Báo cáo thí nghiệm hóa đại cương - Hóa Đại Cương | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

I. Giới thiệu dụng cụ a) Dụng cụ chứa hóa chất: cốc thủy tinh (becher), bình tam giác (erlen), bình cầu. b) Dụng cụ lấy hóa chất - Loại có thể tích chính xác: ống hút (pipet) 1ml, 5ml, 10ml, 25ml,…bình định mức (fiol) 100ml, 250ml, 500ml,… - Loại có chia độ: gồm ống nhỏ giọt (buret), ống hút (pipep có khắc vạch), ống đông các loại cốc thủy tinh và bình tam giác. - Phễu chiết, phễu lọc Bunchenr, ống sinh hàn. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|46342985
lOMoARcPSD|46342985
Báo cáo thí nghiệm
Lớp: L42
Nhóm: 3
H và tên thành viên MSSV
Bùi Nguyn Vit Khoa 1913797
Hunh Công Hoàng
Lâm 2113875
Đặng Thành Lâm 2111625
Bùi Quc Minh 2111727
Bài 1: KỸ THUẬT PHÒNG THÍ NGHIỆM
I. Giới thiệu dụng cụ
a) Dng c cha hóa cht: cc thy nh (becher), bình tam giác
(erlen), bình cu.
b) Dng c ly hóa cht
- Loi có th ch chính xác: ng hút (pipet) 1ml, 5ml, 10ml,
25ml,…bình định mức (ol) 100ml, 250ml, 500ml,…
- Loại có chia độ: gm ng nh git (buret), ng hút (pipep có
khc vch), ống đông các loại cc thy nh và bình tam giác.
- Phu chiết, phu lc Bunchenr, ng sinh hàn.
2. Một số loại máy thông dụng
a) Cân: Cân k thut, cân phân ch.
b) Máy đo pH
c) Máy đo độ dẫn điện
d) Lò nung
e) T sy
3 Một số thao tác cơ bản
a) Ra dng c
1
lOMoARcPSD|46342985
b) Lp ráp h thng thí nghim
c) S dụng máy đo
d) Dng c pha chế hóa cht
II. Thực hành
1. Thí nghim 1: S dng pipep
- Dùng pipep 10ml lấy 10ml nước t becher cho vào erlen
( hút nước bng qu bóp cao su vài ln)l
- Lp li phn thc hành trên.
2. Thí nghiệm 2: Sử dụng buret
- Dùng becher 50ml cho nước cho vào buret.
- Chờ cho đến khi không còn bt khí sót li trong buret.
- Dùng tay trái m nnhanh khóa burte sao cho dung dch lấp
đầy phn cui ca buret.
- Chỉnh buret đến mc 0.
- Dùng tay trái điều hỉnh khóa buret để cho 10 ml nước t
buret bào becher.
3. Thí nghiệm 3: Chuẩn độ oxy hóa-khử
- Cân 0,9 g axit oxalic, hòa tan bằng nước ct thành 100 ml
dung dịch axit oxalic ( dùng ol 100ml). Đổ dung dch mi pha
vào becher.
- Dùng pipep 10 ml ly H10 SOml dung dch axit oxalic trên cho erlen. Thêm 2 ml dung dch 2 4KMnO1N.
4
- Dung buret cha dungKMnOdch
4
0,1N.
KMnO
- Nh t t dung dchvào erlen trên, lắc đều cho đến khí
dung dch trong erlen có màu m nhạt.Đọc th ch4 đã sử
dng. Viết phương trình phản ng tng quát. Tính nồng độ axit 2MnOoxalic. Biết+ phương5CO trìn16Hhion+thu2Mng2+: + 10CO + 8H O
4 2 4 + 2 2
4. Thí nghiệm 4: Pha loãng dung dịch
- Dùng pipep bu ly 10 ml dung dch HCl 1M cho vào bình đình
mc 100 ml. Kế đó thêm nước vào đến gn vch trên cổ bình
định mc bng ống đong. Cui cùng dung bình tai cho tng giọt
nước cho đến vạch. Đậy nút bìn định mwucs, lắc đều. Ta thu
được 100 ml dung dch HCl 0,1M.
5. Thí nghiệm 5: Kiểm tra nồng độ dung dịch axit đã pha loãng
2
lOMoARcPSD|46342985
- Ly buret tráng sạch bang nước cất, sau đó tráng bằng dung
dch NaOH 0,1M.
- Cho dung dch NaOH 0,1M vào buret, sau đó chuẩn đến vch 0.
