Đ I H C QUỐỐC GIA TP. HỐỒ CHÍ MINH
TR NG Đ I H C CỐNG NGH THỐNG TINƯỜ
Ch ng Trình Đào T o CNTTươ
I BÁO O MÔN H C
PH NG PHÁP NGHIÊN C U KHOA H CƯƠ
TRONG TIN H C
H c viên: Trầần n ABC
Mã sốố: 1234567890
TP. HCM, 05/2010
Tóm Tắt
1
Các Ph ng Pháp Khoa H cươ
Trong Khoa H c Máy Tính
Gordana DODIG-CRNKOVIC
Khoa Khoa h c máy tính, Đ i h c Malardalen
Vasteras, Th y Đi n
Bài báo này phân tích nh ng khía c nh khoa h c c a KHMT. Đâầu tiên đ nh
nghĩa khoa h c ph ng pháp khoa h c nói chung. Bàn vêầ mốối quan h gi a ươ
khoa h c, nghiên c u, phát tri n và cống ngh .
Các lý thuyêốt hi n có vêầ khoa h c (theo Poper, Carnap, Kuhn, Chalmers) có tính châốt
nh m t lý t ng. Khống nhiêầu ngành khoa h c tiêốp c n đ c v i quan ni m này.ư ưở ượ
Triêốt h c vêầ khoa h c (Lý thuyêốt vêầ khoa h c) ngày nay khống giúp đ c nhiêầu ượ
khi cốố gắống phân tích ngành Khoa h c Máy tính.
Khoa h c Máy tính là m t lĩnh v c m i và đốối t ng nghiên c u (thêố gi i) c a ượ
máy tính. Máy tính cống c phát tri n khống ng ng, s hi n th c hóa ý
t ng đ cốố gắống bi u diêễn câốu trúc tri th c và thống tin vêầ thêố gi i, bao gốầm luốnưở
chính b n thân máy tính. Tuy nhiên có s khác bi t, Khoa h c Máy tính có nêần t ng
c s c a logic h c, toán h c, c nh ng ph ng pháp nghiên c u thuyêốtơ ươ
và th c nghi m đêầu đi theo nh ng chu n m c c a khoa h c c đi n. Mố ph ng và
mố hình hóa máy tính nh m t ph ng pháp c th cho ngành h c, seễ phát tri nư ươ
h n n a trong t ng lai, khống ch áp d ng cho máy tính còn cho nh ngơ ươ
ngành khoa h c khác cũng nh trong lĩnh v c th ng m i và ngh thu t. ư ươ
1 Phâần trích yêốu (abstract)
ii
Mục Lục
1
Tóm Tắốt......................................................................................................................................................... ii
M c L c ...................................................................................................................................................... iii
L i Cám n Ơ ................................................................................................................................................iv
Danh M c B ng & Hình nh ...............................................................................................................v
M Đâầu .......................................................................................................................................................... 1
1. Khoa h c là gì .................................................................................................................................... 3
1.1. Các ngành khoa h c kinh đi n (Classical Sciences) .................................................3
1.2. Các ngành khoa h c thu c vêầ nhiêầu lĩnh v c khác nhau .......................................5
2. Ph ng pháp khoa h cươ .................................................................................................................6
3. Khoa h c, Nghiên c u, Cống ngh ...........................................................................................9
3.1. Khoa h c c a Aristotle v i Cống ngh ..........................................................................9
3.2. Khoa h c hi n đ i v i Cống ngh ...................................................................................9
4. Khoa h c Máy tính là gì? ............................................................................................................11
4.1. Các lĩnh v c con c a KHMT ..............................................................................................13
5. Ph ng pháp khoa h c c a KHMTươ .......................................................................................15
5.1. Mố hình hóa (modeling).....................................................................................................15
5.2. KHMT lý thuyêốt (Theoretical Computer Science)....................................................17
5.3. KHMT th c nghi m (Experimental Computer Science) .......................................19
5.4. Mố ph ng máy tính ..............................................................................................................20
Kêốt lu n vêầ các ph ng pháp khoa h c c a KHMT ươ ...............................................................24
Tài li u tham kh o ................................................................................................................................ 25
Ph L c ....................................................................................................................................................... vi
1 M c l c t đ ng (Table of Contents)
iii
Lời Cám Ơn
Trong quá trình tìm tài li u cho mốn h c Ph ng pháp nghiên c u khoa h c trong ươ
tin h c, tối tiêốp c n v i hai bài báo khoa h c Scientific Methods in Computer
Science c a Gordana D.C thu c khoa Khoa h c máy tính, Đ i h c Malardalen, Th y
Đi n. Should Computer Scientists Experiment More? c a Walter F. Tichy, Đ i
h c Karlsruhe, Đ c. Trong khuốn kh bài thu ho ch mốn h c này, tối xin đ c ượ
phép trình bày l i bài báo khoa h c c a Gordan v i s hi u biêốt h n chêố c a tối,
trong quá trình chuy n ng vâễn còn m t sốố thu t ng ch a chu n xác. ư
Cuốối cùng tối xin c m n thâầy XYZ, ng i đã h ng dâễn chúng tối mốn h c này (và ơ ườ ướ
m t sốố mốn nh ng nắm đ i h c c a tối), và các b n bè, đốầng nghi p v i nh ng
trao đ i thú v và s giúp đ chân thành.
