



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58968691
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM 
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM  ĐỀ TÀI 
XÂY DỰNG ỨNG DỤNG  
QUẢN LÝ KÝ TÚC XÁ 
Giáo viên hướng dẫn: 
Sinh viên thực hiện: 
Cô: Trần Thị Vân Anh 
NGUYỄN SỸ LONG – 2280601775 
VÕ QUỐC KHÁNH – 2280601482 
BÙI HỒNG QUANG – 2280602534 
TRẦN VIỆT KHÁNH – 2280601480 
CAO CHÍ PHONG – 2280602342 
ĐỖ QUỐC VIỆT – 2280603660 
LỚP: 22DTHG7 – NHÓM: 8386 
TP. Hồ Chí Minh, tháng 04 năm 2025              lOMoAR cPSD| 58968691 LỜI MỞ ĐẦU 
Ngày nay, cùng với sự phát triển của công nghệ thông tin, việc ứng dụng các hệ 
thống quản lý vào thực tiễn ngày càng trở nên phổ biến và cần thiết. Trong bối cảnh đó, 
quản lý ký túc xá là một trong những lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác, hiệu quả và tối ưu 
hóa quy trình nhằm đáp ứng nhu cầu sinh hoạt của sinh viên cũng như hỗ trợ công tác 
quản lý của nhà trường. Đồ án “Xây dựng ứng dụng quản lý ký túc xá” được thực hiện 
với mục tiêu xây dựng một phần mềm hỗ trợ việc quản lý, phân bố phòng ở cho sinh 
viên, theo dõi tình trạng cơ sở vật chất, cũng như các quy trình liên quan như thu phí, 
xử lý vi phạm và giải quyết các yêu cầu của sinh viên. Hệ thống giúp giảm bớt công 
việc giấy tờ, nâng cao tính minh bạch và tạo điều kiện thuận lợi cho ban quản lý trong 
quy trình hoạt động quản lý ký túc xá. 
Trong quá trình thực hiện đồ án, nhóm đã tìm hiểu các mô hình quản lý hiện có, 
khảo sát thực tế nhu cầu của sinh viên. Nhóm em hy vọng rằng hệ thống này sẽ góp 
phần cải thiện công tác quản lý ký túc xá, mang lại sự tiện lợi và hiệu quả cao hơn trong  việc điều hành. 
Nhóm 8386 xin gửi lời cảm ơn chân thành đến giảng viên hướng dẫn, nhà trường 
và những người đã hỗ trợ trong quá trình nghiên cứu và phát triển đồ án. Bài báo cáo 
này có thể còn một số hạn chế và thiếu sót nhất định, kính mong nhận được sự góp ý từ 
thầy cô và người đọc.            lOMoAR cPSD| 58968691
MỤC LỤCDANH MỤC BẢNG BIỂU Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định. 
DANH MỤC HÌNH ẢNH...........................................................................................5 6 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................................ 6 
CHƯƠNG 1: THÔNG TIN NHÓM ............................................................................ 7 
1.1 Đề tài của nhóm: ................................................................................................. 7 
1.2 Tên nhóm: ........................................................................................................... 7 
1.3 Ý nghĩa nhóm: .................................................................................................... 7 
1.4. Danh sách thành viên: ....................................................................................... 7 
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ ĐẶC TẢ YÊU CẦU ................................................. 8 
2.1 Tổng quan về đề tài: ........................................................................................... 8 
2.1.1 Lý do chọn đề tài .......................................................................................... 8 
2.1.2 Mục tiêu đề tài .............................................................................................. 8 
2.1.3 Phương pháp nghiên cứu đề tài ................................................................... 9 
2.1.4 Kết cấu bài báo cáo môn học ....................................................................... 9 
2.2. Đặc tả yêu cầu hệ thống .................................................................................... 9 
2.3 Sơ đồ UseCase ................................................................................................... 10 
