Báo cáo thực hành thí nghiệm: Xác định tốc độ truyền âm | Đại học Huế

Báo cáo thực hành thí nghiệm: Xác định tốc độ truyền âm | Đại học Huế. Tài liệu gồm 4 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

/4
3/4
5/4
7/4
N B N B N B N B N B N
B
BÁO CÁO THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM
Th c hành : XÁC Đ NH T C Đ TRUY N ÂM
Thành viên nhóm : Vũ Đức Khải, Trịnh Công Linh,
I. M C ĐÍCH:
- Hi u đ c ph ng án đo b c sóng c a âm trong không khí ượ ươ ướ
- D a vào hi n t ng c ng h ng âm trong c t không khí dao đ ng c a ngu n âm. Đo ượ ưở
b c sóng ướ khi đã bi t tr c t n s ế ướ f, t đó suy ra t c đ v c a âm trong không khí. rèn
luy n k năng s d ng các d ng c th c hành.
II. C S LÝ THUY T:Ơ
- T đ i u ki n đ có sóng d ng trong c t
không khí, suy ra khi chi u dài c t không
khí th a: v i: m = 1, 3, 5,… thì x y ra
c ng h ng. ưở Chi u dài c t không khí
trong ng có giá tr : , , , , ... thì x y ra
hi n t ng c ng h ng, ta nghe th y âm to nh t. Lúc đó, đ u h c a ng m t b ng B, còn ượ ưở
đ u kín c a ng là m t nút N. Kho ng cách gi a hai nút ho c hai b ng liên ti p b ng λ/2 ế
- T công th c: n u bi t tr c f và đo đ c λ, ta s tính đ c v.ế ế ướ ượ ượ
III. PH NG ÁN THÍ NGHI MƯƠ
1, Ph ng án 1:ươ
a) D ng c thí nghi m:
- ng nh a hình tr dài 70 cm, đ ng kính 3-4 cm, đ c g n m t đ u m t vòng ườ ượ
đ m nh a dày 1 cm có đ ng kính l 2 cm. ườ
- ng nhôm dài 72 cm, đ ng kính 2 cm, đ ng tr c v i xilanh m t đ u đ c g n ườ ượ
m t kh i tr nh a (pittông) dài 3 cm, đ ng kính 3-4 cm. ườ
- Ngu n âm: âm thoa la t n s f= 400 Hz
±
10 Hz máy phát âm t n d ng sin
có f
1
=880 Hz và đ c n i v i m t loa nh .ượ
- Th c chia đ n milimet đ c dán lên cán pittông.ướ ế ượ
- Gía đ xilanh, ngu n âm.
b) Ti n trình thí nghi m:ế
- L p xilanh đã đ c l ng pittông âm thoa lên giá sao cho 2 nhánh âm thoa n m ượ
trong m t ph ng ch a tr c xilanh, vuông góc v i tr c xilanh m t nhánh âm thoa
n m g n sát đ u h c a xilanh.
- D ch pittông trùng v i đ u h c a xilanh. Khi đó đàu kia c a xilanh trùng v i v ch
s 0 c a th c trên cán pittông. ướ
-Dùng máy phát âm t n phát vào m t nhánh c a âm thoa, đ ng th i d ch chuy n
d n pittông ra xa đ u h c a xilanh. L ng nghe âm phát ra đ xác đ nh v trí c a
pittông khi nghe th y âm to nh t. Đ c và ghi vào b ng s li u.
- L p l i các b c làm thí nghi m 4 l n đ xác đ nh và ghi vào b ng s li u đ dài l ướ
t ng ng c a c t khí trong xilanh khi có c ng h ng âm l n đ u. ươ ưở
Tính l và
Δl=
l
max
l
min
2
, r i ghi vào b ng s li u
- D ch chuy n pittông ra xa h n đ u h c a xilanh l ng nghe âm phát ra đ xác ơ
đ nh đ dài l’ c a c t khí trong xilanh khi có c ng h ng l n 2. ưở
- L p l i thí nghi m 4 l n đ xác đ nh l
t ng ng, r i tính ươ
Δl
'
ghi vào b ng s
li u
+ Tính
¯
λ=2(
¯
l
'
¯
l )
Δλ=2( Δl
'
+Δl )
+ Bi t t n s c a âm phát ra t âm thoa, tính ế