- Dùng pipep 10 ml cho vào erlen đã tráng bằng nước ct ( không
tráng thêm bng axit HCL) 10 ml dung dch HCl 0,1M va pha
xong, thêm 1 git ch th phenolphthalein. Cho t t dung dch
NaOH trên buret vào erlen, va cho va lắc đều cho đến khi
dung dch chuyn sang màu xanh nht thì dng li.Đọc th ch
dung dịch NaOH 0,1M đã dung ở trên buret.
- Tính li nồng độ dung dch axit va pha loãng.
- Lp li hai lần để nh kết qu trung bình.
Bài 2: Nhiệt phản ứng
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
- Trong bài thí nghim này, chúng ta sẽ đo hiệu ng nhit ca các
phn ng khác nhau và kim tra lại định lut Hess.
II.
TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
1. Xác định nhiệt dung của nhiệt lượng kế.
- Cách xác đinh
:
+ Lấy 50 ml nước nhiệt độ phòng cho vào bencher bên ngoài để
đo nhiệt độ
0 0
nước kho ng 60 cho vào nhiệt lượng kế. Sau khong
+ L
ấy 50 ml
1 .
2 phút, đo nhiệt độ
+ Dùng ph
ễu đổ
nhanh 50 ml nước nhiệt độ phòng vào 50 ml
2.
nước trong nhiệt lượng kế. Sau khoảng 2 phút, đo nhiệt độ 3.
TN1: Xác định nhit dung riêng ca nhiệt lượng kế
1
Ln 1 Ln 2 Ln 3
65
2
31
48,5
3 3,03
0 0
Ta có:
= . = . . − , =
( − )−( − )
( , − ).( − , )
Xác
,
2.
định hiệu ứng nhiệt của phản ứng trung hòa HCl và NaOH.
3
lOMoARcPSD|46342985
a) Mô t
thí nghi
m + 2
HCl + NaOH
- Dùng buret lt 25 ml dung d.ch NaOH 1M cho vào vecher 100 ml
để bên ngoài. Đo nhiệt độ 2
- Dùng phễu đổ nhanh becher cha dung dch NaOH vào HCl chuwaas trong nhiệt lượ.ng kế. Khuấy đều dung dch trong nhit
lượng kế. Dô nhiệt độ 1= (
0 0
+ )∆
- Xác định Qphn ng thoe công thc , từ đó xác định .
TN2: Xác định nhiệt hòa tan phản ứng trung hòa HCl và NaOH
1
Ln 1 Ln 2 Ln 3
31 31
31
31
3
2
35,5 36
Q(cal) 238.635 265,15
ì ℎ
( )
9545,4 10606
∆ (
)
251,89
Q = (( 0 0 + +). ( 3 1+
2
2) =
(3,03 + 25 + 25). (35,5 − 31+31 ) = 238,635( )
∆ =
251 ,89
= 0,025 = 10075,6 ( )
nghim.
ẽ xác đị
4
3. Xác định nhiệt hòa tan Cu khan – kiểm tra đinh luật Hess
- Chúng ta s
nh hiu ng hòa tan ca Cu
khan bng thc
4
+ Cho vào nhiệt lượng kế 50 ml nước. Đo nhiệt độ
+
4 2 .
ấy đề
+ Cân chính xác 4g va can vào nhiệt lượng
1
ế
k , khu u
cho
tan hết.. Đo nhiệt độ
Xác định Q.
Ln 1 Ln 2 Ln 3
m(g)
3,92 3,96
4
lOMoARcPSD|46342985
2
30,05 30,05
1
35 35,5
Q (cal)
281,9025 310,5955
(cal) 296,249
= ( 0 0 + +). ( 2− 1)
(cal/mol) -11276,1 -12423,82
∆ =
0,025
= −11849,96
=
−296,249
2 2
(cal/mol)
4
4
Do đây là quá trình ta nhit nên mang du -
Làm tương tự ở
ục 3
4 4
4. Xác định nhiệt hòa tan của
4
ả ứ
Lưu ý: Cách xác định nhiệt độ
-
m
nhưng thay
khan bng
. Cho
nhi t dung riêng c a dung d ch
gần đúng là 1 cal/mol.độ.
sau khi ph n ng x y ra.
- Đo nhiệt độ trước phn ng trong nhiệt lượng kế .
- Vho cht phn ng vào nhiệt lượng kế.Đo nhiệt độ sau mi
30 giây.
- Vẽ đồ thnhi.ệt độ theo thi gian.
- Xác định
ệ độ
30,05 30,05
Nhi t
Ln 1
Ln 2
L n 3
1
27
27,05
(gam)
m
2
3,96 3,9
Q (cal) -173,81 -170,97
6952,4
-
6838,8
Q
∆ ( / )
(cal) 172,39
( 0 0+ 2 2 +44 ). ( 2 1)
đây là quá trình thu nhit nên ∆ = “ ”
=
5
Do mang d u + .
lOMoARcPSD|46342985
∆Ht
h
H
2
O
III. Câu hỏi
ca phn ng HCl + NaOH sẽ được nh the osso
1. NaCl +
smol HCl hay NaOH khi cho 25 ml dung d ch HCl 2M tác d ng v i 25
= 0,025 à= 2.0,025 = 0,05
ml dung dch NaOH 1M? Ti sao?
không? 3 1
NaOH phn ng hết, nh theo NaOH.
2. Nếu thay HCl bng HN
thì kết qu thí nghiệm 2 có thay đổi hay
- Không thay đổi vì HCl và HN
3
đều là axit mnh, phân li hoàn toàn
nghi∆ 3
và đây là phản ng trung
hòa.
3. Tính
bng lí thuyết theo định lut Hess. So sánh vi kết qu thí
m. Hãy xem 6 nguyên nhân có th
gây ra sai só trong thí nghi m
này:
- Mt nhit do nhiệt lượng kế.
- Do nhit kế.
- Do dng cụ đong thể -ch háo cht.
- Do cân.
- Do sunfat dng b hút m.
- Do ly nhit dung riêng ca dung dịch sunfat đồng bng
1 cal/mol.độ.
Theo em, sai s nào là quan trng nht còn nguyên nhân nào khác
không?
Tr li:
+ ∆ 2 = −18,7 + 2,8 = −15,9
∆ 3 = ∆ 1
- Theo định lut Hess
- Theo thc nghim
= −15900 /
∆ =
-11849,96 cal/mol
Ta thy độ chênh lch là ln, nguyên nhân có th là:
- Mt nhit do nhit lượng kế là quan trng nht, do quá trình
thao tác không hoàn toàn chính xác dn đến s mt nhit không
cn thiết.
6
lOMoARcPSD|46342985
- Sunfat đồng khan b hút m, ly và cn không nhanh d làm cho đồng
sunfat
4
.5
2
b. hút m nh hưởng đến hiu ng nhit
Bài 4: XÁC ĐỊNH BC PHN NG
I. MỤC ĐÍCH
- Nghiêng cu ảnh hưởng ca nồng độ đến vn tc phn ng.
- Xác định bc ca phn ng phân hy 2 2 3trong môi trường
axit bng thc nghim.
ị ố
II.
TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
2 4 2 2 3
2 theo bng
1. Xác định bậc phản ứng theo
- Chu n b 3
ng nghi m cha
và 3 tam giác cha
- Dùng pipet khc vch ly axit cho vào ng nghim
- Dùng buret cho nước vào 3 bình tam giác trước. Dau đó tráng buret bng 2 2 3 vào các bình
cu
- Chun bị đồng h bm giây.
- Lần lượt cho phn ng tng cp ng nghiêm và bình tam giác.
- Lp li thí nghim 1 ln nữa để nh giá tr trung bình.
Thi gian (s) Ln 1 Ln 2 Ln 3
Bình 1 82 55 26
Bình 2 85 58 27
Thao tác tương tự ầ
Bình 3
sau: 2 2 3
2. Xác định bậc phản ứng theo
-
ph n 1 vi lượng axit và theo bng
Thi gian (s) Ln 1 Ln 2 Ln 3
Bình 1 57 55 54
Bình 2 58 56 54
-
Xác định bc ph n ng ca 2 2 3
Bình 3
7
lOMoARcPSD|46342985
+Xác định 1
:
1
0,5761
1 =
lg
lg
(
(2)
)
+Xác định
2
:
=
lg (
1
2 )
B c ph n ng theo 2 = = = 1,0809
lg (2)
=
0,5761+1,0809
= 0,8285
nh b c ph n ng ca
1+ 2
- Xác
đị
2 2
2 2 3
+Xác định
1
:
24
lg ( 1 )
1 = = 0,0515
+Xác định
2
:
lg (2)
2
0,0525
)
Bc ca phn ng theo
2 =
lg
lg
(
(2)
3
=
= 0.052
III. TRẢ LỜI CÂU HỎI
2 4 = 1+
2
2
1. Trong thí nghim trên, nng đồ ca
đã nh
h
ưở
ng th
ế
nào n v n t c ph
n ng? Viết li biu thc nh vn tc?
đế
2 2 3 2 4
Tính bc ca phn ng?
-
Nng độ ca
t l thun vi tc độ phn ng, nng độ
c a h u như không nh hưởng đến tc độ phn ng.
-
2
2 3
[ 2 2 3]0,8285. [ 2 4]0.052
Bi u thc nh vn tc: v = k.
2 4
- Bc ca phn ng: 0,8285+0,052=0.8805
2. Da vào kết qu thí nghim có th kết lun phn ng (1) hay phn
ng (2) là phn ng quyết định vn tc ca phn ng tc là phn
ng xy ra chm nht không?Ti sao?
- (1) là phn ng trao đổi ion nên tc độ phn ng xy ra rt nhanh.
- (2) là phn ng t oxi hóa kh nên tc độ phn ng xy ra
rt chm.
Vy phn ng (2) quyết định tc đ phn ng.
3. Da trên cơ sở phương pháp thí nghim thì vn tc trên được
xác định là vn tc trung bình hay vn tc tc thi?
8
lOMoARcPSD|46342985
độ ủ ưu huỳ
đ
=
∆ /∆
~0)
(biến
- Vn tc được xác định theo công thc
ệ đượ
(
thi.
ố ứ
thiên n ng c
a l
nh không áng k
trong khong thi
gian ) nên v n t c trong các thí nghi m c xem là v n t c t c
4. Thay đổi th t cho
2 42 2 3 thì bc phn ng có thay đi
không? Vì sao?
- Không thay đổi mt nhit độ xác định bc phn ng ch
ph thuc vào bn cht ca h không ph thuc vào th t
cht phn ng.
Bài 8: PHÂN TÍCH THỂ TÍCH
I. THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM
1. TN1: Xây dng đương cong chun độ
2. TN2:
- Chun độ axit-bazo bng thuc th phenol phtalein
- Tráng buret bng NaOH 0,1N, cho NaOH 0,1N vào buret
- Dùng pipep 10ml ly 10ml dung dch HCl cho vào erlen
150ml, thêm 10ml nước ct + 2 git phenol phtalein.
- TIến hành chun độ
3. TN3:
- Làm tương tự TN2, thay phenol phtalein bng metyl da cam.
4. TN4:
- Làm tương tự thí nghim 2, thay HCl bng axit acec
- Làm thí nghim 4 ln, 2 ln đầu là phenol phtalein, 2 ln sau
là metyl da cam.
II. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
1. TN1: Xác định đường cong chun độ HCl bng NaOH
9
lOMoARcPSD|46342985
Xác định:
- pH điểm tương đương :7,26
- Bước nhy pH: t pH 3,36 đến pH 10,56
- Cht ch th phù hp: phenol phtalein
2. TN2: Chun độ HCl vi phenolphthalein
Ln 1 Ln 2 Ln 3
Th ch
11,2 11,4
NaOH 0,1N
3. TN3: Chun độ HCl vi metyl da cam
Ln 1 Ln 2 Ln 3
Th ch NaOH
10,9 11
0,1 N
4. TN4a: Chun độ C 3 vi phenolphthalein
10
lOMoARcPSD|46342985
Ln 1 Ln 2 Ln 3
Th ch
10,1 9,7
NaOH 0,1N
TN4b: Chun độ C 3 vi metyl da cam
Ln 1 Ln 2 Ln 3
Th ch NaOH
3,4 3,7
0,1 N
III. TRẢ LỜI CÂU HỎI
1. Khi thay đổi nng độ NaOH và HCl, đường cong chun độ có thay đổi
hay không? Ti sao?
- Khi thay đổi nng đ NaOH và HCl, đường cong chun độ không
thay đổi do phương pháp chun đổ HCl bng NaOH được xác định
+→+2
da trên phương trình:
.=.
ũ
c định nên khi
tăng hay giảm thì
- V i và và
c ng tăng hay giảm theo. Từ đó, ta suy ra dù m rng hay th hp
thì đường cong chun đ cũng không thay đổi.
2. Vic xác định nng độ HCl trong các thí nghim 2 và 3 cho kết
qu nào rõ ràng hơn? Ti sao?
- Xác đnh nng độ HCl trong thí nghim 2 cho kết qu rõ hơn.
phenolphtalein cho kết qu rõ nét hơn, do chuyển t không màu
sang hng nht, d nhn thy hơn từ đỏ chuyn sang da cam.
3. T kết qu thí nghim 4, xác định nng độ axit axec bng ch
màu nào chính xác hơn? Tại sao?
- Phenolphtalein ch th màu chính xác hơn metyl da cam vì
axit axec là axit yếu nên đim định mc ln hơn 7.
4. Trong phép phân ch th ch, nếu đổi v trí ca NaOH và axit thì
kết qu có thay đổi không? Ti sao?
- Không thay đổi vì đây cũng ch là phn ng cân bng.
Hết
11
| 1/12

Preview text:

lOMoARcPSD|46342985 lOMoARcPSD|46342985 Báo cáo thí nghiệm Lớp: L42 Nhóm: 3
H và tên thành viên MSSV
Bùi Nguyn Vit Khoa 1913797 Hunh Công Hoàng Lâm 2113875 Đặng Thành Lâm 2111625 Bùi Quc Minh 2111727
Bài 1: KỸ THUẬT PHÒNG THÍ NGHIỆM I.
Giới thiệu dụng cụ
a) Dng c cha hóa cht: cc thy tinh (becher), bình tam giác (erlen), bình cu.
b) Dng c ly hóa cht
- Loi có th tích chính xác: ng hút (pipet) 1ml, 5ml, 10ml,
25ml,…bình định mức (fiol) 100ml, 250ml, 500ml,…
- Loại có chia độ: gm ng nh git (buret), ng hút (pipep có
khc vch), ống đông các loại cc thy tinh và bình tam giác.
- Phu chiết, phu lc Bunchenr, ng sinh hàn.
2. Một số loại máy thông dụng
a) Cân: Cân k thut, cân phân tích. b) Máy đo pH
c) Máy đo độ dẫn điện d) Lò nung e) T sy
3 Một số thao tác cơ bản
a) Ra dng c 1 lOMoARcPSD|46342985
b) Lp ráp h thng thí nghim
c) S dụng máy đo
d) Dng c pha chế hóa cht II. Thực hành
1. Thí nghim 1: S dng pipep
- Dùng pipep 10ml lấy 10ml nước t becher cho vào erlen
( hút nước bng qu bóp cao su vài ln)l
- Lp li phn thc hành trên.
2. Thí nghiệm 2: Sử dụng buret
- Dùng becher 50ml cho nước cho vào buret.
- Chờ cho đến khi không còn bt khí sót li trong buret.
- Dùng tay trái m nnhanh khóa burte sao cho dung dch lấp
đầy phn cui ca buret.
- Chỉnh buret đến mc 0.
- Dùng tay trái điều hỉnh khóa buret để cho 10 ml nước t buret bào becher.
3. Thí nghiệm 3: Chuẩn độ oxy hóa-khử
- Cân 0,9 g axit oxalic, hòa tan bằng nước ct thành 100 ml
dung dịch axit oxalic ( dùng fiol 100ml). Đổ dung dch mi pha vào becher.
- Dùng pipep 10 ml ly H10 SOml dung dch axit oxalic trên cho erlen. Thêm 2 ml dung dch 2 4KMnO1N.4
- Dung buret cha dungKMnOdch 0,1N. 4 KMnO
- Nh t t dung dchvào erlen trên, lắc đều cho đến khí
dung dch trong erlen có màu tím nhạt.Đọc th tích4 đã sử
dng. Viết phương trình phản ng tng quát. Tính nồng độ axit 2MnOoxalic. Bi−ết+ phương5CO− trìn16Hhion+ →thu2Mng2+: + 10CO + 8H O 4 2 4 + 2 2
4. Thí nghiệm 4: Pha loãng dung dịch
- Dùng pipep bu ly 10 ml dung dch HCl 1M cho vào bình đình
mc 100 ml. Kế đó thêm nước vào đến gn vch trên cổ bình
đị
nh mc bng ống đong. Cui cùng dung bình tai cho tng giọt
nướ
c cho đến vạch. Đậy nút bìn định mwucs, lắc đều. Ta thu
đượ
c 100 ml dung dch HCl 0,1M.
5. Thí nghiệm 5: Kiểm tra nồng độ dung dịch axit đã pha loãng 2 lOMoARcPSD|46342985
- Ly buret tráng sạch bang nước cất, sau đó tráng bằng dung dch NaOH 0,1M.
- Cho dung dch NaOH 0,1M vào buret, sau đó chuẩn đến vch 0.
- Dùng pipep 10 ml cho vào erlen đã tráng bằng nước ct ( không
tráng thêm bng axit HCL) 10 ml dung dch HCl 0,1M va pha
xong, thêm 1 git ch th phenolphthalein. Cho t t dung dch
NaOH trên buret vào erlen, va cho va lắc đều cho đến khi
dung dch chuyn sang màu xanh nht thì dng li.Đọc th tích
dung dịch NaOH 0,1M đã dung ở trên buret.
