Báo cáo thực hành môn Kỹ thuật điện tử Bài "Khảo sát Diode" | Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

 Báo cáo thực hành môn Kỹ thuật điện tử Bài "Khảo sát Diode" của Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

 

lOMoARcPSD|36991220
Bài 4 KHẢO SÁT DIODE
4.1 LÝ THUYẾT
- Các tính chất cơ bản của diode:
Khái niệm diode
Diode l linh kiện iện tử có 2 chân ược cấu tạo dựa trên lớp chuyển tiếp PN.
Anode (cực dương): nối với lớp P.
Cathode (cực âm): nối với lớp N.
Kí hiệu:
Phân cực diode
Phân cực thuận diode
V
BIAS
> V
tx
(Si: 0.7V, Ge: 0.3V)
Diode cho dòng iện i qua
Phân cực ngược diode
lOMoARcPSD|36991220
Không có dòng iện qua diode
Diode chỉ cho dòng iện i qua theo một chiều từ anode sang cathode
Đặc tuyến của Diode :
lOMoARcPSD|36991220
4.2 SƠ ĐỒ MẠCH :
Sơ ồ mạch khảo sát ặc tuyến thuận của diode
Sơ ồ mạch khảo sát ặc tuyến
ngh ch của diode
Zenner E
4.3 THIẾT BỊ :
St
t
Ký hiệu
Mô tả
Số lượng
lOMoARcPSD|36991220
1
Bảng
M30
Bảng linh kiện thí nghiệm
01
2
Bảng
M31
Bảng linh kiện thí nghiệm
01
3
MX30
Bộ nguồn DC iều chỉnh 0-
30V
01
4
VOM
Máy o vạn năng
01
5
Dây nối
Dây nối lắp mạch
01 bộ
4.4 THỰC HÀNH :
4.1 Lắp mạch, o và vẽ ặt tuyến I=f(V) của diode : lắp mạch như hình
H.1 với R1= 560 Ohm, D1 diode thường, ngun DC in áp thay ổi ược.
Thay i in áp ngun và o các thông s UD1, ID1. Da vào kết qu thu ược v
t tuyến I=f(V)
Ta có : 𝑈
𝐷
1
= V o ược (Volts)
𝐼
𝐷
1
= I o ược ( mAmps)
Diode BAV16W Si 75V 0,3A
* S liệu o ược trong Proteus:
lOMoARcPSD|36991220
Ngun
0.5
1
1.5
3
6
10
15
20
𝐼𝐷1
0
0
0
0
0
10
20
50
𝑈𝐷1
0.5
0.64
0.67
0.69
0.71
0.73
0.74
0.75
* S liệu o ược trong thc tế:
Ngun
1
2
3
4
5
6
7
8
𝐼𝐷1
0.91
1.54
3.22
4.85
7.72
9.37
11.5
12.65
𝑈𝐷1
0.566
0.616
0.639
0.656
0.668
0.677
0.684
0.691
-0.005
0
0.005
0.01
0.015
0.02
0.025
0.03
0.035
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
U_D1
Đặt tuyến I=f(V)
Y-Values
lOMoARcPSD|36991220
Nhận xét:
- Đối với dòng iện thì số liệu o ược trong thực tế lớn hơn rất nhiều so với khi o trên
phần mền proteus.
- Đối với iện áp thì hai số liệu o ược bằng phần mền v thực tế chênh lệch không
áng kể.
4.2
Lắp mạch, o vẽ ặt tuyến I=f(V) của diode Zener : lắp mạch như hình
H.2 với R1= 560 Ohm , D2 diode Zener, nguồn DC có iện áp thay ổi ược.
Thay ổi iện áp nguồn và o các thông s UD2, ID2. Da vào kết
qu thu ược v t tuyến I=f(V).
Sơ ồ lp t trong phn mm proteus
lOMoARcPSD|36991220
Ta có : 𝑈
𝐷
2
= V o ược (Volts)
𝐼
𝐷
2
= I o ược ( Amps)
Diode Zener 1N4370A 2.4V- 20mA
Số liệu o thực tế trong Proteus:
Ngun
1
4
6
8
10
15
20
22
25
𝐼𝐷2
0
0
0
0
0.01
0.02
0.03
0.03
0.04
𝑈
𝐷
2
1
2.41
2.44
2.45
2.46
2.48
2.49
2.49
2.49
Sơ ồ ặt tuyến I=f(V)
lOMoARcPSD|36991220
Nhận xét:
- Khi iện áp i từ 0 ến 2.5V thì dòng iện i qua diode không i (I=0). Khi iện áp vượt
qua ngưỡng 2.5 thì dòng in có thay ổi nhưng không chênh lệch quá ln S liu o
thc tế trong thí nghim:
Ngun
4
5
6
7
8
9
10
11
12
𝐼𝐷1
0
0.05
0.58
1.98
3.63
5.41
7.1
8.96
10.64
𝑈
𝐷
1
0
5
5.7
5.79
5.96
5.98
6
6.02
6.03
Sơ ồ ặt tuyến I=f(V)
lOMoARcPSD|36991220
Nhận xét: Khi iện áp i từ 0 ến 5V thì dòng iện i qua diode không ổi (I=0). Khi iện
áp vượt qua ngưỡng 5 thì dòng iện có thay ổi nhưng không chênh lệch quá lớn
=> Có sự chênh lệch khá lớn giữa khi o thực tế v phần mềm.
Bài 5 KHẢO SÁT MẠCH ỨNG DỤNGDIODE
5.1 SƠ ĐỒ MẠCH :
-2
0
2
4
6
8
10
12
0
1
2
4
5
6
7
3
U_D1
Đặt tuyến I=f(V)
Y-Values
lOMoARcPSD|36991220
5.2 THIẾT BỊ :
St
t
Ký hiệu
Mô tả
Số lượng
lOMoARcPSD|36991220
1
Bảng
M30
Bảng linh kiện thí nghiệm
01
2
Bảng
M31
Bảng linh kiện thí nghiệm
01
3
MX30
Bộ nguồn DC iều chỉnh 0-
30V
01
4
VOM
Máy o vạn năng
01
5
Dây nối
Dây nối lắp mạch
01 bộ
5.3 THỰC HÀNH :
Lần lượt thực hiện lắp mạch theo các hình vẽ H.1, H.2, H.3, H.4 H.5.
Đồng thời vẽ dạng sóng ngõ ra ứng với từng trường hợp và giải tích các kết quả
thu ược.
Với các giá tr của linh kiện như sau :
R1 = R2 = R3 = R4 = R5 = 1K
Vi1 = Vi2= Vi3= Vi4= Vi5 = 12√2sin100 t (V)
E1 = E2 = E3 = E4 = 5VDC , E5 = +12VDC, E6 = -12VDC.
Các diode dùng diode thường.
lOMoARcPSD|36991220
5.2.1, Sơ ồ mạch a,
Mạch xén dưới
Sơ ồ lắp ặt trong phần mềm proteus v dạng song ngõ ra dự kiến
Nhận xét : Điện áp ra b xén mất phần dưới có iện áp nhỏ hơn E1-0.7
lOMoARcPSD|36991220
Sơ ồ lắp ặt trong phần mềm proteus v dạng song ngõ ra dự kiến
Nhận xét :
Điện áp ra b xén mất phần dưới có iện áp nhỏ hơn E4 - 0,7
b, Mạch xén trên
lOMoARcPSD|36991220
Sơ ồ lắp ặt trong phần mềm proteus v dạng song ngõ ra dự kiến .
