống… Khoa h c Xã h ọ i ộ Các đốối t ng
ượ xã hội: cá Ph ng
ươ pháp gi thuyêốt ả -suy
nhân con người, nhóm, xã lu n
ậ (Hypothetico-deductive h i… ộ
method) + chú thích, gi i ả thích (Hermeneutics) Nhân văn Các đốối t ng
ượ vắn hóa: ý Chú thích, gi i ả thích 4 tưởng c a ủ con ng i,
ườ hành (Hermeneutics) đ ng
ộ và mốối quan h , ệ ngốn ng , ữ nh ng ữ t o ạ tác c a ủ nhân lo i… ạ Ph c t ứ p ạ
Chính thể lu n, ậ t ng ổ h p ợ (Synthesis) 1.2.
Các ngành khoa học thuộc về nhiều lĩnh vực khác nhau
Sự phát tri n ể c a ủ t t ư ng ưở con ng i ườ song song v i s ớ phát ự tri n ể c a ủ xã h i loài ộ ng i đã
ườ dâễn đêốn s xuâốt ự hi n
ệ các ngành khoa h c
ọ m i ớkhống thu c ộ vào bâốt kỳ m t ộ trong nh n ữ g ngành kinh đi n
ể trên, mà nó là các phâần chung chia s gi ẻ a ữ các
ngành khoa h c kinh đi ọ n. ể
Nhiêầu ngành khoa h c
ọ hi nệ đ i ạlà các liên ngành, hay thu c
ộ lo i ạ“chiêốt trung”. Đó là m t ộ xu h ng
ướ cho các ngành khoa h c
ọ m i ớđ tìm ể kiêốm các ph ng ươ pháp nghiên c u
ứ c aủ riêng nó và th m
ậ chí các vâốn đêầ trong nh ng ữ lĩnh v c ự r ng ộ l n. ớ
Ngày nay, nó có th để c xem ượ nh là ư m t kêốt ộ qu c ả aủ vi c
ệ giao tiêốp xuyên qua biên gi i các lĩnh v ớ c khoa h ự
c khác nhau dêễ dàng h ọ n và m ơ nh meễ h ạ n tr ơ c. ướ KHMT là ví d bao ụ gốầm lĩnh v c ự Trí tu nhân ệ t o
ạ có nguốần gốốc t ừ logic toán h c ọ và toán h c nh ọ ng ư dùng v t lý
ậ , hóa h c và sinh h ọ c ọ và th m ậ chí có nh ng ph ữ âần mà đó y h ở c và tâm lý h ọ c râốt quan tr ọ ng. ọ đây chúng ta có th Ở tìm thâốy m ể t
ộtiêầm nắng c a thêố gi ủ i ớ quan t ng th ổ m ể i trốễi ớ d y trong t ậ ng lai. ươ 5
2.Phương pháp khoa học Ph ng pháp khoa ươ h c là h ọ
thốống các nguyên tắốc logic đ ệ c
ượ các nhà khoa h c s ọ ử d ng đ ụ tìm
ể kiêốm các câu tr lải cho ờ nh ng
ữ thắốc mắốc, câu h i ỏ đ c ượ đ t ặ ra trong khoa h c. ọ Ph ng ươ pháp khoa h c ọ đ c ượ dùng đ s
ể nả sinh ra nh ng
ữ lý thuyêốt khoa h c, bao ọ gốầm c các
ả siêu lý thuyêốt khoa h c
ọ - meta-theories (lý thuyêốt vêầ các lý
thuyêốt), cũng nh các
ư lý thuyêốt đ c dùn ượ g đ thiêốt ể
kêố ra các cống c ụ đ ể s n ả sinh
các lý thuyêốt (các d ng ụ c , ph ụ ng ươ ti n, ệ các thu t
ậtoán…). Đ nơ gi nả trống giốống hình sau (Hình 2)
Hình 2 - S đốầ mố t ơ tính châốt l ả p c ặ a ph ủ ng pháp gi ươ ả thuyêốt-suy lu ậ n
(hypothetico-deductive method) 1. Đ t ra
ặ các câu h i trong ỏ bốối c nh
ả c aủ tri th c
ứ hi nệ t i ạ(lý thuyêốt & quan sát). Nó có th là ể m t
ộcâu h i ỏm i ớmà các lý thuyêốt cũ có kh ả nắng tr ả l i ờ (th ng ườ là tr ng ườ
hợp này), hay câu h i ỏ m i
ớ câần kêu g i đ ọ ể xây d ng ự m t ộ lý thuyêốt m i. ớ 2. Xây d ng m ự t gi ộ thuyêốt nh ả là câu tr ư l ả i d ờ kiêốn . ự 6