- Tính li nồng độ dung dch axit va pha loãng.
- Lp li hai lần để tính kết qu trung bình.
Bài 2: Nhiệt phản ứng I.
MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
- Trong bài thí nghim này, chúng ta sẽ đo hiệu ng nhit ca các
phn ng khác nhau và kim tra lại định lut Hess. II.
TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
1. Xác định nhiệt dung của nhiệt lượng kế.
- Cách xác đinh :
+ Lấy 50 ml nước nhiệt độ phòng cho vào bencher bên ngoài để đo nhiệt độ 0 0 + L
nước kho ng 60 cho vào nhiệt lượng kế. Sau khong ấy 50 ml 1 . ℃
2 phút, đo nhiệt độ + Dùng ph
ễu đổ nhanh 50 ml nước nhiệt độ phòng vào 50 ml 2.
nước trong nhiệt lượng kế. Sau khoảng 2 phút, đo nhiệt độ 3.
TN1: Xác định nhit dung riêng ca nhiệt lượng kế Ln 1 Ln 2 Ln 3 1 65 31 2 48,5 3,03 3 0 0 Ta có: = . − = . . − , = ( − )−( − ) ( , − ).( − , ) Xác , 2.
định hiệu ứng nhiệt của phản ứng trung hòa HCl và NaOH. 3 lOMoARcPSD|46342985 a) Mô t thí nghi→ m + 2 HCl + NaOH -
Dùng buret lt 25 ml dung d.ch NaOH 1M cho vào vecher 100 ml
để bên ngoài. Đo nhiệt độ 2 -
Dùng phễu đổ nhanh becher cha dung dch NaOH vào HCl chuwaas trong nhiệt lượ.ng kế. Khuấy đều dung dch trong nhit
lượng kế. Dô nhiệt độ 1= ( 0 0 + )∆ -
Xác định ∆ Qphn ng thoe công thc , từ đó xác định .
TN2: Xác định nhiệt hòa tan phản ứng trung hòa HCl và NaOH Ln 1 Ln 2 Ln 3 1 31 31 31 31 3 35,5 36 2 Q(cal) 238.635 265,15 ì ℎ( ) 9545,4 10606 251,89 ∆ ( ) Q = (( 0 0 + +). ( 3 − 1+ 2 2 ) = (3,03 + 25 + 25). (35,5 − 31+31 ) = 238,635( ) 2 51 , 89 ∆ = = 0,025 = 10075,6 ( )
nghim. ẽ xác đị 4
3. Xác định nhiệt hòa tan Cu
khan – kiểm tra đinh luật Hess - Chúng ta s
nh hiu ng hòa tan ca Cu
khan bng thc 4
+ Cho vào nhiệt lượng kế 50 ml nước. Đo nhiệt độ + 4 2 . + Cân chính xác 4g
va can vào nhiệt lượ ng 1ế ấy đề k , khu u cho
tan hết.. Đo nhiệt độ Xác định Q. Ln 1 Ln 2 Ln 3 m(g) 3,92 3,96 4 lOMoARcPSD|46342985 30,05 30,05 2 35 35,5 1 Q (cal) 281,9025 310,5955 ∆ (cal) 296,249 = ( 0 0 + +). ( 2− 1) (cal/mol) -11276,1 -12423,82 ∆ = = −11849,96∆ 0,025 − −296,249 = (cal/mol)4 2 2 4
Do đây là quá trình ta nhit nên
mang du - Làm tương tự ở ục 3 4 4
4. Xác định nhiệt hòa tan của
Lưu ý: Cách xác định nhiệt độ ả ứ 4 - m nhưng thay khan bng . Cho
nhi t dung riêng c a dung d ch
gần đúng là 1 cal/mol.độ. sau khi ph n ng x y ra.
- Đo nhiệt độ trước phn ng trong nhiệt lượng kế .
- Vho cht phn ng vào nhiệt lượng kế.Đo nhiệt độ sau mi 30 giây.
