

















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58675420
- Chụp bài phân tích, up lên zalo.
- Phân nhóm (thuyết trình + bài tập nhóm)
- Bài ktra cá nhân (buổi 8/9)
- Thi tự luận, đc mang tài liệu – tgian 90’, đề nhiều cthuc
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Chương I: Tổng quan về phân tích BCTC 1. Hệ thống BCTC
- Balance sheet/ Statement of financial position (point of time)
- Statement of profit/loss – Statement of comprehensive incomes (time period)
- Change in equities (time period)
- Statement of cashflows (time period):
o Lập theo 3 hoạt động chính: SXKD (lãi/ lỗ), đầu tư
(TSCĐ), tài chính (cấu trúc vốn, gốc)
o Dòng tiền khác định khoản o Đi vay:
▪ Trả gốc: HĐ Tài chính ▪ Trả lãi: HĐKD lOMoAR cPSD| 58675420
- Notes: Giải trình các ttin còn thiếu trên BCTC o Phi TC: Nguyên tắc kế toán,… o
Thông tin TC: tăng giảm TSCD,… 2. Khái niệm, ý nghĩa và đối tượng nghiên cứu: - Phân tích:
- Công cụ, kỹ thuật phân tích => cơ sở dữ liệu PT => Thông tin cho người dùng ( mostly external):
o Cho vay ngắn hạn: Khả năng thanh khoản
o Cho vay dài hạn: Khả năng sinh lời, khả năng thanh khoản - Đối tượng nghiên cứu:
o Chỉ tiêu trên BCTC
o Mối liên hệ giữa các chỉ tiêu (Base): Trên cùng 1 báo cáo, trên các báo cáo khác nhau
o Các chỉ số phải cùng mang tính chất thời điểm/ thời kỳ.
Why should we deeply interview the relationships between these indicators?
3. Phương pháp phân tích -
Phương pháp so sánh:
o Đánh giá khái quát ban đầu
o Gốc so sánh: Năm trước – năm sau, Đơn vị trong 1 ngành, o So sánh
tuyệt đối và tương đối:
- Phương pháp Dupont:
o Tách chỉ tiêu ra thành phương trình: c= a/b = a/d*d/b Ex:
ROA giảm do số VQTS => Biện pháp cải thiện lOMoAR cPSD| 58675420
- Phương pháp loại trừ
o Phương trình kinh tế phản ánh các quan hệ: Tích/ Thương
o Thay thế liên hoàn: Dùng cho cả tích và thương o Phương
pháp số chênh lệch: Chỉ dùng cho tích số o Thứ tự nhân tố:
▪ Số lượng => chất lượng
▪ Thứ tự xuất hiện: DT => LN
Chương II: ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
1. Mục đích và phương pháp đánh giá
- Ý nghĩa: Biết những thông tin sơ bộ ban đầu về ANTC của DN - Yêu cầu:
Đánh giá nhiều mặt, đầy đủ:
o Which one is outstanding? => Focus
- Phương pháp: So sánh o Tuyệt đối o Tương đối
▪ Tương đối giản đơn: Biết được sự phát triển của chỉ tiêu/ tốc độ tăng trưởng
▪ Tương đối kết cấu: Biết kết cấu của tổng thể/ tỷ trọng BP/Tthe
▪ Tương đối động thái: Biết được xu hướng tăng trưởng của 1 chỉ tiêu/
SD khi có >= 5 năm lOMoAR cPSD| 58675420 - So sánh liên tiếp: lOMoAR cPSD| 58675420
o Nxet chia nhiều ý o Mỗi ý viết thành 1 đoạn văn
Kẻ bảng & điền phép tính vào ô
Làm BT phải có tên bảng, có thể thêm 1 cột vào tính chỉ tiêu để tính chỉ tiêu trung gian (bình quân) BVN:
1. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG HUY ĐỘNG VỐN lOMoAR cPSD| 58675420