Nhận xét : dựa vào kết quả thu ược ta nhận thấy in áp ra b xén mt phn
bên trên có in áp lớn hơn 𝑉
𝑅
3
+ E3
lOMoARcPSD|36991220
Sơ ồ lp t trong phn mm proteus v dng song ngõ ra d kiến .
Nhn xét :
Khi 𝑉
𝐼
2
> E2 + 0.7, diode dẫn. Điện áp ngõ ra 𝑉
𝑜𝑢𝑡
= E2 + 0.7 Khi 𝑉
𝐼
2
< E2 + 0.7,
diode không dẫn. Điện áp ngõ ra 𝑉
𝑜𝑢𝑡
= 𝑉
𝐼
2
Đin áp ra b xén mt phn trên
có in áp lớn hơn E2 + 0,7
lOMoARcPSD|36991220
c) Mch kp
Sơ ồ lp t trong phn mm proteus v dng song ngõ ra d kiến .
Nhn xét :
Khi 𝑉
𝑖𝑛
> 𝐸
5
+ 0.7, diode D1 dẫn. Điện áp ra
𝑉
𝑜𝑢𝑡
= 𝐸
5
+ 0.7
Khi 𝑉
𝑖𝑛
< − 𝐸
6
0.7, diode D2 dẫn. Điện áp ra
lOMoARcPSD|36991220
𝑉
𝑜𝑢𝑡
= −𝐸
6
0.7
- Đin áp ra b xén mt phn trên v phần dưới. Āp ra có dạng gn
ging xung vuông
Nhn xét :
Khi −𝐸
6
0,7 < 𝑉
𝑖𝑛
< 𝐸
5
+ 0.7, diode D1,D2 không dẫn. Điện áp ra
𝑉
𝑜𝑢𝑡
= 𝑉
i
Bài 6: KHẢO SÁT MẠCH CHỈNH LƯU
I.Chuẩn bị:
6.1 SƠ ĐỒ MẠCH :
lOMoARcPSD|36991220
6.3 THIẾT B :
Stt
Ký hiệu
Mô tả
Số lượng
1
Bảng M30
Bảng linh kiện thí nghiệm
01
2
Bảng M31
Bảng linh kiện thí nghim
01
3
MX30
B ngun DC iu chnh 0-30V
01
lOMoARcPSD|36991220
4
VOM
Máy o vạn năng
01
5
OX 800
Máy dao ng ký
01
6
Dây ni
Dây ni lp mch
01 b
6.4 THC HÀNH :
- Ta có công thc lý thuyết
T s ca biến áp
𝑉𝑠𝑒𝑐
𝑛 = ( 𝑉
𝑠𝑒𝑐
in áp cun th cp
𝑉𝑝𝑟𝑖
𝑉
𝑝𝑟𝑖
: in áp cuộn sơ cấp )
Đin áp sau biến áp : 𝑉
𝑠𝑒𝑐
= n * 𝑉
𝑝𝑟𝑖
(V)
Biên in áp sau chỉnh lưu
𝑉
𝑝
𝑜𝑢𝑡
= 𝑉
𝑠𝑒𝑐
0.7 (V)
Điện áp trung bình : 𝑉
𝐴𝑉𝐺
=
𝑉
𝑝 𝑜𝑢𝑡
(V) (= 𝑉
𝐷𝐶
) Điện áp trung bình mch chnh
lưu 2
𝜋
bán k
Biên in áp sau chỉnh lưu 2 bán kỳ
lOMoARcPSD|36991220
Biên in áp sau chỉnh lưu cầu : 𝑉
𝑝
𝑜𝑢𝑡
= 𝑉
𝑝
𝑠𝑒𝑐
- 1.4 (V) Điện
áp trung bình ngõ ra :
+) Trong phần mềm proteus
Công thức tính iện áp ngõ ra cho cuộn thứ cấp, ở ây ta cần ngõ ra 12V ac .
Công thức tính toán: PI=SI(Vi/Vo)^2
Ví dụ: iện áp vo 220V, qua biến áp hạ áp xuống 12V, ta có công thức.
Chọn: SI=1, –> PI= (220/12)^2= 336 Vậy trong thông số của biến áp trên proteus
chúng ta sẽ phải ci ặt thông số ô ầu tiên l 336H
Trong ó :
Primary inductance cảm kháng cuộn sơ cấp ký hiệu l : PI.
Secondary Inductance cảm kháng cuôn thứ cấp ký hiệu l : SI.
Vi: iện áp vo
Vo: iện áp
Bài 7 : Khảo sát chế ộ tĩnh của TRANSISTOR
7.1 Thiết bị
lOMoARcPSD|36991220
7.2 Sơ ồ mạch
Khảo sát chế ộ làm việc tĩnh (DC) của transisto
Sơ ồ lắp ặt trong phần mềm proteus
lOMoARcPSD|36991220
Yêu cầu : Lắp mạch như hình vẽ với R1 =1K , R2 = 330 , biến trở R=100K v
nguồn Vcc= 12VDC , transistor T có mã số 2N2222A, sau ó iều chỉnh biến trởể thay ổi
dòng iện IB, ứng với mỗi giá tr của IB o giátr dòng iện IC tương ứng v iện áp
phân cực VCE. Dựa vo kết quả thu ược hãy tính hệ số khuếch ại dòng ngvi tng
trường hp, t ó ưa ra nhận xét và gii thích.
+) Chun b : kết qu o ược bng phn mm proteus
𝐼𝐵(𝑚𝐴)
0.19
0.20
0.21
0.22
0.23
0.24
0.26
0.28
𝐼𝐶 (𝑚𝐴)
35.6
35.7
35.7
35.7
35.8
35.8
35.8
35.8
𝑉𝐶𝐸 (𝑉)
0.252
0.219
0.219
0.219
0.186
0.186
0.186
0.186
𝛽
187.4
178.5
170
162.3
155.7
149.2
137.7
127.85
+)Nhn xét : Da vào kết qu thu ược ta thấy khi tăng dòng 𝐼𝐵 li áp 𝛽
gim . Dòng 𝐼𝐶𝑉𝐶𝐸 có sự thay ổinhưng không áng k .
lOMoARcPSD|36991220
+) Thc hành trên lp ( 𝑉𝐷𝐶 = 15 𝑉 )
𝐼𝐵(𝑚𝐴)
0.23
0.34
0.41
0.42
0.43
0.54
0.55
0.56
𝐼𝐶 (𝑚𝐴)
44.5
44.6
44.7
45
45.1
45.2
45.3
45.3
𝑉𝐶𝐸 (𝑉)
0.315
0.282
0.249
0.15
0.117
0.084
0.051
0.051
𝛽
193.5
131.1
109.1
107.1
104.8
83.7
82.4
80.9
-
Nhn xét : Da vào kết qu thu ưc qua chun b và thí nghim ta thy
khi thay i giá tr biến tr tang dòng 𝐼𝐵 thì
𝑉𝐶𝐸 xu hướng gim dn 𝛽 cũng giảm dn . Gii thích do dòng
𝐼𝐵 tỉ lệ ngh ch với lợi áp trong chế làm việc tĩnh (DC) của
transistor .