- Vẽ đồ th ∆ nhi.ệt độ theo thi gian. - Xác định 30,05 30,05 ệ độ℃ Nhi t Ln 1 Ln 2 L n 3 1 27 27,05 (gam) 3,96 3,9 m 2 Q (cal) -173,81 -170,97 6952,4 -6838,8 Q ∆ ( / ) (cal) 172,39 ( 0 0+ 2 2 +44 ). ( 2 − 1)
đây là quá trình thu nhit nên “ ” ∆ = = ∆ 5 Do mang d u + . lOMoARcPSD|46342985 ∆Ht 2 H h → O III. Câu hỏi 1.
ca phn ng HCl + NaOH NaCl +
sẽ được tính the osso
smol HCl hay NaOH khi cho 25 ml dung d ch HCl 2M tác d ng v i 25 = 0,025 à= 2.0,025 = 0,05
ml dung dch NaOH 1M? Ti sao? không? 3 1
NaOH phn ng hết, tính theo NaOH.
2. Nếu thay HCl bng HN
thì kết qu thí nghiệm 2 có thay đổi hay
- Không thay đổi vì HCl và HN 3 đều là axit mnh, phân li hoàn toàn n gh i∆ 3
và đây là phản ng trung hòa. 3. Tính
bng lí thuyết theo định lut Hess. So sánh vi kết qu thí
m. Hãy xem 6 nguyên nhân có th
gây ra sai só trong thí nghi m này:
- Mt nhit do nhiệt lượng kế.
- Do nhit kế.
- Do dng cụ đong thể tích háo cht. - Do cân.
- Do sunfat dng b hút m.
- Do ly nhit dung riêng ca dung dịch sunfat đồng bng 1 cal/mol.độ.
Theo em, sai s nào là quan trng nht còn nguyên nhân nào khác không?
Tr li:
+ ∆ 2 = −18,7 + 2,8 = −15,9 ∆ 3 = ∆ 1
- Theo định lut Hess
- Theo thc nghim = −15900 / ∆ = -11849,96 cal/mol
Ta thy độ chênh lch là ln, nguyên nhân có th là:
- Mt nhit do nhit lượng kế là quan trng nht, do quá trình
thao tác không hoàn toàn chính xác dn đến s mt nhit không cn thiết. 6 lOMoARcPSD|46342985 -
Sunfat đồng khan b hút m, ly và cn không nhanh d làm cho đồng
sunfat4.5 2 b. hút m nh hưởng đến hiu ng nhit
Bài 4: XÁC ĐỊNH BC PHN NG I. MỤC ĐÍCH
- Nghiêng cu ảnh hưởng ca nồng độ đến vn tc phn ng.
- Xác định bc ca phn ng phân hy 2 2 3trong môi trường
axit bng thc nghim. ị ố II.
TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM 2 4 2 2 3 và 2 theo bng
1. Xác định bậc phản ứng theo - Chu n b 3 ng nghi m cha và 3 tam giác cha
- Dùng pipet khc vch ly axit cho vào ng nghim
- Dùng buret cho nước vào 3 bình tam giác trước. Dau đó tráng buret bng 2 2 3 vào các bình cu
- Chun bị đồng h bm giây.
- Lần lượt cho phn ng tng cp ng nghiêm và bình tam giác.
- Lp li thí nghim 1 ln nữa để tính giá tr trung bình. Thi gian (s) Ln 1 Ln 2 Ln 3 Bình 1 82 55 26 Bình 2 85 58 27
Thao tác tương tự ầ Bình 3 sau: 2 2 3
2. Xác định bậc phản ứng theo -
ph n 1 vi lượng axit và theo bng Thi gian (s) Ln 1 Ln 2 Ln 3 Bình 1 57 55 54 Bình 2 58 56 54 -
Xác định bc ph
n ng ca 2 2 3 Bình 3 7 lOMoARcPSD|46342985 : +Xác định 1 1 0,5761 1 = lglg ((2)) +Xác định = 2 : lg ( 12 ) B c ph n ng theo = 2 = = 1,0809 lg (2) 0,5761+1,0809 1+ 2 - Xác
nh b c ph n ng ca = = 0,8285 đị 2 2 2 2 3 +Xác định : 24 1 lg ( 1 ) 1 = = 0,0515 +Xác định : lg (2) 2 2 0,0525 )
Bc ca phn ng theo 2 = = lglg ((2)3 = 0.052
III. TRẢ LỜI CÂU HỎI 2 4 = 1+ 22
1. Trong thí nghim trên, nng đồ ca và đã nh h ng th nào n v n t c ph n
ng? Viết li biu thc tính vn tc? ưở ế đế ậ ả ử2 2 3 2 4
Tính bc ca phn ng?
