Báo cáo kế hoạch CRM của doanh nghiệp Gonsa | Quản trị quan hệ khách hàng

Chọn Gonsa làm đối tượng nghiên cứu về CRM là một quyết định chiến lược và mang lại nhiều ưu điểm quan trọng. Quy mô vừa và nhỏ của Gonsa không chỉ làm đại diện cho phần lớn doanh nghiệp trên thị trường mà còn cung cấp cái nhìn chi  tiết và thự tế quan hệ khách hàng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Trường:

Đại học Văn Lang 1 K tài liệu

Thông tin:
61 trang 1 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Báo cáo kế hoạch CRM của doanh nghiệp Gonsa | Quản trị quan hệ khách hàng

Chọn Gonsa làm đối tượng nghiên cứu về CRM là một quyết định chiến lược và mang lại nhiều ưu điểm quan trọng. Quy mô vừa và nhỏ của Gonsa không chỉ làm đại diện cho phần lớn doanh nghiệp trên thị trường mà còn cung cấp cái nhìn chi  tiết và thự tế quan hệ khách hàng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

83 42 lượt tải Tải xuống
1
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠ ỌC VĂN LANGI H
KHOA THƯƠNG MẠI
QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG BÁO CÁO KẾ HOẠCH CRM CỦA :
DOANH NGHIỆP GONSA
Gi nảng viên hướng d : Ths Nguyễn Thị Thanh Thúy
L 231_71MRKT40303_10 ớp tín chỉ :
Nhóm : 10
TP.H Chí Minh Tháng 12 Năm 2023_ _
STT
Mã SV
Họ và Tên
Đóng góp
1
2173401150240
Nguyễn Ngọc Bảo Châu
100 %
2
2173401150997
Đoàn Ngọc Đào
100 %
3
2173401151137
Phạm Thị Mỹ Linh
100 %
4
2173401156023
Trịnh Chí Tài
100 %
5
2173401150085
Lê Huy Dũ
100 %
6
2173401150067
Tô Trà Giang
100 %
7
2173401150014
Tống Nguyễn Hoài An
100 %
8
2173401150366
Nguyễn Thị Ngọc Trâm
100 %
9
2173401150505
Tạ Văn Bình
100 %
2
LI M ĐẦU
Ch mọn Gonsa làm đối tượng nghiên cứ CRM là u v t quy nh chiết đị ến lược mang
li nhi m quan tr c i di n ều ưu điể ọng. Quy vừa nhỏ ủa Gonsa không chỉ làm đạ
cho ph n l n doanh nghi c t ệp trên thị trường còn cung cấp cái nhìn chi tiết thự ế
v cách họ ển khai quản mố tri i quan h khách hàng. Thông tin độc đáo từ Gonsa
ha h n s u v i làm phong phú và toàn diện nghiên cứ cách họ xây dựng và duy trì m
quan h v i m c m i ới khách hàng. Thách thức hội Gonsa đ ặt trong lĩnh vự
quan h mang l i nh ng k t qu quan tr ng khách hàng sẽ ế ọng hữu ích cho cộng đồ
nghiên cứu và doanh nghiệ đó giúp bài tiể ủa nhóm em hiệp. T u lun c u qu hơn
LI C ẢM ƠN
Trước h i hết, chúng em muốn bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Trường Đạ ọc Văn Lang
đã tích hợp môn học "Qu n tr quan h khách hàng" vào chương trình giả ạy, cũng ng d
như cung cấp cơ sở ện đại hệ ống thư viện đa dạng, giúp chúng em dễ vt cht hi th
dàng tiế ận và nghiên cứu thông tin.p c
Đặc biệt, chúng em muốn bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến Giảng viên Thạc Nguy n
Th Thanh Thúy, người đã chia s ức quý báu, hướ ẫn chúng em trong su kiến th ng d t
quá trình học t p. Nh nh ng gi ng d ạy hướng d n c ủa cô, chúng em đã tích lũy được
nhiu ki n th c quan trế ọng, cũng như phát triển k năng tự tin khả năng diễn đạt quan
điểm cá nhân v các vấn đề liên quan đến môn h ức này không chỉ c. Nhng kiến th
nn t ng quan tr t ọng còn nguồn động viên để chúng em thể tin ớc vào
nhng thách thức trong tương lai.
Tuy nhiên, chúng em nhậ ủa chúng em vẫn còn hạ và khản thc rng kiến thc c n chế
năng áp dụng vào thự ắng, nhưng chắc tế còn nhiều hn chế. Mặc dù chúng em đã cố g c
chắn bài tiểu lun c i nh ng thiủa chúng em không tránh kh ếu sót và sai sót. Chúng em
rt mong nh c s u lu n c a ận đượ đánh giá và góp ý của để có thể hoàn thiện bài tiể
mình.
Cuối cùng, chúng em xin g ời chúc tốt đẹ ất đến cô, chúc luôn khỏ ạnh i l p nh e m
thành công trên con đư ạy. Chân thành cảm ơn sự dành thờng ging d h tr i gian
quý báu của cô cho s phát triể ủa chúng em. n c
3
MC LC
LI M ĐẦU ................................................................................................................ 2
LI CẢM ƠN ................................................................................................................ 2
I. GI I THIU V DOANH NGHIP .................................................................... 6
1.1 L ch s hình thành ............................................................................................... 6
1.1.1 L ch s quan tr ng: ....................................................................................... 6
1.2 T m nh, mầm nhìn, sứ ục tiêu: ............................................................................ 6
1.2.1 Tầm nhìn: ....................................................................................................... 6
1.2.2 S m nh: ......................................................................................................... 7
1.2.3 Mục tiêu: ......................................................................................................... 7
1.3 S n ph ch v m/D : ............................................................................................... 7
1.3.1 D ch V : .......................................................................................................... 7
1.3.2 S n Ph m: ....................................................................................................... 7
1.4 Th trường tiêu thụ: ............................................................................................. 8
1.4.1 Đối Tác: ........................................................................................................... 9
1.5 Báo cáo tóm tắ khách hàng:t v .......................................................................... 9
1.6. Đặc điể ủa khách hàng:m chung c .................................................................... 10
1.6.1 Phân khúc khách hàng: ............................................................................... 11
1.6.2 V trí: ............................................................................................................. 11
1.6.3 Hành vi: ........................................................................................................ 11
1.6.4 Tâm lý: .......................................................................................................... 11
1.7 Đặc điể ạnh tranh ngành hàng:m c ................................................................... 12
1.7.1 Tổng quan ngành Dược: ............................................................................. 12
1.7.2 m cĐặc điể ạnh tranh ngành: ...................................................................... 13
1.7.3 Chi nh tranh:ến lược c ............................................................................... 14
1.7.4 n l c doanh nghiCác nguồ p: ..................................................................... 17
4
1.8 Th c tr ng CRM c a doanh nghi p: ............................................................... 18
1.8.1 CLOUDGO (ONLINE CRM)Công nghệ ................................................. 18
1.8.2 Nhân sự ......................................................................................................... 21
1.8.3 Nhân sự-quy trình: ...................................................................................... 24
1.8.4 Doanh s: ...................................................................................................... 25
II. MÔ HÌNH XÂY DỰNG K HOCH CRM .................................................. 25
2.1 Mô hình CRM ..................................................................................................... 25
2.2 Mô hình hoạch đị ến lượ ầu tư củnh chi c đ a CRM .......................................... 26
2.2.1 Mô hình 1:..................................................................................................... 26
2.2.2 Mô hình 2:..................................................................................................... 27
2.2.3 Mô hình 3 ...................................................................................................... 29
2.2.4 Quyết đinh đầu ........................................................................................ 30
2.3 Mô hình hoạt động CRM ................................................................................... 31
III. NG NGHIÊN CU TH TRƯỜ ........................................................................ 32
3.1 nh d li n thu thXác đị ệu và phương pháp cầ p .............................................. 32
3.2 ng Báo cáo kế nghiên ct qu u th trườ ...................................................... 32
3.2.1 D li u th c p .......................................................................................... 32
3.2.2 D liệu sơ cấp ............................................................................................ 37
3.2.3 Th c tr ng CRM c a doanh nghip ....................................................... 39
IV. K HO CH QU N TR QUAN H KHÁCH HÀNG ................................. 44
4.1. Chiến lược đầu tư Công nghệ Thông tin ......................................................... 44
4.1.1. Phân tích nhu cu kinh doanh ................................................................... 44
4.1.2 Phân Tích Đối Tượng Khách Hàng ........................................................... 45
4.1.3. Thu Thập Thông Tin .................................................................................. 46
4.1.4 Chiến lược đầu tư công nghệ thông tin ...................................................... 47
4.2 Chi c nguến lượ ồn nhân lực ............................................................................... 50
5
4.2.1. Thu hút nhân sự đến vi Gonsa ................................................................ 51
4.2.2. Đào tạo và phát triển .................................................................................. 51
4.2.3. Duy trì nguồn nhân lực .............................................................................. 51
4.2.4. Các yế ảnh hưở ồn nhân lựu t ng đến chiến lược ngu c ........................... 51
4.2.5 V ngu p phấn đề ồn nhân lực Gonsa đang g i .......................................... 52
4.3 Các hoạt động CRM........................................................................................... 55
4.3.1. Tìm kiếm ...................................................................................................... 55
4.3.2 Duy trì ........................................................................................................... 56
4.3.3 Giành lại........................................................................................................ 56
4.4. Các tiêu chí đánh giá hoạt động CRM ............................................................ 58
TÀI LIỆU THAM KHO ........................................................................................... 61
6
I. GI I THIU V DOANH NGHIP
1.1 L ch s hình thành
GONSA, m t doanh nghi p v i l ch s n r c r hình thành phát triể ỡ, được thành
lập vào ngày 08/03/2010. Ban đầ ếu vào kinh doanh các u, GONSA tp trung ch y
lĩnh vực như ật tư y tếc phm, Vc-xin, Sinh phm, V , Thc ph m ch ức năng
và Mỹ ững năm, GONSA không ngừng phát triển và mở ộng quy mô phm. Qua nh r
hoạt động c ng nhu c ng c ủa mình để đáp ứ ầu đa dạ ủa khách hàng.
1.1.1 L ch s quan tr ng:
- Năm 2010 ởi Nguyên: GONSA ra đờ ấp các sả- S Kh i vi s mnh cung c n
phẩm chăm sóc sứ ất lượ ọng này c khe ch ng cao. S kin quan tr c nn
quan tr nh t n trong ọng GONSA xác đị ầm nhìn mục tiêu cho sự phát triể
tương lai.
- Năm 2013 Chi Nhánh Miền Trung: Để ạt động, vào ngày - m rng phm vi ho
20/6/2013, GONSA thành lập chi nhánh Miề ại thành phốn Trung t bin Nha
Trang, tạo điều kin thun li cho vic ph c v khu v khách hàng ở ực này.
- Năm 2016 - n B n ti p t n B c Chi Nhánh Miề c: S phát triể ế ục khi chi nhánh miề
tại Hà Nội được thành lập vào ngày 19/10/2016. Điều này giúp GONSA mở rng
s hi n di n c ủa mình đáp ứng nhanh chóng với nhu cầu đa dạng c a th trường
Bc.
- Năm 2020 - M R ng Khu V c Hi ệp Phước: Vào ngày 22/05/2020, GONSA mở
rng ho ng c i viạt độ ủa mình vớ ệc khai trương văn phòng kho tại khu công
nghip Hi u m c quan tr ng trong chi n ệp Phước, đánh dấ ột bướ ến lược phát triể
cơ sở ầng và logictics. h t
- Năm 2021 ển Đổi Mô Hình: GONSA không ng- Chuy ng tiến v phía trước, và
năm 2021 một giai đoạ ển đổ ết địn chuy i quan trng. GONSA quy nh chuyn
đổi mô hình kinh doanh thành "Chuyên dịch v dược phm", nh n m nh cam k t ế
đem lạ ất lượng và giả toàn diện cho khách hàng.i dch v ch i pháp y tế
1.2 T m nh, m ầm nhìn, sứ ục tiêu:
1.2.1 T ầm nhìn:
Tr ng chthành biểu tượ ất lượng dch v dược ph m.
7
1.2.2 S m nh:
Chăm sóc sứ ộng đồng thông qua sả ất lượ phân c kho c n phm ch ng, kết hp dch v
phi hi t chu ện đại, đạ ẩn (GSP, GDP,…).
1.2.3 M ục tiêu:
Giá trị ủa GONSA không nằ tài sản mà là ở ững giá trị con ngườ ừng cá nhân c m nh i. T
đều mang m c, một màu sắ ột nét văn hóa riêng, nhưng t i đu trung l ều luôn đồng lòng,
phát huy 05 giá trị bản: Chính trự c - m - Trách nhiệ Khiêm tốn - Ch ng - H độ ợp tác.