-
Sơ ồ lắp mạch trong phong thí nghiệm
lOMoARcPSD|36991220
Bài 9 : Khảo sát mạch khuếch ại Transistor ghép EC
9.1 Thiết bị
9.2 Thực hành
lOMoARcPSD|36991220
9.2.1 Sơ ồ mạch
- Khảo sát chế ộ khuếch ại (tín hiệu nhỏ - AC) của transistorghép cực phát
chung EC không có tụ iện Bypass.
Sơ ồ lắp ặt trong phần mềm proteus tìm iểm làmviệc tĩnh tụ và nguồn AC ngắt hở
mạch .
lOMoARcPSD|36991220
9.2.1 Lắp mạch như hình vẽ với R1 = 68K , R2 = 22K , RC
= 3.3K, RE=1.5K, RL = 3.3K VCC= 12VDC , transistor T s
2N2222A, o các thông s phân cực tĩnh IB, IC và VCE .
So sánh vi giá tr tính toán theo lý thuyết
(cho = 100) t ó ưa ra nhận xét.
Kết qu do tính toán
Kết qu o ược
𝐼𝐵 (mA)
0.0132
0.00676
𝐼𝐶 (mA)
1.32
1.45
𝐼𝐸 (mA)
1.33
1.46
𝑉𝐶𝐸
(V)
5.645
5.03
- Nhận xét : Dựa vo bảng số liệu ta thấy giá tr tính toán sovới lý thuyết
không có sự thay ổi nhiều nên thực nghiệmsát với công thức lý thuyết .
lOMoARcPSD|36991220
9.2.2 Dùng máy phát sóng (Sinh viên tự chọn tần số v biên ộsóng sin ) ưa tín
hiệu sin vo mạch khuếch ại trên ( với các thông số như phần 9.2.1) v C1 = C2
= 22 F. Đo v vẽ dạng sóng của tín hiệu vo v ra từ ó suy ra ộ lợi áp Av.
So sánh kết quả thu ược với kết qu do tính toán và ưa ra nhận xét.
Sơ ồ lp mch trong phn mm proteus
Kết qu
Thc tế
Lý thuyết
𝑉𝑖
0.1
0.1
𝑉𝑜𝑢𝑡
0.02
0.107
𝐴𝑣
-0.2
-1.069
𝑉𝑜𝑢𝑡 = −𝐴𝑣 . 0.1 (𝑉)
Dạng song ngõ vào và ra
lOMoARcPSD|36991220
- Nhận xét : Dựa vào bng s liệu thu ược ta thy rng kết qu thu ược 𝑉𝑜𝑢𝑡
thc tế nh hơn so với kết qu tính toán thuyết cũng tn s biên
song sin . Còn li áp 𝐴𝑣 thực tế lớn hơn ộ lợi áp lý thuyết .
lOMoARcPSD|36991220
Hình ảnh thực hành trên lớp
lOMoARcPSD|36991220
Bài 10 : Khảo sát mạch khuếch ại Transistor ghép EC
10.1 Thiết bị
10.2 , Thực hành
- Công thức tính toán
10.2.1 Sơ ồ mạch
-
Khảo sát chế ộ khuếch ại (tín hiệu nhỏ - AC) của transistorghép cực phát
chung EC có tụ iện Bypass.
lOMoARcPSD|36991220
-
Sơ ồ
lắp ặt
trong
phần mềm proteus
Sơ ồ lắp ặt trong phần mềm proteus tìm iểm làm việc tĩnh tụ và nguồn AC
ngắt hở mạch .
10.2.1 Lắp mạch như hình vẽ R1 = 33K, R2 = 10K, RC = 2.2K, RE=1K,
lOMoARcPSD|36991220
RL = 2.2K và VCC= 12VDC , transistor T có mã số 2N2222A, o các thông s
phân cực tĩnh IB, IC v VCE . So sánh vi giá tr tính toán theo lý thuyết
(cho
= 100) t ó ưa ra nhận xét.
Kết qu do tính toán
Kết qu o ược
𝐼𝐵 (mA)
0.0132
0.00982
𝐼𝐶 (mA)
1.32
2.11
𝐼𝐸 (mA)
1.33
2.12
𝑉𝐶𝐸
(V)
5.645
5.23
-
Nhn xét : Da vào bng s liu ta thy giá tr tính toán so vi lý thuyết
có s chênh lch , kết qu o ược 𝐼𝐶 (mA) và
𝐼𝐸 (mA) lớn hơn so với thuyết còn 𝑉𝐶𝐸 (V) do tính toán lớn hơn
o ược .
lOMoARcPSD|36991220
10.2.2 Dùng máy phát sóng GF961 (Sinh viên tự chọn tần số v biên ộ sóng sin )
ưa tín hiệu sin vo mạch khuếch ại trên (vớicác thông số như phần 9.2.1) và C1
= C2 = 22F , CE = 100F. Đo v vẽ dạng sóng của tín hiệu vo v ra từ ó suy ra
ộ lợi áp Av. So sánh kết quả thu ược vi kết qu do tính toán v ưa ra nhận xét.
Sơ ồ lp mch trong phn mm proteus
Kết qu
Thc tế
Lý thuyết
𝑉𝑖
0.1
0.1
𝑉𝑜𝑢𝑡
0.2
4.019
𝐴𝑣
-2
- 40.19
lOMoARcPSD|36991220
Dạng song ngõ vào và ra
- Nhận xét : Dựa vào bảng số liệu thu ược ta thy rng kết qu thu ược 𝑉𝑜𝑢𝑡
thc tế nh hơn so với kết qu tính toán lý thuyết có cũng tần s v biên
song sin . Còn li áp
𝐴𝑣 thực tế lớn hơn ộ lợi áp lý thuyết .
lOMoARcPSD|36991220
+) Thực hành trên lớp
Kết luận : Mặc dù chúng ta muốn tín hiệu DC thuần túy. Nhưng sẽ có nhiều lần,
chúng ta nhận ược tín hiệu nhiễu. Tín hiệu DC như thế ny rất phổ biến. Điều
ny l không mong muốn vìlm tăng thêm nhiễu cho mạch transistor.
Do ó, tín hiệu DC nhiễu ny sẽ ược áp dụng cho tín hiệu AC. Vì vậy, tín hiệu AC
có thểcó nhạc hoặc một số loại ghi âm bây giờ sẽ có nhiều tiếng n hơn.
Tiếng ồn ny trên tín hiệu l gợn sóng AC. Nhiều khi sử dụng nguồn iện DC
kết nối với ổ cắm iện AC, nó sẽ có một số nhiễu AC chuyển sang iện áp nguồn
DC. AC gợn sóng cũng cóthể xuất hiện từ các nguồn khác, vì vậy ngay cả pin
cũng có thể tạo ra tiếng ồn. Để loại bỏ gợn sóng AC ny, chúng ta sử dụng một
bypass capacitor. Vì vậy, mạch transistor của chúng ta ở trên sẽ có một tụ
bypass ược thêm vào nó.
lOMoARcPSD|36991220
KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN ( OP- AMP)
12.1 Thiết bị
12.2 Thực hành
12.2.1 Sơ ồ mạch
- Mạch khuyếch ại không ảo
lOMoARcPSD|36991220
Công thức tính toán :
lOMoARcPSD|36991220
Sơ ồ lắp mạch trong phần mm proteus
Dạng sóng ngõ vào và ngõ ra
lOMoARcPSD|36991220
12.2.1
a. Dùng máy phát sóng (Sinh viên tự chọn tần số v biên ộ sóng sin ) ưa tín hiệu
sin vo mạch khuếch ại như hình vẽ
H.1
với R1 = 10KΩ, R2 = 22KΩ. Đo v vẽ dạng sóng của tín hiệu vo v ra
từ ó suy ra ộ lợi áp Av. So sánh kết quả thu ược với kết quả do tính toán v ưa
ra nhn xét.
