Báo cáo môn Thiết kế và triển khai mạng IP | Đại học Bách khoa Hà Nội

Báo cáo môn Thiết kế và triển khai mạng IP của Đại học Bách Khoa Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

 
  ƯỜ
----- □ & □ -----
  
  
 
 
  !"#
$ %&%$'&(% #)*+#,
% %&%$&&'& -#-
. %&%$'&/% 0 12 "
( %&%$'&%' 2 2
3 %&%$&4.$ #)2#5 "
 26$$"7$8%&%.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Thiết kế & triển khai mạng IP
2" 19:5$;#5":52<2# 
1 Chuẩn bị môi trường
=>)12"2#5";ướ ""?9;@@9A*9B921"B9"BA=B!@C?@"AD"EF@C?=D&$G$B"<
$BHI<C=J12K "2*"C<ED
%BHI<C=2CA K2#,A"/BL22C<
""?9;@@9A*9B921"B9"BA=B!@C?@M2<A9@A"G/BLGDL/N/(G22C<B29
2 Tạo máy ảo kết nối Internet qua máy host
K:, ;ơ
O7 $PQRRRRRRSO79"PQRRRRRSO"A*A"P
$B2#5"< ?":9:51;CAR$
%B2#5"< ?1>5TJA*?U ?! 279"
.B2#5"< ?F#5":52 ;=C?"A*$6VCE<A6""C1A=";
(B2#5"< ?E  2;"*CA6H RM2<AA"/BL22C<
3B 2K 7
/B AW9"C<<*?*C=ACAD29"299"AX
4B2K " K2#,A"!7 ! 2171":9:5 1K 
LBAE"$6<2*"
9. 2 "*C1>5T ;
Sifconfig -a
$&B2 "*C171":9:5F#5":52 A"&6997K C1  1 CA"&! 2K C1  1 C
=C?"A*$"*2*"C<ED
$$B2 "*CK C1 1 CA"&
$%B7K C1 K ;
Sdhclient -s eth0
13. 2 "*CF#5":52$*C"A*A";
Sping 8.8.8.8
14. 2K ""*T9 " CK <!2 1! 2171M2<A1>5T;
Syum install nano
15. T2 171< 1>5T!171M2<A1M2K F 2K 7F:1>,1>5T< 2 ư
3 Tạo mạng LAN kết nối Internet qua máy R1
K:, ;ơ
O7P6O7PQRR-&$;$'%B$/LB$B&@%(RRSO$PQRRRRRRRSO"A*A"P
=>)12"2#5";ướ ""?9;@@9A*9B921"B9"BA=B!@C?@"AD"EF@1&$G$B"<
%
3.1 Cấu hình máy ảo R1 thành NAT router của mạng LAN01
1717"*  1Y" 9 = $  "C"AICK2*C"A*A"6$1>,1YF ư
8*"2! 2Z2:5 79":)"* $F2F#5":52"A*A"[B71E 11>," 12 ư ướ
K E "1 18*"2"*$;
$B"=I$
%B#F#5":52 ;=C?"A*%6VCE<A6""C1A=";"A*C<A"I*F6CA;-&$
.B 2K $J<2*"
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
(B2 "*C171F#5":52 A"&!A"$"  ! 2171=C?"A*$J=C?"A*% ươ
5. 2#5"< ?1>5TK C1 1A"$;
Sifconfig eth1 192.168.1.1/24
6. "1#5K M*IC*=Z*"2=A[;
Ssysctl -w net.ipv4.ip_forward=1
7. 85"< "" < C 1K Z2?"CE<A9[; ườ
> iptables -D FORWARD -j REJECT --reject-with icmp-host-prohibited
8. 2 "*C< "" < C; ườ
Siptables -L -n
9. 2#5?< ?*"21$;
> iptables -t nat -A POSTROUTING -o eth0 -j MASQUERADE
Z< \"C9:5ư -o eth0: 1 K]F#5":52  eth0 <"?"^F#5":52*C?_C E#2[
10. 2 "*C< ";
Siptables -t nat -L -v
3.2 Tạo máy trạm A, B
$B 7 J12K " K2#,A" ! 27 6 1=U1 18W1<AX"  ư
K " 6ZC [B]\#5=U1<A"T1>,"CK 2K C1  1 C171A"I*F ơ
=C?"A*B
%B2#5"< ?F#5":52 ;=C?"A*$6""C1A=";"A*C<A"I*F6CA;-&$
.B 2K 76J<2*"
(B2 "*CF#5":52 A"&"  ! 2171=C?"A*$ ươ
5. 2#5"< ?1>5TK C1 1A"$;
Sifconfig eth1 192.168.1.21/24
6. 2#5"< ?=AMC<"C"AIC;
Sroute add default gw 192.168.1.1
7. 2 "*CF#5":52*C"A*A";
Sping 8.8.8.8
8. 2 "*C171E 1*"2; ướ
Stracepath 8.8.8.8
4 Tạo các mạng LAN kết nối Internet qua router R1, R2,
R3
K:, ;ơ
.