iv
Danh Mục Bảng & Hình Ảnh
B ng 1 - Các ngành khoa h c, đốối t ng và ph ng pháp ượ ươ ...................................................4
B ng 2 - Các khác bi t tiêu chu n gi a khoa h c v i cống ngh ......................................9
Hình 1 - Khoa h c là gì? ......................................................................................................................... 3
Hình 2 - S đốầ mố t tính châốt l p c a ph ng pháp gi thuyêốt-suy lu n ơ ươ
(hypothetico-deductive method)........................................................................................................6
Hình 3 - Mốối quan h gi a Khoa h c, Nghiên c u, Phát tri n và Cống ngh ............10
Hình 4 - KHMT trong câốu trúc c a lĩnh v c Đi n toán .........................................................11
Hình 5 - Mố hình hóa............................................................................................................................ 15
Hình 6 - Quan ni m 3 chiêầu trong thu t toán Heapsort [21] .............................................18
Hình 7 - Khoa h c tính toán .............................................................................................................. 21
Hình 8 - Mố ph ng so sánh các biêốn th mố hình v t châốt đen l nh N-body trong
v t lý thiên th ........................................................................................................................................22
v
Mở Đầu
1
Khoa h c Máy tính (KHMT) là m t lĩnh v c m i nh ng đóng góp to l n vào ư
h i loài ng i. KHMT vâễn trên con đ ng phát tri n, mang l i nhiêầu ng d ng ườ ườ
hi u qu , đốầng th i tiêốp t c hoàn thi n các ph ng pháp lu n khoa h c c a nó. ươ
KHMT vâễn kêố th a nh ng ph ng pháp lu n t các ngành khoa h c kinh đi n ươ
hàng ngàn nắm qua, nêần t ng c a Logic h c và Toán h c. Tuy nhiên,
ph i ngành khoa h c nh bao ngành khoa h c t nhiên khác hay khống? ư
khoa h c th c nghi m hay khoa h c lý thuyêốt?
Theo Brooks (trong Allen Newell Award Lecture) nghi ng rắầng th c têố các hi n
t ng/đốối t ng đ c nghiên c u b i các nhà khoa h c máy tính là máy tính ượ ượ ượ
ch ng trình nh ng th do con ng i t o ra, v y chúng ta th kêốt lu nươ ườ
rắầng KHMT khống ph i m t ngành khoa h c t nhiên theo nghĩa truyêần thốống
c a nó.
V y thì ch đêầ chính c a KHMT khống ph i là máy tính, mà là thống tin và các quá
trình x thống tin. Nh ng các mố hình máy tính th t nghèo nàn khi so sánh v i ư
quá trình x lý thống tin trong t nhiên, ch ng h n nh h thâần kinh, quá trình di ư
truyêần…
ốn đêầ vâễn còn nhiêầu tranh cãi.
Khống rõ ràng nh tên g i, Khoa h c Máy tính khống mang tiêu chu n “khoa h c”ư
theo cách thuyêốt truyêần thốống vêầ khoa h c [3-6] đ nh nghĩa c m t này. Khoa
h c Máy tính (KHMT) m t ngành h c tr kh i đâầu t Toán h c V t h c,
t ng t nh các ngành khoa h c c đi n khác, tâốt c đêầu nguốần gốốc trongươ ư
triêốt h c c a Hy L p c đ i.