¯
v =
¯
λ .
¯
f
Δv=
¯
v (
Δλ
λ
+
Δf
f
)
, r i
ghi vào báo cáo thí nghi m
2. Ph ng án 2:ươ
a) D ng c thí nghi m:
- ng nh a trong su t A dài 60 cm, đ ng kính 3 ườ 4 cm, đ c b t kín m t đ u b ng nút caoượ
su có c m m t đo n ng nhôm.
- ng nh a m m dài 80 cm, đ ng kính kho ng 1 cm, dùng đ n i thông ng A i bình Bườ
b ng cách n i vào hai đo n ng nhôm trên.
- Ngu n âm: máy phát âm t n phát ra đ c âm d ng sin ượ f
1
= 400 Hz 10 Hz, f
2
= 880 Hz
10 Hz đ c n i v i m t loa nh , ho c âm thoa la t n s ượ f= 440 Hz búa âm thoa
b ng cao su.
- Th cướ chia đ n milimét. ế
- Giá đ ng A, bình B và ngu n âm.
b) Ti n trình thí nghi m:ế
- N i ng A v i bình B nh ng nh a m m, r i l p chúng và ngu n âm lên giá sao cho ngu n
âm sát vào đ u h c a ng A.
- H bình B xu ng v trí th p nh t đ n c vào g n đ y bình. Nâng bình lên cao đ n c ướ ướ
dâng lên g n sát đ u trên c a ng A.
- Cho ngu n âm phát ra v i f
1
= 440 Hz. H d n bình B xu ng đ tăng d n đ dài c a c t khí
trong ng A. L ng nghe âm phát ra đ xác đ nh ghi vào b ng s li u đ dài l c a c t khí
trong ng A khi th y âm ta nh t.
- L p l i b c thí nghi m này b n l n n a đ xác đ nh và ghi vào b ng s li u đ dài ướ l t ngươ
ng c a c t khí khi có c ng h ng âm l n đ u. ưở
- Tính l, l và ghi vào b ng s li u. Ti p t c h bình B xu ng th p cho t i khi có c ng h ng ế ưở
âm l n th hai. Xác đ nh đ dài l’ c a c t khí và ghi vào b ng s li u.
- Ti n hành này thêm b n l n n a đ xác đ nh ế l’ và ghi vào b ng s li u.
Tính và ghi vào b ng s li u l’, l’:
- Tính
,
Δλ
, v, v v i t n s c a âm phát ra là f
1
= 440 Hz 10 Hz.
_
_
_
- Ti n hành thí nghi m ng v i t n s c a âm phát ra t ngu n âm là ế f
2
= 880 Hz 10 Hz.
V.K T QU :
* Đ i v i f
1
= 440 Hz 10 Hz
Chi u dài c t
không khí
L n
1
L n
2
L n
3
L n
4
L
n 5
Giá tr
trung bình
Sai s
tuy t đ i
Khi có c ng
h ngưở
âm l n đ u l (cm)
18,5 19,0 19,0 18,6 18,9 18,8 0,25
Khi có c ng
h ngưở
âm l n hai l’ (cm)
57,0 56,5 57,3 57,2 56,6 56,9 0,4
* X lý s li u và đánh giá sai s
2x(56,9-18,8) = 76,2 (cm)
2x(0,25+0,4) = 1,3 (cm)
0,762 x 440 = 335,28 (m/s) (với: f = 440 Hz 10Hz)
335,28 x = 13,33 (m/s)
335,28 13,33 (m/s)
* Đ i v i f
1
= 880 Hz 10 Hz
Chi u dài c t
không khí
L n
1
L n
2
L n
3
L n
4
L
n 5
Giá tr
trung bình
Sai s
tuy t đ i
Khi có c ng
h ngưở
âm l n đ u l (cm)
9,5 9,6 9,4 9,3 9,5 9,5 0,15
Khi có c ng
h ngưở
âm l n hai l’ (cm)
28,5 28,6 28,6 28,5 28,4 28,5 0,1
* X lý s li u và đánh giá sai s
2 x (28,5 - 9,5) = 38 (cm)
2 x (0,15 + 0,1) = 0,5 (cm)
0,38 x 880 = 334,4 (m/s) (với: f = 880 Hz 10 Hz )
334,4 x = 8,2 (m/s)
334,4 8,2 (m/s)
VI. NH N XÉT :
Muốn&thí&nghiệm&có&kết&quả&chính&xác&thì&phải&làm&thí&nghiệm&nhiều&lần&rồi&suyra&các&
giá&trị
trung&bình&vì&thực&tế,&rất&khó&xác&định&vị&trí&các&bụng&sóng,&nút&sóng&khi&phải&
dùng&tai&nghe&để xác&định.
| 1/4