2.4 Sơ đồ Activity Diagram cho các chức năng chính ......................................... 11 
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ VÀ TỔ CHỨC DỮ LIỆU ............................................... 16 
3.1 Mô hình thực thể liên kết (ERD) ..................................................................... 16 
3.1.1 Sơ đồ ERD .................................................................................................. 16 
3.1.2 Lược đồ cơ sở dữ liệu: ................................................................................ 16 
3.2 Thiết kế dữ liệu ................................................................................................. 17 
CHƯƠNG 4: Thiết kế giao diện ................................................................................. 22 
4.1 Sơ đồ màn hình ................................................................................................. 22 
4.2 Thiết kế các màn hình và giải thích chức năng ............................................. 22 
CHƯƠNG 5: DEMO XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH ........................................... 25 
CHƯƠNG 6: KIỂM THỬ PHẦN MỀM ................................................................... 26 
CHƯƠNG 7: TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................... 27 
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC .......................................................................... 28        lOMoAR cPSD| 58968691
DANH MỤC BẢNG BIỂU 
Bảng 1: Danh sách các thành viên trong nhóm 
Bảng 3.1: Bảng dữ liệu cho bảng ChuQuanLy 
Bảng 3.2: Bảng dữ liệu cho bảng SinhVienThue 
Bảng 3.3: Bảng dữ liệu cho bảng HopDong 
Bảng 3.4: Bảng dữ liệu cho bảng LoaiPhong 
Bảng 3.5: Bảng dữ liệu cho bảng Phong 
Bảng 3.6: Bảng dữ liệu cho bảng HoaDon 
Bảng 3.7: Bảng dữ liệu cho bảng LoaiHoaDon      lOMoAR cPSD| 58968691 DANH MỤC HÌNH ẢNH 
Hình 2.1: Sơ đồ UseCase tổng quát cho hệ thống................................9 
Hình 2.2: Sơ đồ Activity Diagram cho chức năng Đăng nhập...........10 
Hình 2.3: Sơ đồ Activity Diagram cho chức năng Thêm sinh viên thuê 
............................................................................................................11 
Hình 2.4: Sơ đồ Activity Diagram cho chức năng Thêm hợp đồng...12 
Hình 2.5: Sơ đồ Activity Diagram cho chức năng Thanh toán hóa đơn 
............................................................................................................13 
Hình 2.6: Sơ đồ Activity Diagram cho chức năng Thêm nhân viên. .14 
Hình 3.1: Sơ đồ ERD cho phần mềm quản lí kí túc xá......................15 
Hình 4.1: Sơ đồ màn hình của ứng dụng quản lý ký túc xá................20 
Hình 4.2: Giao diện chính ứng dụng quản lý ký túc xá......................21 
Hình 4.3: Giao diện chức năng “Thêm Khách”..................................22 
Hình 4.4: Giao diện chức năng “Thuê Phòng”...................................22 
Hình 4.5: Giao diện chức năng “Thanh Toán”...................................23 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT  STT  Từ viết tắt  Ý nghĩa  1  ERD  Entity Relationship Diagram.  2  MGT  Miền giá trị.  3  CSDL  Cơ sở dữ liệu.      6      lOMoAR cPSD| 58968691
CHƯƠNG 1: THÔNG TIN NHÓM 
1.1 Đề tài của nhóm: 
- Đề tài: “Xây dựng ứng dụng quản lý ký túc xá”.  1.2 Tên nhóm: 
- Tên nhóm chúng em là: 8386.   1.3 Ý nghĩa nhóm: 
- "8386" mang ý nghĩa đặc biệt: Trong quan niệm phong thủy và văn hóa phương 
Đông, con số "8" tượng trưng cho sự phát đạt, phát tài, phát lộc, con số "3" mang ý 
nghĩa vững chắc, kiên định, còn con số “6” tượng trưng cho sự tài lộc và may mắn. Vì 
thế nhóm em lấy tên là "8386" để thể hiện mong muốn nhóm luôn gặp nhiều may 
mắn, tốt đẹp và thành công trong mọi công việc. 