N i lên trong giai đo n hi n đ i (máy tính đi n t kyễ thu t sốố đâầu tiên đ c xây ượ
d ng vào th p niên 1940), KHMT đã lâốy nh ng ngành khoa h c hi n làm nêần
t ng, t o ra c s cho mình t nhiêầu mốn h c khác [11], [14], [16]. Do đó nghiên ơ
c u KHMT đòi h i ph i s d ng ý t ng t nhiêầu lĩnh v c. KHMT kêốt h p c ưở
thuyêốt v i th c nghi m, tr u t ng (t ng quan) v i thiêốt kêố (chi tiêốt). ượ
S phát tri n mang tính l ch s dâễn đêốn vi c bùng n nhiêầu ngành khoa h c trao
đ i thống tin nhiêầu nhiêầu h n b i khống ch ph ng ti n truyêần thốầng tr ơ ươ
nên râốt thu n ti n và hi u qu , mà còn nhu câầu đ nhìn nh n thêố gi i d i góc đ ướ
1 Phâần nh p đêầ (Introduction)
1
t ng th ngày càng tắng, đó là cách gi n th hóa thêố gi i đang thốống tr m nh meễ
hi n nay.
2
1.Khoa học là gì
“T ng th s v t nhiêầu h n t ng các phâần c a nó” ơ
Aristotle, Siêu hình h c (Metaphysica)
Nói vêầ “khoa h c” chúng ta th ng nhiêầu đ nh nghĩa vêầ các ngành khoa h c ườ
khác nhau. gi a các ngành khoa h c này l i khác bi t nhau râốt nhiêầu. Đ nh
nghĩa vêầ khoa h c khống đ n gi n và do đó cũng khống rõ ràng. Xem thêm m t sốố ơ
phân lo i th trong [1] [2]. d , l ch s ngốn ng h c th ng khoa ườ
h c nh ng khống ph i lúc nào cũng đ c xêốp lo i nh là các ngành khoa h c. ư ượ ư
1.1. Các ngành khoa học kinh điển (Classical Sciences)
Hình 1 - Khoa h c là gì?
Hình trên cho thâốy rắầng khoa h c có các lĩnh v c phân bi tràng. Logic và toán
h c (tr u t ng nhâốt và đốầng th i là khoa h c chính xác nhâốt) là phâần quan tr ng ượ
nhiêầu ho c ít h n so v i các ngành khoa h c khác. râốt câần thiêốt cho v t , ít ơ
3
quan tr ng h n đốối v i hóa h c và sinh h c. Và ý nghĩa c a nó tiêốp t c gi m so v i ơ
các lĩnh v c khác ngoài l c đốầ trên. ượ
nhiên cho đêốn ngày nay, cách lu n logic vâễn nêần t ng cho tâốt c tri th c
nhân lo i trong m i lĩnh v c khoa h c cũng nh triêốt h c. ư
Câốu trúc c a Hình 1 cho ta thâốy s t ng t nh khi nhìn vào m t kính hi n vi. ươ ư
V i đ phân gi i cao nhâốt chúng ta th nhìn thâốu vào khu v c gâần trung tâm
nhâốt. Bên trong khu v c trung tâm logic h c khống ch cống c đ a ra quyêốt ư
đ nh, đối lúc nó còn là đốối t ng đ nghiên c u. M c dù phâần l n các b ph n c a ượ
toán h c th gi m g n l i thành logic h c (theo Freg, Rusell Whitehead),
nh ng vi c rút g n hoàn toàn thành logic h c là điêầu khống th .ư
Trong t ng b c thu nh l i, các lĩnh v c bên trong đ c xem nh điêầu ki n ướ ượ ư
tiên quyêốt cho các lĩnh v c bên ngoài. V t s d ng toán h clogic h c nh ư
các cống c khống câần ph i biêốt vêầ câốu trúc bên trong toán h c hay logic.
