



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 61601435
BÁO CÁO THỰC HÀNH THIẾT KẾ VÀ TRIỂN KHAI MẠNG IP – BUỔI 01
Họ và tên: Lê Quốc Đảng MSSV: 20225608 Mã lớp: 757090
1. Chuẩn bị môi trường - Cài đặt Virtualbox - Ubuntu Server 20.04.6
2. Tạo máy ảo kết nối Internet qua máy host - Cấu hình cho máy ảo R1: lOMoAR cPSD| 61601435
- Thiết lập kết nối mạng lOMoAR cPSD| 61601435 lOMoAR cPSD| 61601435
- Kiểm tra cấu hình mạng lOMoAR cPSD| 61601435
Dựa theo hình ảnh kết quả ta có thể thấy
+ enp0s3 tương ứng với Adapter 1 và đã được cấp địa chỉ IP
+ enp0s8 tương ứng với Adapter 2
- Kiểm tra kết nối R1 ra Internet lOMoAR cPSD| 61601435
- Cài đặt nano và cấu hình file config netplan lOMoAR cPSD| 61601435
3. Tạo mạng LAN kết nối Internet qua máy R1
3.1. Cấu hình kết nối mạng: Adapter 2
- Attached to: Internal Network - Name: lan01 lOMoAR cPSD| 61601435
- Cấu hình thủ công địa chỉ ip cho adapter 2 lOMoAR cPSD| 61601435
- Sử dụng lệnh sudo netplane apply để áp dụng cấu hình - Bật ipforward lOMoAR cPSD| 61601435
- Kiểm tra bảng routing của R1 lOMoAR cPSD| 61601435
- Kiểm tra các luật iptables, bật luật masqurade tại vị trí POSTROUTING trên kết
nối enp0s3 để cho phép router R1 hoạt động chế độ NAT lOMoAR cPSD| 61601435
3.2. Tạo máy trạm A, B Máy trạm A lOMoAR cPSD| 61601435
- Kết nối máy A vào mạng lan01
- Cấu hình địa chỉ ip cho enp0s3 theo lan01 lOMoAR cPSD| 61601435 lOMoAR cPSD| 61601435
- Thiết lập default gateway là R1 và ping ra Internet lOMoAR cPSD| 61601435
- Kiểm tra đường đi của gói tin IP khi kết nối Internet lOMoAR cPSD| 61601435
Máy trạm B cấu hình tương tự máy A
- Cấu hình địa chỉ ip cho máy trạm B (Theo danh sách thì x là 6) lOMoAR cPSD| 61601435 lOMoAR cPSD| 61601435
- Thêm default gw là R1 và ping 8.8.8.8 lOMoAR cPSD| 61601435
4. Tạo các mạng Lan kết nối Internet qua router R2, R3
4.1. Tạo thêm các mạng Lan và router R2, R3
- Router R2, R3, thiết lập 2 kết nối mạng kiểu Internal Network và lần lượt kết nối
vào các mạng tương ứng (lan01, lan02, lan03)