Kết qu
Thc tế
Lý thuyết
𝑉𝑖 (V)
0.7
1
𝑉𝑜𝑢𝑡 (V)
2.3
2.2
𝐴𝑉
3.2
2.2
- Nhận xét :
lOMoARcPSD|36991220
- Mạch khuếch ại ảo
- Công thức tính toán:
lOMoARcPSD|36991220
- Sơ ồ lắp mạch trong phần mm proteus
- Dạng sóng ngõ vào và ngõ ra
lOMoARcPSD|36991220
12.2.1 b, Dùng máy phát sóng (Sinh viên tự chọn tần số v biên ộ sóng sin )
ưa tín hiệu sin vo mạch khuếch ại như hình vẽ H.2 với R3 = 10K,
R4=22KΩ, R5=10KΩ . Đo v v dng sóng ca tín hiu v o v ra t ó suy
ra li áp Av. So sánh kết qu thu ược vi kết qu do tính toán v ưa ra nhận
xét.
Kết qu
Thc tế
Lý thuyết
𝑉𝑖 (V)
0.71
1
𝑉𝑜𝑢𝑡 (V)
1.55
- 2.2
𝐴𝑉
-2.15
- 2.2
- Nhận xét :
lOMoARcPSD|36991220
12.2.2 T sơ ồ mch hình H.2, ta dùng VOM o in áp ti V+ v V- ca
OpAmp. Sau ó g b in tri hi tiếp t Vout v
V-
v o li in áp ti V+ v V- . Nhn xét kết qu sau hai ln o trên.
Có in tr hi tiếp
Không có in tr hi tếp
𝑉+
𝑉
- Nhận xét :
lOMoARcPSD|36991220
- Mạch cộng không ảo
- Công thức tính toán
- Sơ ồ lắp mạch trong phần mm proteus
lOMoARcPSD|36991220
- Dạng sóng ngõ vào và ngõ ra
12.3.1 a, Dùng máy phát sóng (Sinh viên tự chọn tần số v biên ộ sóng sin ) ưa
tín hiệu sin vo mạch như hình v H.1 vi R1= 10KΩ, R2= 22KΩ, R3=10KΩ,
lOMoARcPSD|36991220
R4= 10KΩ. Đo v v dng sóng ca tín hiu v o v ra t ó suy ra li áp
Av. So sánh kết qu thu ược vi kết qu do tính toán v ưa ra nhận xét.
Kết qu
Thc tế
Lý thuyết
𝑉𝑖1
1.41
2
𝑉𝑖2
0.71
1
𝑉𝑜𝑢𝑡
3.39
4.8
𝐴𝑣
- Nhận xét :
- Mch cộng đảo
- Công thức tính toán
lOMoARcPSD|36991220
- Sơ ồ lắp mạch trong phần mm proteus
- Dạng sóng ngõ vào và ngõ ra
lOMoARcPSD|36991220
12.3.1
b, Dùng máy phát sóng GF961 (Sinh viên tự chọn tần số v biên ộ sóng sin ) ưa
tín hiệu sin vo mạch như hình vẽ H.2 với R5= 10KΩ, R6= 10KΩ, R7=22KΩ,
R8= 10KΩ. Đo v vẽ dạng sóng của tín hiệu vo v ra từ ó suy ra lợi áp Av.
So sánh kết quả thu ược với kết quả do tín h toán v ưa ra nhận xét.
Kết qu
Thc tế
Lý thuyết
𝑉𝑖1
1.43
2
𝑉𝑖2
0.7
1
𝑉𝑜𝑢𝑡
4.7
-6.5
𝐴𝑣
- Nhận xét :
lOMoARcPSD|36991220
- Mạch khuếch ại vi sai ( mạch trừ )
Công thức tính toán
- Sơ ồ lắp mạch trong phần mm proteus
lOMoARcPSD|36991220
- Dạng sóng ngõ vào và ngõ ra
12.4 Dùng máy phát sóng (Sinh viên tự chọn tần số v biên ộ sóng sin ) ưa tín
hiệu sin vo mạch như hình vẽ với R1= 10KΩ, R2= 22KΩ, R3=10KΩ, R4=
lOMoARcPSD|36991220
10KΩ. Đo v vẽ dạng sóng của tín hiệu vo v ra từ ó suy ra ộ lợi áp Av. So
sánh kết quả thu ược với kết qu do tính toán v ưa ra nhận xét.
Kết qu
Thc tế
Lý thuyết
𝑉𝑖1
1.41
2
𝑉𝑖2
0.71
1
𝑉𝑜𝑢𝑡
0.85
-2.8
𝐴𝑣
- Nhận xét
lOMoARcPSD|36991220
- Mạch vi phân
- Công thức tính toán
- Sơ ồ lắp mạch trong phần mm proteus
lOMoARcPSD|36991220
- Dạng sóng ngõ vào và ngõ ra
12.5 Dùng máy phát sóng (Sinh viên tự chọn tần số v biên ộ sóng tam giác) ưa
tín hiệu tam giác vo mạch như hình vẽ H.1 với R1 = R2 = 10KΩ, C1=330nF.
lOMoARcPSD|36991220
Đo v vẽ dạng sóng của tín hiệu vo v ra từ ó suy ra ộ lợi áp Av. So sánh kết
qu thu ược vi kết qu do tính toán v ưa ra nhận xét.
Kết qu
Thc tế
Lý thuyết
𝑉𝑖 (V)
0.71
1
𝑉𝑜𝑢𝑡 (V)
0.74
-3.3mV
𝐴𝑉
- Nhận xét :
lOMoARcPSD|36991220
- Mch t ch ph n
- Công thức tính toán
- Sơ ồ lắp mạch trong phần mềm proteus
lOMoARcPSD|36991220
- Dạng song ngõ vo v ngõ ra
12.6 Dùng máy phát sóng (Sinh viên tự chọn tần số v biên ộ sóng sin ) ưa tín
hiệu sin vo mạch như hình vẽ H.2 với R3 = R4 = 10KΩ, C2=330nF. Đo v vẽ
dạng sóng của tín hiệu vo v ra từ ó suy ra li áp Av. So sánh kết qu thu ược
vi kết qu do tính toán v ưa ra nhận xét.
Kết qu
Thc tế
Lý thuyết
𝑉𝑖 (V)
0.71
1
𝑉𝑜𝑢𝑡 (V)
1.15
-2.5
𝐴𝑉
- Nhận xét :
lOMoARcPSD|36991220
| 1/57

Preview text:

lOMoARcPSD| 36991220 Bài 4 KHẢO SÁT DIODE 4.1 LÝ THUYẾT
- Các tính chất cơ bản của diode: • Khái niệm diode
Diode l愃 linh kiện iện tử có 2 chân ược cấu tạo dựa trên lớp chuyển tiếp PN.
Anode (cực dương): nối với lớp P.