1.4. Danh sách thành viên:  STT  Họ và tên  MSSV  Lớp  1  Nguyễn Sỹ Long  2280601775  22DTHG7  2  Võ Quốc Khánh  2280601482  22DTHG7  3  Bùi Hồng Quang  2280602534  22DTHG7  4  Trần Việt Khánh  2280601480  22DTHG7  5  Cao Chí Phong  2280602342  22DTHG7  6  Đỗ Quốc Việt  2280603660  22DTHG7 
Bảng 1: Danh sách các thành viên trong nhóm  7      lOMoAR cPSD| 58968691
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ ĐẶC TẢ YÊU CẦU 
2.1 Tổng quan về đề tài: 
2.1.1 Lý do chọn đề tài 
- Ký túc xá là môi trường sinh hoạt quan trọng đối với sinh viên, đặc biệt là 
những người học tập xa nhà. Việc quản lý ký túc xá không chỉ liên quan đến việc sắp 
xếp chỗ ở mà còn bao gồm nhiều hoạt động khác như đăng ký phòng, theo dõi thanh 
toán, kiểm tra cơ sở vật chất và giải quyết các vấn đề phát sinh. 
- Hiện nay, nhiều ký túc xá vẫn sử dụng phương pháp quản lý thủ công dẫn đến 
nhiều hạn chế như mất thời gian, sai sót trong dữ liệu, khó khăn trong việc tra cứu 
thông tin và tương tác giữa ban quản lý với khách thuê (sinh viên). 
- Nhằm khắc phục, cải thiện những hạn chế trên, nhóm chúng em quyết định 
thực hiện đề tài “Xây dựng ứng dụng quản lý ký túc xá” với mục tiêu tạo ra một hệ 
thống hiện đại, giúp tự động hóa quy trình quản lý, nâng cao hiệu suất làm việc, tiết 
kiệm thời gian và công sức cho ban quản lý thông qua hệ thống tự động hóa các quy 
trình đăng ký, lập hợp đồng, sắp xếp phòng và theo dõi tình trạng của ký túc xá. Tăng 
độ chính xác và minh bạch trong việc quản lý dữ liệu sinh viên, thông tin phòng ở, thu  phí. 
- Với những lợi ích trên, nhóm chúng em tin rằng ứng dụng quản lý ký túc xá 
không chỉ giúp tối ưu hóa công tác quản lý mà còn góp phần nâng cao chất lượng đời 
sống sinh viên, tạo ra một môi trường sống thuận tiện và hiện đại hơn. 
2.1.2 Mục tiêu đề tài 
- Phân tích và phát triển và vận hành hệ thống “ Quản lý ký túc xá “một cách 
hiệu quả, chính xác và thuận tiện. 
- Thiết kế giao diện thân thiện, đơn giản dễ sử dụng, xây dựng các chức năng 
như quản lý các phòng ở, thêm sinh viên, tạo hợp đồng cho sinh viên, thanh toán các  hóa đơn.  8      lOMoAR cPSD| 58968691
- Hỗ trợ mở rộng và tích hợp ứng dụng với nhiều mô hình ký túc xá khác nhau. 
- Tìm hiểu cách triển khai và kiểm thử cho hệ thống. 
2.1.3 Phương pháp nghiên cứu đề tài  Gồm 5 phần: 
- Phần 1: Thu thập thông tin trực tiếp từ những chủ quản lí kí túc xá để hiểu rõvà 
xác định những mong muốn và yêu cầu của họ. 
- Phần 2: Sử dụng ERD, StarUML, MicroSoft SQL Server để thiết kế mô  hìnhCSDL hoàn chỉnh. 
- Phần 3: Sử dụng WinForm trong ứng dụng Visual Studio để thiết kế giao diệnhệ 
thống , ngôn ngữ C# để lập trình các nghiệp vụ có trong hệ thống. 
- Phần 4: Kiểm thử ứng dụng 
- Phần 5: Kiểm thử và hỗ trợ bảo trì. 