- Nng độ ca
t l thun vi tc độ phn ng, nng độ c a
h u như không nh hưởng đến tc độ phn ng. - 2 3 2
Bi u thc tính vn tc: v = k. [ 2 2 3]0,8285. [ 2 4]0.052 2 4
- Bc ca phn ng: 0,8285+0,052=0.8805
2. Da vào kết qu thí nghim có th kết lun phn ng (1) hay phn
ng (2) là phn ng quyết định vn tc ca phn ng tc là phn
ng xy ra chm nht không?Ti sao?
- (1) là phn ng trao đổi ion nên tc độ phn ng xy ra rt nhanh.
- (2) là phn ng t oxi hóa kh nên tc độ phn ng xy ra rt chm.
Vy phn ng (2) quyết định tc độ phn ng.
3. Da trên cơ sở phương pháp thí nghim thì vn tc trên được
xác định là vn tc trung bình hay vn tc tc thi? 8 lOMoARcPSD|46342985 ∆ =∆ /∆ ~0) độ ủ ưu huỳ đ
- Vn tc được xác định theo công thc ( (biến ố ứ ∆ thi. ệ đượ thiên n ng c a l nh không
áng k trong khong thi gian
) nên v n t c trong các thí nghi m c xem là v n t c t c
4. Thay đổi th t cho 2 4và2 2 3 thì bc phn ng có thay đổi không? Vì sao?
- Không thay đổi vì mt nhit độ xác định bc phn ng ch
ph thuc vào bn cht ca h mà không ph thuc vào th t
cht phn ng.
Bài 8: PHÂN TÍCH THỂ TÍCH I.
THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM 1.
TN1: Xây dng đương cong chun độ 2. TN2:
- Chun độ axit-bazo bng thuc th phenol phtalein
- Tráng buret bng NaOH 0,1N, cho NaOH 0,1N vào buret
- Dùng pipep 10ml ly 10ml dung dch HCl cho vào erlen
150ml, thêm 10ml nước ct + 2 git phenol phtalein.
- TIến hành chun độ 3. TN3:
- Làm tương tự TN2, thay phenol phtalein bng metyl da cam. 4. TN4:
- Làm tương tự thí nghim 2, thay HCl bng axit acetic
- Làm thí nghim 4 ln, 2 ln đầu là phenol phtalein, 2 ln sau là metyl da cam. II.
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
1. TN1: Xác định đường cong chun độ HCl bng NaOH 9 lOMoARcPSD|46342985 Xác định:
- pH điểm tương đương :7,26
- Bước nhy pH: t pH 3,36 đến pH 10,56
- Cht ch th phù hp: phenol phtalein
2. TN2: Chun độ HCl vi phenolphthalein Ln 1 Ln 2 Ln 3 Th tích 11,2 11,4 NaOH 0,1N
3. TN3: Chun độ HCl vi metyl da cam Ln 1 Ln 2 Ln 3 Th tích NaOH 10,9 11 0,1 N
4. TN4a: Chun độ C 3 vi phenolphthalein 10 lOMoARcPSD|46342985 Ln 1 Ln 2 Ln 3 Th tích 10,1 9,7 NaOH 0,1N
TN4b: Chun độ C 3 vi metyl da cam Ln 1 Ln 2 Ln 3 Th tích NaOH 3,4 3,7 0,1 N III. TRẢ LỜI CÂU HỎI
1. Khi thay đổi nng độ NaOH và HCl, đường cong chun độ có thay đổi hay không? Ti sao?
- Khi thay đổi nng độ NaOH và HCl, đường cong chun độ không
thay đổi do phương pháp chun đổ HCl bng NaOH được xác định +→+2
da trên phương trình: .=. ũ - V i và và c định nên khi tăng hay giảm thì
c ng tăng hay giảm theo. Từ đó, ta suy ra dù m rng hay th hp
thì đường cong chun độ cũng không thay đổi.
2. Vic xác định nng độ HCl trong các thí nghim 2 và 3 cho kết
qu nào rõ ràng hơn? Ti sao?
- Xác định nng độ HCl trong thí nghim 2 cho kết qu rõ hơn.
phenolphtalein cho kết qu rõ nét hơn, do chuyển t không màu
sang hng nht, d nhn thy hơn từ đỏ chuyn sang da cam.
3. T kết qu thí nghim 4, xác định nng độ axit axetic bng ch
màu nào chính xác hơn? Tại sao?
- Phenolphtalein ch th màu chính xác hơn metyl da cam vì
axit axetic là axit yếu nên đim định mc ln hơn 7.
4. Trong phép phân tích th tích, nếu đổi v trí ca NaOH và axit thì
kết qu có thay đổi không? Ti sao?
- Không thay đổi vì đây cũng ch là phn ng cân bng. Hết 11