Cathode (cực âm): nối với lớp N. Kí hiệu: • Phân cực diode
Phân cực thuận diode
VBIAS > Vtx (Si: 0.7V, Ge: 0.3V) Diode cho dòng iện i qua
Phân cực ngược diode lOMoARcPSD| 36991220
Không có dòng iện qua diode
Diode chỉ cho dòng iện i qua theo một chiều từ anode sang cathode
Đặc tuyến của Diode : lOMoARcPSD| 36991220
4.2 SƠ ĐỒ MẠCH :
Sơ ồ mạch khảo sát ặc tuyến thuận của diode Sơ ồ mạch khảo sát ặc tuyến ngh椃⌀ ch của diode Zenner E 4.3 THIẾT BỊ : St Ký hiệu Mô tả Số lượng t lOMoARcPSD| 36991220 1 Bảng
Bảng linh kiện thí nghiệm 01 M30 2 Bảng
Bảng linh kiện thí nghiệm 01 M31 3 MX30
Bộ nguồn DC iều chỉnh 0- 01 30V Máy o vạn năng 4 VOM 01 Dây nối lắp mạch 5 Dây nối 01 bộ 4.4 THỰC HÀNH :
4.1 Lắp mạch, o và vẽ ặt tuyến I=f(V) của diode : lắp mạch như hình
H.1 với R1= 560 Ohm, D1 là diode thường, nguồn DC có iện áp thay ổi ược.
Thay ổi iện áp nguồn và o các thông số UD1, ID1. Dựa vào kết quả thu ược vẽ
ặt tuyến I=f(V)
Ta có : 𝑈𝐷1 = V o ược (Volts)
𝐼𝐷1 = I o ược ( mAmps)
Diode – BAV16W – Si – 75V – 0,3A
* Số liệu o ược trong Proteus: lOMoARcPSD| 36991220 Nguồn 0.5 1 1.5 3 6 10 15 20 𝐼𝐷1 0 0 0 0 0 10 20 50 𝑈𝐷1 0.5 0.64 0.67 0.69 0.71 0.73 0.74 0.75 Đặt tuyến I=f(V) 0.035 0.03 0.025 0.02 0.015 Y-Values 0.01 0.005 0 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 -0.005 U_D1
* Số liệu o ược trong thực tế: Nguồn 1 2 3 4 5 6 7 8 𝐼𝐷1 0.91 1.54 3.22 4.85 7.72 9.37 11.5 12.65 𝑈𝐷1
0.566 0.616 0.639 0.656 0.668 0.677 0.684 0.691 lOMoARcPSD| 36991220 Nhận xét:
- Đối với dòng iện thì số liệu o ược trong thực tế lớn hơn rất nhiều so với khi o trên phần mền proteus.
- Đối với iện áp thì hai số liệu o ược bằng phần mền v愃 thực tế chênh lệch không áng kể.
4.2 Lắp mạch, o và vẽ ặt tuyến I=f(V) của diode Zener : lắp mạch như hình
H.2 với R1= 560 Ohm , D2 là diode Zener, nguồn DC có iện áp thay ổi ược.
Thay ổi iện áp nguồn và o các thông số UD2, ID2. Dựa vào kết
quả thu ược vẽ ặt tuyến I=f(V).
• Sơ ồ lắp ặt trong phần mềm proteus lOMoARcPSD| 36991220
Ta có : 𝑈𝐷2 = V o ược (Volts)
𝐼𝐷2 = I o ược ( Amps)
Diode Zener – 1N4370A – 2.4V- 20mA
• Số liệu o thực tế trong Proteus: Nguồn 1 4 6 8 10 15 20 22 25 𝐼𝐷2 0 0 0 0 0.01 0.02 0.03 0.03 0.04 𝑈𝐷2 1 2.41 2.44 2.45 2.46 2.48 2.49 2.49 2.49
• Sơ ồ ặt tuyến I=f(V) lOMoARcPSD| 36991220 Nhận xét:
- Khi iện áp i từ 0 ến 2.5V thì dòng iện i qua diode không ổi (I=0). Khi iện áp vượt
qua ngưỡng 2.5 thì dòng iện có thay ổi nhưng không chênh lệch quá lớn Số liệu o
thực tế trong thí nghiệm: Nguồn 4 5 6 7 8 9 10 11 12 𝐼𝐷1 0 0.05 0.58 1.98 3.63 5.41 7.1 8.96 10.64 𝑈𝐷1 0 5 5.7 5.79 5.96 5.98 6 6.02 6.03 Sơ ồ ặt tuyến I=f(V) lOMoARcPSD| 36991220 Đặt tuyến I=f(V) 12 10 8 6 4 Y-Values 2 0 0 1 2 3 4 5 6 7 -2 U_D1
Nhận xét: Khi iện áp i từ 0 ến 5V thì dòng iện i qua diode không ổi (I=0). Khi iện
áp vượt qua ngưỡng 5 thì dòng iện có thay ổi nhưng không chênh lệch quá lớn
=> Có sự chênh lệch khá lớn giữa khi o thực tế v愃 phần mềm. Bài 5
KHẢO SÁT MẠCH ỨNG DỤNGDIODE
5.1 SƠ ĐỒ MẠCH : lOMoARcPSD| 36991220 5.2 THIẾT BỊ : St Ký hiệu Mô tả Số lượng t lOMoARcPSD| 36991220 1 Bảng
Bảng linh kiện thí nghiệm 01 M30 2 Bảng
Bảng linh kiện thí nghiệm 01 M31 3 MX30
Bộ nguồn DC iều chỉnh 0- 01 30V 4 VOM Máy o vạn năng 01 Dây nối lắp mạch 5 Dây nối 01 bộ 5.3 THỰC HÀNH :
Lần lượt thực hiện lắp mạch theo các hình vẽ H.1, H.2, H.3, H.4 và H.5.
Đồng thời vẽ dạng sóng ngõ ra ứng với từng trường hợp và giải tích các kết quả thu ược.
Với các giá tr椃⌀ của linh kiện như sau : R1 = R2 = R3 = R4 = R5 = 1K
Vi1 = Vi2= Vi3= Vi4= Vi5 = 12√2sin100 t (V)
E1 = E2 = E3 = E4 = 5VDC , E5 = +12VDC, E6 = -12VDC.
Các diode dùng diode thường. lOMoARcPSD| 36991220
5.2.1, Sơ ồ mạch a,
Mạch xén dưới
• Sơ ồ lắp ặt trong phần mềm proteus v愃 dạng song ngõ ra dự kiến
• Nhận xét : Điện áp ra b椃⌀ xén mất phần dưới có iện áp nhỏ hơn E1-0.7 lOMoARcPSD| 36991220
• Sơ ồ lắp ặt trong phần mềm proteus v愃 dạng song ngõ ra dự kiến • Nhận xét :
Điện áp ra b椃⌀ xén mất phần dưới có iện áp nhỏ hơn E4 - 0,7
b, Mạch xén trên lOMoARcPSD| 36991220
• Sơ ồ lắp ặt trong phần mềm proteus v愃 dạng song ngõ ra dự kiến .