Nghĩa các thống tin vêầ câốu trúc sâu bên trong toán h c logic đ c che giâốu ượ
khi nhìn t bên ngoài. T ng t nh v y, v tlà điêầu ki n tiên quyêốt (câần thiêốt) ươ ư
cho hóa h c và t i l t hóa h c đ c che giâốu bên trong lĩnh v c sinh h c… ượ ượ
Ý t ng c b n trên ưở ơ Hình 1 là trình bày m t cách gi n l c mốối liên h gi a ba ượ
nhóm ngành khoa h c (Logic & Toán h c, Khoa h c T nhiên và Khoa h c Xã h i)
cũng nh kêốt nốối v i các h thốống t t ng c a nhân lo i.ư ư ưở
Cuốối cùng toàn b h thốống lu n, khoa h c tri th c c a nhân lo i đ c ượ
nhúng vào trong mối tr ng vắn hóa.ườ
B ng 1 - Các ngành khoa h c, đốối t ng và ph ng pháp ượ ươ
KHOA H C ĐỐỐI T NGƯỢ PH NG PHÁP THỐỐNGƯƠ
TR
Đ n gi nơ Gi n hóa lu n (phân tích)
Logic & Toán h c Các đốối t ng tr u t ng:ượ ượ
m nh đêầ, sốố…
Suy lu n (Deduction)
Khoa h c T
nhiên
Các đốối t ng t nhiên: cácượ
câốu trúc v t lý, tr ng & ườ
t ng tác, các c thươ ơ
sốống…
Ph ng pháp gi thuyêốt-suyươ
lu n (Hypothetico-deductive
method)
Khoa h c Xã h i Các đốối t ng h i: ượ
nhân con ng i, nhóm, ườ
h i…
Ph ng pháp gi thuyêốt-suyươ
lu n (Hypothetico-deductive
method) + chú thích, gi i
thích (Hermeneutics)
Nhân văn Các đốối t ng vắn hóa: ýượ Chú thích, gi i thích
4
t ng c a con ng i, hànhưở ườ
đ ngmốối quan h , ngốn
ng , nh ng t o tác c a
nhân lo i…
(Hermeneutics)
Ph c t p Chính th lu n, t ng h p
(Synthesis)
1.2. Các ngành khoa học thuộc về nhiều lĩnh vực khác
nhau
S phát tri n c a t t ng con ng i song song v i s phát tri n c a xã h i loài ư ưở ườ
ng i đã dâễn đêốn s xuâốt hi n các ngành khoa h c m i khống thu c vào bâốt kỳườ
m t trong nh ng ngành kinh đi n trên, mà nó là các phâần chung chia s gi a các
ngành khoa h c kinh đi n.
Nhiêầu ngành khoa h c hi n đ i các liên ngành, hay thu c lo i “chiêốt trung”. Đó
m t xu h ng cho các ngành khoa h c m i đ tìm kiêốm các ph ng pháp ướ ươ
nghiên c u c a riêng th m chí các vâốn đêầ trong nh ng lĩnh v c r ng l n.
Ngày nay, th đ c xem nh m t kêốt qu c a vi c giao tiêốp xuyên qua ượ ư
biên gi i các lĩnh v c khoa h c khác nhau dêễ dàng h n và m nh meễ h n tr c. ơ ơ ướ
KHMT d bao gốầm lĩnh v c T tu nhân t o có nguốần gốốc t logic toán h c
và toán h c nh ng dùng v t lý, hóa h c và sinh h c và th m chí có nh ng phâần mà ư
đó y h c và tâm lý h c râốt quan tr ng.
đây chúng ta có th tìm thâốy m t tiêầm nắng c a thêố gi i quan t ng th m i trốễi
d y trong t ng lai. ươ
5
2.Phương pháp khoa học
Ph ng pháp khoa h c là h thốống các nguyên tắốc logic đ c các nhà khoa h c sươ ượ
d ng đ tìm kiêốm các câu tr l i cho nh ng thắốc mắốc, câu h i đ c đ t ra trong ượ
khoa h c. Ph ng pháp khoa h c đ c dùng đ s n sinh ra nh ng lý thuyêốt khoa ươ ượ
h c, bao gốầm c các siêu thuyêốt khoa h c - meta-theories (lý thuyêốt vêầ các
thuyêốt), cũng nh các lý thuyêốt đ c dùng đ thiêốt kêố ra các cống c đ s n sinhư ượ
các thuyêốt (các d ng c , ph ng ti n, các thu t toán…). Đ n gi n trống giốống ươ ơ
hình sau (Hình 2)
Hình 2 - S đốầ mố t tính châốt l p c a ph ng pháp gi thuyêốt-suy lu nơ ươ
(hypothetico-deductive method)
1. Đ t ra các câu h i trong bốối c nh c a tri th c hi n t i (lý thuyêốt & quan
sát). th m t câu h i m i các thuyêốt kh nắng tr l i
(th ng là tr ng h p này), hay câu h i m i câần kêu g i đ xây d ng m tườ ườ
lý thuyêốt m i.