Preview text:

BÁO CÁO THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM

Thực hành: XÁC ĐỊNH TỐC ĐỘ TRUYỀN ÂM

Thành viên nhóm : Vũ Đức Khải, Trịnh Công Linh,

I. MỤC ĐÍCH:

- Hiểu được phương án đo bước sóng của âm trong không khí

- Dựa vào hiện tượng cộng hưởng âm trong cột không khí và dao động của nguồn âm. Đo bước sóng λ khi đã biết trước tần số f, từ đó suy ra tốc độ v của âm trong không khí. rèn luyện kỹ năng sử dụng các dụng cụ thực hành.

II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT:

- Từ điều kiện để có sóng dừng trong cột không khí, suy ra khi chiều dài cột không khí thỏa: với: m = 1, 3, 5,… thì xảy ra cộng hưởng. → Chiều dài cột không khí trong ống có giá trị: , , , , ... thì xảy ra

λ/4

3λ/4

5λ/4

7λ/4

N B N B N B N B N B N B

hiện tượng cộng hưởng, ta nghe thấy âm to nhất. Lúc đó, đầu hở của ống là một bụng B, còn đầu kín của ống là một nút N. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng λ/2

- Từ công thức: nếu biết trước f và đo được λ, ta sẽ tính được v.

III. PHƯƠNG ÁN THÍ NGHIỆM

1, Phương án 1:

a) Dụng cụ thí nghiệm:

- Ống nhựa hình trụ dài 70 cm, đường kính 3-4 cm, được gắn ở một đầu một vòng đệm nhựa dày 1 cm có đường kính lỗ 2 cm.

- Ống nhôm dài 72 cm, đường kính 2 cm, đồng trục với xilanh có một đầu được gắn một khối trụ nhựa (pittông) dài 3 cm, đường kính 3-4 cm.

- Nguồn âm: âm thoa la có tần số f= 400 Hz 10 Hz và máy phát âm tần dạng sin có f1=880 Hz và được nối với một loa nhỏ.

- Thước chia đến milimet được dán lên cán pittông.

- Gía đỡ xilanh, nguồn âm.

b) Tiến trình thí nghiệm:

- Lắp xilanh đã được lồng pittông và âm thoa lên giá sao cho 2 nhánh âm thoa nằm trong mặt phẳng chứa trục xilanh, vuông góc với trục xilanh và một nhánh âm thoa nằm gần sát đầu hở của xilanh.

- Dịch pittông trùng với đầu hở của xilanh. Khi đó đàu kia của xilanh trùng với vạch số 0 của thước trên cán pittông.

-Dùng máy phát âm tần phát vào một nhánh của âm thoa, đồng thời dịch chuyển dần pittông ra xa đầu hở của xilanh. Lắng nghe âm phát ra để xác định vị trí của pittông khi nghe thấy âm to nhất. Đọc và ghi vào bảng số liệu.

- Lặp lại các bước làm thí nghiệm 4 lần để xác định và ghi vào bảng số liệu độ dài l tương ứng của cột khí trong xilanh khi có cộng hưởng âm lần đầu.

Tính l và , rồi ghi vào bảng số liệu

- Dịch chuyển pittông ra xa hơn đầu hở của xilanh và lắng nghe âm phát ra để xác định độ dài l’ của cột khí trong xilanh khi có cộng hưởng lần 2.

- Lặp lại thí nghiệm 4 lần để xác định l tương ứng, rồi tính và ghi vào bảng số liệu

+ Tính

+ Biết tần số của âm phát ra từ âm thoa, tính , rồi ghi vào báo cáo thí nghiệm

2. Phương án 2:

a) Dụng cụ thí nghiệm:

- Ống nhựa trong suốt A dài 60 cm, đường kính 3 ÷ 4 cm, được bịt kín một đầu bằng nút cao su có cắm một đoạn ống nhôm.