• Nhận xét : dựa vào kết quả thu ược ta nhận thấy iện áp ra b 椃⌀ xén mất phần
bên trên có iện áp lớn hơn 𝑉𝑅3 + E3 lOMoARcPSD| 36991220
• Sơ ồ lắp ặt trong phần mềm proteus v 愃 dạng song ngõ ra dự kiến . • Nhận xét :
Khi 𝑉𝐼2 > E2 + 0.7, diode dẫn. Điện áp ngõ ra 𝑉𝑜𝑢𝑡 = E2 + 0.7 Khi 𝑉𝐼2 < E2 + 0.7,
diode không dẫn. Điện áp ngõ ra 𝑉𝑜𝑢𝑡 = 𝑉𝐼2 → Điện áp ra b 椃⌀ xén mất phần trên
có iện áp lớn hơn E2 + 0,7 lOMoARcPSD| 36991220
c) Mạch kẹp
• Sơ ồ lắp ặt trong phần mềm proteus v 愃 dạng song ngõ ra dự kiến . • Nhận xét :
Khi 𝑉𝑖𝑛 > 𝐸5 + 0.7, diode D1 dẫn. Điện áp ra
𝑉𝑜𝑢𝑡 = 𝐸5 + 0.7 Khi 𝑉𝑖𝑛 < − −
𝐸6 0.7, diode D2 dẫn. Điện áp ra lOMoARcPSD| 36991220
𝑉𝑜𝑢𝑡 = −𝐸 − 6 0.7
- Điện áp ra b 椃⌀ xén mất phần trên v 愃 phần dưới. 䄃Āp ra có dạng gần giống xung vuông • Nhận xét : Khi −𝐸 −
6 0,7 < 𝑉𝑖𝑛 < 𝐸5 + 0.7, diode D1,D2 không dẫn. Điện áp ra 𝑉𝑜𝑢𝑡 = 𝑉i
Bài 6: KHẢO SÁT MẠCH CHỈNH LƯU I.Chuẩn bị: 6.1 SƠ ĐỒ MẠCH : lOMoARcPSD| 36991220 6.3 THIẾT BỊ :
Stt Ký hiệu Mô tả Số lượng
Bảng linh kiện thí nghiệm 1 Bảng M30 01 Bảng linh kiện thí ngh 2 Bảng M31 iệm 01 3 MX30
Bộ nguồn DC iều chỉnh 0-30V 01 lOMoARcPSD| 36991220 4 VOM Máy o vạn năng 01 5 OX 800 Máy dao ộng ký 01 6 Dây nối Dây nối lắp mạch 01 bộ 6.4 THỰC HÀNH :
- Ta có công thức lý thuyết Tỉ số của biến áp 𝑉𝑠𝑒𝑐 𝑛 =
( 𝑉𝑠𝑒𝑐 ∶ iện áp cuộn thứ cấp 𝑉𝑝𝑟𝑖
𝑉𝑝𝑟𝑖 : iện áp cuộn sơ cấp )
Điện áp sau biến áp : 𝑉𝑠𝑒𝑐 = n * 𝑉𝑝𝑟𝑖 (V)
Biên ộ iện áp sau chỉnh lưu
𝑉𝑝 𝑜𝑢𝑡 = 𝑉𝑠𝑒𝑐 – 0.7 (V)
Điện áp trung bình : 𝑉𝐴𝑉𝐺 = 𝑉
𝑝 𝑜𝑢𝑡 (V) (= 𝑉𝐷𝐶) Điện áp trung bình mạch chỉnh lưu 2 𝜋 bán kỳ
Biên ộ iện áp sau chỉnh lưu 2 bán kỳ lOMoARcPSD| 36991220
Biên ộ iện áp sau chỉnh lưu cầu : 𝑉𝑝 𝑜𝑢𝑡 = 𝑉𝑝 𝑠𝑒𝑐 - 1.4 (V) Điện áp trung bình ngõ ra :
+) Trong phần mềm proteus
Công thức tính iện áp ngõ ra cho cuộn thứ cấp, ở ây ta cần ngõ ra 12V ac .
• Công thức tính toán: PI=SI∗(Vi/Vo)^2
Ví dụ: iện áp v愃o 220V, qua biến áp hạ áp xuống 12V, ta có công thức.
Chọn: SI=1, –> PI= (220/12)^2= 336 Vậy trong thông số của biến áp trên proteus
chúng ta sẽ phải c愃i ặt thông số ô ầu tiên l愃 336H Trong ó :
• Primary inductance – cảm kháng cuộn sơ cấp ký hiệu l愃 : PI.
• Secondary Inductance – cảm kháng cuôn thứ cấp ký hiệu l愃 : SI. • Vi: iện áp v愃o • Vo: iện áp
Bài 7 : Khảo sát chế ộ tĩnh của TRANSISTOR
7.1 Thiết bị lOMoARcPSD| 36991220 7.2 Sơ ồ mạch
Khảo sát chế ộ làm việc tĩnh (DC) của transisto
Sơ ồ lắp ặt trong phần mềm proteus lOMoARcPSD| 36991220
Yêu cầu : Lắp mạch như hình vẽ với R1 =1K
, R2 = 330 , biến trở R=100K v愃
nguồn Vcc= 12VDC , transistor T có mã số 2N2222A, sau ó iều chỉnh biến trởể thay ổi
dòng iện IB, ứng với mỗi giá tr椃⌀ của IB o giátr椃⌀ dòng iện IC tương ứng v愃 iện áp
phân cực VCE. Dựa v愃o kết quả thu ược hãy tính hệ số khuếch ại dòng ứngvới từng trường
hợp, từ ó ưa ra nhận xét và giải thích.
+) Chuẩn bị : kết quả o ược bằng phần mềm proteus 𝐼𝐵(𝑚𝐴) 0.19 0.20 0.21 0.22 0.23 0.24 0.26 0.28 𝐼𝐶 (𝑚𝐴) 35.6 35.7 35.7 35.7 35.8 35.8 35.8 35.8 0.252 0.219 0.219 0.219 0.186 0.186 0.186 0.186 𝑉𝐶𝐸 (𝑉) 𝛽 187.4 178.5 170 162.3 155.7 149.2 137.7 127.85
+)Nhận xét : Dựa vào kết quả thu ược ta thấy khi tăng dòng 𝐼𝐵 ộ lợi áp 𝛽
giảm . Dòng 𝐼𝐶 và 𝑉𝐶𝐸 có sự thay ổinhưng không áng kể . lOMoARcPSD| 36991220
+) Thực hành trên lớp ( 𝑉𝐷𝐶 = 15 𝑉 ) 𝐼𝐵(𝑚𝐴) 0.23 0.34 0.41 0.42 0.43 0.54 0.55 0.56 𝐼𝐶 (𝑚𝐴) 44.5 44.6 44.7 45 45.1 45.2 45.3 45.3
𝑉𝐶𝐸 (𝑉) 0.315 0.282 0.249 0.15 0.117 0.084 0.051 0.051 𝛽 193.5 131.1 109.1 107.1 104.8 83.7 82.4 80.9
- Nhận xét : Dựa vào kết quả thu ược qua chuẩn b 椃⌀ và thí nghiệm ta thấy
khi thay ổi giá tr 椃⌀ biến trở tang dòng 𝐼𝐵 thì
𝑉𝐶𝐸 có xu hướng giảm dần và 𝛽 cũng giảm dần . Giải thích do dòng
𝐼𝐵 tỉ lệ ngh椃⌀ ch với ộ lợi áp trong chế ộ làm việc tĩnh (DC) của transistor .
- Sơ ồ lắp mạch trong phong thí nghiệm lOMoARcPSD| 36991220
Bài 9 : Khảo sát mạch khuếch ại Transistor ghép EC 9.1 Thiết bị 9.2 Thực hành lOMoARcPSD| 36991220 9.2.1 Sơ ồ mạch
- Khảo sát chế ộ khuếch ại (tín hiệu nhỏ - AC) của transistorghép cực phát
chung EC không có tụ iện Bypass.