2. Xây d ng m t gi thuyêốt nh là câu tr l i d kiêốn . ư
6

Preview text:

Đ I H C QUỐỐC GIA TP . HỐỒ CHÍ MINH TRƯ NG Đ I H C CỐNG NGH THỐNG TIN Ch ng T ươ rình Đào T o CNTT ạ BÀI BÁO CÁO MÔN H CPHƯ N Ơ G PHÁP NGHIÊN C U KHOA H CTRONG TIN H C Ọ H c ọ viên: Trầần Văn ABC Mã sốố: 1234567890 TP. HCM, 05/2010 Tóm Tắt1 Các Ph ng Pháp Khoa H ươ c
Trong Khoa Học Máy Tính Gordana DODIG-CRNKOVIC
Khoa Khoa h c máy tính, Đi hc MalardalenVasteras, Th y Đi ụ ển
Bài báo này phân tích nh ng khía c nh khoa h c c a
KHMT. Đâầu tiên nó đ nhnghĩa khoa h c và ph ng ươ pháp khoa h c
nói chung. Bàn vêầ mốối quan h gi akhoa h c, nghiên cu, phát trin và cống ngh .
Các lý thuyêốt hi n có vêầ khoa h c (theo P
oper, Carnap, Kuhn, Chalmers) có tính châốt nh m ư t lý t ng. Khống ưở
nhiêầu ngành khoa h c tiêốp c n đ c ượ v i quan ni m này. Triêốt h c vêầ khoa h c
(Lý thuyêốt vêầ khoa h c)
ngày nay khống giúp đ c ượ gì nhiêầu
khi cốố gắống phân tích ngành Khoa h c Máy tính.Khoa h c Máy tính là m t lĩnh v c mi và đốối t ng
ượ nghiên c u (thêố gi i) c a
là máy tính. Máy tính là cống c phát tri n khống ng ng,
là s hi n th c hóa ý t ng đ ưở cốố gắ
ống bi u diêễn câ
ốu trúc tri th c và thống tin
vêầ thêố gi i, bao gốầm luốn
chính bn thân máy tính. Tuy nhiên có s khác bit, Khoa h
c Máy tính có nêần tngc s ơ ca nó là logic h c, toán h c, c nhng ph ng
ươ pháp nghiên c u lý thuyêốt và th c nghi m đêầu đi theo nh ng chun mc c a khoa h c c đi n. Mố phng
mố hình hóa máy tính nh ư m t ph ng ươ pháp c th cho ngành h c, seễ phát tri nh n ơ n a trong t ng
ươ lai, khống ch áp d ng
cho máy tính mà còn cho nh ngngành khoa h c khác cũng nh trong lĩnh v ư c thng m ươ i và ngh thut.
1 Phâần trích yêốu (abstract) ii Mục Lục1
Tóm Tắốt......................................................................................................................................................... ii M c Lc
...................................................................................................................................................... iii L i Cám n
Ơ ................................................................................................................................................ iv Danh M c B
ụ ảng & Hình nh
...............................................................................................................v M Đâầu
.......................................................................................................................................................... 1 1. Khoa h c là gì
.................................................................................................................................... 3
1.1. Các ngành khoa h c kinh đin (
Classical Sciences).................................................3
1.2. Các ngành khoa h c thu
c vêầ nhiêầu lĩnh vc khác nhau
.......................................5
2. Phương pháp khoa h c
.................................................................................................................6 3. Khoa h c, Nghiên cu, Cống ngh
...........................................................................................9 3.1. Khoa h c ca Aristotle v i Cống ngh
..........................................................................9 3.2. Khoa h c hin đi v
ạ ới Cống ngh...................................................................................9
4. Khoa h c Máy tính là gì?
............................................................................................................11
4.1. Các lĩnh v c con ca KHMT
..............................................................................................13
5. Phương pháp khoa h c ca KHMT
.......................................................................................15
5.1. Mố hình hóa (modeling).....................................................................................................15
5.2. KHMT lý thuyêốt (Theoretical Computer Science)....................................................17 5.3. KHMT th c nghim (Experimental C
omputer Science).......................................19
5.4. Mố ph ng máy tính
.............................................................................................................. 20
Kêốt lu n vêầ các ph ậ ương pháp khoa h c ca KHMT
...............................................................24 Tài li u tham kho
................................................................................................................................ 25 Ph Lc
....................................................................................................................................................... vi 1 Mc l c t đng (Table of Contents) iii Lời Cám Ơn
Trong quá trình tìm tài li u cho mốn h c Phng pháp ươ nghiên c u khoa h c trongtin h c,
tối tiêốp cn vi hai bài báo khoa h c
Scientific Methods in Computer Science c a Gordana D.C thu c
khoa Khoa h c máy tính, Đi hc Malardalen, Th yĐi n
. Và Should Computer Scientists Experiment More? c a
Walter F. Tichy, Đ ih c Karlsruhe, Đ c.