2.1.4 Kết cấu bài báo cáo môn học 
Nội dung của bài báo cáo gồm 7 phần: 
- CHƯƠNG 1: THÔNG TIN NHÓM 
- CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ ĐẶC TẢ YÊU CẦU 
- CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ VÀ TỔ CHỨC DỮ LIỆU 
- CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ GIAO DIỆN 
- CHƯƠNG 5: DEMO XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH 
- CHƯƠNG 6: KIỂM THỬ PHẦN MỀM 
- CHƯƠNG 7: TÀI LIỆU THAM KHẢO 
2.2. Đặc tả yêu cầu hệ thống 
Hệ thống quản lý ký túc xá yêu cầu cung cấp các chức năng chính để quản lý thông 
tin phòng ở, sinh viên, hợp đồng và thanh toán. Hệ thống sẽ cho phép ban quản lý ký 
túc xá thêm, sửa, xóa và cập nhật thông tin phòng, theo dõi tình trạng phòng (trống hoặc 
đã có sinh viên ở). Đồng thời, hệ thống cũng sẽ hỗ trợ việc đăng ký phòng cho sinh viên, 
quản lý hợp đồng thuê phòng, theo dõi tình trạng thanh toán và xuất hóa đơn cho sinh  9      lOMoAR cPSD| 58968691
viên sau mỗi lần thanh toán. Các báo cáo thống kê về số lượng sinh viên, phòng trống 
và tình trạng thanh toán cũng sẽ được cung cấp, giúp ban quản lý dễ dàng theo dõi và 
điều hành ký túc xá. Ngoài ra, hệ thống còn có thêm nhân viên để giúp đồng thời quản 
lý, đảm bảo an toàn và bảo mật dữ liệu của sinh viên.  2.3 Sơ đồ UseCase   
Hình 2.1: Sơ đồ UseCase tổng quát cho hệ thống  10      lOMoAR cPSD| 58968691
2.4 Sơ đồ Activity Diagram cho các chức năng chính   
Hình 2.2: Sơ đồ Activity Diagram cho chức năng Đăng nhập  11      lOMoAR cPSD| 58968691  
Hình 2.3: Sơ đồ Activity Diagram cho chức năng Thêm sinh viên thuê  12      lOMoAR cPSD| 58968691  
Hình 2.4: Sơ đồ Activity Diagram cho chức năng Thêm hợp đồng  13      lOMoAR cPSD| 58968691  
Hình 2.5: Sơ đồ Activity Diagram cho chức năng Thanh toán hóa đơn  14      lOMoAR cPSD| 58968691  
Hình 2.6: Sơ đồ Activity Diagram cho chức năng Thêm nhân viên  15      lOMoAR cPSD| 58968691
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ VÀ TỔ CHỨC DỮ LIỆU 
3.1 Mô hình thực thể liên kết (ERD)  3.1.1 Sơ đồ ERD   
Hình 3.1: Sơ đồ ERD cho phần mềm quản lí kí túc xá 
3.1.2 Lược đồ cơ sở dữ liệu: 
ChuQuanLy (MaQuanLy, HoTen, SDT, DiaChi). 
SinhVienThue(Ma_SVThue, HoTenSv, SDT, CCCD MaQuanLy). 
LoaiPhong(MaLoaiPhong, TenLoai) 
Phong( MaPhong, TenPhong, TinhTrang, MaLoaiPhong). 
HopDong( MaHD, Ma_SVThue, MaPhong, MaQuanLy, MaLoaiPhong, NgayBatDau, 
NgayKetThuc, TienCoc, TrangThai). 
LoaiHoaDon(MaLoaiHD, TenLoaiHoaDon). 
HoaDon( MaHoaDon, MaLoaiHD, Ma_SVThue, NgayLap, TrangThai,SoTien).  16      lOMoAR cPSD| 58968691
3.2 Thiết kế dữ liệu  STT  Tên thuộc  Loại  Kiểu dữ  MGT  Ràng  Diễn giải  tính  liệu  buộc  1  MaQuanLy   Khóa   Char   >0   NOT   Mã quản  Chính NULL  lý     2   HoTen    NVarChar   <50     Họ và  tên  3  SDT    Char  <10    Số điện  thoại   4   DiaChi     NVarChar   <100     Địa chỉ 
 Bảng 3.1: Bảng dữ liệu cho bảng ChuQuanLy  STT  Loại  MGT  Diễn giải  Tên thuộc  Kiểu dữ  Ràng  tính  liệu  buộc   1   Char   > 0  Ma_SVTh   Khóa   NOT   Mã sinh  ue  chính  NULL  viên thuê  17      lOMoAR cPSD| 58968691  2  MaQuanL Khóa phụ   Char   >10   NOT   Mã quản  y  NULL  lý   3   HoTenSv   NVarChar   <50       Họ và  tên sinh              viên   4   CCCD     Char   <12     Căn  cước  công dân   5   SDT     Char   <10     Số điện  thoại      6  QueQuan  NVarChar  <100  Quê quán 
Bảng 3.2: Bảng dữ liệu cho bảng SinhVienThue  STT  Loại  MGT  Diễn giải  Tên thuộc  Kiểu dữ  Ràng  tính  liệu  buộc   1   MaHD   Char   >0   Khóa   NOT   Mã hợp  chính  NULL  đồng  18      lOMoAR cPSD| 58968691  2   Khóa Phụ   Char   >0  Ma_SVTh   NOT   Mã sinh  ue  NULL  viên thuê   3   Khóa Phụ   Char   >0  MaQuanL   NOT   Mã quản  y  NULL  lý   4   MaPhong Khóa phụ   Char   >0   NOT   Mã  NULL  Phòng   5   Khóa phụ   Char   >0  MaLoaiPh   NOT   Mã loại  ong  NULL  phòng   6     Datetime       Ngày  NgayBatD  bắt  au  đầu  7    Datetime    NgayKetT  Ngày kết  huc  thúc        8  TienCoc  Money  Tiền cọc  9  TrangThai  Char  <50    Trạng  thái 
Bảng 3.3: Bảng dữ liệu cho bảng HopDong  19      lOMoAR cPSD| 58968691 STT  Loại 
Kiểu dữ liệu MGT  Tên thuộc  Ràng  Diễn  tính  buộc  giải   1  MaLoaiPhong Khóa  Char  >0   Not Null  chính   Mã  loại  phòng   2   Loai     Nvarchar   <50     Loại  phòng   3   GiaPhong     Money       Giá  phòng 
Bảng 3.4: Bảng dữ liệu cho bảng LoaiPhong 
STT Tên thuộc tính  Loại  Kiểu dữ liệu 
MGT Ràng Diễn giải              buộc   1  MaPhong  Char  >0   Khóa  Not   Mã  chính  null  phòng   2   MaLoaiPhong   Char  >0   Khóa   Not   Mã loại  phụ  null  phòng   3   TenPhong     Nvarchar   <50     Tên  phòng  20      lOMoAR cPSD| 58968691     4  TinhTrang  Nvarchar  <50  Tình trạng 
Bảng 3.5: Bảng dữ liệu cho bảng Phong  STT  Tên thuộc  Loại  Kiểu dữ  MGT  Ràng  Diễn giải  tính  liệu  buộc   1  MaHoaDon   Khóa  Char  >0  Not   Mã hóa  chính  null  đơn     2   MaLoaiHD   Khóa   Char  >0   Not   Mã loại  phụ  null  hóa đơn   3  MaSV_Thu   Khóa  Char   > 0   Not   Mã sinh  e phụ  null  viên    4  NgayLap    DateTime    Ngày lập  hóa đơn   5  TrangThai    NvarChar  >0    Trạng thái  thanh toán  6  SoTien    Money      Số tiền              thanh toán 
Bảng 3.6: Bảng dữ liệu cho bảng HoaDon  STT  Tên thuộc  Loại  Kiểu dữ  MGT  Ràng  Diễn giải  tính  liệu  buộc   1  MaLoaiHD   Khóa  Char  >0  Not   Mã loại  chính  null  hóa đơn     2   TenLoaiHD     Char  >0   Not  Tên loại  null  hóa đơn 
Bảng 3.7: Bảng dữ liệu cho bảng LoaiHoaDon    21