1.3 S n ph ch v : m/D
GONSA không ch mộ ệp kinh doanh đa ngành, mà còn là đối tác đáng t doanh nghi
tin c c kh e, mang l i s gi i ậy trong lĩnh vực chăm sóc s chuyên nghiệp đầy đủ
pháp cho khách hàng. GONSA tự hào giớ và sả ẩm đa dạng, đáp i thiu lot dch v n ph
ng mi nhu cu c bủa khách hàng, từ nh vi y tện, nhà thuốc đến các cơ sở ế và doanh
nghiệp khác.
1.3.1 D ch V :
- Phân Phối Đa Kênh: GONSA cung cp dch v phân phối thông qua các kênh
bán hàng đáng tin cậy như bệ ện nhà thuố ộng rãi giúp nh vi c. S hin din r
GONSA đáp ứ ầu đa dạ ủa khách hàng.ng linh hot vi nhu c ng c
- Lưu Trữ An Toàn và Hiệ u Qu: D ch v lưu trữ kho GSP của GONSA không chỉ
đảm bảo an toàn mà còn đạt chu n v nhi ệt độ, t kho mát đến kho l m b o ạnh, đả
chất lượng c a m i s n ph m.
- Vn Chuy ng Cao: GONSA cam k t v n chuyển Giao Hàng Chất Lượ ế ển
giao hàng theo tiêu chuẩn GDP, đảm b o s n ph ẩm đến tay khách hàng một cách
an toàn và nhanh chóng.
- Dch V Nh p Kh u U i v c t , Thác Cho Thuê Kho: Đố ới khách hàng quố ế
GONSA cung c p d ch v nh p kh u u ủy thác, cũng như cho thuê kho nhiề
dch v gia tăng khác đ ộng quy mô kinh doanh. h tr h m r
1.3.2 S n Ph m:
- Thuốc Chế ạt đa dạng các loạ ốc chế Phm: GONSA cung cp mt lo i thu
phẩm, đáp ứng các nhu cầu khác nhau củ nh nhân và người tiêu dùng.a b
8
- Phòng và Tr GONSA đặ Covid-19: t s an toàn củ ộng đồng lên hàng đầa c u vi
các sả ẩm phòng và trị 19, mang đế ải pháp hiện ph Covid- n gi u qu trong thi k
đặc biệt này.
- Trang Thiết B Y T : S ng trong trang thi t b y t ng ế đa dạ ế ế giúp chúng tôi đáp ứ
vi m u c y t ng th m b o ch u su t. ọi yêu cầ a các cơ sở ế, đồ ời đả t lượng và hiệ
- Thc Ph m Ch n vi u tr b ức Năng: GONSA không chỉ quan tâm đế ệc điề ệnh, mà
còn hỗ người tiêu dùng duy trì nâng cao sứ ỏe thông qua thự tr c kh c phm
chức năng chất lượng cao.
Kết lun: t doanh nghi ng GONSA không chỉ mộ ệp kinh doanh, đối tác đồ
hành trong hành trình chăm sóc s đa dạ và sả ẩm là c khe. S ng trong dch v n ph
minh ch ng cho cam k t c i s ph ng th ế ủa chúng tôi vớ c v và chấ ợng, đt lư ời làm
ni b t t m t c ng kho m n v ng. ầm nhìn của chúng tôi về ộng đồ ạnh và b
1.4 Th : trường tiêu th
GONSA, v t th p k ho ng m t v th v ng ch c trong ới hơn mộ ạt động, đã xây dự ế
lĩnh vực dượ ật y tế c năng mỹc phm, vc-xin, sinh phm, v , thc phm ch
phm t i th ng Vi t Nam. B trườ ằng cách hoạt động trong những ngành công nghiệp
quan trọng này, GONSA đang định hình và đáp ứng nhu c u c a m t th trường tiêu
th ng. đa dạ
- Ngành Công Nghiệ GONSA đặt chân mình trong ngành công nghip: p y tế
làm đẹp, hướ c tiêu cung cấ ải pháp toàn di ỏe vẻng ti m p gi n cho sc kh
đẹp. Th trường tiêu thụ chính của GONSA liên quan đến b nh vi ện, phòng khám,
phòng mạch nhà thuốc, đồ ộng đế ệp trong ngành ng thi m r n doanh nghi
dược phm.
- Phân Phối Dượ GONSA đượ ết đến như một đơn vịc Phm: c bi phân phối c
phẩm hàng đầu ti Việt Nam, xác lập đối tác vững ch c v ới các bệnh viện, phòng
khám nhà thuốc trên khắ ộng rãi giúp họ đáp p c c. S hin din r ng
nhanh chóng và linh hoạt vi mi nhu cu ca th trường.
- Dch V Phân Phối: Ngoài việc cung c p s n ph m y t ế, GONSA còn đưa ra dịch
v phân phối toàn diệ ồm lưu trữ ển, giao hàng, nhận, bao g , vn chuy p khu y
9
thác và tư vấ ển khai marketing. Điều này làm cho thị ờng tiêu thụn tri trư ca h
m r n c m. ộng đế các doanh nghiệp trong ngành dược ph
1.4.1 Đối Tác:
GONSA t i h nh m hào v sinh thái đối tác mạ đã được xây dựng, đóng góp quan
trọng vào sự thành công phát tri ủa công ty. Các đối tác nổ ật GONSA đã n c i b
hợp tác bao gm Abbot, AN THIEN PHARMA, DAVIPHARM, FRESENIUS KABI,
HISAMITSU, IMEXPHARM, MEDISUN, NATURE PHARMA, STELLA, HETERO,
ASCENT, MEDSI, DONG- A ST, KHANG MINH, TASLY, và nhiều đối tác khác.
S k t h p vế i nh c phững tên tuổi uy tín trong ngành công nghiệp ẩm như Abbot,
Davipharm, Fresenius Kabi chắc ch sắn đã mang lại cho GONSA không ch tin
tưở ng t phía đối tác mà còn m ều cơ hộ ra nhi i m i trong vic m rộng quy kinh
doanh và nâng cao chất lượng sn phẩm và dch v.
Bằng cách này, GONSA không chỉ t o ra m ột môi trường hợp tác tích cực còn chứng
minh cam k t c i v i s i m ph i h p chi ế ủa mình đố đổ ới sự ến lược trong ngành. Sự
đa dạng trong danh sách đối tác cũng mộ ọng giúp GONSA đảt yếu t quan tr m bo
rng h h tr r ng s hi n di n c có đ tài nguyên và s để duy trì và mở ủa mình trên
th c ph m. trường dượ
Kết lun: nh m c ng c v th c ph m t i GONSA đã mạ ế lãnh đạo trong lĩnh vực dượ
th trường Vi t Nam. S đa dạ ờng tiêu thụ, quy trình phân phống trong th trư i hiu qu
và hệ sinh thái đối tác vữ c là nhữ ết định giúp GONSA khẳng đị ng ch ng yếu t quy nh
s t c ưu việ ủa mình.
1.5 Báo cáo tóm tắ khách hàng: t v
GONSA, v ng s n ph ch v c y t n ới đa dạ ẩm dị trong lĩnh vự ế, có khả năng hướng đế
nhiều đối tượng khách hàng khác nhau, t ạt ổn đị ến lượo ra s linh ho nh trong chi c
kinh doanh c ủa mình.
- Công Ty Dượ ẩm Đa Quố GONSA có thểc Ph c Gia: ch động hợp tác với các tập
đoàn và công ty dượ ẩm đa quốc gia như Abbott, Fresenius Kabi, Hetero, c ph
Ascent Meditech. Đối tượng này thường đặt ra yêu cầ ất lượng độu cao v ch
tin c y c a s n ph m, ph c v cho vi i cung c ph ệc duy tchuỗ ứng dượ ẩm toàn
cu.
10
- Công Ty Dượ ẩm Trong ợp tác với các đối tác nội địa như c Ph c: S h
DAVIPHARM, Imexpharm, Stellapharm, Khang Minh Pharma có th giúp
GONSA cung c p s n ph ẩm và dịch v y t ch ng cho th ng Vi t Nam, ế ất lượ trườ
đồng thời đáp ứng nhanh chóng hiệu qu v i nhu c ầu đa dạng của khách hàng
nội địa.
- Cơ Sở Y T : ế GONSA có thể ập trung vào cung cấ t p s n ph ẩm và dịch v cho các
cơ sở y t nh viế như bệ ện, phòng khám, phòng mạch và nhà thuốc trên toàn quốc.
Đây là một phân khúc quan trọng vì nó giúp họ ạm đế ồn cung và tiêu th ch n ngu
chính của sn phm y tế.
- Doanh Nghi n Y T : c ph m, GONSA ệp Liên Quan đế ế Ngoài các công ty dượ
cũng có thể p tác vớ ật tư y tế ức năng h i doanh nghip sn xut v , thc phm ch
mỹ ẩm. Điều này mở ra hộ ẩm dị ph i m rng sn ph ch v, to ra mt
phân khúc đa dạng trong lĩnh vực y tế.
- Khách ng trong Cộng Đồng Hộ GONSA thi: đặt trng tâm vào các
hoạt độ ện và dự án hộ ối liên kế ộng đồng và tổng thin nguy i, to ra m t vi c
chc phi li nhu ng h ng ận. Trong trư ợp này, khách hàng mục tiêu th cộ
đồng và tổ chc phi l i nhu n, th hi n cam k t c i v ế ủa GONSA đố ới trách nhiệm
xã hội và chăm sóc s ộng đồc khe c ng.
K n:ết lu t v Tóm tắ khách hàng của GONSA cho th y s ng trong chi đa d ến lược
kinh doanh. H t v c ph c khả năng hợp tác linh hoạ ới các công ty dượ ẩm đa quố
gia trong ất lượ ệt Nam c, cung cp sn phm ch ng cho c th trưng Vi
quc tế. Chăm sóc cơ s y t , doanh nghi n y t ế ệp liên quan đế ế và mối liên kết xã hội
đều những đối tượng khách hàng quan trọ ết đa chiềng, th hin cam k u ca
GONSA trong ngành y tế và sự đóng góp tích cự ộng đồ c cho c ng.
1.6. Đặc điể ủa khách hàng:m chung c
GONSA, trong vi c ph c v nhi c bi t t ều đối tượng khách hàng, đặ p trung vào phân
khúc chủ ếu là các chuyên gia y tế và những người liên quan trự ếp đến ngành dượ y c ti c
phm.
11
1.6.1 Phân khúc khách hàng:
GONSA ch y n xu t thu ếu hướng đến các đối tượng như dược sĩ, bác sĩ, nhà sả ốc,
những chuyên gia y tế vai trò quan trọng trong quá trình cung ứng sử dng sn
phm y t ế.
1.6.2 V trí:
Khách hàng chủ các thành ph ệt Nam, nơi có s yếu tp trung ln Vi tp trung cao
v h t ng y t u cung c m. cơ sở ế và nhu cầ ấp dược ph
1.6.3 Hành vi:
- Không Thường Xuyên Tiếp Trình Dược Viên: Khách hàng không chủ động trong
vic tiếp xúc thường xuyên với dược viên.
- Mua S n Ph m T Nhi ều Nhà Cung Cấp: Hành vi đa dạng hóa nguồn cung, ch n
la sn ph m t nhi u ngu ồn khác nhau.
- Tìm Hiểu về Nhà S ất Kho Lưu Trữ: Quan tâm đến thông tin vền Xu nhà
sn xu u ki c n ph m. ất và điề n lưu trữ a s
- Xem Xét Kĩ Giá Cả và Chính Sách Chiế ấu: Tính toán kỹ t Kh lưỡng v giá cả
chính sách chiế t khu ca tng sn ph m.
1.6.4 Tâm lý:
- Mong Mu n S m B ng nh u v a Đả ảo An Toàn: Quan tr ất yêu cầ an toàn củ
sn ph m y t . ế
- Ưa Chuộng Thương Hiệu Lâu Đời: Tích hợ ềm tin vào các thương hiệu có uy p ni
tín và lâu đời trong ngành.
- E Ngại Thay Đổi do Tính Chất Ngành Đặc Thù: Khó khăn trong vic chp nhn
thay đ t đổi do tính chấ ặc thù của ngành dược phm.
- Mong Mu H h p ốn Giá Cả ợp Lý Chính Sách Ưu Đãi: Đặt ưu tiên vào giá c
lý và chính sách ưu đãi cho các sả n phm mà họ cung cp ho c s dng.