Trong khuốn kh bài thu ho ch mốn h c
này, tối xin đ c ượ
phép trình bày l i bài báo khoa h c ca Gordan v i s hiu biêốt h n chêố c a tối,
trong quá trình chuy n ng vâễn còn mt sốố thut ng cha chu ư n xác.
Cuốối cùng tối xin c m n thâầy XYZ, ng ơ i đã h ườ ng dâễn c ướ húng tối mốn h c này (và m t sốố mốn nh ng nắm đ i h c c a
tối), và các b n
bè, đốầng nghi p v i nh ngtrao đ i thú v
và s giúp đ chân thành. iv
Danh Mục Bảng & Hình Ảnh B ng 1 - Các ngành khoa h c,
đốối t ng và ph ượ ng pháp ươ
...................................................4 B ng 2 - Các khác bi t tiêu chun gi a khoa hc vi c
ống ngh......................................9
Hình 1 - Khoa h c là gì?
......................................................................................................................... 3
Hình 2 - S đốầ mố t ơ tính châốt lp ca phng pháp gi ươ thuyêốt-suy lu n
(hypothetico-deductive method)........................................................................................................6
Hình 3 - Mốối quan h gi
a Khoa hc, Nghiên cu, Phát trin và C
ống ngh. . . . . . 10
Hình 4 - KHMT trong câốu trúc c a lĩnh vc Đin toán
.........................................................11
Hình 5 - Mố hình hóa............................................................................................................................ 15
Hình 6 - Quan ni m 3 chiêầu tro

ng thu t toán Heapsort [21]
.............................................18
Hình 7 - Khoa h c tính toán
.............................................................................................................. 21
Hình 8 - Mố ph ng so sánh các biêốn th mố hình v t châốt đen lnh N-body trong v t lý thiên th
........................................................................................................................................ 22 v Mở Đầu1
Khoa hc Máy tính (KHMT) là m t lĩnh v c m i nh ng
ư có đóng góp to l n vào xã h i
loài người. KHMT vâễn trên con đ ng ườ phát tri n, mang l i nhiêầu ng d nghi u qu , đốầng th i tiêốp t c hoàn thi n các ph ng ươ pháp lu n khoa h c c a nó.
KHMT vâễn kêố th a nh ng ph ng ươ pháp lu n
t các ngành khoa h c kinh đi n
hàng ngàn nắm qua, mà nêần t ng c a nó là Logic h c và Toán h c. Tuy nhiên, nó có ph i
là ngành khoa h c
như bao ngành khoa h c t
nhiên khác hay khống? Là khoa h c thc nghim hay khoa hc lý thuyêốt?
Theo Brooks (trong Allen Newell Award Lecture) nghi ng rắầng th c têố các hi nt ng/đốối ượ t ng ượ đ c ượ nghiên c u b i
các nhà khoa h c
máy tính là máy tính và ch ng ươ trình là nh ng th do con ng i
ườt o ra, vì v y
chúng ta có th kêốt lu n
rắầng KHMT khống ph i là m t ngành khoa h c t nhiên
theo nghĩa truyêần thốống c a nó.V y thì ch đêầ chính c a
KHMT khống ph i là máy tính, mà
là thống tin và các quá
trình x lý thống tin. Nh ng
ư các mố hình máy tính th t
nghèo nàn khi so sánh v i
quá trình x lý thống tin trong t nhiên, ch ng h n nh ư h
thâần kinh, quá trình di truyêần…
Vâốn đêầ vâễn còn nhiêầu tranh cãi.