4.1 Tạo thêm các mạng LAN và router R2, R3
$B<A%J." $B
%B :)2*"A*%6.6"2#5"< ?%F#5":52 F2 "A*C<A"I*F
.B#5":52171A"I*F=C?"A*!171 "  Z-&$6-&%6-&.[ ươ
(B>5T171E *"2"*#$6%6.K K2K#5171 -$6-%6-.
$;
route add -net 192.168.2.0/24 gw 192.168.1.2
*"AC==GA"$'%B$/LB.B&@%(I$'%B$/LB$B%
%;
*"AC==GA"$'%B$/LB.B&@%(I$'%B$/LB%B%
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
.;
route add -net 192.168.1.0/24 gw 192.168.2.1
3B>5T=AMC<"*"A"*#$ZK`1Y[6%6.K K2*C"A*A"
%;
route add default gw 192.168.1.1
.;
route add default gw 192.168.2.1
/B 1>5T*"2"*#%6.Z1 $1>,=? 2:52"A*A"[
-2 "F#">5"1 171*<A"* iptables ! 2":9:51>5T12"2#5"
> iptables -S
(
-2 "F#"A171 chain
> iptables -L
-2 "F#"A "E ZC"[
> iptables -L -t nat
-2 "F#"#9:5" "
> iptables -L -t nat –line-numbers
aYC*<A"A9:5" " "* chain
> iptables -D INPUT 3
CF ; ""?9;@@IIIB=22"C<1ACB1@12"@""*2C<9@IG"G<29"GC=G=A<A"AG2?"CE<A9M2*AIC<<G
*<A9
4B2 "*CF#5":52"A*A"" %6.;
Sping 8.8.8.8
4.2 Tạo thêm máy trạm X kết nối vào LAN3
$B<Aa" 7B
%B2#5"< ?K C1 1 Ca
Sifconfig … 192.168.3.20/24
.B2#5"< ?=AMC<"C"AIC1 Ca<.
Sroute add default gw 192.168.3.1
(B2 "*CF#5":52" aK#56!a*C"A*A"
Sping 192.168.3.1
Sping 192.168.1.1
Sping 8.8.8.8
5 Phân tích giao thức với công cụ iptables
5.1 Bật log để xem các gói tin đi qua router R1, R2, R3
1. "1:1 2?"CE<A9"*#$6%J.;
> service iptables start
> service iptables status
2. 2 "*C171< "2 " 2"**"A*;
> iptables -L –line-number
.BaYC< "1>5 F2*"2Z#51Y[;
> iptables -D FORWARD <#số thứ tự của luật>
4. "< "<Y2"2C9CE 1*"2; ướ
> iptables -t mangle -A FORWARD -j LOG
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
5. aA<171Y2"2K2bC*"A*;
> tail -f /var/log/message
6. aA<J< 12 " *2#Y2"2 ;
> tail -f /var/log/message | grep ICMP
3
5.2 Phân tích các gói tin ICMP của lệnh tracepath
1. 276" 12  tracepath K#57a;
A> tracepath 192.168.3.20
. . . .
. . . .
2. aA<J< 12 " *2#Y2"2 "*#%J.;
> tail -f /var/log/message | grep ICMP
G]\"* -1 CY2"2 2K2" ZE85"K 1" 2%J.[1Y27"* "8=>,Bườ ượ
G]\Y2"2 "* !#," 171*"A*%J.
5.3 Tạo các kịch bản ping destination unreachable và time out
1. 2" K#5a;
A> ping 192.168.3.20
. . . .
. . . .
2. "A*% 1.#5"2#5< "*"29A)" *CY2"2 ":E716<]1KY ping 9A)
2 " F#5"b “destination unreachable”;
R2> route -n
. . . .
. . . .
R2> route den -net 192.168.3.0/24 gw 192.168.2.2
.B#5*"A*1 K 1Y2"2 1 C?2K#5a Y2"2"* !#,< 2F:K#5K 1 ượ ư ượ
"T<  ping 9A)2 " F#5"b “time out”
R3> route -n
. . . .
. . . .
R3> route den -net 192.168.1.0/24 gw 192.168.2.1
1.Sửa hostname trong file này: /etc/sysconfig/network
sau đó reboot lại máy
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
2.Cấu hình mạng -chỉnh cấu hình mạng trong file này: /etc/sysconfig/network-
scripts/ifcfg-eth0 DEVICE=tên interface (ví dụ: eth0) ONBOOT=yes/no (start khi khởi
động hệ thống hoặc không) BOOTPROTO=yes/none (bật dhcp hoặc không) nếu không
bật dhcp, thiết lập ip tĩnh bằng cách thêm các dòng sau: IPADDR=địa chỉ ip (ví dụ:
192.168.1.1) GATEWAY=gateway NETMASK=mặt nạ (255.255.255.0) lưu file và khởi
động lại dịch vụ mạng: service network restart
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
3.chỉnh route trong file này /etc/sysconfig/network-scripts/route-eth0 [destination
network] via [gateway] ví dụ: 192.168.1.0/24 via 192.168.2.1 lưu file và khởi động lại
dịch vụ mạng: service network restart kiểm tra bảng route: route -n
4. kiểm tra chức năng forward: sysctl net.ipv4.ip_forward
- chỉnh bằng câu lệnh: sysctl -w net.ipv4.ip_forward=1
- sửa file: /etc/sysctl.conf lưu file và khởi động lại dịch vụ mạng: service network restart
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
5. iptables:
- kiểm tra luật iptables: iptables -L -n --line-number
- xóa luật mặc định (không cho gói tin forward qua nó) iptables -D FORWARD 1 hoặc:
iptables -D FORWARD -j REJECT --reject-with icmp-host-prohibited
- Thiếp lập NAT routing cho R1: iptables -t nat -A POSTROUTING -o eth0 -j MASQUERADE
(lưu ý tham số -o eth0: chọn đúng kết nối mạng eth0 là output – kết nối ra phía mạng
bên ngoài)
- lưu cấu hình iptables: service iptables save service iptables restart
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
| 1/13

Preview text:

lOMoARcPSD|36442750 ĐẠI H C Ọ BÁCH KHOA HÀ N I Ộ TRƯỜNG CÔNG NGH
Ệ THÔNG TIN VÀ TRUYỀỀN THÔNG
----- □ & □ -----
BÁO CÁO MÔN THIẾẾT KẾẾ & TRI N KHAI M NG IP Giáo viên : Phạm Huy Hoàng Sinh viên th c hi n: STT MSSV Họ và tên 1 20219042 Nguyêễn Tràng Quyêền 2 20210090P Lê Hoàng Long 3 20219062 Vũ Đ c ứ Vi t ệ 4 20219029 Đinh Hoàng Minh 5 20210731P Nguyêễn Tiêến Đ t ạ
Hà Nội, 11 tháng 1 năm 2023
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Thiết kế & triển khai mạng IP Bài th c
ự hành sốế 1: Kêết nốếi liên m n ạ g 1 Chuẩn bị môi trường Hư n
ớ g dẫễn chi tiêết: https://users.soict.hust.edu.vn/hoangph/textbook/apdxA01-1.html 1. Download & cài đ t ặ Virtualbox 2. Download ISO image h
ệ điêều hành CentOS 6.8 minimal
https://users.soict.hust.edu.vn/hoangph/files/CentOS-6.8-x86_64-minimal.iso