Sơ ồ lắp ặt trong phần mềm proteus tìm iểm làmviệc tĩnh tụ và nguồn AC ngắt hở mạch . lOMoARcPSD| 36991220 9.2.1
Lắp mạch như hình vẽ với R1 = 68K , R2 = 22K , RC
= 3.3K, RE=1.5K, RL = 3.3K và VCC= 12VDC , transistor T có mã số
2N2222A, o các thông số phân cực tĩnh IB, IC và VCE .
So sánh với giá tr 椃⌀ tính toán theo lý thuyết
(cho = 100) từ ó ưa ra nhận xét. Kết quả do tính toán Kết quả o ược 𝐼𝐵 (mA) 0.0132 0.00676 𝐼𝐶 (mA) 1.32 1.45 𝐼𝐸 (mA) 1.33 1.46 𝑉𝐶𝐸 5.645 5.03 (V)
- Nhận xét : Dựa v愃o bảng số liệu ta thấy giá tr椃⌀ tính toán sovới lý thuyết
không có sự thay ổi nhiều nên thực nghiệmsát với công thức lý thuyết . lOMoARcPSD| 36991220
9.2.2 Dùng máy phát sóng (Sinh viên tự chọn tần số v愃 biên ộsóng sin ) ưa tín
hiệu sin v愃o mạch khuếch ại trên ( với các thông số như phần 9.2.1) v愃 C1 = C2
= 22 F. Đo v愃 vẽ dạng sóng của tín hiệu v愃o v愃 ra từ ó suy ra ộ lợi áp Av.
So sánh kết quả thu ược với kết quả do tính toán và ưa ra nhận xét.
• Sơ ồ lắp mạch trong phần mềm proteus Kết quả Thực tế Lý thuyết 𝑉𝑖 0.1 0.1 𝑉𝑜𝑢𝑡 0.02 0.107 𝐴𝑣 -0.2 -1.069
𝑉𝑜𝑢𝑡 = −𝐴𝑣 . 0.1 (𝑉)
• Dạng song ngõ vào và ra lOMoARcPSD| 36991220
- Nhận xét : Dựa vào bảng số liệu thu ược ta thấy rằng kết quả thu ược 𝑉𝑜𝑢𝑡
thực tế nhỏ hơn so với kết quả tính toán lý thuyết có cũng tần số và biên ộ
song sin . Còn ộ lợi áp 𝐴𝑣 thực tế lớn hơn ộ lợi áp lý thuyết . lOMoARcPSD| 36991220
Hình ảnh thực hành trên lớp lOMoARcPSD| 36991220
Bài 10 : Khảo sát mạch khuếch ại Transistor ghép EC
10.1 Thiết bị 10.2 , Thực hành
- Công thức tính toán 10.2.1 Sơ ồ mạch
- Khảo sát chế ộ khuếch ại (tín hiệu nhỏ - AC) của transistorghép cực phát
chung EC có tụ iện Bypass. lOMoARcPSD| 36991220 - • Sơ ồ lắp ặt trong phần mềm proteus
• Sơ ồ lắp ặt trong phần mềm proteus tìm iểm làm việc tĩnh tụ và nguồn AC ngắt hở mạch . 10.2.1
Lắp mạch như hình vẽ R1 = 33K, R2 = 10K, RC = 2.2K, RE=1K, lOMoARcPSD| 36991220
RL = 2.2K và VCC= 12VDC , transistor T có mã số 2N2222A, o các thông số
phân cực tĩnh IB, IC v 愃 VCE . So sánh với giá tr 椃⌀ tính toán theo lý thuyết (cho
= 100) từ ó ưa ra nhận xét. Kết quả do tính toán Kết quả o ược 𝐼𝐵 (mA) 0.0132 0.00982 𝐼𝐶 (mA) 1.32 2.11 𝐼𝐸 (mA) 1.33 2.12 𝑉𝐶𝐸 5.645 5.23 (V)
- Nhận xét : Dựa vào bảng số liệu ta thấy giá tr椃⌀ tính toán so với lý thuyết
có sự chênh lệch , kết quả o ược 𝐼𝐶 (mA) và
𝐼𝐸 (mA) lớn hơn so với lý thuyết còn 𝑉𝐶𝐸 (V) do tính toán lớn hơn o ược . lOMoARcPSD| 36991220
10.2.2 Dùng máy phát sóng GF961 (Sinh viên tự chọn tần số v愃 biên ộ sóng sin )
ưa tín hiệu sin v愃o mạch khuếch ại trên (vớicác thông số như phần 9.2.1) và C1
= C2 = 22F , CE = 100F. Đo v愃 vẽ dạng sóng của tín hiệu v愃o v愃 ra từ ó suy ra
ộ lợi áp Av. So sánh kết quả thu ược với kết quả do tính toán v 愃 ưa ra nhận xét.
Sơ ồ lắp mạch trong phần mềm proteus Kết quả Thực tế Lý thuyết 𝑉𝑖 0.1 0.1 𝑉𝑜𝑢𝑡 0.2 4.019 𝐴𝑣 -2 - 40.19 lOMoARcPSD| 36991220
• Dạng song ngõ vào và ra
- Nhận xét : Dựa vào bảng số liệu thu ược ta thấy rằng kết quả thu ược 𝑉𝑜𝑢𝑡
thực tế nhỏ hơn so với kết quả tính toán lý thuyết có cũng tần số v 愃 biên
ộ song sin . Còn ộ lợi áp
𝐴𝑣 thực tế lớn hơn ộ lợi áp lý thuyết . lOMoARcPSD| 36991220
+) Thực hành trên lớp
Kết luận : Mặc dù chúng ta muốn tín hiệu DC thuần túy. Nhưng sẽ có nhiều lần,
chúng ta nhận ược tín hiệu nhiễu. Tín hiệu DC như thế n愃y rất phổ biến. Điều
n愃y l愃 không mong muốn vì nó l愃m tăng thêm nhiễu cho mạch transistor.
Do ó, tín hiệu DC nhiễu n愃y sẽ ược áp dụng cho tín hiệu AC. Vì vậy, tín hiệu AC
có thểcó nhạc hoặc một số loại ghi âm bây giờ sẽ có nhiều tiếng ồn hơn.
Tiếng ồn n愃y trên tín hiệu l愃 gợn sóng AC. Nhiều khi sử dụng nguồn iện DC
kết nối với ổ cắm iện AC, nó sẽ có một số nhiễu AC chuyển sang iện áp nguồn
DC. AC gợn sóng cũng cóthể xuất hiện từ các nguồn khác, vì vậy ngay cả pin
cũng có thể tạo ra tiếng ồn. Để loại bỏ gợn sóng AC n愃y, chúng ta sử dụng một
bypass capacitor. Vì vậy, mạch transistor của chúng ta ở trên sẽ có một tụ bypass ược thêm vào nó. lOMoARcPSD| 36991220
KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN ( OP- AMP) 12.1 Thiết bị 12.2 Thực hành
12.2.1 Sơ ồ mạch
- Mạch khuyếch ại không ảo lOMoARcPSD| 36991220
• Công thức tính toán : lOMoARcPSD| 36991220
Sơ ồ lắp mạch trong phần mềm proteus
• Dạng sóng ngõ vào và ngõ ra lOMoARcPSD| 36991220 12.2.1
a. Dùng máy phát sóng (Sinh viên tự chọn tần số v愃 biên ộ sóng sin ) ưa tín hiệu
sin v愃o mạch khuếch ại như hình vẽ
H.1 với R1 = 10KΩ, R2 = 22KΩ. Đo v愃 vẽ dạng sóng của tín hiệu v愃o v愃 ra
từ ó suy ra ộ lợi áp Av. So sánh kết quả thu ược với kết quả do tính toán v 愃 ưa ra nhận xét. Kết quả Thực tế Lý thuyết 𝑉𝑖 (V) 0.7 1 2.3 2.2 𝑉𝑜𝑢𝑡 (V) 𝐴𝑉 3.2 2.2 - Nhận xét : lOMoARcPSD| 36991220 - Mạch khuếch ại ảo - Công thức tính toán: lOMoARcPSD| 36991220 -
Sơ ồ lắp mạch trong phần mềm proteus -
Dạng sóng ngõ vào và ngõ ra lOMoARcPSD| 36991220
12.2.1 b, Dùng máy phát sóng (Sinh viên tự chọn tần số v愃 biên ộ sóng sin )
ưa tín hiệu sin v愃o mạch khuếch ại như hình vẽ H.2 với R3 = 10KΩ,
R4=22KΩ, R5=10KΩ . Đo v愃 vẽ dạng sóng của tín hiệu v 愃 o v 愃 ra từ ó suy
ra ộ lợi áp Av. So sánh kết quả thu ược với kết quả do tính toán v 愃 ưa ra nhận xét. Kết quả Thực tế Lý thuyết 𝑉𝑖 (V) 0.71 1 1.55 - 2.2 𝑉𝑜𝑢𝑡 (V) 𝐴𝑉 -2.15 - 2.2 - Nhận xét : lOMoARcPSD| 36991220
12.2.2 Từ sơ ồ mạch hình H.2, ta dùng VOM o iện áp tại V+ v 愃 V- của
OpAmp. Sau ó gỡ bỏ iện trởi hồi tiếp từ Vout về
V- v 愃 o lại iện áp tại V+ v 愃 V- . Nhận xét kết quả sau hai lần o trên. Có iện trở hồi tiếp
Không có iện trở hồi tếp 𝑉+ 𝑉− - Nhận xét : lOMoARcPSD| 36991220 -
Mạch cộng không ảo - Công thức tính toán -
Sơ ồ lắp mạch trong phần mềm proteus lOMoARcPSD| 36991220 -
Dạng sóng ngõ vào và ngõ ra
12.3.1 a, Dùng máy phát sóng (Sinh viên tự chọn tần số v愃 biên ộ sóng sin ) ưa
tín hiệu sin v愃o mạch như hình vẽ H.1 với R1= 10KΩ, R2= 22KΩ, R3=10KΩ, lOMoARcPSD| 36991220
R4= 10KΩ. Đo v 愃 vẽ dạng sóng của tín hiệu v 愃 o v 愃 ra từ ó suy ra ộ lợi áp
Av. So sánh kết quả thu ược với kết quả do tính toán v 愃 ưa ra nhận xét. Kết quả Thực tế Lý thuyết 𝑉𝑖1 1.41 2 𝑉𝑖2 0.71 1 𝑉𝑜𝑢𝑡 3.39 4.8 𝐴𝑣 - Nhận xét : - Mạch cộng đảo - Công thức tính toán lOMoARcPSD| 36991220 -
Sơ ồ lắp mạch trong phần mềm proteus -
Dạng sóng ngõ vào và ngõ ra lOMoARcPSD| 36991220 12.3.1
b, Dùng máy phát sóng GF961 (Sinh viên tự chọn tần số v愃 biên ộ sóng sin ) ưa
tín hiệu sin v愃o mạch như hình vẽ H.2 với R5= 10KΩ, R6= 10KΩ, R7=22KΩ,
R8= 10KΩ. Đo v愃 vẽ dạng sóng của tín hiệu v愃o v愃 ra từ ó suy ra ộ lợi áp Av.
So sánh kết quả thu ược với kết quả do tín h toán v愃 ưa ra nhận xét. Kết quả Thực tế Lý thuyết 𝑉𝑖1 1.43 2 𝑉𝑖2 0.7 1 𝑉𝑜𝑢𝑡 4.7 -6.5 𝐴𝑣 - Nhận xét : lOMoARcPSD| 36991220
- Mạch khuếch ại vi sai ( mạch trừ )
Công thức tính toán
- Sơ ồ lắp mạch trong phần mềm proteus lOMoARcPSD| 36991220
- Dạng sóng ngõ vào và ngõ ra
12.4 Dùng máy phát sóng (Sinh viên tự chọn tần số v愃 biên ộ sóng sin ) ưa tín
hiệu sin v愃o mạch như hình vẽ với R1= 10KΩ, R2= 22KΩ, R3=10KΩ, R4= lOMoARcPSD| 36991220
10KΩ. Đo v愃 vẽ dạng sóng của tín hiệu v愃o v愃 ra từ ó suy ra ộ lợi áp Av. So
sánh kết quả thu ược với kết quả do tính toán v 愃 ưa ra nhận xét. Kết quả Thực tế Lý thuyết 𝑉𝑖1 1.41 2 𝑉𝑖2 0.71 1 𝑉𝑜𝑢𝑡 0.85 -2.8 𝐴𝑣 - Nhận xét lOMoARcPSD| 36991220 - Mạch vi phân
- Công thức tính toán
- Sơ ồ lắp mạch trong phần mềm proteus lOMoARcPSD| 36991220
- Dạng sóng ngõ vào và ngõ ra
12.5 Dùng máy phát sóng (Sinh viên tự chọn tần số v愃 biên ộ sóng tam giác) ưa
tín hiệu tam giác v愃o mạch như hình vẽ H.1 với R1 = R2 = 10KΩ, C1=330nF. lOMoARcPSD| 36991220
Đo v愃 vẽ dạng sóng của tín hiệu v愃o v愃 ra từ ó suy ra ộ lợi áp Av. So sánh kết
quả thu ược với kết quả do tính toán v 愃 ưa ra nhận xét. Kết quả Thực tế Lý thuyết 𝑉𝑖 (V) 0.71 1 0.74 -3.3mV 𝑉𝑜𝑢𝑡 (V) 𝐴𝑉 - Nhận xét : lOMoARcPSD| 36991220 - Mạch t ch ph n
- Công thức tính toán
- Sơ ồ lắp mạch trong phần mềm proteus lOMoARcPSD| 36991220
- Dạng song ngõ v愃o v愃 ngõ ra
12.6 Dùng máy phát sóng (Sinh viên tự chọn tần số v愃 biên ộ sóng sin ) ưa tín
hiệu sin v愃o mạch như hình vẽ H.2 với R3 = R4 = 10KΩ, C2=330nF. Đo v愃 vẽ
dạng sóng của tín hiệu v愃o v愃 ra từ ó suy ra ộ lợi áp Av. So sánh kết quả thu ược
với kết quả do tính toán v 愃 ưa ra nhận xét. Kết quả Thực tế Lý thuyết 𝑉𝑖 (V) 0.71 1 -2.5 𝑉𝑜𝑢𝑡 (V) 1.15 𝐴𝑉 - Nhận xét : lOMoARcPSD| 36991220