K nết lu : t s c v ng GONSA đ chú ý vào phụ đa dạng các chuyên gia y tế nhữ
người liên quan trực tiếp đến ngành dượ ẩm. Khách hàng chc ph y u t p trung ế các
thành ph ớn, có xu ớng đa dạng hóa nguồn cung chú trọng đến an toàn, uy l
tín thương hiệu, chính sách giá cả. Tâm lý ca h th hi n s mong đợi v s m đả
12
bảo an toàn sự ổn định, đồ ời thể ất phát tng th xu khó khăn trong việc chp
nhận thay đổi trong ngành dược phm.
1.7 Đặc điể ạnh tranh ngành hàng:m c
1.7.1 T c: ổng quan ngành Dượ
Ngành dược ph m t i Vi t Nam hi ện đang trải qua một giai đoạn phát triển tích cực, làm
cho trở thành thị trường l n th hai t ại Đông Nam Á theo báo cáo của BMI Research,
vi d t 16,1 t đoán đạ USD tỷ l tăng trưởng kép lên tới 11% vào năm 2026. S
phn thnh c th y qua vi n xu c ủa ngành này thể ệc khoảng 250 nhà máy sả ất dượ
phẩm, 200 cơ sở ẩu, mạng lưới đại bán buôn bán lẻ xut nhp kh rng ln vi
hơn 43.000 và 62.000 đại lý tương ứng.
S ti n c c ph m t i thềm năng tăng trưởng cùng lớ ủa ngành dượ trường Vi t Nam
đồng nghĩa vớ ều cơ hội kinh doanh và lợ ận cho các doanh nghiệi vic m ra nhi i nhu p
hoạt động trong lĩnh vực này. Tuy nhiên, điều này cũng đi kèm vớ ững thách thứi nh c
cạnh tranh đáng kể.
S đa dạng của ngành dược, với hàng nghìn sản phẩm và nhiều doanh nghi p c nh tranh,
to ra một môi trưng cnh tranh kh c li ệt. Điều này đặt ra áp lực l i vớn đố ới các doanh
nghiệp để không ch duy trì sự đổi mới và chất lượng mà còn để xây dựng và duy trì mố i
quan h v ới khách hàng và đ i tác.
Các doanh nghiệp trong ngành phải liên tục c p nh t v i nh ững xu hướng m i nh t trong
nghiên cứu và phát triển, đồng thời tuân thủ nghiêm ngặt các quy định pháp luật và chấ t
lượng trong s n xu t. Kh năng tiếp c n th trường và phân phối hi u qu cũng tr thành
mt trong nh ng y u t quy ế ết định s p. thành công của các doanh nghiệ
Bên cạnh đó, giá cả hiệ ẩm mộ ấn đề u sut sn ph t trong nhng v quan trng, khi
người tiêu dùng các bên liên quan ngày càng đặt áp lực để s ất lượ n phm ch ng
với giá cả hợp lý. Doanh nghiệp cũng phải xem xét c chiến lược chăm sóc khách hàng
và tương tác hiệ trên thịu qu vi h thng y tế để gi vng v thế trưng.
Mặc dù, ngành dược ph m t i Vi ng ki n s ph n th ệt Nam đang chứ ế nh, nhưng đối mt
với thách thứ ạnh tranh cao, đòi hỏ ạt, sáng tạo đáp ứng nhanh chóng c c i s linh ho
đố i v u cới yêu cầ a th trường để gi v n trong b i c nh c nh tranh kh c ng và phát triể
liệt này.
13
1.7.2 m c Đặc điể ạnh tranh ngành:
Ngành Dược Ph t ra nhẩm đặ ững thách thức cnh tranh lớn, và để thành công, các doanh
nghiệp trong lĩnh vực này cầ i chú ý đến các đặc điển ph m cnh tranh quan trng sau
đây:
- Nghiên cứu và phát triển liên tụ đầu tư liên tục vào nghiên cứu và phát triểc: S n
quan trọng để tạo ra các sản phm m i, hi u qu đápng nhu cầu ngày càng
cao c a th ng y t . Kh m b ng y t i m c trườ ế năng n ắt xu hướ ế sự đổ ới liên tụ
là chìa khóa để ế duy trì và củng c v th trong ngành.
- Tuân Thủ Pháp Luật và Quy Định Nghiêm Ngt: Ngành Dược đặc biệt chú trọng
đến tuân thủ các quy đ an toàn chất lượ ần duy trì nh v ng. Doanh nghip c
mt mức tuân thủ cao để người tiêu dùng và giữ ững uy tín thương hiệ bo v v u.
Tuân thủ các quy định này không chỉ là nghĩa vụ pháp lý mà còn là cơ hội để xây
dựng lòng tin của khách hàng.
- Kh năng tiếp cn th trường phân phi hiu qu: S thành công trong ngành
dược cũng phụ ớn vào khả năng tiế ờng hệ ống phân thuc l p cn th trư th
phi hi u qu . Doanh nghi p c ng m ần xây dự t m i r ng kh p ạng lưới phân ph
và duy trì vị ạnh tranh qua các kênh phân phố thế c i chính.
- Giá Cả Hi u Su t: Áp lực v giá và hiệu suất là vấn đề quan trọng trong ngành
Dược. Các doanh nghiệ ối ưu hóa quy trình sả ận hành đểp phi t n xuất và v gim
chi phí đồ ời duy trì chất lượ ản mố khách ng th ng sn phm. Qu i quan h
hàng thông qua CRM có thể giúp họ ểu rõ nhu cầ ờng và tối ưu hóa giá hi u th trư
c.
- Chăm sóc khách hàng tương tác hệ ệc xây dựng duy trì m thng y tế: Vi i
quan h v ng t ới các chuyên gia y tế giúp tăng cường uy tín và sự ưa chuộ phía
khách hàng. Sự ơng tác nhanh chóng hỗ đầy đủ tr trong h thng y tế
th t o ra l i th c ế ạnh tranh, đặc biệt là trong vic quảng bá và sử d ng s n ph m.
Tóm l ếi, tĐể n t c Ph p cại và phát triển trong ngành Dượ ẩm, các doanh nghiệ n k t
hp s đầu tư vào nghiên cứu và phát triển, tuân thủ nghiêm ngặt các quy định, xây
dng h th i hi u qu , qu u su p trung ống phân phố ản giá cả hiệ t, cũng như t
vào chăm sóc và tương tác tích cực với khách hàng và hệ thng y tế.
14
1.7.3 Chi nh tranh: ến lược c
Đố i th cnh tranh
Trong th trường ngành Dược Ph m c nh tranh cao, GONSA ph i m ải đố ặt và cạnh tranh
vi m t s đối th l ph c ph m ớn như DHG, Domesco, Traphaco và Công ty C ần Dượ
Trang thiết b Y t i th c ế Bình Định. Dưới đây là so sánh với các đố nh tranh cũng như
chiến lược cnh tranh ca GONSA:
1.7.3.1 DHG:
Với hơn 49 năm hoạt động trong lĩnh vực Dượ ẩm, đang đố ều thách c Ph i mt vi nhi
thức và cơ hội trong môi trường kinh doanh cnh tranh ca Vit Nam.
+ Ưu điểm:
DHG, v c phới 49 năm hoạt động trong lĩnh vực ẩm, là một đội ngũ chuyên gia
b dày kinh nghiệm lâu dài, đã góp phần tích lũy phát triển nn tng v ng ch c trong
lĩnh vực nghiên cứu, phát triển, sả ốc. Điều này giúp DHG không chn xut thu hiu
về s ọc còn nắ ắt được các xu hướng nhu cầ ến đổ khoa h m b u bi i ca th
trường y tế.
S ng trong danh m c s n ph m cđa dạ ủa DHG là một điể ớn, đặ ệt là trong m mnh l c bi
các dòng thu c kháng sinh. Vi ệc này không chỉ giúp họ đáp ứ ột cách linh hoạt đố ng m i
vi s đa dạng ca th trường y t ế mà còn tạo ra li thế c nh tranh trong vi c chi ếm lĩnh
đối tượng khách hàng đa dạng.
H th i m nh m t y u t ch ch p c n ống phân phố trên toàn quốc là mộ ế ốt giúp DHG tiế
và phụ ột lượ ớn người tiêu dùng cũng như các sc v m ng l y tế. S hin din rng
khắp này không chỉ ạng lướ to ra mt m i bán hàng mạnh m mà còn củng c v thế ca
DHG trên thị trường dược phm.
+ Nhược điểm:
DHG đang phải đố thách thứ ản phát triểi mt vi mt s c quan trng trong qu n
kinh doanh c m ủa mình. Trong đó, vấn đề chăm sóc khách hàng chưa rõ ràng là một điể
yếu có thể gây ra sự không hài lòng từ phía khách hàng. Sự thiếu hụt quy trình cụ th
hiu qu trong vi t o ra s b t ti m ch ng ệc chăm sóc khách hàng thể ện giả ất lượ
dch v, ảnh hưởng đến hình ảnh và uy tín của công ty trong tâm trí của khách hàng.
15
Mt v i mấn đề khác mà DHG đang phải đố ặt là khó khăn trong quá trình đặt giao hàng.
Vic ph i ch đợi nhân viên sale đ đặt giao hàng không chỉ tăng thời gian x đơn
hàng mà còn tạo ra s không thuận tiện cho khách hàng. Điều này có th gây ảnh hưởng
tiêu cực đến tri nghim mua s m c a h o ra nh ng hi u và tạ ứng tiêu cực đối với hình
nh c ủa công ty.
Ngoài ra, việ ngân sách cho hoạt động marketing, đặ ệt là s ếu đầu c hn chế c bi thi
cho các chiến lượ ảng cáo trự ến c chiế ện đại, thc qu c tuy n dch tiếp th hi làm
gim kh p c t năng tiế ận tương tác với đối tượng khách hàng mục tiêu. Điều này đặ
ra thách thức trong việc xây dựng và duy trì mộ ờng, đặt hình ảnh mnh m trên thị trư c
biệt là trong môi trường kinh doanh ngành dược cnh tranh.
1.7.3.2 Domesco:
Domesco, v u, s n xu p th c ới 33 năm hoạt động trong lĩnh vực nghiên c ất, và thiế dượ
phm t i th trường Vi t Nam.
+ Ưu điểm: Domesco bề dày kinh nghiệ ới hơn 33 năm hoạt động trong ngành, m. V
Domesco đã xây dựng được uy tín lòng tin t phía khách hàng thông qua việ c cung
cp nh ng s n ph m ch cho s ất lượng an toàn. S lâu dài trong hoạt động là sở
ổn định và phát triể ững. Đ ệc áp dụng công nghệ n đại hện bn v c bit, vi hi thng
DMSone là một ưu điể tiên phong trong việ ụng công nghệ giúp m quan trng. S c s d
Domesco tối ưu hóa quy trình quản lý và bán hàng, từ đó nâng cao hiệu sut kinh doanh
và đáp ứ hanh chóng các thay đổng n i trên thị trường.
+ Nhược điểm: Là vi ồn nguyên liệ nước ngoài. Điều này có thểc s dng ngu u t to
ra thách thứ ểm soát giá thành nguồn cung, đặc trong vic ki t ra nhng ri ro v n
định và chi phí s ệc này đồng nghĩa vớ ải đốn xut. Vi i vic Domesco cn ph i mt vi
nhng biến động trên th trường qu c t m b o ngu n cung ế và đả ổn định để duy trì hoạt
động sn xu i. ất và phân phố
1.7.3.3 Traphaco:
Một đơn vị ờng dượ gia nhp th trư c ph m Vi t t c m t s năm 2000, đã xây dựng đượ
ưu điể thách thứm và đối mt vi mt s c quan trng.
+ Ưu đim: Traphaco đạt được mt s thăng tiến đáng kể trường dượ trong th c phm
Việt Nam. Chuyên về các dòng thự ỏe, như viên bổ não, siroho, c phm bo v sc kh
16
công ty đã xây dự ắc và có mặ ỉnh thành trên cảng mt danh tiếng vng ch t 64 t nước.
S chuyên nghiệp trong lĩnh vực marketing là một ưu điểm quan tr c biọng, đặ ệt là trong
việc liên tụ ảng cáo sả ẩm trên nhiều kênh truyền thông như truyền hình, trực qu n ph c
tuyến qua các trang web kênh YouTube. Điều này giúp Traphaco giữ ững m v
rng th trường tiêu thụ, đặc biệt là trong thời đại k thut s ngày nay.
+ Nhược điểm: Traphaco cũng đi m t v i nh ững thách thức trong việc chăm sóc khách
hàng và phân phối. Chương trình chăm sóc khách hàng còn nhiều khía cạnh chưa đưc
ci thiện, có thể t o ra s không hài ng từ phía khách hàng. Việ ển hàng vẫ c chuy n gp
khó khăn đ ệt là đố ới các nhà phân ph xa với các sả ẩm không thông c bi i v i n ph
dụng. Điều này đặt ra yêu cầ ối ưu hóa quy trình chăm sóc khách u cho Traphaco phi t
hàng và phân phối để ện và độ chính xác trong dị ủa mình. đảm bo s thun ti ch v c
1.7.3.4 ph m trang thi t b y t nh: Công ty cổ ần dươc phẩ ế ế Bình Đị
Công ty Cổ ần Dượ Bình Đị ới hơn 40 năm kinh ph c phm Trang thiết b Y tế nh, v
nghi ng. m, đã xâydwjng m ạnh và đt s điểm m i m t vi m t s thách thức quan tr
+ Ưu điểm: Với hơn 40 năm thành lập t năm 1980, Công ty Cổ phần Dược ph m Trang
thiết b Y t c mế Bình Định đã xây dựng đượ ột hình ảnh độc đáo uy tín trong ngành
công nghiệp dượ khác biệt đặc trưng của công ty sực phm Vit Nam. S tp trung
vào cung cấp các dụ và nghiên cứ ệc không sử ụng quá nhiều đếng c y tế u thuc. Vi d n
các phương tiện truyền thông đại chúng đã không làm giảm đi sc ảnh hưởng độ nh n
din c c l i, t o ra m c biủa công ty, ngư ột hình ảnh đặ ệt tin cậy trong tâm trí
khách hàng.
Công ty có mạng lưới phân phố ộng rãi với 18 chi nhánh và 7 nhà máy s ất, đải r n xu m
bo s ti p c kh p m ng t ế ận đến khách hàng ọi nơi trong cả nước. Điều này chứ s
chuyên nghiệp kh năng cung cấp đáp ứng nhanh chóng đố i vi nhu c ng c a ầu đa dạ
th trường y t . ế
+ Nhược điểm: Không sử ụng các phương ti ặc dù công d n truyn thng PR rm r. M
ty đã xây dựng được uy tín độ nh n di ện, nhưng việc không sử d ng nhi ều các phương
tin qu n th t h n ch . Vi n vi c ảng cáo truyề ống có thể mộ ế ệc này có thể ảnh hưởng đế
tiếp c ng l c bi ng kinh ận thu hút một lượ ớn khách hàng mới, đặ ệt trong môi trư
doanh ngày nay, nơi quảng cáo truyền thông đóng vai trò quan trng trong vic
to ra s nh n th u. c v thương hiệ
17
Tóm l i, ng nTrong quá trình nghiên cứu và so sánh, GONSA đ i bt v i s t p trung
đặc bi ch vệt vào dị vn chuy c bi ng khển, đ ệt trong các tình huố n c ấp lưu trữ
kho GDP. Điều này làm nổ khác bi ữa GONSA các đối bt s t gi i th cnh tranh
khác trong ngành ặc GONSA một công ty mới không sự đa dạc. M ng
v s n ph ng d ch v ẩm, nhưng sự chú trọng vào mả c th o ra s đã tạ độc đáo và cung
cp gi vải pháp cho vấn đề n chuy c. So v i th cển trong ngành Dượ ới các đố nh tranh
như Traphaco Domesco, chúng ta th hướng đế ến lượ y rng h n chi c tiếp cn th
trường và quảng sả thông qua các kênh truyền thông mạng lưn phm mnh m i
phân ph ặc cả ba đều những ưu điểm chiến ợc khác nhau, i rng khp. M
GONSA đặc bit n i b t v i s chuyên sâu trong dịch v v n chuy ển đặc biệt cho ngành
Dược.
1.7.4 n l c doanh nghi p: Các nguồ
GONSA, v n l nh m o ra m v ng ch h ới các ngu ực đa dạng và m ẽ, đã tạ ột cơ s ắc để
tr ho ng th i th hi n cam k t c i v m ạt động kinh doanh đồ ế ủa mình đố ới trách nhiệ
xã hội.
- GONSA đã xây dựng mt h sinh thái phầ ềm đồn m ng b toàn diện, đặc bit
trong lĩnh vự ản nguồ ống này không chỉc qu n lc doanh nghip. H th tp
trung vào CRM n m ộng đến các lĩnh vự ọng như hành chính r c quan tr
nhân sự ản lý tài sả toán và mua hàng. S ất quán giữa các phầ, qu n, kế nh n mm
này giúp GONSA quản lý mọi khía cạ ạt động công ty một cách nhanh nh ca ho
chóng và hiệu qu.
- GONSA cũng chú trọng vào chuyển đổ ố, đầu vào cơ s ầng công nghệi s h t
thông tin với tính dự phòng cao. Điều này đả ận hành liên m bo rng h thng v
tục và an toàn, đồ ời giúp công ty thích nghi và t các tiếng th n dng tt nht t n
b . công nghệ
- Đội ngũ nhân sự của GONSA được đánh giá cao với s đông đảo chuyên môn.
Bao g m c gi , h chuyên gia về ải pháp những chuyên viên lành nghề đóng
góp vào sự ổn định và phát triển c a h th ống, đng th i n m b t nh ng ng d ng
mi nh t.
- S d t i tiụng các giải pháp công ngh các hãng nổ ếng như Cisco, Microsoft,
Fortinet, và nhiều hãng khác. GONSA đang xây dựng và duy trì các giải pháp IT
18
quá trình chuyển đổ ả. Điều y giúp công ty không chỉ làm chủi s hiu qu
các công nghệ ế m với mà còn giữ ng v th c ủa mình trong ngành.
- Ngoài ra, GONSA không chỉ coi trng s phát triể ệp còn chú n doanh nghi
tr thọng vào b môi trường h ộng đồ ảm rác o v tr c ng. Vic gi i nh a, ti t ế
kiệm năng lượng và các hoạt độ ện là những cách GONSA thểng thin nguy hin
trách nhiệm xã hội và xây dựng m i quan h c v i c tích cự ộng đồng xung quanh.
Tóm lại, GONSA không ch là mộ ại và chuyên nghiệp mà t doanh nghip hiện đ
còn là một đối tác xã hội có trách nhiệm.
Tóm l i, GONSA s h u m t lot ngu n l c quan trng, t h sinh thái ph ềm đa n m
dng, chuy i sển đổ hi n vi c s dện đại, đội ngũ nhân s chuyên môn, đế ng giải pháp
công nghệ các đối tác hàng đầu. Điều này giúp họ không chỉ ản hi mi t qu u qu
mọi khía cạ ệp mà còn duy trì sự ổn định và phát triển. Đặnh ca doanh nghi c bit, vic
chú trọng vào bả môi trường và hỗ ộng đồng là mộ ủa trách o v tr c t phn quan trng c
nhiệm hội, giúp GONSA xây dự ch cực góp phần o sự phát ng mi quan h
trin b n v ng c a c ng xung quanh. Nh ng n l n l c ộng đồ ực này cùng với các nguồ
khác đều yế ọng định hình hình ảnh và v tích cựu t quan tr thế c ca GONSA trong
th ng. trường và cộng đồ
1.8 Th c tr ng CRM c a doanh nghi p:
Trong b i c p y t n ảnh ngành công nghiệ ế đang ngày ng phát triển, Gonsa đã ghi nh
mt b c v doanh s u s ng ức tranh tích c kinh doanh, đánh d ổn định chiều
tích cực trong quá trình phát triể ủa mình. Vớ ấn ợng đạn c i mc doanh thu thun t
1.700 t đồng trong quý 3/2023, Gonsa không chỉ ẳng đị kh nh kh năng quản lý xuất s c
mà còn chứng minh s đổi m o trong chiới và sáng tạ ến lược kinh doanh, đặt ra một tiêu
chun mi v tr i nghi . ệm khách hàng trong lĩnh vực y tế
1.8.1 CLOUDGO (ONLINE CRM) Công nghệ
Công nghệ CLOUDGO (ONLINE CRM) đóng vai trò quan tr ệc nâng cao ng trong vi
kh năng quản tương tác với khách hàng của GONSA. ới đây là những điểm
quan tr ng v n khai c ưu điểm và triể ủa công nghệ này:
- H tr phân tích đánh giá thị trường/hành vi mua hàng: CLOUDGO không
ch là mộ n lý khách hàng mà còn là công c phân t h thng qu mnh m h tr
19
tích và đánh giá xu hướ ng th trường cũng như hành vi mua hàng. Điều này giúp
GONSA n m b ng v th ắt thông tin quan tr trường và khách hàng, từ đó tối ưu
hóa chiến lượ ận và bán hàng đa kênh.c tiếp c
- Giải pháp quản tr bán hàng đa kênh: ập trung vào việ ản lý bán CLOUDGO t c qu
hàng đa kênh, giúp GONSA tối ưu hóa trải nghi m mua s m c ủa khách hàng qua
nhiều kênh khác nhau. Sự ập trung này giúp công ty mở t rng s hin din ca
mình và tăng cư i tưng kh p cnăng tiế ận đố ng m ục tiêu.
- Chăm sóc khách hàng đa kênh: ập trung chăm sóc khách hàng qua nhi Vic t u
kênh giúp GONSA y dự tăng cườ tương tác ng mi quan h cht ch ng s
với khách hàng. CLOUDGO không ch giúp duy trì mối liên kết mnh m
còn giúp GONSA hiểu rõ hơn về ầu và mong muố ủa khách hàng. nhu c n c
- Trin khai h th ng qu n tr ti p th - - ế bán hàng chăm sóc khách hàng đa kênh:
Vic tri n khai h th ng qu n tr ti p thế ị, bán hàng chăm sóc khách hàng đa
kênh sẽ giúp GONSA tối ưu hóa mọ ạt độ ủa mình. Điều này i ho ng kinh doanh c
bao g m vi p th i, t c t động hóa quy trình, cung cấp thông tin chính xác và kị
đó thúc đẩ ển đổ ủa công ty.y chuy i s c
Tóm li, c h c quông nghệ CLOUDGO không chỉ một công cụ ữu ích cho việ ản
khách hàng còn mộ ến lượ ển đổt ngun lc quan trng trong chi c chuy i s ca
GONSA. S t c n m b ng th ng, qu ập trung vào việ ắt xu hướ trườ ản lý bán hàng đa kênh
chăm sóc khách hàng đa kênh là những y u t quyế ết định giúp GONSA đạt được m c
tiêu phát triển và duy trì sự ạnh tranh trong ngành. c
1.8.1.1 m: Ưu điể
Công nghệ ận đa kênh mộ ến lược chăm sóc khách tiếp nh t phn quan trng ca chi
hàng hiện đại, đ ệt đ ệp như GONSA. Dưới đây những ưu c bi i vi doanh nghi
điểm quan trng ca h th ống này:
- Tiếp nh p nh nhi u ận đa kênh: ng nghệ y giúp GONSA tiế ận thông tin từ
nguồn khác nhau, tạ ện dễ dàng cho khách hàng. Từ các kênh o ra s thun ti
truyn th n t ng truy i, vi c ti p nhống như email đến các nề ền thông h ế ận đa
kênh tạ ực và linh hoạ ời dùng.o ra mt tri nghiệm tích c t cho ngư
20
- Phân loại, phân bổ ticket t động: H thng t động phân loại và gán nhãn ticket
giúp GONSA tiết ki m th ời gian và giảm th i gian x sự vụ. Điều này cải thi n
hiu su ng th m b o r ng m c chuyất làm việc, đồ ời đả ỗi yêu cầu đượ ển đến đúng
người và đội ngũ.
- Thông báo, nhắc nh t động: ch bCác kị ản chăm sóc khách hàng thông báo
t động giảm công việc th công, giúp GONSA tối ưu hóa tương tác và tăng tính
hiu qu c nhả. Khách hàng nhận được thông báo nhanh chóng nh định k ,
to ra s k t n i li n m n ti n. ế ch và thu
- SLA - ki xểm soát tiến độ lý: C t v tiấu hình cam kế ến độ giúp GONSA theo
dõi và đả ất lư ụ. Điều này giúp duy trì một tiêu chuẩm bo ch ng dch v n cao v
thi gian x lý, nâng cao hài lòng của khách hàng và xây dựng uy tín.
- Khảo sát hài lòng khách hàng: H th ng t động gi khảo sát sau khi ticket được
x lý, giúp đánh giá và cải thi n ch ất ng d ch v ụ. GONSA có cơ hội l ng nghe
ý kiế ủa khách hàng và điề ến lược chăm sóc khách hàng.n phn hi c u chnh chi
- Chăm sóc cá nhân hóa: ựa vào thông tin lưu trữ D 360 độ, h th ng t ạo ra các hoạt
động chăm sóc nhân hóa. Điều này giúp GONSA hiểu hơn về khách hàng
và tăng cườ ệm cá nhân hóa và độc đáo.ng mi quan h, to ra tri nghi
- Chiến d ịch chăm sóc khách hàng chủ động: GONSA có khả ng tạo và quản lý
chiến d ịch chăm sóc khách hàng ch động. Điều này giúp tăng tương tác gi
chân khách hàng thông qua các chi c tiêu.ến lượ ảng bá linh hoạt và có mục qu
- Báo cáo đầy đủ, linh ho t: Công nghệ cung cấp báo cáo chi tiết và linh hoạt, giúp
quản đánh giá hiệ ất đưa ra quyết đị ến lượ ằng cách này, u su nh chi c. B
GONSA có cái nhìn toàn diện v ho ạt động chăm sóc khách hàng và có khả năng
điề u ch nh chi c mến lượ ột cách linh hoạt.
- Phù hợp cho c i b chăm sóc khách hàng nộ và bên ngoài: ạt và H thng linh ho
có thể ển khai để ản lý cả yêu cầ và bên ngoài, tạ tri qu u ni b o ra s đồng nht
trong vi n ch u. ệc chăm sóc khách hàng và duy trì một tiêu chuẩ ất lượng đồng đề
Tóm lại, s p c tích hợ ủa công nghệ ti p nhế ận đa kênh không chỉ giúp GONSA cung cấ p
dch v m ột cách hiệu qu còn tạo ra tr i nghi ệm khách hàng tích cực. Vic t n d ng
các tính năng như phân loại t ng động, thông báo tự độ
| 1/61

Preview text:

B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA THƯƠNG MẠI
QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG : BÁO CÁO KẾ HOẠCH CRM CỦA DOANH NGHIỆP GONSA
Giảng viên hướng dn :
Ths Nguyễn Thị Thanh Thúy Lớp tín chỉ : 231_71MRKT40303_10 Nhóm : 10 STT Mã SV Họ và Tên Đóng góp 1
2173401150240 Nguyễn Ngọc Bảo Châu 100 % 2
2173401150997 Đoàn Ngọc Đào 100 % 3
2173401151137 Phạm Thị Mỹ Linh 100 % 4
2173401156023 Trịnh Chí Tài 100 % 5 2173401150085 Lê Huy Dũ 100 % 6 2173401150067 Tô Trà Giang 100 % 7
2173401150014 Tống Nguyễn Hoài An 100 % 8
2173401150366 Nguyễn Thị Ngọc Trâm 100 % 9 2173401150505 Tạ Văn Bình 100 %
TP.Hồ Chí Minh _ Tháng 12 _ Năm 2023 1
LI M ĐẦU
Chọn Gonsa làm đối tượng nghiên cứu về CRM là một quyết định chiến lược và mang
lại nhiều ưu điểm quan trọng. Quy mô vừa và nhỏ của Gonsa không chỉ làm đại diện
cho phần lớn doanh nghiệp trên thị trường mà còn cung cấp cái nhìn chi tiết và thực tế
về cách họ triển khai và quản lý mối quan hệ khách hàng. Thông tin độc đáo từ Gonsa
hứa hẹn sẽ làm phong phú và toàn diện nghiên cứu về cách họ xây dựng và duy trì mối
quan hệ với khách hàng. Thách thức và cơ hội mà Gonsa đối mặt trong lĩnh vực mối
quan hệ khách hàng sẽ mang lại những kết quả quan trọng và hữu ích cho cộng đồng
nghiên cứu và doanh nghiệp. Từ đó giúp bài tiểu luận của nhóm em hiệu quả hơn LI CẢM ƠN
Trước hết, chúng em muốn bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Trường Đại học Văn Lang
vì đã tích hợp môn học "Quản trị quan hệ khách hàng" vào chương trình giảng dạy, cũng
như cung cấp cơ sở vật chất hiện đại và hệ thống thư viện đa dạng, giúp chúng em dễ
dàng tiếp cận và nghiên cứu thông tin.
Đặc biệt, chúng em muốn bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến Giảng viên Thạc sĩ Nguyễn
Thị Thanh Thúy, người đã chia sẻ kiến thức quý báu, hướng dẫn chúng em trong suốt
quá trình học tập. Nhờ những giảng dạy và hướng dẫn của cô, chúng em đã tích lũy được
nhiều kiến thức quan trọng, cũng như phát triển kỹ năng tự tin và khả năng diễn đạt quan
điểm cá nhân về các vấn đề liên quan đến môn học. Những kiến thức này không chỉ là
nền tảng quan trọng mà còn là nguồn động viên để chúng em có thể tự tin bước vào
những thách thức trong tương lai.
Tuy nhiên, chúng em nhận thức rằng kiến thức của chúng em vẫn còn hạn chế và khả
năng áp dụng vào thực tế còn nhiều hạn chế. Mặc dù chúng em đã cố gắng, nhưng chắc
chắn bài tiểu luận của chúng em không tránh khỏi những thiếu sót và sai sót. Chúng em
rất mong nhận được sự đánh giá và góp ý của cô để có thể hoàn thiện bài tiểu luận của mình.
Cuối cùng, chúng em xin gửi lời chúc tốt đẹp nhất đến cô, chúc cô luôn khỏe mạnh và
thành công trên con đường giảng dạy. Chân thành cảm ơn sự hỗ trợ và dành thời gian
quý báu của cô cho sự phát triển của chúng em. 2 MC LC
LI M ĐẦU ................................................................................................................ 2
LI CẢM ƠN ................................................................................................................ 2
I. GII THIU V DOANH NGHIP .................................................................... 6
1.1 Lch s hình thành ............................................................................................... 6
1.1.1 Lch s quan trng: ....................................................................................... 6
1.2 Tầm nhìn, sứ mnh, mục tiêu: ............................................................................ 6
1.2.1 Tầm nhìn: ....................................................................................................... 6
1.2.2 S mnh: ......................................................................................................... 7
1.2.3 Mục tiêu: ......................................................................................................... 7
1.3 Sn phm/Dch v: ............................................................................................... 7
1.3.1 Dch V: .......................................................................................................... 7
1.3.2 Sn Phm: ....................................................................................................... 7
1.4 Th trường tiêu thụ: ............................................................................................. 8
1.4.1 Đối Tác: ........................................................................................................... 9
1.5 Báo cáo tóm tắt v khách hàng: .......................................................................... 9
1.6. Đặc điểm chung của khách hàng: .................................................................... 10
1.6.1 Phân khúc khách hàng: ............................................................................... 11
1.6.2 V trí: ............................................................................................................. 11
1.6.3 Hành vi: ........................................................................................................ 11
1.6.4 Tâm lý: .......................................................................................................... 11
1.7 Đặc điểm cạnh tranh ngành hàng: ................................................................... 12
1.7.1 Tổng quan ngành Dược: ............................................................................. 12
1.7.2 Đặc điểm cạnh tranh ngành: ...................................................................... 13
1.7.3 Chiến lược cnh tranh: ............................................................................... 14
1.7.4 Các nguồn lc doanh nghip: ..................................................................... 17 3
1.8 Thc trng CRM ca doanh nghip: ............................................................... 18
1.8.1 Công nghệ CLOUDGO (ONLINE CRM) ................................................. 18
1.8.2 Nhân sự ......................................................................................................... 21
1.8.3 Nhân sự-quy trình: ...................................................................................... 24
1.8.4 Doanh s: ...................................................................................................... 25 II.
MÔ HÌNH XÂY DỰNG K HOCH CRM .................................................. 25
2.1 Mô hình CRM ..................................................................................................... 25
2.2 Mô hình hoạch định chiến lược đầu tư của CRM .......................................... 26
2.2.1 Mô hình 1:..................................................................................................... 26
2.2.2 Mô hình 2:..................................................................................................... 27
2.2.3 Mô hình 3 ...................................................................................................... 29
2.2.4 Quyết đinh đầu tư ........................................................................................ 30
2.3 Mô hình hoạt động CRM ................................................................................... 31
III. NGHIÊN CỨU TH TRƯỜNG........................................................................ 32
3.1 Xác định d liệu và phương pháp cần thu thp .............................................. 32 3.2
Báo cáo kết qu nghiên cứu th trường ...................................................... 32
3.2.1 D liu th cp .......................................................................................... 32
3.2.2 D liệu sơ cấp ............................................................................................ 37
3.2.3 Thc trng CRM ca doanh nghip ....................................................... 39
IV. K HOCH QUN TR QUAN H KHÁCH HÀNG ................................. 44
4.1. Chiến lược đầu tư Công nghệ Thông tin ......................................................... 44
4.1.1. Phân tích nhu cầu kinh doanh ................................................................... 44
4.1.2 Phân Tích Đối Tượng Khách Hàng ........................................................... 45
4.1.3. Thu Thập Thông Tin .................................................................................. 46
4.1.4 Chiến lược đầu tư công nghệ thông tin ...................................................... 47
4.2 Chiến lược nguồn nhân lực ............................................................................... 50 4
4.2.1. Thu hút nhân sự đến vi Gonsa ................................................................ 51
4.2.2. Đào tạo và phát triển .................................................................................. 51
4.2.3. Duy trì nguồn nhân lực .............................................................................. 51
4.2.4. Các yếu t ảnh hưởng đến chiến lược nguồn nhân lực ........................... 51
4.2.5 Vấn đề nguồn nhân lực Gonsa đang gặp phi .......................................... 52
4.3 Các hoạt động CRM........................................................................................... 55
4.3.1. Tìm kiếm ...................................................................................................... 55
4.3.2 Duy trì ........................................................................................................... 56
4.3.3 Giành lại........................................................................................................ 56
4.4. Các tiêu chí đánh giá hoạt động CRM ............................................................ 58
TÀI LIỆU THAM KHO ........................................................................................... 61 5 I.
GII THIU V DOANH NGHIP
1.1 Lch s hình thành
GONSA, một doanh nghiệp với lịch sử hình thành và phát triển rực rỡ, được thành
lập vào ngày 08/03/2010. Ban đầu, GONSA tập trung chủ yếu vào kinh doanh các
lĩnh vực như Dược phẩm, Vắc-xin, Sinh phẩm, Vật tư y tế, Thực phẩm chức năng
và Mỹ phẩm. Qua những năm, GONSA không ngừng phát triển và mở rộng quy mô
hoạt động của mình để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
1.1.1 Lch s quan trng:
- Năm 2010 - Sự Khởi Nguyên: GONSA ra đời với sứ mệnh cung cấp các sản
phẩm chăm sóc sức khỏe chất lượng cao. Sự kiện quan trọng này là bước nền
quan trọng mà GONSA xác định tầm nhìn và mục tiêu cho sự phát triển trong tương lai.
- Năm 2013 - Chi Nhánh Miền Trung: Để mở rộng phạm vi hoạt động, vào ngày
20/6/2013, GONSA thành lập chi nhánh Miền Trung tại thành phố biển Nha
Trang, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phục vụ khách hàng ở khu vực này.
- Năm 2016 - Chi Nhánh Miền Bắc: Sự phát triển tiếp tục khi chi nhánh miền Bắc
tại Hà Nội được thành lập vào ngày 19/10/2016. Điều này giúp GONSA mở rộng
sự hiện diện của mình và đáp ứng nhanh chóng với nhu cầu đa dạng của thị trường Bắc.
- Năm 2020 - Mở Rộng Khu Vực Hiệp Phước: Vào ngày 22/05/2020, GONSA mở
rộng hoạt động của mình với việc khai trương văn phòng và kho tại khu công
nghiệp Hiệp Phước, đánh dấu một bước quan trọng trong chiến lược phát triển
cơ sở hạ tầng và logictics.
- Năm 2021 - Chuyển Đổi Mô Hình: GONSA không ngừng tiến về phía trước, và
năm 2021 là một giai đoạn chuyển đổi quan trọng. GONSA quyết định chuyển
đổi mô hình kinh doanh thành "Chuyên dịch vụ dược phẩm", nhấn mạnh cam kết
đem lại dịch vụ chất lượng và giải pháp y tế toàn diện cho khách hàng.
1.2 Tầm nhìn, sứ mnh, mục tiêu: 1.2.1 Tầm nhìn:
Trở thành biểu tượng chất lượng dịch vụ dược phẩm. 6
1.2.2 S mnh:
Chăm sóc sức khoẻ cộng đồng thông qua sản phẩm chất lượng, kết hợp dịch vụ phân
phối hiện đại, đạt chuẩn (GSP, GDP,…). 1.2.3 Mục tiêu:
Giá trị của GONSA không nằm ở tài sản mà là ở những giá trị con người. Từng cá nhân
đều mang một màu sắc, một nét văn hóa riêng, nhưng tựu trung lại đều luôn đồng lòng,
phát huy 05 giá trị cơ bản: Chính trực - Trách nhiệm - Khiêm tốn - Chủ động - Hợp tác.
1.3 Sn phm/Dch v:
GONSA không chỉ là một doanh nghiệp kinh doanh đa ngành, mà còn là đối tác đáng
tin cậy trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, mang lại sự chuyên nghiệp và đầy đủ giải
pháp cho khách hàng. GONSA tự hào giới thiệu loạt dịch vụ và sản phẩm đa dạng, đáp
ứng mọi nhu cầu của khách hàng, từ bệnh viện, nhà thuốc đến các cơ sở y tế và doanh nghiệp khác.
1.3.1 Dch V:
- Phân Phối Đa Kênh: GONSA cung cấp dịch vụ phân phối thông qua các kênh
bán hàng đáng tin cậy như bệnh viện và nhà thuốc. Sự hiện diện rộng rãi giúp
GONSA đáp ứng linh hoạt với nhu cầu đa dạng của khách hàng.
- Lưu Trữ An Toàn và Hiệu Quả: Dịch vụ lưu trữ kho GSP của GONSA không chỉ
đảm bảo an toàn mà còn đạt chuẩn về nhiệt độ, từ kho mát đến kho lạnh, đảm bảo
chất lượng của mọi sản phẩm.
- Vận Chuyển và Giao Hàng Chất Lượng Cao: GONSA cam kết vận chuyển và
giao hàng theo tiêu chuẩn GDP, đảm bảo sản phẩm đến tay khách hàng một cách an toàn và nhanh chóng.
- Dịch Vụ Nhập Khẩu Uỷ Thác và Cho Thuê Kho: Đối với khách hàng quốc tế,
GONSA cung cấp dịch vụ nhập khẩu ủy thác, cũng như cho thuê kho và nhiều
dịch vụ gia tăng khác để hỗ trợ họ mở rộng quy mô kinh doanh.
1.3.2 Sn Phm:
- Thuốc và Chế Phẩm: GONSA cung cấp một loạt đa dạng các loại thuốc và chế
phẩm, đáp ứng các nhu cầu khác nhau của bệnh nhân và người tiêu dùng. 7
- Phòng và Trị Covid-19: GONSA đặt sự an toàn của cộng đồng lên hàng đầu với
các sản phẩm phòng và trị Covid-19, mang đến giải pháp hiệu quả trong thời kỳ đặc biệt này.
- Trang Thiết Bị Y Tế: Sự đa dạng trong trang thiết bị y tế giúp chúng tôi đáp ứng
với mọi yêu cầu của các cơ sở y tế, đồng thời đảm bảo chất lượng và hiệu suất.
- Thực Phẩm Chức Năng: GONSA không chỉ quan tâm đến việc điều trị bệnh, mà
còn hỗ trợ người tiêu dùng duy trì và nâng cao sức khỏe thông qua thực phẩm
chức năng chất lượng cao.
Kết lun: GONSA không chỉ là một doanh nghiệp kinh doanh, mà là đối tác đồng
hành trong hành trình chăm sóc sức khỏe. Sự đa dạng trong dịch vụ và sản phẩm là
minh chứng cho cam kết của chúng tôi với sự phục vụ và chất lượng, đồng thời làm
nổi bật tầm nhìn của chúng tôi về một cộng đồng khoẻ mạnh và bền vững.
1.4 Th trường tiêu thụ:
GONSA, với hơn một thập kỷ hoạt động, đã xây dựng một vị thế vững chắc trong
lĩnh vực dược phẩm, vắc-xin, sinh phẩm, vật tư y tế, thực phẩm chức năng và mỹ
phẩm tại thị trường Việt Nam. Bằng cách hoạt động trong những ngành công nghiệp
quan trọng này, GONSA đang định hình và đáp ứng nhu cầu của một thị trường tiêu thụ đa dạng.
- Ngành Công Nghiệp: GONSA đặt chân mình trong ngành công nghiệp y tế và
làm đẹp, hướng tới mục tiêu cung cấp giải pháp toàn diện cho sức khỏe và vẻ
đẹp. Thị trường tiêu thụ chính của GONSA liên quan đến bệnh viện, phòng khám,
phòng mạch và nhà thuốc, đồng thời mở rộng đến doanh nghiệp trong ngành dược phẩm.
- Phân Phối Dược Phẩm: GONSA được biết đến như một đơn vị phân phối dược
phẩm hàng đầu tại Việt Nam, xác lập đối tác vững chắc với các bệnh viện, phòng
khám và nhà thuốc trên khắp cả nước. Sự hiện diện rộng rãi giúp họ đáp ứng
nhanh chóng và linh hoạt với mọi nhu cầu của thị trường.
- Dịch Vụ Phân Phối: Ngoài việc cung cấp sản phẩm y tế, GONSA còn đưa ra dịch
vụ phân phối toàn diện, bao gồm lưu trữ, vận chuyển, giao hàng, nhập khẩu ủy 8
thác và tư vấn triển khai marketing. Điều này làm cho thị trường tiêu thụ của họ
mở rộng đến cả các doanh nghiệp trong ngành dược phẩm. 1.4.1 Đối Tác:
GONSA tự hào với hệ sinh thái đối tác mạnh mẽ đã được xây dựng, đóng góp quan
trọng vào sự thành công và phát triển của công ty. Các đối tác nổi bật mà GONSA đã
hợp tác bao gồm Abbot, AN THIEN PHARMA, DAVIPHARM, FRESENIUS KABI,
HISAMITSU, IMEXPHARM, MEDISUN, NATURE PHARMA, STELLA, HETERO,
ASCENT, MEDSI, DONG-A ST, KHANG MINH, TASLY, và nhiều đối tác khác .
Sự kết hợp với những tên tuổi uy tín trong ngành công nghiệp dược phẩm như Abbot,
Davipharm, và Fresenius Kabi chắc chắn đã mang lại cho GONSA không chỉ sự tin
tưởng từ phía đối tác mà còn mở ra nhiều cơ hội mới trong việc mở rộng quy mô kinh
doanh và nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
Bằng cách này, GONSA không chỉ tạo ra một môi trường hợp tác tích cực mà còn chứng
minh cam kết của mình đối với sự đổi mới và sự phối hợp chiến lược trong ngành. Sự
đa dạng trong danh sách đối tác cũng là một yếu tố quan trọng giúp GONSA đảm bảo
rằng họ có đủ tài nguyên và sự hỗ trợ để duy trì và mở rộng sự hiện diện của mình trên
thị trường dược phẩm.
Kết lun: GONSA đã mạnh mẽ củng cố vị thế lãnh đạo trong lĩnh vực dược phẩm tại
thị trường Việt Nam. Sự đa dạng trong thị trường tiêu thụ, quy trình phân phối hiệu quả
và hệ sinh thái đối tác vững chắc là những yếu tố quyết định giúp GONSA khẳng định sự ưu việt của mình.
1.5 Báo cáo tóm tắt v khách hàng:
GONSA, với đa dạng sản phẩm và dịch vụ trong lĩnh vực y tế, có khả năng hướng đến
nhiều đối tượng khách hàng khác nhau, tạo ra sự linh hoạt và ổn định trong chiến lược kinh doanh của mình.
- Công Ty Dược Phẩm Đa Quốc Gia: GONSA có thể chủ động hợp tác với các tập
đoàn và công ty dược phẩm đa quốc gia như Abbott, Fresenius Kabi, Hetero, và
Ascent Meditech. Đối tượng này thường đặt ra yêu cầu cao về chất lượng và độ
tin cậy của sản phẩm, phục vụ cho việc duy trì chuỗi cung ứng dược phẩm toàn cầu. 9
- Công Ty Dược Phẩm Trong Nước: Sự hợp tác với các đối tác nội địa như
DAVIPHARM, Imexpharm, Stellapharm, và Khang Minh Pharma có thể giúp
GONSA cung cấp sản phẩm và dịch vụ y tế chất lượng cho thị trường Việt Nam,
đồng thời đáp ứng nhanh chóng và hiệu quả với nhu cầu đa dạng của khách hàng nội địa.
- Cơ Sở Y Tế: GONSA có thể tập trung vào cung cấp sản phẩm và dịch vụ cho các
cơ sở y tế như bệnh viện, phòng khám, phòng mạch và nhà thuốc trên toàn quốc.
Đây là một phân khúc quan trọng vì nó giúp họ chạm đến nguồn cung và tiêu thụ
chính của sản phẩm y tế.
- Doanh Nghiệp Liên Quan đến Y Tế: Ngoài các công ty dược phẩm, GONSA
cũng có thể hợp tác với doanh nghiệp sản xuất vật tư y tế, thực phẩm chức năng
và mỹ phẩm. Điều này mở ra cơ hội mở rộng sản phẩm và dịch vụ, tạo ra một
phân khúc đa dạng trong lĩnh vực y tế.
- Khách Hàng trong Cộng Đồng Xã Hội: GONSA có thể đặt trọng tâm vào các
hoạt động thiện nguyện và dự án xã hội, tạo ra mối liên kết với cộng đồng và tổ
chức phi lợi nhuận. Trong trường hợp này, khách hàng mục tiêu có thể là cộng
đồng và tổ chức phi lợi nhuận, thể hiện cam kết của GONSA đối với trách nhiệm
xã hội và chăm sóc sức khỏe cộng đồng.
Kết lun: Tóm tắt về khách hàng của GONSA cho thấy sự đa dạng trong chiến lược
kinh doanh. Họ có khả năng hợp tác linh hoạt với các công ty dược phẩm đa quốc
gia và trong nước, cung cấp sản phẩm chất lượng cho cả thị trường Việt Nam và
quốc tế. Chăm sóc cơ sở y tế, doanh nghiệp liên quan đến y tế và mối liên kết xã hội
đều là những đối tượng khách hàng quan trọng, thể hiện cam kết đa chiều của
GONSA trong ngành y tế và sự đóng góp tích cực cho cộng đồng.
1.6. Đặc điểm chung của khách hàng:
GONSA, trong việc phục vụ nhiều đối tượng khách hàng, đặc biệt tập trung vào phân
khúc chủ yếu là các chuyên gia y tế và những người liên quan trực tiếp đến ngành dược phẩm. 10
1.6.1 Phân khúc khách hàng:
GONSA chủ yếu hướng đến các đối tượng như dược sĩ, bác sĩ, nhà sản xuất thuốc, và
những chuyên gia y tế có vai trò quan trọng trong quá trình cung ứng và sử dụng sản phẩm y tế.
1.6.2 V trí:
Khách hàng chủ yếu tập trung ở các thành phố lớn ở Việt Nam, nơi có sự tập trung cao
về cơ sở hạ tầng y tế và nhu cầu cung cấp dược phẩm. 1.6.3 Hành vi:
- Không Thường Xuyên Tiếp Trình Dược Viên: Khách hàng không chủ động trong
việc tiếp xúc thường xuyên với dược viên.
- Mua Sản Phẩm Từ Nhiều Nhà Cung Cấp: Hành vi đa dạng hóa nguồn cung, chọn
lựa sản phẩm từ nhiều nguồn khác nhau.
- Tìm Hiểu Kĩ về Nhà Sản Xuất và Kho Lưu Trữ: Quan tâm đến thông tin về nhà
sản xuất và điều kiện lưu trữ của sản phẩm.
- Xem Xét Kĩ Giá Cả và Chính Sách Chiết Khấu: Tính toán kỹ lưỡng về giá cả và
chính sách chiết khấu của từng sản phẩm. 1.6.4 Tâm lý:
- Mong Muốn Sự Đảm Bảo An Toàn: Quan trọng nhất là yêu cầu về an toàn của sản phẩm y tế.
- Ưa Chuộng Thương Hiệu Lâu Đời: Tích hợp niềm tin vào các thương hiệu có uy
tín và lâu đời trong ngành.
- E Ngại Thay Đổi do Tính Chất Ngành Đặc Thù: Khó khăn trong việc chấp nhận
thay đổi do tính chất đặc thù của ngành dược phẩm.
- Mong Muốn Giá Cả Hợp Lý và Chính Sách Ưu Đãi: Đặt ưu tiên vào giá cả hợp
lý và chính sách ưu đãi cho các sản phẩm mà họ cung cấp hoặc sử dụng.
Kết lun: GONSA đặt sự chú ý vào phục vụ đa dạng các chuyên gia y tế và những
người liên quan trực tiếp đến ngành dược phẩm. Khách hàng chủ yếu tập trung ở các
thành phố lớn, có xu hướng đa dạng hóa nguồn cung và chú trọng đến an toàn, uy
tín thương hiệu, và chính sách giá cả. Tâm lý của họ thể hiện sự mong đợi về sự đảm 11
bảo an toàn và sự ổn định, đồng thời có thể xuất phát từ khó khăn trong việc chấp
nhận thay đổi trong ngành dược phẩm.
1.7 Đặc điểm cạnh tranh ngành hàng:
1.7.1 Tổng quan ngành Dược:
Ngành dược phẩm tại Việt Nam hiện đang trải qua một giai đoạn phát triển tích cực, làm
cho nó trở thành thị trường lớn thứ hai tại Đông Nam Á theo báo cáo của BMI Research,
với dự đoán đạt 16,1 tỷ USD và tỷ lệ tăng trưởng kép lên tới 11% vào năm 2026. Sự
phồn thịnh của ngành này có thể thấy qua việc có khoảng 250 nhà máy sản xuất dược
phẩm, 200 cơ sở xuất nhập khẩu, và mạng lưới đại lý bán buôn và bán lẻ rộng lớn với
hơn 43.000 và 62.000 đại lý tương ứng.
Sự tiềm năng tăng trưởng vô cùng lớn của ngành dược phẩm tại thị trường Việt Nam
đồng nghĩa với việc mở ra nhiều cơ hội kinh doanh và lợi nhuận cho các doanh nghiệp
hoạt động trong lĩnh vực này. Tuy nhiên, điều này cũng đi kèm với những thách thức cạnh tranh đáng kể.
Sự đa dạng của ngành dược, với hàng nghìn sản phẩm và nhiều doanh nghiệp cạnh tranh,
tạo ra một môi trường cạnh tranh khốc liệt. Điều này đặt ra áp lực lớn đối với các doanh
nghiệp để không chỉ duy trì sự đổi mới và chất lượng mà còn để xây dựng và duy trì mối
quan hệ với khách hàng và đối tác.
Các doanh nghiệp trong ngành phải liên tục cập nhật với những xu hướng mới nhất trong
nghiên cứu và phát triển, đồng thời tuân thủ nghiêm ngặt các quy định pháp luật và chất
lượng trong sản xuất. Khả năng tiếp cận thị trường và phân phối hiệu quả cũng trở thành
một trong những yếu tố quyết định sự thành công của các doanh nghiệp.
Bên cạnh đó, giá cả và hiệu suất sản phẩm là một trong những vấn đề quan trọng, khi
người tiêu dùng và các bên liên quan ngày càng đặt áp lực để có sản phẩm chất lượng
với giá cả hợp lý. Doanh nghiệp cũng phải xem xét các chiến lược chăm sóc khách hàng
và tương tác hiệu quả với hệ thống y tế để giữ vững vị thế trên thị trường.
Mặc dù, ngành dược phẩm tại Việt Nam đang chứng kiến sự phồn thịnh, nhưng đối mặt
với thách thức cạnh tranh cao, đòi hỏi sự linh hoạt, sáng tạo và đáp ứng nhanh chóng
đối với yêu cầu của thị trường để giữ vững và phát triển trong bối cảnh cạnh tranh khốc liệt này. 12
1.7.2 Đặc điểm cạnh tranh ngành:
Ngành Dược Phẩm đặt ra những thách thức cạnh tranh lớn, và để thành công, các doanh
nghiệp trong lĩnh vực này cần phải chú ý đến các đặc điểm cạnh tranh quan trọng sau đây:
- Nghiên cứu và phát triển liên tục: Sự đầu tư liên tục vào nghiên cứu và phát triển
là quan trọng để tạo ra các sản phẩm mới, hiệu quả và đáp ứng nhu cầu ngày càng
cao của thị trường y tế. Khả năng nắm bắt xu hướng y tế và sự đổi mới liên tục
là chìa khóa để duy trì và củng cố vị thế trong ngành.
- Tuân Thủ Pháp Luật và Quy Định Nghiêm Ngặt: Ngành Dược đặc biệt chú trọng
đến tuân thủ các quy định về an toàn và chất lượng. Doanh nghiệp cần duy trì
một mức tuân thủ cao để bảo vệ người tiêu dùng và giữ vững uy tín thương hiệu.
Tuân thủ các quy định này không chỉ là nghĩa vụ pháp lý mà còn là cơ hội để xây
dựng lòng tin của khách hàng.
- Khả năng tiếp cận thị trường và phân phối hiệu quả: Sự thành công trong ngành
dược cũng phụ thuộc lớn vào khả năng tiếp cận thị trường và có hệ thống phân
phối hiệu quả. Doanh nghiệp cần xây dựng một mạng lưới phân phối rộng khắp
và duy trì vị thế cạnh tranh qua các kênh phân phối chính.
- Giá Cả và Hiệu Suất: Áp lực về giá và hiệu suất là vấn đề quan trọng trong ngành
Dược. Các doanh nghiệp phải tối ưu hóa quy trình sản xuất và ậ v n hành để giảm
chi phí và đồng thời duy trì chất lượng sản phẩm. Quản lý mối quan hệ khách
hàng thông qua CRM có thể giúp họ hiểu rõ nhu cầu thị tr ờng ư và tối ưu hóa giá cả.
- Chăm sóc khách hàng và tương tác hệ thống y tế: Việc xây dựng và duy trì mối
quan hệ với các chuyên gia y tế giúp tăng cường uy tín và sự ưa chuộng từ phía
khách hàng. Sự tương tác nhanh chóng và hỗ trợ đầy đủ trong hệ thống y tế có
thể tạo ra lợi thế cạnh tranh, đặc biệt là trong việc quảng bá và sử dụng sản phẩm.
Tóm lại, Để tồn tại và phát triển trong ngành Dược Phẩm, các doanh nghiệp cần kết
hợp sự đầu tư vào nghiên cứu và phát triển, tuân thủ nghiêm ngặt các quy định, xây
dựng hệ thống phân phối hiệu quả, quản lý giá cả và hiệu suất, cũng như tập trung
vào chăm sóc và tương tác tích cực với khách hàng và hệ thống y tế. 13
1.7.3 Chiến lược cnh tranh:
Đối th cnh tranh
Trong thị trường ngành Dược Phẩm cạnh tranh cao, GONSA phải đối mặt và cạnh tranh
với một số đối thủ lớn như DHG, Domesco, Traphaco và Công ty Cổ phần Dược phẩm
Trang thiết bị Y tế Bình Định. Dưới đây là so sánh với các đối thủ cạnh tranh cũng như
chiến lược cạnh tranh của GONSA: 1.7.3.1 DHG:
Với hơn 49 năm hoạt động trong lĩnh vực Dược Phẩm, đang đối mặt với nhiều thách
thức và cơ hội trong môi trường kinh doanh cạnh tranh của Việt Nam. + Ưu điểm:
DHG, với 49 năm hoạt động trong lĩnh vực dược phẩm, là một đội ngũ chuyên gia có
bề dày kinh nghiệm lâu dài, đã góp phần tích lũy và phát triển nền tảng vững chắc trong
lĩnh vực nghiên cứu, phát triển, và sản xuất thuốc. Điều này giúp DHG không chỉ hiểu
rõ về cơ sở khoa học mà còn nắm bắt được các xu hướng và nhu cầu biến đổi của thị trường y tế.
Sự đa dạng trong danh mục sản phẩm của DHG là một điểm mạnh lớn, đặc biệt là trong
các dòng thuốc kháng sinh. Việc này không chỉ giúp họ đáp ứng một cách linh hoạt đối
với sự đa dạng của thị trường y tế mà còn tạo ra lợi thế cạnh tranh trong việc chiếm lĩnh
đối tượng khách hàng đa dạng.
Hệ thống phân phối mạnh mẽ trên toàn quốc là một yếu tố chủ chốt giúp DHG tiếp cận
và phục vụ một lượng lớn người tiêu dùng cũng như các cơ sở y tế. Sự hiện diện rộng
khắp này không chỉ tạo ra một mạng lưới bán hàng mạnh mẽ mà còn củng cố vị thế của
DHG trên thị trường dược phẩm. + Nhược điểm:
DHG đang phải đối mặt với một số thách thức quan trọng trong quản lý và phát triển
kinh doanh của mình. Trong đó, vấn đề chăm sóc khách hàng chưa rõ ràng là một điểm
yếu có thể gây ra sự không hài lòng từ phía khách hàng. Sự thiếu hụt quy trình cụ thể và
hiệu quả trong việc chăm sóc khách hàng có thể tạo ra sự bất tiện và giảm chất lượng
dịch vụ, ảnh hưởng đến hình ảnh và uy tín của công ty trong tâm trí của khách hàng. 14
Một vấn đề khác mà DHG đang phải đối mặt là khó khăn trong quá trình đặt giao hàng.
Việc phải chờ đợi nhân viên sale để đặt giao hàng không chỉ tăng thời gian xử lý đơn
hàng mà còn tạo ra sự không thuận tiện cho khách hàng. Điều này có thể gây ảnh hưởng
tiêu cực đến trải nghiệm mua sắm của họ và tạo ra những hiệu ứng tiêu cực đối với hình ảnh của công ty.
Ngoài ra, việc hạn chế ngân sách cho hoạt động marketing, đặc biệt là sự thiếu đầu tư
cho các chiến lược quảng cáo trực tuyến và các chiến dịch tiếp thị hiện đại, có thể làm
giảm khả năng tiếp cận và tương tác với đối tượng khách hàng mục tiêu. Điều này đặt
ra thách thức trong việc xây dựng và duy trì một hình ảnh mạnh mẽ trên thị tr ờng, ư đặc
biệt là trong môi trường kinh doanh ngành dược cạnh tranh. 1.7.3.2 Domesco:
Domesco, với 33 năm hoạt động trong lĩnh vực nghiên cứu, sản xuất, và thiếp thị dược
phẩm tại thị trường Việt Nam.
+ Ưu điểm: Domesco là bề dày kinh nghiệm. Với hơn 33 năm hoạt động trong ngành,
Domesco đã xây dựng được uy tín và lòng tin từ phía khách hàng thông qua việc cung
cấp những sản phẩm chất lượng và an toàn. Sự lâu dài trong hoạt động là cơ sở cho sự
ổn định và phát triển bền vững. Đặc biệt, việc áp dụng công nghệ hiện đại và hệ thống
DMSone là một ưu điểm quan trọng. Sự tiên phong trong việc sử dụng công nghệ giúp
Domesco tối ưu hóa quy trình quản lý và bán hàng, từ đó nâng cao hiệu suất kinh doanh
và đáp ứng nhanh chóng các thay đổi trên thị trường.
+ Nhược điểm: Là việc sử dụng nguồn nguyên liệu từ nước ngoài. Điều này có thể tạo
ra thách thức trong việc kiểm soát giá thành và nguồn cung, đặt ra những rủi ro về ổn
định và chi phí sản xuất. Việc này đồng nghĩa với việc Domesco cần phải đối mặt với
những biến động trên thị trường quốc tế và đảm bảo nguồn cung ổn định để duy trì hoạt
động sản xuất và phân phối. 1.7.3.3 Traphaco:
Một đơn vị gia nhập thị tr ờng ư
dược phẩm Việt từ năm 2000, đã xây dựng được một số
ưu điểm và đối mặt với một số thách thức quan trọng.
+ Ưu điểm: Traphaco đạt được một sự thăng tiến đáng kể trong thị trường dược phẩm
Việt Nam. Chuyên về các dòng thực phẩm bảo vệ sức khỏe, như viên bổ não, siroho, 15
công ty đã xây dựng một danh tiếng vững chắc và có mặt ở 64 tỉnh thành trên cả nước.
Sự chuyên nghiệp trong lĩnh vực marketing là một ưu điểm quan trọng, đặc biệt là trong
việc liên tục quảng cáo sản phẩm trên nhiều kênh truyền thông như truyền hình, trực
tuyến qua các trang web và kênh YouTube. Điều này giúp Traphaco giữ vững và mở
rộng thị trường tiêu thụ, đặc biệt là trong thời đại kỹ thuật số ngày nay.
+ Nhược điểm: Traphaco cũng đối mặt với những thách thức trong việc chăm sóc khách
hàng và phân phối. Chương trình chăm sóc khách hàng còn nhiều khía cạnh chưa được
cải thiện, có thể tạo ra sự không hài lòng từ phía khách hàng. Việc chuyển hàng vẫn gặp
khó khăn đặc biệt là đối với các nhà phân phối ở xa và với các sản phẩm không thông
dụng. Điều này đặt ra yêu cầu cho Traphaco phải tối ưu hóa quy trình chăm sóc khách
hàng và phân phối để đảm bảo sự thuận tiện và độ chính xác trong dịch vụ của mình.
1.7.3.4 Công ty cổ phần dươc phẩm trang thiết b y tế Bình Định:
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trang thiết bị Y tế Bình Định, với hơn 40 năm kinh
nghiệm, đã xâydwjng một số điểm mạnh và đối mặt với một số thách thức quan trọng.
+ Ưu điểm: Với hơn 40 năm thành lập từ năm 1980, Công ty Cổ phần Dược phẩm Trang
thiết bị Y tế Bình Định đã xây dựng được một hình ảnh độc đáo và uy tín trong ngành
công nghiệp dược phẩm Việt Nam. Sự khác biệt đặc trưng của công ty là sự tập trung
vào cung cấp các dụng cụ y tế và nghiên cứu thuốc. Việc không sử dụng quá nhiều đến
các phương tiện truyền thông đại chúng đã không làm giảm đi sức ảnh hưởng và độ nhận
diện của công ty, mà ngược lại, tạo ra một hình ảnh đặc biệt và tin cậy trong tâm trí khách hàng.
Công ty có mạng lưới phân phối rộng rãi với 18 chi nhánh và 7 nhà máy sản xuất, đảm
bảo sự tiếp cận đến khách hàng ở khắp mọi nơi trong cả nước. Điều này chứng tỏ sự
chuyên nghiệp và khả năng cung cấp đáp ứng nhanh chóng đối với nhu cầu đa dạng của thị trường y tế.
+ Nhược điểm: Không sử dụng các phương tiện truyền thống PR rầm rộ. Mặc dù công
ty đã xây dựng được uy tín và độ nhận diện, nhưng việc không sử dụng nhiều các phương
tiện quảng cáo truyền thống có thể là một hạn chế. Việc này có thể ảnh hưởng đến việc
tiếp cận và thu hút một lượng lớn khách hàng mới, đặc biệt là trong môi trường kinh
doanh ngày nay, nơi mà quảng cáo và truyền thông đóng vai trò quan trọng trong việc
tạo ra sự nhận thức về thương hiệu. 16
Tóm lại, Trong quá trình nghiên cứu và so sánh, GONSA đứng nổi bật với sự tập trung
đặc biệt vào dịch vụ vận chuyển, đặc biệt là trong các tình huống khẩn cấp và lưu trữ
kho GDP. Điều này làm nổi bật sự khác biệt giữa GONSA và các đối thủ cạnh tranh
khác trong ngành Dược. Mặc dù GONSA là một công ty mới và không có sự đa dạng
về sản phẩm, nhưng sự chú trọng vào mảng dịch vụ cụ thể đã tạo ra sự độc đáo và cung
cấp giải pháp cho vấn đề vận chuyển trong ngành Dược. So với các đối thủ cạnh tranh
như Traphaco và Domesco, chúng ta thấy rằng họ hướng đến chiến lược tiếp cận thị
trường và quảng bá sản phẩm mạnh mẽ thông qua các kênh truyền thông và mạng lưới
phân phối rộng khắp. Mặc dù cả ba đều có những ưu điểm và chiến lược khác nhau,
GONSA đặc biệt nổi bật với sự chuyên sâu trong dịch vụ vận chuyển đặc biệt cho ngành Dược.
1.7.4 Các nguồn lc doanh nghip:
GONSA, với các nguồn lực đa dạng và mạnh mẽ, đã tạo ra một cơ sở vững chắc để hỗ
trợ hoạt động kinh doanh và đồng thời thể hiện cam kết của mình đối với trách nhiệm xã hội.
- GONSA đã xây dựng một hệ sinh thái phần mềm đồng bộ và toàn diện, đặc biệt
là trong lĩnh vực quản lý nguồn lực doanh nghiệp. Hệ thống này không chỉ tập
trung vào CRM mà còn mở rộng đến các lĩnh vực quan trọng như hành chính
nhân sự, quản lý tài sản, kế toán và mua hàng. Sự nhất quán giữa các phần mềm
này giúp GONSA quản lý mọi khía cạnh của hoạt động công ty một cách nhanh chóng và hiệu quả.
- GONSA cũng chú trọng vào chuyển đổi số, đầu tư vào cơ sở hạ tầng công nghệ
thông tin với tính dự phòng cao. Điều này đảm bảo rằng hệ thống vận hành liên
tục và an toàn, đồng thời giúp công ty thích nghi và tận dụng tốt nhất từ các tiến bộ công nghệ.
- Đội ngũ nhân sự của GONSA được đánh giá cao với sự đông đảo và chuyên môn.
Bao gồm cả chuyên gia về giải pháp và những chuyên viên lành nghề, họ đóng
góp vào sự ổn định và phát triển của hệ thống, đồng thời nắm bắt những ứng dụng mới nhất.
- Sử dụng các giải pháp công nghệ từ các hãng nổi tiếng như Cisco, Microsoft,
Fortinet, và nhiều hãng khác. GONSA đang xây dựng và duy trì các giải pháp IT 17
và quá trình chuyển đổi số hiệu quả. Điều này giúp công ty không chỉ làm chủ
các công nghệ mới mà còn giữ vững vị thế của mình trong ngành.
- Ngoài ra, GONSA không chỉ coi trọng sự phát triển doanh nghiệp mà còn chú
trọng vào bảo vệ môi trường và hỗ trợ cộng đồng. Việc giảm rác thải nhựa, tiết
kiệm năng lượng và các hoạt động thiện nguyện là những cách GONSA thể hiện
trách nhiệm xã hội và xây dựng mối quan hệ tích cực với cộng đồng xung quanh.
Tóm lại, GONSA không chỉ là một doanh nghiệp hiện đại và chuyên nghiệp mà
còn là một đối tác xã hội có trách nhiệm.
Tóm lại, GONSA sở hữu một loạt nguồn lực quan trọng, từ hệ sinh thái phần mềm đa
dạng, chuyển đổi số hiện đại, đội ngũ nhân sự chuyên môn, đến việc sử dụng giải pháp
công nghệ mới từ các đối tác hàng đầu. Điều này giúp họ không chỉ quản lý hiệu quả
mọi khía cạnh của doanh nghiệp mà còn duy trì sự ổn định và phát triển. Đặc biệt, việc
chú trọng vào bảo vệ môi trường và hỗ trợ cộng đồng là một phần quan trọng của trách
nhiệm xã hội, giúp GONSA xây dựng mối quan hệ tích cực và góp phần vào sự phát
triển bền vững của cộng đồng xung quanh. Những nỗ lực này cùng với các nguồn lực
khác đều là yếu tố quan trọng định hình hình ảnh và vị thế tích cực của GONSA trong
thị trường và cộng đồng.
1.8 Thc trng CRM ca doanh nghip:
Trong bối cảnh ngành công nghiệp y tế đang ngày càng phát triển, Gonsa đã ghi nhận
một bức tranh tích cực về doanh số kinh doanh, đánh dấu sự ổn định và chiều hướng
tích cực trong quá trình phát triển của mình. Với mức doanh thu thuần ấn tượng đạt
1.700 tỷ đồng trong quý 3/2023, Gonsa không chỉ khẳng định khả năng quản lý xuất sắc
mà còn chứng minh sự đổi mới và sáng tạo trong chiến lược kinh doanh, đặt ra một tiêu
chuẩn mới về trải nghiệm khách hàng trong lĩnh vực y tế.
1.8.1 Công nghệ CLOUDGO (ONLINE CRM)
Công nghệ CLOUDGO (ONLINE CRM) đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao
khả năng quản lý và tương tác với khách hàng của GONSA. Dưới đây là những điểm
quan trọng về ưu điểm và triển khai của công nghệ này:
- Hỗ trợ phân tích và đánh giá thị trường/hành vi mua hàng: CLOUDGO không
chỉ là một hệ thống quản lý khách hàng mà còn là công cụ mạnh mẽ hỗ trợ phân 18
tích và đánh giá xu hướng thị trường cũng như hành vi mua hàng. Điều này giúp
GONSA nắm bắt thông tin quan trọng về thị trường và khách hàng, từ đó tối ưu
hóa chiến lược tiếp cận và bán hàng đa kênh.
- Giải pháp quản trị bán hàng đa kênh: CLOUDGO tập trung vào việc quản lý bán
hàng đa kênh, giúp GONSA tối ưu hóa trải nghiệm mua sắm của khách hàng qua
nhiều kênh khác nhau. Sự tập trung này giúp công ty mở rộng sự hiện diện của
mình và tăng cường khả năng tiếp cận đối tượng mục tiêu.
- Chăm sóc khách hàng đa kênh: Việc tập trung chăm sóc khách hàng qua nhiều
kênh giúp GONSA xây dựng mối quan hệ chặt chẽ và tăng cường sự tương tác
với khách hàng. CLOUDGO không chỉ giúp duy trì mối liên kết mạnh mẽ mà
còn giúp GONSA hiểu rõ hơn về nhu cầu và mong muốn của khách hàng.
- Triển khai hệ thống quản trị tiếp thị - bán hàng - chăm sóc khách hàng đa kênh:
Việc triển khai hệ thống quản trị tiếp thị, bán hàng và chăm sóc khách hàng đa
kênh sẽ giúp GONSA tối ưu hóa mọi hoạt động kinh doanh của mình. Điều này
bao gồm việc tự động hóa quy trình, cung cấp thông tin chính xác và kịp thời, từ
đó thúc đẩy chuyển đổi số của công ty.
Tóm lại, công nghệ CLOUDGO không chỉ là một công cụ hữu ích cho việc quản lý
khách hàng mà còn là một nguồn lực quan trọng trong chiến lược chuyển đổi số của
GONSA. Sự tập trung vào việc nắm bắt xu hướng thị trường, quản lý bán hàng đa kênh
và chăm sóc khách hàng đa kênh là những yếu tố quyết định giúp GONSA đạt được mục
tiêu phát triển và duy trì sự cạnh tranh trong ngành. 1.8.1.1 Ưu điểm:
Công nghệ tiếp nhận đa kênh là một phần quan trọng của chiến lược chăm sóc khách
hàng hiện đại, đặc biệt là đối với doanh nghiệp như GONSA. Dưới đây là những ưu
điểm quan trọng của hệ thống này:
- Tiếp nhận đa kênh: Công nghệ này giúp GONSA tiếp nhận thông tin từ nhiều
nguồn khác nhau, tạo ra sự thuận tiện và dễ dàng cho khách hàng. Từ các kênh
truyền thống như email đến các nền tảng truyền thông xã hội, việc tiếp nhận đa
kênh tạo ra một trải nghiệm tích cực và linh hoạt cho ng ời ư dùng. 19
- Phân loại, phân bổ ticket tự động: Hệ thống tự động phân loại và gán nhãn ticket
giúp GONSA tiết kiệm thời gian và giảm thời gian xử lý sự vụ. Điều này cải thiện
hiệu suất làm việc, đồng thời đảm bảo rằng mỗi yêu cầu được chuyển đến đúng người và đội ngũ.
- Thông báo, nhắc nhở tự động: Các kịch bản chăm sóc khách hàng và thông báo
tự động giảm công việc thủ công, giúp GONSA tối ưu hóa tương tác và tăng tính
hiệu quả. Khách hàng nhận được thông báo nhanh chóng và nhắc nhở định kỳ,
tạo ra sự kết nối liền mạch và thuận tiện.
- SLA - kiểm soát tiến độ xử lý: Cấu hình cam kết về tiến độ giúp GONSA theo
dõi và đảm bảo chất lượng dịch vụ. Điều này giúp duy trì một tiêu chuẩn cao về
thời gian xử lý, nâng cao hài lòng của khách hàng và xây dựng uy tín.
- Khảo sát hài lòng khách hàng: Hệ thống tự động gửi khảo sát sau khi ticket được
xử lý, giúp đánh giá và cải thiện chất lượng dịch vụ. GONSA có cơ hội lắng nghe
ý kiến phản hồi của khách hàng và điều chỉnh chiến lược chăm sóc khách hàng.
- Chăm sóc cá nhân hóa: Dựa vào thông tin lưu trữ 360 độ, hệ thống tạo ra các hoạt
động chăm sóc cá nhân hóa. Điều này giúp GONSA hiểu rõ hơn về khách hàng
và tăng cường mối quan hệ, tạo ra trải nghiệm cá nhân hóa và độc đáo.
- Chiến dịch chăm sóc khách hàng chủ động: GONSA có khả năng tạo và quản lý
chiến dịch chăm sóc khách hàng chủ động. Điều này giúp tăng tương tác và giữ
chân khách hàng thông qua các chiến lược quảng bá linh hoạt và có mục tiêu.
- Báo cáo đầy đủ, linh hoạt: Công nghệ cung cấp báo cáo chi tiết và linh hoạt, giúp
quản lý đánh giá hiệu suất và đưa ra quyết định chiến lược. Bằng cách này,
GONSA có cái nhìn toàn diện về hoạt động chăm sóc khách hàng và có khả năng
điều chỉnh chiến lược một cách linh hoạt.
- Phù hợp cho cả chăm sóc khách hàng nội bộ và bên ngoài: Hệ thống linh hoạt và
có thể triển khai để quản lý cả yêu cầu nội bộ và bên ngoài, tạo ra sự đồng nhất
trong việc chăm sóc khách hàng và duy trì một tiêu chuẩn chất lượng đồng đều.
Tóm lại, sự tích hợp của công nghệ tiếp nhận đa kênh không chỉ giúp GONSA cung cấp
dịch vụ một cách hiệu quả mà còn tạo ra trải nghiệm khách hàng tích cực. Việc tận dụng
các tính năng như phân loại tự động, thông báo tự động 20