2 Tạo máy ảo kết nối Internet qua máy host S đ ơ ốề m n ạ g: [máy o
ả R1] <= = = = = => [máy host] <= = = = => [Internet] 1. Thiêết l p
ậ thống sốế chung: Name = R1 2. Thiêết l p
ậ cẫếu hình CPU & memory phù h p ợ v i ớ máy host 3. Thiêết l p ậ kêết nốếi m n
ạ g: Adapter 1, Enable, Attached to: NAT 4. Thiêết l p ậ b n ộ h n
ớ goài: Storage, CDROM = file ISO CentOS 6.8 minimal 5. Kh i ở đ n ộ g máy o ả 6. Ch n
ọ menu “Install or upgrade an existing system” 7. Cài đ t ặ h đ
ệ iêều hành CentOS vào máy o ả v i ớ các thống sốế m c ặ đ n ị h 8. Reboot R1, login root
9. Kiểm tra cẫếu hình m n ạ g: > ifconfig -a 10. Ki m
ể tra các thống sốế kêết nốếi m n ạ g eth0, so sánh đ a ị ch M ỉ AC c a ủ eth0 v i ớ đ a ị ch M ỉ AC c a ủ Adapter 1 trong Virtualbox 11. Ki m ể tra đ a ị ch I ỉ P c a ủ eth0 12. Gán đ a ị ch I ỉ P đ n ộ g: > dhclient -s eth0
13.
Kiểm tra kêết nốếi R1 ra Internet: > ping 8.8.8.8 14. Cài đ t ặ trình so n ạ th o ả nano đ l ể àm vi c ệ v i ớ các file cẫếu hình: > yum install nano 15. Tìm hi u ể cách l u
ư cẫếu hình vào các file config đ k ể h i ở đ n
ộ g máy khống cẫền cẫếu hình l i ạ
3 Tạo mạng LAN kết nối Internet qua máy R1 S đ ơ ốề m n ạ g:
[máy A], [máy B] <= = LAN01: 192.168.1.0/24 = => [R1] <= = = = = = => [Internet] Hư n
ớ g dẫễn chi tiêết: https://users.soict.hust.edu.vn/hoangph/textbook/ch01-1.html 2
3.1 Cấu hình máy ảo R1 thành NAT router của mạng LAN01 Để các máy trong m n ạ g o c ả ó th ể s d ử n ụ g R1 nh m ư t
ộ Gateway đi ra Internet, R1 cẫền có khả năng routing v i ớ NAT (giốếng nh má ư y host hốễ tr R
ợ 1 khi kêết nốếi Internet). Các bư c ớ cẫền th c ự hi n ệ để b t ậ ch c
ứ năng NAT routing trong R1: 1. Shutdown R1 2. Thêm kêết nốếi m n
ạ g: Adapter 2, Enable, Attached to: Internal Network, Name: LAN01 3. Kh i ở đ n ộ g R1 & login root
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 4. Ki m
ể tra các kêết nốếi m n ạ g eth0 và eth1 tư n ơ g n ứ g v i
ớ các Adapter 1 & Adapter 2 5. Thiêết l p ậ cẫếu hình đ a ị ch I ỉ P cho eth1:
> ifconfig eth1 192.168.1.1/24 6. B t ậ chêế đ I ộ P forward (routing mode):
> sysctl -w net.ipv4.ip_forward=1 7. Tăết lu t ậ tư n ờ g l a ử m c ặ đ n ị h (iptables):
> iptables -D FORWARD -j REJECT --reject-with icmp-host-prohibited 8. Kiểm tra lu t ậ tư n ờ g l a ử : > iptables -L -n 9. Thiêếp l p ậ NAT routing cho R1:
> iptables -t nat -A POSTROUTING -o eth0 -j MASQUERADE
(lưu ý tham sốế -o eth0: ch n
ọ đúng kêết nốếi m n
ạ g eth0 là output – kêết nốếi ra phía m n ạ g bên ngoài) 10. Kiểm tra lu t ậ NAT: > iptables -t nat -L -v 3.2 Tạo máy trạm A, B 1. T o ạ máy o & c ả ài đ t ặ h đ ệ iêều hành CentOS nh v ư i ớ máy o R ả , ho c ặ dùng ch c ứ năng “clone” t R ừ để t o ạ A, B (nhanh h n
ơ ). Chú ý nêếu dùng clone thì cẫền thay đ i ổ đ a ị ch ỉMAC c a ủ các Network Adapter. 2. Thiêết l p ậ kêết nốếi m n
ạ g: Adapter 1, Attached to: Internal Network, Name: LAN01 3. Kh i ở đ n
ộ g máy A, B & login root 4. Ki m ể tra kêết nốếi m n ạ g eth0 tư n ơ g n ứ g v i ớ các Adapter 1 5. Thiêết l p ậ cẫếu hình đ a ị ch I ỉ P cho eth1:
> ifconfig eth1 192.168.1.21/24 6. Thiêết l p ậ default gateway:
> route add default gw 192.168.1.1
7.