- BẢNG ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG HUY ĐỘNG VỐN CỦA DN Cuối năm N so với Cuối năm N-1 so
Cuối năm N Cuối năm N-1 Cuối năm N-2 cuối năm N-1 với cuối năm N-2 Chỉ tiêu Số tiền TT Số tiền TT Số tiền TT +/- % CLTT +/- % CLTT A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1.VSCH 624.000 27,08 91.000 4,90 87.000
4,86 533000 585,71 22,18 4000 4,60 0,04
2.NPT 1.680.000 72,92 1.767.000 95,10 1.703.000 95,14 -87000 -4,92 -22,18 64000 3,76 0,04 3.Tổng
2.304.000 100 1.858.000 100,00 1.790.000 100 446000 24,00 0 68000 3,80 0 NV
2. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG ĐỘC LẬP TÀI CHÍNH
- Bảng đánh giá khả năng độc lập tài chính của DN Chỉ tiêu Cuối năm Cuối năm
Cuối năm Cuối năm N N Cuối năm N-1 so N-1 N-2 so với cuối năm N-1 với cuối năm N-2 +/- % +/- % Nguồn tài 1.274.000 991.000 trợ thường xuyên 837.000
1. Hệ số tài 0,27 0,05 0,05
+0,22 +440 0 0 trợ 2.Hệ số tự 2,19 2,29 1,95
-0,10 -4,39 +0,34 17,44 tài trợ
3. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THANH TOÁN lOMoAR cPSD| 58675420
- Đánh giá khái quát khả năng thanh toán
Cuối năm N so với cuối Chỉ tiêu năm N-1 Năm N Năm N-1 +/- %
Nợ ngắn hạn bình quân 948.500 910.000
1. Hệ số khả năng thanh 1,37 toán tổng quát 1,05 +0,32 +30,48%
2.Hệ số khả năng thanh 0,58
toán của dòng tiền 0,46 +0,12 +26,09% 1.
Chỉ tiêu Công thức 2023 2022
Vốn đầu VCSH bq + 72.573,5 96.050,5 tư BQ Vay bq Vốn dài
VCSH bq + 72.573,5
96.050,5 + 340
hạn BQ Nợ DH bq +127,5 = = 96390,5 72.701
LNTT và LNTT + lãi 3.684+15 7.078+25 vay LV =3.699 =7.103 LNST PAITx(1-
2947,2+15x(1- 5.662,4+25x(1-
của chủ thuế suất) 0,2)= 2959,2 0,2) = 5682,4 lOMoAR cPSD| 58675420 sở hữu và nhà cung cấp TD ROE
LNST/VCSH 4,06% 5,89% bq ROIC LNST 4,07% 5,89% của…/Vốn dài hạn bq ROCE EBIT/Vốn dài hạn bq ROAE EBIT/TS bq
Hệ số: lấy 3 chữ số thập phân BT1:
Chỉ tiêu Công thức 2023 2022
Vốn đầu VCSH bq + 72.573,5 96.050,5 tư BQ Vay bq Vốn dài
VCSH bq + 72.573,5
96.050,5 + 340
hạn BQ Nợ DH bq +127,5 = = 96390,5 72.701
LNTT và LNTT + lãi 3.684+15 7.078+25 vay LV =3.699 =7.103 LNST PAITx(1-
2947,2+15x(1- 5.662,4+25x(1-
của chủ thuế suất) 0,2)= 2959,2 0,2) = 5682,4 lOMoAR cPSD| 58675420 sở hữu và nhà cung cấp TD ROE
LNST/VCSH 4,06% 5,89% bq ROIC LNST 4,07% 5,89% của…/Vốn dài hạn bq ROCE EBIT/Vốn dài hạn bq ROAE EBIT/TS bq CÁCH NHẬN XÉT:
- Khoản mục tổng hợp có gạch chân - Quy mô
- Cơ cấu tài sản
o Tách đoạn TSNH – TSDH o TSNH:
▪ Mỗi khoản mục 1 gạch đầu dòng:
▪ Tiền, HTK,… o TSDH ▪ TSCDHH – TSCDVH
▪ Các khoản mục
Phán đoán các nguyên nhân, đưa ra giải pháp tương ứng nếu phê bình… - Cơ cấu nguồn vốn:
o Cách diễn đạt – ko quá nhiều liên từ lOMoAR cPSD| 58675420
o Chiếm nhiều/ít trong tổng => nhận định: khả năng tự chủ tài chính DN là tốt/chưa tốt
o Sự dịch chuyển => link với cột % => nhận định nguyên nhân do đâu?
Cơ cấu dịch chuyển do tốc độ tăng ntn? Có significant không?
o Khoản vay đang dùng cho ?