- Ống nhựa mềm dài 80 cm, đường kính khoảng 1 cm, dùng để nối thông ống A ới bình B bằng cách nối vào hai đoạn ống nhôm ở trên.

- Nguồn âm: máy phát âm tần phát ra được âm dạng sin có f1 = 400 Hz ± 10 Hz, f2 = 880 Hz ± 10 Hz và được nối với một loa nhỏ, hoặc âm thoa la có tần số f= 440 Hz và búa gõ âm thoa bằng cao su.

- Thước chia đến milimét.

- Giá đỡ ống A, bình B và nguồn âm.

b) Tiến trình thí nghiệm:

- Nối ống A với bình B nhờ ống nhựa mềm, rồi lắp chúng và nguồn âm lên giá sao cho nguồn âm sát vào đầu hở của ống A.

- Hạ bình B xuống vị trí thấp nhất và đổ nước vào gần đầy bình. Nâng bình lên cao để nước dâng lên gần sát đầu trên của ống A.

- Cho nguồn âm phát ra với f1 = 440 Hz. Hạ dần bình B xuống để tăng dần độ dài của cột khí trong ống A. Lắng nghe âm phát ra để xác định và ghi vào bảng số liệu độ dài l của cột khí trong ống A khi thấy âm ta nhất.

- Lặp lại bước thí nghiệm này bốn lần nữa để xác định và ghi vào bảng số liệu độ dài l tương ứng của cột khí khi có cộng hưởng âm lần đầu.

_

- Tính l, △l và ghi vào bảng số liệu. Tiếp tục hạ bình B xuống thấp cho tới khi có cộng hưởng âm lần thứ hai. Xác định độ dài l’ của cột khí và ghi vào bảng số liệu.

_

- Tiến hành này thêm bốn lần nữa để xác định l’ và ghi vào bảng số liệu.

_

🟒Tính và ghi vào bảng số liệu l’, △l’:

  • Tính ,, v, △v với tần số của âm phát ra là f1 = 440 Hz ± 10 Hz.
  • Tiến hành thí nghiệm ứng với tần số của âm phát ra từ nguồn âm là f2 = 880 Hz ± 10 Hz.

V.KẾT QUẢ :

* Đối với f1 = 440 Hz ± 10 Hz

Chiều dài cột

không khí

Lần 1

Lần 2

Lần 3

Lần 4

Lần 5

Giá trị

trung bình

Sai số

tuyệt đối

Khi có cộng hưởng

âm lần đầu l (cm)

18,5

19,0

19,0

18,6

18,9

18,8

0,25

Khi có cộng hưởng

âm lần hai l’ (cm)

57,0

56,5

57,3

57,2

56,6

56,9

0,4

* Xử lý số liệu và đánh giá sai số

2x(56,9-18,8) = 76,2 (cm)

2x(0,25+0,4) = 1,3 (cm)

0,762 x 440 = 335,28 (m/s) (với: f = 440 Hz ± 10Hz)

335,28 x = 13,33 (m/s)

335,28 13,33 (m/s)

* Đối với f1 = 880 Hz ± 10 Hz

Chiều dài cột

không khí

Lần 1

Lần 2

Lần 3

Lần 4

Lần 5

Giá trị

trung bình

Sai số

tuyệt đối

Khi có cộng hưởng

âm lần đầu l (cm)

9,5

9,6

9,4

9,3

9,5

9,5

0,15

Khi có cộng hưởng

âm lần hai l’ (cm)

28,5

28,6

28,6

28,5

28,4

28,5

0,1

* Xử lý số liệu và đánh giá sai số

2 x (28,5 - 9,5) = 38 (cm)

2 x (0,15 + 0,1) = 0,5 (cm)

0,38 x 880 = 334,4 (m/s) (với: f = 880 Hz ± 10 Hz )

334,4 x = 8,2 (m/s)

334,4 8,2 (m/s)

VI. NHẬN XÉT :

Muốn thí nghiệm có kết quả chính xác thì phải làm thí nghiệm nhiều lần rồi suyra các

giá trị

trung bình vì thực tế, rất khó xác định vị trí các bụng sóng, nút sóng khi phải

dùng tai nghe để xác định.