Kiểm tra kêết nốếi ra Internet: > ping 8.8.8.8 8. Kiểm tra các bư c ớ routing: > tracepath 8.8.8.8
4 Tạo các mạng LAN kết nối Internet qua router R1, R2, R3 S đ ơ ốề m n ạ g: 3
4.1 Tạo thêm các mạng LAN và router R2, R3 1. Clone R2 & R3 t R ừ 1.
2. Mốễi router R2, R3, thiêết l p ậ 2 kêết nốếi m n ạ g ki u ể Internal Network
3. Kêết nốếi các Network Adapter vào các m n ạ g tư n ơ g n ứ g (LAN01, LAN02, LAN03) 4. Cẫếu hình các b n
ả g routing trên R1, R2, R3 đ đ ể i đêến các m n ạ g LAN1, LAN2, LAN3 R1:
route add -net 192.168.2.0/24 gw 192.168.1.2
➢ route add -net 192.168.3.0/24 gw 192.168.1.2 R2:
➢ route add -net 192.168.3.0/24 gw 192.168.2.2
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 R3:
route add -net 192.168.1.0/24 gw 192.168.2.1
5. Cẫếu hình defalt route trên R1 (đã có), R2, R3 đ đ ể i ra Internet R2:
route add default gw 192.168.1.1 R3:
route add default gw 192.168.2.1 6. B c
ỏ ẫếu hình NAT routing trên R2, R3 (ch R ỉ 1 cẫền NAT do ph i ả nốếi Internet) Liệt kê tẫết c c
ả ác rule trong iptables v i
ớ thống sốế cẫếu hình chi tiêết > iptables -S 4 Liệt kê theo các chain > iptables -L Liệt kê theo m t ộ b n ả g (nat) > iptables -L -t nat
Liệt kê thêm sốế th ứ tự
> iptables -L -t nat –line-numbers
Xóa rule theo sốế th t ứ t ự rong chain > iptables -D INPUT 3 Tham kh o:
ả https://www.digitalocean.com/community/tutorials/how-to-list-and-delete-iptablesfirewall- rules 7. Ki m
ể tra kêết nốếi Internet t R ừ 2, R3: > ping 8.8.8.8
4.2 Tạo thêm máy trạm X kết nối vào LAN3 1. Clone X t má ừ y A. 2. Thiêết l p ậ đ a ị ch I ỉ P c a ủ X
> ifconfig … 192.168.3.20/24 3. Thiêết l p ậ default Gateway c a ủ X là R3
> route add default gw 192.168.3.1 4. Ki m ể tra kêết nốếi t X
ừ đêến A, B và X ra Internet > ping 192.168.3.1 > ping 192.168.1.1 > ping 8.8.8.8
5 Phân tích giao thức với công cụ iptables
5.1 Bật log để xem các gói tin đi qua router R1, R2, R3 1. B t ậ cống c i
ụ ptables trên R1, R2 & R3: > service iptables start > service iptables status 2. Kiểm tra các lu t ậ hi n ệ t i ạ trong router:
> iptables -L –line-number 3. Xóa lu t
ậ cẫếm ICMP khi routing (nêếu có):
> iptables -D FORWARD <#số thứ tự của luật> 4. B t ậ lu t
ậ log gói tin ngay sau bư c ớ routing:
> iptables -t mangle -A FORWARD -j LOG
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
5. Xem log các gói tin đi qua router:
> tail -f /var/log/message 6. Xem log & l c ọ hi n ể th r ị iêng gói tin ICMP:
> tail -f /var/log/message | grep ICMP 5
5.2 Phân tích các gói tin ICMP của lệnh tracepath 1. T i ạ máy A, th c ự hi n
tracepath đêến máy X:
A> tracepath 192.168.3.20 . . . . . . . . 2. Xem log & l c ọ hi n ể th r
ị iêng gói tin ICMP trên R2 & R3:
> tail -f /var/log/message | grep ICMP - Chú ý trư n ờ g TTL c a ủ gói tin g i ử đi t A ừ (băết đư c ợ t i ạ R2 & R3) có giá tr t ị ăng dẫền. - Chú ý gói tin ICMP tr v ả êề A t c ừ ác router R2 & R3
5.3 Tạo các kịch bản ping destination unreachable và time out 1. Ping t A ừ đêến X: A> ping 192.168.3.20 . . . . . . . . 2. Router R2 ho c ặ R3 nêếu thiêếu lu t ậ routing seễ t o r ạ
a gói tin ICMP thống báo cho A, lúc đó ping seễ hiển th k ị êết qu
“destination unreachable”: R2> route -n . . . . . . . .
R2> route den -net 192.168.3.0/24 gw 192.168.2.2
3. Nêếu router chuy n ể đư c ợ gói tin ICMP c a ủ ping đêến X nh n ư g gói tin tr v ả êề l i ạ khống đêến đư c ợ A thì l n ệ h ping seễ hi n ể th ịkêết qu ả “time out” R3> route -n . . . . . . . .
R3> route den -net 192.168.1.0/24 gw 192.168.2.1

1.Sửa hostname trong file này: /etc/sysconfig/network sau đó reboot lại máy
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
2.Cấu hình mạng -chỉnh cấu hình mạng trong file này: /etc/sysconfig/network-
scripts/ifcfg-eth0 DEVICE=tên interface (ví dụ: eth0) ONBOOT=yes/no (start khi khởi
động hệ thống hoặc không) BOOTPROTO=yes/none (bật dhcp hoặc không) nếu không
bật dhcp, thiết lập ip tĩnh bằng cách thêm các dòng sau: IPADDR=địa chỉ ip (ví dụ:
192.168.1.1) GATEWAY=gateway NETMASK=mặt nạ (255.255.255.0) lưu file và khởi
động lại dịch vụ mạng: service network restart
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
3.chỉnh route trong file này /etc/sysconfig/network-scripts/route-eth0 [destination
network] via [gateway] ví dụ: 192.168.1.0/24 via 192.168.2.1 lưu file và khởi động lại
dịch vụ mạng: service network restart kiểm tra bảng route: route -n
4. kiểm tra chức năng forward: sysctl net.ipv4.ip_forward
- chỉnh bằng câu lệnh: sysctl -w net.ipv4.ip_forward=1
- sửa file: /etc/sysctl.conf lưu file và khởi động lại dịch vụ mạng: service network restart
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 5. iptables:
- kiểm tra luật iptables: iptables -L -n --line-number
- xóa luật mặc định (không cho gói tin forward qua nó) iptables -D FORWARD 1 hoặc:
iptables -D FORWARD -j REJECT --reject-with icmp-host-prohibited
- Thiếp lập NAT routing cho R1: iptables -t nat -A POSTROUTING -o eth0 -j MASQUERADE
(lưu ý tham số -o eth0: chọn đúng kết nối mạng eth0 là output – kết nối ra phía mạng bên ngoài)
- lưu cấu hình iptables: service iptables save service iptables restart
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)