PHÂN TÍCH CÂN BẰNG TÀI CHÍNH 1. KN và ý nghĩa
- NV = VCSH + NPT = TS = TSNH+ TSDH
- Ý nghĩa: mức độ đáp ứng vốn của DN cho TSCD o Mức độ an toàn của
nguồn tài trợ (tình hình luân chuyển vốn)
▪ VCSH = Tài sản ban đầu (Tiền, TSCD, HTK,..) – vốn tài trợ htoan
▪ VCSH + vay hợp pháp = TS ban đầu
▪ VCSH+Vay hợp pháp +NV phát sinh trong thanh toán (phải trả) = TS
ban đầu + TS phát sinh trong thanh toán (phải thu)
• Vế trái > VP: Dư thừa vốn – bị chiếm dụng vốn
• Vế trái < VP: Thiếu vốn – đi chiếm dụng vốn
VCSH + Vay hợp pháp – TS ban đầu = TS phát sinh trong thanh toán – NV phát sinh trong ttoan
Bảng phân tích CBTC theo mức độ an toàn của NTT Chỉ tiêu Đầu năm Cuối năm CN so với DN +/- % TSNH TSDH lOMoAR cPSD| 58675420 NTTTX -VCSH - NDH NTT TT
Vốn HĐ thuần Hệ số tài trợ TX = Vốn TX/Tổng NV HSTT Tthoi HS tự tài trợ NVTX/TSDH TSDH HS tự tài trợ NNH/TSNH TSNH VCSH/NVTX
- Nguồn vốn tạm thời =
- Vốn HD thuần: số vốn tối thiểu DN sử dụng vào HDKD thường xuyên hàng ngày
là bao nhiêu? Cao/thấp?
- Vốn HĐ thuần = TSNH – NHN = NTT TX – TSDH
o Vốn HĐ thuần < 0: Dùng NNH tài trợ cho TSDH => DN mất khả năng
thanh toán, CB xấu o Vốn HĐ thuần = 0: Tính ổn định thấp
o Vốn HĐ thuần > 0: DN đảm bảo KN thanh toán, CB tốt/ nếu dư quá =>
DN sử dụng vốn chưa hiệu quả lOMoAR cPSD| 58675420 Chỉ tiêu Công thức Đầu năm Cuối năm
Cuối năm so với đầu năm ± % 1.TSNH 1425000 1722000 +297000 120,84 2.TSDH 433000 582000 +149000 134,41 Nợ dài hạn 3. NTT TX - +VCSH 991000 1274000 +283000 128,56 VCSH 91000 624000 +533000 685,71 - Vay, nợ DH 900000 650000 -250000 72,22 Nợ ngắn hạn
4. NTT TT TSNH – NHN = 867000 1030000 +163000 118,8
5. Vốn hoạt NTT TX – TSDH 558000 692000 +134000 124,01 động thuần =Vốn TX/ Tổng 6. Hệ số tài NV 0,43 +0,256 0,686 159,53 trợ thường =Vốn TT/ Tổng xuyên NV 0,376 0,554 +0,178 147,34
7. Hệ số tài =NTT TX/TSDH trợ tạm thời 2,289 2,189 95,63 8. Hệ số tự tài -0,1 =NTT TX/TSDH trợ TSDH 9. Hệ số tự tài 0,639 0,739 +0,1 115,65 trợ TSNH lOMoAR cPSD| 58675420
Cuối năm N so với cuối Chỉ tiêu năm N-1 Năm N Năm N-1 +/- % Số vòng quay HTK 4,063 3,644 0,419 11,498
Thời gian luân chuyển 88,604 98,793 10,189 10,313 HTK
Phân tích khái quát:
- Qua bảng phân tích, có thể thấy PHÂN TÍCH BCKQKD
- Đổi cột tỉ trọng của bảng ptich Cấu trúc tài chính thành “DTT”, “CLTT”=>”CL
so với DTT” - Trình bày:
o Khoản chi phí ảnh hưởng lớn o
Khoản cp ảnh hưởng nhỏ o Nhấn
vào điểm sáng ở mỗi phần lOMoAR cPSD| 58675420 lOMoAR cPSD| 58675420 lOMoAR cPSD| 58675420 lOMoAR cPSD| 58675420 lOMoAR cPSD| 58675420