Khống rõ ràng nh tên ư g i, Khoa h c Máy
tính khống mang tiêu chu n “khoa h c”
theo cách lý thuyêốt truyêần thốống vêầ khoa h c [3-6] đ nh nghĩa c m t này. Khoa h c
Máy tính (KHMT) là m t ngành h c tr kh i
đâầu t Toán h c và V t lý h c,t ng ươ t nh các ư ngành khoa h c c đin khác, tâốt c đêầu
có nguốần gốốc trong triêốt h c ca Hy Lp c đi.N i
lên trong giai đo n hi n đ i (máy tính đi n t kyễ thu t
sốố đâầu tiên đ c ượ xây d ng
vào th p niên 1940), KHMT đã lâốy nh ng ngành khoa h c hi n có làm nêần
tng, to ra cơ s cho mình t nhiêầu mốn h c
khác [11], [14], [16]. Do đó nghiên c u
KHMT đòi h i ph i s dng ý t ng ưở t nhiêầu lĩnh v c. KHMT kêốt h p c
thuyêốt v i thc nghim, tru tng (t ượ ng qua
n) v i thiêốt kêố (chi tiêốt). S phát tri n mang tính l ch s dâễn đêốn vi c
bùng n nhiêầu ngành khoa h c trao
đi thống tin nhiêầu và nhiêầu h n ơ b i
vì khống ch ph ng ươ ti n
truyêần thốầng trnên râốt thu n tin và hi u qu , mà
còn nhu câầu đ nhìn nhn thêố gi i d i góc đ ướ ộ
1 Phâần nh p đêầ (Introduction)1 t ng
th ngày càng tắng, đó là cách gi n th hóa thêố gii đang
thốống tr m nh meễhi n nay. 2 1.Khoa học là gì
“Tng th s vt nhiêầu hơ n tng các phâần ca nó”
Aristotle, Siêu hình hc (Metaphysica)
Nói vêầ “khoa h c” chúng ta th ng
ườ có nhiêầu đ nh
nghĩa vêầ các ngành khoa h ckhác nhau. Và gi a
các ngành khoa h c
này l i khác bi t
nhau râốt nhiêầu. Đ nhnghĩa vêầ khoa h c khống đ n ơ gi n
và do đó cũng khống rõ ràng. Xem thêm m t sốố phân lo i
có th trong [1] và [2]. Ví d , l ch
s và ngốn ng h c th ng ườ là khoa h c nhn
ưg khống ph i lúc nào cũng đc xêốp lo ượ i nh là các ngành ư khoa h c.1.1.
Các ngành khoa học kinh điển (Classical Sciences)
Hình 1 - Khoa hc là gì?
Hình trên cho thâốy rắầng khoa h c có các lĩnh v c phân bi t
rõ ràng. Logic và toán h c (tru t
ng nhâốt và đốầng th ượ i là khoa hc
chính xác nhâốt) là phâần quan tr ngnhiêầu ho c ít h n so ơ v i các
ngành khoa h c khác.
Nó râốt câần thiêốt cho v t lý, ít 3 quan tr ng hn đốối v ơ i hóa h c và sinh hc. V
à ý nghĩa c a nó tiêốp tc gi m so vi
các lĩnh v c khác ngoài l c đốầ trên. ượ
Dĩ nhiên cho đêốn ngày nay, cách lý lu n
logic vâễn là nêần t ng cho tâốt c tri th cnhân lo i trong mi lĩnh vc khoa hc cũng nh triêốt h ư c.Câốu trúc c a
Hình 1 cho ta thâốy s t ng
ươ t như khi nhìn vào m t kính hi n vi. V i đ phân gi i cao
nhâốt chúng ta có th nhìn thâốu vào khu v c gâần trung tâm
nhâốt. Bên trong khu v c
trung tâm logic h c khống ch là cống c đ
aư ra quyêốt đ nh, đối
lúc nó còn là đốối t ng
ượ đ nghiên c u. M c
dù phâần l n các b phn c atoán h c
có th gi m g n
li thành logic h c
(theo Freg, Rusell và Whitehead), nh ng vi ư c rút gn
hoàn toàn thành logic h c là điêầu khống th.Trong t ng b c
ướ thu nh li, các lĩnh v c bên trong đ c
ượ xem như là điêầu ki n
tiên quyêốt cho các lĩnh v c bên ngoài. V t lý s d ng toán h c và logic h c nh ư các cống c mà
khống câần ph i biêốt
rõ vêầ câốu trúc bên trong toán h c hay logic.
Nghĩa là các thống tin vêầ câốu trúc sâu bên trong toán h c và logic đ c ượ che giâốu khi nhìn t bên ngoài. T ng ươ t nh vư y, vt lý
là điêầu ki n tiên
quyêốt (câần thiêốt) cho hóa h c và ti lt hóa h ượ c đc che giâốu bên tro ượ ng lĩnh v c sinh hc Ý t ng ưở cơ b n
trên Hình 1 là trình bày m t
cách gi n l c
ượ mốối liên h gi a ba nhóm ngành khoa h c
(Logic & Toán h c, Khoa h c
T nhiên và Khoa h c Xã h i)
cũng nh kêốt nốối v ư i các h thốống t t ư ng c ưở a nhân loi.
