báo cáo thí nghiệm hóa phân tích | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

BÀI 1: CHUẨN ĐỘ TRUNG HÒA thí nghiệm 2: Xác định nồng độ dung dịch tiêu chuẩn NaOH 0,1 N. b) Xác định nồng độ của dung dịch NaOH. 1. Bố trí thí nghiệm: (thể hiện trên hình vẽ bên) 2. Phương trình phản ứng: Tài liệu tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Hóa phân tích 3 tài liệu

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 392 tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

báo cáo thí nghiệm hóa phân tích | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

BÀI 1: CHUẨN ĐỘ TRUNG HÒA thí nghiệm 2: Xác định nồng độ dung dịch tiêu chuẩn NaOH 0,1 N. b) Xác định nồng độ của dung dịch NaOH. 1. Bố trí thí nghiệm: (thể hiện trên hình vẽ bên) 2. Phương trình phản ứng: Tài liệu tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

23 12 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 10210989
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HÓA PHÂN TÍCH
Họ và tên: ………………………….…. Giáo viên hướng dẫn:
Mã SV: ……………Lớp: …..………… …………………………..………
Nhóm:…..…Thời gian thực tập: …..….. Điểm:
BÀI 1: CHUẨN ĐỘ TRUNG HÒA
Thí nghiệm 2: Xác định nồng độ dung dịch tiêu chuẩn NaOH 0,1 N.
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
b) Xác định nồng độ của dung dịch NaOH.
1. Bố trí thí nghiệm: (thể hiện trên hình vẽ bên)
2. Phương trình phản ứng:
3. Chuyển màu của chỉ thị:……………………………
4. Thể tích dung dịch tiêu tốn: …………………...…..
V
1
= ……….…. ; V
2
= ……....; V
TB
= ……..……
5. Tính toán kết quả:
Thí nghiệm 3: Xác định nồng độ H
2
SO
4
và H
3
PO
4
trong hỗn hợp dung dịch.
lOMoARcPSD| 10210989
1. Bố trí thí nghiệm: (thể hiện trên hình vẽ bên)
2. Các phương trình phản ứng:
3. Mẫu hỗn hợp số: ……… . a.
4. Chuyển màu của chỉ thị:
- Chỉ thị metyl da cam:……………………………… -
Chỉ thị phenolphtalein:……………………………
5. Thể tích dung dịch tiêu tốn:
- Chỉ thị metyl da cam:
V
1
= ……..…; V
2
= …..…… ; V
TB
= ……… .
- Chỉ thị phenolphtalein:
V
1
= ……..…; V
2
= …..…… ; V
TB
= ……… .
6. Tính toán kết quả:
b.
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HÓA PHÂN TÍCH
Họ và tên: ………………………….…. Giáo viên hướng dẫn:
Mã SV: ……………Lớp: …..………… …………………………..………
Nhóm:…..…Thời gian thực tập: …..….. Điểm:
BÀI 2: CHUẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬ
Thí nghiệm 1: Pha dung dịch tiêu chuẩn K
2
Cr
2
O
7
0,0200N.
…………………………………………………………………………………………..................
……………………………………………………………………………………………………..
lOMoARcPSD| 10210989
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Thí nghiệm 2: Xác định nồng độ và khối lượng ion Fe
2+
trong dung dịch.
1. Bố trí thí nghiệm: (thể hiện trên hình vẽ bên)
2. Phương trình phản ứng:
3. Mẫu dung dịch ion Fe
2+
số : ………………… 4.
Chuyển màu của chỉ thị:……………………………
5. Thể tích dung dịch tiêu tốn: …………………...…..
V
1
= ……….…. ; V
2
= ……....; V
TB
= ……..……
6. Tính toán kết quả:
Thí nghiệm 3: Xác định nồng độ dung dịch Na
2
S
2
O
3
.
1. Bố trí thí nghiệm: (thể hiện trên hình vẽ bên)
2. Phương trình phản ứng:
3. Khối lượng Na
2
S
2
O
3
: ……..……
4. Chuyển màu của chỉ thị:……………………………
5. Thể tích dung dịch tiêu tốn: …………………...…..
V
1
= ……….…. ; V
2
= ……....; V
TB
= ……..……
6. Tính toán kết quả:
lOMoARcPSD| 10210989
Thí nghiệm 4: Xác định nồng độ và khối lượng ion Ca
2+
trong dung dịch.
1. Bố trí thí nghiệm: (thể hiện trên hình vẽ bên)
2. Phương trình phản ứng:
3. Mẫu dung dịch Ca
2+
số : ……..……
4. Chuyển màu của chỉ thị:……………………………
5. Thể tích dung dịch tiêu tốn: …………………...…..
V
1
= ……….…. ; V
2
= ……....; V
TB
= ……..……
6. Tính toán kết quả:
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HÓA PHÂN TÍCH
Họ và tên: ………………………….…. Giáo viên hướng dẫn:
Mã SV: ……………Lớp: …..………… …………………………..………
Nhóm:…..…Thời gian thực tập: …..….. Điểm:
BÀI 3: CHUẨN ĐỘ KẾT TỦA – CHUẨN ĐỘ TẠO PHỨC
Thí nghiệm 1: Pha dung dịch tiêu chuẩn gốc NaCl 0,0200 N.
…………………………………………………………………………………………..................
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Thí nghiệm 2: Xác định nồng độ dung dịch tiêu chuẩn AgNO
3
theo phương pháp Mo.
lOMoARcPSD| 10210989
1. Bố trí thí nghiệm: (thể hiện trên hình vẽ bên)
2. Phương trình phản ứng:
3. Chuyển màu của chỉ thị:……………………………
4. Thể tích dung dịch tiêu tốn: …………………...…..
V
1
= ……….…. ; V
2
= ……....; V
TB
= ……..……
5. Tính toán kết quả:
Thí nghiệm 3: Xác định nồng độ dung dịch KCNS
theo phương pháp Fonha.
1. Bố trí thí nghiệm: (thể hiện trên hình vẽ bên)
2. Phương trình phản ứng:
3 Mẫu dung dịch KSCN số : ……..
4. Chuyển màu của chỉ thị:……………………………
5. Thể tích dung dịch tiêu tốn: …………………...…...
V
1
= ……….…. ; V
2
= ……....; V
TB
= ……..……
6. Tính toán kết quả:
Thí nghiệm 4: Xác định độ cứng tổng của nước bằng chuẩn độ complexon III (Trilon B)
1. Bố trí thí nghiệm: (thể hiện trên hình vẽ bên)
2. Phương trình phản ứng:
3. Chuyển màu của chỉ thị:……………………………
4. Thể tích dung dịch tiêu tốn: …………………...…..
V
1
= ……….…. ; V
2
= ……....; V
TB
= ……..……
5. Tính toán kết quả:
lOMoARcPSD| 10210989
Thí nghiệm 5: Xác định khối lượng của ion Fe
3+
trong hỗn hợp các ion Fe
3+
, Al
3+
Mg
2+
bằng chuẩn độ complexon III (Trilon B). 1. Bố trí thí
nghiệm: (thể hiện trên hình vẽ bên)
2. Phương trình phản ứng:
3. Mẫu dung dịch Fe
3+
số : ……..
4. Chuyển màu của chỉ thị:…………………………… 5.
Thể tích dung dịch tiêu tốn: …………………...…..
a.
TN 5a) V
1
= ………. ; V
2
= …....… ; V
TB
= …….……
6. Tính toán kết quả:
| 1/6