Cuốối cùng toàn b h thốống lý lu n, khoa h c và tri th c c a nhân lo i đ c ượ
nhúng vào trong mối tr ng vắn hóa. ườ
Bng 1 - Các ngành khoa h c, đốối t
ượng và phươ ng pháp KHOA H C ĐỐỐI T NG ƯỢ PH NG ƯƠ PHÁP THỐỐNG TRỊ Đ n gi ơ nGi n hóa lun (phân tích)Logic & Toán h c Các đốối t ng
ượ tru t ng: ượ Suy lu n (Deduction)
m nh đêầ, sốố…Khoa h c T Các đốối t ng
ượ t nhiên: các Ph ng
ươ pháp gi thuyêốt-suy nhiên câốu trúc v t lý, tr ng ườ & lu n
(Hypothetico-deductive
tương tác, các cơ thmethod) sốống… Khoa h c Xã h i Các đốối t ng
ượ xã hi: cá Ph ng
ươ pháp gi thuyêốt-suy
nhân con người, nhóm, xã lu n
(Hypothetico-deductive h i…
method) + chú thích, gi ithích (Hermeneutics) Nhân văn Các đốối t ng
ượ vắn hóa: ý Chú thích, gi i thích 4 tưởng c a con ng i,
ườ hành (Hermeneutics) đ ng
và mốối quan h , ngốn ng , nh ng t o tác c anhân lo i…Ph c tp
Chính th lu n, t ng h p(Synthesis) 1.2.
Các ngành khoa học thuộc về nhiều lĩnh vực khác nhau
S phát tri n c a t t ư ng ưở con ng i ườ song song v i s phát tri n c a xã h i loàing i đã
ườ dâễn đêốn s xuâốt hi n
các ngành khoa h c
m i khống thu c vào bâốt kỳ m t trong nh ng ngành kinh đi n
trên, mà nó là các phâần chung chia s gia các
ngành khoa h c kinh đin.
Nhiêầu ngành khoa h c
hi n đ i là các liên ngành, hay thu c
lo i “chiêốt trung”. Đó là m t xu h ng
ướ cho các ngành khoa h c
m i đ tìm kiêốm các ph ng ươ pháp nghiên c u
c a riêng nó và th m
chí các vâốn đêầ trong nh ng lĩnh v c r ng l n.
Ngày nay, nó có th đc xem ượ nh là ư m t kêốt qu ca vi c
giao tiêốp xuyên qua biên gi i các lĩnh vc khoa h
c khác nhau dêễ dàng hn và m ơ nh meễ hn tr ơ c. ướ KHMT là ví d bao gốầm lĩnh v c Trí tu nhân t o
có nguốần gốốc t logic toán h cvà toán h c nhng ư dùng v t lý
, hóa h c và sinh hc và th m chí có nh ng phâần mà đó y hc và tâm lý hc râốt quan trng. đây chúng ta có th tìm thâốy mt
tiêầm nắng c a thêố gii quan t ng th mi trốễid y trong tng lai. ươ 5
2.Phương pháp khoa học Ph ng pháp khoa ươ h c là h
thốống các nguyên tắốc logic đc
ượ các nhà khoa h c s ọ ử d ng đ tìm
kiêốm các câu tr li cho nh ng
thắốc mắốc, câu h i đ c ượ đ t ra trong khoa h c. Ph ng ươ pháp khoa h c đ c ượ dùng đ s
n sinh ra nh ng
lý thuyêốt khoa h c, bao gốầm c các
siêu lý thuyêốt khoa h c
- meta-theories (lý thuyêốt vêầ các lý
thuyêốt), cũng nh các
ư lý thuyêốt đ c dùn ượ g đ thiêốt
kêố ra các cống c đ s n sinh
các lý thuyêốt (các d ng c , phng ươ ti n, các thu t
toán…). Đ nơ gi n trống giốống hình sau (Hình 2)
Hình 2 - S đốầ mố t ơ tính châốt lp ca phng pháp gi ươ ả thuyêốt-suy lun
(hypothetico-deductive method) 1. Đ t ra
các câu h i trong bốối c nh
c a tri th c
hi n t i (lý thuyêốt & quan sát). Nó có th là m t
câu h i m i mà các lý thuyêốt cũ có kh nắng tr l i(th ng ườ là tr ng ườ
hp này), hay câu h i m i
câần kêu g i đ xây d ng m tlý thuyêốt m i.2. Xây d ng mt gi thuyêốt nh là câu tr ư li d kiêốn .6