Preview text:

lOMoAR cPSD| 10210989
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HÓA PHÂN TÍCH
Họ và tên: ………………………….…. Giáo viên hướng dẫn:
Mã SV: ……………Lớp: …..…………
…………………………..………
Nhóm:…..…Thời gian thực tập: …..….. Điểm:
BÀI 1: CHUẨN ĐỘ TRUNG HÒA
Thí nghiệm 2: Xác định nồng độ dung dịch tiêu chuẩn NaOH 0,1 N.
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
b) Xác định nồng độ của dung dịch NaOH.
1. Bố trí thí nghiệm: (thể hiện trên hình vẽ bên)
2. Phương trình phản ứng:
3. Chuyển màu của chỉ thị:……………………………
4. Thể tích dung dịch tiêu tốn: …………………...…..
V1 = ……….…. ; V2 = ……....… ; VTB = ……..…… 5. Tính toán kết quả:
Thí nghiệm 3: Xác định nồng độ H2SO4 và H3PO4 trong hỗn hợp dung dịch. lOMoAR cPSD| 10210989
1. Bố trí thí nghiệm: (thể hiện trên hình vẽ bên)
2. Các phương trình phản ứng:
3. Mẫu hỗn hợp số: ……… . a.
4. Chuyển màu của chỉ thị:
- Chỉ thị metyl da cam:……………………………… -
Chỉ thị phenolphtalein:………………………………
5. Thể tích dung dịch tiêu tốn: - Chỉ thị metyl da cam:
V1 = ……..…; V2 = …..…… ; VTB = ……… . - Chỉ thị phenolphtalein:
V1 = ……..…; V2 = …..…… ; VTB = ……… . 6. Tính toán kết quả: b.
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HÓA PHÂN TÍCH
Họ và tên: ………………………….…. Giáo viên hướng dẫn:
Mã SV: ……………Lớp: …..…………
…………………………..………
Nhóm:…..…Thời gian thực tập: …..….. Điểm:
BÀI 2: CHUẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬ
Thí nghiệm 1: Pha dung dịch tiêu chuẩn K2Cr2O7 0,0200N.
…………………………………………………………………………………………..................
…………………………………………………………………………………………………….. lOMoAR cPSD| 10210989
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Thí nghiệm 2: Xác định nồng độ và khối lượng ion Fe2+ trong dung dịch.
1. Bố trí thí nghiệm: (thể hiện trên hình vẽ bên)
2. Phương trình phản ứng:
3. Mẫu dung dịch ion Fe2+ số : ………………… 4.
Chuyển màu của chỉ thị:……………………………
5. Thể tích dung dịch tiêu tốn: …………………...…..
V1 = ……….…. ; V2 = ……....… ; VTB = ……..…… 6. Tính toán kết quả:
Thí nghiệm 3: Xác định nồng độ dung dịch Na2S2O3.
1. Bố trí thí nghiệm: (thể hiện trên hình vẽ bên)
2. Phương trình phản ứng:
3. Khối lượng Na2S2O3 : ……..……
4. Chuyển màu của chỉ thị:……………………………
5. Thể tích dung dịch tiêu tốn: …………………...…..
V1 = ……….…. ; V2 = ……....… ; VTB = ……..…… 6. Tính toán kết quả: lOMoAR cPSD| 10210989
Thí nghiệm 4: Xác định nồng độ và khối lượng ion Ca2+ trong dung dịch.
1. Bố trí thí nghiệm: (thể hiện trên hình vẽ bên)
2. Phương trình phản ứng:
3. Mẫu dung dịch Ca2+ số : ……..……
4. Chuyển màu của chỉ thị:……………………………
5. Thể tích dung dịch tiêu tốn: …………………...…..
V1 = ……….…. ; V2 = ……....… ; VTB = ……..…… 6. Tính toán kết quả:
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HÓA PHÂN TÍCH
Họ và tên: ………………………….…. Giáo viên hướng dẫn:
Mã SV: ……………Lớp: …..…………
…………………………..………
Nhóm:…..…Thời gian thực tập: …..….. Điểm:
BÀI 3: CHUẨN ĐỘ KẾT TỦA – CHUẨN ĐỘ TẠO PHỨC
Thí nghiệm 1: Pha dung dịch tiêu chuẩn gốc NaCl 0,0200 N.
…………………………………………………………………………………………..................
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Thí nghiệm 2: Xác định nồng độ dung dịch tiêu chuẩn AgNO3 theo phương pháp Mo. lOMoAR cPSD| 10210989
1. Bố trí thí nghiệm: (thể hiện trên hình vẽ bên)
2. Phương trình phản ứng:
3. Chuyển màu của chỉ thị:……………………………
4. Thể tích dung dịch tiêu tốn: …………………...…..
V1 = ……….…. ; V2 = ……....… ; VTB = ……..…… 5. Tính toán kết quả:
Thí nghiệm 3: Xác định nồng độ dung dịch KCNS theo phương pháp Fonha.
1. Bố trí thí nghiệm: (thể hiện trên hình vẽ bên)
2. Phương trình phản ứng:
3 Mẫu dung dịch KSCN số : ……..
4. Chuyển màu của chỉ thị:……………………………
5. Thể tích dung dịch tiêu tốn: …………………...…...
V1 = ……….…. ; V2 = ……....… ; VTB = ……..…… 6. Tính toán kết quả:
Thí nghiệm 4: Xác định độ cứng tổng của nước bằng chuẩn độ complexon III (Trilon B)
1. Bố trí thí nghiệm: (thể hiện trên hình vẽ bên)
2. Phương trình phản ứng:
3. Chuyển màu của chỉ thị:……………………………
4. Thể tích dung dịch tiêu tốn: …………………...…..
V1 = ……….…. ; V2 = ……....… ; VTB = ……..…… 5. Tính toán kết quả: lOMoAR cPSD| 10210989
Thí nghiệm 5: Xác định khối lượng của ion Fe3+ trong hỗn hợp các ion Fe3+, Al3+ và
Mg2+ bằng chuẩn độ complexon III (Trilon B). 1. Bố trí thí
nghiệm: (thể hiện trên hình vẽ bên)
2. Phương trình phản ứng:
3. Mẫu dung dịch Fe3+ số : ……..
4. Chuyển màu của chỉ thị:…………………………… 5.
Thể tích dung dịch tiêu tốn: …………………...….. a.
TN 5a) V1 = ………. ; V2 = …....… ; VTB = …….…… 6. Tính toán kết quả: